You are on page 1of 89

MẪU DỰ BÁO TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆ

Bước 1: Điền thông tin công ty vào các ô bên dưới

Người lập Tên công ty Tháng bắt đầu

Bước 2 - Hướng dẫn sử dụng mẫu

Mẫu này được thiết kế cung cấp cho những người đang bắt đầu kinh doanh
hoặc đã điều hành một doanh nghiệp những thông tin cho phép họ đưa ra
Color-Coding:
Mã màu:
quyết định "tiếp tục / dừng lại". Mẫu báo cáo giúp CEO nhìn rõ về lợi nhuận,
phát triển báo cáo thu nhập dự kiến, bảng cân đối kế toán và dự báo dòng Enter
ĐiềnData Here
dữ liệu
tiền.

Mẫu bao gồm nhiều trang tính, mỗi trang được ghi lại theo 2 cách khác nhau.
Một, ghi chú cụ thể được note lại ở ô màu xanh lam (như hộp chú này này) Adjust
Điều as Needed
chỉnh nếu cần
trên các trang không giải thích.

Hai là, mỗi ô có một chú thích nhất định, bình luận được ẩn đi trên bảng đi,
bạn sẽ nhìn thấy ở các ô có hình tam giác màu đỏ ở góc trên bên phải của ô.
Di chuột qua đó để xem nội dung ghi chú.

Nhận xét được ghi chú trong ô có nền màu be, chứa đựng các thông tin bổ
sung, hoặc quan trọng. Các ô và công thức trong bảng này được bảo vệ. Các
ô có màu nền vàng hoặc xanh lam nhạt cho phép người dùng nhập vào trực
tiếp. Tất cả các ô khác được thiết kế để tạo dữ liệu đầu vào của người dùng.

Một số ô có chứa công thức bị khóa, nếu cần thay đổi, mã mở khóa là
"1234". Hãy thận trọng khi mở bảng tính , nếu muốn thay đổi công thức, bạn
nên sao chép sang một bản khác trước khi thực hiện.

-10000

Month 1 January February March


Want a guide? Visi
our website:
score.org/getstarted

-10000
SlimCRM.vn
Phần mềm quản lý tài chính cho doanh nghiệp

Năm bắt đầu


Tại
Chuẩnsao
hóanên sử dụng
quy trình SlimCRM
và tự động quản lý tài?chính.
Các chỉ số được cập nhật theo thời gian thực,
không có độ trễ giúp CEO ra quyết định nhanh hơn.

SlimCRM làm gì ?
Color-Coding:
Mã màu: Kiểm soát và thúc đẩy dòng tiền
Tạo hóa đơn, hợp đồng nhanh và đẹp mắt
Enter
ĐiềnData Here
dữ liệu Quản lý tài chính trọn vẹn từ xa
Tăng năng lực quản trị và bán hàng

Adjust
Điều as Needed
chỉnh nếu cần
Dùng thử miễn phí ?
Truy cập ngay: SlimCRM.vn

April May June July August September October November


Want a guide? Visit
our website:
score.org/getstarted
anh nghiệp

RM
lý tài?chính.
n thực,
nh nhanh hơn.
Chi phí hàng năm (bắt đầu bằng bảng cân đối)

Người lập Tên công ty


Company 1

Tài sản cố định Số tiền

Bất động sản-đất đai


Bất động sản-công trình kiến trúc
Sửa chữa-nâng cấp tài sản thuê ngoài
Công cụ dụng cụ
Vật kiến trúc-Đồ dùng văn phòng
Máy móc, thiết bị
Khác
Tổng tài sản cố định $ -

Vốn điều hành Số tiền


Tiền lương ======
Bảo hiểm trả trước ID#AAAAHBN8
Hàng Tồn Kho 80Q
Author (2020-
Phí pháp lý và kế toán
10-03
Chi phí thuê 16:36:04)
Chi phí tiện ích (khoản đặt cọc cho các chi phí tiện ích) Existing
Vật tư businesses
should use the
Quảng cáo và khuyến mãi
calculator at
Giấy phép the bottom of
Chi phí hoạt động ban đầu khác this page to
(Tài sản lưu động-Ts ngắn hạn)
determine the
Working
Tổng cộng nguồn vốn $ Capital -
Tổng số vốn bắt buộc cần có $ amount. -
Calculate the
number, then
Nguồn kinh phí-Nguồn vốn Tỉ lệ %
enter it here.
Vốn chủ sở hữu 0.00%
Nhà đầu tư 0.00%
Khoản vay-nợ phải trả
Vay thương mại 0.00%
Thế chấp thương mại 0.00%
Nợ tín dụng 0.00%
Khoản vay về máy móc, thiết bị 0.00%
Khoản nợ ngân hàng khác 0.00%
Tổng cộng nguồn vốn 0.00%
Tổng nguồn vốn cần thêm
Tiền mặt đang nắm giữ
Tiền mặt -
Khoản phải thu -
Chi phí trả trước -
Khoản phải trả -
Chi phí phát sinh -
Tổng tiền mặt đang nắm giữ $ -
======
SlimCRM.vn
ID#AAAAHBN8
81Y
Author
Phần mềm (2020-
quản lý tài chính cho doanh nghiệp
10-03
16:36:04)
Tên công ty Số năm khấu
hao phải từ 3
năm trở lên để
Thời gian khấu hao số liệu tính Ghi chú
toán trong
bảng tính được
Không khấu hao chính xác
20
7
7
5
5
5

Ghi chú

Thanh
Lãi suất cho toán hàng
Tổng cộng vay Thời hạn-tháng tháng Chú ý

9.00% 84 -
9.00% 240 -
7.00% 60 -
6.00% 48 -
5.00% 36 -
$ -Cell D 42 must equal cell C31/ô D42 phải bằng ô C31$ -
$ - You are fully funded (Balanced)/đủ số vốn cần có -cân bằng
See Loan Amortization &
Depreciation Schedule/Xem
bảng khấu hao
8zo
Author (2020-
====== 10-03
ID#AAAAHBN8 16:36:04)
80Y Thuế suất Thất
Author (2020-nghiệp Liên
Lương năm 1
10-03 bang là 6,2%
16:36:04) từ ngày 1
======
Người lập Tên công ty
Giới hạn Cơ sở tháng 1 năm
ID#AAAAHBN8
(Tên) Company 1
Tiền lương là 2011 81I đến ngày
Trung bình phải (Ước tính số h làm Ước tính phải
30 tháng 6 trả/tháng
Author năm
Loại lao động Số lao động, CSH trả 1hthu nhập gộp ====== (2020-
việc/tuần/người) (tổng cộng)
tối đa kiếm 2011;
10-03 và giảm ======
Chủ sở hữu ID#AAAAHBN8 $ -
được mà trên xuống 16:36:04) còn $ ======
ID#AAAAH
Làm toàn thời gian 81k -
======
đó một khoản 6,0% Con kểnày
số từ $sẽ ID#AAAAH
81w
LĐ bán thời gian Author (2020- -
======
ID#AAAAH
LĐ Làm việc theo hợp đồng công việc. thuế nhất định ngày là xấp 1xỉtháng
thuế 7
Estimated
$ Taxes & - 81E
Author (
10-03 ID#AAAAH
814
Tổng tiền công và lương 0 $ có thể được - áp năm
FICA. 2011. Benefits/Month
Nếu0 tiền$ Author
10-03 (
16:36:04) (Total)/ Ước tính - 8z8
Author (
10-03
16:36:04)
dụng. Nếu bạn Hiện
lương tại,
củanó cávẫn
Tỉ lệ % trên tiền Mỗi tiểu bang thuế và phúc lợi
Author
trả một đượcnhân đặt ởquá 10-03
For these(
16:36:04)
Thuế theo lương và các khoản phúc lợi Lương cơ bản đangcông
lương/tiền có cácvượt mức/thánggiá 10-03
16:36:04)
6.20% cao mức
giới đó, cơ
hạn ít hơn For theset
benefits,
An ninh Xã hội $ 117,000 mức lương SUTA khác $sở -
16:36:04)
For theset
Chăm sóc Y tế -- tiền đó, một
hơn số1.45% tiền khoản tín
lương, con
$ - benefits,
formula
nhau và giới For thesetp
benefits,
Thuế Thất nghiệp liên bang $ 7,000 bạn sẽ0.60%
cần dụng
số này tốisẽđavượt

$ - formula
assumes
hạn cơ sở tiền benefits,
formula tp
Thuế thất nghiệp bang $ 7,000 phải tính số
3.45% 5,4%
quá choFICA
thuế số$ - assumes
time
lương. Điều formula
assumes p
Chương trình trợ cấp cho NLĐ -- vào tính tiền
tiền đó0.00% và được
cần đượctrả$ - time
employee
chỉnh ô này để assumes
Bồi thường lao động -- toán của bạn. theo
0.00% điều luật bảo
chỉnh. $ - time
employee
included. Ip
phản ánh thông time
employee
Bảo hiểm sức khỏe cho NLĐ -- dưới hiểm
Số tiền0.00% thất $ - included.
is not the I
tin tiểu bang employee
included.
Chương trình phúc lợi khác -- cho năm nghiệp
đây là 0.00% của $ - is not thethI
change
của bạn included.
is not thethI
Tổng cộng thuế và các khoản phúc lợi 2012.
11.70% Tiểu Bang. $ - change
formula
Theo đó, thuế is not theth
change
formula
according
Tổng lương và chi phí liên quan FUTA thuần$ - change
formula th
according
bình thường là formula
according
0,6%. Thông according
tin này là vào
tháng 11 năm
2015. Kiểm tra
với IRS để biết
thông tin hiện
tại.
10-03
16:36:04)
These cells
have been
auto-populated,

SlimCRM.vn
but can be
overwritten if
your payroll
expenses Phần mềmquản lý tài chính cho doanh nghiệp
increase over
time. To restore
Tháng 1 Tháng the2 auto-
Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9
====== - - - - - - - - -
======
ID#AAAAHBN8 population,
- - - - - - - - -
======
ID#AAAAHBN8
81w enter this
- - - - - - - - -
======
ID#AAAAHBN8
81E
Author formula in the
(2020-
- - - - - - - - -
ID#AAAAHBN8
814 - $ (2020- cell: =F[insert
$ Author
10-03 - $ - $ - $ - $ - $ - $ - $ -
8z8
Author (2020-
10-03
16:36:04) row number].
Author
10-03
16:36:04)
For For example,
(2020-
Tháng 1 theseTháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9
10-03
16:36:04)
For these
benefits, thethe first row in
- - - - - - - - -
16:36:04)
For these
benefits,
formula thethis section
- - - - - - - - -
For these
benefits,
formula
assumes- thewould
part- -
use: - - - - - - -
benefits,
formula
assumes
time - the=F8.
part- - - - - - - - -
formula
assumes
time
employees
- part-
are- - - - - - - -
assumes
time -
employees
included. part-
are-
If this - - - - - - -
time
employees
included.
is not- the If are-
this
case, - - - - - - -
employees
included.
is
change If
not- thethe are-
this
case, - - - - - - -
$ included.
is not- the
change
formula If this- $
case,
$the - $ - $ - $ - $ - $ - $ -
is not thethe
change
formula
accordingly. case,
$ change
formula- $the
accordingly. - $ - $ - $ - $ - $ - $ - $ -
formula
accordingly.
accordingly.
nghiệp

Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 Tổng cộng


- - - $ -
- - - $ -
- - - $ -
- - - $ -
$ - $ - $ - $ -

Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 Tổng


- - - $ -
- - - $ -
- - - $ -
- - - $ -
- - - $ -
- - - $ -
- - - $ -
- - - $ -
$ - $ - $ - $ -

$ - $ - $ - $ -
Sl
Lương năm 1-3 Phần mềm q

Người lập: Tên công ty


(Tên) Company1

Tỉ lệ tăng trưởng so với


Loại lao động Tổng năm 1 năm thứ 1
Chủ sở hữu - 20.0%
LĐ Toàn thời gian - 20.0%
LĐ Bán thời gian - 10.0%
LĐ theo hợp đồng công việc - 3.0%
Tổng lương và tiền công $ -

(Thuế theo lương và các khoản phúc lợi)


An ninh xã hội - 20.0%
Chăm sóc y tế - 20.0%
Thuế Thất nghiệp - 20.0%
Chương trình trợ cấp cho LĐ - 0.0%
Bồi thường LĐ - 3.0%
Bảo hiểm sức khỏe NLĐ - 3.0%
Chương trình phúc lợi khác - 10.0%
Tổng cộng thuế và các khoản phúc lợi $ -

Tổng lương và chi phí liên quan $ -

Tiền lương
Tiền công
SlimCRM.vn
Phần mềm quản lý tài chính cho doanh nghiệp

Năm thứ 2 Năm thứ 3

Tỉ lệ tăng trưởng so với năm


Second Year t2 Third Year
- 30.0% -
- 30.0% -
- 30.0% -
- 3.0% -
$ - $ -

- 30.0% -
- 30.0% -
- 30.0% -
- 0.0% -
- 3.0% -
- 3.0% -
- 10.0% -
$ - $ -

$ - $ -

Là số tiền lương cố định được trả hàng tháng hay hằng năm và không thay đổi dựa vào số giờ làm vi
Là số tiền được trả hàng tuần hoặc theo từng ngày dựa vào số tiền làm theo giờ, ngày hoặc tuần hoặ
y đổi dựa vào số giờ làm việc.
eo giờ, ngày hoặc tuần hoặc thỏa thuận dựa trên dịch vụ nào đó.ợc trả hàng tuần hoặc theo từng ngày dựa vào số tiền làm theo giờ, ngày ho
ào số tiền làm theo giờ, ngày hoặc tuần hoặc thỏa thuận dựa trên dịch vụ nào đó.
====== ======
Dự báo bán hàng năm 1 ID#AAAAHBN8 ID#AAAAHBN8
8zk 81M
Author (2020- Author (2020-
Người lập Tên công ty
10-03 10-03
(Tên) Company1 16:36:04)
TIP: Enter
these in the
SlimCRM.vn - Phần mềm
16:36:04)
TIP: Click here
to access a
Hoàn thành bảng dưới đây plural form! Ex. calculator that
projects, Lợi nhuận/1
can helpđơn
you
Dòng sản phẩm Đơn vị Giá bán/đơn vị COGS Per Unit
vị ► Kiểm soát và thúc đẩy dòng tiền
dresses, bikes, determine your
etc. $ COGS per - unit. ► Cập nhật thu - chi theo thời gian thực
$ - ► Tạo hóa đơn, hợp đồng nhanh và đẹp mắt
$ -
$ -
$ -
$ -

Dòng sản phẩm Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8
Sản phẩm 1
Số lượng đơn vị đã bán
Tổng doanh thu - - - - - - - -
Tổng giá vốn - - - - - - - -
Tổng lợi nhuận - - - - - - - -

Sản phẩm 2
Số lượng đơn vị đã bán/
Tổng doanh thu - - - - - - - -
Tổng giá vốn - - - - - - - -
Lợi nhuận gộp - - - - - - - -

Sản phẩm 3
Số lượng Đơn vị bán
Tổng doanh thu - - - - - - - -
Tổng giá vốn - - - - - - - -
Lợi nhuận gộp - - - - - - - -

Sản phẩm 4
Số đơn vị đã bán
Tổng doanh thu - - - - - - - -
Tổng giá vốn - - - - - - - -
Margin/Lợi nhuận gộp - - - - - - - -

Product 5
Số đon vị đã bán
Tổng doanh thu - - - - - - - -
Tổng giá vốn - - - - - - - -
Lợi nhuận gộp - - - - - - - -

Sản phẩm 6
Số lượng đơn vị đã bán
Tổng doanh thu - - - - - - - -
Tổng giá vốn - - - - - - - -
Lợi nhuận gộp - - - - - - - -
Tổng số đơn vị đã bán 0 0 0 0 0 0 0 0
Tổng doanh thu $ - $ - $ - $ - $ - $ - $ - $ -
Tổng giá vốn hàng bán $ - $ - $ - $ - $ - $ - $ - $ -
Tổng lợi nhuận gộp $ - $ - $ - $ - $ - $ - $ - $ -
hần mềm quản lý tài chính cho doanh nghiệp
[Bắt đầu sử dụng ]
ẩy dòng tiền
eo thời gian thực
ồng nhanh và đẹp mắt

Loại mặt
Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 Tổng Phân tích hàng/Tổng

0 0.0%
- - - - $ - 0.0% 0.0%
- - - - $ - 0.0% 0.0%
- - - - $ - 0.0% 0.0%

0 0.0%
- - - - $ - 0.0% 0.0%
- - - - $ - 0.0% 0.0%
- - - - $ - 0.0% 0.0%

0 0.0%
- - - - $ - 0.0% 0.0%
- - - - $ - 0.0% 0.0%
- - - - $ - 0.0% 0.0%

0 0.0%
- - - - $ - 0.0% 0.0%
- - - - $ - 0.0% 0.0%
- - - - $ - 0.0% 0.0%

0 0.0%
- - - - $ - 0.0% 0.0%
- - - - $ - 0.0% 0.0%
- - - - $ - 0.0% 0.0%

0 0.0%
- - - - $ - 0.0% 0.0%
- - - - $ - 0.0% 0.0%
- - - - $ - 0.0% 0.0%
0 0 0 0 0
$ - $ - $ - $ - $ -
$ - $ - $ - $ - $ -
$ - $ - $ - $ - $ -
Dự báo bán hàng năm 1-3

Người lập: Tên công ty:

Owner Company 1

Tỉ lệ tăng trưởng năm 1 so với năm 2: 10.00%


Tỉ lệ tăng trưởng năm 2 so với năm 3: 10.00%

Dòng sản phẩm Tổng năm 1 Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7

Sản phẩm 1
Sold 0 0 0 0 0 0 0 0
Tổng doanh thu $ - - - - - - - -
Tổng giá vốn hàng bán #REF! - - - - - - -
Tổng lợi nhuận #REF! - - - - - - -

Sản phẩm 2
Sold 0 0 0 0 0 0 0 0
Tổng doanh thu $ - - - - - - - -
Tổng giá vốn hàng bán $ - - - - - - - -
Tổng lợi nhuận $ - - - - - - - -

Sản phẩm 3
Sold 0 0 0 0 0 0 0 0
Tổng doanh thu $ - - - - - - - -
Tổng giá vốn hàng bán $ - - - - - - - -
Tổng lợi nhuận $ - - - - - - - -

Sản phẩm 4
Sold 0 0 0 0 0 0 0 0
Tổng doanh thu $ - - - - - - - -
Tổng giá vốn hàng bán $ - - - - - - - -
Tổng lợi nhuận $ - - - - - - - -

Product 5
Sold 0 0 0 0 0 0 0 0
Tổng doanh thu $ - - - - - - - -
Tổng giá vốn hàng bán $ - - - - - - - -
Tổng lợi nhuận $ - - - - - - - -

Sản phẩm 6
Sold 0 0 0 0 0 0 0 0
Tổng doanh thu $ - - - - - - - -
Tổng giá vốn hàng bán $ - - - - - - - -
Tổng lợi nhuận $ - - - - - - - -
Tổng số đon vị đã bán 0 0 0 0 0 0 0 0
Tổng số doanh thu $ - $ - $ - $ - $ - $ - $ - $ -
Tổng giá vốn hàng bán $ - $ - $ - $ - $ - $ - $ - $ -
Tổng lợi nhuận $ - $ - $ - $ - $ - $ - $ - $ -
Phân tích các Tỉ lệ các mục/
Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 Tổng năm 2 Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4
danh mục tổng từng năm

0 0 0 0 0 0 0.0% 0 0 0 0
- - - - - $ - 0.0% 0.0% - - - -
- - - - - $ - 0.0% 0.0% - - - -
- - - - - $ - 0.0% 0.0% - - - -

0 0 0 0 0 0 0.0% 0 0 0 0
- - - - - $ - 0.0% 0.0% - - - -
- - - - - $ - 0.0% 0.0% - - - -
- - - - - $ - 0.0% 0.0% - - - -

0 0 0 0 0 0 0.0% 0 0 0 0
- - - - - $ - 0.0% 0.0% - - - -
- - - - - $ - 0.0% 0.0% - - - -
- - - - - $ - 0.0% 0.0% - - - -

0 0 0 0 0 0 0.0% 0 0 0 0
- - - - - $ - 0.0% 0.0% - - - -
- - - - - $ - 0.0% 0.0% - - - -
- - - - - $ - 0.0% 0.0% - - - -

0 0 0 0 0 0 0.0% 0 0 0 0
- - - - - $ - 0.0% 0.0% - - - -
- - - - - $ - 0.0% 0.0% - - - -
- - - - - $ - 0.0% 0.0% - - - -

0 0 0 0 0 0 0.0% 0 0 0 0
- - - - - $ - 0.0% 0.0% - - - -
- - - - - $ - 0.0% 0.0% - - - -
- - - - - $ - 0.0% 0.0% - - - -
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
$ - $ - $ - $ - $ - $ - $ - $ - $ - $ -
$ - $ - $ - $ - $ - $ - $ - $ - $ - $ -
$ - $ - $ - $ - $ - $ - $ - $ - $ - $ -
Phân tích các Loại mặt
Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 Tổng năm 3
danh mục hàng/Tổng

0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0%
- - - - - - - - $ - 0.0% 0.0%
- - - - - - - - $ - 0.0% 0.0%
- - - - - - - - $ - 0.0% 0.0%

0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0%
- - - - - - - - $ - 0.0% 0.0%
- - - - - - - - $ - 0.0% 0.0%
- - - - - - - - $ - 0.0% 0.0%

0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0%
- - - - - - - - $ - 0.0% 0.0%
- - - - - - - - $ - 0.0% 0.0%
- - - - - - - - $ - 0.0% 0.0%

0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0%
- - - - - - - - $ - 0.0% 0.0%
- - - - - - - - $ - 0.0% 0.0%
- - - - - - - - $ - 0.0% 0.0%

0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0%
- - - - - - - - $ - 0.0% 0.0%
- - - - - - - - $ - 0.0% 0.0%
- - - - - - - - $ - 0.0% 0.0%

0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0%
- - - - - - - - $ - 0.0% 0.0%
- - - - - - - - $ - 0.0% 0.0%
- - - - - - - - $ - 0.0% 0.0%
0 0 0 0 0 0 0 0 0
$ - $ - $ - $ - $ - $ - $ - $ - $ -
$ - $ - $ - $ - $ - $ - $ - $ - $ -
$ - $ - $ - $ - $ - $ - $ - $ - $ -
10-03
Author (2020-
lý do gì. Đó
16:36:04) có
10-03
thể là do khách
In this
16:36:04) field put
hàng
the của
percentage bạn
In
bị this field
mất
====== khả put
of
the your sales
percentage
năng
that youthanh
ID#AAAAHBN8 expect
of
toán
810 your hoặc sales bỏ
Bổ xung đầu vào to
that
việc
carry
Author
If your
you
kinh
as
expectA/R.
(2020-
to carry as A/R
doanh.)
10-03
business
but not paid sellsfor
Người lập 16:36:04)
in cash,
Tên more
công ty: put
If than
youOtherwise,
can
are afind60
Owner 0%.
days.
Company 1 If your
an industry
retail
estimate businessthe
business
average
or don't have sells
for
percentage
in cash, put that
your
accounts
will be industry,
paid
0%.
use Otherwise,
that
receivable
between
Các khoản phải thu -Thời gian thu hồi tiền hàng (kỳ thu tiền bình quân
estimate 30put
the
percentage.
100%
and for
60 1days each If
Tỉ lệ các kỳ thu tiền percentage
in Năm
doubt,
year. / use that Năm 2 Năm 3
after
will be sale.
paid
Thanh toán trước 30 ngày either
Nếu
(Trong bạn 0trường
orlà100%
1%. 100% 100%
more
Many
doanh than
nghiệp 60
Thanh toán từ 30-60 ngày này
days hãy đểsale.
tỉ0%
lệ 0% 0%
bán
phần lẻafter
businesses hoặc
trăm that
Thanh toán nhiều hơn 60 ngày (Trong
have
không goodtrường

0% 0% 0%
doanh
này hãy thuđể bạn
tỉ lệ
Dự phòng nợ khó đòi collection
khoản
muốn phải thu
được
0% 0% 0%
phần
processes
đặt 100% trăm may
cho
This should equal 100% ----> bằng 100% thanh toán 100% 100% 100%
doanh
have
mỗi năm thu như
một khoản
không thu phải
substantially
thu. Nếu DN60
Các khoản phải trả được
less trong
thanbán 1% ======
của
ngày. bạn Nếu DN ID#AAAAHBN8
Tỉ lệ Phần trăm các khoản thanh toán during
hàngYear thua strong
1 tiền Year 2 Year 3
của bạn
economy. bán 81g
Phải thanh toán trong 30 ngày mặt,
hàng để
thu0%. 100%
tiềnto 100% 100%
Bankers like Author (2020-
Phải thanh toán từ 30-60 ngày Mặt
mặt, khác,
để 0%. hãy
0% 0% 0%
10-03
see
ước atínhfiguretỉ lệ %
Phải thanh toán sau 60 ngày Mặt
here khác,
because hãy
0%it 0% 16:36:04)
0%
doanh
ước tính thutỉ thu
lệ % How low do
This should equal 100% ----> lets
được themtrong know
100% 100% 100%
doanh
you thu
are từ 30- thu you want to let
khoảng
được sau 60 your ending
realistic
60 ngày) about
ngày kể từ khi
discounting the cash balance
Line of Credit Assumptions bán
total hàng)
value of to get? The
số dư tiền mặt tối thiểu mong muốn your A/R as 0 minimum
collateral for a should be $0,
Lãi suất tín dụng 8.00% but you might
potential loan.
(Có thể sử want to choose
Mua sắm tài sản cố định dụng một tỷ lệ $1000, $5000,
Tài sản cố định trunghao-năm
Khấu bình Tháng 1
etc.
Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
trong ngành
Bất Động Sản của bạn. Nếu 20 $ -
Sửa chữa (lớn)/nâng cấp tài sản đi thuê ko chắc chắn,7 $ -
Công Cụ, dụng cụ để 0% hoặc 7 $ -
1%. Nhiều DN
có tỉ lệ thu nợ
tôt có tỉ lệ ít
hơn 1%. Các
ngân hàng
trong ngành
của bạn. Nếu
ko chắc chắn,
để 0% hoặc
1%. Nhiều DN
Vật kiến trúc-Đồ dùng văn phòng 5 $ -
có tỉ lệ thu nợ
Máy móc, thiết bị tôt có tỉ lệ ít 5 $ -
Tài sản cố định khác hơn 1%. Các 5 $ -
Tổng TS cố định ngân hàng $ - $ - $ - $ - $ - $ -
muốn thấy 1
con số ở đây vì
nó cho họ thấy
Ước tính thuế TNDN bạn nhận thức
được về việc
Thuế TNDN Năm 1 0.0%
giảm tổng giá
Thuế TNDN Năm 2 trị của các 0.0%
Thuế TNDN Năm 3 khoản phai0.0% thu
để đảm bảo
khoản vay tiềm
Khấu hao chi phí thành lập năng)
Thời gian khấu hao-năm 3
======
ID#AAAAHBN8
80w
Author (2020-
10-03
16:36:04)
Use this space
to add items
purchased after
the date of the
Tổng năm Tổng năm starting point
Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 Tổng năm t1
thứ 2 thứ 3
(Tab 1a).
$ -
$ -
$ -
$ -
$ -
$ - $ - $ -
$ - $ - $ - $ - $ - $ - $ - $ - $ -
Chi phí hoạt động năm 1

Ngươi lập: Tên công ty:


Owner Company 1r

Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7


Chi phí
Quảng
Chi phícáo
xe cộ -ở VN có thể hiểu CP đi lại phục vụ mục đích
kinh doanh
Hoa hồng và lệ phí
Hợp đồng LĐ theo thời vụ
Bảo hiểm -trừ BH sức khỏe
Dịch vụ pháp lý và các dịch vụ chuyên nghiệp
Giấy phép
Chi phí văn phòng
Thuê ngắn hạn hoặc dài hạn-máy móc, thiết bị
Thuê ngắn hạn hoặc dài hạn TS khác
Sửa chữa và bảo trì
Nguyên Vật khách-Chi
Chi phí tiếp liệu phí du lịch, ăn uống, giải trí phục vụ
mục đích kinh doanh
CP Tiện ích
(khác)
Tổng chi phí $ - $ - $ - $ - $ - $ - $ -

Chi phí khác


Khấu hao #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0!
Lãi suất
Vay thương mại - - - - - - -
Thế chấp thương mại - - - - - - -
Nợ tín dụng - - - - - - -
Khoản vay về máy móc, thiết bị - - - - - - -
Khoản nợ ngân hàng khác - - - - - - -
Hạn mức tín dụng - #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF!
Chi phí nợ xấu - - - - - - -
Tổng các khoản chi phí khác #DIV/0! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF!
Tổng chi phí hoạt động #DIV/0! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF!
Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 Annual Totals

$ -
$ -
$ -
$ -
$ -
$ -
$ -
$ -
$ -
$ -
$ -
$ -
$ -
$ -
$ -
$ - $ - $ - $ - $ - $ -

#DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0!

- - - - - $ -
- - - - - $ -
- - - - - $ -
- - - - - $ -
- - - - - $ -
#REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF!
- - - - - $ -
#REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #DIV/0!
#REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #DIV/0!
Chi phí hoạt động năm 1-3

Người lập: Tên công ty:

Owner Company1

Tỉ lệ tăng trưởng từ năm


Chi tiết First Year 1-năm 2 Second Year
Quảng cáo #REF! 3.0% #REF!
Chi phí xe cộ -ở VN có thể hiểu CP đi lại phục vụ mục đích kinh doanh #REF! 3.0% #REF!
Hoa hồng và lệ phí #REF! 5.0% #REF!
Hợp đồng LĐ theo thời vụ #REF! 3.0% #REF!
Bảo hiểm -trừ BH sức khỏe #REF! 3.0% #REF!
Dịch vụ pháp lý và các dịch vụ chuyên nghiệp #REF! 3.0% #REF!
Giấy phép #REF! 5.0% #REF!
Chi phí văn phòng #REF! 3.0% #REF!
Thuê ngắn hạn hoặc dài hạn-máy móc, thiết bị #REF! 3.0% #REF!
Thuê ngắn hạn hoặc dài hạn TS khác #REF! 3.0% #REF!
Sửa chữa và bảo trì #REF! 5.0% #REF!
Nguyên Vật liệu #REF! 3.0% #REF!
Chi phí tiếp khách-Chi phí du lịch, ăn uống, giải trí phục vụ mục đích kinh
doanh #REF! 3.0% #REF!
CP Tiện ích #REF! 3.0% #REF!
(khác) #REF! 3.0% #REF!
Tổng chi phí #REF! #REF!

Chi phi khác


Khấu hao #DIV/0! #DIV/0!
Lãi vay
Vay thương mại - -
Thế chấp thương mại - -
Nợ tín dụng - -
Khoản vay về máy móc, thiết bị - -
Khoản nợ ngân hàng khác - -
Hạn mức tín dụng #REF! #REF!
Nợ xấu -
Tổng chi phí khác #REF! #REF!
Tổng chi phí hoạt động #REF! #REF!
tỉ lệ tăng trưởng năm 2 so
với năm 3 Third Year
3.0% #REF!
3.0% #REF!
5.0% #REF!
3.0% #REF!
3.0% #REF!
3.0% #REF!
5.0% #REF!
3.0% #REF!
3.0% #REF!
3.0% #REF!
5.0% #REF!
3.0% #REF!
3.0% #REF!
3.0% #REF!
3.0% #REF!
#REF!

#DIV/0!

-
-
-
-
-
#REF!

#REF!
#REF!
Dự báo dòng tiền năm 1
Người lập: Tên công ty:
Owner Company1

Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8


Số dư đầu kỳ $ - #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF!
Dòng tiền vào
Tiền thu dược từ hoạt động kinh doanh ====== - - - - - - - -
Các khoản phải thu ID#AAAAHBN8
- - - - - - - -
8z4
Tổng cộng $ Author - $ (2020- - $ - $ - $ - $ - $ - $ -
10-03
Dòng tiền ra 16:36:04)
This line allows
Hoạt động đầu tư
you to
Mua sắm tài sản cố định -
approximate - - - - - - -
Mua sắm hàn hóa the personal
Giá vốn hàng bán income
====== - tax of - - - - - - -
the owner(s).
ID#AAAAHBN8
Hoạt động kinh doanh
This
80g is the tax
Chi phí kinh doanh on the- profit for - - - - - - -
Author (2020-
Lương the business.
10-03- - - - - - - -
Thuế
Dòng
16:36:04)
-
này cho - - - - - - -
phép bạn tính
Only record
Hoạt động tài chính gần đúngdraws
thuế
owner's
Chi trả khoản vay thu nhập
-
above those cá - - - - - - -
Lợi nhuận trả cho chủ sở hữu nhân của (các)
already listed
chủ sởpayroll
on the hữu.
lãi vay tín dung #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF!
Đây
tabs. là thuế lợi
Trả nợ tín dụng tính trên nhuận
Cổ tức đã thanh toán cho doanh
Tổng dòng tiền ra $ nghiệp - #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF!
Lưu chuyển tiền thuần $ - #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF!
Số dư tiền mặt $ - #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF!
Sụt giảm tín dụng #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF!
Số dư tiền mặt cuối kỳ #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF!
Cân đối dòng tín dúng #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF!
Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 Totals
#REF! #REF! #REF! #REF!

- - - - $ -
- - - - $ -
$ - $ - $ - $ - $ -

- - - - $ -
$ -
- - - - $ -

- - - - $ -
- - - - $ -
- - - - $ -

- - - - $ -
$ -
#REF! #REF! #REF! #REF! #REF!
$ -
$ -
#REF! #REF! #REF! #REF! #REF!
#REF! #REF! #REF! #REF! #REF!
#REF! #REF! #REF! #REF!
#REF! #REF! #REF! #REF! #REF!
#REF! #REF! #REF! #REF!
#REF! #REF! #REF! #REF!
Dự báo dòng tiền năm 1- 3
Người lập: Tên công ty:

Owner Company1

Year 1 Totals Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7


Số dư đầu kỳ #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF!
Dòng tiền vào
Tiền thu dược từ hoạt động kinh doanh $ - - - - - - - -
Các khoản phải thu $ - - - - - - - -
Tổng cộng $ - $ - $ - $ - $ - $ - $ - $ -

Dòng tiền ra ======


ID#AAAAHBN8
Hoạt động đầu tư
8zw
Mua sắm tài sản cố định $ Author (2020-
- - - - - - - -
Mua sắm hàn hóa $ 10-03 -
Giá vốn hàng bán 16:36:04)
$ ====== - - - - - - - -
This line allows
ID#AAAAHBN8
Hoạt động kinh doanh
you
82I to
Chi phí kinh doanh $ approximate - #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF!
Author (2020-
Lương the
$ 10-03personal
- - - - - - - -
Thuế $
income
16:36:04) tax
-
of - - - - - - -
the
Onlyowner(s).
record
Hoạt động tài chính This is the tax
owner's draws
Chi trả khoản vay $ on
above those for
the profit
- - - - - - - -
Lợi nhuận trả cho chủ sở hữu the business.
$ already listed
-
lãi vay tín dung on the payroll #REF!
#REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF!
tabs.
Trả nợ tín dụng $ -
Cổ tức đã thanh toán $ -
Tổng dòng tiền ra #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF!
Lưu chuyển tiền thuần #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF!
Số dư tiền mặt #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF!
Sụt giảm tín dụng #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF!
Số dư tiền mặt cuối kỳ #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF!
Cân đối dòng tín dúng #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF!
Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 Year 2 Totals Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
#REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF!

- - - - - $ - - - - - - -
- - - - - $ - - - - - - -
$ - $ - $ - $ - $ - $ - - - - - - -

- - - - - $ - - - - - - -
$ -
- - - - - $ - - - - - - -

#REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF!
- - - - - $ - - - - - - -
- - - - - - - - - - -

- - - - - $ - - - - - - -
$ -
#REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF!
$ -
$ -
#REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF!
#REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF!
#REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF!
#REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF!
#REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF!
#REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF!
Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 Year 3 Totals
#REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF!

- - - - - - $ -
- - - - - - $ -
- - - - - - $ -

- - - - - - $ -
$ -
- - - - - - $ -

#REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF!


- - - - - - $ -
- - - - - - $ -

- - - - - - $ -
$ -
#REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF!
$ -
$ -
#REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF!
#REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF!
#REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF!
#REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF!
#REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF!
#REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF!
Kết quả kinh doanh năm 1
Người lập: Tên công ty:
Owner Company 1

Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3


Doanh thu
Sản phẩm 1 - - -
Sản phẩm 2 - - -
Sản phẩm 3 - - -
Sản phẩm 4 - - -
Product 5 - - -
Sản phẩm 6 - - -
Tổng doanh thu $ - $ - $ -
Giá vốn hàng bán
Sản phẩm 1 - - -
Sản phẩm 2 - - -
Sản phẩm 3 - - -
Sản phẩm 4 - - -
======
Product 5 - - -
ID#AAAAHBN8
Sản phẩm 6 82M - - -
Tổng giá vốn hàng bán $ Author - $ (2020- - $ -
10-03
Lợi nhuận gộp $ - $ - $ -
16:36:04)
CP Lương #REF!
Also known as #REF! #REF!
Chi phí hoạt động EBITDA
Quảng cáo
(Earnings
- - -
Before Interest,
Chi phí xe cộ -ở VN có thể hiểu CP đi lại phục vụ mục đích kinh do Taxes,- - -
Hoa hồng và lệ phí Depreciation
- - -
Hợp đồng LĐ theo thời vụ and - - -
Amortization).
Bảo hiểm -trừ BH sức khỏe - - -
This metric
Dịch vụ pháp lý và các dịch vụ chuyên nghiệp allows- for a - -
Giấy phép comparison
- - -
Chi phí văn phòng across - different - -
businesses,
Thuê ngắn hạn hoặc dài hạn-máy móc, thiết bị
which -might - -
Thuê ngắn hạn hoặc dài hạn TS khác have different
- - -
Sửa chữa và bảo trì levels -of taxes, - -
depreciation, or
Nguyên Vật liệu - - -
interest. This
Chi phí tiếp khách-Chi phí du lịch, ăn uống, giải trí phục vụ mục đí number - should - -
CP Tiện ích be used - in - -
(khác) conjunction
- - -
with other
Chi phí khác 1
metrics, as it
Chi phí khác 2 does not give a
full picture of
the health of
the business.
Còn được gọi
là EBITDA (Lợi
be used in
conjunction
with other
metrics, as it
does not give a
Tổng chi phí hoạt động $ full picture
- $ of - $ -
the health of
(Lợi nhuận trước Lãi, Thuế, Khấu hao và Khấu trừ) #REF! #REF! #REF!
the business.
Chi phí khác Còn được gọi
Phân bổ Chi phí thành lập là EBITDA
- (Lợi - -
Khấu hao nhuận
#DIV/0! trước #DIV/0! #DIV/0!
Lãi, Thuế,
lãi vay
Khấu hao và
Khoản vay thương mại Khấu -trừ). Số - -
thế chấp thương mại liệu này- cho - -
Nợ tin dụng
phép so -
sánh - -
giữa các doanh
Khoản Vay về máy móc, thiết bị nghiệp- khác - -
Khoản nợ ngân hàng khác nhau, -có thể có - -
Hạn mức tín dụng các mức - thuế#REF! #REF!
khác nhau,
Chi phí nợ xấu - - -
khấu hao hoặc
Tổng CP Khác #DIV/0!
lãi suất. Con số #REF! #REF!
Thu nhập trước thuế TNDN này nên được#REF!
#REF! #REF!
(thuế TNDN) $ sử dụng
- $cùng - $ -
với các số liệu
Lãi-lỗ ròng #REF!
khác, vì nó #REF! #REF!
không cung
cấp hình ảnh
đầy đủ về sức
Tổng thuế thu nhập
khoẻ của
Thu nhập chịu thuế hàng tháng $ doanh- nghiệp.
$ - $ -
Thu nhập chịu thuế lũy kế $ - $ - $ -
Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12

- - - - - - - - -
- - - - - - - - -
- - - - - - - - -
- - - - - - - - -
- - - - - - - - -
- - - - - - - - -
$ - $ - $ - $ - $ - $ - $ - $ - $ -

- - - - - - - - -
- - - - - - - - -
- - - - - - - - -
- - - - - - - - -
- - - - - - - - -
- - - - - - - - -
$ - $ - $ - $ - $ - $ - $ - $ - $ -
$ - $ - $ - $ - $ - $ - $ - $ - $ -
#REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF!

- - - - - - - - -
- - - - - - - - -
- - - - - - - - -
- - - - - - - - -
- - - - - - - - -
- - - - - - - - -
- - - - - - - - -
- - - - - - - - -
- - - - - - - - -
- - - - - - - - -
- - - - - - - - -
- - - - - - - - -
- - - - - - - - -
- - - - - - - - -
- - - - - - - - -
$ - $ - $ - $ - $ - $ - $ - $ - $ -
#REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF!

- - - - - - - - -
#DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0!

- - - - - - - - -
- - - - - - - - -
- - - - - - - - -
- - - - - - - - -
- - - - - - - - -
#REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF!
- - - - - - - - -
#REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF!
#REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF!
$ - $ - $ - $ - $ - $ - $ - $ - $ -
#REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF!

$ - $ - $ - $ - $ - $ - $ - $ - $ -
$ - $ - $ - $ - $ - $ - $ - $ - $ -
Tổng cộng

$ -
$ -
$ -
$ -
$ -
$ -
$ -

$ -
$ -
$ -
$ -
$ -
$ -
$ -
$ -
#REF!

$ -
$ -
$ -
$ -
$ -
$ -
$ -
$ -
$ -
$ -
$ -
$ -
$ -
$ -
$ -
$ -
#REF!

$ -
#DIV/0!

$ -
$ -
$ -
$ -
$ -
#REF!
$ -
#DIV/0!
#REF!
$ -
#REF!
Kết quả kinh doanh năm 1-3
Người lập: Tên công ty:

Owner Company

Năm thứ 1 Năm thứ 2


Doanh thu First Year Second Year
Sản phẩm 1 - -
Sản phẩm 2 - -
Sản phẩm 3 - -
Sản phẩm 4 - -
Product 5 - -
Sản phẩm 6 - -
Tổng doanh thu $ - 100% $ -
Giá vốn hàng bán
Sản phẩm 1 #REF! -
Sản phẩm 2 - -
Sản phẩm 3 - -
Sản phẩm 4 - -
Product 5 - -
Sản phẩm 6 - -
Tổng GVHB #REF! 0% -
Lợi nhuận gộp #REF! 0% -
Lương - -
Chi phi hoạt động
Quảng cáo #REF! #REF!
Chi phí xe cộ -ở VN có thể hiểu CP đi lại phục vụ mục đích kinh do #REF! #REF!
Hoa hồng và lệ phí #REF! #REF!
Hợp đồng LĐ theo thời vụ ====== #REF! #REF!
Bảo hiểm -trừ BH sức khỏe ID#AAAAHBN8#REF! #REF!
80k
Dịch vụ pháp lý và các dịch vụ chuyên nghiệp #REF! #REF!
Author (2020-
Giấy phép 10-03 #REF! #REF!
Chi phí văn phòng 16:36:04) #REF! #REF!
Thuê ngắn hạn hoặc dài hạn-máy móc, thiết bị
Also known as
#REF! #REF!
EBITDA
Thuê ngắn hạn hoặc dài hạn TS khác (Earnings #REF! #REF!
Sửa chữa và bảo trì Before Interest,
#REF! #REF!
Nguyên Vật liệu Taxes, #REF! #REF!
Depreciation
Chi phí tiếp khách-Chi phí du lịch, ăn uống, giải trí phục vụ mục đí #REF! #REF!
and
CP Tiện ích #REF!
Amortization). #REF!
(khác) This metric#REF! #REF!
Chi phí khác 1
allows for a
comparison
Chi phí khác 2 across different
businesses,
which might
have different
levels of taxes,
depreciation, or
Amortization).
This metric
allows for a
comparison
across different
Tổng chi phí hoạt động businesses,#REF! 0% #REF!
which might
(Lợi nhuận trước Lãi, Thuế, Khấu hao và Khấu trừ) #REF!
have different 0% #REF!
Chi phí khác levels of taxes,
depreciation, or
Phân bổ Chi phí thành lập
interest. This - -
Khấu hao number should
#DIV/0! #DIV/0!
be used in
Lãi suất
conjunction
Khoản vay thương mại with other - -
thế chấp thương mại
metrics, as it - -
does not give a
Nợ tin dụng full picture of - -
Khoản Vay về máy móc, thiết bị the health of - -
the business.
Khoản nợ ngân hàng khác - -
Hạn mức tín dụng #REF! #REF!
Chi phí nợ xấu - -
Tổng CP khác #REF! 0% #REF!
Lợi nhuận trước thuế #REF! #REF!
Thuế TNDN $ - $ -
Lãi-Lỗ ròng #REF! 0% #REF!

Tổng thuế thu nhập Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3


Số tiền chịu thuế năm 2 $ - $ - $ -
Tổng $ - $ - $ -
Thuế thu nhập $ - $ - $ -

Số tiền chịu thuế năm 2 $ - $ - $ -


Tổng $ - $ - $ -
Thuế thu nhập $ - $ - $ -
Năm thứ 3
Third Year
-
-
-
-
-
-
100% $ - 100%

-
-
-
-
-
-
0% - 0%
0% - 0%
-

#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
0% #REF! 0%
0% #REF! 0%

-
#DIV/0!

-
-
-
-
-
#REF!
-
0% #REF! 0%
#REF!
$ -
0% #REF! 0%

Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12


$ - $ - $ - $ - $ - $ - $ - $ - $ -
$ - $ - $ - $ - $ - $ - $ - $ - $ -
$ - $ - $ - $ - $ - $ - $ - $ - $ -

$ - $ - $ - $ - $ - $ - $ - $ - $ -
$ - $ - $ - $ - $ - $ - $ - $ - $ -
$ - $ - $ - $ - $ - $ - $ - $ - $ -
Tổng
$ -
$ -
$ -

$ -
$ -
$ -
Bảng cân đối năm 1-3
Người lập: Tên công ty:
Owner Company

Tài sản First Year Second Year


Tài sản lưu động
Tiền mặt #REF! #REF!
TK Phải thu KH - -
Hàng tồn kho - -
Chi phí trả trước - -
Chi phí ban đầu khác - -
Tổng TS lưu động #REF! #REF!

Tài sản cố đinh


BĐS Đất Đai - -
RBĐS Nhà cửa, kiến trúc - -
Nâng cấp, sửa chữa tài sản thuê - -
Công cụ dụng cụ - -
Vật kiến trúc-Đồ dùng văn phòng - -
máy móc, thiết bị - -
Khác - -
Tổng cộng TS Cố định $ - $ -
Khấu hoao lũy kế #DIV/0! #DIV/0!
Tổng cộng tài sản #REF! #REF!

Nợ phải trả và vốn CSH


Nợ phải trả -
TK Phải trả -
Dư nợ vay thương mại - -
Dư nợ thế chấp thương mại - -
Dư nợ tín dụng - -
Dư nợ khoản vay máy móc - -
Dư nợ khoản vay ngân hàng khác - -
Dư nợ tín dụng #REF! #REF!
Tổng nợ phải trả #REF! #REF!
Nguồn vốn
Cổ phiếu thường - -
Lợi nhuận giữ lại #REF! #REF!
(Thăng dư vốn cổ phần?-Rút vốn CSH - -
Tổng Vốn chủ sở hữu #REF! #REF!
Tổng nợ phải trả và VCSH #REF! #REF!
#REF! #REF!
Cân đối hay ko cân
#REF! #REF!
Third Year

#REF!
-
-
-
-
#REF!

-
-
-
-
-
-
-
$ -
#DIV/0!
#REF!

-
-
-
-
-
-
#REF!
#REF!

-
#REF!
-
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
Phân tích điểm hòa vốn năm 1
Người lập Tên công ty:
Owner Owner

Lợi nhuận gộp/tổng doanh thu


Lợi nhuận gộp #REF! Mức bán hàng hòa vốn đại diện cho số lượng đơn vị phải được bán để hòa vốn. Điề
Tổng doanh thu $ - có nghĩa là doanh thu tương đương với chi phí. Bất kỳ đơn vị nào bán vượt quá số
Total SalesLợi nhuận gộp/tổng doanh thu 0.0% này sẽ cho phép công ty tạo ra thu nhập ròng.
Tổng chi phí cố định
Một trong những cách sử dụng tốt nhất của phân tích điểm hoà vốn là để dự báo cho
$ - kịch bản khác nhau. Ví dụ, nếu bạn thêm một người khác vào biên chế, cần bao nhi
Lương
la doanh thu thêm để thu hồi chi phí tiền lương thêm? Nếu bạn đi vay, cần bao nhiê
#DIV/0! để trang trải các khoản thanh toán gốc và lãi suất tăng lên? Nhiều chủ sở hữu, đặc b
Chi phí hoạt động
các nhà bán lẻ, muốn tính toán việc này hàng ngày. Điều này cho mọi người một mụ
Chi phí hoạt động + Lương #DIV/0!
hàng ngày.
Doanh thu hòa vốn bằng Dollar (hàng năm)
0.0% Phương trình: Điểm hòa vốn = tổng chi phí cố định / (tổng lợi nhuận / tổng doanh th
Tỷ suất lợi nhuận gộp% doanh thu
#DIV/0!
Tổng chi phí cố định
$ -
Doanh thu hòa vốn năm
Doanh thu hòa vốn tháng $ -
phải được bán để hòa vốn. Điều này
kỳ đơn vị nào bán vượt quá số lượng

h điểm hoà vốn là để dự báo cho các


khác vào biên chế, cần bao nhiêu đô
? Nếu bạn đi vay, cần bao nhiêu tiền
ng lên? Nhiều chủ sở hữu, đặc biệt là
Điều này cho mọi người một mục tiêu

(tổng lợi nhuận / tổng doanh thu)


information, for
====== a fee. Visit your
======
ID#AAAAHBN8 local library to
ID#AAAAHBN8
82E see if they
818
Author (2020- have a free
Author
10-03
====== (2020- copy you can
Tỷ số tài chính năm 1 ======
10-03
======
16:36:04)
ID#AAAAHBN8
ID#AAAAHBN8
16:36:04)
ID#AAAAHBN8
The
81U ratio
use. You can
also refer to
80o
Return
8zs
between on(2020-
all
======
Author
======
Author (2020- trade
Người lập: Tên công ty: equity
Author
======
assets
ID#AAAAHBN8
10-03 (2020-
quickly magazines or
ID#AAAAHBN8
10-03
determines
10-03
ID#AAAAHBN8 the
convertible
80E
16:36:04) into other sources
Owner Owner 80c
16:36:04)
rate
16:36:04)
80s of return
cash
Author
An and
indication (2020- of of industry
Author
This
on
This your
Author ratio(2020-
ratio (2020-
current
10-03
a company's data, such as
10-03
expresses the
Tỷ số Năm 1 Năm======
investment
indicates
10-03
liabilities.
2
16:36:04)
ability
16:36:04) toNăm how
meet in3 Định mức ngành www.bizstats.c
Ghi chú
relationship
ID#AAAAHBN8
the
well business.
16:36:04)your
Measures adebt cash
Khả năng thanh khoản The
short-term
This
between ratio capital om or
80U
As
flow
This an
company's owner
covers
percentageratio ofor http://biz.yahoo
Khả năng thanh toán hiện tại #REF!
obligations.
indicates
contributed
#REF! how by #REF!
Author
shareholder
debt
calculates
liquidity.
sales and (2020-
the
Also the .com/p/industri
Chỉ
much
====== sốused
creditors cho
profit and to
biết
is
Khả năng thanh toán nhanh #REF! 10-03
this
called
pay#REF!is
capability
percentage
for one
acid-test
the ofof the
of #REF! es.html. You
khả
earned năng
ID#AAAAHBN8
that
====== on(or
contributed thanh
your
16:36:04)
the most
business
increase
ratio.
COGS to may need to
Safety toán
products
8z0
by các khoản
owners.
ID#AAAAHBN8
This
important
take
decrease)
Khả
(expenses ratio
on hạn
năng ratios
in use a mix of
(Chỉ số nợ/Vốn CSH) #REF! nợ
======
Authorngắn
without
#REF! (2020-
80I
measures
as
salesit
additional
======
chuyển
which shows
between
nhanh
directly thethe #REF!
debt. sources, as
DSCR (hệ số năng lực trả nợ) #REF! ID#AAAAHBN8
consideration
10-03
Tỷ lệcurrent
Author
percentage
hard
#REF! này
fact thểof #REF!
(2020-
about
the
ID#AAAAHBN8
tài
vary sản with thànhsales) one source
82A
of indirect
16:36:04)
hiện
10-03
selling,
the mối quan
general
Khả năng sinh ời Tỷ
year
81s
tiền
is lệbusiness
mặtnàyvà
and
expressed cho
the nợin- may not
Author
costs,
Net
hệ
and
are profit
giữa
16:36:04)
you selling(2020-
vốn
making
thấy
previous
Author
ngắn
this dòng
hạn.
ratio. tiền
year.
(2020-
Đo provide all of
Tỉ lệ tăng trưởng doanh số bán hàng 0.0% 10-03
and
góp
This 0.0%
margin của
ratio
administrative
enough shows
chủ
of a nợ
0.0%
của
10-03
lường bạn tính bao the data.
Tỉ lệ giá vốn hàng bán/ doanh thu 0.0% 16:36:04)
administration
how
với
costs sự
measures
0.0%
profit much
to
to đóng
your how 0.0%
gồm
Tỷ lệ
16:36:04)
thanh
Tỷ lệcủanợ
nàykhoản
doanh và tínhkhả
thu Speak with
This
costs.
profit
góp ratio
effectively
amount comes chủ sở
Lợi nhuận gộp/tổng doanh thu 0.0% compensate
năng
toán
Days
được 0.0%
======
của tỷcủa
côngin
sử lệofdụng
phần
ty. 0.0% your mentor to
measures
from
hữu.
assets
======
sales.
you every
for are
the the
risk
Chi phí SG&A trên doanh thu 0.0% doanh
trăm
receivable
để thanh
0.0% tăng
ID#AAAAHBN8 nghiệptoán 0.0% ensure that the
owner's
Tỷ lệ
dollar
used
ID#AAAAHBN8
Tỷ
of lệ
being này
toof
này incho
sales.
đo
để
(hoặc
800
cho nhận
calculates
giá giảm) thêm
vốn the industry norms
Lợi nhuận dòng 0.0% compensation
biết
Tỷ sốphần
0.0%
suất
generate
804
lường
business? lợi
lợiagiữa 0.0%
khoản
doanh
average
Author
hàng
====== bánnợ
thu (2020-
(chi you are using
Tỷ số lợi nhuận ròng trên vốn chủ sở hữu #REF! as
nhuậna
return.
Author
trăm
#REF! kiếm
ròng
chi of (2020-
phí cho
Lợi
năm
number
10-03
======
phí nhuận
hiện
thay
ID#AAAAHBN8 đổi trên
tại
daysvà#REF! are relevant to
percentage
được
thấy
10-03
bán
vốn có trên
hàng,
chủ bao
sở sảnof
tổng
tỷ số lợi nhuận ròng trên tài sản #REF! năm
it takes
16:36:04) trước
ID#AAAAHBN8
#REF!
trực tovới #REF! your business.
80M
phẩm
nhiêu
Tỷ lệtiếp
sales.
16:36:04)
quát
hữu
collect
This và
xác của
lợi
này
ratio chi
yourđịnhbạn
nhuận
đo phítỷ
Khoản bồi thường của Chủ sở hữu cho Doanh số 0.0% 808
doanh
Author
mà 0.0%
không thu) (2020-
xem 0.0%
đến
lường
This
hành
lệ lợi
account từ
ratio mỗi
mức
chính
tức đô
độ
tells
đầu đối
shows
Author
được
10-03
Tỷ lệ thể
này the(2020-
hiện
đo Leave this
Đánh giá Hiệu quả xét
la
hiệu
you
với
tư bánchiquả
the
số
của phí
hàng.
tiền
bạn của
numbergián
bán
receivable
average
10-03
theo
16:36:04)
lường tỷmức lệphínày. bồi column blank if
Số ngày thu tiền 0.0 tiếp,
các
of
hàng
trong0.0 chi
tài
times của sản
doanh bạn.
(number
number
16:36:04)
This
thường ratio of
củaofdays 0.0 you do not
bán
được
accounts
nghiệp. hàngsửsales
Là và
dụng chủ
Hệ sốgian
vòngthanh
quaylýcác khoản days
it willsở
This of
take
ratio thein 0.0
to have the
Thời hàng tồn phải
kho thu 0.0
để tạo
0.0
calculates
chủ
quản
receivable
sở hữu lý.rahữu
hoặclợi
receivables).
sell
number
theo your
indicates phần of how
trăm 0.0 industry
#REF! nhuận.
turnover 0.0 during
cổ ngày
số đông,
inventory.
efficiently đây
yourlà
trung information.
(Số vòng quay nợ phải thu) 0.0 times
doanh
the year.
0.0 inventory
thu.
một
bình
business
is turned
trong
cần over để thu 0.0
Hệ số vòng quay tổng tài sản #REF! những
các
Thời
#REF!khoản
generates gian tỷ lệphải#REF!
(or sold) during
quan
thu
thanh
sales của trọng
onlý bạn
hàng
every (số
the year.
nhất
ngày
tồn
dollar khovì
bán
of nó cho
hàng
thấy
phải thu).
assets. sự thật
khó khăn về
doanh nghiệp -
bạn có đang
kiếm đủ lợi
nhuận để bù
đắp cho rủi ro
nhất vì nó cho
thấy sự thật
khó khăn về
doanh nghiệp -
bạn có đang
kiếm đủ lợi
nhuận để bù
(Chỉ số nợ/Vốn CSH) đắp cho rủi ro https://www.myaccountingcourse.com/financial-ratios/debt-to-equity-
trong kinh Tỷ lệ nợ / vốn chủ sở hữu là tỷ lệ tài chính, thanh khoản so sánh tổng
doanh không? Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu thể hiện phần trăm tài chính của công ty
nợ trên vốn chủ sở hữu cao hơn cho thấy rằng việc sử dụng tài chính c
ngân hàng) được sử dụng hơn là các khoản đầu tư tài chính (cổ đông)

SG&A Nhóm chi phí báo cáo trong bản báo cáo lời lỗ của công ty giữa giá ph
khấu trừ lợi tức (income deduction). Chi phí này bao gồm các mục nh
bán hàng, quảng cáo và cổ động, du lịch và giải trí, lương và chi phí k
Chi phí SG&A không bao gồm các mục như tiền lãi hay khấu trừ dần
liệt kê trong phần khấu trừ lợi tức. Xem Operating Profit or Loss.

Doanh thu khoản phải thu Vòng quay các khoản phải thu phản ánh tốc độ biến đổi các khoản ph
Số vòng quay hàng tồn kho Số vòng quay hàng tồn kho càng cao, việc tổ chức và quản lý dự trữ c
Hệ số vòng quay tổng tài sản Hệ số vòng quay tổng tài sản dùng để đánh giá hiệu quả của việc sử d

Hệ số vòng quay tổng tài sản càng cao đồng nghĩa với việc sử dụng tà
information, for
a fee. Visit your
local library to
see if they
have a free
copy you can
use. You can
also refer to
trade Bảng cân đối KT'
magazines or
other sources
of industry
data, such as
www.bizstats.c
om or
http://biz.yahoo
.com/p/industri
es.html. You
may need to
use a mix of
sources, as
one source
may not
provide all of
the data.
Speak with
your mentor to
ensure that the
industry norms
you are using
are relevant to
your business.

Leave this
column blank if
you do not
have the
industry
information.
gcourse.com/financial-ratios/debt-to-equity-ratio
là tỷ lệ tài chính, thanh khoản so sánh tổng nợ của công ty với tổng vốn cổ phần.
ữu thể hiện phần trăm tài chính của công ty đến từ các chủ nợ và nhà đầu tư. Tỷ lệ
o hơn cho thấy rằng việc sử dụng tài chính của chủ nợ nhiều hơn (các khoản vay
hơn là các khoản đầu tư tài chính (cổ đông).

ng bản báo cáo lời lỗ của công ty giữa giá phí hàng bán (cost of goods sold) và
eduction). Chi phí này bao gồm các mục như : lương và hoa hồng cho nhân viên
động, du lịch và giải trí, lương và chi phí khối văn phòng, lương ban điều hành.
gồm các mục như tiền lãi hay khấu trừ dần tài sản vô hình, những phần này được
lợi tức. Xem Operating Profit or Loss.

i thu phản ánh tốc độ biến đổi các khoản phải thu thành tiền mặt
o càng cao, việc tổ chức và quản lý dự trữ của doanh nghiệp là tốt và rút ngắn được chu kỳ kinh doanh
sản dùng để đánh giá hiệu quả của việc sử dụng tài sản của công ty. Thông qua hệ số này chúng ta có thể biết được với mỗi một đồng tài sản có bao nhiêu đồng doanh thu được tạo ra

sản càng cao đồng nghĩa với việc sử dụng tài sản của công ty vào các hoạt động sản xuất kinh doanh càng hiệu quả. Tuy nhiên muốn có kết luận chính xác về mức độ hiệu quả của việc sử dụng tài sản
h thu được tạo ra

ộ hiệu quả của việc sử dụng tài sản của một công ty chúng ta cần so sánh hệ số vòng quay tài sản của công ty đó với hệ số vòng quay tài sản bình quân của ngành.
Công cụ chuẩn đoán năm 1
Người lập: Tên công ty:
Owner Company

Các giả định tài chính Giá trị


Tiền mặt của Chủ đầu tư vào doanh nghiệp 0.0%
Tỉ lệ % tiền mặt/Tổng số vốn bắt buộc 0.0%

Khoản vay giả định Giá trị


Lãi suất cho vay 9.0%
thời gian vay 84
Lãi suất thế chấp Thương mại 9.0%
Kỳ thế chấp 240
Hệ số năng lực trả nợ #REF!

Income Statement/Báo cáo KQKD Giá trị


(Lợi nhuận gộp/tổng doanh thu) 0.0%
Hạn mức bồi thường của chủ đầu tư $ -
Hạn mức bồi thường tối đa của chủ đầu tư #REF!
Chi phí quảng cáo/doanh thu 0.0%
Mức lợi nhuận #REF!
Khả năng sinh lời/doanh thu 0.0%

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Giá trị


mức lưu chuyển tiền mặt mong muốn trong hđ kinh do #REF!
Sụt giảm tím dụng #REF!
Chỉ số TK phải thu/Doanh thu 0.0%

Balance Sheet/Bảng cân đối kế toán Giá trị


Does the Year 1 Balance Sheet Balance? Số dư năm 1 #REF!
Debt to Equity Ratio/Tỉ lệ nợ/vốn cổ phần #REF!

Breakeven Analysis/Phân tích hòa vốn Value


Do Sales Exceed the Breakeven Level? DT bán hàn có $ -
1 ======
ID#AAAAHBN8
ên công ty:
81A
$ -
Author (2020-
ompany 10-03
16:36:04)
Phân tích Tiền mặt hợp lý
với yêu
Đầu tư của CHS quá ít so với số tiền mặt cần thiết cầu/Tiền mặt
Tiền mặt hợp lý với yêu cầu vượt quá 20%
là cao so với
yêu cầu
Phân tích
Lãi suát hợp lý
Loan term seems within range for this type of loan
Interest rate seems reasonable/Tỉ lệ lãi suất hợp lý
Loan term seems within range for this type of loan/Thời gian vay đang nằm trong phạm vi cho loại vay này
#REF!

Phân tích
Gross margin percentage seems very low/% lợi nhuận gộp thấp
An owner's compensation amount has not been established/Chưa xác định được số tiền bồi thường của CSH
#REF!
Advertising as a percent of sales may be too low/Tỉ lệ% quảng cáo /doanh thu có vẻ thấp
#REF!
The projection does not seem highly unreasonable/Dự báo lợi nhuận không như mong đợi

Phân tích
#REF!
#REF! Việc kinh doanh cần/không cần 1 khoản tín dụng
Accounts receivable amount as a percent of sales seems reasonable/Tỉ lệ phải thu/doanh thu hợp lý

Phân tích
#REF!
#REF!

Phân tích
The sales projection is less than the break-even amount/Dự báo doanh thu ít hơn mức hòa vốn
ần 1 khoản tín dụng
Tính giá vốn hàng bán
Người lập: Tên công ty:
Owner Company

Chi phí biến đổi của Sản phẩm


Khung thời gian: tháng
Dòng sản phẩm: sản phẩm
Nguyên liệu thô
Lao động sử dụng để sản xuát sản phẩm
Chi phí liên quan đến vận chuyển và lưu kho nguyên liệu
Chi phí cơ sở sản xuất (sử dụng 1 phần nếu sử dụng cho các hạng mục khác)
Tổng chi phí sản xuất $ -
Số đơn vị bán trong khung thời gian (1 tháng)
Chi phí bán hàng trên 1 đơn vị Vui lòng điền đẩy đủ thông tin.

Chi phí biến đối của dịch vụ


Khung thời gian tháng
Dòng sản phẩm dự án
Số tiền chi cho lao động trong khung thời gian
Số tiền chi trả cho nguyên vật liệt trong khung thời gian
Liệt kê các chi phí biến đổi khác liên quan đển việc phân phối trong khung thời gian
Tổng chi phí dịch vụ $ -
Số đơn vị bán trong khung thời gian
Chi phí hàng bán trên 1 đơn vị vui lòng điền đầy đủ thông tin.

Return to Sales Forecast Year 1/Quay lại dự báo bán hàng năm 1
a
Bảng khấu hao tài sản cố định vô hình và TS Cố định hữu hình
Người lập: Tên công ty:
Owner Company1 Return to Starting Point/Quay lại dữ liệu chung

Vay thương mại


Số tiền gốc $ -
Tỉ lệ lãi suất 9.00%
Thời gian vay -tháng 84.00
Số tiền phải trả hàng tháng $0.00
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8
Năm 1
Lãi suất - - - - - - - -
Tiền gốc - - - - - - - -
Dư nợ - - - - - - - -
Năm 2
Lãi suất - - - - - - - -
Tiền gốc - - - - - - - -
Dư nợ - - - - - - - -
Năm 3
Lãi suất - - - - - - - -
Tiền gốc - - - - - - - -
Dư nợ - - - - - - - -

Thế chấp thương mại


Số tiền gốc $ -
lãi suất 9.00%
Thời gian vay 240.00
Só tiền phải trả hàng tháng $0.00
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8
Năm 1
Lãi suất - - - - - - - -
Tiền gốc - - - - - - - -
Dư nợ - - - - - - - -
Năm 2
Lãi suất - - - - - - - -
Tiền gốc - - - - - - - -
Dư nợ - - - - - - - -
Năm 3
Lãi suất - - - - - - - -
Tiền gốc - - - - - - - -
Dư nợ - - - - - - - -

Vay nợ tín dụng


Số tiền gốc $ -
lãi suất 7.00%
Thời gian vay 60.00
Só tiền phải trả hàng tháng $0.00
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8
Năm 1
Lãi suất - - - - - - - -
Tiền gốc - - - - - - - -
Dư nợ - - - - - - - -
Năm 2
Lãi suất - - - - - - - -
Tiền gốc - - - - - - - -
Dư nợ - - - - - - - -
Năm 3
Lãi suất - - - - - - - -
Tiền gốc - - - - - - - -
Dư nợ - - - - - - - -

Vay mua máy móc, thiết bị


Số tiền gốc $ -
lãi suất 6.00%
Thời gian vay 48.00
Só tiền phải trả hàng tháng $0.00
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8
Năm 1
Lãi suất - - - - - - - -
Tiền gốc - - - - - - - -
Dư nợ - - - - - - - -
Năm 2
Lãi suất - - - - - - - -
Tiền gốc - - - - - - - -
Dư nợ - - - - - - - -
Năm 3
Lãi suất - - - - - - - -
Tiền gốc - - - - - - - -
Dư nợ - - - - - - - -

Khoản vay ngân hàng khác


Số tiền gốc $0.00
lãi suất 5.00%
Thời gian vay 36.00
Só tiền phải trả hàng tháng $0.00
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8
Năm 1
Lãi suất - - - - - - - -
Tiền gốc - - - - - - - -
Dư nợ - - - - - - - -
Năm 2
Lãi suất - - - - - - - -
Tiền gốc - - - - - - - -
Dư nợ - - - - - - - -
Năm 3
Lãi suất - - - - - - - -
Tiền gốc - - - - - - - -
Dư nợ - - - - - - - -

Khấu hao TS CĐ hữu hình


Bất động sản-công trình kiến trúc 20
Sửa chữa-nâng cấp tài sản thuê ngoài 7
Công cụ dụng cụ 7
Vật kiến trúc-Đồ dùng văn phòng 5
Máy móc, thiết bị 5
Khác 5
0 0 0 0 0 0 0 0
Năm 1
Giá trị khấu hao ban đầu #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0!
Khấu hao bổ sung - - - - - - - -
Khấu hao cuối kỳ #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0!
Năm 2
Giá trị khấu hao ban đầu #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0!
Khấu hao bổ sung - - - - - - - -
Khấu hao cuối kỳ #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0!
Năm 3
Giá trị khấu hao ban đầu #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0!
Khấu hao bổ sung - - - - - - - -
Khấu hao cuối kỳ #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0!
Khấu trừ chi phí thành lập Tháng
Chi phí trả trước $ -
Tổng chi phí phải trả mỗi năm $ - 0
Chi phí ban đầu khác $ -
Tổng chi phí phải trả mỗi năm $ - 0
Chi phí trả trước 0 0 0 0 0 0 0 0
Năm 1
khấu hao Ts CĐ Vô hình - - - - - - - -
Tổng KH Ts vô hình - - - - - - - -
Năm 2
khấu hao Ts CĐ Vô hình - - - - - - - -
Tổng KH Ts vô hình - - - - - - - -
Năm 3
khấu hao Ts CĐ Vô hình - - - - - - - -
Tổng KH Ts vô hình - - - - - - - -

Chi phí ban đầu khác 0 0 0 0 0 0 0 0


Năm 1
Khấu hao TSCĐ Vô hình - - - - - - - -
Tổng cộng - - - - - - - -
Năm 2
Giá trị ban đầu TSCĐ Hữu hình - - - - - - - -
Giá trị hao mòn lũy kế - - - - - - - -
Năm 3
Giá trị ban đầu TSCĐ Hữu hình - - - - - - - -
Giá trị hao mòn lũy kế - - - - - - - -
hình

Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 Tổng cộng

- - - - $ -
- - - - $ -
- - - -

- - - - $ -
- - - - $ -
- - - -

- - - - $ -
- - - - $ -
- - - -
Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 Tổng cộng

- - - - $ -
- - - - $ -
- - - -

- - - - $ -
- - - - $ -
- - - -

- - - - $ -
- - - - $ -
- - - -

Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 Tổng cộng

- - - - $ -
- - - - $ -
- - - -

- - - - $ -
- - - - $ -
- - - -

- - - - $ -
- - - - $ -
- - - -

Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 Tổng cộng

- - - - $ -
- - - - $ -
- - - -

- - - - $ -
- - - - $ -
- - - -

- - - - $ -
- - - - $ -
- - - -

Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 Tổng cộng

- - - - $ -
- - - - $ -
- - - -

- - - - $ -
- - - - $ -
- - - -

- - - - $ -
- - - - $ -
- - - -

0 0 0 0 Tổng cộng

#DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0!


- - - -
#DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0!

#DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0!


- - - -
#DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0!

#DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0!


- - - -
#DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0!
0 0 0 0 Tổng cộng

- - - - $ -
- - - -

- - - - $ -
- - - -

- - - - $ -
- - - -

0 0 0 0 Tổng cộng

- - - - $ -
- - - -

- - - - $ -
- - - -

- - - - $ -
- - - -
Date Last Revised Revised By Notes
Tab 7b: added % sales for lines 23 and 59 for all three 7b: thêm% doanh thu cho dòng 23 và 59
6/21/2013 Heather Hendy years.
Updated Tabs 5b, 7a and 7b to carry over expense trong cả loại
hiện các ba năm.
chi phí từ tab 5a trong
7/14/2013 Heather Hendy categories from tab
is not calculated and5a in case
carried they
over toare
theedited.
Balance Sheet. trường
được tính vàchúng
hợp chuyểnđược
sangchỉnh
Bảngsửa.
cân đối
4/23/2014 Heather Hendy This has now been updated.
limited ($117,000 currently) will cause the estimate to be kế toán. Điều này đã được cập nhật.
11/12/2015 Joe Clarke overstated and will require manual calculation.
2/10/2016 Joe Clarke Corrected an error
Year 3 on Tab (typo)
7b and in Amortization
set defaults on Tab 4Table.
to those
4/3/2016 Joe Clarke needed by most startups.
7b to realize interest expenses from all loan types as well
5/18/2016 Joe Clarke as bad debt.

You might also like