Professional Documents
Culture Documents
Chuong 6 - Cac Lenh Dieu Khien Va PP Lap Trinh Tien
Chuong 6 - Cac Lenh Dieu Khien Va PP Lap Trinh Tien
1
1/119 2
2/119
1 2
1. Ụ trước 5. Ụ động
2. Đầu trục chính 6. Thân máy
3. Xe dao 7. Thùng máy
4. Bảng điều khiển
3
3/119 4
4/119
3 4
1
MÁY TIỆN CNC MÁY TIỆN CNC
FME FME
5
5/119 6
6/119
5 6
7
7/119 8
8/119
7 8
2
BẢNG ĐIỀU KHIỂN TRÊN MÁY TIỆN CNC MÂM DAO TRÊN MÁY TIỆN CNC
FME FME
9
9/119 10
10/119
9 10
MÂM DAO TRÊN MÁY TIỆN CNC HỆ TOẠ ĐỘ TRÊN MÁY TIỆN CNC
FME FME
11
11/119 12
12/119
11 12
3
HỆ TOẠ ĐỘ TRÊN MÁY TIỆN CNC ĐIỂM CHUẨN TRÊN MÁY TIỆN CNC
FME FME
Heä toaï ñoä tay phaûi Heä toaï ñoä tay traùi 13/119 14/119
13 14
13 14
15
15/119 16
16/119
15 16
4
ĐIỂM “0” CỦA CHI TIẾT VỊ TRÍ GỐC TOẠ ĐỘ LẬP TRÌNH
FME
PHẢI NẰM TRÊN TÂM TRỤC CHÍNH FME
17
17/119 18
18/119
17 18
LẬP TRÌNH THEO ĐƯỜNG KÍNH VÀ BÁN KÍNH LẬP TRÌNH THEO ĐƯỜNG KÍNH VÀ BÁN KÍNH
FME FME
19 20
5
TỌA ĐỘ TUYỆT ĐỐI VÀ TƯƠNG ĐỐI CÀI ĐẶT HỆ TOẠ ĐỘ CHI TIẾT (GỐC “0”)
FME FME
21
21/119 22
22/119
21 22
VÍ DỤ: SỬ DỤNG G50 ĐỊNH NGHĨA VÍ DỤ: SỬ DỤNG G54 ĐỊNH NGHĨA
FME FME
GỐC TỌA ĐỘ CHI TIẾT THEO MŨI DAO GỐC TỌA ĐỘ CHI TIẾT THEO MŨI DAO
X Giả sử tại vị trí B:
Mũi dao X Tọa độ máy: X= -154.0
A X0 = X-D
34.5 Set X0 = -154 - 4 = -158
∅20.6 B Giả sử tại vị trí C:
C Set Z0
∅4.0
Tọa độ máy: Z= -120.0
Z Z0 = -120
Điểm gốc Z
Viết trong chương trình: Nhập vào G54 trên máy CNC:
G50 X20.6 Z34.5 X-158.0 Z-120.0
23
23/119 24
24/119
23 24
6
6. Các mã lệnh điều khiển CẤU TRÚC MỘT DÒNG LỆNH
FME FME
và phương pháp lập trình tiện NC bằng tay
25
25/119 26
26/119
25 26
%
O1111; 6.1 Tổng quan về tiện CNC
N10 G21 G97 G99 G40; 6.2 Cấu trúc chương trình
N20 T0101; 6.3 Hệ mã chương trình NC (G & M)
N30 G54; 6.4 Bù trừ dao
………………… .. . . .; 6.5 Các lệnh và chu trình gia công
N100 M98
……………….
M30;
% 27/119 28/119
27 28
27 28
7
CÁC MÃ LỆNH TRÊN MÁY TIỆN HỆ FANUC CÁC MÃ LỆNH TRÊN MÁY TIỆN HỆ FANUC
FME FME
29
29/119 30
30/119
29 30
8
LỆNH QUAY TRỤC CHÍNH TỐC ĐỘ QUAY TRỤC CHÍNH
FME FME
33
33/119 34
34/119
33 34
35
35/119 36
36/119
35 36
9
TỐC ĐỘ CẮT CHỌN DỤNG CỤ CẮT Txxxx
FME FME
37
37/119 38
38/119
37 38
T: số thứ tự của dụng cụ cắt trên mâm dao. * Lệnh chạy dao nhanh (G00/G0 )
X: offset của dao theo trục X (tính theo bán kính) Cấu trúc lệnh: G00 X(U)_ Z(W)_;
Z: offset của dao theo trục Z Trong đó :
X, Z là toạ độ điểm cần di chuyển dao đến tính theo tọa độ tuyệt đối.
R: bán kính mũi dao U, W là toạ độ điểm cần di chuyển dao đến tính theo tọa độ tương đối.
F: tư thế gá dao Mục đích chạy dao nhanh đến vị trí yêu cầu với tốc độ chạy dao
nhanh của máy và không cắt vật liệu.
I: lượng mòn dao theo phương X
K: lượng mòn dao theo phương Z
Chú ý: Khi khai báo thông số dao, cần khai báo tư
thế gá dao F (xem ở phần bù bán kính) để máy có
thể tính chính xác khoảng dịch chuyển tâm dao khi
thực hiện lệnh bù bán kính mũi dao.
39
39/119 40
40/119
39 40
10
* Lệnh chạy dao nhanh (G00/G0) * Lệnh nội suy đường thẳng (G01/G1)
FME FME
Cấu trúc lệnh : G01 X(U) Z(W) F ;
Ví dụ: - Lập trình theo đường Trong đó:
Điểm chuẩn máy kính:
X, Z: là toạ độ điểm cần di chuyển dao đến tính theo tọa độ tuyệt đối.
G50 X8.6 Z9.3; U,W: là toạ độ điểm cần di chuyển dao đến tính theo tọa độ tương
X
A G00 X3.6 Z0.3; đối.
Hoặc G0 U-5.0 W-9.0; Lệnh nội suy đường thẳng G01, phải có thông số F (tốc độ cắt) đi
∅8.6
B kèm để điều chỉnh tốc độ cắt.
- Lập trình theo bán
∅3.6
0.3
kính:
Z
G50 X4.3 Z9.3;
6.0 G00 X1.8 Z0.3;
15.3
Hoặc G0 U-2.5 W-9.0;
41
41/119 42
42/119
41 42
* Lệnh nội suy đường thẳng (G01/G1) * Lệnh nội suy cung tròn (G02/G2) và (G03/G3)
FME FME
Ví dụ: Lệnh G02 và G03 thực hiện nội suy theo cung tròn -
di chuyển dao dọc theo cung tròn.
G02 di chuyển dao theo chiều kim đồng hồ.
G03 di chuyển dao theo chiều ngược lại.
Cấu trúc : Trong đó :
X, Z toạ độ điểm cuối cung,
I, K : Khoảng cách tương đối
của tâm cung tròn so với điểm
đầu tính theo hai phương X, Z
R : Bán kính của cung tròn
F : Tốc độ cắt.
43
43/119 44
44/119
43 44
11
Ví dụ: Lệnh nội suy cung tròn G02 và G03 Ví dụ: Lệnh nội suy cung tròn G02 và G03
FME FME
45
45/119 46
46/119
45 46
Viết theo hệ tọa độ tuyệt đối (X,Z): Viết theo hệ tọa độ tương đối (U,W):
FME FME
N5 G50 X25.0 Z20.0 ; cài đặt gốc tọa độ chi tiết N5 G50 X25.0 Z20.0 ; cài đặt gốc tọa độ chi tiết
N10 T0101 ; thay dao T1, bù trừ dao số 01 N10 T0101 ; thay dao T1, bù trừ dao số 01
N15 G50 S2000 ;cài đặt tốc độ trục chính lớn nhất là 2000 RPM N15 G50 S2000 ; cài đặt tốc độ trục chính lớn nhất là 2000 vòng/phút
N20 G20 G96 S500 M03 ;cài đặt tốc độ mặt không đổi 500 feet/phút N20 G21 G96 S500 M03 ;cài đặt tốc độ mặt không đổi 500 m/phút
N25 G0 X0 Z10.3 ; di chuyển nhanh đến (0,10.3) N25 G0 X0 Z10.3 ; di chuyển nhanh đến (0,10.3)
N30 G98 G1 Z10.0 F30.0 ;di chuyển tới A(0,10) với tốc độ 30 mm/phút N30 G99 G1 W-0.3 F0.003; di chuyển tới A(0,10) với tốc độ 0.003 mm/vòng
N35 X1.5 ; tiện thẳng đến B(1.5,10) N35 U1.5 ; tiện thẳng đến B(1.5,10)
N40 G3 X3.0 Z9.25 R0.75 ; tiện cung tròn BC N40 G3 U1.5 W-0.75 R0.75 ; tiện cung tròn BC
N45 G1 Z7.0 ; tiện thẳng đến D(3,7) N45 G1 W–2.25 ; tiện thẳng đến D(3,7)
N50 G2 Z4.0 R4.0 ; tiện cung tròn lõm DE N50 G2 W-3.0 R4.0 ; tiện cung tròn lõm DE
N55 G1 Z2.5 ; tiện thẳng đến F(3,2.5) N55 G1 W-1.5 ; tiện thẳng đến F(3,2.5)
N60 G2 X4.0 Z2.0 R0.5 ; tiện cung tròn FG N60 G2 U1.0 W-0.5 R0.5 ; tiện cung tròn FG
N65 G1 X4.5 ; tiện thẳng đến H(4.5,2) N65 G1 U0.5 ; tiện thẳng đến H(4.5,2)
N70 G0 X25.0 Z20.0 ; di chuyển dao nhanh đến điểm ban đầu N70 G0 U20.5 W18.0 ; di chuyển dao nhanh đến điểm ban đầu
N75 T0100 ; hủy bỏ việc bù trừ dao N75 T0100 ; hủy bỏ việc bù trừ dao
N80 M30 ; kết thúc chương trình N80 M30 ; kết thúc chương trình
47
47/119 48
48/119
47 48
12
Vát mép C Vát mép C
FME FME
49
49/119 50
50/119
49 50
51 52
13
Bo tròn bán kính R Thí dụ 1
FME FME
53
53/119 54
54/119
53 54
55
55/119 56
56/119
55 56
14
6. Các mã lệnh điều khiển BÙ TRỪ BÁN KÍNH MŨI DAO TIỆN
và phương pháp lập trình tiện NC bằng tay FME FME
57
57/119 58
58/119
57 58
Mũi dao tưởng tượng và vị trí so với điểm Gia công mặt trụ và mặt đầu: tốt
chuẩn của dụng cụ cắt
FME FME
Điểm cắt
X thực tế
Mũi dao
Z lý thuyết
59
59/119 60
60/119
59 60
15
Gia công mặt côn: sai Gia công mặt cong: sai
FME FME
61
61/119 62
62/119
61 62
FME FME
Muốn đúng: Điểm điều khiển phải là tâm 1. Dời tâm dao một khoảng I và K về phía mũi dao
dao và nằm cách quỹ đạo lập trình một tưởng tượng
khoảng bằng bán kính mũi dao 2. Cho tâm dao nằm cách quỹ đạo lập trình một
khoảng bằng bán kính dao nhờ lệnh G42 (hay G41)
63
63/119 64
64/119
63 64
16
Vector hiệu chỉnh bán kính mũi dao 6. Các mã lệnh điều khiển
FME
và phương pháp lập trình tiện NC bằng tayFME
1 2
6
65
65/119 66
66/119
65 66
Khả năng gia công trên máy Tiện Khả năng gia công trên máy Tiện
FME FME
Tiện rãnh Tiện côn Tiện mặt đầu
Tiện ren
Cắt đứt
67 68
17
Các lệnh và chu trình gia công trên máy Tiện CNC Lệnh tiện ren với bước ren không đổi G32
FME FME
Cấu trúc :
G32 Z(W) Ff : Tiện ren trụ thẳng, ren theo phương X
Lệnh tiện ren với bước ren không đổi G32 G32 X(U) Z(W) Ff : Tiện ren côn
Lệnh tiện ren với bước ren thay đổi G34 G32 X(U) Ff : Tiện ren trụ thẳng, ren theo phương Z
Chu trình tiện trụ bậc hướng trục G90 Ví dụ :
Chu trình tiện trụ bậc hướng kính G94
Chu trình tiện ren đơn G92
69
69/119 70
70/119
69 70
71
71/119 72
72/119
71 72
18
Lệnh tiện ren với bước ren thay đổi G34 CHU TRÌNH TIỆN TRỤ BẬC HƯỚNG TRỤC G90
Đường chạy dao :
FME FME
73
73/119 74
74/119
73 74
Trong đó: CHU TRÌNH TIỆN TRỤ BẬC HƯỚNG KÍNH G94
FME FME
X(U) : đường kính tại điểm cuối theo phương Z. Đường chạy dao:
Z(W) : toạ độ điểm cuối theo phương Z.
R : độ sai lệch bán kính (tiện côn)
R = (đường kính đầu-đường kính cuối)/2 (có thể âm
hoặc dương)
Cấu trúc:
75
75/119 76
76/119
75 76
19
CHU TRÌNH TIỆN TRỤ BẬC HƯỚNG KÍNH G94 CHU TRÌNH TIỆN REN G92
FME
Đường chạy dao : FME
Ví dụ :
77 78
ĐƯỜNG CHẠY DAO TIỆN REN CÔN CÁC CHU TRÌNH GIA CÔNG HỖN HỢP
FME FME
79 80
20
CHU TRÌNH TIỆN THEO BIÊN DẠNG CHU TRÌNH TIỆN THEO BIÊN DẠNG
HƯỚNG TRỤC G71 FME
HƯỚNG TRỤC G71 FME
Biên dạng
Caáu truùc:
81
81/119 82
82/119
81 82
83 84
21
Yêu cầu: Một phần chương trình có nội dung như sau:
FME FME
85
85/119 86
86/119
85 86
Bài tập: Viết chương trình gia công chi tiết sau
FME FME
87
87/119 88
88/119
87 88
22
CHU TRÌNH TIỆN THEO BIÊN DẠNG
HƯỚNG KÍNH G72
FME FME
Lập đoạn chương trình gia công biên dạng Đường chạy dao:
như hình trên. Điểm bắt đầu gia công H có
tọa độ (4, 6.5), biên dạng gia công tinh tính từ
G – F – E – D – C – B - A. Sử dụng chu trình
Lùi dao
G71 để tiện thô và G70 gia công tinh bề mặt.
Chiều sâu cắt thô có thể chọn khoảng 0.15
inch, khoảng thoát dao sau mỗi bước cắt là
0.05 inch, lượng dư gia công tinh theo
Biên dạng
phương X là 0.025 inch và theo phương Z là
0.01 inch, tốc độ cắt thô là 0.015, tốc độ cắt
Cấu trúc:
tinh 0.01 IPM.
89
89/119 90
90/119
89 90
Trong đó:
Δd: chiều sâu mỗi lớp cắt thô.
e: khoảng thoát dao, theo góc 450.
ns: số thứ tự câu lệnh bắt đầu lập trình biên dạng.
nf: số thứ tự câu lệnh kết thúc lập trình biên dạng.
Δu: lượng dư gia công tinh theo X (tính theo đường
kính).
Δw: lượng dư gia công tinh theo Z.
F: tốc độ cắt thô. Cấu trúc:
91
91/119 92
92/119
91 92
23
CHU TRÌNH TIỆN RÃNH MẶT ĐẦU G74
FME
Cấu trúc: FME
Trong đó:
Δi: tổng lượng dư gia công thô theo phương X.
ΔK: tổng lượng dư gia công thô theo phương Z. Trong đó:
d: số lần cắt khi gia công thô. X(U): đường kính rãnh.
ns: số thứ tự câu lệnh bắt đầu lập trình biên dạng. Z(W): toạ độ điểm cuối rãnh.
nf: số thứ tự câu lệnh kết thúc lập trình biên dạng. e: khoảng lùi dao theo X.
Δu: lượng dư gia công tinh theo X (tính theo đường Δi: khoảng dịch chuyển để cắt lớp tiếp theo
kính). (Q1000=1mm).
Δw: lượng dư gia công tinh theo Z. Δk: chiều sâu mỗi lớp cắt theo X (P1000=1mm)
F: tốc độ cắt thô. Δd: khoảng thoát dao tại đáy rãnh (thường bỏ qua).
F: tốc độ tiến dao khi tiện rãnh.
93
93/119 94
94/119
93 94
CHU TRÌNH TIỆN RÃNH MẶT ĐẦU G74 CHU TRÌNH TIỆN RÃNH HƯỚNG KÍNH G75
FME
Cấu trúc: FME
Trong đó:
X(U): đường kính rãnh.
Z(W): toạ độ điểm cuối rãnh.
e: khoảng lùi dao theo Z.
Δk: khoảng dịch chuyển để cắt lớp tiếp theo
(Q1000=1mm).
Δi: chiều sâu mỗi lớp cắt theo X (P1000=1mm)
Δd: khoảng thoát dao tại đáy rãnh (thường bỏ qua).
F: tốc độ tiến dao khi tiện rãnh.
95
95/119 96
96/119
95 96
24
CHU TRÌNH TIỆN RÃNH HƯỚNG KÍNH G75 CHU TRÌNH KHOAN G74
FME FME
Cấu trúc :
G74 R(e);
G74 Z(W) Q(Δk) Ff ;
Trong đó :
R(e) : khoảng lùi dao theo phương Z.
Z(W) chiều sâu lỗ theo toạ độ tuyệt đối hoặc tương
đối.
Q(Δk) : chiều sâu một lần khoan, Q1000 = 1mm.
F : tốc độ tiến dao khi khoan.
97
97/119 98
98/119
97 98
CHU TRÌNH TIỆN REN G76 CHU TRÌNH TIỆN REN G76
Cấu trúc:
FME FME
Cấu trúc :
Trong đó :
m : số lần cắt tinh
r : khoảng vuốt chân ren
a : góc dao
Δmin : chiều sâu cắt nhỏ nhất (Q1000 =1mm)
d : lượng dư gia công tinh (R1000=1mm)
X(U) : đường kính chân ren
Z(W) : toạ độ điểm cuối của ren theo phương Z.
i : độ chênh lệch đường kính.
k : chiều cao ren (tính theo bán kính = 0.64*bước ren)
Δd : chiều sâu lớp cắt đầu tiên (tính theo bán kính)
99/119 F : tốc độ tiến dao. 100/119
99 100
99 100
25
CHU TRÌNH TIỆN REN G76 CHU TRÌNH GIA CÔNG LỖ TRÊN MÁY TIỆN CNC
FME FME
Trên các máy tiện có chức năng lập trình theo trục C, ta
có thể khoan, doa, tarô ở mặt đầu và mặt trụ chi tiết.
Chu trình gia công lỗ bao gồm các lệnh:
G80: hủy chu trình gia công lỗ
G83: khoan lỗ trên mặt đầu
G84: tarô trên mặt đầu
G85: doa lỗ trên mặt đầu
G87: khoan lỗ trên mặt trụ
G88: tarô trên mặt trụ
G89: doa lỗ trên mặt trụ
101
101/119 102
102/119
101 102
MÁY TIỆN CNC CÓ TRỤC C CHU TRÌNH GIA CÔNG LỖ TRÊN MÁY TIỆN CNC
FME FME
103 104
26
CHU TRÌNH GIA CÔNG LỖ TRÊN MÁY TIỆN CNC CHU TRÌNH GIA CÔNG LỖ TRÊN MÁY TIỆN CNC
FME FME
Đường di chuyển dao: Chu trình khoan sâu G83 hoặc G87
BÖÔÙC 1
BƯỚC
- Bước 1: Định vị vào
tọa độ X hoặc Z, giữ
VỊ TRÍ BẮT ĐẦU trục chính tại góc xoay
C ở mức ban đầu.
BƯỚC 2 BƯỚC 7
- Bước 2: Chạy nhanh
ĐIỂM R BƯỚC 6 đến tọa độ R
BƯỚC 3 BƯỚC 5 - Bước 3: Chạy gia
S – VỊ TRÍ
DỪNG DAO công tới chiều sâu X
CHẠY NHANH
(hoặc Z)
BƯỚC 4
CHẠY CẮT - Bước 4: Dừng tại vị
trí X (hoặc Z) một thời
Bước 5 : Lùi dao nhanh tới vị trí R
gian P
Bước 6 : Dừng dao và nhả trục chính
Bước 7 : Lùi dao nhanh về vị trí ban dầu
105
105/119 106
106/119
105 106
CHU TRÌNH GIA CÔNG LỖ TRÊN MÁY TIỆN CNC CHU TRÌNH GIA CÔNG LỖ TRÊN MÁY TIỆN CNC
Chu trình khoan thường G83 hoặc G87
FME FME
Cấu trúc:
G83 X(U) C(H) Z(W) R Q P F M K Khi không cho tham số Q ta có các chu trình khoan
G87 Z(W) C(H) X(U) R Q P F M K thường. Đường di chuyển dao như sau:
Trong đó :
X_ C_ hay Z_ C_ : vị trí lỗ
Z(W)_ hay X(U)_ : tọa độ của đáy lỗ
R : vị trí mặt phẳng an tòan
Q : chiều sâu một lần khoan
P : thời gian dừng ở đáy lỗ
F : lượng chạy dao khi khoan
K : số lần lặp lại chu trình (viết theo tương đối)
M : lệnh kẹp chặt trục chính khi khoan. Mα, Mβ lệnh kẹp
hay nhả trục chính ở mỗi lần gia công
107
107/119 108
108/119
107 108
27
CHU TRÌNH GIA CÔNG LỖ TRÊN MÁY TIỆN CNC CHU TRÌNH GIA CÔNG LỖ TRÊN MÁY TIỆN CNC
FME FME
Chu trình tarô lỗ mặt đầu hay mặt trụ G84, G88: Chu trình tarô lỗ mặt đầu hay mặt trụ G84, G88:
G84 X(U) C(H) Z(W) R P F M K
G88 Z(W) C(H) X(U) R P F M K
Trong đó :
X_ C_ hay Z_ C_ : vị trí lỗ
Z(W)_ hay X(U)_ : tọa độ của đáy lỗ
R : vị trí mặt phẳng an tòan
P : thời gian dừng ở đáy lỗ
F : lượng chạy dao khi khoan
K : số lần lặp lại chu trình (viết theo tương đối)
M : lệnh kẹp chặt trục chính khi khoan. Mα, Mβ
lệnh kẹp hay nhả trục chính ở mỗi lần gia công
109
109/119 110
110/119
109 110
CHU TRÌNH GIA CÔNG LỖ TRÊN MÁY TIỆN CNC CHU TRÌNH GIA CÔNG LỖ TRÊN MÁY TIỆN CNC
FME FME
Chu trình doa lỗ mặt đầu hay mặt trụ G85, G89: Chu trình doa lỗ mặt đầu hay mặt trụ G85, G89:
G85 X(U) C(H) Z(W) R P F M K
G89 Z(W) C(H) X(U) R P F M K
Trong đó:
X_ C_ hay Z_ C_: vị trí lỗ
Z(W)_ hay X(U)_: tọa độ của đáy lỗ
R: vị trí mặt phẳng an tòan
P: thời gian dừng ở đáy lỗ
F: lượng chạy dao khi khoan
K: số lần lặp lại chu trình (viết theo tương đối)
M: lệnh kẹp chặt trục chính khi khoan. Mα, Mβ
lệnh kẹp hay nhả trục chính ở mỗi lần gia công
111
111/119 112
112/119
111 112
28
Bài tập: Viết chương gia công chi tiết sau Bài tập: Viết chương gia công chi tiết sau
FME FME
113
113/119 114
114/119
113 114
Bài tập: Viết chương gia công chi tiết sau Bài tập: Viết chương gia công chi tiết sau
FME FME
115
115/119 116
116/119
115 116
29
Bài tập: Viết chương gia công chi tiết sau Bài tập: Viết chương gia công chi tiết sau
FME FME
117
117/119 118
118/119
117 118
FME
119
119/119
119
30