Professional Documents
Culture Documents
Giao An Toan 1 Sach Chan Troi Sang Tao
Giao An Toan 1 Sach Chan Troi Sang Tao
1
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
GV chốt (có thể kết hợp với thao tác tay): trái - phải, trên
- dưới, trước - sau, ở giữa (Chú trọng phát triển năng lực
giao tiếp cho HS).
2. Thực hành - trải nghiệm để khắc sâu kiến thức
a.Mục tiêu: Khắc sâu kiến thức của các em học sinh
b.Phương pháp: Trò chơi, thảo luận
c.Cách tiến hành:
HS tham gia trò chơi: Cô bảo
GV dùng bảng con và l hình tam giác ( hoặc
DCTQ) đặt lên bảng lớp, HS quan sát rồi nói vị
trí.
Ví dụ: GV: Cô bảo, cô bảo
HS: Bảo gì? Bảo gì? HS chơi cả lớp
GV: Cô bảo hãy nói vị trí của hình tam giác và
bảng con. HS: Bảng con ở bên trái, hình
HS đặt theo yêu cầu của GV. tam giác ở bên phải
Vào vườn thú (tích hợp an toàn giao thông)
GV đưa biển báo hiệu lệnh và giới thiệu tên gọi
(rẽ trái, rẽ phải) - HS lặp lại.
GV thao tác mẫu (vừa chỉ tay, vừa nói) và hướng
dẫn HS thực hiện. QS tranh
Ví dụ: Rẽ phải đến chuồng voi trước,... HS làm việc nhóm đôi
Liên hệ: Em hãy chỉ đường về nhà em hoặc
đường về nhà người thân…
TIẾT 2
* HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP
1.Mục tiêu:
- GV giúp HS xác định bên trái - bên phải (bằng cách yêu
cầu HS giơ tay theo lệnh của GV).
- GV giúp HS nhận biết cần dùng từ ngữ nào để mô tả vị
trí.
2. Phương pháp: Thực hành, thảo luận
3.Cách tiến hành: HS làm việc theo nhóm đôi.
BT1:Quan sát rồi nói về vị trí
HS tập nói theo nhóm đôi.
- HS trình bày. HS chỉ vào tranh vẽ rồi tập nói
Ví dụ: Bên phải của chú hề màu đỏ, bên trái màu xanh. theo yêu cầu của từng bài tập
Tay phải chú hề cầm bóng bay, tay trái chú hề đang tung
hứng bóng.
Quả bóng ở trên màu xanh, quả bóng ở dưới màu hồng.
- HS nhận xét.
HS có thể trình bày
- Con diều ở giữa: màu xanh lá.
HS có thể trình bày thêm: HS làm việc nhóm.
- Con diều ở bên trái: màu vàng. Mỗi nhóm nêu 1 tranh
- Con diều ở bên phải: màu hồng. HSHTT: QS và nêu hết 4 tranh
2
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
3
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
BÀI 2:
KHỐI HỘP CHỮ NHẬT. KHỐI LẬP PHƯƠNG
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng:
˗ Nhận dạng, gọi tên khối hộp chữ nhật, khối lập phương thông qua việc sử dụng đồ
dùng học tập hoặc vật thật có trong cuộc sống.
˗ Sử dụng bộ đồ dùng học tập môn Toán để nhận dạng hình khối hộp chữ nhật – khối
lập phương thông qua việc ghép đôi mô hình với vật thật.
2. Năng lực chung:
- Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động.
- Giao tiếp và hợp tác: Có thói quen trao đổi, giúp đỡ nhau trong học tập; biết cùng
nhau hoàn thành nhiệm vụ học tập theo sự hướng dẫn của thầy cô
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết thu nhận thông tin từ tình huống, nhận
ra những vấn đề đơn giản và giải quyết được vấn đề
3. Năng lực đặc thù:
- Tư duy và lập luận toán học: dựa vào các tranh, nêu được tên các hình.
- Giao tiếp toán học: Trình bày, trao đổi được về các vấn đề trong bài.
- Mô hình hoá toán học: Thông qua việc sử dụng mô hình để hình thành nhận dạng và
gọi tên khối hộp chữ nhật, khối hộp lập phương.
4. Phẩm chất:
- Trung thực: Thật thà, ngay thẳng trong việc học tập và làm bài.
- Chăm chỉ: Chăm học, có tinh thần tự giác tham gia các hoạt động học tập.
- Biết chia sẻ với bạn.
II. CHUẨN BỊ
-Giáo viên:
+ Tranh ảnh minh hoạ
+ Mô hình mẫu có dạng khối lập phương, khối hộp chữ nhật (3 khối)
+ Giáo án điện tử
4
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
- Học sinh: Sách, bút, 5 khối lập phương, 5 khối hộp chữ nhật, 2 hộp (sữa, bánh, kẹo,…) có
dạng khối hộp chữ nhật, khối lập phương.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC
Hoạt động giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động khởi động: Trò chơi: “Trái – phải – trên –
dưới”. (3 phút)
a. Mục tiêu: Tạo bầu không khí hứng khởi để bắt đầu bài
học. Ôn lại kiến thức bài trước.
b.Phương pháp: Trò chơi.
c. Cách tiến hành: - HS tham gia trò chơi.
- HS sử dụng một khối hộp lập phương hoặc một khối hộp
chữ nhật cầm trên tay của mình và làm theo yêu cầu của
GV:
+ Đưa khối hộp lên trên đầu.
+ Đưa khối hộp xuống dưới bụng.
+ Đưa khối hộp sang trái.
+ Đưa khối hộp sang phải. - HS quan sát và làm theo GV nói,
- Khi GV nói thì hành động của GV ngược với lời nói, HS không làm theo GV làm.
làm theo lời nói của GV, không làm theo hành động của GV. - HS lắng nghe.
- GV nhận xét trò chơi, giới thiệu bài học.
2. Bài học và thực hành:
* Hoạt động 1: Nhận dạng khối hộp chữ nhật – khối lập
phương: (12 phút)
a. Mục tiêu: Từ tranh vẽ, vật thật, mô hình học sinh nhận
ra và gọi tên các đồ vật có dạng hình khối hộp chữ nhật –
khối lập phương.
b.Phương pháp: Thảo luận, thực hành
c. Cách tiến hành: - HS thảo luận nhóm 4.
- GV cho HS thảo luận nhóm 4, dùng các vỏ hộp đã sưu
tầm:
5
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
+ HS xếp nhóm đồ vật theo dạng khối chữ nhật, khối vuông.
+ GV dùng các mô hình khối hộp chữ nhật đặt ở các vị trí
khác nhau rồi giới thiệu: Đây là các khối hộp chữ nhật. HS
gọi tên. + HS giới thiệu với các bạn trong
- Thực hiện tương tự với khối lập phương. nhóm các đồ vật mà mình sưu tầm
được, ví dụ:
. Hộp sữa của mình có dạng khối
hộp chữ nhật.
. Đồ chơi rubik của mình có dạng
khối hộp lập phương…
6
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
Đồ vật nào trong tranh có dạng khối hộp chữ nhật? tương ứng trong tranh.
- HS tham gia chơi.
- Tương tự như vậy, GV cho các cặp đôi lần lượt chơi trong
nhóm: 1 em hỏi – 1 em trả lời và đặt hình tương ứng.
- GV nhận xét.
3. Củng cố - Dặn dò: (3 phút)
a. Mục tiêu: HS củng cố lại khối hình lập phương – hình
hộp chữ nhật.
b.Phương pháp: Vấn đáp
b. Cách tiến hành: - HS: Khối lập phương, khối hộp
- GV: Các em vừa được học dạng hình nào? chữ nhật.
- HS tự trả lời.
- GV: Em hãy kể thêm một số đồ vật quanh em có dạng khối
lập phương, khối hộp chữ nhật.
- Các em về nhà kể cho người thân các đồ vật có hình dạng
khối lập phương, khối hộp chữ nhật.
- Chuẩn bị bài: Hình tròn – Hình tam giác – Hình vuông –
Hình chữ nhật.
7
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
I. Mục tiêu
1.1 Phẩm chất chủ yếu:
- Trung thực: Thật thà, ngay thẳng trong việc học tập và làm bài.
- Chăm chỉ: Chăm học, có tinh thần tự giác tham gia các hoạt động học tập.
- Trách nhiệm: Tự giác hoàn thành các hoạt động cá nhân, nhóm.
1.2. Năng lực chung:
- Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động
- Giao tiếp và hợp tác: Có thói quen trao đổi, giúp đỡ nhau trong học tập; biết
cùng nhau hoàn thành nhiệm vụ học tập theo sự hướng dẫn của thầy cô.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết thu nhận thông tin từ tình huống,
nhận ra những vấn đề đơn giản và giải quyết được vấn đề.
1.3. Năng lực đặc thù:
- Tư duy và lập luận toán học: Làm quen với việc quan sát, làm quen với việc nói kết quả của
việc quan sát.
- Giao tiếp toán học: Trình bày, trao đổi được về các vấn đề trong bài.
- Mô hình hoá toán học: Lựa chọn được các hình vẽ đúng.
2. Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và Xã hội.
II. Chuẩn bị
2.1. Giáo viên
- Hình mẫu, hộp sữa, hộp bánh hình khối trụ, khối hộp hình chữ nhật, khối lập phương.
- Tranh ảnh minh họa, tranh để thể hiện đồng tình, tranh tình huống
2.2. Học sinh
- HS: bộ xếp hình.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TIẾT 1
1. Khởi động (5 phút)
1.1. Mục tiêu: Giới thiệu bài, tạo tâm thế cho HS vào bài học mới.
8
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
1.2. Dự kiến sản phẩm học tập: Học sinh hòa nhịp theo các hoạt động của GV
1.3. Dự kiến tiêu chí đánh giá: Tất cả HS thực hiện các động tác theo cô.
1.4. Cách thực hiện
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV vòng tay trái lên đầu và nói “tròn” - HS quan sát và thực hiện theo GV
- GV để 2 tay lên mặt bàn và nói “tam giác” - HS đồng thanh “tròn”, “tam giác”.
- GV hỏi các con vừa làm gì?
- GV nhận xét các câu trả lời, qua đó dẫn đắt để
giới thiệu bài vào bài học.
2. Khám phá 1: Giới thiệu hình tròn, hình vuông, hình chữ nhật (cá nhân - 15 phút)
2.1. Mục tiêu: Học sinh nêu được các vật có hình tròn, tam giác, hình chữ nhật. (phù hợp từng
tranh).
2.2. Dự kiến sản phẩm học tập: HS tìm được các vật trong thực tế có hình dạng là hình tròn, tam
giác, hình chữ nhật.
2.3. Dự kiến tiêu chí đánh giá: HS tìm được hình và nhận dạng được hình.
(HS đánh giá HS, GV đánh giá HS)
2.4. Cách thực hiện
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV dùng mô hình vật thật . - HS cùng quan sát.
- GV đặt câu hỏi về các hình, khuyến khích HS đặt - HS trả lời câu hỏi.
câu hỏi cho bạn.
- GV hỏi các hình có trong SGK - HS trả lời và HS nhận xét
- GV yêu cầu HS tìm các vật trong thực tế có hình - Cờ, biển báo giao thông, bảng, cửa lớp...
dạng là hình tròn, tam giác, chữ nhật
- Nhận dạng hình tròn, hình tam giác, hình vuông, -Trái cam, vành nón, mái nhà, kim tự tháp, hộp
hình chữ nhật ở các hình khối. bánh...
9
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
10
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
Bài tập 3:
- Đọc đề bài: Tìm hình theo mẫu - HS quan sát tranh và lắng nghe
- Cột bên trái có mấy hình? - Có 4 hình
- Hình tròn, tam giác, vuông, chữ nhật.
- Đó là những hình nào? Những hình cột bên
Các hình được tô màu đỏ.
trái tô màu gì?
- Tại sao lại chọn hình tròn màu vàng? - Vì hình mẫu là hình tròn
- Dòng đầu còn hình tròn nào nữa không? - Hình màu hồng
- Tìm đủ các hình theo mẫu - HS tìm hình và trả lời
- GV khen HS tìm hình nhanh và đúng. - HS nhận xét
I. Mục tiêu
1.1 Phẩm chất chủ yếu:
- Trung thực: Thật thà, ngay thẳng trong việc học tập và làm bài.
- Chăm chỉ: Chăm học, có tinh thần tự giác tham gia các hoạt động học tập.
- Trách nhiệm: Tự giác hoàn thành các hoạt động cá nhân, nhóm.
1.2. Năng lực chung:
- Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động
11
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
- Giao tiếp và hợp tác: Có thói quen trao đổi, giúp đỡ nhau trong học tập; biết
cùng nhau hoàn thành nhiệm vụ học tập theo sự hướng dẫn của thầy cô.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết thu nhận thông tin từ tình huống,
nhận ra những vấn đề đơn giản và giải quyết được vấn đề.
1.3. Năng lực đặc thù:
- Tư duy và lập luận toán học: Nêu được lí do và giải thích được cách thức xếp hình.
- Giao tiếp toán học: Trình bày, mô tả hình lắp ghép tự tin, dễ hiểu.
- Mô hình hoá toán học: Lắp ghép được các hình theo yêu cầu.
2. Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và Xã hội.
II. Chuẩn bị của GV và HS
2.1. Chuẩn bị của giáo viên
- Ppt: tranh ảnh minh họa, bộ xếp hình
- Bảng tương tác, máy chiếu, ti vi…(tùy điều kiện của địa phương, nhà trường mà giáo viên
chọn lựa phù hợp).
2.2. Chuẩn bị của học sinh
- HS: bộ xếp hình Toán
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TIẾT 1
1. Khởi động (5 phút)
1.1. Mục tiêu: Giới thiệu bài, tạo tâm thế cho HS vào bài học mới.
1.2. Dự kiến sản phẩm học tập: Học sinh tự do sáng tạo các hình theo điệu nhạc
1.3. Dự kiến tiêu chí đánh giá: Tất cả HS thực hiện sắp xếp các hình theo hình dạng.
1.4. Cách thực hiện
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV mở bài hát: Em vẽ hình vui - HS lắng nghe
- Yêu cầu HS lấy bộ xếp hình - HS thực hiện
- HS tự do sắp xếp theo ý thích trên điệu nhạc - HS xếp hình
- GV khen những hình HS xếp. Hôm nay chúng ta
tiếp tục được tự do sáng tạo. Dẫn vào bài Xếp
hình
2. Khám phá 1: Giới thiệu bộ xếp hình (cá nhân - 5 phút)
2.1. Mục tiêu: Học sinh biết sử dụng bộ xếp hình Toán
2.2. Dự kiến sản phẩm học tập: HS hình dung ra cách xếp hình.
2.3. Dự kiến tiêu chí đánh giá: HS đọc tên hình và màu sắc nhanh.
(HS đánh giá HS, GV đánh giá HS)
2.4. Cách thực hiện
12
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
13
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
14
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
BÀI 4: THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM: VUI TRUNG THU
I. Mục tiêu
1.1 Phẩm chất chủ yếu:
- Yêu nước: Biết ý nghĩa ngày tết Trung thu, yêu quê hương, đất nước
- Trung thực: Thật thà, ngay thẳng trong việc học tập và làm bài.
- Chăm chỉ: Chăm học, có tinh thần tự giác tham gia các hoạt động học tập.
- Trách nhiệm: Tự giác hoàn thành các hoạt động cá nhân, nhóm.
1.2. Năng lực chung:
- Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động
- Giao tiếp và hợp tác: Có thói quen trao đổi, giúp đỡ nhau trong học tập; biết
cùng nhau hoàn thành nhiệm vụ học tập theo sự hướng dẫn của thầy cô.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết thu nhận thông tin từ tình huống,
nhận ra những vấn đề đơn giản và giải quyết được vấn đề.
1.3. Năng lực đặc thù:
- Tư duy và lập luận toán học: Thực hiện được các thao tác và nêu được lí do thực hiện các
thao tác đó.
- Giao tiếp toán học: Nghe và hiểu được thông tin giáo viên thông báo. Thảo luận các nội
dung toán học.
- Mô hình hoá toán học: Giải quyết cá nhiệm vụ về vị trí, các hình đã học.
2. Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và Xã hội.
II. Chuẩn bị của GV và HS
2.1. Chuẩn bị của giáo viên
- Lồng đèn hình khối, đầu lân, các thẻ có vẽ các hình.
2.2. Chuẩn bị của học sinh
- HS: Lồng đèn
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TIẾT 1
1. Khởi động (5 phút)
1.1. Mục tiêu: Giới thiệu bài, tạo tâm thế cho HS vào bài học mới.
1.2. Dự kiến sản phẩm học tập: HS biết mô tả lồng đèn theo hiểu biết và biết trả lời các câu hỏi
1.3. Dự kiến tiêu chí đánh giá: HS đánh giá HS, GV đánh giá HS.
1.4. Cách thực hiện
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Đưa lồng đèn màu vàng lên và giới thiệu - HS quan sát và mô tả hình dạng của
các mặt của lồng đèn. lồng đèn: Lồng đèn có 2 mặt là hình
tròn.
- Đưa lồng đèn màu đỏ - HS mô tả: Lồng đèn hình khối lập
phương có các mặt là hình vuông.
- Hỏi lồng đèn dùng để làm gì? - Trẻ em chơi tết, trang trí....
- Có biết Trung thu là ngày gì không? - Là ngày tết dành cho các em thiếu nhi
15
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
2. Khám phá 1: Thực hành Vui Trung thu: Ôn tập vị trí: trước – sau, ở giữa (cá nhân,
nhóm - 10 phút)
2.1. Mục tiêu: Học sinh thực hiện được các hoạt động liên quan đến định hướng đã học.
2.2. Dự kiến sản phẩm học tập: HS thực hiện theo hiệu lệnh chính xác, nhanh.
2.3. Dự kiến tiêu chí đánh giá: HS đánh giá HS, GV đánh giá HS.
2.4. Cách thực hiện
2. Khám phá 2: Thực hành Vui Trung thu: Ôn các hình khối và hình phẳng đã học
(nhóm- 10 phút)
2.1. Mục tiêu: Học sinh thực hành nhận dạng và gọi tên các hình khối, hình phẳng đã học.
2.2. Dự kiến sản phẩm học tập: HS đọc được nhiều hình chính xác, nhanh nhất.
2.3. Dự kiến tiêu chí đánh giá: Trả lời được nhiều hình - HS đánh giá HS, GV đánh giá HS.
2.4 Cách thực hiện
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV tổ chức trò chơi “ Nhanh như chớp” - HS lắng nghe
- Chia mỗi nhóm 6 bạn - HS chia nhóm và đặt tên nhóm
- Mỗi nhóm lên bốc thăm và đọc yêu cầu. Các thành viên lên thực hiện yêu cầu.
Thời gian mỗi nhóm và 1 phút. Nhóm nào Quan sát tranh và đọc các hình trong
đọc tên được nhiều hình nhất trong hình vẽ hình vẽ nhanh nhất. Các bạn trong
cô cung cấp trên PP thì nhóm đó chiến nhóm không trả lời trùng nhau: ti vi
thắng. hình chữ nhật, đồng hồ hình tròn, hộp
bánh hình tam giác......
4. Củng cố: Vui chơi Rước đèn (hoạt động tập thể – 10 phút)
4.1. Mục tiêu: HS hiểu được ý nghĩa của tết Trung thu, HS vui chơi
4.2. Dự kiến sản phẩm học tập: HS di chuyển rước đèn theo thứ tự
4.3. Dự kiến tiêu chí đánh giá: HS di chuyển trật tự theo bài hát, không xô đẩy.
16
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
17
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
Chủ đề 2
BÀI: CÁC SỐ 1,2,3 ( 1 TIẾT )
I.MỤC TIÊU :
1. Kiến thức , kĩ năng:
- Đếm ,lập số , đọc ,viết các số trong phạm vi 3 .
Làm quen với việc sử dụng ngón tay để đếm và lập số .
-Nhận biết được thứ tự dãy số từ 1 đến 3.
-Làm quen với tách số và nói được cấu tạo của số trong phạm vi 3.
2.Năng lực chú trọng :tư duy và lập luận toán , giao tiếp toán.
3.Tích hợp: Tự nhiên và xã hội, Tiếng việt.
II. CHUẨN BỊ
- GV: Các nhóm 1; 2; 3 đồ vật cùng loại. 3 tờ bìa,trên mỗi tờ bìa đã viết sẵn một trong các
số 1; 2; 3;3 tờ bìa,trên mỗi tờ bìa đã vẽ sẵn 1 chấm tròn, 2 chấm tròn,3 chấm tròn.Bài hát Ba
ngọn nến .
- HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
18
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
- GV giới thiệu số 1 : 1 đọc là một . -HS quan sát chữ số 1 in, chữ số1 viết,
- GV hướng dẫn viết số 1 . - HS chỉ vào từng số và đều đọc là:”
một”.
- Gv Giới thiệu số 2, số 3:(Quy trình dạy tương tự
như giới thiệu số 1).
- GV : để viết các số một , hai , ba . Ta dùng các chữ
số 1,2,3.
- Gv cho hs đọc đồng thanh .
- Hs đọc xuôi , đọc ngược dãy số
1,2,3.
HOẠT ĐỘNG 3:Thực hành
-Bài 1:
1.Mục tiêu: viết các số trong phạm vi 3 .
19
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
-Bài 3:
Mục tiêu : Nhận biết được thứ tự dãy số từ 1 đến 3.
Phương pháp : trực quan , vấn đáp , thực hành .
Cách thực hiện :
- Gv đọc yêu cầu.
- Gv lần lượt đính 1 hình tròn ,2 hình tròn , 3 hình
tròn (sắp xếp như sách trang 24). Yêu cầu hs dùng -HS lấy thẻ số cho phù hợp với số
thẻ số tương ứng với số hình tròn gv đính lên . lượng hình tròn .
20
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
21
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
yêu thích của con vật đó .Sau đó , kéo rê ngón tay trái - Hs lắng nghe
từ trái sang phải , ngón tay trỏ phải từ trên xuống
dưới, sau cho hai ngón tay gặp nhau ở 1 ô hình , rồi
gọi tên hình có trong ô.
- Gv yêu cầu hs tự thực hiện và báo cáo .
- Gv nhận xét . - Hs thực hành
HOẠT ĐỘNG 6 :CỦNG CỐ
- Gv yêu cầu hs quan hình trong sách trang 25 giới
thiệu cho hs biết về Chùa Một Cột , Giải thích lí do
vì sao chùa lại có tên gọi như vậy và giáo dục hs yêu - Hs lắng nghe
quý , bảo tồn các di tích của đất nước .
- Gv nhận xét tiết học .
- Dặn hs về nhà thực hiện các yêu cầu ở Hoạt động ở
nhà với ba mẹ và tiết sau sẽ báo cáo trước lớp
22
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
MÔN TOÁN
BÀI: SỐ 4, 5 ( 2 tiết)
- Làm quen với việc sử dụng ngón tay để đếm và lập số.
- Lập được dãy số từ 1 đến 5 bằng cách thêm 1 vào số liền trước.
- Làm quen với tách số và nói được cấu tạo của số trong phạm vi 5.
6. Phẩm chất:
- Trung thực: Thật thà, ngay thẳng trong việc học và làm bài tập.
- Chăm chỉ: Chăm học, chăm làm, tích cực tham gia các hoạt động học tập.
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm tham gia tốt các hoạt động học tập, hoàn thành
nhiệm vụ được giao, làm bài tập đầy đủ.
7. Năng lực chung:
- Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động
- Giao tiếp và hợp tác: Có thói quen trao đổi, thảo luận, giúp đỡ nhau trong học
tập; biết cùng nhau hoàn thành nhiệm vụ học tập theo sự hướng dẫn của thầy cô
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết thu nhận thông tin từ tình huống,
nhận ra những vấn đề đơn giản và giải quyết được vấn đề.
8. Năng lực đặc thù:
Trang chủ: https://hoatieu. vn/ | Hotline: 024 2242 6188
23
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
- Giao tiếp toán học: Trình bày, trao đổi được về các vấn đề trong bài.
- Tư duy và lập luận toán học: dựa vào các tranh đếm và hình thành số 4, 5,
dùng khối lập phương lập ra được các sơ đồ tách – gộp 4, 5.
- Sử dụng công cụ, phương tiện toán học: biết tìm thẻ số 4, 5 trong bộ thực hành,
biết đếm các khối lập phương, biết cách sử dụng các khối lập phương trong hoạt động
lập sơ đồ tách – gộp 4, 5.
- Mô hình hóa toán học: lập được sơ đồ tách – gộp 4, 5 từ khối lập phương để
trình bày và diễn đạt nội dung, ý tưởng.
III. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: 5 khối lập phương, các thẻ chữ số từ 1 đến 5.
2. Học sinh: 5 khối lập phương.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
*Hoạt động 1: Khởi động. (2 phút)
Mục tiêu:
Tạo niềm tin hứng thú học tập cho học sinh.
Giúp HS ôn lại các số 1, 2, 3.
Phương pháp – Hình thức: Trò chơi.
Cách tiến hành:
o Giáo viên tổ chức trò chơi “ 5 ngón - HS làm theo yêu cầu của GV.
tay ngoan”. * Dự kiến sản phẩm: các nhóm
o Giáo viên nêu yêu cầu: được tạo, thái độ tham gia của HS.
o Mời 2 đội gồm 8 bạn, mỗi đội 4 bạn. * Tiêu chí đánh giá: HS tham
Hs hát và biểu diễn trước lớp. gia chơi vui, sôi nổi, hát to kèm xòe
tay đúng và nhanh.
*Hoạt động 2: Giới thiệu số 4 (8 phút)
Mục tiêu:
24
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
+ Có 1, 2, 3, 4 chiếc xe ô tô.
+ Có 4 chiếc xe ô tô, 1 chiếc màu
đỏ, 1 chiếc màu xanh da trời, 1
chiếc màu tím, 1 chiếc màu xanh
lá cây.
+ Có 1, 2, 3 ,4 chấm tròn.
- HS lắng nghe.
+ Hãy nói về những chiếc xe trong tranh mà em
quan sát được? -Hs nói trước lớp.
- GV nói: có 4 chiếc xe ô tô, có 4 chấm tròn, ta có
số 4.
- GV khuyến khích nhiều nhóm lên nói trước lớp. - HS nhận biết số 4 và đọc số theo
Đọc viết, số 4 dãy, cả lớp.
o GV giới thiệu: số 4 được viết bởi chữ - HS quan sát.
số 4 – đọc là “bốn”. - HS viết số 4 vào bảng con và đọc
o GV hướng dẫn cách viết số 4. “bốn”.
25
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
o Để viết số 1 , 2 , 3 , 4.
Ta dùng các chữ số 1, 2 , 3 , 4.
HS thực hành như trình tự số 4
o GV đọc số từ 1 đến 4
* Dự kiến sản phẩm: HS nhận
** Đọc viết, số 5. Tương tự số 4:
biết được số 4, 5; đọc, viết được số
4, 5, đếm xuôi, ngược dãy số từ 1
đến 5.
o GV nhận xét, chốt và chuyển ý. * Tiêu chí đánh giá: đọc to, rõ
số dãy số từ 1 đến 5, viết số 4, 5
Qua hoạt động 2:
đúng mẫu.
Thông qua việc quan sát hình và trình bày,
học sinh phát triển năng lực tư duy và lập
luận toán học.
Thông qua cách trình bày, giải thích, học sinh
được phát triển năng lực giao tiếp toán học.
26
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
thứ tự.
Phương pháp – Hình thức: Trực quan, thực
hành – luyện tập, làm việc nhóm.
Cách tiến hành: - HS bật ngón tay lần lượt từ 1 đến 5
- GV hướng dẫn học sinh sử dụng ngón tay, khối ngón, (bật từng ngón như sách giáo
lập phương để đếm và lập số. khoa trang 38) vừa bật ngón tay vừa
- GV vỗ tay lần lượt từ 1 tới 5 cái và ngược lại. đếm. Một, hai, ba,…. Và ngược lại:
năm, bốn …
- GV chia nhóm 5 và phân công nhiệm vụ: (HS sẽ - HS lấy 5 khối lập phương rồi đếm
lần lượt thay đổi nhiệm vụ) lần lượt từ 1 đến 5.
+ 1 HS vỗ tay.
+ 1 HS bật ngón tay. - HS thực hành trong nhóm.
+ 1 HS viết bảng con.
+ 1 HS xếp khối lập phương.
+ 1 HS tìm thẻ số gắn lên bảng cài.
HS thảo luận rồi làm bài .
Số bên dưới mỗi cột chính là số
hình tròn có trong cột
a)HS thảo luận rồi viết số vào bên dưới mỗi cột
HS thảo luận rồi làm bài
chấm tròn.
b)HS thảo luận rồi viết số còn thiếu vào dãy số đã
2 bạn ngồi bên cạnh cùng
cho.
chơi.
c)Các em dùng thẻ chữ số chơi so sánh số. Đối với
HS thảo luận rồi làm bài
HS còn lúng túng, Gv gợi ý: có thể đếm số hình ở
mỗi cột rồi chọn thẻ số đặt vào.
d)HS chọn những số bé hơn 5.
27
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
28
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
29
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
TIẾT 2 :
Hoạt động 1: LUYỆN TẬP
Mục tiêu: Giúp HS nhận biết thứ tự dãy số và so
sánh số trong phạm vi 5. - Hs quan sát tranh, và kể câu
Phương pháp, hình thức: Quan sát, thảo luận, vấn chuyện về nhà mèo mà em quan
đáp sát được trong tranh.
Cách tiến hành:
*Bài 1:
HS thảo luận rồi làm bài .
VD: có một mèo mẹ và một mèo
con, tranh viết số 2
2 bạn ngồi bên cạnh cùng chơi.
Đếm mèo và ghi số thích hợp vào
+ GV cho hs nói về các tranh mèo hs quan sát bảng 1, 2, 3, 4, 5.
được. HS đọc lại dãy số
Hình sau hơn hình liền trước 1 con
mèo.
_ Hs lắng nghe.
30
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
+ Hình sau nhiều hơn hình liền trước mấy con mèo
HS quan sát, lắng nghe.
+Trong dãy số này cứ thêm 1 vào bất kì số nào, ta
được số ngay sau nó.
+ GV chốt : có nhiều nhà mèo. Mỗi nhà có số
lượng con mèo khác nhau. Các em đếm số con mèo
và ghi cho đúng với tranh.
**Bài 2: Tìm số và giải thích cách làm
31
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
4 gồm 2 và 2 -
5 gồm 1 và 4
5 gồm 4 và 1
32
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
5 gồm 3 và 2
5 gồm 2 và 3
Thông qua việc trình bày cách tách – gộp số,
học sinh được phát triển năng lực giao tiếp toán
học và có tích hợp thêm.
33
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
34
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
˗ Từ một bức tranh, nhận ra được tình huống tách số, tình huống gộp số.
˗ Nói được cách tách, gộp số.
˗ Thể hiện được cách tách, gộp số trên cùng một sơ đồ.
2.Phẩm chất:
- Trung thực: Thật thà, ngay thẳng trong việc học tập và làm bài.
- Chăm chỉ: Chăm học, có tinh thần tự giác tham gia các hoạt động học tập.
3.Năng lực chung:
- Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động
- Giao tiếp và hợp tác: Có thói quen trao đổi, giúp đỡ nhau trong học tập;
biết cùng nhau hoàn thành nhiệm vụ học tập theo sự hướng dẫn của thầy cô
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết thu nhận thông tin từ tình
huống, nhận ra những vấn đề đơn giản và giải quyết được vấn đề
4.Năng lực đặc thù:
- Tư duy và lập luận toán học: dựa vào các tranh, nêu ra được tình huống
để đưa ra nhận định tách hay gộp.
- Giao tiếp toán học: Trình bày, trao đổi được về các vấn đề trong bài.
- Mô hình hoá toán học: Thông qua việc sử dụng mô hình để hình thành
sơ đồ Tách – Gộp
+ Giáo án điện tử
TIẾT 1:
Hoạt động giáo viên Mong đợi của học sinh
35
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
GV nhận xét câu trả lời, giới thiệu bài học. + Con không nên bắt chước
vì sẽ làm hư giường và bị
té.
36
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
Thông qua việc quan sát tranh và trả lời câu hỏi, học sinh phát triển
năng lực giao tiếp toán học.
Thông qua việc phân tích tranh và trình bày cách Tách – Gộp số, học
sinh được phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học
- GV đặt câu hỏi cho HS: - Học sinh trả lời câu
hỏi
+ Trong bài hát vừa rồi có mấy cáo mẹ?
+ Có 1 con cáo mẹ.
+ GV chiếu hình cáo mẹ lên và tiếp tục hỏi:
“Vậy có mấy chú cáo con?” + Có 4 con cáo con.
+ GV chiếu hình 4 chú cáo con lên phía bên
phải và hỏi: “Vậy gia đình cáo có mấy con + Có 5 con cáo.
cáo?”
+ Vậy 5 gồm mấy và mấy?
+ 5 gồm 1 và 4.
+ Cô có cách nói nào khác không?
+ 5 gồm 4 và 1.
- GV vừa nói vừa làm thao tách chỉ để HS
- HS nhắc lại theo que chỉ.
khắc sâu kiến thức:
+ Như vậy, dựa vào đặc điểm là cáo mẹ
và cáo con, cô và các con đã TÁCH 5 gồm 1
và 4 hoặc 5 gồm 4 và 1
37
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
38
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
nói rõ
ràng đủ và đúng 4 cách nói
của sơ đồ Tách – Gộp số.
3. Hoạt động thực hành: Tách 5 khối lập phương – Hình thành sơ đồ
Tách – Gộp số và đọc sơ đồ (10 phút)
*Mục tiêu: Từ mô hình khối lập phương, học sinh biết thực hiện thao tác
Tách – Gộp .
Thông qua việc thực hành tách – gộp mô hình khối lập phương, học
sinh phát triển năng lực mô hình hoá toán học.
Thông qua việc trình bày cách Tách – Gộp số, học sinh được phát
triển năng lực giao tiếp toán học
- GV yêu cầu HS lấy 5 khối lập phương đặt lên - Lấy 5 khối lập phương.
bàn.
- GV yêu cầu HS tách ra thành 2 phần theo
- Tách theo ý mình và nói:
mẫu rồi nói cho bạn mình nghe.
+ 5 gồm 4 và 1.
+ 5 gồm 1 và 4
- HS viết sơ đồ vào
- GV yêu cầu HS viết sơ đồ vào bảng con bảng con
39
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
- GV yêu cầu HS thực hiện thao tác gộp - HS thực hiện thao tác
gộp và trình bày.
lại từ mô hình vừa tách và trình bày thao tác
- HS trả lời và thao tác
vừa làm tách thành 3 và 2
+ 5 gồm 3 và 2
+ 5 gồm 2 và 3
- GV yêu cầu HS thực hiện thao tác gộp - HS thực hiện thao tác gộp
lại từ mô hình vừa tách và trình bày thao tác và trình bày trong nhóm.
vừa làm
40
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
TIẾT 2:
- GV cho HS quan sát hình, thảo luận nhóm - HS quan sát hình, thảo
đôi về nội dung hình rồi tìm số thích hợp luận về nội dung hình.
ghi vào sơ đồ.
- Điền số thích hợp vào sơ
đồ theo đúng nội dung
41
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
hình.
+ ………
42
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
43
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
- GV
cho
HS
- Điền số thích hợp vào sơ
tự
đồ theo đúng nội dung
hình.
thực hiện các hình còn lại.
44
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
+Tranh vẽ gì ?
- Gà trống và gà mái.
+ Có mấy con gà trống ? Mấy con gà mái? - 1 con gà trống, 2 con gà
mái.
- Có tất cả 3 con gà.
+ Có tất cả bao nhiêu con gà?
- HS lắng nghe và lắp lại
- GV nói yêu cầu bài tập “Hãy nói câu chuyện yêu cầu đề bài.
về số gà trống, gà mái và số gà có tất cả”. - HS lắng nghe và trả lời.
- GV gợi ý:
+ “Có 1 con gà trống
+ Câu chuyện thứ nhất.
Và 2 con gà mái
“Có ... con gà trống
Có tất cả 3 con gà”
Và ... con gà mái
45
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
* Mục tiêu: vận dụng kiến thức tách – gộp để viết sơ đồ phù hợp với hình.
Thông qua việc quan sát hình và trình bày, học sinh phát triển năng
lực tư duy và lập luận toán học.
Thông qua cách trình bày, giải thích, học sinh được phát triển năng lực
giao tiếp toán học.
46
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
và 2 nữ.
- GV yêu cầu học lập sơ đồ Tách – Gộp số
vào bảng con.
- HS quan sát hình và ghi
nhanh sơ đồ vào bảng con.
47
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
I. MỤC TIÊU
1. Yêu cầu cần đạt về kiến thức, kĩ năng
- HS nhận biết được quan hệ: bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn.
- Sử dụng được các thuật ngữ “bằng”, “nhiều hơn”, “ít hơn” để so sánh các nhóm đồ vật có
số lượng trong phạm vi 5.
- Xác định được các nhóm đồ vật có số lượng nhiều hơn trong cuộc sống.
2. Năng lực
- Năng lực tư duy và lập luận toán học
- Năng lực giao tiếp toán học.
- Năng lực mô hình hóa toán học.
3. Phẩm chất
- HS chăm chỉ, trách nhiệm, tích cực hăng say, tự giác thực hiện và hoàn thành các nhiệm vụ
được giao
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
48
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
1. GV
- Tranh minh họa các nhóm đồ vật: con thỏ, củ cà rốt, xoong (nồi), đèn, ổ cắm...
- SGK
2. HS
- Bút chì, thước kẻ, SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG
49
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
50
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
I. Mục tiêu
- HS nhận biết được quan hệ: bằng nhau, lớn hơn, bé hơn giữa các số.
51
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
- Sử dụng được các thuật ngữ “bằng”, “lớn hơn”, “bé hơn” để so sánh các số trong phạm vi 5.
- Nhận biết được dãy số 1, 2, 3, 4, 5 được xếp theo thứ tự từ bén đến lớn và ngược lại.
2. Năng lực
3. Phẩm chất
- HS chăm chỉ, trách nhiệm, tích cực hăng say, tự giác thực hiện và hoàn thành các nhiệm vụ
được giao
- Giáo viên: 2 bộ thẻ chữ số từ 1 đến 5, một số đồ vật để HS so sánh ở trò chơi
52
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
53
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
54
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
55
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
I. Mục tiêu
- Sử dụng được các dấu =, >, < để so sánh các số trong phạm vi 5.
- Nhận biết được dãy số 1, 2, 3, 4, 5 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
- Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và xã hội, An toàn giao thông.
2. Năng lực
- Năng lực tư duy và lập luận toán học : dựa vào các tranh đếm và so sánh số 1, 2, 3, 4,
5.
- Năng lực giao tiếp toán học: Trình bày, trao đổi được về các vấn đề trong bài.
- Năng lực mô hình hóa toán học. Hình thành cử chỉ ngón tay biểu tượng các dấu >, <.
3. Phẩm chất
- HS chăm chỉ, trách nhiệm, tích cực hăng say, tự giác thực hiện và hoàn thành các
nhiệm vụ được giao
- Giáo viên: 2 bộ thẻ chữ số, 4 thẻ dấu, một số đồ vật để HS so sánh ở trò chơi. Hình
vẽ phóng to.
- Học sinh: Bảng con, bút lông, sách giáo khoa, khối lập phương, khối chữ nhật( phần
củng cố)
56
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
57
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
58
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
** Dấu <
Thực hiện như trên. > < > <
*** THỰC HÀNH SỬ DỤNG DẤU =, >, <.
a)Mục tiêu : Hs biết sử dụng các dấu vừa
học.
b)Trò chơi : Ai nhanh hơn
c)Cách tiến hành:
Gv tổ chức cho Hs chơi nhóm 4 Hs. 4 em lên
bảng mỗi em đứng ở 1 dấu Gv đã gắn.
*Khi nghe hiệu lệnh các em sẽ lấy thẻ
dấu của mình để gắn vào các cặp số cô đã
gắn trên bảng, VD : 4........5, 3..........1,
5......2
_ Hs chơi, các nhóm cổ vũ, nhận xét.
59
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
Hs làm theo.
Hs đưa tay.
Hs nói.
Hs vui chơi.
Gv giới thiệu : Tay trái dấu bé hơn <
Tay phải dấu lớn hơn >
Trò chơi : Ai nhanh, ai đúng Hs nói nhiều lần :Há miệng bên nào bên
GV nói bé hơn, lớn hơn. đó lớn hơn.
Gv đưa tay.
Gv mời các em đưa tay hoặc nói chưa Hs thực hiện trên bảng lớp.
đúng lên hát và diễn bài Con loăng quoăng.
** GV đặt tay vào giữa hai số đã viết trên Hs nhận xét.
bảng
60
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
61
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
BÀI: SỐ 6 (tiết 1)
V. MỤC TIÊU
9. Kiến thức, kĩ năng:
- Đếm, lập số, đọc, viết số 6.
Vận dụng thuật ngữ, nói được câu sử dụng số thứ tự.
62
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
- Tư duy và lập luận toán học: dựa vào các tranh đếm và hình thành số 6, dùng
khối lập phương lập ra được các sơ đồ tách – gộp 6.
- Sử dụng công cụ, phương tiện toán học: biết tìm thẻ số 6 trong bộ thực hành,
biết đếm các khối lập phương, biết cách sử dụng các khối lập phương trong hoạt động
lập sơ đồ tách – gộp 6.
- Mô hình hóa toán học: lập được sơ đồ tách – gộp 6 từ khối lập phương để trình
bày và diễn đạt nội dung, ý tưởng.
VI. THIẾT BỊ DẠY HỌC
3. Giáo viên: 6 khối lập phương, các thẻ chữ số từ 1 đến 6.
4. Học sinh: 6 khối lập phương.
VII. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1: Khởi động.
(2 phút)
Mục tiêu:
Tạo niềm tin hứng thú học tập cho học sinh.
Giúp HS ôn lại các dấu =, >, <.
Phương pháp – Hình thức: Trò chơi.
Cách tiến hành: - HS làm theo yêu cầu của GV.
o Giáo viên tổ chức trò chơi “Ai nhanh * Dự kiến sản phẩm: các nhóm
hơn”. được tạo, thái độ tham gia của HS.
o Giáo viên nêu yêu cầu: * Tiêu chí đánh giá: HS tham
o Mời 2 đội gồm 8 bạn, mỗi đội 4 bạn. gia chơi vui, sôi nổi, điền dấu đúng
GV treo sẵn 4 bài điền dấu, mỗi em sẽ điền dấu và nhanh.
vào bài. Đội nào xong trước sẽ thắng
63
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
Mục tiêu:
Đếm lập số, đọc, viết được số 6.
Nhận biết được thứ tự dãy số từ 1 đến 6.
Phương pháp – Hình thức: Trực quan, Giảng
giải – minh họa, thực hành.
Cách tiến hành:
Lập số - HS đếm và trả lời
o GV cho HS quan sát tranh và nêu yêu + Có 6 con bướm.
cầu: + Có 6 chấm tròn.
+ Có mấy con bướm? - HS lắng nghe.
+ Có mấy chấm tròn?
- GV nói: có 6 con bướm, có 6 chấm tròn, ta có số - HS nhận biết số 6 và đọc số theo
6. dãy, cả lớp.
o GV giới thiệu: số 6 được viết bởi chữ - HS viết số 6 vào bảng con và đọc
số 6 – đọc là “sáu”. “sáu”.
o GV hướng dẫn cách viết số 6. - HS viết bảng con các số từ 1 đến 6.
- HS đọc xuôi, ngược dãy số vừa
viết.
o GV đọc số từ 1 đến 6 * Dự kiến sản phẩm: HS nhận
biết được số 6; đọc, viết được số 6,
Thông qua việc quan sát hình và trình bày, số dãy số từ 1 đến 6, viết số 6 đúng
học sinh phát triển năng lực tư duy và lập mẫu.
luận toán học.
Thông qua cách trình bày, giải thích, học sinh
64
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
Phương pháp – Hình thức: Trực quan, thực ngón, (bật từng ngón như sách giáo
hành – luyện tập, làm việc nhóm. khoa trang 38) vừa bật ngón tay vừa
Cách tiến hành: đếm. Một, hai, ba,…. Và ngược lại:
- GV hướng dẫn học sinh sử dụng ngón tay, khối sáu, , bốn …
lập phương để đếm và lập số. - HS lấy 6 khối lập phương rồi đếm
lần lượt từ 1 đến 6.
- HS thực hành trong nhóm.
+ 1 HS tìm thẻ số gắn lên bảng cài. xếp 6 khối lập phương.
o GV quan sát, nhận xét, chuyển ý. * Tiêu chí đánh giá: tìm được
65
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
Hoạt động 4: Tách - gộp số 6 (12 phút) - Mỗi HS để 6 khối lập phương trên
(không dùng sách giáo khoa) bàn.
Mục tiêu: Phân tích tổng hợp số. - HS tự tách 6 khối lập phương thành
Phương pháp – Hình thức: Trực quan, thực hai phần bất kì. (cá nhân).
hành – luyện tập. - HS viết trường hợp tách của mình
- GV ra hiệu lệnh. vào sơ đồ tách - gộp số trên bảng
con.
- HS trình bày (đưa bảng con, nói
cấu tạo số 6. Ví dụ: gồm 5 và 1,
6 gồm 4 và 2, ...)
- HS đọc các sơ đồ tách - gộp 6 theo
que chỉ và hướng dẫn của GV.
(Mỗi sơ đồ đọc 4 cách)
Ví dụ: + 6 gồm 1 và 5
+ 6 gồm 5 và 1
- GV hệ thống lại, đặt 3 bảng con của 3 học sinh + Gộp 1 và 5 được 6
+ Gộp 5 và 1 được 6
5 4
Trang chủ: https://hoatieu. vn/ | Hotline: 024 2242 6188 3
66
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
trên bảng lớp, tổ chức cho HS đọc sơ đồ. - HS đọc cá nhân, tổ, cả lớp.
* Dự kiến sản phẩm: : thao tác và
6 6 6 trình bày được cách thực hiện
1 2 3 tách – gộp 6.
* Tiêu chí đánh giá: thực hiện
đúng thao tác tách – gộp, viết được
o GV nhận xét, chốt ý. sơ đồ và nói đúng nội dung sơ đồ
Qua hoạt động 4: tách – gộp 6.
Thông qua việc thực hành tách – gộp mô hình
khối lập phương, học sinh phát triển năng
lực mô hình hoá toán học, năng lực sử dụng
công cụ và phương tiện toán học.
Thông qua việc trình bày cách tách – gộp số,
học sinh được phát triển năng lực giao tiếp
toán học.
5. Hoạt động 5: Củng cố. (4 phút) - HS thi đua đếm những đồ vật có
Mục tiêu: Giúp HS có cơ hội kết nối kiến thức vừa trong lớp từ 1 đến 6. (bàn, ghế, bạn
học với thực tiễn cuộc sống, giao tiếp toán học. nam, bạn nữ, …)
Phương pháp, hình thức: Trò chơi, gợi mở - vấn
đáp.
Cách tiến hành:
- GV tổ chức trò chơi: Truyền điện
- GV hướng dẫn cách chơi, nêu yêu cầu: đếm
nhanh từ 1 đến 6 những đồ vật có trong lớp.
Qua hoạt động 5:
Thông qua việc trình bày học sinh được phát
triển năng lực giao tiếp toán học.
67
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
TIẾT 2 :
Hoạt động 1: LUYỆN TẬP
Mục tiêu: Giúp HS nhận biết thứ tự dãy số và so
sánh số trong phạm vi 6. HS thảo luận rồi làm bài a.
Phương pháp, hình thức: Quan sát, thảo luận, vấn
đáp HS thảo luận rồi làm bài
Cách tiến hành:
Bài 1: 2 bạn ngồi bên cạnh cùng
a)HS thảo luận rồi viết số vào bên dưới mỗi cột chơi.
chấm tròn. HS thảo luận rồi làm bài
b)HS thảo luận rồi viết số còn thiếu vào dãy số đã
cho.
c)Các em dùng thẻ chữ số chơi so sánh số.
d)HS chọn những số bé hơn 6.
Bài 2: Tìm số và giải thích cách làm HS quan sát, lắng nghe.
GV giới thiệu các biển báo giao thông:
Biển màu xanh: Được phép. HS thảo luận
Biển màu đỏ: Không được phép. HS trình bày
Biển tròn màu đỏ: Biển cấm. HS nhận xét.
Biển màu xanh: Biển chỉ dẫn.
Tên biển báo: Biển chỉ được phép rẽ trái.
Biển không được phép rẽ trái.
Biển cấm đi ngược chiều.
Biển chỉ dẫn: đường người đi bộ sang ngang.
GV hướng dẫn HS phân tích :
68
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
Nhóm khác nhận xét, GV nhận xét * Tiêu chí đánh giá: nêu đúng yêu
Thông qua việc trình bày cách tách – gộp số, cầu và giải thích hợp lí, nói to rõ.
học sinh được phát triển năng lực giao tiếp toán -
học và có tích hợp thêm An toàn giao thông.
Hoạt động 2: Củng cố
Mục tiêu: Giúp HS có cơ hội kết nối kiến thức vừa
học với thực tiễn cuộc sống, giao tiếp toán học.
Phương pháp, hình thức: Trò chơi, gợi mở - vấn
đáp.
Cách tiến hành:
- GV tổ chức trò chơi: Đố bạn HS tham gia trò chơi
- GV hướng dẫn cách chơi:
Bạn: Tôi đố, tôi đố.
Lớp: Đố gì, đố gì?
Bạn: Đố gộp 4 và mấy được 6? Mời bạn….
Tương tự với : gộp 1 và 3 được mấy?/ 5 gồm
2 và mấy?
Qua hoạt động 2:
Thông qua việc trình bày học sinh được phát
triển năng lực giao tiếp toán học.
69
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
70
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
BÀI: SỐ 7 (tiết 1)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Đếm, lập số, đọc, viết số 7.
- Nhận biết được thứ tự dãy số từ 1 đến 7.
- Làm quen số thứ tự trong phạm vi 7.
Vận dụng thuật ngữ, nói được câu sử dụng số thứ tự.
- So sánh các số trong phạm vi 7.
- Phân tích, tổng hợp số.
2. Phẩm chất:
- Trung thực: Thật thà, ngay thẳng trong việc học và làm bài tập.
- Chăm chỉ: Chăm học, chăm làm, tích cực tham gia các hoạt động học tập.
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm tham gia tốt các hoạt động học tập, hoàn thành
nhiệm vụ được giao, làm bài tập đầy đủ.
3. Năng lực chung:
- Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động
- Giao tiếp và hợp tác: Có thói quen trao đổi, thảo luận, giúp đỡ nhau trong học
tập; biết cùng nhau hoàn thành nhiệm vụ học tập theo sự hướng dẫn của thầy cô
71
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết thu nhận thông tin từ tình huống,
nhận ra những vấn đề đơn giản và giải quyết được vấn đề.
4. Năng lực đặc thù:
- Giao tiếp toán học: Trình bày, trao đổi được về các vấn đề trong bài.
- Tư duy và lập luận toán học: dựa vào các tranh đếm và hình thành số 7, dùng
khối lập phương lập ra được các sơ đồ tách – gộp 7.
- Sử dụng công cụ, phương tiện toán học: biết tìm thẻ số 7 trong bộ thực hành,
biết đếm các khối lập phương, biết cách sử dụng các khối lập phương trong hoạt động
lập sơ đồ tách – gộp 7.
- Mô hình hóa toán học: lập được sơ đồ tách – gộp 7 từ khối lập phương để trình
bày và diễn đạt nội dung, ý tưởng.
II. CHUẨN BỊ
5. Giáo viên: 7 khối lập phương, các thẻ chữ số từ 1 đến 7.
6. Học sinh: 7 khối lập phương.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Hoạt động 1: Khởi động. (2 phút)
Mục tiêu:
Tạo niềm tin hứng thú học tập cho học sinh.
Giúp HS ôn lại phân tích, tổng hợp, cấu tạo số 6.
Phương pháp – Hình thức: Trò chơi.
Cách tiến hành:
- Giáo viên tổ chức trò chơi “Tạo nhóm”.
- Giáo viên nêu yêu cầu: Tạo nhóm – tạo nhóm - HS làm theo yêu cầu của GV.
+ 6 bạn gồm 3 nam và còn lại là nữ.
+ 6 bạn gồm 1 nữ và còn lại là nam.
+ 6 bạn gồm 2 cao và còn lại là thấp.
72
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
Thông qua cách trình bày, giải thích, học sinh được phát
triển năng lực giao tiếp toán học.
- GV hướng dẫn học sinh sử dụng ngón tay, khối lập phương để đếm và từng ngón như sách giáo khoa trang 40) vừa bật
lập số. ngón tay vừa đếm. Một, hai, ba,…. Và ngược lại:
bảy, sáu, năm …
73
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
- HS lấy 7 khối lập phương rồi đếm lần lượt từ 1
đến 7.
- GV vỗ tay lần lượt từ 1 tới 7 cái và ngược lại. - HS thực hành trong nhóm.
- GV chia nhóm 5 và phân công nhiệm vụ: (HS sẽ lần lượt thay đổi
nhiệm vụ)
+ 1 HS vỗ tay.
+ 1 HS bật ngón tay.
+ 1 HS viết bảng con.
+ 1 HS xếp khối lập phương.
+ 1 HS tìm thẻ số gắn lên bảng cài. * Dự kiến sản phẩm: HS biết tìm thẻ số 7,
- GV quan sát, nhận xét, chuyển ý. bật ngón tay, viết số 7, xếp 7 khối lập phương.
Qua hoạt động 3: * Tiêu chí đánh giá: tìm được thẻ số 7, viết số
Thông qua việc thực hành đếm, lập số, học sinh phát triển 7 đúng mẫu, xếp đúng 7 khối lập phương, bật
năng lực tư duy và lập luận toán học, sử dụng công cụ và phương tiện ngón tay đúng đến 7, làm việc nhóm hiệu quả.
toán học - Lớp trưởng điều khiển.
Thông qua việc thực hành theo nhóm giúp học sinh phát
triển năng lực giao tiếp và hợp tác, tự học và giải quyết vấn đề.
75
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
BÀI: SỐ 8 ( 2 tiết )
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Đếm, lập số, đọc, viết số 8.
Vận dụng thuật ngữ, nói được câu sử dụng số thứ tự.
76
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
- Phân tích, tổng hợp số. Giới thiệu bảng tách – gộp số 8.
2. Phẩm chất:
- Trung thực: Thật thà, ngay thẳng trong việc học và làm bài tập.
- Chăm chỉ: Chăm học, chăm làm, tích cực tham gia các hoạt động học tập.
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm tham gia tốt các hoạt động học tập, hoàn thành
nhiệm vụ được giao, làm bài tập đầy đủ.
3. Năng lực chung:
- Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động
- Giao tiếp và hợp tác: Có thói quen trao đổi, thảo luận, giúp đỡ nhau trong học
tập; biết cùng nhau hoàn thành nhiệm vụ học tập theo sự hướng dẫn của thầy cô
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết thu nhận thông tin từ tình huống,
nhận ra những vấn đề đơn giản và giải quyết được vấn đề.
4. Năng lực đặc thù:
- Giao tiếp toán học: Trình bày, trao đổi được về các vấn đề trong bài.
- Tư duy và lập luận toán học: dựa vào các tranh đếm và hình thành số 8, dùng
khối lập phương lập ra được các sơ đồ tách – gộp 8.
- Sử dụng công cụ, phương tiện toán học: biết tìm thẻ số 8 trong bộ thực hành,
biết đếm các khối lập phương, biết cách sử dụng các khối lập phương trong hoạt động
lập sơ đồ tách – gộp 8.
- Mô hình hóa toán học: lập được sơ đồ tách – gộp 8 từ khối lập phương để trình
bày và diễn đạt nội dung, ý tưởng.
- Tích hợp Toán học và cuộc sống, Mĩ thuật, Tự nhiên Xã hội.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC
1. Giáo viên: 8 khối lập phương, các thẻ chữ số từ 1 đến 8.
2. Học sinh: 8 khối lập phương.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC
77
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
GV: Nhóm 7 ( 4 nam 3 nữ) gia chơi vui, sôi nổi, kết nhóm
78
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
Thông qua cách trình bày, giải thích, học đúng mẫu.
sinh được phát triển năng lực giao tiếp
toán học.
III.Hoạt động 3: Thực hành đếm, lập số (8
phút)
1)Mục tiêu:
Nhận biết được thứ tự dãy số từ 1 đến 8
Làm quen số thứ tự trong phạm vi 8
Nội dung thuật ngữ, nói được câu sử
dụng số thứ tự.
79
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
80
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
TIẾT 2
V.Hoạt động 5: Luyện tập (25 phút)
1)Mục tiêu: Cho học sinh luyện tập lại các
kiến thức vừa học.
2)Phương pháp – Hình thức: Trực quan, HS thảo luận nhóm 2
thực hành, thảo luận. HS trình bày
3)Cách tiến hành: HS nhận xét
Bài 1: Nói các cách tách và gộp 8: HS quan sát
Các em lấy 8 khối lập phương và tách HS đọc bảng tách – gộp số 8
thành 2 phần bất kì. Vd: 8 gồm 7 và 1
Các nhóm trình bày ( Ví dụ: 8 gồm 7 8 gồm 1 và 7
và 1) Gộp 7 và 1 được 8
Các nhóm nhận xét cho nhau, GV nhận Gộp 1 và 7 được 8
xét
Sau đó, GV ghi lại trên bảng và giới
thiệu : đây là bảng tách – gộp 8 thu HS chơi nhóm 2
gọn.
Các em mở SGK và GV mời HS đọc HS trả lời và có thể giải
81
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
82
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
Bài: SỐ 9
(2 tiết )
I.MỤC TIÊU
83
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
84
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
đồ chọn thẻ số thích hợp. Sau đó, nhanh chóng quay trở
về đập tay tiếp sức cho bạn tiếp theo thực hiện yêu cầu
mới.
- GV nhận xét chung
2. Bài học và thực hành - - HS lắng nghe
a/Hoạt động 1: Giới thiệu số 9 (10 phút)
*Mục tiêu: Biết đếm, lập số, đọc, viết số 9
*PP: Giảng giải, Hỏi- đáp, Trực quan
*HT: Cả lớp
*Dự kiến sản phẩm HS: HS đếm, lập số, viết số, câu trả
lời của HS.
* Cách thực hiện:
- GV đưa tranh trái măng cụt và hỏi:
+ Tranh vẽ gì ? Có bao nhiêu trái măng cụt ? - HS quan sát và trả lời
- GV đưa chấm tròn và hỏi: Có bao nhiêu chấm tròn? + Tranh vẽ trái măng cụt và
- GV: Có 9 trái măng cụt, có 9 chấm tròn, ta có số 9 có 9 trái măng cụt
- GV giới thiệu bài: Số 9 - HS quan sát: có 9 chấm tròn
- GV :Số 9 được viết bằng chữ số 9, đọc là “ chín ” - Cả lớp đồng thanh
- GV đọc mẫu: “ Chín” - HS nhắc lại
- GV hướng dẫn viết số 9
- HS đọc cá nhân, tổ, cả lớp
- HS quan sát, lắng nghe,
- GV nhận xét thực hiện viết vào bảng con
- GV chốt, chuyển hoạt động - HS nhận xét bảng của bạn
b/ Hoạt động 2: Thực hành đếm, lập số (10 phút) - HS lắng nghe
*Mục tiêu: Đếm, lập số
*PP: Thảo luận nhóm , Hỏi- đáp, Trực quan
*HT: Cả lớp, nhóm
*Dự kiến sản phẩm HS: HS thao tác đếm ngón tay
thành thạo, biết lập số, câu trả lời của HS, thao tác trên
đồ dùng tốt
* Cách thực hiện:
- GV vỗ tay 9 cái và hỏi: Cô vừa vỗ tay mấy cái?
- GV yêu cầu HS bật ngón tay lần lượt từ 1 tới 9 - HS trả lời: 9 cái
-HS bật ngón tay theo tiếng
- GV tổ chức cho HS làm việc nhóm vỗ tay của GV
+ 1 bạn: vỗ tay - HS làm việc nhóm 4 và thực
+ 1 bạn: đếm khối lập phương hiện xoay vòng cho nhau
+ 1 bạn: bật ngón tay - Đại diện nhóm thực hiện
+ 1 bạn: viết bảng con
- GV quan sát, nhận xét, tuyên dương nhóm HS
85
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
86
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
87
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
5. Củng cố ( 5 phút )
*Mục tiêu: Ôn lại nội dung bài học
*PP: Hỏi - đáp
*HT: Cả lớp
*Dự kiến sản phẩm HS: Câu trả lời của HS
* Cách thực hiện: - HS đọc 4 cách
- GV yêu cầu HS đọc bảng tách – gộp 9 - HS trả lời
- GV hỏi: + 9 cái đỉnh
+ Cửu Đỉnh có nghĩa là gì ? + Sông Cửu Long
+ Em có biết tên con sông nào ở nước ta có tiếng Cửu ? +………
+ Em biết gì về sông Cửu Long ? - HS lắng nghe
- GV giới thiệu sông Cửu Long ( Sông Cửu Long – 9 con
rồng, con sông rất lớn chảy qua miền Nam nước ta, ….)
88
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
I. Mục tiêu
1.1 Phẩm chất chủ yếu:
- Chăm chỉ: Chăm học, có tinh thần tự giác tham gia các hoạt động học tập.
- Trách nhiệm: Tham gia các hoạt động cùng tập thể và nhóm tích cực.
1.2. Năng lực chung:
- Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động
- Giao tiếp và hợp tác: Biết trao đổi, hợp tác nhau trong học tập và làm việc nhóm.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết thu nhận thông tin, bước đầu hình
thành các vấn đề cơ bản và giải quyết vấn đề theo hướng dẫn của GV.
1.3. Năng lực đặc thù:
- Tư duy và lập luận toán học: Thông qua việc quan sát tranh, HS nói được kết quả
của việc quan sát theo từng hoạt động cụ thể
- Sử dụng công cụ, phương tiện toán học: Nhận biết và sử dụng sơ đồ tách – gộp,
khối lập phương để thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Giao tiếp toán học: Biết trình bày, diễn đạt (nói và viết) kết quả để người khác
hiểu.
2. Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và Xã hội.
II. Chuẩn bị của GV và HS
2.1. Chuẩn bị của giáo viên
- Các thẻ chữ số từ 0 đến 9, thẻ chấm tròn
2.2. Chuẩn bị của học sinh
- SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Khởi động (tập thể - 5 phút)
1.1. Mục tiêu: Tạo bầu không khí hứng khởi để bắt đầu bài học
1.2. Dự kiến sản phẩm học tập: HS tham gia tích cực, câu trả lời của HS
1.3. Dự kiến tiêu chí đánh giá: HS tham gia tích cực sôi nổi, câu trả lời đúng của HS
- GV đánh giá HS.
89
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
90
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
91
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
92
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
I. Mục tiêu
1.1 Phẩm chất chủ yếu:
- Chăm chỉ: Chăm học, có tinh thần tự giác tham gia các hoạt động học tập.
- Trách nhiệm: Tham gia các hoạt động cùng tập thể và nhóm tích cực.
- Yêu nước: Biết một số địa danh và giá trị lịch sử - văn hóa của đất nước.
1.2. Năng lực chung:
- Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động
- Giao tiếp và hợp tác: Biết trao đổi, hợp tác nhau trong học tập và làm việc nhóm.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết thu nhận thông tin, bước đầu hình
thành các vấn đề cơ bản và giải quyết vấn đề theo hướng dẫn của GV.
1.3. Năng lực đặc thù:
- Tư duy và lập luận toán học: Thông qua việc quan sát tranh, HS nói được kết quả
của việc quan sát theo từng hoạt động cụ thể
- Sử dụng công cụ, phương tiện toán học: Nhận biết và sử dụng sơ đồ tách – gộp,
khối lập phương để thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Giao tiếp toán học: Biết trình bày, diễn đạt (nói và viết) kết quả để người khác
hiểu.
2. Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và Xã hội.
II. Chuẩn bị của GV và HS
2.1. Chuẩn bị của giáo viên
- 10 khối lập phương, các thẻ chữ số, thẻ chấm tròn
93
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
94
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
95
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
TIẾT 2
5. Thực hành – Luyện tập 1: Bài 1
(tập thể - 15 phút)
5.1. Mục tiêu: HS nhận biết được thứ tự của dãy số từ 0 đến 10
5.2. Dự kiến sản phẩm học tập: Sản phẩm dãy số của HS; Câu trả lời của HS; Quá
trình làm việc nhóm của HS.
5.3. Dự kiến tiêu chí đánh giá: HS tham gia tích cực sôi nổi, câu trả lời đúng của HS
- GV đánh giá HS, HS đánh giá HS
5.4. Cách thực hiện
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS đếm và chọn thẻ số tương - HS thực hiện chọn thẻ số tương ứng
ứng với số chấm tròn - HS trình bày
- GV nhận xét - HS nhận xét, bổ sung
Trang chủ: https://hoatieu. vn/ | Hotline: 024 2242 6188
96
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
97
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
98
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
99
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
- GV hệ thống các sơ đồ tách – gộp 10 trên - HS đọc ( cá nhân, nhóm, tập thể )
bảng lớp
- GV chốt nội dung, chuyển ý
100
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
CHỦ ĐỀ 2
BÀI : EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ ?
I.MỤC TIÊU
1.Kiến thức, kĩ năng:
- Vận dụng thứ tự các số từ 1 đến 10 để hoàn thiện dãy số .Làm quen với dãy số
theo quy luật đơn giản .
- Sử dụng quan hệ lớn hơn, bé hơn giữa các số để xác định quan hệ nhiều hơn,ít
hơn.
- Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé (nhóm 4 chữ số ).
- Giải quyết vấn đề :
101
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
Giải toán : làm quen với việc kết hợp các thao tác quan sát tranh ,
nói tình huống ( phù hợp sơ đồ tách –gộp)và điền số để hoàn thiện
sơ đồ tách –gộp số.
Vận dụng cấu tạo số 10, giải quyết vấn đề .
-Ôn tập nhận dạng, gọi tên hình tam giác, hình chữ nhật.
2.Năng lực chú trọng :tư duy và lập luận toán học, mô hình hoá toán học ( sơ đồ
tách –gộp), giao tiếp toán học.
3.Tích hợp:Toán học và cuộc sống, tự nhiên xã hội và mĩ thuật.
II.THIẾT BỊ DẠY HỌC :
-Gv : SGK,sơ đồ tách gộp, bảng phụ ghi bài tập 2, cuộn giấy minh hoạ cho bài 5.
-Hs : SHS, sơ đồ tách gộp, bảng cài , chữ số.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1: Khởi động : Trò chơi.
- Mục tiêu : Tạo không khí phấn khởi
để bắt đầu bài học.
- Phương pháp : trò chơi
- Cách tiến hành :
+ Gv yêu cầu : + Hs thực hiện theo yêu cầu .
. 2 hs thi viết xuôi các số từ 1-10.
. 2 hs thi viết ngược các số từ 10-1
+ Gv nhận xét và tuyên dương.
Hoạt động 2 : Luyện tập:
Bài 1 :
- Mục tiêu: Vận dụng thứ tự các số từ 1
đến 10 để hoàn thiện dãy số .
- Phương pháp : trực quan .
- Cách tiến hành :
+ Gv đính bảng phụ lên bảng , yêu cầu hs
quan sát bài 1 . -Hs quan sát bảng phụ.
102
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
+ Gv yêu cầu hs dựa vào trò chơi ở khởi -Hs đọc thầm lại các số từ 1-10, từ 10-1 để
động để xác định các số còn thiếu để hoàn tìm các số còn thiếu trong dãy số .
thiện mỗi dãy số ở bài tập 1 . Sau khi xác
định đủ các số , cần đọc lại toàn bộ dãy số
xem có đúng ko .
+ Gv gọi 2 hs sửa bài , lớp lắng nghe và
nhận xét. -2Hs sửa bài , lớp lắng nghe và nhận xét.
+ Gv nhận xét và giúp cho hs hiểu : - Hs lắng nghe và đọc theo yêu cầu của gv .
. Đây là dãy số liên tiếp từ 1 đến 10 và
được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
. Gv chỉ tay vào dãy số để cho hs đọc các
số lẻ : 1,3,5,7,9.
. Gv chỉ tay vào dãy số để cho hs đọc các
số chãn : 2,4,6,8,10.
Bài 2 :
- Mục tiêu: giúp hs nhận biết và hoàn
thiện dãy số được viết theo quy luật đếm
thêm 2.
- Phương pháp : trực quan , thảo luận.
- Cách tiến hành :
+ Yêu cầu hs thảo luận nhóm 2 để : quan
+ Hs thảo luận nhóm làm bài tập .
sát dãy số ở câu a,b và tìm hiểu để hoàn
thiện dãy số .
+ Yêu cầu 4 nhóm trình bày . + Các nhóm trình bày .
103
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
104
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
105
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
I. MỤC TIÊU
1. kiến thức, kĩ năng:
Ôn tập:
- Đếm, đọc, viết, nói cấu tạo số, so sánh, sắp thứ tự các số trong phạm vi 10.
106
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
- Giải toán: kết hợp hình ảnh và sơ đồ tách – gộp số ( chưa hoàn chỉnh), nói một tình huống
thích hợp và hoàn thiện sơ đồ tách – gộp số.
2. Năng lực chú trọng:
- Năng lực tư duy và lập luận toán học
- Năng lực giao tiếp toán học.
- Năng lực mô hình hóa toán học.
- Năng lực giải quyết vấn đề toán học.
3. Phẩm chất:
- Yêu nước, chăm chỉ, trách nhiệm, tích cực hăng say, tự giác thực hiện và hoàn thành các
nhiệm vụ được giao.
4. Tích hợp:
- Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và xã hội, Tiếng Việt.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
1. GV:
- 4 cái rổ to, 4 cái rổ nhỏ; 4 loại trái cây, quả, củ nhựa( 10 quả/loại).
- SGK
2. HS:
- Bút chì, thước kẻ, SGK.
- 1 trái cây/ em.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG
- Tổ chức chơi trò Đố bạn
- Yêu cầu HS viết số vào bảng con rồi đố bạn, - 1 HS viết vào bảng con rồi đố bạn
nêu cấu tạo số và cách gộp để được số đó. Đố bạn, đố bạn.
Đố gì? Đố gì?
Số mấy? Số mấy?
- HS trả lời câu đố và nêu cấu tạo, cách gộp
để được số đó.
107
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
5
- Nhận xét.
108
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
109
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
(3 Tiết – SGK/56)
110
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
- Năng lực giải quyết vấn đề toán học: : HS nhận biết và trình bày được cách
thức giải quyết vấn đề thông qua các tình huống mà GV đưa ra hoặc trong thực tiễn.
- Mô hình hóa toán học: lập được sơ đồ tách – gộp 7 từ khối lập phương để trình
bày và diễn đạt nội dung, ý tưởng.
- Sử dụng công cụ, phương tiện toán học: Nhận biết và sử dụng sơ đồ tách – gộp,
khối lập phương để thực hiện nhiệm vụ học tập.
IX. CHUẨN BỊ
3. Giáo viên: các loại thẻ từ (sơ đồ tách gộp, giỏ - trái cây, toa xe lửa,…).
4. Học sinh: SGK, bảng con.
X. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC
TIẾT 1
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Hoạt động 1: Khởi động. (2 phút)
Mục tiêu:
Tạo niềm tin hứng thú học tập cho học sinh.
Giúp HS ôn lại các bảng tách gộp số từ 6 – 10.
Phương pháp – Hình thức: Trò chơi.
Cách tiến hành:
- Giáo viên tổ chức trò chơi “Ai nhanh hơn”.
- Giáo viên nêu yêu cầu: HS thảo luận nhóm 4 điền - HS làm theo yêu cầu của GV.
sơ đồ tách gộp đã học. - HS trình bày và đọc các sơ đồ
tách gộp.
* Dự kiến sản phẩm: các sơ đồ
tách – gộp, thái độ tham gia của
HS.
* Tiêu chí đánh giá: HS tham
gia chơi vui, sôi nổi, tạo nhóm
111
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
5. Hoạt động 2: Giới thiệu cách dung sơ đồ tách – nhanh, đúng yêu cầu.
gộp số để thực hiện phép cộng. (13 phút)
Mục tiêu: Thực hiện được phép cộng bằng cách sử
dụng sơ đồ tách – gộp số.
Quan sát tranh, nói được “câu chuyện” xảy ra phép
cộng, lập sơ đồ phù hợp, viết phép tính liên quan.
Phương pháp – Hình thức: Trực quan, Giảng giải –
minh họa, thực hành, thảo luận, đặt tình huống và
giải quyết vấn đề.
Cách tiến hành:
TRANH 1: - HS thảo luận và nêu lại câu
- GV cho HS quan sát tranh thảo luận nhóm 4 nêu chuyện.
“câu chuyện” xảy ra. Lưu ý câu chuyện phải có từ:
+ Có…
+ Và…
+ Có tất cả …
- GV hỏi:
+ Vậy có tất cả bao nhiêu con ếch con làm sao? - HS trả lời: 4 + 3
+4+3=? -4+3=7
+ Làm sao con biết 4 + 3 = 7? - HS trả lời: đếm tranh, đếm ngón
tay, dùng sơ đồ tách gộp,…
- GV chốt, chuyển ý: Hôm nay cô sẽ hướng dẫn cả
lớp thực hiện phép tính cộng bằng sơ đồ tách gộp.
- GV vừa nói, vừa viết vào sơ đồ tách – gôp. - HS lắng nghe và quan sát.
+ Có 4 chú ếch màu vàng (viết 4)
+ Có 3 chú ếch xanh (viết 3)
+ Gộp 4 và 3 được 7 (viết 7)
4
Trang chủ: https://hoatieu. vn/ | Hotline: 024 2242 6188
112
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
7
3
113
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
Thông qua việc quan sát tranh, sơ đồ * Dự kiến sản phẩm: sơ đồ tách
tách – gộp và phép tính cộng học sinh phát triển gộp, phép tính cộng, câu trả lời của
năng lực mô hình hoá toán học, tư duy và lập luận HS.
toán học, giải quyết vấn đề toán học và sáng tạo. * Tiêu chí đánh giá: HS viết
Thông qua việc trình bày cách tách – đúng sơ đồ tách – gộp và phép
gộp số, học sinh được phát triển năng lực giao tiếp tính.
toán học.
NGHỈ GIỮA TIẾT: Hát, múa (1 phút)
6. Hoạt động 3: Thực hành dùng sơ đồ tách – gộp
số để thực hiện phép cộng (13 phút) LỚP TRƯỞNG ĐIỀU KHIỂN
Mục tiêu: Thực hiện được phép cộng bằng cách sử
dụng sơ đồ tách – gộp số.
Quan sát tranh, nói được “câu chuyện” xảy ra phép
cộng, lập sơ đồ phù hợp, viết phép tính liên quan.
Phương pháp – Hình thức: Trực quan, Giảng giải –
minh họa, thực hành, thảo luận, đặt tình huống và
giải quyết vấn đề.
Cách tiến hành:
TRANH 3
- GV kể cho HS nghe về những chú ong chăm chỉ
hằng ngày đi tìm hoa hút mật. Các chú đều có sự
phân công công việc rõ ràng. - HS lắng nghe.
- GV hỏi: Hôm nay có mấy chú ong làm việc và
phân công như thế nào, các con hãy quan sát lên màn
hình cùng cô nhé! - HS quan sát.
- GV yêu cầu HS xem tranh, nói “câu chuyện” xảy
ra phép cộng.
114
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
- GV hỏi: Để biết có bao nhiêu con ong ta làm phép - HS trả lời.
tính gì?
- GV yêu cầu HS nêu nhiệm vụ theo tranh? - HS trả lời.
- GV yêu cầu HS lập sơ đồ tách – gộp và viết phép
tính. -HS nêu: 4 + 4 =?
- GV nhận xét. - HS thảo luận nhóm đôi.
- Đại diện nhóm trả lời
- HS nêu lại:
TRANH 4 * Gộp 4 và 4 được 8.
- GV chiếu tranh và hỏi đây là tranh gì? * Bốn cộng bốn bằng tám.
- GV yêu cầu HS nêu nhiệm vụ qua tranh. - HS trả lời: Đây là tranh các chấm
- GV yêu cầu HS lập sơ đồ tách – gộp và viết phép tròn.
tính. - HS nêu: 2 + 7 = ?
- HS thảo luận nhóm đôi
- GV nhận xét.
- Đại diện nhóm trình bày.
- GV yêu cầu HS lập sơ đồ tách – gộp và viết phép - HS nêu lại:
tính. * Gộp 2 và 7 được 9
Qua hoạt động 3: * Hai cộng bảy bằng 9.
Thông qua việc quan sát tranh, sơ đồ
tách – gộp và phép tính cộng học sinh phát triển
năng lực mô hình hoá toán học, tư duy và lập luận
toán học, giải quyết vấn đề toán học và sáng tạo.
Thông qua việc trình bày cách tách – * Dự kiến sản phẩm: sơ đồ tách
gộp số, học sinh được phát triển năng lực giao tiếp gộp, phép tính cộng, câu trả lời của
toán học. HS.
115
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
4. Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò (5 phút) * Tiêu chí đánh giá: HS viết
Mục tiêu: Giúp HS có cơ hội kết nối kiến thức vừa đúng sơ đồ tách – gộp và phép
học với thực tiễn cuộc sống, giao tiếp toán học. tính.
Phương pháp, hình thức: trò chơi
Cách tiến hành:
- GV hướng dẫn cách chơi.
TIẾT 2
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Hoạt động 1: Khởi động. (1 phút)
Mục tiêu:
Tạo niềm tin hứng thú học tập cho học sinh.
Cách tiến hành:
- Giáo viên tổ chức cho HS hát bài: Đếm sao - HS múa hát
*Dự kiến sản phẩm: Thái
độ HS khi múa hát.
* Tiêu chí đánh giá: HS múa
116
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
117
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
đồ.
Qua hoạt động 2:
Thông qua việc làm việc nhóm nêu sơ * Dự kiến sản phẩm: sơ đồ tách
đồ tách – gộp và phép tính cộng học sinh phát triển gộp, phép tính cộng, câu trả lời của
năng lực mô hình hoá toán học, tư duy và lập luận HS.
toán học, giải quyết vấn đề toán học và sáng tạo, * Tiêu chí đánh giá: HS nêu
giao tiếp hợp tác và phẩm chất trung thực, trách được bảng cộng 5, 6 dựa vào sơ đồ
nhiệm. tách – gộp.
Thông qua việc trình bày cách tách –
gộp số, học sinh được phát triển năng lực giao tiếp
toán học.
BÀI 2: (8 phút)
Mục tiêu: Thực hiện được phép cộng bằng cách sử
dụng sơ đồ tách – gộp số.
Làm quen tính chất giao hoán của phép cộng qua các
trường hợp cụ thể.
Phương pháp – Hình thức: Thực hành – luyện tập,
các mảnh ghép.
Cách tiến hành:
- GV tổ chức cho HS sử dụng phương pháp các - HS thực hiện phép tính vào bảng
mảnh ghép. con. Mỗi nhóm 3 bạn.
- Mỗi HS thực hiện 1 cột phép tính.
- 3 bạn chia sẻ cho nhau.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Cả lớp nhận xét.
- GV nhận xét.
Thông qua việc làm việc nhóm thực * Dự kiến sản phẩm: bài làm
118
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
hiện tính cộng học sinh phát triển năng lực tư duy và của HS.
lập luận toán học, giải quyết vấn đề toán học và * Tiêu chí đánh giá: HS làm
sáng tạo, giao tiếp hợp tác và phẩm chất trung thực, đúng phép tính.
trách nhiệm.
NGHỈ GIỮA TIẾT: Hát, múa (1 phút) LỚP TRƯỞNG ĐIỀU KHIỂN
BÀI 3 (7 phút)
Mục tiêu: Thực hiện được phép cộng bằng cách sử
dụng sơ đồ tách – gộp số.
Làm quen tính chất giao hoán của phép cộng qua các
trường hợp cụ thể.
Phương pháp – Hình thức: Thực hành – luyện tập,
trò chơi, cá nhân.
Cách tiến hành:
- GV cho HS nêu yêu cầu. - HS nêu.
- GV yêu cầu HS làm bài. - HS làm bài cá nhân.
- GV tổ chức cho HS sửa bài bằng trò chơi: Thử tài
thách đấu.
- GV hướng dẫn luật chơi: chia làm 2 đội, thi đua lên
điền kết quả phép tính. - HS lắng nghe.
Thông qua việc thực hiện tính cộng học - HS tham gia trò chơi.
sinh phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học, * Dự kiến sản phẩm: bài làm
giải quyết vấn đề toán học và sáng tạo, giao tiếp hợp của HS.
tác và phẩm chất trung thực, trách nhiệm. * Tiêu chí đánh giá: HS làm
đúng phép tính, tham gia chơi vui.
BÀI 4: (7 phút)
Mục tiêu: HS biết so sánh 2 phép tính
HS điền đúng dấu >, <, =
119
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
TIẾT 3
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
120
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
121
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
- GV lưu ý HS với mỗi phép cộng đọc 2 trường hợp. - HS đọc lại các bảng cộng.
Qua bài tập 5:
Thông qua việc học sinh đọc sơ đồ
tách – gộp và phép tính cộng tương ứng giúp HS * Dự kiến sản phẩm: sơ đồ tách
phát triển năng lực mô hình hoá toán học, tư duy và gộp, phép tính cộng, câu trả lời của
lập luận toán học, giải quyết vấn đề toán học và HS.
sáng tạo, giao tiếp hợp tác và phẩm chất trung thực, * Tiêu chí đánh giá: HS đọc
trách nhiệm, giao tiếp toán học. đúng, trôi chảy bảng cộng trong
BÀI 6: (7 phút) phạm vi 7, 8, 9, 10.
Mục tiêu: Thực hiện được phép cộng bằng cách sử
dụng sơ đồ tách – gộp số.
Phương pháp – Hình thức: Thực hành – luyện tập,
các mảnh ghép.
Cách tiến hành:
- GV tổ chức cho HS sử dụng phương pháp các
mảnh ghép. - HS thực hiện phép tính vào bảng
con. Mỗi nhóm 4 bạn.
- Mỗi HS thực hiện 1 cột phép tính.
- 4 bạn chia sẻ cho nhau.
- Đại diện nhóm trình bày.
- GV nhận xét. - Cả lớp nhận xét.
Thông qua việc làm việc nhóm thực
hiện tính cộng học sinh phát triển năng lực tư duy và * Dự kiến sản phẩm: bài làm
lập luận toán học, giải quyết vấn đề toán học và của HS.
sáng tạo, giao tiếp hợp tác và phẩm chất trung thực, * Tiêu chí đánh giá: HS làm
trách nhiệm, giao tiếp và hợp tác. đúng phép tính.
NGHỈ GIỮA TIẾT: Hát, múa (1 phút)
122
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
123
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
124
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
125
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
126
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
Giải quyết vấn đề toán học: Giải quyết các nhiệm vụ GV yêu cầu.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Hoạt động 1: Khởi động. (2 phút)
Mục tiêu:
- Tạo niềm tin hứng thú học tập cho học sinh.
- Giúp HS ôn lại các bảng cộng.
Phương pháp – Hình thức: Trò chơi.
Cách tiến hành:
- Giáo viên tổ chức trò chơi “ Đố bạn”. - HS tham gia trò chơi và trả lời.
4 thêm 2 là mấy ?
6 thêm 3 là mấy ?
5 thêm 5 là mấy ?
- GV chuyển ý, giới thiệu bài mới.
* Dự kiến sản phẩm: câu trả lời của
HS.
* Tiêu chí đánh giá: HS trả lời đúng,
2. Hoạt động 2: Giới thiệu cách thực hiện to, rõ.
phép cộng bằng đếm thêm.
127
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
128
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
GV cho HS thực hành lại. - HS làm theo hướng dẫn của GV.
Thông qua việc HS thao tác trên * Dự kiến sản phẩm: câu trả lời và
khối lập phương, thao tác trên tay quan sát thao thao tác của HS.
tác của cô học sinh phát triển năng lực mô hình * Tiêu chí đánh giá: HS trả lời đúng,
hoá toán học, tư duy và lập luận toán học, giải to, rõ, thao tác thành thạo.
quyết vấn đề toán học và sáng tạo.
Thông qua việc trình bày trả lời câu
129
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
hỏi học sinh được phát triển năng lực giao tiếp
toán học.
NGHỈ GIỮA TIẾT: Hát, múa (1 phút)
LỚP TRƯỞNG ĐIỀU KHIỂN
3. Hoạt động 3: Thực hành cách đếm thêm để
thực hiện phép cộng.
Mục tiêu: Giúp HS
- Thực hiện được phép cộng bằng cách đếm
thêm.
- Rèn luyện thao tác đếm thêm bằng các ngón
tay.
- Quan sát tranh, nói được “câu chuyện” xảy ra
phép cộng, viết phép tính liên quan.
- Sử dụng đếm thêm để tìm “tất cả”.
Phương pháp: Trực quan, hỏi đáp, đặt tình
huống và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
Bài 1:
- GV cùng HS thực hiện mẫu.
- GV yêu cầu HS quan sát tranh.
130
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
131
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
TIẾT 2
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
132
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
133
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
giải quyết vấn đề toán học và sáng tạo, giao tiếp * Tiêu chí đánh giá: HS thao tác tay
toán học. nhanh, tính đúng, nêu được cách làm.
3. Hoạt động 3: BÀI 2
Mục tiêu: Giúp HS
- Làm quen với việc thực hiện tính toán trong
trường hợp có hai dấu phép tính cộng.
- Quan sát tranh, nói được “câu chuyện” xảy ra
phép cộng, viết phép tính liên quan.
Phương pháp: Thực hành luyện tập, thảo luân
Cách tiến hành:
- GV hướng dẫn HS làm mẫu. - HS quan sát tranh, nêu từng “câu
chuyện” phù hợp với phép tính, rồi
thực hiện phép tính (3 + 2, 5 + 1).
- GV giới thiệu “câu chuyện” theo nội dung bức - HS quan sát, lắng nghe.
tranh:
Có 3 bạn đang đọc sách.
Thêm 2 bạn rồi thêm 1 bạn nữa.
Tất cả có bao nhiêu bạn?
3+2+1=?
- GV hướng dẫn HS làm tính từ trái qua phải. - HS làm tính và chỉ viết kết quả cuối
*Mở rộng: 3 + 2 + 1 cùng vào bảng con.
Thêm 2, thêm 1 tức là thêm 3.
Ta có thể tính: 2 + 1 = 3
3+3=6 - HS thực hiện tính các phép tính còn
lại từ trái sang phải vào bảng con.
- 4 bạn làm nhanh lên đính bảng con,
sửa bài nêu cách tính.
134
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
NGHỈ GIỮA TIẾT: Hát, múa (1 phút) LỚP TRƯỞNG ĐIỀU KHIỂN
1. Củng cố:
Mục tiêu: Giúp HS
Sử dụng mẫu câu: “…thêm…được…” để thông
báo.
Thực hiện phép cộng một số với 0 và ngược lại.
Quan sát tranh, nói được “câu chuyện” xảy ra
phép cộng, viết phép tính liên quan.
Phương pháp: Thực hành luyện tập.
Cách tiến hành:
a.
- GV yêu cầu HS nêu câu chuyện, thực hiện - HS làm việc cá nhân.
phép tính. - HS sửa bài.
- GV nhận xét.
- GV hỏi: Các em thấy các số cộng với 0 thì kết - HS trả lời.
quả như thế nào?
- GV khái quát: Một số cộng với 0 (hoặc 0 cộng - HS lắng nghe.
với một số) thì bằng chính số đó. - HS nhắc lại.
135
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
136
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
Mục tiêu:
Tạo niềm vui, hứng thú cho HS. Ôn tập phép - HS vui thích, hứng
trừ qua clip thú.
Nội dung hoạt động:
Cho HS hát kết hợp với ôn phép trừ - HS hát bài “Chú ếch
con” tìm phép trừ phù
https://www.youtube.com/watch?v=wYFS3txK5pU
hợp tình huống trong
137
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
clip
Tổ chức hoạt động:
Cho HS hát tập thể, phát hiện các phép tính trừ
* GV nhận xét, tuyên dương. - HS chú ý, lắng nghe
138
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
Mục tiêu:
Thành lập được bảng trừ trong phạm vi 5, 6, 7,
8, 9, 10.
Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10.
Nội dung:
Làm bài tập 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8.
HS quan sát tranh, viết phép tính thích hợp.
Phương pháp: thảo luận, hỏi đáp, quan sát,
thực hành.
139
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
140
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
7 - 2= …
Mục tiêu:
Vận dụng được phép trừ để giải quyết tình
huống liên quan trong thực tiễn.
Phương pháp:
- quan sát, hỏi đáp
141
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
I. Mục tiêu
1.1. Yêu cầu cần đạt về kiến thức, kĩ năng:
-Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10 bằng cách đếm bớt.
- Làm quen với việc thực hiện tính toán trong trường hợp có 2 dấu phép tính cộng
và trừ.
- Quan sát tranh, nói được “ câu chuyện” xảy ra phép trừ, viết phép tính cộng và
trừ liên quan.
Trang chủ: https://hoatieu. vn/ | Hotline: 024 2242 6188
142
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
- Hiểu quan hệ giữa phép cộng và trừ trên các trường hợp cụ thể.
II. Chuẩn bị
- Giáo viên: Các khối lập phương, Phiếu học tập (HĐ1 và HĐ 3)
III. Hoạt động dạy học
Mục tiêu:
Tạo niềm vui, hứng thú cho HS. Ôn tập phép - HS vui thích, hứng
trừ. thú.
Tổ chức hoạt động:
Trò chơi “Trốn tìm”: chia lớp làm 4 nhóm, - HS tham gia trò chơi
HS chơi tiếp sức tìm các số còn thiếu trong
các phép tính - HS chú ý, lắng nghe
* GV nhận xét, tuyên dương.
143
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
Mục tiêu:
Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10
bằng cách đếm bớt.
Hiểu quan hệ giữa phép cộng và trừ trên các
trường hợp cụ thể
Nội dung:
Làm bài tập 1; 2; 3.
Phương pháp: thảo luận, hỏi đáp, quan sát,
thực hành.
144
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
145
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
Mục tiêu:
Vận dụng tính giao hoán của phép cộng để
giải quyết tình huống liên quan trong thực
tiễn.
Phương pháp:
- quan sát, hỏi đáp, giải quyết vấn đề
+ HS tham gia trò chơi
Tổ chức hoạt động: Đố vui
Hoạt động nhóm đôi: Đố vui
- HS 1 nêu 1 tình huống có phép cộng, đọc
phép tính (3 viên kẹo đỏ và 4 viên kẹo xanh, có
tất cả 7 viên kẹo, 3 + 4 = 7)
- HS 2 sẽ nêu lại tính huống đó theo tính giao
hoán của phép cộng, đọc phép tính (4 viên kẹo
xanh và 3 viên kẹo đỏ, có tất cả 7 viên kẹo, 4 +
3 = 7)
- Tăng mức độ khó: 1 hs nêu tình huống mời 1
hs khác trả lời như cách trên
146
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
CHỦ ĐỀ 3
BÀI EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ ?
I.MỤC TIÊU:
147
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
- Ôn tập : Thực hiện được các phép tính cộng trừ nhẩm trong phạm vi 10 bằng cách
đếm thêm –đếm bớt , dùng sơ đồ - tách gộp số , dùng các bảng cộng – trừ . Thực hành
tính trong trường hợp có hai dấu phép tính cộng,trừ.
- Nhận biết vai trò của số 0 trong phép tính cộng, trừ ( qua trường hợp cụ thể ).Thực
hiện các phép tính cộng ,trừ có liên quan tới số 0.
- Nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ (qua trường hợp cụ thể).Làm quen
với việc tìm thành phần chưa biết trong phép cộng và phép trừ .
- Sử dụng ngón tay để trừ bằng cách đếm thêm.
- Quan sát tranh, nói được câu chuyện xảy ra phép tính (cộng, trừ ), viết phép tính liên
quan .
II.THIẾT BỊ DẠY HỌC :
- Gv : SGK,sơ đồ tách gộp, bảng phụ ghi bảng cộng , bảng trừ, hình minh hoạ
cho bài tập 5, bài tập 6.
- Hs : SHS, sơ đồ tách gộp, bảng cài , chữ số.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TIẾT 1
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1: Khởi động : Trò chơi.
- Mục tiêu : Tạo không khí phấn khởi để
bắt đầu bài học.
- Phương pháp : trò chơi .
- Cách tiến hành :
+ Gv tổ chức cho lớp cho trò chơi “ Xẹt + Hs thực hiện theo yêu cầu .
điện” . Cách chơi : 1 hs nêu phép tính
cộng , trừ .1 em nêu kết quả . Em nào nêu
kết quả sai sẽ bị các bạn xẹt điện.
+ Gv nhận xét và tuyên dương.
148
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
149
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
Câu c:
+ Gv đọc yêu cầu của bài .
+ Gv đính sơ đồ tách- gộp lên bảng , yêu + Hs quan sát .
cầu hs quan sát .
+ Gọi hs đọc 4 phép tính dựa vào sơ đồ + Hs đọc 4 phép tính dựa vào sơ đồ tách -
tách - gộp . gộp .
+ Yêu cầu hs giải thích cách tìm kết quả + Em dựa vào bảng cộng , bảng trừ .
của 4 phép tính đó. + Em làm bằng cách đếm thêm , đếm bớt.
+ Gv nhận xét.
Bài 2:
- Mục tiêu: giúp hs Thực hiện được các
phép tính cộng , trừ nhẩm trong phạm vi 10
thực hành tính các phép tính cộng,trừ trong
bài .
- Phương pháp : trực quan , vấn đáp.
- Cách tiến hành :
+ Gv đọc yêu cầu của bài .
. Bài tập này có mấy cột ? . Bài có 3 cột .
. Các em ở dãy 1 nhẩm các phép tính ở cột . Hs thực hiện theo yêu cầu .
1, Các em ở dãy 2 nhẩm các phép tính ở cột
2, Các em ở dãy 3 nhẩm các phép tính ở cột
3.
+ Gv gọi 3 em ở 3 dãy đọc to các phép tính . 3 hs nêu kết quả , lớp theo dõi nhận xét .
đã nhẩm .
+ Gv nhận xét.
Hoạt động 3 : Củng cố , dặn dò.
+ Yêu cầu cả lớp đọc lại bảng cộng .
+ Nhận xét tiết học .
+ Dặn dò .
TIẾT 2
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1: Khởi động : Trò chơi.
- Mục tiêu : Tạo không khí phấn khởi để
bắt đầu bài học.
- Phương pháp : trò chơi .
- Cách tiến hành :
+ Gv tổ chức cho lớp cho trò chơi “ Đố + Hs thực hiện theo yêu cầu .
bạn” . Cách chơi : 1 hs xung phong nêu 1
phép tính cộng , trừ sau đó gọi tên 1 bạn
mình muốn đố . Em được gọi nêu kết quả .
Nêu đúng sẽ được đố bạn khác .Em nào
nêu kết quả sai sẽ không được đố bạn.
150
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
KHÁM PHÁ :
- Mục tiêu : giúp hs sử dụng ngón tay để
trừ bằng cách đếm thêm.
- Phương pháp : trực quan. -Hs nhắc lại yêu cầu của bài .
- Cách tiến hành :
+ Gv nêu yêu cầu của bài : trừ bằng cách + Quan sát và trả lời câu hỏi :
đếm thêm . . 10 – 7 = 3
+ Yêu cầu hs quan sát tranh ở phần khám . Em làm bằng cách đếm bớt , dựa vào bảng
phá và đọc to phép tính cần tìm kết quả . trừ .
. 10 – 7 = ? .Số lớn là 10, số bé là 3.
. Em làm cách nào để ra kết quả ?
. 3 ngón tay .
. Em hãy cho biết trong phép tính 10 – 7
= ? Số nào là số lớn ? số nào là số bé ?
. Em hãy bật ngón tay , đếm thêm từ số
bé (7) đến số lớn (10). Em hãy đếm số . Đúng.
ngón tay mà e đã bật ? Gv làm mẫu cho hs
quan sát và làm theo .
. Vậy em nhận thấy kết quả của cách
làm này có đúng với kết quả em làm dựa
vào bảng trừ không ?
Đây là một cách trừ mới mà hôm
nay cô hướng dẫn các em . Đó là trừ bằng
cách đếm thêm .Ngoài ra , cách trừ bằng -1 hs lên bảng thực hiện , lớp theo dõi quan
151
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
cách đếm bớt cũng thực hiện được đối với sát .
dạng bài tập này .
+ Yêu cầu Hs tự hiện thực đối với phép -Hs thực hiện theo yêu cầu của gv .
tính 8 – 6 = ?. Sau đó , gọi 1 em lên bảng
thực hiện cho cả lớp xem .
+ Gv Nhận xét .
+ Gv chia lớp làm 3 dãy , hs mỗi dãy
thực các phép tính ở cột tương ứng .Gọi hs
lên bảng trình bày .
+Gv nhận xét .
Bài 4:
- Mục tiêu : Giúp hs nhận biết vai trò của
số 0 trong phép tính cộng, trừ .Thực hiện
các phép tính cộng ,trừ có liên quan tới số
0.
- Phương pháp : trực quan, vấn đáp, thực -Hs thảo luận nhóm 4.
hành.
- Cách tiến hành :
+ Gv nêu yêu cầu của bài : Tính . -Hs trình bày .
+ Câu a : -Hs trình bày.
. Gv yêu cầu hs thảo luận nhóm 4 quan
sát tranh ở câu a , nêu bài toán thích hợp
và thực hiện các phép tính vào bảng con .
. Gọi các nhóm trình bày . Gv nhận xét
+ Câu b: Gv gọi hs nêu miệng kết quả
các phép tính .
Gv kết luận :
Một số cộng với 0 bằng chính số
đó .Ví du: 4 + 0 = 4. 2 + 0 = 2.
Một số trừ đi 0 bằng chính số đó. Ví
dụ : 4 – 0 = 4. 2 – 0 = 2
Một số trừ đi chính nó thì bằng 0. Ví
dụ : 2 – 2 = 0.
Câu 5:
- Mục tiêu : Giúp hs nhận biết mối quan
hệ giữa phép cộng và phép trừ
- Phương pháp : trực quan, vấn đáp, thực -Các phép tính có kết quả bằng nhau :
hành 10 – 3 = 2 + 5 ; 3 + 6 = 10 – 1 ; 3 + 7 = 2 +
- Cách tiến hành : 8.
+ Gv nêu yêu cầu của bài : Làm sao để tìm
đuôi cho rắn .
+ Yêu cầu hs quan sát tranh trong sách và
tính các phép tính có trong tranh . Tìm hai -Hs đọc bảng trừ .
152
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
TIẾT 3
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1: Khởi động : Trò chơi.
- Mục tiêu : Tạo không khí phấn khởi để
bắt đầu bài học.
- Phương pháp : trò chơi .
- Cách tiến hành :
+ Gv tổ chức cho lớp cho trò chơi “ Đố -Hs thực hiện.
bạn” . Cách chơi : 1 hs xung phong nêu 1
phép tính cộng , trừ sau đó gọi tên 1 bạn
mình muốn đố . Em được gọi nêu kết quả .
Nêu đúng sẽ được đố bạn khác .Em nào
nêu kết quả sai sẽ không được đố bạn.
+ Gv nhận xét và tuyên dương.
Hoạt động 2 : Luyện tập:
Bài 6 :
- Mục tiêu: Giúp hs thực hiện các phép
tính trong trường hợp có hai dấu phép tính
cộng, trừ.
- Phương pháp : trực quan, vấn đáp, thảo
luận nhóm 4 .
- Cách tiến hành :
+ Gv nêu yêu cầu của bài : Tìm đuôi cho -Hs nhắc lại yêu cầu .
cáo .
+ Yêu cầu hs quan sát tranh trong sách và -Hs quan sát và trả lời câu hỏi :
trả lời :
. Có mấy đầu con cáo ? Có mấy đuôi cáo? .Có 3 đầu cáo . Có 3 đuôi cáo .
. Trên đầu cáo có các số nào ? . Có các số : 8,9,10.
. Trên đuôi cáo có các phép tính nào ? . Hs nêu.
. Để tìm được đuôi cáo các em hãy tính các
phép tính trên mỗi đuôi. Rồi ghép các phép
tính đó với đầu cáo tương ứng .
153
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
+ Yêu cầu hs thảo luận nhóm 4 . + Hs thảo luận nhóm và trình bày kết quả .
+ Gv kết luận .
Bài 7:
- Mục tiêu: giúp hs quan sát tranh, nói
được câu chuyện xảy ra phép tính (cộng,
trừ ), viết phép tính liên quan .
- Phương pháp : trực quan, vấn đáp .
- Cách tiến hành :
+ Gv nêu yêu cầu của bài . -Hs nhắc lại yêu cầu.
+ Gv yêu cầu hs quan sát tranh và nêu nội -Có 4 bạn ngồi ở toa đầu xe lửa , có 6 bạn
dung của tranh . ngồi toa sau của xe lửa . vậy có tất cả 10
bạn ngồi trên xe lửa .
+ Gv yêu cầu hs cài phép tính vào bảng - 4 + 6 = 10 hoặc 6 + 4 = 10 .
cài .+Gv nhận xét .
Bài 8 :
- Mục tiêu: giúp hs quan sát tranh, nói
được câu chuyện xảy ra phép tính (cộng,
trừ ), viết phép tính liên quan .
- Phương pháp : trực quan, vấn đáp .
- Cách tiến hành :
+ Gv nêu yêu cầu của bài . -Hs nhắc lại .
+ Gv yêu cầu hs quan sát tranh và nêu nội
dung của tranh .
. Trong có bao nhiêu bạn chơi trốn tìm ? .Có 10 bạn chơi .
. Trong tranh đã vẽ bao nhiêu bạn ? .Có 7 bạn .
. Còn thiếu mấy bạn nữa? .3 bạn nữa .
. Em hãy viết phép tính thích hợp vào . 10 – 7 = 3
bảng con .
+Gv nhận xét .
Hoạt động 3 : Củng cố , dặn dò.
+ Yêu cầu cả lớp đọc lại bảng trừ .
+ Nhận xét tiết học .
+ Dặn dò .
154
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
CHỦ ĐỀ 3
BÀI: ÔN TẬP HỌC KÌ I
Thời lượng: 3 tiết
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng:
Hệ thống kiến thức, kĩ năng trong HKI
- Số và phép tính:
+ Đếm, lập số, đọc, viết các số trong phạm vi 10.
+ So sánh các số trong phạm vi 10, xếp thứ tự các số trong phạm vi 10 (nhóm bốn
số).
+ Sơ đồ tách – gộp số.
+ Cộng, trừ trong phạm vi 10.
Tính chất giao hoán của phép cộng, quan hệ giữa phép cộng và phép trừ, vai trò
của số 0 trong phép cộng và phép trừ qua các trường hợp cụ thể.
+ Quan sát tranh, nói được “câu chuyện” xảy ra phép tính (cộng, trừ), lập sơ đồ
tách – gộp số, viết phép tính liên quan.
+ Làm quen quy luật dãy phép tính (cộng, trừ).
- Hình học:
+ Nhận dạng, gọi tên các hình phẳng đã học.
+ Phân tích, tổng hợp, tưởng tượng hình qua thực hành xếp hình.
2. Năng lực chú trọng: Phát triển cả 5 năng lực: tư duy và lập luận toán học, mô
hình hóa toán học, sử dụng công cụ, phương tiện toán học (bộ xếp hình), giải quyết vấn
đề toán học, giao tiếp toán học.
3. Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và Xã hội, Mĩ thuật.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC:
1. Giáo viên: SGK, tranh minh họa S/74, phiếu bài tập, bộ thẻ số, bộ xếp hình.
2. Học sinh: SGK, bộ thẻ số, bộ xếp hình.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
TIẾT 1
155
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
156
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
157
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
158
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
159
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức, kĩ năng:
Ôn tập:
- Vị trí, số thứ tự.
- Các hình phẳng và hình khối đã học:
Sử dụng tên gọi các hình đã học, mô tả một số vật.
Lắp ghép, xếp hình.
- Nói câu chuyện và viết phép tính thích hợp.
2. Năng lực chú trọng: tư duy và lập luận toán học; sử dụng công cụ, phương tiện toán
học (bộ xếp hình); giải quyết vấn đề toán học giao tiếp toán học.
3. Tích hợp: Toán học và cuộc sống, An toàn giao thông. Mĩ thuật.
II. Thiết bị dạy học:
- GV: Bộ xếp hình; 20 khối lập phương.
- HS: Bộ xếp hình; 10 khối lập phương.
III. Hoạt động dạy học
160
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
2. Luyện tập
Bài 1:
- Mục tiêu: Biết được vị trí, số thứ tự.
- PP, HTTC: Quan sát, luyện tập thực hành,
thảo luận nhóm.
- Thiết bị: tranh minh họa.
- Cách tiến hành:
- Cho HS quan sát tranh. - HS quan sát và thảo luận nhóm.
- Thảo luận nhóm đôi theo 2 yêu cầu sau: - HS trả lời câu hỏi qua trò chơi “Đố bạn…”
+ Tính từ phải sang trái, bạn thứ năm mặc áo + Đố bạn, đố bạn bạn thứ năm từ phải sang
màu gì? trái mặc áo màu gì? – Theo mình bạn thứ
năm từ phải sang trái mặc áo màu xanh
dương.
+ Bạn mặc áo màu đỏ ở vị trí nào trong hàng? + Đố bạn đố bạn bạn mặc áo đỏ ở vị trí nào
trong hàng? – Theo mình bạn mặc áo đỏ ở
vị trí cuối của hàng.
- GV yêu cầu các nhóm trình bày kết quả thảo - HS trình bày, các nhóm khác nhận xét.
luận bằng trò chơi “Đố bạn…”
- GV nhận xét.
- GV có thể cho các nhóm đố nhau về vị trí các - HS tham gia thi đua và trả lời các câu hỏi.
bạn còn lại trong hàng hoặc vị trí của những
chiếc xe,...
GV mở rộng: An toàn giao thông
- GV cho HS xác định lề đường. - HS chỉ vào tranh và trả lời.
- GV chốt: Khi đi bộ chúng ta phải đi lề đường - HS lắng nghe.
bên phải.
- GV cho HS quan sát tranh và chỉ vào tranh để - HS trả lời câu hỏi:
trả lời câu hỏi:
+Khi băng qua đường chúng ta phải chú ý những +Phải theo tín hiệu của đèn báo giao thông
gì? (HS mô tả hình dạng, màu sắc của đèn giao
thông cho người đi bộ, cho xe cộ).
+Phải đi đúng làn đường dành cho người đi
bộ (HS mô tả vạch “ngựa vằn”).
- HS nhận xét.
- GV nhận xét
Bài 2:
161
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
162
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
………
- HS nhận xét.
- GV nhật xét và chốt: Xung quanh em có rất
nhiều vật có hình dạng khối lập phương và khối
hình chữ nhật, các bạn nên chú ý quan sát và
nhận diện hình tốt
hơn. – GV cho HS - HS thảo luận nhóm và thực hiện ghép
thảo luận nhóm 4 và thực hiện lắp ghép, xếp hình.
hình. - HS nhận xét lẫn nhau
163
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
I. Mục tiêu
- Phân tích cấu tạo số, tổng hợp số trong phạm vi 20.
- So sánh các số trong phạm vi 20 (trên cơ sở mở rộng cách so sánh các số trong phạm vi 10).
- Vận dụng thứ tự các số trong dãy số từ 1 đến 20, dự đoán qui luật, viết dãy số.
164
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
2. Năng lực
3. Phẩm chất
- HS chăm chỉ, trách nhiệm, tích cực hăng say, tự giác thực hiện và hoàn thành các nhiệm vụ
được giao
- Học sinh: Bảng con, bút long, sách giáo khoa, khối lập phương.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
TIẾT 1
1. Khởi động: Trò chơi “Truyền quả (3 phút)
* Mục tiêu: Tạo bầu không khí hứng khởi để
bắt đầu bài học
* PP: Trò chơi
* HT: Cả lớp
* Dự kiến sản phẩm HS: HS tham gia tích
cực, đếm đúng số
* Cách thực hiện:
- GV cho HS vừa đếm số từ 1 đến 20 vừa chơi -Cả lớp tham gia
truyền quả lần lượt cho từng bạn, bạn nào nhận
được quả sẽ đếm số tiếp theo số của bạn, đếm
đến 20 thì quay lại từ 1.
- GV nhận xét trò chơi, dẫn giới thiệu bài “Các- - HS lắng nghe, nhắc lại
số đến 20”.
2. Bài học và thực hành
Giới thiệu số 12, số 17 (10 phút)
Mục tiêu: Biết lập số, đếm, đọc, viết số 12, 17
PP: Trực quan, Hỏi- đáp, Giảng giải, luyện tập
theo mẫu
HT: Cả lớp
Dự kiến sản phẩm HS: HS đếm, lập số, viết
165
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
166
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
167
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
168
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
+ Ngày giỗ tổ các vua Hùng là ngày nào? + Phải luôn ghi nhớ công ơn, ra sức học tập
+ Các vua Hùng đã có công dựng nước, chúng để mai sau xây dựng đất nước.
ta phải làm gì? -HS thảo luận xác định vị trí tỉnh Phú Thọ.
-GV treo bản đồ cho HS xem giúp HS xác định
vị trí tỉnh Phú Thọ trên bản đồ Việt Nam -HS liên hệ trả lời.
-Hỏi: Nơi em ở có con đường/thôn xã … nào
mang tên Hùng Vương?
- GV nhận xét, chốt ý
TIẾT 3
5 .Thực hành – Luyện tập
Mục tiêu: đọc, viết, phân tích đúng cấu tạo số,
tổng hợp số trong phạm vi 20. So sánh đúng các
số trong phạm vi 20 (trên cơ sở mở rộng cách
so sánh các số trong phạm vi 10).
PP: Trực qua, đàm thoại, thảo luận nhóm, thực
hành
HT: Nhóm, cá nhân, cả lớp
Dự kiến sản phẩm HS: HS đọc, viết, phân tích
và so sánh đúng số trong phạm vi 20
Cách thực hiện:
Bài 3. Số ? -HS đếm và viết: 7, 10, 12, 15, 18, 20
- GV cho HS đếm và viết số ô vuông trong mỗi
hình -Quan sát, nhận xét:
-Gv hỏi: + số ô vuông ở hình sau nhiều hơn số ô
+Em có nhận xét gì về số ô vuông ở hình sau vuông hình trước
so với số ô vuông hình trước? + Số sau lớn hơn số trước
+ Vậy số sau như nào so với số trước? + 7 bé hơn 10.
+ So sánh 7 với 10. + HS nêu: 7 bé hơn 10, 10 bé hơn 12…bé
+ GV cho HS so sánh tiếp các số còn lại. hơn 20.
20 lớn hơn 18, 18 lớn hơn 15… lớn hơn 7
- Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến
-Gv viết lên bảng dãy số từ 0 đến 20: Các số lớn
được sắp xếp theo thứ tự nào? -Quan sát, lắng nghe, ghi nhớ.
-Gv nêu: Trong dãy số từ 0 đến 20: Số bên trái
bé hơn số bên phải, số bên phải lớn hơn số bên
trái. Số một chữ số bé hơn số có hai chữ số. -HS chơi theo cặp
-Cho HS chơi “Đố bạn”: GV cho cặp số bắt kì,
1 bạn hỏi- 1 bạn đáp só sánh 2 số đó.
-GV nhận xet
Bài 4. Số ? -Quan sát, nhận xét:
- GV cho HS xem bài mẫu, nhận xét: + Có tất cả 13 chấm tròn.
+có tất cả mấy chấm tròn? + Có 10 chấm tròn.
+ Bên trái có mấy chấm tòn? + Có 3 chấm tròn
+ Bên phải có mấy chấm tròn? + 13 gồm 10 và 3. Gộp 10 và 3 được 13.
169
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
170
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
171
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
(Thời lượng: 1 tiết)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Tính: 10 cộng với một số có một chữ số.
- Nhận biết quan hệ cộng - trừ trên các trường hợp cụ thể.
- Giải toán: Quan sát tranh - Nói tình huống xuất hiện phép tính - Viết phép tính thích hợp.
2. Năng lực chú trọng: tư duy và lập luận toán học, giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp
toán học.
3. Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và Xã hội, Tiếng Việt.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
GV tổ chức cho HS trò chơi Truyền điện đếm các số -HS tham gia chơi.
từ 1 đến 20 và từ 20 đến 1.
172
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
+ Xếp 10 khối lập phương vào một cột -HS thực hiện theo hướng dẫn.
• 10 + 4 = ?
• 14 - 4 = ?
GV hướng dẫn HS thực hành: -2 HS nêu lại cách thực hiện gộp.
Nói: có 14 khối lập phương.
Tay thể hiện hành động tách. -HS thực hiện theo hướng dẫn.
Nói: 14 bớt 4 còn 10.
Viết: 14 – 4 = 10.
173
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
10 + 7 10 + 5
17-7 15 - 5
-HS thực hiện theo nhóm đôi, mỗi HS
Khi sửa bài GV yêu cầu học sinh giải thích.
thực hiện 1 cặp phép tính vào bảng
con.
LUYỆN TẬP
*Bài 1: (5 phút)
-Khi sửa bài, GV nên dùng sơ đồ tách - gộp gắn kết với các
phép tính. -HS làm bài vào phiếu học tập.
Ví dụ: Gộp 10 và 8 được 18:
10 + 8 = 18.
18 gồm 10 và 8:
18-8 = 10.
*Bài 2: (5 phút)
174
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
- Nói “câu chuyện” xuất hiện phép trừ: -HS nói câu chuyện xuất hiện phép cộng
Có tất cả 13 hộp sữa, trong đó có 3 hộp sữa ở ngoài, và đọc phép tính.
Khi sửa bài khuyến khích học sinh nói các “câu chuyện”
-HS trả lời.
xuất hiện phép tính.
175
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1: Khởi động (5 phút)
Mục tiêu: Giới thiệu bài, tạo không khí vui tươi,
hứng thú, ôn tính nhẩm dạng 10 + 4, 14 – 4, 12 + 3,
15 – 3.
Cách thực hiện: - HS tham gia trò chơi.
- HS chơi trò chơi” Truyền điện”. Một học sinh nêu
một phép tính để bạn tính nhẩm ( ví dụ: 12-2, 13 + 2,
15-5….). Một học sinh sẽ nêu kết quả, sau đó đưa ra
một phép tính khác để đố bạn.
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài tập 1: (10 phút)
Mục tiêu: Đếm, đọc, viết số, cấu tạo số. Nhận
dạng, phân biệt các hình đã học.
Cách thực hiện:
- GV cho HS quan sát các hình trên nền vàng ở bài
tập 1/ 96.
Trang chủ: https://hoatieu. vn/ | Hotline: 024 2242 6188
176
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
- Trên nền vàng có những hình gì? - Hình vuông, hình chữ nhật, khối
lập phương, khối hộp chữ nhật.
- Các hình được thể hiện bằng những màu gì? - Màu xanh dương, màu xanh lá,
màu đỏ, màu cam.
- GV lưu ý HS: Khi đếm số lượng hình màu xanh,
em hãy đếm cả hình màu xanh lá và xanh dương.
- GV cho HS làm việc theo nhóm 4 vào phiếu thảo - HS đếm và viết số lượng hình
luận nhóm. vuông, hình chữ chữ nhật, khối lập
phương, khối hộp chữ nhật, hình
màu xanh, hình màu đỏ và cam vào
chỗ chấm.
- GV cho HS sửa bài, đại diện các nhóm lên bảng - HS nhóm khác nhận xét.
điền số vào chỗ chấm trước ( mỗi nhóm sửa một bài)
- GV nhận xét, tuyên dương các nhóm làm đúng toàn
bài.
- GV cho HS luyện tập về cấu tạo số và các phép tính
liên quan.
- Em hãy nói về 15 hình màu xanh ? -15 hình màu xanh gồm có 10 hình
vuông và 5 khối lập phương.
-Em hãy viết vào sơ đồ tách gộp điều em vừa nói. - HS làm việc cá nhân viết sơ đồ
tách, gộp vào bảng con.
- Từ sơ đồ tách gộp, em hãy viết hai phép tính tương - 10 + 5 = 15
ứng. - 15 - 5= 10
- GV mời 3 HS mang bảng con của mình đứng trước - HS nhận xét, sửa bài, bổ sung.
lớp cho các xem. GV nhận xét.
- Nhìn hình vẽ 15 hình màu xanh, em hãy nói theo
cấu trúc “ Có...., và..... Có tất cả.....” -Có 10 hình vuông màu xanh
dương và 5 khối lập phương xanh
lá cây. Có tất cả 15 hình màu xanh.
- HS nhận xét. Cá nhân- tổ- lớp
- GV nhận xét, mời HS nhắc lại. nhắc lại.
- HS thực hiện theo yêu cầu của
-GV cho học sinh thực hiện tương tự với “hình màu GV.
đỏ và màu cam”.
Bài 2: (8 phút)
Mục tiêu: Tính nhẩm dạng 10 + 4, 14 – 4, 12 + 3,
15 – 3.
Cách thực hiện:
177
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
178
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
179
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
- Nhận thức khoa học: biết được mối quan hệ giữa chục và đơn vị.
- Vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học: biết phân tích cấu tạo thập phân của các số
trong phạm vi 40.
B. THIẾT BỊ DẠY HỌC
- GV: bài giảng điện tử, 30 khối lập phương.
- HS: SGK, VBT, 20 khối lập phương, bảng con.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Tiết 1
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Dự kiến hình thức đánh giá: HS đánh giá HS, GV đánh giá HS.
- GV hướng dẫn. -HS quan sát tranh (tr102), đếm số quả xoài
và nói “có 17 quả xoài”.
- HS dùng các khối lập phương thể hiện số
17, sau đó nói: có 1 chục và 7 khối lập
phương.
- Gv giới thiệu: có 1 chục và 7 - HS chỉ vào khối lập phương, lặp lại lời
đơn vị, ta có số 17. giáo viên.
- HS nhận xét, đánh giá phần trình bày của
các bạn.
180
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
- Gv giới thiệu cách viết (miệng - HS lắng nghe. Đọc và viết số vào bảng
nói tay viết): số 17 được viết bởi con.
hai chữ số: chữ số 1 ở bên trái
(chỉ số chục), chữ số 7 ở bên
phải (chỉ số đơn vị).
- Phân tích số:
+ HS chỉ vào từng chữ số và nói: 17 gồm 1
chục và 7 đơn vị.
+ HS viết sơ đồ tách gộp.
10
17
- Kiểm tra: GV nhận xét, chốt lại 7
- Hình thức đánh giá: HS đánh giá HS, GV đánh giá HS.
181
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
- Hình thức đánh giá: HS đánh giá HS, GV đánh giá HS.
- GV hướng dẫn. - HS quan sát mô hình thanh chục, nhận
biết:
10 đơn vị bằng 1 chục
1 chục bằng 10 đơn vị
- Gv chỉ vào mô hình 3 thanh - HS quan sát, trả lời:
chục, hỏi:
+ Có mấy chục? + 3 chục
+ Tức là bao nhiêu đơn vị? + 30 đơn vị
* Trò chơi “Đố bạn”
- GV phổ biến luật chơi: - HS lắng nghe, đáp:
+ Đố bạn đố bạn. + Đố gì đố gì?
+ Đố bạn 19 gồm mấy chục và + 1 HS trả lời và tiếp tục làm người đố.
mấy đơn vị. Mời 1 bạn bất kì trả
lời.
- Kiểm tra: GV nhận xét, chốt lại. - HS quan sát biển báo hiệu lệnh và lặp lại.
* Dự kiến sản phẩm: nhận biết quan hệ
giữa chục và đơn v֠.
* Tiêu chí đánh giá: xác đ֠nh đúng quan
hệ giữa chục và đơn v֠.
Tiết 2
LUYỆN TẬP
182
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
- Mục tiêu: đếm, lập số, đọc, viết số, phân tích cấu tạo thập phân của các số
trong phạm vi 40.
- Hình thức đánh giá: HS đánh giá HS, GV đánh giá HS.
Bài 1: nhóm đôi
- GV hướng dẫn mẫu. - HS lắng nghe, nhận biết thứ tự các việc
cần làm:
+ Đếm (từng cái) – viết số – đọc số.
+ Xác định từng chục, nói: hai mươi bảy có
hai chục và bảy đơn vị.
- HS nói theo nhóm đôi.
- Kiểm tra: GV nhận xét. - HS nhận xét.
Bài 2: Hoạt động cá nhân
- GV giúp HS tìm hiểu mẫu: - HS nhận biết:
a) + Có mấy chục? + 1 chục
Nên viết chữ số 1 để chỉ chục.
+ Có mấy đơn vị? + 1 đơn vị
Nên viết chữ số 1 (vào bên phải)
để chỉ 1 đơn vị.
- Đọc số: mười một - HS nhắc lại.
- Nói: gộp một chục và một đơn - HS nhắc lại.
vị được mười một.
- HS phân tích số:
b) Gộp một chục và chín đơn vị được mười
chín.
183
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
CỦNG CỐ
- Đếm từ 1 đến 40.
- Phân tích số 36 (36 gồm 3 chục và 6 đơn
vị). Viết sơ đồ tách gộp.
184
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
- Hình thức đánh giá: HS đánh giá HS, GV đánh giá HS.
185
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
- GV hướng dẫn. -HS thực hành nhóm đôi, quan sát tranh (tr104), đếm
số cái bánh từ 1 đến 25 và nói “có 25 cái bánh”.
- HS dùng các khối lập phương thể hiện số 25, sau đó
- Gv giới thiệu: có 1 chục và 5 đơn v , ta có nói: có 2 chục và 5 đơn vị.
số 25. - HS chỉ vào khối lập phương, lặp lại lời giáo viên.
- HS lắng nghe. Đọc và viết số vào bảng con. Nhận xét:
+ Chữ số 2 bên trái chỉ số chục, tức là 2 chục (hay 20).
- Gv giới thiệu cách viết (miệng nói tay + Chữ số 5 bên phải chỉ số đơn vị, tức là 5.
viết): số hai mươi lắm được viết bởi hai - HS viết sơ đồ tách gộp:
chữ số: chữ số 2 bên trái (chỉ số chục),
chữ số 5 bên phải (chỉ số đơn v ). 10
17
7
- Hs chỉ vào sơ đồ tách gộp và nói:
+ 25 gồm 2 chục và 5 đơn vị.
+ Gộp 2 chục và 5 đơn vị được 25.
* Dự kiến sản phẩm: ập số 1֠,, iết ng sơ ֠ tách
g p.
* Tiêu chí ánh giá: nhận biết ng tên g i chục, ơn
- GV nhận xét, chốt lại kết hợp với thao tác
, iết chính ác sơ ֠ tách g p.
tay.
NGH⺂ GI A TIẾT
- Mục êu: HS đọc, viết số, phân ch cấu tạo thập phân của các số trong phạm vi 40.
- Hình thức đánh giá: HS đánh giá HS, GV đánh giá HS.
- GV hướng dẫn, lưu ý các đọc: - HS quan sát tranh trong SHS (tr 104), đọc các số từ 21
+ 21, 31, 25, 35 đến 40 (cả lớp, cá nhân).
+ 24, 34 (có hai cách đọc: hai mươi bốn,
hai mươi tư).
186
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
- Viết số:
+ HS nhận xét chữ số hàng chục của các số từ 21 tới 29,
- Kiểm tra: GV nhận xét, khuyến khích HS. từ 30 tới 39.
- HS viết số vào bảng con.
* Dự kiến sản phẩm: c, iết ng các số t 21 ến
֠.
* Tiêu chí ánh giá: nhận biết ng hàng chục, ơn
, iết chính ác các số t 21 ến ֠.
187
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
Tiết 2
LUYỆN TẬP
188
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
- GV yêu cầu HS nói cách nh 30 + 6 = 36 27 – 7 = 20 16 + 3 = 19
16 + 3, 80 - 50. 36 – 6 = 30 30 + 9 = 39 80 – 50 = 30
Bài 4: toàn lớp (5 phút)
- GV lưu ý HS suy ngh⺂ để m cách đếm - HS suy ngh⺂, cả lớp đồng thanh đếm.
cho nhanh a) Cách 1: 2, 4, 6, 8…..36
Cách 2: 10, 20, 30, 32, 34, 36.
b) Cách 1: mỗi nhóm có 5: 5, 10, 15,…40
Cách 2: mỗi cột có 10: 10, 20, 30, 40
189
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
CĐ5 –
BÀI: CÁC SỐ ĐẾN 100 (3 tiết – SGK trang 109)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng
- Đếm, lập số, đọc, viết số, phân tích, tổng hợp số theo cấu tạo thập phân của số
trong phạm vi 100
- Luyện tập các dạng phép cộng, trừ đã học; nhận biết quan hệ cộng, trừ; tính
chất giao hoán của phép cộng trong trường hợp cụ thể
2. Phẩm chất:
- Nhân ái (tôn trọng sự khác biệt giữa các dân tộc)
- Chăm chỉ: Chăm học, chăm làm, tích cực tham gia các hoạt động học tập.
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm tham gia tốt các hoạt động học tập, hoàn thành
nhiệm vụ được giao, làm bài tập đầy đủ.
3. Năng lực chung:
- Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động.
- Giao tiếp và hợp tác: Có thói quen trao đổi, thảo luận, giúp đỡ nhau trong học
tập; biết cùng nhau hoàn thành nhiệm vụ học tập theo sự hướng dẫn của thầy cô.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết thu nhận thông tin từ tình huống,
nhận ra những vấn đề đơn giản và giải quyết được vấn đề.
4. Năng lực đặc thù:
- Giao tiếp toán học: Trình bày, trao đổi được về các vấn đề trong bài.
- Tư duy và lập luận toán học: dựa vào các tranh đếm và hình thành số 54
190
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
- Sử dụng công cụ, phương tiện toán học: Dùng các khối lập phương thể hiện
số 54: 5 thanh chục và 4 khối lập phương.
- Mô hình hóa toán học: lập được sơ đồ tách – gộp từ khối lập phương để trình
bày và diễn đạt nội dung, ý tưởng.
5. Tích hợp: Tự nhiên và Xã hội, Mĩ thuật
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên
- 100 khối lập phương, SGK.
2. Học sinh
- 20 khối lập phương, SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
TIẾT 1
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
* Hoạt động 1: khởi động (2 phút)
a. Mục tiêu: Tạo niềm tin hứng thú học tập
cho học sinh.
b. Phương pháp – Hình thức: Trò chơi -
Nhóm
c. Cách tiến hành:
- GV chia lớp thành hai đội A – B
- Hai đội luân phiên nhau đếm các số từ 1 - - HS làm theo yêu cầu của GV.
100 * Dự kiến sản phẩm:
- Thái độ tham gia của HS.
* Tiêu chí đánh giá:
- HS tham gia chơi vui, sôi nổi.
* Hoạt động 2: Giới thiệu số 54 (16 phút)
a. Mục tiêu: Đếm lập số, đọc, viết được số
191
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
54.
Nhận biết được 54 gồm 5 chục và 4 đợn vị
và gộp 50 chục và 4 đơn vị được 54.
b. Phương pháp – Hình thức: Trực quan,
Giảng giải – minh họa, thực hành – Nhóm.
c. Cách tiến hành:
Lập số. Nhóm 4
- Đếm ong
Có thể đếm từng con hay đếm theo chục. - HS đếm số ong theo chục và dung
Nếu cần, sử dụng các khối lập phương làm khối lập phương làm dấu.
dấu
- Dùng các khối lập phương thể hiện số 54: - HS xếp được 5 chục và 4 khối lẻ.
5 thanh chục và 4 khối lập phương
- Viết 54 (bảng con) - HS viết bảng con.
Đọc số: năm mươi bốn (hay năm mươi tư) - HS đọc số.
- Viết sơ đồ tách – gộp - HS thực hiện viết sơ đồ tách –
số: gộp.
Nói: 54 gồm 5 chục và
4 đơn vị. Gộp 5 chục và
4 đơn vị được 54.
Qua hoạt động 2: * Dự kiến sản phẩm:
- Thông qua việc quan sát hình và trình bày, - HS nhận biết được số 54; đọc,
học sinh phát triển năng lực tư duy và lập viết được số 54, thực hiện được sơ
luận toán học. đồ tách – gộp.
- Thông qua cách trình bày, giải thích, học * Tiêu chí đánh giá:
sinh được phát triển năng lực giao tiếp toán - Đọc to, rõ số 54, viết đúng số 54,
học. viết đúng sơ đồ.
192
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
193
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
- GV yêu cầu HS phân tích mẫu: - HS phân tích mẫu để nhận biết:
Có 4 thanh chục và 5 khối lẻ
Có 4 chục và 5 đơn vị
Ta có số 45
- Khi sửa bài, GV lưu ý sự khác nhau của 72 - HS nêu theo nhóm đôi.
và 27
Mặc dù đều được viết bởi hai chữ số 7 và 2
nhưng 72 gồm 7 chục và 2 đơn vị
27 gồm 2 chục và 7 đơn vị
- Bài 3:
- GV yêu cầu HS quan sát mẫu và nhận biết - HS quan sát mẫu, thảo luận nhóm
tại sao chọn bóng số 67 4 và trả lời.
194
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
TIẾT 2
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
* Hoạt động 1: Luyện tập 1 (15 phút)
a. Mục tiêu: Đếm, lập số, đọc, viết số, phân
tích, tổng hợp số theo cấu tạo thập phân của
số trong phạm vi 100.
b. Phương pháp – Hình thức: Thực hành,
đàm thoại, thảo luận – Cá nhân, nhóm.
c. Cách tiến hành:
Bài 4:
195
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
196
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
- HS trình bày.
197
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
Bài 7:
Bài 9:
198
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
TIẾT 3
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
* Hoạt động 1: Luyện tập (17 phút)
a. Mục tiêu: Luyện tập các dạng phép cộng,
trừ đã học; nhận biết quan hệ cộng, trừ; tính
chất giao hoán của phép cộng trong trường
hợp cụ thể..
b. Phương pháp – Hình thức: Thực hành,
đàm thoại, thảo luận – Cá nhân, nhóm.
c. Cách tiến hành:
199
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
Bài 10:
200
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
- GV giải thích giúp HS nhận biết yêu cầu - HS thực hiện phép tính vào bảng
của bài con
- Khi sửa bài, GV khuyến khích các em giải - HS giải thích (dựa vào cấu tạo số,
thích tại sao em viết số đó đếm thêm,...)
GV có thể dùng sơ đồ tách – gộp số để minh
họa
- Tích hợp:
HS nhận biết các con vật ngủ ban ngày
(mèo, dơi), ban đêm (gà, vịt)
Qua hoạt động 1: * Dự kiến sản phẩm:
- Thông qua việc quan sát hình, trình bày và - HS biết làm các dạng phép cộng,
luyện tập học sinh phát triển năng lực tư duy trừ đã học; nắm quan hệ cộng, trừ;
và lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán tính chất giao hoán của phép cộng
học. trong trường hợp cụ thể.
* Tiêu chí đánh giá:
- HS hoàn thành bài tập đúng yêu
cầu.
201
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
202
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
trưng cho một dân tộc của nước Việt Nam - HS lắng nghe và trả lời câu hỏi.
Nước ta có bao nhiêu dân tộc
- Học sinh đếm và trả lời: nước ta có 54 dân
tộc.
- Giáo viên liên hệ thực tế ở lớp
Ví dụ: Có ... bạn dân tộc Kinh
Có ... bạn dân tộc Chăm
Có ... bận dân tộc Hoa
...
Các dân tộc như anh em một nhà, các bạn
phải biết thương yêu, giúp đỡ nhau.
Qua hoạt động 2: * Dự kiến sản phẩm:
- Thông qua việc quan sát hình, trình bày và - HS kết nối kiến thức vừa học với
luyện tập học sinh phát triển năng lực tư duy thực tiễn cuộc sống, giao tiếp toán
và lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán học.
học. * Tiêu chí đánh giá:
- HS hiểu và hăng hái tham gia hoạt
động học.
Hoạt động 3: Hoạt động ở nhà (1 phút)
Mục tiêu: Ôn lại kiến thức vừa học.
- Về nhà tập đếm các số đến 100 - HS lắng nghe
- Luyện tập các dạng phép cộng, trừ đã học.
203
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
204
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
205
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
206
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
TIẾT 2
6. Thực hành – Luyện tập: Bài 5
(nhóm - 7 phút)
6.1. Mục tiêu: Ôn tập đọc giờ đúng
6.2. Dự kiến sản phẩm học tập: Bài làm trên bô thực hành đồng hồ của HS
6.3. Dự kiến tiêu chí đánh giá: HS biết xác định giờ đúng theo kim giờ và kim phút-
HS đánh giá HS, GV đánh giá HS.
6.4. Cách thực hiện
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS lấy bộ thực hành đồng hồ - HS làm viêc nhóm 2 xoay kim đồng hồ
và thực hành xoay kim 8 giờ và 4 giờ - Đại diện nhóm thực hành xoay và mô
tả trên bảng lớp
- GV nhận xét, sửa sai - HS nhận xét bài bạn
- GV chôt nội dung - HS đọc bài làm ( nhóm, tập thể )
7. Thực hành – Luyện tập: Bài 6
(nhóm- 7 phút)
7.1. Mục tiêu: HS làm quen sắp xếp thứ tự thời gian trong ngày
7.2. Dự kiến sản phẩm học tập: Bài làm của nhóm HS, câu trả lời của HS
7.3. Dự kiến tiêu chí đánh giá: HS biết lí giải để sắp xếp thứ tự thời gian trong ngày
- HS đánh giá HS, GV đánh giá HS.
7.4 Cách thực hiện
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- - GV yêu cầu HS sắp xếp các bức tranh - - HS làm việc nhóm 4
theo thứ tự: sáng, trưa, chiều, tối. - - Đại diện trình bày
- - GV nhận xét, sửa sai - - HS nhận xét bài bạn
- GV chốt nội dung, chuyển ý - - HS đọc bài làm ( tập thể )
8. Thực hành – Luyện tập: Bài 7
(nhóm – 15 phút)
8.1. Mục tiêu: HS biết lắp, ghép, xếp hình theo yêu cầu.
207
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
8.2. Dự kiến sản phẩm học tập: Sản phẩm xếp hình của nhóm, câu trả lời của HS
8.3. Dự kiến tiêu chí đánh giá: HS biêt lắp, ghép, xếp hình theo đúng mẫu – HS đánh
giá HS, GV đánh giá HS.
8.4. Cách thực hiện
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- - GV chiếu hình ảnh con bướm và hoa sen- - HS quan sát
- - GV yêu cầu HS xác định các bộ phận - - HS thực hiện xác định các bộ phận
cánh bướm, cánh hoa sen và cuống hoa. - - HS trình bày
- - GV nhận xét - - HS nhân xét bài bạn
- - GV yêu cầu HS thực hiện xếp hình con - - HS làm việc nhóm 4
bướm và hoa sen theo mẫu - - Đại diện nhóm trình bày sản phẩm
- - GV nhận xét, tuyên dương nhóm có sản - - HS nhận xét sản phẩm bạn
phẩm đẹp -
- - GV nhận xét, chốt nội dung - - HS lắng nghe
9. Củng cố: Đất nước em
(tập thể – 6 phút)
9.1. Mục tiêu: Ôn tập tách – gộp số; Hiểu được hoa sen là một loài hoa rất đẹp của
nước ta
9.2. Dự kiến sản phẩm học tập: Câu trả lời; sản phẩm sơ đồ tách – gộp của HS
9.3. Dự kiến tiêu chí đánh giá: HS biết viết sơ đồ tách – gộp – GV đánh giá HS, HS
đánh giá HS
9.4. Cách thực hiện
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- - GV đưa tranh và hỏi: Đây là hoa gì ? - - HS trả lời: Hoa sen
- - GV giới thiệu về hoa sen - - HS xem video
- - GV hỏi: Hình trên có bao nhiêu bông hoa - - HS đếm và trả lời
sen ? -
- - GV yêu cầu HS viết sơ đồ tách – gộp hoa - - HS viết bảng con
sen - - HS trình bày
- - GV nhận xét, sửa sai - - HS nhận xét bài bạn
- - GV chốt nội dung - - HS đọc bài làm
- - GV nhận xét tiêt học - - HS lắng nghe.
208
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
CHỦ ĐỀ 5
BÀI CÁC NGÀY TRONG TUẦN LỄ
I. Mục tiêu :
1. Phẩm chất:
- Yêu thích học môn toán.
- Bảo quản tốt tờ lịch và thích xem lịch
2. Năng lực
2.1 Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học: HS tự chuẩn bị tờ lịch, tự đọc tờ lịch, tự xác định được các ngày trong
tuần
- Năng lực giao tiếp: HS hợp tác, trao đổi, chia sẻ với các bạn trong nhóm về các ngày trong tuần.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: HS biết ngày đi học để chuẩn bị đồ dùng học tập.
2.2. Năng lực đặc thù
- Năng lực ngôn ngữ: HS trình bày các ngày trong tuần.
- Năng lực toán học: HS biết tính toán để xác định ngày mai, ngày kia, hôm qua, hôm kia...
3. Năng lực môn Toán
- HS dựa vào kiến thức đã học để xác định ngày trong tuần, các ngày đi học, ngày nghỉ học.
- HS làm quen các đơn vị đo thời gian: ngày và tuần lễ; nhận biết 1 tuần có 7 ngày; gọi tên các
ngày trong tuần, các ngày đi học và nghỉ học.
- HS biết thứ tự các ngày trong tuần, ngày hôm qua, hôm kia, ngày mai, ngày kia.
- HS biết chia sẻ, trình bày ý kiến với các bạn về các ngày trong tuần.
- HS biết thao tác, đọc đúng tờ lịch.
II. Đồ dùng dạy – học :
- GV :
+ Vật thật: Một quyển lịch bóc hằng ngày
+ Thẻ ghi các ngày trong tuần
- HS: SGK, Bảng con, bút bảng.
III. Các hoạt động:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Khởi động
a)Mục tiêu: Tạo tâm thế cho học sinh khi vào bài mới. Ôn
lại các kiến thức đã học. - HS hát bài hát: Cả tuần đều ngoan
GV nhận xét bài kiểm tra tiết trước
209
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
210
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
5. Củng cố , dặn dò
- HS hát bài: Thứ hai là ngày đầu tuần…..
GV nhận xét – tuyên dương
- Chuẩn bị sưu tầm một tờ lịch hằng ngày mà em thích để
học tiết toán sau
211
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
thức cũ
1.2. Dự kiến sản phẩm học tập: HS tham gia tích cực, câu trả lời của HS
1.3 Dự kiến tiêu chí đánh giá:
- HS tham gia tích cực sôi nổi, câu trả lười đúng của HS
- GV đánh giá
1.4. Cách tiến hành
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Cho cả lớp hát bài “Cả tuần đều - Cả lớp hát
ngoan”
- GV yêu cầu HS nhắc lại các ngày - 2, 3 HS nhắc lại
trong tuần
- GV hỏi: Hôm nay là thứ mấy? Ngày - HS trả lời theo ngày học hôm đó
bao nhiêu?
- GV đặt vấn đề: Nếu ta quên (thứ, - HS trả lời bằng nhiều cách theo suy
ngày) thì phải làm sao? nghĩ cá nhân
- GV giới thiệu chuyển ý vào bài học
2. Hoạt động 2: Khám phá: Giới thiệu tờ lịch ngày và hướng dẫn xem lịch
( Tập thể, cá nhân – 5 phút)
2.1. Mục tiêu: Nhận biết được thứ, ngày khi xem lịch
2.2. Dự kiến sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
2.3. Dự kiến tiêu chí đánh giá: Câu trả lời đúng
2.4. Cách tiến hành
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV đưa tờ lịch đã chuẩn bị và giới - HS quan sát
thiệu cho HS
+ Tên: lịch tờ hằng ngày
+ Công dụng: nhận biết thứ, ngày
+ Cách xem lịch (đọc lịch)
- Hướng dẫn HS tìm thứ, ngày trên tờ
lịch
- Gọi HS đọc lại thứ, ngày trên tờ lịch - HS đọc lại
212
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
213
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
214
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
CĐ 5
Bài: ĐỘ DÀI (2 tiết)
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức, kĩ năng
- Làm quen biểu tượng độ dài qua việc nhận biết “dài hơn”, “ngắn hơn”.
- Sử dụng đúng các thuật ngữ:
+ Ngắn hơn, dài hơn, ngắn nhất, dài nhất khi so sánh độ dài các vật.
+ Cao hơn, thấp hơn, cao nhất, thấp nhất khi so sánh chiều cao các vật.
- Biết so sánh độ dài các vật tùy ý bằng hai cách: so sánh trực tiếp hoặc so sánh gián
tiếp qua độ dài trung gian.
2. Năng lực
a. Năng lực chung:
- Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động
- Giao tiếp và hợp tác: Biết trao đổi, hợp tác nhau trong học tập và làm việc nhóm.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết thu nhận thông tin, bước đầu hình thành
các vấn đề cơ bản và giải quyết vấn đề theo hướng dẫn của GV.
b. Năng lực đặc thù:
215
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
- Năng lực tư duy và suy luận toán học: bước đầu hiểu được các thuật ngữ trong so
sánh: ngắn hơn, dài hơn, cao hơn, thấp hơn, dài bằng, ngắn nhất, dài nhất, cao nhất,
thấp nhất,…
- Năng lực giao tiếp toán học: trình bày được sự so sánh độ dài một số đồ vật, chiều
cao giữa các học sinh.
- Năng lực sử dụng các công cụ, phương tiện toán học: sử dụng đồ dùng học tập để so
sánh các vật.
3. Phẩm chất
- Trung thực: Thật thà, ngay thẳng trong việc học tập và làm bài.
- Chăm chỉ: Chăm học, có tinh thần tự giác tham gia các hoạt động học tập.
- Yêu nước: Biết một số địa danh và tự hào về giá trị lịch sử - văn hóa của đất nước.
- Nhân ái: Yêu thương động vật, có ý thức bảo vệ động vật và môi trường sống.
4. Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và xã hội.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
- GV: 4 băng giấy 4 màu có (có 2 băng giấy bằng nhau)
- HS: SHS, bút.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
216
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
217
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
cao (8 phút)
*Mục tiêu: Biết so sánh chiều cao của con vật và người.
*PP: Thảo luận nhóm, Đàm thoại, Thực hành
*HT: Cả lớp, nhóm
*Dự kiến sản phẩm HS: HS nói được câu so sánh chiều
cao các con vật trong tranh và các bạn trong lớp.
* Cách thực hiện:
Thực hành 3/133
- GV cho HS quan sát tranh Thực hành 3/133. - HS quan sát.
- Trong tranh có những con vật nào? - HS nêu.
- Hãy so sánh chiều cao các con vật. (GV lưu ý HS sử - HS thực hiện. Một số HS
dụng các từ cao hơn, thấp hơn, cao nhất, thấp nhất khi so trình bày. Các HS khác nhận
sánh chiều cao). xét.
- GV nhận xét, chốt ý, tuyên dương. - HS lắng nghe.
Mở rộng (5 phút)
- GV giới thiệu về sự thích nghi của các con vật và tê
giác là động vật đang có nguy cơ tuyệt chủng (biến mất
hoàn toàn).
- Vì sao tê giác có nguy cơ tuyệt chủng?
- Chúng ta cần làm gì?
- GV chốt ý, tuyên dương. - HS trả lời theo hiểu biết của
Thực hành 4/133 bản thân.
- GV chia thành các nhóm 4, cho HS tự so sánh chiều
cao trong nhóm. GV chú ý HS cần chú ý tư thế đứng, vị
trí đứng và nhìn vào đỉnh đầu để kết luận. - Nhóm HS thực hiện.
- Câu hỏi gợi ý: Bạn nào cao hơn? Bạn nào thấp hơn?
Bạn nào cao nhất? Bạn nào thấp nhất?
- Yêu cầu nhóm HS lên so sánh và nói trước lớp.
- GV chốt, nhận xét, chốt ý, tuyên dương nhóm HS. - Một số nhóm trình bày
trước lớp. Các nhóm khác
3. Củng cố (2 phút) nhận xét.
- Tiết học cho em biết điều gì?
- Dặn dò: Rèn so sánh độ dài, chiều cao các đồ vật có
trong nhà em.
- HS nêu.
218
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
TIẾT 2
1. Khởi động: Hát “Năm ngón tay ngoan” (2 phút)
* Mục tiêu: Tạo bầu không khí hứng khởi để bắt đầu bài
học
* HT: Cả lớp
* Dự kiến sản phẩm HS: HS tham gia tích cực, câu trả
lời của HS
* Cách thực hiện:
- Ban Văn nghệ điều khiển lớp hát. - HS hát.
- GV nhận xét chung
2. Luyện tập
Bài 1: (5 phút)
*Mục tiêu: So sánh đúng độ dài hai chiếc xe.
*PP: Trực quan, Thực hành, Hỏi - đáp
*HT: Cả lớp
*Dự kiến sản phẩm HS: HS nói được câu so sánh.
* Cách thực hiện:
- GV gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc.
- GV giúp HS nhận biết yêu cầu bài. - HS lắng nghe.
- Yêu cầu HS so sánh và trình bày kết quả và cách so - HS thực hiện. Một số HS
sánh. trình bày. Các HS khác nhận
xét.
219
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
220
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
CĐ 5
Bài: ĐO ĐỘ DÀI (2 tiết)
I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng: HS biết:
- Nhận biết nhu cầu cần có đơn vị đo và nhu cầu đo độ dài.
- Làm thước đo, ước lượng, đo độ dài theo đơn vị “khối lập phương”.
- Thực hành đo và ước lượng độ dài theo một số đơn vị tự quy ước thông dụng (gang
tay, sải tay, bước chân, viên gạch).
6. Năng lực:
c. Năng lực chung:
221
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
- Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động
- Giao tiếp và hợp tác: Biết trao đổi, hợp tác nhau trong học tập và làm việc nhóm.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết thu nhận thông tin, bước đầu hình
thành các vấn đề cơ bản và giải quyết vấn đề theo hướng dẫn của GV.
d. Năng lực đặc thù:
- Tư duy và lập luận toán học: Thông qua việc quan sát tranh, HS nói được kết quả
của việc quan sát theo từng hoạt động cụ thể
- Sử dụng công cụ, phương tiện toán học: Nhận biết và sử dụng khối lập phương để
thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Giao tiếp toán học: Biết trình bày, diễn đạt (nói và viết) kết quả để người khác
hiểu.
7. Phẩm chất
- Trung thực: Thật thà, ngay thẳng trong việc học tập và làm bài.
- Chăm chỉ: Chăm học, có tinh thần tự giác tham gia các hoạt động học tập.
- Yêu nước: Biết tên một số con vật, đồ vật xung quanh lớp học thêm yêu quý con
vật, giữ gìn đồ dùng lớp học, tự hào về đất nước tươi đẹp.
8. Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Mĩ thuật, Tự nhiên và xã hội.
II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
- GV:7 khối lập phương
- HS: 7 khối lập phương
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
TIẾT 1
1. Bài học và thực hành (15 phút)
* Mục tiêu: Biết quan sát, thảo luận, trình bày
* PP: Thảo luận nhóm, Hỏi- đáp, Trực quan
* HT: Cả lớp, nhóm đôi
* Dự kiến sản phẩm HS: HS tham gia tích cực, câu trả
lời của HS
* Cách thực hiện:
a. Cho HS quan sát, thảo luận:
+ Băng giấy nào dài nhất ?
222
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
223
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
- Cho đại diện các nhóm nêu độ dài các băng giấy theo
thứ tự từ ngắn tới dài hoặc ngược lại.
- GV nhận xét chung
2. Thực hành đo độ dài - Đại diện nhóm thực hiện
a/Hoạt động 1: Ước lượng, đo độ dài bằng thước khối - HS nhận xét
lập phương (10 phút)
*Mục tiêu: Biết ước lượng(bằng mắt), biết đo bằng
thước
*PP: Giảng giải, Hỏi - đáp, Trực quan
*HT: Cả lớp
*Dự kiến sản phẩm HS: ước lượng (bằng mắt), đo bằng
thước, câu trả lời của HS.
* Cách thực hiện:
- GV đưa tranh khủng long cam và hỏi:
+ Tranh vẽ gì ?
+ Có bao nhiêu con khung long cam ?
- Hướng dẫn mẫu:
°Hình bên trái: ước lượng (bằng mắt). - HS quan sát
- GV yêu cầu HS các khối lập phương trên cây thước, - HS trình bày
tưởng tượng từ vạch bên trái sang vạch bên phải ở hình
khủng long sẽ đặt được mấy khối lập phương sát cạnh
nhau, rồi viết số đo. - HS quan sát
°Hình bên phải: đo bằng thước. - HS lắng nghe
- GV yêu cầu HS dùng thước khối lập phương đo khủng
long. - HS làm việc nhóm 2
°So sánh kết quả đo và ước lượng, rút kinh nghiệm.
- GV yêu cầu HS làm cá nhân các câu a), b), c) còn lại.
- HS trình bày, chỉ vị trí tỉnh
- Mở rộng: HS có thể đo để biết một đốt tay của em có trên bản đồ
độ dài như thế nào so với một khối lập phương.
b/ Hoạt động 2: Đo độ dài bằng các đơn vị tự quy ước
(10 phút)
*Mục tiêu: Biết cách đo bằng gang tay, bước chân, sải
tay, viên gạch
224
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
225
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
226
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
227
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
228
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
229
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
230
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
Bài 1:
- GV lưu ý HS:
. Ước lượng và đo theo mũi tên màu
đỏ. - thực hiện.
. Khi ước lượng: quan sát khoảng cách
1 cm trên thước, hình dung xem mũi - thực hiện.
tên màu đỏ gồm bao nhiêu khoảng
cách đó. - 5 HS lần lượt nêu trước lớp.
Kết quả ước lượng thường dùng từ
‘khoảng’ (vì không biết chính xác
không).
- Yêu cầu HS dùng bút chì ghi số đo
‘ước lượng’ vào sách.
- Yêu cầu HS dùng thước đo và ghi số
đo vào “đo” ở sách. + 2 HS nêu kết quả.
- Mời 5 HS lần lượt nêu kết quả của 5
đồ vật.
- Mời HS nhận xét, Gv nhận xét. + 2 HS nêu kết quả.
Bài 2:
- GV hướng dẫn HS đo và cho HS làm
việc nhóm 2, rồi nêu kết quả đo cho + 2 HS nêu kết quả.
nhau nghe:
+ Chiều dài ngón trỏ: Ngửa bàn tay, đo
từ nếp gấp giữa ngón trỏ và bàn tay tới
đầu ngón trỏ.
+ Chiều dài bàn tay: Ngửa bàn tay, đo
từ nếp gấp giữa bàn tay và cổ tay tới - Lắng nghe và thảo luận.
231
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
Bài 3:
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm 4, theo
hướng dẫn:
+ Kệ sách có 3 ngăn, mỗi ngăn đều biết
chiều cao.
+ Sách trên kệ được xếp đứng, gáy - Thực hiện.
sách xoay ra ngoài (dễ dàng khi tìm
sách).
+ Mỗi cuốn sách bên ngoài đều biết - Lắng nghe và thực hiện.
chiều cao.
+ Yêu cầu của bài: Xếp sách nào vào
ngăn nào cho phù hợp, giải thích tại
sao xếp như vậy?
- Mời đại diện 2 nhóm trình bày, các
nhóm khác nhận xét (nêu kết quả của - Thực hiện
nhóm mình có giống nhóm bạn không) - Thực hiện.
* Mở rộng: Ích lợi của việc đọc sách là - Nhận xét.
giúp chúng ta hiểu biết về cuộc sống
xung quanh. Chúng ta cần phải giữ gìn - Khi chưa cắt, băng giấy dài 15 cm.
cẩn thận, xếp sách gọn gàng và đúng
cách. - Nhận xét.
Bài 4:
-Yêu cầu HS tự làm bài. - Lắng nghe và về nhà thực hiện.
- Mời HS nêu kết quả.
- Mời HS nhận xét.
4. Hoạt động 4: Vui học
- GV yêu cầu HS đo lần lượt ba băng
giấy và nêu kết quả.
- Mời HS nhận xét.
5. hoạt động 5: Hoạt động ở nhà
- GV hướng dẫn HS:
. Bước 1: Nhờ người thân dùng thước
dây đo vùng đầu của HS -> ghi lại kết
quả đo.
. Bước 2: Dựa vào kết quả đo, HS cắt
232
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
233
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
234
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
c. Số ?
- Mời 1 HS đọc sơ đồ mẫu tách – gộp - HS đọc: 35 gồm 3 chục và 5 đơn vị.
số. Gộp 3 chục và 5 đơn vị được 35.
- Gv gắn sơ đồ tách – gộp số 24 lên - Quan sát.
bảng.
- Mời 1 HS lên ghi các số còn thiếu - HS làm bài và đọc: 24 gồm 2 chục và 4
vào ô trống và đọc sơ đồ. đơn vị. Gộp 2 chục và 4 đơn vị được 24.
- Vậy số 24 có liên quan gì tới câu a? - Là số viên gạch xanh da trời.
- Em hãy đọc sơ đồ tách gộp số viên - HS đọc: Có tất cả 24 viên gạch xanh da
gạch xanh da trời? trời, gồm 2 chục viên và 4 viên. Gộp 2
chục viên và 4 viên, có tất cả 24 viên.
- GV nhận xét và kết luận: Các số - Lắng nghe.
trong hai hình tròn đen gộp lại được số
trong hình tròn đỏ. Hình tròn đỏ là ‘tất
cả’.
Bài 2:
*Mục tiêu: Cộng, trừ nhẩm các số
tròn chục.
* Phương pháp: Vấn đáp, thực hành.
* Cách tiến hành:
- Mời 1 HS đọc đề bài.
- Vậy tính nhẩm là tính theo hàng dọc - 1 HS đọc.
hay hàng ngang? - Tính theo hàng ngang.
- Mời cả lớp làm bài vào bảng con.
- Cho HS 2 dãy đối diện nhận xét bài - Thực hiện.
của nhau. - Thực hiện
- Mời một số HS nêu cách thưc hiện
một vài bài. - HS nêu.
- Gv nhận xét, tuyên dương.
Bài 3:
*Mục tiêu: Cộng, trừ (không nhớ)
trong phạm vi 100.
* Phương pháp: Vấn đáp, thực hành.
* Cách tiến hành:
- Mời 1 HS đọc đề bài.
- Tính là tính theo hàng dọc hay hàng - HS đọc.
ngang? - Tính theo hàng dọc.
- Gv lưu ý: Khi đặt tính theo hàng dọc
chúng ta chú ý đặt thẳng hàng. - Lắng nghe.
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở, 1 HS
làm bài vào bảng phụ. - HS làm bài.
235
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
236
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
237
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
238
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
- Tư duy và lập luận toán học: Thông qua việc quan sát tranh, mô hình toán học, HS
nói được kết quả của việc quan sát theo từng hoạt động cụ thể
- Sử dụng công cụ, phương tiện toán học: Nhận biết và sử dụng sơ đồ tách – gộp,
khối lập phương để thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Giao tiếp toán học: Biết trình bày, diễn đạt (nói và viết) kết quả để người khác hiểu.
11. Phẩm chất:
- Biết giữ gìn đồ dùng học tập và sắp xếp gọn gang, ngăn nắp.
- Trung thực: Thật thà, ngay thẳng trong việc học tập và làm bài.
- Chăm chỉ: Chăm học, có tinh thần tự giác tham gia các hoạt động học tập.
12. Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Mĩ thuật, Tự nhiên và xã hội, Tiếng việt.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
- GV: Hình vẽ cho các bài tập
- HS: Tranh bài tập trang148, bảng con
239
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
Hoạt động 2: Nhận diện các hình phẳng và hình khối (11’)
1. Mục tiêu: Nhận diện các hình phẳng và hình khối đã học.
2. Thiết bị dạy học: phiếu bài tập 2/148, bảng con
3. Phương pháp, hình thức: Hỏi đáp, thực hành cá nhân - nhóm
4. Sản phẩm thu được: HS tham gia tích cực nhận diện đúng các hình phẳng và hình khối
đã học.
- Cho Hs quan sát tranh va nêu tên các đồ vật ở cột - Nêu cá nhân
bên trái; bên trái
- Cho HS đọc yêu cầu – phát phiếu bài tập (nối theo - Trao đổi và làm bài theo nhón
cặp) đôi
– Trình bày bài làm
- Gọi Hs giải thích vì sao em chọn
(Lưu ý cho hs nêu các mặt của khối lập phương, - Nhận xét – sửa sai
hộp sữa là hình gì?)
Hoạt động 3: Sắp xếp các đồ dùng (7’))
1. Mục tiêu: Sắp xếp các đồ dùng, vật dụng gọn gàng, ngăn nắp.
2. Thiết bị dạy học: tranh bài tập 3/148, bảng con
3. Phương pháp, hình thức: Hỏi đáp, thực hành cá nhân - nhóm
4. Sản phẩm thu được: HS tham gia tích cực nhận diện đúng các hình phẳng và hình khối
đã học.
- Đưa nội dung bài tập - Đọc yêu cầu
-Thảo luận nhóm đôi
-Trình bày trước lớp: (Cần xếp lại:
cuộn giấy, chai nước xanh đậm,
quả cam)
- Yêu cầu HS nói lí do tại sao phải xếp lại đồ vật và - Gọn gang ngăn nắp
xếp lại như thế nào? chai nước, cuộn giấy, li nước,…
có đáy hình tròn, quả cam có dạng
hình tròn, những đồ vật này dễ bị
lăn
Hoạt động mở rộng: Khi sắp xếp đồ, lưu ý (4’) -Hs lắng nghe
Những đồ dễ lăn, dễ rớt.
Xếp gọn gàng
GDHS thường xuyên sắp xếp bàn học ở lớp, ở nhà,
dọn dẹp nhà cửa gọn gàng, ngăn nắp
240
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
241
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
- Tư duy và lập luận toán học: Thông qua việc quan sát tranh, HS nói được kết quả
của việc quan sát theo từng hoạt động cụ thể
- Sử dụng công cụ, phương tiện toán học: Nhận biết và sử dụng sơ đồ tách – gộp,
khối lập phương để thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Giao tiếp toán học: Biết trình bày, diễn đạt (nói và viết) kết quả để người khác hiểu.
14. Phẩm chất: Yêu đất nước “Kính yêu và biết ơn Bác Hồ”, giữ gìn đồ dùng học
tập và sắp xếp gọn gàng
- Trung thực: Thật thà, ngay thẳng trong việc học tập và làm bài.
- Chăm chỉ: Chăm học, có tinh thần tự giác tham gia các hoạt động học tập.
15. Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Mĩ thuật, Tự nhiên và xã hội, Tiếng việt.
II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
- GV: Hình vẽ cho các bài tập số 4, 5
- HS: Bảng con
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Khởi động: (3’) Cả lớp hát bài “ Em tập đếm”.
Hoạt động 1: Thực hiện đọc, viết các số từ 0 đến 10 (17’)
1. Mục tiêu: Lập lại các bảng cộng, trừ trong phạm vi 6 7 8 9 10.
2. Thiết bị dạy học: Tranh bài tập 4/149, bảng phụ, bảng con
3. Phương pháp, hình thức: Hỏi đáp, nhóm
4. Sản phẩm thu được: Hs lập lại các bảng cộng, trừ trong phạm vi 6 7 8 9 10.
- Đưa bài tập 4/149 - Đọc yêu cầu bài tập
– Quan sát tranh cáo mẹ và cáo
con - Nêu sơ đồ tách - gộp
- Cá nhân chọn hình cáo con và
cáo mẹ để viết cá phép tính theo
mẫu
- Nêu phép tính - nhận xét bổ
sung
- Cho Hs đọc lại bảng cộng, trừ trong Pv 6
- Chia 4 nhóm và yêu cầu Hs lập lại các bảng cộng, trừ -Thực hiện theo nhóm lớn
trong phạm vi 7, 8, 9, 10 với gia đình mèo, cá, heo, gà
(Tương tự gia đình cáo) HS làm bài (mỗi nhóm làm một
câu. Trong nhóm, mỗi em làm
một trường hợp,… viết vào
bảng con)
- HS luân phiên đọc các phép
tính ở bảng cộng và bảng trừ
=> GV chốt mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. trong phạm vi 6, 7, 8, 9, 10.
Thư giãn (1’)
242
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
243
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
- Tư duy và lập luận toán học: Thông qua việc quan sát tranh, HS nói được kết quả
của việc quan sát theo từng hoạt động cụ thể
- Sử dụng công cụ, phương tiện toán học: Vận dụng kiến thức đã học để so sánh và
sắp xếp các số trong phạm vi 100.
- Giao tiếp toán học: Biết trình bày, diễn đạt (nói và viết) kết quả để người khác hiểu.
17. Phẩm chất: Yêu đất nước “Kính yêu và biết ơn Bác Hồ”, giữ gìn đồ dùng học
tập và sắp xếp gọn gàng
- Trung thực: Thật thà, ngay thẳng trong việc học tập và làm bài.
- Chăm chỉ: Chăm học, có tinh thần tự giác tham gia các hoạt động học tập.
18. Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Mĩ thuật, Tự nhiên và xã hội, Tiếng việt.
II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
- GV: Tranh trình chiếu PowerPoint, phiếu bài tập
- HS: Bảng con
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Khởi động: (2’) -Cả lớp hát “Tìm bạn thân”
Hoạt động 1: Tìm số (12’)
1. Mục tiêu: Đọc, viết các số trong phạm vi 100
2. Thiết bị dạy học: Tranh trình chiếu PowerPoint, Thẻ số bài tập 6/150
3. Phương pháp, hình thức: Hỏi đáp, trò chơi nhóm
4. Sản phẩm thu được: Đọc, viết các số trong phạm vi 100
- Cho Hs quan sát bài tập
- Phát thẻ số để Hs đếm số tròn chục theo thứ tự (1 thẻ/ - Thực hiện theo nhóm
Hs) -Nêu đúng thứ tự các số tròn
chục theo thứ tự từ bé đến
-Theo dõi, đánh giá lớn.
- Đại diện nhóm đọc lại dãy
số tròn chục.
244
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
1. Mục tiêu: HS chủ động quan sát thực hiện điền và sắp xếp số. Sắp xếp đúng các số
theo thứ tự từ lớn đến bé trong phạm vi 100
2. Thiết bị dạy học: Tranh trình chiếu PowerPoint bài tập 7/150, bảng con
3. Phương pháp, hình thức: Hỏi đáp, nhóm
4. Sản phẩm thu được: Hs so sánh số và sắp xếp được các số theo thứ tự từ lớn đến bé
trong phạm vi 100
-Nêu yêu cầu
- Cậu a: Thực hiện theo
nhóm đôi
Lưu ý: - Trình bày
So sánh chữ chục (76 82; 70 59) - Nhận xét - sửa sai
So sánh đơn vị (64 61)
-Kiểm tra, nhận xét
- Câu b: Cá nhân thực hiện
sắp xếp thứ tự các số từ bé
đến lớn vào bảng con.
- Trao đổi nhóm đôi, sửa bài
- Nêu dãy số trước lớp
- Nhận xét
- GV theo dõi, nhận xét
- GV chốt dãy số từ bé đến lớn
Hoạt động 3: Luyện tập - Vận dụng (8’)
1. Mục tiêu: HS chủ động quan sát thực hiện điền và sắp xếp số. Sắp xếp đúng các số
theo thứ tự từ lớn đến bé trong phạm vi 100
2. Thiết bị dạy học: Tranh trình chiếu PowerPoint bài tập 8/151, bảng con
3. Phương pháp, hình thức: Hỏi đáp, nhóm
4. Sản phẩm thu được: HS nêu được số bé nhất, lớn nhất trong dãy số
-Đưa bài tập 8/151 - Quan sát hình vẽ và nêu (số
lượng quả dưa hấu mỗi xe
được ghi trên mỗi xe)
HS nêu số bé nhất, lớn nhất
- Nhận xét
- Bài toán yêu cầu gì? - Nêu theo nhóm đôi
- Trình bày
- Vì sao xe xanh là chở nhiều nhất?
=> Chốt so sánh số chục, số đơn vị để tìm xe chở quả dưa
hấu nhiều nhất hay ít nhất.
Hoạt động 4: củng cố - dặn dò (5’)
1. Mục tiêu: HS đểm đúng thứ tự số trong phạm vi 100
2. Thiết bị dạy học: bảng quay số
3. Phương pháp, hình thức: trò chơi bắn tên
245
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
4. Sản phẩm thu được: HS đếm đúng thứ tự số trong phạm vi 100
- Hướng dẫn cách thức chơi quay số - Lắng nghe
-Yêu cầu Hs lên bảng quay số và bắn tên - Quan sát vòng quay số rồi
đọc số ở mũi tên chỉ và đọc
thêm 9 số liền sau nó
- Nhận xét và tiếp tục bắn tên
- Hs tiếp tục thực hiện
=> Củng cố thứ tự số trong phạm vi 100
246
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
247
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
4. Sản phẩm thu được: Hs tính nhẩm được các dãy tính có hai dấu phép tính (cộng, trừ)
trong phạm vi đã học.
- Đưa nội dung bài tập 10/151 -Nêu yêu cầu
- Thực hiện, trao đổi theo
nhóm đôi
- Trình bày
-Kiểm tra, nhận xét - Nhận xét - sửa sai
- Lưu ý: HS tính từ trái sang phải và chỉ cần viết kết quả
cuối cùng.
Hoạt động 3: Thi đua
1. Mục tiêu: kĩ năng đặt tính rồi tính các số trong phạm vi 100.
2. Thiết bị dạy học: Phiếu bài tập thi đua
3. Phương pháp, hình thức: Hỏi đáp, nhóm
4. Sản phẩm thu được: HS tích cực thi đua nhận biết đúng sai về việc đặt tính rồi tính các
số trong phạm vi 100.
-Đưa nội dung bài tập 11/151
- Hướng dẫn luật chơi -Lắng nghe - quan sát
- Đại diện mỗi dãy 4 Hs
- Thực hiện
- Nhận xét
-Yêu cầu HS giải thích - Trình bày:
Bài 1: Đ vì đặt tính đúng
và tính kết quả đúng
Bài 2: S vì đặt tính đúng
nhưng tính sai kết quả
Bài 3: S vì đặt tính sai (3
đơn vị viết dưới 9 chục)
Bài 4: Đ vì đặt tính đúng,
và tính kết quả đúng.
248
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
- Số và phép tính :
+ Đếm, lập số, đọc, viết số trong phạm vi 100
+ Sử dụng những hiểu biết về cấu tạo số:
Phân loại nhóm các đồ vật theo các tiêu chí: hình dạng, kích cỡ, màu sắc,
phương hướng.
Tìm thành phần chưa biết (trong mô hình tắt – gộp số).
+ Thực hiện cộng, trừ trong phạm vi 100.
+ Tính toán với các trường hợp có hai dấu phép tính (cộng, trừ)
+ Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ qua các trường hợp cụ thể
+ Giải toán có lời văn.
22. Năng lực:
m. Năng lực chung:
- Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động
- Giao tiếp và hợp tác: Biết trao đổi, hợp tác nhau trong học tập và làm việc nhóm.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết thu nhận thông tin và giải quyết vấn
đề theo hướng dẫn của GV.
n. Năng lực đặc thù:
- Tư duy và lập luận toán học: Thông qua việc quan sát tranh, mô hình toán học, HS
nói được kết quả của việc quan sát theo từng hoạt động cụ thể
- Sử dụng công cụ, phương tiện toán học: Nhận biết và sử dụng sơ đồ tách – gộp,
khối lập phương để thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Giao tiếp toán học: Biết trình bày, diễn đạt (nói và viết) kết quả để người khác hiểu.
23. Phẩm chất:
- Biết giữ gìn đồ dùng học tập và sắp xếp gọn gang, ngăn nắp.
- Trung thực: Thật thà, ngay thẳng trong việc học tập và làm bài.
- Chăm chỉ: Chăm học, có tinh thần tự giác tham gia các hoạt động học tập.
24. Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Mĩ thuật, Tự nhiên và xã hội, Tiếng việt.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
- GV: Hình vẽ cho các bài tập số 12
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
TIẾT 5
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Khởi động: (3 phút) - Cả lớp hát.
- Cho cả lớp hát bài “ Lý cây xanh ”. - Chú ý lắng nghe và ghi tựa
-GV chuyển ý giới thiệu bài
249
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
2. Ôn tập:
2.1. Mục tiêu: Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ qua các trường hợp cụ thể.
2.2. Dự kiến sản phẩm học tập: HS thực hiện theo hiệu lệnh chính xác, nhanh.
2.3. Dự kiến tiêu chí đánh giá: Nhận biết và sử dụng sơ đồ tách – gộp, khối lập phương
để thực hiện nhiệm vụ học tập.
Bài 12 Tìm hiểu bài:
-Có 4 chồng gạch được xếp như hình vẽ. Các viên
gạch màu đậm đã có số, các viên gạch màu nhạt chưa
có số.
-Yêu cầu của bài là gì ? -HS: Tìm số cho các viên gạch
-GV yêu cầu HS chia nhóm 4 thảo luận, tìm quy luật màu nhạt.
xếp gạch.
-GV yêu cầu các nhóm thực hiện. -HS thảo luận nhóm, đại diện trình
- GV sửa bài( dùng chồng gạch thứ nhất minh họa). bày trước lớp.
* Các số trong 3 viên gạch này có liên quan với nhau -HS trả lời theo nhiều cách
không ?
-Giống sơ đồ tách – gộp số.
-Cộng 2 số dưới thì được số trên.
-GV lưu ý HS chỉ có 3 viên gạch sắp xếp như vậy
(viên gạch hàng trên nằm giữa hai viên hàng dưới)
thì mới giống sơ đồ tách - gộp số.
+ GV dùng tay che một trong 3 ô, HS nói cách tìm số
bị che dựa vào 2 số không che.
+ Yêu cầu cả lớp kiểm tra bài đã làm của các nhóm
trên bảng.
Bài 13 GV nhắc lại trình tự làm ( Bài 4 SGK trang
176).
-GV yêu cầu HS thực hiện cá nhân -HS làm việc cá nhân
-GV theo dõi sửa bài, dẫn dắt theo trình tự.
3 Củng cố- dặn dò:
GV nhận xét tiết học.
HS chuẩn bị bài tiết sau.
250
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
251
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
Bài 15 : Tìm hiểu bài 1 HS đọc trước lớp, cả lớp đọc thầm
GV gọi HS đọc nội dung bài 15/154
- HS đọc câu hỏi và các yêu cầu cần thông
báo về số đo.
- ( Khi đọc, thay “?” bằng từ “bao nhiêu”. \
VD: Ngón trỏ dài khoảng bao nhiêu xăng-ti-
mét? )
- Sau mỗi câu hỏi, GV minh họa cụ thể
(bằng cách dùng bàn tay, bước chân, sải
tay).
VD: Chiều dài ngón tay là khoảng cách từ
đâu tới đâu (Minh họa trên ngón tay giáo - HS thực hiện nhóm đôi
viên). - HS nhớ được số đo nào thì viết ngay,
- GV yêu cầu HS nhận biết cần phải viết các sau đó đo lại kiểm tra
số đo theo yêu cầu (4 số đo đầu, đơn vị là - Các số đo không nhớ hoặc chưa đo bao
xăng-ti-mét; số đo cuối cùng đơn vị là gang giờ (bước chân, sải tay), các HS giúp
tay). nhau đo.
- HS thông báo các số đo.
252
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
253
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
2. Trò chơi
2.1. Mục tiêu: Giải quyết được vấn đề thực tiễn, đơn giản liên quan đến việc xem lịch.
2.2. Dự kiến sản phẩm học tập: HS thực hiện theo hiệu lệnh chính xác, nhanh.
2.3. Dự kiến tiêu chí đánh giá: HS biết xem tờ lịch hàng ngày.
254
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
255
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
256
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
CĐ 5
Bài: THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM ONG VÀ HOA
( 1tiết )
I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng: HS biết:
- Đọc, đếm các số trong phạm vi 100
- Đếm thêm 2, 5, 10
28. Năng lực:
q. Năng lực chung:
- Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động
- Giao tiếp và hợp tác: Biết trao đổi, hợp tác nhau trong học tập và làm việc nhóm.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết thu nhận thông tin, bước đầu hình
thành các vấn đề cơ bản và giải quyết vấn đề theo hướng dẫn của GV.
r. Năng lực đặc thù:
- Tư duy và lập luận toán học: Thông qua việc quan sát tranh, HS nói được kết quả
của việc quan sát theo từng hoạt động cụ thể
- Giao tiếp toán học: Biết trình bày, diễn đạt (nói và viết) kết quả để người khác
hiểu.
29. Phẩm chất
- Trung thực: Thật thà, ngay thẳng trong việc học tập và làm bài.
- Chăm chỉ: Chăm học, có tinh thần tự giác tham gia các hoạt động học tập.
30. Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Mĩ thuật, Tự nhiên và xã hội.
II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
- GV: Tranh,các thẻ chữ số từ 1 đến 100
- HS: Thẻ số
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
257
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
lời của HS
* Cách thực hiện:
- GV chuẩn bị 4 mô hình đồng hồ, HS sẽ nghe hiệu lệnh
yêu cầu của GV nhanh chóng di chuyển lên đồng hồ - Cả lớp tham gia
chọn thẻ số thích hợp. Sau đó, nhanh chóng quay trở về
đập tay tiếp sức cho bạn tiếp theo thực hiện yêu cầu mới.
- GV nhận xét chung
2. Bài học và thực hành
Hoạt động 1: Thực hành đếm, lập số - - HS lắng nghe
*Mục tiêu: Biết đếm, đọc, các số từ 1 đến 100
*PP: Hỏi- đáp, Trực quan
*HT: Cả lớp
*Dự kiến sản phẩm HS: HS nối tiếp đếm số, trả lời câu
hỏi.
* Cách thực hiện:
- GV đưa tranh ong và hoa, hỏi: Tranh vẽ gì ? - HS quan sát và trả lời
Bài 1: Đọc các số theo thứ tự từ 1 đến 100
- GV gọi HS đọc yêu cầu bài:
+ Số bé nhất trong hình là số nào?
+ Số lớn nhất trong hình là số nào?
- GV hướng dẫn HS đọc theo thứ tự 1,2,3,4,5,..,100 + HS đọc nhóm đôi, tìm và
- GV yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh. đọc số, chỉ tay vào bảng số.
Ong sống theo đàn, mỗi đàn đều có ong chúa, ong thợ, Cả lớp đồng thanh
ong non…và có sự phân công việc rõ ràng. Ong làm việc
rất chăm chỉ, hút mật hoa, lấy phấn hoa.
Bài 2:
a/ - GV: Gọi HS đọc yêu cầu bài - HS đọc yêu cầu bài
- GV: yêu cầu HS viết bảng con. HS viết dãy số từ 50 đến 59
- GV gọi HS trình bày trước lớp ( GV yêu cầu HS nhận vào bảng con.
xét về số chục, số đơn vị của dãy số ) - HS theo dõi nhận xét bạn.
- GV yêu cầu HS đọc các số 51,54,55 - HS đọc cá nhân, tổ, cả lớp
Bài 3: Tìm hiểu bài - HS quan sát, lắng nghe,
- GV: yêu cầu HS quan sát tranh vẽ các bông hoa quanh thực hiện viết vào bảng con
tổ ong, nhận biết: - HS nhận xét bảng của bạn
+ Các bông hoa có những màu nào? - HS lắng nghe
+ Mỗi bông hoa có mấy cánh?
- GV: yêu cầu HS đếm nhanh
a. Số bông hoa : -HS làm việc nhóm đôi, thực
b. Số cánh hoa đỏ : hành đếm và ghi lại kết quả
- GV gọi HS trình bày kết quả và cách đếm, các nhóm vào a - b
bạn bổ sung.
258
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
259