You are on page 1of 9

Môn học: Công nghệ CNC 5.

Các mã lệnh điều khiển


FME FME
và phương pháp lập trình NC bằng tay
5.1 Hệ tọa độ và trục
5.2 Cấu trúc chương trình
Chương 5:
5.3 Hệ mã chương trình NC (G & M)
CÁC MÃ LỆNH ĐIỀU KHIỂN VÀ
PHƯƠNG PHÁP LẬP TRÌNH CNC BẰNG TAY 5.4 Bù trừ bán kính và chiều dài
5.5 Vòng lặp, chương trình con
5.6 Các chu trình

1
1/34 2
2/34

1 2

5.6 Các chu trình Các chu trình gia công lỗ


FME FME

G81 - Chu trình khoan


G82 - Chu trình khoét bằng đầu lỗ • Để đơn giản việc lập trình, hệ Fanuc cung
G83 - Chu trình khoan sâu cấp cho người dùng những chu trình lập sẵn
G73 - Chu trình khoan bẻ phoi/Khoan tốc độ cao để gia công lỗ, tiếng Anh gọi là các canned
G84 - Chu trình taro ren phải
G74 - Chu trình taro ren trái cycles.
G85 - Chu trình doa lùi dao chậm • Thuộc những chu trình này gồm các lệnh
G86 - Chu trình doa lùi dao nhanh
G76 - Chu trình doa tinh sau đây:
G87 - Chu trình doa sau lỗ G73, G74, G76, G81, G82, G83, G84, G85,
G88 - Chu trình doa lùi dao bằng tay
G89 - Chu trình doa dừng cuối hành trình, lùi dao chậm G86, G87, G88, G89, G80.
G80 - Hủy các chu trình gia công lỗ

3
3/34 4
4/34

3 4

1
Chu trình gia công lỗ tổng quát Chu trình gia công lỗ trong MasterCAM
FME FME

Bước 1

Bước 2 Bước 6

Cao độ an toàn R

Bước 5
Bước 3

Cao độ kết thúc Z


Chạy nhanh
Bước 4 Chạy ăn dao

5
5/34 6
6/34

5 6

Cao độ R và Z có thể là tuyệt đối (nếu lập trình với Việc lùi dao có thể là tới cao độ R hay cao độ xuất
G90) hay tương đối (nếu lập trình với G91) FME
phát tùy theo việc dùng G99 hay G98. FME

G91 (Lệnh tương đối) G98 – Về cao độ xuất phát G99 – Về cao độ an toàn R
G90 (Lệnh tuyệt đối)

Cao độ xuất phát

Cao độ an
tòan R

7
7/34 8
8/34

7 8

2
Chú ý Chu
G81 X_ Y_ Z_ R_ F_ K_ ;
X_ Y_ : dữ liệu vị trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất phát
FME Z_: Cao độ Z điểm cuối của lỗ FME
trình R_: Cao độ an tòan R
khoan F_: Lượng chạy dao khi khoan, tính bằng mm/ph.
K_: Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu không viết K, hệ thống
• Để khoan lỗ, lệnh M03 phải có trước các G81 cho là K = 1. Nếu lập trình tuyệt đối (G90), việc khoan sẽ thực hiện K lần tại
một vị trí.
chu trình gia công lỗ.
• Không được có G00, G01, G02 và G03
trong các chu trình gia công lỗ. Nếu có các Cao độ xuất phát
chu trình gia công lỗ sẽ bị hủy.
• Để hủy các chu trình lập sẵn dùng lệnh G80
Cao độ an tòan R
hay một trong các lệnh G00, G01, G02, Cao độ an tòan R Cao độ an tòan R

G03.
Điểm Z Điểm Z

9
9/34 10
10/34

9 10

Chu trình G82 X_ Y_ Z_ R_ P_ F_ K_ ; Dùng G82 để khoan tâm, vát


X_ Y_ : dữ liệu vị trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất phát
khoan lỗ Z_: Cao độ Z điểm cuối của lỗ
FME
mép và khoét bằng đầu lỗ FME

có dừng R_: Cao độ an tòan R


P_: Thời gian dừng ở đáy lỗ
G82 F_: Lượng chạy dao khi doa, tính bằng mm/ph.
K_: Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu không viết K, hệ thống
cho là K = 1. Nếu lập trình tuyệt đối (G90), việc khoan sẽ thực hiện K lần tại
một vị trí.

Cao độ xuất phát

Cao độ R
Điểm R Điểm R

Điểm Z Điểm Z
Mũi khoét
Mũi khoan tâm Vát mép bằng đầu lỗ
11
11/34 12
12/34

11 12

3
Chu trình G83 X_ Y_ Z_ R_ Q_ F_ K_ ;
Chu trình Nguyên tắc viết lệnh như sau:
X_ Y_ : dữ liệu vị trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất phát
khoan lỗ Z_: Cao độ Z điểm cuối của lỗ
FME
khoan có bẻ
G73 X_ Y_ Z_ R_ Q_ F_ K_;
X_ Y_ : dữ liệu vị trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất phát
FME

R_: Cao độ an toàn R


sâu G83 Q_: Chiều sâu mỗi lần khoan vào phoi – G73 Z_: Cao độ Z điểm cuối của lỗ
F_: Lượng chạy dao khi khoan, tính bằng mm/ph. R_: Cao độ an toàn R
K_: Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu không viết K, hệ Q_: Chiều sâu mỗi lần khoan vào
thống cho là K = 1. Nếu lập trình tuyệt đối (G90), việc khoan sẽ thực F_: Lượng chạy dao khi khoan
hiện K lần tại một vị trí K_: Số lần lặp lại chu trình khoan (phải đi kèm với G91). Nếu không viết K, hệ thống cho là
K = 1. Nếu lập trình tuyệt đối (G90), việc khoan sẽ thực hiện K lần tại một vị trí.
d_: khoảng lùi dao để bẻ phoi, được thiết lập bởi tham số No. 531.

13
13/34 14
14/34

13 14

Thí dụ: Bài tập:


FME FME
Z G83 X_ Y_ Z_ R_ Q_ F_ K_ ;
G81 X_ Y_ Z_ R_ F_ K_ ; X_ Y_ : dữ liệu vị trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất phát
X
Y Z_: Cao độ Z điểm cuối của lỗ
X_ Y_ : dữ liệu vị trí lỗ trong R_: Cao độ an toàn R
mặt phẳng XY trên cao độ xuất Q_: Chiều sâu mỗi lần khoan vào
F_: Lượng chạy dao khi khoan, tính bằng mm/ph.
phát K_: Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu không viết K, hệ
Y
Z_: Cao độ Z điểm cuối của lỗ thống cho là K = 1. Nếu lập trình tuyệt đối (G90), việc khoan sẽ thực
hiện K lần tại một vị trí
X
R_: Cao độ an tòan R
F_: Lượng chạy dao khi khoan, O X
tính bằng mm/ph.
1 6 K_: Số lần lặp lại chu trình (phải
đi kèm với G91). Nếu không
viết K, hệ thống cho là K = 1. Khoan lỗ Φ13
2 5
Nếu lập trình tuyệt đối (G90), su 20, Q=4, F=50
3 4
việc khoan sẽ thực hiện K lần tại Cao độ an toàn R=5,
một vị trí. Cao độ xuất phát
35 Z=50
15
15/34 16
16/34

15 16

4
G84 X_Y_Z_R_P_F_K_ ;
Chu trình ta rô X_ Y_ : dữ liệu vị trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất phát Chu trình ta rô G74 X_Y_Z_R_P_F_K_ ;
X_ Y_ : dữ liệu vị trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất phát
Z_: Cao độ Z điểm cuối của lỗ FME FME
ren phải G84 R_: Cao độ an tòan R ren trái G74 Z_: Cao độ Z điểm cuối của lỗ
R – : Cao độ an tòan R
P_: Thời gian dừng, tính bằng phần ngàn giây (P1000 = 1s) P_ : Thời gian dừng, tính bằng phần ngàn giây (P1000 = 1s)
F_: Lượng chạy dao khi tarô, tính bằng mm/ph. F = bước ren X số vòng quay F_ : Lượng chạy dao khi tarô, tính bằng mm/ph. F = bước ren X số vòng quay S
S K_ : Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu không viết K, hệ thống
K_: Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu không viết K, hệ cho là K = 1. Nếu lập trình tuyệt đối (G90), việc ta rô sẽ thực hiện K lần tại một vị
thống cho là K = 1. Nếu lập trình tuyệt đối (G90), việc ta rô sẽ thực hiện K trí.
lần tại một vị trí.
G84 (G98) G84 (G99) G74 (G98) G74 (G99)

Cao độ xuất phát Cao độ xuất phát


Trục chính Trục chính
CW CCW
Trục
Trục chính
chính CW Điểm R CCW Điểm R Cao độ R
Điểm R Điểm R Cao độ R

Điểm Z
Điểm Z Điểm Z
Điểm Z
Trục chính CW
Trục chính CW
Trục chính CCW
Trục chính CCW

17
17/34 18
18/34

17 18

Chu trình doa G85 X_ Y_ Z_ R_ F_ K_ ; Chu trình doa G86 X_ Y_ Z_ R_ F_ K_ ;


X_ Y_ : dữ liệu vị trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất phát
X_ Y_ : dữ liệu vị trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất phát
lỗ lùi dao Z_: Cao độ Z điểm cuối của lỗ
FME
lỗ lùi dao Z_: Cao độ Z điểm cuối của lỗ
FME

R – : Cao độ an tòan R
chậm G85 R_: Cao độ an tòan R
F_: Lượng chạy dao khi doa, tính bằng mm/ph. nhanh G86 F_ : Lượng chạy dao khi ta rô, tính bằng mm/ph.
K_: Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu không viết K, hệ K_ : Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu không viết K, hệ
thống cho là K = 1. Nếu lập trình tuyệt đối (G90), việc doa sẽ thực hiện K thống cho là K = 1. Nếu lập trình tuyệt đối (G90), việc doa sẽ thực hiện K
lần tại một vị trí. lần tại một vị trí.

Điểm xuất phát Điểm xuất phát

Điểm R
Điểm R Điểm R

Điểm Z Điểm Z

19
19/34 20
20/34

19 20

5
G76 X_ Y_ Z_ R_ Q_ P_ F_ K_ ;
Chu trình doa X_ Y_ : dữ liệu vị trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất
phát
Dao doa dùng trên máy phay CNC
FME FME
tinh G76 Z_: Cao độ Z điểm cuối của lỗ
R_: Cao độ an tòan R
Q_: Khỏang lùi dao ngang tại đáy lỗ
P_: Thời gian dừng, tính bằng phần ngàn giây (P1000 = 1s)
F_: Lượng chạy dao khi doa, tính bằng mm/ph.
K_: Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu không
viết K, hệ thống cho là K = 1. Nếu lập trình tuyệt đối (G90), việc
doa sẽ thực hiện K lần tại một vị trí.

Định hướng trục chính Quay CW


(Oriented Spindle Stop) Cao độ
xuất phát Quay CW
Dao cắt
Cao độ R
Điểm R Điểm R

Điểm Z Điểm Z

Khoảng lùi q

21
21/34 22
22/34

21 22

G87 X_ Y_ Z_ R_ Q_ P_ F_ K_ ;
Chu trình doa X_ Y_ : dữ liệu vị trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất
phát
Chu trình doa sau lỗ G87
sau lỗ G87 Z_: Cao độ tại điểm Z
FME FME

R_: Độ sâu của lỗ


Q_: Khoảng lùi dao ngang
P_ : Thời gian dừng
F_ : Lượng chạy dao khi doa, tính bằng mm/ph.
K_: Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu không
viết K, hệ thống cho là K = 1. Nếu lập trình tuyệt đối (G90), việc
doa sẽ thực hiện K lần tại một vị trí.

Định hướng trục chính

Dụng cụ

Quay CW
Không
Điểm Z
dùng
Dao định vị Dao lùi Dao ăn vào
Dao di
tại tâm lỗ theo vật liệu để
Ñieåm R chuyển
phương X gia công
Quay CW xuống độ
Khoảng lùi q Điểm R một đoạn phần sau lỗ
sâu R
Q

23
23/34 24
24/34

23 24

6
Chu trình G88 X_ Y_ Z_ R_ P_ F_ K_ ; Chu trình doa G89 X_ Y_ Z_ R_ P_ F_ K_ ;
X_ Y_ : dữ liệu vị trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất phát X_ Y_ : dữ liệu vị trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất phát
doa lùi dao Z_: Cao độ Z điểm cuối của lỗ
FME
lỗ dừng cuối Z_: Cao độ Z điểm cuối của lỗ
FME

R_: Cao độ an tòan R R_: Cao độ an tòan R


bằng tay G88 P_: Thời giam dừng hành trình lùi P_: Thời gian dừng
F_: Lượng chạy dao khi ta rô, tính bằng mm/ph. F_: Lượng chạy dao khi ta rô, tính bằng mm/ph.
K_: Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu không viết K, hệ dao chậm K_: Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu không viết K,
thống cho là K = 1. Nếu lập trình tuyệt đối (G90), việc doa sẽ thực hiện K lần hệ thống cho là K = 1. Nếu lập trình tuyệt đối (G90), việc doa sẽ thực
tại một vị trí. G89 hiện K lần tại một vị trí.

Quay CW
Cao
Cao ñoï độ
xuaáxuất
t phát
Cao độ phaùt
xuất phát Quay CW

Cao độ
Cao ñoâïRR
Điểm R Điểm R Cao độ R Ñieå
Điểm mR Ñieå
Điểm mR
R

Điểm Z Điểm Z Ñieåm ZZ


Điểm
Ñieå
Điểm mZ
Trục chính Trục chinh
ngừng quay ngừng quay

25
25/34 26
26/34

25 26

Hủy các chu trình gia công lỗ – G80 Thí dụ: Lập trình gia công 4 lỗ
FME FME

Y %
O1234;
100 10 N10 G90 G54 G21
Lệnh G80 hủy các chu trình gia công lỗ. G17;
N20 T1 M06;
Nguyên tắc viết lệnh: N30 S1000 M03;
X N40 G00 Z100.0;
G80;

50
O Z N50 G98 G81
Các điểm R và Z sẽ bị xóa và các dữ liệu gia X50.0 Y25.0 R5.0
Z-10.0 F100;
công lỗ khác cũng bị xóa. N60 X-50.0;(Y25.0)
N70 Y-25.0;
N80 X50.0;
N90 G80;
N100 G00 Z200
M05;
N110 M30;
%
27
27/34 28
28/34

27 28

7
Vị trí chuẩn (tham chiếu)
Thí dụ lập trình gia
công lỗ tổng hợp FME FME

Giá trị offset: H11 = +200.0 ,


H15 = +190.0, H31 = +150.0 N014 S2000M3 ;
Chương trình thí dụ N015 G99G82X550.0Y–450.0
; Z–130.0R–97.0P300F70 ;
N001 G92X0Y0Z0 ; N016 G98Y–650.0 ;
N002 G90 G00 Z250.0 T11 M6 ; N017 G99X1050.0 ;
N003 G43 Z0 H11 ; N018 G98Y–450.0 ;
N004 S3000 M3; N019 G00X0Y0M5 ;
N005 G99 G81X400.0 Y–350.0 N020 G49Z250.0T31M6 ;
Z–153.0R–97.0 F120 ;
N006 Y–550.0 ; N021 G43Z0H31 ;
G83: # 11 đến16 Khoan lỗ đường kính 10mm, sâu 50mm, Q=4 N007 G98Y–750.0 ;
G82: # 17 đến 10 Khoan lỗ đường kính 20mm, sâu 30mm, P2000 N022 S1000M3 ;
G85: # 11 đến 13 Doa lỗ đường kính 95mm sâu 100 mm N008 G99X1200.0 ; N023 G85G99X800.0Y–350.0
Cao độ xuất phát là Z=0, cao độ an toàn cách mặt gia công 3mm N009 Y–550.0 ; Z–153.0R-47.0F50 ;
Vị trí lùi về N010 G98Y–350.0 ; N024 G91Y–200.0K2 ;
N011 G00X0Y0M5 ; N025 G28X0Y0M5 ;
Cao độ xuất phát N012 G49Z250.0T15M6 ; N026 G49Z250.0 ;
N013 G43Z0H15 ; N027 M30 ;
29
29/34 30
30/34

29 30

Bài tập Bài tập


FME FME

Φ1=20
(X30,Y40,Z5) Φ2=30
Z1=-10
Φ1
Z1 Z2=-18
Φ2 Z2
Q=6
P = 1000

G87 X_ Y_ Z_ R_ Q_ P_ F_ K_ ;
X_ Y_ : dữ liệu vị trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất phát
Z_: Cao độ tại điểm Z
R_: Độ sâu của lỗ
Q_: Khoảng lùi dao ngang
P_ : Thời gian dừng
F_ : Lượng chạy dao khi doa, tính bằng mm/ph.
K_: Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu không viết K, hệ
thống cho là K = 1. Nếu lập trình tuyệt đối (G90), việc doa sẽ thực hiện K lần
tại một vị trí.
31
31/34 32
32/34

31 32

8
Các chu trình gia công lỗ (tiếng Anh)
FME FME

33
33/34 34
34/34

33 34

You might also like