You are on page 1of 161

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC

KHÓA 2016 - 2021

LỜI NÓI ĐẦU

Trong sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá của đất nước, ngành xây dựng cơ bản
đóng một vai trò hết sức quan trọng. Cùng với sự phát triển mạnh mẽ của mọi lĩnh vực khoa
học và công nghệ, ngành xây dựng cơ bản đã và đang có những bước tiến đáng kể. Để đáp
ứng được các yêu cầu ngày càng cao của xã hội, chúng ta cần một nguồn nhân lực trẻ là các
kỹ sư xây dựng có đủ phẩm chất và năng lực, tinh thần cống hiến để tiếp bước các thế hệ đi
trước, xây dựng đất nước ngày càng văn minh và hiện đại hơn.
Đối với các trường đại học ở đất nước ta hiện nay, nhu cầu nhà ở cho người dân đang
được đầu tư phát triển mạnh. Nhà dạng tổ hợp cao tầng là một hướng phát triển phù hợp và
có nhiều tiềm năng. Việc thiết kế kết cấu và tổ chức thi công một ngôi nhà cao tầng tập
trung nhiều kiến thức cơ bản, thiết thực với một kĩ sư xây dựng. Chính vì vậy đề tài tốt
nghiệp của em là công trình “ CHUNG CƯ HẠNH PHÚC” được xây dựng trong thành phố.
Nội dung của đồ án gồm 3 phần:
- Phần I: Kiến trúc.
- Phần II: Kết cấu.
- Phần II: Thi công.
Em xin chân thành cảm ơn các thầy cô trường Đại học Xây Dựng đã tận tình giảng
dạy, truyền đạt những kiến thức quý giá của mình cho em cũng như các bạn sinh viên khác
trong suốt những năm học qua. Đặc biệt, đồ án tốt nghiệp này cũng không thể hoàn thành
nếu không có sự tận tình hướng dẫn của thầy Nguyễn Trọng Phú - Bộ môn Cơ học kết cấu
và thầy Nguyễn Hùng Cường - Bộ môn công nghệ và quản lí xây dựng. Xin cảm ơn gia
đình, bạn bè đã hỗ trợ và động viên trong suốt thời gian qua để em có thể hoàn thành đồ án
ngày hôm nay.
Thông qua đồ án tốt nghiệp, em mong muốn có thể hệ thống hoá lại toàn bộ kiến
thức đã học cũng như học hỏi thêm các lý thuyết tính toán kết cấu và công nghệ thi công
đang được ứng dụng cho các công trình nhà cao tầng của nước ta hiện nay. Do khả năng và
thời gian hạn chế, đồ án tốt nghiệp này không thể tránh khỏi những sai sót. Em rất mong
nhận được sự chỉ dạy và góp ý của các thầy cô cũng như của các bạn sinh viên khác để có
thể thiết kế được các công trình hoàn thiện hơn sau này.
Hà Nội, ngày …tháng …năm 2021.
Sinh viên
ĐOÀN KHẮC CƯỜNG

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 1
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

PHẦN I

KIẾN TRÚC
(10%)

Giảng viên hướng dẫn : TS. NGUYỄN TRỌNG PHÚ

Sinh viên thực hiện : ĐOÀN KHẮC CƯỜNG

Lớp : 61XD9

MSSV : 27661

Nhóm đồ án : 42

BẢN VẼ PHẦN KIẾN TRÚC

1. Bản vẽ mặt bằng trục hầm và tầng 1 ____________ KT – 01


2. Bản vẽ mặt bằng tầng điển hình và mái.__________KT – 02
3. Bản vẽ mặt đứng trục 1-8 : A-D _______________ KT – 03
4. Bản vẽ mặt cắt đứng A-A và B-B_______________KT – 04

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

CHƯƠNG I
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TRÌNH
1.1. Giới thiệu về công trình
- Trong giai đoạn hiện nay, trước sự phát triển của xã hội, dân số ở các thành phố lớn
ngay càng tăng, dẫn tới nhu cầu nhà ở ngày càng trở nên cấp thiết. Nhằm đảm bảo cho
người dân có chỗ ở chất lượng, tránh tình trạng xây dựng chàn lan, đồng thời cũng
nhằm tạo ra kiến trúc thành phố hiện đại, phù hợp với quy hoạch chung, thì việc xây
dựng nhà chung cư là lựa chọn cần thiết.
- Từ điều kiện thực tế ở Việt Nam và cụ thể là ở Hà Nội thì chung cư là một trong các
thể loại nhà ở được xây dựng nhằm giải quyết vấn đề thiếu nhà ở. Nhà ở chung cư (do
các căn hộ hợp thành) tiết kiệm được đất đai, hạ tầng kỹ thuật và kinh tế. Sự phát triển
theo chiều cao cho phép các đô thị tiết kiệm được đất đai xây dựng, dành chúng cho
việc phát triển cơ sở hạ tầng thành phố cũng như cho phép tổ chức những khu vực cây
xanh nghỉ ngơi giải trí. Cao ốc hoá một phần các đô thị cũng cho phép thu hẹp bớt một
cách hợp lý diện tích của chúng, giảm bớt quá trình lấn chiếm đất đai nông nghiệp một
vấn đề lớn đặt ra cho một nước đông dân như Việt Nam.
- Đây là một trong những mô hình nhà ở thích hợp cho đô thị, tiết kiệm đất đai, dễ dàng
đáp ứng được diện tích nhanh và nhiều, tạo ra điều kiện sống tốt về nhiều mặt như :
môi trường sống, giáo dục, nghỉ ngơi, quan hệ xã hội, trang thiết bị kỹ thuật, khí hậu
học, bộ mặt đô thị hiện đại văn minh. Do vậy công trình được xây dựng nhằm đáp ứng
các mục đích trên.
1.2. Vị trí và đặc điểm công trình
- Tên công trình : CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
+ Quy mô công trình gồm 11 tầng ,1hầm, 1tum. Chiều cao tầng 1 là 4m, tầng điển hình
là 3,5m, tổng chiều cao nhà là 42m. Mặt bằng công trình có dạng hình chữ nhật với
kích thước 19m x46.2m.Theo phương cạnh ngắn gồm 3 nước cột( 7,7:3,6:7,7)m,và
phương cạnh dài (7x6,6)m.Diện tích sàn là 877,8 m2.
- Địa điểm xây dựng : Quận Long Biên – Thành Phố Hà Nội
- Vị trí:
 Phía Bắc giáp huyện Gia Lâm, Đông Anh
 Phía Nam giáp huyện ThanhTrì
 Phía Đông giáp huyện Gia Lâm
 Phía Tây quận Hoàn Kiếm

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 3
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

- Chức năng công trình:


 Tầng hầm: Để xe máy và ô tô,ngoài ra còn bố trí hệ thống kĩ thuật
 Tầng 1:Siêu thị,trung tâm mua sắm
 Tầng 2-> tầng 11 là căn hộ
 Tầng tum .
CHƯƠNG II
GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC
2.1. Giải pháp mặt bằng công trình
- Mặt bằng của công trình là một đơn nguyên liền khối hình chữ nhật 46,2m x 19m.
Công trình gồm 1 tầng hầm, 11 tầng và tầng mái với tổng chiều cao 42m. Chiều cao
tầng 1 là 4m; các tầng từ 2-11 mỗi tầng cao 3,5 m
- Tầng hầm gồm 02 thang máy được bố trí ở giữa và phòng kỹ thuật, khu thu gom rác thải
được đặt phía sau buồng thang máy, thang bộ, nơi để xe. Các hệ thống kỹ thuật như bể
chứa nước sinh hoạt, trạm bơm, trạm xử lý nước thải được bố trí hợp lý, giảm tối thiểu
chiều dài đường ống dẫn.
- Ngoài ra để giảm lượng dùng cho thang máy từ tầng trệt và đảm bảo thoát người khi có
hoả hoạn nên bố trí thêm 01 cầu thang bộ cạnh buồng thang máy.
- Tầng mái có lớp mái chống nóng, lớp chống thấm, téc chứa nước và lắp đăt một số
phương tiện kỹ thuật khác trong nhà kỹ thuật.
- Để tận dụng cho không gian làm việc và sử dụng , công trình được bố trí 02 hành lang
giữa
- Mỗi tầng có phòng thu gom rác thông từ tầng trên cùng xuống tầng hầm, phòng này đặt
ở giữa tầng nhà, sau thang máy.
- Mỗi phòng được thiết kế độc lập với nhau, sử dụng chung hành lang

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 4
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

2.2. Giải pháp mặt đứng công trình


- Mặt đứng công trình có ý nghĩa quan trọng trong việc thể hiện ý đồ kiến trúc
,biểu hiện mặt thẩm mỹ cao.

- Công trình có hình khối không gian vững khỏe ,cân đối. MẶt đứng chính sử
dụng các ô cửa ,vách kính lớn ,có kích thước và khoẳng cách hợp lý tạo nhịp điệu
cho công trình.cầu thang bộ để 2 bên nhà còn được sử dụng lấy gió và ánh sáng .

- Giải pháp mặt đứng tuân thủ các tiêu chuẩn đơn giản hiện đại, nhẹ nhàng phù
hợp với công năng của một cụm nhà ở cao tầng, phù hợp với cảnh quan khu vực.

- Mặt đứng công trình thể hiện sự đơn giản hài hòa, khúc triết với những đường nét
khỏe khoắn. Các ban công, logia gờ phân tầng và mái đã thể hiện rõ nét ý đồ trên. Tỷ
lệ giữa các mảng đặc và rộng giữa các ô cửa sổ, vách kính và tường đặc được nghiên
cứu kỹ lưỡng để tạo ra nhịp điệu nhẹ nhõm và thanh thoát.

- Nhìn tổng thể mặt đứng của từng khối nhà cơ bản được chia làm 2 phần: Phần chân
đế, phần thân nhà - mái.

+ Phần chân đế là tầng dịch vụ công cộng. Đây là phần mặt đứng công trình nằm
trong tầm quan sát chủ yếu của con người, vì vậy phần này được thiết kế chi tiết hơn
với những vật liệu sang trọng, sử dụng gam màu đậm nhằm tạo sự vững chắc cho công
trình.

+ Phần thân nhà và mái là cao 11 tầng ở trên khối đế, được tạo dáng thanh thoát đơn
giản. Các chi tiết được giản lược màu sắc sử dụng chủ yếu là màu sáng tuy nhiên vẫn
ăn nhập với phần chân đế.

- Chiều cao tầng thiết kế


+ Chiều cao tầng 1: 4m
+ Chiều cao tầng 2-11: 3,5m
+ Chiều cao tầng tum: 3m

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 5
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

2.3. Giải pháp mặt cắt


- Sàn S1
- Gạch lát granit 600x600x10mm
- Vữa lót ximang dày 20
- Sàn bê tông cốt thép dày
- Vữa trát trần dày 15mm
- Sân tầng hầm N
- Láng vữa xi măng dày 50mm
- Sàn bê tông cốt thép
- Bê tông gạch vỡ dày 150mm
- Đất cát pha tưới nước đầm kĩ
- Đất tự nhiên
- Sàn điển hình S2
- Gạch lát granit 600x600x10mm
- Vữa lót xi măng dày 20
- Sàn bê tông cốt thép
- Vữa trát trần dày 15mm
- Sàn ban công S’
- Gạch lát nền granit 600x600x10mm
- Vữa lót xi măng 10mm
- Sàn BTCT
- Vữa trát trần dày 15mm
- Sàn vệ sinh S3
- Lớp gạch granit 300x300x10mm
- Vữa lót xi măng dày 25mm
- Vữa lót xi măng tôn nền tạo dốc dày 40mm
- Sàn bê tông cốt thép
- Trát trần vữa xi măng dày 15mm
- Sàn tầng mái M
- 2 lớp gạch lá nem dày 20mm
- Vữa lót dày 15mm
- Gạch rỗng 4 lỗ chống nóng dày 100mm
- Bê tông chống thấm dày 40mm
- Sàn bê tông cốt thép
- Trát trần vữa xi măng 15mm
SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG
LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 6
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

- Sàn thang ST
- Lát gạch granit dày 20mm
- Vữa lót dày 20mm
- Bậc gạch
- Sàn thang bê tông cốt thép
- Trát đáy bản thang dày 15mm
2.4. Giải pháp vật liệu hoàn thiện
- Toàn bộ công trình được sử dụng vật liệu tiêu chuẩn và thông dụng trên thị trường
đồng thời bám sát các quy định của chủ đầu tư dự án để tạo ra sự thống nhất đồng bộ
và cả khu quy hoạch.
- Màu sơn chủ đạo của công trình là tông màu sáng và nâu nhạt hài hòa với cảnh quan
xung quanh phù hợp với khí hậu và điều kiện môi trường.
- Hệ thống kính mặt ngoài công trình sử dụng kính an toàn màu trắng . Phần khối dịch
vụ công cộng, dịch vụ thương mại ở tầng 1 dùng kính cường lực để đảm bảo tính thẩm
mỹ và an toàn.
- Phần mái của công trình là mái BTCT kết hợp với các lớp vật liệu cách nhiệt và chống
thấm theo tiêu chuẩn.

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 7
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

CHƯƠNG III
CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH
3.1. Giải pháp thông gió, chiếu sáng
3.1.1. Yêu cầu về giải pháp thông giá chiếu sáng
- Các chức năng trong công trình được bố trí hợp lý, thuận lợi vè mặt khí hậu.Mỗi
phòng trong toà nhà đều có hệ thống cửa sổ và cửa đi, phía mặt đứng là cửa kính nên
việc thông gió và chiếu sáng đều được đảm bảo. Các phòng đều được thông thoáng và
được chiếu sáng tự nhiên từ hệ thống cửa sổ, cửa đi, ban công,logia, hành lang và các
sảnh tầng kết hợp với thông gió và chiếu sáng nhân tạo.
- Các khu vệ sinh đều được chiếu sáng tự nhiên đồng thời bố trí vị trí khuất gió đảm
bảo không ảnh hưởng đến môi trường không khí và không gian sinh hoạt .
3.1.2. Giải pháp kết hợp giữa tự nhiên và nhân tạo
- Chống nóng : tránh và giảm bức xạ mặt trời.Giải pháp che bức xạ mặt trời chiếu lên
kết cấu và chiệu trực tiếp vào phòng ,kết hợp các giải pháp cây xanh làm giảm bớt
BXMT tác dụng lên mặt đứng.Sử dụng các kết cấu che nắng hợp lý như rèm, lanh to
cửa sổ...
- Giải pháp cách nhiệt : các kết cấu được sử sụng sao cho cách nhiệt tốt về ban ngày và
thải nhiệt nhanh về cả đêm lẫn ngày.VÌ vậy chọn biện pháp gạch chông nóng cho mái
là hợp lý và hiệu quả kình tế.
- Giải pháp về thông gió : tất cả các phòng có cửa số lấy kính lấy ánh sáng đảm bảo
thống gió tự nhiên vào mùa nóng và tránh gió vào mùa lạnh.Mặt bằng bố trí hành
lang giữa ,chọn kích thước cửa đi và cửa sổ phì hợp với tính toán để đảm bảo lưu
lượng thông gió qua cứa.
- Chiếu sáng tự nhiên : yêu cầu chung khi sử dụng ánh sáng tự nhiên để chiếu sáng các
phòng là đạt được sự tiện nghicuar môi trường sáng phù hợp với hoạt động của con
người trong các phòng đó.chát lượng môi trường sáng liên quan việc loại trừ sự chối
lóa,sự phân bố không gian và hướng ánh sáng,tỷ lệ phản quang nội thất để đạt được
thích ứng tốt của mắt.Công trình được thiết kế tận dụng tốt khả năng chiếu sáng tự
nhiên được lấy từ các cửa số ,vách kính và thang bộ.
3.2. Giải pháp bố trí giao thông
- Giao thông theo phương ngang trên mặt bằng có đặc điểm : hành lang bố trí ở
trung tâm thuận tiện cho việc đi lại và thoát hiểm khi có sự cố xảy ra.
- Giao thông đứng của tòa nhà bao gồm 03 thang máy và 02 thang bộ xuống đến
tầng hầm.

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 8
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

3.3. Giải pháp cung cấp điện, nước, thông tin


3.3.1. Hệ thống cấp nước
- Nước cấp được lấy từ mạng cấp nước bên ngoài khu vực qua đồng hồ đo lưu lượng
nước vào bể nước ngầm của công trình có dung tích 88,56m 3 (kể cả dự trữ cho chữa
cháylà 54m3 trong 3 giờ). Bố trí 2 máy bơm nước sinh hoạt (1 làm việc + 1 dự
phòng) bơm nước từ trạm bơm nước ở tầng hầm lên bể chứa nước trên mái (có thiết
bị điều khiển tự động). Nước từ bể chứa nước trên mái sẽ được phân phối qua ống
chính, ống nhánh đến tất cả các thiết bị dùng nước trong công trình. Nước nóng sẽ
được cung cấp bởi các bình đun nước nóng đặt độc lập tại mỗi khu vệ sinh của từng
tầng. Đường ống cấp nước dùng ống thép tráng kẽm có đường kính từ 15 đến
65. Đường ống trong nhà đi ngầm sàn, ngầm tường và đi trong hộp kỹ thuật.
Đường ống sau khi lắp đặt xong đều phải được thử áp lực và khử trùng trước khi sử
dụng, điều này đảm bảo yêu cầu lắp đặt và yêu cầu vệ sinh.
- Hệ thống thoát nước và thông hơi: Hệ thống thoát nước thải sinh hoạt được thiết kế
cho tất cả các khu vệ sinh trong khu nhà. Có hai hệ thống thoát nước bẩn và hệ
thống thoát phân. Nước thải sinh hoạt từ các xí tiểu vệ sinh được thu vào hệ thống
ống dẫn, qua xử lý cục bộ bằng bể tự hoại, sau đó được đưa vào hệ thống cống thoát
nước bên ngoài của khu vực. Hệ thống ống đứng thông hơi 60 được bố trí đưa lên
mái và cao vượt khỏi mái một khoảng 700mm. Toàn bộ ống thông hơi và ống thoát
nước dùng ống nhựa PVC của Việt nam, riêng ống đứng thoát phân bằng gang. Các
đường ống đi ngầm trong tường, trong hộp kỹ thuật, trong trần hoặc ngầm sàn.
3.3.2. Hệ thống cấp điện
- Nguồn cung cấp điện của công trình là điện 3 pha 4 dây 380V/ 220V. Cung cấp
điện động lực và chiếu sáng cho toàn công trình được lấy từ trạm biến thế đã xây
dựng cạnh công trình. Phân phối điện từ tủ điện tổng đến các bảng phân phối
điện của các phòng bằng các tuyến dây đi trong hộp kỹ thuật điện. Dây dẫn từ
bảng phân phối điện đến công tắc, ổ cắm điện và từ công tắc đến đèn, được luồn
trong ống nhựa đi trên trần giả hoặc chôn ngầm trần, tường. Tại tủ điện tổng đặt
các đồng hồ đo điện năng tiêu thụ cho toàn nhà, thang máy, bơm nước và chiếu
sáng công cộng. Mỗi phòng đều có 1 đồng hồ đo điện năng riêng đặt tại hộp công
tơ tập trung ở phòng kỹ thuật của từng tầng.
3.3.3. Hệ thống thông tin tín hiệu
- Dây điện thoại dùng loại 4 lõi được luồn trong ống PVC và chôn ngầm trong
tường, trần. Dây tín hiệu angten dùng cáp đồng, luồn trong ống PVC chôn ngầm

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 9
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

trong tường. Tín hiệu thu phát được lấy từ trên mái xuống, qua bộ chia tín hiệu
và đi đến từng phòng. Trong mỗi phòng có đặt bộ chia tín hiệu loại hai đường, tín
hiệu sau bộ chia được dẫn đến các ổ cắm điện. Trong mỗi căn hộ trước mắt sẽ lắp
2 ổ cắm máy tính, 2 ổ cắm điện thoại, trong quá trình sử dụng tuỳ theo nhu cầu
thực tế khi sử dụng mà ta có thể lắp đặt thêm các ổ cắm điện và điện thoại.
- Trong nhà cao tầng cần thiết kế đông fbooj hệ thống thông tin lien lạc, phát thanh
truyền hình.Trường hợp cần thiết có thêm hệ thống điều khiển từ xa các thiết bị
kĩ thuật.
3.3.4. Giải pháp phòng hoả
- Bố trí hộp vòi chữa cháy ở mỗi sảnh cầu thang của từng tầng. Vị trí của hộp vòi
chữa cháy được bố trí sao cho người đứng thao tác được dễ dàng. Các hộp vòi
chữa cháy đảm bảo cung cấp nước chữa cháy cho toàn công trình khi có cháy xảy
ra. Mỗi hộp vòi chữa cháy được trang bị 1 cuộn vòi chữa cháy đường kính
50mm, dài 30m, vòi phun đường kính 13mm có van góc. Bố trí một bơm chữa
cháy đặt trong phòng bơm (được tăng cường thêm bởi bơm nước sinh hoạt) bơm
nước qua ống chính, ống nhánh đến tất cả các họng chữa cháy ở các tầng trong
toàn công trình. Bố trí một máy bơm chạy động cơ điezel để cấp nước chữa cháy
khi mất điện. Bơm cấp nước chữa cháy và bơm cấp nước sinh hoạt được đấu nối
kết hợp để có thể hỗ trợ lẫn nhau khi cần thiết. Bể chứa nước chữa cháy được
dùng kết hợp với bể chứa nước sinh hoạt có dung tích hữu ích tổng cộng là
88,56m3, trong đó có 54m3 dành cho cấp nước chữa cháy và luôn đảm bảo dự trữ
đủ lượng nước cứu hoả yêu cầu, trong bể có lắp bộ điều khiển khống chế mức hút
của bơm sinh hoạt. Bố trí hai họng chờ bên ngoài công trình. Họng chờ này được
lắp đặt để nối hệ thống đường ống chữa cháy bên trong với nguồn cấp nước chữa
cháy từ bên ngoài.
3.3.5. Các giải pháp kiến trúc khác
- Khi thiết kế nhà cao tầng phải đặc biệt chú ý đến các giải pháp chống sét và nối
đất để tránh khả năng bị sét đánh thẳng, chống cảm ứng tĩnh điện, cảm ứng điện
từ và chống điện áp cao của sét lan truyền trong các đường dây. Do đó khuyến
khích sử dụng hệ thống chống sét tiên tiến, đảm bảo thẩm mỹ kiến trúc và chống
thấm, dột mái. Việc lựa chọn giải pháp chống sét được tính toán theo tiêu chuẩn
chống sét hiện hành.
- Hệ thống thu gom rác được thiết kế theo tiêu chuẩn với hộp thu gom rác theo
phương đứng và phòng gom rác ở tầng một của tòa nhà

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 10
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

- Vấn đề chống mối mọt được tổ chuyên trách đảm nhận từ khi thi công tầng
hầm, tổ này đã có những biện pháp đào hầm, xẻ rãnh, đặt thuốc để chống mối
mọt cho công trường.
- Các khu vệ sinh, tầng hầm, và mái hay xảy ra hiện tượng thấm nên phải có biện
pháp chống thấm cho công trình:
- Bê tông ở các khu vệ sinh và mái sử dụng cốt liệu nhỏ để tăng cường chống thấm
cho công trình. Khi thi công trước khi lát gạch chống thấm, trát một lớp vữa xi
măng móng để ngăn cách nước. Khu vực mái có lớp bê tông chống thấm.
- Khu vực tầng hầm vấn đề chống thấm rất quan trọng nên nhiều giải pháp chống
thấm được áp dụng khi thi công như: rải lớp vải địa kỹ thuật cách nước, sử dụng
bê tông chống thấm mác cao.

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 11
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

PHẦN II

KẾT CẤU
(45%)
Giảng viên hướng dẫn : TS. NGUYỄN TRỌNG PHÚ

Sinh viên thực hiện : ĐOÀN KHẮC CƯỜNG

Lớp : 61XD9

MSSV : 27661

Nhóm đồ án : 42

Nhiệm vụ :

1. Lập mặt bằng kết cấu


2. Thiết kế sàn BTCT tầng
3. Thiết kế và tính toán khung trục
4. Tính toán thiết kế móng khung trục
5. Tính toán thang
Bản vẽ :

CHƯƠNG I
GIẢI PHÁP KẾT CẤU CHO CÔNG TRÌNH
1.1Các giải pháp kết cấu và vật liệu cho công trình
1.1.1 Giải pháp về kết cấu

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 12
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

a) Hệ kết cấu khung chịu lực


- Hệ khung thông thường bao gồm các dầm ngang, dọc nối với các cột thẳng đứng
bằng các nút cứng. Khung có thể bao gồm cả tường trong và tường ngoài của nhà.
Kết cấu này có độ cứng tổng thể theo phương ngang kém nên khả năng chịu tải trọng
ngang kém, tính liên tục của khung cứng phụ thuộc vào độ bền và độ cứng của các
liên kết nút khi chịu uốn, các liên kết này không được phép có biến dạng góc. Khả
năng chịu lực của khung phụ thuộc rất nhiều vào khả năng chịu lực của từng dầm và
từng cột.
- Việc thiết kế tính toán sơ đồ này chúng ta đã có nhiều kinh nghiệm, việc thi công
cũng tương đối thuận tiện do đã thi công nhiều công trình, vật liệu và công nghệ dễ
kiếm nên chắc chắn đảm bảo tính chính xác và chất lượng của công trình.
- Hệ kết cấu này rất thích hợp với những công trình đòi hỏi sự linh hoạt trong công
năng mặt bằng, nhất là những công trình như khách sạn. Nhưng có nhược điểm là kết
cấu dầm sàn thường tăng theo nhịp của dầm, sàn nên với những không gian lớn thì
yêu cầu chiều cao cấu kiện dầm, sàn phải lớn nên chiều cao các tầng nhà thường phải
lớn để dẩm bảo không gian sử dụng.
- Sơ đồ thuần khung có nút cứng bêtông cốt thép thường áp dụng cho dưới 20 tầng với
thiết kế kháng chấn cấp  7; 15 tầng với kháng chấn cấp 8; 10 tầng với kháng chấn
cấp 9.
b) Hệ kết cấu khung, lõi
-Đây là kết cấu phát triển thêm từ kết cấu khung dưới dạng tổ hợp giữa kết cấu khung
và lõi cứng. Lõi cứng làm bằng bêtông cốt thép. Chúng có thể dạng lõi kín hoặc vách
hở thường bố trí tại khu vực thang máy và thang bộ. Hệ thống khung bố trí ở các khu
vực còn lại. Hai hệ thống khung và lõi được liên kết với nhau qua hệ thống sàn.
Trong trường hợp này hệ sàn liền khối có ý nghĩa rất lớn. Thường trong hệ thống kết
cấu này hệ thống lõi vách đóng vai trò chủ yếu chịu tải trọng ngang, hệ khung chủ
yếu chịu tải trọng đứng. Sự phân chia rõ chức năng này tạo điều kiện để tối ưu hoá
các cấu kiện, giảm bớt kích thước cột dầm, đáp ứng yêu cầu kiến trúc. Trong thực tế
hệ kết cấu khung-lõi tỏ ra là hệ kết cấu tối ưu cho nhiều loại công trình cao tầng.
Loại kết cấu này sử dụng hiệu quả cho các ngôi nhà đến 40 tầng.
- Tải trọng ngang của công trình do cả hệ khung và lõi cùng chịu, thông thường do
hình dạng và cấu tạo nên lõi có độ cứng lớn nên cũng trở thành nhân tố chiụ lực

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 13
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

ngang lớn trong công trình nhà cao tầng. Do vậy khả năng thiết kế, thi công là chắc
chắn đảm bảo.
c) Hệ kết cấu khung, vách, lõi kết hợp
- Hệ kết cấu này là sự phát triển của hệ kết cấu khung - lõi, khi lúc này tường của công
trình ở dạng vách cứng.
- Hệ kết cấu này là sự kết hợp những ưu điểm và cả nhược điểm của phương ngang và
thẳng đứng của công trình. Nhất là độ cứng chống uốn và chống xoắn của cả công
trình với tải trọng gió. Rất thích hợp với những công trình cao trên 40m. Tuy nhiên
hệ kết cấu này đòi hỏi thi công phức tạp hơn, tốn nhiều vật liệu, mặt bằng bố trí
không linh hoạt.
1.2 Lựa chọn giải pháp kết cấu cho công trình
- Qua phân tích một cách sơ bộ như trên ta nhận thấy mỗi hệ kết cấu cơ bản của nhà
cao tầng đều có những ưu, nhược điểm riêng. Với công trình này yêu cầu tận dụng
tối đa không gian sử dụng nên giải pháp tường chịu lực khó đáp ứng được. Cụ thể ở
công trình này sử dụng tường nhằm mục đích ngăn cách giữa các phòng. Với hệ
khung chịu lực do có nhược điểm là gây ra chuyển vị ngang lớn và kích thước cấu
kiện lớn nên không phù hợp với công trình, gây lẵng phí. Dùng giải pháp hệ lõi chịu
lực thì công trình cần phải thiết kế với độ dày sàn lớn, lõi phân bố hợp lí trên mặt
bằng, điều này dẫn tới khó khăn cho việc bố trí mặt bằng.
- Căn cứ vào thiết kế kiến trúc, đặc điểm cụ thể của công trình, ta sử dụng hệ kết cấu
“khung phẳng kết hợp lõi cứng”, sơ đồ kết cấu “khung giằng kết hợp”. Hệ thống
khung bao gồm các hàng cột biên, cột giữa, dầm chính, dầm phụ, chịu tải trọng đứng
là chủ yếu, một phần tải trọng ngang và tăng độ ổn định cho kết cấu với các nút
khung là nút cứng. Hệ thống lõi thang máy chủ yếu sử dụng với mục đích phục vụ
giao thông, chịu phần lớn tải trọng ngang và một phần tải trọng đứng tác dụng vào
công trình.
1.3 Các giải pháp kết cấu sàn
a) Phương án sàn sườn BTCT toàn khối
- Cấu tạo hệ kết cấu sàn bao gồm hệ dầm chính phụ và bản sàn
+ Ưu điểm: lý thuyết tính toán và kinh nghiệm tính toán khá hoàn thiện, thi công đơn
giản, thi công đơn giản, được sử dụng phổ biến ở nước ta, với công nghệ thi công
phong phú nên thuận tiện cho việc lựa chọn phương tiện thi công. Chất lượng đảm
bảo do đã có nhiều kinh nghiệm thi công và thiết kế trước đây.
+ Nhược điểm: Chiều cao dầm và độ võng của bản sàn lớn khi vượt khẩu độ lớn nên
yêu cầu tăng chiều dày sàn hoặc bố trí hệ dầm phụ bố trí nhỏ lẻ với những công trình
không có hệ thống cột giữa, khiến cho khối lượng tập trung ở các mức sàn lớn, chiều

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 14
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

cao thông thuỷ mỗi tầng thấp hoặc phải nâng cao chiều cao tầng không có lợi cho kết
cấu khi chịu tải trọng ngang, đặc biệt là tải trọng động đất và gió động. Không gian
kiến trúc bố trí nhỏ lẻ, không phù hợp cho những công trình đòi hỏi không gian rộng
rãi. Quá trình thi công, chi phí thời gian và vật liệu lớn cho công tác lắp dựng ván
khuôn.
b) Phương án sàn ô cờ BTCT (Sàn trực giao BTCT)
- Cấu tạo hệ kết cấu sàn bao gồm hệ kết cấu dầm vuông góc với nhau theo hai phương,
chia bản sàn thành các ô bản kê bốn cạnh có nhịp bước theo yêu cầu cấu tạo, khoảng
cách giữa các dầm vào khoảng 3m. Các dầm chính có thể ở dạng dầm bẹt bể tiết kiệm
không gian sử dụng trong phòng.
+ Ưu điểm: Tránh được có quá nhiều cột bên trong nên tiết kiệm được không gian sử
dụng và có kiến trúc đẹp, thích hợp với các công trình yêu cầu thẩm mỹ cao và dụng
và có kiến trúc đẹp, thích hợp với các công trình yêu cầu thẩm mỹ cao và không gian
sử dụng lớn như hội trường, câu lạc bộ . . . Khả năng chịu lực tốt thuận tiện cho bố
trí mặt bằng.
+ Nhược điểm: Mặc dù có kiến trúc đẹp nhưng khả năng phòng chống cháy kém hơn
các loại sàn khác, và việc vệ sinh trần cũng khó khăn hơn. Ngoài ra phương án sàn
này không tiết kiệm, thi công phức tạp. Mặt khác, khi mặt bằng sàn quá rộng cần
phải bố trí thêm các dầm chính. Vì vậy, nó cũng không tránh được những hạn chế do
chiều cao dầm chính phải lớn để giảm độ võng. Việc kết hợp sử dụng dầm chính
dạng dầm bẹt để giảm chiều cao dầm có thể được thực hiện nhưng không có lợi về
kinh tế.
c) Phương án sàn không dầm ứng lực trước
- Cấu tạo hệ kết cấu sàn bao gồm các bản kê trực tiếp lên cột hoặc qua mũ cột.
 Ưu điểm:
+ Chiều cao kết cấu nhỏ nên giảm được chiều cao công trình
+ Tiết kiệm và dễ phân chia không gian sử dụng
+ Tiến độ thi công sàn ƯLT (6 - 7 ngày/1 tầng/1000m2 sàn) nhanh hơn so với thi công
sàn BTCT thường
+ Do có thiết kế không có dầm giữa sàn nên công tác thi công ghép ván khuôn cũng dễ
dàng và thuận tiện từ tầng này sang tầng khác do ván khuôn được tổ hợp thành
những mảng lớn, không bị chia cắt, do đó lượng tiêu hao ván khuôn giảm đáng kể,
năng suất lao động được nâng cao.
+ Khi bê tông đạt cường độ nhất định, thép ứng lực trước được kéo căng và nó sẽ chịu
toàn bộ tải trọng bản thân của kết cấu mà không cần chờ bê tông đạt cường độ 28
ngày. Vì vậy thời gian tháo dỡ cốt pha sẽ được rút ngắn, tăng khả năng luân chuyển
và tạo điều kiện cho công việc tiếp theo được tiến hành sớm hơn.
+ Do sàn phẳng nên bố trí các hệ thống kỹ thuật như điều hoà trung tâm, cung cấp
nước, cứu hoả, thông tin liên lạc được cải tiến và đem lại hiệu quả kinh tế cao.
SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG
LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 15
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

 Nhược điểm
+ Tính toán tương đối phức tạp, mô hình tính mang tính quy ước cao, đòi hỏi nhiều
kinh nghiệm vì ở Việt Nam chưa có tiêu chuẩn tính toán nên phải thiết kế theo tiêu
chuẩn nước ngoài.
+ Thi công phức tạp đòi hỏi quá trình giám sát kỹ thuật, chất lượng nghiêm ngặt.
+ Thiết bị và máy móc thi công chuyên dùng, đòi hỏi thợ tay nghề cao. Giá cả đắt và
những bất ổn khó lường trước được trong quá trình thiết kế, thi công và sử dụng.
1.4 Giải pháp về vật liệu
- Hiện nay ở Việt Nam, vật liệu dùng cho kết cấu nhà cao tầng thường sử dụng là
bêtông cốt thép và thép (bêtông cốt cứng).
- Công trình bằng thép với thiết kế dạng bêtông cốt cứng đã bắt đầu đươc xây dựng ở
nước ta. Đặc điểm chính của kết cấu thép là cường độ vật liệu lớn dẫn đến kích thước
tiết diện nhỏ mà vẫn đảm bảo khả năng chịu lực. Kết cấu thép có tính đàn hồi cao, khả
năng chịu biến dạng lớn nên rất thích hợp cho các công trình cao tầng chịu tải trọng
ngang lớn và các công trình cần giảm khối lượng kết cấu để giảm tác động của tải
trọng động đất . Tuy nhiên nếu dùng kết cấu thép cho nhà cao tầng thì việc đảm bảo
thi công tốt các mối nối là rất khó khăn, mặt khác giá thành công trình bằng thép
thường cao mà chi phí cho việc bảo quản cấu kiện khi công trình đi vào sử dụng là rất
tốn kém, đặc biệt với môi trường khí hậu Việt Nam, và công trình bằng thép kém bền
với nhiệt độ, khi xảy ra hoả hoạn hoặc cháy nổ thì công trình bằng thép rất dễ chảy
dẻo dẫn đến sụp đổ do không còn độ cứng để chống đỡ cả công trình. Kết cấu nhà cao
tầng bằng thép chỉ thực sự phát huy hiệu quả khi cần không gian sử dụng lớn, chiều
cao nhà lớn (nhà siêu cao tầng), hoặc đối với các kết cấu nhịp lớn như nhà thi đấu,
mái sân vận động, nhà hát, viện bảo tàng (nhóm các công trình công cộng).
- Bêtông cốt thép là loại vật liệu được sử dụng chính cho các công trình xây dựng trên
thế giới. Kết cấu bêtông cốt thép khắc phục được một số nhược điểm của kết cấu thép
như thi công đơn giản hơn, vật liệu rẻ hơn, bền với môi trường và nhiệt độ, ngoài ra
nó tận dụng được tính chịu nén rất tốt của bêtông và tính chịu kéo của cốt thép nhờ sự
làm việc chung giữa chúng. Tuy nhiên vật liệu bêtông cốt thép sẽ đòi hỏi kích thước
cấu kiện lớn nên tải trọng bản thân của công trình lớn khiến cho công trình chịu tác
động của tải trọng động đất và thành phần động của tải trọng gió lớn, điều này khiến
cho việc lựa chon giải pháp kết cấu để xử lý là phức tạp. Do đó kết cấu bêtông cốt
thép thường phù hợp với các công trình dưới 30 tầng.
1.5 Lựa chọn phương án kết cấu tổng thể

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 16
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

 Sử dụng bê tông cốt thép cho công trình


- Vật liệu kết cấu
- Các thông số kĩ thuật của bê tông théo tiêu chuẩn 5574-2018:
a. Bê tông có khối lượng riêng ~ 25kN/m3.
b. Cấp độ bền của bê tông dùng trong tính toán cho công trình B25.
c. Với trạng thái nén:
Cường độ tính toán về nén Rb= 14.5 Mpa.
d. Với trạng thái kéo:
Cường độ tính toán về nén Rb=1.05 Mpa.

Môđun đàn hồi của bê tông: Xác định theo điều kiện bê tông nặng, khô cứng trong điều kiện
tự nhiêu. Với cấp độ bền B25 thì Eb = 30000 Mpa.
Thép làm cốt thép cho cấu kiện bê tông cốt thép dùng loại thép dợi thông thường theo
TCVN 5574-2018.
Cường độ của cốt thép như sau:
Rs Rsc Rsw E
CB300V 280 280 225 210000
CB400V 365 365 290 210000
 Đối với phương án kết cấu sàn
- Trên cơ sở phân tích ưu, nhược điểm của từng loại phương án kết cấu sàn để lựa chọn
ra một dạng kết cấu phù hợp nhất về kinh tế, kỹ thuật, phù hợp với khả năng thiết kế
và thi công của công trình, và mặt bằng công trình ta thấy rằng:
- Công trình có các ô sàn có nhịp từ 6,6 m đến 7.7 m không phải qua lớn (nhỏ hơn 9 m),
ngoài ra mặt bằng lại có hai hàng cột ở giữa với bước cột là 3.6 m là khá bé nên giải
pháp sàn không dầm ứng lực trước là không hợp lý. Ngoài ra phương án sàn ô cờ bê
tông cốt thép có quá nhiều nhược điểm về kiến trúc cũng như về mặt kết cấu trong khi
phần lớn mặt bằng của công trình sử dụng làm nhà ở.
- Công trình có chiều cao các tầng điển hình là 3,5 m, nhịp sàn không quá lớn, với công
năng chủ yếu làm nhà ở nên phương án sàn sườn toàn khối đảm bảo được những yêu
cầu kiến trúc cũng như yêu cầu về kỹ thuật và kinh tế.
- Vậy ta chọn phương án kết cấu sàn sườn bê tông cốt thép toàn khối cho các tầng điển
hình.
1.6 Xác định sơ bộ kích thước tiết diện cấu kiến
1.6.1 Chiều dày sàn

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 17
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

- Với phương án sàn sườn bê tông cốt thép toàn khối, chiều dày sàn phụ thuộc chủ yếu
vào nhịp bản và tải trọng tác dụng lên bản và liên kết của bản với các cấu kiện khác.
- Để xác định sơ bộ chiều dày của bản sàn ta có thể xem công thức sau :
D
hb  hmin   L1
m

Trong đó :

- hb : Chiều dày bản sàn


- m : Hệ số phụ thuộc vào loại liên kết của bản.
- m  35  45 với bản kê bốn cạnh.

- m=30÷35 với bản kê hai cạnh.


- L1 : Nhịp bản, chiều dài cạnh ngắn của ô bản.
- hmin : Chiều dày tối thiểu của bản sàn.
- D : Hệ số phụ thuộc tải trọng của bản, D = 0.8 – 1.4
a) Với sàn tầng 1
 Sàn phòng kĩ thuật 2,82x 6,36 m
l2 6.36
  2, 26  2
+ Tỷ số l1 2.82 nên tính theo 1 chiều. Ta có :
1.1x 2.82
hmin   88
+ m = 35, D = 1.1. Lúc đó ta có : 35 mm
 Chọn chiều dày sàn hs = 100 mm cho các sàn tầng 1.
b) Với tầng điển hình
Xét với ô sàn kích thước lớn nhất 3,85 x6,6 m
l2 6.6
  1, 72  2
l1 3,85
+ Tỷ số nên tính theo 2 chiều. Ta có :
1.1x3,85
hmin   94
+ m = 45, D = 1.1 . Lúc đó ta có : 45 mm
Vậy chọn bề dày ô sàn tầng điển hình (từ tầng 2 đến 11 ) là h s =12 cm
 Sàn hành lang với kích thước 3,6 x 6,6

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 18
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

l2 6.6
  1,83  2
+ Tỷ số l1 3, 6 nên tính theo 2 chiều. Ta có :
1.1x3, 6
hmin   88
+ m = 45, D = 1.1 . Lúc đó ta có : 45 mm
 Chọn bề dày sàn hành lang
là hs = 12 cm.Sàn mái ,ban
công,seno,wc= 12cm
1.6.2 Tiết diện dầm
- Kích thước dầm phụ thuộc vào nhịp dầm, tải trọng tác dụng lên dầm, liên kết của dầm
với các cấu kiện khác. Dầm được lựa chọn sơ bộ dựa trên điều kiện về độ võng, tương
quan giữa chiều cao tiết diện và nhịp của cấu kiện
- Chiều cao dầm được chọn sơ bộ theo nhịp của dầm theo công thức kinh nghiệm sau:
1 1
hd  (  ) Ld
 Chiều cao dầm chính chọn sơ bộ theo tỷ lệ: 8 12 , kết hợp với xem xét diện
truyền tải và chọn phù hợp với kích thước ván khuôn.
1 1
hd  (  ) Ld
 Chiều cao dầm phụ chọn sơ bộ theo tỷ lệ: 12 16 , và chọn phù hợp với kích
thước ván khuôn.

 Chiều rộng dầm thường lấy: bd  (0.3  0.5)hd .


Tiết diện các dầm được chọn như sau : Sơ đồ tính có các trục trùng với trục các cột.
- Hệ thống dầm chính nhịp A-B,C-D thuộc trục 1,2,3,4,5,6,7,8
1 1
h d(  )7700  641  1000mm
12 8 . Chọn sơ bộ hd = 650 mm
bd  (0.3  0.5)650  195  325mm . Chọn sơ bộ b = 300 mm.
d

- Hệ thống dầm chính nhịp B-C thuộc trục 1,2,3,4,5,6,7,8


1 1
h d (  )3600  300  450mm
12 8 . Chọn sơ bộ hd = 400 mm
bd  (0.3  0.5)400  120  200mm . Chọn sơ bộ b = 300 mm.
d

- Hệ thống dầm phụ với nhịp lớn nhất bằng 6,6m


1 1
h d(  )6600  330  550mm
12 20 . Chọn sơ bộ hd = 400 mm.

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 19
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

bd  (0.3  0.5)400  120  200mm . Chọn sơ bộ b = 300 mm.


d

- Hệ thống dầm cầu thang nhô ra


1 1
h d  (  )6600  412  550mm
12 16 . Chọn hd = 400 mm.
bd  (0.3  0.5)450  135  225mm . Chọn sơ bộ b =300 mm.
d

- Hệ thống dầm ban công và dầm chiếu tới chọn bxh=300x400mm


1.6.3 Tiết diện cột

- Hình dáng tiết diện cột thường là chữ nhật, vuông, tròn. Cùng có thể gặp cột có tiết
diện chữ T, chữ I hoặc vòng khuyên.

- Việc chọn hình dáng, kích thước tiết diện cột dựa vào các yêu cầu về kiến trúc, kết
cấu và thi công.

- Về kiến trúc, đó là yêu cầu về thẩm mỹ và yêu cầu về sử dụng không gian. Với các
yêu cầu này người thiết kế kiến trúc định ra hình dáng và kích thước tối đa, tối thiểu
có thể chấp nhận được, thảo luận với người thiết kế kết cấu để sơ bộ chọn lựa.

- Về kết cấu, kích thước tiết diện cột cần đảm bảo độ bền và độ ổn định.

- Về thi công, đó là việc chọn kích thước tiết diện cột thuận tiện cho việc làm và lắp
dựng ván khuôn, việc đặt cốt thép và đổ bê tông. Theo yêu cầu kích thước tiết diện
nên chọn là bội số của 2 ; 5 hoặc 10 cm.

- Việc chọn kích thước sơ bộ kích thước tiết diện cột theo độ bền theo kinh nghiệm
thiết kế hoặc bằng công thức gần đúng.

- Theo công thức (1 – 3) trang 20 sách “Tính toán tiết diện cột bê tông cốt thép” của

GS.TS Nguyễn Đình Cống, tiết diện cột A0 được xác định theo công thức :

kt N
A0 
Rb

- Trong đó :

+ Rb - Cường độ tính toán về nén của bê tông.


SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG
LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 20
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

+ N - Lực nén, được tính toán bằng công thức như sau : N  ms qFs

+ Fs - Diện tích mặt sàn truyền tải trọng lên cột đang xét.

+ ms - Số sàn phía trên tiết diện đang xét kể cả tầng mái.

+ q - Tải trọng tương đương tính trên mỗi mét vuông mặt sàn trong đó gồm tải
trọng thường xuyên và tạm thời trên bản sàn, trọng lượng dầm, tường, cột đem
tính ra phân bố đều trên sàn. Giá trị q được lấy theo kinh nghiệm thiết kế.

+ Với nhà có bề dày sàn là bé ( 10  14cm kể cả lớp cấu tạo mặt sàn), có ít tường,

kích thước của dầm và cột thuộc loại bé q  1  1.4(T / m )


2

+ Với nhà có bề dày sàn nhà trung bình ( 15  20cm kể cả lớp cấu tạo mặt sàn)

tường, dầm, cột là trung bình hoặc lớn q  1.5  1.8(T / m )


2

+ Với nhà có bề dày sàn khá lớn (  25cm ), cột và dầm đều lớn thì q có thể lên đến
2(T / m 2 ) hoặc hơn nữa.

+ kt - Hệ số xét đến ảnh hưởng khác như mômen uốn, hàm lượng cốt thép, độ
mảnh của cột. Xét sự ảnh hưởng này theo sự phân tích và kinh nghiệm của người

thiết kế, khi ảnh hưởng của mômen là lớn, độ mảnh cột lớn thì lấy kt lớn, vào

khoảng 1.3  1.5 . Khi ảnh hưởng của mômen là bé thì lấy kt  1.1  1.2 .
+ k: Hệ số kể đến ảnh hưởng của sự mômen, chọn k = 1.1-1.5
+ Rb :Cường độ chịu nén tính toán của bêtông ( B25 có Rb = 14500 T/m2 )
+ N: Lực nén tác dụng lên cột ( T ), sơ bộ xác định bằng N  n.S .q ,
Với : n - Số tầng của công trình.

S : Diện tích truyền tải tới cột trên một tầng.


q : Tải trọng sơ bộ tác dụng lên 1m2 sàn (sơ bộ q = 1.0 ÷ 1.4T/m2)
 Tiết diện cột trục 1-A và 1-D;8-A và 8-D:
- Phạm vi truyền tải của sàn:

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 21
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

2
Diện tích truyền tải S=12.7 m .
+ Chọn q = 1.2 T/m2
k .N 11 1.2  12.7
 A  1.5   0.173m 2
Rb 1450 (Trong đó n = 11 tầng).
Vậy ta chọn kích thước cột hc=30x60cm có A=1800cm2
 Tiết diện cột trục 1-B và 1-C;8-B và 8-C:
- Phạm vi truyền tải của sàn:

2
Diện tích truyền tải S=18,645 m .
+ Chọn q = 1.1T/m2
k .N 11 1.1 18,645
 A  1.3   0.202m 2
Rb 1450 (Trong đó n = 11 tầng).
Vậy ta chọn kích thước cột hc=30x70cm có A=2100cm2
 Tiết diện cột trục biên ngoài thuộc trục A và D
- Phạm vi truyền tải của sàn:

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 22
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

2
Diện tích truyền tải S=25,41 m .
Chọn q = 1.1 T/m2
k .N 11  1.1  25, 41
 A  1.3   0.275m 2
Rb 1450 .Trong đó n = 11 tầng.
Vậy ta chọn kích thước cột hc=40x70cm có A=2800cm2

 Tiết diện cột trục trong thuộc B và C


- Phạm vi truyền tải của sàn:

2
Diện tích truyền tải S=37,29 m .
+ Chọn q = 1.1 T/m2
k .N 11 1.2  37, 29
 A  1.1  0.342m2
Rb 1450 (Trong đó n = 11 tầng).
Vậy ta chọn kích thước cột
+ hc=40x80cm có A=3200cm2 từ tầng hầm đến tầng 3
+ hc=40x70cm có A=2800cm2 từ tầng 6 đến tầng tum

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 23
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

1.6.4 Tiết diện lõi


- Theo tiêu chuẩn TCXD 198-1997 về thiết kế kết cấu bê tông cốt thép toàn khối nhà cao
tầng, vách và lõi phải có độ dày lớn hơn 150mm và không nhỏ hơn 1/20 chiều cao tầng.
- Với chiều cao tầng lớn nhất là 4 m ta chọn lõi có chiều dày lớn hơn 150 mm và 4/20 =
0.2 m = 200 mm.
- Theo TCVN 198:1997, mục 3.41, công thức 3.17 tổng diện tích vách (lõi) được tính
như sau:
Fvt  f vl .Fst
Trong đó:
Fst là diện tích tầng, ở đây tính với tầng 2 ta có Fst  1073m2
f vl  0,015

- Chọn chiều dày lõi thang máy tầng hầm lên tầng kt là: 250 mm.
1.7. Tính toán kết cấu nhà cao tầng
1.7.1. Sơ đồ tính
- Trong giai đoạn hiện nay, nhờ sự phát triển mãnh mẽ của máy tính điện tử, đã có những
thay đổi quan trọng trong cách nhìn nhận phương pháp tính toán công trình. Khuynh
hướng đặc thù hóa và đơn giản hóa các trường hợp riêng lẻ được thay thế bằng khuynh
hướng tổng quát hóa. Đồng thời khối lượng tính toán số học không còn là một trở ngại
nữa. Các phương pháp mới có thể dùng các sơ đồ tính sát với thực tế hơn, có thể xét tới
sự làm việc phức tạp của kết cấu với các mối quan hệ phụ thuộc khác nhau trong không
gian. Việc tính toán kết cấu nhà cao tầng nên áp dụng những công nghệ mới để có thể sử
dụng mô hình không gian nhằm tăng mức độ chính xác và phản ánh sự làm việc của
công trình sát với thực tế hơn.
1.7.2. Các giả thuyết dùng tính toán nhà cao tầng
- Sàn là tuyệt đối cứng trong mặt phẳng của nó (mặt phẳng ngang) và liên kết ngàm với
các phần tử cột, vách cứng ở cao trình sàn. Không kể biến dạng cong (ngoài mặt phẳng
sàn) lên các phần tử (thực tế không cho phép sàn có biến dạng cong). Sự bỏ qua ảnh
hưởng độ cứng uốn của sàn tầng này đến sàn tầng kế bên.
- Mọi thành phần hệ chịu lực trên từng tầng đều có chuyển vị ngang như nhau.
- Các cột và vách cứng đều được ngàm ở chân cột và chân vách cứng ngay mặt đài móng.
- Khi tải trọng ngang tác dụng thì tải trọng tác dụng này sẽ truyền vào công trình dưới
dạng lực phân bố trên các sàn (vị trí tâm cứng của từng tầng) vì có sàn nên các lực này
truyền sang sàn và từ đó truyền sang vách.
- Biến dạng dọc trục của sàn, của dầm xem như là không đáng kể.
1.8. Phương pháp tính toán xác định nội lực
- Mô hình liên tục thuần túy : Giải trực tiếp phương trình vi phân bậc cao, chủ yếu dựa
vào lý thuyết vỏ, xem toàn bộ hệ chịu lực là hệ chịu lực siêu tĩnh. Khi giải quyết theo

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 24
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

mô hình này, không thể giải quyết được hệ có nhiều ẩn. Đó chính là giới hạn của mô
hình này.

- Mô hình rời rạc (Phương pháp phần tử hữu hạn) : Rời rạc hóa toàn bộ hệ chịu lực của
nhà nhiều tầng, tại những liên kết xác lập những điều kiện tương thích về lực và chuyển
vị. Khi sử dụng mô hình này cùng với sự trợ giúp của máy tính có thể giải quyết được
tất cả các bài toán. Hiện nay ta có các phần mềm trợ giúp cho việc giải quyết các bài
toán kết cấu như Etabs, Sap, Safe, Staad…

- Mô hình rời rạc – liên tục (Phương pháp siêu khối) : Từng hệ chịu lực được xem là rời
rạc, nhưng các hệ chịu lực này sẽ liên kết lại với nhau thông qua các liên kết trượt xem
là phân bố liên tục theo chiều cao. Khi giải quyết bài toán này ta thường chuyển hệ
phương trình vi phân thành hệ phương trình tuyến tính bằng phương pháp sai phân. Từ
đó giải các ma trận và tìm nội lực.

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 25
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

CHƯƠNG II
TẢI TRỌNG CÔNG TRÌNH
2.1. CÁC THÀNH PHẦN TẢI TRỌNG
- Tải trọng tác dụng lên công trình :
+ Tĩnh tải
+ Hoạt tải
+ Tải gió
2.2. Cơ sở thiết kế
- TCVN 2737-2012 tải trọng và tác động.
2.3. Xác định tải trọng tác dụng lên công trình
- Tĩnh tải trọng lượng các bộ phận công trình
- Hoạt tải sử dụng, sửa chữa, thi công
- Tải trọng gió : gió tĩnh
2.4. Tĩnh tải
- Trọng lượng bản thân : được tính toán tự động bằng phần mềm kết cấu
- Cấu tạo sàn
- Tải trọng tường
2.4.1. Cấu tạo sàn
Bảng1 : Cấu tạo sàn mái M
STT Các lớp cấu tạo γ Dày d TTTC Hệ số TTTT
    (kN/m3) (mm) (kN/m2) vượt tải (kN/m2)
1 Hai lớp gạch lá nem 20 20 0.40 1.10 0.44
2 Lớp vữa lót 18 15 0.27 1.30 0.35
3 Gạch rỗng 4 lỗ chống 15 100 1.50 1.10 1.65
nóng
4 Vữa lót xi măng mác 18 15 0.27 1.30 0.35
50
5 Trát trần vữa xi măng 18 15 0.27 1.30 0.35
  Tổng tĩnh tải:     2.71   3.14

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 26
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

Bảng2 : Cấu tạo sàn seno


STT Các lớp cấu tạo γ Dày d TTTC Hệ số TTTT
    (kN/m3) (mm) (kN/m2) vượt tải (kN/m2)
1 Vữa lót 18 25 0.45 1.30 0.59
2 Lớp vữa trát trần 18 15 0.27 1.30 0.35
  Tổng tĩnh tải:     0.72   0.94

Bảng3 : Cấu tạo sàn điển hình SDH và sàn hành lang SHL
STT Các lớp cấu tạo γ Dày d TTTC Hệ số TTTT
    (kN/m3) (mm) (kN/m2) vượt tải (kN/m2)
1 Gạch lát nền ceramic 20 10 0.20 1.10 0.22
600x600
2 Vữa lót xi măng mác 50 18 20 0.36 1.30 0.47
3 Lớp vữa trát trần mác 18 15 0.27 1.30 0.35
75 dày 15
4 Trần thạch cao     0.30 1.10 0.33
  Tổng tĩnh tải:     1.13   1.37

Bảng4 : Cấu tạo sàn ban công S’

STT Các lớp cấu tạo γ Dày d TTTC Hệ số TTTT


    (kN/m3) (mm) (kN/m2) vượt tải (kN/m2)
1 Gạch lát nền, dày 10 25 10 0.25 1.10 0.28
mm
2 Vữa lót, dày 25 mm 18 25 0.45 1.30 0.59
3 Lớp vữa trát trần 18 15 0.27 1.30 0.35
  Tổng tĩnh tải:     0.97   1.21

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 27
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

Bảng5 : Cấu tạo sàn chiếu nghỉ, chiếu tới

STT Các lớp cấu tạo γ Dày d TTTC Hệ số TTTT


    (kN/m3) (mm) (kN/m2) vượt tải (kN/m2)
1 Gạch lát 20 10 0.20 1.10 0.22
2 Vữa lót 18 25 0.45 1.30 0.59
3 Lớp vữa trát 18 15 0.27 1.30 0.35
  Tổng tĩnh tải:     0.92   1.16

Bảng6 : Cấu tạo sàn cầu thang ST

STT Các lớp cấu tạo γ Chiều Chiều Hệ số Tải trọng


dày thực dày vượt tải tính toán
tế tương
đương
      di dtđi n qtt
    (kN/m3) (mm) (mm)   (kN/m2)
1 Gạch lát mặt bậc 20 20 27.40 1.10 0.60
2 Vữa lót 18 25 34.20 1.30 0.80
3 Bậc xây gạch 18 135 58.20 1.10 1.15
4 Lớp vữa trát 18 15 15.00 1.30 0.35
  Tổng tĩnh tải:         2.91
3.37

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 28
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

Bảng7 : Cấu tạo sàn nhà vệ sinh S3

STT Các lớp cấu tạo γ Dày d TTTC Hệ số TTTT


    (kN/m3) (mm) (kN/m2) vượt tải (kN/m2)
1 Gạch lát nền GRANIT 20 10 0.20 1.10 0.22
300x300
2 Vữa lót xi măng 18 25 0.45 1.30 0.59
3 Vữa lót xi măng tôn 18 40 0.72 1.30 0.94
nền
4 Vữa trát trần xi măng 18 15 0.27 1.30 0.35
mác 75
5 Trần thạch cao     0.30 1.10 0.33
  Tổng tĩnh tải:     1.94   2.42

2.4.2. Tải trọng tường

Bảng8 : Tải trọng tường 220

Tải trọng tường xây 220, gạch đặc


STT Các lớp cấu tạo γ Dày d TTTC Hệ số TTTT
    (kN/m3) (mm) (kN/m2) vượt tải (kN/m2)
1 Hai lớp trát, dày 15 mm 18 30 0.54 1.30 0.70
2 Gạch đặc 18 220 3.96 1.10 4.36
2
Tải tường trên 1m 4.50   5.06
Tải tường trên 1m2 có kể đến lỗ cửa: 0.8 3.60   4.05

Tải trọng quy đổi phân bố theo chiều dài

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 29
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

Chiều Chiều cao sàn Chiều Không có cửa Có cửa


cao cao
Tầng H Hs Tường Ht qtc qtt qtc qtt
mm mm mm kN/m kN/m kN/m kN/m
4000 120 3880 17.46 19.63 13.97 15.70
3500 120 3380 15.21 17.10 12.17 13.68
3000 100 2900 13.05 14.67 10.44 11.73

Bảng9 : Tải trọng tường 110

STT Các lớp cấu tạo γ Dày d TTTC Hệ số TTTT


    (kN/m3) (mm) (kN/m2) vượt tải (kN/m2)
1 Hai lớp trát, dày 15 18 30 0.54 1.30 0.70
mm
2 Gạch đặc 18 110 1.98 1.10 2.18
Tải tường trên 1m2 2.52   2.88
Tải tường trên 1m2 có kể đến lỗ cửa: 0.8 2.02   2.30

Tải trọng quy đổi phân bố theo chiều dài


Chiều Chiều cao sàn Chiều Không có cửa Có cửa
cao cao
Tầng H Hs Tường Ht qtc qtt qtc qtt
mm mm mm kN/m kN/m kN/m kN/m
4000 120 3880 9.78 11.17 7.82 8.94
3600 120 3480 8.77 10.02 7.02 8.02
1000 100 900 2.27 2.59 1.81 2.07
3000 100 2900 7.31 8.35 5.85 6.68

2.5. Hoạt tải

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 30
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

Hoạt tải tiêu chuẩn phân bố đều trên các phòng chức năng được tra theo bảng 3 TCVN
2737-1995. Với loại công trình chung cư, nhà ở kiểu căn hộ, ta có bảng tổng hợp sau:

ST Các phòng chức năng TTTC Hệ TTTT


T
số
vượt
tải
    (kN/m   (kN/m
2 2
) )
1 Phòng ngủ, phòng ăn-bếp, phòng khách 1.5 1.3 1.95
2 Sảnh, cầu thang, hành lang 3 1.2 3.60
3 Mái bằng không sử dụng 0.75 1.3 0.98
4 Mái bằng có sử dụng 1.5 1.3 1.95
5 Seno 4 1.2 4.80
6 Sàn ban công 4 1.2 4.80
7 Siêu thị tiêu dùng 4 1.2 4.80
8 Mái kỹ thuật tại lồng thang máy 7.5 1.2 9.00

2.6. Tải trọng gió


- Gió tại tỉnh Ninh Bình thuộc vùng IVB
- Đơn vị sử dụng : chiều cao m,tải phân bố :T/m, tải tập trung T
- Công thức tính giá trị TT thành phần tĩnh tải của gió W ở độ cao z : W=γ *Wo*K*c
- Trong đó :
 Wo là giá trị TC áp lực gió tĩnh 1.55kN/m
 k là hệ số kể đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao
 c là hệ số khí động cđẩy=0,8 ;c hút=0,6
 γ là hệ số độ tin cậy của tải trọng gió lấy bằng 1,2

Tầng số Thông số đầu vào Tải trọng tiêu Tải trọng tính
chuẩn toán
SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG
LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 31
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

Chiều Cao độ Hệ số Chiều Tải Tải Tải Tải


cao cao trọng trọng trọng trọng
Tầng nhà so áp lực đón gió mặt mặt mặt mặt
theo đón hút đón hút
cos cốt k h gió gió gió gió
kiến Thiên Tra   Wđ Wh Wđ Wh
trúc nhiên bảng (C=0.8) (C=0.6) (C=0.8) (C=0.6)
(STT) (m) (m)   (m) (kN/m) (kN/m) (kN/m (kN/m
) )
1 2 3 6 7 8 9 10 11
Tầng 1 0.75 0.75 0.800 2.75 1.7 1.25 2.3 1.7
Tầng 2 4.00 4.75 0.870 3.75 2.5 1.86 3.4 2.5
Tầng 3 3.50 8.25 0.958 3.50 2.5 1.91 3.5 2.6
Tầng 4 3.50 11.75 1.028 3.50 2.7 2.05 3.7 2.8
Tầng 5 3.50 15.25 1.083 3.50 2.9 2.16 3.9 3.0
Tầng 6 3.50 18.75 1.118 3.50 3.0 2.23 4.1 3.1
Tầng 7 3.50 22.25 1.150 3.50 3.1 2.29 4.2 3.1
Tầng 8 3.50 25.75 1.182 3.50 3.1 2.36 4.3 3.2
Tầng 9 3.50 29.25 1.213 3.50 3.2 2.42 4.4 3.3
Tầng 10 3.50 32.75 1.237 3.50 3.3 2.47 4.5 3.4
Tầng 11 3.50 36.25 1.258 3.50 3.3 2.51 4.6 3.4
Tầng 3.50 39.75 1.279 3.25 3.2 2.37 4.3 3.2
Mái
Tầng 3.00 42.75 1.297 1.50 1.5 1.11 2.0 1.5
Tum

2.7. Mô hình phần mềm


- Nội lực của cột khung trục 1 được lấy ra từ kết quả của phần mềm Etabs xuất ra. Dựa
vào kết quả xuất ra ta lực chọn những cặp nội lực có giá trị lớn nhất để tính toán cho
cột. Các cặp nội lực sau:

N max, M Xtu , M Ytu

M Xmax, Ntu , M ytu

M Ymax, N tu , M Xtu

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 32
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

- Tính theo sách “Tính toán tiết diện cột bê tông cốt thép” của GS.TS Nguyễn Đình
Cống thì cột được tính theo cấu kiện chịu nén lệch tâm xiên và cột được bố trí thép
theo chu vi .

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 33
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 34
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 35
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 36
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 37
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 38
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 39
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 40
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 41
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 42
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 43
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 44
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 45
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 46
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 47
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 48
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 49
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 50
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 51
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 52
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 53
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 54
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 55
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 56
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 57
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 58
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 59
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 60
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 61
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 62
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 63
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 64
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 65
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 66
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 67
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 68
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 69
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 70
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 71
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

CHƯƠNG III: TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 1


Khi tính toán cốt thép của cột ta bố trí cứ 3-4 tầng thì bố trí cùng một loại cốt thép.
Khi tính toán cốt thép cột ta tính toán tiết diện chân cột của tầng thấp nhất để bố trí thép cho
cột đó.
Tổ hợp nội lực cho cột ở các mặt cắt đầu dưới và đầu trên để tổ hợp và so sánh. Các
mặt cắt này kí hiệu là I-I (mặt cắt chân cột), mặt cắt đầu cột kí hiệu là là II-II.
- Tính toán, bố trí chung một loại cốt thép từ tầng hầm đến tầng 3: cốt thép sẽ được
tính toán tại tiết diện chân cột tầng hầm
- Tính toán, bố trí chung một loại cốt thép từ tầng 4 đến tầng 6: cốt thép sẽ được
tính toán tại tiết diện chân cột tầng 4.
- Tính toán, bố trí chung một loại cốt thép từ tầng 7 đến tầng 9: cốt thép sẽ được
tính toán tại tiết diện chân cột tầng 7.
Cột chịu nén lêch tâm xiên nên ta tính theo phương pháp tính gần đúng dựa trên
việc biến đổi trường hợp nén lệch tâm xiên về lệc tâm phẳng tương đương để tính toán cốt
thép theo tiêu chuẩn TCXDVN 356-2005.
Mỗi tiết diện chịu nhiều cặp nội lực khác nhau, trong tính toán cần chọn ra một số
cặp nguy hiểm. Trong những cặp này sẽ dùng một số cặp để tính toán và chọn ra cốt thép,
sau đó dùng các cốt thép đã chọn để kiểm tra khả năng chịu lực đối với các cặp nội lực còn
lại. Như vậy nội dung phần tính toán bao gồm cả việc tính toán cốt thép và kiểm tra.
 Tính toán khung trục 1

- Kiểm tra bố trí thép : abố trí  achọn

- Kiểm tra hàm lượng cốt thép trong cột : (theo “TCXDVN 375-2006 – Thiết kế công
trình chịu động đất” mục 5.4.3.2.2 (1)P trang 93)

Ast
min  1%     max  4%
bh0

 Xác định nội lực: chương trình tính toán kết cấu ETABS để giải nội lực mô hình không
gian (chỉ lấy kết quả nội lực để tính toán .

Bảng Nội Lực Cột


Tên Trường Tiết M2 M3
Tầng P (T) V2 (T) V3 (T)
Cột Hợp Tải diện (Tm) (Tm)
MAI C3 TT 0 -24.47 -5.38 -0.44 -0.71 -9.4
MAI C3 TT 2.85 -22.87 -5.38 -0.44 0.53 5.95

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 72
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

MAI C3 HT 0 -6.59 -1.37 -0.32 -0.53 -1.93


MAI C3 HT 2.85 -6.59 -1.37 -0.32 0.39 1.97
MAI C3 GXD 0 0.06 0.15 -1.18 -1.95 0.24
MAI C3 GXD 2.85 0.06 0.15 -1.18 1.42 -0.19
MAI C3 GXA 0 -0.06 -0.15 1.18 1.95 -0.24
MAI C3 GXA 2.85 -0.06 -0.15 1.18 -1.42 0.19
MAI C3 GYD 0 1.26 2.29 -0.05 -0.09 3.45
MAI C3 GYD 2.85 1.26 2.29 -0.05 0.06 -3.07
MAI C3 GYA 0 -1.26 -2.29 0.05 0.09 -3.45
MAI C3 GYA 2.85 -1.26 -2.29 0.05 -0.06 3.07
T11 C3 TT 0 -71.04 -5.37 -0.19 -0.35 -9.42
T11 C3 TT 2.85 -69.44 -5.37 -0.19 0.18 5.89
T11 C3 HT 0 -13.71 -0.78 -0.25 -0.45 -1.45
T11 C3 HT 2.85 -13.71 -0.78 -0.25 0.27 0.77
T11 C3 GXD 0 0.17 0.12 -1.4 -2.39 0.21
T11 C3 GXD 2.85 0.17 0.12 -1.4 1.59 -0.13
T11 C3 GXA 0 -0.17 -0.12 1.4 2.39 -0.21
T11 C3 GXA 2.85 -0.17 -0.12 1.4 -1.59 0.13
- -
T11 C3 GYD 0 3.25 2.39 0.00392 0.00183 3.98
-
T11 C3 GYD 2.85 3.25 2.39 0.00392 0.01 -2.82
0.00388 0.00175
T11 C3 GYA 0 -3.25 -2.39 6 6 -3.98
0.00388
T11 C3 GYA 2.85 -3.25 -2.39 6 -0.01 2.82
T10 C3 TT 0 -117.73 -5.54 -0.11 -0.2 -9.67
T10 C3 TT 2.85 -116.13 -5.54 -0.11 0.12 6.12
T10 C3 HT 0 -20.83 -0.9 -0.24 -0.41 -1.56
T10 C3 HT 2.85 -20.83 -0.9 -0.24 0.26 1.01
T10 C3 GXD 0 0.28 0.12 -1.73 -2.96 0.21
T10 C3 GXD 2.85 0.28 0.12 -1.73 1.97 -0.14
T10 C3 GXA 0 -0.28 -0.12 1.73 2.96 -0.21
T10 C3 GXA 2.85 -0.28 -0.12 1.73 -1.97 0.14
T10 C3 GYD 0 5.54 2.74 -0.1 -0.16 4.59
T10 C3 GYD 2.85 5.54 2.74 -0.1 0.13 -3.22
T10 C3 GYA 0 -5.54 -2.74 0.1 0.16 -4.59
T10 C3 GYA 2.85 -5.54 -2.74 0.1 -0.13 3.22
T9 C3 TT 0 -164.57 -5.65 -0.06 -0.11 -9.9
T9 C3 TT 2.85 -162.97 -5.65 -0.06 0.07 6.21
T9 C3 HT 0 -27.97 -0.9 -0.22 -0.38 -1.58
T9 C3 HT 2.85 -27.97 -0.9 -0.22 0.24 0.99
T9 C3 GXD 0 0.39 0.13 -2.09 -3.59 0.22
T9 C3 GXD 2.85 0.39 0.13 -2.09 2.37 -0.14
T9 C3 GXA 0 -0.39 -0.13 2.09 3.59 -0.22
T9 C3 GXA 2.85 -0.39 -0.13 2.09 -2.37 0.14

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 73
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

T9 C3 GYD 0 8.15 3.11 -0.2 -0.33 5.23


T9 C3 GYD 2.85 8.15 3.11 -0.2 0.24 -3.62
T9 C3 GYA 0 -8.15 -3.11 0.2 0.33 -5.23
T9 C3 GYA 2.85 -8.15 -3.11 0.2 -0.24 3.62
T8 C3 TT 0 -211.63 -5.78 -0.02 -0.04 -10.13
T8 C3 TT 2.85 -210.03 -5.78 -0.02 0.03 6.36
T8 C3 HT 0 -35.15 -0.91 -0.2 -0.35 -1.6
T8 C3 HT 2.85 -35.15 -0.91 -0.2 0.23 1.01
T8 C3 GXD 0 0.51 0.13 -2.46 -4.23 0.23
T8 C3 GXD 2.85 0.51 0.13 -2.46 2.77 -0.15
T8 C3 GXA 0 -0.51 -0.13 2.46 4.23 -0.23
T8 C3 GXA 2.85 -0.51 -0.13 2.46 -2.77 0.15
T8 C3 GYD 0 11.08 3.47 -0.29 -0.49 5.88
T8 C3 GYD 2.85 11.08 3.47 -0.29 0.34 -4
T8 C3 GYA 0 -11.08 -3.47 0.29 0.49 -5.88
T8 C3 GYA 2.85 -11.08 -3.47 0.29 -0.34 4
T7 C3 TT 0 -258.98 -6.06 0.02 0.03 -10.73
T7 C3 TT 2.85 -257.38 -6.06 0.02 -0.01 6.55
T7 C3 HT 0 -42.36 -0.94 -0.18 -0.31 -1.66
T7 C3 HT 2.85 -42.36 -0.94 -0.18 0.2 1.02
T7 C3 GXD 0 0.62 0.13 -2.79 -4.83 0.23
T7 C3 GXD 2.85 0.62 0.13 -2.79 3.13 -0.15
T7 C3 GXA 0 -0.62 -0.13 2.79 4.83 -0.23
T7 C3 GXA 2.85 -0.62 -0.13 2.79 -3.13 0.15
T7 C3 GYD 0 14.3 3.8 -0.38 -0.65 6.54
T7 C3 GYD 2.85 14.3 3.8 -0.38 0.44 -4.31
T7 C3 GYA 0 -14.3 -3.8 0.38 0.65 -6.54
T7 C3 GYA 2.85 -14.3 -3.8 0.38 -0.44 4.3
T6 C3 TT 0 -306.68 -5.64 0.04 0.06 -9.42
T6 C3 TT 2.85 -305.08 -5.64 0.04 -0.05 6.65
T6 C3 HT 0 -49.61 -0.87 -0.15 -0.26 -1.45
T6 C3 HT 2.85 -49.61 -0.87 -0.15 0.18 1.02
T6 C3 GXD 0 0.73 0.12 -3.05 -5.26 0.2
T6 C3 GXD 2.85 0.73 0.12 -3.05 3.43 -0.14
T6 C3 GXA 0 -0.73 -0.12 3.05 5.26 -0.2
T6 C3 GXA 2.85 -0.73 -0.12 3.05 -3.43 0.14
T6 C3 GYD 0 17.75 3.85 -0.44 -0.74 6.45
T6 C3 GYD 2.85 17.75 3.85 -0.44 0.5 -4.52
T6 C3 GYA 0 -17.75 -3.85 0.44 0.74 -6.45
T6 C3 GYA 2.85 -17.75 -3.85 0.44 -0.5 4.52
T5 C3 TT 0 -355.15 -7.54 0.04 0.07 -12.64
T5 C3 TT 2.85 -353.23 -7.54 0.04 -0.03 8.84
T5 C3 HT 0 -56.94 -1.13 -0.15 -0.26 -1.87
T5 C3 HT 2.85 -56.94 -1.13 -0.15 0.17 1.34
T5 C3 GXD 0 0.85 0.16 -3.61 -6.25 0.28

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 74
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

T5 C3 GXD 2.85 0.85 0.16 -3.61 4.04 -0.17


T5 C3 GXA 0 -0.85 -0.16 3.61 6.25 -0.28
T5 C3 GXA 2.85 -0.85 -0.16 3.61 -4.04 0.17
T5 C3 GYD 0 21.54 4.82 -0.58 -0.99 8.21
T5 C3 GYD 2.85 21.54 4.82 -0.58 0.67 -5.52
T5 C3 GYA 0 -21.54 -4.82 0.58 0.99 -8.21
T5 C3 GYA 2.85 -21.54 -4.82 0.58 -0.67 5.52
T4 C3 TT 0 -404.15 -6.99 0.07 0.14 -12.29
T4 C3 TT 2.85 -402.23 -6.99 0.07 -0.07 7.64
T4 C3 HT 0 -64.34 -1.08 -0.11 -0.19 -1.95
T4 C3 HT 2.85 -64.34 -1.08 -0.11 0.13 1.14
T4 C3 GXD 0 0.96 0.12 -3.67 -6.43 0.25
T4 C3 GXD 2.85 0.96 0.12 -3.67 4.02 -0.1
T4 C3 GXA 0 -0.97 -0.12 3.67 6.43 -0.25
T4 C3 GXA 2.85 -0.97 -0.12 3.67 -4.02 0.1
T4 C3 GYD 0 25.47 4.53 -0.68 -1.16 8.26
T4 C3 GYD 2.85 25.47 4.53 -0.68 0.79 -4.64
T4 C3 GYA 0 -25.47 -4.53 0.68 1.16 -8.26
T4 C3 GYA 2.85 -25.47 -4.53 0.68 -0.79 4.64
T3 C3 TT 0 -453.64 -7.85 0.1 0.18 -14.11
T3 C3 TT 2.85 -451.72 -7.85 0.1 -0.09 8.25
T3 C3 HT 0 -71.8 -0.83 -0.08 -0.14 -1.2
T3 C3 HT 2.85 -71.8 -0.83 -0.08 0.09 1.17
T3 C3 GXD 0 1.05 0.09 -3.54 -6.29 0.23
T3 C3 GXD 2.85 1.05 0.09 -3.54 3.81 -0.02
T3 C3 GXA 0 -1.05 -0.09 3.54 6.29 -0.23
T3 C3 GXA 2.85 -1.05 -0.09 3.54 -3.81 0.02
T3 C3 GYD 0 29.18 4.19 -0.89 -1.52 8
T3 C3 GYD 2.85 29.18 4.19 -0.89 1 -3.93
T3 C3 GYA 0 -29.18 -4.19 0.89 1.52 -8
T3 C3 GYA 2.85 -29.18 -4.19 0.89 -1 3.93
T2 C3 TT 0 -504.02 -5.47 0.13 0.31 -9.96
T2 C3 TT 3.35 -501.76 -5.47 0.13 -0.13 8.37
T2 C3 HT 0 -79.37 -2.09 -0.02 -0.01 -5.41
T2 C3 HT 3.35 -79.37 -2.09 -0.02 0.04 1.58
T2 C3 GXD 0 1.07 -0.04 -2.52 -5.19 -0.02
T2 C3 GXD 3.35 1.07 -0.04 -2.52 3.25 0.12
T2 C3 GXA 0 -1.07 0.04 2.52 5.19 0.02
T2 C3 GXA 3.35 -1.07 0.04 2.52 -3.25 -0.12
T2 C3 GYD 0 32.43 2.99 -0.81 -1.63 6.95
T2 C3 GYD 3.35 32.43 2.99 -0.81 1.08 -3.05
T2 C3 GYA 0 -32.43 -2.99 0.81 1.63 -6.96
T2 C3 GYA 3.35 -32.43 -2.99 0.81 -1.08 3.05
T1 C3 TT 0 -535.5 -3.28 0.16 0.19 -3.22
T1 C3 TT 2.55 -533.79 -3.28 0.16 -0.21 5.16

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 75
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

T1 C3 HT 0 -91.26 -2.89 0.02 0.02 -2.9


T1 C3 HT 2.55 -91.26 -2.89 0.02 -0.03 4.48
T1 C3 GXD 0 1.02 -0.09 -2.11 -3.99 -0.2
T1 C3 GXD 2.55 1.02 -0.09 -2.11 1.39 0.04
T1 C3 GXA 0 -1.02 0.09 2.11 3.98 0.19
T1 C3 GXA 2.55 -1.02 0.09 2.11 -1.39 -0.04
T1 C3 GYD 0 34.79 3.37 -0.74 -1.38 8.69
T1 C3 GYD 2.55 34.79 3.37 -0.74 0.5 0.11
T1 C3 GYA 0 -34.79 -3.36 0.74 1.38 -8.68
T1 C3 GYA 2.55 -34.79 -3.36 0.74 -0.51 -0.11
MAI C11 TT 0 -33.05 14.39 -1.86 -3.01 23.4
MAI C11 TT 2.85 -30.81 14.39 -1.86 2.28 -17.61
MAI C11 HT 0 -7.38 2.34 -0.5 -0.82 3.13
MAI C11 HT 2.85 -7.38 2.34 -0.5 0.61 -3.52
MAI C11 GXD 0 0.2 0.35 -1.66 -2.69 0.54
MAI C11 GXD 2.85 0.2 0.35 -1.66 2.06 -0.47
MAI C11 GXA 0 -0.2 -0.35 1.67 2.69 -0.54
MAI C11 GXA 2.85 -0.2 -0.35 1.67 -2.06 0.47
MAI C11 GYD 0 0.7 3.75 -0.37 -0.61 5.17
MAI C11 GYD 2.85 0.7 3.75 -0.37 0.45 -5.53
MAI C11 GYA 0 -0.7 -3.75 0.37 0.61 -5.17
MAI C11 GYA 2.85 -0.7 -3.75 0.37 -0.45 5.53
T11 C11 TT 0 -83.89 12.46 -1.29 -2.3 22.13
T11 C11 TT 2.85 -81.66 12.46 -1.29 1.36 -13.38
T11 C11 HT 0 -16.62 1.22 -0.38 -0.68 2.33
T11 C11 HT 2.85 -16.62 1.22 -0.38 0.41 -1.14
T11 C11 GXD 0 0.44 0.27 -1.82 -3.1 0.48
T11 C11 GXD 2.85 0.44 0.27 -1.82 2.09 -0.28
T11 C11 GXA 0 -0.44 -0.27 1.82 3.1 -0.48
T11 C11 GXA 2.85 -0.44 -0.27 1.82 -2.09 0.28
T11 C11 GYD 0 1.66 3.92 -0.3 -0.53 6.2
T11 C11 GYD 2.85 1.66 3.92 -0.3 0.33 -4.98
T11 C11 GYA 0 -1.66 -3.92 0.3 0.53 -6.2
T11 C11 GYA 2.85 -1.66 -3.92 0.3 -0.33 4.98
T10 C11 TT 0 -134.81 12.54 -1.18 -2.07 21.97
T10 C11 TT 2.85 -132.57 12.54 -1.18 1.3 -13.76
T10 C11 HT 0 -25.9 1.4 -0.37 -0.64 2.42
T10 C11 HT 2.85 -25.9 1.4 -0.37 0.4 -1.56
T10 C11 GXD 0 0.68 0.28 -2.23 -3.79 0.48
T10 C11 GXD 2.85 0.68 0.28 -2.23 2.56 -0.31
T10 C11 GXA 0 -0.68 -0.28 2.23 3.79 -0.48
T10 C11 GXA 2.85 -0.68 -0.28 2.23 -2.56 0.31
T10 C11 GYD 0 2.73 4.47 -0.35 -0.61 7.15
T10 C11 GYD 2.85 2.73 4.47 -0.35 0.4 -5.58
T10 C11 GYA 0 -2.73 -4.47 0.35 0.61 -7.15

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 76
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

T10 C11 GYA 2.85 -2.73 -4.47 0.35 -0.4 5.58


T9 C11 TT 0 -185.8 12.31 -1.04 -1.81 21.59
T9 C11 TT 2.85 -183.57 12.31 -1.04 1.16 -13.49
T9 C11 HT 0 -35.2 1.33 -0.34 -0.59 2.35
T9 C11 HT 2.85 -35.2 1.33 -0.34 0.37 -1.45
T9 C11 GXD 0 0.92 0.29 -2.67 -4.55 0.5
T9 C11 GXD 2.85 0.92 0.29 -2.67 3.05 -0.33
T9 C11 GXA 0 -0.92 -0.29 2.67 4.55 -0.5
T9 C11 GXA 2.85 -0.92 -0.29 2.67 -3.05 0.33
T9 C11 GYD 0 3.9 5.09 -0.39 -0.67 8.24
T9 C11 GYD 2.85 3.9 5.09 -0.39 0.44 -6.28
T9 C11 GYA 0 -3.9 -5.09 0.39 0.67 -8.24
T9 C11 GYA 2.85 -3.9 -5.09 0.39 -0.44 6.28
T8 C11 TT 0 -236.9 12.06 -0.91 -1.57 21.09
T8 C11 TT 2.85 -234.66 12.06 -0.91 1.03 -13.3
T8 C11 HT 0 -44.52 1.31 -0.31 -0.53 2.29
T8 C11 HT 2.85 -44.52 1.31 -0.31 0.34 -1.44
T8 C11 GXD 0 1.16 0.3 -3.11 -5.33 0.52
T8 C11 GXD 2.85 1.16 0.3 -3.11 3.53 -0.34
T8 C11 GXA 0 -1.16 -0.3 3.11 5.33 -0.52
T8 C11 GXA 2.85 -1.16 -0.3 3.11 -3.53 0.34
T8 C11 GYD 0 5.18 5.72 -0.42 -0.73 9.41
T8 C11 GYD 2.85 5.18 5.72 -0.42 0.48 -6.88
T8 C11 GYA 0 -5.18 -5.72 0.42 0.73 -9.41
T8 C11 GYA 2.85 -5.18 -5.72 0.42 -0.48 6.88
T7 C11 TT 0 -288.1 12 -0.77 -1.3 21.14
T7 C11 TT 2.85 -285.86 12 -0.77 0.88 -13.05
T7 C11 HT 0 -53.86 1.3 -0.28 -0.48 2.3
T7 C11 HT 2.85 -53.86 1.3 -0.28 0.31 -1.41
T7 C11 GXD 0 1.41 0.3 -3.52 -6.05 0.53
T7 C11 GXD 2.85 1.41 0.3 -3.52 3.96 -0.34
T7 C11 GXA 0 -1.41 -0.3 3.51 6.05 -0.53
T7 C11 GXA 2.85 -1.41 -0.3 3.51 -3.96 0.34
T7 C11 GYD 0 6.54 6.22 -0.45 -0.78 10.4
T7 C11 GYD 2.85 6.54 6.22 -0.45 0.51 -7.33
T7 C11 GYA 0 -6.54 -6.22 0.45 0.78 -10.4
T7 C11 GYA 2.85 -6.54 -6.22 0.45 -0.51 7.33
T6 C11 TT 0 -339.45 10.8 -0.62 -1.04 18.09
T6 C11 TT 2.85 -337.21 10.8 -0.62 0.71 -12.69
T6 C11 HT 0 -63.23 1.17 -0.23 -0.4 1.96
T6 C11 HT 2.85 -63.23 1.17 -0.23 0.27 -1.38
T6 C11 GXD 0 1.64 0.28 -3.82 -6.58 0.48
T6 C11 GXD 2.85 1.64 0.28 -3.82 4.31 -0.32
T6 C11 GXA 0 -1.64 -0.28 3.82 6.58 -0.48
T6 C11 GXA 2.85 -1.64 -0.28 3.82 -4.31 0.32

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 77
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

T6 C11 GYD 0 7.99 6.61 -0.45 -0.78 11.15


T6 C11 GYD 2.85 7.99 6.61 -0.45 0.52 -7.69
T6 C11 GYA 0 -7.99 -6.61 0.45 0.78 -11.15
T6 C11 GYA 2.85 -7.99 -6.61 0.45 -0.52 7.69
T5 C11 TT 0 -391.01 12.22 -0.55 -0.92 20.63
T5 C11 TT 2.85 -388.46 12.22 -0.55 0.66 -14.19
T5 C11 HT 0 -72.6 1.31 -0.22 -0.37 2.2
T5 C11 HT 2.85 -72.6 1.31 -0.22 0.25 -1.54
T5 C11 GXD 0 1.86 0.33 -4.32 -7.48 0.6
T5 C11 GXD 2.85 1.86 0.33 -4.32 4.83 -0.35
T5 C11 GXA 0 -1.86 -0.33 4.32 7.48 -0.6
T5 C11 GXA 2.85 -1.86 -0.33 4.32 -4.83 0.35
T5 C11 GYD 0 9.36 7.37 -0.49 -0.84 12.81
T5 C11 GYD 2.85 9.36 7.37 -0.49 0.56 -8.2
T5 C11 GYA 0 -9.36 -7.37 0.49 0.84 -12.81
T5 C11 GYA 2.85 -9.36 -7.37 0.49 -0.56 8.21
T4 C11 TT 0 -442.6 10.87 -0.36 -0.56 19.1
T4 C11 TT 2.85 -440.05 10.87 -0.36 0.45 -11.87
T4 C11 HT 0 -81.97 1.25 -0.16 -0.28 2.28
T4 C11 HT 2.85 -81.97 1.25 -0.16 0.19 -1.28
T4 C11 GXD 0 2.05 0.27 -4.36 -7.65 0.56
T4 C11 GXD 2.85 2.05 0.27 -4.36 4.78 -0.21
T4 C11 GXA 0 -2.05 -0.27 4.36 7.65 -0.56
T4 C11 GXA 2.85 -2.05 -0.27 4.36 -4.78 0.21
T4 C11 GYD 0 10.64 7.3 -0.49 -0.84 13.57
T4 C11 GYD 2.85 10.64 7.3 -0.49 0.57 -7.23
T4 C11 GYA 0 -10.64 -7.3 0.49 0.84 -13.57
T4 C11 GYA 2.85 -10.64 -7.3 0.49 -0.57 7.23
T3 C11 TT 0 -494.36 11.37 -0.29 -0.51 20.56
T3 C11 TT 2.85 -491.8 11.37 -0.29 0.3 -11.84
T3 C11 HT 0 -91.4 0.89 -0.12 -0.22 1.25
T3 C11 HT 2.85 -91.4 0.89 -0.12 0.14 -1.28
T3 C11 GXD 0 2.22 0.22 -4.18 -7.48 0.57
T3 C11 GXD 2.85 2.22 0.22 -4.18 4.44 -0.05
T3 C11 GXA 0 -2.22 -0.22 4.18 7.48 -0.57
T3 C11 GXA 2.85 -2.22 -0.22 4.18 -4.44 0.05
T3 C11 GYD 0 11.83 6.6 -0.55 -0.94 13.19
T3 C11 GYD 2.85 11.83 6.6 -0.55 0.64 -5.63
T3 C11 GYA 0 -11.83 -6.6 0.55 0.94 -13.19
T3 C11 GYA 2.85 -11.83 -6.6 0.55 -0.64 5.63
T2 C11 TT 0 -546.84 7.23 0.22 0.77 12.94
T2 C11 TT 3.35 -543.84 7.23 0.22 0.05 -11.29
T2 C11 HT 0 -100.81 2.17 -0.03 -0.03 5.75
T2 C11 HT 3.35 -100.81 2.17 -0.03 0.07 -1.51
T2 C11 GXD 0 2.33 -0.05 -2.93 -6.14 0.04

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 78
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

T2 C11 GXD 3.35 2.33 -0.05 -2.93 3.67 0.22


T2 C11 GXA 0 -2.33 0.05 2.93 6.14 -0.04
T2 C11 GXA 3.35 -2.33 0.05 2.93 -3.66 -0.22
T2 C11 GYD 0 12.87 5.03 -0.48 -0.97 12.74
T2 C11 GYD 3.35 12.87 5.03 -0.48 0.65 -4.1
T2 C11 GYA 0 -12.87 -5.03 0.48 0.97 -12.75
T2 C11 GYA 3.35 -12.87 -5.03 0.48 -0.66 4.1
T1 C11 TT 0 -579.59 3.57 0.56 0.63 3.84
T1 C11 TT 2.55 -577.3 3.57 0.56 -0.81 -5.26
T1 C11 HT 0 -118.05 2.96 0.03 0.03 2.92
T1 C11 HT 2.55 -118.05 2.96 0.03 -0.05 -4.62
T1 C11 GXD 0 2.36 -0.18 -2.48 -4.86 -0.42
T1 C11 GXD 2.55 2.36 -0.18 -2.48 1.46 0.05
T1 C11 GXA 0 -2.36 0.18 2.48 4.86 0.42
T1 C11 GXA 2.55 -2.36 0.18 2.48 -1.46 -0.05
T1 C11 GYD 0 13.64 6.51 -0.41 -0.75 18.8
T1 C11 GYD 2.55 13.64 6.51 -0.41 0.29 2.2
T1 C11 GYA 0 -13.64 -6.51 0.41 0.75 -18.79
T1 C11 GYA 2.55 -13.64 -6.51 0.41 -0.29 -2.2
MAI C19 TT 0 -29.44 -9.39 -6.26 -10.05 -15.81
MAI C19 TT 2.85 -27.21 -9.39 -6.26 7.78 10.95
MAI C19 HT 0 -6.65 -1.54 -1.31 -2.1 -1.94
MAI C19 HT 2.85 -6.65 -1.54 -1.31 1.64 2.44
MAI C19 GXD 0 0.3 0.36 -2.01 -3.23 0.55
MAI C19 GXD 2.85 0.3 0.36 -2.01 2.5 -0.48
MAI C19 GXA 0 -0.3 -0.36 2.01 3.23 -0.55
MAI C19 GXA 2.85 -0.3 -0.36 2.01 -2.5 0.48
MAI C19 GYD 0 0.13 3.37 -0.78 -1.27 4.6
MAI C19 GYD 2.85 0.13 3.37 -0.78 0.97 -4.99
MAI C19 GYA 0 -0.13 -3.37 0.78 1.27 -4.6
MAI C19 GYA 2.85 -0.13 -3.37 0.78 -0.96 4.99
T11 C19 TT 0 -77.4 -8.56 -4.7 -8.33 -15.06
T11 C19 TT 2.85 -75.17 -8.56 -4.7 5.07 9.34
T11 C19 HT 0 -15.41 -0.63 -0.99 -1.75 -1.25
T11 C19 HT 2.85 -15.41 -0.63 -0.99 1.07 0.55
T11 C19 GXD 0 0.47 0.29 -2.09 -3.59 0.52
T11 C19 GXD 2.85 0.47 0.29 -2.09 2.36 -0.31
T11 C19 GXA 0 -0.47 -0.29 2.09 3.59 -0.52
T11 C19 GXA 2.85 -0.47 -0.29 2.09 -2.36 0.31
T11 C19 GYD 0 -0.01 3.63 -0.66 -1.18 5.67
T11 C19 GYD 2.85 -0.01 3.63 -0.66 0.7 -4.67
T11 C19 GYA 0 0.01 -3.63 0.66 1.18 -5.67
T11 C19 GYA 2.85 0.01 -3.63 0.66 -0.7 4.67
T10 C19 TT 0 -125.41 -8.89 -4.59 -7.97 -15.41
T10 C19 TT 2.85 -123.17 -8.89 -4.59 5.1 9.92

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 79
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

T10 C19 HT 0 -24.18 -0.85 -0.97 -1.69 -1.43


T10 C19 HT 2.85 -24.18 -0.85 -0.97 1.08 0.98
T10 C19 GXD 0 0.77 0.32 -2.56 -4.38 0.55
T10 C19 GXD 2.85 0.77 0.32 -2.56 2.91 -0.35
T10 C19 GXA 0 -0.77 -0.32 2.56 4.38 -0.55
T10 C19 GXA 2.85 -0.77 -0.32 2.56 -2.91 0.35
T10 C19 GYD 0 -0.17 4.15 -0.74 -1.31 6.6
T10 C19 GYD 2.85 -0.17 4.15 -0.74 0.8 -5.23
T10 C19 GYA 0 0.17 -4.15 0.74 1.31 -6.6
T10 C19 GYA 2.85 0.17 -4.15 0.74 -0.8 5.23
T9 C19 TT 0 -173.55 -8.91 -4.27 -7.41 -15.51
T9 C19 TT 2.85 -171.31 -8.91 -4.27 4.77 9.87
T9 C19 HT 0 -32.98 -0.82 -0.91 -1.58 -1.43
T9 C19 HT 2.85 -32.98 -0.82 -0.91 1.01 0.91
T9 C19 GXD 0 1.22 0.35 -3.06 -5.25 0.6
T9 C19 GXD 2.85 1.22 0.35 -3.06 3.46 -0.38
T9 C19 GXA 0 -1.22 -0.35 3.06 5.25 -0.6
T9 C19 GXA 2.85 -1.22 -0.35 3.06 -3.46 0.38
T9 C19 GYD 0 -0.33 4.78 -0.79 -1.4 7.68
T9 C19 GYD 2.85 -0.33 4.78 -0.79 0.86 -5.93
T9 C19 GYA 0 0.33 -4.78 0.79 1.4 -7.68
T9 C19 GYA 2.85 0.33 -4.78 0.79 -0.86 5.93
T8 C19 TT 0 -221.87 -8.91 -3.93 -6.79 -15.48
T8 C19 TT 2.85 -219.63 -8.91 -3.93 4.42 9.91
T8 C19 HT 0 -41.81 -0.84 -0.84 -1.46 -1.45
T8 C19 HT 2.85 -41.81 -0.84 -0.84 0.95 0.93
T8 C19 GXD 0 1.85 0.37 -3.56 -6.13 0.65
T8 C19 GXD 2.85 1.85 0.37 -3.56 4.01 -0.41
T8 C19 GXA 0 -1.85 -0.37 3.56 6.13 -0.65
T8 C19 GXA 2.85 -1.85 -0.37 3.56 -4.01 0.41
T8 C19 GYD 0 -0.48 5.39 -0.84 -1.49 8.84
T8 C19 GYD 2.85 -0.48 5.39 -0.84 0.92 -6.53
T8 C19 GYA 0 0.48 -5.39 0.84 1.49 -8.84
T8 C19 GYA 2.85 0.48 -5.39 0.84 -0.92 6.53
T7 C19 TT 0 -270.43 -9.1 -3.53 -6.07 -16.01
T7 C19 TT 2.85 -268.2 -9.1 -3.53 4 9.92
T7 C19 HT 0 -50.7 -0.87 -0.76 -1.32 -1.52
T7 C19 HT 2.85 -50.7 -0.87 -0.76 0.86 0.94
T7 C19 GXD 0 2.64 0.4 -4.02 -6.96 0.71
T7 C19 GXD 2.85 2.64 0.4 -4.02 4.51 -0.43
T7 C19 GXA 0 -2.64 -0.4 4.02 6.96 -0.71
T7 C19 GXA 2.85 -2.64 -0.4 4.02 -4.51 0.43
T7 C19 GYD 0 -0.62 5.9 -0.89 -1.56 9.84
T7 C19 GYD 2.85 -0.62 5.9 -0.89 0.97 -6.98
T7 C19 GYA 0 0.62 -5.9 0.89 1.56 -9.84

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 80
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

T7 C19 GYA 2.85 0.62 -5.9 0.89 -0.97 6.98


T6 C19 TT 0 -319.33 -8.17 -3.03 -5.12 -13.46
T6 C19 TT 2.85 -317.09 -8.17 -3.03 3.5 9.83
T6 C19 HT 0 -59.65 -0.8 -0.66 -1.11 -1.34
T6 C19 HT 2.85 -59.65 -0.8 -0.66 0.76 0.95
T6 C19 GXD 0 3.59 0.39 -4.35 -7.5 0.66
T6 C19 GXD 2.85 3.59 0.39 -4.35 4.89 -0.44
T6 C19 GXA 0 -3.59 -0.39 4.35 7.5 -0.66
T6 C19 GXA 2.85 -3.59 -0.39 4.35 -4.89 0.44
T6 C19 GYD 0 -0.78 6.32 -0.88 -1.53 10.66
T6 C19 GYD 2.85 -0.78 6.32 -0.88 0.98 -7.35
T6 C19 GYA 0 0.78 -6.32 0.88 1.53 -10.66
T6 C19 GYA 2.85 0.78 -6.32 0.88 -0.98 7.35
T5 C19 TT 0 -368.16 -9.33 -2.81 -4.74 -15.65
T5 C19 TT 2.85 -365.6 -9.33 -2.81 3.28 10.94
T5 C19 HT 0 -68.67 -0.93 -0.61 -1.03 -1.54
T5 C19 HT 2.85 -68.67 -0.93 -0.61 0.7 1.11
T5 C19 GXD 0 4.63 0.46 -4.92 -8.53 0.81
T5 C19 GXD 2.85 4.63 0.46 -4.92 5.5 -0.49
T5 C19 GXA 0 -4.63 -0.46 4.92 8.53 -0.81
T5 C19 GXA 2.85 -4.63 -0.46 4.92 -5.5 0.49
T5 C19 GYD 0 -0.84 7.07 -0.94 -1.62 12.3
T5 C19 GYD 2.85 -0.84 7.07 -0.94 1.05 -7.84
T5 C19 GYA 0 0.84 -7.07 0.94 1.62 -12.3
T5 C19 GYA 2.85 0.84 -7.07 0.94 -1.05 7.84
T4 C19 TT 0 -417.35 -8.51 -2.2 -3.66 -14.72
T4 C19 TT 2.85 -414.8 -8.51 -2.2 2.59 9.54
T4 C19 HT 0 -77.75 -0.94 -0.48 -0.82 -1.72
T4 C19 HT 2.85 -77.75 -0.94 -0.48 0.56 0.97
T4 C19 GXD 0 5.7 0.4 -4.93 -8.64 0.8
T4 C19 GXD 2.85 5.7 0.4 -4.93 5.4 -0.35
T4 C19 GXA 0 -5.7 -0.4 4.93 8.64 -0.8
T4 C19 GXA 2.85 -5.7 -0.4 4.93 -5.4 0.35
T4 C19 GYD 0 -0.82 7.03 -0.87 -1.5 13.12
T4 C19 GYD 2.85 -0.82 7.03 -0.87 0.98 -6.93
T4 C19 GYA 0 0.82 -7.03 0.87 1.5 -13.12
T4 C19 GYA 2.85 0.82 -7.03 0.87 -0.98 6.93
T3 C19 TT 0 -466.95 -9.54 -1.72 -2.89 -17.27
T3 C19 TT 2.85 -464.39 -9.54 -1.72 2 9.94
T3 C19 HT 0 -86.92 -0.65 -0.37 -0.62 -0.81
T3 C19 HT 2.85 -86.92 -0.65 -0.37 0.43 1.03
T3 C19 GXD 0 6.81 0.34 -4.74 -8.46 0.78
T3 C19 GXD 2.85 6.81 0.34 -4.74 5.04 -0.18
T3 C19 GXA 0 -6.81 -0.34 4.74 8.46 -0.78
T3 C19 GXA 2.85 -6.81 -0.34 4.74 -5.04 0.18

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 81
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

T3 C19 GYD 0 -0.8 6.38 -0.83 -1.42 12.82


T3 C19 GYD 2.85 -0.8 6.38 -0.83 0.93 -5.36
T3 C19 GYA 0 0.8 -6.38 0.83 1.42 -12.82
T3 C19 GYA 2.85 0.8 -6.38 0.83 -0.93 5.36
T2 C19 TT 0 -518.32 -6.26 -0.41 -0.24 -10.64
T2 C19 TT 3.35 -515.31 -6.26 -0.41 1.11 10.32
T2 C19 HT 0 -96.17 -1.97 -0.17 -0.3 -5.27
T2 C19 HT 3.35 -96.17 -1.97 -0.17 0.27 1.33
T2 C19 GXD 0 7.92 0.05 -3.2 -6.63 0.22
T2 C19 GXD 3.35 7.92 0.05 -3.2 4.08 0.07
T2 C19 GXA 0 -7.92 -0.05 3.2 6.63 -0.22
T2 C19 GXA 3.35 -7.92 -0.05 3.2 -4.08 -0.07
T2 C19 GYD 0 -0.73 4.87 -0.54 -1.01 12.46
T2 C19 GYD 3.35 -0.73 4.87 -0.54 0.81 -3.86
T2 C19 GYA 0 0.73 -4.87 0.54 1.01 -12.46
T2 C19 GYA 3.35 0.73 -4.87 0.54 -0.81 3.86
T1 C19 TT 0 -551.02 -3.09 0.36 0.42 -2.67
T1 C19 TT 2.55 -548.74 -3.09 0.36 -0.5 5.2
T1 C19 HT 0 -113.1 -2.8 -0.06 -0.07 -2.65
T1 C19 HT 2.55 -113.1 -2.8 -0.06 0.1 4.49
T1 C19 GXD 0 8.56 -0.13 -2.58 -4.91 -0.36
T1 C19 GXD 2.55 8.56 -0.13 -2.58 1.67 -0.03
T1 C19 GXA 0 -8.56 0.13 2.58 4.9 0.36
T1 C19 GXA 2.55 -8.56 0.13 2.58 -1.67 0.03
T1 C19 GYD 0 -0.83 6.45 -0.34 -0.45 18.74
T1 C19 GYD 2.55 -0.83 6.45 -0.34 0.42 2.3
T1 C19 GYA 0 0.83 -6.45 0.34 0.45 -18.74
T1 C19 GYA 2.55 0.83 -6.45 0.34 -0.42 -2.3
MAI C26 TT 0 -22.17 5.41 -3.27 -5.42 9.38
MAI C26 TT 2.85 -20.57 5.41 -3.27 3.89 -6.03
MAI C26 HT 0 -6.38 1.29 -0.67 -1.12 1.83
MAI C26 HT 2.85 -6.38 1.29 -0.67 0.78 -1.86
MAI C26 GXD 0 0.26 0.04 -1.65 -2.71 0.05
MAI C26 GXD 2.85 0.26 0.04 -1.65 1.99 -0.05
MAI C26 GXA 0 -0.26 -0.04 1.65 2.71 -0.05
MAI C26 GXA 2.85 -0.26 -0.04 1.65 -1.99 0.05
MAI C26 GYD 0 -1.5 2.03 0.36 0.61 3.06
MAI C26 GYD 2.85 -1.5 2.03 0.36 -0.41 -2.74
MAI C26 GYA 0 1.5 -2.03 -0.36 -0.61 -3.06
MAI C26 GYA 2.85 1.5 -2.03 -0.36 0.41 2.74
T11 C26 TT 0 -66.17 5.43 -2.73 -4.8 9.55
T11 C26 TT 2.85 -64.57 5.43 -2.73 2.98 -5.93
T11 C26 HT 0 -13.14 0.75 -0.58 -1.02 1.39
T11 C26 HT 2.85 -13.14 0.75 -0.58 0.64 -0.74
T11 C26 GXD 0 0.35 0.03 -1.75 -3.03 0.05

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 82
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

T11 C26 GXD 2.85 0.35 0.03 -1.75 1.97 -0.04


T11 C26 GXA 0 -0.35 -0.03 1.75 3.03 -0.05
T11 C26 GXA 2.85 -0.35 -0.03 1.75 -1.97 0.04
T11 C26 GYD 0 -3.84 2.17 0.27 0.47 3.62
T11 C26 GYD 2.85 -3.84 2.17 0.27 -0.29 -2.57
T11 C26 GYA 0 3.84 -2.17 -0.27 -0.47 -3.62
T11 C26 GYA 2.85 3.84 -2.17 -0.27 0.29 2.57
T10 C26 TT 0 -110.3 5.43 -2.59 -4.51 9.57
T10 C26 TT 2.85 -108.7 5.43 -2.59 2.87 -5.92
T10 C26 HT 0 -19.92 0.84 -0.55 -0.96 1.46
T10 C26 HT 2.85 -19.92 0.84 -0.55 0.61 -0.92
T10 C26 GXD 0 0.53 0.01 -2.11 -3.64 0.02
T10 C26 GXD 2.85 0.53 0.01 -2.11 2.39 -0.02
T10 C26 GXA 0 -0.53 -0.01 2.11 3.64 -0.02
T10 C26 GXA 2.85 -0.53 -0.01 2.11 -2.39 0.02
T10 C26 GYD 0 -6.51 2.55 0.33 0.56 4.27
T10 C26 GYD 2.85 -6.51 2.55 0.33 -0.37 -3.01
T10 C26 GYA 0 6.51 -2.55 -0.33 -0.56 -4.27
T10 C26 GYA 2.85 6.51 -2.55 -0.33 0.37 3
T9 C26 TT 0 -154.6 5.5 -2.4 -4.16 9.69
T9 C26 TT 2.85 -153 5.5 -2.4 2.67 -5.98
T9 C26 HT 0 -26.72 0.83 -0.52 -0.9 1.46
T9 C26 HT 2.85 -26.72 0.83 -0.52 0.58 -0.9
0.00248
T9 C26 GXD 0 0.77 3 -2.5 -4.31 -0.00439
0.00248
T9 C26 GXD 2.85 0.77 3 -2.5 2.81 -0.01
0.00438
T9 C26 GXA 0 -0.77 -0.00248 2.5 4.31 9
T9 C26 GXA 2.85 -0.77 -0.00248 2.5 -2.81 0.01
T9 C26 GYD 0 -9.51 2.95 0.39 0.66 4.98
T9 C26 GYD 2.85 -9.51 2.95 0.39 -0.44 -3.44
T9 C26 GYA 0 9.51 -2.95 -0.39 -0.66 -4.98
T9 C26 GYA 2.85 9.51 -2.95 -0.39 0.44 3.44
T8 C26 TT 0 -199.21 5.6 -2.19 -3.78 9.85
T8 C26 TT 2.85 -197.61 5.6 -2.19 2.46 -6.1
T8 C26 HT 0 -33.56 0.84 -0.48 -0.83 1.48
T8 C26 HT 2.85 -33.56 0.84 -0.48 0.54 -0.92
T8 C26 GXD 0 1.08 -0.01 -2.89 -5 -0.02
0.00242
T8 C26 GXD 2.85 1.08 -0.01 -2.89 3.24 6
T8 C26 GXA 0 -1.08 0.01 2.89 5 0.02
T8 C26 GXA 2.85 -1.08 0.01 2.89 -3.24 -0.00241
T8 C26 GYD 0 -12.86 3.35 0.44 0.75 5.69
T8 C26 GYD 2.85 -12.86 3.35 0.44 -0.49 -3.86

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 83
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

T8 C26 GYA 0 12.87 -3.35 -0.44 -0.75 -5.69


T8 C26 GYA 2.85 12.87 -3.35 -0.44 0.49 3.86
T7 C26 TT 0 -244.28 5.87 -1.95 -3.34 10.44
T7 C26 TT 2.85 -242.68 5.87 -1.95 2.21 -6.28
T7 C26 HT 0 -40.45 0.87 -0.43 -0.75 1.54
T7 C26 HT 2.85 -40.45 0.87 -0.43 0.49 -0.94
T7 C26 GXD 0 1.48 -0.02 -3.25 -5.63 -0.05
T7 C26 GXD 2.85 1.48 -0.02 -3.25 3.62 0.02
T7 C26 GXA 0 -1.48 0.02 3.25 5.63 0.05
T7 C26 GXA 2.85 -1.48 0.02 3.25 -3.62 -0.02
T7 C26 GYD 0 -16.53 3.73 0.49 0.84 6.42
T7 C26 GYD 2.85 -16.53 3.73 0.49 -0.55 -4.21
T7 C26 GYA 0 16.53 -3.73 -0.49 -0.84 -6.42
T7 C26 GYA 2.85 16.53 -3.73 -0.49 0.55 4.21
T6 C26 TT 0 -289.91 5.39 -1.67 -2.83 8.99
T6 C26 TT 2.85 -288.31 5.39 -1.67 1.92 -6.36
T6 C26 HT 0 -47.41 0.81 -0.38 -0.64 1.36
T6 C26 HT 2.85 -47.41 0.81 -0.38 0.43 -0.94
T6 C26 GXD 0 1.94 -0.03 -3.49 -6.02 -0.04
T6 C26 GXD 2.85 1.94 -0.03 -3.49 3.92 0.03
T6 C26 GXA 0 -1.94 0.03 3.49 6.02 0.04
T6 C26 GXA 2.85 -1.94 0.03 3.49 -3.92 -0.03
T6 C26 GYD 0 -20.44 3.8 0.48 0.81 6.37
T6 C26 GYD 2.85 -20.44 3.8 0.48 -0.55 -4.46
T6 C26 GYA 0 20.44 -3.8 -0.48 -0.81 -6.37
T6 C26 GYA 2.85 20.44 -3.8 -0.48 0.55 4.46
T5 C26 TT 0 -336.07 7.05 -1.61 -2.72 11.98
T5 C26 TT 2.85 -334.16 7.05 -1.61 1.88 -8.12
T5 C26 HT 0 -54.49 1.07 -0.37 -0.62 1.79
T5 C26 HT 2.85 -54.49 1.07 -0.37 0.42 -1.25
T5 C26 GXD 0 2.45 -0.05 -4.13 -7.16 -0.07
T5 C26 GXD 2.85 2.45 -0.05 -4.13 4.61 0.08
T5 C26 GXA 0 -2.45 0.05 4.13 7.16 0.07
T5 C26 GXA 2.85 -2.45 0.05 4.13 -4.61 -0.08
T5 C26 GYD 0 -24.68 4.82 0.62 1.05 8.22
T5 C26 GYD 2.85 -24.68 4.82 0.62 -0.72 -5.51
T5 C26 GYA 0 24.68 -4.82 -0.62 -1.05 -8.22
T5 C26 GYA 2.85 24.68 -4.82 -0.62 0.72 5.51
T4 C26 TT 0 -382.99 6.57 -1.28 -2.14 11.64
T4 C26 TT 2.85 -381.07 6.57 -1.28 1.5 -7.09
T4 C26 HT 0 -61.67 1.04 -0.3 -0.5 1.88
T4 C26 HT 2.85 -61.67 1.04 -0.3 0.34 -1.07
T4 C26 GXD 0 2.99 -0.05 -4.1 -7.2 -0.06
T4 C26 GXD 2.85 2.99 -0.05 -4.1 4.49 0.1
T4 C26 GXA 0 -2.99 0.05 4.1 7.2 0.06

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 84
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

T4 C26 GXA 2.85 -2.99 0.05 4.1 -4.49 -0.1


T4 C26 GYD 0 -29.05 4.54 0.63 1.06 8.3
T4 C26 GYD 2.85 -29.05 4.54 0.63 -0.73 -4.65
T4 C26 GYA 0 29.05 -4.54 -0.63 -1.06 -8.3
T4 C26 GYA 2.85 29.05 -4.54 -0.63 0.73 4.65
T3 C26 TT 0 -430.7 7.52 -0.92 -1.5 13.82
T3 C26 TT 2.85 -428.78 7.52 -0.92 1.13 -7.62
T3 C26 HT 0 -68.93 0.79 -0.23 -0.4 1.17
T3 C26 HT 2.85 -68.93 0.79 -0.23 0.27 -1.09
T3 C26 GXD 0 3.56 -0.1 -3.88 -6.91 -0.11
T3 C26 GXD 2.85 3.56 -0.1 -3.88 4.14 0.19
T3 C26 GXA 0 -3.56 0.1 3.88 6.91 0.11
T3 C26 GXA 2.85 -3.56 0.1 3.88 -4.14 -0.19
T3 C26 GYD 0 -33.17 4.26 0.72 1.23 8.16
T3 C26 GYD 2.85 -33.17 4.26 0.72 -0.81 -3.99
T3 C26 GYA 0 33.17 -4.26 -0.72 -1.23 -8.16
T3 C26 GYA 2.85 33.17 -4.26 -0.72 0.81 3.99
T2 C26 TT 0 -480.32 5.36 -0.34 -0.5 9.92
T2 C26 TT 3.35 -478.06 5.36 -0.34 0.64 -8.02
T2 C26 HT 0 -76.32 2.02 -0.1 -0.16 5.27
T2 C26 HT 3.35 -76.32 2.02 -0.1 0.17 -1.51
T2 C26 GXD 0 4.13 -0.14 -2.5 -5.15 -0.2
T2 C26 GXD 3.35 4.13 -0.14 -2.5 3.21 0.26
T2 C26 GXA 0 -4.13 0.14 2.49 5.15 0.2
T2 C26 GXA 3.35 -4.13 0.14 2.49 -3.21 -0.26
T2 C26 GYD 0 -36.78 3.02 0.49 0.97 7.01
T2 C26 GYD 3.35 -36.78 3.02 0.49 -0.69 -3.09
T2 C26 GYA 0 36.78 -3.02 -0.49 -0.97 -7.01
T2 C26 GYA 3.35 36.78 -3.02 -0.49 0.69 3.09
T1 C26 TT 0 -511.63 3.15 -0.02 0.02 3.39
T1 C26 TT 2.55 -509.91 3.15 -0.02 0.06 -4.66
T1 C26 HT 0 -88.08 2.8 -0.02 -0.01 2.85
T1 C26 HT 2.55 -88.08 2.8 -0.02 0.03 -4.29
T1 C26 GXD 0 4.54 -0.15 -1.94 -3.62 -0.25
T1 C26 GXD 2.55 4.54 -0.15 -1.94 1.33 0.14
T1 C26 GXA 0 -4.54 0.15 1.94 3.62 0.25
T1 C26 GXA 2.55 -4.54 0.15 1.94 -1.32 -0.14
T1 C26 GYD 0 -39.38 3.41 0.43 0.74 8.73
T1 C26 GYD 2.55 -39.38 3.41 0.43 -0.36 0.03
T1 C26 GYA 0 39.38 -3.41 -0.43 -0.73 -8.74
T1 C26 GYA 2.55 39.38 -3.41 -0.43 0.36 -0.03

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 85
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

Bảng Tổ Hợp Nội Lực Cột


Trường Tiết M2 M3
Tầng Tên Cột P (T) V2 (T) V3 (T)
Hợp Tải diện (Tm) (Tm)
MAI C3 Comb1 0 -6.39 -0.99 -0.1 -0.15 -3.58
MAI C3 Comb1 2.85 -6.39 -0.99 -0.1 0.14 -0.74
MAI C3 Comb2 0 -24.42 -5.23 -1.62 -2.67 -9.16
MAI C3 Comb2 2.85 -22.82 -5.23 -1.62 1.95 5.76
MAI C3 Comb3 0 -24.53 -5.53 0.75 1.24 -9.63
MAI C3 Comb3 2.85 -22.93 -5.53 0.75 -0.89 6.14
MAI C3 Comb4 0 -23.21 -3.1 -0.49 -0.81 -5.95
MAI C3 Comb4 2.85 -21.62 -3.1 -0.49 0.59 2.88
MAI C3 Comb5 0 -25.73 -7.67 -0.38 -0.62 -12.84
MAI C3 Comb5 2.85 -24.13 -7.67 -0.38 0.47 9.02
MAI C3 Comb6 0 -30.35 -6.48 -1.79 -2.95 -10.92
MAI C3 Comb6 2.85 -28.75 -6.48 -1.79 2.16 7.55
MAI C3 Comb7 0 -30.45 -6.75 0.34 0.57 -11.35
MAI C3 Comb7 2.85 -28.85 -6.75 0.34 -0.39 7.89
MAI C3 Comb8 0 -29.27 -4.56 -0.78 -1.28 -8.03
MAI C3 Comb8 2.85 -27.67 -4.56 -0.78 0.93 4.96
MAI C3 Comb9 0 -31.53 -8.67 -0.68 -1.11 -14.24
MAI C3 Comb9 2.85 -29.93 -8.67 -0.68 0.83 10.48
Combba
MAI C3 o 0 -6.39 -0.99 0.75 1.24 -3.58
Combba
MAI C3 o 2.85 -6.39 -0.99 0.75 2.16 10.48
Combba
MAI C3 o 0 -31.53 -8.67 -1.79 -2.95 -14.24
Combba
MAI C3 o 2.85 -29.93 -8.67 -1.79 -0.89 -0.74
T11 C3 Comb1 0 -34.73 -3.37 0.05 0.07 -5.59
T11 C3 Comb1 2.85 -34.73 -3.37 0.05 -0.08 4.02
T11 C3 Comb2 0 -70.87 -5.25 -1.58 -2.74 -9.21
T11 C3 Comb2 2.85 -69.27 -5.25 -1.58 1.77 5.76
T11 C3 Comb3 0 -71.21 -5.49 1.21 2.04 -9.63
T11 C3 Comb3 2.85 -69.61 -5.49 1.21 -1.41 6.02
T11 C3 Comb4 0 -67.79 -2.99 -0.19 -0.36 -5.44
T11 C3 Comb4 2.85 -66.2 -2.99 -0.19 0.19 3.07
T11 C3 Comb5 0 -74.29 -7.76 -0.18 -0.35 -13.4
T11 C3 Comb5 2.85 -72.69 -7.76 -0.18 0.17 8.71
T11 C3 Comb6 0 -83.22 -5.97 -1.67 -2.91 -10.53
T11 C3 Comb6 2.85 -81.62 -5.97 -1.67 1.86 6.47
T11 C3 Comb7 0 -83.53 -6.18 0.84 1.4 -10.91
T11 C3 Comb7 2.85 -81.94 -6.18 0.84 -1.01 6.7
T11 C3 Comb8 0 -80.46 -3.93 -0.42 -0.76 -7.14
T11 C3 Comb8 2.85 -78.86 -3.93 -0.42 0.43 4.05

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 86
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

T11 C3 Comb9 0 -86.3 -8.22 -0.41 -0.75 -14.31


T11 C3 Comb9 2.85 -84.7 -8.22 -0.41 0.41 9.12
Combba
T11 C3 o 0 -34.73 -2.99 1.21 2.04 -5.44
Combba
T11 C3 o 2.85 -34.73 -2.99 1.21 1.86 9.12
Combba
T11 C3 o 0 -86.3 -8.22 -1.67 -2.91 -14.31
Combba
T11 C3 o 2.85 -84.7 -8.22 -1.67 -1.41 3.07
T10 C3 Comb1 0 -63.28 -3.08 0.09 0.15 -5.43
T10 C3 Comb1 2.85 -63.28 -3.08 0.09 -0.11 3.36
T10 C3 Comb2 0 -117.45 -5.42 -1.84 -3.16 -9.46
T10 C3 Comb2 2.85 -115.85 -5.42 -1.84 2.08 5.98
T10 C3 Comb3 0 -118.02 -5.66 1.62 2.75 -9.88
T10 C3 Comb3 2.85 -116.42 -5.66 1.62 -1.85 6.25
T10 C3 Comb4 0 -112.19 -2.8 -0.22 -0.37 -5.08
T10 C3 Comb4 2.85 -110.59 -2.8 -0.22 0.25 2.9
T10 C3 Comb5 0 -123.27 -8.28 -0.01 -0.04 -14.26
T10 C3 Comb5 2.85 -121.68 -8.28 -0.01 -0.01 9.33
T10 C3 Comb6 0 -136.22 -6.24 -1.88 -3.24 -10.89
T10 C3 Comb6 2.85 -134.62 -6.24 -1.88 2.12 6.91
T10 C3 Comb7 0 -136.73 -6.46 1.23 2.09 -11.27
T10 C3 Comb7 2.85 -135.13 -6.46 1.23 -1.42 7.15
T10 C3 Comb8 0 -131.49 -3.89 -0.42 -0.72 -6.95
T10 C3 Comb8 2.85 -129.89 -3.89 -0.42 0.47 4.13
T10 C3 Comb9 0 -141.47 -8.82 -0.23 -0.43 -15.2
T10 C3 Comb9 2.85 -139.87 -8.82 -0.23 0.23 9.92
Combba
T10 C3 o 0 -63.28 -2.8 1.62 2.75 -5.08
Combba
T10 C3 o 2.85 -63.28 -2.8 1.62 2.12 9.92
Combba
T10 C3 o 0 -141.47 -8.82 -1.88 -3.24 -15.2
Combba
T10 C3 o 2.85 -139.87 -8.82 -1.88 -1.85 2.9
T9 C3 Comb1 0 -91.93 -3.23 0.11 0.2 -5.65
T9 C3 Comb1 2.85 -91.93 -3.23 0.11 -0.13 3.56
T9 C3 Comb2 0 -164.18 -5.53 -2.16 -3.71 -9.68
T9 C3 Comb2 2.85 -162.58 -5.53 -2.16 2.44 6.07
T9 C3 Comb3 0 -164.97 -5.78 2.03 3.48 -10.12
T9 C3 Comb3 2.85 -163.37 -5.78 2.03 -2.3 6.35
T9 C3 Comb4 0 -156.42 -2.55 -0.26 -0.44 -4.67
T9 C3 Comb4 2.85 -154.82 -2.55 -0.26 0.31 2.59
T9 C3 Comb5 0 -172.73 -8.76 0.14 0.22 -15.14
T9 C3 Comb5 2.85 -171.13 -8.76 0.14 -0.17 9.83

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 87
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

T9 C3 Comb6 0 -189.39 -6.35 -2.15 -3.69 -11.12


T9 C3 Comb6 2.85 -187.79 -6.35 -2.15 2.42 6.97
T9 C3 Comb7 0 -190.1 -6.58 1.62 2.77 -11.52
T9 C3 Comb7 2.85 -188.5 -6.58 1.62 -1.84 7.22
T9 C3 Comb8 0 -182.41 -3.67 -0.44 -0.76 -6.61
T9 C3 Comb8 2.85 -180.81 -3.67 -0.44 0.5 3.84
T9 C3 Comb9 0 -197.09 -9.26 -0.08 -0.16 -16.03
T9 C3 Comb9 2.85 -195.49 -9.26 -0.08 0.07 10.36
Combba
T9 C3 o 0 -91.93 -2.55 2.03 3.48 -4.67
Combba
T9 C3 o 2.85 -91.93 -2.55 2.03 2.44 10.36
Combba
T9 C3 o 0 -197.09 -9.26 -2.16 -3.71 -16.03
Combba
T9 C3 o 2.85 -195.49 -9.26 -2.16 -2.3 2.59
T8 C3 Comb1 0 -120.76 -3.32 0.13 0.22 -5.81
T8 C3 Comb1 2.85 -120.76 -3.32 0.13 -0.14 3.65
T8 C3 Comb2 0 -211.12 -5.65 -2.48 -4.27 -9.9
T8 C3 Comb2 2.85 -209.53 -5.65 -2.48 2.79 6.21
T8 C3 Comb3 0 -212.14 -5.91 2.43 4.19 -10.35
T8 C3 Comb3 2.85 -210.54 -5.91 2.43 -2.74 6.5
T8 C3 Comb4 0 -200.55 -2.32 -0.31 -0.53 -4.24
T8 C3 Comb4 2.85 -198.95 -2.32 -0.31 0.36 2.36
T8 C3 Comb5 0 -222.71 -9.25 0.27 0.45 -16.01
T8 C3 Comb5 2.85 -221.11 -9.25 0.27 -0.31 10.36
T8 C3 Comb6 0 -242.81 -6.49 -2.42 -4.17 -11.36
T8 C3 Comb6 2.85 -241.21 -6.49 -2.42 2.72 7.13
T8 C3 Comb7 0 -243.72 -6.72 2 3.45 -11.77
T8 C3 Comb7 2.85 -242.12 -6.72 2 -2.26 7.4
T8 C3 Comb8 0 -233.29 -3.49 -0.47 -0.8 -6.27
T8 C3 Comb8 2.85 -231.69 -3.49 -0.47 0.53 3.67
T8 C3 Comb9 0 -253.23 -9.73 0.05 0.08 -16.86
T8 C3 Comb9 2.85 -251.64 -9.73 0.05 -0.07 10.87
Combba
T8 C3 o 0 -120.76 -2.32 2.43 4.19 -4.24
Combba
T8 C3 o 2.85 -120.76 -2.32 2.43 2.79 10.87
Combba
T8 C3 o 0 -253.23 -9.73 -2.48 -4.27 -16.86
Combba
T8 C3 o 2.85 -251.64 -9.73 -2.48 -2.74 2.36
T7 C3 Comb1 0 -149.82 -3.51 0.14 0.24 -6.2
T7 C3 Comb1 2.85 -149.82 -3.51 0.14 -0.15 3.79
T7 C3 Comb2 0 -258.36 -5.93 -2.78 -4.8 -10.5
T7 C3 Comb2 2.85 -256.76 -5.93 -2.78 3.12 6.41

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 88
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

T7 C3 Comb3 0 -259.6 -6.2 2.81 4.86 -10.96


T7 C3 Comb3 2.85 -258 -6.2 2.81 -3.14 6.7
T7 C3 Comb4 0 -244.68 -2.26 -0.37 -0.62 -4.19
T7 C3 Comb4 2.85 -243.08 -2.26 -0.37 0.43 2.25
T7 C3 Comb5 0 -273.28 -9.87 0.4 0.69 -17.27
T7 C3 Comb5 2.85 -271.68 -9.87 0.4 -0.45 10.86
T7 C3 Comb6 0 -296.54 -6.79 -2.66 -4.6 -12.02
T7 C3 Comb6 2.85 -294.94 -6.79 -2.66 2.99 7.34
T7 C3 Comb7 0 -297.66 -7.03 2.36 4.1 -12.44
T7 C3 Comb7 2.85 -296.06 -7.03 2.36 -2.64 7.61
T7 C3 Comb8 0 -284.23 -3.49 -0.49 -0.84 -6.34
T7 C3 Comb8 2.85 -282.63 -3.49 -0.49 0.57 3.6
T7 C3 Comb9 0 -309.97 -10.34 0.2 0.34 -18.11
T7 C3 Comb9 2.85 -308.37 -10.34 0.2 -0.22 11.35
Combba
T7 C3 o 0 -149.82 -2.26 2.81 4.86 -4.19
Combba
T7 C3 o 2.85 -149.82 -2.26 2.81 3.12 11.35
Combba
T7 C3 o 0 -309.97 -10.34 -2.78 -4.8 -18.11
Combba
T7 C3 o 2.85 -308.37 -10.34 -2.78 -3.14 2.25
T6 C3 Comb1 0 -179.17 -3.28 0.13 0.21 -5.46
T6 C3 Comb1 2.85 -179.17 -3.28 0.13 -0.16 3.87
T6 C3 Comb2 0 -305.94 -5.52 -3.01 -5.2 -9.22
T6 C3 Comb2 2.85 -304.34 -5.52 -3.01 3.38 6.51
T6 C3 Comb3 0 -307.41 -5.76 3.08 5.31 -9.62
T6 C3 Comb3 2.85 -305.81 -5.76 3.08 -3.47 6.79
T6 C3 Comb4 0 -288.92 -1.79 -0.4 -0.69 -2.98
T6 C3 Comb4 2.85 -287.32 -1.79 -0.4 0.45 2.13
T6 C3 Comb5 0 -324.43 -9.49 0.47 0.8 -15.87
T6 C3 Comb5 2.85 -322.83 -9.49 0.47 -0.55 11.17
T6 C3 Comb6 0 -350.66 -6.31 -2.84 -4.91 -10.54
T6 C3 Comb6 2.85 -349.06 -6.31 -2.84 3.2 7.45
T6 C3 Comb7 0 -351.98 -6.53 2.64 4.55 -10.91
T6 C3 Comb7 2.85 -350.38 -6.53 2.64 -2.97 7.7
T6 C3 Comb8 0 -335.34 -2.96 -0.5 -0.85 -4.92
T6 C3 Comb8 2.85 -333.74 -2.96 -0.5 0.56 3.51
T6 C3 Comb9 0 -367.3 -9.88 0.29 0.49 -16.53
T6 C3 Comb9 2.85 -365.7 -9.88 0.29 -0.34 11.64
Combba
T6 C3 o 0 -179.17 -1.79 3.08 5.31 -2.98
Combba
T6 C3 o 2.85 -179.17 -1.79 3.08 3.38 11.64
Combba
T6 C3 o 0 -367.3 -9.88 -3.01 -5.2 -16.53

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 89
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

Combba
T6 C3 o 2.85 -365.7 -9.88 -3.01 -3.47 2.13
T5 C3 Comb1 0 -208.8 -4.41 0.12 0.2 -7.38
T5 C3 Comb1 2.85 -208.8 -4.41 0.12 -0.13 5.2
T5 C3 Comb2 0 -354.3 -7.38 -3.58 -6.18 -12.36
T5 C3 Comb2 2.85 -352.38 -7.38 -3.58 4.01 8.67
T5 C3 Comb3 0 -356 -7.69 3.65 6.32 -12.91
T5 C3 Comb3 2.85 -354.08 -7.69 3.65 -4.07 9.01
T5 C3 Comb4 0 -333.61 -2.72 -0.55 -0.92 -4.42
T5 C3 Comb4 2.85 -331.69 -2.72 -0.55 0.64 3.33
T5 C3 Comb5 0 -376.69 -12.35 0.62 1.06 -20.85
T5 C3 Comb5 2.85 -374.78 -12.35 0.62 -0.7 14.36
T5 C3 Comb6 0 -405.63 -8.41 -3.35 -5.79 -14.07
T5 C3 Comb6 2.85 -403.71 -8.41 -3.35 3.76 9.89
T5 C3 Comb7 0 -407.16 -8.69 3.15 5.47 -14.57
T5 C3 Comb7 2.85 -405.24 -8.69 3.15 -3.51 10.19
T5 C3 Comb8 0 -387.01 -4.21 -0.62 -1.05 -6.93
T5 C3 Comb8 2.85 -385.09 -4.21 -0.62 0.73 5.08
T5 C3 Comb9 0 -425.78 -12.88 0.42 0.73 -21.71
T5 C3 Comb9 2.85 -423.87 -12.88 0.42 -0.48 15.01
Combba
T5 C3 o 0 -208.8 -2.72 3.65 6.32 -4.42
Combba
T5 C3 o 2.85 -208.8 -2.72 3.65 4.01 15.01
Combba
T5 C3 o 0 -425.78 -12.88 -3.58 -6.18 -21.71
Combba
T5 C3 o 2.85 -423.87 -12.88 -3.58 -4.07 3.33
T4 C3 Comb1 0 -238.83 -4.14 0.12 0.22 -7.28
T4 C3 Comb1 2.85 -238.83 -4.14 0.12 -0.14 4.53
T4 C3 Comb2 0 -403.18 -6.87 -3.59 -6.29 -12.04
T4 C3 Comb2 2.85 -401.26 -6.87 -3.59 3.95 7.54
T4 C3 Comb3 0 -405.11 -7.11 3.74 6.57 -12.54
T4 C3 Comb3 2.85 -403.19 -7.11 3.74 -4.1 7.74
T4 C3 Comb4 0 -378.68 -2.47 -0.61 -1.02 -4.03
T4 C3 Comb4 2.85 -376.76 -2.47 -0.61 0.71 3
T4 C3 Comb5 0 -429.61 -11.52 0.76 1.3 -20.55
T4 C3 Comb5 2.85 -427.7 -11.52 0.76 -0.86 12.28
T4 C3 Comb6 0 -461.19 -7.86 -3.33 -5.82 -13.82
T4 C3 Comb6 2.85 -459.27 -7.86 -3.33 3.67 8.57
T4 C3 Comb7 0 -462.92 -8.08 3.27 5.75 -14.27
T4 C3 Comb7 2.85 -461.01 -8.08 3.27 -3.58 8.75
T4 C3 Comb8 0 -439.14 -3.89 -0.64 -1.08 -6.61
T4 C3 Comb8 2.85 -437.22 -3.89 -0.64 0.75 4.49
T4 C3 Comb9 0 -484.97 -12.04 0.59 1.01 -21.48
T4 C3 Comb9 2.85 -483.06 -12.04 0.59 -0.66 12.84

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 90
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

Combba
T4 C3 o 0 -238.83 -2.47 3.74 6.57 -4.03
Combba
T4 C3 o 2.85 -238.83 -2.47 3.74 3.95 12.84
Combba
T4 C3 o 0 -484.97 -12.04 -3.59 -6.29 -21.48
Combba
T4 C3 o 2.85 -483.06 -12.04 -3.59 -4.1 3
T3 C3 Comb1 0 -269.26 -4.6 0.1 0.16 -8.17
T3 C3 Comb1 2.85 -269.26 -4.6 0.1 -0.13 4.93
T3 C3 Comb2 0 -452.59 -7.76 -3.45 -6.11 -13.88
T3 C3 Comb2 2.85 -450.67 -7.76 -3.45 3.71 8.23
T3 C3 Comb3 0 -454.68 -7.93 3.64 6.48 -14.34
T3 C3 Comb3 2.85 -452.77 -7.93 3.64 -3.9 8.27
T3 C3 Comb4 0 -424.46 -3.66 -0.79 -1.34 -6.11
T3 C3 Comb4 2.85 -422.54 -3.66 -0.79 0.91 4.32
T3 C3 Comb5 0 -482.81 -12.03 0.98 1.71 -22.11
T3 C3 Comb5 2.85 -480.89 -12.03 0.98 -1.1 12.18
T3 C3 Comb6 0 -517.31 -8.51 -3.16 -5.6 -14.98
T3 C3 Comb6 2.85 -515.39 -8.51 -3.16 3.41 9.28
T3 C3 Comb7 0 -519.2 -8.67 3.22 5.73 -15.39
T3 C3 Comb7 2.85 -517.28 -8.67 3.22 -3.44 9.32
T3 C3 Comb8 0 -491.99 -4.82 -0.77 -1.31 -7.99
T3 C3 Comb8 2.85 -490.08 -4.82 -0.77 0.89 5.76
T3 C3 Comb9 0 -544.51 -12.36 0.82 1.43 -22.39
T3 C3 Comb9 2.85 -542.59 -12.36 0.82 -0.91 12.84
Combba
T3 C3 o 0 -269.26 -3.66 3.64 6.48 -6.11
Combba
T3 C3 o 2.85 -269.26 -3.66 3.64 3.71 12.84
Combba
T3 C3 o 0 -544.51 -12.36 -3.45 -6.11 -22.39
Combba
T3 C3 o 2.85 -542.59 -12.36 -3.45 -3.9 4.32
T2 C3 Comb1 0 -300.17 -3.63 0.17 0.42 -7
T2 C3 Comb1 3.35 -300.17 -3.63 0.17 -0.16 5.15
T2 C3 Comb2 0 -502.95 -5.51 -2.39 -4.87 -9.98
T2 C3 Comb2 3.35 -500.69 -5.51 -2.39 3.12 8.49
T2 C3 Comb3 0 -505.09 -5.43 2.65 5.5 -9.94
T2 C3 Comb3 3.35 -502.84 -5.43 2.65 -3.38 8.25
T2 C3 Comb4 0 -471.59 -2.48 -0.68 -1.32 -3
T2 C3 Comb4 3.35 -469.34 -2.48 -0.68 0.95 5.32
T2 C3 Comb5 0 -536.44 -8.46 0.94 1.95 -16.92
T2 C3 Comb5 3.35 -534.19 -8.46 0.94 -1.22 11.41
T2 C3 Comb6 0 -574.49 -7.39 -2.15 -4.37 -14.85
T2 C3 Comb6 3.35 -572.24 -7.39 -2.15 2.83 9.9

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 91
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

T2 C3 Comb7 0 -576.42 -7.31 2.39 4.97 -14.81


T2 C3 Comb7 3.35 -574.17 -7.31 2.39 -3.02 9.68
T2 C3 Comb8 0 -546.27 -4.66 -0.61 -1.17 -8.57
T2 C3 Comb8 3.35 -544.02 -4.66 -0.61 0.88 7.04
T2 C3 Comb9 0 -604.64 -10.04 0.85 1.77 -21.09
T2 C3 Comb9 3.35 -602.38 -10.04 0.85 -1.07 12.53
Combba
T2 C3 o 0 -300.17 -2.48 2.65 5.5 -3
Combba
T2 C3 o 3.35 -300.17 -2.48 2.65 3.12 12.53
Combba
T2 C3 o 0 -604.64 -10.04 -2.39 -4.87 -21.09
Combba
T2 C3 o 3.35 -602.38 -10.04 -2.39 -3.38 5.15
T1 C3 Comb1 0 -322.79 -2.62 0.23 0.26 -2.52
T1 C3 Comb1 2.55 -322.79 -2.62 0.23 -0.33 4.15
T1 C3 Comb2 0 -534.48 -3.38 -1.95 -3.79 -3.41
T1 C3 Comb2 2.55 -532.77 -3.38 -1.95 1.18 5.2
T1 C3 Comb3 0 -536.53 -3.19 2.27 4.18 -3.02
T1 C3 Comb3 2.55 -534.81 -3.19 2.27 -1.6 5.12
T1 C3 Comb4 0 -500.71 0.08 -0.58 -1.19 5.47
T1 C3 Comb4 2.55 -499 0.08 -0.58 0.29 5.27
T1 C3 Comb5 0 -570.3 -6.64 0.9 1.58 -11.89
T1 C3 Comb5 2.55 -568.58 -6.64 0.9 -0.72 5.05
T1 C3 Comb6 0 -616.72 -5.97 -1.72 -3.38 -6
T1 C3 Comb6 2.55 -615 -5.97 -1.72 1.01 9.23
T1 C3 Comb7 0 -618.56 -5.81 2.07 3.79 -5.65
T1 C3 Comb7 2.55 -616.84 -5.81 2.07 -1.49 9.16
T1 C3 Comb8 0 -586.32 -2.86 -0.49 -1.04 2
T1 C3 Comb8 2.55 -584.61 -2.86 -0.49 0.21 9.29
T1 C3 Comb9 0 -648.95 -8.91 0.84 1.46 -13.63
T1 C3 Comb9 2.55 -647.23 -8.91 0.84 -0.7 9.1
Combba
T1 C3 o 0 -322.79 0.08 2.27 4.18 5.47
Combba
T1 C3 o 2.55 -322.79 0.08 2.27 1.18 9.29
Combba
T1 C3 o 0 -648.95 -8.91 -1.95 -3.79 -13.63
Combba
T1 C3 o 2.55 -647.23 -8.91 -1.95 -1.6 4.15
MAI C11 Comb1 0 -6.26 6.73 -1 -1.58 13.03
MAI C11 Comb1 2.85 -6.26 6.73 -1 1.26 -6.15
MAI C11 Comb2 0 -32.85 14.74 -3.52 -5.7 23.93
MAI C11 Comb2 2.85 -30.61 14.74 -3.52 4.34 -18.08
MAI C11 Comb3 0 -33.25 14.04 -0.19 -0.32 22.86
MAI C11 Comb3 2.85 -31.01 14.04 -0.19 0.22 -17.14

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 92
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

MAI C11 Comb4 0 -32.35 18.14 -2.23 -3.63 28.57


MAI C11 Comb4 2.85 -30.11 18.14 -2.23 2.74 -23.14
MAI C11 Comb5 0 -33.75 10.64 -1.48 -2.4 18.23
MAI C11 Comb5 2.85 -31.51 10.64 -1.48 1.83 -12.08
MAI C11 Comb6 0 -39.51 16.81 -3.81 -6.17 26.7
MAI C11 Comb6 2.85 -37.27 16.81 -3.81 4.69 -21.21
MAI C11 Comb7 0 -39.87 16.17 -0.81 -1.33 25.74
MAI C11 Comb7 2.85 -37.63 16.17 -0.81 0.98 -20.36
MAI C11 Comb8 0 -39.06 19.87 -2.65 -4.3 30.87
MAI C11 Comb8 2.85 -36.82 19.87 -2.65 3.24 -25.76
MAI C11 Comb9 0 -40.32 13.11 -1.97 -3.2 21.57
MAI C11 Comb9 2.85 -38.08 13.11 -1.97 2.43 -15.81
Combba
MAI C11 o 0 -6.26 19.87 -0.19 -0.32 30.87
Combba
MAI C11 o 2.85 -6.26 19.87 -0.19 4.69 -6.15
Combba
MAI C11 o 0 -40.32 6.73 -3.81 -6.17 13.03
Combba
MAI C11 o 2.85 -38.08 6.73 -3.81 0.22 -25.76
T11 C11 Comb1 0 -37.35 8.36 -0.63 -1.15 14.32
T11 C11 Comb1 2.85 -37.35 8.36 -0.63 0.65 -9.51
T11 C11 Comb2 0 -83.45 12.73 -3.1 -5.4 22.61
T11 C11 Comb2 2.85 -81.22 12.73 -3.1 3.45 -13.66
T11 C11 Comb3 0 -84.33 12.19 0.53 0.79 21.66
T11 C11 Comb3 2.85 -82.09 12.19 0.53 -0.73 -13.09
T11 C11 Comb4 0 -82.24 16.38 -1.59 -2.83 28.33
T11 C11 Comb4 2.85 -80 16.38 -1.59 1.69 -18.35
T11 C11 Comb5 0 -85.55 8.54 -0.98 -1.78 15.93
T11 C11 Comb5 2.85 -83.31 8.54 -0.98 1.03 -8.4
T11 C11 Comb6 0 -98.46 13.8 -3.27 -5.71 24.66
T11 C11 Comb6 2.85 -96.22 13.8 -3.27 3.61 -14.66
0.00424
T11 C11 Comb7 0 -99.25 13.31 4 -0.13 23.8
0.00424
T11 C11 Comb7 2.85 -97.01 13.31 4 -0.15 -14.15
T11 C11 Comb8 0 -97.36 17.08 -1.9 -3.39 29.81
T11 C11 Comb8 2.85 -95.13 17.08 -1.9 2.03 -18.88
T11 C11 Comb9 0 -100.34 10.03 -1.36 -2.44 18.65
T11 C11 Comb9 2.85 -98.11 10.03 -1.36 1.43 -9.92
Combba
T11 C11 o 0 -37.35 17.08 0.53 0.79 29.81
Combba
T11 C11 o 2.85 -37.35 17.08 0.53 3.61 -8.4
Combba
T11 C11 o 0 -100.34 8.36 -3.27 -5.71 14.32

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 93
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

Combba
T11 C11 o 2.85 -98.11 8.36 -3.27 -0.73 -18.88
T10 C11 Comb1 0 -68.42 7.79 -0.58 -1.02 13.77
T10 C11 Comb1 2.85 -68.42 7.79 -0.58 0.64 -8.44
T10 C11 Comb2 0 -134.13 12.82 -3.41 -5.85 22.45
T10 C11 Comb2 2.85 -131.89 12.82 -3.41 3.87 -14.08
T10 C11 Comb3 0 -135.49 12.26 1.04 1.72 21.48
T10 C11 Comb3 2.85 -133.25 12.26 1.04 -1.26 -13.45
T10 C11 Comb4 0 -132.08 17 -1.54 -2.67 29.11
T10 C11 Comb4 2.85 -129.84 17 -1.54 1.71 -19.34
T10 C11 Comb5 0 -137.54 8.07 -0.83 -1.46 14.82
T10 C11 Comb5 2.85 -135.3 8.07 -0.83 0.9 -8.18
T10 C11 Comb6 0 -157.51 14.05 -3.52 -6.05 24.58
T10 C11 Comb6 2.85 -155.28 14.05 -3.52 3.97 -15.45
T10 C11 Comb7 0 -158.73 13.54 0.49 0.77 23.71
T10 C11 Comb7 2.85 -156.5 13.54 0.49 -0.64 -14.88
T10 C11 Comb8 0 -155.67 17.81 -1.83 -3.19 30.58
T10 C11 Comb8 2.85 -153.43 17.81 -1.83 2.03 -20.19
T10 C11 Comb9 0 -160.58 9.78 -1.19 -2.09 17.71
T10 C11 Comb9 2.85 -158.34 9.78 -1.19 1.31 -10.15
Combba
T10 C11 o 0 -68.42 17.81 1.04 1.72 30.58
Combba
T10 C11 o 2.85 -68.42 17.81 1.04 3.97 -8.18
Combba
T10 C11 o 0 -160.58 7.79 -3.52 -6.05 13.77
Combba
T10 C11 o 2.85 -158.34 7.79 -3.52 -1.26 -20.19
T9 C11 Comb1 0 -99.55 7.76 -0.5 -0.88 13.6
T9 C11 Comb1 2.85 -99.55 7.76 -0.5 0.56 -8.51
T9 C11 Comb2 0 -184.88 12.6 -3.71 -6.37 22.08
T9 C11 Comb2 2.85 -182.65 12.6 -3.71 4.22 -13.82
T9 C11 Comb3 0 -186.72 12.02 1.62 2.74 21.09
T9 C11 Comb3 2.85 -184.49 12.02 1.62 -1.89 -13.16
T9 C11 Comb4 0 -181.9 17.4 -1.44 -2.49 29.83
T9 C11 Comb4 2.85 -179.67 17.4 -1.44 1.61 -19.77
T9 C11 Comb5 0 -189.7 7.21 -0.65 -1.14 13.35
T9 C11 Comb5 2.85 -187.47 7.21 -0.65 0.72 -7.21
T9 C11 Comb6 0 -216.66 13.77 -3.75 -6.44 24.15
T9 C11 Comb6 2.85 -214.42 13.77 -3.75 4.25 -15.09
T9 C11 Comb7 0 -218.31 13.25 1.05 1.75 23.25
T9 C11 Comb7 2.85 -216.07 13.25 1.05 -1.25 -14.5
T9 C11 Comb8 0 -213.97 18.09 -1.7 -2.95 31.12
T9 C11 Comb8 2.85 -211.74 18.09 -1.7 1.9 -20.44
T9 C11 Comb9 0 -220.99 8.92 -1 -1.74 16.28
T9 C11 Comb9 2.85 -218.76 8.92 -1 1.1 -9.15

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 94
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

Combba
T9 C11 o 0 -99.55 18.09 1.62 2.74 31.12
Combba
T9 C11 o 2.85 -99.55 18.09 1.62 4.25 -7.21
Combba
T9 C11 o 0 -220.99 7.21 -3.75 -6.44 13.35
Combba
T9 C11 o 2.85 -218.76 7.21 -3.75 -1.89 -20.44
T8 C11 Comb1 0 -130.75 7.57 -0.43 -0.75 13.25
T8 C11 Comb1 2.85 -130.75 7.57 -0.43 0.49 -8.32
T8 C11 Comb2 0 -235.73 12.36 -4.02 -6.9 21.6
T8 C11 Comb2 2.85 -233.5 12.36 -4.02 4.56 -13.63
T8 C11 Comb3 0 -238.06 11.76 2.2 3.76 20.57
T8 C11 Comb3 2.85 -235.82 11.76 2.2 -2.51 -12.96
T8 C11 Comb4 0 -231.72 17.78 -1.33 -2.3 30.49
T8 C11 Comb4 2.85 -229.48 17.78 -1.33 1.51 -20.18
T8 C11 Comb5 0 -242.07 6.35 -0.49 -0.84 11.68
T8 C11 Comb5 2.85 -239.84 6.35 -0.49 0.55 -6.41
T8 C11 Comb6 0 -275.91 13.51 -3.99 -6.85 23.61
T8 C11 Comb6 2.85 -273.68 13.51 -3.99 4.52 -14.9
T8 C11 Comb7 0 -278.01 12.97 1.61 2.74 22.68
T8 C11 Comb7 2.85 -275.77 12.97 1.61 -1.84 -14.29
T8 C11 Comb8 0 -272.3 18.39 -1.57 -2.71 31.61
T8 C11 Comb8 2.85 -270.06 18.39 -1.57 1.77 -20.79
T8 C11 Comb9 0 -281.62 8.1 -0.81 -1.4 14.68
T8 C11 Comb9 2.85 -279.38 8.1 -0.81 0.9 -8.4
Combba
T8 C11 o 0 -130.75 18.39 2.2 3.76 31.61
Combba
T8 C11 o 2.85 -130.75 18.39 2.2 4.56 -6.41
Combba
T8 C11 o 0 -281.62 6.35 -4.02 -6.9 11.68
Combba
T8 C11 o 2.85 -279.38 6.35 -4.02 -2.51 -20.79
T7 C11 Comb1 0 -162.05 7.51 -0.36 -0.6 13.26
T7 C11 Comb1 2.85 -162.05 7.51 -0.36 0.41 -8.15
T7 C11 Comb2 0 -286.69 12.3 -4.28 -7.36 21.68
T7 C11 Comb2 2.85 -284.46 12.3 -4.28 4.84 -13.39
T7 C11 Comb3 0 -289.5 11.69 2.75 4.75 20.61
T7 C11 Comb3 2.85 -287.27 11.69 2.75 -3.09 -12.72
T7 C11 Comb4 0 -281.56 18.22 -1.22 -2.08 31.54
T7 C11 Comb4 2.85 -279.32 18.22 -1.22 1.39 -20.38
T7 C11 Comb5 0 -294.64 5.78 -0.31 -0.52 10.75
T7 C11 Comb5 2.85 -292.4 5.78 -0.31 0.37 -5.73
T7 C11 Comb6 0 -335.3 13.44 -4.18 -7.18 23.69
T7 C11 Comb6 2.85 -333.07 13.44 -4.18 4.72 -14.63

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 95
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

T7 C11 Comb7 0 -337.83 12.9 2.15 3.72 22.73


T7 C11 Comb7 2.85 -335.59 12.9 2.15 -2.41 -14.02
T7 C11 Comb8 0 -330.68 18.77 -1.42 -2.43 32.57
T7 C11 Comb8 2.85 -328.44 18.77 -1.42 1.62 -20.92
T7 C11 Comb9 0 -342.45 7.57 -0.61 -1.03 13.85
T7 C11 Comb9 2.85 -340.22 7.57 -0.61 0.7 -7.73
Combba
T7 C11 o 0 -162.05 18.77 2.75 4.75 32.57
Combba
T7 C11 o 2.85 -162.05 18.77 2.75 4.84 -5.73
Combba
T7 C11 o 0 -342.45 5.78 -4.28 -7.36 10.75
Combba
T7 C11 o 2.85 -340.22 5.78 -4.28 -3.09 -20.92
T6 C11 Comb1 0 -193.48 6.76 -0.28 -0.49 11.35
T6 C11 Comb1 2.85 -193.48 6.76 -0.28 0.32 -7.9
T6 C11 Comb2 0 -337.81 11.08 -4.44 -7.62 18.57
T6 C11 Comb2 2.85 -335.57 11.08 -4.44 5.02 -13.01
T6 C11 Comb3 0 -341.08 10.52 3.21 5.53 17.61
T6 C11 Comb3 2.85 -338.85 10.52 3.21 -3.6 -12.37
T6 C11 Comb4 0 -331.45 17.41 -1.07 -1.82 29.24
T6 C11 Comb4 2.85 -329.22 17.41 -1.07 1.23 -20.38
T6 C11 Comb5 0 -347.44 4.19 -0.16 -0.27 6.94
T6 C11 Comb5 2.85 -345.2 4.19 -0.16 0.19 -5
T6 C11 Comb6 0 -394.88 12.11 -4.26 -7.32 20.29
T6 C11 Comb6 2.85 -392.64 12.11 -4.26 4.83 -14.22
T6 C11 Comb7 0 -397.83 11.6 2.61 4.52 19.43
T6 C11 Comb7 2.85 -395.59 11.6 2.61 -2.93 -13.64
T6 C11 Comb8 0 -389.16 17.81 -1.23 -2.1 29.9
T6 C11 Comb8 2.85 -386.92 17.81 -1.23 1.42 -20.85
T6 C11 Comb9 0 -403.54 5.9 -0.42 -0.7 9.82
T6 C11 Comb9 2.85 -401.31 5.9 -0.42 0.49 -7
Combba
T6 C11 o 0 -193.48 17.81 3.21 5.53 29.9
Combba
T6 C11 o 2.85 -193.48 17.81 3.21 5.02 -5
Combba
T6 C11 o 0 -403.54 4.19 -4.44 -7.62 6.94
Combba
T6 C11 o 2.85 -401.31 4.19 -4.44 -3.6 -20.85
T5 C11 Comb1 0 -224.84 7.6 -0.26 -0.44 12.88
T5 C11 Comb1 2.85 -224.84 7.6 -0.26 0.31 -8.78
T5 C11 Comb2 0 -389.16 12.55 -4.87 -8.4 21.23
T5 C11 Comb2 2.85 -386.6 12.55 -4.87 5.49 -14.54
T5 C11 Comb3 0 -392.87 11.89 3.77 6.56 20.04
T5 C11 Comb3 2.85 -390.31 11.89 3.77 -4.18 -13.85

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 96
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

T5 C11 Comb4 0 -381.65 19.59 -1.04 -1.76 33.45


T5 C11 Comb4 2.85 -379.09 19.59 -1.04 1.22 -22.4
T5 C11 Comb5 0 -400.38 4.85 -0.06 -0.08 7.82
T5 C11 Comb5 2.85 -397.82 4.85 -0.06 0.09 -5.99
T5 C11 Comb6 0 -454.68 13.7 -4.63 -7.98 23.15
T5 C11 Comb6 2.85 -452.12 13.7 -4.63 5.23 -15.89
T5 C11 Comb7 0 -458.02 13.1 3.14 5.48 22.08
T5 C11 Comb7 2.85 -455.46 13.1 3.14 -3.47 -15.26
T5 C11 Comb8 0 -447.92 20.04 -1.19 -2 34.14
T5 C11 Comb8 2.85 -445.37 20.04 -1.19 1.39 -22.96
T5 C11 Comb9 0 -464.78 6.76 -0.3 -0.5 11.08
T5 C11 Comb9 2.85 -462.22 6.76 -0.3 0.37 -8.19
Combba
T5 C11 o 0 -224.84 20.04 3.77 6.56 34.14
Combba
T5 C11 o 2.85 -224.84 20.04 3.77 5.49 -5.99
Combba
T5 C11 o 0 -464.78 4.85 -4.87 -8.4 7.82
Combba
T5 C11 o 2.85 -462.22 4.85 -4.87 -4.18 -22.96
T4 C11 Comb1 0 -256.25 6.77 -0.15 -0.23 11.97
T4 C11 Comb1 2.85 -256.25 6.77 -0.15 0.2 -7.32
T4 C11 Comb2 0 -440.55 11.14 -4.72 -8.22 19.66
T4 C11 Comb2 2.85 -437.99 11.14 -4.72 5.23 -12.08
T4 C11 Comb3 0 -444.66 10.6 4.01 7.09 18.53
T4 C11 Comb3 2.85 -442.1 10.6 4.01 -4.32 -11.66
T4 C11 Comb4 0 -431.97 18.16 -0.85 -1.4 32.67
T4 C11 Comb4 2.85 -429.41 18.16 -0.85 1.02 -19.1
T4 C11 Comb5 0 -453.24 3.57 0.14 0.27 5.53
T4 C11 Comb5 2.85 -450.68 3.57 0.14 -0.12 -4.65
T4 C11 Comb6 0 -514.53 12.24 -4.43 -7.71 21.66
T4 C11 Comb6 2.85 -511.97 12.24 -4.43 4.92 -13.22
T4 C11 Comb7 0 -518.23 11.75 3.42 6.07 20.64
T4 C11 Comb7 2.85 -515.67 11.75 3.42 -3.68 -12.84
T4 C11 Comb8 0 -506.81 18.56 -0.95 -1.57 33.37
T4 C11 Comb8 2.85 -504.25 18.56 -0.95 1.14 -19.53
T4 C11 Comb9 0 -525.95 5.43 -0.06 -0.06 8.94
T4 C11 Comb9 2.85 -523.4 5.43 -0.06 0.11 -6.52
Combba
T4 C11 o 0 -256.25 18.56 4.01 7.09 33.37
Combba
T4 C11 o 2.85 -256.25 18.56 4.01 5.23 -4.65
Combba
T4 C11 o 0 -525.95 3.57 -4.72 -8.22 5.53
Combba
T4 C11 o 2.85 -523.4 3.57 -4.72 -4.32 -19.53

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 97
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

T3 C11 Comb1 0 -287.82 6.9 -0.17 -0.35 12.42


T3 C11 Comb1 2.85 -287.82 6.9 -0.17 0.13 -7.23
T3 C11 Comb2 0 -492.14 11.58 -4.47 -7.99 21.13
T3 C11 Comb2 2.85 -489.59 11.58 -4.47 4.74 -11.89
T3 C11 Comb3 0 -496.57 11.15 3.9 6.97 19.98
T3 C11 Comb3 2.85 -494.02 11.15 3.9 -4.14 -11.79
T3 C11 Comb4 0 -482.53 17.97 -0.84 -1.45 33.75
T3 C11 Comb4 2.85 -479.97 17.97 -0.84 0.94 -17.46
T3 C11 Comb5 0 -506.19 4.76 0.27 0.42 7.36
T3 C11 Comb5 2.85 -503.63 4.76 0.27 -0.33 -6.21
T3 C11 Comb6 0 -574.62 12.36 -4.16 -7.44 22.2
T3 C11 Comb6 2.85 -572.06 12.36 -4.16 4.42 -13.04
T3 C11 Comb7 0 -578.61 11.97 3.37 6.02 21.16
T3 C11 Comb7 2.85 -576.05 11.97 3.37 -3.57 -12.95
T3 C11 Comb8 0 -565.97 18.11 -0.89 -1.55 33.55
T3 C11 Comb8 2.85 -563.41 18.11 -0.89 1 -18.05
T3 C11 Comb9 0 -587.26 6.22 0.1 0.14 9.81
T3 C11 Comb9 2.85 -584.71 6.22 0.1 -0.15 -7.93
Combba
T3 C11 o 0 -287.82 18.11 3.9 6.97 33.75
Combba
T3 C11 o 2.85 -287.82 18.11 3.9 4.74 -6.21
Combba
T3 C11 o 0 -587.26 4.76 -4.47 -7.99 7.36
Combba
T3 C11 o 2.85 -584.71 4.76 -4.47 -4.14 -18.05
T2 C11 Comb1 0 -319.64 4.86 0.29 0.92 9.35
T2 C11 Comb1 3.35 -319.64 4.86 0.29 -0.06 -6.94
T2 C11 Comb2 0 -544.51 7.18 -2.71 -5.37 12.98
T2 C11 Comb2 3.35 -541.51 7.18 -2.71 3.71 -11.07
T2 C11 Comb3 0 -549.18 7.29 3.14 6.91 12.9
T2 C11 Comb3 3.35 -546.17 7.29 3.14 -3.62 -11.51
T2 C11 Comb4 0 -533.97 12.26 -0.27 -0.2 25.68
T2 C11 Comb4 3.35 -530.97 12.26 -0.27 0.7 -15.39
T2 C11 Comb5 0 -559.72 2.2 0.7 1.73 0.19
T2 C11 Comb5 3.35 -556.71 2.2 0.7 -0.61 -7.19
T2 C11 Comb6 0 -635.48 9.13 -2.45 -4.78 18.15
T2 C11 Comb6 3.35 -632.47 9.13 -2.45 3.41 -12.45
T2 C11 Comb7 0 -639.67 9.23 2.82 6.26 18.08
T2 C11 Comb7 3.35 -636.67 9.23 2.82 -3.19 -12.84
T2 C11 Comb8 0 -625.99 13.71 -0.25 -0.13 29.58
T2 C11 Comb8 3.35 -622.99 13.71 -0.25 0.7 -16.34
T2 C11 Comb9 0 -649.16 4.66 0.62 1.61 6.64
T2 C11 Comb9 3.35 -646.15 4.66 0.62 -0.48 -8.95
Combba
T2 C11 o 0 -319.64 13.71 3.14 6.91 29.58

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 98
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

Combba
T2 C11 o 3.35 -319.64 13.71 3.14 3.71 -6.94
Combba
T2 C11 o 0 -649.16 2.2 -2.71 -5.37 0.19
Combba
T2 C11 o 3.35 -646.15 2.2 -2.71 -3.62 -16.34
T1 C11 Comb1 0 -340.78 2.98 0.62 0.67 3.25
T1 C11 Comb1 2.55 -340.78 2.98 0.62 -0.91 -4.36
T1 C11 Comb2 0 -577.22 3.39 -1.92 -4.24 3.42
T1 C11 Comb2 2.55 -574.94 3.39 -1.92 0.65 -5.22
T1 C11 Comb3 0 -581.95 3.75 3.04 5.48 4.26
T1 C11 Comb3 2.55 -579.66 3.75 3.04 -2.27 -5.31
T1 C11 Comb4 0 -565.95 10.08 0.16 -0.12 22.65
T1 C11 Comb4 2.55 -563.66 10.08 0.16 -0.52 -3.06
T1 C11 Comb5 0 -593.23 -2.93 0.97 1.37 -14.95
T1 C11 Comb5 2.55 -590.94 -2.93 0.97 -1.1 -7.47
T1 C11 Comb6 0 -683.7 6.07 -1.64 -3.72 6.09
T1 C11 Comb6 2.55 -681.41 6.07 -1.64 0.46 -9.38
T1 C11 Comb7 0 -687.96 6.4 2.82 5.02 6.85
T1 C11 Comb7 2.55 -685.67 6.4 2.82 -2.17 -9.47
T1 C11 Comb8 0 -673.55 12.09 0.22 -0.02 23.39
T1 C11 Comb8 2.55 -671.27 12.09 0.22 -0.59 -7.45
T1 C11 Comb9 0 -698.1 0.38 0.96 1.32 -10.44
T1 C11 Comb9 2.55 -695.82 0.38 0.96 -1.12 -11.41
Combba
T1 C11 o 0 -340.78 12.09 3.04 5.48 23.39
Combba
T1 C11 o 2.55 -340.78 12.09 3.04 0.65 -3.06
Combba
T1 C11 o 0 -698.1 -2.93 -1.92 -4.24 -14.95
Combba
T1 C11 o 2.55 -695.82 -2.93 -1.92 -2.27 -11.41
MAI C19 Comb1 0 -4.3 -3.21 -3.65 -5.84 -7.61
MAI C19 Comb1 2.85 -4.3 -3.21 -3.65 4.56 1.53
MAI C19 Comb2 0 -29.14 -9.03 -8.27 -13.28 -15.26
MAI C19 Comb2 2.85 -26.9 -9.03 -8.27 10.28 10.47
MAI C19 Comb3 0 -29.74 -9.75 -4.25 -6.81 -16.36
MAI C19 Comb3 2.85 -27.51 -9.75 -4.25 5.29 11.44
MAI C19 Comb4 0 -29.31 -6.02 -7.04 -11.31 -11.2
MAI C19 Comb4 2.85 -27.08 -6.02 -7.04 8.75 5.96
MAI C19 Comb5 0 -29.57 -12.76 -5.47 -8.78 -20.41
MAI C19 Comb5 2.85 -27.33 -12.76 -5.47 6.82 15.95
MAI C19 Comb6 0 -35.15 -10.45 -9.25 -14.85 -17.06
MAI C19 Comb6 2.85 -32.92 -10.45 -9.25 11.5 12.72
MAI C19 Comb7 0 -35.7 -11.1 -5.63 -9.03 -18.04
MAI C19 Comb7 2.85 -33.46 -11.1 -5.63 7.01 13.59

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 99
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

MAI C19 Comb8 0 -35.31 -7.74 -8.14 -13.08 -13.41


MAI C19 Comb8 2.85 -33.07 -7.74 -8.14 10.13 8.66
MAI C19 Comb9 0 -35.54 -13.8 -6.73 -10.8 -21.7
MAI C19 Comb9 2.85 -33.3 -13.8 -6.73 8.39 17.65
Combba
MAI C19 o 0 -4.3 -3.21 -3.65 -5.84 -7.61
Combba
MAI C19 o 2.85 -4.3 -3.21 -3.65 11.5 17.65
Combba
MAI C19 o 0 -35.7 -13.8 -9.25 -14.85 -21.7
Combba
MAI C19 o 2.85 -33.46 -13.8 -9.25 4.56 1.53
T11 C19 Comb1 0 -33.72 -5.47 -2.72 -4.83 -9.11
T11 C19 Comb1 2.85 -33.72 -5.47 -2.72 2.92 6.46
T11 C19 Comb2 0 -76.94 -8.27 -6.79 -11.91 -14.54
T11 C19 Comb2 2.85 -74.7 -8.27 -6.79 7.43 9.04
T11 C19 Comb3 0 -77.87 -8.85 -2.61 -4.74 -15.58
T11 C19 Comb3 2.85 -75.63 -8.85 -2.61 2.71 9.65
T11 C19 Comb4 0 -77.41 -4.93 -5.36 -9.51 -9.39
T11 C19 Comb4 2.85 -75.18 -4.93 -5.36 5.77 4.67
T11 C19 Comb5 0 -77.39 -12.19 -4.04 -7.14 -20.74
T11 C19 Comb5 2.85 -75.15 -12.19 -4.04 4.37 14.01
T11 C19 Comb6 0 -90.85 -8.87 -7.47 -13.13 -15.72
T11 C19 Comb6 2.85 -88.61 -8.87 -7.47 8.15 9.56
T11 C19 Comb7 0 -91.69 -9.39 -3.71 -6.67 -16.66
T11 C19 Comb7 2.85 -89.45 -9.39 -3.71 3.91 10.11
T11 C19 Comb8 0 -91.28 -5.87 -6.19 -10.97 -11.08
T11 C19 Comb8 2.85 -89.04 -5.87 -6.19 6.66 5.63
T11 C19 Comb9 0 -91.26 -12.4 -5 -8.84 -21.3
T11 C19 Comb9 2.85 -89.02 -12.4 -5 5.4 14.04
Combba
T11 C19 o 0 -33.72 -4.93 -2.61 -4.74 -9.11
Combba
T11 C19 o 2.85 -33.72 -4.93 -2.61 8.15 14.04
Combba
T11 C19 o 0 -91.69 -12.4 -7.47 -13.13 -21.3
Combba
T11 C19 o 2.85 -89.45 -12.4 -7.47 2.71 4.67
T10 C19 Comb1 0 -63.12 -5.1 -2.67 -4.64 -8.92
T10 C19 Comb1 2.85 -63.12 -5.1 -2.67 2.96 5.62
T10 C19 Comb2 0 -124.64 -8.57 -7.15 -12.36 -14.86
T10 C19 Comb2 2.85 -122.4 -8.57 -7.15 8.01 9.57
T10 C19 Comb3 0 -126.18 -9.21 -2.03 -3.59 -15.97
T10 C19 Comb3 2.85 -123.94 -9.21 -2.03 2.18 10.27
T10 C19 Comb4 0 -125.58 -4.74 -5.33 -9.28 -8.82
T10 C19 Comb4 2.85 -123.34 -4.74 -5.33 5.9 4.69

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 100
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

T10 C19 Comb5 0 -125.23 -13.04 -3.85 -6.67 -22.01


T10 C19 Comb5 2.85 -123 -13.04 -3.85 4.3 15.16
T10 C19 Comb6 0 -146.48 -9.37 -7.76 -13.44 -16.2
T10 C19 Comb6 2.85 -144.24 -9.37 -7.76 8.69 10.49
T10 C19 Comb7 0 -147.86 -9.94 -3.16 -5.55 -17.2
T10 C19 Comb7 2.85 -145.62 -9.94 -3.16 3.44 11.12
T10 C19 Comb8 0 -147.33 -5.92 -6.13 -10.67 -10.76
T10 C19 Comb8 2.85 -145.09 -5.92 -6.13 6.79 6.09
T10 C19 Comb9 0 -147.01 -13.39 -4.8 -8.32 -22.64
T10 C19 Comb9 2.85 -144.77 -13.39 -4.8 5.35 15.52
Combba
T10 C19 o 0 -63.12 -4.74 -2.03 -3.59 -8.82
Combba
T10 C19 o 2.85 -63.12 -4.74 -2.03 8.69 15.52
Combba
T10 C19 o 0 -147.86 -13.39 -7.76 -13.44 -22.64
Combba
T10 C19 o 2.85 -145.62 -13.39 -7.76 2.18 4.69
T9 C19 Comb1 0 -92.58 -5.23 -2.5 -4.34 -9.07
T9 C19 Comb1 2.85 -92.58 -5.23 -2.5 2.78 5.84
T9 C19 Comb2 0 -172.32 -8.56 -7.33 -12.67 -14.91
T9 C19 Comb2 2.85 -170.08 -8.56 -7.33 8.23 9.49
T9 C19 Comb3 0 -174.77 -9.25 -1.22 -2.16 -16.11
T9 C19 Comb3 2.85 -172.53 -9.25 -1.22 1.3 10.26
T9 C19 Comb4 0 -173.88 -4.13 -5.07 -8.82 -7.83
T9 C19 Comb4 2.85 -171.64 -4.13 -5.07 5.63 3.94
T9 C19 Comb5 0 -173.22 -13.68 -3.48 -6.01 -23.2
T9 C19 Comb5 2.85 -170.98 -13.68 -3.48 3.91 15.8
T9 C19 Comb6 0 -202.12 -9.34 -7.85 -13.56 -16.26
T9 C19 Comb6 2.85 -199.89 -9.34 -7.85 8.8 10.35
T9 C19 Comb7 0 -204.33 -9.96 -2.34 -4.11 -17.34
T9 C19 Comb7 2.85 -202.09 -9.96 -2.34 2.56 11.04
T9 C19 Comb8 0 -203.52 -5.35 -5.81 -10.1 -9.89
T9 C19 Comb8 2.85 -201.28 -5.35 -5.81 6.45 5.36
T9 C19 Comb9 0 -202.93 -13.95 -4.38 -7.57 -23.72
T9 C19 Comb9 2.85 -200.69 -13.95 -4.38 4.91 16.03
Combba
T9 C19 o 0 -92.58 -4.13 -1.22 -2.16 -7.83
Combba
T9 C19 o 2.85 -92.58 -4.13 -1.22 8.8 16.03
Combba
T9 C19 o 0 -204.33 -13.95 -7.85 -13.56 -23.72
Combba
T9 C19 o 2.85 -202.09 -13.95 -7.85 1.3 3.94
T8 C19 Comb1 0 -122.16 -5.21 -2.31 -3.99 -9.03
T8 C19 Comb1 2.85 -122.16 -5.21 -2.31 2.59 5.82

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 101
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

T8 C19 Comb2 0 -220.02 -8.53 -7.49 -12.92 -14.82


T8 C19 Comb2 2.85 -217.78 -8.53 -7.49 8.43 9.49
T8 C19 Comb3 0 -223.71 -9.28 -0.37 -0.65 -16.13
T8 C19 Comb3 2.85 -221.48 -9.28 -0.37 0.41 10.32
T8 C19 Comb4 0 -222.35 -3.51 -4.78 -8.28 -6.63
T8 C19 Comb4 2.85 -220.11 -3.51 -4.78 5.34 3.38
T8 C19 Comb5 0 -221.38 -14.3 -3.09 -5.3 -24.32
T8 C19 Comb5 2.85 -219.15 -14.3 -3.09 3.5 16.44
T8 C19 Comb6 0 -257.84 -9.32 -7.89 -13.62 -16.2
T8 C19 Comb6 2.85 -255.6 -9.32 -7.89 8.88 10.38
T8 C19 Comb7 0 -261.16 -10 -1.49 -2.58 -17.37
T8 C19 Comb7 2.85 -258.92 -10 -1.49 1.66 11.12
T8 C19 Comb8 0 -259.93 -4.81 -5.45 -9.44 -8.82
T8 C19 Comb8 2.85 -257.7 -4.81 -5.45 6.1 4.87
T8 C19 Comb9 0 -259.07 -14.52 -3.93 -6.76 -24.74
T8 C19 Comb9 2.85 -256.83 -14.52 -3.93 4.44 16.63
Combba
T8 C19 o 0 -122.16 -3.51 -0.37 -0.65 -6.63
Combba
T8 C19 o 2.85 -122.16 -3.51 -0.37 8.88 16.63
Combba
T8 C19 o 0 -261.16 -14.52 -7.89 -13.62 -24.74
Combba
T8 C19 o 2.85 -258.92 -14.52 -7.89 0.41 3.38
T7 C19 Comb1 0 -151.88 -5.35 -2.08 -3.58 -9.39
T7 C19 Comb1 2.85 -151.88 -5.35 -2.08 2.36 5.85
T7 C19 Comb2 0 -267.79 -8.7 -7.56 -13.03 -15.3
T7 C19 Comb2 2.85 -265.56 -8.7 -7.56 8.51 9.49
T7 C19 Comb3 0 -273.07 -9.5 0.49 0.89 -16.72
T7 C19 Comb3 2.85 -270.84 -9.5 0.49 -0.5 10.35
T7 C19 Comb4 0 -271.06 -3.2 -4.42 -7.63 -6.18
T7 C19 Comb4 2.85 -268.82 -3.2 -4.42 4.97 2.95
T7 C19 Comb5 0 -269.81 -15 -2.65 -4.51 -25.85
T7 C19 Comb5 2.85 -267.57 -15 -2.65 3.04 16.9
T7 C19 Comb6 0 -313.69 -9.52 -7.84 -13.52 -16.75
T7 C19 Comb6 2.85 -311.45 -9.52 -7.84 8.84 10.38
T7 C19 Comb7 0 -318.44 -10.24 -0.6 -0.99 -18.02
T7 C19 Comb7 2.85 -316.2 -10.24 -0.6 0.72 11.16
T7 C19 Comb8 0 -316.62 -4.57 -5.02 -8.66 -8.53
T7 C19 Comb8 2.85 -314.39 -4.57 -5.02 5.65 4.49
T7 C19 Comb9 0 -315.5 -15.19 -3.42 -5.85 -26.23
T7 C19 Comb9 2.85 -313.27 -15.19 -3.42 3.91 17.05
Combba
T7 C19 o 0 -151.88 -3.2 0.49 0.89 -6.18
Combba
T7 C19 o 2.85 -151.88 -3.2 0.49 8.84 17.05

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 102
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

Combba
T7 C19 o 0 -318.44 -15.19 -7.84 -13.52 -26.23
Combba
T7 C19 o 2.85 -316.2 -15.19 -7.84 -0.5 2.95
T6 C19 Comb1 0 -181.83 -4.74 -1.8 -3.07 -7.7
T6 C19 Comb1 2.85 -181.83 -4.74 -1.8 2.07 5.8
T6 C19 Comb2 0 -315.73 -7.79 -7.37 -12.62 -12.8
T6 C19 Comb2 2.85 -313.5 -7.79 -7.37 8.39 9.39
T6 C19 Comb3 0 -322.92 -8.56 1.32 2.37 -14.12
T6 C19 Comb3 2.85 -320.68 -8.56 1.32 -1.39 10.27
T6 C19 Comb4 0 -320.11 -1.86 -3.91 -6.66 -2.8
T6 C19 Comb4 2.85 -317.87 -1.86 -3.91 4.48 2.49
T6 C19 Comb5 0 -318.55 -14.49 -2.14 -3.59 -24.12
T6 C19 Comb5 2.85 -316.31 -14.49 -2.14 2.52 17.18
T6 C19 Comb6 0 -369.78 -8.55 -7.53 -12.88 -14.07
T6 C19 Comb6 2.85 -367.54 -8.55 -7.53 8.58 10.29
T6 C19 Comb7 0 -376.25 -9.24 0.3 0.62 -15.26
T6 C19 Comb7 2.85 -374.01 -9.24 0.3 -0.22 11.08
T6 C19 Comb8 0 -373.71 -3.21 -4.41 -7.51 -5.07
T6 C19 Comb8 2.85 -371.48 -3.21 -4.41 5.07 4.08
T6 C19 Comb9 0 -372.31 -14.58 -2.82 -4.75 -24.26
T6 C19 Comb9 2.85 -370.08 -14.58 -2.82 3.3 17.3
Combba
T6 C19 o 0 -181.83 -1.86 1.32 2.37 -2.8
Combba
T6 C19 o 2.85 -181.83 -1.86 1.32 8.58 17.3
Combba
T6 C19 o 0 -376.25 -14.58 -7.53 -12.88 -24.26
Combba
T6 C19 o 2.85 -374.01 -14.58 -7.53 -1.39 2.49
T5 C19 Comb1 0 -211.27 -5.35 -1.7 -2.86 -8.92
T5 C19 Comb1 2.85 -211.27 -5.35 -1.7 1.97 6.32
T5 C19 Comb2 0 -363.53 -8.87 -7.74 -13.27 -14.84
T5 C19 Comb2 2.85 -360.98 -8.87 -7.74 8.78 10.45
T5 C19 Comb3 0 -372.79 -9.79 2.11 3.79 -16.47
T5 C19 Comb3 2.85 -370.23 -9.79 2.11 -2.22 11.44
T5 C19 Comb4 0 -369 -2.27 -3.75 -6.36 -3.35
T5 C19 Comb4 2.85 -366.44 -2.27 -3.75 4.33 3.1
T5 C19 Comb5 0 -367.32 -16.4 -1.88 -3.12 -27.95
T5 C19 Comb5 2.85 -364.77 -16.4 -1.88 2.23 18.78
T5 C19 Comb6 0 -425.79 -9.75 -7.79 -13.34 -16.3
T5 C19 Comb6 2.85 -423.24 -9.75 -7.79 8.87 11.49
T5 C19 Comb7 0 -434.13 -10.58 1.07 2 -17.77
T5 C19 Comb7 2.85 -431.57 -10.58 1.07 -1.04 12.38
T5 C19 Comb8 0 -430.71 -3.81 -4.21 -7.13 -5.97
T5 C19 Comb8 2.85 -428.16 -3.81 -4.21 4.86 4.88

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 103
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

T5 C19 Comb9 0 -429.21 -16.53 -2.52 -4.21 -28.11


T5 C19 Comb9 2.85 -426.65 -16.53 -2.52 2.97 18.99
Combba
T5 C19 o 0 -211.27 -2.27 2.11 3.79 -3.35
Combba
T5 C19 o 2.85 -211.27 -2.27 2.11 8.87 18.99
Combba
T5 C19 o 0 -434.13 -16.53 -7.79 -13.34 -28.11
Combba
T5 C19 o 2.85 -431.57 -16.53 -7.79 -2.22 3.1
T4 C19 Comb1 0 -240.97 -4.91 -1.32 -2.21 -8.42
T4 C19 Comb1 2.85 -240.97 -4.91 -1.32 1.56 5.56
T4 C19 Comb2 0 -411.65 -8.11 -7.12 -12.31 -13.92
T4 C19 Comb2 2.85 -409.09 -8.11 -7.12 7.99 9.19
T4 C19 Comb3 0 -423.06 -8.91 2.73 4.98 -15.52
T4 C19 Comb3 2.85 -420.5 -8.91 2.73 -2.81 9.88
T4 C19 Comb4 0 -418.18 -1.48 -3.07 -5.17 -1.6
T4 C19 Comb4 2.85 -415.62 -1.48 -3.07 3.57 2.61
T4 C19 Comb5 0 -416.53 -15.55 -1.33 -2.16 -27.84
T4 C19 Comb5 2.85 -413.97 -15.55 -1.33 1.62 16.46
T4 C19 Comb6 0 -482.19 -9 -7.07 -12.18 -15.55
T4 C19 Comb6 2.85 -479.63 -9 -7.07 7.96 10.1
T4 C19 Comb7 0 -492.46 -9.72 1.8 3.38 -16.98
T4 C19 Comb7 2.85 -489.9 -9.72 1.8 -1.76 10.73
T4 C19 Comb8 0 -488.07 -3.03 -3.41 -5.75 -4.46
T4 C19 Comb8 2.85 -485.51 -3.03 -3.41 3.98 4.18
T4 C19 Comb9 0 -486.59 -15.69 -1.85 -3.05 -28.07
T4 C19 Comb9 2.85 -484.03 -15.69 -1.85 2.22 16.65
Combba
T4 C19 o 0 -240.97 -1.48 2.73 4.98 -1.6
Combba
T4 C19 o 2.85 -240.97 -1.48 2.73 7.99 16.65
Combba
T4 C19 o 0 -492.46 -15.69 -7.12 -12.31 -28.07
Combba
T4 C19 o 2.85 -489.9 -15.69 -7.12 -2.81 2.61
T3 C19 Comb1 0 -270.94 -5.51 -1.08 -1.85 -9.87
T3 C19 Comb1 2.85 -270.94 -5.51 -1.08 1.22 5.83
T3 C19 Comb2 0 -460.14 -9.21 -6.45 -11.36 -16.48
T3 C19 Comb2 2.85 -457.58 -9.21 -6.45 7.04 9.75
T3 C19 Comb3 0 -473.75 -9.88 3.02 5.57 -18.05
T3 C19 Comb3 2.85 -471.19 -9.88 3.02 -3.04 10.12
T3 C19 Comb4 0 -467.74 -3.17 -2.54 -4.32 -4.45
T3 C19 Comb4 2.85 -465.18 -3.17 -2.54 2.93 4.58
T3 C19 Comb5 0 -466.15 -15.92 -0.89 -1.47 -30.08
T3 C19 Comb5 2.85 -463.59 -15.92 -0.89 1.07 15.3

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 104
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

T3 C19 Comb6 0 -539.05 -9.82 -6.31 -11.06 -17.29


T3 C19 Comb6 2.85 -536.49 -9.82 -6.31 6.92 10.7
T3 C19 Comb7 0 -551.3 -10.43 2.22 4.17 -18.7
T3 C19 Comb7 2.85 -548.74 -10.43 2.22 -2.15 11.04
T3 C19 Comb8 0 -545.89 -4.39 -2.79 -4.73 -6.46
T3 C19 Comb8 2.85 -543.33 -4.39 -2.79 3.22 6.04
T3 C19 Comb9 0 -544.46 -15.87 -1.3 -2.17 -29.53
T3 C19 Comb9 2.85 -541.9 -15.87 -1.3 1.55 15.69
Combba
T3 C19 o 0 -270.94 -3.17 3.02 5.57 -4.45
Combba
T3 C19 o 2.85 -270.94 -3.17 3.02 7.04 15.69
Combba
T3 C19 o 0 -551.3 -15.92 -6.45 -11.36 -30.08
Combba
T3 C19 o 2.85 -548.74 -15.92 -6.45 -3.04 4.58
T2 C19 Comb1 0 -302.13 -4.12 -0.09 0.3 -7.48
T2 C19 Comb1 3.35 -302.13 -4.12 -0.09 0.6 6.33
T2 C19 Comb2 0 -510.4 -6.21 -3.6 -6.88 -10.42
T2 C19 Comb2 3.35 -507.4 -6.21 -3.6 5.2 10.39
T2 C19 Comb3 0 -526.24 -6.3 2.79 6.39 -10.87
T2 C19 Comb3 3.35 -523.23 -6.3 2.79 -2.97 10.24
T2 C19 Comb4 0 -519.05 -1.39 -0.95 -1.25 1.81
T2 C19 Comb4 3.35 -516.04 -1.39 -0.95 1.92 6.46
T2 C19 Comb5 0 -517.59 -11.13 0.14 0.77 -23.1
T2 C19 Comb5 3.35 -514.58 -11.13 0.14 0.3 14.17
T2 C19 Comb6 0 -597.75 -7.99 -3.44 -6.49 -15.18
T2 C19 Comb6 3.35 -594.74 -7.99 -3.44 5.03 11.58
T2 C19 Comb7 0 -612 -8.07 2.32 5.45 -15.59
T2 C19 Comb7 3.35 -608.99 -8.07 2.32 -2.32 11.45
T2 C19 Comb8 0 -605.53 -3.65 -1.05 -1.43 -4.17
T2 C19 Comb8 3.35 -602.52 -3.65 -1.05 2.09 8.04
T2 C19 Comb9 0 -604.21 -12.41 -0.07 0.39 -26.59
T2 C19 Comb9 3.35 -601.21 -12.41 -0.07 0.63 14.98
Combba
T2 C19 o 0 -302.13 -1.39 2.79 6.39 1.81
Combba
T2 C19 o 3.35 -302.13 -1.39 2.79 5.2 14.98
Combba
T2 C19 o 0 -612 -12.41 -3.6 -6.88 -26.59
Combba
T2 C19 o 3.35 -608.99 -12.41 -3.6 -2.97 6.33
T1 C19 Comb1 0 -323.33 -2.56 0.5 0.55 -2.15
T1 C19 Comb1 2.55 -323.33 -2.56 0.5 -0.73 4.37
T1 C19 Comb2 0 -542.46 -3.21 -2.22 -4.49 -3.03
T1 C19 Comb2 2.55 -540.17 -3.21 -2.22 1.17 5.17

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 105
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

T1 C19 Comb3 0 -559.59 -2.96 2.94 5.32 -2.31


T1 C19 Comb3 2.55 -557.3 -2.96 2.94 -2.17 5.24
T1 C19 Comb4 0 -551.85 3.36 0.02 -0.03 16.07
T1 C19 Comb4 2.55 -549.56 3.36 0.02 -0.08 7.5
T1 C19 Comb5 0 -550.2 -9.53 0.7 0.87 -21.41
T1 C19 Comb5 2.55 -547.91 -9.53 0.7 -0.92 2.9
T1 C19 Comb6 0 -645.11 -5.72 -2.02 -4.06 -5.38
T1 C19 Comb6 2.55 -642.82 -5.72 -2.02 1.09 9.21
T1 C19 Comb7 0 -660.52 -5.49 2.62 4.77 -4.73
T1 C19 Comb7 2.55 -658.24 -5.49 2.62 -1.92 9.27
T1 C19 Comb8 0 -653.56 0.19 -0.00312 -0.05 11.81
T1 C19 Comb8 2.55 -651.27 0.19 -0.00312 -0.04 11.31
T1 C19 Comb9 0 -652.07 -11.41 0.61 0.77 -21.92
T1 C19 Comb9 2.55 -649.78 -11.41 0.61 -0.79 7.17
Combba
T1 C19 o 0 -323.33 3.36 2.94 5.32 16.07
Combba
T1 C19 o 2.55 -323.33 3.36 2.94 1.17 11.31
Combba
T1 C19 o 0 -660.52 -11.41 -2.22 -4.49 -21.92
Combba
T1 C19 o 2.55 -658.24 -11.41 -2.22 -2.17 2.9
MAI C26 Comb1 0 -5.25 1.36 -1.62 -2.64 4.04
MAI C26 Comb1 2.85 -5.25 1.36 -1.62 1.96 0.16
MAI C26 Comb2 0 -21.91 5.44 -4.92 -8.13 9.44
MAI C26 Comb2 2.85 -20.31 5.44 -4.92 5.89 -6.08
MAI C26 Comb3 0 -22.43 5.37 -1.62 -2.71 9.33
MAI C26 Comb3 2.85 -20.83 5.37 -1.62 1.9 -5.98
MAI C26 Comb4 0 -23.67 7.44 -2.91 -4.81 12.44
MAI C26 Comb4 2.85 -22.07 7.44 -2.91 3.48 -8.76
MAI C26 Comb5 0 -20.68 3.37 -3.63 -6.03 6.33
MAI C26 Comb5 2.85 -19.08 3.37 -3.63 4.3 -3.29
MAI C26 Comb6 0 -27.68 6.6 -5.35 -8.87 11.07
MAI C26 Comb6 2.85 -26.08 6.6 -5.35 6.39 -7.74
MAI C26 Comb7 0 -28.15 6.54 -2.38 -3.99 10.98
MAI C26 Comb7 2.85 -26.55 6.54 -2.38 2.8 -7.65
MAI C26 Comb8 0 -29.26 8.4 -3.55 -5.88 13.78
MAI C26 Comb8 2.85 -27.66 8.4 -3.55 4.23 -10.16
MAI C26 Comb9 0 -26.57 4.74 -4.19 -6.99 8.28
MAI C26 Comb9 2.85 -24.97 4.74 -4.19 4.96 -5.23
Combba
MAI C26 o 0 -5.25 8.4 -1.62 -2.64 13.78
Combba
MAI C26 o 2.85 -5.25 8.4 -1.62 6.39 0.16
Combba
MAI C26 o 0 -29.26 1.36 -5.35 -8.87 4.04

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 106
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

Combba
MAI C26 o 2.85 -27.66 1.36 -5.35 1.9 -10.16
T11 C26 Comb1 0 -32.61 3.62 -1.31 -2.31 6.08
T11 C26 Comb1 2.85 -32.61 3.62 -1.31 1.41 -4.25
T11 C26 Comb2 0 -65.82 5.47 -4.48 -7.83 9.6
T11 C26 Comb2 2.85 -64.22 5.47 -4.48 4.95 -5.97
T11 C26 Comb3 0 -66.53 5.4 -0.97 -1.77 9.5
T11 C26 Comb3 2.85 -64.93 5.4 -0.97 1.01 -5.89
T11 C26 Comb4 0 -70.01 7.6 -2.46 -4.33 13.17
T11 C26 Comb4 2.85 -68.41 7.6 -2.46 2.68 -8.5
T11 C26 Comb5 0 -62.33 3.26 -3 -5.27 5.94
T11 C26 Comb5 2.85 -60.73 3.26 -3 3.27 -3.36
T11 C26 Comb6 0 -77.68 6.13 -4.83 -8.45 10.85
T11 C26 Comb6 2.85 -76.08 6.13 -4.83 5.32 -6.63
T11 C26 Comb7 0 -78.32 6.08 -1.67 -2.99 10.76
T11 C26 Comb7 2.85 -76.72 6.08 -1.67 1.78 -6.56
T11 C26 Comb8 0 -81.45 8.06 -3.01 -5.3 14.06
T11 C26 Comb8 2.85 -79.86 8.06 -3.01 3.29 -8.91
T11 C26 Comb9 0 -74.54 4.15 -3.49 -6.14 7.55
T11 C26 Comb9 2.85 -72.94 4.15 -3.49 3.81 -4.28
Combba
T11 C26 o 0 -32.61 8.06 -0.97 -1.77 14.06
Combba
T11 C26 o 2.85 -32.61 8.06 -0.97 5.32 -3.36
Combba
T11 C26 o 0 -81.45 3.26 -4.83 -8.45 5.94
Combba
T11 C26 o 2.85 -79.86 3.26 -4.83 1.01 -8.91
T10 C26 Comb1 0 -60.11 3.25 -1.25 -2.17 5.78
T10 C26 Comb1 2.85 -60.11 3.25 -1.25 1.38 -3.49
T10 C26 Comb2 0 -109.77 5.45 -4.7 -8.15 9.58
T10 C26 Comb2 2.85 -108.17 5.45 -4.7 5.25 -5.94
T10 C26 Comb3 0 -110.82 5.42 -0.47 -0.87 9.55
T10 C26 Comb3 2.85 -109.23 5.42 -0.47 0.48 -5.9
T10 C26 Comb4 0 -116.8 7.99 -2.26 -3.95 13.84
T10 C26 Comb4 2.85 -115.21 7.99 -2.26 2.5 -8.93
T10 C26 Comb5 0 -103.79 2.88 -2.91 -5.07 5.3
T10 C26 Comb5 2.85 -102.19 2.88 -2.91 3.24 -2.92
T10 C26 Comb6 0 -127.75 6.2 -4.99 -8.65 10.9
T10 C26 Comb6 2.85 -126.15 6.2 -4.99 5.56 -6.77
T10 C26 Comb7 0 -128.7 6.18 -1.18 -2.1 10.87
T10 C26 Comb7 2.85 -127.1 6.18 -1.18 1.27 -6.73
T10 C26 Comb8 0 -134.08 8.48 -2.79 -4.87 14.72
T10 C26 Comb8 2.85 -132.48 8.48 -2.79 3.08 -9.46
T10 C26 Comb9 0 -122.37 3.89 -3.38 -5.88 7.04
T10 C26 Comb9 2.85 -120.77 3.89 -3.38 3.75 -4.05

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 107
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

Combba
T10 C26 o 0 -60.11 8.48 -0.47 -0.87 14.72
Combba
T10 C26 o 2.85 -60.11 8.48 -0.47 5.56 -2.92
Combba
T10 C26 o 0 -134.08 2.88 -4.99 -8.65 5.3
Combba
T10 C26 o 2.85 -132.48 2.88 -4.99 0.48 -9.46
T9 C26 Comb1 0 -87.7 3.35 -1.15 -2 5.91
T9 C26 Comb1 2.85 -87.7 3.35 -1.15 1.28 -3.65
T9 C26 Comb2 0 -153.83 5.5 -4.9 -8.47 9.69
T9 C26 Comb2 2.85 -152.23 5.5 -4.9 5.48 -5.99
T9 C26 Comb3 0 -155.36 5.5 0.11 0.16 9.7
T9 C26 Comb3 2.85 -153.77 5.5 0.11 -0.14 -5.97
T9 C26 Comb4 0 -164.11 8.45 -2.01 -3.49 14.67
T9 C26 Comb4 2.85 -162.51 8.45 -2.01 2.23 -9.42
T9 C26 Comb5 0 -145.08 2.55 -2.78 -4.82 4.71
T9 C26 Comb5 2.85 -143.48 2.55 -2.78 3.11 -2.54
T9 C26 Comb6 0 -177.95 6.25 -5.11 -8.85 11
T9 C26 Comb6 2.85 -176.35 6.25 -5.11 5.72 -6.8
T9 C26 Comb7 0 -179.33 6.24 -0.61 -1.09 11.01
T9 C26 Comb7 2.85 -177.73 6.24 -0.61 0.66 -6.78
T9 C26 Comb8 0 -187.2 8.9 -2.51 -4.37 15.49
T9 C26 Comb8 2.85 -185.6 8.9 -2.51 2.8 -9.89
T9 C26 Comb9 0 -170.08 3.59 -3.21 -5.56 6.53
T9 C26 Comb9 2.85 -168.48 3.59 -3.21 3.58 -3.7
Combba
T9 C26 o 0 -87.7 8.9 0.11 0.16 15.49
Combba
T9 C26 o 2.85 -87.7 8.9 0.11 5.72 -2.54
Combba
T9 C26 o 0 -187.2 2.55 -5.11 -8.85 4.71
Combba
T9 C26 o 2.85 -185.6 2.55 -5.11 -0.14 -9.89
T8 C26 Comb1 0 -115.49 3.4 -1.05 -1.82 6
T8 C26 Comb1 2.85 -115.49 3.4 -1.05 1.18 -3.69
T8 C26 Comb2 0 -198.13 5.59 -5.08 -8.77 9.83
T8 C26 Comb2 2.85 -196.53 5.59 -5.08 5.7 -6.1
T8 C26 Comb3 0 -200.29 5.6 0.7 1.22 9.87
T8 C26 Comb3 2.85 -198.7 5.6 0.7 -0.78 -6.1
T8 C26 Comb4 0 -212.08 8.95 -1.75 -3.03 15.54
T8 C26 Comb4 2.85 -210.48 8.95 -1.75 1.96 -9.96
T8 C26 Comb5 0 -186.35 2.24 -2.62 -4.53 4.16
T8 C26 Comb5 2.85 -184.75 2.24 -2.62 2.95 -2.24
T8 C26 Comb6 0 -228.44 6.35 -5.22 -9.02 11.16
T8 C26 Comb6 2.85 -226.84 6.35 -5.22 5.86 -6.92

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 108
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

T8 C26 Comb7 0 -230.39 6.36 -0.02 -0.02 11.2


T8 C26 Comb7 2.85 -228.79 6.36 -0.02 0.02 -6.93
T8 C26 Comb8 0 -240.99 9.37 -2.23 -3.85 16.3
T8 C26 Comb8 2.85 -239.39 9.37 -2.23 2.49 -10.4
T8 C26 Comb9 0 -217.83 3.34 -3.01 -5.2 6.06
T8 C26 Comb9 2.85 -216.23 3.34 -3.01 3.38 -3.45
Combba
T8 C26 o 0 -115.49 9.37 0.7 1.22 16.3
Combba
T8 C26 o 2.85 -115.49 9.37 0.7 5.86 -2.24
Combba
T8 C26 o 0 -240.99 2.24 -5.22 -9.02 4.16
Combba
T8 C26 o 2.85 -239.39 2.24 -5.22 -0.78 -10.4
T7 C26 Comb1 0 -143.56 3.58 -0.94 -1.61 6.38
T7 C26 Comb1 2.85 -143.56 3.58 -0.94 1.06 -3.81
T7 C26 Comb2 0 -242.8 5.84 -5.2 -8.97 10.39
T7 C26 Comb2 2.85 -241.2 5.84 -5.2 5.83 -6.26
T7 C26 Comb3 0 -245.75 5.89 1.3 2.29 10.49
T7 C26 Comb3 2.85 -244.15 5.89 1.3 -1.41 -6.3
T7 C26 Comb4 0 -260.81 9.6 -1.46 -2.51 16.87
T7 C26 Comb4 2.85 -259.21 9.6 -1.46 1.66 -10.49
T7 C26 Comb5 0 -227.75 2.14 -2.43 -4.18 4.02
T7 C26 Comb5 2.85 -226.15 2.14 -2.43 2.76 -2.07
T7 C26 Comb6 0 -279.35 6.63 -5.26 -9.09 11.79
T7 C26 Comb6 2.85 -277.76 6.63 -5.26 5.91 -7.11
T7 C26 Comb7 0 -282.01 6.67 0.58 1.05 11.87
T7 C26 Comb7 2.85 -280.41 6.67 0.58 -0.61 -7.14
T7 C26 Comb8 0 -295.56 10.01 -1.9 -3.26 17.61
T7 C26 Comb8 2.85 -293.96 10.01 -1.9 2.16 -10.91
T7 C26 Comb9 0 -265.8 3.29 -2.78 -4.77 6.05
T7 C26 Comb9 2.85 -264.21 3.29 -2.78 3.14 -3.34
Combba
T7 C26 o 0 -143.56 10.01 1.3 2.29 17.61
Combba
T7 C26 o 2.85 -143.56 10.01 1.3 5.91 -2.07
Combba
T7 C26 o 0 -295.56 2.14 -5.26 -9.09 4.02
Combba
T7 C26 o 2.85 -293.96 2.14 -5.26 -1.41 -10.91
T6 C26 Comb1 0 -171.99 3.24 -0.82 -1.4 5.39
T6 C26 Comb1 2.85 -171.99 3.24 -0.82 0.93 -3.85
T6 C26 Comb2 0 -287.97 5.36 -5.16 -8.85 8.94
T6 C26 Comb2 2.85 -286.37 5.36 -5.16 5.84 -6.33
T6 C26 Comb3 0 -291.85 5.41 1.82 3.19 9.03
T6 C26 Comb3 2.85 -290.25 5.41 1.82 -1.99 -6.39

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 109
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

T6 C26 Comb4 0 -310.35 9.18 -1.19 -2.02 15.36


T6 C26 Comb4 2.85 -308.75 9.18 -1.19 1.37 -10.82
T6 C26 Comb5 0 -269.47 1.59 -2.15 -3.64 2.62
T6 C26 Comb5 2.85 -267.87 1.59 -2.15 2.48 -1.9
T6 C26 Comb6 0 -330.83 6.09 -5.15 -8.83 10.18
T6 C26 Comb6 2.85 -329.24 6.09 -5.15 5.84 -7.18
T6 C26 Comb7 0 -334.32 6.14 1.13 2.01 10.25
T6 C26 Comb7 2.85 -332.73 6.14 1.13 -1.21 -7.24
T6 C26 Comb8 0 -350.98 9.53 -1.58 -2.68 15.95
T6 C26 Comb8 2.85 -349.38 9.53 -1.58 1.82 -11.22
T6 C26 Comb9 0 -314.18 2.7 -2.44 -4.14 4.48
T6 C26 Comb9 2.85 -312.59 2.7 -2.44 2.81 -3.2
Combba
T6 C26 o 0 -171.99 9.53 1.82 3.19 15.95
Combba
T6 C26 o 2.85 -171.99 9.53 1.82 5.84 -1.9
Combba
T6 C26 o 0 -350.98 1.59 -5.16 -8.85 2.62
Combba
T6 C26 o 2.85 -349.38 1.59 -5.16 -1.99 -11.22
T5 C26 Comb1 0 -200.31 4.17 -0.8 -1.35 7.12
T5 C26 Comb1 2.85 -200.31 4.17 -0.8 0.93 -4.76
T5 C26 Comb2 0 -333.62 7 -5.74 -9.87 11.91
T5 C26 Comb2 2.85 -331.71 7 -5.74 6.49 -8.05
T5 C26 Comb3 0 -338.52 7.11 2.51 4.44 12.05
T5 C26 Comb3 2.85 -336.6 7.11 2.51 -2.73 -8.2
T5 C26 Comb4 0 -360.75 11.87 -0.99 -1.67 20.2
T5 C26 Comb4 2.85 -358.83 11.87 -0.99 1.16 -13.63
T5 C26 Comb5 0 -311.39 2.24 -2.24 -3.77 3.76
T5 C26 Comb5 2.85 -309.47 2.24 -2.24 2.6 -2.62
T5 C26 Comb6 0 -382.91 7.97 -5.66 -9.72 13.53
T5 C26 Comb6 2.85 -380.99 7.97 -5.66 6.41 -9.18
T5 C26 Comb7 0 -387.32 8.06 1.77 3.16 13.66
T5 C26 Comb7 2.85 -385.4 8.06 1.77 -1.89 -9.32
T5 C26 Comb8 0 -407.33 12.35 -1.39 -2.33 20.99
T5 C26 Comb8 2.85 -405.41 12.35 -1.39 1.61 -14.21
T5 C26 Comb9 0 -362.9 3.68 -2.5 -4.23 6.2
T5 C26 Comb9 2.85 -360.98 3.68 -2.5 2.91 -4.29
Combba
T5 C26 o 0 -200.31 12.35 2.51 4.44 20.99
Combba
T5 C26 o 2.85 -200.31 12.35 2.51 6.49 -2.62
Combba
T5 C26 o 0 -407.33 2.24 -5.74 -9.87 3.76
Combba
T5 C26 o 2.85 -405.41 2.24 -5.74 -2.73 -14.21

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 110
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

T4 C26 Comb1 0 -229.11 3.9 -0.64 -1.08 6.94


T4 C26 Comb1 2.85 -229.11 3.9 -0.64 0.74 -4.18
T4 C26 Comb2 0 -380 6.52 -5.38 -9.35 11.58
T4 C26 Comb2 2.85 -378.08 6.52 -5.38 5.99 -6.99
T4 C26 Comb3 0 -385.98 6.63 2.83 5.06 11.69
T4 C26 Comb3 2.85 -384.06 6.63 2.83 -2.99 -7.19
T4 C26 Comb4 0 -412.03 11.12 -0.65 -1.08 19.94
T4 C26 Comb4 2.85 -410.12 11.12 -0.65 0.77 -11.74
T4 C26 Comb5 0 -353.94 2.03 -1.91 -3.21 3.33
T4 C26 Comb5 2.85 -352.02 2.03 -1.91 2.22 -2.45
T4 C26 Comb6 0 -435.8 7.46 -5.24 -9.08 13.28
T4 C26 Comb6 2.85 -433.88 7.46 -5.24 5.85 -7.97
T4 C26 Comb7 0 -441.18 7.55 2.15 3.89 13.38
T4 C26 Comb7 2.85 -439.26 7.55 2.15 -2.24 -8.14
T4 C26 Comb8 0 -464.63 11.59 -0.98 -1.64 20.8
T4 C26 Comb8 2.85 -462.71 11.59 -0.98 1.15 -12.24
T4 C26 Comb9 0 -412.35 3.41 -2.11 -3.55 5.86
T4 C26 Comb9 2.85 -410.43 3.41 -2.11 2.46 -3.87
Combba
T4 C26 o 0 -229.11 11.59 2.83 5.06 20.8
Combba
T4 C26 o 2.85 -229.11 11.59 2.83 5.99 -2.45
Combba
T4 C26 o 0 -464.63 2.03 -5.38 -9.35 3.33
Combba
T4 C26 o 2.85 -462.71 2.03 -5.38 -2.99 -12.24
T3 C26 Comb1 0 -258.42 4.46 -0.48 -0.79 8.22
T3 C26 Comb1 2.85 -258.42 4.46 -0.48 0.57 -4.49
T3 C26 Comb2 0 -427.14 7.42 -4.8 -8.41 13.71
T3 C26 Comb2 2.85 -425.22 7.42 -4.8 5.27 -7.43
T3 C26 Comb3 0 -434.25 7.63 2.95 5.41 13.94
T3 C26 Comb3 2.85 -432.34 7.63 2.95 -3 -7.81
T3 C26 Comb4 0 -463.87 11.79 -0.21 -0.27 21.99
T3 C26 Comb4 2.85 -461.95 11.79 -0.21 0.32 -11.61
T3 C26 Comb5 0 -397.53 3.26 -1.64 -2.73 5.66
T3 C26 Comb5 2.85 -395.61 3.26 -1.64 1.94 -3.63
T3 C26 Comb6 0 -489.53 8.15 -4.62 -8.07 14.78
T3 C26 Comb6 2.85 -487.61 8.15 -4.62 5.09 -8.44
T3 C26 Comb7 0 -495.93 8.33 2.35 4.36 14.98
T3 C26 Comb7 2.85 -494.01 8.33 2.35 -2.35 -8.77
T3 C26 Comb8 0 -522.58 12.08 -0.49 -0.75 22.22
T3 C26 Comb8 2.85 -520.66 12.08 -0.49 0.64 -12.2
T3 C26 Comb9 0 -462.88 4.4 -1.78 -2.96 7.53
T3 C26 Comb9 2.85 -460.96 4.4 -1.78 2.1 -5.01
Combba
T3 C26 o 0 -258.42 12.08 2.95 5.41 22.22

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 111
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

Combba
T3 C26 o 2.85 -258.42 12.08 2.95 5.27 -3.63
Combba
T3 C26 o 0 -522.58 3.26 -4.8 -8.41 5.66
Combba
T3 C26 o 2.85 -520.66 3.26 -4.8 -3 -12.2
T2 C26 Comb1 0 -289.01 3.6 -0.1 -0.05 7.08
T2 C26 Comb1 3.35 -289.01 3.6 -0.1 0.27 -4.98
T2 C26 Comb2 0 -476.19 5.22 -2.83 -5.65 9.72
T2 C26 Comb2 3.35 -473.94 5.22 -2.83 3.85 -7.76
T2 C26 Comb3 0 -484.45 5.49 2.16 4.65 10.12
T2 C26 Comb3 3.35 -482.19 5.49 2.16 -2.57 -8.29
T2 C26 Comb4 0 -517.1 8.37 0.15 0.47 16.93
T2 C26 Comb4 3.35 -514.84 8.37 0.15 -0.05 -11.11
T2 C26 Comb5 0 -443.54 2.34 -0.83 -1.47 2.91
T2 C26 Comb5 3.35 -441.29 2.34 -0.83 1.32 -4.93
T2 C26 Comb6 0 -545.29 7.05 -2.67 -5.28 14.48
T2 C26 Comb6 3.35 -543.03 7.05 -2.67 3.68 -9.14
T2 C26 Comb7 0 -552.72 7.3 1.82 3.99 14.84
T2 C26 Comb7 3.35 -550.47 7.3 1.82 -2.1 -9.61
T2 C26 Comb8 0 -582.1 9.89 0.02 0.22 20.97
T2 C26 Comb8 3.35 -579.85 9.89 0.02 0.17 -12.16
T2 C26 Comb9 0 -515.9 4.46 -0.87 -1.52 8.35
T2 C26 Comb9 3.35 -513.65 4.46 -0.87 1.41 -6.6
Combba
T2 C26 o 0 -289.01 9.89 2.16 4.65 20.97
Combba
T2 C26 o 3.35 -289.01 9.89 2.16 3.85 -4.93
Combba
T2 C26 o 0 -582.1 2.34 -2.83 -5.65 2.91
Combba
T2 C26 o 3.35 -579.85 2.34 -2.83 -2.57 -12.16
T1 C26 Comb1 0 -311.56 2.52 0.12 0.14 2.72
T1 C26 Comb1 2.55 -311.56 2.52 0.12 -0.16 -3.71
T1 C26 Comb2 0 -507.09 3 -1.96 -3.61 3.14
T1 C26 Comb2 2.55 -505.38 3 -1.96 1.39 -4.51
T1 C26 Comb3 0 -516.16 3.31 1.92 3.63 3.63
T1 C26 Comb3 2.55 -514.45 3.31 1.92 -1.26 -4.8
T1 C26 Comb4 0 -551 6.57 0.41 0.75 12.12
T1 C26 Comb4 2.55 -549.29 6.57 0.41 -0.29 -4.62
T1 C26 Comb5 0 -472.25 -0.26 -0.45 -0.72 -5.35
T1 C26 Comb5 2.55 -470.53 -0.26 -0.45 0.42 -4.68
T1 C26 Comb6 0 -586.81 5.54 -1.78 -3.26 5.73
T1 C26 Comb6 2.55 -585.1 5.54 -1.78 1.28 -8.39
T1 C26 Comb7 0 -594.98 5.81 1.71 3.26 6.18
T1 C26 Comb7 2.55 -593.26 5.81 1.71 -1.11 -8.65

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 112
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

T1 C26 Comb8 0 -626.34 8.75 0.35 0.67 13.81


T1 C26 Comb8 2.55 -624.62 8.75 0.35 -0.24 -8.49
T1 C26 Comb9 0 -555.46 2.6 -0.42 -0.66 -1.91
T1 C26 Comb9 2.55 -553.74 2.6 -0.42 0.41 -8.54
Combba
T1 C26 o 0 -311.56 8.75 1.92 3.63 13.81
Combba
T1 C26 o 2.55 -311.56 8.75 1.92 1.39 -3.71
Combba
T1 C26 o 0 -626.34 -0.26 -1.96 -3.61 -5.35
Combba
T1 C26 o 2.55 -624.62 -0.26 -1.96 -1.26 -8.65

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 113
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

3.1. Kết quả tính toán thép cột khung trục 1


* Vật liệu sử dụng:

Dùng bê tông B25 có:


Rb = 14.5MPa.
Rbt = 1.05 MPa.
Eb = 30x10-3 MPa.
Cốt thép dựa theo TCVN 1651-1985
- Với đường kính  ≥10 mm dùng thép nhóm CB300v
Rs = Rsc = 365 MPa.
Es = 210000MPa
- Với đường kính  <10 mm dùng thép nhóm CB240T
Rs = Rsc = 225 MPa.
Rsw = 175 MPa.
Các điều kiện hạn chế:
- Với thép nhóm CB300v và bê tông B25 ta có R = 0,563, R = 0,418
- Với thép nhóm CB240T và bê tông B25 ta có R = 0,632, R = 0,432
Chiều dày tính từ tâm cốt thép đến mép ngoài tiết diện a = 4cm.
Do công trình là cao tầng, tải trọng ngang luôn thay đổi chiều nên khi tính bố trí
thép theo chu vi tiết diện cột.
* Tính toán thép cột C2 (tầng hầm) cột trục A:

- Lầ n lượ t tính toá n cố t thép cho 3 trườ ng hợ p tổ hợ p nộ i lự c


N max , M ytu , M ytu
Cặ p 1 :
M xmax ,M ytu , N tu
Cặ p 2 :
M y max , M xtu , N tu
Cặ p 3 :
Cá c cặ p nộ i lự c đượ c chọ n để tính toá n

tầ ng cộ t Cặ p 1 Cặ p 2 Cặ p 3

13,63 2,27 2,27


Hầ
C1 1,46 5,78 5,78
m
648,95 219,35 219,35

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 114
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

N max , M xtu , M ytu


a. Xét trường hợp cặp 1:

 N max = 648,95T = 6489,5 kN



 M xtu = M x = 13,63 T.m = 136,3 kN.m
 M = M = 1,46T.m = 14,6 kN.m
Cặ p nộ i lự c dù ng tính toá n:  ytu y

Tiết diện cộ t hc  bc = Cy  Cx = 40x60 cm.

Chiều dà i hình họ c l =320cm

Chiều dà i tính toá n lox = loy = 320x0,7 = 224 (cm)

Độ mả nh củ a cộ t theo 2 phương:

lo lo 224
x     12,96
ix 0, 288  C x 0, 288  60
lo lo 224
y     19, 44
i y 0, 288  C y 0, 288  40

Đố i vớ i cộ t nhà cao tầ ng độ mả nh giớ i hạ n củ a cộ t lấ y bằ ng gh = 100


max(x ,  y )  19, 44  gh  100
, như vậ y cộ t đả m bả o về ổ n định.

Xét ả nh hưở ng củ a uố n dọ c :

- Nhậ n xét x  28 nên bỏ qua ả nh hưở ng củ a uố n dọ c lấ y x = 1

 y  28
nên ta tính toán ảnh hưởng của uốn dọc y = 1

 M x1   x  M x  1 136,3  136,3  kN .m 

M   y  M y  14, 6  1  14, 6  kN .m 
- Mô men gia tă ng:  y1
 Đưa về mô hình tính toán
M y1 14.6
  36,5
M x1 136,3 Cy 0.4
  227, 2
- Xét cá c tỉ số : Cx 0.6 ;
My Mx

Cy Cx
- Nhậ n thấ y : . Vì vậ y quy đổ i tính theo phương X.

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 115
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

 Tính toán lệch tâm phẳng theo phương X


- Kích thướ c tiết diện h = Cx = 40 cm , b = Cy = 60 cm
- Giả thiết a = 4 cm ; Z = h - 2a = 30 - 2  4= 22 (cm)
- Mô men M1 = My1 = 24 kN.m; M2 = Mx1 = 30,7 kN.m
- Độ lệch tâ m ngẫ u nhiên ea theo TCVN 5574 – 2018 (mụ c 4.2.12):

1 h
ea  max( L, )
600 30

+ Độ lệch tâ m ngẫ u nhiên theo phương X:


1 C 300 50
e ax > max( L x , x ) = max( , ) = 1, 67
600 30 600 30 cm

+ Độ lệch tâ m ngẫ u nhiên theo phương Y:

1 Cy 300 30
eay > max( L y , ) = max( , ) =1
600 30 600 30 cm

e  e  0, 2eax  1  0,167  2  1,334  cm 


- Độ lệch tâ m ngẫ u nhiên tính toá n a ay
- Tính toá n theo trườ ng hợ p đặ t cố t thép đố i xứ ng
N 2102,1
x1    0.29(m)  29(cm)
- Chiều cao vù ng nén x: Rb .b 14500  0.5 > h = 26 cm
o

 Hệ số chuyển đổ i m o  0.4

- Mô men tương đương ( đổ i nén lệch tâ m xiên ra lệch tâ m phẳ ng) :

h 30
M = M1 + m 0 × M 2 × = 24 + 0, 4×30, 7× = 31,37(kN.m)
b 50

M 30,37
e1 = = = 0,014 m = 1.4(cm)
- Độ lệch tâ m tĩnh họ c: N 2102,1
- Trong tính toá n lấ y độ lệch tâ m ban đầ u : eo = max(e1,ea) = 1.4 (cm).
e0 1.4
   0.05  0.3
- Xét hệ số h0 26
 Vậy tính theo trường hợp đúng tâm.

1. Hệ số ả nh hưở ng độ lệch tâ m
e :

1 1
e    1.1
(0.5   )(2   ) (0.5  0.05)  (2  0.05)

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 116
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

2. Hệ số uố n dọ c phụ thêm khi xét nén đú ng tâ m :


(1   )   (1  0,991)  0,1
e     0,991   0.994
0.3 0.3
y y 2 y
Trong đó do = 25,9 >14 nên  = 1.028 - 0.0000288 - 0.0016 = 0.991

eN 1,1x 2102,1x103


 Rbbh  14,5 x0,3x0,5
e 0,994
Ast   
3. Diện tích toà n bộ thép dọ c: R s  Rb 260  14,5
0,000653 m2 = 6,53cm2
 Xét các cặp còn lại Ast =34,17 cm2
Chọn 12 ∅ 22 với As=45,62cm2
d. Tính toán thép đai cột
1. Theo tiêu chuẩ n xâ y dự ng TCVN 5574-2018 đườ ng kính thép đai phả i thỏ a mã n điều
kiện ở dướ i và riêng thì:

sw  ( max 4 ;8mm)= ( 25 4 ;8mm)= 8mm

Ta chọ n cố t đai  8 nhó m CB-240T


2. Khoả ng cá ch cố t đai: Khoả ng cá ch giữ a cá c cố t đai, do lự c cắ t nhỏ và trong nhiệm vụ
thiết kế khô ng yêu cầ u thiết kế khá ng chấ n cho nên ta chọ n khoả ng cá ch cố t đai theo cá c
cô ng thứ c thô ng thườ ng.Trong đoạ n nố i chồ ng cố t thép dọ c và đoạ n gia cườ ng thép:

s  (10min ;500mm)  (10  20;500mm)  200  mm 

 Chọ n s = 100 (mm)

s  (15min ;500mm)  (15  20;500mm)  300  mm  .


Cá c đoạ n cò n lạ i:

 Chọ n s = 200 (mm)


 Nút khung trên cùng
e o 0.015
  0.03
h 0.5 <0.25
- Cốt thép phía dưới dầm được kéo và neo với 1 đoạn Ls>= 15d và 220mm
 Ls= 15x25=375mm
- Cốt thép phía trên dầm được tính với chiều dài neo lan xác định

ω an∗Rs
l an=
[ Rb ]
+ Δ λ an ∗d

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 117
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

Trong đó các hệ số ω an, Δ λan được tra theo bảng đoạn neo cốt thép nằm trong vùng chiu
nén ta được ω an=0.8, Δ λan=11 và lan không nhỏ hơn 250mm.
0.8∗260
l an= [ 14.5 ]
+ 11 ∗25=634 (mm); lan =700mm

Chän l an=700(mm)

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 118
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

3.2. Tính toán dầm


- Dầm tính toán thuộc cấu kiện chịu uốn, là cấu kiện cơ bản thường gặp trong thực
tế, nội lực xuất hiện trong cấu kiện chịu uốn gồm mômen M và lực cắt Q.
- Thí nghiệm một dầm đơn giản chịu tải trọng tăng dần :

+ Khi tải trọng còn nhỏ : Dầm chưa nứt


+ Khi tải trọng đủ lớn : Xuất hiện những khe nứt thẳng góc với trục dầm tại chỗ có
M lớn và những khe nứt nghiêng với trục dầm tại chổ có Q lớn (gần gối tựa).
- Như vậy dầm chịu uốn có thể bị phá hoại tại tiết diện có khe nứt thẳng góc hoặc
tại tiết diện có khe nứt nghiêng. Đó chính là các tiết diện cần phải tính toán.
- Sử dụng mômen M để tính toán thép dọc chịu lực trong tiết diện dầm. Cốt thép đặt
trong dầm có hai trường hợp :

+ Cốt đơn : Trong cấu kiện chỉ có cốt thép chịu kéo
As (theo tính toán) còn cốt thép

chịu nén
As' đặt theo cấu tạo.

+ Cốt kép : Khi có cả cốt thép chịu kéo


As và cốt thép chịu nén As' (theo tính toán).

● M=M3 : Mômen tính toán được lấy từ M3 xuất ra từ ETABS

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 119
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

● x : Chiều cao miền bê tông chịu nén

● a : Khoảng cách từ mép bê tông chịu kéo đến trọng tâm nhóm cốt thép chịu kéo
As

h0  h  a
● : Chiều cao có ích của tiết diện

Rs
● : Cường độ chịu kéo tính toán của cốt thép

Rsc
● : Cường độ chịu nén tính toán của cốt thép

Rb : Cường độ chịu nén tính toán của bê tông



 b : Hệ số điều kiện làm việc của bê tông

Ab  b.x
● : Diện tích vùng bê tông chịu nén
x
zb  h0 
● 2 : Cánh tay đòn ngẫu lực
Tính toán thép dầm và cốt đai được tính theo tiêu chuẩn “TCXDVN 5574-2018”

3.2.1. Tính toán tiết diện chữ nhật đặt cốt đơn :

Từ M tính :

M  R bh
m  As  b b o
 b Rbbho ;   1  1  2 m ;
2
Rs    R ;   R
; m

3.2.2. Tính toán tiết diện chữ nhật đặt cốt kép :

Từ M tính :

M
m 
 b Rbbho2 ;   1  1  2 m ;  m   R ;    R

Khi điều kiện


 m   R không thỏa mãn , xảy ra  m   R thì ta tính cốt kép

M   R b Rb bh02   R bh
As'  As  As'  R b b 0
Lấy
 m   R ,    R Tính Rsc (h0  a ) và
'
Rs

3.2.3. Tính toán cốt đai cho dầm

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 120
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

- Lực cắt lớn nhất tại gối : Q =V2 (Lực cắt được lấy ra từ kết quả V2 của
Etabs)

- Cấp độ bền khi chịu kéo của bê tông :


Rbt  1,05(MPa)

- Cốt thép đai nhóm CB240-T có: Rs= 210 (MPa)


 f  0 n  0
- Đối với dầm tiết diện chữ nhật ta có : ;

- Bê tông nặng ta có :
b 2  2 ; b 3  0,6 ; b 4  1,5

Q  Q0  b 3 (1   f  n ) b Rbt bh0
- Kiểm tra khả năng chịu cắt của bê tông :

- Chọn thép đai  8 và hai nhánh n  2

- Thép đai được bố trí thỏa mãn bước đai


s  min( stt , smax , sct )

nRsw 2b 2 (1   f ) b Rbt bh02


stt 
- Bước cốt đai tính toán theo cấu tạo : Q2

b 4 (1   f ) b Rbt bh02
smax 
- Bước cốt đai tính toán lớn nhất : Q

h
sct  min 2
- Bước cốt đai chọn theo cấu tạo : 150

- Bước cốt đai được chọn :


s  min( stt , smax , sct )

3.2.4. Kiểm tra điều kiện sau khi chọn cốt đai :

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 121
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

- Ta có :
Eb  300000( kg / cm2 ) ; Es  2000000(kg / cm 2 ) ;

 .82
Asw  2.  1,53(cm 2 )   1  0,01 R  1  0,01.1.14,5  0,855
4 ; b1 b b

Asw Es
 w1  1  5
bsEb ; Q  0,3b1w1 b Rbbh0

1
L
- Cốt đai được bố trí trên hai đầu dầm 4 có bước đai s
1
L
- Cốt đai được bố trí trên giữa dầm 2 có bước đai được chọn theo cấu tạo
3h
sct  min 4
500

4. Từ bảng số liệu ta có:

- Mmax, Qtu
- Mmin, Qtu
- Qmax, Mtu
*Thiết kế dầm tầng hầm , giữa trục A-B (phần tử B31)
Nội lực nguy hiểm trên dầm được lấy ra từ bảng tổ hợp nội lực ở phụ lục 2.

- Mô men tại gối trục A : M1 = -226,4 kN.m

- Mô men tại gối trục B : M2 = -198,8 kN.m

- Mô men tại nhịp : Mn= 182.2 kN.m

a. Thiết kế cốt dọc

*Tính toán cốt thép tại nhịp AB (momen dương) :

tính theo tiết diện chữ T có cánh nằm trong vùng chịu nén với h’f = 12 (cm)

giả thiết a = 4 (cm), ho = 65 – 4 = 61 (cm)

giá trị độ vươn của cánh Sc lấy bé hơn trị số sau:

- Một nửa khoảng cách thông thủy giữa các sườn dọc: 0,5.(7,7-0,3)=3,7 (m)

- 1/6 nhịp cấu kiện: 7.4/6=1,23(m)

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 122
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

 Sc=1,23 (m)

b ' f  b  Sc  0,3  1, 23  1.53( m)


Tính

Xác định:
M f  Rb .b' f .h ' f .(ho  0,5.h ' f )  14.5*0.12*153*10* (61  0,5*12)  1464, 21(KN.m)

M 146*102
m    0, 022
+  b Rbbho2 11.5*0.1*153*612  m   R (0, 022  0, 417) đặt cốt đơn

+
  
  0,5. 1  1  2 m  0,5. 1  1  2 x0.022  0,989 
M 182.102
As    12.75(cm 2 )
+ Tiết diện thép yêu cầu:  .Rs .ho 0.1*0,989* 260*61

+ Chọn thép: 320+ 216 có As=13.45(cm2)

As 13, 45
   0.73%  min  0, 05%
+ Kiểm tra hàm lượng cốt thép. bh0 30*61 thỏa mãn

5. Tính toán cốt thép tại gối B (momen âm):

Tính theo tiết diện chữ nhật : b x h = 30 x 65 (cm)

Giả thiết chọn a = 4(cm), ho = h – a = 65 – 4 = 61 (cm)

M 198,8*102
m    0,155
+  b Rbbho2 0.1*11.5*30*612  m   R (0,155  0, 417) đặt cốt đơn

+
  
  0,5. 1  1  2 m  0,5. 1  1  2 * 0,155  0, 915 
Mg 198.8*102
As    13.7(cm 2 )
+ Tiết diện thép yêu cầu:  Rs ho 0.1* 0,915* 260 * 61

+ Chọn thép: 320+2 20có As=15.71 (cm)

As 15.71
 100%  100%  0, 67%  min  0, 05%
+ Kiểm tra hàm lượng cốt thép. bh0 30.61

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 123
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

+ thỏa mãn

Tính toán cốt thép tại gối A (momen âm):

Tính theo tiết diện chữ nhật : b x h = 30 x 65 (cm)

Giả thiết chọn a = 4(cm), ho = h – a = 65 – 4 = 61 (cm)

M 226, 4 *102
m    0,176
+  b Rbbho2 0.1*11.5*30*612  m   R (0,176  0, 417) đặt cốt đơn

+
  
  0,5. 1  1  2 m  0,5. 1  1  2 * 0,176  0, 902 
Mg 226, 4.102
As    16.5(cm 2 )
+ Tiết diện thép yêu cầu:  Rs ho 0.1* 0,902* 260* 61

+ Chọn thép: 320+320 có As=18.85(cm)

+ Kiểm tra hàm lượng cốt thép.


As 18.85
 100%  100%  1.09%  min  0, 05%
bh0 30*61 thỏa mãn

Bả ng Nộ i Lự c Dầ m Khung Trụ c 3

Tầ n Tên Trườ n Tiết P (T) V2 (T) M3 (Tm)


g Dầ m g Hợ p Diện
Tả i
T11 B8 TT 0 -0.01 1.19 0.83
T11 B8 TT 0.58 -0.03 2.71 -0.31
T11 B8 TT 0.91 -0.03 3.47 -1.33
T11 B8 HT 0 -0.04 0.5 0.17
T11 B8 HT 0.58 -0.09 0.73 -0.13
T11 B8 HT 0.91 -0.09 0.73 -0.37
T11 B8 GXD 0 0.02 0.02 -0.01
T11 B8 GXD 0.58 0.04 0.03 -0.02
SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG
LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 124
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

T11 B8 GXD 0.91 0.04 0.03 -0.03


T11 B8 GXA 0 -0.01 -0.02 0.01
T11 B8 GXA 0.58 -0.02 -0.03 0.02
T11 B8 GXA 0.91 -0.02 -0.03 0.03
T11 B8 GYD 0 -0.09 0.43 -0.14
T11 B8 GYD 0.58 -0.22 0.49 -0.39
T11 B8 GYD 0.91 -0.22 0.49 -0.55
T11 B8 GYA 0 0.08 -0.43 0.14
T11 B8 GYA 0.58 0.19 -0.49 0.39
T11 B8 GYA 0.91 0.19 -0.49 0.55
T10 B8 TT 0 0.004826 1.16 0.83
T10 B8 TT 0.58 0.02 2.69 -0.28
T10 B8 TT 0.91 0.02 3.44 -1.3
T10 B8 HT 0 0.01 0.51 0.17
T10 B8 HT 0.58 0.02 0.74 -0.14
T10 B8 HT 0.91 0.02 0.74 -0.39
T10 B8 GXD 0 0.02 0.02 -0.01
T10 B8 GXD 0.58 0.03 0.02 -0.02
T10 B8 GXD 0.91 0.03 0.02 -0.03
T10 B8 GXA 0 -0.01 -0.02 0.01
T10 B8 GXA 0.58 -0.02 -0.02 0.02
T10 B8 GXA 0.91 -0.02 -0.02 0.03
T10 B8 GYD 0 -0.12 0.49 -0.16
T10 B8 GYD 0.58 -0.27 0.56 -0.45
T10 B8 GYD 0.91 -0.27 0.56 -0.63
T10 B8 GYA 0 0.11 -0.49 0.16
T10 B8 GYA 0.58 0.25 -0.56 0.45
T10 B8 GYA 0.91 0.25 -0.56 0.63
T9 B8 TT 0 0.004422 1.15 0.84

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 125
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

T9 B8 TT 0.58 0.01 2.67 -0.27


T9 B8 TT 0.91 0.01 3.43 -1.27
T9 B8 HT 0 -0.00038 0.51 0.17
T9 B8 HT 0.58 -0.00093 0.74 -0.14
T9 B8 HT 0.91 -0.00093 0.74 -0.38
T9 B8 GXD 0 0.02 0.02 -0.01
T9 B8 GXD 0.58 0.03 0.02 -0.02
T9 B8 GXD 0.91 0.03 0.02 -0.03
T9 B8 GXA 0 -0.01 -0.02 0.01
T9 B8 GXA 0.58 -0.02 -0.02 0.02
T9 B8 GXA 0.91 -0.02 -0.02 0.03
T9 B8 GYD 0 -0.11 0.55 -0.18
T9 B8 GYD 0.58 -0.26 0.64 -0.51
T9 B8 GYD 0.91 -0.26 0.64 -0.72
T9 B8 GYA 0 0.1 -0.55 0.18
T9 B8 GYA 0.58 0.23 -0.64 0.51
T9 B8 GYA 0.91 0.23 -0.64 0.72
T8 B8 TT 0 0.01 1.14 0.85
T8 B8 TT 0.58 0.02 2.66 -0.25
T8 B8 TT 0.91 0.02 3.41 -1.25
T8 B8 HT 0 0.000847 0.51 0.17
T8 B8 HT 0.58 0.002205 0.74 -0.14
T8 B8 HT 0.91 0.002205 0.74 -0.38
T8 B8 GXD 0 0.02 0.02 -0.01
T8 B8 GXD 0.58 0.03 0.03 -0.02
T8 B8 GXD 0.91 0.03 0.03 -0.03
T8 B8 GXA 0 -0.01 -0.02 0.01
T8 B8 GXA 0.58 -0.02 -0.03 0.02
T8 B8 GXA 0.91 -0.02 -0.03 0.03
T8 B8 GYD 0 -0.11 0.62 -0.2

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 126
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

T8 B8 GYD 0.58 -0.25 0.71 -0.57


T8 B8 GYD 0.91 -0.25 0.71 -0.81
T8 B8 GYA 0 0.1 -0.62 0.2
T8 B8 GYA 0.58 0.22 -0.71 0.57
T8 B8 GYA 0.91 0.22 -0.71 0.81
T7 B8 TT 0 0.02 1.13 0.87
T7 B8 TT 0.58 0.04 2.64 -0.23
T7 B8 TT 0.91 0.04 3.4 -1.22
T7 B8 HT 0 0.001712 0.51 0.18
T7 B8 HT 0.58 0.004487 0.74 -0.13
T7 B8 HT 0.91 0.004487 0.74 -0.38
T7 B8 GXD 0 0.02 0.02 -0.01
T7 B8 GXD 0.58 0.03 0.03 -0.02
T7 B8 GXD 0.91 0.03 0.03 -0.03
T7 B8 GXA 0 -0.01 -0.02 0.01
T7 B8 GXA 0.58 -0.02 -0.03 0.02
T7 B8 GXA 0.91 -0.02 -0.03 0.03
T7 B8 GYD 0 -0.11 0.68 -0.22
T7 B8 GYD 0.58 -0.25 0.78 -0.63
T7 B8 GYD 0.91 -0.25 0.78 -0.89
T7 B8 GYA 0 0.1 -0.68 0.22
T7 B8 GYA 0.58 0.23 -0.78 0.63
T7 B8 GYA 0.91 0.23 -0.78 0.89
T6 B8 TT 0 -0.03 1.14 0.88
T6 B8 TT 0.58 -0.07 2.65 -0.22
T6 B8 TT 0.91 -0.07 3.41 -1.22
T6 B8 HT 0 -0.00482 0.52 0.18
T6 B8 HT 0.58 -0.01 0.75 -0.14
T6 B8 HT 0.91 -0.01 0.75 -0.38
T6 B8 GXD 0 0.02 0.02 -0.01

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 127
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

T6 B8 GXD 0.58 0.03 0.03 -0.02


T6 B8 GXD 0.91 0.03 0.03 -0.03
T6 B8 GXA 0 -0.01 -0.02 0.01
T6 B8 GXA 0.58 -0.02 -0.03 0.02
T6 B8 GXA 0.91 -0.02 -0.03 0.03
T6 B8 GYD 0 -0.09 0.73 -0.24
T6 B8 GYD 0.58 -0.21 0.84 -0.67
T6 B8 GYD 0.91 -0.21 0.84 -0.95
T6 B8 GYA 0 0.08 -0.73 0.24
T6 B8 GYA 0.58 0.19 -0.84 0.67
T6 B8 GYA 0.91 0.19 -0.84 0.95
T5 B8 TT 0 0.13 1.02 0.93
T5 B8 TT 0.58 0.33 2.52 -0.1
T5 B8 HT 0 0.02 0.51 0.18
T5 B8 HT 0.58 0.05 0.73 -0.12
T5 B8 GXD 0 0.01 0.02 -0.01
T5 B8 GXD 0.58 0.02 0.03 -0.02
T5 B8 GXA 0 -0.01 -0.02 0.01
T5 B8 GXA 0.58 -0.01 -0.03 0.02
T5 B8 GYD 0 -0.11 0.81 -0.26
T5 B8 GYD 0.58 -0.27 0.93 -0.75
T5 B8 GYA 0 0.1 -0.81 0.26
T5 B8 GYA 0.58 0.25 -0.93 0.75
T4 B8 TT 0 -0.04 0.95 0.97
T4 B8 TT 0.58 -0.1 2.44 -0.02
T4 B8 HT 0 -0.00435 0.5 0.19
T4 B8 HT 0.58 -0.01 0.73 -0.12
T4 B8 GXD 0 0.02 0.02 -0.01
T4 B8 GXD 0.58 0.04 0.02 -0.02
T4 B8 GXA 0 -0.01 -0.02 0.01

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 128
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

T4 B8 GXA 0.58 -0.02 -0.02 0.02


T4 B8 GYD 0 -0.1 0.85 -0.27
T4 B8 GYD 0.58 -0.21 0.97 -0.78
T4 B8 GYA 0 0.09 -0.85 0.27
T4 B8 GYA 0.58 0.19 -0.97 0.78
T3 B8 TT 0 0.06 0.95 1
T3 B8 TT 0.58 0.15 2.43 0.01
T3 B8 HT 0 -0.01 0.51 0.19
T3 B8 HT 0.58 -0.02 0.74 -0.12
T3 B8 GXD 0 0.02 0.01 -0.01
T3 B8 GXD 0.58 0.04 0.02 -0.01
T3 B8 GXA 0 -0.01 -0.01 0.01
T3 B8 GXA 0.58 -0.03 -0.02 0.01
T3 B8 GYD 0 -0.12 0.8 -0.26
T3 B8 GYD 0.58 -0.24 0.92 -0.74
T3 B8 GYA 0 0.11 -0.8 0.26
T3 B8 GYA 0.58 0.22 -0.92 0.74
T2 B8 TT 0 -0.22 1 1
T2 B8 TT 0.58 -0.56 2.49 -0.02
T2 B8 HT 0 0.03 0.51 0.2
T2 B8 HT 0.58 0.08 0.73 -0.11
T2 B8 GXD 0 0.03 0.000342 -0.00063
T2 B8 GXD 0.58 0.06 0.000477 -0.00082
T2 B8 GXA 0 -0.02 -0.00031 0.000636
T2 B8 GXA 0.58 -0.05 -0.00045 0.000819
T2 B8 GYD 0 0.04 0.71 -0.23
T2 B8 GYD 0.58 0.08 0.81 -0.65
T2 B8 GYA 0 -0.05 -0.71 0.23
T2 B8 GYA 0.58 -0.11 -0.81 0.65
MAI B30 TT 0.25 -3.1 -9.49 -6.19

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 129
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

MAI B30 TT 3.85 -1.91 6.05 15.73


MAI B30 TT 7.35 -4.14 13.16 -17.17
MAI B30 HT 0.25 -0.76 -2.43 -1.98
MAI B30 HT 3.85 -0.43 1.33 3.91
MAI B30 HT 7.35 -0.77 2.93 -3.32
MAI B30 GXD 0.25 0.1 0.06 0.23
MAI B30 GXD 3.85 0.04 0.07 0.01
MAI B30 GXD 7.35 -0.08 0.08 -0.24
MAI B30 GXA 0.25 -0.09 -0.06 -0.23
MAI B30 GXA 3.85 -0.02 -0.07 -0.01
MAI B30 GXA 7.35 0.1 -0.08 0.24
MAI B30 GYD 0.25 0.9 1.08 3.54
MAI B30 GYD 3.85 -0.09 1.04 -0.14
MAI B30 GYD 7.35 -0.99 1.19 -3.98
MAI B30 GYA 0.25 -1 -1.08 -3.54
MAI B30 GYA 3.85 -0.06 -1.04 0.14
MAI B30 GYA 7.35 0.84 -1.19 3.98
T11 B30 TT 0.25 0.11 -17.09 -15.6
T11 B30 TT 3.85 0.13 7 22.18
T11 B30 TT 7.35 0.5 21.26 -27.35
T11 B30 HT 0.25 0.27 -2.55 -2.91
T11 B30 HT 3.85 0.16 1.06 3.15
T11 B30 HT 7.35 0.34 2.84 -3.55
T11 B30 GXD 0.25 0.04 0.1 0.34
T11 B30 GXD 3.85 0.08 0.09 0.01
T11 B30 GXD 7.35 0.14 0.13 -0.37
T11 B30 GXA 0.25 -0.02 -0.1 -0.34
T11 B30 GXA 3.85 -0.06 -0.09 -0.01
T11 B30 GXA 7.35 -0.11 -0.13 0.37
T11 B30 GYD 0.25 -0.5 1.79 5.78

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 130
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

T11 B30 GYD 3.85 -0.59 1.53 -0.09


T11 B30 GYD 7.35 -0.5 2 -6.18
T11 B30 GYA 0.25 0.39 -1.79 -5.78
T11 B30 GYA 3.85 0.45 -1.53 0.09
T11 B30 GYA 7.35 0.36 -2 6.18
T10 B30 TT 0.25 -0.1 -17.17 -15.77
T10 B30 TT 3.85 -0.02 6.94 22.3
T10 B30 TT 7.35 0.03 21.17 -26.96
T10 B30 HT 0.25 -0.06 -2.54 -2.77
T10 B30 HT 3.85 -0.03 1.06 3.26
T10 B30 HT 7.35 -0.04 2.83 -3.43
T10 B30 GXD 0.25 0.06 0.1 0.33
T10 B30 GXD 3.85 0.08 0.09 0.01
T10 B30 GXD 7.35 0.11 0.13 -0.35
T10 B30 GXA 0.25 -0.03 -0.1 -0.33
T10 B30 GXA 3.85 -0.06 -0.09 -0.01
T10 B30 GXA 7.35 -0.08 -0.13 0.35
T10 B30 GYD 0.25 -0.42 2.07 6.66
T10 B30 GYD 3.85 -0.59 1.77 -0.11
T10 B30 GYD 7.35 -0.59 2.32 -7.14
T10 B30 GYA 0.25 0.32 -2.07 -6.66
T10 B30 GYA 3.85 0.46 -1.77 0.11
T10 B30 GYA 7.35 0.46 -2.32 7.14
T9 B30 TT 0.25 -0.06 -17.28 -16.12
T9 B30 TT 3.85 0.01 6.85 22.29
T9 B30 TT 7.35 0.12 21.06 -26.64
T9 B30 HT 0.25 0.001467 -2.56 -2.84
T9 B30 HT 3.85 0.01 1.05 3.24
T9 B30 HT 7.35 0.03 2.81 -3.4
T9 B30 GXD 0.25 0.05 0.1 0.33

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 131
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

T9 B30 GXD 3.85 0.08 0.09 0.01


T9 B30 GXD 7.35 0.1 0.13 -0.36
T9 B30 GXA 0.25 -0.03 -0.1 -0.33
T9 B30 GXA 3.85 -0.05 -0.09 -0.01
T9 B30 GXA 7.35 -0.08 -0.13 0.36
T9 B30 GYD 0.25 -0.38 2.35 7.58
T9 B30 GYD 3.85 -0.56 2.02 -0.11
T9 B30 GYD 7.35 -0.59 2.65 -8.14
T9 B30 GYA 0.25 0.28 -2.35 -7.58
T9 B30 GYA 3.85 0.43 -2.02 0.11
T9 B30 GYA 7.35 0.47 -2.65 8.14
T8 B30 TT 0.25 -0.07 -17.41 -16.52
T8 B30 TT 3.85 0.02 6.75 22.32
T8 B30 TT 7.35 0.14 20.93 -26.22
T8 B30 HT 0.25 -0.01 -2.57 -2.88
T8 B30 HT 3.85 0.01 1.04 3.24
T8 B30 HT 7.35 0.02 2.8 -3.35
T8 B30 GXD 0.25 0.05 0.1 0.34
T8 B30 GXD 3.85 0.08 0.1 0.01
T8 B30 GXD 7.35 0.1 0.14 -0.38
T8 B30 GXA 0.25 -0.03 -0.1 -0.34
T8 B30 GXA 3.85 -0.05 -0.1 -0.01
T8 B30 GXA 7.35 -0.08 -0.14 0.38
T8 B30 GYD 0.25 -0.37 2.64 8.51
T8 B30 GYD 3.85 -0.55 2.27 -0.12
T8 B30 GYD 7.35 -0.58 2.98 -9.15
T8 B30 GYA 0.25 0.27 -2.64 -8.51
T8 B30 GYA 3.85 0.42 -2.27 0.12
T8 B30 GYA 7.35 0.45 -2.98 9.15
T7 B30 TT 0.25 -0.14 -17.58 -17.04

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 132
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

T7 B30 TT 3.85 -0.01 6.63 22.33


T7 B30 TT 7.35 0.09 20.77 -25.73
T7 B30 HT 0.25 -0.01 -2.59 -2.94
T7 B30 HT 3.85 0.003616 1.02 3.24
T7 B30 HT 7.35 0.02 2.78 -3.3
T7 B30 GXD 0.25 0.05 0.1 0.34
T7 B30 GXD 3.85 0.08 0.1 0.02
T7 B30 GXD 7.35 0.1 0.14 -0.39
T7 B30 GXA 0.25 -0.03 -0.1 -0.34
T7 B30 GXA 3.85 -0.05 -0.1 -0.02
T7 B30 GXA 7.35 -0.07 -0.14 0.39
T7 B30 GYD 0.25 -0.39 2.9 9.37
T7 B30 GYD 3.85 -0.55 2.5 -0.12
T7 B30 GYD 7.35 -0.55 3.29 -10.08
T7 B30 GYA 0.25 0.29 -2.9 -9.37
T7 B30 GYA 3.85 0.42 -2.5 0.12
T7 B30 GYA 7.35 0.42 -3.29 10.08
T6 B30 TT 0.25 0.2 -17.74 -17.43
T6 B30 TT 3.85 0.18 6.51 22.46
T6 B30 TT 7.35 0.45 20.6 -25.09
T6 B30 HT 0.25 0.04 -2.6 -2.96
T6 B30 HT 3.85 0.03 1.02 3.26
T6 B30 HT 7.35 0.07 2.77 -3.25
T6 B30 GXD 0.25 0.04 0.1 0.33
T6 B30 GXD 3.85 0.07 0.1 0.02
T6 B30 GXD 7.35 0.1 0.14 -0.38
T6 B30 GXA 0.25 -0.02 -0.1 -0.33
T6 B30 GXA 3.85 -0.05 -0.1 -0.02
T6 B30 GXA 7.35 -0.08 -0.14 0.38
T6 B30 GYD 0.25 -0.52 3.1 10.01

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 133
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

T6 B30 GYD 3.85 -0.59 2.68 -0.14


T6 B30 GYD 7.35 -0.55 3.53 -10.82
T6 B30 GYA 0.25 0.43 -3.1 -10
T6 B30 GYA 3.85 0.47 -2.68 0.14
T6 B30 GYA 7.35 0.43 -3.53 10.82
T5 B30 TT 3.85 -0.39 6.2 21.9
T5 B30 HT 3.85 -0.05 0.98 3.18
T5 B30 GXD 3.85 0.07 0.1 0.02
T5 B30 GXA 3.85 -0.05 -0.1 -0.02
T5 B30 GYD 3.85 -0.34 2.92 -0.04
T5 B30 GYA 3.85 0.24 -2.92 0.04
T4 B30 TT 3.85 0.22 5.96 21.56
T4 B30 HT 3.85 0.03 0.95 3.13
T4 B30 GXD 3.85 0.06 0.09 0.02
T4 B30 GXA 3.85 -0.04 -0.09 -0.02
T4 B30 GYD 3.85 -0.66 3.02 0.04
T4 B30 GYA 3.85 0.55 -3.02 -0.04
T3 B30 TT 3.85 -0.17 5.79 21.61
T3 B30 HT 3.85 0.04 0.94 3.16
T3 B30 GXD 3.85 0.06 0.06 0.02
T3 B30 GXA 3.85 -0.04 -0.06 -0.02
T3 B30 GYD 3.85 -0.65 2.87 0.03
T3 B30 GYA 3.85 0.54 -2.87 -0.03
T2 B30 TT 3.85 0.8 5.62 21.96
T2 B30 HT 3.85 -0.13 0.92 3.07
T2 B30 GXD 3.85 0.05 0.02 0.02
T2 B30 GXA 3.85 -0.03 -0.02 -0.02
T2 B30 GYD 3.85 -0.31 2.55 0.03
T2 B30 GYA 3.85 0.21 -2.55 -0.03
T1 B30 TT 3.85 -0.75 2.92 11.52

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 134
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

T1 B30 HT 3.85 -0.68 2.37 7.83


T1 B30 GXD 3.85 -0.05 0.01 0.01
T1 B30 GXA 3.85 0.06 -0.01 -0.01
T1 B30 GYD 3.85 0.62 1.31 0.01
T1 B30 GYA 3.85 -0.69 -1.31 -0.01
MAI B62 TT 0.35 3.34 -0.83 -0.44
MAI B62 TT 1.8 2.13 1.6 -0.22
MAI B62 TT 3.25 2.5 2.82 -3.34
MAI B62 HT 0.35 0.46 -0.34 -0.25
MAI B62 HT 1.8 0.26 0.38 -0.01
MAI B62 HT 3.25 0.32 0.66 -0.73
MAI B62 GXD 0.35 0.08 0.18 0.25
MAI B62 GXD 1.8 -0.05 0.17 -0.00188
MAI B62 GXD 3.25 -0.11 0.17 -0.25
MAI B62 GXA 0.35 -0.06 -0.17 -0.25
MAI B62 GXA 1.8 0.06 -0.17 0.001875
MAI B62 GXA 3.25 0.13 -0.17 0.25
MAI B62 GYD 0.35 0.94 1.31 1.83
MAI B62 GYD 1.8 0.21 1.23 -0.04
MAI B62 GYD 3.25 -0.17 1.26 -1.86
MAI B62 GYA 0.35 -1.06 -1.31 -1.83
MAI B62 GYA 1.8 -0.33 -1.23 0.04
MAI B62 GYA 3.25 0.05 -1.26 1.86
T11 B62 TT 0.35 -0.36 0.07 0.42
T11 B62 TT 1.8 -0.14 1.5 -0.28
T11 B62 TT 3.25 -0.14 2.43 -3.11
T11 B62 HT 0.35 -0.23 -0.73 -0.16
T11 B62 HT 1.8 -0.14 0.59 0.44
T11 B62 HT 3.25 -0.19 1.13 -0.74
T11 B62 GXD 0.35 0.09 0.21 0.3

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 135
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

T11 B62 GXD 1.8 0.14 0.2 -0.00268


T11 B62 GXD 3.25 0.17 0.21 -0.3
T11 B62 GXA 0.35 -0.07 -0.21 -0.3
T11 B62 GXA 1.8 -0.12 -0.2 0.002673
T11 B62 GXA 3.25 -0.15 -0.21 0.3
T11 B62 GYD 0.35 -0.28 1.97 2.71
T11 B62 GYD 1.8 -0.21 1.74 -0.05
T11 B62 GYD 3.25 -0.2 1.89 -2.7
T11 B62 GYA 0.35 0.16 -1.97 -2.71
T11 B62 GYA 1.8 0.1 -1.74 0.05
T11 B62 GYA 3.25 0.08 -1.89 2.7
T10 B62 TT 0.35 0.07 -0.03 0.24
T10 B62 TT 1.8 0.12 1.42 -0.32
T10 B62 TT 3.25 0.16 2.35 -3.04
T10 B62 HT 0.35 0.06 -0.75 -0.23
T10 B62 HT 1.8 0.05 0.57 0.39
T10 B62 HT 3.25 0.07 1.12 -0.76
T10 B62 GXD 0.35 0.1 0.21 0.3
T10 B62 GXD 1.8 0.12 0.19 -0.0023
T10 B62 GXD 3.25 0.13 0.21 -0.29
T10 B62 GXA 0.35 -0.08 -0.21 -0.3
T10 B62 GXA 1.8 -0.1 -0.19 0.002295
T10 B62 GXA 3.25 -0.11 -0.21 0.29
T10 B62 GYD 0.35 -0.19 2.28 3.14
T10 B62 GYD 1.8 -0.19 2.03 -0.06
T10 B62 GYD 3.25 -0.21 2.19 -3.14
T10 B62 GYA 0.35 0.09 -2.28 -3.14
T10 B62 GYA 1.8 0.09 -2.03 0.06
T10 B62 GYA 3.25 0.11 -2.19 3.14
T9 B62 TT 0.35 0.01 -0.12 0.14

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 136
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

T9 B62 TT 1.8 0.07 1.35 -0.3


T9 B62 TT 3.25 0.1 2.27 -2.91
T9 B62 HT 0.35 -0.00033 -0.76 -0.24
T9 B62 HT 1.8 0.01 0.56 0.4
T9 B62 HT 3.25 0.02 1.11 -0.74
T9 B62 GXD 0.35 0.1 0.21 0.3
T9 B62 GXD 1.8 0.11 0.19 -0.00171
T9 B62 GXD 3.25 0.12 0.21 -0.29
T9 B62 GXA 0.35 -0.08 -0.21 -0.3
T9 B62 GXA 1.8 -0.09 -0.19 0.001705
T9 B62 GXA 3.25 -0.1 -0.21 0.29
T9 B62 GYD 0.35 -0.16 2.6 3.59
T9 B62 GYD 1.8 -0.18 2.31 -0.06
T9 B62 GYD 3.25 -0.22 2.5 -3.58
T9 B62 GYA 0.35 0.06 -2.6 -3.59
T9 B62 GYA 1.8 0.09 -2.31 0.06
T9 B62 GYA 3.25 0.11 -2.5 3.58
T8 B62 TT 0.35 0.01 -0.21 0.02
T8 B62 TT 1.8 0.09 1.27 -0.29
T8 B62 TT 3.25 0.11 2.2 -2.78
T8 B62 HT 0.35 0.01 -0.78 -0.27
T8 B62 HT 1.8 0.03 0.55 0.4
T8 B62 HT 3.25 0.03 1.1 -0.72
T8 B62 GXD 0.35 0.09 0.21 0.3
T8 B62 GXD 1.8 0.1 0.19 -0.00106
T8 B62 GXD 3.25 0.11 0.21 -0.29
T8 B62 GXA 0.35 -0.07 -0.21 -0.3
T8 B62 GXA 1.8 -0.08 -0.19 0.001061
T8 B62 GXA 3.25 -0.09 -0.21 0.29
T8 B62 GYD 0.35 -0.16 2.93 4.04

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 137
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

T8 B62 GYD 1.8 -0.18 2.6 -0.07


T8 B62 GYD 3.25 -0.21 2.82 -4.02
T8 B62 GYA 0.35 0.05 -2.93 -4.04
T8 B62 GYA 1.8 0.08 -2.6 0.07
T8 B62 GYA 3.25 0.11 -2.82 4.02
T7 B62 TT 0.35 0.06 -0.32 -0.1
T7 B62 TT 1.8 0.13 1.19 -0.27
T7 B62 TT 3.25 0.17 2.12 -2.64
T7 B62 HT 0.35 0.02 -0.8 -0.29
T7 B62 HT 1.8 0.03 0.53 0.41
T7 B62 HT 3.25 0.04 1.08 -0.69
T7 B62 GXD 0.35 0.09 0.21 0.3
T7 B62 GXD 1.8 0.1 0.19 -0.00042
T7 B62 GXD 3.25 0.11 0.2 -0.29
T7 B62 GXA 0.35 -0.07 -0.21 -0.3
T7 B62 GXA 1.8 -0.08 -0.19 0.000422
T7 B62 GXA 3.25 -0.09 -0.2 0.29
T7 B62 GYD 0.35 -0.19 3.22 4.45
T7 B62 GYD 1.8 -0.19 2.87 -0.07
T7 B62 GYD 3.25 -0.21 3.11 -4.43
T7 B62 GYA 0.35 0.08 -3.22 -4.45
T7 B62 GYA 1.8 0.09 -2.87 0.07
T7 B62 GYA 3.25 0.1 -3.11 4.43
T6 B62 TT 0.35 -0.17 -0.44 -0.28
T6 B62 TT 1.8 -0.02 1.1 -0.28
T6 B62 TT 3.25 -0.05 2.05 -2.53
T6 B62 HT 0.35 0.001731 -0.82 -0.32
T6 B62 HT 1.8 0.02 0.52 0.4
T6 B62 HT 3.25 0.03 1.07 -0.67
T6 B62 GXD 0.35 0.08 0.2 0.29

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 138
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

T6 B62 GXD 1.8 0.11 0.18 0.000442


T6 B62 GXD 3.25 0.13 0.19 -0.28
T6 B62 GXA 0.35 -0.07 -0.2 -0.29
T6 B62 GXA 1.8 -0.09 -0.18 -0.00044
T6 B62 GXA 3.25 -0.11 -0.19 0.28
T6 B62 GYD 0.35 -0.23 3.46 4.79
T6 B62 GYD 1.8 -0.2 3.09 -0.08
T6 B62 GYD 3.25 -0.21 3.35 -4.77
T6 B62 GYA 0.35 0.14 -3.46 -4.79
T6 B62 GYA 1.8 0.11 -3.09 0.08
T6 B62 GYA 3.25 0.11 -3.35 4.77
T5 B62 TT 1.8 0.24 1 -0.06
T5 B62 HT 1.8 0.03 0.5 0.43
T5 B62 GXD 1.8 0.07 0.18 0.000323
T5 B62 GXA 1.8 -0.05 -0.18 -0.00032
T5 B62 GYD 1.8 -0.16 3.27 -0.08
T5 B62 GYA 1.8 0.07 -3.27 0.08
T4 B62 TT 1.8 0.02 0.92 0.07
T4 B62 HT 1.8 0.05 0.49 0.44
T4 B62 GXD 1.8 0.13 0.16 0.000419
T4 B62 GXA 1.8 -0.11 -0.16 -0.00042
T4 B62 GYD 1.8 -0.26 3.32 -0.07
T4 B62 GYA 1.8 0.18 -3.32 0.07
T3 B62 TT 1.8 0.31 0.79 0.1
T3 B62 HT 1.8 -0.00438 0.47 0.43
T3 B62 GXD 1.8 0.16 0.12 0.001205
T3 B62 GXA 1.8 -0.14 -0.12 -0.00121
T3 B62 GYD 1.8 -0.27 3.15 -0.07
T3 B62 GYA 1.8 0.19 -3.15 0.07
T2 B62 TT 1.8 -0.38 0.66 -0.01

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 139
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

T2 B62 HT 1.8 0.25 0.44 0.48


T2 B62 GXD 1.8 0.16 0.05 9.41E-05
T2 B62 GXA 1.8 -0.15 -0.05 -9.2E-05
T2 B62 GYD 1.8 -0.13 2.8 -0.06
T2 B62 GYA 1.8 0.05 -2.8 0.06
T1 B62 TT 1.8 -0.86 0.52 0.49
T1 B62 HT 1.8 -0.17 0.37 0.18
T1 B62 GXD 1.8 -1.02 0.02 -0.00033
T1 B62 GXA 1.8 1.03 -0.02 0.000317
T1 B62 GYD 1.8 0.12 1.35 -0.03
T1 B62 GYA 1.8 -0.17 -1.35 0.03
MAI B84 TT 0.35 -2.63 -11.48 -14.55
MAI B84 TT 3.9 -1.7 2.64 13.51
MAI B84 TT 7.45 -3.11 9.09 -7.16
MAI B84 HT 0.35 -0.54 -2.64 -2.94
MAI B84 HT 3.9 -0.41 0.84 3.47
MAI B84 HT 7.45 -0.72 2.33 -2.08
MAI B84 GXD 0.35 0.04 0.13 0.23
MAI B84 GXD 3.9 -0.05 -0.01 -0.13
MAI B84 GXD 7.45 -0.05 -0.02 -0.09
MAI B84 GXA 0.35 -0.02 -0.13 -0.23
MAI B84 GXA 3.9 0.07 0.01 0.13
MAI B84 GXA 7.45 0.06 0.02 0.09
MAI B84 GYD 0.35 1.65 1.08 3.53
MAI B84 GYD 3.9 0.21 0.87 0.13
MAI B84 GYD 7.45 -0.84 0.96 -3.13
MAI B84 GYA 0.35 -1.79 -1.08 -3.53
MAI B84 GYA 3.9 -0.35 -0.87 -0.13
MAI B84 GYA 7.45 0.74 -0.96 3.13
T11 B84 TT 0.35 0.22 -18.76 -23.13

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 140
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

T11 B84 TT 3.9 0.05 4.01 19.86


T11 B84 TT 7.45 0.06 16.6 -16.68
T11 B84 HT 0.35 0.29 -2.46 -2.98
T11 B84 HT 3.9 0.14 0.83 2.76
T11 B84 HT 7.45 0.25 2.45 -2.98
T11 B84 GXD 0.35 0.18 0.18 0.35
T11 B84 GXD 3.9 0.17 0.01 -0.13
T11 B84 GXD 7.45 0.08 -0.00403 -0.14
T11 B84 GXA 0.35 -0.16 -0.18 -0.35
T11 B84 GXA 3.9 -0.14 -0.01 0.13
T11 B84 GXA 7.45 -0.05 0.004005 0.14
T11 B84 GYD 0.35 -0.04 1.84 5.55
T11 B84 GYD 3.9 0.15 1.34 0.09
T11 B84 GYD 7.45 0.25 1.67 -5.23
T11 B84 GYA 0.35 -0.1 -1.84 -5.55
T11 B84 GYA 3.9 -0.29 -1.34 -0.09
T11 B84 GYA 7.45 -0.35 -1.67 5.23
T10 B84 TT 0.35 0.05 -18.79 -23.07
T10 B84 TT 3.9 0.07 4.04 19.97
T10 B84 TT 7.45 0.01 16.65 -16.71
T10 B84 HT 0.35 -0.03 -2.47 -2.91
T10 B84 HT 3.9 -0.01 0.82 2.85
T10 B84 HT 7.45 -0.04 2.43 -2.82
T10 B84 GXD 0.35 0.18 0.21 0.38
T10 B84 GXD 3.9 0.14 -0.00304 -0.17
T10 B84 GXD 7.45 0.06 -0.02 -0.12
T10 B84 GXA 0.35 -0.16 -0.21 -0.38
T10 B84 GXA 3.9 -0.11 0.003049 0.17
T10 B84 GXA 7.45 -0.04 0.02 0.12
T10 B84 GYD 0.35 0.08 2.15 6.53

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 141
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

T10 B84 GYD 3.9 0.19 1.58 0.12


T10 B84 GYD 7.45 0.2 1.96 -6.12
T10 B84 GYA 0.35 -0.21 -2.15 -6.53
T10 B84 GYA 3.9 -0.32 -1.58 -0.12
T10 B84 GYA 7.45 -0.3 -1.96 6.12
T9 B84 TT 0.35 0.13 -18.82 -23.07
T9 B84 TT 3.9 0.09 4.08 20.03
T9 B84 TT 7.45 -0.00155 16.71 -16.83
T9 B84 HT 0.35 0.04 -2.48 -2.93
T9 B84 HT 3.9 0.03 0.82 2.85
T9 B84 HT 7.45 0.01 2.44 -2.86
T9 B84 GXD 0.35 0.16 0.24 0.43
T9 B84 GXD 3.9 0.12 -0.02 -0.21
T9 B84 GXD 7.45 0.06 -0.04 -0.1
T9 B84 GXA 0.35 -0.14 -0.24 -0.43
T9 B84 GXA 3.9 -0.1 0.02 0.21
T9 B84 GXA 7.45 -0.03 0.04 0.1
T9 B84 GYD 0.35 0.12 2.48 7.53
T9 B84 GYD 3.9 0.19 1.83 0.15
T9 B84 GYD 7.45 0.17 2.27 -7.07
T9 B84 GYA 0.35 -0.25 -2.48 -7.53
T9 B84 GYA 3.9 -0.32 -1.83 -0.15
T9 B84 GYA 7.45 -0.27 -2.27 7.07
T8 B84 TT 0.35 0.17 -18.84 -22.93
T8 B84 TT 3.9 0.1 4.17 20.14
T8 B84 TT 7.45 -0.02 16.83 -17.08
T8 B84 HT 0.35 0.03 -2.48 -2.92
T8 B84 HT 3.9 0.02 0.83 2.87
T8 B84 HT 7.45 -0.00088 2.45 -2.88
T8 B84 GXD 0.35 0.15 0.28 0.48

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 142
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

T8 B84 GXD 3.9 0.12 -0.03 -0.25


T8 B84 GXD 7.45 0.05 -0.06 -0.09
T8 B84 GXA 0.35 -0.13 -0.28 -0.48
T8 B84 GXA 3.9 -0.09 0.03 0.25
T8 B84 GXA 7.45 -0.03 0.06 0.09
T8 B84 GYD 0.35 0.12 2.81 8.57
T8 B84 GYD 3.9 0.18 2.08 0.17
T8 B84 GYD 7.45 0.16 2.58 -8.04
T8 B84 GYA 0.35 -0.25 -2.81 -8.57
T8 B84 GYA 3.9 -0.31 -2.08 -0.17
T8 B84 GYA 7.45 -0.26 -2.58 8.04
T7 B84 TT 0.35 0.13 -18.83 -22.72
T7 B84 TT 3.9 0.07 4.3 20.26
T7 B84 TT 7.45 -0.1 17.01 -17.5
T7 B84 HT 0.35 0.04 -2.49 -2.91
T7 B84 HT 3.9 0.02 0.85 2.89
T7 B84 HT 7.45 -0.01 2.48 -2.93
T7 B84 GXD 0.35 0.15 0.32 0.53
T7 B84 GXD 3.9 0.12 -0.04 -0.29
T7 B84 GXD 7.45 0.06 -0.08 -0.07
T7 B84 GXA 0.35 -0.13 -0.32 -0.53
T7 B84 GXA 3.9 -0.09 0.04 0.29
T7 B84 GXA 7.45 -0.04 0.08 0.07
T7 B84 GYD 0.35 0.06 3.12 9.52
T7 B84 GYD 3.9 0.17 2.31 0.2
T7 B84 GYD 7.45 0.17 2.87 -8.94
T7 B84 GYA 0.35 -0.19 -3.12 -9.52
T7 B84 GYA 3.9 -0.3 -2.31 -0.2
T7 B84 GYA 7.45 -0.27 -2.87 8.94
T6 B84 TT 0.35 0.5 -18.83 -22.35

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 143
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

T6 B84 TT 3.9 0.28 4.44 20.53


T6 B84 TT 7.45 0.25 17.2 -17.81
T6 B84 HT 0.35 0.07 -2.5 -2.89
T6 B84 HT 3.9 0.05 0.86 2.92
T6 B84 HT 7.45 0.03 2.5 -2.95
T6 B84 GXD 0.35 0.16 0.35 0.57
T6 B84 GXD 3.9 0.13 -0.05 -0.33
T6 B84 GXD 7.45 0.06 -0.1 -0.05
T6 B84 GXA 0.35 -0.14 -0.35 -0.57
T6 B84 GXA 3.9 -0.11 0.05 0.33
T6 B84 GXA 7.45 -0.04 0.1 0.05
T6 B84 GYD 0.35 0.02 3.36 10.3
T6 B84 GYD 3.9 0.21 2.5 0.24
T6 B84 GYD 7.45 0.31 3.1 -9.62
T6 B84 GYA 0.35 -0.14 -3.36 -10.3
T6 B84 GYA 3.9 -0.33 -2.5 -0.24
T6 B84 GYA 7.45 -0.4 -3.1 9.62
T5 B84 TT 3.9 -0.23 4.37 19.24
T5 B84 HT 3.9 -0.03 0.92 2.89
T5 B84 GXD 3.9 0.07 -0.06 -0.34
T5 B84 GXA 3.9 -0.05 0.06 0.34
T5 B84 GYD 3.9 0.13 2.76 0.13
T5 B84 GYA 3.9 -0.23 -2.76 -0.13
T4 B84 TT 3.9 0.31 4.67 19.14
T4 B84 HT 3.9 0.05 0.96 2.88
T4 B84 GXD 3.9 0.18 -0.07 -0.34
T4 B84 GXA 3.9 -0.16 0.07 0.34
T4 B84 GYD 3.9 0.25 2.88 0.05
T4 B84 GYA 3.9 -0.35 -2.88 -0.05
T3 B84 TT 3.9 -0.06 4.89 19.34

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 144
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

T3 B84 HT 3.9 0.07 0.97 2.93


T3 B84 GXD 3.9 0.26 -0.09 -0.33
T3 B84 GXA 3.9 -0.24 0.09 0.33
T3 B84 GYD 3.9 0.2 2.75 0.06
T3 B84 GYA 3.9 -0.31 -2.75 -0.06
T2 B84 TT 3.9 0.89 5.5 20.91
T2 B84 HT 3.9 -0.1 1 2.88
T2 B84 GXD 3.9 0.28 -0.1 -0.29
T2 B84 GXA 3.9 -0.26 0.1 0.29
T2 B84 GYD 3.9 0.11 2.46 0.06
T2 B84 GYA 3.9 -0.22 -2.46 -0.06
T1 B84 TT 3.9 -0.69 3.96 10.85
T1 B84 HT 3.9 -0.63 2.45 7.44
T1 B84 GXD 3.9 -1.65 -0.07 -0.11
T1 B84 GXA 3.9 1.66 0.07 0.11
T1 B84 GYD 3.9 0.32 1.2 -0.01
T1 B84 GYA 3.9 -0.39 -1.2 0.01
T11 B115 TT 0.25 -0.04 -3.81 -1.94
T11 B115 TT 0.58 -0.01 -2.84 -0.75
T11 B115 HT 0.25 -0.09 -0.82 -0.5
T11 B115 HT 0.58 -0.04 -0.58 -0.22
T11 B115 GXD 0.25 0.04 -0.01 -0.02
T11 B115 GXD 0.58 0.02 -0.01 -0.01
T11 B115 GXA 0.25 -0.02 0.01 0.02
T11 B115 GXA 0.58 -0.01 0.01 0.01
T11 B115 GYD 0.25 0.12 0.39 0.49
T11 B115 GYD 0.58 0.05 0.34 0.35
T11 B115 GYA 0.25 -0.15 -0.39 -0.49
T11 B115 GYA 0.58 -0.06 -0.34 -0.35
T10 B115 TT 0.25 0.03 -3.79 -1.92

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 145
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

T10 B115 TT 0.58 0.01 -2.83 -0.73


T10 B115 HT 0.25 0.02 -0.84 -0.52
T10 B115 HT 0.58 0.01 -0.6 -0.23
T10 B115 GXD 0.25 0.03 -0.01 -0.02
T10 B115 GXD 0.58 0.01 -0.01 -0.02
T10 B115 GXA 0.25 -0.01 0.01 0.02
T10 B115 GXA 0.58 -0.01 0.01 0.02
T10 B115 GYD 0.25 0.19 0.49 0.59
T10 B115 GYD 0.58 0.08 0.43 0.43
T10 B115 GYA 0.25 -0.22 -0.49 -0.59
T10 B115 GYA 0.58 -0.09 -0.43 -0.43
T9 B115 TT 0.25 0.03 -3.79 -1.91
T9 B115 TT 0.58 0.01 -2.83 -0.72
T9 B115 HT 0.25 0.0021 -0.83 -0.52
T9 B115 HT 0.58 0.001203 -0.6 -0.23
T9 B115 GXD 0.25 0.03 -0.01 -0.03
T9 B115 GXD 0.58 0.01 -0.01 -0.03
T9 B115 GXA 0.25 -0.01 0.01 0.03
T9 B115 GXA 0.58 -0.01 0.01 0.03
T9 B115 GYD 0.25 0.18 0.59 0.71
T9 B115 GYD 0.58 0.07 0.52 0.51
T9 B115 GYA 0.25 -0.21 -0.59 -0.71
T9 B115 GYA 0.58 -0.08 -0.52 -0.51
T8 B115 TT 0.25 0.03 -3.79 -1.89
T8 B115 TT 0.58 0.01 -2.83 -0.7
T8 B115 HT 0.25 0.00486 -0.83 -0.51
T8 B115 HT 0.58 0.002251 -0.6 -0.22
T8 B115 GXD 0.25 0.02 -0.02 -0.04
T8 B115 GXD 0.58 0.01 -0.02 -0.03
T8 B115 GXA 0.25 -0.01 0.02 0.04

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 146
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

T8 B115 GXA 0.58 -0.01 0.02 0.03


T8 B115 GYD 0.25 0.18 0.7 0.84
T8 B115 GYD 0.58 0.07 0.61 0.6
T8 B115 GYA 0.25 -0.2 -0.7 -0.84
T8 B115 GYA 0.58 -0.08 -0.61 -0.6
T7 B115 TT 0.25 0.06 -3.78 -1.85
T7 B115 TT 0.58 0.02 -2.82 -0.67
T7 B115 HT 0.25 0.01 -0.83 -0.51
T7 B115 HT 0.58 0.003203 -0.6 -0.22
T7 B115 GXD 0.25 0.02 -0.02 -0.05
T7 B115 GXD 0.58 0.01 -0.02 -0.04
T7 B115 GXA 0.25 -0.01 0.02 0.05
T7 B115 GXA 0.58 -0.00494 0.02 0.04
T7 B115 GYD 0.25 0.18 0.8 0.96
T7 B115 GYD 0.58 0.07 0.7 0.68
T7 B115 GYA 0.25 -0.21 -0.8 -0.96
T7 B115 GYA 0.58 -0.08 -0.7 -0.68
T6 B115 TT 0.25 -0.07 -3.81 -1.85
T6 B115 TT 0.58 -0.02 -2.84 -0.65
T6 B115 HT 0.25 -0.01 -0.83 -0.51
T6 B115 HT 0.58 -0.00269 -0.6 -0.21
T6 B115 GXD 0.25 0.03 -0.03 -0.06
T6 B115 GXD 0.58 0.01 -0.03 -0.05
T6 B115 GXA 0.25 -0.02 0.03 0.06
T6 B115 GXA 0.58 -0.01 0.03 0.05
T6 B115 GYD 0.25 0.13 0.88 1.05
T6 B115 GYD 0.58 0.06 0.78 0.74
T6 B115 GYA 0.25 -0.16 -0.89 -1.05
T6 B115 GYA 0.58 -0.06 -0.78 -0.74
T5 B115 TT 0.58 0.12 -2.71 -0.5

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 147
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

T5 B115 HT 0.58 0.02 -0.58 -0.19


T5 B115 GXD 0.58 0.002645 -0.03 -0.05
T5 B115 GXA 0.58 0.002931 0.03 0.05
T5 B115 GYD 0.58 0.1 0.88 0.84
T5 B115 GYA 0.58 -0.1 -0.88 -0.84
T4 B115 TT 0.58 -0.02 -2.62 -0.38
T4 B115 HT 0.58 -0.00232 -0.57 -0.18
T4 B115 GXD 0.58 0.02 -0.04 -0.06
T4 B115 GXA 0.58 -0.01 0.04 0.06
T4 B115 GYD 0.58 0.06 0.94 0.88
T4 B115 GYA 0.58 -0.06 -0.94 -0.88
T3 B115 TT 0.58 0.08 -2.62 -0.33
T3 B115 HT 0.58 -0.00456 -0.57 -0.18
T3 B115 GXD 0.58 0.01 -0.04 -0.06
T3 B115 GXA 0.58 -0.01 0.04 0.06
T3 B115 GYD 0.58 0.07 0.91 0.85
T3 B115 GYA 0.58 -0.08 -0.91 -0.85
T2 B115 TT 0.58 -0.18 -2.71 -0.35
T2 B115 HT 0.58 0.03 -0.56 -0.16
T2 B115 GXD 0.58 0.03 -0.03 -0.05
T2 B115 GXA 0.58 -0.03 0.03 0.05
T2 B115 GYD 0.58 -0.07 0.81 0.75
T2 B115 GYA 0.58 0.06 -0.81 -0.75

Iterm / Hạng mục Dầm Tầng 1 Khung 3


Tiết diện   Thép lớp trên
Tên Dầm Vật liệu Vị trí
b h a' a M3 Asyc Bố trí As_pro Fs
dầm Etabs 2
mm mm Bê tông Thép mm mm kNm cm - cm2 -
CB300 - -
DAB B30 300 650 B25/M350 Start 73 48 16.50 3T20+3T20 18.85 1.14
V 226.4
            Mid 48 62 -1.0 1.81 2T20 6.28 -
            End 68 48 - 14.17 3T20+2T20 15.71 1.11

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 148
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

198.8
CB300 -
DBC B62 300 400 B25/M350 Start 48 46 -29.0 3.26 2T20 6.28 1.93
V
            Mid 48 46 -1.0 1.06 2T20 6.28 -
            End 48 46 -31.9 3.60 2T20 6.28 1.75
CB300 - -
DCD B84 300 650 B25/M350 Start 68 48 14.09 3T20+2T20 15.71 1.12
V 197.8
            Mid 48 62 -1.0 1.81 2T20 6.28 -
-
            End 73 48 16.28 3T20+3T20 18.85 1.16
223.6

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 149
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

Thép lớp dưới Thép đai


M3 Asyc Bố trí As_pro Fs Q a0 Thép n d S_pro S_cal [Q] Check
kNm cm2 - cm2 - kN mm - - mm mm mm kN -
CB240
1.0 1.81 2T20 6.28 - 146.5 0 2 8 150 300 485.1 OK
-T
182.2 12.75 3T20+2T16 13.45 1.05 101.3 2588   2 8 200 240 149.7 OK
1.0 1.81 2T20 6.28 - 167.0 0   2 8 150 300 485.1 OK
CB240
13.8 1.52 3T16 6.03 3.97 33.6 0 2 8 150 240 288.2 OK
-T
12.5 1.37 3T16 6.03 4.40 20.3 1400   2 8 200 240 88.9 OK
10.9 1.20 3T16 6.03 5.02 35.9 0   2 8 150 240 288.2 OK
CB240
1.0 1.81 2T20 6.28 - 164.6 0 2 8 150 300 485.1 OK
-T
180.8 12.65 3T20+2T16 13.45 1.06 100.0 2588   2 8 200 240 149.7 OK
1.0 1.81 2T20 6.28 - 145.7 0   2 8 150 300 485.1 OK
Iterm / Hạng mục Dầm Tầng 2 Khung 3
Tiết diện Ttct Thép lớp trên
Tên Dầm Vật liệu
b h Vị trí a' a M3 Asyc Bố trí As_pro Fs
dầm Etabs
mm mm Bê tông Thép mm mm kNm cm2 - cm2 -
CB300 -
B1-1 B8 300 650 B25/M350 Start 51 47 -1.0 1.80 2T25 9.82 -
V
Mid 51 47 -6.9 1.80 2T25 9.82 5.46
End 51 47 -18.4 1.80 2T25 9.82 5.46
CB300 - -
B1-2 B30 300 650 B25/M350 Start 73 47 24.42 3T25+2T25 24.54 1.01
V 320.3
Mid 51 77 -1.0 1.80 2T25 9.82 -
-
End 73 47 24.48 3T25+2T25 24.54 1.00
321.0
CB300 -
B1-3 B62 300 400 B25/M350 Start 51 47 -48.2 5.57 2T25 9.82 1.76
V
Mid 51 47 -1.0 1.05 2T25 9.82 -
End 51 47 -56.2 6.55 2T25 9.82 1.50
CB300 - -
B1-4 B84 300 650 B25/M350 Start 73 47 23.18 3T25+2T25 24.54 1.06
V 306.3
Mid 51 77 -1.0 1.80 2T25 9.82 -
-
End 73 47 24.27 3T25+2T25 24.54 1.01
318.6
CB300 -
B1-5 B115 300 650 B25/M350 Start 51 47 -25.4 1.80 2T25 9.82 5.46
V
Mid 51 47 -12.3 1.80 2T25 9.82 5.46
End 51 47 -1.0 1.80 2T25 9.82 -

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 150
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

Thép lớp dưới Thép đai


M3 Asyc Bố trí As_pro Fs Q a0 Thép n d S_pro S_cal [Q] Check
2 2
kNm cm - cm - kN mm - - mm mm mm kN -
CB240
13.6 1.81 3T18 7.63 4.22 20.5 0 2 8 150 270 485.1 OK
-T
8.8 1.81 3T18 7.63 4.22 38.0 280   2 8 150 270 517.0 OK
1.0 1.81 3T18 7.63 - 44.3 0   2 8 150 270 485.1 OK
CB240
1.0 1.81 3T18 7.63 - 235.5 0 2 8 150 270 485.1 OK
-T
242.6 17.97 3T18+3T22 19.04 1.06 147.2 2195   2 8 200 270 149.7 OK
1.0 1.81 3T18 7.63 - 242.8 0   2 8 150 270 485.1 OK
CB240
34.0 3.82 3T18 7.63 2.00 45.3 0 2 8 150 270 288.2 OK
-T
23.0 2.56 3T18 7.63 2.98 35.1 1400   2 8 200 270 88.9 OK
25.6 2.86 3T18 7.63 2.67 51.7 0   2 8 150 270 288.2 OK
CB240
1.0 1.81 2T18 5.09 - 233.1 0 2 8 150 270 485.1 OK
-T
236.2 17.44 3T18+3T22 19.04 1.09 139.7 2195   2 8 200 270 149.7 OK
1.0 1.81 2T18 5.09 - 232.2 0   2 8 150 270 485.1 OK
CB240
1.0 1.81 3T18 7.63 - 49.9 0 2 8 150 270 485.1 OK
-T
6.5 1.81 3T18 7.63 4.22 43.6 280   2 8 150 270 517.0 OK
12.2 1.81 3T18 7.63 4.22 25.7 0   2 8 150 270 485.1 OK

Iterm / Hạng mục Dầm Tầng mái Khung 3


Tiết diện Ttct Thép lớp trên
Tên Dầm Vật liệu
b h Vị trí a' a M3 Asyc Bố trí As_pro Fs
dầm Etabs
2 2
mm mm Bê tông Thép mm mm kNm cm - cm -
CB300 - -
B1-1 B30 300 650 B25/M350 Start 48 47 7.29 3T20 9.42 1.29
V 110.0
            Mid 48 71 -1.0 1.81 3T20 9.42 -
-
            End 75 71 17.04 3T20+2T25 19.24 1.13
232.3
CB300 -
B1-2 B62 300 400 B25/M350 Start 75 71 -22.7 2.75 3T20+2T25 19.24 7.00
V
            Mid 48 47 -2.6 1.06 3T20 9.42 8.92
            End 68 69 -55.6 6.86 3T20+2T20 15.71 2.29
CB300 - -
B1-3 B84 300 650 B25/M350 Start 68 69 14.20 3T20+2T20 15.71 1.11
V 199.2
            Mid 48 69 -1.0 1.81 3T20 9.42 -
-
            End 48 47 7.76 3T20 9.42 1.21
116.7

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 151
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

Thép lớp dưới Thép đai


M3 Asyc Bố trí As_pro Fs Q a0 Thép n d S_pro S_cal [Q] Check
kNm cm2 - cm2 - kN mm - - mm mm mm kN -
CB240
31.5 2.03 3T18 7.63 3.76 124.2 0 2 8 150 270 485.1 OK
-T
190.0 13.57 3T18+3T18 15.27 1.12 105.3 2537   2 8 200 270 149.7 OK
1.0 1.74 3T18+3T18 15.27 - 165.2 0   2 8 150 270 485.1 OK
CB240
13.7 1.62 3T18+3T18 15.27 9.42 22.7 0 2 8 150 270 288.2 OK
-T
10.5 1.16 3T18 7.63 6.58 29.9 1450   2 8 200 270 88.9 OK
1.0 0.99 3T18+2T20 13.92 - 44.7 0   2 8 150 270 288.2 OK
CB240
1.0 1.74 3T18+2T20 13.92 - 145.2 0 2 8 150 270 485.1 OK
-T
166.3 11.72 3T18+2T20 13.92 1.19 90.0 2537   2 8 200 270 149.7 OK
16.0 1.81 3T18 7.63 4.22 118.4 0   2 8 150 270 485.1 OK

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 152
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

CHƯƠNG IV: THIẾT KẾ SÀN ĐIỂN HÌNH


4.1. Lựa chọn vật liệu
Vật liệu làm sàn dùng Bê tông B25 và Thép CB-300V, CB-240T
Bê tông B20 : Rb  11.5MPa ; Rbt  0.9 MPa ;  b  1
Thép CB-300T: Rs  Rsc  260MPa ; Rsw  210MPa
4.2. Lý thuyết tính toán
- Bản sàn được tính toán như ô bản đơn theo sơ đồ đàn hồi (nhịp tính toán lấy theo
trục), tùy vào điều kiện liên kết của 4 cạnh mà ta chọn sơ đồ bản tương ứng, nội suy
các giá trị dùng để tính toán. Trong đó :
 Liên kết được xem là tựa đơn khi
hd
3
o Bản tựa lên dầm BTCT (đổ toàn khối) có h b

 Liên kết được xem là ngàm khi


hd
3
o Bản tựa lên dầm BTCT (đổ toàn khối) có hb

4.3. Phương pháp tính toán


- Chia sàn thành nhiều dải strip theo phương X và phương Y với bề rồng được xác
định L/4 biên và L/2 giữa nhịp .

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 153
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

Momen dả i theo phương X

Momen dả i theo phương Y

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 154
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

4.4. Phân loại các loại bản sàn

L ngắ n L dà i
Tên ô bả n Ld / Ln Nhậ n xét
(m) (m)
O1 6.6 7.7 1.17 Bả n 2 phương
4.4.1. Xác định tải trọng bản
a. Phương pháp tính toán

- Tả i trọ ng tá c dụ ng lên sà n tầ ng điển hình bao gồ m tĩnh tả i (g) và hoạ t tả i (p).


- Trong đó tĩnh tả i tính toá n gồ m trọ ng lượ ng bả n thâ n sà n BTCT, trọ ng lượ ng cá c lớ p hoà n
thiện và trọ ng lượ ng tườ ng xâ y trên sà n.
g  gbansan  g hoanthien  gtuong

Vớ i g : tổ ng tĩnh tả i tá c dụ ng lên sà n.
gbansan : tĩnh tả i do bả n thâ n sà n BTCT.

g hoanthien : tĩnh tả i do bả n thâ n củ a cá c lớ p hoà n thiện.

g tuong
: tĩnh tả i do tườ ng tá c dụ ng.
- Nếu ô bả n có chứ a nhiều tĩnh tả i hoặ c hoạ t tả i khá c nhau thì phâ n bố lạ i cho đều trên toà n
bộ diện tích ô bả n :
g1S1  g 2 S2  ...  g n S n p S  p S  ...  pn S n
g p 1 1 2 2
S1  S2  ...  Sn hoặ c S1  S 2  ...  S n

b. Tĩnh tải :
- Trọ ng lượ ng bả n thâ n sà n :
Là tả i trọ ng phâ n bố đều củ a cá c lớ p cấ u tạ o sà n, gồ m bả n BTCT và cá c lớ p hoà n thiện, đượ c
tính theo cô ng thứ c :

g bt    i i n  i : chiều dà y cá c lớ p cấ u tạ o sà n

 i : khố i lượ ng riêng

n : hệ số tin cậ y

- Trọ ng lượ ng tườ ng xâ y trên ô sà n :


Cá c vá ch ngă n trong phò ng mà khô ng có hệ dầ m đỡ đượ c quy về phâ n bố đều trên sà n theo
cô ng thứ c :

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 155
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

Gtuong  t  t nt kt lt ht
gt  
S san l1l2

Trong đó :  t : bề dà y tườ ng  t : tả i trọ ng tườ ng

nt : hệ số tin cậ y kt : hệ số lỗ cử a

lt : chiều dà y tườ ng ht : chiều cao tườ ng

c. Hoạt tải
- Hoạ t tả i tiêu chuẩ n p củ a sà n đượ c tra trong “TCVN 2737 – 1995” dự a và o chứ c nă ng sử
dụ ng củ a từ ng ô sà n.

4.5. Tính toán ô bản sàn tầng 3


Trong mặ t bằ ng kết cấ u sà n tầ ng 1 có nhiều ô bả n ô bả n kê bố n cạ nh và bả n kê 2 cạ nh . Để
thiết kế thép cho sà n tầ ng 1 ta xét ô bả n kê bố n cạ nh, 2 cạ nh có kích thướ c lớ n nhấ t và điển
hình, thép củ a nhữ ng ô bả n cù ng loạ i đượ c đặ t theo ô đã đượ c tính toá n. Ô bả n đượ c tá ch ra
tính toá n là cá c ô có kích thướ c ô bả n lớ n nhấ t và khá c nhau về cô ng nă ng sử dụ ng.

a. Tính toán ô bản O1 : L1 x L2 = 6.6 x 7.7 (m)


Tính toá n theo sơ đồ đà n hồ i.

Hình 2.16: Sơ đồ đà n hồ i trên bả n kê 4 cạ nh

L2 7.7
  1.17  2
L
Xét tỷ số giữ a 2 cạ nh 1 6.6

Tính toá n vớ i bả n kê 4 cạ nh là m việc 2 phương.

Tả i trọ ng tính toá n:

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 156
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

Tĩnh tả i (g): đượ c thể hiện như trong bả ng dướ i

Ô Sàn phòng tầng 3

Chiều Trọ ng Tả i trọ ng


dà y lượ ng
tiêu chuẩ n Hệ số vượ t Tả i trọ ng tính
Cá c lớ p cấ u tạ o sà n riêng γ qtc tả i n toá n qtt

(m) (kN/m3) (kN/m2) (kN/m2)

Lớ p gạ ch lá t sà n
ceramic 0,01 20 0,20 1,1 0,22

Sà n BTCT 0,12 25 3 1,1 3,3

Lớ p vữ a ló t, trá t 0,035 18 0,63 1,3 0,82

Tổ ng tả i trọ ng 3,83 4,34

Hoạ t tả i (p) : p  3.6(kN / m )


2

Tổ ng tả i trọ ng tá c dụ ng lên bả n là : g  p  4.34  3.6  7.9( kN / m )


2

Xá c định nộ i lự c củ a ô bả n:
Sà n đượ c tính theo sơ đồ đà n hồ i, bả n kê 4 cạ nh. Khi đó mô men sà n xá c định theo phương
trình sau:

M1 = α1.q.L01 .L02 ; MI = M’I = -β1.q.L01 .L02


M2 = α2.q.L01 .L02 ; MII = M’II = -β2.q.L01 .L02

L2 7.7
  1.17  2
vớ i L1 6.6 tra bả ng phụ lụ c 16 sá ch:”Sàn sườn bê tông cốt thép toàn
khối” ta đượ c cá c hệ số :

α1=0.02 ; α2=0.015 ; β1=0.0461 ; β2=0.0349

Khi đó

M1 = 0.02 x 7.9 x 6.2 x 7.2 = 7.05(kN.m)


M2 = 0.015 x 7.9 x 6.2 x 7.2 = 5.3 (kN.m)
MI = -0.0461 x 7.9 x 6.2 x 7.2 = -16,26 (kN.m)
MII = -0.0349x 7.9x 6.2 x 7.2 = -12.3(kN.m)

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 157
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

Tính toá n cố t thép sà n.


Tính cho tiết diện giữ a chịu mô men dương: M1 = 7.05 (kN.m)

Tính cho dả i có bề rộ ng 1 m như mộ t dầ m chịu uố n vớ i mô men:

M  1  7.05  7.05( kNm)

Giả thiết chiều dà y lớ p bả o vệ: c =20 mm, nên: a0 =20 mm = 0.02 m.

Chiều cao là m việc củ a tiết diện: h0 =h- a0 =0.12-0.02 = 0.1 m.

Tính hệ số :

M 7.05
m    0.061
Rb bho 11500  1 0.12
2

   
ζ  0.5  1  1  2α m   0.5  1  1  2 x0.061  0.968

Diện tích cố t thép cầ n thiết:

M 7.05
As    2.8  104  m 2  2.8cm 2
Rs h0 260000  0.968  0.1

Hà m lượ ng cố t thép:

As 2.8
 100   100%  0.28%   min  0.05%
bho 100  10

Chọ n 10a 200 có a s = 3.927 cm2.

Tính cho tiết diện giữ a chịu mô men â m: MI = -12.3 (kN.m)

Tính cho dả i có bề rộ ng 1 m như mộ t dầ m chịu uố n vớ i mô men:

M  1 12.3  12.3( kNm)

Giả thiết chiều dà y lớ p bả o vệ: c =20 mm, nên: a0 =20 mm = 0.02 m.

Chiều cao là m việc củ a tiết diện: h0 =h- a0 =0.12-0.02 = 0.1 m.

Tính hệ số :

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 158
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

M 12.3
m    0.11
Rb bho 11500  1 0.12
2

   
ζ  0.5  1  1  2α m   0.5  1  1  2  0.11  0.94

Diện tích cố t thép cầ n thiết:

M 12.3
As    5.03  104  m 2  5.03cm 2
Rs h0 260000  0.94  0.1

Hà m lượ ng cố t thép:

As 5.03
 100   100%  0,503%  min  0.05%
bho 100  10

Chọ n 10a150 có a s = 5,23 cm2..

Bố trí và cấ u tạ o cố t thép trong sà n:

Cố t thép lớ p dướ i: cố t thép chịu mô men dương đượ c đặ t đều ở lớ p dướ i kéo dà i suố t cả
nhịp bả n.

Cố t thép lớ p trên: do mô men â m ở gố i tự a là lớ n nhấ t, ra xa gố i tự a mô men giả m


nhanh. Vì vậ y cố t thép ở vù ng gố i tự a chỉ cầ n đặ t thà nh dả i. Đoạ n vươn củ a cố t mũ lấ y
1
  x6.2  1,6m
bằ ng : 4

Vậ y ta chọ n đoạ n vươn củ a cố t mũ bằ ng 1,6m

Cố t thép phâ n bố : chọ n 10a150

LỚP TRÊN
Loc B H M3 Mu Base rebar Add rebar 
m kN kN. d(mm a(mm d1(mm a1(mm FS
mm mm (%)
m m m ) ) ) )
400 12 0.4
0.00 -4.0 33.3 10 200     8.37
0 0 6
400 12 0.4
2.26 0.0 33.3 10 200     10.00
0 0 6
400 12 0.4
5.53 -3.2 33.3 10 200     10.26
0 0 6
400 12 - 0.9
6.60 63.7 10 200 10 200 1.68
0 0 37.9 2

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 159
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD & CN CHUNG CƯ HẠNH PHÚC
KHÓA 2016 - 2021

400 12 0.4
9.00 0.0 33.3 10 200     10.00
0 0 6
10.2 400 12 0.4
0.0 33.3 10 200     10.00
0 0 0 6
13.2 400 12 - 0.9
63.7 10 200 10 200 1.79
0 0 0 35.6 2
14.1 400 12 0.4
-3.6 33.3 10 200     9.25
1 0 0 6
16.2 400 12 0.4
0.0 33.3 10 200     10.00
1 0 0 6
19.8 400 12 - 0.9
63.7 10 200 10 200 1.79
0 0 0 35.5 2
20.9 400 12 0.4
0.0 33.3 10 200     10.00
7 0 0 6
22.1 400 12 0.4
0.0 33.3 10 200     10.00
3 0 0 6
25.3 400 12 0.4
-1.6 33.3 10 200     21.09
7 0 0 6
26.4 400 12 - 0.9
63.7 10 200 10 200 1.76
0 0 0 36.2 2
28.8 400 12 0.4
0.0 33.3 10 200     10.00
0 0 0 6
31.1 400 12 0.4
0.0 33.3 10 200     10.00
8 0 0 6
33.0 400 12 - 0.9
63.7 10 200 10 200 1.79
0 0 0 35.6 2

Lớp trên
H
M3 Vị trí Mu As
Bố trí (cm2) FS
mm kNm Strip(m) (kN.m) cm2
120 -3.97 0.000 T10a200 33.28 15.71 8.37
120 0 2.263 T10a200 33.28 15.71 -
120 -3.24 5.532 T10a200 33.28 15.71 10.26
120 -37.92 6.600 T10a200+T10a200 63.68 31.42 1.68
120 0 8.997 T10a200 33.28 15.71 -
120 0 10.195 T10a200 33.28 15.71 -
120 -35.63 13.200 T10a200+T10a200 63.68 31.42 1.79
120 -3.6 14.113 T10a200 33.28 15.71 9.25
120 0 16.205 T10a200 33.28 15.71 -
120 -35.48 19.800 T10a200+T10a200 63.68 31.42 1.79

SVTH: ĐOÀN KHẮC CƯỜNG


LỚP: 61XD9 - MSSV: 27661 Page | 160

You might also like