You are on page 1of 14

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH SÁCH
CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC ĐƯỢC CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
(Dữ liệu cập nhật đến ngày 31/01/2021)

I. THEO TIÊU CHUẨN TRONG NƯỚC

1. Các cơ sở giáo dục đại học

Thời Giấy chứng nhận


Nghị quyết
điểm
Tổ chức kiểm của
TT Tên trường đánh Kết quả đánh giá
định CLGD Hội đồng Ngày cấp Giá trị đến
giá
KĐCLGD
ngoài
01/NQ-
1. Trường ĐH Sư phạm (ĐH Đà Nẵng) VNU-CEA 10/2015 Đạt 82% 23/3/2016 23/3/2021
HĐKĐCL
02/NQ-
2. Trường ĐH Giao thông Vận tải VNU-CEA 01/2016 Đạt 83,6% 23/3/2016 23/3/2021
HĐKĐCL
Trường ĐH Khoa học XH&NV VNU-HCM 01/NQ-
3. 12/2015 Đạt 91,8% 09/9/2016 09/9/2021
(ĐHQG HN) CEA HĐKĐCLGD
VNU-HCM 03/NQ-
4. Trường ĐH Kinh tế (ĐHQG HN) 3/2016 Đạt 86,9% 09/9/2016 09/9/2021
CEA HĐKĐCLGD
VNU-HCM 02/NQ-
5. Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐHQG HN) 3/2016 Đạt 86,9% 09/9/2016 09/9/2021
CEA HĐKĐCLGD
VNU-HCM 04/NQ-
6. Trường ĐH Công nghiệp TP. HCM 3/2016 Đạt 80,33% 12/9/2016 12/9/2021
CEA HĐKĐCLGD
VNU-CEA 03/NQ-
7. Trường ĐH Bách Khoa (ĐH Đà Nẵng) 5/2016 Đạt 85,2% 14/10/2016 14/10/2021
HĐKĐCL
8. Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Đà Nẵng) VNU-CEA 4/2016 Đạt 80,3% 05/NQ- 14/10/2016 14/10/2021
2

Tổ chức kiểm Thời Nghị quyết Giấy chứng nhận


TT Tên trường điểm Kết quả đánh giá của
định CLGD Ngày cấp Giá trị đến
đánh Hội đồng
HĐKĐCL
04/NQ-
9. Trường ĐH Kinh tế (ĐH Đà Nẵng) VNU-CEA 4/2016 Đạt 83,6% 14/10/2016 14/10/2021
HĐKĐCL
06/NQ-
10. Trường ĐH Quốc tế (ĐHQG TP. HCM) VNU-CEA 12/2015 Đạt 88,5% 14/10/2016 14/10/2021
HĐKĐCL
VNU-HCM 06/NQ-
11. Trường ĐH Giáo dục (ĐHQG HN) 4/2016 Đạt 88,5% 17/11/2016 17/11/2021
CEA HĐKĐCLGD
VNU-HCM 05/NQ-
12. Trường ĐH Công nghệ (ĐHQG HN) 4/2016 Đạt 88,5% 17/11/2016 17/11/2021
CEA HĐKĐCLGD
03/NQ-
13. Trường ĐH Duy Tân CEA-AVU&C 12/2016 Đạt 85,25% 20/02/2017 20/02/2022
HĐKĐCLGD
02/NQ-
14. Học viện Tài chính CEA-AVU&C 12/2016 Đạt 88,52% 20/02/2017 20/02/2022
HĐKĐCLGD
Trường ĐH CNTT và Truyền thông 01/NQ-
15. CEA-AVU&C 11/2016 Đạt 86,88% 20/02/2017 20/02/2022
(ĐH Thái Nguyên) HĐKĐCLGD
04/NQ-
16. Trường ĐH Công nghệ Giao thông vận tải CEA-AVU&C 01/2017 Đạt 83,6% 20/02/2017 20/02/2022
HĐKĐCLGD
02/NQ-
17. Trường ĐH Nông Lâm (ĐH Huế) VNU-CEA 10/2016 Đạt 83,6% 24/3/2017 24/3/2022
HĐKĐCL
07/NQ-
18. Trường ĐH Y Dược (ĐH Huế) VNU-CEA 12/2016 Đạt 85,2% 27/3/2017 27/3/2022
HĐKĐCL
08/NQ-
19. Trường ĐH Sài Gòn VNU-CEA 01/2017 Đạt 80,3% 29/3/2017 29/3/2022
HĐKĐCL
Trường ĐH KHXH&NV 01/NQ-
20. VNU-CEA 10/2016 Đạt 86,9% 27/3/2017 27/3/2022
(ĐHQG TP. HCM) HĐKĐCL
06/NQ-
21. Trường ĐH KHTN (ĐHQG TP. HCM) VNU-CEA 11/2016 Đạt 86,9% 03/4/2017 03/4/2022
HĐKĐCL
22. Trường ĐH Ngoại thương VNU-CEA 11/2016 Đạt 85,2% 05/NQ- 07/4/2017 07/4/2022
3

Tổ chức kiểm Thời Nghị quyết Giấy chứng nhận


TT Tên trường điểm Kết quả đánh giá của
định CLGD Ngày cấp Giá trị đến
đánh Hội đồng
HĐKĐCL
Trường ĐH Kinh tế - Luật 04/NQ-
23. VNU-CEA 11/2016 Đạt 85,2% 10/4/2017 10/4/2022
(ĐHQG TP. HCM) HĐKĐCL
10 03/NQ-
24. Trường ĐH CNTT (ĐHQG TP. HCM) VNU-CEA Đạt 83,6% 12/4/2017 12/4/2022
/2016 HĐKĐCL
VNU-HCM 01/NQ-
25. Trường ĐH Luật TP. HCM 10/2016 Đạt 85,25% 03/5/2017 03/5/2022
CEA HĐKĐCLGD
VNU-HCM 02/NQ-
26. Trường ĐH Giao thông Vận tải TP. HCM 11/2016 Đạt 81,97% 03/5/2017 03/5/2022
CEA HĐKĐCLGD
VNU-HCM 04/NQ-
27. Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 11/2016 Đạt 86,89% 03/5/2017 03/5/2022
CEA HĐKĐCLGD
Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP. VNU-HCM 05/NQ-
28. 12/2016 Đạt 80,33% 03/5/2017 03/5/2022
HCM CEA HĐKĐCLGD
VNU-HCM 06/NQ-
29. Trường ĐH Nguyễn Tất Thành 12/2016 Đạt 80,33% 03/5/2017 03/5/2022
CEA HĐKĐCLGD
VNU-HCM 03/NQ-
30. Trường ĐH Kinh tế TP. HCM 12/2016 Đạt 88,52% 03/5/2017 03/5/2022
CEA HĐKĐCLGD
31. 26/NQ-
Trường ĐH Y Hà Nội VNU-CEA 6/2017 Đạt 86,9% 31/8/2017 31/8/2022
HĐKĐCL
32. 16/NQ-
Trường ĐH Sân khấu - Điện ảnh Hà Nội VNU-CEA 4/2017 Đạt 82% 05/9/2017 05/9/2022
HĐKĐCL
33. 17/NQ-
Học viện Ngân hàng VNU-CEA 4/2017 Đạt 83,6% 05/9/2017 05/9/2022
HĐKĐCL
34. 24/NQ-
Trường ĐH Sư phạm (ĐH Thái Nguyên) VNU-CEA 6/2017 Đạt 85,2% 05/9/2017 05/9/2022
HĐKĐCL
35. 25/NQ-
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội VNU-CEA 6/2017 Đạt 85,2% 05/9/2017 05/9/2022
HĐKĐCL
36. Trường ĐH Vinh VNU-CEA 3/2017 Đạt 83,6% 15/NQ- 06/9/2017 06/9/2022
4

Tổ chức kiểm Thời Nghị quyết Giấy chứng nhận


TT Tên trường điểm Kết quả đánh giá của
định CLGD Ngày cấp Giá trị đến
đánh Hội đồng
HĐKĐCL
37. 18/NQ-
Trường ĐH Khoa học (ĐH Huế) VNU-CEA 5/2017 Đạt 82% 06/9/2017 06/9/2022
HĐKĐCL
38. 19/NQ-
Trường ĐH Hồng Đức VNU-CEA 5/2017 Đạt 83,6% 06/9/2017 06/9/2022
HĐKĐCL
39. 23/NQ-
Học viện Nông nghiệp Việt Nam VNU-CEA 6/2017 Đạt 88,5% 06/9/2017 06/9/2022
HĐKĐCL
40. 22/NQ-
Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội VNU-CEA 6/2017 Đạt 85,2% 07/9/2017 07/9/2022
HĐKĐCL
41. 14/NQ-
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân VNU-CEA 3/2017 Đạt 83,6% 08/9/2017 08/9/2022
HĐKĐCL
42. 20/NQ-
Trường ĐH Đồng Tháp VNU-CEA 5/2017 Đạt 82% 08/9/2017 08/9/2022
HĐKĐCL
43. CEA-UD 01/NQ-
Trường ĐH Quy Nhơn 4/2017 Đạt 83,6% 11/10/2017 10/10/2022
HĐKĐCLGD
44. 02/NQ-
Trường ĐH Phạm Văn Đồng, Quảng Ngãi CEA-UD 8/2017 Đạt 81,97% 11/10/2017 10/10/2022
HĐKĐCLGD
45. VNU-HCM 07/NQ-
Trường ĐH Mở TP. HCM 5/2017 Đạt 85,25% 18/9/2017 18/9/2022
CEA HĐKĐCLGD
46. VNU-HCM 08/NQ-
Trường ĐH Tiền Giang 4/2017 Đạt 83,61% 18/9/2017 18/9/2022
CEA HĐKĐCLGD
47. VNU-HCM 11/NQ-
Trường ĐH Y Dược TP. HCM 7/2017 Đạt 85,25% 16/11/2017 16/11/2022
CEA HĐKĐCLGD
48. VNU-HCM 12/NQ-
Trường ĐH Thủ Dầu Một 8/2017 Đạt 80,33% 16/11/2017 16/11/2022
CEA HĐKĐCLGD
49. VNU-HCM 13/NQ-
Trường ĐH Tài chính – Marketing 9/2017 Đạt 80,33% 16/11/2017 16/11/2022
CEA HĐKĐCLGD
50. Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM VNU-HCM 8/2017 Đạt 85,25% 14/NQ- 16/12/2017 16/12/2022
5

Tổ chức kiểm Thời Nghị quyết Giấy chứng nhận


TT Tên trường điểm Kết quả đánh giá của
định CLGD Ngày cấp Giá trị đến
đánh Hội đồng
CEA HĐKĐCLGD
51. CEA- 09/NQ-
Trường ĐH Sao Đỏ 7/2017 Đạt 81,97% 27/11/2017 27/11/2022
AVU&C HĐKĐCLGD
52. CEA- 10/NQ-
Trường ĐH Y tế Công cộng 9/2017 Đạt 86,88% 27/11/2017 27/11/2022
AVU&C HĐKĐCLGD
53. CEA- 05/NQ-
Trường ĐH Khoa học (ĐH Thái Nguyên) 4/2017 Đạt 85,25% 01/12/2017 01/12/2022
AVU&C HĐKĐCLGD
54. CEA- 08/NQ-
Trường ĐH Nông Lâm (ĐH Thái Nguyên) 6/2017 Đạt 90,16% 08/12/2017 08/12/2022
AVU&C HĐKĐCLGD
55. Trường ĐH Kỹ thuật công nghiệp
CEA- 06/NQ-
(ĐH Thái Nguyên) 4/2017 Đạt 83,60% 11/12/2017 11/12/2022
AVU&C HĐKĐCLGD

56. Trường ĐH Kinh tế và Quản trị kinh doanh CEA- 07/NQ-


5/2017 Đạt 85,25% 12/12/2017 12/12/2022
(ĐH Thái Nguyên) AVU&C HĐKĐCLGD
57. CEA- 15/NQ-
Trường ĐH Hà Nội 10/2017 Đạt 83,60% 22/12/2017 22/12/2022
AVU&C HĐKĐCLGD
58. CEA- 12/NQ-
Trường ĐH Y-Dược (ĐH Thái Nguyên) 9/2017 Đạt 85,25% 25/12/2017 25/12/2022
AVU&C HĐKĐCLGD
59. CEA- 14/NQ-
Trường ĐH Mỹ thuật Việt Nam 10/2017 Đạt 85,25% 03/01/2018 03/01/2023
AVU&C HĐKĐCLGD
60. CEA- 13/NQ-
Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội 10/2017 Đạt 85,25% 03/01/2018 03/01/2023
AVU&C HĐKĐCLGD
61. CEA- 11/NQ-
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 9/2017 Đạt 83,60% 09/01/2018 09/01/2023
AVU&C HĐKĐCLGD
62. 01/NQ-
Trường ĐH Sư phạm (ĐH Huế) VNU-CEA 7/2017 Đạt 83,6% 30/3/2018 30/3/2023
HĐKĐCL
63. 02/NQ-
Trường ĐH Hàng hải Việt Nam VNU-CEA 8/2017 Đạt 85,2% 30/3/2018 30/3/2023
HĐKĐCL
6

Tổ chức kiểm Thời Nghị quyết Giấy chứng nhận


TT Tên trường điểm Kết quả đánh giá của
định CLGD Ngày cấp Giá trị đến
đánh Hội đồng
64. 03/NQ-
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 VNU-CEA 8/2017 Đạt 83,6% 30/3/2018 30/3/2023
HĐKĐCL
65. 04/NQ-
Trường ĐH Lâm nghiệp VNU-CEA 9/2017 Đạt 86.9% 30/3/2018 30/3/2023
HĐKĐCL
66. 05/NQ-
Trường ĐH Kinh tế (ĐH Huế) VNU-CEA 9/2017 Đạt 83.6% 30/3/2018 30/3/2023
HĐKĐCL
67. 06/NQ-
Trường ĐH Mỏ - Địa chất VNU-CEA 9/2017 Đạt 85.2% 30/3/2018 30/3/2023
HĐKĐCL
68. 07/NQ-
Trường ĐH Luật Hà Nội VNU-CEA 10/2017 Đạt 80.3% 30/3/2018 30/3/2023
HĐKĐCL
69. 08/NQ-
Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Huế) VNU-CEA 10/2017 Đạt 82.0% 30/3/2018 30/3/2023
HĐKĐCL
70. 09/NQ-
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên VNU-CEA 11/2017 Đạt 83.6% 30/3/2018 30/3/2023
HĐKĐCL
71. Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà 10/NQ-
VNU-CEA 11/2017 Đạt 82.0% 30/3/2018 30/3/2023
Nội HĐKĐCL
72. 11/NQ-
Trường ĐH Dược Hà Nội VNU-CEA 12/2017 Đạt 86.9% 30/3/2018 30/3/2023
HĐKĐCL
73. 12/NQ-
Trường ĐH Hòa Bình VNU-CEA 12/2017 Đạt 80.3% 30/3/2018 30/3/2023
HĐKĐCL
74. 13/NQ-
Trường ĐH Thể dục thể thao Bắc Ninh VNU-CEA 12/2017 Đạt 80.3% 30/3/2018 30/3/2023
HĐKĐCL
75. 14/NQ-
Trường ĐH Tây Đô VNU-CEA 12/2017 Đạt 82.0% 30/3/2018 30/3/2023
HĐKĐCL
76. 15/NQ-
Trường ĐH Mở Hà Nội VNU-CEA 01/2018 Đạt 80.3% 30/3/2018 30/3/2023
HĐKĐCL
77. Trường ĐH Thương mại VNU-CEA 01/2018 Đạt 85.2% 16/NQ- 30/3/2018 30/3/2023
HĐKĐCL
7

Tổ chức kiểm Thời Nghị quyết Giấy chứng nhận


TT Tên trường điểm Kết quả đánh giá của
định CLGD Ngày cấp Giá trị đến
đánh Hội đồng
78. VNU-HCM 02/NQ-
Trường ĐH Nha Trang 9/2017 Đạt 83,6% 16/3/2018 16/3/2023
CEA HĐKĐCLGD
79. VNU-HCM Đạt 80,33% 03/NQ-
Trường ĐH An Giang 10/2017 16/3/2018 16/3/2023
CEA HĐKĐCLGD
80. VNU-HCM 01/NQ-
Trường ĐH Lạc Hồng 12/2017 Đạt 81,89% 16/3/2018 16/3/2023
CEA HĐKĐCLGD
81. CEA- 07/NQ-
Trường ĐH Nông Lâm Bắc Giang 01/2018 Đạt 80,33% 07/5/2018 07/5/2023
AVU&C HĐKĐCLGD
82. CEA- 09/NQ-
Trường ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương 12/2017 Đạt 81,97% 08/5/2018 08/5/2023
AVU&C HĐKĐCLGD
83. CEA- 05/NQ-
Trường ĐH Đông Á 01/2018 Đạt 83,61% 08/5/2018 08/5/2023
AVU&C HĐKĐCLGD
84. CEA- 06/NQ-
Trường ĐH Dân lập Văn Lang 12/2017 Đạt 80,33% 11/5/2018 11/5/2023
AVU&C HĐKĐCLGD
85. CEA- 02/NQ-
Trường ĐH Hùng Vương 12/2017 Đạt 83,61% 14/5/2018 14/5/2023
AVU&C HĐKĐCLGD
86. CEA- 04/NQ-
Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng 01/2018 Đạt 81,97% 14/5/2018 14/5/2023
AVU&C HĐKĐCLGD
87. CEA- 08/NQ-
Học viện Y- Dược học cổ truyền Việt Nam 12/2017 Đạt 83,61% 14/5/2018 14/5/2023
AVU&C HĐKĐCLGD
88. CEA- 01/NQ-
Học viện Hàng không Việt Nam 12/2017 Đạt 80,33% 14/5/2018 14/5/2023
AVU&C HĐKĐCLGD
89. CEA- 03/NQ-
Trường ĐH Sư phạm TP. HCM 12/2017 Đạt 83,61% 14/5/2018 14/5/2023
AVU&C HĐKĐCLGD
90. CEA- 10/NQ-
Trường ĐH Y Dược Hải Phòng 4/2018 Đạt 80,33% 30/6/2018 30/6/2023
AVU&C HĐKĐCLGD
91. CEA- 11/NQ-
Trường ĐH Nam Cần Thơ 3/2018 Đạt 81,97% 29/6/2018 29/6/2023
AVU&C HĐKĐCLGD
8

Tổ chức kiểm Thời Nghị quyết Giấy chứng nhận


TT Tên trường điểm Kết quả đánh giá của
định CLGD Ngày cấp Giá trị đến
đánh Hội đồng
92. CEA- 12/NQ-
Trường ĐH Y Dược Thái Bình 3/2018 Đạt 80,3% 29/6/2018 29/6/2023
AVU&C HĐKĐCLGD
93. CEA- 13/NQ-
Học viện Chính sách và Phát triển 4/2018 Đạt 83,61% 29/6/2018 29/6/2023
AVU&C HĐKĐCLGD
94. Trường ĐH Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp CEA- 14/NQ-
4/2018 Đạt 80,3% 29/6/2018 29/6/2023
(Bộ Công thương) AVU&C HĐKĐCLGD
95. CEA- 15/NQ-
Học viện Báo chí và Tuyên truyền 4/2018 Đạt 81,97% 29/6/2018 29/6/2023
AVU&C HĐKĐCLGD
96. CEA- 16/NQ-
Trường ĐH Công nghiệp Việt Trì 3/2018 Đạt 81,97% 29/6/2018 29/6/2023
AVU&C HĐKĐCLGD
97. CEA- 17/NQ-
Trường ĐH Hải Phòng 3/2018 Đạt 81,97% 29/6/2018 29/6/2023
AVU&C HĐKĐCLGD
98. Trường ĐH Sư phạm Nghệ thuật Trung CEA- 18/NQ-
3/2018 Đạt 81,97% 29/6/2018 29/6/2023
ương AVU&C HĐKĐCLGD
99. Trường ĐH Công nghệ và Quản lý Hữu CEA- 19/NQ-
4/2018 Đạt 80,3% 29/6/2018 29/6/2023
nghị AVU&C HĐKĐCLGD
100. VNU-HCM Đạt 86,89% 05/NQ-
Trường ĐH Cần Thơ 12/2017 20/4/2018 20/4/2023
CEA HĐKĐCLGD
101. 05/NQ-
Trường ĐH Y Dược Cần Thơ CEA-UD 12/2017 Đạt 85,25% 02/6/2018 01/6/2023
HĐKĐCLGD
102. 07/NQ-
Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM CEA-UD 01/2018 Đạt 81,97% 27/5/2018 26/5/2023
HĐKĐCLGD
103. 06/NQ-
Trường ĐH Cửu Long CEA-UD 01/2018 Đạt 80,33% 25/5/2018 24/5/2023
HĐKĐCLGD
104. 10/NQ-
Trường ĐH Xây dựng Miền Tây CEA-UD 02/2018 Đạt 81,97% 25/5/2018 24/5/2023
HĐKĐCLGD
105. 04/NQ-
Trường ĐH Quảng Bình CEA-UD 11/2017 Đạt 81,97% 25/5/2018 24/5/2023
HĐKĐCLGD
9

Tổ chức kiểm Thời Nghị quyết Giấy chứng nhận


TT Tên trường điểm Kết quả đánh giá của
định CLGD Ngày cấp Giá trị đến
đánh Hội đồng
106. VNU-HCM 07/NQ-
Trường ĐH Công nghệ Sài Gòn 01/2018 Đạt 83,61% 04/6/2018 04/6/2023
CEA HĐKĐCLGD
107. VNU-HCM 06/NQ-
Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM 12/2017 Đạt 82% 11/6/2018 11/6/2023
CEA HĐKĐCLGD
108. 17/NQ-
Trường ĐH Lao động - Xã hội VNU-CEA 12/2017 Đạt 80,3% 30/6/2018 30/6/2023
HĐKĐCL
109. 18/NQ-
Trường ĐH Công nghệ Đồng Nai VNU-CEA 01/2018 Đạt 83,6% 30/6/2018 30/6/2023
HĐKĐCL
110. 19/NQ-
Học viện Quản lý giáo dục VNU-CEA 01/2018 Đạt 80,3% 30/6/2018 30/6/2023
HĐKĐCL
111. 20/NQ-
Trường ĐH Điện lực VNU-CEA 3/2018 Đạt 82% 30/6/2018 30/6/2023
HĐKĐCL
112. 21/NQ-
Trường ĐH Thăng Long VNU-CEA 4/2018 Đạt 85,2% 30/6/2018 30/6/2023
HĐKĐCL
113. 22/NQ-
Trường ĐH Hà Tĩnh VNU-CEA 4/2018 Đạt 82% 30/6/2018 30/6/2023
HĐKĐCL
114. 23/NQ-
Trường ĐH Công đoàn VNU-CEA 4/2018 Đạt 82% 30/6/2018 30/6/2023
HĐKĐCL
115. 24/NQ-
Trường ĐH Luật (ĐH Huế) VNU-CEA 4/2018 Đạt 80,3% 30/6/2018 30/6/2023
HĐKĐCL
116. 09/NQ-
Trường ĐH Bình Dương CEA-UD 01/2018 Đạt 80,33% 15/6/2018 14/6/2023
HĐKĐCLGD
117. 11/NQ-
Trường ĐH Việt Bắc CEA-UD 3/2018 Đạt 80,33% 16/6/2018 15/6/2023
HĐKĐCLGD
118. Trường ĐH Công nghệ TP. HCM CEA-UD 7/2018 4,44; 4,53; 4,49; 4,541 11/NQ- 15/11/2018 14/11/2023
HĐKĐCLGD
119. Trường ĐH Kinh tế Tài chính TP. HCM VNU-HCM 8/2018 3,81; 3,53; 3,76; 3,631 10/NQ- 02/01/2019 02/01/2024
1
Ghi chú: Điểm trung bình lần lượt của 4 lĩnh vực (ĐBCL về chiến lược; ĐBCL về hệ thống; ĐBCL về thực hiện chức năng; Kết quả hoạt động)
10

Tổ chức kiểm Thời Nghị quyết Giấy chứng nhận


TT Tên trường điểm Kết quả đánh giá của
định CLGD Ngày cấp Giá trị đến
đánh Hội đồng
CEA HĐKĐCLGD
120. 01/NQ-
Trường ĐH Thuỷ lợi VNU-CEA 9/2018 4,37; 4,03; 4,29; 4,311 20/3/2019 20/3/2024
HĐKĐCL
121. 01/NQ-
Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng CEA-AVU&C 01/2019 4,44; 4,54; 4,41; 4,381 18/3/2019 18/3/2024
HĐKĐCLGD
122. VNU-HCM 04/NQ-
Trường ĐH Đà Lạt 4/2019 3,81; 3,53; 3,76; 3,631 23/7/2019 23/7/2024
CEA HĐKĐCLGD
123. 03/NQ-
Trường ĐH FPT VU-CEA 01/2019 4,56; 4,03; 4,32; 4,521 08/8/2019 08/8/2024
HĐKĐCL
124. 41/NQ-
Trường ĐH Bà Rịa Vũng tàu CEA-AVU&C 7/2019 4,19; 3,93; 4,01; 3,961 16/9/2019 16/9/2024
HĐKĐCLGD
125. 33/NQ-
Trường ĐH Phan Thiết VNU-CEA 9/2018 3,84; 3,64; 3,68; 3,631 27/9/2019 27/9/2024
HĐKĐCL
126. 05/NQ-
Trường ĐH Đại Nam CEA-AVU&C 9/2019 3,85; 4,17; 3,99; 4,001 18/11/2019 18/11/2024
HĐKĐCLGD
127. 06/NQ-
Trường ĐH Tân Trào CEA-AVU&C 9/2019 4,16; 4,21; 4,22; 4,381 18/11/2019 18/11/2024
HĐKĐCLGD
128. VNU-HCM 13/NQ-
Trường ĐH Trà Vinh 7/2019 4,16; 4,17; 4,15; 4,01 20/11/2019 20/11/2024
CEA HĐKĐCLGD
129. 05/NQ-
Trường ĐH Công nghệ Miền Đông VU-CEA 8/2019 3,72; 3,73; 3,82; 4,081 22/01/2020 22/01/2025
HĐKĐCL
130. 06/NQ-
Trường ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An VU-CEA 10/2019 3,96; 3,72; 3,82; 3,881 22/01/2020 22/01/2025
HĐKĐCL
131. 05/NQ-
Trường ĐH Hoa Sen CEA-AVU&C 02/2020 3,94; 4,02; 3,84; 3,851 14/02/2020 14/02/2025
HĐKĐCLGD
132. 06/NQ-
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định CEA-AVU&C 02/2020 4,04; 4,27; 4,11; 4,331 14/02/2020 14/02/2025
HĐKĐCLGD
133. Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long CEA-UD 02/2020 4,07; 4,06; 4,07; 4,021 01/2020/NQ- 03/02/2020 03/02/2025
11

Tổ chức kiểm Thời Nghị quyết Giấy chứng nhận


TT Tên trường điểm Kết quả đánh giá của
định CLGD Ngày cấp Giá trị đến
đánh Hội đồng
HĐKĐCLGD
134. 03/2020/NQ-
Trường ĐH Văn Hiến CEA-UD 3/2020 3,88; 3,95; 3,81; 3,791 12/3/2020 12/3/2025
HĐKĐCLGD
135. 39/NQ-
Trường ĐH Nội vụ VNU-CEA 12/2019 3,79; 3,69; 3,76; 3,751 12/3/2020 12/3/2025
HĐKĐCL
136. 40/NQ-
Học viện Ngoại giao VNU-CEA 01/2020 3,98; 3,81; 4,14; 4,361 12/3/2020 12/3/2025
HĐKĐCL
137. VNU-HCM 9/2019 09/NQ-
Trường ĐH Văn hóa TP. Hồ Chí Minh 3,64; 3,55; 3,53; 3,501 08/4/2020 08/4/2025
CEA HĐKĐCLGD
138. VNU-HCM 11/2019 4,03; 3,64; 3,74; 3,611 10/NQ-
Trường ĐH Quốc tế Miền Đông 08/4/2020 08/4/2025
CEA HĐKĐCLGD
139. 07/NQ-
Trường ĐH Dầu khí Việt Nam CEA-AVU&C 12/2019 4,25; 4,28; 4,03; 4,401 06/4/2020 06/4/2025
HĐKĐCLGD

04/2020/NQ-
140. Trường ĐH Quốc tế Sài Gòn CEA-UD 3/2020 3,93; 4,06; 4,10; 4,021 20/6/2020 20/6//2025
HĐKĐCLGD

141. 42/NQ-
Trường Đại học PHENIKAA VNU-CEA 7/2020 4,01; 3,80; 3,88; 4,001 31/7/2020 31/7/2025
HĐKĐCL
142. Trường ĐH Sư phạm Thể dục Thể thao 6/2020 43/NQ-
VNU-CEA 3,84; 3,73; 3,82; 3,881 06/8/2020 06/8/2025
Hà Nội HĐKĐCL
143.
3/2020 07/NQ-
Trường ĐH Hoa Lư VU-CEA 3,79; 3,84; 3,87; 3,631 10/8/2020 10/8/2025
HĐKĐCL
144.
08/NQ-
Trường ĐH Thủ đô Hà Nội VU-CEA 6/2020 4,03; 4,05; 3,93; 3,711 10/8/2020 10/8/2025
HĐKĐCL
145.
22/NQ-
Học viện Phụ nữ Việt Nam CEA-AVU&C 6/2020 3,83; 3,78; 3,79; 3,771 22/9/2020 22/9/2025
HĐKĐCLGD
08/2020/NQ-
146. Trường ĐH Quảng Nam CEA-UD 5/2020 3,9; 3,8; 3,83; 3,791 27/10/2020 27/10/2025
HĐKĐCLGD
12

Tổ chức kiểm Thời Nghị quyết Giấy chứng nhận


TT Tên trường điểm Kết quả đánh giá của
định CLGD Ngày cấp Giá trị đến
đánh Hội đồng
09/2020/NQ-
147. Trường ĐH Tây Nguyên CEA-UD 6/2020 4,05; 3,79; 3,87; 3,921 27/10/2020 27/10/2025
HĐKĐCLGD
23/NQ-
148. Trường ĐH YERSIN Đà Lạt CEA-AVU&C 8/2020 4,09; 4,03; 3,92; 3,941 16/11/2020 16/11/2025
HĐKĐCLGD
09/NQ-
149. Trường ĐH Thành Đông VU-CEA 8/2020 3,86; 3,63; 3,59; 3,581 26/11/2020 26/11/2025
HĐKĐCLGD
10/2020/NQ-
150. Trường ĐH Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ CEA-UD 12/2020 3,99; 3,85; 3,94; 3,861 19/01/2021 19/01/2026
HĐKĐCLGD
2. Các trường cao đẳng

Thời Giấy chứng nhận


Tổ chức
điểm Kết quả Nghị quyết của
TT Tên trường kiểm định
đánh giá đánh giá Hội đồng KĐCLGD Ngày cấp Giá trị đến
CLGD
ngoài
1. Trường CĐSP Trung ương VNU- CEA 5/2017 Đạt 85,5% 21/NQ-HĐKĐCL 07/9/2017 07/9/2022
2. Trường CĐSP Trung ương Nha Trang CEA-UD 01/2018 Đạt 85,45% 08/NQ-HĐKĐCLGD 25/5/2018 24/5/2023
3. Trường CĐSP Nam Định VNU- CEA 5/2018 Đạt 80% 25/NQ-HĐKĐCL 30/6/2018 30/6/2023
4. Trường CĐSP Nghệ An VU-CEA 4/2019 Đạt 83,63% 04/NQ-HĐKĐCL 26/8/2019 26/8/2024
VNU-HCM
5. Trường CĐSP Kiên Giang 5/2019 Đạt 85,45% 05/NQ-HĐKDCL 12/8/2019 12/8/2024
CEA
CEA-
6. Trường CĐSP Điện Biên 7/2019 Đạt 85,45% 03/NQ-HĐKDCLGD 26/9/2019 26/9/2024
AVU&C
02/2020/NQ-
7. Trường CĐSP Thừa Thiên Huế CEA-UD 01/2019 Đạt 85,45% 20/02/2020 20/02/2025
HĐKĐCLGD
CEA-
8. Trường CĐSP Bắc Ninh 12/2019 Đạt 85,45% 04/NQ-HĐKDCLGD 06/3/2020 06/3/2025
AVU&C
9. Trường CĐSP Hoà Bình VNU-CEA 5/2020 Đạt 81,82% 41/NQ-HĐKĐCL 20/8/2020 20/8/2025
13

(Danh sách có 150 cơ sở giáo dục đại học; 09 trường cao đẳng sư phạm)

II. THEO TIÊU CHUẨN NƯỚC NGOÀI

Thời điểm Giấy chứng nhận


TT Tên trường Tên tổ chức Kết quả đánh giá
đánh giá ngoài Ngày cấp Giá trị đến
HCERES 3/2017 Đạt 12/6/2017 6/2022
1. Trường ĐH Bách khoa (ĐHQG TP. HCM)
AUN-QA 9/2017 Đạt 10/10/2017 09/10/2022
2. Trường ĐH Bách Khoa (ĐH Đà Nẵng) HCERES 3/2017 Đạt 12/6/2017 6/2022
3. Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội HCERES 3/2017 Đạt 12/6/2017 6/2022
4. Trường ĐH Xây dựng HCERES 3/2017 Đạt 12/6/2017 6/2022
5. Trường ĐH Khoa học tự nhiên (ĐHQG HN) AUN-QA 01/2017 Đạt 20/02/2017 19/02/2022
6. Trường ĐH Tôn Đức Thắng HCERES 4/2018 Đạt 02/7/2018 02/7/2023
7. Trường ĐH Quốc tế (ĐHQG TP. HCM) AUN-QA 11/2018 Đạt 27/12/2018 26/12/2023

(Danh sách có 07 cơ sở giáo dục đại học)


Ghi chú:

TT Chữ viết tắt Tên tổ chức Website

Trung tâm Kiểm định chất lượng giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội
1 VNU-CEA
http://cea.vnu.edu.vn/vi
Trung tâm Kiểm định chất lượng giáo dục – Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh
2 VNU-HCM CEA http://cea.vnuhcm.edu.vn/tra
ng-chu.html
Trung tâm Kiểm định chất lượng giáo dục – Đại học Đà Nẵng
3 CEA-UD
http://cea.udn.vn/Home
Trung tâm Kiểm định chất lượng giáo dục – Hiệp hội Các trường đại học, cao đẳng Việt Nam
4 CEA-AVU&C
http://cea-avuc.edu.vn/vi/
Trung tâm Kiểm định chất lượng giáo dục – Trường Đại học Vinh
5 VU-CEA
http://cea.vinhuni.edu.vn
14

TT Chữ viết tắt Tên tổ chức Website

6 HCERES  Hội đồng cấp cao về đánh giá nghiên cứu và giáo dục đại học Pháp http://www.hceres.fr/
7 AUN-QA Mạng lưới Đảm bảo chất lượng các trường đại học ASEAN http://www.aun-qa.org/

You might also like