Professional Documents
Culture Documents
Chuong 5 - Cac Lenh Dieu Khien Va PP Lap Trinh Phay - 3
Chuong 5 - Cac Lenh Dieu Khien Va PP Lap Trinh Phay - 3
1
1/34 2
2/34
1 2
3
3/34 4
4/34
3 4
1
Chu trình gia công lỗ tổng quát Chu trình gia công lỗ trong MasterCAM
FME FME
Bước 1
Bước 2 Bước 6
Cao độ an toàn R
Bước 5
Bước 3
5
5/34 6
6/34
5 6
Cao độ R và Z có thể là tuyệt đối (nếu lập trình với Việc lùi dao có thể là tới cao độ R hay cao độ xuất
G90) hay tương đối (nếu lập trình với G91) FME
phát tùy theo việc dùng G99 hay G98. FME
G91 (Lệnh tương đối) G98 – Về cao độ xuất phát G99 – Về cao độ an toàn R
G90 (Lệnh tuyệt đối)
Cao độ an
tòan R
7
7/34 8
8/34
7 8
2
Chú ý Chu
G81 X_ Y_ Z_ R_ F_ K_ ;
X_ Y_ : dữ liệu vị trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất phát
FME Z_: Cao độ Z điểm cuối của lỗ FME
trình R_: Cao độ an tòan R
khoan F_: Lượng chạy dao khi khoan, tính bằng mm/ph.
K_: Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu không viết K, hệ thống
• Để khoan lỗ, lệnh M03 phải có trước các G81 cho là K = 1. Nếu lập trình tuyệt đối (G90), việc khoan sẽ thực hiện K lần tại
một vị trí.
chu trình gia công lỗ.
• Không được có G00, G01, G02 và G03
trong các chu trình gia công lỗ. Nếu có các Cao độ xuất phát
chu trình gia công lỗ sẽ bị hủy.
• Để hủy các chu trình lập sẵn dùng lệnh G80
Cao độ an tòan R
hay một trong các lệnh G00, G01, G02, Cao độ an tòan R Cao độ an tòan R
G03.
Điểm Z Điểm Z
9
9/34 10
10/34
9 10
Cao độ R
Điểm R Điểm R
Điểm Z Điểm Z
Mũi khoét
Mũi khoan tâm Vát mép bằng đầu lỗ
11
11/34 12
12/34
11 12
3
Chu trình G83 X_ Y_ Z_ R_ Q_ F_ K_ ;
Chu trình Nguyên tắc viết lệnh như sau:
X_ Y_ : dữ liệu vị trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất phát
khoan lỗ Z_: Cao độ Z điểm cuối của lỗ
FME
khoan có bẻ
G73 X_ Y_ Z_ R_ Q_ F_ K_;
X_ Y_ : dữ liệu vị trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất phát
FME
13
13/34 14
14/34
13 14
15 16
4
G84 X_Y_Z_R_P_F_K_ ;
Chu trình ta rô X_ Y_ : dữ liệu vị trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất phát Chu trình ta rô G74 X_Y_Z_R_P_F_K_ ;
X_ Y_ : dữ liệu vị trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất phát
Z_: Cao độ Z điểm cuối của lỗ FME FME
ren phải G84 R_: Cao độ an tòan R ren trái G74 Z_: Cao độ Z điểm cuối của lỗ
R – : Cao độ an tòan R
P_: Thời gian dừng, tính bằng phần ngàn giây (P1000 = 1s) P_ : Thời gian dừng, tính bằng phần ngàn giây (P1000 = 1s)
F_: Lượng chạy dao khi tarô, tính bằng mm/ph. F = bước ren X số vòng quay F_ : Lượng chạy dao khi tarô, tính bằng mm/ph. F = bước ren X số vòng quay S
S K_ : Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu không viết K, hệ thống
K_: Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu không viết K, hệ cho là K = 1. Nếu lập trình tuyệt đối (G90), việc ta rô sẽ thực hiện K lần tại một vị
thống cho là K = 1. Nếu lập trình tuyệt đối (G90), việc ta rô sẽ thực hiện K trí.
lần tại một vị trí.
G84 (G98) G84 (G99) G74 (G98) G74 (G99)
Điểm Z
Điểm Z Điểm Z
Điểm Z
Trục chính CW
Trục chính CW
Trục chính CCW
Trục chính CCW
17
17/34 18
18/34
17 18
R – : Cao độ an tòan R
chậm G85 R_: Cao độ an tòan R
F_: Lượng chạy dao khi doa, tính bằng mm/ph. nhanh G86 F_ : Lượng chạy dao khi ta rô, tính bằng mm/ph.
K_: Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu không viết K, hệ K_ : Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu không viết K, hệ
thống cho là K = 1. Nếu lập trình tuyệt đối (G90), việc doa sẽ thực hiện K thống cho là K = 1. Nếu lập trình tuyệt đối (G90), việc doa sẽ thực hiện K
lần tại một vị trí. lần tại một vị trí.
Điểm R
Điểm R Điểm R
Điểm Z Điểm Z
19
19/34 20
20/34
19 20
5
G76 X_ Y_ Z_ R_ Q_ P_ F_ K_ ;
Chu trình doa X_ Y_ : dữ liệu vị trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất
phát
Dao doa dùng trên máy phay CNC
FME FME
tinh G76 Z_: Cao độ Z điểm cuối của lỗ
R_: Cao độ an tòan R
Q_: Khỏang lùi dao ngang tại đáy lỗ
P_: Thời gian dừng, tính bằng phần ngàn giây (P1000 = 1s)
F_: Lượng chạy dao khi doa, tính bằng mm/ph.
K_: Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu không
viết K, hệ thống cho là K = 1. Nếu lập trình tuyệt đối (G90), việc
doa sẽ thực hiện K lần tại một vị trí.
Điểm Z Điểm Z
Khoảng lùi q
21
21/34 22
22/34
21 22
G87 X_ Y_ Z_ R_ Q_ P_ F_ K_ ;
Chu trình doa X_ Y_ : dữ liệu vị trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất
phát
Chu trình doa sau lỗ G87
sau lỗ G87 Z_: Cao độ tại điểm Z
FME FME
Dụng cụ
Quay CW
Không
Điểm Z
dùng
Dao định vị Dao lùi Dao ăn vào
Dao di
tại tâm lỗ theo vật liệu để
Ñieåm R chuyển
phương X gia công
Quay CW xuống độ
Khoảng lùi q Điểm R một đoạn phần sau lỗ
sâu R
Q
23
23/34 24
24/34
23 24
6
Chu trình G88 X_ Y_ Z_ R_ P_ F_ K_ ; Chu trình doa G89 X_ Y_ Z_ R_ P_ F_ K_ ;
X_ Y_ : dữ liệu vị trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất phát X_ Y_ : dữ liệu vị trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất phát
doa lùi dao Z_: Cao độ Z điểm cuối của lỗ
FME
lỗ dừng cuối Z_: Cao độ Z điểm cuối của lỗ
FME
Quay CW
Cao
Cao ñoï độ
xuaáxuất
t phát
Cao độ phaùt
xuất phát Quay CW
Cao độ
Cao ñoâïRR
Điểm R Điểm R Cao độ R Ñieå
Điểm mR Ñieå
Điểm mR
R
25
25/34 26
26/34
25 26
Hủy các chu trình gia công lỗ – G80 Thí dụ: Lập trình gia công 4 lỗ
FME FME
Y %
O1234;
100 10 N10 G90 G54 G21
Lệnh G80 hủy các chu trình gia công lỗ. G17;
N20 T1 M06;
Nguyên tắc viết lệnh: N30 S1000 M03;
X N40 G00 Z100.0;
G80;
50
O Z N50 G98 G81
Các điểm R và Z sẽ bị xóa và các dữ liệu gia X50.0 Y25.0 R5.0
Z-10.0 F100;
công lỗ khác cũng bị xóa. N60 X-50.0;(Y25.0)
N70 Y-25.0;
N80 X50.0;
N90 G80;
N100 G00 Z200
M05;
N110 M30;
%
27
27/34 28
28/34
27 28
7
Vị trí chuẩn (tham chiếu)
Thí dụ lập trình gia
công lỗ tổng hợp FME FME
29 30
Φ1=20
(X30,Y40,Z5) Φ2=30
Z1=-10
Φ1
Z1 Z2=-18
Φ2 Z2
Q=6
P = 1000
G87 X_ Y_ Z_ R_ Q_ P_ F_ K_ ;
X_ Y_ : dữ liệu vị trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất phát
Z_: Cao độ tại điểm Z
R_: Độ sâu của lỗ
Q_: Khoảng lùi dao ngang
P_ : Thời gian dừng
F_ : Lượng chạy dao khi doa, tính bằng mm/ph.
K_: Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu không viết K, hệ
thống cho là K = 1. Nếu lập trình tuyệt đối (G90), việc doa sẽ thực hiện K lần
tại một vị trí.
31
31/34 32
32/34
31 32
8
Các chu trình gia công lỗ (tiếng Anh)
FME FME
33
33/34 34
34/34
33 34