You are on page 1of 953

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA


KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
BỘ MÔN CÔNG TRÌNH
----------

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

THIẾT KẾ CAO ỐC VĂN PHÒNG


VINACONEX TOWER

CNBM : PGS. TS. Ngô Hữu Cường


GVHD KC : PGS. TS. Hồ Đức Duy
GVHD TC : ThS. Đào Quý Phước
SVTH : Lê Bá Tùng
MSSV : 1710376
LỚP : XD17KSDD

TP. HỒ CHÍ MINH – 07/2021


ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
BỘ MÔN CÔNG TRÌNH
----------

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC


(THUYẾT MINH TÍNH TOÁN)

THIẾT KẾ CAO ỐC VĂN PHÒNG


VINACONEX TOWER

CNBM : PGS. TS. Ngô Hữu Cường


GVHD KC : PGS. TS. Hồ Đức Duy
GVHD TC : ThS. Đào Quý Phước
SVTH : Lê Bá Tùng
MSSV : 1710376
LỚP : XD17KSDD

TP. HỒ CHÍ MINH – 07/2021


ĐẠI HỌC QUỐC GIA TPHCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KHOA: KỸ THUẬT XÂY DỰNG -----o0o-----
BỘ MÔN: CÔNG TRÌNH

NHIỆM VỤ LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

Họ và tên : LÊ BÁ TÙNG MSSV : 1710376


Email : tung.le20101999@hcmut.edu.vn SĐT : 0969596653
Ngành : XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
Lớp : XD17KSDD
1. Đề tài luận văn:

THIẾT KẾ CAO ỐC VĂN PHÒNG VINACONEX TOWER


2. Nhiệm vụ (yêu cầu về nội dung, số liệu ban đầu):
a. Kiến trúc:
- Tìm hiểu đặc điểm kiến trúc công trình, vẽ lại mặt bằng, mặt cắt, mặt đứng theo số liệu.
b. Kết cấu và nền móng (50%):
- Tính toán phương án sàn dầm công trình.
- Thiết kế tải trọng động đất.
- Thiết kế khung trục số 2.
- Thống kê địa chất công trình.
- Tính toán móng cọc Barrette tại lõi thang máy và cột biên.
- Kiểm tra kết quả tính toán nội lực dầm, cột, vách bằng Robot Structural Analysis.
c. Thi công (50%):
- Thiết kế tổng bình đồ công trường 2 giai đoạn (thi công phần ngầm và phần thân).
- Thiết kế phương án thi công phần ngầm (cọc, tường vây, đào đất và móng).
- Thiết kế phương án thi công phần thân (dầm sàn, cột vách, giàn giáo bao che).
- Lập tiến độ thi công phần thô của công trình.
3. Ngày giao nhiệm vụ luận văn: 23/02/2021
4. Ngày hoàn thành nhiệm vụ luận văn: 19/07/2021
5. Họ và tên giảng viên hướng dẫn: Phần hướng dẫn:
(1) PGS. TS. HỒ ĐỨC DUY Kiến trúc, kết cấu và nền móng (50%)
(2) ThS. ĐÀO QUÝ PHƯỚC Thi công (50%)
Nội dung và yêu cầu LVTN đã được thông qua bộ môn ngày 19 tháng 07 năm 2021.

CHỦ NHIỆM BỘ MÔN GV HƯỚNG DẪN KẾT CẤU GV HƯỚNG DẪN THI CÔNG

PGS. TS. NGÔ HỮU CƯỜNG PGS. TS. HỒ ĐỨC DUY ThS. ĐÀO QUÝ PHƯỚC
PHẦN DÀNH CHO KHOA, BỘ MÔN
Người duyệt (chấm sơ bộ) :…………………………………………………………….
Đơn vị :…………………………………………………………….
Ngày bảo vệ :…………………………………………………………….
Điểm tổng kết :…………………………………………………………….
Nơi lưu trữ luận văn :…………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHÓA 2017 LỜI CẢM ƠN
VINACONEX TOWER

LỜI CẢM ƠN
Công trình “Luận Văn Tốt Nghiệp” là một công trình quan trọng, nó đánh giá quá
trình phấn đấu, học tập và tiếp thu tri thức suốt bốn năm của sinh viên, cùng với đó là những
nỗ lực không ngừng nghỉ trong quá trình nghiên cứu và hệ thống kiến thức để tổng hợp và
thực hiện đề tài.
Để có được kết quả như ngày hôm nay sinh viên xin gửi lời cảm ơn đến toàn thể quý
thầy cô khoa Kỹ thuật Xây Dựng nói riêng và quý thầy cô trường Đại học Bách Khoa thành
phố Hồ Chí Minh nói chung, những người đã trực tiếp dạy dỗ sinh viên từ những ngày đầu
bước chân vào trường một lời cảm ơn chân thành nhất.
Đặc biệt, sinh viên xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến thầy PGS. TS. Hồ Đức Duy, một
người thầy tuyệt vời đã giúp đỡ, đã chỉ bảo tận tình cho sinh viên trong khoảng thời gian
qua. Thầy như một người anh lớn – người có thừa sự ân cần và quan tâm nhưng đủ sự
nghiêm khắc đối với sinh viên của mình. Thầy đã định hướng và tạo động lực để sinh viên
hoàn thành một cách tốt nhất công trình luận văn. Sinh viên xin gửi sự biết ơn đến thầy
cùng lời cảm ơn chân thành vì có duyên được gặp gỡ và làm việc cùng với thầy.
Cùng đi với sinh viên trong quá trình thực hiện công trình này, sinh viên xin gửi lời
cảm ơn chân thành thầy ThS Đào Quý Phước là giảng viên hướng dẫn nội dung thi công.
Sinh viên xin được cảm ơn thầy vì những kiến thức mà thầy đã truyền đạt, không chỉ là
kiến thức trên giáo trình mà còn rất nhiều kiến thức bổ ích ngoài thực tế; những giờ duyệt
bài và sữa lỗi cùng sinh viên để nội dung có thể tốt nhất.
Bên cạnh đó, sinh viên xin được gửi lời cảm ơn đến thầy PGS. TS. Lương Văn Hải,
giảng viên chủ nhiệm lớp XD17KSDD. Thầy đã giảng dạy sinh viên những kiến thức trong
các môn học nền tảng của ngành từ đó tạo nên một vốn tri thức vững chắc cho những kiến
thức chuyên ngành về sau. Thầy cũng chính là giảng viên đã hướng dẫn chính cho các đề
tài nghiên cứu khoa học của sinh viên, sinh viên xin chân thành cảm ơn thầy.
Ngoài ra, sinh viên cũng xin gửi lời cảm ơn và quý mến đến những người bạn trong
lớp XD17KSDD, các bạn đã luôn sát cánh cùng sinh viên, hỗ trợ và luôn giúp đỡ sinh viên
trong những lúc khó khăn nhất.
Lời cuối cùng, con xin được gửi lời cảm ơn đến gia đình thân yêu. Sự tin tưởng của
ba mẹ là nguồn khích lệ, là động lực rất lớn để con có thể vững bước trong những ngày
năm tháng xa nhà. Tất cả đã tạo nên niềm tin trong con có thể hoàn thành mọi thách thức
và con có thể chinh phục tất cả, con xin dành tặng kết quả này cho gia đình.
Xin trân quý và cảm ơn tất cả!

Sinh viên Lê Bá Tùng

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang i


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHÓA 2017 TÓM TẮT LUẬN VĂN
VINACONEX TOWER

TÓM TẮT LUẬN VĂN


A. ĐỀ TÀI LUẬN VĂN: THIẾT KẾ CAO ỐC VĂN PHÒNG VINACONEX
TOWER
B. THUYẾT MINH:
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH.
Trình bày mục đích xây dựng công trình, đặc điểm khu vực xây dựng công trình, giới
thiệu đặc điểm kiến trúc của công trình và giải pháp kỹ thuật công trình.
CHƯƠNG 2. PHÂN TÍCH GIẢI PHÁP KẾT CẤU.
- Trình bày phương pháp phân tích để lựa chọn hệ kết cấu hợp lý.
- Chọn sơ bộ các tiết diện dầm, sàn, vách và lõi.
- Chọn vật liệu chính cho các kết cấu của công trình.
- Nêu ra một số tiêu chuẩn thiết kế kỹ thuật và các yêu cầu thiết kế có liên qua khi
thiết kế kết cấu và thi công công trình.
CHƯƠNG 3. TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG.
- Trình bày các loại tải trọng tác động vào công trình bao gồm tải trọng đứng và tải
trọng ngang. Tải trọng đứng bao gồm tĩnh tải và hoạt tải. Tải trọng ngang bao gồm tải trọng
gió (gió tĩnh và gió động) và tải trọng do tác động của động đất.
- Khảo sát các dao động của công trình tham gia vào các tải trọng ngang như thành
phần động của tải trọng gió và tải trọng động đất.
- Tính toán tải trọng động đất theo 2 phương pháp chủ đạo, từ đó lựa chọn phương
pháp tính toán tải trọng động đất. Cụ thể:
o Tính toán theo phổ phản ứng: Tính toán tay (thủ công) nhờ vào phần mềm Excel
với bước nhảy trong chu kỳ và tính toán tự động nhờ sự khai báo phổ tự động
trong phần mềm Etabs.
o Tính toán theo TCVN 9386:2012: Tính toán tay (thủ công) là tính toán lực cắt
đáy rồi phân phối thành lực tập trung vào các tầng hoặc tính toán tự động trong
phần mềm Etabs do sinh viên sử dụng version 18 đã tích hợp TCVN 9386:2012.
- Tổ hợp tải trọng tác dụng lên công trình.
CHƯƠNG 4. LÝ THUYẾT TÍNH TOÁN CẤU KIỆN CHỊU UỐN.
- Trình bày các phương pháp tính toán và kiểm tra cấu kiện chịu uốn trạng thái giới
hạn I (trạng thái độ bền) và trạng thái giới hạn II (trạng thái sử dụng) dựa trên TCVN
5574:2018.
- Trình bày các yêu cầu cấu tạo kháng chấn đối với cấu kiện chịu uốn – cấu kiện dầm.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang ii


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHÓA 2017 TÓM TẮT LUẬN VĂN
VINACONEX TOWER

CHƯƠNG 5. LÝ THUYẾT TÍNH TOÁN CẤU KIỆN CHỊU NÉN.


- Trình bày các phương pháp tính toán cốt thép và kiểm tra khả năng chịu lực của cấu
kiện chịu nén – cột và vách theo TCVN 5574:2018.
- Ngoài ra, một số lý thuyết tính toán thì sinh viên thực hiện theo hướng dẫn của thầy
GS. Nguyễn Đình Cống hoặc một số tài liệu tiêu chuẩn khác.
CHƯƠNG 6. THIẾT KẾ SÀN TẦNG 4 – TẦNG 22
- Trình bày phương pháp xác định nội lực sàn tầng 4 (tầng điển hình) từ mô hình tổng
quát trong phần mềm Etabs sang phần mềm chuyên dụng tính toán sàn là Safe.
- Tính toán và kiểm tra trạng thái giới hạn I của sàn tầng 4 bao gồm tính toán bố trí
cốt thép chịu lực, kiểm tra khả năng chịu uốn và chịu cắt theo TCVN 5574:2018.
- Kiểm tra trạng thái giới hạn II bao gồm giới hạn về bề rộng vết nứt và độ võng của
sàn tầng 4 theo TCVN 5574:2018.
CHƯƠNG 7. THIẾT KẾ KHUNG TRỤC SỐ 2.
- Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể của công trình bao gồm giới hạn chuyển vị ngang
tại đỉnh công trình, giới hạn chuyển vị lệch tầng và điều kiện chống lật công trình.
- Tính toán nội lực khung và đánh giá sơ bộ kết quả nội lực thu được.
- Tính toán bố trí cốt thép và kiểm tra khả năng chịu lực cho các cấu kiện thuộc khung
trục số 2 bao gồm dầm, cột và vách. Từ đó đánh giá sự hợp lý về tiết diện các cấu kiện đã
bố trí.
- Tính toán chiều dài đoạn neo và đoạn nối cốt thép sử dụng trong công trình.
CHƯƠNG 8. LÝ THUYẾT TÍNH TOÁN MÓNG CỌC.
Trình bày lý thuyết tính toán móng cọc theo TCVN 10304:2014 và kiểm tra biến dạng
nền theo TCVN 9362:2012.
CHƯƠNG 9. THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH.
- Trình bày quy tắc thiết lập trị tiêu chuẩn và trị tính toán theo TCVN 9362:2012.
- Tiến hành thống kê tất cả các lớp đất và đưa ra bảng tổng hợp kết quả thống kê và
nhận xét sơ bộ điều kiện địa chất của công trình.
CHƯƠNG 10. THIẾT KẾ MÓNG CỌC.
Tính toán thiết kế móng cọc tại 2 vị trí: Móng vị trí lõi thang máy và móng đỡ hệ cột
biên. Thiết kế theo các nội dung đã được trình bày trong chương 8 và một số nội dung sau:
- Kiểm tra khả năng chịu lực, khả năng chống xuyên thủng và khả năng chịu cắt của
đài cọc dựa theo kết quả nội lực được mô phỏng bằng phần mềm Safe.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang iii


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHÓA 2017 TÓM TẮT LUẬN VĂN
VINACONEX TOWER

- Kiểm tra cọc chịu tải trọng ngang dựa theo các kết quả mô phỏng theo phần mềm
SAP2000.
CHƯƠNG 11. KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG.
- Trình bày các ưu điểm và nhược điểm của vị trí xây dựng công trình.
- Trình bày tổng quát điều kiện hiện có phục vụ công tác thi công công trình.
CHƯƠNG 12. PHÂN ĐỢT THI CÔNG CÔNG TRÌNH.
Dựa vào điều kiện và phương pháp thi công, phân đợt thi công công trình.
CHƯƠNG 13. THI CÔNG CỌC VÀ TƯỜNG VÂY.
- Phân tích các ưu điểm và nhược điểm của các biện pháp thi công phần ngầm, từ đó
lựa chọn phương pháp thi công hợp lý cho công trình.
- Lập biện pháp thi công cọc và tường vây.
CHƯƠNG 14. THI CÔNG ĐÀO ĐẤT.
- Thiết kế thi công đào đất: Tính toán khối lượng thi công và bố trí máy thi công.
- Tính toán và kiểm tra khả năng chịu lực của hệ giằng chống Shoring Kingpost và
tường vây theo giai đoạn thi công đào đất.
- Trình bày biện pháp thi công hệ Shoring Kingpost.
- Thiết kế sàn đạo – sàn biện pháp thi công phần ngầm công trình.
CHƯƠNG 15. THI CÔNG MÓNG.
- Lập biện pháp thi công và tính toán khối lượng công tác thi công móng
- Thiết kế chi tiết móng đỡ hệ cột biên.
CHƯƠNG 16. THI CÔNG PHẦN THÂN.
- Lập biện pháp thi công phần thân công trình bao gồm các công tác thi công cốt thép,
cốp pha, đổ bê tông và bảo dưỡng các cấu kiện dầm, sàn, cột và vách.
- Thiết kế hệ bao che công trình.
CHƯƠNG 17. CHỌN MÁY THI CÔNG.
Tính toán bố trí cần trục tháp, vận thăng lồng và một số thiết bị thi công khác.
CHƯƠNG 18. TỔNG BÌNH ĐỒ CÔNG TRƯỜNG.
Thiết kế và bố trí tổng bình đồ công trường trong 2 giai đoạn thi công phần ngầm và
phần thân.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang iv


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHÓA 2017 TÓM TẮT LUẬN VĂN
VINACONEX TOWER

CHƯƠNG 19. TIẾN ĐỘ THI CÔNG.


- Phân tích và tính toán khối lượng thi công của toàn công trình, qua đó tính toán số
lượng nhân công, thời gian thi công để làm thông số đầu vào cho việc lập tiến độ thi công.
- Thiết kế và đánh giá biểu đồ nhân lực theo tiến độ thi công.
CHƯƠNG 20. AN TOÀN LAO ĐỘNG.
Trình bày các biện pháp an toàn tối thiểu trong công trường.
CHƯƠNG 21. CHUYỀN ĐỀ TÍNH TOÁN KẾT CẤU.
- Kiểm tra sự chênh lệch nội lực các cấu kiện khung khi tính toán bằng Robot
Structural Analysis với Etabs trong quá trình thiết lập mô hình tính toán tự động bằng Revit.
- Đánh giá tính khả thi khi thiết kế cốt thép chịu lực theo Robot Structural Analysis.
C. PHỤ LỤC: (Gồm các bảng tính và kết quả nội lực)
- Phụ lục 1. Tải trọng và tác động.
- Phụ lục 2. Thiết kế cấu kiện sàn,
- Phụ lục 3. Thiết kế khung.
- Phụ lục 4. Thống kê địa chất.
- Phụ lục 5. Thiết kế móng.
- Phụ lục 6. Thiết kế hệ Shoring Kingpost.
- Phụ lục 7. Thiết kế sàn thi công.
- Phụ lục 8. Khối lượng thi công.
D. BẢN VẼ:
Luận văn có tổng cộng 30 bản vẽ A1 trình bày các nội dung kiến trúc, kết cấu và thi
công của công trình. Cụ thể như sau:
- Phần kiến trúc có 8 bản vẽ bao gồm:
o KT-01: Mặt bằng kiến trúc tầng hầm B2 – tầng 02.
o KT-02: Mặt bằng kiến trúc tầng 03 – tầng 22.
o KT-03: Mặt bằng kiến trúc tầng 23 – tầng 24.
o KT-04: Mặt bằng kiến trúc tầng kỹ thuật – tầng mái.
o KT-05: Mặt cắt 1 – 1.
o KT-06: Mặt cắt 2 – 2.
o KT-07: Mặt đứng trục 1 – 4.
o KT-08: Mặt đứng trục A – D.
- Phần kết cấu có 11 bản vẽ bao gồm:
o KC-01: Chi tiết thép sàn tầng 4 (tầng điển hình).
o KC-02: Chi tiết khung trục 2 (hầm 2 – tầng 2).
SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang v
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHÓA 2017 TÓM TẮT LUẬN VĂN
VINACONEX TOWER

o KC-03: Chi tiết khung trục 2 (tầng 3 – tầng 6).


o KC-04: Chi tiết khung trục 2 (tầng 7 – tầng 10).
o KC-05: Chi tiết khung trục 2 (tầng 11 – tầng 14).
o KC-06: Chi tiết khung trục 2 (tầng 15 – tầng 17).
o KC-07: Chi tiết khung trục 2 (tầng 18 – tầng 20).
o KC-08: Chi tiết khung trục 2 (tầng 21 – tầng 23).
o KC-09: Chi tiết khung trục 2 (tầng 24 – tầng mái).
o KC-10: Mặt bằng bố trí móng và chi tiết móng M1.
o KC-11: Chi tiết móng M2 (móng khu vực thang máy).
- Phần thi công có 11 bản vẽ bao gồm:
o TC-01: Tổng bình đồ công trường (giai đoạn thi công phần ngầm).
o TC-02: Thi công tường vây.
o TC-03: Thi công đào đất (đợt 1 và 2).
o TC-04: Thi công đào đất (đợt 3).
o TC-05: Chi tiết Shoring Kingpost.
o TC-06: Thi công cốp pha đài móng.
o TC-07: Thi công cốp pha cột vách.
o TC-08: Thi công cốp pha dầm sàn.
o TC-09: Thi công hệ bao che.
o TC-10: Tổng bình đồ công trường (giai đoạn thi công phần thân).
o TC-11: Tiến độ thi công.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang vi


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHÓA 2017 TÓM TẮT LUẬN VĂN
VINACONEX TOWER

MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................... i
TÓM TẮT LUẬN VĂN ..............................................................................................ii
DANH MỤC HÌNH ẢNH ..................................................................................... xviii
DANH MỤC BẢNG .............................................................................................xxvii
PHẦN I: KIẾN TRÚC – KẾT CẤU............................................................................ 1
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH ................................. 1
1.1. GIỚI THIỆU CHUNG ...................................................................................... 1
1.1.1. Tổng quan .................................................................................................. 1
1.1.2. Vị trí xây dựng ........................................................................................... 2
1.1.3. Quy mô công trình ..................................................................................... 3
1.2. GIẢI PHÁP KỸ THUẬT ............................................................................... 10
1.2.1. Hệ thống điện ........................................................................................... 10
1.2.2. Hệ thống cấp thoát nước .......................................................................... 10
1.2.3. Hệ thống thông gió và chiếu sáng ........................................................... 10
1.2.4. Hệ thống chữa cháy ................................................................................. 10
CHƯƠNG 2. PHÂN TÍCH GIẢI PHÁP KẾT CẤU ................................................. 12
2.1. CÁC QUY PHẠM VÀ TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ ....................................... 12
2.1.1. Các tiêu chuẩn thiết kế kết cấu ................................................................ 12
2.1.2. Các tiêu chuẩn thiết kế nền móng ............................................................ 12
2.1.3. Các tiêu chuẩn thiết kế biện pháp thi công .............................................. 12
2.1.4. Các quy chuẩn thiết kế ............................................................................. 12
2.2. GIẢI PHÁP KẾT CẤU CÔNG TRÌNH ......................................................... 13
2.2.1. Sơ đồ kết cấu và phương pháp tính ......................................................... 13
2.2.2. Phân tích, lựa chọn hệ kết cấu chịu lực ................................................... 14
2.2.3. Phân tích, lựa chọn hệ kết cấu phần ngầm .............................................. 17
2.3. VẬT LIỆU ...................................................................................................... 20
2.3.1. Bê tông ..................................................................................................... 20
2.3.2. Cốt thép .................................................................................................... 20
2.4. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN .................................................. 21

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang vii


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHÓA 2017 TÓM TẮT LUẬN VĂN
VINACONEX TOWER

2.4.1. Chọn chiều dày bản sàn ........................................................................... 21


2.4.2. Chọn sơ bộ tiết diện dầm ......................................................................... 22
2.4.3. Chọn sơ bộ tiết diện cột ........................................................................... 23
2.4.4. Chọn sơ bộ tiết diện vách ........................................................................ 26
2.5. CHIỀU DÀY LỚP BÊ TÔNG BẢO VỆ ........................................................ 26
2.6. KHOẢNG CÁCH THÔNG THỦY GIỮA CÁC THANH CỐT THÉP ........ 27
CHƯƠNG 3. TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG ........................................................... 28
3.1. TỔNG QUAN ................................................................................................. 28
3.2. TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG THEO PHƯƠNG THẲNG ĐỨNG .................... 29
3.2.1. Tĩnh tải tác dụng lên sàn .......................................................................... 29
3.2.2. Hoạt tải tác dụng lên sàn .......................................................................... 32
3.3. TÍNH TOÁN DAO ĐỘNG CÔNG TRÌNH ................................................... 32
3.3.1. Cơ sở lý thuyết ......................................................................................... 32
3.3.2. Kết quả tính toán ...................................................................................... 33
3.4. TẢI TRỌNG GIÓ ........................................................................................... 41
3.4.1. Thành phần tĩnh của gió .......................................................................... 41
3.4.2. Thành phần động của gió ......................................................................... 44
3.5. TẢI TRỌNG ĐỘNG ĐẤT ............................................................................. 50
3.5.1. Tính toán thủ công theo TCVN 9386:2012 ............................................. 50
3.5.2. Tính toán tự động theo Etabs ................................................................... 63
3.5.3. Kết luận phương pháp tính ...................................................................... 67
3.6. TỔ HỢP TẢI TRỌNG.................................................................................... 72
CHƯƠNG 4. LÝ THUYẾT TÍNH TOÁN CẤU KIỆN CHỊU UỐN ....................... 75
4.1. LÝ THUYẾT TÍNH TOÁN TRẠNG THÁI GIỚI HẠN I (ULS) ................. 75
4.1.1. Tính toán cốt dọc – chịu uốn ................................................................... 75
4.1.2. Tính toán cốt đai – chịu cắt...................................................................... 77
4.1.3. Yêu cầu cấu tạo kháng chấn của dầm ...................................................... 81
4.2. LÝ THUYẾT TÍNH TOÁN TRẠNG THÁI GIỚI HẠN II (SLS) ................ 83
4.2.1. Tính toán cấu kiện bê tông cốt thép và sự mở rộng vết nứt .................... 83

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang viii


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHÓA 2017 TÓM TẮT LUẬN VĂN
VINACONEX TOWER

4.2.2. Tính toán chiều rộng vết nứt thẳng góc với trục cấu kiện ....................... 85
4.2.3. Tính toán độ võng – biến dạng ................................................................ 88
CHƯƠNG 5. LÝ THUYẾT TÍNH TOÁN CẤU KIỆN CHỊU NÉN ........................ 93
5.1. CƠ SỞ LÝ THUYẾT TÍNH TOÁN CỘT...................................................... 93
5.1.1. Quy trình tính toán và kiểm tra khả năng chịu lực .................................. 93
5.1.2. Yêu cầu cấu tạo kháng chấn .................................................................... 99
5.2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT TÍNH TOÁN VÁCH ................................................ 100
5.2.1. Quy trình tính toán và kiểm tra khả năng chịu lực ................................ 101
5.2.2. Yêu cầu cấu tạo kháng chấn .................................................................. 103
CHƯƠNG 6. THIẾT KẾ SÀN TẦNG 4 – TẦNG 22 ............................................. 104
6.1 THIẾT LẬP MÔ HÌNH TÍNH TOÁN .......................................................... 104
6.2. SỐ LIỆU TÍNH TOÁN ................................................................................ 106
6.2.1. Thông số bê tông ................................................................................... 106
6.2.2. Thông số cốt thép................................................................................... 106
6.2.3. Thông số tiết diện tính toán ................................................................... 106
6.2.4. Thông số tải trọng .................................................................................. 106
6.3. TÍNH TOÁN NỘI LỰC CẤU KIỆN SÀN .................................................. 107
6.3.1. Thiết lập thông số tính toán ................................................................... 107
6.3.2. Kết quả nội lực....................................................................................... 108
6.4. TÍNH TOÁN TRẠNG THÁI GIỚI HẠN I .................................................. 109
6.4.1. Tính toán cốt thép chịu uốn ................................................................... 110
6.4.2. Tính toán khả năng chịu cắt ................................................................... 111
6.4.3. Kết quả tính toán trạng thái giới hạn I ................................................... 111
6.5. TÍNH TOÁN TRẠNG THÁI GIỚI HẠN II ................................................ 116
6.5.1. Kiểm tra sự hình thành vết nứt .............................................................. 116
6.5.2. Kiểm tra bề rộng vết nứt ........................................................................ 123
6.5.3. Kiểm tra biến dạng (độ võng) ................................................................ 130
CHƯƠNG 7. THIẾT KẾ KHUNG TRỤC SỐ 2 ..................................................... 136
7.1. MÔ HÌNH CÔNG TRÌNH TRÊN PHẦN MỀM ......................................... 136
7.2. KIỂM TRA ỔN ĐỊNH KẾT CẤU CÔNG TRÌNH ..................................... 137
SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang ix
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHÓA 2017 TÓM TẮT LUẬN VĂN
VINACONEX TOWER

7.2.1. Kiểm tra chuyển vị ngang tại đỉnh......................................................... 137


7.2.2. Kiểm tra chuyển vị giữa các tầng (chuyển vị lệch tầng) ....................... 138
7.2.3. Kiểm tra ổn định nghiêng lật ................................................................. 140
7.3. NỘI LỰC KHUNG TRỤC SỐ 2 .................................................................. 143
7.3.1. Kết quả nội lực khung............................................................................ 143
7.3.2. Nhận xét kết quả tính toán ..................................................................... 145
7.4. TÍNH TOÁN CẤU KIỆN DẦM .................................................................. 146
7.4.1. Tính toán trạng thái giới hạn I ............................................................... 146
7.4.2. Tính toán trạng thái giới hạn II .............................................................. 177
7.5. TÍNH TOÁN CẤU KIỆN CỘT .................................................................... 177
7.5.1. Tính toán cốt thép dọc ........................................................................... 177
7.5.2. Tính toán cốt thép ngang ....................................................................... 182
7.5.3. Kết quả tính toán .................................................................................... 184
7.6. TÍNH TOÁN CẤU KIỆN VÁCH ................................................................ 191
7.6.1 Tính toán cốt thép dọc ............................................................................ 191
7.6.2. Tính toán cốt thép ngang ....................................................................... 193
7.6.3. Kết quả tính toán .................................................................................... 194
7.7. TÍNH TOÁN CHIỀU DÀI NEO, NỐI CỐT THÉP ..................................... 202
7.7.1. Tính toán đoạn neo cơ sở ....................................................................... 202
7.7.2. Tính toán đoạn neo cốt thép................................................................... 203
7.7.3. Tính toán đoạn nối cốt thép ................................................................... 204
PHẦN II: NỀN MÓNG ........................................................................................... 206
CHƯƠNG 8. LÝ THUYẾT TÍNH TOÁN MÓNG CỌC ....................................... 206
8.1. CÁC YÊU CẦU VỀ CẤU TẠO CỌC ......................................................... 206
8.2. CƠ SỞ TÍNH TOÁN CỌC KHOAN NHỒI ................................................ 207
8.2.1. Tính toán sức chịu tải của cọc đơn ........................................................ 209
8.2.2. Sức chịu tải tính toán của cọc đơn ......................................................... 216
8.2.3. Xác định số lượng và bố trí cọc trong đài ............................................. 217
8.2.4. Kiểm tra sức chịu tải của cọc đơn.......................................................... 218
8.2.5. Kiểm tra độ lún ...................................................................................... 219

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang x


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHÓA 2017 TÓM TẮT LUẬN VĂN
VINACONEX TOWER

8.2.6. Kiểm tra sự làm việc nhóm của cọc....................................................... 224


8.2.7. Một số cơ sở tính toán khác ................................................................... 225
CHƯƠNG 9. THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH ......................................... 226
9.1. CƠ SỞ TÍNH TOÁN .................................................................................... 226
9.1.1. Nguyên tắc phân chia đơn nguyên địa chất ........................................... 226
9.1.2. Xác định giá trị đặc trưng tiêu chuẩn..................................................... 227
9.1.3. Xác định giá trị đặc trưng tính toán ....................................................... 228
9.1.4. Một số lưu ý khi thống kê địa chất ........................................................ 229
9.2. THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH .................................................... 229
9.2.1. Sơ bộ kết quả hồ sơ địa chất .................................................................. 229
9.2.2. Quy trình tính toán thống kê .................................................................. 230
9.2.3. Kết quả thống kê địa chất ...................................................................... 247
CHƯƠNG 10. THIẾT KẾ MÓNG CỌC ................................................................. 250
10.1. THÔNG SỐ TÍNH TOÁN.......................................................................... 250
10.2. TÍNH SỨC CHỊU TẢI CỌC ĐƠN ............................................................ 252
10.2.1. Sức chịu tải theo cường độ vật liệu ..................................................... 252
10.2.2. Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền ............................ 254
10.2.3. Sức chịu tải theo chỉ tiêu cường độ của đất nền .................................. 260
10.2.4. Sức chịu tải theo công thức Meyerhof – chỉ số SPT ........................... 266
10.2.5. Sức chịu tải theo viên kiến trúc Nhật Bản – chỉ tiêu SPT ................... 270
10.2.6. Kết quả tính toán sức chịu tải của cọc đơn .......................................... 274
10.3. TÍNH TOÁN MÓNG SỐ 1 (M1) ............................................................... 276
10.3.1. Tải trọng tác dụng ................................................................................ 276
10.3.2. Sơ bộ số lượng cọc .............................................................................. 276
10.3.3. Xác định kích thước đài cọc và định vị cọc trong đài ......................... 277
10.3.4. Kiểm tra sức chịu tải của cọc đơn........................................................ 278
10.3.5. Kiểm tra sự sức chịu tải của nhóm cọc ................................................ 280
10.3.6. Thiết lập khối móng quy ước ............................................................... 281
10.3.7. Kiểm tra ổn định đất nền ..................................................................... 282
10.3.8. Kiểm tra độ lún .................................................................................... 285

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang xi


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHÓA 2017 TÓM TẮT LUẬN VĂN
VINACONEX TOWER

10.3.9. Kiểm tra xuyên thủng đài cọc .............................................................. 286


10.3.10. Kiểm tra khả năng chịu cắt của đài cọc ............................................. 288
10.3.11. Tính toán cốt thép chịu lực của đài cọc ............................................. 290
10.3.12. Kiểm tra cọc chịu tải trọng ngang ..................................................... 291
10.4. TÍNH TOÁN MÓNG SỐ 2 (M2) ............................................................... 304
10.4.1. Tải trọng tác dụng ................................................................................ 304
10.4.2. Sơ bộ số lượng cọc .............................................................................. 304
10.4.3. Xác định kích thước đài cọc và định vị cọc trong đài ......................... 305
10.4.4. Kiểm tra sức chịu tải của cọc đơn........................................................ 306
10.4.5. Kiểm tra sức chịu tải của nhóm cọc..................................................... 310
10.4.6. Thiết lập khối móng quy ước ............................................................... 311
10.4.7. Kiểm tra ổn định đất nền ..................................................................... 313
10.4.8. Kiểm tra độ lún .................................................................................... 315
10.4.9. Kiểm tra xuyên thủng đài cọc .............................................................. 315
10.4.10. Tính toán cốt thép chịu lực của đài cọc ............................................. 317
10.4.11. Kiểm tra khả năng chịu cắt của đài cọc ............................................. 322
10.4.12. Kiểm tra cọc chịu tải trọng ngang ..................................................... 324
PHẦN III: THI CÔNG ............................................................................................ 332
CHƯƠNG 11. KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG ............................ 332
11.1.VỊ TRÍ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG.......................................................... 332
11.2. ĐẶC ĐIỂM CÔNG TRÌNH ....................................................................... 332
11.2.1. Đặc điểm kiến trúc ............................................................................... 332
11.2.2. Đặc điểm kết cấu ................................................................................. 333
11.3. ĐIỀU KIỆN THI CÔNG ............................................................................ 333
11.3.1. Tình hình cung ứng vật tư và thiết bị .................................................. 333
11.3.2. Nguồn nhân công xây dựng ................................................................. 334
11.3.3. Địa chất thủy văn ................................................................................. 334
11.3.4. Hệ thống nguồn nước .......................................................................... 334
11.3.5. Hệ thống nguồn điện ............................................................................ 335
11.3.6. Hệ thống kho bãi và lán trại ................................................................. 335

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang xii


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHÓA 2017 TÓM TẮT LUẬN VĂN
VINACONEX TOWER

11.3.7. Điều kiện giao thông vận tải ................................................................ 335


11.3.8. Một số hệ thống khác ........................................................................... 335
CHƯƠNG 12. PHÂN ĐỢT THI CÔNG CÔNG TRÌNH ....................................... 336
12.1. PHƯƠNG ÁN THI CÔNG ......................................................................... 336
12.2. PHÂN ĐỢT THI CÔNG ............................................................................ 336
CHƯƠNG 13. THI CÔNG CỌC VÀ TƯỜNG VÂY ............................................. 338
13.1. TỔNG QUAN PHƯƠNG PHÁP THI CÔNG TẦNG HẦM ..................... 338
13.1.1. Sơ lược các biện pháp thi công tầng hầm ............................................ 338
13.1.2. Lựa chọn phương pháp thi công tầng hầm .......................................... 341
13.2. THI CÔNG TƯỜNG VÂY ........................................................................ 341
13.2.1. Chọn chiều dài tường vây .................................................................... 341
13.2.2. Tổng quan phương pháp thi công tường vây ....................................... 344
13.2.3. Thi công tường dẫn .............................................................................. 345
13.2.4. Chuẩn bị dung dịch Bentonite ............................................................. 351
13.2.5. Thi công tường vây .............................................................................. 356
13.3. CÔNG TÁC THI CÔNG CỌC BARRETTE ............................................. 374
CHƯƠNG 14. THI CÔNG ĐÀO ĐẤT ................................................................... 375
14.1. TRÌNH TỰ THI CÔNG.............................................................................. 375
14.2. TÍNH TOÁN THI CÔNG ĐẤT ................................................................. 376
14.2.1. Thông số máy xây dựng ...................................................................... 376
14.2.2. Tính toán khối lượng đất đào ............................................................... 379
14.2.3. Tính toán chọn số lượng máy thi công ................................................ 380
14.3. TÍNH TOÁN HỆ GIẰNG CHỐNG ........................................................... 384
14.3.1. Thông số tường vây ............................................................................. 384
14.3.2. Thông số hệ Shoring ............................................................................ 385
14.3.3. Thông số Kingpost ............................................................................... 385
14.3.4. Thông số sàn kết cấu............................................................................ 385
14.3.5. Thông số địa chất ................................................................................. 386
14.3.6. Thông số tải trọng ................................................................................ 386
14.3.7. Thông số mực nước ngầm ................................................................... 387
SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang xiii
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHÓA 2017 TÓM TẮT LUẬN VĂN
VINACONEX TOWER

14.3.8. Xác định mặt cắt tính toán ................................................................... 387


14.3.9. Thiết lập trình tự thi công .................................................................... 388
14.3.10. Kết quả tính toán ................................................................................ 391
14.3.11. Tính toán kiểm tra tường vây ............................................................ 398
14.3.12. Tính toán kiểm tra hệ giằng – Shoring .............................................. 402
14.3.13. Tính toán kiểm tra hệ thanh chống – Kingpost ................................. 409
14.3.14. Hệ số ổn định đất nền ........................................................................ 411
14.3.15. Kiểm tra giai đoạn kích lực P1 ........................................................... 412
14.4. THI CÔNG HỆ SHORING - KINGPOST ................................................. 413
14.4.1. Lắp đặt ke chống .................................................................................. 413
14.4.2. Lắp đặt dầm biên ................................................................................. 413
14.4.3. Lắp đặt hệ văng chống ......................................................................... 414
14.4.4. Lắp đặt hệ giằng chính ......................................................................... 415
14.4.5. Lắp đặt hệ chống xiên .......................................................................... 415
14.5. THIẾT KẾ SÀN ĐẠO THI CÔNG ............................................................ 416
CHƯƠNG 15. THI CÔNG MÓNG ......................................................................... 422
15.1. THI CÔNG ĐẬP ĐẦU CỌC ..................................................................... 422
15.2. THI CÔNG BÊ TÔNG LÓT ...................................................................... 422
15.3. THI CÔNG CỐT THÉP MÓNG ................................................................ 423
15.4. THI CÔNG CỐP PHA MÓNG .................................................................. 424
15.4.1. Các yêu cầu kỹ thuật ............................................................................ 425
15.4.2. Chọn phương án cốp pha ..................................................................... 425
15.4.3. Tính toán cốp pha móng đợt 1 ............................................................. 426
15.4.4. Bố trí cốp pha móng đợt 2 ................................................................... 429
15.5. THI CÔNG ĐỔ BÊ TÔNG MÓNG ........................................................... 429
CHƯƠNG 16. THI CÔNG PHẦN THÂN .............................................................. 432
16.1. LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN THI CÔNG PHẦN THÂN ........................... 432
16.2. TÍNH TOÁN THI CÔNG CÁC CẤU KIỆN KẾT CẤU ........................... 433
16.2.1. Thi công vách ...................................................................................... 433

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang xiv


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHÓA 2017 TÓM TẮT LUẬN VĂN
VINACONEX TOWER

16.2.2. Thi công cột ......................................................................................... 442


16.2.3. Thi công dầm ....................................................................................... 444
16.2.4. Một số khuyết tật trong bê tông ........................................................... 457
16.3. HỆ BAO CHE CÔNG TRÌNH ................................................................... 458
16.3.1. Tổng quát chức năng hệ bao che ......................................................... 458
16.3.2. Quy định về hệ bao che ....................................................................... 459
16.3.3. Bố trí hệ bao che .................................................................................. 459
16.3.4. Tính toán hệ bao che ............................................................................ 460
CHƯƠNG 17. CHỌN MÁY THI CÔNG ............................................................... 464
17.1. CẦN TRỤC THÁP ..................................................................................... 464
17.1.1. Chọn cần trục tháp ............................................................................... 464
17.1.2. Quy trình thi công cần trục tháp .......................................................... 469
17.1.2.1. Quy trình lắp dựng cần trục tháp: ..................................................... 469
17.1.2.2. Quy trình tháo dỡ cần trục tháp: ....................................................... 472
17.1.3. Một số trường hợp không được thi công cần trục ............................... 473
17.2. VẬN THĂNG LỒNG (HOIST) ................................................................. 473
17.2.1. Chọn vận thăng lồng ............................................................................ 473
17.2.2. Quy trình thi công vận thăng lồng ....................................................... 474
17.3. MÁY BƠM TĨNH ...................................................................................... 476
17.4. MỘT SỐ THIẾT BỊ KHÁC ....................................................................... 478
CHƯƠNG 18. TỔNG BÌNH ĐỒ CÔNG TRƯỜNG .............................................. 479
18.1. SƠ LƯỢC VỀ BÌNH ĐỒ CÔNG TRƯỜNG ............................................. 479
18.1.1. Chức năng của bình đồ công trường .................................................... 479
18.1.2. Nguyên tắc bố trí ................................................................................. 479
18.1.3. Các khu vực thể hiện trong bình đồ ..................................................... 479
18.2. THIẾT KẾ BÌNH ĐỒ CÔNG TRƯỜNG................................................... 480
18.2.1. Đặc điểm công trường ......................................................................... 480
18.2.2. Nội dung thiết kế ................................................................................. 480
18.2.3. Thiết kế, tổ chức kho bãi ..................................................................... 481
18.2.4. Thiết kế, tổ chức nhà tạm trên công trường ......................................... 483
SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang xv
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHÓA 2017 TÓM TẮT LUẬN VĂN
VINACONEX TOWER

18.2.5. Thiết kế nhu cầu về điện ...................................................................... 484


18.2.6. Thiết kế nhu cầu về nước ..................................................................... 485
18.2.7. Bố trí tổng bình đồ công trường .......................................................... 487
CHƯƠNG 19. TIẾN ĐỘ THI CÔNG ..................................................................... 488
19.1. MỤC ĐÍCH, Ý NGHĨA CỦA VIỆC LẬP TIẾN ĐỘ THI CÔNG ............ 488
19.2. CƠ SỞ LẬP TIẾN ĐỘ THI CÔNG ........................................................... 488
19.2.1. Căn cứ lập tiến độ ................................................................................ 488
19.2.2. Nguyên tắc trình tự thi công ................................................................ 489
19.2.3. Các bước lập tiến độ ............................................................................ 489
19.2.3.1. Nội dung của tổ chức tiến độ ............................................................ 489
19.2.3.2. Quy trình chính lập tiến độ ............................................................... 489
19.2.4. Các hạng mục lập tiến độ..................................................................... 490
19.3. LẬP TIẾN ĐỘ THI CÔNG ........................................................................ 490
19.3.1. Trích dẫn định mức nhân công ............................................................ 490
19.3.2. Hiệu chỉnh định mức nhân công .......................................................... 491
19.3.3. Khối lượng thi công ............................................................................. 492
19.3.4. Mối quan hệ giữa các công tác ............................................................ 503
19.3.5. Lập tiến độ thi công ............................................................................. 503
19.3.5.3. Kết quả tiến độ thi công .................................................................... 506
CHƯƠNG 20. AN TOÀN LAO ĐỘNG ................................................................. 508
20.1. TỔNG QUAN ............................................................................................. 508
20.2. AN TOÀN TRONG CÔNG TÁC THI CÔNG ĐẤT ................................. 508
20.3. AN TOÀN SỬ DỤNG ĐIỆN THI CÔNG ................................................. 509
20.4. AN TOÀN THI CÔNG BÊ TÔNG, CỐT THÉP, VÁN KHUÔN ............. 509
20.4.1. Công tác dựng lắp và tháo dỡ giàn giáo .............................................. 509
20.4.2. Công tác gia công và lắp dựng ván khuôn........................................... 510
20.4.3. Công tác gia công và thi công cốt thép ................................................ 510
20.4.4. Công tác thi công bê tông .................................................................... 511
20.4.5. Công tác tháo ván khuôn ..................................................................... 511
20.5. AN TOÀN THI CÔNG TRÊN CAO ......................................................... 512
SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang xvi
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHÓA 2017 TÓM TẮT LUẬN VĂN
VINACONEX TOWER

20.6. AN TOÀN MÁY MÓC KỸ THUẬT......................................................... 512


20.7. AN TOÀN KHU VỰC VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG ............................. 513
CHƯƠNG 21. CHUYÊN ĐỀ TÍNH TOÁN KẾT CẤU ......................................... 514
21.1. GIỚI THIỆU CHUYÊN ĐỀ ....................................................................... 514
21.2. THIẾT LẬP MÔ HÌNH LIÊN KẾT ........................................................... 515
21.3. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ ............................................................................. 531
21.3.1. Đối với cấu kiện cột ............................................................................. 533
21.3.2. Đối với cấu kiện vách .......................................................................... 537
21.3.3. Đối với cấu kiện dầm ........................................................................... 542
21.4. TỔNG KẾT NHẬN ĐỊNH ......................................................................... 546

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang xvii


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHÓA 2017 DANH MỤC HÌNH ẢNH
VINACONEX TOWER

DANH MỤC HÌNH ẢNH


CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH
Hình 1-1. Phối cảnh công trình Vinaconex Tower (thực tế) ...................................... 1
Hình 1-2. Vị trí xây dựng công trình (thực tế)............................................................ 2
Hình 1-3. Mặt bằng tầng 1 .......................................................................................... 3
Hình 1-4. Mặt bằng tầng 2 .......................................................................................... 4
Hình 1-5. Mặt bằng tầng 3 .......................................................................................... 4
Hình 1-6. Mặt bằng tầng 4 – tầng 22 .......................................................................... 5
Hình 1-7. Mặt bằng tầng 23 ........................................................................................ 5
Hình 1-8. Mặt bằng tầng 24 ........................................................................................ 6
Hình 1-9. Mặt bằng tầng kỹ thuật ............................................................................... 6
Hình 1-10. Mặt bằng tầng mái .................................................................................... 7
Hình 1-11. Mặt bằng tầng hầm B1 ............................................................................. 7
Hình 1-12. Mặt cắt công trình (MC 2-2) .................................................................... 8
Hình 1-13. Mặt đúng công trình (MĐ 1-4) ................................................................. 9
CHƯƠNG 2. PHÂN TÍCH GIẢI PHÁP KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
Hình 2-1. Kết cấu hệ chịu lực công trình.................................................................. 14
Hình 2-2. Chi tiết kích thước sàn tầng 4 - 22 ........................................................... 15
Hình 2-3. Mặt bằng dầm sàn tầng điển hình (tầng 4-22) .......................................... 21
Hình 2-4. Kích thước diện truyền tải xuống cột ....................................................... 24
CHƯƠNG 3. TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG
Hình 3-1. Minh họa các lớp cấu tạo sàn ................................................................... 29
Hình 3-2. Mô hình 3D công trình trên Etabs 18 ....................................................... 33
Hình 3-3. Quy khối lượng trên sàn về một điểm bằng chức năng gán sàn tuyệt đối
cứng (Rigid Diaphrgam) ........................................................................................... 34
Hình 3-4. Hình dạng dao động của mode 1 và mode 2 ............................................ 35
Hình 3-5. Hình ảnh dao động của mode 3 và mode 4 .............................................. 36
Hình 3-6. Hình ảnh dao động của mode 5 và mode 6 .............................................. 36
Hình 3-7. Thiết lập gán tải trọng gió lên mô hình .................................................... 43
Hình 3-8. Kết quả gán thành phần tĩnh của gió vào Etabs ....................................... 43
Hình 3-9. Đồ thị xác định hệ số động lực học i ...................................................... 45
Hình 3-10. Hệ tọa độ xác định hệ số tương quan không gian 1 .............................. 47
Hình 3-11. Kết quả gán thành phần động của gió vào Etabs.................................... 50
Hình 3-12. Tổ hợp phản ứng dao động tải trọng động đất bằng SRSS (Etabs)........ 62
Hình 3-13. Khai báo tải trọng động đất theo TCVN (Tính toán tự động) ................ 63
Hình 3-14. Khai báo tải trọng động đất phương X (Tính toán tự động) .................. 64
Hình 3-15. Kết quả thiết lập phổ tải trọng động đất (Excel) .................................... 64

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang xviii


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHÓA 2017 DANH MỤC HÌNH ẢNH
VINACONEX TOWER
Hình 3-16. Khai báo phổ động đất từ Execl ............................................................. 65
Hình 3-17. Khai báo tải trọng động đất theo phương X theo phổ ............................ 65
Hình 3-18. Thiết lập phổ theo TCVN (Tính toán tự động) ...................................... 66
Hình 3-19. Khai báo thông số thiết lập phổ động đất (Tính toán tự động) .............. 66
Hình 3-20. Vị trí vách xuất nội lực kiểm tra ............................................................. 67
Hình 3-21. Biểu đồ so sánh quan hệ giá trị lực dọc P .............................................. 68
Hình 3-22. Biểu đồ so sánh quan hệ giá trị mô men xoắn T .................................... 69
Hình 3-23. Biểu đồ so sánh quan hệ giá trị lực cắt V2 ............................................. 70
Hình 3-24. Biểu đồ so sánh quan hệ lực cắt V3 ....................................................... 70
Hình 3-25. Biểu đồ so sánh quan hệ mô men uốn M2 ............................................. 71
Hình 3-26. Biểu đồ so sánh quan hệ mô men uốn M3 ............................................. 71
CHƯƠNG 4. LÝ THUYẾT TÍNH TOÁN CẤU KIỆN CHỊU UỐN
Hình 4-1. Sơ đồ làm việc chịu uốn của tiết diện hình chữ nhật ............................... 75
Hình 4-2. Sự phát triển vết nứt trong dầm ................................................................ 77
Hình 4-3. Sơ đồ tính toán cấu kiện bê tông cốt thép chịu tác dụng lực cắt .............. 78
Hình 4-4. Chiều rộng hữu hiệu bản cánh của dầm kháng chấn (liên kết với cột) .... 81
Hình 4-5. Sơ đồ trạng thái ứng suất – biến dạng của cấu kiện khi kiểm tra sự hình
thành vết nứt ............................................................................................................. 83
Hình 4-6. Sơ đồ trạng thái ứng suất – biến dạng của cấu kiện có vết nứt ................ 85
Hình 4-7. Mô hình minh họa khoảng cách cơ sở giữa các vết nứt kề nhau ............. 85
CHƯƠNG 5. LÝ THUYẾT TÍNH TOÁN CẤU KIỆN CHỊU NÉN
Hình 5-1. Minh họa nội lực cột chịu nén lệch tâm xiên ........................................... 93
Hình 5-2. Sơ đồ làm việc của tiết diện chịu nén lệch tâm ........................................ 96
Hình 5-3. Minh họa cốt đai bố trí tại lõi bê tông .................................................... 100
Hình 5-4. Sơ đồ tính thép vách theo phương pháp vùng biên chịu mô men .......... 101
CHƯƠNG 6. THIẾT KẾ SÀN TẦNG 4 – TẦNG 22
Hình 6-1. Mô hình tính toán cấu kiện sàn bằng Safe 2016 .................................... 105
Hình 6-2. Mặt bằng các dãy Strip tính toán theo 2 phương.................................... 107
Hình 6-3. Kết quả giá trị mô men sàn theo dãy Strip 2 phương ............................. 108
Hình 6-4. Kết quả giá trị lực cắt sàn theo dãy Strip 2 phương ............................... 108
Hình 6-5. Kết quả chuyển vị thẳng đứng (độ võng) của sàn theo Safe .................. 116
Hình 6-6. Kết quả giá trị mô men tiêu chuẩn sàn theo dãy Strip 2 phương ........... 123
Hình 6-7. Kết quả giá trị mô men tiêu chuẩn sàn theo dãy Strip 2 phương ........... 130

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang xix


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHÓA 2017 DANH MỤC HÌNH ẢNH
VINACONEX TOWER
CHƯƠNG 7. THIẾT KẾ KHUNG TRỤC SỐ 2
Hình 7-1. Mô hình tính công trình bằng Etabs ....................................................... 136
Hình 7-2. Kết quả biểu đồ chuyển vị đỉnh công trình (Etabs) ................................ 138
Hình 7-3. Kết quả biểu đồ tỷ số chuyển vị lệch tầng trên chiều cao tầng của công
trình (Etabs) ............................................................................................................ 140
Hình 7-4. Mô hình tính toán chống lật công trình .................................................. 141
Hình 7-5. Kết quả phản lực gối tựa trường hợp tải trọng tiêu chuẩn ..................... 141
Hình 7-6. Kết quả mô men chống lật công trình .................................................... 142
Hình 7-7. Tên gọi tiết diện cấu kiện khung trục số 2 ............................................. 143
Hình 7-8. Biểu đồ bao mô men và lực cắt khung trục số 2 .................................... 144
Hình 7-9. Biểu đồ bao lực dọc khung trục số 2 ...................................................... 145
Hình 7-10. Kết quả nội lực dầm B17-Tầng 1 (dầm tính toán điển hình) ............... 146
Hình 7-11. Mặt cắt cốt thép tiết diện dầm B17 tầng 1............................................ 148
Hình 7-12. Bố trí cốt thép cột C3 tầng B2 .............................................................. 181
CHƯƠNG 8. LÝ THUYẾT TÍNH TOÁN MÓNG CỌC
Hình 8-1. Cơ chế phá hoại cọc ............................................................................... 207
Hình 8-2. Mô hình tính sức chịu tải cọc theo vật liệu ............................................ 209
Hình 8-3. Mô hình tính sức chịu tải cọc theo chỉ tiêu cơ lý đất nền....................... 211
Hình 8-4. Biểu đồ xác định hệ số  ........................................................................ 213
Hình 8-5. Biểu đồ xác định hệ số p ....................................................................... 215
Hình 8-6. Minh họa sơ đồ tác dụng lực lên cọc ...................................................... 218
Hình 8-7. Quy ước về đường bao khối móng quy ước ........................................... 219
Hình 8-8. Minh họa mô hình khối móng quy ước theo phụ lục C ......................... 220
Hình 8-9. Mô hình tính lún bằng phương pháp tổng phân tố ................................. 222
CHƯƠNG 9. THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
Hình 9-1 Thực hiện hàm LINEST thống kê c và  ................................................ 247
CHƯƠNG 10. THIẾT KẾ MÓNG CỌC
Hình 10-1. Giá trị SPT xung quanh mũi cọc móng M2 (Meyerhof) ...................... 267
Hình 10-2. Giá trị SPT xung quanh mũi cọc móng M2 (Nhật Bản)....................... 272
Hình 10-3. Bố trí cọc trong đài móng M1 .............................................................. 277
Hình 10-4. Số hiệu và tọa độ cọc trong M1 ............................................................ 279
Hình 10-5. Chu vi đáy lớn tháp xuyên thủng từ cột xuống đài .............................. 286
Hình 10-6. Chu vi đáy lớn tháp xuyên thủng từ cọc biên lên đài ........................... 287
Hình 10-7. Mô hình tính toán khả năng chịu cắt đài móng .................................... 289
Hình 10-8. Sơ đồ tính toán cốt thép đài cọc móng M1........................................... 290

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang xx


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHÓA 2017 DANH MỤC HÌNH ẢNH
VINACONEX TOWER
Hình 10-9. Thiết lập thông số vật liệu (B30) và tiết diện cọc (8002200) ............ 292
Hình 10-10. Thiết lập thông số đài cọc................................................................... 292
Hình 10-11. Thiết lập lưới tọa độ cho mô hình ...................................................... 293
Hình 10-12. Chia nhỏ đoạn cọc thành từng đoạn 0.5m .......................................... 295
Hình 10-13. Gán độ cứng lò xo thay cho đất xung quanh cọc ............................... 295
Hình 10-14. Gán gối tựa đơn tại vị trí mũi cọc....................................................... 296
Hình 10-15. Kết quả mô phỏng cọc (móng M1) .................................................... 296
Hình 10-16. Mô phỏng đài cọc (móng M1) ............................................................ 297
Hình 10-17. Gán đài cọc thành khối cứng (móng M1)........................................... 297
Hình 10-18. Gán tải trọng tác dụng trường hợp Nmax (móng M1).......................... 298
Hình 10-19. Kết quả chuyển vị đầu cọc ................................................................. 298
Hình 10-20. Kết quả giá trị mô men và lực cắt thân cọc theo phương X ............... 299
Hình 10-21. Kết quả giá trị mô men thân cọc theo phương Y ............................... 299
Hình 10-22. Kết quả giá trị lực cắt thân cọc theo phương Y .................................. 300
Hình 10-23. Kết quả giá trị áp lực ngang dọc thân cọc .......................................... 300
Hình 10-24. Bố trí cọc trong đài móng M2 ............................................................ 305
Hình 10-25. Khai báo vật liệu B30 trong SAFE ..................................................... 306
Hình 10-26. Khai báo đài móng M2 ....................................................................... 306
Hình 10-27. Khai báo tải trọng từ ETABS sang SAFE .......................................... 307
Hình 10-28. Khai báo độ cứng lò xo của cọc móng M2......................................... 308
Hình 10-29. Kết quả mô hình tính toán đài cọc móng M2 ..................................... 308
Hình 10-30. Minh họa tải gán vào mô hình tính..................................................... 308
Hình 10-31. Kết quả phản lực đầu cọc lớn nhất móng M2 .................................... 309
Hình 10-32. Kết quả phản lực đầu cọc nhỏ nhất móng M2 .................................... 310
Hình 10-33. Diện tích tháp xuyên thủng từ cột xuống đài ..................................... 316
Hình 10-34. Vị trí Strip nội lực đài móng móng M2 .............................................. 317
Hình 10-35. Mô men thép đài móng M2 theo phương X ....................................... 317
Hình 10-36. Mô men thép đài móng M2 theo phương Y ....................................... 320
Hình 10-37. Kết quả lực cắt đài cọc móng M2 theo phương X ............................. 322
Hình 10-38. Kết quả lực cắt đài cọc móng M2 theo phương Y ............................. 322
Hình 10-39. Kết quả mô phỏng cọc (móng M2) .................................................... 326
Hình 10-40. Kết quả mô phỏng đài cọc (móng M2) .............................................. 327
Hình 10-41. Gán tải trọng tác dụng trường hợp Nmax (móng M2).......................... 327
Hình 10-42. Kết quả chuyển vị đầu cọc ................................................................. 328

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang xxi


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHÓA 2017 DANH MỤC HÌNH ẢNH
VINACONEX TOWER
CHƯƠNG 12. PHÂN ĐỢT THI CÔNG CÔNG TRÌNH
Hình 12-1. Chia đợt thi công giai đoạn phần thân .................................................. 337
CHƯƠNG 13. THI CÔNG TƯỜNG VÂY VÀ CỌC
Hình 13-1. Minh họa biện pháp Bottom Up (sử dụng tường cừ thép và hệ Shoring
Kingpost) ................................................................................................................ 338
Hình 13-2. Minh họa biện pháp thi công Top Down .............................................. 339
Hình 13-3. Áp lực tác dụng lên tường vây ............................................................. 343
Hình 13-4. Chi tiết tường dẫn hướng ...................................................................... 345
Hình 13-5. Minh họa các bước thi công tường dẫn ................................................ 347
Hình 13-6. Mô hình đào đất tường dẫn .................................................................. 347
Hình 13-7. Minh họa các bước chuẩn bị dung dịch Bentonite ............................... 354
Hình 13-8. Minh họa quy trình tuần hoàn Bentonite tại công trường .................... 356
Hình 13-9. Mặt bằng trình tự thi công các đơn nguyên .......................................... 358
Hình 13-10. Trình tự thi công 3 đơn nguyên liên tiếp ............................................ 359
Hình 13-11. Máy đào và xe chở đất tại công trường .............................................. 359
Hình 13-12. Cách thức cấu tạo các dạng Panel ...................................................... 360
Hình 13-13. Minh họa ba lần đào một đơn nguyên ................................................ 361
Hình 13-14. Minh họa công nhân thu hồi Bentonite .............................................. 364
Hình 13-15. Vị trí đặt gioăng chống thấm .............................................................. 365
Hình 13-16. Gioăng chống thấm độc lập trong khoang đào ................................... 366
Hình 13-17. Cần trục lắp dựng gioăng vào vị trí khoang đào ................................ 366
Hình 13-18. Chi tiết bộ lắp đặt gioăng chống thấm thực tế .................................... 366
Hình 13-19. Bố trí thép giằng xiên theo chiều dài tường ....................................... 369
Hình 13-20. Chi tiết liên kết giữa 2 Panel .............................................................. 369
Hình 13-21. Kiểm tra độ thẳng đứng của lồng thép ............................................... 369
Hình 13-22. Công nhân kiểm tra độ sâu khoan đào ............................................... 370
Hình 13-23. Thi công đổ bê tông khoan đào .......................................................... 370
Hình 13-24. Kiểm tra độ dâng của bê tông bằng thước dây ................................... 371
Hình 13-25. Thi công phá đỉnh tường vây.............................................................. 373
Hình 13-26. Chi tiết mạch ngừng bê tông dầm mũ ................................................ 374
Hình 13-27. Thi công đổ bê tông dầm mũ .............................................................. 374
CHƯƠNG 14. THI CÔNG ĐÀO ĐẤT
Hình 14-1. Thi công đào đất đợt 1 .......................................................................... 375
Hình 14-2. Thi công đào đất đợt 2 .......................................................................... 375
Hình 14-3. Thi công đào đất đợt 3 .......................................................................... 376
Hình 14-4. Máy đào đất ZX200-5G ....................................................................... 376
SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang xxii
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHÓA 2017 DANH MỤC HÌNH ẢNH
VINACONEX TOWER
Hình 14-5. Máy đào gầu ngoạm ZX330LC-5G...................................................... 378
Hình 14-6. Mô hình khối đất đào lõi thang máy..................................................... 379
Hình 14-7. Hướng đào đất đợt 1 ............................................................................. 380
Hình 14-8. Hướng đào đất đợt 2 ............................................................................. 381
Hình 14-9. Hướng đào đất đợt 3 ............................................................................. 382
Hình 14-10. Xác định biên bài toán theo khuyến nghị của Plaxis.......................... 387
Hình 14-11. Chuyển vị đứng và chuyển vị ngang đất nền khi đào -2.000m .......... 391
Hình 14-12. Chuyển vị đứng và ngang của đất nền khi đào -5.000m .................... 392
Hình 14-13. Chuyển vị đứng và ngang của đất nền khi đào -10.500m .................. 392
Hình 14-14. Chuyển vị đứng và ngang của đất nền khi tháo hệ giằng chống 2 ..... 392
Hình 14-15. Chuyển vị đứng và ngàng của đất nền khi tháo hệ giằng chống 1 ..... 393
Hình 14-16. Nội lực hệ giằng chống thứ 1 (bước 3) .............................................. 397
Hình 14-17. Nội lực hệ giằng chống thứ 1 (bước 5) .............................................. 397
Hình 14-18. Nội lực hai hệ giằng chống bước 6 .................................................... 397
Hình 14-19. Nội lực hai hệ giằng bước 8 ............................................................... 397
Hình 14-20. Nội lực hệ giằng chống 1 (bước 10) ................................................... 398
Hình 14-21. Biểu đồ bao mô men tường vây ......................................................... 401
Hình 14-22. Mô hình tính toán hệ giằng trong Etabs ............................................. 402
Hình 14-23. Tải trọng tác dụng lên hệ giằng thứ 1 và thứ 2................................... 403
Hình 14-24. Kết quả mô men hệ giằng thứ 1 ......................................................... 403
Hình 14-25. Kết quả mô men và lực dọc hệ giằng thứ 2 ........................................ 404
Hình 14-26. Lực dọc hệ giằng thứ 1 và thứ 2 ......................................................... 404
Hình 14-27. Khả năng chịu lực hệ giằng thứ 1 với ASCI ...................................... 405
Hình 14-28. Khả năng chịu lực hệ giằng thứ 2 với ASCI ...................................... 405
Hình 14-29. Kết quả lực dọc hệ thanh chống ......................................................... 409
Hình 14-30. Kết qua mô men thanh chống ............................................................. 409
Hình 14-31. Khả năng chịu lực của thanh chống với ASCI ................................... 410
Hình 14-32. Kết quả tính toán hệ số ổn định thi công đào đất ............................... 411
Hình 14-33. Giai đoạn kích lực P1 của hệ giằng Shoring thứ 1.............................. 412
Hình 14-34. Kết quả nội lực, chuyển vị tường vây với lực kích P1 ........................ 412
Hình 14-35. Minh họa ke chống tại biên hố đào .................................................... 413
Hình 14-36. Minh họa lắp đặt dầm biên ................................................................. 414
Hình 14-37. Minh họa chi tiết góc hệ giằng (khi dầm biên khác cao độ) .............. 414
Hình 14-38. Minh họa chi tiết góc hệ giằng (khi dầm biên cùng cao độ) .............. 414
Hình 14-39. Chi tiết giao điểm hệ giằng và Kingpost ............................................ 415
Hình 14-40. Minh họa hệ giằng vị trí biên hố đào (thanh dầm đơn) ...................... 416
Hình 14-41. Minh họa hệ giằng vị trí biên hố đào (thanh dầm đôi) ....................... 416

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang xxiii


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHÓA 2017 DANH MỤC HÌNH ẢNH
VINACONEX TOWER
Hình 14-42. Sàn biện pháp thi công đào đất ........................................................... 417
Hình 14-43. Chi tiết cấu tạo hệ đỡ sàn biện pháp ................................................... 417
Hình 14-44. Mô phỏng tính toán và kiểm tra sàn biện pháp .................................. 418
Hình 14-45. Tải trọng tác dụng lên sàn biện pháp.................................................. 418
Hình 14-46. Kết quả chuyển vị của sàn biện pháp ................................................. 419
Hình 14-47. Kết quả nội lực hệ thanh dầm ............................................................. 419
Hình 14-48. Kết quả mô men hệ thanh chống ........................................................ 420
Hình 14-49. Kết quả lực dọc hệ thanh chống ......................................................... 420
Hình 14-50. Kết quả kiểm tra khả năng chịu lực hệ sàn biện pháp ........................ 421
CHƯƠNG 15. THI CÔNG MÓNG
Hình 15-1. Minh họa giai đoạn đập đầu cọc ........................................................... 422
Hình 15-2. Minh hoạt giai đoạn thi công bê tông lót móng ................................... 423
Hình 15-3. Thông số tính toán cốp pha ván của Tekcom ....................................... 425
Hình 15-4. Sơ đồ tính thanh chống xiên ................................................................. 428
Hình 15-5. Chi tiết cốp pha móng đợt 1 ................................................................. 429
Hình 15-6. Chi tiết cốp pha móng đợt 2 ................................................................. 429
Hình 15-7. Xe bơm bê tông .................................................................................... 430
Hình 15-8. Máy đầm dùi bê tông ............................................................................ 431
CHƯƠNG 16. THI CÔNG PHẦN THÂN
Hình 16-1. Cốp pha vách khu vực thang bộ ........................................................... 434
Hình 16-2. Mặt cắt cốp pha vách (chi tiết thanh chống xiên và cáp giằng) ........... 438
Hình 16-3. Thông số kỹ thuật thanh chống (Hòa Phát) .......................................... 439
Hình 16-4. Thông số kỹ thuật cáp giằng (Công ty Tuấn Anh) ............................... 439
Hình 16-5. Cấu tạo cốp pha cột .............................................................................. 442
Hình 16-6. Thi công đổ bê tông cột bằng phễu ...................................................... 443
Hình 16-7. Cốp pha dầm ......................................................................................... 444
Hình 16-8. Kết quả thí nghiệm trục đứng Ringlock 2.5m ...................................... 448
Hình 16-9. Cốp pha sàn .......................................................................................... 448
Hình 16-10. Công tác kiểm tra chất lượng bê tông ................................................ 454
Hình 16-11. Máy đầm bàn ...................................................................................... 455
Hình 16-12. Hệ bao che công trình ......................................................................... 458
Hình 16-13. Mặt cắt chi tiết hệ dầm I ..................................................................... 460
Hình 16-14. Chi tiết liên kết bu lông của hệ dầm I................................................. 463

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang xxiv


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHÓA 2017 DANH MỤC HÌNH ẢNH
VINACONEX TOWER
CHƯƠNG 17. CHỌN MÁY THI CÔNG
Hình 17-1. Cần trục tháp......................................................................................... 464
Hình 17-2. Thông số xác định chiều cao cần trục tháp .......................................... 465
Hình 17-3. Thông số xác định tầm với cần trục tháp ............................................. 465
Hình 17-4. Cần trục tháp Potain MC205B ............................................................. 466
Hình 17-5. Vận thăng lồng (Hoist) ......................................................................... 473
Hình 17-6. Máy bơm Putzmeister BSA 1410 ......................................................... 478
CHƯƠNG 19. TIẾN ĐỘ THI CÔNG
Hình 19-1. Mô hình công trình trong Revit (2021) ................................................ 493
Hình 19-2. Kết quả tiến độ thi công ....................................................................... 506
Hình 19-3. Kết quả biểu đồ nhân lực (đơn vị 3 tháng) ........................................... 507
CHƯƠNG 20. AN TOÀN LAO ĐỘNG
Hình 20-1. Hướng dẫn một số biện pháp an toàn trong lao động .......................... 508
CHƯƠNG 21. CHUYÊN ĐỀ TÍNH TOÁN KẾT CẤU
Hình 21-1. Thiết lập hiển thị điểm không liên kết.................................................. 515
Hình 21-2. Kết quả kiểm tra đường lực kết cấu ..................................................... 516
Hình 21-3. Tạo liên kết đường dẫn Revit – RSAP ................................................. 516
Hình 21-4. Thiết lập tùy chọn đường dẫn ............................................................... 517
Hình 21-5. Kiểm tra mô hình RSAP ....................................................................... 517
Hình 21-6. Tiêu chuẩn thiết kế bê tông cốt thép..................................................... 518
Hình 21-7. Tiêu chuẩn thiết kế tải trọng động đất .................................................. 518
Hình 21-8. Tiêu chuẩn vật liệu bê tông cốt thép..................................................... 519
Hình 21-9. Thông số vật liệu bê tông B30.............................................................. 519
Hình 21-10. Thao tác thiết lập tải trọng .................................................................. 520
Hình 21-11. Gán tải trọng nhanh trên diện tích bề mặt .......................................... 520
Hình 21-12. Gán tải trọng dạng bảng ..................................................................... 521
Hình 21-13. Thiết lập tính toán dao động công trình ............................................. 521
Hình 21-14. Thiết lập tính toán dao động động đất ................................................ 526
Hình 21-15. Tải trọng tham gia dao động tính động đất ........................................ 526
Hình 21-16. Thiết lập tính toán tự động theo EC 8 ................................................ 527
Hình 21-17. Thiết lập thông số tính toán động đất ................................................. 527
Hình 21-18. Thiết lập thông số tổ hợp tải trọng động đất ...................................... 528
Hình 21-19. Kết quả tải trọng động đất .................................................................. 528
Hình 21-20. Tổ hợp tải trọng thủ công ................................................................... 529
Hình 21-21. Kiểm tra vật liệu thiết kế .................................................................... 529

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang xxv


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHÓA 2017 DANH MỤC HÌNH ẢNH
VINACONEX TOWER
Hình 21-22. Tính toán mô hình .............................................................................. 530
Hình 21-23. Thông báo kết thúc quá trình tính toán .............................................. 530
Hình 21-24. Vị trí các cấu kiện được xem xét ........................................................ 531
Hình 21-25. Quy ước chiều nội lực Etabs .............................................................. 532
Hình 21-26. Quy ước trục địa phương các cấu kiện (RSAP) ................................. 532

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang xxvi


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHÓA 2017 DANH MỤC BẢNG
VINACONEX TOWER

DANH MỤC BẢNG


CHƯƠNG 2. PHÂN TÍCH GIẢI PHÁP KẾT CẤU
Bảng 2-1. Định nghĩa các phần tử kết cấu trong mô hình ........................................ 13
Bảng 2-2. Phân tích ưu – nhược điểm các giải pháp kết cấu .................................... 14
Bảng 2-3. Bảng đánh giá hệ kết cấu dầm – sàn ........................................................ 16
Bảng 2-4. Thông số bê tông B30 sử dụng tính toán ................................................. 20
Bảng 2-5. Thông số cốt thép sử dụng tính toán ........................................................ 20
Bảng 2-6. Hệ số  tính chiều dày bản sàn nhà cao tầng ........................................... 22
Bảng 2-7. Kết quả chọn sơ bộ tiết diện cột biên ....................................................... 25
Bảng 2-8. Kiểm tra độ cứng cột ................................................................................ 26
CHƯƠNG 3. TẢI TRỌNG VÀ TÁC DỤNG
Bảng 3-1. Trọng lượng riêng và hệ số độ tin cậy của vật liệu .................................. 29
Bảng 3-2. Trọng lượng các lớp sàn dày 250mm ...................................................... 29
Bảng 3-3. Trọng lượng các lớp sàn dày 300mm ...................................................... 30
Bảng 3-4. Trọng lượng các lớp sàn ban công ........................................................... 30
Bảng 3-5. Trọng lượng các lớp sàn nhà vệ sinh ....................................................... 30
Bảng 3-6. Trọng lượng các lớp sàn tầng mái............................................................ 31
Bảng 3-7. Tải trọng do tường gạch tác dụng ............................................................ 31
Bảng 3-8. Hoạt tải tác dụng lên sàn .......................................................................... 32
Bảng 3-9. Phần trăm khối lượng tham gia dao động ................................................ 34
Bảng 3-10. Kết quả chu kỳ và tần số ........................................................................ 35
Bảng 3-11. Kết quả chuyển vị tương đối tâm khối lượng (mode 1) ......................... 37
Bảng 3-12. Giá trị khối lượng tham gia dao động theo từng tầng ............................ 37
Bảng 3-13. Vị trí tọa độ các tâm của tầng theo hệ trục OXY ................................... 38
Bảng 3-14. Phần trăm khối lượng tham gia dao động .............................................. 38
Bảng 3-15. Kết quả chu kỳ và tần số ........................................................................ 39
Bảng 3-16. Kết quả chuyển vị tương đối tâm khối lượng (mode 1) ......................... 40
Bảng 3-17. Giá trị khối lượng tham gia dao động theo từng tầng ............................ 40
Bảng 3-18. Giá trị áp lực gió theo bản đồ phân vùng áp lực gió (Việt Nam) .......... 41
Bảng 3-19. Kết quả tính toán tải trọng gió trạng thái tĩnh ........................................ 42
Bảng 3-20. Hệ số tương quan không gian 1 ............................................................ 45
Bảng 3-21. Hệ số điều chỉnh tải trọng gió ( .......................................................... 46
Bảng 3-22. Giá trị hệ số động lực i ......................................................................... 47
Bảng 3-23. Hệ số tương quan không gian 1 ............................................................ 47
Bảng 3-24. Kết quả tính toán giá trị WF,i theo từng phương .................................... 48

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang xxvii


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHÓA 2017 DANH MỤC BẢNG
VINACONEX TOWER
Bảng 3-25. Kết quả giá trị tính toán thành phần động của tải trọng gió theo
phương X .................................................................................................................. 48
Bảng 3-26. Kết quả giá trị tính toán thành phần động của tải trọng gió theo
phương Y .................................................................................................................. 49
Bảng 3-27. Các loại đất nền khi xác định tải trọng động đất ................................... 50
Bảng 3-28. Hệ số tầm quan trọng của công trình ..................................................... 51
Bảng 3-29. Giá trị cơ bản của hệ số ứng xử ............................................................. 53
Bảng 3-30. Giá trị tỷ số  u 1 .................................................................................. 53
Bảng 3-31. Giá trị các tham số mô tả các phản ứng đàn hồi .................................... 55
Bảng 3-32. Thống kê các dao động cần xét theo phương X ..................................... 58
Bảng 3-33. Thống kê các dao động cần xét theo phương Y ..................................... 58
Bảng 3-34. Kết quả lực cắt đáy phương X ............................................................... 59
Bảng 3-35. Kết quả lực cắt đáy phương Y ............................................................... 59
Bảng 3-36. Giá trị lực động đất theo phương Y dạng dao động 1............................ 60
Bảng 3-37. Các trường hợp tổ hợp tải trọng TTGH I ............................................... 73
CHƯƠNG 4. LÝ THUYẾT TÍNH TOÁN CẤU KIỆN CHỊU UỐN
Bảng 4-1. Chiều rộng vết nứt cho phép theo TCVN 5574:2018 .............................. 86
Bảng 4-2. Độ võng giới hạn fu cho các cấu kiện chịu uốn cơ bản ............................ 88
CHƯƠNG 5. LÝ THUYẾT TÍNH TOAN CẤU KIỆN CHỊU NÉN
Bảng 5-1. Xác định phương chính làm việc của cột ................................................. 95
CHƯƠNG 6. THIẾT KẾ SÀN TẦNG 4 – TẦNG 22
Bảng 6-1. Quy trình chuyển đổi tính toán cấu kiện sàn (từ Etabs sang Safe) ........ 104
Bảng 6-2. Tải trọng tác dụng lên sàn ...................................................................... 106
Bảng 6-3. Phân chia ô bản sàn theo hệ lưới trục .................................................... 109
Bảng 6-4. Thông số nội lực tính toán ô bản sàn số 5.............................................. 110
Bảng 6-5. Kết quả tính toán cốt thép chịu uốn (ô bản sàn số 5) ............................. 111
Bảng 6-6. Kết quả tính toán và bố trí thép sàn theo mô men phương X ................ 112
Bảng 6-7. Kết quả tính toán và bố trí thép sàn theo mô men phương Y ................ 114
Bảng 6-8. Thông số tính toán Mcrc của ô bản số 7 phương X................................. 117
Bảng 6-9. Kết quả kiểm tra sự hình thành vết nứt của ô bản số 7 phương X ......... 118
Bảng 6-10. Kiểm tra sự hình thành vết nứt (phương X) sàn tầng 4 ....................... 119
Bảng 6-11. Kiểm tra sự hình thành vết nứt (phương Y) sàn tầng 4 ....................... 121
Bảng 6-12. Thông số nội lực tính toán bề rộng vết nứt ô bản sàn số 7
(phương X) .............................................................................................................. 123

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang xxviii


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHÓA 2017 DANH MỤC BẢNG
VINACONEX TOWER
Bảng 6-13. Kết quả tính toán giá trị ψs, yC, Ired và Ls ô bản sàn số 7
(phương X) .............................................................................................................. 124
Bảng 6-14. Kết quả tính toán bề rộng vết nứt đơn vị acrc,i ô bản sàn số 7
(phương X) .............................................................................................................. 125
Bảng 6-15. Kiểm tra bề rộng vết nứt phương X sàn tầng 4 .................................... 126
Bảng 6-16. Kiểm tra bề rộng vết nứt phương Y sàn tầng 4 .................................... 128
Bảng 6-17. Thông số nội lực tính toán độ võng ô bản sàn số 7 (phương X)......... 130
Bảng 6-18. Kết quả tính toán độ cong đơn vị (1/r)i ô bản sàn số 7 (phương X) ..... 131
Bảng 6-19. Kiểm tra biến dạng (độ võng) phương X sàn tầng 4 ............................ 133
Bảng 6-20. Kiểm tra biến dạng (độ võng) phương Y sàn tầng 4 ............................ 134
CHƯƠNG 7. THIẾT KẾ KHUNG TRỤC SỐ 2
Bảng 7-1. Thông số mô men tính toán dầm B17 (tầng 1) ...................................... 146
Bảng 7-2. Kết quả tính toán trạng thái giới hạn 1 (dầm B17 (tầng 1)) ................... 147
Bảng 7-3. Thông số lực cắt tính toán dầm B17 (tầng 1)......................................... 148
Bảng 7-4. Kết quả các giá trị bước đai theo yêu cầu dầm B17 (tầng 1) ................. 149
Bảng 7-5. Kết quả bố trí cốt đai dầm B17 (tầng 1)................................................. 150
Bảng 7-6. Quy tắc xác định giá trị C1 và C2 ........................................................... 150
Bảng 7-7. Kiểm tra khả năng chịu cắt dầm B17 (tầng 1) ....................................... 150
Bảng 7-8. Kết quả tính toán, bố trí thép dầm B17 .................................................. 152
Bảng 7-9. Kết quả tính toán, bố trí thép dầm B22 .................................................. 155
Bảng 7-10. Kết quả tính toán, bố trí thép dầm B24 ................................................ 158
Bảng 7-11. Kết quả tính toán, bố trí cốt thép dầm B26 .......................................... 161
Bảng 7-12. Kết quả tính toán, bố trí thép dầm B32 ................................................ 163
Bảng 7-13. Kết quả tính toán, bố trí cốt đai dầm B17 ............................................ 165
Bảng 7-14. Kết quả tính toán, bố trí cốt đai dầm B22 ............................................ 168
Bảng 7-15. Kết quả tính toán, bố trí cốt đai dầm B24 ............................................ 171
Bảng 7-16. Kết quả tính toán, bố trí cốt đai dầm B26 ............................................ 174
Bảng 7-17. Kết quả tính toán, bố trí cốt đai dầm B32 ............................................ 176
Bảng 7-18. Thông số nội lực tính toán cột C3 tầng B2 (Combo12)....................... 178
Bảng 7-19. Kết quả giá trị các độ lệch tâm tính toán cột C3 tầng B2
(Combo12) .............................................................................................................. 179
Bảng 7-20. Kết quả giá trị các độ lệch tâm phẳng cột C3 tầng B2
(Combo12) .............................................................................................................. 180
Bảng 7-21. Kết quả tính toán, bốt trí cốt dọc cột C3 .............................................. 185
Bảng 7-22. Kết quả tính toán, bố trí cốt dọc cột C8 ............................................... 186
Bảng 7-23. Kết quả tính toán, bố trí cốt đai cột C3 ................................................ 188
Bảng 7-24. Kết quả tính toán, bố trí cốt đai cột C8 ................................................ 189

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang xxix


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHÓA 2017 DANH MỤC BẢNG
VINACONEX TOWER
Bảng 7-25. Thông số nội lực tính toán vách P1 tầng B2 (Combo11) .................... 191
Bảng 7-26. Kiểm tra khả năng chịu lực các vùng vách P1 tầng B2
(Combo11) .............................................................................................................. 192
Bảng 7-27. Kiểm tra khả năng chịu lực tổng thể tiết diện vách P1 tầng B2
(Combo11) .............................................................................................................. 193
Bảng 7-28. Kết quả tính toán, bố trí cốt thép vách P1 ............................................ 195
Bảng 7-29. Kết quả tính toán, bố trí cốt thép P4 .................................................... 198
Bảng 7-30. Kết quả tính toán đoạn neo cơ sở của cốt thép .................................... 202
Bảng 7-31. Kết quả tính toán đoạn neo tính toán của cốt thép ............................... 203
Bảng 7-32. Kết quả tính toán đoạn nối tính toán của cốt thép ............................... 204
CHƯƠNG 8. LÝ THUYẾT TÍNH TOÁN MÓNG CỌC
Bảng 8-1. Độ sụt của bê tông cọc khoan nhồi ........................................................ 206
Bảng 8-2. Giá trị các hệ số k, ZL và N/q cho cọc trong đất cát ............................... 214
CHƯƠNG 9. THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
Bảng 9-1. Hệ số biến động cho phép ...................................................................... 226
Bảng 9-2. Hệ số v’ .................................................................................................. 227
Bảng 9-3. Kết quả khảo sát cấu tạo địa tầng........................................................... 229
Bảng 9-4. Kết quả thống kê độ ẩm tự nhiên lớp đất 2 (1) ...................................... 231
Bảng 9-5. Kết quả thống kê độ ẩm tự nhiên lớp đất 2 (2) ...................................... 232
Bảng 9-6. Kết quả thống kê giới hạn dẻo lớp đất 2 ................................................ 234
Bảng 9-7. Kết quả thống kê giới hạn chảy lớp đất 2 .............................................. 235
Bảng 9-8. Kết quả thống kê khối lượng thể tích tự nhiên lớp đất 2 ....................... 236
Bảng 9-9. Kết quả thống kê khối lượng thể tích khô lớp đất 2 .............................. 237
Bảng 9-10. Kết quả thống kê tỷ khối hạt lớp đất 2 ................................................. 239
Bảng 9-11. Kết quả thống kê hệ số rỗng lớp đất 2 ................................................. 240
Bảng 9-12. Kết quả thống kê Module tổng biến dạng lớp đất 2 (1) ....................... 241
Bảng 9-13. Kết quả thống kê Module tổng biến dạng lớp đất 2 (4) ....................... 242
Bảng 9-14. Kết quả thống kê ứng suất 1 lớp đất 2 (3)........................................... 243
Bảng 9-15. Kết quả thống kê ứng suất 2 lớp đất 2 (4)........................................... 244
Bảng 9-16. Kết quả thống kê ứng suất 3 lớp đất 2 (2)........................................... 245
Bảng 9-17. Kết quả thống kê c,  nhờ hàm LINEST lớp đất 2 .............................. 246
Bảng 9-18. Kết quả hàm LINET đối với lớp đất 2 ................................................. 247
Bảng 9-19. Kết quả thống kê địa chất công trình ................................................... 248

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang xxx


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHÓA 2017 DANH MỤC BẢNG
VINACONEX TOWER
CHƯƠNG 10. THIẾT KẾ MÓNG CỌC
Bảng 10-1. Thông số vật liệu cọc khoan nhồi ........................................................ 250
Bảng 10-2. Thông số tiết diện cọc P8002200....................................................... 250
Bảng 10-3. Thông số về cao độ tính cọc móng M1 (cọc T1) ................................. 251
Bảng 10-4. Thông số về cao độ tính cọc móng M2 (cọc T2 và T3) ....................... 251
Bảng 10-5. Thông số chiều dài tính cọc T1 ............................................................ 251
Bảng 10-6. Thông số chiều dài tính cọc T2 và T3.................................................. 252
Bảng 10-7. Hệ số k của từng lớp đất ....................................................................... 252
Bảng 10-8. Cường độ sức kháng dọc trục theo chỉ tiêu cơ lý đất nền
móng M1 (đối với lớp đất rời) ................................................................................ 255
Bảng 10-9. Cường độ sức kháng dọc trục theo chỉ tiêu cơ lý đất nền
móng M1 (đối với lớp đất dính) ............................................................................. 256
Bảng 10-10. Bảng tính toán dung trọng trung bình dắt trên mũi cọc
(cọc T2 móng M2) .................................................................................................. 257
Bảng 10-11. Cường độ sức kháng dọc trục theo chỉ tiêu cơ lý đất nền
cọc T2 móng M2 (đối với lớp đất rời) .................................................................... 257
Bảng 10-12. Cường độ sức kháng dọc trục theo chỉ tiêu cơ lý đất nền
cọc T2 móng M2 (đối với lớp đất dính) ................................................................. 258
Bảng 10-13. Bảng tính toán dung trọng trung bình đất trên mũi cọc
(cọc T3 móng M2) .................................................................................................. 259
Bảng 10-14. Cường độ sức kháng dọc trục theo chỉ tiêu cơ lý đất nền
cọc T3 móng M2 (đối với lớp đất rời) .................................................................... 259
Bảng 10-15. Cường độ sức kháng dọc trục theo chỉ tiêu cường độ đất nền
móng M1 (đối với lớp đất dính) ............................................................................. 261
Bảng 10-16. Cường độ sức kháng dọc trục theo chỉ tiêu cường độ đất nền
móng M1 (đối với lớp đất rời) ................................................................................ 262
Bảng 10-17. Cường độ sức kháng dọc trục theo chỉ tiêu cường độ đất nền
cọc T2 móng M2 (đối với lớp đất rời) .................................................................... 263
Bảng 10-18. Cường độ sức kháng dọc trục theo chỉ tiêu cường độ đất nền
cọc móng M2 (đối với lớp đất dính) ....................................................................... 264
Bảng 10-19. Cường độ sức kháng dọc trục theo chỉ tiêu cường độ đất nền
cọc T2 móng M2 (đối với lớp đất rời) .................................................................... 265
Bảng 10-20. Cường độ sức kháng dọc trục theo Meyerhof cọc T2 móng M2
(đối với lớp đất rời) ................................................................................................. 268
Bảng 10-21. Cường độ sức kháng dọc trục theo Meyerhof cọc T3 móng M2
(đối với lớp đất rời) ................................................................................................. 269

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang xxxi


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHÓA 2017 DANH MỤC BẢNG
VINACONEX TOWER
Bảng 10-22. Cường độ sức kháng dọc trục theo chỉ tiêu SPT/Nhật Bản
móng M1 (đối với lớp đất dính) ............................................................................. 270
Bảng 10-23. Cường độ sức kháng dọc trục theo chỉ tiêu SPT/Nhật Bản
móng M1 (đối với lớp đất rời) ................................................................................ 271
Bảng 10-24. Cường độ sức kháng dọc trục theo chỉ tiêu SPT/Nhật Bản
móng M2 (đối với lớp đất dính) ............................................................................. 273
Bảng 10-25. Kết quả sức chịu tải tiêu chuẩn của cọc móng M1 ............................ 274
Bảng 10-26. Kết quả sức chịu tải tiêu chuẩn của cọc T2 móng M2 ....................... 274
Bảng 10-27. Kết quả sức chịu tải tiêu chuẩn của cọc T3 móng M2 ....................... 275
Bảng 10-28. Kết quả sức chịu tải tính toán của cọc móng M1 ............................... 275
Bảng 10-29. Kết quả sức chịu tải tính toán của cọc móng M2 ............................... 275
Bảng 10-30. Tải trọng tính toán tác dụng lên móng M1 ........................................ 276
Bảng 10-31. Tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên móng M2 ...................................... 276
Bảng 10-32. Kết quả quy đổi tải trọng tính toán xuống đáy đài............................. 278
Bảng 10-33. Kết quả tính toán và kiểm tra lực tác dụng lên cọc ............................ 279
Bảng 10-34. Kết quả tb thiết lập khối móng quy ước móng M1 .......................... 281
Bảng 10-35. Kết quả ứng suất hữu hiệu trong vùng khối móng quy ước
móng M1 ................................................................................................................. 282
Bảng 10-36. Kết quả tải trọng quy đổi về đáy khối móng quy ước móng M1 ....... 283
Bảng 10-37. Kết quả ứng suất dưới đáy khối móng quy ước móng M1 ................ 283
Bảng 10-38. Kết quả tính toán độ lún móng M1 .................................................... 285
Bảng 10-39. Kết quả tính toán hệ số độ cứng lò xo – k (kN/m)............................. 293
Bảng 10-40. Tải trọng tính toán tác dụng lên móng M2 ........................................ 304
Bảng 10-41. Tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên móng M1 ...................................... 304
Bảng 10-42. Giá trị phản lực đầu cọc lớn nhất và nhỏ nhất móng M2
(ComboBAO).......................................................................................................... 309
Bảng 10- 43. Kết quả tb thiết lập khối móng quy ước móng M2 ......................... 311
Bảng 10-44. Kết quả ứng suất hữu hiệu trong vùng khối móng quy ước
móng M2 ................................................................................................................. 312
Bảng 10-45. Kết quả tải trọng tiểu chuẩn quy đổi về đáy khối móng quy ước
móng M2 ................................................................................................................. 313
Bảng 10-46. Kết quả ứng suất dưới đáy khối móng quy ước móng M2 ................ 314
Bảng 10-47. Kết quả tính toán thép phương X (đài cọc móng M2) ....................... 319
Bảng 10-48. Kết quả tính toán thép phương Y (đài cọc móng M2) ....................... 320
Bảng 10-49. Kết quả tính toán khả năng chống cắt phương X
(đài cọc móng M2) .................................................................................................. 323

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang xxxii


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHÓA 2017 DANH MỤC BẢNG
VINACONEX TOWER
Bảng 10-50. Kết quả tính toán khả năng chống cắt phương Y
(đài cọc móng M2) .................................................................................................. 323
Bảng 10-51. Kết quả tính toán hệ số độ cứng lò xo
cọc T3 móng M2 – k (kN/m) .................................................................................. 324
CHƯƠNG 11. KHÁI QUÁT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (THI CÔNG)
Bảng 11-1. Giá trị chuyển đổi cao độ giai đoạn thi công ....................................... 333
CHƯƠNG 14. THI CÔNG ĐÀO ĐẤT
Bảng 14-1. Bố trí số lượng ô tô vận chuyển đất ..................................................... 384
Bảng 14-2. Thông số tường vây D600 ................................................................... 384
Bảng 14-3. Thông số Shoring H350350 ............................................................... 385
Bảng 14-4. Thông số Kingpost H350350 ............................................................. 385
Bảng 14-5. Thông số sàn kết cấu ............................................................................ 385
Bảng 14-6. Thông số địa chất nhập vào Plaxis ....................................................... 386
Bảng 14-7. Giá trị lực phân bố tính toán hệ giằng.................................................. 398
Bảng 14-8. Tính toán cốt thép tường vây ............................................................... 400
Bảng 14-9. Thông số Shoring H400400 ............................................................... 402
Bảng 14-10. Thông số tính toán hệ Shoring ........................................................... 406
Bảng 14-11. Tính toán kiểm tra độ bền hệ Shoring................................................ 406
Bảng 14-12. Tính toán kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể hệ Shoring ................ 407
Bảng 14-13. Tính toán kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ hệ Shoring ................... 408
CHƯƠNG 15. THI CÔNG MÓNG
Bảng 15-1. Hệ số vượt tải với các loại tải trọng thi công cốp pha ......................... 426
CHƯƠNG 16. THI CÔNG PHẦN THÂN
Bảng 16-1. Phân tích ưu điểm, nhược điểm các loại cốp pha thông dụng ............. 432
Bảng 16-2. Giá trị áp lực gió (tính toán cốp pha vách) .......................................... 439
Bảng 16-3. Tải trọng tác dụng lên đáy ván khuôn dầm .......................................... 445
Bảng 16-4. Tải trọng tác dụng lên đáy ván khuôn sàn ........................................... 449
Bảng 16-5. Tải trọng tác dụng lên hệ dầm I (giàn giáo bao che) ........................... 460
Bảng 16-6. Thông số tiết diện dầm I (giàn giáo bao che) ...................................... 461
Bảng 16-7. Kết quả nội lực hệ dầm I (giàn giáo bao che) ...................................... 461
Bảng 16-8. Thông số bu lông B5.6 đường kính 16mm .......................................... 462
CHƯƠNG 17. CHỌN MÁY THI CÔNG
Bảng 17-1. Bố trí vị trí gông cần trục tháp ............................................................. 467
Bảng 17-2. Thông số tải trọng nâng của cần trục tháp ........................................... 467

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang xxxiii


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHÓA 2017 DANH MỤC BẢNG
VINACONEX TOWER
Bảng 17-3. Thông số vận tốc cấu kiện cần trục tháp .............................................. 467
Bảng 17-4. Quy trình lắp dựng cần trục tháp ......................................................... 469
Bảng 17-5. Quy trình thi công vận thăng lồng ....................................................... 474
Bảng 17-6. Áp suất cần thiết khi vận chuyển bê tông đường ống .......................... 476
CHƯƠNG 18. TỔNG BÌNH ĐỒ CÔNG TRƯỜNG
Bảng 18-1. Bảng các loại nhà tạm công trường ..................................................... 483
Bảng 18-2. Công suất điện cung cấp cho chạy máy xây dựng ............................... 484
Bảng 18-3. Ước tính lượng nước tiêu chuẩn phục vụ sản xuất trong ngày ............ 486
CHƯƠNG 19. TIẾN ĐỘ THI CÔNG
Bảng 19-1. Trích dẫn định mức (10/2019) ............................................................. 490
Bảng 19-2. Thống kê khối lượng và bố trí nhân công thi công phần ngầm ........... 495
Bảng 19-3. Thống kê khối lượng và bố trí nhân công thi công phần thân ............. 498
Bảng 19-4. Một số phương pháp lập tiến độ thi công ............................................ 503
CHƯƠNG 21. CHUYÊN ĐỀ TÍNH TOÁN KẾT CẤU
Bảng 21-1. Kết quả tính toán dao động RSAP ....................................................... 522
Bảng 21-2. Kết quả tính toán thành phần động tải trọng gió.................................. 522
Bảng 21-3. Kết quả tâm động học của RSAP ......................................................... 524
Bảng 21-4. Kết quả chênh lệch giá trị chọn tâm gán tải trọng ............................... 525
Bảng 21-5. Kết quả nội lực Etabs cấu kiện cột....................................................... 533
Bảng 21-6. Kết quả nội lực RSAP cấu kiện cột ..................................................... 534
Bảng 21- 7. Kết quả nội lực Etabs cấu kiện vách ................................................... 537
Bảng 21-8. Kết quả nội lực RSAP cấu kiện vách ................................................... 538
Bảng 21-9. Kết quả nội lực Etabs cấu kiện dầm..................................................... 542
Bảng 21-10. Kết quả nội lực RSAP cấu kiện dầm ................................................. 543

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang xxxiv


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 1
VINACONEX TOWER TỔNG QUAN KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH

PHẦN I: KIẾN TRÚC – KẾT CẤU


CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH
1.1. GIỚI THIỆU CHUNG

Hình 1-1. Phối cảnh công trình Vinaconex Tower (thực tế)
1.1.1. Tổng quan
Vinaconex Tower 34 Láng Hạ được coi là hình ảnh, biểu tượng thể hiện được tầm
vóc, tiềm lực và sức mạnh của Tổng công ty Vinaconex, đồng thời góp phần làm đẹp cho
khu vực trung tâm phía Tây của Hà Nội. Với vị trí vô cùng đắc địa, thiết kế hiện đại, đẳng
cấp, dịch vụ văn phòng chuyên nghiệp chuẩn hạng A, tòa nhà đã và đang là lựa chọn hàng
đầu của các doanh nghiệp để đặt trụ sở hay văn phòng đại diện tại khu vực quận Đống Đa.
Vinaconex Tower 34 Láng Hạ là tòa văn phòng sang trọng bậc nhất tại khu vực Đống
Đa cũng như trên thị trường. Từ thiết kế, dịch vụ tòa nhà, trang thiết bị tiện ích, hạ tầng kỹ
thuật đều tuân thủ chặt chẽ và đảm bảo theo tiêu chuẩn của một tòa văn phòng hạng A.
Được quản lý bởi đơn vị chuyên nghiệp CBRE, làm việc tại đây quý khách hàng được tận
hưởng một không gian lý tưởng, hiện đại, tiện nghi và mọi nhu cầu đều được thỏa mãn tối
đa.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 1


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 1
VINACONEX TOWER TỔNG QUAN KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH
Với tổng diện tích cho thuê lên tới 10.500m2, tòa Vinaconex Tower 34 Láng Hạ đáp
ứng nhu cầu tìm thuê văn phòng ngày càng lớn cho các khách hàng. Đặc biệt nhờ thiết kế
vô cùng thông minh và mặt sàn vuông vức, dễ chia cắt nên tòa nhà có diện tích cho thuê vô
cùng linh hoạt: 93m2, 120m2, 193m2, 200m2, 211m2, 300m2, 400m2, 460m2, 620m2… nên
sẽ đáp ứng nhu cầu và quy mô sử dụng văn phòng đa dạng của tất cả các doanh nghiệp tại
Hà Nội.
1.1.2. Vị trí xây dựng
Vinaconex Tower sở hữu vị trí vô cùng đắc địa khi nằm ngay tại ngã tư Láng Hạ-
Hoàng Ngọc Phách. Đây được coi là trục đường giao thông chính của thành phố, kết nối
tới khu vực trung tâm và ngoại thành dễ dàng. Đặc biệt tòa nhà nằm trong khu vực tập trung
nhiều tòa nhà, văn phòng – nơi làm việc của nhiều công ty, doanh nghiệp lớn, tổ chức tài
chính ngân hàng, thuận tiện cho giao dịch với đối tác và mang đến cơ hội kết nối kinh doanh
hấp dẫn.

Hình 1-2. Vị trí xây dựng công trình (thực tế)


- Nằm tại trung tâm giao thương – kinh tế của thành phố, đây là khu phố sầm uất có
tốc độ phát triển nhanh bậc nhất thủ đô, hội tụ nhiều cửa hàng kinh doanh và các trung tâm
hành chính lớn,…
- Giao thông thuận tiện: Nằm tại Ngã tư Láng Hạ – Hoàng Ngọc Phách, kề cận đường
Láng, Nguyễn Chí Thanh, Đê La Thành… Chỉ mất 15 phút tới trung tâm thành phố, 20
phút tới Hồ Hoàn Kiếm, 15 phút tới Hồ Tây và 40 phút tới Sân bay Nội Bài.
- Xung quanh công trình có đầy đủ các tiện ích như: Các ngân hàng lớn (Vietinbank,
BIDV, Vietcombank, Techcombank), Vincom Nguyễn Chí Thanh, rạp chiếu phim Quốc
Gia, CGV Tây Sơn, khu mua sắm, nhà hàng, bệnh viện, quán cafe…

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 2


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 1
VINACONEX TOWER TỔNG QUAN KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH
1.1.3. Quy mô công trình
- Số tầng xây dựng là 26 tầng (1 tầng mái và 1 tầng kỹ thuật) và 2 tầng hầm.
- Kích thước phần thân điển hình là 30.732.7m.
- Kích thước tầng hầm là 43.3946.55m.
- Không gian từ tầng 4 đến tầng 20 (tương ứng với 10.500m2) được sử dụng với mục
đích cho thuê, còn lại tầng 21 -26 được sử dụng làm trụ sở tổng công ty Vinaconex và các
khu kỹ thuật.
- Khu vực đỗ xe được bố trí tại vị trí 2 tầng hầm.
Sinh viên trình bày một số hình ảnh minh họa kiến trúc công trình – chi tiết xem các
bản vẽ có số hiệu từ KT-01 đến KT-08:

Hình 1-3. Mặt bằng tầng 1

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 3


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 1
VINACONEX TOWER TỔNG QUAN KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH

Hình 1-4. Mặt bằng tầng 2

Hình 1-5. Mặt bằng tầng 3

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 4


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 1
VINACONEX TOWER TỔNG QUAN KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH

Hình 1-6. Mặt bằng tầng 4 – tầng 22

Hình 1-7. Mặt bằng tầng 23


SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 5
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 1
VINACONEX TOWER TỔNG QUAN KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH

Hình 1-8. Mặt bằng tầng 24

Hình 1-9. Mặt bằng tầng kỹ thuật

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 6


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 1
VINACONEX TOWER TỔNG QUAN KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH

Hình 1-10. Mặt bằng tầng mái

Hình 1-11. Mặt bằng tầng hầm B1

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 7


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 1
VINACONEX TOWER TỔNG QUAN KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH

Hình 1-12. Mặt cắt công trình (MC 2-2)

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 8


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 1
VINACONEX TOWER TỔNG QUAN KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH

Hình 1-13. Mặt đúng công trình (MĐ 1-4)

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 9


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 1
VINACONEX TOWER TỔNG QUAN KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH
1.2. GIẢI PHÁP KỸ THUẬT
1.2.1. Hệ thống điện
Công trình sử dụng điện cung cấp từ hai nguồn: Lưới điện thành phố và máy phát điện
riêng được bố trí trong công trình.
Toàn bộ đường dây điện được đi ngầm.
Hệ thống cấp điện chính đi trong các hộp kỹ thuật và phải đảm bảo an toàn không đi
qua các khu vực ẩm ướt, tạo điều kiện dễ dàng khi sửa chữa.
Ở mỗi tầng đều có lắp đặt hệ thống an toàn điện.
1.2.2. Hệ thống cấp thoát nước
Nước từ hệ thống cấp nước chính của thành phố được dẫn bơm vào bể chứa trung
chuyển, sau đó bơm lên bể chứa trên mái thông qua các hệ thống ống dẫn đặt trong các ống
gen, việc điều khiển quá trình bơm hoàn toàn tự động nhờ vào hệ thống van, phao và máy
bơm tự động.
Nước từ bể chứa trên mái theo hệ thống đường ống cung cấp đến các nơi trong nhà.
Ống dẫn được đặt trong các ống gen, hoặc âm trong tường.
Đối với nước mưa trên mái, được thu vào các phễu dẫn thông qua hệ thống sê nô thu
nước, nước được dẫn vào một hệ thống đường ống rồi xả trực tiếp ra hệ thống thoát nước
chung của thành phố.
Đối với nước thải sinh hoạt được dẫn theo một hệ thống đường ống riêng, rồi tập trung
về bể xử lý nước thải đặt ngầm dưới đất, nước thải sau khi được xử lý sẽ được xả vào hệ
thống thoát nước chung của thành phố.
1.2.3. Hệ thống thông gió và chiếu sáng
Khu vệ sinh được thông gió nhờ các quạt gắn trên tường, có ống dẫn gió lên tầng mái
và thải ra ngoài. Các phòng ở có các cửa sổ mở ra ngoài nên gió vào dễ dàng.
Hệ thống chiếu sáng tại các hành lang và thang máy thì dùng ánh sáng nhân tạo.
Riêng tại tất cả các phòng đều có ít nhất 1 hoặc 2 cửa sổ, vì thế hoàn toàn tiếp xúc với
ánh sáng tự nhiên.
1.2.4. Hệ thống chữa cháy
Tòa nhà có các thiết bị báo cháy được bố trí ở các phòng và hành lang, trong tất cả
các tầng.
Thiết bị tự động báo cháy là loại thiết bị nhạy cảm với khói. Khi có nồng độ khói tăng
thiết bị sẽ tự động phát ra âm thanh và phát ra tín hiệu đến phòng quản lý.
SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 10
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 1
VINACONEX TOWER TỔNG QUAN KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH
Toà nhà được trang bị các vòi nước, và các bình hóa chất để phục vụ cho cứu hỏa.
Các vòi cứu hỏa bằng các ống vải gai, dài 25m, vòi phun đường kính 13mm. Các vòi
này được đặt trên mỗi tầng, mỗi tầng có 4 vòi, đặt ở bốn góc nhà. Các vòi cứu hỏa lấy nước
từ bể nước ngầm dự phòng chữa cháy.
Tòa nhà bố trí hệ thống thang bộ kết hợp với lõi thang máy để làm thang cứu hộ. Hệ
thống thang này có các cửa chống cháy ngăn không cho cháy lan và khói có thể xâm nhập
vào.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 11


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 2
VINACONEX TOWER PHÂN TÍCH GIẢI PHÁP KẾT CẤU

CHƯƠNG 2. PHÂN TÍCH GIẢI PHÁP KẾT CẤU


2.1. CÁC QUY PHẠM VÀ TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ
Sinh viên liệt kê một số quy chuẩn, tiêu chuẩn thường được sử dụng khi tính toán thiết
kế; một số tiêu chuẩn khác (nếu có) được áp dụng sẽ được sinh viên trình bày chi tiết tại
mục có trích tham khảo.
2.1.1. Các tiêu chuẩn thiết kế kết cấu
TCVN 2737:1995: Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế.
TCXD 198:1997: Nhà cao tầng – Thiết kế bê tông cốt thép toàn khối.
TCVN 5574:2018: Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế.
TCVN 5575:2012: Kết cấu thép – Tiêu chuẩn thiết kế.
TCVN 299:1999: Chỉ dẫn tính toán thành phần gió theo TCVN 2737:1995.
TCVN 9386:2012: Thiết kế công trình chịu động đất.
2.1.2. Các tiêu chuẩn thiết kế nền móng
TCVN 9362:2012: Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình.
TCVN 10304:2014: Móng cọc – Tiêu chuẩn thiết kế.
2.1.3. Các tiêu chuẩn thiết kế biện pháp thi công
TCVN 4055:2012: Công trình xây dựng – Tổ chức thi công.
TCVN 4252:2012: Quy trình lập thiết kế tổ chức xây dựng và thiết kế tổ chức thi
công.
TCVN 4447:2012: Công tác đất – Thi công và nghiệm thu.
TCVN 9361:2012: Công tác nền móng – Thi công và nghiệm thu.
TCVN 9394:2012: Đóng và ép cọc – Thi công và nghiệm thu.
TCVN 9395:2012: Cọc khoan nhồi – Thi công và nghiệm thu.
TCVN 9396:2012: Cọc khoan nhồi – Xác định tính đồng nhất của bê tông – Phương
pháp xung siêu âm.
TCVN 4453:1995: Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối – Thi công và nghiệm
thu.
TCVN 5308:1991: Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng.
2.1.4. Các quy chuẩn thiết kế
QCVN 02:2009/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia – Số liệu điều kiện tự nhiên dùng
trong xây dựng.
QCVN 03:2012/BXD: Quy chuẩn Quốc gia về nguyên tắc phân loại, phân cấp công
trình xây dựng dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô thị.
QCVN 07:2011/BKHCN: Quy chuẩn Quốc gia về thép làm bê tông cốt thép.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 12


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 2
VINACONEX TOWER PHÂN TÍCH GIẢI PHÁP KẾT CẤU
2.2. GIẢI PHÁP KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
Sinh viên lựa chọn giải pháp kết cấu và đưa ra những vấn đề chi tiết của việc thiết kế
kết cấu công trình. Các tiêu chí, dữ liệu, giả định và phương pháp thiết kế căn cứ trên các
quy chuẩn, tiêu chuẩn và quy định kỹ thuật có liên quan (trình bày mục 2.1). Đây được xem
như là một phần của tài liệu hướng dẫn, kiểm tra và hỗ trợ cho việc phân tích, đánh giá dự
án. Các tiêu chí mà công tác thiết kế kết cấu hướng tới như sau:
- Móng có độ tin cậy cao.
- Bố trí hệ kết cấu phần thân hợp lý.
- Tính toán các cấu kiện đảm bảo khả năng chịu lực theo tiêu chuẩn thiết kế và đồng
thời hợp lý về kinh tế.
- Cấu tạo các cấu kiện hợp lý và phù hợp với thực tế thi công
2.2.1. Sơ đồ kết cấu và phương pháp tính
Hệ kết cấu của công trình bao gồm: Cột, vách, dầm và sàn bằng bê tông cốt thép toàn
khối đổ tại chỗ. Kết cấu công trình được sinh viên phân tích dưới dạng khung không gian
(3D). Phần mềm hệ thống phần mềm của CSI bao gồm Etabs 18 (V18.0.2), SAP2000 (V21)
và Safe 2016 được dùng để hỗ trợ tính toán nội lực, dao động tổng thể và bố trí thép tham
khảo theo tiêu chuẩn TCVN. Ngoài ra, một số bảng tính chi tiết được sinh viên thực hiện
trên phần mềm MS Excel.
Sinh viên tiến hành mô phỏng hệ kết cấu công trình với các định nghĩa phần tử cụ thể
như sau:
Bảng 2-1. Định nghĩa các phần tử kết cấu trong mô hình
Dầm Cột Sàn Vách
Etabs Frame Frame Shell-Thin Shell-Thin

Tĩnh tải (tải trọng các lớp vật liệu và tĩnh tải tường tác dụng lên sàn, dầm) và hoạt tải
được gán trực tiếp lên sàn, dầm; tải trọng gió tác dụng vào cột thông qua phần tử sàn; trọng
lượng bản thân của các kết cấu (cột, vách, dầm và sàn) do phần mềm tự động tính theo khối
lượng riêng và thể tích của vật liệu.
Để tăng độ chính xác, các phần tử sàn và vách được chia nhỏ để tính toán. Bề rộng
chia nhỏ sinh viên mô phỏng là 1m.
Kích thước và chiều cao tính toán của công trình lấy bằng chiều cao thực của công
trình.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 13


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 2
VINACONEX TOWER PHÂN TÍCH GIẢI PHÁP KẾT CẤU
2.2.2. Phân tích, lựa chọn hệ kết cấu chịu lực
Hệ chịu lực chính của nhà cao tầng là bộ phận chủ yếu của công trình tiếp nhận các
loại tải trọng (tải trọng theo phương đứng và tải trọng theo phương ngang) rồi truyền chúng
xuống móng và nền đất. Hệ chịu lực chính của công trình nhà cao tầng bao gồm hệ sàn, hệ
khung (dầm và cột) và các vách cứng (lõi). Ngoài vai trò tiếp nhận và truyền tải trọng, hệ
chịu lực chính còn có hai vai trò cơ bản:
- Tạo nên hệ khung cứng, nâng đỡ các phần không chịu lực của công trình. Đồng thời,
tạo nên không gian bê trong, đáp ứng nhu cầu sử dụng (công năng).
- Giữ vai trò trong ổn định tổng thể công trình, hạn chế dao động, hạn chế gia tốc đỉnh
và chuyển vị đỉnh.

Hình 2-1. Kết cấu hệ chịu lực công trình


Dựa vào quy mô công trình gồm 2 tầng hầm và 26 tầng nổi (bao gồm 1 tầng mái và 1
tầng kỹ thuật) và căn cứ vào đặc điểm kiến trúc công trình, sinh viên sẽ so sánh và lựa chọn
các giải pháp kết cấu như sau:
Bảng 2-2. Phân tích ưu – nhược điểm các giải pháp kết cấu
Ưu điểm Nhược điểm
(1) Tốn kém vật liệu.
(1) Sơ đồ tính đơn giản (chân
(2) Khó thay đổi công năng,
cột được xem như ngàm vào
khó tạo không gian rộng do
đài móng, mô men do tải
vướng các vách cứng chết. Do
Hệ vách chịu lực trọng tác động phân bổ cho
đó, phương pháp không phù
các vách theo độ cứng…)
hợp với những công trình yêu
(2) Hệ giúp công trình chịu
cầu không gian rộng, khẩu độ
tải động tốt, chuyển vị nhỏ.
lớn, đa chức năng…
(1) Sơ đồ tính được quy ước
Để sử dụng được giả thuyết
rất thuận tiện như mô men
(1) phải đảm bảo quy luật đặt
do tải ngang chủ yếu do vách
Hệ khung, vách vách. Đặt vách sao cho độ
chịu và khung chỉ chịu tải
chịu lực cứng tổng thể của công trình
trọng đứng.
theo 2 phương là xấp nhỉ nhau
(2) Có thể tùy biến vị trí vách
để công trình không bị xoắn.
phù hợp với yêu cầu kiến

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 14


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 2
VINACONEX TOWER PHÂN TÍCH GIẢI PHÁP KẾT CẤU
trúc (do có hệ khung hỗ trợ,
khắc phục nhược điểm của
hệ vách đơn thuần).
Ưu điểm và nhược điểm tương tự như “Hệ khung, vách chịu
Hệ khung vách
lực” nhưng kết cấu này có độ cứng lớn hơn, chịu lực tốt hơn
lõi cứng chịu lực
(số tầng công trình có thể lên đến 70 tầng).

Kết luận: Đối với công trình Vinaconex Tower có công năng chính là văn phòng và
theo yêu cầu kiến trúc có không gian rộng – khẩu độ lớn (nhịp sàn lớn nhất lên đến 10.5m).
Do đó, sinh viên chọn phương án bố trí hệ kết cấu khung – vách cứng cho công trình:
- Bố trí hệ vách ở giữa công trình tại vị trí thang bộ và hệ vách dạng lõi tại vị trí thang
máy. Ngoài ra, sinh viên bố trí hệ vách chữ L tại các góc nhằm tăng độ cứng, giảm khả
năng xoắn và tham gia chịu tải trọng ngang của công trình.
- Các khu vực còn lại sinh viên bố trí hệ khung bê tông cốt thép (dầm, cột).

Hình 2-2. Chi tiết kích thước sàn tầng 4 - 22


Theo yêu cầu kiến trúc, bước cột nằm trong khoảng từ 9.5m – 10.5m, sinh viên đề
xuất 2 phương án kết cấu sàn như sau:
- Phương án 1: Hệ kết cấu dầm, sàn cổ điển (sàn dầm).
- Phương án 2: Hệ kết cấu sàn ứng suất trước kết hợp với dầm biên chịu lực.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 15


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 2
VINACONEX TOWER PHÂN TÍCH GIẢI PHÁP KẾT CẤU
Tổng quan đánh giá 2 phương án kết cấu như sau:
Bảng 2-3. Bảng đánh giá hệ kết cấu dầm – sàn
Phương án Tính kết cấu, thi công Tính
kết cấu Ưu điểm Nhược điểm kinh tế
(1) Chiều cao tầng lớn, ảnh
(1) Tính toán đơn giản.
hưởng nhiều bởi hệ thống MEP
(2) Tăng độ cứng phương
phải đi xuyên dầm và chiều
ngang nhà.
công thông thủy của kiến trúc. Giá
(3) Hệ vách làm giảm
Sàn dầm (2) Tiến độ thi công chậm, kéo thành
chuyển vị ngang của công
cổ điển dài, phức tạp và tính thẩm mỹ kinh tế
trình.
thấp. hợp lý
(4) Độ võng sàn được
(3) Nhịp lớn hơn 8m, độ võng
đảm bảo đối với sàn có
khó kiểm soát. Khi đó, sàn phải
nhịp nhỏ.
dày thêm.
(1) Độ cứng phương
ngang nhà.
(2) Hệ vách làm giảm
chuyển vị ngang của công
trình.
Sàn ứng suất (1) Đòi hỏi kinh nghiệm thi Giá
(3) Giải quyết được bài
trước kết hợp công. thành
toán MEP và đáp ứng
với dầm biên (2) Chỉ thật sự phù hợp khi sàn kinh tế
chiều cao thông thủy của
chịu lực có nhịp tính toán lớn hơn 8m. hợp lý
kiến trúc, giảm độ võng
của sàn khi nhịp lớn hơn
8m.
(4) Tiến độ thi công
nhanh, độ thẩm mỹ cao.
Nhận xét:
- Do chiều dài nhịp ô bản sàn dao động từ 9.50m đến 10.50m nên chọn phương án
“Sàn phẳng sử dụng cáp dự ứng lực” sẽ phù hợp hơn nhờ những ưu điểm vượt trội hơn
phương án “Sàn dầm cổ điển” đã được trình bày ở bảng trên.
- Tuy nhiên, với khối lượng kiến thức sinh đã tích lũy cùng với nhiệm vụ luận văn đề
ra, sinh viên chọn bố trí phương án “Sàn dầm cổ điển” cho hệ kết cấu công trình.
Kết luận: Sinh viên chọn phương án bố trí “Sàn dầm cổ điển” cho công trình.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 16


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 2
VINACONEX TOWER PHÂN TÍCH GIẢI PHÁP KẾT CẤU
2.2.3. Phân tích, lựa chọn hệ kết cấu phần ngầm
Các lớp địa chất tại khu vực xây dựng công trình, sinh viên giả định và chọn hồ sơ địa
chất khu vực đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh. Cụ thể như sau:
- Lớp 1: Bê tông, xà bần và cát san lấp.
- Lớp 2: Sét, sét pha, lẫn sỏi sạn laterit, màu nâu đỏ, xám xanh, vàng nhạt, trạng thái
dẻo cứng tới nửa cứng.
- Lớp 3: Cát, cát pha, màu xám trắng, vàng nhạt, trạng thái chặt vừa.
- Lớp 4: Sét pha, màu xám trắng, vàng nhạt, trạng thái chặt vừa.
- Lớp 5: Cát, cát pha, màu xám trắng, vàng nhạt, trạng thái chặt vừa.
- Lớp 6: Sét, sét pha, màu nâu đỏ, xám, trạng thái cứng.
- Lớp 7: Cát, màu xám trắng, nâu, trạng thái chặt.
- Lớp 8: Sét, màu xám nâu, xám vàng, trạng thái rất cứng.
- Lớp 9: Cát lẫn sỏi sạn màu xám trắng, trạng thái rất chặt.
Mực nước ngầm xuất hiện và ổn định ở độ sâu -4.4m (HK1) so với mặt đất hiện trạng
và không có tính ăn mòn với bê tông.
Do công trình được xây dựng tại trung tâm thành phố và đánh giá địa chất khu vực
tương đối tốt sinh viên lựa chọn giải pháp móng sâu cho công trình:
- Móng bê tông cốt thép đúc sẵn (hình vuông).
- Móng cọc bê tông ly tâm ứng suất trước.
- Móng cọc bê tông ly tâm ứng suất trước kết hợp biện pháp khoan thả kết hợp bơm
vữa xi măng.
- Móng cọc khoan nhồi (tiết diện tròn hoặc hình chữ nhật).
Sinh viên phân tích ưu và nhược điểm của các phương án để lựa chọn phương án tối
ưu phục vụ cho thiết kế công trình:
- Móng cọc bê tông ly tâm ứng suất trước:
o Ưu điểm:
(1) Sản xuất và quản lý trong môi trường nhà máy nên chất lượng đồng đều.
(2) Khả năng chịu uốn trong quá trình cẩu lắp được cải thiện (quá trình quay ly
tâm).
(3) Có thể sản xuất từng đoạn cọc, nên số lượng mối nối ít. Lắp ghép nhanh,
kinh tế (trọng lượng trên 1 đơn vì chiều dài nhỏ). Sản xuất theo dây chuyền, tăng
tiến độ thi công.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 17


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 2
VINACONEX TOWER PHÂN TÍCH GIẢI PHÁP KẾT CẤU
o Nhược điểm:
(1) Do cọc rỗng, nên dễ bị gãy khi thi công (do ép cọc). Tải trọng ngang quá
trình di chuyển và khi thi công hầm.
(2) Ép cọc gây dịch chuyển đất, ảnh hưởng công trình lân cận.
(3) Không bố trí được cốt thép đai trong đoạn 2d đầu cọc dưới đáy đài… khó
đáp ứng được tải động đất.
(4) Tải trọng thiết kế hiện nay lớn nhất chỉ khoảng 300T, kén chọn công trình.
o Nhận xét:
Với những ưu nhược điểm như trên, móng cọc bê tông ly tâm ứng suất trước chỉ
thích hợp cho móng của các khối thấp tầng. Tuy nhiên, phải xử lý mối nối cọc tại
những móng bị lực kéo do đẩy nổi trong quá trình thi công và sử dụng (nếu có)
- Móng cọc bê tông đúc sẵn (hình vuông):
o Ưu điểm:
(1) Dễ thi công đúc cọc nên dễ kiểm soát chất lượng cọc.
(2) Thông dụng nên rất dễ tìm nhà thầu thi công.
(3) Bố trí được cốt đai cấu tạo kháng chấn của đoạn cọc ở dưới đáy đài.
(4) Vì cọc đặt nên chịu tải trọng ngang tốt hơn cọc ly tâm ứng suất trước.
o Nhược điểm:
(1) Vì tải trọng thiết kế không lớn (chỉ khoảng 300T cho 1 cọc), vì vậy số tim
trong một móng rất khó bố trí. Với khối nhà cao tầng, không thể bố trí cọc được vì
tải trọng tác dụng xuống một móng rất lớn đặc biệt là tại vị trí lõi thang máy.
(2) Giá thành cao hơn phương án cọc lý tâm ứng suất trước.
o Nhận xét:
Hạn chế về sức chịu tải nên phương án này chỉ thích hợp cho khối thấp tầng.
Ngoài ra, móng cọc bê tông ly tâm ứng suất trước đòi hỏi phải kết hợp với biện pháp
thi công có trình độ.
- Móng khoan thả kết hợp bơm vữa xi măng:
o Ưu điểm:
(1) Phương án này có ưu điểm so với cọc ép là có thể thi công trong các điều
kiện địa chất không cho phép như: Lớp thấu kính cát, sét cứng, cát mịn, ép gây chấn
động… mà không làm giảm sức chịu tải của cọc so với thiết kế hoặc ảnh hưởng đến
các công trình lân cận.
(2) Thi công được ở các khu vực diện tích chật hẹp trong đô thị có công trình
kiến trúc lân cận, không gây tiếng ồn.
SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 18
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 2
VINACONEX TOWER PHÂN TÍCH GIẢI PHÁP KẾT CẤU
(3) Tận dụng tối đa chiều dài cọc, không phải chặt bỏ đầu cọc khi thi công đài
cọc.
(4) Lực ma sát thành cọc tăng do có vữa chèn xung quanh thành cọc.
(5) Cùng một chiều dài của cọc thì phương án cọc thả có sức chịu tải lớn nhất.
(6) Khắc phục được những hư hỏng tiềm ẩn của các phương án khác như xô lệch
đầu cọc, vỡ đầu cọc, hạ cọc không đúng cao độ thiết kế.
(7) Có thể thiết kế cọc đường kính lớn vì không bị phụ thuộc vào tải trọng ép
cọc nên sức chịu tải thiết kế của cọc cao.
o Nhược điểm:
(1) Không bố trí được cốt thép đai cấu tạo kháng chấn đoạn 2d đầu cọc dưới đáy
đài và không bố trí được cốt thép theo phương đứng để chịu tải trọng ngang đầu cọc
nên với khối cao tầng không đảm bảo về tiêu chuẩn khi thiết kế có xét đến ảnh hưởng
của động đất.
(2) Hiện nay, có rất ít đơn vị thi công loại cọc này nên lựa chọn nhà thầu gặp
nhiều khó khăn.
o Nhận xét:
Vì không đáp ứng với yêu cầu kỹ thuật về cấu tạo kháng chấn nền phương án
này không đảm bảo cho khối cao tầng, chỉ thích hợp cho khối thấp tầng.
- Cọc khoan nhồi:
o Ưu điểm:
(1) Cọc khoan nhồi có thể khoan sâu và tiết diện lớn nên sức chịu tải của cọc
khoan nhồi rất cao, thích hợp cho khối cao tầng có lực dọc xuống móng rất lớn. Vì
vậy, việc bố trí cọc đơn giản, số lượng không nhiều đặc biệt là vị trí lõi thang máy.
(2) Dễ dàng bố trí được cốt thép đai cấu tạo kháng chấn cho đoạn cọc 2d dưới
đáy đài và bố trí được cốt thép theo phương đứng để chịu tải trọng ngang đầu cọc.
(3) Ít gây ảnh hưởng đến các công trình lân cận khi thi công.
(4) Dễ dàng tìm được nhà thầu thi công với giá cả cạnh tranh.
(5) Dễ dàng điều chỉnh mũi khoan (gầu khoan) nên có thể bố trí nhiều loại cọc
trong một công trình, ít ảnh hưởng đến quá trình thi công nên sẽ tối ưu được phương
án móng (ít bị thừa sức chịu tải của cọc trong móng).
o Nhược điểm:
Giá thành cao hơn những phương án còn lại.
o Nhận xét:
Thích hợp cho khối nhà cao tầng hơn so với các phương án trước.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 19


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 2
VINACONEX TOWER PHÂN TÍCH GIẢI PHÁP KẾT CẤU
Kết luận:
- Với những phân tích ưu và nhược điểm như trên, sinh viên kết luận sử dụng phương
án móng cọc khoan nhồi. Sinh viên xem xét giải pháp móng cọc khoan nhồi tiết diện hình
chữ nhật để tăng khả năng chịu tải của khối móng và giảm số lượng cọc khi tiết kế nền
móng.
- Ngoài ra, hệ thống tường vây được thiết kế làm tường chắn, chắn giữ thành vách hố
đào đất trong quá trình thi công và đồng thời tường làm tường tầng.
2.3. VẬT LIỆU
2.3.1. Bê tông
Sử dụng bê tông cấp độ bền B30 (TCVN 5574:2018), tương đương mác M400 cho
công trình. Các thông số tính toán cơ bản của vật liệu bê tông như sau:
Bảng 2-4. Thông số bê tông B30 sử dụng tính toán

TT Đặc trưng thông số Giá trị Đơn vị


1 Cường độ chịu nén tính toán Rb 17 (MPa)
2 Cường độ chịu kéo tính toán Rbt 1.15 (MPa)
3 Cường độ chịu nén tiêu chuẩn Rbn 22 (MPa)
4 Cường độ chịu kéo tiêu chuẩn Rbtn 1.75 (MPa)
5 Module đàn hồi của bê tông Eb 32500 (MPa)
2.3.2. Cốt thép
Sử dụng thép CB240-T (TCVN 5574:2018) khi đường kính thép không lớn hơn 10mm
và CB400-V (TCVN 5574:2018) cho các loại còn lại.
Bảng 2-5. Thông số cốt thép sử dụng tính toán

Loại thép Đơn


TT Đặc trưng thông số
CB240-T CB400-V vị
1 Cường độ chịu kéo tính toán Rs 210 350 (MPa)
2 Cường độ chịu nén tính toán Rsc 210 350 (MPa)
Cường độ chịu kéo tính toán
3 Rsw 170 280 (MPa)
(cốt thép ngang)
4 Module đàn hồi khi kéo và nén Es 200000 (MPa)

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 20


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 2
VINACONEX TOWER PHÂN TÍCH GIẢI PHÁP KẾT CẤU
Kết luận:
- Khi tính toán thiết kế và kiểm tra khả năng chịu lực các cấu kiện chịu lực của kết
cấu, chọn các thông số vật liệu theo các bảng 2.4 (bê tông) và bảng 2.5 (cốt thép).
- Khi mô phỏng tính toán nội lực theo các trường hợp cụ thể:
o Đối với cấu kiện bê tông cốt thép: Sử dụng thông số vật liệu bê tông (bảng 2.4)
làm đại diện do hàm lượng cốt thép trong vật liệu bê tông cốt thép là không đáng
kể (khi xuất hiện nhiều nhất khoảng 2% đến 4%). Trong đó, sinh viên chọn trọng
lượng riêng của vật liệu là 25 kN/m3.
o Đối với các loại vật liệu khác, sinh viên chọn theo thông số cung cấp bởi nhà
sản xuất vật liệu đó.
2.4. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN

Hình 2-3. Mặt bằng dầm sàn tầng điển hình (tầng 4-22)
2.4.1. Chọn chiều dày bản sàn
Chọn chiều dày của bản sàn được dựa trên các yêu cầu như sau:
- Về khả năng truyền lực: Đảm bảo cho giả thuyết “Sàn tuyệt đối cứng” trong mặt
phẳng của nó để truyền nội lực cũng như chuyển vị…
- Về yêu cầu cấu tạo: Khi tính toán, không xét để sự giảm yếu do các lỗ khoan treo
móc các thiết bị kỹ thuật như ống nước, ống điện, ống kỹ thuật…

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 21


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 2
VINACONEX TOWER PHÂN TÍCH GIẢI PHÁP KẾT CẤU
- Về yêu cầu công năng: Các hệ tường ngăn có thể thay đổi vị trí (không có hệ đà đỡ
riêng) có thể thay đổi vị trí mà không làm tăng đáng kể và độ võng của sàn. Ngoài ra, bản
sàn phải đảm bảo yêu cầu chống cháy…
Tóm lại, để đáp ứng những yêu cầu trên, chiều dày bản sàn đối với nhà cao tầng
thường tăng lên đến 50% (hoặc hơn 50%) so với các công mà sàn chỉ chịu tải trọng đứng.
Khi đó, theo giáo trình “Nhà cao tầng bê tông – cốt thép (tác giả Võ Bá Tầm)” đã đề xuất:
“Chiều dày bản sàn nhà cao tầng bằng chiều dày sàn chọn theo những quy định thông
thường của nhà thấp tầng và nhân thêm hệ số  phụ thuộc vào số tầng”. Hệ số  mà tác giả
Võ Bá Tầm đề xuất như sau:
Bảng 2-6. Hệ số  tính chiều dày bản sàn nhà cao tầng
Số tầng 12 15 20 25 30 40
Sàn nấm 1.04 1.06 1.10 1.14 1.18 1.26
Sàn dầm 1.04 1.06 1.08 1.11 1.15 1.22
1 1 
Sinh viên chọn sơ bộ chiều dày bản sàn theo công thức: hs      l1 .
 50 40 
Trong đó: l1 là chiều dài cạnh ngắn của ô bản sàn.
Dùng ô sàn có kích thước lớn nhất (10.510.5m) để tính toán sơ bộ chiều dày bản sàn.
Chọn hệ số  = 1.11 do công trình cao 26 tầng.
 1 1 
hs  1.11    10500   233.1  291.4  (mm).
 50 40 
Kết luận:
- Chọn bề dày bản sàn bê tông cốt thép là 250mm cho tất cả các ô bản trừ các ô bản
có công năng đặc biệt (ban công, nhà vệ sinh, tầng mái, tầng trệt và tầng hầm).
- Đối với các ô bản có công năng đặc biệt sinh viên chọn cụ thể như sau:
o Đối với sàn tầng trệt và tầng hầm, chọn chiều dày bản sàn là 300mm.
o Đối với sàn nhà vệ sinh và tầng mái, chọn chiều dày bản sàn là 200mm.
o Đối với ban công, chọn chiều dày bản sàn là 220mm.
2.4.2. Chọn sơ bộ tiết diện dầm
Sinh viên chọn sơ bộ kích thước dầm theo công thức như sau:
1 1
- Chiều cao dầm: hd     L , với L là nhịp dầm.
 16 12 
1 1
- Bề rộng dầm: bd     hd .
3 2

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 22


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 2
VINACONEX TOWER PHÂN TÍCH GIẢI PHÁP KẾT CẤU
Do ô bản có nhịp dầm lớn nhất là 10.5m nên:
1 1 1 1
- Sơ bộ chiều cao dầm: hd     L     10500   656.3  875 mm.
 16 12   16 12 
Chọn chiều cao dầm là 800mm.
1 1 1 1
- Sơ bộ bề rộng dầm: bd     hd      800   266.7  400  mm.
3 2 3 2
Chọn bề rộng dầm là 400mm.
Kết luận: Sinh viên chọn sơ bộ tiết diện dầm cụ thể như sau:
- Dầm B1 có kích thước 400800mm bố trí trong hệ kết cấu chịu lực chính cho công
trình.
- Dầm B2 có kích thước 200300mm bố trí tại vị trí ban công.
- Dầm B3 có kích thước 400700mm bố trí tại vị trí sàn tầng 1, sàn tầng hầm B1 và
dầm giằng móng (sàn tầng hầm B2).
2.4.3. Chọn sơ bộ tiết diện cột
Theo mục 2.5.4, TCXD 198:1997: “Độ cứng đơn vị và cường độ của kết cấu nhà được
thiết kế đều hoặc thay đổi giảm dần lên phía trên, tránh thay đổi đột ngột. Độ cứng của kết
cấu tầng trên không nhỏ hơn 70% độ cứng của kết cấu tầng dưới kế nó. Nếu 5 tầng giảm 1
lần thì tổng mức giảm không vượt quá 50%”.
Tải trọng tác dụng lên cột bao gồm: Tĩnh tải sàn, dầm, cột và hoạt tải từ các sàn bên
trên truyền lên nó. Trong đó, tĩnh tải sàn được tính theo nguyên tắc diện truyền tải (một ô
sàn có 4 cột xung quanh thì mỗi cột sẽ chịu tải của 1/4 tải trọng ô sàn đó); tĩnh tải dầm
truyền lên cột bằng trọng lượng bản thân dầm nằm ở đầu cột; giá trị trọng lượng bản thân
cột hay tải trọng gió tác dụng lên hệ khung sẽ được giả thuyết qua hệ số an toàn.
Kết luận: Tiết diện cột được chọn sơ bộ thông qua sự ước lượng tổng tải đứng tác
dụng lên cột theo công thức kinh nghiệm như sau:
N
Ac  
Rb
Trong đó:
- N là lực dọc ước lượng tác dụng lên cột,
N   qi Ai (qi là tải trọng tính toán tác dụng lên sàn; Ai là diện tích truyền tải tầng thứ
“i” xuống cột).
Sinh viên sơ bộ chọn qi = 12 kN/m2 đối với cao ốc văn phòng.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 23


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 2
VINACONEX TOWER PHÂN TÍCH GIẢI PHÁP KẾT CẤU
-  là hệ số kể đến trọng lượng bản thân các cấu kiện khác (dầm, tường,…) nằm trong
diện truyền tải xuống cột; chọn  = 1.2.
- Rb là cường độ chịu nén của bê tông; sử dụng bê tông B30 có Rb = 17 MPa với giả
sử hệ số độ tin cậy của vật liệu là 0.9.
Theo mặt bằng đối với Vinaconex tiết diện cột được bố trí đối xứng theo 2 phương tại
vị trí biên của công trình.

Hình 2-4. Kích thước diện truyền tải xuống cột


 A1  10.5  5.35  56.17  m2 

Diện tích truyền tải lên cột: 
 A2  4.85  4.15  5.85  6.85  60.20  m2 

Sinh viên chọn diện tích truyền tải lên cột là 60.20m2.
Bảng tính tiết diện cột được trình bày cụ thể bên dưới:

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 24


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 2
VINACONEX TOWER PHÂN TÍCH GIẢI PHÁP KẾT CẤU
Bảng 2-7. Kết quả chọn sơ bộ tiết diện cột biên
Tầng N Ac,cal Bc Hc Ac,prov
(.) (kN) (cm2) (cm) (cm) (cm2)
Mái 722.40 566.6 70 70 4900
Kỹ thuật 1444.80 1133.2 70 70 4900
T24 2167.20 1699.8 70 70 4900
T23 2889.60 2266.4 70 70 4900
T22 3612.00 2832.9 70 70 4900
T21 4334.40 3399.5 70 70 4900
T20 5056.80 3966.1 80 80 6400
T19 5779.20 4532.7 80 80 6400
T18 6501.60 5099.3 80 80 6400
T17 7224.00 5665.9 80 80 6400
T16 7946.40 6232.5 90 90 8100
T15 8668.80 6799.1 90 90 8100
T14 9391.20 7365.6 90 90 8100
T13 10113.60 7932.2 90 90 8100
T12 10836.00 8498.8 100 100 10000
T11 11558.40 9065.4 100 100 10000
T10 12280.80 9632.0 100 100 10000
T9 13003.20 10198.6 100 100 10000
T8 13725.60 10765.2 100 100 10000
T7 14448.00 11331.8 110 110 12100
T6 15170.40 11898.4 110 110 12100
T5 15892.80 12464.9 110 110 12100
T4 16615.20 13031.5 110 110 12100
T3 17337.60 13598.1 120 120 14400
T2 18060.00 14164.7 120 120 14400
T1 18782.40 14731.3 120 120 14400
B1 19504.80 15297.9 120 120 14400
B2 20227.20 15864.5 120 120 14400

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 25


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 2
VINACONEX TOWER PHÂN TÍCH GIẢI PHÁP KẾT CẤU
Khi đó, sinh viên kiểm tra độ cứng sau mỗi lần giảm tiết diện cụ thể như sau:
Bảng 2-8. Kiểm tra độ cứng cột
Tầng Tầng Số tầng Kích Độ chênh
TT Độ cứng
bắt đầu kết thúc bố trí thước cột lệch
(cm) (cm4) (%)
1 B2 T3 5 6 -
120120 17.2810
2 T4 T7 4 110110 12.20106 30
3 T8 T12 5 100100 8.33106 30
4 T13 T16 4 9090 5.47106 35
5 T17 T20 4 8080 3.41106 38
6 T21 Mái 6 7070 2.00106 41
Kết luận: Kích thước cột chọn sơ bộ đảm bảo yêu cầu theo TCXD 198:1997.
2.4.4. Chọn sơ bộ tiết diện vách
Theo mục 3.4.1, TCXD 198:1997 quy định “Độ dày thành vách (b) chọn không nhỏ
hơn 150mm và 1/20 chiều cao tầng”. Khi đó, cao ốc VINACONEX theo thiết kế có chiều
cao tầng lớn nhất là 5.3m (tầng 1/ tầng trệt).
Sinh viên chọn sơ bộ:
- Bề rộng vách lớn là 400mm.
- Bề rộng các vách nhỏ khung vực thang bộ, thang máy và hệ vách tại các góc công
trình là 300mm.

 mm    265  mm 
5300
Khi đó: bmin  300  mm   max 150  mm  ,
 20 
Kết luận: Sơ bộ bề rộng vách chọn thỏa mãn các yêu cầu cấu tạo.
2.5. CHIỀU DÀY LỚP BÊ TÔNG BẢO VỆ
Theo bảng 19, mục 10.3.1.2 (TCVN 5574:2018), chiều dày lớp bê tông bảo vệ được
chọn theo điều kiện làm việc của kết cấu và không được nhỏ hơn 10mm hoặc đường kính
cốt thép. Sinh viên chọn bề dày lớp bê tông bảo vệ của từng cấu kiện như sau:
- Cọc khoan nhồi, đài móng: 70mm.
- Sàn dầm và vách: 20mm (điều kiện bình thường) và 40mm (điều kiện độ ẩm cao).
o Đối với sàn dầm, chọn 20mm.
o Đối với vách, chọn 40mm.
- Dầm và cột: 30mm (điều kiện bình thường) và 40mm (điều kiện độ ẩm cao).

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 26


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 2
VINACONEX TOWER PHÂN TÍCH GIẢI PHÁP KẾT CẤU
2.6. KHOẢNG CÁCH THÔNG THỦY GIỮA CÁC THANH CỐT THÉP
Theo mục 10.3.2 (TCVN 5574:2018), khoảng cách thông thủy tối thiểu giữa các thanh
cốt thép cần được lấy sao cho đảm bảo sự làm việc đồng thời giữa các thanh cốt thép với
bê tông và có kể đến sự thuận tiện khi đổ và đầm hỗn hợp bê tông, nhưng không nhỏ hơn
đường kính lớn nhất của thanh thép, đồng thời không được nhỏ hơn những giá trị như sau:
- 25mm – đối với các thanh cốt thép lớp dưới được bố trí thành một lớp hoặc hai lớp
và nằm ngang hoặc nằm nghiêng trong lúc đổ bê tông.
- 30mm – đối với các thanh cốt thép lớp trên được bố trí thành một lớp hoặc hai lớp
và nằm ngang hoặc nằm nghiêng trong lúc đổ bê tông.
- 50mm – đối với các thanh thép được bố trí thành 3 lớp trở lên (trừ trường hợp các
thanh của hai lớp dưới cùng) và nằm ngang hoặc nằm nghiêng trong lúc đổ bê tông, cũng
như đối với các thanh thép nằm theo phương đứng trong lúc đổ bê tông.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 27


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 3
VINACONEX TOWER TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG

CHƯƠNG 3. TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG


3.1. TỔNG QUAN
Đối với kết cấu nhà cao tầng được tính toán với các tải trọng tác dụng chính sau:
- Tải trọng tác dụng theo phương thẳng đứng, bao gồm tải trọng thường xuyên và
tải trọng tạm thời tác dụng lên sàn.
- Tải trọng gió (tải trọng tác dụng theo phương ngang), bao gồm thành phần tĩnh
và thành phần động.
- Tải trọng động đất (tải trọng tác dụng theo phương ngang) cho các công trình
được xây dựng trong vùng có khả năng xảy ra động đất. Tuy nhiên, ngày nay đa số các
công trình đều luôn được tính toán có sự tác dụng của tải trọng động đất.
- Ngoài ra khi có một số yêu cầu đặc biệt, kết cấu nhà cao tầng cần phải kể thêm
các tải khác như: Tác động của quá trình thi công, áp lực đất hoặc áp lực nước ngầm, do
ảnh hưởng của từ biến hoặc ảnh hưởng của sự thay đổi nhiệt độ…
Theo TCVN 2737:1995 định nghĩa tải trọng thường xuyên và tải trọng tạm thời
(ngắn hạn, dài hạn và đặc biệt) cụ thể như sau:
- Tải trọng thường xuyên bao gồm: Trọng lượng bản thân các phần công trình, bao
gồm khối lượng các kết cấu chịu lực và bao che. Ngoài ra còn có khối lượng và áp lực
của đất lên phần ngầm của công trình.
- Tải trọng tạm thời: Được phân loại tải trọng tạm thời thành ba nhóm: Tải trọng
tạm thời dài hạn, tải trọng tạm thời ngắn và tải trọng tạm thời đặc biệt. Khi đó:
o Tải trọng tạm thời dài hạn: Bao gồm trọng lượng và tác động của thiết bị và
máy móc trong suốt quá trình sử dụng, tác động do thay đổi nhiệt độ, độ ẩm…
Các thành phần dài hạn của hoạt tải sử dụng cũng là một loại tải trọng tạm
thời dài hạn.
o Tải trọng tạm thời ngắn hạn: Bao gồm khối lượng người, vật liệu sửa chữa,
phụ kiện, dụng cụ và đồ gá lắp trong phạm vi phục vụ và sửa chữa thiết bị,
tải trọng gió (thành phần tĩnh và thành phần động). Tải trọng sinh ra khi chế
tạo, vận chuyển và xây lắp các kết cấu xây dựng…
o Tải trọng tạm thời đặc biệt: Bao gồm tải trọng do nổ, tải trọng do vi phạm
nghiêm trọng quá trình công nghệ, do thiết bị trục trặc, hư hỏng tạm thời. Tác
động của biến dạng nền gây ra do thay đổi cấu trúc đất (sụt lở hoặc lún ướt)…
o Ngoài ra, tải trọng động đất sẽ được tính toán chi tiết theo TCVN 9386:2012.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 28


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 3
VINACONEX TOWER TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG
3.2. TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG THEO PHƯƠNG THẲNG ĐỨNG
Bảng 3-1. Trọng lượng riêng và hệ số độ tin cậy của vật liệu
TT Vật liệu Đơn vị Trọng lượng riêng Hệ số độ tin cậy
1 Bê tông cốt thép kN/m3 25 1.1
2 Vữa trát, ốp, lát kN/m3 18 1.2
3 Gạch ốp lát (ceramic) kN/m3 20 1.1
4 Tường xây gạch thẻ kN/m3 20 1.2
5 Tường xây gạch ống kN/m3 18 1.2
6 Bê tông lót móng kN/m3 20 1.2
7 Lớp chống thấm kN/m3 10 1.2
8 Hệ thống MEP kỹ thuật kN/m3 0.5 1.3
9 Gạch cách nhiệt kN/m3 20 1.2
3.2.1. Tĩnh tải tác dụng lên sàn
3.2.1.1. Tĩnh tải do các lớp cấu tạo sàn
Các lớp cấu tạo sàn, bao gồm: Lớp vữa trát, bản sàn (bê tông cốt thép), lớp vữa lót,
lớp chống thấm và lớp gạch ceramic.

Hình 3-1. Minh họa các lớp cấu tạo sàn


Kết quả tính toán tĩnh tải do các lớp cấu tạo sàn của từng loại sàn:
Bảng 3-2. Trọng lượng các lớp sàn dày 250mm

h  gtc gtt
TT Vật liệu n
(m) (kN/m3) (kN/m2) (kN/m2)
1 Lớp vữa lót 0.02 18.00 1.2 0.36 0.43
2 Bản sàn BTCT 0.25 25.00 1.1 6.25 6.88
3 Lớp vữa trát 0.02 18.00 1.2 0.36 0.43
4 Hệ thống kỹ thuật - - 1.3 0.50 0.65
5 Lớp gạch ceramic 0.01 20.00 1.1 0.20 0.22
Tổng tĩnh tải (không xét TLBT sàn) 1.42 1.73
Tổng tĩnh tải 7.67 8.61

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 29


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 3
VINACONEX TOWER TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG
Bảng 3-3. Trọng lượng các lớp sàn dày 300mm
h  gtc gtt
TT Vật liệu n
(m) (kN/m3) (kN/m2) (kN/m2)
1 Lớp vữa lót 0.02 18.00 1.2 0.36 0.43
2 Bản sàn BTCT 0.30 25.00 1.1 7.50 8.25
3 Lớp vữa trát 0.02 18.00 1.2 0.36 0.43
4 Hệ thống kỹ thuật - - 1.3 0.50 0.65
5 Lớp gạch ceramic 0.01 20.00 1.1 0.20 0.22
Tổng tĩnh tải (không xét TLBT sàn) 1.42 1.73
Tổng tĩnh tải 8.92 9.98
Bảng 3-4. Trọng lượng các lớp sàn ban công
h  gtc gtt
TT Vật liệu n
(m) (kN/m3) (kN/m2) (kN/m2)
1 Lớp vữa lót 0.02 18.00 1.2 0.36 0.43
2 Bản sàn BTCT 0.22 25.00 1.1 5.50 6.05
3 Lớp vữa trát 0.02 18.00 1.2 0.36 0.43
4 Hệ thống kỹ thuật - - 1.3 0.20 0.26
5 Lớp gạch ceramic 0.01 10.00 1.2 0.05 0.06
6 Lớp chống thấm 0.005 10.00 1.2 0.05 0.06
Tổng tĩnh tải (không xét TLBT sàn) 0.97 1.18
Tổng tĩnh tải 6.47 7.23
Bảng 3-5. Trọng lượng các lớp sàn nhà vệ sinh
h  gtc gtt
TT Vật liệu n
(m) (kN/m3) (kN/m2) (kN/m2)
1 Lớp vữa lót 0.02 18.00 1.2 0.36 0.43
2 Bản sàn BTCT 0.20 25.00 1.1 5.00 5.50
3 Lớp vữa trát 0.02 18.00 1.2 0.36 0.43
4 Hệ thống kỹ thuật - - 1.3 0.20 0.26
5 Lớp gạch ceramic 0.01 10.00 1.2 0.05 0.06
6 Lớp chống thấm 0.005 10.00 1.2 0.05 0.06
Tổng tĩnh tải không xét bản sàn BTCT 0.97 1.18
Tổng tĩnh tải 5.97 6.68

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 30


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 3
VINACONEX TOWER TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG
Bảng 3-6. Trọng lượng các lớp sàn tầng mái
h  gtc gtt
TT Vật liệu n
(m) (kN/m3) (kN/m2) (kN/m2)
1 Lớp vữa lót 0.02 18.00 1.2 0.36 0.43
2 Bản sàn BTCT 0.20 25.00 1.1 5.00 5.50
3 Lớp vữa trát 0.02 18.00 1.2 0.36 0.43
4 Hệ thống kỹ thuật - - 1.3 0.50 0.65
5 Lớp cách nhiệt 0.01 20.00 1.2 0.20 0.24
6 Lớp chống thấm 0.005 10.00 1.2 0.05 0.06
Tổng tĩnh tải không xét bản sàn BTCT 1.47 1.81
Tổng tĩnh tải 6.47 7.31
3.2.1.2. Tĩnh tải do tường gạch
Tường 100 là loại tường ngăn giữa các phòng, sẽ được xây dựng trực tiếp lên sàn
và được khai báo dưới dạng tải trọng phân bố đều dạng đường trên mặt phẳng sàn trong
phần mềm hỗ trợ tính toán nội lực.
Tường 200 là tường bao che xung quanh công trình tại một số vị trí và sẽ được đặt
trực tiếp trên sàn hoặc các dầm và được khai báo dưới dạng tải trọng phân bố đều trên
dầm trong phần mềm hỗ trợ tính toán nội lực.
Bảng 3-7. Tải trọng do tường gạch tác dụng
Bề Bề dày
Chiều Trọng lượng Tải trọng
rộng sàn tiếp
TT cao tầng riêng tường gạch tường
tường xúc
(m) (m) (m) (kN/m3) (kN/m)
1 0.1 0.25 3.5 18 5.85
2 0.1 0.25 5.3 18 9.09
3 0.1 0.25 3.8 18 6.39
4 0.1 0.25 3.4 18 5.67
5 0.2 0.25 3.5 18 11.70
6 0.2 0.25 5.3 18 18.18
7 0.2 0.25 3.8 18 12.78

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 31


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 3
VINACONEX TOWER TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG
3.2.2. Hoạt tải tác dụng lên sàn
Theo TCVN 2737:1995 và chức năng của công trình là cao ốc văn phòng, một số
loại hoạt tải tác dụng lên sàn được thống kê trong bảng như sau:
Bảng 3-8. Hoạt tải tác dụng lên sàn
Hệ số
Giá trị Giá trị Giá trị
Hoạt tải sử dụng độ tin
toàn phần dài hạn tính toán
cậy
(kN/m2) (kN/m2) (kN/m2)
Văn phòng 1.2 3.00 1.00 3.60
Phòng họp, hội thảo 1.2 4.00 1.40 4.80
Sảnh, phòng chờ 1.2 4.00 1.40 4.80
Ram dốc, sàn đậu xe 1.2 5.00 1.80 6.00
Sàn tầng mái 1.3 1.50 0.5 1.95
Cầu thang, hành lang 1.2 3.00 1.00 3.60
Ban công, lô gia 1.2 2.00 0.7 2.40
Phòng kỹ thuật 1.2 3.00 1.00 3.60
Nhà vệ sinh 1.2 3.00 1.00 3.60
3.3. TÍNH TOÁN DAO ĐỘNG CÔNG TRÌNH
3.3.1. Cơ sở lý thuyết
Việc tính toán thành phần động của tải trọng gió và tác động của tải trọng động đất
cần phải có các thông số đặc trưng về dao động của công trình. Dao động công trình là
một trong các yếu tố quan trọng đảm bảo công trình ổn định khi chịu tải ngang. Kết quả
phân tích dao động của công trình được thể hiện thông qua các dạng dao động và mỗi
dạng dao động được đặc trưng bởi tần số (chu kỳ) dao động riêng và biên độ của các
điểm tập trung khối lượng. Từ đó, đánh giá một phần sự hợp lý của việc chọn và bố trí
tiết diện cột vách.
Các giả thuyết đưa công trình về sơ đồ đơn giản hóa:
- Công trình được xem là một thanh console và ngàm tại mặt móng.
- Xem mỗi tầng là một điểm tập trung khối lượng có cao trình bằng với cao trình
trọng tâm của sàn.
- Khối lượng tập trung tại một điểm lấy tương đương với một nửa chiều cao tầng
bên dưới đến một nửa tầng bên trên bao gồm khối lượng bản thân kết cấu và các lớp cấu
tạo sàn, khối lượng tường và vách ngăn cố định trên sàn, khối lượng người và thiết bị
trong hoạt tải.
Khi tính toán động lực học cho công trình, các thành phần tải trọng phải kể đến là
tĩnh tải tiêu chuẩn và hoạt tải tiêu chuẩn – giá trị các tải trọng xem trong mục 3.2.
Theo TCXD 229:1999 quy định cấu trúc tổ hợp khối lượng tham gia dao động
khi tính toán thành phần động của tải trọng gió bằng 100% khối lượng do tĩnh tải gây ra

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 32


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 3
VINACONEX TOWER TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG
cộng với 50% khối lượng do hoạt tải (bảng 1, TCXD 299:1999), đối với các công trình
dân dụng không dùng để chứa hàng và chứa hồ sơ.
Theo TCVN 9386:2012, hệ số tổ hợp  E,i dùng để tính toán các hệ quả của tác
động động đất được xác định theo biểu thức như sau:
 E ,i   2,i

- Theo bảng 3.4 – TCVN 9386:2012, đối với công trình chức năng chủ yếu là văn
phòng, sinh viên chọn  2,i  0.3 .
- Theo bảng 4.2 – TCVN 9386:2012, công trình chức năng chủ yếu là văn phòng
(loại B) và các tầng được sử dụng đồng thời. Do đó, sinh viên chọn   0.8 .
Khi đó, cấu trúc tổ hợp khối lượng tham gia dao động khi tính toán tải trọng động
đất bằng 100% khối lượng do tĩnh tải gây ra cộng với 24% ( E ,i  0.3 0.8  0.24 ) khối
lượng do hoạt tải.
Đối với sơ đồ có nhiều hơn 3 tầng (3 điểm tập trung khối lượng), việc xác định dao
động riêng của công trình cần một số lượng phép tính lớn. Vì vậy, sinh viên nhờ sự hỗ
trợ của phần mềm Etabs 18 (V18.2.0). Khi đó, sau khi mô hình công trình với các kích
thước sàn, dầm, cột, vách đã được chọn sơ bộ ở phần trên. Phần mềm Etabs 18 sẽ phân
tích dao động của công trình, sinh viên chọn 12 mode dao động để phân tích. Cuối cùng,
sinh viên thu được kết quả tần số và phân tích dao động cơ bản theo các phương.
3.3.2. Kết quả tính toán

Hình 3-2. Mô hình 3D công trình trên Etabs 18

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 33


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 3
VINACONEX TOWER TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG

Hình 3-3. Quy khối lượng trên sàn về một điểm bằng chức năng
gán sàn tuyệt đối cứng (Rigid Diaphrgam)
3.3.2.1. Kết quả dao động – tính toán thành phần động của gió
Phần trăm khối lượng tham gia dao động chính của các dạng dao động tương ứng
với chuyển vị được trình bày trong bảng dưới đây:
Bảng 3-9. Phần trăm khối lượng tham gia dao động
Mode UX UY Sum UX Sum UY RZ Sum RZ
(.) (%) (%) (%) (%) (%) (%)
1 0.00 62.13 0.00 62.13 0.11 0.11
2 58.50 0.00 58.50 62.13 0.39 0.50
3 0.25 0.00 58.75 62.13 53.60 54.11
4 0.00 11.83 58.75 73.97 0.02 54.12
5 0.26 0.00 59.01 73.97 6.67 60.79
6 14.67 0.00 73.69 73.97 0.13 60.92
7 0.00 3.72 73.69 77.69 0.00 60.92
8 0.02 0.00 73.71 77.70 2.40 63.33
9 0.02 1.89 73.72 79.58 0.00 63.33
10 2.11 0.02 75.84 79.60 0.73 64.06
11 2.70 0.00 78.54 79.60 0.40 64.46
12 0.00 0.01 78.54 79.61 0.60 65.05

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 34


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 3
VINACONEX TOWER TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG
Giá trị chu kỳ và tần số dao động được trình bày trong bảng dưới đây:
Bảng 3-10. Kết quả chu kỳ và tần số
Model Direction Factors
Mode Chu kỳ Tần số
UX UY RZ
(.) (s) (Hz) (%) (%) (%)
1 2.737 0.365 0.00 100.00 0.00
2 2.404 0.416 99.50 0.00 0.50
3 1.983 0.504 0.50 0.00 99.50
4 0.766 1.306 0.00 100.00 0.00
5 0.631 1.584 1.80 0.00 98.20
6 0.533 1.878 98.20 0.00 1.80
7 0.370 2.704 0.00 100.00 0.00
8 0.343 2.915 0.50 0.10 99.40
9 0.226 4.434 0.40 99.50 0.10
10 0.224 4.466 46.70 0.50 52.80
11 0.222 4.495 53.10 0.10 46.80
12 0.161 6.222 0.50 0.20 99.30
Nhận xét: Dựa vào kết quả của 3 dạng dao động đầu tiên, sinh viên nhận thấy
công trình chuyển vị tịnh tiến theo hai phương X và Y – tại mode 3 chuyển vị xoắn
quanh trục Z xuất hiện đáng kể do tỷ lệ phần trăm tham gia dao động lớn hơn chuyển vị
tịnh tiến.

Mode 1 ( f  0.365 Hz ) Mode 2 ( f  0.416 Hz )


Hình 3-4. Hình dạng dao động của mode 1 và mode 2

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 35


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 3
VINACONEX TOWER TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG

Mode 3 ( f  0.504 Hz ) Mode 4 ( f  1.306 Hz )


Hình 3-5. Hình ảnh dao động của mode 3 và mode 4

Mode 5 ( f  1.584 Hz ) Mode 6 ( f  1.878 Hz )


Hình 3-6. Hình ảnh dao động của mode 5 và mode 6

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 36


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 3
VINACONEX TOWER TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG
Chuyển vị tương đối theo giữa các điểm tập trung khối lượng (tâm khối lượng) của
mode 1 dạng dao động thứ nhất được thể hiện trong bảng dưới đây (các mode dao động
còn lại của dạng dao động thứ nhất xem phần phụ lục).
Bảng 3-11. Kết quả chuyển vị tương đối tâm khối lượng (mode 1)

Tầng UX UY Tầng UX UY
(.) (m) (m) (.) (m) (m)
T26 2.14E-05 8.56E-03 T12 9.89E-06 3.92E-03
T25 2.11E-05 8.31E-03 T11 8.86E-06 3.52E-03
T24 2.06E-05 8.04E-03 T10 7.84E-06 3.12E-03
T23 2.02E-05 7.77E-03 T9 6.83E-06 2.72E-03
T22 1.96E-05 7.48E-03 T8 5.85E-06 2.32E-03
T21 1.87E-05 7.18E-03 T7 4.90E-06 1.94E-03
T20 1.78E-05 6.86E-03 T6 3.99E-06 1.57E-03
T19 1.69E-05 6.53E-03 T5 3.12E-06 1.22E-03
T18 1.60E-05 6.19E-03 T4 2.31E-06 8.85E-04
T17 1.50E-05 5.84E-03 T3 7.55E-07 5.58E-04
T16 1.40E-05 5.47E-03 T2 -8.01E-07 2.79E-04
T15 1.30E-05 5.09E-03 T1 -1.65E-08 1.74E-05
T14 1.19E-05 4.71E-03 B1 3.10E-08 6.71E-06
T13 1.09E-05 4.31E-03 B2 0.00E+00 0.00E+00

Giá trị khối lượng tập trung từng tầng tham gia dao động được trình bày trong bảng
dưới đây:
Bảng 3-12. Giá trị khối lượng tham gia dao động theo từng tầng
Tầng M Tầng M Tầng M
(.) (T) (.) (T) (.) (T)
T26 922.77 T16 1342.07 T6 1374.08
T25 1274.99 T15 1348.02 T5 1374.08
T24 1309.56 T14 1348.02 T4 1380.14
T23 1326.92 T13 1348.02 T3 1276.97
T22 1325.90 T12 1353.69 T2 769.10
T21 1327.56 T11 1360.35 T1 2629.70
T20 1331.84 T10 1360.35 B1 2709.53
T19 1337.09 T9 1360.35 B2 0.00
T18 1337.09 T8 1360.35
T17 1337.09 T7 1366.72

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 37


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 3
VINACONEX TOWER TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG
Vị trí các tâm của tầng khi tính toán dao động được trình bày trong bảng dưới đây:
Bảng 3-13. Vị trí tọa độ các tâm của tầng theo hệ trục OXY
Tâm khối lượng (m) Tâm hình học (m) Tâm cứng (m)
Tầng
XCM YCM XCCM YCCM XCR YCR
T26 26.10 19.44 26.10 19.44 26.09 19.90
T25 26.10 19.48 26.10 19.46 26.08 19.92
T24 25.96 19.61 26.05 19.52 26.08 19.93
T23 26.13 19.55 26.07 19.53 26.07 19.94
T22 26.13 19.57 26.08 19.54 26.07 19.96
T21 26.13 19.56 26.09 19.54 26.07 19.97
T20 26.13 19.56 26.10 19.54 26.07 19.98
T19 26.13 19.56 26.10 19.55 26.07 19.99
T18 26.13 19.56 26.10 19.55 26.07 20.00
T17 26.13 19.56 26.11 19.55 26.06 20.01
T16 26.13 19.57 26.11 19.55 26.06 20.02
T15 26.13 19.57 26.11 19.55 26.05 20.03
T14 26.13 19.57 26.11 19.55 26.04 20.04
T13 26.13 19.57 26.11 19.56 26.04 20.05
T12 26.13 19.57 26.11 19.56 26.03 20.06
T11 26.13 19.57 26.12 19.56 26.02 20.07
T10 26.13 19.57 26.12 19.56 26.00 20.08
T9 26.13 19.57 26.12 19.56 25.99 20.09
T8 26.13 19.57 26.12 19.56 25.97 20.10
T7 26.13 19.57 26.12 19.56 25.95 20.11
T6 26.13 19.57 26.12 19.56 25.93 20.12
T5 26.13 19.57 26.12 19.56 25.90 20.13
T4 26.13 19.57 26.12 19.56 25.87 20.14
T3 25.08 20.55 26.08 19.60 25.84 20.15
T2 20.21 22.05 25.94 19.66 25.46 20.38
T1 23.51 20.05 25.76 19.69 23.17 19.23
3.3.2.2. Kết quả dao động – tính toán tải trọng động đất
Đối với động đất, sinh viên sẽ phân tích số mode dao động là 20 mode.
Phần trăm khối lượng tham gia dao động của các dạng dao động tương ứng với
chuyển vị được trình bày trong bảng dưới đây:
Bảng 3-14. Phần trăm khối lượng tham gia dao động
Mode UX UY Sum UX Sum UY RZ Sum RZ
(.) (%) (%) (%) (%) (%) (%)
1 0.00 62.06 0.00 62.06 0.11 0.11
2 58.41 0.00 58.41 62.06 0.41 0.52
3 0.27 0.00 58.68 62.06 53.45 53.97
4 0.00 11.83 58.68 73.89 0.02 53.99

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 38


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 3
VINACONEX TOWER TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG
5 0.26 0.00 58.93 73.89 6.66 60.65
6 14.68 0.00 73.61 73.89 0.13 60.78
7 0.00 3.73 73.61 77.62 0.00 60.78
8 0.02 0.00 73.63 77.63 2.40 63.19
9 0.02 1.88 73.65 79.51 0.00 63.19
10 1.03 0.03 74.68 79.54 0.96 64.15
11 3.79 0.00 78.47 79.54 0.16 64.32
12 0.00 0.00 78.47 79.54 0.60 64.91
13 0.00 1.12 78.47 80.66 0.00 64.91
14 2.30 0.00 80.77 80.66 0.01 64.92
15 0.00 0.00 80.77 80.67 0.36 65.28
16 0.00 0.80 80.77 81.46 0.00 65.29
17 0.00 0.00 80.77 81.46 0.25 65.53
18 1.40 0.01 82.18 81.47 0.01 65.54
19 0.01 0.66 82.19 82.13 0.01 65.55
20 0.00 0.01 82.19 82.14 0.17 65.72
Giá trị chu kỳ và tần số dao động được trình bày trong bảng dưới đây:
Bảng 3-15. Kết quả chu kỳ và tần số
Model Direction Factors
Mode Chu kỳ Tần số
UX UY RZ
(.) (s) (Hz) (%) (%) (%)
1 2.668 0.375 0.00 100.00 0.00
2 2.344 0.427 99.50 0.00 0.50
3 1.94 0.515 0.50 0.00 99.50
4 0.747 1.339 0.00 100.00 0.00
5 0.618 1.619 1.80 0.00 98.20
6 0.519 1.925 98.20 0.00 1.80
7 0.361 2.772 0.00 100.00 0.00
8 0.336 2.978 0.50 0.10 99.40
9 0.22 4.545 0.40 99.30 0.30
10 0.219 4.568 23.90 0.70 75.40
11 0.217 4.602 75.70 0.10 24.10
12 0.157 6.356 0.50 0.20 99.30
13 0.15 6.682 0.00 99.90 0.10
14 0.127 7.872 99.50 0.00 0.50
15 0.121 8.268 0.40 0.40 99.10
16 0.11 9.103 0.00 99.40 0.60
17 0.097 10.272 0.50 0.90 98.70
18 0.087 11.434 98.20 0.70 1.00
19 0.085 11.755 1.00 95.70 3.30
20 0.081 12.38 0.70 3.70 95.60

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 39


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 3
VINACONEX TOWER TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG
Chuyển vị tương đối theo giữa các điểm tập trung khối lượng (tâm khối lượng) của
mode 1 dạng dao động thứ nhất được thể hiện trong bảng dưới đây (các dạng còn lại
xem phần phụ lục).
Bảng 3-16. Kết quả chuyển vị tương đối tâm khối lượng (mode 1)

Tầng UX UY Tầng UX UY
(.) (m) (m) (.) (m) (m)
T26 2.18E-05 9.00E-03 T12 1.01E-05 4.00E-03
T25 2.16E-05 9.00E-03 T11 9.06E-06 4.00E-03
T24 2.11E-05 8.00E-03 T10 8.01E-06 3.00E-03
T23 2.07E-05 8.00E-03 T9 6.99E-06 3.00E-03
T22 2.00E-05 8.00E-03 T8 5.99E-06 2.00E-03
T21 1.92E-05 7.00E-03 T7 5.01E-06 2.00E-03
T20 1.82E-05 7.00E-03 T6 4.08E-06 2.00E-03
T19 1.73E-05 7.00E-03 T5 3.20E-06 1.00E-03
T18 1.63E-05 6.00E-03 T4 2.36E-06 1.00E-03
T17 1.53E-05 6.00E-03 T3 7.88E-07 1.00E-03
T16 1.43E-05 6.00E-03 T2 -8.14E-07 2.86E-04
T15 1.33E-05 5.00E-03 T1 -1.70E-08 1.78E-05
T14 1.22E-05 5.00E-03 B1 3.18E-08 6.89E-06
T13 1.12E-05 4.00E-03 B2 0.00E+00 0.00E+00

Giá trị khối lượng tập trung các tầng tham gia dao động được trình bày trong bảng:
Bảng 3-17. Giá trị khối lượng tham gia dao động theo từng tầng
Tầng M Tầng M Tầng M
(.) (T) (.) (T) (.) (T)
T26 884.36 T16 1267.03 T6 1299.04
T25 1198.17 T15 1272.98 T5 1299.04
T24 1233.92 T14 1272.98 T4 1305.10
T23 1251.28 T13 1272.98 T3 1209.56
T22 1250.85 T12 1278.65 T2 731.08
T21 1252.52 T11 1285.31 T1 2486.08
T20 1256.80 T10 1285.31 B1 2472.33
T19 1262.05 T9 1285.31 B2 0.00
T18 1262.05 T8 1285.31
T17 1262.05 T7 1291.68

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 40


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 3
VINACONEX TOWER TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG
3.4. TẢI TRỌNG GIÓ
Công trình Vinaconex Tower được xây dựng tại nội thành Thành phố Hồ Chí
Minh. Tra TCVN 2737:1995, phụ lục E ta được, công trình nằm trong phân vùng II.A
(vùng đối với ảnh hưởng của gió bão được đánh giá là yếu). Địa hình công trình thuộc
địa hình C (địa hình bị che chắn mạnh, có nhiều vật cản sát nhau trên 10m…).
Bảng 3-18. Giá trị áp lực gió theo bản đồ phân vùng áp lực gió (Việt Nam)
Vùng áp lực gió trên bản đồ I II III IV V
2 0.65 0.95 1.25 1.55 1.85
Giá trị áp lực gió tiêu chuẩn W0 (kN/m )
Đối với vùng II.A, giá trị áp lực gió tiêu chuẩn được phép giảm đi 0.12 kN/m2 do
được đánh giá là vùng ảnh hưởng bảo được đánh giá là yếu (mục 6.4.1, TCVN
2737:1995).
Khi đó, chọn áp lực gió tiêu chuẩn là W0  0.95  0.12  0.83 (kN / m2 ) .
Tổng chiều cao của công trình là 89.90m (lớn hơn 40m). Nên khi tính toán ta phải
xét ảnh hưởng của thành phần gió tĩnh và thành phần gió động.
3.4.1. Thành phần tĩnh của gió
3.4.1.1. Cơ sở lý thuyết
Theo mục 6.3 – TCVN 2737:1995, giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của tải trọng
gió W có độ cao Z (m) so với mốc chuẩn được xác định theo công thức:
W tc  W0 k z ( j )C  kN / m2 
Trong đó:
- W0  0.83 (kN / m2 ) – là giá trị áp lực gió tiêu chuẩn.
- kz(j) – là giá trị hệ số kể đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao, lấy theo bảng
5 (TCVN 2737:1995). Do công trình Vinaconex Tower thuộc vùng gió II.A và địa hình
C, sinh viên áp dụng công thức tính hệ số kz như sau:
0.28
 Z 
kz ( j )  1.844   , với Z (m) là cao độ tầng j đang xét.
 400 
- C là hệ số khí động học, lấy theo bảng 6 (TCVN 2737:1995). Đối với công trình
có các mặt phẳng thẳng đứng:
o Mặt đón gió chọn hệ số Cd   0.8 .
o Mặt khuất gió chọn hệ số Ck   0.6 .
o Do áp lực gió tĩnh được quy đổi thành tải tập trung, gán tại vị trí tâm hình
học của sàn, nên hệ số khí động học gán vào công thức là:
C  Cd  Ck  0.6  0.8  1.4

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 41


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 3
VINACONEX TOWER TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG
Giá trị tính toán của tải trọng gió được xác định theo công thức:
W tt  n0W tc  kN / m2 
Trong đó: Giá trị hệ số độ tin cậy của tải trọng (hệ số vượt tải) n0  1.2 .
Giá trị tính toán tải này được quy đổi thành tải tập trung và gán vào tâm hình học
của sàn (khi sàn được giả thuyết là tuyệt đối cứng trong mặt phẳng làm việc của nó).
Ta thực hiện quy đổi tải trọng theo công thức như sau:
Wi tt  W tt BH  kN 
Trong đó:
- W tt  kN / m  là giá trị tính toán của tải trọng gió.
- B (m) là bề rộng đón gió của tầng thứ “i” đang xét.
- H (m) là chiều cao đón gió của tầng thứ “i” đang xét, được xác định bằng tổng
1/2 chiều cao tầng trên cộng chiều cao 1/2 tầng dưới.
3.4.1.2. Kết quả tính toán
Kết quả tính toán chi tiết của tải trọng gió trạng thái tĩnh cho công trình được trình
bày chi tiết theo bảng như sau:
Bảng 3-19. Kết quả tính toán tải trọng gió trạng thái tĩnh

TT Tầng hi H Zi kz,i BX BY WttX WttY


(.) (.) (m) (m) (m) (.) (m) (m) (kN) (kN)
1 T26 3.5 1.75 89.9 1.2141 30.7 32.7 90.95 96.87
2 T25 3.5 3.5 86.4 1.2006 30.7 32.7 179.89 191.61
3 T24 3.5 3.5 82.9 1.1868 30.7 32.7 177.82 189.40
4 T23 3.5 3.5 79.4 1.1726 30.7 32.7 175.68 187.13
5 T22 3.5 3.5 75.9 1.1578 30.7 32.7 173.48 184.78
6 T21 3.5 3.5 72.4 1.1426 30.7 32.7 171.20 182.35
7 T20 3.5 3.5 68.9 1.1269 30.7 32.7 168.84 179.84
8 T19 3.5 3.5 65.4 1.1106 30.7 32.7 166.39 177.23
9 T18 3.5 3.5 61.9 1.0936 30.7 32.7 163.85 174.53
10 T17 3.5 3.5 58.4 1.0759 30.7 32.7 161.20 171.70
11 T16 3.5 3.5 54.9 1.0575 30.7 32.7 158.44 168.76
12 T15 3.5 3.5 51.4 1.0381 30.7 32.7 155.54 165.67
13 T14 3.5 3.5 47.9 1.0178 30.7 32.7 152.50 162.44
14 T13 3.5 3.5 44.4 0.9964 30.7 32.7 149.29 159.02
15 T12 3.5 3.5 40.9 0.9738 30.7 32.7 145.90 155.41

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 42


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 3
VINACONEX TOWER TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG

16 T11 3.5 3.5 37.4 0.9497 30.7 32.7 142.29 151.56


17 T10 3.5 3.5 33.9 0.9239 30.7 32.7 138.43 147.45
18 T9 3.5 3.5 30.4 0.8962 30.7 32.7 134.27 143.02
19 T8 3.5 3.5 26.9 0.8660 30.7 32.7 129.75 138.20
20 T7 3.5 3.5 23.4 0.8328 30.7 32.7 124.78 132.91
21 T6 3.5 3.5 19.9 0.7959 30.7 32.7 119.25 127.02
22 T5 3.5 3.5 16.4 0.7539 30.7 32.7 112.96 120.32
23 T4 3.8 3.65 12.9 0.7049 30.7 32.7 110.15 117.32
24 T3 3.8 3.8 9.1 0.6393 30.7 32.7 104.00 110.77
25 T2 5.3 4.55 5.3 0.5495 30.7 30.7 107.03 107.03
26 T1 3.4 2.65 0 0.0000 45.95 42.79 0.00 0.00
Sinh viên gán thành phần tĩnh của gió vào phần mềm Etabs dựa theo kết quả tính
toán là lực tập trung và điểm gán lực là tâm hình học của sàn:

Hình 3-7. Thiết lập gán tải trọng gió lên mô hình

Hình 3-8. Kết quả gán thành phần tĩnh của gió vào Etabs

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 43


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 3
VINACONEX TOWER TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG
3.4.2. Thành phần động của gió
3.4.2.1. Cơ sở lý thuyết
Theo TCXD 299:1999, thành phần động của tải trọng gió được xác định dựa trên
thành phần tĩnh có kể thêm các hệ số liên quan đến xung vận tốc gió và lực quán tính
của công trình. Từ đó, sinh viên tổng hợp các bước tính toán thành phần động của gió
như sau:
- Bước 1: Xác định vị trí công trình (vùng áp lực gió và địa hình) để xác định các
hệ số tính toán giá trị tiêu chuẩn thành phần động của gió.
- Bước 2: Nhờ sự hỗ trợ của các phần mềm phần tửu hữu hạn, sử dụng các kết quả
tính toán dao động từ phần mềm bao gồm các thông số:
o Tần số dao động riêng của từng dạng dao động, f – Hz.
o Khối lượng tập trung của phần công trình thứ “i”, M – Tấn.
o Chuyển vị ngang không thứ nguyên của trọng tâm phần công trình thứ “j”
ứng với từng loại giao động (yji)…
- Bước 3: Xác định giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của gió (mục 3.3.1.1).
- Bước 4: Xác định giá trị tiêu chuẩn thành phần động của gió:
Xét trường hợp tầng số dao động riêng cơ bản thứ “s” thỏa mãn f s  f L  f s 1 .
Khi đó:
o Giá trị tiêu chuẩn thành phần động của gió tác dụng lên phần thứ j (tầng thứ
j) của công trình ứng với dao động thứ i:
Wp (ij )  M j j i yij
Trong đó:
M j : Khối lượng tập trung của phần thứ j (tầng thứ j), tấn.
 j : Hệ số động lực ứng với dạng dao động thứ i, không thứ nguyên,
 i : Hệ số được xác định bằng cách chia công trình thành “n” phần, trong phạm
vi mỗi phần tải trọng gió có thể xem như là không đổi.
yij : Dịch chuyển ngang tỷ đối của trọng tâm phần công trình thứ j ứng với dạng
dao động riêng thứ i, không thứ nguyên.
n

y W ij Fj
o Xác định hệ số  i :  i  j 1
n

y M
j 1
2
ij j

Trong đó: WFj là giá trị tiêu chuẩn thành phần động của gió tác dụng lên thành phần
thứ “j” của công trình, ứng với các dạng dao động khác nhau khi chỉ tính đến ảnh hưởng
của xung vận tốc gió, có thứ nguyên là lực.
o Xác định giá trị WFj :
WFj  W j j S j v  W0 k z ( j )c   j  D j H j  v
Trong đó:
SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 44
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 3
VINACONEX TOWER TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG
v  v1 : Khi tính toán đối với dạng dao động thứ nhất, còn lại lấy v  1 .
Wj : Giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của gió, Wj  W0kz ( j )c .
 j : Hệ số áo lực động của tải gió ở độ cao Z ứng với phần thứ j của công trình
được xác định theo bảng 3, TCXD 299:1999 hoặc có thể xác định theo công thức
sau (đối với địa hình C):
0.14
Z
 j  0.684  
 10 
Dj và H j : Bề rộng và chiều cao đón gió của phần thứ j của công trình, m.
v : Hệ số tương quan không gian áp lực động của tải gió ứng với các dạng dao
động khác nhau của công trình, được xác định theo bảng 3, TCXD 299:1999.
Bảng 3-20. Hệ số tương quan không gian 1
Hệ số 1 khi  bằng (m)
(m) 5 10 20 40 80 160 350
0.1 0.95 0.92 0.88 0.83 0.76 0.67 0.56
5 0.89 0.87 0.84 0.8 0.73 0.65 0.54
10 0.85 0.84 0.81 0.77 0.71 0.64 0.53
20 0.8 0.78 0.76 0.73 0.68 0.61 0.51
40 0.72 0.72 0.7 0.67 0.63 0.57 0.48
80 0.63 0.63 0.61 0.59 0.56 0.51 0.44
160 0.53 0.53 0.52 0.5 0.47 0.44 0.38
o Xác định hệ số động lực học  i : Theo TCXD 299:1999, hệ số  i được xác
định thông qua đồ thị đường cong i   i  . Giá trị  i được xác định bằng công
thức:
 W0 1.2W0
i  
940 fi 940 fi
Trong đó:
W0 : Giá trị áp lực gió tiêu chuẩn, đơn vị tính N/m2.
f i : Tần số dao động thứ i, Hz.

Hình 3-9. Đồ thị xác định hệ số động lực học i

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 45


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 3
VINACONEX TOWER TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG
Tuy nhiên, đối với công trình bê tông cốt thép, hệ số động lực học i có thể được
xác định theo biểu thức như sau:
i  174.28 i4 114.48 i3  5.2752 i2  9.4549 i  1.1358
- Bước 5: Xác định giá trị tính toán của thành phần động của gió:
Lực gió động tính toán tác động lên phần thứ j (tầng thứ j) của công trình được
tính theo công thức:
W tt   Wp (ij )   1.2Wp (ij ) 
Trong đó:
  1.2 : Hệ số độ tin cậy của tải trọng gió.
 : Hệ số điều chỉnh tải trọng gió theo thời gian sử dụng giả định của công trình,
được xác định theo bảng 6, TCXD 299:1999.
Bảng 3-21. Hệ số điều chỉnh tải trọng gió (
Thời gian sử dụng giả định (năm) 5 10 20 30 40 50
Hệ số điều chỉnh tải trọng gió 0.61 0.72 0.83 0.91 0.96 1.00
3.4.2.2. Kết quả tính toán
a. Các cơ sở tính toán:
- Công trình Vinaconex Tower là công trình bê tông cốt thép thuộc trong vùng gió
II.A, địa hình C. Tra bảng 2 – TCXD 199:1999, giá trị giới hạn của tần số dao động
riêng là 1.3 (Hz).
- Theo bảng 3-9, chỉ có dao động thứ nhất (các mode 1 đến 3) có giá trị tần số nhỏ
hơn 1.3 Hz. Do đó, ta chỉ tính thành phần động của tải trọng gió 3 mode đầu. Khi tính
toán phải kể đến tác dụng của cả xung vận tốc gió và lực quán tính của công trình. Cụ
thể:
o Mode 1 tương ứng với dao động riêng thứ nhất theo phương Y.
o Mode 2 tương ứng với dao động riêng thứ nhất theo phương X.
o Mode 3 tương ứng với dao động xoắn quanh trục đứng của công trình.
Nhận xét: Sinh viên chỉ xét gió tác dụng vào công trình theo 2 phương X và Y, do
mặt bằng công trình có tính chất gần đối xứng và kết quả cho thấy tâm cứng, tâm hình
học và tâm khối lượng gần trùng nhau nên khả năng công trình bị xoắn là không đáng
kể (kết quả trình bày trong bảng 3.13) nên có thể bỏ qua dao động xoắn khi tính toán.
Kết luận: Sinh viên chỉ tính toán với mode 1 (thành phần động của gió theo
phương Y) và mode 2 (thành phần động của gió theo phương X) cho bài toán tính toán
thành phần động của tải trọng gió.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 46


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 3
VINACONEX TOWER TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG
b. Kết quả tính toán:
- Xác định thông số i và i tương ứng với dạng dao động thứ “i”:
 W0 1.2W0
i    i  174.28 i4  114.48 i3  5.2752 i2  9.4549 i  1.1358
940 fi 940 fi

o W0  0.83 (kN / m2 ) là giá trị áp lực gió tiêu chuẩn.


o   1.2 là giá trị hệ số độ tin cậy của tải trọng gió.
o f i là giá trị tần số của dạng dao động riêng thứ “i”.

Kết quả tính toán được trình bày trong bảng như sau:
Bảng 3-22. Giá trị hệ số động lực i
Hướng gió Mode fi i i
(Hz)
Phương X 2 0.416 0.0864 1.8490
Phương Y 1 0.365 0.0983 1.9218
- Xác định thông số i :
Bề mặt công trình có dạng hình chữ nhật định hướng song song với các trục cơ
bản (trục tọa độ xác định hệ số không gian tương quan i) được minh họa bởi hình 1,
TCXD 299:1999 (hình bên dưới) thì hệ số không gian tương quan được xác định theo
bảng 4, TCXD 299:1999. Cụ thể như sau:

Hình 3-10. Hệ tọa độ xác định hệ số tương quan không gian 1


Khi đó, kết quả tính toán được trình bày trong bảng như sau:
Bảng 3-23. Hệ số tương quan không gian 1

Hướng gió Mặt phẳng   


(m) (m)
Phương X XOZ 30.7 89.9 0.6452
Phương Y YOZ 32.7 89.9 0.6404

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 47


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 3
VINACONEX TOWER TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG
- Kết quả giá trị tính toán thành phần động của tải trọng gió:
o Kết quả giá trị WF,i theo từng phương:
Bảng 3-24. Kết quả tính toán giá trị WF,i theo từng phương
Tầng Z  Wj WFX,i WFY,i
(.) (m) (.) (kN) (kN) (kN)
T26 89.9 0.5030 1.41 24.60 26.00
T25 86.4 0.5058 1.40 48.92 51.71
T24 82.9 0.5087 1.38 48.64 51.42
T23 79.4 0.5118 1.36 48.35 51.11
T22 75.9 0.5150 1.35 48.04 50.78
T21 72.4 0.5184 1.33 47.72 50.45
T20 68.9 0.5220 1.31 47.39 50.10
T19 65.4 0.5259 1.29 47.05 49.74
T18 61.9 0.5299 1.27 46.69 49.36
T17 58.4 0.5343 1.25 46.31 48.95
T16 54.9 0.5389 1.23 45.91 48.53
T15 51.4 0.5439 1.21 45.49 48.09
T14 47.9 0.5493 1.18 45.04 47.61
T13 44.4 0.5552 1.16 44.57 47.11
T12 40.9 0.5616 1.13 44.06 46.57
T11 37.4 0.5687 1.10 43.51 45.99
T10 33.9 0.5765 1.07 42.91 45.37
T9 30.4 0.5854 1.04 42.27 44.68
T8 26.9 0.5955 1.01 41.55 43.92
T7 23.4 0.6072 0.97 40.74 43.07
T6 19.9 0.6212 0.92 39.83 42.11
T5 16.4 0.6382 0.88 38.77 40.98
T4 12.9 0.6600 0.82 39.09 41.32
T3 9.1 0.6931 0.74 38.76 40.97
T2 5.3 0.7476 0.64 43.03 42.70
T1 0 0.0000 0.00 0.00 0.00
o Kết quả giá trị tính toán thành phần động của tải trọng gió:
Bảng 3-25. Kết quả giá trị tính toán thành phần động
của tải trọng gió theo phương X
Tầng M UX,i UX,iWFX,i UX2Mi WpX,i
(.) (T) (mm) (kN.mm) (T.mm2) (kN)
T26 922.77 0.0093 0.2278 0.0792 106.07
T25 1274.99 0.0089 0.4339 0.1003 140.34
T24 1309.56 0.0085 0.4119 0.0939 137.63
T23 1326.92 0.0081 0.3901 0.0864 132.90
T22 1325.90 0.0077 0.3682 0.0779 126.12
T21 1327.56 0.0073 0.3462 0.0699 119.53

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 48


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 3
VINACONEX TOWER TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG
T20 1331.84 0.0068 0.3242 0.0623 113.07
T19 1337.09 0.0064 0.3022 0.0552 106.59
T18 1337.09 0.0060 0.2803 0.0482 99.61
T17 1337.09 0.0056 0.2584 0.0416 92.60
T16 1342.07 0.0052 0.2367 0.0357 85.88
T15 1348.02 0.0047 0.2154 0.0302 79.20
T14 1348.02 0.0043 0.1943 0.0251 72.17
T13 1348.02 0.0039 0.1737 0.0205 65.21
T12 1353.69 0.0035 0.1537 0.0165 58.59
T11 1360.35 0.0031 0.1343 0.0130 52.11
T10 1360.35 0.0027 0.1157 0.0099 45.50
T9 1360.35 0.0023 0.0979 0.0073 39.12
T8 1360.35 0.0020 0.0812 0.0052 33.00
T7 1366.72 0.0016 0.0656 0.0035 27.32
T6 1374.08 0.0013 0.0513 0.0023 21.97
T5 1374.08 0.0010 0.0384 0.0013 16.88
T4 1380.14 0.0007 0.0281 0.0007 12.32
T3 1276.97 0.0005 0.0177 0.0003 7.23
T2 769.10 0.0002 0.0102 0.0000 2.27
T1 2629.70 0.0000 0.0000 0.0000 0.83
Bảng 3-26. Kết quả giá trị tính toán thành phần động
của tải trọng gió theo phương Y
Tầng M UY,i UY,iWFY,i UY2Mi WpY,i
2
(.) (T) (mm) (kN.mm) (T.mm ) (kN)
T26 922.77 0.00856 0.2226 0.0676 110.18
T25 1274.99 0.008307 0.4296 0.0880 147.72
T24 1309.56 0.008043 0.4135 0.0847 146.91
T23 1326.92 0.007769 0.3970 0.0801 143.78
T22 1325.90 0.007481 0.3799 0.0742 138.35
T21 1327.56 0.007179 0.3622 0.0684 132.93
T20 1331.84 0.006863 0.3438 0.0627 127.48
T19 1337.09 0.006533 0.3250 0.0571 121.85
T18 1337.09 0.006191 0.3055 0.0512 115.45
T17 1337.09 0.005835 0.2857 0.0455 108.83
T16 1342.07 0.005468 0.2654 0.0401 102.36
T15 1348.02 0.005092 0.2448 0.0349 95.73
T14 1348.02 0.004706 0.2241 0.0299 88.49
T13 1348.02 0.004314 0.2032 0.0251 81.11
T12 1353.69 0.003916 0.1824 0.0208 73.94
T11 1360.35 0.003516 0.1617 0.0168 66.72
T10 1360.35 0.003116 0.1413 0.0132 59.12
T9 1360.35 0.002718 0.1214 0.0100 51.56
T8 1360.35 0.002325 0.1021 0.0074 44.11
T7 1366.72 0.00194 0.0836 0.0051 36.99

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 49


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 3
VINACONEX TOWER TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG
T6 1374.08 0.001569 0.0661 0.0034 30.08
T5 1374.08 0.001215 0.0498 0.0020 23.29
T4 1380.14 0.000885 0.0366 0.0011 17.03
T3 1276.97 5.58E-04 0.0229 0.0004 9.94
T2 769.10 2.79E-04 0.0119 0.0001 2.99
T1 2629.70 1.74E-05 0.0000 0.0000 0.64
Quy trình thiết lập gán thành phần động của tải trọng gió lên mô hình tương như
gán thành phần tĩnh (hình 3.7). Khi đó, giá trị lực tập trung của thành phần động được
gán vào vị trí tâm khối lượng của tầng, kết quả thu được như sau:

Hình 3-11. Kết quả gán thành phần động của gió vào Etabs
3.5. TẢI TRỌNG ĐỘNG ĐẤT
3.5.1. Tính toán thủ công theo TCVN 9386:2012
Sinh viên tính toán tải trọng động đất theo phương pháp tính toán tĩnh và dựa trên
lý thuyết tính toán của TCVN 9386:2012 với trình tự cụ thể như sau:
- Bước 1: Xác định loại đất nền.
Theo mục 3.1.2 (bảng 3.1), TCVN 9386:2012 quy định đất nền được phân thành
7 dạng bao gồm A, B, C, D, E, S1 và S2. Các dạng đất nền được mô tả bằng các mặt cắt
địa tầng và các tham số (Vs,30, NSPT và CU) cụ thể như sau:
Bảng 3-27. Các loại đất nền khi xác định tải trọng động đất
Các tham số
Loại Mô tả
Vs,30 NSPT CU
(.) (.) (m/s) (nhát/30cm) (Pa)
Đá hoặc các kiến tạo địa chất khác tựa
A đá, kể cả các đất yếu hơn trên bề mặt > 800 - -
với bề dày nhất là 5m.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 50


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 3
VINACONEX TOWER TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG
Đất cát, cuội sỏi rất chặt hoặc đất sét
rất cứng có bề dày ít nhất hàng chục
B 360 – 800 > 50 > 250
mét, tính chất cơ học tăng dần theo độ
sâu.
Đất cát, cuội sỏi chặt, chặt vừa hoặc
C đất sét cứng có bề dày từ hàng chục 180 – 360 15 – 50 70 – 250
đến hàng trăm mét.
Đất rời trạng thái từ xốp đến chặc vừa
(có hoặc không xen kẹp vài lớp đất
D < 180 < 15 < 70
dính) hoặc có đa phần đất dính trạng
thái từ mềm đến cứng vừa.
Địa tầng bao gồm lớp đất trầm tích
sông ở trên mặt với bề dày trong
khoảng 5m đến 20m có giá trị vận tốc
E
truyền sóng như loại C, D và bên dưới
là các lớp đất cứng hơn với tốc độ
truyền Vs lớn hơn 800m/s.
Địa tầng bao gồm hoặc chứa một lớp
đất sét mềm/bùn (bụi) tính dẻo cao (PI
S1 < 100 - 10 – 20
lớn hơn 40) và độ ẩm cao, có chiều
dày ít nhất là 10m.
Địa tầng bao gồm các đất dễ hóa lỏng,
S2 đất sét nhạy hoặc các đất khác với các
đất trong loại nền A-E hoặc S1.
Kết luận: Căn cứ vào hồ sơ địa chất tại khu đất xây dựng công trình, sinh viên
nhận thấy đất công trình có chỉ số NSPT đa số thuộc khoảng 15 – 50 và không có kết quả
vận tốc sóng cắt.
Do đó, sinh viên chọn loại đất nền là C (Đất cát, cuội sỏi chặt, chặt vừa hoặc đất
sét cứng có bề dày lốn từ hàng chục mét tới hàng trăm mét).
- Bước 2: Xác định hệ số tầm quan trọng của công trình I.
Theo phụ lục E, TCVN 9386:2012, các công trình xây dựng được chia thành 5 cấp
quan trọng tùy thuộc vào khả năng gây nguy hại cho tính mạng con người, vào mức độ
quan trọng của chúng đối với sự an toàn công cộng và vào hậu quả kinh tế xã hội gây ra
bởi sự sụp đổ. Khi đó, mỗi mức quan trọng sẽ có hệ số tầm quan trọng khác nhau.
Bảng 3-28. Hệ số tầm quan trọng của công trình
Hệ số tầm
Mức độ Dạng công
Mô tả quan trọng
quan trọng trình
I
Thiết kế với
Công trình có tầm quan trọng đặc Công trình
gia tốc lớn
Đặc biệt biệt, không cho phép hư hỏng do cao hơn 60
nhất có thể
động đất tầng.
xảy ra

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 51


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 3
VINACONEX TOWER TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG
Công trình có tầm quan trọng sống Công trình
còn với việc bảo vệ cộng đồng, chức cao từ 20
I 1.25
năng không được gián đoạn trong quá tầng đến 60
trình xảy ra động đất tầng
Công trình có tầm quan trọng trong
Công trình
việc ngăn ngừa hậu quả động đất, nếu
II cao từ 9 tầng 1.00
bị sụp đổ gây tổn thất lớn về người và
đến 19 tâng
tài sản
Công trình
Công trình không thuộc mức độ đặc
III cao từ 4 tầng 0.75
biệt và các mức độ I, II, IV
đến 8 tầng
Công trình có tầm quan trọng thứ yếu Công trình
Không yêu
IV đối với sự an toàn sinh mạng con tạm (không
cầu tính toán
người quá 3 tầng)
Kết luận: Công trình có tổng số tầng là 26 và có tổng chiều cao là 89.9 m, do đó
sinh viên chọn công trình thuộc mức độ quan trọng cấp I (hệ số tầm quan trọng là
 1  1.25 ).
- Bước 3: Xác định hệ số gia tốc nền thiết kế ag.
Theo TCVN 9386:2012, giá trị gia tốc nền thiết kế được xác định theo công thức:
ag   I  agR

Trong đó:
o agR là giá trị đỉnh gia tốc nền được xác định theo phụ lục H, TCVN 9386:2012
theo địa danh hành chính.
o I là hệ số tầm quan trọng của công trình (được xác định tại bước 2).
Kết luận: Công trình Vinaconex Tower được xây dựng tại quận 1, thành phố Hồ
Chí Minh có giá trị agR = 0.0848g (g = 9.81m/s2 – gia tốc trọng trường), hệ số I = 1.25.
Khi đó, giá trị gia tốc nền thiết kế:
ag   I  agR  1.25   0.0848  9.81  1.03986  m / s 2 
Theo TCVN 9386:2012, theo giá trị gia tốc nền thiết kế ag sẽ có 3 trường hợp xem
xét tải trọng động đất:
o Động đất mạnh ( ag  0.08g ), phải tính toán và cấu tạo kháng chất cho công
trình.
o Động đất yếu ( 0.04g  ag  0.08g ), chỉ cần áp dụng các giải pháp kháng chấn
đã được giảm nhẹ cho công trình.
o Động đất rất yếu ( ag  0.04 g ), không cần thiết kế kháng chấn cho công trình.

Kết luận: Công trình có ag  1.03986 m / s 2  0.08 g  0.7848 m / s 2 nên sinh viên
sẽ tính toán và cấu tạo kháng chấn cho công trình.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 52


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 3
VINACONEX TOWER TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG
- Bước 4: Xác định hệ số ứng xử q của kết cấu bê tông cốt thép.
Theo TCVN 9386:2012, hệ số ứng xử “q” được sử dụng cho mục đích thiết kế để
giảm độ lớn của lực thu được từ phân tích tuyến tính, nhằm xét đến phản ứng phi tuyến
của kết cấu, liên quan đến vật liệu, hệ kết cấu và quy trình thiết kế.
Theo mục 5.2.2.2 (TCVN 9386:2012), hệ số ứng xử đối với các tác động động đất
theo phương nằm ngang được xác định theo công thức:
q  q0 K w  1.5

Trong đó:
o q0 là giá trị cơ bản của hệ số ứng xử, phụ thuộc vào loại hệ kết cấu và tính
đều đặn của nó theo phương mặt đứng và được xác định theo bảng 5.1 (TCVN
9386:2012).
o Kw là hệ số phản ánh dạng phá hoại phổ biến trong hệ kết cấu có tường.
Bảng 3-29. Giá trị cơ bản của hệ số ứng xử
Cấp dẻo kết cấu Cấp dẻo kết cấu
Loại kết cấu
trung bình cao
Hệ khung, hệ hỗn hợp, hệ tường
3.0  u 1 4.5  u 1
kép
Hệ không thuộc hệ tường kép 3.0 4.0  u 1
Hệ dễ xoắn 2.0 3.0
Hệ con lắc ngược 1.5 2.0
Với hệ không có tính đều đặn theo phương đứng thì giá trị q0 cần được
giảm xuống 20%.
Giá trị tỷ số  u 1 (hệ số vượt cường độ) được xác định theo mục 5.2.2.2(5):

Bảng 3-30. Giá trị tỷ số  u 1

a. Hệ khung hoặc hệ kết cấu hỗn hợp tương đương khung


Khung một tầng 1.1
Khung nhiều tầng, một nhịp 1.2
Khung nhiều tầng, nhiều nhịp hoặc kết cấu hỗn hợp
1.3
tương đương khung
b. Hệ tường hoặc hệ kết cấu hỗn hợp tương đương với tường
Hệ tường chỉ có hai tường không phải là tường kép theo
1.0
phương ngang
Các hệ tường không phải là tường kép 1.1
Hệ kết cấu hỗn hợp tương đương tường hoặc hệ tường
1.2
kép

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 53


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 3
VINACONEX TOWER TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG
- Hệ số Kw phản ánh dạng phá hoại thường gặp trong hệ kết cấu và được xác định
theo mục 5.2.2.2(11):
o K w  1.0 với hệ khung và hệ tương đương khung.
1   0   1.0
o 0.5  K w  với hệ tường, hệ kết cấu hỗn hợp tương đương tường
3

và hệ dễ xoắn. Trong đó:  0  h tuong ,i


với htuong ,i và Ltuong ,i lần lượt là chiều
L tuong ,i

cao và độ dài đoạn tường thứ “i”.


Kết luận:
- Đối với công trình Vinaconex Tower, sinh viên xét hệ kết cấu thuộc hệ khung,
hệ kết cấu hỗn hợp, hệ tường kép với cấp dẻo kết cấu là trung bình:
u
q0  3.0 và K w  1.0 .
1
- Công trình có hệ kết cấu khung nhà nhiều tầng, một nhịp nên chọn tỷ số:
u
 1.2
1
Vậy hệ số ứng xử q  q0 K w  3.0 1.2 1.0  3.6  1.5 .

- Bước 5: Phân tích dao động, xác định chu kỳ, tần số, khối lượng tham gia và
chuyển vị của các dao động.
Kết quả tính toán dao động, sinh viên trình bày theo mục 3.3.2.2.
Kết quả chu kỳ của dao động thứ nhất của công trình theo 2 phương lần lượt là:
T1 X  2.344  s 


T1Y  2.668  s 

- Bước 6: Xây dựng phổ thiết kế phân tích đàn hồi.


Theo mục 3.2.2.5(4) (TCVN 9386:2012), đối với thành phần nằm ngang của tác
động động đất, phổ thiết kế Sd(T) được xác định theo các biểu thức sau, phụ thuộc vào
giá trị chu kỳ riêng của từng dạng dao động:

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 54


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 3
VINACONEX TOWER TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG

  2 T  2.5 2  
0  T  TB  Sd T   ag S     
  3 TB  q 3 

 2.5
TB  T  TC  Sd T   ag S q


  2.5 TC 
TC  T  TD  Sd T   max  ag S q T ;  ag 
  

T  T  S T  max  a S 2.5 TCTD ;  a 
 D d    g g 
  q T 
Trong đó:
o Sd(T) là phổ phản ứng đàn hồi.
o T là chu kỳ dao động của hệ tuyến tính một bậc tự do.
o ag là gia tốc nền thiết kế.
o TB là giới hạn dưới của chu kỳ, ứng với đoạn nằm ngang của phổ phản ứng
gia tốc.
o TC là giới hạn trên của chu kỳ, ứng với đoạn nằm ngang của phổ phản ứng
gia tốc.
o TD là giá trị xác định điểm bắt đầu của phần phản ứng dịch chuyển không đổi
trong phổ phản ứng.
o S là hệ số nền.
o q là hệ số ứng xử theo phương ngang.
o  là hệ số ứng với cận dưới của phổ thiết kế theo phương nằm ngang.
- Theo mục 3.2.2.2 (bảng 3.2 – TCVN 9386:2012), giá trị tham số mô tả các phản
ứng đàn hồi được trình bày như sau:
Bảng 3-31. Giá trị các tham số mô tả các phản ứng đàn hồi
Loại đất nền S TB (s) TC (s) TD (s)
A 1.00 0.15 0.4 2.0
B 1.20 0.15 0.5 2.0
C 1.15 0.20 0.6 2.0
D 1.35 0.20 0.8 2.0
E 1.40 0.15 0.8 2.0
Kết luận: Công trình Vinaconex Tower có đất nền loại C (bước 1) nên sinh viên
có các tham số như sau:
S  1.15 , TB  0.2 (s), TC  0.6 (s) và TD  2.0 (s).

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 55


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 3
VINACONEX TOWER TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG
- Bước 7: Xác định lực cắt đáy.
a. Phương pháp tĩnh lực ngang tương đương (mục 4.3.3.2 – TCVN 9386:2012):
Phương pháp này áp dụng cho các nhà mà phản ứng của nó không chịu ảnh hưởng
đáng kể bởi các dạng dao động bậc cao hơn dạng dao động cơ bản trong mỗi phương
chính. Khi đó, tác động của tải trọng động đất cho phép được tính toán với dạng dao
động thứ nhất tương ứng với từng phương.
Điều kiện này thỏa mãn (có thể áp dụng) khi:
T1,i  max  4TC , 2.0  s  

Trong phương pháp này, tác động của động đất được đặc trưng bằng một lực cắt
đáy tác dụng tại chân công trình theo phương ngang tương ứng với phương đang xét và
lực cắt đáy được tính theo biểu thức như sau:
Fb  Sd T1   m  
Trong đó:
o Sd(T1) là tung độ của phổ thiết kế tại tung độ T1.
o T1 là chu kỳ dao động cơ bản của công trình do chuyển động ngang theo
phương đang xét.
o m là tổng khối lượng của công trình ở trên mặt móng hoặc ở trên đỉnh của phần
phía dưới.
o  là hệ số hiệu chỉnh được lấy như sau:  = 0.85 nếu T1  2TC với nhà ở có
trên 2 tầng hoặc  = 1.0 đối với các trường hợp khác.
b. Phương pháp phân tích phổ phản ứng (mục 4.3.3.3 – TCVN 9386:2012):
Phương pháp này áp dụng cho các nhà không thỏa mãn các điều kiện để ứng dụng
phương pháp tĩnh lực ngang tương đương, tức nghĩa cần phải xét đến các dạng dao động
góp phần đáng kể vào phản ứng tổng thể của công trình.
Tính toán được xem là xét đến các dạng dao động góp phần đang kể vào phản ứng
của công trình khi thỏa mãn 1 trong 2 điều như sau:
o Tổng khối lượng hữu hiệu của các dạng dao động được xét đến chiếm ít nhất
90% tổng khối lượng kết cấu.
o Tất cả các dạng dao động có khối lượng hữu hiệu lớn hơn 5% của tổng khối
lượng đều được xét đến.
Lực cắt đáy được xác định theo biểu thức:
Fbk  Sd Tk   mk  

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 56


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 3
VINACONEX TOWER TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG
Trong đó:
o Sd(Tk) là tung độ của phổ thiết kế tại Tk (Tk là chu kỳ dao động của dao động
thứ “k”).
o mk là khối lượng hữu hiệu ứng với dạng dao động “k” và được xác định theo
công thức:
2
 n 
U i ,k M i 
mk   k n1 

U i2,k M i
k 1

Trong đó:
 n là số tầng của công trình.
 Mi là khối lượng tập trung của tầng thứ “i”.
 Ui,k là chuyển dịch theo phương ngang tại tầng thứ “i” ứng với dạng dao
động thứ “k”.
o Hệ số điều chỉnh , chọn bằng 0.85 khi dao động có chu kỳ không lớn hơn 2Tc
(công trình cao hơn 2 tầng) – còn lại chọn bằng 1.
Theo mục 4.3.3.3.1 (5) (TCVN 9386:2012): Nếu các yêu cầu quy định ban đầu
không thỏa (thường xuất hiện khi công trình mà các dao động xoắn góp phần đáng kể)
thì số lượng dao động tối thiểu được xét đến trong tính toán phân tích không gian phải
thỏa mãn cả 2 điều kiện như sau:

k  3 n

Tk  0.02 ( s)

Trong đó:
 n là số tầng của công trình.
 k là số dao động được xét đến trong tính toán.
 Tk là chu kỳ dao động của dao động thứ “k”.
Nhận xét: Thiên về an toàn và đảm bảo xét được tất cả các dạng dao động có thể
tham gia, sinh viên tính toán tải trọng động đất theo phương pháp “Phân tích phổ phản
ứng” (các kết quả tính toán dao động sinh viên đã trình bày trong mục 3.3.2.2).
Kết quả tính toán các giá trị tải trọng động đất cho công trình được trình bày cụ
thể dưới đây:
- Xét phương tính toán của các mode dao động (theo bảng 3.15): Sinh viên sẽ xét
tất cả các phương mà dạng dao động (tỷ lệ phần trăm khối lượng tham gia dao động theo
phương tính toán không nhỏ hơn 0).
- Khi đó, theo mục 4.3.3.3 – TCVN 9386:2012, sinh viên chỉ kể đến các dạng dao
động khi có khối lượng hữu hiệu lớn hơn 5% của tổng khối lượng công trình vào tính

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 57


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 3
VINACONEX TOWER TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG
toán tải trọng động đất. Sinh viên thu được kết quả như sau – bảng tính chi tiết khối
lượng hữu hiệu của từng mode dao động được sinh viên trình bày trong phụ lục:
Bảng 3-32. Thống kê các dao động cần xét theo phương X
Mode Chu kỳ Tần số Mk Điều kiện
(s) (Hz) (Tấn)
2 2.345 0.426 22344.49 Xét đến
3 1.937 0.516 17092.13 Xét đến
5 0.617 1.621 6161.22 Xét đến
6 0.519 1.927 5447.22 Xét đến
8 0.335 2.985 3070.44 Xét đến
9 0.220 4.545 1445.01 Không xét
10 0.219 4.566 1613.48 Không xét
11 0.217 4.608 2158.57 Xét đến
12 0.157 6.369 109.23 Không xét
14 0.127 7.874 698.02 Không xét
15 0.121 8.264 82.87 Không xét
17 0.097 10.309 200.34 Không xét
18 0.087 11.494 390.21 Không xét
19 0.085 11.765 495.84 Không xét
20 0.081 12.346 67.44 Không xét
Bảng 3-33. Thống kê các dao động cần xét theo phương Y
Mode Chu kỳ Tần số Mk Điều kiện
(s) (Hz) (Tấn)
1 2.665 0.375 23579.75 Xét đến
4 0.746 1.340 4202.43 Xét đến
7 0.360 2.778 1325.21 Không xét
8 0.335 2.985 2300.90 Xét đến
9 0.220 4.545 681.26 Không xét
10 0.219 4.566 988.16 Không xét
11 0.217 4.608 25.47 Không xét
12 0.157 6.369 1098.60 Không xét
13 0.150 6.667 338.67 Không xét
15 0.121 8.264 600.59 Không xét
16 0.11 9.090909 201.1046 Không xét
17 0.097 10.30928 30.50106 Không xét
18 0.087 11.49425 357.031 Không xét
19 0.085 11.76471 236.6072 Không xét
20 0.081 12.34568 21.31156 Không xét

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 58


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 3
VINACONEX TOWER TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG
Kết luận:
o Đối với phương X: Tính toán các mode 2, mode 3, mode 5, mode 6, mode 8
và mode 11 tham gia vào tải trọng động đất.
o Đối với phương Y: Tính toán các mode 1, mode 4 và mode 8.
- Khi đó, sinh viên tiếp tục tính toán lực cắt đáy của từng dạng dao động:
Bảng 3-34. Kết quả lực cắt đáy phương X
Mode Chu kỳ Mk Sd Fb
(s) (Tấn) (m/s )2
(kN)
2 2.345 22344.49 0.38 8526.66
3 1.937 17092.13 0.03 448.19
5 0.617 6161.22 0.08 431.11
6 0.519 5447.22 0.08 391.95
8 0.335 3070.44 0.08 220.93
11 0.217 2158.57 0.08 155.32
Bảng 3-35. Kết quả lực cắt đáy phương Y
Mode Chu kỳ Mk Sd Fb
(s) (Tấn) (m/s )2
(kN)
1 2.665 23579.75 0.38 8998.03
4 0.746 4202.43 0.07 243.21
8 0.335 2300.90 0.08 165.56
- Bước 8: Phân phối lực cắt đáy lên các tầng.
Theo mục 4.3.3.2.3 (TCVN 9386:2012), phân phối lực cắt đáy lên các tầng theo
công thức:
sm
Fi  Fbk i i
 si mi
Trong đó:
o Si là chuyển vị của khối lượng mi trong dao động cơ bản.
o mi là khối lượng tiêu chuẩn của tầng thứ “i”.
Dựa theo kết của chuyển vị của các tầng theo từng dạng dao động (kết quả thu
được từ mục 3.3.2.2) và giá trị lực cắt đáy, kết quả phân phối lực theo phương Y tương
ứng với mode 1 được sinh viên trình bày trong bảng dưới đây:
(Các bảng tính tương ứng với các mode còn lại được trình bày trong phụ lục).

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 59


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 3
VINACONEX TOWER TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG
Bảng 3-36. Giá trị lực động đất theo phương Y dạng dao động 1
Tầng Si Mi SiMi Si2.Mi Fi
2
(mm) (kg) (mm.kg) (mm .kg) (kN)
T26 -0.009 884360.7 -7959.25 71.63 492.54
T25 -0.009 1198166 -10783.50 97.05 667.32
T24 -0.008 1233924 -9871.39 78.97 610.87
T23 -0.008 1251283 -10010.26 80.08 619.47
T22 -0.008 1250855 -10006.84 80.05 619.26
T21 -0.007 1252520 -8767.64 61.37 542.57
T20 -0.007 1256797 -8797.58 61.58 544.42
T19 -0.007 1262048 -8834.34 61.84 546.70
T18 -0.006 1262048 -7572.29 45.43 468.60
T17 -0.006 1262048 -7572.29 45.43 468.60
T16 -0.006 1267025 -7602.15 45.61 470.45
T15 -0.005 1272977 -6364.89 31.82 393.88
T14 -0.005 1272977 -6364.89 31.82 393.88
T13 -0.004 1272977 -5091.91 20.37 315.10
T12 -0.004 1278654 -5114.62 20.46 316.51
T11 -0.004 1285306 -5141.23 20.56 318.16
T10 -0.003 1285306 -3855.92 11.57 238.62
T9 -0.003 1285306 -3855.92 11.57 238.62
T8 -0.002 1285306 -2570.61 5.14 159.08
T7 -0.002 1291684 -2583.37 5.17 159.87
T6 -0.002 1299036 -2598.07 5.20 160.78
T5 -0.001 1299036 -1299.04 1.30 80.39
T4 -0.001 1305100 -1305.10 1.31 80.76
T3 -0.001 1209556 -1209.56 1.21 74.85
T2 -0.00029 731082.4 -209.38 0.06 12.96
T1 -1.8E-05 2486083 -44.35 0.00 2.74
B1 -6.9E-06 2472329 -17.12 0.00 1.06
B2 0 0 0.00 0.00 0.00
Tổng 35713794 -145403 896.624 8998.03
Nhận xét:
o Kết quả dao động cho thấy, dạng dao động thứ nhất hoàn toàn tham gia dao
động theo phương Y – không xuất hiện dao động theo phương X hay xoắn.
Do đó, giá trị lực động đất luôn đạt giá trị dương.
o Giá trị lực động đất tăng theo chiều tăng dần giá trị chuyển vị - tăng dần theo
độ cao.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 60


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 3
VINACONEX TOWER TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG
Sau khi tính toán tất cả các dạng dao động, sinh viên thu được kết quả tổng hợp
như sau:
Kết quả phương X Kết quả phương Y
F2 F3 F5 F6 F8 F11 F1 F4 F8
(kN) (kN) (kN) (kN) (kN) (kN) (kN) (kN) (kN)
T26 486.21 30.87 -33.52 -49.49 38.02 29.11 492.54 -31.63 5.54
T25 658.74 41.82 -45.41 -53.64 24.42 29.58 667.32 -38.10 5.20
T24 678.40 43.07 -46.76 -48.34 14.58 20.31 610.87 -34.33 11.30
T23 611.50 43.68 -47.42 -35.01 8.24 10.30 619.47 -29.84 0.85
T22 611.29 43.66 -23.41 -21.00 -0.19 -2.06 619.26 -19.89 0.54
T21 535.60 43.72 -14.45 -14.02 -8.30 -10.31 542.57 -14.93 -3.04
T20 537.42 43.87 -5.35 -2.65 -15.47 -20.69 544.42 -5.00 -5.82
T19 539.67 20.37 3.59 7.06 -21.04 -25.97 546.70 0.54 -7.72
T18 462.57 18.63 12.20 14.13 -24.51 -25.97 468.60 5.02 -8.71
T17 462.57 16.94 20.23 28.25 -25.59 -31.16 468.60 15.05 -8.78
T16 387.00 15.36 48.02 35.45 -24.23 -26.07 470.45 20.14 -8.00
T15 388.82 13.84 48.24 42.74 -20.47 -20.95 393.88 25.30 -6.46
T14 311.05 12.26 48.24 42.74 -14.57 -15.71 393.88 30.36 -4.24
T13 311.05 10.75 48.24 49.87 -7.09 -10.48 315.10 35.42 -1.61
T12 312.44 9.37 48.46 50.09 1.34 0.39 316.51 35.57 1.20
T11 235.55 8.06 48.71 50.35 9.97 10.58 318.16 35.76 3.94
T10 235.55 6.76 48.71 50.35 18.01 21.15 238.62 35.76 6.36
T9 157.03 5.56 48.71 50.35 24.77 26.44 238.62 35.76 8.24
T8 157.03 4.46 48.71 43.16 55.26 31.73 159.08 35.76 9.43
T7 157.81 3.50 48.95 43.37 55.53 37.20 159.87 30.80 9.91
T6 79.36 2.64 49.23 36.35 55.85 37.42 160.78 25.82 9.61
T5 79.36 1.89 49.23 29.08 55.85 32.07 80.39 20.65 8.56
T4 79.73 1.29 22.21 21.91 25.31 26.85 80.76 15.56 7.03
T3 34.57 3.21 5.87 13.54 1.18 19.91 74.85 9.61 48.43
T2 10.90 2.26 -2.11 4.09 -7.75 6.02 12.96 2.91 81.57
T1 3.94 0.27 1.32 2.24 1.13 3.77 2.74 0.80 1.44
B1 1.50 0.08 0.66 0.99 0.68 1.83 1.06 0.33 0.81
B2 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 61


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 3
VINACONEX TOWER TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG
- Bước 9: Tổ hợp các phản ứng dao động
Theo mục 4.3.3.3.2 (TCVN 9386:2012) về tổ hợp các phản ứng dao động:
o Phản ứng ở hai dao động chu kỳ “i” và “j” (kể cả các dao động tịnh tiến và
xoắn) có thể xem là độc lập với nhau nếu các chu kỳ Ti và Tj thỏa mãn điều
kiện như sau:
Tj  90%Ti

o Khi tất cả các dạng dao động cần thiết được xem là độc lập với nhau, thì giá
trị lớn nhất EE của hệ quả tác động động đất được lấy bằng:

EE  E 2
E ,i

Trong đó:
 EE là hệ quả tác động động đất đang xét (lực, chuyển vị…).
 EEi là giá trị hệ quả tác động động đất này do dạng dao động thứ “i” gây ra.
Nhận xét: Sinh viên áp dụng phương thức tổ hợp lực tác dụng SRSS hỗ trợ bởi
phần mềm Etabs 18 để tổ hợp các phản ứng dao động tải trọng động đất theo quy định
của TCVN.

Hình 3-12. Tổ hợp phản ứng dao động tải trọng động đất bằng SRSS (Etabs)
- Bước 10: Tổ hợp các hệ quả của các thành phần tác động động đất.
Theo mục 4.3.3.5 (TCVN 9386:2012), sinh viên tiến hành tổ hợp các hệ quả của
các thành phần tác động động đất theo những quy tắc như sau:
o Các thành phần nằm ngang của tác động động đất phải được xem là tác động
đồng thời.
o Thiên về an toàn thì giá trị lớn nhất của mỗi hệ quả tác động lên hệ kết cấu
do hai thành phần nằm ngang của tác động động đất được xác định bằng căn

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 62


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 3
VINACONEX TOWER TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG
bậc hai của tổng bình phương các giá trị hệ quả tác động do mỗi thành phần
nằm ngang gây ra.
Ngoài ra, các hệ quả tác động do tổ hợp các thành phần nằm ngay của tác động
động đất có thể được xác định bằng hai tổ hợp như sau:
 EEdX  0.3EEdY

0.3EEdX  EEdY

Trong đó:
o EEdX là biểu thị các hệ quả tác động do đặt tác động động đất dọc theo trục nằm
ngang “x” được chọn của kết cấu.
o EEdY là biểu thị các hệ quả tác động do đặt tác động động đất dọc theo trục nằm
ngang “y” vuông góc của kết cấu.
o Dấu “+” có nghĩa là “tổ hợp với”.
Dấu của mỗi thành phần trong các tổ hợp kể trên phải lấy là dấu bất lợi nhất với
hệ quả của tải trọng riêng đang xét lên kết cấu.
3.5.2. Tính toán tự động theo Etabs
Phần mềm Etabs 18 đã bắt đầu hỗ trợ người dùng thiết lập tính toán tải trọng động
đất tự động theo TVCN 9386:2012. Do đó, sinh viên sẽ kiểm tra giữa phương pháp tính
tay và tự động để rút ra phương pháp thiết lập tính toán cho mô hình tính.
3.5.2.1. Tính toán tự động theo TCVN 9386:2012 được thiết lập sẵn
Bắt đầu từ Version 17, hãng CSI đã thiết lập tính toán tự động tải trọng động đất
theo TCVN 9386:2012. Sinh viên thực gán tải trọng động đất tự động theo các bước như
sau:
- Khai báo tải trọng động đất tương tự trong thẻ “Load Partterns”:
o Tab “Type” chọn tải trọng “Seismic”.
o Tab “Self Weight Multiplier” nhập 0.
o Tab “Auto Lateral Load” chọn “TCVN 9386:2012”.

Hình 3-13. Khai báo tải trọng động đất theo TCVN (Tính toán tự động)

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 63


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 3
VINACONEX TOWER TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG
- Thiết lập các thông số đất nền, hệ số ứng xử tính toán và gia tốc nền thiết kế. Cụ
thể đối với công trình luận văn, sinh viên khai báo tải trọng động đất theo 2 phương như
sau:

Hình 3-14. Khai báo tải trọng động đất phương X (Tính toán tự động)
Nhận xét: Đối với tải trọng trọng đất theo phương Y sẽ được khai báo tương tự
phương X. Khi đó, bỏ chọn các tùy chọn phương X trong tab “Direction and
Eccentricity” và chọn tất cả các tùy chọn theo phương Y.
3.5.2.2. Tính toán tự động theo phương pháp nhập phổ tải trọng
Đây là phương pháp thường được sử dụng để khai báo tải trọng động đất vào phần
mềm Etabs với Version từ trước 17 – chưa tích hợp TCVN 9386:2012. Do đó, sinh viên
sẽ sử dụng phần mềm Excel hổ trợ thiết lập phổ tải trọng để kiểm tra thêm độ tin cậy
của biện pháp tính hoàn toàn tự động theo Etabs.
Các bước thực hiện cụ thể như sau:
- Sử dụng Excel thiết lập phổ động đất:

Hình 3-15. Kết quả thiết lập phổ tải trọng động đất (Excel)

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 64


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 3
VINACONEX TOWER TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG
- Chuyển kết quả từ Excel sang định dạng “.txt” và gán tệp định dạng “.txt” và
phần mềm Etabs dựa trên tùy chọn “Response Spectrum…” và kết quả thu được như
sau:

Hình 3-16. Khai báo phổ động đất từ Execl


- Khai báo tải trọng tác động theo từng phương dựa trên phổ đã nhập:

Hình 3-17. Khai báo tải trọng động đất theo phương X theo phổ

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 65


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 3
VINACONEX TOWER TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG
Nhận xét:
o Đối với tải trọng trọng đất theo phương Y sẽ được khai báo tương tự phương
X. Khi đó, tab “Load Name” đổi U1 thành U2 và các giá trị còn lại giữ
nguyên.
o Do sinh viên chọn khai báo phổ theo phổ phản ứng có thứ nguyên – đã tính
gia tốc trọng trường nên tại tab “Scale Factors” sinh viên nhập giá trị 1.
3.5.2.3. Tính toán tự động theo phương pháp nhập phổ tải trọng
Như đã đề cập trong phần mềm Etabs 18 đã có cập nhật TCVN 9386:2012 nên
phần mềm cho phép tự động khai báo phổ động đất theo TCVN:

Hình 3-18. Thiết lập phổ theo TCVN (Tính toán tự động)

Hình 3-19. Khai báo thông số thiết lập phổ động đất (Tính toán tự động)

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 66


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 3
VINACONEX TOWER TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG
Nhận xét:
o Khai báo tải trọng tác dụng như đã trình bày trong mục (b) đối với trường
hợp gán phổ thủ công.
o Tuy nhiên, ta phải khai báo tỷ số “Ground Acceleration, ag/g” bằng giá trị hệ
số gia tốc nền thiết kế (ag) – không chia gia tốc trọng trường, thì hệ số “Scale
Factors” khi khai báo tải trọng ta vẫn chọn bằng 1.
3.5.3. Kết luận phương pháp tính
Để so sánh và lựa chọn phương pháp khai báo tải trọng động đất, sinh viên chọn
so sánh kết quả nội lực của vách cụ thể như sau:
- Xuất các giá trị nội lực bao gồm lực dọc (P), lực cắt (V2 và V3), mô men uốn (M2
và M3) và mô men xoắn (T) của tiết diện vách P6 trong tất cả các phương pháp khai báo
tải trọng động đất theo phương Y (phương chịu lực chính của vách P6).
- Thiết lập biểu đồ so sánh sự tuần hoàn và chênh lệch giữa các phương pháp khai
báo trải trọng trong đó sinh viên đặt tên cho từng phương pháp như sau:
o Tính toán và nhập tải trọng thủ công theo phương pháp lực cắt đáy là Manual.
o Nhập thủ công phổ phản ứng dựa trên Excel là Manual_Resp.
o Nhập tự động phổ phản ứng theo Etabs là Auto_Resp.
o Tính toán tự động theo Etabs là Automatic.

Hình 3-20. Vị trí vách xuất nội lực kiểm tra

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 67


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 3
VINACONEX TOWER TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG
Biểu đồ so sánh kết quả nội lực giữa các phương pháp khai báo tải trọng động đất
được thống kê nhờ vào phần mềm Excel như sau:

Hình 3-21. Biểu đồ so sánh quan hệ giá trị lực dọc P


Nhận xét:
- Xu hướng biểu đồ giữa phương pháp tính toán theo TCVN có diễn biến khác với
xu hướng biểu đồ tính toán theo phổ phản ứng.
- Phương pháp Manual và Automatic cho kết quả thể hiện gần giống nhau; và hai
phương pháp nhập phổ tự động hay thủ công cũng cho kết quả tương tự. Trong đó,
Manual và Automatic cho kết quả lớn hơn 2 phương pháp nhập phổ tải trọng. Trong đó,
cụ thể từng phương pháp (TCVN và phổ tải trọng) thì Manual và Auto_Resp cho giá trị
lớn hơn.
- Sự chênh lệch giá trị lớn nhất của Manual và Automatic là 6.5%, giữa Automatic
và Auto_Resp là 25% và giữa 2 phương pháp nhập phổ là 8.7%. Ngoài ra, xét thêm sự
chênh lệch giữa 2 giá trị lớn nhất của 2 phương pháp tính toán theo TCVN và nhập phổ
- Manual và Auto_Resp là 30%. Độ chênh lệch giữa các giá trị trung gian so giữa phương
pháp tính toán theo TCVN và phương pháp nhập phổ tải trọng là biến thiên liên tục.
- Tổng hợp các sự chênh lệch giữa các phép tính được giải thích như sau:
o Giữa 2 phương pháp tính toán tính toán tự động hoặc thủ công theo TCVN
9386:2012 và 2 phương pháp nhập phổ sự chênh lệch có thể do hệ số hiệu
chỉnh lực cắt đáy () phụ thuộc vào giá trị chu kỳ của dạng dao động vì trong
phương pháp khai báo phổ phản ứng không tùy chọn được .
o Tính toán tự động thiết lập trong Etabs theo TCVN 9386:2012 chỉ có thể tùy
chọn 1 giá trị  (sinh viên chọn bằng  = 1) nên xảy ra sự chênh lệch với
phương pháp tính toán thủ công theo TCVN 9386:2012.
o Ngoài ra, sự tổ hợp các dao động cần xét đến theo phương pháp thủ công có
thể bị thiếu sót dẫn đến sự sai lệch so với phương pháp tự động khi tính toán
theo TCVN.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 68


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 3
VINACONEX TOWER TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG
- Dựa vào kết quả biểu đồ, sinh viên có nhận xét:
o Nếu sử dụng phương pháp khai báo theo TCVN tự động hoặc thủ công sẽ
cho kết quả sai lệch không đáng kể.
o Nếu sử dụng phương pháp khai báo phổ tải trọng thì tự động hay thủ công sẽ
cho kết quả sai lệch không đáng kể.
o Tuy nhiên, giữa 2 phương pháp khai báo dạng nhập phổ phản ứng và TCVN
sẽ cho kết quả sai lệch với nhau – sự biến thiên kết quả tại các giá trị trung
gian.

Hình 3-22. Biểu đồ so sánh quan hệ giá trị mô men xoắn T


Nhận xét:
- Xu hướng biểu đồ giữa phương pháp tính toán theo TCVN có diễn biến khác với
xu hướng biểu đồ tính toán theo phổ phản ứng.
- Phương pháp Manual và Automatic cho kết quả thể hiện gần giống nhau; và hai
phương pháp nhập phổ tự động hay thủ công cũng cho kết quả tương tự. Trong đó,
Manual và Auto_Resp cho kết quả lớn hơn.
- Đối với giá trị mô men xoắn T thì sự chênh lệch giữa các phương pháp tính đối
với giá trị lớn nhất là không đáng kể: Giá trị lớn nhất tương ứng với Manual là 13.28kNm
và giá trị nhỏ nhất tương ứng với Automatic là 11.39kNm – độ chênh lệch là 14%. Các
giá trị trung gian giữa phương pháp tính toán theo TCVN và phương pháp nhập phổ có
sự biến thiên nhưng biên độ biến thiên dao động không đáng kể.
- Kết luận và sự giải thích về độ sai lệch giữa các phương pháp có thể được giải
thích tương tự kết quả so sánh biểu đồ quan hệ giá trị lực dọc P.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 69


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 3
VINACONEX TOWER TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG

Hình 3-23. Biểu đồ so sánh quan hệ giá trị lực cắt V2


Nhận xét:
- Xu hướng biểu đồ giữa phương pháp tính toán theo TCVN có diễn biến khác với
xu hướng biểu đồ tính toán theo phổ phản ứng.
- Phương pháp Manual và Automatic cho kết quả thể hiện gần giống nhau; và hai
phương pháp nhập phổ tự động hay thủ công cũng cho kết quả tương tự. Trong đó,
Manual và Automatic cho kết quả lớn hơn 2 phương pháp nhập phổ tải trọng. Trong đó,
cụ thể từng phương pháp (TCVN và phổ tải trọng) thì Manual và Auto_Resp cho giá trị
lớn hơn.
- Sự chênh lệch giữa 2 phương pháp tính toán theo TCVN là 10% tại giá trị lớn
nhất và tương ứng giữa 2 phương pháp nhập phổ tải trọng là 8%. Các giá trị trung gian
giữa phương pháp tính toán theo TCVN và phương pháp nhập phổ có sự biến thiên
nhưng biên độ biến thiên dao động không đáng kể.
- Kết luận và sự giải thích về độ sai lệch giữa các phương pháp có thể được giải
thích tương tự kết quả so sánh biểu đồ quan hệ giá trị lực dọc P.

Hình 3-24. Biểu đồ so sánh quan hệ lực cắt V3

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 70


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 3
VINACONEX TOWER TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG
Nhận xét:
- Xu hướng diễn tiến có thể nhận xét tương tự khi so sánh lực cắt V2 nhưng sự sai
lệch dần thu hẹp.
- Quan hệ giữa các phương pháp khai báo tương tự V2. Trong đó:
o Giá trị Manual luôn lớn hơn giá trị Automatic và sự chênh lệch tại điểm có
giá trị lớn nhất là 4%.
o Giá trị Auto_Resp luôn lớn hơn giá trị Manual_Resp và sự chênh lệch tại
điểm có giá trị lớn nhất là 8%.
o Các giá trị trung gian giữa phương pháp tính toán theo TCVN và phương
pháp nhập phổ có sự biến thiên nhưng biên độ biến thiên dao động không
đáng kể.
- Kết luận và sự giải thích về độ sai lệch giữa các phương pháp có thể được giải
thích tương tự kết quả so sánh biểu đồ quan hệ giá trị lực dọc V2.

Hình 3-25. Biểu đồ so sánh quan hệ mô men uốn M2


Nhận xét: Nhận xét kết quả biểu đồ tương tự khi nhận xét giá trị lực cắt V3. Trong
đó sự chênh lệch giữa 2 phương pháp khai báo theo TCVN là 5% và giữa 2 phương pháp
khai báo theo phổ tải trọng là 8%.

Hình 3-26. Biểu đồ so sánh quan hệ mô men uốn M3

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 71


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 3
VINACONEX TOWER TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG
Nhận xét:
- Nhìn chung kết quả thu được từ phương pháp nhập phổ cho giá trị lớn hơn
phương pháp khai báo theo TCVN tại hầu hết các vị trí. Tuy nhiên, bắt đầu từ tầng T2
(vị trí giá trị lớn nhất) trở xuống tầng B2 thì xu hướng tương tự quan hệ của giá trị M2.
- Độ chênh lệch giá trị lớn nhất của phương pháp khai báo theo TCVN là 15%,
tương ứng khi khai báo phổ tải trọng là 10%. Các giá trị trung gian dao động với biên
độ biến thiên liên tục.
- Kết luận và sự giải thích về độ sai lệch giữa các phương pháp có thể được giải
thích tương tự kết quả so sánh biểu đồ quan hệ giá trị lực dọc V2.
Kết luận: Sinh viên chọn khai báo tải trọng động đất theo phương pháp tính toán
tự động theo TCVN 9386:2012 đã thiết lập trong Etabs – phương pháp Automatic vì:
- Có xét đến hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ dao động riêng nên cho kết
quả gần giống kết quả tính thủ công trong tất cả các trường hợp đã xét.
- Giá trị thu được luôn là giá trị lớn thứ 2 chỉ xếp sau phương pháp tính toán thủ
công nhưng sự chênh lệch không dáng kể - có thể bỏ qua. Tuy nhiên, với trường hợp
mô men xoắn T thì phương pháp Automatic cho kết quả giá trị nhỏ nhất nhưng đây là
giá trị nội lực hầu như không xem xét khi tính toán và độ chênh lệch giữa các phương
pháp khi tính T là 14%.
- Thuận tiện trong quá trình thay đổi khi thay đổi phương án kết cấu hay sửa chữa
các thông số đất nền nếu có xảy ra sai sót trong quá trình khảo sát.
3.6. TỔ HỢP TẢI TRỌNG
Theo mục 2.4 (TCVN 2737:1995), tùy thành phần các tải trọng tính đến, tổ hợp tải
trọng gồm có tổ hợp cơ bản và tổ hợp đặc biệt:
- Tổ hợp tải trọng cơ bản bao gồm các tải trọng thường xuyên, tải trọng tạm thời
dài hạn và tạm thời ngắn hạn.
- Tổ hợp tải trọng đặc biệt gồm các tải trọng thường xuyên, tải trọng tạm thời dài
hạn, tải trọng tạm thời ngắn hạn có thể xảy ra trong các tải trọng đặc biệt.
Tổ hợp tải trọng cơ bản có 1 tải trọng tạm thời thì giá trị tải trọng tạm thời được
lấy toàn bộ.
Tổ hợp tải trọng có từ 2 tải trọng tạm thời trở lên thì giá trị tính toán của tải trọng
tạm thời hoặc các nội lực tương ứng của chúng phải được nhân với hệ số tổ hợp như
sau:
- Tải trọng tạm thời dài hạn và tải trọng tạm thời ngắn hạn nhân với hệ số 0.9.
- Khi có thể phân tích ảnh hưởng riêng biệt của từng loại tải trọng tạm thời ngắn
hạn lên nội lực, chuyển vị trong kết cấu và nền móng thì tải trọng có ảnh hưởng lớn nhất
không giảm, tải trọng thứ hai nhân với hệ số 0.8 và các tải trọng còn lại nhân với hệ số
0.6.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 72


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 3
VINACONEX TOWER TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG
Tổ hợp tải trọng đặc biệt có hai tải trọng tạm thời thì giá trị của tải trọng tạm thời
được lấy toàn bộ.
Tổ hợp tải trọng đặc biệt khi có hai tải trọng tạm thời trở lên thì giá trị tải trọng
đặc biệt lấy không giảm, giá trị tính toán của tải trọng tạm thời hoặc nội lực tương ứng
của chúng được nhân với hệ số tổ hợp sau (trừ những trường hợp đã được nói rõ trong
tiêu chuẩn thiết kế các công trình trong vùng động đất hoặc các tiêu chuẩn thiết kế kết
cấu và nền móng khác):
- Tải trọng tạm thời dài hạn nhân với 0.95.
- Tải trọng tạm thời ngắn hạn nhân với 0.8.
Tồ hợp tải trọng động đất (tải trọng đặc biệt) cần tuân thủ theo TCVN 9386:2012
mà sinh viên đã trình bày trong mục 3.5 – bước 9.
Đối với công trình Vinaconex Tower và các tải trọng sinh viên xem xét đến, các
tổ hợp tải trọng được trình bày trong bảng dưới đây:
Bảng 3-37. Các trường hợp tổ hợp tải trọng TTGH I
Tải trọng
Tổ hợp Ghi chú
TT HT GIOX GIOY ĐĐX ĐĐY
1 1 1
2 1 1
1 Tĩnh tải
3 1 -1
1 Hoạt tải
4 1 1
5 1 -1
6 1 0.7 0.7
1 Tĩnh tải
7 1 0.7 -0.7
1 Gió xiên
8 1 -0.7 0.7
góc 45 độ
9 1 -0.7 -0.7
10 1 0.9 0.9
1 Tĩnh tải
11 1 0.9 -0.9
1 Hoạt tải
12 1 0.9 0.9
1 Gió
13 1 0.9 -0.9
14 1 0.9 0.63 0.63 1 Tĩnh tải
15 1 0.9 0.63 -0.63 1 Hoạt tải
16 1 0.9 -0.63 0.63 1 Gió xiên
17 1 0.9 -0.63 -0.63 góc 45 độ
18 1 1
19 1 -1 1 Tĩnh tải
20 1 1 1 Động đất
21 1 -1
22 1 1 0.3
23 1 1 -0.3 1 Tĩnh tải
24 1 -1 0.3 2 Động đất
25 1 -1 -0.3

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 73


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 3
VINACONEX TOWER TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG
26 1 0.3 1
27 1 0.3 -1
28 1 -0.3 1
29 1 -0.3 -1
30 1 0.3 1
1 Tĩnh tải
31 1 0.3 -1
1 Hoạt tải
32 1 0.3 1
1 Động đất
33 1 0.3 -1
34 1 0.3 1 0.3
35 1 0.3 -1 0.3
36 1 0.3 1 -0.3
1 Tĩnh tải
37 1 0.3 -1 -0.3
1 Hoạt tải
38 1 0.3 0.3 1
2 Động đất
39 1 0.3 0.3 -1
40 1 0.3 -0.3 1
41 1 0.3 -0.3 -1
ENVE_TT Tổ hợp bao tính toán cốt thép theo trạng thái giới hạn I
Trong đó:
- TT là tải trọng thường xuyên (tĩnh tải) bao gồm trọng lượng bản thân các cấu
kiện, trọng lượng các lớp hoàn thiện và tải trọng tĩnh tải do tường ngăn.
- HT là tải trọng tạm thời (hoạt tải).
- GX và GY lần lượt là tải trọng gió theo phương X và phương Y (tải trọng tạm
thời).
- ĐĐX và ĐĐY lần lượt là tải trọng động đất theo phương X và phương Y (tải
trọng đặc biệt).

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 74


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 4
VINACONEX TOWER CƠ SỞ TÍNH TOÁN CẤU KIỆN CHỊU UỐN

CHƯƠNG 4. LÝ THUYẾT TÍNH TOÁN CẤU KIỆN CHỊU UỐN


4.1. LÝ THUYẾT TÍNH TOÁN TRẠNG THÁI GIỚI HẠN I (ULS)
Tính toán trạng thái giới hạn I hay tính toán theo trạng thái giới hạn độ bền bao gồm
tính toán diện tích cốt thép dọc (chịu uốn) và cốt thép ngang/ cốt đai (chịu cắt) cần thiết để
đảm bảo độ bền kết cấu trong quá trình chịu lực.
4.1.1. Tính toán cốt dọc – chịu uốn
Theo mục 8.1.2.3(2) (TCVN 5574:2018), sơ đồ nội lực và biểu đồ ứng suất trong tiết
diện thẳng góc với trục dọc cấu kiện bê tông cốt thép chịu uốn khi tính toán theo độ bền:

Hình 4-1. Sơ đồ làm việc chịu uốn của tiết diện hình chữ nhật
Quy trình tính toán cốt dọc đối với tiết diện hình chữ nhật chịu uốn được thể hiện
thông qua các bước như sau:
Bước 1: Xác định chiều cao làm việc h0.
Giả thuyết khoảng cách từ mép cấu kiện đến trọng tâm cốt thép chịu kéo – a (mm).
Chiều cao làm việc của cấu kiện chịu uốn: h0  h  a

Bước 2: Xác định tỷ số giới hạn vùng bê tông chịu nén R.
Từ chiều cao giới hạn của vùng chịu nén xR thì tỷ số giới hạn của vùng bê tông chịu
nén (chiều cao giới hạn vùng bê tông chịu nén xR trên chiều cao làm việc chịu uốn h0) được
tính theo công thức:
xR 0.8 b 2 0.8 0.8
R    
h0  b 2   s ,el  R
1  s ,el 1  s
b2 Es  b 2

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 75


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 4
VINACONEX TOWER CƠ SỞ TÍNH TOÁN CẤU KIỆN CHỊU UỐN
Trong đó:
- s,el là biến dạng tương đối của cốt thép chịu kéo có ứng suất là Rs.
- b2 là biến dạng tương đối của bê tông chịu nén khi ứng suất bằng Rb và lấy theo
mục 6.1.4.2 (TCVN 5574:2018) khi có tác dụng ngắn hạn của tải trọng.
Sinh viên chọn  b 2  0.0035 sử dụng tính toán.

Bước 3: Tính toán tỷ số tương quan giữa giá trị chiều cao tương đối của vùng bê
tông chịu nén .
Theo mục 8.1.2.2(2) (TCVN 5574:2018), tỷ số tương quan giữa giá trị chiều cao tương
đối vùng bê tông chịu nén được xác định theo công thức:
x
 với x là chiều cao tương đối của vùng bê tông chịu nén.
h0

Thiên về an toàn, sinh viên không kể đến cốt thép vùng chịu nén của cấu kiện.
Theo mục 8.1.2.3(2) giá trị mô men tới hạn đối với cấu kiện chịu uốn tiết diện hình
chữ nhật có thể chịu được là:
M  M u  Rbbx  h0  0.5x 

x
Do   nên M  Rbb  h0   h0  0.5  h0    Rbb h02 1  0.5  .
h0
M
Gọi  m  , khi đó  m   1  0.5 
Rbbh02

Giải phương trình bậc hai với nghiệm  sinh viên thu được:   1  1  2 m .

Bước 4: Tính toán diện tích cốt thép chịu kéo.


Nếu    R  x  xR hay cốt thép chịu kéo As làm việc hiệu quả, không cần đặt thêm
cốt thép chịu nén As/ (đảm bảo giả thuyết ban đầu sinh viên đặt ra):

Từ phương trình cân bằng lực dọc:


Rbb h0
As Rs  Rbbx  As Rs  Rbb  h0   As 
Rs

Nếu    R  x  xR hay cốt thép chịu kéo As làm việc không hiệu quả, cần đặt thêm
cốt thép chịu nén As/ (không đảm bảo giả thuyết ban đầu sinh viên đặt ra). Khi đó, sinh viên
sẽ thay đổi tiết diện cấu kiện hoặc thay đổi vật liệu ban đầu.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 76


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 4
VINACONEX TOWER CƠ SỞ TÍNH TOÁN CẤU KIỆN CHỊU UỐN
Bước 5: Kiểm tra hàm lượng cốt thép.
Theo TCVN 5574:2018, hàm lượng cốt thép bố trí phải thỏa điều kiện như sau:
As  R
min  0.1%     max  R b
bh0 Rs

Bước 6: Kiểm tra khả năng chịu lực theo nội lực tới hạn.
Từ cốt thép bố trí, xác định khoảng cách từ mép cấu kiện đến trọng tâm cốt thép chịu
kéo – a (mm). Từ đó, xác định chiều cao làm việc thực tế h0  h  a .

Khả năng chịu mô men tới hạn của tiết diện được xác định theo công thức:
M u  Rbbx  h0  0.5x   Rbb h02 1  0.5 

Tiết diện được xem là thỏa mãn yêu cầu khi giá trị mô men nội lực (M) không lớn lớn
giá trị mô men tới hạn của tiết diện.
4.1.2. Tính toán cốt đai – chịu cắt
Theo nguyên lý của bê tông cốt thép, các ứng suất kéo cần được chịu bởi cốt thép vì
bê tông chịu kéo kém. Nếu chỉ có cốt dọc, dầm sẽ không đủ khả năng chịu được những ứng
suất kéo gây ra do sự kết hợp đồng thời của mô men và lực cắt. Do đó, đặc trưng của vết
nứt trong dầm là vết nứt do mô men gây ra thì thẳng đứng (giữa dầm) còn vứt nứt ở hai đầu
là nghiêng do sự tổng hợp ứng suất gây ra đồng thời của mô men và lực cắt. Từ đó, lực cắt
gây sự “trượt” thêm của tiết diện sinh ra ứng suất phụ trong các thanh cốt thép.

Hình 4-2. Sự phát triển vết nứt trong dầm


Theo TCVN 5574:2018 quan niệm tính toán khả năng chịu cắt tiết diện bê tông cốt
thép là tính toán trên tiết diện nghiêng. Khả năng kháng cắt của cấu kiện bê tông cốt thép
đến từ khả năng chống trượt của bê tông Qbt (liên quan gián tiếp đến cường độ chịu kéo của
bê tông) và khả năng chống cắt của cốt đai trên tiết diện nghiêng Qsw.
Tuy nhiên, giá trị cường độ của cốt thép sử dụng làm cốt đai chịu cắt được tiêu chuẩn
quy định không vượt quá 300MPa.
SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 77
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 4
VINACONEX TOWER CƠ SỞ TÍNH TOÁN CẤU KIỆN CHỊU UỐN

Hình 4-3. Sơ đồ tính toán cấu kiện bê tông cốt thép chịu tác dụng lực cắt
Quy trình tính toán cốt đai (tính toán khả năng chịu cắt) của tiết diện chịu uốn được
trình bày cụ thể theo các bước sau – dựa trên mục 8.1.3.3 (TCVN 5574:2018):
Bước 1:Kiểm tra khả năng chịu uốn theo dải bê tông giữa các tiết diện nghiêng.
Theo mục 8.1.3.2 (TCVN 5574:2018), cấu kiện bê tông cốt thép phải đảm bảo thỏa
mãn điều kiện chịu uốn theo dải bê tông giữa các tiết diện nghiêng trước khi tính toán, kiểm
tra khả năng chịu cắt. Khi đó:
Q  b1  Rb  b  ho

Trong đó:
- Q là lực cắt trong tiết diện thẳng góc của cấu kiện.
- b1 là hệ số kể đến ảnh hưởng của đặc điểm trạng thái ứng suất bê tông trên dải
ngiêng và lấy bằng 0.3.
Bước 2: Kiểm tra khả năng chịu cắt của bê tông.
Kiểm tra khả năng chịu cắt của bê tông nhằm xem xét có cần thiết bố trí cốt đai không
hay chỉ cần bố trí theo yêu cầu cấu tạo.
Theo mục 8.1.3.3(1) (TCVN 5574:2018), lực cắt do bê tông chịu được xác định theo
b2  Rbt  b  ho2
công thức Qb  nhưng phải không nhỏ hơn 0.5  Rbt  b  ho và không lớn
C
hơn 2.5  Rbt  b  ho .

Thiên về an toàn, sinh viên xét Q  Qb,min  0.5  Rbt  b  ho thì bê tông không đủ khả
năng chịu cắt và phải tính toán bố trí cốt đai (chuyển sang bước 3).

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 78


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 4
VINACONEX TOWER CƠ SỞ TÍNH TOÁN CẤU KIỆN CHỊU UỐN
Bước 3: Tính toán giá trị chiều dài hình chiếu C.
Theo mục 8.1.3.3(1) (TCVN 5574:2018), cấu kiện được xem là đủ khả năng chịu cắt
nếu thỏa mãn biểu thức: Q  Qb  Qsw .

b2  Rbt  b  ho2


Do Qb  và Qsw   sw  qsw  C nên biểu thức trên được biến đổi thành:
C

b2  Rbt  b  ho2


Q  Qb  Qsw   sw  qsw  C (*)
C
Giá trị C có thể được lấy bằng giá trị Cmin tương ứng với giá trị cực tiểu của biểu thức:
d  Qb  Qsw  b 2 Rbt bh02
 0  Cmin 
dC sw qsw

Trong đó:
- b2 là hệ số kể đến ảnh hưởng của cốt thép dọc, lực bám dính và đặc điểm trạng thái
ứng suất của bê tông nằm phía trên vết nứt xiên và lấy bằng 1.5.
- sw là hệ số sự suy giảm nội lực dọc theo chiều dài hình chiếu của tiết diện nghiêng
C và lấy bằng 0.75.
- qsw là lực trong cốt thép ngang trên một đơn vị chiều dài cấu kiện được xác định theo
công thức:
Rsw Asw Rswnswasw
qsw    0.25Rbt b
sw sw

- nsw là số nhánh cốt đai trong một tiết diện mặt cắt.
- asw là diện tích tiết diện cốt đai.
- sw là giá trị bước cốt đai.
Tuy nhiên, theo TCVN 5574:2018 yêu cầu giá trị C không nhỏ hơn h0 và không lớn
hơn 2h0. Thiên về an toàn, sinh viên đề xuất phương pháp chọn giá trị C như sau:
- Gọi biểu thức (*) tương đương với biểu thức (**):
b2  Rbt  b  ho2
Q  Qb  Qsw   sw  qsw  C2 (**)
C1

- Nếu Cmin  h0 thì chọn C1  h0 và C2  Cmin .


- Nếu h0  Cmin  2h0 thì chọn C1  Cmin và C2  Cmin .
- Nếu Cmin  2h0 thì chọn C1  Cmin và C2  2h0

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 79


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 4
VINACONEX TOWER CƠ SỞ TÍNH TOÁN CẤU KIỆN CHỊU UỐN
Bước 4: Tính toán và chọn giá trị bước cốt đai sw.
- Giá trị bước cốt đai tính toán – sw,tt:
Thay giá trị Cmin vào biểu thức (*), ta tính toán được:
4.5  Rbt  b  ho2
sw,tt   Rsw   n  asw 
Q2
- Giá trị bước cốt đai lớn nhất – sw,max:
sw
Theo mục 8.1.3.3(1), bước cốt thép ngang kể đến trong tính toán (tính trên h0)
h0
sw,max sw,max Rbt bh0
không được lớn hơn giá trị với  .
h0 h0 Q

Rbt bh02
Khi đó: sw,max 
Q
- Giá trị bước cốt đai yêu cầu theo lực trong cốt thép ngang trên một đơn vị chiều dài
cấu kiện – sw,yc:
Rsw Asw Rsw nsw asw R n a
Ta có biểu thức: qsw    0.25Rbt b  sw, yc  sw sw sw
sw sw 0.25Rbt b

- Giá trị bước cốt đai cấu tạo – sw,ct:


Theo mục 10.3.4 (TCVN 5574:2018) đối với cấu kiện chịu uốn (đặc biệt là dầm):
h 
o Vị trí tại gối: (lực cắt không thể chỉ do bê tông chịu): sw,ct  min  ;300 mm  .
2 
 3h 
o Vị trí giữa nhịp (lực cắt chỉ do bê tông chịu): sw,ct  min  ;500 mm 
 4 
Kết luận: Bước cốt đai chọn phải đảm bảo tất cả các yêu cầu trên nên giá trị sw được
chọn theo công thức: sw  min  sw,tt , sw,max , sw, yc , sw,ct 

Ngoài ra, theo mục 3.3.2 (TCVN 198:1997), cốt đai đối với dầm nhà cao tầng bê tông
thép được quy định như sau:
- Trong phạm vi chiều dài 3hd – phạm vi đầu dầm (hd là chiều cao tiết diện dầm) kể
từ mép cột, khoảng cách cốt đai phải thỏa yêu cầu tính toán nhưng đồng thời không lớn hơn
0.25hd và không lớn hơn 8 lần đường kính cốt thép dọc. Tuy nhiên, trong mọi trường hợp
thì khoảng cách này không được vượt quá 150mm.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 80


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 4
VINACONEX TOWER CƠ SỞ TÍNH TOÁN CẤU KIỆN CHỊU UỐN
- Trong phạm vi giữa dầm (ngoài phạm vi nói trên), khoảng cách giữa các cốt đai phải
đảm bảo không lớn hơn 0.5hd và không lớn hơn 12 lần đường kính cốt thép dọc đồng thời
không vượt quá 300mm.
Bước 5: Kiểm tra lại khả năng chịu lực.
Thay tất cả các giá trị vừa tìm được vào biểu thức (**):
b2  Rbt  b  ho2
Q  Qb  Qsw   sw  qsw  C2
C1

Kết luận: Biểu thức thỏa mãn yêu cầu thì kết cấu đảm bảo khả năng chịu cắt.
4.1.3. Yêu cầu cấu tạo kháng chấn của dầm
Theo mục 5.4.3(1) và 5.4.3(2) (TCVN 9386:2012):
- Cốt thép trên của các tiết diện đầu mút của dầm kháng chấn phải có cấu tạo chữ T
hoặc chữ L cần được bố trí trọng phạm vi phần bụng. Chỉ có một phần trong số thép này có
thể đặt ngoài phạm vi phần bụng dầm, nhưng phải đảm bảo nằm trong vùng làm việc của
bản cánh beff. Chiều dầm hữu hiệu của dầm kháng chấn chính được quy định như sau:

Hình 4-4. Chiều rộng hữu hiệu bản cánh của dầm kháng chấn
(liên kết với cột)
o Khi dầm liên kết với cột biên: Chiều rộng beff được lấy bằng chiều rộng của tiết
diện cột bc khi tiết diện cột không có dầm cắt ngang (hình b), hoặc bằng chiều
rộng tiết diện cột cộng thêm một lượng 2hf (hf là chiều dày tiết diện sàn) ở mội
bên khi có dầm khác cùng tiết diện cắt ngang.
o Khi dầm liên kết với cột trong: Chiều rộng beff có thể được tăng thêm một lượng
2hf ở mỗi bên so với trường hợp cột biên tương ứng.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 81


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 4
VINACONEX TOWER CƠ SỞ TÍNH TOÁN CẤU KIỆN CHỊU UỐN
- Các vùng của dầm kháng chấn chính có chiều dài bằng chiều cao của dầm và được
tính từ tiết diện ngang đầu mút dầm liên kết vào nút dầm, cũng như từ cả hai phía của tiết
diện bất kỳ tiết diện ngang nào có khả năng chảy dẻo trong tình hướng động đất phải được
coi là vùng tới hạn… Yêu cầu độ dẻo cục bộ trong các vùng tới hạn của dầm kháng chấn
chính phải luôn được đảm bảo với những yêu cầu bắt buộc như sau:
o Tại vùng nén, cần bố trí thêm không dưới một nửa lượng cốt thép bố trí tại vùng
kéo ngoài những cốt thép chịu nén cần thiết khi tính toán.
o Hàm lượng cốt thép vùng kéo tuân thủ biểu thức như sau:
 f ctm  0.0018 f cd
min  0.5       max   / 
 f    sy ,d f yd
 yk 
Trong đó:
 fcd và fyd là giá trị thiết kế của cường độ chịu nén bê tông và giá trị thiết kế của
giới hạn chảy của thép.
 fctm là giá trị trung bình của cường độ kéo bê tông.
 fyk là giá trị trung bình của cường độ kéo của cốt thép.
  và ’ lần lượt là giá trị hàm lượng cốt thép chịu kéo và chịu nén trong dầm.
  là hệ số dẻo của kết cấu khi chịu uốn.
  sy ,d là giá trị thiết kế của biến dạng thép tại điểm chảy dẻo.

Giá trị hệ số dẻo của kết cấu khi chịu uốn được xác định theo mục 5.2.3.4(3) (TCVN
9386:2012):
T1  TC :   2q0  1

 TC
T1  TC :    2q0  1
 T1

Trong đó:
q0 là giá trị cơ bản tương ứng của hệ số ứng xử.
T1 là chu kỳ cơ bản của công trình.
TC là chu kỳ giới hạn trên của phổ phản ứng
(sinh viên trình bày trong “Bước 6 – mục 3.5).

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 82


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 4
VINACONEX TOWER CƠ SỞ TÍNH TOÁN CẤU KIỆN CHỊU UỐN
- Trong phạm vi giới hạn của các dầm kháng chính, cốt đai phải được bố trí với những
yêu cầu sau (mục 5.4.1.3.2 – TCVN 9386:2012):
o Đường kính của các thanh cốt đai (dbw) không nhỏ hơn 6mm.
o Khoảng cách (s) – bước đai, của các vòng cốt đai không được vượt quá các giá trị
hw/4 (hw là chiều cao tiết diện dầm), 24dbw, 225mm và 8dbL (dbL là đường kính
thanh cốt thép nhỏ nhất).
o Cốt đai đầu tiên phải được đặt cách tiết diện mút dầm không quá 50mm.
4.2. LÝ THUYẾT TÍNH TOÁN TRẠNG THÁI GIỚI HẠN II (SLS)
Tính toán theo trạng thái giới hạn II bao gồm:
- Tính toán theo sự hình thành vết nứt: Được tiến hành khi phải đảm bảo không có vết
nứt được hình thành, đồng thời cũng cần thiết để bổ sung cho tính toán mở rộng vết nứt và
tính toán biến dạng.
- Tính toán theo sự mở rộng vết nứt.
- Tính toán biến dạng (độ võng).
4.2.1. Tính toán cấu kiện bê tông cốt thép và sự mở rộng vết nứt

Hình 4-5. Sơ đồ trạng thái ứng suất – biến dạng của cấu kiện
khi kiểm tra sự hình thành vết nứt
(Trong đó: 1 là đường thẳng thể hiện mức trọng tâm quy đổi tiết diện)
Theo công thức 153, mục 8.2.2.1(1) (TCVN 5574:2018), tính toán sự hình thành vết
nứt của cấu kiện bê tông cốt thép được tiến hành theo điều kiện như sau:
M  M crc
Trong đó:
- M là mô men uốn do ngoại lực đối với trục vuông góc với mặt phẳng tác dụng của
mô men uốn.
- Mcrc là mô men uốn do tiết diện thẳng góc của cấu kiện khi chịu hình thành vết nứt.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 83


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 4
VINACONEX TOWER CƠ SỞ TÍNH TOÁN CẤU KIỆN CHỊU UỐN
Theo công thức 158, mục 8.2.2.2(4) (TCVN 5574:2018), mô men hình thành vết nứt
có kể đến các biến dạng không đàn hồi của vùng bê tông chịu kéo được xác định theo công
thức (không xét đến lực dọc):
M crc  Rbt ,serWpl
Trong đó:
- Wpl là mô men kháng uốn đàn dẻo của tiết diện đối với thớ bê tông chịu kéo ngoài
cùng, xác định theo công thức 159, mục 8.2.2.2(3) (TCVN 5574:2018):
Wpl  Wred  1.3Wred

- Mô men kháng uốn đàn hồi của tiết diện quy đổi theo vùng chịu kéo của tiết diện
Wred, được xác định theo công thức 160, mục 8.2.2.2(5) (TCVN 5574:2018):
I red
Wred 
yt
Trong đó:
- Ired là mô men quán tính của tiết diện quy đổi của cấu kiện đối với trọng tâm của nó,
được xác định theo công thức 162, mục 8.2.2.2(5) (TCVN 5574:2018_:

 As  h0  yc   As'  yc  a ' 


bh3 2 2
I red  I  I s  I  '
s
12
(I, Is, Is’ là mô men quán tính lần lượt của tiết diện bê tông, của tiết diện cốt thép chịu
kéo và của cốt thép chịu nén).
Thiên về an toàn, sinh viên không xét cốt thép chịu nén ( As/  0 ) nên ta có:
bh3
 As  h0  yc 
2
I red  I  I s 
12
- Ared là diện tích của tiết diện ngang quy đổi của cấu kiện, được xác định theo công
thức 163, mục 8.2.2.2(5) (TCVN 5574:2018):
Ared  A  As  bh  As
Es
+  là hệ số quy đổi cốt thép về bê tông:   .
Eb
+ A, As, As’ là diện tích tiết diện ngang lần lượt của bê tông, của cốt thép chịu kéo và
của cốt thép chịu nén.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 84


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 4
VINACONEX TOWER CƠ SỞ TÍNH TOÁN CẤU KIỆN CHỊU UỐN
- yt là khoảng cách từ thớ bê tông chịu kéo nhiều nhất đến trọng tâm tiết diện quy đổi
của cấu kiện, được xác định theo công thức 164, mục 8.2.2.2(5) (TCVN 5574:2018):
St ,red
yt 
Ared

- St,red là mô men tĩnh của diện tích tiết diện quy đổi của cấu kiện đối với thớ bê tông
chịu kéo nhiều hơn:
bh 2
St ,red   As a
2
- yc là khoảng cách từ thớ bê tông chịu nén nhiều nhất đến trọng tâm tiết diện quy đổi
của cấu kiện:
yc  h  yt
4.2.2. Tính toán chiều rộng vết nứt thẳng góc với trục cấu kiện
Theo công thức 155, mục 8.2.2.1(3) (TCVN 5574:2018), tính toán chiều rộng vết nứt
phải được tiến hành theo điều kiện yêu cầu như sau:
acrc  acrc,u
Trong đó:
- acrc là chiều rộng vết nứt do tác dụng của ngoại lực (xác định theo các mục 8.2.2.1(4),
8.2.2.3(1) – 8.2.2.3(3)).
- acrc,u là chiều rộng vết nứt giới hạn cho phép (Bảng 17 – TCVN 5574:2018).

Hình 4-6. Sơ đồ trạng thái ứng suất – biến dạng của cấu kiện có vết nứt

Hình 4-7. Mô hình minh họa khoảng cách cơ sở giữa các vết nứt kề nhau

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 85


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 4
VINACONEX TOWER CƠ SỞ TÍNH TOÁN CẤU KIỆN CHỊU UỐN
Bảng 4-1. Chiều rộng vết nứt cho phép theo TCVN 5574:2018
Giá trị acrc,u (mm) của vết nứt
Loại cốt thép
Ngắn hạn Dài hạn
CB240-T, CB300-T, CB300-V, CB400-V, CB500-V 0.3 0.4
Cáp 7 sợi đường kính 12.4mm trở lên và cáp 19 sợi 0.2 0.3
Cáp 7 sợi đường kính 12.4mm trở xuống. 0.1 0.2
Theo điều kiện hạn chế thấm cho kết cấu 0.2 0.3
Chiều rộng vết nứt dài hạn, được xác định theo công thức 156, mục 8.2.2.1(4) (TCVN
5574:2018): acrc  acrc,1 .
- Chiều rộng vết nứt ngắn hạn, được xác định theo công thức 157, mục 8.2.2.1(4)
(TCVN 5574:2018): acrc  acrc,1  acrc,2  acrc,3 .
Trong đó:
- acrc,1 là chiều rộng vết nứt do tác dụng dài hạn của tải trọng thường xuyên và tạm
thời dài hạn;
- acrc,2 là chiều rộng vết nứt do tác dụng ngắn hạn của tải trọng thường xuyên và tạm
thời (dài hạn và ngắn hạn);
- acrc,3 là chiều rộng vết nứt do tác dụng ngắn hạn của tải trọng thường xuyên và tạm
thời dài hạn.
Tính toán chiều rộng vết nứt thẳng góc với trục dọc cấu kiện, theo các công thức trong
mục 8.2.2.3 (TCVN 5574:2018). Chiều rộng vết nứt thẳng góc acrc,i (i = 1, 2, 3), được xác
định theo công thức 166:
s
acrc ,i  123 s Ls
Es
Trong đó:
- σs là ứng suất trong cốt thép dọc chịu kéo tại tiết diện thẳng góc có vết nứt do ngoại
lực tương ứng.
- Ls là khoảng cách cơ sở giữa các vết nứt thẳng góc kề nhau.
- ψs là hệ số, kể đến sự phân bố không đều biến dạng tương đối của cốt thép chịu kéo
giữa các vết nứt.
- φ1 là hệ số, kể đến thời hạn tác dụng của tải trọng, lấy bằng:
+ 1.0 – khi có tác dụng ngắn hạn của tải trọng.
+ 1.4 – khi có tác dụng dài hạn của tải trọng.
- φ2 là hệ số, kể đến loại hình dạng bề mặt của cốt thép dọc, lấy bằng:
+ 0.5 – đối với cốt thép có gân và cáp.
+ 0.8 – đối với cốt thép trơn.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 86


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 4
VINACONEX TOWER CƠ SỞ TÍNH TOÁN CẤU KIỆN CHỊU UỐN
- φ3 là hệ số, kể đến đặc điểm chịu lực, lấy bằng 1.0 – đối với cấu kiện chịu uốn và
chịu nén lệch tâm.
- Giá trị ứng suất σs trong cốt thép chịu kéo của cấu kiện được xác định theo công thức
167, mục 8.2.2.3(2) (TCVN 5574:2018):
M  h0  yc 
s   s1
I red
Trong đó: Ired, yc được xác định có kể đến diện tích tiết diện chỉ của vùng bê tông chịu
nén.
- Giá trị hệ số quy đổi cốt thép về bê tông được tính theo công thức 168, mục 8.2.2.3(2)
(TCVN 5574:2018):

Es Rb,n R
 s 2   s1  và Eb,red   b ,n
Eb ,red  b1,red 0.0015
Trong đó:
+ yc là chiều cao vùng chịu nén của tiết diện ngang quy đổi của cấu kiện; đối với cấu
kiện chịu uốn yc có giá trị bằng xm (công thức 195, mục 8.2.2.3(6) TCVN 5574:2018):
yC  xm  h0   s s 2 
2
 2s s 2  s s 2 
+ Ired là mô men quán tính của tiết diện ngang quy đổi của cấu kiện với trong tâm của
nó kể đến diện tích của bê tông chỉ ở vùng chịu nén, được xác định theo công thức 193,
mục 8.2.3.3(5) TCVN 5574:2018. Tuy nhiên, sinh viên không xét thép vùng chịu nén nên
giá trị As/  0 dẫn đến I s/  0 . Khi đó:
byc 3
 As  h0  yc   s 2
2
I red  Ib  I ss 2 
3
- Khoảng cách cơ sở giữa các vết nứt thẳng góc liền kề nhau Ls được xác định theo
công thức 174, mục 8.2.2.3(3) (TCVN 5574:2018); nhưng lấy không nhỏ hơn 10ds và
100mm và không lấy lớn hơn 40ds và 400mm:
Abt
10d s  Ls  0.5 d s  min  40d s ; 400 mm 
As
Trong đó:
+ Abt là diện tích tiết diện bê tông chịu kéo: Abt  b  h  yc  và 2a  h  yC  0.5h .
+ As là diện tích tiết diện cốt thép chịu kéo.
+ ds là đường kính danh nghĩa của cốt thép.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 87


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 4
VINACONEX TOWER CƠ SỞ TÍNH TOÁN CẤU KIỆN CHỊU UỐN
- Giá trị hệ số ψs đối với cấu kiện chịu uốn được xác định theo công thức 176, mục
8.2.2.3(4) (TCVN 5574:2018):
M crc
 s  1  0.8
M
Trong đó: Mcrc được xác định như sinh viên đã trình bày trong mục 4.2.1.
Lưu ý: Đối với cấu kiện bê tông cốt thép chịu uốn thì các giá trị yc, xm, Ared, Sred, Ired,
Abt, Ls có giá trị bằng nhau với i = 1, 2, 3 (như nhau với acrc,1, acrc,2, acrc,3).
4.2.3. Tính toán độ võng – biến dạng
Tính toán độ võng của cấu kiện bê tông cốt thép phải thỏa mãn yêu cầu sau, theo công
thức 177, mục 8.2.3.2(1) (TCVN 5574:2018):
f  fu
Trong đó:
- f là độ võng của cấu kiện bê tông cốt thép dưới tác dụng của ngoại lực.
- fu là giá trị độ võng giới hạn cho phép của cấu kiện bê tông cốt thép (theo mục 2 của
bảng M.1, phụ lục M.4).
Độ võng giới hạn của các cấu kiện chịu uốn cơ bản của công trình như dầm và sàn
theo TCVN 5584:2018 được cho theo yêu tỷ lệ như sau:
Bảng 4-2. Độ võng giới hạn fu cho các cấu kiện chịu uốn cơ bản
Nhịp (m) Độ võng giới hạn Tải trọng xác định
L1 L/120
L=3 L/150
L=6 L/200 Tải trọng thường
L = 24 xuyên và tạm thời
L/250
(L = 12) dài hạn
L  36
L/300
(L  24)
Các giá trị trong ngoặc đơn lấy khi chiều cao phòng từ 6m trở lên
Độ võng do biến dạng uốn gây ra được xác định theo công thức 178, mục 8.2.3.2(2)
(TCVN 5574:2018):
1
L
f m   M x   dx
0  r x
Tuy nhiên, thực tế việc tính theo công thức trên là rất phức tạp nên tiêu chuẩn còn cho
phép tính theo cách giải gần đúng của cơ học kết cấu như sau (công thức 180, mục 8.2.3.2(4)
1
TCVN 5574:2018): f m  sL2  
 r  max
SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 88
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 4
VINACONEX TOWER CƠ SỞ TÍNH TOÁN CẤU KIỆN CHỊU UỐN
Trong đó: s là hệ số phụ thuộc vào sơ đồ tính toán cấu kiện và loại tải trọng, được xác
định theo nguyên tắc cơ học kết cấu.
Sinh viên chọn m = 0.104 (5/48 – tương ứng sơ đồ dầm đơn giản chịu tải phân bố
đều).
Xác định độ cong cấu kiện bê tông cốt thép, theo mục 8.2.3.3 TCVN 5574:2018.
- Đối với các đoạn cấu kiện không có vết nứt trong vùng chịu kéo (công thức 185,
mục 8.2.3.3(2), TCVN 5574:2018):

1 1 1


     
 r   r 1  r  2
Trong đó:
+ (1/r)1 là độ cong do tác dụng ngắn hạn của tải trọng tạm thời ngắn hạn.
+ (1/r)2 là độ cong do tác dụng dài hạn của tải trọng thường xuyên và tạm thời dài hạn.
- Đối với các đoạn cấu kiện có vết nứt trong vùng chịu kéo (công thức 186, mục
8.2.3.3(2), TCVN 5574:2018):
1 1 1 1
        
 r   r 1  r  2  r 3
Trong đó:
+ (1/r)1 là độ cong do tác dụng ngắn hạn của toàn bộ tải trọng mà dùng để tính toán
biến dạng;
+ (1/r)2 là độ cong do tác dụng ngắn hạn của tải trọng thường xuyên và tạm thời dài
hạn;
+ (1/r)3 là độ cong của tác dụng dài hạn của tải trọng thường xuyên và tạm thời dài
hạn.
Độ cong của cấu kiện bê tông cốt thép (1/r) do tác dụng của các tải trọng tương ứng
được xác định theo công thức 187, mục 8.2.3.3(3) (TCVN 5574:2018):
1 M
 
r D
Trong đó:
- M là mô men uốn do ngoại lực (có kể đến mô men do lực dọc N) đối với trục vuông
góc với mặt phẳng tác dụng của mô men uốn và đi qua trọng tâm tiết diện ngang quy đổi
của cấu kiện.
- D là độ cứng chống uốn của tiết diện ngang quy đổi của cấu kiện, được xác định
theo công thức 188, mục 8.2.3.3(3) TCVN 5574:2018: D  Eb1I red .

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 89


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 4
VINACONEX TOWER CƠ SỞ TÍNH TOÁN CẤU KIỆN CHỊU UỐN
Trong đó:
+ Eb1 là Module biến dạng của bê tông chịu nén, được xác định phụ thuộc vào thời
hạn (ngắn hạn hoặc dài hạn) tác dụng của tải trọng và có kể đến sự có hay không có các vết
nứt.
+ Ired là mô men quán tính của tiết diện ngang quy đổi đối với trọng tâm của nó, được
xác định có kể đến sự có hay không có các vết nứt.
- Độ cứng của các cấu kiện bê tông cốt thép trên các đoạn không có vết nứt trong vùng
chịu kéo, công thức 188 (TCVN 5574:2018). Trong đó, Ired là mô men quán tính của tiết
diện ngang quy đổi của cấu kiện với trong tâm của nó kể đến toàn bộ diện tích tiết diện bê
tông, được xác định theo công thức 189, mục 8.2.3.3(4) (TCVN 5574:2018):
bh3
 As  h0  yc 
2
I red  I  I s 
12
Trong đó:
+ yc là khoảng cách từ thớ bê tông chịu nén nhiều nhất đến trọng tâm tiết diện quy đổi
của cấu kiện.
+ α là hệ số quy đổi cốt thép về bê tông, theo công thức 190, mục 8.2.3.3(4), (TCVN
E
5574:2018):   s .
Eb1
- Giá trị Module biến dạng của bê tông Eb1 lấy bằng:
+ Khi có tác dụng ngắn hạn của tải trọng, được xác định theo công thức 191, mục
8.2.3.3(4) (TCVN 5574:2018):
Eb1  0.85Eb
+ Khi có tác dụng dài hạn của tải trọng được xác định theo công thức 192, mục
8.2.3.3(4) (TCVN 5574:2018):
Eb
Eb1  Eb , 
1  b ,cr
Trong đó: φb,cr là hệ số từ biến của bê tông (Bảng 11 – TCVN 5574:2018).
Kết luận: Công trình Vinaconex Tower, sinh viên sử dụng vật liệu bê tông B30 và
được xây dựng tại quận 1 thành phố Hồ Chí Minh – xét trường hợp độ ẩm trung bình cao
trên 75%, nên sinh viên chọn b,cr  1.6 .
- Độ cứng của cấu kiện bê tông cốt thép trên các đoạn có vết nứt trong vùng chịu kéo
được xác định theo công thức 188 và không lấy lớn hơn giá trị độ cứng khi không có vết
nứt.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 90


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 4
VINACONEX TOWER CƠ SỞ TÍNH TOÁN CẤU KIỆN CHỊU UỐN
Trong đó: Giá trị Module biến dạng của bê tông Eb1 với Rb = Rb,ser lấy bằng (công thức
13, mục 6.1.4.3 – TCVN 5574:2018):
Rb,ser
Eb1  Eb,red 
 b1,red
+ Biến dạng tương đối εb1,red được lấy như sau:
 Khi có tác dụng ngắn hạn của tải trọng:
Đối với bê tông nặng:  b1,red  0.0015 .
Đối với bê tông nhẹ:  b1,red  0.0022 .
 Khi có tác dụng dài hạn của tải trọng:
Đối với bê tông nặng (Bảng 9 – TCVN 5574:2018)
Kết luận: Sinh viên kiến nghị chọn các giá trị b2 và b1,red của bê tông chịu nén khi
có tác dụng dài hạn của tải trọng lần lượt là 0.0042 và 0.0024.
- Ired là mô men quán tính của tiết diện ngang quy đổi của cấu kiện với trong tâm của
nó kể đến diện tích của bê tông chỉ ở vùng chịu nén, được xác định theo công thức 193,
mục 8.2.3.3(5) (TCVN 5574:2018):
bycm3
 As  h0  ycm   s 2
2
I red  I b  I s  s 2 
3
Trong đó:
+ ycm là khoảng cách từ thớ bê tông chịu nén nhiều nhất đến trọng tâm tiết diện ngang
quy đổi; đối với cấu kiện chịu uốn, được xác định theo công thức 196, mục 8.2.3.3(6)
(TCVN 5574:2018):
ycm  xm  ho   s s 2 
2
 2   s s 2     s s 2  
As
μs là hàm lượng cốt thép chịu kéo: s 
bh0
+ Giá trị các hệ số quy đổi cốt thép về bê tông xác định theo mục 8.2.3.3(8) (TCVN
5574:2018):
E
 Đối với cốt thép chịu nén (công thức 202):  s1  s .
Eb,red
Es ,red
 Đối với cốt thép chịu kéo (công thức 203):  s 2  .
Eb,red
Trong đó:
Eb,red là Module biến dạng quy đổi của bê tông chịu nén, được xác định theo
công thức 13, mục 6.1.4.3 TCVN 5574:2018 (như trên).
Es,red là Module biến dạng quy đổi của cốt thép chịu kéo, được xác định có kể
đến ảnh hưởng của sự làm việc của bê tông chịu kéo giữa các vết nứt theo công thức 204:
SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 91
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 4
VINACONEX TOWER CƠ SỞ TÍNH TOÁN CẤU KIỆN CHỊU UỐN
Es
Es ,red 
s
Trong đó: ψs là hệ số được xác định theo công thức 176, mục – TCVN 5574:2018
(sinh viên đã trình bày mục 4.2.2).
Tuy nhiên, tiêu chuẩn cho phép lấy giá trị ψs = 1 và dẫn đến  s1   s 2 nếu điều kiện
biến dạng (độ võng) f  f u thỏa mãn.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 92


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 5
VINACONEX TOWER CƠ SỞ TÍNH TOÁN CẤU KIỆN CHỊU NÉN

CHƯƠNG 5. LÝ THUYẾT TÍNH TOÁN CẤU KIỆN CHỊU NÉN


5.1. CƠ SỞ LÝ THUYẾT TÍNH TOÁN CỘT
Trên thực tế, cột ngoài chịu lực nén N còn chịu mô men M. Có nhiều nguyên nhân
của việc xuất hiện mô men trong cột: Có thể do tải trọng ngang, do có độ lệch tâm giữa các
cột trong các tầng, do sai số trong quá trình thi công… Đối với nhà thấp tầng thì ảnh hưởng
của mô men lên cột là không lớn; nhưng với nhà cao tầng, tác động của các tải trọng ngang
như gió và động đất thì ảnh hưởng của mô men với cột là rất lớn.
5.1.1. Quy trình tính toán và kiểm tra khả năng chịu lực
Sinh viên áp dụng phương pháp “Tiết diện chữ nhật nén lệch tâm xiên” của tác giả
GS Nguyễn Đình Cống (trình bày tại chương 5 – sách “Tính toán tiết diện cột bê tông cốt
thép”, nhà xuất bản Xây Dựng) và những yêu cầu quy định trong TCVN 5574:2018.
Cột chịu nén lệch tâm xiên thường gặp trong trong các khung khi cột làm việc đồng
thời chịu uốn theo hai phương (Mx và My).

Hình 5-1. Minh họa nội lực cột chịu nén lệch tâm xiên
Quy trình tính toán sinh viên áp dụng cụ thể như sau:
Bước 1: Xác định các độ lệch tâm của tiết diện cấu kiện.
Độ lệch tâm tĩnh học e1: M
e1  .
N

Độ lệch tâm ngẫu nhiên ea (mục 8.1.2.2(4) TCVN 5574:2018):


 L h 
ea  max  ; ;10 mm 
 600 30 
Khi đó, độ lệch tâm ban đầu e0 (mục 8.1.2.2(4) TCVN 5574:2018):
- Kết cấu tĩnh định: e0  e1  ea
- Kết cấu siêu tĩnh: e0  max(e1 , ea )

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 93


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 5
VINACONEX TOWER CƠ SỞ TÍNH TOÁN CẤU KIỆN CHỊU NÉN
Bước 2: Xác định hệ số kể đến ảnh hưởng uốn dọc đến độ lệch tâm lực dọc .
Theo mục 7.3.2, khi độ mảnh của cấu kiện L0 / i  14 thì phải kể đến ảnh hưởng của
uốn dọc đến khả năng chịu lực của cấu kiện bằng cách nhân giá trị độ lệch tâm e0 với hệ số
 (được trình bày bên dưới).
Theo mục 8.1.2.4(2) (TCVN 5574:2018), hệ số  được tính toán theo công thức:
1

N
1
N cr

Trong đó:
- N là lực dọc.
 2D
- Ncr là lực tới hạn quy ước, được xác định theo công thức: Ncr  .
L20

Tiêu chuẩn cho phép xác định D theo công thức: D  kb Eb I  ks Es I s .

Trong đó:
- Eb và Es lần lượt là Module đàn hồi của bê tông và cốt thép.
- I và Is lần lượt là mô men quán tính của diện tích tiết diện của bê tông và của toàn
bộ cốt thép dọc đối với trọng tâm tiết diện ngang của cấu kiện.
- ks là hệ số và lấy bằng 0.7.
0.15
- kb là hệ số được xác định theo công thức: kb 
 L  0.3   e 
- e là giá trị độ lệch tâm tương đối của lực dọc: 0.15   e 
e0
 1.5 .
h
M L1
- L là hệ số kể đến ảnh hưởng của thời hạn tác dụng tải trọng: L  1   2.
ML
- ML là mô men đối với trọng tâm của thép chịu kéo do tác dụng toàn bộ của tải trọng.
- ML1 là mô men đối với trọng tâm của thép chịu kéo do tác dụng của tải trọng thường
xuyên và tạm thời dài hạn.
Kết luận: Thiên về an toàn và đơn giản trong quá trình tính toán, sinh viên đề xuất
chọn  L  2 trong quá trình tính toán.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 94


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 5
VINACONEX TOWER CƠ SỞ TÍNH TOÁN CẤU KIỆN CHỊU NÉN
Chiều dài tính toán của cấu kiện L0 được xác định theo mục 8.1.2.4(4) (TCVN
5574:2018).
Kết luận: Xem xét công trình Vinaconex Tower đổ bê tông toàn khối, liên kết của
cột và dầm có thể xem là liên kết ngàm. Khi đó, cột có thể được xem là hai đầu ngàm cố
định (không xoay) nên giá trị L0 được lấy bằng 0.7L (L là chiều dài thực của cấu kiện).
Bước 3: Tính toán nội lực gần đúng theo nén lệch tâm phẳng.
Theo GS Nguyễn Đình Cống, xét tiết diện cột có cạnh Cx và Cy thì điều kiện áp dụng
phương pháp gần đúng bao gồm:
Cx
- Tỷ số 0.5  2.
Cy
- Cốt thép được đặt theo chu vi, phân bố đều hoặc mật độ cốt thép trên cạnh b có thể
lớn hơn cạnh h.
Xét tiết diện chịu uốn dọc hai phương và tính các hệ số x và y thì giá trị mô men gia
tăng theo hai phương lần lượt là:
M x1   x M x và M y1  x M y

Khi đó, tùy theo tương quan giữa giá trị Mx1 và My1 với các kích thước cạnh tương
ứng mà đưa về một trong hai mô hình tính (theo phương x hoặc y). Điều kiện được ký hiệu
theo bảng như sau:
Bảng 5-1. Xác định phương chính làm việc của cột
Mô hình Theo phương x Theo phương y
M x1 M y1 M x1 M y1
Điều kiện  
Cx Cy Cx Cy
h  Cx ; b  C y h  C y ; b  Cx

Ký hiệu M 1  M x1 ; M 2  M y1 M 1  M y1 ; M 2  M x1

ea  eax  0.2  eay ea  eay  0.2  eax

Bước 4: Tính giá trị mô men tương đương M.


Theo GS Nguyễn Đình Cống, tính toán cột chịu nén lệch tâm xiên chịu uốn bởi M1 và
M2 được đổi thành trường hợp cột chịu nén lệch tâm phẳng và chịu uốn bới mô men tương
đương M.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 95


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 5
VINACONEX TOWER CƠ SỞ TÍNH TOÁN CẤU KIỆN CHỊU NÉN

Hình 5-2. Sơ đồ làm việc của tiết diện chịu nén lệch tâm
Xét trường hợp cốt thép được đặt đối xứng, gọi x1 là chiều cao chịu nén của bê tông,
cân bằng lực dọc ta được:
N
Rbbx1  Rsc As/  N  Rsc As  x1 
Rbb

Tác giả GS Nguyễn Đình Cống đề xuất hệ số chuyển đổi m0 được xác định như sau:
 0.6  x1
 x1  h0  m0  1  h
 0


 x1  h0  m0  0.4
h
Giá trị mô men tương đương được tính theo biểu thức: M  M 1  m0  M 2  .
b

Bước 5: Tính toán độ lệch tâm của tiết diện cấu kiện.
Khi mô men 2 phương được chuyển đổi thành mô men tương đương, ta sẽ tiến hành
tính toán lại các giá trị độ lệch tâm của tiết diện cấu kiện:

Độ lệch tâm tĩnh học e1: M


e1  .
N

Khi đó, độ lệch tâm ban đầu e0:


- Kết cấu tĩnh định: e0  e1  ea
- Kết cấu siêu tĩnh: e0  max(e1 , ea )
h
Kết luận: Độ lệch tâm e: e  e0   a
2

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 96


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 5
VINACONEX TOWER CƠ SỞ TÍNH TOÁN CẤU KIỆN CHỊU NÉN
Bước 6: Tính toán hệ số  của cấu kiện.
Theo mục 8.1.2.4(3) (TCVN 5574:2018), hệ số uốn dọc được xác định như sau:
- Khi có tác động dài hạn của tải trọng: Tra theo bảng 16, TCVN 5574:2018.
- Khi có tác động ngắn hạn của tải trọng: Xác định theo quy luật tuyến tính với   0.9
khi L0 h  10 và   0.85 khi L0 h  20 .

Bước 7: Xác định diện tích cốt thép yêu cầu.


eo
- Nếu hệ số    0.30 , cột chịu nén lệch tâm rất bé.
ho

Khi đó, diện tích cốt thép yêu cầu (toàn cột):
e  N
 Rb  b  h
e
As ,t 
Rsc  Rb

Trong đó:  e 
1
và e   
1     
 0.5      2    0.3

eo
- Nếu hệ số    0.30 và x1   R h0 , cột bị nén lệch tâm bé.
ho

Khi đó, diện tích cốt thép yêu cầu (toàn cột):
 x
N  e  Rb  b  x   h0  
As ,t   2
0.4  Rsc   h0  a 
/

Trong đó: x    R  1   R 2   h0
 1  50   0 

eo
- Nếu hệ số    0.30 và x1   R h0 , cột chịu nén lệch tâm lớn:
ho

Khi đó, diện tích cốt thép yêu cầu (toàn cột):
 x 
N   e  h0  1 
As ,t   2
0.4  Rsc   h0  a / 

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 97


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 5
VINACONEX TOWER CƠ SỞ TÍNH TOÁN CẤU KIỆN CHỊU NÉN
Bước 8: Tính toán, bố trí cốt đai (cốt ngang) chịu cắt.
Sinh viên áp dụng quy trình tính toán cốt ngang chịu cắt của dầm để tính toán cốt
ngang cho cột (sinh viên đã trình bày trong mục 4.1.2). Tuy nhiên, đối với cột ứng suất
pháp do lực dọc gây ra là đáng kể nên cần được kể đến trong tính toán.
Cốt ngang được đặt với bước không lớn hơn 15d và không lớn hơn 500mm để ngăn
ngừa cốt thép dọc bị phình ngang với d là đường kính cốt thép dọc chịu kéo.
Cấu tạo các thanh thép đai trong các cấu kiện chịu nén lệch tâm dạng thanh phải được
bố trí sao cho các thanh cốt thép dọc (ít nhất là cách 1 thanh) nằm tại vị trí uốn cốt thép đai,
các vị trí uốn này nằm ở khoảng các không lớn hơn 400mm theo chiều rộng mặt bên.
Bước 9: Kiểm tra hàm lượng cốt thép.
Theo mục 10.3.3.1 (TCVN 5574:2018), hàm lượng cốt thép tối thiểu đối với cấu kiện
tiết diện hình chữ nhật bị nén lệch tâm và cốt thép được bố trí đều theo chu vi được quy
định như sau:
- Khi tỷ số L0 h  5 thì min  0.2% .
- Khi tỷ số L0 h  25 thì min  0.5% .
- Các giá trị tỷ số L0 h còn lại thì  min nội suy tuyến tính.

Hàm lượng cốt thép lớn nhất:


- Theo mục 5.4.3.2(2) (TCVN 9386:2012), khi thiết kế kháng chấn thì max  4% .
2 R Rb
- Khi không thiết kế kháng chấn thì max  .
Rs

Kết luận: Tiết diện chịu nén nếu không thỏa mãn thì thay đổi tiết diện hoặc vật liệu,
tiến hành tính toán lại.
Bước 10: Kiểm tra khả năng chịu lực theo phương pháp trạng thái giới hạn.
Theo mục 8.1.2(4) (TCVN 5574:2018), cấu kiện chịu nén lệch tâm được xem là đảm
bảo khả năng chịu lực khi:
Ne  M u

Trong đó:
- N là lực dọc, e là khoảng cách từ điểm đặt lực dọc N đến trọng tâm tiết diện cốt thép
chịu kéo hoặc chịu nén ít hơn (khi toàn bộ tiết diện chịu nén):

e   e0 
h  a  .
0
/

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 98


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 5
VINACONEX TOWER CƠ SỞ TÍNH TOÁN CẤU KIỆN CHỊU NÉN
- Mu là mô men tới hạn mà tiết diện có thể chịu được.
M u  Rbbx  h0  0.5x   Rsc As/  h0  a / 

- Chiều cao vùng nén x được xác định theo công thức:
N  Rs As  Rsc As/
Khi    R: x .
Rbb
1  R
N  Rs As  Rsc As/
1  R
Khi    R : x 
2 Rs As
Rbb 
h0 1   R 

5.1.2. Yêu cầu cấu tạo kháng chấn


Theo mục 5.4.3.2(2) (TCVN 9386:2012), tổng hàm lượng cốt thép dọc không được
nhỏ hơn 1% và không được lớn hơn 4%. Trong các tiết diện ngang cần phải bố trí thép đối
xứng.
Phải bố trí ít nhất một thanh trung gian giữa các thanh thép giữa các thanh thép ở góc
dọc theo mỗi mặt cột để đảm bảo tính toàn vẹn của nút dầm cột.
Các vùng trong khoảng cách lcr kể từ cả hai tiết diện đầu mút của cột kháng chấn chính
phải được xem như vùng tới hạn. Nhưng khi thiếu những thông tin chính xác, chiều dài
vùng tới hạn lcr (m) có thể được xác định bằng công thức sau đây:
 l 
lcr  max  hc , cl , 0.45 
 6 
Trong đó:
- hc là chiều cao tiết diện ngang của cột, tính theo mét.
- lcl là chiều cao thông thủy của cấu kiện, tính theo mét.
lcl
Mặt khác, khi tỷ số  3 thì toàn bộ chiều cao của cột kháng chấn chính sẽ được xem
hc
là vùng tới hạn và đặt thép theo yêu cầu kháng chấn.
Trong vùng tới hạn tại chân cột kháng chấn chính, giá trị hệ số dẻo kết cấu khi uốn
 sẽ được lấy bằng giá trị trong mục 5.2.3.4(3) (TCVN 9386:2012) và sinh viên đã trình
bày trong mục 4.1.3 – “Cấu tạo kháng chấn” của cấu kiện dầm.
Nếu với giá trị  đã tính toán và biến dạng bê tông lớn hơn 0.0035 là cần thiết trên
toàn tiết diện ngang, tổn thất về khả năng chịu lực do sự bong tróc bê tông phải được cải

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 99


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 5
VINACONEX TOWER CƠ SỞ TÍNH TOÁN CẤU KIỆN CHỊU NÉN
thiện bằng cách bó chặt lõi bê tông một cách đúng mức, trên cơ sở những đặc trưng của bê
tông có cốt đai nhằm hạn chế biến dạng.
Trong vùng tới hạn của những cột kháng chấn chính, cốt đai được bố trí dạng kín và
đai móc có đường kính ít nhất là 6mm. Cốt đai phải được bố trí sao cho đảm bảo độ dẻo
kết cấu tối thiểu và ngăn ngừa sự mất ổn định cục bộ của thanh thép dọc. Hình dạng đai bố
trí sao cho tăng được khả năng chịu lực của tiết diện ngang do ảnh hưởng của ứng suất 3
chiều do các vòng đai này tạo ra.

Hình 5-3. Minh họa cốt đai bố trí tại lõi bê tông
Khoảng cách giữa các cốt đai (s) được tính bằng mi-li-mét không được vượt quá:
b 
s  min  0 ,175,8dbL 
2 
Trong đó:
- b0 là kích thước tối thiểu của lõi bê tông (tính tới đường trục của cốt thép đai).
- dbL là đường kính tối thiểu của các thanh thép dọc.
Ngoài ra, khoảng cách giữa các cốt thép đai phải được bố trí không vượt quá 200mm.
5.2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT TÍNH TOÁN VÁCH
Vách cứng được tính tương tự như cột, nghĩa là thông thường chịu đồng thời lực dọc
và mô men (một phương hay hai phương). Lực dọc được truyền từ dầm hoặc sàn và được
xác định như dầm hoặc sàn nằm trên gối tựa đơn (nguyên lý truyền lực đứng đơn giản thông
thường).

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 100


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 5
VINACONEX TOWER CƠ SỞ TÍNH TOÁN CẤU KIỆN CHỊU NÉN
5.2.1. Quy trình tính toán và kiểm tra khả năng chịu lực
Sinh viên áp dụng phương pháp “Giả thiết vùng biên chịu mô men”, phương pháp này
xem cốt thép đặt trong vùng biên ở hai đầu vách chịu toàn bộ mô men, lực dọc được xét là
phân bố đều trên toàn bộ chiều dài vách.

Hình 5-4. Sơ đồ tính thép vách theo phương pháp vùng biên chịu mô men
Quy trình tính toán sinh viên áp dụng cụ thể như sau:
Bước 1: Giả thiết chiều dài B của vùng biên chịu mô men.
Sinh viên giả thuyết vùng biên chịu kéo và chịu nén là B = 0.2L (1/5 chiều dài vách).
Bước 2: Tính toán lực kéo, nén phân phối vào vùng biên.
Sinh viên chọn chiều dài vùng biên chịu kéo và chịu nén như nhau (bước 1). Khi đó,
công thức xác định lực kéo, nén phân phối vào vùng biên được xác định như sau:
N My
Pk ( n )  Ab 
A LB

Trong đó:
- A là diện tích mặt cắt vách ( A  bL ).
- Ab là diện tích vùn biên ( Ab  bB ).
- N là lực nén và My là mô men tương ứng.
Bước 3: Tính toán cốt thép tại 2 vùng biên và ở giữa vách.
Tính diện tích cốt thép chịu kéo, nén và xem mỗi đoạn như cấu kiện chịu kéo, nén
đúng tâm:
- Diện tích cốt thép vùng biên:
Pn
 Rb Ab

o Vùng biên chịu nén: A
/
s ,ed  .
Rsc

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 101


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 5
VINACONEX TOWER CƠ SỞ TÍNH TOÁN CẤU KIỆN CHỊU NÉN
Pk
o Vùng biên chịu kéo: As ,ed  .
Rs
Pn
 Rb Ab

- Diện tích cốt thép vùng giữa (chịu nén): As ,mid  .
Rsc

Với  là hệ số uốn dọc của cấu kiện vách và được xác định như sinh viên đã trình bày
trong “Bước 6 – mục 5.1.1”.
Bước 4: Tính toán cốt đai (cốt ngang) chịu cắt.
Áp dụng công thức tính toán tương tự như tính toán cốt đai cho cột, sinh viên đã trình
bày trong “Bước 8 – mục 5.1.1”.
Bước 5: Kiểm tra hàm lượng cốt thép.
Theo mục 3.4.2 (TCVN 198:1997), hàm lượng cốt thép thẳng đứng (cốt dọc) và cốt
thép nằm ngang (cốt đai):
- Hàm lượng cốt thép thẳng đứng (cốt dọc) chọn không nhỏ hơn 0.4% (đối với động
đất yếu) và không nhỏ hơn 0.6% (đối với động đất trung bình và mạnh) nhưng không được
lớn hơn 3.5%.
- Cốt thép nằm ngang (cốt đai) chọn không ít hơn 1/3 hàm lượng cốt thép dọc nhưng
không lớn hơn 0.25% (đối với động đất yếu) và không lớn hơn 0.4% (đối với động đất trung
bình và mạnh).
Kết luận: Đối với công trình Vinaconex Tower (mục 3.5), sinh viên xác định công
trình thuộc trường hợp động đất mạnh. Khi đó:
- Hàm lượng cốt thép dọc: 0.6%  s,1  3.5% .
s ,1
- Hàm lượng cốt thép ngang:  s ,2  0.4% .
3
Khi đó, nếu hàm lượng cốt thép không thỏa mãn thì tăng kích thước vùng biên (B) lên
rồi tính toán lại. Nếu giá trị B vượt quá L/2 thì nên tăng bề dày vách hoặc thay đổi vật liệu
rồi tính toán lại.
Bước 6: Kiểm tra cách thức bố trí thép và chọn thép.
Theo mục 3.4.2 (TCVN 198:1997), quy định bố trí thép trong cấu kiện vách được
trình bày như sau:
- Khoảng cách giữa các cốt thép chọn không nhỏ hơn 200mm khi vách có bề dày từ
300mm trở xuống và không lớn hơn 2/3 bề dày khi vách có bề dày lớn hơn 300mm.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 102


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 5
VINACONEX TOWER CƠ SỞ TÍNH TOÁN CẤU KIỆN CHỊU NÉN
- Kết cấu vách phải được đặc 2 lớp thép: Hai lớp lõi thép này phải được liên kết với
nhau bằng các móc đai hình chữ S với mật độ 4 móc/m2 và đường kính cốt thép (cốt dọc và
cốt ngang) chọn không được nhỏ hơn 10mm và không lớn hơn 1/10 bề dày tiết diện vách.
Bước 7: Kiểm tra khả năng chịu lực của tiết diện.
Quy trình kiểm tra khả năng chịu lực của tiết diện vách được sinh viên tính toán cụ
thể như sau:
- Tương tự quy trình kiểm tra khả năng chịu lực của tiết diện cột – kiểm tra tiết diện
chịu nén lệch tâm đối với toàn bộ tiết diện vách (mục 5.1.1 – chương 5).
- Kiểm tra tiết diện chịu nén, kéo đúng tâm đối với vùng từng vùng biên (mục 7.3.3
và mục 8.1.2.5 – TCVN 5574:2018) phải thỏa mãn biểu thức như sau:
 N n   Rb A

 N k  Rs As ,tot

Trong đó:
o A là diện tích tiết diện ngang của cấu kiện.
o As,tot là diện tích toàn bộ cốt thép dọc.
o  là hệ số phụ thuộc vào độ mảnh của cấu kiện (xem bước 3).
o Rb là giá trị cường độ chịu nén của bê tông.
o Rs là giá trị cường độ chịu kéo của cốt thép.
5.2.2. Yêu cầu cấu tạo kháng chấn
Theo mục 5.5.3.4(5) (TCVN 9386:2012), quy định về cấu tạo kháng chấn cho vách
bê tông cốt thép, khi đó:
- Đường kính cốt đai trong vùng biên không được nhỏ hơn 6mm.
 b0 
- Khoảng cách giữa các cốt đai vùng biên chọn theo công thức: s  min  ,175,8dbL 
2 
(tương tự mục 5.1.3 – “Cấu tạo kháng chấn” của tiết diện cột mà sinh viên đã trình bày).
- Cốt thép dọc ở vùng bụng phải được bố trí thành 2 lớp với các thanh có cùng đặc
trưng bám dính, mỗi ưới được bố trí ở một mặt vách. Các lưới này được liên kết với nhau
bằng các thanh dai móc đặt cách nhau khoảng 500mm.
- Cốt thép ở vùng bụng phải có đường kính không nhỏ hơn 8mm nhưng không lớn
hơn 1/8 lần bề rộng bw0 của phần bụng (bw0 là giá trị phần bụng của tiết diện vách). Cốt
thép này phải được đặt cách nhau với khoảng cách không quá 250mm và không quá 25 lần
đường kính thanh cốt thép.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 103


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 6
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN TẦNG 4 – TẦNG 22

CHƯƠNG 6. THIẾT KẾ SÀN TẦNG 4 – TẦNG 22


Sinh viên đã chọn giải pháp là “Sàn dầm bê tông cốt thép” và tiến hành thiết kế cốt
thép, kiểm tra các trạng thái giới hạn của sàn tầng điển hình.
Sinh viên tính toán nội lực cấu kiện sàn theo cách mô phỏng mô hình công trình tổng
thể bằng phần mềm Etabs 18 (V18.0.2), gán tải trọng tác dụng (tương tự các bước trên),
sau đó xuất các thông số sàn tầng điển hình (tầng 4) có bao gồm tải trọng sang phần mềm
Safe 2016 (phần mềm chuyên dụng tính toán các cấu kiện dang tấm của CSI), tổ hợp lại
nội lực và giải nội lực sàn.
Quy trình chuyển đổi phần mềm, tính toán và kiểm tra khả năng chịu lực của cấu kiện
sàn được trình bày cụ thể theo các mục dưới đây.
6.1 THIẾT LẬP MÔ HÌNH TÍNH TOÁN
Quy trình chuyển đổi cấu kiện sàn từ mô hình tổng thể trong Etabs sang mô hình riêng
phần mềm Safe được trình bày cụ thể trong bảng dưới đây:
Bảng 6-1. Quy trình chuyển đổi tính toán cấu kiện sàn (từ Etabs sang Safe)
Bước Minh họa Ghi chú chi tiết

Thiết lập đường dẫn, tiến hành


1 xuất cấu kiện sàn sang Safe:
FileExportStory…SAFE

- Thiết lập thông số tầng xuất


sang Safe, sinh viên chọn tầng 4
(thuộc tầng điển hình).
- Thiết lập trường hợp tải sang
2
Safe, đối với sàn sinh viên chọn
chỉ xuất tải đứng tác dụng lên
sàn và các tải trọng truyền từ
phía xuống từ phía trên sàn.

Khởi tạo phần mềm Safe 2016,


đưa file cấu kiện sạn vừa xuất từ
3
Etabs thep dường dẫn:
FileImportSAFE F2K.File

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 104


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 6
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN TẦNG 4 – TẦNG 22

Kiểm tra các giá trị tải trọng tác


dụng lên sàn, nếu có thiếu sót
4 thì hiệu chỉnh lại từ Etabs và
tiến hành lại từ đấu bắt đầu từ
bước 1.

Thiết lập tổ hợp tải trọng từ các


tải trọng thẳng đứng thiết lập từ
5 Etabs, hiệu chỉnh mô hình (thiết
lập đường lưới, chia phần tử, vẽ
Strip…) và tính toán nội lực.

Kết luận:
Cấu kiện sàn công trình Vinaconex Tower được chuyển đổi từ phần mềm Etabs 18
sang phần mềm Safe 2016 đã đảm bảo yêu cầu như sau:
- Tiết diện và vật liệu các cấu kiện như dầm, sàn, cột và vách giữa 2 phần mềm là
giống nhau.
- Các trường hợp tải trọng tác động theo phương thẳng đứng đảm bảo đầy đủ về số
lượng và giá trị tải tác dụng lên cấu kiện sàn.
Sinh viên có thể tiến hành tổ hợp tải trọng, tính toán nội lực và kiểm tra các trạng thái
giới hạn đối với cấu kiện sàn bằng phần mềm Safe 2016.

Hình 6-1. Mô hình tính toán cấu kiện sàn bằng Safe 2016

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 105


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 6
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN TẦNG 4 – TẦNG 22
6.2. SỐ LIỆU TÍNH TOÁN
6.2.1. Thông số bê tông
Các giá trị thông số chọn theo bảng 2.1 (mục 2.3.1, chương 2), sử dụng bê tông cấp
độ bền B30.
Giá trị hệ số độ điều kiện làm việc của bê tông chọn theo mục 6.1.2.3, TCVN
5574:2018, khi đó:
- b1 = 1.0 – khi có tác dụng của toàn bộ tải trọng, bao gồm cả tải trọng ngắn hạn.
- b1 = 0.9 – khi chỉ có tác dụng của tải trọng thường xuyên và tải trọng tạm thời dài
hạn.
6.2.2. Thông số cốt thép
Các giá trị thông số chọn theo bảng 2.2 (mục 2.3.2, chương 2), sử dụng cốt thép
CB240-T cho các thanh cốt thép có đường kính không lớn hơn 10mm và CB400-V cho các
thanh còn lại.
6.2.3. Thông số tiết diện tính toán
Các thông số tiết diện chọn theo mục 2.4 được tóm tắt như sau (đối với sàn tầng điển
hình):
- Bề dày sàn văn phòng và hành lang chọn hs = 250mm.
- Bề dày sàn nhà vệ sinh chọn hs = 200mm.
- Bề dày sàn ban công chọn hs = 220mm.
- Dầm chọn có kích thước bh = 400  800mm.
6.2.4. Thông số tải trọng
Tải trọng tác dụng lên sàn tầng điển hình được chọn theo mục 3.2.1, chương 3 và
không xét đến giá trị trọng lượng bản thân sàn bê tông cốt thép đối với các giá trị tĩnh tải.
Cụ thể như sau
Bảng 6-2. Tải trọng tác dụng lên sàn
Tĩnh tải Hoạt tải
STT Chi tiết cấu kiện Đơn vị Tiểu Tính Tiểu Tính
chuẩn toán chuẩn toán
1 Sàn văn phòng kN/m2 1.42 1.73 3.00 3.60
2 Sàn hành lang kN/m2 1.42 1.73 3.00 3.60
3 Sàn kỹ thuật kN/m2 1.42 1.73 3.00 3.60
4 Sàn ban công kN/m2 0.97 1.18 2.00 2.40
5 Sàn nhà vệ sinh kN/m2 0.97 1.18 3.00 3.60
6 Cầu thang bộ kN/m2 2.00 2.00 4.00 4.80

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 106


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 6
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN TẦNG 4 – TẦNG 22
Một số loại tải trọng khác:
- Tĩnh tải do tường gạch là 10.26 kN/m (tường 200) và 5.85 kN/m (tường 100).
- Hoạt tải tiêu chuẩn tác dụng ngắn hạn lên sàn (trừ sàn ban công và cầu thang bộ) là
2.00 kN/m2 và ban công là 1.30 kN/m2.
- Hoạt tải tiêu chuẩn tác dụng dài hạn lên sàn (trừ sàn ban công và cầu thang bộ) là
1.00 kN/m2 và ban công là 0.70 kN/m2.
6.3. TÍNH TOÁN NỘI LỰC CẤU KIỆN SÀN
6.3.1. Thiết lập thông số tính toán
Sinh viên thiết lập các thông số tính toán nội lực cấu kiện sàn bằng phần mềm Safe
2016 cụ thể như sau:
- Tĩnh tải các do các lớp cấu tạo sàn và hoạt tải tác dụng lên sàn được gán thành tải
trọng phân bố đều trên bề mặt (Surface Load).
- Trọng lượng bản thân sàn bê tông cốt thép do phần mềm tự động tính với hệ số độ
tin cậy của tải trọng là 1.1 (Seft-weight Load gán bằng 1.1).
- Tải trọng do tường tác dụng lên sàn được gán thành tải phân bố đều trên đường (Line
Load). Sinh viên chỉ tiến hành gán tải cho tường biên (200mm) và tải tường ngăn các phòng
(100mm) – không xét các tải trọng do vách ngăn giữa các phòng.
- Chia mặt bằng sàn thành các dải Strip theo phương X và phương Y.
Lý thuyết tính toán cấu kiện chịu uốn theo TCVN 5574:2018, đã được sinh viên trình
bày trong “Chương 4 – Cơ sở lý thuyết tính toán cấu kiện chịu uốn”.

Hình 6-2. Mặt bằng các dãy Strip tính toán theo 2 phương

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 107


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 6
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN TẦNG 4 – TẦNG 22
6.3.2. Kết quả nội lực

Hình 6-3. Kết quả giá trị mô men sàn theo dãy Strip 2 phương

Hình 6-4. Kết quả giá trị lực cắt sàn theo dãy Strip 2 phương
Nhận xét:
- Sự phân bố mô men theo 2 phương là hợp lý theo lý thuyết Sức bền kết cấu, tải phân
bố đều trên phần tử sàn (tấm) có mô men gây căng thớ dưới ở giữa nhịp và căng thớ trên ở
gối (biểu đồ mô men dạng bậc 2). Tương tự là giá trị lực cắt đạt cực trị tại 2 gối và gần bằng
0 tại vị trí giữa nhịp.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 108


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 6
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN TẦNG 4 – TẦNG 22
- Kết quả giá trị biểu đồ nội lực có xu hướng đối xứng do tải trọng tác động có xu
hướng đối xứng và mặt bằng đối xứng. Do đó, sinh viên nhận xét kết quả mô hình đảm bảo
độ tin cậy.
- Tại những tiết diện có vách cứng, do độ cứng theo phương làm việc của vách là lớn
hơn sàn. Nên giá trị mô men tại đó có giá trị lớn. Vì vậy, tại những vị trí đó diện tích cốt
thép yêu cầu và bố trí sẽ lớn hơn những vị trí khác.
- Tại các tiết diện có chức năng ban công và nhà vệ sinh, giá trị nội lực bé do không
chịu tải trọng lớn, cốt thép thường được bố trí theo yêu cầu cấu tạo. Ngoài ra, những tiết
diện trên được xem xét làm việc theo 1 phương – do tỷ lệ độ dài các cạnh lớn hơn 2.
- Kết quả nội lực cho thấy:
o Giá trị mô men và lực cắt của dãy Strip Middle – ký hiệu là MSA theo phương
X và MSB theo phương Y, đạt giá trị lớn hơn kết quả tương tự của dãy Strip
Column – ký hiệu là CSA theo phương X và CSB theo phương Y.
o Do đó, khi tính toán bố trí cốt thép cũng như kiểm tra các trạng thái giới hạn của
cấu kiện, sinh viên dựa trên kết quả của dãy Strip Middle là chính sau đó kiểm
tra với các giá trị còn lại.
6.4. TÍNH TOÁN TRẠNG THÁI GIỚI HẠN I
Để đơn giản trong việc gọi tên các ô bản khi tính toán và kiểm tra cấu kiện sàn, ta gọi
tên các ô bản theo số thứ từ (1, 2, … 10) được phân chia bởi lưới trục cụ thể như sau:
Bảng 6-3. Phân chia ô bản sàn theo hệ lưới trục
Tên Lưới trục Lưới trục
ô bản phương X phương Y
1 A’ – A 2–3
2 1–2
3 A–B 2–3
4 3–4
5 1–2
6 B–C 2–3
7 3–4
8 1–2
9 C–D 2–3
10 3–4

Quy trình tính toán và kiểm tra cấu kiện chịu uốn theo trạng thái giới hạn I đã được
trình bày trong mục 4.1 – Chương 4. Do đó, đối với cấu kiện sàn, sinh viên sẽ tiến hành
tính toán chi tiết 1 ô bản làm mẫu (sinh viên chọn ô bản số 5 – ô bản có kích thước lớn nhất
và chịu tải trọng tác dụng lớn nhất) và các ô bản còn lại sẽ được trình bày dưới dạng bảng.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 109


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 6
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN TẦNG 4 – TẦNG 22
6.4.1. Tính toán cốt thép chịu uốn
Giá trị mô men để tính cốt thép dọc (cốt thép chịu uốn) của sàn được lấy từ kết quả
của tổ hợp Combo_TT trong phần mềm Safe 2016.
- Số liệu đầu vào bài toán:
o Bê tông B30 có Rb  17 ( MPa) và Eb  32500 ( MPa) .
o Cốt thép CB400-V có Rs  350 ( MPa) và Es  200000 ( MPa) .
o Chiều cao tiết diện sàn: hs  250  mm  .
o Chiều dày lớp bê tông bảo vệ: abv  20  mm 
o Giả thiết a  25  mm  .
o Kết quả nội lực cấu kiện (ô bản sàn số 5):
Bảng 6-4. Thông số nội lực tính toán ô bản sàn số 5
STT Trường hợp Thông số Đơn vị Giá trị
1 Mgối,tr kNm -69.19
2 Mô men Mnhịp kNm 204.48
Phương X
3 Mgối,ph kNm -444.18
4 Lực cắt Qmax kN 273.59
5 Mgối,tr kNm -252.75
6 Mô men Mnhịp kNm 151.74
Phương Y
7 Mgối,ph kNm -250.82
8 Lực cắt Qmax kN 154.71
- Tính toán và bố trí cốt thép chịu uốn:
o Giá trị R:
0.8 0.8
R    0.5333
Rs 350
1 1
Es b 2 200000  0.0035

o Hàm lượng cốt thép tối đa:


 R Rb 17
max  100%  0.5333  100%  2.59%
Rs 350

o Chiều cao làm việc của cấu kiện chịu uốn: h0  h  a  250  25  225  mm 
o Tính giá trị  m ,  và diện tích cốt thép yêu cầu As,req theo quy trình như sau:

M R b h A
m  2
   1  1  2 m  As ,req  b 0  s ,cal  s ,req
Rbbh0 Rs bh0

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 110


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 6
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN TẦNG 4 – TẦNG 22

o Chọn thép  As , prov  và kiểm tra khả năng chịu lực theo quy trình như sau:

Rs As , prov
h0,th  h  ath      m   1  0.5   M u   m Rbbh0,2 th
Rbbh0,th

Bảng 6-5. Kết quả tính toán cốt thép chịu uốn (ô bản sàn số 5)
Trường Mô men b m  As,req s,cal Bố trí Mu
hợp (kNm) (m) (cm2/m) (%) (kNm)
Mgối,tr -69.19 5.5 0.015 0.015 1.61 0.10 d14a200 318.67
Phương
Mnhịp 204.48 5.5 0.043 0.044 4.83 0.30 d14a200 318.67
X
Mgối,ph -444.18 5.5 0.094 0.099 10.79 0.50 d14a100 613.86
Mgối,tr -252.75 5.1 0.058 0.059 6.49 0.70 d14a100 569.21
Phương
Mnhịp 151.74 5.1 0.035 0.035 3.85 0.40 d14a200 295.49
Y
Mgối,ph -250.82 5.1 0.057 0.059 6.43 0.70 d14a100 569.21
Kết luận: Bố trí cốt thép như trên thì ô bản sàn số 5 đảm bảo khả năng chịu uốn.
6.4.2. Tính toán khả năng chịu cắt
- Theo bảng 6.4, giá trị lực cắt lớn nhất của ô bản sàn số 5 đạt 273.59kN theo phương
X (bề rộng dãy strip là 5.5m).
- Kiểm tra khả năng chịu uốn theo dải bê tông giữa các tiết diện nghiêng:
Q  273.59  kN  b1  Rb  b  h0  0.3 17  5.5  223  6255.15  kN 

- Kiểm tra khả năng chịu cắt của bê tông:


Qb,min  0.5  Rbt  b  ho  0.5 1.15  5.5  223  705.24  kN 

 Q  273.59  kN   Qb,min  705.24  kN 

Kết luận: Bê tông ô bản sàn số 5 đủ khả năng chịu cắt nên không cần bố trí cốt đai.
Kết quả tính toán cho thấy, thông thường cấu kiện sàn không cần kiểm tra khả năng
chịu cắt do bản thân bê tông hoàn toàn đủ khả năng chịu lực – tính toán cho kết quả gấp
khoảng 2.6 lần giá trị lực cắt.
6.4.3. Kết quả tính toán trạng thái giới hạn I
Tính toán tương tự với quy trình đã trình bày trong mục 6.4.1, kết quả tính toán và bố
trí cốt thép chịu uốn theo 2 phương được trình bày kết quả trong 2 bảng dưới đây:

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 111


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 6
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN TẦNG 4 – TẦNG 22
Bảng 6-6. Kết quả tính toán và bố trí thép sàn theo mô men phương X

Ô bản KH Mtt hs b m  As,tt s,req Bố trí As,chon  Mu KL


(.) (.) (kNm) (mm) (m) (.)  (cm2)  (.) (cm2)  (kNm) (.)
Mgối,tr -17.39 220 2 0.013 0.014 1.28 0.10 d12a200 5.65 0.30 74.49 OK
1 Mnhịp 21.54 220 2 0.017 0.017 1.59 0.10 d12a200 5.65 0.30 74.49 OK
Mgối,ph -17.38 220 2 0.013 0.014 1.28 0.10 d12a200 5.65 0.30 74.49 OK
Mgối,tr -92.1 250 5.1 0.021 0.021 2.32 0.20 d12a200 5.65 0.30 220.23 OK
2 Mnhịp 155.81 250 5.1 0.035 0.036 3.95 0.20 d12a200 5.65 0.30 220.23 OK
Mgối,ph -226.11 250 5.1 0.052 0.053 5.78 0.30 d12a100 11.31 0.60 428.70 OK
Mgối,tr -226.11 250 5.1 0.052 0.053 5.78 0.30 d12a100 11.31 0.60 428.70 OK
3 Mnhịp 126.79 250 5.1 0.029 0.029 3.20 0.20 d12a200 5.65 0.30 220.23 OK
Mgối,ph -226.06 250 5.1 0.052 0.053 5.78 0.30 d12a100 11.31 0.60 428.70 OK
Mgối,tr -224.6 250 5.1 0.051 0.053 5.74 0.30 d12a100 11.31 0.60 428.70 OK
4 Mnhịp 155.73 250 5.1 0.035 0.036 3.95 0.20 d12a200 5.65 0.30 220.23 OK
Mgối,ph -92.05 250 5.1 0.021 0.021 2.32 0.20 d12a200 5.65 0.30 220.23 OK
Mgối,tr -69.19 250 5.5 0.015 0.015 1.61 0.10 d12a200 5.65 0.30 237.50 OK
5 Mnhịp 204.48 250 5.5 0.043 0.044 4.83 0.30 d14a200 7.70 0.40 318.67 OK
Mgối,ph -444.18 250 5.5 0.094 0.099 10.79 0.50 d14a100 15.39 0.70 613.86 OK
Mgối,tr -149.87 250 5.5 0.032 0.032 3.52 0.20 d12a200 5.65 0.30 237.50 OK
6 Mnhịp 13.13 250 5.5 0.003 0.003 0.30 0.10 d12a200 5.65 0.30 237.50 OK
Mgối,ph -149.86 250 5.5 0.032 0.032 3.52 0.20 d12a200 5.65 0.30 237.50 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 112


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 6
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN TẦNG 4 – TẦNG 22

Mgối,tr -439.94 250 5.5 0.093 0.098 10.68 0.50 d14a100 15.39 0.70 613.86 OK
7 Mnhịp 204.64 250 5.5 0.043 0.044 4.83 0.30 d14a200 7.70 0.40 318.67 OK
Mgối,ph -69.25 250 5.5 0.015 0.015 1.61 0.10 d12a200 5.65 0.30 237.50 OK
Mgối,tr -93.15 250 5.1 0.021 0.021 2.34 0.20 d12a200 5.65 0.30 220.23 OK
8 Mnhịp 158.36 250 5.1 0.036 0.037 4.02 0.20 d12a200 5.65 0.30 220.23 OK
Mgối,ph -244.02 250 5.1 0.056 0.057 6.25 0.30 d12a100 11.31 0.60 428.70 OK
Mgối,tr -244.11 250 5.1 0.056 0.057 6.26 0.30 d12a100 11.31 0.60 428.70 OK
9 Mnhịp 132.98 250 5.1 0.030 0.031 3.36 0.20 d12a200 5.65 0.30 220.23 OK
Mgối,ph -244.11 250 5.1 0.056 0.057 6.26 0.30 d12a100 11.31 0.60 428.70 OK
Mgối,tr -244.01 250 5.1 0.056 0.057 6.25 0.30 d12a100 11.31 0.60 428.70 OK
10 Mnhịp 158.35 250 5.1 0.036 0.037 4.02 0.20 d12a200 5.65 0.30 220.23 OK
Mgối,ph -93.15 250 5.1 0.021 0.021 2.34 0.20 d12a200 5.65 0.30 220.23 OK
Nhận xét:
- Tiết diện có hàm lượng cốt thép trong khoảng hợp lý (0.3-0.9%) khi tính toán là 40% và khi chọn thép là 100%.
- Tại những vị trí gối có giá trị mô men hầu như lớn hơn giá trị mô men giữa nhịp nên diện tích cốt thép yêu cầu và bố
trí là lớn hơn. Đặc biệt, tại vị trí gối là các vách thì sinh viên bố trí thép đường kính 14mm và rãi đều 100mm – diện tích cốt
thép bố trí lớn nhất trong toàn bộ các ô bản sàn.
- Vị trí ô sàn ban công và sàn nhà vệ sinh thép được bố trí cấu tạo (d12a200) do tải trọng tác dụng không đáng kể nên
nội lực sinh ra không quá lớn.
- Sinh viên bố trí thép sàn rải với 2 loại khoảng cách là 200mm và 100mm phù hợp với dụng cụ đầm bê tông – khoảng
60-70mm, đảm bảo an toàn khi thi công đầm.
- Một số trường hợp phải bố trí thép lớn hơn rất nhiều so với yêu cầu nhằm mục đích đảm bảo yêu cầu về biến dạng của
ô bản – trạng thái giới hạn II.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 113


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 6
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN TẦNG 4 – TẦNG 22
Bảng 6-7. Kết quả tính toán và bố trí thép sàn theo mô men phương Y

Ô bản KH Mtt hs b m  As,tt s,req Bố trí As,chon  Mu KL


(.) (.) (kNm) (mm) (m) (.)  (cm2)  (.) (cm2)  (kNm) (.)
Mgối,tr -1.34 220 5.5 0.000 0.000 0.04 0.10 d12a200 5.65 0.30 204.84 OK
1 Mnhịp -112.65 220 5.5 0.032 0.032 3.05 0.20 d12a200 5.65 0.30 204.84 OK
Mgối,ph -178.43 220 5.5 0.050 0.052 4.88 0.30 d12a200 5.65 0.30 204.84 OK
Mgối,tr -94.04 250 5.1 0.021 0.022 2.37 0.20 d12a200 5.65 0.30 220.23 OK
2 Mnhịp 159.55 250 5.1 0.036 0.037 4.05 0.20 d12a200 5.65 0.30 220.23 OK
Mgối,ph -252.75 250 5.1 0.058 0.059 6.49 0.30 d12a100 11.31 0.60 428.70 OK
Mgối,tr -178.43 250 5.5 0.038 0.038 4.20 0.20 d12a200 5.65 0.30 237.50 OK
3 Mnhịp 186.29 250 5.5 0.039 0.040 4.39 0.20 d12a100 11.31 0.60 462.33 OK
Mgối,ph -431.76 250 5.5 0.091 0.096 10.47 0.50 d12a100 11.31 0.60 462.33 OK
Mgối,tr -94 250 5.1 0.021 0.022 2.37 0.20 d12a200 5.65 0.30 220.23 OK
4 Mnhịp 159.49 250 5.1 0.036 0.037 4.05 0.20 d12a200 5.65 0.30 220.23 OK
Mgối,ph -253.34 250 5.1 0.058 0.059 6.50 0.30 d12a100 11.31 0.60 428.70 OK
Mgối,tr -252.75 250 5.1 0.058 0.059 6.49 0.30 d12a100 11.31 0.60 428.70 OK
5 Mnhịp 151.74 250 5.1 0.035 0.035 3.85 0.20 d14a200 7.70 0.40 295.49 OK
Mgối,ph -250.82 250 5.1 0.057 0.059 6.43 0.30 d12a100 11.31 0.60 428.70 OK
Mgối,tr -116.09 250 5.5 0.025 0.025 2.71 0.20 d12a200 5.65 0.30 237.50 OK
6 Mnhịp 72.31 250 5.5 0.015 0.015 1.68 0.10 d12a200 5.65 0.30 237.50 OK
Mgối,ph -85.61 250 5.5 0.018 0.018 1.99 0.10 d12a200 5.65 0.30 237.50 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 114


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 6
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN TẦNG 4 – TẦNG 22

Mgối,tr -253.34 250 5.1 0.058 0.059 6.50 0.30 d12a100 11.31 0.60 428.70 OK
7 Mnhịp 152.22 250 5.1 0.035 0.035 3.86 0.20 d14a200 7.70 0.40 295.49 OK
Mgối,ph -250.98 250 5.1 0.057 0.059 6.44 0.30 d12a100 11.31 0.60 428.70 OK
Mgối,tr -250.82 250 5.1 0.057 0.059 6.43 0.30 d12a100 11.31 0.60 428.70 OK
8 Mnhịp 159.21 250 5.1 0.036 0.037 4.04 0.20 d12a200 5.65 0.30 220.23 OK
Mgối,ph -93.17 250 5.1 0.021 0.021 2.34 0.20 d12a200 5.65 0.30 220.23 OK
Mgối,tr -414.97 250 5.5 0.088 0.092 10.04 0.50 d12a100 11.31 0.60 462.33 OK
9 Mnhịp 193.75 250 5.5 0.041 0.042 4.57 0.30 d12a100 11.31 0.60 462.33 OK
Mgối,ph -66.39 250 5.5 0.014 0.014 1.54 0.10 d12a200 5.65 0.30 237.50 OK
Mgối,tr -249.93 250 5.1 0.057 0.059 6.41 0.30 d12a100 11.31 0.60 428.70 OK
10 Mnhịp 159.19 250 5.1 0.036 0.037 4.04 0.20 d12a200 5.65 0.30 220.23 OK
Mgối,ph -93.17 250 5.1 0.021 0.021 2.34 0.20 d12a200 5.65 0.30 220.23 OK
Nhận xét:
- Tiết diện có hàm lượng cốt thép trong khoảng hợp lý (0.3-0.9%) khi tính toán là 40% và khi chọn thép là 100%.
- Tại những vị trí gối có giá trị mô men hầu như lớn hơn giá trị mô men giữa nhịp nên diện tích cốt thép yêu cầu và bố
trí là lớn hơn. Đặc biệt, tại vị trí gối là các vách thì sinh viên bố trí thép đường kính 14mm và rãi đều 100mm – diện tích cốt
thép bố trí lớn nhất trong toàn bộ các ô bản sàn.
- Vị trí ô sàn ban công và sàn nhà vệ sinh thép được bố trí cấu tạo (d12a200) do tải trọng tác dụng không đáng kể nên
nội lực sinh ra không quá lớn.
- Sinh viên bố trí thép sàn rải với 2 loại khoảng cách là 200mm và 100mm phù hợp với dụng cụ đầm bê tông – khoảng
60-70mm, đảm bảo an toàn khi thi công đầm.
- Một số trường hợp phải bố trí thép lớn hơn rất nhiều so với yêu cầu nhằm mục đích đảm bảo yêu cầu về biến dạng của
ô bản – trạng thái giới hạn II.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 115


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 6
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN TẦNG 4 – TẦNG 22
Kết luận:
- Bố trí cốt thép sàn tầng 4 (sàn tầng điển hình) đảm bảo yêu cầu chịu uốn.
- Kết quả giá trị lực cắt lớn nhất là 273.59kN thuộc ô bản số 5 (đã kiểm tra tại mục
6.4.2). Vì vậy, sinh viên có thể kết luận sàn tầng 4 (sàn tẩng điển hình) đảm bảo yêu cầu
chịu cắt.
6.5. TÍNH TOÁN TRẠNG THÁI GIỚI HẠN II

Hình 6-5. Kết quả chuyển vị thẳng đứng (độ võng) của sàn theo Safe
Dựa theo kết quả độ võng của sàn với trường hợp đặt toàn bộ tải trọng mà dùng để
tính biến dạng (tĩnh tải tiêu chuẩn và hoạt tải tiêu chuẩn toàn phần), giá trị độ võng lớn nhất
của sàn tầng 4 thuộc ô bản số 7.
Do đó, sinh viên sẽ sử dụng các thông số tính toán của ô bản số 7 để tính toán chi tiết
trạng thái giới hạn II theo phương X và các ô bản còn lại sẽ được trình bày dưới dạng bảng.
Lý thuyết và quy trình tính toán, kiểm tra trạng thái giới hạn II đã được trình bày trong
mục 4.2 – Chương 4. Quy trình tính toán chi tiết cụ thể như sau:
6.5.1. Kiểm tra sự hình thành vết nứt
6.5.1.1. Quy trình kiểm tra chi tiết ô bản điển hình
Theo mục 2.3 – Chương 2, vật liệu bê tông B30 có Eb = 32500 (MPa) và cốt thép
CB400-V có Es = 200000 (MPa).
E 2 105 80
Hệ số quy đổi cốt thép về bê tông:   s    6.15 .
Eb 3.25 10 13
4

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 116


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 6
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN TẦNG 4 – TẦNG 22
Các thông số tính toán:
Bảng 6-8. Thông số tính toán Mcrc của ô bản số 7 phương X
Thông số Gối trái Nhịp Gối phải
Giá trị mô men
-439.94 204.64 -69.25
(M – kNm)
Bề dày sàn
250 250 250
(hs – mm)
Thép bố trí d14a100 d14a200 d14a200
Giá trị a (mm) 27 27 27
Chiều cao làm việc
223 223 223
(h0 – mm)
Diện tích thép
15.39 7.70 7.70
(As – cm2)
Hàm lượng cốt thép
0.70 0.40 0.40
(s – % )
Thay các thông số trên (bảng 6.8) vào quy trình và tính toán các giá trị như sau:
- Diện tích của tiết diện quy đổi đối với thớ bê tông bị kéo nhiều hơn:
Ared  A  As  bh  As (cm2 )

- Mô men tĩnh tiết diện quy đổi của cấu kiện đối với thớ bê tông bị kéo nhiều hơn:
bh 2
St ,red   As a (cm3 )
2
- Khoảng cách từ thớ bê tông chịu kéo nhiều nhất đến trọng tâm tiết diện quy đổi của
cấu kiện:
St ,red
yt 
Ared

- Mô men quán tính của tiết diện quy đổi của cấu kiện đối với trọng tâm của nó:
bh3
 As  h0  yc  (cm 4 )
2
I red  I  I s 
12
- Mô men kháng uốn đàn hồi của tiết diện quy đổi theo vùng chịu kéo của tiết diện:
I red
Wred  .
yt

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 117


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 6
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN TẦNG 4 – TẦNG 22
- Mô men hình thành vết nứt có kể đến các biến dạng không đàn hồi của vùng bê tông
chịu kéo:
M crc  Rbt ,serWpl  1.3  Rbt ,ser Wred (kNm)

Bảng 6-9. Kết quả kiểm tra sự hình thành vết nứt của ô bản số 7 phương X
Mô men B Ared St,red yt Ired Wred Mcrc KL
2 3 4 3
(kNm) (m) (cm ) (cm ) (cm) (cm ) (cm ) (kNm/m)
Mgối,tr -391.65 5.5 2595 31506 12.14 138654 11419 25.98 Nứt
Mnhịp 181.02 5.5 2547 31378 12.32 134590 10926 24.86 Nứt
Mgối,ph -64.53 5.5 2547 31378 12.32 134590 10926 24.86 -
Kết luận: Tiết diện tại gối trái và tiết diện tại giữa nhịp của ô bản sàn số 7 – theo
phương X, đã có sự hình thành vết nứt khi chịu tác động của tải trọng. Do đó, sinh viên tiến
hành kiểm tra bề rộng vết nứt tại 2 tiết diện trên và kiểm tra độ võng của ô bản sàn tại vị trí
giữa nhịp theo trường hợp đã hình thành vết nứt trong vùng chịu kéo.
6.5.1.2. Kết quả kiểm tra sàn tầng 4
Tính toán tương tự với quy trình đã trình bày trong mục 6.5.1.1, kết quả tính toán
kiểm tra sự hình thành vết nứt của sàn tầng 4 theo 2 phương được trình bày kết quả theo
bảng dưới đây:

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 118


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 6
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN TẦNG 4 – TẦNG 22
Bảng 6-10. Kiểm tra sự hình thành vết nứt (phương X) sàn tầng 4

Vị trí KH Mtc B hs h0 As Ared St,red Ired Wred Mcrc Kết luận
(.) (.) (kNm) (m) (mm) (mm) (cm2) (m2) (m3) (m4) (m3) (kNm) (.)
Mgối,tr -16.17 2 220 195 5.65 0.25 0.03 1.34E-03 0.01 24.57 -
1 Mnhịp 18.92 2 220 195 5.65 0.25 0.03 1.34E-03 0.01 24.57 -
Mgối,ph -16.18 2 220 195 5.65 0.25 0.03 1.34E-03 0.01 24.57 -
Mgối,tr -83.75 5.1 250 225 5.65 0.25 0.03 1.34E-03 0.01 24.57 -
2 Mnhịp 135.65 5.1 250 225 5.65 0.25 0.03 1.34E-03 0.01 24.57 Nứt
Mgối,ph -195.91 5.1 250 225 11.31 0.26 0.03 1.37E-03 0.01 25.42 Nứt
Mgối,tr -197.36 5.1 250 225 11.31 0.26 0.03 1.37E-03 0.01 25.42 Nứt
3 Mnhịp 112.74 5.1 250 225 5.65 0.25 0.03 1.34E-03 0.01 24.57 -
Mgối,ph -197.31 5.1 250 225 11.31 0.26 0.03 1.37E-03 0.01 25.42 Nứt
Mgối,tr -195.86 5.1 250 225 11.31 0.26 0.03 1.37E-03 0.01 25.42 Nứt
4 Mnhịp 135.58 5.1 250 225 5.65 0.25 0.03 1.34E-03 0.01 24.57 Nứt
Mgối,ph -83.71 5.1 250 225 5.65 0.25 0.03 1.34E-03 0.01 24.57 -
Mgối,tr -64.48 5.5 250 225 7.70 0.25 0.03 1.34E-03 0.01 24.57 -
5 Mnhịp 180.87 5.5 250 225 7.70 0.25 0.03 1.35E-03 0.01 24.86 Nứt
Mgối,ph -395.42 5.5 250 225 15.39 0.26 0.03 1.39E-03 0.01 25.98 Nứt
Mgối,tr -133.4 5.5 250 225 5.65 0.25 0.03 1.34E-03 0.01 24.57 -
6 Mnhịp 11.84 5.5 250 225 5.65 0.25 0.03 1.34E-03 0.01 24.57 -
Mgối,ph -100.31 5.5 250 225 5.65 0.25 0.03 1.34E-03 0.01 24.57 -

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 119


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 6
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN TẦNG 4 – TẦNG 22

Mgối,tr -391.65 5.5 250 225 15.39 0.26 0.03 1.39E-03 0.01 25.98 Nứt
7 Mnhịp 181.02 5.5 250 225 7.70 0.25 0.03 1.35E-03 0.01 24.86 Nứt
Mgối,ph -64.53 5.5 250 225 7.70 0.25 0.03 1.34E-03 0.01 24.57 -
Mgối,tr -84.73 5.1 250 225 5.65 0.25 0.03 1.34E-03 0.01 24.57 -
8 Mnhịp 138.26 5.1 250 225 5.65 0.25 0.03 1.34E-03 0.01 24.57 Nứt
Mgối,ph -213.72 5.1 250 225 11.31 0.26 0.03 1.37E-03 0.01 25.42 Nứt
Mgối,tr -213.79 5.1 250 225 11.31 0.26 0.03 1.37E-03 0.01 25.42 Nứt
9 Mnhịp 116.84 5.1 250 225 5.65 0.25 0.03 1.34E-03 0.01 24.57 -
Mgối,ph -213.79 5.1 250 225 11.31 0.26 0.03 1.37E-03 0.01 25.42 Nứt
Mgối,tr -213.72 5.1 250 225 11.31 0.26 0.03 1.37E-03 0.01 25.42 Nứt
10 Mnhịp 138.25 5.1 250 225 5.65 0.25 0.03 1.34E-03 0.01 24.57 Nứt
Mgối,ph -84.74 5.1 250 225 5.65 0.25 0.03 1.34E-03 0.01 24.57 -

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 120


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 6
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN TẦNG 4 – TẦNG 22
Bảng 6-11. Kiểm tra sự hình thành vết nứt (phương Y) sàn tầng 4

Vị trí KH Mtc B hs h0 As Ared St,red Ired Wred Mcrc Kết luận
(.) (.) (kNm) (m) (mm) (mm) (cm2) (m2) (m3) (m4) (m3) (kNm) (.)
Mgối,tr -1.27 5.5 220 195 0.04 0.25 0.03 1.30E-03 0.01 23.70 -
1 Mnhịp -100.3 5.5 220 195 3.05 0.25 0.03 1.32E-03 0.01 24.17 -
Mgối,ph -152.88 5.5 220 195 4.88 0.25 0.03 1.33E-03 0.01 24.45 Nứt
Mgối,tr -85.51 5.1 250 225 2.37 0.25 0.03 1.32E-03 0.01 24.07 -
2 Mnhịp 139.19 5.1 250 225 4.05 0.25 0.03 1.33E-03 0.01 24.32 Nứt
Mgối,ph -221.48 5.1 250 225 6.49 0.25 0.03 1.34E-03 0.01 24.69 Nứt
Mgối,tr -158.39 5.5 250 225 4.20 0.25 0.03 1.33E-03 0.01 24.35 Nứt
3 Mnhịp 165 5.5 250 225 4.39 0.25 0.03 1.33E-03 0.01 24.38 Nứt
Mgối,ph -382.24 5.5 250 225 10.47 0.26 0.03 1.36E-03 0.01 25.29 Nứt
Mgối,tr -85.47 5.1 250 225 2.37 0.25 0.03 1.32E-03 0.01 24.07 -
4 Mnhịp 139.14 5.1 250 225 4.05 0.25 0.03 1.33E-03 0.01 24.32 Nứt
Mgối,ph -221.97 5.1 250 225 6.50 0.25 0.03 1.34E-03 0.01 24.70 Nứt
Mgối,tr -222.4 5.1 250 225 6.49 0.25 0.03 1.34E-03 0.01 24.69 Nứt
5 Mnhịp 135.39 5.1 250 225 3.85 0.25 0.03 1.32E-03 0.01 24.28 Nứt
Mgối,ph -220.63 5.1 250 225 6.43 0.25 0.03 1.34E-03 0.01 24.69 Nứt
Mgối,tr -103.27 5.5 250 225 2.71 0.25 0.03 1.32E-03 0.01 24.12 -
6 Mnhịp 65.39 5.5 250 225 1.68 0.25 0.03 1.31E-03 0.01 23.96 -
Mgối,ph -76.61 5.5 250 225 1.99 0.25 0.03 1.31E-03 0.01 24.01 -

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 121


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 6
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN TẦNG 4 – TẦNG 22

Mgối,tr -222.92 5.1 250 225 6.50 0.25 0.03 1.34E-03 0.01 24.70 Nứt
7 Mnhịp 135.82 5.1 250 225 3.86 0.25 0.03 1.32E-03 0.01 24.28 Nứt
Mgối,ph -220.78 5.1 250 225 6.44 0.25 0.03 1.34E-03 0.01 24.69 Nứt
Mgối,tr -219.66 5.1 250 225 6.43 0.25 0.03 1.34E-03 0.01 24.69 Nứt
8 Mnhịp 139.02 5.1 250 225 4.04 0.25 0.03 1.33E-03 0.01 24.32 Nứt
Mgối,ph -84.76 5.1 250 225 2.34 0.25 0.03 1.32E-03 0.01 24.06 -
Mgối,tr -367.11 5.5 250 225 10.04 0.26 0.03 1.36E-03 0.01 25.23 Nứt
9 Mnhịp 169.87 5.5 250 225 4.57 0.25 0.03 1.33E-03 0.01 24.40 Nứt
Mgối,ph -61.65 5.5 250 225 1.54 0.25 0.03 1.31E-03 0.01 23.94 -
Mgối,tr -219.79 5.1 250 225 6.41 0.25 0.03 1.34E-03 0.01 24.68 Nứt
10 Mnhịp 139 5.1 250 225 4.04 0.25 0.03 1.33E-03 0.01 24.32 Nứt
Mgối,ph -84.76 5.1 250 225 2.34 0.25 0.03 1.32E-03 0.01 24.06 -
Nhận xét:
- Hầu hết tất cả các ô sàn đều hình thành vết nứt, riêng chỉ có duy nhất ô bản số 6 (hành lang và nhà vệ sinh) không hình
thành vết nứt theo cả 2 phương, do tải trọng tác dụng nhỏ nên nội lực sinh ra nhỏ hơn rất nhiều so với các tiết diện ô bản khác.
- Số tiết diện có có vết nứt xuất hiện theo phương Y nhiều hơn so với phương X do mô men nội lực sinh ra có giá trị lớn
hơn vì chiều dài nhịp tính toán tổng thể của phương Y là lớn hơn.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 122


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 6
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN TẦNG 4 – TẦNG 22
6.5.2. Kiểm tra bề rộng vết nứt

Hình 6-6. Kết quả giá trị mô men tiêu chuẩn sàn theo dãy Strip 2 phương
(Tổ hợp tải trọng thường xuyên và tải trọng tạm thời dài hạn)
6.5.2.1. Quy trình kiểm tra chi tiết ô bản điển hình
Theo mục 6.5.1.1, sinh viên tiến hành kiểm tra bề rộng vết nứt tại 2 tiết diện (gối trái
và giữa nhịp) ô bản sàn số 7 theo phương X.
Các thông số nội lực tính toán:
Bảng 6-12. Thông số nội lực tính toán bề rộng vết nứt
ô bản sàn số 7 (phương X)
Vị trí B Mcrc M1 M2 M3
(m) (kNm) (kNm) (kNm) (kNm)
Gối trái 5.5 142.89 -329.37 -391.65 -329.37
Nhịp 5.5 136.73 150.37 181.02 150.37
Thay các thông số trên (bảng 6.12) vào quy trình và tính toán các giá trị như sau:
M crc
- Giá trị hệ số ψs:  s  1  0.8
M
- Chiều cao vùng chịu kéo của bê tông (đối với cấu kiện hình chữ nhật chỉ có cốt thép
chịu kéo) xm:
+ Hệ số quy đổi cốt thép về bê tông s,1 và s,2:
E  E 0.0015  2 105
 s 2   s1  s  b1,red s   13.64
Eb,red Rb,n 22

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 123


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 6
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN TẦNG 4 – TẦNG 22
+ Chiều cao vùng chịu nén của tiết diện quy đổi:
yC  xm  h0   s s   2s s  s s 
2
 

- Mô men quán tính của tiết diện ngang quy đổi đối với trọng tâm của nó Ired:

byc 3
 As  h0  yc   s 2
2
I red  Ib  I ss 2 
3
- Diện tích tiết diện vùng bê tông chịu kéo Abt:
+ Vì điều kiện tích toán yêu cầu 2a  h  yC  0.5h , sinh viên nhận thấy với giá trị
yC ,max  7.84 (cm) thì h  yC  25  7.84  17.16 (cm)  0.5h  12.5 (cm) .
+ Do đó, giá trị diện tích vùng bê tông chịu kéo tại các tiết là:
Abt  100 12.5  1250 (cm2 )

- Khoảng cách cơ sở giữa các vết nứt thẳng góc kề nhau Ls:
A
10d s  Ls  0.5 bt d s  min  40d s ; 400 mm 
As
1250
 Ls ,min  0.5  14  568.55  mm   min  40d s ; 400 mm   400  mm 
15.39
+ Do đó, giá trị Ls cho cả 2 tiết diện tính toán chọn bằng 400mm (40cm).
M  h0  yc 
- Giá trị ứng suất trong cốt thép chịu kéo của cấu kiện s:  s   s1
I red

Bảng 6-13. Kết quả tính toán giá trị ψs, yC, Ired và Ls
ô bản sàn số 7 (phương X)
Vị trí As h0 ψs,1/3 ψs,2 yC Ired Ls s,1/3 s,2
2 4 2
(cm ) (cm) (cm) (cm ) (cm) (kN/m ) (kN/m2)
Gối
15.39 22.3 0.65 0.71 7.84 6.0E+04 40 2.0E+05 2.3E+05
trái
Nhịp 7.70 22.3 0.27 0.40 6.25 3.5E+04 40 1.7E+05 2.0E+05

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 124


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 6
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN TẦNG 4 – TẦNG 22
- Bề rộng vết nứt đơn vị acrc,i:
s
acrc ,i  123 s Ls
Es
Bảng 6-14. Kết quả tính toán bề rộng vết nứt đơn vị acrc,i
ô bản sàn số 7 (phương X)
Gối trái Nhịp
Vị trí
acrc,1 acrc,2 acrc,3 acrc,1 acrc,2 acrc,3
1 1.4 1.0 1.0 1.4 1.0 1.0
2 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5
3 1.0 1.0 1.0 1.0 1.0 1.0
ψs 0.65 0.71 0.65 0.27 0.40 0.27
s
2.0E+05 2.3E+05 2.0E+05 1.7E+05 2.0E+05 1.7E+05
(kN/m2)
Ls
40 40 40 40 40 40
(cm)
acrc,i
0.18 0.17 0.13 0.06 0.08 0.05
(mm)
- Kiểm tra bề rộng vết nứt dài hạn và ngắn hạn acrc,dh và acrc,nh:
+ Bề rộng vết nứt dài hạn acrc,dh:
,1  0.18  mm   
 acrc ,dh   0.4  mm 
acrc
goi
 acrc
goi
 ,dh

, dh  acrc ,1  0.06  mm   
 acrc ,dh   0.4  mm 
acrc
nhip nhip

+ Bề rộng vết nứt ngắn hạn acrc,nh:


acrc ,nh  acrc ,1  acrc ,2  acrc ,3  0.18  0.17  0.13  0.22  mm 
 goi goi goi goi

 nhip
acrc ,nh  acrc ,1  acrc ,2  acrc ,3  0.06  0.08  0.05  0.09  mm 
nhip nhip nhip

acrc ,nh  0.22  mm    acrc ,nh   0.3  mm 


 goi

  nhip
acrc ,nh  0.09  mm    acrc ,nh   0.3  mm 

Kết luận: Các tiết diện hình thành vết nứt của ô bản sàn số 7 – theo phương X, thỏa
mãn yêu cầu về bề rộng vết nứt theo quy định.
6.5.2.2. Kết quả kiểm tra sàn tầng 4
Tính toán tương tự với quy trình đã trình bày trong mục 6.5.2.1, kết quả tính toán
kiểm tra bề rộng vết nứt của sàn tầng 4 theo 2 phương được trình bày kết quả theo bảng
dưới đây, với các ký hiệu “-” biểu hiện cho tiết diện không bị nứt (hay bề rộng vết nứt ngắn
hạn và dài hạn xem như bằng 0):

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 125


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 6
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN TẦNG 4 – TẦNG 22
Bảng 6-15. Kiểm tra bề rộng vết nứt phương X sàn tầng 4

Vị trí KH M1/3 M2 s1/3 s2 1/3 2 Abt Ls acrc,dh acrc,nh KL


(.) (.) (kNm) (kNm) (kN/m2) (kN/m2) (.) (.) (cm2) (cm) (mm) (mm) (.)

Mgối,tr -15.25 -16.17 - - - - - - - - OK


1 Mnhịp 16.29 18.92 - - - - - - - - OK
Mgối,ph -15.25 -16.18 - - - - - - - - OK
Mgối,tr -72.71 -83.75 - - - - - - - - OK
2 Mnhịp 109.55 135.65 1.8E+05 2.2E+05 0.08 0.26 1250 40 0.02 0.06 OK
Mgối,ph -157.45 -195.91 1.3E+05 1.6E+05 0.34 0.47 1250 40 0.06 0.09 OK
Mgối,tr -158.84 -197.36 1.3E+05 1.6E+05 0.35 0.47 1250 40 0.06 0.10 OK
3 Mnhịp 94.14 112.74 - - - - - - - - OK
Mgối,ph -158.8 -197.31 1.3E+05 1.6E+05 0.35 0.47 1250 40 0.06 0.10 OK
Mgối,tr -157.41 -195.86 1.3E+05 1.6E+05 0.34 0.47 1250 40 0.06 0.09 OK
4 Mnhịp 109.49 135.58 1.8E+05 2.2E+05 0.08 0.26 1250 40 0.02 0.06 OK
Mgối,ph -72.68 -83.71 - - - - - - - - OK
Mgối,tr -57.88 -64.48 - - - - - - - - OK
5 Mnhịp 150.24 180.87 1.7E+05 2.0E+05 0.27 0.40 1250 40 0.06 0.10 OK
Mgối,ph -332.55 -395.42 2.0E+05 2.4E+05 0.66 0.71 1250 40 0.18 0.22 OK
Mgối,tr -112.13 -133.4 - - - - - - - - OK
6 Mnhịp 10.3 11.84 - - - - - - - - OK
Mgối,ph -112.1 -100.31 - - - - - - - - OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 126


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 6
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN TẦNG 4 – TẦNG 22

Mgối,tr -329.37 -391.65 2.0E+05 2.3E+05 0.65 0.71 1250 40 0.18 0.22 OK
7 Mnhịp 150.37 181.02 1.7E+05 2.0E+05 0.27 0.40 1250 40 0.06 0.10 OK
Mgối,ph -57.92 -64.53 - - - - - - - - OK
Mgối,tr -73.62 -84.73 - - - - - - - - OK
8 Mnhịp 112.22 138.26 1.8E+05 2.3E+05 0.11 0.27 1250 40 0.03 0.07 OK
Mgối,ph -173.62 -213.72 1.4E+05 1.8E+05 0.40 0.51 1250 40 0.08 0.11 OK
Mgối,tr -173.64 -213.79 1.4E+05 1.8E+05 0.40 0.51 1250 40 0.08 0.11 OK
9 Mnhịp 95.94 116.84 - - - - - - - - OK
Mgối,ph -173.64 -213.79 1.4E+05 1.8E+05 0.40 0.51 1250 40 0.08 0.11 OK
Mgối,tr -173.62 -213.72 1.4E+05 1.8E+05 0.40 0.51 1250 40 0.08 0.11 OK
10 Mnhịp 112.21 138.25 1.8E+05 2.3E+05 0.11 0.27 1250 40 0.03 0.07 OK
Mgối,ph -73.62 -84.74 - - - - - - - - OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 127


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 6
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN TẦNG 4 – TẦNG 22
Bảng 6-16. Kiểm tra bề rộng vết nứt phương Y sàn tầng 4

Vị trí KH M1/3 M2 s1/3 s2 1/3 2 Abt Ls acrc,dh acrc,nh KL


(.) (.) (kNm) (kNm) (kN/m2) (kN/m2) (.) (.) (cm2) (cm) (mm) (mm) (.)
Mgối,tr -1.16 -1.27 - - - - - - - - OK
1 Mnhịp -86.64 -100.3 - - - - - - - - OK
Mgối,ph -135.77 -152.88 2.3E+05 2.6E+05 0.21 0.30 1250 40 0.07 0.10 OK
Mgối,tr -74.27 -85.51 - - - - - - - - OK
2 Mnhịp 112.84 139.19 2.4E+05 2.9E+05 0.12 0.29 1250 40 0.04 0.10 OK
Mgối,ph -182.1 -221.48 2.2E+05 2.7E+05 0.45 0.55 1250 40 0.14 0.18 OK
Mgối,tr -135.77 -158.39 2.6E+05 3.0E+05 0.21 0.32 1250 40 0.08 0.12 OK
3 Mnhịp 136.88 165 1.9E+05 2.3E+05 0.22 0.35 1250 40 0.06 0.10 OK
Mgối,ph -317.72 -382.24 2.6E+05 3.1E+05 0.65 0.71 1250 40 0.24 0.29 OK
Mgối,tr -74.24 -85.47 - - - - - - - - OK
4 Mnhịp 112.79 139.14 2.4E+05 2.9E+05 0.12 0.29 1250 40 0.04 0.10 OK
Mgối,ph -181.62 -221.97 2.2E+05 2.7E+05 0.45 0.55 1250 40 0.14 0.18 OK
Mgối,tr -182.1 -222.4 2.2E+05 2.7E+05 0.45 0.55 1250 40 0.14 0.18 OK
5 Mnhịp 114.08 135.39 2.3E+05 2.7E+05 0.13 0.27 1250 40 0.04 0.08 OK
Mgối,ph -180.55 -220.63 2.2E+05 2.7E+05 0.44 0.54 1250 40 0.13 0.18 OK
Mgối,tr -86.34 -103.27 - - - - - - - - OK
6 Mnhịp 56.01 65.39 - - - - - - - - OK
Mgối,ph -62.19 -76.61 - - - - - - - - OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 128


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 6
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN TẦNG 4 – TẦNG 22

Mgối,tr -182.55 -222.92 2.2E+05 2.7E+05 0.45 0.55 1250 40 0.14 0.19 OK
7 Mnhịp 114.44 135.82 2.3E+05 2.7E+05 0.13 0.27 1250 40 0.04 0.08 OK
Mgối,ph -180.68 -220.78 2.2E+05 2.7E+05 0.44 0.54 1250 40 0.13 0.18 OK
Mgối,tr -179.67 -219.66 2.2E+05 2.6E+05 0.44 0.54 1250 40 0.13 0.18 OK
8 Mnhịp 112.87 139.02 2.4E+05 2.9E+05 0.12 0.29 1250 40 0.04 0.10 OK
Mgối,ph -73.64 -84.76 - - - - - - - - OK
Mgối,tr -304.37 -367.11 2.6E+05 3.1E+05 0.64 0.70 1250 40 0.23 0.28 OK
9 Mnhịp 138.97 169.87 1.9E+05 2.3E+05 0.23 0.37 1250 40 0.06 0.10 OK
Mgối,ph -55.03 -61.65 - - - - - - - - OK
Mgối,tr -179.78 -219.79 2.2E+05 2.7E+05 0.44 0.54 1250 40 0.13 0.18 OK
10 Mnhịp 112.85 139 2.4E+05 2.9E+05 0.12 0.29 1250 40 0.04 0.10 OK
Mgối,ph -73.64 -84.76 - - - - - - - - OK
Kết luận:
- Nhìn chung, với tiết diện các ô sàn đã chọn và cách thức bố trí cốt thép, tất cả các tiết diện đều thỏa các yêu cầu về bề
rộng vết nứt; bề rộng vết nứt ngắn hạn cho phép là 0.4 mm và dài hạn là 0.3 mm.
- Các giá trị bề rộng vết nứt tại các tiết diện gối trái và gối phải hầu như lớn hơn tại tiết diện giữa nhịp.
- Các giá trị bề rộng vết nứt lớn nhất theo mỗi phương đạt từ 60% - 80% giá trị tới hạn, từ đó sinh viên sơ bộ đánh giá
việc lựa chọn tiết diện và bố trí thép (theo trạng thái giới hạn I) là phù hợp – đạt yêu cầu.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 129


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 6
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN TẦNG 4 – TẦNG 22
6.5.3. Kiểm tra biến dạng (độ võng)

Hình 6-7. Kết quả giá trị mô men tiêu chuẩn sàn theo dãy Strip 2 phương
(Trường hợp hoạt tải ngắn hạn)
6.5.3.1. Quy trình kiểm tra chi tiết ô bản điển hình
Theo mục 6.5.1.1, sinh viên tiến hành kiểm tra điều kiện biến dạng (độ võng) tại tiết
diện giữa nhịp ô bản sàn số 7 theo phương X khi đã hình thành vết nứt.
Các thông số nội lực tính toán:
Bảng 6-17. Thông số nội lực tính toán độ võng
ô bản sàn số 7 (phương X)
Vị trí B Mcrc M1 M2 M3
(m) (kNm) (kNm) (kNm) (kNm)
Nhịp 5.5 136.73 181.02 150.37 150.37
Es M
- Module biến dạng quy đổi của cốt thép chịu kéo: Es ,red  và  s  1  0.8 crc
s M
Rb,ser
- Module biến dạng quy đổi của bê tông chịu nén Eb,red  , trong đó:
 b1,red
o Giá trị Rb,ser đối với B30 là 22 Mpa.
o Khi xét tác dụng ngắn hạn của tải trọng, ta có  b1,red  0.0015

Rb,ser 22
Eb,red    1.47 104  MPa 
 b1,red 0.0015

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 130


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 6
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN TẦNG 4 – TẦNG 22
o Khi xét đến tác dụng dài hạn của tải trọng, ta có  b1,red  0.0028 .

Rb,ser 22
Eb,red    7.86 103  MPa 
 b1,red 0.0028

Es ,red
- Hệ số quy đổi cốt thép về bê tông  s 2  .
Eb,red
- Khoảng cách từ thớ bê tông chịu nén nhiều nhất đến trọng tâm tiết diện ngang quy
đổi:

ycm  xm  ho   s s 2 
2

 2   s s 2     s s 2  , với hàm lượng cốt thép  s  0.4% .

- Mô men quán tính của tiết diện ngang quy đổi của cấu kiện với trong tâm của nó, kể
đến diện tích của bê tông chỉ ở vùng chịu nén:
bycm3
 As  h0  ycm   s 2
2
I red 
3
- Độ cong đơn vị của cấu kiện bê tông cốt thép:

1 M M
  
 r  D Eb1I red
Bảng 6-18. Kết quả tính toán độ cong đơn vị (1/r)i
ô bản sàn số 7 (phương X)
s Es,red Eb,red s ycm Ired (1/r)i
Vị trí
 (Mpa) (Mpa) (cm) 4
(cm ) (1/m)
1
  0.40 5.1E+05 1.5E+04 34.45 9.03 7.1E+04 3.15E-03
 r 1
1
  0.27 7.34E+05 1.5E+04 50.02 10.33 9.2E+04 2.03E-03
 r 2
1
  0.27 7.34E+05 7.9E+04 93.36 12.67 1.3E+05 2.59E-03
 r 3
- Khi đó, độ cong toàn phần của cấu kiện chịu uốn với tiết diện có vết nứt trong vùng
kéo là:
1 1 1 1 3 3 3 3  1 
            3.15  10  2.03  10  2.59 10  3.71 10  
 r   r 1  r  2  r 3 m

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 131


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 6
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN TẦNG 4 – TẦNG 22
o Đối với ô bản sàn số 7 xét theo phương X, ta có chiều dài nhịp tính toán của ô
bản là 9.50m.
o Theo bảng 4.2 (mục 4.2.3) – Chương 4, sinh viên chọn độ võng tới hạn cho phép
L
là fu  – tương ứng với nhịp tính toán là 24m.
250
o Khi đó, giá trị độ võng nguy hiểm của tiết diện:

 5 
f m    9.52  3.71 103   103  34.88 (mm)
 48 
9.5  103
 f m  34.88 (mm)  fu   38 (mm)
250
(Kết quả chênh lệch đạt đến 91.80%).
6.5.3.2. Kết quả kiểm tra sàn tầng 4
Tính toán tương tự với quy trình đã trình bày trong mục 6.5.3.1, kết quả tính toán
kiểm tra độ võng của sàn tầng 4 theo 2 phương được trình bày kết quả theo bảng dưới đây,
L
với giá trị độ võng tới hạn chọn bằng fu  :
250

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 132


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 6
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN TẦNG 4 – TẦNG 22
Bảng 6-19. Kiểm tra biến dạng (độ võng) phương X sàn tầng 4
Độ võng
Trường hợp có vết nứt Trường hợp không có vết nứt
Vị trí KH tính toán KL
M1 M2 M3 (1/r) M1 M2 (1/r) fm fu
(.) (.) (kNm) (kNm) (kNm) (1/m) (kNm) (kNm) (1/m) (mm) (mm) (.)
1 Mnhịp 18.92 16.29 16.29 5.05E-04 2.63 16.29 - 5.80 42 OK
2 Mnhịp 135.65 109.55 109.55 - 26.1 109.55 2.71E-03 25.48 38 OK
3 Mnhịp 112.74 94.14 94.14 1.16E-03 18.6 94.14 - 13.35 42 OK
4 Mnhịp 135.58 109.49 109.49 - 26.09 109.49 2.71E-03 25.45 38 OK
5 Mnhịp 180.87 150.24 150.24 - 30.86 150.24 3.70E-03 34.82 38 OK
6 Mnhịp 11.84 10.3 10.3 1.17E-04 1.95 10.3 - 1.35 42 OK
7 Mnhịp 181.02 150.37 150.37 - 30.86 150.37 3.71E-03 34.88 38 OK
8 Mnhịp 138.26 112.22 112.22 - 26.02 112.22 2.86E-03 26.93 38 OK
9 Mnhịp 116.84 95.94 95.94 1.20E-03 21.12 95.94 - 13.73 42 OK
10 Mnhịp 138.25 112.21 112.21 - 26.02 112.21 2.86E-03 26.92 38 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 133


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 6
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN TẦNG 4 – TẦNG 22
Bảng 6-20. Kiểm tra biến dạng (độ võng) phương Y sàn tầng 4
Độ võng
Trường hợp có vết nứt Trường hợp không có vết nứt
Vị trí KH tính toán KL
M1 M2 M3 (1/r) M1 M2 (1/r) fm fu
(.) (.) (kNm) (kNm) (kNm) (1/m) (kNm) (kNm) (1/m) (mm) (mm) (.)
1 Mnhịp -100.3 -86.64 -86.64 1.07E-03 -13.66 -86.64 - 0.75 10.4 OK
2 Mnhịp 139.19 112.84 112.84 - 26.35 112.84 3.54E-03 33.31 38 OK
3 Mnhịp 165 136.88 136.88 - 28.12 136.88 3.52E-03 33.10 38 OK
4 Mnhịp 139.14 112.79 112.79 - 26.35 112.79 3.54E-03 33.28 38 OK
5 Mnhịp 135.39 114.08 114.08 - 21.31 114.08 3.18E-03 36.53 42 OK
6 Mnhịp 65.39 56.01 56.01 6.87E-04 9.97 56.01 - 7.88 42 OK
7 Mnhịp 135.82 114.44 114.44 - 21.37 114.44 3.21E-03 36.82 42 OK
8 Mnhịp 139.02 112.87 112.87 - 26.13 112.87 3.54E-03 33.25 38 OK
9 Mnhịp 169.87 138.97 138.97 - 31.03 138.97 3.71E-03 34.84 38 OK
10 Mnhịp 139 112.85 112.85 - 26.13 112.85 3.54E-03 33.24 38 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 134


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 6
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN TẦNG 4 – TẦNG 22
Kết luận:
- Nhìn chung, với tiết diện các ô sàn đã chọn và cách thức bố trí cốt thép, tất cả các
tiết diện đều thỏa các yêu cầu về biến dạng (độ võng). Nhịp ô sàn theo 2 phương có thể là
9.5m hoặc 10.5m nên độ võng giới hạn cho phép theo quy định của TCVN 5574:2018
 L 250  lần lượt là 38 mm và 42 mm.
- Các giá trị biến dạng (độ võng) tại các tiết diện khi đã hình thành vết nứt đều có giá
trị lớn hơn các giá trị tại tiết diện khi chưa xuất hiện vết nứt (phù hợp với lý thuyết).
- Kết quả biến dạng (độ võng) lớn nhất theo từng phương lần lượt là 34.88mm/38mm
(phương X – chênh lệch 91.80%) và 36.82mm/42mm (phương Y – chênh lệch 87.70%).
Và vị trí xuất hiện giá trị độ võng lớn nhất theo 2 phương đều thuộc ô bản sàn số 7, phù
hợp với vị trí tính toán sơ bộ theo phần mềm Safe 2016.
- Ngoài ra, giá trị độ võng lớn nhất gần như đạt tới giá trị tới hạn. Từ đó sinh viên
đánh giá việc lựa chọn tiết diện và bố trí thép (theo trạng thái giới hạn I) là phù hợp – đạt
yêu cầu.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 135


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ KHUNG TRỤC SỐ 2

CHƯƠNG 7. THIẾT KẾ KHUNG TRỤC SỐ 2


7.1. MÔ HÌNH CÔNG TRÌNH TRÊN PHẦN MỀM
Các cấu kiện của công trình sẽ được định nghĩa, mô phỏng bằng các phần tử được
định nghĩa sẵn trong phần mềm Etabs. Cần lựa chọn các phần tử phù hợp với các đặc điểm
làm việc của cấu kiện trong thực tế để nội lực giải ra được kết quả chính xác nhất có thể:
- Cấu kiện sàn được mô phỏng bằng phần tử Shell – Thin.
- Cấu kiện dầm được mô phỏng bằng phần tử Frames.
- Cấu kiện cột được mô phỏng bằng phần tử Frames.
- Lõi thang máy được mô phỏng bằng phần tử Shell – Thin.
- Cấu kiện vách được mô phỏng bằng phần tử Shell – Thin.

Hình 7-1. Mô hình tính công trình bằng Etabs


Đặc điểm kết cấu công trình trình bày trong chương 1, vật liệu trình bày trong chương
2 và tải trọng tác động trình bày trong chương 3.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 136


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ KHUNG TRỤC SỐ 2
7.2. KIỂM TRA ỔN ĐỊNH KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
7.2.1. Kiểm tra chuyển vị ngang tại đỉnh
Chuyển vị lớn nhất tại đỉnh công trình được hạn chế vì mục đích đảm bảo kết cấu làm
việc trong giai đoạn đàn hồi.
Theo mục 2.6.3 – TCVN 198:1997, đối với kết cấu khung dạng khung vách thì chuyển
vị đỉnh công trình phải đảm bảo biểu thức như sau:
f f  1
 
H  H  750

Trong đó:
- f là chuyển vị theo phương ngang tại đỉnh công trình.
- H là giá trị chiều cao của công trình – do tiêu chuẩn không nói rõ chiều cao được xét
từ vị trí nào nên sinh viên chọn chiều cao công trình tính từ mặt mặt móng đến đỉnh mái
(theo kết cấu) tương tự TCVN 5574:2018.
Theo bảng M.4, phụ lục M – TCVN 5574:2018, đối với nhà nhiều tầng thì chuyển vị
giới hạn theo phương ngang theo yêu cầu cấu tạo được xác định theo công thức:
h
f  fu 
500
Trong đó: h là giá trị chiều cao của nhà nhiều tầng, lấy bằng khoảng các từ mặt móng
đến trục của xà gồ đỡ mái, sinh viên chọn h  89.90  6.40  96.30  m  – với 6.40m là chiều
sâu 2 tầng hầm.
Do TCVN 9386:2012 cho phép kết cấu làm việc ngoài giới hạn đàn hồi nên tiêu chuẩn
này không hạn chế chuyển vị đỉnh công trình
Kết quả chuyển vị ngang tại đỉnh công trình được sinh viên xuất ra từ phần mềm Etabs
cụ thể như sau: Display  Strory Response Plots  Max story displ (kết quả biểu thị trong
hình 7.2).

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 137


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ KHUNG TRỤC SỐ 2

Hình 7-2. Kết quả biểu đồ chuyển vị đỉnh công trình (Etabs)
Giá trị chuyển vị ngang lớn nhất thu được là 52.16mm theo phương Y.
f   1 1  1
Giá trị tới hạn cho phép của tỷ số chuyển vị là  u   min  ;  .
H   750 500  750
f max 52.16 0.42  fu  1
Do đó, ta có tỷ số     .
H 93.60 103
750  H  750

Kết luận: Giá trị chuyển vị ngang lớn nhất của đỉnh công trình thỏa mãn thuộc khoảng
cho phép.
7.2.2. Kiểm tra chuyển vị giữa các tầng (chuyển vị lệch tầng)
Chuyển vị lệch tầng được hạn chế vì mục đích tránh làm hư hỏng các vật liệu kiến
trúc (ví dụ có vách kính chèn giữa các cột, nếu chuyển vị lệch tầng quá lớn sẽ làm ép vỡ
các vách kính này).
Theo bảng M.4, phụ lục M – TCVN 5574:2018, đối với nhà nhiều tầng thì chuyển vị
lệch tầng giới hạn theo yêu cầu cấu tạo được xác định theo công thức:
di 1

hi 500

Theo mục 4.3.2.2 – TCVN 9386:2012, giá trị chuyển vị ngang giới hạn tương đối giữa
các tầng (chuyển vị lệch tầng) được tuân thủ theo các biểu thức như sau:
- Đối với nhà có bộ phận phi kết cấu bằng vật liệu giòn gắn vào kết cấu:
d r v  0.005h

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 138


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ KHUNG TRỤC SỐ 2
- Đối với nhà có bộ phận phi kết cấu bằng vật liệu dẻo:
d r v  0.0075h

- Đối với các nhà có bộ phận phi kết cấu được cố định sao cho không ảnh hưởng đến
biến dạng kết cấu hoặc các nhà không có bộ phận phi kết cấu:
d r v  0.010h

Trong đó:
o h là giá trị chiều cao tầng.
o v là hệ số chiết giảm xét đến chu kỳ lặp thấp hơn của tác động động đất liên quan
đến yêu cầu hạn chế hư hỏng.
o dr là chuyển vị ngang thiết kế tương đối giữa các tầng như đã định nghĩa trong
4.4.2.2(2). Cụ thể: d r  qdc với q là giá trị hệ số ứng xử và dc là chuyển vị lệch
tầng được xác định bằng phương pháp tuyến tính (Etabs).
Nhận xét:
- Thiên về an toàn, sinh viên sử dụng biểu thức d r v  0.005h để kiểm tra.
- Theo mục 3.5 – Chương 3, đối với tải trọng động đất ta có một số thông số như sau:
o Xem xét mức độ quan trọng của công trình là cấp I nên chọn v  0.4 .
o Hệ số ứng xử q  3.60 .
- Khi đó, giá trị chuyển vị lệch tầng theo TCVN 9386:2012 được xem là đạt yêu cầu
khi thỏa mãn biểu thức như sau:
d c 0.005 0.005 1
  
h qv 3.6  0.4 288

Kết luận: Giá trị chuyển vị lệch tầng theo TCVN 9386:2012 và TCVN 5574:2018
được xem là đạt yêu cầu khi thỏa mãn biểu thức như sau:
di  1 1  1
 min  ; 
hi  288 500  500

Kết quả chuyển vị ngang tại đỉnh công trình được sinh viên xuất ra từ phần mềm Etabs
cụ thể như sau: Display  Strory Response Plots  Max story drifts (kết quả biểu thị trong
hình 7.3).

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 139


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ KHUNG TRỤC SỐ 2

Hình 7-3. Kết quả biểu đồ tỷ số chuyển vị lệch tầng trên chiều cao tầng
của công trình (Etabs)
di d 
Theo biểu đồ cho thấy giá trị lớn nhất của tỷ số là  i   0.0015 .
hi  hi max

 di   di  1
Khi đó:    0.0015      0.0020 nên giá trị chuyển vị ngang giới hạn
 hi max  hi  500
tương đối giữa các tầng (chuyển vị lệch tầng) thỏa mãn thuộc khoảng cho phép.
7.2.3. Kiểm tra ổn định nghiêng lật
Theo mục 2.6.3 – TCVN 198:1997, kiểm tra ổn định chống lật là kiểm tra tỷ lệ mô
men lật do tải trọng ngang gây ra phải thỏa mãn điều kiện:
M CL
 1.5 
G Z
i i
 1.5
ML FH
i i

Trong đó:
- MCL và ML lần lượt là giá trị mô men chống lật và mô men gây lật công trình.
- Gi là khối lượng tham gia dao động tầng thứ “i”.
- Zi là bề rộng công trình tham gia chống lật – chọn bằng 1/2 phương cạnh bé.
- Fi là tải trọng tác dụng theo phương ngang tầng thứ “i”.
- Hi là cao độ tầng thứ “i” đang xét.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 140


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ KHUNG TRỤC SỐ 2

Hình 7-4. Mô hình tính toán chống lật công trình


Đối với công trình Vinaconex Tower, sinh viên kiểm tra chống lật cho phương cạnh
ngắn (phương cạnh X) có Zi  14.75  m  .

Hình 7-5. Kết quả phản lực gối tựa trường hợp tải trọng tiêu chuẩn

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 141


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ KHUNG TRỤC SỐ 2
Nhận xét: Giá trị mô men chống lật cho công trình:
M CL   350523.72  54723.05  0.5  82169.05 14.75  6.584 106  kNm 

Giá trị mô men gây lật công trình do tải trọng ngang (gió và động đất) là sự quy đổi
tải trọng ngang tác dụng lên các tầng thành tổng các giá trị mô men tương ứng tác dụng tại
mặt móng (đáy sàn tầng hầm B2).
Từ đó, để đơn giản khi tính toán, sinh viên tạo một tổ hợp tải trọng chứa tải trọng gió
và tải trọng động đất tác dụng đồng thời lên công trình nhằm tạo ra giá trị mô men gây lật
lớn nhất và kết quả thu được như sau:

Hình 7-6. Kết quả mô men chống lật công trình


Nhận xét: Giá trị mô men gây lật cho công trình: M L  3.45 105  kNm 

M CL 6.584 106
Kết luận: Từ các kết quả tính toán trên, ta có tỷ số  19.08  1.5 nên
ML 3.45 105
công trình đảm bảo không bị lật khi chịu các tác động của tải trọng.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 142


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ KHUNG TRỤC SỐ 2
7.3. NỘI LỰC KHUNG TRỤC SỐ 2
7.3.1. Kết quả nội lực khung

Hình 7-7. Tên gọi tiết diện cấu kiện khung trục số 2
Nhận xét: Từ mô hình 3D chi tiết công trình trong phần mềm Etabs, sinh viên tiến
hành xuất các kết quả nội lực, thông số tải trọng và tiết diện của các cấu kiện thuộc khung

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 143


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ KHUNG TRỤC SỐ 2
trục 2 (xem hình 7.7) để tính toán và bố trí cốt thép cũng như kiểm tra các trạng thái giới
hạn. Cụ thể như sau:
- Đối với dầm: Xuất thông số của cấu kiện có đặc tính “Labels Frames” là B17, B22,
B24, B26 và B32.
- Đối với cột: Xuất thông số của cấu kiện có đặc tính “Labels Frames” là C3 và C8.
- Đối với vách: Xuất thông số của cấu kiện có đặc tính “Labels Piers” là P1 và P4.

Hình 7-8. Biểu đồ bao mô men và lực cắt khung trục số 2


(Thể hiện chi tiết biểu đồ mô men và lực cắt của dầm – cấu kiện chịu uốn)

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 144


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ KHUNG TRỤC SỐ 2

Hình 7-9. Biểu đồ bao lực dọc khung trục số 2


(Thể hiện chi tiết biểu đồ lực dọc của cột và vách – cấu kiện chịu nén)
7.3.2. Nhận xét kết quả tính toán
Do hệ kết cấu chịu lực chính của công trình gần như đối xứng theo 2 phương nên nội
lực của các cấu kiện dầm và cột đối xứng qua trục của công trình sai lệch không đáng kể.
Lực dọc của cột và vách có xu hướng giảm dần (gần tuyến tính) theo độ cao.
Giá trị mô men và lực cắt của dầm tại liên kết dầm – cột nhỏ hơn giá trị mô men liên
kết dầm – vách do độ cứng của vách lớn hơn độ cứng của cột.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 145


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ KHUNG TRỤC SỐ 2
7.4. TÍNH TOÁN CẤU KIỆN DẦM
7.4.1. Tính toán trạng thái giới hạn I
7.4.1.1. Tính toán cốt thép chịu uốn
Phương pháp tính toán được sinh viên trình bày trong mục “4.1.1 – Chương 4”.
Giá trị mô men để tính cốt thép dọc của dầm là M3 được lấy từ kết quả của tổ hợp
ENVE_TT trong phần mềm Etabs.
Sinh viên tiến hành tính toán tất cả các dầm trên trục 2 và trình bày kết quả cụ thể cho
dầm B17, tầng 1 như sau:

Hình 7-10. Kết quả nội lực dầm B17-Tầng 1


(dầm tính toán điển hình)
- Số liệu đầu vào bài toán:
o Bê tông B30 có Rb  17 ( MPa) và Eb  32500 ( MPa) .
o Cốt thép CB400-V có Rs  350 ( MPa) và Es  200000 ( MPa) .
o Tiết diện dầm: b  h  400  700  mm  .
o Chiều dày lớp bê tông bảo vệ là abv  30  mm 
o Giả thiết a  70  mm  .
o Kết quả nội lực cấu kiện (dầm B17 (tầng 1)):
Bảng 7-1. Thông số mô men tính toán dầm B17 (tầng 1)
STT Tiết diện Mô men gối Mô men nhịp
1 A-A -303.48 kNm 0.00 kNm
2 B-B 0.00 kNm 223.21 kNm
3 C-C -397.54 kNm 0.00 kNm

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 146


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ KHUNG TRỤC SỐ 2
- Tính toán và bố trí cốt thép chịu uốn:
0.8 0.8
o Giá trị R:  R    0.5333
Rs 350
1 1
Es b 2 200000  0.0035
 R Rb 17
o Hàm lượng cốt thép tối đa: max  100%  0.5333  100%  2.59%
Rs 350
o Chiều cao làm việc của cấu kiện chịu uốn: h0  h  a  700  70  630  mm 
o Tính giá trị  m ,  và diện tích cốt thép yêu cầu As,req theo quy trình như sau:

M Rbb h0 As ,req
m     1  1  2 m  As , req    s ,cal 
Rbbh02 Rs bh0

o Chọn thép  As , prov  và kiểm tra khả năng chịu lực theo quy trình như sau:

Rs As , prov
h0,th  h  ath      m   1  0.5   M u   m Rbbh0,2 th
Rbbh0,th

o Chú ý, khi chọn thép bố trí phải đảm bảo điều kiện hàm lượng thép theo biểu
thức như sau:
As ,req
s ,min  0.1%  s ,cal  100%  s ,max  2.59%
bh0

Bảng 7-2. Kết quả tính toán trạng thái giới hạn 1 (dầm B17 (tầng 1))
Bố
Tiết Mô men m  As,req s,cal s,req Mu KL
trí
diện
(kNm) (cm2/m) (%) (%) (kNm)
-
M -303.48 0.1124 0.1196 14.64 0.60 4d25 0.75 417.12 OK
A-A
M+ 0.00 - - - - 2d25 0.37 217.24 OK
M- 0.00 - - - - 2d25 0.37 217.24 OK
B-B
M+ 223.21 0.0827 0.0864 10.58 0.50 4d25 0.75 417.12 OK
M- -397.54 0.1473 0.1601 19.60 0.78 4d25 0.75 417.12 OK
C-C
M+ 0.00 - - - - 2d25 0.37 217.24 OK
Ghi chú:
- Ký hiệu M+ là giá trị mô men căng thớ dưới của dầm; M- là giá trị mô men căng thớ
trên của dầm.
- Ký hiệu “-” tượng trưng cho việc bố trí cốt thép theo cấu tạo khi mô men bằng 0.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 147


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ KHUNG TRỤC SỐ 2

(Tiết diện A-A/C-C) (Tiết diện B-B)


Hình 7-11. Mặt cắt cốt thép tiết diện dầm B17 tầng 1
(Chi tiết thép số 4 và số 5 được tính toán trong mục 7.4.1.2)
7.4.1.2. Tính toán khả năng chịu cắt
Phương pháp tính toán được sinh viên trình bày trong mục “4.1.2 – Chương 4”.
Lực cắt dùng tính toán cốt thép ngang/ cốt đai chịu cắt cho dầm là lực V2 từ phần
mềm Etabs với tổ hợp ENVE_TT.
Sinh viên tiến hành tính toán tất cả các dầm trên trục 2 và trình bày kết quả cụ thể cho
dầm B17, tầng 1 như sau:
- Số liệu đầu vào bài toán:
o Bê tông B30 có Rb  17 ( MPa) và Eb  32500 ( MPa) .
o Cốt thép CB400-V có Rs  350 ( MPa) và Es  200000 ( MPa) .
o Cốt thép CB240-T có Rs  280 ( MPa) , Rsw  170 ( MPa) và Es  200000 ( MPa) .
o Tiết diện dầm: b  h  400  700  mm  .
o Kết quả nội lực cấu kiện (dầm B17 (tầng 1)):
Bảng 7-3. Thông số lực cắt tính toán dầm B17 (tầng 1)
STT Tiết diện Lực cắt
1 A-A -351.07 kN
2 B-B 106.94 kN
3 C-C 157.10 kN
- Tính toán và bố trí cốt thép chịu cắt:
o Chiều cao làm việc thực của tiết diện:
 25 
h0,th  h  ath  700   30    657.5  mm 
 2

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 148


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ KHUNG TRỤC SỐ 2
o Kiểm tra khả năng chịu uốn theo dải bê tông giữa các tiết diện nghiêng:
Qmax  max  QA A ; QB  B ; QC C   351.07  kN 

 Qmax  351.07  kN  b1  Rb  b  ho   0.3 17  400  657.5 103  1341.30  kN 

Kết luận: Đối với cấu kiện dầm sàn, giá trị lực cắt hầu như rất nhỏ so với khả năng
chịu uốn theo dải bê tông giữa các tiết diện nghiêng nên hầu như trong tất cả các trường
hợp điều kiện này luôn đảm bảo (có thể không phải kiểm tra).
o Kiểm tra khả năng chịu cắt của bê tông:
Qbt  0.5  Rbt  b  ho  0.5 1.15  400  657.5 103  151.23  kN 

Khi đó, nếu Q  Qbt  151.23  kN  thì bê tông không đủ khả năng chịu cắt và phải tính
toán bố trí cốt đai; ngược lại, chỉ cần bố trí cấu tạo (d10a300).
Kết luận: Tiết diện giữa nhịp (B-B) không cần tính toán cốt thép chịu cắt và bố trí
theo cấu tạo (d10a300) do giá trị Q  106.29  kN   Qbt  151.23  kN  ; các tiết diện còn lại
tính toán tiếp tục theo quy trình.
o Chọn cốt đai chịu cắt có dạng 2 nhánh  n  2  với đường kính d  10  mm  và
sử dụng thép CB240-T.
o Tính toán các giá trị bước đai (khoảng cách rải cốt đai):
Bảng 7-4. Kết quả các giá trị bước đai theo yêu cầu dầm B17 (tầng 1)
Đơn Tiết diện Tiết diện
Điều kiện bố trí Công thức tính toán
vị A-A C-C
Khoảng cách yêu 4.5  Rbt  b  ho2
cầu theo giá trị sw,tt   Rsw  Asw mm 194 968
lực cắt Q2
Khoảng cách lớn Rbt bh02
sw,max  mm 566 1266
nhất có thể bố trí Q
Khoảng cách R n a
sw, yc  sw sw sw mm 232 232
 qsw  : 0.25Rbt b
Khoảng cách yêu h 
sct  min  d ; 24d sw ; 224;8d s ,min  mm 175 175
cầu kháng chấn  4 
Khoảng Tại h 
sw,ct  min  ;300 mm  mm 300 300
cách bố gối 2 
trí theo
Giữa  3h 
yêu cầu sw,ct  min  ;500 mm  mm - -
cấu tạo nhịp  4 

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 149


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ KHUNG TRỤC SỐ 2
o Chọn bước cốt đai bố trí phải đảm bảo điều kiện như sau:
sw,req  min  sw,tt , sw,max , sw, yc , sw,ct 

Kết luận: Sinh viên chọn bước đai bố trí là 150mm cho cả 2 tiết diện A-A và C-C.
Bảng 7-5. Kết quả bố trí cốt đai dầm B17 (tầng 1)
STT Tiết diện Lực cắt Bố trí cốt đai
1 A-A -351.07 kN d10a150
2 B-B 106.94 kN d10a300
3 C-C 157.10 kN d10a150
- Tính toán và kiểm tra cốt thép chịu cắt:
o Tính lực trong cốt thép ngang trên một đơn vị chiều dài cấu kiện qsw:
Rsw Asw
qsw 
sw

o Tính toán giá trị hình chiếu nhỏ nhất của tiết diện nghiêng lên mặt phẳng Cmin:

b 2 Rbt bh02 2Rbt bh02


Cmin  
sw qsw qsw

o Xác định các giá trị C1 và C2:


Bảng 7-6. Quy tắc xác định giá trị C1 và C2
Trường hợp C1 C2
Cmin  h0 C1  h0 C2  Cmin
h0  Cmin  2h0 C1  Cmin C2  Cmin
Cmin  2h0 C1  Cmin C2  2h0
o Khả năng chịu lực cắt của bê tông và cốt thép Qbs:
b2  Rbt  b  ho2 1.5  Rbt  b  ho2
Qbs  Qb  Qsw   sw  qsw  C2   0.75  qsw  C2
C1 C1

Bảng 7-7. Kiểm tra khả năng chịu cắt dầm B17 (tầng 1)
Tiết
STT Lực cắt h0 qsw Cmin C1 C2 Qbs KL
diện
(kN) (mm) (N/mm) (mm) (mm) (mm) (kN)
1 A-A -351.07 657.5 178.02 1495 1495 1315 375.14 OK
2 B-B 106.94 657.5 89.01 2114 2114 1315 239.01 OK
3 C-C 157.10 657.5 178.02 1495 1495 1315 375.14 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 150


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ KHUNG TRỤC SỐ 2
Kết luận: Tính toán và bố trí cốt thép theo trạng thái giới hạn I như các mục trên đảm
bảo yêu cầu chịu lực cho cấu kiện dầm số hiệu B17 tầng 1.
7.4.1.3. Kết quả tính toán trạng thái giới hạn I
a. Kết quả cốt thép chịu uốn
Tính toán tương tự với quy trình đã trình bày trong mục 7.4.1.1, kết quả tính toán và
bố trí cốt thép chịu uốn theo cấu kiện dầm khung trục 2 được trình bày kết quả trong các
bảng dưới đây:

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 151


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ KHUNG TRỤC SỐ 2
Bảng 7-8. Kết quả tính toán, bố trí thép dầm B17
Tiết Bố trí cốt thép chịu M+ Bố trí cốt thép chịu M- Kết
Tầng M+ M-
diện As,cal cal Bố trí prov As,cal cal Bố trí prov luận
2
(.) (.) (kNm) (kNm) (cm ) (%) (.) (%) (cm2) (%) (.) (%) (.)
T26 A-A 355.03 0.00 14.65 0.60 3d28 0.61 0.00 - 3d28 0.61 OK
T26 B-B 398.19 -74.04 16.55 0.60 3d28 0.61 2.93 0.20 3d28 0.61 OK
T26 C-C 0.00 -935.72 0.00 - 3d28 0.61 43.20 1.48 5d28+5d25 1.89 OK
T25 A-A 391.87 0.00 16.27 0.60 3d28 0.61 0.00 - 3d28 0.61 OK
T25 B-B 407.67 -121.66 16.97 0.60 3d28 0.61 4.84 0.20 3d28 0.61 OK
T25 C-C 0.00 -1128.39 0.00 - 3d28 0.61 54.72 1.80 5d28+5d25 1.89 OK
T24 A-A 379.24 0.00 15.71 0.60 3d28 0.61 0.00 - 3d28 0.61 OK
T24 B-B 418.12 -172.73 17.44 0.60 3d28 0.61 6.93 0.30 3d28 0.61 OK
T24 C-C 0.00 -1090.51 0.00 - 3d28 0.61 52.34 1.70 5d28+5d25 1.89 OK
T23 A-A 373.79 0.00 15.47 0.60 3d28 0.61 0.00 - 3d28 0.61 OK
T23 B-B 416.27 -153.38 17.35 0.60 3d28 0.61 6.14 0.30 3d28 0.61 OK
T23 C-C 0.00 -1087.04 0.00 - 3d28 0.61 52.12 1.70 5d28+5d25 1.89 OK
T22 A-A 367.87 0.00 15.21 0.60 3d28 0.61 0.00 - 3d28 0.61 OK
T22 B-B 417.06 -150.52 17.39 0.60 3d28 0.61 6.02 0.30 3d28 0.61 OK
T22 C-C 0.00 -1080.19 0.00 - 3d28 0.61 51.70 1.70 5d28+5d25 1.89 OK
T21 A-A 356.89 0.00 14.73 0.60 3d28 0.61 0.00 - 3d28 0.61 OK
T21 B-B 411.50 -145.48 17.14 0.60 3d28 0.61 5.81 0.20 3d28 0.61 OK
T21 C-C 0.00 -1067.42 0.00 - 3d28 0.61 50.92 1.70 5d28+5d25 1.89 OK
T20 A-A 360.01 0.00 14.87 0.60 3d28 0.61 0.00 - 3d28 0.61 OK
T20 B-B 414.22 -140.16 17.26 0.60 3d28 0.61 5.60 0.20 3d28 0.61 OK
T20 C-C 0.00 -1058.53 0.00 - 3d28 0.61 50.38 1.70 5d28+5d25 1.89 OK
T19 A-A 359.96 -7.02 14.87 0.60 3d28 0.61 0.27 0.10 3d28 0.61 OK
T19 B-B 414.59 -136.02 17.28 0.60 3d28 0.61 5.43 0.20 3d28 0.61 OK
T19 C-C 0.00 -1050.27 0.00 - 3d28 0.61 49.88 1.70 5d28+5d25 1.89 OK
T18 A-A 349.16 -34.63 14.40 0.50 3d28 0.61 1.36 0.10 3d28 0.61 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 152


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ KHUNG TRỤC SỐ 2
T18 B-B 408.67 -130.09 17.02 0.60 3d28 0.61 5.19 0.20 3d28 0.61 OK
T18 C-C 0.00 -1035.33 0.00 - 3d28 0.61 48.98 1.60 5d28+5d25 1.89 OK
T17 A-A 336.32 -64.09 13.84 0.50 4d28 0.81 2.53 0.10 2d28 0.41 OK
T17 B-B 402.29 -124.88 16.73 0.60 4d28 0.81 4.97 0.20 2d28 0.41 OK
T17 C-C 0.00 -1017.41 0.00 - 2d28 0.41 47.91 1.60 8d28 1.69 OK
T16 A-A 327.90 -89.56 13.47 0.50 4d28 0.81 3.55 0.20 2d28 0.41 OK
T16 B-B 398.98 -118.85 16.59 0.60 4d28 0.81 4.73 0.20 2d28 0.41 OK
T16 C-C 0.00 -998.86 0.00 - 2d28 0.41 46.82 1.60 8d28 1.69 OK
T15 A-A 320.06 -116.06 13.14 0.50 4d28 0.81 4.62 0.20 2d28 0.41 OK
T15 B-B 395.47 -114.34 16.43 0.60 4d28 0.81 4.55 0.20 2d28 0.41 OK
T15 C-C 0.00 -983.63 0.00 - 2d28 0.41 45.94 1.50 8d28 1.69 OK
T14 A-A 305.91 -144.43 12.53 0.50 2d28 0.41 5.77 0.20 4d28 0.81 OK
T14 B-B 388.26 -108.49 16.11 0.60 4d28 0.81 4.31 0.20 2d28 0.41 OK
T14 C-C 0.00 -965.45 0.00 - 2d28 0.41 44.89 1.50 8d28 1.69 OK
T13 A-A 289.65 -175.42 11.83 0.50 2d28 0.41 7.04 0.30 4d28 0.81 OK
T13 B-B 380.03 -101.46 15.75 0.60 4d25 0.65 4.03 0.20 2d28 0.41 OK
T13 C-C 0.00 -944.44 0.00 - 2d25 0.32 43.70 1.50 4d28+4d25 1.51 OK
T12 A-A 273.92 -202.66 11.16 0.40 2d28 0.41 8.17 0.30 4d28 0.81 OK
T12 B-B 372.38 -93.40 15.41 0.60 4d28 0.81 3.70 0.20 2d28 0.41 OK
T12 C-C 0.00 -921.26 0.00 - 2d28 0.41 42.39 1.45 4d28+4d25 1.51 OK
T11 A-A 260.58 -231.81 10.59 0.40 2d28 0.41 9.38 0.40 4d28 0.81 OK
T11 B-B 365.63 -86.95 15.12 0.60 4d28 0.81 3.44 0.20 2d28 0.41 OK
T11 C-C 0.00 -902.32 0.00 - 2d28 0.41 41.34 1.42 4d28+4d25 1.51 OK
T10 A-A 245.56 -260.41 9.96 0.40 2d28 0.41 10.59 0.40 4d28 0.81 OK
T10 B-B 359.77 -79.17 14.86 0.60 4d28 0.81 3.13 0.20 2d28 0.41 OK
T10 C-C 0.00 -879.84 0.00 - 2d28 0.41 40.11 1.37 4d28+4d25 1.51 OK
T9 A-A 229.57 -290.37 9.29 0.40 2d28 0.41 11.86 0.50 4d28 0.81 OK
T9 B-B 354.81 -70.08 14.64 0.60 4d28 0.81 2.77 0.10 2d28 0.41 OK
T9 C-C 0.00 -854.19 0.00 - 2d28 0.41 38.72 1.33 4d28+4d25 1.51 OK
T8 A-A 210.73 -320.51 8.50 0.30 2d25 0.32 13.15 0.50 8d25 1.34 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 153


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ KHUNG TRỤC SỐ 2
T8 B-B 349.15 -59.53 14.40 0.50 4d25 0.65 2.35 0.10 4d25 0.65 OK
T8 C-C 0.00 -825.05 0.00 - 2d25 0.32 37.16 1.27 8d25 1.34 OK
T7 A-A 190.14 -340.38 7.65 0.30 2d25 0.32 14.01 0.50 8d25 1.34 OK
T7 B-B 342.86 -47.40 14.12 0.50 4d25 0.65 1.87 0.10 2d25 0.32 OK
T7 C-C 0.00 -791.96 0.00 - 2d25 0.32 35.42 1.21 8d25 1.34 OK
T6 A-A 171.62 -362.69 6.88 0.30 2d25 0.32 14.99 0.60 8d25 1.34 OK
T6 B-B 337.20 -36.64 13.88 0.50 4d25 0.65 1.44 0.10 2d25 0.32 OK
T6 C-C 0.00 -763.19 0.00 - 2d25 0.32 33.93 1.16 8d25 1.34 OK
T5 A-A 148.43 -381.71 5.93 0.30 2d22 0.25 15.82 0.60 8d25 1.34 OK
T5 B-B 330.38 -23.95 13.58 0.50 4d22 0.50 0.94 0.10 2d25 0.32 OK
T5 C-C 0.00 -730.00 0.00 - 2d22 0.25 32.23 1.10 8d25 1.34 OK
T4 A-A 123.07 -397.89 4.90 0.20 2d22 0.25 16.54 0.60 4d25 0.65 OK
T4 B-B 322.60 -11.24 13.24 0.50 4d22 0.50 0.44 0.10 2d25 0.32 OK
T4 C-C 0.00 -699.41 0.00 - 2d22 0.25 30.70 1.05 8d25 1.34 OK
T3 A-A 94.99 -367.91 3.77 0.20 2d22 0.25 15.22 0.60 4d25 0.65 OK
T3 B-B 288.33 0.00 11.77 0.50 4d22 0.50 0.00 - 2d25 0.32 OK
T3 C-C 0.00 -612.45 0.00 - 2d22 0.25 26.43 0.91 6d25 1.00 OK
T2 A-A 78.65 -293.90 3.11 0.20 2d25 0.32 12.01 0.50 4d28 0.81 OK
T2 B-B 235.46 0.00 9.54 0.40 2d25 0.32 0.00 - 2d28 0.41 OK
T2 C-C 0.00 -490.64 0.00 - 2d25 0.32 20.72 0.71 4d28 0.81 OK
T1 A-A 0.00 -303.48 0.00 - 2d25 0.37 14.64 0.60 4d25 0.75 OK
T1 B-B 223.21 0.00 10.58 0.50 4d25 0.75 0.00 - 2d25 0.37 OK
T1 C-C 0.00 -397.54 0.00 - 2d25 0.37 19.60 0.78 4d25 0.75 OK
B1 A-A 0.00 -326.56 0.00 - 2d25 0.37 15.83 0.63 4d25 0.75 OK
B1 B-B 247.03 0.00 11.77 0.50 4d25 0.75 0.00 - 2d25 0.37 OK
B1 C-C 0.00 -405.04 0.00 - 2d25 0.37 20.00 0.79 4d25 0.75 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 154


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ KHUNG TRỤC SỐ 2
Bảng 7-9. Kết quả tính toán, bố trí thép dầm B22
Tiết Bố trí cốt thép chịu M+ Bố trí cốt thép chịu M- Kết
Tầng M+ M-
diện As,cal cal Bố trí prov As,cal cal Bố trí prov luận
2
(.) (.) (kNm) (kNm) (cm ) (%) (.) (%) (cm2) (%) (.) (%) (.)
T26 A-A 0.00 -827.40 0.00 - 2d28 0.41 37.28 1.28 4d28+4d25 1.51 OK
T26 B-B 377.65 -129.66 15.64 0.60 4d28 0.81 5.17 0.20 2d28 0.41 OK
T26 C-C 289.03 -15.26 11.80 0.50 2d28 0.41 0.60 0.10 2d28 0.41 OK
T25 A-A 0.00 -943.30 0.00 - 2d28 0.41 43.63 1.49 4d28+4d25 1.51 OK
T25 B-B 383.83 -163.33 15.92 0.60 4d28 0.81 6.54 0.30 2d28 0.41 OK
T25 C-C 299.79 -31.53 12.26 0.50 2d28 0.41 1.24 0.10 2d28 0.41 OK
T24 A-A 0.00 -970.81 0.00 - 3d28 0.61 45.20 1.50 5d28+5d25 1.89 OK
T24 B-B 386.97 -161.23 16.05 0.60 3d28 0.61 6.46 0.30 3d28 0.61 OK
T24 C-C 331.60 -50.71 13.63 0.50 3d28 0.61 2.00 0.10 3d28 0.61 OK
T23 A-A 0.00 -979.06 0.00 - 3d28 0.61 45.67 1.50 5d28+5d25 1.89 OK
T23 B-B 397.04 -159.58 16.50 0.60 3d28 0.61 6.39 0.30 3d28 0.61 OK
T23 C-C 331.55 -79.75 13.63 0.50 3d28 0.61 3.16 0.20 3d28 0.61 OK
T22 A-A 0.00 -973.54 0.00 - 3d28 0.61 45.36 1.50 5d28+5d25 1.89 OK
T22 B-B 395.91 -158.11 16.45 0.60 3d28 0.61 6.33 0.30 3d28 0.61 OK
T22 C-C 328.70 -98.06 13.51 0.50 3d28 0.61 3.89 0.20 3d28 0.61 OK
T21 A-A 0.00 -965.31 0.00 - 3d28 0.61 44.88 1.50 5d28+5d25 1.89 OK
T21 B-B 394.30 -154.67 16.38 0.60 3d28 0.61 6.19 0.30 3d28 0.61 OK
T21 C-C 324.05 -118.71 13.31 0.50 3d28 0.61 4.72 0.20 3d28 0.61 OK
T20 A-A 0.00 -954.03 0.00 - 2d28 0.41 44.24 1.50 8d28 1.69 OK
T20 B-B 392.66 -149.35 16.31 0.60 4d28 0.81 5.97 0.30 2d28 0.41 OK
T20 C-C 319.51 -144.07 13.11 0.50 4d28 0.81 5.76 0.20 2d28 0.41 OK
T19 A-A 0.00 -945.37 0.00 - 2d28 0.41 43.75 1.50 8d28 1.69 OK
T19 B-B 391.00 -145.73 16.23 0.60 4d28 0.81 5.82 0.20 2d28 0.41 OK
T19 C-C 315.76 -174.33 12.95 0.50 4d28 0.81 7.00 0.30 2d28 0.41 OK
T18 A-A 0.00 -934.03 0.00 - 2d28 0.41 43.11 1.48 8d28 1.69 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 155


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ KHUNG TRỤC SỐ 2
T18 B-B 388.42 -142.75 16.12 0.60 4d28 0.81 5.70 0.20 2d28 0.41 OK
T18 C-C 309.86 -200.46 12.70 0.50 4d28 0.81 8.08 0.30 2d28 0.41 OK
T17 A-A 0.00 -920.29 0.00 - 2d28 0.41 42.34 1.45 8d28 1.69 OK
T17 B-B 385.34 -138.77 15.98 0.60 4d28 0.81 5.54 0.20 2d28 0.41 OK
T17 C-C 302.50 -228.53 12.38 0.50 4d28 0.81 9.25 0.40 2d28 0.41 OK
T16 A-A 0.00 -903.78 0.00 - 2d28 0.41 41.42 1.42 4d28+4d25 1.51 OK
T16 B-B 381.65 -133.90 15.82 0.60 4d28 0.81 5.34 0.20 2d28 0.41 OK
T16 C-C 293.90 -254.79 12.01 0.50 2d28 0.41 10.35 0.40 4d28 0.81 OK
T15 A-A 0.00 -892.33 0.00 - 4d28 0.81 40.79 1.40 4d28+4d25 1.51 OK
T15 B-B 378.94 -130.61 15.70 0.60 4d28 0.81 5.21 0.20 2d28 0.41 OK
T15 C-C 287.13 -285.69 11.72 0.50 4d28 0.81 11.66 0.40 2d28 0.41 OK
T14 A-A 0.00 -879.19 0.00 - 2d28 0.41 40.07 1.37 4d28+4d25 1.51 OK
T14 B-B 375.81 -126.18 15.56 0.60 4d28 0.81 5.03 0.20 2d28 0.41 OK
T14 C-C 279.10 -311.99 11.38 0.40 2d28 0.41 12.79 0.50 4d28 0.81 OK
T13 A-A 0.00 -863.54 0.00 - 2d28 0.41 39.22 1.34 4d28+4d25 1.51 OK
T13 B-B 372.08 -120.60 15.40 0.60 4d28 0.81 4.80 0.20 2d28 0.41 OK
T13 C-C 269.46 -339.52 10.97 0.40 2d28 0.41 13.98 0.50 4d28 0.81 OK
T12 A-A 0.00 -844.67 0.00 - 2d28 0.41 38.21 1.31 4d28+4d25 1.51 OK
T12 B-B 367.53 -113.88 15.20 0.60 4d28 0.81 4.53 0.20 2d28 0.41 OK
T12 C-C 257.57 -359.92 10.47 0.40 2d28 0.41 14.87 0.60 4d28 0.81 OK
T11 A-A 0.00 -830.14 0.00 - 2d28 0.41 37.43 1.28 4d28+4d25 1.51 OK
T11 B-B 363.80 -108.76 15.04 0.60 4d28 0.81 4.32 0.20 2d28 0.41 OK
T11 C-C 248.18 -386.10 10.07 0.40 2d28 0.41 16.02 0.60 4d28 0.81 OK
T10 A-A 0.00 -813.52 0.00 - 2d28 0.41 36.55 1.25 4d28+4d25 1.51 OK
T10 B-B 359.86 -102.41 14.86 0.60 4d28 0.81 4.07 0.20 2d28 0.41 OK
T10 C-C 237.79 -407.39 9.63 0.40 2d28 0.41 16.96 0.60 4d28 0.81 OK
T9 A-A 0.00 -793.90 0.00 - 2d28 0.41 35.52 1.22 4d28+4d25 1.51 OK
T9 B-B 355.10 -94.67 14.66 0.60 4d28 0.81 3.75 0.20 2d28 0.41 OK
T9 C-C 225.29 -430.20 9.11 0.40 2d28 0.41 17.98 0.62 4d28 0.81 OK
T8 A-A 0.00 -771.37 0.00 - 2d28 0.41 34.35 1.18 8d25 1.34 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 156


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ KHUNG TRỤC SỐ 2
T8 B-B 349.77 -85.43 14.42 0.50 4d28 0.81 3.38 0.20 2d25 0.32 OK
T8 C-C 213.04 -451.86 8.60 0.30 2d28 0.41 18.95 0.65 8d25 1.34 OK
T7 A-A 0.00 -744.47 0.00 - 2d25 0.32 32.97 1.13 8d25 1.34 OK
T7 B-B 342.77 -74.43 14.12 0.50 4d25 0.65 2.94 0.20 2d25 0.32 OK
T7 C-C 198.13 -460.77 7.98 0.30 2d25 0.32 19.35 0.66 8d25 1.34 OK
T6 A-A 0.00 -721.69 0.00 - 2d25 0.32 31.81 1.09 8d25 1.34 OK
T6 B-B 336.76 -64.67 13.86 0.50 4d25 0.65 2.55 0.10 2d25 0.32 OK
T6 C-C 184.93 -476.24 7.43 0.30 2d25 0.32 20.06 0.69 8d25 1.34 OK
T5 A-A 0.00 -695.36 0.00 - 2d25 0.32 30.49 1.04 8d25 1.34 OK
T5 B-B 331.49 -52.88 13.63 0.50 4d25 0.65 2.08 0.10 2d25 0.32 OK
T5 C-C 168.93 -485.65 6.77 0.30 2d25 0.32 20.49 0.70 8d25 1.34 OK
T4 A-A 0.00 -672.35 0.00 - 2d25 0.32 29.35 1.01 6d25 1.00 OK
T4 B-B 327.79 -41.00 13.47 0.50 4d25 0.65 1.61 0.10 2d25 0.32 OK
T4 C-C 150.89 -491.41 6.03 0.30 2d25 0.32 20.75 0.71 6d25 1.00 OK
T3 A-A 0.00 -638.91 0.00 - 2d25 0.32 27.71 0.95 6d25 1.00 OK
T3 B-B 324.21 -22.03 13.31 0.50 4d25 0.65 0.86 0.10 2d25 0.32 OK
T3 C-C 123.76 -479.31 4.93 0.20 2d25 0.32 20.20 0.69 4d25 0.65 OK
T2 A-A 0.00 -585.23 0.00 - 2d25 0.32 25.13 0.86 4d28 0.81 OK
T2 B-B 318.13 -2.04 13.05 0.50 4d25 0.65 0.08 0.10 2d28 0.41 OK
T2 C-C 101.75 -471.31 4.04 0.20 2d25 0.32 19.83 0.68 4d28 0.81 OK
T1 A-A 0.00 -400.91 0.00 - 2d25 0.37 19.78 0.78 4d25 0.75 OK
T1 B-B 230.56 0.00 10.95 0.50 4d25 0.75 0.00 - 2d25 0.37 OK
T1 C-C 63.49 -339.47 2.91 0.20 2d25 0.37 16.51 0.66 4d25 0.75 OK
B1 A-A 0.00 -401.84 0.00 - 2d25 0.37 19.83 0.79 4d25 0.75 OK
B1 B-B 248.13 0.00 11.82 0.50 4d25 0.75 0.00 - 2d25 0.37 OK
B1 C-C 46.18 -338.91 2.11 0.10 2d25 0.37 16.48 0.65 4d25 0.75 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 157


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ KHUNG TRỤC SỐ 2
Bảng 7-10. Kết quả tính toán, bố trí thép dầm B24
Tiết Bố trí cốt thép chịu M+ Bố trí cốt thép chịu M- Kết
Tầng M+ M-
diện As,cal cal Bố trí prov As,cal cal Bố trí prov luận
(.) (.) (kNm) (kNm) (cm2) (%) (.) (%) (cm2) (%) (.) (%) (.)
T26 A-A 0.00 -100.19 0.00 - 2d28 0.41 3.98 0.20 2d28 0.41 OK
T26 B-B 67.93 0.00 2.68 0.10 2d28 0.41 0.00 - 2d28 0.41 OK
T26 C-C 68.88 0.00 2.72 0.10 2d28 0.41 0.00 - 2d28 0.41 OK
T25 A-A 0.00 -173.11 0.00 - 2d28 0.41 6.95 0.30 2d28 0.41 OK
T25 B-B 96.98 -23.95 3.85 0.20 2d28 0.41 0.94 0.10 2d28 0.41 OK
T25 C-C 112.90 -3.51 4.49 0.20 2d28 0.41 0.14 0.10 2d28 0.41 OK
T24 A-A 0.00 -192.27 0.00 - 2d28 0.41 7.74 0.30 2d28 0.41 OK
T24 B-B 110.95 -26.45 4.41 0.20 2d28 0.41 1.04 0.10 2d28 0.41 OK
T24 C-C 129.96 -21.86 5.18 0.20 2d28 0.41 0.86 0.10 2d28 0.41 OK
T23 A-A 13.86 -214.95 0.54 0.10 2d28 0.41 8.68 0.30 2d28 0.41 OK
T23 B-B 125.30 -37.66 4.99 0.20 2d28 0.41 1.48 0.10 2d28 0.41 OK
T23 C-C 154.01 -43.19 6.16 0.30 2d28 0.41 1.70 0.10 2d28 0.41 OK
T22 A-A 33.74 -246.56 1.33 0.10 2d28 0.41 10.00 0.40 2d28 0.41 OK
T22 B-B 144.33 -49.06 5.77 0.20 2d28 0.41 1.93 0.10 2d28 0.41 OK
T22 C-C 182.44 -68.14 7.33 0.30 2d28 0.41 2.69 0.10 2d28 0.41 OK
T21 A-A 58.12 -276.18 2.29 0.10 2d28 0.41 11.26 0.40 2d28 0.41 OK
T21 B-B 162.43 -61.47 6.51 0.30 2d28 0.41 2.43 0.10 2d28 0.41 OK
T21 C-C 210.91 -96.07 8.51 0.30 2d28 0.41 3.81 0.20 2d28 0.41 OK
T20 A-A 91.02 -301.77 3.61 0.20 4d25 0.65 12.35 0.50 4d25 0.65 OK
T20 B-B 178.09 -72.75 7.15 0.30 4d25 0.65 2.88 0.10 4d25 0.65 OK
T20 C-C 235.67 -127.13 9.55 0.40 4d25 0.65 5.07 0.20 4d25 0.65 OK
T19 A-A 124.71 -328.35 4.97 0.20 4d25 0.65 13.49 0.50 4d25 0.65 OK
T19 B-B 194.37 -84.40 7.82 0.30 4d25 0.65 3.34 0.20 4d25 0.65 OK
T19 C-C 263.61 -158.96 10.72 0.40 4d25 0.65 6.36 0.30 4d25 0.65 OK
T18 A-A 159.47 -355.80 6.39 0.30 4d25 0.65 14.69 0.60 4d25 0.65 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 158


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ KHUNG TRỤC SỐ 2
T18 B-B 211.16 -96.41 8.52 0.30 4d25 0.65 3.82 0.20 4d25 0.65 OK
T18 C-C 293.52 -191.84 12.00 0.50 4d25 0.65 7.72 0.30 4d25 0.65 OK
T17 A-A 194.16 -383.30 7.81 0.30 4d25 0.65 15.89 0.60 4d25 0.65 OK
T17 B-B 227.97 -108.46 9.22 0.40 4d25 0.65 4.31 0.20 4d25 0.65 OK
T17 C-C 323.49 -224.63 13.28 0.50 4d25 0.65 9.08 0.40 4d25 0.65 OK
T16 A-A 227.51 -411.30 9.20 0.40 4d25 0.65 17.13 0.60 4d25 0.65 OK
T16 B-B 246.37 -120.16 9.99 0.40 4d25 0.65 4.78 0.20 4d25 0.65 OK
T16 C-C 352.53 -256.12 14.54 0.50 4d25 0.65 10.41 0.40 4d25 0.65 OK
T15 A-A 260.07 -440.61 10.57 0.40 4d25 0.65 18.44 0.63 4d25 0.65 OK
T15 B-B 264.25 -131.50 10.75 0.40 4d25 0.65 5.24 0.20 4d25 0.65 OK
T15 C-C 380.68 -286.91 15.78 0.60 4d25 0.65 11.71 0.50 4d25 0.65 OK
T14 A-A 292.48 -469.08 11.95 0.50 4d28 0.81 19.73 0.68 4d28 0.81 OK
T14 B-B 281.64 -142.51 11.49 0.40 4d28 0.81 5.69 0.20 4d28 0.81 OK
T14 C-C 408.05 -317.56 16.99 0.60 4d28 0.81 13.03 0.50 4d28 0.81 OK
T13 A-A 323.61 -495.97 13.29 0.50 4d28 0.81 20.96 0.72 4d28 0.81 OK
T13 B-B 298.06 -152.95 12.19 0.50 4d28 0.81 6.12 0.30 4d28 0.81 OK
T13 C-C 433.91 -346.97 18.14 0.62 4d28 0.81 14.30 0.50 4d28 0.81 OK
T12 A-A 352.24 -520.26 14.53 0.50 4d28 0.81 22.08 0.76 4d28 0.81 OK
T12 B-B 312.93 -162.43 12.83 0.50 4d28 0.81 6.51 0.30 4d28 0.81 OK
T12 C-C 457.35 -373.97 19.20 0.66 4d28 0.81 15.48 0.60 4d28 0.81 OK
T11 A-A 378.67 -542.12 15.69 0.60 4d28 0.81 23.10 0.79 4d28 0.81 OK
T11 B-B 326.27 -170.96 13.40 0.50 4d28 0.81 6.86 0.30 4d28 0.81 OK
T11 C-C 478.37 -398.93 20.16 0.69 4d28 0.81 16.58 0.60 4d28 0.81 OK
T10 A-A 403.19 -561.35 16.77 0.60 4d28 0.81 24.00 0.82 4d28 0.81 OK
T10 B-B 338.02 -178.49 13.91 0.50 4d28 0.81 7.17 0.30 4d28 0.81 OK
T10 C-C 496.90 -422.08 21.00 0.72 4d28 0.81 17.61 0.60 4d28 0.81 OK
T9 A-A 424.13 -576.62 17.71 0.61 4d28 0.81 24.72 0.85 4d28 0.81 OK
T9 B-B 347.34 -184.55 14.32 0.50 4d28 0.81 7.42 0.30 4d28 0.81 OK
T9 C-C 511.65 -441.77 21.68 0.74 4d28 0.81 18.50 0.63 4d28 0.81 OK
T8 A-A 440.75 -587.09 18.45 0.63 4d28 0.81 25.22 0.86 4d28 0.81 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 159


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ KHUNG TRỤC SỐ 2
T8 B-B 353.73 -188.82 14.60 0.50 4d28 0.81 7.59 0.30 4d28 0.81 OK
T8 C-C 521.80 -457.35 22.15 0.76 4d28 0.81 19.20 0.66 4d28 0.81 OK
T7 A-A 450.96 -590.84 18.91 0.65 4d28 0.81 25.40 0.87 4d28 0.81 OK
T7 B-B 356.03 -190.58 14.70 0.60 4d28 0.81 7.67 0.30 4d28 0.81 OK
T7 C-C 525.58 -466.76 22.33 0.76 4d28 0.81 19.63 0.67 4d28 0.81 OK
T6 A-A 453.74 -586.95 19.04 0.65 4d28 0.81 25.21 0.86 4d28 0.81 OK
T6 B-B 353.60 -189.43 14.59 0.50 4d28 0.81 7.62 0.30 4d28 0.81 OK
T6 C-C 521.94 -469.15 22.16 0.76 4d28 0.81 19.74 0.68 4d28 0.81 OK
T5 A-A 447.39 -573.30 18.75 0.64 4d28 0.81 24.57 0.84 4d28 0.81 OK
T5 B-B 345.22 -184.61 14.22 0.50 4d28 0.81 7.42 0.30 4d28 0.81 OK
T5 C-C 508.95 -462.82 21.56 0.74 4d28 0.81 19.45 0.67 4d28 0.81 OK
T4 A-A 438.42 -559.25 18.35 0.63 4d28 0.81 23.90 0.82 4d28 0.81 OK
T4 B-B 337.59 -180.15 13.89 0.50 4d28 0.81 7.24 0.30 4d28 0.81 OK
T4 C-C 496.66 -455.71 20.99 0.72 4d28 0.81 19.13 0.65 4d28 0.81 OK
T3 A-A 402.87 -519.02 16.76 0.60 4d28 0.81 22.02 0.75 4d28 0.81 OK
T3 B-B 312.69 -167.57 12.82 0.50 4d28 0.81 6.72 0.30 4d28 0.81 OK
T3 C-C 459.02 -420.73 19.28 0.66 4d28 0.81 17.55 0.60 4d28 0.81 OK
T2 A-A 309.98 -420.45 12.70 0.50 3d25 0.49 17.54 0.60 3d28 0.61 OK
T2 B-B 248.42 -131.73 10.08 0.40 3d25 0.49 5.25 0.20 3d28 0.61 OK
T2 C-C 360.21 -333.38 14.88 0.60 3d25 0.49 13.71 0.50 3d28 0.61 OK
T1 A-A 68.02 -121.06 3.12 0.20 2d25 0.37 5.62 0.30 2d25 0.37 OK
T1 B-B 67.30 -23.38 3.09 0.20 2d25 0.37 1.07 0.10 2d25 0.37 OK
T1 C-C 82.64 -97.19 3.81 0.20 2d25 0.37 4.49 0.20 2d25 0.37 OK
B1 A-A 0.00 -43.28 0.00 - 2d25 0.37 1.98 0.10 2d25 0.37 OK
B1 B-B 36.45 0.00 1.66 0.10 2d25 0.37 0.00 - 2d25 0.37 OK
B1 C-C 3.25 -16.68 0.15 0.10 2d25 0.37 0.76 0.10 2d25 0.37 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 160


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ KHUNG TRỤC SỐ 2
Bảng 7-11. Kết quả tính toán, bố trí cốt thép dầm B26
Tiết Bố trí cốt thép chịu M+ Bố trí cốt thép chịu M- Kết
Tầng M+ M-
diện As,cal cal Bố trí prov As,cal cal Bố trí prov luận
(.) (.) (kNm) (kNm) (cm2) (%) (.) (%) (cm2) (%) (.) (%) (.)
T26 A-A 0.00 -3.10 0.00 - 2d22 0.73 0.39 0.10 2d22 1.47 OK
T26 B-B 0.00 -10.68 0.00 - 2d22 0.73 1.37 0.30 2d22 1.47 OK
T26 C-C 0.00 -24.57 0.00 - 2d22 0.73 3.29 0.72 2d22 1.47 OK
T25 A-A 0.00 -5.04 0.00 - 2d22 0.73 0.63 0.20 2d22 1.47 OK
T25 B-B 0.00 -17.00 0.00 - 2d22 0.73 2.22 0.50 2d22 1.47 OK
T25 C-C 0.00 -38.20 0.00 - 2d22 0.73 5.40 1.17 2d22 1.47 OK
T24 A-A 0.00 -4.94 0.00 - 2d22 0.73 0.62 0.20 2d22 1.47 OK
T24 B-B 0.00 -16.63 0.00 - 2d22 0.73 2.17 0.50 2d22 1.47 OK
T24 C-C 0.00 -37.17 0.00 - 2d22 0.73 5.23 1.14 2d22 1.47 OK
T23 A-A 0.00 -4.92 0.00 - 2d22 0.73 0.62 0.20 2d22 1.47 OK
T23 B-B 0.00 -16.57 0.00 - 2d22 0.73 2.16 0.50 2d22 1.47 OK
T23 C-C 0.00 -36.97 0.00 - 2d22 0.73 5.20 1.13 2d22 1.47 OK
T22 A-A 0.00 -4.84 0.00 - 2d22 0.73 0.61 0.20 2d22 1.47 OK
T22 B-B 0.00 -16.37 0.00 - 2d22 0.73 2.14 0.50 2d22 1.47 OK
T22 C-C 0.00 -36.62 0.00 - 2d22 0.73 5.14 1.12 2d22 1.47 OK
T21 A-A 0.00 -4.83 0.00 - 2d22 0.73 0.61 0.20 2d22 1.47 OK
T21 B-B 0.00 -16.32 0.00 - 2d22 0.73 2.13 0.50 2d22 1.47 OK
T21 C-C 0.00 -36.48 0.00 - 2d22 0.73 5.12 1.11 2d22 1.47 OK
T20 A-A 0.00 -4.80 0.00 - 2d22 0.73 0.60 0.20 2d22 1.47 OK
T20 B-B 0.00 -16.23 0.00 - 2d22 0.73 2.12 0.50 2d22 1.47 OK
T20 C-C 0.00 -35.22 0.00 - 2d22 0.73 4.92 1.07 2d22 1.47 OK
T19 A-A 0.00 -4.78 0.00 - 2d22 0.73 0.60 0.20 2d22 1.47 OK
T19 B-B 0.00 -16.16 0.00 - 2d22 0.73 2.11 0.50 2d22 1.47 OK
T19 C-C 0.00 -35.18 0.00 - 2d22 0.73 4.91 1.07 2d22 1.47 OK
T18 A-A 0.00 -4.75 0.00 - 2d22 0.73 0.60 0.20 2d22 1.47 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 161


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ KHUNG TRỤC SỐ 2
T18 B-B 0.00 -16.10 0.00 - 2d22 0.73 2.10 0.50 2d22 1.47 OK
T18 C-C 0.00 -35.02 0.00 - 2d22 0.73 4.88 1.06 2d22 1.47 OK
T17 A-A 0.00 -4.73 0.00 - 2d22 0.73 0.60 0.20 2d22 1.47 OK
T17 B-B 0.00 -16.03 0.00 - 2d22 0.73 2.09 0.50 2d22 1.47 OK
T17 C-C 0.00 -34.83 0.00 - 2d22 0.73 4.85 1.06 2d22 1.47 OK
T16 A-A 0.00 -4.69 0.00 - 2d22 0.73 0.59 0.20 2d22 1.47 OK
T16 B-B 0.00 -15.93 0.00 - 2d22 0.73 2.07 0.50 2d22 1.47 OK
T16 C-C 0.00 -33.43 0.00 - 2d22 0.73 4.63 1.01 2d22 1.47 OK
T15 A-A 0.00 -4.67 0.00 - 2d22 0.73 0.59 0.20 2d22 1.47 OK
T15 B-B 0.00 -15.85 0.00 - 2d22 0.73 2.06 0.50 2d22 1.47 OK
T15 C-C 0.00 -33.29 0.00 - 2d22 0.73 4.61 1.00 2d22 1.47 OK
T14 A-A 0.00 -4.64 0.00 - 2d22 0.73 0.58 0.20 2d22 1.47 OK
T14 B-B 0.00 -15.78 0.00 - 2d22 0.73 2.05 0.50 2d22 1.47 OK
T14 C-C 0.00 -33.08 0.00 - 2d22 0.73 4.58 1.00 2d22 1.47 OK
T13 A-A 0.00 -4.61 0.00 - 2d22 0.73 0.58 0.20 2d22 1.47 OK
T13 B-B 0.00 -15.70 0.00 - 2d22 0.73 2.04 0.50 2d22 1.47 OK
T13 C-C 0.00 -32.83 0.00 - 2d22 0.73 4.54 0.99 2d22 1.47 OK
T12 A-A 0.00 -4.57 0.00 - 2d22 0.73 0.58 0.20 2d22 1.47 OK
T12 B-B 0.00 -15.59 0.00 - 2d22 0.73 2.03 0.50 2d22 1.47 OK
T12 C-C 0.00 -31.38 0.00 - 2d22 0.73 4.31 0.94 2d22 1.47 OK
T11 A-A 0.00 -4.55 0.00 - 2d22 0.73 0.57 0.20 2d22 1.47 OK
T11 B-B 0.00 -15.51 0.00 - 2d22 0.73 2.02 0.50 2d22 1.47 OK
T11 C-C 0.00 -31.16 0.00 - 2d22 0.73 4.28 0.93 2d22 1.47 OK
T10 A-A 0.00 -4.52 0.00 - 2d22 0.73 0.57 0.20 2d22 1.47 OK
T10 B-B 0.00 -15.43 0.00 - 2d22 0.73 2.01 0.50 2d22 1.47 OK
T10 C-C 0.00 -30.90 0.00 - 2d22 0.73 4.24 0.92 2d22 1.47 OK
T9 A-A 0.00 -4.49 0.00 - 2d22 0.73 0.56 0.20 2d22 1.47 OK
T9 B-B 0.00 -15.33 0.00 - 2d22 0.73 1.99 0.50 2d22 1.47 OK
T9 C-C 0.00 -30.61 0.00 - 2d22 0.73 4.20 0.91 2d22 1.47 OK
T8 A-A 0.00 -4.45 0.00 - 2d22 0.73 0.56 0.20 2d22 1.47 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 162


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ KHUNG TRỤC SỐ 2
T8 B-B 0.00 -15.22 0.00 - 2d22 0.73 1.98 0.50 2d22 1.47 OK
T8 C-C 0.00 -30.27 0.00 - 2d22 0.73 4.15 0.90 2d22 1.47 OK
T7 A-A 0.00 -4.40 0.00 - 2d22 0.73 0.55 0.20 2d22 1.47 OK
T7 B-B 0.00 -15.09 0.00 - 2d22 0.73 1.96 0.50 2d22 1.47 OK
T7 C-C 0.00 -28.79 0.00 - 2d22 0.73 3.92 0.85 2d22 1.47 OK
T6 A-A 0.00 -4.37 0.00 - 2d22 0.73 0.55 0.20 2d22 1.47 OK
T6 B-B 0.00 -14.99 0.00 - 2d22 0.73 1.95 0.50 2d22 1.47 OK
T6 C-C 0.00 -28.47 0.00 - 2d22 0.73 3.87 0.84 2d22 1.47 OK
T5 A-A 0.00 -4.33 0.00 - 2d22 0.73 0.55 0.20 2d22 1.47 OK
T5 B-B 0.00 -14.88 0.00 - 2d22 0.73 1.93 0.50 2d22 1.47 OK
T5 C-C 0.00 -28.10 0.00 - 2d22 0.73 3.82 0.83 2d22 1.47 OK
T4 A-A 0.00 -4.29 0.00 - 2d22 0.73 0.54 0.20 2d22 1.47 OK
T4 B-B 0.00 -14.74 0.00 - 2d22 0.73 1.91 0.50 2d22 1.47 OK
T4 C-C 0.00 -27.68 0.00 - 2d22 0.73 3.75 0.82 2d22 1.47 OK
T3 A-A 0.00 -4.56 0.00 - 2d22 0.73 0.57 0.20 2d22 1.47 OK
T3 B-B 0.00 -15.61 0.00 - 2d22 0.73 2.03 0.50 2d22 1.47 OK
T3 C-C 0.00 -28.03 0.00 - 2d22 0.73 3.81 0.83 2d22 1.47 OK
Bảng 7-12. Kết quả tính toán, bố trí thép dầm B32
Tiết + - Bố trí cốt thép chịu M+ Bố trí cốt thép chịu M- Kết
Tầng M M
diện As,cal cal Bố trí prov As,cal cal Bố trí prov luận
(.) (.) (kNm) (kNm) (cm2) (%) (.) (%) (cm2) (%) (.) (%) (.)
T26 A-A 0.00 -316.74 0.00 - 2d25 0.37 15.32 0.61 3d25 0.56 OK
T26 B-B 133.55 -156.67 6.21 0.30 2d25 0.37 7.32 0.30 2d25 0.37 OK
T26 C-C 267.79 0.00 12.82 0.60 3d25 0.56 0.00 - 2d25 0.37 OK
T25 A-A 0.00 -229.99 0.00 - 2d25 0.37 10.92 0.50 3d25 0.56 OK
T25 B-B 79.42 -99.54 3.66 0.20 2d25 0.37 4.60 0.20 2d25 0.37 OK
T25 C-C 132.12 0.00 6.15 0.30 2d25 0.37 0.00 - 2d25 0.37 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 163


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ KHUNG TRỤC SỐ 2
Nhận xét:
- Cốt thép dọc chịu kéo của dầm được chọn trong ba loại tiết diện 22mm, 25mm và
28mm.
- Mô men nội lực dầm lớn hay diện tích cốt thép yêu cầu lớn với những tổ hợp tải
trọng có tác động của hoạt tải sàn và tải trọng gió. Do đó, càng lên cao các hầu như các tiết
diện dầm có thép được bố trí không có sự thay đổi nhiều.
- Dầm ban công/ dầm B26 là dầm duy nhất có tất cả các tiết diện chỉ cần bố trí cốt dọc
theo cấu tạo đã đủ khả năng chịu lực.
- Hàm lượng cốt thép tính toán hợp lý (khoảng từ 0.6% đến 1.6%) của toàn bộ tiết
diện dầm khung trục số 2 đạt 68.50% nên có thể kết luận các tiết diện dầm đã chọn là hợp
lý. Trong đó, đối với dầm B26 là dầm console nên sinh viên chỉ xét hàm lượng cốt thép hợp
lý tại 1 tiết diện thay vì 3 tiết diện như các dầm khác.
Kết luận:
- Các cấu kiện dầm khung trục 2 có tiết diện thiết kế hợp lý.
- Bố trí cốt thép theo các bảng tính trên thì các cấu kiện dầm khung trục 2 đảm bảo
yêu cầu về khả năng chịu uốn.
b. Kết quả cốt thép chịu cắt
Tính toán tương tự với quy trình đã trình bày trong mục 7.4.1.2, kết quả tính toán và
bố trí cốt thép chịu cắt theo cấu kiện dầm khung trục 2 được trình bày kết quả trong các
bảng dưới đây:

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 164


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ KHUNG TRỤC SỐ 2
Bảng 7-13. Kết quả tính toán, bố trí cốt đai dầm B17
Tiết Kết
Tầng Q Qbt Nhận xét nsw dsw Sw,max Sw,cal Sw,req Sw,prov Qbs
diện luận
(.) (.) (kN) (kN) (.) (nhánh) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (kN) (.)
T26 A-A -109.88 173.88 OK 2 10 2393 2617 200 150 431.34 OK
T26 B-B 252.87 173.88 NotOK 2 10 1040 494 300 300 274.82 OK
T26 C-C 308.68 168.12 NotOK 2 10 796 310 200 150 417.04 OK
T25 A-A -79.00 173.88 OK 2 10 3328 5062 200 150 431.34 OK
T25 B-B 268.74 173.88 NotOK 2 10 978 437 300 300 274.82 OK
T25 C-C 347.00 168.12 NotOK 2 10 708 245 200 150 417.04 OK
T24 A-A -101.68 173.88 OK 2 10 2586 3056 200 150 431.34 OK
T24 B-B 185.69 173.88 NotOK 2 10 1416 916 300 300 274.82 OK
T24 C-C 211.27 168.12 NotOK 2 10 1163 662 200 150 417.04 OK
T23 A-A -112.07 173.88 OK 2 10 2346 2515 200 150 431.34 OK
T23 B-B 241.31 173.88 NotOK 2 10 1089 543 300 300 274.82 OK
T23 C-C 329.73 168.12 NotOK 2 10 745 272 200 150 417.04 OK
T22 A-A -123.62 173.88 OK 2 10 2127 2067 200 150 431.34 OK
T22 B-B 242.37 173.88 NotOK 2 10 1085 538 300 300 274.82 OK
T22 C-C 327.03 168.12 NotOK 2 10 751 276 200 150 417.04 OK
T21 A-A -132.39 173.88 OK 2 10 1986 1803 200 150 431.34 OK
T21 B-B 240.42 173.88 NotOK 2 10 1094 547 300 300 274.82 OK
T21 C-C 324.57 168.12 NotOK 2 10 757 280 200 150 417.04 OK
T20 A-A -139.62 173.88 OK 2 10 1883 1621 200 150 431.34 OK
T20 B-B 239.84 173.88 NotOK 2 10 1096 549 300 300 274.82 OK
T20 C-C 323.62 168.12 NotOK 2 10 759 282 200 150 417.04 OK
T19 A-A -147.19 173.88 OK 2 10 1786 1458 200 150 431.34 OK
T19 B-B 239.11 173.88 NotOK 2 10 1099 553 300 300 274.82 OK
T19 C-C 322.48 168.12 NotOK 2 10 762 284 200 150 417.04 OK
T18 A-A -157.14 173.88 OK 2 10 1673 1279 200 150 431.34 OK
T18 B-B 237.18 173.88 NotOK 2 10 1108 562 300 300 274.82 OK
SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 165
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ KHUNG TRỤC SỐ 2
T18 C-C 319.62 168.12 NotOK 2 10 769 289 200 150 417.04 OK
T17 A-A -167.92 173.88 OK 2 10 1566 1120 200 150 431.34 OK
T17 B-B 234.80 173.88 NotOK 2 10 1120 573 300 300 274.82 OK
T17 C-C 316.22 167.21 NotOK 2 10 769 292 200 150 414.80 OK
T16 A-A -179.18 173.88 NotOK 2 10 1467 984 200 150 431.34 OK
T16 B-B 232.67 173.88 NotOK 2 10 1130 584 300 300 274.82 OK
T16 C-C 313.02 167.21 NotOK 2 10 777 298 200 150 414.80 OK
T15 A-A -188.93 173.88 NotOK 2 10 1392 885 200 150 431.34 OK
T15 B-B 230.82 173.88 NotOK 2 10 1139 593 300 300 274.82 OK
T15 C-C 310.27 167.21 NotOK 2 10 784 303 200 150 414.80 OK
T14 A-A -199.48 173.88 NotOK 2 10 1318 794 200 150 431.34 OK
T14 B-B 228.07 173.88 NotOK 2 10 1153 607 300 300 274.82 OK
T14 C-C 306.46 167.21 NotOK 2 10 793 311 200 150 414.80 OK
T13 A-A -210.59 173.88 NotOK 2 10 1248 712 200 150 431.34 OK
T13 B-B 224.89 174.23 NotOK 2 10 1174 627 300 300 275.02 OK
T13 C-C 302.11 168.12 NotOK 2 10 814 324 200 150 417.04 OK
T12 A-A -222.39 173.88 NotOK 2 10 1182 639 200 150 431.34 OK
T12 B-B 221.49 173.88 NotOK 2 10 1187 644 300 300 274.82 OK
T12 C-C 297.42 168.12 NotOK 2 10 826 334 200 150 417.04 OK
T11 A-A -231.89 173.88 NotOK 2 10 1134 588 200 150 431.34 OK
T11 B-B 218.58 173.88 NotOK 2 10 1203 661 300 300 274.82 OK
T11 C-C 293.64 168.12 NotOK 2 10 837 343 200 150 417.04 OK
T10 A-A -241.31 173.88 NotOK 2 10 1090 543 200 150 431.34 OK
T10 B-B 215.01 173.88 NotOK 2 10 1223 683 300 300 274.82 OK
T10 C-C 289.25 168.12 NotOK 2 10 850 353 200 150 417.04 OK
T9 A-A -251.17 173.88 NotOK 2 10 1047 501 200 150 431.34 OK
T9 B-B 210.94 173.88 NotOK 2 10 1246 710 300 300 274.82 OK
T9 C-C 284.25 168.12 NotOK 2 10 865 366 200 150 417.04 OK
T8 A-A -261.15 167.9 NotOK 2 10 939 432 200 150 416.51 OK
T8 B-B 206.29 174.23 NotOK 2 10 1279 745 300 300 275.36 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 166


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ KHUNG TRỤC SỐ 2
T8 C-C 278.57 167.9 NotOK 2 10 880 380 200 150 416.51 OK
T7 A-A -271.45 167.9 NotOK 2 10 903 400 200 150 416.51 OK
T7 B-B 201.00 174.23 NotOK 2 10 1313 785 300 300 275.36 OK
T7 C-C 272.12 167.9 NotOK 2 10 901 398 200 150 416.51 OK
T6 A-A -278.70 167.9 NotOK 2 10 880 379 200 150 416.51 OK
T6 B-B 196.25 174.23 NotOK 2 10 1345 824 300 300 275.36 OK
T6 C-C 266.46 167.9 NotOK 2 10 920 415 200 150 416.51 OK
T5 A-A -284.97 167.9 NotOK 2 10 860 363 170 150 416.51 OK
T5 B-B 190.72 174.57 NotOK 2 10 1389 875 300 300 275.56 OK
T5 C-C 259.91 167.9 NotOK 2 10 943 436 170 150 416.51 OK
T4 A-A -290.28 174.23 NotOK 2 10 909 376 170 150 432.20 OK
T4 B-B 185.20 174.57 NotOK 2 10 1431 928 300 300 275.56 OK
T4 C-C 253.88 167.9 NotOK 2 10 966 457 170 150 416.51 OK
T3 A-A -270.21 174.23 NotOK 2 10 977 434 170 150 432.20 OK
T3 B-B 179.97 174.57 NotOK 2 10 1472 983 300 300 275.56 OK
T3 C-C 231.72 170.01 NotOK 2 10 1085 562 170 150 421.74 OK
T2 A-A -223.93 173.88 NotOK 2 10 1174 630 200 150 431.34 OK
T2 B-B 142.91 174.23 OK 2 10 1847 1553 500 300 275.02 OK
T2 C-C 204.71 173.88 NotOK 2 10 1284 754 200 150 431.34 OK
T1 A-A -351.07 151.23 NotOK 2 10 566 194 170 150 375.14 OK
T1 B-B 106.94 151.23 OK 2 10 1860 2090 490 300 239.01 OK
T1 C-C 157.10 151.23 NotOK 2 10 1266 968 170 150 375.14 OK
B1 A-A -351.26 151.23 NotOK 2 10 566 194 170 150 375.14 OK
B1 B-B 114.48 151.23 OK 2 10 1737 1823 490 300 239.01 OK
B1 C-C 171.87 151.23 NotOK 2 10 1157 809 170 150 375.14 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 167


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ KHUNG TRỤC SỐ 2
Bảng 7-14. Kết quả tính toán, bố trí cốt đai dầm B22
Tiết Kết
Tầng Q Qbt Nhận xét nsw dsw Sw,max Sw,cal Sw,req Sw,prov Qbs
diện luận
(.) (.) (kN) (kN) (.) (nhánh) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (kN) (.)
T26 A-A -291.65 168.12 NotOK 2 10 843 347 200 150 417.04 OK
T26 B-B -239.84 173.88 NotOK 2 10 1096 549 300 300 274.82 OK
T26 C-C 169.17 173.88 OK 2 10 1554 1104 200 150 431.34 OK
T25 A-A -306.39 168.12 NotOK 2 10 802 315 200 150 417.04 OK
T25 B-B -250.84 173.88 NotOK 2 10 1048 502 300 300 274.82 OK
T25 C-C 186.16 173.88 NotOK 2 10 1412 912 200 150 431.34 OK
T24 A-A -324.83 168.12 NotOK 2 10 757 280 200 150 417.04 OK
T24 B-B -261.76 173.88 NotOK 2 10 1004 461 300 300 274.82 OK
T24 C-C 196.01 173.88 NotOK 2 10 1341 822 200 150 431.34 OK
T23 A-A -329.18 168.12 NotOK 2 10 747 273 200 150 417.04 OK
T23 B-B -266.30 173.88 NotOK 2 10 987 445 300 300 274.82 OK
T23 C-C 214.08 173.88 NotOK 2 10 1228 689 200 150 431.34 OK
T22 A-A -327.87 168.12 NotOK 2 10 750 275 200 150 417.04 OK
T22 B-B -265.40 173.88 NotOK 2 10 991 449 300 300 274.82 OK
T22 C-C 220.26 173.88 NotOK 2 10 1194 651 200 150 431.34 OK
T21 A-A -326.28 168.12 NotOK 2 10 753 277 200 150 417.04 OK
T21 B-B -264.26 173.88 NotOK 2 10 995 452 300 300 274.82 OK
T21 C-C 227.44 173.88 NotOK 2 10 1156 611 200 150 431.34 OK
T20 A-A -324.27 167.21 NotOK 2 10 750 278 200 150 414.80 OK
T20 B-B -262.69 173.88 NotOK 2 10 1001 458 300 300 274.82 OK
T20 C-C 239.25 173.88 NotOK 2 10 1099 552 200 150 431.34 OK
T19 A-A -322.62 167.21 NotOK 2 10 754 281 200 150 414.80 OK
T19 B-B -261.44 173.88 NotOK 2 10 1006 462 300 300 274.82 OK
T19 C-C 249.38 173.88 NotOK 2 10 1054 508 200 150 431.34 OK
T18 A-A -320.38 167.21 NotOK 2 10 759 285 200 150 414.80 OK
T18 B-B -259.97 173.88 NotOK 2 10 1011 467 300 300 274.82 OK
SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 168
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ KHUNG TRỤC SỐ 2
T18 C-C 258.41 173.88 NotOK 2 10 1017 473 200 150 431.34 OK
T17 A-A -317.67 167.21 NotOK 2 10 765 290 200 150 414.80 OK
T17 B-B -258.18 173.88 NotOK 2 10 1018 474 300 300 274.82 OK
T17 C-C 268.16 173.88 NotOK 2 10 980 439 200 150 431.34 OK
T16 A-A -314.40 168.12 NotOK 2 10 782 299 200 150 417.04 OK
T16 B-B -255.97 173.88 NotOK 2 10 1027 482 300 300 274.82 OK
T16 C-C 281.18 173.88 NotOK 2 10 935 400 200 150 431.34 OK
T15 A-A -311.84 168.12 NotOK 2 10 788 304 200 150 417.04 OK
T15 B-B -254.27 173.88 NotOK 2 10 1034 489 300 300 274.82 OK
T15 C-C 291.64 173.88 NotOK 2 10 901 371 200 150 431.34 OK
T14 A-A -308.86 168.12 NotOK 2 10 796 310 200 150 417.04 OK
T14 B-B -252.24 173.88 NotOK 2 10 1042 497 300 300 274.82 OK
T14 C-C 300.77 173.88 NotOK 2 10 874 349 200 150 431.34 OK
T13 A-A -305.37 168.12 NotOK 2 10 805 317 200 150 417.04 OK
T13 B-B -249.79 173.88 NotOK 2 10 1053 506 300 300 274.82 OK
T13 C-C 310.37 173.88 NotOK 2 10 847 328 200 150 431.34 OK
T12 A-A -301.15 168.12 NotOK 2 10 816 326 200 150 417.04 OK
T12 B-B -246.76 173.88 NotOK 2 10 1065 519 300 300 274.82 OK
T12 C-C 322.24 173.88 NotOK 2 10 816 304 200 150 431.34 OK
T11 A-A -297.77 168.12 NotOK 2 10 825 333 200 150 417.04 OK
T11 B-B -244.33 173.88 NotOK 2 10 1076 529 300 300 274.82 OK
T11 C-C 331.13 173.88 NotOK 2 10 794 288 200 150 431.34 OK
T10 A-A -294.05 168.12 NotOK 2 10 836 342 200 150 417.04 OK
T10 B-B -241.58 173.88 NotOK 2 10 1088 541 300 300 274.82 OK
T10 C-C 338.53 173.88 NotOK 2 10 777 276 200 150 431.34 OK
T9 A-A -290.00 168.12 NotOK 2 10 847 351 200 150 417.04 OK
T9 B-B -238.29 173.88 NotOK 2 10 1103 556 300 300 274.82 OK
T9 C-C 346.43 173.88 NotOK 2 10 759 263 200 150 431.34 OK
T8 A-A -285.40 167.90 NotOK 2 10 859 362 200 150 416.51 OK
T8 B-B -234.51 173.88 NotOK 2 10 1121 574 300 300 275.16 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 169


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ KHUNG TRỤC SỐ 2
T8 C-C 354.01 167.90 NotOK 2 10 692 235 200 150 416.51 OK
T7 A-A -279.80 167.90 NotOK 2 10 876 376 200 150 416.51 OK
T7 B-B -229.88 174.23 NotOK 2 10 1148 600 300 300 275.36 OK
T7 C-C 362.72 167.90 NotOK 2 10 676 224 200 150 416.51 OK
T6 A-A -275.03 167.90 NotOK 2 10 891 389 200 150 416.51 OK
T6 B-B -225.83 174.23 NotOK 2 10 1169 622 300 300 275.36 OK
T6 C-C 367.85 167.90 NotOK 2 10 666 218 200 150 416.51 OK
T5 A-A -269.59 167.90 NotOK 2 10 909 405 200 150 416.51 OK
T5 B-B -221.16 174.23 NotOK 2 10 1193 648 300 300 275.36 OK
T5 C-C 370.99 167.90 NotOK 2 10 661 214 200 150 416.51 OK
T4 A-A -265.06 170.01 NotOK 2 10 948 430 200 150 421.74 OK
T4 B-B -216.79 174.23 NotOK 2 10 1218 675 300 300 275.36 OK
T4 C-C 372.83 170.01 NotOK 2 10 674 217 200 150 421.74 OK
T3 A-A -258.64 170.01 NotOK 2 10 972 451 200 150 421.74 OK
T3 B-B -211.88 174.23 NotOK 2 10 1246 707 300 300 275.36 OK
T3 C-C 374.55 174.23 NotOK 2 10 705 226 200 150 432.20 OK
T2 A-A -245.50 173.88 NotOK 2 10 1071 524 200 150 431.34 OK
T2 B-B -200.79 174.23 NotOK 2 10 1315 787 300 300 275.02 OK
T2 C-C 384.12 173.88 NotOK 2 10 684 214 200 150 431.34 OK
T1 A-A -164.41 151.23 NotOK 2 10 1210 884 170 150 375.14 OK
T1 B-B -112.48 151.23 OK 2 10 1768 1889 490 300 239.01 OK
T1 C-C 360.18 151.23 NotOK 2 10 552 184 170 150 375.14 OK
B1 A-A -171.90 151.23 NotOK 2 10 1157 809 170 150 375.14 OK
B1 B-B -117.64 151.23 OK 2 10 1690 1727 490 300 239.01 OK
B1 C-C 366.68 151.23 NotOK 2 10 542 178 170 150 375.14 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 170


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ KHUNG TRỤC SỐ 2
Bảng 7-15. Kết quả tính toán, bố trí cốt đai dầm B24
Tiết Kết
Tầng Q Qbt Nhận xét nsw dsw Sw,max Sw,cal Sw,req Sw,prov Qbs
diện luận
(.) (.) (kN) (kN) (.) (nhánh) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (kN) (.)
T26 A-A -100.94 173.88 OK 2 10 2604 3100 200 150 431.34 OK
T26 B-B -94.32 173.88 OK 2 10 2787 3551 500 300 274.82 OK
T26 C-C 35.02 173.88 OK 2 10 7508 25762 200 150 431.34 OK
T25 A-A -135.53 173.88 OK 2 10 1940 1720 200 150 431.34 OK
T25 B-B -128.91 173.88 OK 2 10 2040 1901 500 300 274.82 OK
T25 C-C 34.83 173.88 OK 2 10 7548 26044 200 150 431.34 OK
T24 A-A -152.41 173.88 OK 2 10 1725 1360 200 150 431.34 OK
T24 B-B -145.79 173.88 OK 2 10 1803 1486 500 300 274.82 OK
T24 C-C 50.82 173.88 OK 2 10 5174 12234 200 150 431.34 OK
T23 A-A -162.97 173.88 OK 2 10 1613 1189 200 150 431.34 OK
T23 B-B -156.36 173.88 OK 2 10 1681 1292 500 300 274.82 OK
T23 C-C 62.03 173.88 OK 2 10 4238 8209 200 150 431.34 OK
T22 A-A -181.53 173.88 NotOK 2 10 1448 959 200 150 431.34 OK
T22 B-B -174.91 173.88 NotOK 2 10 1503 1033 300 300 274.82 OK
T22 C-C 78.53 173.88 OK 2 10 3348 5123 200 150 431.34 OK
T21 A-A -197.52 173.88 NotOK 2 10 1331 810 200 150 431.34 OK
T21 B-B -190.90 173.88 NotOK 2 10 1377 867 300 300 274.82 OK
T21 C-C 95.29 173.88 OK 2 10 2759 3479 200 150 431.34 OK
T20 A-A -211.10 174.23 NotOK 2 10 1250 712 200 150 432.20 OK
T20 B-B -204.48 174.23 NotOK 2 10 1291 759 300 300 275.36 OK
T20 C-C 113.85 174.23 OK 2 10 2318 2447 200 150 432.20 OK
T19 A-A -225.33 174.23 NotOK 2 10 1171 625 200 150 432.20 OK
T19 B-B -218.71 174.23 NotOK 2 10 1207 663 300 300 275.36 OK
T19 C-C 132.95 174.23 OK 2 10 1985 1795 200 150 432.20 OK
T18 A-A -240.07 174.23 NotOK 2 10 1099 550 200 150 432.20 OK
T18 B-B -233.45 174.23 NotOK 2 10 1131 582 300 300 275.36 OK
SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 171
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ KHUNG TRỤC SỐ 2
T18 C-C 152.66 174.23 OK 2 10 1729 1361 200 150 432.20 OK
T17 A-A -254.81 174.23 NotOK 2 10 1036 489 200 150 432.20 OK
T17 B-B -248.19 174.23 NotOK 2 10 1064 515 300 300 275.36 OK
T17 C-C 172.30 174.23 OK 2 10 1532 1068 200 150 432.20 OK
T16 A-A -268.96 174.23 NotOK 2 10 981 438 200 150 432.20 OK
T16 B-B -262.34 174.23 NotOK 2 10 1006 461 300 300 275.36 OK
T16 C-C 191.12 174.23 NotOK 2 10 1381 868 200 150 432.20 OK
T15 A-A -282.74 174.23 NotOK 2 10 934 397 200 150 432.20 OK
T15 B-B -276.12 174.23 NotOK 2 10 956 416 300 300 275.36 OK
T15 C-C 209.59 174.23 NotOK 2 10 1259 722 200 150 432.20 OK
T14 A-A -296.05 173.88 NotOK 2 10 888 360 200 150 431.34 OK
T14 B-B -289.43 173.88 NotOK 2 10 908 377 300 300 274.82 OK
T14 C-C 227.94 173.88 NotOK 2 10 1153 608 200 150 431.34 OK
T13 A-A -308.51 173.88 NotOK 2 10 852 332 200 150 431.34 OK
T13 B-B -301.89 173.88 NotOK 2 10 871 347 300 300 274.82 OK
T13 C-C 245.53 173.88 NotOK 2 10 1071 524 200 150 431.34 OK
T12 A-A -319.60 173.88 NotOK 2 10 823 309 200 150 431.34 OK
T12 B-B -312.98 173.88 NotOK 2 10 840 323 300 300 274.82 OK
T12 C-C 261.64 173.88 NotOK 2 10 1005 461 200 150 431.34 OK
T11 A-A -330.98 173.88 NotOK 2 10 794 288 200 150 431.34 OK
T11 B-B -324.36 173.88 NotOK 2 10 811 300 300 300 274.82 OK
T11 C-C 276.58 173.88 NotOK 2 10 951 413 200 150 431.34 OK
T10 A-A -341.28 173.88 NotOK 2 10 770 271 200 150 431.34 OK
T10 B-B -334.66 173.88 NotOK 2 10 786 282 300 300 274.82 OK
T10 C-C 290.41 173.88 NotOK 2 10 905 375 200 150 431.34 OK
T9 A-A -349.38 173.88 NotOK 2 10 752 259 200 150 431.34 OK
T9 B-B -342.76 173.88 NotOK 2 10 767 269 300 300 274.82 OK
T9 C-C 302.13 173.88 NotOK 2 10 870 346 200 150 431.34 OK
T8 A-A -354.84 173.88 NotOK 2 10 741 251 200 150 431.34 OK
T8 B-B -348.22 173.88 NotOK 2 10 755 261 300 300 274.82 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 172


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ KHUNG TRỤC SỐ 2
T8 C-C 311.36 173.88 NotOK 2 10 844 326 200 150 431.34 OK
T7 A-A -356.58 173.88 NotOK 2 10 737 248 200 150 431.34 OK
T7 B-B -349.96 173.88 NotOK 2 10 751 258 300 300 274.82 OK
T7 C-C 316.83 173.88 NotOK 2 10 830 315 200 150 431.34 OK
T6 A-A -354.18 173.88 NotOK 2 10 742 252 200 150 431.34 OK
T6 B-B -347.57 173.88 NotOK 2 10 756 262 300 300 274.82 OK
T6 C-C 318.13 173.88 NotOK 2 10 826 312 200 150 431.34 OK
T5 A-A -346.45 173.88 NotOK 2 10 759 263 200 150 431.34 OK
T5 B-B -339.84 173.88 NotOK 2 10 774 274 300 300 274.82 OK
T5 C-C 314.13 173.88 NotOK 2 10 837 320 200 150 431.34 OK
T4 A-A -340.46 173.88 NotOK 2 10 772 273 200 150 431.34 OK
T4 B-B -333.84 173.88 NotOK 2 10 788 283 300 300 274.82 OK
T4 C-C 307.85 173.88 NotOK 2 10 854 333 200 150 431.34 OK
T3 A-A -316.59 173.88 NotOK 2 10 830 315 200 150 431.34 OK
T3 B-B -309.97 173.88 NotOK 2 10 848 329 300 300 274.82 OK
T3 C-C 282.19 173.88 NotOK 2 10 932 397 200 150 431.34 OK
T2 A-A -258.94 173.88 NotOK 2 10 1015 471 200 150 431.34 OK
T2 B-B -252.32 174.23 NotOK 2 10 1046 498 300 300 275.02 OK
T2 C-C 230.29 173.88 NotOK 2 10 1142 596 200 150 431.34 OK
T1 A-A -84.12 151.23 OK 2 10 2364 3377 170 150 375.14 OK
T1 B-B -78.33 151.23 OK 2 10 2539 3894 490 300 239.01 OK
T1 C-C 71.61 151.23 OK 2 10 2777 4659 170 150 375.14 OK
B1 A-A -52.24 151.23 OK 2 10 3807 8756 170 150 375.14 OK
B1 B-B -46.45 151.23 OK 2 10 4281 11076 490 300 239.01 OK
B1 C-C 39.45 151.23 OK 2 10 5041 15354 170 150 375.14 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 173


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ KHUNG TRỤC SỐ 2
Bảng 7-16. Kết quả tính toán, bố trí cốt đai dầm B26
Tiết Kết
Tầng Q Qbt Nhận xét nsw dsw Sw,max Sw,cal Sw,req Sw,prov Qbs
diện luận
(.) (.) (kN) (kN) (.) (nhánh) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (kN) (.)
T26 A-A 4.83 29.785 OK 2 10 3194 79471 190 150 111.18 OK
T26 B-B 9.91 29.785 OK 2 10 1558 18895 190 150 85.37 OK
T26 C-C 17.47 29.785 OK 2 10 883 6076 190 150 111.18 OK
T25 A-A 7.93 29.785 OK 2 10 1947 29513 190 150 111.18 OK
T25 B-B 14.50 29.785 OK 2 10 1064 8821 190 150 85.37 OK
T25 C-C 26.68 29.785 OK 2 10 578 2604 190 150 111.18 OK
T24 A-A 7.77 29.785 OK 2 10 1985 30678 190 150 111.18 OK
T24 B-B 14.12 29.785 OK 2 10 1093 9298 190 150 85.37 OK
T24 C-C 25.77 29.785 OK 2 10 599 2791 190 150 111.18 OK
T23 A-A 7.75 29.785 OK 2 10 1992 30895 190 150 111.18 OK
T23 B-B 14.08 29.785 OK 2 10 1096 9352 190 150 85.37 OK
T23 C-C 25.55 29.785 OK 2 10 604 2839 190 150 111.18 OK
T22 A-A 7.64 29.785 OK 2 10 2019 31756 190 150 111.18 OK
T22 B-B 13.92 29.785 OK 2 10 1108 9569 190 150 85.37 OK
T22 C-C 25.38 29.785 OK 2 10 608 2879 190 150 111.18 OK
T21 A-A 7.61 29.785 OK 2 10 2026 31980 190 150 111.18 OK
T21 B-B 13.88 29.785 OK 2 10 1112 9627 190 150 85.37 OK
T21 C-C 25.24 29.785 OK 2 10 611 2911 190 150 111.18 OK
T20 A-A 7.58 29.785 OK 2 10 2036 32279 190 150 111.18 OK
T20 B-B 13.80 29.785 OK 2 10 1118 9729 190 150 85.37 OK
T20 C-C 25.36 29.785 OK 2 10 608 2882 190 150 111.18 OK
T19 A-A 7.55 29.785 OK 2 10 2043 32498 190 150 111.18 OK
T19 B-B 13.76 29.785 OK 2 10 1122 9798 190 150 85.37 OK
T19 C-C 25.43 29.785 OK 2 10 607 2866 190 150 111.18 OK
T18 A-A 7.52 29.785 OK 2 10 2050 32742 190 150 111.18 OK
T18 B-B 13.70 29.785 OK 2 10 1126 9874 190 150 85.37 OK
SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 174
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ KHUNG TRỤC SỐ 2
T18 C-C 25.28 29.785 OK 2 10 610 2901 190 150 111.18 OK
T17 A-A 7.49 29.785 OK 2 10 2060 33044 190 150 111.18 OK
T17 B-B 13.64 29.785 OK 2 10 1131 9967 190 150 85.37 OK
T17 C-C 25.09 29.785 OK 2 10 615 2945 190 150 111.18 OK
T16 A-A 7.45 29.785 OK 2 10 2071 33409 190 150 111.18 OK
T16 B-B 13.56 29.785 OK 2 10 1138 10082 190 150 85.37 OK
T16 C-C 24.96 29.785 OK 2 10 618 2976 190 150 111.18 OK
T15 A-A 7.42 29.785 OK 2 10 2079 33674 190 150 111.18 OK
T15 B-B 13.50 29.785 OK 2 10 1143 10169 190 150 85.37 OK
T15 C-C 24.84 29.785 OK 2 10 621 3004 190 150 111.18 OK
T14 A-A 7.39 29.785 OK 2 10 2089 33986 190 150 111.18 OK
T14 B-B 13.44 29.785 OK 2 10 1148 10268 190 150 85.37 OK
T14 C-C 24.60 29.785 OK 2 10 627 3065 190 150 111.18 OK
T13 A-A 7.35 29.785 OK 2 10 2100 34353 190 150 111.18 OK
T13 B-B 13.36 29.785 OK 2 10 1155 10383 190 150 85.37 OK
T13 C-C 24.31 29.785 OK 2 10 635 3137 190 150 111.18 OK
T12 A-A 7.30 29.785 OK 2 10 2113 34781 190 150 111.18 OK
T12 B-B 13.28 29.785 OK 2 10 1162 10520 190 150 85.37 OK
T12 C-C 23.99 29.785 OK 2 10 643 3220 190 150 111.18 OK
T11 A-A 7.27 29.785 OK 2 10 2123 35103 190 150 111.18 OK
T11 B-B 13.21 29.785 OK 2 10 1168 10627 190 150 85.37 OK
T11 C-C 23.72 29.785 OK 2 10 650 3294 190 150 111.18 OK
T10 A-A 7.23 29.785 OK 2 10 2134 35482 190 150 111.18 OK
T10 B-B 13.13 29.785 OK 2 10 1175 10749 190 150 85.37 OK
T10 C-C 23.36 29.785 OK 2 10 660 3396 190 150 111.18 OK
T9 A-A 7.18 29.785 OK 2 10 2148 35923 190 150 111.18 OK
T9 B-B 13.05 29.785 OK 2 10 1182 10885 190 150 85.37 OK
T9 C-C 22.96 29.785 OK 2 10 672 3517 190 150 111.18 OK
T8 A-A 7.13 29.785 OK 2 10 2163 36426 190 150 111.18 OK
T8 B-B 12.96 29.785 OK 2 10 1190 11037 190 150 85.37 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 175


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ KHUNG TRỤC SỐ 2
T8 C-C 22.50 29.785 OK 2 10 686 3662 190 150 111.18 OK
T7 A-A 7.08 29.785 OK 2 10 2180 37026 190 150 111.18 OK
T7 B-B 12.85 29.785 OK 2 10 1201 11227 190 150 85.37 OK
T7 C-C 21.93 29.785 OK 2 10 703 3854 190 150 111.18 OK
T6 A-A 7.03 29.785 OK 2 10 2194 37508 190 150 111.18 OK
T6 B-B 12.76 29.785 OK 2 10 1209 11386 190 150 85.37 OK
T6 C-C 21.42 29.785 OK 2 10 720 4039 190 150 111.18 OK
T5 A-A 6.98 29.785 OK 2 10 2211 38068 190 150 111.18 OK
T5 B-B 12.66 29.785 OK 2 10 1218 11559 190 150 85.37 OK
T5 C-C 20.83 29.785 OK 2 10 741 4273 190 150 111.18 OK
T4 A-A 6.92 29.785 OK 2 10 2230 38732 190 150 111.18 OK
T4 B-B 12.55 29.785 OK 2 10 1229 11768 190 150 85.37 OK
T4 C-C 20.16 29.785 OK 2 10 765 4563 190 150 111.18 OK
T3 A-A 7.37 29.785 OK 2 10 2094 34147 190 150 111.18 OK
T3 B-B 13.21 29.785 OK 2 10 1168 10630 190 150 85.37 OK
T3 C-C 20.78 29.785 OK 2 10 743 4295 190 150 111.18 OK
Bảng 7-17. Kết quả tính toán, bố trí cốt đai dầm B32
Tiết Kết
Tầng Q Qbt Nhận xét nsw dsw Sw,max Sw,cal Sw,req Sw,prov Qbs
diện luận
(.) (.) (kN) (kN) (.) (nhánh) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (kN) (.)
T1 A-A -128.77 151.23 OK 2 10 1544 1441 170 150 375.14 OK
T1 B-B -125.59 151.23 OK 2 10 1583 1515 490 300 239.01 OK
T1 C-C -144.19 151.23 OK 2 10 1379 1149 170 150 375.14 OK
B1 A-A -95.96 151.23 OK 2 10 2072 2595 170 150 375.14 OK
B1 B-B -92.78 151.23 OK 2 10 2143 2776 490 300 239.01 OK
B1 C-C -61.98 151.23 OK 2 10 3208 6220 170 150 375.14 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 176


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ KHUNG TRỤC SỐ 2
Nhận xét:
- Cốt đai chịu cắt được chọn tiết diện thép có đường kính là 10mm (CB240-T) cùng
với 2 khoảng rải cốt đai là 150mm và 300mm. Trong đó:
o Giá trị d10a300 bố trí tại vị trí giữa nhịp.
o Giá trị d10a150 bố trí tại vị trí gối.
o Đối với cấu kiện dầm B26 (dầm ban công), bố trí d10a150 tại tất cả các tiết diện
do yêu cầu cấu tạo kháng chấn.
- Tất cả những vị trí liên kết giữa dầm với vách cho giá trị lực cắt lớn hơn so với vị trí
dầm với cột.
- Càng lên cao cốt đai có xu hướng bố trí với mật độ yêu cầu dày hơn do ảnh hưởng
của những tải trọng động lên cấu kiện.
Kết luận: Bố trí cốt thép theo các bảng trên đáp ứng được yêu cầu về khả năng chịu
lực theo trạng thái giới hạn I của tất cả các cấu kiện dầm trong khung trục 2.
7.4.2. Tính toán trạng thái giới hạn II
Tính toán trạng thái giới hạn II của cấu kiện dầm được tính toán tương tự như cấu
kiện sàn.
Đối với luận văn, sinh viên không kiểm tra trạng thái giới hạn II của dầm và xem như
tiết diện đã chọn và cốt thép đã bố trí theo trạng thái giới hạn I đảm bảo tất cả các yêu cầu
theo trạng thái giới hạn II.
7.5. TÍNH TOÁN CẤU KIỆN CỘT
7.5.1. Tính toán cốt thép dọc
Cốt thép cột được tính toán theo cấu kiện chịu nén lệch tâm xiên và được kiểm tra
theo phương pháp trạng thái tới hạn đã được sinh viên trình bày lần cụ thể chi tiết trong
mục 5.1 – Chương 5.
Sinh viên thực hiện thay đổi tiết điện cột trong phạm vi 4-5 tầng một lần, kết quả thay
đổi tiết diện cột và kích thước tiết diện giảm đảm bảo yêu cầu đã trình bày trong mục 2.4
Chương 2.
Việc tính toán cốt thép tiết diện cột được tính cho tiết diện cột của tầng dưới cùng
trong nhóm cột có tiết diện (do chịu lực dọc lớn nhất, thông thường sẽ cho kết quả thép lớn
nhất), sau đó bố trí cho những tiết diện trên và kiểm tra lại theo quy trình đã trình bày (Mục
5.1 – Chương 5).
Dưới đây, sinh viên thực hiện quy trình tính tiết diện cột C3 tầng B2 với tổ hợp
Combo12 – tổ hợp nội lực có giá trị lực dọc lớn nhất.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 177


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ KHUNG TRỤC SỐ 2
- Số liệu đầu vào bài toán:
o Bê tông B30 có Rb  17 ( MPa) và Eb  32500 ( MPa) .
o Cốt thép CB400-V có Rs  350 ( MPa) và Es  200000 ( MPa) .
o Cốt thép CB240-T có Rs  210 ( MPa) , Rsw  170 ( MPa) và Es  200000 ( MPa) .
o Tiết diện cột: Cx  C y  1200 1200  mm 
o Chiều dày lớp bê tông bảo vệ là abv  30  mm 
o Giả thiết a  50  mm  .
o Kết quả nội lực cấu kiện (cột C3 tầng B2 – Combo tải trọng 12 (Combo12)):
Bảng 7-18. Thông số nội lực tính toán cột C3 tầng B2 (Combo12)
Kết quả nội lực Etabs
Thông số nội lực
Ký hiệu Đơn vị Giá trị

Lực dọc

N kN -24042.08

Lực cắt phương x


Mô men trục y

Qx kN -9.84
My kNm -16.37

Lực cắt phương y


Mô men trục x

Qy kN 96.20
Mx kNm 152.98

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 178


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ KHUNG TRỤC SỐ 2
- Tính toán và bố trí cốt thép chịu lực:
0.8 0.8
o Giá trị R:  R    0.5333
Rs 350
1 1
Es b 2 200000  0.0035
 R Rb 17
o Hàm lượng cốt thép tối đa: max  100%  0.5333  100%  2.59%
Rs 350
o Chiều cao làm việc của cấu kiện: h0  h  a  1200  50  1150  mm 
o Xác định các độ lệch tâm của tiết diện chịu nén lệch tâm xiên:
Bảng 7-19. Kết quả giá trị các độ lệch tâm tính toán
cột C3 tầng B2 (Combo12)
Thông số Đơn vị Giá trị
M 152.98 1000
e1, x  x   6.36
Độ lệch tâm tĩnh N 24042.08
mm
học e1 My 16.37  1000
e1, y    0.68
N 24042.08
 L h 
ea , x y   max  ; ;10 mm 
Độ lệch tâm ngẫu  600 30 
mm
nhiên ea  0.7  2000 1200 
ea , x y   max  ; ;10 mm   40
 600 30 
Độ lệch tâm ban e0, x  max  e1, x , ea, x   max  6.38, 40   40
mm
đầu e0 e0, y  max  e1, y , ea, y   max  0.68, 40   40

o Xác định độ mảnh của cấu kiện  :


L 0.7  2000
   4.04  14
i 12004 1

12 12002
Do đó, không cần kể đến ảnh hưởng của uốn dọc đến khả năng chịu lực của cấu kiện
(hệ số  = 1).
Cx C 1200
o Xét tỷ số : 0.5  x   1  2 , nên có thể áp dụng phương pháp tính toán
Cy C y 1200
nội lực gần đúng theo nén lệch tâm phẳng.
o Vì cấu kiện xem như không bị ảnh hưởng bởi uốn dọc, do đó:
 M x1  M x  152.98  kNm 


 M y1  M y  16.37  kNm 

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 179


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ KHUNG TRỤC SỐ 2
M x1 152.98 M y1 16.37
o Xét tỷ số:    nên quy đổi nén lệch tâm xiên về nén lệch
Cx 1200 Cy 1200
tâm phẳng theo phương x cụ thể như sau:
h  Cx  1200  mm  ; b  C y  1200  mm 


 M1  M x1  152.98  kNm  ; M 2  M y1  16.37  kNm 

ea  eax  0.2  eay  40  0.2  40  48  mm 

o Xác định x1:
N 24042.08 1000
x1    1178.54  mm 
Rbb 17 1200

 x1  h0  1200  50  1150  mm   m0  0.4

o Giá trị mô men tương đương:


h 1200
M  M  M 1  m0  M 2   152.98  0.4  16.37   159.53  kNm 
b 1200
o Xác định các độ lệch tâm của tiết diện chịu nén lệch tâm phẳng:
Bảng 7-20. Kết quả giá trị các độ lệch tâm phẳng
cột C3 tầng B2 (Combo12)
Thông số Đơn vị Giá trị
Độ lệch tâm tĩnh M 159.53 1000
mm e1    6.64  mm 
học e1 N 24042.08
Độ lệch tâm ngẫu ea  eax  0.2  eay  40  0.2  40  48  mm 
mm
nhiên ea
Độ lệch tâm ban e0  max  e1 , ea   max 16.64, 48  48  mm 
mm
đầu e0
Độ lệch tâm e  e0 
h
 a  48 
1200
 50  598  mm 
mm
phẳng e 2 2
o Hệ số  của cấu kiện chịu nén với   4.04 bằng 0.9.
eo 48
o Xét tỷ số     0.042  0.30 nên cấu kiện chịu nén lệch tâm rất bé.
ho 1150

 Tính toán cốt thép chịu lực theo trường hợp nén lệch tâm rất bé:
1 1
o Tính hệ số  e    1.069
 0.5      2     0.5  0.042    2  0.042 

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 180


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ KHUNG TRỤC SỐ 2
1      1  0.9   0.042  0.914
o Tính hệ số e     0.9 
0.3 0.3
o Diện tích cốt thép yêu cầu của cấu kiện As,t,req:
e  N 1.069  24042.08 103
 Rb  b  h  17 1200 1200
e
As ,t ,req   0.914  10928.65  mm2 
Rsc  Rb 350  17

o Hàm lượng cốt thép yêu cầu:


As ,t ,req 10928.65
s ,cal  100%  100%  0.8%
bh0 1200 1150

 s,min  0.2%  s,cal  0.8%  s ,max  5.18%

o Sinh viên chọn 28 thanh thép đường kính 28mm bố trí đều theo chu vi của tiết
diện. Khi đó:
  282
As ,t , prov  28   17241.06  mm 2   As ,t ,req  10928.65  mm 2   s , prov  1.61%
4
- Quy trình kiểm tra khả năng chịu lực:

Hình 7-12. Bố trí cốt thép cột C3 tầng B2


o Chiều cao làm việc thực tế của tiết diện:
 28 
h0,th  h  ath  1200   30    1156  mm 
 2

o Sinh viên bố trí 28d28 bố trí đều theo chu vi nên mỗi cạnh theo 2 phương x và
phương y có 8 thanh thép. Khi đó:
  282
As , x  Ax , y  8   4926.02  mm 2 
4

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 181


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ KHUNG TRỤC SỐ 2
o Xác định giá trị x1 – chiều cao vùng chịu nén theo mỗi phương:
Rs As  Rsc As/  N N 24042.08 103
x1     1178.54  mm 
Rbb Rbb 17 1200

 x1  1178.54  mm    R h0  0.5333 1156  616.50  mm 

1  R
N  Rs As  Rsc As/
1  R
o Do đó xác định giá trị x theo công thức: x 
2 Rs As
Rbb 
h0 1   R 

1  0.5333
24042.08 103  350  4926.02   350  4926.02
x 1  0.5333
2  350  4926.02
17 1200 
1156  1  0.5333

 x  1044.45  mm 

o Giá trị mô men tới hạn Mu của cấu kiện: M u  Rbbx  h0  0.5x   Rsc As/  h0  a / 

 M u  17 1200 1044.45  1156  0.5 1044.45  350  4926.02  1156  44 

 M u  15420.91106  Nmm   15420.91  kNm 


o Bỏ qua ảnh hưởng của uốn dọc lên khả năng chịu lực do e0, x  e0, y  40  mm  .
h  a   e
/
1156  44  596
o Khi đó: e  e0   ey  1 40   mm 
0
x
2 2
o Mô men do sự lệch tâm của lực dọc theo 2 phương tác dụng lên cấu kiện:
M N , x  M N , y  Ne  24042.08   596 103   14329.08  kNm 

Kết luận: Do giá trị mô men M N  14329.08  kNm   M u  15420.91  kNm  nên sinh
viên kết luận cấu kiệu đủ khả năng chịu lực – cấu kiện làm việc lên đến 92.9% khả năng
chịu lực của vật liệu.
7.5.2. Tính toán cốt thép ngang
Cốt đai (cốt thép ngang hay cốt thép chịu cắt) của cột được tính toán như quy trình
tính toán cốt đai cho dầm (sinh viên đã trình bày trong mục 4.1.2 – Chương 4) nhưng có
xét đến ảnh hưởng của ứng suất do lực dọc trục tính toán gây ra.
Ngoài ra, khoảng cách bố trí cốt đai xét thêm các yêu cầu về cấu tạo kháng chấn được
sinh viên trình bày trong mục 5.1.2 – Chương 5.
SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 182
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ KHUNG TRỤC SỐ 2
Dưới đây, sinh viên thực hiện quy trình tính tiết diện cột C3 tầng B2:
- Số liệu đầu vào bài toán:
o Bê tông B30 có Rb  17 ( MPa) và Eb  32500 ( MPa) .
o Cốt thép CB400-V có Rs  350 ( MPa) và Es  200000 ( MPa) .
o Cốt thép CB240-T có Rs  210 ( MPa) , Rsw  170 ( MPa) và Es  200000 ( MPa) .
o Tiết diện cột: Cx  C y  1200 1200  mm 
o Chiều cao làm việc thực của tiết diện: h0,th  1156  mm  .
o Giá trị nội lực (bảng 7.17): Qmax  max  Qx ; Qy   96.20  kN 
- Tính toán và bố trí cốt thép ngang:
o Tiến hành tính toán tương tự tính toán cốt đai chịu cắt cho dầm (sinh viên đã
trình bày lý thuyết trong mục 4.1.2 – chương 4 và minh họa cụ thể trong mục
7.4.1.2 – chương 7) nhưng không được bỏ qua bước 1.
o Kiểm tra sự ảnh hưởng của ứng suất lên tiết diện:
Q  96.20  kN  b1  Rb  b  ho   0.3 17 1200 1156  103  7074.72  kN 

o Xem xét khả năng chịu cắt của bê tông Qbt:


Qbt  0.5  Rbt  b  ho  0.5 1.15 1200 1156 103  797.64  kN 

 Qbt  797.64  kN  Q  96.20  kN 

Kết luận: Bê tông đủ khả năng chịu cắt do đó không cần phải bố trí thêm cốt ngang
(cốt đai). Sinh viên chọn cốt đai tại tiết diện dạng 2 nhánh với đường kính 10mm (CB240T)
bố trí cấu tạo theo các yêu cầu.
o Tính toán các giá trị bước đai (khoảng cách rải cốt đai) khi bê tông đã đủ khả
năng chịu cắt:
 sw,ct  min 15d ;500 mm   min  420;500 mm   420  mm 

 b   1200  2  44 
 sw,kc  min  0 ,175,8dbL , 200 mm   min  , 175 ,8  28   175  mm 
 2   2 

 sw,req  min  sw,kc , sw,ct   175  mm 

Sinh viên chọn bước đai bố trí là 100mm.


Kết luận: Tính toán và bố trí cốt thép theo trạng thái giới hạn I như các mục trên đảm
bảo yêu cầu chịu lực cho cấu kiện cột số hiệu C3 tầng B2.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 183


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ KHUNG TRỤC SỐ 2
7.5.3. Kết quả tính toán
Đối với cấu kiện cột, sinh viên chỉ trình bày kết quả tính toán bố trí cốt thép chịu lực,
kiểm tra khả năng chịu lực và tính toán bố trí cốt thép đai cho trường hợp tổ hợp tải trọng
nguy hiểm nhất đối với từng tiết diện – do số lượng tổ hợp tải trọng đối với tính toán cấu
kiện cột là quá lớn.
a. Kết quả cốt thép chịu lực
Tính toán tương tự với quy trình đã trình bày trong mục 7.4.1.1, kết quả tính toán và
bố trí cốt thép chịu uốn cấu kiện dầm khung trục 2 được trình bày kết quả trong các bảng
dưới đây:

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 184


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ KHUNG TRỤC SỐ 2
Bảng 7-21. Kết quả tính toán, bốt trí cốt dọc cột C3
Kết
Tầng Combo P Mx My Vx Vy Cx/y Ast,cal s,cal Bố trí s,prov
luận
(.) (kN) (kNm) (kNm) (kN) (kN) (mm) (mm2)  (.) (%) (.)
T26 Comb9 -441.6 -85.8 -172.7 -107.4 -43.2 700 1299.8 0.30 12d28 1.51 OK
T25 Comb9 -987.7 -87.4 -155.8 -88.2 -54.4 700 -811.8 0.00 12d28 1.51 OK
T24 Comb11 -1879.9 27.9 -203.0 -117.0 14.0 700 -16435.6 0.00 12d28 1.51 OK
T23 Comb16 -2676.3 45.7 -172.6 -99.3 25.2 700 -14328.4 0.00 12d28 1.51 OK
T22 Comb16 -3427.7 54.1 -169.2 -96.9 29.3 700 -11915.6 0.00 12d28 1.51 OK
T21 Comb16 -4190.4 58.7 -139.0 -84.5 34.4 700 -9663.1 0.00 12d28 1.51 OK
T20 Comb16 -4981.4 88.7 -175.0 -105.4 52.2 800 -14591.2 0.00 12d28 1.15 OK
T19 Comb16 -5784.3 99.0 -161.9 -92.9 55.2 800 -12005.3 0.00 12d28 1.15 OK
T18 Comb12 -6653.9 120.2 -72.4 -42.1 67.0 800 -9206.6 0.00 12d28 1.15 OK
T17 Comb12 -7493.4 118.6 -53.5 -33.3 70.0 800 -6245.8 0.00 12d28 1.15 OK
T16 Comb12 -8365.9 161.2 -59.2 -35.8 95.6 900 -11947.4 0.00 20d28 1.52 OK
T15 Comb12 -9251.2 171.3 -51.3 -29.8 96.5 900 -8835.8 0.00 20d28 1.52 OK
T14 Comb12 -10149.3 196.3 -46.3 -27.2 110.3 900 -5679.4 0.00 20d28 1.52 OK
T13 Comb12 -11061.1 187.5 -33.0 -20.8 111.0 900 -2474.7 0.00 20d28 1.52 OK
T12 Comb12 -12005.7 238.3 -35.9 -21.5 141.4 1000 -8868.1 0.00 20d28 1.23 OK
T11 Comb12 -12960.2 248.4 -32.8 -19.0 139.9 1000 -5514.3 0.00 20d28 1.23 OK
T10 Comb12 -13924.0 266.3 -30.0 -17.7 151.3 1000 -2128.0 0.00 20d28 1.23 OK
T9 Comb12 -14897.7 292.8 -27.6 -16.2 164.0 1000 1293.2 0.20 20d28 1.23 OK
T8 Comb12 -15881.6 276.4 -20.2 -12.9 162.2 1100 -5985.5 0.00 20d28 1.02 OK
T7 Comb12 -16895.5 337.9 -24.8 -14.4 197.3 1100 -2423.8 0.00 20d28 1.02 OK
T6 Comb12 -17913.6 343.2 -26.6 -15.2 190.3 1100 1152.3 0.10 20d28 1.02 OK
T5 Comb12 -18934.4 378.6 -29.9 -17.1 206.7 1100 4737.8 0.40 20d28 1.02 OK
T4 Comb12 -19966.1 350.2 -32.6 -17.2 180.3 1200 -3395.2 0.00 28d28 1.20 OK
T3 Comb12 -21033.5 438.4 -48.5 -27.5 219.6 1200 353.4 0.10 28d28 1.20 OK
T2 Comb12 -22065.8 501.8 -83.0 -25.9 163.3 1200 4247.8 0.30 28d28 1.20 OK
T1 Comb12 -23090.2 453.7 -61.6 -33.7 121.3 1200 7576.2 0.60 28d28 1.20 OK
SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 185
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ KHUNG TRỤC SỐ 2
B1 Comb12 -23964.4 -39.4 3.3 -9.8 96.2 1200 10646.2 0.80 28d28 1.20 OK
B2 Comb12 -24042.1 153.0 -16.4 -9.8 96.2 1200 10919.0 0.80 28d28 1.20 OK
Bảng 7-22. Kết quả tính toán, bố trí cốt dọc cột C8
Kết
Tầng Combo P Mx My Vx Vy Cx/y Ast,cal s,cal Bố trí s,prov
luận
(.) (kN) (kNm) (kNm) (kN) (kN) (mm) (mm2)  (.) (%) (.)
T26 Comb12 -555.4 354.4 -260.2 -164.0 213.8 700 5022.5 1.10 12d28 1.51 OK
T25 Comb4 -1048.9 313.0 -178.3 -101.2 183.6 700 1855.9 0.40 12d28 1.51 OK
T24 Comb4 -1642.8 301.5 -175.1 -101.1 174.6 700 -87.8 0.00 12d28 1.51 OK
T23 Comb4 -2243.8 292.8 -180.7 -102.3 170.7 700 -1568.3 0.00 12d28 1.51 OK
T22 Comb11 -3685.8 163.3 -346.8 -198.6 93.7 700 -7881.3 0.00 12d28 1.51 OK
T21 Comb11 -4502.1 126.7 -289.5 -174.9 78.3 700 -6808.3 0.00 12d28 1.51 OK
T20 Comb11 -5341.0 144.7 -370.0 -222.2 88.5 800 -11557.2 0.00 20d28 1.92 OK
T19 Comb17 -6367.1 60.3 -312.6 -178.5 33.7 800 -9230.1 0.00 20d28 1.92 OK
T18 Comb17 -7259.9 38.2 -314.1 -179.8 22.0 800 -6392.3 0.00 20d28 1.92 OK
T17 Comb13 -8226.8 4.6 -179.2 -108.8 1.8 800 -3659.4 0.00 20d28 1.92 OK
T16 Comb13 -9179.4 -19.0 -211.5 -126.9 -13.4 900 -9088.4 0.00 20d28 1.52 OK
T15 Comb13 -10145.8 -43.9 -194.7 -111.2 -27.0 900 -5691.7 0.00 20d28 1.52 OK
T14 Comb13 -11128.5 -73.6 -191.8 -110.0 -42.6 900 -2237.5 0.00 20d28 1.52 OK
T13 Comb13 -12129.0 -88.0 -156.6 -95.0 -53.1 900 1278.8 0.20 20d28 1.52 OK
T12 Comb13 -13164.6 -128.6 -180.4 -107.9 -77.5 1000 -4796.1 0.00 20d28 1.23 OK
T11 Comb13 -14212.7 -150.9 -170.1 -97.1 -85.3 1000 -1113.7 0.00 20d28 1.23 OK
T10 Comb13 -15274.2 -177.0 -164.7 -95.3 -99.2 1000 2616.1 0.30 20d28 1.23 OK
T9 Comb13 -16350.1 -209.4 -161.9 -92.8 -114.4 1000 6396.1 0.70 20d28 1.23 OK
T8 Comb13 -17440.9 -213.9 -135.0 -81.9 -119.9 1100 -508.2 0.00 20d28 1.02 OK
T7 Comb13 -18566.1 -274.3 -154.8 -92.3 -150.8 1100 3444.1 0.30 20d28 1.02 OK
T6 Comb13 -19699.4 -292.2 -151.7 -86.4 -148.9 1100 7425.2 0.70 20d28 1.02 OK
T5 Comb13 -20840.9 -330.4 -143.6 -84.5 -163.3 1100 11434.8 1.00 20d28 1.02 OK
T4 Comb13 -21998.0 -317.9 -190.6 -92.0 -143.9 1200 3740.6 0.30 28d28 1.20 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 186


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ KHUNG TRỤC SỐ 2
T3 Comb13 -23161.6 -358.7 227.0 32.8 -144.3 1200 7827.0 0.60 28d28 1.20 OK
T2 Comb13 -23809.9 -904.2 22.3 45.9 -207.1 1200 10394.0 0.80 28d28 1.20 OK
T1 Comb13 -24733.9 -600.8 -80.6 -55.5 -349.6 1200 13348.5 1.00 28d28 1.20 OK
B1 Comb13 -25763.3 38.0 3.2 -9.7 -116.4 1200 16963.8 1.20 28d28 1.20 OK
B2 Comb13 -25841.0 -194.8 -16.2 -9.7 -116.4 1200 17236.6 1.20 28d28 1.20 OK
Nhận xét:
- Diện tích cốt thép yêu cầu tính toán cho mỗi tiết diện cột đa số thuộc trường hợp lực dọc đạt giá trị cực đại và giá trị
lực dọc đó thuộc những trường hợp tổ hợp tải trọng có các tải trọng động (gió động hay động đất).
- Cốt thép dọc chịu nén được chọn cùng tiết diện là đường kính 28mm và bố trí đều theo chu vi.
- Hàm lượng cốt thép bố trí đảm bảo yêu cầu kháng chấn (không nhỏ hơn 1% và không lớn hơn 4%).
- Diện tích cốt thép tính toán theo yêu cầu tại một số tiết diện là cấu tạo nhưng đa số tại các tầng mà tiết diện vừa thay
đổi thì về khả năng chịu lực của tiết diện đó đạt trên 70-80%; cùng với đó là mục đích đáp ứng yêu cầu về độ cứng cột thay
đổi không quá 50% khi giảm tiết diện (mục 2.4 – Chường 2) cũng như độ cứng tổng thể của công trình (mục 3.3 – Chương
3), sinh viên nhận thấy có thể chấp nhận kết quả trên là hợp lý.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 187


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ KHUNG TRỤC SỐ 2
b. Kết quả cốt thép chịu cắt
Tính toán tương tự với quy trình đã trình bày trong mục 7.4.1.2, kết quả tính toán và bố trí cốt thép chịu cắt cấu kiện
dầm khung trục 2 được trình bày kết quả trong các bảng dưới đây:
Bảng 7-23. Kết quả tính toán, bố trí cốt đai cột C3
Nhận Kết
Tầng Vx Vy Cx.y Qbt nsw dsw Sw,tt Ssw,max Ss,kc Sw,prov Bố trí
xét luận
(.) (kN) (kN) (mm) (kN) (.) (nhánh) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (.)
T26 -107.4 -43.2 700 264.04 Cấu tạo 2 10 492 280 175 100 d10a100 OK
T25 -88.2 -54.4 700 264.04 Cấu tạo 2 10 492 280 175 100 d10a100 OK
T24 -117.0 14.0 700 264.04 Cấu tạo 2 10 492 280 175 100 d10a100 OK
T23 -99.3 25.2 700 264.04 Cấu tạo 2 10 492 280 175 100 d10a100 OK
T22 -96.9 29.3 700 264.04 Cấu tạo 2 10 492 280 175 100 d10a100 OK
T21 -84.5 34.4 700 264.04 Cấu tạo 2 10 492 280 175 100 d10a100 OK
T20 -105.4 52.2 800 347.76 Cấu tạo 2 10 500 420 175 100 d10a100 OK
T19 -92.9 55.2 800 347.76 Cấu tạo 2 10 500 420 175 100 d10a100 OK
T18 -42.1 67.0 800 347.76 Cấu tạo 2 10 500 420 175 100 d10a100 OK
T17 -33.3 70.0 800 347.76 Cấu tạo 2 10 500 420 175 100 d10a100 OK
T16 -35.8 95.6 900 442.98 Cấu tạo 2 10 500 280 175 100 d10a100 OK
T15 -29.8 96.5 900 442.98 Cấu tạo 2 10 500 280 175 100 d10a100 OK
T14 -27.2 110.3 900 442.98 Cấu tạo 2 10 500 280 175 100 d10a100 OK
T13 -20.8 111.0 900 442.98 Cấu tạo 2 10 500 280 175 100 d10a100 OK
T12 -21.5 141.4 1000 549.70 Cấu tạo 2 10 500 420 175 100 d10a100 OK
T11 -19.0 139.9 1000 549.70 Cấu tạo 2 10 500 420 175 100 d10a100 OK
T10 -17.7 151.3 1000 549.70 Cấu tạo 2 10 500 420 175 100 d10a100 OK
T9 -16.2 164.0 1000 549.70 Cấu tạo 2 10 500 420 175 100 d10a100 OK
T8 -12.9 162.2 1100 667.92 Cấu tạo 2 10 500 420 175 100 d10a100 OK
T7 -14.4 197.3 1100 667.92 Cấu tạo 2 10 500 420 175 100 d10a100 OK
T6 -15.2 190.3 1100 667.92 Cấu tạo 2 10 500 420 175 100 d10a100 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 188


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ KHUNG TRỤC SỐ 2
T5 -17.1 206.7 1100 667.92 Cấu tạo 2 10 500 420 175 100 d10a100 OK
T4 -17.2 180.3 1200 797.64 Cấu tạo 2 10 500 420 175 100 d10a100 OK
T3 -27.5 219.6 1200 797.64 Cấu tạo 2 10 500 420 175 100 d10a100 OK
T2 -25.9 163.3 1200 797.64 Cấu tạo 2 10 500 420 175 100 d10a100 OK
T1 -33.7 121.3 1200 797.64 Cấu tạo 2 10 500 420 175 100 d10a100 OK
B1 -9.8 96.2 1200 797.64 Cấu tạo 2 10 500 420 175 100 d10a100 OK
B2 -9.8 96.2 1200 797.64 Cấu tạo 2 10 500 420 175 100 d10a100 OK
Bảng 7-24. Kết quả tính toán, bố trí cốt đai cột C8
Nhận Kết
Tầng Vx Vy Cx.y Qbt nsw dsw Sw,tt Ssw,max Ss,kc Sw,prov Bố trí
xét luận
(.) (kN) (kN) (mm) (kN) (.) (nhánh) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (.)
T26 -164.0 213.8 700 264.04 Cấu tạo 2 10 492 280 175 100 d10a100 OK
T25 -101.2 183.6 700 264.04 Cấu tạo 2 10 492 280 175 100 d10a100 OK
T24 -101.1 174.6 700 264.04 Cấu tạo 2 10 492 280 175 100 d10a100 OK
T23 -102.3 170.7 700 264.04 Cấu tạo 2 10 492 280 175 100 d10a100 OK
T22 -198.6 93.7 700 264.04 Cấu tạo 2 10 492 280 175 100 d10a100 OK
T21 -174.9 78.3 700 264.04 Cấu tạo 2 10 492 280 175 100 d10a100 OK
T20 -222.2 88.5 800 347.76 Cấu tạo 2 10 500 280 175 100 d10a100 OK
T19 -178.5 33.7 800 347.76 Cấu tạo 2 10 500 280 175 100 d10a100 OK
T18 -179.8 22.0 800 347.76 Cấu tạo 2 10 500 280 175 100 d10a100 OK
T17 -108.8 1.8 800 347.76 Cấu tạo 2 10 500 280 175 100 d10a100 OK
T16 -126.9 -13.4 900 442.98 Cấu tạo 2 10 500 280 175 100 d10a100 OK
T15 -111.2 -27.0 900 442.98 Cấu tạo 2 10 500 280 175 100 d10a100 OK
T14 -110.0 -42.6 900 442.98 Cấu tạo 2 10 500 280 175 100 d10a100 OK
T13 -95.0 -53.1 900 442.98 Cấu tạo 2 10 500 280 175 100 d10a100 OK
T12 -107.9 -77.5 1000 549.70 Cấu tạo 2 10 500 420 175 100 d10a100 OK
T11 -97.1 -85.3 1000 549.70 Cấu tạo 2 10 500 420 175 100 d10a100 OK
T10 -95.3 -99.2 1000 549.70 Cấu tạo 2 10 500 420 175 100 d10a100 OK
T9 -92.8 -114.4 1000 549.70 Cấu tạo 2 10 500 420 175 100 d10a100 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 189


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ KHUNG TRỤC SỐ 2
T8 -81.9 -119.9 1100 667.92 Cấu tạo 2 10 500 420 175 100 d10a100 OK
T7 -92.3 -150.8 1100 667.92 Cấu tạo 2 10 500 420 175 100 d10a100 OK
T6 -86.4 -148.9 1100 667.92 Cấu tạo 2 10 500 420 175 100 d10a100 OK
T5 -84.5 -163.3 1100 667.92 Cấu tạo 2 10 500 420 175 100 d10a100 OK
T4 -92.0 -143.9 1200 797.64 Cấu tạo 2 10 500 420 175 100 d10a100 OK
T3 32.8 -144.3 1200 797.64 Cấu tạo 2 10 500 420 175 100 d10a100 OK
T2 45.9 -207.1 1200 797.64 Cấu tạo 2 10 500 420 175 100 d10a100 OK
T1 -55.5 -349.6 1200 797.64 Cấu tạo 2 10 500 420 175 100 d10a100 OK
B1 -9.7 -116.4 1200 797.64 Cấu tạo 2 10 500 420 175 100 d10a100 OK
B2 -9.7 -116.4 1200 797.64 Cấu tạo 2 10 500 420 175 100 d10a100 OK
Nhận xét:
- Giá trị lực cắt lớn nhất trong cấu kiện là tổ hợp có sự xuất hiện của các tải trọng động (gió động hay động đất).
- Sinh viên chọn cốt đai là thép có đường kính 10mm (CB240-T), đai loại 2 nhánh và khép kín. Khoảng cách rải cốt đai
(bước đai) được bố trí theo yêu cầu cấu tạo (bao gồm cả yêu cầu kháng chấn) là 100mm.
- Tại vị trí nối chồng thép chờ đầu cột (2Llap), sinh viên sẽ bố trí khoảng các rải cốt đai là 100mm.
Kết luận: Bố trí cốt thép theo các bảng trên đáp ứng được yêu cầu về khả năng chịu lực của tất cả các cấu kiện cột trong
khung trục 2.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 190


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ KHUNG TRỤC SỐ 2
7.6. TÍNH TOÁN CẤU KIỆN VÁCH
7.6.1 Tính toán cốt thép dọc
Quy trình tính toán cốt dọc của vách theo phương pháp “Vùng biên chịu mô men” đã
được sinh viên trình bày trong mục 5.2.
Dưới đây, sinh viên thực hiện quy trình tính tiết diện vách P1 tầng B2 với tổ hợp
Combo11 – tổ hợp nội lực có giá trị lực dọc lớn nhất.
- Số liệu đầu vào bài toán:
o Bê tông B30 có Rb  17 ( MPa) và Eb  32500 ( MPa) .
o Cốt thép CB400-V có Rs  350 ( MPa) và Es  200000 ( MPa) .
o Cốt thép CB240-T có Rs  210 ( MPa) , Rsw  170 ( MPa) và Es  200000 ( MPa) .
o Tiết diện vách: t  L  400  4900  mm  .
o Chiều dày lớp bê tông bảo vệ là 40mm.
o Giả thiết a  70  mm  .
o Giá trị nội lực: (vách P1 tầng B2 – Combo tải trọng 11 (Combo11)):
Bảng 7-25. Thông số nội lực tính toán vách P1 tầng B2 (Combo11)
Thông số Ký hiệu Đơn vị Giá trị
Lực dọc N kN 24228.59
Mx kNm -40.74
Mô men
My kNm -198.91
Qx kN -87.17
Lực cắt
Qy kN 5.05
o Hàm lượng cốt thép dọc: 0.6%  s,1  3.5% .
s ,1
o Hàm lượng cốt thép ngang:  s ,2  0.4% .
3
- Tính toán và bố trí cốt thép chịu lực:
o Giả thiết chiều dài vùng biên chịu kéo và chịu nén:
B  0.2 L  0.2  4900  980  mm 

0.8 0.8
o Giá trị R:  R    0.5333
Rs 350
1 1
Es b 2 200000  0.0035

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 191


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ KHUNG TRỤC SỐ 2
o Lực kéo, nén phân phối vào vùng biên:

Pk ( n ) 
N
Ab 
My

24228.59
  400  980  
 198.91
A L  B 400  4900  4900  980  103
 Pn ,1  4896.46  kN 

  PB  max  Pn ,1 , Pn ,2   4896.46  kN 
 Pn ,2  4794.98  kN 

Nhận xét: Do tiết diện vách đang xét có giá trị lực dọc khá lớn nên cả 2 vùng biên
đều bị nén. Khi đó, sinh viên xét vùng biên chịu nén nhiều hơn để tính toán cốt thép rồi bố
trí cho biên còn lại.
Nếu trường hợp 1 biên chịu kéo và 1 biên chịu nén, sinh viên sẽ tính toán cốt thép
riêng biệt cho từng biên rồi bố trí cốt thép theo vùng biên yêu cầu hàm lượng cốt thép lớn
hơn cho cả hai biên.
o Diện tích cốt thép yêu cầu cho vùng biên chịu nén:
Pn 4896.46 103
 Rb Ab  17   980  400  

As , B ,req   0.9  3495.56  mm2 
Rsc 350

o Diện tích cốt thép yêu cầu cho vùng giữa chịu nén:
N A  2 Ab
  Rb  A  2 Ab 

 10970.30  mm 2 
A
As , Mid ,req 
Rsc

o Sinh viên bố trí 18 thanh thép đường kính 28mm đều theo chu vi tại 2 vùng biên
và 24 thanh thép đường kính 28mm đều theo chung vi tại vùng giữa (đáp ứng
yêu cầu khoảng cách giữa các thanh cốt thép dọc không vượt quá 200mm).
- Quy trình kiểm tra khả năng chịu lực:
o Sinh viên tính toán khả năng chịu lực đối vùng biên và vùng giữa theo mục 5.2
– Chương 5, quy trình tính toán được thể hiện trong bảng dưới đây:
Bảng 7-26. Kiểm tra khả năng chịu lực các vùng
vách P1 tầng B2 (Combo11)
Vùng tác dụng Lực tác dụng Tính chất Lực tới hạn Kết luận
(kN) (kN)
Vùng biên trái 4794.98 Lực nén 5997.60 OK
Vùng giữa 14537.16 Lực nén 17992.80 OK
Vùng biên phải  Lực nén 5997.60 OK
Kết luận Tiết diện đủ khả năng chịu lực
SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 192
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ KHUNG TRỤC SỐ 2
o Sinh viên tính toán khả năng chịu lực đối với tổng thể tiết diện vách theo mục
5.2 – Chương 5 và mục 5.1 – chương, quy trình tính toán được thể hiện trong
bảng dưới đây:
Bảng 7-27. Kiểm tra khả năng chịu lực tổng thể tiết diện
vách P1 tầng B2 (Combo11)
Thông số Ký hiệu Đơn vị Giá trị
Lực dọc tác dụng P kN 24228.59
Mô men tác dụng My kNm -198.91
Dịch tích tiết diện A m2 1.96
Chiều cao làm việc thực tế h0,th mm 4856
Diện tích cốt thép chịu lực As mm2 8620.53
Giá trị chiều cao vùng chịu
x1 mm 705.15
nén (sơ bộ)
Giá trị tính toán  R h0  R h0 mm 2590
Chiều cao vùng chịu nén x mm 705.15
Giá trị mô men tới hạn [Mu] kNm 5488.85
Độ lệch tâmg ngẫu nhiên ea mm 32.67
Độ lệch tâm tĩnh học e1 mm 8.21
Độ lệch tâm ban đầu e0 mm 32.67
Độ lệch tâm tính toán e mm 478.67
Giá trị mô men nội lực Me kNm 2295.20
Nhận xét: Do giá trị mô men M e  2295.20  kNm   M u  5488.85  kNm  nên tổng thể
tiết diện vách P1 tầng B2 (Combo11) đủ khả năng chịu lực.
Kết luận: Tính toán và bố trí cốt thép như trên thì tiết diện vách P1 tầng B2 đối với
combo 11 đủ khả năng chịu lực.
7.6.2. Tính toán cốt thép ngang
Tính toán tương tự như quy trình tính toán cốt thép ngang/ cốt đai của cột.
Tuy nhiên, theo đánh giá sơ bộ, do tiết diện vách lớn hơn rất nhiều so với cột trong
khi kết quả lực cắt không có sự chênh lệch nhiều. Sinh viên nhận thấy chỉ cần kiểm tra khả
năng chịu cắt của bê tông cụ thể như sau:
- Số liệu đầu vào bài toán:
o Bê tông B30 có Rb  17 ( MPa) và Eb  32500 ( MPa) .
o Tiết diện vách P1: t  L  400  4900  mm 
o Chiều cao làm việc thực của tiết diện: h0,th  4856  mm  .
o Giá trị nội lực (bảng 7.24): Qmax  max  Qx ; Qy   87.17  kN 

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 193


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ KHUNG TRỤC SỐ 2
o Kiểm tra sự ảnh hưởng của ứng suất lên tiết diện:
Q  87.17  kN  b1  Rb  b  ho   0.3 17  400  4856  103  9906.24  kN 

o Xem xét khả năng chịu cắt của bê tông Qbt:


Qbt  0.5  Rbt  b  ho  0.5 1.15  400  4856 103  1116.88  kN 

 Qbt  1116.88  kN  Q  87.17  kN 

Kết luận: Bê tông đủ khả năng chịu cắt do đó không cần phải bố trí thêm cốt ngang
(cốt đai). Sinh viên bố trí cốt đai theo yêu cầu cấu tạo:
o Đối với vùng biên: Đặt cấu tạo d10a100.
o Đối với vùng giữa: Đặt cấu tạo d10a200.
7.6.3. Kết quả tính toán
Đối với cấu kiện vách, sinh viên chỉ trình bày kết quả tính toán bố trí cốt thép chịu
lực, kiểm tra khả năng chịu lực và tính toán bố trí cốt thép đai cho trường hợp tổ hợp tải
trọng nguy hiểm nhất đối với từng tiết diện – do số lượng tổ hợp tải trọng đối với tính toán
cấu kiện vách là quá lớn.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 194


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ KHUNG TRỤC SỐ 2
Bảng 7-28. Kết quả tính toán, bố trí cốt thép vách P1
Diện tích thép tính toán Chọn cốt thép
Tầng Combo P My Pright Pleft Pmid prov
As,right As,left As,mid Biên Giữa
(.) (kN) (kNm) (kN) (kN) (kN) (mm2) (mm2) (mm2) (.) (.) (%)
T26 Comb12 539.2 -796.4 -95.3 311.0 323.5 272 -18053 -56093 14d28 16d28 1.00
T26 Comb10 724.6 1036.0 409.2 -119.4 434.8 -17741 0 -55740 14d28 16d28 1.00
T26 Comb10 784.0 940.0 396.6 -83.0 470.4 -17781 0 -55627 14d28 16d28 1.00
T25 Comb4 1156.5 -920.0 -3.4 466.0 693.9 10 -17561 -54917 14d28 16d28 1.00
T25 Comb5 998.7 922.2 435.0 -35.5 599.2 -17659 0 -55218 14d28 16d28 1.00
T25 Comb14 1585.8 334.6 402.5 231.8 951.5 -17762 -18304 -54099 14d28 16d28 1.00
T24 Comb13 2011.7 1166.2 699.9 104.8 1207.0 -16818 -18707 -53288 14d28 16d28 1.00
T24 Comb12 2178.1 -1003.5 179.6 691.6 1306.9 -18470 -16844 -52971 14d28 16d28 1.00
T24 Comb14 2496.3 196.5 549.4 449.1 1497.8 -17296 -17614 -52365 14d28 16d28 1.00
T23 Comb13 2706.0 1364.5 889.3 193.1 1623.6 -16217 -18427 -51966 14d28 16d28 1.00
T23 Comb12 2999.9 -949.2 357.8 842.1 1799.9 -17904 -16367 -51406 14d28 16d28 1.00
T23 Comb14 3314.4 139.8 698.6 627.2 1988.7 -16822 -17049 -50807 14d28 16d28 1.00
T22 Comb13 3450.5 1561.5 1088.4 291.8 2070.3 -15585 -18114 -50548 14d28 16d28 1.00
T22 Comb12 3852.6 -1076.1 496.0 1045.0 2311.5 -17465 -15722 -49782 14d28 16d28 1.00
T22 Comb14 4144.4 146.5 866.3 791.5 2486.6 -16290 -16527 -49226 14d28 16d28 1.00
T21 Comb13 4209.5 1451.2 1212.1 471.7 2525.7 -15192 -17543 -49102 14d28 16d28 1.00
T21 Comb12 4689.9 -996.0 683.9 1192.1 2814.0 -16869 -15256 -48187 14d28 16d28 1.00
T21 Comb14 4956.4 -41.4 980.7 1001.8 2973.9 -15927 -15860 -47679 14d28 16d28 1.00
T20 Comb13 4947.3 1467.0 1363.7 615.2 2968.4 -14711 -17087 -47697 14d28 16d28 1.00
T20 Comb12 5520.3 -964.9 857.9 1350.2 3312.2 -16316 -14754 -46605 14d28 16d28 1.00
T20 Comb14 5730.6 -57.5 1131.4 1160.8 3438.4 -15448 -15355 -46205 14d28 16d28 1.00
T19 Comb13 5668.2 1515.7 1520.3 747.0 3400.9 -14214 -16669 -46324 14d28 16d28 1.00
T19 Comb12 6343.2 -873.2 1045.9 1491.4 3805.9 -15720 -14305 -45038 14d28 16d28 1.00
T19 Comb14 6489.7 -98.6 1272.8 1323.1 3893.8 -14999 -14840 -44759 14d28 16d28 1.00
T18 Comb13 6377.9 1538.3 1668.0 883.2 3826.8 -13745 -16236 -44972 14d28 16d28 1.00
T18 Comb12 7162.8 -777.3 1234.3 1630.8 4297.7 -15122 -13863 -43477 14d28 16d28 1.00
SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 195
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ KHUNG TRỤC SỐ 2
T18 Comb12 7227.9 -399.8 1343.6 1547.6 4336.8 -14775 -14127 -43352 14d28 16d28 1.00
T17 Comb13 7077.6 1543.6 1809.3 1021.7 4246.6 -13296 -15796 -43639 14d28 16d28 1.00
T17 Comb12 7978.2 -629.1 1435.2 1756.1 4786.9 -14484 -13465 -41923 14d28 16d28 1.00
T17 Comb12 8022.3 -397.3 1503.1 1705.8 4813.4 -14268 -13625 -41839 14d28 16d28 1.00
T16 Comb13 7766.4 1510.8 1938.7 1167.9 4659.8 -12885 -15333 -42327 14d28 16d28 1.00
T16 Comb12 8797.1 -550.4 1619.0 1899.8 5278.2 -13900 -13009 -40364 14d28 16d28 1.00
T16 Comb12 8810.9 -337.4 1676.1 1848.2 5286.5 -13719 -13173 -40337 14d28 16d28 1.00
T15 Comb13 8444.8 1494.6 2070.2 1307.7 5066.9 -12468 -14889 -41035 14d28 16d28 1.00
T15 Comb16 9719.8 -452.6 1828.5 2059.4 5831.9 -13235 -12502 -38606 14d28 16d28 1.00
T15 Comb16 9719.8 -452.6 1828.5 2059.4 5831.9 -13235 -12502 -38606 14d28 16d28 1.00
T14 Comb13 9115.7 1449.0 2192.8 1453.5 5469.4 -12079 -14426 -39757 14d28 16d28 1.00
T14 Comb16 10646.7 -423.4 2021.3 2237.3 6388.0 -12623 -11937 -36841 14d28 16d28 1.00
T14 Comb16 10646.7 -423.4 2021.3 2237.3 6388.0 -12623 -11937 -36841 14d28 16d28 1.00
T13 Comb11 11035.5 524.2 2340.8 2073.4 6621.3 -11609 -12458 -36100 14d28 16d28 1.00
T13 Comb16 11587.1 -374.7 2221.8 2413.0 6952.3 -11987 -11380 -35049 14d28 16d28 1.00
T13 Comb16 11587.1 -374.7 2221.8 2413.0 6952.3 -11987 -11380 -35049 14d28 16d28 1.00
T12 Comb11 11967.6 536.1 2530.3 2256.8 7180.6 -11007 -11876 -34325 14d28 16d28 1.00
T12 Comb16 12535.7 -351.2 2417.6 2596.7 7521.4 -11365 -10796 -33243 14d28 16d28 1.00
T12 Comb16 12535.7 -351.2 2417.6 2596.7 7521.4 -11365 -10796 -33243 14d28 16d28 1.00
T11 Comb11 12913.7 527.1 2717.2 2448.3 7748.2 -10414 -11268 -32523 14d28 16d28 1.00
T11 Comb16 13496.1 -306.6 2621.0 2777.4 8097.7 -10719 -10223 -31413 14d28 16d28 1.00
T11 Comb16 13496.1 -306.6 2621.0 2777.4 8097.7 -10719 -10223 -31413 14d28 16d28 1.00
T10 Comb11 13881.7 532.5 2912.2 2640.5 8329.0 -9795 -10657 -30679 14d28 16d28 1.00
T10 Comb16 14466.3 -256.5 2827.8 2958.7 8679.8 -10063 -9647 -29565 14d28 16d28 1.00
T10 Comb16 14466.3 -256.5 2827.8 2958.7 8679.8 -10063 -9647 -29565 14d28 16d28 1.00
T9 Comb11 14867.6 535.6 3110.2 2836.9 8920.6 -9166 -10034 -28801 14d28 16d28 1.00
T9 Comb17 14592.1 -913.8 2685.3 3151.5 8755.2 -10515 -9035 -29326 14d28 16d28 1.00
T9 Comb16 15443.3 -198.3 3038.1 3139.3 9266.0 -9395 -9074 -27704 14d28 16d28 1.00
T8 Comb11 15872.2 537.9 3311.7 3037.2 9523.3 -8527 -9398 -26887 14d28 16d28 1.00
T8 Comb17 15536.2 -1075.8 2832.8 3381.7 9321.7 -10047 -8305 -27527 14d28 16d28 1.00

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 196


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ KHUNG TRỤC SỐ 2
T8 Comb16 16425.2 -118.1 3254.9 3315.2 9855.1 -8707 -8516 -25834 14d28 16d28 1.00
T7 Comb11 16895.1 548.1 3518.8 3239.2 10137.1 -7869 -8757 -24939 14d28 16d28 1.00
T7 Comb17 16491.2 -1256.2 2977.8 3618.7 9894.7 -9587 -7552 -25708 14d28 16d28 1.00
T7 Comb11 17407.0 -212.5 3427.2 3535.6 10444.2 -8160 -7816 -23964 14d28 16d28 1.00
T6 Comb11 17938.1 546.0 3726.9 3448.3 10762.8 -7209 -8093 -22952 14d28 16d28 1.00
T6 Comb17 17472.0 -1495.9 3112.8 3876.0 10483.2 -9158 -6735 -23840 14d28 16d28 1.00
T6 Comb11 18496.2 -197.8 3648.8 3749.7 11097.7 -7457 -7136 -21889 14d28 16d28 1.00
T5 Comb11 19013.4 551.1 3943.3 3662.1 11408.1 -6522 -7414 -20904 14d28 16d28 1.00
T5 Comb17 18480.7 -1768.5 3245.0 4147.3 11088.4 -8738 -5874 -21919 14d28 16d28 1.00
T5 Comb11 19614.4 -168.1 3880.0 3965.8 11768.6 -6723 -6450 -19759 14d28 16d28 1.00
T4 Comb12 17274.2 2847.7 4181.3 2728.4 10364.5 -5766 -10378 -24217 14d28 16d28 1.00
T4 Comb17 19586.6 -2343.0 3319.6 4515.0 11751.9 -8502 -4707 -19812 14d28 16d28 1.00
T4 Comb11 20823.4 -221.9 4108.1 4221.3 12494.1 -5998 -5639 -17456 14d28 16d28 1.00
T3 Comb12 18108.9 3648.1 4552.4 2691.1 10865.3 -4588 -10497 -22627 14d28 16d28 1.00
T3 Comb17 20822.9 -3056.8 3384.8 4944.4 12493.7 -8295 -3344 -17457 14d28 16d28 1.00
T3 Comb11 22150.8 -297.7 4354.2 4506.1 13290.5 -5217 -4735 -14928 14d28 16d28 1.00
T2 Comb12 18623.8 6073.2 5274.0 2175.5 11174.3 -2297 -12134 -21646 14d28 16d28 1.00
T2 Comb17 21938.6 -3628.8 3462.0 5313.4 13163.2 -8049 -2172 -15332 14d28 16d28 1.00
T2 Comb11 23424.5 433.6 4795.5 4574.3 14054.7 -3816 -4518 -12502 14d28 16d28 1.00
T1 Comb12 19185.8 6565.9 5512.1 2162.2 11511.5 -1541 -12176 -20576 14d28 16d28 1.00
T1 Comb17 22335.4 -3264.6 3634.3 5299.9 13401.3 -7503 -2215 -14576 14d28 16d28 1.00
T1 Comb11 23777.0 835.8 4968.6 4542.2 14266.2 -3267 -4620 -11830 14d28 16d28 1.00
B1 Comb16 23729.8 679.9 4919.4 4572.5 14237.9 -3423 -4524 -11920 14d28 16d28 1.00
B1 Comb11 24251.3 -159.6 4809.5 4891.0 14550.8 -3772 -3513 -10927 14d28 16d28 1.00
B1 Comb11 24251.3 -159.6 4809.5 4891.0 14550.8 -3772 -3513 -10927 14d28 16d28 1.00
B2 Comb16 24200.3 200.4 4891.2 4788.9 14520.2 -3512 -3837 -11024 14d28 16d28 1.00
B2 Comb11 24228.6 -198.9 4795.0 4896.5 14537.2 -3818 -3496 -10970 14d28 16d28 1.00
B2 Comb11 24256.6 -25.9 4844.7 4857.9 14553.9 -3660 -3618 -10917 14d28 16d28 1.00

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 197


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ KHUNG TRỤC SỐ 2
Bảng 7-29. Kết quả tính toán, bố trí cốt thép P4
Diện tích thép tính toán Chọn cốt thép
Tầng Combo P My Pright Pleft Pmid prov
As,right As,left As,mid Biên Giữa
(.) (kN) (kNm) (kN) (kN) (kN) (mm2) (mm2) (mm2) (.) (.) (%)
T26 Comb14 596.8 -715.5 -194.5 433.2 358.1 556 -9699 -32086 10d28 14d28 2.24
T26 Comb15 309.5 478.4 271.7 -147.9 185.7 -10212 0 -32633 10d28 14d28 2.24
T26 Comb10 615.4 -696.1 -182.2 428.4 369.2 521 -9714 -32051 10d28 14d28 2.24
T25 Comb4 801.6 -429.9 -28.3 348.9 481.0 81 -9967 -31696 10d28 14d28 2.24
T25 Comb17 587.0 379.8 284.0 -49.2 352.2 -10173 0 -32105 10d28 14d28 2.24
T25 Comb10 1137.5 -381.9 60.0 395.0 682.5 -10884 -9820 -31056 10d28 14d28 2.24
T24 Comb4 1118.1 -538.1 -12.4 459.6 670.9 35 -9615 -31093 10d28 14d28 2.24
T24 Comb14 1503.5 -569.3 51.0 550.4 902.1 -10912 -9327 -30359 10d28 14d28 2.24
T24 Comb10 1561.5 -448.9 115.4 509.2 936.9 -10708 -9458 -30248 10d28 14d28 2.24
T23 Comb15 1642.4 423.1 514.0 142.9 985.4 -9442 -10621 -30094 10d28 14d28 2.24
T23 Comb14 1921.7 -594.5 123.6 645.1 1153.0 -10682 -9026 -29563 10d28 14d28 2.24
T23 Comb10 1989.9 -441.1 204.5 591.5 1194.0 -10425 -9197 -29433 10d28 14d28 2.24
T22 Comb10 2084.2 348.5 569.7 264.0 1250.5 -9266 -10236 -29253 10d28 14d28 2.24
T22 Comb14 2352.1 -561.1 224.3 716.5 1411.3 -10362 -8800 -28743 10d28 14d28 2.24
T22 Comb10 2425.6 -380.3 318.3 651.9 1455.4 -10064 -9005 -28603 10d28 14d28 2.24
T21 Comb10 2495.1 354.0 654.3 343.7 1497.1 -8997 -9983 -28470 10d28 14d28 2.24
T21 Comb14 2777.5 -620.2 283.5 827.5 1666.5 -10174 -8447 -27932 10d28 14d28 2.24
T21 Comb15 2856.3 -377.1 405.8 736.7 1713.8 -9786 -8736 -27782 10d28 14d28 2.24
T20 Comb10 2844.8 377.8 734.7 403.3 1706.9 -8742 -9794 -27804 10d28 14d28 2.24
T20 Comb14 3185.8 -617.7 366.3 908.1 1911.5 -9912 -8192 -27155 10d28 14d28 2.24
T20 Comb15 3282.1 -360.0 498.5 814.3 1969.2 -9492 -8489 -26971 10d28 14d28 2.24
T19 Comb14 3160.8 424.2 818.2 446.1 1896.5 -8477 -9658 -27202 10d28 14d28 2.24
T19 Comb12 3452.4 -707.2 380.3 1000.7 2071.5 -9867 -7898 -26647 10d28 14d28 2.24
T19 Comb15 3702.6 -346.2 588.7 892.4 2221.6 -9206 -8241 -26170 10d28 14d28 2.24
T18 Comb14 3526.1 437.9 897.3 513.1 2115.6 -8226 -9445 -26507 10d28 14d28 2.24
T18 Comb12 3863.5 -712.5 460.2 1085.2 2318.1 -9613 -7629 -25864 10d28 14d28 2.24
SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 198
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ KHUNG TRỤC SỐ 2
T18 Comb15 4109.1 -325.8 678.9 964.7 2465.4 -8919 -8012 -25396 10d28 14d28 2.24
T17 Comb12 3859.9 494.4 988.8 555.1 2316.0 -7935 -9312 -25871 10d28 14d28 2.24
T17 Comb12 4270.6 -719.5 538.6 1169.7 2562.4 -9365 -7361 -25088 10d28 14d28 2.24
T17 Comb13 4516.9 -259.5 789.6 1017.2 2710.1 -8568 -7845 -24619 10d28 14d28 2.24
T16 Comb12 4236.0 510.9 1071.3 623.1 2541.6 -7673 -9096 -25154 10d28 14d28 2.24
T16 Comb12 4672.8 -704.3 625.7 1243.5 2803.7 -9088 -7127 -24322 10d28 14d28 2.24
T16 Comb13 4963.9 -237.0 888.9 1096.7 2978.4 -8253 -7593 -23768 10d28 14d28 2.24
T15 Comb12 4606.5 546.5 1161.0 681.6 2763.9 -7389 -8910 -24449 10d28 14d28 2.24
T15 Comb12 5071.3 -716.1 700.2 1328.4 3042.8 -8852 -6857 -23563 10d28 14d28 2.24
T15 Comb13 5415.5 -222.5 985.5 1180.7 3249.3 -7946 -7326 -22908 10d28 14d28 2.24
T14 Comb11 5617.9 282.0 1247.2 999.9 3370.7 -7115 -7900 -22522 10d28 14d28 2.24
T14 Comb12 5466.8 -709.4 782.2 1404.5 3280.1 -8591 -6616 -22810 10d28 14d28 2.24
T14 Comb17 5886.1 -227.4 1077.5 1277.0 3531.7 -7654 -7020 -22011 10d28 14d28 2.24
T13 Comb11 6148.4 277.9 1351.5 1107.8 3689.0 -6784 -7557 -21512 10d28 14d28 2.24
T13 Comb12 5857.7 -703.6 863.0 1480.1 3514.6 -8335 -6375 -22065 10d28 14d28 2.24
T13 Comb17 6401.2 -212.2 1187.2 1373.3 3840.7 -7306 -6714 -21030 10d28 14d28 2.24
T12 Comb11 6678.6 271.3 1454.7 1216.7 4007.2 -6456 -7212 -20502 10d28 14d28 2.24
T12 Comb16 6554.3 -549.4 1069.9 1551.8 3932.6 -7678 -6148 -20738 10d28 14d28 2.24
T12 Comb17 6923.7 -194.2 1299.6 1469.9 4154.2 -6949 -6408 -20035 10d28 14d28 2.24
T11 Comb11 7221.8 269.9 1562.7 1326.0 4333.1 -6113 -6865 -19467 10d28 14d28 2.24
T11 Comb16 7032.2 -544.0 1167.8 1645.0 4219.3 -7367 -5852 -19828 10d28 14d28 2.24
T11 Comb17 7451.7 -183.7 1409.8 1570.9 4471.0 -6599 -6087 -19029 10d28 14d28 2.24
T10 Comb11 7775.5 267.1 1672.3 1437.9 4665.3 -5766 -6509 -18412 10d28 14d28 2.24
T10 Comb16 7519.1 -524.0 1274.0 1733.7 4511.5 -7030 -5571 -18901 10d28 14d28 2.24
T10 Comb17 7990.0 -171.5 1522.8 1673.2 4794.0 -6240 -5762 -18004 10d28 14d28 2.24
T9 Comb11 8339.4 262.3 1782.9 1552.8 5003.6 -5414 -6145 -17338 10d28 14d28 2.24
T9 Comb16 8011.3 -499.0 1383.4 1821.1 4806.8 -6683 -5293 -17963 10d28 14d28 2.24
T9 Comb17 8534.8 -160.3 1636.6 1777.3 5120.9 -5879 -5432 -16966 10d28 14d28 2.24
T8 Comb11 8916.9 257.1 1896.1 1670.6 5350.1 -5055 -5771 -16238 10d28 14d28 2.24
T8 Comb16 8509.6 -468.8 1496.3 1907.5 5105.8 -6324 -5019 -17014 10d28 14d28 2.24

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 199


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ KHUNG TRỤC SỐ 2
T8 Comb17 9086.0 -150.6 1751.2 1883.2 5451.6 -5515 -5096 -15916 10d28 14d28 2.24
T7 Comb11 9500.2 251.9 2010.5 1789.5 5700.1 -4692 -5393 -15127 10d28 14d28 2.24
T7 Comb17 9642.9 -141.5 1866.5 1990.6 5785.8 -5149 -4755 -14855 10d28 14d28 2.24
T7 Comb17 9642.9 -141.5 1866.5 1990.6 5785.8 -5149 -4755 -14855 10d28 14d28 2.24
T6 Comb11 10105.8 251.6 2131.5 1910.8 6063.5 -4308 -5008 -13974 10d28 14d28 2.24
T6 Comb17 10120.4 -223.6 1926.0 2122.2 6072.2 -4960 -4337 -13946 10d28 14d28 2.24
T6 Comb17 10207.6 -140.9 1979.7 2103.3 6124.6 -4789 -4397 -13780 10d28 14d28 2.24
T5 Comb11 10750.2 260.5 2264.3 2035.8 6450.1 -3886 -4612 -12746 10d28 14d28 2.24
T5 Comb17 10733.1 -271.4 2027.6 2265.7 6439.9 -4637 -3882 -12779 10d28 14d28 2.24
T5 Comb17 10790.1 -143.6 2095.0 2221.0 6474.0 -4423 -4024 -12670 10d28 14d28 2.24
T4 Comb11 11421.1 269.3 2402.3 2166.1 6852.7 -3448 -4198 -11468 10d28 14d28 2.24
T4 Comb17 11348.6 -363.5 2110.3 2429.2 6809.2 -4375 -3363 -11606 10d28 14d28 2.24
T4 Comb11 11421.1 269.3 2402.3 2166.1 6852.7 -3448 -4198 -11468 10d28 14d28 2.24
T3 Comb11 11905.9 346.1 2533.0 2229.4 7143.5 -3033 -3997 -10545 10d28 14d28 2.24
T3 Comb17 11739.7 -412.2 2167.2 2528.7 7043.8 -4194 -3047 -10861 10d28 14d28 2.24
T3 Comb11 11983.7 -229.3 2296.2 2497.3 7190.2 -3785 -3146 -10397 10d28 14d28 2.24
T2 Comb11 13004.3 238.6 2705.5 2496.2 7802.6 -2485 -3150 -8453 10d28 14d28 2.24
T2 Comb17 12605.7 -861.8 2143.2 2899.1 7563.4 -4271 -1871 -9212 10d28 14d28 2.24
T2 Comb11 13004.3 238.6 2705.5 2496.2 7802.6 -2485 -3150 -8453 10d28 14d28 2.24
T1 Comb11 13585.9 -15.6 2710.3 2724.0 8151.5 -2470 -2427 -7345 10d28 14d28 2.24
T1 Comb17 13246.7 -1110.7 2162.2 3136.5 7948.0 -4210 -1117 -7991 10d28 14d28 2.24
T1 Comb11 13585.9 -15.6 2710.3 2724.0 8151.5 -2470 -2427 -7345 10d28 14d28 2.24
B1 Comb11 13375.2 -69.6 2644.5 2705.6 8025.1 -2679 -2485 -7746 10d28 14d28 2.24
B1 Comb17 13419.4 -302.0 2551.4 2816.3 8051.6 -2975 -2134 -7662 10d28 14d28 2.24
B1 Comb17 13419.4 -302.0 2551.4 2816.3 8051.6 -2975 -2134 -7662 10d28 14d28 2.24
B2 Comb17 13345.5 -11.5 2664.1 2674.1 8007.3 -2617 -2585 -7803 10d28 14d28 2.24
B2 Comb17 13345.5 -11.5 2664.1 2674.1 8007.3 -2617 -2585 -7803 10d28 14d28 2.24
B2 Comb17 13345.5 -11.5 2664.1 2674.1 8007.3 -2617 -2585 -7803 10d28 14d28 2.24

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 200


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ KHUNG TRỤC SỐ 2
- Tính toán và kiểm tra cốt thép chịu cắt:
o Tính lực trong cốt thép ngang trên một đơn vị chiều dài cấu kiện qsw:
  102 
170   2  
R A
qsw  sw sw   4 
 267.05  N / mm 
sw 100

o Tính toán giá trị hình chiếu nhỏ nhất của tiết diện nghiêng lên mặt phẳng Cmin:
  R bh2 2 1.15  400  48562
Cmin, P1  b 2 bt 0   9013.40  mm   2h0  9712  mm 
 sw qsw 267.05

  R bh2 2 1.15  400  28062
Cmin, P 4  b 2 bt 0   5208.31  mm   2h0  5612  mm 
 sw qsw 267.05

o Khả năng chịu lực cắt của bê tông và cốt thép Qbs:
b2  Rbt  b  ho2 1.5  Rbt  b  ho2
Qbs  Qb  Qsw   sw  qsw  C2   0.75  qsw  C2
C1 C1

  1.5 1.15  400  48562 


 bs , P1 
Q   0.75  267.05  9013.40  103  3610.50  kN 
  9013.40 

  1.5 1.15  400  28062 
Qbs , P 4    0.75  267.05  5208.31 103  2086.26  kN 
  5208.31 

Khi đó:
- Đối với vách P1: Qmax  2466.15  kN   Qbs , P1  3610.50  kN  .
- Đối với vách P4: Qmax  894.31  kN   Qbs , P 4  2086.26  kN 

Kết luận: Tính toán và bố trí cốt thép chịu cắt (cốt đai) như đã chọn đảm bảo yêu cầu
chịu cắt tại tất cả các tiết diện vách.
Nhận xét:
- Cốt thép chịu lực được chọn cùng tiết diện là đường kính 28mm và bố trí đều theo
chu vi sao cho đảm bảo các yêu cầu về khoảng giữa các thanh (không quá 200mm).
- Hàm lượng cốt thép bố trí đảm bảo yêu cầu kháng chấn (không nhỏ hơn 0.6% và
không lớn hơn 3.5%).
- Tiết diện vách đã chọn lớn hơn so với yêu cầu chịu lực của hệ kết cấu, tuy nhiên lại
đáp ứng về yêu cầu đảm bảo độ cứng và giữ ổn định cho công trình nên sinh viên chấp nhận
tiết kết quả chọn tiết diện như trên.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 201


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ KHUNG TRỤC SỐ 2
- Bố trí cốt đai d10a100 tại vùng biên và d10a200 tại vùng giữa đảm bảo yêu cầu chịu
cắt tại tất cả các tiết diện.
7.7. TÍNH TOÁN CHIỀU DÀI NEO, NỐI CỐT THÉP
7.7.1. Tính toán đoạn neo cơ sở
Theo công thức 255 – TCVN 5574:2018, chiều dài neo cơ sở xác định theo công thức:
Rs  As Rs  As
Lo,an   .
Rbond  us 1 2  Rbt  us
Trong đó:
- As và us lần lượt là diện tích tiết diện ngang của thanh cốt thép được neo và chu vi
tiết diện của nó.
- Rs là giá trị cường độ chịu kéo của cốt thép, đối với cốt thép CB400-V nên sinh viên
chọn Rs  350  MPa  .
- Rbond là giá trị cường độ bán dính tính toán của cốt thép và bê tông với giả thuyết độ
bám dính phân bố đều theo chiều dài neo và được xác định theo công thức:
Rbond  1 2  Rbt  2.5 11.15  2.875  MPa 

Trong đó:
o Rbt là cường độ chịu kéo dọc trục của bê tông, chọn Rbt  1.15  MPa  .
o 1 là hệ số kể đến ảnh hưởng của về mặt cốt thép, đối với cốt thép không ứng
suất trước và thép cán nóng có gân (CB400-V) nên sinh viên chọn 1  2.5 .
o  2 là hệ số kể đến ảnh hưởng của kích cỡ đường kính cốt thép, đối với cốt thép
không ứng suất trước và đường kính không lớn hơn 32mm nên sinh viên chọn
2  1.0 .

Kết quả tính toán được trình bày trong bảng như sau:
Bảng 7-30. Kết quả tính toán đoạn neo cơ sở của cốt thép
STT ds As Us L0,an
(mm) (mm2) (mm) (mm)
1 12 113.10 37.70 365.22
2 14 153.94 43.98 426.09
3 20 314.16 62.83 608.70
5 25 490.87 78.54 760.87
5 28 615.75 87.96 852.17

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 202


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ KHUNG TRỤC SỐ 2
7.7.2. Tính toán đoạn neo cốt thép
Đoạn neo cốt thép được tính theo mục 10.3.5 – TCVN 5574-2018, tính toán theo công
thức như sau:
As ,cal
Lan  1  Lo,an 
As ,el

Trong đó:
- Đoạn neo cơ sở Lo,an được xác định theo mục 7.7.1.
As ,cal
- Tỷ số là tỷ số giữa diện tích tiết diện ngang cốt thép lần lượt theo tính toán và
As ,el
theo thực tế, thiên về an toàn sinh viên chọn bằng 1.
- Hệ số  1 được xác định theo mục 10.3.5.5 – TCVN 5574-2018, đối với cốt thép
không ứng suất trước và các thanh thép có gân neo thẳng hoặc neo cốt thép trơn có móc
hoặc uốn chữ U mà không có chi tiết bổ sung:
o Khi cốt thép chịu kéo chọn 1  0.75 .
o Khi cốt thép chịu nén chọn 1  1.00 .
- Trong mọi trường hợp, chiều dài neo thực thế không nhỏ hơn 15ds, 200mm và
0.3L0,an.
Kết quả tính toán được trình bày trong bảng như sau:
Bảng 7-31. Kết quả tính toán đoạn neo tính toán của cốt thép
Lan,prov
STT ds L0,an Lan,min
Khi kéo Khi nén
(mm) (mm) (mm) (mm) (mm)
1 12 365.22 200 370 280
2 14 426.09 210 430 320
3 20 608.70 300 610 460
4 25 760.87 375 770 580
5 28 852.17 420 860 640
Kết luận: Kết quả tính toán chiều dài đoạn neo cốt thép được thể hiện trong bảng 7.30
là các giá trị cung cấp tối thiểu đảm bảo yêu cầu cấu tạo. Tuy nhiên, tùy vào tình huống thi
công thực tế – tránh trường hợp cắt thép dẫn đến vụn thép, chiều dài neo có thể chọn giá trị
khác nhưng đảm bảo yêu cầu không nhỏ hơn giá trị cung cấp trong bảng 7.30.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 203


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ KHUNG TRỤC SỐ 2
7.7.3. Tính toán đoạn nối cốt thép
Đoạn nối cốt thép không ứng suất trước được xác định theo mục 10.3.6 – TCVN 5574-
2018, tính toán theo công thức như sau:
As ,cal
Llap   2  Lo,an  .
As ,el

Trong đó:
As ,cal
- Các giá trị Lo,an và tỷ số được tính như đoạn nối cốt thép.
As ,el
- Hệ số  2 được xác định theo mục 10.3.6.2 – TCVN 5574-2018, đối với thép gân để
thẳng hoặc các thanh thép trơn có móc hoặc uốn chữ U mà không có chi tiết bổ sung:
o Khi cốt thép chịu kéo chọn  2  1.20 .
o Khi cốt thép chịu nén chọn  2  0.90 .
- Khi chọn hệ số  2 theo hướng dẫn trên phải đảm bảo các yêu cầu như sau:
o Phần trăm cốt thép có gân chịu kéo được nối trong một tiết diện tính toán không
lớn hơn 50%, đối với cốt thép trơn có móc hoặc uốn chữ U là 25%.
o Nội lực chịu bởi toàn bộ cốt thép ngang bố trí trong phạm vi mối nối không được
nhỏ hơn một nửa nội lực chịu bởi cốt thép chịu lực kéo được nối trong tiết diện
tính toán.
o Khoảng cách giữa các thanh thép chịu lực được nối không quá 4 lần đường kính.
o Khoảng cách các mối nối chồng kề nhau (theo chiều rộng của cấu kiện) không
được nhỏ hơn 2 lần đường kính và không nhỏ hơn 30mm.
- Trong mọi trường hợp, chiều dài đoạn nối chồng thực thế không nhỏ hơn 20ds,
0.42 Lo,an và 250mm.

Kết quả tính toán được trình bày trong bảng như sau:
Bảng 7-32. Kết quả tính toán đoạn nối tính toán của cốt thép
Lan,prov
STT ds L0,an Llap,min
Khi kéo Khi nén
(mm) (mm) (mm) (mm) (mm)
1 12 365.22 250 440 330
2 14 426.09 280 520 390
3 20 608.70 400 740 550
3 25 760.87 500 920 690
4 28 852.17 560 1030 770

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 204


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ KHUNG TRỤC SỐ 2
Kết luận: Kết quả tính toán chiều dài đoạn nối cốt thép được thể hiện trong bảng 7.31
là các giá trị cung cấp tối thiểu đảm bảo yêu cầu cấu tạo. Tuy nhiên, tùy vào tình huống thi
công thực tế – tránh trường hợp cắt thép dẫn đến vụn thép, chiều dài đoạn nối có thể chọn
giá trị khác nhưng đảm bảo yêu cầu không nhỏ hơn giá trị cung cấp trong bảng 7.31.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 205


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 8
VINACONEX TOWER CƠ SỞ TÍNH TOÁN MÓNG CỌC

PHẦN II: NỀN MÓNG


CHƯƠNG 8. LÝ THUYẾT TÍNH TOÁN MÓNG CỌC
8.1. CÁC YÊU CẦU VỀ CẤU TẠO CỌC
Cọc khoan nhồi được thi công theo phương pháp khoan tạo lỗ trước trong đất, sau đó
lỗ được lắp đầy bằng bê tông. Việc tạo lỗ được thực hiện bằng phương pháp khoan, đóng
ống hay các phương pháp khoan đào khác.
Khoảng các tính không giữa thân cọc khoan nhồi tối thiểu bằng 1m.
Khi thiết kế và thi công, cần nắm vững về điều kiện đất nền cũng như đặc điểm của
công nghệ thi công để đảm bảo các quy định về chất lượng của bê tông cọc.
- Bê tông trong cọc khoan nhồi tường là các loại bê tông thông thường. Ngoài yêu cầu
về cường độ, bê tông phải có độ sụt lớn để đảm bảo tính liên tục của cọc. Theo quy định,
cường độ bê tông sử dụng cho cọc khoan nhồi nói chung không thấp hơn 20MPa và độ sụt
bê tông được tham khảo như sau:
Bảng 8-1. Độ sụt của bê tông cọc khoan nhồi
Trường hợp Điều kiện sử dụng Độ sụt
Đổ tự do trong nước, cốt thép có khoảng
1 cách lớn cho phép bê tông được dịch 7.5 – 12.5
chuyển dể dàng
Khoảng cách cốt thép không đủ lớn để
cho phép bê tông dịch chuyển dể dàng khi
2 cốt thép đầu cọc nằm trong vùng vách 10 – 17.5
tạm.
Khi đường kính cọc chọn nhỏ hơn 600mm
Khi bê tông được đổ dưới nước hoặc
Lớn hơn
3 trong dung dịch sét Bentonite qua ống đổ
15
(tremie)
- Cốt thép dọc của cọc khoan nhồi được xác định theo tính toán, đồng thời phải thỏa
mãn một số yêu cầu cấu tạo như sau:
o Trong trường hợp cọc nhồi chịu kéo, cốt thép dọc cần được bố trí theo suốt chiều
dài cọc. Khi cốt thép dọc được nối, cần phải hàn theo yêu cầu chịu lực. Khi lực
nhổ là nhỏ, cốt thép dọc được bố trí đến độ sau cần thiết để lực kéo được triệt
tiêu hoàn toàn thông qua ma sát cọc.
o Đối với cốt dọc chịu nén dọc trục, hàm lượng cốt thép không nên nhỏ hơn 0.2%-
0.4%. Đường kính cốt thép không nhỏ hơn 10mm và được bố trí đều theo chu vi
cọc.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 206


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 8
VINACONEX TOWER CƠ SỞ TÍNH TOÁN MÓNG CỌC
o Đối với cọc chịu tải trọng ngang, hàm lượng cốt thép không được nhỏ hơn 0.4%-
0.65%.
- Cốt đai trong cọc khoan nhồi thường có đường kính từ 6 – 10mmm khoảng cách
khoảng 200 – 300mm. Có thể dùng đai vòng đơn hoặc đai ốc xoắn chưa liên tục. Nếu chiều
dài lồng thép lớn hơn 4m, để tăng cường độ cứng tính toàn khối thì bổ sung cốt thép đai
12mm cách nhau 2m, đồng thời cốt đai này cũng được sử dụng để gắn các con lăn tạo lớp
bảo vệ cốt thép.
- Chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép dọc của cọc khoan nhồi không nhỏ hơn 50mm.
- Thông thường cọc khoan nhồi được tạo lỗ từ cao độ mặt đất, đất trong lòng cọc được
lấy ra. Hiện tượng dãn đất trong quá trình thi công sẽ gây ứng suất kéo cho cọc và nó tồn
tại đến khi cọc được tải đủ. Do đó, cốt thép cọc cần được bố trí đủ để chịu lực kéo kể trên
cho đến khi giá trị lực kéo này bị triệt tiêu do tải trọng công trình truyền xuống.
- Đối với công trình nhà cao tầng thì lực ngang nhỏ, vì vậy thông thường lồng thép
được cắt so le hoặc cắt hoàn toàn ngoại trừ động đất (dựa vào biểu độ mô men và lực cắt
của cọc trong bài toán giải cọc chịu tải trọng ngang).
8.2. CƠ SỞ TÍNH TOÁN CỌC KHOAN NHỒI

Hình 8-1. Cơ chế phá hoại cọc


Nền và móng cọc phải được tính toán theo các trạng thái giới hạn:
a. Nhóm trạng thái giới hạn thứ nhất:
- Theo cường độ vật liệu cọc và đài cọc.
- Theo sức kháng của đất đối với cọc (sức chịu tải của cọc theo đất).
- Theo sức chịu tải của đất nền tựa cọc.
- Theo trạng thái mất ổn định của nền chứa cọc, nếu lực ngang truyền vào nó đủ lớn
(tường chắn, móng của các kết cấu có lực đẩy ngang …), trong đó có tải động đất, nếu công
trình nằm trên sườn dốc hay gần đó, hoặc nếu các lớp đất của nền ở thế dốc đứng. Việc tính

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 207


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 8
VINACONEX TOWER CƠ SỞ TÍNH TOÁN MÓNG CỌC
toán cần kể đến các biện pháp kết cấu để có thể lường trước và ngăn ngừa chuyển dịch của
móng.
b. Nhóm trạng thái giới hạn thứ hai:
- Theo độ lún nền tựa cọc và móng cọc chịu tải trọng thẳng đứng.
- Theo chuyển vị đồng thời của cọc với đất nền chịu tác dụng của tải trọng ngang và
mô men.
- Theo sự hình thành hoặc mở rộng các vết nứt cho các cấu kiện bê tông cốt thép móng
cọc.
Khi tính cọc, móng cọc và nền theo trạng thái giới hạn thứ nhất phải tính với các tổ
hợp cơ bản và tổ hợp đặc biệt của tải trọng tính toán, khi tính theo trạng thái giới hạn thứ
hai thì tính với các tổ hợp cơ bản của tải trọng tiêu chuẩn.
Các tải trọng và tác động, các tổ hợp tải trọng và hệ số tin cậy của tải trọng khi tính
móng cọc của cầu và công trình thuỷ được lấy theo yêu cầu của các tiêu chuẩn ngành.
Tất cả các phép tính toán cọc, móng cọc và nền móng phải dùng các đặc trưng tính
toán của vật liệu và đất nền:
- Trị số tính toán về đặc trưng vật liệu làm cọc và đài cọc chọn theo TCVN 5574:2018.
- Trị số tính toán về đặc trưng đất nền phải xác định theo TCVN 9362:2012, TCVN
9351:2012 và TCVN 9352:2012, còn trị số tính toán của hệ số nền bao quanh cọc Cz lấy
theo chỉ dẫn của Phụ lục A – TCVN 10304:2014.
- Cường độ sức kháng của đất nền dưới mũi cọc qb và trên thành cọc fi xác định theo
chỉ dẫn trong 7.2, 7.3 và Phụ lục G – TCVN 10304:2014.
- Một số quy định khác sẽ được sinh viên trình bày khi nhắc đến.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 208


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 8
VINACONEX TOWER CƠ SỞ TÍNH TOÁN MÓNG CỌC
8.2.1. Tính toán sức chịu tải của cọc đơn
8.2.1.1. Sức chịu tải theo độ bền vật liệu
Theo mục 7.1.6 (TCVN 10304:2014), tất cả các phép tính toán cọc, móng cọc và nền
móng phải dùng các đặc trưng tính toán của vật liệu và đất nền. Trị số tính toán về đặc trưng
vật liệu làm cọc và đài cọc chọn theo TCVN 5574:2018.

Hình 8-2. Mô hình tính sức chịu tải cọc theo vật liệu
Khi đó, sức chịu tải của cọc theo vật liệu được xác định theo công thức như sau:
Pa ( vl )    Rsc As   cb cb/ Rb Ab 

Trong đó:
- Ab và As là giá trị diện tích phần bê tông và cốt thép trong tiết diện ngang của cọc.
 Dcoc
2
Ab  Acoc  As   As
4
- Sơ bộ chọn As   0.4%  0.65% Ab đối với cọc chịu tải ngang, As  0.2%  0.4% Ab
đối nén dọc trục.
- Rsc và Rb là cường độ tính toán của cốt thép và bê tông dùng làm cọc – chọn theo
TCVN 5574:2018.
- cb và 'cb là hệ số kể đến việc đổ bê tông trong không gian chật hẹp (hệ số điều kiện
làm việc) và hệ số kể đến phương pháp thi công cọc (mục 7.1.9 – TCVN 10304:2014). Cụ
thể như sau:
o Giá trị hệ số điều kiện làm việc trong mọi trường hợp chọn  cb  0.85 .

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 209


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 8
VINACONEX TOWER CƠ SỞ TÍNH TOÁN MÓNG CỌC
o Trong nền đất dính, nếu có thể khoan và đổ bê tông khô, không phải gia cố thành,
khi mực nước gầm trong giai đoạn thi công thấp hơn mũi cọc thì  cb/  1.0
o Trong các loại đất, việc khoan và đổ bê tông trong điều kiện khô, có dùng tới
ống vách chuyên dụng, hoặc guồng xoắn rỗng ruột  cb/  0.9 .
o Trong các nền, việc khoan và đổ bê tông vào lòng hố khoan dưới dưới nước có
dùng ống vách giữ thành  cb/  0.8 .
o Trong các nền, việc khoan và đổ bê tông vào lòng hố khoan dưới dung dịch
khoan hoặc dưới nước chịu áp lực dư (không dùng ống vách)  cb/  0.7 .
-  là hệ số kể đến ảnh hưởng uốn dọc đến sức chịu tải của cọc và được xác định theo
công thức:
  1.028  0.0000288 2  0.0016
vl1
-  là giá trị độ mảnh của cọc:   với r là giá trị bán kinh quán tính tiết diện cọc.
r
I
- Đối với cọc khoan nhồi: r  .
A
- l1 là giá trị chiều dài ngàm tương đương của cọc trong đất (xem hình 8.2) và được
2
xác định theo công thức (mục 7.1.8 – TCVN 10304:2014): l1  l0  .

o l0 là giá trị chiều dài đoạn cọc kể từ đáy đài cao tới cao độ san nền.
kbp
o   là giá trị hệ số biến dạng (phụ lục A – TCVN 10304:2014):    5 .
 C EI
o bp là bề rộng quy ước của cọc (đơn vị m). Đối với cọc có đường kính thân cọc
tối thiểu 0.8m: bp  d  1 ; đối với các trường hợp còn lại: bp  1.5d  0.5 .
o Với d là cạnh cọc vuông hay đường kính cọc tròn.
o E là Module đàn hồi của vật liệu làm cọc (đơn vị kPa).
o I là mô men quán tính tiết diện ngang của cọc (đơn vị m4).
o k là hệ số tỷ lệ (tra bảng A1 – TCVN 10304:2014) khi cọc qua nhiều lớp đất thì

tính giá trị k tương đương theo công thức: k  


ki Li
.
L i

o c là hệ số điều kiện làm việc của cọc, chọn  c  3.0 đối với cọc đơn (đối với
nhóm cọc chọn bằng 1.0).

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 210


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 8
VINACONEX TOWER CƠ SỞ TÍNH TOÁN MÓNG CỌC
8.2.1.2. Sức chịu tải theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền

Hình 8-3. Mô hình tính sức chịu tải cọc theo chỉ tiêu cơ lý đất nền
Theo mục 7.2.3 (TCVN 10304:2014), sức chịu tải trọng nén Qc,u, tính bằng kN, của
cọc đóng hoặc ép nhồi và cọc khoan nhồi mở hoặc không mở rộng mũi và cọc ống moi đất
và nhồi bê tông vào bên trong, được xác định theo công thức:
Rc,u   c  cq qb Ab  u   cf fi li 

Trong đó:
- c là hệ số điều kiện làm việc của cọc, khi cọc tựa trên nền đất dính với độ bão hoà
Sr  0.9 và trên đất hoàng thổ lấy  c  0.8 ; với các trường hợp khác  c  1.0 .
- cq là hệ số điều kiện làm việc của đất dưới mũi cọc, trường hợp dùng phương pháp
đổ bê tông dưới nước  cq  0.9 ; với các trường hợp khác  cq  1.0 .
- cf là hệ số điều kiện làm việc của đất trên thân cọc, phụ thuộc vào phương pháp tạo
lỗ và điều kiện đổ bê tông (tra bảng 5 – TCVN 10304:2014):
- Ab là diện tích tiết diện ngang của mũi cọc, lấy như sau:
o Không mở rộng mũi: Lấy bằng diện tích tiết diện ngang của cọc.
o Có mở rộng mũi: Lấy bằng diện tích tiết diện ngang lớn nhất của phần mở rộng.
o Đối với cọc ống độn bê tông lòng và cọc ống có bịt mũi: Lấy bằng diện tích mặt
cắt ngang toàn bộ của ống.
- u là chu vi tiết diện ngang thân cọc.
- fi là cường độ sức kháng trung bình của lớp đất thứ “i” trên thân cọc (tra bảng 3 –
TCVN 10304:2014):
- li là chiều dài đoạn cọc nằm trong lớp đất thứ “i”.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 211


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 8
VINACONEX TOWER CƠ SỞ TÍNH TOÁN MÓNG CỌC
- qb là cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc, xác định như sau: Trường hợp cọc
cắm vào đất dính (có giá trị IL) thì tra bảng 7 – TCVN 10304:2014; trường hợp cọc cắm
vào đất rời và moi hết đất bên trong thì xác định theo công thức (mục 7.2.3.2 – TCVN
10304:2014):
qb  0.75 4 1 I/ d   23 1h 

Trong đó:
o 1, 2, 3 và 4 lần lượt là các hệ số không thứ nguyên phụ thuộc vào trị số góc
ma sát trong tính toán của nền đất (tra bảng 6 – TCVN 10304:2014).
o ’I là dung trọng là dung trọng tính toán của nền đất dưới mũi cọc (có xét đến
tác dụng đẩy nổi trong đất bão hoà nước).
o I là dung trọng tính toán trung bình (tính theo các lớp) của đất nằm trên mũi cọc
(có xét đến tác động đẩy nổi trong đất bão hoà nước).
o d là đường kính cọc khoan nhồi.
o h là chiều sâu hạ cọc, kể từ mặt đất tự nhiên hoặc thiết kế (khi có thiết kế đào
đất) tới mũi cọc hoặc tới đáy phần mở rộng mũi cọc.
Tuy nhiên, chỉ dẫn trong 7.2.3.2 dành cho các trường hợp, khi đảm bảo chiều sâu hạ
cọc vào lớp đất được dùng làm nền tối thiểu bằng đường kính cọc (hay đường kính phần
mở rộng mũi), nhưng không nhỏ hơn 2m.
8.2.1.3. Sức chịu tải theo chỉ tiêu cường độ của đất nền
Theo mục G.1, phụ lục G (TCVN 10304:2014), sức chịu tải cực hạn Rc,u tính bằng kN
của cọc theo đất là:
Rc ,u  qb Ab  u  fi li

Trong đó: qb, u, fi, li và Ab được định nghĩa như mục 8.2.1.2.
Cường độ sức kháng cắt do ma sát đơn vị của lớp đất thứ “i” trên thân cọc fi tính theo
công thức:
- Đối với đất đính: fi   cu ,i , trong đó:
o cu ,i là cường độ sức thoát nước của lớp đất thứ “i”.
o  là hệ số phụ thuộc vào đặc điểm lớp đất nằm trên lớp đất dính, loại cọc và
phương pháp hạ cọc, cố kết của đất trong quá trình thi công và phương pháp xác
định cu (tra đồ thị G1 phụ lục G TCVN 10304:2014).

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 212


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 8
VINACONEX TOWER CƠ SỞ TÍNH TOÁN MÓNG CỌC

Hình 8-4. Biểu đồ xác định hệ số 


/
- Đối với đất rời: fi  ki  v , z tg i , trong đó:
o ki hệ số áp lực ngang của đất lên thân cọc, phụ thuộc vào loại cọc: cọc chuyển
vị (đóng, ép) hay cọc thay thế (khoan nhồi hoặc barrette) và có thể được xác
định theo công thức:
ki  1  sin i/  OCRi
/
o  v , z là giá trị ứng suất hữu hiệu theo phương đứng trung bình trong lớp đất thứ
“i”.
o  i là góc ma sát giữa đất và cọc, đối với cọc BTCT chọn bằng i và cọc thép
2
chọn  i  i .
3
Theo công thức trên thì cọc càng đi xuống sâu thì cường độ sức kháng trên thân cọc
càng tăng. Tuy nhiên, giá trị này chỉ tăng đến độ sâu giới hạn ZL nào đó bằng khoảng 15
đến 20 lần đường kính cọc thì không tăng nữa. Do đó, TCVN 10304:2014 qui định như
sau:
/
- Trên đoạn cọc có độ sâu nhỏ hơn ZL: fi  k v , z tg i
/
- Trên đoạn cọc có độ sâu bằng hoặc lớn hơn ZL: fi  k v , z tg i L

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 213


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 8
VINACONEX TOWER CƠ SỞ TÍNH TOÁN MÓNG CỌC
Giá trị ZL, k và N q/ được xác định từ bảng G.1, phụ lục G (TCVN 10304:2014):

Bảng 8-2. Giá trị các hệ số k, ZL và N/q cho cọc trong đất cát
k N q/
Trạng Độ chặt
ZL/d Cọc Cọc khoan nhồi Cọc Cọc khoan nhồi
thái đất tương đối
đóng và Barrette đóng và Barrette
Rời Từ 0.2 đến 0.4 6 0.8 0.3 60 25
Chặt vừa Từ 0.4 đến 0.75 8 1 0.5 100 60
Chặt Từ 0.75 đến 0.9 15 1.5 0.8 180 100
Theo mục G.2, phụ lục G (TCVN 10304:2014), cường độ sức kháng của đất dưới mũi
cọc theo sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cường độ đất nền được xác định theo công thức:
qb   cNc/  q/ , p Nq/ 

Trong đó:
- N c/ và N q/ là các hệ số chịu tải của đất dưới mũi cọc.
- c là giá trị lực dính của lớp đất dưới mũi cọc, tính theo kPa.
- q/ , p là giá trị áp lực hiệu quá lớp phủ tại cao trình mũi cọc (có trị số bằng ứng suất
pháp hiệu quả theo phương đứng do đất gây ra tại cao trình mũi cọc) – q/ , p    i/ zi  .
o Nếu chiều sâu mũi cọc nhỏ hơn ZL thì q/ , p lấy theo giá trị bằng áp lực lớp phủ
tại độ sâu mũi cọc.
o Nếu chiều sâu mũi cọc bằng hoặc lớn hơn ZL thì q/ , p chọn bằng áp lực lớp phủ
tại độ sâu ZL.
- N là hệ số và chọn bằng 6 đối với cọc khoan nhồi.
/
c

Thiên về an toàn, giá trị cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc được tính với giá
trị c = 0 khi xét mũi cọc cắm vào lớp đất rời và  = 0 khi mũi cọc cắm vào lớp đất dính.
8.2.1.4. Sức chịu tải theo kết quả thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn – SPT
(Phụ lục G – TCVN 10304:2014)
a. Công thức của Meyerhof (áp dụng cho nền đất rời):
Theo mục G.3 (TCVN 10304:2014), đối với trường hợp nền đất rời Meyerhof (1976)
kiến nghị công thức xác định cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc qb và cường độ sức
kháng của đất ở trên thân cọc fi trực tiếp từ kết quả thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn như sau:
Rc ,u  qb Ab  u  fi li

Trong đó:
SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 214
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 8
VINACONEX TOWER CƠ SỞ TÍNH TOÁN MÓNG CỌC
- Cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc: qb  k1 N p .
o k1 là hệ số, chọn bằng 120 đối với cọc khoan nhồi.
o Np là chỉ số SPT trung bình trong khoảng 4d phía dưới và 1d phía trên mũi cọc.
- Cường độ sức kháng của đất trên thân cọc: fi  k2 Ns ,i .
o k2 là hệ số, chọn bằng 1.0 cho cọc khoan nhồi.
o Ns,i là chỉ số SPT trung bình của lớp đất thứ “i” trên thân cọc.
Trong trường hợp mũi cọc được hạ vào lớp đất rời còn trên phạm vi chiều dài cọc có
cả đất rời và đất dính thì giá trị fi trong lớp đất rời được tính theo công thức fi  k2 Ns ,i (như
trên) còn fi trong lớp đất dính được tính theo các công thức sau fi   p f Lcu ,i hoặc tính toán
tương tự như chỉ tiêu cường độ đất nền fi   cu ,i .

Trong đó:
-  p là hệ số điều chỉnh cho cọc đóng, phụ thuộc vào tỷ lệ giữa sức kháng cắt không
thoát nước của đất dính cu và trị số trung bình của ứng suất pháp hiệu quả thẳng đứng, xác
định theo biểu đồ hình G.2a – TCVN 10304:2014.

Hình 8-5. Biểu đồ xác định hệ số p


- cu là cường độ sức kháng cắt không thoát nước của đất dính, khi không có số liệu
sức chống cắt không thoát nước xác định từ thí nghiệm nén 3 trục thì tiêu chuẩn cho phép
xác định cu có thể xác định từ thí nghiệm nén 1 trục nhở ngang tự do ( cu  qu 2 ) hoặc từ
chỉ số SPT trong đất dính ( cu  6.25Nc,i ) trong đó Nc,i là chỉ số SPT.
- fL là hệ số điều chỉnh theo độ mảnh h/d của cọc đóng và được xác định theo biểu đồ
trên hình G.2b – TCVN 10304:2014. Đối với cọc khoan nhồi thì f L  1.0 .

b. Công thức của Viện kiến trúc Nhật Bản:

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 215


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 8
VINACONEX TOWER CƠ SỞ TÍNH TOÁN MÓNG CỌC
Sức chịu tải cực hạn của cọc theo Viện kiến trúc Nhật Bản được tính theo công thức:
Rc,u  qb Ab  u   fc,ilc,i  f s ,ils ,i 

Trong đó:
- qb là cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc.
o Khi mũi cọc nằm trong đất rời, đối với cọc khoan nhồi qb  150 N p .
o Khi mũi cọc nằm trong đất dính, đối với cọc khoan nhồi qb  6cu .
- Np là chỉ số SPT trung bình trong khoảng 1d phía dưới và 4d phía trên mũi cọc.
- Cu là cường độ sức kháng cắt không thoát nước của đất dính. Tuy nhiên, khi không
có số liệu từ thí nghiệm cắt đất trực tiếp hoặc thí nghiệm nén 3 trục thì cho phép xác định
theo thí nghiệm nén 1 trục nở ngang tự do hoặc từ chỉ số SPT trong đất dính. Trong đó,
cu ,i  6.25Nc,i đơn vị là kPa, với Nc,i là số SPT trong đất dính.
- fs,i là cường độ sức kháng trung bình trên đoạn cọc nằm trong lớp đất rời thứ “i” và
10 N s ,i
được xác định theo công thức f s ,i  .
3
- fc,i là cường độ sức kháng trung bình trên đoạn cọc nằm trong lớp đất dính thứ “i”
và được xác định như cách xác định fi   p f Lcu ,i của công thức Meyerhof. Tuy nhiên, đối
với cọc khoan nhồi thì giá trị f L  1 .
- ls,i và lc,i chiều dài đoạn cọc nằm trọng lớp đất rời và đất dính thứ “i”.
8.2.2. Sức chịu tải tính toán của cọc đơn
Theo mục 7.1.11 (TCVN 10304:2014), cọc nằm trong móng hoặc cọc đơn chịu tải
trọng dọc trục đều phải tính theo sức chịu tải của đất nền theo điều kiện:
0  R
N c ,d  Rc ,d  0 c ,k
n n k
Trong đó:
- Nc,d là giá trị tính toán tải trọng nén tác dụng lên cọc (giá trị tải trọng truyền lên cọc
khi cọc làm việc).
- 0 là hệ số điều kiện làm việc, kể đến yếu tố tăng mức độ đồng nhất của nền đất khi
sử dụng móng cọc, lấy bằng 1 đối với cọc đơn và lấy bằng 1.15 trong móng nhiều cọc.
- n là hệ số tin cậy về tầm quan trọng của công trình, lấy bằng 1.2, 1.15, 1.1 tương
ứng với tầm quan trọng của công trình cấp I, II, III.
- Rc,d là giá trị tính toán sức chịu tải trọng nén của cọc.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 216


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 8
VINACONEX TOWER CƠ SỞ TÍNH TOÁN MÓNG CỌC
- Rc,k trị tiêu chuẩn sức chịu tải trọng của cọc được xác định từ các trị riêng sức chịu
tải trọng nén cực hạn. Khi đó Rc,k  Rc,u ,min .
- k là hệ số độ tinh cậy theo đất lấy như sau:
o Trường hợp cọc chịu tải trọng nén trong cọc đài thấp có đáy đài nằm trong lớp
đất tốt, cọc chịu nén không kể đài thấp hay đài cao lấy k = 1.4. Riêng trường
hợp móng 1 cọc chịu nén dưới cột, nếu là cọc đóng hoặc ép chịu tải trên 600kN,
hoặc cọc khoan nhồi chịu tải trên 2500kN thì lấy k = 1.6.
o Trường hợp cọc chịu tải trọng nén trong móng đài cao hoặc đài thấp có đáy đài
nằm trên lớp đất biến dạng lớn, trị số k lấy phụ thuộc vào số lượng cọc trong
móng:
Móng có ít nhất 21 cọc: k = 1.4
Móng có 11 đến 20 cọc: k = 1.55
Móng có 06 đến 10 cọc: k = 1.65
Móng có 01 đến 05 cọc: k = 1.75
o Trường hợp bãi cọc có trên 100 cọc (bè cọc) chọn k = 1.0
8.2.3. Xác định số lượng và bố trí cọc trong đài
8.2.3.1. Sơ bộ số lượng cọc
N tt
Sinh viên xác định sơ bộ số lượng cọc theo công thức: n p  k
Rc ,d

Trong đó:
- Ntt là lực dọc tính toán tại chân cột (ngoại lực tác dụng lên móng).
- Rc,d là giá trị tính toán sức chịu tải trọng nén của cọc.
- k là là hệ số kể đến trọng lượng bản thân đài, đất trên đài (nếu có) và sự lệch tâm của
tải trọng. Thường chọn k = 1.2 – 1.5.
8.2.3.2. Nguyên tắc bố trí cọc
Thông thường cọc được bố trí theo hàng hoặc lưới tam giác.
Khoảng các giữa các cọc, tính từ tim cọc đến tim cọc (mục 8.13 – TCVN 10304:2014)
không được chọn nhỏ hơn 3d (d là đường kính hay cạnh cọc) để cọc dảm bảo được sức chịu
tải và các cọc có thể làm việc theo nhóm.
Thông thường khoảng này được chọn từ 3d đến 6d.
Khoảng cách từ mép ngoài cọc đến mép ngoài của đài nên chọn từ d/3 đến d/2 nhằm
tăng khả năng chống chọc thủ của đài với cọc biên.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 217


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 8
VINACONEX TOWER CƠ SỞ TÍNH TOÁN MÓNG CỌC
Nên bố trí cọc sao cho trọng tâm nhóm cọc trùng với trọng tâm đài cọc để mỗi cọc có
thể chịu những tải trọng tương đương nhau, không chênh lệch nhau quá lớn.
8.2.4. Kiểm tra sức chịu tải của cọc đơn

Hình 8-6. Minh họa sơ đồ tác dụng lực lên cọc


Tải trọng tác dụng lên cọc thứ “i” được tính toán theo công thức:

Pi tt 
N tt


M x  M y
tt
Y i
tt
X i

n x 2
i y i
2

Trong đó:
- n là số lượng cọc.
- xi và yi là khoảng cách từ tim cọc thứ “i” đến trục đi qua trọng tâm các cọc tại mặt
phẳng đáy đài.
-  M Xtt là tổng mô men tại đáy đài quay quanh trục x tại trọng tâm nhóm cọc.
- M tt
Y là tổng mô men tại đáy đài quay quanh trục y tại trọng tâm nhóm cọc.

 Pmax  Rc ,d

Kiểm tra sức chịu tải của cọc theo điều kiện: 
 Pmin  0

Nếu giá trị Pmin  0 thì cọc chịu nhổ và phải kiểm tra cọc chịu nhổ có xét đến trọng
lượng bản thân của cọc (hệ số vượt tải chọn không lớn hơn 0.9) nhưng không nên để xuất
hiện trường hợp cọc chịu nhổ.
Tuy nhiên, công thức xác định phản lực đầu cọc trên chỉ đúng với trường hợp xem đài
cọc là tuyệt đối cứng sẽ không đúng với ứng xử thực tế của cọc. Vì vậy, khi xác định nội
lực trong đài và phải lực đầu cọc sinh viên sẽ mô phỏng theo phương pháp phần tử hữu hạn
và kiểm tra theo các bước đã trình bày.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 218


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 8
VINACONEX TOWER CƠ SỞ TÍNH TOÁN MÓNG CỌC
8.2.5. Kiểm tra độ lún
Thông thường việc tính toán độ lún của móng cọc được tiến hành như đối với một
khối móng quy ước trên nền thiên nhiên theo yêu cầu của TCVN 9362:2012 (mục 4.6.6).
Độ lún của móng cọc bao gồm phần biến dạng dàn hồi của bản thân cọc và độ lún của khối
móng quy ước.
8.2.5.1. Nguyên tắc xác định khối móng quy ước
Theo mục 7.4.4 (TCVN 10304:2014), đường bao khối móng quy ước được quy định:

Hình 8-7. Quy ước về đường bao khối móng quy ước
Cụ thể như sau:
- Đáy là mặt phẳng ABA’B’ đi qua chân cọc (mũi cọc).
- Các mặt bên là các mặt phẳng ABCD, A’B’C’D’, ADA’D’ và BCB’C’ các mặt biên

của hàng cọc thẳng đứng ngoài cùng một khoảng a với a  h  tg  II ,mt  và  II ,mt   II ,i i
   l
 4   li
Trong đó: II ,i là góc ma sát trong tính toán của từng lớp đất có chiều dày li mà cọc xuyên
qua.
- Tuy nhiên giá “a” tính toán chọn không quá “2d” (d là đường kính tròn hoặc cạnh
cọc vuông).
Ngoài ra, tính toán độ lún của nhóm cọc còn có thể được dựa trên mô hình khối móng
quy ước được quy định theo phụ lục C – TCVN 10304:2014:
- Mô hình khối móng quy ước trên nền đồng nhất (cọc đi qua một lớp đất):
o Mặt xung quanh của khối móng quy ước trùng với mặt bao quanh mép ngoài
nhóm cọc.
o Đáy khối móng quy ước nằm ở độ sâu bằng 2/3 chiều dài cọc kể từ đáy đài.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 219


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 8
VINACONEX TOWER CƠ SỞ TÍNH TOÁN MÓNG CỌC
o Ứng suất phụ thêm (gây lún) trong nền xác định một cách gần đúng theo giả
thiết phân bố đều trên mỗi mặt phẳng nằm ngang trong phạm vi góc mở bằng
30o từ mép đáy khối móng quy ước.
- Mô hình khối móng quy ước trên nền không đồng nhất (cọc đi qua nhiều lớp đất):
o Mặt xung quanh của khối móng quy ước trùng với mặt bao quanh mép ngoài
nhóm cọc.
o Đáy khối móng quy ước nằm ở độ sâu bằng 2/3 chiều dài cọc nằm trong lớp đất
tốt kể từ bề mặt lớp đất này.
o Ứng suất phụ thêm (gây lún) trong nền xác định một cách gần đúng theo giả
thiết phân bố đều trên mỗi mặt phẳng nằm ngang trong phạm vi góc mở bằng
30o từ mép đáy khối móng quy ước.

Hình 8-8. Minh họa mô hình khối móng quy ước theo phụ lục C
8.2.5.2. Kiểm tra ổn định đất nền theo khối móng quy ước
Theo mục 4.6 (TCVN 9362:2012), trước khi tính toán biến dạng nền thì các giá trị áp
lực tác dụng lên nền ở dưới đáy móng phải thỏa mãn những yêu cầu như sau:
 tc  N tc
 ptb   RquII
 Aqu

 tc
 pmax  ptb 
tc  M tc
 1.2 RquII
 Wqu

 tc
 min
p  p tc

 M tc
0
tb
 Wqu

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 220


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 8
VINACONEX TOWER CƠ SỞ TÍNH TOÁN MÓNG CỌC
Trong đó:
tc
- ptbtc , pmax tc
và pmin là giá trị áp lực trung bình tiêu chuẩn trung bình, lớn nhất và bé
nhất dưới đáy khối móng quy ước.
- Ntc là giá trị tổng lực dọc tiêu chuẩn tại tâm đáy khối móng quy ước (bao gồm lực
dọc tiêu chuẩn tại chân cột; trọng lượng bản thân của đài cọc, cọc, đất trên đài và đất nằm
trong khối móng quy ước.
-  M tc là tổng mô men tiêu chuẩn ở đáy khối móng quy ước và được lấy bằng tổng
mô men tại tâm đáy đài.
- Wqu là mô men chống uốn của tiết diện khối móng quy ước. Khi mô men quay theo
Bqu L2qu Lqu Bqu2
hướng Lqu thì Wqu  và ngược lại thì Wqu  .
6 6
- Lqu và Bqu là chiều dài và chiều rộng của khối móng quy ước.
- RquII là sức chịu tải của đất nền dưới khối móng quy ước và dược xác định theo công
thức sau (mục 4.6.9 – TCVN 10304:2014):

RquII 
m1m2
ktc
 ABqu II  Bh II/  DcII   II h0 

Trong đó:
- m1 và m2 lần lượt là hệ số điều kiện làm việc của đất nền và hệ số điều kiện làm việc
của công trình và được xác định theo bảng 15 – TCVN 9362:2012.
- ktc là hệ số độ tin cậy, chọn bằng 1 do dựa vào các kết quả thí nghiệm trực tiếp các
mẫu tại nơi xây dựng công trình.
- Bqu là bề rộng khối móng quy ước, tính bằng mét.
- h là độ sâu đặt móng so với cốt quy định bị bạt đi hoặc đắp thêm, tính bằng mét.
-  II/ là giá trị trung bình (theo từng lớp) của trọng lượng thể tích phía trên mặt móng
tính bằng kN/m3.
-  II là giá trị trung bình (theo từng lớp) của trọng lượng thể tích phía dưới mặt móng
tính bằng kN/m3.
- cII là giá trị trung bình của lực dính đơn vị của đất nằm trực tiếp phía dưới đáy móng,
tính bằng kN/m2.
- h0 là chiều sâu đến tầng hầm, tính bằng mét và h0  h  htd .
 kc
- htd là chiều sâu đặt móng tính đổi kể từ nền tầng hầm và htd  h1  h2
 II/
-  kc là giá trị tính toán trung bình của trọng lượng thể tích của kết cấu sàn tầng hầm.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 221


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 8
VINACONEX TOWER CƠ SỞ TÍNH TOÁN MÓNG CỌC
- h1 là chiều dày lớp đất ở phía trên đáy móng.
- h2 là chiều dày của sàn kết cấu tầng hầm.
- A, B và D là các hệ số phụ tuộc vào góc ma sát trong II và tra bảng 14 – TCVN
9362:2012.
8.2.5.3. Kiểm tra độ lún theo khối móng quy ước
Khối móng quy ước được xem là đảm bảo yêu cầu độ lún khi:
S  S gh

Trong đó:
- S là độ lún trung bình của đất nền dưới đáy khối móng quy ước.
- Sgh là độ lún giới hạn cho phép được cho trong phụ lục E – TCVN 10304:2014. Đối
với khung bê tông cốt thép chọn S gh  10  cm  .

Độ lún khối móng quy ước được xác định bằng phương pháp tổng phân tố:

Hình 8-9. Mô hình tính lún bằng phương pháp tổng phân tố

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 222


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 8
VINACONEX TOWER CƠ SỞ TÍNH TOÁN MÓNG CỌC
- Xác định áp lực gây lún: pgl  ptbtc    i/ hi .
o ptbtc là giá trị áp lực trung bình tiêu chuẩn trung bình dưới đáy khối móng quy
ước.
o  /
h là tổng ứng suất hữu hiệu theo phương đứng do trọng lượng bản thân
i i

tự nhiên của đất nền gây ra tại đáy khối móng quy ước.
- Chiều dày lớp phân tố: hi   0.2  0.6  Bqu .
- Xác định độ lún của lớp phân tố thứ “i”:
o Ứng suất trung bình chính giữa lớp đất thứ “i” trước khi có công trình (ứng
suất hữu hiệu): 1i   v/    i/ hi .
o Ứng suất trung bình chính giữa lớp đất thứ “i” sau khi có công trình (do trọng
lượng bản thân đất nền và ứng suất do pgl gây ra):  2,i  1,i  k0 pgl .
z L
o k0 là hệ số tra bảng C.1 – TCVN 9362:2012 với m  m1  và n  qu .
Bqu Bqu
- Điều kiện tính lún trong phạm vi nền:  vi/  5 zi

Khi đạt điều kiện trên thì đất nền xem như là lún không đáng kể.
Thiên về an toàn, ta nên tính lún cho tất cả các lớp đến khi nào độ lún Si rất nhỏ so
với tổng độ lún thì ngừng tính lún.
- Theo phụ lục C – TCVN 9362:2012, sinh viên tính độ lún đất nền theo công thức:
i
pi hi
S  
1 Ei

Trong đó:
o  là hệ số lấy bằng 0.8
o Chia lớp đất thành từng lớp phân tố nhỏ có bề dày hi  1.0  m 
o pi là áp lực thêm trung bình trong lớp phân tố thứ “i” được xác định thông qua
hệ số  phụ thuộc vào n  Lqu Bqu và m  2 z Bqu trong bảng C.1 – phụ lục C.
o Khi đó: pi   p0 với p0 là áp lực thêm thẳng đứng trong đất (hay áp lực gây
lún).
o Ei là giá trị Module biến dạng của lớp phân tố thứ “i”.
- Xác định tổng độ lún theo phương pháp tổng phân tố: S   Si .

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 223


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 8
VINACONEX TOWER CƠ SỞ TÍNH TOÁN MÓNG CỌC
8.2.6. Kiểm tra sự làm việc nhóm của cọc
Phụ lục A, mục A.2 (TCVN 10304:2014) cho phép dùng các chương trình máy tính
mô tả tác dụng cơ học tương hỗ giữa dầm và nền (dầm trên nền đàn hồi). Trong đó, đất bao
quanh cọc được xem là mô trường đàn hồi biến dạng tuyến tính đặc trưng bằng hệ số nền
Cz tính bằng kN/m3 và tăng dần theo chiều sâu.
kz
Cz 
c
Trong đó:
- k là hệ số tỷ lệ, tính bằng kN/m4, được chọn phụ thuộc vào đất nền bao quanh cọc
theo bảng A.1 – TCVN 10304:2014.
- z là độ sâu của tiết diện cọc trong đất, tính bằng m, nơi xác định hệ số nền, kể từ mặt
đất trong trường hợp móng cọc đài cao hoặc kể từ đáy đài trong trường hợp móng cọc đài
thấp.
-  c là hệ số điều kiện làm việc, chọn bằng 1.3

Cọc dưới tác dụng đồng thời của lực thẳng đứng, mô men và lực ngang phải đảm bảo
các yêu cầu như sau:
- Điều kiện ổn định của đất nền (mục A.7 –TCVN 10304:2014).
- Điều kiện biến dạng: góc xoay (h) và chuyển vị ngang đầu cọc (up).
- Kiểm tra tiết diện cọc về cường độ vật liệu theo trạng thái giới hạn thứ nhất và trạng
thái giới hạn thứ hai.
Điều kiện ổn định nền bao quanh cọc được xem là đảm bảo khi thỏa mãn biểu thức
như sau:

 z  12
4
cos  I 
 I ztg  I    cI 

Trong đó:
-  z   I z là áp lực tính toán trên thân cọc lên đất xưng quanh được xác định tại độ
sâu z, nơi xác định hệ số nền.
-  I là dung trọng tính toán cấu trúc của đất, được xác định trong đất bão hòa nước
có xét đến lực đẩy nổi.
-  I và c I là gái trị tính toán tương ứng của góc ma sát trong và lực dính.
- 1 là hệ số chọn bằng 1, trừ trường hợp móng công trình chắn đất thì chọn 0.7

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 224


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 8
VINACONEX TOWER CƠ SỞ TÍNH TOÁN MÓNG CỌC
Mc  Mt
- 2  là hệ số kể đến tỷ lệ giữa tĩnh tải và tổng tải trọng.
nM c  M t
- Mc và Mt là mô men do tĩnh tải và hoạt tải gây ra tại tiết diện mũi cọc của móng.
- n là hệ số chọn bằng 2.5, trừ các trường hợp đặc biệt được quy định trogn mục A.7.
Điều kiện biến dạng được xem là đảm bảo khi:
u p  uu

 p   u

Trong đó:
- uu và  u là giới hạn tương ứng của chuyển vị ngang đầu cọc và góc quay của nó.
- up và  p là giá trị tính toán tương ứng của chuyển vị ngang đầu cọc và góc quay
của nó.
8.2.7. Một số cơ sở tính toán khác
- Cơ sở xác định chiều cao đài cọc phụ thuộc vào khả năng chống xuyên thủng của
đài cọc.
- Tính toán cốt thép cho đài như thanh chịu uốn tiết diện hình chữ nhật theo tiêu chuẩn
hiện hành – TCVN 5574:2018.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 225


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 9
VINACONEX TOWER THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH

CHƯƠNG 9. THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH


Trong công tác khảo sát địa kỹ thuật hiện nay, ta thường bố trí rất nhiều hố khoan để
phục vụ công việc thiết kế nền móng. Tuy nhiên, trong mỗi hố khoan lại có nhiều lớp đất
và có rất nhiều mẫu trong lớp đất này. Trong thiết kế nền móng cho công trình nói chung,
ta phải thống kê địa chất trong từng lớp đất để xác định lại chỉ tiêu đại diện cho cả lớp đất,
từ đó mới rút ra cơ sở để thiết kế nền móng cho công trình.
Thống kê địa chất cho một lớp đất nơi xây dựng công trình là một công việc tập hợp
các giá trị có các đặc trưng cơ – lý của nó phải có hệ số biến động đủ nhỏ để làm đại diện
cho lớp đất. Vì vậy, thống kê địa chất là một việc làm hết sức quan trọng trong tính toán
nền móng.
9.1. CƠ SỞ TÍNH TOÁN
Thống kê địa chất được tính toán theo những quy định của TCVN 9362:2012.
9.1.1. Nguyên tắc phân chia đơn nguyên địa chất
9.1.1.1. Hệ số biến động
Ta dựa vào hệ số biến động để phân chia các đơn nguyên. Hệ số biến động được xác
định theo công thức như sau:
n

 A i
1 n
v với Atb  1
và     ( Ai  Atb ) 2
Atb n n  1 i 1

Trong đó: Ai là giá trị riêng của đặc trưng từ một thí nghiệm riêng và n là số lần thí
nghiệm (số mẫu thí nghiệm).
9.1.1.2. Quy tắc loại trừ sai số
Trong một tập hợp của một lớp đất có hệ số biến động thỏa mãn biểu thức v   v  thì
tập hợp đạt và ngược lại ta phải loại trừ các sai số.
Trong đó: [v] là hệ số biến động lớn nhất cho phép, theo TCVN 9362:2012, hệ số biến
động cho phép phụ thuộc vào từng loại đặc trưng.
Bảng 9-1. Hệ số biến động cho phép
Đặc trưng thống kê [v]
Tỷ trọng hạt 0.01
Trọng lượng riêng 0.05
Độ ẩm tự nhiên 0.15
Giới hạn Atterberg 0.15

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 226


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 9
VINACONEX TOWER THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
Module biến dạng 0.30
Chỉ tiêu sức chống cắt 0.30
Cường độ nén một trục 0.40
Nếu phải loại trừ sai số, ta phải tiến hành tính toán ước lượng độ lệch CM theo công
thức như sau:
 1 n
n  25 :  CM    ( Ai  Atb ) 2
 n i 1

 1 n

 n  25 :  CM   

  ( Ai  Atb ) 2
 n 1 i 1

Giá trị Ai sẽ bị loại bỏ khi: Ai  Atb   /   CM với  hệ số phụ thuộc vào số lượng
/

mẫu thí nghiệm n, được tra theo bảng như sau:


Bảng 9-2. Hệ số v’
n 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
v’ 2.07 2.18 2.27 2.35 2.41 2.47 2.52 2.56 2.6 2.64 2.67
n 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27
v’ 2.7 2.73 2.75 2.78 2.8 2.82 2.84 2.86 2.88 2.9 2.91
n 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38
v’ 2.93 2.94 2.96 2.97 2.98 3.0 3.01 3.02 3.03 3.04 3.05
n 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49
v’ 3.06 3.07 3.08 3.09 3.1 3.11 3.12 3.13 3.14 3.14 3.15
9.1.2. Xác định giá trị đặc trưng tiêu chuẩn
Giá trị tiêu chuẩn của tất cả các đặc trưng là giá trị trung bình cộng của tất cả các kết
quả thí nghiệm riêng lẻ Atb, trừ lực dính đơn vị (c) và góc ma sát trong ():
n

A i
Atc  Atb  1
n
Trong đó: n là số lượng mẫu còn lại sau khi loại bỏ sai số.
Các giá trị tiêu chuẩn của lực dính đơn vị (ctc) và góc ma sát trong (φtc) được thực hiện
theo phương pháp bình phương cực tiểu của quan hệ tuyến tính của ứng suất pháp pi và ứng
suất tiếp của hạn i của thí nghiệm cắt trực tiếp tương đương đối với toàn bộ tổng hợp đại
lượng thí nghiệm τ trong đơn nguyên địa chất công trình:
  p  tg  c

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 227


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 9
VINACONEX TOWER THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
Trong đó:
- τ là sức chống cắt của mẫu đất.
- p là áp lực pháp tuyến truyền lên mẫu đất.
Khi đó, giá trị tiêu chuẩn của lực dính đơn vị (ctc) và góc ma sát trong (φtc) được xác
định theo công thức sau với tất cả các lần thí nghiệm xác định  (n):
 tc 1  n n n n

 c      i i
  i 1 i 1
 2
   i   i i 
 2
 i 1 i 1 n
 n 
 , với   n   i
2
  i  .

 i 1 
 tc 1  n n n
 
  
i 1
        
  i 1 
tg n i i i i
 i 1 i 1 

9.1.3. Xác định giá trị đặc trưng tính toán


Khi thiết kế công trình, nhằm mục đích nâng cao độ an toàn ổn định của nền chịu tải,
một số tính toán (TTGH I) của nền sẽ được tiến hành với các đặc trưng tính toán.
Theo TCVN 9362:2012, giá trị đặc trưng tính toán Att được xác định theo công thứ:
Atc
Att   Atc  (1   )
kd

Trong đó:  là chỉ số độ chính xácgiá trị trung bình của các đặc trưng và được xác
định tùy theo đặc trưng (thực hiện theo chỉ dẫn tại mục A.2.4 – TCVN 9362:2012):
- Đối với c và tg:   t  .
t  v
- Đối với R và :   .
n

Để tính toán v thì giá trị độ lệch toàn phương trung bình được xác định như sau:

1 n 2 
- Đối với c:  c        i  vc  tcc
 i 1 c
n 
- Đối với tg:  tg     vtg  tgtc
 tg

   pi  tg tc  c tc   i 
n
1
Trong đó:   
n  2 i 1

1 n

- Đối với R và :     ( Ai  Atb )2  v 
n  1 i 1 Atb

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 228


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 9
VINACONEX TOWER THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
Giá trị t xác định từ tra bảng theo bảng A.1 – TCVN 9362:2012 và phụ thuộc vào hệ
số xác suất tin cậy . Đối với R và , tra với số bậc tự do (n-1) và (n-2) khi tính toán các
giá trị c và tg.
- Khi tính nền theo biến dạng (TTGH II):  = 0,85.
- Khi tính nền theo cường độ (TTGH I):  = 0,95.
Các đặc trưng tính toán theo TTGH I và TTGH II có giá trị nằm trong một khoảng :
Att  Atc  A
Tùy trường hợp cụ thể mà chọn dấu “+” hoặc “-” để thiên về thiết kế an toàn.
9.1.4. Một số lưu ý khi thống kê địa chất
Khi thống kê địa chất, số mẫu n  6 thì mới thống kê trạng thái giới hạn. Nếu n  6
thì ta tiến hành kiểm tra thống kê v   v  và lấy giá trị tiêu chuẩn bằng giá trị trung bình
(dung trọng, độ ẩm, …).
Với lực dính c và góc ma sát trong φ, với thí nghiệm cắt nhanh không thoát nước mẫu,
số mẫu thí nghiệm 1 (ứng với 3 cặp  ,  , n = 3) thì chỉ tính giá trị tiêu chuẩn, số mẫu thí
nghiệm 2 (ứng với 6 cặp  ,  , n = 6) thì tiến hành thống kê theo trạng thái giới hạn.

Sử dụng hàm LINEST trong phần mềm EXCEL để hỗ trợ thống kê lực dính c và góc
ma sát trong φ. Khi thống kê các chỉ tiêu c, φ ban đầu ta phải kiểm tra thống kê với từng
cấp áp lực để biết rằng có loại mẫu nào hay không.
9.2. THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
9.2.1. Sơ bộ kết quả hồ sơ địa chất
Bảng 9-3. Kết quả khảo sát cấu tạo địa tầng
Thứ
Thành phần Cao độ Số SPT
tự lớp
Bắt đầu: Tại cao độ đất nền
1 Bê tông, cát san lấp Kết thúc: Biến đổi từ 0.7m (HK3) đến
1.1m (HK1)
Sét, sét pha, lẫn
sạn sỏi laterit, Bắt đầu: Biến đổi từ 0.7m (HK3) đến
màu nâu đỏ, xám Nhỏ nhất là 6
1.1m (HK1)
2 Lớn nhất là 23
xanh, vàng nhạt, Kết thúc: Biến đổi từ 7.0m (HK1) đến
Trung bình 14
trạng thái dẻo 12.0m (HK2)
cứng tới nửa cứng
Cát, cát pha, màu Bắt đầu: Biến đổi từ 7.0m (HK1) Nhỏ nhất là 7
3
xám trắng, vàng đến 12.0m (HK2) Lớn nhất là 29,
SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 229
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 9
VINACONEX TOWER THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
nhạt, trạng thái Kết thúc: Biến đổi từ 26.0m (HK1, Trung bình 14
chặt vừa HK3) đến 26.1m (HK2)
Bắt đầu: Biến đổi từ 26.0m (HK1,
Sét pha, màu xám Nhỏ nhất là 7
HK3) đến 26.1m (HK2)
4 trắng, trạng thái Lớn nhất là 29
Kết thúc: Biến đổi từ 26.7m (HK3)
nửa cứng Trung bình 14
đến 26.8m (HK1, HK2)
Cát, cát pha, màu Bắt đầu: Biến đổi từ 26.7m (HK3)
Nhỏ nhất là 12
xám trắng, vàng đến 26.8m (HK1, HK2)
5 Lớn nhất là 34
nhạt, trạng thái Kết thúc: Biến đổi từ 39.0m (HK3)
Trung bình 20
chặt vừa đến 41.0m (HK1)
Bắt đầu: Biến đổi từ 39.0m (HK3)
Sét, sét pha, màu Nhỏ nhất là 15
đến 41.0m (HK1)
6 nâu đỏ, xám, Lớn nhất là 54
Kết thúc: Biến đổi từ 54.5m (HK3)
trạng thái cứng Trung bình 37
đến 59.0m (HK1)
Bắt đầu: Biến đổi từ 54.5m (HK3)
Cát, màu xám Nhỏ nhất là 28
đến 59.0m (HK1)
7 trắng, nâu, trạng Lớn nhất là 55
Kết thúc: Biến đổi từ 74.0m (HK3)
thái chặt Trung bình 38
đến 79.3m (HK1)
Bắt đầu: Biến đổi từ 74.0m (HK3)
Sét, màu xám Nhỏ nhất là 37
đến 79.3m (HK1)
8 nâu, xám vàng, Lớn nhất là 56
Kết thúc: Biến đổi từ 77.0m (HK3)
trạng thái rất cứng Trung bình 45
đến 81.6m (HK1)
Bắt đầu: Biến đổi từ 77.0m (HK3)
Cát lẫn sạn sỏi Nhỏ nhất là 43
đến 81.6m (HK1)
9 màu xám trắng, Lớn nhất là 70
Kết thúc: Tại cao độ kết thúc hố
trạng thái rất chặt Trung bình 63
khoan 100m
Nhận xét:
- Lớp đất 1 là lớp bê tông, cát san lấp không có thông số tính toán. Lớp đất này có
chiều sâu không đáng kể (-1.10m) tính từ mặt nền, do đó sinh viên chọn những thông số
đặc trưng cơ lý của lớp đất 2 áp dụng cho lớp đất 1.
- Sơ bộ theo cấu trúc địa tầng, sinh viên cho rằng đất nền khu vực xây dựng công trình
khá tốt: Đa số đất dính đều ở trang thái từ nửa cứng đến cứng và thậm chứ là rất cứng,
tương tự là đất rời hầu như đều ở trạng thái chặt.
- Đất nền thuận lợi trong việc thiết kế nền móng và không cần xử lý đất nền khi trước
khi thiết kế.
9.2.2. Quy trình tính toán thống kê
Sinh viên sẽ trình bày chi tiết quy trình thống kê địa chất cho lớp đất 2, các lớp còn
lại sẽ được thực hiện như quy trình cho lớp 2 và xuất kết quả dạng bảng trình bày trong Phụ
lục.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 230


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 9
VINACONEX TOWER THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
9.2.2.1. Độ ẩm tự nhiên
Bảng 9-4. Kết quả thống kê độ ẩm tự nhiên lớp đất 2 (1)
ĐỘ ẨM TỰ NHIÊN
TT SH mẫu W W-Wtb (W-Wtb)2 Ghi chú
(.) (.) (%) (%) (.)
1 HK1 /UD1 21.17 0.11 0.01 Nhận
2 HK1 /UD2 19.15 1.91 3.65 Nhận
3 HK1 /UD3 20.60 0.46 0.21 Nhận
4 HK1 /UD4 20.30 0.76 0.58 Nhận
5 HK2 /UD1 21.11 0.05 0.00 Nhận
6 HK2 /UD2 19.35 1.71 2.93 Nhận
7 HK2 /UD3 19.10 1.96 3.85 Nhận
8 HK2 /UD4 24.35 3.29 10.81 Nhận
9 HK2 /UD5 24.40 3.34 11.14 Nhận
10 HK2 /UD6 29.75 8.69 75.49 Loại
11 HK2 /UD7 24.15 3.09 9.54 Nhận
12 HK2 /UD8 21.60 0.54 0.29 Nhận
13 HK3 /UD1 20.80 0.26 0.07 Nhận
14 HK3 /UD2 18.30 2.76 7.63 Nhận
15 HK3 /UD3 19.80 1.26 1.59 Nhận
16 HK3 /UD4 17.87 3.19 10.19 Nhận
17 HK3 /UD5 19.20 1.86 3.47 Nhận
18 HK3 /UD6 18.11 2.95 8.71 Nhận
Tổng 379.11  2.97
Trung bình 21.06 v 0.14
CM 2.89 [v] 0.15 OK
v' 2.73 v'CM 7.89 NotOK
Giá trị tiêu chuẩn Wtc Tính lại
n

W i
379.11
Giá trị trung bình của một đơn nguyên: Wtb  1
  21.06  %  .
n 18
n
1 150.16
Giá trị độ lệch toàn phương trung bình:     (Wi  Wtb ) 2   2.97
n  1 i 1 18  1

 2.97
Hệ số biến động: v    0.14  v   0.15  Đạt yêu cầu về 1 đơn nguyên.
Wtb 21.06

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 231


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 9
VINACONEX TOWER THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
Với n = 18 tra bảng 8.2 ta được v’ = 2.73.
n
Độ lệch ước lượng với n  25 :  CM  1   (Wi  Wtb )2   CM  150.16  2.87
n i 1 18

Giới hạn loại trừ sai số:  /  CM  2.73 2.97  7.89

Theo bảng thống kê, với mẫu số hiệu HK2 /UD6 có: Wi  Wtb  8.69   /   CM  7.89
nên sẽ loại ra khi tính toán thống kê.
Loại bỏ mẫu HK2 /UD6 và tính toán lại:
Bảng 9-5. Kết quả thống kê độ ẩm tự nhiên lớp đất 2 (2)
ĐỘ ẨM TỰ NHIÊN
TT SH mẫu W W-Wtb (W-Wtb)2 Ghi chú
(.) (.) (%) (%) (.)
1 HK1 /UD1 21.17 0.62 0.38 Nhận
2 HK1 /UD2 19.15 1.40 1.96 Nhận
3 HK1 /UD3 20.6 0.05 0.00 Nhận
4 HK1 /UD4 20.3 0.25 0.06 Nhận
5 HK2 /UD1 21.11 0.56 0.31 Nhận
6 HK2 /UD2 19.35 1.20 1.44 Nhận
7 HK2 /UD3 19.1 1.45 2.10 Nhận
8 HK2 /UD4 24.35 3.80 14.44 Nhận
9 HK2 /UD5 24.4 3.85 14.82 Nhận
10 HK2 /UD7 24.15 3.60 12.96 Nhận
11 HK2 /UD8 21.6 1.05 1.10 Nhận
12 HK3 /UD1 20.8 0.25 0.06 Nhận
13 HK3 /UD2 18.3 2.25 5.07 Nhận
14 HK3 /UD3 19.8 0.75 0.56 Nhận
15 HK3 /UD4 17.87 2.68 7.19 Nhận
16 HK3 /UD5 19.2 1.35 1.82 Nhận
17 HK3 /UD6 18.11 2.44 5.96 Nhận
Tổng 349.36  2.10
Trung bình 20.55 v 0.10
CM 2.03 [v] 0.15 OK
v' 2.70 v'CM 5.49 OK
Giá trị tiêu chuẩn Wtc 20.55 (%)
(n-1) 16

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 232


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 9
VINACONEX TOWER THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
TTGH I 1.75  0.0433
t
TTGH II 1.07  0.0265
Giá trị tính toán Wtt
19.66 (%) 20.01 (%)
TTGH I TTGH II
21.44 (%) 21.09 (%)
n

W i
349.36
Giá trị trung bình của một đơn nguyên: Wtb  1
  20.55  %  .
n 17
n
1 70.24
Giá trị độ lệch toàn phương trung bình:     (Wi  Wtb ) 2   2.10
n  1 i 1 17  1

 2.10
Hệ số biến động: v    0.10  v  0.15  Đạt yêu cầu về 1 đơn nguyên.
Wtb 20.55

Với n = 17 tra bảng 8.2 ta được v’ = 2.70.


n
Độ lệch ước lượng với n  25 :  CM  1   (Wi  Wtb ) 2   CM  70.24  2.03
n i 1 17

Giới hạn loại trừ sai số:  /   CM  2.70  2.03  5.49  max Wi  Wtb   3.85

 Không loại trừ mẫu.


Kết luận:
Giá trị tiêu chuẩn của độ ẩm tự nhiên: W tc  Wtb  20.55  %  .
Xác định giá trị tính toán của độ ẩm tự nhiên:
  0.95
 t  v 0.11.75
- Trạng thái giới hạn I:   t  1.75       0.0433
n  1  17  1  16
 n 17

I  W  (1  0.0433)  19.66  % 
Wmin,
tt tc

Khi đó: 
Wmax, I  W  (1  0.0433)  21.44  % 
tt tc

  0.85
 t  v 0.11.07
- Trạng thái giới hạn II:   t  1.07       0.0265

 n  1  17  1  16 n 17

II  W  (1  0.0265)  20.01 % 
Wmin,
tt tc

Khi đó: 
Wmax, II  W  (1  0.0265)  21.09  % 
tt tc

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 233


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 9
VINACONEX TOWER THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
9.2.2.2. Giới hạn dẻo
Tính toán và loại bỏ sai số tương tự trên, sinh viên trình bày bảng thống kê số liệu kết
quả cuối cùng (những bảng thống kê phụ được trình bày trong phụ lục)
Bảng 9-6. Kết quả thống kê giới hạn dẻo lớp đất 2
GIỚI HẠN DẺO
TT SH mẫu Wp Wp-Wptb (Wp-Wptb)2 Ghi chú
(.) (.) (%) (%) (.)
1 HK1 /UD1 16.53 0.15 0.02 Nhận
2 HK1 /UD2 16.02 0.66 0.43 Nhận
3 HK1 /UD3 16.54 0.14 0.02 Nhận
4 HK1 /UD4 16.33 0.35 0.12 Nhận
5 HK2 /UD1 15.81 0.87 0.76 Nhận
6 HK2 /UD2 15.46 1.22 1.49 Nhận
7 HK2 /UD3 14.8 1.88 3.53 Nhận
8 HK2 /UD4 19.17 2.49 6.20 Nhận
9 HK2 /UD5 19.7 3.02 9.12 Nhận
10 HK2 /UD7 19.82 3.14 9.86 Nhận
11 HK2 /UD8 18.25 1.57 2.47 Nhận
12 HK3 /UD1 16.54 0.14 0.02 Nhận
13 HK3 /UD2 14.84 1.84 3.38 Nhận
14 HK3 /UD3 15.99 0.69 0.48 Nhận
15 HK3 /UD6 14.39 2.29 5.24 Nhận
Tổng 250.19  1.76
Trung bình 16.68 v 0.11
CM 1.70 [v] 0.15 OK
v' 2.64 v'CM 4.48 OK
Giá trị tiêu chuẩn WP tc
16.68 (%)
(n-1) 14
TTGH I 1.76  0.0478
t
TTGH II 1.08  0.0294
Giá trị tính toán
15.88 (%) 16.19 (%)
TTGH I TTGH II
17.48 (%) 17.17 (%)
Kết luận:
Giá trị tiêu chuẩn của giới hạn dẻo: Wptc  Wp ,tb  16.68  %  .

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 234


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 9
VINACONEX TOWER THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
Xác định giá trị tính toán của giới hạn dẻo:
W ptt,min, I  15.88  % 

- Trạng thái giới hạn I: 
W ptt,max, I  17.48  % 

W ptt,min, II  16.19  % 

- Trạng thái giới hạn II: 
W p ,max, II  17.17  % 
 tt

9.2.2.3. Giới hạn chảy


Tính toán và loại bỏ sai số tương tự trên, sinh viên trình bày bảng thống kê số liệu kết
quả cuối cùng (những bảng thống kê phụ được trình bày trong phụ lục)
Bảng 9-7. Kết quả thống kê giới hạn chảy lớp đất 2
GIỚI HẠN CHẢY
TT SH mẫu WL WL-WLtb (WL-WLtb)2 Ghi chú
(.) (.) (%) (%) (.)
1 HK1 /UD1 27.33 0.41 0.17 Nhận
2 HK1 /UD2 27.62 0.12 0.02 Nhận
3 HK1 /UD3 31.04 3.30 10.86 Nhận
4 HK1 /UD4 30.03 2.29 5.22 Nhận
5 HK2 /UD1 26.21 1.53 2.35 Nhận
6 HK2 /UD2 27.26 0.48 0.23 Nhận
7 HK2 /UD3 27.1 0.64 0.42 Nhận
8 HK2 /UD8 30.65 2.91 8.44 Nhận
9 HK3 /UD1 27.74 0.00 0.00 Nhận
10 HK3 /UD2 25.34 2.40 5.78 Nhận
11 HK3 /UD3 28.29 0.55 0.30 Nhận
12 HK3 /UD4 26.22 1.52 2.32 Nhận
13 HK3 /UD5 27.2 0.54 0.30 Nhận
14 HK3 /UD6 26.39 1.35 1.83 Nhận
Tổng 388.42  1.72
Trung bình 27.74 v 0.06
CM 1.65 [v] 0.15 OK
v' 2.60 v'CM 4.30 OK
Giá trị tiêu chuẩn WLtc 27.74 (%)
(n-1) 13
TTGH I 1.77  0.0292
t
TTGH II 1.08  0.0178

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 235


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 9
VINACONEX TOWER THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
Giá trị tính toán
26.93 (%) 27.25 (%)
TTGH I TTGH II
28.56 (%) 28.24 (%)
Kết luận:
Giá trị tiêu chuẩn của giới hạn chảy: WLtc  WL,tb  27.74  %  .
Xác định giá trị tính toán của giới hạn chảy:
WLtt,min,1  26.93  % 

- Trạng thái giới hạn I: 
WLtt,max,1  28.56  % 
WLtt,min, II  27.25  % 

- Trạng thái giới hạn II: 
WL ,max, II  28.24  % 
 tt

9.2.2.4. Khối lượng riêng thể tích tự nhiên


Tính toán và loại bỏ sai số tương tự trên, sinh viên trình bày bảng thống kê số liệu kết
quả cuối cùng (những bảng thống kê phụ được trình bày trong phụ lục)
Bảng 9-8. Kết quả thống kê khối lượng thể tích tự nhiên lớp đất 2
KHỐI LƯỢNG RIÊNG THỂ TÍCH TỰ NHIÊN
TT SH mẫu  -tb (-tb)2 Ghi chú
(.) (.) (g/cm3) (g/cm3) (.)
1 HK1 /UD1 1.97 0.00 0.00 Nhận
2 HK1 /UD2 1.99 0.02 0.00 Nhận
3 HK1 /UD3 2.00 0.03 0.00 Nhận
4 HK1 /UD4 2.01 0.04 0.00 Nhận
5 HK2 /UD1 1.94 0.03 0.00 Nhận
6 HK2 /UD2 1.89 0.08 0.01 Nhận
7 HK2 /UD3 1.96 0.01 0.00 Nhận
8 HK2 /UD4 1.94 0.03 0.00 Nhận
9 HK2 /UD5 1.93 0.04 0.00 Nhận
10 HK2 /UD6 1.90 0.07 0.00 Nhận
11 HK2 /UD7 1.96 0.01 0.00 Nhận
12 HK2 /UD8 2.00 0.03 0.00 Nhận
13 HK3 /UD1 1.98 0.01 0.00 Nhận
14 HK3 /UD2 1.98 0.01 0.00 Nhận
15 HK3 /UD3 2.01 0.04 0.00 Nhận
16 HK3 /UD4 1.99 0.02 0.00 Nhận

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 236


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 9
VINACONEX TOWER THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
17 HK3 /UD5 1.98 0.01 0.00 Nhận
18 HK3 /UD6 2.00 0.03 0.00 Nhận
Tổng 35.43  0.04
Trung bình 1.97 v 0.02
CM 0.03 [v] 0.05 OK
v' 2.73 v'CM 0.10 OK
Giá trị tiêu chuẩn  tc 1.97 (g/cm3)
(n-1) 17
TTGH I 1.74  0.0075
t
TTGH II 1.07  0.0046
Giá trị tính toán
1.95 (g/cm3) 1.96 (g/cm3)
TTGH I TTGH II
1.98 (g/cm3) 1.98 (g/cm3)
Kết luận:
Giá trị tiêu chuẩn của khối lượng thể tích tự nhiên:  tc   tb  1.97  g / cm3  .
Xác định giá trị tính toán của khối lượng thể tích tự nhiên:
I  1.95  g / cm 
 min,
tt 3

- Trạng thái giới hạn I: 
I  1.98  g / cm 
 max,
tt 3

II  1.96  g / cm 
 min,
tt 3

- Trạng thái giới hạn II: 
II  1.98  g / cm 
 max,
tt 3

9.2.2.5. Khối lượng riêng thể tích khô
Tính toán và loại bỏ sai số tương tự trên, sinh viên trình bày bảng thống kê số liệu kết
quả cuối cùng (những bảng thống kê phụ được trình bày trong phụ lục)
Bảng 9-9. Kết quả thống kê khối lượng thể tích khô lớp đất 2
KHỐI LƯỢNG RIÊNG THỂ TÍCH KHÔ
TT SH mẫu C C -C,tb (C -C,tb)2 Ghi chú
(.) (.) (g/cm3) (g/cm3) (.)
1 HK1 /UD1 1.63 0.01 0.00 Nhận
2 HK1 /UD2 1.67 0.03 0.00 Nhận
3 HK1 /UD3 1.66 0.02 0.00 Nhận
4 HK1 /UD4 1.67 0.03 0.00 Nhận
5 HK2 /UD1 1.6 0.04 0.00 Nhận
SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 237
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 9
VINACONEX TOWER THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
6 HK2 /UD2 1.59 0.05 0.00 Nhận
7 HK2 /UD3 1.65 0.01 0.00 Nhận
8 HK2 /UD4 1.56 0.08 0.01 Nhận
9 HK2 /UD5 1.55 0.09 0.01 Nhận
10 HK2 /UD7 1.58 0.06 0.00 Nhận
11 HK2 /UD8 1.65 0.01 0.00 Nhận
12 HK3 /UD1 1.63 0.01 0.00 Nhận
13 HK3 /UD2 1.67 0.03 0.00 Nhận
14 HK3 /UD3 1.68 0.04 0.00 Nhận
15 HK3 /UD4 1.69 0.05 0.00 Nhận
16 HK3 /UD5 1.66 0.02 0.00 Nhận
17 HK3 /UD6 1.69 0.05 0.00 Nhận
Tổng 27.83  0.05
Trung bình 1.64 v 0.03
CM 0.04 [v] 0.15 OK
v' 2.70 v'CM 0.12 OK
Giá trị tiêu chuẩn Wtc 1.64 (g/cm3)
(n-1) 16
TTGH I 1.75  0.0117
t
TTGH II 1.07  0.0072
Giá trị tính toán
1.62 (g/cm3) TTGH 1.63 (g/cm3)
TTGH I
1.66 (g/cm3) II 1.65 (g/cm3)
Kết luận:
Giá trị tiêu chuẩn của khối lượng thể tích khô:  C tc   C ,tb  1.64  g / cm3  .
Xác định giá trị tính toán của khối lượng thể tích khô:
 Ctt min, I  1.62  g / cm3 

- Trạng thái giới hạn I: 
 Ctt ,max, I  1.66  g / cm3 

 Ctt min, II  1.63  g / cm3 

- Trạng thái giới hạn II: 
 Ctt ,max, II  1.65  g / cm3 

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 238


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 9
VINACONEX TOWER THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
9.2.2.6. Tỷ khối hạt
Tính toán và loại bỏ sai số tương tự trên, sinh viên trình bày bảng thống kê số liệu kết
quả cuối cùng (những bảng thống kê phụ được trình bày trong phụ lục)
Bảng 9-10. Kết quả thống kê tỷ khối hạt lớp đất 2
TỶ KHỐI HẠT
TT SH mẫu Gs Gs-Gs,tb (Gs-Gs,tb)2 Ghi chú
3 3
(.) (.) (g/cm ) (g/cm ) (.)
1 HK1 /UD1 2.74 0.03 0.00 Nhận
2 HK1 /UD2 2.69 0.02 0.00 Nhận
3 HK1 /UD3 2.70 0.01 0.00 Nhận
4 HK1 /UD4 2.71 0.00 0.00 Nhận
5 HK2 /UD1 2.71 0.00 0.00 Nhận
6 HK2 /UD2 2.70 0.01 0.00 Nhận
7 HK2 /UD3 2.69 0.02 0.00 Nhận
8 HK2 /UD4 2.72 0.01 0.00 Nhận
9 HK2 /UD5 2.73 0.02 0.00 Nhận
10 HK2 /UD6 2.74 0.03 0.00 Nhận
11 HK2 /UD7 2.72 0.01 0.00 Nhận
12 HK2 /UD8 2.70 0.01 0.00 Nhận
13 HK3 /UD1 2.73 0.02 0.00 Nhận
14 HK3 /UD2 2.69 0.02 0.00 Nhận
15 HK3 /UD3 2.73 0.02 0.00 Nhận
16 HK3 /UD4 2.72 0.01 0.00 Nhận
17 HK3 /UD5 2.73 0.02 0.00 Nhận
18 HK3 /UD6 2.71 0.00 0.00 Nhận
Tổng 48.86  0.02
Trung bình 2.71 v 0.01
CM 0.02 [v] 0.01 OK
v' 2.73 v'CM 0.04 OK
Giá trị tiêu chuẩn Gs tc
2.714 (g/cm3)
(n-1) 17
TTGH I 1.74  0.0026
t
TTGH II 1.07  0.0016
Giá trị tính toán
2.708 (g/cm3) 2.710 (g/cm3)
TTGH I 3 TTGH II
2.721 (g/cm ) 2.719 (g/cm3)

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 239


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 9
VINACONEX TOWER THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
Kết luận:
Giá trị tiêu chuẩn của tỷ khối hạt: Gs tc  Gs ,tb  2.714  g / cm3  .
Xác định giá trị tính toán của tỷ khối hạt:
Gsttmin, I  2.708  g / cm3 

- Trạng thái giới hạn I: 
Gstt,max, I  2.721 g / cm3 

Gsttmin, II  2.710  g / cm3 

- Trạng thái giới hạn II: 
Gstt,max, II  2.719  g / cm3 

9.2.2.7. Hệ số rỗng
Tính toán và loại bỏ sai số tương tự trên, sinh viên trình bày bảng thống kê số liệu kết
quả cuối cùng (những bảng thống kê phụ được trình bày trong phụ lục)
Bảng 9-11. Kết quả thống kê hệ số rỗng lớp đất 2
HỆ SỐ RỖNG
TT SH mẫu e e-etb (e-etb)2 Ghi chú
(.) (.) (.)
1 HK1 /UD1 0.682 0.02 0.00 Nhận
2 HK1 /UD2 0.612 0.05 0.00 Nhận
3 HK1 /UD3 0.63 0.03 0.00 Nhận
4 HK1 /UD4 0.619 0.04 0.00 Nhận
5 HK2 /UD1 0.693 0.03 0.00 Nhận
6 HK2 /UD2 0.704 0.04 0.00 Nhận
7 HK2 /UD3 0.634 0.03 0.00 Nhận
8 HK2 /UD4 0.744 0.08 0.01 Nhận
9 HK2 /UD5 0.759 0.10 0.01 Nhận
10 HK2 /UD7 0.723 0.06 0.00 Nhận
11 HK2 /UD8 0.64 0.02 0.00 Nhận
12 HK3 /UD1 0.67 0.01 0.00 Nhận
13 HK3 /UD2 0.607 0.05 0.00 Nhận
14 HK3 /UD3 0.627 0.03 0.00 Nhận
15 HK3 /UD4 0.613 0.05 0.00 Nhận
16 HK3 /UD5 0.649 0.01 0.00 Nhận
17 HK3 /UD6 0.603 0.06 0.00 Nhận
Tổng 11.21  0.05

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 240


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 9
VINACONEX TOWER THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
Trung bình 0.66 v 0.08
CM 0.05 [v] 0.3 OK
v' 2.70 v'CM 0.13 OK
Giá trị tiêu chuẩn e tc
0.659
(n-1) 16
TTGH I 1.75  0.0321
t
TTGH II 1.07  0.0196
Giá trị tính toán
0.638 0.646
TTGH I TTGH II
0.681 0.672
Kết luận:
Giá trị tiêu chuẩn của hệ số rỗng: etc  etb  0.659 .
Xác định giá trị tính toán của hệ số rỗng:
emin,
tt
 0.638
 I
- Trạng thái giới hạn I: 
emax,
tt
I  0.681

emin,
tt
 0.646
 II
- Trạng thái giới hạn II: 
emax,
tt
II  0.672

9.2.2.8. Module tổng biến dạng


Tính toán và loại bỏ sai số tương tự trên, sinh viên trình bày bảng thống kê số liệu kết
quả cuối cùng (những bảng thống kê phụ được trình bày trong phụ lục)
Bảng 9-12. Kết quả thống kê Module tổng biến dạng lớp đất 2 (1)
MODULE TỔNG BIẾN DẠNG
TT SH mẫu E E-Etb (E-Etb)2 Ghi chú
2 2
(.) (.) (kG/cm ) (kG/cm ) (.)
1 HK1 /UD1 54.05 4.62 21.32 Nhận
2 HK1 /UD2 48.78 9.89 97.77 Nhận
3 HK1 /UD3 48.78 9.89 97.77 Nhận
4 HK1 /UD4 61.54 2.87 8.25 Nhận
5 HK2 /UD1 33.90 24.77 613.44 Nhận
6 HK2 /UD2 35.09 23.58 555.91 Nhận
7 HK2 /UD3 58.82 0.15 0.02 Nhận
8 HK2 /UD4 31.25 27.42 751.73 Nhận
9 HK2 /UD5 135.35 76.68 5880.16 Nhận

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 241


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 9
VINACONEX TOWER THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
10 HK2 /UD6 62.50 3.83 14.69 Nhận
11 HK2 /UD7 132.54 73.87 5457.11 Nhận
12 HK2 /UD8 71.30 12.63 159.57 Nhận
13 HK3 /UD1 37.04 21.63 467.76 Nhận
14 HK3 /UD2 30.77 27.90 778.29 Nhận
15 HK3 /UD3 36.36 22.31 497.64 Nhận
16 HK3 /UD4 44.44 14.23 202.43 Nhận
17 HK3 /UD5 44.44 14.23 202.43 Nhận
18 HK3 /UD6 89.07 30.40 924.30 Nhận
Tổng 1056.02  31.37
Trung bình 58.67 v 0.53
CM 30.49 [v] 0.3 NotOK
v' 2.73 v'CM 83.23 OK
Giá trị tiêu chuẩn gtc Tính lại (kG/cm2)
Nhận xét: Kết quả thống kê cho thấy Hệ số biến động: v  0.53  v   0.30 không đạt
yêu cầu về 1 đơn nguyên.
Do đó, sinh viên tiến hành loại bỏ mẫu có sai số lớn nhất và thống kê lại, mẫu bị loại
là HK2 /UD5. Tuy nhiên, 2 lần thống kế kế tiếp (sau khi loại bỏ mẫu HK2 /UD5) vẫn không
đạt yêu cầu về 1 đơn nguyên, sinh viên tiếp tục loại bỏ 2 mẫu lần lượt là HK2 /UD7 và HK3
/UD6 (chi tiết thể hiện trong phần Mục lục). Kết quả thống kê cuối cùng như sau:
Bảng 9-13. Kết quả thống kê Module tổng biến dạng lớp đất 2 (4)
MODULE TỔNG BIẾN DẠNG
TT SH mẫu E E-Etb (E-Etb)2 Ghi chú
2 2
(.) (.) (kG/cm ) (kG/cm ) (.)
1 HK1 /UD1 54.05 7.45 55.44 Nhận
2 HK1 /UD2 48.78 2.18 4.73 Nhận
3 HK1 /UD3 48.78 2.18 4.73 Nhận
4 HK1 /UD4 61.54 14.94 223.08 Nhận
5 HK2 /UD1 33.9 12.70 161.39 Nhận
6 HK2 /UD2 35.09 11.51 132.57 Nhận
7 HK2 /UD3 58.82 12.22 149.23 Nhận
8 HK2 /UD4 31.25 15.35 235.75 Nhận
9 HK2 /UD6 62.5 15.90 252.68 Nhận
10 HK2 /UD8 71.3 24.70 609.89 Nhận
11 HK3 /UD1 37.04 9.56 91.47 Nhận

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 242


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 9
VINACONEX TOWER THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
12 HK3 /UD2 30.77 15.83 250.72 Nhận
13 HK3 /UD3 36.36 10.24 104.94 Nhận
14 HK3 /UD4 44.44 2.16 4.68 Nhận
15 HK3 /UD5 44.44 2.16 4.68 Nhận
Tổng 699.06  12.78
Trung bình 46.60 v 0.27
CM 12.35 [v] 0.3 OK
v' 2.64 v'CM 32.59 OK
Giá trị tiêu chuẩn Etc 46.60 (kG/cm2)
(n-1) 14
TTGH I 1.76  0.1246
t
TTGH II 1.08  0.0765
Giá trị tính toán
40.80 (kG/cm2) 43.04 (kG/cm2)
TTGH I 2 TTGH II
52.41 (kG/cm ) 50.17 (kG/cm2)
Kết luận:
Giá trị tiêu chuẩn của Module tổng biến dạng: E tc  Etb  46.60  kG / cm2  .
Xác định giá trị tính toán của Module tổng biến dạng:
I  40.80  kG / cm 
 Emin,
tt 2

- Trạng thái giới hạn I: 
I  52.41 kG / cm 
 Emax,
tt 2

II  43.04  kG / cm 
 Emin,
tt 2

- Trạng thái giới hạn II: 
II  50.17  kG / cm 
 Emax,
tt 2

9.2.2.9. Lực dính và góc ma sát trong:
Quy trình tính toán, kiểm tra ứng suất tiếp () tương tự như các đặc trưng trên và kết
quả được trình bày theo bảng như sau:
Bảng 9-14. Kết quả thống kê ứng suất 1 lớp đất 2 (3)
TT SH mẫu 1 1-1tb (1-1tb)2 Ghi chú
2 2
(.) (.) (kG/cm ) (kG/cm ) (.)
1 HK1 /UD1 0.469 0.01 0.00 Nhận
2 HK1 /UD2 0.46 0.02 0.00 Nhận
3 HK1 /UD3 0.464 0.02 0.00 Nhận
4 HK1 /UD4 0.488 0.01 0.00 Nhận

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 243


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 9
VINACONEX TOWER THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
5 HK2 /UD2 0.456 0.02 0.00 Nhận
6 HK2 /UD3 0.464 0.02 0.00 Nhận
7 HK2 /UD4 0.495 0.01 0.00 Nhận
8 HK2 /UD6 0.499 0.02 0.00 Nhận
9 HK2 /UD8 0.495 0.01 0.00 Nhận
10 HK3 /UD1 0.499 0.02 0.00 Nhận
11 HK3 /UD2 0.48 0.00 0.00 Nhận
12 HK3 /UD3 0.464 0.02 0.00 Nhận
13 HK3 /UD4 0.499 0.02 0.00 Nhận
14 HK3 /UD5 0.492 0.01 0.00 Nhận
15 HK3 /UD6 0.482 0.00 0.00 Nhận
Tổng 7.21  0.02
Trung bình 0.48 v 0.03
CM 0.02 [v] 0.3 OK
v' 2.64 v'CM 0.04 OK
Giá trị tiêu chuẩn 1 0.480
Bảng 9-15. Kết quả thống kê ứng suất 2 lớp đất 2 (4)
TT SH mẫu 2 2-2tb (2-2tb)2 Ghi chú
2 2
(.) (.) (kG/cm ) (kG/cm ) (.)
1 HK1 /UD1 0.826 0.01 0.00 Nhận
2 HK1 /UD2 0.798 0.02 0.00 Nhận
3 HK1 /UD3 0.794 0.02 0.00 Nhận
4 HK1 /UD4 0.852 0.04 0.00 Nhận
5 HK2 /UD2 0.766 0.05 0.00 Nhận
6 HK2 /UD3 0.757 0.06 0.00 Nhận
7 HK2 /UD4 0.792 0.02 0.00 Nhận
8 HK2 /UD6 0.835 0.02 0.00 Nhận
9 HK2 /UD8 0.822 0.01 0.00 Nhận
10 HK3 /UD1 0.845 0.03 0.00 Nhận
11 HK3 /UD2 0.832 0.02 0.00 Nhận
12 HK3 /UD3 0.824 0.01 0.00 Nhận
13 HK3 /UD4 0.822 0.01 0.00 Nhận
14 HK3 /UD5 0.841 0.02 0.00 Nhận
15 HK3 /UD6 0.841 0.02 0.00 Nhận
Tổng 12.25  0.03
Trung bình 0.82 v 0.04

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 244


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 9
VINACONEX TOWER THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH

CM 0.03 [v] 0.3 OK


v' 2.64 v'CM 0.07 OK
Giá trị tiêu chuẩn 2 0.816
Bảng 9-16. Kết quả thống kê ứng suất 3 lớp đất 2 (2)
TT SH mẫu 3 3-3tb (3-3tb)2 Ghi chú
2 2
(.) (.) (kG/cm ) (kG/cm ) (.)
1 HK1 /UD1 1.028 0.00 0.00 Nhận
2 HK1 /UD2 0.994 0.04 0.00 Nhận
3 HK1 /UD3 0.994 0.04 0.00 Nhận
4 HK1 /UD4 1.047 0.02 0.00 Nhận
5 HK2 /UD2 0.972 0.06 0.00 Nhận
6 HK2 /UD3 0.964 0.07 0.00 Nhận
7 HK2 /UD4 1 0.03 0.00 Nhận
8 HK2 /UD6 1.065 0.03 0.00 Nhận
9 HK2 /UD8 1.084 0.05 0.00 Nhận
10 HK3 /UD1 1.08 0.05 0.00 Nhận
11 HK3 /UD2 1.062 0.03 0.00 Nhận
12 HK3 /UD3 1.02 0.01 0.00 Nhận
13 HK3 /UD4 1.067 0.04 0.00 Nhận
14 HK3 /UD5 1.047 0.02 0.00 Nhận
15 HK3 /UD6 1.047 0.02 0.00 Nhận
Tổng 15.47  0.04
Trung bình 1.03 v 0.04
CM 0.04 [v] 0.3 OK
v' 2.64 v'CM 0.10 OK
Giá trị tiêu chuẩn 3 1.031
Nhận xét: Sinh viên đã tiến hành thống kê với từng cấp áp lực và loại bỏ mẫu không
đạt yêu cầu tại cấp áp lực đang xét cũng như ở 2 cấp áp lực còn lại.
Chi tiết được sinh viên trình bày cụ thể ở Phụ lục.
Sau khi thống kê loại bỏ mẫu, sinh viên tiến hành tính toán giá trị c,  nhờ sự hổ trợ
của MS Excel với hàm LINEST (tính toán các thống kê cho một đường thẳng bằng cách
dùng phương pháp “bình phương nhỏ nhất”).

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 245


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 9
VINACONEX TOWER THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
Quy trình và kết quả tính toán cụ thể như sau:
Bảng 9-17. Kết quả thống kê c,  nhờ hàm LINEST lớp đất 2

Kết quả hàm Xử lý kết quả hàm


LINEST LINEST
0.2755 0.2251 n 8
0.0075 0.0163 tc 0.2755
tg
0.97 0.04 tgtc 0.0075
tc
1339.78 43.00 c 0.2251
2.28 0.07 ctc 0.0163
Hệ số biến động
vctc 0.07 vtgtc 0.03
[vctc] 0.3 [vtgtc] 0.3
OK OK
Xác định giá trị lực dính
Tiêu
ctc 22.51 (kN/m2)
chuẩn
Tính
(n-2) 6
toán
TTGH I 1.940
t
TTGH II 1.130
TTGH I 0.140

TTGH II 0.082
19.35 (kN/m2)
TTGH I
25.66 (kN/m2)
ctt
20.67 (kN/m2)
TTGH II
24.35 (kN/m2)
Xác định góc ma sát trong
tgtc 0.2755
Tiêu
 tc 0.2688 (rad)
chuẩn
 tc o
15 25
TTGH I 0.053

TTGH II 0.031
14o57 (min)
TTGH I
16o38 (max)
tc o
15 18 (min)
TTGH II o
16 17 (max)

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 246


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 9
VINACONEX TOWER THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
Phương pháp sử dụng hàm LINEST như sau:
- Sau khi nhập dữ liệu ứng suất và ứng suất tiếp  , ta sẽ chọn 10 ô trống (cạnh 2x5
ô) để thực hiện hàm LINEST với những giá trị như sau:

Hình 9-1 Thực hiện hàm LINEST thống kê c và 


 know_ys: Nhập cột giá trị ứng suất tiếp .
 know_xs: Nhập cột giá trị ứng suất .
 const và stats: Nhập số “1”.
Kết quả sử dụng hàm thể hiện những giá trị như sau:
Bảng 9-18. Kết quả hàm LINET đối với lớp đất 2
Giá trị tgtc 0.2755 0.2251 Giá trị ctc
Giá trị tgtc 0.0075 0.0163 Giá trị ctc
0.97 0.04
1339.78 43.00
2.28 0.07
c 0.0163
- Đối với c: vc  tc
  0.03   v   0.3  Đạt yêu cầu về 1 đơn nguyên.
c 0.2251
 0.0075
- Đối với tg: vtg  tgtc   0.07   v   0.3  Đạt yêu cầu về 1 đơn nguyên.
tg 0.2755

Tính toán các giá trị còn lại tương tự nhưng quy trình trên nhưng khi tính giá trị tính
toán đối với c và  thì sử dụng (n-2) thay vì (n-1).
9.2.3. Kết quả thống kê địa chất
Dựa vào hồ sơ địa chất và quy trình tính toán ở trên, sinh viên trình bày kết quả sau
khi thống kê tất cả các lớp đất theo bảng như sau:

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 247


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 9
VINACONEX TOWER THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
Bảng 9-19. Kết quả thống kê địa chất công trình
Giá trị Thứ tự lớp đất
xem xét 2 3 5 6 7 8
Max 21.44 20.15 19.86 22.16
W
Min 19.66 19.08 19.25 20.10
(%)
TC 20.55 19.61 19.55 21.13
Max 17.48 0.00 19.44
WP
Min 15.88 0.00 18.11
(%)
TC 16.68 0.00 18.78
Max 28.56 0.00 39.61
WL
Min 26.93 0.00 36.37
(%)
TC 27.74 0.00 37.99
Max(I) 19.0 19.83 19.61 19.0 19.75 19.92
Min(I) 19.0 19.54 19.43 19.0 19.68 19.64

Max(II) 19.0 19.77 19.57 19.0 19.74 19.86
(g/cm3)
Min(II) 19.0 19.59 19.47 19.0 19.70 19.69
TC 19.0 19.68 19.52 19.0 19.72 19.78
Max(I) 18.5 16.56 16.19 16.00 16.43 16.49
Min(I) 18.5 16.18 15.91 16.00 16.17 16.00
c
Max(II) 18.5 16.49 16.13 16.00 16.37 16.40
(g/cm3)
Min(II) 18.5 16.25 15.97 16.00 16.23 16.09
TC 18.5 16.37 16.05 16.00 16.30 16.25
Max 27.21 26.82 26.82 27.27
Gs
Min 27.08 26.73 26.70 27.18
(g/cm3)
TC 27.14 26.77 26.76 27.23
)Max 52.41 89.86 107.17 101.37
E
Min 40.80 80.10 83.48 86.64
(kN/m2)
TC 46.60 84.98 95.33 94.01
Max 0.600 0.681 0.690 0.600 0.665 0.715
e Min 0.600 0.638 0.664 0.600 0.642 0.658
TC 0.600 0.659 0.677 0.600 0.653 0.687
Max(I) 25.00 16.62 22.21 16.00 24.44 19.42
Min(I) 25.00 14.95 21.33 16.00 21.48 16.01

Max(II) 25.00 16.27 22.02 16.00 23.79 18.77
(độ)
Min(II) 25.00 15.30 21.51 16.00 22.14 16.66
TC 25.00 15.40 20.80 16.00 21.84 17.18
Max(I) 1.00 25.66 9.61 24.00 13.90 38.06
Min(I) 1.00 19.35 6.29 24.00 2.75 25.23
c
Max(II) 1.00 24.35 8.92 24.00 11.44 35.61
(kN/m2)
Min(II) 1.00 20.67 6.98 24.00 5.21 27.68
TC 1.00 22.51 7.95 24.00 8.32 31.64

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 248


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 9
VINACONEX TOWER THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
Max 23 29 29 34 54
NPT Min 6 7 7 12 15
TC 14 14 14 20 27
Nhận xét:
- Đối với các thông số được thống kê và có số liệu trong hồ sơ địa chất, sinh viên đã
thống kê và trình bày trong bảng 9.19 bằng chữ “màu đen”.
- Đối với các thông số thiếu dữ liệu tính toán, sinh viên chọn theo hồ sơ biện pháp
tính toán của công trình đã xây dựng tương tự tại khu vực – công trình “The Wink Hotel”.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 249


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 10
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG CỌC

CHƯƠNG 10. THIẾT KẾ MÓNG CỌC


10.1. THÔNG SỐ TÍNH TOÁN
Thông số địa chất được lấy theo bảng 9.19 – Chương 9.
Thông số vật liệu bê tông và cốt thép chọn theo mục 2.3 – Chương 2.
Sinh viên chọn địa chất theo HK1 với cao độ mực nước ngầm 4.4m và cao độ địa chất
được chọn theo bảng 9.3 – Chương 9.
Bảng 10-1. Thông số vật liệu cọc khoan nhồi
Vật liệu KH Giá trị Đơn vị
Rb 17 MPa
Bê B30
Rbt 1.15 MPa
tông (M400)
Eb 32500 MPa
Rs(sc) 350 MPa
CB400-V
Rsw 280 MPa
(d > 10mm)
Cốt Es 200000 MPa
thép Rs(sc) 210 MPa
CB240-T
Rsw 170 MPa
(d  10mm)
Es 200000 MPa
Chọn cọc khoan nhồi tiết diện hình chữ nhật (cọc barrette) có các thông số cơ bản sau:
Bảng 10-2. Thông số tiết diện cọc P8002200
Thông số KH Giá trị Đơn vị
Bcoc 0.8 m
Tiết diện cọc
Hcoc 2.2 m
Diện tích cọc Acoc 1.76 m2
Chu vi cọc Ucoc 6.00 m
Ix,coc 0.7099 m4
Mô men quán tính
Iy,coc 0.0939 m4
Chọn thép đường kính 20mm rãi đều 200mm theo chu vi tiết diện cọc, khi đó gần
đúng xem diện tích cốt thép trong cọc với bề rộng lớp bê tông bảo vệ 70mm là:
  202 6 1000  4  70
 8984.95  mm 2    s 
8984.95
As   100%  0.51%
4 200 800  2200
Nhận xét: Hàm lượng cốt thép đảm bảo yêu cầu đã trình bày trong Chương 8.
o Đối với cốt dọc chịu nén dọc trục, hàm lượng cốt thép không nhỏ hơn 0.2-0.4%.
o Đối với cọc chịu tải trọng ngang, hàm lượng cốt thép không nhỏ hơn 0.4-0.65%.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 250


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 10
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG CỌC
Một số các thông số về cao độ được trình bày trong bảng như sau:
Bảng 10-3. Thông số về cao độ tính cọc móng M1 (cọc T1)
Thông số KH Giá trị Đơn vị
Chiều sâu tầng hầm Zham 6.4 m
Chiều cao đài cọc hdai 2 m
Cao trình đáy đài Zdai 8.4 m
Cao độ mũi cọc Zmui 52 m
Bảng 10-4. Thông số về cao độ tính cọc móng M2 (cọc T2 và T3)
Thông số KH Giá trị Đơn vị
Chiều sâu tầng hầm Zham 6.4 m
Chiều sâu hố thang Zhothang 1.3 m
Chiều cao đài cọc (sơ bộ) hdai 4 m
Cao trình đáy đài Zdai 10.7 m
Cao độ mũi cọc Zmui 68 m
Nhận xét:
- Vì móng M2 là móng khu vực lõi thang máy nên cọc sẽ phân thành 2 nhóm cọc (T2
và T3) phụ thuộc vào chiều cao đài cọc tại vị trí đang xét – cách thức phân loại nhóm cọc
móng M2 cụ thể sẽ được sinh viên trình bày bên dưới. Khi đó, tính toán và bố trí số lượng
cọc cho móng M2, sinh viên sẽ tính toán theo cọc có sức chịu tải nhỏ hơn – thiên về an
toàn.
- Cao độ mũi cọc móng M1 là -52.0m, mũi cọc được cắm vào lớp đất 6 – Sét, sét pha
màu nâu đỏ, xám trạng thái rất cứng có giá trị xuyên tiêu chuẩn SPT dao động từ 15 đến 54
và trung bình SPT đạt 27 – lớp đất tốt, có chiều dày lớn, tính nén lún nhỏ, có thể sử dụng
làm nền móng cho công trình có tải trọng vừa và lớn.
- Cao độ mũi cọc M2 là -68m, mũi cọc cắm vào lớp 7 – Cát, màu xám trắng, nâu,
trạng thái chặt có giá trị xuyên tiêu chuẩn SPT dao động từ 28 đến 55 và trung bình đạt 38
– lớp đất có bề dày lớn, có thể sử dụng làm móng cho công trình tải trọng vừa và lớn.
Một số thông số khác về chiều dài tính toán cọc:
Bảng 10-5. Thông số chiều dài tính cọc T1
Thông số KH Giá trị Đơn vị
Tổng chiều dài cọc Lcoc 45.3 m
Đoạn cọc ngầm vào đài h1 0.2 m
Đoạn đập đầu cao h2 1.5 m
Chiều dài cọc từ đáy đài L1 43.6 m

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 251


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 10
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG CỌC
Phân loại nhóm cọc đối với móng M2:
- Khu vực lõi thang máy: Hố thang máy (lõi thang máy) có chiều cao 2m nên đài
móng tại đây có chiều cao 2m (chiều dài cọc tính từ đáy đài là 57.6m – cọc T2).
- Khu vực không có lõi thang máy: Khi có đủ khoảng không gian mà đài cọc đảm bảo
khả năng xuyên thì chiều cao đài là 2m (chiều dài cọc tính từ đáy đài là 59.6m – cọc T3)
ngược lại thì chiều cao đài cọc là 4m (chiều dài cọc tính từ đáy đài là 57.6m – cọc T2).
Khi đó, các thông số chiều đài tính toán cọc móng M2 được thể hiện của thể trong
bảng dưới đây:
Bảng 10-6. Thông số chiều dài tính cọc T2 và T3
Thông số KH Giá trị Đơn vị
T2 Lcoc 59.8 m
Tổng chiều dài cọc
T3 Lcoc 61.8 m
Đoạn cọc ngầm vào đài h1 0.8 m
Đoạn đập đầu cao h2 1.4 m
T2 Ltb 57.6 m
Chiều dài cọc từ đáy đài
T3 Ltb 59.6 m
10.2. TÍNH SỨC CHỊU TẢI CỌC ĐƠN
10.2.1. Sức chịu tải theo cường độ vật liệu
Lý thuyết tính toán trình bày trong mục 8.2.1.1 – Chương 8 và kết quả cụ thể như sau:
10.2.1.1. Đối với móng M1:
- Chiều dài đoạn cọc kể từ đáy đài cao tới cao độ san nền l0  0  m  .
- Bề rộng quy ước của cọc, do chiều của cọc B  0.8m nên bp  0.8  1  1.8  m 
- Cọc cắm vào lớp đất 6 với cao độ mũi cọc là -52m nên hệ số tỷ lệ (k) được tính toán
như sau:
Bảng 10-7. Hệ số k của từng lớp đất
Lớp đất 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Cao độ đỉnh (m) 0 1.1 7 26 26.8 41 59 79.3 81.6
Chiều dày (m) 1.1 5.9 19 0.8 14.2 18 20.3 2.3
k (kN/m4) 7000 12000 18000 12000 18000 50000

 26  8.4  0.8  14.2 12000  52  41 18000  13513.8


Khi đó: k 
 52  8.4
 kN / m 
4

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 252


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 10
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG CỌC
kbp 13513.8 1.8
- Hệ số biến dạng:   5 5  0.2038 .
 C EI 3.0   32500 103   0.7099
2 2
- Chiều dài ngàm tương đương của cọc trong đất: l1  l0   0  9.81 m  .
 0.2038
- Bán kính quán tính của tiết diện cọc:

Iy 0.0939
 0.2309  m 
Ix 0.7099
rx    0.6351 m  và ry  
A 1.76 A 1.76
vl1 1.0  9.81
- Độ mảnh của cọc:     42.50
rmin 0.2309
- Hệ số uốn dọc của cọc:   1.028  0.0000288 2  0.0016

   1.028  0.0000288   42.50  0.0016  42.50  0.9080


2

- Hệ số điều kiện làm việc  cb  0.85 và thi công cọc bằng việc khoan và đổ bê tông
dưới nước có dùng ống vách giữ nước nên  cb/  0.8 .
- Sức chịu tải theo cường độ vật liệu: Pa ( vl )    Rsc As   cb cb/ Rb Ab 

 Pa ( vl )  0.9080   350  8984.95  0.85  0.8   800  2200  8984.95   17   103

 Pa ( vl )  21099.58  kN 

10.2.1.2. Đối với móng M2:


Sinh viên tính toán chi tiết cho cọc T2 và T3 được trình bày dạng kết quả:
- Cọc cắm vào lớp đất 7 với cao độ mũi cọc là -68m nên hệ số tỷ lệ (k) được tính toán
như sau:
  26  10.4  0.8  14.2   68  59   12000  18 18000  13875
k
 68  10.4 
 kN / m 
4

kbp 13875 1.8


- Hệ số biến dạng:   5 5  0.2050 .
 C EI 3.0   32500 103   0.7099
2 2
- Chiều dài ngàm tương đương của cọc trong đất: l1  l0   0  9.76  m  .
 0.2050
vl1 1.0  9.76
- Độ mảnh của cọc:     42.27
rmin 0.2309
- Hệ số uốn dọc của cọc:   1.028  0.0000288 2  0.0016
SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 253
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 10
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG CỌC

   1.028  0.0000288   42.27   0.0016  42.27  0.9089


2

- Sức chịu tải theo cường độ vật liệu: Pa ( vl )    Rsc As   cb cb/ Rb Ab 

 Pa ( vl )  0.9089   350  8984.95  0.85  0.8   800  2200  8984.95   17   103

 Pa ( vl )  21120.58  kN 

Tương tự, ta có các giá trị tính toán đối với cọc T3 cụ thể như sau:
  26  9.4   0.8  14.2   68  59   12000  18 18000  13812.08
k
 68  9.4 
 kN / m  4

kbp 13812.08 1.8


  5   0.2047
 C EI 3.0   32500 103   0.7099
5

2 2
l1  l0   0  9.77  m 
 0.2047
vl1 1.0  9.77
   42.31    0.9087  Pa ( vl )  21116.98  kN 
rmin 0.2309

Nhận xét: Giá trị sức chịu tải theo cường độ vật liệu không thay đổi nhiều theo độ
sâu cắm cọc, kết quả cho thấy sự chênh lệch nhỏ hơn 1% khi tăng từ -52m lên -68m. Ngoài
ra, sức chịu tải theo cường độ vật liệu của cọc T3 nhỏ hơn cọc T2 nhưng không đáng kể -
sự chênh lệch này do độ mảnh của hai cọc là khác nhau.
10.2.2. Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền
10.2.2.1. Đối với móng M1:
Mũi cọc được cắm vào lớp đất 6 – Sét, sét pha là lớp đất dính, trạng thái rất cứng. Khi
đó, sức kháng của đất dưới mũi cọc được xác định theo chỉ số sệt IL và độ sâu mũi cọc – tra
theo bảng 7 (TCVN 10304:2014). Lớp đất 6 có chỉ số sệt I L  0.18 với mũi cọc tại -52.0m
ta được: qb  3600  kN / m2  .

Cường độ sức kháng dọc trục được xác định theo bảng 3 – TCVN 10304:2014 phụ
thuộc vào tính chất của lớp đất rời hoặc đất dính. Kết quả tính toán được trình bày theo
bảng:
- Đối với các lớp đất rời: Giá trị nội suy phụ thuộc vào độ sâu và kích cở hạt của đất,
sinh viên dựa vào hồ sơ địa chất, chọn trường hợp nội suy là cát hạt vừa và to.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 254


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 10
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG CỌC
Bảng 10-8. Cường độ sức kháng dọc trục theo chỉ tiêu cơ lý đất nền móng M1
(đối với lớp đất rời)
Cao độ Cao độ
Lớp Độ sâu
Trạng thái bắt đầu kết thúc hi fi fihi
đất Zi
lớp đất lớp đất
(m) (m) (m) (m) (kPa) (kN/m)
8.4 26 17.6
2 9.4 64.1 128.2
2 11.4 67.0 133.9
2 13.4 69.8 139.5
2 15.4 72.6 145.1
Cát, cát pha
3 2 17.4 75.4 150.7
chặt vừa
2 19.4 78.2 156.3
2 21.4 81.0 161.9
2 23.4 83.8 167.5
0.8 24.8 85.7 68.6
0.8 25.6 86.8 69.5
26.8 41 14.2
2 27.8 89.9 179.8
2 29.8 92.7 185.4
2 31.8 95.5 191.0
Cát, cát pha
5 2 33.8 98.3 196.6
chặt vừa
2 35.8 100.0 200.0
2 37.8 100.0 200.0
0.6 39.1 100.0 60.0
0.6 39.7 100.0 60.0
Tổng cộng 2594.20

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 255


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 10
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG CỌC
- Đối với các lớp đất dính: Giá trị nội suy phụ thuộc vào độ sâu và kết quả tính toán
độ sệt của lớp đất dính theo hồ sơ địa chất
Bảng 10-9. Cường độ sức kháng dọc trục theo chỉ tiêu cơ lý đất nền móng M1
(đối với lớp đất dính)
Cao độ Cao độ
Lớp Độ sâu
Trạng thái bắt đầu kết thúc hi fi fihi
đất Zi
lớp đất lớp đất
(m) (m) (m) (m) (kPa) (kN/m)
Sét pha, 26 26.8 0.8
4
nữa cứng 0.8 26.4 75.18 60.1
41 52 11
2 42 100 200.0
2 44 100 200.0
Sét, sét pha
6 2 46 100 200.0
cứng
2 48 100 200.0
2 50 100 200.0
1 51.5 100 100.0
Tổng cộng 1160.10
Kết luận: Sức chịu tải của theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền:
Rc ,u  1.0   0.9  3600 1.76  6.0  0.6   2594.2  1160.1   19218.2  kN 

10.2.2.2. Đối với móng M2:


Sinh viên tính toán chi tiết cho cọc T2 và T3 được trình bày dạng kết quả:
Cao độ mũi cọc M2 là -68m, mũi cọc cắm vào lớp 7 – Cát, màu xám trắng, nâu, trạng
thái chặt là lớp đất rời nên cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc được xác định theo
công thức: qb  0.75 4 1 I/ d   23 1h  (mục 7.2.3.2 – TCVN 10304:2014 hoặc mục
8.2.1.2 – chương 8).

4  Ac 4  0.8  2.2
- Đường kính quy đổi của tiết diện cọc: d    1.5  m  .
 
- Chiều sâu hạ cọc tính từ mặt nền tự nhiên: h  68  m   h d  45.43 .
- Giá trị góc ma sát trong, thiên về an toàn sinh viên chọn giá trị tính toán TTGH I,
giá trị max (lớn nhất) là I ,max  28 .

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 256


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 10
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG CỌC
- Các hệ số 1, 2, 3 và 4 được tra bảng 6 – TCVN 10304:2014, kết quả như sau:
1  20.85;  2  39.15;  3  0.57;  4  0.27

- Dung trọng của lớp đất nằm dưới mũi cọc  I/ ,min  19.00  kN / m2  .
- Dung trọng của lớp đất nằm trên mũi cọc  I ,min  19.49  kN / m2  .

Bảng 10-10. Bảng tính toán dung trọng trung bình dắt trên mũi cọc
(cọc T2 móng M2)
Lớp đất Zdinh Zday I,min I,minhi
3
(m) (m) (kN/m ) (kN/m2)
3 10.7 26 19.43 297.35
4 26 26.8 19.00 15.20
5 26.8 41 19.68 279.50
6 41 59 19.64 353.53
7 59 68 19.00 171.00
Giá trị cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc:
qb  0.75  0.27   20.85 19 1.5  39.15  0.57 19.49  68   6011.07  kN / m2 

Cường độ sức kháng dọc trục được xác định theo như móng M1 và kết quả được trình
bày trong bảng như sau:
Bảng 10-11. Cường độ sức kháng dọc trục theo chỉ tiêu cơ lý đất nền
cọc T2 móng M2 (đối với lớp đất rời)
Cao độ Cao độ
Lớp Độ sâu
Trạng thái bắt đầu kết thúc hi fi fihi
đất Zi
lớp đất lớp đất
(m) (m) (m) (m) (kPa) (kN/m)
10.4 26
2 11.4 66.96 133.92
2 13.4 69.76 139.52
Cát, cát 2 15.4 72.56 145.12
3 pha 2 17.4 75.36 150.72
chặt vừa 2 19.4 78.16 156.32
2 21.4 80.96 161.92
2 23.4 83.76 167.52
1.6 25.2 86.28 138.05
26.8 41
5
2 27.8 89.92 179.84

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 257


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 10
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG CỌC
2 29.8 92.72 185.44
2 31.8 95.52 191.04
Cát, cát 2 33.8 98.32 196.64
pha 2 35.8 100 200
chặt vừa 2 37.8 100 200
1.1 39.35 100 110
1.1 40.45 100 110
59 68
2 60 100 200
2 62 100 200
7 Cát chặt
2 64 100 200
2 66 100 200
1 67.5 100 100
Tổng cộng 3466.05
Bảng 10-12. Cường độ sức kháng dọc trục theo chỉ tiêu cơ lý đất nền
cọc T2 móng M2 (đối với lớp đất dính)
Cao độ Cao độ
Lớp Độ sâu
Trạng thái bắt đầu kết thúc hi fi fihi
đất Zi
lớp đất lớp đất
(m) (m) (m) (m) (kPa) (kN/m)
Sét pha, 26 26.8
4
nữa cứng 0.8 26.4 75.18 60.14
41 59
2 42 100 200
2 44 100 200
2 46 100 200
Sét, sét pha 2 48 100 200
6
cứng 2 50 100 200
2 52 100 200
2 54 100 200
2 56 100 200
2 58 100 200
Tổng cộng 1860.14
Kết luận: Sức chịu tải của theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền:
Rc ,u  1.0   0.9  6011.07 1.76  6.0  0.6   3466.05  1860.14    28695.70  kN 

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 258


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 10
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG CỌC
Tương tự, ta có các giá trị tính toán đối với cọc T3 cụ thể như sau:
Bảng 10-13. Bảng tính toán dung trọng trung bình đất trên mũi cọc
(cọc T3 móng M2)
Lớp đất Zdinh Zday I,min I,minhi
3
(m) (m) (kN/m ) (kN/m2)
3 8.4 26 19.43 342.05
4 26 26.8 19.00 15.20
5 26.8 41 19.68 279.50
6 41 59 19.64 353.53
7 59 68 19.00 171.00
Giá trị cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc:
qb  0.75  0.27   20.85 19 1.5  39.15  0.57 19.48  68   6010.47  kN / m2 

Cường độ sức kháng dọc trục trong lớp đất dính của cọc T3 tương tự như cọc T2.
Giá trị cường độ sức kháng thân của cọc T3 trong lớp đất rời được thể hiện trong bảng
như sau:
Bảng 10-14. Cường độ sức kháng dọc trục theo chỉ tiêu cơ lý đất nền
cọc T3 móng M2 (đối với lớp đất rời)
Cao độ Cao độ
Lớp Độ sâu
Trạng thái bắt đầu kết thúc hi fi fihi
đất Zi
lớp đất lớp đất
(m) (m) (m) (m) (kPa) (kN/m)
8.4 26
2 9.4 64.10 128.20
2 11.4 66.96 133.92
2 13.4 69.76 139.52
Cát, cát
2 15.4 72.56 145.12
3 pha
2 17.4 75.36 150.72
chặt vừa
2 19.4 78.16 156.32
2 21.4 80.96 161.92
2 23.4 83.76 167.52
1.6 25.2 86.28 138.05
26.8 41
Cát, cát 2 27.8 89.92 179.84
5 pha 2 29.8 92.72 185.44
chặt vừa 2 31.8 95.52 191.04
2 33.8 98.32 196.64

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 259


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 10
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG CỌC
2 35.8 100.00 200.00
2 37.8 100.00 200.00
1.1 39.35 100.00 110.00
1.1 40.45 100.00 110.00
59 68
2 60 100.00 200.00
2 62 100.00 200.00
7 Cát chặt
2 64 100.00 200.00
2 66 100.00 200.00
1 67.5 100.00 100.00
Tổng cộng 3594.25
Kết luận: Sức chịu tải của theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền:
Rc ,u  1.0   0.9  6010.47 1.76  6.0  0.6   3594.25  1860.14    29156.39  kN 

Nhận xét:
- Giá trị sức chịu tải theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền tăng đáng kể khi thay đổi nhiều
theo độ sâu cắm cọc, kết quả cho thấy sư gia tăng khoảng 33% giá trị sức chịu tải khi tăng
độ sâu từ -52m đến -68m.
- Do đoạn cọc được xuyên qua các lớp đất rời có chiều dài lớn hơn nên cường độ sức
kháng thân của đất trong các lớp đất này tăng đáng kể (tăng gần 50% sức chịu tải). Ngoài
ra, mũi cọc được cắm vào lớp đất rời nên cường độ sức kháng mũi của đất tăng đáng kể so
với mũi cọc cắm vào lớp đất dính, kết quả cho thấy tăng khả năng chịu tải khoảng 1.7 lần.
- Giá trị sức chịu tải của cọc T3 lớn hơn cọc T2 – do cọc T3 có chiều dài cắm vào
trong đất lớn hơn cọc T2 hay sức kháng thân của cọc trong lớp đất rời của cọc T3 có giá trị
lớn hơn cọc T2.
10.2.3. Sức chịu tải theo chỉ tiêu cường độ của đất nền
10.2.3.1. Đối với móng M1:
Mũi cọc được cắm vào lớp đất 6 là lớp đất dính có trạng thái rất cứng. Khi đó, sức
kháng của đất dưới mũi cọc (qb) được xác định như sau: qb  cu Nc/ .

- Do không có số liệu thí nghiệm 3 trục, nên sinh viên xác định giá trị cu theo công
thức cho phép cu  6.25Nc,i với Nc,i là chỉ số SPT trong lớp đát dính.
/
- Hệ số N c đối với cọc khoan nhồi lấy bằng 6.

Khi đó: Chỉ số SPT tại mũi cọc đạt 52  qb  6.25  52  6  1950  kN / m2  .

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 260


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 10
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG CỌC
Cường độ sức kháng dọc trục được xác định theo mục G.2.2 – TCVN 10304:2014
hoặc mục 8.2.1.3 (chương 8):
- Đối với các lớp đất dính: Giá trị tính toán phụ thuộc vào chỉ tiêu xuyên tiêu chuẩn
SPT và tra biểu đồ hệ số  – đồ thị G.1 (TCVN 10304:2014) hoặc hình 8.4 (chương 8).
Bảng 10-15. Cường độ sức kháng dọc trục theo chỉ tiêu
cường độ đất nền móng M1 (đối với lớp đất dính)
Cao độ Cao độ Độ
Lớp
bắt đầu kết thúc hi sâu NSPT Cu,i  fi fihi
đất
lớp đất lớp đất Zi
(m) (m) (m) (m) (kN/m2) (kPa) (kN/m)
26 26.8 0.8
4
0.8 26.4 7 43.75 1 43.75 35
41 52 11
2 42 48 300 0.32 96 192
2 44 52 325 0.32 104 208
6 2 46 54 337.5 0.32 108 216
2 48 38 237.5 0.32 76 152
2 50 53 331.25 0.32 106 212
1 51.5 50 312.5 0.32 100 100
Tổng cộng 1115
- Đối với các lớp đất rời: Giá trị tính toán phụ thuộc vào góc ma sát trong (), giá trị
cao độ tính tính toán (Zi) và giá trị cao độ tới hạn (ZL):
o Đường kính quy đổi tương đương của tiết diện cọc Barrette:

4 Ac 4  0.8  2.2
d   1.50  m 
 
o Theo TCVN 10304:2014: Giá trị độ sâu tới hạn chọn bằng 15 đến 20 lần đường
kính cọc, thiên về an toàn sinh viên chọn Z L  15D  15 1.5  22.5  m  .
o Khi đó, giá trị áp lực hữu hiệu tại độ sâu ZL bằng:  v, z  242.91 kN / m2  .
/
L

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 261


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 10
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG CỌC
Bảng 10-16. Cường độ sức kháng dọc trục theo chỉ tiêu
cường độ đất nền móng M1 (đối với lớp đất rời)
Cao độ
Lớp
Trạng thái hi tính toán Z k fi fihi
đất
Zi
(m) (m) (kN/m2) (kPa) (kN/m)
17.6
2 9.4 121.18 0.64 30.11 60.21
2 11.4 140.05 0.64 34.79 69.59
2 13.4 158.92 0.64 39.48 78.97
2 15.4 177.79 0.64 44.17 88.34
Cát, cát pha
3 2 17.4 196.66 0.64 48.86 97.72
chặt vừa
2 19.4 215.52 0.64 53.55 107.09
2 21.4 234.39 0.64 58.23 116.47
2 23.4 244.34 0.64 60.71 121.41
0.8 24.8 244.34 0.64 60.71 48.56
0.8 25.6 244.34 0.64 60.71 48.56
14.2
2 27.8 244.34 0.63 60.95 121.89
2 29.8 244.34 0.63 60.95 121.89
2 31.8 244.34 0.63 60.95 121.89
Cát, cát pha
5 2 33.8 244.34 0.63 60.95 121.89
chặt vừa
2 35.8 244.34 0.63 60.95 121.89
2 37.8 244.34 0.63 60.95 121.89
0.6 39.1 244.34 0.63 60.95 36.57
0.6 39.7 244.34 0.63 60.95 36.57
Tổng cộng 1641.43
Kết luận: Sức chịu tải của theo chỉ tiêu cường độ của đất nền:
Rc ,u  1950 1.76  6  1115.00  1641.43  19970.58  kN 

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 262


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 10
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG CỌC
10.2.3.2. Đối với móng M2:
Sinh viên tính toán chi tiết cho cọc T2 và T3 được trình bày dạng kết quả:
Mũi cọc được cắm vào lớp đất 7 là lớp đất rời có trạng thái chặt. Khi đó, sức kháng
của đất dưới mũi cọc (qb) được xác định như sau: qb  q/ , p N q/ .

- Tra bảng G.1 – TCVN 10304:2014 hoặc bảng 8.2 – chương 8, đối với lớp đất trạng
thái chặt và cọc barrette ta được:
Z L d  15  Z L  15d  15 1.5  22.5  m  ; k  0.8; N q/  100

- Độ sâu mũi cọc tính từ lớp đất phủ (lớp đất cắm mũi cọc):
Z  68  59  9  m   Z L  22.5  m 

/
- Nên giá trị q , p lấy bằng áp lực lớp đất phủ tại độ sâu mũi cọc:

q/ , p  9  19  10   81 kN / m2 

- Giá trị sức kháng của đất dưới mũi cọc: qb  q/ , p Nq/  81100  8100  kN / m2  .

Cường độ sức kháng dọc trục được xác định như móng M1:
Bảng 10-17. Cường độ sức kháng dọc trục theo chỉ tiêu
cường độ đất nền cọc T2 móng M2 (đối với lớp đất rời)
Cao độ
Lớp
Trạng thái hi tính toán Z I,min fi fihi
đất
Zi
(m) (m) (kN/m2) (độ) (kPa) (kN/m)
15.6
2.0 11.4 140.05 21.33 43.75 87.50
2.0 13.4 158.92 21.33 49.64 99.28
2.0 15.4 177.79 21.33 55.54 111.07
Cát, cát pha
3 2.0 17.4 196.66 21.33 61.43 122.86
chặt vừa
2.0 19.4 215.52 21.33 67.33 134.65
2.0 21.4 234.39 21.33 73.22 146.44
2.0 23.4 244.34 21.33 76.33 152.66
1.6 25.2 244.34 21.33 76.33 122.12
14.2
Cát, cát pha
5 2.0 27.8 244.34 21.48 76.93 153.86
chặt vừa
2.0 29.8 244.34 21.48 76.93 153.86

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 263


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 10
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG CỌC
2.0 31.8 244.34 21.48 76.93 153.86
2.0 33.8 244.34 21.48 76.93 153.86
2.0 35.8 244.34 21.48 76.93 153.86
2.0 37.8 244.34 21.48 76.93 153.86
1.1 39.4 244.34 21.48 76.93 84.62
1.1 40.5 244.34 21.48 76.93 84.62
9
2.0 60.0 244.34 28.00 103.94 207.87
2.0 62.0 244.34 28.00 103.94 207.87
7 Cát chặt
2.0 64.0 244.34 28.00 103.94 207.87
2.0 66.0 244.34 28.00 103.94 207.87
1.0 67.5 244.34 28.00 103.94 103.94
Tổng cộng 3004.43
Bảng 10-18. Cường độ sức kháng dọc trục theo chỉ tiêu
cường độ đất nền cọc móng M2 (đối với lớp đất dính)
Cao độ Cao độ Độ
Lớp
bắt đầu kết thúc hi sâu NSPT Cu,i  fi fihi
đất
lớp đất lớp đất Zi
(m) (m) (m) (m) (kN/m2) (kPa) (kN/m)
26 26.8 0.8
4
0.8 26.4 7 43.75 1 43.75 35
41 59 18
2 42 48 300.00 0.35 105.00 210.00
2 44 52 325.00 0.35 113.75 227.50
2 46 53 331.25 0.35 115.94 231.88
2 48 38 237.50 0.35 83.13 166.25
6
2 50 53 331.25 0.35 115.94 231.88
2 52 51 318.75 0.35 111.56 223.13
2 54 50 312.50 0.35 109.38 218.75
2 56 46 287.50 0.35 100.63 201.25
2 58 42 262.50 0.35 91.88 183.75
Tổng cộng 1930.38
Kết luận: Sức chịu tải của theo chỉ tiêu cường độ của đất nền:
Rc,u  8100 1.76  6   3004.43  1930.38  43864.85  kN 

Tương tự, ta có các giá trị tính toán đối với cọc T3 cụ thể như sau:

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 264


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 10
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG CỌC
Giá trị cường độ sức kháng mũi (do có cùng giá trị độ sâu mũi cọc) và cường độ sức
kháng thân của cọc T3 tương tự như cọc T2.
Giá trị cường độ sức kháng thân của cọc T3 trong lớp đất rời được thể hiện trong bảng
như sau:
Bảng 10-19. Cường độ sức kháng dọc trục theo chỉ tiêu
cường độ đất nền cọc T2 móng M2 (đối với lớp đất rời)
Cao độ
Lớp
Trạng thái hi tính toán Z I,min fi fihi
đất
Zi
(m) (m) (kN/m2) (độ) (kPa) (kN/m)
15.6
2 9.4 121.18 21.33 37.85 75.71
2 11.4 140.05 21.33 43.75 87.50
2 13.4 158.92 21.33 49.64 99.28
Cát, cát pha 2 15.4 177.79 21.33 55.54 111.07
3
chặt vừa 2 17.4 196.66 21.33 61.43 122.86
2 19.4 215.52 21.33 67.33 134.65
2 21.4 234.39 21.33 73.22 146.44
2 23.4 244.34 21.33 76.33 152.66
1.6 25.2 244.34 21.33 76.33 122.12
14.2
2.0 27.8 244.34 21.48 76.93 153.86
2.0 29.8 244.34 21.48 76.93 153.86
2.0 31.8 244.34 21.48 76.93 153.86
Cát, cát pha
5 2.0 33.8 244.34 21.48 76.93 153.86
chặt vừa
2.0 35.8 244.34 21.48 76.93 153.86
2.0 37.8 244.34 21.48 76.93 153.86
1.1 39.4 244.34 21.48 76.93 84.62
1.1 40.5 244.34 21.48 76.93 84.62
9
2.0 60.0 244.34 28.00 103.94 207.87
2.0 62.0 244.34 28.00 103.94 207.87
7 Cát chặt
2.0 64.0 244.34 28.00 103.94 207.87
2.0 66.0 244.34 28.00 103.94 207.87
1.0 67.5 244.34 28.00 103.94 103.94
Tổng cộng 3080.14

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 265


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 10
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG CỌC
Kết luận: Sức chịu tải của theo chỉ tiêu cường độ của đất nền:
Rc ,u  8100 1.76  6   3080.14  1930.38   44319.09  kN 

Nhận xét:
- Giá trị sức chịu tải theo chỉ tiêu cường độ của đất nền tăng đáng kể khi thay đổi
nhiều theo độ sâu cắm cọc, kết quả cho thấy sư gia tăng khoảng 55% giá trị sức chịu tải khi
tăng độ sâu từ -52m đến -68m.
- Nguyên nhân được giải thích như sự gia tăng sức chịu tải theo chỉ tiêu cơ lý của đất
nền, trong đó cường độ sức kháng thân trong các lớp đất rời tăng khoảng 45% và cường độ
sức kháng mũi tăng khoảng 4.2 lần.
- Giá trị sức chịu tải của cọc T3 lớn hơn cọc T2 – do cọc T3 có chiều dài cắm vào
trong đất lớn hơn cọc T2 hay sức kháng thân của cọc trong lớp đất rời của cọc T3 có giá trị
lớn hơn cọc T2.
10.2.4. Sức chịu tải theo công thức Meyerhof – chỉ số SPT
10.2.4.1. Đối với móng M1:
Do mũi cọc cắm vào lớp đất dính nên không thể áp dụng tính toán sức chịu tải theo
công thức của Meyerhof.
10.2.4.2. Đối với móng M2:
Sinh viên tính toán chi tiết cho cọc T2 và T3 được trình bày dạng kết quả:
Mũi cọc được cắm vào lớp đất 7 là lớp đất rời có trạng thái chặt. Khi đó, sức kháng
của đất dưới mũi cọc (qb) được xác định như sau: qb  k1 N p .

- Hệ số k1 đối với cọc khoang nhồi chọn bằng 120.


- Np là chỉ số SPT trung bình trong đoạn 4d phía dưới và 1d phía trên mũi cọc, với
cao độ mũi cọc là -68m ta được:
o Cận trên khoảng khảo sát: Z1  68  1.5  66.5  m  .
o Cận dưới khoảng khảo sát: Z 2  68  4 1.5  74.0  m  .

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 266


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 10
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG CỌC

Hình 10-1. Giá trị SPT xung quanh mũi cọc móng M2 (Meyerhof)
50  53  55  48  46  40
Khi đó: N p   48.67  qb  120  48.67  5840  kN / m 2  .
6
Cường độ sức kháng trung bình trên thân cọc:
- Đối với các lớp đất dính: Giá trị tính toán phụ thuộc vào chỉ tiêu xuyên tiêu chuẩn
SPT của từng lớp đất fi   cu,i
o Không có kết quả thí nghiệm nén 3 trục nên cu  6.25Nc,i .
o Hệ số  được tra theo biểu đồ G.1 – TCVN 10304:2014 hoặc hình 8.4 – chương
8.
Kết quả tính toán cường độ sức kháng thân chỉ tiêu SPT của Meyerhof trong lớp đất
rời tương tự như tính với chỉ tiêu cường độ đất nền. Khi đó:  f s ,i ls ,i  1930.38  kN / m  .

- Đối với các lớp đất rời: Giá trị tính toán phụ thuộc vào chỉ tiêu xuyên tiêu chuẩn
SPT của từng lớp đất fi  k2 Ns ,i với k với k2  1 .

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 267


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 10
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG CỌC
Bảng 10-20. Cường độ sức kháng dọc trục theo Meyerhof
cọc T2 móng M2 (đối với lớp đất rời)
Cao độ
Lớp
Trạng thái hi tính toán NSPT fi fihi
đất
Zi
(m) (m) (kPa) (kN/m)
15.6
2.0 11.4 9.0 9.0 18.0
2.0 13.4 10.0 10.0 20.0
2.0 15.4 12.0 12.0 24.0
Cát, cát pha
3 2.0 17.4 13.0 13.0 26.0
chặt vừa
2.0 19.4 12.0 12.0 24.0
2.0 21.4 13.0 13.0 26.0
2.0 23.4 13.0 13.0 26.0
1.6 25.2 13.0 13.0 20.8
14.2
2.0 27.8 12.0 12.0 24.0
2.0 29.8 15.0 15.0 30.0
2.0 31.8 19.0 19.0 38.0
Cát, cát pha
5 2.0 33.8 23.0 23.0 46.0
chặt vừa
2.0 35.8 24.0 24.0 48.0
2.0 37.8 25.0 25.0 50.0
1.1 39.4 23.0 23.0 25.3
1.1 40.5 34.0 34.0 37.4
9
2.0 60.0 49.0 49.0 98.0
2.0 62.0 46.0 46.0 92.0
7 Cát chặt
2.0 64.0 52.0 52.0 104.0
2.0 66.0 50.0 50.0 100.0
1.0 67.5 53.0 53.0 53.0
Tổng cộng 930.50
Kết luận: Sức chịu tải theo chỉ tiêu SPT của Meyerhof:
Rc ,u  5840 1.76  6  1930.38  930.50   27443.65  kN 

Tương tự, ta có các giá trị tính toán đối với cọc T3 cụ thể như sau:
Giá trị cường độ sức kháng mũi (do có cùng giá trị độ sâu mũi cọc) và cường độ sức
kháng thân của cọc T3 tương tự như cọc T2.
SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 268
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 10
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG CỌC
Giá trị cường độ sức kháng thân của cọc T3 trong lớp đất rời được thể hiện trong bảng
như sau:
Bảng 10-21. Cường độ sức kháng dọc trục theo Meyerhof
cọc T3 móng M2 (đối với lớp đất rời)
Cao độ
Lớp
Trạng thái hi tính toán NSPT fi fihi
đất
Zi
(m) (m) (kPa) (kN/m)
17.6
2.0 9.4 8.0 8.0 16.0
2.0 11.4 9.0 9.0 18.0
2.0 13.4 10.0 10.0 20.0
Cát, cát pha 2.0 15.4 12.0 12.0 24.0
3
chặt vừa 2.0 17.4 13.0 13.0 26.0
2.0 19.4 12.0 12.0 24.0
2.0 21.4 13.0 13.0 26.0
2.0 23.4 13.0 13.0 26.0
1.6 25.2 13.0 13.0 20.8
14.2
2.0 27.8 12.0 12.0 24.0
2.0 29.8 15.0 15.0 30.0
2.0 31.8 19.0 19.0 38.0
Cát, cát pha
5 2.0 33.8 23.0 23.0 46.0
chặt vừa
2.0 35.8 24.0 24.0 48.0
2.0 37.8 25.0 25.0 50.0
1.1 39.4 23.0 23.0 25.3
1.1 40.5 34.0 34.0 37.4
9
2.0 60.0 49.0 49.0 98.0
2.0 62.0 46.0 46.0 92.0
7 Cát chặt
2.0 64.0 52.0 52.0 104.0
2.0 66.0 50.0 50.0 100.0
1.0 67.5 53.0 53.0 53.0
Tổng cộng 946.50
Kết luận: Sức chịu tải theo chỉ tiêu SPT của Meyerhof:
Rc,u  5840 1.76  6  1930.38  946.50   27539.65  kN 

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 269


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 10
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG CỌC
Nhận xét: Giá trị sức chịu tải của cọc T3 lớn hơn cọc T2 – do cọc T3 có chiều dài
cắm vào trong đất lớn hơn cọc T2 hay sức kháng thân của cọc trong lớp đất rời của cọc T3
có giá trị lớn hơn cọc T2.
10.2.5. Sức chịu tải theo viên kiến trúc Nhật Bản – chỉ tiêu SPT
10.2.5.1. Đối với móng M1:
Do mũi cọc nằm trong đất dính và đối với cọc khoan nhồi qb  6cu với cu được xác
định như trên ( cu  6.25Nc,i ). Chỉ số SPT của lớp đất trung bình là 27, do đó:

qb  6cu  6  6.25  27  1012.5  kN / m2 

Cường độ sức kháng trung bình trên thân cọc:


- Đối với các lớp đất dính: Giá trị tính toán phụ thuộc vào chỉ tiêu xuyên tiêu chuẩn
SPT của từng lớp đất.
Bảng 10-22. Cường độ sức kháng dọc trục theo chỉ tiêu SPT/Nhật Bản
móng M1 (đối với lớp đất dính)
Lớp
hi Zi z,i Nc,i cu,i p fi fihi
đất
(m) (m) (kN/m2) (kN/m2) (kN/m2) (kN/m)
4 0.8
0.8 26.4 281.39 7 43.75 1.22 53.21 42.56
11
2 42 432.13 48 300.00 0.62 185.26 370.51
2 44 451.97 52 325.00 0.59 191.72 383.44
6 2 46 471.25 54 337.50 0.59 200.18 400.36
2 48 490.97 38 237.50 0.85 202.21 404.42
2 50 510.36 53 331.25 0.67 221.18 442.36
1 51.5 525.03 50 312.50 0.73 227.36 227.36
Tổng cộng 2271
- Đối với các lớp đất rời: Giá trị tính toán phụ thuộc vào chỉ tiêu xuyên tiêu chuẩn
SPT của từng lớp đất.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 270


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 10
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG CỌC
Bảng 10-23. Cường độ sức kháng dọc trục theo chỉ tiêu SPT/Nhật Bản
móng M1 (đối với lớp đất rời)
Lớp đất hi Zi Ns,i fi fihi
2
(m) (m) (kN/m ) (kN/m)
17.6
2 9.4 7 23.3 46.7
2 11.4 9 30.0 60.0
2 13.4 10 33.3 66.7
2 15.4 12 40.0 80.0
3 2 17.4 11 36.7 73.3
2 19.4 12 40.0 80.0
2 21.4 13 43.3 86.7
2 23.4 13 43.3 86.7
0.8 24.8 13 43.3 34.7
0.8 25.6 11 36.7 29.3
14.2
2 27.8 11 36.7 73.3
2 29.8 14 46.7 93.3
2 31.8 19 63.3 126.7
5 2 33.8 22 73.3 146.7
2 35.8 26 86.7 173.3
2 37.8 25 83.3 166.7
0.6 39.1 23 76.7 46.0
0.6 39.7 27 90.0 54.0
Tổng cộng 1524
Kết luận: Sức chịu tải của theo chỉ tiêu SPT của Nhật Bản:
Rc ,u  1012.5 1.76  6  1524  2271.02   24552.1 kN 

10.2.5.2. Đối với móng M2:


Sinh viên tính toán chi tiết cho cọc T2 và T3 được trình bày dạng kết quả:
- Do mũi cọc nằm trong đất rời và đối với cọc khoan nhồi qb  150 N p với Np là số
SPT trung bình trong khoảng 1d dưới và 4d trên mũi cọc:
o Cận trên khoảng khảo sát: Z1  68  4 1.5  62.0  m  .
o Cận dưới khoảng khảo sát: Z 2  68  1.5  69.5  m  .

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 271


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 10
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG CỌC

Hình 10-2. Giá trị SPT xung quanh mũi cọc móng M2 (Nhật Bản)
46  47  52  50  53  55
Khi đó: N p   50.5  qb  6  6.25  50.5  1893.75  kN / m 2  .
6
Cường độ sức kháng trung bình trên thân cọc:
- Đối với các lớp đất rời: Giá trị tính toán phụ thuộc vào chỉ tiêu xuyên tiêu chuẩn
SPT của từng lớp đất.
10 N s ,i
o Xác định theo công thức f s ,i  .
3
o Với hệ số k2  1 trong fi  k2 Ns ,i – công thức xác định sức kháng thân trong lớp
đất rời của Meyerhof thì cường độ sức kháng thân của cọc trong các lớp đất rời
của “Viện kiến trúc Nhật Bản” gấp 10/3 lần cường độ sức kháng thân cuaa3 cọc
trong các lớp đất rời của Meyerhof.
10
Khi đó: f l 
s ,i s ,i
3
 930.5  3101.67  kN / m 

- Đối với các lớp đất dính: Giá trị tính toán phụ thuộc vào chỉ tiêu xuyên tiêu chuẩn
SPT của từng lớp đất.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 272


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 10
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG CỌC
Bảng 10-24. Cường độ sức kháng dọc trục theo chỉ tiêu SPT/Nhật Bản
móng M2 (đối với lớp đất dính)
Lớp
hi Zi z,i Nc,i cu,i p fi fihi
đất
(m) (m) (kN/m2) (kN/m2) (kN/m2) (kN/m)
0.8
4
0.8 26.4 281.39 7 43.75 1.22 53.21 42.56
18
2 42 432.13 48 300.00 0.62 185.26 370.51
2 44 451.41 52 325.00 0.59 191.40 382.81
2 46 470.70 53 331.25 0.61 201.05 402.10
2 48 489.98 38 237.50 0.85 201.95 403.90
6
2 50 509.26 53 331.25 0.67 220.66 441.33
2 52 528.54 51 318.75 0.72 229.12 458.24
2 54 547.82 50 312.50 0.76 235.96 471.91
2 56 567.10 46 287.50 0.83 237.36 474.72
2 58 586.38 42 262.50 0.89 234.02 468.03
Tổng cộng 3933.55
Kết luận: Sức chịu tải của theo chỉ tiêu SPT của Nhật Bản:
Rc ,u  1893.75 1.76  6   3101.67  3933.55   45544.29  kN 

Tương tự, ta có các giá trị tính toán đối với cọc T3 cụ thể như sau:
- Giá trị cường độ sức kháng mũi (do có cùng giá trị độ sâu mũi cọc) và giá trị cường
độ sức kháng trung bình trên thân cọc trong lớp đất dính có giá trị tương tự nhau.
- Giá trị sức kháng trung bình trên thân cọc trong lớp đất rời:
10
f l 
s ,i s ,i
3
 946.5  3155.00  kN / m 

Kết luận: Sức chịu tải của theo chỉ tiêu SPT của Nhật Bản:
Rc ,u  1893.75 1.76  6   3155.00  3933.55   45864.29  kN 

Nhận xét: Giá trị sức chịu tải theo chỉ tiêu SPT của Nhật đối với móng M2 tăng so
với với móng M1 theo những lý do đã minh chứng ở trên (tương tự sự tăng sức chịu tải của
móng M2 theo các chỉ tiêu khác).

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 273


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 10
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG CỌC
Giá trị sức chịu tải theo chỉ tiêu SPT theo phương pháp Meyerhof và Nhật Bản của
móng M2 có sự chênh lệch nhau khá lớn vì:
- Hệ số tính toán cường độ sức kháng mũi: Phương pháp Meyerhof chọn 120 và
phương pháp Nhật Bản chọn 150 gấp 1.25 lần.
- Hệ số tính toán cường độ sức kháng thân đối với các lớp đất rời: Phương pháp
Meyerhof chọn 1.0 phương pháp Nhật Bản chọn 10/3 gấp 10/3 (3.33) lần.
- Hệ số p trong phương pháp của Nhật Bản có xu hướng lớn hơn hệ số  trong
phương pháp của Meyerhof.
Giá trị sức chịu tải của cọc T3 lớn hơn cọc T2 – do cọc T3 có chiều dài cắm vào trong
đất lớn hơn cọc T2 hay sức kháng thân của cọc trong lớp đất rời của cọc T3 có giá trị lớn
hơn cọc T2.
10.2.6. Kết quả tính toán sức chịu tải của cọc đơn
Từ các kết quả tính toán sức chịu tải của cọc (từ mục 10.2.1 đến 10.2.5), ta thu được
giá trị tiêu chuẩn sức chịu tải  Rc,k  Rc,u ,min  của cọc như sau:

Bảng 10-25. Kết quả sức chịu tải tiêu chuẩn của cọc móng M1
TT Thông số sức chịu tải Rc,u Rc,u,min
(kN) (kN)
1 Cường độ vật liệu 21053.5 21053.5
2 Chỉ tiêu cơ lý đất nền 19218.2
3 Cường độ đất nền 21388.3
19218.2
4 Thí nghiệm SPT Meyerhof -
5 Thí nghiệm SPT Nhật Bản 24552.1
Bảng 10-26. Kết quả sức chịu tải tiêu chuẩn của cọc T2 móng M2
TT Thông số sức chịu tải Rc,u Rc,u,min
(kN) (kN)
1 Cường độ vật liệu 21120.58 21120.58
2 Chỉ tiêu cơ lý đất nền 28695.70
3 Cường độ đất nền 43864.85
27443.65
4 Thí nghiệm SPT Meyerhof 27443.65
5 Thí nghiệm SPT Nhật Bản 45544.29

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 274


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 10
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG CỌC
Bảng 10-27. Kết quả sức chịu tải tiêu chuẩn của cọc T3 móng M2
TT Thông số sức chịu tải Rc,u Rc,u,min
(kN) (kN)
1 Cường độ vật liệu 21116.98 21116.98
2 Chỉ tiêu cơ lý đất nền 29156.39
3 Cường độ đất nền 44319.09
27539.65
4 Thí nghiệm SPT Meyerhof 27539.65
5 Thí nghiệm SPT Nhật Bản 45864.29
Từ đó, sinh viên xác định sức chịu tải tính toán của cọc theo bảng như sau:
- 0 là hệ số điều kiện làm việc, lấy bằng 1.15.
- n là hệ số tin cậy về tầm quan trọng của công trình, lấy bằng 1.2.
- Đối với móng M2 sinh viên thiết kế theo cọc T2 do có sức chịu tải nhỏ hơn cọc T3.
Bảng 10-28. Kết quả sức chịu tải tính toán của cọc móng M1
TT Phân loại K Rc,d Nc,d
(kN) (kN)
1 Móng có ít nhất 21 cọc 1.4 13727.3 13155
2 Móng có từ 11 đến 20 cọc 1.55 12398.8 11882
3 Móng có từ 6 đến 10 cọc 1.65 11647.4 11162
4 Móng có từ 1 đến 5 cọc 1.75 10981.8 10524
Sức chịu tải theo vật liệu (kN) 21053.5
Bảng 10-29. Kết quả sức chịu tải tính toán của cọc móng M2
TT Phân loại K Rc,d Nc,d
(kN) (kN)
1 Móng có ít nhất 21 cọc 1.4 19602.61 18785.83
2 Móng có từ 11 đến 20 cọc 1.55 17705.58 16967.85
3 Móng có từ 6 đến 10 cọc 1.65 16632.52 15939.49
4 Móng có từ 1 đến 5 cọc 1.75 15682.09 15028.67
Sức chịu tải theo vật liệu (kN) 21120.58

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 275


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 10
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG CỌC
10.3. TÍNH TOÁN MÓNG SỐ 1 (M1)
10.3.1. Tải trọng tác dụng
Móng số 1 hay móng M1 là móng dưới chân cột C10 trong mô hình tính toán, tải
trọng tác dụng lên móng chính là nội lực tại chân cột C10.
Để đơn giản trong tính toán, sinh viên chọn hệ số ntb  1.15 để quy đổi tải trọng tính

toán sang tải trọng tiêu chuẩn  X itc  X i  .


tt

 n tb 

Kết quả tải trọng tác dụng lên móng M1 như sau:
Bảng 10-30. Tải trọng tính toán tác dụng lên móng M1

Trường Ntt Qxtt Qytt Mxtt Mytt


TT Combo
hợp (kN) (kN) (kN) (kNm) (kNm)
1 Comb11 Nmax -25352.60 10.47 25.65 40.14 -2.65
2 Comb10 Qx,max -23079.99 39.64 24.71 38.57 78.00
3 Comb12 Qy,max -24238.34 24.87 47.20 90.29 37.33
4 Comb12 Mx,max -24238.34 24.87 47.20 90.29 37.33
5 Comb10 My,max -23079.99 39.64 24.71 38.57 78.00
Bảng 10-31. Tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên móng M2

Trường Ntc Qxtc Qytc Mxtc Mytc


TT Combo
hợp (kN) (kN) (kN) (kNm) (kNm)
1 Comb11 Nmax -22045.74 9.10 22.30 34.91 -2.31
2 Comb10 Qx,max -20069.55 34.47 21.49 33.53 67.83
3 Comb12 Qy,max -21076.82 21.63 41.04 78.51 32.46
4 Comb12 Mx,max -21076.82 21.63 41.04 78.51 32.46
5 Comb10 My,max -20069.55 34.47 21.49 33.53 67.83
Kết luận: Sinh viên chọn giá trị lực dọc tính toán lớn nhất để tính toán sơ bộ số lượng
cọc trong móng M1 – N max
tt
 25352.60  kN  và sau đó kiểm tra cho các trường hợp còn lại.

10.3.2. Sơ bộ số lượng cọc


Theo mục 10.1, sinh viên có các thông số cơ bản của cọc như sau:
- Kích thước cọc: Bcoc  H coc  0.8  2.2  m  .
- Chiều dài cọc tính từ cao độ đáy dài: Ltb  43.6  m  .
- Chiều sâu tầng hầm: Z ham  6.40  m  .

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 276


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 10
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG CỌC
- Chiều cao đài cọc (sơ bộ): hdai  2.0  m  .

Chọn hệ số tin cậy   1.2 với trường hợp đài cọc có từ 01 đến 05 cọc, ta thu được:

 N max
tt
25352.60
nC   1.2   2.77  Chọn nC  3 (cọc).
Rc ,d 10981.80

10.3.3. Xác định kích thước đài cọc và định vị cọc trong đài
Theo mục 8.2.3.2 (chương 8), ta được các thông số như sau:
- Khoảng các giữa các cọc, tính từ tim cọc đến tim cọc nên được chọn trong khoảng:
3D  6D  3  0.8  6  0.8   2.4  4.8  m 
- Khoảng cách từ mép ngoài cọc đến mép ngoài của đài nên chọn trong khoảng:
 D D   0.8 0.8 
 3  2    3  2   0.27  0.40  m

Kết luận: Sinh viên chọn sơ bộ khoảng các giữa các cọc là 2.4m, khoảng cách từ mép
cọc đến mép đài 0.4m. Đài cọc có kích thước là 3.06.42.0 (m).
Sinh viên xem xét sự bố trí cọc theo 2 phương án được minh họa như hình bên dưới:

(Phương án 1) (Phương án 2)
Hình 10-3. Bố trí cọc trong đài móng M1

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 277


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 10
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG CỌC
Nhận xét: Trường hợp Nmax có giá trị mô men M xtt  40.14  kNm  lớn hơn giá trị mô
men M ytt  2.31 kNm  , do đó nên chọn phương án bố trí cọc sao cho mô men quán tính so
với trục X lớn hơn. Cụ thể như sau:
 3  0.8  2.23
 x1
I   2.13  m 4 
 12

 3  2.2  0.83  1.6  0.8 
2

I x2   2   0.8  2.2      5.24  m 


4

 12  2 

Kết luận: Sinh viên chọn bố trí theo phương án 2.


10.3.4. Kiểm tra sức chịu tải của cọc đơn
Giả thuyết, khoảng cách từ mép ngoài của đài đến trọng tâm nhóm thép chịu kéo của
đài là abt  15  cm   0.15  m  . Trong đó, bề dày lớp bê tông bảo vệ là abv  7  cm  .

Do nội lực tại chân cột là tải trọng tác dụng lên mặt trên của đài nên khi tính toán ta
phải quy đổi thành tải trọng tác dụng lên đáy đài, cụ thể như sau:
 N dai
tt
 N tt  Wdai

 tt
 M x ,dai  M x  Qy h0
tt tt


 M ytt,dai  M ytt  Qxtt h0

Trong đó: h0  hdai  agt  2  0.15  1.85  m  và Wdai là trọng lượng trung bình của bản
thân của đài cọc và đất nền trên đài
W dai  n   tb  Bdai  H dai  hdai  1.1 22  6.4  3  2  929.28  kN   .

Kết quả quy đổi tải trọng được trình bày theo bảng cụ thể như sau:
Bảng 10-32. Kết quả quy đổi tải trọng tính toán xuống đáy đài

Trường Ntt Qxtt Qytt Mxtt Mytt


TT Combo
hợp (kN) (kN) (kN) (kNm) (kNm)
1 Comb11 Nmax 26281.88 10.47 25.65 91.43 18.28
2 Comb10 Qx,max 24009.27 39.64 24.71 87.98 157.28
3 Comb12 Qy,max 25167.62 24.87 47.20 184.69 87.07
4 Comb12 Mx,max 25167.62 24.87 47.20 184.69 87.07
5 Comb10 My,max 24009.27 39.64 24.71 87.98 157.28

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 278


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 10
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG CỌC
Tải trọng tác động lên đầu cọc (phụ thuộc vào tọa độ cọc) được xác định theo công
thức:

Pi tt

N tt


M x  M y
tt
Y i
tt
X i

n x2
i y i
2

Tuy nhiên, giá trị lực tác dụng lên đầu cọc không được vượt quá giá trị sức chịu tải
tính toán của cọc (Nc,d). Kết quả tính toán và kiểm tra được trình bày trong bảng như sau:

Hình 10-4. Số hiệu và tọa độ cọc trong M1


Khi đó kết quả phản lực đầu cọc được trình bày như sau
Bảng 10-33. Kết quả tính toán và kiểm tra lực tác dụng lên cọc
Kết
Cọc 1 2 3
luận
X(m) -2.4 0 2.4
Tọa độ
Y(m) 0 0 0
Nmax 8779.67 8760.63 8741.58 OK
Phản Qx,max 8021.42 8003.09 7984.76 OK
lực đầu Qy,max 8427.68 8389.21 8350.73 OK
cọc Mx,max 8427.68 8389.21 8350.73 OK
My,max 8021.42 8003.09 7984.76 OK
Kết luận: Các cọc trong đài đảm bảo khả năng chịu lực tác dụng lên từng cọc đơn
trong nhóm cọc:

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 279


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 10
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG CỌC
Nhận xét:
- Pi ,max  8779.67  kN   Nc,d  10981.80  kN  – cọc chịu khoảng 80% khả năng chịu lực
của bản thân.
- Pi ,min  7984.76  kN   0 hay cọc không bị nhỗ và đã chịu hơn 70% khả năng chịu lực
của bản thân.
- Ngoài ra, chênh lệch giữa giá trị lớn nhất và nhỏ nhất nhỏ hơn 10%, do đó sinh viên
cho rằng bố trí cọc sơ bộ như trên đã đảm bảo cả khả năng chịu lực và tính tối ưu.
10.3.5. Kiểm tra sự sức chịu tải của nhóm cọc
Ngoài khả năng chịu lực của từng cọc đơn thì nhóm cọc (kể đến sự làm việc chung
của các cọc đơn) được xem là đủ khả năng chịu lực khi thỏa mãn biểu thức:
Pgroup   nC Ncd  N dai
tt
,max

Trong đó:
- nC là số lượng cọc trong nhóm, lấy bằng 3.
- Nc,d là sức chịu tải tính toán của cọc, lấy bằng 10981.8 (kN).
-  là hệ số kể đến sự làm việc của nhóm cọc được xác định như sau:
  n1  1 n2   n2  1 n1   1  1  3   3  1 1 
  1    1  18.42     0.8634
 90n1n2   90  3 1 

Trong đó:
o n1 là số hàng cọc trong nhóm cọc, lấy bằng 3.
o n2 là số cọc trong 1 hàng: lấy bằng 1.
d  1
o   acrtg    acrtg    18.430 .
s   3  
Kết luận: Sức chịu tải của nhóm cọc Pgroup  0.8634  3 10981.8  28446.6  kN  nên
Pgroup  28446.6  kN   N dai
tt
,max  26281.88  kN  hay nhóm cọc đủ khả năng chịu tải.

Lực tác dụng lên nhóm cọc đạt hơn 90% khả năng chịu lực nên sinh viên kết luận
công tác bố trí cọc theo các khoảng cách đã chọn là hợp lý.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 280


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 10
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG CỌC
10.3.6. Thiết lập khối móng quy ước
Thiết lập khối móng quy ước như mục 8.2.5.1 với trường hợp không có lớp đất yếu.
- Chiều dài cọc trung bình kể từ đáy đài Ltb  43.6  m  .
- Cao độ mũi cọc Z muicoc  52  m  .

Tính toán giá trị góc ma sát trong trung bình trong đoạn Ltb – do sử dụng khối móng
quy ước để kiểm tra điều kiện ổn định và độ lún của đất nền, nên sinh viên chọn trường hợp
góc ma sát trong theo trạng thái giới hạn II và chọn giá trị max thiên về an toàn (góc ma sát
trong lớn thì khối móng quy ước lớn):
Bảng 10-34. Kết quả tb thiết lập khối móng quy ước móng M1
Cao độ Cao độ
Lớp II,max
đỉnh đáy
(.) m m (độ)
3 8.4 26 22.02
4 26 26.8 16.00
5 26.8 41 23.79
6 41 52 18.77
Giá trị tb 20.31
tb 20.31
Giá trị hệ số góc ảnh hưởng:     4.060 .
4 4

Đài móng có tiết tiết diện: Bdai  H dai  3.0  6.4  m  .

Khối móng quy ước sẽ có tiết diện:


 Bqu  3  2  43.6  tg  4.060   9.19  m 


 H qu  6.4  2  43.6  tg  4.060   12.59  m 

Khi đó:
- Diện tích khối móng quy ước: Aqu  Bqu  Lqu  9.19 12.59  115.74  m2  .
- Mô men kháng uốn của khối móng quy ước:
 9.19 12.592
 x ,qu
W   242.91 m3 
 6

 12.59  9.192
W   177.32  m3 

y , qu
6

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 281


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 10
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG CỌC
Bảng 10-35. Kết quả ứng suất hữu hiệu
trong vùng khối móng quy ước móng M1
Cao độ Cao độ
Lớp II,max v,II
đinh đáy
(.) m m (kN/m3) (kN/m2)
3 8.4 26 19.57 282.03
4 26 26.8 19.00 289.23
5 26.8 41 19.74 427.48
6 41 52 19.86 535.97
Khi đó:
- Giá trị khối lượng đất trong khối móng quy ước:
Qdat  Aqu   v/  115.74  535.97  62035.91 kN 

- Giá trị khối lượng đất bị cọc chiếm chỗ:


Qdc  nC AC    i hi C  Adai    i hi dai

 Qdc   3 1.76   535.97  113.57  3  6.4  5010.50  kN 

- Giá trị khối lượng đài và cọc bê tông cốt thép


Qbt  nC AC Ltb bt  Adai hdai bt

 Qbt  1.1  3 1.76  43.6  3  6.4  2   25  7386.72  kN 

- Giá trị khối lượng đất trong khối móng quy ước:
Qqu  Qdat  Qbt  Qdc  62035.91  7386.72  5010.50  64412.13  kN 

10.3.7. Kiểm tra ổn định đất nền


Tải trọng lúc này sẽ được quy đổi từ đáy đài cọc xuống đáy khối móng quy ước theo
công thức như sau:
 tc N dai tt

 qu
N   Qqu
 ntb

 tc M xtt  H ytt   hdai  Ltb 
 M x ,qu 
 ntb

 tc M ytt  H xtt   hdai  Ltb 
 y ,qu
M 
 ntb

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 282


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 10
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG CỌC
Với chiều dài cọc tính từ đáy đài Ltb  43.6  m  và chiều cao đài hdai  2.0  m  .

Kết quả thu được trong trường hợp tiêu chuẩn như sau (tính toán TTGH II):
Bảng 10-36. Kết quả tải trọng quy đổi về đáy khối móng quy ước móng M1
TT Combo Trường hợp Ntc Qxtc Qytc Mxtc Mytc
(kN) (kN) (kN) (kNm) (kNm)
1 Comb11 Nmax 86457.86 9.10 22.30 1051.79 412.75
2 Comb10 Qx,max 84481.68 34.47 21.49 1013.32 1639.51
3 Comb12 Qy,max 85488.94 21.63 41.04 1950.15 1018.58
4 Comb12 Mx,max 85488.94 21.63 41.04 1950.15 1018.58
5 Comb10 My,max 84481.68 34.47 21.49 1013.32 1639.51
Khi đó, ứng suất dưới đáy khối móng quy ước được tính như sau:
 tc N qu tc
M tc M tc
 pmax   x ,qu  y ,qu
 Aqu Wx , qu Wy ,qu


 tc N qutc
M xtc, qu M ytc,qu
 min
p   
 Aqu Wx , qu Wy ,qu

 tc N qu tc

 ptb 

 Aqu

Trong đó: Aqu  115.74  m2  ;Wx,qu  242.91 m3  ;Wy ,qu  177.32  m3  .

Kết quả ứng suất dưới đáy khối móng quy ước như sau:
Bảng 10-37. Kết quả ứng suất dưới đáy khối móng quy ước móng M1
TT Combo Trường hợp ptbtc pmaxtc pmintc
(kN/m2) (kN/m2) (kN/m2)
1 Comb11 Nmax 746.97 753.63 740.32
2 Comb10 Qx,max 729.90 743.32 716.48
3 Comb12 Qy,max 738.60 752.38 724.83
4 Comb12 Mx,max 738.60 752.38 724.83
5 Comb10 My,max 729.90 743.32 716.48
Nhận xét: Các giá trị ứng suất chênh lệch nhau không quá lớn, giữa giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất chỉ khoảng 5% - cọc được bố trí có thể xem là tối ưu.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 283


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 10
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG CỌC
Theo mục 4.6.9 – TCVN 9362:2012, áp lực trung bình tác dụng lên nền ở đáy móng
do tải trọng gây ra không được vượt quá giá trị áp lực tính toán RII (kN/m2) được tính theo
công thức như sau:

R II 
m1m2
ktc
 Ab II  Bh II/  DcII   II h0 

- Thiên về an toàn, khi tính toán R II sinh viên tính toán các thông số trạng thái giới
hạn II đạt giá trị min trong bảng thống kê.
- Theo bảng 15 – TCVN 9362:2012: Mũi cọc được cắm vào lớp đất 6, đất dính có chỉ
sệt I L  0.18  0.5 , sinh viên chọn m1  1.1 .
- Hệ số m2 phụ thuộc vào tỷ số chiều dài của nhà  L H  , mặt bằng Vinaconex Tower
khá vuông vức nên tỷ số L H  4 nên sinh viên chọn m2  1.0 .
- Theo mục 4.6.11 – TCVN 9362:2012, nếu dựa vào các kết quả thí nghiệm trực tiếp
mẫu đất từ nơi xây dựng thì chọn ktc  1.0 .
- Góc ma sát trong của lớp đất phía dưới đáy móng min
II
 16.66 , tra bảng 14 – TCVN
9362:2012 ta được các hệ số A  0.98 , B  4.93 và D  7.40 .
- Giá trị dung trọng trung bình đất nền phía trên và phía dưới độ sâu đặt móng:
 II/  9.99  kN / m2  và  II  9.69  kN / m2  .
- Lực dính đơn vị của lớp đất phía dưới đáy móng cmin
II
 3.00  kN / m2  .
 25 
- Chiều sâu từ nền đến nền tầng hầm: h0  h  htd  52   43.6  0.3    7.67  m  .
 10.31 
1.1 1
 R II    0.38  12.59  9.69  2.53  52  10.31  5.10  27.68  9.69  7.67 
1

 R II  1614.34  kN / m2  .

max  ptbtc   746.97  kN / m 2   1614.34  kN / m 2 



Do đó: max  pmax
tc
  753.63  kN / m2   1.2 1614.34  1937.21 kN / m2 

min  p tc   716.48  kN / m 2   0
 min

Kết luận: Đất nền phía dưới đáy móng đảm bảo điều kiện ổn định.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 284


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 10
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG CỌC
10.3.8. Kiểm tra độ lún
Áp lực do trọng lượng bản thân đáy nền gây ra tại cao trình đáy móng (khi chưa xây
dựng công trình) là  Z    i hi  535.97  kN / m2  .

Áp lực tiêu chuẩn trung bình dưới đáy móng (khi đã xây dựng công trình):
ptbtc  746.97  kN / m2  .

Do  Z  ptbtc nền đất nền sẽ bị lún với áp lực:

pgl  ptbtc   Z  746.97  535.97  211.00  kN / m2 

Theo phụ lục C – TCVN 9362:2012, sinh viên tính độ lún đất nền theo công thức:
i
pi hi
S  
1 Ei

-  là hệ số lấy bằng 0.8


- Chia lớp đất thành từng lớp phân tố nhỏ có bề dày hi  1.0  m 
- pi là áp lực thêm trung bình trong lớp phân tố thứ “i” được xác định thông qua hệ
số  phụ thuộc vào n  Lqu Bqu và m  2 z Bqu trong bảng C.1 – phụ lục C. Khi đó: pi   p0
với p0 là áp lực thêm thẳng đứng trong đất (hay áp lực gây lún).
- Ei là giá trị Module biến dạng của lớp phân tố thứ “i”.

Lqu 12.59
Kết quả tính toán cụ thể như sau với n    1.3699 :
Bqu 9.19

Bảng 10-38. Kết quả tính toán độ lún móng M1


TT Zi Lớp đất  poz pdz Tỷ số E Si
2 2
(m) (kN/m ) (kN/m ) (MPa) (cm)
1 0.5 6 0.9921 209.34 540.91 2.58 94.01 0.1782
2 1.5 6 0.9764 206.02 550.77 2.67 94.01 0.1753
3 2.5 6 0.9255 195.28 560.63 2.87 94.01 0.1662
4 3.5 6 0.8566 180.74 570.50 3.16 94.01 0.1538
5 4.5 6 0.7691 162.28 580.36 3.58 94.01 0.1381
6 5.5 6 0.6777 142.99 590.22 4.13 94.01 0.1217
7 6.5 6 0.5956 125.68 600.09 4.77 94.01 0.107
8 7 6 0.5547 117.04 605.02 5.17 94.01 0.0498
9 8 7 0.4844 102.21 614.02 6.01 95.32 0.0858

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 285


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 10
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG CỌC
10 9 7 0.4204 88.71 623.02 7.02 95.32 0.0744
11 10 7 0.3693 77.93 632.02 8.11 95.32 0.0654
12 11 7 0.3213 67.80 641.02 9.45 95.32 0.0569
13 12 7 0.2860 60.34 650.02 10.77 95.32 0.0506
Tổng cộng 1.37
Nhận xét: Độ lún tổng cộng của nền đạt 1.37 (cm) nhỏ hơn giá trị giới hạn là 10 (cm).
Kết luận: Đất nền phía dưới đáy móng đảm bảo yêu cầu về độ lún (lún trong giới hạn
cho phép).
10.3.9. Kiểm tra xuyên thủng đài cọc
Chiều cao đài chọn sao cho đảm bảo yêu cầu không bị cọc hay những cấu kiện bên
trên (cột, vách) làm thủng đài. Kiểm tra xuyên thủng cho đài móng là kiểm tra xuyên thủng
từ cọc lên đài và từ những cấu kiện bên trên xuống đài.
Chiều cao đài móng: hdai  2.0  m  .

Giả thuyết giá trị agt  0.15  m  nền chiều cao làm việc của đài h0,dai  1.85  m  .

10.3.9.1. Kiểm tra xuyên thủng do cột

Hình 10-5. Chu vi đáy lớn tháp xuyên thủng từ cột xuống đài
Lực gây xuyên thủng đài chính là lực dọc tính toán cột C10 xuống đài cọc:
Pxt  N max
tt
 25352.6  kN 

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 286


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 10
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG CỌC
Tiết diện đường bao tính toán nằm ở khoảng cách 0.5h0 tính từ mép cột có kích thước:
 Bu  1.2  2   0.5 1.85   3.05  m   Bdai  3  m 


 H u  1.2  2   0.5 1.85   3.05  m   H dai  6.4  m 

Chu vi tiết diện đường bao tính toán tính toán: U m  2   3  3.05  12.1 m  .

Khi đó, khả năng chống xuyên thủng của đài móng (do cột):
Pcx  1.15 103  12.11.85  25742.75  kN 

Kết luận: Do Pcx  25742.75  kN   Pxt  25352.6  kN  nên đài móng đảm bảo khả năng
chống xuyên thủng do cột tác động.
10.3.9.2. Kiểm tra xuyên thủng do cọc

Hình 10-6. Chu vi đáy lớn tháp xuyên thủng từ cọc biên lên đài
Lực gây xuyên thủng đài chính là tổng giá trị phản lực đầu cọc vị trí biên tác dụng đài
cọc:
Pxt  max  PC1; PC 3   max 8779.67;8741.58  8779.67  kN 

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 287


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 10
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG CỌC
Tiết diện đáy trên của tháp xuyên thủng:
 Bcoc  0.8  m 

  U m,1  U coc  2   0.8  2.2   6  m 
 H coc  2.2  m 

Tiết diện đáy dưới của tháp xuyên thủng:


 Bu 2  0.8  1.85  0.4   3.05  m 

  U m,2  2   3.05  3  12.1 m 
 u 2
H  2.2  2  0.4  3.0  
m

Chu vi tiết diện đường bao tính toán tính toán:

 U m ,1  U m ,2     6.0  12.1  9.05  m 


1 1
Um 
2 2

Khi đó, khả năng chống xuyên thủng của đài móng (do cột):
Pcx  1.15 103   9.05 1.85  19253.88  kN 

Kết luận: Do Pcx  19253.88  kN   Pxt  8779.67  kN  nên đài móng đảm bảo khả năng
chống xuyên thủng do cọc biên tác động.
10.3.10. Kiểm tra khả năng chịu cắt của đài cọc
Tính toán kiểm tra khả năng chịu cắt của đài cọc chịu tác dụng của lực cắt được sinh
viên kiểm tra theo biểu thức:
b2  Rbt  b  ho2 1.5  Rbt  b  ho2
Qcat  Qb  
C C
Trong đó:
- Q là tổng phản lực của các cọc nằm ngoài phạm vi của phần đài cọc chịu lực lớn hơn
có kể đến giá trị mô men uốn lớn hơn, đơn vị kN.
- b là chịu rộng đáy đài cọc, đơn vị m.
- h0 là chiều cao làm việc trong tiết diện đang xét của đài cọc, đơn vị m.
- C là hình chiếu của tiết diện nghiêng lấy bằng khoảng cách từ mặt phẳng của các
cạnh trong của các cọc đến mép trong gần nhất của cột (vách), đơn vị m.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 288


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 10
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG CỌC

Hình 10-7. Mô hình tính toán khả năng chịu cắt đài móng
Lực gây cắt đài theo phương X:
Q  max  PC1; PC 3   max 8779.67;8741.58  8779.67  kN 

Khoảng cách C lấy bằng 1.4m.


1.5  1.15 103   3 1.852
Khả năng chịu cắt của bê tông: Qb   12651.03  kN 
1.4
Kết luận: Do Qb  12651.03  kN   Q  8779.67  kN  nên bê tông đài móng đủ khả
năng chịu cắt, không cần bố trí thêm cốt đai.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 289


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 10
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG CỌC
10.3.11. Tính toán cốt thép chịu lực của đài cọc
10.3.11.1. Cốt thép chịu lực theo phương X

Hình 10-8. Sơ đồ tính toán cốt thép đài cọc móng M1


Tương tự, phản lực đầu cọc lớn nhất tại vị trí cọc C3 và sinh viên sẽ sử dụng mô men
do phản lực gây ra cho đài để tính toán cốt thép.
Khi đó: M  PC 3  LC 3  8779.67 1.8  15803.41 kNm  .

Vật liệu bê tông B30 có Rb  17 ( MPa) .

Vật liệu cốt thép CB400-V có Rs  350 ( MPa) và Es  200000 ( MPa) .


0.8 0.8
Giá trị R:  R    0.5333
Rs 350
1 1
Es b 2 200000  0.0035

 R Rb 17
Hàm lượng cốt thép tối đa: max  100%  0.5333  100%  2.59%
Rs 350

Tính giá trị  m và 


M 15803.41
m    0.0499
 b Rbbh0 0.85  17 103   6.4 1.852
2

  1  1  2 m  1  1  2  0.0499  0.0512   R  0.5333

Tính giá trị diện tích cốt thép yêu cầu:

 b Rbb h0 0.85  17 103   6.4  0.0512 1.85


As ,req    0.025  m2 
Rs 350 103

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 290


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 10
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG CỌC
Hàm lượng cốt thép tính toán:
As ,req 0.025
s,cal  100%  100%  0.21%  s ,max  2.59%
bh0 6.4 1.85

  222 6.4 1000


Chọn bố trí d22a100 có As    24328.50  mm 2  .
4 100
Chiều cao làm việc thực tế của tiết diện:
 22 
h0,th  h  ath  2000   70    1919  mm 
 2 
Rbb h0
Tính toán giá trị  từ công thức As  :
Rs

Rs As , prov 350  24328.50


   0.0480   R  0.5333
 b Rbbh0,th 0.85 17  6400 1919

Giá trị mô men tới hạn của tiết diện Mu:


M u   b Rbb h02 1  0.5   15948.23  kNm 

Kết luận: Do M u  15948.23  kNm   M  15803.41 kNm  nên cốt thép bố trí trong đài
cọc đảm bảo khả năng chịu lực.
10.3.11.2. Cốt thép chịu lực theo phương Y
Đặt theo cấu tạo d14a200.
10.3.12. Kiểm tra cọc chịu tải trọng ngang
Sinh viên mô phỏng nhóm cọc cùng làm việc chịu tải trong ngang trên phần mềm
SAP2000 và chọn hệ số điều kiện làm việc C khi tính toán độ cứng lò xo bằng 1.
Các bước thiết lập tính toán cọc chịu tải trọng ngang bằng SAP2000 cụ thể như sau:

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 291


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 10
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG CỌC
Bước 1: Thiết lập các thông số vật liệu, cọc và đài cọc.

Hình 10-9. Thiết lập thông số vật liệu (B30) và tiết diện cọc (8002200)

Hình 10-10. Thiết lập thông số đài cọc

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 292


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 10
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG CỌC
Bước 2: Thiết lập mô hình tính.

Hình 10-11. Thiết lập lưới tọa độ cho mô hình


Lưới tọa độ cho mô hình được xác định cụ thể như sau:
- Trục X và trục Y: Dùng để xác định kích thước đài cọc và vị trí cọc trên mặt bằng.
Sinh viên chia theo kích thước đài cọc và vị trí cọc trong đài cọc.
- Trục Z: Dùng để xác định chiều cao đài cọc và độ sâu đài cọc. Sinh viên chia theo
bề dày các lớp đất mà cọc đi qua và chiều cao đài cọc.
Bước 3: Mô phỏng cọc.
Các lớp đất xung quanh cọc được thay thế bằng lò xo có độ cứng ki  Cz Ai với C z
được xác định theo Phụ lục A, mục A.2 (TCVN 10304:2014) hoặc mục 8.2.6 (chương 8)
và Ai là diện tích phần cọc gánh chịu.

Bảng 10-39. Kết quả tính toán hệ số độ cứng lò xo – k (kN/m)


TT Zi Cz kx ky TT Zi Cz kx ky
3 3
(m) (kN/m ) (kN/m) (kN/m) (m) (kN/m ) (kN/m) (kN/m)
1 8.9 106800 58740 21360 46 30.8 369600 406560 147840
2 9.4 112800 124080 45120 47 31.3 375600 413160 150240
3 9.9 118800 130680 47520 48 31.8 381600 419760 152640
4 10.4 124800 137280 49920 49 32.3 387600 426360 155040
5 10.9 130800 143880 52320 50 32.8 393600 432960 157440
6 11.4 136800 150480 54720 51 33.3 399600 439560 159840
SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 293
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 10
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG CỌC
7 11.9 142800 157080 57120 52 33.8 405600 446160 162240
8 12.4 148800 163680 59520 53 34.3 411600 452760 164640
9 12.9 154800 170280 61920 54 34.8 417600 459360 167040
10 13.4 160800 176880 64320 55 35.3 423600 465960 169440
11 13.9 166800 183480 66720 56 35.8 429600 472560 171840
12 14.4 172800 190080 69120 57 36.3 435600 479160 174240
13 14.9 178800 196680 71520 58 36.8 441600 485760 176640
14 15.4 184800 203280 73920 59 37.3 447600 492360 179040
15 15.9 190800 209880 76320 60 37.8 453600 498960 181440
16 16.4 196800 216480 78720 61 38.3 459600 505560 183840
17 16.9 202800 223080 81120 62 38.8 465600 512160 186240
18 17.4 208800 229680 83520 63 39.3 471600 518760 188640
19 17.9 214800 236280 85920 64 39.8 477600 525360 191040
20 18.4 220800 242880 88320 65 40.3 483600 531960 193440
21 18.9 226800 249480 90720 66 40.8 489600 538560 195840
22 19.4 232800 256080 93120 67 41 492000 378840 137760
23 19.9 238800 262680 95520 68 41.5 747000 575190 209160
24 20.4 244800 269280 97920 69 42 756000 831600 302400
25 20.9 250800 275880 100320 70 42.5 765000 841500 306000
26 21.4 256800 282480 102720 71 43 774000 851400 309600
27 21.9 262800 289080 105120 72 43.5 783000 861300 313200
28 22.4 268800 295680 107520 73 44 792000 871200 316800
29 22.9 274800 302280 109920 74 44.5 801000 881100 320400
30 23.4 280800 308880 112320 75 45 810000 891000 324000
31 23.9 286800 315480 114720 76 45.5 819000 900900 327600
32 24.4 292800 322080 117120 77 46 828000 910800 331200
33 24.9 298800 328680 119520 78 46.5 837000 920700 334800
34 25.4 304800 335280 121920 79 47 846000 930600 338400
35 25.9 310800 341880 124320 80 47.5 855000 940500 342000
36 26 312000 205920 74880 81 48 864000 950400 345600
37 26.4 316800 174240 63360 82 48.5 873000 960300 349200
38 26.8 321600 283008 102912 83 49 882000 970200 352800
39 27.3 327600 324324 117936 84 49.5 891000 980100 356400
40 27.8 333600 366960 133440 85 50 900000 990000 360000
41 28.3 339600 373560 135840 86 50.5 909000 999900 363600
42 28.8 345600 380160 138240 87 51 918000 1009800 367200
43 29.3 351600 386760 140640 88 51.5 927000 1019700 370800
44 29.8 357600 393360 143040 89 52 936000 1029600 374400
SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 294
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 10
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG CỌC
45 30.3 363600 399960 145440
Chia nhỏ cọc thành từng đoạn nhỏ dài 0.5m để gán độ cứng lò xo (mô phỏng sự làm
việc của đất nền):

Hình 10-12. Chia nhỏ đoạn cọc thành từng đoạn 0.5m

Hình 10-13. Gán độ cứng lò xo thay cho đất xung quanh cọc

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 295


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 10
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG CỌC
Mũi cọc được gán liên kết gối tự đơn:

Hình 10-14. Gán gối tựa đơn tại vị trí mũi cọc
Sau khi mô phỏng chính xác cho 1 cọc đơn điển hình, sinh viên tiến hành Replicate
cọc đơn trên ra những vị trí cọc tương tự trong đài. Kết quả như sau:

Hình 10-15. Kết quả mô phỏng cọc (móng M1)

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 296


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 10
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG CỌC
Bước 4: Mô phỏng cọc.
Đài cọc được mô phỏng theo phần tử được đỉnh nghĩa ban đầu tại vị trí đầu cọc:

Hình 10-16. Mô phỏng đài cọc (móng M1)


Chuyển phần tử Shell thành khối cứng (Solid) sau đó chia nhỏ khối Solid thu được
kết quả như sau:

Hình 10-17. Gán đài cọc thành khối cứng (móng M1)

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 297


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 10
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG CỌC
Bước 5: Gán tải trọng tác dụng.
Sinh viên minh họa mô hình chịu tải trọng tác dụng lên móng trường hợp Nmax (trường
hợp nguy hiểm) để tính toán các giá trị kiểm tra cọc chịu tải trọng ngang.

Hình 10-18. Gán tải trọng tác dụng trường hợp Nmax (móng M1)
Bước 6: Chạy mô hình phân tích nội lực.

Do đã gán đài cọc là khối cứng nên sinh


viên xét chuyển vị lớn nhất đầu cọc bằng
giá trị chuyển vị lớn nhất của đài cọc và
kết quả thu được là 3.928 105  m  .

Hình 10-19. Kết quả chuyển vị đầu cọc

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 298


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 10
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG CỌC

Hình 10-20. Kết quả giá trị mô men và lực cắt thân cọc theo phương X

(Cọc 1) (Cọc 2) (Cọc 3)


Hình 10-21. Kết quả giá trị mô men thân cọc theo phương Y

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 299


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 10
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG CỌC

(Cọc 1) (Cọc 2) (Cọc 3)


Hình 10-22. Kết quả giá trị lực cắt thân cọc theo phương Y

(Cọc 1) (Cọc 2) (Cọc 3)


Hình 10-23. Kết quả giá trị áp lực ngang dọc thân cọc
Bước 7: Phân tích kết quả tính toán.
Kết quả phân tích nội lực được trình bày cụ thể trong phụ lục.
Dựa vào kết quả mô hình phân tích (kết quả bảng được trình bày chi tiết trong phụ
lục), sinh viên nhận thấy:
- Giá trị mô men lớn nhất đạt 13.32 kNm tại cọc C2 theo phương X.
SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 300
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 10
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG CỌC
- Giá trị lực cắt lớn nhất đạt 8.62 kN tại cọc C2 theo phương X.
- Giá trị áp lực ngang của cọc lớp nhất đạt 55.89 kN/m2 tại cọc 1.
Bước 8: Kiểm tra khả năng chịu mô men và lực dọc của cọc
Mặc dù cọc C2 có giá trị mô men nội lực lớn nhất trong các cọc khi ta chỉ xét đến tải
trọng ngang (lực ngang và mô men); tuy nhiên ở cọc C2 không xuất hiện giá trị lực dọc
thân cọc (do nằm ở cọc C2 nằm ở vị trí tâm đài cọc).
Cụ thể kết quả phép tính như sau: Giá trị mô men nội lực lớn nhất là 13.32 kNm và
lực dọc tương ứng là 3.7610-13 kN (quá nhỏ) nên sinh viên bỏ qua giá trị lực dọc do nội
lực gây ra.
Sinh viên sẽ kiểm tra khả năng chịu lực của cọc theo tiết diện nén lệch tâm phẳng.
Độ sâu cọc đạt giá trị M  13.32  kNm  là Z  12.4  m  .

Trọng lượng của cọc bê tông cốt thép đến độ sâu Z:


Wcoc   bt Vcoc  25   0.8  2.2  12.4  8.4    176  kN 

Lực dọc lớn nhất trong cọc tại độ sâu Z: N max  176  0  176  kN  .

Chiều dài trung bình cọc dưới đáy đài: Ltb  43.6  m  .

M 13.32
Độ lệch tâm tĩnh học: e1    0.076  m 
N 176

 L h 
Độ lệch tâm ngẫu nhiên ea: ea  max  ; ;10 mm 
 600 30 

 43.6 1000 2.2 1000 


 ea  max  ; ;10 mm   73.33  mm 
 600 30 
Khi đó, độ lệch tâm ban đầu e0: e0  max(e1 , ea )  76  mm  .

Theo mục 7.3.3 – TCVN 5574:2018, cấu kiện chịu nén lệch tâm được phép kiểm tra
khả năng chịu lực theo cấu kiện có tiết diện hình chữ nhật theo công thức N  N gh   Rb A
khi: e0  h 30 và L0  20h . Xét tiết diện cọc ta được:

 h 2200
e0  76  mm   30  30  73.33  mm 

 L  1.0  43.6  43.6 m  20  h  20  2.2  44 m
 0    

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 301


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 10
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG CỌC
Nhận xét: Không thể kiểm tra tiết diện cọc theo điều kiện trên, kiểm tra khả năng
chịu lực của tiết diện theo cấu kiện chịu nén lệch tâm phẳng.
L0 1 43.6
Tỷ số:   19.81  14 .
h 2.2

Hệ số điều kiện làm việc của bê tông:  b   cb/   cb  0.8  0.85  0.68

Quy trình kiểm tra, sinh viên đã trình bày trong mục 5.1 – chương 5.

1  D2
- Tính toán hệ số uốn dọc:   với Ncr  2 .
N L0
1
N cr
o Hệ số ks  0.7 và thiên về an toàn sinh viên chọn  L  2 .
o Các thông số Module đàn hồi vật liệu: Es  200000  MPa  , Eb  32500  MPa  .
o Các giá trị Module quán tính:
2
0.8  2.23  2.2 
Ib 
12
 0.7099  m 4  và I s  0.0085  
 2 
 
 0.08   8.84 103 m4

e0 76
o Hệ số  e    0.0345  0.15   e  0.15
h 2200
0.15 0.15 1
o Hệ số kb    .
 L  0.3   e  2   0.3  0.15  6
 2D
o Giá trị Ncr  với D  kb Eb I  ks Es I s  Ncr  26425.56  kN  .
L20

1 1
Kết luận: Hệ số uốn dọc     1.0067
N 176
1 1
N cr 26425.56

- Khoảng cách điểm đặt lực dọc

 h  a   1.0067  0.076   2.2  2  0.08  1.0965 m


/

e  e0   
0

2 2
0.8 0.8
- Giá trị R:  R    0.5333 .
R 350
1 s 1
Es b 2 200000  0.0035
- Giả thuyết chỉ có bê tông chịu thì chiều cao vùng chịu nén:

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 302


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 10
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG CỌC
N 176
x   0.019  m    R h0  0.5333   2.2  0.08   1.13  m 
 b Rbb 0.68  17 103   0.8

- Khi đó mô men tới hạn mà tiết diện có khả năng chịu được:
M u  0.68  17 103   0.8  0.019   2.12  0.5  0.019   370.84  kNm 

Mô men do lực dọc lệch tâm gây ra M  176 1.0965  192.98  kNm   M u .

Kết luận: Cọc đảm bảo khả năng chịu lực.


Bước 9: Kiểm tra khả năng chịu cắt của cọc.
Tương tự như dầm và cột, khả năng chịu cắt tối thiểu của bê tông:
Qb  0.5  Rbt  b  ho  0.5   0.68 1.15 103   0.8   2.2  0.08  663.14  kN 

Kết luận: Giá trị Qb  663.14  kN   Qmax  8.62  kN  nên bê tông trong tiết diện cọc
đảm bảo khả năng chịu lực cắt và không cần tính toán cốt đai.
Sinh viên bố trí cốt đai theo yêu cầu cấu tạo cụ thể như sau:
- Trong phạm vi tính từ mặt dưới đài cọc có chiều dài bằng 2 lần kích thước bề rộng
cọc (1.6m) phải được cấu tạo như vùng có khả năng hình thành khớp dẻo, bố trí d8a100.
- Còn lại bố trí d8a200.
Bước 10: Kiểm tra ổn định đất nền quanh cọc.
Giá trị ứng suất lớn nhất là 55.89 kN/m2 tại độ sâu 11.9m so với bề mặt đất tự nhiên
thuộc lớp đất số 3.
Thiên về an toàn, chọn giá trị đặc trưng tính toán cho lớp đất ở TTGH I – giá trị nhỏ
nhất (min). Khi đó: I ,min  21.33 , cI ,min  6.29  kN / m2  .

Dung trọng đất nền tương đương ở độ sâu z:  Z  144.47  kN / m2  .

Giá trị các hệ số:   0.6 , 1  1 và 2  0.7

Khi đó:
1 0.7  4
 z  55.89  kN / m2    144.47  tg  21.33   0.3  6.29   175.25  kN / m2 
cos  21.33 

Kết luận: Nền đất quanh cọc ổn định.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 303


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 10
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG CỌC
10.4. TÍNH TOÁN MÓNG SỐ 2 (M2)
10.4.1. Tải trọng tác dụng
Móng số 2 hay móng M2 là móng dưới hệ vách lõi thang máy và thang bộ trong mô
hình tính toán, tải trọng tác dụng lên móng chính là tổng nội lực tại chân hệ vách lõi thang
máy và thang bộ.
Để đơn giản trong tính toán, sinh viên chọn hệ số ntb  1.15 để quy đổi tải trọng tính

toán sang tải trọng tiêu chuẩn  X itc  X i  .


tt

 n tb 

Kết quả tải trọng tác dụng lên móng M2 như sau:
Bảng 10-40. Tải trọng tính toán tác dụng lên móng M2
Ntt Qxtt Qytt Mxtt Mytt
Combo TH
(kN) (kN) (kN) (kNm) (kNm)
1 Comb1 Nmax 226244.69 116.84 -140.78 42187.98 -5452.06
2 Comb3 Qx,max 183577.72 2991.90 -97.28 27256.18 -35149.08
3 Comb4 Qy,max 183586.05 102.44 -2035.26 52582.90 -4886.81
4 Comb12 Mx,max 221756.73 118.88 -574.14 146584.83 -5424.68
5 Comb3 My,max 183621.22 804.05 -108.04 27191.20 -120854.25
Bảng 10-41. Tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên móng M1
Ntc Qxtc Qytc Mxtc Mytc
Combo TH
(kN) (kN) (kN) (kNm) (kNm)
1 Comb1 Nmax 196734.51 101.60 -122.42 36685.20 -4740.92
2 Comb3 Qx,max 159632.80 2601.65 -84.59 23701.02 -30564.42
3 Comb4 Qy,max 159640.04 89.08 -1769.79 45724.26 -4249.40
4 Comb12 Mx,max 192831.94 103.38 -499.25 127465.07 -4717.11
5 Comb3 My,max 159670.63 699.17 -93.95 23644.52 -105090.66
Kết luận: Sinh viên chọn giá trị lực dọc tính toán lớn nhất để tính toán sơ bộ số lượng
cọc trong móng M2 – Nmaxtt
 226244.69  kN  và sau đó kiểm tra cho các trường hợp còn lại.

10.4.2. Sơ bộ số lượng cọc


Theo mục 10.2.6, sinh viên chọn sơ bộ móng M2 có khoảng từ 11 đến 20 cọc. Khi đó,
số lượng cọc sơ bộ trong đài được tính với hệ số độ tin cậy 1.3 theo công thức:
 N max
tt
226244.69
nC   1.3   16.61  Chọn nC  18 (cọc).
Rc ,d 17705.58

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 304


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 10
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG CỌC
10.4.3. Xác định kích thước đài cọc và định vị cọc trong đài
Theo mục 8.2.3.2 (chương 8), ta được các thông số như sau:
- Khoảng các giữa các cọc, tính từ tim cọc đến tim cọc nên được chọn trong khoảng:
3D  6D  3  0.8  6  0.8   2.4  4.8  m 
- Khoảng cách từ mép ngoài cọc đến mép ngoài của đài nên chọn trong khoảng:
 D D   0.8 0.8 
 3  2    3  2   0.27  0.40  m

Kết luận: Sinh viên chọn sơ bộ khoảng cách tối thiểu giữa các cọc là 3.0m, khoảng
cách từ mép cọc đến mép đài 0.4m. Khi đó, sinh viên bố trí sơ bộ như hình bên dưới:

Hình 10-24. Bố trí cọc trong đài móng M2


Vậy kích thước đài cọc móng M2 sơ bộ: Bdai  H dai  13.6 13.8  m  .

Chiều cao đài cọc chọn 2.00 (m) và 4.00 (m) tùy vị trí bố trí.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 305


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 10
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG CỌC
10.4.4. Kiểm tra sức chịu tải của cọc đơn
Sinh viên tiến hành xuất nội lực tại chân cột sau khi giải mô hình từ phần mềm Etabs
sang phần mềm Safe hỗ trợ tính toán phản lực đầu cọc:
- Khai báo vật liệu bê tông B30 trong phần mềm Safe – do Safe chưa có tích hợp
TCVN như ETABS nên sinh viên khai báo dựa theo TCVN.

Hình 10-25. Khai báo vật liệu B30 trong SAFE


- Đài móng được khai báo là phần tử Slab dạng ThickPlate có bề dày 3000mm.

Hình 10-26. Khai báo đài móng M2

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 306


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 10
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG CỌC
- Lực tác dụng lên đài móng được lấy từ kết quả giải khung từ phần mềm Etabs.

Hình 10-27. Khai báo tải trọng từ ETABS sang SAFE


- Kích thước đài cọc và định vị cọc được xác định theo phương án bố trí cọc sơ bộ.
- Các cọc được minh họa bằng lò xo có độ cứng K được xác định bằng tỷ số giữa lực
tác dụng trên biến dạng (độ lún đàn hồi của cọc hay độ lún cọc đơn ứng với sức chịu tải
thiết kế) và được khai báo là Column Supports dạng Spring Constants tại vị trí các đầu cọc
hay tọa độ của cọc trên mặt bằng.
Sinh viên tính toán độ lún của cọc đơn ứng với sức chịu tải thiết kế theo công thức
kinh nghiệm của Vesic, 1977 (phụ lục B – TCVN 10304:2014) cụ thể như sau:
D QL
s 
100 AE
Trong đó:
- D là đường kính cọc, lấy bằng đường kính cọc quy đổi 1.5m.
- Q là tải trọng thiết kế tác dụng lên cọc, lấy bằng 16967.85 kN.
- L là chiều dài cọc, lấy bằng 57.6m.
- A là tiết diện ngang của cọc, lấy bằng 1.76m2.
- E là Module đàn hồi của vật liệu làm cọc, lấy bằng 32500MPa.
1.5 16967.85  57.6
Khi đó: s    0.0321 m 
100 1.76   32500 103 

Kết luận: Độ cứng lò xo thay cọc trong mô hình


16967.85
k  529316.54  kN / m   529.31654  kN / mm 
0.0321
SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 307
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 10
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG CỌC

Hình 10-28. Khai báo độ cứng lò xo của cọc móng M2

Hình 10-29. Kết quả mô hình tính toán đài cọc móng M2

Hình 10-30. Minh họa tải gán vào mô hình tính

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 308


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 10
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG CỌC
Chạy phân tích mô hình và xuất kết quả phản lực đầu cọc được trình bày cụ thể qua
bảng và hình dưới đây:
Bảng 10-42. Giá trị phản lực đầu cọc lớn nhất và nhỏ nhất móng M2
(ComboBAO)

SH Pmax Pmin SH Pmax Pmin


cọc (kN) (kN) cọc (kN) (kN)
C1 14795.58 7215.91 C10 15304.80 9341.42
C2 14226.62 8005.82 C11 14647.51 10257.15
C3 13980.39 8123.38 C12 14569.88 10157.90
C4 14098.95 7891.52 C13 14949.78 8999.63
C5 14543.92 6995.44 C14 16496.99 8791.14
C6 14872.60 8878.64 C15 15935.98 9664.16
C7 13823.57 9522.73 C16 15740.51 9849.30
C8 13717.77 9422.36 C17 15728.62 9452.57
C9 14629.76 8629.11 C18 15912.54 8299.00

Hình 10-31. Kết quả phản lực đầu cọc lớn nhất móng M2
Nhận xét: Giá trị phản lực đầu cọc lớn nhất đạt Pmax  16496.99  kN  tại cọc C14, và
nhỏ hơn giá trị giá trị tính toán sức chịu tải trọng nén của cọc Rc,d  17705.58  kN  .

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 309


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 10
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG CỌC
Ngoài ra, sinh viên nhận thấy giá trị phản lực đầu lớn nhất đều đạt trên 75% giá trị
sức chịu tải thiết kế của cọc và nhỏ hơn giá trị sức chịu tải của cường độ vật liệu, sơ bộ sinh
viên đánh giá cọc bố trí xem là tối ưu.

Hình 10-32. Kết quả phản lực đầu cọc nhỏ nhất móng M2
Nhận xét: Giá trị phản lực đầu cọc nhỏ nhất đạt tại cọc C5 và không nhỏ hơn 0 hay
không có trường hợp cọc chịu “nhổ” trong móng M2.
Kết luận: Các cọc trong móng M2 được bố trí đảm bảo khả năng chịu lực và không
xuất hiện cọc chịu kéo hay nhổ.
10.4.5. Kiểm tra sức chịu tải của nhóm cọc
Sức chịu tải của nhóm cọc đối với móng M2 được kiểm tra với các thông số:
- Tải trọng tính toán lớn nhất tác dụng lên đài, lấy bằng 226244.69 (kN).
- nC là số lượng cọc trong nhóm, lấy bằng 18.
- Nc,d là sức chịu tải tính toán của cọc, lấy bằng 16967.85 (kN).
-  là hệ số kể đến sự làm việc của nhóm cọc được xác định như sau:
  n1  1 n2   n2  1 n1    4  1  4.8   4.8  1  4 
  1    1  14.93     0.7465
 90n1n2   90  4  4.8 
o n1 là số hàng cọc trong nhóm cọc, lấy bằng 4.
o n2 là số cọc trong 1 hàng, sinh viên chọn trung bình bằng 4.8.
SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 310
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 10
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG CỌC
d   0.8 
o   acrtg    acrtg    14.930 – sinh viên chọn s  3.0  m  là khoảng cách
s  3 
tính từ các tâm cọc nhỏ nhất để kiểm tra.
Kết luận: Sức chịu tải của nhóm cọc Pgroup  0.7465 18 16967.85  228007.54  kN 
nên Pgroup  228007.54  kN   Ndai
tt
,max  226244.69  kN  hay nhóm cọc đủ khả năng chịu tải.

Lực tác dụng lên nhóm cọc đạt hơn 90% khả năng chịu lực nên sinh viên kết luận
công tác bố trí cọc theo các khoảng cách đã chọn là hợp lý)
10.4.6. Thiết lập khối móng quy ước
Thiết lập khối móng quy ước như mục 8.2.5.1 với trường hợp không có lớp đất yếu.
Thiên về an toàn, sinh viên chọn kiểm tra khối móng quy ước với chiều cao đài là 4m.
Khi đó, kích thước đáy khối móng quy ước sinh ra sẽ nhỏ hơn – mất an toàn hơn.
Do đó, chiều dài cọc trung bình kể từ đáy đài Ltb  57.6  m  .

Cao độ mũi cọc Z muicoc  68.0  m  .

Tính toán giá trị góc ma sát trong trung bình trong đoạn Ltb – do sử dụng khối móng
quy ước để kiểm tra điều kiện ổn định và độ lún của đất nền, nên sinh viên chọn trường hợp
góc ma sát trong theo trạng thái giới hạn II và chọn giá trị max thiên về an toàn (góc ma sát
trong lớn thì khối móng quy ước lớn):
Bảng 10- 43. Kết quả tb thiết lập khối móng quy ước móng M2
Cao độ Cao độ
Lớp II,max
đỉnh đáy
(.) m m (độ)
3 10.4 26 22.02
4 26 26.8 16.00
5 26.8 41 23.79
6 41 59 18.77
7 59 68 28.00
Giá trị tb (độ) 22.29
tb 22.29
Giá trị hệ số góc ảnh hưởng:     5.57 0 .
4 4
Đài móng có tiết tiết diện: Bdai  H dai  13.6 13.8  m  .

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 311


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 10
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG CỌC
Khối móng quy ước sẽ có tiết diện:
 Bqu  13.6  2  57.6  tg  5.570   24.84  m 


 H qu  13.8  2  57.6  tg  5.570   25.04  m 

Khi đó:
- Diện tích khối móng quy ước: Aqu  Bqu  Lqu  24.84  25.04  621.99  m2  .
- Mô men kháng uốn của khối móng quy ước:
 24.84  25.042
 x ,qu
W   2595.80  m3 
 6

 24.84  25.042
W   2575.06  m3 

y , qu
6
Bảng 10-44. Kết quả ứng suất hữu hiệu
trong vùng khối móng quy ước móng M2
Cao độ Cao độ
Lớp II,max v,II
đinh đáy
(.) m m (kN/m3) (kN/m2)
3 10.4 26 19.57 282.03
4 26 26.8 19.00 289.23
5 26.8 41 19.74 427.48
6 41 59 19.86 605.02
7 59 68 19.00 686.02
Khi đó:
- Giá trị khối lượng đất trong khối móng quy ước:
Qdat  Aqu   v/  621.99  686.02  426698.95  kN 

- Giá trị khối lượng đất bị cọc chiếm chỗ:


Qdc  nC AC    i hi C  Adai    i hi dai

 Qdc  18 1.76   686.02  132.71 13.6 13.8  46640.71 kN 

Với   h 
i i dai  100.17  19.57  10   10.4  7   132.71 kN / m2 

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 312


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 10
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG CỌC
- Giá trị khối lượng đài và cọc bê tông cốt thép – thiên về an toàn sinh viên chọn chiều
cao đài toàn bộ móng là 4m:
Qbt  nC AC Ltb bt  Adai hdai bt

 Qbt  1.1 18 1.76  57.6  13.6 13.8  4   25  70825.92  kN 

- Giá trị khối lượng đất trong khối móng quy ước:
Qqu  Qdat  Qbt  Qdc  426698.95  70825.92  46640.71  450884.16  kN 

10.4.7. Kiểm tra ổn định đất nền


Tải trọng lúc này sẽ được quy đổi từ đáy đài cọc xuống đáy khối móng quy ước theo
công thức như sau:
 tc N dai tt

 qu
N   Qqu
 ntb

 tc M xtt  H ytt   hdai  Ltb 
 M x ,qu 
 ntb

 tc M ytt  H xtt   hdai  Ltb 
 y ,qu
M 
 ntb

Với chiều dài cọc tính từ đáy đài Ltb  59.6  m  và chiều cao đài chọn tính toán là
hdai  2.0  m  do tiết diện có hdai  4.0  m  không đáng kể. Kết quả thu được trong trường
hợp tiêu chuẩn như sau (tính toán TTGH II):
Bảng 10-45. Kết quả tải trọng tiểu chuẩn quy đổi về đáy
khối móng quy ước móng M2
TT Combo TH Ntc Qxtc Qytc Mxtc Mytc
(kN) (kN) (kN) (kNm) (kNm)
1 Comb1 Nmax 647618.67 101.60 -122.42 42943.54 -12281.88
2 Comb3 Qx,max 610516.96 2601.65 -84.59 183962.97 -35775.04
3 Comb4 Qy,max 610524.20 89.08 -1769.79 51211.66 -113268.55
4 Comb12 Mx,max 643716.10 103.38 -499.25 133833.13 -35470.87
5 Comb3 My,max 610554.78 699.17 -93.95 66713.38 -110877.71
Khi đó, ứng suất dưới đáy khối móng quy ước được tính như sau:
tc tc
N qu N qu M xtc,qu M ytc,qu tc
N qu M xtc,qu M ytc,qu
p 
tc
tb
tc
; p
max    tc
và p
min   
Aqu Aqu Wx ,qu Wy ,qu Aqu Wx ,qu Wy ,qu

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 313


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 10
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG CỌC

Trong đó: Aqu  621.99  m2  ;Wx,qu  2595.79  m3  ;Wy ,qu  2575.06  m3  .

Kết quả ứng suất dưới đáy khối móng quy ước như sau:
Bảng 10-46. Kết quả ứng suất dưới đáy khối móng quy ước móng M2
TT Combo Trường hợp ptbtc pmaxtc pmintc
(kN/m2) (kN/m2) (kN/m2)
1 Comb1 Nmax 1041.20 1052.97 1029.42
2 Comb3 Qx,max 981.55 1038.52 924.57
3 Comb4 Qy,max 981.56 957.30 1005.82
4 Comb12 Mx,max 1034.92 1072.71 997.14
5 Comb3 My,max 981.61 964.25 998.97
Nhận xét: Các giá trị ứng suất chênh lệch nhau giữa giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất khoảng 14% – sự chênh lệch nhau không đáng kể hay cọc bố trí sơ bộ là hợp lý.
Theo mục 4.6.9 – TCVN 9362:2012, áp lực trung bình tác dụng lên nền ở đáy móng
do tải trọng gây ra không được vượt quá giá trị áp lực tính toán R (kN/m2) được tính theo
công thức như sau:

R II 
m1m2
ktc
 Ab II  Bh II/  DcII   II h0 

- Thiên về an toàn, khi tính toán R II sinh viên tính toán các thông số trạng thái giới
hạn II đạt giá trị min trong bảng thống kê.
- Theo bảng 15 – TCVN 9362:2012: Mũi cọc được cắm vào lớp đất 7, đất rời trạng
thái chặt, sinh viên chọn m1  1.4 – theo loại đất hòn lớn có chất nhét là cát và đất cát không
kể đất phấn và bụi (dựa vào tỷ lệ hạt trong kết quả địa chất).
- Hệ số m2 phụ thuộc vào tỷ số chiều dài của nhà  L H  , mặt bằng Vinaconex Tower
khá vuông vức nên tỷ số L H  4 nên sinh viên chọn m2  1.2 .
- Theo mục 4.6.11 – TCVN 9362:2012, nếu dựa vào các kết quả thí nghiệm trực tiếp
mẫu đất từ nơi xây dựng thì chọn ktc  1.0 .
- Góc ma sát trong của lớp đất phía dưới đáy móng min
II
 28 , tra bảng 14 – TCVN
9362:2012 ta được các hệ số A  0.98 , B  4.93 và D  7.40 .
- Giá trị dung trọng trung bình đất nền phía trên và phía dưới độ sâu đặt móng:
 II/  9.99  kN / m2  và  II  9.00  kN / m2  .
- Lực dính đơn vị của lớp đất phía dưới đáy móng cmin
II
 3.00  kN / m2  .

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 314


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 10
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG CỌC
 25 
- Chiều sâu từ nền đến nền tầng hầm: h0  h  htd  68   57.6  0.3    9.65  m  .
 9.99 
1.4 1.2
 R II    0.98  24.84  9.00  4.93  68  9.99  7.4  3.0  9.00  9.65 
1

 R II  5884.94  kN / m2  .

max  ptbtc   1041.20  kN / m 2   5884.94  kN / m 2 



Do đó: max  pmax
tc
  1072.71 kN / m2   1.2  5884.94  7061.93  kN / m2 

min  p tc   924.57  kN / m 2   0
 min

Kết luận: Đất nền phía dưới đáy móng đảm bảo điều kiện ổn định.
10.4.8. Kiểm tra độ lún
Ứng suất trung bình dưới đáy móng, thiên về an toàn chọn ptbtc, max   1041.20  kN / m2 

Giá trị áp lực đất ban đầu tại đáy khối móng quy ước  v/  68  9.99  679.32  kN / m2 

 ptbtc, max   1041.20  kN / m2    v/  679.32  kN / m2  nên phải kiểm tra độ lún khối
móng quy ước.
Theo phụ lục C – TCVN 9362:2012, mặc dù kích thước khối móng quy ước móng
M2 có chiều rộng lớn hơn 10m nhưng chiều dày của các lớp đất phía trên đáy móng có giá
trị Module biến dạng E không lớn hơn 104 kPa (mục C.1.9) và chiều rộng của khối móng
quy ước lớn hơn 15m (mục C.1.8) nên việc tính toán độ lún vẫn thực hiện theo sơ đồ bán
không gian tuyến tính bằng phương pháp cộng lớp.
Tính toán tương tự móng M1 sinh viên thu được S i  6.80  cm   S gh  10  cm  .

(Kết quả chi tiết sinh viên trình bày trong phụ lục).
Kết luận: Đất nền phía dưới đáy móng đảm bảo yêu cầu về độ lún (lún trong giới hạn
cho phép).
10.4.9. Kiểm tra xuyên thủng đài cọc
Chiều cao đài chọn sao cho đảm bảo yêu cầu không bị cọc hay những cấu kiện bên
trên (cột, vách) làm thủng đài. Kiểm tra xuyên thủng cho đài móng là kiểm tra xuyên thủng
từ cọc lên đài và từ những cấu kiện bên trên xuống đài.
Chiều cao đài móng: hdai  4.0  m  và hdai  2.0  m 

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 315


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 10
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG CỌC
Giả thuyết giá trị agt  0.15  m  nên giá trị chiều cao làm việc của đài h0,dai  3.85  m 
và h0,dai  1.85  m 

10.4.9.1. Kiểm tra xuyên thủng móng vách

Hình 10-33. Diện tích tháp xuyên thủng từ cột xuống đài
Lực gây xuyên thủng đài chính là lực dọc tính toán của các vách lõi thang máy và cầu
thang bộ xuống đài cọc:
Pxt  N max
tt
 226244.69  kN 

Tuy nhiên, tháp xuyên thủng 450 có đáy lớn gần như bao phủ toàn bộ cọc như hình vẽ
bên dưới nên điều kiện xuyên thủng của các vách lõi thang máy và cầu thang bộ lên đài
móng M2 thỏa.
Kết luận: Đài móng đảm bảo khả năng chống xuyên thủng do hệ vách tác động.
Do khoảng cách giữa các cọc (khoảng cách từ tâm cọc đến tâm cọc) đều luôn nhỏ hơn
giá trị 2h0 nên tất các các đáy lớn của tháp xuyên thủng do cọc tác lên đài sẽ bao phủ toàn
bộ các vách bên trên.
Kết luận: Đài cọc xem như đảm bảo điều kiện chống xuyên thủng do cọc tác dụng.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 316


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 10
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG CỌC
10.4.10. Tính toán cốt thép chịu lực của đài cọc
Sinh viên tính toán cốt thép và kiểm tra khả năng chịu lực của đài nhờ nội lực được
xuất từ Safe theo các dãy Strip.
Thứ tự và tên Strip cụ thể như sau:

Hình 10-34. Vị trí Strip nội lực đài móng móng M2


10.4.10.1. Cốt thép chịu lực theo phương X:

Hình 10-35. Mô men thép đài móng M2 theo phương X

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 317


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 10
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG CỌC
Trình tự tính toán minh họa cho dãy Strip CSA1, các dãy Strip khác được trình bày
kết quả tổng hợp theo bảng (Các giá trị tính toán chi tiết được trình bày trong phụ lục).
- Mô men lớn nhất trong CSA1: M max  4359.65  kNm 
- Vật liệu bê tông B30 có Rb  17 ( MPa) .
- Vật liệu cốt thép CB400-V có Rs  350 ( MPa) và Es  200000 ( MPa) .
0.8 0.8
- Giá trị R:  R    0.5333
Rs 350
1 1
Es b 2 200000  0.0035
 R Rb 17
- Hàm lượng cốt thép tối đa: max  100%  0.5333  100%  2.59%
Rs 350
- Bề rộng Strip là 1.2m.
- Tính giá trị  m và  :
M 9263.34
m    0.0360
 b Rbbh0 0.85  17 103  1.2  3.852
2

  1  1  2 m  1  1  2  0.0360  0.0367   R  0.5333

- Tính giá trị diện tích cốt thép yêu cầu:

 b Rbb h0 0.85  17 103  1.2  0.0367  3.85


As ,req    7 103  m2 
Rs 350 103

- Hàm lượng cốt thép tính toán:


As ,req 7 103
s,cal  100%  100%  0.15%  s,max  2.59%
bh0 1.2  3.85

  282 11200
- Chọn bố trí d28a100 có As    7389.03  mm 2   73.89  cm 2  .
4 100
- Chiều cao làm việc thực tế của tiết diện:
 28 
h0,th  h  ath  4000   70    3916  mm   3.916  m 
 2
Rbb h0
- Tính toán giá trị  từ công thức As  :
Rs

Rs As , prov 350  7389.03


   0.0381   R  0.5333
 b Rbbh0,th 0.85 17 1200  3916

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 318


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 10
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG CỌC
- Giá trị mô men tới hạn của tiết diện Mu:
M u   b Rbb h02 1  0.5   9938.17  kNm 

Kết luận: Do M u  9938.17  kNm   M  9263.34  kNm  nên cốt thép bố trí trong đài
cọc đảm bảo khả năng chịu lực.
Kết quả tính toán thép theo các dãy strip phương X:
Bảng 10-47. Kết quả tính toán thép phương X
(đài cọc móng M2)
Bố trí Kết
TT Strip M b h m  As,req Mu
thép luận
(kNm) (m) (m) (cm2) (kNm)
1 9263.34 1.2 4 0.035 0.036 68.92 d28a100 9934.54 OK
CSA1
2 -658.42 1.2 4 0.002 0.002 4.82 d25a200 4007.66 OK
3 4667.32 2.4 4 0.009 0.009 34.26 d28a200 10031 OK
CSA2
4 -1031.41 2.4 4 0.002 0.002 7.54 d25a200 8015.31 OK
5 6420.32 2.4 4 0.012 0.012 47.20 d28a200 10031 OK
CSA3
6 2801.56 2.4 4 0.005 0.005 20.53 d28a200 10031 OK
7 4974.32 1.2 4 0.019 0.019 36.70 d28a200 5015.49 OK
CSA4
8 531.77 1.2 4 0.002 0.002 3.89 d28a200 5015.49 OK
9 4884.07 1.2 2 0.077 0.080 155.83 d28a100 4762.23 OK
CSA5
10 531.77 1.2 4 0.002 0.002 3.89 d28a200 5015.49 OK
11 3468.24 2.4 2 0.027 0.028 107.70 d28a200 4858.65 OK
CSA6
12 -80.86 1.2 2 0.001 0.001 2.48 d25a200 1945.99 OK
13 5926.76 2.4 2 0.047 0.048 185.96 d28a100 9524.45 OK
CSA7
14 -80.86 1.2 2 0.001 0.001 2.48 d25a200 1945.99 OK
15 6101.13 2.4 2 0.048 0.049 191.57 d28a100 9524.45 OK
CSA8
16 -301.51 2.4 2 0.002 0.002 9.24 d25a200 3891.97 OK
17 2393.64 1.2 2 0.038 0.039 74.74 d28a200 2429.33 OK
CSA9
18 -1061.78 1.2 2 0.017 0.017 32.79 d25a200 1945.99 OK
19 6741.44 2.4 2 0.053 0.055 212.25 d28a100 9524.45 OK
CSA10
20 -1250.04 1.2 2 0.020 0.020 38.67 d25a200 1945.99 OK
21 6845.19 2.4 2 0.054 0.056 215.62 d28a100 9524.45 OK
CSA11
22 -1471.21 2.4 2 0.012 0.012 45.32 d25a200 3891.97 OK
Kết luận: Cốt thép bố trí theo phương X đảm bảo khả năng chịu lực.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 319


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 10
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG CỌC
10.4.10.2. Cốt thép chịu lực theo phương Y:

Hình 10-36. Mô men thép đài móng M2 theo phương Y


Tính toán tương tự với phương Y ta được kết quả theo bảng như sau:
Bảng 10-48. Kết quả tính toán thép phương Y
(đài cọc móng M2)
Bố trí Kết
TT Strip M b h m  As,req Mu
thép luận
(kNm) (m) (m) (cm2) (kNm)
1 1145.81 0.4 4 0.013 0.013 8.43 d28a200 1671.83 OK
CSB1
2 -218.98 0.4 4 0.002 0.002 1.60 d25a200 1335.89 OK
3 1204.73 1.2 4 0.005 0.005 8.82 d28a200 5015.49 OK
CSB2
4 -320.80 1.2 4 0.001 0.001 2.35 d25a200 4007.66 OK
5 542.96 1.2 4 0.002 0.002 3.97 d28a200 5015.49 OK
CSB3
6 -808.94 1.2 4 0.003 0.003 5.92 d25a200 4007.66 OK
7 1445.85 1.2 4 0.005 0.005 10.59 d28a200 5015.49 OK
CSB4
8 -100.38 1.2 4 0.000 0.000 0.73 d25a200 4007.66 OK
9 1534.51 1.2 4 0.006 0.006 11.25 d28a200 5015.49 OK
CSB5
10 -371.25 1.2 4 0.001 0.001 2.71 d25a200 4007.66 OK
11 1388.92 1.2 4 0.005 0.005 10.18 d28a200 5015.49 OK
CSB6
12 27.68 1.2 4 0.000 0.000 0.20 d28a200 5015.49 OK
13 1369.35 1.2 4 0.005 0.005 10.03 d28a200 5015.49 OK
CSB7
14 -515.43 1.2 4 0.002 0.002 3.77 d25a200 4007.66 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 320


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 10
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG CỌC
15 1854.49 0.4 4 0.021 0.021 13.70 d28a100 3311.51 OK
CSB8
16 -433.52 0.4 4 0.005 0.005 3.18 d25a200 1335.89 OK
17 959.53 0.4 2 0.046 0.047 30.08 d28a100 1587.41 OK
CSB9
18 -205.87 0.4 2 0.010 0.010 6.34 d25a200 648.66 OK
19 1152.61 1.2 2 0.018 0.018 35.62 d28a200 2429.33 OK
CSB10
20 -89.76 1.2 2 0.001 0.001 2.75 d25a200 1945.99 OK
21 4148.26 1.2 2 0.066 0.068 131.49 d28a100 4762.23 OK
CSB11
22 -278.74 1.2 2 0.004 0.004 8.55 d25a200 1945.99 OK
23 1904.28 1.2 2 0.030 0.031 59.22 d28a200 2429.33 OK
CSB12
24 -596.80 1.2 2 0.009 0.009 18.36 d25a200 1945.99 OK
25 2029.68 1.2 2 0.032 0.033 63.18 d28a200 2429.33 OK
CSB13
26 -1302.15 1.2 2 0.021 0.021 40.29 d25a200 1945.99 OK
27 1991.19 1.2 2 0.031 0.032 61.97 d28a200 2429.33 OK
CSB14
28 -356.02 1.2 2 0.006 0.006 10.93 d25a200 1945.99 OK
29 1707.68 1.2 2 0.027 0.027 53.02 d28a200 2429.33 OK
CSB15
30 -1262.88 1.2 2 0.020 0.020 39.07 d25a200 1945.99 OK
31 1201.97 0.8 2 0.029 0.029 37.35 d28a200 1619.55 OK
CSB16
32 -727.91 0.8 2 0.017 0.017 22.49 d25a200 1297.32 OK
33 3960.51 1.2 2 0.063 0.065 125.34 d28a100 4762.23 OK
CSB17
34 -366.61 1.2 2 0.006 0.006 11.26 d25a200 1945.99 OK
35 996.79 0.4 2 0.047 0.048 31.28 d28a100 1587.41 OK
CSB18
36 -515.43 0.4 2 0.024 0.025 15.98 d25a200 648.66 OK
Kết luận: Cốt thép bố trí theo phương Y đảm bảo khả năng chịu lực.
Nhận xét:
- Cốt thép lớp trên của đài móng (tương ứng với giá trị mô men âm) được bố trí là
d25a200 trong tất cả các Strip theo cả 2 phương do giá trị nội lực khác nhau không đáng
kể.
- Cốt thép lớp dưới của đài móng (tương ứng với giá trị mô men dương) được bố trí
là d28a200 và d28a100 trong tất cả các Strip theo cả 2 phương.
- Từ đó nhận thấy các khoảng rải thép được bố trí phù hợp với kích thước của các
thiết bị đầm bê tông trên thị trường – khoảng 70mm nên đảm bảo an toàn khi thi công.
- Theo kết quả nội lực và tính toán cốt thép, sinh viên nhận xét mô hình là hợp lý vì
thực tế đài móng chịu tác dụng của phản lực đầu cọc nên giá trị mô men căng thớ dưới (mô
men dương) lớn hơn – cốt thép bố trí với đường kính lớn hơn và khoảng cách bố trí có nhỏ
hơn.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 321


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 10
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG CỌC
10.4.11. Kiểm tra khả năng chịu cắt của đài cọc
Đài cọc được sinh viên mô hình trong SAFE cho kết quả lực cắt theo 2 phương:

Hình 10-37. Kết quả lực cắt đài cọc móng M2 theo phương X

Hình 10-38. Kết quả lực cắt đài cọc móng M2 theo phương Y
Nhận xét: Kết nội lực cắt xuất hiện các bước nhảy tại các vị trí của vách (do tải trọng
do vách truyền xuống đài móng), vị trí cọc (do phản lực đầu cọc truyền lên đài móng) và
vị trị thay đổi bề dài đày móng (do sự thay đổi độ cứng của cấu kiện).

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 322


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 10
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG CỌC
Tính toán và kiểm tra tương tự cấu kiện chịu uốn – trình tự tính toán sinh viên đã trình
bày trong mục 4.1 chương 4.
Sinh viên trình bày kết quả kiểm tra đối với trường hợp lực cắt lớn nhất theo từng dãy
Strip dưới dạng bảng dưới đây, những vị trí còn lại được trình bày trong phụ lục.
Bảng 10-49. Kết quả tính toán khả năng chống cắt phương X
(đài cọc móng M2)
TT Strip V Qb,min Kết luận Bố trí Qbs KL
(kN) (kN) (kN)
1 CSA1 4328.219 2702.04 Tính đai 4 d25a400 11440.70 OK
2 CSA2 -9865.06 5404.08 Tính đai 7 d25a400 21403.58 OK
3 CSA3 2809.28 5404.08 - 7 - 5404.08 OK
4 CSA4 1781.75 2702.04 - 4 - 2702.04 OK
5 CSA5 3413.58 1322.04 Tính đai 4 d25a400 5597.64 OK
6 CSA6 3278.20 2644.08 Tính đai 7 d25a400 10472.23 OK
7 CSA7 3278.20 2644.08 Tính đai 7 d25a400 10472.23 OK
8 CSA8 9324.95 2644.08 Tính đai 7 d25a400 10472.23 OK
9 CSA9 -2889.61 1323.08 Tính đai 4 d25a400 5602.03 OK
10 CSA10 -4514.68 2644.08 Tính đai 7 d25a400 10472.23 OK
11 CSA11 9124.68 2644.08 Tính đai 7 d25a400 10472.23 OK
Bảng 10-50. Kết quả tính toán khả năng chống cắt phương Y
(đài cọc móng M2)
TT Strip V Qb,min Kết luận Bố trí Qbs KL
(kN) (kN) (kN)
1 CSB1 -979.39575 900.68 Tính đai 2 d25a400 4670.64 OK
2 CSB2 -6816.1515 2702.04 Tính đai 4 d25a400 11440.70 OK
3 CSB3 -1326.2649 2703.08 - 4 - 2703.08 OK
4 CSB4 -4516.912 2702.04 Tính đai 4 d25a400 11440.70 OK
5 CSB5 -793.34331 2703.08 - 4 - 2703.08 OK
6 CSB6 -4339.238 2702.04 Tính đai 4 d25a400 11440.70 OK
7 CSB7 -1070.7499 2703.08 - 4 - 2703.08 OK
8 CSB8 -1279.4355 900.68 Tính đai 2 d25a400 4670.64 OK
9 CSB9 912.345813 440.68 Tính đai 2 d25a400 2285.23 OK
10 CSB10 1013.07925 1322.04 - 4 - 1322.04 OK
11 CSB11 5438.234 1322.04 Tính đai 4 d25a400 5597.64 OK
12 CSB12 2004.87925 1322.04 Tính đai 4 d25a400 5597.64 OK
13 CSB13 3935.7785 1322.04 Tính đai 4 d25a400 5597.64 OK
14 CSB14 1958.05925 1322.04 Tính đai 4 d25a400 5597.64 OK
15 CSB15 3903.29625 1322.04 Tính đai 4 d25a400 5597.64 OK
16 CSB16 2246.7595 881.36 Tính đai 3 d25a400 3958.13 OK
SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 323
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 10
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG CỌC
17 CSB17 4090.811 1322.04 Tính đai 4 d25a400 5597.64 OK
18 CSB18 -955.08619 441.025 Tính đai 2 d25a400 2287.02 OK
Kết luận: Bố trí cốt thép đai dạng C có có đường kính 25mm và rãi đều 400mm theo
cả 2 phương để đảm bảo khả năng chịu cắt cũng như giảm khả năng hình thành vết nứt
trong khối bê tông đài móng do kích thước đài móng là rất lớn.
10.4.12. Kiểm tra cọc chịu tải trọng ngang
Sinh viên mô phỏng nhóm cọc cùng làm việc chịu tải trong ngang trên phần mềm
SAP2000 và chọn hệ số điều kiện làm việc C khi tính toán độ cứng lò xo bằng 1.
Các bước thiết lập tính toán cọc chịu tải trọng ngang bằng SAP2000 tương tự như
móng M1.
Các lớp đất xung quanh cọc được thay thế bằng lò xo có độ cứng ki  Cz Ai với C z
được xác định theo Phụ lục A, mục A.2 (TCVN 10304:2014) hoặc mục 8.2.6 (chương 8)
và Ai là diện tích phần cọc gánh chịu:

Để minh họa gần đúng với sực làm việc thực tế của móng M2, sinh viên mô phỏng cả
2 loại cọc T2 và T3 với hệ số độ cứng lò xo của cọc T2 tương tự như các cọc trong móng
M1 và hệ số lò xo của cọc T3 được trình bày trong bảng dưới đây – kể thêm 5 giá trị đoạn
2m chênh lệch giữa 2 chiều cao đài móng. Cụ thể như sau:
Bảng 10-51. Kết quả tính toán hệ số độ cứng lò xo
cọc T3 móng M2 – k (kN/m)
TT Zi Cz kx ky TT Zi Cz kx ky
3 3
(m) (kN/m ) (kN/m) (kN/m) (m) (kN/m ) (kN/m) (kN/m)
1 8.9 106800 58740 21360 62 38.8 465600 512160 372480
2 9.4 112800 124080 90240 63 39.3 471600 518760 377280
3 9.9 118800 130680 95040 64 39.8 477600 525360 382080
4 10.4 124800 137280 99840 65 40.3 483600 531960 386880
5 10.9 130800 143880 104640 66 40.8 489600 538560 391680
6 11.4 136800 150480 109440 67 41 492000 378840 275520
7 11.9 142800 157080 114240 68 41.5 747000 575190 418320
8 12.4 148800 163680 119040 69 42 756000 831600 604800
9 12.9 154800 170280 123840 70 42.5 765000 841500 612000
10 13.4 160800 176880 128640 71 43 774000 851400 619200
11 13.9 166800 183480 133440 72 43.5 783000 861300 626400
12 14.4 172800 190080 138240 73 44 792000 871200 633600
13 14.9 178800 196680 143040 74 44.5 801000 881100 640800

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 324


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 10
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG CỌC
14 15.4 184800 203280 147840 75 45 810000 891000 648000
15 15.9 190800 209880 152640 76 45.5 819000 900900 655200
16 16.4 196800 216480 157440 77 46 828000 910800 662400
17 16.9 202800 223080 162240 78 46.5 837000 920700 669600
18 17.4 208800 229680 167040 79 47 846000 930600 676800
19 17.9 214800 236280 171840 80 47.5 855000 940500 684000
20 18.4 220800 242880 176640 81 48 864000 950400 691200
21 18.9 226800 249480 181440 82 48.5 873000 960300 698400
22 19.4 232800 256080 186240 83 49 882000 970200 705600
23 19.9 238800 262680 191040 84 49.5 891000 980100 712800
24 20.4 244800 269280 195840 85 50 900000 990000 720000
25 20.9 250800 275880 200640 86 50.5 909000 999900 727200
26 21.4 256800 282480 205440 87 51 918000 1009800 734400
27 21.9 262800 289080 210240 88 51.5 927000 1019700 741600
28 22.4 268800 295680 215040 89 52 936000 1029600 748800
29 22.9 274800 302280 219840 90 52.5 945000 1039500 756000
30 23.4 280800 308880 224640 91 53 954000 1049400 763200
31 23.9 286800 315480 229440 92 53.5 963000 1059300 770400
32 24.4 292800 322080 234240 93 54 972000 1069200 777600
33 24.9 298800 328680 239040 94 54.5 981000 1079100 784800
34 25.4 304800 335280 243840 95 55 990000 1089000 792000
35 25.7 308400 271392 197376 96 55.5 999000 1098900 799200
36 26 312000 205920 149760 97 56 1008000 1108800 806400
37 26.4 316800 243936 177408 98 56.5 1017000 1118700 813600
38 26.8 321600 283008 205824 99 57 1026000 1128600 820800
39 27.3 327600 324324 235872 100 57.5 1035000 1138500 828000
40 27.8 333600 366960 266880 101 58 1044000 1148400 835200
41 28.3 339600 373560 271680 102 58.5 1053000 1158300 842400
42 28.8 345600 380160 276480 103 59 1062000 1168200 849600
43 29.3 351600 386760 281280 104 59.5 714000 785400 571200
44 29.8 357600 393360 286080 105 60 720000 792000 576000
45 30.3 363600 399960 290880 106 60.5 726000 798600 580800
46 30.8 369600 406560 295680 107 61 732000 805200 585600
47 31.3 375600 413160 300480 108 61.5 738000 811800 590400
48 31.8 381600 419760 305280 109 62 744000 818400 595200
49 32.3 387600 426360 310080 110 62.5 750000 825000 600000
50 32.8 393600 432960 314880 111 63 756000 831600 604800

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 325


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 10
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG CỌC
51 33.3 399600 439560 319680 112 63.5 762000 838200 609600
52 33.8 405600 446160 324480 113 64 768000 844800 614400
53 34.3 411600 452760 329280 114 64.5 774000 851400 619200
54 34.8 417600 459360 334080 115 65 780000 858000 624000
55 35.3 423600 465960 338880 116 65.5 786000 864600 628800
56 35.8 429600 472560 343680 117 66 792000 871200 633600
57 36.3 435600 479160 348480 118 66.5 798000 877800 638400
58 36.8 441600 485760 353280 119 67 804000 884400 643200
59 37.3 447600 492360 358080 120 67.5 810000 891000 648000
60 37.8 453600 498960 362880 121 68 816000 897600 652800
61 38.3 459600 505560 367680
Kết quả mô phỏng cọc móng M2:

Hình 10-39. Kết quả mô phỏng cọc (móng M2)


Dùng tính năng Assign Frame Local Axes để xoay các cọc có phương khác với đơn
điển hình đã mô phỏng.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 326


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 10
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG CỌC
Mô phỏng đài cọc theo 2 tiết diện có chiều cao lần lượt là 4000 và 2000 (mm) tại các
vị trí đã được trình bày trên mặt bằng:

Hình 10-40. Kết quả mô phỏng đài cọc (móng M2)


Sinh viên minh họa mô hình chịu tải trọng tác dụng lên móng trường hợp Nmax (trường
hợp nguy hiểm) để tính toán các giá trị kiểm tra cọc chịu tải trọng ngang.

Hình 10-41. Gán tải trọng tác dụng trường hợp Nmax (móng M2)

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 327


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 10
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG CỌC
Chạy mô hình và phân tích nội lực.

Do đã gán đài cọc là khối cứng nên sinh


viên xét chuyển vị lớn nhất đầu cọc bằng
giá trị chuyển vị lớn nhất của đài cọc và
kết quả thu được là 0.005 (m).

Hình 10-42. Kết quả chuyển vị đầu cọc


Dựa vào kết quả mô hình phân tích (kết quả bảng được trình bày chi tiết trong phụ
lục), sinh viên nhận thấy:
- Giá trị mô men lớn nhất đạt -299.57 kNm tại cọc C8 quanh phương X – lực dọc
tương ứng là 82.30 kN và đạt -194.06 kNm tại cọc C6 quanh phương Y – lực dọc tương
ứng là 50.13 kN.
- Giá trị lực cắt lớn nhất đạt -130.37 kN tại cọc C6 theo phương X và đạt 207.4 kN tại
cọc C8 theo phương Y.
- Giá trị áp lực ngang của cọc lớp nhất đạt 47.48 kN/m2 tại cọc C1.
a. Kiểm tra khả năng chịu mô men và lực dọc của cọc
Thiên về an toàn trong tính toán, sinh viên sẽ kiểm tra khả năng chịu nén lệch tâm
xiên với giá trị mô men nội lực lớn nhất là -194.06 kNm (cọc C16) và lực tương ứng là
50.13 kN – cặp giá trị gây lệch tâm nguy hiểm nhất.
Độ sâu cọc đạt giá trị M max  10.59  kNm  là Z  15.7  m  .

Trọng lượng của cọc bê tông cốt thép đến độ sâu Z:


Wcoc   bt Vcoc  25   0.8  2.2  15.7  10.7    220  kN 

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 328


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 10
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG CỌC
Lực dọc lớn nhất trong cọc tại độ sâu Z: Nmax  220  9.52  229.52  kN  .

Chiều dài trung bình cọc dưới đáy đài: Ltb  57.3  m  .

M 10.59
Độ lệch tâm tĩnh học: e1    0.046  m 
N 229.52

 L h 
Độ lệch tâm ngẫu nhiên ea: ea  max  ; ;10 mm 
 600 30 

 57.3 1000 2.2 1000 


 ea  max  ; ;10 mm   95.5  mm 
 600 30 
Khi đó, độ lệch tâm ban đầu e0: e0  max(e1 , ea )  95.5  mm  .

 h 2200
e0  95.5  mm   30  30  73.33  mm 
Xét tiết diện cọc ta được: 
 L  1.0  57.3  57.3 m  20  h  20  2.2  44 m
 0    
Nhận xét: Không thể kiểm tra tiết diện cọc theo điều kiện trên, kiểm tra khả năng
chịu lực của tiết diện theo cấu kiện chịu nén lệch tâm phẳng.
L0 1 57.3
Tỷ số:   26.05  14 .
h 2.2

Hệ số điều kiện làm việc của bê tông:  b   cb/   cb  0.8  0.85  0.68 .

Quy trình kiểm tra, sinh viên đã trình bày trong mục 5.1 – chương 5.

1  D 2
- Tính toán hệ số uốn dọc:   với Ncr  2 .
N L0
1
N cr
o Hệ số ks  0.7 và thiên về an toàn sinh viên chọn  L  2 .
o Các thông số Module đàn hồi vật liệu: Es  200000  MPa  , Eb  32500  MPa  .
o Các giá trị Module quán tính:
2
0.8  2.23  2.2 
Ib 
12
 0.7099  m 4  và I s  0.0085  
 2 
 
 0.08   8.84 103 m4

e0 95.5
o Hệ số  e    0.0434  0.15   e  0.15
h 2200
0.15 0.15 1
o Hệ số kb    .
 L  0.3   e  2   0.3  0.15  6

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 329


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 10
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG CỌC

 2D
o Giá trị Ncr  2 với D  kb Eb I  ks Es I s  Ncr  26425.56  kN  .
L0

1 1
Kết luận: Hệ số uốn dọc     1.0088
N 229.52
1 1
N cr 26425.56

Khoảng cách điểm đặt lực dọc

 h  a   1.0088  0.0955   2.2  2  0.08  1.1163 m


/

e  e0   
0

2 2
0.8 0.8
Giá trị R:  R    0.5333
Rs 350
1 1
Es b 2 200000  0.0035

Giả thuyết chỉ có bê tông chịu thì chiều cao vùng chịu nén:
N 229.52
x   0.025  m    R h0  0.5333   2.2  0.08   1.13  m 
 b Rbb 0.68  17 103   0.8

Khi đó, mô men tới hạn mà tiết diện có khả năng chịu được:
M u  0.68  17 103   0.8  0.025   2.12  0.5  0.025  483.73  kNm 

Mô men do lực dọc lệch tâm gây ra M  229.52 1.1163  256.21 kNm   M u

Kết luận: Cọc đảm bảo khả năng chịu lực.


b. Kiểm tra khả năng chịu cắt của cọc.
Tương tự như dầm và cột, khả năng chịu cắt tối thiểu của bê tông:
Qb  0.5  Rbt  b  ho  0.5   0.68 1.15 103   0.8   2.2  0.08  663.14  kN 

Kết luận: Do Qmax  max  Qx , Qy   max 130.37;207.40   207.40  kN   Qb nên bê tông


trong tiết diện cọc đảm bảo khả năng chịu lực cắt và không cần tính toán cốt đai.
Sinh viên bố trí cốt đai theo yêu cầu cấu tạo cụ thể như sau:
- Trong phạm vi tính từ mặt dưới đài cọc có chiều dài bằng 2 lần kích thước bề rộng
cọc (1.6m) phải được cấu tạo như vùng có khả năng hình thành khớp dẻo, bố trí d8a100.
- Còn lại bố trí d8a200.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 330


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 10
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG CỌC
c. Kiểm tra ổn định đất nền quanh cọc.
Giá trị ứng suất lớn nhất là 47.48 kN/m2 tại độ sâu 11.2m so với bề mặt đất tự nhiên
thuộc lớp đất số 3.
Thiên về an toàn, chọn giá trị đặc trưng tính toán cho lớp đất ở TTGH I – giá trị nhỏ
nhất (min). Khi đó: I ,min  21.33 , cI ,min  6.29  kN / m2  .

Dung trọng đất nền tương đương ở độ sâu z:  Z  138.16  kN / m2  .

Giá trị các hệ số:   0.6 , 1  1 và 2  0.7

Khi đó:
1 0.7  4
 z  47.48  kN / m2    138.16  tg  21.33   0.3  6.29   167.84  kN / m2 
cos  21.33 

Kết luận: Nền đất quanh cọc ổn định.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 331


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 11
VINACONEX TOWER KHÁI QUÁT CÔNG TRÌNH

PHẦN III: THI CÔNG


CHƯƠNG 11. KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
11.1.VỊ TRÍ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
Công trình Vinaconex Tower được xây dựng tại trung tâm thành phố Hồ Chí Minh do
Tổng công ty Vinaconex làm chủ đầu tư. Đây là công trình tòa nhà văn phòng cao cấp, hiện
đại được thiết kế và xây dựng theo tiêu chuẩn tòa nhà văn phòng hạng A, góp thêm vào thị
trường cho thuê văn phòng cao cấp đang sôi động trở lại tại thành phố Hồ Chí Minh.
Địa điểm xây dựng công trình: đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, phường Đa Kao, quận
1, thành phố Hồ Chí Minh.
Thuận lợi:
- Do khu vực xây dựng ở trung tâm thành phố nên thuận lợi cho xe đi lại vận chuyển
vật tư, vật liệu phục vụ thi công cũng như vận chuyển đất ra khỏi công trường. Khoảng
cách đến nơi cung cấp bê tông không lớn nên dùng bê tông thương phẩm.
- Công trình nằm ở thành phố nên điện nước ổn định ,do vậy điện nước phục vụ thi
công được lấy trực tiếp từ mạng lưới cấp của thành phố, đồng thời hệ thống thoát nước của
công trường cũng xả vào hệ thống thoát nước chung của thành phố.
Khó khăn:
- Công trình thi công nằm trong thành phố nên mọi biện pháp thi công đưa ra phải
đảm bảo được các yêu cầu về vệ sinh môi trường (tiếng ồn ,bụi, …).
- Phải mở cổng tạm, hệ thống hàng rào tạm bằng tôn che kín bao quanh công trường
cao từ 2m trở lên để giảm tiếng ồn.
11.2. ĐẶC ĐIỂM CÔNG TRÌNH
11.2.1. Đặc điểm kiến trúc
Mặt bằng sàn tầng điển hình của công trình có dạng hình chữ nhật có khoét lõm, chiều
dài 32.70m và chiều rộng 30.70m, tương đương diện tích thi công khoảng 1000m2.
Mặt bằng sàng tầng hầm công trình có chiều dài là 45.35m và chiều rộng là 42.19m,
tương đương diện tích thi công khoảng 1915m2.
Công trình gồm 26 tầng nổi (1 sàn mái và 1 tầng kỹ thuật) và 2 tầng hầm.
- Giả sử cốt  0.000m được đặt tại cốt mặt đất tự nhiên là cao độ âm – 2.000m so với
cao độ sàn tầng trệt. Khi đó, các giá trị cốt thi công được quy định lại theo bảng dưới đây:

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 332


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 11
VINACONEX TOWER KHÁI QUÁT CÔNG TRÌNH
Bảng 11-1. Giá trị chuyển đổi cao độ giai đoạn thi công
Cốt so với cao độ Cốt so với cao độ
Giá trị cao độ
sàn tầng 1 (m) mặt đất tự nhiên (m)
Mực nước ngầm - 6.400 - 4.400
Sàn tầng hầm B1 - 3.400 - 1.400
Sàn tầng hầm B2 - 6.400 - 4.400
Đài móng điển hình (2m) - 8.500 - 6.500
Đài móng lõi thang (4m) - 10.500 - 8.500
Sàn tầng trệt (tầng 1)  0.000 + 2.000
Sàn tầng mái (tầng 26) + 89.900 + 91.900
- Chiều cao công trình là 89.90m tính từ cốt  0.000m đến cao trình mặt sàn tầng mái
(giả sử chiều cao lan can an toàn tầng mái là 1.40m), trong đó các tầng điển hình (tầng 4 –
tầng 26) có chiều cao là 3.50m, tầng 2 và tầng 3 có chiều cao 3.80m, sảnh hay tầng 1 có
chiều cao 5.30m.
11.2.2. Đặc điểm kết cấu
Giải pháp kết cấu sử dụng là hệ khung vách cứng chịu lực và sử dụng hệ sàn sườn
toàn khối.
- Cột khung gồm các tiết diện 12001200mm (tầng B2 đến tầng 4), 11001100mm
(tầng 5 đến tầng 8), 10001000mm (tầng 9 đến tầng 12), 900900mm (tầng 13 đến tầng
16), 800800mm (tầng 17 đến tầng 20) và 700700mm (tầng 21 đến tầng 26).
- Dầm khung gồm các tiết diện 400800mm, 400700mm và 200300mm.
- Vách gồm các tiết diện 400mm, 300mm và 800mm (vách tầng hầm).
- Sàn gồm các tiết diện 300mm, 250mm, 220mm và 200mm.
11.3. ĐIỀU KIỆN THI CÔNG
11.3.1. Tình hình cung ứng vật tư và thiết bị
Công trình thi công tại trung tâm thành phố Hồ Chí Minh nên tình hình cung ứng vật
tư và thiết bị luôn dễ dàng, thuận tiện và nhanh chóng; luôn đảm bảo về mặt chất lượng và
số lượng cững như đa dạng về chủng loại vật tư, thiết bị…
Thiết bị phục vụ thi công chính có thể đến bao gồm:
- Hệ thống thiết bị thi công cọc barrette và tường vây: Gầu ngoạm dùng để đào đất,
xe tải vận chuyển đất ra khỏi công trường, hệ thống thổi rửa và vệ sinh hố đào, hệ thống
cung cấp dung dịch Bentonite để giữ thành vách hố đào, cần trục dùng để cẩu lắp lồng
thép,…
- Máy kinh vĩ quang học: Định vị tim cọc.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 333


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 11
VINACONEX TOWER KHÁI QUÁT CÔNG TRÌNH
- Máy thủy bình: Đo độ cao.
- Máy đào đất gầu nghịch: Đào đất hố móng…
- Vận thăng lồng (Hoist): Vận chuyện cấu kiện, vật tư và nhân công theo phương
đứng.
- Cần trục tháp: Vận chuyển cấu kiện, vật tư theo phương ngang và phương đứng
trong vùng bán kính hoạt động của cần trục.
- Xe chở bê tông tươi: Vận chuyển bê tông từ nhà máy đến công trường.
- Máy bơm bê tông: Tạo áp lực đẩy bê tông vận chuyển theo phương đứng lên đến
cao độ khu vực thi công.
- Hệ thống ống Tremie và phễu đổ bê tông: Cung cấp bê tông đến đúng vị trí thi công.
- Các loại đầm: Đầm dùi và đầm bàn.
- Thiết bị thi công cốt thép: Máy cắt, máy kéo, máy uốn…
- Một số thiết bị khác phục vụ cho các công tác thi công và công trường: Hệ thống
dàn giáo, cây chống, cốp pha,… các ô tô vận chuyển vật tư trong và ngoài công trường.
Các nguồn thiết bị trên chủ yếu là của đơn vị thi công, tuy nhiên có thể thuê thiết bị
chuyên dùng của một số công ty khác để phục vụ thi công như xe chở và bơm bê tông, cẩu
tháp, cần trục tháp, máy đào đất,…
11.3.2. Nguồn nhân công xây dựng
Ngoài nguồn lao động chính trong các tổ đội thi công thì có thể thuê thêm nguồn nhân
công từ bên ngoài để bổ sung lúc cần thiết nhưng cần chú ý phải lựa chọn sao cho người
được thuê phải có đủ trình độ và tay nghề trong công việc.
Ngoài ra, cần tổ chức những lớp huấn luyện về an toàn lao động cho công nhân trong
công trường trước mỗi ngày, mỗi ca làm việc…
11.3.3. Địa chất thủy văn
Do quy mô công trình khá lớn nên thời gian thi công công trình kéo dài nên cần có
các phương án thi công dự phòng như thoát nước mặt, chống lỡ đất hố đào… trong mùa
mưa để công trình hoàn thành đúng tiến độ thi công và đảm bảo về chất lượng cho công
trình.
Công trình có tầng hầm nằm trong mực nước ngầm nên cần chú ý thiết kế biện pháp
hạ mực nước ngầm để đảm bảo điều kiện thi công.
11.3.4. Hệ thống nguồn nước
Nguồn nước cung cấp cho công trường dùng để thi công và sinh hoạt được lấy từ
mạng lưới cấp nước của thành phố nên đảm bảo điều kiện thi công liên tục do đó chỉ cần
thiết kế đường ống chính dẫn vào công trình.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 334


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 11
VINACONEX TOWER KHÁI QUÁT CÔNG TRÌNH
Tuy nhiên cũng cần quan tâm đến vấn đề giữ gìn vệ sinh và đảm bảo thoát nước tốt
vào hệ thống thoát nước theo đúng thiết kế.
11.3.5. Hệ thống nguồn điện
Công trình được xây dựng tại thành phố Hồ Chí Minh, do đó nguồn điện chính được
lấy từ nguồn điện quốc gia và đảm bảo cung cấp điện liên tục cho công trình. Tuy nhiên,
để tránh trường hợp công trình bị mất điện do nguồn điện chung gặp sự cố nên công trường
cần phải thiết kế và bố trí thêm một máy phát điện dự phòng.
11.3.6. Hệ thống kho bãi và lán trại
Công trình xây dựng tại thành phố nên diện tích bố trí kho bãi, lán trại hạn hẹp, khối
lượng vật tưu được lưu trữ tại công trường không lớn do đó cần tính toán khối lượng vật tư
cho từng giai đoạn thi công đảm bảo cung cấp đầy đủ và liên tục vật tư cho việc thi công
công trình.
11.3.7. Điều kiện giao thông vận tải
Do công trình xây dựng tại trung tâm thành phố có lưu lượng phương tiện tham gia
giao thông lớn nên thời gian vận chuyển vật tư và bê tông thương phẩm phải được tính toán
và bố trí kỹ càng để tránh tình trạng ùn tắc giao thông và đảm bảo quy định lưu hành trong
cao điểm.
Ngoài ra, công trình nằm gần khu dân cư nên các xe cần phải có thiết bị che chắn vật
liệu trên xe nhằm tránh rơi rãi vật liệu trên đường kh i vận chuyển.
11.3.8. Một số hệ thống khác
Toàn bộ chu vi xây dựng công trình phải có rào cản bảo vệ và hệ thống lưới chắn vật
rơi tầng cao để đảm bảo an toàn xây dựng và mỹ quan đô thị.
Hệ thống giao thông nội bộ trong công trường cần phải được thiết kế và bố trí sao cho
hợp lý và đảm bảo an toàn lao động.
Kết luận:
- Với những đặc điểm công trình đã và điều kiện thi công công trình đã nêu, việc thi
công công có những thuận lợi và khó khăn nhất định. Nhưng nhìn chung, sinh viên nhận
thấy có nhiều thuận lợi hơn khó khăn.
- Sinh viên chọn biện pháp thi công cơ giới kết hợp với thủ công ở một số hạng mục
cần thiết để tổ chức xây dựng công trình.
- Ngoài ra, phải tiến hành công tác chuẩn bị công trường nhằm tạo tiền đề thuận lợi
cho việc xây dựng công trình, sử dụng lao động, tiền vốn và vật tư thiết bị một cách hợp lý.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 335


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 12
VINACONEX TOWER PHÂN ĐỢT THI CÔNG

CHƯƠNG 12. PHÂN ĐỢT THI CÔNG CÔNG TRÌNH


12.1. PHƯƠNG ÁN THI CÔNG
Do khối lượng thi công công trình là khá lớn nên chọn phương án đổ bê tông cơ giới
loại bê tông sử dụng là bê tông thương phẩm, sản xuất tại nhà máy, vận chuyển bằng xe
bồn, dùng máy bơm và cần trục để bơm bê tông lên cao.
Phương án này giúp tiết kiệm thời gian thi công, chất lượng bê tông đảm bảo, hiệu
quả và kinh tế. Nhưng thường là thi công bê tông ban đêm do phải vận chuyển bằng xe
chuyên dụng bị hạn chế thời gian di chuyển trong nội thành – thông thường xe bồn chứa bê
tông chỉ được phép lưu thông trên các tuyến đường nội thành chính trong khoảng thời gian
từ 24 giờ ngày hôm trước đến 6 giờ sáng ngày hôm sau (QĐ66/2011-UBND TPHCM).
12.2. PHÂN ĐỢT THI CÔNG
Mặt bằng thi công công trình không quá lớn (kích thước khu vực thi công lớn nhất là
46.7543.59m – tính từ mép ngoài tường vây tầng hầm) nên không cần phân đoạn thi công.
Sinh viên chia công trình thành phần ngầm và phần thân. Khi đó, phân đợt thi công
của toàn bộ công trình cụ thể như sau:
Phần ngầm: Phần thi công có cao độ thi công dưới cốt  0.000m.
- Bước 1: Thi công tường vây dày 600mm.
- Bước 2: Thi công cọc barrette, cọc biện pháp và ép cột chống thép hình (Kingpost)
đỡ hệ giằng (Shoring).
- Bước 3: Thi công đào đất giai đoạn 1 (đến cốt -2.000m).
- Bước 4: Thi công hệ giằng chống Shoring thứ 1 tại cao độ -1.000m.
- Bước 5: Thi công hạ mực nước ngầm từ cao độ -4.400m xuống -6.000m.
- Bước 6: Thi công đào đất đợt 2 đến cao độ -5.000m.
- Bước 7: Thi công hệ giằng chống Shoring thứ 2 tại cao độ -4.000m.
- Bước 8: Thi công hạ mực nước ngầm từ cao độ -6.000m xuống -10.000m.
- Bước 9: Thi công đào đất đợt 3 (lần 1) đến cao độ -6.500m (cao độ đáy hố móng).
- Bước 10: Thi công đào đất đợt 3 (lần 2) đến cao độ -8.500m (cao độ đáy lõi thang
máy).
- Bước 11: Thi công phần móng, lắp đất và thi công tầng hầm B2.
- Bước 12: Tháo hệ giằng chống Shoring thứ 2.
- Bước 13: Thi công cột, vách tầng hầm B2.
- Bước 14: Thi công dầm, sàn tầng hầm B1.
- Bước 15: Tháo hệ giằng chống Shoring 1.
- Bước 16: Thi công cột, vách tầng hầm B1.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 336


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 12
VINACONEX TOWER PHÂN ĐỢT THI CÔNG
- Bước 17: Thi công dầm sàn tầng trệt (tầng 1).
Phần thân: Phần thi công có cao độ thi công trên cốt  0.000m.
- Bước 1: Thi công cột, vách tầng tầng 2
- Bước 2: Thi công dầm, sàn tầng 2.
- Bước 3: Thi công cột, vách tầng 3.
- Bước 4: Thi công dầm, sàn tầng 3.
- Bước 5: Thi công cột, vách tầng 4.
-…
- Bước 48: Thi công dầm, sàn tầng kỹ thuật (tầng 25).
- Bước 49: Thi công cột, vách tầng mái.
- Bước 50: Thi công dầm, sàn tầng mái (tầng 26).

Hình 12-1. Chia đợt thi công giai đoạn phần thân

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 337


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 13
VINACONEX TOWER THI CÔNG CỌC VÀ TƯỜNG VÂY

CHƯƠNG 13. THI CÔNG CỌC VÀ TƯỜNG VÂY


13.1. TỔNG QUAN PHƯƠNG PHÁP THI CÔNG TẦNG HẦM
13.1.1. Sơ lược các biện pháp thi công tầng hầm
13.1.1.1. Phương pháp thi công Bottom Up

Hình 13-1. Minh họa biện pháp Bottom Up


(sử dụng tường cừ thép và hệ Shoring Kingpost)
Theo phương pháp này, toàn bộ hố đào được đào đến độ sâu thiết kế (độ sâu đặt
móng), có thể dùng phương pháp đào thủ công hay đào máy phụ thuộc vào chiều sâu hố
đào, tình hình địa chất thuỷ văn, vào chiều sâu hố đào, tình hình địa chất thuỷ văn, vào khối
lượng đất cần đào và nó còn phụ thuộc vào thiết bị máy móc, nhân lực của công trình. Sau
khi đào xong, ta cho tiến hành xây nhà theo thứ tự từ dưới lên trên, nghĩa là từ móng lên
mái.
Để đảm bảo cho hệ hố đào không bị sụt lở trong quá trình thi công ta dùng các biện
pháp giữ vách đào theo các phương pháp truyền thống nghĩa là ta có thể đào theo mái dốc
tự nhiên phụ thuộc vào góc ma sát trong của đất. Ngoài ra, khi mặt bằng chật hẹp không
cho phép mở rộng ta luy mái dốc hố đào thì có thể dùng cừ để giữ tường hố đào như hệ
tường cừ Larsen, hệ tường vây Barrette hay phương pháp neo trong đất.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 338


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 13
VINACONEX TOWER THI CÔNG CỌC VÀ TƯỜNG VÂY
Ưu điểm của biện pháp:
- Kết cấu cho tầng hầm đơn giản vì nó tương đối giống phần thân trên mặt đất.
- Việc xử lý chống thấm cho vách tầng hầm và việc lắp đặt hệ thống mạng lưới kỹ
thuật cũng tương đối thuận tiện dễ dàng do khoảng không bề mặt vận chuyển máy móc
không bị hạn chế.
- Việc làm khô hố móng cũng đơn giản hơn, ta có thể dùng bơm hút nước từ đáy móng
đi theo hố thu nước đã được tính toán sẵn.
Nhược điểm của biện pháp
- Khi thi công hố đào sâu sẽ dẫn tới chiều sâu hố đào lớn nên tốn kém trong việc bố
trí hệ thống kết cấu chống đỡ tường chắn.
- Thời gian thi công kéo dài do phải thi công xong phần hầm mới được phép thi công
phần thân.
13.1.1.2. Phương pháp thi công Top Down

Hình 13-2. Minh họa biện pháp thi công Top Down
Công nghệ thi công Top Down (từ trên xuống) là công nghệ thi công phần ngầm của
công trình nhà theo phương pháp khác với phương pháp truyền thống là thi công từ dưới
lên. Trong công nghệ thi công này người ta có thể đồng thời vừa thi công các tầng ngầm
(bên dưới cốt ± 0.000) và móng của công trình, vừa thi công một số hữu hạn các tầng nhà,
thuộc phần thân (bên trên cốt ± 0.000).

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 339


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 13
VINACONEX TOWER THI CÔNG CỌC VÀ TƯỜNG VÂY
Nguyên lý thực hiện phương pháp Top Down:
- Bước 1: Thi công tường trong đất (tường bê tông cốt thép hay tường Barrette) và
cọc khoan nhồi trước và cột của tầng hầm cũng được thi công cùng cọc nhồi đến cốt mặt
nền.
- Bước 2: Tiến hành đổ sàn tầng trệt. Tầng trệt được tỳ lên tường trong đất và cột tầng
hầm. Người ta lợi dụng luôn các cột đỡ cầu thang máy, thang bộ, giếng trời làm cửa đào
đất và vận chuyển đất lên đồng thời cũng là cửa để thi công tiếp các tầng dưới. Ngoài ra nó
còn là cửa để thông gió, chiếu sáng cho việc thi công đào đất... Khi bê tông sàn tầng trệt
đạt cường độ yêu cầu, người ta tiến hành đào đất qua các lỗ cầu thang giếng trời cho đến
cốt của sàn tầng hầm thứ nhất thì dừng lại sau đó lại tiếp tục đặt cốt thép đổ bê tông sàn
tầng hầm này. Cũng trong lúc đó từ mặt sàn tầng trệt người ta tiến hành thi công phần thân
nghĩa là từ dưới lên.
- Bước 3: Tiếp tục thực hiện tương tự cho các tầng hầm bên dưới và song song là các
tầng hữu hạn (đã được tính toán chi tiết trong thiết kế) của phần thân.
- Bước 4: Sau khi thi công hoàn tất phần ngầm và một số hữu hạn tầng của phần thân
thì các tầng còn lại (thuộc phần thân) được thi công tương tự như các biện pháp thông
thường.
Ưu điểm của biện pháp:
- Tiến độ thi công nhanh, qua thực tế một số công trình cho thấy để có thể thi công
phần thân công trình chỉ mất 30 ngày, trong khi với giải pháp chống quen thuộc mỗi tầng
hầm (kể cả đào đất, chống hệ dầm tạm, thi công phần bê tông) mất khoảng 45 đến 60 ngày.
Do thi công được tiến hành song song của phần ngầm và phần thân.
- Không phải chi phí cho hệ thống chống phụ vì biện pháp đã tận dụng các hệ cột và
sàn tầng hầm làm việc tương tự hệ giằng chống. Khi đó, chống vách đất được giải quyết
triệt để vì dùng tường và hệ kết cấu công trình có độ bền và ổn định và an toàn cao nhất.
- Không tốn hệ thống giáo chống, cốp pha cho kết cấu dầm sàn vì sàn thi công trên
mặt đất.
Nhược điểm của biện pháp:
- Kết cấu cột tầng hầm phức tạp vì ngoài việc phải chịu tải trọng do kết cấu phần thân
công trình phải tham gia nhiệm vụ như một hệ giằng chống cho vách hố đào.
- Liên kết giữa dầm sàn và cột tường khó thi công do thiếu không gian thi công.
- Thi công trong tầng hầm kín ảnh hưởng đến sức khoẻ người lao động. Công tác thi
công đất trong không gian tầng hầm có chiều cao nhỏ khó thực hiện cơ giới. Nếu lỗ mở nhỏ
thì phải quan tâm đến hệ thống chiếu sáng và thông gió.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 340


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 13
VINACONEX TOWER THI CÔNG CỌC VÀ TƯỜNG VÂY
13.1.1.3. Phương pháp thi công Semi Top Down
Đây là biện pháp kết hợp giữ Bottom Up và Top Down, khắc phục hạn chế của Top
Down về thời gian thi công vì có khoản khôn gian thi công rộng rãi hơn so với Top Down.
Nguyên lý thi công gần như tương tự với Top Down nhưng sàn tầng trệt chỉ được thi
công một phần (phương pháp Top Down thì thi công toàn bộ sàn tầng trệt). Khi đó, các
phần chưa thi công của sàn tầng trệt được tận dụng làm lỗ mở để thi công đào đất các tầng
bên dưới – đối với Top Dowm thì tận dụng các lỗ mở ở khu vực cầu thang là chủ yếu nên
khoảng không thi công sẽ nhỏ hơn.
Sơ bộ có thể nhận thấy ưu điểm và nhược điểm của phương pháp này tương tự như
Top Down như Semi Top Down có một vài ưu điểm nổi bật hơn so với Top Down, cụ thể
như sau:
13.1.2. Lựa chọn phương pháp thi công tầng hầm
Công trình Vinaconex Tower có kích thước thi công đào đất là 46.7543.598.50m,
tương đương với 2 tầng hầm với đáy tầng hầm 2 ở cao độ -4.40m so với mặt đất tự nhiên
và cao độ đào sâu nhất là -8.50m ở vị trí móng đáy lõi thang máy.
Với những phân tích trên về công nghệ thi công phần hầm thì sinh viên lựa chọn
phương pháp thi công theo Bottom Up do hố đào thi công đơn giản với chiều sâu đào không
quá lớn. Ngoài ra, sinh viên sử dụng hệ tường vây Barrette để chống đỡ áp lực đất nền thay
vì cừ Larsen vì sinh viên muốn tận dụng tường vây làm tường tầng hầm (cừ Larsen phải
thu hồi – tốn thời gian thi công) và sẽ phù hợp với những công trình có vị trí ở trung tâm
thành phố, các nhà san sát nhau – tường vây sẽ giữ ổn định đất nền tốt hơn so với tường cừ
Larsen.
13.2. THI CÔNG TƯỜNG VÂY
13.2.1. Chọn chiều dài tường vây
Tường vây được thiết kế đến độ sâu mà tại đó áp lực đất chủ động và áp lực đất bị
động cân bằng nhau. Giá trị của áp lực đất chủ động và áp lực đất bị động được sinh viên
xác định theo lý thuyết của Mohr – Rankine như sau:
 2 
 ka  tg  45  2    a  ka z  2c ka
/ /

  

k  tg 2  45      /  k  / z  2c k
 p   p p p
  2

Cao độ mực nước ngầm là – 4.400m so với cốt  0.000m.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 341


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 13
VINACONEX TOWER THI CÔNG CỌC VÀ TƯỜNG VÂY
Hệ số áp lực đất chủ động và bị động:
 2 15.40   2 15.40 
 ka ,2  tg  45  2   0.5803  k p ,2  tg  45  2   1.7233
     
 và 
k  tg 2  45  20.80   0.4758 k  tg 2  45  20.80   2.1016
 a ,3    p ,3  
 2   2 

Giá trị áp lực đất chủ động ở lớp đất 2:


- Vị trí đỉnh tường ( z  0.000  m  ):

 a/  2  22.51 0.5803  34.29  kN / m2 

- Vị trí tại mực nước ngầm ( z  4.400  m  ):

 a/  0.5803  72.864  2  22.51 0.5803  7.99  kN / m2 

q  16.56  4.4  72.864  kN / m 


2

- Vị trí tại đáy lớp đất 2 ( z  7.000  m  ):

 a/  0.5803  98.422  2  22.51 0.5803  22.82  kN / m2 

q  72.864  9.83   7.0  4.4  =98.422  kN / m 


2

Giá trị áp lực đất chủ động ở lớp đất 3:


- Vị trí mặt trên lớp đất 3 ( z  7.000  m  ):

 a/  0.4758  98.422  2  7.95  0.4758  35.87  kN / m2 

- Vị trí đáy hố đào ( z  8.500  m  ):

 a/  0.4758 112.84  2  7.95  0.4758  42.73  kN / m2 

q  98.422  9.61 8.5  7.0  =112.84  kN / m 


2

Do chiều sâu tầng hầm là không quá lớn, sinh viên giả sử sơ bộ chiều dài tường vây
Barrette sẽ cắm trong lớp đất số 3 và cách đáy tầng hầm một khoảng x (m) – sao cho tổng
áp lực đất chủ động cân bằng với tổng áp lực đất bị động. Sau đó (với khoảng chiều dài sơ
bộ vừa chọn), sinh viên sẽ kiểm tra lại bằng phần mêm Plaxis – xem xét chi tiết đến từng
giai đoạn đào đất hay hạ mực nước ngầm.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 342


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 13
VINACONEX TOWER THI CÔNG CỌC VÀ TƯỜNG VÂY
- Vị trí tại x:
q  112.84  9.61  x  8.5  31.152  9.61x  kN / m2 

 a/  0.4758   31.152  9.61x  - 2  7.95  0.4758  kN / m 


2

  a/  3.86  4.57 x  kN / m 
2

Giá trị áp lực đất bị động:


 p/  k p / z  2c k p  2.1016  9.61 x  2  7.95  2.1016  kN / m 
2

  p/  20.19 x  23.05  kN / m 
2

Độ chênh lệch áp lực thủy tĩnh trước và sau tường:


u  8.5  4.4  10  41  kN / m2  và phần áp lực này tính cho áp lực chủ động.

Hình 13-3. Áp lực tác dụng lên tường vây


Sinh viên chọn sơ bô chiều sâu tường vây sao cho áp lực chủ động và áp lực bị động
tương ứng bằng nhau để không xuất hiện tâm xoay gây nguy hiểm cho tường vây.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 343


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 13
VINACONEX TOWER THI CÔNG CỌC VÀ TƯỜNG VÂY
- Giá trị áp lực đất chủ động lớp đất 2:
1
Ea ,2   3.57  22.82  40.72  kN / m  - giá trị 3.57 (m) là độ sâu mà áp lực đất chủ
2
động bằng 0 tính từ cốt 0.000m.
- Giá trị áp lực đất chủ động lớp đất 3:
 1
 Ea ,3/1  2  1.5   35.87  42.73  58.95  kN / m 


 Ea ,3/2   x   42.73   3.86  4.57 x    kN / m 
1
 2

 Ea ,u  1  41  8.5  4.4  =84.05  kN / m 
 2

Khi đó, tổng áp lực đất chủ động là Ea  Ea,2  Ea,3/1  Ea,3/2  Ea,u

- Giá trị áp lực đất bị động:


1
E p   x   20.19 x  23.05   kN / m 
2

Sinh giải phương trình Ea  Ep thu được kết quả x  5.67  m .


Khi đó: Ea  E p  388.92  kN / m 2  .

Vậy, sơ bộ tổng chiều dài tường vây lý tưởng là h  8.5  5.67  14.17  m  .

Kết luận: Sinh viên chọn sơ bộ chiều dài tường vây là 15 (m).
13.2.2. Tổng quan phương pháp thi công tường vây
Kỹ thuật thi công tường vây là trước tiên xác định cột của tường bê tông cốt thép rồi
sau đó đào từ cao trình mặt đất thành hố đào bằng gầu ngoạm. Trong suốt quá trình đào,
các bề mặt của thành hố đào phải được chống lở bằng dung dịch Bentonite.
Sau khi đào xong, lồng thép được hạ xuống trong dung dịch Bentonite và sau đó bê
tông được bơm xuống bằng phương pháp đổ bằng ống phễu (tremie).
Khi cao trình bê tông dâng lên, dung dịch Bentonite ban đầu bị thừa ra sẽ được rút ra
để xử lý và tái sử dụng lại. Các gioăng chống thắm CWS được dùng để tạo mối nối giữa
các tấm tường kế tiếp nhau (phương pháp tường vây liên kết mềm).

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 344


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 13
VINACONEX TOWER THI CÔNG CỌC VÀ TƯỜNG VÂY
13.2.3. Thi công tường dẫn
13.2.3.1. Nhiệm vụ của tường dẫn
Tường dẫn có vai trò rất quan trọng trong việc định vị đào tường vây, dẫn hướng để
gầu đào đi thẳng hướng; đồng thời cũng để phục vụ cho công tác đỡ bộ gá lắp gioăng chống
thấm CWS; làm giá đỡ, định vị lồng thép trong quá trình nối các lồng thép của mỗi khoan
đào, đỡ ống đổ bê tông trong quá trình đổ bê tông, ngăn cản không cho đất bị sạt lở vào hố
đào do quá trình đi lại, do thời tiết,…
Những yêu cầu kỹ thuật cơ bản của tường dẫn:
- Tường dẫn được thiết kế bằng tường liên tục dùng bê tông cốt thép và được thi công
theo bản vẽ. Hệ tường dẫn được đổ tại hiện trường để chống lại và giữ chặt đất nền xung
quanh. Do vậy, tường dẫn phải có khả năng chịu được áp lực đất, nước và tải trọng thi công.
- Thiết kế tường dẫn phải đảm bảo là đỉnh tường dẫn cao hơn mực nước ngầm ít nhất
là 1.5m. Đồng thời, tường dẫn phải đảm bảo cho việc thi công được khô ráo. Việc tính toán
tường dẫn theo điều kiện thực tế ngoài công trình và điều kiện nền đất, thiết bị thi công sử
dụng cho công trường. Tường dẫn phải được thi công đầy đủ về chiều cao và hình dạng.
Tường dẫn đủ cao để duy trì dung dịch Bentonite và đủ sâu để chống lại sự sạt lở của đất
do sự xáo động của dung dịch Bentonite.
- Tường dẫn còn có tác dụng giữ dung dịch Bentonite khỏi bị hao hụt. Bentonite trong
rãnh đào luôn thấp hơn tường khoảng 20cm và cao hơn mạch nước ngầm ít nhất là 1m.
- Tường dẫn phải cao hơn mặt đất tự nhiên ít nhất là 10cm nhằm ngăn nước mặt cũng
như bùn có thể rơi vào.
- Tường dẫn còn có tác dụng định vị như những gờ chuẩn để căn cứ kiểm tra và đào
sâu.
13.2.3.2. Cấu tạo tường dẫn
Căn cứ vào nhiệm vụ của tường dẫn, thực trạng địa chất thủy văn công trình, điều kiện
và thiết bị thi công. Sinh viên chọn tường dẫn thiết kế với cấu tạo như hình vẽ.

Hình 13-4. Chi tiết tường dẫn hướng


SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 345
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 13
VINACONEX TOWER THI CÔNG CỌC VÀ TƯỜNG VÂY
13.2.3.3. Quy trình thi công tường dẫn
San bằng dọc tuyết tường vây sao cho đủ để xây dựng tường ở hai bên, các phương
tiện đi và thiết bị thi công đi lại.
Tiến hành công tác trắc đạc dọc theo tường vây và tường dẫn (cắm tuyến, cao độ, vị
trí,…).
Dùng máy đào gầu nghịch đào sâu -1.1m so với mặt đất tự nhiên. Sau khi đào cơ giới
xong thì tiến hành đào thủ công chỉnh sửa hố đào và đổ bê tông lót.
Song song với qua trình đào đất, tiến hành gia công cốt thép (tại bãi gia công). Cốt
thép của tường dẫn bố trí d12a200, phải liên kết dọc nối tiếp nhau, bảo đảm tường dẫn thành
một khối chỉnh thể.
Sau khi bê tông lót đã ninh kết thì tiến hành bật mực trên bê tông lót để định vị trị của
tường dẫn và cốp pha dẫn. Sau đó, dùng khoan vào bê tông lót để cắm những đoạn thép
đường kính 10mm và dài 150mm làm cữ dẫn hướng.
Lót tấm ni lon mỏng vào thành đất, lắp dựng cốt thép và cốp pha thành trong, dùng
các con kê đường kính 60mm và dày 25mm.
Tiến hành đổ bê tông tường dẫn, sau khi bê tông ninh kết được 24 giờ, tiến hành tháo
dỡ cốp pha.
Lắp đất lại và chống tường dẫn bằng các thanh gỗ có đường kính 70 đến 100mm,
khoảng các giữa các thanh gổ khoảng 2m và chống thành 2 lớp.
Tường dẫn sẽ được đập bỏ để tiến hành thi công dầm mũ tầng hầm cũng như việc đào
đất thi công tầng hầm sau này.
Kết luận: Quy trình thi công tường dẫn được tóm tắt như sau:
San phẳng nền  Trắc đạc, định vị tuyến  Đào đất rãnh tường dẫn  Gia công lắp
đặt cốt thép  Lắp đặt cốp pha  Đổ bê tông tường dẫn  Tháo dỡ cốp pha  Lắp đất
và chống ngang.
Một số hình ảnh minh họa công tác được trình bày như hình bên dưới:

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 346


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 13
VINACONEX TOWER THI CÔNG CỌC VÀ TƯỜNG VÂY

Hình 13-5. Minh họa các bước thi công tường dẫn
13.2.3.4. Tính toán tường dẫn
Tường dẫn được chọn thi công theo phương án toàn khối và được đào sâu xuống
1.20m nên nằm tại lớp đất thứ 2 (lớp sét, trạng thái dẻo cứng đến nửa cứng).
Thi công đào đất chính bằng phương tiện cơ giới và tính hành chỉnh sửa các chi tiết
bằng thủ công với kích thước đào dạng tuyến minh họa theo hình vẽ bên dưới:

Hình 13-6. Mô hình đào đất tường dẫn


Đất được đào theo hình thang ngược dạng tuyến với:
- Bề rộng đáy dưới là 1.05m.
- Chiều cao hố đào là 1.20m.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 347


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 13
VINACONEX TOWER THI CÔNG CỌC VÀ TƯỜNG VÂY
- Bề rộng đáy trên là 1.25m.
- Chiều dài tuyến đào chính là chu vi của hố đào bằng 2(46.15 + 42.99) = 178.28m.
Khi đó, tổng thể tích khối đào (khối lượng đất đào) là:

Vdao  178.28 
1.05  1.25 1.2  246.03 m3 .
2
Chọn máy các máy đào có số hiệu EX75-UR thi công đào đất :
- Dung tích gầu đào (q): 0.25m3.
- Bán kính đào lớn nhất (Rmax): 5.95m.
- Chiều sâu đào lớn nhất (H): 3.83m.
- Chiều cao đổ lớn nhất (h): 4.86m.
- Kích thước máy đào: 6.112.302.70.
Tương tư như máy đào ZX200-5G, thông số năng suất kỹ thuật và năng suất thực tế
của máy đào EX75-UR cụ thể như sau:
1.10  0.9
 33.75  m3 / h 
3600 kd ktg 3600
Q q   0.25 
Tck kt 20 1.32

Do đó, năng suất đào của 1 ca thi công là 270 (m3/h).


Qdao 246.03
Số ca máy đào cần thiết là nca    0.91 ca   Chọn 1 ca thi công đào đất
Qca 270
tường dẫn.
Kết luận: Thi công đào đất tường dẫn với 1 máy đào EX75-UR và thi công trong vào
1 ca làm việc.
13.2.3.5. Tính toán cốp pha tường dẫn
Cấu tạo hệ cốp pha bao gồm tấm cốp pha tiêu chuẩn FUVI, hệ thống sườn ngang,
sườn dọc và chống được làm bằng thép hộp 50502 (mm), khoảng cách giữa các sườn
ngang là 0.6m, khoảng cách giữa các sườn dọc là 0.8m, các thanh chống được bố trí tại giao
điểm của sườn đứng và sườn ngang.
Cấu tạo hệ cốp pha bao gồm tấm cốp pha tiêu chuẩn FUVI, hệ thống sườn ngang,
sườn dọc và chống được làm bằng thép hộp 50502 (mm), khoảng cách giữa các sườn
ngang là 0.6m, khoảng cách giữa các sườn dọc là 0.8m, các thanh chống được bố trí tại giao
điểm của sườn đứng và sườn ngang.
Tải trọng tác động lên cốp pha hay ván khuôn được xác định theo phụ lục A – TCVN
4453:1995.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 348


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 13
VINACONEX TOWER THI CÔNG CỌC VÀ TƯỜNG VÂY
a. Tính toán tải trọng ngang tác dụng lên cốp pha
Chiều cao tường dẫn: H = 1.2 (m)
Tải trọng ngang tính toán tác dụng lên cốp pha ở độ sâu H:

q tt  n   b  H   nd  qd

Trong đó: n – Hệ số vượt tải (n = 1.2).


b – Khối lượng thể tích của hỗn hợp bê tông đã đằm chặt
(b = 2500 daN/m2).
H – Chiều cao của mỗi lớp hỗn hợp bê tông, chọn H = 1.2 m.
qđ1 – Tải trọng động do đầm rung (qđ1 = 200 daN/m2 và nđ1 = 1.3).
qđ2 – Tải trọng động do đổ bê tông (qđ2 = 200 daN/m2 và nđ1 = 1.3).
Tải trọng ngang tính toán tác dụng lên đầu tường dẫn:
q0tt  200 1.3  200 1.3  520  daN / m2  .

(Hay tải trọng do đổ bê tông vào cốp pha và đổ bằng máy thì tải trọng ngang tác dụng
vào cốp pha là 400daN/m2 với hệ số vượt tải là 1.3 – TCVN 4453:1995).
Khi đó, tải trọng ngang tính toán tác dụng lên đáy tường dẫn:
qHtt  1.2  2500 1.2  520  4120  daN / m2 

b. Tính toán và kiểm tra sườn ngang


Chọn sườn ngang được làm bằng thép hộp 50502 (mm).
- Diện tích tiết diện: A  5  5 - 4.6  4.6  3.84  cm2  .
5  53 4.6  4.63
- Mô men quán tinh tiết diện: J  -  14.77  cm 4  .
12 12
14.77  2
- Mô men kháng uốn tiết diện: W   5.91  cm3  .
5
Khoảng cách các sườn đứng bố trí chọn là B = 80 (cm).
Tải trọng ngang tính toán ở cao trình – 0.6m:
qHtt  0.6  2500 1.2  520  2320  daN / m2  .

Tải trọng phân bố đều trên sườn ngang là: q  2320  0.6  1392  daN / m  .

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 349


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 13
VINACONEX TOWER THI CÔNG CỌC VÀ TƯỜNG VÂY
Sơ đồ tính toán coi sườn ngang là một dầm liên tục với các gối tựa là sườn đứng. Khi
đó, mô men tính toán lớn nhất của sườn ngang được tính theo công thức:
q  L2 1392  802
M max    8908.8  daNcm 
10 100 10
Ứng suất phát sinh lớn nhất gây nguy hiểm cho thanh sườn ngang là

 1507.80  daN / cm 2   f  2100  daN / cm 2 


M max 8908.8
 max  
W 5.91
Kết luận: Tiết diện và cách bố trí sườn ngang thỏa mãn các yêu cầu.
c. Tính toán và kiểm tra sườn đứng
Chọn sườn đứng được làm bằng thép hộp 50502 (mm).

- Diện tích tiết diện: A  5  5 - 4.6  4.6  3.84  cm2  .


5  53 4.6  4.63
- Mô men quán tinh tiết diện: J  -  14.77  cm 4  .
12 12
14.77  2
- Mô men kháng uốn tiết diện: W   5.91  cm3  .
5
Sơ đồ tính của sườn đứng là một dầm kê trên hai gối là ba thanh chống (tại vị trí giao
nhau giữa sườn ngang với sườn đứng), chịu tác dụng của các lực tập trung tại các vị trí đặt
sườn ngang:
- Các lực tính toán tác dụng lên sườn đứng:
  520  1270   0.3  0.8  214.8 daN
 P1   
 2

 1270  2770   0.6  0.8  969.6 daN .
 P2   
 2

 P   2770  4120   0.3  0.8  826.8  daN 


3
2

Do các cây chống được bố trí ngay ở giao điểm của sườn đứng và sườn ngang, với
quan điểm tính như trên sẽ không gây mô men trong sườn đứng.
Kết luận: Tiết diện và cách bố trí sườn đứng thỏa mãn các yêu cầu.
d. Tính toán và kiểm tra thanh chống
Lực dọc lớn nhất trong thanh chống là: N  max  214.8,969.6,826.8  969.6  daN  .

Sườn đứng được làm bằng thép hộp 50502 (mm).

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 350


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 13
VINACONEX TOWER THI CÔNG CỌC VÀ TƯỜNG VÂY

Do đó, diện tích tiết diện: A  5  5 - 4.6  4.6  3.84  cm2  .

 252.5  daN / m 2   2100  daN / m 2  .


969.6
Ứng suất nén trên thanh chống là:  
3.84
Kết luận: Tiết diện và cách bố trí thanh chống thỏa mãn các yêu cầu.
e. Tính toán khối lượng nẹp đỉnh cốp pha
Tường dẫn được thiết kế nhằm mục đích cố định kích thước khoan đào để thi công
tường vây với kích thước được đảm bảo, nên ngoài các thanh sườn đứng, sườn ngang hay
thanh chống phải bố trí các thanh nẹp đỉnh cốp pha.
Các thanh nẹp đỉnh cốp pha hầu như không chịu lực nên chỉ yêu cầu bố trí đảm bảo
về khoảng cách.
Kết luận: Sinh viên bố trí mỗi 1m là 1 thanh nẹp đỉnh cốp pha.
f. Bảo dưỡng cốp pha
Ván khuôn tường dẫn không tham gia chịu lực nên sau khi đổ bê tông một ngày ta có
thể tiến hành tháo ván khuôn ngày và cho máy đào đến đào tường barrette.
13.2.3.6. Tính toán thi công bê tông tường dẫn
Chọn bê tông lót cấp độ bền B7.5 (mác 100), dày 100mm, rộng 200mm sang mỗi bên.
Khi đó, khối lượng bê tông lót cho hai nhánh là 2 178.28  0.1 0.3  10.70  m3  .

Chọn bê tông tường dẫn cấp độ bền B15 (mác 200), dùng máy bơm để đổ, chiều cao
bê tông tường dẫn 1.2m, chiều rộng là 0.3m.

 106.97  m 3  .
1.2
Khối lượng bê tông thi công tường dẫn là 2 178.28   0.2  0.3 
2
Sử dụng máy trộn bê tông tại chỗ để thi công bê tông tường dẫn.
13.2.4. Chuẩn bị dung dịch Bentonite
Việc sử dụng Bentonite đúng và chính xác, quyết định cho sự thành bại trong quá
trình đào sâu cho rãnh tường. Việc sử dụng Bentonite để giữ vách sẽ chiếm một tỷ lệ chi
phí thi công đáng kể. Cho nên khi chọn Bentonite để giữ vách rãnh đào, cần lưu ý một số
yếu tố như sau:
- Tác dụng giữ vách khỏi sụt lở: Mật độ Bentonite phải thích hợp, cao độ mức dâng
của Bentonite trong rãnh phải cao hơn mức nước ngầm tối thiểu 1.5m để có thể tạo được
áp lực chống thấm lên bề mặt đứng của thành rãnh đào.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 351


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 13
VINACONEX TOWER THI CÔNG CỌC VÀ TƯỜNG VÂY
- Khi có Bentonite trong rãnh đào, trên bề đứng của thành rãnh sẽ hình thành một lớp
màng vữa bùn ít thấm nước. Bentonite thấm vào vách rãnh đào, bám chắc vào thành đất,
vữa cố kết với đất thành rãnh làm tăng khả năng chống thấm và giảm khả năng sụt lở.
- Tác dụng tháo cặn của vữa bùn: Vữa bùn có độ dính, khi gầu đào nạo đào đất làm
cho cặn đất lơ lửng lẫn vào vữa bùn và tháo ra ngoài theo quá trình hoán đổi vữa. Do cặn
được tháo ra, không bị lắng đọng xuống nên càng làm tăng hiệu suất của thiết bị đào đất.
- Tác dụng của vữa bùn còn làm mát thiết bị, làm trơn ngọt quá trình cắt đất đào, giảm
bớt lực ma sát cản trở trong quá trình cắt gọt đất trong rãnh đào.
Về cơ bản , tính chất và quy trình sử dụng Bentonite cho thi công tường vây tươngtự
như đối với cọc khoan nhồi. Tuy nhiên do hào dẫn hướng chỉ có chiều sâu hạn chế bnên
việc đảm bảo mực Bentonite trong hố đào cần đặc biệt chú trọng.
Bentonite, khi đưa vào công trường trước khi tiến hành pha trộn ta phải tiến hành kiểm
tra theo tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam như: giấy chứng nhận nhà sản xuất, ngày sản xuất,
trọng lượng các bao Bentonite, cách thức pha chế và bảo quản…
Bentonite được pha chế với nước sạch. Tỉ lệ phần trăn Bentonite được pha chế sao
cho có khả năng giữ ổn định vách hố đào. Đồng thời, thường xuyên tiến hành kiểm tra bằng
các dụng cụ thích hợp để xác định các thông số của nó có nằm trong giới hạn cho phép hay
không trước khi bơm vào hố đào.
13.2.4.1. Pha chế dung dịch Bentonite
Một thùng trộn cơ giới trên đó có chia vạch xác định dung tích.
Cho nước vào thùng trộn theo một tỉ lệ nhất định.
Căn cứ lượng nước ta cho vào một lượng Bentonite khô tương ứng với lượng cấp phối
đã định trước đó.
Thành phần cấp phối của vữa Bentonite, khi chọn thành phần loại vật liệu chế tạo, cần
căn cứ vào độ dính của đất sét yêu cầu để giữ vách rãnh đào mà chọn loại đất sét nở cho
thích hợp và chọn lượng CMC (CMC – critical micella concentration, chất phụ gia cho
dung dịch vữa Bentonite nâng cao độ nhớt và có khả năng tạo thành màng bảo vệ cũng như
cải thiện kết cấu) vừa đủ. Lượng sét nở phụ gia khoảng 6% đến 9%. Chất tăng dính CMC:
khoảng 0.013% đến 0.08%. Chất phân tán từ 0% đến 0.5%
Ngoài ra, để nâng cao tỷ trọng của vữa Bentonite và làm tăng khả năng giữ ổn định
vách rãnh đào, người ta thường dùng chất gia trọng là bột barít (có tác dụng tăng khả năng
chịu mài mòn, ma sát và giảm rung động cho vách hố đào), lượng bột barít cần thiết sẽ được
tính toán dựa trên yêu cầu về tỷ trọng cần thiết của dung dịch Bentonite.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 352


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 13
VINACONEX TOWER THI CÔNG CỌC VÀ TƯỜNG VÂY
Phụ gia chống rò rỉ thường căn cứ vào tình hình hao hụt Bentonite trong quá trình đào
rãnh để xác định tỉ lệ cho thích hợp, lượng phụ gia chống rò rỉ người ta tăng thêm dần trong
quá trình và ở trong giới hạn từ 0.5 đến 1%.
Tóm lại, sinh viên tổng hợp các chất phụ gia cần thiết cho một tỷ lệ trộn thông thừa
của dung dịch Bentonite như sau:

Máy trộn quay cao tốc được cấu tạo gồm thùng trộn và cách trộn với tốc độ quay từ
1000 vòng đến 1200 vòng/phút. Tùy theo năng lực thùng trộn to hay nhỏ và tốc độ quay
của cánh trộn, độ đặc quánh của đất sét nở cũng như thời gian trữ chờ đợi sau khi chế tạo
và phương thức nạp liệu… mà quyết định thời gian một lần trộn. Thường thì phải qua quá
trình trộn thử nghiệm và kiểm tra chỉ số của Bentonite.
Thứ tự nạp liệu cho quá trình trộn là: Nước  Bột sét nở  CMC  Chất phân tán
(Na2CO3) Các chất phụ gia thêm còn lại.
Bentonite sau khi hòa tan hết các phối liệu và trương nở thì mới được dùng và sau khi
pha xong, cho dung dịch Bentonite vào xy lô để dự trữ.
Tiến hành lấy mẫu thử các thông số: tỉ trọng (dùng cân để kiểm tra); độ nhớt (phễu
1.5l, ca 1.0l và đồng hồ bấm giây; độ pH (dùng giấy thử pH nhúng vào dung dịch Bentonite
đối chiếu với bảng màu so sánh).
Việc cung cấp dung dich Bentonite cho hố đào được thực hiện nhờ hệ thống ống được
bố trí quanh chu vi hệ thống tường dẫn.
Minh họa quá trình trộn dung dịch Bentonite, sàn cát và hệ thống ống dẫn dung dịch
Bentonite ra hố đào:

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 353


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 13
VINACONEX TOWER THI CÔNG CỌC VÀ TƯỜNG VÂY

Hình 13-7. Minh họa các bước chuẩn bị dung dịch Bentonite
Tỉ trọng của vữa Bentonite sạch phải được kiểm tra thường xuyên, phải kiểm tra hằng
ngày để kiểm soát chất lượng của vữa Bentonite.
Giá trị trung bình của các thông số vữa Bentonite cung cấp cho hố đào nằm trong
khoảng giới hạn.
Kiểm tra để xác định tỉ trọng, độ nhớt, giá trị pH được tiến hành ngay từ đầu và tiến
hành kiểm tra cho tới khi mẫu Bentonite phù hợp bảng trên. Nếu chưa đạt yêu cầu thì phải
làm lại, đồng thời phải loại bỏ các chất bẩn có trong dung dịch bằng máy tách bẩn.
Dụng cụ thí nghiệm cân tỉ trọng dung dịch Bentonite:

Yêu cầu kỹ thuật của dung dịch Bentonite (phụ lục A, TCVN 11893:2017 – Vật liệu
Bentonite – Phương pháp thử):

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 354


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 13
VINACONEX TOWER THI CÔNG CỌC VÀ TƯỜNG VÂY
13.2.4.2. Cung cấp dung dịch Bentonite
Khi các kết quả kiểm tra về tỉ trọng và độ nhớt, giá trị pH đạt yêu cầu, thì Bentonite
này mới được phép cấp cho rãnh đào.
Để đảm bảo chất lượng dung dịch Bentonite, trước khi đổ bê tông vào khoan đào
tường vây, phải kiểm tra tỉ trọng vữa Bentonite ở đáy hố đào. Nếu vữa Bentonite có tỉ trọng
lớn thì sẽ làm suy yếu tính chảy tự do của bê tông trong ống đổ tremie, do đó phải kiểm tra
vữa Bentonite ở đáy hào.
Chỉ dẫn cách thức kiểm tra: lấy mẫu vữa Bentonite gần đáy rãnh đào (cách đáy khoảng
0.2m) đem đi kiểm tra tỉ trọng bằng cân thăng bằng. Vữa đem kiểm tra ở vị trí này có tỉ
trọng không được lớn hơn 1.3g/ml để đảm tính hợp lý cho quá trình đổ bê tông.
Nếu không đạt, vữa Bentonite phải được điều chỉnh hoặc thay thế bằng cách ta dùng
hai máy bơm: một bơm để cấp Bentonite xuống hố và một bơm để hút, đảo vữa Bentonite,
thực hiện quá trình cho tới khi tỉ trọng trên đạt yêu cầu. Trong suốt quá trình thi công, cao
trình của vữa Bentonite trong rãnh đào cao hơn ít nhất 1m so với mực nước ngầm bên ngoài
rãnh đào.
Theo TCVN 9395:2012 – Cọc khoan nhồi – Thi công và nghiệm thu, sinh viên tổng
hợp các đại lượng cho phép khi kiểm tra dụng dịch Bentonite như sau:

13.2.4.3. Xử lý dung dịch Bentonite


Trong quá trình thi công đào rãnh cho tường trong đất, do tiếp xúc với nước ngầm,
cát, đất và bê tông mà lượng sét nở và các chất phụ gia (chất thêm) trong Bentonite bị hao
hụt phần nào, hoặc cũng có thể do lẫn vào cặn đáy của rãnh đào mà bị nhiễm bẩn hoặc mất
đi những tính năng yêu cầu cần thiết.
Trong số những yếu tố tác động mạnh đến tính chất của Bentonite thì phương pháp
đào rãnh có tác động chủ yếu và gây ảnh hưởng quyết định. Ví vụ, nếu đào bằng gầu ngoạm

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 355


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 13
VINACONEX TOWER THI CÔNG CỌC VÀ TƯỜNG VÂY
thì mức độ nhiễm bẩn của Bentonite sẽ ít hơn nhiều do tại bộ phận cặn bẩn đáy rãnh được
gầu ngoạm lấy lên và chuyển đi. Trong lúc đó việc đào rãnh bằng máy đào xoay tuần hoàn
nghịch có nhiều đầu khoan lại gây nhiễm bẩn cho Bentonite rất lớn, do quá trính mang đất
ra khỏi rãnh đào chủ yếu thực hiện bằng phương pháp tuần hoàn vữa Bentonite.
Lượng muối trong nước ngầm hoặc hóa chất có trong các tầng đất cũng góp phần làm
nhiễm bẩn Bentonite. Lượng Bentonite nhiễm bẩn khiến cho các chỉ số kỹ thuật không đạt
yêu cầu. Lượng Bentonite nhiễm bẩn phải được xử lý mới được sử dụng lại. Cũng có lúc
phải vứt bỏ đi nếu việc xử lý không mang lại hiệu quả kinh tế cao (chế tạo lại sẽ rẻ hơn
nhiều).
Với trường hợp đào lấy đất trực tiếp thì không cần phải xử lý trong khi đào mà chỉ
cần xử lý hoán đổi vữa khi đổ bê tông.
Các quá trình xử lý Bentonite cần tránh cho Bentonite bị đổ ra xung quanh vị trí thi
công, ở công trường. Vữa Bentonite loại bỏ được bơm vào bể chứa chất bẩn và phải di
chuyển ngay lập tức ra khỏi công trường.
Tóm lại, dung dịch Bentonite tại công trường sẽ được tuần hoàn theo một quy trình
mà sinh viên tổng hợp như sau:

Hình 13-8. Minh họa quy trình tuần hoàn Bentonite tại công trường
13.2.5. Thi công tường vây
Để đào rãnh cho tường trong đất, ta phải thực hiện các bước như sau:
- Lập sơ đồ trình tự thực hiện các đơn nguyên một cách hợp lý.
- Chọn cơ giới và thiết bị đào rãnh thích hợp.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 356


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 13
VINACONEX TOWER THI CÔNG CỌC VÀ TƯỜNG VÂY
- Có biện pháp chống sụt lỡ vách đào và giải pháp xử lý sự cố một cách có hiệu quả.
13.2.5.1. Lập trình tự thi công các đơn nguyên
Khi thi công tường vây, ta không thể đồng thời thi công toàn bộ chiều dài của tường
đất cùng một lúc mà chỉ thi công theo từng đoạn một. Một đoạn tường được thi công trọn
vẹn từ khi đào cho đến khi đặt cốt thép và đổ bê tông xong. Một đoạn tường thi công được
gọi là một đơn nguyên.
Việc chia đoạn trên bản vẽ và đánh dấu thực hiện gọi là lập trình tự thực hiện các đơn
nguyên. Chiều dài đơn nguyên được nhỏ hơn chiều dài mà máy đào có thể thực hiện được
trong một đợt đào. Chiều dài đơn nguyên được phân chia, càng dài càng tốt (giảm thiểu
được mối nối, tăng tính liên tục và tính khối chỉnh thể của tường…). Một số đặc điểm cần
lưu ý khi quyết định chiều dài của đơn nguyên:
- Đặc điểm của khu đất xây dựng công trình.
- Điều kiện địa chất thủy văn, khi lớp đất không ổn định, đề phòng sạt lở phải giảm
bớt chiều dài khoan đào.
- Phụ tải mặt đất: Nếu xung quanh có công trình xây dựng cao tầng hoặc có tải trọng
mặt đất lớn (đường giao thông có xe tải hạng nặng lưu thông) cũng phải rút ngắn chiều dài
khoan đào.
Giảm chiều dài khoan đào nhằm rút ngắn thời gian thi công và thời gian lộ thiên của
khoan đào.
- Hình dạng mặt bằng tường vây, các vị trí góc và vị trí giao nhau.
- Vị trí giao nhau giữa tường vây với cấu kiện dầm.
- Chiều dài khoang đào phải được tính toán sao cho phù hợp với bề rộng máy đào gầu
ngoạm.
- Thiết bị thi công cũng như khả năng cẩu lắp của cần trục: Căn cứ vào khả năng cẩu
của cần trục để dự tính trọng lượng và kích thước lồng thép, từ đó tính ra chiều dài dơn
nguyên.
- Khả năng cung ứng bê tông trong thời gian cho phép: Trong trường hợp bình thường,
toàn bộ trọng lượng bê tông cho một chiều dài khoan đào nên được đổ hết trong 3 giờ.
- Dung tích bể chưa Bentonite: Trong trường hợp bình thường thì dung tích của bể
chưa không nhỏ hơn 2 lần dung tích của khoan đào lớn nhất.
- Nhân lực trên công trường phải bố trí phù hợp về số lượng và chất lượng.
- Tính chống thấm cho tường vây là một vấn đề quan trọng cần phải giải quyết.
Dựa trên bản vẽ thiết kế tường vây và căn cứ vào những đặc điểm kể trên, ta chia
tường vây thành các đơn nguyên để thi công đào đất và căn cứ trên mặt bằng chia khoan
đào, ta sẽ tính toán các thông số kỹ thuật phục vụ cho công tác thi công.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 357


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 13
VINACONEX TOWER THI CÔNG CỌC VÀ TƯỜNG VÂY
13.2.5.2. Tính toán đơn nguyên
a. Số liệu tính toán
Chiều sâu 2 tầng hầm là 4.40m so với cốt  0.000m.
Kích thước hố đào sâu nhất tại vị trí lõi thang máy là -8.500m.
Chiều dày tường thiết kế là 0.6m.
Chiều sâu tường thiết kết là 15m.
Thời gian ninh kết của bê tông, chọn 3 giờ.
b. Tính toán kích thước đơn nguyên
Sơ bộ chọn máy đào gầu ngoạm có năng suất là 9m3/h, khi đó chiều dài bước đào sơ
bộ (chiều dài đơn nguyên) được xác định theo công thức:
8 q 8 9
Lsb ,dao    8 m.
b  h 0.6  15
Do đó, sinh viên chọn chiều dài một đơn nguyên là 7.5m.
177.48
Tổng số đơn nguyên phải thi công là nsb   23.66 , do đó sinh viên chọn thi
7.5
công 24 bước đơn nguyên.
Ngoài ra, các hố đào vừa thi công xong rất dễ bị sụp đổ nên vị trí thi công đơn nguyên
thứ 2 phải cách vị trí đơn nguyên thứ nhất một khoảng an toàn là 1 khoảng cách đơn nguyên
hoặc lớn hơn 5m. Vì vậy, sinh viên chọn giải pháp thi công cho những đơn nguyên kế tiếp
được thể hiện theo sơ đồ sau với chu trình là 4 đơn nguyên – do tổng số bước đào là 24.
Trong đó, có 3 đơn nguyên được thi công liên tục và các đơn nguyên cuối sẽ được thi công
sau khi 3 đơn nguyên đầu của tất cả các chu trình được thi công hoàn tất.

Hình 13-9. Mặt bằng trình tự thi công các đơn nguyên

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 358


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 13
VINACONEX TOWER THI CÔNG CỌC VÀ TƯỜNG VÂY

Hình 13-10. Trình tự thi công 3 đơn nguyên liên tiếp


13.2.5.3. Nguyên lý đào khoan đào bằng máy đào gầu ngoạm
Tường vây được đào bởi gầu ngoạm hình chữ nhật treo trên xe cẩu vận hành bằng dây
cáp.
Minh họa hình ảnh máy đào gầu ngoạm thi công tường vây tại công trường:

Hình 13-11. Máy đào và xe chở đất tại công trường


Trong quá trình đào, dung dịch Bentonite được giữ trong khoảng không thấp hơn 0.4m
từ đỉnh tường dẫn và cao hơn 1m trên mực nước ngầm. Độ thẳng đứng của hố đào được
giám sát trực quan thông qua những dây cáp của xe cẩu trong lúc hạ gầu xuống trong rãnh
đào. Độ thẳng đứng của tường nhỏ hơn 1/100.
Xe cẩu bắt buộc phải giữ khoảng cách tối thiểu từ 4 – 6m đến hố đào.
Các loại Panel thường được sử dụng là Panel mở, Panel đóng và Panel kế tiếp.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 359


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 13
VINACONEX TOWER THI CÔNG CỌC VÀ TƯỜNG VÂY
- Panel mở: Chiều dài thiết kế của Panel mở (với 2 gioăng chống thấm CWS) phải
phù hợp với chiều dài tối thiểu của gầu ngoạm hoặc có chiều dài bằng 2 lần chiều dài của
gầu và một đoạn nhỏ ở giữa.
- Panel kế tiếp: Những Panel chỉ dùng 1 gioăng chống thấm thì CWS thì được gọi là
Panel kế tiếp.
- Panel đóng: Những Panel này được thi công vào giai đoạn cuối trên việc hoàn tất
các Panel mở và Panel kế tiếp. Panel đóng này không lắp gioăng chống thấm.

Hình 13-12. Cách thức cấu tạo các dạng Panel


Việc thi công các Panel liền kề sau Panel đã hoàn thành (nếu có) chỉ được thực hiện
như trình tự sau đây:
- Đầu tiên sẽ thi công đào đất ở phía không có gioăng chống thấm (waterstop) trước,
đào đất đến cao độ thiết kế. Kích thước hố đào sẽ bằng kích thước gầu đào.
- Sau đó sẽ chờ cho đến 24 giờ sau khi đã đổ bê tông xong của tấm Panel trước. tức
là chờ cho bê tông ninh kết đạt cường độ mới thi công đào đất tiếp đoạn Panel còn lại.
Kiểm tra độ thẳng đứng và độ ổn định của hố đào:
- Độ thẳng đứng của hố đào được giám sát liên tục và dựa vào độ thẳng đứng của dây
cáp gầu đào được xem như là con dọi.
- Trong quá trình đào, việc giám sát liên tục được thực hiện bằng thước đo. Bằng
phương pháp này, sự lở đất sẽ nhanh chóng được nhận biết. Thước đo này được chia nhỏ
thành từng bước một.
13.2.5.4. Tính toán thiết bị thi công đất
Chọn thiết bị đào gầu ngoạm kiểu trọng lực dùng để dào với các loại địa chất thông
thường như cát và sét. Tuy nhiên, ta có thể sử dụng đầu phá với những gầu ngoạm có bánh
xe cỡ lớn có gắn lưỡi kim cương hoặc sử dụng chùy phá đá để đào những trường hợp xuyên
qua đá.
Chọn thiết bị gầu ngoạm để đào hố cho tường vây với các thông số như sau:
B L Cao Trọng lượng
Số hiệu máy
(mm) (mm) (m) (T)
Bauer BG 34 600 2800 8.0 12.5

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 360


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 13
VINACONEX TOWER THI CÔNG CỌC VÀ TƯỜNG VÂY
Với chiều rộng một đơn nguyên là 7.5m và bề rộng gầu là 2.8m. Do đó, khi thi công
một đơn nguyên, máy phải tiến hành ngoạm đất 3 lần được minh họa cụ thể bên dưới:

1 2 3

§µo phÇn cßn l¹i


PhÇn ®Êt cßn l¹i
§µo hè cho Ba rÐt ®Çu tiªn
1-®µo mét phÇn hè,2-®µo phÇn hè bªn c¹nh,3-®µo phÇn cßn l¹i ®Ó hoµn thiÖn hè ®µo

Hình 13-13. Minh họa ba lần đào một đơn nguyên


Chọn cần trục tự hành bánh xích để gắn gầu ngoạm với các thông số như sau:
Số hiệu máy Tay gầu (m) Sức nâng (T)
Hitachi 20 35
Tổng khối lượng của đào của 24 đơn nguyên (chọn hệ số độ tơi của đất kt = 1.32) là:
Qtotal  n  ktoi  bt  Ht  Li  24 1.32  0.6 15  7.5  2138.4 m3.

3600 kd
Năng suất máy đào: Qmay  q ktg . Trong đó:
Tck kt

- q – dung tích gầu, q = 1.1 m3.


- Tck – Thời gian một chu kỳ làm việc, với q = 1.1 m3, chọn Tck = 20 s.
- Kđ – Hệ số làm đầy gầu, Kđ = 0.85.
- Kt – Hệ số tơi xốp của đất, Kt = 1.32.
- Ktg – Hệ số sử dụng thời gian, Ktg = 0.9.
3600 0.85
 Qmay   1.1  0.9  114.75 m3 / h.
20 1.32
- Thời gian khoan một đơn nguyên theo dự kiến ở trên là :
Qdao 2138.4
Tdn    60  46.60 (phút)
Qmay 24 114.75

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 361


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 13
VINACONEX TOWER THI CÔNG CỌC VÀ TƯỜNG VÂY
Đất đào xong được đổ sang ô tô chở đất để sẵn bên cạnh và cẩu lên xe vận chuyển,
như vậy phải cần số lượng máy vận chuyển đủ để vận chuyển lượng đất trên.
Chọn ô tô tải vận chuyển đất là Kamaz có dung tích 7m3 có trọng lượng 10T (giả sử
hệ số làm đầy thùng chứa là 0.8).
Ngoài ra, giả sử khoảng cách vận chuyển đi đất nơi tập kết là 5km và xe chạy với vận
tốc 40km/h. Khi đó:
- Thời gian đổ đất ra khỏi xe là 2 phút.
- Thời gian quay đầu xe là 2 phút.
60  0.8  7
- Thời gian đổ đất đầy lên xe là  2.93 phút, chọn 3 phút.
114.75
2  5  60
- Thời gian đi về của xe là  15 phút.
40
- Tổng thời gian di chuyển một chuyến xe là 2 + 2 + 3 + 15 = 22 phút = 0.4 giờ.
- Trong khoảng thời gian Tdn  46.60 phút thì ô tô tải có khả năng vận chuyển là:
Tdn 46.60
Vxe  Vo, xe   0.8  7  11.86 m3 .
t xe 22

2138.4
- Hay, cần  7.52 xe ô tô tải phục vụ một lần đào đơn nguyên.
24  11.86
Chọn bố trí 8 xe ô tô tải phục vụ công tác đào 1 đơn nguyên.
Ngoài ra, do mặt bằng thi công tường vây Barrette thường rất bẩn mà đường giao
thông bên ngoài công trường là đường phố nên cần bố trí trạm rửa xe cho tất cả các xe ra
khỏi công trường. Công suất trạm rửa xe phải đảm bảo để các xe đổ bê tông không phải
chờ nhau. Sinh viên bố trí trạm rửa xe ở ngay sát cổng ra vào công trường.
13.2.5.5. Biện pháp chống sụt lỡ thành hố đào
Giữ ổn định cho thành rãnh tường trong đất để thành rãnh không sụt lỡ là nhiệm vụ
rất quan trọng và rất khó khăn, thành rãnh sụt lỡ không những làm chậm tiến độ thi công
mà còn gây ra rất nhiều hư hỏng khác như: Máy đào bị nghiêng lệch, các công trình hiện
hữu lân cận bị ảnh hưởng, hệ thống ống ngầm (cấp thoát nước có thể bị hư hỏng), nếu đã
lắp đặt cốt thép và đang đổ bê tông thì tường bê tông có thể bị khuyển điểm (khuyết hãm)
vì đất chiếm chỗ của bê tông. Vì vậy, trong thi công tường đất, sự cố sụt lỡ thành rãnh đào
là sự cố nghiêm trọng và nguy hiểm nhất.
Một trong những nguy cơ ảnh hưởng đến sự sụt lỡ thành rãnh (vách) hố đào là mực
nước ngầm dâng cao. Mực nước ngầm cao hay thấp cũng ảnh hưởng đến chọn tỷ trọng
dung dịch Bentonite và chọn mức dâng của Bentonite trong rãnh đào. Khi trời mưa, nước

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 362


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 13
VINACONEX TOWER THI CÔNG CỌC VÀ TƯỜNG VÂY
rơi vào rãnh hố đào nhiều, dung dịch Bentonite sẽ loãng và mực nước ngầm sẽ bị dâng cao,
thành rãnh (vách) hố đào dễ sụt lỡ – lúc này cần phải dâng cao mức Bentonite và phải hoán
đổi nâng cao tỷ trọng của Bentonite. Mức dâng của Bentonite không nên cao quá, phải đảm
bảo cao hơn từ 0.5 – 1m là đạt yêu cầu.
Khi xảy ra hiện tượng sụt lở, một lượng lớn dung dịch Bentonite bị trào ra ngoài (thất
thoát lớn), độ trên của Bentonite sẽ hạ thấp xuống, nhiều bọt khí trong Bentonite trào lên
và xuất hiện dao động phần tường dẫn lân cận cũng bị lún sụt xuống. Khi đó, lượng đất
trong hố đào sẽ lớn hơn rất nhiều so với thiết kế và các thiết bị đào đất gầu ngoạm sẽ rất
khó để thi công. Vì vậy, khi có sụt lở nên nâng thiết bị gầu và đào khoan lên khoảng mặt
đất ngay lập tức nhằm tránh trường hợp thiết bị có thể bị chôn vùi. Kế tiếp, phải tìm cách
ngăn chặn sụt lở không bị kéo lây sang nơi khác. Biện pháp khắc phục thường dùng là bổ
sung thêm Bentonite và lấp đất trở lại, chờ cho đến khi đất đắp đã ổn định thì ta mới thi
công trở lại.
13.2.5.6. Công tác làm sạch, vệ sinh hố đào
Có hai giai đoạn làm sạch đáy hố đào:
- Giai đoạn 1: Làm sạch bằng gầu vét, khi đã khoan tới độ sâu yêu cầu, cần chờ một
khoảng thời gian nhất định, ít nhất là một giờ, để cho cát và tất cả các tạp chất lắng đọng
hết, sau đó dùng gầu vét chuyên dụng có đáy bằng để làm sạch hố khoan.
- Giai đoạn 2: Làm sạch bằng thổi khí, công tác thổi rửa hố khoan được tiến hành sau
khi hạ lồng thép. Trong trường hợp sau khi vét lắng, lượng cát và bùn đen đặc trong hố
khoan còn quá nhiều, cần thổi rửa hố khoan trước khi hạ lồng thép. Công tác thổi rửa hố
khoan được thống bao gồm: máy ép hơi dẫn khí nén xuống đáy hố khoan tạo áp lực đẩy
Bentonite bẩn dưới đáy hố lên thông qua một ống thổi rửa bằng thép đường kính từ 60 –
90mm. Bentonite bẩn sẽ được đưa lên về hệ thống bể lắng và đưa lên máy tách cát bằng
bơm chìm. Sau khi sàn, Bentonite sạch sẽ được đưa về hệ thống chứa và xy lô để tái sử
dụng. Bentonite mới được đưa trực tiếp từ hệ thống chứa xuống hố khoan thay thế cho
Bentonite bẩn. Quá trình thổi rửa được thực hiện cho đến khi toàn bộ Bentonite trong hố
khoan đạt yêu cầu chất lượng theo các thông số kỹ thuật cho phép.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 363


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 13
VINACONEX TOWER THI CÔNG CỌC VÀ TƯỜNG VÂY
Minh họa công tác làm sạch hố đào – giai đoạn hút dung dịch Bentonite tại công
trường:

Hình 13-14. Minh họa công nhân thu hồi Bentonite


13.2.5.7. Kiểm tra vách hố đào
Để kiểm tra tính thẳng đứng của vách đào tường vây thì trong quá trình đào đất ta phải
thường xuyên tiến hành công tác kiểm tra vách hố đào.
a. Kiểm tra trong lúc đào hố tường vây
Khi kiểm tra độ sâu của hố đào, cứ khoảng đào sâu 5m đo 1 lần kiểm soát chiều sâu
đào.
Kiểm tra sơ bộ gầu đào có nằm vào đúng vị trí chưa bằng cách kiểm tra tính đối xứng
của gầu đào so với tường dẫn. Người công nhân dùng thước kiểm tra tính đối xứng của gầu
đào, sau đó ra tín hiệu cho người điều khiển để điều chỉnh vị trí của gầu.
Khi gầu đào chưa đúng vị trí thì người điều khiển máy đào phải thay đổi tầm với của
tay cần để đưa gầu đúng vị trí.
b. Kiểm tra theo phương đứng
Ta đánh dấu vạch trên bề mặt tường dẫn, sau đó dùng mia và thước để kiểm tra độ
nghiêng của gầu đào thông qua dây cáp (độ thẳng đứng của gầu đào trong khoan đào do
trọng lượng của nó).
Kiểm tra sau khi khoan đào đã hoàn thành và trước khi đổ bê tông.
Việc kiểm tra chiều sâu đáy hố được tiến hành tại 2 đến 3 điểm tùy thuộc vào chiều
rộng của từng khoan đào.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 364


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 13
VINACONEX TOWER THI CÔNG CỌC VÀ TƯỜNG VÂY
c. Kiểm tra tình hình địa chất
Khi máy đào xuống độ sâu khoảng 5m, ta lấy mẫu đất bỏ vào bịch ny lon trên đó có
ghi thứ tự khoan đào, độ sâu lấy mẫu. Làm như vậy nhằm để theo dõi tình hình địa chất có
tương thích với kết quả khảo sát địa chất trước đó không. Nếu có sai khác thì có biện pháp
dự đoán kịp thời để điều chỉnh biện pháp dự trù thiết bị máy móc, điều chỉnh tiến độ thi
công. Đồng thời cũng để phục vụ cho thi công đào đất tầng hầm sau này.
13.2.5.8. Thi công bộ gioăng chống thấm CWS
Hai khoan đào liên tiếp là mối nối giữa bê tông đổ trước và bê tông đổ sau. Yêu cầu
về mặt chống thấm đối với tầng hầm khi đưa vào sử dụng và vấn đề đặt ra là làm như thế
nào để giải quyết nó một cách triệt để. Để xử lý hiện tượng chống thấm ta dùng gioăng
chống thấm CWS. Bộ gá lắp cũng được thiết kế để lắp CWS vào vị trí.
Tấm chặn này cũng có tác dụng đưa gioăng chống thấm xuống đúng vị trí giữa hai
tấm tường vây, bảo vệ gioăng khi đào tiếp đơn nguyên bên cạnh, đồng thời làm cốp pha
giữ cho tấm khoan đào đúng kích thước. Chiều sâu của bộ gá lắp là 22m.
Gioăng CWS bao gồm một ván khuôn thép có đặt sẵn gioăng cao su. Ván khuôn thép
sẽ được gầu đào kéo lên khi thi công panel kế cận do đó giải quyết được khó khăn gặp phải
đối với việc sử dụng các ống thép tròn ở khớp nối.
a. Thi công lắp đặt gioăng chống thấm
Trong khi tái chế dung dịch Bentonite sau khi việc đào hoàn tất, gioăng CWS được
lắp đặt vào đầu cuối của panel đã đào, các panel khởi đầu có gioăng ở cả hai đầu và các
panel kế tiếp có ở một đầu. Gioăng bao gồm các đoạn rời được liên kết bằng bu lông và
được hạ xuống hố đào, gioăng CWS được hạ đến độ sâu thiết kế thấp hơn vài mét so với
cao trình đất đào sau này hoặc trong lớp đất có độ thấm nhỏ.
Gioăng CWS là ván khuôn chặn ở đầu cuối. Một gioăng cao su ngăn nước được gắn
vào gioăng trước khi đặt gioăng CWS vào trong panel. Gioăng CWS vẫn ở lại tại đầu cuối
của panel trong khi đào panel kế tiếp. Thiết bị đào được dẫn hướng bằng CWS và tháo dỡ
CWS trong khi đào panel sau đó.

Hình 13-15. Vị trí đặt gioăng chống thấm

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 365


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 13
VINACONEX TOWER THI CÔNG CỌC VÀ TƯỜNG VÂY
Minh họa hình ảnh gioăng chống thấm bên trong khoang đào – giai đoạn đã rút hệ cốp
pha thép lên khỏi khoang đào:

Hình 13-16. Gioăng chống thấm độc lập trong khoang đào

Hình 13-17. Cần trục lắp dựng gioăng vào vị trí khoang đào

Hình 13-18. Chi tiết bộ lắp đặt gioăng chống thấm thực tế
- Lắp dựng cho khoan đào mở
Ngay sau khi công tác đào vách đất hoàn tất, dùng cần trục XKG-40 hạ bộ gá lắp chặn
hai đầu khoan đào (giai đoạn này chưa lắp gioăng chống thấm CWS).

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 366


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 13
VINACONEX TOWER THI CÔNG CỌC VÀ TƯỜNG VÂY
Sau đó, tiến hành công tác thổi rửa hố đào: Cách làm như vậy để trong quá trình thổi
rửa phần đất hai đầu hố không bị lở, giữ đúng kích thước hố đào.
Công tác thổi rửa hoàn tất, dùng cần trục nhấc 2 bộ gá lắp lên, và làm công tác vệ sinh
nó sạch sẽ. Sau đó, tiến hành lắp gioăng chống thấm CWS vào bộ gá lắp. Trong quá trình
lắp dựng, nếu vị trí liên kết giữa CWS và bộ gá lắp không chặt thì dùng các mảnh ván ép
nhỏ chèn vào vị trí đó.
Hạ hệ gá lắp và gioăng CWS xuống khoan đào, dựa vào vạch sơn trên tường dẫn chỉnh
sửa lại cho đúng vị trí. Và neo giữ chúng lại.
Sau công tác lắp dựng CWS, ta chuyển sang công tác lắp dựng cốt thép.
- Lắp dựng cho khoang đào trung gian (kế tiếp):
Quá trình hạ và lắp tương tự, chỉ khác là với khoan đào trung gian, ta chỉ lắp 1 bộ
gioăng chống thấm CWS.
- Lắp dựng cho khoang đào đóng:
Không lắp dựng gioăng chống thấm, vì bên trái và bên phải khoan đào đã có 2 gioăng
chống thấm rồi.
B. Ưu điểm của gioăng chống thấm CWS
Việc tháo CWS hoàn toàn độc lập với việc đổ bê tông, cho phép việc tổ chức công
trường hiệu quả hơn.
Dẫn hướng cho việc đào panen kế tiếp.
Cho phép lắp đặt gioăng cao su ngăn nước.
Khi CWS nằm lại tại cuối panel trong khi panel bên cạnh đang được đào, nó bảo vệ
bê tông của panel trước đó. Vì vậy kích thước hình học, độ sạch và chất lượng của mối nối
là hoàn hảo.
13.2.5.9. Lắp dựng, hạ lồng thép vào khoan đào
Cẩu lồng thép từ bãi gia công đến vị trí lân cận hố đào. Tại đây các lồng thép được kê
theo thứ tự: Lồng 2 nằm trên cùng, tiếp đến là lồng 1.
Lắp móc cẩu vào các chi tiết cẩu lắp đã buộc trước đó. Nếu thời tiết có mưa lồng thép
bị lắm bùn đất thì phải vệ sinh trước khi nâng hạ đưa lồng thép xuống hố.
Nâng lồng thép lên khỏi mặt đất (lồng thép ở tư thế nằm ngang). Khi lồng thép cách
mặt đất khoảng 2.0m thì người điều khiển cần trục tiến hành thu dần chiều dài cáp (thu dần
đầu dây có đòn treo) và đồng thời thu dần dây cáp còn lại để đưa lồng thép sang trạng thái
đứng. Trong quá trình chuyển lồng thép sang tư thế đứng cần trục phải đứng yên. Để cho

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 367


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 13
VINACONEX TOWER THI CÔNG CỌC VÀ TƯỜNG VÂY
lồng thép không bị đung đưa khi cẩu lên, đầu dưới của lồng có thể dùng dây thừng buộc
vào cho người công nhân điều khiển.
Di chuyển lồng thép đến vị trí khoan đào cần lắp dựng.
Chọn vị trí đứng thích hợp của máy thường thì tâm máy đến mặt trong của khoan đào
là 4.5 đến 5.0m, không nên đứng sát thành hố khoan vì như thế sẽ ảnh hưởng đến sự sạt lở
của hố khoan.
Sau khi đã chọn được vị trí thích hợp cho máy thì đưa hạ lồng thép từ từ hố đào. Khi
mà đỉnh thép chủ cách đỉnh tường vây khoảng 1.0m thì ra tín hiệu cho người điều khiển
cần trục dừng quá trình hạ, công nhân ở dưới đưa các thanh thép hình I đã được chuẩn bị
trước đó, luồn qua lồng thép, và các thanh thép hình này được tì lên tường dẫn. Với cách
làm như vậy, lồng thép được giữ lại để thực hiện mối nối với lồng thép tiếp theo. Trong quá
trình giữ lồng thép, nó phải được chỉnh sửa cho đúng vị trí, các mối nối buộc bằng kẽm,
chỉnh vị trí của lồng thép dựa vào vạch sơn đã đánh dấu trên tường dẫn. Tháo cần trục ra
để thực hiên công tác tiếp theo.
Sau khi đã đưa lồng thép số 1 vào vị trí khoan đào. Cần trục quay sang cẩu lồng thép
số 2 và đưa vào vị trí hố đào để thực hiện mối nối với lồng 1.
Lồng thép số 2: Trên các thanh thép cốt dọc có đánh dấu vị trí bằng bút xóa trên thép
chủ với chiều dài nối là 40d (các vị trí nối được đánh dấu lúc gia công lồng thép). Cần trục
hạ lồng thép sao cho dấu vạch trên thép dọc của lồng thép 2 trùng với đỉnh của lồng thép 1,
sau đó tiến hành lắp bu lông U và siết chặt lại, rút các thanh thép hình ra và hạ dần lồng
thép cho đến khi đỉnh lồng thép cao hơn đỉnh tường dẫn 1200mm thì đưa các thanh thép
hình vào vị trí và kê như đã thực hiện lồng số 1. Sau đó tháo mốc cẩu.
Sau đó cần trục hạ toàn bộ lồng thép xuống vị trí thiết kế và neo giữ chúng lại (lồng
thép được neo giữ cho đến khi nào công tác đổ bê tông hoàn tất và bê tông đã ninh kết ít
nhất 24 giờ).
Phần đoạn thép dài 1200mm phía đầu của lồng số 2 từ cao trình mặt đất tự nhiên
xuống – 1.2m, trước khi lắp dựng phải được bảo vệ bằng ny lon. Để sau này, phần bê tông
xấu ở đỉnh tường phá bỏ được dễ dàng hơn, đồng thời quá trình vệ sinh nó cũng tương đối
dễ dàng hơn.
Chú ý: Khi hạ lồng thép mà thấy không xuống thì nhất thiết phải nâng lồng lên để
làm rõ nguyên nhân, có biện pháp khắc phục rồi mới thả tiếp, nếu không lồng thép bị biến
dạng, mặt vách thành đất cũng dễ bị va quẹt sạt lỡ và sinh ra nhiều đất ở đáy hố đào.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 368


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 13
VINACONEX TOWER THI CÔNG CỌC VÀ TƯỜNG VÂY
Một số lưu ý về cấu tạo thép của tường vây:

Hình 13-19. Bố trí thép giằng xiên theo chiều dài tường

Hình 13-20. Chi tiết liên kết giữa 2 Panel


Ngoài ra, khi hạ lòng thép vào khoan đào phải kiểm tra sự thẳng đứng của lồng thép
bằng dây thước hoặc quả dọi trước khi chuyển sang đổ bê tông cho khoang đào.

Hình 13-21. Kiểm tra độ thẳng đứng của lồng thép

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 369


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 13
VINACONEX TOWER THI CÔNG CỌC VÀ TƯỜNG VÂY
13.2.5.10. Đổ bê tông khoan đào
Tương tự như cọc khoan nhồi, bê tông được đổ theo phương pháp vữa dâng trong
nước. Công tác đổ bê tông tường vây chỉ được tiến hành khi đã hoàn thành công tác thổi
rửa hố đào và đảm bảo hố đào đạt chiều sâu thiết kế, dung dịch Bentonite đạt các thông số
kỹ thuật như yêu cầu.
Minh họa hình ảnh kiểm tra độ sâu hố đào:

Hình 13-22. Công nhân kiểm tra độ sâu khoan đào


Ống đổ bê tông là ống thép Tremie có đường kính ngoài là 219mm. Các đoạn ống đổ
được nối với nhau theo kiểu đầu nối nhanh như nối ống cứu hỏa. Các khoan đào tường vây
ở vị trí góc phải sử dụng 2 ống đổ.
Minh họa hình ảnh công tác đồ bê tông khoang đào:

Hình 13-23. Thi công đổ bê tông khoan đào


Khi bắt đầu đổ bê tông, ống đổ bê tông được hạ cách đáy hố khoan nhiều nhất là 25cm.
Để đảm bảo lớp bê tông ban đầu không bị nhiễm bẩn Bentonite, một lớp ngăn cách bằng
bọt xốp sẽ được cho vào trong ống.
Quá trình đổ bê tông phải diễn ra liên tục, không được gián đoạn dài quá, thườngchỉ
cho gián đoạn 5 đến 10 phút, lâu nhất chỉ được gián đoạn là 20 phút để đảm bảo tính đồng
đều của bê tông, phải đảm bảo ống đổ bê tông sạch và kín nước. Trong suốt quá trình đổ bê

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 370


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 13
VINACONEX TOWER THI CÔNG CỌC VÀ TƯỜNG VÂY
tông dung dịch Bentonite thu hồi tự tràn qua máng bên cạnh hố đào mà không cần phải
bơm hút (cách làm như vậy sẽ đảm bảo cao trình Bentonite trong hố luôn được duy trì theo
yêu cầu; lượng Bentonite ở máng phải được bơm sạch không để chảy tràn lan ra mặt bằng).
Khi mực bê tông trong rãnh đào dâng lên, ống tremie được nhấc lên theo trong khi
vẫn luôn đảm bảo tối thiểu 3m ngập trong bê tông để tránh bê tông lẫn lộn với Bentonite.
Tuy nhiên, không nên để chân ống ngập quá sâu, vì một khi ngập quá sâu, bê tông trong
ống xuống chậm và lồng thép có khi bị trồi lên.
Trước mỗi lần cắt ống đổ bê tông và sau khi đổ mỗi xe bê tông đều tiến hành đo kiểm
tra độ dâng của bê tông nhằm đảm bảo ống đổ luôn cắm trong bê tông và phát hiện trường
hợp hố khoan bị sụt lở hoặc thu hẹp. Đồng thời, trong quá trình đổ bê tông không được cho
ống chuyển động ngang, nếu không thì cặn lắng hoặc dịch sét có thể lẫn vào trong bê tông,
và không để cho bê tông tràn ra hoặc chảy vào trong hào mà không qua phễu đổ.

Hình 13-24. Kiểm tra độ dâng của bê tông bằng thước dây
Khi đổ bê tông đã gần đỉnh của tường trong đất mà bê tông trong ống khó chảy ra thì
một mặt giảm tốc độ đổ bê tông, mặt khác giảm độ ngập sâu của ống tremie xuống còn 1m.
Nếu bê tông vẫn không đổ xuống được có thể cho ống chuyển động lên xuống, nhưng độ
cao chuyển động không được quá 30cm.
Trường hợp 2 ống đổ đồng thời, độ dâng của bê tông tại hai ống đổ phải tương đương
nhau. Khi rút ống đổ bê tông phải nhẹ nhàng, từ từ tránh cho ống đổ bê tông bị xáo trộn.
Đánh giá chất lượng bê tông trong tường Barrette bằng phương pháp truyền siêu âm
qua được căn cứ vào các số liệu sau đây:
- Theo biểu đồ truyền sóng: Nếu biểu đồ truyền sóng đều đều, biến đổi ít trong một
biên độ nhỏ, chứng tỏ chất lượng bê tông đồng đều, nếu biên độ truyền sóng biến đổi lớn
và đột ngột chứng tỏ bê tông có khyết tật.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 371


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 13
VINACONEX TOWER THI CÔNG CỌC VÀ TƯỜNG VÂY
- Căn cứ vào vận tốc âm truyền qua: Vận tốc sóng âm truyền qua bê tông càng nhanh
chứng tỏ bê tông càng đặc chắc và ngược lại. Có thể căn cứ vào số liệu trong bảng sau đây:
Vận tốc Nhỏ hơn 2000 đến 3000 đến 3500 đến Lớn hơn
(m/s) 2000 3000 3500 4000 4000
Chất lượng
Rất kém Kém Trung bình Tốt Rất tốt
bê tông
Số lượng cọc Barrette cần kiểm tra tối thiểu theo TCVN: Số cọc cần đặt ống siêu âm
là 50% và số cọc cần đặt ống siêu âm là 50%.
Sơ bộ nguyên lý hoạt động của phương pháp kiểm tra bằng sóng siêu âm:
- Phát xung siêu âm từ một đầu đo đặt trong ống đo đựng đầy nước sạch và truyền qua
bê tông.
- Thu sóng siêu âm ở một đầu đo thứ hai đặt trong một ống đo khác cũng chứa đầy
nước sạch và ở cùng mức cao độ với đầu phát sóng.
- Đo thời gian truyền sống giữa 2 đầu đo trong suốt chiều dài ống đặt sẵn – từ đầu
tường đến chân tường.
- Ghi nhận biến thiên biên độ của tín hiệu thu được.
- Từ đó thu được kết quả tình hình truyền sống và các điểm khuyết tật của bê tông.
- Tiến hành tương tự cho từng đôi ống đo gần nhau để xác định chất lượng bê tông
toàn bộ tường.
Khi quá trình thi công đổ bê tông vừa hoàn tất, phải đậy nắp các ống đổ ngay lập tức
để các dị vật khỏi rơi vào ống.
Chỉ tiến hành kiểm tra chất lượng bê tông sau khi ninh kết xong.
13.2.5.11. Hoàn thành khoan đào tường vây
Sau khi hoàn thành việc đổ bê tông khoan đào tường vây, ống đổ sẽ được rút lên và
tiến hành làm vệ sinh nhằm hoàn thành khoan đào tường vây.
Mỗi khoan đào hoàn thành đều có các báo cáo kèm theo, các báo cáo phải chứa các
thông tin như sau:
- Số hiệu khoan đào và vị trí của khoan đào.
- Cao trình cắt bê tông.
- Cao trình tường dẫn.
- Kích thước khoan đào.
- Các thông số của lồng thép.
- Mác bê tông, nhà máy cấp bê tông, phụ gia, độ sụt, số mẫu thử…
- Ngày đổ bê tông.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 372


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 13
VINACONEX TOWER THI CÔNG CỌC VÀ TƯỜNG VÂY
- Ngày đào và ngày hoàn thành khoan đào.
- Độ sâu khoan đào tính từ mặt đất.
- Độ sâu khoan đào tính từ cao trình cắt bê tông.
- Khối lượng bê tông theo lý thuyết và thực tế.
- Biểu đồ dâng của bê tông trong quá trình đổ.
- Thời gian bắt đầu đổ từng xe và kết thúc.
- Thời tiết khi đổ bê tông.
13.2.5.12. Công tác phá đỉnh tường vây
Sau khi hoàn tất thi công toàn bộ tường vây ta tiến hành đập phá bỏ một đoạn trên
đỉnh tường vây và thi công dầm mũ đỉnh tường vây nhằm gia cố, liên kết các panel tường
vây; tăng độ cứng, tạo sự thống nhất và chặt chẽ; giảm biến dạng (chuyển vị)… cho tường
vây. Trình tự thi công phá đỉnh tường vây và dầm mũ đỉnh tường vây như sau:
- Bước 1: Tại mặt đất tự nhiên cốt ± 0.000m, ta dùng máy đào có gắn đầu đục bê tông
để tiến hành phá bỏ toàn bộ phần tường dẫn mặt trong. Quy trình thi công là dùng máy cắt
bê tông xén ngang tường dẫn. Sau đó dùng máy đục bê tông bửa thẳng và tách phần tường
dẫn ra khỏi tường vây.
- Bước 2: Phá dỡ bê tông đỉnh tường vây từ cao độ +0.200m (so với mặt đất tự nhiên)
đến cao độ -1.000m. Đoạn tường này cần phải phá bỏ vì chất lượng bê tông không tốt do
bê tông có lẫn bùn cát. Quy trình phá bỏ như sau:
o Đục tỉa toàn bộ phần bê tông bảo vệ thép dọc xuống cao độ ˗1.000m.
o Cắt bỏ hết thép đai, bẻ cốt thép dọc ra.
o Đục phá mảng tường cách nhau 800mm, với bề dài khoảng đục là 600mm.
o Đục chân mảng tường còn lại và dùng búa đập gãy phần tường này.

(Thi công bằng máy) (Thi công thủ công – công nhân)
Hình 13-25. Thi công phá đỉnh tường vây

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 373


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 13
VINACONEX TOWER THI CÔNG CỌC VÀ TƯỜNG VÂY
- Bước 3: Sau khi thi công phá đỉnh tường vây, tiến hành vệ sinh mặt bằng chuẩn bị
các công tác thi công dầm mũ. Sau đó tiến hành thực hiện công tác lắp đặt cốt thép (có thép
chờ để thi công sàn tầng trệt), công tác cốp pha, đổ bê tông cho dầm mũtường vây.
Trong phạm vi luận văn, sinh viên không tính toán dầm mũ tường vây.
Đối với biện pháp thi công tầng hầm, khi thi công dầm mũ ta thi công đến cao độ cách
đáy sàn tầng trệt 50mm tạo mạch ngừng.

Hình 13-26. Chi tiết mạch ngừng bê tông dầm mũ

Hình 13-27. Thi công đổ bê tông dầm mũ


13.3. CÔNG TÁC THI CÔNG CỌC BARRETTE
Thi công cọc Barrette tương tự như thi công tường vây (tường Barrette) nhưng thay
vì các Panel đối với tường vây thì cọc Barrette có kích thước bằng kích thước 1 gầu đào và
không có dầm mũ.
Quy trình thi công cọc Barrette thể hiện trong bản vẽ số hiệu TC-01.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 374


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 14
VINACONEX TOWER THI ĐÀO ĐẤT

CHƯƠNG 14. THI CÔNG ĐÀO ĐẤT


- Kích thước hố móng phải đào là tiết diện tính từ 2 mép mặt trong của tường vây, khi
đó kích thước đào đất là 42.1945.35m. Chiều sâu hố đào là 8.50m tại khu vực lõi đài móng
lõi thang máy và 6.50m tại các khu vực khác so với cốt  0.000m.
- Theo TCVN 4447:2012, cho phép mở rộng hố móng ra tối tiểu 0.7m để công nhân
có thể thi công thuận tiện, sinh viên chọn mở rộng ra 2 phương mỗi bên 0.8m. Khi đó, kích
thước đáy dưới của hố móng thang máy phải đào là 8.612.4m.
- Các thông số chi tiết khác sẽ được trình bày trong nội dung tính toán.
Nội dung tính toán thi công đào đất:
- Xác định trình tự thi công, tính toán khối lượng thi công đất.
- Tính toán và bố trí phương tiện, máy móng thi công.
- Tính toán và kiểm tra hệ giằng chống trong từng giai đoạn đào đất.
- Tính toán và kiểm tra khả năng chịu lực của tường vây theo giai đoạn đào đất.
- Kiểm tra ổn định đất nền trong quá trình thi công.
14.1. TRÌNH TỰ THI CÔNG
Đợt 1: Đào đất lần 1 đến cao độ -2.000m.

Hình 14-1. Thi công đào đất đợt 1


Đợt 2: Thi công hệ giằng chống Shoring 1 tại cao độ -1.000m và thi công đào đất lần
2 đến cao độ -5.000m

Hình 14-2. Thi công đào đất đợt 2

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 375


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 14
VINACONEX TOWER THI ĐÀO ĐẤT
Đợt 3: Thi công hệ giằng chống Shoring 2 tại cao độ -4.000m và thi công đào đất lần
3 đến cao độ -8.500m.

Hình 14-3. Thi công đào đất đợt 3


14.2. TÍNH TOÁN THI CÔNG ĐẤT
Thi công đào đất kết hợp giữa biện pháp cơ giới và thủ công: Thi công đào đất cơ giới
đến các cao độ thiết kế, nhưng tại những cao độ đáy móng cao trình (đáy đài cọc) thì thi
công thủ công khoảng 5cm phía trên cao độ đầu cọc. Do khoảng cách các cọc cách nhau
khoảng 2.4m thi công cơ giới sẽ có nguy cơ phá hoại cấu kiện.
Chọn phương án đào dọc, đổ bên và máy đào chạy theo đường chữ chi.
14.2.1. Thông số máy xây dựng
Sử dụng máy đào gầu nghịch để thi công phần cơ giới hố đào vì hố đào có chiều sâu
không quá lớn nên máy có thể đứng trên bờ khi đào. Ngoài ra, khi đào xuống các hầm bên
dưới nên bố trí máy đào đứng trên sàn thao tác để vận chuyển đất từ vị trí đào lên xe tải vận
chuyển.
Lý thuyết tính toán máy thi công dựa theo sách giáo trình “Máy và thiết bị xây dựng
– tác giả Trần Quang Hiền”, nhà xuất bản Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh. Thông
số máy thi công chọn theo thông số của hãng sản xuất.

Hình 14-4. Máy đào đất ZX200-5G


SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 376
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 14
VINACONEX TOWER THI ĐÀO ĐẤT
Đối với thi công đào đất, sơ bộ chọn máy đào ZX200-5G của HITACHI có thông số
cụ thể như sau (trích từ ZX200-5G-Catalog của HITACHI):
- Dung tích gầu đào (q): 0.8m3.
- Bán kính đào lớn nhất (Rmax): 9.75m.
- Chiều sâu đào lớn nhất (H): 6.67m.
- Chiều cao đổ lớn nhất (h): 7.18m.
- Trọng lượng máy đào (Q): 18T.
- Áp lực bản thân máy thi công lên mặt đất (p): 44kPa.
- Kích thước máy đào: 9.662.893.
Tổng quá trình đào đất đến cao độ -10.50m được thực hiện tại 2 lớp đất là lớp đất 2
(sét, sét lẫn sỏi sạn trạng thái dẻo cứng đến nửa cứng) và lớp đất 3 (cát, cát pha trạng thái
chặt vừa). Do đó, sinh viên chọn hệ số làm đầy gầu của máy đào gầu đơn (kđ) tương ứng
với cấp đất III (đất sét, á sét chặt, hoàng thổ ẩm và chặt) với 1.10 và hệ số độ tơi (kt) của
đất là 1.32 – các hệ số chọn theo bảng 3.2 và 3.3 giáo trình “Máy và thiết bị xây dựng”.
Sinh viên chọn hệ số sử dụng thời gian (ktg) của máy đào gầu đơn là 0.9.
Máy đào ZX200-5G với dung tích gầu là 0.8m3, sinh viên xét theo bảng 3.1 sách giáo
trình “Máy và thiết bị xây dựng” đối với gầu nghịch chọn thời gian một chu kỳ làm việc
của máy (tck) là 20s.
Khi đó, năng suất kỹ thuật của máy đào ZX200-5G:
1.10  0.9
 108  m3 / h 
3600 kd ktg 3600
Q1  q   0.8 
Tck kt 20 1.32

Giả sử 1 ca làm việc là 8h, nên năng suất làm việc thực tế của ZX200-5G trong 1 ca
làm việc là:
Q1,ca  108  8  864  m3 / ca 

Ngoài ra, khi thi công đào đất dưới tầng hầm cho máy các máy đào con có số hiệu
EX75-UR thi công đào đất và tập kết đất ra lỗ mở. Sau đó, sinh viên sử dụng máy đào gầu
ngoạm cần thụt thò ZX330LC-5G cạp đất và vận chuyển lên ô tô chở đất.
Thông số máy đào EX75-UR:
- Dung tích gầu đào (q): 0.25m3.
- Bán kính đào lớn nhất (Rmax): 5.95m.
- Chiều sâu đào lớn nhất (H): 3.83m.
- Chiều cao đổ lớn nhất (h): 4.86m.
- Kích thước máy đào: 6.112.302.70.
SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 377
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 14
VINACONEX TOWER THI ĐÀO ĐẤT
Tuy nhiên, máy đào EX75-UR không đổ đất trực tiếp lên xe vận chuyển mà phải tập
kết đất ra một vị trí nhất định để máy ủi tập kết đất đến vị trí gầu ngoạm lấy đất. Xem xét
đến quá trình di chuyển đến nơi tập kết đất của EX75-UR, sinh viên chọn hệ số sử dụng
thời gian hiệu quả để tính toán năng suất kỹ thuật là 0.7.
Tương tư như máy đào ZX200-5G, thông số năng suất kỹ thuật và năng suất thực tế
của máy đào EX75-UR cụ thể như sau:
1.10  0.7
 26.25  m3 / h 
3600
- Năng suất kỹ thuật: Q2   0.25 
20 1.32
- Năng suất thực tế: Q2,ca  26.25  8  210  m3 / ca 

Hình 14-5. Máy đào gầu ngoạm ZX330LC-5G


Thông số máy đào gầu ngoạm ZX330LC-5G:
- Dung tích gầu đào (q): 1.55m3.
- Bán kính đào lớn nhất (Rmax): 11.18m.
- Chiều sâu đào lớn nhất (H): 30m.
- Chiều cao đổ lớn nhất (h): 17.55m.
- Trọng lượng máy là 45.5 (T).
Tương tự, năng suất kỹ thuật và năng suất thực tế của máy là:
1.10  0.8
 186  m3 / h 
3600
- Năng suất kỹ thuật: Q3   1.55 
20 1.32
- Năng suất thực tế: Q3,ca  186  8  1488  m3 / ca 

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 378


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 14
VINACONEX TOWER THI ĐÀO ĐẤT
14.2.2. Tính toán khối lượng đất đào
Đợt 1: Đào đất lần 1 đến cao độ -2.000m.
Khối lượng đất đào lần 1: Vdao,1  1.32  42.19  45.35   2.0  0.0   5051.16  m3  .

Đợt 2: Đào đất lần 2 đến cao độ -5.000m.


Khối lượng đất đào lần 2: Vdao,2  1.32  42.19  45.35   5.0  2.0   7576.74  m3  .

Đợt 3: Đào đất lần 3 đến cao độ -8.50m tại khu vực lõi thang máy và -6.50m tại các
vị trí còn lại.
Khối lượng đất đào giai đoạn 3 đến cao độ -6.5000m (đào giai đoạn 3 – đợt 1):
V3(1)  1.32  42.19  45.35   6.5  5  3788.37  m3 

- Hố thang máy được đào đến cao độ -8.50m theo hình dạng dưới đây:

Hình 14-6. Mô hình khối đất đào lõi thang máy


Theo bảng 11, TCVN 4447:2012 thì độ dốc lớn nhất cho phép khi chiều sâu hố móng
là 1.5m và 3.0m đối với cát pha là 1:0.25 (76o) và 1:0.67 (56o). Do đó, đối với hố móng khu
vực lõi thang (2.0m) sinh viên chọn độ dốc thi công là 1:1 hay góc nghiêng mái dốc là 45o.
Khi đó:
o Chiều sâu hố đào: H = 2.00m.
o Chiều dài và chiều rộng mặt đáy hố đào: 8.60m  12.40m.
o Chiều dài và chiệu rộng mặt trên hố đào: 12.60m  16.40m.
Kết luận: Khối lượng đất đào khu vực lõi thang máy được tính theo công thức:
H 
V3(2)  kt   ab  cd   a  c  b  d  
 6 

 V3(2)  1.32   8.6 12.4  12.6 16.4  8.6  12.6   12.4  16.4    406.50  m3 
2
6

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 379


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 14
VINACONEX TOWER THI ĐÀO ĐẤT

- Khối lượng đất đào giai đoạn 3 là: Vdao,3  406.50  3788.37  4194.86  m3  .

Tổng khối lượng đất cần đào: V  5051.16  7576.74  4194.86  16822.76  m3  .

14.2.3. Tính toán chọn số lượng máy thi công


14.2.3.1. Chọn máy đào đất
Đợt 1: Đào đất lần 1 đến cao độ -2.000m – khối lượng đào là 5051.16m3.
- Mặt bằng công trình thoáng đãng và chiều sâu hố đào không quá lớn, máy có thể
đứng trên bờ khi thi công hố đào.
- Để giảm thời gian thi công, tăng năng suất làm việc, sinh viên bố trí 2 máy đào
ZX200-5G chạy như hình vẽ:

Hình 14-7. Hướng đào đất đợt 1


- Tính toán số ca thi công:
o Năng suất thực tế của máy đào là Qmay  864  m3 / ca  .
Qdao 5051.16
o Số ca thi công lý thuyết là nca    2.92  ca  .
nmay Qmay 2  864

Kết luận: Sinh viên bố trí sơ bộ thi công trong 3 ca để đào đất hố đào đợt 1 từ cao độ
mặt đất tự nhiên xuống cao độ - 2.000m
Đợt 2: Đào đất lần 2 đến cao độ -4.000m – khối lượng đào là 7576.74m3.
- Do thi công dưới tầng hầm cùng với hệ thống giằng chống (Shoring Kingpost) nên
máy ZX200-5G không thể thi công thuận tiện và giảm năng suất nếu được bố trí.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 380


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 14
VINACONEX TOWER THI ĐÀO ĐẤT
- Do đó, sinh viên bố trí 4 máy đào EX75-UR (máy đào EX75-UR có kích thước nhỏ
hơn máy đào ZX200-5G nên đảm bảo năng suất thi công) thi công và vận chuyển đất ở vị
trí 4 góc công trình ra vị trí trung tâm cho 2 máy đào gầu ngoạn ZX330LC-5G vận chuyển
đất lên ô tô (2 máy ZX330LC-5G và ô tô vận chuyển đứng trên sàn biện pháp).
- Sơ đồ bố trí cụ thể như hình vẽ:

Hình 14-8. Hướng đào đất đợt 2


- Tính toán số ca thi công:
o Năng suất thi công thực tế của máy EX75-UR và ZX330LC-5G lần lượt là
Qmay ,1  864  m3 / ca  và Qmay ,2  186  8  1488  m3 / ca  .
o Tương tự giai đoạn 1, ta có số ca thi công lý thuyết lần lượt là nca ,1  2.19  ca  và
nca ,2  2.55  ca  .

Kết luận: Số ca thi công của máy ZX330LC-5G lớn hơn nhưng xấp xỉ số ca thi công
của máy EX75-UR nên bố trí máy đào hợp lý.
Sinh viên bố trí sơ bộ thi công 3 ca để đào đất hố đào lần 2 từ cao độ -2.000m xuống
cao độ -5.000m (tính từ mặt đất tự nhiên).
Đợt 3: Đào đất lần 3 đến cao độ -8.500m tại khu vực lõi thang và -6.500m tại các khu
vực còn lại – khối lượng đào đất là 4194.86m3.
- Bố trí tương tự giai đoạn 2: 4 máy EX75-UR và 2 máy ZX330LC-5G.
- Sơ đồ bố trí cụ thể như hình vẽ:

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 381


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 14
VINACONEX TOWER THI ĐÀO ĐẤT

Hình 14-9. Hướng đào đất đợt 3


- Tính toán số ca thi công tương tự giai đoạn 2, ta có số ca thi công lý thuyết lần lượt
là nca ,1  1.21  ca  và nca ,2  1.41  ca  .

Kết luận: Số ca thi công của máy ZX330LC-5G lớn hơn nhưng xấp xỉ số ca thi công
của máy EX75-UR nên bố trí máy đào hợp lý.
Sinh viên bố trí thi công 2 ca để đào đất hố đào lần 2 từ cao độ -5.000m xuống cao độ
-8.500m (tính từ mặt đất tự nhiên).
14.2.3.2. Chọn ô tô vận chuyển đất
Chọn ô tô tải vận chuyển đất là Kamaz có dung tích 7m3 (giả sử hệ số làm đầy thùng
chứa là 0.8) có trọng lượng 10T.
Thời gian 1 chuyến xe vận chuyển đất: T  Tch  Tdv  Td  Tq . Trong đó:

- Tch là thời gian chất đất lên xe (phút).


- Tdv là thời gian đi về trên quãng đường vận chuyển (phút).
- Td là thời gian đổ đất ra khỏi thùng, chọn Td  2 (phút).
- Tq là thời gian quay đầu xe, chọn Tq  2 (phút).

Thời gian chất đất lên xe phụ thuộc vào số gầu xúc đất lên xe:
Q 7
n   3.32 (gầu)
 qkch 1.6 1.55  0.85

Sinh viên chọn bố trí 4 gầu.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 382


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 14
VINACONEX TOWER THI ĐÀO ĐẤT
Trong đó:
- Q là dung tích thùng chứa ô tô tải, Q  7  m3  .
- q là dung tích máy gầu đào đất, q  1.55  m3  (gầu ngoạm ZX330LC-5G).
-  là dung trọng của đất, chọn   1.6 T / m3  .
- kch là hệ số ảnh hưởng độ tơi của đất, chọn kch  0.85 .

Thời gian chất đất lên xe: Tch  ntck  4  20  80  s 

Giả sử khoảng cách vận chuyển đi đất nơi tập kết là 5km và xe chạy với vận tốc
40km/h. Khi đó:
2L 25
Tdv   60   60  15 (phút)
v 40
80
Vậy, thời gian 1 chuyến xe vận chuyển đất là: T   15  2  2  20.33 (phút)
60
Chọn T  21 (phút).
Khi đó, trong 1 ca sinh viên có thể bố trí chuyến ô tô vận chuyển đất là 22 xe.
Khối lượng đất vận chuyển được trong 1 ca:
Qvc  mnqkch  22  4  1.55  0.85  115.94  m3 / ca 

Trong đó:
- m là sô ô tô vận chuyển đất trong 1 ca, m  22 (xe).
- n là số gầu làm đầy thùng chứa của 1 ô tô, n  4 (gầu).
- q là dung tích máy gầu đào đất, q  1.55  m3  (gầu ngoạm ZX330LC-5G).
- kch là hệ số ảnh hưởng độ tơi của đất, chọn kch  0.85 .
mQ
Số ô tô vận chuyển đất được xác định theo công thức: nxe 
ngau nca Qvc

Trong đó:
- ngau là số gầu đào bố trí trong từng đợt thi công.
- Các thông số còn lại tương tự các chú thích bên trên.
Sinh viên bố trí số lượng ô tô vận chuyển đất cho 1 gầu đào trong từng đợt cụ thể được
trình bày trong bảng dưới đây:

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 383


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 14
VINACONEX TOWER THI ĐÀO ĐẤT
Bảng 14-1. Bố trí số lượng ô tô vận chuyển đất
Đợt Số ca Khối Số ô tô
Số gầu đào
đào đất bố trí lượng đào bố trí
(ca) (gầu) (m3) (xe/gầu)
1 3 2 5051.16 8
2 3 2 7576.74 11
3 2 2 4194.86 9
Tổng 8 16822.76 28
14.3. TÍNH TOÁN HỆ GIẰNG CHỐNG
Sinh viên sử dụng phần mềm Plaxis V20 để mô phỏng kiểm tra sự làm việc của hố
đào, nội lực tường vây và nội lực thanh giằng chống. Từ đó, xuất kết quả sang Etabs để tính
toán chi tiết hệ giằng chống Shoring Kingpost.
Đây là bài toán 3D đưa về bài toán biến dạng phẳng ta cắt dãi bề rộng 1m để mô hình.
Thực tế sàn tầng hầm và hệ giằng chống Shoring sẽ chịu uốn và chịu nén, để đơn giản
hóa trong mô hình tính toán PLAXIS, sinh viên giả sử các kết cấu trên chỉ chịu nén. Từ đó
sinh viên sẽ sử dụng phần tử anchor để mô phỏng sàn và hệ chống. Đối với Plaxis, phần tử
anchor không có khối lượng chỉ có thông số đặc trưng chịu nén EA, và lúc tính toán phần
mềm PLAXIS sẽ xem phần tử này như 1 lò so với độ cứng K=EA/L, với L là chiều rộng
mặt cắt (giả sử). Tuy nhiên, mặt cắt có bề rộng càng lớn thì độ cứng càng nhỏ chuyển vị
càng nhiều.
Ngoài ra cũng có thể sử dụng phần tử Plate cho sàn tầng hầm (là phần tử tấm chịu uốn
và chịu nén với 2 thông số đặc trưng EA và EI). Để phần tử này làm việc chỉ chịu nén ta
phải nhập trọng lượng bản thân sàn w = 0 và mô hình liên kết khớp giữa tường vây và sàn
bằng cách hóa khớp liên kết trên – khá phức tạp và dễ sai sót trong quá trình tính toán lặp
nên sinh viên chọn mô phỏng bằng phần tử Anchor.
14.3.1. Thông số tường vây
Thông số tường vây D600 sinh viên thiết kế như sau:
Bảng 14-2. Thông số tường vây D600
Tên cấu kiện Đặc trưng Ký hiệu Giá trị Đơn vị
Tính chất vật liệu Elastic
Bê tông B30
Tường vây Module đàn hồi Eb 32500 MPa
D600 Độ cứng chống nén EA 1.950E+07 kN/m2/m
Độ cứng chống uốn EI 5.850E+05 kNm2/m
Hệ số nở hông v 0.2

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 384


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 14
VINACONEX TOWER THI ĐÀO ĐẤT
14.3.2. Thông số hệ Shoring
Chọn thanh chống – Shoring là thép hình H350350 của hãng Hirose có các thông số
thiết kế như sau:
Bảng 14-3. Thông số Shoring H350350
Ký Đơn
Tên cấu kiện Đặc trưng hình học Giá trị
hiệu vị
Tính chất vật liệu Linear Elastic
Cây chống thép hình Module đàn hồi E 210000 MPa
H350350 Diện tích mặt cắt ngang A 154.90 cm2
Độ cứng chống nén EA 3.25E+06 kN
h b tw tf Khoảng cách bố trí Ls 5 m
350 350 12 19
Bố trí hệ Shoring thành 2 tầng chống cụ thể như sau:
- Tầng chống 1: Bố trí tại cao độ -1.000m so với mặt đất tự nhiên.
- Tầng chống 2: Bố trí tại cao độ -4.000m so với mặt đất tự nhiên.
14.3.3. Thông số Kingpost
Chọn thanh chống là thép hình H350350 làm Kingpost được bố trí tại vị trí giao nhau
của các thanh chống.
Bảng 14-4. Thông số Kingpost H350350
Ký Đơn
Tên cấu kiện Đặc trưng hình học Giá trị
hiệu vị
Tính chất vật liệu Elastic
Cây chống thép hình Module đàn hồi E 210000 MPa
H3503501912 Diện tích mặt cắt ngang A 154.90 cm2
Độ cứng chống nén EA 3.25E+06 kN
14.3.4. Thông số sàn kết cấu
Xét sàn các tầng T1, B1 và B2 có bề dày 300mm và xét trong 1m theo chiều dài sàn.
Bảng 14-5. Thông số sàn kết cấu
Ký Đơn
Tên cấu kiện Đặc trưng hình học Giá trị
hiệu vị
Tính chất vật liệu Elastic
Sàn kết cấu Module đàn hồi E 32500 MPa
S300 Diện tích mặt cắt ngang A 30 cm2
Độ cứng chống nén EA 9.75E+03 kN

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 385


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 14
VINACONEX TOWER THI ĐÀO ĐẤT
14.3.5. Thông số địa chất
Thông số địa chất được chọn theo kết quả thống kê địa chất và được nhập vào phần
mềm Plaxis tính toán cụ thể với từng bước thi công đào đất cụ thể như sau:
Bảng 14-6. Thông số địa chất nhập vào Plaxis
Lớp đất 1 2 3a 3b 3c 4 5a 5b
Đất san Sét
Cát, cát pha Sét pha Cát pha
lấp sét pha
Type
CU DS DS DS DS DS DS
test
HSM HSM HSM HSM HSM HSM HSM HSM
Type
D UD D D D UD D D
unsat
18.50 16.56 16.19 16.19 16.19 16.00 16.43 16.43
(kN/m3)
sat
19.00 19.83 19.61 19.61 19.61 19.00 19.75 19.75
(kN/m3)
kx
2 0.0002 0.2 0.2 0.2 0.0002 0.2 0.2
(m/ngày)
ky
1 0.0001 0.1 0.1 0.1 0.0001 0.1 0.1
(m/ngày)
E50ref
10000 13549 13600 18400 19840 24063 28560 46080
(kN/m2)
Eoedref
10000 13549 13600 18400 19840 24063 28560 46080
(kN/m2)
Eurref
30000 40782 40800 55200 59520 72188 85680 138240
(kN/m2)
m 0.5 0.72 0.55 0.55 0.55 0.7 0.55 0.55
cref
1 28.83 7.95 7.95 7.95 24.00 8.35 8.35
(kN/m2)
ref
25 18.8 21.95 21.95 21.95 16 22.97 22.97
(độ)

0 0 0 0 0 0 0 0
(độ)
Rinter 0.8 0.77 0.85 0.85 0.85 0.8 0.85 0.85
Top
0 -1.1 -7.0 -13.0 -19.0 -26.0 -26.8 -34
Layer
14.3.6. Thông số tải trọng
Tải trọng thi công, tải trọng ô tô di chuyển ra vào công trường chọn 20kN/m2, đặt ở
cao độ nền đất tự nhiên, cách mép hố đào một khoảng 0.80m và phân bố đều trên chiều dài
6.000m.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 386


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 14
VINACONEX TOWER THI ĐÀO ĐẤT
Do mặt bằng thi công công trình nằm cách xa đường giao thông và khu nhà dân lân
cận nên sinh viên xem như tải trọng do các yếu tố trên không ảnh hưởng đến quá trình thi
công.
14.3.7. Thông số mực nước ngầm
Mực nước ngầm nằm ở độ sâu trung bình là -4.400m so với mặt đất tự nhiên.
Khi thi công luôn đảm bảo mực nước ngầm được hạ xuống thấp hơn cao độ thi công
là ít nhất là 1.000m.
14.3.8. Xác định mặt cắt tính toán
Sinh viên chọn mặt cắt nguy hiểm nhất là mặt cắt đi qua vị trí có lõi thang máy (là
khu vực có độ sâu đào sâu hơn các khu vực còn lại) có cao độ đáy hố đào là -8.500m tính
từ mặt đất tự nhiên, sinh viên sẽ tính và mô ph ỏng phần mềm PLAXIS với mặt cắt trên,
sau đó kiểm tra khả năng chịu lực của tường vây, shoring và kingpost.
Biên bài toán hiểu 1 cách đơn giản là chiều rộng và chiều sâu của vùng đất mô phỏng
sao cho đất ở vùng biên đó không bị ảnh hưởng và kết quả của bài toán mô phỏng không
thay đổi nhiều, khi mở rộng biên. Theo khuyến cáo của nhà sản xuất phần mềm PLAXIS
đối với bài toán hố đào sâu như sau:

Hình 14-10. Xác định biên bài toán theo khuyến nghị của Plaxis
Chiều sâu hố đào là 8.5m nên ta được d = 8.5m, tương tự với chiều dài tường vây là
15m nên l = 15m.
 a  l  15  m
Theo khuyến nghị của Plaxis ta có: 
a  2d  17  m
Cần phải xác nhận lại kích thước hố đào như trên có ổn hay không bằng cách sau khi
chạy xong phần mềm PLAXIS. Vào xem output điểm ứng suất (Plastic points) nếu ngoài

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 387


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 14
VINACONEX TOWER THI ĐÀO ĐẤT
biên không có điểm đỏ tức là điểm đạt tới giới hạn dẻo, thì được biên đã chọn là phù hợp,
nếu không mở rộng đường biên.
Sinh viên chọn giá trị a  20  m  .

14.3.9. Thiết lập trình tự thi công


- Bước 1: Thi công tường vây Barrette, thiết lập phụ tải ngoài hố đào.

- Bước 2: Thi công đào đất đợt 1 đến cao độ -2.000m.

- Bước 3: Thi công hệ giằng chống 1 tại cao độ -1.000m.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 388


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 14
VINACONEX TOWER THI ĐÀO ĐẤT
- Bước 4: Thi công hạ mực nước ngầm xuống cao độ -6.000m.

- Bước 5: Thi công đào đất đợt 2 đến cao độ -5.000m.

- Bước 6: Thi công hệ giằng chống 2 tại cao độ -4.000m.

- Bước 7: Thi công hạ mực nước ngầm xuống cao độ -10.000m.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 389


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 14
VINACONEX TOWER THI ĐÀO ĐẤT
- Bước 8: Thi công đào đất đợt 3 đến cao độ -8.500m.

- Bước 9: Thi công phần móng, lắp đất và thi công tầng hầm B2 tại cao độ -4.550m.

- Bước 10: Tháo hệ giằng chống 2.

- Bước 11: Thi công sàn tầng hầm B1 tại cao độ -1.550m.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 390


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 14
VINACONEX TOWER THI ĐÀO ĐẤT
- Bước 12: Tháo hệ giằng chống 1.

- Bước 13: Thi công dầm sàn tầng trệt (tầng 1) tại cao độ -0.150m.

Nhận xét: Theo các bước tính toán và ý kiến chủ quan của sinh viên thì bước 2 và
bước 5 sẽ gây nguy hiểm nhất cho quy trình thi công. Cụ thể, tường vây sẽ làm việc như
một thanh console ngàm một đầu và chịu áp lực ngang của đất tại bước 1; cũng như tường
vây sẽ chịu áp lực của 5m đất đào chỉ có 1 hệ giằng đối tại bước 5.
Khi đó, sinh viên sẽ kiểm tra chuyển vị đỉnh của tường vây cụ thể tại 2 bước trên trước
khi chuyển sang các bước tiếp theo.
14.3.10. Kết quả tính toán
14.3.10.1. Chuyển vị đất nền
- Bước 2: Thi công đào đất đợt 1 đến cao độ -2.000m.

Hình 14-11. Chuyển vị đứng và chuyển vị ngang đất nền khi đào -2.000m

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 391


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 14
VINACONEX TOWER THI ĐÀO ĐẤT
- Bước 5: Thi công đào đất đợt 2 đến cao độ -5.000m.

Hình 14-12. Chuyển vị đứng và ngang của đất nền khi đào -5.000m
- Bước 8: Thi công đào đất đợt 3 đến cao độ -8.500m.

Hình 14-13. Chuyển vị đứng và ngang của đất nền khi đào -10.500m
- Bước 10: Tháo hệ giằng chống 2.

Hình 14-14. Chuyển vị đứng và ngang của đất nền khi tháo hệ giằng chống 2

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 392


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 14
VINACONEX TOWER THI ĐÀO ĐẤT
- Bước 12: Tháo hệ giằng chống 1.

Hình 14-15. Chuyển vị đứng và ngàng của đất nền khi tháo hệ giằng chống 1
Nhận xét:
- Trong giai đoạn thi công đào đất, đất nền có xu hướng tăng dần sự mất ổn định đến
giai đoạn kết thúc quá trình đào đất thì có xu hướng hình thành sự ổn định, do đó sơ bộ sinh
viên nhận thấy độ sâu cắm tường vây và vị trí bố trí hệ giằng chống hợp lý.
- Giá trị chuyển vị thẳng đứng có xu hướng âm (ngược chiều quy ước) tại vị trí đặt
lực tác dụng (phụ tải thi công) và có xu hướng dương (cùng chiều quy ước) tại vị trí đáy hố
đào – minh họa cho hiện tường đất hố đào đang bị bùng lên do mất đi lớp tải trọng phía trên
tác dụng xuống và giá trị này có xu hướng ổn định dần sau khi kết thúc quá trình đào đất.
Kết quả cho thấy sơ bộ mô hình hợp lý.
- Từ đó, quá trình thi công và tháo hệ giằng chống hay thi công sàn các tầng không
gây nguy hại cho đất nền và công trình do đất nền không có xu hướng bùng đáy hố đào.
- Giá trị chuyển vị ngang có xu hướng lớn nhất ở vị trí dọc theo tường vây khu vực
hố đào do sự chênh lệch áp lực trong và ngoài hố đào. Khi đó, càng xuống sâu thì giá trị áp
lực có xu hướng triệt tiêu nhau nên biểu đồ cho thấy chuyển vị dần mất đi/ Kết quả cho
thấy sơ bộ mô hình hợp lý.
14.3.10.2. Nội lực và chuyển vị tường vây
Do tính chất đối xứng trong việc đặt tải trọng cho 2 dãy tường vây nên các giá trị nội
lực hay chuyển vị của cả 2 dãy được xem là một. Khi đó, sinh viên chỉ cần xuất kết quả của
1 để tính toán và kiểm ra. Các kết quả nội lực và chuyển vị tường vây cụ thể như sau:

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 393


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 14
VINACONEX TOWER THI ĐÀO ĐẤT
- Bước 2: Thi công đào đất đợt 1 đến cao độ -2.000m.

Kết quả giá trị mô men Kết quả giá trị lực cắt Kết quả chuyển vị
ngang
Tường vây trong giai đoạn này làm việc như thanh console ngàm tại đáy hố đào nên
tường vây rất có khả năng bị chuyển vị vượt quá giới hạn cho phép. Khi đó:
o Chuyển vị ngang tại đỉnh lớn nhất của tường vây là 8.862 103  m  .
o Chuyển vị ngang giới hạn cho phép là  H 200  2 200  10 103  m  .
o Kết luận: Chuyển vị ngang tường vây thuộc giới hạn cho phép.
- Bước 5: Thi công đào đất đợt 2 đến cao độ -5.000m.

Kết quả giá trị mô men Kết quả giá trị lực cắt Kết quả chuyển vị ngang
o Chuyển vị ngang tại lớn nhất của tường vây 11.08 103  m  .
o Chuyển vị ngang giới hạn cho phép là  H 200  5 200  25 103  m  .

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 394


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 14
VINACONEX TOWER THI ĐÀO ĐẤT
o Kết luận: Chuyển vị ngang tường vây thuộc giới hạn cho phép.
- Bước 8: Thi công đào đất đợt 3 đến cao độ -8.500m.

Kết quả giá trị mô men Kết quả giá trị lực cắt Kết quả chuyển vị ngang
o Chuyển vị ngang tại lớn nhất của tường vây 16.14 103  m  .
o Chuyển vị ngang giới hạn cho phép là  H 150  8.5 200  42.5 103  m  .
o Kết luận: Chuyển vị ngang tường vây thuộc giới hạn cho phép.
- Bước 10: Tháo hệ giằng chống 2.

Kết quả giá trị mô men Kết quả giá trị lực cắt Kết quả chuyển vị ngang
o Chuyển vị ngang tại lớn nhất của tường vây 15.23 103  m  .
o Chuyển vị ngang giới hạn cho phép là  H 200  8.5 200  42.5 103  m  .
o Kết luận: Chuyển vị ngang tường vây thuộc giới hạn cho phép.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 395


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 14
VINACONEX TOWER THI ĐÀO ĐẤT
- Bước 12: Tháo hệ giằng chống 1.

Kết quả giá trị mô men Kết quả giá trị lực cắt Kết quả chuyển vị ngang
o Chuyển vị ngang tại lớn nhất của tường vây 15.17 103  m  .
o Chuyển vị ngang giới hạn cho phép là  H 200  8.5 200  42.5 103  m  .
o Kết luận: Chuyển vị ngang tường vây thuộc giới hạn cho phép.
Nhận xét:
- Giá trị nội lực của tường vây tăng dần theo giai đoạn thi công đào đất (đất bị đào ra
khỏi hố) vì áp lực chủ động của đất cũng áp lực thủy tĩnh của nước ngầm phía ngoài tường
vây lớn hơn phía trong hố đào. Sau khi thi công đào đất hoàn tất, nội lực tường vây có xu
hướng ổn định trở lại.
- Giá trị chuyển vị của tường vây tăng dần theo độ sau đến khi hoàn tất công tác đào
đất. Sự tháo hệ giằng không làm tăng chuyển vị của tường vây do hệ thống sàn hầm đã theo
thế nhiệm vụ của hệ giằng. Ngoài ra kết quả cho thấy giá trị chuyển vị này giảm đi vì hệ
sàn dầm có độ cứng tốt hơn những thanh chống nên khả năng chịu lực của sàn tốt hơn,
tường vây ổn định hơn.
- Chi tiết kiểm tra cho thấy, các kết quả chuyển vị ngang của tường vây đều nằm trong
giới hạn cho phép với mọi sơ đồ tính khác nhau theo từng giai đoạn thi công.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 396


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 14
VINACONEX TOWER THI ĐÀO ĐẤT
14.3.10.3. Nội lực hệ thanh giằng chống
- Bước 3: Thi công hệ giằng chống 1.

Hình 14-16. Nội lực hệ giằng chống thứ 1 (bước 3)


- Bước 5: Thi công đào đất lần 2.

Hình 14-17. Nội lực hệ giằng chống thứ 1 (bước 5)


Theo nhận xét chủ quan của sinh viên, đây là giai đoạn có nguy cơ gây nguy hiểm
nhất cho hệ giằng chống vì trong giai đoạn này chỉ có 1 hệ giằng chống chịu tác dụng của
áp lực đất lên đến 5m. Trong khi tại những giai đoạn khác thì đã có 2 hệ giằng chống tham
gia chịu lực cùng nhau.
- Bước 6: Thi công đào đất lần 2.

Hình 14-18. Nội lực hai hệ giằng chống bước 6


- Bước 8: Thi công đào đất lần 3.

Hình 14-19. Nội lực hai hệ giằng bước 8

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 397


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 14
VINACONEX TOWER THI ĐÀO ĐẤT
- Bước 10: Thi công tháo hệ giằng thứ 2.

Hình 14-20. Nội lực hệ giằng chống 1 (bước 10)


Nhận xét:
- Theo kết quả tính toán được, sinh viên nhận thấy nội lực gây nguy hiểm nhất cho
từng hệ giằng không phải thuộc giai đoạn cuối của quá trình đào đất.
o Nội lực lớn nhất của hệ giằng thứ 1 là -661.937kN (chịu nén) tại bước 10.
o Nội lực lớn nhất của hệ giằng thứ 2 là -648.93kN (chịu nén) tại bước 5.
- Trong các giai đoạn thi công hệ giằng “i” thì nội lực của hệ giằng “i” là không đáng
kể và nội lực của các hệ giằng còn lại tăng lên đột xuất. Khi đó, cần lưu ý kiểm tra với các
giá trị nội lực này.
- Sinh viên sử dụng phần mềm Etabs hỗ trợ tính toán và kiểm tra hệ giằng chống với
lực tác dụng dạng phân bố đều tác động lên hệ giằng. Lực phân bố đều được xác định bằng
giá trị nội lực hệ giằng và khoảng cách giả thuyết bố trí hệ giằng. Khi đó, giá trị lực phân
bố đều lên từng hệ giằng là:
Bảng 14-7. Giá trị lực phân bố tính toán hệ giằng
Giá trị nội lực Lực phân bố
Hệ giằng
nguy hiểm tính toán
(kN) (kN/m)
1 661.937 132.39
2 648.930 129.79
14.3.11. Tính toán kiểm tra tường vây
Theo kết quả tính toán, giá trị nội lực lớn nhất trong tường vây thuộc tường vây loại
2 và ở bước đào đất lần 4. Do đó, sinh viên tiến hành kiểm tra tường vây ở trường hợp trên.
Thông số bê tông:
- Bê tông cấp độ bền: B30.
- Hệ số điều kiện làm việc của bê tông: cq = 0.85.
- Hệ số kể đến phương pháp thi công bê tông: /cq = 0.8.
- Cường độ chịu nén tính toán: Rb = 11.56 MPa.
- Cường độ chịu kéo tính toán: Rbt = 0.78 MPa.
- Module đàn hồi: Eb = 32500 MPa.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 398


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 14
VINACONEX TOWER THI ĐÀO ĐẤT
Thông số cốt thép:
- Sử dụng cốt thép CB400-V.
- Cường độ chịu kéo tính toán: Rs = 350 MPa.
- Cường độ chịu kéo tính toán của cốt thép ngang: Rsw = 280 MPa.
- Module đàn hồi: Es = 200000 MPa.
Kết quả tính toán và kiểm tra cốt thép tường vây cụ thể bên dưới:
- Đối với cốt thép phía trong hố đào, bố trí d20a200 rải đều và gia cường thép cùng
loại tại những tiết diện nội lực lớn (nếu có).
- Đối với thép phía ngoài hố đào, bố trí d20a200 rải đều.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 399


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 14
VINACONEX TOWER THI ĐÀO ĐẤT
Bảng 14-8. Tính toán cốt thép tường vây
Cốt thép trong Cốt thép ngoài
Y M Bố trí thép As [M] KL M Bố trí thép As [M] KL
2 2
(m) (kNm/m) (mm ) (kNm) (kNm/m) (mm ) (kNm)
0.00 0.00 d20a200 1570.8 -272.81 OK 0.00 d20a200 1570.8 272.81 OK
-2.00 -15.67 d20a200 1570.8 -272.81 OK 102.00 d20a100 3141.6 519.48 OK
-2.93 -32.60 d20a200 1570.8 -272.81 OK 170.07 d20a100 3141.6 519.48 OK
-4.00 -40.06 d20a200 1570.8 -272.81 OK 208.89 d20a100 3141.6 519.48 OK
-5.00 -38.10 d20a200 1570.8 -272.81 OK 246.32 d20a100 3141.6 519.48 OK
-5.91 -34.56 d20a200 1570.8 -272.81 OK 249.41 d20a100 3141.6 519.48 OK
-7.00 -32.25 d20a200 1570.8 -272.81 OK 226.79 d20a100 3141.6 519.48 OK
-7.99 -32.47 d20a200 1570.8 -272.81 OK 201.70 d20a100 3141.6 519.48 OK
-9.01 -32.96 d20a200 1570.8 -272.81 OK 164.93 d20a100 3141.6 519.48 OK
-10.07 -39.68 d20a200 1570.8 -272.81 OK 125.08 d20a200 1570.8 272.81 OK
-10.95 -40.01 d20a200 1570.8 -272.81 OK 94.07 d20a200 1570.8 272.81 OK
-12.07 -40.99 d20a200 1570.8 -272.81 OK 57.68 d20a200 1570.8 272.81 OK
-13.00 -32.43 d20a200 1570.8 -272.81 OK 30.97 d20a200 1570.8 272.81 OK
-14.00 -14.01 d20a200 1570.8 -272.81 OK 11.11 d20a200 1570.8 272.81 OK
-15.00 0.00 d20a200 1570.8 -272.81 OK 0.00 d20a200 1570.8 272.81 OK
0.00 0.00 d20a200 1570.8 -272.81 OK 0.00 d20a200 1570.8 272.81 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 400


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 14
VINACONEX TOWER THI ĐÀO ĐẤT

Hình 14-21. Biểu đồ bao mô men tường vây


Kiểm tra khả năng chịu cắt của tường vây:
- Lực cắt lớn nhất tại 2 bên tường vây: Qmax  129.24  kN  .
- Kiểm tra tiết diện nghiêng tinh toán:
Q  196  kN    0.3 11.56 1000  520  103  1803.36  kN 

- Kiểm tra khả năng chịu cắt của bê tông:


Qbt  0.5  0.78 1000  520 103  203.32  kN   Q  129.24  kN 

- Do đó, bê tông đã gần đủ khả năng chịu cắt và cốt đai chỉ cần bố trí cấu tạo.
- Chọn d14a200 làm cốt đai
Kết luận: Tường vây đủ khả năng chịu lực.
Đối với tường vây, thực tế ngoài kiểm tra khả năng chịu lực, tính toán cốt thép (TTGH
I) còn phải kiểm tra sự hình thành vết nứt và bề rộng vết nứt (TTGH II). Tuy nhiên, đối với
luận văn thì sinh viên giả định mọi yêu cầu kiểm tra về TTGH II đều thỏa mãn.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 401


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 14
VINACONEX TOWER THI ĐÀO ĐẤT
14.3.12. Tính toán kiểm tra hệ giằng – Shoring
Thép sử dụng làm hệ giằng thanh chống có mác là S450:
- Cường độ tiêu chuẩn: fy = 440MPa.
- Cường độ tính toán: fy = 420MPa.
- Module đàn hồi: E = 200000MPa.
- Hệ số điều kiện làm việc: C = 0.95.
Hệ Shoring dầm biên sử dụng tiết diện HR400 của hãng Hirose, các thanh chống –
Kingpost và thanh giằng giữa hố đào vẫn sử dụng tiết diện H350.
Bảng 14-9. Thông số Shoring H400400
Ký Đơn
Tên cấu kiện Đặc trưng hình học Giá trị
hiệu vị
Tính chất vật liệu Elastic
Cây chống thép hình Module đàn hồi E 210000 MPa
H400400 Diện tích mặt cắt ngang A 197.8 cm2
Wx 2952 cm3
Mô men kháng uốn
h b tw tf Wy 1060 cm3
400 400 13 21

Hình 14-22. Mô hình tính toán hệ giằng trong Etabs

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 402


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 14
VINACONEX TOWER THI ĐÀO ĐẤT

Hình 14-23. Tải trọng tác dụng lên hệ giằng thứ 1 và thứ 2
Kiểm tra khả năng chịu lực của hệ giằng chống theo trường hợp chịu nén uốn của cấu
kiện thép tiết diện hình chữ H. Quy trình tính toán dựa trên TCVN 5575:2012.
Trước khi kiểm tra theo TCVN 5575:2012, sinh viên ứng dụng Etabs cùng tiêu chuẩn
ASCI của Hoa Kỳ để kiểm tra sơ bộ cấu kiện nguy hiểm của hệ, từ đó trình bày chi tiết các
bước kiểm tra cho cấu kiện trên và những cấu kiện tương tự được thể hiện kết quả trong
phụ lục.

Hình 14-24. Kết quả mô men hệ giằng thứ 1

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 403


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 14
VINACONEX TOWER THI ĐÀO ĐẤT

Hình 14-25. Kết quả mô men và lực dọc hệ giằng thứ 2

Hình 14-26. Lực dọc hệ giằng thứ 1 và thứ 2


Nhận xét:
- Tải trọng tác dụng lên hệ giằng thứ 1 lớn hơn hệ giằng thứ 2 do bề rộng chịu lực của
2 hệ giằng là không tương đồng nhau (hệ giằng 1 có bề rộng chịu lực lớn hơn).
- Kết quả giá trị nội lực của 2 hệ giằng có hình dáng giống nhau và chỉ thay đổi về
kích thước (hình dáng giảm kích thước khi lực tác dụng giảm). Do đó, sinh viên sơ bộ đánh
giá mô hình đúng.
- Dựa theo kết quả nội lực, sinh viên nhận thấy rằng hệ dầm biên chịu uốn theo phương
ngang là chính (phương tác dụng của áp lực đất) và mô men theo phương đứng chủ yếu do
trọng lượng bản thân của hệ sinh ra. Các hệ giằng bên trong chủ yếu chịu tác dụng kéo nén

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 404


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 14
VINACONEX TOWER THI ĐÀO ĐẤT
giá trị mô men theo 2 phương không dáng kể. Do đó, sinh viên kết luận kết quả phù hợp
với ý đồ bố trí của hệ giằng – mô hình đáng tin cậy.
Sinh viên kiểm tra sơ bộ khả năng chịu lực nhờ phần mềm Etabs theo tiêu chuẩn ASCI
360-16 của Hoa Kỳ:

Hình 14-27. Khả năng chịu lực hệ giằng thứ 1 với ASCI

Hình 14-28. Khả năng chịu lực hệ giằng thứ 2 với ASCI
Kết luận: Sơ bộ các thanh trong hệ giằng đảm bảo khả năng chịu lực.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 405


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 14
VINACONEX TOWER THI ĐÀO ĐẤT
Đối với kiểm tra theo TCVN 5575:2012, sinh viên chọn tính toán kiểm tra chi tiết với
thanh có kết quả kiểm tra theo ASCI nguy hiểm nhất – thanh có hệ số kiểm tra là 1.238
tương ứng với tiết diện thanh Shoring dầm biên (H400400).
- Thông số tải trọng và tiết diện tính toán:
Bảng 14-10. Thông số tính toán hệ Shoring
Thông số tải trọng Tiết diện tính toán
Mx 847.95 kNm Mô men Wx 2952 cm3
Mô men
My -0.30 kNm chống uốn Wy 1060 cm3
Lực dọc P 415.99 kN Diện tích A 197.8 cm2
- Tính toán kiểm tra độ bền theo các giá trị trong bảng dưới đây:
Bảng 14-11. Tính toán kiểm tra độ bền hệ Shoring
Đơn
Thông số Phương x Phương y
vị
M
Độ lệch tâm tính toán cm e 203.84 0.07
P
Ae
Độ lệch tâm tương đối cm m 13.65 < 20 0.01 < 20
W
Kiểm tra độ bền theo cấu kiện chịu
Kết luận
nén uốn
Giá trị độ mảnh  8.68 < 120 48.26 < 120
Giá trị độ mảnh quy ước  0.39 2.16
Hệ số kể đến ảnh hưởng
đặc trưng hình học của  1.32 1.00
tiết diện
Độ lệch tâm tương đối me   m  18.04 < 20 0.01 < 20
tính đổi
Không cần kiểm tra điều kiện bền
Kết luận của tiết diện, chỉ kiểm tra điều kiện
ổn định
- Ngoài ra, theo mục 7.4.1.1, TCVN 5575:2012 thì không cần tính toán kiểm tra điều
kiện bền của cấu kiện chịu nén uốn khi giá trị mô men uốn để tính toán về bền và ổn định
là như nhau.
- Tính toán kiểm tra ổn định tổng thể theo các giá trị trong bảng dưới đây:
(Ngoài ra, đối với các tiết diện dầm biên – theo mục 7.2.2.2 TCVN 5575:2012 cánh
của dầm được liên kết chặt với sàn cứng – ở đây là tường vây, nên được phép không cần
kiểm tra điều kiện ổn định).

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 406


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 14
VINACONEX TOWER THI ĐÀO ĐẤT
Bảng 14-12. Tính toán kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể hệ Shoring
Thông số Đơn vị Phương x Phương y
Hệ số uốn dọc (theo độ
mảnh và cường độ tính  0.984 0.801
toán của vật liệu)
Hệ số kiểm tra điều kiện e 0.089 0.791
ổn định của tiết diện đặc
P
Giá trị ứng suất tính toán kN/cm2  23.72 2.66
A
E
Giá trị độ mảnh c c  3.14 70.21
f
Giá trị độ mảnh  8.68 48.26
Giá trị độ mảnh quy ước  0.39 2.16
Ae
Độ lệch tâm tương đối cm m 13.65 0.01
W
 0.90
 1.00
b 0.61
Giá trị các hệ số y 0.80
c5 0.18
c10 0.07
c 0.08
P
Giá trị ứng suất tính toán kN/cm2  31.35
c y A
Giá trị ứng suất giới hạn kN/cm2   39.90
Tiết diện đảm bảo yêu cầu về ổn định
Kết luận
tổng thể trong và ngoài mặt phẳng

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 407


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 14
VINACONEX TOWER THI ĐÀO ĐẤT
- Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ bản cánh và bản bụng dầm:
Bảng 14-13. Tính toán kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ hệ Shoring
Thông số Đơn Phương x Phương y
vị
Giá trị độ mảnh quy
ước  0.39 2.16
Độ lệch tâm tương m
Ae
cm 13.65 0.01
đối W
Bề rộng bản cánh cm 40
Giới hạn bề rộng 30t f
cm 63
bản cánh
Tỷ số kiểm tra bản bo
tf
9.21
cánh
Giới hạn tỷ số kiểm
tra bản cánh  0.36  0.1  E
f
9.84

Tỷ số kiểm tra bản hw


27.54
bụng tw
Giới hạn tỷ số kiểm  hw 
tra bản bụng   29.57
 tw 
Kết luận Tiết diện đảm bảo yêu cầu về ổn định cục bộ
Kết luận: Theo TCVN 5575:2012, tiết diện hệ giằng (Shoring) đủ khả năng chịu lực.
Đối với các thanh giằng bên trong (thép H350350) kiểm tra tương tự dầm biên và
kết quả kiểm tra đủ khả năng chịu lực (tất cả chi tiết được trình bày chi tiết trong phụ lục).
Ngoài ra, đối với hệ Shoring cần kiểm tra thêm chi tiết liên kết giữa 2 lớp Shoring,
giữa 2 thanh Shoring dầm biên (kiểm tra liên kết bu lông và đường hàn góc) và kiểm tra
khả năng chống trượt của hệ Shoring dưới tác dụng của áp lực đất… Đối với luận văn, sinh
viên giả định những kiểm tra kể thêm ở trên đảm bảo yêu cầu.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 408


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 14
VINACONEX TOWER THI ĐÀO ĐẤT
14.3.13. Tính toán kiểm tra hệ thanh chống – Kingpost

Hình 14-29. Kết quả lực dọc hệ thanh chống

Hình 14-30. Kết qua mô men thanh chống


SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 409
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 14
VINACONEX TOWER THI ĐÀO ĐẤT
Tương tự như khi tính toán hệ Shoring, sinh viên kiểm tra sơ bộ khả năng chịu lực
của Kingpost với tiêu chuẩn ASCI 360-16 của Hoa Kỳ sau đó kiểm tra chi tiết bằng TCVN
5575:2012:

Hình 14-31. Khả năng chịu lực của thanh chống với ASCI
Nhận xét: Đối với biện pháp thi công hố đào bằng phương pháp Bottom Up, sinh
viên nhận thấy thanh chống tham gia chịu lực không đáng kể (sơ bộ theo ASCI cho thấy
khả năng chịu lực chỉ đạt khoảng 60% giá trị tới hạn) do hệ giằng chống (Shoring Kingpost)
chủ yếu chịu áp lực ngang của đất (lực tác dụng theo phương thẳng đứng không đáng kể).
Kết luận: Sơ bộ các thanh chống đảm bảo khả năng chịu lực.
Đối với kiểm tra theo TCVN 5575:2012 được kiểm tra tương tự Shoring, nên sinh kết
quả tính sẽ được trình bày trong phụ lục.
Kết luận: Theo TCVN 5575:2012, hệ chống (Kingpost) đủ khả năng chịu lực.
Ngoài ra, đối với các Kingpost mà vị trí không trùng vị trí của các cọc Barrette đã
thiết kế của hệ kết cấu chính thì phải thiết kế cọc biện pháp để đở hệ Kingpost đó.
Sinh viên kiểm tra khả năng chịu cắt của hệ Kingpost cắm vào các cọc biện pháp (do
thông thường cọc biện pháp có tiết diện nhỏ hơn so với cọc Barrette đã chọn). Ở đây, sinh
viên giả định cọc biện pháp là cọc khoan nhồi có đường kính 600mm và vật liệu tương tự
như các cọc Barrette (bê tông B30 với b = 0.68 và cốt thép CB400-V).

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 410


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 14
VINACONEX TOWER THI ĐÀO ĐẤT
Thông số Giá trị Đơn vị
Lực dọc lớn nhất trong
N 144.16 kN
Kingpost
Đường kính cọc Dp 0.6 m
Tiết diện cọc Ap 0.28 m2
Chu vi cọc Up 1.89 m
Diện tích Kingpost Ak 154.9 cm2
Chu vi Kingpost Uk 207.6 cm
Đoạn ngàm trong Kingpost L 1 m
Khả năng chống cắt/xuyên
[Pc] 1548.73 kN
thủng của bê tông
Khả năng chịu nén của bê
[Pn] 179.06 kN
tông
Khả năng chịu lực của bê
[P] 1727.80 kN
tông cọc biện pháp
Kingpost không phá hoại
Kết luận
cọc biện pháp
Kết luận: Bê tông phần đoạn ngàm Kingpost đủ khả năng chịu lực.
Ngoài ra, đối với Kingpost phải kiểm tra chi tiết mối nối giữa 2 đoạn Kingpost – kiểm
tra liên kết hàn (đường hàn góc) và liên kết bu lông, chi tiết mối nối giữa Kingpost với
Shoring – chi tiết ke chống và bu lông… Đối với luận văn, sinh viên giả định những kiểm
tra kể thêm ở trên là đảm bảo yêu cầu.
14.3.14. Hệ số ổn định đất nền
Theo kết quả từ Plaxis, hệ số ổn định khi đào đất đến cao độ -8.5m:

Hình 14-32. Kết quả tính toán hệ số ổn định thi công đào đất
Kết luận: Hệ số ổn định tổng thể trong quá trình thi công đào đất FS = 1.527 đảm bảo
yêu cầu tính toán ([FS] = 1.50).

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 411


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 14
VINACONEX TOWER THI ĐÀO ĐẤT
14.3.15. Kiểm tra giai đoạn kích lực P1
Sinh viên kiểm tra giai đoạn thi công đào đất đợt 2 chỉ có hệ giằng Shoring thứ 1 với
giá trị kích thủy lực lần 1 (thực tế giá trị kích chọn khoảng 0.5-0.7 lần giá trị lực lớn nhất
của hệ giằng). Từ đó, sinh viên xem xét khả năng đáp ứng điều kiện chuyển vị đỉnh của
tường vây.
Từ các kết quả thu được bên trên, ta có:
- Giá trị nội lực lớn nhất trong hệ giằng Shoring 1: Pmax  451.05  kN  .
- Giá trị lực kích lần 1: P1  0.5Pmax  0.5  451.05  225.53  kN  .

Mô phỏng quá trình vào Plaxis:

Hình 14-33. Giai đoạn kích lực P1 của hệ giằng Shoring thứ 1
Giải mô hình ta thu được kết quả như sau:

Hình 14-34. Kết quả nội lực, chuyển vị tường vây với lực kích P1
SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 412
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 14
VINACONEX TOWER THI ĐÀO ĐẤT
Nhận xét:
- Xu hướng chuyển vị tường vây phù hợp với thực tế do giá trị lực kích lớn hơn rất
nhiều so với áp lực đất – sơ bộ sinh viên đánh giá mô hình hợp lý.
- Giá trị chuyển vị lớn nhất của tường vây là tại đỉnh đạt 8.912mm thỏa mãn yêu cầu
cho phép của chuyển vị, do:
 H  5000
u  8.912  mm      25  mm 
 200  200
- Nội lực của tường vây hay Shoring lớp thứ 1 trong giai đoạn này có giá trị nhỏ hơn
giá trị nguy hiểm nên sẽ đảm bảo yêu cầu về khả năng chịu lực, sinh viên không cần kiểm
tra.
Kết luận: Tường vây và hệ Shoring thứ 1 trong giai đoạn kích lực P1 đảm bảo các
yêu cầu về độ bền và chuyển vị.
14.4. THI CÔNG HỆ SHORING - KINGPOST
14.4.1. Lắp đặt ke chống
Cố định ke chống đỡ dầm biên trên tường tạm với khoảng cách không vượt quá
3.5m/chiếc.

Hình 14-35. Minh họa ke chống tại biên hố đào


14.4.2. Lắp đặt dầm biên
Bố trí và lắp đặt các Module thanh dầm biên lên trên ke chống đã cố định vào tường
tạm.
Đặt hở với khoảng cách 100mm giữa thanh dầm biên với tường tạm.
Cố định các bản mã nối dầm biên bên trong bề mặt tường trước khi lắp đặt.
Đổ bê tông chèn vào các vị trí đã để hở giữa dầm biên với tường tạm.
SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 413
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 14
VINACONEX TOWER THI ĐÀO ĐẤT

Hình 14-36. Minh họa lắp đặt dầm biên


14.4.3. Lắp đặt hệ văng chống
Lắp đặt thanh chặn góc bên trên dầm biên trước khi lắp đặt.
Chèn khoảng hở giữa thanh dầm biên với cục chặn góc bằng gỗ hoặc thép.

Hình 14-37. Minh họa chi tiết góc hệ giằng


(khi dầm biên khác cao độ)

Hình 14-38. Minh họa chi tiết góc hệ giằng


(khi dầm biên cùng cao độ)

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 414


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 14
VINACONEX TOWER THI ĐÀO ĐẤT
14.4.4. Lắp đặt hệ giằng chính
Bố trí và lắp dặt các Module thanh giằng chính/hạ tải trên ke chống dã cố dịnh trên
cọc chống.
Ðiều chỉnh hướng thanh giằng chính tới vị trí dã yêu cầu.
Cố dịnh ke chống bên trên dể ngăn cản sự phình lên của các thanh giằng ngang hoặc
thanh hạ tải có cao dộ thấp hơn.
Lắp đặt các cùm dể siết chặt các thanh giằng bên trên với thanh giằng bên dưới và siết
chặt bulong dài trước khi tăng tải. Ðảm bảo bulong dài phải được siết chặt lại sau khi tăng
tải.
Lắp dặt thanh giằng ngăn chặn bao gồm thanh thép C và thép góc để cố định thanh
giằng đôi, giằng ba với thanh hạ tải bằng liên kết hàn.

Hình 14-39. Chi tiết giao điểm hệ giằng và Kingpost


14.4.5. Lắp đặt hệ chống xiên
Lắp đặt và ngắm thẳng hàng thanh dầm đơn hoặc dầm đôi đúng vị trí
Đối với dầm đôi: Cố định bản mã hình thang phía trên thanh dầm nối trước khi định
vị nó giữa thanh dầm đôi.
Thả lỏng bulong cục nối ở vị trí thanh giằng chéo.
Lắp đặt cục nối thanh giằng bên vào bản cánh thanh giằng.
Điều chỉnh cả 2 cục nối để vừa vào lỗ bulong thông qua việc đánh dấu lỗ bulong bên
trên thanh dầm biên và thanh giằng chính.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 415


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 14
VINACONEX TOWER THI ĐÀO ĐẤT
Thêm bản nêm chỗ khe hở tại chỗ giữa cục nối với dầm biên hoặc cục nối với thanh
giằng chéo.

Hình 14-40. Minh họa hệ giằng vị trí biên hố đào


(thanh dầm đơn)

Hình 14-41. Minh họa hệ giằng vị trí biên hố đào


(thanh dầm đôi)
14.5. THIẾT KẾ SÀN ĐẠO THI CÔNG
Trong thi công đào đất, sinh viên sử dụng máy gầu ngoạm để vận chuyển đất giai
đoạn đào đất thứ 2 (đào đất đến cao độ -5.000m so với mặt đất tự nhiên) lên ô tô vận chuyển
(được đặt tại cao độ mặt đất tự nhiên). Tuy nhiên, máy đào đào gầu ngoạm không thể đứng
sát thành tường vây để thi công vì khả năng sụt lỡ hố đào là rất cao. Nếu máy đứng quá xa
vị hố đào thì năng suất thi công đào đất sẽ giảm, thời gian thi công bị kéo dài.
Ngoài ra, sinh viên sử dụng hệ giằng chống (Shoring Kingpost) với mục đích chống
đỡ vách hố đào. Do đó, sinh viên sẽ tận dụng hệ giằng chống đó để đỡ thêm một lớp sàn
biện pháp với mục đích đặt máy đào gầu ngoạm và ô tô thi công đào đất – cụ thể được minh
họa như hình bên dưới:

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 416


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 14
VINACONEX TOWER THI ĐÀO ĐẤT

Hình 14-42. Sàn biện pháp thi công đào đất

Hình 14-43. Chi tiết cấu tạo hệ đỡ sàn biện pháp


Tải trọng tác động lên sàn biện pháp chính là tải trọng máy thi công, sinh viên chọn
là 20kN/m2.
Thông số vật liệu tính toán tương tự vật liệu của hệ Shoring Kingpost với tiết diện của
thép hình số hiệu H350350.
Sử dụng sàn biện pháp là các tấm Panel thép có kích thước 26m (dày 50mm) được
đặt lên hệ dầm là thép có số hiệu H350350.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 417


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 14
VINACONEX TOWER THI ĐÀO ĐẤT
Sinh viên sử dụng phần mềm Etabs hỗ trợ tính toán và kiểm tra sàn biện pháp.

Hình 14-44. Mô phỏng tính toán và kiểm tra sàn biện pháp

Hình 14-45. Tải trọng tác dụng lên sàn biện pháp

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 418


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 14
VINACONEX TOWER THI ĐÀO ĐẤT
Kết quả chuyển vị và nội lực của hệ cụ thể như sau:

Hình 14-46. Kết quả chuyển vị của sàn biện pháp


Nhận xét: Giá trị chuyển vị lớn nhất thu được từ Etabs là 18.184  mm  nhỏ hơn giá trị
chuyển vị cho phép là  H 250  8500 250  34  mm  .

Hình 14-47. Kết quả nội lực hệ thanh dầm


Nhận xét: Hệ thanh dầm chỉ có nhiệm vụ đỡ hệ sàn biện pháp chịu tải trọng phân bố
đều trên diện tích. Do đó, hệ thanh dầm làm việc như một cấu kiện chịu uốn thuần túy (chịu
kéo nén không đáng kể).

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 419


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 14
VINACONEX TOWER THI ĐÀO ĐẤT

Hình 14-48. Kết quả mô men hệ thanh chống

Hình 14-49. Kết quả lực dọc hệ thanh chống


Nhận xét: Đối hệ thanh chống sẽ làm việc như cấu kiện chịu nén lệch tâm cho hệ
thanh dầm truyền lực vào.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 420


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 14
VINACONEX TOWER THI ĐÀO ĐẤT
Sinh viên kiểm tra khả năng chịu lực của các cấu kiện dựa trên tiêu chuẩn AISC trong
phần mềm Etabs thu được kết quả cụ thể như sau:

(Kiểm tra hệ dầm) (Kiểm tra hệ thanh chống)


Hình 14-50. Kết quả kiểm tra khả năng chịu lực hệ sàn biện pháp
Kết luận:
- Sàn biện pháp đảm bảo yêu cầu về độ võng cho phép.
- Dựa vào giá trị nội lực thu được của hệ thanh dầm và thanh chống cho thấy – thanh
dầm làm việc như cấu kiện chịu uốn và thanh chống làm việc như cấu kiện chịu nén lệch
tâm, phù hợp với thực tế hay mô hình có đáp ứng về độ tin cậy (tính chính xác).
- Kết quả phân tích khả năng chịu lực tự động theo AISC cho thấy các cấu kiện đều
đảm bảo về khả năng chịu lực – hệ số thu được từ kết quả phân tích chỉ khoảng 45% khả
năng chịu lực của vật liệu. Ngoài ra, mô hình tính toán với tải trọng thi công phân bố đều
trên diện tích được gán trên tất cả các ô sàn đã rất an toàn do thực tế hầu như không xảy ra
trường hợp tất cả các ô sàn đều có phương tiện thi công. Vì vậy, sinh viên chấp nhận kết
quả kiểm tra tự động của Etabs và kết luận sàn biện pháp đảm bảo yêu cầu về khả năng
chịu lực.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 421


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 15
VINACONEX TOWER THI CÔNG MÓNG

CHƯƠNG 15. THI CÔNG MÓNG


15.1. THI CÔNG ĐẬP ĐẦU CỌC
Sau khi hoàn tất thi công đào đất đến cao độ đáy đài cọc (-6.500m và -8.500m so với
mặt đất tự nhiên), ta tiến hành đập bỏ phần đầu cọc. Cao độ mặt trên của bê tông cọc sâu
khi đập bỏ phần đầu cọc đi lần lượt là 0.2m cho đài cọc đơn và 0.4m cho đài cọc lõi thang.

Hình 15-1. Minh họa giai đoạn đập đầu cọc


Trình tự phá đầu cọc cơ bản có thể áp dụng như sau:
- Phá lớp bê tông bảo vệ bên ngoài.
- Cắt đai sắt bao quanh sắt chủ trong phạm vi cần phá đầu cọc.
- Dùng thiết bị phá bê tông cọc phá dần đoạn cần cắt bỏ, chừa lại khoảng 5cm.
- Dùng búa đục chỉnh sửa mặt đầu cọ đúng cao độ thiết kế và yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh bề mặt đầu cọc cốt thép chờ để liên kết với đài móng.
15.2. THI CÔNG BÊ TÔNG LÓT
Sau khi đập xong bê tông đầu cọc, cho tiến hành thu dọn hố móng sau đó dùng đầm
thủ công đầm chặt đất đáy móng.
Bê tông lót được sử dụng bê tông đá 4x6 cấp độ bền B15 tương đương mác 200 được
trộn thủ công tại công trường, đổ vữa bê tông được trộn đúng cấp phối, đúng mác.
Bê tông lót được đổ xuống hố móng cần được cán đều và đầm bằng đầm bàn.
Toàn bộ bề mặt lớp bê tông lót phải được kiểm tra bằng máy thủy bình để đảm bảo
cao độ bằng phẳng và đúng bề dày thiết kế. Nếu không bằng phẳng phải có biện pháp xử
lý ngay.
Sau đó tiến hành nghiệm thu để chuyển sang bước thi công lắp đặt cốt thép.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 422


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 15
VINACONEX TOWER THI CÔNG MÓNG

Hình 15-2. Minh hoạt giai đoạn thi công bê tông lót móng
15.3. THI CÔNG CỐT THÉP MÓNG
Cốt thép đưa đến công trường được tập kết tại bãi chứa có mái che chắn, sau khi đã
được kiểm tra hồ sơ chủng loại, xuất xứ của thép và được sự chấp thuận của đơn vị giám
sát mới được gia công.
Cốt thép được gia công tại bãi gia công cốt thép. Sau đó được vận chuyển đến vị trí
hố móng bằng xe cẩu sao cho đảm bảo tiến độ cung cấp là nhanh nhất và an toàn. Ngoài ra,
do trong điều kiện thi công dưới tầng hầm nên sinh viên chọn giải pháp lắp đặt từng thanh
cốt thép.
Đối với cốt thép có đường kính d không lớn hơn 10mm thì duỗi thép, kéo thép bằng
máy duỗi thép mâm quay và cắt bằng máy cắt sử dụng lưỡi cắt đá.
Đối với cốt thép đường kính d lớn hơn 10mm thì sử dụng máy uốn thép, máy cắt thép
để gia công cốt thép.
Trước khi tiến hành gia công cốt thép, kỹ sư phụ trách gia công cốt thép sẽ tiến hành
thống kê cốt thép lập thành bảng rõ ràng và chuyển cho công nhân lành nghề đọc hiểu, gia
công thử một mẫu đối chiếu sau đó gia công hàng loạt.
Để đảm bảo kích thước thanh thép được chính xác khi uốn ta cần phải tiến hành kiểm
tra độ dài thanh thép trước khi uốn, tính toán độ dài thanh thép cần phải dựa vào độ dãn dài
thanh thép.
Khi nối buộc hay hàn cốt thép phải tuân thủ theo các quy định cụ thể của thiết kế đối
với từng loại cấu kiện và đường kính cốt thép về chiều dài nối, vị trí nối, quy cách nối…

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 423


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 15
VINACONEX TOWER THI CÔNG MÓNG
Trong quá trình gia công, lưu kho cốt thép bẩn, rỉ sét, lẫn tạp chất… đơn vị thi công
sẽ tiến hành làm sạch bằng bàn chải sắt lắp trên máy mài cầm tay đánh nhiều lần, lau chùi
cẩn thận sạch sẽ rồi mới đưa vào sử dụng.
Trước tiên xác định tim và độ bố trí thép đáy móng theo hai phương. Sau đó tiến hành
lắp dựng cốt thép móng.
Cốt thép được buộc bằng dây thép 1mm theo kiểu nút hình nơ hay hình số 8 theo trình
tự như sau: Đầu tiên rãi cốt thép theo phương chịu lực chính theo đúng khoảng cách thiết
kế, sau đó rãi tiếp cốt thép theo phương vuông góc lên trên. Dùng liên kết buộc để liên kết
cốt thép, buộc sole. Cũng có thể thi công toàn bộ lưới thép ở trên mặt đất rồi dùng cần cẩu
đưa xuống hố móng để lắp và hàn định vị.
Cốt thép cổ cột được gia công sẵn rồi đưa xuống hố móng lắp đặt. Cốt thép cổ cột
phải được buộc và định vị chính xác vào thép dầm móng.
Lưu ý, để giữ khoảng cách giữa các lớp thép của đài móng, có thể uốn các thép giá để
đảm bảo khoảng cách. Ngoài ra, cao trình đổ bê tông có thể kiểm soát bằng cách bố trí các
con kê trùng nhau theo phương thẳng đứng.
15.4. THI CÔNG CỐP PHA MÓNG
Với giải pháp kết cấu bố trí sàn tầng hầm, dầm móng và đài cọc có cao trình bằng
nhau, do đó cần đưa ra giải pháp thi công giải quyết sự tương quan giữa 3 kết cấu trên, bởi
khi thi công sàn tầng hầm thì bắt buộc các công tác ngay bên dưới sàn tầng hầm phải hoàn
thành. Từ đó, ta đưa ra biện pháp thi công đài móng gồm 2 đợt:
- Đợt 1: Thi công các đài móng độc lập đến cao độ đáy dầm móng (dầm sàn tầng hầm
B2).
- Đợt 2: Thi công các đài móng còn lại cùng với dầm móng và sàn tầng hầm đến cao
độ mặt trên sàn tầng hầm dưới cùng – hầm B2.
Tuy nhiên, do đài móng khu vực lõi thang máy có 2 cao độ đáy đày – khu vực hố pit
có cao độ -8.500m (so với mặt đất tự nhiên) và -6.500m (so với mặt đất tự nhiên) ở các khu
vực còn lại. Do đó trong đợt 1 sẽ được chia nhỏ thành 2 đợt:
- Đợt 1.1: Thi công khu vực hố pit đến cao độ -6.450m (so với mặt đất tự nhiên).
- Đợt 1.2: Thi công đến cao độ đáy dầm móng.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 424


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 15
VINACONEX TOWER THI CÔNG MÓNG
15.4.1. Các yêu cầu kỹ thuật
Đới với thi công đợt 1, sinh viên chọn thiết kế cốp pha ván khuôn gỗ với các yêu cầu
như sau:
- Cốp pha, cây chống phải được thiết kế và thi công đảm bảo độ cứng, ổn dịnh, dễ
tháo lắp không gây khó khăn cho việc đổ và đầm bê tông.
- Cốp pha phải được khép kín, khít để không làm mất nước xi măng, bảo vệ cho bê
tông mới đổ dưới tác dụng của thời tiết.
- Cốp pha khi tiếp xúc với bê tông cần được chống dính. Trong quá trình lắp, dựng
cốp pha cần cấu tạo một số lỗ thích hợp ở phía dưới khi cọc rửa mặt nền nước và rác bẩn
thoát ra ngoài.
- Cốp pha chỉ được tháo dỡ khi bê tông đạt cường độ cần thiết thông thường khoảng
50N/cm2 đối với cốp pha đài móng (cốp pha không còn chịu lực khi bê tông đã đóng rắn)
để kết cấu chịu được trọng lượng bản thân và tải trọng thi công khác. Khi tháo dỡ cốp pha
cần tránh không gây ứng suất đột ngột hoặc va chạm làm hư hại đến kết cấu.
Đối với thi công đợt 2, sinh viên bố trí cốp pha dạng gạch có chống thấm trên nền đất
giải quyết bài toán cốp pha khi thi công dầm sàn tầng hầm B2 và đài móng liền khối.
15.4.2. Chọn phương án cốp pha
Sinh viên tính toán cốp pha móng điển hình là các móng gánh các hệ cột biên của
công trình. Kích thước đài móng cụ thể là 3.006.402.00m.
Sinh viên dùng cốp pha ván dày 18mm với các thanh sườn ngang là thép hộp 5050
rãi đều với khoảng cách 200mm và các thanh chống dạng tam giác (sườn đứng và thanh
xiên) được cấu tạo bởi thép hộp 5050 với khoảng cách rãi là 500mm.

Hình 15-3. Thông số tính toán cốp pha ván của Tekcom

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 425


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 15
VINACONEX TOWER THI CÔNG MÓNG
15.4.3. Tính toán cốp pha móng đợt 1
15.4.3.1. Tính toán tải trọng
Tải trọng tác dụng vào ván khuôn cốp pha móng là tải trọng ngang được xác định theo
công thức:
 ptc   H  pd  25  0.7  4  21.50  kN / m2 


 ptt  n H  nd pd  1.3  25  0.7  1.3  4  27.95
  kN / m 
2

Trong đó:
-  là dung trọng của bê tông,  = 25 kN/m3.
- H là chiều cao mỗi lớp đỗ bê tông, chọn H = 0.7 m (đầm dùi).
- Tải trọng động do áp lực đổ bê tông là 4 kN/m2 – chọn theo phương pháp đổ bê tông
bằng máy và đường ống từ máy bê tông (phụ lục A.1.2 – TCVN 4453:1995).
- Tải trọng do đầm rung là 2 kN/m2 (phụ lục A – TCVN 4453:1195).
- n và nd lần lượt là hệ số vượt tải của tải trọng tác dụng vào cốp pha (bảng 15.1).
Do quá trình đổ bê tông và đầm bê tông không xảy ra đồng thời nên sinh viên chọn
giá trị tải trọng động nguy hiểm hơn là 4 kN/m2 để tính toán.
Bảng 15-1. Hệ số vượt tải với các loại tải trọng thi công cốp pha
Các tải trọng tiêu chuẩn Hệ số vượt tải
1. Khối lượng thể tích của cốp pha đà giáo 1.1
2. Khối lượng thể tích của bê tông và cốt thép 1.2
3. Tải trọng do người và phương tiện vận chuyên
4. Tải trọng do đầm chấn động
1.3
5. Áp lực ngang của bê tông
6. Tải trọng do chấn động khi đổ bê tông vào cốp pha
15.4.3.2. Kiểm tra bề dày ván khuôn
Tính toán lực tác dụng lên ván khuôn có bề rộng là 1m. Khi đó:
 p tc  21.50  1  21.50  kN / m 


 p tt  27.95  1  27.95  kN / m 

Sơ đồ tính xem sườn ngang là gối tựa khi đó cốp pha làm việc như một dầm đơn giản
liên kết tựa 2 đầu lên sườn ngang. Khi đó khoảng cách các sườn ngang tính toán sơ bộ là
200mm:

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 426


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 15
VINACONEX TOWER THI CÔNG MÓNG
q tt L2 27.95  0.22
- Giá trị mô men uốn lớn nhất giữa nhịp: M    0.14  kNm 
8 8
6M 6  0.14
- Chiều dày ván khuôn yêu cầu: hyc    4.10 103  m 
b   1 50 103

Nhận xét: Bề dày ván khuôn cốp pha 18mm là đảm bảo yêu cầu về độ bền.
Do bề dày của ván đã chọn lớn hơn về dày yêu cầu của ván nên sinh viên chỉ tiến hành
kiểm tra ván khuôn theo yêu cầu độ võng với bề dày 18mm.
- Độ bền uốn của ván khuôn gỗ Tekcom:    50  MPa  .
- Module đàn hồi của ván khuôn gỗ Tekcom: E  5000  MPa  .
bh3 1 0.0183
- Mô men quán tính của tiết diện: I 
12

12
 4.86  107  mm  .
4

5 q tc L4 5 21.50  0.24
- Độ võng lớn nhất: f    7
 1.85 104  m  .
384 EI 384 5 10  4.86 10
6

- Độ võng cho phép theo phụ lục A.3 – TCVN 4453:1995:


L 0.2
 f    5  10 4  mm 
400 400
Kết luận: Ván khuôn đã chọn đảm bảo yêu cầu chịu lực và độ võng.
15.4.3.3. Kiểm tra bố trí sườn ngang
Do khoảng cách bố trí sườn ngang là 0.2m nên bề rộng diện truyền tải từ ván khuôn
xuống sườn ngang là 0.2m.
Sơ đồ tính là dầm đơn giản chịu tải phân bố đều và gối tựa là các sườn đứng với
khoảng cách bố trí là 0.9m.
 p tc  21.50  0.2  4.30  kN / m 

Tính toán lực tác dụng lên sườn ngang: 
 p tt  27.95  0.2  5.59  kN / m 

Tiết diện sườn ngang chọn 5050mm:

0.053  0.05  2  0.002 


3

- Mô men kháng uốn: W    4.61106  m3 


6 6
0.054  0.05  2  0.002 
4

- Mô men quán tính: I    1.48 107  m4 


12 12
- Module dàn hồi của vật liệu thép: E  2.1108  kN / m2 
-
SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 427
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 15
VINACONEX TOWER THI CÔNG MÓNG
Sinh viên kiểm tra điều kiện bền và điều kiện độ võng với tiết diện sườn ngang:
q tt L2 5.59  0.92
- Giá trị mô men lớn nhất giữa nhịp: M    0.57  kNm 
8 8
M 0.57 103
- Kiểm tra theo điều kiện bền:     124  MPa      210  MPa  .
W 4.61106
- Kiểm tra điều kiện độ võng:
5 q tc L4 5 4.30  0.94
f    7
 1.18 103  m 
384 EI 384 2.110 1.48 10
8

0.9
f  1.18  103  m    f    2.25  10 3  m 
400
Kết luận: Tiết diện sườn ngang đảm bảo điều kiện bền và độ võng.
15.4.3.4. Kiểm tra bố trí cây chống

(Hệ chống xiên thực) (Sơ đồ tính)


Hình 15-4. Sơ đồ tính thanh chống xiên
Kiểm tra thanh chống xiên chịu lực nén gây ra bởi thanh sườn đứng – thanh chống
xiên bố trí theo khoảng cách của hệ sườn đứng.
Lực tác dụng vào thanh chống xiên với diện tích truyền tải là 0.51m:
700
N  qtt H sin    27.95  0.9  1  14.19  kN 
7002  10002
Ứng suất gây nén trong tiết diện thanh chống xiên:

 3.70  kN / cm 2      21  kN / cm 2 
N 14.19
  2
A 5  4.6 2

Kết luận: Tiết diện thanh chống đảm bảo điều kiện bền và độ võng.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 428


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 15
VINACONEX TOWER THI CÔNG MÓNG

Hình 15-5. Chi tiết cốp pha móng đợt 1


15.4.4. Bố trí cốp pha móng đợt 2
Sau khi thi công cốp pha móng đợt 1, thu hồi ván khuôn và cây chống thì tiến hành
đắp đất và tiếp tục thi công cốp pha móng đợt 2 bằng gạch trên nền đất.
Tường gạch làm cốp pha sử dụng gạch 18cm có lớp chống thấm dày (do nằm trực tiếp
trong đất khi thi công). Chiều cao cốp pha gạch là 40cm (chiều cao không đáng kể) và sẽ
đắp đất xung quanh trước khi thi công đổ bê tông (hình 14.55) nên cốp pha gạch xem như
hoàn toàn đủ khả năng chịu lực.

Hình 15-6. Chi tiết cốp pha móng đợt 2


15.5. THI CÔNG ĐỔ BÊ TÔNG MÓNG
Bê tông móng sử dụng bê tông thương phẩm sản xuất tại trạm trộn và vận chuyển tới
công trường được chia thành 2 đợt đổ:
- Đợt 1: Đổ bê tông đài móng cao 1.3m.
- Đợt 2: Đổ bê tông đài móng (còn lại), sàn tầng hầm B2 và đà kiềng (giằng móng).

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 429


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 15
VINACONEX TOWER THI CÔNG MÓNG
Công tác đổ bê tông chỉ được thực hiện khi công tác cốp pha, cốt thép hoàn thành và
được đơn vị giám sát nghiệm thu bằng văn bản. Khi đổ, bê tông rơi từ từ trong phễu bơm
và được bơm xuống đáy đài móng. Công nhân đứng tại khu vực đổ bê tông điều chỉnh cho
bê tông rơi xuống hố móng thành các lớp chiều dày theo qui định và tiến hành đầm, công
nhân thả đầm dùi xuống đầm bê tông, thời gian đầm tại mỗi vị trí là 25 giây. Đầm dùi luôn
ngập trong lớp bê tông đổ trước 10cm
Sau khi bê tông ninh kết ta tiến hành công tác bảo dưỡng bê tông. Hai ngày đầu cứ 2
giờ tưới nước 1 lần, những ngày sau cứ 3-10 giờ tưới nước 1 lần tùy theo điều kiện thời tiết.
Bê tông ít nhất phải được bảo dưỡng 7 ngày đêm. Trong quá trình bảo dưỡng bê tông có
khuyết tật gì thì phải xử lý ngay.
Sinh viên chọn xe cần bơm bê tông Hyundai Everdigm ECP38CX-có các thông số kỹ
thuật như sau (dựa theo Catalog của Vitrax):

Hình 15-7. Xe bơm bê tông


- Công suất bơm (Q) là 160m3/h.
- Áp suất bơm (p) là 85 bar.
- Tầm với cao nhất (h) là 37.1m.
- Tầm với xa nhất (L) là 32.7m.
- Tầm với sâu nhất (H) là 25.1m.
- Đường kính ống bơm (d) là 125mm.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 430


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 15
VINACONEX TOWER THI CÔNG MÓNG
Ngoài ra, sinh viên chọn máy đầm bê tông dạng đầm dùi HondaGX-160 có các thông
số kỹ thuật như sau:

Hình 15-8. Máy đầm dùi bê tông


- Công suất động cơ (Q) là 4HP (khoảng 3000W).
- Đường kính ống đầm (d) là 76mm.
- Công suất đầm (P) khoảng 1200 vòng/phút.
- Chiều dài dây đầm (L) là 5.5m.
- Trọng lượng máy đầm (m) là 26kg.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 431


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 16
VINACONEX TOWER THI CÔNG PHẦN THÂN

CHƯƠNG 16. THI CÔNG PHẦN THÂN


16.1. LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN THI CÔNG PHẦN THÂN
Thi công phần thân là giai đoạn thi công kéo dài nhất tập trung phần nhân lực và vật
lực. Công tác thi công phần thân bao gồm thi công sàn, cột, dầm, lõi và cầu thang bộ. Việc
lựa chọn các biện pháp công nghệ thi công sẽ ảnh hưởng rất lớn đến chất lượng công trình
đồng thời cho phép đẩy nhanh tiến độ, rút ngắn thời gian thi công, mang lại hiệu quả kinh
tế trong thi công công trình. Sinh viên sử dụng thi công công trình theo phương pháp bê
tông toàn khối đổ tại chỗ. Bê tông sử dụng là bê tông thương phẩm.
Khi thi công bê tông cột – vách – dầm – sàn, để đảm bảo bê tông đạt chất lượng cao
thì hệ cây chống cũng như ván khuôn cần phải đảm bảo độ cứng, ổn định cao. Cây chống
cũng như ván khuôn sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến tiến độ thi công khi công trình do có khối
lượng thi công lớn, vì vậy cột chống và ván khuôn phải có tính chất định hình.
Sinh viên tiến hành phân tích ưu điểm và nhược điểm 3 loại cốp pha thông dụng được
sử dụng rộng rãi cụ thể như sau:
Bảng 16-1. Phân tích ưu điểm, nhược điểm các loại cốp pha thông dụng
Loại ván khuôn Ưu điểm Nhược điểm
Tỉ lệ thu hồi tái sử dụng
thấp (khoảng 7 – 10 lần).
Dễ cắt xẻ cho phù hợp với Cần kho chứa để bảo quản.
nhiều hình dạng hình thù Bề mặt tốt nhưng giảm
Cốp pha gỗ dán, ván ép
khác nhau. nhanh theo số lần sử dụng.
truyền thống
Đơn giản nên có số lượng Dễ cắt xẻ nhưng chi phí
lớn nhân công rành nghề. bảo dưỡng phụ thuộc vào
thời tiết và việc cưa xẻ.

Chi phí cất giữ, bảo dưỡng


Độ chính xác cao.
rất lớn do cần khoảng
Khả năng tái sử dụng giúp
không gian rộng lớn.
Ván khuôn thép định hình tiết kiệm và hoàn lại vốn
Khối lượng riêng, trọng
hoặc khung thép ván gỗ đầu tư cáo khi sử dụng ở
lượng lớn (do thép) nên
định hình. các dự án công trình xây
việc thi công trên cao gây
(Ván khuôn Euro Form) dựng lớn.
khó khăn.
Chất lượng bề mặt bê tông
Thời gian luân chuyển giữa
tốt.
các tầng chậm.
Trọng lượng nhẹ hơn so Giá đầu tư ban đầu cao.
Cốp pha nhôm với các loại cốp pha thông Đòi hỏi nhân công thi công
thường khác. có tay nghề cao.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 432


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 16
VINACONEX TOWER THI CÔNG PHẦN THÂN
Nâng tầng nhanh chống và Các công trình thấp tầng
dễ dàng vận chuyển lên các không thể khấu hao hết chi
tầng cao. phí đầu tư.
Tái sử dụng nhiều lần hơn
rấtn nhiều so với các loại
khác.
An toàn vệ sinh công
trường.
Cho bề mặt bê tông tốt.
Áp dụng cho công trình 24
tầng điển hình trở lên sẽ
thu hồi vốn rất nhanh.
Đối với công trình luận văn, do số tầng điển hình tuy lớn (tầng 4 – tầng 22) nhưng tiết
diện cột được giảm dần theo độ cao – khoảng 4,5 tầng sẽ giảm tiết diện một lần, nên việc
áp dụng các loại cốp pha Euro Form hay cốp pha nhôm không có tính khả thi (do tấm điển
hình không đảm bảo yêu cầu độ luân lưu).
Vì vậy, để phù hợp với công trình luận văn và kiến thức đã học, sinh viên lựa chọn
phương án thi công cốp pha phần thân cụ thể như sau:
- Sử dụng ván khuôn ván ép phủ phim dày 18mm của Tekcom.
- Sườn dọc và sườn ngang sử dụng thép hộp tiết diện 50502mm và 501002mm.
Đối với công tác bê tông, sinh viên chọn như sau:
- Sử dụng bê tông thương phẩm vận chuyển bằng ô tô chuyên dụng từ trạm trộn đến
công trường.
- Cấp độ bền được áp dụng đúng theo thiết kế kết cấu.
- Bê tông cột vách được bơm trực tiếp bằng cần trục tháp.
- Bê tông dầm sàn được đổ bằng bơm, khoảng 3 tầng đầu tiên đổ bằng bơm di động
còn các tầng tiếp theo lắp ống và đổ bằng bơm cố định.
16.2. TÍNH TOÁN THI CÔNG CÁC CẤU KIỆN KẾT CẤU
16.2.1. Thi công vách
16.2.1.1. Thi công cốt thép
Yêu cầu cốt thép thi công:
- Cốt thép phải dùng đúng số liệu, chủng loại, đường kính, kích thước, số lượng và vị
trí theo thiết kế.
- Cốt thép phải sạch, không han rỉ, không dính bẩn, đặc biệt là dầu mỡ.
- Các bộ phận lắp dựng trước không gây cản trở các bộ phận lắp dựng sau.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 433


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 16
VINACONEX TOWER THI CÔNG PHẦN THÂN
Khi gia công thép: Cắt, uốn, kéo hàn cốt thép tránh không làm thay đổi tính chất cơ
lý của cốt thép.
Khi lắp dựng cốt thép:
- Sau khi gia công và sắp xếp đúng chủng loại ta dùng cần trục tháp đưa cốt thép
đến địa điểm thi công; phải kiểm tra tim và trục của tiết diện thi công.
- Các bộ phận lắp dựng trước không gây ảnh hưởng, cản trở đến các bộ phận lắp dựng
sau.
- Tiến hành lắp dựng dàn giáo, sàn công tác.
- Nối cốt thép dọc với thép chờ, nối buộc cốt thép đai theo đúng khoảng cách thiết kế,
sử dụng sàn công tác để buộc cốt đai ở trên cao. Mối nối buộc cốt đai phải đảm bảo chắc
chắn để tránh làm sai lệch, xộc xệch khung thép.
- Cần buộc sẵn các viên kê bằng bê tông có râu thép vào các cốt đai để đảm bảo chiều
dày lớp bê tông bảo vệ, các điểm kê cách nhau 60cm.
- Chỉnh tim cốt thép sao cho đạt yêu cầu để chuẩn bị lắp dựng ván khuôn.
Chú ý: Đối lõi thang máy thì cốt thép phải được thi công trước hết so với các tiết diện
vách còn lại. Nên đặt các thanh cữ thép có đường kính 16mm với khoảng cách 500mm theo
2 phương để chống 2 mặt ván khuôn lõi bị thu hẹp lại.
Khi nghiệm thu cốt thép phải đảm bảo các yêu cầu như sau:
- Kiểm tra kích thước cốt thép, số lượng và khoảng cách giữa các thanh thép, những
chỗ giao nhau đã buộc kỹ chưa.
- Chiều dày lớp bê tông bảo vệ.
- Vị trí các chi tiết chôn sẵn và thép nối chờ.
16.2.1.2. Thi công cốp pha
a. Chọn phương án cốp pha

Hình 16-1. Cốp pha vách khu vực thang bộ

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 434


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 16
VINACONEX TOWER THI CÔNG PHẦN THÂN
Sinh viên chọn thiết kế cốp pha với cấu tạo như sau:
- Sử dụng ván khuôn ván ép phủ phim dày 18mm của Tekcom.
- Sườn đứng là thép hộp có tiết diện 50502mm rãi đều với khoảng cách 0.2m.
- Sườn ngang sử dụng 2 thanh thép hộp tiết diện 501002mm rãi đều với khoảng
cách 1m.
- Ty xuyên D16 rãi đều 1m theo phương ngang và tại vị trí các sườn ngang theo
phương dọc.
- Thanh chống xiên và cáp giằng bố trí với khoảng cách 1m.
b. Tính toán tải trọng tác dụng
Tải trọng tác dụng vào ván khuôn cốp pha móng là tải trọng ngang được xác định theo
công thức:
 ptc   H  pd  25  0.7  4  21.50  kN / m2 


 ptt  n H  nd pd  1.3  25  0.7  1.3  4  27.95
  kN / m 
2

Trong đó:
-  là dung trọng của bê tông,  = 25 kN/m3.
- H là chiều cao lớp bê tông sinh ra áp lực ngang, đối với đầm dùi chọn H = 0.7 m
(phụ lục A.1.2 – TCVN 4453:1995).
- Tải trọng động do áp lực đổ bê tông là 4 kN/m2 – chọn theo phương pháp đổ bê tông
bằng máy và đường ống từ máy bê tông (phụ lục A.1.2 – TCVN 4453:1995).
- Tải trọng do đầm rung là 2 kN/m2 (phụ lục A – TCVN 4453:1195).
- n và nd lần lượt là hệ số vượt tải của tải trọng tác dụng vào cốp pha.
Do quá trình đổ bê tông và đầm bê tông không xảy ra đồng thời nên sinh viên chọn
giá trị tải trọng động nguy hiểm hơn là 4 kN.m2 để tính toán.
c. Kiểm tra bề dày ván khuôn
Tính toán lực tác dụng lên ván khuôn có bề rộng là 1m. Khi đó:
 p tc  21.50  1  21.50  kN / m 


 p tt  27.95  1  27.95  kN / m 

Sơ đồ tính xem sườn ngang là gối tựa khi đó cốp pha làm việc như một dầm đơn giản
liên kết tựa 2 đầu lên sườn ngang. Khi đó khoảng cách các sườn ngang tính toán sơ bộ là
200mm:

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 435


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 16
VINACONEX TOWER THI CÔNG PHẦN THÂN
q tt L2 27.95  0.22
- Giá trị mô men uốn lớn nhất giữa nhịp: M    0.14  kNm 
8 8
6M 6  0.14
- Chiều dày ván khuôn yêu cầu: hyc    4.10 103  m 
b   1 50 103

Nhận xét: Bề dày ván khuôn cốp pha 18mm là đảm bảo yêu cầu về độ bền.
Do bề dày của ván đã chọn lớn hơn về dày yêu cầu của ván nên sinh viên chỉ tiến hành
kiểm tra ván khuôn theo yêu cầu độ võng với bề dày 18mm.
- Độ bền uốn của ván khuôn gỗ Tekcom:    50  MPa  .
- Module đàn hồi của ván khuôn gỗ Tekcom: E  5000  MPa  .
bh3 1 0.0183
- Mô men quán tính của tiết diện: I 
12

12
 4.86  107  mm  .
4

5 q tc L4 5 21.50  0.24
- Độ võng lớn nhất: f    7
 1.85 104  m  .
384 EI 384 5 10  4.86 10
6

- Độ võng cho phép theo phụ lục A.3 – TCVN 4453:1995:


L 0.2
 f    5  104  m 
400 400
 f  1.85 104  m    f   5 104  m 

Kết luận: Ván khuôn đã chọn đảm bảo yêu cầu chịu lực và độ võng.
d. Kiểm tra bố trí sườn đứng
Bề rộng diện truyền tải từ ván khuôn sang sườn đứng là 0.2m, sơ đồ tính là dầm đơn
giản chịu tải pha bố đều mà gối tựa là các sườn ngang. Chiều dài nhịp là khoảng cách giữa
các sườn ngang (800mm).
Tải trọng tác dụng lên sườn đứng là tải phân bố đều theo chiều dài:
 p tc  21.50  0.2  4.30  kN / m 


 p tt  27.95  0.2  5.59  kN / m 

Sinh viên kiểm tra điều kiện bền và điều kiện độ võng với tiết diện sườn đứng:
q tt L2 5.59  0.82
- Giá trị mô men lớn nhất giữa nhịp: M    0.45  kNm 
8 8
M 0.45 103
- Kiểm tra theo điều kiện bền:     97  MPa      210  MPa  .
W 4.61106

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 436


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 16
VINACONEX TOWER THI CÔNG PHẦN THÂN
- Kiểm tra điều kiện độ võng:
5 q tc L4 5 4.30  0.84
f    7
 7.38 104  m 
384 EI 384 2.110 1.48 10
8

0.8
f  7.38 10 4  m    f    2.00 10 3  m 
400
Kết luận: Tiết diện sườn đứng đảm bảo điều kiện bền và độ võng.
e. Kiểm tra bố trí sườn ngang
Xem sườn ngang tựa lên 2 ty được bố trí cách nhau 0.8m, chịu lực tập trung cách nhau
0.2m từ các sườn đứng truyền vào. Để đơn giản xem như lực phân bố đều trên diện tích
nhận tải của sườn ngang.
 p tc  21.50  0.8  17.20
  kN / m 
Tính toán lực tác dụng lên sườn ngang: 
 p tt  27.95  0.8  22.36  kN / m 
Tiết diện sườn ngang chọn 2 thanh thép hộp 501002mm:
- Mô men kháng uốn:
 0.05  0.12  0.05  2  0.002    0.1  2  0.002 2 
W  2     2.54 105  m3 
 6 6 

- Mô men quán tính:


 0.05  0.13  0.05  2  0.002    0.1  2  0.002 3 
I  2     1.55 106  m4 
 12 12 

- Module dàn hồi của vật liệu thép: E  2.1108  kN / m2 

Sinh viên kiểm tra điều kiện bền và điều kiện độ võng với tiết diện sườn ngang:
q tt L2 22.36  0.82
- Giá trị mô men lớn nhất giữa nhịp: M    1.79  kNm  .
8 8
M 1.79 103
- Kiểm tra theo điều kiện bền:     70.50  MPa      210  MPa  .
W 2.54 105
- Kiểm tra điều kiện độ võng:
5 q tc L4 5 17.2  0.84
f    6
 2.82 104  m 
384 EI 384 2.110 1.55 10
8

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 437


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 16
VINACONEX TOWER THI CÔNG PHẦN THÂN
H 0.8
 f  2.82  104  m    f     2.00  103  m 
400 400
Kết luận: Tiết diện sườn ngang đảm bảo điều kiện bền và độ võng.
f. Kiểm tra bố trí ty xuyên D16
Diện truyền tải nguy hiểm nhất lên ty xuyên D16: A  1.00  0.80  0.80  m2  .

Giá trị lực tác dụng lên ty xuyên: P  qtt A  27.95  0.8  22.36  kN  .

Kiểm tra khả năng chịu lực của ty xuyên:

 11.12  kN / cm2      21.00  kN / cm 2 


P 22.36
 
D 2
 1.6 2

4 4
Kết luận: Ty xuyên bố trí đảm bảo điều kiện chịu lực.
g. Kiểm tra bố trí thanh chống xiên

Hình 16-2. Mặt cắt cốp pha vách


(chi tiết thanh chống xiên và cáp giằng)
Từ các kết quả trên sinh viên nhận thấy: Áp lực đổ bê tông trong quá trình thi công bê
tông vách hay áp lực do đầm bê tông đã được hệ sườn và ty giằng tiếp nhận hết. Nên việc
bố trí thanh chống xiên và cáp giằng tại các vị trí ty giằng để đảm bảo tính định hình (thẳng
đứng) và chống lại tải trọng gió cụ thể như sau:
- Nếu gió thổi từ trái sang phải thì toàn bộ thanh chống xiên chống lại sức gió lật.
- Nếu gió thổi từ phải sang trái thì cáp giằng và bu lông neo tại chân ván khuôn chống
lại sức gió lật.
SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 438
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 16
VINACONEX TOWER THI CÔNG PHẦN THÂN
Theo mục 3.4 – chương 3 và mục A.1.2 – TCVN 4453:1995, tải trọng gió được lấy
bằng 50% giá trị tải trọng gió tiêu chuẩn. Ta có các thông số tính toán tải trọng gió như sau:
Bảng 16-2. Giá trị áp lực gió (tính toán cốp pha vách)
Đơn
Thông số Giá trị
vị
Hệ số khí động học 1.4
Hệ số kể đến sự thay đổi của áp lực gió (lớn nhất) 1.2141
Giá trị áp lực tiêu chuẩn kN/m2 0.415
Giá trị áp lực tính toán kN/m2 0.706
Sinh viên sử dụng cột chống K-106 được cung cáp bởi Hòa Phát và cáp thép 636FC
(đường kính 6.0mm) được cung cấp bởi Công ty cáp thép Tuấn Anh. Thông số kỹ thuật của
thanh chống và cáp giằng cụ thể như hình bên dưới:

Hình 16-3. Thông số kỹ thuật thanh chống (Hòa Phát)

Hình 16-4. Thông số kỹ thuật cáp giằng (Công ty Tuấn Anh)


Sinh viên chọn bố trí thanh chống xiên và cáp giằng với khoảng cách 1m – đồng thời
chiều cao cốp pha thi công là 3.2m. Do đó, giá trị lực áp lực ngang lớn nhất do gió tác dụng
được quy về tải trọng tập trung là:
P  qw,tt A  0.706  1 3.2   2.26  kN 

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 439


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 16
VINACONEX TOWER THI CÔNG PHẦN THÂN
Do đó:
- Nội lực trong thanh chống xiên (K-106):

 3.2  2.6  1.5


2 2
N  2.26     5.67  kN   567  daN    N   1000  daN  .
 2.6  1.5

- Nội lực trong cáp giằng:

 3.2  2.62  2.1352


N  2.26      4.39  kN    N   18.00  kN  .
 2.6  2.135

Kết luận: Bố trí thanh chống xiên và cáp giằng đảm bảo điều kiện chịu lực.
h. Lắp dựng cốp pha
Dùng cần trục vận chuyển các tấm ván khuôn đến vị trí thi công, gia công lắp ghép
các tấm ván khuôn rời thành các tấm lớn theo kích thước tiết diện.
Dựa vào lưới trắc đạc chuẩn để xác định vị trí ty giằng cũng như vị trí lắp dựng cốp
pha, lưới trắc đạc này được xác lập nhờ máy kinh vĩ và thước thép:
- Hệ lưới trắc đạc gồm các trục dẫn cách trục chính của nhà 1m.
- Hệ trục này sẽ giúp cho việc xác định vị trí tim tiết diện khi lắp dựng ván khuôn
cũng như trong lúc thi công.
- Các mốc tọa độ của các sàn được lấy từ tầng dưới lên thông qua các lỗ để chừa sẵn
trên sàn bằng máy chiếu quang học.
- Các điểm mốc này được đánh dấu trên tấm kính tại lỗ chừa trên sàn, sử dụng máy
kinh vĩ dẫn tọa độ các trục.
Lắp dựng ván khuôn vào đúng vị trí thiết kế, lắp nhanh chống xiên và dây neo có tăng
đơ điều chỉnh và cố định cốp pha cho thẳng đứng, đảm bảo độ ổn định trong quá trình đổ
bê tông.
Kiểm tra lại lần cuối cùng độ ổn định và độ thẳng đứng của cột trước khi đổ bê tông
16.2.1.3. Thi công đổ bê tông
Công tác đổ bê tông chỉ được thực hiện khi công tác cốp pha, cốt thép hoàn thành và
được đơn vị giám sát nghiệm thu bằng văn bản.
Quy trình thi công đổ bê tông vách được thực hiện theo trình tự như sau:
- Kiểm tra lại độ ổn định và độ thẳng đứng của cốp pha lần cuối cùng trước khi đổ bê
tông.
- Tưới nước cho ướt ván khuôn, tưới nước xi măng vào chỗ gián đoạn nơi chân cốp
pha, bịt các khoảng hở cốp pha (nếu có) bằng Foam.
SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 440
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 16
VINACONEX TOWER THI CÔNG PHẦN THÂN
- Công tác đổ bê tông được tiến hành một đợt: Cao trình đổ bê tông đến dưới mép
dầm khoảng 5cm, đổ từ trên đỉnh cốp pha xuống xuống. Với các vách (cột) cao 6m ta phải
sử dụng phễu đặt trên đỉnh cốp pha sâu xuống tránh hiện tượng phân tầng khi bê tông rơi
tự do.
- Mỗi đợt đổ bê tông dày khoảng 30-40cm, dùng đầm dùi đầm kỹ (thời gian đầm
khoảng 25s mỗi vị trí, đầm lớp trên phải ăn xuống lớp dưới 5–10cm làm cho hai lớp bê
tông liên kết với nhau) rồi mới đỗ lớp tiếp theo. Trong quá trình đổ ta tiến hành gõ nhẹ lên
thành ván khuôn cột để tăng độ lèn chặc của bê tông.
- Khi rút dầm khỏi bê tông phải rút từ từ và không được tắt động cơ trước và trong
khi đầm, làm như vậy sẽ tạo một lỗ rỗng trong bê tông.
- Không được đầm quá lâu tại một vị trí, tránh hiện tượng phân tầng. Bằng mắt hường
ta có thể đầm cho đến khi tại vị trí đầm nổi nước xi măng bề mặt và thấy bê tông không còn
xu hướng tụt xuống nữa là đạt yếu cầu.
- Khi đổ cũng như khi dầm bê tông cần chú ý không gây va đập làm sai lệch vị trí cốt
thép. Khi đổ bê tông xong cần làm vệ sinh sạch sẽ thùng chứa bê tông để chuẩn bị cho lần
đổ sau.
Sinh viên chọn xe cần bơm bê tông Hyundai Everdigm ECP38CX và máy đầm dùi
HondaGX-160 có các thông số kỹ thuật sau tương tự quá trình thi công cốp pha móng (mục
15.5 – chương 15).
16.2.1.4. Thi công bảo dưỡng
Công tác tháo ván khuôn
- Ván khuôn được tháo sau 2 ngày khi bê tông đạt cường độ ít nhất là 25kG/cm2.
- Ván khuôn cột được tháo theo trình tự từ trên xuống. Khi tháo ván khuôn phải tuân
thủ các điều kiện kỹ thuật tránh gây sứt vỡ góc cạnh cấu kiện.
- Sau khi tháo dỡ ván khuôn cột ta tiến hành bão dưỡng và dùng cần trục tháp vận
chuyển tới nơi cần lắp dựng tiếp.
- Ván khuôn sau khi tháo dỡ được làm vệ sinh sạch sẽ và kê xếp ngăn nắp vào vị trí.
Công tác bảo dưỡng bê tông:
- Sau khi đổ bê tông nếu trời nắng quá hoặc mưa to ta phải che phủ ngay tránh hiện
tượng bê tông thiếu nước bị nứt chân hoặc bị rỗ bề mặt.
- Sau khi bê tông ninh kết ta tiến hành công tác bảo dưỡng bê tông.
o Hai ngày đầu cứ 2 giờ tưới nước 1 lần.
o Những ngày sau cứ 3-10 giờ tưới nước 1 lần tùy theo điều kiện thời tiết.
o Bê tông ít nhất phải được bảo dưỡng 7 ngày đêm.
- Tuyệt đối tránh gây rung động và va chạm sau khi đổ bê tông.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 441


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 16
VINACONEX TOWER THI CÔNG PHẦN THÂN
- Trong quá trình bảo dưỡng bê tông có khuyết tật gì thì phải xử lý ngay.
16.2.2. Thi công cột
16.2.2.1. Thi công cốt thép
Các yêu cầu kỹ thuật chuẩn bị, lắp dựng; biện pháp lắp dựng và nghiệm thu tương tự
cấu kiện vách (mục 16.2.1.1).
16.2.2.2. Thi công cốp pha
Cấu tạo cốp pha cột tương tự cốp pha vách:
- Sử dụng ván khuôn ván ép phủ phim dày 18mm của Tekcom.
- Sườn dọc là thép hộp có tiết diện 50502mm.
- Sườn ngang sử dụng 2 thanh thép hộp tiết diện 501002mm.
- Ty xuyên D16 rãi đều 1m theo phương ngang và tại vị trí các sườn ngang theo
phương dọc.
- Thanh chống xiên (K-106) và cáp giằng (636FC) bố trí với khoảng cách 1m.
Do chiều cao và tiết diện thi công của cốp pha cột nhỏ hơn cốp pha vách, nên đảm
bảo các chi tiết cấu tạo của cốp pha cột luôn đủ khả năng chịu lực (sinh viên không tiến
hành kiểm tra).

Hình 16-5. Cấu tạo cốp pha cột

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 442


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 16
VINACONEX TOWER THI CÔNG PHẦN THÂN
16.2.2.3. Thi công đổ bê tông
Các biện pháp sau khi hoàn tất cốp pha và trước công tác đổ bê tông tương tự cấu kiện
vách (mục 16.2.1.3).
Đối với cột, sử dụng biện pháp đổ bê tông bằng cách cho cần trục tháp cẩu thùng vữa
lên để đổ trực tiếp bê tông vào vị trí cột – chọn thùng vữa có dung tích 1m3.
Đối với công trình luận văn, các tầng điển hình luôn có chiều cao thi công nhỏ hơn
6m nên tiến hành đổ liên tục.
Bê tông được đổ từ xe vào phễu, dùng cần trục nhấc phễu lên, đưa đến vị trí cột đang
thi công.
Công nhân đứng trên sàn thao tác điều chỉnh phễu, kéo lắp trút bê tông xuống cột sao
cho chính xác và an toàn, tránh làm rơi vãi bê tông ra xung quanh.
Mỗi đợt đổ bê tông dày khoảng 30-40 cm, dùng đầm dùi đầm kỹ rồi mới đỗ lớp tiếp
theo. Trong quá trình đổ ta tiến hành gõ nhẹ lên thành ván khuôn cột để tăng độ lèn chặc
của bê tông.
Khi đổ bê tông cần chú ý đến việc thép chờ từ dầm.
Các yêu cầu về kỹ thuật đầm bê tông tương tự cấu kiện vách (mục 16.2.1.3).

Hình 16-6. Thi công đổ bê tông cột bằng phễu


16.2.2.4. Thi công bảo dưỡng
Các biện pháp thi công tháo cốp pha cột và bảo dưỡng bê tông cột tương tự cấu kiện
vách (mục 16.2.1.4).

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 443


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 16
VINACONEX TOWER THI CÔNG PHẦN THÂN
16.2.3. Thi công dầm
16.2.3.1. Thi công cốp pha dầm
Sinh viên thiết kế cốp pha dầm điển hình có kích thước lớn nhất trong công trình là
400800mm.
a. Chọn phương án cốp pha
Sinh viên chọn thiết kế cốp pha với cấu tạo như sau:
- Sử dụng ván khuôn ván ép phủ phim dày 18mm của Tekcom.
- Sườn dọc là thép hộp có tiết diện 50502mm rãi đều với khoảng cách 0.2m.
- Sườn ngang sử dụng 2 thanh thép hộp tiết diện 501002mm:
o Đáy dầm rãi đều với khoảng cách 1.2m (Module giàn giáo Ringlock).
o Thành dầm rãi đều với khoảng cách 1.0m.
- Ty xuyên D16 rãi đều 1m theo phương ngang ván khuôn thành dầm.
- Giàn giáo chống đỡ hệ cốp pha sử dụng giàn giáo Ringlock với Module 1.2m.

Hình 16-7. Cốp pha dầm


b. Kiểm tra ván khuôn thành dầm
Tương tự cốp pha vách, cấu tạo cốp pha thành dầm đủ khả năng chịu lực (do bố trí
tương tự cốp pha vách nhưng chiều cao thi công của cốp pha dầm là không đáng kể so với
chiều cao thi công của cốp pha vách).

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 444


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 16
VINACONEX TOWER THI CÔNG PHẦN THÂN
c. Kiểm tra ván khuôn đáy dầm
Tính toán tải trọng tác dụng:
Theo mục A.1.1, phụ lục A – TCVN 4453:1995, tải trọng tác dụng thẳng đứng tác
dụng lên ván khuôn đáy dầm bao gồm:
Bảng 16-3. Tải trọng tác dụng lên đáy ván khuôn dầm
Ký Đơn Hệ số Giá trị Giá trị
Loại tải trọng
hiệu vị vượt tải tiêu chuẩn tính toán
Trọng lượng bản
thân bê tông cốt p1 kN/m2 1.2 20.0 24.0
thép
Người và dụng cụ p2 kN/m2 1.3 2.50 3.25
thi công
Đầm rung p3 kN/m2 1.3 2.00 2.60
Hệ giàn giáo và cốp p4 kN/m2 1.1 1.00 1.10
pha
Tổng cộng q kN/m2 25.50 30.95
Kiểm tra bề dày ván khuôn:
- Tính toán lực tác dụng lên ván khuôn có bề rộng ván khuôn đáy dầm. Khi đó:
 p tc  25.50  0.4  10.20  kN / m 


 p tt  30.95  0.4  12.38  kN / m 

- Sơ đồ tính xem sườn dọc là gối tựa khi đó cốp pha làm việc như một dầm đơn giản
liên kết tựa 2 đầu lên sườn dọc. Khi đó khoảng cách các sườn dọc tính toán sơ bộ là 0.2m:
q tt L2 12.38  0.22
o Giá trị mô men uốn lớn nhất giữa nhịp: M    0.07  kNm 
8 8
6M 6  0.07
o Chiều dày ván khuôn yêu cầu: hyc    2.73 103  m 
b   1 50 103

Nhận xét: Bề dày ván khuôn cốp pha 18mm là đảm bảo yêu cầu về độ bền.
- Do bề dày của ván đã chọn lớn hơn về dày yêu cầu của ván nên sinh viên chỉ tiến
hành kiểm tra ván khuôn theo yêu cầu độ võng với bề dày 18mm.
o Độ bền uốn của ván khuôn gỗ Tekcom:    50  MPa  .
o Module đàn hồi của ván khuôn gỗ Tekcom: E  5000  MPa  .
bh3 1 0.0183
o Mô men quán tính của tiết diện: I    4.86 107  mm 4  .
12 12

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 445


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 16
VINACONEX TOWER THI CÔNG PHẦN THÂN
5 q tc L4 5 10.20  0.24
o Độ võng lớn nhất: f    7
 0.87 104  m  .
384 EI 384 5 10  4.86 10
6

o Độ võng cho phép theo phụ lục A.3 – TCVN 4453:1995:


L 0.2
 f    5  104  m 
400 400
 f  0.87 104  m    f   5 104  m 

Kết luận: Ván khuôn đã chọn đảm bảo yêu cầu chịu lực và độ võng.
Kiểm tra bố trí sườn dọc:
- Bề rộng diện truyền tải từ ván khuôn sang sườn dọc là 0.2m, sơ đồ tính là dầm đơn
giản chịu tải pha bố đều mà gối tựa là các sườn ngang. Chiều dài nhịp là khoảng cách giữa
các sườn ngang (1.2m).
- Tải trọng tác dụng lên sườn dọc là tải phân bố đều theo chiều dài:
 p tc  10.20  0.2  2.04  kN / m 


 p tt  12.38  0.2  2.48  kN / m 

- Sinh viên kiểm tra điều kiện bền và điều kiện độ võng với tiết diện sườn dọc:
q tt L2 2.48 1.22
- Giá trị mô men lớn nhất giữa nhịp: M    0.45  kNm 
8 8
M 0.45 103
- Kiểm tra theo điều kiện bền:     96.70  MPa      210  MPa  .
W 4.61106
- Kiểm tra điều kiện độ võng:
5 q tc L4 5 2.04 1.24
f    7
 1.77  103  m 
384 EI 384 2.110 1.48  10
8

1.2
 f  1.77  103  m    f    3.00 10 3  m 
400
Kết luận: Tiết diện sườn dọc đảm bảo điều kiện bền và độ võng.
Kiểm tra bố trí sườn ngang:
Xem sườn ngang tựa lên 2 cột chống được bố trí cách nhau 1.2m, chịu lực tập trung
cách nhau 0.2m từ các sườn dọc truyền vào. Để đơn giản xem như lực phân bố đều trên
diện tích nhận tải của sườn ngang.
 p tc  10.20 1.2  12.24  kN / m 

Tính toán lực tác dụng lên sườn ngang: 
 p tt  12.38 1.2  14.86  kN / m 

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 446


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 16
VINACONEX TOWER THI CÔNG PHẦN THÂN
Tiết diện sườn ngang chọn 2 thanh thép hộp 501002mm:
- Mô men kháng uốn:
 0.05  0.12  0.05  2  0.002    0.1  2  0.002 2 
W  2     2.54 105  m3 
 6 6 

- Mô men quán tính:


 0.05  0.13  0.05  2  0.002    0.1  2  0.002 3 
I  2     1.55 106  m4 
 12 12 

- Module dàn hồi của vật liệu thép: E  2.1108  kN / m2 

Sinh viên kiểm tra điều kiện bền và điều kiện độ võng với tiết diện sườn ngang:
q tt L2 14.86 1.22
- Giá trị mô men lớn nhất giữa nhịp: M    2.67  kNm  .
8 8
M 2.67 103
- Kiểm tra theo điều kiện bền:     105.3  MPa      210  MPa  .
W 2.54 105
- Kiểm tra điều kiện độ võng:
5 q tc L4 5 12.24 1.24
f     1.02 103  m 
384 EI 384 2.1108 1.55 106
H 1.2
 f  1.02  103  m    f     3.00  103  m 
400 400
Kết luận: Tiết diện sườn ngang đảm bảo điều kiện bền và độ võng.
Kiểm tra bố trí cây chống:
Hệ chống cốp pha dầm là giàn giáo Ringlock Module 1.2m nên diện truyền tải nguy
hiểm nhất đối với trụ đứng giàn giáo Ringlock là 1.21.2m.
Khi đó, tải trọng tập trung nguy hiểm nhất tác dụng lên trụ đứng giàn giáo:
P  12.38  1.2 1.2   17.83  kN 

Theo kết quả thí nghiệm của “Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng 3”
thí nghiệm khả năng chịu lực đối với mẫu “Trụ đứng Ringlock 2.5m” cho kết quả tải trọng
phá hủy đạt  P   75  kN  .

Kết luận: Hệ thanh chống đứng giàn giáo Ringlock đủ khả năng chịu lực.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 447


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 16
VINACONEX TOWER THI CÔNG PHẦN THÂN

Hình 16-8. Kết quả thí nghiệm trục đứng Ringlock 2.5m
16.2.3.2. Thi công cốp pha sàn
Sinh viên thiết kế cốp pha sàn điển hình có kích thước là 30.732.7m.
a. Chọn phương án cốp pha
Sinh viên chọn thiết kế cốp pha với cấu tạo như sau:
- Sử dụng ván khuôn ván ép phủ phim dày 18mm của Tekcom.
- Sườn dọc là thép hộp có tiết diện 50502mm rãi đều với khoảng cách 0.2m.
- Sườn ngang sử dụng 2 thanh thép hộp tiết diện 501002mm rãi đều với khoảng
cách 1.2m.

Hình 16-9. Cốp pha sàn

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 448


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 16
VINACONEX TOWER THI CÔNG PHẦN THÂN
b. Tính toán tải trọng tác dụng:
Theo mục A.1.1, phụ lục A – TCVN 4453:1995, tải trọng tác dụng thẳng đứng tác
dụng lên ván khuôn đáy dầm bao gồm:
Bảng 16-4. Tải trọng tác dụng lên đáy ván khuôn sàn
Ký Đơn Hệ số Giá trị Giá trị
Loại tải trọng
hiệu vị vượt tải tiêu chuẩn tính toán
Trọng lượng bản
thân bê tông cốt p1 kN/m2 1.2 6.25 7.5
thép
Người và dụng cụ p2 kN/m2 1.3 2.50 3.25
thi công
Đầm rung p3 kN/m2 1.3 2.00 2.60
Hệ giàn giáo và cốp p4 kN/m2 1.1 1.00 1.10
pha
Tổng cộng q kN/m2 11.75 14.45
c. Kiểm tra bề dày ván khuôn:
Tính toán lực tác dụng lên ván khuôn có bề rộng là 1m. Khi đó:
 p tc  11.75 1  11.75  kN / m 


 p tt  14.45 1  14.45  kN / m 

Sơ đồ tính xem sườn dọc là gối tựa khi đó cốp pha làm việc như một dầm đơn giản
liên kết tựa 2 đầu lên sườn dọc. Khi đó khoảng cách các sườn dọc tính toán sơ bộ là 0.2m:
q tt L2 14.45  0.22
- Giá trị mô men uốn lớn nhất giữa nhịp: M    0.07  kNm 
8 8
6M 6  0.07
- Chiều dày ván khuôn yêu cầu: hyc    2.83 103  m 
b   1 50 10 3

Nhận xét: Bề dày ván khuôn cốp pha 18mm là đảm bảo yêu cầu về độ bền.
Do bề dày của ván đã chọn lớn hơn về dày yêu cầu của ván nên sinh viên chỉ tiến hành
kiểm tra ván khuôn theo yêu cầu độ võng với bề dày 18mm.
- Độ bền uốn của ván khuôn gỗ Tekcom:    50  MPa  .
- Module đàn hồi của ván khuôn gỗ Tekcom: E  5000  MPa  .
bh3 1 0.0183
- Mô men quán tính của tiết diện: I    4.86 107  mm 4  .
12 12

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 449


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 16
VINACONEX TOWER THI CÔNG PHẦN THÂN
5 q tc L4 5 11.75  0.24
- Độ võng lớn nhất: f    7
 1.01 104  m  .
384 EI 384 5 10  4.86 10
6

- Độ võng cho phép theo phụ lục A.3 – TCVN 4453:1995:


L 0.2
 f    5  10 4  mm 
400 400
Kết luận: Ván khuôn đã chọn đảm bảo yêu cầu chịu lực và độ võng.
d. Kiểm tra bố trí sườn dọc:
Bề rộng diện truyền tải từ ván khuôn sang sườn dọc là 0.2m, sơ đồ tính là dầm đơn
giản chịu tải pha bố đều mà gối tựa là các sườn ngang. Chiều dài nhịp là khoảng cách giữa
các sườn ngang (1.2m).
Tải trọng tác dụng lên sườn dọc là tải phân bố đều theo chiều dài:
 p tc  11.75  0.2  2.35  kN / m 


 p tt  14.45  0.2  2.89  kN / m 

Sinh viên kiểm tra điều kiện bền và điều kiện độ võng với tiết diện sườn dọc:
q tt L2 2.89 1.22
- Giá trị mô men lớn nhất giữa nhịp: M    0.52  kNm 
8 8
M 0.52 103
- Kiểm tra theo điều kiện bền:     112.8  MPa      210  MPa  .
W 4.61106
- Kiểm tra điều kiện độ võng:
5 q tc L4 5 2.35 1.24
f     2.05 103  m 
384 EI 384 2.1108 1.48 107
1.2
 f  2.05  103  m    f    3.00  10 3  m 
400
Kết luận: Tiết diện sườn dọc đảm bảo điều kiện bền và độ võng.
e. Kiểm tra bố trí sườn ngang:
Xem sườn ngang tựa lên 2 cột chống được bố trí cách nhau 1.2m, chịu lực tập trung
cách nhau 0.2m từ các sườn dọc truyền vào. Để đơn giản xem như lực phân bố đều trên
diện tích nhận tải của sườn ngang.
 p tc  11.75 1.2  14.10  kN / m 

Tính toán lực tác dụng lên sườn ngang: 
 p tt  14.45 1.2  17.34  kN / m 

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 450


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 16
VINACONEX TOWER THI CÔNG PHẦN THÂN
Tiết diện sườn ngang chọn 2 thanh thép hộp 501002mm:
- Mô men kháng uốn:
 0.05  0.12  0.05  2  0.002    0.1  2  0.002 2 
W  2     2.54 105  m3 
 6 6 

- Mô men quán tính:


 0.05  0.13  0.05  2  0.002    0.1  2  0.002 3 
I  2     1.55 106  m4 
 12 12 

- Module dàn hồi của vật liệu thép: E  2.1108  kN / m2 

Sinh viên kiểm tra điều kiện bền và điều kiện độ võng với tiết diện sườn ngang:
q tt L2 17.34 1.22
- Giá trị mô men lớn nhất giữa nhịp: M    3.12  kNm  .
8 8
M 3.12 103
- Kiểm tra theo điều kiện bền:     122.9  MPa      210  MPa  .
W 2.54 105
- Kiểm tra điều kiện độ võng:
5 q tc L4 5 14.10 1.24
f    6
 1.17 103  m 
384 EI 384 2.110 1.55  10
8

H 1.2
 f  1.17 103  m    f     3.00  10 3  m 
400 400
Kết luận: Tiết diện sườn ngang đảm bảo điều kiện bền và độ võng.
f. Kiểm tra bố trí cây chống:
Hệ chống cốp pha dầm là giàn giáo Ringlock Module 1.2m nên diện truyền tải nguy
hiểm nhất đối với trụ đứng giàn giáo Ringlock là 1.21.2m.
Khi đó, tải trọng tập trung nguy hiểm nhất tác dụng lên trụ đứng giàn giáo:
P  14.45  1.2 1.2   20.81  kN 

Theo kết quả thí nghiệm của “Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng 3”
thí nghiệm khả năng chịu lực đối với mẫu “Trụ đứng Ringlock 2.5m” cho kết quả tải trọng
phá hủy đạt  P   75  kN  (hình 16.8).

Kết luận: Hệ thanh chống đứng giàn giáo Ringlock đủ khả năng chịu lực.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 451


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 16
VINACONEX TOWER THI CÔNG PHẦN THÂN
16.2.3.3. Biện pháp thi công cốp pha dầm sàn
Quy trình lắp dựng cốp pha và hệ chống:
- Bước 1: Bắn mực định vị giàn giáo chống cốp pha đúng với bản vẽ biện pháp đã
trình duyệt.
- Bước 2: Lắp dựng khung giàn giáo chống cho cốp pha dầm sàn.
- Bước 3: Lắp dựng cốp pha đáy dầm và thành dầm (Bắn mực cốp pha để định vị vị
trí lắp ghép)
- Bước 4: Lắp đặt hệ sườn của cốp pha sàn đúng khoảng cách theo thiết kế.
- Bước 5: Lắp dựng ván khuôn cho sàn. Lắp đặt sao cho số lượng tấm ván tiêu chuẩn
đạt giá trị lớn nhất để tránh hiện tượng ván vụn (tối ưu ván khuôn).
- Bước 6: Vệ sinh và tiến hành nghiệm thu công tác cốp pha.
Biện pháp thi công ván khuôn:
- Sau khi tháo dở ván khuôn cột vách, ta tiến hành lắp dựng ván khuôn dầm sàn:
- Trước tiên ta dựng hệ sàn công tác để thi công lắp dựng ván khuôn sàn.
- Đặt các thanh sườn ngang lên vị trí của kích đầu giáo Ringlock, cố định các thanh
đà ngang bằng đinh thép, lắp sườn dọc và ván đáy dầm trên những thanh sườn dọc (khoảng
cách bố trí hệ thanh sườn phải đúng với thiết kế).
- Điều chỉnh tim và cao trình đáy dầm đúng với thiết kế.
- Tiến hành lắp ghép ván khuôn dầm, liên kết với tấm ván đáy bằng đinh thép. Ổn
định ván khuôn thành dầm bằng ti giằng, các ti giằng này được liên kết với thanh sườn
ngang bằng đinh cà các con kê giữ cho ti giằng không bị trượt.
Yêu cầu khi lắp đặt ván khuôn và hệ chống:
- Vận chuyển ván khuôn lên xuống phải nhẹ nhàng, tránh va chạm xô đẩy làm ván
khuôn bị biến dạng.
- Lắp dựng ván khuôn được phải kín khít, đảm bảo không mất nước xi măng khi đổ
và đầm bê tông.
- Đảm bảo kích thước, vị trí, số lượng theo đúng thiết kế.
- Phải làm vệ sinh sạch sẽ ván khuôn và trước khi lắp dựng phải quét một lớp dầu
chống dính để công tác tháo dỡ sau này được thực hiện dễ dàng.
- Các phương pháp lắp ghép ván khuôn, xà gồ, cột chống phải đảm bảo theo nguyên
tắc đơn giản và dễ tháo. Bộ phận nào cần tháo trước không bị phụ thuộc vào bộ phận tháo
sau.
- Hệ chống ván khuôn dầm sàn sử dụng hệ giàn giáo Ringlock, yêu cầu kỹ thuật phải
đảm bảo đúng các thông số và kích thước theo Module thiết kế.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 452


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 16
VINACONEX TOWER THI CÔNG PHẦN THÂN
- Cột chống phải được dựa trên nền vững chắc, không trượt. Phải kiểm tra độ vững
chắc của ván khuôn, xà gồ, cột chống, sàn công tác, đường đi lại đảm bảo an toàn.
- Ngoài ra, đối với hệ giàn giáo phải thỏa mãn các yêu cầu trong TCVN 296:2004,
Tiêu chuẩn về giàn giáo (đặc biệt là mục 4 và mục 5) và Ringlock đã giải quyết được sơ bộ
các yêu cầu trên.
16.2.3.4. Thi công cốt thép dầm sàn
Yêu cầu kỹ thuật và biện pháp thi công cốt thép:
- Cốt thép dầm được đặt trước sau đó đặt cốt thép sàn.
- Đặt dọc hai bên dầm hệ thống ghế ngựa mang các thanh đà ngang, đặt các thanh thép
cấu tạo lên các thanh đà ngang đó, luồn cốt đai và cốt dọc chịu lực vào. Tiến hành buộc cốt
đai vào cốt dọc chịu lực theo đúng khoảng cách thiết kế. Sau khi buộc xong, rút đà ngang
hạ cốt thép xuống ván khuôn dầm.
- Trước khi lắp dựng cốt thép vào vị trí cần chú ý đặt các con kê có chiều dày bằng
chiều dày lớp bê tông bảo vệ được đúc sẵn tại các vị trí cần thiết tại đáy ván khuôn.
- Cốt thép sàn được lắp dựng trực tiếp trên mặt ván khuôn. Rải các thanh thép chịu
mô ment dương trước buộc thành lưới theo thiết kế, sau đó là thép chịu mô ment âm và cốt
thép cấu tạo của nó. Cần có sàn công tác và hạn chế đi lại trên sàn để tránh dẫm bẹp thép
trong quá trình thi công.
- Sau khi lắp dựng cốt thép sàn phải dùng các con kê bằng bê tông có gắn râu thép có
chiều dày bằng lớp bê tông bảo vệ và buộc vào mắt lưới của thép sàn để đảm bảo bề dày
của lớp bê tông bảo vệ. Sau khi lắp dựng cốt thép phải nghiệm thu cẩn thận trước khi quyết
định đổ bê tông hoàn toàn.
Nghiệm thu và bảo quản cốt thép đã gia công:
- Việc nghiệm thu cốt thép phải làm tại chỗ gia công.
- Nếu sản xuất hàng loạt thì phải lấy mỗi kiểu xác suất 5% tổng sản phẩm nhưng
không ít hơn năm sản phẩm để kiểm tra mặt ngoài, ba mẫu kiểm tra mối hàn.
- Cốt thép đã được nghiệm thu phải bảo quản không để biến hình, han rỉ.
- Sai số kích thước không quá 10mm theo chiều dài và 5mm theo chiều rộng kết cấu.
- Sai lệch về tiết diện không quá 5% tổng diện tích thép.
- Nghiệm thu ván khuôn và cốt thép cho đúng hình dạng thiết kế, kiểm tra lại hệ thống
cây chống đảm bảo thật ổn định mới tiến hành đổ bê tông.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 453


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 16
VINACONEX TOWER THI CÔNG PHẦN THÂN
16.2.3.5. Thi công bê tông dầm sàn
Yêu cầu kỹ thuật về bê tông:
- Vữa bê tông phải được trộn đều và đảm bảo đồng nhất thành phần trong suốt quá
trình thi công.
- Phải đạt được cấp độ bền (mác) thiết kế: Vật liệu phải đúng chủng loại, phải sạch,
phải được cân đong đúng thành phần yêu cầu thiết kế.
- Thời gian trộn, vận chuyển, đổ, dầm phải được rút ngắn nhất có thể, không được kéo
dài thời gian ninh kết của xi măng.
- Bê tông phải có độ linh động (độ sụt) để thi công, đáp ứng được yêu cầu kết cấu.
- Phải kiểm tra khả năng chịu lực của bê tông bằng thí nghiệm nén những mẫu bê tông
15×15×15(cm) được đúc ngay tại hiện trường, sau 7 ngày, 28 ngày và được bảo dưỡng
trong điều kiện gần giống như bảo dưỡng bê tông trong công trường có sự chứng kiến của
tất cả các bên. Quy định cứ 60 m3 bê tông thì phải đúc một tổ ba mẫu.
- Công việc kiểm tra tại hiện trường, nghĩa là kiểm tra hàm lượng nước trong bê tông
bằng cách kiểm tra độ sụt theo phương pháp hình chóp cụt. Gồm một phễu hình nón cụt đặt
trên một bản phẳng được cố định bởi vít. Khi xe bê tông đến người ta lấy một ít bê tông đổ
vào phễu, dùng que sắt chọc khoảng 20-25 lần. Sau đó tháo vít nhấc phễu ra, đo độ sụt
xuống của bê tông. Khi độ sụt của bê tông khoảng 12cm là hợp lý. Giai đoạn kiểm tra độ
sụt nếu không đạt chất lượng yêu cầu thì không cho đổ. Nếu giai đoạn kiểm tra ép thí
nghiệm không đạt yêu cầu thì bên bán bê tông phải chịu hoàn toàn trách nhiệm.

(Thí nghiệm kiểm tra độ sụt bê tông) (Mẫu thí nghiệm nén bê tông)
Hình 16-10. Công tác kiểm tra chất lượng bê tông
Biện pháp thi công bê tông:
- Sau khi công tác chuẩn bị hoàn tất thì bắt đầu thi công. Dùng vữa xi măng để rửa
ống vận chuyển bê tông trước khi đổ.
- Bê tông được đưa từ xe chở qua hệ thống bơm và ống dẫn đến thẳng các cấu kiện.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 454


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 16
VINACONEX TOWER THI CÔNG PHẦN THÂN
- Đổ bê tông theo phương pháp đổ từ xa về gần so với vị trí cung cấp bê tông. Trước
tiên đổ bê tông vào dầm. Hướng đổ bê tông dầm theo hướng đổ bê tông sàn.
- Bố trí ba công nhân theo sát ống đổ và dùng cào san bê tông cho phẳng và đều.
- Đổ được một đoạn thì tiến hành đầm (trong giai đoạn chuyển hướng ống đổ bê tông),
đầm bê tông dầm bằng đầm dùi và sàn bằng đầm bàn.
- Cách đầm dùi đã trình bày ở các phần trước còn đầm bàn thì tiến hành như sau: Kéo
đàm từ từ và đảm bảo vị trí sau gối lên vị trí trước 5-10cm. Đầm bao giờ thấy vữa bê tông
không sụt lún rõ rệt và trên mặt nổi nước xi măng thì thôi tránh đầm một chỗ lâu quá bê
tông sẽ bị phân tầng, thường thì khoảng 30-50s.
- Sinh viên chọn máy đầm bê tông sàn dạng đầm bàn Honda PC70 có các thông số kỹ
thuật như sau:

Hình 16-11. Máy đầm bàn


o Kích thước mặt đầm: 530340mm.
o Lực ly tâm: 1350kgf (13000N)
o Vận tốc di chuyển: 20 – 25m/phút.
o Động cơ máy đầm: 6.5HP (3600 vòng/phút).
o Trọng lượng máy đầm (m) là 70kg.
- Sau khi đổ xong một xe thì lùi xe khác vào đổ tiếp. Nên bố trí xe vào đổ và xe đổ
xong đi ra không bị vướng mắc và đảm bảo thời gian nhanh nhất. Công tác thi công bê tông
cứ tuần tự như vậy nhưng vẫn phải đảm bảo các điều kiệu như sau:
o Trong khi thi công mà gặp mưa vẫn phải thi công cho đến mạch ngừng thi công.
Điều này thường gặp nhất là thi công trong mùa mưa.
o Nếu thi công trong mùa mưa cần phải có các biện pháp phòng ngừa như thoát
nước cho bê tông đã đổ, che chắn cho bê tông đang đổ và các bãi chứa vật liệu.
o Nếu đến giờ nghĩ hoặc gặp trời mưa mà chưa đổ tới mạch ngừng thi công thì
vẫn phải đổ bê tông cho đến mạch ngừng mới được nghỉ.
- Tính toán số lượng xe vận chuyển chính xác để tránh cho việc thi công bị gián đoạn.
- Sau khi thi công xong cần phải rửa ngay các trang thiết bị thi công để dùng cho các
lần sau tránh để vữa bê tông bám vào làm hỏng.
SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 455
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 16
VINACONEX TOWER THI CÔNG PHẦN THÂN
Bảo dưỡng bê tông:
- Thời gian bắt đầu bảo dưỡng bê tông dầm sàn:
o Nếu trời nóng thì bắt đầu sau 2-3h.
o Nếu trời mát thì bắt đầu sau 12-24h.
- Cần chú ý tránh không cho bê tông bị va chạm trong thời kỳ đông cứng. Bê tông
được tưới nước thường xuyên để giữ độ ẩm yêu cầu.
- Việc theo dõi bảo dưỡng bê tông được các kỹ sư thi công ghi lại trong nhật ký thi
công.
- Bê tông phải được bảo dưỡng trong điều kiện và độ ẩm thích hợp.
- Bê tông mới đổ xong phải được che chắn để không bị ảnh hưởng của nắng mưa.
Phương pháp bảo dưỡng:
- Tưới nước: Bê tông dầm sàn phải được giữ ẩm ít nhất 7 ngày đêm. Hai ngày đầu để
giữ ẩm cho bê tông cứ 2h tưới nước một lần, lần đầu tưới nước sau khi đổ bê tông 4-7h giờ,
những ngày sau 3-10h tưới nước một lần tùy thuộc vào nhiệt độ môi trường (nhiệt độ càng
cao thì tưới nước càng nhiều và ngược lại).
- Bảo dưỡng bằng keo: Loại keo phổ biến nhất là keo SIKA, sử dụng keo bơm lên bề
mặt kết cấu, nó làm giảm sự mất nước do bốc hơi và đảm vảo cho bê tông có được độ ẩm
cần thiết. Việc đi lại trên bê tông chỉ cho phép khi bê tông đạt 25 (kG/cm2) (mùa hè 1-2
ngày, mùa đông khoảng 3 ngày).
16.2.3.6. Tháo cốp pha dầm sàn
Tiến hành tháo dỡ ván khuôn thi công khi bê tông đạt 75% cường độ 28 ngày, thông
thường sau 2 tuần thi công bê tông.
Tuy nhiên, để giảm tiến độ thi công, đối với luận văn sinh viên sử dụng phụ gia R7
(sau 7 ngày bê tông có thể đạt 75% cường độ 28 ngày) nên có thể tháo ván khuôn sau 7
ngày.
Việc tháo ván khuôn phải thi công cẩn thận để tận dụng cho các tầng trên và khi tháo
ván khuôn không được phép gia tải ở các tầng trên.
Khi tháo dỡ ván khuôn phải giữ lại toàn bộ cây chống tầng vừa tháo. Tháo dỡ toàn bộ
cốp pha tầng cách tầng thi công mới đổ bê tông (n-2.5), giữ lại một nửa số cây chống so
với ban đầu. Cụ thể như sau, giữ lại toàn bộ hệ chống tầng vừa thi công và tầng bên dưới
nó, tầng thứ 3 được phép tháo 50% cây chông và tầng 4 thì tháo hoàn toàn.
Việc chất tải từng phần lên kết cấu sau khi tháo dỡ cốp pha, giàn giáo cần được tính
toán theo cường độ bê tông đã đạt, loại kết cấu và các đặc trưng về tải trọng để tránh các
vết nứt và các hư hỏng khác đối với kết cấu.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 456


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 16
VINACONEX TOWER THI CÔNG PHẦN THÂN
Cách tháo như sau:
- Đầu tiên ta nới các chốt đinh của cây chống, thanh xiên, thanh giữ.
- Tiếp theo đó là tháo các thanh sườn dọc và các thanh sườn ngang ra. Nên tiến hành
tuần tự công tác tháo từ đầu này sang đầu kia và phải có đội ván khuôn tham gia hướng dẫn
hoặc trực tiếp tháo.
- Tháo xong nên cho người ở dưới đỡ ván khuôn tránh quăng quật xuống sàn làm
hỏng sàn và các phụ kiện.
- Sau cùng là xếp thành từng chồng và đúng chủng loại để vận chuyển về kho hoặc đi
thi công nơi khác được thuận tiện dễ dàng.
16.2.4. Một số khuyết tật trong bê tông
Sau khi thi công bê tông cốt thép toàn khối, tháo dỡ hoàn toàn cốp pha thì thường xảy
ra một số khuyết tật như sau:
Hiện tượng rỗ bê tông:
- Các loại rỗ bê tông:
o Rỗ mặt là hiện tượng rỗ ngoài lớp bê tông bảo vệ cốt thép.
o Rỗ sâu là hiện tượng rỗ qua lớp cốt thép chịu lực.
o Rỗ thấu suốt là hiện tượng rỗ xuyên qua cấu kiện.
- Nguyên nhân:
o Do ván khuôn ghép không khít làm rò rỉ nước xi măng.
o Do vữa bê tông bị phân tầng khi đổ hoặc vận chuyển.
o Do đầm không kỹ hoặc do độ dày của lớp bê tông đổ quá lớn vượt quá ảnh hưởng
của đầm.
o Do khoảng cách giữa các cốt thép nhỏ nên vữa không lọt qua.
- Biện pháp khắc phục:
o Đối với rỗ mặt: Dùng bàn chải sắt tẩy các viên đá nằm trong vùng rổ, sau đó
dùng vữa bê tông sỏi nhỏ mác cao hơn mát thiết kê trát lại xoa phẳng.
o Đối với rỗ sâu: Dùng đục sắt và xà beng cậy sạch các viên đá nằm trong vũng
rỗ, sau đó ghép ván khuôn (nếu cần) đổ vữa bê tông sỏi nhỏ mác cao hơn mác
thiết kế, đầm kỹ.
o Đối với rỗ thấu suốt: Trước khi sữa chữa cần chống đỗ kết cấu nếu cần, sau đó
ghép ván khuôn và đổ bê tông mác cao hơn mác thiết kế, đầm kỹ.
Hiện tượng trắng mặt bê tông:
- Nguyên nhân: Do không bảo dưỡng hoặc bảo dưỡng ít nước nên xi măng bị mất
nước.
- Sửa chữa: Đắp bao tải các hoặc mùn cưa, tưới nước thường xuyên 5-7 ngày.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 457


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 16
VINACONEX TOWER THI CÔNG PHẦN THÂN
Hiện tượng nứt chân chim:
- Khi tháo ván khuôn, trên bề mặt bê tông có những vết nứt nhỏ phát triển không theo
hướng nào như vết chân chim.
- Nguyên nhân: Do không che mặt bê tông mới đổ nên khi trời nắng to nước bốc hơi
quá nhanh, bê tông co ngót làm nứt.
- Biện pháp sửa chữa: Dùng nước xi măng quét và trát lại sau đó phủ bao tải tưới nước
bảo dưỡng. Có thể dùng keo SIKA, SELL… bằng cách vệ sinh sạch sẽ rồi bơm keo vào.
16.3. HỆ BAO CHE CÔNG TRÌNH
16.3.1. Tổng quát chức năng hệ bao che
Hệ giàn giáo bao che hay hệ bao che được sử dụng để chống các loại tải nhỏ như công
nhân, vật liệu xây dựng nhẹ và thiết bị cho không gian làm việc an toàn.
Giàn giáo bao che có tác dụng hạn chế vật liệu văng ra ngoài khi xây dựng. Điển hình
là cát, đá, xi măng, thép rơi xuống gây nguy hiểm trong quá trình làm việc. Chúng được
bảo vệ bằng hệ thống lưới vây xung quanh giúp hạn chế tối đa những tai nạn không đáng
có.
Đồng thời, hệ thống bao che giúp công nhân làm việc an toàn trên độ cao vượt tầm
kiểm soát. Bên cạnh đó khi hoạt động xây dựng diễn ra không làm ảnh hưởng đến khu vực
xung quanh góp phần tạo nên uy tín cho nhà thầu và đảm bảo tiến độ thi công.

Hình 16-12. Hệ bao che công trình

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 458


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 16
VINACONEX TOWER THI CÔNG PHẦN THÂN
Một bộ giàn giáo bao che công trình tiêu chuẩn bao gồm: Giàn giáo, ống tuýp,
cùm xoay và lưới bao che.
Giàn giáo giúp đảm bảo an toàn, ống tuýp và cùm xoay sử dụng để gia cố thêm
cho chắn chắc.
16.3.2. Quy định về hệ bao che
Sự dụng giàn giáo H thi công hệ bao che công trình – yêu cầu phải đảm bảo các quy
định trong tiêu chuẩn TCVN 296:2004.
Khi công tác công trình có độ cao từ 7 tầng trở lên, bắt buộc công trình đó phải sử
dụng biện pháp bảo đảm an toàn bằng giàn giáo bao bọc xung quanh có lưới bao che đảm
bảo an toàn cho mọi thứ xung quanh công trình đó. Ngoài ra, đối với công trình có độ cao
hơn phải sử dụng thêm một lớp lưới hứng bên ngoài giàn giáo để đảm bảo an toàn tuyệt
đối.
Do có độ cộc xệch lớn, nên xem các thanh chéo của giàn giáo H chỉ đóng vai trò giữ
ổn định cho khung giàn giáo, không đóng vai trò kháng tải ngang. Khi đó, bố trí các giằng
tuýp d49 để kháng tải ngang và phải lắp đặt hệ giằng chéo tuýp d49 chữ Z cho hệ 3 tầng
giáo.
Bố trí tối đa một hệ giằng chéo là 4.8m theo cả hai phương. Mỗi thanh chéo dài tối đa
6m và được cùm tối thiếu 3 điểm. Giằng chéo phải được đi vào nút liên kết giữa giằng
ngang và khung giáo H.
16.3.3. Bố trí hệ bao che
Dựa theo thuyết minh tính toán “Hệ bao che khối Podium – Công trình Khu dân cư
phường 22 quận Bình Thạnh, TPHCM” thiết kế hệ giàn giáo bao che bố trí tối đa đạt 20 bộ
trên một hệ dầm I và bảng tính hệ bao che của “Dự án đầu tư Xây dựng cơ sở 2 bệnh viện
Ung bứu TPHCM” bố trí tối đa là 18 bộ. Sinh viên thiết kế hệ bao che công trình luận văn
như sau:
- Số tầng giáo trên hệ thanh dầm I 150 (console) là 16 bộ - tương đương 8 tầng.
- Bu lông neo hệ dầm I vào kết cấu có cấp độ bền 5.6 và đường kính là 16mm, được
bố trí thành 2 hàng, mỗi hàng 2 bu lông.
- Tuýp giằng đứng bố trí tối đa 2 khung giáo 1 thanh giằng.
- Tuýp giằng ngang bố trí thay đổi theo độ cao:
o Tối đa 2 khung giáo bố trí 1 thanh giằng khi chiều cao không quá 60m.
o Mỗi khung giáo bố trí 1 thanh giằng khi chiều cao vượt quá 60m.
- Chi tiết cùm hệ tuýp được bố trí theo quy định đã nêu.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 459


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 16
VINACONEX TOWER THI CÔNG PHẦN THÂN
16.3.4. Tính toán hệ bao che
Sinh viên kiểm tra khả năng chịu lực của hệ dầm I 150 và khả năng chịu lực của bu
lông liên kết hệ dầm I 150 với kết cấu cũng như cáp căng treo hệ dầm I – chi tiết hệ dầm I
từ tầng 12 đến tầng 19:

Hình 16-13. Mặt cắt chi tiết hệ dầm I


- Tải trọng tác dụng lên hệ dầm I:
o Tổng số tầng tính toán là 8 tầng.
o Tổng số tầng giáo là 16 tầng (tương ứng 32 thanh giàn chéo).
Bảng 16-5. Tải trọng tác dụng lên hệ dầm I (giàn giáo bao che)
STT Loại tải trọng HSVT Ptc Ptt n Tổng
(kN) (kN) (kN)
A Tải trọng thiết bị
1 Giàn giáo 1.251.601.70 1.1 0.12 0.13 16 2.12
2 Giằng chép giàn giáo 1.1 0.03 0.04 32 1.06
3 Mâm giáo thi công 1.1 0.10 0.11 32 3.52
4 Thang giáo thi công 1.1 0.20 0.22 16 3.52
5 Tuýp giằng đứng, ngang và cùm 1.1 0.05 0.05 15 0.66
6 Hệ console chắn vật rơi 1.1 1.03 1.14 1 1.13
B Tải trọng thi công
7 Tải trọng người đứng trên mâm 1.2 0.75 0.90 4 3.60
giáo thi công
8 Tải trọng thiết bị thi công 1.2 2.00 2.40 1 2.40
tc
Tổng tải trọng tiêu chuẩn P 16.06
Tổng tải trọng tính toán Ptt 18.00
Tải trọng một chân giàn giáo tác dụng lên dầm 9.00

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 460


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 16
VINACONEX TOWER THI CÔNG PHẦN THÂN
- Thông số tiết diện hệ dầm I:
Bảng 16-6. Thông số tiết diện dầm I (giàn giáo bao che)
STT Thông số Đơn vị Giá trị
1 Chiều cao tiết diện h mm 150
2 Bề rộng bản cánh b mm 75
3 Bề dày bản cánh tf mm 12
4 Bề dày bản bụng tw mm 5
5 Diện tích mặt cắt ngang tiết diện A cm2 24.30
6 Mô men quán tính tiết diện Ix cm4 357.30
7 Mô men kháng uốn tiết diện Wx cm3 47.90
8 Mô men tĩnh tiết diện Sx cm3 72.03
- Kết quả tính toán nội lực hệ dầm I:
Sinh viên sử dụng phần mềm Etabs mô phỏng sự làm việc của hệ dầm I chịu tác dụng
của bộ khung giàn giáo theo các thông số lực tác dụng đã tính và thu được kết quả như sau:
Bảng 16-7. Kết quả nội lực hệ dầm I (giàn giáo bao che)
Thông số Giá trị

Mô phỏng lực
tác dụng lên hệ
dầm bằng Etabs

Kết quả mô men


(kNm)

Kết quả lực cắt


(kN)

Kết quả phản


lực liên kết
(kN)

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 461


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 16
VINACONEX TOWER THI CÔNG PHẦN THÂN
- Kiểm tra khả năng chịu lực hệ dầm I:
o Điều kiện ứng suất pháp lớn nhất (giá trị mô men lớn nhất):
 M max  3.85  kNm 
 3.85 100
 8.04  kN / cm 2 
M
    max 
Wx  47.90  cm 
3 Wx 47.90 .

   8.04  kN / cm 2      21  kN / cm 2 

o Điều kiện ứng suất tiếp lớn nhất (giá trị lực cắt lớn nhất):
Vmax S x 9.06  72.03
Vmax  9.06  kN       3.65  kN / cm2 
I xtw 357.30  0.5

   3.65  kN / cm2      0.58  21  12.18  kN / cm2 

- Kết luận: Hệ dầm I đủ khả năng chịu lực của hệ 16 bộ giàn giáo phía trên.
- Kiểm tra khả năng chịu lực của bu lông:
o Chọn bu lông làm từ vật liệu thép CCT34 có cấp độ bền 5.6 và đường kính bu
lông là 16mm có các thông số như sau:
Bảng 16-8. Thông số bu lông B5.6 đường kính 16mm
STT Cường độ tính toán KH Đơn vị Giá trị Ghi chú
1 Cường độ chịu cắt f vb MPa 190
2 Cường độ chịu kéo f tb MPa 210
Hệ số điều kiện làm việc b
3 0.9
của liên kết bu lông
Diện tích bu lông (có xét
4 A cm2 2.01
đến ren)
Diện tích bu lông
5 Ab cm2 1.57
(không xét đến ren)
Khả năng chịu cắt đơn vị N vb N vb    b f vb A nv
4 kN 34.38
của bu lông
Khả năng chịu kéo đơn N tb Ntb   b Abn ftb
5 kN 29.67
vị của bu lông
o Nhận xét: Kiểm tra khả năng chịu lực với giá trị tới hạn là:
 N   min  Nvb , Ntb   min  34.38, 29.67   29.67  kN 

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 462


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 16
VINACONEX TOWER THI CÔNG PHẦN THÂN
o Chọn bố trí 4 bu lông thành 2 hàng và 2 cột, khoảng cách giữa các bu lông được
minh họa như hình:

Hình 16-14. Chi tiết liên kết bu lông của hệ dầm I


o Giá trị lớn nhất tác dụng lên 1 bu lông do lực cắt (V) gây ra:
V 5.2
N bl(V )    2.6  kN    N   29.67  kN 
n 2
o Giá trị lực lớn nhất tác dụng lên 1 bu lông do mô men (M) gây ra:
Mlmax M 3.83 100
Nbl( M )     21.05  kN    N   29.67  kN 
m li2
2lmax 2  91

o Giá trị lực lớn nhất tác dụng lên 1 bu lông do mô men (M) và lực cắt (V) gây ra:

Nbl  N  N 
(V ) 2
bl
(M ) 2
bl  2.602  21.052  21.21  kN    N   29.67  kN 

Kết luận: Bu lông liên kết đảm bảo khả năng chịu lực.
- Kiểm tra khả năng chịu lực của dây cáp:
o Góc hợp giữa phương dây cáp với phương ngang là 52 độ.
o Lực tác dụng lên cáp (lực căng cáp):
V2 13.42
T   17.05  kN 
cos  90    cos  90  52 

Kết luận: Sinh viên chọn cáp thép 636FC, đường kính 8mm được cung cấp bởi
Công ty cáp thép Tuấn Anh có khả năng chịu lực căng là 31 kN (Chi tiết hình 16.4 – chương
16).

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 463


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 17
VINACONEX TOWER CHỌN MÁY THI CÔNG

CHƯƠNG 17. CHỌN MÁY THI CÔNG


17.1. CẦN TRỤC THÁP
17.1.1. Chọn cần trục tháp

Hình 17-1. Cần trục tháp


Cần trục tháp được sử dụng để xây dựng công trình cao tầng, thực hiện các công việc:
Vận chuyển vật liệu (cốp pha, cốt thép,…), lắp đặt các cấu kiện thiết bị (vận thăng, giàn
giáo bao che,…) hoặc tham gia công tác đổ bê tông (vận chuyển phễu bơm bê tông)… Cần
trục tháp thực hiện đầy đủ các động tác: Nâng hạ vật, thay đổi tầm với, quay tay cần 360
độ và có thể thay đổi chiều cao tháp,… nên có thể phục vụ cho việc thi công công trình
trong một khoảng không gian rất rộng lớn. Mặt khác, có thể tháo lắp và vận chuyển dễ dàng
nên cần trục tháp có tính cơ động cao. Cần trục tháp đóng vai trò quan trọng nhất trong tất
cả các thiết bị nâng.
Theo khả năng di chuyển của cần trục tháp ta có thể phân chia cần trục tháp thành các
loại như sau: Cần trục tháp cố định, cần trục tháp di động trên đường ray, cần trụct háp
đứng trên công trình và tự nâng theo chiều cao xay dựng của công trình.
Kết luận: Sinh viên chọn cần trục tháp cố định bố trí cho công trình.
Thông số kích thước công trình:
- Chiều cao (so với mặt đất tự nhiên): 91.90m.
- Mặt bằng thi công điển hình (sàn tầng điển hình): 30.7032.70m.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 464


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 17
VINACONEX TOWER CHỌN MÁY THI CÔNG

Hình 17-2. Thông số xác định chiều cao cần trục tháp
Tính toán và chọn thông số cần trục tháp:
- Chiều cao tính từ cao trình máy đang đứng đến xe con (Chiều cao cần thiết):
H  H ct  h  hck  hcc  hrr

Trong đó:
o Chiều cao công trình (Hct): 91.90m.
o Chiều cao tính từ đỉnh công trình đến điểm cận dưới của câu kiện (h): 1.00m.
o Chiều cao cấu kiện (hck), chọn 1.00m.
o Chiều cao đoạn cáp cẩu (chiều cao an toàn), chọn 1.00m.
o Chiều cao ròng rọc (xe con và móc cẩu): 1.50m.
Kết luận: Chiều cao cần thiết của cần trục tháp là 96.4m, sinh viên chọn chiều cao cần
trục tháp 100.5m.

Hình 17-3. Thông số xác định tầm với cần trục tháp

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 465


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 17
VINACONEX TOWER CHỌN MÁY THI CÔNG
- Sinh viên bố trí cần trục tháp (cố định) đứng ngoài công trình như hình vẽ nên tầm
với lớn nhất của cần trục tháp theo yêu cầu được xác định theo công thức:
2
L
Rmax      A  B 
2

2

Trong đó:
o Kích thước cạnh công trình vuông góc với tay cần cần trục tháp (L): 32.70m.
o Kích thước cạnh công trình song song với tay cần cần trục tháp (B): 30.70m.
o Khoảng cách từ tâm quay cần trục tháp đến mép công trình (A): 4.50m.
Kết luận: Tầm với của cần trục tháp là 38.80m, sinh viên chọn cần trục tháp có tầm
với là 40m.
Dựa theo kết quả tính toán chiều cao và tầm với yêu cầu cần trục tháp, sinh viên chọn
cần trục tháp POTAIN MC205B với bán kính quay 40m với các thông số kỹ thuật như sau:

Hình 17-4. Cần trục tháp Potain MC205B

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 466


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 17
VINACONEX TOWER CHỌN MÁY THI CÔNG
Bảng 17-1. Bố trí vị trí gông cần trục tháp
Bố trí
Thứ tự
Thông số từ nhà sản xuất gông cẩu
gông
(m)
1 25.40
2 39.40
3 56.90
4 70.90
5 84.90

Bảng 17-2. Thông số tải trọng nâng của cần trục tháp
Thông số từ nhà sản xuất

Potain
MC205B

(1) Tải trọng nâng lớn nhất (Pmax) 10 Tấn


(2) Vị trí nâng với tải trọng lớn nhất (Lmin) 17 m
(3) Tải trọng nâng nhỏ nhất (Pmin) 4 Tấn
(4) Vị trí nâng với trái trọng nhỏ nhất (Lmax) 40 m
Bảng 17-3. Thông số vận tốc cấu kiện cần trục tháp
Thông số từ nhà sản xuất

Tính toán năng suất


(1) Vận tốc nâng hay hạ vật hoặc móc cẩu 22 m/phút
(3) Vận tốc thay đổi tầm với (vận tốc xe con) 15 m/phút
(4) Vận tốc quay của cần trục 0.8 vòng/phút

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 467


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 17
VINACONEX TOWER CHỌN MÁY THI CÔNG
Sinh viên tính toán thời gian chu kỳ cần trục tháp cụ thể như sau:
H  h  91.9  1  60
- Thời gian nâng vật: Tn   =255  s  .
vn 22
 180
- Thời gian quay tay cần (giả sử quay góc 180 độ): Tq    25  s 
6nq 6  0.8
- Thời gian thay đổi tầm với (giả sử xe con chạy hết chiều dài tay cần):
L 40  60
Ttv    160  s 
vtv 15

h 1 60
- Thời gian hạ vật xuống vị trí lắp ráp: Th1    3.00  s 
vh1 22
h 1 60
- Thời gian nâng móc cẩu: Th1    3.00  s 
vh 22
H  h  91.9  1  60
- Thời gian hạ móc cẩu: Th 2    255  s 
vh 22
- Thời gian dự trù (hao phí): Tp  60  s 

Kết luận: Thời gian một chu kỳ làm việc của cần trục tháp là:
Tck  Tn  2Tq  2Ttv  Th1  Tn1  Th  Tp  2   25  160  3  255   60  950  s 

Khi đó, năng suất của cần trục tháp được xác định theo công thức:
3600 3600
N Qkq ktg  10  0.8  0.8  24.3 T / h  .
Tck 950

(Các công thức tính toán cần trục tháp dựa theo chương 2 – Máy và thiết bị nâng thuộc
sách “Máy và thiết bị “ tác giả Trần Quang Hiền).

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 468


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 17
VINACONEX TOWER CHỌN MÁY THI CÔNG
17.1.2. Quy trình thi công cần trục tháp
17.1.2.1. Quy trình lắp dựng cần trục tháp:
Bảng 17-4. Quy trình lắp dựng cần trục tháp
Bước thi công Nội dung thi công
Bước 1: Công tác móng và lắp đặt chân đế.
- Thi công đúng theo bản vẽ thiết kế.
- Kiểm tra cường độ bê tông móng trước
khi lắp dựng.
- Thi công vữa Grouting Sika (vữa gốc xi
măng tự san bằng, không co ngót để rót
vữa cho nền móng máy, định vị bu lông,
các lỗ hổng nơi sửa chữa cần cường độ
cao) phải cứng chết tối thiểu 12h mới được
lắp các chi tiết khác lên bộ chân cẩu tháp.
Bước 2: Tổ hợp và tập kết các bộ phận của cần trục tháp ở hiện trường.
- Dọn dẹp vệ sinh, vật tư thiết bị ở khu lắp
dựng cẩu tháp.
- Thân và vật tư cần trục tháp tập kết tại
công trường chồng cao không quá 3 thân.
- Cô lập khu vực thi công bằng dây và biển
báo hiệu nguy hiểm.
- Lập biện pháp phòng chống va đập với
các công trình lân cận.
- Tạm thời cắt điện xung quanh khu vực
vận hành cẩu tháp.
Bước 3: Lắp khung thân chính và khung thân.
- Lắp khung thân lên móng cẩu tháp.
- Trên nền móng bê tông có chôn chân đế
cẩu tháp hoặc bu lông chân đế đã đảm bảo
độ cứng của nền móng (thông thường sau
khi thi công bê tông 7 – 10 ngày là có thể
lắp đặt), phần chuẩn bị này phải được thực
hiện tước khi lắp cabin.
- Lồng nâng thân bao gồm khung lồng,
kích nâng thủy lực, sàn thao tác, lan can
khi lắp đặt dưới đất phải được kiểm tra cẩn
thận để đảm bảo cho quá trình sử dụng
được an toàn.
- Lồng nâng thân phía sau có trang bị hệ
thống xilanh thủy lực phục vụ cho công
việc nâng đốt, hướng của xilanh thủy lực

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 469


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 17
VINACONEX TOWER CHỌN MÁY THI CÔNG
phải đúng, tránh bị va chạm vào thân tháp
trong quá trình nâng thân. Bơm thủy lực
sử dụng nâng đốt phải được cố định trên
sàn thao tác, không được rung động trong
quá trình thi công.
Bước 4: Thi công lắp đặt khung thân cẩu 3m.

Bước 5: Lắp đặt cơ cấu mâm quay, đốt thân quay.

- Cố định cơ cấu mâm quay dưới mặt đất


bằng phẳng, tiến hành lắp đặt hệ thống lan
can, sàn ca bin, đốt thân quay lên trên cơ
cấu mâm quay.
- Trên cơ cấu mâm quay phải được lắp đặt
sẵn động cơ quay, kiểm tra dầu nhớt cơ
cấu quay, kiểm tra hoàn thiện các chốt an
toàn đảm bảo hoạt động an toàn trong suốt
quá trình sử dụng

Bước 6: Lắp đoạn đỉnh.

- Với loại cần trục tháp đầu bằng không có


chóp tiến hành lắp đặt đoạn đỉnh.
- Với loại cần trục tháp có cương, tiến
hành lắp chóp tháp lên khung lồng, khung
lắp dựng rồi lắp hoàn thiện cabin, lan can.
- Sau khi lắp chóp, lắp 2 tay giằng lên cần
đối trọng.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 470


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 17
VINACONEX TOWER CHỌN MÁY THI CÔNG
Bước 7: Lắp cabin cần trục.

Bước 8: Lắp đoạn đối trọng cần và bê tông đối trọng

Tổ hợp cần đối trọng, thanh giằng đối


trọng, lan can bảo vệ rồi lắp lên khung
chóp tháp. Trên mặt đất động cơ tải cần cố
định chắc trên cần đối trọng, vặn chặt và
cân chỉnh động cơ để đảm bảo đường cáp
đi lên chóp tháp là đúng tâm, với góc lệch
giữa cáp với puli đỉnh tháp không lớn hơn
20 độ.

Bước 9: Lắp đoạn cần dài và hoàn chỉnh bê tông đối trọng còn lại.

- Tổ hợp cần với theo đúng thứ tự quy định


của nhà sản xuất, trên các đoạn cần với có
đánh số thứ tự, tuyệt đối không được lắp
lẫn lộn. Sau khi lắp hoàn thiện các đoạn thì
tiến hành lắp các thanh tay giằng cần với
(đối với cẩu có cương) được quy định
trong tài liệu kỹ thuật.
- Tiến hành lắp cơ cấu xe con vào cần với,
trước khi lắp xe con lưu ý kê cao cần với
lên khoảng 60cm các điểm đầu, cuối, giữa,
tránh hiện tượng làm biền dạng võng cần
với. Có thể kéo điện cho động cơ xe con
chạy. Kiểm tra thật kỹ các chi tiết an toàn
trên cần với, tránh bỏ sót gây mất an toàn
trong quá trình sử dụng.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 471


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 17
VINACONEX TOWER CHỌN MÁY THI CÔNG
Bước 10: Hoàn thiện ME và lắp cáp.
- Luồn cáp tời chính, cáp xe con theo sơ
đồ luồn cáp, thử tải không tải các cơ cấu
để kiểm tra độ tin cây hoạt động của thiết
bị.
- Lắp đặt hoàn thiện các bộ phận, linh kiện
điện, cố định buộc chặt các mối dây, các
bó dây, tránh hiện tượng di chuyển khi sử
dụng, dây điện phải bố trí hợp lý để không
làm cản trở đường đi của cần với, cần đối
trọng.
- Chạy vận hành thử hệ thống, kiểm tra cơ
cấu tời, mâm quay, điều chỉnh bảng điều
khiển để sẵn sàng cho các bước tiếp theo.
Bước 11: Nâng cẩu đến cao độ tự đứng (yêu cầu kỹ thuật).

- Treo bảng cấm người qua lại trong khu


vực làm việc của cẩu tháp, cấm cắt điện
trong quá trình nâng hạ tháp, đặt đốt tiêu
chuẩn vào dọc theo đường cần với, điều
chỉnh khe hở lồng nâng và thân tháp cho
hợp lý, kiểm tra hệ thống thủy lực.
- Không được quay cần, di chuyển xe con,
nâng hạ tải khi lồng trong quá trình nâng
hạ.

17.1.2.2. Quy trình tháo dỡ cần trục tháp:


Quy trình tháo dỡ cần trục tháp được thi công ngược lại với quy trình lắp dựng cụ thể
như sau:
- Bước 1: Hạ thấp độ cao thân tháp bằng cách tháo từng đoạn thân.
- Bước 2: Tháo hạ bê tông đối trọng chính.
- Bước 3: Tháo hạ đoạn cần dài.
- Bước 4: Tháo hạ bê tông đối trọng còn lại và tháo đoạn đối trọng cần.
- Bước 5: Tháo hạ cabin điều khiển và tháo hạ đoạn đỉnh tháp.
- Bước 6: Tháo hạ chân chuyển tiếp.
- Bước 7: Tháo hạ các đoạn thân 3m.
- Bước 8: Tháo hạ khung nâng thân.
- Bước 9: Tháo hạ 4 chân đế cẩu tháp.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 472


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 17
VINACONEX TOWER CHỌN MÁY THI CÔNG
17.1.3. Một số trường hợp không được thi công cần trục
Cấm cẩu các mẩu hàng ngắn nhỏ kèm theo có khả năng rơi rớt.
Nâng tải trọng trong tình trạng chưa ổn định hoặc chỉ móc lên một bên của móc kép.
Nâng hạ tải, di chuyển tải khi có người đang đứng trên tải (để cân bằng hay sửa chữa
lại dây buộc).
Nâng tải đang bị vùi dưới đất, bị các vật khác đè lên, tải đang liên kết với các vật khác
bằng bu lông hoặc liên kết với bê tông.
Kéo lê tải trên mặt đất, mặt sàn, trên đường ray (khi cáp nâng tải xiên), vừa nâng vừa
quay hoặc di chuyển tải nếu hồ sơ kỹ thuật của nhà chế tạo không cho phép làm điều đó, di
chuyển ngang tải khi tải nằm cao hơn chướng ngại vật nhỏ hơn 500mm.
Dùng móc để gỡ cáp, xích đang bị tải đè lên.
Xoay và điều chỉnh các tải dài và cồng kềnh khi nâng chuyển và hạ tải mà không có
các công cụ chuyên dùng thích hợp. (Chỉ được phép điều chỉnh tải khi nó cách sàn khoảng
200mm và cách người thực hiện không ít hơn l m).
Đưa tải lên xe khi người lái chưa ra khỏi ca-bin, qua lỗ cửa hoặc ban công khi không
có sàn nhận tải.
Khi kiểm tra, sửa chữa và điều chỉnh các cơ cấu, thiết bị điện hoặc kết cấu kim loại
phải ngắt cầu dao dẫn điện hoặc tắt máy (đối với các kiểu dẫn động không phải bằng điện).
17.2. VẬN THĂNG LỒNG (HOIST)
17.2.1. Chọn vận thăng lồng

Hình 17-5. Vận thăng lồng (Hoist)

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 473


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 17
VINACONEX TOWER CHỌN MÁY THI CÔNG
Vận thăng lồng (Hoist) hay còn gọi là thang máy thi công, thang nâng xây dựng hay
thang nâng chở hàng và người, được sử dụng để xây dựng nhà cao tầng, dùng để vận chuyển
vật liệu, thiết bị và công nhân từ dưới đất lên các tầng xây dựng theo phương thẳng đứng
trong công tác hoàn thiện, trang trí hoặc sửa chữa công trình,… hay vận chuyển công nhân
trong công tác thi công kết cấu.
Vận thăng lồng gồm 2 loại chính: Loại điều khiển bằng dây cáp và loại điều khiển
bằng bánh răng – thanh răng.
Kết luận: Sinh viên bố trí vận thăng lồng ALIMAK loại 2 lồng có các thông số kỹ
thuật như sau:
- Số lồng nâng: 02.
- Tải trọng nâng cho phép: 2000kg/lồng.
- Số công nhân cho phép: 17-22 công nhân/lồng.
- Tốc độ nâng của lồng: 54 m/phút.
- Kích thước lồng tiêu chuẩn: 3.201.502.50m.
- Kích thước thân tiêu chuẩn: 0.450.451.50m.
Giả sử vận tốc nâng lồng và vận tốc hạ lồng là như nhau, thời gian dừng máy để bốc
dỡ hàng là 40s và vị trí lồng nâng thi công cao nhất cách sàn kết cấu thi công là 3 tầng. Khi
đó, năng suất vận thăng lồng được tính toán như sau:
2   91.9  3  3.5   60
Chu kỳ vận thăng lồng: Tck   180  s 
54
3600   2  2 
Năng suất vận thông lồng: N   80 T / h  .
180
17.2.2. Quy trình thi công vận thăng lồng
Bảng 17-5. Quy trình thi công vận thăng lồng
Bước thi công Nội dung thi công
Bước 1: Công tác móng và lắp đặt chân đế.

- Thi công đúng theo bản vẽ thiết kế.


- Kiểm tra mặt bằng và vị trí lắp đặt thiết
bị Hoist.
- Định vị chân đế chữ A.
- Khoan lỗ đặt bu lông chân đế.
- Kiểm tra và canh chỉnh độ thăng bằng
chân đế.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 474


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 17
VINACONEX TOWER CHỌN MÁY THI CÔNG
Bước 2: Lắp đặt 4 thân Hoist vào chân đế chữ A.

- Thao tác đưa thân hoist vào vị trí lắp.


- Đưa thân vào vị trí chân đế, canh chỉnh
cho thân thẳng tâm đặt vào vị trí.
- Kiểm tra chi tiết liên kết giữa thân Hoist
và đế chữ A.

Bước 3: Lắp đặt hàng rào bảo vệ xung quanh Hoist

Bước 4: Lắp đặt thêm thân Hoist đến cao độ của công trường.
Thân Hoist được lắp thêm vào phải đảm bảo được cao độ cao nhất mà lồng có thể đến
thiết kế phía dưới cao độ tầng kết cấu là 3 tầng

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 475


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 17
VINACONEX TOWER CHỌN MÁY THI CÔNG
Bước 5: Lắp đặt gông từ thân Hoist vào sàn.

Bước 6: Hoàn tất các bước lắp đặt, tiến hành cho chạy thử tải và nghiệm thu.

Quy trình tháo dỡ vận thăng lồng (Hoist) được hỗ trợ bởi cần trục tháp và thi công
ngược lại với quy trình lắp dựng.
17.3. MÁY BƠM TĨNH
Máy bơm bê tồng dùng để vận chuyển vữa bê tông hoặc vữa xây dựng.
Theo bảng 8.1 sách “Máy và thiết bị xây dựng” của tác giả Trần Quang Hiền, sinh
viên có áp suất cần thiết khi vận chuyển bê tông bằng đường ống như sau:
Bảng 17-6. Áp suất cần thiết khi vận chuyển bê tông đường ống
Áp suất cần thiết
Ống dẫn bê tông và phụ kiện
(bar)
20m ống nằm ngang 1.0
4m ống phương đứng 1.0
1 khâu ống nối 0.1
1 vị trí ống đổi hướng bơm 45o-60o 0.5
1 vị trí ống đổi hướng bơm 90o 1.0

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 476


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 17
VINACONEX TOWER CHỌN MÁY THI CÔNG
Đoan ống mềm 3.0
Đoạn chạy máy 20
Phần dự phòng 10% áp suất tổng
Thông số kích thước công trình:
- Chiều cao (so với mặt đất tự nhiên): 91.90m.
- Mặt bằng thi công điển hình (sàn tầng điển hình): 30.7032.70m.
Sinh viên tính toán áp suất máy bơm cần đạt đến với khoảng cách vận chuyển đứng
là 91.90m và khoảng cách vận chuyển ngang là 32.70m. Sinh viên tính toán áp suất máy
bơm cần đạt được dựa vào các thông số kỹ thuật về hao tổn áp suất trong bơm bê tông:
- Vận chuyển theo phương ngang:
4.5  32.7
p  1.86  bar  .
20
- Vận chuyển theo phương dứng:
91.9
p  22.98  bar  .
4
- Giả thuyết mỗi đoạn ống dài trung bình 3m, vậy tổng cộng có 44 khâu ống nối:
p  44  0.1  4.40  bar  .

- Giả thuyết có 3 vị trí đổi hướng 90o (2 góc chuyển hướng từ phương đứng sang
phương ngang và 1 góc chuyển hướng trong phương ngang):
p  3 1.0  3.00  bar 

- Đoạn ống mềm: p  3.00  bar  và đoạn chạy máy: p  20.00  bar  .

Kết luận: Tổng áp suất cần thiết với máy bơm bê tông:
p  1  10%   1.86  22.98  4.40  3.00  20.00   57.50  bar 

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 477


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 17
VINACONEX TOWER CHỌN MÁY THI CÔNG
Sinh viên chọn bố trí máy bơm Putzmeister BSA 1410 có các thông số kỹ thuật như
sau:

Hình 17-6. Máy bơm Putzmeister BSA 1410


- Lưu lương bơm tối đa: 95m3/h.
- Áp lực bơm tối đa: 71bar.
- Thể tích chứa: Xấp xĩ 600 lít.
- Kích thước máy: 1.806.551.80m.
- Mã hiệu phễu: RSA 905A.
- Mã hiệu ống chuyển: S 2018 PN.
17.4. MỘT SỐ THIẾT BỊ KHÁC
Đối với các thiết bị thi công chuyên môn khác đối với từng công tác, chọn theo các
thiết bị sẵn có trên thị trường sao cho đảm bảo tiến độ thi công đã thiết kế.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 478


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 18
VINACONEX TOWER TỔNG BÌNH ĐỒ CÔNG TRƯỜNG

CHƯƠNG 18. TỔNG BÌNH ĐỒ CÔNG TRƯỜNG


18.1. SƠ LƯỢC VỀ BÌNH ĐỒ CÔNG TRƯỜNG
18.1.1. Chức năng của bình đồ công trường
Bình đồ công trường thể hiện:
- Tổng mặt bằng khu vực xây dựng dân dụng, công nghiệp, thủy lợi,…
- Thể hiện các công trình có sẵn, bố trí nhà cửa, lán trại, các xương gia công, trạm cơ
khí sửa chữa, …
- Thể hiện mạng lưới điện nước, cống rãnh công trình,…
18.1.2. Nguyên tắc bố trí
- Bố trí kho bãi, công trình tạm, mạng lưới đường sá, điện nước tạm thời sao cho
chúng phụ vụ thi công một cách hợp lý.
- Bố trí mặt bằng sao cho cự ly vận chuyển vật liệu ngắn nhất, khối lượng bốc dỡ ít
nhất.
- Cách bố trí đảm bảo các điều kiện kỹ thuật, các yêu cầu về an toàn lao động, phòng
cháy chữa cháy…
18.1.3. Các khu vực thể hiện trong bình đồ
- Khu vực xây dựng công trình vĩnh cữu.
- Cần trục tháp được dùng cho công tác vận chuyển vật liệu lên cao được bố trí với
bán kính hoạt động bao quát công trình.
- Vận thăng lồng để vận chuyển vật liệu và công nhân lên cao.
- Các khu xưởng gia công phụ trợ: xưởng mộc, xưởng gia công cốt thép (cắt uốn bằng
máy).
- Khu kho bãi vật liệu được bố trí ngoài khu vực xây dựng của công trình nhưng vẫn
nằm trong tầm hoạt dộng của cần trục.
- Hệ thống dàn giáo an toàn được bố trí xung quanh công trình.
- Hệ thống rào bảo vệ được toàn bộ phạm vi công trường.
- Trạm biến diện, máy phát diện dự phòng được bố trí nơi có ít người qua lại (tránh
xảy ra tai nạn), các đường điện thắp sáng và chạy máy được dẫn di từ máy biến thế.
- Hệ thống cấp thoát nước nước được bố trí tạm thời đủ cung cấp cho thi công, sao
cho không gây trở ngại giao thông của các phuong tiện, đồng thời để thay đổi vị trí khi cần
thiết.
- Họng nước cứu hỏa được bố trí gần đường đi.
- Khu vực để xe cho công nhân viên.
- Khu hành chính: Ban chỉ huy công trường, Y tế, canteen, nghỉ trưa…

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 479


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 18
VINACONEX TOWER TỔNG BÌNH ĐỒ CÔNG TRƯỜNG
- Ban chỉ huy công trường là bộ phận quan trọng, cần có diện tích đủ rộng thoáng mát
tạo điều kiện làm việc thoải mái cho đội ngũ cán bộ kỹ thuật, từ đó tăng năng suất làm việc
cũng như bảo đảm sự chính xác và kịp thời cho vấn dề kỹ thuật cùng với thời hạn thi công
của công trình.
- Phòng y tế được bố trí nơi sạch sẽ, có đầy đủ các yêu cầu về bảo đảm an toàn lao
động, cũng như phục vụ các tai nạn đáng tiếc xảy ra trong quá trình thi công.
- Khu nhà ăn cũng như khu nghỉ ngơi buổi trưa là rất cần thiết cho nhân công của công
trường. Công nhân không tốn thời gian và sức lực khi phải tìm chỗ ăn trưa, giảm tối đa việc
trễ nãi vào buổi chiều, dễ quản lý nhân sự và vật tư ra vào công trường.
18.2. THIẾT KẾ BÌNH ĐỒ CÔNG TRƯỜNG
18.2.1. Đặc điểm công trường
Một số đặc điểm chính của công trường xây dựng Vinaconex Tower cùng với ưu điểm
và nhược điểm của nó đã được sinh viên trình bày trong “mục 11.1 – chương 11”. Từ đó,
sinh viên có một số nhận xét như sau:
- Do diện tích sử dụng để làm kho bãi không nhiều và khả năng vận chuyển, cung cấp
vật tư cho công trình rất thuận tiện, nhanh chóng, nên việc dự trữ một lượng lớn vật tư tại
công trình là không cần thiết. Vì vậy kho bãi chỉ bố trí vừa đủ để dự trữ lượng vật tư cần
thiết cho thi công khoảng 1-2 ngày.
- Điện dùng cho thi công và chiếu sáng chủ yếu được cấp từ lưới điện chung của hành
phố. Tuy nhiên để phòng sự cố cần bố trí tại trạm điện máy phát điện dự phòng.
- Hệ thống an toàn và bảo vệ gồm hang rào tạm cao 2m bao quanh công trình, lối ra
vào công trình có bảo vệ.
- Mạng lưới thoát nước mưa và nước thải được đưa vào hệ thống thoát nước của thành
phố.
- Một số đặc điểm khác (nếu có) sẽ được trình bày thêm tại các mục đang đề cập.
18.2.2. Nội dung thiết kế
Tổng quát nội dung thiết kế mặt bằng công trường xây dựng gồm các công việc sau
- Xác định vị trị cụ thể các công trình đã được quy hoạch trên khu đất xây dựng;
- Bố trí và lựa chọn cần trục, máy móc và thiết bị xây dựng;
- Thiết kế các kho bãi dữ trự - tập kết vật liệu thi công;
- Thiết kế các nhà tạm cho các nhà đầu tư, nhà thầu và nhân công;
- Thiết kệ hệ thống cấp thoát điện – nước;
- Thiết kế các xưởng thi công trên công trường;
- Thiết kế hệ thống an toàn và vệ sinh công trường.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 480


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 18
VINACONEX TOWER TỔNG BÌNH ĐỒ CÔNG TRƯỜNG
Lý thuyết tính toán được sinh viên dựa trên “Bài giảng môn học Tổ chứ thi công” –
tài liệu môn học trường Đại học Bách Khoa thành phố Hồ Chí Minh, sách “Thiết kế tổ chức
thi công” tác giả Lê Văn Kiểm và tiêu chuẩn Việt Nam.
18.2.3. Thiết kế, tổ chức kho bãi
18.2.3.1. Các loại kho bãi
- Kho trung gian: Bố trí ở những nơi cần bốc dỡ vật liệu từ phương tiện này sang
phương tiện vận chuyển khác.
- Kho chính: Đây là nơi chất chứa vật liệu, cấu kiện để cung cấp an toàn cho công
trường. Nó có nhiệm vụ phân loại vật liệu, thiết bị và tập hợp riêng.
- Kho khu vực: Chức các vật liệu cần dùng cho một khu vực của công trình, những
vật liệu cần được bảo quản khỏi ảnh hưởng của thời tiết. Vật liệu chuyển từ kho chính đến
kho này rồi đến công trường.
- Kho công trình: Nằm cạnh công trường, thường là bãi lộ thiên để cất chứa cát, sỏi
đá, cấu kiện,…
18.2.3.2. Chức năng của kho bãi
- Tiếp nhận vật liệu và cấu kiện đầy đủ số lượng và chất lượng.
- Bảo quản vật liệu.
- Việc cấp phát vật liệu phải có giấy ủy nhiệm của người có quyền chịu trách nhiệm
về tiêu dùng vật liệu.
- Kiểm kê vật liệu và đối chiếu số lượng trên thống kê giấy tờ.
18.2.3.3. Phương pháp tính toán diện tích kho bãi
Việc xác định số lượng vật liệu dữ trự dựa vào các yếu tố như sau:
- Lượng vật liệu sử dụng hằng ngày lớn nhất rmax .
- Thời gian giữa những lần nhận vật liệu đến công trường t1 .
- Thời gian vận chuyển từ nơi nhận đến công trường t2 .
- Thời gian bốc dỡ và tiếp nhận vật liệu tại công trường t3 .
- Thời gian thí nghiệm và phân loại vật liệu để cấp phát t4 .
- Số ngày dữ trự để đề phòng những bất trắc làm cho việc cung cấp vật liệu không liên
tục t5 .

Số ngày dữ trự vật liệu: Tdt  t1  t2  t3  t4  t5 .

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 481


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 18
VINACONEX TOWER TỔNG BÌNH ĐỒ CÔNG TRƯỜNG
Lượng vật liệu sử dụng hằng ngày lớn nhất lấy theo tiến độ hoặc theo công thức:
Rmax,i
rmax  K
Ti

Trong đó:
- Rmax,i : Tổng khối lượng vật liệu lớn nhất trong một khoảng thời gian Ti kế hoạch.
- K là hệ số bất điều hòa (xác định trong phần tiến độ thi công), chọn K  1.80 .
Lượng vật liệu dữ trự tại kho bãi của công trường lớn nhất là:
Vmax  rmaxTdt

Diện tích kho bãi, có xét đến đường đi lại được xác định bằng công thức như sau:
Vmax
S 
d
Trong đó:
- Vmax là khối lượng vật liệu dự trữ tối đa tại kho bãi.
- d là khối lượng vật liệu chứa trên 1m2 diện tích kho bãi, thiên về an toàn chọn giá trị
bằng 1.
-  là hệ số sử dụng mặt bằng, cụ thể:
o   1.5 1.7 đối với các loại kho tổng hợp.
o   1.4 1.6 đối với các kho kín.
o   1.2 1.3 đối với các bãi lộ thiên, chứa thùng, hòm hay cấu kiện.
o   1.1 1.2 đối với bãi chứa lộ thiên vật liệu thành đóng.
18.2.3.4. Yêu cầu kho bãi một số vật liệu điển hình:
Với vật liệu tự chịu được mưa nắng (gạch, cát, đá…): Chứa ở các bãi lộ thiên.
Với vật liệu không chịu mưa nắng nhưng cần thông thoáng (gỗ, cánh cửa, thép ống…):
Chứa trong kho hở có mái che.
Với vật liệu dể hút ẩm (xi măng, vôi bột, …): Phải chứa trong kho kín.
Với vật liệu dể cháy nổ hoặc có tính ăn mòn cao (xăng, thuốc nổ, axít, …): phải chứa
trong kho đặc biệt.
Các vật liệu rời như đá, sỏi, kết cấu bê tông đúc sẵn… được chứa trong các kho đơn
giản, lộ thiên nhưng phải cấu tạo nền sao cho thoát nước tốt . Có thể xây tường chắn cao
khoảng 1m để tránh vật liệu bị cuốn trôi đi.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 482


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 18
VINACONEX TOWER TỔNG BÌNH ĐỒ CÔNG TRƯỜNG
Kho vật liệu trơ: Kho dạng bãi lộ thiên, dùng tường chắn vật liệu để ngăn chặn mất
mát, mưa không bị rữa trôi và dễ đo đếm.
Kho xi măng: Kho kín, có chia ngăn theo loại hay theo mác, chiều cao xếp đống giới
hạn (không quá 12 bao) và cách vách kho tối thiểu 0,7m, sàn chống ẩm. Nếu nền đất thì sàn
phải kê cao 0,5m, nếu nền gạch thì 0,3m. Phân phối xi măng theo nguyên tắc “FIFO”
(nguyên tắc vào trước ra trước (First-In First-Out)) và “còn ít hạn sử dụng thì xuất trước”.
Chú ý không được bảo quản xi măng quá 3 tháng trong kho chứa.
Kho gỗ: Bãi lộ thiên hoặc kho hở, gỗ được xếp thành chồng nằm theo chiều gió, theo
loại và kích thước, chiều cao giới hạn (2m). Phải lưu ý đến khoảng cách chống cháy. Sắp
xếp gỗ để đảm bảo nguyên tắc “FIFO”. Phải có rãnh thoát nước xung quanh bãi gỗ.
Kho sắt, thép: Nên được thiết kế kết hợp với nơi gia công thép. Cốt thép thanh, thép
hình xây dựng, kết cấu thép cất chứa ở các bãi ngoài trời hoặc chỉ cần có mái che xếp cao
dưới 1.50m, có giá kê bằng gỗ hoặc thép trên sàn bê tông hay sàn rãi đá dăm có độ dốc.
Chiều dài tối thiểu 20m, nên bố trí cửa thuận tiện cho vận chuyển.
Thép cuộn, thép tấm mỏng, thép ống nhỏ thì cất chứa trong kho kín. Kho chứa sắt
thép và thiết bị không được bố trí dưới ưđờng dây dẫn điện.
Kho xăng dầu: Vật liệu dễ cháy nên phải chứa trong những bễ chứa riêng bằng thép
hay đóng thùng để trong kho kín. Các bể chứa có thể chìm hẳn dưới đất, nổi hẳn trên mặt
đất hoặc nữa chìm nữa nổi. Kho này phải bố trí cách công trình lân cận tối thiểu 50m, phải
có mái che các thùng xăng, dầu.
18.2.4. Thiết kế, tổ chức nhà tạm trên công trường
Các nhà tạm trên công trường được xay dựng để phục vụ cho quá trình xây dựng các
công trình. Theo tính chất phục vụ ở công trường có thể phân ra làm 2 loại nhà tạm:
- Loại nhà phục vụ cho sản xuất.
- Loại nhà phục vụ đời sống sinh hoạt.
Bảng 18-1. Bảng các loại nhà tạm công trường
STT Loại nhà Tiêu chuẩn Đơn vị Diện tích
1 Nhà làm việc 4 người/m2 m2 60
2 Phòng chỉ huy trưởng 1 người/16 m2 m2 20
3 Nhà ăn 1 người/m2 m2 50
4 Trạm y tế 0.4 người/m2 m2 12
5 Nhà vệ sinh 2.5m2/25 người m2 10
6 Nhà tắm 2.5m2/25 người m2 10
7 Nhà bảo vệ 4 người/m2 m2 8

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 483


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 18
VINACONEX TOWER TỔNG BÌNH ĐỒ CÔNG TRƯỜNG
18.2.5. Thiết kế nhu cầu về điện
Điện dùng trên công trường xây dựng được chia làm 3 loại:
- Loại điện chạy máy (động cơ điện) chiếm 60-70% tổng công suất điện của công
trường.
- Loại điện phục vụ sản xuất (hàn, sấy nóng, làm lạnh) chiếm 20-30%.
- Loại điện thắp sáng trong nhà và ngoài trời.
Nhận xét: Do đã tính toán, bố trí một vài máy móc từ các mục trước cũng như định
mức 10 phần xây dựng có đề cập đến một vài thông số công suất của một số máy (máy đầm
bàn, máy đầm dùi, máy khoan,…). Vì vậy, sinh viên sẽ tính toán chi tiết công suất điện
cung cấp cho chạy máy (giả sử chiếm 70%), từ đó suy ra được công suất điện cung cấp cho
phục vụ sản xuất và thắp sáng – với giả sử tỷ lệ lần lượt là 20% và 10%.
Dựa vào bố trí máy xây dựng tại các mục trên và các thông số quy định trong định
mức, sinh viên có được bảng tính toán công suất điện cung cấp như sau:
Bảng 18-2. Công suất điện cung cấp cho chạy máy xây dựng
STT Máy tiêu thụ Số lượng Công suất máy Tổng công suất
(kW) (kW)
1 Máy hàn thép 2 23 46
2 Máy cắt uốn thép 2 5 10
3 Máy duỗi sắt 2 2.5 5
4 Cần trục tháp 1 60 60
5 Máy bơm nước 2 20 40
6 Vận thăng lồng 1 22 22
7 Máy đầm dùi 6 1.5 9
8 Máy đầm bàn 6 1 6
9 Máy khoan đứng 4 4.5 18
Tông công suất 216
Kết luận: Công suất điện và hệ số sử dụng điện cụ thể như sau.
- Đối với loại chạy máy: P1  216  kW  và k1  0.8 .
216
- Đối với loại phục vụ sàn xuất: P2   0.2  62  kW  và k2  0.8 .
0.7
216
- Đối với loại thắp sáng trong nhà và ngoài trời: P2   0.1  31  kW  và k3  0.9 .
0.7

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 484


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 18
VINACONEX TOWER TỔNG BÌNH ĐỒ CÔNG TRƯỜNG
Công suất điện cần thiết được xác định theo công thức:
 k  P1 
Pt  1.1 1  k2  P2  k3  P3 
 cos  

 0.8  216 
 Pt  1.1   0.8  62  0.9  31  338.70  kW 
 0.75 
Trong đó:
- Pt là công suất điện cần thiết.
- Hệ số 1.1 là hệ số kể đến sự hao hụt.
- Hệ số cos  là hệ số công suất, chọn cos   0.75 .
- Các thông số P1, P2 và P3 lần lượt là công suất danh hiệu của các trạm tiêu thụ điện
thuộc loại chạy máy (P1), loại sản xuất (P2), loại thắp sáng trong nhà và ngoài trời (P3) trong
giai đoạn sử dụng nhiều điện nhất trong tiến độ thi công.
- Các thông số K1, K2 và K3 lần lượt là hệ số sử dụng điện đồng thời một lúc các nơi
tiêu thụ điện.
Kết luận: Công suất điện cung cấp cần thiết cho công trường khoảng 340kW.
18.2.6. Thiết kế nhu cầu về nước
Nước sử dụng trong công trường xây dựng bao gồm:
- Nước phục vụ cho sản xuất.
- Nước phục vụ cho sinh hoạt ở hiện trường.
- Nước phục vụ cho sinh hoạt ở khu nhà ở.
- Nước cung cấp công tác cứu hỏa.
Tuy nhiên, do sinh viên không bố trí khu nhà ở trong công trường nên chỉ tính toán
với nhu cầu tiêu thụ nước cho 3 loại – phục vụ cho sản xuất, phục vụ cho sinh hoạt ở hiện
trường và cung cấp cho công tác cứu hỏa.
18.2.6.1. Nhu cầu nước phục vụ cho sản xuất (Q1):
Nước phục vụ cho sản xuất bao gồm nước phục vụ cho các quá trình thi công ở hiện
trường như rửa đá, sỏi, trộn bê tông hoặc vữa xây, bảo dưỡng bê tông, tưới ẩm tường gạch…
và cung cấp nước cho các xưởng sản xuất và phụ trợ như trạm động lực, bãi đúc cấu kiện
bê tông, các xưởng gia công.
Nhu cầu nước phục vụ cho sản xuất được xác định theo công thức:
1.2
Q1   A Kg
3600  8

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 485


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 18
VINACONEX TOWER TỔNG BÌNH ĐỒ CÔNG TRƯỜNG
Trong đó:
- 1.2 là hệ số kể đến lượng nước cần dùng chưa kể đến.
- 8 là hệ số tổng số giờ kể đến trong 1 ca thi công.
- A là tổng lượng nước tiêu chuẩn cho 1 điểm dùng nước (lít/ngày).
- Kg là hệ số sử dụng nước không điều hòa trong 1 giờ (lít/ngày), chọn 2 lít/ngày.
Lượng nước tiêu chuẩn cho 1 điểm dùng nước được tính toán theo bảng sau (trích
bảng 6.1 – Sách “Thiết kế tổng mặt bằng xây dựng”, tác giả Trịnh Quốc Thắng) và khối
lượng thi công do sinh viên tự dự tính trong 1 ngày. Khi đó:
Bảng 18-3. Ước tính lượng nước tiêu chuẩn phục vụ sản xuất trong ngày
Tiêu chuẩn Khối
Tổng
Điểm dùng nước Đơn vị
bình quân A lượng
cộng
(lít/ngày) (m3/ngày)
Trạm trộn bê tông m3 400 410 164
Trạm trộn vữa m3 300 50 15
Nước tưới dưỡng bê tông m3 300 220 66
Bãi rửa đá, sỏi m3 1200 200 240
Trạm rửa ô tô 1 xe 600 20 12
Tưới ẩm gạch 1000 viên 200 15000 3
Tổng cộng 500
Kết luận: Nhu cầu dùng nước phục vụ sản xuất

  500  103   2  42.00  l / s 


1.2
Q1 
3600  8
18.2.6.2. Nhu cầu nước phục vụ sinh hoạt tại công trường (Q2):
Nước phục vụ sinh hoạt tại công trường bao gồm nước tắm rửa và ăn uống,… và được
xác định theo công thức:
N max B
Q2  Kg
3600  8
Trong đó:
- Nmax là số công nhân lớn nhất làm việc trong một ngày ở công trường, ta có 105.
- B là tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt cho một công nhân trong một ngày tại công
trường, chọn 20 lít/ngày.
- Kg là hệ số sử dụng nước không điều hòa trong 1 giờ (lít/ngày), chọn 2 lít/ngày.
- 8 là hệ số tổng số giờ kể đến trong 1 ca thi công.
Kết luận: Nhu cầu dùng nước phục vụ sinh hoạt tại công trường

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 486


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 18
VINACONEX TOWER TỔNG BÌNH ĐỒ CÔNG TRƯỜNG
105  20
Q2   2  0.15  l / s 
3600  8
18.2.6.3. Nhu cầu nước phục vụ công tác cứu hỏa (Q3):
Tùy thuộc vào quy mô công trình xây dựng, khối tích của nhà và độ khó cháy, sinh
viên bảng tiêu chuẩn cung cấp nước chữa cháy, sinh viên chọn:
Q3  10  l / s 

Kết luận: Lưu lượng nước tổng cộng ở công trường được tính như sau:
Q  Q1  Q2  Q3  42  0.15  10  52.15  l / s 

Xác định đường kính ống nước: nguồn nước cung cấp cho công trình được lấy từ
mạng cấp nước vĩnh cửu của thành phố. Dự kiến đường kính ống vĩnh cứu và tạm thời có
cùng đường kính:
4Q 4  52.15
D   0.21  m 
 1000  1.5 1000
Trong đó:
- Q là lưu lượng thiết kế (lít/giây).
- D là đường kính ống tính toán (m).
- v là vận tốc nước trong ống (lưu tốc nước):
o Chọn 0.6 – 1.0m/s nếu đường kính ống không lớn hơn 100mm.
o Chọn 1.0 – 1.5m/s nếu đường kính ống lớn hơn 100mm.
Kết luận: Sinh viên chọn ống có đường kính 200mm bố trí cho công trường.
18.2.7. Bố trí tổng bình đồ công trường
Chi tiết tổng bình đồ công trường phần ngầm, xem bản vẽ TC-01.
Chi tiết tổng bình đồ công trường phần thân, xem bản vẽ TC-10.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 487


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 19
VINACONEX TOWER TIẾN ĐỘ THI CÔNG

CHƯƠNG 19. TIẾN ĐỘ THI CÔNG


19.1. MỤC ĐÍCH, Ý NGHĨA CỦA VIỆC LẬP TIẾN ĐỘ THI CÔNG
Lập tiến độ thi công nhằm mục đích như sau:
- Sắp xếp các công tác theo một trình tự thống nhất từ trước đến sau và những gián
đoạn kỹ thuật để có thể tổ chức thực hiện một cách nhịp nhàng có chất lượng cao.
- Biết số lượng công nhân cần thiết của từng ngày, từng công đoạn thi công của từng
loại công tác khác nhau.
- Xác định được chi phí của từng công tác, từ đó có thể xác định được lượng vốn cần
bỏ ra ở từng thời đoạn để có thể điều hòa được nguồn vốn và sử dụng vốn đâu tư một cách
hợp lý.
- Tăng năng suất lao động, chất lượng công trình nhờ áp dụng các biện pháp thi công
cơ giới và các tổ đội chuyên nghiệp.
- Xác định và điều chỉnh thời gian hoàn thành của công trình phù hợp với điều kiện
thi công hiện tại và yêu cầu của chủ đầu tư.
- Xác định được khối lượng công việc hoàn thành thực tế so với thiết kế ban đầu ở
từng thời điểm. Qua đó có cơ sở để điều chỉnh tiến độ thi công hợp lý.
19.2. CƠ SỞ LẬP TIẾN ĐỘ THI CÔNG
Trong những đợt thi công có khối lượng lớn ta phân thành nhiều phân đoạn nhỏ để thi
công cho liên tục và phù hợp tính năng của bê tông khi đổ bê tông. Nhưng khi phân ta phải
chú ý đến việc đảm bảo mạch ngừng thi công, độ ổn định và độ cứng không gian của kết
cấu chịu lực của mỗi khu vực nhà.
Các tổ đội phải có thành phần ổn định, chuyên môn và được trang bị đồ nghề, máy
móc phù hợp, các tổ đội này sẽ lần lượt thực hiện công việc của mình từ phân đoạn này đến
phân đoạn khác.
19.2.1. Căn cứ lập tiến độ
Bản vẽ thi công.
Qui phạm kỹ thuật thi công.
Khối lượng công tác.
Định mức lao động.(dùng định mức nội bộ).
Năng lực của đơn vị thi công.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 488


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 19
VINACONEX TOWER TIẾN ĐỘ THI CÔNG
19.2.2. Nguyên tắc trình tự thi công
Ngoài công trường trước, trong công trường sau.
Ngoài công trình trước, trong công trình sau.
Dưới mặt đất trước, trên mặt đất sau (chỗ sâu trước, chỗ nông sau)
Cuối nguồn trước, đầu nguồn sau.
Kết cấu trước, hoàn thiện sau.
19.2.3. Các bước lập tiến độ
19.2.3.1. Nội dung của tổ chức tiến độ
Trình tự tiến hành công tác.
Quan hệ ràng buộc các dạng công tác với nhau.
Thời gian hoàn thành công trình.
Xác định nhu cầu nhân lực, tài nguyên
19.2.3.2. Quy trình chính lập tiến độ
Phân chia công trình thành các yếu tố kết cấu và ấn định các quá trình thi công cần
thiết (Phân đợt, phân đoạn thi công).
Liệt kê các công tác phải thực hiện, lập danh mục từng loại kết cấu và các danh mục
chủ yếu.
Lựa chọn biện pháp thi công công tác chính, lựa chọn máy móc thi công các công tác
đó.
Dựa trên chỉ tiêu định mức và khối lượng đã có ở chương 14 mà xác định số ngày
công, số ca máy cần thiết cho việc xây dựng công trình.
Ấn định trình tự các quá trình xây lắp.
Thiết kế tổ chức thi công các quá trình xây lắp theo dây chuyền, xác định tuyến công
tác của mỗi quá trình, phân chia công trình thành các đoạn công tác, tính số công nhân và
ca máy cần thiết cho mỗi đoạn.
Sơ lược tính thời gian thực hiện công trình.
Thành lập biểu đồ sắp xếp thời gian cho các quá trình sao cho chúng có thể tiến hành
song song kết hợp, đồng thời vẫn bảo đảm trình tự kỹ thuật hợp lý, với số lượng công nhân
và máy móc điều hòa. Sau đó, chỉnh lý lại thời gian thực hiện từng quá trình và thời gian
hoàn thành toàn bộ công trình. Bước này là bước điều chỉnh hợp lý tiến độ.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 489


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 19
VINACONEX TOWER TIẾN ĐỘ THI CÔNG
Lên kế hoạch về nhu cầu vật lực, vật liệu, cấu kiện, bán thành phẩm … , kế hoạch sử
dụng máy móc thi công và phương tiện vận chuyển.
Điều chỉnh và tối ưu hoá tiến độ.
19.2.4. Các hạng mục lập tiến độ
Đối với luận văn, sinh viên lập tiến độ cho công tác thi công công trình, bao gồm các
công tác chính như sau:
- Thi công tường vây Barrette
- Thi công cọc Barrette.
- Thi công hầm bằng phương pháp Bottom Up sử dụng hệ chống Shoring Kingpost.
- Thi công móng, giằng móng công trình.
- Thi công sàn, dầm, cột, vách công trình.
19.3. LẬP TIẾN ĐỘ THI CÔNG
19.3.1. Trích dẫn định mức nhân công
Để lập tiến độ thi công và biểu đồ nhân lực, sinh viên phải tìm được lượng nhân công
cụ thể tầng công tác. Dựa theo “Định mức dự toán xây dựng công trình” – Thông tư số
10/2019/TT-BXD - Bộ xây dựng, gọi tắt là định mức 10. Sinh viên trích dẫn một số công
tác có trong việc thi công công trình:
Bảng 19-1. Trích dẫn định mức (10/2019)
Định mức
Công tác Cấu kiện Mã hiệu Đơn vị
nhân công
Tầng hầm AB.24131 0.37 công/100m3
Đào đất Tường vây AC.35150 1.98 công/1m
Cọc AC.35150 1.98 công/1m
Đài cọc, sàn
Lắp đất AB.62123 0.58 công/100m3
hầm
Cọc Barrette AF.25110 0.79 công/1m3
Bê tông lót AF.11120 0.89 công/1m3
Đài cọc AF.31120 0.79 công/1m3
Bê tông Dầm AF.32310 1.66 công/1m3
Sàn AF.32310 1.66 công/1m3
Cột AF.32230 1.98 công/1m3
Vách AF.32110 1.66 công/1m3
Tường vây AF.67120 10.8 công/1tấn
Cọc AF.67120 10.8 công/1tấn
Cốt thép
Đài cọc AF.61130 5.59 công/1tấn
Dầm AF.61531 8.01 công/1tấn

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 490


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 19
VINACONEX TOWER TIẾN ĐỘ THI CÔNG
Sàn AF.61721 10.04 công/1tấn
Cột AF.61431 7.46 công/1tấn
Vách AF.61331 8.01 công/1tấn

Đài cọc AF.81111 13.61 công/100m2


Dầm AF.83311 21.45 công/100m2
Sàn AF.83111 19.5 công/100m2
Cột AF.83411 22.52 công/100m2
Cốp pha
Vách AF.83211 20.47 công/100m2
Gạch AB.24131 0.37 công/100m3
19.3.2. Hiệu chỉnh định mức nhân công
Công tác thi công đào đất tường vây:
- Thành phần công việc được quy định theo định mức 10 bao gồm các công tác: Chuẩn
bị, định vị tường đào, đào đất bằng cần cẩu bánh xích gắn gầu đào, đào đất theo kích thước
tường chắn, kiểm tra, hoàn thiện tường đào yêu yêu cầu kỹ thuật.
- Tuy nhiên, công tác chuẩn bị, định vị tường đào đất được thi công trước so với các
công tác còn lại. Đối với việc lập tiến độ thi công, sinh viên chỉ tính toán nhân công và tiến
độ của công tác đào đất theo kích thước tường chắn.
- Kết luận: Sinh viên chọn 20% định mức nhân công cho công tác đào đất tường vây.
Công tác thi công cốp pha:
- Thành phần công việc được quy định theo định mức 10 bao gồm các công tác: Chuẩn
bị, gia công, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bê
tông.
- Tuy nhiên, đối với việc lập tiến độ thi công, sinh viên chỉ lập tiến độ với công tác
lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn tại công trường – đây là 2 công tác thực hiện tại 2 thời điểm
khác nhau.
- Kết luận: Sinh viên chọn 80% định mức nhân công cho công tác lắp đặt cốp pha và
20% định mức nhân công cho công tác tháo cốp pha.
Công tác bê tông kết cấu:
- Thành phần công việc được quy định theo định mức 10 bao gồm các công tác: Chuẩn
bị, gia công, di chuyển ống bơm bê tông theo từng điều kiện cụ thể. Đổ và bảo dưỡng bê
tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Tuy nhiên, đối với việc lập tiến độ thi công, sinh viên chỉ lập tiến độ với công tác
bơm (đổ) bê tông tại công trường.
- Kết luận: Sinh viên chọn 20% định mức nhân công cho công tác đổ bê tông.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 491


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 19
VINACONEX TOWER TIẾN ĐỘ THI CÔNG
19.3.3. Khối lượng thi công
Như chúng ta đã biết, trong thời gian gần đây việc sinh viên, kỹ sư, kiến trúc sư, giảng
viên ngành xây dựng được nghe nói rất nhiều về Revit.
Revit là một phần mềm của nhà phát hành nổi tiếng Autodesk, nó không chỉ là phần
mềm đơn thuần dựng hình 2D như phần mềm Cad, hay là phần mềm dựng hình 3D như là
3DS MAX, mà Revit hỗ trợ còn nhiều hơn thế nữa.
Revit cho phép chúng ta xây dựng và mô hình và trên mô hình đó chứa rất nhiều thông
tin khi chúng ta cần thì chúng ta có thể lấy ra được những thông tin đó. Ví dụ: Khi vẽ một
cấu kiện dầm trong mô hình, ngoài việc Revit cho phép chúng ta xuất ra bản vẽ 2D lẫn 3D,
mặt cắt đứng, mặt cắt ngang, hình chiếu của cấu kiện. Revit còn có thể cho phép chúng ta
xuất ra thể tích, chiều dài chiều rộng chiều cao hay vật liệu của cấu kiện….
Tận dụng những lợi thế đó của Revit, sinh viên đã sử dụng nó để tiến hành bóc tách
các khôi lượng thi công cần thiết cho việc tính toán, lập tiến độ.
Phương pháp bóc tách khối lượng một số đại lượng điển hình như sau:
- Khối lượng đào đất:
o Áp dụng công thức đào đất theo thể tích các hình học đơn giản (hình hộp chữ
nhật, hình thang chóp,…).
o Xuất khối lượng đào đất bằng đặc tính Toposurface trong Revit.
- Khối lượng bê tông:
o Mô phỏng mô hình các cấu kiện công trình đúng với kích thước thực tế, sau đó
gán các thuộc tính “Type” cho từng loại loại cấu kiện.
o Xuất khối lượng bê tông chính là thể tích “Volume” của cấu kiện.
- Khối lượng cốt thép:
o Thiết kế cốt thép cho từng cấu kiện sau đó mô phỏng trong Revit, tiến hành gán
thuộc tính và xuất khối lượng như bê tông.
o Trong nội dung luận văn, sinh viên áp dụng gần đúng khối lượng cốt thép như
sau: Đối với dầm cột, lấy bằng 20% khối lượng bê tông của cấu kiện và các cấu
kiện còn lại lấy bằng 10% khối lượng bê tông.
- Khối lượng cốp pha:
o Tính toán chính xác tương tự như tính toán chính xác khối lượng cốt thép (thiết
kế cốp pha từng cấu kiện, mô phỏng bằng Revit và xuất khối lượng).
o Trong nội dung luận văn, sinh viên tạo một lớp phủ vật liệu lên các cấu kiện và
xuất diện tích vật liệu tương đương diện tích cốp pha bố trí.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 492


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 19
VINACONEX TOWER TIẾN ĐỘ THI CÔNG

Hình 19-1. Mô hình công trình trong Revit (2021)


Đối với việc lập tiếp độ công trình, sinh viên tiến hành lập bảng thống kê khối lượng
thi công và tính toán nhu cầu nhân công cho cấu kiện hoặc 1 cấu kiện đơn vị (cấu kiện đại
diện) – nếu các cấu kiện giống nhau về khối lượng và quy định trong định mức, để phục vụ
nhiệm vụ thiếp lập biểu đồ nhân lực về sau.
Các bảng kết quả kết quả chi tiết từ Revit được sinh viên trình bày trong phụ lục.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 493


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 19
VINACONEX TOWER TIẾN ĐỘ THI CÔNG
19.3.3.1. Khối lượng thi công phần ngầm
Bảng thống kê thi công phần ngầm có những chú ý như sau:
- Thống số cột định mức đã được nhân với tỷ hiệu chỉnh tương ứng (mục 19.3.2).
- Các công tác và khối lượng lặp sinh viên chỉ trình bày thống kê khối lượng và tính
toán nhân công cho 1 cấu kiện đơn vị đại diện – thi công tường vây và thi công cọc (3 loại).
Cụ thể:
o Tường vây có tổng cộng 24 đơn vị.
o Cọc loại 1 có tổng cộng 32 đơn vị.
o Cọc loại 2 có tổng cộng 11 đơn vị.
o Cọc loại 3 có tổng cộng 7 đơn vị.
- Khác với tường vây hay cọc các cấu kiện dầm, cọc hay vách được thống kê toàn bộ
khối lượng từ đó tính toán nhân công cho từng loại vì các công tác có thể thực hiện tại nhiều
đơn vị khác nhau trong cùng 1 thời điểm.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 494


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 19
VINACONEX TOWER TIẾN ĐỘ THI CÔNG
Bảng 19-2. Thống kê khối lượng và bố trí nhân công thi công phần ngầm
Nhu cầu nhân công
Khối lượng Định
Đợt Công tác thi công Mã hiệu Đơn vị Số công Số ngày
(1 đơn vị) mức
(1 ngày) thi công
Thi công đào đất AC.35150 15m 15.0 0.396 5 1
Tường
1 Thi công cốt thép AF.67120 1 tấn 6.8 10.8 60 1
vây
Thi công bê tông AF.25110 1m3 67.5 0.158 10 1
Thi công đào đất AC.35150 15m 15.0 0.396 5 1
Cọc loại
Thi công cốt thép AF.67120 1tấn 8.1 10.8 60 1
1
Thi công bê tông AF.25110 1m3 81.0 0.158 10 1
Thi công đào đất AC.35150 15m 15.0 0.396 5 1
Cọc loại
2 Thi công cốt thép AF.67120 1 tấn 10.5 10.8 80 1
2
Thi công bê tông AF.25110 1 m3 104.9 0.158 20 1
Thi công đào đất AC.35150 15m 15.0 0.396 5 1
Cọc loại
Thi công cốt thép AF.67120 1 tấn 10.1 10.8 80 1
3
Thi công bê tông AF.25110 1m3 101.4 0.158 15 1
Thi công đào đất Đợt 1 AB.24131 100m3 50.5 0.37 30 1
3 Thi công đào đất Đợt 2 AB.24131 100m3 75.8 0.37 20 1
Thi công đào đất Đợt 3 AB.24131 100m3 41.9 0.37 30 1
Thi công bê tông lót AF.11120 1m3 6.5 0.89 5 1
Thi công cốt thép móng AF.61130 1 tấn 14.1 5.59 40 2
Thi công cốp pha móng AF.81111 100m2 1.5 10.888 20 1
4.1 Đoạn 1
Thi công bê tông móng AF.31120 1m3 141.2 0.158 20 1
Tháo cốp pha AF.81111 100m2 1.5 2.722 10 0
Đắp đất hố móng AB.62123 100m3 4.1 0.58 5 0
Thi công bê tông lót AF.11120 1m3 28.3 0.89 30 1
4.2 Đoạn 2
Thi công cốt thép móng AF.61130 1 tấn 46.7 5.59 50 5

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 495


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 19
VINACONEX TOWER TIẾN ĐỘ THI CÔNG
Thi công cốp pha móng AF.81111 100 m2 23.4 10.888 50 5
Thi công bê tông móng AF.31120 1m3 466.7 0.158 40 2
Tháo cốp pha AF.81111 100m2 23.4 2.722 40 2
Đắp đất hố móng AB.62123 100m3 30.6 0.58 20 1
Thi công bê tông lót AF.11120 1m3 10.0 0.37 10 0
Thi công cốp pha gạch Tầng B2 AE.21110 1m3 31.1 1.42 80 1
Thi công đắp đất AB.62123 100m3 3.8 0.58 5 0
Thi công cốt thép dầm AF.61531 1 tấn 5.6 10.04 15 4
Tầng B2
4.3 Thi công cốt thép sàn AF.61721 1 tấn 44.9 7.46 85 4
Thi công bê tông dài 1m3
Đoạn 2 AF.31120 143.6 0.158 15 2
móng
Thi công bê tông dầm AF.32310 1m3 28.11 0.332 5 2
Tầng B2
Thi công bê tông sàn AF.32310 1m3 448.76 0.332 60 2
Cốt thép cột AF.61431 1 tấn 6.9 7.46 30 2
Tầng B1
Cốt thép vách AF.61331 1 tấn 7.6 8.01 30 2
Lắp cốp pha cột AF.83411 100m2 115.20 22.52 10 2
Tầng B1
Lắp cốp pha vách AF.83211 100m2 437.0 20.47 40 2
5
Bê tông cột AF.32230 1m3 34.56 1.98 15 1
Tầng B1
Bê tông vách AF.32110 1m3 76.1 1.66 25 1
Tháo cốp pha cột AF.83411 100m2 115.20 22.52 5 1
Tầng B1
Tháo cốp pha vách AF.83211 100m2 437.0 20.47 15 1
Lắp cốp pha dầm AF.83311 100m2 501 21.45 20 4
Tầng B1
Lắp cốp pha sàn AF.83111 100m2 1588 19.5 40 6
Cốt thép dầm AF.61531 1 tấn 15.5 8.01 20 6
6 Tầng B1
Cốt thép sàn AF.61721 1 tấn 47.6 10.04 80 6
Bê tông dầm AF.32310 1m3 77.74 1.66 15 2
Tầng B1
Bê tông sàn AF.32310 1m3 476.36 1.66 65 2

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 496


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 19
VINACONEX TOWER TIẾN ĐỘ THI CÔNG
Tháo cốp pha dầm AF.83311 100m2 501 21.45 10 2
Tầng B1
Tháo cốp pha sàn AF.83111 100m2 1588 19.5 30 2
Cốt thép cột AF.61431 1 tấn 7.8 7.46 20 3
Tầng 1
Cốt thép vách AF.61331 1 tấn 8.6 8.01 20 3
Lắp cốp pha cột AF.83411 100m2 130.56 22.52 10 2
Tầng 1
Lắp cốp pha vách AF.83211 100m2 1210.0 20.47 40 5
7
Bê tông cột AF.32230 1m3 39.17 1.98 15 1
Tầng 1
Bê tông vách AF.32110 1m3 86.29 1.66 25 1
Tháo cốp pha cột AF.83411 100m2 130.56 22.52 5 1
Tầng 1
Tháo cốp pha vách AF.83211 100m2 1210.0 20.47 15 3
Lắp cốp pha dầm AF.83311 100m2 499 21.45 20 4
Tầng 1
Lắp cốp pha sàn AF.83111 100m2 1588 19.5 40 6
Cốt thép dầm AF.61531 1 tấn 15.5 8.01 20 6
Tầng 1
Cốt thép sàn AF.61721 1 tấn 47.5 10.04 80 6
8
Bê tông dầm AF.32310 1m3 77.73 1.66 20 1
Tầng 1
Bê tông sàn AF.32310 1m3 475.10 1.66 60 3
Tháo cốp pha dầm AF.83311 100m2 499 21.45 10 2
Tầng 1
Tháo cốp pha sàn AF.83111 100m2 1588 19.5 30 2

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 497


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 19
VINACONEX TOWER TIẾN ĐỘ THI CÔNG
19.3.3.2. Khối lượng thi công phần thân
Bảng 19-3. Thống kê khối lượng và bố trí nhân công thi công phần thân
Nhu cầu nhân công
Khối Định
Đợt Công tác thi công Mã hiệu Đơn vị Số công Số ngày thi
lượng mức
mỗi ngày công
Cốt thép cột Tầng 2 AF.61431 1 tấn 12 7.46 30 3
Cốt thép vách Tầng 2 AF.61331 1 tấn 13 8.01 20 5
Lắp cốp pha cột Tầng 2 AF.83411 100m2 201.12 22.52 10 4
Lắp cốp pha vách Tầng 2 AF.83211 100m2 780 20.47 30 4
1
Bê tông cột Tầng 2 AF.32230 1m3 60.34 1.98 20 1
Bê tông vách Tầng 2 AF.32110 1m3 134.51 1.66 40 1
Tháo cốp pha cột Tầng 2 AF.83411 100m2 201.12 22.52 5 2
Tháo cốp pha vách Tầng 2 AF.83211 100m2 780 20.47 15 2
Lắp cốp pha dầm Tầng 2 AF.83311 100m2 193 21.45 20 2
Lắp cốp pha sàn Tầng 2 AF.83111 100m2 408 19.5 30 2
Cốt thép dầm Tầng 2 AF.61531 1 tấn 6 8.01 20 2
Cốt thép sàn Tầng 2 AF.61721 1 tấn 10 10.04 30 3
2
Bê tông dầm Tầng 2 AF.32310 1m3 30.85 1.66 10 1
Bê tông sàn Tầng 2 AF.32310 1m3 101.38 1.66 30 1
Tháo cốp pha dầm Tầng 2 AF.83311 100m2 193 21.45 10 1
Tháo cốp pha sàn Tầng 2 AF.83111 100m2 408 19.5 10 2
Cốt thép cột Tầng 3 AF.61431 1 tấn 9 7.46 20 3
Cốt thép vách Tầng 3 AF.61331 1 tấn 10 8.01 30 3
3 Lắp cốp pha vách Tầng 3 AF.83211 100m2 560 20.47 25 4
Lắp cốp pha vách Tầng 3 AF.83211 100m2 560 20.47 25 4
Bê tông cột Tầng 3 AF.32230 1m3 43.78 1.98 15 1

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 498


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 19
VINACONEX TOWER TIẾN ĐỘ THI CÔNG
Bê tông vách Tầng 3 AF.32110 1m3 96.44 1.66 25 1
Tháo cốp pha cột Tầng 3 AF.83411 100m2 145.92 22.52 5 1
Tháo cốp pha vách Tầng 3 AF.83211 100m2 560 20.47 15 1
Lắp cốp pha dầm Tầng 3 AF.83311 100m2 323 21.45 20 3
Lắp cốp pha sàn Tầng 3 AF.83111 100m2 755 19.5 40 3
Cốt thép dầm Tầng 3 AF.61531 1 tấn 11 8.01 20 4
Cốt thép sàn Tầng 3 AF.61721 1 tấn 18 10.04 50 4
4
Bê tông dầm Tầng 3 AF.32310 1m3 55.35 1.66 15 1
Bê tông sàn Tầng 3 AF.32310 1m3 180.65 1.66 35 2
Tháo cốp pha dầm Tầng 3 AF.83311 100m2 323 21.45 10 1
Tháo cốp pha sàn Tầng 3 AF.83111 100m2 755 19.5 20 1
Cốt thép cột Tầng 4 AF.61431 1 tấn 9 7.46 20 3
Cốt thép vách Tầng 4 AF.61331 1 tấn 10 8.01 30 3
Lắp cốp pha cột Tầng 4 AF.83411 100m2 145.92 22.52 10 3
Lắp cốp pha vách Tầng 4 AF.83211 100m2 561 20.47 30 3
5
Bê tông cột Tầng 4 AF.32230 1m3 43.78 1.98 15 1
Bê tông vách Tầng 4 AF.32110 1m3 96.44 1.66 25 1
Tháo cốp pha cột Tầng 4 AF.83411 100m2 145.92 22.52 10 1
Tháo cốp pha vách Tầng 4 AF.83211 100m2 561 20.47 20 1
Lắp cốp pha dầm Tầng 4 AF.83311 100m2 351 21.45 25 2
Lắp cốp pha sàn Tầng 4 AF.83111 100m2 842 19.5 35 4
Cốt thép dầm Tầng 4 AF.61531 1 tấn 11 8.01 30 3
Cốt thép sàn Tầng 4 AF.61721 1 tấn 20 10.04 60 3
6
Bê tông dầm Tầng 4 AF.32310 1m3 55.06 1.66 20 1
Bê tông sàn Tầng 4 AF.32310 1m3 202.34 1.66 50 1
Tháo cốp pha dầm Tầng 4 AF.83311 100m2 351 21.45 10 2
Tháo cốp pha sàn Tầng 4 AF.83111 100m2 842 19.5 20 2

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 499


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 19
VINACONEX TOWER TIẾN ĐỘ THI CÔNG
Cốt thép cột Tầng 5 AF.61431 1 tấn 7 7.46 20 3
Cốt thép vách Tầng 5 AF.61331 1 tấn 9 8.01 30 2
7 Lắp cốp pha cột Tầng 5 AF.83411 100m2 123.20 22.52 10 2
9 Lắp cốp pha vách Tầng 5 AF.83211 100m2 515 20.47 30 3
11 Bê tông cột Tầng 5 AF.32230 1m3 33.88 1.98 10 1
13 Bê tông vách Tầng 5 AF.32110 1m3 88.83 1.66 20 1
Tháo cốp pha cột Tầng 5 AF.83411 100m2 123.20 22.52 10 1
Tháo cốp pha vách Tầng 5 AF.83211 100m2 515 20.47 20 1
Lắp cốp pha dầm Tầng 5 AF.83311 100m2 355 21.45 30 2
Lắp cốp pha sàn Tầng 5 AF.83111 100m2 847 19.5 30 4
8 Cốt thép dầm Tầng 5 AF.61531 1 tấn 11 8.01 20 4
10 Cốt thép sàn Tầng 5 AF.61721 1 tấn 20 10.04 50 4
12 Bê tông dầm Tầng 5 AF.32310 1m3 55.74 1.66 20 1
14 Bê tông sàn Tầng 5 AF.32310 1m3 202.67 1.66 50 1
Tháo cốp pha dầm Tầng 5 AF.83311 100m2 355 21.45 10 2
Tháo cốp pha sàn Tầng 5 AF.83111 100m2 847 19.5 20 2
Cốt thép cột Tầng 9 AF.61431 1 tấn 6 7.46 15 3
Cốt thép vách Tầng 9 AF.61331 1 tấn 9 8.01 25 3
15 Lắp cốp pha cột Tầng 9 AF.83411 100m2 112.00 22.52 10 2
17 Lắp cốp pha vách Tầng 9 AF.83211 100m2 515 20.47 30 3
19 Bê tông cột Tầng 9 AF.32230 1m3 28.00 1.98 10 1
21 Bê tông vách Tầng 9 AF.32110 1m3 88.83 1.66 20 1
Tháo cốp pha cột Tầng 9 AF.83411 100m2 112.00 22.52 5 1
Tháo cốp pha vách Tầng 9 AF.83211 100m2 515 20.47 25 1
16 Lắp cốp pha dầm Tầng 9 AF.83311 100m2 357 21.45 20 3
18 Lắp cốp pha sàn Tầng 9 AF.83111 100m2 847 19.5 40 3
20 Cốt thép dầm Tầng 9 AF.61531 1 tấn 11 8.01 20 4

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 500


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 19
VINACONEX TOWER TIẾN ĐỘ THI CÔNG
22 Cốt thép sàn Tầng 9 AF.61721 1 tấn 20 10.04 50 4
Bê tông dầm Tầng 9 AF.32310 1m3 56.13 1.66 20 1
Bê tông sàn Tầng 9 AF.32310 1m3 202.96 1.66 50 1
Tháo cốp pha dầm Tầng 9 AF.83311 100m2 357 21.45 10 2
Tháo cốp pha sàn Tầng 9 AF.83111 100m2 847 19.5 20 2
Cốt thép cột Tầng 13 AF.61431 1 tấn 5 7.46 15 2
Cốt thép vách Tầng 13 AF.61331 1 tấn 9 8.01 25 3
23 Lắp cốp pha cột Tầng 13 AF.83411 100m2 100.80 22.52 10 2
25 Lắp cốp pha vách Tầng 13 AF.83211 100m2 516 20.47 30 3
27 Bê tông cột Tầng 13 AF.32230 1m3 22.68 1.98 10 1
29 Bê tông vách Tầng 13 AF.32110 1m3 88.83 1.66 20 1
Tháo cốp pha cột Tầng 13 AF.83411 100m2 100.80 22.52 5 1
Tháo cốp pha vách Tầng 13 AF.83211 100m2 516 20.47 25 1
Lắp cốp pha dầm Tầng 13 AF.83311 100m2 360 21.45 30 2
Lắp cốp pha sàn Tầng 13 AF.83111 100m2 849 19.5 30 4
24 Cốt thép dầm Tầng 13 AF.61531 1 tấn 11 8.01 30 3
26 Cốt thép sàn Tầng 13 AF.61721 1 tấn 20 10.04 40 5
28 Bê tông dầm Tầng 13 AF.32310 1m3 56.52 1.66 15 1
30 Bê tông sàn Tầng 13 AF.32310 1m3 203.21 1.66 45 1
Tháo cốp pha dầm Tầng 13 AF.83311 100m2 360 21.45 10 2
Tháo cốp pha sàn Tầng 13 AF.83111 100m2 849 19.5 20 2
Cốt thép cột Tầng 17 AF.61431 1 tấn 4 7.46 10 3
31 Cốt thép vách Tầng 17 AF.61331 1 tấn 9 8.01 20 4
33 Lắp cốp pha cột Tầng 17 AF.83411 100m2 89.60 22.52 10 2
35 Lắp cốp pha vách Tầng 17 AF.83211 100m2 515 20.47 30 3
37 Bê tông cột Tầng 17 AF.32230 1m3 17.92 1.98 10 1
Bê tông vách Tầng 17 AF.32110 1m3 88.83 1.66 20 1

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 501


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 19
VINACONEX TOWER TIẾN ĐỘ THI CÔNG
Tháo cốp pha cột Tầng 17 AF.83411 100m2 89.60 22.52 5 1
Tháo cốp pha vách Tầng 17 AF.83211 100m2 515 20.47 25 1
Lắp cốp pha dầm Tầng 17 AF.83311 100m2 362 21.45 20 3
Lắp cốp pha sàn Tầng 17 AF.83111 100m2 848 19.5 40 3
32 Cốt thép dầm Tầng 17 AF.61531 1 tấn 11 8.01 20 5
34 Cốt thép sàn Tầng 17 AF.61721 1 tấn 20 10.04 50 4
36 Bê tông dầm Tầng 17 AF.32310 1m3 56.91 1.66 15 1
38 Bê tông sàn Tầng 17 AF.32310 1m3 203.42 1.66 45 1
Tháo cốp pha dầm Tầng 17 AF.83311 100m2 362 21.45 10 2
Tháo cốp pha sàn Tầng 17 AF.83111 100m2 848 19.5 20 2
Cốt thép cột Tầng 21 AF.61431 1 tấn 3 7.46 10 2
39 Cốt thép vách Tầng 21 AF.61331 1 tấn 9 8.01 20 4
41 Lắp cốp pha cột Tầng 21 AF.83411 100m2 78.40 22.52 5 3
43 Lắp cốp pha vách Tầng 21 AF.83211 100m2 516 20.47 25 3
45 Bê tông cột Tầng 21 AF.32230 1m3 13.72 1.98 5 1
47 Bê tông vách Tầng 21 AF.32110 1m3 88.83 1.66 25 1
49 Tháo cốp pha cột Tầng 21 AF.83411 100m2 78.40 22.52 5 1
Tháo cốp pha vách Tầng 21 AF.83211 100m2 516 20.47 15 1
Lắp cốp pha dầm Tầng 21 AF.83311 100m2 363 21.45 20 3
40 Lắp cốp pha sàn Tầng 21 AF.83111 100m2 849 19.5 40 3
42 Cốt thép dầm Tầng 21 AF.61531 1 tấn 11 8.01 20 5
44 Cốt thép sàn Tầng 21 AF.61721 1 tấn 20 10.04 50 4
46 Bê tông dầm Tầng 21 AF.32310 1m3 57.30 1.66 15 1
48 Bê tông sàn Tầng 21 AF.32310 1m3 203.59 1.66 45 1
50 Tháo cốp pha dầm Tầng 21 AF.83311 100m2 363 21.45 10 2
Tháo cốp pha sàn Tầng 21 AF.83111 100m2 849 19.5 20 2

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 502


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 19
VINACONEX TOWER TIẾN ĐỘ THI CÔNG
19.3.4. Mối quan hệ giữa các công tác
Các giai đoạn kỹ thuật trong công tác bê tông toàn khối:
- Thời gian chờ đợi đến khi được phép lắp dựng giàn giáo, cốp pha của các kết cấu
tiếp theo so với kết cấu trước.
- Thời gian chờ đợi cho đến khi được phép tháo dỡ cốp pha của kết cấu vừa được đổ
bê tông.
Thời gian tháo dỡ cốp pha các cấu kiện được chọn như sau:
- Cốp pha cột vách được phép tháo sau 1 ngày sau khi hoàn tất công tác đổ bê tông
cột vách và tháo theo trình tự đổ bê tông.
- Cốp pha sàn - dầm được phép tháo sau 7 ngày sau khi hoàn tất công tác đổ bê tông
và cây chống được tháo theo quy tắc (n-2.5) (mục 16.2.3.6 – chương 16).
19.3.5. Lập tiến độ thi công
19.3.5.1. Chọn phương pháp lập tiến độ
Hiện nay, trên thực tế có nhiều phương pháp khác nhau để lập tiến độ thi công cho
một công trình. Mỗi một phương pháp có những ưu, nhược điểm khác nhau và thích ứng
với một số loại công trình. Để chọn lựa một phương pháp tổ chức hợp lý, sinh viên nhận
xét một số các phương pháp như sau:
Bảng 19-4. Một số phương pháp lập tiến độ thi công
Phương pháp Nội dung Ưu điểm Nhược điểm
- Phương pháp đơn
- Không thể hiện
giản nhất để tổ chức
Phương pháp Thích hợp với các loại được quan hệ về
các công việc có
tuần tự công trình nhỏ với các mặt không gian.
tính chất đơn giản
Phương pháp quan hệ công việc rõ - Khó tổ chức với
hoặc tổng quát.
song song ràng, đơn giản. các loại công trình
- Thể hiện bằng sơ
lớn và phức tạp.
đồ ngang.
- Chỉ phù hợp với
- Phân công lao động và
- Các công việc các công trình có
vật tư hợp lý, liên tục và
được tổ chức theo mặt bằng đủ rộng
điều hòa.
các dây chuyền cụ và có khả năng chia
- Nâng cao năng suất
thể với các tổ đội được thành các
Phương pháp lao động và rút ngắn
công nhân chuyên phân đoạn thi công
dây chuyền thời gian xây dựng công
nghiệp. tương đương nhau
trình.
- Tổ chức tiến độ tạo thành các dây
- Tạo điều kiện để
được thể hiện bằng chuyền công nghệ
chuyên môn hóa lao
sơ đồ xiên. sản xuất tương đối
động.
đồng nhất.
SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 503
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 19
VINACONEX TOWER TIẾN ĐỘ THI CÔNG
- Thấy rõ cả quan hệ ba - Với những công
chiều: nhân công, thời trình có mặt bằng
gian và không gian. nhỏ, mặt bằng
vuông, hệ kết cấu
bố trí khác biệt lớn
thì tổ chức thi công
không hợp lý.
- Phương pháp khá
mới so với các
phương pháp trên.
-Với sự trợ giúp của
- Các công việc
máy tính điện tử, công
được tổ chức trên cơ
việc thiết trở nên nhẹ
sở tính toán sơ đồ Với công trình lớn
nhàng hơn.
mạng. Từ quan hệ và triển khai chi tiết
- Phương pháp này rất
mặt thời gian và các công việc thì
Phương pháp linh động, có thể thay
không gian của các khối lượng tính
sơ đồ mạng đổi dễ dàng các dữ liệu
công việc, tính toán toán và thể hiện
để nhanh chóng cho ra
tìm ra được các thời theo phương pháp
kết quả mới, linh động
điểm bắt đầu và kết này rất lớn.
trong quản lí, tổ chức
thúc một công việc.
tiến độ thi công công
- Tìm ra được đường
trình.
găng giữa các công
việc tiến hành liên
tục.
Từ một số phân tích trên đây cùng với công trình có mặt bằng gần vuông, khối lượng
tính toán lớn, sinh viên chọn phương pháp lập tiến độ dựa trên ứng dụng phần mềm
Microsoft Project (MS Project) tính toán theo phương pháp sơ đồ mạng với sự trợ giúp của
máy tính điện tử. Sau khi lập tiến độ thi công các công tác với các mối quan hệ công việc
sinh viên sẽ tiến hành điều chỉnh tiến độ thi công các công việc cân nhắc số tổ đội và thời
gian thi công từng công tác để các công việc càng liên tục càng tốt.
19.3.5.2. Sử dụng MS Project lập tiến độ
Sinh viên thiết lập các thông số trong MS Project để thiếp lập tiến độ thi công theo 4
bước cơ bản như sau:
- Bước 1: Thiết lập thông tin dự án.
o Nhập thông tin của dự án: vào Menu Project chọn Project Information.
o Project start date: Thiết lập ngày khởi công dự án. Chọn ngày: 20/10/2021.
o Schedule form: Thiết lập tiến độ được lập dựa vào ngày khởi công hay ngày kết
thúc qui định của dự án. Ở đây ta nhập vào ngày khởi công của dự án là khởi
sớm.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 504


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 19
VINACONEX TOWER TIẾN ĐỘ THI CÔNG
o Calendar: dạng lịch được chọn để quản lý dự án.
o Vào menu Tool chọn Change Working Time:
o Xác định ngày làm việc: 7 ngày trong tuần.
o Thời gian làm việc: từ 7h00 đến 11h00 trưa và từ 13h đến 17h chiều.
o Ngày nghỉ trong tuần: Không thiết lập ngày nghỉ.
- Bước 2: Thiết lập đơn vị tính toán dự án.
o Nhập các lựa chọn mặc định: Vào menu Tool chọn Option, chọn Schedule.
o New taks start on: Chọn Project start day (công tác mới bắt đầu vào ngày khởi
công dự án).
o Duration is entered in: Chọn Days trong cột Duration, trong bảng Gantt Chart
hoặc Tracking Gantt, được nhập theo đơn vị ngày.
o Work is entered in: Chọn Days.
o Default task type: Chọn Fixed Duration (thời gian cố định khi lượng tài nguyên
thay đổi).
o Thay đổi đường lưới chọn: Chọn Gridline và sửa chửa loại đường theo ý muốn
- Bước 3: Bắt đầu nhập số liệu cho các công tác của tiến độ theo kết quả tính toán.
o Vào menu View chọn Gantt Chart. Sau đó nhập số liệu vào các cột.
o Task name: Nhập tên công tác.
o Duration: Nhập thời gian thực hiện công tác.
o Predecessors: Nhập mối quan hệ ràng buộc công tác sau (công tác đang nhập)
với các công tác trước.
o Sau khi các số liệu của từng công tác được điền vào bảng, tiến độ thi công cũng
được thể hiện.
- Bước 4: Điều chỉnh tiến độ.
o Sau khi đã xác định phương án thi công và trình tự thi công, tính toán thời gian
hoàn thành các quá trình công tác chính thì có thể lập tiến độ và điều chỉnh tiến
độ.
o Thiết kế tổ chức thi công nhằm đảm bảo năng suất lao động cao, tận dụng công
suất, vậy trong tiến độ thi công không có những đoạn thời gian mà các đội công
nhân chuyên nghiệp thay đổi quá nhiều trong suốt một thời gian thi công nào đó.
Nghãi là, khi làm xong một công việc nào đó đội công nhân chuyên nghiệp phải
được chuyển sang làm phần việc khác ngay, mà thành phần vẫn không bị xáo
trộn, thay đổi. Việc thành lập và điều chỉnh tiến độ là liên kết hợp lý thời gian
từng quá trình công tác và sắp xếp cho các tổ đội công nhân và máy móc hoạt
động liên tục.
o Trong khi lập tiến độ thi công, phải đồng thời lập biểu đồ nhân lực làm cơ sở
cho việc điều chỉnh trình tự và thời điểm các quá trình công tác trên tiến độ.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 505


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 19
VINACONEX TOWER TIẾN ĐỘ THI CÔNG
o Nếu các biểu đồ dó có những đỉnh cao hoặc chỗ trung sâu (nhu cầu tăng giảm
thất thường và đột ngột) thì phải điều chỉnh lại tiến độ thi công bằng cách thay
đổi thời gian một vài quá trình nào dó, nhu vậy số lượng công nhân và vật liệu
sẽ thay đổi theo nhưng vẫn phải đảm bảo được sự thi công liên tục của mỗi tổ
đội.
o Việc đánh giá chất lượng một biểu đồ nhân lực là tốt hay xấu, người ta xét những
chỉ tiêu: Biểu đổ nhân lực không được có những chổ cao vọt ngắn hạn và những
chổ trung sâu dài hạn vì như vậy số lượng công nhân sẽ có sự thay đổi lớn so
với số lượng trung bình, phụ phí sẽ tăng.
o Cho phép có những chổ trũng sâu ngắn hạn vì nó không ảnh hưởng đến số lượng
công nhân nhiều và cũng để loại trừ chúng đi.
19.3.5.3. Kết quả tiến độ thi công
Dựa vào kết quả tiến độ thi công, ta thu được một số kết quả chính bao gồm:
- Ngày bắt đầu thi công: Thứ 4 ngày 20 tháng 10 năm 2021.
- Ngày kết thúc thi công: Thứ 7 ngày 13 tháng 05 năm 2023.
- Tổng số ngày thi công: 570 ngày.
- Tổng số công nhân thi công: 32700 công nhân.
- Tổng số công nhân trung bình trong 1 ngày: 58 công nhân.

Hình 19-2. Kết quả tiến độ thi công


Dựa vào kết quả biểu đồ nhân lực, ta thu được một số kết quả chính bao gồm:
- Tổng số công nhân lớn nhất trong 1 ngày: 105 công nhân (giai đoạn từ 26/12/2021
đến ngày 6/1/2022 – Giai đoạn thi công cọc).
- Tổng số công nhân vượt trội trên số lượng công nhân trung bình: 1424 công nhân.
- Hệ số bất điều hòa của biểu đồ nhân lực (K1): 1.81
- Hệ số phân bố lao động biểu đồ nhân công (K2): 0.04

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 506


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 19
VINACONEX TOWER TIẾN ĐỘ THI CÔNG

Hình 19-3. Kết quả biểu đồ nhân lực (đơn vị 3 tháng)


Nhận xét: Sau khi điều chỉnh tiến độ, tổng thời gian thi công phần ngầm và phần thân
công trình là 570 ngày, sinh viên thu được hệ số bất điều hòa 1.81 (gần tiến về 1), hệ số
phân bố lao động 0.04 (gần tiến về 0) cho thấy tiến độ và nhân lực phân bố là hợp lý.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 507


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 20
VINACONEX TOWER AN TOÀN LAO ĐỘNG

CHƯƠNG 20. AN TOÀN LAO ĐỘNG

Hình 20-1. Hướng dẫn một số biện pháp an toàn trong lao động
20.1. TỔNG QUAN
Trong điều kiện xây dựng nước ta đang từng bước cải tiến về công nghệ, chuyên môn
hóa, hiện đại hóa trong công tác tổ chức, thi công xây dựng thì vấn đề an toàn trong lao
động trở thành một yếu tố rất quan trọng, nó ảnh hưởng trực tiếp đến tiến độ thi công và
chất lượng công trình, ngoài ra nó còn là một yếu tố quan trọng để bảo vệ tính mạng và sức
khỏe công nhân. Vì vậy, cần hết sức chú trọng đến an toàn lao động trong xây dựng.
20.2. AN TOÀN TRONG CÔNG TÁC THI CÔNG ĐẤT
Cấm người không có trách nhiệm vào khu vực đang đào đất. Lắp dựng biển báo, hàng
rào an toàn bảo vệ hố đào.
Đào đất phải theo sự hướng dẫn của cán bộ kỹ thuật. Khi đào nếu gặp vật lạ phải
ngưng đào và báo ngay cho cán bộ chỉ huy để có biện pháp giải quyết.
Hằng ngày, cán bộ kỹ thuật kiểm tra tình trạng của thành hố đào để kịp thời phát hiện
và có biện pháp gia cố, ngăn ngừa nguy cơ sụp lở thành hố đào.
Phải đảm bảo khoảng cách, không để máy đào va quẹt, làm hư hỏng công trình đang
thi công.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 508


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 20
VINACONEX TOWER AN TOÀN LAO ĐỘNG
Khu vực để xe thi công phải giữ một khoảng cách an toàn so với hố để đề phòng tải
trọng lớn có thể gây sập hố đào.
Không nên lưu giữ hoặc di chuyển vật liệu và thiết bị gần miệng hố vì có thể gây nguy
hiểm cho công nhân làm việc ở dưới do vật liệu rớt xuống, hoặc do tải nặng gần miệng hố
gây sập miệng hố.
20.3. AN TOÀN SỬ DỤNG ĐIỆN THI CÔNG
Việc lắp đặt và sử dụng các thiết bị điện và lưới điện thi công tuân theo các điều dưới
đây và theo tiêu chuẩn “An toàn điện trong xây dựng” TCVN 403685.
Công nhân điện, công nhân vận hành thiết bị điện đều có tay nghề và được học tập an
toàn về điện, công nhân phụ trách điện trên công trường là người có kinh nghiệm quản lý
điện thi công.
Ðiện trên công trường được chia làm 2 hệ thống động lực và chiếu sang riêng, có cầu
dao tổng và các cầu dao phân nhánh.
Trên công trường có niêm yết so đồ lưới điện; công nhân điện đều nắm vững so đồ
lưới điện. Chỉ có công nhân điện – người được trực tiếp phân công mới được sửa chữa, đấu
ngắt nguồn điện.
Dây tải điện động lực bằng cáp bọc cao su cách điện, dây tải điện chiếu sáng được
bọc PVC. Chỗ nối cáp thực hiện theo phương pháp hàn rồi bọc cách điện nối dây bọc PVC
bằng kép hoặc xoắn đảm bảo có bọc cách điện mối nối.
Thực hiện nối đất, nối không cho phần vỏ kim loại của các thiết bị điện và cho dàn
giáo khi lên cao.
20.4. AN TOÀN THI CÔNG BÊ TÔNG, CỐT THÉP, VÁN KHUÔN
20.4.1. Công tác dựng lắp và tháo dỡ giàn giáo
Không được sử dụng dàn giáo: có biến dạng, rạn nứt, mòn gỉ hoặc thiếu các bộ phận:
móc neo, giằng…
Các cột giàn giáo phải được đặt trên vật kê ổn định.
Khi dàn giáo cao hơn 6m phải làm ít nhất 2 sàn công tác: Sàn làm việc bê trên, sàn
bảo vệ bên dưới.
Khi dàn giáo cao hơn 12m phải làm cầu thang. Ðộ dốc của cầu thang không lớn hơn
60 độ.
Lổ hổng ở sàn công tác để lên xuống phải có lan can bảo vệ ở 3 phía.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 509


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 20
VINACONEX TOWER AN TOÀN LAO ĐỘNG
Thường xuyên kiểm tra tất cả các bộ phận kết cấu của dàn giáo, giá đỡ, để kịp thời
phát hiện tình trạng hư hỏng của dàn giáo để có biện pháp sửa chửa kịp thời.
Khi tháo dỡ dàn giáo phải có rào ngăn, biển cấm người qua lại. Cấm tháo dỡ dàn giáo
bằng cách giật đổ.
Không dựng lắp, tháo dỡ hoặc làm việc trên dàn giáo và khi trời mưa to, giông bão
hoặc gió cấp 5 trở lên.
20.4.2. Công tác gia công và lắp dựng ván khuôn
Ván khuôn dùng để đỡ kết cấu bê tông phải được chế tạo và lắp dựng theo đúng yêu
cầu trong thiết kế thi công đã được duyệt.
Ván khuôn ghép thành khối lớn phải đảm bảo vững chắc khi cẩu lắp và khi cầu lắp
phải tránh va chạm vào các bộ phận kết cấu đã lắp trước.
Không được để trên ván khuôn những thiết bị vật liệu không có trong thiết kế, kể cả
không cho những người không trực tiếp tham gia vào việc đổ bê tông đứng trên ván khuôn.
Cấm đặt và chất xếp các tấm ván khuôn các bộ phận cả ván khuôn lên chỉ nghỉ cầu
thang, lên ban công, các lối đi sát cạnh lỗ hổng hoặc các mép ngoài của công trình khi chưa
giằng kéo chúng.
Trước khi đổ bê tông cán bộ kỹ thuật thi công phải kiểm tra ván khuôn, nếu có hư
hỏng phải sửa chữa ngay. Khu vực sửa chữa phải có rào ngăn, biển báo.
20.4.3. Công tác gia công và thi công cốt thép
Gia công cốt thép phải được tiến hành ở khu vực riêng, xung quanh có rào chắn và
biển báo.
Cắt, uốn, kéo cốt thép phải dùng những thiết bị chuyên dụng, phải có biện pháp ngăn
ngừa thép văng khi cắt cốt thép có đoạn dài hơn hoặc bằng 0,3m.
Bàn gia công cốt thép phải được cố định chắc chắn, nếu bàn gia công cốt thép có công
nhân làm việc ở hai giá thì ở giữa phải có lưới thép bảo vệ cao ít nhất là 1,0m.
Cốt thép đã làm xong phải để đúng chỗ quy định.
Khi nắn thẳng thép tròn cuộn bằng máy phải che chắn ở trục cuộn trước khi mở máy,
hãm động cơ khi đưa đầu nối thép vào trục cuộn.
Khi gia công cốt thép và làm sạch rỉ phải trang bị đầy đủ phương tiện bảo vệ cho công
nhân.
Không dùng kéo tay khi cắt các thanh thép thành các mẫu ngắn hơn 30cm.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 510


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 20
VINACONEX TOWER AN TOÀN LAO ĐỘNG
Trước khi những tấm lưới khung cốt thép đến vị trí lắp đặt phải kiểm tra các mối hàn,
nút buộc. Khi cắt bỏ những phần thép thừa ở trên cao công nhân phải đeo dây an toàn, bên
dưới phải có biến báo. Khi hàn cốt thép chờ cần tuân theo chặt chẽ qui định của quy phạm.
Buộc cốt thép phải dùng dụng cụ chuyên dùng, cấm buộc bằng tay.
Khi thi công cốt thép gần đường dây dẫn điện phải cắt điện, trường hợp không cắt
được điện phải có biện pháp ngăn ngừa cốt thép va chạm vào dây điện.
20.4.4. Công tác thi công bê tông
Trước khi đổ bê tông cán bộ kỹ thuật thi công phải kiểm tra việc lắp đặt ván khuôn,
cốt thép, dàn giáo, sàn công tác, đường vận chuyển. Chỉ được tiến hành đổ sau khi đã có
văn bản xác nhận.
Lối qua lại dưới khu vực đang đổ bê tông phải có rào ngăn và biển cấm. Trường hợp
bắt buộc có người qua lại cần làm những tấm che phía trên lối qua lại đó.
Cấm người không có nhiệm vụ đứng ở sàn rót vữa bê tông. Công nhân làm nhiệm vụ
định hướng, diều chỉnh máy, vòi bơm đổ bê tông phải có găng, ủng.
Khi dùng đầm rung để dầm bê tông cần:
- Nối đất với vỏ dầm rung
- Dùng dây buộc cách điện nối từ bảng phân phối đến động cơ điện của dầm.
- Làm sạch đầm rung, lau khô và quấn dây dẫn khi làm việc.
- Ngừng đầm rung từ 5-7 phút sau mỗi lần làm việc liên tục từ 30-35 phút.
- Công nhân vận hành máy phải được trang bị ủng cao su cách điện và các phương
tiện bảo vệ cá nhân khác.
Công tác bảo dưỡng bê tông yêu cầu:
- Công nhân tưới bê tông phải có đầy đủ sức khỏe, quen trèo cao, phụ nữ có thai và
người thiếu máu, đau thần kinh không được bố trí làm việc này.
- Khi tưới bê tông trên cao mà không có dàn giáo thì phải đeo dây an toàn. Không
đứng trên mép ván khuôn để tưới bê tông.
- Khi dùng ống nước để tưới bê tông thì sau khi tưới xong phải vặn vòi lại cẩn thận
20.4.5. Công tác tháo ván khuôn
Chỉ được tháo dỡ ván khuôn sau khi bê tông đã đạt cường độ qui dịnh theo hướng dẫn
của cán bộ kỹ thuật thi công.
Khi tháo dỡ ván khuôn rơi, hoặc kết cấu công trình bị sập đổ bất ngờ, nơi tháo ván
khuôn phải có rào ngăn và biển báo.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 511


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 20
VINACONEX TOWER AN TOÀN LAO ĐỘNG
Trước khi tháo ván khuôn phải thu gọn hết các vật liệu thừa và các thiết bị đất trên
các bộ phận công trình sắp tháo ván khuôn.
Khi tháo ván khuôn phải thường xuyên quan sát tình trạng các bộ phận kết cấu, nếucó
hiện tượng biến dạng phải ngừng tháo và báo cáo cho cán bộ kỹ thuật thi công biết để tìm
biện pháp xử lý khắc phục.
Sau khi tháo ván khuôn phải che chắn các lỗ hổng của công trình không được để ván
khuôn đã tháo lên sàn công tác hoặc ném ván khuôn từ trên xuống, ván khuôn sau khi tháo
phải được để đúng nơi qui định.
Tháo dỡ ván khuôn đối với những khoảng đổ bê tông cốt thép có khẩu độ lớn phải
thực hiện đầy đủ yêu cầu nêu trong thiết kế về chống đỡ tạm thời
20.5. AN TOÀN THI CÔNG TRÊN CAO
Người tham gia thi công trên cao có giấy chứng nhận đủ sức khỏe, được trang bị dây
an toàn (có chất lượng tốt) và túi đồ nghề.
Khi thi công trên cao 1.5m so với mặt sàn, công nhân đều được đứng trên sàn thao
tác, thang gấp… không đứng trên thang tựa, không đứng và đi lại trực tiếp trên kết cấu đang
thi công, sàn thao tác phải có lan can tránh ngã từ trên cao xuống.
Khu vực có thi công trên cao đều có đặt biển báo, rào chắn hoặc có mái che chống vật
liệu văng rơi.
Khi chuẩn bị thi công trên mái, nhất thiết phải lắp xong hệ giáo vây xung quanh công
trình, hệ giáo cao hơn cốt mái nhà là 1 tầng giáo (bằng 1,5m). Giàn giáo nối với hệ thống
tiếp địa.
20.6. AN TOÀN MÁY MÓC KỸ THUẬT
Tất cả các loại xe máy thiết bị được sử dụng và quản lý theo TCVN 5308-91.
Xe máy thiết bị đều đảm bảo có đủ hồ sơ kỹ thuật trong đó nêu rõ các thông số kỹ
thuật, hướng dẫn lắp đặt, vận chuyển, bảo quản, sử dụng và sửa chữa. Có số theo dõi tình
trạng, số giao ca.
Người điều khiển xe máy thiết bị là người được đào tạo, có chứng chỉ nghề nghiệp,
có kinh nghiệm chuyên môn và có đủ sức khỏe.
Những xe máy có dẫn điện động đều được:
- Bọc cách điện hoặc che kín phần mang điện.
- Nối đất bảo vệ phần kim loại không mang điện của xe máy.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 512


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 20
VINACONEX TOWER AN TOÀN LAO ĐỘNG
Kết cấu của xe máy đảm bảo:
- Có tín hiệu thi công máy chế độ làm việc không bình thường.
- Thiết bị di động có trang bị tín hiệu thiết bị âm thanh hoặc ánh sáng.
- Có cơ cấu điều khiển loại trừ khả năng tự động mở hoặc ngẫu nhiên đóng mở.
20.7. AN TOÀN KHU VỰC VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG
Khu vực công trường được rào xung quanh, có quy định đường đi an toàn và có đủ
biển báo an toàn trên công trường.
Trong trường hợp cần thiết có người hướng dẫn giao thông.
Hệ thống giàn giáo an toàn được bố trí xung quanh công trình, có lưới bao che và lưới
hứng vật rơi.
Hệ thống thoát nước phải tốt không để ứ đọng trên công trường, ảnh hưởng đến sức
khỏe công nhân và những người xung quanh.
Công nhân phải đi vệ sinh đúng nơi qui định.
Công nhân không được ăn tại nơi thi công mà phải ăn ở căn tin, tránh xả rác làm mất
vệ sinh.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 513


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 21
VINACONEX TOWER CHUYÊN ĐỀ TÍNH TOÁN KẾT CẤU

CHƯƠNG 21. CHUYÊN ĐỀ TÍNH TOÁN KẾT CẤU


21.1. GIỚI THIỆU CHUYÊN ĐỀ
Việc tự động hóa trong ngành xây dựng hiện nay ngày càng được chú trọng nhằm tiết
kiệm được công sức và thời gian của người kỹ sư. Ngoài ra, tự động hóa còn tránh được
những sai sót không đáng có xảy ra trong quá trình tính toán vì khối lượng công việc khi
thiết kế hoàn chỉnh của một công trình là rất lớn.
Để thành lập một công trình chủ yếu trải qua ba giai đoạn chính: Thiết kế, bố trí kiến
trúc, thiết kế kết cấu và thiết kế biện pháp thi công. Hiện nay cả ba giai đoạn trên hầu như
đang được thực hiện và quản lý riêng biệt, độc lập với nhau. Cụ thể điển hình như các công
tác tính toán kết cấu sẽ được sử dụng bằng hệ thống phần mềm của CSI (Etabs, Safe,
Sap2000) – do sự thông dụng và phổ biến rộng rãi; nhưng khi trình bày biện pháp thi công
hay trình bày phối cảnh, thiết kế kiến trúc, hệ thống MEP… ta thường sử dụng phần mềm
Revit của hệ thống Autodesk hay một số phần mềm thương mại khác.
Từ đó, ta có thể nhận thấy sự không đồng bộ trong quản lý và việc sử dụng các hệ
thống phần mềm khác nhau có thể dẫn những đến những sai sót nếu quá trình quản lý
không hiệu quả. Hiện nay, các giai đoạn chuyển đổi giữa các hệ thống phần mềm đa số
đang được chuyển đổi thủ công.
Ngày nay, hệ thống Autodesk đã hỗ trợ phần mềm tính toán kết cấu là Autodesk
Robot Strutural Analysis Professional (RSAP). Khi đó, các thao tác tính toán kết cấu sẽ
được liên kết trực tiếp từ phần mềm Revit đã sẵn có do thiết kế kiến trúc ban đầu. Các
thông tin về tiết diện các cấu kiện được đảm bảo khi liên kết và có thể chỉnh sửa trong quá
trình thiết kế từ 2 mô hình (Revit – RSAP) và chúng có thể cập nhật lẫn nhau. Ngoài ra,
sau khi hoàn tất quá trình tính toán kết cấu, ta có thể chuyển đổi kết quả thiết kế từ RSAP
về Revit và tiến hành trình bày bản vẽ kết cấu thậm chí có thể được liên kết để thiết kế biện
pháp thi công về sau...
Nhận thấy đây là một giai đoạn quan trọng trong quy trình quản lý thông tin công
trình (BIM) mà ngành Xây dựng ngày nay đang mong muốn hướng tới – giai đoạn thiết kế
kết cấu tự động theo các thông tin đã được thiết lập. Tuy nhiên, sự phát triển của RSAP
đang gặp phải rất nhiều khó khăn do không có sự thông dụng cao tương tự Etabs. Việc
kiểm chứng kết quả tính toán các công trình cao tầng bằng RSAP theo tiêu chuẩn Việt Nam
hầu như khan hiếm…
Do đó, sinh viên chọn chuyên đề: “Phân tích kết quả tính toán nội lực bằng RSAP
các cấu kiện cơ bản của khung” nhằm mục đích so sánh kết quả tính toán bằng phần mềm
RSAP – có liên kết với mô hình kiến trúc, với kết quả tính toán bằng phần mềm Etabs

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 514


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 21
VINACONEX TOWER CHUYÊN ĐỀ TÍNH TOÁN KẾT CẤU
thông dụng. Từ đó có thể đưa ra nhận xét về sự hợp lý hay không khi chuyển đổi mô hình
tính tự động từ Revit sang RSAP để thiết kế công trình theo TCVN.
21.2. THIẾT LẬP MÔ HÌNH LIÊN KẾT
Sinh viên thực hiện việc liên kết phần mềm Revit với phần mềm RSAP từ mô hình
kiến trúc – kết cấu sang mô hình tính toán kết cấu theo quy trình sau.
- Bước 1: Kiểm tra mô hình đường lực
Các cấu kiện kết cấu được bố trí trong Revit sẽ truyền lực cho nhau bằng các đường
lực thông qua các điểm liên kết gọi là “Analytical Nodes”. Do đó, các điểm này phải luôn
được liên kết với nhau thì tải trọng được xem là truyền liên tục.
Vì vậy, trước khi chuyển sang mô hình tính toán kết cấu, ta phải đảm bảo tất cả các
điểm đều phải được liên kết với nhau:
o Nút đầu dầm phải được liên kết với nút đầu cột hoặc vách.
o Nút tại biên vách phải được liên kết với nút của sàn hoặc vách.
Ngoài ra, tiết diện hay diện tích được tạo ra bởi các nút trên sẽ là vùng tiếp nhận tải
trọng; khi đó phải đảm bảo các diện tích nhận tải trọng không trường trùng lắp nhau tránh
trường hợp trùng lắp tải trọng – đặc biệt là sàn.

Hình 21-1. Thiết lập hiển thị điểm không liên kết
Để chỉnh sửa ta phải bật truy tìm các điểm không liên kết – điểm ký hiệu màu đỏ,
chỉnh sửa tất cả các điểm màu đỏ có hiện thị trên mô hình ta thu được kết quả hoàn chỉnh
như sau:

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 515


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 21
VINACONEX TOWER CHUYÊN ĐỀ TÍNH TOÁN KẾT CẤU

Hình 21-2. Kết quả kiểm tra đường lực kết cấu
- Bước 2: Tạo đường dẫn liên kết sang phần mêm RSAP
(Analyze  Robot Structural…  Robot Structural… links)

Hình 21-3. Tạo liên kết đường dẫn Revit – RSAP

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 516


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 21
VINACONEX TOWER CHUYÊN ĐỀ TÍNH TOÁN KẾT CẤU

Hình 21-4. Thiết lập tùy chọn đường dẫn


- Bước 3: Kiểm tra mô hình liên kết (phần mềm RSAP).
Nhằm đảm bảo mô hình không có sự sai khác so với Revit, ta nên kiểm tra tổng thể
mô hình trước khi bắt đầu tính toán.

Hình 21-5. Kiểm tra mô hình RSAP


Nhận xét: Đối với phương pháp liên kết mô hình, ta sẽ có 2 phương pháp nhập tải
trọng lên mô hình là:
o Nhập tải trọng trực tiếp từ mô hình kết cấu thuộc phần mềm Revit sau đó chuyển
sang mô hình RSAP cả tiết kiện cấu kiện, vật liệu và tải trọng.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 517


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 21
VINACONEX TOWER CHUYÊN ĐỀ TÍNH TOÁN KẾT CẤU
o Nhập tải trọng khi đã chuyển mô hình sang phần mềm RSAP.
Do sinh viên lựa chọn nhập tải trọng khi đã chuyển mô hình sang phần mềm RSAP
vì dễ quản lý và thao tác nhanh hơn so với phần mềm Revit nhờ chức năng nhập tải trọng
dạng bảng được hỗ trợ bởi RSAP. Vì vậy, tại bước này sinh viên chỉ kiểm tra các thông số
cao độ tầng, kích thước các cấu kiện, …
Kết luận: Mô hình liên kết đảm bảo các thông số thiết kế từ mô hình kết cấu.
- Bước 4: Thiết lập môi trường làm việc tại RSAP.
Sinh viên tùy chọn các tiêu chuẩn phù hợp với TCVN được hỗ trợ bởi RSAP nhằm
phục vụ công tác thao tác tự động như chọn vật liệu, thiết lập và tổ hợp tải trọng…
Cụ thể:
o Thiết kế bê công cốt thép, chọn tiêu chuẩn SP 63.13330.2012 (Nga).
o Thiết kế tải trọng động đất, chọn tiêu chuẩn EN 1998-1:2008 (Châu Âu).
o Vật liệu bê tông cốt thép, chọn tiêu chuẩn SP 52.101.03 (Nga).

Hình 21-6. Tiêu chuẩn thiết kế bê tông cốt thép

Hình 21-7. Tiêu chuẩn thiết kế tải trọng động đất

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 518


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 21
VINACONEX TOWER CHUYÊN ĐỀ TÍNH TOÁN KẾT CẤU

Hình 21-8. Tiêu chuẩn vật liệu bê tông cốt thép

Hình 21-9. Thông số vật liệu bê tông B30


Nhận xét: Vật liệu bê tông B30 có các thông số đặc trưng tương tự phần mềm Etabs
và quy định trong TCVN.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 519


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 21
VINACONEX TOWER CHUYÊN ĐỀ TÍNH TOÁN KẾT CẤU
- Bước 5: Gán tải trọng theo phương thẳng đứng.
(Loads  Load Types…; Loads  Load Definition…)
Tải trọng theo phương thẳng đứng bao gồm trọng lượng bản thân các cấu kiện, tĩnh
tải sàn, tĩnh tải tường và hoạt tải sàn – chọn giá trị tải trọng theo chương 3.

Hình 21-10. Thao tác thiết lập tải trọng


RSAP hỗ trợ gán tải trọng nhanh bằng cách chọn đặc tính cấu kiện phụ thuộc vào
dạng cấu kiện (Panel, Bar, Node…) và đặc tính (Thickness, Section, Name…).

Hình 21-11. Gán tải trọng nhanh trên diện tích bề mặt
Ngoài ra, có thể sử dụng thao tác bảng dựa vào các đặc tính để gán tải – đặc biệt hỗ
trợ gán tải tường dạng đường thẳng phụ thuộc vào điểm một cách nhanh chống.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 520


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 21
VINACONEX TOWER CHUYÊN ĐỀ TÍNH TOÁN KẾT CẤU

Hình 21-12. Gán tải trọng dạng bảng


- Bước 6: Gán tải trọng theo phương ngang – tải trọng gió.
Tải trọng theo phương ngang bao gồm tải trọng gió (thành phần tĩnh và thành phần
động) và tải trọng động đất:
o Đối với thành phần tĩnh của tải trọng gió, chọn theo chương 3.
o Đối với thành phần động của tải trọng gió, tính toán theo dao động.
o Đối với tải trọng động đất, chọn thiết lập tự động theo EN 1998-1:2008.
Do đã thay đổi mô hình tính, nên sinh viên sẽ thiết lại lập dao dộng để tính toán tải
trọng gió theo TCVN: Tĩnh tải tiêu chuẩn bao gồm trọng lượng bản thân, tĩnh tải tác dụng
lên sàn và tĩnh tải tường – chọn 100%; hoạt tải tiêu chuẩn tác dụng lên sàn chọn 50% trên.
Khai báo các thông số nhờ tính năng “Analysis Types”:

Hình 21-13. Thiết lập tính toán dao động công trình

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 521


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 21
VINACONEX TOWER CHUYÊN ĐỀ TÍNH TOÁN KẾT CẤU
Kết quả dao động tính toán được từ RSAP là:
Bảng 21-1. Kết quả tính toán dao động RSAP
Mode Frequency Period Cur.mas.UX Cur.mas.UY Cur.mas.UZ
(Hz) (s) (%) (%) (%)
1 0.35 2.82 0.00 61.82 0.00
2 0.41 2.43 55.91 0.00 0.00
3 0.47 2.12 2.36 0.00 0.00
4 1.25 0.80 0.00 11.56 0.00
5 1.50 0.67 0.65 0.00 0.00
6 1.84 0.54 14.27 0.00 0.00
7 2.57 0.39 0.00 3.72 0.00
8 2.86 0.35 0.08 0.00 0.00
9 3.42 0.29 0.00 0.02 50.02
10 3.66 0.27 0.00 0.14 10.83
11 3.82 0.26 0.21 0.00 0.00
12 4.15 0.24 0.00 0.00 0.00
Nhận xét: Kết quả tần số (Frequency) thu được từng 3 dạng dao động đầu tiên chênh
lệch không đáng kể so với kết quả thu được khi tính toán bằng Etabs, cụ thể như sau:
o Mode 1: Kết quả Etabs đạt 0.37Hz, RSAP đạt 0.35Hz – chênh lệch 4.21%.
o Mode 2: Kết quả Etabs đạt 0.42Hz, RSAP đạt 0.41Hz – chênh lệch 1.42%.
o Mode 3: Kết quả Etabs đạt 0.50Hz, RSAP dặt 0.47Hz – chênh lệch 6.79%.
Dựa vào kết quả dao động, sinh viên tính toán thành phần động của tải trọng gió:
Bảng 21-2. Kết quả tính toán thành phần động tải trọng gió
Chuyển vị Kết quả RSAP Chênh lệch
Story Mass
UX UY WX WY WX WY
(.) (tone) (mm) (mm) (kN) (kN) (%) (%)
T26 1167.13 -8.17E-01 9.98E-01 122.18 127.83 13.19 13.81
T25 1278.87 -7.83E-01 9.69E-01 128.44 136.07 9.27 8.56
T24 1435.21 -7.48E-01 9.40E-01 137.71 148.04 0.06 0.76
T23 1460.18 -7.14E-01 9.09E-01 133.58 145.65 0.51 1.28
T22 1448.85 -6.78E-01 8.76E-01 125.94 139.32 0.14 0.70
T21 1448.85 -6.42E-01 8.42E-01 119.30 133.86 0.19 0.70
T20 1459.35 -6.06E-01 8.06E-01 113.39 129.04 0.28 1.21
T19 1459.35 -5.70E-01 7.68E-01 106.55 122.99 0.03 0.93
T18 1459.35 -5.33E-01 7.28E-01 99.65 116.66 0.05 1.04

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 522


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 21
VINACONEX TOWER CHUYÊN ĐỀ TÍNH TOÁN KẾT CẤU

T17 1459.35 -4.96E-01 6.87E-01 92.72 110.07 0.13 1.13


T16 1471.26 -4.58E-01 6.45E-01 86.45 104.08 0.65 1.65
T15 1471.26 -4.21E-01 6.01E-01 79.44 96.98 0.30 1.29
T14 1471.26 -3.84E-01 5.55E-01 72.46 89.69 0.40 1.35
T13 1471.26 -3.47E-01 5.09E-01 65.54 82.25 0.50 1.39
T12 1484.57 -3.11E-01 4.63E-01 59.23 75.37 1.08 1.90
T11 1484.57 -2.76E-01 4.15E-01 52.47 67.69 0.70 1.43
T10 1484.57 -2.41E-01 3.68E-01 45.88 59.98 0.82 1.44
T9 1484.57 -2.08E-01 3.21E-01 39.50 52.32 0.96 1.44
T8 1499.28 -1.75E-01 2.75E-01 33.70 45.17 2.07 2.35
T7 1499.28 -1.45E-01 2.29E-01 27.81 37.67 1.79 1.83
T6 1499.28 -1.16E-01 1.85E-01 22.28 30.42 1.40 1.12
T5 1499.28 -8.92E-02 1.43E-01 17.15 23.50 1.56 0.88
T4 1544.46 -6.50E-02 1.04E-01 12.86 17.57 4.17 3.10
T3 1449.45 -4.05E-02 6.51E-02 7.52 10.36 3.85 4.05
T2 1111.71 -2.06E-02 3.21E-02 2.93 3.92 22.43 23.75
T1 3820.57 -2.08E-03 1.92E-03 1.02 0.81 18.91 20.96
B1 4492.11 -7.92E-04 7.21E-04 0.00 0.00 0.00 0.00
B2 0.00 0.00E+00 0.00E+00 0.00 0.00 0.00 0.00
Nhận xét: Do việc tính toán xét khối lượng tầng quy đổi của Etabs và RSAP là khác
nhau, cụ thể:
o Đối với Etabs, khối lượng tầng được tính quy đổi nửa giá trị tầng trên và nửa
giá trị tầng dưới.
o Đối với RSAP tính quy đổi tất cả giá trị tầng dưới cao độ sàn về khối lượng
tầng.
Do đó, giá trị thành phần động của tải trọng gió thu được có sự chênh lệch đáng kể
tải các tầng gần tầng Base và tầng Top so với kết quả Etabs; và đối với các giá trị tầng
trung gian do có chiều cao tầng điển hình như nhau nên giá trị thành phần động của tải
trọng gió gần như chênh lệch rất ít

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 523


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 21
VINACONEX TOWER CHUYÊN ĐỀ TÍNH TOÁN KẾT CẤU
Khi đó, kết quả tọa độ trọng tâm dao động cũng có sự khác biệt so với Etabs:
Bảng 21-3. Kết quả tâm động học của RSAP
Center of gravity
Center of gravity Center of rigidity
Story Name of a floor slab
G (x, y, z) R(x, y, z) F (x, y, z)
(m) (m) (m)
28 Tầng Mái 26.10;19.52;89.55 26.10;20.12;89.45 26.10;19.43;89.90
27 Tầng Kỹ thuật 26.07;19.39;86.06 25.93;20.11;85.96 26.10;19.36;86.40
26 Tầng 24 25.96;19.53;82.60 25.93;20.11;82.45 26.13;19.41;82.90
25 Tầng 23 26.12;19.45;79.09 26.10;20.11;78.94 26.13;19.41;79.40
24 Tầng 22 26.11;19.53;75.58 26.10;20.11;75.43 26.13;19.43;75.90
23 Tầng 21 26.11;19.53;72.08 26.10;20.11;71.93 26.13;19.43;72.40
22 Tầng 20 26.11;19.54;68.57 26.10;20.11;68.42 26.13;19.43;68.90
21 Tầng 19 26.11;19.54;65.07 26.10;20.11;64.92 26.13;19.43;65.40
20 Tầng 18 26.11;19.54;61.57 26.10;20.11;61.42 26.13;19.43;61.90
19 Tầng 17 26.11;19.54;58.07 26.10;20.11;57.92 26.13;19.43;58.40
18 Tầng 16 26.11;19.54;54.56 26.10;20.11;54.40 26.13;19.43;54.90
17 Tầng 15 26.11;19.54;51.06 26.10;20.11;50.90 26.13;19.43;51.40
16 Tầng 14 26.11;19.54;47.56 26.10;20.11;47.40 26.13;19.43;47.90
15 Tầng 13 26.11;19.54;44.06 26.10;20.11;43.90 26.13;19.43;44.40
14 Tầng 12 26.11;19.54;40.55 26.10;20.11;40.39 26.13;19.43;40.90
13 Tầng 11 26.11;19.54;37.05 26.10;20.11;36.89 26.13;19.43;37.40
12 Tầng 10 26.11;19.54;33.55 26.10;20.11;33.39 26.13;19.43;33.90
11 Tầng 09 26.11;19.54;30.05 26.10;20.11;29.89 26.13;19.43;30.40
10 Tầng 08 26.11;19.54;26.54 26.10;20.11;26.37 26.13;19.43;26.90
9 Tầng 07 26.11;19.54;23.04 26.10;20.11;22.87 26.13;19.43;23.40
8 Tầng 06 26.11;19.54;19.54 26.10;20.11;19.37 26.13;19.43;19.90
7 Tầng 05 26.11;19.54;16.04 26.10;20.11;15.87 26.13;19.43;16.40
6 Tầng 04 26.11;19.55;12.46 26.10;20.11;12.27 26.13;19.43;12.90
5 Tầng 03 25.20; 20.31;8.63 26.10;20.11;8.43 24.94;20.55;9.10
4 Tầng 02 22.50; 20.79;4.10 26.10;20.11;3.77 19.52;21.99;5.30
3 Tầng 01 23.43;20.44;-0.68 22.98;21.39;-0.85 23.03;20.06;0.00
2 Tầng hầm B1 23.29;20.53;-4.65 22.98;21.39;-4.88 23.02;20.07;-3.40
Nhận xét: Do sự tổ hợp khối lượng tập trung quy đổi của RSAP nên các giá trị tâm
cứng và tâm khối lượng của tầng có cao độ không trùng với cao độ tầng; giá trị tâm khối
lượng của sàn có cao động trùng với cao độ tầng.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 524


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 21
VINACONEX TOWER CHUYÊN ĐỀ TÍNH TOÁN KẾT CẤU
Ngoài ra, sự chênh lệch giá trị tâm F của RSAP so với kết quả tâm hình học và tâm
khối lượng sàn của Etabs có sự chênh lệch không đáng kể:
Bảng 21-4. Kết quả chênh lệch giá trị chọn tâm gán tải trọng
Chênh lệch Chênh lệch
Story Name tâm khối lượng tâm hình học
X Y X Y
(%) (%) (%) (%)
28 Tầng Mái 0.00 0.08 0.00 0.08
27 Tầng Kỹ thuật 0.02 0.59 0.01 0.53
26 Tầng 24 0.64 1.04 0.32 0.56
25 Tầng 23 0.00 0.73 0.23 0.61
24 Tầng 22 0.01 0.70 0.18 0.54
23 Tầng 21 0.00 0.68 0.15 0.57
22 Tầng 20 0.00 0.68 0.13 0.59
21 Tầng 19 0.00 0.69 0.11 0.60
20 Tầng 18 0.00 0.69 0.10 0.61
19 Tầng 17 0.00 0.69 0.09 0.62
18 Tầng 16 0.00 0.69 0.08 0.62
17 Tầng 15 0.00 0.70 0.07 0.63
16 Tầng 14 0.00 0.70 0.07 0.64
15 Tầng 13 0.00 0.70 0.06 0.64
14 Tầng 12 0.00 0.70 0.06 0.64
13 Tầng 11 0.00 0.71 0.06 0.65
12 Tầng 10 0.00 0.71 0.05 0.65
11 Tầng 09 0.00 0.71 0.05 0.66
10 Tầng 08 0.00 0.71 0.05 0.66
9 Tầng 07 0.01 0.72 0.05 0.66
8 Tầng 06 0.01 0.72 0.04 0.66
7 Tầng 05 0.01 0.72 0.04 0.67
6 Tầng 04 0.00 0.73 0.04 0.67
5 Tầng 03 0.54 0.02 4.36 4.84
4 Tầng 02 3.42 0.27 24.75 11.86
3 Tầng 01 2.02 0.06 10.59 1.89
2 Tầng hầm B1 0.60 0.48 9.98 1.84
Kết luận: Để đơn giản khi thiết lập tính toán, sinh viên sử dụng kết quả tâm F của
RSAP để gán thành phần tĩnh và thành phần động của tải trọng gió.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 525


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 21
VINACONEX TOWER CHUYÊN ĐỀ TÍNH TOÁN KẾT CẤU
Tuy nhiên, do tầng các tầng dưới cùng – đặc biệt tại vị trí tầng 2 do khác biệt trong
mặt bằng kiến trúc có nhiều vị trí mở và khoảng thông tầng nên tâm hình học khác biệt
tương đối so với tâm khối lượng.
- Bước 7: Gán tải trọng theo phương ngang – tải trọng động đất.
Đối với tải trọng động đất sinh viên gán tự động theo tiêu chuẩn EC 8 (EN 1998-
1:2004), thiết lập tính toán cụ thể như sau:

Hình 21-14. Thiết lập tính toán dao động động đất

Hình 21-15. Tải trọng tham gia dao động tính động đất

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 526


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 21
VINACONEX TOWER CHUYÊN ĐỀ TÍNH TOÁN KẾT CẤU

Hình 21-16. Thiết lập tính toán tự động theo EC 8

Hình 21-17. Thiết lập thông số tính toán động đất


Do tính toán tải trọng chỉ xét theo phương ngang nên sinh viên thiết lập “Direction”
theo phương X và phương Y – tùy chọn phương Z chọn bằng 0. Ngoài ra, chọn tổ hợp tải
trọng động đất tự động theo 2 phương – chọn “Group 1” và “Group 2”:

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 527


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 21
VINACONEX TOWER CHUYÊN ĐỀ TÍNH TOÁN KẾT CẤU

Hình 21-18. Thiết lập thông số tổ hợp tải trọng động đất
Kết quả tải trọng động đất theo phương X và phương Y cụ thể là trường hợp tải trọng
18 và 19. Tùy chọn, “Group 1” và “Group 2” thể hiện kết quả qua các tổ hợp tải trọng từ
21 dến 24:

Hình 21-19. Kết quả tải trọng động đất

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 528


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 21
VINACONEX TOWER CHUYÊN ĐỀ TÍNH TOÁN KẾT CẤU
- Bước 8: Tổ hợp tải trọng.
Sinh viên chọn phương pháp tổ hợp tải trọng thủ công (tương tự chương 3, bảng 3.37).

Hình 21-20. Tổ hợp tải trọng thủ công


- Bước 9: Kiểm tra mô hình trước khi giải nội lực.
Trước khi tính toán giải nội lực, tiến hành kiểm tra lại quy trình tính toán như: Kiểm
tra vật liệu cấu kiện, kiểm tra tải trọng tác dụng, kiểm tra các điều kiện biên liên kết.

Hình 21-21. Kiểm tra vật liệu thiết kế

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 529


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 21
VINACONEX TOWER CHUYÊN ĐỀ TÍNH TOÁN KẾT CẤU
- Bước 10: Chạy mô hình tính toán.

Hình 21-22. Tính toán mô hình

Hình 21-23. Thông báo kết thúc quá trình tính toán
Nhận xét: Quá trình tính toán có 2 cảnh báo (Warning) và 1 thông báo giới hạn các
dạng dao động tính toán tải trọng động đất tự động nên sẽ không gây ảnh hưởng đến kết
quả nội lực thu được.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 530


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 21
VINACONEX TOWER CHUYÊN ĐỀ TÍNH TOÁN KẾT CẤU
21.3. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ
Vì mục đích của đề tài là đánh giá tính khả thi của việc sử dụng mô hình tính toán tự
động bằng RSAP được liên kết với mô hình kiến trúc – kết cấu từ Revit để thay thế mô
hình phân tích kết cấu Etabs – phần mềm sử dụng thông dụng hiện nay do sự tích hợp một
số tiêu chuẩn Việt Nam và được phát triển từ rất lâu. Sinh viên sẽ sử dụng kết quả nội lực
các cấu kiện từ mô hình Etabs đã được sử dụng để phân tích luận văn nhằm so sánh sự
chênh lệch với kết quả nội lực các cấu kiện từ mô hình RSAP được liên kết với mô hình
kiến trúc từ Revit.
Trong phạm vi đề tài thuộc luận văn, sinh viên chỉ xét các giá trị nội lực cùng tổ hợp
tải trọng bất kỳ như sau:
- Đối với cấu kiện dầm, chọn dầm theo phương trục C và giới hạn bởi trục 1 và trục
2. Xét trường hợp tải trọng Combo 10.
- Đối với cấu kiện cột, xét giá nội lực tại vị trí chân cột đối với Combo 41. Chọn cột
tại vị trí trục C và trục 1.
- Đối với cấu kiện vách, xét các giá trị nội lực tương tự cột. Chọn vách theo phương
trục C và giới hạn bởi trục 2 và trục 3.

Hình 21-24. Vị trí các cấu kiện được xem xét


Từ đó, sinh viên có thể vẽ được biểu đồ so sánh giá trị từng đại lượng nội lực theo
tầng – biểu đồ có trục tung thể hệ giá trị nội lực và trục hoành thể hiện vị trí tầng.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 531


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 21
VINACONEX TOWER CHUYÊN ĐỀ TÍNH TOÁN KẾT CẤU

Hình 21-25. Quy ước chiều nội lực Etabs

Hình 21-26. Quy ước trục địa phương các cấu kiện (RSAP)
Kết luận: Dựa theo các quy ước và giả thuyết đã chọn, sinh viên giải mô hình tính
toán nội lực, thống kê rồi vẽ biểu đồ phân tích nội lực của 2 trường hợp tính toán; từ đó,
nhận xét sự chênh lệch kết quả dựa trên biểu đồ nội lực. Sự phân tích kết quả tính toán đối
với từng cấu kiện cụ thể được trình bày trong các mục dưới đây:

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 532


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 21
VINACONEX TOWER CHUYÊN ĐỀ TÍNH TOÁN KẾT CẤU
21.3.1. Đối với cấu kiện cột
Tính toán và kiểm tra khả năng chịu lực của cấu kiện cột chủ yếu dựa vào giá trị lực
dọc và mô men uốn theo 2 phương – do cấu kiện cột thường không xét giá trị mô men xoắn
và giá trị lực cắt thường rất nhỏ so với khả năng chịu cắt của bê tông.
Sinh viên dựa trên kết quả phân tích giá trị lực dọc và mô men uốn theo 2 phương tại
vị trí chân cột đối với 2 phương pháp mô phỏng kết cấu để kiểm tra tính khả thi của phương
pháp mô phỏng tự động từ Revit sang RSAP – các thông số nội lực còn lại sử dụng đánh
giá bổ sung.
Bảng 21-5. Kết quả nội lực Etabs cấu kiện cột
Story P V2 V3 T M2 M3
(.) (kN) (kN) (kN) (kNm) (kNm) (kNm)
T26 -453.58 13.61 -22.66 0.03 -29.59 42.95
T25 -1028.8 16.17 -16.45 -0.01 -25.93 12.08
T24 -1673.9 1.14 -25.5 -0.13 -44.83 9.44
T23 -2291.8 4.55 -32.03 -0.29 -49.63 3.94
T22 -2930.8 -4.7 -39.47 -0.5 -67.37 -9.28
T21 -3580 -9.53 -44.36 -0.55 -71.85 -17.6
T20 -4252.9 -20.04 -70.27 -1 -112.83 -34.97
T19 -4935.3 -25.04 -75.23 -1.08 -126.14 -45.84
T18 -5628.9 -34.05 -87.66 -1.16 -149.15 -62.6
T17 -6335.1 -38.9 -89.53 -1.24 -144.9 -67.55
T16 -7069.8 -56.67 -121.21 -2.11 -195.85 -97.49
T15 -7814.3 -59.59 -120.6 -2.25 -204.68 -108.15
T14 -8569.9 -70.66 -131.73 -2.39 -226.29 -128.67
T13 -9337.5 -73.57 -128.52 -2.52 -211.85 -127.75
T12 -10135 -96.32 -158.5 -4 -262.58 -167.01
T11 -10941 -96.67 -151.18 -4.18 -265.36 -177.39
T10 -11756 -106.45 -155.29 -4.34 -274.47 -193.72
T9 -12580 -117.32 -158.01 -4.48 -286.14 -216.4
T8 -13415 -118.27 -149.57 -4.6 -267.32 -209.41
T7 -14280 -146.3 -169.67 -6.84 -313.35 -260.53
T6 -15151 -141.64 -150.79 -6.96 -307.14 -266.11
T5 -16026 -157.65 -143.75 -7.09 -308.16 -300.44
T4 -16917 -131.18 -121.93 -7.39 -310.32 -255.74
T3 -17837 -192.31 -121.84 -10.68 -370.41 -420
T2 -18724 -63.81 -113.74 -8.86 -652.02 -153.14

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 533


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 21
VINACONEX TOWER CHUYÊN ĐỀ TÍNH TOÁN KẾT CẤU

T1 -20223 121.07 245.07 -0.26 198.71 145.59


B1 -21690 12.08 -12.46 -0.16 -41.74 10.06
Bảng 21-6. Kết quả nội lực RSAP cấu kiện cột
Story FX FY FZ MX MY MZ
(.) (kN) (kN) (kN) (kNm) (kNm) (kNm)
T26 489.39 -21.85 28.26 0.24 -38.66 -69.16
T25 1027.65 -27.68 20.1 0.3 -31.17 -22.24
T24 1691.53 2.04 27.9 0.42 -48.4 -6.1
T23 2327.71 -5.44 35.73 0.58 -56.51 -4.75
T22 2984.41 5.32 38.82 0.64 -67.26 10.3
T21 3650.56 9.68 43.43 0.7 -71.13 18.22
T20 4340.49 20.51 67.13 1.25 -109.79 36.35
T19 5038.23 25.15 69.24 1.32 -118.42 46.69
T18 5746.11 34.46 79.27 1.38 -137.21 63.96
T17 6465.42 39.09 79.16 1.42 -131.14 68.63
T16 7213.04 57.4 106.17 2.32 -175.88 99.88
T15 7969.43 59.71 103 2.38 -178.83 109.22
T14 8735.91 71.83 112.46 2.44 -196.65 131.41
T13 9513.54 74.14 108.24 2.52 -182.51 129.26
T12 10321.3 98.45 134 4.63 -226.82 171.61
T11 11137 96.45 126 4.7 -224.36 175.06
T10 11958.7 109.24 131.24 4.76 -235.67 199.9
T9 12792.2 110.92 126.27 4.86 -221.64 194.85
T8 13657.1 139.52 145.45 7.21 -262.6 244.71
T7 14528 136.01 131.76 7.34 -257.5 251.51
T6 15405.4 147.53 130.56 7.44 -264.65 270.06
T5 16286.7 150.59 119.4 7.58 -259.9 275.52
T4 17210.7 147.41 117.94 11.03 -313.71 278.24
T3 18139.2 190.69 90.45 11.02 -316.14 425.98
T2 19038.4 63.92 100.38 9.16 -579.33 148.75
T1 20561.5 -135.33 -263.48 0.17 238.23 -167.1
B1 22058.5 -7.36 21.97 0.14 -56.4 -4.89

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 534


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 21
VINACONEX TOWER CHUYÊN ĐỀ TÍNH TOÁN KẾT CẤU
Từ kết quả nội lực, sinh viên thiết lập được các biểu đồ sau:

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 535


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 21
VINACONEX TOWER CHUYÊN ĐỀ TÍNH TOÁN KẾT CẤU

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 536


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 21
VINACONEX TOWER CHUYÊN ĐỀ TÍNH TOÁN KẾT CẤU
Nhận xét:
- Các giá trị nội lực của cấu kiện cột được xem xét tại các tầng theo từng trường hợp
là gần giống nhau khi mô phỏng tính toán bằng 2 phần mềm RSAP và Etabs – điều đó
chứng minh mô hình tính toán và phương thức tính toán nội lực của 2 phần mềm là tương
đương với nhau.
- Sự chênh lệch thu được giữa các giá trị nội lực cụ thể như sau:
o Đối với giá trị lực dọc (đặc trưng của cấu kiện chịu nén) gần như không có sự
chênh lệch – giá trị lệch nhau lớn nhất thu được là 7.32% và đa số trong các
trường hợp, giá trị lực dọc khi mô phỏng bằng RSAP cho giá trị lớn hơn.
o Đối với các giá trị mô men uốn theo 2 phương và mô men xoắn, sự chênh lệch
kết quả theo 2 phương pháp tính toán đa số nhỏ hơn 20% và tại vị trí một vài
tầng gần như không có sự chênh lệch. Ngoài ra, một số tầng ở vị trí dưới cùng
(Tầng 1 và tầng B1) hay tầng trên cùng (Tầng Kỹ thuật và tầng mái) thì giá trị
chênh lệch lớn hơn.
o Các giá trị lực cắt có xu hướng diễn biến tương tự các giá trị mô men.
- Dựa theo kết quả hình dáng biểu đồ nội lực và phân tích, sinh viên đánh giá có thể
sử dụng mô hình RSAP để tính toán nội lực thay cho Etabs nhằm mục đích tự động hóa
trong quá trình quản lý thông tin công trình.
21.3.2. Đối với cấu kiện vách
Các thông số nội lực cấu kiện vách được chọn tương tự cấu kiện cột. Tuy nhiên, cấu
kiện vách chỉ làm việc trong mặt phẳng theo phương chịu lực, do đó sinh viên chỉ kiểm tra
đối với các giá trị nội lực theo phương chịu lực của cấu kiện vách – các thông số nội lực
còn lại sử dụng đánh giá bổ sung.
Bảng 21- 7. Kết quả nội lực Etabs cấu kiện vách
Story P V2 V3 T M2 M3
(.) (kN) (kN) (kN) (kNm) (kNm) (kNm)
T26 -1795.5 43.64 -647.43 -67.03 -780.67 333.33
T25 -3685.99 -78.98 -651.14 -75.74 -795.4 448.99
T24 -5501.88 -124.69 -661.47 -66.3 -804.89 568.31
T23 -7169.88 -195.95 -648.05 -64.63 -789.1 563.77
T22 -8577.64 -217.04 -655.88 -77.63 -802.11 473.84
T21 -9917.03 -286.87 -641.78 -79.87 -791.36 327.64
T20 -11227.19 -322.5 -631.44 -82.89 -782.99 202.17
T19 -12469.05 -380.55 -622.74 -86.26 -776.63 39.13
T18 -13634.29 -426.5 -611.04 -90.19 -766.83 -148.98
T17 -14715.56 -479.87 -601.24 -95.54 -760.01 -382.63
SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 537
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 21
VINACONEX TOWER CHUYÊN ĐỀ TÍNH TOÁN KẾT CẤU

T16 -15745.15 -503.87 -588.43 -100.48 -749.64 -618.45


T15 -16702.7 -554.13 -578.42 -105.37 -742.39 -923.06
T14 -17588.61 -592.28 -564.45 -110.44 -730.66 -1269.43
T13 -18393.73 -637.49 -551.92 -116.43 -721.25 -1665.69
T12 -19145.55 -655.82 -536.28 -121.7 -708.18 -2068.66
T11 -19816.86 -698.31 -523.66 -126.94 -698.42 -2528.51
T10 -20401.21 -730.11 -507.65 -132.26 -685.33 -3023.92
T9 -20889.5 -760.65 -489.53 -137.33 -669.8 -3558.98
T8 -21262.66 -793.61 -470.91 -142.84 -654.53 -4141.92
T7 -21529.17 -805.33 -449.57 -147.2 -636.59 -4741.55
T6 -21644.78 -834.98 -430.19 -151.32 -620.63 -5394.99
T5 -21592.65 -851.51 -400.42 -153.13 -600.86 -6079.58
T4 -21187.09 -841.69 -321.73 -133.12 -546.23 -6863.78
T3 -20492.56 -935.58 -310.42 -36.16 -568.72 -8165.76
T2 -20321.46 -636.46 -365.14 -182.79 -697.87 -10109.04
T1 -24168.94 1421.21 -91.37 -194.53 -361.34 -7156.71
B1 -27605.21 453.91 136.43 -112.66 52.63 -6462.02
Bảng 21-8. Kết quả nội lực RSAP cấu kiện vách
Story WFX WFY WFZ WMX WMY WMZ
(.) (kN) (kN) (kN) (kNm) (kNm) (kNm)
T26 -126.9 929.62 1872.6 -509.19 -269.9 78.23
T25 -114.99 918.75 3570.19 -529.73 -349.34 88.72
T24 -207.73 959.2 5266.47 -536.88 -536.59 93.44
T23 304.51 952.2 6850.42 -542.91 -678.49 100.47
T22 404.11 940 8460.15 -538.36 -896.82 102.21
T21 440.74 932.52 10123.52 -537.4 -1166.71 105.69
T20 439.98 921.99 11805.97 -533.89 -1454.61 109.17
T19 444.29 911.29 13495.88 -531 1735.48 111.82
T18 434.03 895.93 15176.85 -525.18 2000.09 114.54
T17 424.27 881.06 16852.49 -520.66 2239.76 118.06
T16 397 864.52 11991.36 -513.92 2505.09 120.98
T15 390.7 849.23 13084.67 -508.62 2677.95 123.89
T14 383.28 828.6 14172.66 -500.71 2825.16 132.11
T13 385.9 807.2 15250.66 -493.45 2942.92 146.62
T12 393.63 788.33 16316.48 -485.78 3030.62 150.93
T11 442.88 755.01 17349.14 -466.08 3120.47 141.76
T10 506.5 627.61 18218.82 -387.96 3229.98 107.23

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 538


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 21
VINACONEX TOWER CHUYÊN ĐỀ TÍNH TOÁN KẾT CẤU

T9 565.32 731.74 19231.91 -459.93 3315.5 131.22


T8 625.16 703.94 20029.54 -451.39 3459.7 130.04
T7 695.69 680.74 20685.23 -445.57 3668.01 130.26
T6 759.28 634.44 21170.3 -424.96 3948.72 136.01
T5 774.66 517.73 21415.02 -363.83 4307.85 124.52
T4 797.79 522.45 21415.67 -401.22 4817.75 131.11
T3 987.14 468.45 20953.25 -426.84 6155.08 -8.56
T2 648.22 411.04 21033.75 -511.78 7885.02 135.28
T1 -1228.88 276.73 24546.28 -340.06 6224.78 85.53
B1 -389.42 -106.04 27721.16 -27.46 5196.04 73.57
Từ kết quả nội lực, sinh viên thiết lập được các biểu đồ sau:

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 539


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 21
VINACONEX TOWER CHUYÊN ĐỀ TÍNH TOÁN KẾT CẤU

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 540


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 21
VINACONEX TOWER CHUYÊN ĐỀ TÍNH TOÁN KẾT CẤU

Nhận xét:
- Các giá trị nội lực của cấu kiện vách được xem xét tại các tầng theo từng trường
hợp là sự diễn biến gần giống nhau khi mô phỏng tính toán bằng 2 phần mềm RSAP và
Etabs – điều đó chứng minh mô hình tính toán và phương thức tính toán nội lực của 2 phần
mềm là tương đương với nhau.
- Tuy nhiên tại một số vị trí xuất hiện sự sai lệch rõ ràng hơn so với cấu kiện cột do
kết quả tính toán dao động theo 2 phương pháp có sự chênh lệch – phù hợp với lý thuyết
vì vách cứng chủ yếu chịu tải trọng động theo phương ngang.
- Sự chênh lệch thu được giữa các giá trị nội lực cụ thể như sau:
o Đối với giá trị lực dọc (đặc trưng của cấu kiện chịu nén) có sự chênh lệch nhiều
hơn so với cấu kiện cột – giá trị chênh lệch lớn nhất đạt 27%
o Các giá trị nội lực còn lại đa số có sự chênh lệch lớn nhất giữa 2 phương pháp
tính dao động trong khoảng 30-40%. Ngoài ra, tại những vị trí tầng ở vị trí dưới
cùng (Tầng 1 và tầng B1) hay tầng trên cùng (Tầng Kỹ thuật và tầng mái) thì
giá trị chênh lệch lớn.
- Sinh viên đánh giá sự sai lệch kết quả nội lực có thể do sự tổ hợp dao động, khối
lượng tham gia dao động của 2 phương pháp tính toán là khác nhau (đã trình bày trong
mục 21.2). Ngoài ra, do tiêu chuẩn tính toán tải trọng động đất tự động theo 2 phương pháp
phân tích là khác nhau.
- Dựa theo kết quả hình dáng biểu đồ nội lực và phân tích, sinh viên đánh giá đối với
cấu kiện vách, nếu chỉ quan tâm đến các giá trị nội lực để thiết kế và kiểm tra khả năng
chịu lực thì có thể sử dụng mô hình RSAP để tính toán nhằm mục đích tự động hóa trong
quá trình quản lý thông tin công trình do sự chênh lệch dao động khoảng 30%.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 541


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 21
VINACONEX TOWER CHUYÊN ĐỀ TÍNH TOÁN KẾT CẤU
21.3.3. Đối với cấu kiện dầm
Tính toán và kiểm tra khả năng chịu lực của cấu kiện dầm chủ yếu dựa vào giá trị mô
men uốn tại vị trí giữa nhịp và gối, giá trị lực cắt tại gối – do đối với dầm thường không
xét giá trị giá trị lực dọc trục và đa số không kiểm tra mô men xoắn.
Do đó, sinh viên dựa trên kết quả phân tích giá trị mô men uốn tại 2 tiết diện giữa
nhịp và gối cùng giá trị lực cắt tại 2 gối đối với 2 phương pháp mô phỏng kết cấu để kiểm
tra tính khả thi của phương pháp mô phỏng tự động từ Revit sang RSAP – các thông số nội
lực còn lại sử dụng đánh giá bổ sung.
Bảng 21-9. Kết quả nội lực Etabs cấu kiện dầm
Mômen uốn Lực cắt Mômen
Story
Gối trái Giữa nhịp Gối phải Gối trái Gối phải xoắn
(.) (kNm) (kNm) (kNm) (kN) (kN) (kNm)
T26 191.87 388.22 -796.17 -140.1 280.23 -32.66
T25 217.76 392.97 -972.66 -137.66 308.95 -32.62
T24 170.79 414.65 -1031.71 -172.83 344.46 -33.91
T23 177.03 398.3 -1008.78 -162.64 335.99 -33.60
T22 164.4 401.32 -1005.92 -171.06 336.55 -33.29
T21 150.59 398.68 -994.1 -176.23 334.09 -32.60
T20 145.32 396.99 -980.11 -182.53 331.32 -31.42
T19 133.99 395.01 -968.33 -188.12 328.95 -30.59
T18 117.97 391.77 -953.9 -194.07 325.86 -29.90
T17 99.42 388.09 -936.76 -200.85 322.27 -29.08
T16 86.34 383.74 -916.64 -209.19 318.03 -27.94
T15 -53.98 379.96 -900.61 -215.91 314.61 -27.17
T14 -73.68 375.69 -882.29 -222.61 310.74 -26.46
T13 -95.52 370.94 -861.46 -230.06 306.36 -25.66
T12 -111.35 365.22 -837.13 -238.99 301.15 -24.65
T11 -132.03 360.42 -817.55 -245.92 299.96 -24.01
T10 -151.92 355.48 -795.98 -252.67 292.41 -23.35
T9 -174.59 349.77 -771.56 -260.36 287.26 -22.60
T8 -198.56 343.67 -744.61 -268.53 281.16 -21.77
T7 -214.51 335.79 -713.6 -278.19 274.96 -20.79
T6 -236.36 331.33 -687.84 -285.5 269.48 -20.17
T5 -257.89 329.14 -659.81 -292.77 263.6 -19.52
T4 -278.86 326.46 -636.26 -299.78 258.89 -18.60
T3 -291.85 319.61 -599.59 -306.05 250.9 -17.16

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 542


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 21
VINACONEX TOWER CHUYÊN ĐỀ TÍNH TOÁN KẾT CẤU

T2 -303.31 312.66 -554.36 -324.59 273.88 -15.46


T1 -241.56 193.94 -355.77 -219.19 151.39 -15.34
B1 -281.68 216.2 -374.74 -232.23 165.92 -15.83
Bảng 21-10. Kết quả nội lực RSAP cấu kiện dầm
Mômen uốn Lực cắt Mômen
Story
Gối trái Giữa nhịp Gối phải Gối trái Gối phải xoắn
(.) (kNm) (kNm) (kNm) (kN) (kN) (kNm)
T26 158.46 409.81 -747.28 -128.95 298.79 38.77
T25 316.95 365.2 -844.3 -32.17 314.83 31.91
T24 136.65 443.32 -984.47 -155.97 390.63 36.41
T23 141.2 423.13 -958.72 -144.69 381.68 35.78
T22 127.32 426.82 -957.29 -152.6 382.1 35.88
T21 110.4 422.76 -945.5 -158.14 379.07 35.18
T20 96.57 420.29 -932.62 -162.91 376 34.1
T19 83.19 417.42 -921.45 -167.35 373.21 33.32
T18 63.33 412.69 -907.06 -173.83 369.55 32.58
T17 40.34 407.29 -890.17 -181.36 365.31 31.71
T16 14.16 401.13 -870.47 -189.9 360.32 30.57
T15 -7.59 395.76 -854.36 -196.87 356.2 29.77
T14 -33.03 389.5 -835.81 -205.05 351.51 28.94
T13 -61.67 382.53 -814.93 -214.27 346.36 27.99
T12 -95.44 375.1 -790.37 -225.04 339.86 26.91
T11 -123.25 371.95 -770.21 -233.79 334.9 26.12
T10 -146.74 366.85 -771.03 -240.6 338.18 24.67
T9 -183 363.9 -742.41 -252.35 332.14 23.74
T8 -228.01 360.42 -695.35 -266.91 316.48 23.25
T7 -261.39 356.36 -671.73 -277.24 310.73 22.48
T6 -297.04 352.36 -645.67 -288.36 304.4 21.66
T5 -330.16 346.22 -637.08 -298.09 305.02 20.24
T4 -376.19 341.35 -603.91 -312.62 297.89 19.16
T3 -419.43 332.83 -553.94 -323.66 282.06 19.15
T2 -441.56 319.43 -523.41 -333.71 273.59 16.65
T1 -380.28 200.97 -355.62 -264.12 229.76 15.9
B1 -457.43 224.88 -358.47 -294.25 241.62 16.45

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 543


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 21
VINACONEX TOWER CHUYÊN ĐỀ TÍNH TOÁN KẾT CẤU
Từ kết quả nội lực, sinh viên thiết lập được các biểu đồ sau:

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 544


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 21
VINACONEX TOWER CHUYÊN ĐỀ TÍNH TOÁN KẾT CẤU

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 545


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 21
VINACONEX TOWER CHUYÊN ĐỀ TÍNH TOÁN KẾT CẤU
Nhận xét:
- Các giá trị nội lực của cấu kiện dầm được xem xét tại các tầng theo từng trường hợp
là gần giống nhau khi mô phỏng tính toán bằng 2 phần mềm RSAP và Etabs – điều đó
chứng minh mô hình tính toán và phương thức tính toán nội lực của 2 phần mềm là tương
đương với nhau. Sự chênh lệch luôn thuộc khoảng 10-20% và một số vị trí có sự sai lệch
lớn nhưng khi đó ý nghĩa giá trị tại vị trí trên không đáng để xem xét – điển hình là vị trí
tính toán và bố trí thép cấu tạo (giá nội lực rất nhỏ).
- Sự chênh lệch thu được giữa các giá trị nội lực cụ thể như sau:
o Đối với giá trị mô men uốn giữa nhịp gần như giống nhau vì sự chênh lệch giữa
2 phương pháp tính toán luôn nhỏ hơn 10%. Tương tự, giá trị mô men gối phải
đạt độ chênh lệch lớn nhất là 15%.
o Các giá trị lực cắt giữa 2 phương pháp có sự chênh lệch trong khoảng 20-30%
nhưng đa số trường hợp nội lực từ RSAP có giá trị lớn hơn (nguy hiểm hơn) kết
quả từ Etabs.
o Giá trị mô men xoắn hầu như không có sự thay đổi quá lớn.
- Dựa theo kết quả hình dáng biểu đồ nội lực và phân tích, sinh viên đánh giá có thể
sử dụng mô hình RSAP để tính toán nội lực cấu kiện dầm thay cho Etabs nhằm mục đích
tự động hóa trong quá trình quản lý thông tin công trình.
21.4. TỔNG KẾT NHẬN ĐỊNH
Dựa vào kết quả nhận xét đối với 3 loại cấu kiện điển hình của khung (cột, vách và
dầm) được chọn nhằm so sánh kết quả tính toán nội lực theo 2 phần mềm là Etabs và RSAP,
sinh viên có các kết luận sau:
- Kết quả tính toán nội lực các cấu kiện của khung từ 2 phương pháp tính toán đều có
sự chênh lệch nhất định tùy vào trường hợp tải trọng tác dụng lên cấu kiện đó. Cụ thể:
o Đối với các cấu kiện (dầm và cột) được xem như không bị ảnh hưởng trực tiếp
từ các tải trọng có tính chất dao động tác dụng theo phương ngang – điển hình
là động đất, kết quả nội lực từ 2 phương pháp tính toán có sự chênh lệch không
đáng kể.
o Đối với các cấu kiện chịu ảnh hưởng trực tiếp bởi các tải trọng động như vách
thì kết quả nội lực cần xem xét đến sự chênh lệch.
- Sự chênh lệch các kết quả tính toán trên có thể xuất phát từ các nguyên nhân sau:
o Nguyên tắc tổ hợp khối lượng tham gia dao động của 2 phương pháp tính là
khác nhau; khi đó, các đại lượng có tính chất liên quan đến dao động như thành
phần động của tải trọng gió, tải trọng động đất và các giá trị tâm gán tải trọng
theo phương ngang… tổng hợp gây ra sự sai lệch về nội lực các cấu kiện.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 546


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 CHƯƠNG 21
VINACONEX TOWER CHUYÊN ĐỀ TÍNH TOÁN KẾT CẤU
o Vì phần mềm RSAP chưa tích hợp các tiêu chuẩn Việt Nam như Etabs, nên sự
sai lệch các kết quả tính xuất hiện khi mô hình tính có mượn tạm các tiêu chuẩn
nước ngoài thay thế tiêu chuẩn Việt Nam khi tính toán – sinh viên mượn tiêu
chuẩn EC 8 thay thế TCVN 9386:2012 khi tính toán tải trọng động đất…
- Mặc dù có sự sai lệch giữa các kết quả tính, nhưng xu hướng diễn biến kết quả nội
lực theo cả 2 phương pháp tính toán là gần như giống nhau. Đồng thời, các giá trị chênh
lệch giữa các nội lực quan trọng dùng để tính toán bố trí cốt thép và kiểm tra khả năng chịu
lực theo các trạng thái giới hạn đều đảm bảo sự chênh lệch là không quá lớn – chứng minh
ta hoàn toàn có thể sử dụng kết quả nội lực tính toán tự động từ RSAP để thiết kế công
trình.

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 547


ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
BỘ MÔN CÔNG TRÌNH
----------

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC


(PHỤ LỤC TÍNH TOÁN)

THIẾT KẾ CAO ỐC VĂN PHÒNG


VINACONEX TOWER

CNBM : PGS. TS. Ngô Hữu Cường


GVHD KC : PGS. TS. Hồ Đức Duy
GVHD TC : ThS. Đào Quý Phước
SVTH : Lê Bá Tùng
MSSV : 1710376
LỚP : XD17KSDD

TP. HỒ CHÍ MINH – 07/2021


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 MỤC LỤC
VINACONEX TOWER
MỤC LỤC
PHỤ LỤC 1. TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG ................................................................................. 1
1.1. CHUYỂN VỊ TÂM KHỐI LƯỢNG .................................................................................... 1
1.1.1. Dao động tính toán gió động ......................................................................................... 1
1.1.2. Dao động tính toán động đất.......................................................................................... 2
1.2. TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG ĐỘNG ĐẤT .......................................................................... 12
PHỤ LỤC 2. THIẾT KẾ CẤU KIỆN SÀN .................................................................................. 35
2.1. KẾT QUẢ NỘI LỰC ......................................................................................................... 35
2.2. KIỂM TRA ĐỘ VÕNG TIẾT DIỆN ................................................................................. 67
2.2.1. Trường hợp chưa hình thành vết nứt ........................................................................... 67
2.2.2. Trường hợp hình thành vết nứt .................................................................................... 68
PHỤ LỤC 3. THIẾT KẾ KHUNG ................................................................................................ 71
PHỤ LỤC 4. THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT ......................................................................................... 73
4.1. LỚP ĐẤT SỐ 2 .................................................................................................................. 73
4.1.1. Giới hạn dẻo ................................................................................................................ 73
4.1.2. Giới hạn chảy............................................................................................................... 75
4.1.3. Khối lượng riêng thể tích khô ...................................................................................... 77
4.1.4. Module tổng biến dạng ................................................................................................ 77
4.1.5. Hệ số rỗng.................................................................................................................... 80
4.1.6. Ứng suất τ .................................................................................................................... 80
4.2. LỚP ĐẤT SỐ 3 .................................................................................................................. 83
4.2.1. Tỷ khối hạt ................................................................................................................... 83
4.2.2. Ứng suất τ .................................................................................................................... 85
4.3. LỚP ĐẤT SỐ 5 .................................................................................................................. 86
4.4. LỚP ĐẤT SỐ 6 .................................................................................................................. 88
4.4.1. Độ ẩm tự nhiên ............................................................................................................ 88
4.4.2. Khối lượng thể tích khô ............................................................................................... 93
4.4.3. Module tổng biến dạng ................................................................................................ 94
4.5. LỚP ĐẤT SỐ 8 ................................................................................................................ 103
4.5.1. Độ ẩm tự nhiên .......................................................................................................... 103
4.5.2. Giới hạn dẻo .............................................................................................................. 103
4.5.3. Giới hạn chảy............................................................................................................. 104
PHỤ LỤC 5. THIẾT KẾ MÓNG ................................................................................................ 105
5.1. MÓNG M1 ....................................................................................................................... 105

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang i


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 MỤC LỤC
VINACONEX TOWER
5.2. MÓNG M2 ....................................................................................................................... 126
5.2.1. Độ lún móng M2 ....................................................................................................... 126
5.2.2. Tính toán cốt thép đài móng ...................................................................................... 127
5.2.3. Nội lực cọc................................................................................................................. 184
PHỤ LỤC 6. THIẾT KẾ HỆ SHORING - KINGPOST ............................................................. 342
PHỤ LỤC 7. THIẾT KẾ SÀN THI CÔNG ................................................................................ 344
PHỤ LỤC 8. KHỐI LƯỢNG THI CÔNG .................................................................................. 361

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang ii


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 1
VINACONEX TOWER TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG
PHỤ LỤC 1. TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG
1.1. CHUYỂN VỊ TÂM KHỐI LƯỢNG
1.1.1. Dao động tính toán gió động
Bảng 1-1. Kết quả chuyển vị tịnh tiến mode 1

Story UX UY Story UX UY
(.) (mm) (mm) (.) (mm) (mm)
T26 2.14E-05 8.56E-03 T12 9.89E-06 3.92E-03
T25 2.11E-05 8.31E-03 T11 8.86E-06 3.52E-03
T24 2.06E-05 8.04E-03 T10 7.84E-06 3.12E-03
T23 2.02E-05 7.77E-03 T9 6.83E-06 2.72E-03
T22 1.96E-05 7.48E-03 T8 5.85E-06 2.32E-03
T21 1.87E-05 7.18E-03 T7 4.90E-06 1.94E-03
T20 1.78E-05 6.86E-03 T6 3.99E-06 1.57E-03
T19 1.69E-05 6.53E-03 T5 3.12E-06 1.22E-03
T18 1.60E-05 6.19E-03 T4 2.31E-06 8.85E-04
T17 1.50E-05 5.84E-03 T3 7.55E-07 5.58E-04
T16 1.40E-05 5.47E-03 T2 -8.01E-07 2.79E-04
T15 1.30E-05 5.09E-03 T1 -1.65E-08 1.74E-05
T14 1.19E-05 4.71E-03 B1 3.10E-08 6.71E-06
T13 1.09E-05 4.31E-03 B2 0.00E+00 0.00E+00
Bảng 1-2. Kết quả chuyển vị mode 2

Story UX UY Story UX UY
(.) (mm) (mm) (.) (mm) (mm)
T26 9.26E-03 -2.52E-05 T12 3.49E-03 -9.51E-06
T25 8.87E-03 -2.42E-05 T11 3.09E-03 -8.38E-06
T24 8.47E-03 -2.76E-05 T10 2.70E-03 -7.26E-06
T23 8.07E-03 -2.03E-05 T9 2.32E-03 -6.17E-06
T22 7.66E-03 -1.95E-05 T8 1.95E-03 -5.11E-06
T21 7.25E-03 -1.87E-05 T7 1.61E-03 -4.11E-06
T20 6.84E-03 -1.79E-05 T6 1.29E-03 -3.19E-06
T19 6.42E-03 -1.71E-05 T5 9.90E-04 -2.37E-06
T18 6.00E-03 -1.61E-05 T4 7.20E-04 -1.70E-06
T17 5.58E-03 -1.51E-05 T3 4.56E-04 -5.77E-06
T16 5.16E-03 -1.40E-05 T2 2.38E-04 -1.45E-05
T15 4.73E-03 -1.29E-05 T1 2.53E-05 -9.79E-08
T14 4.31E-03 -1.18E-05 B1 9.67E-06 -4.17E-08
SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 1
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 1
VINACONEX TOWER TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG

T13 3.90E-03 -1.07E-05 B2 0.00E+00 0.00E+00


Bảng 1-3. Kết quả chuyển vị tịnh tiến mode 3

Story UX UY Story UX UY
(.) (mm) (mm) (.) (mm) (mm)
T26 6.66E-04 3.61E-05 T12 2.03E-04 -1.11E-05
T25 6.40E-04 3.59E-05 T11 1.73E-04 -1.30E-05
T24 6.74E-04 1.05E-04 T10 1.45E-04 -1.48E-05
T23 5.99E-04 1.25E-05 T9 1.20E-04 -1.64E-05
T22 5.65E-04 1.27E-05 T8 9.59E-05 -1.76E-05
T21 5.23E-04 9.30E-06 T7 7.49E-05 -1.83E-05
T20 4.84E-04 7.36E-06 T6 5.63E-05 -1.85E-05
T19 4.46E-04 5.24E-06 T5 4.02E-05 -1.80E-05
T18 4.08E-04 2.92E-06 T4 2.73E-05 -1.66E-05
T17 3.71E-04 5.34E-07 T3 7.45E-05 4.87E-05
T16 3.35E-04 -1.85E-06 T2 8.62E-05 1.71E-04
T15 3.00E-04 -4.22E-06 T1 3.02E-06 -1.64E-07
T14 2.66E-04 -6.60E-06 B1 8.95E-07 8.87E-09
T13 2.34E-04 -8.91E-06 B2 0.00E+00 0.00E+00
1.1.2. Dao động tính toán động đất
Bảng 1-4. Kết quả chuyển vị tịnh tiến mode 1

Story UX UY Story UX UY
(.) (mm) (mm) (.) (mm) (mm)
T26 -2.26E-05 -0.009 T12 -1.037E-05 -0.004
T25 -2.23E-05 -0.009 T11 -9.285E-06 -0.004
T24 -2.17E-05 -0.008 T10 -8.215E-06 -0.003
T23 -2.13E-05 -0.008 T9 -7.161E-06 -0.003
T22 -2.06E-05 -0.008 T8 -6.132E-06 -0.002
T21 -1.97E-05 -0.007 T7 -5.135E-06 -0.002
T20 -1.88E-05 -0.007 T6 -4.179E-06 -0.002
T19 -1.78E-05 -0.007 T5 -3.275E-06 -0.001
T18 -1.68E-05 -0.006 T4 -2.421E-06 -0.001
T17 -1.57E-05 -0.006 T3 -8.125E-07 -0.001
T16 -1.47E-05 -0.006 T2 8.192E-07 -0.000286
T15 -1.36E-05 -0.005 T1 1.519E-08 -1.78E-05
T14 -1.25E-05 -0.005 B1 -3.234E-08 -6.92E-06
T13 -1.15E-05 -0.004 B2 0 0
SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 2
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 1
VINACONEX TOWER TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG
Bảng 1-5. Kết quả chuyển vị tịnh tiến mode 2

Story UX UY Story UX UY
(.) (mm) (mm) (.) (mm) (mm)
T26 -0.009 2.635E-05 T12 -0.004 9.963E-06
T25 -0.009 2.532E-05 T11 -0.003 8.776E-06
T24 -0.009 2.927E-05 T10 -0.003 7.599E-06
T23 -0.008 2.136E-05 T9 -0.002 6.449E-06
T22 -0.008 2.042E-05 T8 -0.002 5.341E-06
T21 -0.007 1.963E-05 T7 -0.002 4.292E-06
T20 -0.007 1.882E-05 T6 -0.001 3.325E-06
T19 -0.007 1.789E-05 T5 -0.001 2.463E-06
T18 -0.006 1.688E-05 T4 -0.001 1.759E-06
T17 -0.006 0.0000158 T3 -0.000468 5.934E-06
T16 -0.005 1.468E-05 T2 -0.000244 0.000015
T15 -0.005 1.353E-05 T1 -2.59E-05 1.011E-07
T14 -0.004 1.235E-05 B1 -9.92E-06 4.263E-08
T13 -0.004 1.116E-05 B2 0 0
Bảng 1-6. Kết quả chuyển vị tịnh tiến mode 3

Story UX UY Story UX UY
(.) (mm) (mm) (.) (mm) (mm)
T26 -0.001 -3.62E-05 T12 -0.00021 1.202E-05
T25 -0.001 -3.61E-05 T11 -0.00018 1.402E-05
T24 -0.001 -0.000112 T10 -0.000151 1.586E-05
T23 -0.001 -1.25E-05 T9 -0.000124 1.742E-05
T22 -0.001 -1.24E-05 T8 -9.93E-05 1.861E-05
T21 -0.001 -8.81E-06 T7 -7.75E-05 1.934E-05
T20 -0.001 -6.81E-06 T6 -5.83E-05 1.949E-05
T19 -0.000462 -4.63E-06 T5 -4.17E-05 1.895E-05
T18 -0.000423 -2.26E-06 T4 -2.83E-05 1.744E-05
T17 -0.000385 1.896E-07 T3 -7.59E-05 -4.91E-05
T16 -0.000347 2.63E-06 T2 -8.85E-05 -0.000176
T15 -0.000311 5.045E-06 T1 -3.11E-06 1.852E-07
T14 -0.000276 7.482E-06 B1 -9.29E-07 -3.26E-09
T13 -0.000242 9.83E-06 B2 0 0

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 3


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 1
VINACONEX TOWER TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG
Bảng 1-7. Kết quả chuyển vị tịnh tiến mode 4

Story UX UY Story UX UY
(.) (mm) (mm) (.) (mm) (mm)
T26 9.062E-06 0.009 T12 -1.492E-05 -0.007
T25 1.106E-05 0.008 T11 -0.0000156 -0.007
T24 1.111E-05 0.007 T10 -1.579E-05 -0.007
T23 1.121E-05 0.006 T9 -1.548E-05 -0.007
T22 9.499E-06 0.004 T8 -1.469E-05 -0.007
T21 6.89E-06 0.003 T7 -1.345E-05 -0.006
T20 3.929E-06 0.001 T6 -1.183E-05 -0.005
T19 8.692E-07 -0.000107 T5 -9.89E-06 -0.004
T18 -2.15E-06 -0.001 T4 -7.679E-06 -0.003
T17 -5.05E-06 -0.003 T3 -2.232E-06 -0.002
T16 -7.72E-06 -0.004 T2 0.00000271 -0.001
T15 -1.01E-05 -0.005 T1 7.894E-08 -8.15E-05
T14 -1.21E-05 -0.006 B1 -1.32E-07 -3.41E-05
T13 -1.38E-05 -0.007 B2 0 0
Bảng 1-8. Kết quả chuyển vị tịnh tiến mode 5

Story UX UY Story UX UY
(.) (mm) (mm) (.) (mm) (mm)
T26 0.001 -7.29E-05 T12 -0.001 5.664E-05
T25 0.001 -6.04E-05 T11 -0.001 5.165E-05
T24 0.001 -0.000118 T10 -0.001 4.461E-05
T23 0.001 -1.69E-05 T9 -0.001 3.596E-05
T22 0.0004938 -1.03E-05 T8 -0.001 2.622E-05
T21 0.0003045 3.053E-06 T7 -0.001 1.605E-05
T20 0.0001124 1.526E-05 T6 -0.001 6.159E-06
T19 -7.51E-05 2.676E-05 T5 -0.001 -2.66E-06
T18 -0.000255 3.719E-05 T4 -0.000449 -9.31E-06
T17 -0.000423 0.000046 T3 -0.000128 0.0001788
T16 -0.001 5.289E-05 T2 7.604E-05 0.001
T15 -0.001 0.0000575 T1 -1.4E-05 8.489E-07
T14 -0.001 5.969E-05 B1 -7.04E-06 6.517E-07
T13 -0.001 5.936E-05 B2 0 0

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 4


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 1
VINACONEX TOWER TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG
Bảng 1-9. Kết quả chuyển vị tịnh tiến mode 6

Story UX UY Story UX UY
(.) (mm) (mm) (.) (mm) (mm)
T26 0.01 1.024E-06 T12 -0.007 6.249E-06
T25 0.008 -8.9E-07 T11 -0.007 7.831E-06
T24 0.007 4.896E-06 T10 -0.007 9.333E-06
T23 0.005 -9.48E-06 T9 -0.007 1.066E-05
T22 0.003 -1.06E-05 T8 -0.006 1.172E-05
T21 0.002 -7.54E-06 T7 -0.006 1.242E-05
T20 0.0003771 -5.32E-06 T6 -0.005 1.269E-05
T19 -0.001 -3.7E-06 T5 -0.004 1.245E-05
T18 -0.002 -2.35E-06 T4 -0.003 1.169E-05
T17 -0.004 -1.07E-06 T3 -0.002 -1.71E-05
T16 -0.005 2.26E-07 T2 -0.001 -0.000074
T15 -0.006 1.602E-06 T1 -0.000161 3.314E-07
T14 -0.006 3.082E-06 B1 -7.15E-05 9.573E-08
T13 -0.007 4.648E-06 B2 0 0
Bảng 1-10. Kết quả chuyển vị tịnh tiến mode 7

Story UX UY Story UX UY
(.) (mm) (mm) (.) (mm) (mm)
T26 1.205E-05 0.009 T12 3.752E-06 -0.00012
T25 1.261E-05 0.007 T11 8.712E-06 0.002
T24 8.596E-06 0.005 T10 0.0000132 0.004
T23 4.287E-06 0.002 T9 0.0000168 0.006
T22 -1.38E-06 -2.85E-05 T8 0.00001918 0.007
T21 -5.6E-06 -0.002 T7 0.00002012 0.007
T20 -9.32E-06 -0.004 T6 0.00001953 0.007
T19 -1.2E-05 -0.006 T5 0.00001747 0.007
T18 -1.35E-05 -0.007 T4 0.0000141 0.006
T17 -1.36E-05 -0.007 T3 5.981E-06 0.004
T16 -1.23E-05 -0.007 T2 -1.756E-06 0.002
T15 -9.62E-06 -0.006 T1 1.261E-08 0.0001754
T14 -5.84E-06 -0.004 B1 3.461E-07 7.709E-05
T13 -1.25E-06 -0.002 B2 0 0

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 5


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 1
VINACONEX TOWER TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG
Bảng 1-11. Kết quả chuyển vị tịnh tiến mode 8

Story UX UY Story UX UY
(.) (mm) (mm) (.) (mm) (mm)
T26 -0.001 5.611E-05 T12 -2.44E-05 8.379E-06
T25 -0.000474 3.887E-05 T11 -0.00018 2.745E-05
T24 -0.000275 8.209E-05 T10 -0.000326 4.433E-05
T23 -0.000153 6.105E-06 T9 -0.000448 5.745E-05
T22 3.537E-06 3.886E-06 T8 -0.001 6.576E-05
T21 0.0001541 -2.18E-05 T7 -0.001 6.873E-05
T20 0.0002863 -4.15E-05 T6 -0.001 6.628E-05
T19 0.0003878 -5.49E-05 T5 -0.001 5.906E-05
T18 0.0004517 -6.18E-05 T4 -0.000451 4.827E-05
T17 0.0004717 -6.23E-05 T3 -2.27E-05 0.0003589
T16 0.0004448 -5.66E-05 T2 0.0002467 0.001
T15 0.0003741 -4.55E-05 T1 -1.06E-05 5.175E-06
T14 0.0002662 -2.99E-05 B1 -6.44E-06 2.947E-06
T13 0.0001295 -1.14E-05 B2 0 0
Bảng 1-12. Kết quả chuyển vị tịnh tiến mode 9

Story UX UY Story UX UY
(.) (mm) (mm) (.) (mm) (mm)
T26 0.001 0.009 T12 7.981E-05 0.007
T25 0.001 0.006 T11 0.0002328 0.006
T24 0.0003607 0.002 T10 0.000366 0.004
T23 0.0001268 -0.001 T9 0.0004699 0.001
T22 -9.17E-05 -0.004 T8 0.001 -0.002
T21 -0.000274 -0.006 T7 0.001 -0.005
T20 -0.000417 -0.007 T6 0.001 -0.006
T19 -0.001 -0.007 T5 0.001 -0.007
T18 -0.001 -0.005 T4 0.0004307 -0.007
T17 -0.001 -0.002 T3 0.0003439 -0.006
T16 -0.000479 0.0004463 T2 0.000229 -0.003
T15 -0.000374 0.003 T1 3.303E-05 -0.0003
T14 -0.000238 0.006 B1 1.533E-05 -0.000139
T13 -8.15E-05 0.007 B2 0 0

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 6


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 1
VINACONEX TOWER TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG
Bảng 1-13. Kết quả chuyển vị tịnh tiến mode 10

Story UX UY Story UX UY
(.) (mm) (mm) (.) (mm) (mm)
T26 -0.005 0.001 T12 -0.001 0.001
T25 -0.004 0.001 T11 -0.002 0.001
T24 -0.002 0.0002671 T10 -0.002 0.0004362
T23 -0.001 -5.09E-05 T9 -0.003 0.0001785
T22 0.001 -0.000307 T8 -0.004 -0.00011
T21 0.002 -0.001 T7 -0.004 -0.000381
T20 0.003 -0.001 T6 -0.004 -0.001
T19 0.003 -0.001 T5 -0.003 -0.001
T18 0.004 -0.001 T4 -0.003 -0.001
T17 0.004 -0.000295 T3 -0.002 -0.001
T16 0.003 -1.69E-05 T2 -0.002 -0.002
T15 0.002 0.0002653 T1 -0.0002147 -3.79E-05
T14 0.002 0.001 B1 -0.000102 -1.85E-05
T13 0.0004728 0.001 B2 0 0
Bảng 1-14. Kết quả chuyển vị tịnh tiến mode 11

Story UX UY Story UX UY
(.) (mm) (mm) (.) (mm) (mm)
T26 -0.008 0.0003385 T12 -7.44E-05 0.0002518
T25 -0.006 0.0002229 T11 -0.002 0.0002061
T24 -0.004 7.452E-05 T10 -0.004 0.0001243
T23 -0.002 -3.13E-05 T9 -0.005 2.071E-05
T22 0.0003997 -0.000149 T8 -0.006 -8.62E-05
T21 0.002 -0.000225 T7 -0.007 -0.000178
T20 0.004 -0.000257 T6 -0.007 -0.000238
T19 0.005 -0.00024 T5 -0.006 -0.000257
T18 0.005 -0.000179 T4 -0.005 -0.000234
T17 0.006 -8.55E-05 T3 -0.004 3.575E-05
T16 0.005 2.329E-05 T2 -0.002 0.001
T15 0.004 0.0001274 T1 -0.000369 -5.12E-06
T14 0.003 0.0002088 B1 -0.00018 -1.81E-06
T13 0.002 0.0002528 B2 0 0

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 7


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 1
VINACONEX TOWER TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG
Bảng 1-15. Kết quả chuyển vị tịnh tiến mode 12

Story UX UY Story UX UY
(.) (mm) (mm) (.) (mm) (mm)
T26 -0.001 5.526E-05 T12 -2.53E-06 0.0001456
T25 -0.000439 3.491E-05 T11 0.0002258 6.945E-05
T24 -5.43E-05 0.0000567 T10 0.0003696 -2.75E-05
T23 0.000273 0.0000536 T9 0.0003909 -0.00012
T22 0.001 2.706E-05 T8 0.0002895 -0.000185
T21 0.001 -7.75E-05 T7 0.0001014 -0.000203
T20 0.0004916 -0.00014 T6 -0.000109 -0.00017
T19 0.0002746 -0.000154 T5 -0.000277 -9.41E-05
T18 -1.17E-05 -0.00012 T4 -0.000351 2.43E-06
T17 -0.000289 -5.06E-05 T3 0.0001678 0.001
T16 -0.000481 3.663E-05 T2 0.001 0.002
T15 -0.001 0.0001179 T1 3.262E-06 2.241E-05
T14 -0.000453 0.0001716 B1 -1.02E-06 0.0000126
T13 -0.000254 0.0001825 B2 0 0
Bảng 1-16. Kết quả chuyển vị tịnh tiến mode 13

Story UX UY Story UX UY
(.) (mm) (mm) (.) (mm) (mm)
T26 -0.000111 -0.009 T12 -0.0000228 0.002
T25 -5.38E-05 -0.005 T11 -3.769E-06 0.006
T24 1.082E-05 3.728E-05 T10 0.00001215 0.007
T23 6.322E-05 0.004 T9 0.0000237 0.007
T22 8.749E-05 0.007 T8 0.00003122 0.004
T21 7.584E-05 0.007 T7 0.00003602 0.001
T20 4.977E-05 0.005 T6 0.00003934 -0.003
T19 1.607E-05 0.002 T5 0.00004162 -0.006
T18 -1.77E-05 -0.002 T4 0.00004242 -0.008
T17 -4.5E-05 -0.005 T3 0.00003395 -0.007
T16 -6.14E-05 -0.007 T2 9.723E-06 -0.004
T15 -6.53E-05 -0.007 T1 4.797E-06 -0.00046
T14 -5.78E-05 -0.005 B1 1.735E-06 -0.000222
T13 -4.22E-05 -0.001 B2 0 0

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 8


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 1
VINACONEX TOWER TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG
Bảng 1-17. Kết quả chuyển vị tịnh tiến mode 14

Story UX UY Story UX UY
(.) (mm) (mm) (.) (mm) (mm)
T26 0.009 5.084E-05 T12 0.007 -6.27E-05
T25 0.006 1.077E-05 T11 0.006 4.754E-07
T24 0.002 -4.58E-05 T10 0.004 0.0000615
T23 -0.001 -8.2E-05 T9 0.002 9.978E-05
T22 -0.004 -6.7E-05 T8 -0.001 0.0001028
T21 -0.006 2.487E-05 T7 -0.004 7.035E-05
T20 -0.007 8.874E-05 T6 -0.006 1.464E-05
T19 -0.006 0.0001122 T5 -0.008 -4.46E-05
T18 -0.005 0.000093 T4 -0.008 -8.7E-05
T17 -0.002 4.016E-05 T3 -0.006 -0.000131
T16 0.0004589 -2.72E-05 T2 -0.004 -0.000206
T15 0.003 -8.54E-05 T1 -0.001 -9.16E-06
T14 0.006 -0.000115 B1 -0.000393 -4.66E-06
T13 0.007 -0.000106 B2 0 0
Bảng 1-18. Kết quả chuyển vị tịnh tiến mode 15

Story UX UY Story UX UY
(.) (mm) (mm) (.) (mm) (mm)
T26 -0.001 0.0002935 T12 0.0003664 -0.000254
T25 -0.000327 0.0001329 T11 0.0001947 -0.000349
T24 0.0001203 6.716E-06 T10 -5.61E-05 -0.000317
T23 0.0004688 -7.75E-05 T9 -0.000265 -0.000165
T22 0.001 -0.000183 T8 -0.00033 5.227E-05
T21 0.0004631 -0.00028 T7 -0.000214 0.0002566
T20 0.0001532 -0.000242 T6 2.926E-05 0.0003723
T19 -0.000204 -9.61E-05 T5 0.0002914 0.0003586
T18 -0.000468 9.714E-05 T4 0.0004532 0.0002236
T17 -0.001 0.0002639 T3 -8.08E-05 -0.001
T16 -0.000391 0.0003398 T2 -0.001 -0.002
T15 -0.000108 0.0002942 T1 6.887E-06 -2.89E-05
T14 0.000187 0.0001408 B1 6.722E-06 -1.7E-05
T13 0.0003696 -6.72E-05 B2 0 0

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 9


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 1
VINACONEX TOWER TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG
Bảng 1-19. Kết quả chuyển vị tịnh tiến mode 16

Story UX UY Story UX UY
(.) (mm) (mm) (.) (mm) (mm)
T26 1.986E-05 0.009 T12 -0.0001224 -0.006
T25 -3.09E-05 0.003 T11 -9.677E-05 -0.003
T24 -7.91E-05 -0.002 T10 -6.042E-05 0.002
T23 -9.41E-05 -0.006 T9 -2.337E-05 0.006
T22 -5.46E-05 -0.007 T8 9.939E-06 0.007
T21 2.813E-05 -0.004 T7 0.00004032 0.006
T20 0.0001049 -2.74E-05 T6 0.00006971 0.002
T19 0.0001507 0.004 T5 0.00009661 -0.003
T18 0.0001515 0.007 T4 0.0001152 -0.007
T17 0.0001084 0.007 T3 0.00009753 -0.008
T16 3.721E-05 0.004 T2 0.00002447 -0.006
T15 -3.84E-05 -0.001 T1 0.00001409 -0.001
T14 -9.69E-05 -0.005 B1 6.614E-06 -0.000335
T13 -0.000125 -0.007 B2 0 0
Bảng 1-20. Kết quả chuyển vị tịnh tiến mode 17

Story UX UY Story UX UY
(.) (mm) (mm) (.) (mm) (mm)
T26 0.0004487 -0.001 T12 0.0001639 0.000374
T25 5.977E-05 -0.00022 T11 0.0003837 -4.49E-05
T24 -0.0003 0.0002089 T10 0.0003477 -0.000447
T23 -0.000483 0.0004336 T9 0.0001083 -0.001
T22 -0.000327 0.001 T8 -0.000159 -0.001
T21 5.124E-05 0.000366 T7 -0.000267 -0.000133
T20 0.0004496 -3.25E-06 T6 -0.000144 0.0003195
T19 0.001 -0.000391 T5 0.0001282 0.001
T18 0.0004935 -0.001 T4 0.0003723 0.001
T17 9.701E-05 -0.001 T3 -0.000108 -0.000186
T16 -0.000343 -0.000205 T2 -0.001 -0.002
T15 -0.001 0.0002226 T1 2.032E-06 -1.38E-05
T14 -0.001 0.001 B1 4.836E-06 -1.06E-05
T13 -0.000212 0.001 B2 0 0

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 10


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 1
VINACONEX TOWER TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG
Bảng 1-21. Kết quả chuyển vị tịnh tiến mode 18

Story UX UY Story UX UY
(.) (mm) (mm) (.) (mm) (mm)
T26 -0.008 -0.001 T12 0.002 -0.000447
T25 -0.004 -0.000126 T11 0.005 -0.001
T24 -0.000105 0.0003744 T10 0.007 -0.000468
T23 0.004 0.001 T9 0.007 -4.69E-05
T22 0.006 0.0004021 T8 0.005 0.0003963
T21 0.007 -9.7E-05 T7 0.002 0.001
T20 0.005 -0.001 T6 -0.002 0.0004854
T19 0.002 -0.001 T5 -0.006 8.528E-05
T18 -0.002 -0.000387 T4 -0.007 -0.00037
T17 -0.005 7.049E-05 T3 -0.007 -0.001
T16 -0.007 0.0004903 T2 -0.005 -0.001
T15 -0.007 0.001 T1 -0.001 -8.24E-05
T14 -0.005 0.0004324 B1 -0.001 -4.39E-05
T13 -0.002 -1.14E-05 B2 0 0
Bảng 1-22. Kết quả chuyển vị tịnh tiến mode 19

Story UX UY Story UX UY
(.) (mm) (mm) (.) (mm) (mm)
T26 0.001 -0.008 T12 -0.0002094 -0.005
T25 0.0004302 -0.002 T11 -0.000495 -0.007
T24 0.0001271 0.004 T10 -0.001 -0.005
T23 -0.000218 0.007 T9 -0.001 -0.001
T22 -0.001 0.005 T8 -0.0004549 0.005
T21 -0.001 -9.26E-06 T7 -0.0001774 0.007
T20 -0.001 -0.005 T6 0.0001685 0.005
T19 -0.000358 -0.007 T5 0.001 0.001
T18 8.908E-05 -0.005 T4 0.001 -0.005
T17 0.001 -0.000217 T3 0.001 -0.008
T16 0.001 0.005 T2 0.0003828 -0.007
T15 0.001 0.007 T1 0.0001165 -0.001
T14 0.001 0.005 B1 0.00006271 -0.00049
T13 0.0001697 0.0003607 B2 0 0

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 11


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 1
VINACONEX TOWER TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG
Bảng 1-23. Kết quả chuyển vị tịnh tiến mode 20

Story UX UY Story UX UY
(.) (mm) (mm) (.) (mm) (mm)
T26 0.0001449 -0.002 T12 0.0004378 -0.001
T25 -0.000183 -0.000282 T11 0.0002046 -0.001
T24 -0.00037 0.001 T10 -1.99E-05 -0.001
T23 -0.000287 0.001 T9 -3.33E-05 0.0003432
T22 0.0001586 0.001 T8 0.0001396 0.001
T21 0.001 -3.2E-05 T7 0.0002724 0.001
T20 0.001 -0.001 T6 0.0001476 0.001
T19 0.0004525 -0.001 T5 -0.000232 -0.001
T18 -0.000171 -0.001 T4 -0.001 -0.001
T17 -0.001 0.0001095 T3 -0.000256 -0.001
T16 -0.001 0.001 T2 0.0004839 0.002
T15 -0.000495 0.001 T1 -6.05E-05 -0.000103
T14 4.061E-05 0.001 B1 -3.75E-05 -5.07E-05
T13 0.0004165 -0.000229 B2 0 0
1.2. TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG ĐỘNG ĐẤT
Bảng 1-24. Xét phương dao động tham gia tải trọng động đất

Mode Period Frequency UX UY RZ Phương tính toán


1 2.665 0.375 0 1 0 Y
2 2.345 0.426 0.995 0 0.005 X
3 1.937 0.516 0.005 0 0.995 X
4 0.746 1.340 0 1 0 Y
5 0.617 1.621 0.018 0 0.982 X
6 0.519 1.927 0.982 0 0.018 X
7 0.360 2.778 0 1 0 Y
8 0.335 2.985 0.005 0.001 0.994 XY
9 0.220 4.545 0.006 0.989 0.005 XY
10 0.219 4.566 0.278 0.011 0.712 XY
11 0.217 4.608 0.717 0.001 0.282 XY
12 0.157 6.369 0.005 0.002 0.993 XY
13 0.150 6.667 0 0.999 0.001 Y
14 0.127 7.874 0.995 0 0.005 X
15 0.121 8.264 0.004 0.004 0.991 XY

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 12


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 1
VINACONEX TOWER TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG

16 0.110 9.091 0 0.994 0.006 Y


17 0.097 10.309 0.004 0.009 0.987 XY
18 0.087 11.494 0.982 0.007 0.01 XY
19 0.085 11.765 0.01 0.957 0.033 XY
20 0.081 12.346 0.007 0.038 0.956 XY
Bảng 1-25. Tổng hợp dao động theo phương X (bảng 1)
X2 X3 X5 X6 X8
Tầng (mm) (mm) (mm) (mm) (mm)
T26 -0.009 -0.001 0.001 0.01 -0.001
T25 -0.009 -0.001 0.001 0.008 -0.00047
T24 -0.009 -0.001 0.001 0.007 -0.00027
T23 -0.008 -0.001 0.001 0.005 -0.00015
T22 -0.008 -0.001 0.000494 0.003 3.54E-06
T21 -0.007 -0.001 0.000305 0.002 0.000154
T20 -0.007 -0.001 0.000112 0.000377 0.000286
T19 -0.007 -0.00046 -7.5E-05 -0.001 0.000388
T18 -0.006 -0.00042 -0.00026 -0.002 0.000452
T17 -0.006 -0.00038 -0.00042 -0.004 0.000472
T16 -0.005 -0.00035 -0.001 -0.005 0.000445
T15 -0.005 -0.00031 -0.001 -0.006 0.000374
T14 -0.004 -0.00028 -0.001 -0.006 0.000266
T13 -0.004 -0.00024 -0.001 -0.007 0.00013
T12 -0.004 -0.00021 -0.001 -0.007 -2.4E-05
T11 -0.003 -0.00018 -0.001 -0.007 -0.00018
T10 -0.003 -0.00015 -0.001 -0.007 -0.00033
T9 -0.002 -0.00012 -0.001 -0.007 -0.00045
T8 -0.002 -9.9E-05 -0.001 -0.006 -0.001
T7 -0.002 -7.8E-05 -0.001 -0.006 -0.001
T6 -0.001 -5.8E-05 -0.001 -0.005 -0.001
T5 -0.001 -4.2E-05 -0.001 -0.004 -0.001
T4 -0.001 -2.8E-05 -0.00045 -0.003 -0.00045
T3 -0.00047 -7.6E-05 -0.00013 -0.002 -2.3E-05
T2 -0.00024 -8.9E-05 7.6E-05 -0.001 0.000247
T1 -2.6E-05 -3.1E-06 -1.4E-05 -0.00016 -1.1E-05
B1 -9.9E-06 -9.3E-07 -7E-06 -7.1E-05 -6.4E-06
B2 0 0 0 0 0

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 13


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 1
VINACONEX TOWER TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG
Bảng 1-26. Tổng hợp dao động theo phương X (bảng 2)
X9 X10 X11 X12 X14
Tầng (mm) (mm) (mm) (mm) (mm)
T26 0.001 -0.005 -0.008 -0.001 0.009
T25 0.001 -0.004 -0.006 -0.00044 0.006
T24 0.000361 -0.002 -0.004 -5.4E-05 0.002
T23 0.000127 -0.001 -0.002 0.000273 -0.001
T22 -9.2E-05 0.001 0.0004 0.001 -0.004
T21 -0.00027 0.002 0.002 0.001 -0.006
T20 -0.00042 0.003 0.004 0.000492 -0.007
T19 -0.001 0.003 0.005 0.000275 -0.006
T18 -0.001 0.004 0.005 -1.2E-05 -0.005
T17 -0.001 0.004 0.006 -0.00029 -0.002
T16 -0.00048 0.003 0.005 -0.00048 0.000459
T15 -0.00037 0.002 0.004 -0.001 0.003
T14 -0.00024 0.002 0.003 -0.00045 0.006
T13 -8.1E-05 0.000473 0.002 -0.00025 0.007
T12 7.98E-05 -0.001 -7.4E-05 -2.5E-06 0.007
T11 0.000233 -0.002 -0.002 0.000226 0.006
T10 0.000366 -0.002 -0.004 0.00037 0.004
T9 0.00047 -0.003 -0.005 0.000391 0.002
T8 0.001 -0.004 -0.006 0.00029 -0.001
T7 0.001 -0.004 -0.007 0.000101 -0.004
T6 0.001 -0.004 -0.007 -0.00011 -0.006
T5 0.001 -0.003 -0.006 -0.00028 -0.008
T4 0.000431 -0.003 -0.005 -0.00035 -0.008
T3 0.000344 -0.002 -0.004 0.000168 -0.006
T2 0.000229 -0.002 -0.002 0.001 -0.004
T1 3.3E-05 -0.00021 -0.00037 3.26E-06 -0.001
B1 1.53E-05 -0.0001 -0.00018 -1E-06 -0.00039
B2 0 0 0 0 0

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 14


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 1
VINACONEX TOWER TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG
Bảng 1-27. Tổng hợp dao động theo phương X (bảng 3)

Tầng X15 X17 X18 X19 X20


(mm) (mm) (mm) (mm) (mm)
T26 -0.001 0.000449 -0.008 0.001 0.000145
T25 -0.00033 5.98E-05 -0.004 0.00043 -0.00018
T24 0.00012 -0.0003 -0.0001 0.000127 -0.00037
T23 0.000469 -0.00048 0.004 -0.00022 -0.00029
T22 0.001 -0.00033 0.006 -0.001 0.000159
T21 0.000463 5.12E-05 0.007 -0.001 0.001
T20 0.000153 0.00045 0.005 -0.001 0.001
T19 -0.0002 0.001 0.002 -0.00036 0.000453
T18 -0.00047 0.000494 -0.002 8.91E-05 -0.00017
T17 -0.001 9.7E-05 -0.005 0.001 -0.001
T16 -0.00039 -0.00034 -0.007 0.001 -0.001
T15 -0.00011 -0.001 -0.007 0.001 -0.00049
T14 0.000187 -0.001 -0.005 0.001 4.06E-05
T13 0.00037 -0.00021 -0.002 0.00017 0.000417
T12 0.000366 0.000164 0.002 -0.00021 0.000438
T11 0.000195 0.000384 0.005 -0.0005 0.000205
T10 -5.6E-05 0.000348 0.007 -0.001 -2E-05
T9 -0.00026 0.000108 0.007 -0.001 -3.3E-05
T8 -0.00033 -0.00016 0.005 -0.00045 0.00014
T7 -0.00021 -0.00027 0.002 -0.00018 0.000272
T6 2.93E-05 -0.00014 -0.002 0.000169 0.000148
T5 0.000291 0.000128 -0.006 0.001 -0.00023
T4 0.000453 0.000372 -0.007 0.001 -0.001
T3 -8.1E-05 -0.00011 -0.007 0.001 -0.00026
T2 -0.001 -0.001 -0.005 0.000383 0.000484
T1 6.89E-06 2.03E-06 -0.001 0.000117 -6E-05
B1 6.72E-06 4.84E-06 -0.001 6.27E-05 -3.8E-05
B2 0 0 0 0 0

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 15


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 1
VINACONEX TOWER TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG
Bảng 1-28. Tổng hợp dao động theo phương Y (bảng 1)

Tầng Y1 Y4 Y7 Y8 Y9
(mm) (mm) (mm) (mm) (mm)
T26 -0.009 0.009 0.009 5.61E-05 0.009
T25 -0.009 0.008 0.007 3.89E-05 0.006
T24 -0.008 0.007 0.005 8.21E-05 0.002
T23 -0.008 0.006 0.002 6.11E-06 -0.001
T22 -0.008 0.004 -2.9E-05 3.89E-06 -0.004
T21 -0.007 0.003 -0.002 -2.2E-05 -0.006
T20 -0.007 0.001 -0.004 -4.2E-05 -0.007
T19 -0.007 -0.00011 -0.006 -5.5E-05 -0.007
T18 -0.006 -0.001 -0.007 -6.2E-05 -0.005
T17 -0.006 -0.003 -0.007 -6.2E-05 -0.002
T16 -0.006 -0.004 -0.007 -5.7E-05 0.000446
T15 -0.005 -0.005 -0.006 -4.5E-05 0.003
T14 -0.005 -0.006 -0.004 -3E-05 0.006
T13 -0.004 -0.007 -0.002 -1.1E-05 0.007
T12 -0.004 -0.007 -0.00012 8.38E-06 0.007
T11 -0.004 -0.007 0.002 2.75E-05 0.006
T10 -0.003 -0.007 0.004 4.43E-05 0.004
T9 -0.003 -0.007 0.006 5.75E-05 0.001
T8 -0.002 -0.007 0.007 6.58E-05 -0.002
T7 -0.002 -0.006 0.007 6.87E-05 -0.005
T6 -0.002 -0.005 0.007 6.63E-05 -0.006
T5 -0.001 -0.004 0.007 5.91E-05 -0.007
T4 -0.001 -0.003 0.006 4.83E-05 -0.007
T3 -0.001 -0.002 0.004 0.000359 -0.006
T2 -0.00029 -0.001 0.002 0.001 -0.003
T1 -1.8E-05 -8.1E-05 0.000175 5.18E-06 -0.0003
B1 -6.9E-06 -3.4E-05 7.71E-05 2.95E-06 -0.00014
B2 0 0 0 0 0

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 16


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 1
VINACONEX TOWER TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG
Bảng 1-29. Tổng hợp dao động theo phương Y (bảng 2)

Tầng Y10 Y11 Y12 Y13 Y15


(mm) (mm) (mm) (mm) (mm)
T26 0.001 0.000339 5.53E-05 -0.009 0.000294
T25 0.001 0.000223 3.49E-05 -0.005 0.000133
T24 0.000267 7.45E-05 5.67E-05 3.73E-05 6.72E-06
T23 -5.1E-05 -3.1E-05 5.36E-05 0.004 -7.7E-05
T22 -0.00031 -0.00015 2.71E-05 0.007 -0.00018
T21 -0.001 -0.00023 -7.7E-05 0.007 -0.00028
T20 -0.001 -0.00026 -0.00014 0.005 -0.00024
T19 -0.001 -0.00024 -0.00015 0.002 -9.6E-05
T18 -0.001 -0.00018 -0.00012 -0.002 9.71E-05
T17 -0.0003 -8.5E-05 -5.1E-05 -0.005 0.000264
T16 -1.7E-05 2.33E-05 3.66E-05 -0.007 0.00034
T15 0.000265 0.000127 0.000118 -0.007 0.000294
T14 0.001 0.000209 0.000172 -0.005 0.000141
T13 0.001 0.000253 0.000183 -0.001 -6.7E-05
T12 0.001 0.000252 0.000146 0.002 -0.00025
T11 0.001 0.000206 6.95E-05 0.006 -0.00035
T10 0.000436 0.000124 -2.7E-05 0.007 -0.00032
T9 0.000179 2.07E-05 -0.00012 0.007 -0.00017
T8 -0.00011 -8.6E-05 -0.00018 0.004 5.23E-05
T7 -0.00038 -0.00018 -0.0002 0.001 0.000257
T6 -0.001 -0.00024 -0.00017 -0.003 0.000372
T5 -0.001 -0.00026 -9.4E-05 -0.006 0.000359
T4 -0.001 -0.00023 2.43E-06 -0.008 0.000224
T3 -0.001 3.58E-05 0.001 -0.007 -0.001
T2 -0.002 0.001 0.002 -0.004 -0.002
T1 -3.8E-05 -5.1E-06 2.24E-05 -0.00046 -2.9E-05
B1 -1.9E-05 -1.8E-06 1.26E-05 -0.00022 -1.7E-05
B2 0 0 0 0 0

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 17


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 1
VINACONEX TOWER TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG
Bảng 1-30. Tổng hợp dao động theo phương Y (bảng 3)

Tầng Y16 Y17 Y18 Y19 Y20


(mm) (mm) (mm) (mm) (mm)
T26 0.009 -0.001 -0.001 -0.008 -0.002
T25 0.003 -0.00022 -0.00013 -0.002 -0.00028
T24 -0.002 0.000209 0.000374 0.004 0.001
T23 -0.006 0.000434 0.001 0.007 0.001
T22 -0.007 0.001 0.000402 0.005 0.001
T21 -0.004 0.000366 -9.7E-05 -9.3E-06 -3.2E-05
T20 -2.7E-05 -3.2E-06 -0.001 -0.005 -0.001
T19 0.004 -0.00039 -0.001 -0.007 -0.001
T18 0.007 -0.001 -0.00039 -0.005 -0.001
T17 0.007 -0.001 7.05E-05 -0.00022 0.00011
T16 0.004 -0.00021 0.00049 0.005 0.001
T15 -0.001 0.000223 0.001 0.007 0.001
T14 -0.005 0.001 0.000432 0.005 0.001
T13 -0.007 0.001 -1.1E-05 0.000361 -0.00023
T12 -0.006 0.000374 -0.00045 -0.005 -0.001
T11 -0.003 -4.5E-05 -0.001 -0.007 -0.001
T10 0.002 -0.00045 -0.00047 -0.005 -0.001
T9 0.006 -0.001 -4.7E-05 -0.001 0.000343
T8 0.007 -0.001 0.000396 0.005 0.001
T7 0.006 -0.00013 0.001 0.007 0.001
T6 0.002 0.00032 0.000485 0.005 0.001
T5 -0.003 0.001 8.53E-05 0.001 -0.001
T4 -0.007 0.001 -0.00037 -0.005 -0.001
T3 -0.008 -0.00019 -0.001 -0.008 -0.001
T2 -0.006 -0.002 -0.001 -0.007 0.002
T1 -0.001 -1.4E-05 -8.2E-05 -0.001 -0.0001
B1 -0.00034 -1.1E-05 -4.4E-05 -0.00049 -5.1E-05
B2 0 0 0 0 0

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 18


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 1
VINACONEX TOWER TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG
Bảng 1-31. Tính toán khối lượng hữu hiệu phương X (bảng 1)
Mode 2 Mode 3 Mode 5 Mode 6 Mode 8
Tầng SiMi Si2.Mi SiMi Si2.Mi SiMi Si2.Mi SiMi Si2.Mi SiMi Si2.Mi
T26 -7959.25 71.63 -884.36 0.88 884.36 0.88 8843.61 88.44 -884.36 0.88
T25 -10783.50 97.05 -1198.17 1.20 1198.17 1.20 9585.33 76.68 -568.05 0.27
T24 -11105.32 99.95 -1233.92 1.23 1233.92 1.23 8637.47 60.46 -339.08 0.09
T23 -10010.26 80.08 -1251.28 1.25 1251.28 1.25 6256.42 31.28 -191.70 0.03
T22 -10006.84 80.05 -1250.85 1.25 617.67 0.31 3752.56 11.26 4.42 0.00
T21 -8767.64 61.37 -1252.52 1.25 381.39 0.12 2505.04 5.01 193.01 0.03
T20 -8797.58 61.58 -1256.80 1.26 141.26 0.02 473.94 0.18 359.82 0.10
T19 -8834.34 61.84 -583.45 0.27 -94.79 0.01 -1262.05 1.26 489.42 0.19
T18 -7572.29 45.43 -533.85 0.23 -321.82 0.08 -2524.10 5.05 570.07 0.26
T17 -7572.29 45.43 -485.26 0.19 -533.72 0.23 -5048.19 20.19 595.31 0.28
T16 -6335.13 31.68 -440.16 0.15 -1267.03 1.27 -6335.13 31.68 563.57 0.25
T15 -6364.89 31.82 -396.41 0.12 -1272.98 1.27 -7637.86 45.83 476.22 0.18
T14 -5091.91 20.37 -351.34 0.10 -1272.98 1.27 -7637.86 45.83 338.87 0.09
T13 -5091.91 20.37 -308.06 0.07 -1272.98 1.27 -8910.84 62.38 164.85 0.02
T12 -5114.62 20.46 -268.52 0.06 -1278.65 1.28 -8950.58 62.65 -31.22 0.00
T11 -3855.92 11.57 -230.84 0.04 -1285.31 1.29 -8997.15 62.98 -231.87 0.04
T10 -3855.92 11.57 -193.70 0.03 -1285.31 1.29 -8997.15 62.98 -419.01 0.14
T9 -2570.61 5.14 -159.25 0.02 -1285.31 1.29 -8997.15 62.98 -576.20 0.26
T8 -2570.61 5.14 -127.66 0.01 -1285.31 1.29 -7711.84 46.27 -1285.31 1.29
T7 -2583.37 5.17 -100.16 0.01 -1291.68 1.29 -7750.10 46.50 -1291.68 1.29
T6 -1299.04 1.30 -75.71 0.00 -1299.04 1.30 -6495.18 32.48 -1299.04 1.30
T5 -1299.04 1.30 -54.12 0.00 -1299.04 1.30 -5196.14 20.78 -1299.04 1.30
T4 -1305.10 1.31 -36.93 0.00 -586.12 0.26 -3915.30 11.75 -588.73 0.27

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 19


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 1
VINACONEX TOWER TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG

T3 -565.83 0.26 -91.84 0.01 -154.94 0.02 -2419.11 4.84 -27.46 0.00
T2 -178.38 0.04 -64.73 0.01 55.59 0.00 -731.08 0.73 180.36 0.04
T1 -64.49 0.00 -7.73 0.00 -34.88 0.00 -399.51 0.06 -26.25 0.00
B1 -24.51 0.00 -2.30 0.00 -17.42 0.00 -176.75 0.01 -15.91 0.00
B2 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Mk 22344.49 (Tấn) 17092.13 (Tấn) 6161.22 (Tấn) 5447.22 (Tấn) 3070.44 (Tấn)
5%M 1785.69 (Tấn) 1785.69 (Tấn) 1785.69 (Tấn) 1785.69 (Tấn) 1785.69 (Tấn)
Kết
Xét dao động Xét dao động Xét dao động Xét dao động Xét dao động
luận
Bảng 1-32. Tính toán khối lượng hữu hiệu phương X (bảng 2)
Mode 9 Mode 10 Mode 11 Mode 12 Mode 14
Tầng SiMi Si2.Mi SiMi Si2.Mi SiMi Si2.Mi SiMi Si2.Mi SiMi Si2.Mi
T26 884.36 0.88 -4421.80 22.11 -7074.89 56.60 -884.36 0.88 7959.25 71.63
T25 1198.17 1.20 -4792.67 19.17 -7189.00 43.13 -525.40 0.23 7189.00 43.13
T24 445.08 0.16 -2467.85 4.94 -4935.70 19.74 -67.00 0.00 2467.85 4.94
T23 158.66 0.02 -1251.28 1.25 -2502.57 5.01 341.60 0.09 -1251.28 1.25
T22 -114.73 0.01 1250.85 1.25 499.97 0.20 1250.85 1.25 -5003.42 20.01
T21 -343.19 0.09 2505.04 5.01 2505.04 5.01 1252.52 1.25 -7515.12 45.09
T20 -524.46 0.22 3770.39 11.31 5027.19 20.11 617.84 0.30 -8797.58 61.58
T19 -1262.05 1.26 3786.15 11.36 6310.24 31.55 346.56 0.10 -7572.29 45.43
T18 -1262.05 1.26 5048.19 20.19 6310.24 31.55 -14.73 0.00 -6310.24 31.55
T17 -1262.05 1.26 5048.19 20.19 7572.29 45.43 -364.35 0.11 -2524.10 5.05
T16 -607.41 0.29 3801.08 11.40 6335.13 31.68 -609.19 0.29 581.44 0.27
T15 -476.60 0.18 2545.95 5.09 5091.91 20.37 -1272.98 1.27 3818.93 11.46
T14 -302.33 0.07 2545.95 5.09 3818.93 11.46 -577.04 0.26 7637.86 45.83
T13 -103.73 0.01 601.86 0.28 2545.95 5.09 -323.85 0.08 8910.84 62.38

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 20


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 1
VINACONEX TOWER TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG

T12 102.05 0.01 -1278.65 1.28 -95.12 0.01 -3.23 0.00 8950.58 62.65
T11 299.22 0.07 -2570.61 5.14 -2570.61 5.14 290.22 0.07 7711.84 46.27
T10 470.42 0.17 -2570.61 5.14 -5141.23 20.56 475.05 0.18 5141.23 20.56
T9 603.97 0.28 -3855.92 11.57 -6426.53 32.13 502.43 0.20 2570.61 5.14
T8 1285.31 1.29 -5141.23 20.56 -7711.84 46.27 372.10 0.11 -1285.31 1.29
T7 1291.68 1.29 -5166.73 20.67 -9041.79 63.29 130.98 0.01 -5166.73 20.67
T6 1299.04 1.30 -5196.14 20.78 -9093.25 63.65 -141.21 0.02 -7794.22 46.77
T5 1299.04 1.30 -3897.11 11.69 -7794.22 46.77 -359.83 0.10 -10392.29 83.14
T4 562.11 0.24 -3915.30 11.75 -6525.50 32.63 -457.83 0.16 -10440.80 83.53
T3 415.97 0.14 -2419.11 4.84 -4838.23 19.35 202.96 0.03 -7257.34 43.54
T2 167.42 0.04 -1462.16 2.92 -1462.16 2.92 731.08 0.73 -2924.33 11.70
T1 82.12 0.00 -533.76 0.11 -917.12 0.34 8.11 0.00 -2486.08 2.49
B1 37.90 0.00 -252.18 0.03 -444.03 0.08 -2.52 0.00 -970.39 0.38
B2 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Mk 1445.01 (Tấn) 1613.48 (Tấn) 2158.57 (Tấn) 109.23 (Tấn) 698.02 (Tấn)
5%M 1785.69 (Tấn) 1785.69 (Tấn) 1785.69 (Tấn) 1785.69 (Tấn) 1785.69 (Tấn)
Kết Không xét Không xét Không xét Không xét
Xét dao động
luận dao động dao động dao động dao động

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 21


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 1
VINACONEX TOWER TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG
Bảng 1-33. Tính toán khối lượng hữu hiệu phương X (bảng 3)
Mode 15 Mode 17 Mode 18 Mode 19 Mode 20
Tầng SiMi Si2.Mi SiMi Si2.Mi SiMi Si2.Mi SiMi Si2.Mi SiMi Si2.Mi
T26 -884.36 0.88 396.81 0.18 -7074.89 56.60 884.36 0.88 128.14 0.02
T25 -391.68 0.13 71.61 0.00 -4792.67 19.17 515.45 0.22 -219.02 0.04
T24 148.44 0.02 -370.42 0.11 -129.32 0.01 156.83 0.02 -457.05 0.17
T23 586.60 0.27 -603.99 0.29 5005.13 20.02 -272.40 0.06 -359.12 0.10
T22 1250.85 1.25 -408.53 0.13 7505.13 45.03 -1250.85 1.25 198.39 0.03
T21 580.04 0.27 64.18 0.00 8767.64 61.37 -1252.52 1.25 1252.52 1.25
T20 192.54 0.03 565.06 0.25 6283.98 31.42 -1256.80 1.26 1256.80 1.26
T19 -257.84 0.05 1262.05 1.26 2524.10 5.05 -452.32 0.16 571.08 0.26
T18 -590.89 0.28 622.82 0.31 -2524.10 5.05 112.42 0.01 -215.81 0.04
T17 -1262.05 1.26 122.43 0.01 -6310.24 31.55 1262.05 1.26 -1262.05 1.26
T16 -495.79 0.19 -434.84 0.15 -8869.18 62.08 1267.03 1.27 -1267.03 1.27
T15 -137.99 0.01 -1272.98 1.27 -8910.84 62.38 1272.98 1.27 -629.49 0.31
T14 238.05 0.04 -1272.98 1.27 -6364.89 31.82 1272.98 1.27 51.70 0.00
T13 470.49 0.17 -269.74 0.06 -2545.95 5.09 216.02 0.04 530.20 0.22
T12 468.50 0.17 209.57 0.03 2557.31 5.11 -267.75 0.06 559.79 0.25
T11 250.25 0.05 493.17 0.19 6426.53 32.13 -636.23 0.31 262.97 0.05
T10 -72.09 0.00 446.90 0.16 8997.15 62.98 -1285.31 1.29 -25.56 0.00
T9 -340.35 0.09 139.20 0.02 8997.15 62.98 -1285.31 1.29 -42.80 0.00
T8 -423.64 0.14 -203.98 0.03 6426.53 32.13 -584.69 0.27 179.43 0.03
T7 -276.29 0.06 -344.62 0.09 2583.37 5.17 -229.14 0.04 351.85 0.10
T6 38.01 0.00 -186.67 0.03 -2598.07 5.20 218.89 0.04 191.74 0.03
T5 378.54 0.11 166.54 0.02 -7794.22 46.77 1299.04 1.30 -301.90 0.07
T4 591.47 0.27 485.89 0.18 -9135.70 63.95 1305.10 1.31 -1305.10 1.31

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 22


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 1
VINACONEX TOWER TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG

T3 -97.68 0.01 -130.75 0.01 -8466.89 59.27 1209.56 1.21 -309.40 0.08
T2 -731.08 0.73 -731.08 0.73 -3655.41 18.28 279.86 0.11 353.77 0.17
T1 17.12 0.00 5.05 0.00 -2486.08 2.49 289.63 0.03 -150.28 0.01
B1 16.62 0.00 11.96 0.00 -2472.33 2.47 155.04 0.01 -92.76 0.00
B2 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Mk 82.87 (Tấn) 200.34 (Tấn) 390.21 (Tấn) 495.84 (Tấn) 67.44 (Tấn)
5%M 1785.69 (Tấn) 1785.69 (Tấn) 1785.69 (Tấn) 1785.69 (Tấn) 1785.69 (Tấn)
Kết Không xét Không xét Không xét Không xét Không xét
luận dao động dao động dao động dao động dao động
Bảng 1-34. Tính toán khối lượng hữu hiệu phương Y (bảng 1)
Mode 1 Mode 4 Mode 7 Mode 8 Mode 9
Tầng SiMi Si2.Mi SiMi Si2.Mi SiMi Si2.Mi SiMi Si2.Mi SiMi Si2.Mi
T26 -7959.25 71.63 7959.25 71.63 7959.25 71.63 49.62 0.00 7959.25 71.63
T25 -10783.50 97.05 9585.33 76.68 8387.16 58.71 46.57 0.00 7189.00 43.13
T24 -9871.39 78.97 8637.47 60.46 6169.62 30.85 101.29 0.01 2467.85 4.94
T23 -10010.26 80.08 7507.70 45.05 2502.57 5.01 7.64 0.00 -1251.28 1.25
T22 -10006.84 80.05 5003.42 20.01 -35.65 0.00 4.86 0.00 -5003.42 20.01
T21 -8767.64 61.37 3757.56 11.27 -2505.04 5.01 -27.24 0.00 -7515.12 45.09
T20 -8797.58 61.58 1256.80 1.26 -5027.19 20.11 -52.16 0.00 -8797.58 61.58
T19 -8834.34 61.84 -135.04 0.01 -7572.29 45.43 -69.22 0.00 -8834.34 61.84
T18 -7572.29 45.43 -1262.05 1.26 -8834.34 61.84 -78.05 0.00 -6310.24 31.55
T17 -7572.29 45.43 -3786.15 11.36 -8834.34 61.84 -78.65 0.00 -2524.10 5.05
T16 -7602.15 45.61 -5068.10 20.27 -8869.18 62.08 -71.74 0.00 565.47 0.25
T15 -6364.89 31.82 -6364.89 31.82 -7637.86 45.83 -57.86 0.00 3818.93 11.46
T14 -6364.89 31.82 -7637.86 45.83 -5091.91 20.37 -38.00 0.00 7637.86 45.83
T13 -5091.91 20.37 -8910.84 62.38 -2545.95 5.09 -14.46 0.00 8910.84 62.38

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 23


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 1
VINACONEX TOWER TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG

T12 -5114.62 20.46 -8950.58 62.65 -153.18 0.02 10.71 0.00 8950.58 62.65
T11 -5141.23 20.56 -8997.15 62.98 2570.61 5.14 35.28 0.00 7711.84 46.27
T10 -3855.92 11.57 -8997.15 62.98 5141.23 20.56 56.98 0.00 5141.23 20.56
T9 -3855.92 11.57 -8997.15 62.98 7711.84 46.27 73.84 0.00 1285.31 1.29
T8 -2570.61 5.14 -8997.15 62.98 8997.15 62.98 84.52 0.01 -2570.61 5.14
T7 -2583.37 5.17 -7750.10 46.50 9041.79 63.29 88.78 0.01 -6458.42 32.29
T6 -2598.07 5.20 -6495.18 32.48 9093.25 63.65 86.10 0.01 -7794.22 46.77
T5 -1299.04 1.30 -5196.14 20.78 9093.25 63.65 76.72 0.00 -9093.25 63.65
T4 -1305.10 1.31 -3915.30 11.75 7830.60 46.98 63.00 0.00 -9135.70 63.95
T3 -1209.56 1.21 -2419.11 4.84 4838.23 19.35 434.11 0.16 -7257.34 43.54
T2 -209.38 0.06 -731.08 0.73 1462.16 2.92 731.08 0.73 -2193.25 6.58
T1 -44.35 0.00 -202.52 0.02 436.06 0.08 12.87 0.00 -746.57 0.22
B1 -17.12 0.00 -84.26 0.00 190.59 0.01 7.29 0.00 -343.16 0.05
B2 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Mk 23579.75 (Tấn) 4202.43 (Tấn) 1325.21 (Tấn) 2300.90 (Tấn) 681.26 (Tấn)
5%M 1785.69 (Tấn) 1785.69 (Tấn) 1785.69 (Tấn) 1785.69 (Tấn) 1785.69 (Tấn)
Kết Không xét Không xét
Xét dao động Xét dao động Xét dao động
luận dao động dao động

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 24


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 1
VINACONEX TOWER TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG
Bảng 1-35. Tính toán khối lượng hữu hiệu phương Y (bảng 2)
Mode 10 Mode 11 Mode 12 Mode 13 Mode 15
Tầng SiMi Si2.Mi SiMi Si2.Mi SiMi Si2.Mi SiMi Si2.Mi SiMi Si2.Mi
T26 884.36 0.88 299.36 0.10 48.87 0.00 -7959.25 71.63 259.56 0.08
T25 1198.17 1.20 267.07 0.06 41.83 0.00 -5990.83 29.95 159.24 0.02
T24 329.58 0.09 91.95 0.01 69.96 0.00 46.00 0.00 8.29 0.00
T23 -63.69 0.00 -39.17 0.00 67.07 0.00 5005.13 20.02 -96.91 0.01
T22 -384.01 0.12 -186.25 0.03 33.85 0.00 8755.98 61.29 -228.78 0.04
T21 -1252.52 1.25 -282.32 0.06 -97.03 0.01 8767.64 61.37 -350.71 0.10
T20 -1256.80 1.26 -322.62 0.08 -176.08 0.02 6283.98 31.42 -303.89 0.07
T19 -1262.05 1.26 -302.64 0.07 -193.72 0.03 2524.10 5.05 -121.28 0.01
T18 -1262.05 1.26 -225.65 0.04 -151.70 0.02 -2524.10 5.05 122.60 0.01
T17 -372.81 0.11 -107.85 0.01 -63.86 0.00 -6310.24 31.55 333.05 0.09
T16 -21.35 0.00 29.51 0.00 46.41 0.00 -8869.18 62.08 430.54 0.15
T15 337.72 0.09 162.18 0.02 150.08 0.02 -8910.84 62.38 374.51 0.11
T14 1272.98 1.27 265.80 0.06 218.44 0.04 -6364.89 31.82 179.24 0.03
T13 1272.98 1.27 321.81 0.08 232.32 0.04 -1272.98 1.27 -85.57 0.01
T12 1278.65 1.28 321.97 0.08 186.17 0.03 2557.31 5.11 -324.65 0.08
T11 1285.31 1.29 264.90 0.05 89.26 0.01 7711.84 46.27 -449.09 0.16
T10 560.65 0.24 159.76 0.02 -35.28 0.00 8997.15 62.98 -407.57 0.13
T9 229.43 0.04 26.62 0.00 -154.75 0.02 8997.15 62.98 -212.59 0.04
T8 -141.38 0.02 -110.81 0.01 -237.65 0.04 5141.23 20.56 67.18 0.00
T7 -491.49 0.19 -229.40 0.04 -262.34 0.05 1291.68 1.29 331.45 0.09
T6 -1299.04 1.30 -308.52 0.07 -220.58 0.04 -3897.11 11.69 483.63 0.18
T5 -1299.04 1.30 -333.72 0.09 -122.21 0.01 -7794.22 46.77 465.83 0.17
T4 -1305.10 1.31 -305.39 0.07 3.17 0.00 -10440.80 83.53 291.82 0.07

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 25


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 1
VINACONEX TOWER TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG

T3 -1209.56 1.21 43.24 0.00 1209.56 1.21 -8466.89 59.27 -1209.56 1.21
T2 -1462.16 2.92 731.08 0.73 1462.16 2.92 -2924.33 11.70 -1462.16 2.92
T1 -94.15 0.00 -12.73 0.00 55.71 0.00 -1142.60 0.53 -71.85 0.00
B1 -45.84 0.00 -4.47 0.00 31.15 0.00 -549.85 0.12 -42.05 0.00
B2 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Mk 988.16 (Tấn) 25.47 (Tấn) 1098.60 (Tấn) 338.57 (Tấn) 600.59 (Tấn)
5%M 1785.69 (Tấn) 1785.69 (Tấn) 1785.69 (Tấn) 1785.69 (Tấn) 1785.69 (Tấn)
Kết Không xét Không xét Không xét Không xét Không xét
luận dao động dao động dao động dao động dao động
Bảng 1-36. Tính toán khối lượng hữu hiệu phương Y (bảng 3)

Tầng Mode 16 Mode 17 Mode 18 Mode 19 Mode 20


SiMi Si2.Mi SiMi Si2.Mi SiMi Si2.Mi SiMi Si2.Mi SiMi Si2.Mi
T26 7959.25 71.63 -884.36 0.88 -884.36 0.88 -7074.89 56.60 -1768.72 3.54
T25 3594.50 10.78 -263.24 0.06 -150.97 0.02 -2396.33 4.79 -338.24 0.10
T24 -2467.85 4.94 257.77 0.05 461.98 0.17 4935.70 19.74 1233.92 1.23
T23 -7507.70 45.05 542.56 0.24 1251.28 1.25 8758.98 61.31 1251.28 1.25
T22 -8755.98 61.29 1250.85 1.25 502.97 0.20 6254.27 31.27 1250.85 1.25
T21 -5010.08 20.04 458.42 0.17 -121.48 0.01 -11.60 0.00 -40.09 0.00
T20 -34.37 0.00 -4.08 0.00 -1256.80 1.26 -6283.98 31.42 -1256.80 1.26
T19 5048.19 20.19 -493.84 0.19 -1262.05 1.26 -8834.34 61.84 -1262.05 1.26
T18 8834.34 61.84 -1262.05 1.26 -488.67 0.19 -6310.24 31.55 -1262.05 1.26
T17 8834.34 61.84 -1262.05 1.26 88.96 0.01 -274.37 0.06 138.19 0.02
T16 5068.10 20.27 -260.25 0.05 621.22 0.30 6335.13 31.68 1267.03 1.27
T15 -1272.98 1.27 283.36 0.06 1272.98 1.27 8910.84 62.38 1272.98 1.27
T14 -6364.89 31.82 1272.98 1.27 550.44 0.24 6364.89 31.82 1272.98 1.27

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 26


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 1
VINACONEX TOWER TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG

T13 -8910.84 62.38 1272.98 1.27 -14.45 0.00 459.16 0.17 -291.00 0.07
T12 -7671.92 46.03 478.22 0.18 -571.43 0.26 -6393.27 31.97 -1278.65 1.28
T11 -3855.92 11.57 -57.65 0.00 -1285.31 1.29 -8997.15 62.98 -1285.31 1.29
T10 2570.61 5.14 -573.89 0.26 -601.52 0.28 -6426.53 32.13 -1285.31 1.29
T9 7711.84 46.27 -1285.31 1.29 -60.27 0.00 -1285.31 1.29 441.12 0.15
T8 8997.15 62.98 -1285.31 1.29 509.37 0.20 6426.53 32.13 1285.31 1.29
T7 7750.10 46.50 -171.41 0.02 1291.68 1.29 9041.79 63.29 1291.68 1.29
T6 2598.07 5.20 415.04 0.13 630.55 0.31 6495.18 32.48 1299.04 1.30
T5 -3897.11 11.69 1299.04 1.30 110.78 0.01 1299.04 1.30 -1299.04 1.30
T4 -9135.70 63.95 1305.10 1.31 -482.50 0.18 -6525.50 32.63 -1305.10 1.31
T3 -9676.45 77.41 -225.22 0.04 -1209.56 1.21 -9676.45 77.41 -1209.56 1.21
T2 -4386.49 26.32 -1462.16 2.92 -731.08 0.73 -5117.58 35.82 1462.16 2.92
T1 -2486.08 2.49 -34.31 0.00 -204.88 0.02 -2486.08 2.49 -254.82 0.03
B1 -828.97 0.28 -26.28 0.00 -108.54 0.00 -1211.19 0.59 -125.30 0.01
B2 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Mk 201.10 (Tấn) 30.50 (Tấn) 357.03 (Tấn) 236.01 (Tấn) 21.31 (Tấn)
5%M 1785.69 (Tấn) 1785.69 (Tấn) 1785.69 (Tấn) 1785.69 (Tấn) 1785.69 (Tấn)
Kết Không xét Không xét Không xét Không xét Không xét
luận dao động dao động dao động dao động dao động

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 27


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 1
VINACONEX TOWER TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG
Bảng 1-37. Kết quả phân phối lực cắt đáy phương X (bảng 1)
Mode 2 Mode 3 Mode 5
Tầng M
Si M i Fi Si M i Fi Si M i Fi
(Tấn) (Tấn.mm) (kN) (Tấn.mm) (kN) (Tấn.mm) (kN)
T26 884.36 -7.96 486.21 -884.36 30.87 884.36 -33.52
T25 1198.17 -10.78 658.74 -1198.17 41.82 1198.17 -45.41
T24 1233.92 -11.11 678.40 -1233.92 43.07 1233.92 -46.76
T23 1251.28 -10.01 611.50 -1251.28 43.68 1251.28 -47.42
T22 1250.85 -10.01 611.29 -1250.85 43.66 617.67 -23.41
T21 1252.52 -8.77 535.60 -1252.52 43.72 381.39 -14.45
T20 1256.80 -8.80 537.42 -1256.80 43.87 141.26 -5.35
T19 1262.05 -8.83 539.67 -583.45 20.37 -94.79 3.59
T18 1262.05 -7.57 462.57 -533.85 18.63 -321.82 12.20
T17 1262.05 -7.57 462.57 -485.26 16.94 -533.72 20.23
T16 1267.03 -6.34 387.00 -440.16 15.36 -1267.03 48.02
T15 1272.98 -6.36 388.82 -396.41 13.84 -1272.98 48.24
T14 1272.98 -5.09 311.05 -351.34 12.26 -1272.98 48.24
T13 1272.98 -5.09 311.05 -308.06 10.75 -1272.98 48.24
T12 1278.65 -5.11 312.44 -268.52 9.37 -1278.65 48.46
T11 1285.31 -3.86 235.55 -230.84 8.06 -1285.31 48.71
T10 1285.31 -3.86 235.55 -193.70 6.76 -1285.31 48.71
T9 1285.31 -2.57 157.03 -159.25 5.56 -1285.31 48.71
T8 1285.31 -2.57 157.03 -127.66 4.46 -1285.31 48.71
T7 1291.68 -2.58 157.81 -100.16 3.50 -1291.68 48.95
T6 1299.04 -1.30 79.36 -75.71 2.64 -1299.04 49.23
T5 1299.04 -1.30 79.36 -54.12 1.89 -1299.04 49.23
T4 1305.10 -1.31 79.73 -36.93 1.29 -586.12 22.21
T3 1209.56 -0.57 34.57 -91.84 3.21 -154.94 5.87
T2 731.08 -0.18 10.90 -64.73 2.26 55.59 -2.11
T1 2486.08 -0.06 3.94 -7.73 0.27 -34.88 1.32
B1 2472.33 -0.02 1.50 -2.30 0.08 -17.42 0.66
B2 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Tổng 35713.79 -139.58 8526.66 -12839.91 448.19 -11375.63 431.11

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 28


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 1
VINACONEX TOWER TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG
Bảng 1-38. Kết quả phân phối lực cắt đáy phương X (bảng 2)
Mode 6 Mode 8 Mode 11
Tầng M
Si M i Fi Si M i Fi Si M i Fi
(Tấn) (Tấn.mm) (kN) (Tấn.mm) (kN) (Tấn.mm) (kN)
T26 884.36 88.44 -49.49 -884.36 38.02 -7074.89 29.11
T25 1198.17 76.68 -53.64 -568.05 24.42 -7189.00 29.58
T24 1233.92 60.46 -48.34 -339.08 14.58 -4935.70 20.31
T23 1251.28 31.28 -35.01 -191.70 8.24 -2502.57 10.30
T22 1250.85 11.26 -21.00 4.42 -0.19 499.97 -2.06
T21 1252.52 5.01 -14.02 193.01 -8.30 2505.04 -10.31
T20 1256.80 0.18 -2.65 359.82 -15.47 5027.19 -20.69
T19 1262.05 1.26 7.06 489.42 -21.04 6310.24 -25.97
T18 1262.05 5.05 14.13 570.07 -24.51 6310.24 -25.97
T17 1262.05 20.19 28.25 595.31 -25.59 7572.29 -31.16
T16 1267.03 31.68 35.45 563.57 -24.23 6335.13 -26.07
T15 1272.98 45.83 42.74 476.22 -20.47 5091.91 -20.95
T14 1272.98 45.83 42.74 338.87 -14.57 3818.93 -15.71
T13 1272.98 62.38 49.87 164.85 -7.09 2545.95 -10.48
T12 1278.65 62.65 50.09 -31.22 1.34 -95.12 0.39
T11 1285.31 62.98 50.35 -231.87 9.97 -2570.61 10.58
T10 1285.31 62.98 50.35 -419.01 18.01 -5141.23 21.15
T9 1285.31 62.98 50.35 -576.20 24.77 -6426.53 26.44
T8 1285.31 46.27 43.16 -1285.31 55.26 -7711.84 31.73
T7 1291.68 46.50 43.37 -1291.68 55.53 -9041.79 37.20
T6 1299.04 32.48 36.35 -1299.04 55.85 -9093.25 37.42
T5 1299.04 20.78 29.08 -1299.04 55.85 -7794.22 32.07
T4 1305.10 11.75 21.91 -588.73 25.31 -6525.50 26.85
T3 1209.56 4.84 13.54 -27.46 1.18 -4838.23 19.91
T2 731.08 0.73 4.09 180.36 -7.75 -1462.16 6.02
T1 2486.08 0.06 2.24 -26.25 1.13 -917.12 3.77
B1 2472.33 0.01 0.99 -15.91 0.68 -444.03 1.83
B2 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Tổng 35713.79 900.54 391.95 -5138.99 220.93 -37746.87 155.32

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 29


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 1
VINACONEX TOWER TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG
Bảng 1-39. Kết quả phân phối lực cắt đáy phương Y
Mode 1 Mode 4 Mode 8
Tầng M
Si M i Fi Si M i Fi Si M i Fi
(Tấn) (Tấn.mm) (kN) (Tấn.mm) (kN) (Tấn.mm) (kN)
T26 884.36 -7.96 492.54 7.96 -31.63 0.05 5.54
T25 1198.17 -10.78 667.32 9.59 -38.10 0.05 5.20
T24 1233.92 -9.87 610.87 8.64 -34.33 0.10 11.30
T23 1251.28 -10.01 619.47 7.51 -29.84 0.01 0.85
T22 1250.85 -10.01 619.26 5.00 -19.89 0.00 0.54
T21 1252.52 -8.77 542.57 3.76 -14.93 -0.03 -3.04
T20 1256.80 -8.80 544.42 1.26 -5.00 -0.05 -5.82
T19 1262.05 -8.83 546.70 -0.14 0.54 -0.07 -7.72
T18 1262.05 -7.57 468.60 -1.26 5.02 -0.08 -8.71
T17 1262.05 -7.57 468.60 -3.79 15.05 -0.08 -8.78
T16 1267.03 -7.60 470.45 -5.07 20.14 -0.07 -8.00
T15 1272.98 -6.36 393.88 -6.36 25.30 -0.06 -6.46
T14 1272.98 -6.36 393.88 -7.64 30.36 -0.04 -4.24
T13 1272.98 -5.09 315.10 -8.91 35.42 -0.01 -1.61
T12 1278.65 -5.11 316.51 -8.95 35.57 0.01 1.20
T11 1285.31 -5.14 318.16 -9.00 35.76 0.04 3.94
T10 1285.31 -3.86 238.62 -9.00 35.76 0.06 6.36
T9 1285.31 -3.86 238.62 -9.00 35.76 0.07 8.24
T8 1285.31 -2.57 159.08 -9.00 35.76 0.08 9.43
T7 1291.68 -2.58 159.87 -7.75 30.80 0.09 9.91
T6 1299.04 -2.60 160.78 -6.50 25.82 0.09 9.61
T5 1299.04 -1.30 80.39 -5.20 20.65 0.08 8.56
T4 1305.10 -1.31 80.76 -3.92 15.56 0.06 7.03
T3 1209.56 -1.21 74.85 -2.42 9.61 0.43 48.43
T2 731.08 -0.21 12.96 -0.73 2.91 0.73 81.57
T1 2486.08 -0.04 2.74 -0.20 0.80 0.01 1.44
B1 2472.33 -0.02 1.06 -0.08 0.33 0.01 0.81
B2 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Tổng 35713.79 -145.40 8998.03 -61.19 243.21 1.48 165.56

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 30


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 1
VINACONEX TOWER TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG
Bảng 1-40. Kết quả nội lực vách P6
(phương pháp khai báo Manual)

Story Pier P V2 V3 T M2 M3
(kN) (kN) (kN) (kNm) (kNm) (kNm)
T26 P6 719.8778 5.2402 101.7908 1.827 119.1081 23.8463
T25 P6 1329.2622 17.4585 124.9186 1.4623 136.3335 43.2802
T24 P6 1707.823 17.0107 132.7349 3.0066 141.0864 61.0326
T23 P6 1880.944 14.9175 145.676 2.8723 151.8383 63.0333
T22 P6 1847.5724 5.5588 162.2002 0.0787 168.6049 52.3956
T21 P6 1676.5184 9.9494 179.18 0.5668 188.5175 38.09
T20 P6 1439.6036 12.091 189.377 0.6643 199.0896 28.1053
T19 P6 1091.8014 13.1509 205.4387 0.7369 216.8781 20.7869
T18 P6 651.6858 13.289 216.1582 0.6371 228.5495 15.1508
T17 P6 220.6367 14.0196 234.5816 0.6668 250.9321 9.9674
T16 P6 607.7052 13.9532 243.3161 0.5073 261.3033 5.2713
T15 P6 1291.7196 14.6893 256.6398 0.4921 277.0186 0.6424
T14 P6 2075.9055 14.9324 265.4476 0.3567 287.5991 5.341
T13 P6 2955.1664 15.5905 279.3578 0.3048 305.6919 11.5428
T12 P6 3878.0289 15.4263 283.0191 0.0652 310.8426 18.5524
T11 P6 4900.5285 15.9112 292.3048 0.1153 322.5884 27.1487
T10 P6 6022.1148 15.7813 296.8327 0.3971 329.7824 37.0929
T9 P6 7251.5359 15.4613 300.0263 0.7521 335.2493 48.6763
T8 P6 8605.763 14.7162 304.8023 1.1644 344.3331 61.2838
T7 P6 10062.2256 12.3307 299.9002 1.758 341.642 72.5897
T6 P6 11692.4996 6.89 299.2941 2.2801 344.8365 76.993
T5 P6 13505.7422 9.053 287.7208 2.1436 339.3909 64.4036
T4 P6 15728.6704 72.0502 250.9213 7.7559 329.825 16.4537
T3 P6 18103.9579 85.3488 239.1843 6.6202 324.2881 7.6913
T2 P6 20454.614 211.157 351.0718 13.2802 544.6809 135.7233
T1 P6 17263.1049 6.2518 169.3823 5.0427 108.844 103.1878
B1 P6 15793.269 3.7098 4.7879 0.0785 5.0538 110.8078
B2 P6 14980.2285 3.9607 16.1725 2.6426 33.2818 116.4328

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 31


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 1
VINACONEX TOWER TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG
Bảng 1-41. Kết quả nội lực vách P6
(phương pháp khai báo Auto_Resp)

Story Pier P V2 V3 T M2 M3
(kN) (kN) (kN) (kNm) (kNm) (kNm)
T26 P6 543.8448 18.2597 83.1458 2.026 93.0644 27.0639
T25 P6 991.8579 29.024 101.882 2.5297 107.2887 42.7147
T24 P6 1289.4915 33.1822 109.8883 3.308 113.7134 57.8507
T23 P6 1507.3138 37.2085 120.8381 3.443 124.5097 60.7909
T22 P6 1691.3725 40.2288 132.2083 3.6936 137.1198 53.9091
T21 P6 1915.3024 40.4126 144.2377 3.6712 152.6058 44.4196
T20 P6 2196.4969 39.8589 149.9902 3.525 159.8224 38.569
T19 P6 2507.3037 41.368 158.9717 3.623 170.723 36.2475
T18 P6 2837.0339 41.6116 164.2779 3.661 177.286 35.576
T17 P6 3176.5279 40.769 174.4091 3.6246 190.4199 35.0761
T16 P6 3507.6726 40.0728 177.1106 3.5159 194.0363 34.8235
T15 P6 3833.121 40.355 183.8815 3.5061 202.0693 35.5594
T14 P6 4152.9924 39.2206 187.2256 3.3766 205.9539 37.1411
T13 P6 4473.9885 38.2324 195.031 3.2551 215.738 40.3523
T12 P6 4788.1241 37.3536 196.1649 3.1853 217.0778 44.9936
T11 P6 5128.013 35.8876 201.2874 3.1328 222.8366 50.9592
T10 P6 5514.0353 33.8614 204.4111 3.0858 226.8406 57.7805
T9 P6 5973.487 34.1777 206.7247 3.2773 229.7865 66.2558
T8 P6 6543.6708 35.4267 211.4574 3.655 236.7635 76.1584
T7 P6 7239.5127 35.0586 209.7617 3.9714 236.2968 85.5853
T6 P6 8124.8592 36.5834 210.8637 4.3606 239.8946 91.4327
T5 P6 9228.1089 42.4484 205.0788 4.5433 238.7125 87.9125
T4 P6 10713.7081 72.9634 181.2549 7.8123 235.4285 61.9981
T3 P6 12413.6986 84.086 173.7125 5.6385 233.3739 69.2037
T2 P6 14214.8829 164.8715 260.6444 12.8738 404.2153 103.0354
T1 P6 11949.3353 17.4297 129.5631 4.2471 83.4006 74.806
B1 P6 10900.4868 5.4619 3.316 0.2016 4.0554 80.5485
B2 P6 10324.6887 5.5524 11.807 2.0343 22.9598 83.9379

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 32


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 1
VINACONEX TOWER TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG
Bảng 1-42. Kết quả nội lực vách P6
(phương pháp khai báo Manual_Resp)

Story Pier P V2 V3 T M2 M3
(kN) (kN) (kN) (kNm) (kNm) (kNm)
T26 P6 502.1728 18.1955 77.1022 1.9589 86.0439 25.8591
T25 P6 914.6565 28.616 94.7389 2.4896 99.52 40.5153
T24 P6 1192.739 32.8364 102.3413 3.212 105.7659 54.7768
T23 P6 1407.0917 36.9283 112.5943 3.358 116.0521 57.7817
T22 P6 1602.118 40.0884 123.0061 3.6595 127.7426 51.6544
T21 P6 1842.8909 40.1911 133.9868 3.6371 142.0552 43.0542
T20 P6 2136.9752 39.5781 139.0533 3.4859 148.5879 37.7725
T19 P6 2456.2749 41.057 147.0287 3.5808 158.408 35.8232
T18 P6 2788.2286 41.2893 151.5678 3.6153 164.1566 35.3435
T17 P6 3122.8281 40.426 160.4757 3.5749 175.8173 34.8984
T16 P6 3441.97 39.7457 162.5691 3.462 178.7245 34.5771
T15 P6 3748.333 40.0356 168.4059 3.4503 185.6546 35.1077
T14 P6 4041.3778 38.9179 171.1423 3.3147 188.8074 36.3479
T13 P6 4326.3173 37.9429 177.9788 3.187 197.3232 39.0704
T12 P6 4596.385 37.101 178.8126 3.1065 198.2146 43.1348
T11 P6 4881.0179 35.648 183.366 3.0429 203.2103 48.3627
T10 P6 5199.4176 33.6403 186.1853 2.9756 206.6863 54.3004
T9 P6 5578.4123 33.9883 188.3563 3.1473 209.3071 61.7856
T8 P6 6054.9708 35.2676 192.831 3.5052 215.7055 70.6449
T7 P6 6648.3464 34.927 191.5188 3.7874 215.4369 79.1103
T6 P6 7421.3829 36.4441 192.8079 4.1471 218.9765 84.3479
T5 P6 8404.5629 41.9369 187.8323 4.3478 218.228 80.9995
T4 P6 9750.6425 68.7552 166.3553 7.2947 215.6972 56.2617
T3 P6 11309.2546 79.0942 159.632 5.4166 214.1507 62.6269
T2 P6 12978.0261 152.1021 240.2851 12.0551 372.5869 92.495
T1 P6 10903.2278 16.3384 119.8711 3.9484 77.18 66.9208
B1 P6 9941.8876 5.1272 3.0279 0.1969 3.7779 72.6641
B2 P6 9414.7141 5.2041 10.8627 1.8702 20.9474 75.9731

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 33


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 1
VINACONEX TOWER TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG
Bảng 1-43. Kết quả nội lực vách P6
(phương pháp khai báo Automatic)

Story Pier P V2 V3 T M2 M3
(kN) (kN) (kN) (kNm) (kNm) (kNm)
T26 P6 652.9842 5.1036 97.4899 1.6479 111.5172 21.2648
T25 P6 1212.2871 16.2241 116.4838 1.3836 125.2606 39.3372
T24 P6 1563.5544 16.3254 123.8272 2.7977 129.8688 55.6645
T23 P6 1731.7349 15.3086 135.2674 2.7656 139.4864 57.5874
T22 P6 1719.0034 7.5902 149.4085 0.1879 153.6946 48.1055
T21 P6 1579.798 12.0473 164.9217 0.8164 171.8527 35.3096
T20 P6 1380.4121 14.3293 174.1236 0.9317 181.5178 26.3501
T19 P6 1082.8726 15.6837 188.024 1.0281 196.8316 19.6528
T18 P6 691.3723 16.219 198.0301 0.9738 207.6918 14.4158
T17 P6 200.5108 17.2752 214.8058 1.0399 228.1485 9.542
T16 P6 331.5335 17.4794 222.2763 0.9062 236.9149 5.0796
T15 P6 945.5447 18.5294 234.8557 0.9276 251.6448 0.083
T14 P6 1639.3047 19.0331 242.7537 0.8167 260.9349 5.0875
T13 P6 2425.5303 19.9608 256.3396 0.7974 278.3164 11.1372
T12 P6 3256.929 20.0035 260.3898 0.5657 283.8562 17.9435
T11 P6 4181.8509 20.715 269.0056 0.4381 294.5909 26.3677
T10 P6 5207.4626 20.8661 274.2708 0.1829 302.3736 36.1603
T9 P6 6343.2716 20.7481 277.6772 0.1552 307.773 47.5896
T8 P6 7613.6676 20.2553 283.6102 0.5355 317.8449 60.1311
T7 P6 8996.5936 18.0869 280.3027 1.1129 316.9322 71.5807
T6 P6 10555.953 13.0789 280.3465 1.6229 320.6616 76.8224
T5 P6 12308.219 1.7436 271.0259 1.4997 317.483 66.3927
T4 P6 14471.147 61.1759 237.7133 6.9692 310.5154 7.6459
T3 P6 16792.718 72.7206 227.2377 6.7322 306.5979 3.3358
T2 P6 19125.46 189.5206 335.8094 11.393 519.8429 115.6373
T1 P6 16122.676 8.3984 161.7925 4.1541 104.067 90.2782
B1 P6 14736.53 2.3158 4.1373 0.0189 4.3547 96.4542
B2 P6 13972.032 2.5481 14.987 2.2456 31.8091 101.6493

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 34


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 2
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN
PHỤ LỤC 2. THIẾT KẾ CẤU KIỆN SÀN
2.1. KẾT QUẢ NỘI LỰC
Bảng 2-1. Kết quả nội lực sàn theo Strip phương X
TTGH I TTGH II
Cut
Strip Station Location Combo TT Combo TC Combo HTDH HTNH
Width
V2 M3 V2 M3 V2 M3 V2 M3
m (kN) (kNm) (kN) (kNm) (kN) (kNm) (kN) (kNm) m
CSA1 0.00 After 9.71 -0.13 13.20 -0.14 17.73 -0.14 -4.53 0.01 2.5
CSA1 1.12 Before -31.26 -24.66 -27.65 -22.05 -22.92 -18.75 -4.74 -3.30 2.5
CSA1 1.12 After -31.26 -24.29 -27.65 -21.73 -22.92 -18.48 -4.74 -3.24 2.5
CSA1 2.24 Before -35.72 -26.24 -31.78 -24.03 -27.02 -21.58 -4.75 -2.45 2.5
CSA1 2.24 After -35.72 -25.90 -31.78 -23.73 -27.02 -21.33 -4.75 -2.41 2.5
CSA1 3.37 Before -28.85 4.93 -25.81 3.76 -22.18 2.14 -3.62 1.62 2.5
CSA1 3.37 After -28.85 5.20 -25.81 4.00 -22.18 2.35 -3.62 1.65 2.5
CSA1 4.49 Before -10.47 30.52 -9.45 26.75 -8.27 22.05 -1.18 4.69 2.5
CSA1 4.49 After -10.47 30.62 -9.45 26.84 -8.27 22.13 -1.18 4.70 2.5
CSA1 5.61 Before 5.76 40.22 5.06 35.55 4.18 29.83 0.88 5.71 2.5
CSA1 5.61 After 5.76 40.16 5.06 35.50 4.18 29.79 0.88 5.70 2.5
CSA1 6.73 Before 22.01 35.19 19.58 31.16 16.65 26.26 2.94 4.89 2.5
CSA1 6.73 After 22.01 34.98 19.58 30.97 16.65 26.10 2.94 4.87 2.5
CSA1 7.86 Before 42.47 15.14 37.75 13.33 32.04 11.14 5.71 2.18 2.5
CSA1 7.86 After 42.47 14.74 37.75 12.97 32.04 10.84 5.71 2.12 2.5
CSA1 8.98 Before 81.53 -21.71 72.38 -19.38 61.36 -16.51 11.03 -2.88 2.5
CSA1 8.98 After 81.53 -22.47 72.38 -20.06 61.36 -17.09 11.03 -2.98 2.5
CSA1 10.10 Before 146.78 -125.75 131.82 -112.13 113.98 -95.59 17.85 -16.55 2.5
CSA1 10.10 After -86.35 -130.36 -76.78 -116.40 -65.19 -99.55 -11.60 -16.88 2.5

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 35


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 2
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN

CSA1 11.27 Before -86.35 -34.25 -76.78 -30.87 -65.19 -26.80 -11.60 -4.07 2.5
CSA1 11.27 After -53.37 -44.24 -47.71 -39.97 -40.95 -34.94 -6.77 -5.05 2.5
CSA1 12.43 Before -53.37 13.22 -47.71 11.57 -40.95 9.58 -6.77 2.00 2.5
CSA1 12.43 After -32.12 5.57 -28.79 4.64 -24.84 3.47 -3.96 1.17 2.5
CSA1 13.60 Before -32.12 41.46 -28.79 36.90 -24.84 31.43 -3.96 5.49 2.5
CSA1 13.60 After -15.82 36.71 -14.18 32.60 -12.24 27.66 -1.95 4.96 2.5
CSA1 14.77 Before -15.82 54.49 -14.18 48.59 -12.24 41.52 -1.95 7.09 2.5
CSA1 14.77 After 0.00 52.89 0.00 47.14 0.00 40.26 0.00 6.91 2.5
CSA1 15.93 Before 0.00 52.89 0.00 47.15 0.00 40.26 0.00 6.91 2.5
CSA1 15.93 After 15.81 54.49 14.18 48.59 12.24 41.52 1.95 7.09 2.5
CSA1 17.10 Before 15.81 36.71 14.18 32.61 12.24 27.67 1.95 4.96 2.5
CSA1 17.10 After 32.12 41.47 28.79 36.90 24.84 31.43 3.96 5.49 2.5
CSA1 18.27 Before 32.12 5.57 28.79 4.65 24.84 3.47 3.96 1.17 2.5
CSA1 18.27 After 53.37 13.23 47.71 11.58 40.94 9.59 6.77 2.00 2.5
CSA1 19.43 Before 53.37 -44.24 47.71 -39.97 40.94 -34.93 6.77 -5.04 2.5
CSA1 19.43 After 86.36 -34.24 76.78 -30.86 65.20 -26.80 11.60 -4.07 2.5
CSA1 20.60 Before 86.36 -130.35 76.78 -116.40 65.20 -99.55 11.60 -16.88 2.5
CSA1 20.60 After -146.78 -125.77 -131.82 -112.14 -113.98 -95.60 -17.85 -16.55 2.5
CSA1 21.72 Before -81.54 -22.49 -72.39 -20.07 -61.36 -17.10 -11.03 -2.98 2.5
CSA1 21.72 After -81.54 -21.72 -72.39 -19.39 -61.36 -16.52 -11.03 -2.88 2.5
CSA1 22.84 Before -42.47 14.73 -37.75 12.97 -32.05 10.84 -5.71 2.12 2.5
CSA1 22.84 After -42.47 15.13 -37.75 13.32 -32.05 11.14 -5.71 2.18 2.5
CSA1 23.97 Before -22.01 34.98 -19.59 30.97 -16.65 26.10 -2.94 4.86 2.5
CSA1 23.97 After -22.01 35.19 -19.59 31.16 -16.65 26.26 -2.94 4.89 2.5
CSA1 25.09 Before -5.76 40.16 -5.06 35.50 -4.18 29.79 -0.88 5.70 2.5
CSA1 25.09 After -5.76 40.22 -5.06 35.55 -4.18 29.83 -0.88 5.71 2.5
CSA1 26.21 Before 10.47 30.63 9.45 26.84 8.27 22.13 1.18 4.70 2.5

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 36


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 2
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN

CSA1 26.21 After 10.47 30.53 9.45 26.75 8.27 22.06 1.18 4.69 2.5
CSA1 27.33 Before 28.85 5.21 25.80 4.00 22.18 2.35 3.62 1.65 2.5
CSA1 27.33 After 28.85 4.94 25.80 3.76 22.18 2.14 3.62 1.62 2.5
CSA1 28.46 Before 35.72 -25.89 31.77 -23.73 27.02 -21.32 4.75 -2.40 2.5
CSA1 28.46 After 35.72 -26.23 31.77 -24.03 27.02 -21.58 4.75 -2.45 2.5
CSA1 29.58 Before 31.25 -24.29 27.65 -21.73 22.91 -18.48 4.73 -3.24 2.5
CSA1 29.58 After 31.25 -24.66 27.65 -22.05 22.91 -18.75 4.73 -3.30 2.5
CSA1 30.70 Before -9.70 -0.13 -13.19 -0.14 -17.73 -0.14 4.53 0.01 2.5
CSA2 0.00 After 57.89 -0.33 58.74 -0.33 60.15 -0.34 -1.41 0.01 5
CSA2 0.60 Before 57.89 -31.69 58.74 -32.73 60.15 -34.35 -1.41 1.62 5
CSA2 0.60 After -38.02 -106.44 -35.30 -96.75 -32.03 -84.94 -3.27 -11.81 5
CSA2 1.80 Before -57.90 -44.55 -52.33 -40.55 -45.63 -35.84 -6.71 -4.72 5
CSA2 1.80 After -68.54 -45.93 -61.06 -41.78 -52.01 -36.88 -9.05 -4.90 5
CSA2 3.00 Before -70.38 41.33 -62.52 35.57 -53.00 28.27 -9.52 7.31 5
CSA2 3.00 After -56.71 41.02 -50.27 35.30 -42.46 28.04 -7.81 7.26 5
CSA2 4.20 Before -44.75 97.82 -39.71 85.61 -33.61 70.37 -6.09 15.24 5
CSA2 4.20 After -27.00 97.79 -24.03 85.59 -20.44 70.35 -3.58 15.24 5
CSA2 5.40 Before -12.08 113.01 -10.90 99.28 -9.52 82.22 -1.38 17.07 5
CSA2 5.40 After 6.50 113.58 5.46 99.78 4.14 82.62 1.32 17.16 5
CSA2 6.60 Before 22.09 85.85 19.12 75.75 15.42 63.24 3.70 12.51 5
CSA2 6.60 After 40.05 87.96 34.77 77.59 28.30 64.76 6.47 12.83 5
CSA2 7.80 Before 56.00 19.00 48.49 17.83 39.27 16.39 9.22 1.44 5
CSA2 7.80 After 102.11 19.92 91.00 18.65 77.26 17.21 13.74 1.44 5
CSA2 8.95 Before 102.11 -102.19 91.00 -90.10 77.26 -74.90 13.74 -15.20 5
CSA2 8.95 After 108.92 -99.01 96.55 -87.28 80.98 -72.51 15.57 -14.77 5
CSA2 10.10 Before 108.92 -229.43 96.55 -202.85 80.98 -169.31 15.57 -33.53 5
CSA2 10.10 After -50.26 -78.62 -43.99 -69.08 -35.92 -56.84 -8.07 -12.24 5

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 37


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 2
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN

CSA2 10.98 Before -50.26 -33.54 -43.99 -29.60 -35.92 -24.57 -8.07 -5.03 5
CSA2 10.98 After -17.77 -33.42 -15.53 -29.49 -12.65 -24.47 -2.87 -5.02 5
CSA2 11.85 Before -17.77 -15.50 -15.53 -13.80 -12.65 -11.67 -2.87 -2.13 5
CSA2 11.85 After 1.47 -16.36 1.36 -14.56 1.20 -12.31 0.16 -2.25 5
CSA2 12.73 Before 1.47 -12.14 1.36 -10.88 1.20 -9.34 0.16 -1.54 5
CSA2 12.73 After -9.45 -13.22 -8.37 -11.84 -7.01 -10.15 -1.36 -1.70 5
CSA2 13.60 Before -9.45 -4.50 -8.37 -4.11 -7.01 -3.69 -1.36 -0.42 5
CSA2 13.60 After -0.64 -5.47 -0.69 -4.97 -0.80 -4.42 0.11 -0.56 5
CSA2 14.48 Before -0.64 -2.79 -0.69 -2.48 -0.80 -2.16 0.11 -0.32 5
CSA2 14.48 After 6.06 -3.37 4.93 -3.00 3.44 -2.60 1.49 -0.40 5
CSA2 15.35 Before 6.06 -4.77 4.93 -3.85 3.44 -2.74 1.49 -1.12 5
CSA2 15.35 After -6.27 -4.84 -5.11 -3.92 -3.59 -2.79 -1.52 -1.13 5
CSA2 16.23 Before -6.27 -3.26 -5.11 -2.90 -3.59 -2.51 -1.52 -0.38 5
CSA2 16.23 After 0.48 -2.82 0.55 -2.51 0.68 -2.18 -0.13 -0.33 5
CSA2 17.10 Before 0.48 -5.35 0.55 -4.87 0.68 -4.33 -0.13 -0.54 5
CSA2 17.10 After 9.68 -4.51 8.57 -4.12 7.18 -3.70 1.39 -0.42 5
CSA2 17.98 Before 9.68 -13.42 8.57 -12.02 7.18 -10.29 1.39 -1.72 5
CSA2 17.98 After -7.23 -14.66 -6.29 -13.02 -5.03 -10.98 -1.23 -2.03 5
CSA2 18.85 Before 5.17 -15.64 4.61 -13.96 3.96 -11.87 0.65 -2.09 5
CSA2 18.85 After 21.65 -16.48 19.03 -14.70 15.65 -12.49 3.37 -2.21 5
CSA2 19.73 Before 21.65 -38.46 19.03 -34.04 15.65 -28.40 3.37 -5.64 5
CSA2 19.73 After 64.12 -39.18 56.19 -34.68 46.05 -28.94 10.13 -5.75 5
CSA2 20.60 Before 72.25 -101.24 63.29 -89.09 51.73 -73.49 11.54 -15.58 5
CSA2 20.60 After -110.28 -230.45 -97.76 -203.75 -81.98 -170.05 -15.77 -33.69 5
CSA2 21.75 Before -110.28 -98.35 -97.76 -86.69 -81.98 -72.00 -15.77 -14.68 5
CSA2 21.75 After -101.75 -101.72 -90.68 -89.67 -76.99 -74.54 -13.69 -15.13 5
CSA2 22.90 Before -101.75 19.96 -90.68 18.69 -76.99 17.24 -13.69 1.45 5

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 38


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 2
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN

CSA2 22.90 After -56.05 18.90 -48.53 17.74 -39.30 16.32 -9.23 1.42 5
CSA2 24.10 Before -40.07 87.87 -34.79 77.52 -28.31 64.71 -6.48 12.82 5
CSA2 24.10 After -22.15 85.76 -19.17 75.67 -15.47 63.17 -3.70 12.50 5
CSA2 25.30 Before -6.54 113.53 -5.50 99.73 -4.17 82.58 -1.33 17.15 5
CSA2 25.30 After 12.02 112.96 10.86 99.24 9.48 82.18 1.37 17.06 5
CSA2 26.50 Before 26.97 97.78 23.99 85.57 20.42 70.34 3.58 15.23 5
CSA2 26.50 After 44.71 97.81 39.68 85.60 33.59 70.36 6.09 15.24 5
CSA2 27.70 Before 56.69 41.02 50.25 35.30 42.44 28.05 7.81 7.26 5
CSA2 27.70 After 70.36 41.33 62.50 35.57 52.99 28.27 9.51 7.30 5
CSA2 28.90 Before 68.53 -45.92 61.05 -41.77 52.00 -36.87 9.05 -4.90 5
CSA2 28.90 After 57.89 -44.55 52.33 -40.55 45.62 -35.84 6.71 -4.71 5
CSA2 30.10 Before 38.01 -106.43 35.29 -96.74 32.02 -84.93 3.26 -11.81 5
CSA2 30.10 After -57.87 -31.68 -58.72 -32.72 -60.14 -34.34 1.42 1.62 5
CSA2 30.70 Before -57.87 -0.33 -58.72 -0.33 -60.14 -0.34 1.42 0.01 5
CSA3 0.00 After 10.06 -0.13 13.58 -0.14 18.17 -0.14 -4.59 0.01 2.5
CSA3 1.19 Before -31.38 -21.99 -27.72 -19.69 -22.93 -16.77 -4.79 -2.92 2.5
CSA3 1.19 After -31.38 -21.62 -27.72 -19.36 -22.93 -16.50 -4.79 -2.86 2.5
CSA3 2.38 Before -35.40 -21.46 -31.48 -19.80 -26.76 -17.97 -4.73 -1.82 2.5
CSA3 2.38 After -35.40 -21.13 -31.48 -19.50 -26.76 -17.72 -4.73 -1.78 2.5
CSA3 3.56 Before -28.40 10.31 -25.41 8.56 -21.85 6.26 -3.57 2.29 2.5
CSA3 3.56 After -28.40 10.58 -25.41 8.80 -21.85 6.47 -3.57 2.32 2.5
CSA3 4.75 Before -10.02 32.88 -9.06 28.86 -7.94 23.90 -1.12 4.96 2.5
CSA3 4.75 After -10.02 32.97 -9.06 28.95 -7.94 23.97 -1.12 4.97 2.5
CSA3 5.94 Before 6.30 37.79 5.53 33.40 4.58 28.02 0.95 5.37 2.5
CSA3 5.94 After 6.30 37.73 5.53 33.34 4.58 27.98 0.95 5.36 2.5
CSA3 7.13 Before 23.59 25.71 21.02 22.71 17.93 19.03 3.09 3.68 2.5
CSA3 7.13 After 23.59 25.49 21.02 22.51 17.93 18.86 3.09 3.65 2.5

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 39


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 2
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN

CSA3 8.31 Before 46.18 -5.87 41.31 -5.50 35.52 -5.14 5.80 -0.36 2.5
CSA3 8.31 After 46.18 -6.30 41.31 -5.89 35.52 -5.48 5.80 -0.41 2.5
CSA3 9.50 Before 81.13 -70.13 72.02 -62.50 61.41 -53.53 10.62 -8.97 2.5
CSA3 9.50 After 122.67 -50.79 108.42 -45.01 91.16 -37.98 17.26 -7.02 2.5
CSA3 10.10 Before 122.67 -116.78 108.42 -103.43 91.16 -87.12 17.26 -16.31 2.5
CSA3 10.10 After -73.90 -125.26 -65.09 -110.60 -53.96 -93.02 -11.12 -17.58 2.5
CSA3 11.27 Before -47.02 -51.59 -41.83 -45.75 -35.74 -39.09 -6.09 -6.65 2.5
CSA3 11.27 After -50.75 -52.39 -44.80 -46.47 -37.62 -39.76 -7.18 -6.72 2.5
CSA3 12.43 Before -40.13 -3.71 -35.61 -3.48 -30.41 -3.45 -5.20 -0.03 2.5
CSA3 12.43 After -38.11 -4.25 -33.76 -3.96 -28.70 -3.86 -5.05 -0.10 2.5
CSA3 13.60 Before -33.39 31.48 -29.67 27.73 -25.41 23.18 -4.26 4.55 2.5
CSA3 13.60 After -19.83 28.05 -17.73 24.69 -15.38 20.58 -2.34 4.12 2.5
CSA3 14.77 Before -11.45 46.59 -10.50 41.33 -9.37 35.07 -1.14 6.26 2.5
CSA3 14.77 After -8.15 45.72 -7.56 40.56 -6.89 34.42 -0.67 6.14 2.5
CSA3 15.93 Before 8.15 45.72 7.56 40.56 6.89 34.42 0.67 6.14 2.5
CSA3 15.93 After 11.44 46.59 10.50 41.33 9.36 35.07 1.14 6.26 2.5
CSA3 17.10 Before 19.82 28.05 17.72 24.69 15.38 20.58 2.34 4.12 2.5
CSA3 17.10 After 33.38 31.48 29.67 27.73 25.41 23.18 4.26 4.55 2.5
CSA3 18.27 Before 38.10 -4.25 33.75 -3.95 28.70 -3.86 5.05 -0.10 2.5
CSA3 18.27 After 40.12 -3.71 35.61 -3.48 30.41 -3.45 5.20 -0.03 2.5
CSA3 19.43 Before 50.74 -52.38 44.78 -46.46 37.61 -39.74 7.18 -6.72 2.5
CSA3 19.43 After 47.02 -51.57 41.82 -45.73 35.73 -39.08 6.09 -6.65 2.5
CSA3 20.60 Before 73.87 -125.22 65.06 -110.57 53.94 -92.99 11.12 -17.58 2.5
CSA3 20.60 After -122.63 -116.75 -108.38 -103.41 -91.13 -87.10 -17.25 -16.31 2.5
CSA3 21.20 Before -122.63 -50.79 -108.38 -45.01 -91.13 -37.98 -17.25 -7.02 2.5
CSA3 21.20 After -81.12 -70.14 -72.01 -62.50 -61.40 -53.53 -10.61 -8.97 2.5
CSA3 22.39 Before -46.18 -6.31 -41.31 -5.90 -35.52 -5.48 -5.80 -0.42 2.5

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 40


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 2
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN

CSA3 22.39 After -46.18 -5.88 -41.31 -5.51 -35.52 -5.15 -5.80 -0.36 2.5
CSA3 23.58 Before -23.59 25.48 -21.02 22.50 -17.93 18.85 -3.09 3.65 2.5
CSA3 23.58 After -23.59 25.70 -21.02 22.70 -17.93 19.02 -3.09 3.68 2.5
CSA3 24.76 Before -6.31 37.72 -5.54 33.34 -4.59 27.98 -0.95 5.36 2.5
CSA3 24.76 After -6.31 37.78 -5.54 33.39 -4.59 28.02 -0.95 5.37 2.5
CSA3 25.95 Before 10.01 32.98 9.05 28.95 7.93 23.98 1.12 4.97 2.5
CSA3 25.95 After 10.01 32.88 9.05 28.87 7.93 23.90 1.12 4.96 2.5
CSA3 27.14 Before 28.39 10.59 25.40 8.81 21.84 6.48 3.57 2.33 2.5
CSA3 27.14 After 28.39 10.33 25.40 8.57 21.84 6.28 3.57 2.29 2.5
CSA3 28.33 Before 35.39 -21.10 31.48 -19.48 26.75 -17.70 4.72 -1.78 2.5
CSA3 28.33 After 35.39 -21.44 31.48 -19.78 26.75 -17.96 4.72 -1.82 2.5
CSA3 29.51 Before 31.37 -21.61 27.72 -19.35 22.93 -16.49 4.79 -2.86 2.5
CSA3 29.51 After 31.37 -21.98 27.72 -19.67 22.93 -16.76 4.79 -2.91 2.5
CSA3 30.70 Before -10.09 -0.13 -13.61 -0.14 -18.19 -0.14 4.58 0.01 2.5
MSA1 0.00 After 120.43 -0.43 111.84 -0.40 100.52 -0.37 11.31 -0.03 5.1
MSA1 0.60 Before 120.43 -75.96 111.84 -70.07 100.52 -62.26 11.31 -7.81 5.1
MSA1 0.60 After -121.89 -93.15 -107.30 -84.73 -87.96 -73.62 -19.33 -11.11 5.1
MSA1 1.79 Before -90.46 22.26 -79.63 17.16 -65.36 10.39 -14.27 6.77 5.1
MSA1 1.79 After -90.46 23.06 -79.63 17.87 -65.36 10.98 -14.27 6.89 5.1
MSA1 2.98 Before -63.18 98.02 -55.77 84.23 -46.14 66.13 -9.63 18.09 5.1
MSA1 2.98 After -63.18 98.58 -55.77 84.72 -46.14 66.55 -9.63 18.17 5.1
MSA1 4.16 Before -35.39 144.26 -31.45 125.36 -26.41 100.78 -5.03 24.58 5.1
MSA1 4.16 After -35.39 144.58 -31.45 125.65 -26.41 101.02 -5.03 24.62 5.1
MSA1 5.35 Before -6.28 158.31 -5.94 138.21 -5.57 112.17 -0.36 26.02 5.1
MSA1 5.35 After -6.28 158.36 -5.94 138.26 -5.57 112.22 -0.36 26.02 5.1
MSA1 6.54 Before 25.86 135.65 22.21 118.79 17.45 96.97 4.78 21.79 5.1
MSA1 6.54 After 25.86 135.40 22.21 118.58 17.45 96.80 4.78 21.74 5.1

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 41


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 2
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN

MSA1 7.73 Before 62.21 70.16 53.98 61.85 43.25 51.07 10.75 10.71 5.1
MSA1 7.73 After 62.21 69.56 53.98 61.33 43.25 50.65 10.75 10.61 5.1
MSA1 8.91 Before 107.18 -50.41 93.41 -43.41 75.34 -34.25 18.10 -9.28 5.1
MSA1 8.91 After 107.18 -51.46 93.41 -44.33 75.34 -34.99 18.10 -9.46 5.1
MSA1 10.10 Before 199.77 -244.02 177.60 -213.72 147.93 -173.62 29.69 -40.26 5.1
MSA1 10.10 After -149.01 -244.11 -130.18 -213.79 -104.99 -173.64 -25.32 -40.32 5.1
MSA1 11.27 Before -149.01 -74.70 -130.18 -65.74 -104.99 -54.13 -25.32 -11.64 5.1
MSA1 11.27 After -102.96 -73.83 -90.23 -64.99 -73.50 -53.53 -16.84 -11.49 5.1
MSA1 12.43 Before -102.96 40.22 -90.23 35.10 -73.50 28.34 -16.84 6.86 5.1
MSA1 12.43 After -60.78 40.17 -53.40 35.06 -43.81 28.29 -9.67 6.86 5.1
MSA1 13.60 Before -60.78 104.54 -53.40 91.74 -43.81 75.09 -9.67 16.83 5.1
MSA1 13.60 After -27.67 104.48 -24.34 91.69 -20.06 75.04 -4.32 16.83 5.1
MSA1 14.77 Before -27.67 132.98 -24.34 116.84 -20.06 95.94 -4.32 21.12 5.1
MSA1 14.77 After -0.02 132.94 -0.02 116.81 -0.02 95.91 0.00 21.12 5.1
MSA1 15.93 Before -0.02 132.97 -0.02 116.84 -0.02 95.93 0.00 21.12 5.1
MSA1 15.93 After 27.64 132.97 24.32 116.84 20.04 95.93 4.32 21.12 5.1
MSA1 17.10 Before 27.64 104.51 24.32 91.71 20.04 75.06 4.32 16.83 5.1
MSA1 17.10 After 60.79 104.55 53.40 91.75 43.81 75.10 9.67 16.83 5.1
MSA1 18.27 Before 60.79 40.18 53.40 35.06 43.81 28.30 9.67 6.86 5.1
MSA1 18.27 After 102.96 40.23 90.23 35.11 73.50 28.35 16.84 6.86 5.1
MSA1 19.43 Before 102.96 -73.82 90.23 -64.98 73.50 -53.52 16.84 -11.49 5.1
MSA1 19.43 After 149.02 -74.69 130.18 -65.74 104.99 -54.12 25.32 -11.64 5.1
MSA1 20.60 Before 149.02 -244.11 130.18 -213.79 104.99 -173.64 25.32 -40.32 5.1
MSA1 20.60 After -199.76 -244.01 -177.59 -213.72 -147.92 -173.62 -29.69 -40.26 5.1
MSA1 21.79 Before -107.18 -51.46 -93.40 -44.33 -75.34 -35.00 -18.10 -9.46 5.1
MSA1 21.79 After -107.18 -50.41 -93.40 -43.42 -75.34 -34.25 -18.10 -9.28 5.1
MSA1 22.98 Before -62.21 69.55 -53.97 61.32 -43.25 50.64 -10.75 10.61 5.1

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 42


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 2
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN

MSA1 22.98 After -62.21 70.14 -53.97 61.84 -43.25 51.06 -10.75 10.71 5.1
MSA1 24.16 Before -25.86 135.39 -22.21 118.57 -17.45 96.79 -4.78 21.74 5.1
MSA1 24.16 After -25.86 135.63 -22.21 118.78 -17.45 96.96 -4.78 21.78 5.1
MSA1 25.35 Before 6.28 158.35 5.94 138.25 5.57 112.21 0.36 26.02 5.1
MSA1 25.35 After 6.28 158.29 5.94 138.20 5.57 112.16 0.36 26.02 5.1
MSA1 26.54 Before 35.38 144.56 31.44 125.64 26.40 101.01 5.03 24.62 5.1
MSA1 26.54 After 35.38 144.25 31.44 125.35 26.40 100.77 5.03 24.57 5.1
MSA1 27.73 Before 63.17 98.57 55.77 84.71 46.14 66.54 9.63 18.17 5.1
MSA1 27.73 After 63.17 98.02 55.77 84.22 46.14 66.13 9.63 18.09 5.1
MSA1 28.91 Before 90.46 23.06 79.63 17.87 65.36 10.97 14.27 6.89 5.1
MSA1 28.91 After 90.46 22.26 79.63 17.16 65.36 10.39 14.27 6.77 5.1
MSA1 30.10 Before 121.90 -93.15 107.30 -84.74 87.96 -73.62 19.33 -11.11 5.1
MSA1 30.10 After -120.43 -75.96 -111.84 -70.07 -100.52 -62.26 -11.32 -7.81 5.1
MSA1 30.70 Before -120.43 -0.43 -111.84 -0.40 -100.52 -0.37 -11.32 -0.03 5.1
MSA2 0.00 After 98.40 -0.52 93.40 -0.48 86.41 -0.43 6.99 -0.05 5.5
MSA2 0.60 Before 98.40 -60.60 93.40 -57.16 86.41 -52.31 6.99 -4.86 5.5
MSA2 0.60 After -121.36 -69.19 -107.75 -64.48 -89.47 -57.88 -18.28 -6.60 5.5
MSA2 1.80 Before -121.36 65.19 -107.75 55.12 -89.47 41.96 -18.28 13.16 5.5
MSA2 1.80 After -74.26 65.37 -66.31 55.30 -55.78 42.14 -10.53 13.16 5.5
MSA2 3.00 Before -74.26 150.48 -66.31 131.53 -55.78 106.78 -10.53 24.76 5.5
MSA2 3.00 After -38.84 151.11 -34.98 132.09 -29.94 107.25 -5.04 24.84 5.5
MSA2 4.20 Before -38.84 198.80 -34.98 175.09 -29.94 144.28 -5.04 30.81 5.5
MSA2 4.20 After -0.12 199.10 -0.72 175.36 -1.47 144.51 0.75 30.86 5.5
MSA2 5.40 Before -0.12 204.48 -0.72 180.87 -1.47 150.24 0.75 30.63 5.5
MSA2 5.40 After 43.62 204.39 37.89 180.79 30.55 150.18 7.34 30.62 5.5
MSA2 6.60 Before 43.62 160.57 37.89 142.88 30.55 119.83 7.34 23.05 5.5
MSA2 6.60 After 97.86 160.39 85.72 142.72 70.08 119.71 15.65 23.02 5.5

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 43


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 2
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN

MSA2 7.80 Before 97.86 54.28 85.72 49.93 70.08 44.02 15.65 5.92 5.5
MSA2 7.80 After 187.89 61.91 168.55 56.67 143.51 49.54 25.05 7.15 5.5
MSA2 8.95 Before 187.89 -141.22 168.55 -125.61 143.51 -105.79 25.05 -19.81 5.5
MSA2 8.95 After 273.59 -141.72 243.67 -126.06 204.76 -106.19 39.01 -19.87 5.5
MSA2 10.10 Before 273.59 -444.18 243.67 -395.42 204.76 -332.55 39.01 -62.98 5.5
MSA2 10.10 After -178.92 -149.87 -158.88 -133.40 -133.06 -112.13 -25.93 -21.51 5.5
MSA2 10.50 Before -176.76 -80.24 -156.95 -71.57 -131.43 -60.37 -25.62 -11.43 5.5
MSA2 10.50 After -176.67 -110.81 -157.10 -98.86 -132.15 -83.46 -25.81 -15.85 5.5
MSA2 10.66 Before -142.81 -80.98 -127.05 -72.32 -107.03 -61.12 -20.88 -11.52 5.5
MSA2 10.66 After -131.38 -88.82 -116.92 -79.30 -98.59 -67.00 -19.20 -12.63 5.5
MSA2 11.50 Before -44.35 -18.82 -39.83 -16.85 -34.10 -14.22 -6.21 -2.58 5.5
MSA2 11.50 After -44.97 -17.62 -40.56 -15.78 -34.92 -13.26 -5.99 -2.37 5.5
MSA2 12.16 Before -26.53 6.21 -23.58 5.66 -19.78 5.06 -3.98 0.83 5.5
MSA2 12.16 After -5.25 5.86 -4.61 5.34 -3.78 4.78 -0.94 0.79 5.5
MSA2 12.73 Before -5.31 8.92 -4.66 8.02 -3.81 6.95 -0.94 1.33 5.5
MSA2 12.73 After -9.06 9.03 -7.92 8.11 -6.42 7.03 -1.63 1.35 5.5
MSA2 13.29 Before -5.98 11.91 -5.30 10.63 -4.41 9.06 -0.97 1.87 5.5
MSA2 13.29 After -1.51 11.53 -1.32 10.29 -1.10 8.78 -0.28 1.82 5.5
MSA2 14.04 Before -1.58 11.44 -1.38 10.19 -1.14 8.68 -0.28 1.83 5.5
MSA2 14.04 After 5.48 11.40 4.87 10.16 4.05 8.65 0.85 1.83 5.5
MSA2 14.79 Before 5.55 7.75 4.94 6.90 4.14 5.93 0.84 1.28 5.5
MSA2 14.79 After 8.02 7.96 7.15 7.09 5.99 6.08 1.22 1.31 5.5
MSA2 15.35 Before 8.01 4.82 7.14 4.29 5.98 3.72 1.22 0.84 5.5
MSA2 15.35 After -8.11 4.82 -7.23 4.28 -6.06 3.72 -1.23 0.84 5.5
MSA2 15.91 Before -8.12 8.01 -7.24 7.13 -6.07 6.11 -1.23 1.32 5.5
MSA2 15.91 After -5.59 7.80 -4.98 6.95 -4.17 5.96 -0.85 1.28 5.5
MSA2 16.66 Before -5.48 11.49 -4.87 10.23 -4.05 8.71 -0.85 1.84 5.5

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 44


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 2
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN

MSA2 16.66 After 0.44 11.60 0.36 10.33 0.26 8.80 0.13 1.85 5.5
MSA2 17.41 Before 0.38 12.56 0.30 11.21 0.23 9.57 0.13 1.95 5.5
MSA2 17.41 After 5.19 12.38 4.59 11.05 3.81 9.42 0.86 1.94 5.5
MSA2 17.98 Before 8.29 9.90 7.24 8.90 5.85 7.69 1.52 1.47 5.5
MSA2 17.98 After 5.48 9.62 4.81 8.64 3.95 7.49 0.96 1.42 5.5
MSA2 18.54 Before 5.42 6.77 4.76 6.14 3.92 5.46 0.96 0.91 5.5
MSA2 18.54 After 42.56 13.13 37.91 11.84 31.94 10.30 6.15 1.78 5.5
MSA2 19.20 Before 61.78 -21.74 55.58 -19.47 47.65 -16.40 8.28 -2.93 5.5
MSA2 19.20 After 61.02 -23.12 54.73 -20.70 46.72 -17.50 8.48 -3.15 5.5
MSA2 20.04 Before 127.46 -97.89 113.28 -87.36 95.27 -73.74 18.88 -13.95 5.5
MSA2 20.04 After 140.50 -83.66 124.98 -74.71 105.28 -63.15 20.56 -11.89 5.5
MSA2 20.20 Before 170.57 -112.44 151.65 -100.31 127.53 -84.68 24.98 -16.09 5.5
MSA2 20.20 After 172.54 -81.74 153.17 -72.90 128.23 -61.50 25.04 -11.64 5.5
MSA2 20.60 Before 174.52 -149.86 154.94 -133.38 129.73 -112.10 25.32 -21.51 5.5
MSA2 20.60 After -271.17 -439.94 -241.51 -391.65 -202.94 -329.37 -38.67 -62.40 5.5
MSA2 21.75 Before -271.17 -140.40 -241.51 -124.88 -202.94 -105.19 -38.67 -19.69 5.5
MSA2 21.75 After -187.32 -139.76 -168.05 -124.31 -143.09 -104.69 -24.98 -19.61 5.5
MSA2 22.90 Before -187.32 62.72 -168.05 57.39 -143.09 50.15 -24.98 7.26 5.5
MSA2 22.90 After -97.48 55.12 -85.37 50.68 -69.78 44.66 -15.59 6.03 5.5
MSA2 24.10 Before -97.48 160.78 -85.37 143.07 -69.78 120.01 -15.59 23.07 5.5
MSA2 24.10 After -43.40 160.96 -37.69 143.23 -30.38 120.13 -7.31 23.11 5.5
MSA2 25.30 Before -43.40 204.55 -37.69 180.93 -30.38 150.30 -7.31 30.64 5.5
MSA2 25.30 After 0.24 204.64 0.83 181.02 1.56 150.37 -0.73 30.66 5.5
MSA2 26.50 Before 0.24 199.15 0.83 175.40 1.56 144.54 -0.73 30.86 5.5
MSA2 26.50 After 38.92 198.84 35.05 175.13 30.00 144.32 5.05 30.82 5.5
MSA2 27.70 Before 38.92 151.10 35.05 132.08 30.00 107.25 5.05 24.84 5.5
MSA2 27.70 After 74.31 150.47 66.35 131.53 55.82 106.78 10.54 24.75 5.5

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 45


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 2
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN

MSA2 28.90 Before 74.31 65.33 66.35 55.27 55.82 42.11 10.54 13.16 5.5
MSA2 28.90 After 121.40 65.15 107.79 55.09 89.50 41.94 18.29 13.15 5.5
MSA2 30.10 Before 121.40 -69.25 107.79 -64.53 89.50 -57.92 18.29 -6.61 5.5
MSA2 30.10 After -98.46 -60.65 -93.45 -57.20 -86.45 -52.34 -7.00 -4.86 5.5
MSA2 30.70 Before -98.46 -0.52 -93.45 -0.48 -86.45 -0.43 -7.00 -0.05 5.5
MSA4 0.00 After 119.94 -0.48 111.33 -0.45 99.96 -0.42 11.36 -0.03 5.1
MSA4 0.60 Before 119.94 -75.72 111.33 -69.80 99.96 -61.96 11.36 -7.85 5.1
MSA4 0.60 After -120.30 -92.10 -105.79 -83.75 -86.57 -72.71 -19.22 -11.04 5.1
MSA4 1.79 Before -89.68 22.01 -78.81 16.88 -64.49 10.07 -14.32 6.80 5.1
MSA4 1.79 After -89.68 22.80 -78.81 17.57 -64.49 10.65 -14.32 6.93 5.1
MSA4 2.98 Before -62.14 96.73 -54.74 82.87 -45.10 64.71 -9.63 18.16 5.1
MSA4 2.98 After -62.14 97.28 -54.74 83.36 -45.10 65.12 -9.63 18.24 5.1
MSA4 4.16 Before -34.66 142.02 -30.72 123.07 -25.69 98.42 -5.03 24.64 5.1
MSA4 4.16 After -34.66 142.33 -30.72 123.35 -25.69 98.66 -5.03 24.69 5.1
MSA4 5.35 Before -6.12 155.75 -5.77 135.59 -5.39 109.50 -0.38 26.10 5.1
MSA4 5.35 After -6.12 155.81 -5.77 135.65 -5.39 109.55 -0.38 26.10 5.1
MSA4 6.54 Before 25.28 133.66 21.68 116.71 16.97 94.79 4.72 21.92 5.1
MSA4 6.54 After 25.28 133.42 21.68 116.50 16.97 94.63 4.72 21.87 5.1
MSA4 7.73 Before 60.59 70.08 52.49 61.52 41.89 50.49 10.60 11.02 5.1
MSA4 7.73 After 60.59 69.50 52.49 61.02 41.89 50.09 10.60 10.93 5.1
MSA4 8.91 Before 134.62 -49.73 117.49 -43.15 94.72 -34.31 22.77 -8.84 5.1
MSA4 8.91 After 134.62 -51.06 117.49 -44.31 94.72 -35.25 22.77 -9.06 5.1
MSA4 10.10 Before 162.91 -224.65 142.06 -195.91 114.02 -157.45 28.04 -38.46 5.1
MSA4 10.10 After -137.46 -226.11 -119.62 -197.36 -95.19 -158.84 -24.43 -38.52 5.1
MSA4 11.27 Before -105.20 -79.35 -91.86 -69.64 -73.80 -57.06 -18.05 -12.58 5.1
MSA4 11.27 After -105.20 -78.32 -91.86 -68.75 -73.80 -56.34 -18.05 -12.40 5.1
MSA4 12.43 Before -78.15 23.71 -68.63 20.53 -55.95 15.97 -12.68 4.57 5.1

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 46


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 2
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN

MSA4 12.43 After -78.15 24.45 -68.63 21.18 -55.95 16.50 -12.68 4.68 5.1
MSA4 13.60 Before -55.52 90.42 -49.24 79.51 -41.00 64.91 -8.24 14.60 5.1
MSA4 13.60 After -37.35 90.56 -33.80 79.64 -29.17 65.01 -4.63 14.62 5.1
MSA4 14.77 Before -21.98 126.58 -20.84 112.54 -19.37 93.96 -1.47 18.58 5.1
MSA4 14.77 After -21.98 126.79 -20.84 112.74 -19.37 94.14 -1.47 18.60 5.1
MSA4 15.93 Before 22.03 126.77 20.88 112.72 19.40 94.13 1.48 18.59 5.1
MSA4 15.93 After 22.03 126.56 20.88 112.52 19.40 93.94 1.48 18.58 5.1
MSA4 17.10 Before 37.40 90.49 33.84 79.58 29.20 64.97 4.63 14.61 5.1
MSA4 17.10 After 55.56 90.36 49.28 79.45 41.03 64.86 8.25 14.59 5.1
MSA4 18.27 Before 78.17 24.37 68.65 21.11 55.97 16.44 12.69 4.67 5.1
MSA4 18.27 After 78.17 23.63 68.65 20.46 55.97 15.91 12.69 4.55 5.1
MSA4 19.43 Before 105.17 -78.36 91.83 -68.78 73.78 -56.37 18.05 -12.41 5.1
MSA4 19.43 After 105.17 -79.38 91.83 -69.67 73.78 -57.09 18.05 -12.59 5.1
MSA4 20.60 Before 137.41 -226.06 119.58 -197.31 95.16 -158.80 24.42 -38.51 5.1
MSA4 20.60 After -162.87 -224.60 -142.02 -195.86 -113.99 -157.41 -28.03 -38.45 5.1
MSA4 21.79 Before -134.56 -51.08 -117.43 -44.33 -94.67 -35.27 -22.76 -9.06 5.1
MSA4 21.79 After -134.56 -49.76 -117.43 -43.17 -94.67 -34.33 -22.76 -8.84 5.1
MSA4 22.98 Before -60.58 69.40 -52.47 60.93 -41.88 50.02 -10.60 10.91 5.1
MSA4 22.98 After -60.58 69.98 -52.47 61.43 -41.88 50.42 -10.60 11.01 5.1
MSA4 24.16 Before -25.30 133.32 -21.70 116.41 -16.98 94.55 -4.72 21.86 5.1
MSA4 24.16 After -25.30 133.56 -21.70 116.62 -16.98 94.71 -4.72 21.90 5.1
MSA4 25.35 Before 6.08 155.73 5.74 135.58 5.37 109.49 0.37 26.09 5.1
MSA4 25.35 After 6.08 155.68 5.74 135.53 5.37 109.44 0.37 26.08 5.1
MSA4 26.54 Before 34.63 142.29 30.69 123.31 25.66 98.63 5.03 24.68 5.1
MSA4 26.54 After 34.63 141.98 30.69 123.04 25.66 98.40 5.03 24.64 5.1
MSA4 27.73 Before 62.11 97.27 54.71 83.35 45.08 65.11 9.63 18.24 5.1
MSA4 27.73 After 62.11 96.73 54.71 82.87 45.08 64.71 9.63 18.16 5.1

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 47


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 2
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN

MSA4 28.91 Before 89.65 22.82 78.78 17.60 64.47 10.67 14.31 6.93 5.1
MSA4 28.91 After 89.65 22.03 78.78 16.90 64.47 10.09 14.31 6.81 5.1
MSA4 30.10 Before 120.27 -92.05 105.77 -83.71 86.55 -72.68 19.22 -11.04 5.1
MSA4 30.10 After -119.90 -75.69 -111.29 -69.78 -99.93 -61.93 -11.36 -7.84 5.1
MSA4 30.70 Before -119.90 -0.48 -111.29 -0.45 -99.93 -0.42 -11.36 -0.03 5.1
MSA5 0.00 After 9.86 -6.10 10.09 -5.44 10.73 -4.77 -0.64 -0.67 2
MSA5 0.60 Before 9.86 -17.35 10.09 -16.17 10.73 -15.25 -0.64 -0.93 2
MSA5 0.60 After 0.31 -16.11 0.08 -15.03 -0.39 -14.16 0.47 -0.87 2
MSA5 1.77 Before 0.31 -17.39 0.08 -15.89 -0.39 -14.36 0.47 -1.54 2
MSA5 1.77 After -11.93 -16.59 -10.81 -15.20 -9.83 -13.77 -0.98 -1.42 2
MSA5 2.93 Before -11.93 -1.77 -10.81 -1.85 -9.83 -1.83 -0.98 -0.02 2
MSA5 2.93 After -12.26 -1.57 -10.98 -1.68 -9.72 -1.69 -1.26 0.01 2
MSA5 4.10 Before -12.26 13.18 -10.98 11.49 -9.72 9.85 -1.26 1.63 2
MSA5 4.10 After -6.87 13.33 -6.12 11.62 -5.35 9.96 -0.78 1.66 2
MSA5 5.27 Before -6.87 21.53 -6.12 18.92 -5.35 16.29 -0.78 2.63 2
MSA5 5.27 After 0.00 21.12 0.00 18.55 0.00 15.98 0.00 2.57 2
MSA5 6.43 Before 0.00 21.12 0.00 18.55 0.00 15.98 0.00 2.57 2
MSA5 6.43 After 6.86 21.54 6.12 18.92 5.35 16.29 0.78 2.63 2
MSA5 7.60 Before 6.86 13.34 6.12 11.62 5.35 9.97 0.78 1.66 2
MSA5 7.60 After 12.26 13.19 10.98 11.49 9.72 9.86 1.26 1.64 2
MSA5 8.77 Before 12.26 -1.56 10.98 -1.67 9.72 -1.68 1.26 0.01 2
MSA5 8.77 After 11.93 -1.76 10.81 -1.84 9.83 -1.82 0.98 -0.02 2
MSA5 9.93 Before 11.93 -16.59 10.81 -15.19 9.83 -13.77 0.98 -1.42 2
MSA5 9.93 After -0.30 -17.38 -0.07 -15.89 0.40 -14.35 -0.47 -1.54 2
MSA5 11.10 Before -0.30 -16.12 -0.07 -15.03 0.40 -14.17 -0.47 -0.87 2
MSA5 11.10 After -9.87 -17.35 -10.10 -16.18 -10.74 -15.25 0.64 -0.93 2
MSA5 11.70 Before -9.87 -6.11 -10.10 -5.44 -10.74 -4.77 0.64 -0.67 2

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 48


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 2
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN

CSA10 0.00 After 58.14 -0.37 58.98 -0.37 60.38 -0.38 -1.40 0.01 5
CSA10 0.60 Before 58.14 -31.93 58.98 -32.97 60.38 -34.58 -1.40 1.61 5
CSA10 0.60 After -28.29 -103.32 -27.24 -94.60 -26.05 -84.01 -1.19 -10.59 5
CSA10 1.80 Before -61.21 -46.40 -55.53 -42.31 -48.70 -37.47 -6.84 -4.83 5
CSA10 1.80 After -73.41 -47.91 -65.75 -43.65 -56.49 -38.63 -9.26 -5.02 5
CSA10 3.00 Before -73.17 43.53 -65.36 37.81 -55.92 30.55 -9.44 7.26 5
CSA10 3.00 After -59.21 43.22 -52.81 37.53 -45.06 30.32 -7.76 7.22 5
CSA10 4.20 Before -46.17 102.31 -41.20 90.15 -35.20 74.97 -6.00 15.18 5
CSA10 4.20 After -27.57 102.29 -24.68 90.13 -21.20 74.95 -3.48 15.18 5
CSA10 5.40 Before -12.08 117.85 -10.95 104.19 -9.61 87.21 -1.33 16.98 5
CSA10 5.40 After 7.25 118.47 6.18 104.74 4.82 87.67 1.36 17.07 5
CSA10 6.60 Before 23.06 89.53 20.15 79.48 16.53 67.02 3.62 12.46 5
CSA10 6.60 After 40.65 91.80 35.56 81.48 29.34 68.70 6.22 12.78 5
CSA10 7.80 Before 55.45 22.48 48.40 20.97 39.74 19.12 8.65 1.85 5
CSA10 7.80 After 114.08 23.92 102.06 22.30 87.26 20.44 14.79 1.84 5
CSA10 8.95 Before 114.08 -111.82 102.06 -99.01 87.26 -82.97 14.79 -16.05 5
CSA10 8.95 After 133.24 -93.81 118.57 -82.96 100.13 -69.26 18.24 -13.71 5
CSA10 10.10 Before 136.71 -251.30 121.95 -223.18 103.27 -187.65 18.49 -35.31 5
CSA10 10.10 After -74.71 -99.62 -66.43 -88.29 -52.04 -72.03 -8.33 -13.44 5
CSA10 11.27 Before -56.04 -23.23 -49.76 -20.43 -41.42 -17.25 -7.86 -3.76 5
CSA10 11.27 After -13.75 -23.55 -12.18 -20.73 -9.76 -17.51 -1.77 -3.80 5
CSA10 12.43 Before -10.60 -7.56 -9.38 -6.62 -8.02 -5.65 -1.71 -1.20 5
CSA10 12.43 After 1.15 -6.85 1.04 -5.99 0.71 -5.12 0.06 -1.10 5
CSA10 13.60 Before 0.92 -3.63 0.83 -3.20 0.57 -2.78 0.04 -0.48 5
CSA10 13.60 After 2.30 -3.19 2.04 -2.81 1.57 -2.45 0.28 -0.42 5
CSA10 14.77 Before 1.43 -2.30 1.27 -2.04 1.02 -1.81 0.22 -0.25 5
CSA10 14.77 After -0.29 -2.58 -0.26 -2.30 -0.23 -2.03 -0.04 -0.29 5

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 49


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 2
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN

CSA10 15.93 Before -1.03 -2.08 -0.91 -1.85 -0.76 -1.65 -0.14 -0.22 5
CSA10 15.93 After -1.66 -2.51 -1.48 -2.23 -1.21 -1.99 -0.25 -0.28 5
CSA10 17.10 Before -2.41 -3.07 -2.14 -2.71 -1.66 -2.36 -0.29 -0.40 5
CSA10 17.10 After -0.94 -3.64 -0.85 -3.21 -0.58 -2.79 -0.04 -0.48 5
CSA10 18.27 Before -1.16 -6.86 -1.05 -6.00 -0.72 -5.13 -0.06 -1.10 5
CSA10 18.27 After 10.58 -7.56 9.36 -6.63 8.00 -5.66 1.71 -1.20 5
CSA10 19.43 Before 13.74 -23.55 12.17 -20.72 9.75 -17.50 1.77 -3.80 5
CSA10 19.43 After 56.04 -23.22 49.76 -20.43 41.42 -17.24 7.86 -3.76 5
CSA10 20.60 Before 74.73 -99.62 66.44 -88.29 52.05 -72.04 8.33 -13.44 5
CSA10 20.60 After -136.72 -251.40 -121.96 -223.27 -103.28 -187.72 -18.49 -35.33 5
CSA10 21.75 Before -133.25 -93.87 -118.58 -83.02 -100.14 -69.31 -18.24 -13.72 5
CSA10 21.75 After -114.10 -111.88 -102.07 -99.07 -87.27 -83.01 -14.79 -16.06 5
CSA10 22.90 Before -114.10 23.90 -102.07 22.28 -87.27 20.42 -14.79 1.84 5
CSA10 22.90 After -55.44 22.51 -48.39 21.00 -39.74 19.15 -8.65 1.86 5
CSA10 24.10 Before -40.64 91.84 -35.56 81.51 -29.34 68.73 -6.22 12.79 5
CSA10 24.10 After -23.06 89.57 -20.15 79.51 -16.53 67.05 -3.62 12.46 5
CSA10 25.30 Before -7.25 118.51 -6.18 104.77 -4.82 87.69 -1.36 17.08 5
CSA10 25.30 After 12.09 117.88 10.95 104.22 9.62 87.24 1.34 16.98 5
CSA10 26.50 Before 27.57 102.31 24.68 90.14 21.20 74.96 3.48 15.18 5
CSA10 26.50 After 46.17 102.33 41.21 90.16 35.21 74.98 6.00 15.19 5
CSA10 27.70 Before 59.22 43.21 52.82 37.53 45.06 30.31 7.76 7.22 5
CSA10 27.70 After 73.17 43.53 65.37 37.80 55.92 30.54 9.44 7.26 5
CSA10 28.90 Before 73.41 -47.93 65.75 -43.67 56.49 -38.64 9.26 -5.03 5
CSA10 28.90 After 61.20 -46.42 55.52 -42.32 48.69 -37.49 6.83 -4.83 5
CSA10 30.10 Before 28.26 -103.32 27.20 -94.60 26.02 -84.01 1.18 -10.59 5
CSA10 30.10 After -58.11 -31.91 -58.95 -32.95 -60.36 -34.56 1.40 1.61 5
CSA10 30.70 Before -58.11 -0.37 -58.95 -0.37 -60.36 -0.38 1.40 0.01 5

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 50


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 2
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN
Bảng 2-2. Kết quả nội lực sàn theo Strip phương Y
TTGH I TTGH II
Cut
Strip Station Location Combo TT Combo TC Combo HTDH HTNH
Width
V2 M3 V2 M3 V2 M3 V2 M3
m (kN) (kNm) (kN) (kNm) (kN) (kNm) (kN) (kNm) m
CSB1 0.00 After 10.33 -0.13 13.79 -0.14 18.31 -0.15 -4.51 0.01 2.5
CSB1 1.12 Before -30.97 -24.42 -27.39 -21.82 -22.68 -18.52 -4.70 -3.30 2.5
CSB1 1.12 After -30.97 -24.06 -27.39 -21.50 -22.68 -18.25 -4.70 -3.25 2.5
CSB1 2.24 Before -36.37 -26.21 -32.33 -23.96 -27.47 -21.46 -4.86 -2.50 2.5
CSB1 2.24 After -36.37 -25.87 -32.33 -23.66 -27.47 -21.20 -4.86 -2.46 2.5
CSB1 3.37 Before -31.15 4.72 -27.81 3.60 -23.84 2.05 -3.97 1.55 2.5
CSB1 3.37 After -31.15 5.01 -27.81 3.86 -23.84 2.28 -3.97 1.59 2.5
CSB1 4.49 Before -13.59 29.58 -12.20 25.90 -10.59 21.32 -1.62 4.58 2.5
CSB1 4.49 After -13.59 29.71 -12.20 26.01 -10.59 21.42 -1.62 4.59 2.5
CSB1 5.61 Before 1.98 38.39 1.70 33.87 1.33 28.34 0.37 5.53 2.5
CSB1 5.61 After 1.98 38.37 1.70 33.86 1.33 28.33 0.37 5.53 2.5
CSB1 6.73 Before 17.34 32.08 15.44 28.30 13.13 23.70 2.31 4.60 2.5
CSB1 6.73 After 17.34 31.92 15.44 28.15 13.13 23.57 2.31 4.58 2.5
CSB1 7.86 Before 34.20 10.43 30.49 8.99 26.01 7.24 4.48 1.75 2.5
CSB1 7.86 After 34.20 10.10 30.49 8.70 26.01 6.99 4.48 1.71 2.5
CSB1 8.98 Before 54.76 -31.55 48.68 -28.42 41.33 -24.65 7.34 -3.78 2.5
CSB1 8.98 After 54.76 -32.06 48.68 -28.88 41.33 -25.04 7.34 -3.84 2.5
CSB1 10.10 Before 97.53 -119.14 86.69 -106.18 73.57 -90.42 13.12 -15.76 2.5
CSB1 10.10 After -86.77 -132.42 -77.28 -118.56 -65.78 -101.82 -11.50 -16.75 2.5
CSB1 11.27 Before -86.77 -36.19 -77.28 -32.76 -65.78 -28.63 -11.50 -4.13 2.5
CSB1 11.27 After -55.63 -46.61 -49.92 -42.29 -43.10 -37.18 -6.82 -5.11 2.5
CSB1 12.43 Before -55.63 13.45 -49.92 11.81 -43.10 9.82 -6.82 1.98 2.5

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 51


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 2
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN

CSB1 12.43 After -34.18 5.29 -30.84 4.38 -26.88 3.23 -3.96 1.15 2.5
CSB1 13.60 Before -34.18 43.54 -30.84 38.99 -26.88 33.53 -3.96 5.46 2.5
CSB1 13.60 After -18.13 38.41 -16.49 34.33 -14.53 29.41 -1.96 4.92 2.5
CSB1 14.77 Before -18.13 58.86 -16.49 52.98 -14.53 45.91 -1.96 7.07 2.5
CSB1 14.77 After -9.57 56.26 -8.98 50.61 -8.28 43.83 -0.70 6.79 2.5
CSB1 15.93 Before 9.59 56.22 9.01 50.58 8.31 43.79 0.70 6.79 2.5
CSB1 15.93 After 18.14 58.82 16.51 52.93 14.55 45.87 1.95 7.06 2.5
CSB1 17.10 Before 18.14 38.33 16.51 34.25 14.55 29.33 1.95 4.92 2.5
CSB1 17.10 After 34.18 43.45 30.86 38.90 26.91 33.45 3.95 5.46 2.5
CSB1 18.27 Before 34.18 5.22 30.86 4.31 26.91 3.16 3.95 1.15 2.5
CSB1 18.27 After 55.62 13.34 49.96 11.70 43.20 9.72 6.76 1.98 2.5
CSB1 19.43 Before 55.62 -46.56 49.96 -42.28 43.20 -37.23 6.76 -5.05 2.5
CSB1 19.43 After 88.33 -36.09 78.78 -32.71 67.22 -28.65 11.56 -4.06 2.5
CSB1 20.60 Before 88.33 -134.30 78.78 -120.38 67.22 -103.55 11.56 -16.83 2.5
CSB1 20.60 After -148.66 -127.93 -133.70 -114.32 -115.86 -97.79 -17.84 -16.52 2.5
CSB1 21.72 Before -79.32 -24.79 -70.47 -22.22 -59.79 -19.06 -10.68 -3.16 2.5
CSB1 21.72 After -79.32 -24.04 -70.47 -21.56 -59.79 -18.50 -10.68 -3.06 2.5
CSB1 22.84 Before -40.62 12.87 -36.13 11.25 -30.71 9.29 -5.42 1.95 2.5
CSB1 22.84 After -40.62 13.25 -36.13 11.59 -30.71 9.58 -5.42 2.00 2.5
CSB1 23.97 Before -20.88 33.99 -18.59 30.05 -15.82 25.27 -2.77 4.78 2.5
CSB1 23.97 After -20.88 34.19 -18.59 30.23 -15.82 25.42 -2.77 4.81 2.5
CSB1 25.09 Before -4.94 39.64 -4.33 35.01 -3.58 29.36 -0.76 5.65 2.5
CSB1 25.09 After -4.94 39.69 -4.33 35.06 -3.58 29.39 -0.76 5.66 2.5
CSB1 26.21 Before 11.13 30.46 10.03 26.69 8.75 22.01 1.28 4.68 2.5
CSB1 26.21 After 11.13 30.35 10.03 26.60 8.75 21.93 1.28 4.67 2.5
CSB1 27.33 Before 29.33 5.34 26.22 4.14 22.52 2.49 3.70 1.65 2.5
CSB1 27.33 After 29.33 5.07 26.22 3.89 22.52 2.27 3.70 1.62 2.5

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 52


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 2
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN

CSB1 28.46 Before 35.88 -25.70 31.91 -23.53 27.14 -21.13 4.78 -2.40 2.5
CSB1 28.46 After 35.88 -26.03 31.91 -23.84 27.14 -21.39 4.78 -2.44 2.5
CSB1 29.58 Before 31.14 -24.25 27.55 -21.69 22.84 -18.45 4.71 -3.24 2.5
CSB1 29.58 After 31.14 -24.62 27.55 -22.02 22.84 -18.72 4.71 -3.30 2.5
CSB1 30.70 Before -9.73 -0.13 -13.21 -0.14 -17.74 -0.14 4.52 0.01 2.5
CSB2 0.00 After -0.97 -0.20 -1.15 -0.18 -1.18 -0.17 0.03 -0.01 5
CSB2 0.10 Before -0.97 0.00 -1.15 0.02 -1.18 0.02 0.03 0.00 5
CSB2 0.10 After 24.81 0.19 22.41 0.18 20.37 0.17 2.04 0.02 5
CSB2 1.05 Before 73.00 -23.19 66.01 -20.96 59.14 -19.08 6.86 -1.88 5
CSB2 1.05 After 73.00 -23.86 66.01 -21.57 59.14 -19.63 6.86 -1.94 5
CSB2 2.00 Before 73.00 -87.06 66.01 -78.92 59.14 -71.26 6.86 -7.66 5
CSB2 2.00 After 125.31 -85.66 115.76 -77.59 106.00 -69.93 9.76 -7.66 5
CSB2 2.60 Before 125.31 -158.94 115.76 -145.34 106.00 -132.20 9.76 -13.15 5
CSB2 2.60 After -88.99 -174.41 -80.94 -157.02 -72.37 -137.37 -8.56 -19.65 5
CSB2 3.73 Before -98.50 -65.69 -88.13 -58.97 -76.41 -51.34 -11.72 -7.63 5
CSB2 3.73 After -82.29 -67.23 -73.50 -60.33 -63.10 -52.49 -10.40 -7.84 5
CSB2 4.87 Before -80.34 26.73 -71.44 23.20 -60.88 18.40 -10.56 4.80 5
CSB2 4.87 After -63.05 26.72 -56.08 23.19 -47.69 18.39 -8.39 4.79 5
CSB2 6.00 Before -51.55 88.77 -45.82 78.27 -38.96 64.96 -6.86 13.31 5
CSB2 6.00 After -33.96 88.82 -30.22 78.32 -25.76 65.00 -4.47 13.31 5
CSB2 7.13 Before -20.16 113.19 -18.01 100.04 -15.48 83.56 -2.53 16.48 5
CSB2 7.13 After -2.03 113.49 -1.91 100.29 -1.86 83.77 -0.05 16.53 5
CSB2 8.27 Before 11.78 99.37 10.24 88.00 8.27 73.85 1.98 14.15 5
CSB2 8.27 After 32.33 100.73 28.51 89.20 23.72 74.85 4.79 14.35 5
CSB2 9.40 Before 46.85 45.76 41.04 41.03 33.86 35.20 7.18 5.83 5
CSB2 9.40 After 97.48 56.71 86.68 50.78 73.29 43.52 13.39 7.26 5
CSB2 10.30 Before 97.48 -34.00 86.68 -29.80 73.29 -24.38 13.39 -5.42 5

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 53


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 2
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN

CSB2 10.30 After 128.23 -16.56 113.86 -14.32 95.96 -11.34 17.90 -2.99 5
CSB2 11.20 Before 128.23 -134.01 113.86 -118.52 95.96 -98.92 17.90 -19.59 5
CSB2 11.20 After 147.13 -112.59 130.72 -99.49 110.17 -82.81 20.55 -16.68 5
CSB2 12.10 Before 147.13 -245.52 130.72 -217.51 110.17 -182.11 20.55 -35.40 5
CSB2 12.10 After -58.28 -90.19 -51.64 -79.85 -43.16 -66.63 -8.48 -13.22 5
CSB2 13.05 Before -58.28 -33.14 -51.64 -29.27 -43.16 -24.32 -8.48 -4.95 5
CSB2 13.05 After -19.09 -34.09 -16.86 -30.11 -13.95 -25.03 -2.90 -5.08 5
CSB2 14.00 Before -16.29 -15.04 -14.35 -13.27 -11.86 -11.07 -2.50 -2.20 5
CSB2 14.00 After -0.02 -16.75 0.07 -14.80 0.20 -12.37 -0.13 -2.43 5
CSB2 14.95 Before 1.36 -11.90 1.29 -10.54 1.20 -8.91 0.09 -1.63 5
CSB2 14.95 After -12.84 -20.72 -11.14 -18.29 -9.05 -15.30 -2.13 -3.13 5
CSB2 15.87 Before -12.44 -3.84 -10.80 -3.50 -8.78 -3.14 -2.06 -0.45 5
CSB2 15.87 After -10.76 -9.50 -9.64 -8.53 -8.20 -7.38 -1.49 -1.24 5
CSB2 16.78 Before -9.79 5.22 -8.79 4.65 -7.52 3.81 -1.32 0.82 5
CSB2 16.78 After 8.74 6.16 7.41 5.50 5.84 4.56 1.61 0.92 5
CSB2 17.70 Before 6.67 -0.95 5.73 -0.55 4.67 -0.25 1.09 -0.32 5
CSB2 17.70 After -5.54 -3.88 -4.80 -3.19 -4.00 -2.48 -1.17 -0.76 5
CSB2 18.70 Before -4.97 -3.60 -4.30 -3.08 -3.59 -2.41 -1.08 -0.34 5
CSB2 18.70 After 12.89 -1.98 11.74 -1.65 9.56 -1.20 1.36 -0.11 5
CSB2 19.70 Before 12.53 -20.23 11.41 -18.17 9.25 -14.77 1.33 -2.30 5
CSB2 19.70 After -12.48 -18.70 -11.22 -16.69 -6.17 -12.05 0.38 -1.24 5
CSB2 20.67 Before -10.87 -12.49 -9.80 -11.05 -5.00 -10.44 0.64 -2.47 5
CSB2 20.67 After 16.33 -11.48 14.41 -10.15 11.93 -9.67 2.45 -2.34 5
CSB2 21.63 Before 19.04 -31.31 16.83 -27.67 13.96 -24.19 2.85 -5.30 5
CSB2 21.63 After 71.42 -31.00 63.42 -27.41 49.73 -23.97 8.13 -5.25 5
CSB2 22.60 Before 71.42 -101.93 63.42 -90.41 49.73 -73.46 8.13 -13.38 5
CSB2 22.60 After -136.60 -245.04 -121.78 -217.26 -103.00 -182.07 -18.54 -34.83 5

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 54


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 2
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN

CSB2 23.80 Before -132.41 -81.69 -117.70 -72.01 -99.20 -59.72 -18.26 -12.19 5
CSB2 23.80 After -111.14 -100.27 -99.27 -88.55 -84.57 -73.81 -14.66 -14.65 5
CSB2 25.00 Before -111.14 37.48 -99.27 34.28 -84.57 30.43 -14.66 3.91 5
CSB2 25.00 After -54.39 28.74 -47.36 26.53 -38.68 23.89 -8.68 2.69 5
CSB2 26.18 Before -39.69 95.21 -34.61 84.35 -28.33 70.91 -6.27 13.48 5
CSB2 26.18 After -20.17 92.98 -17.55 82.39 -14.30 69.28 -3.25 13.15 5
CSB2 27.37 Before -4.58 117.48 -3.78 103.65 -2.74 86.46 -1.03 17.21 5
CSB2 27.37 After 13.82 116.95 12.47 103.18 10.86 86.08 1.61 17.13 5
CSB2 28.55 Before 29.02 99.18 25.94 87.18 22.24 72.21 3.71 14.99 5
CSB2 28.55 After 46.72 99.23 41.62 87.22 35.46 72.24 6.18 15.00 5
CSB2 29.73 Before 59.49 40.18 52.99 34.75 45.12 27.85 7.88 6.89 5
CSB2 29.73 After 72.51 40.47 64.67 35.01 55.19 28.07 9.49 6.94 5
CSB2 30.92 Before 72.94 -48.67 65.28 -44.26 56.02 -39.05 9.27 -5.23 5
CSB2 30.92 After 60.92 -47.08 55.26 -42.85 48.44 -37.85 6.82 -5.02 5
CSB2 32.10 Before 29.82 -103.38 28.72 -94.61 27.48 -83.95 1.23 -10.67 5
CSB2 32.10 After -59.48 -32.87 -60.31 -33.91 -61.70 -35.51 1.40 1.61 5
CSB2 32.70 Before -59.48 -0.33 -60.31 -0.33 -61.70 -0.35 1.40 0.01 5
CSB3 0.00 After -0.97 -0.20 -1.15 -0.18 -1.18 -0.17 0.03 -0.01 5
CSB3 0.10 Before -0.97 0.00 -1.15 0.02 -1.18 0.02 0.03 0.00 5
CSB3 0.10 After 24.81 0.19 22.41 0.18 20.37 0.17 2.04 0.02 5
CSB3 1.05 Before 73.00 -23.19 66.01 -20.96 59.14 -19.08 6.86 -1.88 5
CSB3 1.05 After 73.00 -23.86 66.01 -21.57 59.14 -19.63 6.86 -1.94 5
CSB3 2.00 Before 73.00 -87.06 66.01 -78.92 59.14 -71.26 6.86 -7.66 5
CSB3 2.00 After 125.30 -85.66 115.76 -77.59 106.00 -69.93 9.75 -7.66 5
CSB3 2.60 Before 125.30 -158.93 115.76 -145.34 106.00 -132.19 9.75 -13.15 5
CSB3 2.60 After -89.01 -174.32 -80.96 -156.94 -72.39 -137.31 -8.57 -19.64 5
CSB3 3.73 Before -98.48 -65.59 -88.11 -58.88 -76.40 -51.27 -11.72 -7.62 5

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 55


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 2
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN

CSB3 3.73 After -82.25 -67.13 -73.47 -60.24 -63.07 -52.42 -10.40 -7.82 5
CSB3 4.87 Before -80.28 26.78 -71.39 23.24 -60.84 18.44 -10.55 4.80 5
CSB3 4.87 After -63.00 26.77 -56.03 23.23 -47.65 18.43 -8.38 4.80 5
CSB3 6.00 Before -51.49 88.77 -45.77 78.27 -38.92 64.96 -6.85 13.31 5
CSB3 6.00 After -33.91 88.82 -30.17 78.31 -25.72 65.00 -4.46 13.31 5
CSB3 7.13 Before -20.11 113.13 -17.96 99.98 -15.44 83.51 -2.52 16.47 5
CSB3 7.13 After -1.98 113.42 -1.86 100.24 -1.82 83.72 -0.04 16.52 5
CSB3 8.27 Before 11.82 99.26 10.28 87.90 8.30 73.77 1.98 14.13 5
CSB3 8.27 After 32.37 100.62 28.55 89.11 23.75 74.77 4.79 14.34 5
CSB3 9.40 Before 46.88 45.61 41.08 40.90 33.89 35.08 7.19 5.81 5
CSB3 9.40 After 97.60 56.57 86.79 50.65 73.38 43.41 13.41 7.24 5
CSB3 10.30 Before 97.60 -34.24 86.79 -30.01 73.38 -24.55 13.41 -5.45 5
CSB3 10.30 After 128.74 -16.80 114.31 -14.54 96.34 -11.52 17.97 -3.02 5
CSB3 11.20 Before 128.74 -134.73 114.31 -119.15 96.34 -99.45 17.97 -19.69 5
CSB3 11.20 After 149.23 -113.34 132.58 -100.15 111.72 -83.36 20.86 -16.79 5
CSB3 12.10 Before 149.23 -248.08 132.58 -219.77 111.72 -183.99 20.86 -35.78 5
CSB3 12.10 After -70.75 -104.32 -62.55 -92.30 -52.04 -76.89 -10.52 -15.40 5
CSB3 13.05 Before -70.75 -34.17 -62.55 -30.22 -52.04 -25.20 -10.52 -5.02 5
CSB3 13.05 After -21.15 -35.89 -18.67 -31.73 -15.48 -26.47 -3.19 -5.26 5
CSB3 14.00 Before -18.35 -14.27 -16.17 -12.63 -13.39 -10.59 -2.78 -2.03 5
CSB3 14.00 After -1.22 -17.38 -1.10 -15.39 -1.01 -12.94 -0.03 -2.45 5
CSB3 14.95 Before 0.20 -13.05 0.15 -11.50 0.02 -9.58 0.19 -1.97 5
CSB3 14.95 After -16.04 -22.35 -13.99 -19.74 -11.45 -16.52 -2.58 -3.36 5
CSB3 15.87 Before -15.58 -2.44 -13.59 -2.26 -11.13 -2.09 -2.50 -0.26 5
CSB3 15.87 After -9.49 -7.98 -8.51 -7.18 -7.25 -6.23 -1.31 -1.03 5
CSB3 16.78 Before -8.40 5.47 -7.56 4.88 -6.48 4.01 -1.13 0.85 5
CSB3 16.78 After 9.47 6.55 8.06 5.85 6.38 4.86 1.71 0.98 5

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 56


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 2
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN

CSB3 17.70 Before 7.18 -1.16 6.18 -0.73 5.05 -0.40 1.16 -0.36 5
CSB3 17.70 After -5.63 -4.12 -4.87 -3.40 -4.06 -2.65 -1.19 -0.79 5
CSB3 18.70 Before -5.07 -3.75 -4.39 -3.21 -3.66 -2.52 -1.10 -0.36 5
CSB3 18.70 After 12.73 -2.14 11.60 -1.79 9.44 -1.32 1.34 -0.14 5
CSB3 19.70 Before 12.36 -20.23 11.25 -18.16 9.12 -14.77 1.31 -2.30 5
CSB3 19.70 After -12.54 -18.82 -11.28 -16.80 -6.22 -12.14 0.38 -1.26 5
CSB3 20.67 Before -10.92 -12.57 -9.85 -11.12 -5.04 -10.50 0.63 -2.48 5
CSB3 20.67 After 16.28 -11.57 14.36 -10.23 11.89 -9.73 2.45 -2.36 5
CSB3 21.63 Before 18.98 -31.35 16.78 -27.71 13.92 -24.22 2.84 -5.31 5
CSB3 21.63 After 71.37 -31.04 63.38 -27.45 49.69 -24.00 8.12 -5.26 5
CSB3 22.60 Before 71.37 -101.94 63.38 -90.41 49.69 -73.46 8.12 -13.39 5
CSB3 22.60 After -136.59 -245.04 -121.77 -217.25 -102.99 -182.07 -18.54 -34.83 5
CSB3 23.80 Before -132.39 -81.71 -117.68 -72.03 -99.18 -59.73 -18.26 -12.19 5
CSB3 23.80 After -111.15 -100.28 -99.27 -88.56 -84.58 -73.82 -14.66 -14.65 5
CSB3 25.00 Before -111.15 37.48 -99.27 34.29 -84.58 30.43 -14.66 3.91 5
CSB3 25.00 After -54.39 28.74 -47.36 26.53 -38.67 23.89 -8.68 2.69 5
CSB3 26.18 Before -39.68 95.20 -34.61 84.35 -28.32 70.91 -6.27 13.48 5
CSB3 26.18 After -20.16 92.98 -17.55 82.39 -14.30 69.28 -3.25 13.15 5
CSB3 27.37 Before -4.57 117.47 -3.77 103.64 -2.74 86.46 -1.03 17.21 5
CSB3 27.37 After 13.82 116.95 12.47 103.18 10.87 86.07 1.61 17.13 5
CSB3 28.55 Before 29.02 99.17 25.95 87.17 22.25 72.20 3.71 14.99 5
CSB3 28.55 After 46.73 99.21 41.63 87.21 35.46 72.23 6.18 14.99 5
CSB3 29.73 Before 59.49 40.17 52.99 34.74 45.12 27.84 7.88 6.89 5
CSB3 29.73 After 72.51 40.46 64.67 35.00 55.19 28.06 9.49 6.93 5
CSB3 30.92 Before 72.94 -48.68 65.28 -44.27 56.02 -39.06 9.27 -5.23 5
CSB3 30.92 After 60.92 -47.10 55.26 -42.87 48.44 -37.86 6.82 -5.02 5
CSB3 32.10 Before 29.82 -103.39 28.72 -94.62 27.47 -83.96 1.23 -10.67 5

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 57


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 2
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN

CSB3 32.10 After -59.48 -32.87 -60.31 -33.91 -61.70 -35.51 1.40 1.61 5
CSB3 32.70 Before -59.48 -0.33 -60.31 -0.33 -61.70 -0.35 1.40 0.01 5
CSB4 0.00 After 10.35 -0.13 13.82 -0.14 18.33 -0.15 -4.51 0.01 2.5
CSB4 1.12 Before -30.96 -24.41 -27.38 -21.81 -22.68 -18.51 -4.70 -3.30 2.5
CSB4 1.12 After -30.96 -24.04 -27.38 -21.48 -22.68 -18.24 -4.70 -3.24 2.5
CSB4 2.24 Before -36.36 -26.18 -32.32 -23.93 -27.46 -21.44 -4.86 -2.50 2.5
CSB4 2.24 After -36.36 -25.83 -32.32 -23.63 -27.46 -21.18 -4.86 -2.45 2.5
CSB4 3.37 Before -31.13 4.75 -27.79 3.63 -23.83 2.07 -3.97 1.56 2.5
CSB4 3.37 After -31.13 5.04 -27.79 3.89 -23.83 2.30 -3.97 1.59 2.5
CSB4 4.49 Before -13.57 29.59 -12.19 25.91 -10.57 21.33 -1.61 4.58 2.5
CSB4 4.49 After -13.57 29.72 -12.19 26.02 -10.57 21.43 -1.61 4.59 2.5
CSB4 5.61 Before 1.99 38.39 1.71 33.87 1.34 28.34 0.37 5.53 2.5
CSB4 5.61 After 1.99 38.37 1.71 33.85 1.34 28.33 0.37 5.52 2.5
CSB4 6.73 Before 17.35 32.07 15.45 28.28 13.13 23.69 2.31 4.60 2.5
CSB4 6.73 After 17.35 31.90 15.45 28.13 13.13 23.56 2.31 4.58 2.5
CSB4 7.86 Before 34.21 10.40 30.49 8.96 26.01 7.22 4.48 1.75 2.5
CSB4 7.86 After 34.21 10.07 30.49 8.67 26.01 6.96 4.48 1.71 2.5
CSB4 8.98 Before 54.76 -31.58 48.68 -28.46 41.34 -24.67 7.34 -3.78 2.5
CSB4 8.98 After 54.76 -32.09 48.68 -28.91 41.34 -25.06 7.34 -3.85 2.5
CSB4 10.10 Before 97.52 -119.17 86.68 -106.21 73.57 -90.44 13.12 -15.77 2.5
CSB4 10.10 After -86.79 -132.44 -77.29 -118.58 -65.79 -101.83 -11.50 -16.75 2.5
CSB4 11.27 Before -86.79 -36.18 -77.29 -32.75 -65.79 -28.63 -11.50 -4.12 2.5
CSB4 11.27 After -55.64 -46.60 -49.93 -42.28 -43.11 -37.18 -6.82 -5.11 2.5
CSB4 12.43 Before -55.64 13.47 -49.93 11.83 -43.11 9.84 -6.82 1.99 2.5
CSB4 12.43 After -34.18 5.31 -30.85 4.40 -26.88 3.25 -3.97 1.15 2.5
CSB4 13.60 Before -34.18 43.58 -30.85 39.03 -26.88 33.56 -3.97 5.47 2.5
CSB4 13.60 After -18.13 38.45 -16.49 34.37 -14.53 29.44 -1.96 4.93 2.5

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 58


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 2
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN

CSB4 14.77 Before -18.13 58.90 -16.49 53.01 -14.53 45.94 -1.96 7.07 2.5
CSB4 14.77 After -9.56 56.30 -8.98 50.65 -8.27 43.85 -0.70 6.79 2.5
CSB4 15.93 Before 9.60 56.24 9.02 50.60 8.32 43.81 0.70 6.79 2.5
CSB4 15.93 After 18.16 58.84 16.52 52.96 14.56 45.89 1.96 7.07 2.5
CSB4 17.10 Before 18.16 38.33 16.52 34.25 14.56 29.34 1.96 4.92 2.5
CSB4 17.10 After 34.20 43.46 30.88 38.91 26.92 33.45 3.96 5.46 2.5
CSB4 18.27 Before 34.20 5.20 30.88 4.29 26.92 3.14 3.96 1.15 2.5
CSB4 18.27 After 55.64 13.33 49.98 11.69 43.21 9.71 6.76 1.98 2.5
CSB4 19.43 Before 55.64 -46.59 49.98 -42.31 43.21 -37.26 6.76 -5.05 2.5
CSB4 19.43 After 88.34 -36.12 78.79 -32.74 67.23 -28.67 11.57 -4.07 2.5
CSB4 20.60 Before 88.34 -134.35 78.79 -120.42 67.23 -103.59 11.57 -16.83 2.5
CSB4 20.60 After -148.68 -127.94 -133.71 -114.32 -115.87 -97.80 -17.84 -16.52 2.5
CSB4 21.72 Before -79.32 -24.78 -70.47 -22.21 -59.79 -19.06 -10.68 -3.15 2.5
CSB4 21.72 After -79.32 -24.03 -70.47 -21.55 -59.79 -18.49 -10.68 -3.06 2.5
CSB4 22.84 Before -40.61 12.87 -36.13 11.25 -30.71 9.30 -5.42 1.95 2.5
CSB4 22.84 After -40.61 13.25 -36.13 11.59 -30.71 9.59 -5.42 2.00 2.5
CSB4 23.97 Before -20.87 33.99 -18.58 30.05 -15.81 25.26 -2.77 4.78 2.5
CSB4 23.97 After -20.87 34.19 -18.58 30.23 -15.81 25.42 -2.77 4.81 2.5
CSB4 25.09 Before -4.93 39.63 -4.33 35.01 -3.57 29.35 -0.76 5.65 2.5
CSB4 25.09 After -4.93 39.68 -4.33 35.05 -3.57 29.39 -0.76 5.66 2.5
CSB4 26.21 Before 11.14 30.44 10.04 26.68 8.75 22.00 1.28 4.68 2.5
CSB4 26.21 After 11.14 30.34 10.04 26.58 8.75 21.92 1.28 4.67 2.5
CSB4 27.33 Before 29.34 5.32 26.23 4.12 22.52 2.47 3.70 1.65 2.5
CSB4 27.33 After 29.34 5.04 26.23 3.87 22.52 2.26 3.70 1.61 2.5
CSB4 28.46 Before 35.88 -25.72 31.91 -23.55 27.14 -21.15 4.78 -2.40 2.5
CSB4 28.46 After 35.88 -26.05 31.91 -23.85 27.14 -21.40 4.78 -2.45 2.5
CSB4 29.58 Before 31.14 -24.25 27.56 -21.70 22.85 -18.45 4.71 -3.24 2.5

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 59


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 2
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN

CSB4 29.58 After 31.14 -24.62 27.56 -22.02 22.85 -18.72 4.71 -3.30 2.5
CSB4 30.70 Before -9.73 -0.13 -13.21 -0.14 -17.74 -0.14 4.52 0.01 2.5
MSB1 0.00 After 120.36 -0.76 111.76 -0.71 100.42 -0.64 11.33 -0.06 5.1
MSB1 0.60 Before 120.36 -76.44 111.76 -70.49 100.42 -62.62 11.33 -7.87 5.1
MSB1 0.60 After -120.56 -94.04 -106.05 -85.51 -86.80 -74.27 -19.24 -11.24 5.1
MSB1 1.79 Before -90.69 20.39 -79.80 15.47 -65.47 8.88 -14.33 6.58 5.1
MSB1 1.79 After -90.69 21.19 -79.80 16.18 -65.47 9.47 -14.33 6.71 5.1
MSB1 2.98 Before -64.61 97.47 -57.00 83.69 -47.13 65.59 -9.88 18.10 5.1
MSB1 2.98 After -64.61 98.04 -57.00 84.20 -47.13 66.02 -9.88 18.18 5.1
MSB1 4.16 Before -38.46 144.77 -34.10 125.75 -28.52 101.00 -5.57 24.75 5.1
MSB1 4.16 After -38.46 145.11 -34.10 126.06 -28.52 101.26 -5.57 24.80 5.1
MSB1 5.35 Before 18.24 159.55 15.66 139.19 12.27 112.84 3.40 26.35 5.1
MSB1 5.35 After 18.24 159.38 15.66 139.05 12.27 112.72 3.40 26.32 5.1
MSB1 6.54 Before 52.05 133.87 45.37 117.01 36.65 95.22 8.71 21.79 5.1
MSB1 6.54 After 52.05 133.38 45.37 116.58 36.65 94.87 8.71 21.71 5.1
MSB1 7.73 Before 89.93 63.57 78.81 55.46 64.28 45.00 14.53 10.46 5.1
MSB1 7.73 After 89.93 62.70 78.81 54.70 64.28 44.38 14.53 10.32 5.1
MSB1 8.91 Before 129.38 -63.90 113.51 -56.53 92.60 -46.76 20.91 -9.76 5.1
MSB1 8.91 After 129.38 -65.18 113.51 -57.65 92.60 -47.68 20.91 -9.97 5.1
MSB1 10.10 Before 169.12 -251.84 148.26 -221.48 120.42 -181.20 27.84 -40.28 5.1
MSB1 10.10 After -154.71 -252.75 -135.84 -222.40 -110.50 -182.10 -25.34 -40.29 5.1
MSB1 11.27 Before -154.71 -77.94 -135.84 -68.99 -110.50 -57.40 -25.34 -11.59 5.1
MSB1 11.27 After -107.21 -77.32 -94.57 -68.47 -77.92 -56.99 -16.65 -11.48 5.1
MSB1 12.43 Before -107.21 40.58 -94.57 35.55 -77.92 28.84 -16.65 6.71 5.1
MSB1 12.43 After -66.53 40.54 -59.20 35.51 -49.65 28.80 -9.55 6.71 5.1
MSB1 13.60 Before -66.53 111.15 -59.20 98.41 -49.65 81.72 -9.55 16.68 5.1
MSB1 13.60 After -38.90 111.12 -35.36 98.38 -30.75 81.70 -4.61 16.68 5.1

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 60


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 2
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN

MSB1 14.77 Before -38.90 151.32 -35.36 135.01 -30.75 113.76 -4.61 21.25 5.1
MSB1 14.77 After -20.72 151.74 -19.82 135.39 -18.64 114.08 -1.18 21.31 5.1
MSB1 15.93 Before 24.75 149.12 23.40 133.04 21.65 112.08 1.75 20.96 5.1
MSB1 15.93 After 40.63 148.59 36.92 132.57 32.08 111.69 4.82 20.88 5.1
MSB1 17.10 Before 40.63 105.82 36.92 93.60 32.08 77.59 4.82 16.02 5.1
MSB1 17.10 After 64.40 105.99 57.31 93.75 48.06 77.72 9.24 16.04 5.1
MSB1 18.27 Before 64.40 37.61 57.31 32.80 48.06 26.39 9.24 6.44 5.1
MSB1 18.27 After 105.15 37.79 92.69 32.96 76.29 26.53 16.41 6.46 5.1
MSB1 19.43 Before 105.15 -77.88 92.69 -69.07 76.29 -57.63 16.41 -11.41 5.1
MSB1 19.43 After 152.38 -78.53 133.59 -69.63 108.36 -58.07 25.24 -11.53 5.1
MSB1 20.60 Before 152.38 -250.82 133.59 -220.63 108.36 -180.55 25.24 -40.07 5.1
MSB1 20.60 After -201.47 -249.79 -179.37 -219.66 -149.76 -179.67 -29.58 -39.98 5.1
MSB1 21.79 Before -146.10 -54.10 -127.51 -47.16 -102.82 -38.02 -24.67 -9.17 5.1
MSB1 21.79 After -146.10 -52.64 -127.51 -45.89 -102.82 -36.99 -24.67 -8.92 5.1
MSB1 22.98 Before -105.46 68.75 -92.12 60.37 -74.60 49.50 -17.51 10.83 5.1
MSB1 22.98 After -105.46 69.78 -92.12 61.27 -74.60 50.24 -17.51 11.00 5.1
MSB1 24.16 Before -24.34 136.10 -20.97 119.11 -16.56 97.13 -4.42 21.95 5.1
MSB1 24.16 After -24.34 136.33 -20.97 119.31 -16.56 97.29 -4.42 21.99 5.1
MSB1 25.35 Before 7.31 159.21 6.79 139.02 6.20 112.87 0.59 26.13 5.1
MSB1 25.35 After 7.31 159.15 6.79 138.96 6.20 112.81 0.59 26.13 5.1
MSB1 26.54 Before 36.03 145.43 31.99 126.46 26.83 101.78 5.16 24.67 5.1
MSB1 26.54 After 36.03 145.11 31.99 126.17 26.83 101.53 5.16 24.63 5.1
MSB1 27.73 Before 63.54 99.30 56.11 85.42 46.44 67.22 9.66 18.19 5.1
MSB1 27.73 After 63.54 98.74 56.11 84.92 46.44 66.81 9.66 18.11 5.1
MSB1 28.91 Before 90.75 23.34 79.92 18.16 65.66 11.28 14.26 6.88 5.1
MSB1 28.91 After 90.75 22.54 79.92 17.45 65.66 10.69 14.26 6.76 5.1
MSB1 30.10 Before 122.14 -93.17 107.55 -84.76 88.24 -73.64 19.31 -11.11 5.1

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 61


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 2
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN

MSB1 30.10 After -120.21 -75.85 -111.65 -69.98 -100.37 -62.19 -11.27 -7.78 5.1
MSB1 30.70 Before -120.21 -0.47 -111.65 -0.44 -100.37 -0.41 -11.27 -0.04 5.1
MSB4 0.00 After 10.12 -0.05 9.51 -0.05 8.55 -0.05 0.96 0.00 5.5
MSB4 0.10 Before 10.12 -1.07 9.51 -1.02 8.55 -0.92 0.96 -0.10 5.5
MSB4 0.10 After 34.70 -1.34 31.12 -1.27 27.53 -1.16 3.59 -0.12 5.5
MSB4 1.05 Before 73.44 -38.39 64.85 -34.60 55.28 -30.61 9.57 -3.99 5.5
MSB4 1.05 After 73.44 -39.16 64.85 -35.28 55.28 -31.19 9.57 -4.09 5.5
MSB4 2.00 Before 73.44 -111.59 64.85 -99.37 55.28 -85.87 9.57 -13.50 5.5
MSB4 2.00 After 98.96 -112.65 86.96 -100.30 73.14 -86.64 13.82 -13.66 5.5
MSB4 2.60 Before 98.96 -172.44 86.96 -152.88 73.14 -130.78 13.82 -22.10 5.5
MSB4 2.60 After -146.43 -178.43 -129.67 -158.39 -108.07 -135.77 -21.60 -22.62 5.5
MSB4 3.79 Before -101.44 -11.12 -89.97 -10.22 -75.63 -11.82 -14.35 1.60 5.5
MSB4 3.79 After -101.44 -10.11 -89.97 -9.32 -75.63 -11.06 -14.35 1.74 5.5
MSB4 4.98 Before -59.53 105.07 -52.84 92.86 -44.69 75.20 -8.14 17.65 5.5
MSB4 4.98 After -59.53 105.68 -52.84 93.40 -44.69 75.67 -8.14 17.74 5.5
MSB4 6.16 Before -16.48 171.48 -14.67 151.81 -12.70 125.29 -1.97 26.52 5.5
MSB4 6.16 After -16.48 171.68 -14.67 151.99 -12.70 125.44 -1.97 26.55 5.5
MSB4 7.35 Before 29.36 186.29 25.98 165.00 21.38 136.88 4.60 28.12 5.5
MSB4 7.35 After 29.36 186.06 25.98 164.79 21.38 136.71 4.60 28.08 5.5
MSB4 8.54 Before 80.40 145.01 71.22 128.45 59.19 106.70 12.03 21.75 5.5
MSB4 8.54 After 80.40 144.28 71.22 127.81 59.19 106.17 12.03 21.64 5.5
MSB4 9.73 Before 133.36 41.53 118.11 36.79 98.23 30.43 19.89 6.36 5.5
MSB4 9.73 After 133.36 40.28 118.11 35.68 98.23 29.51 19.89 6.17 5.5
MSB4 10.91 Before 190.46 -142.06 168.64 -125.80 140.11 -104.80 28.52 -20.99 5.5
MSB4 10.91 After 190.46 -143.89 168.64 -127.41 140.11 -106.15 28.52 -21.27 5.5
MSB4 12.10 Before 269.08 -431.76 238.17 -382.24 197.63 -317.72 40.53 -64.52 5.5
MSB4 12.10 After -0.24 -0.17 -0.21 -0.15 -0.18 -0.12 -0.03 -0.02 5.5

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 62


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 2
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN

MSB4 13.05 Before -0.24 0.03 -0.21 0.03 -0.18 0.03 -0.03 0.00 5.5
MSB4 13.05 After -0.11 -0.03 -0.10 -0.03 -0.09 -0.02 -0.02 -0.01 5.5
MSB4 14.00 Before -0.11 0.03 -0.10 0.03 -0.09 0.02 -0.02 0.00 5.5
MSB4 14.00 After -0.04 -0.07 -0.03 -0.06 -0.02 -0.05 -0.01 -0.01 5.5
MSB4 14.95 Before -0.04 0.01 -0.03 0.01 -0.02 0.01 -0.01 0.00 5.5
MSB4 14.95 After -129.40 -116.09 -114.54 -103.27 -94.87 -86.34 -20.34 -18.00 5.5
MSB4 15.87 Before -129.40 -2.68 -114.54 -2.92 -94.87 -3.27 -20.34 -0.13 5.5
MSB4 15.87 After -65.41 -2.43 -58.56 -2.70 -49.43 -3.09 -9.74 -0.09 5.5
MSB4 16.78 Before -65.41 53.17 -58.56 47.09 -49.43 38.93 -9.74 8.19 5.5
MSB4 16.78 After -20.60 53.59 -19.72 47.47 -18.42 39.26 -1.98 8.24 5.5
MSB4 17.70 Before -20.60 71.38 -19.72 64.55 -18.42 55.28 -1.98 9.88 5.5
MSB4 17.70 After 54.84 72.31 49.99 65.39 42.97 56.01 6.15 9.97 5.5
MSB4 18.70 Before 54.84 19.97 49.99 17.66 42.97 14.95 6.15 4.16 5.5
MSB4 18.70 After 108.44 19.54 96.82 17.27 79.28 14.63 16.53 4.10 5.5
MSB4 19.70 Before 108.44 -85.61 96.82 -76.61 79.28 -62.19 16.53 -11.91 5.5
MSB4 19.70 After -50.73 -33.48 -45.37 -29.99 -25.25 -17.52 0.93 0.04 5.5
MSB4 20.67 Before -50.73 15.12 -45.37 13.48 -25.25 6.72 0.93 -0.80 5.5
MSB4 20.67 After 8.08 15.36 7.11 13.70 5.65 6.84 1.01 -0.81 5.5
MSB4 21.63 Before 8.08 7.83 7.11 7.08 5.65 1.57 1.01 -1.76 5.5
MSB4 21.63 After 67.24 7.50 59.89 6.78 36.89 1.39 1.21 -1.77 5.5
MSB4 22.60 Before 67.24 -56.97 59.89 -50.63 36.89 -34.03 1.21 -2.97 5.5
MSB4 22.60 After -253.41 -414.97 -224.40 -367.11 -186.34 -304.37 -37.59 -61.15 5.5
MSB4 23.80 Before -253.41 -121.46 -224.40 -107.16 -186.34 -88.48 -37.59 -17.72 5.5
MSB4 23.80 After -170.72 -121.04 -152.17 -106.79 -127.99 -88.17 -23.84 -17.67 5.5
MSB4 25.00 Before -170.72 71.14 -152.17 64.66 -127.99 56.27 -23.84 8.91 5.5
MSB4 25.00 After -81.50 71.68 -70.34 65.14 -55.86 56.67 -14.26 8.98 5.5
MSB4 26.18 Before -81.50 158.27 -70.34 139.76 -55.86 115.83 -14.26 24.20 5.5

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 63


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 2
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN

MSB4 26.18 After -35.84 158.57 -30.56 140.02 -23.72 116.03 -6.71 24.26 5.5
MSB4 27.37 Before -35.84 193.71 -30.56 169.84 -23.72 138.95 -6.71 31.02 5.5
MSB4 27.37 After 3.71 193.75 4.00 169.87 4.41 138.97 -0.33 31.03 5.5
MSB4 28.55 Before 3.71 184.61 4.00 160.93 4.41 130.19 -0.33 30.79 5.5
MSB4 28.55 After 38.73 184.28 34.68 160.64 29.42 129.95 5.31 30.74 5.5
MSB4 29.73 Before 38.73 137.09 34.68 118.28 29.42 93.70 5.31 24.58 5.5
MSB4 29.73 After 70.14 136.47 62.08 117.72 51.42 93.23 10.69 24.49 5.5
MSB4 30.92 Before 70.14 56.55 62.08 46.66 51.42 33.72 10.69 12.92 5.5
MSB4 30.92 After 112.07 56.40 98.40 46.51 80.05 33.58 18.38 12.91 5.5
MSB4 32.10 Before 112.07 -66.39 98.40 -61.65 80.05 -55.03 18.38 -6.66 5.5
MSB4 32.10 After -95.68 -58.58 -90.67 -55.13 -83.68 -50.27 -7.02 -4.89 5.5
MSB4 32.70 Before -95.68 -0.53 -90.67 -0.49 -83.68 -0.43 -7.02 -0.06 5.5
MSB6 0.00 After 120.33 -0.76 111.72 -0.71 100.39 -0.64 11.33 -0.06 5.1
MSB6 0.60 Before 120.33 -76.42 111.72 -70.47 100.39 -62.60 11.33 -7.86 5.1
MSB6 0.60 After -120.55 -94.00 -106.04 -85.47 -86.79 -74.24 -19.24 -11.23 5.1
MSB6 1.79 Before -90.67 20.42 -79.79 15.50 -65.46 8.91 -14.33 6.59 5.1
MSB6 1.79 After -90.67 21.23 -79.79 16.21 -65.46 9.50 -14.33 6.71 5.1
MSB6 2.98 Before -64.58 97.50 -56.98 83.71 -47.11 65.61 -9.87 18.10 5.1
MSB6 2.98 After -64.58 98.07 -56.98 84.22 -47.11 66.03 -9.87 18.19 5.1
MSB6 4.16 Before -38.43 144.76 -34.07 125.74 -28.50 100.99 -5.57 24.75 5.1
MSB6 4.16 After -38.43 145.10 -34.07 126.05 -28.50 101.25 -5.57 24.80 5.1
MSB6 5.35 Before 18.30 159.49 15.72 139.14 12.31 112.79 3.41 26.35 5.1
MSB6 5.35 After 18.30 159.32 15.72 138.99 12.31 112.68 3.41 26.31 5.1
MSB6 6.54 Before 52.13 133.75 45.44 116.90 36.71 95.12 8.72 21.78 5.1
MSB6 6.54 After 52.13 133.25 45.44 116.47 36.71 94.77 8.72 21.70 5.1
MSB6 7.73 Before 90.03 63.34 78.90 55.26 64.36 44.83 14.55 10.43 5.1
MSB6 7.73 After 90.03 62.47 78.90 54.49 64.36 44.20 14.55 10.29 5.1

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 64


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 2
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN

MSB6 8.91 Before 129.51 -64.28 113.62 -56.87 92.69 -47.06 20.93 -9.81 5.1
MSB6 8.91 After 129.51 -65.56 113.62 -58.00 92.69 -47.98 20.93 -10.02 5.1
MSB6 10.10 Before 169.23 -252.39 148.36 -221.97 120.50 -181.62 27.85 -40.36 5.1
MSB6 10.10 After -155.18 -253.34 -136.26 -222.92 -110.85 -182.55 -25.41 -40.37 5.1
MSB6 11.27 Before -155.18 -77.98 -136.26 -69.03 -110.85 -57.43 -25.41 -11.60 5.1
MSB6 11.27 After -107.71 -77.35 -95.01 -68.50 -78.30 -57.01 -16.72 -11.48 5.1
MSB6 12.43 Before -107.71 41.14 -95.01 36.05 -78.30 29.27 -16.72 6.78 5.1
MSB6 12.43 After -66.71 41.10 -59.37 36.02 -49.79 29.23 -9.58 6.79 5.1
MSB6 13.60 Before -66.71 111.92 -59.37 99.09 -49.79 82.31 -9.58 16.78 5.1
MSB6 13.60 After -38.69 111.89 -35.17 99.07 -30.59 82.28 -4.58 16.78 5.1
MSB6 14.77 Before -38.69 151.80 -35.17 135.45 -30.59 114.13 -4.58 21.31 5.1
MSB6 14.77 After -20.51 152.22 -19.62 135.82 -18.48 114.44 -1.15 21.37 5.1
MSB6 15.93 Before 25.02 149.26 23.64 133.17 21.85 112.19 1.79 20.98 5.1
MSB6 15.93 After 40.82 148.73 37.08 132.70 32.22 111.80 4.85 20.90 5.1
MSB6 17.10 Before 40.82 105.76 37.08 93.54 32.22 77.54 4.85 16.01 5.1
MSB6 17.10 After 64.47 105.93 57.37 93.69 48.11 77.68 9.25 16.03 5.1
MSB6 18.27 Before 64.47 37.50 57.37 32.70 48.11 26.30 9.25 6.43 5.1
MSB6 18.27 After 105.19 37.67 92.73 32.86 76.32 26.45 16.41 6.45 5.1
MSB6 19.43 Before 105.19 -78.01 92.73 -69.19 76.32 -57.73 16.41 -11.43 5.1
MSB6 19.43 After 152.43 -78.66 133.63 -69.75 108.40 -58.17 25.25 -11.55 5.1
MSB6 20.60 Before 152.43 -250.98 133.63 -220.78 108.40 -180.68 25.25 -40.09 5.1
MSB6 20.60 After -201.53 -249.93 -179.42 -219.79 -149.81 -179.78 -29.58 -40.00 5.1
MSB6 21.79 Before -146.15 -54.18 -127.55 -47.23 -102.85 -38.08 -24.68 -9.18 5.1
MSB6 21.79 After -146.15 -52.71 -127.55 -45.96 -102.85 -37.05 -24.68 -8.93 5.1
MSB6 22.98 Before -105.49 68.72 -92.14 60.33 -74.62 49.47 -17.52 10.83 5.1
MSB6 22.98 After -105.49 69.75 -92.14 61.23 -74.62 50.21 -17.52 11.00 5.1
MSB6 24.16 Before -24.35 136.07 -20.98 119.09 -16.56 97.12 -4.42 21.95 5.1

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 65


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 2
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN

MSB6 24.16 After -24.35 136.31 -20.98 119.29 -16.56 97.27 -4.42 21.99 5.1
MSB6 25.35 Before 7.31 159.19 6.79 139.00 6.20 112.85 0.59 26.13 5.1
MSB6 25.35 After 7.31 159.13 6.79 138.94 6.20 112.80 0.59 26.12 5.1
MSB6 26.54 Before 36.03 145.41 31.99 126.44 26.83 101.76 5.16 24.67 5.1
MSB6 26.54 After 36.03 145.09 31.99 126.15 26.83 101.52 5.16 24.62 5.1
MSB6 27.73 Before 63.54 99.28 56.10 85.41 46.43 67.21 9.66 18.19 5.1
MSB6 27.73 After 63.54 98.72 56.10 84.91 46.43 66.80 9.66 18.11 5.1
MSB6 28.91 Before 90.74 23.33 79.92 18.15 65.65 11.27 14.26 6.88 5.1
MSB6 28.91 After 90.74 22.53 79.92 17.44 65.65 10.69 14.26 6.76 5.1
MSB6 30.10 Before 122.12 -93.17 107.54 -84.76 88.23 -73.64 19.31 -11.11 5.1
MSB6 30.10 After -120.21 -75.85 -111.65 -69.98 -100.37 -62.19 -11.27 -7.78 5.1
MSB6 30.70 Before -120.21 -0.47 -111.65 -0.44 -100.37 -0.41 -11.27 -0.04 5.1

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 66


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 2
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN
2.2. KIỂM TRA ĐỘ VÕNG TIẾT DIỆN
2.2.1. Trường hợp chưa hình thành vết nứt
Bảng 2-3. Kết quả kiểm tra phương X (bảng 1)
M1 M2/3 h b As,chon Ired,1 Ired,2
Ô bản Mômen
(kNm) (kNm) (mm) (m) (cm2) (cm )4
(cm4)
1 Mnhịp 18.92 16.29 250 2 5.65 1.3E+05 1.4E+05
3 Mnhịp 112.74 94.14 250 5.1 5.65 1.3E+05 1.4E+05
6 Mnhịp 11.84 10.3 250 5.5 5.65 1.3E+05 1.4E+05
9 Mnhịp 116.84 95.94 250 5.1 5.65 1.3E+05 1.4E+05
Bảng 2-4. Kết quả kiểm tra phương X (bảng 2)

Ô L D1 D2 (1/r)1 (1/r)2 f fL
Mômen
bản (m) (kNm2) (kNm2) (1/m) (1/m) (m) (m)
1 Mnhịp 10.50 3.7E+04 1.7E+04 3.55E-05 4.69E-04 0.006 0.04
3 Mnhịp 10.50 3.7E+04 1.7E+04 9.84E-05 1.06E-03 0.013 0.04
6 Mnhịp 10.50 3.7E+04 1.7E+04 9.57E-06 1.08E-04 0.001 0.04
9 Mnhịp 10.50 3.7E+04 1.7E+04 1.12E-04 1.08E-03 0.014 0.04
Bảng 2-5. Kết quả kiểm tra phương Y (bảng 1)
M1 M2/3 h b As,chon Ired,1 Ired,2
Ô bản Mômen (kNm) (kNm) (mm) (m) (cm2) (cm )4
(cm4)
1 Mnhịp -100.3 -86.64 250 5.5 3.05 128527.21 126493.06
6 Mnhịp 65.39 56.01 250 5.5 1.68 129273.05 128141.35
Bảng 2-6. Kết quả kiểm tra phương Y (bảng 2)

Ô L D1 D2 (1/r)1 (1/r)2 f fL
Mômen
bản (m) (kNm2) (kNm2) (1/m) (1/m) (m) (m)
1 Mnhịp 2.60 35505.64 15811.63 7.00E-05 9.96E-04 1.07E-03 0.01
6 Mnhịp 10.50 35711.68 16017.67 5.08E-05 6.36E-04 6.87E-04 0.04

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 67


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 2
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN
2.2.2. Trường hợp hình thành vết nứt
Bảng 2-7. Kết quả kiểm tra phương X (bảng 1)
M1 M3 M2 ψS(1) ψS(2/3) Es,red(1) Es,red(2.3) Eb,red(1.2) Eb,red(3)
Ô bản Mômen
(kNm) (kNm) (kNm) (MPa) (MPa) (MPa) (MPa)
2 Mnhịp 135.65 109.55 26.1 0.26 0.08 7.7E+05 2.4E+06 1.5E+04 7.9E+03
4 Mnhịp 135.58 109.49 26.09 0.26 0.08 7.7E+05 2.4E+06 1.5E+04 7.9E+03
5 Mnhịp 180.87 150.24 30.86 0.40 0.27 5.1E+05 7.4E+05 1.5E+04 7.9E+03
7 Mnhịp 181.02 150.37 30.86 0.40 0.27 5.1E+05 7.3E+05 1.5E+04 7.9E+03
8 Mnhịp 138.26 112.22 26.02 0.27 0.11 7.3E+05 1.9E+06 1.5E+04 7.9E+03
10 Mnhịp 138.25 112.21 26.02 0.27 0.11 7.3E+05 1.9E+06 1.5E+04 7.9E+03
Bảng 2-8. Kết quả kiểm tra phương X (bảng 2)
αS2(1) αS2(2) αS2(3) ycm(1) ycm(2) ycm(3) Ired(1) Ired(2) Ired(3)
Ô bản Mômen
(cm) (cm) (cm) (cm4) (cm4) (cm4)
2 Mnhịp 52.24 160.47 299.55 9.51 13.70 16.02 7.8E+04 1.5E+05 2.1E+05
4 Mnhịp 52.32 161.43 301.33 9.52 13.72 16.04 7.8E+04 1.5E+05 2.1E+05
5 Mnhịp 34.50 50.13 93.58 9.04 10.34 12.68 7.1E+04 9.2E+04 1.3E+05
7 Mnhịp 34.45 50.02 93.36 9.03 10.33 12.67 7.1E+04 9.2E+04 1.3E+05
8 Mnhịp 49.59 127.75 238.46 9.33 12.82 15.20 7.5E+04 1.4E+05 1.9E+05
10 Mnhịp 49.60 127.84 238.64 9.33 12.83 15.20 7.5E+04 1.4E+05 1.9E+05

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 68


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 2
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN
Bảng 2-9. Kết quả kiểm tra phương X (bảng 3)
(1/r)1 (1/r)2 (1/r)3 (1/r) f fL
Ô bản Mômen
(1/m) (1/m) (1/m) (1/m) (m) (m)
2 Mnhịp 2.33E-03 9.49E-04 1.33E-03 2.71E-03 0.025 38
4 Mnhịp 2.33E-03 9.45E-04 1.32E-03 2.71E-03 0.025 38
5 Mnhịp 3.14E-03 2.02E-03 2.58E-03 3.70E-03 0.035 38
7 Mnhịp 3.15E-03 2.03E-03 2.59E-03 3.71E-03 0.035 38
8 Mnhịp 2.47E-03 1.10E-03 1.50E-03 2.86E-03 0.027 38
10 Mnhịp 2.46E-03 1.10E-03 1.50E-03 2.86E-03 0.027 38
Bảng 2-10. Kết quả kiểm tra phương Y (bảng 1)
M1 M3 M2 ψS(1) Es,red(1)
ψS(2/3) Es,red(2.3) Eb,red(1.2) Eb,red(3)
Ô bản Mômen
(kNm) (kNm) (kNm) (MPa) (MPa) (MPa) (MPa)
2 Mnhịp 139.19 112.84 26.35 2.87E-01 1.21E-01 6.97E+05 1.66E+06 1.47E+04 7.86E+03
3 Mnhịp 165 136.88 28.12 3.50E-01 2.16E-01 5.71E+05 9.24E+05 1.47E+04 7.86E+03
4 Mnhịp 139.14 112.79 26.35 2.87E-01 1.20E-01 6.97E+05 1.66E+06 1.47E+04 7.86E+03
5 Mnhịp 135.39 114.08 21.31 2.68E-01 1.32E-01 7.46E+05 1.52E+06 1.47E+04 7.86E+03
7 Mnhịp 135.82 114.44 21.37 2.71E-01 1.34E-01 7.39E+05 1.49E+06 1.47E+04 7.86E+03
8 Mnhịp 139.02 112.87 26.13 2.86E-01 1.21E-01 6.99E+05 1.66E+06 1.47E+04 7.86E+03
9 Mnhịp 169.87 138.97 31.03 3.68E-01 2.27E-01 5.44E+05 8.80E+05 1.47E+04 7.86E+03
10 Mnhịp 139 112.85 26.13 2.86E-01 1.21E-01 6.99E+05 1.66E+06 1.47E+04 7.86E+03

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 69


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 2
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN
Bảng 2-11. Kết quả kiểm tra phương Y (bảng 2)
αS2(1) αS2(2) αS2(3) ycm(1) ycm(2) ycm(3) Ired(1) Ired(2) Ired(3)
Ô bản Mômen
(cm) (cm) (cm) (cm4) (cm4) (cm4)
2 Mnhịp 47.51 113.14 211.20 9.19 12.36 14.74 5.94E+04 1.09E+05 1.57E+05
3 Mnhịp 38.96 63.00 117.61 10.95 12.77 15.14 6.62E+04 9.51E+04 1.43E+05
4 Mnhịp 47.55 113.50 211.87 9.19 12.37 14.75 5.94E+04 1.09E+05 1.57E+05
5 Mnhịp 50.84 103.66 193.49 10.39 13.07 15.42 6.51E+04 1.08E+05 1.57E+05
7 Mnhịp 50.41 101.60 189.65 10.36 12.99 15.34 6.48E+04 1.07E+05 1.56E+05
8 Mnhịp 47.65 112.88 210.70 9.20 12.35 14.73 5.95E+04 1.09E+05 1.57E+05
9 Mnhịp 37.07 59.98 111.96 10.77 12.58 14.96 6.45E+04 9.28E+04 1.40E+05
10 Mnhịp 47.67 113.02 210.97 9.20 12.35 14.74 5.95E+04 1.09E+05 1.57E+05
Bảng 2-12. Kết quả kiểm tra phương Y (bảng 3)
(1/r)1 (1/r)2 (1/r)3 (1/r) f fL
Ô bản Mômen
(1/m) (1/m) (1/m) (1/m) (m) (m)
2 Mnhịp 3.13E-03 1.38E-03 1.79E-03 3.54E-03 0.033 38
3 Mnhịp 3.09E-03 1.78E-03 2.22E-03 3.52E-03 0.033 38
4 Mnhịp 3.13E-03 1.38E-03 1.79E-03 3.54E-03 0.033 38
5 Mnhịp 2.78E-03 1.41E-03 1.81E-03 3.18E-03 0.037 42
7 Mnhịp 2.80E-03 1.43E-03 1.83E-03 3.21E-03 0.037 42
8 Mnhịp 3.13E-03 1.39E-03 1.80E-03 3.54E-03 0.033 38
9 Mnhịp 3.26E-03 1.86E-03 2.30E-03 3.71E-03 0.035 38
10 Mnhịp 3.12E-03 1.39E-03 1.80E-03 3.54E-03 0.033 38

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 70


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 3
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ KHUNG
PHỤ LỤC 3. THIẾT KẾ KHUNG
Các giá trị gây nguy hiểm cho tiết diện từng cấu kiện của khung đã được trình bày
trong “Thuyết minh tính toán”. Do khối lượng tính toán và kiểm tra chi tiết từng tiết diện
là rất lớn nên nên sẽ được trình bày theo các bảng tính đính kèm.
Minh họa khối lượng phải tính toán và kiểm tra từng cấu kiện theo kết quả nội lực
như sau:

Hình 3-1. Kết quả nội lực cấu kiện cột

Hình 3-2. Kết quả nội lực cấu kiện vách

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 71


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 3
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ KHUNG

Hình 3-3. Kết quả nội lực cấu kiện dầm

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 72


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 4
VINACONEX TOWER THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT
PHỤ LỤC 4. THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT
4.1. LỚP ĐẤT SỐ 2
4.1.1. Giới hạn dẻo
Bảng 4-1. Thống kê giới hạn dẻo (lần 1)

TT SH mẫu Wp Wp-Wptb (W-Wtb)2 Ghi chú


(.) (.) (%) (%) (.)
1 HK1 /UD1 16.53 2.07 4.28 Nhận
2 HK1 /UD2 16.02 5.04 25.42 Nhận
3 HK1 /UD3 16.54 4.52 20.45 Nhận
4 HK1 /UD4 16.33 4.73 22.39 Nhận
5 HK2 /UD1 15.81 5.25 27.58 Nhận
6 HK2 /UD2 15.46 5.60 31.38 Nhận
7 HK2 /UD3 14.80 6.26 39.21 Nhận
8 HK2 /UD4 19.17 1.89 3.58 Nhận
9 HK2 /UD5 19.70 1.36 1.85 Nhận
10 HK2 /UD6 24.04 2.98 8.87 Nhận
11 HK2 /UD7 19.82 1.24 1.54 Nhận
12 HK2 /UD8 18.25 2.81 7.91 Nhận
13 HK3 /UD1 16.54 4.52 20.45 Nhận
14 HK3 /UD2 14.84 6.22 38.71 Nhận
15 HK3 /UD3 15.99 5.07 25.72 Nhận
16 HK3 /UD4 14.12 6.94 48.19 Nhận
17 HK3 /UD5 14.90 6.16 37.97 Nhận
18 HK3 /UD6 14.39 6.67 44.51 Nhận
Tổng 303.25 σ 4.91
Trung bình 16.85 v 0.29
σCM 4.77 [v] 0.15 NotOK
v' 2.73 v'×σCM 13.03 OK
Giá trị tiêu chuẩn Wtc Tính lại (%)

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 73


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 4
VINACONEX TOWER THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT
Bảng 4-2. Thống kê giới hạn dẻo (lần 2)

TT SH mẫu Wp Wp-Wptb (W-Wtb)2 Ghi chú


(.) (.) (%) (%) (.)
1 HK1 /UD1 16.53 0.48 0.23 Nhận
2 HK1 /UD2 16.02 0.99 0.98 Nhận
3 HK1 /UD3 16.54 0.47 0.22 Nhận
4 HK1 /UD4 16.33 0.68 0.46 Nhận
5 HK2 /UD1 15.81 1.20 1.43 Nhận
6 HK2 /UD2 15.46 1.55 2.40 Nhận
7 HK2 /UD3 14.8 2.21 4.87 Nhận
8 HK2 /UD4 19.17 2.16 4.68 Nhận
9 HK2 /UD5 19.7 2.69 7.25 Nhận
10 HK2 /UD6 24.04 7.03 49.45 Loại
11 HK2 /UD7 19.82 2.81 7.91 Nhận
12 HK2 /UD8 18.25 1.24 1.54 Nhận
13 HK3 /UD1 16.54 0.47 0.22 Nhận
14 HK3 /UD2 14.84 2.17 4.70 Nhận
15 HK3 /UD3 15.99 1.02 1.04 Nhận
16 HK3 /UD5 14.9 2.11 4.44 Nhận
17 HK3 /UD6 14.39 2.62 6.85 Nhận
Tổng 289.13 σ 2.48
Trung bình 17.01 v 0.15
σCM 2.41 [v] 0.15 OK
v' 2.70 v'×σCM 6.50 NotOK
Giá trị tiêu chuẩn Wtc Tính lại (%)
Bảng 4-3. Thống kê giới hạn dẻo (lần 3)

TT SH mẫu Wp Wp-Wptb (W-Wtb)2 Ghi chú


(.) (.) (%) (%) (.)
1 HK1 /UD1 16.53 0.61 0.37 Nhận
2 HK1 /UD2 16.02 1.12 1.25 Nhận
3 HK1 /UD3 16.54 0.60 0.36 Nhận
4 HK1 /UD4 16.33 0.81 0.66 Nhận
5 HK2 /UD1 15.81 1.33 1.77 Nhận
6 HK2 /UD2 15.46 1.68 2.82 Nhận
7 HK2 /UD3 14.8 2.34 5.47 Nhận

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 74


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 4
VINACONEX TOWER THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT

8 HK2 /UD4 19.17 2.03 4.12 Nhận


9 HK2 /UD5 19.7 2.56 6.56 Nhận
10 HK2 /UD6 24.04 6.90 47.62 Loại
11 HK2 /UD7 19.82 2.68 7.19 Nhận
12 HK2 /UD8 18.25 1.11 1.23 Nhận
13 HK3 /UD1 16.54 0.60 0.36 Nhận
14 HK3 /UD2 14.84 2.30 5.29 Nhận
15 HK3 /UD3 15.99 1.15 1.32 Nhận
16 HK3 /UD6 14.39 2.75 7.56 Nhận
Tổng 274.23 σ 2.50
Trung bình 17.14 v 0.15
σCM 2.42 [v] 0.15 OK
v' 2.67 v'×σCM 6.47 NotOK
Giá trị tiêu chuẩn Wtc Tính lại (%)
4.1.2. Giới hạn chảy
Bảng 4-4. Thống kê giới hạn chảy (lần 1)

TT SH mẫu WL WL-WLtb (W-Wtb)2 Ghi chú


(.) (.) (%) (%) (.)
1 HK1 /UD1 27.33 3.28 10.75 Nhận
2 HK1 /UD2 27.62 2.99 8.93 Nhận
3 HK1 /UD3 31.04 0.43 0.19 Nhận
4 HK1 /UD4 30.03 0.58 0.33 Nhận
5 HK2 /UD1 26.21 4.40 19.35 Nhận
6 HK2 /UD2 27.26 3.35 11.21 Nhận
7 HK2 /UD3 27.10 3.51 12.31 Nhận
8 HK2 /UD4 38.37 7.76 60.24 Nhận
9 HK2 /UD5 39.30 8.69 75.55 Nhận
10 HK2 /UD6 44.44 13.83 191.32 Nhận
11 HK2 /UD7 40.42 9.81 96.27 Nhận
12 HK2 /UD8 30.65 0.04 0.00 Nhận
13 HK3 /UD1 27.74 2.87 8.23 Nhận
14 HK3 /UD2 25.34 5.27 27.76 Nhận
15 HK3 /UD3 28.29 2.32 5.37 Nhận
16 HK3 /UD4 26.22 4.39 19.26 Nhận
17 HK3 /UD5 27.20 3.41 11.62 Nhận

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 75


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 4
VINACONEX TOWER THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT

18 HK3 /UD6 26.39 4.22 17.79 Nhận


Tổng 550.95 σ 5.82
Trung bình 30.61 v 0.19
σCM 5.66 [v] 0.15 NotOK
v' 2.73 v'×σCM 15.45 OK
Giá trị tiêu chuẩn Wtc Tính lại (%)
Bảng 4-5. Thống kê giới hạn chảy (lần 2)

TT SH mẫu WL WL-WLtb (W-Wtb)2 Ghi chú


(.) (.) (%) (%) (.)
1 HK1 /UD1 27.33 2.46 6.07 Nhận
2 HK1 /UD2 27.62 2.17 4.73 Nhận
3 HK1 /UD3 31.04 1.25 1.55 Nhận
4 HK1 /UD4 30.03 0.24 0.06 Nhận
5 HK2 /UD1 26.21 3.58 12.85 Nhận
6 HK2 /UD2 27.26 2.53 6.42 Nhận
7 HK2 /UD3 27.1 2.69 7.26 Nhận
8 HK2 /UD4 38.37 8.58 73.54 Loại
9 HK2 /UD5 39.3 9.51 90.35 Loại
10 HK2 /UD7 40.42 10.63 112.90 Loại
11 HK2 /UD8 30.65 0.86 0.73 Nhận
12 HK3 /UD1 27.74 2.05 4.22 Nhận
13 HK3 /UD2 25.34 4.45 19.84 Nhận
14 HK3 /UD3 28.29 1.50 2.26 Nhận
15 HK3 /UD4 26.22 3.57 12.78 Nhận
16 HK3 /UD5 27.2 2.59 6.73 Nhận
17 HK3 /UD6 26.39 3.40 11.59 Nhận
Tổng 506.51 σ 4.83
Trung bình 29.79 v 0.16
σCM 4.69 [v] 0.15 NotOK
v' 2.70 v'×σCM 12.66 NotOK
Giá trị tiêu chuẩn Wtc Tính lại (%)

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 76


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 4
VINACONEX TOWER THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT
4.1.3. Khối lượng riêng thể tích khô
Bảng 4-6. Thống kê khối lượng thể tích khô (lần 1)

TT SH mẫu γ γ-γγtb (γγ-γγt)2 Ghi chú


(.) (.) (g/cm3) (g/cm3) (.)
1 HK1 /UD1 1.63 0.00 0.00 Nhận
2 HK1 /UD2 1.67 0.04 0.00 Nhận
3 HK1 /UD3 1.66 0.03 0.00 Nhận
4 HK1 /UD4 1.67 0.04 0.00 Nhận
5 HK2 /UD1 1.60 0.03 0.00 Nhận
6 HK2 /UD2 1.59 0.04 0.00 Nhận
7 HK2 /UD3 1.65 0.02 0.00 Nhận
8 HK2 /UD4 1.56 0.07 0.00 Nhận
9 HK2 /UD5 1.55 0.08 0.01 Nhận
10 HK2 /UD6 1.46 0.17 0.03 Loại
11 HK2 /UD7 1.58 0.05 0.00 Nhận
12 HK2 /UD8 1.65 0.02 0.00 Nhận
13 HK3 /UD1 1.63 0.00 0.00 Nhận
14 HK3 /UD2 1.67 0.04 0.00 Nhận
15 HK3 /UD3 1.68 0.05 0.00 Nhận
16 HK3 /UD4 1.69 0.06 0.00 Nhận
17 HK3 /UD5 1.66 0.03 0.00 Nhận
18 HK3 /UD6 1.69 0.06 0.00 Nhận
Tổng 29.29 σ 0.06
Trung bình 1.63 v 0.04
σCM 0.06 [v] 0.05 OK
v' 2.73 v'×σCM 0.16 NotOK
Giá trị tiêu chuẩn γtc Tính lại (g/cm3)
4.1.4. Module tổng biến dạng
Bảng 4-7. Thống kê module tổng biến dạng (lần 1)

TT SH mẫu E E-Etb (E-Etb)2 Ghi chú


(.) (.) (kG/cm2) (kG/cm2) (.)
1 HK1 /UD1 54.05 4.62 21.32 Nhận
2 HK1 /UD2 48.78 9.89 97.77 Nhận
3 HK1 /UD3 48.78 9.89 97.77 Nhận

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 77


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 4
VINACONEX TOWER THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT

4 HK1 /UD4 61.54 2.87 8.25 Nhận


5 HK2 /UD1 33.90 24.77 613.44 Nhận
6 HK2 /UD2 35.09 23.58 555.91 Nhận
7 HK2 /UD3 58.82 0.15 0.02 Nhận
8 HK2 /UD4 31.25 27.42 751.73 Nhận
9 HK2 /UD5 135.35 76.68 5880.16 Nhận
10 HK2 /UD6 62.50 3.83 14.69 Nhận
11 HK2 /UD7 132.54 73.87 5457.11 Nhận
12 HK2 /UD8 71.30 12.63 159.57 Nhận
13 HK3 /UD1 37.04 21.63 467.76 Nhận
14 HK3 /UD2 30.77 27.90 778.29 Nhận
15 HK3 /UD3 36.36 22.31 497.64 Nhận
16 HK3 /UD4 44.44 14.23 202.43 Nhận
17 HK3 /UD5 44.44 14.23 202.43 Nhận
18 HK3 /UD6 89.07 30.40 924.30 Nhận
Tổng 1056.02 σ 31.37
Trung bình 58.67 v 0.53
σCM 30.49 [v] 0.3 NotOK
v' 2.73 v'×σCM 83.23 OK
Giá trị tiêu chuẩn Etc Tính lại (kG/cm2)
Bảng 4-8. Thống kê module tổng biến dạng (lần 2)

TT SH mẫu E E-Etb (E-Etb)2 Ghi chú


(.) (.) (kG/cm2) (kG/cm2) (.)
1 HK1 /UD1 54.05 0.11 0.01 Nhận
2 HK1 /UD2 48.78 5.38 28.91 Nhận
3 HK1 /UD3 48.78 5.38 28.91 Nhận
4 HK1 /UD4 61.54 7.38 54.51 Nhận
5 HK2 /UD1 33.9 20.26 410.35 Nhận
6 HK2 /UD2 35.09 19.07 363.55 Nhận
7 HK2 /UD3 58.82 4.66 21.74 Nhận
8 HK2 /UD4 31.25 22.91 524.73 Nhận
9 HK2 /UD6 62.5 8.34 69.60 Nhận
10 HK2 /UD7 132.54 78.38 6143.89 Loại
11 HK2 /UD8 71.3 17.14 293.88 Nhận
12 HK3 /UD1 37.04 17.12 292.99 Nhận

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 78


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 4
VINACONEX TOWER THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT

13 HK3 /UD2 30.77 23.39 546.95 Nhận


14 HK3 /UD3 36.36 17.80 316.74 Nhận
15 HK3 /UD4 44.44 9.72 94.42 Nhận
16 HK3 /UD5 44.44 9.72 94.42 Nhận
17 HK3 /UD6 89.07 34.91 1218.91 Nhận
Tổng 920.67 σ 25.62
Trung bình 54.16 v 0.47
σCM 24.86 [v] 0.3 NotOK
v' 2.70 v'×σCM 67.12 NotOK
Giá trị tiêu chuẩn Etc Tính lại (kG/cm2)
Bảng 4-9. Thống kê module tổng biến dạng (lần 3)

TT SH mẫu E E-Etb (E-Etb)2 Ghi chú


(.) (.) (kG/cm2) (kG/cm2) (.)
1 HK1 /UD1 54.05 4.79 22.96 Nhận
2 HK1 /UD2 48.78 0.48 0.23 Nhận
3 HK1 /UD3 48.78 0.48 0.23 Nhận
4 HK1 /UD4 61.54 12.28 150.84 Nhận
5 HK2 /UD1 33.9 15.36 235.87 Nhận
6 HK2 /UD2 35.09 14.17 200.74 Nhận
7 HK2 /UD3 58.82 9.56 91.43 Nhận
8 HK2 /UD4 31.25 18.01 324.29 Nhận
9 HK2 /UD6 62.5 13.24 175.35 Nhận
10 HK2 /UD8 71.3 22.04 485.84 Nhận
11 HK3 /UD1 37.04 12.22 149.28 Nhận
12 HK3 /UD2 30.77 18.49 341.81 Nhận
13 HK3 /UD3 36.36 12.90 166.36 Nhận
14 HK3 /UD4 44.44 4.82 23.21 Nhận
15 HK3 /UD5 44.44 4.82 23.21 Nhận
16 HK3 /UD6 89.07 39.81 1584.99 Nhận
Tổng 788.13 σ 16.28
Trung bình 49.26 v 0.33
σCM 15.77 [v] 0.3 NotOK
v' 2.67 v'×σCM 42.09 OK
Giá trị tiêu chuẩn Etc Tính lại (kG/cm2)

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 79


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 4
VINACONEX TOWER THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT
4.1.5. Hệ số rỗng
Bảng 4-10. Thống kê hệ số rỗng (lần 1)

TT SH mẫu e e-etb (e-etb)2 Ghi chú


(.) (.) (.)
1 HK1 /UD1 0.68 0.01 0.00 Nhận
2 HK1 /UD2 0.61 0.06 0.00 Nhận
3 HK1 /UD3 0.63 0.04 0.00 Nhận
4 HK1 /UD4 0.62 0.05 0.00 Nhận
5 HK2 /UD1 0.69 0.02 0.00 Nhận
6 HK2 /UD2 0.70 0.03 0.00 Nhận
7 HK2 /UD3 0.63 0.04 0.00 Nhận
8 HK2 /UD4 0.74 0.07 0.01 Nhận
9 HK2 /UD5 0.76 0.09 0.01 Nhận
10 HK2 /UD6 0.87 0.20 0.04 Loại
11 HK2 /UD7 0.72 0.05 0.00 Nhận
12 HK2 /UD8 0.64 0.03 0.00 Nhận
13 HK3 /UD1 0.67 0.00 0.00 Nhận
14 HK3 /UD2 0.61 0.06 0.00 Nhận
15 HK3 /UD3 0.63 0.04 0.00 Nhận
16 HK3 /UD4 0.61 0.06 0.00 Nhận
17 HK3 /UD5 0.65 0.02 0.00 Nhận
18 HK3 /UD6 0.60 0.07 0.00 Nhận
Tổng 12.08 σ 0.07
Trung bình 0.67 v 0.10
σCM 0.07 [v] 0.3 OK
v' 2.73 v'×σCM 0.18 NotOK
Giá trị tiêu chuẩn etc Tính lại
4.1.6. Ứng suất τ
Bảng 4-11. Thống kê ứng suất τ2 (lần 1)

TT SH mẫu τ2 τ2-ττ2tb (ττ2-ττ2tb)2 Ghi chú


(.) (.) (kG/cm2) (kG/cm2) (.)
1 HK1 /UD1 0.826 0.01 0.00 Nhận
2 HK1 /UD2 0.798 0.02 0.00 Nhận
3 HK1 /UD3 0.794 0.03 0.00 Nhận

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 80


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 4
VINACONEX TOWER THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT

4 HK1 /UD4 0.852 0.03 0.00 Nhận


5 HK2 /UD1 0.580 0.24 0.06 Loại
6 HK2 /UD2 0.766 0.05 0.00 Nhận
7 HK2 /UD3 0.757 0.06 0.00 Nhận
8 HK2 /UD4 0.792 0.03 0.00 Nhận
9 HK2 /UD5 0.940 0.12 0.01 Nhận
10 HK2 /UD6 0.835 0.01 0.00 Nhận
11 HK2 /UD7 1.009 0.19 0.04 Nhận
12 HK2 /UD8 0.822 0.00 0.00 Nhận
13 HK3 /UD1 0.845 0.02 0.00 Nhận
14 HK3 /UD2 0.832 0.01 0.00 Nhận
15 HK3 /UD3 0.824 0.00 0.00 Nhận
16 HK3 /UD4 0.822 0.00 0.00 Nhận
17 HK3 /UD5 0.841 0.02 0.00 Nhận
18 HK3 /UD6 0.841 0.02 0.00 Nhận
Tổng 14.78 σ 0.08
Trung bình 0.82 v 0.10
σCM 0.08 [v] 0.3 OK
v' 2.73 v'×σCM 0.22 NotOK
Giá trị tiêu chuẩn τtc Tính lại
Bảng 4-12. Thống kê ứng suất τ2 (lần 2)

TT SH mẫu τ2 τ2-ττ2tb (ττ2-ττ2tb)2 Ghi chú


(.) (.) (kG/cm2) (kG/cm2) (.)
1 HK1 /UD1 0.826 0.01 0.00 Nhận
2 HK1 /UD2 0.798 0.04 0.00 Nhận
3 HK1 /UD3 0.794 0.04 0.00 Nhận
4 HK1 /UD4 0.852 0.02 0.00 Nhận
5 HK2 /UD2 0.766 0.07 0.00 Nhận
6 HK2 /UD3 0.757 0.08 0.01 Nhận
7 HK2 /UD4 0.792 0.04 0.00 Nhận
8 HK2 /UD5 0.94 0.10 0.01 Nhận
9 HK2 /UD6 0.835 0.00 0.00 Nhận
10 HK2 /UD7 1.009 0.17 0.03 Loại
11 HK2 /UD8 0.822 0.01 0.00 Nhận
12 HK3 /UD1 0.845 0.01 0.00 Nhận

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 81


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 4
VINACONEX TOWER THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT

13 HK3 /UD2 0.832 0.00 0.00 Nhận


14 HK3 /UD3 0.824 0.01 0.00 Nhận
15 HK3 /UD4 0.822 0.01 0.00 Nhận
16 HK3 /UD5 0.841 0.01 0.00 Nhận
17 HK3 /UD6 0.841 0.01 0.00 Nhận
Tổng 14.20 σ 0.06
Trung bình 0.84 v 0.07
σCM 0.06 [v] 0.3 OK
v' 2.70 v'×σCM 0.16 NotOK
Giá trị tiêu chuẩn τtc Tính lại
Bảng 4-13. Thống kê ứng suất τ2 (lần 2)

TT SH mẫu τ2 τ2-ττ2tb (ττ2-ττ2tb)2 Ghi chú


(.) (.) (kG/cm2) (kG/cm2) (.)
1 HK1 /UD1 0.826 0.00 0.00 Nhận
2 HK1 /UD2 0.798 0.03 0.00 Nhận
3 HK1 /UD3 0.794 0.03 0.00 Nhận
4 HK1 /UD4 0.852 0.03 0.00 Nhận
5 HK2 /UD2 0.766 0.06 0.00 Nhận
6 HK2 /UD3 0.757 0.07 0.00 Nhận
7 HK2 /UD4 0.792 0.03 0.00 Nhận
8 HK2 /UD5 0.94 0.12 0.01 Loại
9 HK2 /UD6 0.835 0.01 0.00 Nhận
10 HK2 /UD8 0.822 0.00 0.00 Nhận
11 HK3 /UD1 0.845 0.02 0.00 Nhận
12 HK3 /UD2 0.832 0.01 0.00 Nhận
13 HK3 /UD3 0.824 0.00 0.00 Nhận
14 HK3 /UD4 0.822 0.00 0.00 Nhận
15 HK3 /UD5 0.841 0.02 0.00 Nhận
16 HK3 /UD6 0.841 0.02 0.00 Nhận
Tổng 13.19 σ 0.04
Trung bình 0.82 v 0.05
σCM 0.04 [v] 0.3 OK
v' 2.67 v'×σCM 0.11 NotOK
Giá trị tiêu chuẩn τtc Tính lại

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 82


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 4
VINACONEX TOWER THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT
4.2. LỚP ĐẤT SỐ 3
4.2.1. Tỷ khối hạt
Bảng 4-14. Thống kê tỷ khối hạt (lần 1)

TT SH mẫu Gs Gs-Gstb (Gs-Gstb)2 Ghi chú


(.) (.) (g/cm3) (g/cm3) (.)
1 HK1/UD5 2.69 0.017 0.000 Nhận
2 HK1/UD6 2.69 0.017 0.000 Nhận
3 HK1/UD7 2.71 0.037 0.001 Nhận
4 HK1/UD8 2.68 0.007 0.000 Nhận
5 HK1/UD9 2.69 0.017 0.000 Nhận
6 HK1/UD10 2.66 0.013 0.000 Nhận
7 HK1/UD11 2.66 0.013 0.000 Nhận
8 HK1/UD12 2.67 0.003 0.000 Nhận
9 HK1/UD13 2.67 0.003 0.000 Nhận
10 HK1/UD14 2.67 0.003 0.000 Nhận
11 HK1/UD15 2.67 0.003 0.000 Nhận
12 HK1/UD16 2.67 0.003 0.000 Nhận
13 HK1/UD17 2.70 0.027 0.001 Nhận
14 HK2/UD9 2.70 0.027 0.001 Nhận
15 HK2/UD10 2.67 0.003 0.000 Nhận
16 HK2/UD11 2.66 0.013 0.000 Nhận
17 HK2/UD12 2.67 0.003 0.000 Nhận
18 HK2/UD13 2.66 0.013 0.000 Nhận
19 HK2/UD14 2.67 0.003 0.000 Nhận
20 HK2/UD15 2.66 0.013 0.000 Nhận
21 HK2/UD16 2.66 0.013 0.000 Nhận
22 HK2/UD17 2.70 0.027 0.001 Nhận
23 HK3/UD7 2.70 0.027 0.001 Nhận
24 HK3/UD8 2.68 0.007 0.000 Nhận
25 HK3/UD9 2.68 0.007 0.000 Nhận
26 HK3/UD10 2.59 0.083 0.007 Loại
27 HK3/UD11 2.61 0.063 0.004 Nhận
28 HK3/UD12 2.69 0.017 0.000 Nhận
29 HK3/UD13 2.69 0.017 0.000 Nhận

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 83


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 4
VINACONEX TOWER THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT

30 HK3/UD14 2.67 0.003 0.000 Nhận


31 HK3/UD15 2.65 0.023 0.001 Nhận
32 HK3/UD16 2.67 0.003 0.000 Nhận
33 HK3/UD17 2.69 0.017 0.000 Nhận
Tổng 88.20 σ 0.02 0.01
Trung bình 2.67 v 0.01
σCM 0.02 [v] 0.15 OK
v' 3.00 v'´σCM 0.07 NotOK
Giá trị tiêu chuẩn Gs Tính lại (g/cm3)
Bảng 4-15. Thống kê tỷ khối hạt (lần 2)

TT SH mẫu Gs Gs-Gstb (Gs-Gstb)2 Ghi chú


(.) (.) (g/cm3) (g/cm3) (.)
1 HK1/UD5 2.69 0.015 0.000 Nhận
2 HK1/UD6 2.69 0.015 0.000 Nhận
3 HK1/UD7 2.71 0.035 0.001 Nhận
4 HK1/UD8 2.68 0.005 0.000 Nhận
5 HK1/UD9 2.69 0.015 0.000 Nhận
6 HK1/UD10 2.66 0.015 0.000 Nhận
7 HK1/UD11 2.66 0.015 0.000 Nhận
8 HK1/UD12 2.67 0.005 0.000 Nhận
9 HK1/UD13 2.67 0.005 0.000 Nhận
10 HK1/UD14 2.67 0.005 0.000 Nhận
11 HK1/UD15 2.67 0.005 0.000 Nhận
12 HK1/UD16 2.67 0.005 0.000 Nhận
13 HK1/UD17 2.70 0.025 0.001 Nhận
14 HK2/UD9 2.70 0.025 0.001 Nhận
15 HK2/UD10 2.67 0.005 0.000 Nhận
16 HK2/UD11 2.66 0.015 0.000 Nhận
17 HK2/UD12 2.67 0.005 0.000 Nhận
18 HK2/UD13 2.66 0.015 0.000 Nhận
19 HK2/UD14 2.67 0.005 0.000 Nhận
20 HK2/UD15 2.66 0.015 0.000 Nhận
21 HK2/UD16 2.66 0.015 0.000 Nhận
22 HK2/UD17 2.70 0.025 0.001 Nhận

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 84


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 4
VINACONEX TOWER THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT

23 HK3/UD7 2.70 0.025 0.001 Nhận


24 HK3/UD8 2.68 0.005 0.000 Nhận
25 HK3/UD9 2.68 0.005 0.000 Nhận
26 HK3/UD11 2.61 0.065 0.004 Loại
27 HK3/UD12 2.69 0.015 0.000 Nhận
28 HK3/UD13 2.69 0.015 0.000 Nhận
29 HK3/UD14 2.67 0.005 0.000 Nhận
30 HK3/UD15 2.65 0.025 0.001 Nhận
31 HK3/UD16 2.67 0.005 0.000 Nhận
32 HK3/UD17 2.69 0.015 0.000 Nhận
Tổng 85.61 s 0.02 0.01
Trung bình 2.68 v 0.01
sCM 0.02 [v] 0.15 OK
v' 2.98 v'´sCM 0.06 NotOK
Giá trị tiêu chuẩn Gs Tính lại (g/cm3)
4.2.2. Ứng suất τ
Bảng 4-16. Thống kê ứng suất τ2 (lần 1)

TT SH mẫu τ2 τ2-ττ2tb (ττ2-ττ2tb)2 Ghi chú


(.) (.) (kG/cm2) (kG/cm2) (.)
1 HK1/UD5 0.841 0.001 0.000 Nhận
2 HK1/UD6 0.822 0.018 0.000 Nhận
3 HK1/UD7 0.804 0.036 0.001 Nhận
4 HK1/UD8 0.841 0.001 0.000 Nhận
5 HK1/UD9 0.834 0.006 0.000 Nhận
6 HK2/UD17 0.878 0.038 0.001 Loại
7 HK3/UD7 0.869 0.029 0.001 Nhận
8 HK3/UD8 0.835 0.005 0.000 Nhận
9 HK3/UD9 0.834 0.006 0.000 Nhận
Tổng 7.56 σ 0.02 0.39
Trung bình 0.84 v 0.03
σCM 0.02 [v] 0.3 OK
v' 2.35 v'×σCM 0.05 NotOK
Giá trị tiêu chuẩn Wtc Tính lại

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 85


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 4
VINACONEX TOWER THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT
4.3. LỚP ĐẤT SỐ 5
Bảng 4-17. Thống kê độ ẩm tự nhiên (lần 1)

TT SH mẫu W W-Wtb (W-Wtb)2 Ghi chú


(.) (.) (%) (%) (.)
1 HK1/UD18 21.60 1.89 3.56 Loại
2 HK1/UD19 20.20 0.49 0.24 Nhận
3 HK1/UD20 19.30 0.41 0.17 Nhận
4 HK1/UD21 17.60 2.11 4.47 Loại
5 HK1/UD22 18.50 1.21 1.47 Nhận
6 HK1/UD23 19.30 0.41 0.17 Nhận
7 HK1/UD24 20.70 0.99 0.97 Nhận
8 HK1/UD25 20.20 0.49 0.24 Nhận
9 HK1/UD26 21.00 1.29 1.65 Nhận
10 HK1/UD27 18.90 0.81 0.66 Nhận
11 HK2/UD18 19.30 0.41 0.17 Nhận
12 HK2/UD19 20.30 0.59 0.34 Nhận
13 HK2/UD20 19.70 0.01 0.00 Nhận
14 HK2/UD21 18.00 1.71 2.94 Nhận
15 HK2/UD22 18.50 1.21 1.47 Nhận
16 HK2/UD23 20.60 0.89 0.78 Nhận
17 HK2/UD24 19.80 0.09 0.01 Nhận
18 HK2/UD25 19.40 0.31 0.10 Nhận
19 HK2/UD26 20.40 0.69 0.47 Nhận
20 HK3/UD18 22.10 2.39 5.69 Loại
21 HK3/UD19 21.40 1.69 2.84 Nhận
22 HK3/UD20 18.70 1.01 1.03 Nhận
23 HK3/UD21 18.10 1.61 2.61 Nhận
24 HK3/UD22 18.70 1.01 1.03 Nhận
25 HK3/UD23 19.10 0.61 0.38 Nhận
26 HK3/UD24 20.10 0.39 0.15 Nhận
27 HK3/UD25 19.80 0.09 0.01 Nhận
28 HK3/UD26 20.70 0.99 0.97 Nhận
Tổng 552.00 σ 1.13 20.99
Trung bình 19.71 v 0.06
σCM 1.13 [v] 0.15 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 86


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 4
VINACONEX TOWER THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT

v' 2.93 v'×σCM 3.32 NotOK


Giá trị tiêu chuẩn Wtc Tính lại (%)
Bảng 4-18. Thống kê độ ẩm tự nhiên (lần 2)

TT SH mẫu W W-Wtb (W-Wtb)2 Ghi chú


(.) (.) (%) (%) (.)
1 HK1/UD19 20.20 0.57 0.33 Nhận
2 HK1/UD20 19.30 0.33 0.11 Nhận
3 HK1/UD22 18.50 1.13 1.27 Nhận
4 HK1/UD23 19.30 0.33 0.11 Nhận
5 HK1/UD24 20.70 1.07 1.15 Nhận
6 HK1/UD25 20.20 0.57 0.33 Nhận
7 HK1/UD26 21.00 1.37 1.88 Nhận
8 HK1/UD27 18.90 0.73 0.53 Nhận
9 HK2/UD18 19.30 0.33 0.11 Nhận
10 HK2/UD19 20.30 0.67 0.45 Nhận
11 HK2/UD20 19.70 0.07 0.01 Nhận
12 HK2/UD21 18.00 1.63 2.65 Nhận
13 HK2/UD22 18.50 1.13 1.27 Nhận
14 HK2/UD23 20.60 0.97 0.94 Nhận
15 HK2/UD24 19.80 0.17 0.03 Nhận
16 HK2/UD25 19.40 0.23 0.05 Nhận
17 HK2/UD26 20.40 0.77 0.60 Nhận
18 HK3/UD19 21.40 1.77 3.14 Loại
19 HK3/UD20 18.70 0.93 0.86 Nhận
20 HK3/UD21 18.10 1.53 2.33 Nhận
21 HK3/UD22 18.70 0.93 0.86 Nhận
22 HK3/UD23 19.10 0.53 0.28 Nhận
23 HK3/UD24 20.10 0.47 0.22 Nhận
24 HK3/UD25 19.80 0.17 0.03 Nhận
25 HK3/UD26 20.70 1.07 1.15 Nhận
Tổng 490.70 σ 0.93 15.52
Trung bình 19.63 v 0.05
σCM 0.93 [v] 0.15 OK
v' 2.88 v'×σCM 2.67 NotOK
Giá trị tiêu chuẩn Wtc Tính lại (%)

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 87


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 4
VINACONEX TOWER THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT
4.4. LỚP ĐẤT SỐ 6
4.4.1. Độ ẩm tự nhiên
Bảng 4-19. Thống kê độ ẩm tự nhiên (lần 1)

TT SH mẫu W W-Wtb (W-Wtb)2 Ghi chú


(.) (.) (%) (%) (.)
1 HK1/UD28 25.95 3.60 12.93 Nhận
2 HK1/UD29 24.85 2.50 6.23 Nhận
3 HK1/UD30 20.29 2.06 4.26 Nhận
4 HK1/UD31 22.95 0.60 0.35 Nhận
5 HK1/UD32 18.90 3.45 11.93 Nhận
6 HK1/UD33 22.95 0.60 0.35 Nhận
7 HK1/UD34 26.45 4.10 16.77 Nhận
8 HK1/UD35 20.10 2.25 5.08 Nhận
9 HK1/UD36 28.65 6.30 39.63 Nhận
10 HK1/UD37 29.55 7.20 51.77 Nhận
11 HK1/UD38 30.14 7.79 60.61 Nhận
12 HK1/UD39 24.84 2.49 6.18 Nhận
13 HK2/UD27 19.60 2.75 7.59 Nhận
14 HK2/UD28 23.30 0.95 0.89 Nhận
15 HK2/UD29 24.17 1.82 3.30 Nhận
16 HK2/UD30 19.00 3.35 11.25 Nhận
17 HK2/UD31 18.30 4.05 16.44 Nhận
18 HK2/UD32 17.10 5.25 27.61 Nhận
19 HK2/UD33 17.90 4.45 19.84 Nhận
20 HK2/UD34 17.20 5.15 26.57 Nhận
21 HK2/UD35 17.00 5.35 28.67 Nhận
22 HK2/UD36 17.00 5.35 28.67 Nhận
23 HK3/UD27 19.09 3.26 10.66 Nhận
24 HK3/UD28 19.89 2.46 6.07 Nhận
25 HK3/UD29 20.01 2.34 5.50 Nhận
26 HK3/UD30 20.23 2.12 4.51 Nhận
27 HK3/UD31 19.94 2.41 5.83 Nhận
28 HK3/UD32 23.35 1.00 0.99 Nhận
29 HK3/UD33 22.80 0.45 0.20 Nhận
30 HK3/UD34 28.45 6.10 37.15 Nhận

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 88


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 4
VINACONEX TOWER THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT

31 HK3/UD35 28.00 5.65 31.87 Nhận


32 HK3/UD36 27.40 5.05 25.46 Nhận
Tổng 715.35 σ 4.08 290.60
Trung bình 22.35 v 0.18
σCM 4.08 [v] 0.15 NotOK
v' 2.98 v'×σCM 12.15 OK
Giá trị tiêu chuẩn Wtc Tính lại (%)
Bảng 4-20. Thống kê độ ẩm tự nhiên (lần 2)

TT SH mẫu W W-Wtb (W-Wtb)2 Ghi chú


(.) (.) (%) (%) (.)
1 HK1/UD28 25.95 3.85 14.80 Nhận
2 HK1/UD29 24.85 2.75 7.54 Nhận
3 HK1/UD30 20.29 1.81 3.29 Nhận
4 HK1/UD31 22.95 0.85 0.72 Nhận
5 HK1/UD32 18.90 3.20 10.26 Nhận
6 HK1/UD33 22.95 0.85 0.72 Nhận
7 HK1/UD34 26.45 4.35 18.89 Nhận
8 HK1/UD35 20.10 2.00 4.01 Nhận
9 HK1/UD36 28.65 6.55 42.86 Nhận
10 HK1/UD37 29.55 7.45 55.45 Nhận
11 HK1/UD39 24.84 2.74 7.49 Nhận
12 HK2/UD27 19.60 2.50 6.27 Nhận
13 HK2/UD28 23.30 1.20 1.43 Nhận
14 HK2/UD29 24.17 2.07 4.27 Nhận
15 HK2/UD30 19.00 3.10 9.63 Nhận
16 HK2/UD31 18.30 3.80 14.47 Nhận
17 HK2/UD32 17.10 5.00 25.04 Nhận
18 HK2/UD33 17.90 4.20 17.67 Nhận
19 HK2/UD34 17.20 4.90 24.04 Nhận
20 HK2/UD35 17.00 5.10 26.05 Nhận
21 HK2/UD36 17.00 5.10 26.05 Nhận
22 HK3/UD27 19.09 3.01 9.08 Nhận
23 HK3/UD28 19.89 2.21 4.90 Nhận
24 HK3/UD29 20.01 2.09 4.38 Nhận
25 HK3/UD30 20.23 1.87 3.51 Nhận

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 89


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 4
VINACONEX TOWER THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT

26 HK3/UD31 19.94 2.16 4.68 Nhận


27 HK3/UD32 23.35 1.25 1.55 Nhận
28 HK3/UD33 22.80 0.70 0.49 Nhận
29 HK3/UD34 28.45 6.35 40.28 Nhận
30 HK3/UD35 28.00 5.90 34.77 Nhận
31 HK3/UD36 27.40 5.30 28.05 Nhận
Tổng 685.21 σ 3.88 452.63
Trung bình 22.10 v 0.18
σCM 3.88 [v] 0.15 NotOK
v' 2.97 v'×σCM 11.54 OK
Giá trị tiêu chuẩn Wtc Tính lại (%)
Bảng 4-21. Thống kê độ ẩm tự nhiên (lần 3)

TT SH mẫu W W-Wtb (W-Wtb)2 Ghi chú


(.) (.) (%) (%) (.)
1 HK1/UD28 25.95 4.09 16.77 Nhận
2 HK1/UD29 24.85 2.99 8.97 Nhận
3 HK1/UD30 20.29 1.57 2.45 Nhận
4 HK1/UD31 22.95 1.09 1.20 Nhận
5 HK1/UD32 18.90 2.96 8.73 Nhận
6 HK1/UD33 22.95 1.09 1.20 Nhận
7 HK1/UD34 26.45 4.59 21.11 Nhận
8 HK1/UD35 20.10 1.76 3.08 Nhận
9 HK1/UD36 28.65 6.79 46.17 Nhận
10 HK1/UD39 24.84 2.98 8.91 Nhận
11 HK2/UD27 19.60 2.26 5.09 Nhận
12 HK2/UD28 23.30 1.44 2.09 Nhận
13 HK2/UD29 24.17 2.31 5.36 Nhận
14 HK2/UD30 19.00 2.86 8.15 Nhận
15 HK2/UD31 18.30 3.56 12.64 Nhận
16 HK2/UD32 17.10 4.76 22.61 Nhận
17 HK2/UD33 17.90 3.96 15.64 Nhận
18 HK2/UD34 17.20 4.66 21.67 Nhận
19 HK2/UD35 17.00 4.86 23.57 Nhận
20 HK2/UD36 17.00 4.86 23.57 Nhận
21 HK3/UD27 19.09 2.77 7.65 Nhận

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 90


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 4
VINACONEX TOWER THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT

22 HK3/UD28 19.89 1.97 3.86 Nhận


23 HK3/UD29 20.01 1.85 3.41 Nhận
24 HK3/UD30 20.23 1.63 2.64 Nhận
25 HK3/UD31 19.94 1.92 3.67 Nhận
26 HK3/UD32 23.35 1.49 2.23 Nhận
27 HK3/UD33 22.80 0.94 0.89 Nhận
28 HK3/UD34 28.45 6.59 43.49 Nhận
29 HK3/UD35 28.00 6.14 37.76 Nhận
30 HK3/UD36 27.40 5.54 30.74 Nhận
Tổng 655.66 σ 3.69 395.33
Trung bình 21.86 v 0.17
σCM 3.69 [v] 0.15 NotOK
v' 2.96 v'×σCM 10.93 OK
Giá trị tiêu chuẩn Wtc Tính lại (%)
Bảng 4-22. Thống kê độ ẩm tự nhiên (lần 4)

TT SH mẫu W W-Wtb (W-Wtb)2 Ghi chú


(.) (.) (%) (%) (.)
1 HK1/UD28 25.95 4.33 18.74 Nhận
2 HK1/UD29 24.85 3.23 10.43 Nhận
3 HK1/UD30 20.29 1.33 1.77 Nhận
4 HK1/UD31 22.95 1.33 1.77 Nhận
5 HK1/UD32 18.90 2.72 7.40 Nhận
6 HK1/UD33 22.95 1.33 1.77 Nhận
7 HK1/UD34 26.45 4.83 23.32 Nhận
8 HK1/UD35 20.10 1.52 2.31 Nhận
9 HK1/UD39 24.84 3.22 10.36 Nhận
10 HK2/UD27 19.60 2.02 4.08 Nhận
11 HK2/UD28 23.30 1.68 2.82 Nhận
12 HK2/UD29 24.17 2.55 6.50 Nhận
13 HK2/UD30 19.00 2.62 6.87 Nhận
14 HK2/UD31 18.30 3.32 11.03 Nhận
15 HK2/UD32 17.10 4.52 20.44 Nhận
16 HK2/UD33 17.90 3.72 13.85 Nhận
17 HK2/UD34 17.20 4.42 19.55 Nhận
18 HK2/UD35 17.00 4.62 21.35 Nhận

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 91


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 4
VINACONEX TOWER THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT

19 HK2/UD36 17.00 4.62 21.35 Nhận


20 HK3/UD27 19.09 2.53 6.41 Nhận
21 HK3/UD28 19.89 1.73 3.00 Nhận
22 HK3/UD29 20.01 1.61 2.60 Nhận
23 HK3/UD30 20.23 1.39 1.93 Nhận
24 HK3/UD31 19.94 1.68 2.83 Nhận
25 HK3/UD32 23.35 1.73 2.99 Nhận
26 HK3/UD33 22.80 1.18 1.39 Nhận
27 HK3/UD34 28.45 6.83 46.63 Nhận
28 HK3/UD35 28.00 6.38 40.69 Nhận
29 HK3/UD36 27.40 5.78 33.40 Nhận
Tổng 627.01 σ 3.52 347.57
Trung bình 21.62 v 0.16
σCM 3.52 [v] 0.15 NotOK
v' 2.94 v'×σCM 10.36 OK
Giá trị tiêu chuẩn Wtc Tính lại (%)
Bảng 4-23. Thống kê độ ẩm tự nhiên (lần 4)

TT SH mẫu W W-Wtb (W-Wtb)2 Ghi chú


(.) (.) (%) (%) (.)
1 HK1/UD28 25.95 4.57 20.91 Nhận
2 HK1/UD29 24.85 3.47 12.06 Nhận
3 HK1/UD30 20.29 1.09 1.18 Nhận
4 HK1/UD31 22.95 1.57 2.47 Nhận
5 HK1/UD32 18.90 2.48 6.14 Nhận
6 HK1/UD33 22.95 1.57 2.47 Nhận
7 HK1/UD34 26.45 5.07 25.73 Nhận
8 HK1/UD35 20.10 1.28 1.63 Nhận
9 HK1/UD39 24.84 3.46 11.99 Nhận
10 HK2/UD27 19.60 1.78 3.16 Nhận
11 HK2/UD28 23.30 1.92 3.70 Nhận
12 HK2/UD29 24.17 2.79 7.80 Nhận
13 HK2/UD30 19.00 2.38 5.65 Nhận
14 HK2/UD31 18.30 3.08 9.47 Nhận
15 HK2/UD32 17.10 4.28 18.29 Nhận
16 HK2/UD33 17.90 3.48 12.09 Nhận

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 92


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 4
VINACONEX TOWER THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT

17 HK2/UD34 17.20 4.18 17.45 Nhận


18 HK2/UD35 17.00 4.38 19.16 Nhận
19 HK2/UD36 17.00 4.38 19.16 Nhận
20 HK3/UD27 19.09 2.29 5.23 Nhận
21 HK3/UD28 19.89 1.49 2.21 Nhận
22 HK3/UD29 20.01 1.37 1.87 Nhận
23 HK3/UD30 20.23 1.15 1.32 Nhận
24 HK3/UD31 19.94 1.44 2.07 Nhận
25 HK3/UD32 23.35 1.97 3.89 Nhận
26 HK3/UD33 22.80 1.42 2.02 Nhận
27 HK3/UD35 28.00 6.62 43.86 Nhận
28 HK3/UD36 27.40 6.02 36.27 Nhận
Tổng 598.56 σ 3.33 299.27
Trung bình 21.38 v 0.16
σCM 3.33 [v] 0.15 NotOK
v' 2.93 v'×σCM 9.75 OK
Giá trị tiêu chuẩn Wtc Tính lại (%)
4.4.2. Khối lượng thể tích khô
Bảng 4-24. Thống kê khối lượng thể tích khô (lần 1)

TT SH mẫu γ γ-γγtb (γγ-γγt)2 Ghi chú


(.) (.) (g/cm3) (g/cm3) (.)
1 HK1/UD28 1.55 0.069 0.005 Nhận
2 HK1/UD29 1.57 0.049 0.002 Nhận
3 HK1/UD30 1.68 0.061 0.004 Nhận
4 HK1/UD31 1.63 0.011 0.000 Nhận
5 HK1/UD32 1.67 0.051 0.003 Nhận
6 HK1/UD33 1.64 0.021 0.000 Nhận
7 HK1/UD34 1.52 0.099 0.010 Nhận
8 HK1/UD35 1.68 0.061 0.004 Nhận
9 HK1/UD36 1.51 0.109 0.012 Nhận
10 HK1/UD37 1.47 0.149 0.022 Nhận
11 HK1/UD38 1.44 0.179 0.032 Nhận
12 HK1/UD39 1.55 0.069 0.005 Nhận
13 HK2/UD27 1.68 0.061 0.004 Nhận
14 HK2/UD28 1.61 0.009 0.000 Nhận

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 93


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 4
VINACONEX TOWER THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT

15 HK2/UD29 1.60 0.019 0.000 Nhận


16 HK2/UD30 1.69 0.071 0.005 Nhận
17 HK2/UD31 1.71 0.091 0.008 Nhận
18 HK2/UD32 1.72 0.101 0.010 Nhận
19 HK2/UD33 1.72 0.101 0.010 Nhận
20 HK2/UD34 1.70 0.081 0.007 Nhận
21 HK2/UD35 1.71 0.091 0.008 Nhận
22 HK2/UD36 1.73 0.111 0.012 Nhận
23 HK3/UD27 1.70 0.081 0.007 Nhận
24 HK3/UD28 1.69 0.071 0.005 Nhận
25 HK3/UD29 1.68 0.061 0.004 Nhận
26 HK3/UD30 1.62 0.001 0.000 Nhận
27 HK3/UD31 1.65 0.031 0.001 Nhận
28 HK3/UD32 1.58 0.039 0.002 Nhận
29 HK3/UD33 1.62 0.001 0.000 Nhận
30 HK3/UD34 1.49 0.129 0.017 Nhận
31 HK3/UD35 1.48 0.139 0.019 Nhận
32 HK3/UD36 1.51 0.109 0.012 Nhận
Tổng 51.80 σ 0.09
Trung bình 1.62 v 0.05
σCM 0.09 [v] 0.05 NotOK
v' 2.98 v'×σCM 0.26 OK
Giá trị tiêu chuẩn γtc Tính lại (g/cm3)
4.4.3. Module tổng biến dạng
Bảng 4-25. Thống kê module tổng biến dạng (lần 1)

TT SH mẫu E E-Etb (E-Etb)2 Ghi chú


(.) (.) (kG/cm2) (kG/cm2) (.)
1 HK1/UD28 103.34 19.31 372.76 Nhận
2 HK1/UD29 37.04 46.99 2208.35 Nhận
3 HK1/UD30 108.78 24.75 612.41 Nhận
4 HK1/UD31 37.04 46.99 2208.35 Nhận
5 HK1/UD32 76.81 7.22 52.17 Nhận
6 HK1/UD33 43.48 40.55 1644.56 Nhận
7 HK1/UD34 94.28 10.25 105.00 Nhận
8 HK1/UD35 43.48 40.55 1644.56 Nhận

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 94


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 4
VINACONEX TOWER THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT

9 HK1/UD36 89.86 5.83 33.95 Nhận


10 HK1/UD37 93.41 9.38 87.93 Nhận
11 HK1/UD38 57.14 26.89 723.24 Nhận
12 HK1/UD39 116.69 32.66 1066.47 Nhận
13 HK2/UD27 41.67 42.36 1794.63 Nhận
14 HK2/UD28 77.27 6.76 45.74 Nhận
15 HK2/UD29 85.02 0.99 0.97 Nhận
16 HK2/UD30 80.00 4.03 16.27 Nhận
17 HK2/UD31 143.84 59.81 3576.86 Nhận
18 HK2/UD32 157.55 73.52 5404.73 Nhận
19 HK2/UD33 80.00 4.03 16.27 Nhận
20 HK2/UD34 113.69 29.66 879.53 Nhận
21 HK2/UD35 112.29 28.26 798.45 Nhận
22 HK2/UD36 42.55 41.48 1720.85 Nhận
23 HK3/UD27 107.64 23.61 557.28 Nhận
24 HK3/UD28 44.44 39.59 1567.62 Nhận
25 HK3/UD29 116.87 32.84 1078.26 Nhận
26 HK3/UD30 55.56 28.47 810.72 Nhận
27 HK3/UD31 117.31 33.28 1107.35 Nhận
28 HK3/UD32 62.50 21.53 463.68 Nhận
29 HK3/UD33 120.66 36.63 1341.53 Nhận
30 HK3/UD34 96.28 12.25 149.99 Nhận
31 HK3/UD35 102.72 18.69 349.20 Nhận
32 HK3/UD36 29.85 54.18 2935.81 Nhận
Tổng 2689.06 σ 33.78
Trung bình 84.03 v 0.40
σCM 33.78 [v] 0.3 NotOK
v' 2.98 v'×σCM 100.67 OK
Giá trị tiêu chuẩn Etc Tính lại (kG/cm2)

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 95


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 4
VINACONEX TOWER THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT
Bảng 4-26. Thống kê module tổng biến dạng (lần 2)

TT SH mẫu E E-Etb (E-Etb)2 Ghi chú


(.) (.) (kG/cm ) (kG/cm2)
2
(.)
1 HK1/UD28 103.34 21.68 469.95 Nhận
2 HK1/UD29 37.04 44.62 1991.09 Nhận
3 HK1/UD30 108.78 27.12 735.41 Nhận
4 HK1/UD31 37.04 44.62 1991.09 Nhận
5 HK1/UD32 76.81 4.85 23.54 Nhận
6 HK1/UD33 43.48 38.18 1457.84 Nhận
7 HK1/UD34 94.28 12.62 159.22 Nhận
8 HK1/UD35 43.48 38.18 1457.84 Nhận
9 HK1/UD36 89.86 8.20 67.21 Nhận
10 HK1/UD37 93.41 11.75 138.02 Nhận
11 HK1/UD38 57.14 24.52 601.31 Nhận
12 HK1/UD39 116.69 35.03 1226.99 Nhận
13 HK2/UD27 41.67 39.99 1599.33 Nhận
14 HK2/UD28 77.27 4.39 19.29 Nhận
15 HK2/UD29 85.02 3.36 11.28 Nhận
16 HK2/UD30 80.00 1.66 2.76 Nhận
17 HK2/UD31 143.84 62.18 3866.15 Nhận
18 HK2/UD33 80.00 1.66 2.76 Nhận
19 HK2/UD34 113.69 32.03 1025.82 Nhận
20 HK2/UD35 112.29 30.63 938.10 Nhận
21 HK2/UD36 42.55 39.11 1529.72 Nhận
22 HK3/UD27 107.64 25.98 674.88 Nhận
23 HK3/UD28 44.44 37.22 1385.45 Nhận
24 HK3/UD29 116.87 35.21 1239.63 Nhận
25 HK3/UD30 55.56 26.10 681.29 Nhận
26 HK3/UD31 117.31 35.65 1270.81 Nhận
27 HK3/UD32 62.50 19.16 367.17 Nhận
28 HK3/UD33 120.66 39.00 1520.87 Nhận
29 HK3/UD34 96.28 14.62 213.70 Nhận
30 HK3/UD35 102.72 21.06 443.46 Nhận
31 HK3/UD36 29.85 51.81 2684.44 Nhận
Tổng 2531.51 σ 31.52
Trung bình 81.66 v 0.39

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 96


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 4
VINACONEX TOWER THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT

σCM 31.52 [v] 0.3 NotOK


v' 2.97 v'×σCM 93.60 OK
Giá trị tiêu chuẩn Etc Tính lại (kG/cm2)
Bảng 4-27. Thống kê module tổng biến dạng (lần 3)

TT SH mẫu E E-Etb (E-Etb)2 Ghi chú


(.) (.) (kG/cm2) (kG/cm2) (.)
1 HK1/UD28 103.34 23.75 564.11 Nhận
2 HK1/UD29 37.04 42.55 1810.42 Nhận
3 HK1/UD30 108.78 29.19 852.11 Nhận
4 HK1/UD31 37.04 42.55 1810.42 Nhận
5 HK1/UD32 76.81 2.78 7.72 Nhận
6 HK1/UD33 43.48 36.11 1303.86 Nhận
7 HK1/UD34 94.28 14.69 215.83 Nhận
8 HK1/UD35 43.48 36.11 1303.86 Nhận
9 HK1/UD36 89.86 10.27 105.49 Nhận
10 HK1/UD37 93.41 13.82 191.02 Nhận
11 HK1/UD38 57.14 22.45 503.96 Nhận
12 HK1/UD39 116.69 37.10 1376.48 Nhận
13 HK2/UD27 41.67 37.92 1437.85 Nhận
14 HK2/UD28 77.27 2.32 5.38 Nhận
15 HK2/UD29 85.02 5.43 29.50 Nhận
16 HK2/UD30 80.00 0.41 0.17 Nhận
17 HK2/UD33 80.00 0.41 0.17 Nhận
18 HK2/UD34 113.69 34.10 1162.88 Nhận
19 HK2/UD35 112.29 32.70 1069.36 Nhận
20 HK2/UD36 42.55 37.04 1371.89 Nhận
21 HK3/UD27 107.64 28.05 786.86 Nhận
22 HK3/UD28 44.44 35.15 1235.45 Nhận
23 HK3/UD29 116.87 37.28 1389.87 Nhận
24 HK3/UD30 55.56 24.03 577.39 Nhận
25 HK3/UD31 117.31 37.72 1422.87 Nhận
26 HK3/UD32 62.50 17.09 292.03 Nhận
27 HK3/UD33 120.66 41.07 1686.83 Nhận
28 HK3/UD34 96.28 16.69 278.59 Nhận
29 HK3/UD35 102.72 23.13 535.04 Nhận

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 97


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 4
VINACONEX TOWER THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT

30 HK3/UD36 29.85 49.74 2473.97 Nhận


Tổng 2387.67 σ 29.83
Trung bình 79.59 v 0.37
σCM 29.83 [v] 0.3 NotOK
v' 2.96 v'×σCM 88.29 OK
Giá trị tiêu
Etc Tính lại (kG/cm2)
chuẩn
Bảng 4-28. Thống kê module tổng biến dạng (lần 4)

TT SH mẫu E E-Etb (E-Etb)2 Ghi chú


(.) (.) (kG/cm2) (kG/cm2) (.)
1 HK1/UD28 103.34 22.04 485.58 Nhận
2 HK1/UD29 37.04 44.26 1959.31 Nhận
3 HK1/UD30 108.78 27.48 754.92 Nhận
4 HK1/UD31 37.04 44.26 1959.31 Nhận
5 HK1/UD32 76.81 4.49 20.20 Nhận
6 HK1/UD33 43.48 37.82 1430.67 Nhận
7 HK1/UD34 94.28 12.98 168.37 Nhận
8 HK1/UD35 43.48 37.82 1430.67 Nhận
9 HK1/UD36 89.86 8.56 73.20 Nhận
10 HK1/UD37 93.41 12.11 146.55 Nhận
11 HK1/UD38 57.14 24.16 583.91 Nhận
12 HK1/UD39 116.69 35.39 1252.16 Nhận
13 HK2/UD27 41.67 39.63 1570.86 Nhận
14 HK2/UD28 77.27 4.03 16.27 Nhận
15 HK2/UD29 85.02 3.72 13.81 Nhận
16 HK2/UD30 80.00 1.30 1.70 Nhận
17 HK2/UD33 80.00 1.30 1.70 Nhận
18 HK2/UD34 113.69 32.39 1048.84 Nhận
19 HK2/UD35 112.29 30.99 960.12 Nhận
20 HK2/UD36 42.55 38.75 1501.88 Nhận
21 HK3/UD27 107.64 26.34 693.58 Nhận
22 HK3/UD28 44.44 36.86 1358.96 Nhận
23 HK3/UD29 116.87 35.57 1264.93 Nhận
24 HK3/UD30 55.56 25.74 662.76 Nhận
25 HK3/UD31 117.31 36.01 1296.42 Nhận
26 HK3/UD32 62.50 18.80 353.60 Nhận
SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 98
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 4
VINACONEX TOWER THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT

27 HK3/UD33 120.66 39.36 1548.88 Nhận


28 HK3/UD34 96.28 14.98 224.28 Nhận
29 HK3/UD35 102.72 21.42 458.64 Nhận
Tổng 2357.82 σ 28.81
Trung bình 81.30 v 0.35
σCM 28.81 [v] 0.3 NotOK
v' 2.94 v'×σCM 84.70 OK
Giá trị tiêu chuẩn Etc Tính lại (kG/cm2)
Bảng 4-29. Thống kê module tổng biến dạng (lần 5)

TT SH mẫu E E-Etb (E-Etb)2 Ghi chú


(.) (.) (kG/cm2) (kG/cm2) (.)
1 HK1/UD28 103.34 18.76 351.83 Nhận
2 HK1/UD30 108.78 24.20 585.50 Nhận
3 HK1/UD32 76.81 7.77 60.42 Nhận
4 HK1/UD33 43.48 41.10 1689.45 Nhận
5 HK1/UD34 94.28 9.70 94.03 Nhận
6 HK1/UD35 43.48 41.10 1689.45 Nhận
7 HK1/UD36 89.86 5.28 27.85 Nhận
8 HK1/UD37 93.41 8.83 77.92 Nhận
9 HK1/UD38 57.14 27.44 753.12 Nhận
10 HK1/UD39 116.69 32.11 1030.86 Nhận
11 HK2/UD27 41.67 42.91 1841.52 Nhận
12 HK2/UD28 77.27 7.31 53.48 Nhận
13 HK2/UD29 85.02 0.44 0.19 Nhận
14 HK2/UD30 80.00 4.58 21.00 Nhận
15 HK2/UD33 80.00 4.58 21.00 Nhận
16 HK2/UD34 113.69 29.11 847.22 Nhận
17 HK2/UD35 112.29 27.71 767.68 Nhận
18 HK2/UD36 42.55 42.03 1766.77 Nhận
19 HK3/UD27 107.64 23.06 531.63 Nhận
20 HK3/UD28 44.44 40.14 1611.46 Nhận
21 HK3/UD29 116.87 32.29 1042.45 Nhận
22 HK3/UD30 55.56 29.02 842.33 Nhận
23 HK3/UD31 117.31 32.73 1071.06 Nhận
24 HK3/UD32 62.50 22.08 487.66 Nhận

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 99


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 4
VINACONEX TOWER THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT

25 HK3/UD33 120.66 36.08 1301.55 Nhận


26 HK3/UD34 96.28 11.70 136.82 Nhận
27 HK3/UD35 102.72 18.14 328.95 Nhận
Tổng 2283.74 σ 27.06
Trung bình 84.58 v 0.32
σCM 27.06 [v] 0.3 NotOK
v' 2.91 v'×σCM 78.73 OK
Giá trị tiêu chuẩn Etc Tính lại (kG/cm2)
Bảng 4-30. Thống kê module tổng biến dạng (lần 6)

TT SH mẫu E E-Etb (E-Etb)2 Ghi chú


(.) (.) (kG/cm2) (kG/cm2) (.)
1 HK1/UD28 103.34 17.11 292.63 Nhận
2 HK1/UD30 108.78 22.55 508.35 Nhận
3 HK1/UD32 76.81 9.42 88.80 Nhận
4 HK1/UD33 43.48 42.75 1827.86 Nhận
5 HK1/UD34 94.28 8.05 64.75 Nhận
6 HK1/UD35 43.48 42.75 1827.86 Nhận
7 HK1/UD36 89.86 3.63 13.15 Nhận
8 HK1/UD37 93.41 7.18 51.50 Nhận
9 HK1/UD38 57.14 29.09 846.43 Nhận
10 HK1/UD39 116.69 30.46 927.60 Nhận
11 HK2/UD28 77.27 8.96 80.34 Nhận
12 HK2/UD29 85.02 1.21 1.47 Nhận
13 HK2/UD30 80.00 6.23 38.86 Nhận
14 HK2/UD33 80.00 6.23 38.86 Nhận
15 HK2/UD34 113.69 27.46 753.86 Nhận
16 HK2/UD35 112.29 26.06 678.94 Nhận
17 HK2/UD36 42.55 43.68 1908.24 Nhận
18 HK3/UD27 107.64 21.41 458.24 Nhận
19 HK3/UD28 44.44 41.79 1746.69 Nhận
20 HK3/UD29 116.87 30.64 938.60 Nhận
21 HK3/UD30 55.56 30.67 940.86 Nhận
22 HK3/UD31 117.31 31.08 965.75 Nhận
23 HK3/UD32 62.50 23.73 563.28 Nhận
24 HK3/UD33 120.66 34.43 1185.19 Nhận

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 100


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 4
VINACONEX TOWER THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT

25 HK3/UD34 96.28 10.05 100.93 Nhận


26 HK3/UD35 102.72 16.49 271.81 Nhận
Tổng 2242.07 σ 26.17
Trung bình 86.23 v 0.30
σCM 26.17 [v] 0.3 NotOK
v' 2.90 v'×σCM 75.89 OK
Giá trị tiêu chuẩn Etc Tính lại (kG/cm2)
Bảng 4-31. Thống kê module tổng biến dạng (lần 7)

TT SH mẫu E E-Etb (E-Etb)2 Ghi chú


(.) (.) (kG/cm2) (kG/cm2) (.)
1 HK1/UD28 103.34 15.36 10679.16 Nhận
2 HK1/UD30 108.78 20.80 11833.09 Nhận
3 HK1/UD32 76.81 11.17 5899.78 Nhận
4 HK1/UD33 43.48 44.50 1890.51 Nhận
5 HK1/UD34 94.28 6.30 8888.72 Nhận
6 HK1/UD35 43.48 44.50 1890.51 Nhận
7 HK1/UD36 89.86 1.88 8074.82 Nhận
8 HK1/UD37 93.41 5.43 8725.43 Nhận
9 HK1/UD38 57.14 30.84 3264.98 Nhận
10 HK1/UD39 116.69 28.71 13616.56 Nhận
11 HK2/UD28 77.27 10.71 5970.65 Nhận
12 HK2/UD29 85.02 2.96 7228.40 Nhận
13 HK2/UD30 80.00 7.98 6400.00 Nhận
14 HK2/UD33 80.00 7.98 6400.00 Nhận
15 HK2/UD34 113.69 25.71 12925.42 Nhận
16 HK2/UD35 112.29 24.31 12609.04 Nhận
17 HK3/UD27 107.64 19.66 11586.37 Nhận
18 HK3/UD28 44.44 43.54 1974.91 Nhận
19 HK3/UD29 116.87 28.89 13658.60 Nhận
20 HK3/UD30 55.56 32.42 3086.91 Nhận
21 HK3/UD31 117.31 29.33 13761.64 Nhận
22 HK3/UD32 62.50 25.48 3906.25 Nhận
23 HK3/UD33 120.66 32.68 14558.84 Nhận
24 HK3/UD34 96.28 8.30 9269.84 Nhận
25 HK3/UD35 102.72 14.74 10551.40 Nhận

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 101


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 4
VINACONEX TOWER THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT

Tổng 2199.52 σ 93.24


Trung bình 87.98 v 1.06
σCM 93.24 [v] 0.3 NotOK
v' 2.88 v'×σCM 268.53 OK
Giá trị tiêu chuẩn Etc Tính lại (kG/cm2)
Bảng 4-32. Thống kê module tổng biến dạng (lần 8)

TT SH mẫu E E-Etb (E-Etb)2 Ghi chú


(.) (.) (kG/cm2) (kG/cm2) (.)
1 HK1/UD28 103.34 11.49 10679.16 Nhận
2 HK1/UD30 108.78 16.93 11833.09 Nhận
3 HK1/UD32 76.81 15.04 5899.78 Nhận
4 HK1/UD34 94.28 2.43 8888.72 Nhận
5 HK1/UD36 89.86 1.99 8074.82 Nhận
6 HK1/UD37 93.41 1.56 8725.43 Nhận
7 HK1/UD38 57.14 34.71 3264.98 Nhận
8 HK1/UD39 116.69 24.84 13616.56 Nhận
9 HK2/UD28 77.27 14.58 5970.65 Nhận
10 HK2/UD29 85.02 6.83 7228.40 Nhận
11 HK2/UD30 80.00 11.85 6400.00 Nhận
12 HK2/UD33 80.00 11.85 6400.00 Nhận
13 HK2/UD34 113.69 21.84 12925.42 Nhận
14 HK2/UD35 112.29 20.44 12609.04 Nhận
15 HK3/UD27 107.64 15.79 11586.37 Nhận
16 HK3/UD28 44.44 47.41 1974.91 Nhận
17 HK3/UD29 116.87 25.02 13658.60 Nhận
18 HK3/UD30 55.56 36.29 3086.91 Nhận
19 HK3/UD31 117.31 25.46 13761.64 Nhận
20 HK3/UD32 62.50 29.35 3906.25 Nhận
21 HK3/UD33 120.66 28.81 14558.84 Nhận
22 HK3/UD34 96.28 4.43 9269.84 Nhận
23 HK3/UD35 102.72 10.87 10551.40 Nhận
Tổng 2112.56 σ 96.50
Trung bình 91.85 v 1.05
σCM 94.38 [v] 0.3 NotOK
v' 2.84 v'×σCM 268.04 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 102


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 4
VINACONEX TOWER THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT

Giá trị tiêu chuẩn Etc Tính lại (kG/cm2)


4.5. LỚP ĐẤT SỐ 8
4.5.1. Độ ẩm tự nhiên
Bảng 4-33. Thống kê độ ẩm tự nhiên (lần 1)

TT SH mẫu W W-Wtb (W-Wtb)2 Ghi chú


(.) (.) (%) (%) (.)
1 HK1/UD50 20.50 0.032 0.001 Nhận
2 HK1/UD51 21.20 0.732 0.536 Nhận
3 HK1/UD52 21.30 0.832 0.693 Nhận
4 HK1/UD53 22.25 1.782 3.176 Nhận
5 HK1/UD54 27.16 6.692 44.786 Loại
6 HK2/UD50 17.50 2.968 8.808 Loại
7 HK2/UD51 18.10 2.368 5.606 Nhận
8 HK3/UD50 18.70 1.768 3.125 Nhận
9 HK3/UD51 17.50 2.968 8.808 Loại
Tổng 184.21 σ 3.07 75.54
Trung bình 20.47 v 0.15
σCM 2.90 [v] 0.15 NotOK
v' 2.35 v'×σCM 6.81 NotOK
Giá trị tiêu chuẩn Wtc Tính lại (%)
4.5.2. Giới hạn dẻo
Bảng 4-34. Thống kê giới hạn dẻo (lần 1)

TT SH mẫu Wp Wp-Wptb (W-Wtb)2 Ghi chú


(.) (.) (%) (%) (.)
1 HK1/UD50 20.69 0.633 0.401 Nhận
2 HK1/UD51 21.58 1.523 2.321 Nhận
3 HK1/UD52 21.64 1.583 2.507 Nhận
4 HK1/UD53 18.45 1.607 2.581 Nhận
5 HK1/UD54 22.98 2.923 8.546 Loại
6 HK2/UD50 18.45 1.607 2.581 Nhận
7 HK2/UD51 18.43 1.627 2.646 Nhận
8 HK3/UD50 20.64 0.583 0.340 Nhận
9 HK3/UD51 17.65 2.407 5.792 Loại
Tổng 180.51 σ 1.86 27.72

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 103


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 4
VINACONEX TOWER THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT

Trung bình 20.06 v 0.09


σCM 1.75 [v] 0.15 OK
v' 2.35 v'×σCM 4.12 NotOK
Giá trị tiêu chuẩn Wtc Tính lại (%)
4.5.3. Giới hạn chảy
Bảng 4-35. Thống kê giới hạn chảy (lần 1)

TT SH mẫu WL WL-WLtb (W-Wtb)2 Ghi chú


(.) (.) (%) (%) (.)
1 HK1/UD50 26.99 6.833 46.694 Loại
2 HK1/UD51 26.98 6.843 46.831 Loại
3 HK1/UD52 28.34 5.483 30.067 Loại
4 HK1/UD53 39.55 5.727 32.795 Loại
5 HK1/UD54 43.88 10.057 101.137 Loại
6 HK2/UD50 34.25 0.427 0.182 Nhận
7 HK2/UD51 34.93 1.107 1.225 Nhận
8 HK3/UD50 36.84 3.017 9.100 Nhận
9 HK3/UD51 32.65 1.173 1.377 Nhận
Tổng 304.41 σ 5.80 269.41
Trung bình 33.82 v 0.17
σCM 5.47 [v] 0.15 NotOK
v' 2.35 v'×σCM 12.86 NotOK
Giá trị tiêu chuẩn Wtc Tính lại (%)

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 104


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG
PHỤ LỤC 5. THIẾT KẾ MÓNG
5.1. MÓNG M1
Bảng 5-1. Nội lực cọc 1

Frame Station P V2 V3 M2 M3 σ11


m (kN) (kN) (kN) (kNm) (kNm) (kN/m2)
1 0 14.266 4.34E-19 0 0 0 8.11
1 0.25 14.266 4.34E-19 0 0 -1.1E-19 8.11
1 0.5 14.266 4.34E-19 0 0 -2.2E-19 8.11
2 0 14.266 4.24E-05 -5.3E-09 -2.7E-09 2.12E-05 8.11
2 0.25 14.266 4.24E-05 -5.3E-09 -1.3E-09 1.06E-05 8.11
2 0.5 14.266 4.24E-05 -5.3E-09 0 8.91E-19 8.11
3 0 14.266 0.000116 -9.1E-09 -7.2E-09 7.93E-05 8.11
3 0.25 14.266 0.000116 -9.1E-09 -4.9E-09 5.02E-05 8.11
3 0.5 14.266 0.000116 -9.1E-09 -2.7E-09 2.12E-05 8.11
4 0 14.266 0.000221 -1.1E-08 -1.3E-08 0.00019 8.11
4 0.25 14.266 0.000221 -1.1E-08 -1E-08 0.000135 8.11
4 0.5 14.266 0.000221 -1.1E-08 -7.2E-09 7.93E-05 8.11
5 0 14.266 0.000358 -1.1E-08 -1.8E-08 0.000369 8.11
5 0.25 14.266 0.000358 -1.1E-08 -1.6E-08 0.000279 8.11
5 0.5 14.266 0.000358 -1.1E-08 -1.3E-08 0.00019 8.11
6 0 14.266 0.000526 -8.1E-09 -2.3E-08 0.000632 8.11
6 0.25 14.266 0.000526 -8.1E-09 -2.1E-08 0.0005 8.11
6 0.5 14.266 0.000526 -8.1E-09 -1.8E-08 0.000369 8.11
7 0 14.266 0.000724 -3.3E-10 -2.3E-08 0.000994 8.11
7 0.25 14.266 0.000724 -3.3E-10 -2.3E-08 0.000813 8.11
7 0.5 14.266 0.000724 -3.3E-10 -2.3E-08 0.000632 8.11
8 0 14.266 0.000951 1.39E-08 -1.6E-08 0.0015 8.11
8 0.25 14.266 0.000951 1.39E-08 -1.9E-08 0.0012 8.11
8 0.5 14.266 0.000951 1.39E-08 -2.3E-08 0.000994 8.11
9 0 14.266 0.001205 3.64E-08 2.42E-09 0.0021 8.11
9 0.25 14.266 0.001205 3.64E-08 -6.7E-09 0.0018 8.11
9 0.5 14.266 0.001205 3.64E-08 -1.6E-08 0.0015 8.11
10 0 14.266 0.001482 6.86E-08 3.67E-08 0.0028 8.11
10 0.25 14.266 0.001482 6.86E-08 1.96E-08 0.0024 8.11
10 0.5 14.266 0.001482 6.86E-08 2.42E-09 0.0021 8.11
11 0 14.266 0.001776 1.11E-07 9.21E-08 0.0037 8.11
11 0.25 14.266 0.001776 1.11E-07 6.44E-08 0.0033 8.11
11 0.5 14.266 0.001776 1.11E-07 3.67E-08 0.0028 8.11
12 0 14.266 0.002078 1.61E-07 1.72E-07 0.0047 8.11
12 0.25 14.266 0.002078 1.61E-07 1.32E-07 0.0042 8.11

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 105


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG
12 0.5 14.266 0.002078 1.61E-07 9.21E-08 0.0037 8.11
13 0 14.266 0.002378 2.12E-07 2.78E-07 0.0059 8.11
13 0.25 14.266 0.002378 2.12E-07 2.25E-07 0.0053 8.11
13 0.5 14.266 0.002378 2.12E-07 1.72E-07 0.0047 8.11
14 0 14.266 0.002661 2.52E-07 4.04E-07 0.0073 8.12
14 0.25 14.266 0.002661 2.52E-07 3.41E-07 0.0066 8.12
14 0.5 14.266 0.002661 2.52E-07 2.78E-07 0.0059 8.11
15 0 14.266 0.002909 2.63E-07 5.36E-07 0.0087 8.12
15 0.25 14.266 0.002909 2.63E-07 4.7E-07 0.008 8.12
15 0.5 14.266 0.002909 2.63E-07 4.04E-07 0.0073 8.12
16 0 14.266 0.003099 2.15E-07 6.44E-07 0.0103 8.12
16 0.25 14.266 0.003099 2.15E-07 5.9E-07 0.0095 8.12
16 0.5 14.266 0.003099 2.15E-07 5.36E-07 0.0087 8.12
17 0 14.266 0.003204 7.17E-08 6.79E-07 0.0119 8.12
17 0.25 14.266 0.003204 7.17E-08 6.61E-07 0.0111 8.12
17 0.5 14.266 0.003204 7.17E-08 6.44E-07 0.0103 8.12
18 0 14.266 0.003192 -2.1E-07 5.73E-07 0.0135 8.13
18 0.25 14.266 0.003192 -2.1E-07 6.26E-07 0.0127 8.13
18 0.5 14.266 0.003192 -2.1E-07 6.79E-07 0.0119 8.12
19 0 14.266 0.003025 -6.9E-07 2.28E-07 0.015 8.13
19 0.25 14.266 0.003025 -6.9E-07 4E-07 0.0142 8.13
19 0.5 14.266 0.003025 -6.9E-07 5.73E-07 0.0135 8.13
20 0 14.266 0.002662 -1.4E-06 -4.7E-07 0.0163 8.13
20 0.25 14.266 0.002662 -1.4E-06 -1.2E-07 0.0156 8.13
20 0.5 14.266 0.002662 -1.4E-06 2.28E-07 0.015 8.13
21 0 14.266 0.002055 -2.4E-06 -1.6E-06 0.0173 8.13
21 0.25 14.266 0.002055 -2.4E-06 -1.1E-06 0.0168 8.13
21 0.5 14.266 0.002055 -2.4E-06 -4.7E-07 0.0163 8.13
22 0 14.266 0.001424 -3.2E-06 -3.2E-06 0.018 8.13
22 0.25 14.266 0.001424 -3.2E-06 -2.4E-06 0.0177 8.13
22 0.5 14.266 0.001424 -3.2E-06 -1.6E-06 0.0173 8.13
23 0 14.266 0.000841 -3.8E-06 -4E-06 0.0182 8.13
23 0.1 14.266 0.000841 -3.8E-06 -3.6E-06 0.0181 8.13
23 0.2 14.266 0.000841 -3.8E-06 -3.2E-06 0.018 8.13
24 0 14.266 -9.5E-05 -4.7E-06 -6.3E-06 0.0182 8.13
24 0.25 14.266 -9.5E-05 -4.7E-06 -5.2E-06 0.0182 8.13
24 0.5 14.266 -9.5E-05 -4.7E-06 -4E-06 0.0182 8.13
25 0 14.266 -0.00131 -5.4E-06 -9.1E-06 0.0175 8.13
25 0.25 14.266 -0.00131 -5.4E-06 -7.7E-06 0.0178 8.13
25 0.5 14.266 -0.00131 -5.4E-06 -6.3E-06 0.0182 8.13
26 0 14.266 -0.00285 -5.8E-06 -1.2E-05 0.0161 8.13

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 106


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG
26 0.25 14.266 -0.00285 -5.8E-06 -1.1E-05 0.0168 8.13
26 0.5 14.266 -0.00285 -5.8E-06 -9.1E-06 0.0175 8.13
27 0 14.266 -0.00475 -5.4E-06 -1.5E-05 0.0137 8.13
27 0.25 14.266 -0.00475 -5.4E-06 -1.3E-05 0.0149 8.13
27 0.5 14.266 -0.00475 -5.4E-06 -1.2E-05 0.0161 8.13
28 0 14.266 -0.00703 -3.8E-06 -1.7E-05 0.0102 8.12
28 0.25 14.266 -0.00703 -3.8E-06 -1.6E-05 0.012 8.12
28 0.5 14.266 -0.00703 -3.8E-06 -1.5E-05 0.0137 8.13
29 0 14.266 -0.00972 -2.8E-07 -1.7E-05 0.0053 8.11
29 0.25 14.266 -0.00972 -2.8E-07 -1.7E-05 0.0078 8.12
29 0.5 14.266 -0.00972 -2.8E-07 -1.7E-05 0.0102 8.12
30 0 14.266 -0.013 5.7E-06 -1.4E-05 -0.0011 8.1
30 0.25 14.266 -0.013 5.7E-06 -1.5E-05 0.0021 8.11
30 0.5 14.266 -0.013 5.7E-06 -1.7E-05 0.0053 8.11
31 0 14.266 -0.016 1.48E-05 -6.4E-06 -0.0093 8.09
31 0.25 14.266 -0.016 1.48E-05 -1E-05 -0.0052 8.1
31 0.5 14.266 -0.016 1.48E-05 -1.4E-05 -0.0011 8.1
32 0 14.266 -0.02 2.77E-05 7.41E-06 -0.0195 8.08
32 0.25 14.266 -0.02 2.77E-05 4.9E-07 -0.0144 8.08
32 0.5 14.266 -0.02 2.77E-05 -6.4E-06 -0.0093 8.09
33 0 14.266 -0.025 4.45E-05 2.97E-05 -0.0319 8.06
33 0.25 14.266 -0.025 4.45E-05 1.85E-05 -0.0257 8.07
33 0.5 14.266 -0.025 4.45E-05 7.41E-06 -0.0195 8.08
34 0 14.266 -0.03 6.5E-05 6.22E-05 -0.0468 8.03
34 0.25 14.266 -0.03 6.5E-05 4.59E-05 -0.0394 8.04
34 0.5 14.266 -0.03 6.5E-05 2.97E-05 -0.0319 8.06
35 0 14.266 -0.035 8.82E-05 0.000106 -0.0642 8.01
35 0.25 14.266 -0.035 8.82E-05 8.42E-05 -0.0555 8.02
35 0.5 14.266 -0.035 8.82E-05 6.22E-05 -0.0468 8.03
36 0 14.266 -0.04 0.000112 0.000162 -0.0844 7.97
36 0.25 14.266 -0.04 0.000112 0.000134 -0.0743 7.99
36 0.5 14.266 -0.04 0.000112 0.000106 -0.0642 8.01
37 0 14.266 -0.046 0.000132 0.000228 -0.1074 7.94
37 0.25 14.266 -0.046 0.000132 0.000195 -0.0959 7.96
37 0.5 14.266 -0.046 0.000132 0.000162 -0.0844 7.97
38 0 14.266 -0.052 0.000143 0.0003 -0.1333 7.9
38 0.25 14.266 -0.052 0.000143 0.000264 -0.1204 7.92
38 0.5 14.266 -0.052 0.000143 0.000228 -0.1074 7.94
39 0 14.266 -0.057 0.000138 0.000368 -0.1619 7.85
39 0.25 14.266 -0.057 0.000138 0.000334 -0.1476 7.88
39 0.5 14.266 -0.057 0.000138 0.0003 -0.1333 7.9

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 107


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG
40 0 14.266 -0.062 0.000105 0.000421 -0.1931 7.8
40 0.25 14.266 -0.062 0.000105 0.000395 -0.1775 7.83
40 0.5 14.266 -0.062 0.000105 0.000368 -0.1619 7.85
41 0 14.266 -0.067 3.26E-05 0.000437 -0.2266 7.75
41 0.25 14.266 -0.067 3.26E-05 0.000429 -0.2098 7.78
41 0.5 14.266 -0.067 3.26E-05 0.000421 -0.1931 7.8
42 0 14.266 -0.071 -9.3E-05 0.000391 -0.262 7.7
42 0.25 14.266 -0.071 -9.3E-05 0.000414 -0.2443 7.73
42 0.5 14.266 -0.071 -9.3E-05 0.000437 -0.2266 7.75
43 0 14.266 -0.073 -0.00029 0.000248 -0.2987 7.64
43 0.25 14.266 -0.073 -0.00029 0.000319 -0.2803 7.67
43 0.5 14.266 -0.073 -0.00029 0.000391 -0.262 7.7
44 0 14.266 -0.074 -0.00056 -3E-05 -0.3358 7.59
44 0.25 14.266 -0.074 -0.00056 0.000109 -0.3173 7.61
44 0.5 14.266 -0.074 -0.00056 0.000248 -0.2987 7.64
45 0 14.266 -0.073 -0.00092 -0.00049 -0.3725 7.53
45 0.25 14.266 -0.073 -0.00092 -0.00026 -0.3542 7.56
45 0.5 14.266 -0.073 -0.00092 -3E-05 -0.3358 7.59
46 0 14.266 -0.07 -0.00136 -0.0012 -0.4075 7.48
46 0.25 14.266 -0.07 -0.00136 -0.00083 -0.39 7.5
46 0.5 14.266 -0.07 -0.00136 -0.00049 -0.3725 7.53
47 0 14.266 -0.063 -0.00188 -0.0021 -0.4392 7.43
47 0.25 14.266 -0.063 -0.00188 -0.0016 -0.4233 7.46
47 0.5 14.266 -0.063 -0.00188 -0.0012 -0.4075 7.48
48 0 14.266 -0.054 -0.00242 -0.0033 -0.466 7.4
48 0.25 14.266 -0.054 -0.00242 -0.0027 -0.4526 7.42
48 0.5 14.266 -0.054 -0.00242 -0.0021 -0.4392 7.43
49 0 14.266 -0.04 -0.00295 -0.0048 -0.4859 7.37
49 0.25 14.266 -0.04 -0.00295 -0.0041 -0.4759 7.39
49 0.5 14.266 -0.04 -0.00295 -0.0033 -0.466 7.4
50 0 14.266 -0.021 -0.00334 -0.0065 -0.4965 7.36
50 0.25 14.266 -0.021 -0.00334 -0.0056 -0.4912 7.37
50 0.5 14.266 -0.021 -0.00334 -0.0048 -0.4859 7.37
51 0 14.266 9.25E-05 -0.00347 -0.0082 -0.4964 7.37
51 0.25 14.266 9.25E-05 -0.00347 -0.0073 -0.4964 7.37
51 0.5 14.266 9.25E-05 -0.00347 -0.0065 -0.4965 7.36
52 0 14.266 0.024 -0.00323 -0.0095 -0.487 7.39
52 0.2 14.266 0.024 -0.00323 -0.0088 -0.4917 7.38
52 0.4 14.266 0.024 -0.00323 -0.0082 -0.4964 7.37
53 0 14.266 0.041 -0.00283 -0.0106 -0.4707 7.42
53 0.2 14.266 0.041 -0.00283 -0.0101 -0.4788 7.41

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 108


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG
53 0.4 14.266 0.041 -0.00283 -0.0095 -0.487 7.39
54 0 14.266 0.065 -0.00196 -0.0108 -0.4642 7.43
54 0.05 14.266 0.065 -0.00196 -0.0107 -0.4674 7.43
54 0.1 14.266 0.065 -0.00196 -0.0106 -0.4707 7.42
55 0 14.266 0.106 -0.0003 -0.011 -0.4114 7.51
55 0.25 14.266 0.106 -0.0003 -0.0109 -0.4378 7.47
55 0.5 14.266 0.106 -0.0003 -0.0108 -0.4642 7.43
56 0 14.266 0.154 0.002483 -0.0097 -0.3345 7.63
56 0.25 14.266 0.154 0.002483 -0.0104 -0.373 7.57
56 0.5 14.266 0.154 0.002483 -0.011 -0.4114 7.51
57 0 14.266 0.209 0.00667 -0.0064 -0.2298 7.78
57 0.25 14.266 0.209 0.00667 -0.0081 -0.2822 7.7
57 0.5 14.266 0.209 0.00667 -0.0097 -0.3345 7.63
58 0 14.266 0.273 0.012 -0.00016 -0.0934 7.96
58 0.25 14.266 0.273 0.012 -0.0033 -0.1616 7.87
58 0.5 14.266 0.273 0.012 -0.0064 -0.2298 7.78
59 0 14.266 0.344 0.02 0.0099 0.0786 8.19
59 0.25 14.266 0.344 0.02 0.0049 -0.0074 8.07
59 0.5 14.266 0.344 0.02 -0.00016 -0.0934 7.96
60 0 14.266 0.423 0.029 0.0245 0.2902 8.45
60 0.25 14.266 0.423 0.029 0.0172 0.1844 8.32
60 0.5 14.266 0.423 0.029 0.0099 0.0786 8.19
61 0 14.266 0.51 0.04 0.0446 0.545 8.76
61 0.25 14.266 0.51 0.04 0.0345 0.4176 8.61
61 0.5 14.266 0.51 0.04 0.0245 0.2902 8.45
62 0 14.266 0.603 0.052 0.0704 0.8466 9.12
62 0.25 14.266 0.603 0.052 0.0575 0.6958 8.94
62 0.5 14.266 0.603 0.052 0.0446 0.545 8.76
63 0 14.266 0.703 0.063 0.1019 1.1981 9.53
63 0.25 14.266 0.703 0.063 0.0861 1.0223 9.32
63 0.5 14.266 0.703 0.063 0.0704 0.8466 9.12
64 0 14.266 0.808 0.073 0.1382 1.6019 10
64 0.25 14.266 0.808 0.073 0.12 1.4 9.76
64 0.5 14.266 0.808 0.073 0.1019 1.1981 9.53
65 0 14.266 0.916 0.078 0.1773 2.0601 10.54
65 0.25 14.266 0.916 0.078 0.1577 1.831 10.27
65 0.5 14.266 0.916 0.078 0.1382 1.6019 10
66 0 14.266 1.027 0.077 0.2158 2.5735 11.17
66 0.25 14.266 1.027 0.077 0.1965 2.3168 10.86
66 0.5 14.266 1.027 0.077 0.1773 2.0601 10.54
67 0 14.266 1.137 0.066 0.2486 3.1422 11.92

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 109


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG
67 0.25 14.266 1.137 0.066 0.2322 2.8579 11.54
67 0.5 14.266 1.137 0.066 0.2158 2.5735 11.17
68 0 14.266 1.245 0.04 0.2685 3.7648 12.8
68 0.25 14.266 1.245 0.04 0.2585 3.4535 12.36
68 0.5 14.266 1.245 0.04 0.2486 3.1422 11.92
69 0 14.266 1.348 -0.00486 0.266 4.4387 13.85
69 0.25 14.266 1.348 -0.00486 0.2672 4.1018 13.32
69 0.5 14.266 1.348 -0.00486 0.2685 3.7648 12.8
70 0 14.266 1.442 -0.073 0.2296 5.1595 15.12
70 0.25 14.266 1.442 -0.073 0.2478 4.7991 14.49
70 0.5 14.266 1.442 -0.073 0.266 4.4387 13.85
71 0 14.266 1.523 -0.168 0.1455 5.921 16.66
71 0.25 14.266 1.523 -0.168 0.1876 5.5402 15.89
71 0.5 14.266 1.523 -0.168 0.2296 5.1595 15.12
72 0 14.266 1.588 -0.294 -0.0015 6.7151 18.52
72 0.25 14.266 1.588 -0.294 0.072 6.318 17.59
72 0.5 14.266 1.588 -0.294 0.1455 5.921 16.66
73 0 14.266 1.633 -0.452 -0.2274 7.5316 20.75
73 0.25 14.266 1.633 -0.452 -0.1144 7.1233 19.63
73 0.5 14.266 1.633 -0.452 -0.0015 6.7151 18.52
74 0 14.266 1.653 -0.64 -0.5472 8.3579 23.39
74 0.25 14.266 1.653 -0.64 -0.3873 7.9447 22.07
74 0.5 14.266 1.653 -0.64 -0.2274 7.5316 20.75
75 0 14.266 1.642 -0.853 -0.9736 9.179 26.48
75 0.25 14.266 1.642 -0.853 -0.7604 8.7684 24.93
75 0.5 14.266 1.642 -0.853 -0.5472 8.3579 23.39
76 0 14.266 1.598 -1.08 -1.5137 9.9778 30.02
76 0.25 14.266 1.598 -1.08 -1.2437 9.5784 28.25
76 0.5 14.266 1.598 -1.08 -0.9736 9.179 26.48
77 0 14.266 1.513 -1.306 -2.167 10.7343 33.97
77 0.25 14.266 1.513 -1.306 -1.8404 10.3561 32
77 0.5 14.266 1.513 -1.306 -1.5137 9.9778 30.02
78 0 14.266 1.384 -1.508 -2.9209 11.4264 38.26
78 0.25 14.266 1.384 -1.508 -2.5439 11.0803 36.12
78 0.5 14.266 1.384 -1.508 -2.167 10.7343 33.97
79 0 14.266 1.206 -1.654 -3.7478 12.0293 42.72
79 0.25 14.266 1.206 -1.654 -3.3344 11.7278 40.49
79 0.5 14.266 1.206 -1.654 -2.9209 11.4264 38.26
80 0 14.266 0.974 -1.706 -4.6008 12.5165 47.11
80 0.25 14.266 0.974 -1.706 -4.1743 12.2729 44.91
80 0.5 14.266 0.974 -1.706 -3.7478 12.0293 42.72

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 110


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG
81 0 14.266 0.685 -1.619 -5.4102 12.8592 51.09
81 0.25 14.266 0.685 -1.619 -5.0055 12.6878 49.1
81 0.5 14.266 0.685 -1.619 -4.6008 12.5165 47.11
82 0 14.266 0.335 -1.341 -6.0806 13.0268 54.2
82 0.25 14.266 0.335 -1.341 -5.7454 12.943 52.65
82 0.5 14.266 0.335 -1.341 -5.4102 12.8592 51.09
83 0 14.266 -0.078 -0.818 -6.4894 12.9877 55.89
83 0.25 14.266 -0.078 -0.818 -6.285 13.0073 55.04
83 0.5 14.266 -0.078 -0.818 -6.0806 13.0268 54.2
84 0 14.266 -0.557 0.006087 -6.4864 12.7093 55.44
84 0.25 14.266 -0.557 0.006087 -6.4879 12.8485 55.66
84 0.5 14.266 -0.557 0.006087 -6.4894 12.9877 55.89
85 0 14.266 -1.101 1.18 -5.8961 12.1586 52.07
85 0.25 14.266 -1.101 1.18 -6.1913 12.434 53.76
85 0.5 14.266 -1.101 1.18 -6.4864 12.7093 55.44
86 0 14.266 -1.712 2.746 -4.5231 11.3028 44.9
86 0.25 14.266 -1.712 2.746 -5.2096 11.7307 48.48
86 0.5 14.266 -1.712 2.746 -5.8961 12.1586 52.07
87 0 14.266 -2.385 4.727 -2.1597 10.1101 32.98
87 0.25 14.266 -2.385 4.727 -3.3414 10.7065 38.94
87 0.5 14.266 -2.385 4.727 -4.5231 11.3028 44.9
88 0 14.266 -3.12 7.124 1.4023 8.5501 15.38
88 0.25 14.266 -3.12 7.124 -0.3787 9.3301 24.18
88 0.5 14.266 -3.12 7.124 -2.1597 10.1101 32.98
89 0 14.266 -3.515 8.516 5.6604 6.7924 -5.49
89 0.25 14.266 -3.515 8.516 3.5314 7.6712 4.94
89 0.5 14.266 -3.515 8.516 1.4023 8.5501 15.38
268 0 10.611 6.896 -3.256 -5.6604 6.7924 40.68
268 0.5 10.611 6.896 -3.256 -4.0326 3.3443 28.4
268 0.5 5.287 6.689 -8.065 -4.0326 3.3443 25.37
268 1 5.287 6.689 -8.065 0 5.68E-14 3
Bảng 5-2. Nội lực cọc 2

Frame Station P V2 V3 M2 M3 σ11


m (kN) (kN) (kN) (kNm) (kNm) (kN/m2)
90 0 3.76E-13 4.34E-19 0 0 8.67E-19 2.14E-13
90 0.25 3.76E-13 4.34E-19 0 0 7.59E-19 2.14E-13
90 0.5 3.76E-13 4.34E-19 0 0 6.51E-19 2.14E-13
91 0 3.76E-13 3.92E-05 -5.4E-09 -2.7E-09 1.96E-05 -3E-05
91 0.25 3.76E-13 3.92E-05 -5.4E-09 -1.3E-09 9.8E-06 -1.5E-05
91 0.5 3.76E-13 3.92E-05 -5.4E-09 0 4.55E-19 2.14E-13

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 111


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG
92 0 3.76E-13 0.000111 -9.2E-09 -7.3E-09 7.49E-05 -0.00012
92 0.25 3.76E-13 0.000111 -9.2E-09 -5E-09 4.73E-05 -7.3E-05
92 0.5 3.76E-13 0.000111 -9.2E-09 -2.7E-09 1.96E-05 -3E-05
93 0 3.76E-13 0.000214 -1.1E-08 -1.3E-08 0.000182 -0.00028
93 0.25 3.76E-13 0.000214 -1.1E-08 -1E-08 0.000129 -0.0002
93 0.5 3.76E-13 0.000214 -1.1E-08 -7.3E-09 7.49E-05 -0.00012
94 0 3.76E-13 0.00035 -1.1E-08 -1.9E-08 0.000357 -0.00055
94 0.25 3.76E-13 0.00035 -1.1E-08 -1.6E-08 0.00027 -0.00042
94 0.5 3.76E-13 0.00035 -1.1E-08 -1.3E-08 0.000182 -0.00028
95 0 3.76E-13 0.000518 -8E-09 -2.3E-08 0.000616 -0.00095
95 0.25 3.76E-13 0.000518 -8E-09 -2.1E-08 0.000486 -0.00075
95 0.5 3.76E-13 0.000518 -8E-09 -1.9E-08 0.000357 -0.00055
96 0 3.76E-13 0.000717 -1.3E-10 -2.3E-08 0.000974 -0.00151
96 0.25 3.76E-13 0.000717 -1.3E-10 -2.3E-08 0.000795 -0.00123
96 0.5 3.76E-13 0.000717 -1.3E-10 -2.3E-08 0.000616 -0.00095
97 0 3.76E-13 0.000946 1.42E-08 -1.5E-08 0.0014 -0.00224
97 0.25 3.76E-13 0.000946 1.42E-08 -1.9E-08 0.0012 -0.00188
97 0.5 3.76E-13 0.000946 1.42E-08 -2.3E-08 0.000974 -0.00151
98 0 3.76E-13 0.001202 3.69E-08 2.97E-09 0.002 -0.00317
98 0.25 3.76E-13 0.001202 3.69E-08 -6.3E-09 0.0017 -0.00271
98 0.5 3.76E-13 0.001202 3.69E-08 -1.5E-08 0.0014 -0.00224
99 0 3.76E-13 0.001483 6.93E-08 3.76E-08 0.0028 -0.00432
99 0.25 3.76E-13 0.001483 6.93E-08 2.03E-08 0.0024 -0.00375
99 0.5 3.76E-13 0.001483 6.93E-08 2.97E-09 0.002 -0.00317
100 0 3.76E-13 0.001781 1.12E-07 9.34E-08 0.0037 -0.0057
100 0.25 3.76E-13 0.001781 1.12E-07 6.55E-08 0.0032 -0.00501
100 0.5 3.76E-13 0.001781 1.12E-07 3.76E-08 0.0028 -0.00432
101 0 3.76E-13 0.002089 1.61E-07 1.74E-07 0.0047 -0.00732
101 0.25 3.76E-13 0.002089 1.61E-07 1.34E-07 0.0042 -0.00651
101 0.5 3.76E-13 0.002089 1.61E-07 9.34E-08 0.0037 -0.0057
102 0 3.76E-13 0.002396 2.13E-07 2.8E-07 0.0059 -0.00918
102 0.25 3.76E-13 0.002396 2.13E-07 2.27E-07 0.0053 -0.00825
102 0.5 3.76E-13 0.002396 2.13E-07 1.74E-07 0.0047 -0.00732
103 0 3.76E-13 0.002688 2.53E-07 4.07E-07 0.0073 -0.01126
103 0.25 3.76E-13 0.002688 2.53E-07 3.44E-07 0.0066 -0.01022
103 0.5 3.76E-13 0.002688 2.53E-07 2.8E-07 0.0059 -0.00918
104 0 3.76E-13 0.002946 2.62E-07 5.38E-07 0.0087 -0.01354
104 0.25 3.76E-13 0.002946 2.62E-07 4.72E-07 0.008 -0.0124
104 0.5 3.76E-13 0.002946 2.62E-07 4.07E-07 0.0073 -0.01126
105 0 3.76E-13 0.003147 2.13E-07 6.45E-07 0.0103 -0.01598
105 0.25 3.76E-13 0.003147 2.13E-07 5.91E-07 0.0095 -0.01476

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 112


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG
105 0.5 3.76E-13 0.003147 2.13E-07 5.38E-07 0.0087 -0.01354
106 0 3.76E-13 0.003265 6.71E-08 6.78E-07 0.0119 -0.01851
106 0.25 3.76E-13 0.003265 6.71E-08 6.61E-07 0.0111 -0.01724
106 0.5 3.76E-13 0.003265 6.71E-08 6.45E-07 0.0103 -0.01598
107 0 3.76E-13 0.003268 -2.2E-07 5.67E-07 0.0136 -0.02104
107 0.25 3.76E-13 0.003268 -2.2E-07 6.23E-07 0.0128 -0.01977
107 0.5 3.76E-13 0.003268 -2.2E-07 6.78E-07 0.0119 -0.01851
108 0 3.76E-13 0.003117 -7E-07 2.17E-07 0.0151 -0.02346
108 0.25 3.76E-13 0.003117 -7E-07 3.92E-07 0.0144 -0.02225
108 0.5 3.76E-13 0.003117 -7E-07 5.67E-07 0.0136 -0.02104
109 0 3.76E-13 0.00277 -1.4E-06 -4.9E-07 0.0165 -0.02561
109 0.25 3.76E-13 0.00277 -1.4E-06 -1.4E-07 0.0158 -0.02453
109 0.5 3.76E-13 0.00277 -1.4E-06 2.17E-07 0.0151 -0.02346
110 0 3.76E-13 0.002179 -2.4E-06 -1.7E-06 0.0176 -0.0273
110 0.25 3.76E-13 0.002179 -2.4E-06 -1.1E-06 0.0171 -0.02645
110 0.5 3.76E-13 0.002179 -2.4E-06 -4.9E-07 0.0165 -0.02561
111 0 3.76E-13 0.00156 -3.2E-06 -3.3E-06 0.0184 -0.02851
111 0.25 3.76E-13 0.00156 -3.2E-06 -2.5E-06 0.018 -0.02791
111 0.5 3.76E-13 0.00156 -3.2E-06 -1.7E-06 0.0176 -0.0273
112 0 3.76E-13 0.000984 -3.8E-06 -4.1E-06 0.0186 -0.02882
112 0.1 3.76E-13 0.000984 -3.8E-06 -3.7E-06 0.0185 -0.02867
112 0.2 3.76E-13 0.000984 -3.8E-06 -3.3E-06 0.0184 -0.02851
113 0 3.76E-13 5.77E-05 -4.7E-06 -6.4E-06 0.0186 -0.02888
113 0.25 3.76E-13 5.77E-05 -4.7E-06 -5.2E-06 0.0186 -0.02885
113 0.5 3.76E-13 5.77E-05 -4.7E-06 -4.1E-06 0.0186 -0.02882
114 0 3.76E-13 -0.00115 -5.5E-06 -9.1E-06 0.018 -0.02799
114 0.25 3.76E-13 -0.00115 -5.5E-06 -7.8E-06 0.0183 -0.02844
114 0.5 3.76E-13 -0.00115 -5.5E-06 -6.4E-06 0.0186 -0.02888
115 0 3.76E-13 -0.00269 -5.8E-06 -1.2E-05 0.0167 -0.02592
115 0.25 3.76E-13 -0.00269 -5.8E-06 -1.1E-05 0.0174 -0.02696
115 0.5 3.76E-13 -0.00269 -5.8E-06 -9.1E-06 0.018 -0.02799
116 0 3.76E-13 -0.00458 -5.4E-06 -1.5E-05 0.0144 -0.02239
116 0.25 3.76E-13 -0.00458 -5.4E-06 -1.3E-05 0.0156 -0.02416
116 0.5 3.76E-13 -0.00458 -5.4E-06 -1.2E-05 0.0167 -0.02592
117 0 3.76E-13 -0.00686 -3.7E-06 -1.7E-05 0.011 -0.01708
117 0.25 3.76E-13 -0.00686 -3.7E-06 -1.6E-05 0.0127 -0.01973
117 0.5 3.76E-13 -0.00686 -3.7E-06 -1.5E-05 0.0144 -0.02239
118 0 3.76E-13 -0.00956 -1.7E-07 -1.7E-05 0.0062 -0.00967
118 0.25 3.76E-13 -0.00956 -1.7E-07 -1.7E-05 0.0086 -0.01338
118 0.5 3.76E-13 -0.00956 -1.7E-07 -1.7E-05 0.011 -0.01708
119 0 3.76E-13 -0.013 5.87E-06 -1.4E-05 -0.00015 0.000181

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 113


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG
119 0.25 3.76E-13 -0.013 5.87E-06 -1.5E-05 0.003 -0.00475
119 0.5 3.76E-13 -0.013 5.87E-06 -1.7E-05 0.0062 -0.00967
120 0 3.76E-13 -0.016 1.51E-05 -6.2E-06 -0.0083 0.01284
120 0.25 3.76E-13 -0.016 1.51E-05 -1E-05 -0.0042 0.00651
120 0.5 3.76E-13 -0.016 1.51E-05 -1.4E-05 -0.00015 0.000181
121 0 3.76E-13 -0.02 2.8E-05 7.83E-06 -0.0185 0.02866
121 0.25 3.76E-13 -0.02 2.8E-05 8.27E-07 -0.0134 0.02075
121 0.5 3.76E-13 -0.02 2.8E-05 -6.2E-06 -0.0083 0.01284
122 0 3.76E-13 -0.025 4.49E-05 3.03E-05 -0.0309 0.048
122 0.25 3.76E-13 -0.025 4.49E-05 1.91E-05 -0.0247 0.03833
122 0.5 3.76E-13 -0.025 4.49E-05 7.83E-06 -0.0185 0.02866
123 0 3.76E-13 -0.03 6.55E-05 6.31E-05 -0.0458 0.07119
123 0.25 3.76E-13 -0.03 6.55E-05 4.67E-05 -0.0383 0.0596
123 0.5 3.76E-13 -0.03 6.55E-05 3.03E-05 -0.0309 0.048
124 0 3.76E-13 -0.035 8.87E-05 0.000107 -0.0633 0.09851
124 0.25 3.76E-13 -0.035 8.87E-05 8.52E-05 -0.0545 0.08485
124 0.5 3.76E-13 -0.035 8.87E-05 6.31E-05 -0.0458 0.07119
125 0 3.76E-13 -0.041 0.000112 0.000164 -0.0836 0.13
125 0.25 3.76E-13 -0.041 0.000112 0.000136 -0.0734 0.11
125 0.5 3.76E-13 -0.041 0.000112 0.000107 -0.0633 0.09851
126 0 3.76E-13 -0.046 0.000132 0.00023 -0.1067 0.17
126 0.25 3.76E-13 -0.046 0.000132 0.000197 -0.0951 0.15
126 0.5 3.76E-13 -0.046 0.000132 0.000164 -0.0836 0.13
127 0 3.76E-13 -0.052 0.000143 0.000301 -0.1328 0.21
127 0.25 3.76E-13 -0.052 0.000143 0.000266 -0.1198 0.19
127 0.5 3.76E-13 -0.052 0.000143 0.00023 -0.1067 0.17
128 0 3.76E-13 -0.058 0.000137 0.00037 -0.1617 0.25
128 0.25 3.76E-13 -0.058 0.000137 0.000336 -0.1472 0.23
128 0.5 3.76E-13 -0.058 0.000137 0.000301 -0.1328 0.21
129 0 3.76E-13 -0.063 0.000104 0.000422 -0.1933 0.3
129 0.25 3.76E-13 -0.063 0.000104 0.000396 -0.1775 0.28
129 0.5 3.76E-13 -0.063 0.000104 0.00037 -0.1617 0.25
130 0 3.76E-13 -0.068 3.02E-05 0.000437 -0.2273 0.35
130 0.25 3.76E-13 -0.068 3.02E-05 0.000429 -0.2103 0.33
130 0.5 3.76E-13 -0.068 3.02E-05 0.000422 -0.1933 0.3
131 0 3.76E-13 -0.072 -9.7E-05 0.000388 -0.2633 0.41
131 0.25 3.76E-13 -0.072 -9.7E-05 0.000413 -0.2453 0.38
131 0.5 3.76E-13 -0.072 -9.7E-05 0.000437 -0.2273 0.35
132 0 3.76E-13 -0.075 -0.00029 0.000243 -0.3007 0.47
132 0.25 3.76E-13 -0.075 -0.00029 0.000316 -0.282 0.44
132 0.5 3.76E-13 -0.075 -0.00029 0.000388 -0.2633 0.41

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 114


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG
133 0 3.76E-13 -0.076 -0.00057 -4E-05 -0.3388 0.52
133 0.25 3.76E-13 -0.076 -0.00057 0.000102 -0.3197 0.5
133 0.5 3.76E-13 -0.076 -0.00057 0.000243 -0.3007 0.47
134 0 3.76E-13 -0.075 -0.00093 -0.0005 -0.3764 0.58
134 0.25 3.76E-13 -0.075 -0.00093 -0.00027 -0.3576 0.55
134 0.5 3.76E-13 -0.075 -0.00093 -4E-05 -0.3388 0.52
135 0 3.76E-13 -0.072 -0.00137 -0.0012 -0.4125 0.63
135 0.25 3.76E-13 -0.072 -0.00137 -0.00085 -0.3945 0.61
135 0.5 3.76E-13 -0.072 -0.00137 -0.0005 -0.3764 0.58
136 0 3.76E-13 -0.066 -0.00189 -0.0021 -0.4456 0.68
136 0.25 3.76E-13 -0.066 -0.00189 -0.0017 -0.429 0.66
136 0.5 3.76E-13 -0.066 -0.00189 -0.0012 -0.4125 0.63
137 0 3.76E-13 -0.057 -0.00244 -0.0034 -0.4738 0.72
137 0.25 3.76E-13 -0.057 -0.00244 -0.0027 -0.4597 0.7
137 0.5 3.76E-13 -0.057 -0.00244 -0.0021 -0.4456 0.68
138 0 3.76E-13 -0.043 -0.00296 -0.0048 -0.4952 0.75
138 0.25 3.76E-13 -0.043 -0.00296 -0.0041 -0.4845 0.73
138 0.5 3.76E-13 -0.043 -0.00296 -0.0034 -0.4738 0.72
139 0 3.76E-13 -0.025 -0.00335 -0.0065 -0.5076 0.76
139 0.25 3.76E-13 -0.025 -0.00335 -0.0057 -0.5014 0.75
139 0.5 3.76E-13 -0.025 -0.00335 -0.0048 -0.4952 0.75
140 0 3.76E-13 -0.00357 -0.00347 -0.0082 -0.5094 0.75
140 0.25 3.76E-13 -0.00357 -0.00347 -0.0074 -0.5085 0.76
140 0.5 3.76E-13 -0.00357 -0.00347 -0.0065 -0.5076 0.76
141 0 3.76E-13 0.02 -0.00322 -0.0095 -0.5014 0.74
141 0.2 3.76E-13 0.02 -0.00322 -0.0089 -0.5054 0.75
141 0.4 3.76E-13 0.02 -0.00322 -0.0082 -0.5094 0.75
142 0 3.76E-13 0.037 -0.00281 -0.0107 -0.4867 0.71
142 0.2 3.76E-13 0.037 -0.00281 -0.0101 -0.4941 0.72
142 0.4 3.76E-13 0.037 -0.00281 -0.0095 -0.5014 0.74
143 0 3.76E-13 0.061 -0.00192 -0.0108 -0.4806 0.7
143 0.05 3.76E-13 0.061 -0.00192 -0.0108 -0.4836 0.7
143 0.1 3.76E-13 0.061 -0.00192 -0.0107 -0.4867 0.71
144 0 3.76E-13 0.102 -0.00024 -0.011 -0.4298 0.62
144 0.25 3.76E-13 0.102 -0.00024 -0.0109 -0.4552 0.66
144 0.5 3.76E-13 0.102 -0.00024 -0.0108 -0.4806 0.7
145 0 3.76E-13 0.15 0.002578 -0.0097 -0.3549 0.51
145 0.25 3.76E-13 0.15 0.002578 -0.0103 -0.3924 0.56
145 0.5 3.76E-13 0.15 0.002578 -0.011 -0.4298 0.62
146 0 3.76E-13 0.206 0.006806 -0.0063 -0.2521 0.36
146 0.25 3.76E-13 0.206 0.006806 -0.008 -0.3035 0.44

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 115


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG
146 0.5 3.76E-13 0.206 0.006806 -0.0097 -0.3549 0.51
147 0 3.76E-13 0.269 0.013 5.57E-05 -0.1175 0.18
147 0.25 3.76E-13 0.269 0.013 -0.0031 -0.1848 0.27
147 0.5 3.76E-13 0.269 0.013 -0.0063 -0.2521 0.36
148 0 3.76E-13 0.341 0.02 0.0102 0.053 -0.03865
148 0.25 3.76E-13 0.341 0.02 0.0051 -0.0323 0.07184
148 0.5 3.76E-13 0.341 0.02 5.57E-05 -0.1175 0.18
149 0 3.76E-13 0.421 0.03 0.025 0.2633 -0.3
149 0.25 3.76E-13 0.421 0.03 0.0176 0.1581 -0.17
149 0.5 3.76E-13 0.421 0.03 0.0102 0.053 -0.03865
150 0 3.76E-13 0.508 0.04 0.0452 0.5172 -0.61
150 0.25 3.76E-13 0.508 0.04 0.0351 0.3903 -0.46
150 0.5 3.76E-13 0.508 0.04 0.025 0.2633 -0.3
151 0 3.76E-13 0.603 0.052 0.0712 0.8185 -0.97
151 0.25 3.76E-13 0.603 0.052 0.0582 0.6679 -0.79
151 0.5 3.76E-13 0.603 0.052 0.0452 0.5172 -0.61
152 0 3.76E-13 0.704 0.063 0.1028 1.1703 -1.38
152 0.25 3.76E-13 0.704 0.063 0.087 0.9944 -1.17
152 0.5 3.76E-13 0.704 0.063 0.0712 0.8185 -0.97
153 0 3.76E-13 0.81 0.073 0.1392 1.5753 -1.85
153 0.25 3.76E-13 0.81 0.073 0.121 1.3728 -1.61
153 0.5 3.76E-13 0.81 0.073 0.1028 1.1703 -1.38
154 0 3.76E-13 0.92 0.078 0.1784 2.0355 -2.39
154 0.25 3.76E-13 0.92 0.078 0.1588 1.8054 -2.12
154 0.5 3.76E-13 0.92 0.078 0.1392 1.5753 -1.85
155 0 3.76E-13 1.033 0.077 0.2168 2.5521 -3.03
155 0.25 3.76E-13 1.033 0.077 0.1976 2.2938 -2.71
155 0.5 3.76E-13 1.033 0.077 0.1784 2.0355 -2.39
156 0 3.76E-13 1.146 0.065 0.2494 3.1251 -3.78
156 0.25 3.76E-13 1.146 0.065 0.2331 2.8386 -3.41
156 0.5 3.76E-13 1.146 0.065 0.2168 2.5521 -3.03
157 0 3.76E-13 1.257 0.039 0.2688 3.7536 -4.67
157 0.25 3.76E-13 1.257 0.039 0.2591 3.4394 -4.23
157 0.5 3.76E-13 1.257 0.039 0.2494 3.1251 -3.78
158 0 3.75E-13 1.363 -0.00644 0.2656 4.4349 -5.74
158 0.25 3.75E-13 1.363 -0.00644 0.2672 4.0942 -5.21
158 0.5 3.75E-13 1.363 -0.00644 0.2688 3.7536 -4.67
159 0 3.76E-13 1.46 -0.075 0.228 5.1648 -7.03
159 0.25 3.76E-13 1.46 -0.075 0.2468 4.7999 -6.39
159 0.5 3.76E-13 1.46 -0.075 0.2656 4.4349 -5.74
160 0 3.77E-13 1.545 -0.171 0.1423 5.9374 -8.59

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 116


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG
160 0.25 3.77E-13 1.545 -0.171 0.1852 5.5511 -7.81
160 0.5 3.77E-13 1.545 -0.171 0.228 5.1648 -7.03
161 0 3.76E-13 1.615 -0.298 -0.0068 6.7447 -10.48
161 0.25 3.76E-13 1.615 -0.298 0.0677 6.341 -9.54
161 0.5 3.76E-13 1.615 -0.298 0.1423 5.9374 -8.59
162 0 3.77E-13 1.664 -0.457 -0.2353 7.5765 -12.74
162 0.25 3.77E-13 1.664 -0.457 -0.1211 7.1606 -11.61
162 0.5 3.77E-13 1.664 -0.457 -0.0068 6.7447 -10.48
163 0 3.76E-13 1.688 -0.646 -0.5583 8.4204 -15.43
163 0.25 3.76E-13 1.688 -0.646 -0.3968 7.9985 -14.09
163 0.5 3.76E-13 1.688 -0.646 -0.2353 7.5765 -12.74
164 0 3.76E-13 1.683 -0.86 -0.9881 9.2617 -18.56
164 0.25 3.76E-13 1.683 -0.86 -0.7732 8.8411 -16.99
164 0.5 3.76E-13 1.683 -0.86 -0.5583 8.4204 -15.43
165 0 3.76E-13 1.643 -1.088 -1.5319 10.083 -22.15
165 0.25 3.76E-13 1.643 -1.088 -1.26 9.6723 -20.36
165 0.5 3.76E-13 1.643 -1.088 -0.9881 9.2617 -18.56
166 0 3.76E-13 1.563 -1.314 -2.1887 10.8645 -26.16
166 0.25 3.76E-13 1.563 -1.314 -1.8603 10.4737 -24.16
166 0.5 3.76E-13 1.563 -1.314 -1.5319 10.083 -22.15
167 0 3.76E-13 1.439 -1.514 -2.9458 11.584 -30.5
167 0.25 3.76E-13 1.439 -1.514 -2.5673 11.2243 -28.33
167 0.5 3.76E-13 1.439 -1.514 -2.1887 10.8645 -26.16
168 0 3.76E-13 1.266 -1.658 -3.7747 12.2169 -35.02
168 0.25 3.76E-13 1.266 -1.658 -3.3602 11.9005 -32.76
168 0.5 3.76E-13 1.266 -1.658 -2.9458 11.584 -30.5
169 0 3.76E-13 1.039 -1.707 -4.628 12.7363 -39.46
169 0.25 3.76E-13 1.039 -1.707 -4.2014 12.4766 -37.24
169 0.5 3.76E-13 1.039 -1.707 -3.7747 12.2169 -35.02
170 0 3.76E-13 0.754 -1.614 -5.4351 13.1132 -43.48
170 0.25 3.76E-13 0.754 -1.614 -5.0316 12.9247 -41.47
170 0.5 3.76E-13 0.754 -1.614 -4.628 12.7363 -39.46
171 0 3.76E-13 0.408 -1.329 -6.0998 13.317 -46.63
171 0.25 3.76E-13 0.408 -1.329 -5.7674 13.2151 -45.06
171 0.5 3.76E-13 0.408 -1.329 -5.4351 13.1132 -43.48
172 0 3.76E-13 -0.00273 -0.797 -6.4982 13.3156 -48.32
172 0.25 3.76E-13 -0.00273 -0.797 -6.299 13.3163 -47.48
172 0.5 3.76E-13 -0.00273 -0.797 -6.0998 13.317 -46.63
173 0 3.76E-13 -0.479 0.038 -6.4792 13.0761 -47.87
173 0.25 3.76E-13 -0.479 0.038 -6.4887 13.1958 -48.1
173 0.5 3.76E-13 -0.479 0.038 -6.4982 13.3156 -48.32

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 117


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG
174 0 3.76E-13 -1.022 1.226 -5.8664 12.565 -44.47
174 0.25 3.76E-13 -1.022 1.226 -6.1728 12.8206 -46.17
174 0.5 3.76E-13 -1.022 1.226 -6.4792 13.0761 -47.87
175 0 3.73E-13 -1.632 2.806 -4.4632 11.7492 -37.23
175 0.25 3.73E-13 -1.632 2.806 -5.1648 12.1571 -40.85
175 0.5 3.73E-13 -1.632 2.806 -5.8664 12.565 -44.47
176 0 3.81E-13 -2.306 4.803 -2.0615 10.5961 -25.2
176 0.25 3.81E-13 -2.306 4.803 -3.2624 11.1727 -31.22
176 0.5 3.81E-13 -2.306 4.803 -4.4632 11.7492 -37.23
177 0 3.76E-13 -3.042 7.217 1.5472 9.0749 -7.47
177 0.25 3.76E-13 -3.042 7.217 -0.2572 9.8355 -16.34
177 0.5 3.76E-13 -3.042 7.217 -2.0615 10.5961 -25.2
178 0 3.76E-13 -3.439 8.618 5.856 7.3552 13.56
178 0.25 3.76E-13 -3.439 8.618 3.7016 8.2151 3.04
178 0.5 3.76E-13 -3.439 8.618 1.5472 9.0749 -7.47
269 0 1.86E-13 7.313 -3.639 -5.856 7.3552 -36.35
269 0.5 1.86E-13 7.313 -3.639 -4.0363 3.6985 -22.93
269 0.5 6.67E-14 7.397 -8.073 -4.0363 3.6985 -22.93
269 1 6.67E-14 7.397 -8.073 -5.7E-14 -5.7E-14 -1.2E-13
Bảng 5-3. Nội lực cọc 3

Frame Station P V2 V3 M2 M3 σ11


m (kN) (kN) (kN) (kNm) (kNm) (kN/m2)
179 0 -14.266 -4.3E-19 0 0 -1.7E-18 -8.11
179 0.25 -14.266 -4.3E-19 0 0 -1.6E-18 -8.11
179 0.5 -14.266 -4.3E-19 0 0 -1.5E-18 -8.11
180 0 -14.266 4.24E-05 -5.3E-09 -2.7E-09 2.12E-05 -8.11
180 0.25 -14.266 4.24E-05 -5.3E-09 -1.3E-09 1.06E-05 -8.11
180 0.5 -14.266 4.24E-05 -5.3E-09 0 -1.3E-18 -8.11
181 0 -14.266 0.000116 -9.1E-09 -7.2E-09 7.93E-05 -8.11
181 0.25 -14.266 0.000116 -9.1E-09 -4.9E-09 5.02E-05 -8.11
181 0.5 -14.266 0.000116 -9.1E-09 -2.7E-09 2.12E-05 -8.11
182 0 -14.266 0.000221 -1.1E-08 -1.3E-08 0.00019 -8.11
182 0.25 -14.266 0.000221 -1.1E-08 -1E-08 0.000135 -8.11
182 0.5 -14.266 0.000221 -1.1E-08 -7.2E-09 7.93E-05 -8.11
183 0 -14.266 0.000358 -1.1E-08 -1.8E-08 0.000369 -8.11
183 0.25 -14.266 0.000358 -1.1E-08 -1.6E-08 0.000279 -8.11
183 0.5 -14.266 0.000358 -1.1E-08 -1.3E-08 0.00019 -8.11
184 0 -14.266 0.000526 -8.1E-09 -2.3E-08 0.000632 -8.11
184 0.25 -14.266 0.000526 -8.1E-09 -2.1E-08 0.0005 -8.11
184 0.5 -14.266 0.000526 -8.1E-09 -1.8E-08 0.000369 -8.11

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 118


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG
185 0 -14.266 0.000724 -3.3E-10 -2.3E-08 0.000994 -8.11
185 0.25 -14.266 0.000724 -3.3E-10 -2.3E-08 0.000813 -8.11
185 0.5 -14.266 0.000724 -3.3E-10 -2.3E-08 0.000632 -8.11
186 0 -14.266 0.000951 1.39E-08 -1.6E-08 0.0015 -8.11
186 0.25 -14.266 0.000951 1.39E-08 -1.9E-08 0.0012 -8.11
186 0.5 -14.266 0.000951 1.39E-08 -2.3E-08 0.000994 -8.11
187 0 -14.266 0.001205 3.64E-08 2.42E-09 0.0021 -8.11
187 0.25 -14.266 0.001205 3.64E-08 -6.7E-09 0.0018 -8.11
187 0.5 -14.266 0.001205 3.64E-08 -1.6E-08 0.0015 -8.11
188 0 -14.266 0.001482 6.86E-08 3.67E-08 0.0028 -8.11
188 0.25 -14.266 0.001482 6.86E-08 1.96E-08 0.0024 -8.11
188 0.5 -14.266 0.001482 6.86E-08 2.42E-09 0.0021 -8.11
189 0 -14.266 0.001776 1.11E-07 9.21E-08 0.0037 -8.11
189 0.25 -14.266 0.001776 1.11E-07 6.44E-08 0.0033 -8.11
189 0.5 -14.266 0.001776 1.11E-07 3.67E-08 0.0028 -8.11
190 0 -14.266 0.002078 1.61E-07 1.72E-07 0.0047 -8.11
190 0.25 -14.266 0.002078 1.61E-07 1.32E-07 0.0042 -8.11
190 0.5 -14.266 0.002078 1.61E-07 9.21E-08 0.0037 -8.11
191 0 -14.266 0.002378 2.12E-07 2.78E-07 0.0059 -8.11
191 0.25 -14.266 0.002378 2.12E-07 2.25E-07 0.0053 -8.11
191 0.5 -14.266 0.002378 2.12E-07 1.72E-07 0.0047 -8.11
192 0 -14.266 0.002661 2.52E-07 4.04E-07 0.0073 -8.12
192 0.25 -14.266 0.002661 2.52E-07 3.41E-07 0.0066 -8.12
192 0.5 -14.266 0.002661 2.52E-07 2.78E-07 0.0059 -8.11
193 0 -14.266 0.002909 2.63E-07 5.36E-07 0.0087 -8.12
193 0.25 -14.266 0.002909 2.63E-07 4.7E-07 0.008 -8.12
193 0.5 -14.266 0.002909 2.63E-07 4.04E-07 0.0073 -8.12
194 0 -14.266 0.003099 2.15E-07 6.44E-07 0.0103 -8.12
194 0.25 -14.266 0.003099 2.15E-07 5.9E-07 0.0095 -8.12
194 0.5 -14.266 0.003099 2.15E-07 5.36E-07 0.0087 -8.12
195 0 -14.266 0.003204 7.17E-08 6.79E-07 0.0119 -8.12
195 0.25 -14.266 0.003204 7.17E-08 6.61E-07 0.0111 -8.12
195 0.5 -14.266 0.003204 7.17E-08 6.44E-07 0.0103 -8.12
196 0 -14.266 0.003192 -2.1E-07 5.73E-07 0.0135 -8.13
196 0.25 -14.266 0.003192 -2.1E-07 6.26E-07 0.0127 -8.13
196 0.5 -14.266 0.003192 -2.1E-07 6.79E-07 0.0119 -8.12
197 0 -14.266 0.003025 -6.9E-07 2.28E-07 0.015 -8.13
197 0.25 -14.266 0.003025 -6.9E-07 4E-07 0.0142 -8.13
197 0.5 -14.266 0.003025 -6.9E-07 5.73E-07 0.0135 -8.13
198 0 -14.266 0.002662 -1.4E-06 -4.7E-07 0.0163 -8.13
198 0.25 -14.266 0.002662 -1.4E-06 -1.2E-07 0.0156 -8.13

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 119


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG
198 0.5 -14.266 0.002662 -1.4E-06 2.28E-07 0.015 -8.13
199 0 -14.266 0.002055 -2.4E-06 -1.6E-06 0.0173 -8.13
199 0.25 -14.266 0.002055 -2.4E-06 -1.1E-06 0.0168 -8.13
199 0.5 -14.266 0.002055 -2.4E-06 -4.7E-07 0.0163 -8.13
200 0 -14.266 0.001424 -3.2E-06 -3.2E-06 0.018 -8.13
200 0.25 -14.266 0.001424 -3.2E-06 -2.4E-06 0.0177 -8.13
200 0.5 -14.266 0.001424 -3.2E-06 -1.6E-06 0.0173 -8.13
201 0 -14.266 0.000841 -3.8E-06 -4E-06 0.0182 -8.13
201 0.1 -14.266 0.000841 -3.8E-06 -3.6E-06 0.0181 -8.13
201 0.2 -14.266 0.000841 -3.8E-06 -3.2E-06 0.018 -8.13
202 0 -14.266 -9.5E-05 -4.7E-06 -6.3E-06 0.0182 -8.13
202 0.25 -14.266 -9.5E-05 -4.7E-06 -5.2E-06 0.0182 -8.13
202 0.5 -14.266 -9.5E-05 -4.7E-06 -4E-06 0.0182 -8.13
203 0 -14.266 -0.00131 -5.4E-06 -9.1E-06 0.0175 -8.13
203 0.25 -14.266 -0.00131 -5.4E-06 -7.7E-06 0.0178 -8.13
203 0.5 -14.266 -0.00131 -5.4E-06 -6.3E-06 0.0182 -8.13
204 0 -14.266 -0.00285 -5.8E-06 -1.2E-05 0.0161 -8.13
204 0.25 -14.266 -0.00285 -5.8E-06 -1.1E-05 0.0168 -8.13
204 0.5 -14.266 -0.00285 -5.8E-06 -9.1E-06 0.0175 -8.13
205 0 -14.266 -0.00475 -5.4E-06 -1.5E-05 0.0137 -8.13
205 0.25 -14.266 -0.00475 -5.4E-06 -1.3E-05 0.0149 -8.13
205 0.5 -14.266 -0.00475 -5.4E-06 -1.2E-05 0.0161 -8.13
206 0 -14.266 -0.00703 -3.8E-06 -1.7E-05 0.0102 -8.12
206 0.25 -14.266 -0.00703 -3.8E-06 -1.6E-05 0.012 -8.12
206 0.5 -14.266 -0.00703 -3.8E-06 -1.5E-05 0.0137 -8.13
207 0 -14.266 -0.00972 -2.8E-07 -1.7E-05 0.0053 -8.11
207 0.25 -14.266 -0.00972 -2.8E-07 -1.7E-05 0.0078 -8.12
207 0.5 -14.266 -0.00972 -2.8E-07 -1.7E-05 0.0102 -8.12
208 0 -14.266 -0.013 5.7E-06 -1.4E-05 -0.0011 -8.1
208 0.25 -14.266 -0.013 5.7E-06 -1.5E-05 0.0021 -8.11
208 0.5 -14.266 -0.013 5.7E-06 -1.7E-05 0.0053 -8.11
209 0 -14.266 -0.016 1.48E-05 -6.4E-06 -0.0093 -8.09
209 0.25 -14.266 -0.016 1.48E-05 -1E-05 -0.0052 -8.1
209 0.5 -14.266 -0.016 1.48E-05 -1.4E-05 -0.0011 -8.1
210 0 -14.266 -0.02 2.77E-05 7.41E-06 -0.0195 -8.08
210 0.25 -14.266 -0.02 2.77E-05 4.9E-07 -0.0144 -8.08
210 0.5 -14.266 -0.02 2.77E-05 -6.4E-06 -0.0093 -8.09
211 0 -14.266 -0.025 4.45E-05 2.97E-05 -0.0319 -8.06
211 0.25 -14.266 -0.025 4.45E-05 1.85E-05 -0.0257 -8.07
211 0.5 -14.266 -0.025 4.45E-05 7.41E-06 -0.0195 -8.08
212 0 -14.266 -0.03 6.5E-05 6.22E-05 -0.0468 -8.03

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 120


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG
212 0.25 -14.266 -0.03 6.5E-05 4.59E-05 -0.0394 -8.04
212 0.5 -14.266 -0.03 6.5E-05 2.97E-05 -0.0319 -8.06
213 0 -14.266 -0.035 8.82E-05 0.000106 -0.0642 -8.01
213 0.25 -14.266 -0.035 8.82E-05 8.42E-05 -0.0555 -8.02
213 0.5 -14.266 -0.035 8.82E-05 6.22E-05 -0.0468 -8.03
214 0 -14.266 -0.04 0.000112 0.000162 -0.0844 -7.97
214 0.25 -14.266 -0.04 0.000112 0.000134 -0.0743 -7.99
214 0.5 -14.266 -0.04 0.000112 0.000106 -0.0642 -8.01
215 0 -14.266 -0.046 0.000132 0.000228 -0.1074 -7.94
215 0.25 -14.266 -0.046 0.000132 0.000195 -0.0959 -7.96
215 0.5 -14.266 -0.046 0.000132 0.000162 -0.0844 -7.97
216 0 -14.266 -0.052 0.000143 0.0003 -0.1333 -7.9
216 0.25 -14.266 -0.052 0.000143 0.000264 -0.1204 -7.92
216 0.5 -14.266 -0.052 0.000143 0.000228 -0.1074 -7.94
217 0 -14.266 -0.057 0.000138 0.000368 -0.1619 -7.85
217 0.25 -14.266 -0.057 0.000138 0.000334 -0.1476 -7.88
217 0.5 -14.266 -0.057 0.000138 0.0003 -0.1333 -7.9
218 0 -14.266 -0.062 0.000105 0.000421 -0.1931 -7.8
218 0.25 -14.266 -0.062 0.000105 0.000395 -0.1775 -7.83
218 0.5 -14.266 -0.062 0.000105 0.000368 -0.1619 -7.85
219 0 -14.266 -0.067 3.26E-05 0.000437 -0.2266 -7.75
219 0.25 -14.266 -0.067 3.26E-05 0.000429 -0.2098 -7.78
219 0.5 -14.266 -0.067 3.26E-05 0.000421 -0.1931 -7.8
220 0 -14.266 -0.071 -9.3E-05 0.000391 -0.262 -7.7
220 0.25 -14.266 -0.071 -9.3E-05 0.000414 -0.2443 -7.73
220 0.5 -14.266 -0.071 -9.3E-05 0.000437 -0.2266 -7.75
221 0 -14.266 -0.073 -0.00029 0.000248 -0.2987 -7.64
221 0.25 -14.266 -0.073 -0.00029 0.000319 -0.2803 -7.67
221 0.5 -14.266 -0.073 -0.00029 0.000391 -0.262 -7.7
222 0 -14.266 -0.074 -0.00056 -3E-05 -0.3358 -7.59
222 0.25 -14.266 -0.074 -0.00056 0.000109 -0.3173 -7.61
222 0.5 -14.266 -0.074 -0.00056 0.000248 -0.2987 -7.64
223 0 -14.266 -0.073 -0.00092 -0.00049 -0.3725 -7.53
223 0.25 -14.266 -0.073 -0.00092 -0.00026 -0.3542 -7.56
223 0.5 -14.266 -0.073 -0.00092 -3E-05 -0.3358 -7.59
224 0 -14.266 -0.07 -0.00136 -0.0012 -0.4075 -7.48
224 0.25 -14.266 -0.07 -0.00136 -0.00083 -0.39 -7.5
224 0.5 -14.266 -0.07 -0.00136 -0.00049 -0.3725 -7.53
225 0 -14.266 -0.063 -0.00188 -0.0021 -0.4392 -7.43
225 0.25 -14.266 -0.063 -0.00188 -0.0016 -0.4233 -7.46
225 0.5 -14.266 -0.063 -0.00188 -0.0012 -0.4075 -7.48

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 121


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG
226 0 -14.266 -0.054 -0.00242 -0.0033 -0.466 -7.4
226 0.25 -14.266 -0.054 -0.00242 -0.0027 -0.4526 -7.42
226 0.5 -14.266 -0.054 -0.00242 -0.0021 -0.4392 -7.43
227 0 -14.266 -0.04 -0.00295 -0.0048 -0.4859 -7.37
227 0.25 -14.266 -0.04 -0.00295 -0.0041 -0.4759 -7.39
227 0.5 -14.266 -0.04 -0.00295 -0.0033 -0.466 -7.4
228 0 -14.266 -0.021 -0.00334 -0.0065 -0.4965 -7.36
228 0.25 -14.266 -0.021 -0.00334 -0.0056 -0.4912 -7.37
228 0.5 -14.266 -0.021 -0.00334 -0.0048 -0.4859 -7.37
229 0 -14.266 9.25E-05 -0.00347 -0.0082 -0.4964 -7.37
229 0.25 -14.266 9.25E-05 -0.00347 -0.0073 -0.4964 -7.37
229 0.5 -14.266 9.25E-05 -0.00347 -0.0065 -0.4965 -7.36
230 0 -14.266 0.024 -0.00323 -0.0095 -0.487 -7.39
230 0.2 -14.266 0.024 -0.00323 -0.0088 -0.4917 -7.38
230 0.4 -14.266 0.024 -0.00323 -0.0082 -0.4964 -7.37
231 0 -14.266 0.041 -0.00283 -0.0106 -0.4707 -7.42
231 0.2 -14.266 0.041 -0.00283 -0.0101 -0.4788 -7.41
231 0.4 -14.266 0.041 -0.00283 -0.0095 -0.487 -7.39
232 0 -14.266 0.065 -0.00196 -0.0108 -0.4642 -7.43
232 0.05 -14.266 0.065 -0.00196 -0.0107 -0.4674 -7.43
232 0.1 -14.266 0.065 -0.00196 -0.0106 -0.4707 -7.42
233 0 -14.266 0.106 -0.0003 -0.011 -0.4114 -7.51
233 0.25 -14.266 0.106 -0.0003 -0.0109 -0.4378 -7.47
233 0.5 -14.266 0.106 -0.0003 -0.0108 -0.4642 -7.43
234 0 -14.266 0.154 0.002483 -0.0097 -0.3345 -7.63
234 0.25 -14.266 0.154 0.002483 -0.0104 -0.373 -7.57
234 0.5 -14.266 0.154 0.002483 -0.011 -0.4114 -7.51
235 0 -14.266 0.209 0.00667 -0.0064 -0.2298 -7.78
235 0.25 -14.266 0.209 0.00667 -0.0081 -0.2822 -7.7
235 0.5 -14.266 0.209 0.00667 -0.0097 -0.3345 -7.63
236 0 -14.266 0.273 0.012 -0.00016 -0.0934 -7.96
236 0.25 -14.266 0.273 0.012 -0.0033 -0.1616 -7.87
236 0.5 -14.266 0.273 0.012 -0.0064 -0.2298 -7.78
237 0 -14.266 0.344 0.02 0.0099 0.0786 -8.19
237 0.25 -14.266 0.344 0.02 0.0049 -0.0074 -8.07
237 0.5 -14.266 0.344 0.02 -0.00016 -0.0934 -7.96
238 0 -14.266 0.423 0.029 0.0245 0.2902 -8.45
238 0.25 -14.266 0.423 0.029 0.0172 0.1844 -8.32
238 0.5 -14.266 0.423 0.029 0.0099 0.0786 -8.19
239 0 -14.266 0.51 0.04 0.0446 0.545 -8.76
239 0.25 -14.266 0.51 0.04 0.0345 0.4176 -8.61

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 122


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG
239 0.5 -14.266 0.51 0.04 0.0245 0.2902 -8.45
240 0 -14.266 0.603 0.052 0.0704 0.8466 -9.12
240 0.25 -14.266 0.603 0.052 0.0575 0.6958 -8.94
240 0.5 -14.266 0.603 0.052 0.0446 0.545 -8.76
241 0 -14.266 0.703 0.063 0.1019 1.1981 -9.53
241 0.25 -14.266 0.703 0.063 0.0861 1.0223 -9.32
241 0.5 -14.266 0.703 0.063 0.0704 0.8466 -9.12
242 0 -14.266 0.808 0.073 0.1382 1.6019 -10
242 0.25 -14.266 0.808 0.073 0.12 1.4 -9.76
242 0.5 -14.266 0.808 0.073 0.1019 1.1981 -9.53
243 0 -14.266 0.916 0.078 0.1773 2.0601 -10.54
243 0.25 -14.266 0.916 0.078 0.1577 1.831 -10.27
243 0.5 -14.266 0.916 0.078 0.1382 1.6019 -10
244 0 -14.266 1.027 0.077 0.2158 2.5735 -11.17
244 0.25 -14.266 1.027 0.077 0.1965 2.3168 -10.86
244 0.5 -14.266 1.027 0.077 0.1773 2.0601 -10.54
245 0 -14.266 1.137 0.066 0.2486 3.1422 -11.92
245 0.25 -14.266 1.137 0.066 0.2322 2.8579 -11.54
245 0.5 -14.266 1.137 0.066 0.2158 2.5735 -11.17
246 0 -14.266 1.245 0.04 0.2685 3.7648 -12.8
246 0.25 -14.266 1.245 0.04 0.2585 3.4535 -12.36
246 0.5 -14.266 1.245 0.04 0.2486 3.1422 -11.92
247 0 -14.266 1.348 -0.00486 0.266 4.4387 -13.85
247 0.25 -14.266 1.348 -0.00486 0.2672 4.1018 -13.32
247 0.5 -14.266 1.348 -0.00486 0.2685 3.7648 -12.8
248 0 -14.266 1.442 -0.073 0.2296 5.1595 -15.12
248 0.25 -14.266 1.442 -0.073 0.2478 4.7991 -14.49
248 0.5 -14.266 1.442 -0.073 0.266 4.4387 -13.85
249 0 -14.266 1.523 -0.168 0.1455 5.921 -16.66
249 0.25 -14.266 1.523 -0.168 0.1876 5.5402 -15.89
249 0.5 -14.266 1.523 -0.168 0.2296 5.1595 -15.12
250 0 -14.266 1.588 -0.294 -0.0015 6.7151 -18.52
250 0.25 -14.266 1.588 -0.294 0.072 6.318 -17.59
250 0.5 -14.266 1.588 -0.294 0.1455 5.921 -16.66
251 0 -14.266 1.633 -0.452 -0.2274 7.5316 -20.75
251 0.25 -14.266 1.633 -0.452 -0.1144 7.1233 -19.63
251 0.5 -14.266 1.633 -0.452 -0.0015 6.7151 -18.52
252 0 -14.266 1.653 -0.64 -0.5472 8.3579 -23.39
252 0.25 -14.266 1.653 -0.64 -0.3873 7.9447 -22.07
252 0.5 -14.266 1.653 -0.64 -0.2274 7.5316 -20.75
253 0 -14.266 1.642 -0.853 -0.9736 9.179 -26.48

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 123


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG
253 0.25 -14.266 1.642 -0.853 -0.7604 8.7684 -24.93
253 0.5 -14.266 1.642 -0.853 -0.5472 8.3579 -23.39
254 0 -14.266 1.598 -1.08 -1.5137 9.9778 -30.02
254 0.25 -14.266 1.598 -1.08 -1.2437 9.5784 -28.25
254 0.5 -14.266 1.598 -1.08 -0.9736 9.179 -26.48
255 0 -14.266 1.513 -1.306 -2.167 10.7343 -33.97
255 0.25 -14.266 1.513 -1.306 -1.8404 10.3561 -32
255 0.5 -14.266 1.513 -1.306 -1.5137 9.9778 -30.02
256 0 -14.266 1.384 -1.508 -2.9209 11.4264 -38.26
256 0.25 -14.266 1.384 -1.508 -2.5439 11.0803 -36.12
256 0.5 -14.266 1.384 -1.508 -2.167 10.7343 -33.97
257 0 -14.266 1.206 -1.654 -3.7478 12.0293 -42.72
257 0.25 -14.266 1.206 -1.654 -3.3344 11.7278 -40.49
257 0.5 -14.266 1.206 -1.654 -2.9209 11.4264 -38.26
258 0 -14.266 0.974 -1.706 -4.6008 12.5165 -47.11
258 0.25 -14.266 0.974 -1.706 -4.1743 12.2729 -44.91
258 0.5 -14.266 0.974 -1.706 -3.7478 12.0293 -42.72
259 0 -14.266 0.685 -1.619 -5.4102 12.8592 -51.09
259 0.25 -14.266 0.685 -1.619 -5.0055 12.6878 -49.1
259 0.5 -14.266 0.685 -1.619 -4.6008 12.5165 -47.11
260 0 -14.266 0.335 -1.341 -6.0806 13.0268 -54.2
260 0.25 -14.266 0.335 -1.341 -5.7454 12.943 -52.65
260 0.5 -14.266 0.335 -1.341 -5.4102 12.8592 -51.09
261 0 -14.266 -0.078 -0.818 -6.4894 12.9877 -55.89
261 0.25 -14.266 -0.078 -0.818 -6.285 13.0073 -55.04
261 0.5 -14.266 -0.078 -0.818 -6.0806 13.0268 -54.2
262 0 -14.266 -0.557 0.006087 -6.4864 12.7093 -55.44
262 0.25 -14.266 -0.557 0.006087 -6.4879 12.8485 -55.66
262 0.5 -14.266 -0.557 0.006087 -6.4894 12.9877 -55.89
263 0 -14.266 -1.101 1.18 -5.8961 12.1586 -52.07
263 0.25 -14.266 -1.101 1.18 -6.1913 12.434 -53.76
263 0.5 -14.266 -1.101 1.18 -6.4864 12.7093 -55.44
264 0 -14.266 -1.712 2.746 -4.5231 11.3028 -44.9
264 0.25 -14.266 -1.712 2.746 -5.2096 11.7307 -48.48
264 0.5 -14.266 -1.712 2.746 -5.8961 12.1586 -52.07
265 0 -14.266 -2.385 4.727 -2.1597 10.1101 -32.98
265 0.25 -14.266 -2.385 4.727 -3.3414 10.7065 -38.94
265 0.5 -14.266 -2.385 4.727 -4.5231 11.3028 -44.9
266 0 -14.266 -3.12 7.124 1.4023 8.5501 -15.38
266 0.25 -14.266 -3.12 7.124 -0.3787 9.3301 -24.18
266 0.5 -14.266 -3.12 7.124 -2.1597 10.1101 -32.98

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 124


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG
267 0 -14.266 -3.515 8.516 5.6604 6.7924 5.49
267 0.25 -14.266 -3.515 8.516 3.5314 7.6712 -4.94
267 0.5 -14.266 -3.515 8.516 1.4023 8.5501 -15.38
271 0 -10.611 6.896 -3.256 -5.6604 6.7924 -40.68
271 0.5 -10.611 6.896 -3.256 -4.0326 3.3443 -28.4
271 0.5 -5.287 6.689 -8.065 -4.0326 3.3443 -25.37
271 1 -5.287 6.689 -8.065 5.68E-14 0 -3

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 125


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG
5.2. MÓNG M2
5.2.1. Độ lún móng M2
Bảng 5-4. Tính lún móng M2
Lớp
TT hi Zi 2z/B L/B α poz γZ pdz Tỷ số E pi Si
đất
(m) (m) (kN/m2) (kN/m3) (kN/m2) (MPa) (kN/m2) (cm)
1 1.0 0.5 7 0.040 1.0081 0.996 353.76 9.00 690.52 1.95 95.32 353.76 0.003
2 1.0 1.5 7 0.121 1.0081 0.988 350.92 9.00 699.52 1.99 95.32 350.92 0.003
3 1.0 2.5 7 0.201 1.0081 0.980 348.07 9.00 708.52 2.04 95.32 348.07 0.003
4 1.0 3.5 7 0.282 1.0081 0.972 345.23 9.00 717.52 2.08 95.32 345.23 0.003
5 1.0 4.5 7 0.362 1.0081 0.964 342.39 9.00 726.52 2.12 95.32 342.39 0.003
6 1.0 5.5 7 0.443 1.0081 0.943 335.00 9.00 735.52 2.20 95.32 335.00 0.003
7 1.0 6.5 7 0.523 1.0081 0.911 323.61 9.00 744.52 2.30 95.32 323.61 0.003
8 1.0 7.5 7 0.604 1.0081 0.879 312.23 9.00 753.52 2.41 95.32 312.23 0.003
9 1.0 8.5 7 0.684 1.0081 0.847 300.84 9.00 762.52 2.53 95.32 300.84 0.003
10 1.0 9.5 7 0.765 1.0081 0.815 289.45 9.00 771.52 2.67 95.32 289.45 0.002
11 1.0 10.5 7 0.845 1.0081 0.779 276.69 9.00 780.52 2.82 95.32 276.69 0.002
12 0.8 11.3 8 0.910 1.0081 0.748 265.62 10.08 788.58 2.97 117.55 265.62 0.001
13 1.0 12.3 8 0.990 1.0081 0.709 251.79 10.08 798.65 3.17 117.55 251.79 0.002
14 1.0 13.3 8 1.071 1.0081 0.670 237.96 10.08 808.73 3.40 117.55 237.96 0.002
15 0.3 13.6 9 1.095 1.0081 0.658 233.82 10.50 811.88 3.47 58.67 233.82 0.001
16 1.0 14.6 9 1.176 1.0081 0.619 219.99 10.50 822.38 3.74 58.67 219.99 0.003
17 1.0 15.6 9 1.256 1.0081 0.586 207.98 10.50 832.88 4.00 58.67 207.98 0.003
18 1.0 16.6 9 1.337 1.0081 0.554 196.76 10.50 843.38 4.29 58.67 196.76 0.003
19 1.0 17.6 9 1.417 1.0081 0.522 185.55 10.50 853.88 4.60 58.67 185.55 0.003
20 1.0 18.6 9 1.498 1.0081 0.491 174.33 10.50 864.38 4.96 58.67 174.33 0.002
SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 126
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

21 1.0 19.6 9 1.578 1.0081 0.459 163.12 10.50 874.88 5.36 58.67 163.12 0.002
22 1.0 20.6 9 1.659 1.0081 0.434 154.18 10.50 885.38 5.74 58.67 154.18 0.002
23 1.0 21.6 9 1.739 1.0081 0.411 146.10 10.50 895.88 6.13 58.67 146.10 0.002
24 1.0 22.6 9 1.820 1.0081 0.389 138.01 10.50 906.38 6.57 58.67 138.01 0.002
25 1.0 23.6 9 1.900 1.0081 0.366 129.92 10.50 916.88 7.06 58.67 129.92 0.002
26 1.0 24.6 9 1.981 1.0081 0.343 121.84 10.50 927.38 7.61 58.67 121.84 0.002
27 1.0 25.6 9 2.061 1.0081 0.325 115.59 10.50 937.88 8.11 58.67 115.59 0.002
28 1.0 26.6 9 2.142 1.0081 0.310 109.93 10.50 948.38 8.63 58.67 109.93 0.001
29 1.0 27.6 9 2.222 1.0081 0.294 104.27 10.50 958.88 9.20 58.67 104.27 0.001
30 1.0 28.6 9 2.303 1.0081 0.278 98.61 10.50 969.38 9.83 58.67 98.61 0.001
31 1.0 29.6 9 2.383 1.0081 0.262 92.95 10.50 979.88 10.54 58.67 92.95 0.001
Tổng độ lún tính toán: Stotal = 6.80 (cm).
5.2.2. Tính toán cốt thép đài móng
Bảng 5-5. Tính toán cốt thép đài móng M2 phương X
Cut
Station h M3 αm ξ As,req Bố trí h0,th Mu Kết
Strip Width
luận
(m) (m) (kNm) (m) (mm2) (m) (kNm)
CSA1 0.00 4 -280.32 1.2 0.001 0.001 204.94 d25a200 3.92 4007.66 OK
CSA1 0.78 4 -101.68 1.2 0.000 0.000 74.31 d25a200 3.92 4007.66 OK
CSA1 0.78 4 -99.34 1.2 0.000 0.000 72.60 d25a200 3.92 4007.66 OK
CSA1 1.55 4 1764.08 1.2 0.007 0.007 1293.38 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSA1 1.55 4 3092.12 1.2 0.012 0.012 2272.83 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSA1 2.68 4 4525.52 1.2 0.017 0.017 3335.64 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSA1 2.68 4 5746.08 1.2 0.022 0.022 4245.34 d28a100 3.92 9934.54 OK
CSA1 3.71 4 4587.61 1.2 0.017 0.017 3381.81 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSA1 3.71 4 4576.29 1.2 0.017 0.017 3373.39 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSA1 4.74 4 7767.80 1.2 0.029 0.030 5761.83 d28a100 3.92 9934.54 OK
SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 127
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

CSA1 4.74 4 7769.30 1.2 0.029 0.030 5762.96 d28a100 3.92 9934.54 OK
CSA1 5.78 4 9259.50 1.2 0.035 0.036 6888.65 d28a100 3.92 9934.54 OK
CSA1 5.78 4 9263.34 1.2 0.035 0.036 6891.56 d28a100 3.92 9934.54 OK
CSA1 6.80 4 7601.04 1.2 0.029 0.029 5636.28 d28a100 3.92 9934.54 OK
CSA1 6.80 4 7186.23 1.2 0.027 0.027 5324.35 d28a100 3.92 9934.54 OK
CSA1 7.83 4 8906.04 1.2 0.034 0.034 6621.04 d28a100 3.92 9934.54 OK
CSA1 7.83 4 8907.67 1.2 0.034 0.034 6622.27 d28a100 3.92 9934.54 OK
CSA1 8.63 4 8201.31 1.2 0.031 0.031 6088.60 d28a100 3.92 9934.54 OK
CSA1 8.63 4 8191.25 1.2 0.031 0.031 6081.01 d28a100 3.92 9934.54 OK
CSA1 9.43 4 7396.29 1.2 0.028 0.028 5482.24 d28a100 3.92 9934.54 OK
CSA1 9.43 4 6153.86 1.2 0.023 0.023 4550.23 d28a100 3.92 9934.54 OK
CSA1 10.06 4 5094.24 1.2 0.019 0.019 3758.97 d28a100 3.92 9934.54 OK
CSA1 10.06 4 5015.87 1.2 0.019 0.019 3700.58 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSA1 10.70 4 5206.61 1.2 0.020 0.020 3842.72 d28a100 3.92 9934.54 OK
CSA1 0.00 4 -658.42 1.2 0.002 0.002 481.72 d25a200 3.92 4007.66 OK
CSA1 0.78 4 -493.54 1.2 0.002 0.002 360.98 d25a200 3.92 4007.66 OK
CSA1 0.78 4 -491.39 1.2 0.002 0.002 359.40 d25a200 3.92 4007.66 OK
CSA1 1.55 4 884.07 1.2 0.003 0.003 647.09 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSA1 1.55 4 1561.47 1.2 0.006 0.006 1144.39 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSA1 2.68 4 2367.97 1.2 0.009 0.009 1738.14 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSA1 2.68 4 3137.85 1.2 0.012 0.012 2306.64 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSA1 3.71 4 2467.51 1.2 0.009 0.009 1811.54 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSA1 3.71 4 2460.96 1.2 0.009 0.009 1806.71 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSA1 4.74 4 4595.65 1.2 0.017 0.017 3387.79 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSA1 4.74 4 4596.69 1.2 0.017 0.017 3388.56 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSA1 5.78 4 5817.63 1.2 0.022 0.022 4298.80 d28a100 3.92 9934.54 OK
CSA1 5.78 4 5820.67 1.2 0.022 0.022 4301.07 d28a100 3.92 9934.54 OK
CSA1 6.80 4 4806.55 1.2 0.018 0.018 3544.71 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSA1 6.80 4 4524.65 1.2 0.017 0.017 3334.99 d28a200 3.92 5015.49 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 128


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

CSA1 7.83 4 5576.19 1.2 0.021 0.021 4118.45 d28a100 3.92 9934.54 OK
CSA1 7.83 4 5576.63 1.2 0.021 0.021 4118.78 d28a100 3.92 9934.54 OK
CSA1 8.63 4 4961.35 1.2 0.019 0.019 3659.97 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSA1 8.63 4 4953.94 1.2 0.019 0.019 3654.45 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSA1 9.43 4 4368.75 1.2 0.016 0.017 3219.11 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSA1 9.43 4 3534.24 1.2 0.013 0.013 2600.01 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSA1 10.06 4 2817.16 1.2 0.011 0.011 2069.63 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSA1 10.06 4 2680.79 1.2 0.010 0.010 1968.93 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSA1 10.70 4 2797.93 1.2 0.011 0.011 2055.43 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSA2 0.00 4 -15.44 2.4 0.000 0.000 11.29 d25a200 3.92 8015.31 OK
CSA2 0.78 4 -393.41 2.4 0.001 0.001 287.58 d25a200 3.92 8015.31 OK
CSA2 0.78 4 -398.35 2.4 0.001 0.001 291.20 d25a200 3.92 8015.31 OK
CSA2 1.55 4 4667.32 2.4 0.009 0.009 3425.68 d28a200 3.92 10030.97 OK
CSA2 0.00 4 -427.94 2.4 0.001 0.001 312.83 d25a200 3.92 8015.31 OK
CSA2 0.78 4 -1023.63 2.4 0.002 0.002 748.72 d25a200 3.92 8015.31 OK
CSA2 0.78 4 -1031.41 2.4 0.002 0.002 754.41 d25a200 3.92 8015.31 OK
CSA2 1.55 4 2335.61 2.4 0.004 0.004 1710.47 d28a200 3.92 10030.97 OK
CSA3 0.00 4 6031.27 2.4 0.011 0.011 4432.57 d28a200 3.92 10030.97 OK
CSA3 0.64 4 6420.32 2.4 0.012 0.012 4720.26 d28a200 3.92 10030.97 OK
CSA3 0.64 4 5900.13 2.4 0.011 0.011 4335.65 d28a200 3.92 10030.97 OK
CSA3 1.28 4 5083.71 2.4 0.010 0.010 3732.78 d28a200 3.92 10030.97 OK
CSA3 0.00 4 3422.12 2.4 0.006 0.006 2508.76 d28a200 3.92 10030.97 OK
CSA3 0.64 4 3369.05 2.4 0.006 0.006 2469.73 d28a200 3.92 10030.97 OK
CSA3 0.64 4 3386.77 2.4 0.006 0.006 2482.76 d28a200 3.92 10030.97 OK
CSA3 1.28 4 2801.56 2.4 0.005 0.005 2052.61 d28a200 3.92 10030.97 OK
CSA4 0.00 4 932.47 1.2 0.004 0.004 682.59 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSA4 0.89 4 2322.75 1.2 0.009 0.009 1704.80 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSA4 0.89 4 2310.14 1.2 0.009 0.009 1695.50 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSA4 1.78 4 2805.09 1.2 0.011 0.011 2060.72 d28a200 3.92 5015.49 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 129


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

CSA4 1.78 4 2817.76 1.2 0.011 0.011 2070.08 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSA4 2.68 4 4169.11 1.2 0.016 0.016 3070.82 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSA4 2.68 4 4174.52 1.2 0.016 0.016 3074.84 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSA4 3.71 4 3659.75 1.2 0.014 0.014 2692.99 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSA4 3.71 4 3657.92 1.2 0.014 0.014 2691.64 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSA4 4.74 4 3237.39 1.2 0.012 0.012 2380.28 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSA4 4.74 4 3320.51 1.2 0.013 0.013 2441.78 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSA4 5.78 4 3721.06 1.2 0.014 0.014 2738.44 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSA4 5.78 4 3978.47 1.2 0.015 0.015 2929.32 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSA4 6.80 4 4593.40 1.2 0.017 0.017 3386.12 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSA4 6.80 4 4974.32 1.2 0.019 0.019 3669.63 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSA4 7.83 4 4302.28 1.2 0.016 0.016 3169.72 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSA4 7.83 4 2814.39 1.2 0.011 0.011 2067.58 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSA4 8.78 4 3594.65 1.2 0.014 0.014 2644.76 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSA4 8.78 4 3602.88 1.2 0.014 0.014 2650.86 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSA4 9.74 4 2384.50 1.2 0.009 0.009 1750.33 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSA4 9.74 4 2381.82 1.2 0.009 0.009 1748.35 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSA4 10.70 4 2565.42 1.2 0.010 0.010 1883.78 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSA4 0.00 4 531.77 1.2 0.002 0.002 388.97 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSA4 0.89 4 1321.12 1.2 0.005 0.005 967.79 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSA4 0.89 4 1312.27 1.2 0.005 0.005 961.30 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSA4 1.78 4 1447.04 1.2 0.005 0.005 1060.29 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSA4 1.78 4 1458.55 1.2 0.006 0.006 1068.75 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSA4 2.68 4 2441.26 1.2 0.009 0.009 1792.19 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSA4 2.68 4 2444.50 1.2 0.009 0.009 1794.57 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSA4 3.71 4 1987.59 1.2 0.007 0.008 1457.87 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSA4 3.71 4 1985.66 1.2 0.007 0.008 1456.45 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSA4 4.74 4 1706.41 1.2 0.006 0.006 1250.96 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSA4 4.74 4 1780.99 1.2 0.007 0.007 1305.82 d28a200 3.92 5015.49 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 130


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

CSA4 5.78 4 2106.07 1.2 0.008 0.008 1545.12 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSA4 5.78 4 2253.40 1.2 0.009 0.009 1653.68 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSA4 6.80 4 2691.19 1.2 0.010 0.010 1976.61 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSA4 6.80 4 2971.79 1.2 0.011 0.011 2183.87 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSA4 7.83 4 2524.64 1.2 0.010 0.010 1853.69 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSA4 7.83 4 1521.02 1.2 0.006 0.006 1114.65 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSA4 8.78 4 2072.02 1.2 0.008 0.008 1520.04 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSA4 8.78 4 2077.83 1.2 0.008 0.008 1524.32 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSA4 9.74 4 1296.60 1.2 0.005 0.005 949.79 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSA4 9.74 4 1294.98 1.2 0.005 0.005 948.60 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSA4 10.70 4 1508.92 1.2 0.006 0.006 1105.76 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSA5 0.00 2 4884.07 1.2 0.077 0.080 15583.09 d28a100 1.92 4762.23 OK
CSA5 0.97 2 3080.13 1.2 0.049 0.050 9673.69 d28a100 1.92 4762.23 OK
CSA5 0.97 2 3061.23 1.2 0.048 0.050 9612.80 d28a100 1.92 4762.23 OK
CSA5 1.93 2 435.67 1.2 0.007 0.007 1338.76 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA5 1.93 2 404.90 1.2 0.006 0.006 1243.89 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA5 2.90 2 -134.45 1.2 0.002 0.002 412.17 d25a200 1.92 1945.99 OK
CSA5 0.00 2 2577.22 1.2 0.041 0.042 8059.80 d28a100 1.92 4762.23 OK
CSA5 0.97 2 1627.01 1.2 0.026 0.026 5048.09 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA5 0.97 2 1616.96 1.2 0.026 0.026 5016.50 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA5 1.93 2 -56.13 1.2 0.001 0.001 171.95 d25a200 1.92 1945.99 OK
CSA5 1.93 2 -77.36 1.2 0.001 0.001 237.03 d25a200 1.92 1945.99 OK
CSA5 2.90 2 -417.08 1.2 0.007 0.007 1281.43 d25a200 1.92 1945.99 OK
CSA6 0.00 2 2057.96 1.2 0.033 0.033 6407.99 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA6 0.97 2 489.95 1.2 0.008 0.008 1506.21 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA6 0.97 2 482.74 1.2 0.008 0.008 1483.96 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA6 1.93 2 191.14 1.2 0.003 0.003 586.20 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA6 1.93 2 199.52 1.2 0.003 0.003 611.94 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA6 2.90 2 419.51 1.2 0.007 0.007 1288.95 d28a200 1.92 2429.33 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 131


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

CSA6 0.00 2 1249.03 1.2 0.020 0.020 3863.37 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA6 0.97 2 204.82 1.2 0.003 0.003 628.23 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA6 0.97 2 199.17 1.2 0.003 0.003 610.87 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA6 1.93 2 -80.86 1.2 0.001 0.001 247.77 d25a200 1.92 1945.99 OK
CSA6 1.93 2 -71.53 1.2 0.001 0.001 219.17 d25a200 1.92 1945.99 OK
CSA6 2.90 2 227.04 1.2 0.004 0.004 696.51 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA7 0.00 2 1286.33 2.4 0.010 0.010 3959.32 d28a200 1.92 4858.65 OK
CSA7 1.13 2 1568.39 2.4 0.012 0.012 4832.95 d28a200 1.92 4858.65 OK
CSA7 1.13 2 1574.68 2.4 0.012 0.013 4852.48 d28a200 1.92 4858.65 OK
CSA7 1.88 2 2040.74 2.4 0.016 0.016 6300.49 d28a200 1.92 4858.65 OK
CSA7 1.88 2 2047.03 2.4 0.016 0.016 6320.10 d28a200 1.92 4858.65 OK
CSA7 2.63 2 2902.56 2.4 0.023 0.023 8992.74 d28a200 1.92 4858.65 OK
CSA7 2.63 2 3281.77 2.4 0.026 0.026 10183.47 d28a200 1.92 4858.65 OK
CSA7 3.43 2 1598.92 2.4 0.013 0.013 4927.64 d28a200 1.92 4858.65 OK
CSA7 3.43 2 1608.86 2.4 0.013 0.013 4958.46 d28a200 1.92 4858.65 OK
CSA7 4.23 2 2393.85 2.4 0.019 0.019 7401.29 d28a200 1.92 4858.65 OK
CSA7 4.23 2 2153.83 2.4 0.017 0.017 6652.69 d28a200 1.92 4858.65 OK
CSA7 5.25 2 3381.98 2.4 0.027 0.027 10498.74 d28a200 1.92 4858.65 OK
CSA7 5.25 2 3468.24 2.4 0.027 0.028 10770.35 d28a200 1.92 4858.65 OK
CSA7 6.28 2 2690.24 2.4 0.021 0.021 8327.72 d28a200 1.92 4858.65 OK
CSA7 6.28 2 2683.56 2.4 0.021 0.021 8306.82 d28a200 1.92 4858.65 OK
CSA7 7.08 2 1950.01 2.4 0.015 0.016 6018.18 d28a200 1.92 4858.65 OK
CSA7 7.08 2 1952.56 2.4 0.015 0.016 6026.11 d28a200 1.92 4858.65 OK
CSA7 7.88 2 2557.15 2.4 0.020 0.020 7911.44 d28a200 1.92 4858.65 OK
CSA7 0.00 2 620.62 2.4 0.005 0.005 1905.19 d28a200 1.92 4858.65 OK
CSA7 1.13 2 826.62 2.4 0.007 0.007 2539.66 d28a200 1.92 4858.65 OK
CSA7 1.13 2 830.30 2.4 0.007 0.007 2550.98 d28a200 1.92 4858.65 OK
CSA7 1.88 2 1101.88 2.4 0.009 0.009 3389.08 d28a200 1.92 4858.65 OK
CSA7 1.88 2 1105.56 2.4 0.009 0.009 3400.42 d28a200 1.92 4858.65 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 132


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

CSA7 2.63 2 1623.31 2.4 0.013 0.013 5003.29 d28a200 1.92 4858.65 OK
CSA7 2.63 2 1840.70 2.4 0.015 0.015 5678.31 d28a200 1.92 4858.65 OK
CSA7 3.43 2 755.64 2.4 0.006 0.006 2320.90 d28a200 1.92 4858.65 OK
CSA7 3.43 2 764.66 2.4 0.006 0.006 2348.71 d28a200 1.92 4858.65 OK
CSA7 4.23 2 1477.71 2.4 0.012 0.012 4551.87 d28a200 1.92 4858.65 OK
CSA7 4.23 2 1313.84 2.4 0.010 0.010 4044.44 d28a200 1.92 4858.65 OK
CSA7 5.25 2 2126.30 2.4 0.017 0.017 6566.92 d28a200 1.92 4858.65 OK
CSA7 5.25 2 2204.36 2.4 0.017 0.018 6810.17 d28a200 1.92 4858.65 OK
CSA7 6.28 2 1639.15 2.4 0.013 0.013 5052.45 d28a200 1.92 4858.65 OK
CSA7 6.28 2 1634.18 2.4 0.013 0.013 5037.03 d28a200 1.92 4858.65 OK
CSA7 7.08 2 830.39 2.4 0.007 0.007 2551.26 d28a200 1.92 4858.65 OK
CSA7 7.08 2 831.78 2.4 0.007 0.007 2555.57 d28a200 1.92 4858.65 OK
CSA7 7.88 2 1307.43 2.4 0.010 0.010 4024.59 d28a200 1.92 4858.65 OK
CSA8 0.00 2 5926.76 2.4 0.047 0.048 18595.56 d28a100 1.92 9524.45 OK
CSA8 0.68 2 5636.62 2.4 0.045 0.046 17663.45 d28a100 1.92 9524.45 OK
CSA8 0.68 2 5031.79 2.4 0.040 0.041 15727.90 d28a100 1.92 9524.45 OK
CSA8 1.35 2 4999.32 2.4 0.040 0.040 15624.28 d28a100 1.92 9524.45 OK
CSA8 1.35 2 6101.13 2.4 0.048 0.049 19156.85 d28a100 1.92 9524.45 OK
CSA8 2.13 2 478.13 2.4 0.004 0.004 1466.95 d28a200 1.92 4858.65 OK
CSA8 2.13 2 477.49 2.4 0.004 0.004 1464.96 d28a200 1.92 4858.65 OK
CSA8 2.90 2 428.14 2.4 0.003 0.003 1313.30 d28a200 1.92 4858.65 OK
CSA8 0.00 2 3409.04 2.4 0.027 0.027 10583.94 d28a200 1.92 4858.65 OK
CSA8 0.68 2 3073.35 2.4 0.024 0.025 9528.56 d28a200 1.92 4858.65 OK
CSA8 0.68 2 2637.15 2.4 0.021 0.021 8161.61 d28a200 1.92 4858.65 OK
CSA8 1.35 2 2549.18 2.4 0.020 0.020 7886.51 d28a200 1.92 4858.65 OK
CSA8 1.35 2 3049.87 2.4 0.024 0.024 9454.86 d28a200 1.92 4858.65 OK
CSA8 2.13 2 -301.51 2.4 0.002 0.002 924.40 d25a200 1.92 3891.97 OK
CSA8 2.13 2 -300.09 2.4 0.002 0.002 920.05 d25a200 1.92 3891.97 OK
CSA8 2.90 2 -191.54 2.4 0.002 0.002 586.97 d25a200 1.92 3891.97 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 133


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

CSA9 0.00 2 -78.56 1.2 0.001 0.001 240.71 d25a200 1.92 1945.99 OK
CSA9 0.89 2 154.38 1.2 0.002 0.002 473.33 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA9 0.89 2 177.84 1.2 0.003 0.003 545.35 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA9 1.78 2 1812.59 1.2 0.029 0.029 5632.49 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA9 1.78 2 1819.10 1.2 0.029 0.029 5653.04 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA9 2.68 2 2393.64 1.2 0.038 0.039 7474.13 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA9 2.68 2 2223.95 1.2 0.035 0.036 6934.44 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA9 3.71 2 508.72 1.2 0.008 0.008 1564.14 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA9 3.71 2 491.96 1.2 0.008 0.008 1512.40 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA9 4.74 2 1348.84 1.2 0.021 0.022 4175.51 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA9 4.74 2 1362.76 1.2 0.022 0.022 4219.08 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA9 5.78 2 1030.29 1.2 0.016 0.016 3181.14 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA9 5.78 2 914.03 1.2 0.014 0.015 2819.51 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA9 6.80 2 -563.71 1.2 0.009 0.009 1733.98 d25a200 1.92 1945.99 OK
CSA9 6.80 2 -609.15 1.2 0.010 0.010 1874.44 d25a200 1.92 1945.99 OK
CSA9 7.83 2 950.91 1.2 0.015 0.015 2934.15 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA9 7.83 2 952.16 1.2 0.015 0.015 2938.05 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA9 8.78 2 1094.13 1.2 0.017 0.017 3380.00 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA9 8.78 2 1095.63 1.2 0.017 0.017 3384.67 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA9 9.74 2 148.67 1.2 0.002 0.002 455.79 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA9 9.74 2 135.40 1.2 0.002 0.002 415.08 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA9 10.70 2 1893.04 1.2 0.030 0.030 5886.41 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA9 10.70 2 2116.31 1.2 0.033 0.034 6592.87 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA9 11.67 2 2051.46 1.2 0.032 0.033 6387.40 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA9 11.67 2 2041.21 1.2 0.032 0.033 6354.95 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA9 12.63 2 380.76 1.2 0.006 0.006 1169.53 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA9 12.63 2 357.98 1.2 0.006 0.006 1099.36 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA9 13.60 2 -74.80 1.2 0.001 0.001 229.20 d25a200 1.92 1945.99 OK
CSA9 0.00 2 -384.56 1.2 0.006 0.006 1181.22 d25a200 1.92 1945.99 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 134


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

CSA9 0.89 2 -314.97 1.2 0.005 0.005 966.92 d25a200 1.92 1945.99 OK
CSA9 0.89 2 -296.17 1.2 0.005 0.005 909.09 d25a200 1.92 1945.99 OK
CSA9 1.78 2 1031.94 1.2 0.016 0.016 3186.27 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA9 1.78 2 1033.59 1.2 0.016 0.016 3191.42 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA9 2.68 2 1179.41 1.2 0.019 0.019 3645.98 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA9 2.68 2 1150.56 1.2 0.018 0.018 3555.94 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA9 3.71 2 -0.75 1.2 0.000 0.000 2.30 d25a200 1.92 1945.99 OK
CSA9 3.71 2 -12.00 1.2 0.000 0.000 36.75 d25a200 1.92 1945.99 OK
CSA9 4.74 2 508.55 1.2 0.008 0.008 1563.61 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA9 4.74 2 517.45 1.2 0.008 0.008 1591.10 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA9 5.78 2 233.64 1.2 0.004 0.004 716.79 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA9 5.78 2 148.31 1.2 0.002 0.002 454.69 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA9 6.80 2 -1007.02 1.2 0.016 0.016 3108.70 d25a200 1.92 1945.99 OK
CSA9 6.80 2 -1061.78 1.2 0.017 0.017 3279.20 d25a200 1.92 1945.99 OK
CSA9 7.83 2 187.71 1.2 0.003 0.003 575.66 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA9 7.83 2 162.48 1.2 0.003 0.003 498.20 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA9 8.78 2 371.39 1.2 0.006 0.006 1140.64 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA9 8.78 2 373.59 1.2 0.006 0.006 1147.43 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA9 9.74 2 -251.15 1.2 0.004 0.004 770.61 d25a200 1.92 1945.99 OK
CSA9 9.74 2 -259.33 1.2 0.004 0.004 795.76 d25a200 1.92 1945.99 OK
CSA9 10.70 2 955.94 1.2 0.015 0.015 2949.80 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA9 10.70 2 1014.10 1.2 0.016 0.016 3130.73 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA9 11.67 2 1116.77 1.2 0.018 0.018 3450.56 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA9 11.67 2 1113.39 1.2 0.018 0.018 3440.05 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA9 12.63 2 -125.73 1.2 0.002 0.002 385.41 d25a200 1.92 1945.99 OK
CSA9 12.63 2 -143.91 1.2 0.002 0.002 441.19 d25a200 1.92 1945.99 OK
CSA9 13.60 2 -378.29 1.2 0.006 0.006 1161.91 d25a200 1.92 1945.99 OK
CSA10 0.00 2 278.92 1.2 0.004 0.004 856.03 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA10 0.78 2 321.37 1.2 0.005 0.005 986.63 d28a200 1.92 2429.33 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 135


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

CSA10 0.78 2 321.93 1.2 0.005 0.005 988.34 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA10 1.55 2 841.15 1.2 0.013 0.013 2593.18 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA10 1.55 2 951.78 1.2 0.015 0.015 2936.87 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA10 2.68 2 2061.33 1.2 0.033 0.033 6418.66 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA10 2.68 2 2717.81 1.2 0.043 0.044 8509.53 d28a100 1.92 4762.23 OK
CSA10 3.71 2 1117.72 1.2 0.018 0.018 3453.53 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA10 3.71 2 1113.11 1.2 0.018 0.018 3439.16 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA10 4.74 2 -745.21 1.2 0.012 0.012 2295.61 d25a200 1.92 1945.99 OK
CSA10 4.74 2 -763.05 1.2 0.012 0.012 2350.91 d25a200 1.92 1945.99 OK
CSA10 5.78 2 -246.44 1.2 0.004 0.004 756.13 d25a200 1.92 1945.99 OK
CSA10 5.78 2 54.84 1.2 0.001 0.001 168.00 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA10 6.80 2 206.16 1.2 0.003 0.003 632.35 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA10 6.80 2 135.66 1.2 0.002 0.002 415.87 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA10 7.83 2 109.62 1.2 0.002 0.002 335.98 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA10 7.83 2 -297.03 1.2 0.005 0.005 911.72 d25a200 1.92 1945.99 OK
CSA10 8.78 2 -252.12 1.2 0.004 0.004 773.61 d25a200 1.92 1945.99 OK
CSA10 8.78 2 -251.65 1.2 0.004 0.004 772.16 d25a200 1.92 1945.99 OK
CSA10 9.74 2 736.65 1.2 0.012 0.012 2269.10 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA10 9.74 2 753.36 1.2 0.012 0.012 2320.88 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA10 10.70 2 1900.59 1.2 0.030 0.031 5910.25 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA10 10.70 2 1783.29 1.2 0.028 0.029 5540.12 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA10 11.38 2 1825.99 1.2 0.029 0.029 5674.79 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA10 11.38 2 1719.10 1.2 0.027 0.028 5337.87 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA10 12.05 2 1112.98 1.2 0.018 0.018 3438.75 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA10 12.05 2 1014.01 1.2 0.016 0.016 3130.46 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA10 12.83 2 368.58 1.2 0.006 0.006 1131.99 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA10 12.83 2 367.38 1.2 0.006 0.006 1128.31 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA10 13.60 2 275.99 1.2 0.004 0.004 847.02 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA10 0.00 2 132.77 1.2 0.002 0.002 407.01 d28a200 1.92 2429.33 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 136


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

CSA10 0.78 2 152.66 1.2 0.002 0.002 468.05 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA10 0.78 2 152.92 1.2 0.002 0.002 468.85 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA10 1.55 2 372.17 1.2 0.006 0.006 1143.06 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA10 1.55 2 415.13 1.2 0.007 0.007 1275.45 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA10 2.68 2 1463.86 1.2 0.023 0.023 4535.83 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA10 2.68 2 1878.12 1.2 0.030 0.030 5839.30 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA10 3.71 2 769.34 1.2 0.012 0.012 2370.42 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA10 3.71 2 766.27 1.2 0.012 0.012 2360.90 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA10 4.74 2 -1230.48 1.2 0.019 0.020 3805.43 d25a200 1.92 1945.99 OK
CSA10 4.74 2 -1250.04 1.2 0.020 0.020 3866.54 d25a200 1.92 1945.99 OK
CSA10 5.78 2 -517.64 1.2 0.008 0.008 1591.70 d25a200 1.92 1945.99 OK
CSA10 5.78 2 -106.71 1.2 0.002 0.002 327.04 d25a200 1.92 1945.99 OK
CSA10 6.80 2 70.20 1.2 0.001 0.001 215.09 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA10 6.80 2 8.35 1.2 0.000 0.000 25.58 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA10 7.83 2 -69.83 1.2 0.001 0.001 213.96 d25a200 1.92 1945.99 OK
CSA10 7.83 2 -561.85 1.2 0.009 0.009 1728.25 d25a200 1.92 1945.99 OK
CSA10 8.78 2 -589.49 1.2 0.009 0.009 1813.67 d25a200 1.92 1945.99 OK
CSA10 8.78 2 -589.79 1.2 0.009 0.009 1814.57 d25a200 1.92 1945.99 OK
CSA10 9.74 2 453.17 1.2 0.007 0.007 1392.74 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA10 9.74 2 471.47 1.2 0.007 0.007 1449.18 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA10 10.70 2 1283.46 1.2 0.020 0.020 3970.98 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA10 10.70 2 1218.70 1.2 0.019 0.019 3768.63 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA10 11.38 2 1122.63 1.2 0.018 0.018 3468.86 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA10 11.38 2 1047.65 1.2 0.017 0.017 3235.19 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA10 12.05 2 513.53 1.2 0.008 0.008 1579.00 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA10 12.05 2 469.01 1.2 0.007 0.007 1441.60 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA10 12.83 2 181.89 1.2 0.003 0.003 557.81 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA10 12.83 2 181.37 1.2 0.003 0.003 556.21 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSA10 13.60 2 141.50 1.2 0.002 0.002 433.79 d28a200 1.92 2429.33 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 137


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

CSA11 0.00 2 533.22 2.4 0.004 0.004 1636.31 d28a200 1.92 4858.65 OK
CSA11 0.78 2 681.15 2.4 0.005 0.005 2091.51 d28a200 1.92 4858.65 OK
CSA11 0.78 2 683.09 2.4 0.005 0.005 2097.47 d28a200 1.92 4858.65 OK
CSA11 1.55 2 6741.44 2.4 0.053 0.055 21225.46 d28a100 1.92 9524.45 OK
CSA11 1.55 2 5876.16 2.4 0.046 0.048 18432.81 d28a100 1.92 9524.45 OK
CSA11 2.68 2 4967.27 2.4 0.039 0.040 15522.02 d28a100 1.92 9524.45 OK
CSA11 2.68 2 5604.71 2.4 0.044 0.045 17561.08 d28a100 1.92 9524.45 OK
CSA11 3.71 2 2027.91 2.4 0.016 0.016 6260.56 d28a200 1.92 4858.65 OK
CSA11 3.71 2 1992.95 2.4 0.016 0.016 6151.78 d28a200 1.92 4858.65 OK
CSA11 4.74 2 -475.23 2.4 0.004 0.004 1458.01 d25a200 1.92 3891.97 OK
CSA11 4.74 2 -496.08 2.4 0.004 0.004 1522.12 d25a200 1.92 3891.97 OK
CSA11 5.78 2 -1.06 2.4 0.000 0.000 3.25 d25a200 1.92 3891.97 OK
CSA11 5.78 2 52.39 2.4 0.000 0.000 160.48 d28a200 1.92 4858.65 OK
CSA11 6.80 2 -560.85 2.4 0.004 0.004 1721.29 d25a200 1.92 3891.97 OK
CSA11 6.80 2 -646.50 2.4 0.005 0.005 1984.84 d25a200 1.92 3891.97 OK
CSA11 7.83 2 94.85 2.4 0.001 0.001 290.57 d28a200 1.92 4858.65 OK
CSA11 7.83 2 -151.43 2.4 0.001 0.001 464.00 d25a200 1.92 3891.97 OK
CSA11 8.78 2 -292.38 2.4 0.002 0.002 896.37 d25a200 1.92 3891.97 OK
CSA11 8.78 2 -293.85 2.4 0.002 0.002 900.88 d25a200 1.92 3891.97 OK
CSA11 9.74 2 1308.09 2.4 0.010 0.010 4026.64 d28a200 1.92 4858.65 OK
CSA11 9.74 2 1331.55 2.4 0.011 0.011 4099.25 d28a200 1.92 4858.65 OK
CSA11 10.70 2 5089.53 2.4 0.040 0.041 15912.24 d28a100 1.92 9524.45 OK
CSA11 10.70 2 5139.51 2.4 0.041 0.041 16071.88 d28a100 1.92 9524.45 OK
CSA11 11.38 2 5584.71 2.4 0.044 0.045 17496.93 d28a100 1.92 9524.45 OK
CSA11 11.38 2 5367.41 2.4 0.042 0.043 16800.68 d28a100 1.92 9524.45 OK
CSA11 12.05 2 5711.33 2.4 0.045 0.046 17903.23 d28a100 1.92 9524.45 OK
CSA11 12.05 2 6845.19 2.4 0.054 0.056 21561.73 d28a100 1.92 9524.45 OK
CSA11 12.83 2 712.76 2.4 0.006 0.006 2188.83 d28a200 1.92 4858.65 OK
CSA11 12.83 2 710.66 2.4 0.006 0.006 2182.37 d28a200 1.92 4858.65 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 138


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

CSA11 13.60 2 550.13 2.4 0.004 0.004 1688.33 d28a200 1.92 4858.65 OK
CSA11 0.00 2 48.41 2.4 0.000 0.000 148.26 d28a200 1.92 4858.65 OK
CSA11 0.78 2 18.76 2.4 0.000 0.000 57.44 d28a200 1.92 4858.65 OK
CSA11 0.78 2 18.37 2.4 0.000 0.000 56.25 d28a200 1.92 4858.65 OK
CSA11 1.55 2 3527.65 2.4 0.028 0.028 10957.53 d28a200 1.92 4858.65 OK
CSA11 1.55 2 3327.29 2.4 0.026 0.027 10326.66 d28a200 1.92 4858.65 OK
CSA11 2.68 2 2914.46 2.4 0.023 0.023 9030.06 d28a200 1.92 4858.65 OK
CSA11 2.68 2 3464.08 2.4 0.027 0.028 10757.26 d28a200 1.92 4858.65 OK
CSA11 3.71 2 1122.81 2.4 0.009 0.009 3453.72 d28a200 1.92 4858.65 OK
CSA11 3.71 2 1099.93 2.4 0.009 0.009 3383.03 d28a200 1.92 4858.65 OK
CSA11 4.74 2 -1447.54 2.4 0.011 0.012 4458.40 d25a200 1.92 3891.97 OK
CSA11 4.74 2 -1471.21 2.4 0.012 0.012 4531.73 d25a200 1.92 3891.97 OK
CSA11 5.78 2 -838.27 2.4 0.007 0.007 2575.56 d25a200 1.92 3891.97 OK
CSA11 5.78 2 -669.95 2.4 0.005 0.005 2057.02 d25a200 1.92 3891.97 OK
CSA11 6.80 2 -1149.15 2.4 0.009 0.009 3535.12 d25a200 1.92 3891.97 OK
CSA11 6.80 2 -1277.82 2.4 0.010 0.010 3932.98 d25a200 1.92 3891.97 OK
CSA11 7.83 2 -622.76 2.4 0.005 0.005 1911.78 d25a200 1.92 3891.97 OK
CSA11 7.83 2 -1051.60 2.4 0.008 0.008 3233.77 d25a200 1.92 3891.97 OK
CSA11 8.78 2 -1182.49 2.4 0.009 0.009 3638.17 d25a200 1.92 3891.97 OK
CSA11 8.78 2 -1183.89 2.4 0.009 0.009 3642.50 d25a200 1.92 3891.97 OK
CSA11 9.74 2 588.82 2.4 0.005 0.005 1807.33 d28a200 1.92 4858.65 OK
CSA11 9.74 2 615.90 2.4 0.005 0.005 1890.67 d28a200 1.92 4858.65 OK
CSA11 10.70 2 3157.07 2.4 0.025 0.025 9791.48 d28a200 1.92 4858.65 OK
CSA11 10.70 2 3101.53 2.4 0.025 0.025 9617.05 d28a200 1.92 4858.65 OK
CSA11 11.38 2 3243.04 2.4 0.026 0.026 10061.70 d28a200 1.92 4858.65 OK
CSA11 11.38 2 3034.14 2.4 0.024 0.024 9405.50 d28a200 1.92 4858.65 OK
CSA11 12.05 2 3155.15 2.4 0.025 0.025 9785.45 d28a200 1.92 4858.65 OK
CSA11 12.05 2 3566.95 2.4 0.028 0.029 11081.41 d28a200 1.92 4858.65 OK
CSA11 12.83 2 40.06 2.4 0.000 0.000 122.68 d28a200 1.92 4858.65 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 139


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

CSA11 12.83 2 40.37 2.4 0.000 0.000 123.65 d28a200 1.92 4858.65 OK
CSA11 13.60 2 64.75 2.4 0.001 0.001 198.33 d28a200 1.92 4858.65 OK
Bảng 5-6. Tính toán cốt thép đài móng M2 phương Y
Cut
Station h M3 αm ξ As,req Bố trí h0,th Mu Kết
Strip Width
luận
(m) (m) (kNm) (m) (mm2) (m) (kNm)
CSB1 0.00 4 7.51 0.4 0.000 0.000 5.49 d28a200 3.92 1671.83 OK
CSB1 0.75 4 -116.30 0.4 0.001 0.001 85.04 d25a200 3.92 1335.89 OK
CSB1 0.75 4 -44.55 0.4 0.001 0.001 32.56 d25a200 3.92 1335.89 OK
CSB1 1.88 4 0.31 0.4 0.000 0.000 0.23 d28a200 3.92 1671.83 OK
CSB1 1.88 4 2.67 0.4 0.000 0.000 1.95 d28a200 3.92 1671.83 OK
CSB1 3.00 4 1044.80 0.4 0.012 0.012 768.03 d28a200 3.92 1671.83 OK
CSB1 3.00 4 1054.58 0.4 0.012 0.012 775.26 d28a200 3.92 1671.83 OK
CSB1 3.75 4 1003.43 0.4 0.011 0.011 737.44 d28a200 3.92 1671.83 OK
CSB1 3.75 4 1005.32 0.4 0.011 0.011 738.85 d28a200 3.92 1671.83 OK
CSB1 4.50 4 1145.81 0.4 0.013 0.013 842.77 d28a200 3.92 1671.83 OK
CSB1 4.50 4 688.72 0.4 0.008 0.008 505.24 d28a200 3.92 1671.83 OK
CSB1 5.15 4 396.57 0.4 0.004 0.004 290.44 d28a200 3.92 1671.83 OK
CSB1 5.15 4 396.53 0.4 0.004 0.004 290.41 d28a200 3.92 1671.83 OK
CSB1 5.80 4 23.95 0.4 0.000 0.000 17.50 d28a200 3.92 1671.83 OK
CSB1 5.80 4 28.69 0.4 0.000 0.000 20.97 d28a200 3.92 1671.83 OK
CSB1 6.60 4 403.12 0.4 0.005 0.005 295.25 d28a200 3.92 1671.83 OK
CSB1 0.00 4 -14.62 0.4 0.000 0.000 10.68 d25a200 3.92 1335.89 OK
CSB1 0.75 4 -218.98 0.4 0.002 0.002 160.22 d25a200 3.92 1335.89 OK
CSB1 0.75 4 -171.88 0.4 0.002 0.002 125.72 d25a200 3.92 1335.89 OK
CSB1 1.88 4 -130.65 0.4 0.001 0.001 95.54 d25a200 3.92 1335.89 OK
CSB1 1.88 4 -128.28 0.4 0.001 0.001 93.81 d25a200 3.92 1335.89 OK
CSB1 3.00 4 479.76 0.4 0.005 0.005 351.53 d28a200 3.92 1671.83 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 140


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

CSB1 3.00 4 484.85 0.4 0.005 0.006 355.27 d28a200 3.92 1671.83 OK
CSB1 3.75 4 423.77 0.4 0.005 0.005 310.41 d28a200 3.92 1671.83 OK
CSB1 3.75 4 424.42 0.4 0.005 0.005 310.88 d28a200 3.92 1671.83 OK
CSB1 4.50 4 472.06 0.4 0.005 0.005 345.87 d28a200 3.92 1671.83 OK
CSB1 4.50 4 219.58 0.4 0.002 0.002 160.65 d28a200 3.92 1671.83 OK
CSB1 5.15 4 76.96 0.4 0.001 0.001 56.26 d28a200 3.92 1671.83 OK
CSB1 5.15 4 77.16 0.4 0.001 0.001 56.40 d28a200 3.92 1671.83 OK
CSB1 5.80 4 -110.77 0.4 0.001 0.001 80.99 d25a200 3.92 1335.89 OK
CSB1 5.80 4 -106.98 0.4 0.001 0.001 78.22 d25a200 3.92 1335.89 OK
CSB1 6.60 4 192.07 0.4 0.002 0.002 140.50 d28a200 3.92 1671.83 OK
CSB2 0.00 4 -130.13 1.2 0.000 0.000 95.11 d25a200 3.92 4007.66 OK
CSB2 0.75 4 -116.77 1.2 0.000 0.000 85.35 d25a200 3.92 4007.66 OK
CSB2 0.75 4 -116.59 1.2 0.000 0.000 85.22 d25a200 3.92 4007.66 OK
CSB2 1.65 4 1204.73 1.2 0.005 0.005 882.33 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSB2 0.00 4 -320.80 1.2 0.001 0.001 234.56 d25a200 3.92 4007.66 OK
CSB2 0.75 4 -297.23 1.2 0.001 0.001 217.32 d25a200 3.92 4007.66 OK
CSB2 0.75 4 -296.91 1.2 0.001 0.001 217.08 d25a200 3.92 4007.66 OK
CSB2 1.65 4 586.44 1.2 0.002 0.002 429.00 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSB3 0.00 4 -107.27 1.2 0.000 0.000 78.40 d25a200 3.92 4007.66 OK
CSB3 0.65 4 -217.36 1.2 0.001 0.001 158.90 d25a200 3.92 4007.66 OK
CSB3 0.65 4 -217.18 1.2 0.001 0.001 158.77 d25a200 3.92 4007.66 OK
CSB3 1.30 4 -235.12 1.2 0.001 0.001 171.89 d25a200 3.92 4007.66 OK
CSB3 1.30 4 -225.39 1.2 0.001 0.001 164.77 d25a200 3.92 4007.66 OK
CSB3 2.10 4 542.96 1.2 0.002 0.002 397.17 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSB3 0.00 4 -493.83 1.2 0.002 0.002 361.19 d25a200 3.92 4007.66 OK
CSB3 0.65 4 -808.94 1.2 0.003 0.003 592.02 d25a200 3.92 4007.66 OK
CSB3 0.65 4 -808.10 1.2 0.003 0.003 591.40 d25a200 3.92 4007.66 OK
CSB3 1.30 4 -786.54 1.2 0.003 0.003 575.60 d25a200 3.92 4007.66 OK
CSB3 1.30 4 -774.65 1.2 0.003 0.003 566.89 d25a200 3.92 4007.66 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 141


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

CSB3 2.10 4 164.76 1.2 0.001 0.001 120.43 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSB4 0.00 4 54.64 1.2 0.000 0.000 39.93 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSB4 0.75 4 -3.11 1.2 0.000 0.000 2.27 d25a200 3.92 4007.66 OK
CSB4 0.75 4 -3.89 1.2 0.000 0.000 2.84 d25a200 3.92 4007.66 OK
CSB4 1.65 4 1445.85 1.2 0.005 0.005 1059.42 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSB4 0.00 4 -41.78 1.2 0.000 0.000 30.53 d25a200 3.92 4007.66 OK
CSB4 0.75 4 -99.60 1.2 0.000 0.000 72.79 d25a200 3.92 4007.66 OK
CSB4 0.75 4 -100.38 1.2 0.000 0.000 73.36 d25a200 3.92 4007.66 OK
CSB4 1.65 4 862.74 1.2 0.003 0.003 631.46 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSB5 0.00 4 89.39 1.2 0.000 0.000 65.33 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSB5 0.65 4 399.98 1.2 0.002 0.002 292.50 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSB5 0.65 4 404.83 1.2 0.002 0.002 296.05 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSB5 1.30 4 1534.51 1.2 0.006 0.006 1124.57 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSB5 1.30 4 1532.22 1.2 0.006 0.006 1122.89 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSB5 2.10 4 1351.86 1.2 0.005 0.005 990.37 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSB5 0.00 4 -371.25 1.2 0.001 0.001 271.47 d25a200 3.92 4007.66 OK
CSB5 0.65 4 -26.92 1.2 0.000 0.000 19.67 d25a200 3.92 4007.66 OK
CSB5 0.65 4 -21.54 1.2 0.000 0.000 15.74 d25a200 3.92 4007.66 OK
CSB5 1.30 4 920.25 1.2 0.003 0.003 673.62 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSB5 1.30 4 919.37 1.2 0.003 0.003 672.98 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSB5 2.10 4 849.68 1.2 0.003 0.003 621.89 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSB6 0.00 4 99.00 1.2 0.000 0.000 72.35 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSB6 0.75 4 204.84 1.2 0.001 0.001 149.74 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSB6 0.75 4 206.27 1.2 0.001 0.001 150.78 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSB6 1.65 4 1388.92 1.2 0.005 0.005 1017.60 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSB6 0.00 4 27.68 1.2 0.000 0.000 20.23 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSB6 0.75 4 102.68 1.2 0.000 0.000 75.04 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSB6 0.75 4 103.69 1.2 0.000 0.000 75.78 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSB6 1.65 4 830.83 1.2 0.003 0.003 608.07 d28a200 3.92 5015.49 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 142


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

CSB7 0.00 4 -58.49 1.2 0.000 0.000 42.75 d25a200 3.92 4007.66 OK
CSB7 0.65 4 497.73 1.2 0.002 0.002 364.05 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSB7 0.65 4 506.43 1.2 0.002 0.002 370.41 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSB7 1.30 4 1315.87 1.2 0.005 0.005 963.94 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSB7 1.30 4 1316.54 1.2 0.005 0.005 964.43 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSB7 2.10 4 1369.35 1.2 0.005 0.005 1003.22 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSB7 0.00 4 -515.43 1.2 0.002 0.002 377.01 d25a200 3.92 4007.66 OK
CSB7 0.65 4 35.62 1.2 0.000 0.000 26.03 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSB7 0.65 4 44.23 1.2 0.000 0.000 32.33 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSB7 1.30 4 724.23 1.2 0.003 0.003 529.94 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSB7 1.30 4 725.14 1.2 0.003 0.003 530.61 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSB7 2.10 4 797.27 1.2 0.003 0.003 583.46 d28a200 3.92 5015.49 OK
CSB8 0.00 4 -65.37 0.4 0.001 0.001 47.79 d25a200 3.92 1335.89 OK
CSB8 0.75 4 -124.10 0.4 0.001 0.001 90.75 d25a200 3.92 1335.89 OK
CSB8 0.75 4 171.57 0.4 0.002 0.002 125.49 d28a200 3.92 1671.83 OK
CSB8 1.65 4 615.76 0.4 0.007 0.007 451.53 d28a200 3.92 1671.83 OK
CSB8 1.65 4 1412.67 0.4 0.016 0.016 1040.66 d28a200 3.92 1671.83 OK
CSB8 2.33 4 1633.58 0.4 0.018 0.019 1204.95 d28a200 3.92 1671.83 OK
CSB8 2.33 4 1636.91 0.4 0.019 0.019 1207.42 d28a200 3.92 1671.83 OK
CSB8 3.00 4 1853.06 0.4 0.021 0.021 1368.58 d28a100 3.92 3311.51 OK
CSB8 3.00 4 1854.49 0.4 0.021 0.021 1369.66 d28a100 3.92 3311.51 OK
CSB8 3.75 4 1160.03 0.4 0.013 0.013 853.30 d28a200 3.92 1671.83 OK
CSB8 3.75 4 1158.41 0.4 0.013 0.013 852.10 d28a200 3.92 1671.83 OK
CSB8 4.50 4 1038.61 0.4 0.012 0.012 763.46 d28a200 3.92 1671.83 OK
CSB8 4.50 4 565.10 0.4 0.006 0.006 414.26 d28a200 3.92 1671.83 OK
CSB8 5.15 4 414.13 0.4 0.005 0.005 303.33 d28a200 3.92 1671.83 OK
CSB8 5.15 4 411.77 0.4 0.005 0.005 301.59 d28a200 3.92 1671.83 OK
CSB8 5.80 4 -197.23 0.4 0.002 0.002 144.28 d25a200 3.92 1335.89 OK
CSB8 5.80 4 -196.23 0.4 0.002 0.002 143.55 d25a200 3.92 1335.89 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 143


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

CSB8 6.60 4 -117.06 0.4 0.001 0.001 85.60 d25a200 3.92 1335.89 OK
CSB8 0.00 4 -225.60 0.4 0.003 0.003 165.06 d25a200 3.92 1335.89 OK
CSB8 0.75 4 -289.31 0.4 0.003 0.003 211.75 d25a200 3.92 1335.89 OK
CSB8 0.75 4 57.15 0.4 0.001 0.001 41.78 d28a200 3.92 1671.83 OK
CSB8 1.65 4 314.83 0.4 0.004 0.004 230.47 d28a200 3.92 1671.83 OK
CSB8 1.65 4 770.32 0.4 0.009 0.009 565.37 d28a200 3.92 1671.83 OK
CSB8 2.33 4 908.53 0.4 0.010 0.010 667.34 d28a200 3.92 1671.83 OK
CSB8 2.33 4 910.61 0.4 0.010 0.010 668.87 d28a200 3.92 1671.83 OK
CSB8 3.00 4 995.29 0.4 0.011 0.011 731.43 d28a200 3.92 1671.83 OK
CSB8 3.00 4 996.17 0.4 0.011 0.011 732.08 d28a200 3.92 1671.83 OK
CSB8 3.75 4 462.85 0.4 0.005 0.005 339.11 d28a200 3.92 1671.83 OK
CSB8 3.75 4 461.72 0.4 0.005 0.005 338.27 d28a200 3.92 1671.83 OK
CSB8 4.50 4 378.07 0.4 0.004 0.004 276.86 d28a200 3.92 1671.83 OK
CSB8 4.50 4 82.83 0.4 0.001 0.001 60.56 d28a200 3.92 1671.83 OK
CSB8 5.15 4 -30.13 0.4 0.000 0.000 22.02 d25a200 3.92 1335.89 OK
CSB8 5.15 4 -31.90 0.4 0.000 0.000 23.31 d25a200 3.92 1335.89 OK
CSB8 5.80 4 -433.52 0.4 0.005 0.005 317.57 d25a200 3.92 1335.89 OK
CSB8 5.80 4 -432.15 0.4 0.005 0.005 316.56 d25a200 3.92 1335.89 OK
CSB8 6.60 4 -324.00 0.4 0.004 0.004 237.19 d25a200 3.92 1335.89 OK
CSB9 0.00 2 230.08 0.4 0.011 0.011 708.46 d28a200 1.92 809.78 OK
CSB9 0.73 2 496.71 0.4 0.024 0.024 1539.40 d28a200 1.92 809.78 OK
CSB9 0.73 2 497.24 0.4 0.024 0.024 1541.05 d28a200 1.92 809.78 OK
CSB9 1.45 2 535.00 0.4 0.025 0.026 1659.64 d28a200 1.92 809.78 OK
CSB9 1.45 2 535.53 0.4 0.025 0.026 1661.30 d28a200 1.92 809.78 OK
CSB9 2.37 2 809.27 0.4 0.038 0.039 2527.67 d28a200 1.92 809.78 OK
CSB9 2.37 2 809.41 0.4 0.038 0.039 2528.13 d28a200 1.92 809.78 OK
CSB9 3.28 2 959.53 0.4 0.046 0.047 3008.40 d28a100 1.92 1587.41 OK
CSB9 3.28 2 958.56 0.4 0.045 0.047 3005.29 d28a100 1.92 1587.41 OK
CSB9 4.20 2 817.12 0.4 0.039 0.040 2552.71 d28a100 1.92 1587.41 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 144


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

CSB9 4.20 2 808.35 0.4 0.038 0.039 2524.73 d28a200 1.92 809.78 OK
CSB9 5.33 2 71.13 0.4 0.003 0.003 218.17 d28a200 1.92 809.78 OK
CSB9 5.33 2 65.96 0.4 0.003 0.003 202.31 d28a200 1.92 809.78 OK
CSB9 6.45 2 -43.05 0.4 0.002 0.002 131.98 d25a200 1.92 648.66 OK
CSB9 6.45 2 -63.55 0.4 0.003 0.003 194.90 d25a200 1.92 648.66 OK
CSB9 7.20 2 -2.96 0.4 0.000 0.000 9.05 d25a200 1.92 648.66 OK
CSB9 0.00 2 48.39 0.4 0.002 0.002 148.35 d28a200 1.92 809.78 OK
CSB9 0.73 2 261.63 0.4 0.012 0.012 806.20 d28a200 1.92 809.78 OK
CSB9 0.73 2 261.84 0.4 0.012 0.012 806.86 d28a200 1.92 809.78 OK
CSB9 1.45 2 277.08 0.4 0.013 0.013 854.15 d28a200 1.92 809.78 OK
CSB9 1.45 2 277.30 0.4 0.013 0.013 854.81 d28a200 1.92 809.78 OK
CSB9 2.37 2 461.61 0.4 0.022 0.022 1429.39 d28a200 1.92 809.78 OK
CSB9 2.37 2 461.78 0.4 0.022 0.022 1429.92 d28a200 1.92 809.78 OK
CSB9 3.28 2 570.55 0.4 0.027 0.027 1771.48 d28a200 1.92 809.78 OK
CSB9 3.28 2 570.24 0.4 0.027 0.027 1770.49 d28a200 1.92 809.78 OK
CSB9 4.20 2 493.65 0.4 0.023 0.024 1529.81 d28a200 1.92 809.78 OK
CSB9 4.20 2 488.76 0.4 0.023 0.023 1514.47 d28a200 1.92 809.78 OK
CSB9 5.33 2 -166.44 0.4 0.008 0.008 511.71 d25a200 1.92 648.66 OK
CSB9 5.33 2 -173.35 0.4 0.008 0.008 533.06 d25a200 1.92 648.66 OK
CSB9 6.45 2 -205.87 0.4 0.010 0.010 633.53 d25a200 1.92 648.66 OK
CSB9 6.45 2 -179.53 0.4 0.009 0.009 552.12 d25a200 1.92 648.66 OK
CSB9 7.20 2 -48.51 0.4 0.002 0.002 148.72 d25a200 1.92 648.66 OK
CSB10 0.00 2 975.99 1.2 0.015 0.016 3012.17 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB10 0.68 2 943.57 1.2 0.015 0.015 2911.35 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB10 0.68 2 943.09 1.2 0.015 0.015 2909.83 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB10 1.35 2 1152.61 1.2 0.018 0.018 3562.35 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB10 1.35 2 1149.32 1.2 0.018 0.018 3552.09 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB10 2.10 2 893.06 1.2 0.014 0.014 2754.35 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB10 2.10 2 883.52 1.2 0.014 0.014 2724.73 d28a200 1.92 2429.33 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 145


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

CSB10 2.85 2 177.73 1.2 0.003 0.003 545.02 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB10 0.00 2 541.67 1.2 0.009 0.009 1665.89 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB10 0.68 2 511.77 1.2 0.008 0.008 1573.58 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB10 0.68 2 511.32 1.2 0.008 0.008 1572.19 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB10 1.35 2 611.06 1.2 0.010 0.010 1880.34 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB10 1.35 2 608.87 1.2 0.010 0.010 1873.58 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB10 2.10 2 392.08 1.2 0.006 0.006 1204.38 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB10 2.10 2 385.65 1.2 0.006 0.006 1184.59 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB10 2.85 2 -89.76 1.2 0.001 0.001 275.08 d25a200 1.92 1945.99 OK
CSB11 0.00 2 174.43 1.2 0.003 0.003 534.87 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB11 0.73 2 885.85 1.2 0.014 0.014 2731.95 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB11 0.73 2 892.58 1.2 0.014 0.014 2752.86 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB11 1.45 2 1373.92 1.2 0.022 0.022 4254.02 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB11 1.45 2 1380.66 1.2 0.022 0.022 4275.10 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB11 2.65 2 3789.91 1.2 0.060 0.062 11975.87 d28a100 1.92 4762.23 OK
CSB11 2.65 2 4148.26 1.2 0.066 0.068 13149.33 d28a100 1.92 4762.23 OK
CSB11 3.43 2 2866.61 1.2 0.045 0.046 8986.77 d28a100 1.92 4762.23 OK
CSB11 3.43 2 2859.27 1.2 0.045 0.046 8963.19 d28a100 1.92 4762.23 OK
CSB11 4.20 2 1850.29 1.2 0.029 0.030 5751.44 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB11 4.20 2 1847.30 1.2 0.029 0.030 5742.02 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB11 4.88 2 1552.34 1.2 0.025 0.025 4813.48 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB11 4.88 2 1551.69 1.2 0.025 0.025 4811.42 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB11 5.55 2 1508.19 1.2 0.024 0.024 4674.87 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB11 5.55 2 1774.16 1.2 0.028 0.028 5511.33 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB11 6.45 2 93.70 1.2 0.001 0.001 287.14 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB11 6.45 2 -42.85 1.2 0.001 0.001 131.26 d25a200 1.92 1945.99 OK
CSB11 7.20 2 -101.27 1.2 0.002 0.002 310.35 d25a200 1.92 1945.99 OK
CSB11 0.00 2 -257.59 1.2 0.004 0.004 790.42 d25a200 1.92 1945.99 OK
CSB11 0.73 2 377.70 1.2 0.006 0.006 1160.10 d28a200 1.92 2429.33 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 146


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

CSB11 0.73 2 383.42 1.2 0.006 0.006 1177.71 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB11 1.45 2 792.21 1.2 0.013 0.013 2441.35 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB11 1.45 2 797.93 1.2 0.013 0.013 2459.08 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB11 2.65 2 2693.46 1.2 0.043 0.044 8431.56 d28a100 1.92 4762.23 OK
CSB11 2.65 2 2961.54 1.2 0.047 0.048 9291.87 d28a100 1.92 4762.23 OK
CSB11 3.43 2 1842.71 1.2 0.029 0.030 5727.53 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB11 3.43 2 1836.29 1.2 0.029 0.029 5707.28 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB11 4.20 2 1069.48 1.2 0.017 0.017 3303.19 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB11 4.20 2 1066.81 1.2 0.017 0.017 3294.87 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB11 4.88 2 881.36 1.2 0.014 0.014 2718.03 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB11 4.88 2 879.43 1.2 0.014 0.014 2712.02 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB11 5.55 2 750.72 1.2 0.012 0.012 2312.70 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB11 5.55 2 843.77 1.2 0.013 0.013 2601.31 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB11 6.45 2 -237.98 1.2 0.004 0.004 730.12 d25a200 1.92 1945.99 OK
CSB11 6.45 2 -158.85 1.2 0.003 0.003 487.06 d25a200 1.92 1945.99 OK
CSB11 7.20 2 -278.74 1.2 0.004 0.004 855.46 d25a200 1.92 1945.99 OK
CSB12 0.00 2 1301.54 1.2 0.021 0.021 4027.52 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB12 0.68 2 1895.35 1.2 0.030 0.030 5893.72 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB12 0.68 2 1904.28 1.2 0.030 0.031 5921.92 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB12 1.35 2 1695.08 1.2 0.027 0.027 5262.25 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB12 1.35 2 1691.96 1.2 0.027 0.027 5252.42 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB12 2.10 2 1105.89 1.2 0.017 0.018 3416.65 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB12 2.10 2 1087.28 1.2 0.017 0.017 3358.65 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB12 2.85 2 -289.84 1.2 0.005 0.005 889.60 d25a200 1.92 1945.99 OK
CSB12 0.00 2 770.32 1.2 0.012 0.012 2373.47 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB12 0.68 2 1153.28 1.2 0.018 0.018 3564.42 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB12 0.68 2 1159.03 1.2 0.018 0.018 3582.39 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB12 1.35 2 998.33 1.2 0.016 0.016 3081.65 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB12 1.35 2 996.00 1.2 0.016 0.016 3074.42 d28a200 1.92 2429.33 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 147


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

CSB12 2.10 2 537.95 1.2 0.009 0.009 1654.42 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB12 2.10 2 522.82 1.2 0.008 0.008 1607.69 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB12 2.85 2 -596.80 1.2 0.009 0.009 1836.27 d25a200 1.92 1945.99 OK
CSB13 0.00 2 2029.68 1.2 0.032 0.033 6318.46 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB13 0.73 2 1337.27 1.2 0.021 0.021 4139.30 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB13 0.73 2 1330.71 1.2 0.021 0.021 4118.78 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB13 1.45 2 861.73 1.2 0.014 0.014 2657.07 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB13 1.45 2 855.17 1.2 0.014 0.014 2636.71 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB13 2.65 2 -544.76 1.2 0.009 0.009 1675.45 d25a200 1.92 1945.99 OK
CSB13 2.65 2 -667.41 1.2 0.011 0.011 2054.68 d25a200 1.92 1945.99 OK
CSB13 3.43 2 95.80 1.2 0.002 0.002 293.59 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB13 3.43 2 106.72 1.2 0.002 0.002 327.08 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB13 4.20 2 666.99 1.2 0.011 0.011 2053.38 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB13 4.20 2 677.07 1.2 0.011 0.011 2084.59 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB13 4.88 2 985.47 1.2 0.016 0.016 3041.65 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB13 4.88 2 996.06 1.2 0.016 0.016 3074.58 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB13 5.55 2 1700.00 1.2 0.027 0.027 5277.74 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB13 5.55 2 1597.48 1.2 0.025 0.026 4955.26 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB13 6.45 2 442.08 1.2 0.007 0.007 1358.52 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB13 6.45 2 96.12 1.2 0.002 0.002 294.58 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB13 7.20 2 92.65 1.2 0.001 0.001 283.92 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB13 0.00 2 1290.28 1.2 0.020 0.021 3992.32 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB13 0.73 2 755.33 1.2 0.012 0.012 2326.99 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB13 0.73 2 750.02 1.2 0.012 0.012 2310.53 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB13 1.45 2 370.25 1.2 0.006 0.006 1137.13 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB13 1.45 2 364.94 1.2 0.006 0.006 1120.77 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB13 2.65 2 -1103.35 1.2 0.017 0.018 3408.73 d25a200 1.92 1945.99 OK
CSB13 2.65 2 -1302.15 1.2 0.021 0.021 4029.42 d25a200 1.92 1945.99 OK
CSB13 3.43 2 -208.66 1.2 0.003 0.003 640.04 d25a200 1.92 1945.99 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 148


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

CSB13 3.43 2 -193.16 1.2 0.003 0.003 592.41 d25a200 1.92 1945.99 OK
CSB13 4.20 2 337.94 1.2 0.005 0.005 1037.64 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB13 4.20 2 344.31 1.2 0.005 0.005 1057.25 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB13 4.88 2 526.89 1.2 0.008 0.008 1620.26 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB13 4.88 2 530.85 1.2 0.008 0.008 1632.48 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB13 5.55 2 794.09 1.2 0.013 0.013 2447.16 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB13 5.55 2 740.63 1.2 0.012 0.012 2281.45 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB13 6.45 2 176.42 1.2 0.003 0.003 540.99 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB13 6.45 2 9.83 1.2 0.000 0.000 30.10 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB13 7.20 2 34.91 1.2 0.001 0.001 106.92 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB14 0.00 2 1450.12 1.2 0.023 0.023 4492.76 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB14 0.68 2 1663.81 1.2 0.026 0.027 5163.85 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB14 0.68 2 1667.02 1.2 0.026 0.027 5173.96 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB14 1.35 2 1485.12 1.2 0.023 0.024 4602.51 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB14 1.35 2 1481.59 1.2 0.023 0.024 4591.44 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB14 2.10 2 1314.98 1.2 0.021 0.021 4069.55 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB14 2.10 2 1296.14 1.2 0.020 0.021 4010.63 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB14 2.85 2 -98.01 1.2 0.002 0.002 300.36 d25a200 1.92 1945.99 OK
CSB14 0.00 2 870.04 1.2 0.014 0.014 2682.87 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB14 0.68 2 1000.13 1.2 0.016 0.016 3087.25 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB14 0.68 2 1002.08 1.2 0.016 0.016 3093.33 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB14 1.35 2 864.67 1.2 0.014 0.014 2666.18 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB14 1.35 2 862.01 1.2 0.014 0.014 2657.92 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB14 2.10 2 717.07 1.2 0.011 0.011 2208.44 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB14 2.10 2 702.76 1.2 0.011 0.011 2164.12 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB14 2.85 2 -356.02 1.2 0.006 0.006 1093.32 d25a200 1.92 1945.99 OK
CSB15 0.00 2 1991.19 1.2 0.031 0.032 6196.66 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB15 0.73 2 1315.61 1.2 0.021 0.021 4071.51 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB15 0.73 2 1307.95 1.2 0.021 0.021 4047.56 d28a200 1.92 2429.33 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 149


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

CSB15 1.45 2 760.32 1.2 0.012 0.012 2342.46 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB15 1.45 2 752.66 1.2 0.012 0.012 2318.72 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB15 2.65 2 -580.03 1.2 0.009 0.009 1784.43 d25a200 1.92 1945.99 OK
CSB15 2.65 2 -641.90 1.2 0.010 0.010 1975.74 d25a200 1.92 1945.99 OK
CSB15 3.43 2 116.66 1.2 0.002 0.002 357.56 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB15 3.43 2 127.68 1.2 0.002 0.002 391.39 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB15 4.20 2 689.01 1.2 0.011 0.011 2121.56 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB15 4.20 2 699.32 1.2 0.011 0.011 2153.48 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB15 4.88 2 999.44 1.2 0.016 0.016 3085.12 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB15 4.88 2 1009.93 1.2 0.016 0.016 3117.77 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB15 5.55 2 1707.68 1.2 0.027 0.027 5301.91 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB15 5.55 2 1630.32 1.2 0.026 0.026 5058.50 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB15 6.45 2 442.12 1.2 0.007 0.007 1358.64 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB15 6.45 2 100.27 1.2 0.002 0.002 307.31 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB15 7.20 2 97.81 1.2 0.002 0.002 299.76 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB15 0.00 2 1244.00 1.2 0.020 0.020 3847.66 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB15 0.73 2 742.08 1.2 0.012 0.012 2285.92 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB15 0.73 2 735.93 1.2 0.012 0.012 2266.86 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB15 1.45 2 296.08 1.2 0.005 0.005 908.79 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB15 1.45 2 289.92 1.2 0.005 0.005 889.87 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB15 2.65 2 -1134.67 1.2 0.018 0.018 3506.39 d25a200 1.92 1945.99 OK
CSB15 2.65 2 -1262.88 1.2 0.020 0.020 3906.66 d25a200 1.92 1945.99 OK
CSB15 3.43 2 -192.74 1.2 0.003 0.003 591.12 d25a200 1.92 1945.99 OK
CSB15 3.43 2 -177.16 1.2 0.003 0.003 543.27 d25a200 1.92 1945.99 OK
CSB15 4.20 2 354.47 1.2 0.006 0.006 1088.55 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB15 4.20 2 361.09 1.2 0.006 0.006 1108.93 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB15 4.88 2 542.66 1.2 0.009 0.009 1668.96 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB15 4.88 2 546.54 1.2 0.009 0.009 1680.95 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB15 5.55 2 804.61 1.2 0.013 0.013 2479.79 d28a200 1.92 2429.33 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 150


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

CSB15 5.55 2 763.46 1.2 0.012 0.012 2352.20 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB15 6.45 2 179.47 1.2 0.003 0.003 550.35 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB15 6.45 2 11.46 1.2 0.000 0.000 35.10 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB15 7.20 2 38.51 1.2 0.001 0.001 117.96 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB16 0.00 2 190.54 0.8 0.005 0.005 584.79 d28a200 1.92 1619.55 OK
CSB16 0.75 2 312.57 0.8 0.007 0.007 960.75 d28a200 1.92 1619.55 OK
CSB16 0.75 2 74.81 0.8 0.002 0.002 229.28 d28a200 1.92 1619.55 OK
CSB16 1.65 2 1201.97 0.8 0.029 0.029 3734.74 d28a200 1.92 1619.55 OK
CSB16 1.65 2 770.51 0.8 0.018 0.018 2381.45 d28a200 1.92 1619.55 OK
CSB16 2.33 2 693.89 0.8 0.016 0.017 2142.64 d28a200 1.92 1619.55 OK
CSB16 2.33 2 692.73 0.8 0.016 0.017 2139.05 d28a200 1.92 1619.55 OK
CSB16 3.00 2 858.85 0.8 0.020 0.021 2657.36 d28a200 1.92 1619.55 OK
CSB16 3.00 2 858.23 0.8 0.020 0.021 2655.42 d28a200 1.92 1619.55 OK
CSB16 3.75 2 812.28 0.8 0.019 0.019 2511.85 d28a200 1.92 1619.55 OK
CSB16 3.75 2 811.66 0.8 0.019 0.019 2509.91 d28a200 1.92 1619.55 OK
CSB16 4.50 2 424.82 0.8 0.010 0.010 1307.54 d28a200 1.92 1619.55 OK
CSB16 4.50 2 1157.01 0.8 0.027 0.028 3593.05 d28a200 1.92 1619.55 OK
CSB16 5.15 2 -416.42 0.8 0.010 0.010 1281.54 d25a200 1.92 1297.32 OK
CSB16 5.15 2 -406.53 0.8 0.010 0.010 1250.96 d25a200 1.92 1297.32 OK
CSB16 5.80 2 226.33 0.8 0.005 0.005 694.95 d28a200 1.92 1619.55 OK
CSB16 5.80 2 -206.22 0.8 0.005 0.005 633.05 d25a200 1.92 1297.32 OK
CSB16 6.60 2 291.95 0.8 0.007 0.007 897.16 d28a200 1.92 1619.55 OK
CSB16 0.00 2 96.18 0.8 0.002 0.002 294.88 d28a200 1.92 1619.55 OK
CSB16 0.75 2 165.50 0.8 0.004 0.004 507.79 d28a200 1.92 1619.55 OK
CSB16 0.75 2 -26.05 0.8 0.001 0.001 79.80 d25a200 1.92 1297.32 OK
CSB16 1.65 2 654.38 0.8 0.016 0.016 2019.68 d28a200 1.92 1619.55 OK
CSB16 1.65 2 407.55 0.8 0.010 0.010 1254.12 d28a200 1.92 1619.55 OK
CSB16 2.33 2 366.86 0.8 0.009 0.009 1128.35 d28a200 1.92 1619.55 OK
CSB16 2.33 2 366.25 0.8 0.009 0.009 1126.46 d28a200 1.92 1619.55 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 151


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

CSB16 3.00 2 467.71 0.8 0.011 0.011 1440.29 d28a200 1.92 1619.55 OK
CSB16 3.00 2 467.08 0.8 0.011 0.011 1438.32 d28a200 1.92 1619.55 OK
CSB16 3.75 2 419.97 0.8 0.010 0.010 1292.53 d28a200 1.92 1619.55 OK
CSB16 3.75 2 419.34 0.8 0.010 0.010 1290.56 d28a200 1.92 1619.55 OK
CSB16 4.50 2 163.58 0.8 0.004 0.004 501.91 d28a200 1.92 1619.55 OK
CSB16 4.50 2 613.67 0.8 0.015 0.015 1893.11 d28a200 1.92 1619.55 OK
CSB16 5.15 2 -727.91 0.8 0.017 0.017 2248.63 d25a200 1.92 1297.32 OK
CSB16 5.15 2 -715.43 0.8 0.017 0.017 2209.73 d25a200 1.92 1297.32 OK
CSB16 5.80 2 83.40 0.8 0.002 0.002 255.64 d28a200 1.92 1619.55 OK
CSB16 5.80 2 -367.54 0.8 0.009 0.009 1130.45 d25a200 1.92 1297.32 OK
CSB16 6.60 2 129.25 0.8 0.003 0.003 396.39 d28a200 1.92 1619.55 OK
CSB17 0.00 2 18.60 1.2 0.000 0.000 56.95 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB17 0.73 2 883.45 1.2 0.014 0.014 2724.52 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB17 0.73 2 890.07 1.2 0.014 0.014 2745.07 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB17 1.45 2 1362.96 1.2 0.022 0.022 4219.68 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB17 1.45 2 1369.57 1.2 0.022 0.022 4240.39 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB17 2.65 2 3960.51 1.2 0.063 0.065 12533.57 d28a100 1.92 4762.23 OK
CSB17 2.65 2 3868.12 1.2 0.061 0.063 12231.33 d28a100 1.92 4762.23 OK
CSB17 3.43 2 2543.58 1.2 0.040 0.041 7952.32 d28a100 1.92 4762.23 OK
CSB17 3.43 2 2524.97 1.2 0.040 0.041 7892.91 d28a100 1.92 4762.23 OK
CSB17 4.20 2 1896.02 1.2 0.030 0.030 5895.83 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB17 4.20 2 1892.08 1.2 0.030 0.030 5883.37 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB17 4.88 2 1540.13 1.2 0.024 0.025 4775.12 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB17 4.88 2 1540.36 1.2 0.024 0.025 4775.85 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB17 5.55 2 1555.80 1.2 0.025 0.025 4824.33 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB17 5.55 2 1570.67 1.2 0.025 0.025 4871.04 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB17 6.45 2 77.84 1.2 0.001 0.001 238.51 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB17 6.45 2 12.62 1.2 0.000 0.000 38.65 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB17 7.20 2 -80.33 1.2 0.001 0.001 246.16 d25a200 1.92 1945.99 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 152


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

CSB17 0.00 2 -366.61 1.2 0.006 0.006 1125.94 d25a200 1.92 1945.99 OK
CSB17 0.73 2 397.74 1.2 0.006 0.006 1221.85 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB17 0.73 2 403.30 1.2 0.006 0.006 1238.96 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB17 1.45 2 800.30 1.2 0.013 0.013 2466.44 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB17 1.45 2 805.85 1.2 0.013 0.013 2483.66 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB17 2.65 2 2806.67 1.2 0.044 0.045 8794.39 d28a100 1.92 4762.23 OK
CSB17 2.65 2 2735.71 1.2 0.043 0.044 8566.87 d28a100 1.92 4762.23 OK
CSB17 3.43 2 1627.94 1.2 0.026 0.026 5051.04 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB17 3.43 2 1613.14 1.2 0.026 0.026 5004.50 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB17 4.20 2 1116.17 1.2 0.018 0.018 3448.71 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB17 4.20 2 1112.66 1.2 0.018 0.018 3437.76 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB17 4.88 2 889.39 1.2 0.014 0.014 2742.97 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB17 4.88 2 887.77 1.2 0.014 0.014 2737.93 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB17 5.55 2 779.91 1.2 0.012 0.012 2403.19 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB17 5.55 2 788.34 1.2 0.012 0.013 2429.32 d28a200 1.92 2429.33 OK
CSB17 6.45 2 -193.03 1.2 0.003 0.003 592.02 d25a200 1.92 1945.99 OK
CSB17 6.45 2 -80.53 1.2 0.001 0.001 246.75 d25a200 1.92 1945.99 OK
CSB17 7.20 2 -226.77 1.2 0.004 0.004 695.67 d25a200 1.92 1945.99 OK
CSB18 0.00 2 -34.64 0.4 0.002 0.002 106.16 d25a200 1.92 648.66 OK
CSB18 0.75 2 -124.82 0.4 0.006 0.006 383.37 d25a200 1.92 648.66 OK
CSB18 0.75 2 -169.74 0.4 0.008 0.008 521.89 d25a200 1.92 648.66 OK
CSB18 1.88 2 -195.69 0.4 0.009 0.009 602.07 d25a200 1.92 648.66 OK
CSB18 1.88 2 -189.56 0.4 0.009 0.009 583.12 d25a200 1.92 648.66 OK
CSB18 3.00 2 154.11 0.4 0.007 0.007 473.66 d28a200 1.92 809.78 OK
CSB18 3.00 2 160.91 0.4 0.008 0.008 494.65 d28a200 1.92 809.78 OK
CSB18 3.93 2 48.45 0.4 0.002 0.002 148.55 d28a200 1.92 809.78 OK
CSB18 3.93 2 48.37 0.4 0.002 0.002 148.28 d28a200 1.92 809.78 OK
CSB18 4.87 2 40.37 0.4 0.002 0.002 123.75 d28a200 1.92 809.78 OK
CSB18 4.87 2 40.29 0.4 0.002 0.002 123.48 d28a200 1.92 809.78 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 153


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

CSB18 5.80 2 100.28 0.4 0.005 0.005 307.82 d28a200 1.92 809.78 OK
CSB18 5.80 2 -15.89 0.4 0.001 0.001 48.69 d25a200 1.92 648.66 OK
CSB18 6.60 2 386.65 0.4 0.018 0.019 1195.08 d28a200 1.92 809.78 OK
CSB18 6.60 2 353.29 0.4 0.017 0.017 1091.08 d28a200 1.92 809.78 OK
CSB18 7.33 2 594.42 0.4 0.028 0.029 1846.68 d28a200 1.92 809.78 OK
CSB18 7.33 2 595.71 0.4 0.028 0.029 1850.75 d28a200 1.92 809.78 OK
CSB18 8.05 2 687.95 0.4 0.033 0.033 2142.22 d28a200 1.92 809.78 OK
CSB18 8.05 2 689.24 0.4 0.033 0.033 2146.31 d28a200 1.92 809.78 OK
CSB18 8.97 2 877.94 0.4 0.042 0.043 2746.90 d28a100 1.92 1587.41 OK
CSB18 8.97 2 877.89 0.4 0.042 0.043 2746.75 d28a100 1.92 1587.41 OK
CSB18 9.88 2 996.79 0.4 0.047 0.048 3128.21 d28a100 1.92 1587.41 OK
CSB18 9.88 2 996.16 0.4 0.047 0.048 3126.17 d28a100 1.92 1587.41 OK
CSB18 10.80 2 839.66 0.4 0.040 0.041 2624.59 d28a100 1.92 1587.41 OK
CSB18 10.80 2 831.12 0.4 0.039 0.040 2597.34 d28a100 1.92 1587.41 OK
CSB18 11.93 2 96.06 0.4 0.005 0.005 294.83 d28a200 1.92 809.78 OK
CSB18 11.93 2 91.05 0.4 0.004 0.004 279.44 d28a200 1.92 809.78 OK
CSB18 13.05 2 -35.97 0.4 0.002 0.002 110.23 d25a200 1.92 648.66 OK
CSB18 13.05 2 -57.57 0.4 0.003 0.003 176.54 d25a200 1.92 648.66 OK
CSB18 13.80 2 -1.11 0.4 0.000 0.000 3.41 d25a200 1.92 648.66 OK
CSB18 0.00 2 -74.22 0.4 0.004 0.004 227.69 d25a200 1.92 648.66 OK
CSB18 0.75 2 -240.72 0.4 0.011 0.011 741.41 d25a200 1.92 648.66 OK
CSB18 0.75 2 -340.99 0.4 0.016 0.016 1052.78 d25a200 1.92 648.66 OK
CSB18 1.88 2 -515.43 0.4 0.024 0.025 1598.16 d25a200 1.92 648.66 OK
CSB18 1.88 2 -507.13 0.4 0.024 0.024 1572.09 d25a200 1.92 648.66 OK
CSB18 3.00 2 17.60 0.4 0.001 0.001 53.93 d28a200 1.92 809.78 OK
CSB18 3.00 2 21.50 0.4 0.001 0.001 65.88 d28a200 1.92 809.78 OK
CSB18 3.93 2 -43.42 0.4 0.002 0.002 133.11 d25a200 1.92 648.66 OK
CSB18 3.93 2 -43.55 0.4 0.002 0.002 133.51 d25a200 1.92 648.66 OK
CSB18 4.87 2 -55.50 0.4 0.003 0.003 170.18 d25a200 1.92 648.66 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 154


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

CSB18 4.87 2 -55.63 0.4 0.003 0.003 170.58 d25a200 1.92 648.66 OK
CSB18 5.80 2 6.28 0.4 0.000 0.000 19.25 d28a200 1.92 809.78 OK
CSB18 5.80 2 -64.47 0.4 0.003 0.003 197.74 d25a200 1.92 648.66 OK
CSB18 6.60 2 203.48 0.4 0.010 0.010 626.14 d28a200 1.92 809.78 OK
CSB18 7.33 2 324.15 0.4 0.015 0.015 1000.38 d28a200 1.92 809.78 OK
CSB18 7.33 2 324.99 0.4 0.015 0.016 1003.01 d28a200 1.92 809.78 OK
CSB18 8.05 2 385.32 0.4 0.018 0.018 1190.92 d28a200 1.92 809.78 OK
CSB18 8.05 2 386.16 0.4 0.018 0.018 1193.55 d28a200 1.92 809.78 OK
CSB18 8.97 2 508.01 0.4 0.024 0.024 1574.88 d28a200 1.92 809.78 OK
CSB18 8.97 2 508.25 0.4 0.024 0.024 1575.62 d28a200 1.92 809.78 OK
CSB18 9.88 2 597.63 0.4 0.028 0.029 1856.79 d28a200 1.92 809.78 OK
CSB18 9.88 2 597.59 0.4 0.028 0.029 1856.68 d28a200 1.92 809.78 OK
CSB18 10.80 2 512.73 0.4 0.024 0.025 1589.68 d28a200 1.92 809.78 OK
CSB18 10.80 2 508.08 0.4 0.024 0.024 1575.08 d28a200 1.92 809.78 OK
CSB18 11.93 2 -143.47 0.4 0.007 0.007 440.85 d25a200 1.92 648.66 OK
CSB18 11.93 2 -150.24 0.4 0.007 0.007 461.72 d25a200 1.92 648.66 OK
CSB18 13.05 2 -204.61 0.4 0.010 0.010 629.64 d25a200 1.92 648.66 OK
CSB18 13.05 2 -175.33 0.4 0.008 0.008 539.15 d25a200 1.92 648.66 OK
CSB18 13.80 2 -49.50 0.4 0.002 0.002 151.76 d25a200 1.92 648.66 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 155


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG
Bảng 5-7. Tính toán cốt thép chịu cắt đài móng M2 phương X
Cut
Station h V2 Qb,min nsw dsw Sprov C Qbs Kết
Strip Width
luận
(m) (m) (kN) (m) (kN) (mm) (mm) (m) (kN)
CSA1 0.00 4 -56.68 1.2 2703.08 4 25 1000 8.78 2703.08 OK
CSA1 0.78 4 -56.68 1.2 2703.08 4 25 1000 8.78 2703.08 OK
CSA1 0.78 4 -56.68 1.2 2703.08 4 25 1000 8.78 2703.08 OK
CSA1 1.55 4 -1864.88 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSA1 1.55 4 -722.92 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSA1 2.68 4 -722.92 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSA1 2.68 4 1136.08 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSA1 3.71 4 1136.08 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSA1 3.71 4 1136.08 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSA1 4.74 4 -96.97 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSA1 4.74 4 -96.97 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSA1 5.78 4 -250.94 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSA1 5.78 4 -250.94 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSA1 6.80 4 1160.27 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSA1 6.80 4 -1209.66 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSA1 7.83 4 100.16 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSA1 7.83 4 100.16 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSA1 8.63 4 1087.84 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSA1 8.63 4 1087.84 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSA1 9.43 4 1087.84 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSA1 9.43 4 4328.22 1.2 2702.04 4 25 400 5.55 11440.70 OK
CSA1 10.06 4 -771.15 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSA1 10.06 4 -23.99 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSA1 10.70 4 -23.99 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 156


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

CSA1 0.00 4 -390.35 1.2 2703.08 4 25 1000 8.78 2703.08 OK


CSA1 0.78 4 -390.35 1.2 2703.08 4 25 1000 8.78 2703.08 OK
CSA1 0.78 4 -390.35 1.2 2703.08 4 25 1000 8.78 2703.08 OK
CSA1 1.55 4 -3556.51 1.2 2702.04 4 25 400 5.55 11440.70 OK
CSA1 1.55 4 -1284.83 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSA1 2.68 4 -1284.83 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSA1 2.68 4 651.40 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSA1 3.71 4 651.40 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSA1 3.71 4 651.40 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSA1 4.74 4 -154.63 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSA1 4.74 4 -154.63 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSA1 5.78 4 -431.17 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSA1 5.78 4 -431.17 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSA1 6.80 4 583.06 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSA1 6.80 4 -2161.49 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSA1 7.83 4 -310.96 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSA1 7.83 4 -310.96 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSA1 8.63 4 648.18 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSA1 8.63 4 648.18 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSA1 9.43 4 648.18 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSA1 9.43 4 2632.53 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSA1 10.06 4 -2466.03 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSA1 10.06 4 -465.54 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSA1 10.70 4 -465.54 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSA2 0.00 4 934.69 2.4 5406.15 7 25 1000 9.38 5406.15 OK
CSA2 0.78 4 934.69 2.4 5406.15 7 25 1000 9.38 5406.15 OK
CSA2 0.78 4 934.69 2.4 5406.15 7 25 1000 9.38 5406.15 OK
CSA2 1.55 4 -5191.91 2.4 5404.08 7 25 1000 9.38 5404.08 OK
CSA2 0.00 4 340.02 2.4 5406.15 7 25 1000 9.38 5406.15 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 157


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

CSA2 0.78 4 340.02 2.4 5406.15 7 25 1000 9.38 5406.15 OK


CSA2 0.78 4 340.02 2.4 5406.15 7 25 1000 9.38 5406.15 OK
CSA2 1.55 4 -9865.06 2.4 5404.08 7 25 400 5.93 21403.58 OK
CSA3 0.00 4 2809.28 2.4 5404.08 7 25 1000 9.38 5404.08 OK
CSA3 0.64 4 744.08 2.4 5404.08 7 25 1000 9.38 5404.08 OK
CSA3 0.64 4 1515.23 2.4 5404.08 7 25 1000 9.38 5404.08 OK
CSA3 1.28 4 1515.23 2.4 5404.08 7 25 1000 9.38 5404.08 OK
CSA3 0.00 4 1711.30 2.4 5404.08 7 25 1000 9.38 5404.08 OK
CSA3 0.64 4 285.80 2.4 5404.08 7 25 1000 9.38 5404.08 OK
CSA3 0.64 4 706.71 2.4 5404.08 7 25 1000 9.38 5404.08 OK
CSA3 1.28 4 706.71 2.4 5404.08 7 25 1000 9.38 5404.08 OK
CSA4 0.00 4 473.76 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSA4 0.89 4 1332.79 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSA4 0.89 4 1332.79 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSA4 1.78 4 -888.72 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSA4 1.78 4 -888.72 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSA4 2.68 4 -323.03 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSA4 2.68 4 -323.03 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSA4 3.71 4 281.26 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSA4 3.71 4 281.26 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSA4 4.74 4 1781.75 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSA4 4.74 4 1781.75 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSA4 5.78 4 -730.50 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSA4 5.78 4 -287.92 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSA4 6.80 4 -107.23 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSA4 6.80 4 788.62 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSA4 7.83 4 -114.32 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSA4 7.83 4 -466.36 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSA4 8.78 4 -466.36 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 158


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

CSA4 8.78 4 -466.36 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK


CSA4 9.74 4 140.43 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSA4 9.74 4 140.43 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSA4 10.70 4 63.38 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSA4 0.00 4 297.63 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSA4 0.89 4 814.62 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSA4 0.89 4 814.62 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSA4 1.78 4 -1536.52 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSA4 1.78 4 -1536.52 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSA4 2.68 4 -539.83 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSA4 2.68 4 -539.83 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSA4 3.71 4 110.01 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSA4 3.71 4 110.01 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSA4 4.74 4 1205.58 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSA4 4.74 4 1205.58 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSA4 5.78 4 -1214.38 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSA4 5.78 4 -464.89 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSA4 6.80 4 -216.87 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSA4 6.80 4 450.44 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSA4 7.83 4 -218.33 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSA4 7.83 4 -935.63 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSA4 8.78 4 -935.63 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSA4 8.78 4 -935.63 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSA4 9.74 4 75.88 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSA4 9.74 4 75.88 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSA4 10.70 4 -27.25 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSA5 0.00 2 697.47 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSA5 0.97 2 1885.14 1.2 1322.04 4 25 400 2.72 5597.64 OK
CSA5 0.97 2 1885.14 1.2 1322.04 4 25 400 2.72 5597.64 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 159


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

CSA5 1.93 2 3413.58 1.2 1322.04 4 25 400 2.72 5597.64 OK


CSA5 1.93 2 3413.58 1.2 1322.04 4 25 400 2.72 5597.64 OK
CSA5 2.90 2 219.88 1.2 1323.08 4 25 1000 4.30 1323.08 OK
CSA5 0.00 2 376.63 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSA5 0.97 2 1002.42 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSA5 0.97 2 1002.42 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSA5 1.93 2 1785.07 1.2 1323.08 4 25 400 2.72 5602.03 OK
CSA5 1.93 2 1785.07 1.2 1323.08 4 25 400 2.72 5602.03 OK
CSA5 2.90 2 -201.70 1.2 1323.08 4 25 1000 4.30 1323.08 OK
CSA6 0.00 2 2194.53 1.2 1322.04 4 25 400 2.72 5597.64 OK
CSA6 0.97 2 790.15 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSA6 0.97 2 790.15 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSA6 1.93 2 -625.34 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSA6 1.93 2 -625.34 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSA6 2.90 2 -191.96 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSA6 0.00 2 1302.95 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSA6 0.97 2 477.93 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSA6 0.97 2 477.93 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSA6 1.93 2 -1139.18 1.2 1323.08 4 25 1000 4.30 1323.08 OK
CSA6 1.93 2 -1139.18 1.2 1323.08 4 25 1000 4.30 1323.08 OK
CSA6 2.90 2 -313.35 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSA7 0.00 2 -83.32 2.4 2644.08 7 25 1000 4.59 2644.08 OK
CSA7 1.13 2 -364.83 2.4 2644.08 7 25 1000 4.59 2644.08 OK
CSA7 1.13 2 -364.83 2.4 2644.08 7 25 1000 4.59 2644.08 OK
CSA7 1.88 2 -364.83 2.4 2644.08 7 25 1000 4.59 2644.08 OK
CSA7 1.88 2 -364.83 2.4 2644.08 7 25 1000 4.59 2644.08 OK
CSA7 2.63 2 -1554.05 2.4 2644.08 7 25 1000 4.59 2644.08 OK
CSA7 2.63 2 3278.20 2.4 2644.08 7 25 400 2.90 10472.23 OK
CSA7 3.43 2 -681.97 2.4 2644.08 7 25 1000 4.59 2644.08 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 160


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

CSA7 3.43 2 -681.97 2.4 2644.08 7 25 1000 4.59 2644.08 OK


CSA7 4.23 2 -681.97 2.4 2644.08 7 25 1000 4.59 2644.08 OK
CSA7 4.23 2 -701.77 2.4 2644.08 7 25 1000 4.59 2644.08 OK
CSA7 5.25 2 -537.21 2.4 2644.08 7 25 1000 4.59 2644.08 OK
CSA7 5.25 2 1321.03 2.4 2644.08 7 25 1000 4.59 2644.08 OK
CSA7 6.28 2 828.12 2.4 2644.08 7 25 1000 4.59 2644.08 OK
CSA7 6.28 2 828.12 2.4 2644.08 7 25 1000 4.59 2644.08 OK
CSA7 7.08 2 -12.23 2.4 2644.08 7 25 1000 4.59 2644.08 OK
CSA7 7.08 2 -12.23 2.4 2644.08 7 25 1000 4.59 2644.08 OK
CSA7 7.88 2 -749.44 2.4 2644.08 7 25 1000 4.59 2644.08 OK
CSA7 0.00 2 -387.42 2.4 2644.08 7 25 1000 4.59 2644.08 OK
CSA7 1.13 2 -633.47 2.4 2644.08 7 25 1000 4.59 2644.08 OK
CSA7 1.13 2 -633.47 2.4 2644.08 7 25 1000 4.59 2644.08 OK
CSA7 1.88 2 -633.47 2.4 2644.08 7 25 1000 4.59 2644.08 OK
CSA7 1.88 2 -633.47 2.4 2644.08 7 25 1000 4.59 2644.08 OK
CSA7 2.63 2 -2738.16 2.4 2644.08 7 25 400 2.90 10472.23 OK
CSA7 2.63 2 1941.39 2.4 2644.08 7 25 1000 4.59 2644.08 OK
CSA7 3.43 2 -1205.18 2.4 2644.08 7 25 1000 4.59 2644.08 OK
CSA7 3.43 2 -1205.18 2.4 2644.08 7 25 1000 4.59 2644.08 OK
CSA7 4.23 2 -1205.18 2.4 2644.08 7 25 1000 4.59 2644.08 OK
CSA7 4.23 2 -1132.48 2.4 2644.08 7 25 1000 4.59 2644.08 OK
CSA7 5.25 2 -906.99 2.4 2644.08 7 25 1000 4.59 2644.08 OK
CSA7 5.25 2 673.71 2.4 2644.08 7 25 1000 4.59 2644.08 OK
CSA7 6.28 2 314.56 2.4 2644.08 7 25 1000 4.59 2644.08 OK
CSA7 6.28 2 314.56 2.4 2644.08 7 25 1000 4.59 2644.08 OK
CSA7 7.08 2 -426.51 2.4 2644.08 7 25 1000 4.59 2644.08 OK
CSA7 7.08 2 -426.51 2.4 2644.08 7 25 1000 4.59 2644.08 OK
CSA7 7.88 2 -1484.11 2.4 2644.08 7 25 1000 4.59 2644.08 OK
CSA8 0.00 2 692.36 2.4 2644.08 7 25 1000 4.59 2644.08 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 161


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

CSA8 0.68 2 692.36 2.4 2644.08 7 25 1000 4.59 2644.08 OK


CSA8 0.68 2 598.19 2.4 2644.08 7 25 1000 4.59 2644.08 OK
CSA8 1.35 2 469.43 2.4 2644.08 7 25 1000 4.59 2644.08 OK
CSA8 1.35 2 9324.95 2.4 2644.08 7 25 400 2.90 10472.23 OK
CSA8 2.13 2 365.17 2.4 2644.08 7 25 1000 4.59 2644.08 OK
CSA8 2.13 2 365.17 2.4 2644.08 7 25 1000 4.59 2644.08 OK
CSA8 2.90 2 365.17 2.4 2644.08 7 25 1000 4.59 2644.08 OK
CSA8 0.00 2 240.31 2.4 2644.08 7 25 1000 4.59 2644.08 OK
CSA8 0.68 2 240.31 2.4 2644.08 7 25 1000 4.59 2644.08 OK
CSA8 0.68 2 144.05 2.4 2644.08 7 25 1000 4.59 2644.08 OK
CSA8 1.35 2 -17.69 2.4 2644.08 7 25 1000 4.59 2644.08 OK
CSA8 1.35 2 4784.62 2.4 2644.08 7 25 400 2.90 10472.23 OK
CSA8 2.13 2 -448.89 2.4 2646.15 7 25 1000 4.59 2646.15 OK
CSA8 2.13 2 -448.89 2.4 2646.15 7 25 1000 4.59 2646.15 OK
CSA8 2.90 2 -448.89 2.4 2646.15 7 25 1000 4.59 2646.15 OK
CSA9 0.00 2 212.12 1.2 1323.08 4 25 1000 4.30 1323.08 OK
CSA9 0.89 2 -1325.64 1.2 1322.04 4 25 400 2.72 5597.64 OK
CSA9 0.89 2 -1325.64 1.2 1322.04 4 25 400 2.72 5597.64 OK
CSA9 1.78 2 -165.16 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSA9 1.78 2 -165.16 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSA9 2.68 2 -165.16 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSA9 2.68 2 1745.85 1.2 1322.04 4 25 400 2.72 5597.64 OK
CSA9 3.71 2 1745.85 1.2 1322.04 4 25 400 2.72 5597.64 OK
CSA9 3.71 2 1745.85 1.2 1322.04 4 25 400 2.72 5597.64 OK
CSA9 4.74 2 -745.83 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSA9 4.74 2 -745.83 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSA9 5.78 2 150.05 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSA9 5.78 2 1648.57 1.2 1322.04 4 25 400 2.72 5597.64 OK
CSA9 6.80 2 1648.57 1.2 1323.08 4 25 400 2.72 5602.03 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 162


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

CSA9 6.80 2 -1044.67 1.2 1323.08 4 25 1000 4.30 1323.08 OK


CSA9 7.83 2 -1044.67 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSA9 7.83 2 -105.33 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSA9 8.78 2 -105.33 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSA9 8.78 2 -105.33 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSA9 9.74 2 1473.37 1.2 1322.04 4 25 400 2.72 5597.64 OK
CSA9 9.74 2 1473.37 1.2 1322.04 4 25 400 2.72 5597.64 OK
CSA9 10.70 2 -1189.49 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSA9 10.70 2 -244.18 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSA9 11.67 2 1021.49 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSA9 11.67 2 1021.49 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSA9 12.63 2 2819.89 1.2 1322.04 4 25 400 2.72 5597.64 OK
CSA9 12.63 2 2819.89 1.2 1322.04 4 25 400 2.72 5597.64 OK
CSA9 13.60 2 173.71 1.2 1323.08 4 25 1000 4.30 1323.08 OK
CSA9 0.00 2 -175.74 1.2 1323.08 4 25 1000 4.30 1323.08 OK
CSA9 0.89 2 -2889.61 1.2 1323.08 4 25 400 2.72 5602.03 OK
CSA9 0.89 2 -2889.61 1.2 1323.08 4 25 400 2.72 5602.03 OK
CSA9 1.78 2 -651.09 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSA9 1.78 2 -651.09 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSA9 2.68 2 -651.09 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSA9 2.68 2 1057.58 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSA9 3.71 2 1057.58 1.2 1323.08 4 25 1000 4.30 1323.08 OK
CSA9 3.71 2 1057.58 1.2 1323.08 4 25 1000 4.30 1323.08 OK
CSA9 4.74 2 -1534.66 1.2 1322.04 4 25 400 2.72 5597.64 OK
CSA9 4.74 2 -1534.66 1.2 1322.04 4 25 400 2.72 5597.64 OK
CSA9 5.78 2 26.29 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSA9 5.78 2 956.49 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSA9 6.80 2 956.49 1.2 1323.08 4 25 1000 4.30 1323.08 OK
CSA9 6.80 2 -1734.96 1.2 1323.08 4 25 400 2.72 5602.03 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 163


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

CSA9 7.83 2 -1734.96 1.2 1322.04 4 25 400 2.72 5597.64 OK


CSA9 7.83 2 -252.97 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSA9 8.78 2 -252.97 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSA9 8.78 2 -252.97 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSA9 9.74 2 670.76 1.2 1323.08 4 25 1000 4.30 1323.08 OK
CSA9 9.74 2 670.76 1.2 1323.08 4 25 1000 4.30 1323.08 OK
CSA9 10.70 2 -1982.40 1.2 1322.04 4 25 400 2.72 5597.64 OK
CSA9 10.70 2 -434.67 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSA9 11.67 2 335.84 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSA9 11.67 2 335.84 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSA9 12.63 2 1266.22 1.2 1323.08 4 25 1000 4.30 1323.08 OK
CSA9 12.63 2 1266.22 1.2 1323.08 4 25 1000 4.30 1323.08 OK
CSA9 13.60 2 -211.53 1.2 1323.08 4 25 1000 4.30 1323.08 OK
CSA10 0.00 2 -12.51 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSA10 0.78 2 -12.51 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSA10 0.78 2 -12.51 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSA10 1.55 2 6.41 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSA10 1.55 2 -255.16 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSA10 2.68 2 -367.50 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSA10 2.68 2 216.89 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSA10 3.71 2 465.34 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSA10 3.71 2 465.34 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSA10 4.74 2 2216.77 1.2 1323.08 4 25 400 2.72 5602.03 OK
CSA10 4.74 2 2216.77 1.2 1323.08 4 25 400 2.72 5602.03 OK
CSA10 5.78 2 88.45 1.2 1323.08 4 25 1000 4.30 1323.08 OK
CSA10 5.78 2 -133.22 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSA10 6.80 2 -133.22 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSA10 6.80 2 86.54 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSA10 7.83 2 86.54 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 164


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

CSA10 7.83 2 117.31 1.2 1323.08 4 25 1000 4.30 1323.08 OK


CSA10 8.78 2 117.31 1.2 1323.08 4 25 1000 4.30 1323.08 OK
CSA10 8.78 2 117.31 1.2 1323.08 4 25 1000 4.30 1323.08 OK
CSA10 9.74 2 -1433.02 1.2 1322.04 4 25 400 2.72 5597.64 OK
CSA10 9.74 2 -1433.02 1.2 1322.04 4 25 400 2.72 5597.64 OK
CSA10 10.70 2 -415.25 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSA10 10.70 2 99.38 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSA10 11.38 2 99.38 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSA10 11.38 2 590.62 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSA10 12.05 2 1028.84 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSA10 12.05 2 687.84 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSA10 12.83 2 121.71 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSA10 12.83 2 121.71 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSA10 13.60 2 121.71 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSA10 0.00 2 -66.64 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSA10 0.78 2 -66.64 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSA10 0.78 2 -66.64 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSA10 1.55 2 -670.19 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSA10 1.55 2 -1087.58 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSA10 2.68 2 -685.24 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSA10 2.68 2 84.78 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSA10 3.71 2 303.59 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSA10 3.71 2 303.59 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSA10 4.74 2 1532.26 1.2 1323.08 4 25 400 2.72 5602.03 OK
CSA10 4.74 2 1532.26 1.2 1323.08 4 25 400 2.72 5602.03 OK
CSA10 5.78 2 -151.26 1.2 1323.08 4 25 1000 4.30 1323.08 OK
CSA10 5.78 2 -186.83 1.2 1323.08 4 25 1000 4.30 1323.08 OK
CSA10 6.80 2 -186.83 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSA10 6.80 2 15.08 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 165


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

CSA10 7.83 2 15.08 1.2 1323.08 4 25 1000 4.30 1323.08 OK


CSA10 7.83 2 -136.34 1.2 1323.08 4 25 1000 4.30 1323.08 OK
CSA10 8.78 2 -136.34 1.2 1323.08 4 25 1000 4.30 1323.08 OK
CSA10 8.78 2 -136.34 1.2 1323.08 4 25 1000 4.30 1323.08 OK
CSA10 9.74 2 -2072.10 1.2 1322.04 4 25 400 2.72 5597.64 OK
CSA10 9.74 2 -2072.10 1.2 1322.04 4 25 400 2.72 5597.64 OK
CSA10 10.70 2 -781.56 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSA10 10.70 2 -205.51 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSA10 11.38 2 -205.51 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSA10 11.38 2 65.28 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSA10 12.05 2 180.32 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSA10 12.05 2 -3.38 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSA10 12.83 2 48.50 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSA10 12.83 2 48.50 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSA10 13.60 2 48.50 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSA11 0.00 2 329.19 2.4 2644.08 7 25 1000 4.59 2644.08 OK
CSA11 0.78 2 329.19 2.4 2644.08 7 25 1000 4.59 2644.08 OK
CSA11 0.78 2 329.19 2.4 2644.08 7 25 1000 4.59 2644.08 OK
CSA11 1.55 2 -4514.68 2.4 2644.08 7 25 400 2.90 10472.23 OK
CSA11 1.55 2 937.88 2.4 2644.08 7 25 1000 4.59 2644.08 OK
CSA11 2.68 2 937.88 2.4 2644.08 7 25 1000 4.59 2644.08 OK
CSA11 2.68 2 3491.44 2.4 2644.08 7 25 400 2.90 10472.23 OK
CSA11 3.71 2 3491.44 2.4 2644.08 7 25 400 2.90 10472.23 OK
CSA11 3.71 2 3491.44 2.4 2644.08 7 25 400 2.90 10472.23 OK
CSA11 4.74 2 2899.14 2.4 2646.15 7 25 400 2.90 10480.43 OK
CSA11 4.74 2 2899.14 2.4 2646.15 7 25 400 2.90 10480.43 OK
CSA11 5.78 2 -38.55 2.4 2646.15 7 25 1000 4.59 2646.15 OK
CSA11 5.78 2 783.27 2.4 2644.08 7 25 1000 4.59 2644.08 OK
CSA11 6.80 2 783.27 2.4 2646.15 7 25 1000 4.59 2646.15 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 166


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

CSA11 6.80 2 -447.51 2.4 2646.15 7 25 1000 4.59 2646.15 OK


CSA11 7.83 2 -447.51 2.4 2644.08 7 25 1000 4.59 2644.08 OK
CSA11 7.83 2 395.12 2.4 2646.15 7 25 1000 4.59 2646.15 OK
CSA11 8.78 2 395.12 2.4 2646.15 7 25 1000 4.59 2646.15 OK
CSA11 8.78 2 395.12 2.4 2646.15 7 25 1000 4.59 2646.15 OK
CSA11 9.74 2 -1805.08 2.4 2644.08 7 25 1000 4.59 2644.08 OK
CSA11 9.74 2 -1805.08 2.4 2644.08 7 25 1000 4.59 2644.08 OK
CSA11 10.70 2 -795.78 2.4 2644.08 7 25 1000 4.59 2644.08 OK
CSA11 10.70 2 19.55 2.4 2644.08 7 25 1000 4.59 2644.08 OK
CSA11 11.38 2 19.55 2.4 2644.08 7 25 1000 4.59 2644.08 OK
CSA11 11.38 2 -10.32 2.4 2644.08 7 25 1000 4.59 2644.08 OK
CSA11 12.05 2 -10.32 2.4 2644.08 7 25 1000 4.59 2644.08 OK
CSA11 12.05 2 9124.68 2.4 2644.08 7 25 400 2.90 10472.23 OK
CSA11 12.83 2 484.83 2.4 2644.08 7 25 1000 4.59 2644.08 OK
CSA11 12.83 2 484.83 2.4 2644.08 7 25 1000 4.59 2644.08 OK
CSA11 13.60 2 484.83 2.4 2644.08 7 25 1000 4.59 2644.08 OK
CSA11 0.00 2 -476.79 2.4 2644.08 7 25 1000 4.59 2644.08 OK
CSA11 0.78 2 -476.79 2.4 2644.08 7 25 1000 4.59 2644.08 OK
CSA11 0.78 2 -476.79 2.4 2644.08 7 25 1000 4.59 2644.08 OK
CSA11 1.55 2 -9124.56 2.4 2644.08 7 25 400 2.90 10472.23 OK
CSA11 1.55 2 255.40 2.4 2644.08 7 25 1000 4.59 2644.08 OK
CSA11 2.68 2 255.40 2.4 2644.08 7 25 1000 4.59 2644.08 OK
CSA11 2.68 2 2257.20 2.4 2644.08 7 25 1000 4.59 2644.08 OK
CSA11 3.71 2 2257.20 2.4 2644.08 7 25 1000 4.59 2644.08 OK
CSA11 3.71 2 2257.20 2.4 2644.08 7 25 1000 4.59 2644.08 OK
CSA11 4.74 2 1525.80 2.4 2646.15 7 25 1000 4.59 2646.15 OK
CSA11 4.74 2 1525.80 2.4 2646.15 7 25 1000 4.59 2646.15 OK
CSA11 5.78 2 -544.74 2.4 2646.15 7 25 1000 4.59 2646.15 OK
CSA11 5.78 2 303.54 2.4 2646.15 7 25 1000 4.59 2646.15 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 167


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

CSA11 6.80 2 303.54 2.4 2646.15 7 25 1000 4.59 2646.15 OK


CSA11 6.80 2 -941.99 2.4 2646.15 7 25 1000 4.59 2646.15 OK
CSA11 7.83 2 -941.99 2.4 2646.15 7 25 1000 4.59 2646.15 OK
CSA11 7.83 2 -156.89 2.4 2646.15 7 25 1000 4.59 2646.15 OK
CSA11 8.78 2 -156.89 2.4 2646.15 7 25 1000 4.59 2646.15 OK
CSA11 8.78 2 -156.89 2.4 2646.15 7 25 1000 4.59 2646.15 OK
CSA11 9.74 2 -3226.62 2.4 2644.08 7 25 400 2.90 10472.23 OK
CSA11 9.74 2 -3226.62 2.4 2644.08 7 25 400 2.90 10472.23 OK
CSA11 10.70 2 -2000.49 2.4 2644.08 7 25 1000 4.59 2644.08 OK
CSA11 10.70 2 -889.55 2.4 2644.08 7 25 1000 4.59 2644.08 OK
CSA11 11.38 2 -889.55 2.4 2644.08 7 25 1000 4.59 2644.08 OK
CSA11 11.38 2 -689.99 2.4 2644.08 7 25 1000 4.59 2644.08 OK
CSA11 12.05 2 -689.99 2.4 2644.08 7 25 1000 4.59 2644.08 OK
CSA11 12.05 2 4495.91 2.4 2644.08 7 25 400 2.90 10472.23 OK
CSA11 12.83 2 -313.58 2.4 2644.08 7 25 1000 4.59 2644.08 OK
CSA11 12.83 2 -313.58 2.4 2644.08 7 25 1000 4.59 2644.08 OK
CSA11 13.60 2 -313.58 2.4 2644.08 7 25 1000 4.59 2644.08 OK
Bảng 5-8. Tính toán cốt thép chịu cắt đài móng M2 phương Y
Cut
Station h V2 Qb,min nsw dsw Sprov C Qbs Kết
Strip Width
luận
(m) (m) (kN) (m) (kN) (mm) (mm) (m) (kN)
CSB1 0.00 4 286.52 0.4 900.68 2 25 1000 7.16 900.68 OK
CSB1 0.75 4 286.52 0.4 901.03 2 25 1000 7.17 901.03 OK
CSB1 0.75 4 939.56 0.4 901.03 2 25 400 4.53 4672.43 OK
CSB1 1.88 4 -160.19 0.4 900.68 2 25 1000 7.16 900.68 OK
CSB1 1.88 4 -160.19 0.4 900.68 2 25 1000 7.16 900.68 OK
CSB1 3.00 4 -502.76 0.4 900.68 2 25 1000 7.16 900.68 OK
CSB1 3.00 4 -502.76 0.4 900.68 2 25 1000 7.16 900.68 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 168


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

CSB1 3.75 4 -62.88 0.4 900.68 2 25 1000 7.16 900.68 OK


CSB1 3.75 4 -62.88 0.4 900.68 2 25 1000 7.16 900.68 OK
CSB1 4.50 4 -62.88 0.4 900.68 2 25 1000 7.16 900.68 OK
CSB1 4.50 4 -10.71 0.4 900.68 2 25 1000 7.16 900.68 OK
CSB1 5.15 4 15.35 0.4 900.68 2 25 1000 7.16 900.68 OK
CSB1 5.15 4 15.35 0.4 900.68 2 25 1000 7.16 900.68 OK
CSB1 5.80 4 -326.06 0.4 900.68 2 25 1000 7.16 900.68 OK
CSB1 5.80 4 -326.06 0.4 900.68 2 25 1000 7.16 900.68 OK
CSB1 6.60 4 -326.06 0.4 900.68 2 25 1000 7.16 900.68 OK
CSB1 0.00 4 156.10 0.4 901.03 2 25 1000 7.17 901.03 OK
CSB1 0.75 4 156.10 0.4 901.03 2 25 1000 7.17 901.03 OK
CSB1 0.75 4 511.45 0.4 901.03 2 25 1000 7.17 901.03 OK
CSB1 1.88 4 -312.63 0.4 901.03 2 25 1000 7.17 901.03 OK
CSB1 1.88 4 -312.63 0.4 901.03 2 25 1000 7.17 901.03 OK
CSB1 3.00 4 -979.40 0.4 900.68 2 25 400 4.53 4670.64 OK
CSB1 3.00 4 -979.40 0.4 900.68 2 25 400 4.53 4670.64 OK
CSB1 3.75 4 -187.05 0.4 900.68 2 25 1000 7.16 900.68 OK
CSB1 3.75 4 -187.05 0.4 900.68 2 25 1000 7.16 900.68 OK
CSB1 4.50 4 -187.05 0.4 900.68 2 25 1000 7.16 900.68 OK
CSB1 4.50 4 -38.15 0.4 900.68 2 25 1000 7.16 900.68 OK
CSB1 5.15 4 -17.14 0.4 900.68 2 25 1000 7.16 900.68 OK
CSB1 5.15 4 -17.14 0.4 900.68 2 25 1000 7.16 900.68 OK
CSB1 5.80 4 -530.89 0.4 901.03 2 25 1000 7.17 901.03 OK
CSB1 5.80 4 -530.89 0.4 901.03 2 25 1000 7.17 901.03 OK
CSB1 6.60 4 -530.89 0.4 900.68 2 25 1000 7.16 900.68 OK
CSB2 0.00 4 -4.37 1.2 2703.08 4 25 1000 8.78 2703.08 OK
CSB2 0.75 4 -4.37 1.2 2703.08 4 25 1000 8.78 2703.08 OK
CSB2 0.75 4 -4.37 1.2 2703.08 4 25 1000 8.78 2703.08 OK
CSB2 1.65 4 -3878.09 1.2 2702.04 4 25 400 5.55 11440.70 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 169


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

CSB2 0.00 4 -48.27 1.2 2703.08 4 25 1000 8.78 2703.08 OK


CSB2 0.75 4 -48.27 1.2 2703.08 4 25 1000 8.78 2703.08 OK
CSB2 0.75 4 -48.27 1.2 2703.08 4 25 1000 8.78 2703.08 OK
CSB2 1.65 4 -6816.15 1.2 2702.04 4 25 400 5.55 11440.70 OK
CSB3 0.00 4 903.48 1.2 2703.08 4 25 1000 8.78 2703.08 OK
CSB3 0.65 4 38.74 1.2 2703.08 4 25 1000 8.78 2703.08 OK
CSB3 0.65 4 38.74 1.2 2703.08 4 25 1000 8.78 2703.08 OK
CSB3 1.30 4 -844.82 1.2 2703.08 4 25 1000 8.78 2703.08 OK
CSB3 1.30 4 -844.82 1.2 2703.08 4 25 1000 8.78 2703.08 OK
CSB3 2.10 4 -844.82 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSB3 0.00 4 493.31 1.2 2703.08 4 25 1000 8.78 2703.08 OK
CSB3 0.65 4 -145.28 1.2 2703.08 4 25 1000 8.78 2703.08 OK
CSB3 0.65 4 -145.28 1.2 2703.08 4 25 1000 8.78 2703.08 OK
CSB3 1.30 4 -1326.26 1.2 2703.08 4 25 1000 8.78 2703.08 OK
CSB3 1.30 4 -1326.26 1.2 2703.08 4 25 1000 8.78 2703.08 OK
CSB3 2.10 4 -1326.26 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSB4 0.00 4 116.71 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSB4 0.75 4 116.71 1.2 2703.08 4 25 1000 8.78 2703.08 OK
CSB4 0.75 4 116.71 1.2 2703.08 4 25 1000 8.78 2703.08 OK
CSB4 1.65 4 -2570.66 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSB4 0.00 4 39.48 1.2 2703.08 4 25 1000 8.78 2703.08 OK
CSB4 0.75 4 39.48 1.2 2703.08 4 25 1000 8.78 2703.08 OK
CSB4 0.75 4 39.48 1.2 2703.08 4 25 1000 8.78 2703.08 OK
CSB4 1.65 4 -4516.91 1.2 2702.04 4 25 400 5.55 11440.70 OK
CSB5 0.00 4 -233.19 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSB5 0.65 4 -233.19 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSB5 0.65 4 -233.19 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSB5 1.30 4 229.76 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSB5 1.30 4 229.76 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 170


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

CSB5 2.10 4 229.76 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK


CSB5 0.00 4 -793.34 1.2 2703.08 4 25 1000 8.78 2703.08 OK
CSB5 0.65 4 -793.34 1.2 2703.08 4 25 1000 8.78 2703.08 OK
CSB5 0.65 4 -793.34 1.2 2703.08 4 25 1000 8.78 2703.08 OK
CSB5 1.30 4 89.19 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSB5 1.30 4 89.19 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSB5 2.10 4 89.19 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSB6 0.00 4 -64.69 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSB6 0.75 4 -64.69 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSB6 0.75 4 -64.69 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSB6 1.65 4 -2549.59 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSB6 0.00 4 -178.85 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSB6 0.75 4 -178.85 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSB6 0.75 4 -178.85 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSB6 1.65 4 -4339.24 1.2 2702.04 4 25 400 5.55 11440.70 OK
CSB7 0.00 4 -681.36 1.2 2703.08 4 25 1000 8.78 2703.08 OK
CSB7 0.65 4 -681.36 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSB7 0.65 4 -681.36 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSB7 1.30 4 -15.33 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSB7 1.30 4 -15.33 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSB7 2.10 4 -15.33 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSB7 0.00 4 -1070.75 1.2 2703.08 4 25 1000 8.78 2703.08 OK
CSB7 0.65 4 -1070.75 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSB7 0.65 4 -1070.75 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSB7 1.30 4 -137.96 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSB7 1.30 4 -137.96 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSB7 2.10 4 -137.96 1.2 2702.04 4 25 1000 8.77 2702.04 OK
CSB8 0.00 4 97.95 0.4 901.03 2 25 1000 7.17 901.03 OK
CSB8 0.75 4 97.95 0.4 901.03 2 25 1000 7.17 901.03 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 171


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

CSB8 0.75 4 -47.14 0.4 900.68 2 25 1000 7.16 900.68 OK


CSB8 1.65 4 -713.75 0.4 900.68 2 25 1000 7.16 900.68 OK
CSB8 1.65 4 -206.69 0.4 900.68 2 25 1000 7.16 900.68 OK
CSB8 2.33 4 -206.69 0.4 900.68 2 25 1000 7.16 900.68 OK
CSB8 2.33 4 -206.69 0.4 900.68 2 25 1000 7.16 900.68 OK
CSB8 3.00 4 -88.17 0.4 900.68 2 25 1000 7.16 900.68 OK
CSB8 3.00 4 -88.17 0.4 900.68 2 25 1000 7.16 900.68 OK
CSB8 3.75 4 165.44 0.4 900.68 2 25 1000 7.16 900.68 OK
CSB8 3.75 4 165.44 0.4 900.68 2 25 1000 7.16 900.68 OK
CSB8 4.50 4 165.44 0.4 900.68 2 25 1000 7.16 900.68 OK
CSB8 4.50 4 275.82 0.4 900.68 2 25 1000 7.16 900.68 OK
CSB8 5.15 4 275.82 0.4 900.68 2 25 1000 7.16 900.68 OK
CSB8 5.15 4 275.82 0.4 900.68 2 25 1000 7.16 900.68 OK
CSB8 5.80 4 -87.57 0.4 901.03 2 25 1000 7.17 901.03 OK
CSB8 5.80 4 -87.57 0.4 901.03 2 25 1000 7.17 901.03 OK
CSB8 6.60 4 -87.57 0.4 901.03 2 25 1000 7.17 901.03 OK
CSB8 0.00 4 66.42 0.4 901.03 2 25 1000 7.17 901.03 OK
CSB8 0.75 4 66.42 0.4 901.03 2 25 1000 7.17 901.03 OK
CSB8 0.75 4 -146.36 0.4 900.68 2 25 1000 7.16 900.68 OK
CSB8 1.65 4 -1279.44 0.4 900.68 2 25 400 4.53 4670.64 OK
CSB8 1.65 4 -333.05 0.4 900.68 2 25 1000 7.16 900.68 OK
CSB8 2.33 4 -333.05 0.4 900.68 2 25 1000 7.16 900.68 OK
CSB8 2.33 4 -333.05 0.4 900.68 2 25 1000 7.16 900.68 OK
CSB8 3.00 4 -142.45 0.4 900.68 2 25 1000 7.16 900.68 OK
CSB8 3.00 4 -142.45 0.4 900.68 2 25 1000 7.16 900.68 OK
CSB8 3.75 4 109.08 0.4 900.68 2 25 1000 7.16 900.68 OK
CSB8 3.75 4 109.08 0.4 900.68 2 25 1000 7.16 900.68 OK
CSB8 4.50 4 109.08 0.4 900.68 2 25 1000 7.16 900.68 OK
CSB8 4.50 4 164.87 0.4 900.68 2 25 1000 7.16 900.68 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 172


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

CSB8 5.15 4 164.87 0.4 901.03 2 25 1000 7.17 901.03 OK


CSB8 5.15 4 164.87 0.4 901.03 2 25 1000 7.17 901.03 OK
CSB8 5.80 4 -146.72 0.4 901.03 2 25 1000 7.17 901.03 OK
CSB8 5.80 4 -146.72 0.4 901.03 2 25 1000 7.17 901.03 OK
CSB8 6.60 4 -146.72 0.4 901.03 2 25 1000 7.17 901.03 OK
CSB9 0.00 2 -146.77 0.4 440.68 2 25 1000 3.51 440.68 OK
CSB9 0.73 2 -20.90 0.4 440.68 2 25 1000 3.51 440.68 OK
CSB9 0.73 2 -20.90 0.4 440.68 2 25 1000 3.51 440.68 OK
CSB9 1.45 2 -20.90 0.4 440.68 2 25 1000 3.51 440.68 OK
CSB9 1.45 2 -20.90 0.4 440.68 2 25 1000 3.51 440.68 OK
CSB9 2.37 2 -9.77 0.4 440.68 2 25 1000 3.51 440.68 OK
CSB9 2.37 2 -9.77 0.4 440.68 2 25 1000 3.51 440.68 OK
CSB9 3.28 2 98.63 0.4 440.68 2 25 1000 3.51 440.68 OK
CSB9 3.28 2 98.63 0.4 440.68 2 25 1000 3.51 440.68 OK
CSB9 4.20 2 912.35 0.4 440.68 2 25 400 2.22 2285.23 OK
CSB9 4.20 2 912.35 0.4 440.68 2 25 400 2.22 2285.23 OK
CSB9 5.33 2 802.02 0.4 440.68 2 25 400 2.22 2285.23 OK
CSB9 5.33 2 802.02 0.4 440.68 2 25 400 2.22 2285.23 OK
CSB9 6.45 2 -312.61 0.4 441.03 2 25 1000 3.51 441.03 OK
CSB9 6.45 2 -81.72 0.4 441.03 2 25 1000 3.51 441.03 OK
CSB9 7.20 2 -81.72 0.4 441.03 2 25 1000 3.51 441.03 OK
CSB9 0.00 2 -279.53 0.4 440.68 2 25 1000 3.51 440.68 OK
CSB9 0.73 2 -52.36 0.4 440.68 2 25 1000 3.51 440.68 OK
CSB9 0.73 2 -52.36 0.4 440.68 2 25 1000 3.51 440.68 OK
CSB9 1.45 2 -52.36 0.4 440.68 2 25 1000 3.51 440.68 OK
CSB9 1.45 2 -52.36 0.4 440.68 2 25 1000 3.51 440.68 OK
CSB9 2.37 2 -21.14 0.4 440.68 2 25 1000 3.51 440.68 OK
CSB9 2.37 2 -21.14 0.4 440.68 2 25 1000 3.51 440.68 OK
CSB9 3.28 2 28.38 0.4 440.68 2 25 1000 3.51 440.68 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 173


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

CSB9 3.28 2 28.38 0.4 440.68 2 25 1000 3.51 440.68 OK


CSB9 4.20 2 449.48 0.4 440.68 2 25 400 2.22 2285.23 OK
CSB9 4.20 2 449.48 0.4 440.68 2 25 400 2.22 2285.23 OK
CSB9 5.33 2 404.85 0.4 441.03 2 25 1000 3.51 441.03 OK
CSB9 5.33 2 404.85 0.4 441.03 2 25 1000 3.51 441.03 OK
CSB9 6.45 2 -668.52 0.4 441.03 2 25 400 2.22 2287.02 OK
CSB9 6.45 2 -176.93 0.4 441.03 2 25 1000 3.51 441.03 OK
CSB9 7.20 2 -176.93 0.4 441.03 2 25 1000 3.51 441.03 OK
CSB10 0.00 2 111.45 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB10 0.68 2 111.45 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB10 0.68 2 111.45 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB10 1.35 2 329.19 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB10 1.35 2 329.19 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB10 2.10 2 1013.08 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB10 2.10 2 1013.08 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB10 2.85 2 1013.08 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB10 0.00 2 -13.71 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB10 0.68 2 -13.71 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB10 0.68 2 -13.71 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB10 1.35 2 215.37 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB10 1.35 2 215.37 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB10 2.10 2 604.19 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB10 2.10 2 604.19 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB10 2.85 2 604.19 1.2 1323.08 4 25 1000 4.30 1323.08 OK
CSB11 0.00 2 -851.71 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB11 0.73 2 -494.24 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB11 0.73 2 -494.24 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB11 1.45 2 -494.24 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB11 1.45 2 -494.24 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 174


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

CSB11 2.65 2 -1266.03 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK


CSB11 2.65 2 5377.40 1.2 1322.04 4 25 400 2.72 5597.64 OK
CSB11 3.43 2 899.01 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB11 3.43 2 899.01 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB11 4.20 2 400.84 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB11 4.20 2 400.84 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB11 4.88 2 270.63 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB11 4.88 2 270.63 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB11 5.55 2 270.63 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB11 5.55 2 5438.23 1.2 1322.04 4 25 400 2.72 5597.64 OK
CSB11 6.45 2 1033.11 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB11 6.45 2 177.56 1.2 1323.08 4 25 1000 4.30 1323.08 OK
CSB11 7.20 2 177.56 1.2 1323.08 4 25 1000 4.30 1323.08 OK
CSB11 0.00 2 -1411.90 1.2 1323.08 4 25 400 2.72 5602.03 OK
CSB11 0.73 2 -733.97 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB11 0.73 2 -733.97 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB11 1.45 2 -733.97 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB11 1.45 2 -733.97 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB11 2.65 2 -1830.54 1.2 1322.04 4 25 400 2.72 5597.64 OK
CSB11 2.65 2 3474.23 1.2 1322.04 4 25 400 2.72 5597.64 OK
CSB11 3.43 2 579.69 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB11 3.43 2 579.69 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB11 4.20 2 150.98 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB11 4.20 2 150.98 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB11 4.88 2 -10.69 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB11 4.88 2 -10.69 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB11 5.55 2 -10.69 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB11 5.55 2 2876.81 1.2 1322.04 4 25 400 2.72 5597.64 OK
CSB11 6.45 2 278.17 1.2 1323.08 4 25 1000 4.30 1323.08 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 175


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

CSB11 6.45 2 67.55 1.2 1323.08 4 25 1000 4.30 1323.08 OK


CSB11 7.20 2 67.55 1.2 1323.08 4 25 1000 4.30 1323.08 OK
CSB12 0.00 2 -561.50 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB12 0.68 2 -561.50 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB12 0.68 2 -561.50 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB12 1.35 2 355.55 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB12 1.35 2 355.55 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB12 2.10 2 2004.88 1.2 1322.04 4 25 400 2.72 5597.64 OK
CSB12 2.10 2 2004.88 1.2 1322.04 4 25 400 2.72 5597.64 OK
CSB12 2.85 2 2004.88 1.2 1323.08 4 25 400 2.72 5602.03 OK
CSB12 0.00 2 -902.54 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB12 0.68 2 -902.54 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB12 0.68 2 -902.54 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB12 1.35 2 176.61 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB12 1.35 2 176.61 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB12 2.10 2 1381.96 1.2 1322.04 4 25 400 2.72 5597.64 OK
CSB12 2.10 2 1381.96 1.2 1322.04 4 25 400 2.72 5597.64 OK
CSB12 2.85 2 1381.96 1.2 1323.08 4 25 400 2.72 5602.03 OK
CSB13 0.00 2 330.08 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB13 0.73 2 675.29 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB13 0.73 2 675.29 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB13 1.45 2 675.29 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB13 1.45 2 675.29 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB13 2.65 2 1386.94 1.2 1323.08 4 25 400 2.72 5602.03 OK
CSB13 2.65 2 3698.14 1.2 1323.08 4 25 400 2.72 5602.03 OK
CSB13 3.43 2 -978.22 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB13 3.43 2 -978.22 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB13 4.20 2 -521.40 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB13 4.20 2 -521.40 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 176


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

CSB13 4.88 2 -386.08 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK


CSB13 4.88 2 -386.08 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB13 5.55 2 -386.08 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB13 5.55 2 3935.78 1.2 1322.04 4 25 400 2.72 5597.64 OK
CSB13 6.45 2 553.41 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB13 6.45 2 22.98 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB13 7.20 2 22.98 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB13 0.00 2 236.76 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB13 0.73 2 506.90 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB13 0.73 2 506.90 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB13 1.45 2 506.90 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB13 1.45 2 506.90 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB13 2.65 2 982.74 1.2 1323.08 4 25 1000 4.30 1323.08 OK
CSB13 2.65 2 2234.80 1.2 1323.08 4 25 400 2.72 5602.03 OK
CSB13 3.43 2 -1670.86 1.2 1323.08 4 25 400 2.72 5602.03 OK
CSB13 3.43 2 -1670.86 1.2 1323.08 4 25 400 2.72 5602.03 OK
CSB13 4.20 2 -1115.09 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB13 4.20 2 -1115.09 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB13 4.88 2 -1064.63 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB13 4.88 2 -1064.63 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB13 5.55 2 -1064.63 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB13 5.55 2 2124.33 1.2 1322.04 4 25 400 2.72 5597.64 OK
CSB13 6.45 2 -88.68 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB13 6.45 2 -53.53 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB13 7.20 2 -53.53 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB14 0.00 2 -148.14 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB14 0.68 2 -148.14 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB14 0.68 2 -148.14 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB14 1.35 2 370.18 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 177


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

CSB14 1.35 2 370.18 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK


CSB14 2.10 2 1958.06 1.2 1322.04 4 25 400 2.72 5597.64 OK
CSB14 2.10 2 1958.06 1.2 1322.04 4 25 400 2.72 5597.64 OK
CSB14 2.85 2 1958.06 1.2 1323.08 4 25 400 2.72 5602.03 OK
CSB14 0.00 2 -370.24 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB14 0.68 2 -370.24 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB14 0.68 2 -370.24 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB14 1.35 2 242.45 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB14 1.35 2 242.45 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB14 2.10 2 1377.90 1.2 1322.04 4 25 400 2.72 5597.64 OK
CSB14 2.10 2 1377.90 1.2 1322.04 4 25 400 2.72 5597.64 OK
CSB14 2.85 2 1377.90 1.2 1323.08 4 25 400 2.72 5602.03 OK
CSB15 0.00 2 513.03 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB15 0.73 2 782.54 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB15 0.73 2 782.54 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB15 1.45 2 782.54 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB15 1.45 2 782.54 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB15 2.65 2 1405.32 1.2 1323.08 4 25 400 2.72 5602.03 OK
CSB15 2.65 2 3581.16 1.2 1323.08 4 25 400 2.72 5602.03 OK
CSB15 3.43 2 -1000.62 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB15 3.43 2 -1000.62 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB15 4.20 2 -542.30 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB15 4.20 2 -542.30 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB15 4.88 2 -378.64 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB15 4.88 2 -378.64 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB15 5.55 2 -378.64 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB15 5.55 2 3903.30 1.2 1322.04 4 25 400 2.72 5597.64 OK
CSB15 6.45 2 562.48 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB15 6.45 2 19.40 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 178


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

CSB15 7.20 2 19.40 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK


CSB15 0.00 2 371.39 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB15 0.73 2 594.36 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB15 0.73 2 594.36 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB15 1.45 2 594.36 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB15 1.45 2 594.36 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB15 2.65 2 999.54 1.2 1323.08 4 25 1000 4.30 1323.08 OK
CSB15 2.65 2 2141.00 1.2 1323.08 4 25 400 2.72 5602.03 OK
CSB15 3.43 2 -1712.32 1.2 1323.08 4 25 400 2.72 5602.03 OK
CSB15 3.43 2 -1712.32 1.2 1323.08 4 25 400 2.72 5602.03 OK
CSB15 4.20 2 -1143.48 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB15 4.20 2 -1143.48 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB15 4.88 2 -1054.32 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB15 4.88 2 -1054.32 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB15 5.55 2 -1054.32 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB15 5.55 2 2094.17 1.2 1322.04 4 25 400 2.72 5597.64 OK
CSB15 6.45 2 -84.97 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB15 6.45 2 -54.39 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB15 7.20 2 -54.39 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB16 0.00 2 -81.97 0.8 881.36 3 25 1000 4.05 881.36 OK
CSB16 0.75 2 -81.97 0.8 881.36 3 25 1000 4.05 881.36 OK
CSB16 0.75 2 -458.15 0.8 881.36 3 25 1000 4.05 881.36 OK
CSB16 1.65 2 -731.10 0.8 881.36 3 25 1000 4.05 881.36 OK
CSB16 1.65 2 117.84 0.8 881.36 3 25 1000 4.05 881.36 OK
CSB16 2.33 2 117.84 0.8 881.36 3 25 1000 4.05 881.36 OK
CSB16 2.33 2 117.84 0.8 881.36 3 25 1000 4.05 881.36 OK
CSB16 3.00 2 75.77 0.8 881.36 3 25 1000 4.05 881.36 OK
CSB16 3.00 2 75.77 0.8 881.36 3 25 1000 4.05 881.36 OK
CSB16 3.75 2 75.77 0.8 881.36 3 25 1000 4.05 881.36 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 179


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

CSB16 3.75 2 75.77 0.8 881.36 3 25 1000 4.05 881.36 OK


CSB16 4.50 2 577.42 0.8 881.36 3 25 1000 4.05 881.36 OK
CSB16 4.50 2 2246.76 0.8 881.36 3 25 400 2.56 3958.13 OK
CSB16 5.15 2 -856.51 0.8 882.05 3 25 1000 4.05 882.05 OK
CSB16 5.15 2 -856.51 0.8 882.05 3 25 1000 4.05 882.05 OK
CSB16 5.80 2 -856.51 0.8 881.36 3 25 1000 4.05 881.36 OK
CSB16 5.80 2 -461.87 0.8 882.05 3 25 1000 4.05 882.05 OK
CSB16 6.60 2 -461.87 0.8 881.36 3 25 1000 4.05 881.36 OK
CSB16 0.00 2 -175.47 0.8 881.36 3 25 1000 4.05 881.36 OK
CSB16 0.75 2 -175.47 0.8 881.36 3 25 1000 4.05 881.36 OK
CSB16 0.75 2 -906.24 0.8 882.05 3 25 400 2.56 3961.23 OK
CSB16 1.65 2 -1426.53 0.8 881.36 3 25 400 2.56 3958.13 OK
CSB16 1.65 2 58.34 0.8 881.36 3 25 1000 4.05 881.36 OK
CSB16 2.33 2 58.34 0.8 881.36 3 25 1000 4.05 881.36 OK
CSB16 2.33 2 58.34 0.8 881.36 3 25 1000 4.05 881.36 OK
CSB16 3.00 2 49.60 0.8 881.36 3 25 1000 4.05 881.36 OK
CSB16 3.00 2 49.60 0.8 881.36 3 25 1000 4.05 881.36 OK
CSB16 3.75 2 49.60 0.8 881.36 3 25 1000 4.05 881.36 OK
CSB16 3.75 2 49.60 0.8 881.36 3 25 1000 4.05 881.36 OK
CSB16 4.50 2 326.16 0.8 881.36 3 25 1000 4.05 881.36 OK
CSB16 4.50 2 1324.73 0.8 881.36 3 25 400 2.56 3958.13 OK
CSB16 5.15 2 -1381.35 0.8 882.05 3 25 400 2.56 3961.23 OK
CSB16 5.15 2 -1381.35 0.8 882.05 3 25 400 2.56 3961.23 OK
CSB16 5.80 2 -1381.35 0.8 881.36 3 25 400 2.56 3958.13 OK
CSB16 5.80 2 -791.36 0.8 882.05 3 25 1000 4.05 882.05 OK
CSB16 6.60 2 -791.36 0.8 881.36 3 25 1000 4.05 881.36 OK
CSB17 0.00 2 -692.92 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB17 0.73 2 -484.90 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB17 0.73 2 -484.90 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 180


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

CSB17 1.45 2 -484.90 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK


CSB17 1.45 2 -484.90 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB17 2.65 2 -2757.78 1.2 1322.04 4 25 400 2.72 5597.64 OK
CSB17 2.65 2 -962.96 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB17 3.43 2 1873.11 1.2 1322.04 4 25 400 2.72 5597.64 OK
CSB17 3.43 2 1873.14 1.2 1322.04 4 25 400 2.72 5597.64 OK
CSB17 4.20 2 501.01 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB17 4.20 2 501.01 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB17 4.88 2 240.98 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB17 4.88 2 240.98 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB17 5.55 2 240.98 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB17 5.55 2 4090.81 1.2 1322.04 4 25 400 2.72 5597.64 OK
CSB17 6.45 2 1268.80 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB17 6.45 2 241.63 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB17 7.20 2 241.63 1.2 1323.08 4 25 1000 4.30 1323.08 OK
CSB17 0.00 2 -1201.44 1.2 1323.08 4 25 1000 4.30 1323.08 OK
CSB17 0.73 2 -720.73 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB17 0.73 2 -720.73 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB17 1.45 2 -720.73 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB17 1.45 2 -720.73 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB17 2.65 2 -3821.18 1.2 1322.04 4 25 400 2.72 5597.64 OK
CSB17 2.65 2 -1846.60 1.2 1322.04 4 25 400 2.72 5597.64 OK
CSB17 3.43 2 1405.74 1.2 1322.04 4 25 400 2.72 5597.64 OK
CSB17 3.43 2 1405.76 1.2 1322.04 4 25 400 2.72 5597.64 OK
CSB17 4.20 2 233.33 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB17 4.20 2 233.33 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB17 4.88 2 -99.94 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB17 4.88 2 -99.94 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK
CSB17 5.55 2 -99.94 1.2 1322.04 4 25 1000 4.29 1322.04 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 181


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

CSB17 5.55 2 2142.12 1.2 1322.04 4 25 400 2.72 5597.64 OK


CSB17 6.45 2 407.64 1.2 1323.08 4 25 1000 4.30 1323.08 OK
CSB17 6.45 2 84.80 1.2 1323.08 4 25 1000 4.30 1323.08 OK
CSB17 7.20 2 84.80 1.2 1323.08 4 25 1000 4.30 1323.08 OK
CSB18 0.00 2 224.65 0.4 441.03 2 25 1000 3.51 441.03 OK
CSB18 0.75 2 224.65 0.4 441.03 2 25 1000 3.51 441.03 OK
CSB18 0.75 2 802.72 0.4 441.03 2 25 400 2.22 2287.02 OK
CSB18 1.88 2 -487.03 0.4 441.03 2 25 400 2.22 2287.02 OK
CSB18 1.88 2 -487.03 0.4 441.03 2 25 400 2.22 2287.02 OK
CSB18 3.00 2 -354.70 0.4 440.68 2 25 1000 3.51 440.68 OK
CSB18 3.00 2 -354.70 0.4 440.68 2 25 1000 3.51 440.68 OK
CSB18 3.93 2 17.24 0.4 440.68 2 25 1000 3.51 440.68 OK
CSB18 3.93 2 17.24 0.4 440.68 2 25 1000 3.51 440.68 OK
CSB18 4.87 2 17.24 0.4 440.68 2 25 1000 3.51 440.68 OK
CSB18 4.87 2 17.24 0.4 440.68 2 25 1000 3.51 440.68 OK
CSB18 5.80 2 -179.01 0.4 440.68 2 25 1000 3.51 440.68 OK
CSB18 5.80 2 -320.14 0.4 441.03 2 25 1000 3.51 441.03 OK
CSB18 6.60 2 -320.14 0.4 440.68 2 25 1000 3.51 440.68 OK
CSB18 6.60 2 -235.26 0.4 440.68 2 25 1000 3.51 440.68 OK
CSB18 7.33 2 -84.01 0.4 440.68 2 25 1000 3.51 440.68 OK
CSB18 7.33 2 -84.01 0.4 440.68 2 25 1000 3.51 440.68 OK
CSB18 8.05 2 -84.01 0.4 440.68 2 25 1000 3.51 440.68 OK
CSB18 8.05 2 -84.01 0.4 440.68 2 25 1000 3.51 440.68 OK
CSB18 8.97 2 8.37 0.4 440.68 2 25 1000 3.51 440.68 OK
CSB18 8.97 2 8.37 0.4 440.68 2 25 1000 3.51 440.68 OK
CSB18 9.88 2 63.88 0.4 440.68 2 25 1000 3.51 440.68 OK
CSB18 9.88 2 63.88 0.4 440.68 2 25 1000 3.51 440.68 OK
CSB18 10.80 2 886.43 0.4 440.68 2 25 400 2.22 2285.23 OK
CSB18 10.80 2 886.43 0.4 440.68 2 25 400 2.22 2285.23 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 182


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

CSB18 11.93 2 785.94 0.4 440.68 2 25 400 2.22 2285.23 OK


CSB18 11.93 2 785.94 0.4 440.68 2 25 400 2.22 2285.23 OK
CSB18 13.05 2 -299.70 0.4 441.03 2 25 1000 3.51 441.03 OK
CSB18 13.05 2 -76.20 0.4 441.03 2 25 1000 3.51 441.03 OK
CSB18 13.80 2 -76.20 0.4 441.03 2 25 1000 3.51 441.03 OK
CSB18 0.00 2 121.68 0.4 441.03 2 25 1000 3.51 441.03 OK
CSB18 0.75 2 121.68 0.4 441.03 2 25 1000 3.51 441.03 OK
CSB18 0.75 2 430.83 0.4 441.03 2 25 1000 3.51 441.03 OK
CSB18 1.88 2 -955.09 0.4 441.03 2 25 400 2.22 2287.02 OK
CSB18 1.88 2 -955.09 0.4 441.03 2 25 400 2.22 2287.02 OK
CSB18 3.00 2 -715.13 0.4 440.68 2 25 400 2.22 2285.23 OK
CSB18 3.00 2 -715.13 0.4 440.68 2 25 400 2.22 2285.23 OK
CSB18 3.93 2 7.03 0.4 441.03 2 25 1000 3.51 441.03 OK
CSB18 3.93 2 7.03 0.4 441.03 2 25 1000 3.51 441.03 OK
CSB18 4.87 2 7.03 0.4 441.03 2 25 1000 3.51 441.03 OK
CSB18 4.87 2 7.03 0.4 441.03 2 25 1000 3.51 441.03 OK
CSB18 5.80 2 -279.80 0.4 440.68 2 25 1000 3.51 440.68 OK
CSB18 5.80 2 -531.52 0.4 441.03 2 25 400 2.22 2287.02 OK
CSB18 6.60 2 -531.52 0.4 440.68 2 25 400 2.22 2285.23 OK
CSB18 7.33 2 -128.61 0.4 440.68 2 25 1000 3.51 440.68 OK
CSB18 7.33 2 -128.61 0.4 440.68 2 25 1000 3.51 440.68 OK
CSB18 8.05 2 -128.61 0.4 440.68 2 25 1000 3.51 440.68 OK
CSB18 8.05 2 -128.61 0.4 440.68 2 25 1000 3.51 440.68 OK
CSB18 8.97 2 -23.31 0.4 440.68 2 25 1000 3.51 440.68 OK
CSB18 8.97 2 -23.31 0.4 440.68 2 25 1000 3.51 440.68 OK
CSB18 9.88 2 1.30 0.4 440.68 2 25 1000 3.51 440.68 OK
CSB18 9.88 2 1.30 0.4 440.68 2 25 1000 3.51 440.68 OK
CSB18 10.80 2 428.38 0.4 440.68 2 25 1000 3.51 440.68 OK

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 183


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

CSB18 10.80 2 428.38 0.4 440.68 2 25 1000 3.51 440.68 OK


CSB18 11.93 2 390.44 0.4 441.03 2 25 1000 3.51 441.03 OK
CSB18 11.93 2 390.44 0.4 441.03 2 25 1000 3.51 441.03 OK
CSB18 13.05 2 -654.23 0.4 441.03 2 25 400 2.22 2287.02 OK
CSB18 13.05 2 -169.82 0.4 441.03 2 25 1000 3.51 441.03 OK
CSB18 13.80 2 -169.82 0.4 441.03 2 25 1000 3.51 441.03 OK
5.2.3. Nội lực cọc
Bảng 5-9. Kết quả nội lực cọc C1 và cọc C2

Kết quả nội lực cọc C1 Kết quả nội lực cọc C2
Sta P V2 V3 M2 M3 Sta P V2 V3 M2 M3
Fra Fra
(m) (kN) (kN) (kN) (kNm) (kNm) (m) (kN) (kN) (kN) (kNm) (kNm)
118 0 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 586 0 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
118 0.25 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 586 0.25 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
118 0.5 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 586 0.5 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
119 0 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 587 0 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
119 0.25 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 587 0.25 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
119 0.5 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 587 0.5 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
120 0 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 588 0 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
120 0.25 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 588 0.25 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
120 0.5 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 588 0.5 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
121 0 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 589 0 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
121 0.25 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 589 0.25 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
121 0.5 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 589 0.5 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
122 0 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 590 0 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
122 0.25 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 590 0.25 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
122 0.5 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 590 0.5 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 184


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

123 0 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 591 0 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
123 0.25 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 591 0.25 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
123 0.5 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 591 0.5 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
124 0 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 592 0 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
124 0.25 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 592 0.25 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
124 0.5 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 592 0.5 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
125 0 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 593 0 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
125 0.25 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 593 0.25 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
125 0.5 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 593 0.5 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
126 0 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 594 0 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
126 0.25 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 594 0.25 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
126 0.5 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 594 0.5 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
127 0 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 595 0 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
127 0.25 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 595 0.25 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
127 0.5 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 595 0.5 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
128 0 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 596 0 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
128 0.25 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 596 0.25 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
128 0.5 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 596 0.5 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
129 0 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 597 0 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
129 0.25 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 597 0.25 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
129 0.5 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 597 0.5 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
130 0 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 598 0 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
130 0.25 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 598 0.25 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
130 0.5 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 598 0.5 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
131 0 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 599 0 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
131 0.25 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 599 0.25 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
131 0.5 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 599 0.5 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 185


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

132 0 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 600 0 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
132 0.25 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 600 0.25 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
132 0.5 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 600 0.5 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
133 0 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 601 0 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
133 0.25 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 601 0.25 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
133 0.5 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 601 0.5 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
134 0 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 602 0 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
134 0.25 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 602 0.25 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
134 0.5 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 602 0.5 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
135 0 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 603 0 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
135 0.25 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 603 0.25 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
135 0.5 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 603 0.5 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
136 0 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 604 0 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
136 0.25 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 604 0.25 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
136 0.5 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 604 0.5 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
137 0 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 605 0 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
137 0.25 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 605 0.25 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
137 0.5 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 605 0.5 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
138 0 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 606 0 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
138 0.25 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 606 0.25 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
138 0.5 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 606 0.5 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
139 0 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 607 0 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
139 0.25 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 607 0.25 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
139 0.5 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 607 0.5 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
140 0 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 608 0 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
140 0.25 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 608 0.25 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
140 0.5 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 608 0.5 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 186


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

141 0 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 609 0 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
141 0.25 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 609 0.25 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
141 0.5 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 609 0.5 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
142 0 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 610 0 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
142 0.25 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 610 0.25 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
142 0.5 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 610 0.5 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
143 0 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 611 0 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
143 0.25 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 611 0.25 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
143 0.5 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 611 0.5 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
144 0 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 612 0 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
144 0.25 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 612 0.25 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
144 0.5 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 612 0.5 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
145 0 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 613 0 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
145 0.25 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 613 0.25 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
145 0.5 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 613 0.5 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
146 0 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 614 0 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
146 0.25 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 614 0.25 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
146 0.5 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 614 0.5 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
147 0 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 615 0 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
147 0.25 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 615 0.25 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
147 0.5 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 615 0.5 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
148 0 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 616 0 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
148 0.25 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 616 0.25 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
148 0.5 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 616 0.5 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
149 0 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 617 0 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
149 0.25 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 617 0.25 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
149 0.5 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 617 0.5 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 187


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

150 0 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 618 0 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
150 0.25 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 618 0.25 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
150 0.5 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 618 0.5 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
151 0 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 619 0 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
151 0.25 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 619 0.25 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
151 0.5 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 619 0.5 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
152 0 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 620 0 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
152 0.25 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 620 0.25 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
152 0.5 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 620 0.5 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
153 0 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 621 0 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
153 0.25 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 621 0.25 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
153 0.5 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 621 0.5 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
154 0 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 622 0 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
154 0.25 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 622 0.25 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
154 0.5 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 622 0.5 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
155 0 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 623 0 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
155 0.25 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 623 0.25 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
155 0.5 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 623 0.5 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
156 0 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 624 0 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
156 0.25 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 624 0.25 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
156 0.5 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 624 0.5 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
157 0 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 625 0 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
157 0.25 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 625 0.25 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
157 0.5 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 625 0.5 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
158 0 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 626 0 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
158 0.25 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 626 0.25 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
158 0.5 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 626 0.5 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 188


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

159 0 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 627 0 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
159 0.25 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 627 0.25 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
159 0.5 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 627 0.5 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
160 0 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 628 0 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
160 0.25 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 628 0.25 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
160 0.5 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 628 0.5 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
161 0 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 629 0 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
161 0.25 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 629 0.25 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
161 0.5 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 629 0.5 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
162 0 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 630 0 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
162 0.25 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 630 0.25 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
162 0.5 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 630 0.5 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
163 0 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 631 0 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
163 0.25 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 631 0.25 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
163 0.5 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 631 0.5 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
164 0 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 632 0 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
164 0.25 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 632 0.25 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
164 0.5 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 632 0.5 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
165 0 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 633 0 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
165 0.25 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 633 0.25 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
165 0.5 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 633 0.5 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
166 0 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 634 0 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
166 0.25 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 634 0.25 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
166 0.5 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 634 0.5 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
167 0 17.91 0.00 0.00 0.00 0.01 635 0 13.74 0.00 0.00 0.00 0.01
167 0.25 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 635 0.25 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00
167 0.5 17.91 0.00 0.00 0.00 0.00 635 0.5 13.74 0.00 0.00 0.00 0.00

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 189


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

168 0 17.91 0.00 0.00 0.00 0.01 636 0 13.74 0.00 0.00 0.00 0.01
168 0.25 17.91 0.00 0.00 0.00 0.01 636 0.25 13.74 0.00 0.00 0.00 0.01
168 0.5 17.91 0.00 0.00 0.00 0.01 636 0.5 13.74 0.00 0.00 0.00 0.01
169 0 17.91 0.00 0.00 0.00 0.01 637 0 13.74 0.00 0.00 0.00 0.01
169 0.25 17.91 0.00 0.00 0.00 0.01 637 0.25 13.74 0.00 0.00 0.00 0.01
169 0.5 17.91 0.00 0.00 0.00 0.01 637 0.5 13.74 0.00 0.00 0.00 0.01
170 0 17.91 0.00 0.00 0.00 0.01 638 0 13.74 0.00 0.00 0.00 0.01
170 0.25 17.91 0.00 0.00 0.00 0.01 638 0.25 13.74 0.00 0.00 0.00 0.01
170 0.5 17.91 0.00 0.00 0.00 0.01 638 0.5 13.74 0.00 0.00 0.00 0.01
171 0 17.91 0.00 0.00 0.00 0.01 639 0 13.74 0.00 0.00 0.00 0.01
171 0.25 17.91 0.00 0.00 0.00 0.01 639 0.25 13.74 0.00 0.00 0.00 0.01
171 0.5 17.91 0.00 0.00 0.00 0.01 639 0.5 13.74 0.00 0.00 0.00 0.01
172 0 17.91 0.00 0.00 0.00 0.01 640 0 13.74 0.00 0.00 0.00 0.01
172 0.1 17.91 0.00 0.00 0.00 0.01 640 0.1 13.74 0.00 0.00 0.00 0.01
172 0.2 17.91 0.00 0.00 0.00 0.01 640 0.2 13.74 0.00 0.00 0.00 0.01
173 0 17.91 0.00 0.00 0.00 0.01 641 0 13.74 0.00 0.00 0.00 0.01
173 0.25 17.91 0.00 0.00 0.00 0.01 641 0.25 13.74 0.00 0.00 0.00 0.01
173 0.5 17.91 0.00 0.00 0.00 0.01 641 0.5 13.74 0.00 0.00 0.00 0.01
174 0 17.91 0.00 0.00 0.00 0.01 642 0 13.74 0.00 0.00 0.00 0.01
174 0.25 17.91 0.00 0.00 0.00 0.01 642 0.25 13.74 0.00 0.00 0.00 0.01
174 0.5 17.91 0.00 0.00 0.00 0.01 642 0.5 13.74 0.00 0.00 0.00 0.01
175 0 17.91 0.00 0.00 0.00 0.01 643 0 13.74 0.00 0.00 0.00 0.01
175 0.25 17.91 0.00 0.00 0.00 0.01 643 0.25 13.74 0.00 0.00 0.00 0.01
175 0.5 17.91 0.00 0.00 0.00 0.01 643 0.5 13.74 0.00 0.00 0.00 0.01
176 0 17.91 0.00 0.00 0.00 0.01 644 0 13.74 0.00 0.00 0.00 0.01
176 0.25 17.91 0.00 0.00 0.00 0.01 644 0.25 13.74 0.00 0.00 0.00 0.01
176 0.5 17.91 0.00 0.00 0.00 0.01 644 0.5 13.74 0.00 0.00 0.00 0.01

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 190


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

177 0 17.91 0.00 0.00 0.00 0.01 645 0 13.74 0.00 0.00 0.00 0.01
177 0.25 17.91 0.00 0.00 0.00 0.01 645 0.25 13.74 0.00 0.00 0.00 0.01
177 0.5 17.91 0.00 0.00 0.00 0.01 645 0.5 13.74 0.00 0.00 0.00 0.01
178 0 17.91 0.00 0.00 0.00 0.01 646 0 13.74 0.00 0.00 0.00 0.01
178 0.25 17.91 0.00 0.00 0.00 0.01 646 0.25 13.74 0.00 0.00 0.00 0.01
178 0.5 17.91 0.00 0.00 0.00 0.01 646 0.5 13.74 0.00 0.00 0.00 0.01
179 0 17.91 -0.01 0.00 0.00 0.01 647 0 13.74 -0.01 0.00 0.00 0.01
179 0.25 17.91 -0.01 0.00 0.00 0.01 647 0.25 13.74 -0.01 0.00 0.00 0.01
179 0.5 17.91 -0.01 0.00 0.00 0.01 647 0.5 13.74 -0.01 0.00 0.00 0.01
180 0 17.91 -0.01 0.00 0.00 0.00 648 0 13.74 -0.01 0.00 0.00 0.00
180 0.25 17.91 -0.01 0.00 0.00 0.00 648 0.25 13.74 -0.01 0.00 0.00 0.00
180 0.5 17.91 -0.01 0.00 0.00 0.01 648 0.5 13.74 -0.01 0.00 0.00 0.01
181 0 17.91 -0.01 0.00 0.00 0.00 649 0 13.74 -0.01 0.00 0.00 -0.01
181 0.25 17.91 -0.01 0.00 0.00 0.00 649 0.25 13.74 -0.01 0.00 0.00 0.00
181 0.5 17.91 -0.01 0.00 0.00 0.00 649 0.5 13.74 -0.01 0.00 0.00 0.00
182 0 17.91 -0.02 0.00 0.00 -0.01 650 0 13.74 -0.02 0.00 0.00 -0.01
182 0.25 17.91 -0.02 0.00 0.00 -0.01 650 0.25 13.74 -0.02 0.00 0.00 -0.01
182 0.5 17.91 -0.02 0.00 0.00 0.00 650 0.5 13.74 -0.02 0.00 0.00 -0.01
183 0 17.91 -0.02 0.00 0.00 -0.02 651 0 13.74 -0.02 0.00 0.00 -0.02
183 0.25 17.91 -0.02 0.00 0.00 -0.02 651 0.25 13.74 -0.02 0.00 0.00 -0.02
183 0.5 17.91 -0.02 0.00 0.00 -0.01 651 0.5 13.74 -0.02 0.00 0.00 -0.01
184 0 17.91 -0.02 0.00 0.00 -0.04 652 0 13.74 -0.03 0.00 0.00 -0.04
184 0.25 17.91 -0.02 0.00 0.00 -0.03 652 0.25 13.74 -0.03 0.00 0.00 -0.03
184 0.5 17.91 -0.02 0.00 0.00 -0.02 652 0.5 13.74 -0.03 0.00 0.00 -0.02
185 0 17.91 -0.03 0.00 0.00 -0.05 653 0 13.74 -0.03 0.00 0.00 -0.05
185 0.25 17.91 -0.03 0.00 0.00 -0.04 653 0.25 13.74 -0.03 0.00 0.00 -0.04
185 0.5 17.91 -0.03 0.00 0.00 -0.04 653 0.5 13.74 -0.03 0.00 0.00 -0.04

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 191


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

186 0 17.91 -0.04 0.00 0.00 -0.07 654 0 13.74 -0.04 0.00 0.00 -0.07
186 0.25 17.91 -0.04 0.00 0.00 -0.06 654 0.25 13.74 -0.04 0.00 0.00 -0.06
186 0.5 17.91 -0.04 0.00 0.00 -0.05 654 0.5 13.74 -0.04 0.00 0.00 -0.05
187 0 17.91 -0.04 0.00 0.00 -0.09 655 0 13.74 -0.04 0.00 0.00 -0.09
187 0.25 17.91 -0.04 0.00 0.00 -0.08 655 0.25 13.74 -0.04 0.00 0.00 -0.08
187 0.5 17.91 -0.04 0.00 0.00 -0.07 655 0.5 13.74 -0.04 0.00 0.00 -0.07
188 0 17.91 -0.05 0.00 0.00 -0.11 656 0 13.74 -0.05 0.00 0.00 -0.12
188 0.25 17.91 -0.05 0.00 0.00 -0.10 656 0.25 13.74 -0.05 0.00 0.00 -0.10
188 0.5 17.91 -0.05 0.00 0.00 -0.09 656 0.5 13.74 -0.05 0.00 0.00 -0.09
189 0 17.91 -0.05 0.00 0.00 -0.14 657 0 13.74 -0.05 0.00 0.00 -0.14
189 0.25 17.91 -0.05 0.00 0.00 -0.13 657 0.25 13.74 -0.05 0.00 0.00 -0.13
189 0.5 17.91 -0.05 0.00 0.00 -0.11 657 0.5 13.74 -0.05 0.00 0.00 -0.12
190 0 17.91 -0.06 0.00 0.00 -0.17 658 0 13.74 -0.06 0.00 0.00 -0.17
190 0.25 17.91 -0.06 0.00 0.00 -0.15 658 0.25 13.74 -0.06 0.00 0.00 -0.16
190 0.5 17.91 -0.06 0.00 0.00 -0.14 658 0.5 13.74 -0.06 0.00 0.00 -0.14
191 0 17.91 -0.06 0.00 0.00 -0.20 659 0 13.74 -0.06 0.00 0.00 -0.20
191 0.25 17.91 -0.06 0.00 0.00 -0.18 659 0.25 13.74 -0.06 0.00 0.00 -0.19
191 0.5 17.91 -0.06 0.00 0.00 -0.17 659 0.5 13.74 -0.06 0.00 0.00 -0.17
192 0 17.91 -0.06 0.00 0.00 -0.23 660 0 13.74 -0.06 0.00 0.00 -0.23
192 0.25 17.91 -0.06 0.00 0.00 -0.21 660 0.25 13.74 -0.06 0.00 0.00 -0.22
192 0.5 17.91 -0.06 0.00 0.00 -0.20 660 0.5 13.74 -0.06 0.00 0.00 -0.20
193 0 17.91 -0.06 0.00 0.00 -0.26 661 0 13.74 -0.06 0.00 0.00 -0.27
193 0.25 17.91 -0.06 0.00 0.00 -0.25 661 0.25 13.74 -0.06 0.00 0.00 -0.25
193 0.5 17.91 -0.06 0.00 0.00 -0.23 661 0.5 13.74 -0.06 0.00 0.00 -0.23
194 0 17.91 -0.06 0.00 0.00 -0.29 662 0 13.74 -0.06 0.00 0.00 -0.30
194 0.25 17.91 -0.06 0.00 0.00 -0.28 662 0.25 13.74 -0.06 0.00 0.00 -0.28
194 0.5 17.91 -0.06 0.00 0.00 -0.26 662 0.5 13.74 -0.06 0.00 0.00 -0.27

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 192


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

195 0 17.91 -0.06 0.00 0.00 -0.32 663 0 13.74 -0.06 0.00 0.00 -0.33
195 0.25 17.91 -0.06 0.00 0.00 -0.31 663 0.25 13.74 -0.06 0.00 0.00 -0.31
195 0.5 17.91 -0.06 0.00 0.00 -0.29 663 0.5 13.74 -0.06 0.00 0.00 -0.30
196 0 17.91 -0.05 0.00 0.00 -0.35 664 0 13.74 -0.04 0.00 0.00 -0.35
196 0.25 17.91 -0.05 0.00 0.00 -0.33 664 0.25 13.74 -0.04 0.00 0.00 -0.34
196 0.5 17.91 -0.05 0.00 0.00 -0.32 664 0.5 13.74 -0.04 0.00 0.00 -0.33
197 0 17.91 -0.03 0.00 0.00 -0.36 665 0 13.74 -0.03 0.00 0.00 -0.36
197 0.25 17.91 -0.03 0.00 0.00 -0.35 665 0.25 13.74 -0.03 0.00 0.00 -0.36
197 0.5 17.91 -0.03 0.00 0.00 -0.35 665 0.5 13.74 -0.03 0.00 0.00 -0.35
198 0 17.91 -0.01 0.00 -0.01 -0.37 666 0 13.74 -0.01 0.00 -0.01 -0.37
198 0.25 17.91 -0.01 0.00 0.00 -0.36 666 0.25 13.74 -0.01 0.00 0.00 -0.36
198 0.5 17.91 -0.01 0.00 0.00 -0.36 666 0.5 13.74 -0.01 0.00 0.00 -0.36
199 0 17.91 0.02 0.00 0.00 -0.36 667 0 13.74 0.02 0.00 0.00 -0.35
199 0.25 17.91 0.02 0.00 0.00 -0.36 667 0.25 13.74 0.02 0.00 0.00 -0.36
199 0.5 17.91 0.02 0.00 -0.01 -0.37 667 0.5 13.74 0.02 0.00 -0.01 -0.37
200 0 17.91 0.05 0.00 0.00 -0.33 668 0 13.74 0.06 0.00 0.00 -0.33
200 0.25 17.91 0.05 0.00 0.00 -0.34 668 0.25 13.74 0.06 0.00 0.00 -0.34
200 0.5 17.91 0.05 0.00 0.00 -0.36 668 0.5 13.74 0.06 0.00 0.00 -0.35
201 0 17.91 0.09 0.00 0.00 -0.30 669 0 13.74 0.09 0.00 0.00 -0.29
201 0.2 17.91 0.09 0.00 0.00 -0.31 669 0.2 13.74 0.09 0.00 0.00 -0.31
201 0.4 17.91 0.09 0.00 0.00 -0.33 669 0.4 13.74 0.09 0.00 0.00 -0.33
202 0 17.91 0.12 0.01 0.00 -0.25 670 0 13.74 0.13 0.01 0.00 -0.24
202 0.2 17.91 0.12 0.01 0.00 -0.27 670 0.2 13.74 0.13 0.01 0.00 -0.26
202 0.4 17.91 0.12 0.01 0.00 -0.30 670 0.4 13.74 0.13 0.01 0.00 -0.29
203 0 17.91 0.17 0.01 0.00 -0.19 671 0 13.74 0.18 0.01 0.00 -0.18
203 0.15 17.91 0.17 0.01 0.00 -0.22 671 0.15 13.74 0.18 0.01 0.00 -0.21
203 0.3 17.91 0.17 0.01 0.00 -0.25 671 0.3 13.74 0.18 0.01 0.00 -0.24

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 193


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

204 0 17.91 0.24 0.01 0.01 -0.07 672 0 13.74 0.25 0.01 0.01 -0.06
204 0.25 17.91 0.24 0.01 0.01 -0.13 672 0.25 13.74 0.25 0.01 0.01 -0.12
204 0.5 17.91 0.24 0.01 0.00 -0.19 672 0.5 13.74 0.25 0.01 0.00 -0.18
205 0 17.91 0.32 0.02 0.02 0.09 673 0 13.74 0.33 0.02 0.02 0.11
205 0.25 17.91 0.32 0.02 0.01 0.01 673 0.25 13.74 0.33 0.02 0.01 0.03
205 0.5 17.91 0.32 0.02 0.01 -0.07 673 0.5 13.74 0.33 0.02 0.01 -0.06
206 0 17.91 0.41 0.02 0.03 0.29 674 0 13.74 0.42 0.03 0.03 0.32
206 0.25 17.91 0.41 0.02 0.03 0.19 674 0.25 13.74 0.42 0.03 0.03 0.21
206 0.5 17.91 0.41 0.02 0.02 0.09 674 0.5 13.74 0.42 0.03 0.02 0.11
207 0 17.91 0.51 0.03 0.05 0.54 675 0 13.74 0.52 0.03 0.05 0.58
207 0.25 17.91 0.51 0.03 0.04 0.42 675 0.25 13.74 0.52 0.03 0.04 0.45
207 0.5 17.91 0.51 0.03 0.03 0.29 675 0.5 13.74 0.52 0.03 0.03 0.32
208 0 17.91 0.62 0.04 0.07 0.85 676 0 13.74 0.64 0.04 0.07 0.90
208 0.25 17.91 0.62 0.04 0.06 0.70 676 0.25 13.74 0.64 0.04 0.06 0.74
208 0.5 17.91 0.62 0.04 0.05 0.54 676 0.5 13.74 0.64 0.04 0.05 0.58
209 0 17.91 0.74 0.04 0.08 1.22 677 0 13.74 0.76 0.04 0.09 1.28
209 0.25 17.91 0.74 0.04 0.07 1.04 677 0.25 13.74 0.76 0.04 0.08 1.09
209 0.5 17.91 0.74 0.04 0.07 0.85 677 0.5 13.74 0.76 0.04 0.07 0.90
210 0 17.91 0.87 0.04 0.10 1.66 678 0 13.74 0.89 0.04 0.10 1.72
210 0.25 17.91 0.87 0.04 0.09 1.44 678 0.25 13.74 0.89 0.04 0.10 1.50
210 0.5 17.91 0.87 0.04 0.08 1.22 678 0.5 13.74 0.89 0.04 0.09 1.28
211 0 17.91 1.00 0.03 0.12 2.16 679 0 13.74 1.02 0.03 0.12 2.23
211 0.25 17.91 1.00 0.03 0.11 1.91 679 0.25 13.74 1.02 0.03 0.11 1.98
211 0.5 17.91 1.00 0.03 0.10 1.66 679 0.5 13.74 1.02 0.03 0.10 1.72
212 0 17.91 1.13 0.02 0.13 2.72 680 0 13.74 1.15 0.02 0.13 2.81
212 0.25 17.91 1.13 0.02 0.13 2.44 680 0.25 13.74 1.15 0.02 0.13 2.52
212 0.5 17.91 1.13 0.02 0.12 2.16 680 0.5 13.74 1.15 0.02 0.12 2.23

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 194


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

213 0 17.91 1.26 0.00 0.13 3.36 681 0 13.74 1.28 0.00 0.13 3.45
213 0.25 17.91 1.26 0.00 0.13 3.04 681 0.25 13.74 1.28 0.00 0.13 3.13
213 0.5 17.91 1.26 0.00 0.13 2.72 681 0.5 13.74 1.28 0.00 0.13 2.81
214 0 17.91 1.38 -0.04 0.11 4.05 682 0 13.74 1.40 -0.04 0.11 4.15
214 0.25 17.91 1.38 -0.04 0.12 3.70 682 0.25 13.74 1.40 -0.04 0.12 3.80
214 0.5 17.91 1.38 -0.04 0.13 3.36 682 0.5 13.74 1.40 -0.04 0.13 3.45
215 0 17.91 1.49 -0.09 0.07 4.79 683 0 13.74 1.51 -0.09 0.07 4.90
215 0.25 17.91 1.49 -0.09 0.09 4.42 683 0.25 13.74 1.51 -0.09 0.09 4.52
215 0.5 17.91 1.49 -0.09 0.11 4.05 683 0.5 13.74 1.51 -0.09 0.11 4.15
216 0 17.91 1.58 -0.15 -0.01 5.58 684 0 13.74 1.59 -0.16 -0.01 5.69
216 0.25 17.91 1.58 -0.15 0.03 5.19 684 0.25 13.74 1.59 -0.16 0.03 5.30
216 0.5 17.91 1.58 -0.15 0.07 4.79 684 0.5 13.74 1.59 -0.16 0.07 4.90
217 0 17.91 1.63 -0.24 -0.13 6.40 685 0 13.74 1.64 -0.24 -0.14 6.51
217 0.25 17.91 1.63 -0.24 -0.07 5.99 685 0.25 13.74 1.64 -0.24 -0.07 6.10
217 0.5 17.91 1.63 -0.24 -0.01 5.58 685 0.5 13.74 1.64 -0.24 -0.01 5.69
218 0 17.91 1.65 -0.34 -0.30 7.22 686 0 13.74 1.65 -0.35 -0.31 7.34
218 0.25 17.91 1.65 -0.34 -0.21 6.81 686 0.25 13.74 1.65 -0.35 -0.22 6.92
218 0.5 17.91 1.65 -0.34 -0.13 6.40 686 0.5 13.74 1.65 -0.35 -0.14 6.51
219 0 17.91 1.61 -0.46 -0.53 8.02 687 0 13.74 1.61 -0.46 -0.54 8.14
219 0.25 17.91 1.61 -0.46 -0.41 7.62 687 0.25 13.74 1.61 -0.46 -0.42 7.74
219 0.5 17.91 1.61 -0.46 -0.30 7.22 687 0.5 13.74 1.61 -0.46 -0.31 7.34
220 0 17.91 1.52 -0.58 -0.82 8.78 688 0 13.74 1.50 -0.58 -0.83 8.89
220 0.25 17.91 1.52 -0.58 -0.67 8.40 688 0.25 13.74 1.50 -0.58 -0.68 8.52
220 0.5 17.91 1.52 -0.58 -0.53 8.02 688 0.5 13.74 1.50 -0.58 -0.54 8.14
221 0 17.91 1.35 -0.70 -1.17 9.46 689 0 13.74 1.33 -0.70 -1.18 9.56
221 0.25 17.91 1.35 -0.70 -0.99 9.12 689 0.25 13.74 1.33 -0.70 -1.01 9.22
221 0.5 17.91 1.35 -0.70 -0.82 8.78 689 0.5 13.74 1.33 -0.70 -0.83 8.89

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 195


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

222 0 17.91 1.11 -0.80 -1.57 10.01 690 0 13.74 1.07 -0.81 -1.58 10.09
222 0.25 17.91 1.11 -0.80 -1.37 9.74 690 0.25 13.74 1.07 -0.81 -1.38 9.82
222 0.5 17.91 1.11 -0.80 -1.17 9.46 690 0.5 13.74 1.07 -0.81 -1.18 9.56
223 0 17.91 0.76 -0.87 -2.00 10.40 691 0 13.74 0.71 -0.87 -2.02 10.44
223 0.25 17.91 0.76 -0.87 -1.78 10.21 691 0.25 13.74 0.71 -0.87 -1.80 10.27
223 0.5 17.91 0.76 -0.87 -1.57 10.01 691 0.5 13.74 0.71 -0.87 -1.58 10.09
224 0 17.91 0.32 -0.88 -2.44 10.56 692 0 13.74 0.24 -0.87 -2.46 10.56
224 0.25 17.91 0.32 -0.88 -2.22 10.48 692 0.25 13.74 0.24 -0.87 -2.24 10.50
224 0.5 17.91 0.32 -0.88 -2.00 10.40 692 0.5 13.74 0.24 -0.87 -2.02 10.44
225 0 17.91 -0.25 -0.79 -2.84 10.43 693 0 13.74 -0.34 -0.79 -2.85 10.39
225 0.25 17.91 -0.25 -0.79 -2.64 10.49 693 0.25 13.74 -0.34 -0.79 -2.65 10.48
225 0.5 17.91 -0.25 -0.79 -2.44 10.56 693 0.5 13.74 -0.34 -0.79 -2.46 10.56
226 0 17.91 -0.94 -0.59 -3.13 9.96 694 0 13.74 -1.05 -0.58 -3.14 9.87
226 0.25 17.91 -0.94 -0.59 -2.98 10.20 694 0.25 13.74 -1.05 -0.58 -2.99 10.13
226 0.5 17.91 -0.94 -0.59 -2.84 10.43 694 0.5 13.74 -1.05 -0.58 -2.85 10.39
227 0 17.91 -1.76 -0.22 -3.24 9.08 695 0 13.74 -1.90 -0.20 -3.24 8.92
227 0.25 17.91 -1.76 -0.22 -3.19 9.52 695 0.25 13.74 -1.90 -0.20 -3.19 9.39
227 0.5 17.91 -1.76 -0.22 -3.13 9.96 695 0.5 13.74 -1.90 -0.20 -3.14 9.87
228 0 17.91 -2.73 0.33 -3.07 7.72 696 0 13.74 -2.89 0.36 -3.06 7.47
228 0.25 17.91 -2.73 0.33 -3.16 8.40 696 0.25 13.74 -2.89 0.36 -3.15 8.20
228 0.5 17.91 -2.73 0.33 -3.24 9.08 696 0.5 13.74 -2.89 0.36 -3.24 8.92
229 0 17.91 -3.83 1.12 -2.51 5.80 697 0 13.74 -4.02 1.16 -2.48 5.46
229 0.25 17.91 -3.83 1.12 -2.79 6.76 697 0.25 13.74 -4.02 1.16 -2.77 6.47
229 0.5 17.91 -3.83 1.12 -3.07 7.72 697 0.5 13.74 -4.02 1.16 -3.06 7.47
230 0 17.91 -5.08 2.16 -1.43 3.26 698 0 13.74 -5.30 2.21 -1.37 2.82
230 0.25 17.91 -5.08 2.16 -1.97 4.53 698 0.25 13.74 -5.30 2.21 -1.93 4.14
230 0.5 17.91 -5.08 2.16 -2.51 5.80 698 0.5 13.74 -5.30 2.21 -2.48 5.46

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 196


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

231 0 17.91 -6.47 3.47 0.30 0.03 699 0 13.74 -6.71 3.53 0.39 -0.54
231 0.25 17.91 -6.47 3.47 -0.57 1.65 699 0.25 13.74 -6.71 3.53 -0.49 1.14
231 0.5 17.91 -6.47 3.47 -1.43 3.26 699 0.5 13.74 -6.71 3.53 -1.37 2.82
232 0 17.91 -7.99 5.04 2.82 -3.96 700 0 13.74 -8.26 5.12 2.95 -4.67
232 0.25 17.91 -7.99 5.04 1.56 -1.97 700 0.25 13.74 -8.26 5.12 1.67 -2.60
232 0.5 17.91 -7.99 5.04 0.30 0.03 700 0.5 13.74 -8.26 5.12 0.39 -0.54
233 0 17.91 -8.40 5.94 5.79 -8.16 701 0 13.74 -8.67 6.02 5.96 -9.01
233 0.25 17.91 -8.40 5.94 4.30 -6.06 701 0.25 13.74 -8.67 6.02 4.46 -6.84
233 0.5 17.91 -8.40 5.94 2.82 -3.96 701 0.5 13.74 -8.67 6.02 2.95 -4.67
Bảng 5-10. Kết quả nội lực cọc C3 và cọc C4

Kết quả nội lực cọc C3 Kết quả nội lực cọc C4
Sta P V2 V3 M2 M3 Sta P V2 V3 M2 M3
Fra Fra
(m) (kN) (kN) (kN) (kNm) (kNm) (m) (kN) (kN) (kN) (kNm) (kNm)
1054 0.00 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1522 0 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1054 0.25 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1522 0.25 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1054 0.50 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1522 0.5 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1055 0.00 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1523 0 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1055 0.25 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1523 0.25 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1055 0.50 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1523 0.5 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1056 0.00 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1524 0 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1056 0.25 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1524 0.25 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1056 0.50 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1524 0.5 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1057 0.00 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1525 0 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1057 0.25 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1525 0.25 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1057 0.50 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1525 0.5 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1058 0.00 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1526 0 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 197


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

1058 0.25 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1526 0.25 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1058 0.50 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1526 0.5 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1059 0.00 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1527 0 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1059 0.25 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1527 0.25 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1059 0.50 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1527 0.5 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1060 0.00 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1528 0 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1060 0.25 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1528 0.25 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1060 0.50 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1528 0.5 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1061 0.00 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1529 0 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1061 0.25 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1529 0.25 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1061 0.50 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1529 0.5 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1062 0.00 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1530 0 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1062 0.25 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1530 0.25 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1062 0.50 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1530 0.5 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1063 0.00 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1531 0 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1063 0.25 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1531 0.25 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1063 0.50 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1531 0.5 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1064 0.00 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1532 0 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1064 0.25 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1532 0.25 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1064 0.50 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1532 0.5 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1065 0.00 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1533 0 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1065 0.25 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1533 0.25 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1065 0.50 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1533 0.5 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1066 0.00 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1534 0 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1066 0.25 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1534 0.25 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1066 0.50 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1534 0.5 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1067 0.00 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1535 0 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 198


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

1067 0.25 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1535 0.25 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1067 0.50 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1535 0.5 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1068 0.00 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1536 0 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1068 0.25 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1536 0.25 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1068 0.50 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1536 0.5 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1069 0.00 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1537 0 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1069 0.25 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1537 0.25 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1069 0.50 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1537 0.5 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1070 0.00 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1538 0 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1070 0.25 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1538 0.25 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1070 0.50 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1538 0.5 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1071 0.00 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1539 0 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1071 0.25 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1539 0.25 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1071 0.50 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1539 0.5 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1072 0.00 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1540 0 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1072 0.25 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1540 0.25 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1072 0.50 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1540 0.5 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1073 0.00 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1541 0 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1073 0.25 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1541 0.25 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1073 0.50 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1541 0.5 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1074 0.00 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1542 0 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1074 0.25 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1542 0.25 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1074 0.50 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1542 0.5 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1075 0.00 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1543 0 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1075 0.25 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1543 0.25 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1075 0.50 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1543 0.5 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1076 0.00 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1544 0 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 199


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

1076 0.25 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1544 0.25 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1076 0.50 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1544 0.5 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1077 0.00 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1545 0 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1077 0.25 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1545 0.25 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1077 0.50 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1545 0.5 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1078 0.00 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1546 0 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1078 0.25 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1546 0.25 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1078 0.50 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1546 0.5 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1079 0.00 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1547 0 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1079 0.25 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1547 0.25 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1079 0.50 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1547 0.5 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1080 0.00 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1548 0 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1080 0.25 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1548 0.25 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1080 0.50 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1548 0.5 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1081 0.00 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1549 0 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1081 0.25 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1549 0.25 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1081 0.50 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1549 0.5 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1082 0.00 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1550 0 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1082 0.25 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1550 0.25 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1082 0.50 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1550 0.5 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1083 0.00 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1551 0 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1083 0.25 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1551 0.25 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1083 0.50 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1551 0.5 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1084 0.00 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1552 0 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1084 0.25 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1552 0.25 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1084 0.50 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1552 0.5 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1085 0.00 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1553 0 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 200


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

1085 0.25 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1553 0.25 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1085 0.50 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1553 0.5 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1086 0.00 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1554 0 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1086 0.25 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1554 0.25 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1086 0.50 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1554 0.5 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1087 0.00 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1555 0 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1087 0.25 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1555 0.25 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1087 0.50 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1555 0.5 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1088 0.00 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1556 0 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1088 0.25 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1556 0.25 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1088 0.50 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1556 0.5 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1089 0.00 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1557 0 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1089 0.25 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1557 0.25 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1089 0.50 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1557 0.5 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1090 0.00 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1558 0 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1090 0.25 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1558 0.25 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1090 0.50 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1558 0.5 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1091 0.00 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1559 0 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1091 0.25 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1559 0.25 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1091 0.50 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1559 0.5 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1092 0.00 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1560 0 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1092 0.25 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1560 0.25 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1092 0.50 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1560 0.5 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1093 0.00 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1561 0 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1093 0.25 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1561 0.25 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1093 0.50 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1561 0.5 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1094 0.00 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1562 0 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 201


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

1094 0.25 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1562 0.25 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1094 0.50 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1562 0.5 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1095 0.00 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1563 0 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1095 0.25 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1563 0.25 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1095 0.50 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1563 0.5 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1096 0.00 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1564 0 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1096 0.25 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1564 0.25 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1096 0.50 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1564 0.5 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1097 0.00 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1565 0 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1097 0.25 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1565 0.25 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1097 0.50 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1565 0.5 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1098 0.00 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1566 0 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1098 0.25 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1566 0.25 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1098 0.50 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1566 0.5 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1099 0.00 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1567 0 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1099 0.25 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1567 0.25 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1099 0.50 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1567 0.5 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1100 0.00 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1568 0 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1100 0.25 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1568 0.25 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1100 0.50 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1568 0.5 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1101 0.00 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1569 0 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1101 0.25 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1569 0.25 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1101 0.50 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1569 0.5 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1102 0.00 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1570 0 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1102 0.25 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1570 0.25 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1102 0.50 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1570 0.5 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1103 0.00 9.52 0.00 0.00 0.00 0.01 1571 0 5.00 0.00 0.00 0.00 0.01

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 202


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

1103 0.25 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1571 0.25 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1103 0.50 9.52 0.00 0.00 0.00 0.00 1571 0.5 5.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1104 0.00 9.52 0.00 0.00 0.00 0.01 1572 0 5.00 0.00 0.00 0.00 0.01
1104 0.25 9.52 0.00 0.00 0.00 0.01 1572 0.25 5.00 0.00 0.00 0.00 0.01
1104 0.50 9.52 0.00 0.00 0.00 0.01 1572 0.5 5.00 0.00 0.00 0.00 0.01
1105 0.00 9.52 0.00 0.00 0.00 0.01 1573 0 5.00 0.00 0.00 0.00 0.01
1105 0.25 9.52 0.00 0.00 0.00 0.01 1573 0.25 5.00 0.00 0.00 0.00 0.01
1105 0.50 9.52 0.00 0.00 0.00 0.01 1573 0.5 5.00 0.00 0.00 0.00 0.01
1106 0.00 9.52 0.00 0.00 0.00 0.01 1574 0 5.00 0.00 0.00 0.00 0.01
1106 0.25 9.52 0.00 0.00 0.00 0.01 1574 0.25 5.00 0.00 0.00 0.00 0.01
1106 0.50 9.52 0.00 0.00 0.00 0.01 1574 0.5 5.00 0.00 0.00 0.00 0.01
1107 0.00 9.52 0.00 0.00 0.00 0.01 1575 0 5.00 0.00 0.00 0.00 0.01
1107 0.25 9.52 0.00 0.00 0.00 0.01 1575 0.25 5.00 0.00 0.00 0.00 0.01
1107 0.50 9.52 0.00 0.00 0.00 0.01 1575 0.5 5.00 0.00 0.00 0.00 0.01
1108 0.00 9.52 0.00 0.00 0.00 0.01 1576 0 5.00 0.00 0.00 0.00 0.01
1108 0.10 9.52 0.00 0.00 0.00 0.01 1576 0.1 5.00 0.00 0.00 0.00 0.01
1108 0.20 9.52 0.00 0.00 0.00 0.01 1576 0.2 5.00 0.00 0.00 0.00 0.01
1109 0.00 9.52 0.00 0.00 0.00 0.01 1577 0 5.00 0.00 0.00 0.00 0.01
1109 0.25 9.52 0.00 0.00 0.00 0.01 1577 0.25 5.00 0.00 0.00 0.00 0.01
1109 0.50 9.52 0.00 0.00 0.00 0.01 1577 0.5 5.00 0.00 0.00 0.00 0.01
1110 0.00 9.52 0.00 0.00 0.00 0.01 1578 0 5.00 0.00 0.00 0.00 0.01
1110 0.25 9.52 0.00 0.00 0.00 0.01 1578 0.25 5.00 0.00 0.00 0.00 0.01
1110 0.50 9.52 0.00 0.00 0.00 0.01 1578 0.5 5.00 0.00 0.00 0.00 0.01
1111 0.00 9.52 0.00 0.00 0.00 0.01 1579 0 5.00 0.00 0.00 0.00 0.01
1111 0.25 9.52 0.00 0.00 0.00 0.01 1579 0.25 5.00 0.00 0.00 0.00 0.01
1111 0.50 9.52 0.00 0.00 0.00 0.01 1579 0.5 5.00 0.00 0.00 0.00 0.01
1112 0.00 9.52 0.00 0.00 0.00 0.01 1580 0 5.00 0.00 0.00 0.00 0.01

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 203


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

1112 0.25 9.52 0.00 0.00 0.00 0.01 1580 0.25 5.00 0.00 0.00 0.00 0.01
1112 0.50 9.52 0.00 0.00 0.00 0.01 1580 0.5 5.00 0.00 0.00 0.00 0.01
1113 0.00 9.52 0.00 0.00 0.00 0.01 1581 0 5.00 0.00 0.00 0.00 0.01
1113 0.25 9.52 0.00 0.00 0.00 0.01 1581 0.25 5.00 0.00 0.00 0.00 0.01
1113 0.50 9.52 0.00 0.00 0.00 0.01 1581 0.5 5.00 0.00 0.00 0.00 0.01
1114 0.00 9.52 0.00 0.00 0.00 0.01 1582 0 5.00 0.00 0.00 0.00 0.01
1114 0.25 9.52 0.00 0.00 0.00 0.01 1582 0.25 5.00 0.00 0.00 0.00 0.01
1114 0.50 9.52 0.00 0.00 0.00 0.01 1582 0.5 5.00 0.00 0.00 0.00 0.01
1115 0.00 9.52 -0.01 0.00 0.00 0.01 1583 0 5.00 -0.01 0.00 0.00 0.01
1115 0.25 9.52 -0.01 0.00 0.00 0.01 1583 0.25 5.00 -0.01 0.00 0.00 0.01
1115 0.50 9.52 -0.01 0.00 0.00 0.01 1583 0.5 5.00 -0.01 0.00 0.00 0.01
1116 0.00 9.52 -0.01 0.00 0.00 0.00 1584 0 5.00 -0.01 0.00 0.00 0.00
1116 0.25 9.52 -0.01 0.00 0.00 0.00 1584 0.25 5.00 -0.01 0.00 0.00 0.00
1116 0.50 9.52 -0.01 0.00 0.00 0.01 1584 0.5 5.00 -0.01 0.00 0.00 0.01
1117 0.00 9.52 -0.01 0.00 0.00 -0.01 1585 0 5.00 -0.01 0.00 0.00 0.00
1117 0.25 9.52 -0.01 0.00 0.00 0.00 1585 0.25 5.00 -0.01 0.00 0.00 0.00
1117 0.50 9.52 -0.01 0.00 0.00 0.00 1585 0.5 5.00 -0.01 0.00 0.00 0.00
1118 0.00 9.52 -0.02 0.00 0.00 -0.01 1586 0 5.00 -0.02 0.00 0.00 -0.01
1118 0.25 9.52 -0.02 0.00 0.00 -0.01 1586 0.25 5.00 -0.02 0.00 0.00 -0.01
1118 0.50 9.52 -0.02 0.00 0.00 -0.01 1586 0.5 5.00 -0.02 0.00 0.00 0.00
1119 0.00 9.52 -0.02 0.00 0.00 -0.02 1587 0 5.00 -0.02 0.00 0.00 -0.02
1119 0.25 9.52 -0.02 0.00 0.00 -0.02 1587 0.25 5.00 -0.02 0.00 0.00 -0.02
1119 0.50 9.52 -0.02 0.00 0.00 -0.01 1587 0.5 5.00 -0.02 0.00 0.00 -0.01
1120 0.00 9.52 -0.03 0.00 0.00 -0.04 1588 0 5.00 -0.02 0.00 0.00 -0.03
1120 0.25 9.52 -0.03 0.00 0.00 -0.03 1588 0.25 5.00 -0.02 0.00 0.00 -0.03
1120 0.50 9.52 -0.03 0.00 0.00 -0.02 1588 0.5 5.00 -0.02 0.00 0.00 -0.02
1121 0.00 9.52 -0.03 0.00 0.00 -0.05 1589 0 5.00 -0.03 0.00 0.00 -0.05

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 204


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

1121 0.25 9.52 -0.03 0.00 0.00 -0.04 1589 0.25 5.00 -0.03 0.00 0.00 -0.04
1121 0.50 9.52 -0.03 0.00 0.00 -0.04 1589 0.5 5.00 -0.03 0.00 0.00 -0.03
1122 0.00 9.52 -0.04 0.00 0.00 -0.07 1590 0 5.00 -0.04 0.00 0.00 -0.07
1122 0.25 9.52 -0.04 0.00 0.00 -0.06 1590 0.25 5.00 -0.04 0.00 0.00 -0.06
1122 0.50 9.52 -0.04 0.00 0.00 -0.05 1590 0.5 5.00 -0.04 0.00 0.00 -0.05
1123 0.00 9.52 -0.04 0.00 0.00 -0.09 1591 0 5.00 -0.04 0.00 0.00 -0.09
1123 0.25 9.52 -0.04 0.00 0.00 -0.08 1591 0.25 5.00 -0.04 0.00 0.00 -0.08
1123 0.50 9.52 -0.04 0.00 0.00 -0.07 1591 0.5 5.00 -0.04 0.00 0.00 -0.07
1124 0.00 9.52 -0.05 0.00 0.00 -0.12 1592 0 5.00 -0.05 0.00 0.00 -0.11
1124 0.25 9.52 -0.05 0.00 0.00 -0.10 1592 0.25 5.00 -0.05 0.00 0.00 -0.10
1124 0.50 9.52 -0.05 0.00 0.00 -0.09 1592 0.5 5.00 -0.05 0.00 0.00 -0.09
1125 0.00 9.52 -0.05 0.00 0.00 -0.14 1593 0 5.00 -0.05 0.00 0.00 -0.14
1125 0.25 9.52 -0.05 0.00 0.00 -0.13 1593 0.25 5.00 -0.05 0.00 0.00 -0.12
1125 0.50 9.52 -0.05 0.00 0.00 -0.12 1593 0.5 5.00 -0.05 0.00 0.00 -0.11
1126 0.00 9.52 -0.06 0.00 0.00 -0.17 1594 0 5.00 -0.06 0.00 0.00 -0.17
1126 0.25 9.52 -0.06 0.00 0.00 -0.16 1594 0.25 5.00 -0.06 0.00 0.00 -0.15
1126 0.50 9.52 -0.06 0.00 0.00 -0.14 1594 0.5 5.00 -0.06 0.00 0.00 -0.14
1127 0.00 9.52 -0.06 0.00 0.00 -0.20 1595 0 5.00 -0.06 0.00 0.00 -0.20
1127 0.25 9.52 -0.06 0.00 0.00 -0.19 1595 0.25 5.00 -0.06 0.00 0.00 -0.18
1127 0.50 9.52 -0.06 0.00 0.00 -0.17 1595 0.5 5.00 -0.06 0.00 0.00 -0.17
1128 0.00 9.52 -0.06 0.00 0.00 -0.23 1596 0 5.00 -0.06 0.00 0.00 -0.23
1128 0.25 9.52 -0.06 0.00 0.00 -0.22 1596 0.25 5.00 -0.06 0.00 0.00 -0.21
1128 0.50 9.52 -0.06 0.00 0.00 -0.20 1596 0.5 5.00 -0.06 0.00 0.00 -0.20
1129 0.00 9.52 -0.06 0.00 0.00 -0.27 1597 0 5.00 -0.06 0.00 0.00 -0.26
1129 0.25 9.52 -0.06 0.00 0.00 -0.25 1597 0.25 5.00 -0.06 0.00 0.00 -0.25
1129 0.50 9.52 -0.06 0.00 0.00 -0.23 1597 0.5 5.00 -0.06 0.00 0.00 -0.23
1130 0.00 9.52 -0.06 0.00 0.00 -0.30 1598 0 5.00 -0.06 0.00 0.00 -0.29

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 205


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

1130 0.25 9.52 -0.06 0.00 0.00 -0.28 1598 0.25 5.00 -0.06 0.00 0.00 -0.28
1130 0.50 9.52 -0.06 0.00 0.00 -0.27 1598 0.5 5.00 -0.06 0.00 0.00 -0.26
1131 0.00 9.52 -0.06 0.00 0.00 -0.33 1599 0 5.00 -0.06 0.00 0.00 -0.32
1131 0.25 9.52 -0.06 0.00 0.00 -0.31 1599 0.25 5.00 -0.06 0.00 0.00 -0.31
1131 0.50 9.52 -0.06 0.00 0.00 -0.30 1599 0.5 5.00 -0.06 0.00 0.00 -0.29
1132 0.00 9.52 -0.05 0.00 0.00 -0.35 1600 0 5.00 -0.05 0.00 0.00 -0.34
1132 0.25 9.52 -0.05 0.00 0.00 -0.34 1600 0.25 5.00 -0.05 0.00 0.00 -0.33
1132 0.50 9.52 -0.05 0.00 0.00 -0.33 1600 0.5 5.00 -0.05 0.00 0.00 -0.32
1133 0.00 9.52 -0.03 0.00 0.00 -0.36 1601 0 5.00 -0.03 0.00 0.00 -0.36
1133 0.25 9.52 -0.03 0.00 0.00 -0.36 1601 0.25 5.00 -0.03 0.00 0.00 -0.35
1133 0.50 9.52 -0.03 0.00 0.00 -0.35 1601 0.5 5.00 -0.03 0.00 0.00 -0.34
1134 0.00 9.52 -0.01 0.00 -0.01 -0.37 1602 0 5.00 -0.01 0.00 0.00 -0.37
1134 0.25 9.52 -0.01 0.00 0.00 -0.36 1602 0.25 5.00 -0.01 0.00 0.00 -0.36
1134 0.50 9.52 -0.01 0.00 0.00 -0.36 1602 0.5 5.00 -0.01 0.00 0.00 -0.36
1135 0.00 9.52 0.02 0.00 0.00 -0.36 1603 0 5.00 0.02 0.00 0.00 -0.36
1135 0.25 9.52 0.02 0.00 0.00 -0.36 1603 0.25 5.00 0.02 0.00 0.00 -0.36
1135 0.50 9.52 0.02 0.00 -0.01 -0.37 1603 0.5 5.00 0.02 0.00 0.00 -0.37
1136 0.00 9.52 0.06 0.00 0.00 -0.33 1604 0 5.00 0.05 0.00 0.00 -0.33
1136 0.25 9.52 0.06 0.00 0.00 -0.34 1604 0.25 5.00 0.05 0.00 0.00 -0.34
1136 0.50 9.52 0.06 0.00 0.00 -0.36 1604 0.5 5.00 0.05 0.00 0.00 -0.36
1137 0.00 9.52 0.09 0.00 0.00 -0.29 1605 0 5.00 0.09 0.00 0.00 -0.30
1137 0.20 9.52 0.09 0.00 0.00 -0.31 1605 0.2 5.00 0.09 0.00 0.00 -0.31
1137 0.40 9.52 0.09 0.00 0.00 -0.33 1605 0.4 5.00 0.09 0.00 0.00 -0.33
1138 0.00 9.52 0.13 0.01 0.00 -0.24 1606 0 5.00 0.12 0.01 0.00 -0.25
1138 0.20 9.52 0.13 0.01 0.00 -0.26 1606 0.2 5.00 0.12 0.01 0.00 -0.27
1138 0.40 9.52 0.13 0.01 0.00 -0.29 1606 0.4 5.00 0.12 0.01 0.00 -0.30
1139 0.00 9.52 0.18 0.01 0.00 -0.18 1607 0 5.00 0.17 0.01 0.00 -0.20

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 206


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

1139 0.15 9.52 0.18 0.01 0.00 -0.21 1607 0.15 5.00 0.17 0.01 0.00 -0.22
1139 0.30 9.52 0.18 0.01 0.00 -0.24 1607 0.3 5.00 0.17 0.01 0.00 -0.25
1140 0.00 9.52 0.25 0.01 0.01 -0.06 1608 0 5.00 0.24 0.01 0.01 -0.08
1140 0.25 9.52 0.25 0.01 0.01 -0.12 1608 0.25 5.00 0.24 0.01 0.01 -0.14
1140 0.50 9.52 0.25 0.01 0.00 -0.18 1608 0.5 5.00 0.24 0.01 0.00 -0.20
1141 0.00 9.52 0.33 0.02 0.02 0.11 1609 0 5.00 0.32 0.02 0.02 0.08
1141 0.25 9.52 0.33 0.02 0.01 0.02 1609 0.25 5.00 0.32 0.02 0.01 0.00
1141 0.50 9.52 0.33 0.02 0.01 -0.06 1609 0.5 5.00 0.32 0.02 0.01 -0.08
1142 0.00 9.52 0.42 0.02 0.03 0.32 1610 0 5.00 0.41 0.02 0.03 0.28
1142 0.25 9.52 0.42 0.02 0.03 0.21 1610 0.25 5.00 0.41 0.02 0.02 0.18
1142 0.50 9.52 0.42 0.02 0.02 0.11 1610 0.5 5.00 0.41 0.02 0.02 0.08
1143 0.00 9.52 0.52 0.03 0.05 0.58 1611 0 5.00 0.51 0.03 0.05 0.54
1143 0.25 9.52 0.52 0.03 0.04 0.45 1611 0.25 5.00 0.51 0.03 0.04 0.41
1143 0.50 9.52 0.52 0.03 0.03 0.32 1611 0.5 5.00 0.51 0.03 0.03 0.28
1144 0.00 9.52 0.64 0.04 0.06 0.90 1612 0 5.00 0.62 0.03 0.06 0.84
1144 0.25 9.52 0.64 0.04 0.06 0.74 1612 0.25 5.00 0.62 0.03 0.05 0.69
1144 0.50 9.52 0.64 0.04 0.05 0.58 1612 0.5 5.00 0.62 0.03 0.05 0.54
1145 0.00 9.52 0.76 0.04 0.08 1.28 1613 0 5.00 0.74 0.04 0.08 1.21
1145 0.25 9.52 0.76 0.04 0.07 1.09 1613 0.25 5.00 0.74 0.04 0.07 1.03
1145 0.50 9.52 0.76 0.04 0.06 0.90 1613 0.5 5.00 0.74 0.04 0.06 0.84
1146 0.00 9.52 0.89 0.04 0.10 1.72 1614 0 5.00 0.86 0.04 0.10 1.64
1146 0.25 9.52 0.89 0.04 0.09 1.50 1614 0.25 5.00 0.86 0.04 0.09 1.43
1146 0.50 9.52 0.89 0.04 0.08 1.28 1614 0.5 5.00 0.86 0.04 0.08 1.21
1147 0.00 9.52 1.02 0.03 0.12 2.23 1615 0 5.00 0.99 0.03 0.12 2.14
1147 0.25 9.52 1.02 0.03 0.11 1.97 1615 0.25 5.00 0.99 0.03 0.11 1.89
1147 0.50 9.52 1.02 0.03 0.10 1.72 1615 0.5 5.00 0.99 0.03 0.10 1.64
1148 0.00 9.52 1.15 0.02 0.13 2.80 1616 0 5.00 1.13 0.02 0.13 2.70

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 207


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

1148 0.25 9.52 1.15 0.02 0.12 2.52 1616 0.25 5.00 1.13 0.02 0.12 2.42
1148 0.50 9.52 1.15 0.02 0.12 2.23 1616 0.5 5.00 1.13 0.02 0.12 2.14
1149 0.00 9.52 1.28 0.00 0.13 3.45 1617 0 5.00 1.26 0.00 0.13 3.33
1149 0.25 9.52 1.28 0.00 0.13 3.13 1617 0.25 5.00 1.26 0.00 0.13 3.02
1149 0.50 9.52 1.28 0.00 0.13 2.80 1617 0.5 5.00 1.26 0.00 0.13 2.70
1150 0.00 9.52 1.40 -0.04 0.11 4.15 1618 0 5.00 1.38 -0.03 0.11 4.02
1150 0.25 9.52 1.40 -0.04 0.12 3.80 1618 0.25 5.00 1.38 -0.03 0.12 3.68
1150 0.50 9.52 1.40 -0.04 0.13 3.45 1618 0.5 5.00 1.38 -0.03 0.13 3.33
1151 0.00 9.52 1.51 -0.09 0.07 4.90 1619 0 5.00 1.48 -0.08 0.07 4.76
1151 0.25 9.52 1.51 -0.09 0.09 4.52 1619 0.25 5.00 1.48 -0.08 0.09 4.39
1151 0.50 9.52 1.51 -0.09 0.11 4.15 1619 0.5 5.00 1.48 -0.08 0.11 4.02
1152 0.00 9.52 1.59 -0.15 -0.01 5.70 1620 0 5.00 1.57 -0.15 -0.01 5.55
1152 0.25 9.52 1.59 -0.15 0.03 5.30 1620 0.25 5.00 1.57 -0.15 0.03 5.15
1152 0.50 9.52 1.59 -0.15 0.07 4.90 1620 0.5 5.00 1.57 -0.15 0.07 4.76
1153 0.00 9.52 1.64 -0.24 -0.13 6.52 1621 0 5.00 1.63 -0.23 -0.12 6.36
1153 0.25 9.52 1.64 -0.24 -0.07 6.11 1621 0.25 5.00 1.63 -0.23 -0.06 5.95
1153 0.50 9.52 1.64 -0.24 -0.01 5.70 1621 0.5 5.00 1.63 -0.23 -0.01 5.55
1154 0.00 9.52 1.65 -0.34 -0.30 7.34 1622 0 5.00 1.64 -0.33 -0.28 7.18
1154 0.25 9.52 1.65 -0.34 -0.21 6.93 1622 0.25 5.00 1.64 -0.33 -0.20 6.77
1154 0.50 9.52 1.65 -0.34 -0.13 6.52 1622 0.5 5.00 1.64 -0.33 -0.12 6.36
1155 0.00 9.52 1.61 -0.45 -0.52 8.15 1623 0 5.00 1.61 -0.44 -0.50 7.99
1155 0.25 9.52 1.61 -0.45 -0.41 7.75 1623 0.25 5.00 1.61 -0.44 -0.39 7.58
1155 0.50 9.52 1.61 -0.45 -0.30 7.34 1623 0.5 5.00 1.61 -0.44 -0.28 7.18
1156 0.00 9.52 1.51 -0.57 -0.81 8.90 1624 0 5.00 1.52 -0.56 -0.78 8.74
1156 0.25 9.52 1.51 -0.57 -0.67 8.53 1624 0.25 5.00 1.52 -0.56 -0.64 8.36
1156 0.50 9.52 1.51 -0.57 -0.52 8.15 1624 0.5 5.00 1.52 -0.56 -0.50 7.99
1157 0.00 9.52 1.33 -0.69 -1.16 9.57 1625 0 5.00 1.36 -0.68 -1.12 9.42

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 208


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

1157 0.25 9.52 1.33 -0.69 -0.98 9.24 1625 0.25 5.00 1.36 -0.68 -0.95 9.08
1157 0.50 9.52 1.33 -0.69 -0.81 8.90 1625 0.5 5.00 1.36 -0.68 -0.78 8.74
1158 0.00 9.52 1.07 -0.79 -1.55 10.11 1626 0 5.00 1.11 -0.78 -1.51 9.98
1158 0.25 9.52 1.07 -0.79 -1.35 9.84 1626 0.25 5.00 1.11 -0.78 -1.32 9.70
1158 0.50 9.52 1.07 -0.79 -1.16 9.57 1626 0.5 5.00 1.11 -0.78 -1.12 9.42
1159 0.00 9.52 0.72 -0.86 -1.98 10.47 1627 0 5.00 0.77 -0.85 -1.93 10.37
1159 0.25 9.52 0.72 -0.86 -1.77 10.29 1627 0.25 5.00 0.77 -0.85 -1.72 10.17
1159 0.50 9.52 0.72 -0.86 -1.55 10.11 1627 0.5 5.00 0.77 -0.85 -1.51 9.98
1160 0.00 9.52 0.25 -0.87 -2.41 10.59 1628 0 5.00 0.33 -0.86 -2.36 10.53
1160 0.25 9.52 0.25 -0.87 -2.20 10.53 1628 0.25 5.00 0.33 -0.86 -2.15 10.45
1160 0.50 9.52 0.25 -0.87 -1.98 10.47 1628 0.5 5.00 0.33 -0.86 -1.93 10.37
1161 0.00 9.52 -0.33 -0.78 -2.81 10.43 1629 0 5.00 -0.23 -0.78 -2.75 10.42
1161 0.25 9.52 -0.33 -0.78 -2.61 10.51 1629 0.25 5.00 -0.23 -0.78 -2.55 10.47
1161 0.50 9.52 -0.33 -0.78 -2.41 10.59 1629 0.5 5.00 -0.23 -0.78 -2.36 10.53
1162 0.00 9.52 -1.04 -0.58 -3.09 9.91 1630 0 5.00 -0.91 -0.59 -3.04 9.96
1162 0.25 9.52 -1.04 -0.58 -2.95 10.17 1630 0.25 5.00 -0.91 -0.59 -2.90 10.19
1162 0.50 9.52 -1.04 -0.58 -2.81 10.43 1630 0.5 5.00 -0.91 -0.59 -2.75 10.42
1163 0.00 9.52 -1.89 -0.22 -3.20 8.96 1631 0 5.00 -1.73 -0.24 -3.16 9.09
1163 0.25 9.52 -1.89 -0.22 -3.15 9.43 1631 0.25 5.00 -1.73 -0.24 -3.10 9.53
1163 0.50 9.52 -1.89 -0.22 -3.09 9.91 1631 0.5 5.00 -1.73 -0.24 -3.04 9.96
1164 0.00 9.52 -2.88 0.34 -3.04 7.52 1632 0 5.00 -2.69 0.29 -3.02 7.75
1164 0.25 9.52 -2.88 0.34 -3.12 8.24 1632 0.25 5.00 -2.69 0.29 -3.09 8.42
1164 0.50 9.52 -2.88 0.34 -3.20 8.96 1632 0.5 5.00 -2.69 0.29 -3.16 9.09
1165 0.00 9.52 -4.01 1.11 -2.48 5.52 1633 0 5.00 -3.79 1.05 -2.49 5.86
1165 0.25 9.52 -4.01 1.11 -2.76 6.52 1633 0.25 5.00 -3.79 1.05 -2.75 6.80
1165 0.50 9.52 -4.01 1.11 -3.04 7.52 1633 0.5 5.00 -3.79 1.05 -3.02 7.75
1166 0.00 9.52 -5.29 2.14 -1.41 2.88 1634 0 5.00 -5.03 2.05 -1.47 3.34

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 209


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

1166 0.25 9.52 -5.29 2.14 -1.94 4.20 1634 0.25 5.00 -5.03 2.05 -1.98 4.60
1166 0.50 9.52 -5.29 2.14 -2.48 5.52 1634 0.5 5.00 -5.03 2.05 -2.49 5.86
1167 0.00 9.52 -6.70 3.43 0.31 -0.47 1635 0 5.00 -6.41 3.31 0.19 0.14
1167 0.25 9.52 -6.70 3.43 -0.55 1.20 1635 0.25 5.00 -6.41 3.31 -0.64 1.74
1167 0.50 9.52 -6.70 3.43 -1.41 2.88 1635 0.5 5.00 -6.41 3.31 -1.47 3.34
1168 0.00 9.52 -8.25 4.99 2.80 -4.60 1636 0 5.00 -7.92 4.82 2.60 -3.82
1168 0.25 9.52 -8.25 4.99 1.56 -2.54 1636 0.25 5.00 -7.92 4.82 1.39 -1.84
1168 0.50 9.52 -8.25 4.99 0.31 -0.47 1636 0.5 5.00 -7.92 4.82 0.19 0.14
1169 0.00 9.52 -8.67 5.88 5.74 -8.93 1637 0 5.00 -8.33 5.70 5.45 -7.98
1169 0.25 9.52 -8.67 5.88 4.27 -6.76 1637 0.25 5.00 -8.33 5.70 4.02 -5.90
1169 0.50 9.52 -8.67 5.88 2.80 -4.60 1637 0.5 5.00 -8.33 5.70 2.60 -3.82
Bảng 5-11. Kết quả nội lực cọc C5 và cọc C6

Kết quả nội lực cọc C5 Kết quả nội lực cọc C6
Sta P V2 V3 M2 M3 Sta P V2 V3 M2 M3
Fra Fra
(m) (kN) (kN) (kN) (kNm) (kNm) (m) (kN) (kN) (kN) (kNm) (kNm)
1990 0.00 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 352 0 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
1990 0.25 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 352 0.25 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
1990 0.50 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 352 0.5 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
1991 0.00 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 353 0 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
1991 0.25 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 353 0.25 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
1991 0.50 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 353 0.5 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
1992 0.00 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 354 0 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
1992 0.25 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 354 0.25 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
1992 0.50 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 354 0.5 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
1993 0.00 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 355 0 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
1993 0.25 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 355 0.25 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 210


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

1993 0.50 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 355 0.5 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
1994 0.00 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 356 0 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
1994 0.25 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 356 0.25 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
1994 0.50 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 356 0.5 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
1995 0.00 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 357 0 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
1995 0.25 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 357 0.25 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
1995 0.50 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 357 0.5 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
1996 0.00 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 358 0 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
1996 0.25 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 358 0.25 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
1996 0.50 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 358 0.5 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
1997 0.00 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 359 0 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
1997 0.25 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 359 0.25 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
1997 0.50 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 359 0.5 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
1998 0.00 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 360 0 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
1998 0.25 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 360 0.25 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
1998 0.50 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 360 0.5 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
1999 0.00 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 361 0 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
1999 0.25 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 361 0.25 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
1999 0.50 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 361 0.5 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2000 0.00 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 362 0 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2000 0.25 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 362 0.25 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2000 0.50 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 362 0.5 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2001 0.00 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 363 0 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2001 0.25 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 363 0.25 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2001 0.50 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 363 0.5 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2002 0.00 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 364 0 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2002 0.25 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 364 0.25 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 211


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

2002 0.50 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 364 0.5 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2003 0.00 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 365 0 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2003 0.25 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 365 0.25 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2003 0.50 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 365 0.5 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2004 0.00 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 366 0 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2004 0.25 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 366 0.25 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2004 0.50 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 366 0.5 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2005 0.00 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 367 0 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2005 0.25 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 367 0.25 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2005 0.50 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 367 0.5 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2006 0.00 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 368 0 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2006 0.25 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 368 0.25 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2006 0.50 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 368 0.5 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2007 0.00 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 369 0 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2007 0.25 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 369 0.25 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2007 0.50 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 369 0.5 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2008 0.00 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 370 0 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2008 0.25 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 370 0.25 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2008 0.50 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 370 0.5 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2009 0.00 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 371 0 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2009 0.25 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 371 0.25 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2009 0.50 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 371 0.5 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2010 0.00 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 372 0 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2010 0.25 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 372 0.25 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2010 0.50 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 372 0.5 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2011 0.00 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 373 0 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2011 0.25 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 373 0.25 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 212


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

2011 0.50 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 373 0.5 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2012 0.00 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 374 0 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2012 0.25 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 374 0.25 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2012 0.50 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 374 0.5 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2013 0.00 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 375 0 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2013 0.25 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 375 0.25 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2013 0.50 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 375 0.5 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2014 0.00 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 376 0 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2014 0.25 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 376 0.25 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2014 0.50 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 376 0.5 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2015 0.00 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 377 0 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2015 0.25 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 377 0.25 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2015 0.50 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 377 0.5 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2016 0.00 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 378 0 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2016 0.25 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 378 0.25 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2016 0.50 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 378 0.5 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2017 0.00 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 379 0 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2017 0.25 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 379 0.25 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2017 0.50 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 379 0.5 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2018 0.00 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 380 0 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2018 0.25 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 380 0.25 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2018 0.50 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 380 0.5 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2019 0.00 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 381 0 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2019 0.25 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 381 0.25 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2019 0.50 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 381 0.5 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2020 0.00 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 382 0 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2020 0.25 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 382 0.25 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 213


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

2020 0.50 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 382 0.5 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2021 0.00 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 383 0 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2021 0.25 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 383 0.25 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2021 0.50 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 383 0.5 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2022 0.00 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 384 0 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2022 0.25 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 384 0.25 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2022 0.50 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 384 0.5 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2023 0.00 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 385 0 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2023 0.25 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 385 0.25 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2023 0.50 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 385 0.5 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2024 0.00 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 386 0 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2024 0.25 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 386 0.25 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2024 0.50 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 386 0.5 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2025 0.00 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 387 0 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2025 0.25 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 387 0.25 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2025 0.50 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 387 0.5 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2026 0.00 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 388 0 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2026 0.25 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 388 0.25 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2026 0.50 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 388 0.5 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2027 0.00 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 389 0 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2027 0.25 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 389 0.25 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2027 0.50 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 389 0.5 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2028 0.00 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 390 0 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2028 0.25 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 390 0.25 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2028 0.50 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 390 0.5 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2029 0.00 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 391 0 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2029 0.25 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 391 0.25 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 214


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

2029 0.50 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 391 0.5 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2030 0.00 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 392 0 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2030 0.25 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 392 0.25 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2030 0.50 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 392 0.5 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2031 0.00 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 393 0 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2031 0.25 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 393 0.25 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2031 0.50 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 393 0.5 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2032 0.00 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 394 0 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2032 0.25 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 394 0.25 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2032 0.50 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 394 0.5 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2033 0.00 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 395 0 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2033 0.25 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 395 0.25 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2033 0.50 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 395 0.5 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2034 0.00 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 396 0 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2034 0.25 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 396 0.25 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2034 0.50 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 396 0.5 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2035 0.00 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 397 0 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2035 0.25 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 397 0.25 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2035 0.50 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 397 0.5 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2036 0.00 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 398 0 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2036 0.25 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 398 0.25 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2036 0.50 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 398 0.5 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2037 0.00 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 399 0 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2037 0.25 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 399 0.25 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2037 0.50 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 399 0.5 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2038 0.00 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 400 0 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2038 0.25 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 400 0.25 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 215


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

2038 0.50 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 400 0.5 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2039 0.00 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 401 0 11.13 0.00 0.00 0.00 0.01
2039 0.25 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 401 0.25 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2039 0.50 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 401 0.5 11.13 0.00 0.00 0.00 0.00
2040 0.00 0.18 0.00 0.00 0.00 0.01 402 0 11.13 0.00 0.00 0.00 0.01
2040 0.25 0.18 0.00 0.00 0.00 0.01 402 0.25 11.13 0.00 0.00 0.00 0.01
2040 0.50 0.18 0.00 0.00 0.00 0.00 402 0.5 11.13 0.00 0.00 0.00 0.01
2041 0.00 0.18 0.00 0.00 0.00 0.01 403 0 11.13 0.00 0.00 0.00 0.01
2041 0.25 0.18 0.00 0.00 0.00 0.01 403 0.25 11.13 0.00 0.00 0.00 0.01
2041 0.50 0.18 0.00 0.00 0.00 0.01 403 0.5 11.13 0.00 0.00 0.00 0.01
2042 0.00 0.18 0.00 0.00 0.00 0.01 404 0 11.13 0.00 0.00 0.00 0.01
2042 0.25 0.18 0.00 0.00 0.00 0.01 404 0.25 11.13 0.00 0.00 0.00 0.01
2042 0.50 0.18 0.00 0.00 0.00 0.01 404 0.5 11.13 0.00 0.00 0.00 0.01
2043 0.00 0.18 0.00 0.00 0.00 0.01 405 0 11.13 0.00 0.00 0.00 0.01
2043 0.25 0.18 0.00 0.00 0.00 0.01 405 0.25 11.13 0.00 0.00 0.00 0.01
2043 0.50 0.18 0.00 0.00 0.00 0.01 405 0.5 11.13 0.00 0.00 0.00 0.01
2044 0.00 0.18 0.00 0.00 0.00 0.01 406 0 11.13 0.00 0.00 0.00 0.01
2044 0.10 0.18 0.00 0.00 0.00 0.01 406 0.1 11.13 0.00 0.00 0.00 0.01
2044 0.20 0.18 0.00 0.00 0.00 0.01 406 0.2 11.13 0.00 0.00 0.00 0.01
2045 0.00 0.18 0.00 0.00 0.00 0.01 407 0 11.13 0.00 0.00 0.00 0.01
2045 0.25 0.18 0.00 0.00 0.00 0.01 407 0.25 11.13 0.00 0.00 0.00 0.01
2045 0.50 0.18 0.00 0.00 0.00 0.01 407 0.5 11.13 0.00 0.00 0.00 0.01
2046 0.00 0.18 0.00 0.00 0.00 0.01 408 0 11.13 0.00 0.00 0.00 0.01
2046 0.25 0.18 0.00 0.00 0.00 0.01 408 0.25 11.13 0.00 0.00 0.00 0.01
2046 0.50 0.18 0.00 0.00 0.00 0.01 408 0.5 11.13 0.00 0.00 0.00 0.01
2047 0.00 0.18 0.00 0.00 0.00 0.01 409 0 11.13 0.00 0.00 0.00 0.01
2047 0.25 0.18 0.00 0.00 0.00 0.01 409 0.25 11.13 0.00 0.00 0.00 0.01

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 216


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

2047 0.50 0.18 0.00 0.00 0.00 0.01 409 0.5 11.13 0.00 0.00 0.00 0.01
2048 0.00 0.18 0.00 0.00 0.00 0.01 410 0 11.13 0.00 0.00 0.00 0.01
2048 0.25 0.18 0.00 0.00 0.00 0.01 410 0.25 11.13 0.00 0.00 0.00 0.01
2048 0.50 0.18 0.00 0.00 0.00 0.01 410 0.5 11.13 0.00 0.00 0.00 0.01
2049 0.00 0.18 0.00 0.00 0.00 0.01 411 0 11.13 0.00 0.00 0.00 0.01
2049 0.25 0.18 0.00 0.00 0.00 0.01 411 0.25 11.13 0.00 0.00 0.00 0.01
2049 0.50 0.18 0.00 0.00 0.00 0.01 411 0.5 11.13 0.00 0.00 0.00 0.01
2050 0.00 0.18 0.00 0.00 0.00 0.01 412 0 11.13 0.00 0.00 0.00 0.01
2050 0.25 0.18 0.00 0.00 0.00 0.01 412 0.25 11.13 0.00 0.00 0.00 0.01
2050 0.50 0.18 0.00 0.00 0.00 0.01 412 0.5 11.13 0.00 0.00 0.00 0.01
2051 0.00 0.18 -0.01 0.00 0.00 0.01 413 0 11.13 -0.01 0.00 0.00 0.00
2051 0.25 0.18 -0.01 0.00 0.00 0.01 413 0.25 11.13 -0.01 0.00 0.00 0.01
2051 0.50 0.18 -0.01 0.00 0.00 0.01 413 0.5 11.13 -0.01 0.00 0.00 0.01
2052 0.00 0.18 -0.01 0.00 0.00 0.00 414 0 11.13 -0.01 0.00 0.00 0.00
2052 0.25 0.18 -0.01 0.00 0.00 0.00 414 0.25 11.13 -0.01 0.00 0.00 0.00
2052 0.50 0.18 -0.01 0.00 0.00 0.01 414 0.5 11.13 -0.01 0.00 0.00 0.00
2053 0.00 0.18 -0.01 0.00 0.00 0.00 415 0 11.13 -0.01 0.00 0.00 -0.01
2053 0.25 0.18 -0.01 0.00 0.00 0.00 415 0.25 11.13 -0.01 0.00 0.00 0.00
2053 0.50 0.18 -0.01 0.00 0.00 0.00 415 0.5 11.13 -0.01 0.00 0.00 0.00
2054 0.00 0.18 -0.01 0.00 0.00 -0.01 416 0 11.13 -0.02 0.00 0.00 -0.01
2054 0.25 0.18 -0.01 0.00 0.00 -0.01 416 0.25 11.13 -0.02 0.00 0.00 -0.01
2054 0.50 0.18 -0.01 0.00 0.00 0.00 416 0.5 11.13 -0.02 0.00 0.00 -0.01
2055 0.00 0.18 -0.02 0.00 0.00 -0.02 417 0 11.13 -0.02 0.00 0.00 -0.02
2055 0.25 0.18 -0.02 0.00 0.00 -0.02 417 0.25 11.13 -0.02 0.00 0.00 -0.02
2055 0.50 0.18 -0.02 0.00 0.00 -0.01 417 0.5 11.13 -0.02 0.00 0.00 -0.01
2056 0.00 0.18 -0.02 0.00 0.00 -0.03 418 0 11.13 -0.03 0.00 0.00 -0.04
2056 0.25 0.18 -0.02 0.00 0.00 -0.03 418 0.25 11.13 -0.03 0.00 0.00 -0.03

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 217


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

2056 0.50 0.18 -0.02 0.00 0.00 -0.02 418 0.5 11.13 -0.03 0.00 0.00 -0.02
2057 0.00 0.18 -0.03 0.00 0.00 -0.05 419 0 11.13 -0.03 0.00 0.00 -0.05
2057 0.25 0.18 -0.03 0.00 0.00 -0.04 419 0.25 11.13 -0.03 0.00 0.00 -0.04
2057 0.50 0.18 -0.03 0.00 0.00 -0.03 419 0.5 11.13 -0.03 0.00 0.00 -0.04
2058 0.00 0.18 -0.03 0.00 0.00 -0.06 420 0 11.13 -0.04 0.00 0.00 -0.07
2058 0.25 0.18 -0.03 0.00 0.00 -0.06 420 0.25 11.13 -0.04 0.00 0.00 -0.06
2058 0.50 0.18 -0.03 0.00 0.00 -0.05 420 0.5 11.13 -0.04 0.00 0.00 -0.05
2059 0.00 0.18 -0.04 0.00 0.00 -0.08 421 0 11.13 -0.04 0.00 0.00 -0.09
2059 0.25 0.18 -0.04 0.00 0.00 -0.07 421 0.25 11.13 -0.04 0.00 0.00 -0.08
2059 0.50 0.18 -0.04 0.00 0.00 -0.06 421 0.5 11.13 -0.04 0.00 0.00 -0.07
2060 0.00 0.18 -0.05 0.00 0.00 -0.11 422 0 11.13 -0.05 0.00 0.00 -0.12
2060 0.25 0.18 -0.05 0.00 0.00 -0.10 422 0.25 11.13 -0.05 0.00 0.00 -0.10
2060 0.50 0.18 -0.05 0.00 0.00 -0.08 422 0.5 11.13 -0.05 0.00 0.00 -0.09
2061 0.00 0.18 -0.05 0.00 0.00 -0.13 423 0 11.13 -0.05 0.00 0.00 -0.14
2061 0.25 0.18 -0.05 0.00 0.00 -0.12 423 0.25 11.13 -0.05 0.00 0.00 -0.13
2061 0.50 0.18 -0.05 0.00 0.00 -0.11 423 0.5 11.13 -0.05 0.00 0.00 -0.12
2062 0.00 0.18 -0.06 0.00 0.00 -0.16 424 0 11.13 -0.06 0.00 0.00 -0.17
2062 0.25 0.18 -0.06 0.00 0.00 -0.15 424 0.25 11.13 -0.06 0.00 0.00 -0.16
2062 0.50 0.18 -0.06 0.00 0.00 -0.13 424 0.5 11.13 -0.06 0.00 0.00 -0.14
2063 0.00 0.18 -0.06 0.00 0.00 -0.19 425 0 11.13 -0.06 0.00 0.00 -0.20
2063 0.25 0.18 -0.06 0.00 0.00 -0.18 425 0.25 11.13 -0.06 0.00 0.00 -0.19
2063 0.50 0.18 -0.06 0.00 0.00 -0.16 425 0.5 11.13 -0.06 0.00 0.00 -0.17
2064 0.00 0.18 -0.06 0.00 0.00 -0.22 426 0 11.13 -0.06 0.00 0.00 -0.23
2064 0.25 0.18 -0.06 0.00 0.00 -0.21 426 0.25 11.13 -0.06 0.00 0.00 -0.22
2064 0.50 0.18 -0.06 0.00 0.00 -0.19 426 0.5 11.13 -0.06 0.00 0.00 -0.20
2065 0.00 0.18 -0.06 0.00 0.00 -0.25 427 0 11.13 -0.06 0.00 0.00 -0.27
2065 0.25 0.18 -0.06 0.00 0.00 -0.24 427 0.25 11.13 -0.06 0.00 0.00 -0.25

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 218


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

2065 0.50 0.18 -0.06 0.00 0.00 -0.22 427 0.5 11.13 -0.06 0.00 0.00 -0.23
2066 0.00 0.18 -0.06 0.00 0.00 -0.29 428 0 11.13 -0.06 0.00 0.00 -0.30
2066 0.25 0.18 -0.06 0.00 0.00 -0.27 428 0.25 11.13 -0.06 0.00 0.00 -0.28
2066 0.50 0.18 -0.06 0.00 0.00 -0.25 428 0.5 11.13 -0.06 0.00 0.00 -0.27
2067 0.00 0.18 -0.06 0.00 0.00 -0.31 429 0 11.13 -0.05 0.00 0.00 -0.32
2067 0.25 0.18 -0.06 0.00 0.00 -0.30 429 0.25 11.13 -0.05 0.00 0.00 -0.31
2067 0.50 0.18 -0.06 0.00 0.00 -0.29 429 0.5 11.13 -0.05 0.00 0.00 -0.30
2068 0.00 0.18 -0.05 0.00 0.00 -0.34 430 0 11.13 -0.04 0.00 0.00 -0.35
2068 0.25 0.18 -0.05 0.00 0.00 -0.33 430 0.25 11.13 -0.04 0.00 0.00 -0.33
2068 0.50 0.18 -0.05 0.00 0.00 -0.31 430 0.5 11.13 -0.04 0.00 0.00 -0.32
2069 0.00 0.18 -0.03 0.00 0.00 -0.36 431 0 11.13 -0.03 0.00 0.00 -0.36
2069 0.25 0.18 -0.03 0.00 0.00 -0.35 431 0.25 11.13 -0.03 0.00 0.00 -0.35
2069 0.50 0.18 -0.03 0.00 0.00 -0.34 431 0.5 11.13 -0.03 0.00 0.00 -0.35
2070 0.00 0.18 -0.01 0.00 0.00 -0.36 432 0 11.13 0.00 0.00 -0.01 -0.36
2070 0.25 0.18 -0.01 0.00 0.00 -0.36 432 0.25 11.13 0.00 0.00 0.00 -0.36
2070 0.50 0.18 -0.01 0.00 0.00 -0.36 432 0.5 11.13 0.00 0.00 0.00 -0.36
2071 0.00 0.18 0.01 0.00 0.00 -0.36 433 0 11.13 0.02 0.00 0.00 -0.35
2071 0.25 0.18 0.01 0.00 0.00 -0.36 433 0.25 11.13 0.02 0.00 -0.01 -0.36
2071 0.50 0.18 0.01 0.00 0.00 -0.36 433 0.5 11.13 0.02 0.00 -0.01 -0.36
2072 0.00 0.18 0.04 0.00 0.00 -0.34 434 0 11.13 0.06 0.00 0.00 -0.32
2072 0.25 0.18 0.04 0.00 0.00 -0.35 434 0.25 11.13 0.06 0.00 0.00 -0.34
2072 0.50 0.18 0.04 0.00 0.00 -0.36 434 0.5 11.13 0.06 0.00 0.00 -0.35
2073 0.00 0.18 0.08 0.00 0.00 -0.30 435 0 11.13 0.10 0.00 0.00 -0.28
2073 0.20 0.18 0.08 0.00 0.00 -0.32 435 0.2 11.13 0.10 0.00 0.00 -0.30
2073 0.40 0.18 0.08 0.00 0.00 -0.34 435 0.4 11.13 0.10 0.00 0.00 -0.32
2074 0.00 0.18 0.11 0.01 0.00 -0.26 436 0 11.13 0.13 0.01 0.00 -0.23
2074 0.20 0.18 0.11 0.01 0.00 -0.28 436 0.2 11.13 0.13 0.01 0.00 -0.26

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 219


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

2074 0.40 0.18 0.11 0.01 0.00 -0.30 436 0.4 11.13 0.13 0.01 0.00 -0.28
2075 0.00 0.18 0.16 0.01 0.00 -0.21 437 0 11.13 0.18 0.01 0.00 -0.17
2075 0.15 0.18 0.16 0.01 0.00 -0.24 437 0.15 11.13 0.18 0.01 0.00 -0.20
2075 0.30 0.18 0.16 0.01 0.00 -0.26 437 0.3 11.13 0.18 0.01 0.00 -0.23
2076 0.00 0.18 0.22 0.01 0.01 -0.10 438 0 11.13 0.25 0.01 0.01 -0.05
2076 0.25 0.18 0.22 0.01 0.01 -0.16 438 0.25 11.13 0.25 0.01 0.01 -0.11
2076 0.50 0.18 0.22 0.01 0.00 -0.21 438 0.5 11.13 0.25 0.01 0.00 -0.17
2077 0.00 0.18 0.30 0.02 0.02 0.05 439 0 11.13 0.33 0.02 0.02 0.12
2077 0.25 0.18 0.30 0.02 0.01 -0.03 439 0.25 11.13 0.33 0.02 0.01 0.04
2077 0.50 0.18 0.30 0.02 0.01 -0.10 439 0.5 11.13 0.33 0.02 0.01 -0.05
2078 0.00 0.18 0.39 0.02 0.03 0.24 440 0 11.13 0.42 0.02 0.03 0.33
2078 0.25 0.18 0.39 0.02 0.02 0.15 440 0.25 11.13 0.42 0.02 0.03 0.23
2078 0.50 0.18 0.39 0.02 0.02 0.05 440 0.5 11.13 0.42 0.02 0.02 0.12
2079 0.00 0.18 0.48 0.03 0.04 0.48 441 0 11.13 0.53 0.03 0.05 0.60
2079 0.25 0.18 0.48 0.03 0.04 0.36 441 0.25 11.13 0.53 0.03 0.04 0.46
2079 0.50 0.18 0.48 0.03 0.03 0.24 441 0.5 11.13 0.53 0.03 0.03 0.33
2080 0.00 0.18 0.59 0.03 0.06 0.78 442 0 11.13 0.64 0.04 0.06 0.92
2080 0.25 0.18 0.59 0.03 0.05 0.63 442 0.25 11.13 0.64 0.04 0.06 0.76
2080 0.50 0.18 0.59 0.03 0.04 0.48 442 0.5 11.13 0.64 0.04 0.05 0.60
2081 0.00 0.18 0.71 0.04 0.08 1.13 443 0 11.13 0.76 0.04 0.08 1.30
2081 0.25 0.18 0.71 0.04 0.07 0.96 443 0.25 11.13 0.76 0.04 0.07 1.11
2081 0.50 0.18 0.71 0.04 0.06 0.78 443 0.5 11.13 0.76 0.04 0.06 0.92
2082 0.00 0.18 0.83 0.04 0.10 1.55 444 0 11.13 0.89 0.04 0.10 1.74
2082 0.25 0.18 0.83 0.04 0.09 1.34 444 0.25 11.13 0.89 0.04 0.09 1.52
2082 0.50 0.18 0.83 0.04 0.08 1.13 444 0.5 11.13 0.89 0.04 0.08 1.30
2083 0.00 0.18 0.96 0.03 0.12 2.03 445 0 11.13 1.02 0.03 0.12 2.25
2083 0.25 0.18 0.96 0.03 0.11 1.79 445 0.25 11.13 1.02 0.03 0.11 1.99

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 220


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

2083 0.50 0.18 0.96 0.03 0.10 1.55 445 0.5 11.13 1.02 0.03 0.10 1.74
2084 0.00 0.18 1.09 0.02 0.13 2.58 446 0 11.13 1.15 0.02 0.13 2.82
2084 0.25 0.18 1.09 0.02 0.12 2.30 446 0.25 11.13 1.15 0.02 0.13 2.54
2084 0.50 0.18 1.09 0.02 0.12 2.03 446 0.5 11.13 1.15 0.02 0.12 2.25
2085 0.00 0.18 1.22 0.00 0.13 3.19 447 0 11.13 1.28 0.00 0.13 3.46
2085 0.25 0.18 1.22 0.00 0.13 2.88 447 0.25 11.13 1.28 0.00 0.13 3.14
2085 0.50 0.18 1.22 0.00 0.13 2.58 447 0.5 11.13 1.28 0.00 0.13 2.82
2086 0.00 0.18 1.34 -0.03 0.11 3.86 448 0 11.13 1.40 -0.04 0.11 4.16
2086 0.25 0.18 1.34 -0.03 0.12 3.52 448 0.25 11.13 1.40 -0.04 0.12 3.81
2086 0.50 0.18 1.34 -0.03 0.13 3.19 448 0.5 11.13 1.40 -0.04 0.13 3.46
2087 0.00 0.18 1.45 -0.08 0.07 4.58 449 0 11.13 1.50 -0.09 0.07 4.91
2087 0.25 0.18 1.45 -0.08 0.09 4.22 449 0.25 11.13 1.50 -0.09 0.09 4.54
2087 0.50 0.18 1.45 -0.08 0.11 3.86 449 0.5 11.13 1.50 -0.09 0.11 4.16
2088 0.00 0.18 1.54 -0.14 0.00 5.36 450 0 11.13 1.58 -0.15 -0.01 5.70
2088 0.25 0.18 1.54 -0.14 0.04 4.97 450 0.25 11.13 1.58 -0.15 0.03 5.31
2088 0.50 0.18 1.54 -0.14 0.07 4.58 450 0.5 11.13 1.58 -0.15 0.07 4.91
2089 0.00 0.18 1.60 -0.22 -0.11 6.16 451 0 11.13 1.63 -0.24 -0.13 6.51
2089 0.25 0.18 1.60 -0.22 -0.05 5.76 451 0.25 11.13 1.63 -0.24 -0.07 6.11
2089 0.50 0.18 1.60 -0.22 0.00 5.36 451 0.5 11.13 1.63 -0.24 -0.01 5.70
2090 0.00 0.18 1.63 -0.32 -0.27 6.97 452 0 11.13 1.63 -0.34 -0.30 7.33
2090 0.25 0.18 1.63 -0.32 -0.19 6.56 452 0.25 11.13 1.63 -0.34 -0.21 6.92
2090 0.50 0.18 1.63 -0.32 -0.11 6.16 452 0.5 11.13 1.63 -0.34 -0.13 6.51
2091 0.00 0.18 1.61 -0.43 -0.48 7.77 453 0 11.13 1.59 -0.45 -0.52 8.12
2091 0.25 0.18 1.61 -0.43 -0.37 7.37 453 0.25 11.13 1.59 -0.45 -0.41 7.73
2091 0.50 0.18 1.61 -0.43 -0.27 6.97 453 0.5 11.13 1.59 -0.45 -0.30 7.33
2092 0.00 0.18 1.53 -0.54 -0.75 8.54 454 0 11.13 1.48 -0.58 -0.81 8.86
2092 0.25 0.18 1.53 -0.54 -0.62 8.16 454 0.25 11.13 1.48 -0.58 -0.67 8.49

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 221


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

2092 0.50 0.18 1.53 -0.54 -0.48 7.77 454 0.5 11.13 1.48 -0.58 -0.52 8.12
2093 0.00 0.18 1.38 -0.66 -1.08 9.23 455 0 11.13 1.30 -0.70 -1.16 9.51
2093 0.25 0.18 1.38 -0.66 -0.92 8.88 455 0.25 11.13 1.30 -0.70 -0.99 9.19
2093 0.50 0.18 1.38 -0.66 -0.75 8.54 455 0.5 11.13 1.30 -0.70 -0.81 8.86
2094 0.00 0.18 1.16 -0.76 -1.46 9.81 456 0 11.13 1.03 -0.80 -1.56 10.03
2094 0.25 0.18 1.16 -0.76 -1.27 9.52 456 0.25 11.13 1.03 -0.80 -1.36 9.77
2094 0.50 0.18 1.16 -0.76 -1.08 9.23 456 0.5 11.13 1.03 -0.80 -1.16 9.51
2095 0.00 0.18 0.84 -0.83 -1.88 10.23 457 0 11.13 0.67 -0.87 -2.00 10.37
2095 0.25 0.18 0.84 -0.83 -1.67 10.02 457 0.25 11.13 0.67 -0.87 -1.78 10.20
2095 0.50 0.18 0.84 -0.83 -1.46 9.81 457 0.5 11.13 0.67 -0.87 -1.56 10.03
2096 0.00 0.18 0.42 -0.85 -2.31 10.44 458 0 11.13 0.20 -0.88 -2.44 10.47
2096 0.25 0.18 0.42 -0.85 -2.09 10.33 458 0.25 11.13 0.20 -0.88 -2.22 10.42
2096 0.50 0.18 0.42 -0.85 -1.88 10.23 458 0.5 11.13 0.20 -0.88 -2.00 10.37
2097 0.00 0.18 -0.11 -0.78 -2.70 10.39 459 0 11.13 -0.39 -0.80 -2.84 10.28
2097 0.25 0.18 -0.11 -0.78 -2.50 10.41 459 0.25 11.13 -0.39 -0.80 -2.64 10.37
2097 0.50 0.18 -0.11 -0.78 -2.31 10.44 459 0.5 11.13 -0.39 -0.80 -2.44 10.47
2098 0.00 0.18 -0.76 -0.60 -3.00 10.01 460 0 11.13 -1.10 -0.60 -3.14 9.72
2098 0.25 0.18 -0.76 -0.60 -2.85 10.20 460 0.25 11.13 -1.10 -0.60 -2.99 10.00
2098 0.50 0.18 -0.76 -0.60 -2.70 10.39 460 0.5 11.13 -1.10 -0.60 -2.84 10.28
2099 0.00 0.18 -1.54 -0.27 -3.13 9.24 461 0 11.13 -1.95 -0.24 -3.26 8.75
2099 0.25 0.18 -1.54 -0.27 -3.07 9.62 461 0.25 11.13 -1.95 -0.24 -3.20 9.24
2099 0.50 0.18 -1.54 -0.27 -3.00 10.01 461 0.5 11.13 -1.95 -0.24 -3.14 9.72
2100 0.00 0.18 -2.46 0.24 -3.01 8.01 462 0 11.13 -2.95 0.32 -3.10 7.27
2100 0.25 0.18 -2.46 0.24 -3.07 8.62 462 0.25 11.13 -2.95 0.32 -3.18 8.01
2100 0.50 0.18 -2.46 0.24 -3.13 9.24 462 0.5 11.13 -2.95 0.32 -3.26 8.75
2101 0.00 0.18 -3.51 0.97 -2.53 6.25 463 0 11.13 -4.08 1.10 -2.55 5.23
2101 0.25 0.18 -3.51 0.97 -2.77 7.13 463 0.25 11.13 -4.08 1.10 -2.83 6.25

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 222


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

2101 0.50 0.18 -3.51 0.97 -3.01 8.01 463 0.5 11.13 -4.08 1.10 -3.10 7.27
2102 0.00 0.18 -4.71 1.93 -1.57 3.90 464 0 11.13 -5.36 2.13 -1.49 2.55
2102 0.25 0.18 -4.71 1.93 -2.05 5.08 464 0.25 11.13 -5.36 2.13 -2.02 3.89
2102 0.50 0.18 -4.71 1.93 -2.53 6.25 464 0.5 11.13 -5.36 2.13 -2.55 5.23
2103 0.00 0.18 -6.04 3.16 0.01 0.88 465 0 11.13 -6.78 3.44 0.23 -0.84
2103 0.25 0.18 -6.04 3.16 -0.78 2.39 465 0.25 11.13 -6.78 3.44 -0.63 0.86
2103 0.50 0.18 -6.04 3.16 -1.57 3.90 465 0.5 11.13 -6.78 3.44 -1.49 2.55
2104 0.00 0.18 -7.51 4.63 2.33 -2.88 466 0 11.13 -8.32 5.01 2.73 -5.00
2104 0.25 0.18 -7.51 4.63 1.17 -1.00 466 0.25 11.13 -8.32 5.01 1.48 -2.92
2104 0.50 0.18 -7.51 4.63 0.01 0.88 466 0.5 11.13 -8.32 5.01 0.23 -0.84
2105 0.00 0.18 -7.90 5.49 5.07 -6.83 467 0 11.13 -8.74 5.91 5.69 -9.37
2105 0.25 0.18 -7.90 5.49 3.70 -4.85 467 0.25 11.13 -8.74 5.91 4.21 -7.18
2105 0.50 0.18 -7.90 5.49 2.33 -2.88 467 0.5 11.13 -8.74 5.91 2.73 -5.00
Bảng 5-12. Kết quả nội lực cọc C7 và cọc C8

Kết quả nội lực cọc C7 Kết quả nội lực cọc C8
Sta P V2 V3 M2 M3 Sta P V2 V3 M2 M3
Fra Fra
(m) (kN) (kN) (kN) (kNm) (kNm) (m) (kN) (kN) (kN) (kNm) (kNm)
820 0 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1288 0 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
820 0.25 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1288 0.25 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
820 0.5 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1288 0.5 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
821 0 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1289 0 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
821 0.25 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1289 0.25 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
821 0.5 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1289 0.5 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
822 0 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1290 0 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
822 0.25 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1290 0.25 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
822 0.5 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1290 0.5 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 223


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

823 0 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1291 0 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
823 0.25 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1291 0.25 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
823 0.5 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1291 0.5 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
824 0 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1292 0 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
824 0.25 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1292 0.25 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
824 0.5 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1292 0.5 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
825 0 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1293 0 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
825 0.25 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1293 0.25 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
825 0.5 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1293 0.5 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
826 0 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1294 0 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
826 0.25 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1294 0.25 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
826 0.5 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1294 0.5 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
827 0 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1295 0 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
827 0.25 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1295 0.25 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
827 0.5 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1295 0.5 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
828 0 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1296 0 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
828 0.25 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1296 0.25 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
828 0.5 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1296 0.5 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
829 0 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1297 0 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
829 0.25 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1297 0.25 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
829 0.5 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1297 0.5 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
830 0 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1298 0 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
830 0.25 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1298 0.25 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
830 0.5 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1298 0.5 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
831 0 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1299 0 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
831 0.25 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1299 0.25 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
831 0.5 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1299 0.5 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 224


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

832 0 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1300 0 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
832 0.25 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1300 0.25 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
832 0.5 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1300 0.5 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
833 0 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1301 0 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
833 0.25 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1301 0.25 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
833 0.5 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1301 0.5 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
834 0 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1302 0 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
834 0.25 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1302 0.25 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
834 0.5 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1302 0.5 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
835 0 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1303 0 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
835 0.25 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1303 0.25 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
835 0.5 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1303 0.5 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
836 0 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1304 0 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
836 0.25 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1304 0.25 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
836 0.5 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1304 0.5 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
837 0 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1305 0 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
837 0.25 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1305 0.25 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
837 0.5 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1305 0.5 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
838 0 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1306 0 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
838 0.25 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1306 0.25 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
838 0.5 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1306 0.5 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
839 0 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1307 0 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
839 0.25 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1307 0.25 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
839 0.5 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1307 0.5 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
840 0 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1308 0 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
840 0.25 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1308 0.25 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
840 0.5 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1308 0.5 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 225


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

841 0 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1309 0 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
841 0.25 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1309 0.25 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
841 0.5 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1309 0.5 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
842 0 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1310 0 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
842 0.25 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1310 0.25 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
842 0.5 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1310 0.5 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
843 0 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1311 0 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
843 0.25 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1311 0.25 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
843 0.5 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1311 0.5 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
844 0 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1312 0 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
844 0.25 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1312 0.25 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
844 0.5 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1312 0.5 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
845 0 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1313 0 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
845 0.25 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1313 0.25 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
845 0.5 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1313 0.5 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
846 0 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1314 0 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
846 0.25 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1314 0.25 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
846 0.5 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1314 0.5 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
847 0 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1315 0 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
847 0.25 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1315 0.25 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
847 0.5 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1315 0.5 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
848 0 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1316 0 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
848 0.25 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1316 0.25 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
848 0.5 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1316 0.5 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
849 0 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1317 0 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
849 0.25 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1317 0.25 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
849 0.5 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1317 0.5 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 226


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

850 0 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1318 0 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
850 0.25 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1318 0.25 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
850 0.5 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1318 0.5 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
851 0 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1319 0 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
851 0.25 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1319 0.25 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
851 0.5 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1319 0.5 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
852 0 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1320 0 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
852 0.25 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1320 0.25 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
852 0.5 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1320 0.5 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
853 0 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1321 0 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
853 0.25 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1321 0.25 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
853 0.5 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1321 0.5 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
854 0 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1322 0 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
854 0.25 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1322 0.25 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
854 0.5 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1322 0.5 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
855 0 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1323 0 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
855 0.25 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1323 0.25 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
855 0.5 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1323 0.5 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
856 0 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1324 0 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
856 0.25 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1324 0.25 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
856 0.5 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1324 0.5 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
857 0 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1325 0 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
857 0.25 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1325 0.25 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
857 0.5 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1325 0.5 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
858 0 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1326 0 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
858 0.25 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1326 0.25 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
858 0.5 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1326 0.5 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 227


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

859 0 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1327 0 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
859 0.25 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1327 0.25 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
859 0.5 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1327 0.5 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
860 0 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1328 0 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
860 0.25 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1328 0.25 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
860 0.5 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1328 0.5 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
861 0 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1329 0 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
861 0.25 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1329 0.25 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
861 0.5 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1329 0.5 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
862 0 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1330 0 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
862 0.25 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1330 0.25 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
862 0.5 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1330 0.5 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
863 0 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1331 0 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
863 0.25 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1331 0.25 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
863 0.5 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1331 0.5 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
864 0 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1332 0 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
864 0.25 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1332 0.25 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
864 0.5 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1332 0.5 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
865 0 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1333 0 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
865 0.25 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1333 0.25 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
865 0.5 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1333 0.5 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
866 0 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1334 0 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
866 0.25 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1334 0.25 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
866 0.5 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1334 0.5 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
867 0 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1335 0 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
867 0.25 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1335 0.25 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
867 0.5 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1335 0.5 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 228


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

868 0 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1336 0 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
868 0.25 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1336 0.25 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
868 0.5 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1336 0.5 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
869 0 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1337 0 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
869 0.25 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1337 0.25 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
869 0.5 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1337 0.5 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
870 0 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1338 0 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
870 0.25 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1338 0.25 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
870 0.5 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1338 0.5 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
871 0 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1339 0 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
871 0.25 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1339 0.25 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
871 0.5 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1339 0.5 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
872 0 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1340 0 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
872 0.25 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1340 0.25 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
872 0.5 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1340 0.5 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
873 0 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1341 0 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
873 0.25 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1341 0.25 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
873 0.5 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1341 0.5 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
874 0 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1342 0 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
874 0.1 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1342 0.1 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
874 0.2 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1342 0.2 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
875 0 7.42 0.00 0.00 0.00 0.01 1343 0 1.03 0.00 0.00 0.00 0.01
875 0.25 7.42 0.00 0.00 0.00 0.01 1343 0.25 1.03 0.00 0.00 0.00 0.01
875 0.5 7.42 0.00 0.00 0.00 0.00 1343 0.5 1.03 0.00 0.00 0.00 0.00
876 0 7.42 0.00 0.00 0.00 0.01 1344 0 1.03 0.00 0.00 0.00 0.01
876 0.25 7.42 0.00 0.00 0.00 0.01 1344 0.25 1.03 0.00 0.00 0.00 0.01
876 0.5 7.42 0.00 0.00 0.00 0.01 1344 0.5 1.03 0.00 0.00 0.00 0.01

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 229


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

877 0 7.42 0.00 0.00 0.00 0.01 1345 0 1.03 0.00 0.00 0.00 0.01
877 0.25 7.42 0.00 0.00 0.00 0.01 1345 0.25 1.03 0.00 0.00 0.00 0.01
877 0.5 7.42 0.00 0.00 0.00 0.01 1345 0.5 1.03 0.00 0.00 0.00 0.01
878 0 7.42 0.00 0.00 0.00 0.01 1346 0 1.03 0.00 0.00 0.00 0.01
878 0.25 7.42 0.00 0.00 0.00 0.01 1346 0.25 1.03 0.00 0.00 0.00 0.01
878 0.5 7.42 0.00 0.00 0.00 0.01 1346 0.5 1.03 0.00 0.00 0.00 0.01
879 0 7.42 0.00 0.00 0.00 0.01 1347 0 1.03 0.00 0.00 0.00 0.01
879 0.25 7.42 0.00 0.00 0.00 0.01 1347 0.25 1.03 0.00 0.00 0.00 0.01
879 0.5 7.42 0.00 0.00 0.00 0.01 1347 0.5 1.03 0.00 0.00 0.00 0.01
880 0 7.42 0.00 0.00 0.00 0.01 1348 0 1.03 0.00 0.00 0.00 0.01
880 0.25 7.42 0.00 0.00 0.00 0.01 1348 0.25 1.03 0.00 0.00 0.00 0.01
880 0.5 7.42 0.00 0.00 0.00 0.01 1348 0.5 1.03 0.00 0.00 0.00 0.01
881 0 7.42 0.00 0.00 0.00 0.01 1349 0 1.03 0.00 0.00 0.00 0.01
881 0.25 7.42 0.00 0.00 0.00 0.01 1349 0.25 1.03 0.00 0.00 0.00 0.01
881 0.5 7.42 0.00 0.00 0.00 0.01 1349 0.5 1.03 0.00 0.00 0.00 0.01
882 0 7.42 0.00 0.00 0.00 0.01 1350 0 1.03 0.00 0.00 0.00 0.01
882 0.25 7.42 0.00 0.00 0.00 0.01 1350 0.25 1.03 0.00 0.00 0.00 0.01
882 0.5 7.42 0.00 0.00 0.00 0.01 1350 0.5 1.03 0.00 0.00 0.00 0.01
883 0 7.42 0.00 0.00 0.00 0.01 1351 0 1.03 0.00 0.00 0.00 0.01
883 0.25 7.42 0.00 0.00 0.00 0.01 1351 0.25 1.03 0.00 0.00 0.00 0.01
883 0.5 7.42 0.00 0.00 0.00 0.01 1351 0.5 1.03 0.00 0.00 0.00 0.01
884 0 7.42 0.00 0.00 0.00 0.01 1352 0 1.03 0.00 0.00 0.00 0.01
884 0.25 7.42 0.00 0.00 0.00 0.01 1352 0.25 1.03 0.00 0.00 0.00 0.01
884 0.5 7.42 0.00 0.00 0.00 0.01 1352 0.5 1.03 0.00 0.00 0.00 0.01
885 0 7.42 -0.01 0.00 0.00 0.00 1353 0 1.03 -0.01 0.00 0.00 0.00
885 0.25 7.42 -0.01 0.00 0.00 0.00 1353 0.25 1.03 -0.01 0.00 0.00 0.00
885 0.5 7.42 -0.01 0.00 0.00 0.01 1353 0.5 1.03 -0.01 0.00 0.00 0.01

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 230


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

886 0 7.42 -0.01 0.00 0.00 0.00 1354 0 1.03 -0.01 0.00 0.00 0.00
886 0.25 7.42 -0.01 0.00 0.00 0.00 1354 0.25 1.03 -0.01 0.00 0.00 0.00
886 0.5 7.42 -0.01 0.00 0.00 0.00 1354 0.5 1.03 -0.01 0.00 0.00 0.00
887 0 7.42 -0.01 0.00 0.00 -0.01 1355 0 1.03 -0.01 0.00 0.00 -0.01
887 0.25 7.42 -0.01 0.00 0.00 -0.01 1355 0.25 1.03 -0.01 0.00 0.00 -0.01
887 0.5 7.42 -0.01 0.00 0.00 0.00 1355 0.5 1.03 -0.01 0.00 0.00 0.00
888 0 7.42 -0.02 0.00 0.00 -0.02 1356 0 1.03 -0.02 0.00 0.00 -0.02
888 0.25 7.42 -0.02 0.00 0.00 -0.01 1356 0.25 1.03 -0.02 0.00 0.00 -0.01
888 0.5 7.42 -0.02 0.00 0.00 -0.01 1356 0.5 1.03 -0.02 0.00 0.00 -0.01
889 0 7.42 -0.02 0.00 0.00 -0.03 1357 0 1.03 -0.02 0.00 0.00 -0.03
889 0.25 7.42 -0.02 0.00 0.00 -0.02 1357 0.25 1.03 -0.02 0.00 0.00 -0.02
889 0.5 7.42 -0.02 0.00 0.00 -0.02 1357 0.5 1.03 -0.02 0.00 0.00 -0.02
890 0 7.42 -0.03 0.00 0.00 -0.04 1358 0 1.03 -0.03 0.00 0.00 -0.04
890 0.25 7.42 -0.03 0.00 0.00 -0.04 1358 0.25 1.03 -0.03 0.00 0.00 -0.04
890 0.5 7.42 -0.03 0.00 0.00 -0.03 1358 0.5 1.03 -0.03 0.00 0.00 -0.03
891 0 7.42 -0.03 0.00 0.00 -0.06 1359 0 1.03 -0.03 0.00 0.00 -0.06
891 0.25 7.42 -0.03 0.00 0.00 -0.05 1359 0.25 1.03 -0.03 0.00 0.00 -0.05
891 0.5 7.42 -0.03 0.00 0.00 -0.04 1359 0.5 1.03 -0.03 0.00 0.00 -0.04
892 0 7.42 -0.04 0.00 0.00 -0.08 1360 0 1.03 -0.04 0.00 0.00 -0.08
892 0.25 7.42 -0.04 0.00 0.00 -0.07 1360 0.25 1.03 -0.04 0.00 0.00 -0.07
892 0.5 7.42 -0.04 0.00 0.00 -0.06 1360 0.5 1.03 -0.04 0.00 0.00 -0.06
893 0 7.42 -0.05 0.00 0.00 -0.11 1361 0 1.03 -0.05 0.00 0.00 -0.10
893 0.25 7.42 -0.05 0.00 0.00 -0.09 1361 0.25 1.03 -0.05 0.00 0.00 -0.09
893 0.5 7.42 -0.05 0.00 0.00 -0.08 1361 0.5 1.03 -0.05 0.00 0.00 -0.08
894 0 7.42 -0.05 0.00 0.00 -0.13 1362 0 1.03 -0.05 0.00 0.00 -0.13
894 0.25 7.42 -0.05 0.00 0.00 -0.12 1362 0.25 1.03 -0.05 0.00 0.00 -0.11
894 0.5 7.42 -0.05 0.00 0.00 -0.11 1362 0.5 1.03 -0.05 0.00 0.00 -0.10

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 231


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

895 0 7.42 -0.06 0.00 0.00 -0.16 1363 0 1.03 -0.06 0.00 0.00 -0.16
895 0.25 7.42 -0.06 0.00 0.00 -0.15 1363 0.25 1.03 -0.06 0.00 0.00 -0.14
895 0.5 7.42 -0.06 0.00 0.00 -0.13 1363 0.5 1.03 -0.06 0.00 0.00 -0.13
896 0 7.42 -0.06 0.00 0.01 -0.19 1364 0 1.03 -0.06 0.00 0.00 -0.19
896 0.25 7.42 -0.06 0.00 0.00 -0.17 1364 0.25 1.03 -0.06 0.00 0.00 -0.17
896 0.5 7.42 -0.06 0.00 0.00 -0.16 1364 0.5 1.03 -0.06 0.00 0.00 -0.16
897 0 7.42 -0.06 0.00 0.01 -0.22 1365 0 1.03 -0.06 0.00 0.01 -0.22
897 0.25 7.42 -0.06 0.00 0.01 -0.21 1365 0.25 1.03 -0.06 0.00 0.01 -0.20
897 0.5 7.42 -0.06 0.00 0.01 -0.19 1365 0.5 1.03 -0.06 0.00 0.00 -0.19
898 0 7.42 -0.06 0.00 0.01 -0.25 1366 0 1.03 -0.06 0.00 0.01 -0.25
898 0.25 7.42 -0.06 0.00 0.01 -0.24 1366 0.25 1.03 -0.06 0.00 0.01 -0.23
898 0.5 7.42 -0.06 0.00 0.01 -0.22 1366 0.5 1.03 -0.06 0.00 0.01 -0.22
899 0 7.42 -0.06 0.00 0.01 -0.28 1367 0 1.03 -0.06 0.00 0.01 -0.28
899 0.25 7.42 -0.06 0.00 0.01 -0.27 1367 0.25 1.03 -0.06 0.00 0.01 -0.26
899 0.5 7.42 -0.06 0.00 0.01 -0.25 1367 0.5 1.03 -0.06 0.00 0.01 -0.25
900 0 7.42 -0.05 0.00 0.00 -0.31 1368 0 1.03 -0.05 0.00 0.00 -0.30
900 0.25 7.42 -0.05 0.00 0.00 -0.29 1368 0.25 1.03 -0.05 0.00 0.00 -0.29
900 0.5 7.42 -0.05 0.00 0.01 -0.28 1368 0.5 1.03 -0.05 0.00 0.01 -0.28
901 0 7.42 -0.04 -0.01 0.00 -0.32 1369 0 1.03 -0.04 -0.01 0.00 -0.32
901 0.25 7.42 -0.04 -0.01 0.00 -0.32 1369 0.25 1.03 -0.04 -0.01 0.00 -0.31
901 0.5 7.42 -0.04 -0.01 0.00 -0.31 1369 0.5 1.03 -0.04 -0.01 0.00 -0.30
902 0 7.42 -0.02 -0.01 0.00 -0.33 1370 0 1.03 -0.02 -0.01 0.00 -0.33
902 0.25 7.42 -0.02 -0.01 0.00 -0.33 1370 0.25 1.03 -0.02 -0.01 0.00 -0.33
902 0.5 7.42 -0.02 -0.01 0.00 -0.32 1370 0.5 1.03 -0.02 -0.01 0.00 -0.32
903 0 7.42 0.00 -0.01 -0.01 -0.33 1371 0 1.03 0.00 -0.01 -0.01 -0.33
903 0.2 7.42 0.00 -0.01 -0.01 -0.33 1371 0.2 1.03 0.00 -0.01 -0.01 -0.33
903 0.4 7.42 0.00 -0.01 0.00 -0.33 1371 0.4 1.03 0.00 -0.01 0.00 -0.33

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 232


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

904 0 7.42 0.03 -0.02 -0.02 -0.32 1372 0 1.03 0.02 -0.02 -0.02 -0.32
904 0.2 7.42 0.03 -0.02 -0.01 -0.33 1372 0.2 1.03 0.02 -0.02 -0.01 -0.33
904 0.4 7.42 0.03 -0.02 -0.01 -0.33 1372 0.4 1.03 0.02 -0.02 -0.01 -0.33
905 0 7.42 0.06 -0.02 -0.02 -0.30 1373 0 1.03 0.06 -0.02 -0.02 -0.31
905 0.15 7.42 0.06 -0.02 -0.02 -0.31 1373 0.15 1.03 0.06 -0.02 -0.02 -0.31
905 0.3 7.42 0.06 -0.02 -0.02 -0.32 1373 0.3 1.03 0.06 -0.02 -0.02 -0.32
906 0 7.42 0.11 -0.03 -0.04 -0.25 1374 0 1.03 0.10 -0.03 -0.03 -0.25
906 0.25 7.42 0.11 -0.03 -0.03 -0.28 1374 0.25 1.03 0.10 -0.03 -0.03 -0.28
906 0.5 7.42 0.11 -0.03 -0.02 -0.30 1374 0.5 1.03 0.10 -0.03 -0.02 -0.31
907 0 7.42 0.17 -0.03 -0.05 -0.16 1375 0 1.03 0.16 -0.03 -0.05 -0.17
907 0.25 7.42 0.17 -0.03 -0.04 -0.21 1375 0.25 1.03 0.16 -0.03 -0.04 -0.21
907 0.5 7.42 0.17 -0.03 -0.04 -0.25 1375 0.5 1.03 0.16 -0.03 -0.03 -0.25
908 0 7.42 0.24 -0.04 -0.07 -0.04 1376 0 1.03 0.23 -0.04 -0.07 -0.06
908 0.25 7.42 0.24 -0.04 -0.06 -0.10 1376 0.25 1.03 0.23 -0.04 -0.06 -0.12
908 0.5 7.42 0.24 -0.04 -0.05 -0.16 1376 0.5 1.03 0.23 -0.04 -0.05 -0.17
909 0 7.42 0.33 -0.04 -0.09 0.12 1377 0 1.03 0.31 -0.04 -0.09 0.10
909 0.25 7.42 0.33 -0.04 -0.08 0.04 1377 0.25 1.03 0.31 -0.04 -0.08 0.02
909 0.5 7.42 0.33 -0.04 -0.07 -0.04 1377 0.5 1.03 0.31 -0.04 -0.07 -0.06
910 0 7.42 0.42 -0.04 -0.11 0.33 1378 0 1.03 0.41 -0.04 -0.11 0.30
910 0.25 7.42 0.42 -0.04 -0.10 0.23 1378 0.25 1.03 0.41 -0.04 -0.10 0.20
910 0.5 7.42 0.42 -0.04 -0.09 0.12 1378 0.5 1.03 0.41 -0.04 -0.09 0.10
911 0 7.42 0.53 -0.04 -0.13 0.60 1379 0 1.03 0.52 -0.04 -0.12 0.56
911 0.25 7.42 0.53 -0.04 -0.12 0.47 1379 0.25 1.03 0.52 -0.04 -0.12 0.43
911 0.5 7.42 0.53 -0.04 -0.11 0.33 1379 0.5 1.03 0.52 -0.04 -0.11 0.30
912 0 7.42 0.66 -0.03 -0.14 0.93 1380 0 1.03 0.64 -0.03 -0.14 0.88
912 0.25 7.42 0.66 -0.03 -0.13 0.77 1380 0.25 1.03 0.64 -0.03 -0.13 0.72
912 0.5 7.42 0.66 -0.03 -0.13 0.60 1380 0.5 1.03 0.64 -0.03 -0.12 0.56

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 233


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

913 0 7.42 0.79 -0.01 -0.14 1.32 1381 0 1.03 0.77 -0.01 -0.14 1.27
913 0.25 7.42 0.79 -0.01 -0.14 1.13 1381 0.25 1.03 0.77 -0.01 -0.14 1.07
913 0.5 7.42 0.79 -0.01 -0.14 0.93 1381 0.5 1.03 0.77 -0.01 -0.14 0.88
914 0 7.42 0.93 0.02 -0.13 1.79 1382 0 1.03 0.91 0.02 -0.13 1.72
914 0.25 7.42 0.93 0.02 -0.14 1.56 1382 0.25 1.03 0.91 0.02 -0.14 1.49
914 0.5 7.42 0.93 0.02 -0.14 1.32 1382 0.5 1.03 0.91 0.02 -0.14 1.27
915 0 7.42 1.07 0.06 -0.10 2.33 1383 0 1.03 1.05 0.06 -0.10 2.24
915 0.25 7.42 1.07 0.06 -0.12 2.06 1383 0.25 1.03 1.05 0.06 -0.12 1.98
915 0.5 7.42 1.07 0.06 -0.13 1.79 1383 0.5 1.03 1.05 0.06 -0.13 1.72
916 0 7.42 1.22 0.12 -0.05 2.93 1384 0 1.03 1.19 0.11 -0.05 2.84
916 0.25 7.42 1.22 0.12 -0.07 2.63 1384 0.25 1.03 1.19 0.11 -0.08 2.54
916 0.5 7.42 1.22 0.12 -0.10 2.33 1384 0.5 1.03 1.19 0.11 -0.10 2.24
917 0 7.42 1.35 0.18 0.05 3.61 1385 0 1.03 1.33 0.18 0.04 3.50
917 0.25 7.42 1.35 0.18 0.00 3.27 1385 0.25 1.03 1.33 0.18 0.00 3.17
917 0.5 7.42 1.35 0.18 -0.05 2.93 1385 0.5 1.03 1.33 0.18 -0.05 2.84
918 0 7.42 1.48 0.27 0.18 4.35 1386 0 1.03 1.45 0.26 0.17 4.23
918 0.25 7.42 1.48 0.27 0.11 3.98 1386 0.25 1.03 1.45 0.26 0.11 3.86
918 0.5 7.42 1.48 0.27 0.05 3.61 1386 0.5 1.03 1.45 0.26 0.04 3.50
919 0 7.42 1.58 0.37 0.37 5.14 1387 0 1.03 1.55 0.36 0.35 5.00
919 0.25 7.42 1.58 0.37 0.27 4.74 1387 0.25 1.03 1.55 0.36 0.26 4.61
919 0.5 7.42 1.58 0.37 0.18 4.35 1387 0.5 1.03 1.55 0.36 0.17 4.23
920 0 7.42 1.64 0.48 0.60 5.96 1388 0 1.03 1.62 0.47 0.59 5.81
920 0.25 7.42 1.64 0.48 0.49 5.55 1388 0.25 1.03 1.62 0.47 0.47 5.41
920 0.5 7.42 1.64 0.48 0.37 5.14 1388 0.5 1.03 1.62 0.47 0.35 5.00
921 0 7.42 1.67 0.59 0.90 6.79 1389 0 1.03 1.65 0.58 0.88 6.64
921 0.25 7.42 1.67 0.59 0.75 6.37 1389 0.25 1.03 1.65 0.58 0.73 6.23
921 0.5 7.42 1.67 0.59 0.60 5.96 1389 0.5 1.03 1.65 0.58 0.59 5.81

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 234


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

922 0 7.42 1.64 0.70 1.25 7.61 1390 0 1.03 1.63 0.69 1.22 7.46
922 0.25 7.42 1.64 0.70 1.08 7.20 1390 0.25 1.03 1.63 0.69 1.05 7.05
922 0.5 7.42 1.64 0.70 0.90 6.79 1390 0.5 1.03 1.63 0.69 0.88 6.64
923 0 7.42 1.53 0.80 1.65 8.38 1391 0 1.03 1.54 0.79 1.61 8.22
923 0.25 7.42 1.53 0.80 1.45 7.99 1391 0.25 1.03 1.54 0.79 1.42 7.84
923 0.5 7.42 1.53 0.80 1.25 7.61 1391 0.5 1.03 1.54 0.79 1.22 7.46
924 0 7.42 1.34 0.86 2.08 9.05 1392 0 1.03 1.36 0.85 2.04 8.90
924 0.25 7.42 1.34 0.86 1.87 8.71 1392 0.25 1.03 1.36 0.85 1.83 8.56
924 0.5 7.42 1.34 0.86 1.65 8.38 1392 0.5 1.03 1.36 0.85 1.61 8.22
925 0 7.42 1.06 0.88 2.52 9.58 1393 0 1.03 1.09 0.87 2.47 9.45
925 0.25 7.42 1.06 0.88 2.30 9.31 1393 0.25 1.03 1.09 0.87 2.26 9.18
925 0.5 7.42 1.06 0.88 2.08 9.05 1393 0.5 1.03 1.09 0.87 2.04 8.90
926 0 7.42 0.65 0.82 2.93 9.90 1394 0 1.03 0.71 0.82 2.88 9.80
926 0.25 7.42 0.65 0.82 2.72 9.74 1394 0.25 1.03 0.71 0.82 2.68 9.63
926 0.5 7.42 0.65 0.82 2.52 9.58 1394 0.5 1.03 0.71 0.82 2.47 9.45
927 0 7.42 0.12 0.66 3.26 9.96 1395 0 1.03 0.19 0.67 3.21 9.90
927 0.25 7.42 0.12 0.66 3.10 9.93 1395 0.25 1.03 0.19 0.67 3.05 9.85
927 0.5 7.42 0.12 0.66 2.93 9.90 1395 0.5 1.03 0.19 0.67 2.88 9.80
928 0 7.42 -0.56 0.38 3.45 9.69 1396 0 1.03 -0.46 0.39 3.41 9.67
928 0.25 7.42 -0.56 0.38 3.36 9.82 1396 0.25 1.03 -0.46 0.39 3.31 9.79
928 0.5 7.42 -0.56 0.38 3.26 9.96 1396 0.5 1.03 -0.46 0.39 3.21 9.90
929 0 7.42 -1.39 -0.05 3.43 8.99 1397 0 1.03 -1.26 -0.03 3.40 9.04
929 0.25 7.42 -1.39 -0.05 3.44 9.34 1397 0.25 1.03 -1.26 -0.03 3.40 9.36
929 0.5 7.42 -1.39 -0.05 3.45 9.69 1397 0.5 1.03 -1.26 -0.03 3.41 9.67
930 0 7.42 -2.39 -0.67 3.09 7.80 1398 0 1.03 -2.23 -0.63 3.08 7.93
930 0.25 7.42 -2.39 -0.67 3.26 8.39 1398 0.25 1.03 -2.23 -0.63 3.24 8.48
930 0.5 7.42 -2.39 -0.67 3.43 8.99 1398 0.5 1.03 -2.23 -0.63 3.40 9.04

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 235


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

931 0 7.42 -3.56 -1.49 2.34 6.02 1399 0 1.03 -3.37 -1.43 2.36 6.24
931 0.25 7.42 -3.56 -1.49 2.72 6.91 1399 0.25 1.03 -3.37 -1.43 2.72 7.08
931 0.5 7.42 -3.56 -1.49 3.09 7.80 1399 0.5 1.03 -3.37 -1.43 3.08 7.93
932 0 7.42 -4.91 -2.53 1.08 3.56 1400 0 1.03 -4.68 -2.45 1.14 3.90
932 0.25 7.42 -4.91 -2.53 1.71 4.79 1400 0.25 1.03 -4.68 -2.45 1.75 5.07
932 0.5 7.42 -4.91 -2.53 2.34 6.02 1400 0.5 1.03 -4.68 -2.45 2.36 6.24
933 0 7.42 -6.43 -3.80 -0.82 0.34 1401 0 1.03 -6.16 -3.69 -0.71 0.82
933 0.25 7.42 -6.43 -3.80 0.13 1.95 1401 0.25 1.03 -6.16 -3.69 0.22 2.36
933 0.5 7.42 -6.43 -3.80 1.08 3.56 1401 0.5 1.03 -6.16 -3.69 1.14 3.90
934 0 7.42 -8.13 -5.27 -3.46 -3.72 1402 0 1.03 -7.82 -5.14 -3.28 -3.09
934 0.25 7.42 -8.13 -5.27 -2.14 -1.69 1402 0.25 1.03 -7.82 -5.14 -1.99 -1.13
934 0.5 7.42 -8.13 -5.27 -0.82 0.34 1402 0.5 1.03 -7.82 -5.14 -0.71 0.82
935 0 7.42 -9.05 -5.69 -6.30 -8.24 1403 0 1.03 -8.72 -5.55 -6.05 -7.45
935 0.25 7.42 -9.05 -5.69 -4.88 -5.98 1403 0.25 1.03 -8.72 -5.55 -4.66 -5.27
935 0.5 7.42 -9.05 -5.69 -3.46 -3.72 1403 0.5 1.03 -8.72 -5.55 -3.28 -3.09
Bảng 5-13. Kết quả nội lực cọc C9 và cọc C10

Kết quả nội lực cọc C9 Kết quả nội lực cọc C10
Sta P V2 V3 M2 M3 Sta P V2 V3 M2 M3
Fra Fra
(m) (kN) (kN) (kN) (kNm) (kNm) (m) (kN) (kN) (kN) (kNm) (kNm)
1756 0.00 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 235 0.00 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1756 0.25 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 235 0.25 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1756 0.50 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 235 0.50 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1757 0.00 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 236 0.00 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1757 0.25 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 236 0.25 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1757 0.50 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 236 0.50 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1758 0.00 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 237 0.00 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 236


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

1758 0.25 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 237 0.25 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1758 0.50 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 237 0.50 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1759 0.00 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 238 0.00 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1759 0.25 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 238 0.25 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1759 0.50 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 238 0.50 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1760 0.00 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 239 0.00 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1760 0.25 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 239 0.25 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1760 0.50 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 239 0.50 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1761 0.00 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 240 0.00 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1761 0.25 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 240 0.25 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1761 0.50 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 240 0.50 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1762 0.00 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 241 0.00 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1762 0.25 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 241 0.25 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1762 0.50 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 241 0.50 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1763 0.00 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 242 0.00 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1763 0.25 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 242 0.25 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1763 0.50 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 242 0.50 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1764 0.00 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 243 0.00 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1764 0.25 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 243 0.25 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1764 0.50 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 243 0.50 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1765 0.00 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 244 0.00 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1765 0.25 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 244 0.25 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1765 0.50 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 244 0.50 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1766 0.00 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 245 0.00 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1766 0.25 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 245 0.25 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1766 0.50 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 245 0.50 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1767 0.00 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 246 0.00 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 237
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

1767 0.25 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 246 0.25 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1767 0.50 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 246 0.50 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1768 0.00 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 247 0.00 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1768 0.25 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 247 0.25 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1768 0.50 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 247 0.50 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1769 0.00 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 248 0.00 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1769 0.25 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 248 0.25 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1769 0.50 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 248 0.50 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1770 0.00 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 249 0.00 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1770 0.25 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 249 0.25 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1770 0.50 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 249 0.50 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1771 0.00 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 250 0.00 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1771 0.25 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 250 0.25 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1771 0.50 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 250 0.50 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1772 0.00 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 251 0.00 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1772 0.25 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 251 0.25 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1772 0.50 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 251 0.50 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1773 0.00 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 252 0.00 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1773 0.25 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 252 0.25 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1773 0.50 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 252 0.50 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1774 0.00 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 253 0.00 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1774 0.25 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 253 0.25 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1774 0.50 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 253 0.50 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1775 0.00 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 254 0.00 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1775 0.25 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 254 0.25 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1775 0.50 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 254 0.50 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1776 0.00 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 255 0.00 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 238
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

1776 0.25 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 255 0.25 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1776 0.50 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 255 0.50 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1777 0.00 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 256 0.00 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1777 0.25 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 256 0.25 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1777 0.50 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 256 0.50 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1778 0.00 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 257 0.00 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1778 0.25 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 257 0.25 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1778 0.50 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 257 0.50 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1779 0.00 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 258 0.00 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1779 0.25 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 258 0.25 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1779 0.50 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 258 0.50 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1780 0.00 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 259 0.00 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1780 0.25 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 259 0.25 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1780 0.50 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 259 0.50 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1781 0.00 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 260 0.00 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1781 0.25 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 260 0.25 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1781 0.50 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 260 0.50 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1782 0.00 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 261 0.00 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1782 0.25 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 261 0.25 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1782 0.50 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 261 0.50 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1783 0.00 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 262 0.00 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1783 0.25 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 262 0.25 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1783 0.50 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 262 0.50 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1784 0.00 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 263 0.00 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1784 0.25 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 263 0.25 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1784 0.50 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 263 0.50 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1785 0.00 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 264 0.00 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 239
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

1785 0.25 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 264 0.25 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1785 0.50 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 264 0.50 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1786 0.00 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 265 0.00 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1786 0.25 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 265 0.25 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1786 0.50 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 265 0.50 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1787 0.00 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 266 0.00 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1787 0.25 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 266 0.25 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1787 0.50 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 266 0.50 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1788 0.00 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 267 0.00 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1788 0.25 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 267 0.25 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1788 0.50 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 267 0.50 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1789 0.00 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 268 0.00 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1789 0.25 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 268 0.25 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1789 0.50 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 268 0.50 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1790 0.00 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 269 0.00 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1790 0.25 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 269 0.25 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1790 0.50 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 269 0.50 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1791 0.00 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 270 0.00 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1791 0.25 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 270 0.25 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1791 0.50 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 270 0.50 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1792 0.00 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 271 0.00 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1792 0.25 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 271 0.25 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1792 0.50 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 271 0.50 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1793 0.00 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 272 0.00 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1793 0.25 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 272 0.25 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1793 0.50 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 272 0.50 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1794 0.00 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 273 0.00 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 240
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

1794 0.25 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 273 0.25 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1794 0.50 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 273 0.50 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1795 0.00 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 274 0.00 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1795 0.25 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 274 0.25 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1795 0.50 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 274 0.50 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1796 0.00 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 275 0.00 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1796 0.25 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 275 0.25 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1796 0.50 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 275 0.50 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1797 0.00 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 276 0.00 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1797 0.25 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 276 0.25 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1797 0.50 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 276 0.50 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1798 0.00 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 277 0.00 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1798 0.25 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 277 0.25 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1798 0.50 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 277 0.50 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1799 0.00 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 278 0.00 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1799 0.25 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 278 0.25 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1799 0.50 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 278 0.50 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1800 0.00 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 279 0.00 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1800 0.25 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 279 0.25 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1800 0.50 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 279 0.50 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1801 0.00 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 280 0.00 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1801 0.25 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 280 0.25 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1801 0.50 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 280 0.50 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1802 0.00 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 281 0.00 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1802 0.25 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 281 0.25 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1802 0.50 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 281 0.50 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1803 0.00 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 282 0.00 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 241
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

1803 0.25 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 282 0.25 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1803 0.50 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 282 0.50 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1804 0.00 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 283 0.00 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1804 0.25 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 283 0.25 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1804 0.50 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 283 0.50 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1805 0.00 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.01 284 0.00 4.93 0.00 0.00 0.00 0.01
1805 0.25 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 284 0.25 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1805 0.50 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.00 284 0.50 4.93 0.00 0.00 0.00 0.00
1806 0.00 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.01 285 0.00 4.93 0.00 0.00 0.00 0.01
1806 0.25 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.01 285 0.25 4.93 0.00 0.00 0.00 0.01
1806 0.50 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.01 285 0.50 4.93 0.00 0.00 0.00 0.01
1807 0.00 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.01 286 0.00 4.93 0.00 0.00 0.00 0.01
1807 0.25 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.01 286 0.25 4.93 0.00 0.00 0.00 0.01
1807 0.50 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.01 286 0.50 4.93 0.00 0.00 0.00 0.01
1808 0.00 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.01 287 0.00 4.93 0.00 0.00 0.00 0.01
1808 0.25 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.01 287 0.25 4.93 0.00 0.00 0.00 0.01
1808 0.50 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.01 287 0.50 4.93 0.00 0.00 0.00 0.01
1809 0.00 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.01 288 0.00 4.93 0.00 0.00 0.00 0.01
1809 0.25 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.01 288 0.25 4.93 0.00 0.00 0.00 0.01
1809 0.50 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.01 288 0.50 4.93 0.00 0.00 0.00 0.01
1810 0.00 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.01 289 0.00 4.93 0.00 0.00 0.00 0.01
1810 0.10 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.01 289 0.10 4.93 0.00 0.00 0.00 0.01
1810 0.20 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.01 289 0.20 4.93 0.00 0.00 0.00 0.01
1811 0.00 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.01 290 0.00 4.93 0.00 0.00 0.00 0.01
1811 0.25 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.01 290 0.25 4.93 0.00 0.00 0.00 0.01
1811 0.50 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.01 290 0.50 4.93 0.00 0.00 0.00 0.01
1812 0.00 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.01 291 0.00 4.93 0.00 0.00 0.00 0.01
SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 242
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

1812 0.25 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.01 291 0.25 4.93 0.00 0.00 0.00 0.01
1812 0.50 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.01 291 0.50 4.93 0.00 0.00 0.00 0.01
1813 0.00 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.01 292 0.00 4.93 0.00 0.00 0.00 0.01
1813 0.25 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.01 292 0.25 4.93 0.00 0.00 0.00 0.01
1813 0.50 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.01 292 0.50 4.93 0.00 0.00 0.00 0.01
1814 0.00 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.01 293 0.00 4.93 0.00 0.00 0.00 0.01
1814 0.25 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.01 293 0.25 4.93 0.00 0.00 0.00 0.01
1814 0.50 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.01 293 0.50 4.93 0.00 0.00 0.00 0.01
1815 0.00 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.01 294 0.00 4.93 0.00 0.00 0.00 0.01
1815 0.25 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.01 294 0.25 4.93 0.00 0.00 0.00 0.01
1815 0.50 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.01 294 0.50 4.93 0.00 0.00 0.00 0.01
1816 0.00 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.01 295 0.00 4.93 0.00 0.00 0.00 0.01
1816 0.25 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.01 295 0.25 4.93 0.00 0.00 0.00 0.01
1816 0.50 -4.93 0.00 0.00 0.00 0.01 295 0.50 4.93 0.00 0.00 0.00 0.01
1817 0.00 -4.93 -0.01 0.00 0.00 0.01 296 0.00 4.93 -0.01 0.00 0.00 0.01
1817 0.25 -4.93 -0.01 0.00 0.00 0.01 296 0.25 4.93 -0.01 0.00 0.00 0.01
1817 0.50 -4.93 -0.01 0.00 0.00 0.01 296 0.50 4.93 -0.01 0.00 0.00 0.01
1818 0.00 -4.93 -0.01 0.00 0.00 0.00 297 0.00 4.93 -0.01 0.00 0.00 0.00
1818 0.25 -4.93 -0.01 0.00 0.00 0.00 297 0.25 4.93 -0.01 0.00 0.00 0.00
1818 0.50 -4.93 -0.01 0.00 0.00 0.01 297 0.50 4.93 -0.01 0.00 0.00 0.01
1819 0.00 -4.93 -0.01 0.00 0.00 -0.01 298 0.00 4.93 -0.01 0.00 0.00 -0.01
1819 0.25 -4.93 -0.01 0.00 0.00 0.00 298 0.25 4.93 -0.01 0.00 0.00 0.00
1819 0.50 -4.93 -0.01 0.00 0.00 0.00 298 0.50 4.93 -0.01 0.00 0.00 0.00
1820 0.00 -4.93 -0.02 0.00 0.00 -0.01 299 0.00 4.93 -0.02 0.00 0.00 -0.01
1820 0.25 -4.93 -0.02 0.00 0.00 -0.01 299 0.25 4.93 -0.02 0.00 0.00 -0.01
1820 0.50 -4.93 -0.02 0.00 0.00 -0.01 299 0.50 4.93 -0.02 0.00 0.00 -0.01
1821 0.00 -4.93 -0.02 0.00 0.00 -0.02 300 0.00 4.93 -0.02 0.00 0.00 -0.02
SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 243
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

1821 0.25 -4.93 -0.02 0.00 0.00 -0.02 300 0.25 4.93 -0.02 0.00 0.00 -0.02
1821 0.50 -4.93 -0.02 0.00 0.00 -0.01 300 0.50 4.93 -0.02 0.00 0.00 -0.01
1822 0.00 -4.93 -0.02 0.00 0.00 -0.04 301 0.00 4.93 -0.02 0.00 0.00 -0.04
1822 0.25 -4.93 -0.02 0.00 0.00 -0.03 301 0.25 4.93 -0.02 0.00 0.00 -0.03
1822 0.50 -4.93 -0.02 0.00 0.00 -0.02 301 0.50 4.93 -0.02 0.00 0.00 -0.02
1823 0.00 -4.93 -0.03 0.00 0.00 -0.05 302 0.00 4.93 -0.03 0.00 0.00 -0.05
1823 0.25 -4.93 -0.03 0.00 0.00 -0.04 302 0.25 4.93 -0.03 0.00 0.00 -0.04
1823 0.50 -4.93 -0.03 0.00 0.00 -0.04 302 0.50 4.93 -0.03 0.00 0.00 -0.04
1824 0.00 -4.93 -0.04 0.00 0.00 -0.07 303 0.00 4.93 -0.04 0.00 0.00 -0.07
1824 0.25 -4.93 -0.04 0.00 0.00 -0.06 303 0.25 4.93 -0.04 0.00 0.00 -0.06
1824 0.50 -4.93 -0.04 0.00 0.00 -0.05 303 0.50 4.93 -0.04 0.00 0.00 -0.05
1825 0.00 -4.93 -0.04 0.00 0.00 -0.09 304 0.00 4.93 -0.04 0.00 0.00 -0.09
1825 0.25 -4.93 -0.04 0.00 0.00 -0.08 304 0.25 4.93 -0.04 0.00 0.00 -0.08
1825 0.50 -4.93 -0.04 0.00 0.00 -0.07 304 0.50 4.93 -0.04 0.00 0.00 -0.07
1826 0.00 -4.93 -0.05 0.00 0.00 -0.11 305 0.00 4.93 -0.05 0.00 0.00 -0.11
1826 0.25 -4.93 -0.05 0.00 0.00 -0.10 305 0.25 4.93 -0.05 0.00 0.00 -0.10
1826 0.50 -4.93 -0.05 0.00 0.00 -0.09 305 0.50 4.93 -0.05 0.00 0.00 -0.09
1827 0.00 -4.93 -0.05 0.00 0.00 -0.14 306 0.00 4.93 -0.05 0.00 0.00 -0.14
1827 0.25 -4.93 -0.05 0.00 0.00 -0.13 306 0.25 4.93 -0.05 0.00 0.00 -0.13
1827 0.50 -4.93 -0.05 0.00 0.00 -0.11 306 0.50 4.93 -0.05 0.00 0.00 -0.11
1828 0.00 -4.93 -0.06 0.00 0.00 -0.17 307 0.00 4.93 -0.06 0.00 0.00 -0.17
1828 0.25 -4.93 -0.06 0.00 0.00 -0.15 307 0.25 4.93 -0.06 0.00 0.00 -0.15
1828 0.50 -4.93 -0.06 0.00 0.00 -0.14 307 0.50 4.93 -0.06 0.00 0.00 -0.14
1829 0.00 -4.93 -0.06 0.00 0.00 -0.20 308 0.00 4.93 -0.06 0.00 0.00 -0.20
1829 0.25 -4.93 -0.06 0.00 0.00 -0.18 308 0.25 4.93 -0.06 0.00 0.00 -0.18
1829 0.50 -4.93 -0.06 0.00 0.00 -0.17 308 0.50 4.93 -0.06 0.00 0.00 -0.17
1830 0.00 -4.93 -0.06 0.00 0.00 -0.23 309 0.00 4.93 -0.06 0.00 0.00 -0.23
SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 244
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

1830 0.25 -4.93 -0.06 0.00 0.00 -0.21 309 0.25 4.93 -0.06 0.00 0.00 -0.21
1830 0.50 -4.93 -0.06 0.00 0.00 -0.20 309 0.50 4.93 -0.06 0.00 0.00 -0.20
1831 0.00 -4.93 -0.06 0.00 0.00 -0.26 310 0.00 4.93 -0.06 0.00 0.00 -0.26
1831 0.25 -4.93 -0.06 0.00 0.00 -0.25 310 0.25 4.93 -0.06 0.00 0.00 -0.25
1831 0.50 -4.93 -0.06 0.00 0.00 -0.23 310 0.50 4.93 -0.06 0.00 0.00 -0.23
1832 0.00 -4.93 -0.06 0.00 0.00 -0.29 311 0.00 4.93 -0.06 0.00 0.00 -0.29
1832 0.25 -4.93 -0.06 0.00 0.00 -0.28 311 0.25 4.93 -0.06 0.00 0.00 -0.28
1832 0.50 -4.93 -0.06 0.00 0.00 -0.26 311 0.50 4.93 -0.06 0.00 0.00 -0.26
1833 0.00 -4.93 -0.06 0.00 0.00 -0.32 312 0.00 4.93 -0.06 0.00 0.00 -0.32
1833 0.25 -4.93 -0.06 0.00 0.00 -0.31 312 0.25 4.93 -0.06 0.00 0.00 -0.31
1833 0.50 -4.93 -0.06 0.00 0.00 -0.29 312 0.50 4.93 -0.06 0.00 0.00 -0.29
1834 0.00 -4.93 -0.04 0.00 0.00 -0.34 313 0.00 4.93 -0.04 0.00 0.00 -0.34
1834 0.25 -4.93 -0.04 0.00 0.00 -0.33 313 0.25 4.93 -0.04 0.00 0.00 -0.33
1834 0.50 -4.93 -0.04 0.00 0.00 -0.32 313 0.50 4.93 -0.04 0.00 0.00 -0.32
1835 0.00 -4.93 -0.03 0.00 0.00 -0.36 314 0.00 4.93 -0.03 0.00 0.00 -0.36
1835 0.25 -4.93 -0.03 0.00 0.00 -0.35 314 0.25 4.93 -0.03 0.00 0.00 -0.35
1835 0.50 -4.93 -0.03 0.00 0.00 -0.34 314 0.50 4.93 -0.03 0.00 0.00 -0.34
1836 0.00 -4.93 -0.01 0.00 -0.01 -0.36 315 0.00 4.93 -0.01 0.00 -0.01 -0.36
1836 0.25 -4.93 -0.01 0.00 0.00 -0.36 315 0.25 4.93 -0.01 0.00 0.00 -0.36
1836 0.50 -4.93 -0.01 0.00 0.00 -0.36 315 0.50 4.93 -0.01 0.00 0.00 -0.36
1837 0.00 -4.93 0.02 0.00 0.00 -0.35 316 0.00 4.93 0.02 0.00 0.00 -0.35
1837 0.25 -4.93 0.02 0.00 0.00 -0.36 316 0.25 4.93 0.02 0.00 0.00 -0.36
1837 0.50 -4.93 0.02 0.00 -0.01 -0.36 316 0.50 4.93 0.02 0.00 -0.01 -0.36
1838 0.00 -4.93 0.05 0.00 0.00 -0.32 317 0.00 4.93 0.05 0.00 0.00 -0.32
1838 0.25 -4.93 0.05 0.00 0.00 -0.34 317 0.25 4.93 0.05 0.00 0.00 -0.34
1838 0.50 -4.93 0.05 0.00 0.00 -0.35 317 0.50 4.93 0.05 0.00 0.00 -0.35
1839 0.00 -4.93 0.09 0.00 0.00 -0.29 318 0.00 4.93 0.09 0.00 0.00 -0.29
SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 245
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

1839 0.20 -4.93 0.09 0.00 0.00 -0.31 318 0.20 4.93 0.09 0.00 0.00 -0.31
1839 0.40 -4.93 0.09 0.00 0.00 -0.32 318 0.40 4.93 0.09 0.00 0.00 -0.32
1840 0.00 -4.93 0.13 0.01 0.00 -0.24 319 0.00 4.93 0.13 0.01 0.00 -0.24
1840 0.20 -4.93 0.13 0.01 0.00 -0.26 319 0.20 4.93 0.13 0.01 0.00 -0.26
1840 0.40 -4.93 0.13 0.01 0.00 -0.29 319 0.40 4.93 0.13 0.01 0.00 -0.29
1841 0.00 -4.93 0.18 0.01 0.00 -0.19 320 0.00 4.93 0.18 0.01 0.00 -0.19
1841 0.15 -4.93 0.18 0.01 0.00 -0.21 320 0.15 4.93 0.18 0.01 0.00 -0.21
1841 0.30 -4.93 0.18 0.01 0.00 -0.24 320 0.30 4.93 0.18 0.01 0.00 -0.24
1842 0.00 -4.93 0.24 0.01 0.01 -0.06 321 0.00 4.93 0.24 0.01 0.01 -0.06
1842 0.25 -4.93 0.24 0.01 0.01 -0.12 321 0.25 4.93 0.24 0.01 0.01 -0.12
1842 0.50 -4.93 0.24 0.01 0.00 -0.19 321 0.50 4.93 0.24 0.01 0.00 -0.19
1843 0.00 -4.93 0.32 0.02 0.02 0.10 322 0.00 4.93 0.32 0.02 0.02 0.10
1843 0.25 -4.93 0.32 0.02 0.01 0.02 322 0.25 4.93 0.32 0.02 0.01 0.02
1843 0.50 -4.93 0.32 0.02 0.01 -0.06 322 0.50 4.93 0.32 0.02 0.01 -0.06
1844 0.00 -4.93 0.41 0.02 0.03 0.30 323 0.00 4.93 0.41 0.02 0.03 0.30
1844 0.25 -4.93 0.41 0.02 0.02 0.20 323 0.25 4.93 0.41 0.02 0.02 0.20
1844 0.50 -4.93 0.41 0.02 0.02 0.10 323 0.50 4.93 0.41 0.02 0.02 0.10
1845 0.00 -4.93 0.51 0.03 0.05 0.56 324 0.00 4.93 0.51 0.03 0.05 0.56
1845 0.25 -4.93 0.51 0.03 0.04 0.43 324 0.25 4.93 0.51 0.03 0.04 0.43
1845 0.50 -4.93 0.51 0.03 0.03 0.30 324 0.50 4.93 0.51 0.03 0.03 0.30
1846 0.00 -4.93 0.62 0.04 0.06 0.87 325 0.00 4.93 0.62 0.04 0.06 0.87
1846 0.25 -4.93 0.62 0.04 0.05 0.71 325 0.25 4.93 0.62 0.04 0.05 0.71
1846 0.50 -4.93 0.62 0.04 0.05 0.56 325 0.50 4.93 0.62 0.04 0.05 0.56
1847 0.00 -4.93 0.74 0.04 0.08 1.24 326 0.00 4.93 0.74 0.04 0.08 1.24
1847 0.25 -4.93 0.74 0.04 0.07 1.05 326 0.25 4.93 0.74 0.04 0.07 1.05
1847 0.50 -4.93 0.74 0.04 0.06 0.87 326 0.50 4.93 0.74 0.04 0.06 0.87
1848 0.00 -4.93 0.87 0.04 0.10 1.67 327 0.00 4.93 0.87 0.04 0.10 1.67
SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 246
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

1848 0.25 -4.93 0.87 0.04 0.09 1.46 327 0.25 4.93 0.87 0.04 0.09 1.46
1848 0.50 -4.93 0.87 0.04 0.08 1.24 327 0.50 4.93 0.87 0.04 0.08 1.24
1849 0.00 -4.93 1.00 0.03 0.12 2.17 328 0.00 4.93 1.00 0.03 0.12 2.17
1849 0.25 -4.93 1.00 0.03 0.11 1.92 328 0.25 4.93 1.00 0.03 0.11 1.92
1849 0.50 -4.93 1.00 0.03 0.10 1.67 328 0.50 4.93 1.00 0.03 0.10 1.67
1850 0.00 -4.93 1.13 0.02 0.13 2.74 329 0.00 4.93 1.13 0.02 0.13 2.74
1850 0.25 -4.93 1.13 0.02 0.12 2.45 329 0.25 4.93 1.13 0.02 0.12 2.45
1850 0.50 -4.93 1.13 0.02 0.12 2.17 329 0.50 4.93 1.13 0.02 0.12 2.17
1851 0.00 -4.93 1.26 0.00 0.13 3.36 330 0.00 4.93 1.26 0.00 0.13 3.36
1851 0.25 -4.93 1.26 0.00 0.13 3.05 330 0.25 4.93 1.26 0.00 0.13 3.05
1851 0.50 -4.93 1.26 0.00 0.13 2.74 330 0.50 4.93 1.26 0.00 0.13 2.74
1852 0.00 -4.93 1.38 -0.03 0.11 4.05 331 0.00 4.93 1.38 -0.03 0.11 4.05
1852 0.25 -4.93 1.38 -0.03 0.12 3.71 331 0.25 4.93 1.38 -0.03 0.12 3.71
1852 0.50 -4.93 1.38 -0.03 0.13 3.36 331 0.50 4.93 1.38 -0.03 0.13 3.36
1853 0.00 -4.93 1.48 -0.08 0.07 4.79 332 0.00 4.93 1.48 -0.08 0.07 4.79
1853 0.25 -4.93 1.48 -0.08 0.09 4.42 332 0.25 4.93 1.48 -0.08 0.09 4.42
1853 0.50 -4.93 1.48 -0.08 0.11 4.05 332 0.50 4.93 1.48 -0.08 0.11 4.05
1854 0.00 -4.93 1.56 -0.15 0.00 5.57 333 0.00 4.93 1.56 -0.15 0.00 5.57
1854 0.25 -4.93 1.56 -0.15 0.04 5.18 333 0.25 4.93 1.56 -0.15 0.04 5.18
1854 0.50 -4.93 1.56 -0.15 0.07 4.79 333 0.50 4.93 1.56 -0.15 0.07 4.79
1855 0.00 -4.93 1.61 -0.23 -0.12 6.38 334 0.00 4.93 1.61 -0.23 -0.12 6.38
1855 0.25 -4.93 1.61 -0.23 -0.06 5.98 334 0.25 4.93 1.61 -0.23 -0.06 5.98
1855 0.50 -4.93 1.61 -0.23 0.00 5.57 334 0.50 4.93 1.61 -0.23 0.00 5.57
1856 0.00 -4.93 1.63 -0.33 -0.28 7.19 335 0.00 4.93 1.63 -0.33 -0.28 7.19
1856 0.25 -4.93 1.63 -0.33 -0.20 6.79 335 0.25 4.93 1.63 -0.33 -0.20 6.79
1856 0.50 -4.93 1.63 -0.33 -0.12 6.38 335 0.50 4.93 1.63 -0.33 -0.12 6.38
1857 0.00 -4.93 1.59 -0.44 -0.50 7.99 336 0.00 4.93 1.59 -0.44 -0.50 7.99
SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 247
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

1857 0.25 -4.93 1.59 -0.44 -0.39 7.59 336 0.25 4.93 1.59 -0.44 -0.39 7.59
1857 0.50 -4.93 1.59 -0.44 -0.28 7.19 336 0.50 4.93 1.59 -0.44 -0.28 7.19
1858 0.00 -4.93 1.49 -0.56 -0.78 8.73 337 0.00 4.93 1.49 -0.56 -0.78 8.73
1858 0.25 -4.93 1.49 -0.56 -0.64 8.36 337 0.25 4.93 1.49 -0.56 -0.64 8.36
1858 0.50 -4.93 1.49 -0.56 -0.50 7.99 337 0.50 4.93 1.49 -0.56 -0.50 7.99
1859 0.00 -4.93 1.32 -0.68 -1.12 9.39 338 0.00 4.93 1.32 -0.68 -1.12 9.39
1859 0.25 -4.93 1.32 -0.68 -0.95 9.06 338 0.25 4.93 1.32 -0.68 -0.95 9.06
1859 0.50 -4.93 1.32 -0.68 -0.78 8.73 338 0.50 4.93 1.32 -0.68 -0.78 8.73
1860 0.00 -4.93 1.07 -0.79 -1.52 9.93 339 0.00 4.93 1.07 -0.79 -1.52 9.93
1860 0.25 -4.93 1.07 -0.79 -1.32 9.66 339 0.25 4.93 1.07 -0.79 -1.32 9.66
1860 0.50 -4.93 1.07 -0.79 -1.12 9.39 339 0.50 4.93 1.07 -0.79 -1.12 9.39
1861 0.00 -4.93 0.72 -0.86 -1.95 10.29 340 0.00 4.93 0.72 -0.86 -1.95 10.29
1861 0.25 -4.93 0.72 -0.86 -1.73 10.11 340 0.25 4.93 0.72 -0.86 -1.73 10.11
1861 0.50 -4.93 0.72 -0.86 -1.52 9.93 340 0.50 4.93 0.72 -0.86 -1.52 9.93
1862 0.00 -4.93 0.27 -0.87 -2.38 10.43 341 0.00 4.93 0.27 -0.87 -2.38 10.43
1862 0.25 -4.93 0.27 -0.87 -2.16 10.36 341 0.25 4.93 0.27 -0.87 -2.16 10.36
1862 0.50 -4.93 0.27 -0.87 -1.95 10.29 341 0.50 4.93 0.27 -0.87 -1.95 10.29
1863 0.00 -4.93 -0.30 -0.80 -2.78 10.28 342 0.00 4.93 -0.30 -0.80 -2.78 10.28
1863 0.25 -4.93 -0.30 -0.80 -2.58 10.35 342 0.25 4.93 -0.30 -0.80 -2.58 10.35
1863 0.50 -4.93 -0.30 -0.80 -2.38 10.43 342 0.50 4.93 -0.30 -0.80 -2.38 10.43
1864 0.00 -4.93 -0.99 -0.61 -3.08 9.79 343 0.00 4.93 -0.99 -0.61 -3.08 9.79
1864 0.25 -4.93 -0.99 -0.61 -2.93 10.03 343 0.25 4.93 -0.99 -0.61 -2.93 10.03
1864 0.50 -4.93 -0.99 -0.61 -2.78 10.28 343 0.50 4.93 -0.99 -0.61 -2.78 10.28
1865 0.00 -4.93 -1.82 -0.26 -3.21 8.88 344 0.00 4.93 -1.82 -0.26 -3.21 8.88
1865 0.25 -4.93 -1.82 -0.26 -3.15 9.33 344 0.25 4.93 -1.82 -0.26 -3.15 9.33
1865 0.50 -4.93 -1.82 -0.26 -3.08 9.79 344 0.50 4.93 -1.82 -0.26 -3.08 9.79
1866 0.00 -4.93 -2.78 0.27 -3.08 7.49 345 0.00 4.93 -2.78 0.27 -3.08 7.49
SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 248
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

1866 0.25 -4.93 -2.78 0.27 -3.15 8.18 345 0.25 4.93 -2.78 0.27 -3.15 8.18
1866 0.50 -4.93 -2.78 0.27 -3.21 8.88 345 0.50 4.93 -2.78 0.27 -3.21 8.88
1867 0.00 -4.93 -3.89 1.02 -2.57 5.55 346 0.00 4.93 -3.89 1.02 -2.57 5.55
1867 0.25 -4.93 -3.89 1.02 -2.82 6.52 346 0.25 4.93 -3.89 1.02 -2.82 6.52
1867 0.50 -4.93 -3.89 1.02 -3.08 7.49 346 0.50 4.93 -3.89 1.02 -3.08 7.49
1868 0.00 -4.93 -5.14 2.03 -1.55 2.98 347 0.00 4.93 -5.14 2.03 -1.55 2.98
1868 0.25 -4.93 -5.14 2.03 -2.06 4.26 347 0.25 4.93 -5.14 2.03 -2.06 4.26
1868 0.50 -4.93 -5.14 2.03 -2.57 5.55 347 0.50 4.93 -5.14 2.03 -2.57 5.55
1869 0.00 -4.93 -6.52 3.29 0.09 -0.28 348 0.00 4.93 -6.52 3.29 0.09 -0.28
1869 0.25 -4.93 -6.52 3.29 -0.73 1.35 348 0.25 4.93 -6.52 3.29 -0.73 1.35
1869 0.50 -4.93 -6.52 3.29 -1.55 2.98 348 0.50 4.93 -6.52 3.29 -1.55 2.98
1870 0.00 -4.93 -8.04 4.82 2.51 -4.30 349 0.00 4.93 -8.04 4.82 2.51 -4.30
1870 0.25 -4.93 -8.04 4.82 1.30 -2.29 349 0.25 4.93 -8.04 4.82 1.30 -2.29
1870 0.50 -4.93 -8.04 4.82 0.09 -0.28 349 0.50 4.93 -8.04 4.82 0.09 -0.28
1871 0.00 -4.93 -8.44 5.71 5.36 -8.52 350 0.00 4.93 -8.44 5.71 5.36 -8.52
1871 0.25 -4.93 -8.44 5.71 3.93 -6.41 350 0.25 4.93 -8.44 5.71 3.93 -6.41
1871 0.50 -4.93 -8.44 5.71 2.51 -4.30 350 0.50 4.93 -8.44 5.71 2.51 -4.30

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 249


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG
Bảng 5-14. Kết quả nội lực cọc C11 và cọc C12

Kết quả nội lực cọc C11 Kết quả nội lực cọc C12
Sta P V2 V3 M2 M3 Sta P V2 V3 M2 M3
Fra Fra
(m) (kN) (kN) (kN) (kNm) (kNm) (m) (kN) (kN) (kN) (kNm) (kNm)
703 0.00 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1171 0.00 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
703 0.25 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1171 0.25 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
703 0.50 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1171 0.50 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
704 0.00 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1172 0.00 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
704 0.25 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1172 0.25 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
704 0.50 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1172 0.50 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
705 0.00 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1173 0.00 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
705 0.25 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1173 0.25 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
705 0.50 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1173 0.50 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
706 0.00 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1174 0.00 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
706 0.25 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1174 0.25 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
706 0.50 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1174 0.50 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
707 0.00 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1175 0.00 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
707 0.25 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1175 0.25 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
707 0.50 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1175 0.50 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
708 0.00 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1176 0.00 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
708 0.25 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1176 0.25 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
708 0.50 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1176 0.50 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
709 0.00 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1177 0.00 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
709 0.25 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1177 0.25 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
709 0.50 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1177 0.50 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
710 0.00 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1178 0.00 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
710 0.25 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1178 0.25 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 250
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

710 0.50 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1178 0.50 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
711 0.00 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1179 0.00 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
711 0.25 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1179 0.25 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
711 0.50 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1179 0.50 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
712 0.00 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1180 0.00 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
712 0.25 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1180 0.25 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
712 0.50 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1180 0.50 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
713 0.00 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1181 0.00 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
713 0.25 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1181 0.25 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
713 0.50 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1181 0.50 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
714 0.00 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1182 0.00 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
714 0.25 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1182 0.25 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
714 0.50 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1182 0.50 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
715 0.00 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1183 0.00 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
715 0.25 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1183 0.25 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
715 0.50 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1183 0.50 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
716 0.00 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1184 0.00 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
716 0.25 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1184 0.25 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
716 0.50 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1184 0.50 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
717 0.00 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1185 0.00 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
717 0.25 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1185 0.25 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
717 0.50 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1185 0.50 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
718 0.00 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1186 0.00 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
718 0.25 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1186 0.25 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
718 0.50 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1186 0.50 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
719 0.00 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1187 0.00 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
719 0.25 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1187 0.25 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 251


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

719 0.50 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1187 0.50 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
720 0.00 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1188 0.00 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
720 0.25 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1188 0.25 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
720 0.50 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1188 0.50 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
721 0.00 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1189 0.00 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
721 0.25 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1189 0.25 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
721 0.50 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1189 0.50 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
722 0.00 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1190 0.00 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
722 0.25 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1190 0.25 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
722 0.50 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1190 0.50 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
723 0.00 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1191 0.00 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
723 0.25 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1191 0.25 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
723 0.50 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1191 0.50 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
724 0.00 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1192 0.00 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
724 0.25 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1192 0.25 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
724 0.50 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1192 0.50 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
725 0.00 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1193 0.00 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
725 0.25 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1193 0.25 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
725 0.50 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1193 0.50 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
726 0.00 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1194 0.00 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
726 0.25 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1194 0.25 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
726 0.50 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1194 0.50 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
727 0.00 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1195 0.00 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
727 0.25 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1195 0.25 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
727 0.50 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1195 0.50 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
728 0.00 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1196 0.00 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
728 0.25 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1196 0.25 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 252


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

728 0.50 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1196 0.50 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
729 0.00 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1197 0.00 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
729 0.25 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1197 0.25 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
729 0.50 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1197 0.50 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
730 0.00 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1198 0.00 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
730 0.25 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1198 0.25 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
730 0.50 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1198 0.50 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
731 0.00 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1199 0.00 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
731 0.25 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1199 0.25 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
731 0.50 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1199 0.50 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
732 0.00 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1200 0.00 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
732 0.25 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1200 0.25 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
732 0.50 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1200 0.50 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
733 0.00 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1201 0.00 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
733 0.25 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1201 0.25 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
733 0.50 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1201 0.50 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
734 0.00 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1202 0.00 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
734 0.25 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1202 0.25 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
734 0.50 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1202 0.50 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
735 0.00 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1203 0.00 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
735 0.25 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1203 0.25 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
735 0.50 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1203 0.50 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
736 0.00 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1204 0.00 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
736 0.25 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1204 0.25 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
736 0.50 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1204 0.50 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
737 0.00 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1205 0.00 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
737 0.25 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1205 0.25 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 253


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

737 0.50 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1205 0.50 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
738 0.00 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1206 0.00 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
738 0.25 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1206 0.25 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
738 0.50 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1206 0.50 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
739 0.00 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1207 0.00 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
739 0.25 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1207 0.25 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
739 0.50 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1207 0.50 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
740 0.00 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1208 0.00 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
740 0.25 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1208 0.25 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
740 0.50 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1208 0.50 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
741 0.00 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1209 0.00 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
741 0.25 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1209 0.25 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
741 0.50 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1209 0.50 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
742 0.00 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1210 0.00 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
742 0.25 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1210 0.25 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
742 0.50 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1210 0.50 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
743 0.00 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1211 0.00 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
743 0.25 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1211 0.25 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
743 0.50 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1211 0.50 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
744 0.00 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1212 0.00 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
744 0.25 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1212 0.25 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
744 0.50 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1212 0.50 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
745 0.00 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1213 0.00 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
745 0.25 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1213 0.25 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
745 0.50 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1213 0.50 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
746 0.00 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1214 0.00 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
746 0.25 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1214 0.25 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 254


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

746 0.50 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1214 0.50 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
747 0.00 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1215 0.00 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
747 0.25 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1215 0.25 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
747 0.50 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1215 0.50 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
748 0.00 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1216 0.00 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
748 0.25 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1216 0.25 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
748 0.50 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1216 0.50 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
749 0.00 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1217 0.00 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
749 0.25 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1217 0.25 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
749 0.50 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1217 0.50 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
750 0.00 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1218 0.00 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
750 0.25 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1218 0.25 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
750 0.50 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1218 0.50 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
751 0.00 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1219 0.00 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
751 0.25 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1219 0.25 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
751 0.50 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1219 0.50 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
752 0.00 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1220 0.00 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
752 0.25 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1220 0.25 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
752 0.50 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1220 0.50 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
753 0.00 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1221 0.00 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
753 0.25 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1221 0.25 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
753 0.50 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1221 0.50 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
754 0.00 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1222 0.00 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
754 0.25 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1222 0.25 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
754 0.50 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1222 0.50 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
755 0.00 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1223 0.00 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
755 0.25 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1223 0.25 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 255


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

755 0.50 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1223 0.50 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
756 0.00 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1224 0.00 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
756 0.25 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1224 0.25 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
756 0.50 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1224 0.50 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
757 0.00 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1225 0.00 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
757 0.10 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1225 0.10 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
757 0.20 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1225 0.20 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
758 0.00 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.01 1226 0.00 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.01
758 0.25 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.01 1226 0.25 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.01
758 0.50 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.00 1226 0.50 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.00
759 0.00 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.01 1227 0.00 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.01
759 0.25 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.01 1227 0.25 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.01
759 0.50 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.01 1227 0.50 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.01
760 0.00 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.01 1228 0.00 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.01
760 0.25 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.01 1228 0.25 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.01
760 0.50 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.01 1228 0.50 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.01
761 0.00 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.01 1229 0.00 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.01
761 0.25 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.01 1229 0.25 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.01
761 0.50 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.01 1229 0.50 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.01
762 0.00 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.01 1230 0.00 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.01
762 0.25 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.01 1230 0.25 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.01
762 0.50 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.01 1230 0.50 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.01
763 0.00 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.01 1231 0.00 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.01
763 0.25 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.01 1231 0.25 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.01
763 0.50 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.01 1231 0.50 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.01
764 0.00 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.01 1232 0.00 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.01
764 0.25 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.01 1232 0.25 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.01

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 256


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

764 0.50 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.01 1232 0.50 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.01
765 0.00 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.01 1233 0.00 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.01
765 0.25 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.01 1233 0.25 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.01
765 0.50 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.01 1233 0.50 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.01
766 0.00 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.01 1234 0.00 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.01
766 0.25 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.01 1234 0.25 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.01
766 0.50 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.01 1234 0.50 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.01
767 0.00 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.01 1235 0.00 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.01
767 0.25 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.01 1235 0.25 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.01
767 0.50 -1.03 0.00 0.00 0.00 0.01 1235 0.50 -7.42 0.00 0.00 0.00 0.01
768 0.00 -1.03 -0.01 0.00 0.00 0.00 1236 0.00 -7.42 -0.01 0.00 0.00 0.00
768 0.25 -1.03 -0.01 0.00 0.00 0.00 1236 0.25 -7.42 -0.01 0.00 0.00 0.00
768 0.50 -1.03 -0.01 0.00 0.00 0.01 1236 0.50 -7.42 -0.01 0.00 0.00 0.01
769 0.00 -1.03 -0.01 0.00 0.00 0.00 1237 0.00 -7.42 -0.01 0.00 0.00 0.00
769 0.25 -1.03 -0.01 0.00 0.00 0.00 1237 0.25 -7.42 -0.01 0.00 0.00 0.00
769 0.50 -1.03 -0.01 0.00 0.00 0.00 1237 0.50 -7.42 -0.01 0.00 0.00 0.00
770 0.00 -1.03 -0.01 0.00 0.00 -0.01 1238 0.00 -7.42 -0.01 0.00 0.00 -0.01
770 0.25 -1.03 -0.01 0.00 0.00 -0.01 1238 0.25 -7.42 -0.01 0.00 0.00 -0.01
770 0.50 -1.03 -0.01 0.00 0.00 0.00 1238 0.50 -7.42 -0.01 0.00 0.00 0.00
771 0.00 -1.03 -0.02 0.00 0.00 -0.02 1239 0.00 -7.42 -0.02 0.00 0.00 -0.02
771 0.25 -1.03 -0.02 0.00 0.00 -0.01 1239 0.25 -7.42 -0.02 0.00 0.00 -0.01
771 0.50 -1.03 -0.02 0.00 0.00 -0.01 1239 0.50 -7.42 -0.02 0.00 0.00 -0.01
772 0.00 -1.03 -0.02 0.00 0.00 -0.03 1240 0.00 -7.42 -0.02 0.00 0.00 -0.03
772 0.25 -1.03 -0.02 0.00 0.00 -0.02 1240 0.25 -7.42 -0.02 0.00 0.00 -0.02
772 0.50 -1.03 -0.02 0.00 0.00 -0.02 1240 0.50 -7.42 -0.02 0.00 0.00 -0.02
773 0.00 -1.03 -0.03 0.00 0.00 -0.04 1241 0.00 -7.42 -0.03 0.00 0.00 -0.04
773 0.25 -1.03 -0.03 0.00 0.00 -0.04 1241 0.25 -7.42 -0.03 0.00 0.00 -0.04

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 257


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

773 0.50 -1.03 -0.03 0.00 0.00 -0.03 1241 0.50 -7.42 -0.03 0.00 0.00 -0.03
774 0.00 -1.03 -0.03 0.00 0.00 -0.06 1242 0.00 -7.42 -0.03 0.00 0.00 -0.06
774 0.25 -1.03 -0.03 0.00 0.00 -0.05 1242 0.25 -7.42 -0.03 0.00 0.00 -0.05
774 0.50 -1.03 -0.03 0.00 0.00 -0.04 1242 0.50 -7.42 -0.03 0.00 0.00 -0.04
775 0.00 -1.03 -0.04 0.00 0.00 -0.08 1243 0.00 -7.42 -0.04 0.00 0.00 -0.08
775 0.25 -1.03 -0.04 0.00 0.00 -0.07 1243 0.25 -7.42 -0.04 0.00 0.00 -0.07
775 0.50 -1.03 -0.04 0.00 0.00 -0.06 1243 0.50 -7.42 -0.04 0.00 0.00 -0.06
776 0.00 -1.03 -0.05 0.00 0.00 -0.10 1244 0.00 -7.42 -0.05 0.00 0.00 -0.11
776 0.25 -1.03 -0.05 0.00 0.00 -0.09 1244 0.25 -7.42 -0.05 0.00 0.00 -0.09
776 0.50 -1.03 -0.05 0.00 0.00 -0.08 1244 0.50 -7.42 -0.05 0.00 0.00 -0.08
777 0.00 -1.03 -0.05 0.00 0.00 -0.13 1245 0.00 -7.42 -0.05 0.00 0.00 -0.13
777 0.25 -1.03 -0.05 0.00 0.00 -0.11 1245 0.25 -7.42 -0.05 0.00 0.00 -0.12
777 0.50 -1.03 -0.05 0.00 0.00 -0.10 1245 0.50 -7.42 -0.05 0.00 0.00 -0.11
778 0.00 -1.03 -0.06 0.00 0.00 -0.16 1246 0.00 -7.42 -0.06 0.00 0.00 -0.16
778 0.25 -1.03 -0.06 0.00 0.00 -0.14 1246 0.25 -7.42 -0.06 0.00 0.00 -0.15
778 0.50 -1.03 -0.06 0.00 0.00 -0.13 1246 0.50 -7.42 -0.06 0.00 0.00 -0.13
779 0.00 -1.03 -0.06 0.00 0.00 -0.19 1247 0.00 -7.42 -0.06 0.00 0.01 -0.19
779 0.25 -1.03 -0.06 0.00 0.00 -0.17 1247 0.25 -7.42 -0.06 0.00 0.00 -0.17
779 0.50 -1.03 -0.06 0.00 0.00 -0.16 1247 0.50 -7.42 -0.06 0.00 0.00 -0.16
780 0.00 -1.03 -0.06 0.00 0.01 -0.22 1248 0.00 -7.42 -0.06 0.00 0.01 -0.22
780 0.25 -1.03 -0.06 0.00 0.01 -0.20 1248 0.25 -7.42 -0.06 0.00 0.01 -0.21
780 0.50 -1.03 -0.06 0.00 0.00 -0.19 1248 0.50 -7.42 -0.06 0.00 0.01 -0.19
781 0.00 -1.03 -0.06 0.00 0.01 -0.25 1249 0.00 -7.42 -0.06 0.00 0.01 -0.25
781 0.25 -1.03 -0.06 0.00 0.01 -0.23 1249 0.25 -7.42 -0.06 0.00 0.01 -0.24
781 0.50 -1.03 -0.06 0.00 0.01 -0.22 1249 0.50 -7.42 -0.06 0.00 0.01 -0.22
782 0.00 -1.03 -0.06 0.00 0.01 -0.28 1250 0.00 -7.42 -0.06 0.00 0.01 -0.28
782 0.25 -1.03 -0.06 0.00 0.01 -0.26 1250 0.25 -7.42 -0.06 0.00 0.01 -0.27

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 258


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

782 0.50 -1.03 -0.06 0.00 0.01 -0.25 1250 0.50 -7.42 -0.06 0.00 0.01 -0.25
783 0.00 -1.03 -0.05 0.00 0.00 -0.30 1251 0.00 -7.42 -0.05 0.00 0.00 -0.31
783 0.25 -1.03 -0.05 0.00 0.00 -0.29 1251 0.25 -7.42 -0.05 0.00 0.00 -0.29
783 0.50 -1.03 -0.05 0.00 0.01 -0.28 1251 0.50 -7.42 -0.05 0.00 0.01 -0.28
784 0.00 -1.03 -0.04 -0.01 0.00 -0.32 1252 0.00 -7.42 -0.04 -0.01 0.00 -0.32
784 0.25 -1.03 -0.04 -0.01 0.00 -0.31 1252 0.25 -7.42 -0.04 -0.01 0.00 -0.32
784 0.50 -1.03 -0.04 -0.01 0.00 -0.30 1252 0.50 -7.42 -0.04 -0.01 0.00 -0.31
785 0.00 -1.03 -0.02 -0.01 0.00 -0.33 1253 0.00 -7.42 -0.02 -0.01 0.00 -0.33
785 0.25 -1.03 -0.02 -0.01 0.00 -0.33 1253 0.25 -7.42 -0.02 -0.01 0.00 -0.33
785 0.50 -1.03 -0.02 -0.01 0.00 -0.32 1253 0.50 -7.42 -0.02 -0.01 0.00 -0.32
786 0.00 -1.03 0.00 -0.01 -0.01 -0.33 1254 0.00 -7.42 0.00 -0.01 -0.01 -0.33
786 0.20 -1.03 0.00 -0.01 -0.01 -0.33 1254 0.20 -7.42 0.00 -0.01 -0.01 -0.33
786 0.40 -1.03 0.00 -0.01 0.00 -0.33 1254 0.40 -7.42 0.00 -0.01 0.00 -0.33
787 0.00 -1.03 0.02 -0.02 -0.02 -0.32 1255 0.00 -7.42 0.03 -0.02 -0.02 -0.32
787 0.20 -1.03 0.02 -0.02 -0.01 -0.33 1255 0.20 -7.42 0.03 -0.02 -0.01 -0.33
787 0.40 -1.03 0.02 -0.02 -0.01 -0.33 1255 0.40 -7.42 0.03 -0.02 -0.01 -0.33
788 0.00 -1.03 0.06 -0.02 -0.02 -0.31 1256 0.00 -7.42 0.06 -0.02 -0.02 -0.30
788 0.15 -1.03 0.06 -0.02 -0.02 -0.31 1256 0.15 -7.42 0.06 -0.02 -0.02 -0.31
788 0.30 -1.03 0.06 -0.02 -0.02 -0.32 1256 0.30 -7.42 0.06 -0.02 -0.02 -0.32
789 0.00 -1.03 0.10 -0.03 -0.03 -0.25 1257 0.00 -7.42 0.11 -0.03 -0.04 -0.25
789 0.25 -1.03 0.10 -0.03 -0.03 -0.28 1257 0.25 -7.42 0.11 -0.03 -0.03 -0.28
789 0.50 -1.03 0.10 -0.03 -0.02 -0.31 1257 0.50 -7.42 0.11 -0.03 -0.02 -0.30
790 0.00 -1.03 0.16 -0.03 -0.05 -0.17 1258 0.00 -7.42 0.17 -0.03 -0.05 -0.16
790 0.25 -1.03 0.16 -0.03 -0.04 -0.21 1258 0.25 -7.42 0.17 -0.03 -0.04 -0.21
790 0.50 -1.03 0.16 -0.03 -0.03 -0.25 1258 0.50 -7.42 0.17 -0.03 -0.04 -0.25
791 0.00 -1.03 0.23 -0.04 -0.07 -0.06 1259 0.00 -7.42 0.24 -0.04 -0.07 -0.04
791 0.25 -1.03 0.23 -0.04 -0.06 -0.12 1259 0.25 -7.42 0.24 -0.04 -0.06 -0.10

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 259


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

791 0.50 -1.03 0.23 -0.04 -0.05 -0.17 1259 0.50 -7.42 0.24 -0.04 -0.05 -0.16
792 0.00 -1.03 0.31 -0.04 -0.09 0.10 1260 0.00 -7.42 0.33 -0.04 -0.09 0.12
792 0.25 -1.03 0.31 -0.04 -0.08 0.02 1260 0.25 -7.42 0.33 -0.04 -0.08 0.04
792 0.50 -1.03 0.31 -0.04 -0.07 -0.06 1260 0.50 -7.42 0.33 -0.04 -0.07 -0.04
793 0.00 -1.03 0.41 -0.04 -0.11 0.30 1261 0.00 -7.42 0.42 -0.04 -0.11 0.33
793 0.25 -1.03 0.41 -0.04 -0.10 0.20 1261 0.25 -7.42 0.42 -0.04 -0.10 0.23
793 0.50 -1.03 0.41 -0.04 -0.09 0.10 1261 0.50 -7.42 0.42 -0.04 -0.09 0.12
794 0.00 -1.03 0.52 -0.04 -0.12 0.56 1262 0.00 -7.42 0.53 -0.04 -0.13 0.60
794 0.25 -1.03 0.52 -0.04 -0.12 0.43 1262 0.25 -7.42 0.53 -0.04 -0.12 0.47
794 0.50 -1.03 0.52 -0.04 -0.11 0.30 1262 0.50 -7.42 0.53 -0.04 -0.11 0.33
795 0.00 -1.03 0.64 -0.03 -0.14 0.88 1263 0.00 -7.42 0.66 -0.03 -0.14 0.93
795 0.25 -1.03 0.64 -0.03 -0.13 0.72 1263 0.25 -7.42 0.66 -0.03 -0.13 0.77
795 0.50 -1.03 0.64 -0.03 -0.12 0.56 1263 0.50 -7.42 0.66 -0.03 -0.13 0.60
796 0.00 -1.03 0.77 -0.01 -0.14 1.27 1264 0.00 -7.42 0.79 -0.01 -0.14 1.32
796 0.25 -1.03 0.77 -0.01 -0.14 1.07 1264 0.25 -7.42 0.79 -0.01 -0.14 1.13
796 0.50 -1.03 0.77 -0.01 -0.14 0.88 1264 0.50 -7.42 0.79 -0.01 -0.14 0.93
797 0.00 -1.03 0.91 0.02 -0.13 1.72 1265 0.00 -7.42 0.93 0.02 -0.13 1.79
797 0.25 -1.03 0.91 0.02 -0.14 1.49 1265 0.25 -7.42 0.93 0.02 -0.14 1.56
797 0.50 -1.03 0.91 0.02 -0.14 1.27 1265 0.50 -7.42 0.93 0.02 -0.14 1.32
798 0.00 -1.03 1.05 0.06 -0.10 2.24 1266 0.00 -7.42 1.07 0.06 -0.10 2.33
798 0.25 -1.03 1.05 0.06 -0.12 1.98 1266 0.25 -7.42 1.07 0.06 -0.12 2.06
798 0.50 -1.03 1.05 0.06 -0.13 1.72 1266 0.50 -7.42 1.07 0.06 -0.13 1.79
799 0.00 -1.03 1.19 0.11 -0.05 2.84 1267 0.00 -7.42 1.22 0.12 -0.05 2.93
799 0.25 -1.03 1.19 0.11 -0.08 2.54 1267 0.25 -7.42 1.22 0.12 -0.07 2.63
799 0.50 -1.03 1.19 0.11 -0.10 2.24 1267 0.50 -7.42 1.22 0.12 -0.10 2.33
800 0.00 -1.03 1.33 0.18 0.04 3.50 1268 0.00 -7.42 1.35 0.18 0.05 3.61
800 0.25 -1.03 1.33 0.18 0.00 3.17 1268 0.25 -7.42 1.35 0.18 0.00 3.27

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 260


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

800 0.50 -1.03 1.33 0.18 -0.05 2.84 1268 0.50 -7.42 1.35 0.18 -0.05 2.93
801 0.00 -1.03 1.45 0.26 0.17 4.23 1269 0.00 -7.42 1.48 0.27 0.18 4.35
801 0.25 -1.03 1.45 0.26 0.11 3.86 1269 0.25 -7.42 1.48 0.27 0.11 3.98
801 0.50 -1.03 1.45 0.26 0.04 3.50 1269 0.50 -7.42 1.48 0.27 0.05 3.61
802 0.00 -1.03 1.55 0.36 0.35 5.00 1270 0.00 -7.42 1.58 0.37 0.37 5.14
802 0.25 -1.03 1.55 0.36 0.26 4.61 1270 0.25 -7.42 1.58 0.37 0.27 4.74
802 0.50 -1.03 1.55 0.36 0.17 4.23 1270 0.50 -7.42 1.58 0.37 0.18 4.35
803 0.00 -1.03 1.62 0.47 0.59 5.81 1271 0.00 -7.42 1.64 0.48 0.60 5.96
803 0.25 -1.03 1.62 0.47 0.47 5.41 1271 0.25 -7.42 1.64 0.48 0.49 5.55
803 0.50 -1.03 1.62 0.47 0.35 5.00 1271 0.50 -7.42 1.64 0.48 0.37 5.14
804 0.00 -1.03 1.65 0.58 0.88 6.64 1272 0.00 -7.42 1.67 0.59 0.90 6.79
804 0.25 -1.03 1.65 0.58 0.73 6.23 1272 0.25 -7.42 1.67 0.59 0.75 6.37
804 0.50 -1.03 1.65 0.58 0.59 5.81 1272 0.50 -7.42 1.67 0.59 0.60 5.96
805 0.00 -1.03 1.63 0.69 1.22 7.46 1273 0.00 -7.42 1.64 0.70 1.25 7.61
805 0.25 -1.03 1.63 0.69 1.05 7.05 1273 0.25 -7.42 1.64 0.70 1.08 7.20
805 0.50 -1.03 1.63 0.69 0.88 6.64 1273 0.50 -7.42 1.64 0.70 0.90 6.79
806 0.00 -1.03 1.54 0.79 1.61 8.22 1274 0.00 -7.42 1.53 0.80 1.65 8.38
806 0.25 -1.03 1.54 0.79 1.42 7.84 1274 0.25 -7.42 1.53 0.80 1.45 7.99
806 0.50 -1.03 1.54 0.79 1.22 7.46 1274 0.50 -7.42 1.53 0.80 1.25 7.61
807 0.00 -1.03 1.36 0.85 2.04 8.90 1275 0.00 -7.42 1.34 0.86 2.08 9.05
807 0.25 -1.03 1.36 0.85 1.83 8.56 1275 0.25 -7.42 1.34 0.86 1.87 8.71
807 0.50 -1.03 1.36 0.85 1.61 8.22 1275 0.50 -7.42 1.34 0.86 1.65 8.38
808 0.00 -1.03 1.09 0.87 2.47 9.45 1276 0.00 -7.42 1.06 0.88 2.52 9.58
808 0.25 -1.03 1.09 0.87 2.26 9.18 1276 0.25 -7.42 1.06 0.88 2.30 9.31
808 0.50 -1.03 1.09 0.87 2.04 8.90 1276 0.50 -7.42 1.06 0.88 2.08 9.05
809 0.00 -1.03 0.71 0.82 2.88 9.80 1277 0.00 -7.42 0.65 0.82 2.93 9.90
809 0.25 -1.03 0.71 0.82 2.68 9.63 1277 0.25 -7.42 0.65 0.82 2.72 9.74

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 261


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

809 0.50 -1.03 0.71 0.82 2.47 9.45 1277 0.50 -7.42 0.65 0.82 2.52 9.58
810 0.00 -1.03 0.19 0.67 3.21 9.90 1278 0.00 -7.42 0.12 0.66 3.26 9.96
810 0.25 -1.03 0.19 0.67 3.05 9.85 1278 0.25 -7.42 0.12 0.66 3.10 9.93
810 0.50 -1.03 0.19 0.67 2.88 9.80 1278 0.50 -7.42 0.12 0.66 2.93 9.90
811 0.00 -1.03 -0.46 0.39 3.41 9.67 1279 0.00 -7.42 -0.56 0.38 3.45 9.69
811 0.25 -1.03 -0.46 0.39 3.31 9.79 1279 0.25 -7.42 -0.56 0.38 3.36 9.82
811 0.50 -1.03 -0.46 0.39 3.21 9.90 1279 0.50 -7.42 -0.56 0.38 3.26 9.96
812 0.00 -1.03 -1.26 -0.03 3.40 9.04 1280 0.00 -7.42 -1.39 -0.05 3.43 8.99
812 0.25 -1.03 -1.26 -0.03 3.40 9.36 1280 0.25 -7.42 -1.39 -0.05 3.44 9.34
812 0.50 -1.03 -1.26 -0.03 3.41 9.67 1280 0.50 -7.42 -1.39 -0.05 3.45 9.69
813 0.00 -1.03 -2.23 -0.63 3.08 7.93 1281 0.00 -7.42 -2.39 -0.67 3.09 7.80
813 0.25 -1.03 -2.23 -0.63 3.24 8.48 1281 0.25 -7.42 -2.39 -0.67 3.26 8.39
813 0.50 -1.03 -2.23 -0.63 3.40 9.04 1281 0.50 -7.42 -2.39 -0.67 3.43 8.99
814 0.00 -1.03 -3.37 -1.43 2.36 6.24 1282 0.00 -7.42 -3.56 -1.49 2.34 6.02
814 0.25 -1.03 -3.37 -1.43 2.72 7.08 1282 0.25 -7.42 -3.56 -1.49 2.72 6.91
814 0.50 -1.03 -3.37 -1.43 3.08 7.93 1282 0.50 -7.42 -3.56 -1.49 3.09 7.80
815 0.00 -1.03 -4.68 -2.45 1.14 3.90 1283 0.00 -7.42 -4.91 -2.53 1.08 3.56
815 0.25 -1.03 -4.68 -2.45 1.75 5.07 1283 0.25 -7.42 -4.91 -2.53 1.71 4.79
815 0.50 -1.03 -4.68 -2.45 2.36 6.24 1283 0.50 -7.42 -4.91 -2.53 2.34 6.02
816 0.00 -1.03 -6.16 -3.69 -0.71 0.82 1284 0.00 -7.42 -6.43 -3.80 -0.82 0.34
816 0.25 -1.03 -6.16 -3.69 0.22 2.36 1284 0.25 -7.42 -6.43 -3.80 0.13 1.95
816 0.50 -1.03 -6.16 -3.69 1.14 3.90 1284 0.50 -7.42 -6.43 -3.80 1.08 3.56
817 0.00 -1.03 -7.82 -5.14 -3.28 -3.09 1285 0.00 -7.42 -8.13 -5.27 -3.46 -3.72
817 0.25 -1.03 -7.82 -5.14 -1.99 -1.13 1285 0.25 -7.42 -8.13 -5.27 -2.14 -1.69
817 0.50 -1.03 -7.82 -5.14 -0.71 0.82 1285 0.50 -7.42 -8.13 -5.27 -0.82 0.34
818 0.00 -1.03 -8.72 -5.55 -6.05 -7.45 1286 0.00 -7.42 -9.05 -5.69 -6.30 -8.24
818 0.25 -1.03 -8.72 -5.55 -4.66 -5.27 1286 0.25 -7.42 -9.05 -5.69 -4.88 -5.98

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 262


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

818 0.50 -1.03 -8.72 -5.55 -3.28 -3.09 1286 0.50 -7.42 -9.05 -5.69 -3.46 -3.72
Bảng 5-15. Kết quả nội lực cọc C13 và cọc C14

Kết quả nội lực cọc C13 Kết quả nội lực cọc C14
Sta P V2 V3 M2 M3 Sta P V2 V3 M2 M3
Fra Fra
(m) (kN) (kN) (kN) (kNm) (kNm) (m) (kN) (kN) (kN) (kNm) (kNm)
1639 0.00 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 1 0.00 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1639 0.25 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 1 0.25 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1639 0.50 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 1 0.50 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1640 0.00 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 2 0.00 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1640 0.25 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 2 0.25 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1640 0.50 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 2 0.50 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1641 0.00 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 3 0.00 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1641 0.25 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 3 0.25 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1641 0.50 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 3 0.50 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1642 0.00 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 4 0.00 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1642 0.25 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 4 0.25 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1642 0.50 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 4 0.50 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1643 0.00 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 5 0.00 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1643 0.25 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 5 0.25 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1643 0.50 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 5 0.50 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1644 0.00 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 6 0.00 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1644 0.25 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 6 0.25 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1644 0.50 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 6 0.50 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1645 0.00 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 7 0.00 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1645 0.25 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 7 0.25 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1645 0.50 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 7 0.50 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 263


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

1646 0.00 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 8 0.00 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1646 0.25 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 8 0.25 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1646 0.50 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 8 0.50 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1647 0.00 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 9 0.00 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1647 0.25 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 9 0.25 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1647 0.50 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 9 0.50 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1648 0.00 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 10 0.00 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1648 0.25 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 10 0.25 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1648 0.50 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 10 0.50 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1649 0.00 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 11 0.00 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1649 0.25 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 11 0.25 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1649 0.50 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 11 0.50 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1650 0.00 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 12 0.00 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1650 0.25 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 12 0.25 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1650 0.50 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 12 0.50 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1651 0.00 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 13 0.00 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1651 0.25 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 13 0.25 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1651 0.50 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 13 0.50 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1652 0.00 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 14 0.00 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1652 0.25 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 14 0.25 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1652 0.50 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 14 0.50 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1653 0.00 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 15 0.00 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1653 0.25 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 15 0.25 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1653 0.50 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 15 0.50 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1654 0.00 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 16 0.00 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1654 0.25 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 16 0.25 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1654 0.50 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 16 0.50 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 264


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

1655 0.00 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 17 0.00 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1655 0.25 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 17 0.25 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1655 0.50 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 17 0.50 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1656 0.00 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 18 0.00 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1656 0.25 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 18 0.25 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1656 0.50 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 18 0.50 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1657 0.00 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 19 0.00 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1657 0.25 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 19 0.25 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1657 0.50 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 19 0.50 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1658 0.00 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 20 0.00 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1658 0.25 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 20 0.25 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1658 0.50 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 20 0.50 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1659 0.00 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 21 0.00 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1659 0.25 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 21 0.25 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1659 0.50 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 21 0.50 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1660 0.00 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 22 0.00 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1660 0.25 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 22 0.25 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1660 0.50 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 22 0.50 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1661 0.00 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 23 0.00 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1661 0.25 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 23 0.25 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1661 0.50 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 23 0.50 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1662 0.00 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 24 0.00 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1662 0.25 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 24 0.25 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1662 0.50 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 24 0.50 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1663 0.00 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 25 0.00 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1663 0.25 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 25 0.25 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1663 0.50 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 25 0.50 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 265


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

1664 0.00 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 26 0.00 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1664 0.25 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 26 0.25 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1664 0.50 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 26 0.50 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1665 0.00 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 27 0.00 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1665 0.25 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 27 0.25 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1665 0.50 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 27 0.50 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1666 0.00 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 28 0.00 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1666 0.25 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 28 0.25 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1666 0.50 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 28 0.50 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1667 0.00 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 29 0.00 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1667 0.25 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 29 0.25 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1667 0.50 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 29 0.50 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1668 0.00 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 30 0.00 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1668 0.25 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 30 0.25 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1668 0.50 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 30 0.50 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1669 0.00 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 31 0.00 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1669 0.25 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 31 0.25 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1669 0.50 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 31 0.50 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1670 0.00 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 32 0.00 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1670 0.25 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 32 0.25 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1670 0.50 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 32 0.50 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1671 0.00 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 33 0.00 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1671 0.25 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 33 0.25 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1671 0.50 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 33 0.50 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1672 0.00 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 34 0.00 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1672 0.25 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 34 0.25 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1672 0.50 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 34 0.50 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 266


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

1673 0.00 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 35 0.00 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1673 0.25 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 35 0.25 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1673 0.50 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 35 0.50 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1674 0.00 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 36 0.00 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1674 0.25 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 36 0.25 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1674 0.50 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 36 0.50 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1675 0.00 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 37 0.00 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1675 0.25 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 37 0.25 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1675 0.50 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 37 0.50 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1676 0.00 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 38 0.00 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1676 0.25 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 38 0.25 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1676 0.50 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 38 0.50 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1677 0.00 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 39 0.00 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1677 0.25 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 39 0.25 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1677 0.50 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 39 0.50 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1678 0.00 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 40 0.00 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1678 0.25 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 40 0.25 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1678 0.50 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 40 0.50 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1679 0.00 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 41 0.00 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1679 0.25 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 41 0.25 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1679 0.50 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 41 0.50 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1680 0.00 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 42 0.00 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1680 0.25 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 42 0.25 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1680 0.50 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 42 0.50 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1681 0.00 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 43 0.00 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1681 0.25 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 43 0.25 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1681 0.50 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 43 0.50 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 267


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

1682 0.00 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 44 0.00 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1682 0.25 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 44 0.25 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1682 0.50 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 44 0.50 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1683 0.00 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 45 0.00 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1683 0.25 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 45 0.25 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1683 0.50 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 45 0.50 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1684 0.00 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 46 0.00 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1684 0.25 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 46 0.25 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1684 0.50 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 46 0.50 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1685 0.00 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 47 0.00 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1685 0.25 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 47 0.25 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1685 0.50 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 47 0.50 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1686 0.00 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 48 0.00 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1686 0.25 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 48 0.25 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1686 0.50 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 48 0.50 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1687 0.00 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 49 0.00 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1687 0.25 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 49 0.25 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1687 0.50 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 49 0.50 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1688 0.00 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.01 50 0.00 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1688 0.25 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 50 0.25 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1688 0.50 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.00 50 0.50 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1689 0.00 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.01 51 0.00 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.01
1689 0.25 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.01 51 0.25 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.01
1689 0.50 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.01 51 0.50 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.00
1690 0.00 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.01 52 0.00 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.01
1690 0.25 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.01 52 0.25 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.01
1690 0.50 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.01 52 0.50 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.01

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 268


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

1691 0.00 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.01 53 0.00 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.01
1691 0.25 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.01 53 0.25 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.01
1691 0.50 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.01 53 0.50 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.01
1692 0.00 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.01 54 0.00 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.01
1692 0.25 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.01 54 0.25 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.01
1692 0.50 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.01 54 0.50 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.01
1693 0.00 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.01 55 0.00 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.01
1693 0.10 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.01 55 0.10 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.01
1693 0.20 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.01 55 0.20 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.01
1694 0.00 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.01 56 0.00 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.01
1694 0.25 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.01 56 0.25 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.01
1694 0.50 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.01 56 0.50 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.01
1695 0.00 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.01 57 0.00 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.01
1695 0.25 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.01 57 0.25 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.01
1695 0.50 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.01 57 0.50 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.01
1696 0.00 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.01 58 0.00 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.01
1696 0.25 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.01 58 0.25 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.01
1696 0.50 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.01 58 0.50 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.01
1697 0.00 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.01 59 0.00 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.01
1697 0.25 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.01 59 0.25 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.01
1697 0.50 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.01 59 0.50 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.01
1698 0.00 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.01 60 0.00 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.01
1698 0.25 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.01 60 0.25 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.01
1698 0.50 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.01 60 0.50 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.01
1699 0.00 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.01 61 0.00 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.01
1699 0.25 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.01 61 0.25 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.01
1699 0.50 -11.13 0.00 0.00 0.00 0.01 61 0.50 -0.18 0.00 0.00 0.00 0.01

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 269


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

1700 0.00 -11.13 -0.01 0.00 0.00 0.00 62 0.00 -0.18 -0.01 0.00 0.00 0.01
1700 0.25 -11.13 -0.01 0.00 0.00 0.01 62 0.25 -0.18 -0.01 0.00 0.00 0.01
1700 0.50 -11.13 -0.01 0.00 0.00 0.01 62 0.50 -0.18 -0.01 0.00 0.00 0.01
1701 0.00 -11.13 -0.01 0.00 0.00 0.00 63 0.00 -0.18 -0.01 0.00 0.00 0.00
1701 0.25 -11.13 -0.01 0.00 0.00 0.00 63 0.25 -0.18 -0.01 0.00 0.00 0.00
1701 0.50 -11.13 -0.01 0.00 0.00 0.00 63 0.50 -0.18 -0.01 0.00 0.00 0.01
1702 0.00 -11.13 -0.01 0.00 0.00 -0.01 64 0.00 -0.18 -0.01 0.00 0.00 0.00
1702 0.25 -11.13 -0.01 0.00 0.00 0.00 64 0.25 -0.18 -0.01 0.00 0.00 0.00
1702 0.50 -11.13 -0.01 0.00 0.00 0.00 64 0.50 -0.18 -0.01 0.00 0.00 0.00
1703 0.00 -11.13 -0.02 0.00 0.00 -0.01 65 0.00 -0.18 -0.01 0.00 0.00 -0.01
1703 0.25 -11.13 -0.02 0.00 0.00 -0.01 65 0.25 -0.18 -0.01 0.00 0.00 -0.01
1703 0.50 -11.13 -0.02 0.00 0.00 -0.01 65 0.50 -0.18 -0.01 0.00 0.00 0.00
1704 0.00 -11.13 -0.02 0.00 0.00 -0.02 66 0.00 -0.18 -0.02 0.00 0.00 -0.02
1704 0.25 -11.13 -0.02 0.00 0.00 -0.02 66 0.25 -0.18 -0.02 0.00 0.00 -0.02
1704 0.50 -11.13 -0.02 0.00 0.00 -0.01 66 0.50 -0.18 -0.02 0.00 0.00 -0.01
1705 0.00 -11.13 -0.03 0.00 0.00 -0.04 67 0.00 -0.18 -0.02 0.00 0.00 -0.03
1705 0.25 -11.13 -0.03 0.00 0.00 -0.03 67 0.25 -0.18 -0.02 0.00 0.00 -0.03
1705 0.50 -11.13 -0.03 0.00 0.00 -0.02 67 0.50 -0.18 -0.02 0.00 0.00 -0.02
1706 0.00 -11.13 -0.03 0.00 0.00 -0.05 68 0.00 -0.18 -0.03 0.00 0.00 -0.05
1706 0.25 -11.13 -0.03 0.00 0.00 -0.04 68 0.25 -0.18 -0.03 0.00 0.00 -0.04
1706 0.50 -11.13 -0.03 0.00 0.00 -0.04 68 0.50 -0.18 -0.03 0.00 0.00 -0.03
1707 0.00 -11.13 -0.04 0.00 0.00 -0.07 69 0.00 -0.18 -0.03 0.00 0.00 -0.06
1707 0.25 -11.13 -0.04 0.00 0.00 -0.06 69 0.25 -0.18 -0.03 0.00 0.00 -0.06
1707 0.50 -11.13 -0.04 0.00 0.00 -0.05 69 0.50 -0.18 -0.03 0.00 0.00 -0.05
1708 0.00 -11.13 -0.04 0.00 0.00 -0.09 70 0.00 -0.18 -0.04 0.00 0.00 -0.08
1708 0.25 -11.13 -0.04 0.00 0.00 -0.08 70 0.25 -0.18 -0.04 0.00 0.00 -0.07
1708 0.50 -11.13 -0.04 0.00 0.00 -0.07 70 0.50 -0.18 -0.04 0.00 0.00 -0.06

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 270


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

1709 0.00 -11.13 -0.05 0.00 0.00 -0.12 71 0.00 -0.18 -0.05 0.00 0.00 -0.11
1709 0.25 -11.13 -0.05 0.00 0.00 -0.10 71 0.25 -0.18 -0.05 0.00 0.00 -0.10
1709 0.50 -11.13 -0.05 0.00 0.00 -0.09 71 0.50 -0.18 -0.05 0.00 0.00 -0.08
1710 0.00 -11.13 -0.05 0.00 0.00 -0.14 72 0.00 -0.18 -0.05 0.00 0.00 -0.13
1710 0.25 -11.13 -0.05 0.00 0.00 -0.13 72 0.25 -0.18 -0.05 0.00 0.00 -0.12
1710 0.50 -11.13 -0.05 0.00 0.00 -0.12 72 0.50 -0.18 -0.05 0.00 0.00 -0.11
1711 0.00 -11.13 -0.06 0.00 0.00 -0.17 73 0.00 -0.18 -0.06 0.00 0.00 -0.16
1711 0.25 -11.13 -0.06 0.00 0.00 -0.16 73 0.25 -0.18 -0.06 0.00 0.00 -0.15
1711 0.50 -11.13 -0.06 0.00 0.00 -0.14 73 0.50 -0.18 -0.06 0.00 0.00 -0.13
1712 0.00 -11.13 -0.06 0.00 0.00 -0.20 74 0.00 -0.18 -0.06 0.00 0.00 -0.19
1712 0.25 -11.13 -0.06 0.00 0.00 -0.19 74 0.25 -0.18 -0.06 0.00 0.00 -0.18
1712 0.50 -11.13 -0.06 0.00 0.00 -0.17 74 0.50 -0.18 -0.06 0.00 0.00 -0.16
1713 0.00 -11.13 -0.06 0.00 0.00 -0.23 75 0.00 -0.18 -0.06 0.00 0.00 -0.22
1713 0.25 -11.13 -0.06 0.00 0.00 -0.22 75 0.25 -0.18 -0.06 0.00 0.00 -0.21
1713 0.50 -11.13 -0.06 0.00 0.00 -0.20 75 0.50 -0.18 -0.06 0.00 0.00 -0.19
1714 0.00 -11.13 -0.06 0.00 0.00 -0.27 76 0.00 -0.18 -0.06 0.00 0.00 -0.25
1714 0.25 -11.13 -0.06 0.00 0.00 -0.25 76 0.25 -0.18 -0.06 0.00 0.00 -0.24
1714 0.50 -11.13 -0.06 0.00 0.00 -0.23 76 0.50 -0.18 -0.06 0.00 0.00 -0.22
1715 0.00 -11.13 -0.06 0.00 0.00 -0.30 77 0.00 -0.18 -0.06 0.00 0.00 -0.29
1715 0.25 -11.13 -0.06 0.00 0.00 -0.28 77 0.25 -0.18 -0.06 0.00 0.00 -0.27
1715 0.50 -11.13 -0.06 0.00 0.00 -0.27 77 0.50 -0.18 -0.06 0.00 0.00 -0.25
1716 0.00 -11.13 -0.05 0.00 0.00 -0.32 78 0.00 -0.18 -0.06 0.00 0.00 -0.31
1716 0.25 -11.13 -0.05 0.00 0.00 -0.31 78 0.25 -0.18 -0.06 0.00 0.00 -0.30
1716 0.50 -11.13 -0.05 0.00 0.00 -0.30 78 0.50 -0.18 -0.06 0.00 0.00 -0.29
1717 0.00 -11.13 -0.04 0.00 0.00 -0.35 79 0.00 -0.18 -0.05 0.00 0.00 -0.34
1717 0.25 -11.13 -0.04 0.00 0.00 -0.33 79 0.25 -0.18 -0.05 0.00 0.00 -0.33
1717 0.50 -11.13 -0.04 0.00 0.00 -0.32 79 0.50 -0.18 -0.05 0.00 0.00 -0.31

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 271


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

1718 0.00 -11.13 -0.03 0.00 0.00 -0.36 80 0.00 -0.18 -0.03 0.00 0.00 -0.36
1718 0.25 -11.13 -0.03 0.00 0.00 -0.35 80 0.25 -0.18 -0.03 0.00 0.00 -0.35
1718 0.50 -11.13 -0.03 0.00 0.00 -0.35 80 0.50 -0.18 -0.03 0.00 0.00 -0.34
1719 0.00 -11.13 0.00 0.00 -0.01 -0.36 81 0.00 -0.18 -0.01 0.00 0.00 -0.36
1719 0.25 -11.13 0.00 0.00 0.00 -0.36 81 0.25 -0.18 -0.01 0.00 0.00 -0.36
1719 0.50 -11.13 0.00 0.00 0.00 -0.36 81 0.50 -0.18 -0.01 0.00 0.00 -0.36
1720 0.00 -11.13 0.02 0.00 0.00 -0.35 82 0.00 -0.18 0.01 0.00 0.00 -0.36
1720 0.25 -11.13 0.02 0.00 -0.01 -0.36 82 0.25 -0.18 0.01 0.00 0.00 -0.36
1720 0.50 -11.13 0.02 0.00 -0.01 -0.36 82 0.50 -0.18 0.01 0.00 0.00 -0.36
1721 0.00 -11.13 0.06 0.00 0.00 -0.32 83 0.00 -0.18 0.04 0.00 0.00 -0.34
1721 0.25 -11.13 0.06 0.00 0.00 -0.34 83 0.25 -0.18 0.04 0.00 0.00 -0.35
1721 0.50 -11.13 0.06 0.00 0.00 -0.35 83 0.50 -0.18 0.04 0.00 0.00 -0.36
1722 0.00 -11.13 0.10 0.00 0.00 -0.28 84 0.00 -0.18 0.08 0.00 0.00 -0.30
1722 0.20 -11.13 0.10 0.00 0.00 -0.30 84 0.20 -0.18 0.08 0.00 0.00 -0.32
1722 0.40 -11.13 0.10 0.00 0.00 -0.32 84 0.40 -0.18 0.08 0.00 0.00 -0.34
1723 0.00 -11.13 0.13 0.01 0.00 -0.23 85 0.00 -0.18 0.11 0.01 0.00 -0.26
1723 0.20 -11.13 0.13 0.01 0.00 -0.26 85 0.20 -0.18 0.11 0.01 0.00 -0.28
1723 0.40 -11.13 0.13 0.01 0.00 -0.28 85 0.40 -0.18 0.11 0.01 0.00 -0.30
1724 0.00 -11.13 0.18 0.01 0.00 -0.17 86 0.00 -0.18 0.16 0.01 0.00 -0.21
1724 0.15 -11.13 0.18 0.01 0.00 -0.20 86 0.15 -0.18 0.16 0.01 0.00 -0.24
1724 0.30 -11.13 0.18 0.01 0.00 -0.23 86 0.30 -0.18 0.16 0.01 0.00 -0.26
1725 0.00 -11.13 0.25 0.01 0.01 -0.05 87 0.00 -0.18 0.22 0.01 0.01 -0.10
1725 0.25 -11.13 0.25 0.01 0.01 -0.11 87 0.25 -0.18 0.22 0.01 0.01 -0.16
1725 0.50 -11.13 0.25 0.01 0.00 -0.17 87 0.50 -0.18 0.22 0.01 0.00 -0.21
1726 0.00 -11.13 0.33 0.02 0.02 0.12 88 0.00 -0.18 0.30 0.02 0.02 0.05
1726 0.25 -11.13 0.33 0.02 0.01 0.04 88 0.25 -0.18 0.30 0.02 0.01 -0.03
1726 0.50 -11.13 0.33 0.02 0.01 -0.05 88 0.50 -0.18 0.30 0.02 0.01 -0.10

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 272


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

1727 0.00 -11.13 0.42 0.02 0.03 0.33 89 0.00 -0.18 0.39 0.02 0.03 0.24
1727 0.25 -11.13 0.42 0.02 0.03 0.23 89 0.25 -0.18 0.39 0.02 0.02 0.15
1727 0.50 -11.13 0.42 0.02 0.02 0.12 89 0.50 -0.18 0.39 0.02 0.02 0.05
1728 0.00 -11.13 0.53 0.03 0.05 0.60 90 0.00 -0.18 0.48 0.03 0.04 0.48
1728 0.25 -11.13 0.53 0.03 0.04 0.46 90 0.25 -0.18 0.48 0.03 0.04 0.36
1728 0.50 -11.13 0.53 0.03 0.03 0.33 90 0.50 -0.18 0.48 0.03 0.03 0.24
1729 0.00 -11.13 0.64 0.04 0.06 0.92 91 0.00 -0.18 0.59 0.03 0.06 0.78
1729 0.25 -11.13 0.64 0.04 0.06 0.76 91 0.25 -0.18 0.59 0.03 0.05 0.63
1729 0.50 -11.13 0.64 0.04 0.05 0.60 91 0.50 -0.18 0.59 0.03 0.04 0.48
1730 0.00 -11.13 0.76 0.04 0.08 1.30 92 0.00 -0.18 0.71 0.04 0.08 1.13
1730 0.25 -11.13 0.76 0.04 0.07 1.11 92 0.25 -0.18 0.71 0.04 0.07 0.96
1730 0.50 -11.13 0.76 0.04 0.06 0.92 92 0.50 -0.18 0.71 0.04 0.06 0.78
1731 0.00 -11.13 0.89 0.04 0.10 1.74 93 0.00 -0.18 0.83 0.04 0.10 1.55
1731 0.25 -11.13 0.89 0.04 0.09 1.52 93 0.25 -0.18 0.83 0.04 0.09 1.34
1731 0.50 -11.13 0.89 0.04 0.08 1.30 93 0.50 -0.18 0.83 0.04 0.08 1.13
1732 0.00 -11.13 1.02 0.03 0.12 2.25 94 0.00 -0.18 0.96 0.03 0.12 2.03
1732 0.25 -11.13 1.02 0.03 0.11 1.99 94 0.25 -0.18 0.96 0.03 0.11 1.79
1732 0.50 -11.13 1.02 0.03 0.10 1.74 94 0.50 -0.18 0.96 0.03 0.10 1.55
1733 0.00 -11.13 1.15 0.02 0.13 2.82 95 0.00 -0.18 1.09 0.02 0.13 2.58
1733 0.25 -11.13 1.15 0.02 0.13 2.54 95 0.25 -0.18 1.09 0.02 0.12 2.30
1733 0.50 -11.13 1.15 0.02 0.12 2.25 95 0.50 -0.18 1.09 0.02 0.12 2.03
1734 0.00 -11.13 1.28 0.00 0.13 3.46 96 0.00 -0.18 1.22 0.00 0.13 3.19
1734 0.25 -11.13 1.28 0.00 0.13 3.14 96 0.25 -0.18 1.22 0.00 0.13 2.88
1734 0.50 -11.13 1.28 0.00 0.13 2.82 96 0.50 -0.18 1.22 0.00 0.13 2.58
1735 0.00 -11.13 1.40 -0.04 0.11 4.16 97 0.00 -0.18 1.34 -0.03 0.11 3.86
1735 0.25 -11.13 1.40 -0.04 0.12 3.81 97 0.25 -0.18 1.34 -0.03 0.12 3.52
1735 0.50 -11.13 1.40 -0.04 0.13 3.46 97 0.50 -0.18 1.34 -0.03 0.13 3.19

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 273


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

1736 0.00 -11.13 1.50 -0.09 0.07 4.91 98 0.00 -0.18 1.45 -0.08 0.07 4.58
1736 0.25 -11.13 1.50 -0.09 0.09 4.54 98 0.25 -0.18 1.45 -0.08 0.09 4.22
1736 0.50 -11.13 1.50 -0.09 0.11 4.16 98 0.50 -0.18 1.45 -0.08 0.11 3.86
1737 0.00 -11.13 1.58 -0.15 -0.01 5.70 99 0.00 -0.18 1.54 -0.14 0.00 5.36
1737 0.25 -11.13 1.58 -0.15 0.03 5.31 99 0.25 -0.18 1.54 -0.14 0.04 4.97
1737 0.50 -11.13 1.58 -0.15 0.07 4.91 99 0.50 -0.18 1.54 -0.14 0.07 4.58
1738 0.00 -11.13 1.63 -0.24 -0.13 6.51 100 0.00 -0.18 1.60 -0.22 -0.11 6.16
1738 0.25 -11.13 1.63 -0.24 -0.07 6.11 100 0.25 -0.18 1.60 -0.22 -0.05 5.76
1738 0.50 -11.13 1.63 -0.24 -0.01 5.70 100 0.50 -0.18 1.60 -0.22 0.00 5.36
1739 0.00 -11.13 1.63 -0.34 -0.30 7.33 101 0.00 -0.18 1.63 -0.32 -0.27 6.97
1739 0.25 -11.13 1.63 -0.34 -0.21 6.92 101 0.25 -0.18 1.63 -0.32 -0.19 6.56
1739 0.50 -11.13 1.63 -0.34 -0.13 6.51 101 0.50 -0.18 1.63 -0.32 -0.11 6.16
1740 0.00 -11.13 1.59 -0.45 -0.52 8.12 102 0.00 -0.18 1.61 -0.43 -0.48 7.77
1740 0.25 -11.13 1.59 -0.45 -0.41 7.73 102 0.25 -0.18 1.61 -0.43 -0.37 7.37
1740 0.50 -11.13 1.59 -0.45 -0.30 7.33 102 0.50 -0.18 1.61 -0.43 -0.27 6.97
1741 0.00 -11.13 1.48 -0.58 -0.81 8.86 103 0.00 -0.18 1.53 -0.54 -0.75 8.54
1741 0.25 -11.13 1.48 -0.58 -0.67 8.49 103 0.25 -0.18 1.53 -0.54 -0.62 8.16
1741 0.50 -11.13 1.48 -0.58 -0.52 8.12 103 0.50 -0.18 1.53 -0.54 -0.48 7.77
1742 0.00 -11.13 1.30 -0.70 -1.16 9.51 104 0.00 -0.18 1.38 -0.66 -1.08 9.23
1742 0.25 -11.13 1.30 -0.70 -0.99 9.19 104 0.25 -0.18 1.38 -0.66 -0.92 8.88
1742 0.50 -11.13 1.30 -0.70 -0.81 8.86 104 0.50 -0.18 1.38 -0.66 -0.75 8.54
1743 0.00 -11.13 1.03 -0.80 -1.56 10.03 105 0.00 -0.18 1.16 -0.76 -1.46 9.81
1743 0.25 -11.13 1.03 -0.80 -1.36 9.77 105 0.25 -0.18 1.16 -0.76 -1.27 9.52
1743 0.50 -11.13 1.03 -0.80 -1.16 9.51 105 0.50 -0.18 1.16 -0.76 -1.08 9.23
1744 0.00 -11.13 0.67 -0.87 -2.00 10.37 106 0.00 -0.18 0.84 -0.83 -1.88 10.23
1744 0.25 -11.13 0.67 -0.87 -1.78 10.20 106 0.25 -0.18 0.84 -0.83 -1.67 10.02
1744 0.50 -11.13 0.67 -0.87 -1.56 10.03 106 0.50 -0.18 0.84 -0.83 -1.46 9.81

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 274


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

1745 0.00 -11.13 0.20 -0.88 -2.44 10.47 107 0.00 -0.18 0.42 -0.85 -2.31 10.44
1745 0.25 -11.13 0.20 -0.88 -2.22 10.42 107 0.25 -0.18 0.42 -0.85 -2.09 10.33
1745 0.50 -11.13 0.20 -0.88 -2.00 10.37 107 0.50 -0.18 0.42 -0.85 -1.88 10.23
1746 0.00 -11.13 -0.39 -0.80 -2.84 10.28 108 0.00 -0.18 -0.11 -0.78 -2.70 10.39
1746 0.25 -11.13 -0.39 -0.80 -2.64 10.37 108 0.25 -0.18 -0.11 -0.78 -2.50 10.41
1746 0.50 -11.13 -0.39 -0.80 -2.44 10.47 108 0.50 -0.18 -0.11 -0.78 -2.31 10.44
1747 0.00 -11.13 -1.10 -0.60 -3.14 9.72 109 0.00 -0.18 -0.76 -0.60 -3.00 10.01
1747 0.25 -11.13 -1.10 -0.60 -2.99 10.00 109 0.25 -0.18 -0.76 -0.60 -2.85 10.20
1747 0.50 -11.13 -1.10 -0.60 -2.84 10.28 109 0.50 -0.18 -0.76 -0.60 -2.70 10.39
1748 0.00 -11.13 -1.95 -0.24 -3.26 8.75 110 0.00 -0.18 -1.54 -0.27 -3.13 9.24
1748 0.25 -11.13 -1.95 -0.24 -3.20 9.24 110 0.25 -0.18 -1.54 -0.27 -3.07 9.62
1748 0.50 -11.13 -1.95 -0.24 -3.14 9.72 110 0.50 -0.18 -1.54 -0.27 -3.00 10.01
1749 0.00 -11.13 -2.95 0.32 -3.10 7.27 111 0.00 -0.18 -2.46 0.24 -3.01 8.01
1749 0.25 -11.13 -2.95 0.32 -3.18 8.01 111 0.25 -0.18 -2.46 0.24 -3.07 8.62
1749 0.50 -11.13 -2.95 0.32 -3.26 8.75 111 0.50 -0.18 -2.46 0.24 -3.13 9.24
1750 0.00 -11.13 -4.08 1.10 -2.55 5.23 112 0.00 -0.18 -3.51 0.97 -2.53 6.25
1750 0.25 -11.13 -4.08 1.10 -2.83 6.25 112 0.25 -0.18 -3.51 0.97 -2.77 7.13
1750 0.50 -11.13 -4.08 1.10 -3.10 7.27 112 0.50 -0.18 -3.51 0.97 -3.01 8.01
1751 0.00 -11.13 -5.36 2.13 -1.49 2.55 113 0.00 -0.18 -4.71 1.93 -1.57 3.90
1751 0.25 -11.13 -5.36 2.13 -2.02 3.89 113 0.25 -0.18 -4.71 1.93 -2.05 5.08
1751 0.50 -11.13 -5.36 2.13 -2.55 5.23 113 0.50 -0.18 -4.71 1.93 -2.53 6.25
1752 0.00 -11.13 -6.78 3.44 0.23 -0.84 114 0.00 -0.18 -6.04 3.16 0.01 0.88
1752 0.25 -11.13 -6.78 3.44 -0.63 0.86 114 0.25 -0.18 -6.04 3.16 -0.78 2.39
1752 0.50 -11.13 -6.78 3.44 -1.49 2.55 114 0.50 -0.18 -6.04 3.16 -1.57 3.90
1753 0.00 -11.13 -8.32 5.01 2.73 -5.00 115 0.00 -0.18 -7.51 4.63 2.33 -2.88
1753 0.25 -11.13 -8.32 5.01 1.48 -2.92 115 0.25 -0.18 -7.51 4.63 1.17 -1.00
1753 0.50 -11.13 -8.32 5.01 0.23 -0.84 115 0.50 -0.18 -7.51 4.63 0.01 0.88

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 275


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

1754 0.00 -11.13 -8.74 5.91 5.69 -9.37 116 0.00 -0.18 -7.90 5.49 5.07 -6.83
1754 0.25 -11.13 -8.74 5.91 4.21 -7.18 116 0.25 -0.18 -7.90 5.49 3.70 -4.85
1754 0.50 -11.13 -8.74 5.91 2.73 -5.00 116 0.50 -0.18 -7.90 5.49 2.33 -2.88
Bảng 5-16. Kết quả nội lực cọc C15 và cọc C16

Kết quả nội lực cọc C15 Kết quả nội lực C16
Sta P V2 V3 M2 M3 Sta P V2 V3 M2 M3
Fra Fra
(m) (kN) (kN) (kN) (kNm) (kNm) (m) (kN) (kN) (kN) (kNm) (kNm)
469 0.00 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 937 0.00 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
469 0.25 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 937 0.25 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
469 0.50 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 937 0.50 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
470 0.00 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 938 0.00 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
470 0.25 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 938 0.25 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
470 0.50 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 938 0.50 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
471 0.00 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 939 0.00 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
471 0.25 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 939 0.25 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
471 0.50 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 939 0.50 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
472 0.00 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 940 0.00 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
472 0.25 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 940 0.25 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
472 0.50 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 940 0.50 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
473 0.00 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 941 0.00 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
473 0.25 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 941 0.25 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
473 0.50 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 941 0.50 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
474 0.00 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 942 0.00 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
474 0.25 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 942 0.25 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
474 0.50 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 942 0.50 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
475 0.00 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 943 0.00 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 276


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

475 0.25 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 943 0.25 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
475 0.50 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 943 0.50 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
476 0.00 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 944 0.00 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
476 0.25 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 944 0.25 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
476 0.50 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 944 0.50 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
477 0.00 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 945 0.00 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
477 0.25 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 945 0.25 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
477 0.50 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 945 0.50 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
478 0.00 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 946 0.00 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
478 0.25 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 946 0.25 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
478 0.50 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 946 0.50 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
479 0.00 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 947 0.00 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
479 0.25 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 947 0.25 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
479 0.50 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 947 0.50 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
480 0.00 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 948 0.00 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
480 0.25 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 948 0.25 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
480 0.50 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 948 0.50 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
481 0.00 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 949 0.00 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
481 0.25 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 949 0.25 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
481 0.50 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 949 0.50 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
482 0.00 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 950 0.00 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
482 0.25 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 950 0.25 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
482 0.50 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 950 0.50 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
483 0.00 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 951 0.00 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
483 0.25 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 951 0.25 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
483 0.50 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 951 0.50 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
484 0.00 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 952 0.00 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 277


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

484 0.25 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 952 0.25 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
484 0.50 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 952 0.50 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
485 0.00 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 953 0.00 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
485 0.25 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 953 0.25 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
485 0.50 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 953 0.50 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
486 0.00 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 954 0.00 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
486 0.25 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 954 0.25 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
486 0.50 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 954 0.50 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
487 0.00 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 955 0.00 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
487 0.25 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 955 0.25 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
487 0.50 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 955 0.50 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
488 0.00 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 956 0.00 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
488 0.25 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 956 0.25 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
488 0.50 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 956 0.50 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
489 0.00 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 957 0.00 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
489 0.25 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 957 0.25 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
489 0.50 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 957 0.50 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
490 0.00 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 958 0.00 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
490 0.25 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 958 0.25 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
490 0.50 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 958 0.50 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
491 0.00 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 959 0.00 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
491 0.25 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 959 0.25 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
491 0.50 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 959 0.50 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
492 0.00 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 960 0.00 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
492 0.25 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 960 0.25 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
492 0.50 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 960 0.50 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
493 0.00 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 961 0.00 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 278


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

493 0.25 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 961 0.25 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
493 0.50 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 961 0.50 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
494 0.00 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 962 0.00 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
494 0.25 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 962 0.25 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
494 0.50 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 962 0.50 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
495 0.00 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 963 0.00 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
495 0.25 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 963 0.25 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
495 0.50 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 963 0.50 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
496 0.00 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 964 0.00 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
496 0.25 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 964 0.25 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
496 0.50 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 964 0.50 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
497 0.00 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 965 0.00 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
497 0.25 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 965 0.25 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
497 0.50 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 965 0.50 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
498 0.00 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 966 0.00 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
498 0.25 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 966 0.25 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
498 0.50 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 966 0.50 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
499 0.00 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 967 0.00 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
499 0.25 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 967 0.25 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
499 0.50 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 967 0.50 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
500 0.00 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 968 0.00 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
500 0.25 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 968 0.25 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
500 0.50 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 968 0.50 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
501 0.00 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 969 0.00 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
501 0.25 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 969 0.25 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
501 0.50 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 969 0.50 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
502 0.00 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 970 0.00 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 279


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

502 0.25 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 970 0.25 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
502 0.50 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 970 0.50 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
503 0.00 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 971 0.00 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
503 0.25 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 971 0.25 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
503 0.50 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 971 0.50 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
504 0.00 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 972 0.00 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
504 0.25 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 972 0.25 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
504 0.50 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 972 0.50 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
505 0.00 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 973 0.00 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
505 0.25 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 973 0.25 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
505 0.50 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 973 0.50 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
506 0.00 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 974 0.00 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
506 0.25 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 974 0.25 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
506 0.50 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 974 0.50 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
507 0.00 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 975 0.00 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
507 0.25 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 975 0.25 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
507 0.50 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 975 0.50 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
508 0.00 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 976 0.00 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
508 0.25 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 976 0.25 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
508 0.50 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 976 0.50 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
509 0.00 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 977 0.00 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
509 0.25 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 977 0.25 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
509 0.50 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 977 0.50 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
510 0.00 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 978 0.00 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
510 0.25 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 978 0.25 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
510 0.50 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 978 0.50 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
511 0.00 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 979 0.00 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 280


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

511 0.25 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 979 0.25 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
511 0.50 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 979 0.50 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
512 0.00 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 980 0.00 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
512 0.25 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 980 0.25 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
512 0.50 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 980 0.50 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
513 0.00 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 981 0.00 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
513 0.25 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 981 0.25 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
513 0.50 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 981 0.50 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
514 0.00 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 982 0.00 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
514 0.25 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 982 0.25 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
514 0.50 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 982 0.50 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
515 0.00 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 983 0.00 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
515 0.25 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 983 0.25 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
515 0.50 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 983 0.50 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
516 0.00 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 984 0.00 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
516 0.25 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 984 0.25 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
516 0.50 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 984 0.50 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
517 0.00 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 985 0.00 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
517 0.25 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 985 0.25 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
517 0.50 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 985 0.50 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
518 0.00 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.01 986 0.00 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.01
518 0.25 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 986 0.25 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
518 0.50 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.00 986 0.50 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.00
519 0.00 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.01 987 0.00 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.01
519 0.25 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.01 987 0.25 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.01
519 0.50 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.01 987 0.50 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.01
520 0.00 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.01 988 0.00 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.01

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 281


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

520 0.25 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.01 988 0.25 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.01
520 0.50 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.01 988 0.50 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.01
521 0.00 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.01 989 0.00 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.01
521 0.25 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.01 989 0.25 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.01
521 0.50 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.01 989 0.50 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.01
522 0.00 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.01 990 0.00 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.01
522 0.25 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.01 990 0.25 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.01
522 0.50 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.01 990 0.50 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.01
523 0.00 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.01 991 0.00 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.01
523 0.10 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.01 991 0.10 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.01
523 0.20 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.01 991 0.20 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.01
524 0.00 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.01 992 0.00 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.01
524 0.25 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.01 992 0.25 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.01
524 0.50 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.01 992 0.50 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.01
525 0.00 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.01 993 0.00 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.01
525 0.25 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.01 993 0.25 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.01
525 0.50 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.01 993 0.50 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.01
526 0.00 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.01 994 0.00 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.01
526 0.25 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.01 994 0.25 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.01
526 0.50 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.01 994 0.50 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.01
527 0.00 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.01 995 0.00 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.01
527 0.25 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.01 995 0.25 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.01
527 0.50 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.01 995 0.50 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.01
528 0.00 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.01 996 0.00 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.01
528 0.25 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.01 996 0.25 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.01
528 0.50 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.01 996 0.50 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.01
529 0.00 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.01 997 0.00 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.01

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 282


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

529 0.25 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.01 997 0.25 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.01
529 0.50 -5.00 0.00 0.00 0.00 0.01 997 0.50 -9.52 0.00 0.00 0.00 0.01
530 0.00 -5.00 -0.01 0.00 0.00 0.01 998 0.00 -9.52 -0.01 0.00 0.00 0.01
530 0.25 -5.00 -0.01 0.00 0.00 0.01 998 0.25 -9.52 -0.01 0.00 0.00 0.01
530 0.50 -5.00 -0.01 0.00 0.00 0.01 998 0.50 -9.52 -0.01 0.00 0.00 0.01
531 0.00 -5.00 -0.01 0.00 0.00 0.00 999 0.00 -9.52 -0.01 0.00 0.00 0.00
531 0.25 -5.00 -0.01 0.00 0.00 0.00 999 0.25 -9.52 -0.01 0.00 0.00 0.00
531 0.50 -5.00 -0.01 0.00 0.00 0.01 999 0.50 -9.52 -0.01 0.00 0.00 0.01
532 0.00 -5.00 -0.01 0.00 0.00 0.00 1000 0.00 -9.52 -0.01 0.00 0.00 -0.01
532 0.25 -5.00 -0.01 0.00 0.00 0.00 1000 0.25 -9.52 -0.01 0.00 0.00 0.00
532 0.50 -5.00 -0.01 0.00 0.00 0.00 1000 0.50 -9.52 -0.01 0.00 0.00 0.00
533 0.00 -5.00 -0.02 0.00 0.00 -0.01 1001 0.00 -9.52 -0.02 0.00 0.00 -0.01
533 0.25 -5.00 -0.02 0.00 0.00 -0.01 1001 0.25 -9.52 -0.02 0.00 0.00 -0.01
533 0.50 -5.00 -0.02 0.00 0.00 0.00 1001 0.50 -9.52 -0.02 0.00 0.00 -0.01
534 0.00 -5.00 -0.02 0.00 0.00 -0.02 1002 0.00 -9.52 -0.02 0.00 0.00 -0.02
534 0.25 -5.00 -0.02 0.00 0.00 -0.02 1002 0.25 -9.52 -0.02 0.00 0.00 -0.02
534 0.50 -5.00 -0.02 0.00 0.00 -0.01 1002 0.50 -9.52 -0.02 0.00 0.00 -0.01
535 0.00 -5.00 -0.02 0.00 0.00 -0.03 1003 0.00 -9.52 -0.03 0.00 0.00 -0.04
535 0.25 -5.00 -0.02 0.00 0.00 -0.03 1003 0.25 -9.52 -0.03 0.00 0.00 -0.03
535 0.50 -5.00 -0.02 0.00 0.00 -0.02 1003 0.50 -9.52 -0.03 0.00 0.00 -0.02
536 0.00 -5.00 -0.03 0.00 0.00 -0.05 1004 0.00 -9.52 -0.03 0.00 0.00 -0.05
536 0.25 -5.00 -0.03 0.00 0.00 -0.04 1004 0.25 -9.52 -0.03 0.00 0.00 -0.04
536 0.50 -5.00 -0.03 0.00 0.00 -0.03 1004 0.50 -9.52 -0.03 0.00 0.00 -0.04
537 0.00 -5.00 -0.04 0.00 0.00 -0.07 1005 0.00 -9.52 -0.04 0.00 0.00 -0.07
537 0.25 -5.00 -0.04 0.00 0.00 -0.06 1005 0.25 -9.52 -0.04 0.00 0.00 -0.06
537 0.50 -5.00 -0.04 0.00 0.00 -0.05 1005 0.50 -9.52 -0.04 0.00 0.00 -0.05
538 0.00 -5.00 -0.04 0.00 0.00 -0.09 1006 0.00 -9.52 -0.04 0.00 0.00 -0.09

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 283


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

538 0.25 -5.00 -0.04 0.00 0.00 -0.08 1006 0.25 -9.52 -0.04 0.00 0.00 -0.08
538 0.50 -5.00 -0.04 0.00 0.00 -0.07 1006 0.50 -9.52 -0.04 0.00 0.00 -0.07
539 0.00 -5.00 -0.05 0.00 0.00 -0.11 1007 0.00 -9.52 -0.05 0.00 0.00 -0.12
539 0.25 -5.00 -0.05 0.00 0.00 -0.10 1007 0.25 -9.52 -0.05 0.00 0.00 -0.10
539 0.50 -5.00 -0.05 0.00 0.00 -0.09 1007 0.50 -9.52 -0.05 0.00 0.00 -0.09
540 0.00 -5.00 -0.05 0.00 0.00 -0.14 1008 0.00 -9.52 -0.05 0.00 0.00 -0.14
540 0.25 -5.00 -0.05 0.00 0.00 -0.12 1008 0.25 -9.52 -0.05 0.00 0.00 -0.13
540 0.50 -5.00 -0.05 0.00 0.00 -0.11 1008 0.50 -9.52 -0.05 0.00 0.00 -0.12
541 0.00 -5.00 -0.06 0.00 0.00 -0.17 1009 0.00 -9.52 -0.06 0.00 0.00 -0.17
541 0.25 -5.00 -0.06 0.00 0.00 -0.15 1009 0.25 -9.52 -0.06 0.00 0.00 -0.16
541 0.50 -5.00 -0.06 0.00 0.00 -0.14 1009 0.50 -9.52 -0.06 0.00 0.00 -0.14
542 0.00 -5.00 -0.06 0.00 0.00 -0.20 1010 0.00 -9.52 -0.06 0.00 0.00 -0.20
542 0.25 -5.00 -0.06 0.00 0.00 -0.18 1010 0.25 -9.52 -0.06 0.00 0.00 -0.19
542 0.50 -5.00 -0.06 0.00 0.00 -0.17 1010 0.50 -9.52 -0.06 0.00 0.00 -0.17
543 0.00 -5.00 -0.06 0.00 0.00 -0.23 1011 0.00 -9.52 -0.06 0.00 0.00 -0.23
543 0.25 -5.00 -0.06 0.00 0.00 -0.21 1011 0.25 -9.52 -0.06 0.00 0.00 -0.22
543 0.50 -5.00 -0.06 0.00 0.00 -0.20 1011 0.50 -9.52 -0.06 0.00 0.00 -0.20
544 0.00 -5.00 -0.06 0.00 0.00 -0.26 1012 0.00 -9.52 -0.06 0.00 0.00 -0.27
544 0.25 -5.00 -0.06 0.00 0.00 -0.25 1012 0.25 -9.52 -0.06 0.00 0.00 -0.25
544 0.50 -5.00 -0.06 0.00 0.00 -0.23 1012 0.50 -9.52 -0.06 0.00 0.00 -0.23
545 0.00 -5.00 -0.06 0.00 0.00 -0.29 1013 0.00 -9.52 -0.06 0.00 0.00 -0.30
545 0.25 -5.00 -0.06 0.00 0.00 -0.28 1013 0.25 -9.52 -0.06 0.00 0.00 -0.28
545 0.50 -5.00 -0.06 0.00 0.00 -0.26 1013 0.50 -9.52 -0.06 0.00 0.00 -0.27
546 0.00 -5.00 -0.06 0.00 0.00 -0.32 1014 0.00 -9.52 -0.06 0.00 0.00 -0.33
546 0.25 -5.00 -0.06 0.00 0.00 -0.31 1014 0.25 -9.52 -0.06 0.00 0.00 -0.31
546 0.50 -5.00 -0.06 0.00 0.00 -0.29 1014 0.50 -9.52 -0.06 0.00 0.00 -0.30
547 0.00 -5.00 -0.05 0.00 0.00 -0.34 1015 0.00 -9.52 -0.05 0.00 0.00 -0.35

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 284


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

547 0.25 -5.00 -0.05 0.00 0.00 -0.33 1015 0.25 -9.52 -0.05 0.00 0.00 -0.34
547 0.50 -5.00 -0.05 0.00 0.00 -0.32 1015 0.50 -9.52 -0.05 0.00 0.00 -0.33
548 0.00 -5.00 -0.03 0.00 0.00 -0.36 1016 0.00 -9.52 -0.03 0.00 0.00 -0.36
548 0.25 -5.00 -0.03 0.00 0.00 -0.35 1016 0.25 -9.52 -0.03 0.00 0.00 -0.36
548 0.50 -5.00 -0.03 0.00 0.00 -0.34 1016 0.50 -9.52 -0.03 0.00 0.00 -0.35
549 0.00 -5.00 -0.01 0.00 0.00 -0.37 1017 0.00 -9.52 -0.01 0.00 -0.01 -0.37
549 0.25 -5.00 -0.01 0.00 0.00 -0.36 1017 0.25 -9.52 -0.01 0.00 0.00 -0.36
549 0.50 -5.00 -0.01 0.00 0.00 -0.36 1017 0.50 -9.52 -0.01 0.00 0.00 -0.36
550 0.00 -5.00 0.02 0.00 0.00 -0.36 1018 0.00 -9.52 0.02 0.00 0.00 -0.36
550 0.25 -5.00 0.02 0.00 0.00 -0.36 1018 0.25 -9.52 0.02 0.00 0.00 -0.36
550 0.50 -5.00 0.02 0.00 0.00 -0.37 1018 0.50 -9.52 0.02 0.00 -0.01 -0.37
551 0.00 -5.00 0.05 0.00 0.00 -0.33 1019 0.00 -9.52 0.06 0.00 0.00 -0.33
551 0.25 -5.00 0.05 0.00 0.00 -0.34 1019 0.25 -9.52 0.06 0.00 0.00 -0.34
551 0.50 -5.00 0.05 0.00 0.00 -0.36 1019 0.50 -9.52 0.06 0.00 0.00 -0.36
552 0.00 -5.00 0.09 0.00 0.00 -0.30 1020 0.00 -9.52 0.09 0.00 0.00 -0.29
552 0.20 -5.00 0.09 0.00 0.00 -0.31 1020 0.20 -9.52 0.09 0.00 0.00 -0.31
552 0.40 -5.00 0.09 0.00 0.00 -0.33 1020 0.40 -9.52 0.09 0.00 0.00 -0.33
553 0.00 -5.00 0.12 0.01 0.00 -0.25 1021 0.00 -9.52 0.13 0.01 0.00 -0.24
553 0.20 -5.00 0.12 0.01 0.00 -0.27 1021 0.20 -9.52 0.13 0.01 0.00 -0.26
553 0.40 -5.00 0.12 0.01 0.00 -0.30 1021 0.40 -9.52 0.13 0.01 0.00 -0.29
554 0.00 -5.00 0.17 0.01 0.00 -0.20 1022 0.00 -9.52 0.18 0.01 0.00 -0.18
554 0.15 -5.00 0.17 0.01 0.00 -0.22 1022 0.15 -9.52 0.18 0.01 0.00 -0.21
554 0.30 -5.00 0.17 0.01 0.00 -0.25 1022 0.30 -9.52 0.18 0.01 0.00 -0.24
555 0.00 -5.00 0.24 0.01 0.01 -0.08 1023 0.00 -9.52 0.25 0.01 0.01 -0.06
555 0.25 -5.00 0.24 0.01 0.01 -0.14 1023 0.25 -9.52 0.25 0.01 0.01 -0.12
555 0.50 -5.00 0.24 0.01 0.00 -0.20 1023 0.50 -9.52 0.25 0.01 0.00 -0.18
556 0.00 -5.00 0.32 0.02 0.02 0.08 1024 0.00 -9.52 0.33 0.02 0.02 0.11

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 285


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

556 0.25 -5.00 0.32 0.02 0.01 0.00 1024 0.25 -9.52 0.33 0.02 0.01 0.02
556 0.50 -5.00 0.32 0.02 0.01 -0.08 1024 0.50 -9.52 0.33 0.02 0.01 -0.06
557 0.00 -5.00 0.41 0.02 0.03 0.28 1025 0.00 -9.52 0.42 0.02 0.03 0.32
557 0.25 -5.00 0.41 0.02 0.02 0.18 1025 0.25 -9.52 0.42 0.02 0.03 0.21
557 0.50 -5.00 0.41 0.02 0.02 0.08 1025 0.50 -9.52 0.42 0.02 0.02 0.11
558 0.00 -5.00 0.51 0.03 0.05 0.54 1026 0.00 -9.52 0.52 0.03 0.05 0.58
558 0.25 -5.00 0.51 0.03 0.04 0.41 1026 0.25 -9.52 0.52 0.03 0.04 0.45
558 0.50 -5.00 0.51 0.03 0.03 0.28 1026 0.50 -9.52 0.52 0.03 0.03 0.32
559 0.00 -5.00 0.62 0.03 0.06 0.84 1027 0.00 -9.52 0.64 0.04 0.06 0.90
559 0.25 -5.00 0.62 0.03 0.05 0.69 1027 0.25 -9.52 0.64 0.04 0.06 0.74
559 0.50 -5.00 0.62 0.03 0.05 0.54 1027 0.50 -9.52 0.64 0.04 0.05 0.58
560 0.00 -5.00 0.74 0.04 0.08 1.21 1028 0.00 -9.52 0.76 0.04 0.08 1.28
560 0.25 -5.00 0.74 0.04 0.07 1.03 1028 0.25 -9.52 0.76 0.04 0.07 1.09
560 0.50 -5.00 0.74 0.04 0.06 0.84 1028 0.50 -9.52 0.76 0.04 0.06 0.90
561 0.00 -5.00 0.86 0.04 0.10 1.64 1029 0.00 -9.52 0.89 0.04 0.10 1.72
561 0.25 -5.00 0.86 0.04 0.09 1.43 1029 0.25 -9.52 0.89 0.04 0.09 1.50
561 0.50 -5.00 0.86 0.04 0.08 1.21 1029 0.50 -9.52 0.89 0.04 0.08 1.28
562 0.00 -5.00 0.99 0.03 0.12 2.14 1030 0.00 -9.52 1.02 0.03 0.12 2.23
562 0.25 -5.00 0.99 0.03 0.11 1.89 1030 0.25 -9.52 1.02 0.03 0.11 1.97
562 0.50 -5.00 0.99 0.03 0.10 1.64 1030 0.50 -9.52 1.02 0.03 0.10 1.72
563 0.00 -5.00 1.13 0.02 0.13 2.70 1031 0.00 -9.52 1.15 0.02 0.13 2.80
563 0.25 -5.00 1.13 0.02 0.12 2.42 1031 0.25 -9.52 1.15 0.02 0.12 2.52
563 0.50 -5.00 1.13 0.02 0.12 2.14 1031 0.50 -9.52 1.15 0.02 0.12 2.23
564 0.00 -5.00 1.26 0.00 0.13 3.33 1032 0.00 -9.52 1.28 0.00 0.13 3.45
564 0.25 -5.00 1.26 0.00 0.13 3.02 1032 0.25 -9.52 1.28 0.00 0.13 3.13
564 0.50 -5.00 1.26 0.00 0.13 2.70 1032 0.50 -9.52 1.28 0.00 0.13 2.80
565 0.00 -5.00 1.38 -0.03 0.11 4.02 1033 0.00 -9.52 1.40 -0.04 0.11 4.15

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 286


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

565 0.25 -5.00 1.38 -0.03 0.12 3.68 1033 0.25 -9.52 1.40 -0.04 0.12 3.80
565 0.50 -5.00 1.38 -0.03 0.13 3.33 1033 0.50 -9.52 1.40 -0.04 0.13 3.45
566 0.00 -5.00 1.48 -0.08 0.07 4.76 1034 0.00 -9.52 1.51 -0.09 0.07 4.90
566 0.25 -5.00 1.48 -0.08 0.09 4.39 1034 0.25 -9.52 1.51 -0.09 0.09 4.52
566 0.50 -5.00 1.48 -0.08 0.11 4.02 1034 0.50 -9.52 1.51 -0.09 0.11 4.15
567 0.00 -5.00 1.57 -0.15 -0.01 5.55 1035 0.00 -9.52 1.59 -0.15 -0.01 5.70
567 0.25 -5.00 1.57 -0.15 0.03 5.15 1035 0.25 -9.52 1.59 -0.15 0.03 5.30
567 0.50 -5.00 1.57 -0.15 0.07 4.76 1035 0.50 -9.52 1.59 -0.15 0.07 4.90
568 0.00 -5.00 1.63 -0.23 -0.12 6.36 1036 0.00 -9.52 1.64 -0.24 -0.13 6.52
568 0.25 -5.00 1.63 -0.23 -0.06 5.95 1036 0.25 -9.52 1.64 -0.24 -0.07 6.11
568 0.50 -5.00 1.63 -0.23 -0.01 5.55 1036 0.50 -9.52 1.64 -0.24 -0.01 5.70
569 0.00 -5.00 1.64 -0.33 -0.28 7.18 1037 0.00 -9.52 1.65 -0.34 -0.30 7.34
569 0.25 -5.00 1.64 -0.33 -0.20 6.77 1037 0.25 -9.52 1.65 -0.34 -0.21 6.93
569 0.50 -5.00 1.64 -0.33 -0.12 6.36 1037 0.50 -9.52 1.65 -0.34 -0.13 6.52
570 0.00 -5.00 1.61 -0.44 -0.50 7.99 1038 0.00 -9.52 1.61 -0.45 -0.52 8.15
570 0.25 -5.00 1.61 -0.44 -0.39 7.58 1038 0.25 -9.52 1.61 -0.45 -0.41 7.75
570 0.50 -5.00 1.61 -0.44 -0.28 7.18 1038 0.50 -9.52 1.61 -0.45 -0.30 7.34
571 0.00 -5.00 1.52 -0.56 -0.78 8.74 1039 0.00 -9.52 1.51 -0.57 -0.81 8.90
571 0.25 -5.00 1.52 -0.56 -0.64 8.36 1039 0.25 -9.52 1.51 -0.57 -0.67 8.53
571 0.50 -5.00 1.52 -0.56 -0.50 7.99 1039 0.50 -9.52 1.51 -0.57 -0.52 8.15
572 0.00 -5.00 1.36 -0.68 -1.12 9.42 1040 0.00 -9.52 1.33 -0.69 -1.16 9.57
572 0.25 -5.00 1.36 -0.68 -0.95 9.08 1040 0.25 -9.52 1.33 -0.69 -0.98 9.24
572 0.50 -5.00 1.36 -0.68 -0.78 8.74 1040 0.50 -9.52 1.33 -0.69 -0.81 8.90
573 0.00 -5.00 1.11 -0.78 -1.51 9.98 1041 0.00 -9.52 1.07 -0.79 -1.55 10.11
573 0.25 -5.00 1.11 -0.78 -1.32 9.70 1041 0.25 -9.52 1.07 -0.79 -1.35 9.84
573 0.50 -5.00 1.11 -0.78 -1.12 9.42 1041 0.50 -9.52 1.07 -0.79 -1.16 9.57
574 0.00 -5.00 0.77 -0.85 -1.93 10.37 1042 0.00 -9.52 0.72 -0.86 -1.98 10.47

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 287


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

574 0.25 -5.00 0.77 -0.85 -1.72 10.17 1042 0.25 -9.52 0.72 -0.86 -1.77 10.29
574 0.50 -5.00 0.77 -0.85 -1.51 9.98 1042 0.50 -9.52 0.72 -0.86 -1.55 10.11
575 0.00 -5.00 0.33 -0.86 -2.36 10.53 1043 0.00 -9.52 0.25 -0.87 -2.41 10.59
575 0.25 -5.00 0.33 -0.86 -2.15 10.45 1043 0.25 -9.52 0.25 -0.87 -2.20 10.53
575 0.50 -5.00 0.33 -0.86 -1.93 10.37 1043 0.50 -9.52 0.25 -0.87 -1.98 10.47
576 0.00 -5.00 -0.23 -0.78 -2.75 10.42 1044 0.00 -9.52 -0.33 -0.78 -2.81 10.43
576 0.25 -5.00 -0.23 -0.78 -2.55 10.47 1044 0.25 -9.52 -0.33 -0.78 -2.61 10.51
576 0.50 -5.00 -0.23 -0.78 -2.36 10.53 1044 0.50 -9.52 -0.33 -0.78 -2.41 10.59
577 0.00 -5.00 -0.91 -0.59 -3.04 9.96 1045 0.00 -9.52 -1.04 -0.58 -3.09 9.91
577 0.25 -5.00 -0.91 -0.59 -2.90 10.19 1045 0.25 -9.52 -1.04 -0.58 -2.95 10.17
577 0.50 -5.00 -0.91 -0.59 -2.75 10.42 1045 0.50 -9.52 -1.04 -0.58 -2.81 10.43
578 0.00 -5.00 -1.73 -0.24 -3.16 9.09 1046 0.00 -9.52 -1.89 -0.22 -3.20 8.96
578 0.25 -5.00 -1.73 -0.24 -3.10 9.53 1046 0.25 -9.52 -1.89 -0.22 -3.15 9.43
578 0.50 -5.00 -1.73 -0.24 -3.04 9.96 1046 0.50 -9.52 -1.89 -0.22 -3.09 9.91
579 0.00 -5.00 -2.69 0.29 -3.02 7.75 1047 0.00 -9.52 -2.88 0.34 -3.04 7.52
579 0.25 -5.00 -2.69 0.29 -3.09 8.42 1047 0.25 -9.52 -2.88 0.34 -3.12 8.24
579 0.50 -5.00 -2.69 0.29 -3.16 9.09 1047 0.50 -9.52 -2.88 0.34 -3.20 8.96
580 0.00 -5.00 -3.79 1.05 -2.49 5.86 1048 0.00 -9.52 -4.01 1.11 -2.48 5.52
580 0.25 -5.00 -3.79 1.05 -2.75 6.80 1048 0.25 -9.52 -4.01 1.11 -2.76 6.52
580 0.50 -5.00 -3.79 1.05 -3.02 7.75 1048 0.50 -9.52 -4.01 1.11 -3.04 7.52
581 0.00 -5.00 -5.03 2.05 -1.47 3.34 1049 0.00 -9.52 -5.29 2.14 -1.41 2.88
581 0.25 -5.00 -5.03 2.05 -1.98 4.60 1049 0.25 -9.52 -5.29 2.14 -1.94 4.20
581 0.50 -5.00 -5.03 2.05 -2.49 5.86 1049 0.50 -9.52 -5.29 2.14 -2.48 5.52
582 0.00 -5.00 -6.41 3.31 0.19 0.14 1050 0.00 -9.52 -6.70 3.43 0.31 -0.47
582 0.25 -5.00 -6.41 3.31 -0.64 1.74 1050 0.25 -9.52 -6.70 3.43 -0.55 1.20
582 0.50 -5.00 -6.41 3.31 -1.47 3.34 1050 0.50 -9.52 -6.70 3.43 -1.41 2.88
583 0.00 -5.00 -7.92 4.82 2.60 -3.82 1051 0.00 -9.52 -8.25 4.99 2.80 -4.60

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 288


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

583 0.25 -5.00 -7.92 4.82 1.39 -1.84 1051 0.25 -9.52 -8.25 4.99 1.56 -2.54
583 0.50 -5.00 -7.92 4.82 0.19 0.14 1051 0.50 -9.52 -8.25 4.99 0.31 -0.47
584 0.00 -5.00 -8.33 5.70 5.45 -7.98 1052 0.00 -9.52 -8.67 5.88 5.74 -8.93
584 0.25 -5.00 -8.33 5.70 4.02 -5.90 1052 0.25 -9.52 -8.67 5.88 4.27 -6.76
584 0.50 -5.00 -8.33 5.70 2.60 -3.82 1052 0.50 -9.52 -8.67 5.88 2.80 -4.60
Bảng 5-17. Kết quả nội lực cọc C17 và cọc C18

Kết quả nội lực cọc C17 Kết quả nội lực cọc C18
Sta P V2 V3 M2 M3 Sta P V2 V3 M2 M3
Fra Fra
(m) (kN) (kN) (kN) (kNm) (kNm) (m) (kN) (kN) (kN) (kNm) (kNm)
1405 0.00 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1873 0.00 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1405 0.25 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1873 0.25 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1405 0.50 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1873 0.50 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1406 0.00 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1874 0.00 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1406 0.25 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1874 0.25 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1406 0.50 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1874 0.50 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1407 0.00 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1875 0.00 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1407 0.25 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1875 0.25 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1407 0.50 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1875 0.50 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1408 0.00 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1876 0.00 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1408 0.25 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1876 0.25 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1408 0.50 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1876 0.50 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1409 0.00 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1877 0.00 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1409 0.25 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1877 0.25 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1409 0.50 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1877 0.50 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1410 0.00 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1878 0.00 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1410 0.25 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1878 0.25 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 289


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

1410 0.50 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1878 0.50 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1411 0.00 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1879 0.00 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1411 0.25 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1879 0.25 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1411 0.50 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1879 0.50 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1412 0.00 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1880 0.00 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1412 0.25 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1880 0.25 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1412 0.50 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1880 0.50 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1413 0.00 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1881 0.00 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1413 0.25 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1881 0.25 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1413 0.50 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1881 0.50 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1414 0.00 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1882 0.00 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1414 0.25 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1882 0.25 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1414 0.50 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1882 0.50 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1415 0.00 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1883 0.00 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1415 0.25 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1883 0.25 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1415 0.50 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1883 0.50 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1416 0.00 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1884 0.00 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1416 0.25 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1884 0.25 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1416 0.50 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1884 0.50 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1417 0.00 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1885 0.00 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1417 0.25 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1885 0.25 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1417 0.50 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1885 0.50 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1418 0.00 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1886 0.00 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1418 0.25 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1886 0.25 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1418 0.50 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1886 0.50 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1419 0.00 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1887 0.00 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1419 0.25 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1887 0.25 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 290


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

1419 0.50 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1887 0.50 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1420 0.00 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1888 0.00 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1420 0.25 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1888 0.25 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1420 0.50 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1888 0.50 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1421 0.00 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1889 0.00 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1421 0.25 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1889 0.25 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1421 0.50 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1889 0.50 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1422 0.00 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1890 0.00 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1422 0.25 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1890 0.25 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1422 0.50 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1890 0.50 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1423 0.00 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1891 0.00 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1423 0.25 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1891 0.25 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1423 0.50 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1891 0.50 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1424 0.00 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1892 0.00 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1424 0.25 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1892 0.25 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1424 0.50 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1892 0.50 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1425 0.00 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1893 0.00 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1425 0.25 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1893 0.25 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1425 0.50 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1893 0.50 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1426 0.00 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1894 0.00 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1426 0.25 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1894 0.25 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1426 0.50 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1894 0.50 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1427 0.00 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1895 0.00 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1427 0.25 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1895 0.25 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1427 0.50 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1895 0.50 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1428 0.00 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1896 0.00 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1428 0.25 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1896 0.25 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 291


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

1428 0.50 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1896 0.50 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1429 0.00 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1897 0.00 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1429 0.25 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1897 0.25 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1429 0.50 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1897 0.50 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1430 0.00 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1898 0.00 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1430 0.25 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1898 0.25 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1430 0.50 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1898 0.50 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1431 0.00 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1899 0.00 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1431 0.25 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1899 0.25 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1431 0.50 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1899 0.50 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1432 0.00 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1900 0.00 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1432 0.25 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1900 0.25 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1432 0.50 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1900 0.50 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1433 0.00 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1901 0.00 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1433 0.25 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1901 0.25 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1433 0.50 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1901 0.50 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1434 0.00 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1902 0.00 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1434 0.25 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1902 0.25 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1434 0.50 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1902 0.50 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1435 0.00 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1903 0.00 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1435 0.25 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1903 0.25 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1435 0.50 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1903 0.50 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1436 0.00 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1904 0.00 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1436 0.25 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1904 0.25 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1436 0.50 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1904 0.50 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1437 0.00 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1905 0.00 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1437 0.25 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1905 0.25 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 292


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

1437 0.50 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1905 0.50 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1438 0.00 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1906 0.00 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1438 0.25 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1906 0.25 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1438 0.50 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1906 0.50 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1439 0.00 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1907 0.00 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1439 0.25 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1907 0.25 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1439 0.50 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1907 0.50 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1440 0.00 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1908 0.00 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1440 0.25 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1908 0.25 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1440 0.50 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1908 0.50 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1441 0.00 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1909 0.00 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1441 0.25 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1909 0.25 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1441 0.50 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1909 0.50 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1442 0.00 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1910 0.00 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1442 0.25 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1910 0.25 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1442 0.50 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1910 0.50 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1443 0.00 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1911 0.00 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1443 0.25 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1911 0.25 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1443 0.50 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1911 0.50 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1444 0.00 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1912 0.00 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1444 0.25 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1912 0.25 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1444 0.50 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1912 0.50 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1445 0.00 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1913 0.00 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1445 0.25 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1913 0.25 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1445 0.50 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1913 0.50 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1446 0.00 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1914 0.00 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1446 0.25 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1914 0.25 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 293


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

1446 0.50 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1914 0.50 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1447 0.00 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1915 0.00 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1447 0.25 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1915 0.25 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1447 0.50 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1915 0.50 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1448 0.00 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1916 0.00 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1448 0.25 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1916 0.25 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1448 0.50 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1916 0.50 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1449 0.00 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1917 0.00 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1449 0.25 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1917 0.25 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1449 0.50 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1917 0.50 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1450 0.00 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1918 0.00 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1450 0.25 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1918 0.25 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1450 0.50 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1918 0.50 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1451 0.00 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1919 0.00 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1451 0.25 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1919 0.25 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1451 0.50 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1919 0.50 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1452 0.00 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1920 0.00 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1452 0.25 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1920 0.25 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1452 0.50 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1920 0.50 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1453 0.00 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1921 0.00 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1453 0.25 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1921 0.25 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1453 0.50 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1921 0.50 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1454 0.00 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.01 1922 0.00 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.01
1454 0.25 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1922 0.25 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1454 0.50 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.00 1922 0.50 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.00
1455 0.00 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.01 1923 0.00 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.01
1455 0.25 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.01 1923 0.25 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.01

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 294


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

1455 0.50 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.01 1923 0.50 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.01
1456 0.00 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.01 1924 0.00 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.01
1456 0.25 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.01 1924 0.25 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.01
1456 0.50 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.01 1924 0.50 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.01
1457 0.00 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.01 1925 0.00 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.01
1457 0.25 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.01 1925 0.25 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.01
1457 0.50 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.01 1925 0.50 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.01
1458 0.00 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.01 1926 0.00 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.01
1458 0.25 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.01 1926 0.25 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.01
1458 0.50 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.01 1926 0.50 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.01
1459 0.00 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.01 1927 0.00 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.01
1459 0.10 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.01 1927 0.10 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.01
1459 0.20 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.01 1927 0.20 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.01
1460 0.00 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.01 1928 0.00 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.01
1460 0.25 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.01 1928 0.25 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.01
1460 0.50 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.01 1928 0.50 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.01
1461 0.00 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.01 1929 0.00 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.01
1461 0.25 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.01 1929 0.25 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.01
1461 0.50 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.01 1929 0.50 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.01
1462 0.00 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.01 1930 0.00 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.01
1462 0.25 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.01 1930 0.25 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.01
1462 0.50 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.01 1930 0.50 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.01
1463 0.00 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.01 1931 0.00 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.01
1463 0.25 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.01 1931 0.25 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.01
1463 0.50 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.01 1931 0.50 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.01
1464 0.00 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.01 1932 0.00 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.01
1464 0.25 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.01 1932 0.25 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.01

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 295


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

1464 0.50 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.01 1932 0.50 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.01
1465 0.00 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.01 1933 0.00 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.01
1465 0.25 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.01 1933 0.25 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.01
1465 0.50 -13.74 0.00 0.00 0.00 0.01 1933 0.50 -17.91 0.00 0.00 0.00 0.01
1466 0.00 -13.74 -0.01 0.00 0.00 0.01 1934 0.00 -17.91 -0.01 0.00 0.00 0.01
1466 0.25 -13.74 -0.01 0.00 0.00 0.01 1934 0.25 -17.91 -0.01 0.00 0.00 0.01
1466 0.50 -13.74 -0.01 0.00 0.00 0.01 1934 0.50 -17.91 -0.01 0.00 0.00 0.01
1467 0.00 -13.74 -0.01 0.00 0.00 0.00 1935 0.00 -17.91 -0.01 0.00 0.00 0.00
1467 0.25 -13.74 -0.01 0.00 0.00 0.00 1935 0.25 -17.91 -0.01 0.00 0.00 0.00
1467 0.50 -13.74 -0.01 0.00 0.00 0.01 1935 0.50 -17.91 -0.01 0.00 0.00 0.01
1468 0.00 -13.74 -0.01 0.00 0.00 -0.01 1936 0.00 -17.91 -0.01 0.00 0.00 0.00
1468 0.25 -13.74 -0.01 0.00 0.00 0.00 1936 0.25 -17.91 -0.01 0.00 0.00 0.00
1468 0.50 -13.74 -0.01 0.00 0.00 0.00 1936 0.50 -17.91 -0.01 0.00 0.00 0.00
1469 0.00 -13.74 -0.02 0.00 0.00 -0.01 1937 0.00 -17.91 -0.02 0.00 0.00 -0.01
1469 0.25 -13.74 -0.02 0.00 0.00 -0.01 1937 0.25 -17.91 -0.02 0.00 0.00 -0.01
1469 0.50 -13.74 -0.02 0.00 0.00 -0.01 1937 0.50 -17.91 -0.02 0.00 0.00 0.00
1470 0.00 -13.74 -0.02 0.00 0.00 -0.02 1938 0.00 -17.91 -0.02 0.00 0.00 -0.02
1470 0.25 -13.74 -0.02 0.00 0.00 -0.02 1938 0.25 -17.91 -0.02 0.00 0.00 -0.02
1470 0.50 -13.74 -0.02 0.00 0.00 -0.01 1938 0.50 -17.91 -0.02 0.00 0.00 -0.01
1471 0.00 -13.74 -0.03 0.00 0.00 -0.04 1939 0.00 -17.91 -0.02 0.00 0.00 -0.04
1471 0.25 -13.74 -0.03 0.00 0.00 -0.03 1939 0.25 -17.91 -0.02 0.00 0.00 -0.03
1471 0.50 -13.74 -0.03 0.00 0.00 -0.02 1939 0.50 -17.91 -0.02 0.00 0.00 -0.02
1472 0.00 -13.74 -0.03 0.00 0.00 -0.05 1940 0.00 -17.91 -0.03 0.00 0.00 -0.05
1472 0.25 -13.74 -0.03 0.00 0.00 -0.04 1940 0.25 -17.91 -0.03 0.00 0.00 -0.04
1472 0.50 -13.74 -0.03 0.00 0.00 -0.04 1940 0.50 -17.91 -0.03 0.00 0.00 -0.04
1473 0.00 -13.74 -0.04 0.00 0.00 -0.07 1941 0.00 -17.91 -0.04 0.00 0.00 -0.07
1473 0.25 -13.74 -0.04 0.00 0.00 -0.06 1941 0.25 -17.91 -0.04 0.00 0.00 -0.06

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 296


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

1473 0.50 -13.74 -0.04 0.00 0.00 -0.05 1941 0.50 -17.91 -0.04 0.00 0.00 -0.05
1474 0.00 -13.74 -0.04 0.00 0.00 -0.09 1942 0.00 -17.91 -0.04 0.00 0.00 -0.09
1474 0.25 -13.74 -0.04 0.00 0.00 -0.08 1942 0.25 -17.91 -0.04 0.00 0.00 -0.08
1474 0.50 -13.74 -0.04 0.00 0.00 -0.07 1942 0.50 -17.91 -0.04 0.00 0.00 -0.07
1475 0.00 -13.74 -0.05 0.00 0.00 -0.12 1943 0.00 -17.91 -0.05 0.00 0.00 -0.11
1475 0.25 -13.74 -0.05 0.00 0.00 -0.10 1943 0.25 -17.91 -0.05 0.00 0.00 -0.10
1475 0.50 -13.74 -0.05 0.00 0.00 -0.09 1943 0.50 -17.91 -0.05 0.00 0.00 -0.09
1476 0.00 -13.74 -0.05 0.00 0.00 -0.14 1944 0.00 -17.91 -0.05 0.00 0.00 -0.14
1476 0.25 -13.74 -0.05 0.00 0.00 -0.13 1944 0.25 -17.91 -0.05 0.00 0.00 -0.13
1476 0.50 -13.74 -0.05 0.00 0.00 -0.12 1944 0.50 -17.91 -0.05 0.00 0.00 -0.11
1477 0.00 -13.74 -0.06 0.00 0.00 -0.17 1945 0.00 -17.91 -0.06 0.00 0.00 -0.17
1477 0.25 -13.74 -0.06 0.00 0.00 -0.16 1945 0.25 -17.91 -0.06 0.00 0.00 -0.15
1477 0.50 -13.74 -0.06 0.00 0.00 -0.14 1945 0.50 -17.91 -0.06 0.00 0.00 -0.14
1478 0.00 -13.74 -0.06 0.00 0.00 -0.20 1946 0.00 -17.91 -0.06 0.00 0.00 -0.20
1478 0.25 -13.74 -0.06 0.00 0.00 -0.19 1946 0.25 -17.91 -0.06 0.00 0.00 -0.18
1478 0.50 -13.74 -0.06 0.00 0.00 -0.17 1946 0.50 -17.91 -0.06 0.00 0.00 -0.17
1479 0.00 -13.74 -0.06 0.00 0.00 -0.23 1947 0.00 -17.91 -0.06 0.00 0.00 -0.23
1479 0.25 -13.74 -0.06 0.00 0.00 -0.22 1947 0.25 -17.91 -0.06 0.00 0.00 -0.21
1479 0.50 -13.74 -0.06 0.00 0.00 -0.20 1947 0.50 -17.91 -0.06 0.00 0.00 -0.20
1480 0.00 -13.74 -0.06 0.00 0.00 -0.27 1948 0.00 -17.91 -0.06 0.00 0.00 -0.26
1480 0.25 -13.74 -0.06 0.00 0.00 -0.25 1948 0.25 -17.91 -0.06 0.00 0.00 -0.25
1480 0.50 -13.74 -0.06 0.00 0.00 -0.23 1948 0.50 -17.91 -0.06 0.00 0.00 -0.23
1481 0.00 -13.74 -0.06 0.00 0.00 -0.30 1949 0.00 -17.91 -0.06 0.00 0.00 -0.29
1481 0.25 -13.74 -0.06 0.00 0.00 -0.28 1949 0.25 -17.91 -0.06 0.00 0.00 -0.28
1481 0.50 -13.74 -0.06 0.00 0.00 -0.27 1949 0.50 -17.91 -0.06 0.00 0.00 -0.26
1482 0.00 -13.74 -0.06 0.00 0.00 -0.33 1950 0.00 -17.91 -0.06 0.00 0.00 -0.32
1482 0.25 -13.74 -0.06 0.00 0.00 -0.31 1950 0.25 -17.91 -0.06 0.00 0.00 -0.31

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 297


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

1482 0.50 -13.74 -0.06 0.00 0.00 -0.30 1950 0.50 -17.91 -0.06 0.00 0.00 -0.29
1483 0.00 -13.74 -0.04 0.00 0.00 -0.35 1951 0.00 -17.91 -0.05 0.00 0.00 -0.35
1483 0.25 -13.74 -0.04 0.00 0.00 -0.34 1951 0.25 -17.91 -0.05 0.00 0.00 -0.33
1483 0.50 -13.74 -0.04 0.00 0.00 -0.33 1951 0.50 -17.91 -0.05 0.00 0.00 -0.32
1484 0.00 -13.74 -0.03 0.00 0.00 -0.36 1952 0.00 -17.91 -0.03 0.00 0.00 -0.36
1484 0.25 -13.74 -0.03 0.00 0.00 -0.36 1952 0.25 -17.91 -0.03 0.00 0.00 -0.35
1484 0.50 -13.74 -0.03 0.00 0.00 -0.35 1952 0.50 -17.91 -0.03 0.00 0.00 -0.35
1485 0.00 -13.74 -0.01 0.00 -0.01 -0.37 1953 0.00 -17.91 -0.01 0.00 -0.01 -0.37
1485 0.25 -13.74 -0.01 0.00 0.00 -0.36 1953 0.25 -17.91 -0.01 0.00 0.00 -0.36
1485 0.50 -13.74 -0.01 0.00 0.00 -0.36 1953 0.50 -17.91 -0.01 0.00 0.00 -0.36
1486 0.00 -13.74 0.02 0.00 0.00 -0.35 1954 0.00 -17.91 0.02 0.00 0.00 -0.36
1486 0.25 -13.74 0.02 0.00 0.00 -0.36 1954 0.25 -17.91 0.02 0.00 0.00 -0.36
1486 0.50 -13.74 0.02 0.00 -0.01 -0.37 1954 0.50 -17.91 0.02 0.00 -0.01 -0.37
1487 0.00 -13.74 0.06 0.00 0.00 -0.33 1955 0.00 -17.91 0.05 0.00 0.00 -0.33
1487 0.25 -13.74 0.06 0.00 0.00 -0.34 1955 0.25 -17.91 0.05 0.00 0.00 -0.34
1487 0.50 -13.74 0.06 0.00 0.00 -0.35 1955 0.50 -17.91 0.05 0.00 0.00 -0.36
1488 0.00 -13.74 0.09 0.00 0.00 -0.29 1956 0.00 -17.91 0.09 0.00 0.00 -0.30
1488 0.20 -13.74 0.09 0.00 0.00 -0.31 1956 0.20 -17.91 0.09 0.00 0.00 -0.31
1488 0.40 -13.74 0.09 0.00 0.00 -0.33 1956 0.40 -17.91 0.09 0.00 0.00 -0.33
1489 0.00 -13.74 0.13 0.01 0.00 -0.24 1957 0.00 -17.91 0.12 0.01 0.00 -0.25
1489 0.20 -13.74 0.13 0.01 0.00 -0.26 1957 0.20 -17.91 0.12 0.01 0.00 -0.27
1489 0.40 -13.74 0.13 0.01 0.00 -0.29 1957 0.40 -17.91 0.12 0.01 0.00 -0.30
1490 0.00 -13.74 0.18 0.01 0.00 -0.18 1958 0.00 -17.91 0.17 0.01 0.00 -0.19
1490 0.15 -13.74 0.18 0.01 0.00 -0.21 1958 0.15 -17.91 0.17 0.01 0.00 -0.22
1490 0.30 -13.74 0.18 0.01 0.00 -0.24 1958 0.30 -17.91 0.17 0.01 0.00 -0.25
1491 0.00 -13.74 0.25 0.01 0.01 -0.06 1959 0.00 -17.91 0.24 0.01 0.01 -0.07
1491 0.25 -13.74 0.25 0.01 0.01 -0.12 1959 0.25 -17.91 0.24 0.01 0.01 -0.13

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 298


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

1491 0.50 -13.74 0.25 0.01 0.00 -0.18 1959 0.50 -17.91 0.24 0.01 0.00 -0.19
1492 0.00 -13.74 0.33 0.02 0.02 0.11 1960 0.00 -17.91 0.32 0.02 0.02 0.09
1492 0.25 -13.74 0.33 0.02 0.01 0.03 1960 0.25 -17.91 0.32 0.02 0.01 0.01
1492 0.50 -13.74 0.33 0.02 0.01 -0.06 1960 0.50 -17.91 0.32 0.02 0.01 -0.07
1493 0.00 -13.74 0.42 0.03 0.03 0.32 1961 0.00 -17.91 0.41 0.02 0.03 0.29
1493 0.25 -13.74 0.42 0.03 0.03 0.21 1961 0.25 -17.91 0.41 0.02 0.03 0.19
1493 0.50 -13.74 0.42 0.03 0.02 0.11 1961 0.50 -17.91 0.41 0.02 0.02 0.09
1494 0.00 -13.74 0.52 0.03 0.05 0.58 1962 0.00 -17.91 0.51 0.03 0.05 0.54
1494 0.25 -13.74 0.52 0.03 0.04 0.45 1962 0.25 -17.91 0.51 0.03 0.04 0.42
1494 0.50 -13.74 0.52 0.03 0.03 0.32 1962 0.50 -17.91 0.51 0.03 0.03 0.29
1495 0.00 -13.74 0.64 0.04 0.07 0.90 1963 0.00 -17.91 0.62 0.04 0.07 0.85
1495 0.25 -13.74 0.64 0.04 0.06 0.74 1963 0.25 -17.91 0.62 0.04 0.06 0.70
1495 0.50 -13.74 0.64 0.04 0.05 0.58 1963 0.50 -17.91 0.62 0.04 0.05 0.54
1496 0.00 -13.74 0.76 0.04 0.09 1.28 1964 0.00 -17.91 0.74 0.04 0.08 1.22
1496 0.25 -13.74 0.76 0.04 0.08 1.09 1964 0.25 -17.91 0.74 0.04 0.07 1.04
1496 0.50 -13.74 0.76 0.04 0.07 0.90 1964 0.50 -17.91 0.74 0.04 0.07 0.85
1497 0.00 -13.74 0.89 0.04 0.10 1.72 1965 0.00 -17.91 0.87 0.04 0.10 1.66
1497 0.25 -13.74 0.89 0.04 0.10 1.50 1965 0.25 -17.91 0.87 0.04 0.09 1.44
1497 0.50 -13.74 0.89 0.04 0.09 1.28 1965 0.50 -17.91 0.87 0.04 0.08 1.22
1498 0.00 -13.74 1.02 0.03 0.12 2.23 1966 0.00 -17.91 1.00 0.03 0.12 2.16
1498 0.25 -13.74 1.02 0.03 0.11 1.98 1966 0.25 -17.91 1.00 0.03 0.11 1.91
1498 0.50 -13.74 1.02 0.03 0.10 1.72 1966 0.50 -17.91 1.00 0.03 0.10 1.66
1499 0.00 -13.74 1.15 0.02 0.13 2.81 1967 0.00 -17.91 1.13 0.02 0.13 2.72
1499 0.25 -13.74 1.15 0.02 0.13 2.52 1967 0.25 -17.91 1.13 0.02 0.13 2.44
1499 0.50 -13.74 1.15 0.02 0.12 2.23 1967 0.50 -17.91 1.13 0.02 0.12 2.16
1500 0.00 -13.74 1.28 0.00 0.13 3.45 1968 0.00 -17.91 1.26 0.00 0.13 3.36
1500 0.25 -13.74 1.28 0.00 0.13 3.13 1968 0.25 -17.91 1.26 0.00 0.13 3.04

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 299


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

1500 0.50 -13.74 1.28 0.00 0.13 2.81 1968 0.50 -17.91 1.26 0.00 0.13 2.72
1501 0.00 -13.74 1.40 -0.04 0.11 4.15 1969 0.00 -17.91 1.38 -0.04 0.11 4.05
1501 0.25 -13.74 1.40 -0.04 0.12 3.80 1969 0.25 -17.91 1.38 -0.04 0.12 3.70
1501 0.50 -13.74 1.40 -0.04 0.13 3.45 1969 0.50 -17.91 1.38 -0.04 0.13 3.36
1502 0.00 -13.74 1.51 -0.09 0.07 4.90 1970 0.00 -17.91 1.49 -0.09 0.07 4.79
1502 0.25 -13.74 1.51 -0.09 0.09 4.52 1970 0.25 -17.91 1.49 -0.09 0.09 4.42
1502 0.50 -13.74 1.51 -0.09 0.11 4.15 1970 0.50 -17.91 1.49 -0.09 0.11 4.05
1503 0.00 -13.74 1.59 -0.16 -0.01 5.69 1971 0.00 -17.91 1.58 -0.15 -0.01 5.58
1503 0.25 -13.74 1.59 -0.16 0.03 5.30 1971 0.25 -17.91 1.58 -0.15 0.03 5.19
1503 0.50 -13.74 1.59 -0.16 0.07 4.90 1971 0.50 -17.91 1.58 -0.15 0.07 4.79
1504 0.00 -13.74 1.64 -0.24 -0.14 6.51 1972 0.00 -17.91 1.63 -0.24 -0.13 6.40
1504 0.25 -13.74 1.64 -0.24 -0.07 6.10 1972 0.25 -17.91 1.63 -0.24 -0.07 5.99
1504 0.50 -13.74 1.64 -0.24 -0.01 5.69 1972 0.50 -17.91 1.63 -0.24 -0.01 5.58
1505 0.00 -13.74 1.65 -0.35 -0.31 7.34 1973 0.00 -17.91 1.65 -0.34 -0.30 7.22
1505 0.25 -13.74 1.65 -0.35 -0.22 6.92 1973 0.25 -17.91 1.65 -0.34 -0.21 6.81
1505 0.50 -13.74 1.65 -0.35 -0.14 6.51 1973 0.50 -17.91 1.65 -0.34 -0.13 6.40
1506 0.00 -13.74 1.61 -0.46 -0.54 8.14 1974 0.00 -17.91 1.61 -0.46 -0.53 8.02
1506 0.25 -13.74 1.61 -0.46 -0.42 7.74 1974 0.25 -17.91 1.61 -0.46 -0.41 7.62
1506 0.50 -13.74 1.61 -0.46 -0.31 7.34 1974 0.50 -17.91 1.61 -0.46 -0.30 7.22
1507 0.00 -13.74 1.50 -0.58 -0.83 8.89 1975 0.00 -17.91 1.52 -0.58 -0.82 8.78
1507 0.25 -13.74 1.50 -0.58 -0.68 8.52 1975 0.25 -17.91 1.52 -0.58 -0.67 8.40
1507 0.50 -13.74 1.50 -0.58 -0.54 8.14 1975 0.50 -17.91 1.52 -0.58 -0.53 8.02
1508 0.00 -13.74 1.33 -0.70 -1.18 9.56 1976 0.00 -17.91 1.35 -0.70 -1.17 9.46
1508 0.25 -13.74 1.33 -0.70 -1.01 9.22 1976 0.25 -17.91 1.35 -0.70 -0.99 9.12
1508 0.50 -13.74 1.33 -0.70 -0.83 8.89 1976 0.50 -17.91 1.35 -0.70 -0.82 8.78
1509 0.00 -13.74 1.07 -0.81 -1.58 10.09 1977 0.00 -17.91 1.11 -0.80 -1.57 10.01
1509 0.25 -13.74 1.07 -0.81 -1.38 9.82 1977 0.25 -17.91 1.11 -0.80 -1.37 9.74

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 300


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

1509 0.50 -13.74 1.07 -0.81 -1.18 9.56 1977 0.50 -17.91 1.11 -0.80 -1.17 9.46
1510 0.00 -13.74 0.71 -0.87 -2.02 10.44 1978 0.00 -17.91 0.76 -0.87 -2.00 10.40
1510 0.25 -13.74 0.71 -0.87 -1.80 10.27 1978 0.25 -17.91 0.76 -0.87 -1.78 10.21
1510 0.50 -13.74 0.71 -0.87 -1.58 10.09 1978 0.50 -17.91 0.76 -0.87 -1.57 10.01
1511 0.00 -13.74 0.24 -0.87 -2.46 10.56 1979 0.00 -17.91 0.32 -0.88 -2.44 10.56
1511 0.25 -13.74 0.24 -0.87 -2.24 10.50 1979 0.25 -17.91 0.32 -0.88 -2.22 10.48
1511 0.50 -13.74 0.24 -0.87 -2.02 10.44 1979 0.50 -17.91 0.32 -0.88 -2.00 10.40
1512 0.00 -13.74 -0.34 -0.79 -2.85 10.39 1980 0.00 -17.91 -0.25 -0.79 -2.84 10.43
1512 0.25 -13.74 -0.34 -0.79 -2.65 10.48 1980 0.25 -17.91 -0.25 -0.79 -2.64 10.49
1512 0.50 -13.74 -0.34 -0.79 -2.46 10.56 1980 0.50 -17.91 -0.25 -0.79 -2.44 10.56
1513 0.00 -13.74 -1.05 -0.58 -3.14 9.87 1981 0.00 -17.91 -0.94 -0.59 -3.13 9.96
1513 0.25 -13.74 -1.05 -0.58 -2.99 10.13 1981 0.25 -17.91 -0.94 -0.59 -2.98 10.20
1513 0.50 -13.74 -1.05 -0.58 -2.85 10.39 1981 0.50 -17.91 -0.94 -0.59 -2.84 10.43
1514 0.00 -13.74 -1.90 -0.20 -3.24 8.92 1982 0.00 -17.91 -1.76 -0.22 -3.24 9.08
1514 0.25 -13.74 -1.90 -0.20 -3.19 9.39 1982 0.25 -17.91 -1.76 -0.22 -3.19 9.52
1514 0.50 -13.74 -1.90 -0.20 -3.14 9.87 1982 0.50 -17.91 -1.76 -0.22 -3.13 9.96
1515 0.00 -13.74 -2.89 0.36 -3.06 7.47 1983 0.00 -17.91 -2.73 0.33 -3.07 7.72
1515 0.25 -13.74 -2.89 0.36 -3.15 8.20 1983 0.25 -17.91 -2.73 0.33 -3.16 8.40
1515 0.50 -13.74 -2.89 0.36 -3.24 8.92 1983 0.50 -17.91 -2.73 0.33 -3.24 9.08
1516 0.00 -13.74 -4.02 1.16 -2.48 5.46 1984 0.00 -17.91 -3.83 1.12 -2.51 5.80
1516 0.25 -13.74 -4.02 1.16 -2.77 6.47 1984 0.25 -17.91 -3.83 1.12 -2.79 6.76
1516 0.50 -13.74 -4.02 1.16 -3.06 7.47 1984 0.50 -17.91 -3.83 1.12 -3.07 7.72
1517 0.00 -13.74 -5.30 2.21 -1.37 2.82 1985 0.00 -17.91 -5.08 2.16 -1.43 3.26
1517 0.25 -13.74 -5.30 2.21 -1.93 4.14 1985 0.25 -17.91 -5.08 2.16 -1.97 4.53
1517 0.50 -13.74 -5.30 2.21 -2.48 5.46 1985 0.50 -17.91 -5.08 2.16 -2.51 5.80
1518 0.00 -13.74 -6.71 3.53 0.39 -0.54 1986 0.00 -17.91 -6.47 3.47 0.30 0.03
1518 0.25 -13.74 -6.71 3.53 -0.49 1.14 1986 0.25 -17.91 -6.47 3.47 -0.57 1.65

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 301


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

1518 0.50 -13.74 -6.71 3.53 -1.37 2.82 1986 0.50 -17.91 -6.47 3.47 -1.43 3.26
1519 0.00 -13.74 -8.26 5.12 2.95 -4.67 1987 0.00 -17.91 -7.99 5.04 2.82 -3.96
1519 0.25 -13.74 -8.26 5.12 1.67 -2.60 1987 0.25 -17.91 -7.99 5.04 1.56 -1.97
1519 0.50 -13.74 -8.26 5.12 0.39 -0.54 1987 0.50 -17.91 -7.99 5.04 0.30 0.03
1520 0.00 -13.74 -8.67 6.02 5.96 -9.01 1988 0.00 -17.91 -8.40 5.94 5.79 -8.16
1520 0.25 -13.74 -8.67 6.02 4.46 -6.84 1988 0.25 -17.91 -8.40 5.94 4.30 -6.06
1520 0.50 -13.74 -8.67 6.02 2.95 -4.67 1988 0.50 -17.91 -8.40 5.94 2.82 -3.96
Bảng 5-18. Kết quả áp lực ngang cọc C1-C6
Cọc C1 Cọc C2 Cọc C3 Cọc C4 Cọc C5 Cọc C6
Sta Fra σ11 Fra σ11 Fra σ11 Fra σ11 Fra σ11 Fra σ11
m (kN/m2) (kN/m2) (kN/m2) (kN/m2) (kN/m2) (kN/m2)
0 118 10.18 586 7.81 1054 5.41 1522 2.84 1990 0.10 352 6.32
0.25 118 10.18 586 7.81 1054 5.41 1522 2.84 1990 0.10 352 6.32
0.5 118 10.18 586 7.81 1054 5.41 1522 2.84 1990 0.10 352 6.32
0 119 10.18 587 7.81 1055 5.41 1523 2.84 1991 0.10 353 6.32
0.25 119 10.18 587 7.81 1055 5.41 1523 2.84 1991 0.10 353 6.32
0.5 119 10.18 587 7.81 1055 5.41 1523 2.84 1991 0.10 353 6.32
0 120 10.18 588 7.81 1056 5.41 1524 2.84 1992 0.10 354 6.32
0.25 120 10.18 588 7.81 1056 5.41 1524 2.84 1992 0.10 354 6.32
0.5 120 10.18 588 7.81 1056 5.41 1524 2.84 1992 0.10 354 6.32
0 121 10.18 589 7.81 1057 5.41 1525 2.84 1993 0.10 355 6.32
0.25 121 10.18 589 7.81 1057 5.41 1525 2.84 1993 0.10 355 6.32
0.5 121 10.18 589 7.81 1057 5.41 1525 2.84 1993 0.10 355 6.32
0 122 10.18 590 7.81 1058 5.41 1526 2.84 1994 0.10 356 6.32
0.25 122 10.18 590 7.81 1058 5.41 1526 2.84 1994 0.10 356 6.32
0.5 122 10.18 590 7.81 1058 5.41 1526 2.84 1994 0.10 356 6.32

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 302


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

0 123 10.18 591 7.81 1059 5.41 1527 2.84 1995 0.10 357 6.32
0.25 123 10.18 591 7.81 1059 5.41 1527 2.84 1995 0.10 357 6.32
0.5 123 10.18 591 7.81 1059 5.41 1527 2.84 1995 0.10 357 6.32
0 124 10.18 592 7.81 1060 5.41 1528 2.84 1996 0.10 358 6.32
0.25 124 10.18 592 7.81 1060 5.41 1528 2.84 1996 0.10 358 6.32
0.5 124 10.18 592 7.81 1060 5.41 1528 2.84 1996 0.10 358 6.32
0 125 10.18 593 7.81 1061 5.41 1529 2.84 1997 0.10 359 6.32
0.25 125 10.18 593 7.81 1061 5.41 1529 2.84 1997 0.10 359 6.32
0.5 125 10.18 593 7.81 1061 5.41 1529 2.84 1997 0.10 359 6.32
0 126 10.18 594 7.81 1062 5.41 1530 2.84 1998 0.10 360 6.32
0.25 126 10.18 594 7.81 1062 5.41 1530 2.84 1998 0.10 360 6.32
0.5 126 10.18 594 7.81 1062 5.41 1530 2.84 1998 0.10 360 6.32
0 127 10.18 595 7.81 1063 5.41 1531 2.84 1999 0.10 361 6.32
0.25 127 10.18 595 7.81 1063 5.41 1531 2.84 1999 0.10 361 6.32
0.5 127 10.18 595 7.81 1063 5.41 1531 2.84 1999 0.10 361 6.32
0 128 10.18 596 7.81 1064 5.41 1532 2.84 2000 0.10 362 6.32
0.25 128 10.18 596 7.81 1064 5.41 1532 2.84 2000 0.10 362 6.32
0.5 128 10.18 596 7.81 1064 5.41 1532 2.84 2000 0.10 362 6.32
0 129 10.18 597 7.81 1065 5.41 1533 2.84 2001 0.10 363 6.32
0.25 129 10.18 597 7.81 1065 5.41 1533 2.84 2001 0.10 363 6.32
0.5 129 10.18 597 7.81 1065 5.41 1533 2.84 2001 0.10 363 6.32
0 130 10.18 598 7.81 1066 5.41 1534 2.84 2002 0.10 364 6.32
0.25 130 10.18 598 7.81 1066 5.41 1534 2.84 2002 0.10 364 6.32
0.5 130 10.18 598 7.81 1066 5.41 1534 2.84 2002 0.10 364 6.32
0 131 10.18 599 7.81 1067 5.41 1535 2.84 2003 0.10 365 6.32
0.25 131 10.18 599 7.81 1067 5.41 1535 2.84 2003 0.10 365 6.32
0.5 131 10.18 599 7.81 1067 5.41 1535 2.84 2003 0.10 365 6.32

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 303


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

0 132 10.18 600 7.81 1068 5.41 1536 2.84 2004 0.10 366 6.32
0.25 132 10.18 600 7.81 1068 5.41 1536 2.84 2004 0.10 366 6.32
0.5 132 10.18 600 7.81 1068 5.41 1536 2.84 2004 0.10 366 6.32
0 133 10.18 601 7.81 1069 5.41 1537 2.84 2005 0.10 367 6.32
0.25 133 10.18 601 7.81 1069 5.41 1537 2.84 2005 0.10 367 6.32
0.5 133 10.18 601 7.81 1069 5.41 1537 2.84 2005 0.10 367 6.32
0 134 10.18 602 7.81 1070 5.41 1538 2.84 2006 0.10 368 6.32
0.25 134 10.18 602 7.81 1070 5.41 1538 2.84 2006 0.10 368 6.32
0.5 134 10.18 602 7.81 1070 5.41 1538 2.84 2006 0.10 368 6.32
0 135 10.18 603 7.81 1071 5.41 1539 2.84 2007 0.10 369 6.32
0.25 135 10.18 603 7.81 1071 5.41 1539 2.84 2007 0.10 369 6.32
0.5 135 10.18 603 7.81 1071 5.41 1539 2.84 2007 0.10 369 6.32
0 136 10.18 604 7.81 1072 5.41 1540 2.84 2008 0.10 370 6.32
0.25 136 10.18 604 7.81 1072 5.41 1540 2.84 2008 0.10 370 6.32
0.5 136 10.18 604 7.81 1072 5.41 1540 2.84 2008 0.10 370 6.32
0 137 10.18 605 7.81 1073 5.41 1541 2.84 2009 0.10 371 6.32
0.25 137 10.18 605 7.81 1073 5.41 1541 2.84 2009 0.10 371 6.32
0.5 137 10.18 605 7.81 1073 5.41 1541 2.84 2009 0.10 371 6.32
0 138 10.18 606 7.81 1074 5.41 1542 2.84 2010 0.10 372 6.32
0.25 138 10.18 606 7.81 1074 5.41 1542 2.84 2010 0.10 372 6.32
0.5 138 10.18 606 7.81 1074 5.41 1542 2.84 2010 0.10 372 6.32
0 139 10.18 607 7.81 1075 5.41 1543 2.84 2011 0.10 373 6.32
0.25 139 10.18 607 7.81 1075 5.41 1543 2.84 2011 0.10 373 6.32
0.5 139 10.18 607 7.81 1075 5.41 1543 2.84 2011 0.10 373 6.32
0 140 10.18 608 7.81 1076 5.41 1544 2.84 2012 0.10 374 6.32
0.25 140 10.18 608 7.81 1076 5.41 1544 2.84 2012 0.10 374 6.32
0.5 140 10.18 608 7.81 1076 5.41 1544 2.84 2012 0.10 374 6.32

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 304


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

0 141 10.18 609 7.81 1077 5.41 1545 2.84 2013 0.10 375 6.32
0.25 141 10.18 609 7.81 1077 5.41 1545 2.84 2013 0.10 375 6.32
0.5 141 10.18 609 7.81 1077 5.41 1545 2.84 2013 0.10 375 6.32
0 142 10.18 610 7.81 1078 5.41 1546 2.84 2014 0.10 376 6.32
0.25 142 10.18 610 7.81 1078 5.41 1546 2.84 2014 0.10 376 6.32
0.5 142 10.18 610 7.81 1078 5.41 1546 2.84 2014 0.10 376 6.32
0 143 10.18 611 7.81 1079 5.41 1547 2.84 2015 0.10 377 6.32
0.25 143 10.18 611 7.81 1079 5.41 1547 2.84 2015 0.10 377 6.32
0.5 143 10.18 611 7.81 1079 5.41 1547 2.84 2015 0.10 377 6.32
0 144 10.18 612 7.81 1080 5.41 1548 2.84 2016 0.10 378 6.32
0.25 144 10.18 612 7.81 1080 5.41 1548 2.84 2016 0.10 378 6.32
0.5 144 10.18 612 7.81 1080 5.41 1548 2.84 2016 0.10 378 6.32
0 145 10.18 613 7.81 1081 5.41 1549 2.84 2017 0.10 379 6.32
0.25 145 10.18 613 7.81 1081 5.41 1549 2.84 2017 0.10 379 6.32
0.5 145 10.18 613 7.81 1081 5.41 1549 2.84 2017 0.10 379 6.32
0 146 10.18 614 7.81 1082 5.41 1550 2.84 2018 0.10 380 6.32
0.25 146 10.18 614 7.81 1082 5.41 1550 2.84 2018 0.10 380 6.32
0.5 146 10.18 614 7.81 1082 5.41 1550 2.84 2018 0.10 380 6.32
0 147 10.18 615 7.81 1083 5.41 1551 2.84 2019 0.10 381 6.32
0.25 147 10.18 615 7.81 1083 5.41 1551 2.84 2019 0.10 381 6.32
0.5 147 10.18 615 7.81 1083 5.41 1551 2.84 2019 0.10 381 6.32
0 148 10.18 616 7.81 1084 5.41 1552 2.84 2020 0.10 382 6.32
0.25 148 10.18 616 7.81 1084 5.41 1552 2.84 2020 0.10 382 6.32
0.5 148 10.18 616 7.81 1084 5.41 1552 2.84 2020 0.10 382 6.32
0 149 10.18 617 7.81 1085 5.41 1553 2.84 2021 0.10 383 6.32
0.25 149 10.18 617 7.81 1085 5.41 1553 2.84 2021 0.10 383 6.32
0.5 149 10.18 617 7.81 1085 5.41 1553 2.84 2021 0.10 383 6.32

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 305


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

0 150 10.18 618 7.81 1086 5.41 1554 2.84 2022 0.10 384 6.32
0.25 150 10.18 618 7.81 1086 5.41 1554 2.84 2022 0.10 384 6.32
0.5 150 10.18 618 7.81 1086 5.41 1554 2.84 2022 0.10 384 6.32
0 151 10.18 619 7.81 1087 5.41 1555 2.84 2023 0.10 385 6.32
0.25 151 10.18 619 7.81 1087 5.41 1555 2.84 2023 0.10 385 6.32
0.5 151 10.18 619 7.81 1087 5.41 1555 2.84 2023 0.10 385 6.32
0 152 10.18 620 7.81 1088 5.41 1556 2.84 2024 0.10 386 6.32
0.25 152 10.18 620 7.81 1088 5.41 1556 2.84 2024 0.10 386 6.32
0.5 152 10.18 620 7.81 1088 5.41 1556 2.84 2024 0.10 386 6.32
0 153 10.18 621 7.81 1089 5.41 1557 2.84 2025 0.10 387 6.32
0.25 153 10.18 621 7.81 1089 5.41 1557 2.84 2025 0.10 387 6.32
0.5 153 10.18 621 7.81 1089 5.41 1557 2.84 2025 0.10 387 6.32
0 154 10.18 622 7.81 1090 5.41 1558 2.84 2026 0.10 388 6.32
0.25 154 10.18 622 7.81 1090 5.41 1558 2.84 2026 0.10 388 6.32
0.5 154 10.18 622 7.81 1090 5.41 1558 2.84 2026 0.10 388 6.32
0 155 10.18 623 7.81 1091 5.41 1559 2.84 2027 0.10 389 6.32
0.25 155 10.18 623 7.81 1091 5.41 1559 2.84 2027 0.10 389 6.32
0.5 155 10.18 623 7.81 1091 5.41 1559 2.84 2027 0.10 389 6.32
0 156 10.18 624 7.81 1092 5.41 1560 2.84 2028 0.10 390 6.32
0.25 156 10.18 624 7.81 1092 5.41 1560 2.84 2028 0.10 390 6.32
0.5 156 10.18 624 7.81 1092 5.41 1560 2.84 2028 0.10 390 6.32
0 157 10.18 625 7.81 1093 5.41 1561 2.84 2029 0.10 391 6.32
0.25 157 10.18 625 7.81 1093 5.41 1561 2.84 2029 0.10 391 6.32
0.5 157 10.18 625 7.81 1093 5.41 1561 2.84 2029 0.10 391 6.32
0 158 10.18 626 7.81 1094 5.41 1562 2.84 2030 0.10 392 6.32
0.25 158 10.18 626 7.81 1094 5.41 1562 2.84 2030 0.10 392 6.32
0.5 158 10.18 626 7.81 1094 5.41 1562 2.84 2030 0.10 392 6.32

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 306


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

0 159 10.18 627 7.81 1095 5.41 1563 2.84 2031 0.10 393 6.32
0.25 159 10.18 627 7.81 1095 5.41 1563 2.84 2031 0.10 393 6.32
0.5 159 10.18 627 7.81 1095 5.41 1563 2.84 2031 0.10 393 6.32
0 160 10.18 628 7.81 1096 5.41 1564 2.84 2032 0.10 394 6.32
0.25 160 10.18 628 7.81 1096 5.41 1564 2.84 2032 0.10 394 6.32
0.5 160 10.18 628 7.81 1096 5.41 1564 2.84 2032 0.10 394 6.32
0 161 10.17 629 7.81 1097 5.41 1565 2.84 2033 0.10 395 6.32
0.25 161 10.18 629 7.81 1097 5.41 1565 2.84 2033 0.10 395 6.32
0.5 161 10.18 629 7.81 1097 5.41 1565 2.84 2033 0.10 395 6.32
0 162 10.17 630 7.81 1098 5.41 1566 2.84 2034 0.10 396 6.32
0.25 162 10.17 630 7.81 1098 5.41 1566 2.84 2034 0.10 396 6.32
0.5 162 10.17 630 7.81 1098 5.41 1566 2.84 2034 0.10 396 6.32
0 163 10.17 631 7.81 1099 5.41 1567 2.84 2035 0.10 397 6.32
0.25 163 10.17 631 7.81 1099 5.41 1567 2.84 2035 0.10 397 6.32
0.5 163 10.17 631 7.81 1099 5.41 1567 2.84 2035 0.10 397 6.32
0 164 10.17 632 7.80 1100 5.40 1568 2.84 2036 0.10 398 6.32
0.25 164 10.17 632 7.81 1100 5.41 1568 2.84 2036 0.10 398 6.32
0.5 164 10.17 632 7.81 1100 5.41 1568 2.84 2036 0.10 398 6.32
0 165 10.17 633 7.80 1101 5.40 1569 2.83 2037 0.10 399 6.32
0.25 165 10.17 633 7.80 1101 5.40 1569 2.83 2037 0.10 399 6.32
0.5 165 10.17 633 7.80 1101 5.40 1569 2.84 2037 0.10 399 6.32
0 166 10.17 634 7.80 1102 5.40 1570 2.83 2038 0.10 400 6.32
0.25 166 10.17 634 7.80 1102 5.40 1570 2.83 2038 0.10 400 6.32
0.5 166 10.17 634 7.80 1102 5.40 1570 2.83 2038 0.10 400 6.32
0 167 10.17 635 7.80 1103 5.40 1571 2.83 2039 0.09 401 6.31
0.25 167 10.17 635 7.80 1103 5.40 1571 2.83 2039 0.09 401 6.31
0.5 167 10.17 635 7.80 1103 5.40 1571 2.83 2039 0.10 401 6.32

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 307


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

0 168 10.17 636 7.80 1104 5.40 1572 2.83 2040 0.09 402 6.31
0.25 168 10.17 636 7.80 1104 5.40 1572 2.83 2040 0.09 402 6.31
0.5 168 10.17 636 7.80 1104 5.40 1572 2.83 2040 0.09 402 6.31
0 169 10.16 637 7.80 1105 5.40 1573 2.83 2041 0.09 403 6.31
0.25 169 10.17 637 7.80 1105 5.40 1573 2.83 2041 0.09 403 6.31
0.5 169 10.17 637 7.80 1105 5.40 1573 2.83 2041 0.09 403 6.31
0 170 10.16 638 7.79 1106 5.39 1574 2.83 2042 0.09 404 6.31
0.25 170 10.16 638 7.80 1106 5.40 1574 2.83 2042 0.09 404 6.31
0.5 170 10.16 638 7.80 1106 5.40 1574 2.83 2042 0.09 404 6.31
0 171 10.16 639 7.79 1107 5.39 1575 2.82 2043 0.09 405 6.31
0.25 171 10.16 639 7.79 1107 5.39 1575 2.82 2043 0.09 405 6.31
0.5 171 10.16 639 7.79 1107 5.39 1575 2.83 2043 0.09 405 6.31
0 172 10.16 640 7.79 1108 5.39 1576 2.82 2044 0.09 406 6.31
0.1 172 10.16 640 7.79 1108 5.39 1576 2.82 2044 0.09 406 6.31
0.2 172 10.16 640 7.79 1108 5.39 1576 2.82 2044 0.09 406 6.31
0 173 10.16 641 7.79 1109 5.39 1577 2.82 2045 0.08 407 6.31
0.25 173 10.16 641 7.79 1109 5.39 1577 2.82 2045 0.09 407 6.31
0.5 173 10.16 641 7.79 1109 5.39 1577 2.82 2045 0.09 407 6.31
0 174 10.16 642 7.79 1110 5.39 1578 2.82 2046 0.08 408 6.30
0.25 174 10.16 642 7.79 1110 5.39 1578 2.82 2046 0.08 408 6.30
0.5 174 10.16 642 7.79 1110 5.39 1578 2.82 2046 0.08 408 6.31
0 175 10.16 643 7.79 1111 5.39 1579 2.82 2047 0.08 409 6.30
0.25 175 10.16 643 7.79 1111 5.39 1579 2.82 2047 0.08 409 6.30
0.5 175 10.16 643 7.79 1111 5.39 1579 2.82 2047 0.08 409 6.30
0 176 10.16 644 7.79 1112 5.39 1580 2.82 2048 0.08 410 6.30
0.25 176 10.16 644 7.79 1112 5.39 1580 2.82 2048 0.08 410 6.30
0.5 176 10.16 644 7.79 1112 5.39 1580 2.82 2048 0.08 410 6.30

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 308


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

0 177 10.16 645 7.79 1113 5.39 1581 2.82 2049 0.08 411 6.31
0.25 177 10.16 645 7.79 1113 5.39 1581 2.82 2049 0.08 411 6.31
0.5 177 10.16 645 7.79 1113 5.39 1581 2.82 2049 0.08 411 6.30
0 178 10.16 646 7.80 1114 5.40 1582 2.83 2050 0.09 412 6.31
0.25 178 10.16 646 7.79 1114 5.39 1582 2.82 2050 0.09 412 6.31
0.5 178 10.16 646 7.79 1114 5.39 1582 2.82 2050 0.08 412 6.31
0 179 10.17 647 7.80 1115 5.40 1583 2.83 2051 0.09 413 6.31
0.25 179 10.16 647 7.80 1115 5.40 1583 2.83 2051 0.09 413 6.31
0.5 179 10.16 647 7.80 1115 5.40 1583 2.83 2051 0.09 413 6.31
0 180 10.17 648 7.81 1116 5.41 1584 2.84 2052 0.10 414 6.32
0.25 180 10.17 648 7.80 1116 5.40 1584 2.83 2052 0.09 414 6.32
0.5 180 10.17 648 7.80 1116 5.40 1584 2.83 2052 0.09 414 6.31
0 181 10.18 649 7.82 1117 5.42 1585 2.85 2053 0.11 415 6.33
0.25 181 10.18 649 7.81 1117 5.41 1585 2.84 2053 0.10 415 6.33
0.5 181 10.17 649 7.81 1117 5.41 1585 2.84 2053 0.10 415 6.32
0 182 10.20 650 7.83 1118 5.43 1586 2.86 2054 0.12 416 6.34
0.25 182 10.19 650 7.82 1118 5.42 1586 2.85 2054 0.11 416 6.34
0.5 182 10.18 650 7.82 1118 5.42 1586 2.85 2054 0.11 416 6.33
0 183 10.21 651 7.85 1119 5.45 1587 2.87 2055 0.13 417 6.36
0.25 183 10.20 651 7.84 1119 5.44 1587 2.87 2055 0.13 417 6.35
0.5 183 10.20 651 7.83 1119 5.43 1587 2.86 2055 0.12 417 6.34
0 184 10.23 652 7.87 1120 5.47 1588 2.89 2056 0.15 418 6.38
0.25 184 10.22 652 7.86 1120 5.46 1588 2.88 2056 0.14 418 6.37
0.5 184 10.21 652 7.85 1120 5.45 1588 2.87 2056 0.13 418 6.36
0 185 10.25 653 7.89 1121 5.49 1589 2.92 2057 0.17 419 6.40
0.25 185 10.24 653 7.88 1121 5.48 1589 2.91 2057 0.16 419 6.39
0.5 185 10.23 653 7.87 1121 5.47 1589 2.89 2057 0.15 419 6.38

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 309


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

0 186 10.28 654 7.92 1122 5.52 1590 2.94 2058 0.20 420 6.43
0.25 186 10.27 654 7.90 1122 5.50 1590 2.93 2058 0.19 420 6.42
0.5 186 10.25 654 7.89 1122 5.49 1590 2.92 2058 0.17 420 6.40
0 187 10.31 655 7.95 1123 5.55 1591 2.98 2059 0.23 421 6.47
0.25 187 10.30 655 7.93 1123 5.53 1591 2.96 2059 0.22 421 6.45
0.5 187 10.28 655 7.92 1123 5.52 1591 2.94 2059 0.20 421 6.43
0 188 10.35 656 7.99 1124 5.59 1592 3.01 2060 0.27 422 6.50
0.25 188 10.33 656 7.97 1124 5.57 1592 2.99 2060 0.25 422 6.48
0.5 188 10.31 656 7.95 1124 5.55 1592 2.98 2060 0.23 422 6.47
0 189 10.39 657 8.03 1125 5.63 1593 3.05 2061 0.31 423 6.54
0.25 189 10.37 657 8.01 1125 5.61 1593 3.03 2061 0.29 423 6.52
0.5 189 10.35 657 7.99 1125 5.59 1593 3.01 2061 0.27 423 6.50
0 190 10.43 658 8.07 1126 5.67 1594 3.10 2062 0.35 424 6.59
0.25 190 10.41 658 8.05 1126 5.65 1594 3.07 2062 0.33 424 6.57
0.5 190 10.39 658 8.03 1126 5.63 1594 3.05 2062 0.31 424 6.54
0 191 10.48 659 8.12 1127 5.72 1595 3.14 2063 0.39 425 6.63
0.25 191 10.46 659 8.10 1127 5.70 1595 3.12 2063 0.37 425 6.61
0.5 191 10.43 659 8.07 1127 5.67 1595 3.10 2063 0.35 425 6.59
0 192 10.53 660 8.17 1128 5.77 1596 3.19 2064 0.44 426 6.68
0.25 192 10.50 660 8.14 1128 5.74 1596 3.17 2064 0.42 426 6.66
0.5 192 10.48 660 8.12 1128 5.72 1596 3.14 2064 0.39 426 6.63
0 193 10.58 661 8.21 1129 5.82 1597 3.24 2065 0.49 427 6.73
0.25 193 10.55 661 8.19 1129 5.79 1597 3.21 2065 0.47 427 6.70
0.5 193 10.53 661 8.17 1129 5.77 1597 3.19 2065 0.44 427 6.68
0 194 10.62 662 8.26 1130 5.86 1598 3.28 2066 0.53 428 6.77
0.25 194 10.60 662 8.24 1130 5.84 1598 3.26 2066 0.51 428 6.75
0.5 194 10.58 662 8.21 1130 5.82 1598 3.24 2066 0.49 428 6.73

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 310


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

0 195 10.66 663 8.30 1131 5.90 1599 3.32 2067 0.58 429 6.81
0.25 195 10.64 663 8.28 1131 5.88 1599 3.30 2067 0.55 429 6.79
0.5 195 10.62 663 8.26 1131 5.86 1599 3.28 2067 0.53 429 6.77
0 196 10.69 664 8.33 1132 5.93 1600 3.36 2068 0.61 430 6.84
0.25 196 10.68 664 8.31 1132 5.92 1600 3.34 2068 0.59 430 6.83
0.5 196 10.66 664 8.30 1132 5.90 1600 3.32 2068 0.58 430 6.81
0 197 10.72 665 8.35 1133 5.95 1601 3.38 2069 0.63 431 6.86
0.25 197 10.70 665 8.34 1133 5.94 1601 3.37 2069 0.62 431 6.85
0.5 197 10.69 665 8.33 1133 5.93 1601 3.36 2069 0.61 431 6.84
0 198 10.72 666 8.35 1134 5.96 1602 3.38 2070 0.64 432 6.86
0.25 198 10.72 666 8.35 1134 5.95 1602 3.38 2070 0.64 432 6.86
0.5 198 10.72 666 8.35 1134 5.95 1602 3.38 2070 0.63 432 6.86
0 199 10.71 667 8.34 1135 5.94 1603 3.37 2071 0.63 433 6.84
0.25 199 10.71 667 8.35 1135 5.95 1603 3.38 2071 0.64 433 6.85
0.5 199 10.72 667 8.35 1135 5.96 1603 3.38 2071 0.64 433 6.86
0 200 10.67 668 8.30 1136 5.90 1604 3.34 2072 0.60 434 6.80
0.25 200 10.69 668 8.32 1136 5.92 1604 3.35 2072 0.62 434 6.82
0.5 200 10.71 668 8.34 1136 5.94 1604 3.37 2072 0.63 434 6.84
0 201 10.63 669 8.25 1137 5.85 1605 3.29 2073 0.56 435 6.75
0.2 201 10.65 669 8.27 1137 5.87 1605 3.31 2073 0.58 435 6.78
0.4 201 10.67 669 8.30 1137 5.90 1605 3.34 2073 0.60 435 6.80
0 202 10.56 670 8.18 1138 5.78 1606 3.22 2074 0.50 436 6.68
0.2 202 10.59 670 8.21 1138 5.81 1606 3.26 2074 0.53 436 6.71
0.4 202 10.63 670 8.25 1138 5.85 1606 3.29 2074 0.56 436 6.75
0 203 10.49 671 8.10 1139 5.71 1607 3.16 2075 0.44 437 6.60
0.15 203 10.52 671 8.14 1139 5.74 1607 3.19 2075 0.47 437 6.64
0.3 203 10.56 671 8.18 1139 5.78 1607 3.22 2075 0.50 437 6.68

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 311


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

0 204 10.33 672 7.94 1140 5.54 1608 3.00 2076 0.29 438 6.44
0.25 204 10.41 672 8.02 1140 5.62 1608 3.08 2076 0.37 438 6.52
0.5 204 10.49 672 8.10 1140 5.71 1608 3.16 2076 0.44 438 6.60
0 205 10.13 673 7.72 1141 5.33 1609 2.79 2077 0.10 439 6.22
0.25 205 10.23 673 7.83 1141 5.43 1609 2.90 2077 0.20 439 6.33
0.5 205 10.33 673 7.94 1141 5.54 1609 3.00 2077 0.29 439 6.44
0 206 9.86 674 7.45 1142 5.05 1610 2.53 2078 -0.15 440 5.94
0.25 206 9.99 674 7.59 1142 5.19 1610 2.66 2078 -0.03 440 6.08
0.5 206 10.13 674 7.72 1142 5.33 1610 2.79 2078 0.10 440 6.22
0 207 9.53 675 7.11 1143 4.71 1611 2.20 2079 -0.46 441 5.60
0.25 207 9.70 675 7.28 1143 4.88 1611 2.37 2079 -0.31 441 5.77
0.5 207 9.86 675 7.45 1143 5.05 1611 2.53 2079 -0.15 441 5.94
0 208 9.13 676 6.69 1144 4.29 1612 1.80 2080 -0.85 442 5.18
0.25 208 9.33 676 6.90 1144 4.50 1612 2.00 2080 -0.65 442 5.39
0.5 208 9.53 676 7.11 1144 4.71 1612 2.20 2080 -0.46 442 5.60
0 209 8.64 677 6.19 1145 3.79 1613 1.31 2081 -1.31 443 4.67
0.25 209 8.88 677 6.44 1145 4.04 1613 1.55 2081 -1.08 443 4.93
0.5 209 9.13 677 6.69 1145 4.29 1613 1.80 2081 -0.85 443 5.18
0 210 8.05 678 5.59 1146 3.18 1614 0.72 2082 -1.88 444 4.07
0.25 210 8.34 678 5.89 1146 3.49 1614 1.02 2082 -1.60 444 4.37
0.5 210 8.64 678 6.19 1146 3.79 1614 1.31 2082 -1.31 444 4.67
0 211 7.35 679 4.87 1147 2.46 1615 0.02 2083 -2.55 445 3.35
0.25 211 7.70 679 5.23 1147 2.82 1615 0.37 2083 -2.22 445 3.71
0.5 211 8.05 679 5.59 1147 3.18 1615 0.72 2083 -1.88 445 4.07
0 212 6.51 680 4.02 1148 1.61 1616 -0.80 2084 -3.35 446 2.51
0.25 212 6.93 680 4.44 1148 2.04 1616 -0.39 2084 -2.95 446 2.93
0.5 212 7.35 680 4.87 1148 2.46 1616 0.02 2084 -2.55 446 3.35

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 312


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

0 213 5.53 681 3.02 1149 0.62 1617 -1.78 2085 -4.30 447 1.51
0.25 213 6.02 681 3.52 1149 1.12 1617 -1.29 2085 -3.82 447 2.01
0.5 213 6.51 681 4.02 1149 1.61 1617 -0.80 2085 -3.35 447 2.51
0 214 4.38 682 1.85 1150 -0.55 1618 -2.92 2086 -5.40 448 0.35
0.25 214 4.95 682 2.44 1150 0.03 1618 -2.35 2086 -4.85 448 0.93
0.5 214 5.53 682 3.02 1150 0.62 1618 -1.78 2086 -4.30 448 1.51
0 215 3.04 683 0.49 1151 -1.90 1619 -4.25 2087 -6.70 449 -0.99
0.25 215 3.71 683 1.17 1151 -1.23 1619 -3.58 2087 -6.05 449 -0.32
0.5 215 4.38 683 1.85 1151 -0.55 1619 -2.92 2087 -5.40 449 0.35
0 216 1.49 684 -1.07 1152 -3.46 1620 -5.78 2088 -8.19 450 -2.54
0.25 216 2.26 684 -0.29 1152 -2.68 1620 -5.01 2088 -7.44 450 -1.77
0.5 216 3.04 684 0.49 1152 -1.90 1620 -4.25 2088 -6.70 450 -0.99
0 217 -0.29 685 -2.86 1153 -5.24 1621 -7.53 2089 -9.90 451 -4.31
0.25 217 0.60 685 -1.97 1153 -4.35 1621 -6.65 2089 -9.05 451 -3.43
0.5 217 1.49 685 -1.07 1153 -3.46 1621 -5.78 2089 -8.19 451 -2.54
0 218 -2.29 686 -4.87 1154 -7.24 1622 -9.50 2090 -11.84 452 -6.30
0.25 218 -1.29 686 -3.87 1154 -6.24 1622 -8.51 2090 -10.87 452 -5.30
0.5 218 -0.29 686 -2.86 1154 -5.24 1622 -7.53 2090 -9.90 452 -4.31
0 219 -4.51 687 -7.10 1155 -9.45 1623 -11.68 2091 -13.99 453 -8.50
0.25 219 -3.40 687 -5.99 1155 -8.34 1623 -10.59 2091 -12.92 453 -7.40
0.5 219 -2.29 687 -4.87 1155 -7.24 1623 -9.50 2091 -11.84 453 -6.30
0 220 -6.92 688 -9.51 1156 -11.84 1624 -14.05 2092 -16.33 454 -10.88
0.25 220 -5.71 688 -8.30 1156 -10.64 1624 -12.86 2092 -15.16 454 -9.69
0.5 220 -4.51 688 -7.10 1156 -9.45 1624 -11.68 2092 -13.99 454 -8.50
0 221 -9.46 689 -12.03 1157 -14.34 1625 -16.54 2093 -18.81 455 -13.37
0.25 221 -8.19 689 -10.77 1157 -13.09 1625 -15.29 2093 -17.57 455 -12.12
0.5 221 -6.92 689 -9.51 1157 -11.84 1625 -14.05 2093 -16.33 455 -10.88

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 313


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

0 222 -12.02 690 -14.58 1158 -16.87 1626 -19.06 2094 -21.33 456 -15.89
0.25 222 -10.74 690 -13.31 1158 -15.61 1626 -17.80 2094 -20.07 456 -14.63
0.5 222 -9.46 690 -12.03 1158 -14.34 1626 -16.54 2094 -18.81 456 -13.37
0 223 -14.47 691 -16.98 1159 -19.25 1627 -21.46 2095 -23.76 457 -18.27
0.25 223 -13.24 691 -15.78 1159 -18.06 1627 -20.26 2095 -22.55 457 -17.08
0.5 223 -12.02 691 -14.58 1159 -16.87 1627 -19.06 2095 -21.33 457 -15.89
0 224 -16.58 692 -19.03 1160 -21.29 1628 -23.54 2096 -25.90 458 -20.30
0.25 224 -15.52 692 -18.01 1160 -20.27 1628 -22.50 2096 -24.83 458 -19.28
0.5 224 -14.47 692 -16.98 1160 -19.25 1628 -21.46 2096 -23.76 458 -18.27
0 225 -18.07 693 -20.45 1161 -22.70 1629 -25.02 2097 -27.48 459 -21.71
0.25 225 -17.33 693 -19.74 1161 -22.00 1629 -24.28 2097 -26.69 459 -21.01
0.5 225 -16.58 693 -19.03 1161 -21.29 1629 -23.54 2097 -25.90 459 -20.30
0 226 -18.60 694 -20.86 1162 -23.13 1630 -25.56 2098 -28.18 460 -22.13
0.25 226 -18.34 694 -20.65 1162 -22.92 1630 -25.29 2098 -27.83 460 -21.92
0.5 226 -18.07 694 -20.45 1162 -22.70 1630 -25.02 2098 -27.48 460 -21.71
0 227 -17.71 695 -19.82 1163 -22.13 1631 -24.73 2099 -27.57 461 -21.13
0.25 227 -18.16 695 -20.34 1163 -22.63 1631 -25.14 2099 -27.87 461 -21.63
0.5 227 -18.60 695 -20.86 1163 -23.13 1631 -25.56 2099 -28.18 461 -22.13
0 228 -14.89 696 -16.81 1164 -19.19 1632 -22.02 2100 -25.16 462 -18.17
0.25 228 -16.30 696 -18.31 1164 -20.66 1632 -23.37 2100 -26.36 462 -19.65
0.5 228 -17.71 696 -19.82 1164 -22.13 1632 -24.73 2100 -27.57 462 -21.13
0 229 -9.53 697 -11.22 1165 -13.71 1633 -16.85 2101 -20.38 463 -12.67
0.25 229 -12.21 697 -14.01 1165 -16.45 1633 -19.43 2101 -22.77 463 -15.42
0.5 229 -14.89 697 -16.81 1165 -19.19 1633 -22.02 2101 -25.16 463 -18.17
0 230 -0.99 698 -2.40 1166 -5.05 1634 -8.59 2102 -12.61 464 -3.97
0.25 230 -5.26 698 -6.81 1166 -9.38 1634 -12.72 2102 -16.50 464 -8.32
0.5 230 -9.53 698 -11.22 1166 -13.71 1634 -16.85 2102 -20.38 464 -12.67

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 314


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

0 231 11.40 699 10.32 1167 7.46 1635 3.42 2103 -1.21 465 8.60
0.25 231 5.20 699 3.96 1167 1.20 1635 -2.58 2103 -6.91 465 2.32
0.5 231 -0.99 699 -2.40 1167 -5.05 1635 -8.59 2103 -12.61 465 -3.97
0 232 28.32 700 27.62 1168 24.48 1636 19.84 2104 14.48 466 25.72
0.25 232 19.86 700 18.97 1168 15.97 1636 11.63 2104 6.64 466 17.16
0.5 232 11.40 700 10.32 1168 7.46 1636 3.42 2104 -1.21 466 8.60
0 233 47.48 701 47.18 1169 43.73 1637 38.43 2105 32.30 467 45.09
0.25 233 37.90 701 37.40 1169 34.10 1637 29.13 2105 23.39 467 35.40
0.5 233 28.32 701 27.62 1169 24.48 1637 19.84 2105 14.48 467 25.72
Bảng 5-19. Kết quả áp lực ngang cọc C7-C12
Cọc C7 Cọc C8 Cọc C9 Cọc C10 Cọc C11 Cọc C12
Sta Fra σ11 Fra σ11 Fra σ11 Fra σ11 Fra σ11 Fra σ11
(kN/m (kN/m (kN/m (kN/m (kN/m (kN/m
m 2 2 2 2 2 2
) ) ) ) ) )
0 820 4.22 1288 0.58 1756 -2.80 235 2.80 703 -0.58 1171 -4.22
0.25 820 4.22 1288 0.58 1756 -2.80 235 2.80 703 -0.58 1171 -4.22
0.5 820 4.22 1288 0.58 1756 -2.80 235 2.80 703 -0.58 1171 -4.22
0 821 4.22 1289 0.58 1757 -2.80 236 2.80 704 -0.58 1172 -4.22
0.25 821 4.22 1289 0.58 1757 -2.80 236 2.80 704 -0.58 1172 -4.22
0.5 821 4.22 1289 0.58 1757 -2.80 236 2.80 704 -0.58 1172 -4.22
0 822 4.22 1290 0.58 1758 -2.80 237 2.80 705 -0.58 1173 -4.22
0.25 822 4.22 1290 0.58 1758 -2.80 237 2.80 705 -0.58 1173 -4.22
0.5 822 4.22 1290 0.58 1758 -2.80 237 2.80 705 -0.58 1173 -4.22
0 823 4.22 1291 0.58 1759 -2.80 238 2.80 706 -0.58 1174 -4.22
0.25 823 4.22 1291 0.58 1759 -2.80 238 2.80 706 -0.58 1174 -4.22
0.5 823 4.22 1291 0.58 1759 -2.80 238 2.80 706 -0.58 1174 -4.22

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 315


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

0 824 4.22 1292 0.58 1760 -2.80 239 2.80 707 -0.58 1175 -4.22
0.25 824 4.22 1292 0.58 1760 -2.80 239 2.80 707 -0.58 1175 -4.22
0.5 824 4.22 1292 0.58 1760 -2.80 239 2.80 707 -0.58 1175 -4.22
0 825 4.22 1293 0.58 1761 -2.80 240 2.80 708 -0.58 1176 -4.22
0.25 825 4.22 1293 0.58 1761 -2.80 240 2.80 708 -0.58 1176 -4.22
0.5 825 4.22 1293 0.58 1761 -2.80 240 2.80 708 -0.58 1176 -4.22
0 826 4.22 1294 0.58 1762 -2.80 241 2.80 709 -0.58 1177 -4.22
0.25 826 4.22 1294 0.58 1762 -2.80 241 2.80 709 -0.58 1177 -4.22
0.5 826 4.22 1294 0.58 1762 -2.80 241 2.80 709 -0.58 1177 -4.22
0 827 4.22 1295 0.58 1763 -2.80 242 2.80 710 -0.58 1178 -4.22
0.25 827 4.22 1295 0.58 1763 -2.80 242 2.80 710 -0.58 1178 -4.22
0.5 827 4.22 1295 0.58 1763 -2.80 242 2.80 710 -0.58 1178 -4.22
0 828 4.22 1296 0.58 1764 -2.80 243 2.80 711 -0.58 1179 -4.22
0.25 828 4.22 1296 0.58 1764 -2.80 243 2.80 711 -0.58 1179 -4.22
0.5 828 4.22 1296 0.58 1764 -2.80 243 2.80 711 -0.58 1179 -4.22
0 829 4.22 1297 0.58 1765 -2.80 244 2.80 712 -0.58 1180 -4.22
0.25 829 4.22 1297 0.58 1765 -2.80 244 2.80 712 -0.58 1180 -4.22
0.5 829 4.22 1297 0.58 1765 -2.80 244 2.80 712 -0.58 1180 -4.22
0 830 4.22 1298 0.58 1766 -2.80 245 2.80 713 -0.58 1181 -4.22
0.25 830 4.22 1298 0.58 1766 -2.80 245 2.80 713 -0.58 1181 -4.22
0.5 830 4.22 1298 0.58 1766 -2.80 245 2.80 713 -0.58 1181 -4.22
0 831 4.22 1299 0.58 1767 -2.80 246 2.80 714 -0.58 1182 -4.22
0.25 831 4.22 1299 0.58 1767 -2.80 246 2.80 714 -0.58 1182 -4.22
0.5 831 4.22 1299 0.58 1767 -2.80 246 2.80 714 -0.58 1182 -4.22
0 832 4.22 1300 0.58 1768 -2.80 247 2.80 715 -0.58 1183 -4.22
0.25 832 4.22 1300 0.58 1768 -2.80 247 2.80 715 -0.58 1183 -4.22
0.5 832 4.22 1300 0.58 1768 -2.80 247 2.80 715 -0.58 1183 -4.22

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 316


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

0 833 4.22 1301 0.58 1769 -2.80 248 2.80 716 -0.58 1184 -4.22
0.25 833 4.22 1301 0.58 1769 -2.80 248 2.80 716 -0.58 1184 -4.22
0.5 833 4.22 1301 0.58 1769 -2.80 248 2.80 716 -0.58 1184 -4.22
0 834 4.22 1302 0.58 1770 -2.80 249 2.80 717 -0.58 1185 -4.22
0.25 834 4.22 1302 0.58 1770 -2.80 249 2.80 717 -0.58 1185 -4.22
0.5 834 4.22 1302 0.58 1770 -2.80 249 2.80 717 -0.58 1185 -4.22
0 835 4.22 1303 0.58 1771 -2.80 250 2.80 718 -0.58 1186 -4.22
0.25 835 4.22 1303 0.58 1771 -2.80 250 2.80 718 -0.58 1186 -4.22
0.5 835 4.22 1303 0.58 1771 -2.80 250 2.80 718 -0.58 1186 -4.22
0 836 4.22 1304 0.58 1772 -2.80 251 2.80 719 -0.58 1187 -4.22
0.25 836 4.22 1304 0.58 1772 -2.80 251 2.80 719 -0.58 1187 -4.22
0.5 836 4.22 1304 0.58 1772 -2.80 251 2.80 719 -0.58 1187 -4.22
0 837 4.22 1305 0.58 1773 -2.80 252 2.80 720 -0.58 1188 -4.22
0.25 837 4.22 1305 0.58 1773 -2.80 252 2.80 720 -0.58 1188 -4.22
0.5 837 4.22 1305 0.58 1773 -2.80 252 2.80 720 -0.58 1188 -4.22
0 838 4.22 1306 0.58 1774 -2.80 253 2.80 721 -0.58 1189 -4.22
0.25 838 4.22 1306 0.58 1774 -2.80 253 2.80 721 -0.58 1189 -4.22
0.5 838 4.22 1306 0.58 1774 -2.80 253 2.80 721 -0.58 1189 -4.22
0 839 4.22 1307 0.58 1775 -2.80 254 2.80 722 -0.58 1190 -4.22
0.25 839 4.22 1307 0.58 1775 -2.80 254 2.80 722 -0.58 1190 -4.22
0.5 839 4.22 1307 0.58 1775 -2.80 254 2.80 722 -0.58 1190 -4.22
0 840 4.22 1308 0.58 1776 -2.80 255 2.80 723 -0.58 1191 -4.22
0.25 840 4.22 1308 0.58 1776 -2.80 255 2.80 723 -0.58 1191 -4.22
0.5 840 4.22 1308 0.58 1776 -2.80 255 2.80 723 -0.58 1191 -4.22
0 841 4.22 1309 0.58 1777 -2.80 256 2.80 724 -0.58 1192 -4.22
0.25 841 4.22 1309 0.58 1777 -2.80 256 2.80 724 -0.58 1192 -4.22
0.5 841 4.22 1309 0.58 1777 -2.80 256 2.80 724 -0.58 1192 -4.22

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 317


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

0 842 4.22 1310 0.58 1778 -2.80 257 2.80 725 -0.58 1193 -4.22
0.25 842 4.22 1310 0.58 1778 -2.80 257 2.80 725 -0.58 1193 -4.22
0.5 842 4.22 1310 0.58 1778 -2.80 257 2.80 725 -0.58 1193 -4.22
0 843 4.22 1311 0.58 1779 -2.80 258 2.80 726 -0.58 1194 -4.22
0.25 843 4.22 1311 0.58 1779 -2.80 258 2.80 726 -0.58 1194 -4.22
0.5 843 4.22 1311 0.58 1779 -2.80 258 2.80 726 -0.58 1194 -4.22
0 844 4.22 1312 0.58 1780 -2.80 259 2.80 727 -0.58 1195 -4.22
0.25 844 4.22 1312 0.58 1780 -2.80 259 2.80 727 -0.58 1195 -4.22
0.5 844 4.22 1312 0.58 1780 -2.80 259 2.80 727 -0.58 1195 -4.22
0 845 4.22 1313 0.58 1781 -2.80 260 2.80 728 -0.58 1196 -4.22
0.25 845 4.22 1313 0.58 1781 -2.80 260 2.80 728 -0.58 1196 -4.22
0.5 845 4.22 1313 0.58 1781 -2.80 260 2.80 728 -0.58 1196 -4.22
0 846 4.22 1314 0.58 1782 -2.80 261 2.80 729 -0.58 1197 -4.22
0.25 846 4.22 1314 0.58 1782 -2.80 261 2.80 729 -0.58 1197 -4.22
0.5 846 4.22 1314 0.58 1782 -2.80 261 2.80 729 -0.58 1197 -4.22
0 847 4.22 1315 0.58 1783 -2.80 262 2.80 730 -0.58 1198 -4.22
0.25 847 4.22 1315 0.58 1783 -2.80 262 2.80 730 -0.58 1198 -4.22
0.5 847 4.22 1315 0.58 1783 -2.80 262 2.80 730 -0.58 1198 -4.22
0 848 4.22 1316 0.58 1784 -2.80 263 2.80 731 -0.58 1199 -4.22
0.25 848 4.22 1316 0.58 1784 -2.80 263 2.80 731 -0.58 1199 -4.22
0.5 848 4.22 1316 0.58 1784 -2.80 263 2.80 731 -0.58 1199 -4.22
0 849 4.22 1317 0.58 1785 -2.80 264 2.80 732 -0.58 1200 -4.22
0.25 849 4.22 1317 0.58 1785 -2.80 264 2.80 732 -0.58 1200 -4.22
0.5 849 4.22 1317 0.58 1785 -2.80 264 2.80 732 -0.58 1200 -4.22
0 850 4.22 1318 0.58 1786 -2.80 265 2.80 733 -0.58 1201 -4.22
0.25 850 4.22 1318 0.58 1786 -2.80 265 2.80 733 -0.58 1201 -4.22
0.5 850 4.22 1318 0.58 1786 -2.80 265 2.80 733 -0.58 1201 -4.22

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 318


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

0 851 4.22 1319 0.58 1787 -2.80 266 2.80 734 -0.58 1202 -4.22
0.25 851 4.22 1319 0.58 1787 -2.80 266 2.80 734 -0.58 1202 -4.22
0.5 851 4.22 1319 0.58 1787 -2.80 266 2.80 734 -0.58 1202 -4.22
0 852 4.22 1320 0.58 1788 -2.80 267 2.80 735 -0.58 1203 -4.22
0.25 852 4.22 1320 0.58 1788 -2.80 267 2.80 735 -0.58 1203 -4.22
0.5 852 4.22 1320 0.58 1788 -2.80 267 2.80 735 -0.58 1203 -4.22
0 853 4.22 1321 0.58 1789 -2.80 268 2.80 736 -0.58 1204 -4.22
0.25 853 4.22 1321 0.58 1789 -2.80 268 2.80 736 -0.58 1204 -4.22
0.5 853 4.22 1321 0.58 1789 -2.80 268 2.80 736 -0.58 1204 -4.22
0 854 4.22 1322 0.58 1790 -2.80 269 2.80 737 -0.58 1205 -4.22
0.25 854 4.22 1322 0.58 1790 -2.80 269 2.80 737 -0.58 1205 -4.22
0.5 854 4.22 1322 0.58 1790 -2.80 269 2.80 737 -0.58 1205 -4.22
0 855 4.22 1323 0.58 1791 -2.80 270 2.80 738 -0.58 1206 -4.22
0.25 855 4.22 1323 0.58 1791 -2.80 270 2.80 738 -0.58 1206 -4.22
0.5 855 4.22 1323 0.58 1791 -2.80 270 2.80 738 -0.58 1206 -4.22
0 856 4.22 1324 0.58 1792 -2.80 271 2.80 739 -0.58 1207 -4.21
0.25 856 4.22 1324 0.58 1792 -2.80 271 2.80 739 -0.58 1207 -4.22
0.5 856 4.22 1324 0.58 1792 -2.80 271 2.80 739 -0.58 1207 -4.22
0 857 4.22 1325 0.58 1793 -2.80 272 2.80 740 -0.58 1208 -4.21
0.25 857 4.22 1325 0.58 1793 -2.80 272 2.80 740 -0.58 1208 -4.21
0.5 857 4.22 1325 0.58 1793 -2.80 272 2.80 740 -0.58 1208 -4.21
0 858 4.22 1326 0.58 1794 -2.80 273 2.80 741 -0.58 1209 -4.21
0.25 858 4.22 1326 0.58 1794 -2.80 273 2.80 741 -0.58 1209 -4.21
0.5 858 4.22 1326 0.58 1794 -2.80 273 2.80 741 -0.58 1209 -4.21
0 859 4.22 1327 0.58 1795 -2.80 274 2.80 742 -0.58 1210 -4.21
0.25 859 4.22 1327 0.58 1795 -2.80 274 2.80 742 -0.58 1210 -4.21
0.5 859 4.22 1327 0.58 1795 -2.80 274 2.80 742 -0.58 1210 -4.21

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 319


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

0 860 4.22 1328 0.58 1796 -2.80 275 2.80 743 -0.58 1211 -4.21
0.25 860 4.22 1328 0.58 1796 -2.80 275 2.80 743 -0.58 1211 -4.21
0.5 860 4.22 1328 0.58 1796 -2.80 275 2.80 743 -0.58 1211 -4.21
0 861 4.22 1329 0.58 1797 -2.80 276 2.80 744 -0.58 1212 -4.21
0.25 861 4.22 1329 0.58 1797 -2.80 276 2.80 744 -0.58 1212 -4.21
0.5 861 4.22 1329 0.58 1797 -2.80 276 2.80 744 -0.58 1212 -4.21
0 862 4.22 1330 0.58 1798 -2.80 277 2.80 745 -0.58 1213 -4.21
0.25 862 4.22 1330 0.58 1798 -2.80 277 2.80 745 -0.58 1213 -4.21
0.5 862 4.22 1330 0.58 1798 -2.80 277 2.80 745 -0.58 1213 -4.21
0 863 4.22 1331 0.58 1799 -2.80 278 2.80 746 -0.58 1214 -4.21
0.25 863 4.22 1331 0.58 1799 -2.80 278 2.80 746 -0.58 1214 -4.21
0.5 863 4.22 1331 0.58 1799 -2.80 278 2.80 746 -0.58 1214 -4.21
0 864 4.22 1332 0.58 1800 -2.80 279 2.80 747 -0.58 1215 -4.22
0.25 864 4.22 1332 0.58 1800 -2.80 279 2.80 747 -0.58 1215 -4.21
0.5 864 4.22 1332 0.58 1800 -2.80 279 2.80 747 -0.58 1215 -4.21
0 865 4.22 1333 0.58 1801 -2.80 280 2.80 748 -0.58 1216 -4.22
0.25 865 4.22 1333 0.58 1801 -2.80 280 2.80 748 -0.58 1216 -4.22
0.5 865 4.22 1333 0.58 1801 -2.80 280 2.80 748 -0.58 1216 -4.22
0 866 4.21 1334 0.58 1802 -2.80 281 2.80 749 -0.58 1217 -4.22
0.25 866 4.22 1334 0.58 1802 -2.80 281 2.80 749 -0.58 1217 -4.22
0.5 866 4.22 1334 0.58 1802 -2.80 281 2.80 749 -0.58 1217 -4.22
0 867 4.21 1335 0.58 1803 -2.80 282 2.79 750 -0.58 1218 -4.22
0.25 867 4.21 1335 0.58 1803 -2.80 282 2.80 750 -0.58 1218 -4.22
0.5 867 4.21 1335 0.58 1803 -2.80 282 2.80 750 -0.58 1218 -4.22
0 868 4.21 1336 0.58 1804 -2.81 283 2.79 751 -0.58 1219 -4.22
0.25 868 4.21 1336 0.58 1804 -2.81 283 2.79 751 -0.58 1219 -4.22
0.5 868 4.21 1336 0.58 1804 -2.80 283 2.79 751 -0.58 1219 -4.22

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 320


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

0 869 4.21 1337 0.58 1805 -2.81 284 2.79 752 -0.59 1220 -4.22
0.25 869 4.21 1337 0.58 1805 -2.81 284 2.79 752 -0.59 1220 -4.22
0.5 869 4.21 1337 0.58 1805 -2.81 284 2.79 752 -0.58 1220 -4.22
0 870 4.21 1338 0.58 1806 -2.81 285 2.79 753 -0.59 1221 -4.22
0.25 870 4.21 1338 0.58 1806 -2.81 285 2.79 753 -0.59 1221 -4.22
0.5 870 4.21 1338 0.58 1806 -2.81 285 2.79 753 -0.59 1221 -4.22
0 871 4.21 1339 0.58 1807 -2.81 286 2.79 754 -0.59 1222 -4.22
0.25 871 4.21 1339 0.58 1807 -2.81 286 2.79 754 -0.59 1222 -4.22
0.5 871 4.21 1339 0.58 1807 -2.81 286 2.79 754 -0.59 1222 -4.22
0 872 4.21 1340 0.58 1808 -2.81 287 2.79 755 -0.59 1223 -4.22
0.25 872 4.21 1340 0.58 1808 -2.81 287 2.79 755 -0.59 1223 -4.22
0.5 872 4.21 1340 0.58 1808 -2.81 287 2.79 755 -0.59 1223 -4.22
0 873 4.21 1341 0.58 1809 -2.81 288 2.78 756 -0.59 1224 -4.22
0.25 873 4.21 1341 0.58 1809 -2.81 288 2.79 756 -0.59 1224 -4.22
0.5 873 4.21 1341 0.58 1809 -2.81 288 2.79 756 -0.59 1224 -4.22
0 874 4.21 1342 0.58 1810 -2.82 289 2.78 757 -0.59 1225 -4.22
0.1 874 4.21 1342 0.58 1810 -2.81 289 2.78 757 -0.59 1225 -4.22
0.2 874 4.21 1342 0.58 1810 -2.81 289 2.78 757 -0.59 1225 -4.22
0 875 4.21 1343 0.57 1811 -2.82 290 2.78 758 -0.59 1226 -4.22
0.25 875 4.21 1343 0.58 1811 -2.82 290 2.78 758 -0.59 1226 -4.22
0.5 875 4.21 1343 0.58 1811 -2.82 290 2.78 758 -0.59 1226 -4.22
0 876 4.20 1344 0.57 1812 -2.82 291 2.78 759 -0.59 1227 -4.23
0.25 876 4.21 1344 0.57 1812 -2.82 291 2.78 759 -0.59 1227 -4.23
0.5 876 4.21 1344 0.57 1812 -2.82 291 2.78 759 -0.59 1227 -4.22
0 877 4.20 1345 0.57 1813 -2.82 292 2.78 760 -0.60 1228 -4.23
0.25 877 4.20 1345 0.57 1813 -2.82 292 2.78 760 -0.59 1228 -4.23
0.5 877 4.20 1345 0.57 1813 -2.82 292 2.78 760 -0.59 1228 -4.23

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 321


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

0 878 4.20 1346 0.57 1814 -2.82 293 2.78 761 -0.60 1229 -4.23
0.25 878 4.20 1346 0.57 1814 -2.82 293 2.78 761 -0.60 1229 -4.23
0.5 878 4.20 1346 0.57 1814 -2.82 293 2.78 761 -0.60 1229 -4.23
0 879 4.20 1347 0.57 1815 -2.82 294 2.78 762 -0.60 1230 -4.23
0.25 879 4.20 1347 0.57 1815 -2.82 294 2.78 762 -0.60 1230 -4.23
0.5 879 4.20 1347 0.57 1815 -2.82 294 2.78 762 -0.60 1230 -4.23
0 880 4.20 1348 0.57 1816 -2.81 295 2.79 763 -0.60 1231 -4.23
0.25 880 4.20 1348 0.57 1816 -2.81 295 2.78 763 -0.60 1231 -4.23
0.5 880 4.20 1348 0.57 1816 -2.82 295 2.78 763 -0.60 1231 -4.23
0 881 4.20 1349 0.57 1817 -2.81 296 2.79 764 -0.60 1232 -4.23
0.25 881 4.20 1349 0.57 1817 -2.81 296 2.79 764 -0.60 1232 -4.23
0.5 881 4.20 1349 0.57 1817 -2.81 296 2.79 764 -0.60 1232 -4.23
0 882 4.20 1350 0.57 1818 -2.80 297 2.80 765 -0.60 1233 -4.23
0.25 882 4.20 1350 0.57 1818 -2.80 297 2.79 765 -0.60 1233 -4.23
0.5 882 4.20 1350 0.57 1818 -2.81 297 2.79 765 -0.60 1233 -4.23
0 883 4.20 1351 0.57 1819 -2.79 298 2.81 766 -0.60 1234 -4.23
0.25 883 4.20 1351 0.57 1819 -2.80 298 2.80 766 -0.60 1234 -4.23
0.5 883 4.20 1351 0.57 1819 -2.80 298 2.80 766 -0.60 1234 -4.23
0 884 4.21 1352 0.57 1820 -2.78 299 2.82 767 -0.59 1235 -4.23
0.25 884 4.20 1352 0.57 1820 -2.79 299 2.81 767 -0.60 1235 -4.23
0.5 884 4.20 1352 0.57 1820 -2.79 299 2.81 767 -0.60 1235 -4.23
0 885 4.21 1353 0.58 1821 -2.76 300 2.84 768 -0.59 1236 -4.22
0.25 885 4.21 1353 0.58 1821 -2.77 300 2.83 768 -0.59 1236 -4.22
0.5 885 4.21 1353 0.57 1821 -2.78 300 2.82 768 -0.59 1236 -4.23
0 886 4.22 1354 0.59 1822 -2.74 301 2.86 769 -0.58 1237 -4.21
0.25 886 4.21 1354 0.58 1822 -2.75 301 2.85 769 -0.58 1237 -4.22
0.5 886 4.21 1354 0.58 1822 -2.76 301 2.84 769 -0.59 1237 -4.22

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 322


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

0 887 4.23 1355 0.60 1823 -2.72 302 2.88 770 -0.57 1238 -4.20
0.25 887 4.22 1355 0.59 1823 -2.73 302 2.87 770 -0.58 1238 -4.21
0.5 887 4.22 1355 0.59 1823 -2.74 302 2.86 770 -0.58 1238 -4.21
0 888 4.25 1356 0.61 1824 -2.69 303 2.91 771 -0.56 1239 -4.19
0.25 888 4.24 1356 0.60 1824 -2.71 303 2.89 771 -0.56 1239 -4.19
0.5 888 4.23 1356 0.60 1824 -2.72 303 2.88 771 -0.57 1239 -4.20
0 889 4.26 1357 0.63 1825 -2.66 304 2.94 772 -0.54 1240 -4.17
0.25 889 4.25 1357 0.62 1825 -2.68 304 2.92 772 -0.55 1240 -4.18
0.5 889 4.25 1357 0.61 1825 -2.69 304 2.91 772 -0.56 1240 -4.19
0 890 4.29 1358 0.65 1826 -2.62 305 2.97 773 -0.51 1241 -4.14
0.25 890 4.28 1358 0.64 1826 -2.64 305 2.96 773 -0.53 1241 -4.15
0.5 890 4.26 1358 0.63 1826 -2.66 305 2.94 773 -0.54 1241 -4.17
0 891 4.32 1359 0.68 1827 -2.58 306 3.01 774 -0.49 1242 -4.11
0.25 891 4.30 1359 0.67 1827 -2.60 306 2.99 774 -0.50 1242 -4.13
0.5 891 4.29 1359 0.65 1827 -2.62 306 2.97 774 -0.51 1242 -4.14
0 892 4.35 1360 0.71 1828 -2.54 307 3.06 775 -0.45 1243 -4.08
0.25 892 4.33 1360 0.70 1828 -2.56 307 3.04 775 -0.47 1243 -4.10
0.5 892 4.32 1360 0.68 1828 -2.58 307 3.01 775 -0.49 1243 -4.11
0 893 4.39 1361 0.75 1829 -2.50 308 3.10 776 -0.41 1244 -4.04
0.25 893 4.37 1361 0.73 1829 -2.52 308 3.08 776 -0.43 1244 -4.06
0.5 893 4.35 1361 0.71 1829 -2.54 308 3.06 776 -0.45 1244 -4.08
0 894 4.43 1362 0.80 1830 -2.45 309 3.15 777 -0.37 1245 -4.00
0.25 894 4.41 1362 0.77 1830 -2.47 309 3.13 777 -0.39 1245 -4.02
0.5 894 4.39 1362 0.75 1830 -2.50 309 3.10 777 -0.41 1245 -4.04
0 895 4.48 1363 0.84 1831 -2.40 310 3.20 778 -0.32 1246 -3.95
0.25 895 4.46 1363 0.82 1831 -2.42 310 3.17 778 -0.35 1246 -3.97
0.5 895 4.43 1363 0.80 1831 -2.45 310 3.15 778 -0.37 1246 -4.00

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 323


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

0 896 4.53 1364 0.89 1832 -2.36 311 3.24 779 -0.27 1247 -3.90
0.25 896 4.51 1364 0.87 1832 -2.38 311 3.22 779 -0.30 1247 -3.92
0.5 896 4.48 1364 0.84 1832 -2.40 311 3.20 779 -0.32 1247 -3.95
0 897 4.58 1365 0.94 1833 -2.32 312 3.28 780 -0.22 1248 -3.85
0.25 897 4.56 1365 0.92 1833 -2.34 312 3.26 780 -0.25 1248 -3.87
0.5 897 4.53 1365 0.89 1833 -2.36 312 3.24 780 -0.27 1248 -3.90
0 898 4.63 1366 0.99 1834 -2.29 313 3.31 781 -0.18 1249 -3.80
0.25 898 4.61 1366 0.97 1834 -2.30 313 3.30 781 -0.20 1249 -3.82
0.5 898 4.58 1366 0.94 1834 -2.32 313 3.28 781 -0.22 1249 -3.85
0 899 4.67 1367 1.03 1835 -2.27 314 3.33 782 -0.13 1250 -3.76
0.25 899 4.65 1367 1.01 1835 -2.28 314 3.32 782 -0.15 1250 -3.78
0.5 899 4.63 1367 0.99 1835 -2.29 314 3.31 782 -0.18 1250 -3.80
0 900 4.70 1368 1.07 1836 -2.26 315 3.34 783 -0.10 1251 -3.73
0.25 900 4.69 1368 1.05 1836 -2.26 315 3.34 783 -0.12 1251 -3.74
0.5 900 4.67 1368 1.03 1836 -2.27 315 3.33 783 -0.13 1251 -3.76
0 901 4.72 1369 1.08 1837 -2.28 316 3.32 784 -0.08 1252 -3.71
0.25 901 4.71 1369 1.07 1837 -2.27 316 3.33 784 -0.09 1252 -3.72
0.5 901 4.70 1369 1.07 1837 -2.26 316 3.34 784 -0.10 1252 -3.73
0 902 4.71 1370 1.08 1838 -2.31 317 3.28 785 -0.09 1253 -3.72
0.25 902 4.72 1370 1.08 1838 -2.30 317 3.30 785 -0.09 1253 -3.71
0.5 902 4.72 1370 1.08 1838 -2.28 317 3.32 785 -0.08 1253 -3.71
0 903 4.69 1371 1.06 1839 -2.36 318 3.24 786 -0.11 1254 -3.74
0.2 903 4.70 1371 1.07 1839 -2.34 318 3.26 786 -0.10 1254 -3.73
0.4 903 4.71 1371 1.08 1839 -2.31 318 3.28 786 -0.09 1254 -3.72
0 904 4.65 1372 1.02 1840 -2.43 319 3.17 787 -0.15 1255 -3.78
0.2 904 4.67 1372 1.04 1840 -2.40 319 3.20 787 -0.13 1255 -3.76
0.4 904 4.69 1372 1.06 1840 -2.36 319 3.24 787 -0.11 1255 -3.74

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 324


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

0 905 4.59 1373 0.97 1841 -2.50 320 3.10 788 -0.20 1256 -3.84
0.15 905 4.62 1373 0.99 1841 -2.47 320 3.13 788 -0.18 1256 -3.81
0.3 905 4.65 1373 1.02 1841 -2.43 320 3.17 788 -0.15 1256 -3.78
0 906 4.45 1374 0.83 1842 -2.66 321 2.94 789 -0.34 1257 -3.98
0.25 906 4.52 1374 0.90 1842 -2.58 321 3.02 789 -0.27 1257 -3.91
0.5 906 4.59 1374 0.97 1842 -2.50 321 3.10 789 -0.20 1257 -3.84
0 907 4.25 1375 0.64 1843 -2.87 322 2.73 790 -0.53 1258 -4.18
0.25 907 4.35 1375 0.74 1843 -2.77 322 2.83 790 -0.43 1258 -4.08
0.5 907 4.45 1375 0.83 1843 -2.66 322 2.94 790 -0.34 1258 -3.98
0 908 3.99 1376 0.38 1844 -3.14 323 2.46 791 -0.78 1259 -4.44
0.25 908 4.12 1376 0.51 1844 -3.01 323 2.59 791 -0.65 1259 -4.31
0.5 908 4.25 1376 0.64 1844 -2.87 323 2.73 791 -0.53 1259 -4.18
0 909 3.65 1377 0.06 1845 -3.47 324 2.13 792 -1.11 1260 -4.78
0.25 909 3.82 1377 0.22 1845 -3.31 324 2.29 792 -0.95 1260 -4.61
0.5 909 3.99 1377 0.38 1845 -3.14 324 2.46 792 -0.78 1260 -4.44
0 910 3.23 1378 -0.34 1846 -3.88 325 1.72 793 -1.51 1261 -5.20
0.25 910 3.44 1378 -0.14 1846 -3.67 325 1.92 793 -1.31 1261 -4.99
0.5 910 3.65 1378 0.06 1846 -3.47 325 2.13 793 -1.11 1261 -4.78
0 911 2.74 1379 -0.82 1847 -4.37 326 1.23 794 -1.99 1262 -5.69
0.25 911 2.99 1379 -0.58 1847 -4.12 326 1.48 794 -1.75 1262 -5.44
0.5 911 3.23 1379 -0.34 1847 -3.88 326 1.72 794 -1.51 1262 -5.20
0 912 2.18 1380 -1.37 1848 -4.96 327 0.64 795 -2.54 1263 -6.25
0.25 912 2.46 1380 -1.10 1848 -4.66 327 0.94 795 -2.26 1263 -5.97
0.5 912 2.74 1380 -0.82 1848 -4.37 327 1.23 795 -1.99 1263 -5.69
0 913 1.55 1381 -1.98 1849 -5.66 328 -0.06 796 -3.15 1264 -6.88
0.25 913 1.87 1381 -1.68 1849 -5.31 328 0.29 796 -2.84 1264 -6.57
0.5 913 2.18 1381 -1.37 1849 -4.96 328 0.64 796 -2.54 1264 -6.25

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 325


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

0 914 0.87 1382 -2.65 1850 -6.49 329 -0.89 797 -3.81 1265 -7.56
0.25 914 1.21 1382 -2.31 1850 -6.07 329 -0.47 797 -3.48 1265 -7.22
0.5 914 1.55 1382 -1.98 1850 -5.66 329 -0.06 797 -3.15 1265 -6.88
0 915 0.17 1383 -3.33 1851 -7.46 330 -1.86 798 -4.50 1266 -8.26
0.25 915 0.52 1383 -2.99 1851 -6.97 330 -1.37 798 -4.16 1266 -7.91
0.5 915 0.87 1383 -2.65 1851 -6.49 330 -0.89 798 -3.81 1266 -7.56
0 916 -0.52 1384 -4.02 1852 -8.60 331 -3.00 799 -5.18 1267 -8.95
0.25 916 -0.17 1384 -3.67 1852 -8.03 331 -2.43 799 -4.84 1267 -8.61
0.5 916 0.17 1384 -3.33 1852 -7.46 331 -1.86 799 -4.50 1267 -8.26
0 917 -1.18 1385 -4.66 1853 -9.92 332 -4.32 800 -5.83 1268 -9.61
0.25 917 -0.85 1385 -4.34 1853 -9.26 332 -3.66 800 -5.51 1268 -9.28
0.5 917 -0.52 1385 -4.02 1853 -8.60 332 -3.00 800 -5.18 1268 -8.95
0 918 -1.75 1386 -5.23 1854 -11.44 333 -5.84 801 -6.39 1269 -10.18
0.25 918 -1.46 1386 -4.94 1854 -10.68 333 -5.08 801 -6.11 1269 -9.89
0.5 918 -1.18 1386 -4.66 1854 -9.92 333 -4.32 801 -5.83 1269 -9.61
0 919 -2.18 1387 -5.66 1855 -13.18 334 -7.58 802 -6.83 1270 -10.61
0.25 919 -1.97 1387 -5.44 1855 -12.31 334 -6.71 802 -6.61 1270 -10.40
0.5 919 -1.75 1387 -5.23 1855 -11.44 334 -5.84 802 -6.39 1270 -10.18
0 920 -2.44 1388 -5.93 1856 -15.14 335 -9.54 803 -7.09 1271 -10.87
0.25 920 -2.31 1388 -5.79 1856 -14.16 335 -8.56 803 -6.96 1271 -10.74
0.5 920 -2.18 1388 -5.66 1856 -13.18 335 -7.58 803 -6.83 1271 -10.61
0 921 -2.47 1389 -5.97 1857 -17.31 336 -11.71 804 -7.14 1272 -10.90
0.25 921 -2.46 1389 -5.95 1857 -16.23 336 -10.63 804 -7.12 1272 -10.89
0.5 921 -2.44 1389 -5.93 1857 -15.14 336 -9.54 804 -7.09 1272 -10.87
0 922 -2.24 1390 -5.76 1858 -19.67 337 -14.07 805 -6.93 1273 -10.68
0.25 922 -2.36 1390 -5.87 1858 -18.49 337 -12.89 805 -7.03 1273 -10.79
0.5 922 -2.47 1390 -5.97 1858 -17.31 337 -11.71 805 -7.14 1273 -10.90

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 326


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

0 923 -1.73 1391 -5.28 1859 -22.14 338 -16.55 806 -6.45 1274 -10.16
0.25 923 -1.99 1391 -5.52 1859 -20.91 338 -15.31 806 -6.69 1274 -10.42
0.5 923 -2.24 1391 -5.76 1859 -19.67 338 -14.07 806 -6.93 1274 -10.68
0 924 -0.94 1392 -4.52 1860 -24.65 339 -19.05 807 -5.69 1275 -9.37
0.25 924 -1.33 1392 -4.90 1860 -23.40 339 -17.80 807 -6.07 1275 -9.77
0.5 924 -1.73 1392 -5.28 1860 -22.14 339 -16.55 807 -6.45 1275 -10.16
0 925 0.11 1393 -3.52 1861 -27.04 340 -21.44 808 -4.68 1276 -8.32
0.25 925 -0.41 1393 -4.02 1861 -25.84 340 -20.24 808 -5.19 1276 -8.84
0.5 925 -0.94 1393 -4.52 1861 -24.65 340 -19.05 808 -5.69 1276 -9.37
0 926 1.35 1394 -2.32 1862 -29.10 341 -23.50 809 -3.49 1277 -7.08
0.25 926 0.73 1394 -2.92 1862 -28.07 341 -22.47 809 -4.09 1277 -7.70
0.5 926 0.11 1394 -3.52 1862 -27.04 341 -21.44 809 -4.68 1277 -8.32
0 927 2.67 1395 -1.06 1863 -30.57 342 -24.98 810 -2.22 1278 -5.76
0.25 927 2.01 1395 -1.69 1863 -29.84 342 -24.24 810 -2.86 1278 -6.42
0.5 927 1.35 1395 -2.32 1863 -29.10 342 -23.50 810 -3.49 1278 -7.08
0 928 3.92 1396 0.14 1864 -31.10 343 -25.50 811 -1.03 1279 -4.51
0.25 928 3.30 1396 -0.46 1864 -30.84 343 -25.24 811 -1.63 1279 -5.14
0.5 928 2.67 1396 -1.06 1864 -30.57 343 -24.98 811 -2.22 1279 -5.76
0 929 4.88 1397 1.05 1865 -30.26 344 -24.66 812 -0.12 1280 -3.55
0.25 929 4.40 1397 0.59 1865 -30.68 344 -25.08 812 -0.57 1280 -4.03
0.5 929 3.92 1397 0.14 1865 -31.10 344 -25.50 812 -1.03 1280 -4.51
0 930 5.30 1398 1.43 1866 -27.53 345 -21.93 813 0.26 1281 -3.13
0.25 930 5.09 1398 1.24 1866 -28.89 345 -23.29 813 0.07 1281 -3.34
0.5 930 4.88 1398 1.05 1866 -30.26 345 -24.66 813 -0.12 1281 -3.55
0 931 4.88 1399 0.99 1867 -22.33 346 -16.73 814 -0.18 1282 -3.55
0.25 931 5.09 1399 1.21 1867 -24.93 346 -19.33 814 0.04 1282 -3.34
0.5 931 5.30 1399 1.43 1867 -27.53 346 -21.93 814 0.26 1282 -3.13

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 327


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

0 932 3.29 1400 -0.61 1868 -14.03 347 -8.43 815 -1.77 1283 -5.14
0.25 932 4.09 1400 0.19 1868 -18.18 347 -12.58 815 -0.98 1283 -4.34
0.5 932 4.88 1400 0.99 1868 -22.33 347 -16.73 815 -0.18 1283 -3.55
0 933 0.19 1401 -3.69 1869 -1.96 348 3.64 816 -4.86 1284 -8.24
0.25 933 1.74 1401 -2.15 1869 -8.00 348 -2.40 816 -3.32 1284 -6.69
0.5 933 3.29 1401 -0.61 1869 -14.03 348 -8.43 816 -1.77 1284 -5.14
0 934 -4.75 1402 -8.59 1870 14.54 349 20.14 817 -9.76 1285 -13.18
0.25 934 -2.28 1402 -6.14 1870 6.29 349 11.89 817 -7.31 1285 -10.71
0.5 934 0.19 1402 -3.69 1870 -1.96 349 3.64 817 -4.86 1285 -8.24
0 935 -9.86 1403 -13.66 1871 33.24 350 38.84 818 -14.83 1286 -18.30
0.25 935 -7.31 1403 -11.13 1871 23.89 350 29.49 818 -12.29 1286 -15.74
0.5 935 -4.75 1403 -8.59 1871 14.54 350 20.14 818 -9.76 1286 -13.18
Bảng 5-20. Kết quả áp lực ngang cọc C13-C18
Cọc C13 Cọc C14 Cọc C15 Cọc C16 Cọc C17 Cọc C18
Sta Fra σ11 Fra σ11 Fra σ11 Fra σ11 Fra σ11 Fra σ11
(kN/m (kN/m (kN/m (kN/m (kN/m (kN/m
m 2 2 2 2 2 2
) ) ) ) ) )
0 1639 -6.32 1 -0.10 469 -2.84 937 -5.41 1405 -7.81 1873 -10.18
0.25 1639 -6.32 1 -0.10 469 -2.84 937 -5.41 1405 -7.81 1873 -10.18
0.5 1639 -6.32 1 -0.10 469 -2.84 937 -5.41 1405 -7.81 1873 -10.18
0 1640 -6.32 2 -0.10 470 -2.84 938 -5.41 1406 -7.81 1874 -10.18
0.25 1640 -6.32 2 -0.10 470 -2.84 938 -5.41 1406 -7.81 1874 -10.18
0.5 1640 -6.32 2 -0.10 470 -2.84 938 -5.41 1406 -7.81 1874 -10.18
0 1641 -6.32 3 -0.10 471 -2.84 939 -5.41 1407 -7.81 1875 -10.18
0.25 1641 -6.32 3 -0.10 471 -2.84 939 -5.41 1407 -7.81 1875 -10.18
0.5 1641 -6.32 3 -0.10 471 -2.84 939 -5.41 1407 -7.81 1875 -10.18

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 328


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

0 1642 -6.32 4 -0.10 472 -2.84 940 -5.41 1408 -7.81 1876 -10.18
0.25 1642 -6.32 4 -0.10 472 -2.84 940 -5.41 1408 -7.81 1876 -10.18
0.5 1642 -6.32 4 -0.10 472 -2.84 940 -5.41 1408 -7.81 1876 -10.18
0 1643 -6.32 5 -0.10 473 -2.84 941 -5.41 1409 -7.81 1877 -10.18
0.25 1643 -6.32 5 -0.10 473 -2.84 941 -5.41 1409 -7.81 1877 -10.18
0.5 1643 -6.32 5 -0.10 473 -2.84 941 -5.41 1409 -7.81 1877 -10.18
0 1644 -6.32 6 -0.10 474 -2.84 942 -5.41 1410 -7.81 1878 -10.18
0.25 1644 -6.32 6 -0.10 474 -2.84 942 -5.41 1410 -7.81 1878 -10.18
0.5 1644 -6.32 6 -0.10 474 -2.84 942 -5.41 1410 -7.81 1878 -10.18
0 1645 -6.32 7 -0.10 475 -2.84 943 -5.41 1411 -7.81 1879 -10.18
0.25 1645 -6.32 7 -0.10 475 -2.84 943 -5.41 1411 -7.81 1879 -10.18
0.5 1645 -6.32 7 -0.10 475 -2.84 943 -5.41 1411 -7.81 1879 -10.18
0 1646 -6.32 8 -0.10 476 -2.84 944 -5.41 1412 -7.81 1880 -10.18
0.25 1646 -6.32 8 -0.10 476 -2.84 944 -5.41 1412 -7.81 1880 -10.18
0.5 1646 -6.32 8 -0.10 476 -2.84 944 -5.41 1412 -7.81 1880 -10.18
0 1647 -6.32 9 -0.10 477 -2.84 945 -5.41 1413 -7.81 1881 -10.18
0.25 1647 -6.32 9 -0.10 477 -2.84 945 -5.41 1413 -7.81 1881 -10.18
0.5 1647 -6.32 9 -0.10 477 -2.84 945 -5.41 1413 -7.81 1881 -10.18
0 1648 -6.32 10 -0.10 478 -2.84 946 -5.41 1414 -7.81 1882 -10.18
0.25 1648 -6.32 10 -0.10 478 -2.84 946 -5.41 1414 -7.81 1882 -10.18
0.5 1648 -6.32 10 -0.10 478 -2.84 946 -5.41 1414 -7.81 1882 -10.18
0 1649 -6.32 11 -0.10 479 -2.84 947 -5.41 1415 -7.81 1883 -10.18
0.25 1649 -6.32 11 -0.10 479 -2.84 947 -5.41 1415 -7.81 1883 -10.18
0.5 1649 -6.32 11 -0.10 479 -2.84 947 -5.41 1415 -7.81 1883 -10.18
0 1650 -6.32 12 -0.10 480 -2.84 948 -5.41 1416 -7.81 1884 -10.18
0.25 1650 -6.32 12 -0.10 480 -2.84 948 -5.41 1416 -7.81 1884 -10.18
0.5 1650 -6.32 12 -0.10 480 -2.84 948 -5.41 1416 -7.81 1884 -10.18

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 329


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

0 1651 -6.32 13 -0.10 481 -2.84 949 -5.41 1417 -7.81 1885 -10.18
0.25 1651 -6.32 13 -0.10 481 -2.84 949 -5.41 1417 -7.81 1885 -10.18
0.5 1651 -6.32 13 -0.10 481 -2.84 949 -5.41 1417 -7.81 1885 -10.18
0 1652 -6.32 14 -0.10 482 -2.84 950 -5.41 1418 -7.81 1886 -10.18
0.25 1652 -6.32 14 -0.10 482 -2.84 950 -5.41 1418 -7.81 1886 -10.18
0.5 1652 -6.32 14 -0.10 482 -2.84 950 -5.41 1418 -7.81 1886 -10.18
0 1653 -6.32 15 -0.10 483 -2.84 951 -5.41 1419 -7.81 1887 -10.18
0.25 1653 -6.32 15 -0.10 483 -2.84 951 -5.41 1419 -7.81 1887 -10.18
0.5 1653 -6.32 15 -0.10 483 -2.84 951 -5.41 1419 -7.81 1887 -10.18
0 1654 -6.32 16 -0.10 484 -2.84 952 -5.41 1420 -7.81 1888 -10.18
0.25 1654 -6.32 16 -0.10 484 -2.84 952 -5.41 1420 -7.81 1888 -10.18
0.5 1654 -6.32 16 -0.10 484 -2.84 952 -5.41 1420 -7.81 1888 -10.18
0 1655 -6.32 17 -0.10 485 -2.84 953 -5.41 1421 -7.81 1889 -10.18
0.25 1655 -6.32 17 -0.10 485 -2.84 953 -5.41 1421 -7.81 1889 -10.18
0.5 1655 -6.32 17 -0.10 485 -2.84 953 -5.41 1421 -7.81 1889 -10.18
0 1656 -6.32 18 -0.10 486 -2.84 954 -5.41 1422 -7.81 1890 -10.18
0.25 1656 -6.32 18 -0.10 486 -2.84 954 -5.41 1422 -7.81 1890 -10.18
0.5 1656 -6.32 18 -0.10 486 -2.84 954 -5.41 1422 -7.81 1890 -10.18
0 1657 -6.32 19 -0.10 487 -2.84 955 -5.41 1423 -7.81 1891 -10.18
0.25 1657 -6.32 19 -0.10 487 -2.84 955 -5.41 1423 -7.81 1891 -10.18
0.5 1657 -6.32 19 -0.10 487 -2.84 955 -5.41 1423 -7.81 1891 -10.18
0 1658 -6.32 20 -0.10 488 -2.84 956 -5.41 1424 -7.81 1892 -10.18
0.25 1658 -6.32 20 -0.10 488 -2.84 956 -5.41 1424 -7.81 1892 -10.18
0.5 1658 -6.32 20 -0.10 488 -2.84 956 -5.41 1424 -7.81 1892 -10.18
0 1659 -6.32 21 -0.10 489 -2.84 957 -5.41 1425 -7.81 1893 -10.18
0.25 1659 -6.32 21 -0.10 489 -2.84 957 -5.41 1425 -7.81 1893 -10.18
0.5 1659 -6.32 21 -0.10 489 -2.84 957 -5.41 1425 -7.81 1893 -10.18

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 330


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

0 1660 -6.32 22 -0.10 490 -2.84 958 -5.41 1426 -7.81 1894 -10.18
0.25 1660 -6.32 22 -0.10 490 -2.84 958 -5.41 1426 -7.81 1894 -10.18
0.5 1660 -6.32 22 -0.10 490 -2.84 958 -5.41 1426 -7.81 1894 -10.18
0 1661 -6.32 23 -0.10 491 -2.84 959 -5.41 1427 -7.81 1895 -10.18
0.25 1661 -6.32 23 -0.10 491 -2.84 959 -5.41 1427 -7.81 1895 -10.18
0.5 1661 -6.32 23 -0.10 491 -2.84 959 -5.41 1427 -7.81 1895 -10.18
0 1662 -6.32 24 -0.10 492 -2.84 960 -5.41 1428 -7.81 1896 -10.18
0.25 1662 -6.32 24 -0.10 492 -2.84 960 -5.41 1428 -7.81 1896 -10.18
0.5 1662 -6.32 24 -0.10 492 -2.84 960 -5.41 1428 -7.81 1896 -10.18
0 1663 -6.32 25 -0.10 493 -2.84 961 -5.41 1429 -7.81 1897 -10.18
0.25 1663 -6.32 25 -0.10 493 -2.84 961 -5.41 1429 -7.81 1897 -10.18
0.5 1663 -6.32 25 -0.10 493 -2.84 961 -5.41 1429 -7.81 1897 -10.18
0 1664 -6.32 26 -0.10 494 -2.84 962 -5.41 1430 -7.81 1898 -10.18
0.25 1664 -6.32 26 -0.10 494 -2.84 962 -5.41 1430 -7.81 1898 -10.18
0.5 1664 -6.32 26 -0.10 494 -2.84 962 -5.41 1430 -7.81 1898 -10.18
0 1665 -6.32 27 -0.10 495 -2.84 963 -5.41 1431 -7.81 1899 -10.18
0.25 1665 -6.32 27 -0.10 495 -2.84 963 -5.41 1431 -7.81 1899 -10.18
0.5 1665 -6.32 27 -0.10 495 -2.84 963 -5.41 1431 -7.81 1899 -10.18
0 1666 -6.32 28 -0.10 496 -2.84 964 -5.41 1432 -7.81 1900 -10.18
0.25 1666 -6.32 28 -0.10 496 -2.84 964 -5.41 1432 -7.81 1900 -10.18
0.5 1666 -6.32 28 -0.10 496 -2.84 964 -5.41 1432 -7.81 1900 -10.18
0 1667 -6.32 29 -0.10 497 -2.84 965 -5.41 1433 -7.81 1901 -10.18
0.25 1667 -6.32 29 -0.10 497 -2.84 965 -5.41 1433 -7.81 1901 -10.18
0.5 1667 -6.32 29 -0.10 497 -2.84 965 -5.41 1433 -7.81 1901 -10.18
0 1668 -6.32 30 -0.10 498 -2.84 966 -5.41 1434 -7.81 1902 -10.18
0.25 1668 -6.32 30 -0.10 498 -2.84 966 -5.41 1434 -7.81 1902 -10.18
0.5 1668 -6.32 30 -0.10 498 -2.84 966 -5.41 1434 -7.81 1902 -10.18

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 331


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

0 1669 -6.32 31 -0.10 499 -2.84 967 -5.41 1435 -7.81 1903 -10.18
0.25 1669 -6.32 31 -0.10 499 -2.84 967 -5.41 1435 -7.81 1903 -10.18
0.5 1669 -6.32 31 -0.10 499 -2.84 967 -5.41 1435 -7.81 1903 -10.18
0 1670 -6.32 32 -0.10 500 -2.84 968 -5.41 1436 -7.81 1904 -10.18
0.25 1670 -6.32 32 -0.10 500 -2.84 968 -5.41 1436 -7.81 1904 -10.18
0.5 1670 -6.32 32 -0.10 500 -2.84 968 -5.41 1436 -7.81 1904 -10.18
0 1671 -6.32 33 -0.10 501 -2.84 969 -5.41 1437 -7.81 1905 -10.18
0.25 1671 -6.32 33 -0.10 501 -2.84 969 -5.41 1437 -7.81 1905 -10.18
0.5 1671 -6.32 33 -0.10 501 -2.84 969 -5.41 1437 -7.81 1905 -10.18
0 1672 -6.32 34 -0.10 502 -2.84 970 -5.41 1438 -7.81 1906 -10.18
0.25 1672 -6.32 34 -0.10 502 -2.84 970 -5.41 1438 -7.81 1906 -10.18
0.5 1672 -6.32 34 -0.10 502 -2.84 970 -5.41 1438 -7.81 1906 -10.18
0 1673 -6.32 35 -0.10 503 -2.84 971 -5.41 1439 -7.81 1907 -10.18
0.25 1673 -6.32 35 -0.10 503 -2.84 971 -5.41 1439 -7.81 1907 -10.18
0.5 1673 -6.32 35 -0.10 503 -2.84 971 -5.41 1439 -7.81 1907 -10.18
0 1674 -6.32 36 -0.10 504 -2.84 972 -5.41 1440 -7.81 1908 -10.18
0.25 1674 -6.32 36 -0.10 504 -2.84 972 -5.41 1440 -7.81 1908 -10.18
0.5 1674 -6.32 36 -0.10 504 -2.84 972 -5.41 1440 -7.81 1908 -10.18
0 1675 -6.32 37 -0.10 505 -2.84 973 -5.41 1441 -7.81 1909 -10.18
0.25 1675 -6.32 37 -0.10 505 -2.84 973 -5.41 1441 -7.81 1909 -10.18
0.5 1675 -6.32 37 -0.10 505 -2.84 973 -5.41 1441 -7.81 1909 -10.18
0 1676 -6.32 38 -0.10 506 -2.84 974 -5.41 1442 -7.81 1910 -10.18
0.25 1676 -6.32 38 -0.10 506 -2.84 974 -5.41 1442 -7.81 1910 -10.18
0.5 1676 -6.32 38 -0.10 506 -2.84 974 -5.41 1442 -7.81 1910 -10.18
0 1677 -6.32 39 -0.10 507 -2.84 975 -5.41 1443 -7.81 1911 -10.18
0.25 1677 -6.32 39 -0.10 507 -2.84 975 -5.41 1443 -7.81 1911 -10.18
0.5 1677 -6.32 39 -0.10 507 -2.84 975 -5.41 1443 -7.81 1911 -10.18

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 332


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

0 1678 -6.32 40 -0.10 508 -2.84 976 -5.41 1444 -7.81 1912 -10.18
0.25 1678 -6.32 40 -0.10 508 -2.84 976 -5.41 1444 -7.81 1912 -10.18
0.5 1678 -6.32 40 -0.10 508 -2.84 976 -5.41 1444 -7.81 1912 -10.18
0 1679 -6.32 41 -0.10 509 -2.84 977 -5.41 1445 -7.81 1913 -10.18
0.25 1679 -6.32 41 -0.10 509 -2.84 977 -5.41 1445 -7.81 1913 -10.18
0.5 1679 -6.32 41 -0.10 509 -2.84 977 -5.41 1445 -7.81 1913 -10.18
0 1680 -6.32 42 -0.10 510 -2.84 978 -5.41 1446 -7.81 1914 -10.18
0.25 1680 -6.32 42 -0.10 510 -2.84 978 -5.41 1446 -7.81 1914 -10.18
0.5 1680 -6.32 42 -0.10 510 -2.84 978 -5.41 1446 -7.81 1914 -10.18
0 1681 -6.32 43 -0.10 511 -2.84 979 -5.41 1447 -7.81 1915 -10.18
0.25 1681 -6.32 43 -0.10 511 -2.84 979 -5.41 1447 -7.81 1915 -10.18
0.5 1681 -6.32 43 -0.10 511 -2.84 979 -5.41 1447 -7.81 1915 -10.18
0 1682 -6.32 44 -0.10 512 -2.84 980 -5.41 1448 -7.81 1916 -10.18
0.25 1682 -6.32 44 -0.10 512 -2.84 980 -5.41 1448 -7.81 1916 -10.18
0.5 1682 -6.32 44 -0.10 512 -2.84 980 -5.41 1448 -7.81 1916 -10.18
0 1683 -6.32 45 -0.10 513 -2.84 981 -5.41 1449 -7.81 1917 -10.18
0.25 1683 -6.32 45 -0.10 513 -2.84 981 -5.41 1449 -7.81 1917 -10.18
0.5 1683 -6.32 45 -0.10 513 -2.84 981 -5.41 1449 -7.81 1917 -10.18
0 1684 -6.33 46 -0.10 514 -2.84 982 -5.41 1450 -7.81 1918 -10.18
0.25 1684 -6.32 46 -0.10 514 -2.84 982 -5.41 1450 -7.81 1918 -10.18
0.5 1684 -6.32 46 -0.10 514 -2.84 982 -5.41 1450 -7.81 1918 -10.18
0 1685 -6.33 47 -0.10 515 -2.84 983 -5.41 1451 -7.81 1919 -10.18
0.25 1685 -6.33 47 -0.10 515 -2.84 983 -5.41 1451 -7.81 1919 -10.18
0.5 1685 -6.33 47 -0.10 515 -2.84 983 -5.41 1451 -7.81 1919 -10.18
0 1686 -6.33 48 -0.11 516 -2.84 984 -5.41 1452 -7.81 1920 -10.18
0.25 1686 -6.33 48 -0.11 516 -2.84 984 -5.41 1452 -7.81 1920 -10.18
0.5 1686 -6.33 48 -0.10 516 -2.84 984 -5.41 1452 -7.81 1920 -10.18

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 333


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

0 1687 -6.33 49 -0.11 517 -2.85 985 -5.42 1453 -7.82 1921 -10.18
0.25 1687 -6.33 49 -0.11 517 -2.84 985 -5.41 1453 -7.81 1921 -10.18
0.5 1687 -6.33 49 -0.11 517 -2.84 985 -5.41 1453 -7.81 1921 -10.18
0 1688 -6.33 50 -0.11 518 -2.85 986 -5.42 1454 -7.82 1922 -10.18
0.25 1688 -6.33 50 -0.11 518 -2.85 986 -5.42 1454 -7.82 1922 -10.18
0.5 1688 -6.33 50 -0.11 518 -2.85 986 -5.42 1454 -7.82 1922 -10.18
0 1689 -6.33 51 -0.11 519 -2.85 987 -5.42 1455 -7.82 1923 -10.19
0.25 1689 -6.33 51 -0.11 519 -2.85 987 -5.42 1455 -7.82 1923 -10.18
0.5 1689 -6.33 51 -0.11 519 -2.85 987 -5.42 1455 -7.82 1923 -10.18
0 1690 -6.33 52 -0.11 520 -2.85 988 -5.42 1456 -7.82 1924 -10.19
0.25 1690 -6.33 52 -0.11 520 -2.85 988 -5.42 1456 -7.82 1924 -10.19
0.5 1690 -6.33 52 -0.11 520 -2.85 988 -5.42 1456 -7.82 1924 -10.19
0 1691 -6.34 53 -0.11 521 -2.85 989 -5.42 1457 -7.82 1925 -10.19
0.25 1691 -6.34 53 -0.11 521 -2.85 989 -5.42 1457 -7.82 1925 -10.19
0.5 1691 -6.33 53 -0.11 521 -2.85 989 -5.42 1457 -7.82 1925 -10.19
0 1692 -6.34 54 -0.12 522 -2.85 990 -5.42 1458 -7.82 1926 -10.19
0.25 1692 -6.34 54 -0.12 522 -2.85 990 -5.42 1458 -7.82 1926 -10.19
0.5 1692 -6.34 54 -0.11 522 -2.85 990 -5.42 1458 -7.82 1926 -10.19
0 1693 -6.34 55 -0.12 523 -2.86 991 -5.42 1459 -7.82 1927 -10.19
0.1 1693 -6.34 55 -0.12 523 -2.85 991 -5.42 1459 -7.82 1927 -10.19
0.2 1693 -6.34 55 -0.12 523 -2.85 991 -5.42 1459 -7.82 1927 -10.19
0 1694 -6.34 56 -0.12 524 -2.86 992 -5.43 1460 -7.83 1928 -10.19
0.25 1694 -6.34 56 -0.12 524 -2.86 992 -5.43 1460 -7.83 1928 -10.19
0.5 1694 -6.34 56 -0.12 524 -2.86 992 -5.42 1460 -7.82 1928 -10.19
0 1695 -6.34 57 -0.12 525 -2.86 993 -5.43 1461 -7.83 1929 -10.19
0.25 1695 -6.34 57 -0.12 525 -2.86 993 -5.43 1461 -7.83 1929 -10.19
0.5 1695 -6.34 57 -0.12 525 -2.86 993 -5.43 1461 -7.83 1929 -10.19

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 334


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

0 1696 -6.34 58 -0.12 526 -2.86 994 -5.43 1462 -7.83 1930 -10.19
0.25 1696 -6.34 58 -0.12 526 -2.86 994 -5.43 1462 -7.83 1930 -10.19
0.5 1696 -6.34 58 -0.12 526 -2.86 994 -5.43 1462 -7.83 1930 -10.19
0 1697 -6.34 59 -0.12 527 -2.86 995 -5.43 1463 -7.83 1931 -10.19
0.25 1697 -6.34 59 -0.12 527 -2.86 995 -5.43 1463 -7.83 1931 -10.19
0.5 1697 -6.34 59 -0.12 527 -2.86 995 -5.43 1463 -7.83 1931 -10.19
0 1698 -6.34 60 -0.12 528 -2.86 996 -5.42 1464 -7.82 1932 -10.19
0.25 1698 -6.34 60 -0.12 528 -2.86 996 -5.43 1464 -7.83 1932 -10.19
0.5 1698 -6.34 60 -0.12 528 -2.86 996 -5.43 1464 -7.83 1932 -10.19
0 1699 -6.33 61 -0.12 529 -2.85 997 -5.42 1465 -7.82 1933 -10.19
0.25 1699 -6.34 61 -0.12 529 -2.85 997 -5.42 1465 -7.82 1933 -10.19
0.5 1699 -6.34 61 -0.12 529 -2.86 997 -5.42 1465 -7.82 1933 -10.19
0 1700 -6.33 62 -0.11 530 -2.85 998 -5.42 1466 -7.82 1934 -10.18
0.25 1700 -6.33 62 -0.11 530 -2.85 998 -5.42 1466 -7.82 1934 -10.19
0.5 1700 -6.33 62 -0.12 530 -2.85 998 -5.42 1466 -7.82 1934 -10.19
0 1701 -6.32 63 -0.10 531 -2.84 999 -5.41 1467 -7.81 1935 -10.18
0.25 1701 -6.33 63 -0.11 531 -2.84 999 -5.41 1467 -7.81 1935 -10.18
0.5 1701 -6.33 63 -0.11 531 -2.85 999 -5.42 1467 -7.82 1935 -10.18
0 1702 -6.31 64 -0.10 532 -2.83 1000 -5.40 1468 -7.80 1936 -10.17
0.25 1702 -6.32 64 -0.10 532 -2.84 1000 -5.40 1468 -7.80 1936 -10.17
0.5 1702 -6.32 64 -0.10 532 -2.84 1000 -5.41 1468 -7.81 1936 -10.18
0 1703 -6.30 65 -0.08 533 -2.82 1001 -5.39 1469 -7.79 1937 -10.16
0.25 1703 -6.31 65 -0.09 533 -2.83 1001 -5.39 1469 -7.79 1937 -10.16
0.5 1703 -6.31 65 -0.10 533 -2.83 1001 -5.40 1469 -7.80 1937 -10.17
0 1704 -6.28 66 -0.07 534 -2.80 1002 -5.37 1470 -7.77 1938 -10.14
0.25 1704 -6.29 66 -0.08 534 -2.81 1002 -5.38 1470 -7.78 1938 -10.15
0.5 1704 -6.30 66 -0.08 534 -2.82 1002 -5.39 1470 -7.79 1938 -10.16

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 335


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

0 1705 -6.26 67 -0.05 535 -2.78 1003 -5.35 1471 -7.75 1939 -10.12
0.25 1705 -6.27 67 -0.06 535 -2.79 1003 -5.36 1471 -7.76 1939 -10.13
0.5 1705 -6.28 67 -0.07 535 -2.80 1003 -5.37 1471 -7.77 1939 -10.14
0 1706 -6.24 68 -0.03 536 -2.76 1004 -5.33 1472 -7.73 1940 -10.10
0.25 1706 -6.25 68 -0.04 536 -2.77 1004 -5.34 1472 -7.74 1940 -10.11
0.5 1706 -6.26 68 -0.05 536 -2.78 1004 -5.35 1472 -7.75 1940 -10.12
0 1707 -6.21 69 0.00 537 -2.73 1005 -5.30 1473 -7.70 1941 -10.07
0.25 1707 -6.23 69 -0.01 537 -2.75 1005 -5.31 1473 -7.71 1941 -10.08
0.5 1707 -6.24 69 -0.03 537 -2.76 1005 -5.33 1473 -7.73 1941 -10.10
0 1708 -6.18 70 0.03 538 -2.70 1006 -5.27 1474 -7.67 1942 -10.04
0.25 1708 -6.20 70 0.01 538 -2.72 1006 -5.28 1474 -7.68 1942 -10.05
0.5 1708 -6.21 70 0.00 538 -2.73 1006 -5.30 1474 -7.70 1942 -10.07
0 1709 -6.14 71 0.06 539 -2.67 1007 -5.23 1475 -7.63 1943 -10.00
0.25 1709 -6.16 71 0.05 539 -2.68 1007 -5.25 1475 -7.65 1943 -10.02
0.5 1709 -6.18 71 0.03 539 -2.70 1007 -5.27 1475 -7.67 1943 -10.04
0 1710 -6.10 72 0.10 540 -2.63 1008 -5.19 1476 -7.59 1944 -9.96
0.25 1710 -6.12 72 0.08 540 -2.65 1008 -5.21 1476 -7.61 1944 -9.98
0.5 1710 -6.14 72 0.06 540 -2.67 1008 -5.23 1476 -7.63 1944 -10.00
0 1711 -6.06 73 0.15 541 -2.58 1009 -5.14 1477 -7.54 1945 -9.92
0.25 1711 -6.08 73 0.12 541 -2.60 1009 -5.17 1477 -7.57 1945 -9.94
0.5 1711 -6.10 73 0.10 541 -2.63 1009 -5.19 1477 -7.59 1945 -9.96
0 1712 -6.01 74 0.19 542 -2.54 1010 -5.10 1478 -7.50 1946 -9.87
0.25 1712 -6.03 74 0.17 542 -2.56 1010 -5.12 1478 -7.52 1946 -9.89
0.5 1712 -6.06 74 0.15 542 -2.58 1010 -5.14 1478 -7.54 1946 -9.92
0 1713 -5.96 75 0.24 543 -2.49 1011 -5.05 1479 -7.45 1947 -9.82
0.25 1713 -5.99 75 0.22 543 -2.51 1011 -5.07 1479 -7.47 1947 -9.85
0.5 1713 -6.01 75 0.19 543 -2.54 1011 -5.10 1479 -7.50 1947 -9.87

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 336


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

0 1714 -5.92 76 0.29 544 -2.44 1012 -5.00 1480 -7.40 1948 -9.78
0.25 1714 -5.94 76 0.26 544 -2.46 1012 -5.03 1480 -7.43 1948 -9.80
0.5 1714 -5.96 76 0.24 544 -2.49 1012 -5.05 1480 -7.45 1948 -9.82
0 1715 -5.87 77 0.33 545 -2.40 1013 -4.96 1481 -7.36 1949 -9.73
0.25 1715 -5.89 77 0.31 545 -2.42 1013 -4.98 1481 -7.38 1949 -9.75
0.5 1715 -5.92 77 0.29 545 -2.44 1013 -5.00 1481 -7.40 1949 -9.78
0 1716 -5.83 78 0.37 546 -2.36 1014 -4.92 1482 -7.32 1950 -9.69
0.25 1716 -5.85 78 0.35 546 -2.38 1014 -4.94 1482 -7.34 1950 -9.71
0.5 1716 -5.87 78 0.33 546 -2.40 1014 -4.96 1482 -7.36 1950 -9.73
0 1717 -5.80 79 0.41 547 -2.32 1015 -4.89 1483 -7.29 1951 -9.66
0.25 1717 -5.82 79 0.39 547 -2.34 1015 -4.90 1483 -7.30 1951 -9.67
0.5 1717 -5.83 79 0.37 547 -2.36 1015 -4.92 1483 -7.32 1951 -9.69
0 1718 -5.79 80 0.43 548 -2.30 1016 -4.87 1484 -7.27 1952 -9.64
0.25 1718 -5.79 80 0.42 548 -2.31 1016 -4.88 1484 -7.28 1952 -9.65
0.5 1718 -5.80 80 0.41 548 -2.32 1016 -4.89 1484 -7.29 1952 -9.66
0 1719 -5.78 81 0.44 549 -2.29 1017 -4.86 1485 -7.26 1953 -9.63
0.25 1719 -5.78 81 0.44 549 -2.30 1017 -4.86 1485 -7.27 1953 -9.63
0.5 1719 -5.79 81 0.43 549 -2.30 1017 -4.87 1485 -7.27 1953 -9.64
0 1720 -5.80 82 0.43 550 -2.31 1018 -4.88 1486 -7.28 1954 -9.64
0.25 1720 -5.79 82 0.44 550 -2.30 1018 -4.87 1486 -7.27 1954 -9.64
0.5 1720 -5.78 82 0.44 550 -2.29 1018 -4.86 1486 -7.26 1954 -9.63
0 1721 -5.84 83 0.40 551 -2.34 1019 -4.92 1487 -7.32 1955 -9.68
0.25 1721 -5.82 83 0.42 551 -2.32 1019 -4.90 1487 -7.30 1955 -9.66
0.5 1721 -5.80 83 0.43 551 -2.31 1019 -4.88 1487 -7.28 1955 -9.64
0 1722 -5.90 84 0.36 552 -2.39 1020 -4.97 1488 -7.37 1956 -9.73
0.2 1722 -5.87 84 0.38 552 -2.37 1020 -4.94 1488 -7.35 1956 -9.70
0.4 1722 -5.84 84 0.40 552 -2.34 1020 -4.92 1488 -7.32 1956 -9.68

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 337


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

0 1723 -5.97 85 0.30 553 -2.46 1021 -5.04 1489 -7.44 1957 -9.79
0.2 1723 -5.93 85 0.33 553 -2.42 1021 -5.00 1489 -7.41 1957 -9.76
0.4 1723 -5.90 85 0.36 553 -2.39 1021 -4.97 1489 -7.37 1957 -9.73
0 1724 -6.04 86 0.24 554 -2.52 1022 -5.11 1490 -7.51 1958 -9.86
0.15 1724 -6.01 86 0.27 554 -2.49 1022 -5.08 1490 -7.48 1958 -9.83
0.3 1724 -5.97 86 0.30 554 -2.46 1022 -5.04 1490 -7.44 1958 -9.79
0 1725 -6.21 87 0.09 555 -2.68 1023 -5.28 1491 -7.68 1959 -10.02
0.25 1725 -6.13 87 0.16 555 -2.60 1023 -5.19 1491 -7.60 1959 -9.94
0.5 1725 -6.04 87 0.24 555 -2.52 1023 -5.11 1491 -7.51 1959 -9.86
0 1726 -6.43 88 -0.10 556 -2.89 1024 -5.49 1492 -7.89 1960 -10.23
0.25 1726 -6.32 88 -0.01 556 -2.78 1024 -5.38 1492 -7.79 1960 -10.12
0.5 1726 -6.21 88 0.09 556 -2.68 1024 -5.28 1492 -7.68 1960 -10.02
0 1727 -6.70 89 -0.35 557 -3.15 1025 -5.77 1493 -8.17 1961 -10.49
0.25 1727 -6.57 89 -0.23 557 -3.02 1025 -5.63 1493 -8.03 1961 -10.36
0.5 1727 -6.43 89 -0.10 557 -2.89 1025 -5.49 1493 -7.89 1961 -10.23
0 1728 -7.05 90 -0.66 558 -3.48 1026 -6.11 1494 -8.51 1962 -10.82
0.25 1728 -6.87 90 -0.51 558 -3.31 1026 -5.94 1494 -8.34 1962 -10.65
0.5 1728 -6.70 90 -0.35 558 -3.15 1026 -5.77 1494 -8.17 1962 -10.49
0 1729 -7.46 91 -1.05 559 -3.88 1027 -6.52 1495 -8.92 1963 -11.22
0.25 1729 -7.26 91 -0.86 559 -3.68 1027 -6.32 1495 -8.72 1963 -11.02
0.5 1729 -7.05 91 -0.66 559 -3.48 1027 -6.11 1495 -8.51 1963 -10.82
0 1730 -7.97 92 -1.52 560 -4.37 1028 -7.03 1496 -9.43 1964 -11.71
0.25 1730 -7.72 92 -1.28 560 -4.12 1028 -6.78 1496 -9.18 1964 -11.47
0.5 1730 -7.46 92 -1.05 560 -3.88 1028 -6.52 1496 -8.92 1964 -11.22
0 1731 -8.57 93 -2.08 561 -4.96 1029 -7.63 1497 -10.03 1965 -12.30
0.25 1731 -8.27 93 -1.80 561 -4.66 1029 -7.33 1497 -9.73 1965 -12.01
0.5 1731 -7.97 93 -1.52 561 -4.37 1029 -7.03 1497 -9.43 1965 -11.71

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 338


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

0 1732 -9.29 94 -2.75 562 -5.66 1030 -8.35 1498 -10.75 1966 -13.01
0.25 1732 -8.93 94 -2.42 562 -5.31 1030 -7.99 1498 -10.39 1966 -12.65
0.5 1732 -8.57 94 -2.08 562 -4.96 1030 -7.63 1498 -10.03 1966 -12.30
0 1733 -10.14 95 -3.55 563 -6.48 1031 -9.20 1499 -11.60 1967 -13.84
0.25 1733 -9.71 95 -3.15 563 -6.07 1031 -8.78 1499 -11.17 1967 -13.42
0.5 1733 -9.29 95 -2.75 563 -5.66 1031 -8.35 1499 -10.75 1967 -13.01
0 1734 -11.13 96 -4.50 564 -7.46 1032 -10.20 1500 -12.60 1968 -14.82
0.25 1734 -10.63 96 -4.03 564 -6.97 1032 -9.70 1500 -12.10 1968 -14.33
0.5 1734 -10.14 96 -3.55 564 -6.48 1032 -9.20 1500 -11.60 1968 -13.84
0 1735 -12.29 97 -5.61 565 -8.60 1033 -11.37 1501 -13.77 1969 -15.97
0.25 1735 -11.71 97 -5.05 565 -8.03 1033 -10.78 1501 -13.18 1969 -15.40
0.5 1735 -11.13 97 -4.50 565 -7.46 1033 -10.20 1501 -12.60 1969 -14.82
0 1736 -13.64 98 -6.90 566 -9.93 1034 -12.72 1502 -15.13 1970 -17.31
0.25 1736 -12.96 98 -6.25 566 -9.26 1034 -12.04 1502 -14.45 1970 -16.64
0.5 1736 -12.29 98 -5.61 566 -8.60 1034 -11.37 1502 -13.77 1970 -15.97
0 1737 -15.19 99 -8.39 567 -11.46 1035 -14.28 1503 -16.69 1971 -18.87
0.25 1737 -14.41 99 -7.65 567 -10.69 1035 -13.50 1503 -15.91 1971 -18.09
0.5 1737 -13.64 99 -6.90 567 -9.93 1035 -12.72 1503 -15.13 1971 -17.31
0 1738 -16.95 100 -10.11 568 -13.21 1036 -16.06 1504 -18.48 1972 -20.64
0.25 1738 -16.07 100 -9.25 568 -12.33 1036 -15.17 1504 -17.59 1972 -19.75
0.5 1738 -15.19 100 -8.39 568 -11.46 1036 -14.28 1504 -16.69 1972 -18.87
0 1739 -18.94 101 -12.04 569 -15.18 1037 -18.06 1505 -20.49 1973 -22.64
0.25 1739 -17.95 101 -11.07 569 -14.19 1037 -17.06 1505 -19.48 1973 -21.64
0.5 1739 -16.95 101 -10.11 569 -13.21 1037 -16.06 1505 -18.48 1973 -20.64
0 1740 -21.14 102 -14.19 570 -17.36 1038 -20.27 1506 -22.72 1974 -24.86
0.25 1740 -20.04 102 -13.12 570 -16.27 1038 -19.16 1506 -21.60 1974 -23.75
0.5 1740 -18.94 102 -12.04 570 -15.18 1038 -18.06 1506 -20.49 1974 -22.64

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 339


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

0 1741 -23.52 103 -16.54 571 -19.73 1039 -22.66 1507 -25.13 1975 -27.27
0.25 1741 -22.33 103 -15.37 571 -18.54 1039 -21.46 1507 -23.92 1975 -26.07
0.5 1741 -21.14 103 -14.19 571 -17.36 1039 -20.27 1507 -22.72 1975 -24.86
0 1742 -26.02 104 -19.01 572 -22.22 1040 -25.16 1508 -27.65 1976 -29.81
0.25 1742 -24.77 104 -17.78 572 -20.97 1040 -23.91 1508 -26.39 1976 -28.54
0.5 1742 -23.52 104 -16.54 572 -19.73 1040 -22.66 1508 -25.13 1976 -27.27
0 1743 -28.53 105 -21.54 573 -24.74 1041 -27.68 1509 -30.19 1977 -32.37
0.25 1743 -27.27 105 -20.28 573 -23.48 1041 -26.42 1509 -28.92 1977 -31.09
0.5 1743 -26.02 105 -19.01 573 -22.22 1041 -25.16 1509 -27.65 1977 -29.81
0 1744 -30.91 106 -23.96 574 -27.14 1042 -30.07 1510 -32.60 1978 -34.82
0.25 1744 -29.72 106 -22.75 574 -25.94 1042 -28.88 1510 -31.40 1978 -33.60
0.5 1744 -28.53 106 -21.54 574 -24.74 1042 -27.68 1510 -30.19 1978 -32.37
0 1745 -32.95 107 -26.10 575 -29.21 1043 -32.11 1511 -34.65 1979 -36.93
0.25 1745 -31.93 107 -25.03 575 -28.18 1043 -31.09 1511 -33.62 1979 -35.87
0.5 1745 -30.91 107 -23.96 575 -27.14 1043 -30.07 1511 -32.60 1979 -34.82
0 1746 -34.35 108 -27.69 576 -30.70 1044 -33.52 1512 -36.06 1980 -38.43
0.25 1746 -33.65 108 -26.89 576 -29.96 1044 -32.81 1512 -35.36 1980 -37.68
0.5 1746 -32.95 108 -26.10 576 -29.21 1044 -32.11 1512 -34.65 1980 -36.93
0 1747 -34.78 109 -28.38 577 -31.24 1045 -33.95 1513 -36.48 1981 -38.95
0.25 1747 -34.57 109 -28.03 577 -30.97 1045 -33.73 1513 -36.27 1981 -38.69
0.5 1747 -34.35 109 -27.69 577 -30.70 1045 -33.52 1513 -36.06 1981 -38.43
0 1748 -33.77 110 -27.77 578 -30.41 1046 -32.95 1514 -35.44 1982 -38.06
0.25 1748 -34.27 110 -28.08 578 -30.82 1046 -33.45 1514 -35.96 1982 -38.51
0.5 1748 -34.78 110 -28.38 578 -31.24 1046 -33.95 1514 -36.48 1982 -38.95
0 1749 -30.82 111 -25.36 579 -27.70 1047 -30.01 1515 -32.43 1983 -35.24
0.25 1749 -32.29 111 -26.56 579 -29.05 1047 -31.48 1515 -33.93 1983 -36.65
0.5 1749 -33.77 111 -27.77 579 -30.41 1047 -32.95 1515 -35.44 1983 -38.06

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 340


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 5
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ MÓNG

0 1750 -25.31 112 -20.58 580 -22.53 1048 -24.53 1516 -26.84 1984 -29.88
0.25 1750 -28.07 112 -22.97 580 -25.11 1048 -27.27 1516 -29.63 1984 -32.56
0.5 1750 -30.82 112 -25.36 580 -27.70 1048 -30.01 1516 -32.43 1984 -35.24
0 1751 -16.62 113 -12.81 581 -14.27 1049 -15.87 1517 -18.02 1985 -21.35
0.25 1751 -20.96 113 -16.70 581 -18.40 1049 -20.20 1517 -22.43 1985 -25.62
0.5 1751 -25.31 113 -20.58 581 -22.53 1049 -24.53 1517 -26.84 1985 -29.88
0 1752 -4.04 114 -1.41 582 -2.26 1050 -3.36 1518 -5.29 1986 -8.95
0.25 1752 -10.33 114 -7.11 582 -8.26 1050 -9.61 1518 -11.66 1986 -15.15
0.5 1752 -16.62 114 -12.81 582 -14.27 1050 -15.87 1518 -18.02 1986 -21.35
0 1753 13.08 115 14.28 583 14.16 1051 13.66 1519 12.00 1987 7.97
0.25 1753 4.52 115 6.44 583 5.95 1051 5.15 1519 3.36 1987 -0.49
0.5 1753 -4.04 115 -1.41 583 -2.26 1051 -3.36 1519 -5.29 1987 -8.95
0 1754 32.44 116 32.10 584 32.75 1052 32.91 1520 31.56 1988 27.13
0.25 1754 22.76 116 23.19 584 23.46 1052 23.29 1520 21.78 1988 17.55
0.5 1754 13.08 116 14.28 584 14.16 1052 13.66 1520 12.00 1988 7.097

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 341


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 6
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SHORING KINGPOST
PHỤ LỤC 6. THIẾT KẾ HỆ SHORING - KINGPOST
Các giá trị gây nguy hiểm cho tiết diện của Shoring và Kingpost đã được trình bày
trong “Thuyết minh tính toán”. Do khối lượng tính toán và kiểm tra chi tiết từng tiết diện
là rất lớn nên nên sẽ được trình bày theo các bảng tính đính kèm.
Minh họa khối lượng phải tính toán và kiểm tra từng cấu kiện theo kết quả nội lực
như sau:

Hình 6-1. Kết quả nội lực dầm biên (Shoring H400)

Hình 6-2. Kết quả nội lực dầm giữa nhịp (Shoring H350)

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 342


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 6
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SHORING KINGPOST

Hình 6-3. Kết quả nội lực cột chống (Kingpost H350)

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 343


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN THI CÔNG
PHỤ LỤC 7. THIẾT KẾ SÀN THI CÔNG
Bảng 7-1. Nội lực hệ dầm đỡ sàn
Output
Story Beam Station P V M
Case
(m) (kN) (kN) (kNm)
Story1 B1 CombBAO 0.18 -0.94 -17.52 -7.09
Story1 B1 CombBAO 0.48 -0.94 -17.08 -1.90
Story1 B1 CombBAO 0.48 -0.65 -15.27 -1.52
Story1 B1 CombBAO 0.95 -0.65 -14.57 27.97
Story1 B1 CombBAO 0.95 -0.46 -12.17 30.07
Story1 B1 CombBAO 1.43 -0.46 -11.47 69.56
Story1 B1 CombBAO 1.43 -0.34 -8.95 71.33
Story1 B1 CombBAO 1.90 -0.34 -8.25 104.00
Story1 B1 CombBAO 1.90 -0.26 -6.04 105.43
Story1 B1 CombBAO 2.38 -0.26 -5.34 132.33
Story1 B1 CombBAO 2.38 -0.21 -4.01 133.52
Story1 B1 CombBAO 2.85 -0.21 -3.31 157.10
Story1 B2 CombBAO 0.00 -0.18 67.39 156.92
Story1 B2 CombBAO 0.50 -0.18 68.13 123.04
Story1 B2 CombBAO 0.50 -0.18 74.50 121.50
Story1 B2 CombBAO 1.00 -0.18 75.24 84.07
Story1 B2 CombBAO 1.00 -0.21 86.42 82.30
Story1 B2 CombBAO 1.50 -0.21 87.16 38.91
Story1 B2 CombBAO 1.50 -0.26 99.45 36.84
Story1 B2 CombBAO 2.00 -0.26 100.18 -1.40
Story1 B2 CombBAO 2.00 -0.35 110.26 -1.76
Story1 B2 CombBAO 2.50 -0.35 111.00 -10.20
Story1 B2 CombBAO 2.50 -0.51 111.55 -10.60
Story1 B2 CombBAO 2.83 -0.51 112.03 -16.27
Story1 B3 CombBAO 0.18 0.12 -7.24 0.60
Story1 B3 CombBAO 0.47 0.12 -6.81 14.27
Story1 B3 CombBAO 0.47 0.94 -5.52 15.70
Story1 B3 CombBAO 0.93 0.94 -4.84 41.19
Story1 B3 CombBAO 0.93 1.09 -2.77 42.36
Story1 B3 CombBAO 1.40 1.09 -2.08 61.87
Story1 B3 CombBAO 1.40 1.05 0.27 62.71
Story1 B3 CombBAO 1.87 1.05 0.96 75.56

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 344


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN THI CÔNG

Story1 B3 CombBAO 1.87 1.01 3.47 76.04


Story1 B3 CombBAO 2.33 1.01 4.16 81.92
Story1 B3 CombBAO 2.33 0.95 7.66 82.04
Story1 B3 CombBAO 2.80 0.95 8.35 80.82
Story1 B3 CombBAO 2.80 0.88 22.95 80.58
Story1 B3 CombBAO 3.27 0.88 23.64 72.26
Story1 B3 CombBAO 3.27 0.78 38.03 71.65
Story1 B3 CombBAO 3.73 0.78 38.72 56.31
Story1 B3 CombBAO 3.73 0.63 52.42 55.34
Story1 B3 CombBAO 4.20 0.63 53.11 33.25
Story1 B3 CombBAO 4.20 0.38 65.11 31.94
Story1 B3 CombBAO 4.67 0.38 65.80 3.70
Story1 B3 CombBAO 4.67 -0.03 74.00 2.10
Story1 B3 CombBAO 5.13 -0.03 74.69 -30.95
Story1 B3 CombBAO 5.13 -1.02 71.45 -32.76
Story1 B3 CombBAO 5.43 -1.02 71.88 -42.39
Story1 B4 CombBAO 0.18 -0.44 -13.59 -41.44
Story1 B4 CombBAO 0.50 -0.44 -13.11 -21.62
Story1 B4 CombBAO 0.50 0.47 -19.73 -20.17
Story1 B4 CombBAO 1.00 0.47 -18.99 9.28
Story1 B4 CombBAO 1.00 0.67 -18.68 10.49
Story1 B4 CombBAO 1.50 0.67 -17.95 34.07
Story1 B4 CombBAO 1.50 0.67 -15.96 34.96
Story1 B4 CombBAO 2.00 0.67 -15.23 51.25
Story1 B4 CombBAO 2.00 0.68 -12.52 51.80
Story1 B4 CombBAO 2.50 0.68 -11.78 60.18
Story1 B4 CombBAO 2.50 0.64 -0.89 60.38
Story1 B4 CombBAO 3.00 0.64 -0.15 60.64
Story1 B4 CombBAO 3.00 0.56 15.38 60.47
Story1 B4 CombBAO 3.50 0.56 16.11 52.59
Story1 B4 CombBAO 3.50 0.43 31.25 52.06
Story1 B4 CombBAO 4.00 0.43 31.99 36.25
Story1 B4 CombBAO 4.00 0.25 45.98 35.38
Story1 B4 CombBAO 4.50 0.25 46.71 12.20
Story1 B4 CombBAO 4.50 -0.03 57.98 11.01
Story1 B4 CombBAO 5.00 -0.03 58.72 -5.71
Story1 B4 CombBAO 5.00 -0.77 60.83 -5.81
Story1 B4 CombBAO 5.33 -0.77 61.31 -6.10
SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 345
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN THI CÔNG

Story1 B5 CombBAO 0.18 -0.57 -12.03 0.61


Story1 B5 CombBAO 0.46 -0.57 -11.61 8.42
Story1 B5 CombBAO 0.46 -0.04 -17.28 9.13
Story1 B5 CombBAO 0.91 -0.04 -16.61 20.35
Story1 B5 CombBAO 0.91 0.24 -14.97 20.85
Story1 B5 CombBAO 1.37 0.24 -14.30 27.54
Story1 B5 CombBAO 1.37 0.24 -3.02 27.75
Story1 B5 CombBAO 1.83 0.24 -2.35 28.98
Story1 B5 CombBAO 1.83 0.17 9.33 28.90
Story1 B5 CombBAO 2.29 0.17 10.01 24.48
Story1 B5 CombBAO 2.29 0.08 20.75 24.09
Story1 B5 CombBAO 2.74 0.08 21.42 14.45
Story1 B5 CombBAO 2.74 0.02 29.36 13.81
Story1 B5 CombBAO 3.20 0.02 30.03 0.23
Story1 B6 CombBAO 0.00 0.31 -9.10 2.54
Story1 B6 CombBAO 0.47 0.31 -8.41 54.34
Story1 B6 CombBAO 0.47 0.23 -6.25 59.56
Story1 B6 CombBAO 0.93 0.23 -5.56 105.63
Story1 B6 CombBAO 0.93 0.07 -1.79 109.92
Story1 B6 CombBAO 1.40 0.07 -1.10 145.25
Story1 B6 CombBAO 1.40 -0.04 3.11 148.34
Story1 B6 CombBAO 1.87 -0.04 3.80 171.54
Story1 B6 CombBAO 1.87 -0.06 8.06 173.33
Story1 B6 CombBAO 2.33 -0.06 8.75 184.04
Story1 B6 CombBAO 2.33 -0.06 14.09 184.50
Story1 B6 CombBAO 2.80 -0.06 14.78 182.66
Story1 B6 CombBAO 2.80 -0.04 40.48 181.81
Story1 B6 CombBAO 3.27 -0.04 41.17 167.47
Story1 B6 CombBAO 3.27 0.01 66.24 165.30
Story1 B6 CombBAO 3.73 0.01 66.92 138.60
Story1 B6 CombBAO 3.73 0.09 90.54 135.15
Story1 B6 CombBAO 4.20 0.09 91.23 96.47
Story1 B6 CombBAO 4.20 0.20 111.37 91.81
Story1 B6 CombBAO 4.67 0.20 112.06 42.20
Story1 B6 CombBAO 4.67 0.39 124.12 36.52
Story1 B6 CombBAO 5.13 0.39 124.81 -21.35
Story1 B6 CombBAO 5.13 0.52 125.89 -27.64
Story1 B6 CombBAO 5.60 0.52 126.58 -70.78
SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 346
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN THI CÔNG

Story1 B7 CombBAO 0.00 0.52 -12.92 -68.26


Story1 B7 CombBAO 0.50 0.52 -12.18 -11.71
Story1 B7 CombBAO 0.50 0.39 -25.37 -6.49
Story1 B7 CombBAO 1.00 0.39 -24.63 47.68
Story1 B7 CombBAO 1.00 0.22 -27.63 52.19
Story1 B7 CombBAO 1.50 0.22 -26.90 96.02
Story1 B7 CombBAO 1.50 0.05 -25.92 99.44
Story1 B7 CombBAO 2.00 0.05 -25.18 130.10
Story1 B7 CombBAO 2.00 -0.03 -22.42 132.27
Story1 B7 CombBAO 2.50 -0.03 -21.68 148.78
Story1 B7 CombBAO 2.50 -0.06 -4.51 149.64
Story1 B7 CombBAO 3.00 -0.06 -3.78 151.71
Story1 B7 CombBAO 3.00 -0.03 24.33 151.24
Story1 B7 CombBAO 3.50 -0.03 25.07 138.89
Story1 B7 CombBAO 3.50 0.05 52.56 137.10
Story1 B7 CombBAO 4.00 0.05 53.30 110.64
Story1 B7 CombBAO 4.00 0.20 78.80 107.60
Story1 B7 CombBAO 4.50 0.20 79.53 68.02
Story1 B7 CombBAO 4.50 0.37 99.54 63.90
Story1 B7 CombBAO 5.00 0.37 100.28 13.94
Story1 B7 CombBAO 5.00 0.49 105.04 9.11
Story1 B7 CombBAO 5.50 0.49 105.78 8.40
Story1 B8 CombBAO 0.00 0.53 -6.88 10.39
Story1 B8 CombBAO 0.46 0.53 -6.20 36.33
Story1 B8 CombBAO 0.46 0.47 -17.16 39.01
Story1 B8 CombBAO 0.91 0.47 -16.49 60.70
Story1 B8 CombBAO 0.91 0.37 -19.31 62.57
Story1 B8 CombBAO 1.37 0.37 -18.64 74.74
Story1 B8 CombBAO 1.37 0.26 -1.06 75.43
Story1 B8 CombBAO 1.83 0.26 -0.38 75.76
Story1 B8 CombBAO 1.83 0.17 26.25 75.11
Story1 B8 CombBAO 2.29 0.17 26.93 62.95
Story1 B8 CombBAO 2.29 0.09 51.79 60.97
Story1 B8 CombBAO 2.74 0.09 52.46 37.14
Story1 B8 CombBAO 2.74 0.02 70.19 34.04
Story1 B8 CombBAO 3.20 0.02 70.87 1.80
Story1 B9 CombBAO 0.18 -0.04 -13.76 1.34
Story1 B9 CombBAO 0.47 -0.04 -13.33 29.60
SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 347
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN THI CÔNG

Story1 B9 CombBAO 0.47 0.01 -9.34 36.21


Story1 B9 CombBAO 0.93 0.01 -8.66 91.21
Story1 B9 CombBAO 0.93 0.04 -3.89 96.43
Story1 B9 CombBAO 1.40 0.04 -3.21 137.75
Story1 B9 CombBAO 1.40 0.07 2.00 141.44
Story1 B9 CombBAO 1.87 0.07 2.69 168.33
Story1 B9 CombBAO 1.87 0.10 8.11 170.45
Story1 B9 CombBAO 2.33 0.10 8.80 182.76
Story1 B9 CombBAO 2.33 0.13 16.02 183.31
Story1 B9 CombBAO 2.80 0.13 16.71 181.05
Story1 B9 CombBAO 2.80 0.16 47.51 180.02
Story1 B9 CombBAO 3.27 0.16 48.20 163.23
Story1 B9 CombBAO 3.27 0.20 79.01 160.63
Story1 B9 CombBAO 3.73 0.20 79.70 129.31
Story1 B9 CombBAO 3.73 0.25 110.08 125.14
Story1 B9 CombBAO 4.20 0.25 110.77 79.43
Story1 B9 CombBAO 4.20 0.31 139.31 73.74
Story1 B9 CombBAO 4.67 0.31 140.00 14.25
Story1 B9 CombBAO 4.67 0.43 163.05 7.15
Story1 B9 CombBAO 5.13 0.43 163.74 -64.18
Story1 B9 CombBAO 5.13 0.69 177.27 -72.42
Story1 B9 CombBAO 5.43 0.69 177.70 -98.93
Story1 B10 CombBAO 0.18 0.91 -42.71 -96.92
Story1 B10 CombBAO 0.50 0.91 -42.23 -48.99
Story1 B10 CombBAO 0.50 0.48 -42.97 -42.38
Story1 B10 CombBAO 1.00 0.48 -42.23 21.95
Story1 B10 CombBAO 1.00 0.31 -39.28 27.37
Story1 B10 CombBAO 1.50 0.31 -38.54 77.64
Story1 B10 CombBAO 1.50 0.24 -33.02 81.61
Story1 B10 CombBAO 2.00 0.24 -32.29 115.69
Story1 B10 CombBAO 2.00 0.20 -25.90 118.11
Story1 B10 CombBAO 2.50 0.20 -25.16 135.36
Story1 B10 CombBAO 2.50 0.17 -0.94 136.18
Story1 B10 CombBAO 3.00 0.17 -0.20 136.47
Story1 B10 CombBAO 3.00 0.15 33.00 135.70
Story1 B10 CombBAO 3.50 0.15 33.74 119.01
Story1 B10 CombBAO 3.50 0.14 66.69 116.64
Story1 B10 CombBAO 4.00 0.14 67.43 83.12
SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 348
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN THI CÔNG

Story1 B10 CombBAO 4.00 0.13 99.13 79.19


Story1 B10 CombBAO 4.50 0.13 99.87 29.44
Story1 B10 CombBAO 4.50 0.13 127.31 24.07
Story1 B10 CombBAO 5.00 0.13 128.04 -11.75
Story1 B10 CombBAO 5.00 0.13 146.18 -12.09
Story1 B10 CombBAO 5.33 0.13 146.66 -14.38
Story1 B11 CombBAO 0.18 0.72 -38.31 -3.24
Story1 B11 CombBAO 0.46 0.72 -37.89 17.43
Story1 B11 CombBAO 0.46 0.43 -38.64 20.86
Story1 B11 CombBAO 0.91 0.43 -37.96 47.24
Story1 B11 CombBAO 0.91 0.31 -34.39 49.62
Story1 B11 CombBAO 1.37 0.31 -33.71 65.19
Story1 B11 CombBAO 1.37 0.24 -6.76 66.24
Story1 B11 CombBAO 1.83 0.24 -6.08 69.17
Story1 B11 CombBAO 1.83 0.19 21.53 68.77
Story1 B11 CombBAO 2.29 0.19 22.21 58.78
Story1 B11 CombBAO 2.29 0.15 47.54 56.98
Story1 B11 CombBAO 2.74 0.15 48.22 35.09
Story1 B11 CombBAO 2.74 0.11 66.13 32.12
Story1 B11 CombBAO 3.20 0.11 66.80 1.74
Story1 B12 CombBAO 0.00 0.13 -9.33 5.72
Story1 B12 CombBAO 0.47 0.13 -8.64 47.28
Story1 B12 CombBAO 0.47 0.04 -7.68 52.71
Story1 B12 CombBAO 0.93 0.04 -6.99 101.36
Story1 B12 CombBAO 0.93 0.06 -2.65 106.01
Story1 B12 CombBAO 1.40 0.06 -1.96 144.01
Story1 B12 CombBAO 1.40 0.08 3.08 147.38
Story1 B12 CombBAO 1.87 0.08 3.77 171.96
Story1 B12 CombBAO 1.87 0.11 9.03 173.86
Story1 B12 CombBAO 2.33 0.11 9.72 184.52
Story1 B12 CombBAO 2.33 0.13 18.59 184.92
Story1 B12 CombBAO 2.80 0.13 19.28 181.58
Story1 B12 CombBAO 2.80 0.15 48.95 180.46
Story1 B12 CombBAO 3.27 0.15 49.64 163.11
Story1 B12 CombBAO 3.27 0.17 79.22 160.48
Story1 B12 CombBAO 3.73 0.17 79.91 129.14
Story1 B12 CombBAO 3.73 0.19 108.80 125.01
Story1 B12 CombBAO 4.20 0.19 109.49 79.91
SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 349
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN THI CÔNG

Story1 B12 CombBAO 4.20 0.20 135.85 74.34


Story1 B12 CombBAO 4.67 0.20 136.54 16.37
Story1 B12 CombBAO 4.67 0.20 154.59 9.61
Story1 B12 CombBAO 5.13 0.20 155.28 -57.75
Story1 B12 CombBAO 5.13 -0.10 136.94 -65.08
Story1 B12 CombBAO 5.60 -0.10 137.63 -105.47
Story1 B13 CombBAO 0.00 -0.03 -41.76 -101.37
Story1 B13 CombBAO 0.50 -0.03 -41.03 -44.24
Story1 B13 CombBAO 0.50 0.20 -43.15 -38.32
Story1 B13 CombBAO 1.00 0.20 -42.41 22.29
Story1 B13 CombBAO 1.00 0.21 -39.55 27.40
Story1 B13 CombBAO 1.50 0.21 -38.81 75.75
Story1 B13 CombBAO 1.50 0.22 -33.80 79.57
Story1 B13 CombBAO 2.00 0.22 -33.07 112.47
Story1 B13 CombBAO 2.00 0.23 -27.04 114.80
Story1 B13 CombBAO 2.50 0.23 -26.31 131.40
Story1 B13 CombBAO 2.50 0.22 -0.53 132.19
Story1 B13 CombBAO 3.00 0.22 0.21 132.27
Story1 B13 CombBAO 3.00 0.21 32.54 131.50
Story1 B13 CombBAO 3.50 0.21 33.27 115.05
Story1 B13 CombBAO 3.50 0.18 65.19 112.73
Story1 B13 CombBAO 4.00 0.18 65.93 79.95
Story1 B13 CombBAO 4.00 0.15 96.17 76.14
Story1 B13 CombBAO 4.50 0.15 96.90 27.87
Story1 B13 CombBAO 4.50 0.13 120.73 22.77
Story1 B13 CombBAO 5.00 0.13 121.47 -11.19
Story1 B13 CombBAO 5.00 0.00 113.44 -11.24
Story1 B13 CombBAO 5.50 0.00 114.18 -10.07
Story1 B14 CombBAO 0.00 -0.01 -35.20 -7.73
Story1 B14 CombBAO 0.46 -0.01 -34.53 19.65
Story1 B14 CombBAO 0.46 0.20 -39.16 22.75
Story1 B14 CombBAO 0.91 0.20 -38.48 47.90
Story1 B14 CombBAO 0.91 0.19 -33.37 50.16
Story1 B14 CombBAO 1.37 0.19 -32.70 65.27
Story1 B14 CombBAO 1.37 0.18 -6.36 66.27
Story1 B14 CombBAO 1.83 0.18 -5.69 69.03
Story1 B14 CombBAO 1.83 0.16 21.59 68.62
Story1 B14 CombBAO 2.29 0.16 22.26 58.59
SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 350
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN THI CÔNG

Story1 B14 CombBAO 2.29 0.13 47.41 56.80


Story1 B14 CombBAO 2.74 0.13 48.08 34.97
Story1 B14 CombBAO 2.74 0.10 65.90 32.01
Story1 B14 CombBAO 3.20 0.10 66.58 1.73
Story1 B15 CombBAO 0.00 0.18 -9.19 2.70
Story1 B15 CombBAO 0.47 0.18 -8.50 54.69
Story1 B15 CombBAO 0.47 0.13 -6.20 59.93
Story1 B15 CombBAO 0.93 0.13 -5.51 106.10
Story1 B15 CombBAO 0.93 0.02 -1.69 110.41
Story1 B15 CombBAO 1.40 0.02 -1.00 146.07
Story1 B15 CombBAO 1.40 -0.04 3.32 149.20
Story1 B15 CombBAO 1.87 -0.04 4.01 172.85
Story1 B15 CombBAO 1.87 -0.05 8.48 174.68
Story1 B15 CombBAO 2.33 -0.05 9.17 185.70
Story1 B15 CombBAO 2.33 -0.05 14.76 186.18
Story1 B15 CombBAO 2.80 -0.05 15.45 184.32
Story1 B15 CombBAO 2.80 -0.04 42.29 183.44
Story1 B15 CombBAO 3.27 -0.04 42.97 168.63
Story1 B15 CombBAO 3.27 0.00 69.24 166.40
Story1 B15 CombBAO 3.73 0.00 69.92 138.81
Story1 B15 CombBAO 3.73 0.06 94.55 135.24
Story1 B15 CombBAO 4.20 0.06 95.24 95.35
Story1 B15 CombBAO 4.20 0.19 115.96 90.56
Story1 B15 CombBAO 4.67 0.19 116.65 39.62
Story1 B15 CombBAO 4.67 0.34 128.63 33.80
Story1 B15 CombBAO 5.13 0.34 129.32 -25.28
Story1 B15 CombBAO 5.13 0.45 127.83 -31.68
Story1 B15 CombBAO 5.60 0.45 128.52 -78.17
Story1 B16 CombBAO 0.00 0.44 -14.83 -75.69
Story1 B16 CombBAO 0.50 0.44 -14.09 -18.83
Story1 B16 CombBAO 0.50 0.33 -27.55 -13.56
Story1 B16 CombBAO 1.00 0.33 -26.81 41.17
Story1 B16 CombBAO 1.00 0.17 -29.54 45.74
Story1 B16 CombBAO 1.50 0.17 -28.80 90.14
Story1 B16 CombBAO 1.50 0.03 -27.20 93.61
Story1 B16 CombBAO 2.00 0.03 -26.46 124.62
Story1 B16 CombBAO 2.00 -0.02 -22.99 126.80
Story1 B16 CombBAO 2.50 -0.02 -22.25 143.25
SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 351
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN THI CÔNG

Story1 B16 CombBAO 2.50 -0.04 -3.37 144.07


Story1 B16 CombBAO 3.00 -0.04 -2.63 145.57
Story1 B16 CombBAO 3.00 -0.02 26.50 145.02
Story1 B16 CombBAO 3.50 -0.02 27.23 131.59
Story1 B16 CombBAO 3.50 0.03 55.56 129.69
Story1 B16 CombBAO 4.00 0.03 56.30 101.72
Story1 B16 CombBAO 4.00 0.16 82.25 98.54
Story1 B16 CombBAO 4.50 0.16 82.99 57.23
Story1 B16 CombBAO 4.50 0.30 102.93 52.94
Story1 B16 CombBAO 5.00 0.30 103.67 1.30
Story1 B16 CombBAO 5.00 0.41 107.74 -1.97
Story1 B16 CombBAO 5.50 0.41 108.47 3.79
Story1 B17 CombBAO 0.00 0.44 -10.94 5.76
Story1 B17 CombBAO 0.46 0.44 -10.27 32.17
Story1 B17 CombBAO 0.46 0.38 -21.74 34.92
Story1 B17 CombBAO 0.91 0.38 -21.06 57.23
Story1 B17 CombBAO 0.91 0.30 -23.84 59.18
Story1 B17 CombBAO 1.37 0.30 -23.16 72.04
Story1 B17 CombBAO 1.37 0.21 -2.54 72.80
Story1 B17 CombBAO 1.83 0.21 -1.87 73.81
Story1 B17 CombBAO 1.83 0.13 24.89 73.23
Story1 B17 CombBAO 2.29 0.13 25.56 61.70
Story1 B17 CombBAO 2.29 0.07 50.55 59.79
Story1 B17 CombBAO 2.74 0.07 51.22 36.53
Story1 B17 CombBAO 2.74 0.02 69.03 33.48
Story1 B17 CombBAO 3.20 0.02 69.71 1.77
Story1 B18 CombBAO 0.00 0.40 -3.99 3.10
Story1 B18 CombBAO 0.47 0.40 -3.30 20.52
Story1 B18 CombBAO 0.47 0.67 -4.92 22.00
Story1 B18 CombBAO 0.93 0.67 -4.23 45.16
Story1 B18 CombBAO 0.93 0.65 -2.54 46.22
Story1 B18 CombBAO 1.40 0.65 -1.85 64.55
Story1 B18 CombBAO 1.40 0.63 0.30 65.34
Story1 B18 CombBAO 1.87 0.63 0.99 77.50
Story1 B18 CombBAO 1.87 0.59 3.34 77.95
Story1 B18 CombBAO 2.33 0.59 4.03 83.40
Story1 B18 CombBAO 2.33 0.56 7.79 83.50
Story1 B18 CombBAO 2.80 0.56 8.48 82.04
SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 352
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN THI CÔNG

Story1 B18 CombBAO 2.80 0.52 22.67 81.79


Story1 B18 CombBAO 3.27 0.52 23.36 73.38
Story1 B18 CombBAO 3.27 0.46 37.36 72.77
Story1 B18 CombBAO 3.73 0.46 38.05 57.48
Story1 B18 CombBAO 3.73 0.35 51.41 56.52
Story1 B18 CombBAO 4.20 0.35 52.10 34.59
Story1 B18 CombBAO 4.20 0.22 63.85 33.29
Story1 B18 CombBAO 4.67 0.22 64.53 5.29
Story1 B18 CombBAO 4.67 -0.02 72.67 3.71
Story1 B18 CombBAO 5.13 -0.02 73.36 -29.09
Story1 B18 CombBAO 5.13 -0.79 71.46 -30.88
Story1 B18 CombBAO 5.43 -0.79 71.89 -41.06
Story1 B19 CombBAO 0.18 -0.28 -13.05 -40.28
Story1 B19 CombBAO 0.50 -0.28 -12.57 -20.70
Story1 B19 CombBAO 0.50 0.42 -18.63 -19.27
Story1 B19 CombBAO 1.00 0.42 -17.89 9.58
Story1 B19 CombBAO 1.00 0.56 -17.65 10.76
Story1 B19 CombBAO 1.50 0.56 -16.91 33.80
Story1 B19 CombBAO 1.50 0.52 -15.11 34.67
Story1 B19 CombBAO 2.00 0.52 -14.37 50.54
Story1 B19 CombBAO 2.00 0.50 -11.89 51.08
Story1 B19 CombBAO 2.50 0.50 -11.15 59.20
Story1 B19 CombBAO 2.50 0.46 -0.72 59.39
Story1 B19 CombBAO 3.00 0.46 0.02 59.56
Story1 B19 CombBAO 3.00 0.40 15.20 59.39
Story1 B19 CombBAO 3.50 0.40 15.94 51.61
Story1 B19 CombBAO 3.50 0.28 30.75 51.09
Story1 B19 CombBAO 4.00 0.28 31.49 35.53
Story1 B19 CombBAO 4.00 0.17 45.19 34.66
Story1 B19 CombBAO 4.50 0.17 45.93 11.88
Story1 B19 CombBAO 4.50 -0.07 57.00 10.71
Story1 B19 CombBAO 5.00 -0.07 57.74 -5.88
Story1 B19 CombBAO 5.00 -0.71 60.15 -5.97
Story1 B19 CombBAO 5.33 -0.71 60.63 -6.21
Story1 B20 CombBAO 0.18 -0.47 -12.08 0.85
Story1 B20 CombBAO 0.46 -0.47 -11.66 8.69
Story1 B20 CombBAO 0.46 -0.02 -16.98 9.39
Story1 B20 CombBAO 0.91 -0.02 -16.31 20.54
SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 353
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN THI CÔNG

Story1 B20 CombBAO 0.91 0.22 -14.82 21.03


Story1 B20 CombBAO 1.37 0.22 -14.15 27.66
Story1 B20 CombBAO 1.37 0.21 -2.91 27.87
Story1 B20 CombBAO 1.83 0.21 -2.24 29.05
Story1 B20 CombBAO 1.83 0.15 9.40 28.96
Story1 B20 CombBAO 2.29 0.15 10.08 24.51
Story1 B20 CombBAO 2.29 0.07 20.79 24.12
Story1 B20 CombBAO 2.74 0.07 21.46 14.47
Story1 B20 CombBAO 2.74 0.02 29.37 13.82
Story1 B20 CombBAO 3.20 0.02 30.04 0.24
Story1 B21 CombBAO 0.18 0.48 -6.31 -11.51
Story1 B21 CombBAO 0.50 0.48 -5.83 -9.54
Story1 B21 CombBAO 0.50 0.30 -6.28 -9.39
Story1 B21 CombBAO 1.00 0.30 -5.54 -6.43
Story1 B21 CombBAO 1.00 0.15 -4.49 -6.32
Story1 B21 CombBAO 1.50 0.15 -3.75 -4.26
Story1 B21 CombBAO 1.50 0.04 -2.36 -4.19
Story1 B21 CombBAO 2.00 0.04 -1.63 -3.19
Story1 B21 CombBAO 2.00 0.02 -0.50 -3.17
Story1 B21 CombBAO 2.50 0.02 0.24 -3.11
Story1 B21 CombBAO 2.50 0.04 0.41 -3.13
Story1 B21 CombBAO 3.00 0.04 1.14 -3.51
Story1 B22 CombBAO 0.00 0.04 97.31 -3.63
Story1 B22 CombBAO 0.50 0.04 98.05 -9.02
Story1 B22 CombBAO 0.50 -0.08 9.64 -9.78
Story1 B22 CombBAO 0.55 -0.08 9.72 -9.82
Story1 B22 CombBAO 0.55 -0.22 -14.66 -12.12
Story1 B22 CombBAO 1.00 -0.22 -14.00 -5.67
Story1 B22 CombBAO 1.00 -0.16 -13.48 -5.26
Story1 B22 CombBAO 1.50 -0.16 -12.74 1.85
Story1 B22 CombBAO 1.50 -0.12 -10.85 3.69
Story1 B22 CombBAO 2.00 -0.12 -10.11 44.74
Story1 B22 CombBAO 2.00 -0.11 -8.24 46.42
Story1 B22 CombBAO 2.50 -0.11 -7.50 82.29
Story1 B22 CombBAO 2.50 -0.10 -6.43 83.76
Story1 B22 CombBAO 3.00 -0.10 -5.69 116.17
Story1 B23 CombBAO 0.00 -0.12 52.78 116.27
Story1 B23 CombBAO 0.48 -0.12 53.48 91.04
SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 354
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN THI CÔNG

Story1 B23 CombBAO 0.48 -0.17 59.52 89.77


Story1 B23 CombBAO 0.95 -0.17 60.22 61.33
Story1 B23 CombBAO 0.95 -0.24 71.38 59.83
Story1 B23 CombBAO 1.43 -0.24 72.08 25.75
Story1 B23 CombBAO 1.43 -0.35 84.58 23.94
Story1 B23 CombBAO 1.90 -0.35 85.28 -1.44
Story1 B23 CombBAO 1.90 -0.54 89.69 -1.80
Story1 B23 CombBAO 2.35 -0.54 90.36 -7.96
Story1 B23 CombBAO 2.35 -0.06 -0.15 -1.51
Story1 B23 CombBAO 2.38 -0.06 -0.12 -1.50
Story1 B23 CombBAO 2.38 0.47 -2.63 -1.01
Story1 B23 CombBAO 2.85 0.47 -1.93 0.08
Story1 B24 CombBAO 0.18 -5.63 -148.85 -71.22
Story1 B24 CombBAO 0.48 -5.63 -148.41 -26.63
Story1 B24 CombBAO 0.48 -3.35 -126.30 -20.08
Story1 B24 CombBAO 0.95 -3.35 -125.59 68.31
Story1 B24 CombBAO 0.95 -2.30 -104.28 77.86
Story1 B24 CombBAO 1.43 -2.30 -103.58 163.40
Story1 B24 CombBAO 1.43 -1.79 -83.69 171.20
Story1 B24 CombBAO 1.90 -1.79 -82.99 240.14
Story1 B24 CombBAO 1.90 -1.48 -66.68 246.39
Story1 B24 CombBAO 2.38 -1.48 -65.98 301.64
Story1 B24 CombBAO 2.38 -1.28 -52.10 306.69
Story1 B24 CombBAO 2.85 -1.28 -51.40 350.09
Story1 B25 CombBAO 0.00 -1.16 132.40 349.19
Story1 B25 CombBAO 0.50 -1.16 133.14 282.81
Story1 B25 CombBAO 0.50 -1.12 157.57 276.10
Story1 B25 CombBAO 1.00 -1.12 158.31 197.13
Story1 B25 CombBAO 1.00 -1.13 185.62 189.31
Story1 B25 CombBAO 1.50 -1.13 186.36 96.32
Story1 B25 CombBAO 1.50 -1.22 217.24 87.11
Story1 B25 CombBAO 2.00 -1.22 217.98 -12.11
Story1 B25 CombBAO 2.00 -1.47 245.25 -18.24
Story1 B25 CombBAO 2.50 -1.47 245.99 -89.28
Story1 B25 CombBAO 2.50 -2.19 263.31 -96.09
Story1 B25 CombBAO 2.83 -2.19 263.78 -145.67
Story1 B26 CombBAO 0.18 1.96 -57.79 -109.38
Story1 B26 CombBAO 0.50 1.96 -57.31 -90.68
SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 355
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN THI CÔNG

Story1 B26 CombBAO 0.50 0.68 -51.76 -88.07


Story1 B26 CombBAO 1.00 0.68 -51.02 -62.38
Story1 B26 CombBAO 1.00 0.23 -37.20 -60.34
Story1 B26 CombBAO 1.50 0.23 -36.46 -41.93
Story1 B26 CombBAO 1.50 0.08 -19.87 -40.64
Story1 B26 CombBAO 2.00 0.08 -19.14 -30.89
Story1 B26 CombBAO 2.00 0.08 -4.87 -30.37
Story1 B26 CombBAO 2.50 0.08 -4.13 -28.12
Story1 B26 CombBAO 2.50 0.28 12.91 -28.18
Story1 B26 CombBAO 3.00 0.28 13.64 -32.08
Story1 B27 CombBAO 0.00 1.17 279.56 -36.48
Story1 B27 CombBAO 0.50 1.17 280.30 -115.30
Story1 B27 CombBAO 0.50 -0.06 11.29 -130.89
Story1 B27 CombBAO 0.55 -0.06 11.36 -131.21
Story1 B27 CombBAO 0.55 -1.60 -156.07 -161.89
Story1 B27 CombBAO 1.00 -1.60 -155.41 -91.81
Story1 B27 CombBAO 1.00 -1.20 -146.70 -82.66
Story1 B27 CombBAO 1.50 -1.20 -145.96 -9.49
Story1 B27 CombBAO 1.50 -1.00 -126.25 -3.27
Story1 B27 CombBAO 2.00 -1.00 -125.52 103.05
Story1 B27 CombBAO 2.00 -0.95 -108.74 112.33
Story1 B27 CombBAO 2.50 -0.95 -108.00 206.93
Story1 B27 CombBAO 2.50 -0.96 -93.57 215.05
Story1 B27 CombBAO 3.00 -0.96 -92.83 296.66
Story1 B28 CombBAO 0.00 -1.05 66.30 298.90
Story1 B28 CombBAO 0.48 -1.05 67.00 267.24
Story1 B28 CombBAO 0.48 -1.20 90.65 263.39
Story1 B28 CombBAO 0.95 -1.20 91.35 220.16
Story1 B28 CombBAO 0.95 -1.45 118.57 215.15
Story1 B28 CombBAO 1.43 -1.45 119.27 158.67
Story1 B28 CombBAO 1.43 -1.86 152.46 152.15
Story1 B28 CombBAO 1.90 -1.86 153.16 79.56
Story1 B28 CombBAO 1.90 -2.71 188.38 71.35
Story1 B28 CombBAO 2.38 -2.71 189.08 -10.02
Story1 B28 CombBAO 2.38 -4.56 224.51 -15.74
Story1 B28 CombBAO 2.68 -4.56 224.95 -54.86
Story1 B29 CombBAO 0.18 -3.14 -91.59 -38.02
Story1 B29 CombBAO 0.48 -3.14 -91.14 -10.61
SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 356
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN THI CÔNG

Story1 B29 CombBAO 0.48 -1.87 -74.99 -6.68


Story1 B29 CombBAO 0.95 -1.87 -74.29 55.48
Story1 B29 CombBAO 0.95 -1.29 -56.52 62.28
Story1 B29 CombBAO 1.43 -1.29 -55.82 122.24
Story1 B29 CombBAO 1.43 -1.00 -38.81 127.49
Story1 B29 CombBAO 1.90 -1.00 -38.11 172.46
Story1 B29 CombBAO 1.90 -0.83 -24.64 176.34
Story1 B29 CombBAO 2.38 -0.83 -23.93 209.23
Story1 B29 CombBAO 2.38 -0.72 -15.84 212.10
Story1 B29 CombBAO 2.85 -0.72 -15.14 236.27
Story1 B30 CombBAO 0.00 -0.65 81.46 235.57
Story1 B30 CombBAO 0.50 -0.65 82.20 194.66
Story1 B30 CombBAO 0.50 -0.63 100.39 190.52
Story1 B30 CombBAO 1.00 -0.63 101.12 140.14
Story1 B30 CombBAO 1.00 -0.64 125.90 135.04
Story1 B30 CombBAO 1.50 -0.64 126.64 71.90
Story1 B30 CombBAO 1.50 -0.69 155.36 65.53
Story1 B30 CombBAO 2.00 -0.69 156.10 -3.71
Story1 B30 CombBAO 2.00 -0.83 181.22 -7.26
Story1 B30 CombBAO 2.50 -0.83 181.96 -49.93
Story1 B30 CombBAO 2.50 -1.25 195.83 -54.03
Story1 B30 CombBAO 2.83 -1.25 196.31 -84.10
Story1 B31 CombBAO 0.18 1.30 -41.32 -63.62
Story1 B31 CombBAO 0.50 1.30 -40.84 -50.27
Story1 B31 CombBAO 0.50 0.40 -36.67 -48.42
Story1 B31 CombBAO 1.00 0.40 -35.93 -30.27
Story1 B31 CombBAO 1.00 0.09 -23.15 -28.92
Story1 B31 CombBAO 1.50 0.09 -22.41 -17.53
Story1 B31 CombBAO 1.50 0.00 -7.01 -16.87
Story1 B31 CombBAO 2.00 0.00 -6.27 -13.55
Story1 B31 CombBAO 2.00 0.00 6.74 -13.58
Story1 B31 CombBAO 2.50 0.00 7.48 -17.14
Story1 B31 CombBAO 2.50 0.14 21.21 -17.66
Story1 B31 CombBAO 3.00 0.14 21.95 -25.52
Story1 B32 CombBAO 0.00 0.76 193.54 -27.69
Story1 B32 CombBAO 0.50 0.76 194.27 -64.96
Story1 B32 CombBAO 0.50 -0.06 7.92 -73.14
Story1 B32 CombBAO 0.55 -0.06 7.99 -73.30
SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 357
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN THI CÔNG

Story1 B32 CombBAO 0.55 -0.88 -92.83 -89.09


Story1 B32 CombBAO 1.00 -0.88 -92.16 -47.47
Story1 B32 CombBAO 1.00 -0.67 -82.84 -42.20
Story1 B32 CombBAO 1.50 -0.67 -82.10 -0.96
Story1 B32 CombBAO 1.50 -0.57 -65.11 2.37
Story1 B32 CombBAO 2.00 -0.57 -64.37 75.02
Story1 B32 CombBAO 2.00 -0.55 -50.13 81.28
Story1 B32 CombBAO 2.50 -0.55 -49.39 144.08
Story1 B32 CombBAO 2.50 -0.56 -40.61 149.33
Story1 B32 CombBAO 3.00 -0.56 -39.87 202.24
Story1 B33 CombBAO 0.00 -0.61 34.32 203.89
Story1 B33 CombBAO 0.48 -0.61 35.02 187.43
Story1 B33 CombBAO 0.48 -0.71 52.60 185.33
Story1 B33 CombBAO 0.95 -0.71 53.30 160.17
Story1 B33 CombBAO 0.95 -0.86 77.63 157.09
Story1 B33 CombBAO 1.43 -0.86 78.33 120.05
Story1 B33 CombBAO 1.43 -1.10 108.64 115.61
Story1 B33 CombBAO 1.90 -1.10 109.34 63.84
Story1 B33 CombBAO 1.90 -1.60 141.16 57.88
Story1 B33 CombBAO 2.38 -1.60 141.86 -2.27
Story1 B33 CombBAO 2.38 -2.68 171.78 -5.80
Story1 B33 CombBAO 2.68 -2.68 172.22 -30.52
Bảng 7-2. Nội lực hệ cột chống đỡ dầm sàn
Output
Story Column Station P V2 V3 M2 M3
Case
m (kN) (kN) (kN) (kNm) (kNm)
Story1 C1 CombBAO 0 -144.7 -9.96 1.87 6.62 -27.16
Story1 C1 CombBAO 4.075 -138.7 -9.96 1.87 0.78 29.33
Story1 C1 CombBAO 8.15 -132.6 -9.96 1.87 -1.36 119.35
Story1 C1 CombBAO 0 -312.9 -22.09 0.53 2.92 -60.7
Story1 C1 CombBAO 4.075 -306.9 -22.09 0.53 -2 13.41
Story1 C1 CombBAO 8.15 -300.9 -22.09 0.53 -9.03 53.99
Story1 C2 CombBAO 0 -257 -17.98 3.06 10.08 -49.68
Story1 C2 CombBAO 4.075 -251 -17.98 3.06 1.92 40.91
Story1 C2 CombBAO 8.15 -245 -17.98 3.06 7.71 167.26
Story1 C2 CombBAO 0 -434.9 -31.01 -1.42 -3.87 -85.45
Story1 C2 CombBAO 4.075 -428.9 -31.01 -1.42 -2.37 23.58

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 358


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN THI CÔNG

Story1 C2 CombBAO 8.15 -422.9 -31.01 -1.42 -14.82 96.84


Story1 C3 CombBAO 0 -35.4 -1.8 -0.15 -0.27 -4.63
Story1 C3 CombBAO 4.075 -29.39 -1.8 -0.15 4.9 17.62
Story1 C3 CombBAO 8.15 -23.38 -1.8 -0.15 16.2 70.42
Story1 C3 CombBAO 0 -182.1 -12.96 -2.77 -6.41 -35.18
Story1 C3 CombBAO 4.075 -176.1 -12.96 -2.77 0.34 2.69
Story1 C3 CombBAO 8.15 -170 -12.96 -2.77 0.95 10.02
Story1 C4 CombBAO 0 -134.7 18.54 1.88 6.74 52.56
Story1 C4 CombBAO 4.075 -128.7 18.54 1.88 0.83 -10.37
Story1 C4 CombBAO 8.15 -122.7 18.54 1.88 -1.63 -45.07
Story1 C4 CombBAO 0 -290.4 8.51 0.61 3.3 24.32
Story1 C4 CombBAO 4.075 -284.4 8.51 0.61 -1.96 -23
Story1 C4 CombBAO 8.15 -278.4 8.51 0.61 -8.73 -98.56
Story1 C5 CombBAO 0 -235.5 25.33 3.1 10.36 71.59
Story1 C5 CombBAO 4.075 -229.5 25.33 3.1 1.91 -18.34
Story1 C5 CombBAO 8.15 -223.5 25.33 3.1 7.8 -77.7
Story1 C5 CombBAO 0 -398.6 14.57 -1.45 -3.98 41.03
Story1 C5 CombBAO 4.075 -392.6 14.57 -1.45 -2.28 -31.65
Story1 C5 CombBAO 8.15 -386.5 14.57 -1.45 -14.91 -134.9
Story1 C6 CombBAO 0 -44 -0.38 -0.24 -0.55 -0.68
Story1 C6 CombBAO 4.25 -37.73 -0.38 -0.24 6.83 5.89
Story1 C6 CombBAO 8.5 -31.46 -0.38 -0.24 22.64 20.33
Story1 C6 CombBAO 0 -271.9 -3.4 -3.72 -8.99 -8.54
Story1 C6 CombBAO 4.25 -265.6 -3.4 -3.72 0.46 0.94
Story1 C6 CombBAO 8.5 -259.4 -3.4 -3.72 1.47 2.56
Story1 C7 CombBAO 0 -420.8 -6.86 3.66 11.89 -18.69
Story1 C7 CombBAO 4.25 -414.5 -6.86 3.66 3.27 17.97
Story1 C7 CombBAO 8.5 -408.2 -6.86 3.66 12.69 67.36
Story1 C7 CombBAO 0 -728.1 -11.62 -2.22 -6.14 -31.42
Story1 C7 CombBAO 4.25 -721.9 -11.62 -2.22 -3.67 10.45
Story1 C7 CombBAO 8.5 -715.6 -11.62 -2.22 -19.23 39.59
Story1 C8 CombBAO 0 -233 -3.65 2.4 6.9 -9.59
Story1 C8 CombBAO 4.25 -226.7 -3.65 2.4 1.93 12.81
Story1 C8 CombBAO 8.5 -220.5 -3.65 2.4 3.11 47.5
Story1 C8 CombBAO 0 -528.6 -8.16 -0.28 0.75 -21.87
Story1 C8 CombBAO 4.25 -522.3 -8.16 -0.28 -3.28 5.93
Story1 C8 CombBAO 8.5 -516 -8.16 -0.28 -13.47 21.46
Story1 C9 CombBAO 0 -36.79 7.92 -0.36 -0.91 22.99
SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 359
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 7
VINACONEX TOWER THIẾT KẾ SÀN THI CÔNG

Story1 C9 CombBAO 4.25 -30.53 7.92 -0.36 5.02 -1.51


Story1 C9 CombBAO 8.5 -24.26 7.92 -0.36 15.28 -6.99
Story1 C9 CombBAO 0 -186 1.29 -2.42 -5.25 3.98
Story1 C9 CombBAO 4.25 -179.7 1.29 -2.42 0.62 -10.66
Story1 C9 CombBAO 8.5 -173.4 1.29 -2.42 2.15 -44.3
Story1 C10 CombBAO 0 -258.6 12.07 3.7 10.6 34.53
Story1 C10 CombBAO 4.075 -252.6 12.07 3.7 1.7 -6.55
Story1 C10 CombBAO 8.15 -246.6 12.07 3.7 2.38 -29.15
Story1 C10 CombBAO 0 -585.2 5.55 -0.16 1.03 16.05
Story1 C10 CombBAO 4.075 -579.1 5.55 -0.16 -4.48 -14.66
Story1 C10 CombBAO 8.15 -573.1 5.55 -0.16 -19.56 -63.85
Story1 C11 CombBAO 0 -469.9 17.19 5.78 17.85 48.89
Story1 C11 CombBAO 4.075 -463.9 17.19 5.78 4.36 -12.27
Story1 C11 CombBAO 8.15 -457.9 17.19 5.78 18.17 -52.44
Story1 C11 CombBAO 0 -812.7 9.86 -3.39 -9.45 27.91
Story1 C11 CombBAO 4.075 -806.7 9.86 -3.39 -5.71 -21.15
Story1 C11 CombBAO 8.15 -800.7 9.86 -3.39 -29.28 -91.19
Story1 C12 CombBAO 0 -52.89 7.68 -0.26 -0.61 22.34
Story1 C12 CombBAO 4.075 -46.88 7.68 -0.26 10.7 -1.28
Story1 C12 CombBAO 8.15 -40.87 7.68 -0.26 40.77 -6.53
Story1 C12 CombBAO 0 -336.1 1.29 -7.38 -19.37 3.97
Story1 C12 CombBAO 4.075 -330.1 1.29 -7.38 0.46 -8.96
Story1 C12 CombBAO 8.15 -324.1 1.29 -7.38 1.54 -40.27

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 360


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 8
VINACONEX TOWER KHỐI LƯỢNG THI CÔNG
PHỤ LỤC 8. KHỐI LƯỢNG THI CÔNG
Bảng 8-1. Khối lượng thi công cấu kiện sàn
Công tác bê Công tác cốt Công tác
STT Tầng tông thép cốp pha
(m3) (Tấn) (m2)
1 Tầng mái 195.65 19.57 915
2 Tầng KT 208.33 20.83 868
3 Tầng 24 205.35 20.54 844
4 Tầng 23 205.01 20.50 843
5 Tầng 22 203.59 20.36 849
6 Tầng 21 203.59 20.36 849
7 Tầng 20 203.42 20.34 848
8 Tầng 19 203.44 20.34 849
9 Tầng 18 203.42 20.34 849
10 Tầng 17 203.42 20.34 848
11 Tầng 16 203.22 20.32 848
12 Tầng 15 203.21 20.32 848
13 Tầng 14 203.21 20.32 848
14 Tầng 13 203.21 20.32 849
15 Tầng 12 202.96 20.30 847
16 Tầng 11 202.96 20.30 847
17 Tầng 10 202.96 20.30 847
18 Tầng 9 202.96 20.30 847
19 Tầng 8 202.67 20.27 847
20 Tầng 7 202.67 20.27 848
21 Tầng 6 202.67 20.27 845
22 Tầng 5 202.67 20.27 847
23 Tầng 4 202.34 20.23 842
24 Tầng 3 180.65 18.07 755
25 Tầng 2 101.38 10.14 408
26 Tầng 1 475.10 47.51 1588
27 Tầng B1 476.36 47.64 1588
28 Tầng B2 448.76 44.88
Tổng cộng 6355.18 635.52 23911.00

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 361


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 8
VINACONEX TOWER KHỐI LƯỢNG THI CÔNG
Bảng 8-2. Khối lượng thi công cấu kiện cột
Công tác bê Công tác cốt Công tác
STT Tầng tông thép cốp pha
(m3) (Tấn) (m2)
1 Tầng mái 13.72 2.74 78.40
2 Tầng KT 13.72 2.74 78.40
3 Tầng 24 13.72 2.74 78.40
4 Tầng 23 13.72 2.74 78.40
5 Tầng 22 13.72 2.74 78.40
6 Tầng 21 13.72 2.74 78.40
7 Tầng 20 17.92 3.58 89.60
8 Tầng 19 17.92 3.58 89.60
9 Tầng 18 17.92 3.58 89.60
10 Tầng 17 17.92 3.58 89.60
11 Tầng 16 22.68 4.54 100.80
12 Tầng 15 22.68 4.54 100.80
13 Tầng 14 22.68 4.54 102.42
14 Tầng 13 22.68 4.54 100.80
15 Tầng 12 28.00 5.60 112.00
16 Tầng 11 28.00 5.60 112.00
17 Tầng 10 28.00 5.60 112.00
18 Tầng 9 28.00 5.60 112.00
19 Tầng 8 33.88 6.78 123.20
20 Tầng 7 33.88 6.78 123.20
21 Tầng 6 33.88 6.78 123.20
22 Tầng 5 33.88 6.78 123.20
23 Tầng 4 43.78 8.76 145.92
24 Tầng 3 43.78 8.76 145.92
25 Tầng 2 60.34 12.07 201.12
26 Tầng 1 39.17 7.83 130.56
27 Tầng B1 34.56 6.91 115.20
28 Tầng B2
Tổng cộng 713.87 142.77 2913.14

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 362


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 8
VINACONEX TOWER KHỐI LƯỢNG THI CÔNG
Bảng 8-3. Khối lượng thi công cấu kiện vách
Công tác bê Công tác cốt Công tác
STT Tầng tông thép cốp pha
(m3) (Tấn) (m2)
1 Tầng mái 74.51 7.45 432
2 Tầng KT 84.10 8.41 484
3 Tầng 24 84.22 8.42 489
4 Tầng 23 88.83 8.88 515
5 Tầng 22 88.83 8.88 515
6 Tầng 21 88.83 8.88 516
7 Tầng 20 88.83 8.88 516
8 Tầng 19 88.83 8.88 515
9 Tầng 18 88.83 8.88 518
10 Tầng 17 88.83 8.88 515
11 Tầng 16 88.83 8.88 516
12 Tầng 15 88.83 8.88 517
13 Tầng 14 88.83 8.88 517
14 Tầng 13 88.83 8.88 516
15 Tầng 12 88.83 8.88 515
16 Tầng 11 88.83 8.88 515
17 Tầng 10 88.83 8.88 515
18 Tầng 9 88.83 8.88 515
19 Tầng 8 88.83 8.88 516
20 Tầng 7 88.83 8.88 515
21 Tầng 6 88.83 8.88 516
22 Tầng 5 88.83 8.88 515
23 Tầng 4 96.44 9.64 561
24 Tầng 3 96.44 9.64 560
25 Tầng 2 134.51 13.45 780
26 Tầng 1 86.29 8.63 1210
27 Tầng B1 76.14 7.61 437
Tổng cộng 2420.42 242.04 14751.00

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 363


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 8
VINACONEX TOWER KHỐI LƯỢNG THI CÔNG
Bảng 8-4. Khối lượng thi công cấu kiện dầm
Công tác bê Công tác cốt Công tác
STT Tầng tông thép cốp pha
(m3) (Tấn) (m2)
1 Tầng mái 57.12 11.42 360
2 Tầng KT 57.28 11.46 364
3 Tầng 24 57.29 11.46 364
4 Tầng 23 57.30 11.46 365
5 Tầng 22 57.30 11.46 365
6 Tầng 21 57.30 11.46 363
7 Tầng 20 56.91 11.38 362
8 Tầng 19 56.90 11.38 362
9 Tầng 18 56.91 11.38 362
10 Tầng 17 56.91 11.38 362
11 Tầng 16 56.52 11.30 360
12 Tầng 15 56.52 11.30 360
13 Tầng 14 56.52 11.30 360
14 Tầng 13 56.52 11.30 360
15 Tầng 12 56.13 11.23 357
16 Tầng 11 56.13 11.23 357
17 Tầng 10 56.13 11.23 357
18 Tầng 9 56.13 11.23 357
19 Tầng 8 55.74 11.15 355
20 Tầng 7 55.74 11.15 355
21 Tầng 6 55.74 11.15 355
22 Tầng 5 55.74 11.15 355
23 Tầng 4 55.06 11.01 351
24 Tầng 3 55.35 11.07 323
25 Tầng 2 30.85 6.17 193
26 Tầng 1 77.73 15.55 499
27 Tầng B1 77.74 15.55 501
28 Tầng B2 28.11 5.62 0.00
Tổng cộng 1569.62 313.92 9784.00

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 364


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2017 PHỤ LỤC 8
VINACONEX TOWER KHỐI LƯỢNG THI CÔNG
Bảng 8-5. Khối lượng thi công bê tông tường vây
Vật Bề Khối
Base Constraint Chiều dài
liệu dày lượng
(mm) (mm) (m3)
B30 600 45950 55.14
B30 600 45950 55.06
Mặt đất tự nhiên
B30 600 42790 51.35
B30 600 42790 51.35
Tổng cộng 212.89
B30 600 45950 413.55
B30 600 45950 413.55
Đáy tường vây
B30 600 42790 385.11
B30 600 42790 385.11
Tổng cộng 1597.32
Bảng 8-6. Khối lượng thi công cọc

Loại Số Cao độ Cao độ


Khối lượng Tổng khối lượng
cọc lượng đáy đỉnh
(m) (mm) (m3) (m3)
Cọc T1 32 -6.40 -50.00 81.00 2592.00
Cọc T2 11 -6.40 -66.00 104.90 1153.86
Cọc T3 7 -8.40 -66.00 101.38 709.63
Bảng 8-7. Khối lượng thi công cốp pha móng

Loại cốp pha Vị trí Khối lượng Đơn vị


Tầng hầm B2 258 m2
Cốp pha ván Đáy đài móng M2 71 m2
Đáy đài móng M1 69 m2
Tổng cộng 398 m2
Cốp pha gạch Đáy đài móng M1 173 m3
Bảng 8-8. Khối lượng thi công cốp pha móng

Loại Vị trí Khối lượng Đơn vị


Bê tông lót cốp
Tầng hầm B2 863.06 m3
pha gạch
Đài móng Đáy đài móng M2 6.50 m3
Đáy đài móng M1 175.90 m3

SVTH: LÊ BÁ TÙNG – MSSV: 1710376 Trang 365

You might also like