Professional Documents
Culture Documents
Báo cáo hệ thống điện tự dùng NMNĐ SH1
Báo cáo hệ thống điện tự dùng NMNĐ SH1
Kính báo cáo các Anh hệ thống điện tự dùng NMNĐ Sông Hậu 1 như sau:
I. Hệ thống điện tự dùng NMNĐ Sông Hậu 1
1. Hệ thống 500kV - 22kV Nhà máy điện Sông Hậu 1
Hình 1: Sơ đồ tổng thể NMĐ Sông Hậu 1 kết nối Sân trạm 500kV
- Nhà máy Nhiệt điện Sông Hậu 1 gồm 02 tổ máy S1/S2 công suất 2x600MW. Cấu
hình mỗi tổ máy gồm: 1 lò hơi – 1 tuabin – 1 máy phát – 1 máy biến áp chính và 2 máy biến
áp tự dùng.
- Mỗi máy phát điện có cấp điện áp 22kV kết nối qua MBA T1/T2 500/22kV phát lên
hệ thống lưới điện quốc gia thông qua Sân phân phối 500kV trung tâm điện lực Sông Hậu.
1
Báo cáo thực trạng hệ thống điện tự dùng NMĐ Sông Hậu 1
- Tổ máy S1 NMĐ Sông Hậu 1 kết nối với 2 thanh cái C51 và C52 của SPP 500 kV
Sông Hậu qua máy cắt 571 và 561.
- Tổ máy S2 NMĐ Sông Hậu 1 kết nối với 2 thanh cái C51 và C52 của SPP 500 kV
Sông Hậu qua máy cắt 581 và 561.
- Sân phân phối 500kV trung tâm điện lực Sông Hậu gồm 03 ngăn lộ sử dụng sơ đồ
3/2. SPP 500kV Sông Hậu kết nối với trạm 500kV Ô Môn và Mỹ Tho thông qua xuất tuyến
572 và 573.
2. Hệ thống điện tự dùng Nhà máy điện Sông Hậu 1
2.1 Hệ thống điện tự dùng 11kV
2
Báo cáo thực trạng hệ thống điện tự dùng NMĐ Sông Hậu 1
- Điện tự dùng thanh cái 11kV STATION SWGR A/B nhận điện từ thanh cái 11kV
UNIT SWGR 1B/2B thông qua MC P1BBA02GH003/ P2BBA02GH003.
- Điện tự dùng thanh cái 11kV FGD/ESP SWGR A/B nhận điện từ thanh cái 11kV
UNIT SWGR 1A/2A thông qua MC P1BBA01GH016/ P2BBA01GH016.
- Điện tự dùng thanh cái 11kV CHS SWGR A/B nhận điện từ thanh cái 11kV
STATION SWGR A/B thông qua MC P0BBB01GH017/ P0BBB02GH015.
- Ngoài ra giữa các thanh cái còn có MC liên lạc (Bus tie) dùng để dự phòng cho nhau.
- Giữa 04 thanh cái 1A, 1B, 2A, 2B có 03 máy cắt liên lạc 1A-1B, 2A-2B, 1B-2B dùng
để dự phòng cho nhau.
- Các trường hợp vận hành hệ thống điện 11kV như bảng sau:
3
Báo cáo thực trạng hệ thống điện tự dùng NMĐ Sông Hậu 1
4
Báo cáo thực trạng hệ thống điện tự dùng NMĐ Sông Hậu 1
5
Báo cáo thực trạng hệ thống điện tự dùng NMĐ Sông Hậu 1
6
Báo cáo thực trạng hệ thống điện tự dùng NMĐ Sông Hậu 1
- Thanh cái khẩn Essential SWGR 0,4 kV P0BMA01, P0BMA02 cấp nguồn cho các
phụ tải quan trọng như: hệ thống UPS, hệ thống DC, các động cơ bơm nhớt bôi trơn, động
cơ dẫn động GAH.
- Nguồn chính cấp cho thanh cái khẩn Essential SWGR 0,4 kV P0BMA01 và
P0BMA02 lấy từ 02 thanh cái 11kV Station SWGR A và B được kết nối thông qua 2 MBA
Essential TR A/B 2500kVA. Ngoài ra, thanh cái khẩn 400V được trang bị thêm nguồn dự
phòng gồm 2 máy phát diesel có công suất mỗi máy là 1500kVA.
- Hai thanh cái khẩn Essential SWGR 0,4 kV P0BMA01 và P0BMA02 dự phòng lẫn
nhau thông qua MC liên lạc (bus tie) P0BMA01GH003 được điều khiển thông qua 01 bộ
chuyển nguồn AST.
2.2.5 Thanh cái DC
7
Báo cáo thực trạng hệ thống điện tự dùng NMĐ Sông Hậu 1
8
Báo cáo thực trạng hệ thống điện tự dùng NMĐ Sông Hậu 1
9
Báo cáo thực trạng hệ thống điện tự dùng NMĐ Sông Hậu 1
o FBT 2B bị block.
- Tóm lại vì UAT 1A, 2A có công suất 35MVA và UAT 1B, 2B có công suất 70MVA.
Vì vậy FBT có các điều kiện liên động. Ngoài ra mạch đóng/cắt của các MC cũng có điều
kiện liên động. Mục đích tránh trường hợp thao tác sai hoặc lỗi thiết bị FBT.
Hình 28: Các trường hợp liên động cho HTĐ tự dùng [01]
1.3 Các chế độ làm việc
Chế độ
làm việc
Chuyển nguồn điện áp dư.
Chuyển nguồn sự cố
10
Báo cáo thực trạng hệ thống điện tự dùng NMĐ Sông Hậu 1
o SUE 3000 nhận tín hiệu điện áp thanh cái giảm xuống 40% điện áp định mức,
sau đó gửi lệnh đóng máy cắt dự phòng [03_Trang 2/61].
Chuyển nguồn thời gian phụ thuộc (Time depend transfer)
o Nếu SUE 3000 không thực hiện chuyển nguồn ở chế độ chuyển nguồn nhanh
hoặc ở chế độ điện áp dư thì quá trình chuyển nguồn phụ thuộc thời gian sẽ thực hiện.
SUE 3000 sẽ gửi lệnh đóng máy cắt dự phòng [03_Trang 2/61].
1.4 FBT lấy tín hiệu để tác động
- 2 tổ máy vận hành bình thường, thiết bị chuyển nguồn FBT SUE 3000 luôn gián sát
điện áp và các tín hiệu. Khi các tín hiệu đủ điều kiện thì FBT sẽ làm việc.
- Bảng 5 thể hiện các FBT lấy tín hiệu và điều khiển MC tương ứng khi FBT đặt chế
độ AUTO.
Bảng 5:
Tổ máy 1:
86G Gen 1 (Main 1)
86G Gen 1 (Main 2)
86GT GSUT1 (Main 1)
86GT-B OVERALL
86UT UAT1A
86UT UAT1B
86BB UPSTREAM
86L 500kV LINE
Tổ máy 2: - Incomer 1B
FBT 2B 86G Gen 2 (Main 1) - Incomer 2B
11
Báo cáo thực trạng hệ thống điện tự dùng NMĐ Sông Hậu 1
86UT UAT2A
86UT UAT2B
86BB UPSTREAM
86L 500kV LINE
Tổ máy 1:
86G Gen 1 (Main 1)
86G Gen 1 (Main 2)
86GT GSUT1 (Main 1)
86GT-B OVERALL
86UT UAT1A
86UT UAT1B
86L 500kV LINE - Incomer A
FBT STATION 86BB UPSTREAM - Incomer B
FBT FGD/ESP Tổ máy 2: - Bustie
FBT CHS 86G Gen 2 (Main 1)
86G Gen 2 (Main 2)
86GT GSUT2 (Main 1)
86GT-B OVERALL
86UT UAT2A
86UT UAT2B
86L 500kV LINE
1.4.1 FBT 1A
- Sơ đồ lấy tín hiệu FBT 1A (FBT 1A thực hiện chuyển nguồn giữa 2 MC incomer 1A
và bustie 1A).
12
Báo cáo thực trạng hệ thống điện tự dùng NMĐ Sông Hậu 1
Hình 31: FBT 1A lấy tín hiệu áp chuyển nguồn [04_Trang 5/42]
1.4.2 FBT 2A
- Sơ đồ lấy tín hiệu FBT 2A (FBT thực hiển chuyển nguồn giữa 2 MC incomer 2A và
bus tie 2A).
13
Báo cáo thực trạng hệ thống điện tự dùng NMĐ Sông Hậu 1
Hình 36: FBT 2A lấy tín hiệu áp chuyển nguồn [05_Trang 5/42]
1.4.3 FBT 2B
- Sơ đồ lấy tín hiệu FBT 2B (FBT thực hiển chuyển nguồn giữa 3 MC incomer 1B,
incomer 2B và bus tie).
14
Báo cáo thực trạng hệ thống điện tự dùng NMĐ Sông Hậu 1
Hình 40: FBT 2B lấy tín hiệu áp chuyển nguồn [06_Trang 5/44]
1.4.4 FBT STATION, FBT FGD/ESP và FBT CHS
- Sơ đồ lấy tín hiệu FBT Station, FBT FGD/ESP và FBT CHS (FBT thực hiển chuyển
nguồn giữa 3 MC incomer A, incomer B và bustie).
15
Báo cáo thực trạng hệ thống điện tự dùng NMĐ Sông Hậu 1
Hình 44: FBT lấy tín hiệu áp chuyển nguồn FBT [07_Trang 5/45]
1.5 Test Record
1.5.1 FBT 1A
❖ Chuyển nguồn chủ động
- Nhà thầu thực hiện chuyển nguồn chủ động FBT 1A.
o FBT 1A đặt chế độ MAN;
16
Báo cáo thực trạng hệ thống điện tự dùng NMĐ Sông Hậu 1
o Quá trình thực hiện FBT gửi lệnh đóng MC bustie 1A (MC đóng), Sau đó gửi
lệnh cắt MC incomer 1A (MC cắt) => FBT chuyển thành công.
FBT 1A [08]
Thời gian chuyển
Offline Online
17
Báo cáo thực trạng hệ thống điện tự dùng NMĐ Sông Hậu 1
chủ động
Bảng 7: FBT 2A
FBT 2A [09]
Offline Online
Chuyển nguồn Make before breaker 104ms_record 3 92ms
chủ động
Bảng 8: FBT 2B
FBT 2B [10]
Offline Online
18
Báo cáo thực trạng hệ thống điện tự dùng NMĐ Sông Hậu 1
19
Báo cáo thực trạng hệ thống điện tự dùng NMĐ Sông Hậu 1
Hình 51: Logic mạch đóng MC tie (AST chế độ AUTO) [15_Trang 6/17]
=> Kết luận: AST chuyển nguồn mất điện vì điện áp < 20%.
❖ Chuyển nguồn chủ động (AST chế độ MAN)
20
Báo cáo thực trạng hệ thống điện tự dùng NMĐ Sông Hậu 1
- AST luôn giám sát điện áp TC A và TC B khi thỏa điều kiện SYN (Đèn SYN sáng)
đủ điều kiện để thực hiện chuyển nguồn song song.
- Hình 52 thể hiện điều kiện SYN.
Hình 53: Logic mạch đóng MC tie (AST chế độ MAN) [15_Trang 6/17]
❖ Khôi phục nguồn chính (AST chế độ AUTO)
- Chức năng AUTO RECLOSING là khôi phục lại chế độ vận hành bình thường HTĐ
tự dùng 400V.
- AST kiểm tra MC incomer A đóng, MC bustie đóng, MC incomer A cắt, Sau các điều
kiện thỏa AST thực hiện AUTO RECLOSING gửi lệnh đóng MC incomer A, cắt MC bustie.
- AST đặt chế độ AUTO.
21
Báo cáo thực trạng hệ thống điện tự dùng NMĐ Sông Hậu 1
22
Báo cáo thực trạng hệ thống điện tự dùng NMĐ Sông Hậu 1
III. Các trường hợp vận hành của hệ thống điện tự dùng
1. Sơ đồ vận hành hệ thống 11kV
1.1 Sơ đồ VH hệ thống TC 11kV ứng với Case 1
- Trường hợp vận hành bình thường với các MC incoming đóng cấp nguồn cho các
thanh cái phụ tải bên dưới, MC bustie mở.
1.2 Sơ đồ VH hệ thống TC 11kV ứng với Case 2
23
Báo cáo thực trạng hệ thống điện tự dùng NMĐ Sông Hậu 1
o Block FBT 2B, không cho phép cấp điện tự dùng từ TC 11kV Unit 2B
(P2BBA02) sang TC 11kV Unit 1B (P1BBA02) và ngược lại trong trường hợp sự cố.
1.3 Sơ đồ VH hệ thống TC 11kV ứng với Case 3
24
Báo cáo thực trạng hệ thống điện tự dùng NMĐ Sông Hậu 1
25
Báo cáo thực trạng hệ thống điện tự dùng NMĐ Sông Hậu 1
26
Báo cáo thực trạng hệ thống điện tự dùng NMĐ Sông Hậu 1
27
Báo cáo thực trạng hệ thống điện tự dùng NMĐ Sông Hậu 1
o Tổ máy 2 có thể vận hành. Tuy nhiên MBA 2A (TD921) vận hành không tải,
việc này không được phép vận hành trong thời gian dài.
- Tính dự phòng:
- Block FBT 2B, không cho phép cấp điện tự dùng từ TC 11kV Unit 2B (P2BBA02)
sang TC 11kV Unit 1B (P1BBA02) và ngược lại trong trường hợp sự cố.
2. Sơ đồ vận hành hệ thống 400V
2.1 Sơ đồ VH bình thường hệ thống TC 400V Boiler
28
Báo cáo thực trạng hệ thống điện tự dùng NMĐ Sông Hậu 1
29
Báo cáo thực trạng hệ thống điện tự dùng NMĐ Sông Hậu 1
31
Báo cáo thực trạng hệ thống điện tự dùng NMĐ Sông Hậu 1
o Phối hợp VHV Lò, VHV Turbine tái lập lại các phụ tải nằm trên TC 400V
Essential A (P0BMA01), TC 400V Essential MCC A (P0BNA01);
o Phối hợp với đội sửa chữa khắc phục nguyên nhân gây mất nguồn TC 400V
Essential A (P0BMA01);
o Chuẩn bị sẵn sàng để tái lập lại sơ đồ vận hành bình thường của hệ thống TC
400V Essential.
2.3.2 Sơ đồ VH hệ thống TC 400V Essential trong trường hợp mất nguồn AC
nhánh A, B
33
Báo cáo thực trạng hệ thống điện tự dùng NMĐ Sông Hậu 1
- CB bustie Q300 luôn đóng ở trạng thái vận hành bình thường.
Thiết kế Accy một chiều của nhà máy:
- Mỗi tổ máy có 2 bộ Accu, nhưng có 04 bộ nạp vận hành song song. Hai bộ sạc lấy
nguồn từ thanh cái thiết yếu Bus A 400V – P0BMA01, hai bộ sạc còn lại lấy nguồn từ thanh
cái thiết yếu Bus B 400V – P0BMA02
34
Báo cáo thực trạng hệ thống điện tự dùng NMĐ Sông Hậu 1
35
Báo cáo thực trạng hệ thống điện tự dùng NMĐ Sông Hậu 1
36
Báo cáo thực trạng hệ thống điện tự dùng NMĐ Sông Hậu 1
37
Báo cáo thực trạng hệ thống điện tự dùng NMĐ Sông Hậu 1
38
Báo cáo thực trạng hệ thống điện tự dùng NMĐ Sông Hậu 1
39
Báo cáo thực trạng hệ thống điện tự dùng NMĐ Sông Hậu 1
- Kiểm nhận GCB 901 ở trạng thái đóng, tổ máy 1 đang chạy tải cấp tự dùng cho tổ
máy 1;
- Kiểm nhận hệ thống điện tự dùng tổ máy 1 bình thường;
- Kiểm nhận hệ thống TC 400V Essential, DC, UPS vận hành bình thường;
- Kiểm nhận hệ thống máy phát Diesel bình thường;
- Kiểm nhận hệ thống khí nén điều khiển và dịch vụ bình thường;
- Kiểm nhận tổ máy 1 sẵn sàng hòa lưới lại;
- Phối hợp liên hệ SPP 500kV Sông Hậu tìm hiểu nguyên nhân MC 571 và MC 561
cắt;
- Báo cáo tình hình tổ máy số 1 và xin phép hòa lưới lại tổ máy số 1 bằng MC 500kV
(571 hoặc 561);
- Kiểm tra toàn bộ thiết bị, hệ thống điện tổ máy 1 sau khi hòa lưới lại tổ máy 1;
- Nếu A0 không cho phép hòa lại tổ máy 1 thì chủ động chuyển FBT 2B, cấp tự dùng
từ TC 11kV Unit 2B P2BBA02 sang TC 11kV Unit 1B P1BBA02;
- Chủ động chuyển FBT TC 11kV Station, 11kV FGD/ESP, 11kV CHS;
- Chủ động chuyển TSS TC 400V Boiler, 400V Turbine tổ máy 1;
- Kiểm tra các hệ thống điện tự dùng bình thường, chuẩn bị sẵn sàng để nhận điện tự
dùng từ lưới;
- Hỗ trợ VHV Boiler, Turbine xuống tổ máy 1 an toàn.
1.2 TH 2: Tổ máy 1 giữ house load không thành công (GCB 901 cắt):
40
Báo cáo thực trạng hệ thống điện tự dùng NMĐ Sông Hậu 1
41
Báo cáo thực trạng hệ thống điện tự dùng NMĐ Sông Hậu 1
42
Báo cáo thực trạng hệ thống điện tự dùng NMĐ Sông Hậu 1
2.2 TH 2: Tổ máy 2 giữ house load không thành công (GCB 902 cắt):
43
Báo cáo thực trạng hệ thống điện tự dùng NMĐ Sông Hậu 1
3.1 TH 2: House load không thành công, 2 máy phát Diesel tự động khởi động:
Hình 64: Tổ máy 1 và 2 giữ house load không thành công, Diesel tự động khởi động
- Kiểm nhận hệ thống DC, UPS đang được cấp nguồn từ acquy;
- Kiểm nhận 2 máy phát Diesel tự động khởi động và cấp điện tự dùng cho hệ thống
TC 400V Essential;
- Kiểm nhận hệ thống TC 400V Essential, DC, UPS vận hành bình thường;
- Kiểm nhận bơm nhớt bôi trơn turbine chính tổ máy 1 và tổ máy 2 liên động tốt;
- Kiểm nhận bơm nhớt chèn máy phát tổ máy 1 và tổ máy 2 liên động tốt;
- Kiểm tra các hệ thống điện tự dùng, chuẩn bị sẵn sàng để nhận điện tự dùng từ lưới;
- Phối hợp liên hệ SPP 500kV Sông Hậu tìm hiểu nguyên nhân MC 571, MC 581 và
MC 561 cắt;
- Hỗ trợ VHV Boiler, Turbine xuống tổ máy 1, tổ máy 2 an toàn.
44
Báo cáo thực trạng hệ thống điện tự dùng NMĐ Sông Hậu 1
3.2 TH 3: House load không thành công, có 1 hoặc 2 máy phát Diesel không tự
động khởi động:
Hình 65: Tổ máy 1 và 2 giữ house load không thành công, Diesel không tự động khởi động
- Kiểm nhận hệ thống DC, UPS đang được cấp nguồn từ acquy;
- Kiểm nhận bơm nhớt bôi trơn Turbine chính tổ máy 1 và tổ máy 2 liên động tốt;
- Kiểm nhận bơm nhớt chèn máy phát tổ máy 1 và tổ máy 2 liên động tốt;
- Nếu máy phát Diesel không tự động khởi động thì VHV phải kiểm tra điều kiện chạy
Diesel trên DCS chuyển chế độ máy phát về MAN và khởi động máy phát Diesel trên DCS;
- Nếu có lỗi về điều kiện khởi động máy phát Diesel thì báo cáo, yêu cầu đổi sửa chữa
kiểm tra;
- Nếu không khởi động được máy phát Diesel trên DCS thì VHV kiểm tra điều kiện
chạy tại chỗ, chuyển chế độ máy phát về LOCAL và khởi động máy phát Diesel tại chỗ;
- Nếu có lỗi về điều kiện khởi động máy phát Diesel hoặc máy phát Diesel không khởi
động được thì báo cáo, yêu cầu đổi sửa chữa kiểm tra;
- Kiểm tra các hệ thống điện tự dùng, chuẩn bị sẵn sàng để nhận điện tự dùng từ lưới;
- Phối hợp liên hệ SPP 500kV Sông Hậu tìm hiểu nguyên nhân MC 571, MC 581 và
MC 561 cắt;
- Hỗ trợ VHV Boiler, Turbine xuống tổ máy 1, tổ máy 2 an toàn.
V. Nhận xét
- Với triết lý thiết kế hẹ thống điện tự dùng NMNĐ Sông Hậu có tính chất dự phòng
cho nhau đảm bảo đủ tinh cậy vận hành trong trường hợp mất điện một tổ máy
- Trong trường hợp mất điện toàn nhà máy, hệ thống điện tự dùng với 2 máy phát diesel
khẩn đáp ứng yêu cầu ngừng tổ máy an toàn. Trong trường hợp 2 máy phát diesel khẩn
không vận hành được thì hệ thống ắc quy vẫn duy trì được trong vòng 1 giờ.
45
Báo cáo thực trạng hệ thống điện tự dùng NMĐ Sông Hậu 1
- Trong quá trình vận hành cần phải bảo dưỡng kiểm tra định kỳ hệ thống ắc quy, máy
phát diesel khẩn; chuyển đổi và kiểm tra định kỳ hệ thống nhớt bôi trơn tuabin và các thiết
bị dự phòng khác.
- Trong trường hợp cách ly một thanh khẩn 400 V để thực hiện bảo dưỡng, cần phải
chuẩn bị kế hoạch để thực hiện nhanh. Ngoài ra còn phải kiểm tra hệ thống acquy và test hệ
thống Diesel của thanh cái khẩn còn lại để đảm bảo trong trường hợp mất điện từ nguồn AC
thì nguồn dự phòng từ Diesel và Acquy sẽ đưa vào vận hành
46
Báo cáo thực trạng hệ thống điện tự dùng NMĐ Sông Hậu 1
Mục lục
I. Hệ thống điện tự dùng NMNĐ Sông Hậu 1 ................................................................1
1. Hệ thống 500kV - 22kV Nhà máy điện Sông Hậu 1 ...............................................1
2. Hệ thống điện tự dùng Nhà máy điện Sông Hậu 1 .................................................2
2.1 Hệ thống điện tự dùng 11kV ..............................................................................2
2.2 Hệ thống tự dùng 400V và 690V .......................................................................3
2.3 Hệ thống bơm nhớt Tuabin chính .....................................................................8
II. Nguyên lý làm việc của FBT và AST .......................................................................9
1. FBT .............................................................................................................................9
1.1 Giới thiệu chung ......................................................................................................9
1.2 Nguyên lý làm việc ..................................................................................................9
1.3 Các chế độ làm việc...............................................................................................10
1.4 FBT lấy tín hiệu để tác động ................................................................................11
1.5 Test Record ............................................................................................................16
2. Nguyên lý làm việc hệ thống AST ..........................................................................19
2.1 AST tuabin S1 .......................................................................................................19
III. Các trường hợp vận hành của hệ thống điện tự dùng .........................................23
1. Sơ đồ vận hành hệ thống 11kV ..............................................................................23
1.1 Sơ đồ VH hệ thống TC 11kV ứng với Case 1 .....................................................23
1.2 Sơ đồ VH hệ thống TC 11kV ứng với Case 2 .....................................................23
1.3 Sơ đồ VH hệ thống TC 11kV ứng với Case 3 .....................................................24
1.4 Sơ đồ VH hệ thống TC 11kV ứng với Case 4 .....................................................25
1.5 Sơ đồ VH hệ thống TC 11kV ứng với Case 5 .....................................................26
1.6 Sơ đồ VH hệ thống TC 11kV ứng với Case 6 .....................................................27
2. Sơ đồ vận hành hệ thống 400V ...............................................................................28
2.1 Sơ đồ VH bình thường hệ thống TC 400V Boiler ..............................................28
2.2 Sơ đồ VH bình thường hệ thống TC 400V Turbine ..........................................29
2.3 Sơ đồ VH bình thường hệ thống TC 400V Essential .........................................30
2.4 Sơ đồ VH bình thường hệ thống DC ...................................................................33
2.5 Sơ đồ VH bình thường hệ thống UPS .................................................................35
IV. Xử lý sự cố ứng với 2 tổ máy ở tải định mức (600MW) .......................................38
1. Trường hợp MC 571 và 561 cắt .............................................................................38
1.1 TH 1: Tổ máy 1 giữ house load thành công:..........................................................39
47
Báo cáo thực trạng hệ thống điện tự dùng NMĐ Sông Hậu 1
1.2 TH 2: Tổ máy 1 giữ house load không thành công (GCB 901 cắt): ....................40
2. Trường hợp MC 581 và 561 cắt .............................................................................41
2.1 TH 1: Tổ máy 2 giữ house load thành công: ......................................................41
2.2 TH 2: Tổ máy 2 giữ house load không thành công (GCB 902 cắt): .................43
3. Trường hợp MC 571, 561 và 581 cắt .....................................................................43
3.1 TH 2: House load không thành công, 2 máy phát Diesel tự động khởi động: 44
3.2 TH 3: House load không thành công, có 1 hoặc 2 máy phát Diesel không tự
động khởi động: ..........................................................................................................45
V. Nhận xét .......................................................................................................................45
48