Professional Documents
Culture Documents
15 DDK Pakt&Bptc Daituvannuoccapdc1+Dc2 (Mrquyen Final)
15 DDK Pakt&Bptc Daituvannuoccapdc1+Dc2 (Mrquyen Final)
Thông số kỹ thuật van nước cấp Dây chuyền 1- Công ty CPNĐ Phả Lại
Ngày sửa đổi:
CÔNG TY CP DVSC NHIỆT ĐIỆN MIỀN BẮC Mã số: ….
……/……/……
PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG Mục: Lần sửa đổi: 00
KỸ THUẬT AN TOÀN Ngày hiệu lực:
Công trình:Sửa chữa hiệu chỉnh van điều chỉnh nước Trang: 3/10 ……/……/……
cấp máy 5 ( 1FWS – FV114 – 1)
b. Đơn vị thi công - Công ty cổ phần dịch vụ sửa chữa nhiệt điện Miền Bắc (NPS):
*Phó quản đốc phụ trách sửa chữa điện – điều khiển:
- Chỉ đạo điều hành chung toàn công trình trong suốt quá trình thi công.
*Kỹ thuật viên, tổ trưởng tổ đo lường- điều khiển
- Chỉ đạo trực tiếp nhóm công tác của NPS sửa chữa hiệu chỉnh thiết bị đảm bảo
tiến độ, chất lượng.
- Báo cáo ban lãnh đạo đơn vị, Công ty và đơn vị chủ quản về kết quả cũng như
vướng mắc sảy ra trong quá trình sửa chữa hiệu chỉnh.
- Làm biên bản vật tư giấy tờ thủ tục lĩnh vật tư nếu thiết bị điều khiển sảy ra hư
hỏng không sửa chữa được.
* Giám sát HSE
- Đảm bảo thực hiện đầy đủ các yêu cầu của Nhà nước và Pháp luật trong lĩnh vực
An toàn lao động & Môi trường của Bộ Lao động TBXH, Bộ Tài nguyên và Môi
trường, Bộ Y tế, PCCC,…về đánh giá tác động môi trường, Nội quy An toàn lao động,
Báo cáo Tai nạn lao động, Biện pháp ứng phó, phòng ngừa Tai nạn lao động,…
- Xác định nguy cơ và đánh giá rủi ro, từ đó đề xuất biện pháp kiểm soát, khắc
phục an toàn liên quan đến máy móc, người lao động.
Ngày sửa đổi:
CÔNG TY CP DVSC NHIỆT ĐIỆN MIỀN BẮC Mã số: ….
……/……/……
PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG Mục: Lần sửa đổi: 00
KỸ THUẬT AN TOÀN Ngày hiệu lực:
Công trình:Sửa chữa hiệu chỉnh van điều chỉnh nước Trang: 5/10 ……/……/……
cấp máy 5 ( 1FWS – FV114 – 1)
- Lập báo cáo đánh giá tình hình liên quan đến an toàn lao động và môi trường, đề
xuất giải quyết các vấn đề liên quan.
* Quản lý chất lượng QA/QC:
- Nghiên cứu các qui trình, tài liệu kỹ thuật, qui định các bên liên quan, các tiêu
chuẩn nghiệm thu.
- Thực hiện công việc phân tích, kiểm tra số liệu.
- Đối chiếu tiêu chuẩn/thông số kỹ thuật (của nhà sản xuất, tiêu chuẩn Quốc
gia/Quốc tế và các thông số tham khảo khác). Đánh giá số liệu, ký xác nhận cho phép
chuyển bước nội bộ (các bước chuyển bước cần xác nhận của Chủ đầu tư).
* Các phòng ban, đơn vị liên quan khác:
- Thực hiện các thủ tục kết nối với chủ đầu tư.
- Phối hợp với đơn vị thi công thực hiện các công tác chuyên trách như giám sát
kỹ thuật và an toàn trong quá trình thi công, chuẩn bị vật tư, máy thi công, công cụ
dụng cụ thi công....
* Đơn vị thi công:
- Thực hiện đăng ký phiếu công tác đảm bảo an toàn cho người và thiết bị.
- Chuẩn bị nhân lực, công cụ dụng cụ cần thiết.
- Thực hiện công tác thi côngsửa chữa hiệu chỉnh thiết bị.
- Lập các biên bản, văn bản theo quy định trong quá trình thi công.
- Kết nối với kíp vận hành để tách thiết bị ra sửa chữa, cũng như đưa thiêt bị vào
làm việc khi quá trình sửa chữa kết thúc.
c. Đơn vị phối hợp – Chủ đầu tư (Công ty CP NĐ Phả Lại):
- Phân xưởng chủ quản thiết bị và phân xưởng liên quan phối hợp giám sát, tách
thiết bị đang làm việc ra khỏi hệ thống tạo mặt bằng thuận lợi cho đơn vị NPS vào thi
công/sửa chữa và kiểm tra hiệu chỉnh, nghiệm thu thiết bị đảm bảo chất lượng tiến độ.
- Phòng Kỹ thuật - an toàn phối hợp kiểm tra đôn đốc, theo dõi, giám sát, nghiệm
thu các hạng mục công việc sửa chữa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Phòng kế hoạch vật tư chuẩn bị vật tư, thiết bị thay thế đảm bảo tiến độ thi công.
III. CÁC NGUỒN LỰC
1. Nhân lực
a. Giám sát:
- Giám sát an toàn - sức khỏe – môi trường khu vực (HSE): 01 người
- Kiểm soát, đảm bảo chất lượng (QA/QC): 02 người
- Kỹ thuật thi công: 01 người
b. Thi công trực tiếp
- Kỹ thuật thi công (01 người)
- Chỉ huy trực tiếp: 01 người
- Nhân sự thực hiện: 02 người
Ngày sửa đổi:
CÔNG TY CP DVSC NHIỆT ĐIỆN MIỀN BẮC Mã số: ….
……/……/……
PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG Mục: Lần sửa đổi: 00
KỸ THUẬT AN TOÀN Ngày hiệu lực:
Công trình:Sửa chữa hiệu chỉnh van điều chỉnh nước Trang: 6/10 ……/……/……
cấp máy 5 ( 1FWS – FV114 – 1)
trí LOCAL
5 CAL tín hiệu % của van điều chỉnh số 1 EVNNPS PPC
6 Cắt điện nguồn cấp tới van số 1 EVNNPS PPC
7 Tháo van ra khỏi bệ của van. EVNNPS
Đóng điện cấp đến van để kiểm tra các bo
8 EVNNPS
mạch điều khiển
Kiểm tra hiệu chỉnh Calip lại các thông số
9 EVNNPS
của van
Điều khiển van mở bằng độ mở khi tháo
10 EVNNPS
van ra khỏi bệ.
11 Lắp van lên bệ xiết chặt các ốc định vị EVNNPS
So sánh tín hiệu phản hồi của van với tín
12 EVNNPS PPC
hiệu trước lúc CAL
Đưa van vào làm việc theo dõi sự làm việc
13 EVNNPS PPC
ổn định của van.
Kết thúc công việc khóa phiếu công tác và
14 EVNNPS PPC
bàn giao thiết bị trả lại cho vận hành.
- Kiểm tra bo card điều khiển Card điều khiển Flomatic Rotork: 33734 – 02
- Kiểm tra bo card điều khiển Card điều khiển Rotork: 39848 – 01
- Kiểm tra bánh răng truyền đô ̣ng ra biến trở phản hồi vị trí của van.
- Kiểm tra biến trở phản hồi vị trí của van.
- Kiểm tra điê ̣n trở các pha đô ̣ng cơ.
- Kiểm tra nguồn cấp 24VDC cho card điều khiển.
2.4) Hiê ̣u chỉnh calip van
- Thực hiện công viê ̣c hiê ̣u chỉnh calip lại van.
- Phát nguồn dòng 4 – 20mA vào chân 26, 27 và đo dòng phản hồi 4 – 20mA tại
chân 22, 23. ( So sánh tín hiê ̣u phát các dải)
STT Tín hiê ̣u dòng phát Đô ̣ mở van trên màn hình Tín hiê ̣u dòng phản hồi
mA % mA
1 4 0 4
2 8 25 8
3 12 50 12
4 16 75 16
5 20 100 20
- Nếu sau khi hiê ̣u chỉnh calip lại mà tín hiê ̣u phản hồi còn có sự sai lê ̣ch nhỏ ta có
thể hiê ̣u chỉnh vít ZERO, SPAN trên card điều khiển Rotork: 33734 – 02.
- Nối tín hiê ̣u điều khiển từ trên DCS vào chân 26, 27 của van và đă ̣t tín hiê ̣u đóng
mở từ xa trên DCS so sánh tín hiê ̣u phản hồi về DCS cũng như trên màn hình của van.
2.5) Lắp đặt hoàn thiện van vào vị trí làm viê ̣c.
- Đưa đô ̣ mở của phần Actuator về đúng vị trí cũ trước khi tháo van ra khỏi bê ̣
- Để khóa điều khiển của van ở vị trí LOCAL
- Thực hiện đưa van lên bê ̣ lắp đặt van vào vị trí cũ xiết chă ̣t các ốc định vị.
- Chuyển trình đơn điều khiển của van trên màn hình ở trạng thái LOCAL.
- Chuyển khóa điều khiển của van về vị trí REMOTE.
- Đă ̣t tín hiê ̣u đô ̣ mở thay đổi ở khoảng 1 - 2% theo dõi tín hiê ̣u phản hồi.
- Giá trị đă ̣t và giá trị phản hồi bằng nhau van làm viê ̣c ổn định kết thúc công viê ̣c
sửa chữa hiê ̣u chỉnh.
2.6) Kết thúc công viêc̣ sửa chữa hiêụ chỉnh.
- Khi van làm viê ̣c ổn định không dao đô ̣ng thì tiến hành thu dọn hiê ̣n trường.
- Khóa phiếu công tác trao trả thiết bị cho đơn vị vâ ̣n hành.
- Kết thúc công viê ̣c
- Có thể bị điện giật do thiết bị có điê ̣n áp cao Ud = 380VAC
- Có thể bị trượt ngã và bị van đè vào người do van được lắp đă ̣t trên cao.
b. Nhận diện mối nguy đối với thiết bị:
- Khi tháo lắp các thiết bị có thể rơi làm hư hỏng van.
- Quá trình tháo lắp làm cháy ren, hỏng bu lông.
- Khi tháo lắp có thể nhầm lẫn các sợi cáp điều khiển.
- Khi tách thiết bị ra khỏi vị trí làm viêc̣ có thể bị trôi ty van làm thay đổi đô ̣ mở
của cánh van dẫn tới tríp khối do thay đổi mức nước bao hơi.
2. Biện pháp ngăn ngừa:
- Chú ý khi làm viê ̣c ở trong môi trường có nhiê ̣t đô ̣ và áp suất cao..
- Chú ý khi làm viê ̣c với thiết bị có điê ̣n áp cao.
- Làm giàn ráo và pa lăng khi treo hạ van.
- Khi hạ van xuống sàn cần thâ ̣n trọng tránh rơi hỏng.
- Chuẩn bị đầy đủ tài liệu kỹ thuật, bản vẽ đấu dây đính kèm.
a. Yêu cầu thực hiện các biện pháp an toàn:
- Tuân thủ tuyệt đối quy trình an toàn làm việc đối với thiết bị điều khiển
- Trang bị BHLĐ đầyđủ.
- Trước khi tháo dỡ thì phải kiểm tra không còn điện.
- Trước khi tháo dỡ thiết bị cần phải quan sát, đánh giá mức độ, trình tự và
phương pháp tháo dỡ chi tiết sẽ được tháo dỡ; tính toán dự phòng các tình huống rủi ro
khi tháo dỡ; đánh dấu kỹ càng, dễ thấy rồi mới được tháo dỡ.
- Chuẩn bị đầy đủ, đúng chủng loại các công cụ, dụng cụ thi công; thống kê, kiểm
đếm công cụ, dụng cụ trước khi thực hiện và sau khi kết thúc từng giai đoạn công việc.
- Tất cả các phương tiện, dụng cụ phục vụ cho công việc thi công phải được kiểm
tra và đạt yêu cầù về thiết bị mẫu thử nghiệm.
- Kiểm tra, chụp hình tổng thể, các chi tiết thiết bị trước khi tháo lắp.
- Kiểm tra, thu dọn sạch sẽ khu vực làm việc sau khi kết thúc công tác.
- Thu gom giẻ lau và dầu mỡ bỏ vào đúng nơi quy định của nhà máy.
C. CÁC SỐ ĐIỆN THOẠI LIÊN HỆ KHẨN
1. Trưởng ca PPC: 0220880391(Số nội bộ 16005 hoặc 16599)
2. Quản đốc PXSC Điện – Điều Khiển: 0981377228; 0985843191
3. KTV an toàn PXSC Điện – Điều Khiển: 0969058766
4. KTV an toàn Công ty NPS: 0983881278
5. Y tế NPS: 02202242516
6. Y tê PPC: 16777; 0985629976
7. Lái xe cứu thương: 0985629976
8. PCCC cơ sở (PPC): 16111
9. Cảnh sát PCCC: 114
Ngày sửa đổi:
CÔNG TY CP DVSC NHIỆT ĐIỆN MIỀN BẮC Mã số: ….
……/……/……
PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG Mục: Lần sửa đổi: 00
KỸ THUẬT AN TOÀN Ngày hiệu lực:
Công trình:Sửa chữa hiệu chỉnh van điều chỉnh nước Trang: 11/10 ……/……/……
cấp máy 5 ( 1FWS – FV114 – 1)
NGƯỜI LẬP
(KTV thi công)