Professional Documents
Culture Documents
Bài Giảng Môn Học
Bài Giảng Môn Học
- Văn phòng: 504 nhà A1, ĐHXD - Phòng thí nghiệm: 603 Nhà Thí Nghiệm, ĐHXD
- Điện thoại: 024.38.698.428
- Facebook: Bộ Môn Kiến Trúc Môi Trường_ĐHXD - Fanpage: Environmental-architecture Nuce
PHẦN MỞ ĐẦU
Quy chế Đánh giá học phần
1
7/4/2021
PHẦN MỞ ĐẦU
Quy chế Đánh giá học phần
Tiêu chí và
Thành phần Bài đánh giá (Ax.x) Tỷ lệ (%)
chuẩn
đánh giá [1] [2] [5]
đánh giá [4]
A1.1. Bài tập và thảo luận tại lớp Điểm 1-10 30
Quá trình A1.2. Bài tập về nhà Điểm 1-10 10
A1.3. Thí nghiệm Điểm 1-10 10
Cuối kỳ A2. Thi cuối kỳ Điểm 1-10 50
PHẦN MỞ ĐẦU
Giáo trình và tài liệu tham khảo
[1] Phạm Đức Nguyên (2011). Âm học kiến trúc. Nhà xuất bản Xây Dựng
[2] Phạm Ngọc Đăng, Phạm Thị Hải Hà (2000). Nhiệt và khí hậu kiến trúc. Nhà xuất bản Xây Dựng
[3] PTH Hà (chủ biên), NTK Phương, NHN Dũng, NTM Lệ, NTA Anh, PT Bình. (2015). Hướng dẫn thí
nghiệm khảo sát môi trường Kiến trúc. Nhà xuất bản trí tuệ
[4] Trần Quốc Bảo, Nguyễn Thị Khánh Phương (đồng chủ biên) (2018). Hướng dẫn bài tập lớn Thiết kế
âm học phòng khán giả. Nhà xuất bản Xây Dựng.
[5] Phạm Đức Nguyên (chủ biên), Nguyễn Thu Hoà, Trần Quốc Bảo (1998). Các giải pháp kiến trúc khí
hậu Việt Nam. Nhà xuất bản Xây Dựng
Web tham khảo:
+ https://www.jaloxa.eu/resources/daylighting/sunpath.shtml
+ https://drive.google.com/drive/u/0/folders/1avaUB_I86BzLfKu3vjX7BVqhQS2FfbBy
+ https://drive.google.com/drive/u/2/folders/1mF1NMBGU4bh4FYGNOtw-GacUB_y7-Smn
2
7/4/2021
PHẦN MỞ ĐẦU
Cấu trúc môn học
Phần 2: Môi trường • Cở sở vật lý của ánh sáng, các đại lượng đo lường
ánh sáng • Đánh giá chiếu sáng tự nhiên
Phần 3: Âm học cơ sở Chương 2: Vật liệu, kết cấu hút âm và thời gian âm vang
Phần I
NHIỆT VÀ KHÍ HẬU XÂY DỰNG
1.2. Đặc điểm khí hậu các vùng, miền và phân vùng khí hậu xây dựng Việt Nam.
2.1. Truyền nhiệt ổn định qua kết cấu bao che (KCBC)
2.2. Truyền nhiệt dao động qua KCBC trong mùa nóng
3.1. Tác dụng của bức xạ mặt trời và yêu cầu che (chiếu) nắng đối với các công trình
3.2. Đánh giá hiệu quả của kết cấu che nắng bằng phương pháp biểu đồ
3
7/4/2021
4
7/4/2021
5
7/4/2021
PHẦN I – CHƯƠNG I: KHÍ HẬU NGOÀI NHÀ, VI KHÍ HẬU VÀ CON NGƯỜI
1.1. Các yếu tố khí hậu ngoài nhà và biểu đồ nhiệt ẩm t - d
Yếu tố "động", chi phối mạnh mẽ đến khí hậu, phân phối
lại hệ quả do MT, có tính chất vùng rộng lớn
11
PHẦN I – CHƯƠNG I: KHÍ HẬU NGOÀI NHÀ, VI KHÍ HẬU VÀ CON NGƯỜI
1.1. Các yếu tố khí hậu ngoài nhà và biểu đồ nhiệt ẩm t – d
1.1.1. Các yếu tố tự nhiên cơ bản hình thành khí hậu
a. Mặt trời và bức xạ Mặt trời
• Nhiệt độ bề mặt khoảng 6000K - Đường kính: 1392x103Km
• Khoảng cách tới trái đất:149,5x106Km;
• Hằng số mặt trời: Io=1353W/m2
Yếu tố năng lượng quyết định sự hình thành khí hậu, có tính chất hành tinh
12
6
7/4/2021
PHẦN I – CHƯƠNG I: KHÍ HẬU NGOÀI NHÀ, VI KHÍ HẬU VÀ CON NGƯỜI
1.1. Các yếu tố khí hậu ngoài nhà và biểu đồ nhiệt ẩm t – d
1.1.1. Các yếu tố tự nhiên cơ bản hình thành khí hậu
Mặt trời càng gần đường chân trời và độ dày của tầng không khí mà
tia bức xạ đi qua càng lớn cường độ trực xạ càng gần tới không.
Khí quyển càng trong suốt cường độ trực xạ càng lớn
2 nguyên nhân làm cho mặt trời mùa hè nóng hơn mùa đông:
- Bức xạ mặt trời Mùa đông đi qua lớp khí quyển dài hơn mùa hè
- Bức xạ mặt trời trải trên một diện tích về mùa đông rộng hơn về mùa hè
13
Quy luật chuyển động của TĐ quay quanh MT Tia mặt trời chiếu song song
với mặt phẳng xích đạo.
Đêm ngày dài bằng nhau –
Ngày Xuân phân
14
7
7/4/2021
PHẦN I – CHƯƠNG I: KHÍ HẬU NGOÀI NHÀ, VI KHÍ HẬU VÀ CON NGƯỜI
1.1. Các yếu tố khí hậu ngoài nhà và biểu đồ nhiệt ẩm t – d
1.1.1. Các yếu tố tự nhiên cơ bản hình thành khí hậu
15
PHẦN I – CHƯƠNG I: KHÍ HẬU NGOÀI NHÀ, VI KHÍ HẬU VÀ CON NGƯỜI
1.1. Các yếu tố khí hậu ngoài nhà và biểu đồ nhiệt ẩm t – d
1.1.1. Các yếu tố tự nhiên cơ bản hình thành khí hậu
16
8
7/4/2021
PHẦN I – CHƯƠNG I: KHÍ HẬU NGOÀI NHÀ, VI KHÍ HẬU VÀ CON NGƯỜI
1.1. Các yếu tố khí hậu ngoài nhà và biểu đồ nhiệt ẩm t – d
Phương pháp dựng bầu trời biểu kiến 1.1.1. Các yếu tố tự nhiên cơ bản hình thành khí hậu
17
PHẦN I – CHƯƠNG I: KHÍ HẬU NGOÀI NHÀ, VI KHÍ HẬU VÀ CON NGƯỜI
1.1. Các yếu tố khí hậu ngoài nhà và biểu đồ nhiệt ẩm t – d
Vị trí mặt trời theo tọa độ cực 1.1.1. Các yếu tố tự nhiên cơ bản hình thành khí hậu
1800 B 00
Cùng độ cao
h0
900 -900
A0
Tia phương vị
00 N
18
9
7/4/2021
PHẦN I – CHƯƠNG I: KHÍ HẬU NGOÀI NHÀ, VI KHÍ HẬU VÀ CON NGƯỜI
1.1. Các yếu tố khí hậu ngoài nhà và biểu đồ nhiệt ẩm t – d
1.1.1. Các yếu tố tự nhiên cơ bản hình thành khí hậu
19
PHẦN I – CHƯƠNG I: KHÍ HẬU NGOÀI NHÀ, VI KHÍ HẬU VÀ CON NGƯỜI
1.1. Các yếu tố khí hậu ngoài nhà và biểu đồ nhiệt ẩm t – d
1.1.1. Các yếu tố tự nhiên cơ bản hình thành khí hậu
23027’
23027’
HC
B1: Dựng hệ toạ độ góc: 4
XTP
600 3
ĐC
B2: Dựng quỹ đạo MT: B 300 2
31
5. Chiếu thẳng góc trên MPCT
B 41 600 300 00 N
XTP
HC
ĐC
32
22
12
20
10
7/4/2021
PHẦN I – CHƯƠNG I: KHÍ HẬU NGOÀI NHÀ, VI KHÍ HẬU VÀ CON NGƯỜI
1.1. Các yếu tố khí hậu ngoài nhà và biểu đồ nhiệt ẩm t – d
Xác định các yếu tố trên Biểu đồ mặt trời 1.1.1. Các yếu tố tự nhiên cơ bản hình thành khí hậu
- Hệ tọa độ góc:
+ Vòng tròn đồng độ cao
(xđ góc ho của Mặt trời) A0
+ Các tia xuyên tâm (xđ góc
phương vị Ao của Mặt trời) 17h, Ngày hạ chí
PHẦN I – CHƯƠNG I: KHÍ HẬU NGOÀI NHÀ, VI KHÍ HẬU VÀ CON NGƯỜI
1.1. Các yếu tố khí hậu ngoài nhà và biểu đồ nhiệt ẩm t – d
Quỹ đạo MT ở Bắc bán cầu và Nam bán cầu 1.1.1. Các yếu tố tự nhiên cơ bản hình thành khí hậu
Bắc bán cầu Nam bán cầu Bắc bán cầu Nam bán cầu
1
B
B 4
GHI NHỚ
1- MT xích đạo: 2 lần qua TĐ, At = 6 tháng (vĩ độ địa lý 0)
2- MT nội chí tuyến: 2 lần qua TĐ, At = 0-6 tháng
3- MT chí tuyến: 1 lần qua TĐ, At = 0.
5
4- MT ngoài chí tuyến: 0 qua TĐ.
5- MT ôn đới : 0 qua TĐ, 2 mùa nóng lạnh rõ rệt.
6- MT Bắc cực khuyên: 1 ngày không lặn (~ vĩ độ địa lý 70)
7- MT địa cực: 6 tháng ngày, 6 tháng đêm (vĩ độ địa lý 90)
22
11
7/4/2021
PHẦN I – CHƯƠNG I: KHÍ HẬU NGOÀI NHÀ, VI KHÍ HẬU VÀ CON NGƯỜI
1.1. Các yếu tố khí hậu ngoài nhà và biểu đồ nhiệt ẩm t – d
1.1.1. Các yếu tố tự nhiên cơ bản hình thành khí hậu
23
PHẦN I – CHƯƠNG I: KHÍ HẬU NGOÀI NHÀ, VI KHÍ HẬU VÀ CON NGƯỜI
1.1. Các yếu tố khí hậu ngoài nhà và biểu đồ nhiệt ẩm t – d
1.1.1. Các yếu tố tự nhiên cơ bản hình thành khí hậu
24
12
7/4/2021
PHẦN I – CHƯƠNG I: KHÍ HẬU NGOÀI NHÀ, VI KHÍ HẬU VÀ CON NGƯỜI
1.1. Các yếu tố khí hậu ngoài nhà và biểu đồ nhiệt ẩm t – d
(1) Hoàn lưu tín phong 1.1.1. Các yếu tố tự nhiên cơ bản hình thành khí hậu
Gió tây
Vòng cực
Cực Gió cực
Nguyên nhân:
Chủ yếu do sự phân bố nhiệt độ của Mặt Đất nhận được từ MT không giống nhau
theo vĩ độ, tạo ra sự khác nhau về áp suất của các khối không khí này.
Vi vËy hinh thµnh híng
Không khí sẽ di chuyển từ nơi có áp suất cao đến
giã chñ ®¹o.nơi có áp suất thấp
HLKQ chịu ảnh hưởng một phần do chuyển động tự quay của TĐ
25
PHẦN I – CHƯƠNG I: KHÍ HẬU NGOÀI NHÀ, VI KHÍ HẬU VÀ CON NGƯỜI
1.1. Các yếu tố khí hậu ngoài nhà và biểu đồ nhiệt ẩm t – d
Nguyên nhân: do chênh lệch nhiệt độ giữa đại dương và lục địa không đều nhau.
Gió thổi từ nơi có khí áp cao (không khí lạnh) về nơi khí áp thấp (không khí nóng)
Mặt đất nóng lên và lạnh đi nhanh hơn không khí và nước,
Nước biển bị sưởi nóng hoặc làm lạnh chậm hơn và sự biến đổi nhiệt độ nhỏ hơn so với đất liền,
đồng thời có khả năng tích lũy năng lượng nhiều hơn không khí và đất
26
13
7/4/2021
PHẦN I – CHƯƠNG I: KHÍ HẬU NGOÀI NHÀ, VI KHÍ HẬU VÀ CON NGƯỜI
1.1. Các yếu tố khí hậu ngoài nhà và biểu đồ nhiệt ẩm t – d
1.1.1. Các yếu tố tự nhiên cơ bản hình thành khí hậu
Một số loại gió đặc biệt, mang tính địa phương
• Gió Bridơ (Gió đất – Gió biển /Sea and Land Breezes )
(Hình thành ở vùng ven đại dương, bờ biển hoặc ven các hồ lớn)
Đổi hướng 2 lần trong
1 ngày đêm:
- Ban ngày: gió từ
biển thổi vào đất liền
- Ban đêm: gió từ đất
liền thổi ra biển
27
PHẦN I – CHƯƠNG I: KHÍ HẬU NGOÀI NHÀ, VI KHÍ HẬU VÀ CON NGƯỜI
1.1. Các yếu tố khí hậu ngoài nhà và biểu đồ nhiệt ẩm t – d
1.1.1. Các yếu tố tự nhiên cơ bản hình thành khí hậu
Một số loại gió đặc biệt, mang tính địa phương
• Gió phơn
(tên của hiệu ứng nhiệt - ẩm
khi gió vượt qua một vùng
đồi núi cao)
Không khí thổi tới sườn đón gió là không khí biển, mát mẻ, độ ẩm cao. Càng
lên cao, nhiệt độ của khối không khí này càng giảm, tạo mưa lớn bên sườn
đón gió, độ ẩm tuyệt đối giảm đáng kể.
Khi xuống núi, nhiệt độ không khí tăng dần, nhưng độ ẩm đã mất không
được bổ sung trở thành nóng và khô.
28
14
7/4/2021
PHẦN I – CHƯƠNG I: KHÍ HẬU NGOÀI NHÀ, VI KHÍ HẬU VÀ CON NGƯỜI
1.1. Các yếu tố khí hậu ngoài nhà và biểu đồ nhiệt ẩm t – d
1.1.1. Các yếu tố tự nhiên cơ bản hình thành khí hậu
29
PHẦN I – CHƯƠNG I: KHÍ HẬU NGOÀI NHÀ, VI KHÍ HẬU VÀ CON NGƯỜI
1.1. Các yếu tố khí hậu ngoài nhà và biểu đồ nhiệt ẩm t – d
c. Trạng thái và địa hình mặt đất 1.1.1. Các yếu tố tự nhiên cơ bản hình thành khí hậu
Cấu trúc của bề mặt lục địa (địa hình quy mô lớn), thổ nhưỡng, lớp phủ thực vật,
lớp tuyết phủ, băng biển, dòng biển,… ảnh hưởng đến sự hấp thụ BXMT, quá trình
bốc hơi, phát xạ ban đêm của mặt đất -> vòng tuần hoàn nhiệt, tuần hoàn ẩm.
30
15
7/4/2021
PHẦN I – CHƯƠNG I: KHÍ HẬU NGOÀI NHÀ, VI KHÍ HẬU VÀ CON NGƯỜI
1.1. Các yếu tố khí hậu ngoài nhà và biểu đồ nhiệt ẩm t – d
Phân vùng khí hậu thế giới 1.1.1. Các yếu tố tự nhiên cơ bản hình thành khí hậu
31
PHẦN I – CHƯƠNG I: KHÍ HẬU NGOÀI NHÀ, VI KHÍ HẬU VÀ CON NGƯỜI
1.1. Các yếu tố khí hậu ngoài nhà và biểu đồ nhiệt ẩm t – d
• Các số liệu khí hậu xây dựng 1.1.2. Biểu đồ nhiệt ẩm t - d
32
16
7/4/2021
PHẦN I – CHƯƠNG I: KHÍ HẬU NGOÀI NHÀ, VI KHÍ HẬU VÀ CON NGƯỜI
1.1. Các yếu tố khí hậu ngoài nhà và biểu đồ nhiệt ẩm t – d
1.1.2. Biểu đồ nhiệt ẩm t - d
Biểu đồ trạng thái của không khí (biểu đồ nhiệt ẩm t -d)
Tất cả các đại lượng vật lý của một trang thái môi trường
không khí có thể biểu diễn trên biểu đồ không khí ẩm
tk
33
PHẦN I – CHƯƠNG I: KHÍ HẬU NGOÀI NHÀ, VI KHÍ HẬU VÀ CON NGƯỜI
1.1. Các yếu tố khí hậu ngoài nhà và biểu đồ nhiệt ẩm t – d
1.1.2. Biểu đồ nhiệt ẩm t - d
A
d
ts tư tk
34
17
7/4/2021
PHẦN I – CHƯƠNG I: KHÍ HẬU NGOÀI NHÀ, VI KHÍ HẬU VÀ CON NGƯỜI
1.1. Các yếu tố khí hậu ngoài nhà và biểu đồ nhiệt ẩm t – d
1.1.2. Biểu đồ nhiệt ẩm t - d
Ví dụ
Đé Èm t¬ng ®èi (%) VÝ dô 1:
100 80 50
5
NhiÖt ®é kh« lµ 30oC vµ ®é
Èm t¬ng ®èi lµ 80%.
Hái ¸p suÊt h¬i níc?
4 Tr¶ lêi: xÊp xØ... kPa
VÝ dô 2:
NhiÖt ®é kh« lµ 25oC vµ ®é
WBT
20°C
3 Èm t¬ng ®èi lµ 80%.
Hái nhiệt độ ướt?
20 2 Trả lời: xấp xỉ .....
¸p suÊt Hái nhiệt độ điểm sương?
(kPa)
Trả lời: xấp xỉ... C
o
1
VÝ dô 3:
NhiÖt ®é kh« lµ 10o vµ
nhiÖt ®é uít lµ 5oC
0
-5 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 Hái ®é Èm t¬ng ®èi?
NhiÖt ®é(C) Tr¶ lêi xÊp xØ... %
35
PHẦN I – CHƯƠNG I: KHÍ HẬU NGOÀI NHÀ, VI KHÍ HẬU VÀ CON NGƯỜI
1.2. Đặc điểm khí hậu các vùng, miền và phân vùng khí hậu xây dựng Việt Nam
1.2. Đặc điểm khí hậu các vùng, miền và phân vùng khí hậu xây dựng Việt Nam
a. Đặc điểm khí hậu Việt Nam
VN thuộc vùng khí hậu nhiệt đới ẩm, gió mùa.
Lũng Cú, Hà Giang 23o 21. 30
36
18
7/4/2021
PHẦN I – CHƯƠNG I: KHÍ HẬU NGOÀI NHÀ, VI KHÍ HẬU VÀ CON NGƯỜI
1.2. Đặc điểm khí hậu các vùng, miền và phân vùng khí hậu xây dựng Việt Nam
a. Đặc điểm khí hậu Việt Nam
• Chế độ mặt trời:
- Chế độ MT nội -chí tuyến
- MT 2 lần qua TĐ trong 1 năm -> lượng BX dồi dào
- Nhiều mây, tán xạ lớn
Phía Nam – dạng xích đạo:
+ I=120-150 kCal/cm2 .năm
+ MT theo dạng XĐ, đều quanh năm do khoảng thời gian 2 lần MT đi qua TĐ
xa nhau (cách nhau 4 tháng)
+ Phân bố BX có 2 cực đại (gần XP, TP) - T4 và T10; 2 cực tiểu (HC, ĐC)
-> nền nhiệt độ nóng đều quanh năm.
Phía Bắc – dạng chí tuyến:
+ I=100-130 kCal/cm2 .năm
+ MT theo dạng chí tuyến, 2 lần mặt trời đi qua thiên đỉnh cách nhau 2 tháng.
+ Phân bố BX có 1 cực đại (HC) và 1 cực tiểu (ĐC)
-> nền nhiệt độ có sự khác biệt mùa hè nóng và mùa đông lạnh
37
PHẦN I – CHƯƠNG I: KHÍ HẬU NGOÀI NHÀ, VI KHÍ HẬU VÀ CON NGƯỜI
1.2. Đặc điểm khí hậu các vùng, miền và phân vùng khí hậu xây dựng Việt Nam
a. Đặc điểm khí hậu Việt Nam
• Hoàn lưu KQ: 5 khối gió chính
- Không khí cực đới lục địa
(từ vùng áp cao Siberie - Rất lạnh - Đầu mùa Đông, giữa mùa Đông )
- Không khí nhiệt đới biển đông
(từ Biển Nhật Bản - Lạnh ẩm - Nửa cuối mùa Đông đầu mùa Xuân )
- Không khí biển Bắc Ấn Độ dương
(từ hthống Nam Á - mùa hè - Tây Nam - có biến tính ở miền Trung)
- Không khí Xích đạo
(từ Nam Thái Bình Dương – mùa hè - Nóng, ẩm, tạo mưa nhiều)
- Không khí nhiệt đới biển TBD
(thời tiết Nóng ẩm - mùa hè - quang tạnh)
Chế độ gió mùa: rất phức tạp do chịu ảnh hưởng của
3 hệ thống gió mùa Châu Á:
+ Hệ thống gió mùa Đông Bắc Á (Nga, Nhật, Triều Tiên)
+ Hệ thống gió mùa Nam Á (Ấn độ, Malaysia, Thái Lan)
+ Hệ thống gió mùa Đông Nam Á (Philipin, Malaysia)
38
19
7/4/2021
PHẦN I – CHƯƠNG I: KHÍ HẬU NGOÀI NHÀ, VI KHÍ HẬU VÀ CON NGƯỜI
1.2. Đặc điểm khí hậu các vùng, miền và phân vùng khí hậu xây dựng Việt Nam
a. Đặc điểm khí hậu Việt Nam
Hoàng Liên
CC Sông Gâm
• Địa hình: Núi - Biển - Rừng Sơn
CC Ngân Sơn
- NÚI: chiếm ¾ diện tích lãnh thổ CC Bắc Sơn
CC Đông Triều
+ Dãy Hoàng Liên Sơn: bức tường thành chắn gió TN, ĐB
tạo phân hóa khí hậu TB - ĐN.
+ Các dãy núi cánh cung quy tụ ở Tam Đảo: dẫn gió mùa Bắc
Trường Sơn
cực đới thâm nhập sâu vào khu vực đồng bằng.
+ Dãy Trường Sơn:
Bắc Trường Sơn: hướng TB - ĐN: tạo hiệu ứng phơn. Bạch Mã
39
PHẦN I – CHƯƠNG I: KHÍ HẬU NGOÀI NHÀ, VI KHÍ HẬU VÀ CON NGƯỜI
1.2. Đặc điểm khí hậu các vùng, miền và phân vùng khí hậu xây dựng Việt Nam
40
20
7/4/2021
PHẦN I – CHƯƠNG I: KHÍ HẬU NGOÀI NHÀ, VI KHÍ HẬU VÀ CON NGƯỜI
1.2. Đặc điểm khí hậu các vùng, miền và phân vùng khí hậu xây dựng Việt Nam
41
PHẦN I – CHƯƠNG I: KHÍ HẬU NGOÀI NHÀ, VI KHÍ HẬU VÀ CON NGƯỜI
1.2. Đặc điểm khí hậu các vùng, miền và phân vùng khí hậu xây dựng Việt Nam
42
21
7/4/2021
PHẦN I – CHƯƠNG I: KHÍ HẬU NGOÀI NHÀ, VI KHÍ HẬU VÀ CON NGƯỜI
1.2. Đặc điểm khí hậu các vùng, miền và phân vùng khí hậu xây dựng Việt Nam
43
PHẦN I – CHƯƠNG I: KHÍ HẬU NGOÀI NHÀ, VI KHÍ HẬU VÀ CON NGƯỜI
1.2. Đặc điểm khí hậu các vùng, miền và phân vùng khí hậu xây dựng Việt Nam
44
22
7/4/2021
PHẦN I – CHƯƠNG I: KHÍ HẬU NGOÀI NHÀ, VI KHÍ HẬU VÀ CON NGƯỜI
1.2. Đặc điểm khí hậu các vùng, miền và phân vùng khí hậu xây dựng Việt Nam
45
PHẦN I – CHƯƠNG I: KHÍ HẬU NGOÀI NHÀ, VI KHÍ HẬU VÀ CON NGƯỜI
1.2. Đặc điểm khí hậu các vùng, miền và phân vùng khí hậu xây dựng Việt Nam
46
23
7/4/2021
PHẦN I – CHƯƠNG I: KHÍ HẬU NGOÀI NHÀ, VI KHÍ HẬU VÀ CON NGƯỜI
1.2. Đặc điểm khí hậu các vùng, miền và phân vùng khí hậu xây dựng Việt Nam
47
PHẦN I – CHƯƠNG I: KHÍ HẬU NGOÀI NHÀ, VI KHÍ HẬU VÀ CON NGƯỜI
1.3. Vi khí hậu và Tiện nghi nhiệt
48
24
7/4/2021
PHẦN I – CHƯƠNG I: KHÍ HẬU NGOÀI NHÀ, VI KHÍ HẬU VÀ CON NGƯỜI
1.3. Vi khí hậu và Tiện nghi nhiệt
4. Nhiệt độ BX trung
bình các bề mặt tb
(radiant temperature)
tb = ΣiSi/ Σ Si (oC)
+ i :nhiệt độ bề mặt kết cấu thứ i
+ Si : diện tích bề mặt thứ i
4 yếu tố của VKH đồng thời tác động lên con người => con người có cảm giác nóng,
lạnh hay dễ chịu. Khi đạt được cảm giác dễ chịu => ĐIỀU KIỆN TIỆN NGHI NHIỆT
49
PHẦN I – CHƯƠNG I: KHÍ HẬU NGOÀI NHÀ, VI KHÍ HẬU VÀ CON NGƯỜI
1.3. Vi khí hậu và Tiện nghi nhiệt
• Các yếu tố ảnh hưởng tới cảm giác nhiệt
50
25
7/4/2021
PHẦN I – CHƯƠNG I: KHÍ HẬU NGOÀI NHÀ, VI KHÍ HẬU VÀ CON NGƯỜI
1.3. Vi khí hậu và Tiện nghi nhiệt
Các hệ số từ các công thức trên do Givoni tìm bằng thực nghiệm với người châu Âu
51
PHẦN I – CHƯƠNG I: KHÍ HẬU NGOÀI NHÀ, VI KHÍ HẬU VÀ CON NGƯỜI
1.3. Vi khí hậu và Tiện nghi nhiệt
• Trao đổi nhiệt giữa cơ thể và môi trường
PT tổng quát sự trao đổi nhiệt giữa con người và môi trường:
52
26
7/4/2021
PHẦN I – CHƯƠNG I: KHÍ HẬU NGOÀI NHÀ, VI KHÍ HẬU VÀ CON NGƯỜI
1.3. Vi khí hậu và Tiện nghi nhiệt
PT tổng quát sự trao đổi nhiệt giữa con người và môi trường:
53
PHẦN I – CHƯƠNG I: KHÍ HẬU NGOÀI NHÀ, VI KHÍ HẬU VÀ CON NGƯỜI
1.3. Vi khí hậu và Tiện nghi nhiệt
• Trao đổi nhiệt giữa cơ thể và môi trường
PT tổng quát sự trao đổi nhiệt giữa con người và môi trường:
± ± – ± + – = ΔQ
54
27
7/4/2021
PHẦN I – CHƯƠNG I: KHÍ HẬU NGOÀI NHÀ, VI KHÍ HẬU VÀ CON NGƯỜI
1.3. Vi khí hậu và Tiện nghi nhiệt
Theo thực nghiệm, người trưởng thành cao 1,7m với mức hoạt động 1 Met sẽ tỏa
ra lượng nhiệt khoảng 100W (với trẻ em phải nhân với hệ số 0,8).
1 Met = 58 W/m2 55
55
PHẦN I – CHƯƠNG I: KHÍ HẬU NGOÀI NHÀ, VI KHÍ HẬU VÀ CON NGƯỜI
1.3. Vi khí hậu và Tiện nghi nhiệt
Qđl
Lượng nhiệt trao đổi bằng đối lưu khi không khí tiếp xúc với mặt da người.
Qđl phụ thuộc: + Tốc độ chuyển động của không khí trong phòng:
+ Nhiệt độ không khí trong phòng;
Qđl = 8,87 √v (35 – tk) (kCal/h)
Qđl = 10,32 √v (35 – tk ); (W)
56
28
7/4/2021
PHẦN I – CHƯƠNG I: KHÍ HẬU NGOÀI NHÀ, VI KHÍ HẬU VÀ CON NGƯỜI
1.3. Vi khí hậu và Tiện nghi nhiệt
Qbx
Lượng nhiệt trao đổi bằng bức xạ giữa bề mặt da người với các bề mặt KC trong phòng
Qbx phụ thuộc vào: + nhiệt độ các bề mặt kết cấu trong phòng
+ nhiệt độ mặt da người
+ vị trí của người ở trong phòng
57
PHẦN I – CHƯƠNG I: KHÍ HẬU NGOÀI NHÀ, VI KHÍ HẬU VÀ CON NGƯỜI
1.3. Vi khí hậu và Tiện nghi nhiệt
Qmh
Lượng nhiệt do lượng hơi nước trên mặt da bay hơi
58
29
7/4/2021
PHẦN I – CHƯƠNG I: KHÍ HẬU NGOÀI NHÀ, VI KHÍ HẬU VÀ CON NGƯỜI
1.3. Vi khí hậu và Tiện nghi nhiệt
Qhh
Lượng nhiệt nhận thêm/ mất đi khi chúng ta thở (thông thường rất nhỏ)
Qhh phụ thuộc: + Độ chênh lệch giữa nhiệt độ không khí với nhiệt độ cơ thể
+ Lượng không khí thở hít trong 1h
59
PHẦN I – CHƯƠNG I: KHÍ HẬU NGOÀI NHÀ, VI KHÍ HẬU VÀ CON NGƯỜI
1.3. Vi khí hậu và Tiện nghi nhiệt
Qmt
Lượng nhiệt con người nhận thêm khi có BXMT trực tiếp chiếu vào
60
30
7/4/2021
PHẦN I – CHƯƠNG I: KHÍ HẬU NGOÀI NHÀ, VI KHÍ HẬU VÀ CON NGƯỜI
1.3. Vi khí hậu và Tiện nghi nhiệt
Qhđ
Lượng nhiệt tổn hao cho lao động cơ học của cơ thể con người ((Met).
Qhđ = 5 - 35% lượng nhiệt sản sinh của con người do lao động gây ra (M)
61
PHẦN I – CHƯƠNG I: KHÍ HẬU NGOÀI NHÀ, VI KHÍ HẬU VÀ CON NGƯỜI
1.3. Vi khí hậu và Tiện nghi nhiệt
• Tiện nghi nhiệt (Tiện nghi VKH) – PP Đánh giá Tiện nghi nhiệt
Là điều kiện của cảm giác thể hiện sự thỏa mãn với môi trường nhiệt và được
quyết định bởi đánh giá chủ quan của con người (ANSI/ASHRAE Standard 55).
Đánh giá tiện nghi nhiệt dựa trên tổng hợp các yếu tố khách quan/yếu tố môi MT:
+ nhiệt độ không khí,
+ độ ẩm không khí;
+ vận tốc dòng không khí.
62
31
7/4/2021
PHẦN I – CHƯƠNG I: KHÍ HẬU NGOÀI NHÀ, VI KHÍ HẬU VÀ CON NGƯỜI
1.3. Vi khí hậu và Tiện nghi nhiệt
Biểu đồ chỉ số nhiệt độ hiệu quả ET – CET
63
PHẦN I – CHƯƠNG I: KHÍ HẬU NGOÀI NHÀ, VI KHÍ HẬU VÀ CON NGƯỜI
1.3. Vi khí hậu và Tiện nghi nhiệt
Cảm giác nhiệt của người VN – Nghiên cứu của GS Phạm Ngọc Đăng 1966
Điều kiện: Mức độ hoạt động nhẹ nhàng,
Quần áo phù hợp (mùa hè áo nhẹ, mùa đông áo ấm vừa phải)
• Theo nhiệt độ thq (CET): 200 thq ≤ vùng tiện nghi nhiệt ≤ 270 thq.
• Theo nhiệt độ bách phân (0C): 21,50C ≤ vùng tiện nghi nhiệt ≤ 29,50C,
với điều kiện v = 0,3 - 0,5 m/s; φ = 80%
Chỉ số tổng hợp ∑H, cảm giác nhiệt phụ thuộc 4 yếu tố VKH (nhiệt độ kk, độ ẩm, vận tốc kk, nhiệt độ BX)
64
32
7/4/2021
PHẦN I – CHƯƠNG I: KHÍ HẬU NGOÀI NHÀ, VI KHÍ HẬU VÀ CON NGƯỜI
1.3. Vi khí hậu và Tiện nghi nhiệt
2. Chỉ số PMV (Predicted Mean Vote)
Tỉ lệ dự đoán trung bình (PMV) / Chỉ số dự đoán tỷ lệ không hài lòng (PPD)
PMV = (0,028 + 0,3033 e -0,036M) [(M – V) – 3,05[5,733 –0,000699(M – V) – Pa] 0,42[(M – V) – 58,15]
– 0,0173M (5,867 – Pa) – 0,0014M (34 – Ta)3,96. 10-8 fcl[(Tcl + 273)4 – (Tmrt + 273)4] – fcl. hc(Tcl – Ta)]
65
PHẦN I – CHƯƠNG I: KHÍ HẬU NGOÀI NHÀ, VI KHÍ HẬU VÀ CON NGƯỜI
1.3. Vi khí hậu và Tiện nghi nhiệt
66
33
7/4/2021
PHẦN I – CHƯƠNG I: KHÍ HẬU NGOÀI NHÀ, VI KHÍ HẬU VÀ CON NGƯỜI
1.3. Vi khí hậu và Tiện nghi nhiệt
PP chỉ số PMV: cảm giác nhiệt phụ thuộc 6 yếu tố (4 yếu tố Đầy đủ nhất
VKH và 2 yếu tố con người)
Chỉ số nhiệt độ hiệu quả thq (ET, CET): cảm giác nhiệt phụ thuộc Đơn giản, dễ
3 yếu tố VKH (nhiệt độ kk, độ ẩm, vận tốc kk) áp dụng
Chỉ số tổng hợp ∑H, cảm giác nhiệt phụ thuộc 4 yếu tố VKH Công thức
(nhiệt độ kk, độ ẩm, vận tốc kk, nhiệt độ BX) không thuận
tiện tính toán
67
PHẦN I – CHƯƠNG I: KHÍ HẬU NGOÀI NHÀ, VI KHÍ HẬU VÀ CON NGƯỜI
1.3. Vi khí hậu và Tiện nghi nhiệt
• Các chiến lược thiết kế thụ động cải thiện đk tiện nghi VKH
68
34
7/4/2021
PHẦN I – CHƯƠNG I: KHÍ HẬU NGOÀI NHÀ, VI KHÍ HẬU VÀ CON NGƯỜI
1.3. Vi khí hậu và Tiện nghi nhiệt
69
PHẦN I – CHƯƠNG I: KHÍ HẬU NGOÀI NHÀ, VI KHÍ HẬU VÀ CON NGƯỜI
1.3. Vi khí hậu và Tiện nghi nhiệt
Natural ventilation
70
35
7/4/2021
PHẦN I – CHƯƠNG I: KHÍ HẬU NGOÀI NHÀ, VI KHÍ HẬU VÀ CON NGƯỜI
1.3. Vi khí hậu và Tiện nghi nhiệt
Natural ventilation
71
PHẦN I – CHƯƠNG I: KHÍ HẬU NGOÀI NHÀ, VI KHÍ HẬU VÀ CON NGƯỜI
1.3. Vi khí hậu và Tiện nghi nhiệt
72
36
7/4/2021
PHẦN I – CHƯƠNG I: KHÍ HẬU NGOÀI NHÀ, VI KHÍ HẬU VÀ CON NGƯỜI
1.3. Vi khí hậu và Tiện nghi nhiệt
73
PHẦN I – CHƯƠNG I: KHÍ HẬU NGOÀI NHÀ, VI KHÍ HẬU VÀ CON NGƯỜI
1.3. Vi khí hậu và Tiện nghi nhiệt
74
37