You are on page 1of 12

TRẮC NGHIỆM (THI ONLINE)

MÔN: DƯỢC LÝ (CĐD39)

Câu 1. Về tác dụng và cơ chế của thuốc giảm ho:


A. Thuốc giảm ho tác dụng TW: Codein, bạc hà,… có tác dụng ức chế trực tiếp trung
tâm ho ở hành não làm tăng ngưỡng ho
B. Thuốc giảm ho tác dụng ngoại biên: Natri benzoat,… có tác dụng giảm ho làm
giảm sự nhạy cảm của các thụ thể đường hô hấp với các kích thích gây ho
C. Thuốc làm tiêu chất nhầy làm đặc các dịch tiết để dễ khạc đờm
D. Các thuốc có tác dụng kích thích tuyến bài tiết ở mặt trong khí quản làm tăng tiết
chất dịch: acetyl- cysteine, diacetylcystein,…
Câu 2. Một bệnh nhân nữ, có thai có tiền sử hen phế quản, loét dạ dày, ho kéo dài
không thuyên giảm gây mất ngủ, ăn không ngon, không có đàm mủ. Có thể dùng
thuốc gì cho bệnh nhân để giảm triệu chứng ho:
A. Acetyl-cystein
B. Codein
C. Fentanyl
D. Dextromethorphan
Câu 3. Thuốc nào sau đây không phải là thuốc trị hen suyễn:
A. Glcocorticoid
B. Cường beta2 adrenergic
C. Hydrocortison
D. Codein
Câu 4. Chọn câu trả lời đúng: Nguyên tắc sử dụng corticoid là:
A. Khi cần dùng liều cao, nên bắt đầu liều thấp tăng dần đến khi đạt hiệu quả điều trị
B. Bổ sung muối, đường khi phải điều trị bằng corticoid kéo dài
C. Nên sử dụng kèm vaccin sống
D. Chỉ sử dụng các loại vaccin sống khi có chỉ định
Câu 5. Chọn câu sai: Paracetamol:
A. Chống chỉ định với người bệnh thiếu hụt glucose-6-phosphat dehydro-genase
B. Là thuốc giảm đau, hạ sốt hữu hiệu có thể thay thế aspirin
C. Có thể dùng uống hoặc đưa vào trực tràng
D. Cũng được chỉ định trong điều trị hội chứng Kawasaki vì có tác dụng chống viêm,
hạ sốt và chống huyết khối
Câu 6. Chọn câu đúng: Thuốc nào không thuộc NSAIDs
A. Meloxicam
B. Diclofenac
C. Aspirin
D. Fentany
Câu 7. Chọn câu sai: Tác dụng và cơ chế của NSAIDs:
A. COX-2 cơ bản trong mô bình thường đảm nhận chức năng bảo vệ tế bào niêm mạc
dạ dày-ruột, co phế quản, giãn mạch
B. Làm tăng quá trình thải nhiệt (giãn mạch ngoại vi, ra mồ hôi), lập lại thăng bằng
cho trung tâm điều nhiệt vùng dưới đồi
C. Ức chế các prostaglandin PGF2 alpha, làm giảm đau
D. Chống ngưng tập tiểu cầu
Câu 8. Chọn câu sai: Aspirin:
A. Được chỉ định để giảm các cơn đau nhẹ và vừa, đồng thời giảm sốt
B. Được chỉ định điều trị hội chứng Kawasaki
C. Chống chỉ định người có triệu chứng hen, viêm mũi, mày đay
D. Chống tập kết tiểu cầu rất tốt ở liều cao
Câu 9. Chọn câu đúng: Indomethacin
A. Tác dụng chống viêm yếu
B. Hiệu quả trong chống sốt đơn thuần
C. Độc tính 2-5% người dùng
D. Chỉ định trong viêm khớp, giảm đau sau mổ
Câu 10. Thuốc ức chế tập kết tiểu cầu mạnh nhất là:
A. Indomethacin
B. Ibuprofen
C. Paracetamol
D. Aspirin
Câu 11. Chọn câu sai khi nói về Colchicin
A. Colchicin là một alkaloid được ly trích từ cây bã chó
B. Có tác dụng chống thấp khớp đặc hiệu
C. Đào thải qua phân và nước tiểu 10-20%
D. Có tác dụng với các cơn gout cấp tính
Câu 12. Thuốc thuộc nhóm tăng thải acid uric qua đường tiết niệu, chọn câu sai:
A. Probenecid
B. Sulfinpyrazon
C. Benzbromaron
D. Ketamine
Câu 13. Chọn câu đúng: Cơ chế tác dụng của Allopurinol
A. .Ức chế enzyme Xanthin- oxidase, ức chế sự chuyển đổi Hypoxanthin thành
xanthin rồi thành acid uric
B. Ức chế tái hấp thu acid uric ở ống thận, tăng thải acid uric qua thận, tăng acid uric
niệu, giảm acid uric máu
C. Là enzyme tiêu urat, chuyển acid uric thành allatoine dễ hòa tan để đào thải ra
ngoài
D. Tác dụng chống phân bào, ức chế IL-1beta, TNF- alpha, làm giảm sự di chuyển
của bạch cầu, ức chế thực bào các vi tinh thể muối urat
Câu 14. Chọn câu sai
A. Mục đích điều trị gout là giảm các triệu chứng và ngăn ngừa tái phát các cơn gout
cấp
B. Có thể diều trị bằng cách dùng thuốc hoặc không dùng thuốc
C. Gout có 2 loại: nguyên phát và thứ phát
D. Gout thứ phát là do rối loạn chuyển hóa purin (rối loạn đào thải acid uric)

Câu 15: Nguyên tắc bổ sung dinh dưỡng khi dùng các thuốc Corticoid:
A. Ít NaCl, Glucid, nhiều Lipid, Protid
B. Nhiều NaCl, Glucid, ít Lipid, Protid
C. Ít NaCl, Glucid, Lipid, Nhiều Protid
D. Ít NaCl, Lipid, nhiều Glucid, Protid

Câu 16: Tác dụng của glucocorticoid, chọn câu SAI:


A. Làm hạ Glucose huyết C. Tăng dị hóa Protid
B. Ức chế miễn dịch D. Tăng đào thải Kali

Câu 17: Aspirin giảm sự kết tập tiểu cầu do ngăn sự thành lập:
A. Prostaglandin C. Leucotrien
B. Thromboxan D. Prothrombin

Câu 18: Chất hóa học có tác dụng bảo vệ niêm mạc dạ dày là:
A. Prostaglandin C. Leucotrien
B. Thromboxan D. Prothrombin

Câu 19: Thuốc gây tổn thương gan khi dùng liều cao:
A. Aspirin C. Paracetamol
B. Indomethacin D. Diclofenac

Câu 20: Thuốc ức chế chọn lọc Cyclooxygenase 2:


A. Aspirin C. Indomethacin
B. Diclofenac D. Celecoxib

Câu 21: Ức chế Cyclooxygenase là cơ chế tác dụng của:


A. Kháng viêm NSAIDs C. Kháng sinh Sulfamid
B. Kháng histamin H1 D. Kháng histamin H2
Câu 22: Thuốc nào sau đây không thuộc nhóm kháng viêm NSAIDs?
xA. Paracetamol C. Diclofenac
B. Aspirin D. Meloxicam

Câu 23: Chất chuyển hóa của Terfenadin là:


A. Astemizol C. Loratadin
B. Terfenadin xD. Fexofenadin
Câu 24: Các thuốc sau đều dùng được cho tài xế lái xe, ngoại trừ:
A. Astemizol C. Loratadin
B. Fexofenadin x Promethazin
D.

Câu 25: Thuốc có tác dụng chống nôn mạnh nhất:


A. Promethazin C. Cetirizin
B. Diphenhydramin D. Clorpheniramin

Câu 26: Thuốc chống chỉ định ở trẻ em dưới 12 tuổi, ngoại trừ:
A. Astemizol C. Loratadin
x Promethazin
B. D. Fexofenadin

Câu 27: Thuốc nào sau đây ít gây buồn ngủ:


A. Promethazin C. Diphenhydramin
x
B. Cetirizin D. Clorpheniramin

Câu 28: Khi dị nguyên xâm nhập cơ thể, cơ thể sẽ tổng hợp kháng thể gì?
A. IgA C. IgM
x IgE
B. D. IgD

Câu 29: Chỉ định của Cetirizin:


A. Viêm mũi dị ứng C. Ho khan
B. Tiền mê trước phẫu thuật D. Chống nôn

Câu 30: Chất trung gian hóa học quan trọng nhất trong quá trình dị ứng là
x Histamin
A. C. Prostalandin
B. Leucotrien D. Bradykinin

Câu 31: Giai đoạn 3 của quá trình dị ứng là


x Sinh lý bệnh
A. C. Sinh hóa bệnh
B. Mẫn cảm D. Biểu hiện triệu chứng

Câu 32: Thuốc lợi tiểu tiết kiệm K+:


x Spironolacton
A. C. Indapamine
B. Hydroclorothiazid D. Furosemide

Câu 33: Thuốc thuộc nhóm Statin có thể uống bất cứ lúc nào trong ngày:
A. Lovastatin C. Simvastatin
x
B. Atovastatin D. Fluvastatin

Câu 34: Thuố c thuộc nhóm ức chế men chuyển (Ức chế enzym Angiotensin), ngoa ̣i
trừ:
A. Captopril C. Enalapril
xB. Verapamil D. Lisinopril

Câu 35: Thuốc hạ huyết áp nào sử dụng an toàn cho phụ nữ có thai:
A. Captopril C. Losartan
B. Enalapril x Methyldopa
D.

Câu 36: Thuố c có tác dụng phụ “che lấ p triê ̣u chứng ha ̣ đường huyế t, tăng tác dụng
insulin” là:
A. Captopril x Propanolol
C.
B. Digitalis D. Nifedipin

Câu 37: Tác dụng của nhóm thuốc ức chế β là:


A.
x Giảm nhịp tim, giảm sức co bóp cơ tim
B. Giảm nhịp tim, tăng sức co bóp cơ tim
C. Tăng nhịp tim, tăng sức co bóp cơ tim
D. Tăng nhịp tim, giảm sức co bóp cơ tim

Câu 38: Điều trị Gout:


A. Giảm triệu chứng, ngăn tái phát các cơn gout cấp, ngăn lắng đọng sỏi urat ở khớp,
thận
B. Thuốc ức chế tổng hợp acid uric: Benzbromaron
C. Thuốc tăng bài xuất acid uric qua nước tiểu: Allopurinol
D. Allopurinol trị gout cấp

Câu 39: Tác dụng của thuốc glucocorticoid


A. Hạ sốt, giảm đau
B. Glucocorticoid có tác dụng kháng viêm nên sử dụng trong điều trị viêm loét dạ dày
tá tràng
C. Ức chế miễn dịch, chống dị ứng
D. Dùng cho bệnh nhân bị nhiễm khuẩn, nhiễm nấm chưa có điều trị đặc hiệu

Câu 40: Chỉ định của thuốc Aspirin 81mg là:


A. Viêm khớp đau sau phẫu thuật
B. Viêm khớp mạn
C. Dự phòng thứ phát nhồi máu cơ tim và đột quỵ
D. Phòng ngừa, điều trị bước đầu suy thận cấp

Câu 41: Một bệnh nhân 60 tuổi, bị viêm khớp dạng thấp, sử dụng thuốc
Dexamethason kéo dài, sẽ gây ra những tác dụng phụ, NGOẠI TRỪ:
A. Yếu cơ, teo cơ
B. Loãng xương
C. Giữ muối, hạ K
D. Hạ huyết áp

Câu 42: Nguyên tắc khi sử dụng thuốc giảm ho, chọn câu sai:
A. Không nên phối hợp thuốc giảm ho với thuốc làm long đàm
B. Cần kết hợp với thuốc trị triệu chứng và kháng sinh thích hợp
C. Hấp thu tốt qua PO
D. Dùng thuốc trong mọi trường hợp ho nhiều, kích thích làm mệt, mất ngủ người
bệnh

Câu 43: Thuốc có tác dụng ức chế trung tâm ho:


A. Ephedrin x Codein
C.
B. Theophylin D. Natribenzoat

Câu 44: Thuốc có tác dụng làm phân huỷ chất nhầy:
A. Natri benzoat x Acetylcystein
C.
B. Eucalyptol D. Terpin hydrat

Câu 45: Salbutamol chống chỉ định trong trường hợp:


A. Phụ nữ có thai C. Trẻ em dưới 30 tháng tuổi
B. Suy mạch vành, nhồi máu cơ tim D. Cơn co thắt tử cung

Câu 46: Điều nào sau đây không phải là chỉ định của Theophylin:
A. Hen phế quản C. Phù nề do suy tim, suy thận
x
B. Loạn nhịp tim D. Hen tim, suy thất trái

Câu 47: Thuốc nào sau đây không có tác dụng ức chế trung ho:
A. Codein C. Dextromethorphan
B. Noscapin x Acetylcystein
D.

Câu 48: Thuốc nào sau đây có khoảng an toàn hẹp:


A. Theophylin C. Ephedrin
B. Aminophylin D. Salbutamol

Câu 49: Tác dụng của salbutamol:


A. Co phế quản, co mạch, giảm co bóp tử cung
B. Co phế quản, giãn mạch, tăng co bóp tử cung
C. Giãn phế quản, co mạch, tăng co bóp tử cung
D. Giãn phế quản, giãn mạch, giảm co bóp tử cung

Câu 50: Thuốc làm tăng nồng độ Theophylin trong máu:


A. Erythromycin C. Rifampicin
B. Phenytoin D. Phenobarbital

Câu 51: Các thuốc sau đều có tác dụng giãn phế quản, ngoại trừ:
A. Theophylin C. Ephedrin
B. Bromhexin D. Salbutamol

Câu 52: Để tránh tương tác, các thuốc phối hợp phải uống cách xa nhôm hydroxyd ít
nhất:
A. 30 phút C. 2 giờ
B. 1 giờ D. 2,5 giờ

Câu 53: Để tránh táo bón, thường phối hợp nhôm hydroxyd với:
A. Magne hydroxyd C. Calci carbonat
B. Smecta D. Magne trisilicat

Câu 54: Omeprazol có tác dụng:


A. Kháng histamin H2 C. Ức chế bơm proton H+
B. Kháng acid dịch vị D. Kháng tiết acetylcholin

Câu 55: Cimetidin làm giảm chuyển hóa thuốc ở gan của:
A. Diazepam C. Theophylin
B. Thuốc chống đông máu D. Tất cả đều đúng

Câu 56: Thuốc bảo vệ niêm mạc, băng che ổ loét:


A. Sucralfat C. Drotaverin
B. Cimetidin D. Atropin

Câu 57: Thuốc kháng histamin H2 có tác dụng nào sau đây:
A. Chống dị ứng C. Giảm tiết HCl của dịch vị
B. Bảo vệ niêm mạc dạ dày. D. Trung hoà HCl của dịch vị

Câu 58: Tác dụng của Cimetidin:


A. Trung hoà acid dịch vị C. Ức chế tiết acid dịch vị
B. Kích thích tăng tiết dịch vị D. Bảo vệ niêm mạc dạ dày
Câu 59: Maalox là biệt dược khi phối hợp Al(OH)3 với:
A. Mg(OH)2 C. MgO
B. MgCO3 D. Magne trisilicat

Câu 60: Lý do phối hợp muối nhôm và muối magne trong các chế phẩm antacid là :
A. Loại trừ tác dụng không mong muốn.
B. Tăng tác dụng.
C. Giảm số lần dùng thuốc trong ngày
D. Giảm tương tác với các thuốc khác

Câu 61: Tác dụng phụ của Actapulgite:


A. Táo bón C. Tiêu chảy
B. Giảm hấp thu thuốc dùng chung D. Làm mất cân bằng hệ vi khuẩn ruột

Câu 62: Chỉ định của Loperamid:


A. Tiêu chảy cấp và mạn tính ở người lớn
B. Tiêu chảy do dùng kháng sinh
C. Diệt lỵ trực trùng
D. Tiêu chảy do loạn khuẩn đường ruột

Câu 63: Chỉ định của Biosuptin:


A. Nhiễm lỵ Amip C. Diệt giun sán
B. Nhiễm lỵ trực trùng D. Mất cân bằng hệ vi khuẩn ruột.

Câu 64: Cơ chế tác dụng của Loperamid:


A. Giảm nhu động ruột, giảm tiết dịch C. Ức chế hấp thu glucose ở giun
B. Bảo vệ niêm mạc ruột, hấp phụ độc tố D. Kích thích lợi khuẩn phát triển

Câu 65: Thuốc điều trị tiêu chảy theo cơ chế hấp phụ, Ngoại trừ:
A. Loperamid C. Than hoạt
B. Actapulgite D. Smecta

Câu 66: Kháng sinh thực vật trị tiêu chảy:


A. Biosutyl C. Opizoic
B. Berberin D. Loperamid

Câu 67: Thuốc nào không sử dụng trong trường hợp tiêu chảy do nhiễm khuẩn:
A. Ciprofloxacin C. Loperamid
B. Oresol D. Berberin

Câu 68. Cách dùng Oresol:


A. Hoà tan 0,5 gói với0,5 lít nước đun sôi để nguội
B. Hoà tan 1 gói với 1 lít nước đun sôi để nguội
C. Hoà tan 1,5 gói với 1,5 lít nước đun sôi để nguội
D. Hoà tan 3/4 gói với 3/4 lít nước đun sôi để nguội

Câu 69: Tác dụng phụ thấp nhất thuộc họ kháng sinh nào?
A. ß– lactam C. Aminosid
B. Lincosamid D. Macrolid

Câu 70: Thuốc chống chỉ định trẻ em dưới 8 tuổi:


A. Ampicillin C. Cloramphenicol
B. Tetracyclin D. Gentamycin

Câu 71: Hội chứng xám là tác dụng phụ của:


A. Ampicllin C. Cloramphenicol
B. Ciprofloxacin D. Erythromycin

Câu 72: Thuốc có chỉ định: Chỉ dùng trong nhiễm trùng đường tiểu:
A. Doxycilin C. Amoxcilin
B. Acid nalidixic D. Gentamycin

Câu 73: Thuốc nào có tác dụng phụ gây tổn thương trên tai và không hồi phục:
A. Tetracyclin C. Gentamycin
B. Doxycilin D. Amoxcilin

Câu 74: Phối hợp nào sau đây gây độc trên thận:
A. Aminosid + Sulfamid C. Rifampicin + Novobicin
B. Cloramphenicol + Sulfamid D. Aminosid + Cephalosporin

Câu 75: Kháng sinh nào sau đây tác động trên thành tế bào vi khuẩn:
A. β - lactam C. Quinolon
B. Macrolid D. Tetracyclin

Câu 76: Các kháng sinh sau đây đều thuộc nhóm aminosid, NGOẠI TRỪ:
A. Gentamycin C. Tobramycin
B. Amikacin D. Spiramycin

Câu 77: Các kháng sinh sau đây đều có tác dụng diệt khuẩn, NGOẠI TRỪ:
A. Ciprofloxacin C. Gentamycin
B. Cefuroxim D. Tetracyclin

Câu 78: Viêm ruột kết màng giả là tác dụng phụ của kháng sinh họ:
A. Quinolon C. Aminosid
B. Lincosamid D. Macrolid

Câu 79: Cephalexin thuộc họ kháng sinh:


A. ß– lactam C. Aminosid
B. Quinolon D. Lincosamid

Câu 80: Chỉ định nào sau đây KHÔNG phải của Dexamethason
A. Viêm khớp C. Hen suyễn
B. Lupus ban đỏ D. Nấm Candida

Câu 81: Cortisol là hormone do tuyến giáp tiết ra


A. Đúng
B. Sai

Câu 82: Thừa hormone Cortisol sẽ dẫn tới bệnh Cushing


A. Đúng
B. Sai

Câu 83: Nên phối hợp 1 kháng sinh kìm khuẩn với 1 kháng sinh diệt khuẩn để tăng
phổ tác dụng.
A. Đúng
B. Sai

Câu 84: Nên phối hợp thuốc giảm ho với thuốc loãng đàm để tăng cường hiệu lực
trong điều trị ho.
A. Đúng
B. Sai

Câu 85: Acetyl cysteine có tác dụng tiêu đàm


A. Đúng
B. Sai

Câu 86: Bromhexin có tác dụng long đàm


A. Đúng
B. Sai

Câu 87: Loperamid thường ưu tiên sử dụng trong trường hợp tiêu chảy do phải dùng
kháng sinh kéo dài.
A. Đúng
B. Sai

Câu 88: Fexofenadin ngoài tác dụng chống dị ứng còn được dùng để giảm ho, chống
say tàu xe
A. Đúng
B. Sai

Câu 89. Khi không nuốt được cả viên Omeprazol, có thể tháo nang ra để uống?
A. Đúng
B. Sai

Câu 90: Cafein làm giảm tác dụng giảm đau của aspirin
A. Đúng
B. Sai

Câu 91: Propacetamol là chất chuyển hóa của acetaminophen.


A. Đúng
B. Sai

Câu 92: Floctafenin chỉ có tác dụng giảm đau.


A. Đúng
B. Sai

Câu 93: Nên uống Omeprazol sau khi ăn.


A. Đúng
B. Sai

Câu 94: Bromhexin làm tăng sự phân bố của một số kháng sinh trong nhu mô phổi
giúp diệt khuẩn ở đường hô hấp tốt hơn.
A. Đúng
B. Sai

Câu 95: Codein có tác dụng làm loãng đàm.


A. Đúng
B. Sai

Câu 96: Acetylcystein có thể làm giảm tác dụng của một số kháng sinh khi pha chung.
A. Đúng
B. Sai

Câu 97: Sucralfat chỉ có tác dụng khi pH dạ dày base.


A. Đúng
B. Sai

Câu 98: Nhóm kháng sinh Quinolon ức chế tổng hợp Protein vi khuẩn.
A. Đúng
B. Sai

Câu 99: Nhóm kháng sinh β-lactam ức chế sự tổng hợp acid nucleid của vi khuẩn.
A. Đúng
B. Sai

Câu 100: Nên phối hợp các kháng sinh cùng tác dụng phụ trên một cơ quan trong cơ
thể để tránh nguy cơ mắc nhiều tác dụng phụ.
A. Đúng
B. Sai

You might also like