You are on page 1of 2

QUY TRÌNH KIỂM TRA VÀ VẬN HÀNH

HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ AHU, PAU, FCU

1. Kiểm tra sơ bộ:

 AHU, PAU, FCU:

1. Di dời tất cả xà bần, rác, vật tư không sử dụng ra khỏi ahu, pau, Fcu.
2. Tháo tất cả đai ốc, bulong chi mục đích vận chuyển.
3. Kiểm tra các trụ đỡ, giá đệm, khóa các bộ đai ốc, đinh vịt gây lực xoắn cho động cơ.
4. Kiểm tra cánh quạt, khóa các bộ đai ốc, đinh vịt gây lực xoắn.
5. Kiểm tra sự lệch tâm, khóa nối các vòng đệm.
6. Kiểm tra buly quạt, buly motor quạt phải thẳng hàng.
7. Độ căng dây đai của quạt, thẳng hàng các buly.
8. Kiểm tra dàn coil lạnh, máng nước ngưng phải được vệ sinh sạch sẽ.
9. Kiểm tra tình trạng lọc gió túi/ lọc gió thô.
10. May được treo hoặc đặt trên bệ phải được cân bằng.
11. Quạt, quay tự do bằng tay.
12. Kiểm tra cách điện mô tơ.
13. Cài đặt bảo vệ quá dòng motor theo định mức.
14. Motor quạt phải được bảo vệ nối đất.
15. Kiểm tra thông tin sản phẩm, so sánh theo tài liệu kỹ thuật (theo biểu mẫu).
16. Kiểm tra vị trí lắp đặt đúng bản vẽ.

 Hệ thống thông gió:

1. Vệ sinh.
2. Kiểm tra sự rò rỉ bằng mắt thường, tai nghe.
3. Kiểm tra sự đóng mở của cửa van gió.
4. Kiểm tra cách nhiệt.
5. Kiểm tra giá đỡ, thanh treo.
6. Các lọc thích hợp được vệ sinh sạch sẽ đã được lắp đặt.

 Hệ thống nước lạnh:

1. Kiểm tra sự rò rỉ.


2. Kiểm tra sự đóng mở đúng chức năng của các van: van cấp,van hồi, cân bằng, điện từ.
3. Kiểm tra khớp nối mềm, lọc nước.
4. Kiểm tra đường ống: cách nhiệt, giá đỡ, gối đỡ, thanh treo.
5. Kiểm tra ống nước xả.
6. Kiểm tra súc rửa, vệ sinh đường ống.
7. Xả khí cho thiết bị, đường ống.

 Hệ thống nước thoát nước ngưng:

1|P a g e
1. Kiểm tra sự rò rỉ.
2. Kiểm tra đường ống xả phải có độ dốc, có đường xả khí.
3. Kiểm tra các trục ống xả đối với FCU và phễu thoát sàn đối với các AHU, PAU.
4. Kiểm tra cách nhiệt.
5. Kiểm tra đường ống xả phải có giá đỡ, gối đỡ, thanh treo.

 Hệ thống điện:

1. Di dời tất cả các vật tư không sử dụng, đồ nghề, xà bần ra khỏi tủ điện.
2. Dây cáp nguồn vào tủ đã được đấu nối.
3. Dây cáp từ máy cắt đến tủ và từ tủ đến thiết bị đã được đấu nối và sẵn sàng.
4. Tất cả CB và thiết bị trong tủ: đèn, đồng hồ, .. đã được đấu nối thích hợp.
5. Tất cả các thiết bị và cáp được đánh dấu thích hợp.
6. Tất cả cáp bao gồm dây nối đất được đấu nối bằng đầu siết cáp và được siết chặt.
7. Tất cả máng đựng cáp và trunking được nối đất.
8. Không có hư hỏng vật lý tác động đến tủ và sơn.
9. Không có hư hỏng vật lý tác động đến các thiết bị trong tủ.
10. Tất cả các CB, thiết bị đều đúng công suất, nhãn hiệu.
11. Cửa tủ điện được nối đất.
12. Bản vẽ, sơ đồ động lực, điều khiển mạch điện.

II. Kiểm tra vận hành

1. Các hệ thống liên quan đã được kết nối hoàn chỉnh.


2. Tất cả van chắn gió (damper) được mở.
3. Tất cả van được kiểm tra đóng, mở theo đúng quy định trong hệ thống.
4. Chắc chắn lọc gió phải được gắn, sạch.
5. Kiểm tra Thermostat: ON/OFF, 3 tốc độ quạt, nhiệt độ cài đặt.
6. Khởi động quạt, kiểm tra chiều quay.
7. Kiểm tra lưu lượng gió theo thiết kế.
8. Cân bằng lưu lượng gió theo thiết kế.
9. Tiếng ồn bất thường.
10. Rung động bất thường.
11. Kiểm tra điện áp, dòng điện đúng trên nhãn thiết bị.
12. Báo cáo kết quả đính kèm theo form mẫu T&C được duyệt.

2|P a g e

You might also like