You are on page 1of 5

ĐỂ CƯƠNG ÔN TẬP – MÔN ĐỊA – LỚP 11

KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN LẦN 1


Câu 1: Để đánh giá về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước, người ta dựa vào
các chỉ số
A. GDP, HDI, tỉ trọng GDP, tuổi thọ bình quân
B. GDP, HDI, tỉ trọng GDP ,cơ cấu dân số theo độ tuổi
C. GDP, HDI, tỉ trọng GDP, dân số ít hay nhiều
D. GDP,HDI, tỉ trọng GDP, tỉ lệ gia tăng dân số.
Câu 2. Dấu hiệu để phân chia các nước phát triển và đang phát triển hiện nay không dựa vào
A. cơ cấu kinh tế quốc dân B. mức thu nhập bình quân đầu người
C. các tiêu chuẩn đảm bảo đời sống dân cư D. diện tích của đất nước
Câu 3. điểm nào sau đây không phù hợp với nhóm các nước phát triển
A. tổng sản phẩm trong nước lớn. B. đầu tư ra nước ngoài nhiều.
C. gia tăng dân số nhanh. D. GDP bình quân đầu người cao.
Câu 4. G8 là tổ chức của các nước
A. công nghiệp phát triển B. công nghiệp mới
C. đang phát triển D. kém phát triển
Câu 5. Đặc điểm nổi bật nhất của các nước đang phát triển hiện nay
A. mức sống dân cư cao B.

trình độ phát triển kinh tế - xã hội thấp


C. cơ cấu kinh tế hiện đại D. quá trình đô thị hóa cao
Cầu 6: Đặc điểm kinh tế - xã hội nào sau đây không phải của các nước đang phát triển
A. tổng sản phẩm trong nước (GDP) so với quy mô dân số nhỏ
B. tình trạng nợ nước ngoài nhiều
C. có vai trò lớn trong các tổ chức kinh tế thế giới
D. chất lượng cuộc sống (HDI) thấp
Câu 7. Các quốc gia và vùng lãnh thổ như Braxin, Mêhicô, Xingapo, Hàn Quốc, Đài Loan,
Achentina hiện nay được xếp vào nhóm nước:
A. đang phát triển B. phát triển C. kém phát triển D. công nghiệp mới (NICs)
Câu 8. Dân số châu Phi tăng rất nhanh là do
A. tỉ suất tử thô rất thấp. B. quy mô dân số đông nhất thế giới.
C. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao. D. tỉ suất gia tăng cơ giới lớn.
Câu 9. HDI là từ viết tắt của thuật ngữ
A. Chỉ số phát triển con người B. Thu nhập bình quân đầu người
C. Đầu tư ra nước ngoài D. Tổng sản phẩm quốc dân
hân tố chủ yếu nào sau đây dẫn đến chỉ số HDI của các nước đang phát triển thấp:
Câu 10. Cho bảng số liệu:
Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước - năm 2004
(Đơn vị %)
Nhóm nước Khu vực I Khu vực II Khu vực III
Phát triển 2,0 27,0 71,0

1
Đang phát triển 25,0 32,0 43,0
Nhận định nào dưới đây chính xác về cơ cấu GDP phân theo khu vực giữa các nhóm nước ?
A. Ở các nước phát triển khu vực nông nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất.
B. Ở các nước phát triển khu vực công nghịêp chiếm tỉ trọng cao nhất.
C. Ở các nước phát triển khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất.
D. Ớ các nước phát triển khu vực nông nghiệp không được chú ý phát triển.
Câu 11. Cuộc cách mạnh khoa học và công nghệ hiện đại diễn ra vào thời gian nào?
A. Cuối thế kỷ XVIII B. Nửa sau thế kỷ XIX đến đầu thế kỷ XX
C. Cuối thế kỷ XX đầu thế kỷ XXI D. Từ đầu thế kỷ XXI
Câu 12. Đặc trưng cơ bản của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là gì?
A. Quá trình đổi mới công nghệ
B. Đưa lực lượng sản xuất vào nền sản xuất đại cơ khí
C. Đưa lực lượng sản xuất vào quá trình tự động hoá cục bộ
D. Xuất hiện và phát triển bùng nổ công nghệ ca

Câu 13. Bốn công nghệ được xác định là trụ cột của cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại:
A. sinh học, vật liệu, năng lượng và thông tin
B. sinh học, thông tin, năng lượng và hàng không vũ trụ
C. sinh học, năng lượng, thông tin và cơ khí
D. sinh học, năng lượng, vật liệu và hàng không vũ trụ
Câu 14. Phát triển công nghệ năng lượng là biện pháp hữu hiệu để
A. giải quyết tình trạng thiếu lương thực, thực phẩm
B. tạo ra những bước tiến quan trọng trong chẩn đoán và điều trị bệnh
C. giảm sự phụ thuộc vào các dạng năng lượng truyền thống
D. tạo ra những giống mới không có trong tự nhiên
Câu 15. Nhận định nào sau đây không đúng về tác động của cách mạng khoa học và công nghệ
hiện đại
A. xuất hiện các ngành công nghiệp có hàm lượng kĩ thuật cao
B. thay đổi cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động
C. phát triển nhanh chóng mậu dịch quốc tế
D. khôi phục và tái sử dụng các tài nguyên thiên nhiên đã mất
Câu 16. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại không có vai trò nào sau đây?
A. Làm thay đổi vai trò của các nhân tố sản xuất
B. Làm thay đổi cơ cấu nền kinh tế
C. Làm cho loài người chuyển sang nền kinh tế tri thức
D. Làm cho loài người chuyển sang nền kinh tế nông nghiệp
Câu 17: Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại tác động đến nền kinh tế
A. chuyển từ nền kinh tế nông nghiệp sang nền kinh tế công nghiệp.
B. chuyển từ nền kinh tế công nghiệp sang nền kinh tế tri thức.
C. chuyển nền kinh tế thủ công sang nền kinh tế tự động hoá.
D. chuyển từ nền kinh tế thủ công sang nền kinh tế công nghiệp hoá.

2
Câu 18. Loại hình kinh tế mới dựa trên chất xám và kĩ thuật, công nghệ cao được gọi là
A. nền kinh tế hiện đại. B. nền kinh tế có công nghệ cao.
C. nền kinh tế có kĩ thuật. D. nền kinh tế tri thức.
Câu 19. Trong nền kinh tế tri thức, vai trò to lớn nhất thuộc về yếu tố nào?
A. Khoa học và công nghệ B. Tài nguyên thiên nhiễn
C. Tài chính và ngân hàng D. Thị trường tiêu thụ.
Câu 20: Nhân tố giữ vai trò quyết định đến một nước đang phát triển rút ngắn, đi tắt, đón đầu
tiến kịp các nước phát triển
A. phát triển nguồn lao động cả số lượng lẫn chất lượng.
B. khai thác triệt để các nguồn lực của quốc gia đang có.
C. chính sách phát triển khoa học và công nghệ của quốc gia đó.
D. tranh thủ được vốn và tri thức của các nước phát triển.
Câu 21: Quá trình liên kết các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt được gọi chung là gì?
A. Liên hợp hoá khu vực kinh tế. B. Toàn cầu hoá.
C. Xã hội hoá kinh tế lãnh thổ. D. Thương mại hoá thế giới.
Câu 22. Biểu hiện nào sau đây không phải là biểu hiện của toàn cầu hóa?
A. Thương mại quốc tế phát triển nhanh. B. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh.
C. Hạn chế sự phân công lao động quốc tế. D. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
Câu 23. Tổ chức có vai trò quyết định đối với tốc độ tăng trưởng thương mại thế giới
A. EU B. NAFTA C. WTO D. APEC
Câu 24. Thành viên thứ 150 của WTO là
A. Trung Quốc B. Cămpuchia C. Việt Nam D. Liên bang Nga
Câu 25. Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF), Ngân hàng thế giới (WB) ngày càng có vai trò quan trọng trong
nền kinh tế toàn cầu là biểu hiện của
A. thương mại thế giới phát triển mạnh B. thị trường tài chính quốc tế mở rộng
C. đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh D. các công ty quốc gia có vai trò ngày càng lớn
Câu 26. Đặc điểm nào sau đây không phải của các công ty xuyên quốc gia
A. phạm vi hoạt động rộng B. nắm trong tay những của cải vật chất lớn
C. chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng D. số lượng có xu hướng giảm đi
Câu 27. Hậu quả lớn nhất của toàn cầu hoá kinh tế là gì?
A. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo B. Tác động xấu đến môi trường xã hội
C. Làm ô nhiễm môi trường tự nhiên D. Làm tăng cường các hoạt động tội phạm
Câu 28. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ gồm có
A. 4 thành viên B. 3 thành viên C. 5 thành viên D.6 thành viên
Câu 29. Trong quá trình thực hiện xu hướng khu vực hoá, các quốc gia cần quan tâm giải quyết
vấn đề nào sau đây?
A. Việc mở cửa thị trường các quốc gia.
B. Việc tạo lập thị trường khu vực rộng lớn.
C. Vấn đề tự chủ về kinh tế.
D. Vấn đề đầu tư dịch vụ giữa các khu vực với nhau.
Câu 30. Bùng nổ dân số, già hoá dân số, ô nhiễm môi trường... được coi là những vấn đề mang
tính toàn cầu, vì lí do nào?

3
A. Gây nhiều hậu quả nghiêm trọng về mọi mặt.
B. Ảnh hưởng không tốt đến nhiều quốc gia.
C. Cần sự hợp tác của toàn cầu để giải quyết các vấn đề đó.
D. Ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế các quốc gia đang phát triển.
Câu 31. Vấn đề dân số cần giải quyết ở các nước đang phát triển hiện nay
A. bùng nổ dân số B. già hoá dân số
C. phân hoá giàu nghèo rõ nét D. tỉ lệ dân thành thị cao
Câu 32. Biện pháp quan trọng để giảm gia tăng dân số hiện nay ở các nước đang phát triển
A. giảm tỉ suất sinh B. giảm tỉ suất tử
C. tiến hành xuất khẩu lao động D. phân bố lại dân cư giữa các vùng
Câu 33. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi trong dân số thế giới ngày càng thấp, thể hiện vấn đề
A. gây bùng nổ dân số . B. số lao động ngày càng đông.
C. xu hướng già đi của dân số. D. dân số giảm dần.
Câu 34. Già hoá dân số gây nên hậu quả cơ bản là
A. thừa lao động B. thiếu lao động
C. thiếu việc làm D. chi phí chăm sóc trẻ em lớn
Câu 35: Thủ phạm gây ra hiệu ứng nhà kính làm thủng tầng ôzôn là
A. hoạt động nông nghiệp sử dụng ngày càng nhiều phân bón, thuốc trừ sâu.
B. phát triển du lịch quá tải, tác hại đến môi trường.
C. tăng lượng khí CO2 và khí CFC trong bầu khí quyển.
D. chất thải sinh hoạt thải ra môi trường.
Câu 36. Hậu quả cơ bản của hiệu ứng nhà kính là
A. tan băng ở các cực B. mực nước biển dâng cao hơn
C. nhiệt độ toàn cầu tăng lên D. xâm nhập mặn vào nội địa sâu hơn
Câu 37. Năm 2016, hiện tượng cá chết hàng loạt ở một số tỉnh miền Trung của Việt Nam là do
A. nước biển nóng lên B. ô nhiễm môi trường nước
C. hiện tương thủy triều đỏ D. độ mặn của nước biển tăng
Câu 38: Phần lớn lãnh thổ châu Phi có khí hậu khô nóng là do
A. lãnh thổ nằm xa biển.
B. phần lớn lãnh thổ phân bố hai bên đường chí tuyến Bắc và Nam.
C. phần lớn lãnh thổ nằm gọn trong vùng Xích đạo.
D. phần lớn lãnh thổ là đất cát dễ thoát nước.
Câu 39: Trong các tiêu chí sau đây châu Phi có tiêu chí nào cao nhất so với thế giới?
A. Tuổi thọ trung bình của dân số. B. Tỉ lệ người nhiễm HIV so với dân số.
C. GDP bình quân trên đầu người. D. Trung bình số năm đi học của mỗi người.
Câu 40: Giải pháp cấp bách nhất để đưa nền kinh tế châu Phi thoát khỏi tình trạng chậm tiến là
A. giải quyết thuỷ lợi cho sản xuất nông nghiệp.
B. sử dụng tài nguyên có hiệu quả.
C. chấm dứt xung đột vũ trang.
D. gia nhập Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO).

******* HẾT * ****

4
5

You might also like