Professional Documents
Culture Documents
Đề cương ôn tập Hóa-Dược lý
Đề cương ôn tập Hóa-Dược lý
Câu 15: Nguyên tắc bổ sung dinh dưỡng khi dùng các thuốc Corticoid:
A. Ít NaCl, Glucid, nhiều Lipid, Protid
B. Nhiều NaCl, Glucid, ít Lipid, Protid
C. Ít NaCl, Glucid, Lipid, Nhiều Protid
D. Ít NaCl, Lipid, nhiều Glucid, Protid
Câu 17: Aspirin giảm sự kết tập tiểu cầu do ngăn sự thành lập:
A. Prostaglandin C. Leucotrien
B. Thromboxan D. Prothrombin
Câu 18: Chất hóa học có tác dụng bảo vệ niêm mạc dạ dày là:
A. Prostaglandin C. Leucotrien
B. Thromboxan D. Prothrombin
Câu 19: Thuốc gây tổn thương gan khi dùng liều cao:
A. Aspirin C. Paracetamol
B. Indomethacin D. Diclofenac
Câu 26: Thuốc chống chỉ định ở trẻ em dưới 12 tuổi, ngoại trừ:
A. Astemizol C. Loratadin
x Promethazin
B. D. Fexofenadin
Câu 28: Khi dị nguyên xâm nhập cơ thể, cơ thể sẽ tổng hợp kháng thể gì?
A. IgA C. IgM
x IgE
B. D. IgD
Câu 30: Chất trung gian hóa học quan trọng nhất trong quá trình dị ứng là
x Histamin
A. C. Prostalandin
B. Leucotrien D. Bradykinin
Câu 33: Thuốc thuộc nhóm Statin có thể uống bất cứ lúc nào trong ngày:
A. Lovastatin C. Simvastatin
x
B. Atovastatin D. Fluvastatin
Câu 34: Thuố c thuộc nhóm ức chế men chuyển (Ức chế enzym Angiotensin), ngoa ̣i
trừ:
A. Captopril C. Enalapril
xB. Verapamil D. Lisinopril
Câu 35: Thuốc hạ huyết áp nào sử dụng an toàn cho phụ nữ có thai:
A. Captopril C. Losartan
B. Enalapril x Methyldopa
D.
Câu 36: Thuố c có tác dụng phụ “che lấ p triê ̣u chứng ha ̣ đường huyế t, tăng tác dụng
insulin” là:
A. Captopril x Propanolol
C.
B. Digitalis D. Nifedipin
Câu 41: Một bệnh nhân 60 tuổi, bị viêm khớp dạng thấp, sử dụng thuốc
Dexamethason kéo dài, sẽ gây ra những tác dụng phụ, NGOẠI TRỪ:
A. Yếu cơ, teo cơ
B. Loãng xương
C. Giữ muối, hạ K
D. Hạ huyết áp
Câu 42: Nguyên tắc khi sử dụng thuốc giảm ho, chọn câu sai:
A. Không nên phối hợp thuốc giảm ho với thuốc làm long đàm
B. Cần kết hợp với thuốc trị triệu chứng và kháng sinh thích hợp
C. Hấp thu tốt qua PO
D. Dùng thuốc trong mọi trường hợp ho nhiều, kích thích làm mệt, mất ngủ người
bệnh
Câu 44: Thuốc có tác dụng làm phân huỷ chất nhầy:
A. Natri benzoat x Acetylcystein
C.
B. Eucalyptol D. Terpin hydrat
Câu 46: Điều nào sau đây không phải là chỉ định của Theophylin:
A. Hen phế quản C. Phù nề do suy tim, suy thận
x
B. Loạn nhịp tim D. Hen tim, suy thất trái
Câu 47: Thuốc nào sau đây không có tác dụng ức chế trung ho:
A. Codein C. Dextromethorphan
B. Noscapin x Acetylcystein
D.
Câu 51: Các thuốc sau đều có tác dụng giãn phế quản, ngoại trừ:
A. Theophylin C. Ephedrin
B. Bromhexin D. Salbutamol
Câu 52: Để tránh tương tác, các thuốc phối hợp phải uống cách xa nhôm hydroxyd ít
nhất:
A. 30 phút C. 2 giờ
B. 1 giờ D. 2,5 giờ
Câu 53: Để tránh táo bón, thường phối hợp nhôm hydroxyd với:
A. Magne hydroxyd C. Calci carbonat
B. Smecta D. Magne trisilicat
Câu 55: Cimetidin làm giảm chuyển hóa thuốc ở gan của:
A. Diazepam C. Theophylin
B. Thuốc chống đông máu D. Tất cả đều đúng
Câu 57: Thuốc kháng histamin H2 có tác dụng nào sau đây:
A. Chống dị ứng C. Giảm tiết HCl của dịch vị
B. Bảo vệ niêm mạc dạ dày. D. Trung hoà HCl của dịch vị
Câu 60: Lý do phối hợp muối nhôm và muối magne trong các chế phẩm antacid là :
A. Loại trừ tác dụng không mong muốn.
B. Tăng tác dụng.
C. Giảm số lần dùng thuốc trong ngày
D. Giảm tương tác với các thuốc khác
Câu 65: Thuốc điều trị tiêu chảy theo cơ chế hấp phụ, Ngoại trừ:
A. Loperamid C. Than hoạt
B. Actapulgite D. Smecta
Câu 67: Thuốc nào không sử dụng trong trường hợp tiêu chảy do nhiễm khuẩn:
A. Ciprofloxacin C. Loperamid
B. Oresol D. Berberin
Câu 69: Tác dụng phụ thấp nhất thuộc họ kháng sinh nào?
A. ß– lactam C. Aminosid
B. Lincosamid D. Macrolid
Câu 72: Thuốc có chỉ định: Chỉ dùng trong nhiễm trùng đường tiểu:
A. Doxycilin C. Amoxcilin
B. Acid nalidixic D. Gentamycin
Câu 73: Thuốc nào có tác dụng phụ gây tổn thương trên tai và không hồi phục:
A. Tetracyclin C. Gentamycin
B. Doxycilin D. Amoxcilin
Câu 74: Phối hợp nào sau đây gây độc trên thận:
A. Aminosid + Sulfamid C. Rifampicin + Novobicin
B. Cloramphenicol + Sulfamid D. Aminosid + Cephalosporin
Câu 75: Kháng sinh nào sau đây tác động trên thành tế bào vi khuẩn:
A. β - lactam C. Quinolon
B. Macrolid D. Tetracyclin
Câu 76: Các kháng sinh sau đây đều thuộc nhóm aminosid, NGOẠI TRỪ:
A. Gentamycin C. Tobramycin
B. Amikacin D. Spiramycin
Câu 77: Các kháng sinh sau đây đều có tác dụng diệt khuẩn, NGOẠI TRỪ:
A. Ciprofloxacin C. Gentamycin
B. Cefuroxim D. Tetracyclin
Câu 78: Viêm ruột kết màng giả là tác dụng phụ của kháng sinh họ:
A. Quinolon C. Aminosid
B. Lincosamid D. Macrolid
Câu 80: Chỉ định nào sau đây KHÔNG phải của Dexamethason
A. Viêm khớp C. Hen suyễn
B. Lupus ban đỏ D. Nấm Candida
Câu 83: Nên phối hợp 1 kháng sinh kìm khuẩn với 1 kháng sinh diệt khuẩn để tăng
phổ tác dụng.
A. Đúng
B. Sai
Câu 84: Nên phối hợp thuốc giảm ho với thuốc loãng đàm để tăng cường hiệu lực
trong điều trị ho.
A. Đúng
B. Sai
Câu 87: Loperamid thường ưu tiên sử dụng trong trường hợp tiêu chảy do phải dùng
kháng sinh kéo dài.
A. Đúng
B. Sai
Câu 88: Fexofenadin ngoài tác dụng chống dị ứng còn được dùng để giảm ho, chống
say tàu xe
A. Đúng
B. Sai
Câu 89. Khi không nuốt được cả viên Omeprazol, có thể tháo nang ra để uống?
A. Đúng
B. Sai
Câu 90: Cafein làm giảm tác dụng giảm đau của aspirin
A. Đúng
B. Sai
Câu 94: Bromhexin làm tăng sự phân bố của một số kháng sinh trong nhu mô phổi
giúp diệt khuẩn ở đường hô hấp tốt hơn.
A. Đúng
B. Sai
Câu 96: Acetylcystein có thể làm giảm tác dụng của một số kháng sinh khi pha chung.
A. Đúng
B. Sai
Câu 98: Nhóm kháng sinh Quinolon ức chế tổng hợp Protein vi khuẩn.
A. Đúng
B. Sai
Câu 99: Nhóm kháng sinh β-lactam ức chế sự tổng hợp acid nucleid của vi khuẩn.
A. Đúng
B. Sai
Câu 100: Nên phối hợp các kháng sinh cùng tác dụng phụ trên một cơ quan trong cơ
thể để tránh nguy cơ mắc nhiều tác dụng phụ.
A. Đúng
B. Sai