Professional Documents
Culture Documents
Bài Tập Tại Lớp Tuần 6: Chỉ thực hiện các yêu cầu trong trang tính này. Các trang tính khác chỉ dùng để hỗ trợ
Bài Tập Tại Lớp Tuần 6: Chỉ thực hiện các yêu cầu trong trang tính này. Các trang tính khác chỉ dùng để hỗ trợ
Tạo thư mục <T6_HOTEN_MSSV_NHOM> để lưu các tập tin bài tập, sau khi làm xong BT, nén thư mục lại v
Chỉ thực hiện các yêu cầu trong trang tính này. Các trang tính khác chỉ dùng để hỗ trợ.
I/ Nhập dữ liệu (Lưu lại bài)
Trong trang tính Nhập, thực hiện các yêu cầu sau:
1/ Nhập dữ liệu và định dạng như hình bên phải bắt đầu từ ô A1.
2/ Định dạng cột Ngày bán có độ rộng 15, và kiểm tra xem có nhập đúng kiểu ngày không.
3/ Chèn dữ liệu từ tập tin bt6.csv vào trang tính bắt đầu từ ô A5 với ký tự phân cách là dấu phẩy ",".
4/ Lưu tập tin.
II/ Sao chép
Trong trang tính Sao chép, thực hiện các yêu cầu sau:
1- Sao chép khối C5:H9 sang các khối sau:
a/ J5:O9: sao chép bình thường.
b/ J11:O15: sao chép chỉ công thức.
c/ Q11:U16: sao chép chuyển vị (chuyển dòng thành cột và ngược lại).
2- Sử dụng sao chép đặc biệt để thực hiện:
a/ Cập nhật giá trị cột Đơn giá tăng 1 bằng cách cộng giá trị ô F12 vào từng ô trong khối F14:F16.
b/ Cập nhật giá trị cột Đơn giá giảm bằng cách trừ giá trị từng ô trong khối G14:G16 cho giá trị của ô G
3- Lưu tập tin.
III/ Chèn và xóa
Trong trang tính Chèn và xóa, thực hiện các yêu cầu sau:
1/ Xóa cùng lúc 2 cột J và K.
2/ Trong bảng PHIẾU GIAO NHẬN 1 di chuyển cột SỐ LƯỢNG ra phía sau cột ĐƠN GIÁ như HÌNH 2.
3/ Định dạng dạng bảng cho các khối ô D12:E15, J11:O21, có thiết lập tiêu đề cho bảng.
4/ Chèn thêm khối ô bên trái khối ô J11:J21.
5/ Tại ô J11 điền chuỗi STT, các ô trong khối J12:J21 điền các số thứ tự từ 1,2,3....
6/ Chèn thêm 1 cột trước cột J sao cho cột mới chèn có định dạng tương tự cột bên phải của nó.
7/ Sao chép cột Tên SP (khối ô D5:D9) trong bảng PHIẾU GIAO NHẬN 1 sang phía trước cột Sản xuất (k
8/ Lưu tập tin.
IV/ Điền tự động
Trong trang tính Điền tự động, thực hiện các yêu cầu sau:
1/ Tự động điền dữ liệu cho khối G2:N26, tùy chọn điền sao cho nội dung và định dạng giống các cột dữ liệu
2/ Tạo dãy tùy chỉnh tự động điền cho các thứ trong tuần của tiếng Việt: từ Thứ hai đến Chủ nhật.
3/ Sử dụng dãy tuỳ chỉnh tự động điền của câu 2, điền dữ liệu cho khối ô O2:O26 như HÌNH 4.
4/ Lưu tập tin.
V/ Tìm và thay thế
Trong trang tính Tìm và thay thế, thực hiện các yêu cầu sau:
1/ Tìm ký tự "X" trong khối ô D4:D33.
2/ Tìm từ "máy" trong khối ô I4:I33.
3/ Trong cột THÀNH TIỀN, tìm và thay thế 60000 thành 70000.
4/ Trong cột NƠI ĐẶT HÀNG, tìm và thay thế TP thành Thành phố.
5/ Lưu tập tin.
ỚP TUẦN 6
m xong BT, nén thư mục lại và chuyển lên hệ thống elearning.
sition after
SẢN PHẨM
Mã SP Tên SP
XB Xà bông
S Trà lài
T Súp Knor
BẢNG GIÁ
Mã
HÌNH 2
HÌNH 3 HÌNH 4
Dãy
Cấp số Cấp số Dãy thứ
Dãy ngày 1 Dãy ngày 2 Dãy ngày 3 Dãy ngày 4 chuỗi
cộng nhân tiếng Anh
chứa số
1 1 2/25/2015 2/25/2015 2/26/2015 2/27/2015 Monday A1
3
Dãy thứ
tiếng
Việt
Thứ hai
PHIẾU GIAO NHẬN
SỐ HÓA TÊN NGÀY ĐẶT NGÀY GIAO MÃ NƠI NƠI ĐẶT PHƯƠNG PHÁP SỐ
STT MÃ SP
ĐƠN SP HÀNG HÀNG ĐẶT HÀNG HÀNG VẬN CHUYỂN LƯỢNG
1 001 XB Xà bông 1/11/2016 1/16/2016 A Trong TP Xe máy 4
2 002 BN Bột ngọt 1/18/2016 1/23/2016 C Tỉnh MN Xe tải 36
3 003 C Cà phê 1/18/2016 1/30/2016 B Ngoài TP Xe bán tải 39
4 004 XB Xà bông 1/25/2016 2/3/2016 A Trong TP Xe máy 25
5 005 BN Bột ngọt 1/26/2016 2/5/2016 B Ngoài TP Xe bán tải 11
6 006 T Trà lài 1/30/2016 2/7/2016 C Tỉnh MN Xe tải 30
7 007 C Cà phê 2/3/2016 2/9/2016 A Trong TP Xe máy 43
8 008 S Súp Knor 2/7/2016 2/11/2016 A Trong TP Xe máy 34
9 009 G Gạo 2/9/2016 2/13/2016 D Tỉnh MB Xe lửa 18
10 010 T Trà lài 2/15/2016 2/15/2016 C Tỉnh MN Xe tải 4
11 011 G Gạo 2/18/2016 2/26/2016 B Ngoài TP Xe bán tải 7
12 012 D Đường 3/8/2016 3/14/2016 D Tỉnh MB Xe lửa 45
13 013 C Cà phê 3/15/2016 3/17/2016 D Tỉnh MB Xe lửa 4
14 014 S Súp Knor 3/17/2016 3/20/2016 B Ngoài TP Xe bán tải 21
15 015 D Đường 4/9/2016 4/13/2016 C Tỉnh MN Xe tải 23
16 016 D Đường 4/14/2016 4/14/2016 B Ngoài TP Xe bán tải 20
17 017 C Cà phê 4/14/2016 4/16/2016 C Tỉnh MN Xe tải 24
18 018 D Đường 4/14/2016 4/19/2016 D Tỉnh MB Xe lửa 49
19 019 D Đường 4/15/2016 4/22/2016 A Trong TP Xe máy 15
20 020 D Đường 5/2/2016 5/5/2016 A Trong TP Xe máy 20
21 021 S Súp Knor 5/9/2016 5/10/2016 C Tỉnh MN Xe tải 8
22 022 G Gạo 6/16/2016 6/16/2016 B Ngoài TP Xe bán tải 48
23 023 BN Bột ngọt 6/25/2016 6/26/2016 D Tỉnh MB Xe lửa 3
24 024 D Đường 6/26/2016 6/28/2016 A Trong TP Xe máy 4
25 025 D Đường 6/29/2016 7/4/2016 D Tỉnh MB Xe lửa 5
26 026 D Đường 7/9/2016 7/10/2016 A Trong TP Xe máy 14
27 027 G Gạo 7/13/2016 7/13/2016 A Trong TP Xe máy 38
28 028 G Gạo 7/19/2016 7/21/2016 B Ngoài TP Xe bán tải 44
29 029 G Gạo 7/23/2016 7/26/2016 B Ngoài TP Xe bán tải 23
30 030 C Cà phê 7/27/2016 7/31/2016 C Tỉnh MN Xe tải 30
ĐƠN KHUYẾN
THÀNH TIỀN
GIÁ MÃI
4200 0 16800
2500 5 77500
3000 5 102000
4200 5 84000
2500 2 22500
1000 5 25000
3000 5 114000
4350 5 126150
1600 3 24000
1000 0 4000
1600 1 9600
5000 5 200000
3000 0 12000
4350 4 73950
5000 4 95000
5000 4 80000
3000 4 60000
5000 5 220000
5000 3 60000
5000 4 80000
4350 1 30450
1600 5 68800
2500 0 7500
5000 0 20000
5000 1 20000
5000 2 60000
1600 5 52800
1600 5 62400
1600 4 30400
3000 5 75000