You are on page 1of 5

Unit 18: Films and books

I. Vocabulary Review
Match each word with its correct definition.

1. Self-help book /ˌsɛlfˈhɛlp/ /bʊk/ A. (n) người thích đi xem phim


2. Equip Sb with Sth /əˈkwɪp/ /wɪθ/ B. (v) chiếm bao nhiêu thời gian
3. Keen cinema goer /kin/ /ˈsinəmə/ /ˈɡoʊ(ə)r/ C. (n) trò tiêu khiển, sự giải trí
4. Every now and then /ˈɛvri/ /naʊ/ /ən/ /ðɛn/ /ə D. (n) chủ đề giải trí
5. Account for ˈkaʊnt/ /fə/ E. (n) khía cạnh
6. Pastime /ˈpæsˌtaɪm/ F. (adv) chính xác
7. Entertaining theme /ˌɛn(t)ərˈteɪnɪŋ/ /θim/ /ˈab G. (n) khái niê ̣m trừu tượng
8. Abstract concept ˌstrakt/ /ˈkɑnˌsɛpt/ /ˈaspekt/ H. (n) sách tự phát triển bản than
9. Aspect /prəˈsaɪsli/ I. (v) trang bị cho ai cái gì đấy
10. Precisely J. (adv) thỉnh thoảng

1. Seemingly /ˈsiːmɪŋli/ A. (v) loại trừ


2. Exclude /ɪkˈskluːd/ B. (phrV) từ bỏ
3. In favor of /ɪn/ /ˈfeɪvər/ /əv/ C. (n) nguyên nhân chính
4. Give up /ɡɪv/ /ʌp/ D. (v) chuyển sang mô ̣t cái vấn đề gì đó
5. Principle cause /ˈprɪnsəpl/ /kɔːz/ E. (v) bằng lòng, ưng thuâ ̣n
6. Bother doing sth /ˈbɑːðər/ /ˈduːɪŋ/ F. (v) phản đối
7. Argue against /ˈɑːrɡjuː/ /əˈɡeɪnst/ G. (v) lo ngại
8. Turn to /tɜːrn/ /tu/ H. (Pre) thích cái gì đó
9. Consent to /kənˈsent/ /tu/ I. (adv) dường như
II. Questions
*Grammar notes:
- Adverb/adjective: trạng từ - tính từ
- Linking words: từ nối
- Relative clause: mệnh đề quan hệ
- The passive: bị động
- Article: mạo từ
- Plural/singular: số ít - số nhiều
- Comparative: so sánh hơn
- Verb tense: thì của động từ

1. Do you like to read books?

Prompts Vocab Grammar notes

Thường thì tôi không thích đọc sách, Adverb/adjective


với ngoại lệ đối với một vài thể loại. Genre

Một trong những loại mà tôi thích là: To be into sth

Self-help book: vì nó trang bị cho Equip sb with Linking words


người đọc kỹ năng phát triển bản thân. sth

Sách mà được viết bằng tiếng anh vì Relative clause + The


nó có thể giúp tôi cải thiện khả năng passive
tiếng Anh.
Sách tiểu thuyết khoa học giả tưởng Science fiction Linking words
vì cốt truyện thường rất hấp dẫn.

Tiểu thuyết lãng mạn vì sự phát triển Romance novel Linking words
trong mối quan hệ giữa các nhân vật
chính là thứ mà tôi rất hứng thú.
Một khi đã bắt đầu đọc một cuốn sách Once
thì thường không thể đặt xuống được. Put sth down
2. How often do you go to the cinema?

Prompts Vocab Grammar notes

TH1: Tôi đi xem phim khá thường Adverb/Adjective


xuyên, đó là sở thích của tôi.

Vào cuối tuần, tôi luôn đi xem phim, Adverb/Adjective


mua một chút bỏng ngô và tận hưởng
một bộ phim mới ra mắt.

Prompts Vocab Grammar notes

TH2: Thi thoảng tôi mới đi. Tôi không Adverb/Adjective


phải là một người thích đi xem phim Article
rạp lắm.
Lý do là vì việc học / công việc của tôi This is because …
chiếm một phần rất lớn trong quỹ thời Account for
gian của tôi,

nên tôi còn rất ít thời gian còn lại cho Linking words
phim ảnh. Relative clause
Nhưng mà mỗi lần tôi đi thì tôi đều Linking words
chọn những bộ phim có kinh phí lớn Big-budget
như kiểu Avenger 3.

Vì hàng triệu đô đã được đầu tư vào Linking words


khâu sản xuất cũng như quảng bá cho The passive
những bộ phim này,
nên thường chúng rất thú vị khi xem. Adverb/adjective

3. Do you prefer reading books or watching films?

Prompts Vocab Grammar notes

Còn tùy.
TH1: Khi tôi có nhiều thời gian rảnh
thì tôi thích sách hơn vì nó chi tiết Detailed Plural/singular
hơn nhiều so với phim.

Prompts Vocab Grammar notes

TH2: Khi tôi bâ ̣n thì thích xem phim Plural/singular


hơn vì xem nhanh hơn đọc. Linking words
Hơn nữa thì trong phim có hiệu ứng Visual effect Linking words
hình ảnh và nhạc phim, Soundtrack

làm cho bộ phim trở nên giải trí hơn/ Comparative


vui nhộn hơn.

4. Do you think bookshops will survive the digital revolution?

Prompts Vocab Grammar notes

Đây quả là một câu hỏi khó Article


Lý do đầu tiên là thái độ về việc đọc Plural/singular
sách của mọi người đã thay đổi. Verb tense

Bây giờ người ta có vẻ thích đọc sách E-book Plural/singular


điện tử hơn,
vì sách điện tử cho người ta nhiều sự Linking words
lựa chọn hơn. Plural/singular

Một lý do nữa vì sao các hiệu sách sẽ Relative clause


biến mất là việc đọc online rẻ hơn Verb tense
nhiều, đôi khi còn miễn phí so với
mua sách giấy.
Vì những lý do trên, những cái máy Plural/singular
đọc sách sẽ thực sự đe dọa tới sự tồn Pose a threat to
tại của các cửa hàng sách trong tương Plural/singular
lai.

5. Describe a movie that you’ve watched recently.

Prompts Vocab Grammar notes

You might also like