Professional Documents
Culture Documents
Tập mờ trên X
X 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B~ 0,0 0,4 0,6 0,8 1,0 0,8 0,6 0,4 0,0 0,0
C~ 0,0 0,4 0,0 0,8 1,0 0,0 0,6 0,0 0,0 0,0
B́ 1,0 0,6 0,4 0,2 0,0 0,2 0,4 0,6 1,0 1,0
C´ 1,0 0,6 1,0 0,2 0,0 1,0 0,4 1,0 1,0 1,0
B́ C´ 1,0 0,6 1,0 0,2 0,0 1,0 0,4 1,0 1,0 1,0
B́ C´ 1,0 0,6 0,4 0,2 0,0 0,2 0,4 0,6 1,0 1,0
Bài tập 2: Xét tập U gồm 5 ứng cử viên vào chức vụ giám đốc kinh doanh, U =
{x1, x2, x3, x4, x5}, họ được lựa chọn theo hai tiêu chuẩn: A – trình độ nghiệp
vụ (mức độ lành nghề), và B – kinh nghiệm nghề nghiệp. Tập thể có ý kiến
đánh giá về mức độ phù hợp của các ứng viên với các tiêu chuẩn A và B như
sau:
Bài giải:
a) Gọi A và B là các tập mờ những người thỏa tiêu chuẩn A và B tương ứng,
viết biểu diễn của các tập mờ này
Tập mờ trên U
U x1 x2 x3 x4 x5
A~ 0,6 1,0 0,8 0,2 0,4
B~ 0,4 0,6 1,0 0,0 0,8
b) Tìm tập con mờ của U những ứng viên thỏa mãn ít nhất một trong hai tiêu
chuẩn: Có nghĩa là tìm hợp của 2 tập mờ A~ và B~ trên U.
Hợp của 2 tập mờ trên U
U x1 x2 x3 x4 x5
A~ 0,6 1,0 0,8 0,2 0,4
B~ 0,4 0,6 1,0 0,0 0,8
A~B~ 0.6 1.0 1.0 0.2 0.8
c) Tìm tập con mờ của U những ứng viên thỏa cả hai tiêu chuẩn: Có nghĩa là
tìm phần giao của 2 tập mờ A~ và B~ trên U.
Hợp của 2 tập mờ trên U
U x1 x2 x3 x4 x5
A~ 0,6 1,0 0,8 0,2 0,4
B~ 0,4 0,6 1,0 0,0 0,8
A~B~ 0,4 0,6 0,8 0,0 0,4
d) Tìm tập con mờ của U những ứng viên không thỏa tiêu chuẩn A~: Có nghĩa
là tìm tập con phần bù của A~.
Tập mờ trên U
U x1 x2 x3 x4 x5
A~ 0,6 1,0 0,8 0,2 0,4
Á 0,4 0,0 0,2 0,8 0,6
e) Tìm tập lát cắt mức α của tập mờ những ứng viên thỏa cả 2 tiêu chuẩn, với α
= 0.6 và α = 0.8
A 0,6 = {x1, x2, x3}
A 0,8 = {x2, x3}
B 0,6 = {x2, x3, x5}
B 0,8 = {x3, x5}
Tập lát cắt thỏa mãn cả 2 tiêu chuẩn với α= 0.6 và α = 0.8 là: {x3}