You are on page 1of 2

Chuyên đề 1 CẤU TẠO NGUYÊN TỬ

Dạng 1: Bài toán về khối lượng nguyên tử:


Bài 1: Biết rằng khối lượng một nguyên tử Oxi nặng gấp 15,842 lần và khối lượng của nguyên tử
Cacbon nặng gấp 11,906 lần khối lượng của nguyên tử hidro. Nếu chọn 1/12 khối lượng nguyên tử
cacbon làm đơn vị thi H, O có nguyên tử khối là bao nhiêu ? ( H = 1,008: O = 15,984 )
Bài 2: Trong một thí nghiệm người ta thu được 27 gam nước.
a. Tính số mol nước thu được ? ( 1,5 mol )
b. Có bao nhiêu nguyên tử Hidro trong 27 gam nước ( Cho H = 1, O = 16, N A= 6,023.1023
(18,069.1023)
Bài 3: Nguyên tử sắt có 26e, 26p và 30n.
a. Khối lượng của 1 nguyên tử Fe theo đơn vị gam ?
b. Tính khối lượng sắt có chứa 1 kg electron.
c. Tính khối lượng electron có trong 1 kg sắt
Bài 4: Trong 1,5 kg đồng có bao nhiêu gam electron ? Cho biết 1 mol nguyên tử đồng có khối lượng
bằng 63,546 gam, một nguyên tử đồng có 29 electron. ( 0,252 g )
Bài 5: a) Hãy tính khối lượng nguyên tử của các nguyên tử sau:
Nguyên tử Na (11e, 11p, 12n).
Nguyên tử Al (13e, 13p, 14n).
b) Tính tỉ số khối lượng nguyên tử so với khối lượng hạt nhân? (=1)
c) Từ đó có thể coi khối lượng nguyên tử thực tế bằng khối lượng hạt nhân được không?
Bài 6: Cho biết nguyên tử của một loại đồng vị Fe là 8,96.10 -23 gam , Z=26 ; xác định số khối , số n ,
nguyên tử khối của loại đồng vị trên . ( A = 54, N = 28, )
Dạng 2: Bài toán liên quan đến số hạt của nguyên tử:
Bài 1: Nguyên tử của một nguyên tố X được cấu tạo bởi 114 loại hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 26 hạt. Hãy xác định số lượng các hạt p, n, e của X và viết kí hiệu
nguyên tử của X ? ( Z = 35, A = 79, Br )
Bài 2: Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản là 52 và số khối là 35. Hãy viết kí hiệu nguyên tử của X ?
( Clo )
Bài 3: Tổng số hạt cơ bản của nguyên tử X là 58, số khối nhỏ hơn 40. Hãy xác định số khối, kí hiệu
nguyên tử của nguyên tố X ? ( Kali )
Bài 4: Nguyên tử R có tổng số hạt cơ bản là 52. Số hạt không mang điện nhiều gấp 1,059 lần số hạt
mang điện dương. Xác định tên nguyên tố R ? ( Clo )

Trong họ c tậ p phả i lấ y tự họ c làm cố t – Hồ Chí Minh Page 1


Bài 3: Hợp chất A có công thức là XY có tổng số hạt cơ bản là 84, trong đó số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 28. Tổng số hạt của X 2+ nhiều hơn của Y2- là 32. Số khối của X 2+ nhiều
hơn số khối của Y2- là 24. Xác định công thức hóa học của hợp chất A ? ( CaO )
Bài 4: Hợp chất MX có tổng số hạt cơ bản là 86, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 26. Tổng số hạt của M+ ít hơn X- là 20. Số khối của X nhiều hơn của M là 12. Xác định
công thức hóa học của MX ? ( NaCl )
Bài 5: Hợp chất có công thức là M 2X có tổng số hạt cơ bản là 164, trong đó số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 52. Tổng số hạt của M + nhiều hơn của X2- là 7. Số khối của M nhiều
hơn số khối của X là 7. Xác định công thức hóa học của hợp chất MX ? ( K2 S )
Bài 6: Hợp chất MX3 có tổng số hạt cơ bản là 196, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 60. Tổng số hạt mang điện của M 3+ ít hơn X- là 16. Số khối của X nhiều hơn M là 8. Xác
định công thức hóa học của MX3 ? ( AlCl3 )
Dạng 3: Bài toán kích thước của nguyên tử:
Bài 1: Cho biết nguyên tử Cu có dạng hình cầu sắp xếp chặt khít nhau thì thể tích chiếm bởi các
nguyên tử = 74% thể tích tinh thể. Hãy tính bán kính nguyên tử Cu biết Cu có khối lượng riêng là 8,9
g/cm3 và khối lượng của Cu la 63,546 u. ( 0,128 nm )
Bài 2: Nguyên tử Au có khối lượng 197 g/mol và khối lượng riêng của Au là 19,36 g/cm 3. Biết thể tích
chiếm bởi các nguyên tử Au chiếm 74% thể tích của tinh thể. Hãy xác đinh bán kính nguyên tử của
Au ? ( 0,144 nm )
Bài 3: Nguyên tử Ag có khối lượng mol nguyên tử và khối lượng riêng trung bình lần lượt là 107,87
g/mol và 10,5 g/cm3. Biết thể tích của nguyên tử bằng 74% thể tích của tinh thể. Tính bán kính của
nguyên tử Ag theo đơn vị nm ? ( 0,1444 nm )
Bài 4: Bán kính nguyên tử và khối lượng mol nguyên tử của kẽm lần lượt là 1,38 A0 và 65g/mol.
a. Tính khối lượng riêng của Zn ? ( 9,82 g/cm3 )
b. Biết kẽm không phải là khối đặc mà có khoảng trống, thể tích thực của kẽm chỉ bằng 72,5% thể
tích đo được. Tính khối lượng riêng đúng của kẽm ? ( 7,12 g/cm3 )

Trong họ c tậ p phả i lấ y tự họ c làm cố t – Hồ Chí Minh Page 2

You might also like