Professional Documents
Culture Documents
Qdoc - Tips Bai Tap Cau Kien Sach Sach Ptit
Qdoc - Tips Bai Tap Cau Kien Sach Sach Ptit
TẬP CẤ
BÀI TẬ CẤU KIỆN
KIỆN ĐIỆN
ĐIỆN TỬ
TỬ
NGUYỄN TRƯỜ N AN
MSSV: N16DCVT001
LỚP: D16CQVT01-N
TẬP CHƯƠNG 1:
BÀI TẬP 1: CẤ
CẤU KIỆ
KIỆN THỤ
THỤ ĐỘ
ĐỘNG
NG
1.
a.Điện
a.Điện trở
trở :
:
Lam-vàng-cam-đen-vàng kim có tham số là 643Ω ±5%
b.Tụ điện
b.Tụ điện :
0.05/500 : Giá tr ị điện dung là 0.05 và điện áp làm việc 1 chiều Umax là 500 Vdc.
104F/250v : Giá tr ị điện dung là 0.1 ± 1% và điện áp làm việc 1 chiều U max là 250
Vdc.
c.Cuộn cả
c.Cuộ cảm:
Lục – đỏ
– đỏ -vàng kim - vàng kim: 5.2±5%
Cam – tím
tím – lam
lam – bạch kim : 37 ± 10%(H).
2.
a. Điện
Điện trở
trở :
Tím – cam
cam – lục – không
không màu có tham số là 7300K Ω
Ω ± 20%
Tụ điện
b. Tụ điện:
0.05/150 : Giá tr ị điện dung là 0.05 μF và điện áp làm việc 1 chiều là 150 Vdc
107J/150V: Giá tr ị điện dung là 100 ± 10% và điện áp làm việc 1 chiều là 150 V dc
Cuộn cả
c. Cuộ cảm:
Cam – đỏ
– đỏ - bạch kim – vàng
vàng kim: 0.32 ± 5%
Vàng – tím
tím – đỏ
– đỏ - vàng kim :4700
± 5%
2
3.
a. Điện
Điện trở
trở :
Tím – l lục – đỏ
– đỏ - cam – vàng
vàng kim có tham số là 752K Ω ± 5 %
Tụ điện
b. Tụ điện:
0.03/200 : Giá tr ị điện dung là 0.03 và điện áp làm việc 1 chiều là 200 Vdc
106K/150V : Giá tr ị điện dung là 10 ± 5% và điện áp làm việc chiều là 150 Vdc
Cuộn cả
c. Cuộ cảm:
Đỏ - cam – bạch kim – vàng
vàng kim:0.23
± 5%
Lục – tím
tím –đỏ - vàng kim:5700
± 5%
4.
a. Điện
Điện trở
trở : :
Vàng – đỏ
– đỏ - đen – lam
lam – vàng
vàng kim có tham số là 420MΩ ± 5 %
Tụ điện
b. Tụ điện:
0.01/150: Giá tr ị điện dung là 0.01 và điện áp làm việc là 150 V dc
106M/200V: Giá tr ị điện dung là 10 ± 20% và điện áp làm việc là 200 Vdc
Cuộn cả
c. Cuộ cảm:
Tr ắng – tím
tím – vàng
vàng kim – b
bạch kim:9.7 ±10%
Lam – đỏ
– đỏ -xám – bạch kim:620 ±10%
5.
a. Điện
Điện trở
trở :
:
Tím – xám
xám –đỏ - nâu – vàng
vàng kim có tham số là 7820Ω ± 5 %
Tụ điện:
b. Tụ điện:
0.05/100 : Giá tr ị điện dung là 0.05 và điện áp làm việc là 100 Vdc
105J/50V: Gía tr ị điện dung là 1 ± 10% và điện áp làm việc là 50 Vdc
Cuộn cả
c. Cuộ cảm:
2
3.
a. Điện
Điện trở
trở :
Tím – l lục – đỏ
– đỏ - cam – vàng
vàng kim có tham số là 752K Ω ± 5 %
Tụ điện
b. Tụ điện:
0.03/200 : Giá tr ị điện dung là 0.03 và điện áp làm việc 1 chiều là 200 Vdc
106K/150V : Giá tr ị điện dung là 10 ± 5% và điện áp làm việc chiều là 150 Vdc
Cuộn cả
c. Cuộ cảm:
Đỏ - cam – bạch kim – vàng
vàng kim:0.23
± 5%
Lục – tím
tím –đỏ - vàng kim:5700
± 5%
4.
a. Điện
Điện trở
trở : :
Vàng – đỏ
– đỏ - đen – lam
lam – vàng
vàng kim có tham số là 420MΩ ± 5 %
Tụ điện
b. Tụ điện:
0.01/150: Giá tr ị điện dung là 0.01 và điện áp làm việc là 150 V dc
106M/200V: Giá tr ị điện dung là 10 ± 20% và điện áp làm việc là 200 Vdc
Cuộn cả
c. Cuộ cảm:
Tr ắng – tím
tím – vàng
vàng kim – b
bạch kim:9.7 ±10%
Lam – đỏ
– đỏ -xám – bạch kim:620 ±10%
5.
a. Điện
Điện trở
trở :
:
Tím – xám
xám –đỏ - nâu – vàng
vàng kim có tham số là 7820Ω ± 5 %
Tụ điện:
b. Tụ điện:
0.05/100 : Giá tr ị điện dung là 0.05 và điện áp làm việc là 100 Vdc
105J/50V: Gía tr ị điện dung là 1 ± 10% và điện áp làm việc là 50 Vdc
Cuộn cả
c. Cuộ cảm:
3
Lam – đỏ
– đỏ - vàng kim – b
bạch kim :6.2
± 10%
Lam – tím
tím – đỏ
– đỏ - vàng kim :6700
± 5%
6.
a. Điện
Điện trở
trở :
:
Lục – tr
tr ắng – b
bạch kim – không
không màu có tham số là 0.59 Ω ± 20%
Tụ điện:
b Tụ điện:
0.08/100 : Giá tr ị điện dung là 0.08 và điện áp làm việc là 100 V dc
107J/150V: Giá tr ị điện dung là 100 ± 10% và điện áp làm việc là 150 V dc
Cuộn cả
c. Cuộ cảm:
Lam – đỏ
– đỏ -bạch kim – vàng
vàng kim :0.62
± 5%
Lam – tím
tím – đỏ
– đỏ - vàng kim:6700
± 5%
giải:
Bài giả
Ta có:
10V VT 10V 0, 7V
I 0,93mA
1k 1k
a)
−.
Ta có : E - UD = I.R =
1.13 A
= 1.1
b) = = 20 0.7 = 19,3
19,3
= = = 0,96
0,965
5
2 20
c)
E
Ta có : I= = = 1
R
5
(a)
(b)
Bài giải
a) Sơ đồ tương đương:
E – UD = ID.R
−.
Suy ra: ID= . = 1.95
Ura=ID.R=1.95mA.2,2k = 4,3
6
b) Sơ đồ tương đương :
E - UD = I ( R1+ R2 )
8−,
I= = 1,24
, + ,
Ura=ID.R 2-UD=1,24mA.4,7k -0,7V=5,128 V
Bài 4: Hãy xác định V0 cho các mạch dưới đây:
(a)
7
(b)
a) Sơ đồ tương đương:
Bài 5: Hãy xác định V0 và ID cho các mạch dưới đây:
(a)
(b)
Bài giải:
a) Sơ đồ tương đương:
E – E2 – UD = I.R
− (−) − ,
I= ,8
= 3,57 mA
Ura = UD – E2 = 0,7V + 5V = 5,7V
Bài 6 : Hãy xác định V01 và V02 cho các mạch dưới đây:
(a)
(b)
Bài giải :
a) Sơ đồ tương đương:
10
E - UD1 = I.R
− , − ,
I= ,
= 2,34 mA
Ura1 = I.R + UD1 = 2,34mA. 4,7K + 0,7V = 11,7 V
URA2 = UD2 = 0,3 V
b) Sơ đồ tương đương:
(a)
11
(b)
a) Sơ đồ tương đương :
E1 – E2 – UD = I.R
− (−) − ,
I= ,
= 8,77 mA
Ura = I.R = 8,77mA. 2,2k = 19,3 V
E - UD = I.R
12
− ,
Suy ra I =
Ura = I.R = 19,3 V
dòng điện qua diode : ID1 = ID2 =I/2
Bài 8: Hãy xác định V0 và dòng điện I của mạch điện như hình vẽ.
Bài giải:
Vì D1 dẫn, D2 tắt nên V0 = E – VD = 10V – 0,7V = 9,3V. Với 9,3V đặt ở catot của D2 và 0V
đặt ở anot của D2 thì D2 chắc chắn ở tr ạng thái tắt. Chiều của dòng điện càng khẳng định giả
thiết là D1 dẫn. Giả thiết ta đưa ra đã đượ c khẳng định bở i k ết quả của dòng điện và điện áp
và phân tích ban đầu của ta đượ c giả thiết đúng. Điện áp ra bằng 9,3V là đủ lớn để có thể coi
là mức 1. Do đó đầu ra ở mức 1 vớ i chỉ một đầu vào, điều này gợ i ý r ằng cổng này là cổng
OR. Dòng chảy qua mạch bằng:
Bài 9: Hãy xác định V0 cho mạch điện như hình vẽ. Mạch này có chức năng của cổng logic gì
Bài giải:
Vì D1, D2 đều là điôt loại Si, n ế u chọn ngưỡng thông cho chúng b ằng 0,7V thì D1 luôn
luôn thông còn D2 luôn luôn bị khóa. Mạch điện được vẽ lại như hình vẽ bài 9:
Điện áp ra sẽ là:
Bài 10: Hãy xác định V0 cho mạch điện như hình vẽ. Mạch này có chức năng của cổng logic gì?
Bài giải:
UAK = VA – VK = -(-5) - 0= 5V >0,7 => D1 dẫn, phân cực thuận.
Áp dụng K 2 trong vòng mạch:
-(-5) = D1+I.R => I = -4,3mA
13
V m
V dc V m V dc 3,14(2V ) 6,28 V
V m 6,28V
I 2,85 mA
m
2,2k 2,2k
Bài 13: Lặ p lại bài 12 vớ i tải R 6,8k như trong hình vẽ. Hãy vẽ điện áp rơi trên điện tr ở tải
L
v0 = 0V.
Vớ i 20V vi 0,7V điốt đượ c phân cực thuận, do đó: v0 vi 0,7V
b) Vớ i vi 5V , nguồn một chiều sẽ làm điốt phân cực thuận do v D v0 5V vi ; Ta có:
v0 vi 5V (vì điốt D là lý tưở ng nên v D 0V ).
Bài 19: Hãy xác định v0 cho mạch sau đây, biết điốt D là lý tưở ng:
Bài 20: Hãy xác định v0 cho mạch sau đây, biết điện áp vào là hình sin như hình vẽ:
Bài 21: Hãy vẽ v0 và iR cho mạch sau đây, biết điện áp vào là hình tam giác như hình vẽ:
MẠCH ĐỊNH MỨ C
Bài 22: Hãy vẽ d ạng điện áp ở đầu ra v0 của các mạch sau đây, biết điện áp đầu vào là sóng sin
như hình vẽ. Trong cả hai mạch này nếu coi điốt là lý tưởng thì đây có phả i là cách tính gần đúng
tốt hay không? Tại sao?
Bài giải:
15
a) Trong nửa chu k ỳ âm, tụ C nạp điện tớ i giá tr ị đỉnh bằng 120V 0,7V 119,3V .
Điện áp
ra v chính là điện áp rơi trên điốt khi điố t thông dẫn đến v0
0
0,7V và đây chính là giá
tr ị đỉnh âm của điện áp ra. Trong nửa chu k ỳ dương tiế p theo v0 vi 119,3V vớ i một giá
b) Trong nửa chu k ỳ dương, tụ C n ạp điện tớ i giá tr ị đỉnh bằng 120V 20V 0,7V 99,3V .
Điện áp ra v0 20V 0,7V 20,7V .
Trong nửa chu k ỳ âm tiế p theo v0 vi 99,3V vớ i một giá tr ị đỉnh âm bằng
v0 120V 99,3V 219,3V
Sử dụng mô hình tương đương gần đúng điốt lý tưở ng thì dạng sóng ở phần a) sẽ dịch lên
theo chiều thẳng đứng 120V thay vì 119,3 V và dạng sóng ở phần b) sẽ dịch xuống theo
chiều thẳng đứng -100 V thay vì -99,3 V. Sử dụng mô hình tương đương gần đúng điốt
lý tưở ng là chắc chắn phù hợp trong trườ ng hợ p này.
Bài 23: Hãy vẽ dạng điện áp ở đầu ra v0 của các mạch sau đây, biết điện áp đầu vào là xung
vuông như hình vẽ và điốt là lý tưở ng.
PHẦN 2: BJT
Mạch định thiên dòng cố định
V cc =+12V
Bài 1: Cho mạch như hình vẽ .
IC
a) Mạch định thiên kiểu gì?
RC 2.2k
C1 10 F ra
d) Tính V B , V C V BC
, AC
vào 10 F
e) Xác định mức bão hòa của mạch.
f) Xác định hệ số ổn định nhiệt S của mạch
Bài giải:
Bài 2: Cho mạch định thiên như hình vẽ bài 1. Biết V CC
16V , R B 470k , RC 2,7k ; 90 .
Hãy xác định:
Bài giải:
Áp dụng K2 cho 2 vòng mạch, ta có:
IBR B + VBE = VCC=16 V (1)
ICR C + VCE = VCC=16 V (2)
Giả sử BJT làm từ Si => VBE=0.7
(1) => IB=0.0326 mA
IC=IB=2.934 mA
VCE=8.0782 V
VC=VCE=8.0782 V
VB=VBE=0.7 V
VE=0 V
Dòng bão hòa khi VCE=0 V
Khi đó : IC bão hòa= = 5.93
Bài 3 : Cho mạch định thiên như hình vẽ bài 1. Biết V CC
12V , I B 40 A, V C 6V ; 80 . Hãy
xác định: I C
, RC R B , V CE ?
,
Bài giải:
IC=IB=3.2 mA
VC= VCE=6 V
Bài giải:
VC
R
c) Các điện áp V C , V B , V E ,V BC B
VB
d) Hãy tính dòng bão hòa ( I C bãohòa
) cho mạch này. IB
R CE
E
Bài giải:
a) Mạch định thiên hồi tiế p âm emitter.
b)
IE.R E+IB.R B+VBE=Vcc (1)
18
e)
S=(1+β)/(1+β.R C/(R C+R B))=51/(1+50.2/(430+2))=41,41
V CC 20V , R B 510 k , RC 2,4k ; R E 1,5k ; . 100 . Hãy xác định:
c) Các điện áp V C
, V B V E
,
Bài giải:
V CC 12V , I C 2 mA, V C 7,6V ;V E 2,4V ; . 80 . Hãy xác định:
a) RC
, R E , R B
Bài giải:
a)
VC= VCC - IC.R C=12-2. R C=7,6 => R C=2,2 kΩ
IB
b) VB=3,1 (V) 10uF
I B 20 A ; RC 2,7 k ; R E 0,68 k ;V CE 7,3V ; V E 2,1V . Hãy xác định: , V CC R B ?
,
Bài giải:
Ta có :
VC= VCE+ VE=9,4 (V) mà IE= VE/ R E=2,1/0,68=3,08 mA
20
RB C2 V0
C1
Vi 10uF
Bài giải:
IB
10uF
a)
=> IB=( Vcc- VBE)/( R E(1+ β)+ R B)=0,013 mA; => IC=1,17 mA;
VCE = Vcc-( IB+ IC) R C=4,4399 (V);
b)
S=(1+β)/(1+β.R C/(R C+R B))=34,2
Bài 10: Cho mạch mạch điện như hình vẽ bên. Biết
Vcc
V CC 20V ; R B 680k ; RC 4,7k ; 120 . Hãy xác định:
R IC+IB
- I CQ V CEQ
,
RB
C
C2 V0
IB
Bài 10: 10uF
Bài giải:
Ta có:
IB=( Vcc- VBE)/( R E(1+ β)+ R B)=0,015 mA;
21
Bài giải:
Áp dụng định luật K2 cho 2 vòng mạch ta có:
Bài 13: Cho mạch hồi tiếp điện áp như hình vẽ bài 11. Biết RC 6,2k ; R E 1,5k ;
V CC 30V ; R1 470k ; R2 220k ; 100 . Hãy xác định các mức một chiều: I C
, V C , V E ,V CE .
Bài giải:
Áp dụng định luật K2 cho 2 vòng mạch ta có:
22
Bài 14: Cho mạch định thiên hồi tiếp Collector như hình vẽ bài 11. Biết
V 22V ; R 470k ; R 9,1k ; R 9,1k ; 90 .
CC B C E
- Thay đổi thành 135 (tăng lên 50%) và tính các mức một chiều mớ i: I C , V CE .
- Xác định độ lớ n của sự thay đổi theo % của I C , V CE sử dụng các phương trình sau đây:
Bài giải:
Phương trình K2 cho mạch ta có:
IE.R C+IB.R B+VBE+ IE.R E =Vcc (1)
IE.R C+IE.R E+VCE= Vcc (2)
Trong đó R B = R 1 +R 2
a)
=> IB=0,0081 mA => IC=0,729 mA
=> VcE= Vcc - IE.R C- IE.R E=4,58278 (V)
b) thay giá tr ị β=135;
suy ra IB=0,0058 mA => IC=0,783 mA
=> VcE=3,7494 (v)
23
Bài giải :
VE = VB – VBE = 4 – 0,7 = 3,3 (v)
IE = VE/ R E = 3,3/1,2 = 2,75 mA
Ta có: VC = Vcc - IE.R C = 11,95 (V)
VCE = Vc - VE = 8,65 (V)
Mặt khác: IE.R C+IB.R B+VBE+ IE.R E =Vcc thế số suy ra
IB=0,024 mA => β= IE/ IB -1=113,5
Bài 16: Cho mạch định thiên hồi tiếp Collector như hình vẽ bên. Biết
V CC 12V ; R1 150k ; RC 4,7k R 3,3k ; 180 , R là một biến tr ở 1 M .
E
2
Bài giải : I +I
C B
R
C
Áp dụng định luật K2 cho 2 vòng mạch ta có: R
1 R
2
V
C
10uF
- Các điện áp V C
, V B , V E
R2
R CE = 50u
- Hãy tính dòng bão hòa ( I C bãohòa
) cho mạch này E
Bài giải:
Áp dụng định luật K2 cho 2 vòng mạch ta có:
IE.R C+IB.R B+VBE+ IE.R E =VB (1)
IE.R C+IE.R E+VCE= Vcc (2)
Trong đó:
VB = R 2. Vcc /(R 1 +R 2) = 2,047 (v)
R B = R1.R2/ (R 1 +R 2) = 7,93 kΩ
Từ (1) ta có :
IB=( VB- VBE)/( R E(1+ β)+ R B) = 0,021 mA
IC= 1,68 mA => IE = 1,701 mA
VCE= 8,29 (V)
=>VC = Vcc - IC.R C = 9,448 (v)
=> VE = 1,15668 (V)
trong đó VCE = 0
Bài 18: Cho mạch mạch điện như hình vẽ bài 17. Biết
V CC 16V , R1 62k , R2 9,1k ; RC 3,9k ; R E 0,68k ; 0 80 . Hãy xác định:
- Các điện áp V C
, V B , V E
Bài giải:
Áp dụng định luật K2 cho 2 vòng mạch ta có:
IE.R C+IB.R B+VBE+ IE.R E =VB (1)
IE.R C+IE.R E+VCE= Vcc (2)
Trong đó:
VB = R 2. Vcc /(R 1 +R 2) = 2,047 (v)
R B = R1.R2/ (R 1 +R 2) = 7,93 kΩ
Từ (1) ta có :
IB=( VB- VBE)/( R E(1+ β)+ R B) = 0,021 mA
IC= 1,68 mA => IE = 1,701 mA
VCE= 8,29 (V)
=>VC = Vcc - IC.R C = 9,448 (v)
=> VE = 1,15668 (V)
Biết V CC 18V , R2 5,6k ; RC 4,7k ; R E 1,2k ;V C 12V ; 100 .
Bài giải:
VC = Vcc - IC.R C => IC=( Vcc - VC)/ R C = 1,27 mA
=> IE = 1,2827 mA => IB =0,00127 mA
=> VE = IE. R E = 1,53924 (V)
Ta lại có: IB.R B+VBE+ IE.R E =VB trong đó: VB= R 2. Vcc /(R 1 +R 2)
R 1 = 38,2 kΩ; VB= 2,3 (V)
Bài 20: Cho mạch mạch điện như hình vẽ bài 17.
Biết R2 8,2k ; RC 2,7k ; R E 1,2k ; V C 10,6V ; I B 20 A, 100 .
Bài giải :
Ta tính đượ c : IE = 2,02 mA; IC= 2 mA
VCC = Vc + IC.R C = 16 (v)
Ta lại có: IB.R B+VBE+ IE.R E =VB trong đó: VB= R 2. Vcc /(R 1 +R 2)
R 1 = 32,11 kΩ
Bài 21: Cho mạch mạch điện như hình vẽ bài 17.
Biết V CC
18V , R1 39k ; R2 8,2k ; RC 3,3k ; R E 1k ; 120 .
Bài giải:
VB= R 2. Vcc /(R 1 +R 2) = 3,127 (v) ; R B = 6,775 kΩ
IB.R B+VBE+ IE.R E =VB (1)
IC.R C+IE.R E+VCE= Vcc (2)
27
Biết V CC
18V ; R B 560k ; RC 3,9k ;V C 8V . Hãy xác định: I B
, I C , 0 ,V CE
Bài giải:
Vcc
IE.R C+IB.R B+VBE+ IE.R E =VCC (1)
IE.R C+VCE= Vcc (2) RC I +I
C B
RB C2 V0
Biết V CC
16V ; R B 9,1k ; RC 12k ; R E 15k , V E
E
12V ; 120 . Hãy xác định:
I B , I C , V CE V C ?
,
Vc c
Bài giải:
RC IC
V EE
28
- I
B
, I C
Vcc
- V CE
, V E
Bài giải: RC IC
R1
VB= R 2. Vcc /(R 1 +R 2) = 9 (V) VC
Biết V CC
6V ; R B 330k ; R E 1,2k ; V EE 6V ; 120 .
Bài giải:
IB.R B+VBC =VCC (1)
IB.R B+VBE + IE.R E = Vcc - VEE (2)
29
VE
RE
IE
V EE
Bài 26: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết V CC
10V ; RC 1,8k ; R E 2,2k ; V EE 8V ; Hãy xác
định: I E , V C ,V CE .
Bài giải:
VBE+ IE.R E = -VEE (1)
IC.R C+VCE + IE.R E = Vcc - VEE (2)
Từ (1) suy ra IE = 2,2 mA mà IC = IE V
EE
=> VC = Vcc - IC.R C = 6,04 (v) => VCE = 7,12 (v) VC
R IE
E
R
C
V
CC
Bài 27: Cho mạch đảo dùng BJT như hình vẽ. Biết V CC
10V ; hFE 250 và điện áp vào là xung vuông
như hình vẽ. Hãy xác định R C
; R B nếu I C bao hoa 10 mA .
30
Vcc
Vi
R IC
10V C
V
C
RB
Vi
0V 0V
IB
t
Bài giải:
IC bãohòa=( Vcc - VCE)/ R C => R C = 10/10 =1 kΩ
Mặt khác : IB > IC bãohòa / β và Vi = IB.R B+VBE
Suy ra R B < 0,93. Β vớ i mỗi β ta có R B tương ứng.
b) V D
; V G ; V S
31
Bài giải:
a) Ta có:
V GS Q V GG 2V
2
V
2
2V
I DQ I DSS 1 GS 10mA1 5,625mA
V
GS 0 8V
V DS V DD I D R D 16V 5,625 mA 2k 4,75V
b) V D
V DS 4,75V ; V G V GS 2V ; V S
0V
Bài giải:
Ta có:
−
VD=9 V => ID= .. = 3.125 mA
VDS=VD=9V
2
V
2
VGS
I DQ I DSS 1 GS 8mA1 3.125mA
V
GS 0 4V
VGS=-1.5 V
32
Bài giải:
Ta có: VGS=-VGG=0 V
2
V
2
0
I DQ I DSS 1 GS 5mA1 5mA
V
GS 0 5V
VD=VDD- IDR D=20-5.10-3.2.2.103=9 V
Bài 5: Cho mạch điện như hình vẽ . Biết V DD 12V ; R D 1,5k ; RS 680; I DSS 12mA; V GS 0 6V ; Hãy
xác định:
a) V GS ; I D ; V DS
Q Q
b) V D
; V G ; V S
Bài giải:
Ta có:
Phương trình Shockley:
2
V
I D I DSS 1 GS
V GS 0
Mà: V GS
I D RS Thay vào phương trình trên ta đượ c:
33
2
I R
I D I DSS 1 D S Khai triển thành phương trình bậc 2 đối vớ i I D :
V GS 0
2
RS 2 R 1
2
I D S I D 1 0 . Giải phương trình bậc 2 này ta thu đượ c 2 nghiệm:
V GS 0 V
GS
0
I
DSS
b) V D
; V DS
Bài giải:
2
V
I D I DSS 1 GS => IDSS=1.64 mA
V GS 0
VD=VDD-IDR D=6.66 V
VDS= VDD-ID(R D+R S)=4.96 V
Bài 7: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết V DD 20V ; R D 2,2k ; RS 680; I DSS 4,5mA; V GS 0 5V ;
Hãy xác định: I D
; V DS ; V D ; V S ;
Bài giải:
Ta có:
2
V
I D I DSS 1 GS
V GS 0
Vậy:
ID=2.21 mA VDS=VDD-ID(R D+R S)=13.6352 V
VD=VDD-IDR D=15.138 V VS=IDR S=1.5028 V
35
a) V GS ; I D
Q Q
;
Bài giải:
Ta có:
IDR D + VDS + IDR S = VDD – VSS (1)
2
V
Phương trình shockley : I D
I DSS 1 GS (2)
V GS
0
D-MOSFET
36
Bài 10: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R1 110 M ; R2 10M ; V D D
18V ; R D 1,8k ; RS 750;
I DSS 6mA; V GS 0 3V ; Hãy xác định: V GS ; I D ; V DS .
Q Q
Bài giải:
R2V DD
Ta có: V G 1.5V
R1 R2
2
V I R
Thay (1) vào (2) ta có: I D I DSS 1 G D S . Khai triển thành phương trình bậc 2 đố i vớ i I D :
V GS
0
2 2
RS 2 R V G 1 V G
2
I D S 1 I D 1 0 . Giải phương trình bậc 2 này ta thu đượ c 2
V GS 0 V GS 0 V GS 0 I DSS V GS 0
nghiệm:
Vậy :
Bài 11 : Cho mạch điện như hình vẽ. Biết RG 1M ; V DD 20V ; R D 6,2k ; RS 2,4k ;
I DSS 8 mA; V GS 0 8V ; Hãy xác định: V GS ; I D ; V D .
Q Q
Bài giải:
Ta có:
Phương trình Shockley:
2
V
I DSS 1 GS
I D
V Mà: V GS I D RS
GS 0
2
I R
I DSS 1 D S
Thay vào phương trình trên ta đượ c: I D
V GS
0
2
R 2 R 1
Khai triển thành phương trình bậc 2 đối vớ i I D : S
2
I D
S
I 1 0 . Giải phương trình
D
V GS 0 V
0GS
I DSS
Vậy :
Bài 12 : Cho mạch điện như hình vẽ. Biết V DD 20V ; R D 1,5k ; I DSS 10 mA; V GS 0 4V ; Hãy xác định:
V GS Q ; I DQ ; V D .
V DD
R
D
Bài giải :
Ta có : VG=0 V
38
2
0
I D I DSS 1 10mA
V GS 0
E-MOSFET
Bài 13: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết V DD 12V ; R D 2k ; RG 10M ;
I D on 6 mA; V GS on 8V ; V GS Th 3V ; C 1 C 2 1 F . Hãy xác định: V GS ; I D ; V DS .
Q Q Q
Bài giải:
V DD
Ta có: RD
C2
V
GS on
V GS Th 2
8V 3V
2
Vi
RG
Mà I D
k V GS V GS Th
2
(2)
D
:
1
2 R D V DD V GS Th I D V D V GS Th 0 .
2 2 2
R D I D D
k
I D1 7,2 mA V GS 1 V DD I D R D 12V 7,2mA 2k 2,4V 0 (vô lý loại)
Vậy I D Q
I D2 2,8 mA; V GS Q V GS 2 6,4V ; V DS Q V GS Q 6,4V .
Bài 14: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R1 22 M ; R2 18M ; V DD 40V ; R D 3k ; RS 820;
I D on 3 mA; V GS on 10V ; V GS Th 5V ; Hãy xác định: V GS ; I D ; V DS . Q Q
Bài giải:
V DD
RD C2
R V0
1
C1
Vi
39
R2V DD
V G 18V ;
R1 R2
V
GS on
V GS Th
2
10V 5V
2
Mà I D
k V GS V GS Th
2
(2)
Vậy: IDQ=6.72 mA
VGSQ=VG-IDR S=12.49 V
VDS=VDD-ID(R D+R S)=14.33 V
Bài 15: Cho mạch điện như hình vẽ . Biết V DD 22V ; R D 1,2k ; RG 1M ;
I D on 5 mA; V GS on 7 V ; V GS Th 4 V ; RS 510 . Hãy xác đị nh:
VDD
RD
C2
V0
RG
C1
RS
Hình vẽ bài 14
Bài giải:
Ta có:
V
GS on
V GS Th
2
7V 4V 2
I D
k V GS V GS Th
2
Mà: V GS
V DD I D R D Thay vào phương trình trên ta đượ c:
I D
k V DD I D R D V GS Th Khai triển thu được phương trình bậc 2:
2
1
2 R D V DD V GS Th I D V DD V GS Th 0
2 2 2
R D I D
k
Vậy không tồn tại giá tr ị của ID thỏa yêu cầu bài toán
I DSS 12mA; V GS 0 6V ; ( BJT ) 180 . Hãy tính V D ; V C .
41
V DD
RD
R1
VD
R
VC
R2
RE
Bài giải:
Do R E
180.1,6k 288k 10 R2 240k nên ta có thể sử dụng công thức phân áp tính xấp xỉ điện
R2V DD
áp V như sau: V B 3,62V
B
R 1 R2
Với V BE
0,7 V ta có: V E V B V BE 2,92V
Ngoài ra I D
I S I C V D, V DD I D R D 11,07V
I D
V GS 1 V GS 0 1 3,66 V (thoả mãn)
I DSS
I D
V GS 2 V GS 0 1 8,34 V V GS 0 6 V (loại)
I DSS
Bài 17: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết V CC 16V ; RS 2,4k ; R B 470k ; RC 3,6k ;
42
Bài giải:
V
Phương trình Shockley: CC
2 RC
V RB
I D I DSS 1 GS
V GS 0
Bài 18: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết V CC 20V ; RS 1,2k ; R B 330k ; RC 1,1k ;
a) V ; V GS ; I D .
G Q Q
V CC
Bài giải: R1
R3 VC
VD
VG
= 3,3 (V)
R2
V GS V G I D RS và phương trình Shockley RS
2
V
I D I DSS 1 GS
V GS 0
2
V
I D I DSS 1 GS . Giải phương trình cho V GS ta thu đượ c 2 nghiệm:
V GS 0 RS
I D
V GS 1 V GS 0 1 1,06 V (thoả mãn)
I DSS
I D
V GS 2 V GS 0 1 4,94 V V GS 0 3V (loại)
I DSS
V GS Q
1V
V GS Q V GS 1 1,06V ; RS 0,4k .
I DQ 2,5mA
Các giá tr ị tiêu chuẩn thương mại gần nhất của các điện tr ở này là:
Bài 20: Cho mạch định thiên tự cấp như hình vẽ. Biết R1 91k ; R2 47k ;
= 5,44 (V)
R2
Ta có VD= VDD - IDR D => ID = 2,22 mA => R S = 3,35 kΩ RS