Professional Documents
Culture Documents
Toán 11 - clc - đề Cương Gk1!21!22
Toán 11 - clc - đề Cương Gk1!21!22
3
k k
x = x =
A.
23
(k ). B.
3
(k ).
x = k x = k
25 5
k k
x = x =
C.
3
(k ). D.
13
(k ).
x = k x = k
35 5
1
Câu 2: Nghiệm của phương trình sin 2 x + = − là
3 2
x = 4 + k x = 4 + k
A. (k ). B. (k ).
x = 5 + k x = + k
12 12
x = − 4 + k x = − 4 + k 2
C. (k ). D. (k ).
x = 5 + k x = + k
12 12 2
Câu 3: Nghiệm của phương trình cos x + = 1 là
2
A. x = k ( k ). B. x = + k 2 ( k ).
2
C. x = k 2 ( k ). + k 2 ( k ) .
D. x = −
2
Câu 4: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2sin x − m = 0 vô nghiệm.
1
m 2 m 2 m 1
A. −1 m 1. B. . C. . D. .
m −2 m − 1 m −1
2
cos 2 x
Câu 5: Nghiệm của phương trình = 0 là
1 − sin 2 x
k
A. x = + k ( k ). B. x = + (k ).
4 4 2
3 3
C. x = + k ( k ). D. x = + 2k ( k ).
4 4
m
Câu 6: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình cos2 x + cos x − = 0 có dạng − (m ) thì
6 18
A. m (10,15 ) . B. m ( 6,10 ) .
C. m (1,5 ) . D. m ( 3,8 ) .
Câu 7: Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sin 2 x − 3 cos 2 x = 2m có đúng 2 nghiệm trong
khoảng 0; .
2
3 3
A. m 1. B. m 1.
2 2
4
3 3 3
C. − m . D. − m 1.
2 2 2
Câu 8: Nghiệm của phương trình tan x tan 3 x = 1 là
k k
A. x = + ( k ). B. x = + (k ).
8 4 8 8
k
C. x = + ( k ). D. x = + k ( k ).
4 4 8
Câu 9: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình cos 2 x − − m = 2 có
3
nghiệm. Tính tổng tất cả các phần tử của S bằng
`
A. 6. B. −2. C. −6. D. 3.
Câu 10: Nghiệm của phương trình tan 2 x − 1 = 0 là
k k
A. x = + ,k . B. x = ,k .
8 2 4
k
C. x = ,k . D. x = + k , k .
2 2
Câu 11: Trên khoảng ; 2 , phương trình cos − 2 x = sin x có bao nhiêu nghiệm?
2 6
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 12: Nghiệm của phương trình sin 2 x = 1 là
A. x = + k ( k ) . B. x = + k 2 ( k ) .
2 2
C. x = − + k 2 ( k ) . D. x = k 2 ( k ) .
2
Câu 13: Nghiệm của phương trình sin ( x + 10 ) = −1 là
A. x = −80 + k180 ( k ). B. x = −100 + k 360 ( k ).
C. x = −100 + k180 ( k ) . D. x = −80 + k 360 ( k ).
Câu 14: Nghiệm của phương trình sin 3 x = cos x là
x = k x = k
A. ( k ). B. (k ).
x = k x = + k
2 4
x = k 2 x = 8 + k 2
C. (k ). D. (k ).
x = + k 2 x = + k
2 4
3
Câu 15: Số nghiệm của phương trình sin 2 x = trong khoảng ( 0;3 ) là
2
A. 6. B. 8. C. 4. D. 2.
5
x = 250 + k .1200 x = 250 + k .1200
C. (k ). D. (k ).
x = 150
+ k .120 0
x = −15 0
+ k .120 0
x
Câu 17: Nghiệm của phương trình cot + 200 = − 3 là
4
`
A. x = −1000 + k 7200 ( k ).
B. x = 800 + k 7200 ( k ).
C. x = −3000 + k 7200 ( k ).
D. x = −2000 + k 7200 ( k ).
x
Câu 18: Nghiệm của phương trình sin = 1 là
2
A. x = + k 4 ( k ). B. x = + k 2 ( k ).
C. x = + k 2 ( k ) . D. x = k 2 ( k ) .
2
Câu 19: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình cos 2 x = m − 1 có nghiệm.
A. m 1. B. −2 m 0.
C. 1 m 2. D. −1 m 1.
Câu 20: Nghiệm của phương trình tan 2 x = tan x là
A. x = + k ( k ). B. x = + k ( k ).
2 3
C. x = k ( k ). D. x = k ( k ).
2
Câu 21: Nghiệm của phương trình sin 2 x + 3sin 4 x = 0 là
k
x = 2
A. ( k ).
x = 1 arccos − 1 + k
3 6
k
x = 2
B. (k ).
x = 1 arccos − 1 + k
2 6
k
x = 2
C. (k ).
x = 5 arccos − 1 + k
2 6
k
x = 2
D. (k ).
x = 7 arccos − 1 + k
2 6
tan 2 x
Câu 22: Tập xác định của hàm số y = là
sin x − cos x
A. \ + k , + k , k . B. \ + k , k .
4 2 4 2
6
C. \ + k , k . D. \ k , k .
4 2
Câu 23: Tổng các nghiệm của phương trình tan x + + cot + 2 x = 0 trong khoảng (0; 20 ) là
3 2
59000 59090 59900 95000
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 24: Nghiệm của phương trình sin 4 x − + sin 2 x − = 0 là
4 3
7 k 7 k
x = 72 + 3 x = 72 + 3
A. (k ). B. (k ).
x = 11 + k x = + k
4 24
7 k 7 k
x = 72 + 3 x = 72 + 3
C. (k ). D. (k ).
x = 11 + 2k x = 11 + k
24 24
Câu 25: Nghiệm của phương trình cos 7 x + sin 2 x − = 0 là
5
3 k 2 k 2
x = 50 + 5 x = 50 + 5
A. (k ). B. (k ).
x = − + k 2 x = + k
30 9 30 9
k 2 3 k 2
x = 50 + 5 x = − 50 + 5
C. (k ). D. (k ).
x = − + k x = − + k 2
30 9 30 7
CHỦ ĐỀ 3. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP
Câu 1: Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm?
1 1
A. cos 4 x = . B. cot 2 x − cot x − 5 = 0.
4 2
C. 3 sin x = 2. D. 2sin x + 3cos x = 5.
3
Câu 2: Với k , phương trình cos 2 2 x + cos 2 x − = 0 có nghiệm là
4
A. x = k 2 . B. x = k .
2
C. x = + k 2 . D. x = + k .
3 6
Câu 3: Số nghiệm của phương trình sin 2 x + 3 cos 2 x = 0 trên khoảng 0; là
2
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình sin x − cos x = 0 là
A. + k 2 , k . B. + k , k .
4 4
C. + k 2 , k . D. − + k , k .
4 4
7
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình tan 2 x + 2 tan x + 1 = 0 là
A. k , k . B. + k 2 , k .
2
C. − + k , k . D. + k , k .
4 4 2
Câu 6: Phương trình cos 2 x − 3sin x + 4 = 0 tương đương phương trình nào sau đây?
A. −2sin 2 x − 3sin x + 5 = 0. B. 2sin 2 x − 3sin x + 3 = 0.
C. 2sin 2 x − 3sin x + 5 = 0. D. −2sin 2 x − 3sin x + 3 = 0.
Câu 7: Tập nghiệm của phương trình sin 2 x − 3sin x = 0 là
A. + k , k . B. k 2 , k .
2
C. k , k . D. k , k .
2
Câu 8: Phương trình 3cos 2 x + cos x − 4 = 0 trên đoạn 0; 2 có số nghiệm là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
3 1 1
Câu 9: Phương trình sin x + cos x = − tương đương với phương trình nào sau đây?
2 2 2
1 1
A. sin x + = . B. sin x − = .
6 2 6 2
1 1
C. sin x + = − . D. sin x − = − .
6 2 6 2
Câu 10: Phương trình 3 tan 2 x − tan x − 2 = 0 trên đoạn 0; có số nghiệm là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 11: Với k , phương trình cos x − 3sin x cos x − 2sin x = 1 có nghiệm là
2 2
x = k 2 x = k
A. B.
x = − + k x = − + k
. .
4 4
x = k x = k 2
C. D.
x = − + k 2 x = − + k 2
. .
3 4
Câu 12: Số các giá trị nguyên của m để phương trình 3cos 2 x − ( m + 3) cos x + m = 0 có ít nhất 3 nghiệm
thuộc đoạn 0; 2 là
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 13: Phương trình 3sin x + m cos x = 5 vô nghiệm khi và chỉ khi
A. −4 m 4. B. m . C. m 4. D. m 4.
Câu 14: Tập nghiệm của phương trình 2sin x − 2sin x.cos x = 0 là
2
A. k 2 , + k , k . B. k , − + k , k .
4 4
C. k , + k , k . D. k , + k 2 , k .
4 4
Câu 15: Nghiệm của phương trình sin x + cos x = −1 với k là
8
x = 2 + k 2 x = + k 2
A. B. x = − + k . C. D. x = k .
x = − + k 2
. .
x = − + k 2 2
2
2
Câu 16: Phương trình cos 2 x − 4 cos x = m có nghiệm khi và chỉ khi
A. −5 m 5. B. −5 m 2.
C. −3 m 5. D. −3 m 2.
Câu 17: Phương trình cos 2 x + sin x − 1 = 0 trên đoạn 0; 2 có số nghiệm là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 18: Nghiệm của phương trình cos 2 x + 2sin x − 1 = 0 với k là
x = k x = k
B.
x = − + k 2 x = + k 2
A. . .
2 2
x = k x = k 2
D.
x = + k x = − + k 2
C. . .
2 2
Câu 19: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình 2 cos 2 2 x − 5cos 2 x + 2 = 0 là
5
A. x = − . B. x = − . C. x = − . D. x = − .
6 6 3 12
Câu 20: Gọi x0 là nghiệm dương nhỏ nhất của 3sin x − 10sin x + 3 = 0. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
2
A. x0 ; . B. x0 0; . C. x0 ; . D. x0 ; .
6 4 6 4 3 3 2
Câu 21: Nghiệm dương bé nhất của phương trình 2sin x + 5sin x − 3 = 0 là
2
5 3
A. x = . B. x = . C. x = . D. x = .
2 6 2 6
2sin x + cos x + 1
Câu 22: Phương trình = m có nghiệm khi và chỉ khi
sin x − 2 cos x + 3
1
m −
C.
1 1 1
A. − m 2. B. −2 m . 2. D. − m 2.
2 2 2
m 2
Câu 23: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình cos x + sin x = m có nghiệm trên khoảng
3
0 ; .
4
A. 0 m 2. B. 1 m 2. C. 1 m 2. D. 0 m 2.
Câu 24: Phương trình cos 2 x − cos x + 2 = 0 tương đương phương trình nào sau đây?
A. 2 cos 2 x − cos x + 1 = 0. B. cos 2 x − cos x + 1 = 0.
C. 2 cos 2 x − cos x + 2 = 0. D. cos 2 x − cos x + 2 = 0.
Câu 1: Cho hai đường thẳng song song d, d’. Trên d lấy 10 điểm phân biệt, trên d’ lấy 15 điểm phân biệt.
Hỏi có bao nhiêu tam giác mà đỉnh của nó được chọn từ 25 đỉnh nói trên?
9
A. 1725. B. 1050. C. 708750. D. 675.
Câu 2: Một công việc được hoàn thành bằng cách chọn một trong hai phương án. Phương án thứ nhất có m
cách thực hiện và phương án thứ hai có n cách thực hiện. Số cách hoàn thành công việc đã cho bằng:
A. n m . B. m n . C. m + n . D. m.n .
Câu 3: Một bó hoa có 5 hoa hồng trắng, 6 hoa hồng đỏ và 7 hoa hồng vàng. Hỏi có mấy cách chọn lấy ba
bông hoa có đủ cả ba màu?
A. 120 . B. 18 . C. 210. D. 240.
Câu 4: Có 3 kiểu mặt đồng hồ đeo tay (vuông, tròn, elip) và 4 kiểu dây (kim loại, da, vải và nhựa). Hỏi có
bao nhiêu cách chọn một chiếc đồng hồ gồm một mặt và một dây biết mặt elip không kết hợp với dây vải
hoặc nhựa?
A. 8. B. 5. C. 10. D. 12.
Câu 5: Một công việc được hoàn thành bắt buộc phải trải qua hai bước, bước thứ nhất có m cách thực hiện
và bước thứ hai có n cách thực hiện. Số cách để hoàn thiện công việc đã cho bằng
A. m n . B. n m . C. m + n . D. mn .
Câu 6: Có 6 hành khách dưới sân ga lên một đoàn tàu gồm 5 toa. Nếu các hành khách này lên tàu một cách
tùy ý thì số cách để lên tàu là
5 6
A. 6 . B. 30. C. 5 . 11.
D.
Câu 7: Có 3 kiểu mặt đồng hồ đeo tay (vuông, tròn, elip) và 4 kiểu dây (kim loại, da, vải và nhựa). Hỏi có
bao nhiêu cách chọn một chiếc đồng hồ gồm một mặt và một dây?
A. 16. B. 12. C. 7. D. 4.
Câu 8: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số?
A. 180 . B. 120. C. 100 . D. 216.
Câu 9: Các thành phố A, B, C , D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ, những đường có mũi
tên thì chỉ đi được một chiều. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến D rồi quay lại A ?
10
A. 15. B. 12. C. 7. D. 24.
Câu 16: Từ các số tự nhiên 1, 2, 3 lập được bao nhiêu số gồm 3 chữ số khác nhau?
A. 3. B. 4 . C. 6. D. 5 .
Câu 17: Một trường THPT được cử một học sinh đi dự trại hè toàn quốc. Nhà trường quyết định chọn một
học sinh tiên tiến lớp 11A hoặc lớp 12B . Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn, nếu biết rằng lớp 11A có
31 học sinh tiên tiến và lớp 12B có 22 học sinh tiên tiến?
A. 53. B. 13. C. 682. D. 9.
Câu 18: Các thành phố A, B, C, D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu cách
đi từ A đến D mà qua B và C chỉ một lần?
11
A. 400. B. 324. C. 20202 − 2002 2 D. 361.
CHỦ ĐỀ 5. PHÉP TỊNH TIẾN
Câu 1: Gọi H và K lần lượt là ảnh của điểm M ( 0; 2 ) qua phép tịnh tiến theo v = ( 2; 4 ) và u = ( 3;5 ) . Khi
đó HK 2 bằng
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
x ' = x + 5
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy , cho phép tịnh tiến Tv có biểu thức tọa độ . Khi đó tọa độ của
y' = y + 2
véctơ v là
A. v ( −5; 2 ) . B. v ( 5; −2 ) . C. v ( 5; 2 ) . D. v ( −5; −2 ) .
Câu 3: Cho hai đường thẳng song song d và d '. Khi đó
A. không có phép tịnh tiến nào biến đường thẳng d thành d '.
B. có duy nhất một phép tịnh tiến biến đường thẳng d thành d '.
C. có vô số phép tịnh tiến biến đường thẳng d thành d '.
D. có đúng hai phép tịnh tiến biến đường thẳng d thành d '.
Câu 4: Cho tam giác ABC. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC , BC. Ảnh của điểm
B qua phép tịnh tiến theo véctơ 2PN là
là điểm trên đường thẳng d sao cho tứ giác ACBD là hình bình hành. Tọa độ điểm B.
13 19 13 19
A. ( 7; −1) . B. − ; ; ( 7; −1) . C. − ; . D. Đáp án khác.
5 5 5 5
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy , cho A ( −2;1) , B ( 2;3) . Phép tịnh tiến theo u = ( 3;0 ) biến đường thẳng AB
thành đường thẳng có phương trình
A. x + 2 y − 3 = 0. B. 2 x + y − 3 = 0. C. x − 2 y + 1 = 0. D. x − 2 y + 4 = 0.
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy , cho v ( −2;5 ) , M ' ( 3; −8 ) . Biết Tv ( M ) = M '. Tọa độ điểm M là
A. ( −5; −13) . B. ( −5;13) . C. ( 5; −13) . D. (1; −3) .
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy , cho N (1; 2 ) . Ảnh của N qua phép tịnh tiến theo u = ( 2; −1) là
12
A. N ' ( −3;1) . B. N ' ( 3;1) . C. N ' ( 3; −1) . D. N ' ( −3; −1) .
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d : x − 3 y + 3 = 0 và d ' : x − 3 y + 6 = 0. Phép
tịnh tiến theo véctơ v nào dưới đây mà biến d thành d ' và độ dài của v nhỏ nhất?
3 19 3 19
A. v ( 3;1) . B. v ( 3; −1) . C. v − ; . D. v ; .
10 10 10 10
Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 4, AC = 7. Phép tịnh tiến biến B thành B ', biến C
thành C '. Khi đó, độ dài đoạn B ' C ' bằng
A. 65. B. 33. C. 65. D. 33.
Câu 13: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến TDA biến
A. C A. B. C B. C. A D. D. B C .
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d có phương trình x − 3 y + 5 = 0. Phép tịnh tiến theo
véctơ nào dưới đây biến đường thẳng d thành chính nó?
A. v (1; 2 ) . B. v ( 2;1) . C. v ( −1; 2 ) . D. v ( 3;1) .
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 2 x − 3 y − 5 = 0. Phương trình ảnh của đường
thẳng d qua phép tịnh tiến theo v ( −5;3) là
A. 2 x − 3 y + 14 = 0. B. 2 x − 3 y + 1 = 0. C. 2 x − 3 y + 7 = 0. D. 2 x − 3 y + 2 = 0.
Câu 16: Nếu Tv ( A ) = A ', Tv ( M ) = M ' thì
A. A ' M ' = 2 AM . B. A ' M ' = AM . C. A ' M ' = − AM . D. A ' M ' = MA.
Câu 17: Mệnh đề nào dưới đây sai khi nói về phép tịnh tiến?
A. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng độ dài bán kính.
B. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó.
C. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
D. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó.
Câu 18: Cho hình vuông ABCD tâm O cạnh a. Phép tịnh tiến theo v biến C thành O thì độ dài của véc
tơ v là
a 2 a 3
A. . B. a 2. C. . D. a 3.
2 2
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm M ( −2;3) , M ' ( 3; −5 ) . Nếu Tv ( M ) = M ' thì tọa độ của v là
A. v ( −7;6 ) . B. v ( −5;8 ) . C. v ( 5; −8 ) . D. v (1; −2 ) .
Câu 20: Nếu phép tịnh tiến biến điểm A ( 3; −2 ) thành A ' (1; 4 ) thì nó biến điểm B (1; −5 ) thành điểm B ' có
tọa độ là
A. ( −4; 2 ) . B. ( 4; 2 ) . C. (1; −1) . D. ( −1;1) .
Câu 21: Cho hình vuông ABCD có tâm O. Biết T1
BC
( M ) = O. Chọn khẳng định đúng?
2
C. ( x + 4 ) + ( y + 1) = 9. D. ( x − 4 ) + ( y − 1) = 4.
2 2 2 2
A. ( C ) : ( x − 2 ) + ( y + 2 ) = 4. B. ( C ) : ( x − 2 ) + ( y − 2 ) = 4.
2 2 2 2
C. ( C ) : x 2 + ( y + 2 ) = 4. D. ( C ) : ( x − 1) + ( y + 1) = 4.
2 2 2
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M (1; −1) . Ảnh của điểm M qua phép quay quay tâm O góc 45
là điểm
14
A. M ' ( 2;0 . ) ( )
B. M ' 0; 2 .
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy , phép quay tâm O góc 90 biến đường tròn ( C ) : x 2 + y 2 − 4 x + 6 y − 3 = 0
thành đường tròn
A. ( C ) : ( x + 2 ) + ( y − 3) = 16. B. ( C ) : ( x + 3) + ( y + 2 ) = 16.
2 2 2 2
C. ( C ) : ( x − 3) + ( y − 2 ) = 16. D. ( C ) : ( x − 2 ) + ( y − 3) = 16.
2 2 2 2
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng : x − y + 2 = 0. Ảnh của đường thẳng qua phép quay
tâm O góc 90 là đường thẳng
A. d : x + y + 4 = 0. B. d : x − y + 2 = 0.
C. d : x + y + 2 = 0. D. d : x + y − 2 = 0.
Câu 10: Cho hình vuông tâm O. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc , ( 0 2 ) biến hình vuông
thành chính nó?
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn ( C ) : x + y + 6 x + 5 = 0. Ảnh đường tròn ( C ) qua phép
2 2
15
Câu 17: Cho tam giác đều ABC như hình vẽ. Phép quay tâm A góc biến
B thành C khi góc bằng
Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy , phép quay tâm O góc −90 biến đường tròn ( C ) : ( x − 2 ) + ( y − 1) = 16
2 2
C. ( x + 1) + ( y − 2 ) = 16. D. ( x − 1) + ( y + 2 ) = 16.
2 2 2 2
Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A ( 3;0 ) . Ảnh của điểm A qua phép quay tâm O góc 90 là điểm
A. A ' ( 0;3 ) . B. A ' ( −3;0 ) . C. A ' ( 0; −3) . D. A ' ( 3;3) .
----------------------------------------Hết------------------------------------------
16