You are on page 1of 44

1

TẬP CẤ
BÀI TẬ CẤU KIỆN
KIỆN ĐIỆN
ĐIỆN TỬ 
TỬ 
 NGUYỄN TRƯỜ N AN
MSSV: N16DCVT001
LỚP: D16CQVT01-N
TẬP CHƯƠNG 1:
BÀI TẬP 1: CẤ
CẤU KIỆ
KIỆN THỤ
THỤ ĐỘ
ĐỘNG
NG

1.
a.Điện
a.Điện trở 
trở  :
 :
Lam-vàng-cam-đen-vàng kim có tham số là 643Ω ±5%
b.Tụ điện
b.Tụ điện :
0.05/500 : Giá tr ị điện dung là 0.05  và điện áp làm việc 1 chiều Umax là 500 Vdc.
104F/250v : Giá tr ị điện dung là 0.1 ± 1% và điện áp làm việc 1 chiều U max là 250
Vdc.
c.Cuộn cả
c.Cuộ cảm:
Lục – đỏ
 – đỏ -vàng kim - vàng kim: 5.2±5%
Cam –  tím
 tím –  lam
 lam –  bạch kim : 37 ± 10%(H).

2.
a. Điện
Điện trở 
trở :
Tím –  cam
 cam – lục – không
không màu có tham số là 7300K  Ω
 Ω ± 20%

Tụ điện
b. Tụ điện:
0.05/150 : Giá tr ị điện dung là 0.05 μF và điện áp làm việc 1 chiều là 150 Vdc
107J/150V: Giá tr ị điện dung là 100  ± 10% và điện áp làm việc 1 chiều là 150 V dc

Cuộn cả
c. Cuộ cảm:
Cam – đỏ
 – đỏ - bạch kim –  vàng
 vàng kim: 0.32 ± 5%
Vàng –  tím
 tím – đỏ
 – đỏ - vàng kim :4700 
  ± 5%
2

3.
a. Điện
Điện trở 
trở :
Tím –  l lục – đỏ
 – đỏ - cam –  vàng
 vàng kim có tham số là 752K Ω ± 5 %
Tụ điện
b. Tụ điện:
0.03/200 : Giá tr ị điện dung là 0.03  và điện áp làm việc 1 chiều là 200 Vdc
106K/150V : Giá tr ị điện dung là 10  ± 5% và điện áp làm việc chiều là 150 Vdc
Cuộn cả
c. Cuộ cảm:
Đỏ - cam –  bạch kim –  vàng
 vàng kim:0.23 
  ± 5%

Lục –  tím
 tím –đỏ - vàng kim:5700 
  ± 5%

4.
a. Điện
Điện trở 
trở  : :
Vàng – đỏ
 – đỏ - đen –  lam
 lam –  vàng
 vàng kim có tham số là 420MΩ ± 5 %
Tụ điện
b. Tụ điện:
0.01/150: Giá tr ị điện dung là 0.01  và điện áp làm việc là 150 V dc
106M/200V: Giá tr ị điện dung là 10  ± 20% và điện áp làm việc là 200 Vdc
Cuộn cả
c. Cuộ cảm:
Tr ắng –  tím
 tím –  vàng
 vàng kim –  b
 bạch kim:9.7   ±10%
Lam – đỏ
 – đỏ -xám –  bạch kim:620 ±10%

5.
a. Điện
Điện trở 
trở  :
 :
Tím –  xám
 xám –đỏ - nâu – vàng
vàng kim có tham số là 7820Ω ± 5 %

Tụ điện:
b. Tụ điện:
0.05/100 : Giá tr ị điện dung là 0.05  và điện áp làm việc là 100 Vdc
105J/50V: Gía tr ị điện dung là 1  ± 10% và điện áp làm việc là 50 Vdc
Cuộn cả
c. Cuộ cảm:
2

3.
a. Điện
Điện trở 
trở :
Tím –  l lục – đỏ
 – đỏ - cam –  vàng
 vàng kim có tham số là 752K Ω ± 5 %
Tụ điện
b. Tụ điện:
0.03/200 : Giá tr ị điện dung là 0.03  và điện áp làm việc 1 chiều là 200 Vdc
106K/150V : Giá tr ị điện dung là 10  ± 5% và điện áp làm việc chiều là 150 Vdc
Cuộn cả
c. Cuộ cảm:
Đỏ - cam –  bạch kim –  vàng
 vàng kim:0.23 
  ± 5%

Lục –  tím
 tím –đỏ - vàng kim:5700 
  ± 5%

4.
a. Điện
Điện trở 
trở  : :
Vàng – đỏ
 – đỏ - đen –  lam
 lam –  vàng
 vàng kim có tham số là 420MΩ ± 5 %
Tụ điện
b. Tụ điện:
0.01/150: Giá tr ị điện dung là 0.01  và điện áp làm việc là 150 V dc
106M/200V: Giá tr ị điện dung là 10  ± 20% và điện áp làm việc là 200 Vdc
Cuộn cả
c. Cuộ cảm:
Tr ắng –  tím
 tím –  vàng
 vàng kim –  b
 bạch kim:9.7   ±10%
Lam – đỏ
 – đỏ -xám –  bạch kim:620 ±10%

5.
a. Điện
Điện trở 
trở  :
 :
Tím –  xám
 xám –đỏ - nâu – vàng
vàng kim có tham số là 7820Ω ± 5 %

Tụ điện:
b. Tụ điện:
0.05/100 : Giá tr ị điện dung là 0.05  và điện áp làm việc là 100 Vdc
105J/50V: Gía tr ị điện dung là 1  ± 10% và điện áp làm việc là 50 Vdc
Cuộn cả
c. Cuộ cảm:
3

Lam – đỏ
 – đỏ - vàng kim –  b
 bạch kim :6.2 
  ± 10%

Lam –  tím
 tím – đỏ
 – đỏ - vàng kim :6700 
  ± 5%

6.
a. Điện
Điện trở 
trở  :
 :
Lục –  tr 
 tr ắng –  b
 bạch kim –  không
 không màu có tham số là 0.59 Ω ± 20%
Tụ điện:
b Tụ điện:
0.08/100 : Giá tr ị điện dung là 0.08  và điện áp làm việc là 100 V dc
107J/150V: Giá tr ị điện dung là 100 ± 10% và điện áp làm việc là 150 V dc
Cuộn cả
c. Cuộ cảm:
Lam – đỏ
 – đỏ -bạch kim –  vàng
 vàng kim :0.62 
  ± 5%

Lam –  tím
 tím – đỏ
 – đỏ - vàng kim:6700 
  ± 5%

BÀI TẬP CHƯƠNG:


CHƯƠNG: 2 CẤU KIỆN BÁN DẪN VÀ ỨNG DỤNG
PHẦN 1 DIOT BÁN DẪN
Bài 1: Mạch điện như hình vẽ bên
vẽ bên , D1 là điôt Si, sử
dụng sơ đồ tương đương nguồn áp lý tưở ng
ng (VT =
0,7V). Tính dòng I trong mạch.

giải:
Bài giả
Ta có:
10V  VT  10V  0, 7V  
 I    0,93mA
1k 1k 

Bài 2: Tính dòng điện I trong các mạch dưới đây:


4

R = 10Ω R1=Ω, R2=20Ω  R3=10Ω


(a) (b) (c)
Bài giải

a)
−.
Ta có : E - UD = I.R =

1.13 A
= 1.1
 b)  =    = 20  0.7 = 19,3 
 19,3
= = = 0,96
0,965
5
2 20

c)
E 
Ta có : I= = = 1 
R 
5

Bài 3: Hãy xác định V0 và ID cho các mạch dưới đây

(a)

(b)
Bài giải

a) Sơ đồ tương đương:
E –  UD = ID.R
−.
Suy ra: ID= . = 1.95 

Ura=ID.R=1.95mA.2,2k = 4,3
6

b) Sơ đồ tương đương :

E - UD = I ( R1+ R2 )
8−,
I= = 1,24 
, + ,
Ura=ID.R 2-UD=1,24mA.4,7k -0,7V=5,128 V
Bài 4: Hãy xác định V0 cho các mạch dưới đây:

(a)
7

(b)
a) Sơ đồ tương đương:

E - UD = I ( R 1 + R 2 )


 − ,
Suy ra I = , + , = 3,27 mA

Suy ra Ura = I.R 2 = 3,27mA.4,7k  = 15,37 V


 b) Sơ đồ tương đương:

E - UD1 –  UD2 = I ( R 1 + R 2 )


 − , − ,
Suy ra I =  + 
= 4,75 

Suy ra Ura = I.R 2 = 4,75mA.2k  = 9,5 V


8

Bài 5: Hãy xác định V0 và ID cho các mạch dưới đây:

(a)

(b)
Bài giải:
a) Sơ đồ tương đương:

E - UD = I ( R 1 + R 2 )


Suy ra E = UD + I ( R 1 + R 2 )
= 0,7V + 10mA.( 2,2k  + 1,2k  )
= 34,7 V
9

Ura = I.R 2 =10mA.1,2k  = 12 V


 b) Sơ đồ tương đương:

E –  E2 –  UD = I.R
 − (−) − ,
I= ,8
 = 3,57 mA
Ura = UD –  E2 = 0,7V + 5V = 5,7V

Bài 6 :  Hãy xác định V01 và V02 cho các mạch dưới đây:

(a)

(b)
Bài giải :
a) Sơ đồ tương đương:
10

E - UD1 = I.R
 − , − ,
I= ,
 = 2,34 mA
Ura1 = I.R + UD1 = 2,34mA. 4,7K  + 0,7V = 11,7 V
URA2 = UD2 = 0,3 V
 b) Sơ đồ tương đương:

E - UD1 –  UD2 = I. ( R 1 + R 2 )


 − , − ,
I = , + ,  = 2,44 mA
Ura1 = I.R 1 + UD1 + UD2  = 2,44mA. 1,2k  + 0,3V + 0,7V = 3,93 V
Ura2 = I.R 2 = 2,44mA. 3,3k  = 8,05 V
Bài 7: Hãy xác định V0 và ID cho các mạch dưới đây:

(a)
11

(b)
a) Sơ đồ tương đương :

E1 –  E2 –  UD = I.R
 − (−) − ,
I= ,
 = 8,77 mA
Ura = I.R = 8,77mA. 2,2k  = 19,3 V

 b)Sơ đồ tương đương:

E - UD = I.R
12

 − ,
Suy ra I = 
Ura = I.R = 19,3 V
dòng điện qua diode : ID1 = ID2 =I/2

ĐIỐT TRONG CHẾ ĐỘ CHUYỂN MẠCH

Bài 8: Hãy xác định V0 và dòng điện I của mạch điện như hình vẽ.
Bài giải:
Vì D1 dẫn, D2 tắt nên V0 = E –  VD = 10V –  0,7V = 9,3V. Với 9,3V đặt ở  catot của D2 và 0V
đặt ở  anot của D2 thì D2 chắc chắn ở  tr ạng thái tắt. Chiều của dòng điện càng khẳng định giả
thiết là D1 dẫn. Giả thiết ta đưa ra đã đượ c khẳng định bở i k ết quả của dòng điện và điện áp
và phân tích ban đầu của ta đượ c giả thiết đúng. Điện áp ra bằng 9,3V là đủ lớn để có thể coi
là mức 1. Do đó đầu ra ở  mức 1 vớ i chỉ một đầu vào, điều này gợ i ý r ằng cổng này là cổng
OR. Dòng chảy qua mạch bằng:

 E   V D 10V   0,7V 


 I     9,3mA
 R 1k 

Bài 9: Hãy xác định V0 cho mạch điện như hình vẽ. Mạch này có chức năng của cổng logic gì
Bài giải:

Vì D1, D2 đều là điôt loại Si, n ế u chọn ngưỡng thông cho chúng b ằng 0,7V thì D1 luôn
luôn thông còn D2 luôn luôn bị khóa. Mạch điện được vẽ lại như hình vẽ bài 9:

Điện áp ra sẽ là:

V0= UD1= 0,7V.

Bài 10: Hãy xác định V0 cho mạch điện như hình vẽ. Mạch này có chức năng của cổng logic gì?
Bài giải:
UAK = VA –  VK = -(-5) - 0= 5V >0,7 => D1 dẫn, phân cực thuận.
Áp dụng K 2 trong vòng mạch:
-(-5) = D1+I.R => I = -4,3mA
13

V0= I.R= 4,3.1 = 4,3V


Bài 11: Hãy xác định V0 cho các mạch sau. Các mạch này có chức năng của các cổng logic gì?
Các mạch chỉnh lưu
Bài 12: Giả thiết một điốt là lý tưở ng, hãy vẽ vi , v d, và id cho mạch chỉnh lưu nửa chu k ỳ ở  hình
vẽ dưới đây. Đầu vào là một sóng hình sin có tần số 60Hz.
Bài giải:
Mạch trên là mạch chỉnh lưu nửa chu k ỳ nên:

V m
V dc   V m   V dc  3,14(2V )  6,28 V 
 

V m 6,28V 
  I     2,85 mA
m
2,2k  2,2k 

Bài 13: Lặ p lại bài 12 vớ i tải  R  6,8k  như trong hình vẽ. Hãy vẽ điện áp rơi trên điện tr ở tải
 L

v và dòng điện chảy qua điện tr ở tải i .


 L  L

Bài 14: Cho mạch như hình vẽ. Hãy vẽ v0 (Vdc).


Bài 15: Cho mạch như hình vẽ, hãy vẽ v 0 , iR . Bi ết điện áp vào là điện áp hình sin có Uv max =
10V.
Bài 16: Hãy vẽ điện áp ra v0 của m ạch sau và hãy xác định điện áp một chiều ở đầu ra. Giả sử
các diot D3, D4 là lý tưở ng.
Bài 17: Hãy vẽ điện áp ra v0 của mạch sau và hãy xác định điện áp một chiều v 0 trên điện tr ở R.
Giả sử các diot trong mạch là lý tưở ng.
Bài 18: Hãy xác định v0 cho mỗi mạch sau đây:
Bài giải:
a)  Nửa chu k ỳ dương của vi , điốt phân cực ngượ c nên
14

v0 = 0V.

Vớ i  20V   vi  0,7V  điốt đượ c phân cực thuận, do đó: v0  vi  0,7V 

Vớ i vi  20V  : v0  20V   0,7V   19,3V  .

Vớ i vi  0,7V  : v0  0,7V   0,7V   0 V   .

 b) Vớ i vi  5V  , nguồn một chiều sẽ làm điốt phân cực thuận do v D  v0  5V   vi ; Ta có:
v0  vi  5V  (vì điốt D là lý tưở ng nên v D  0V  ).

Khi vi  5V   v0  5V   5V   0V  .

Khi vi  20V   v0  20V   5V   25V  .

Đối vớ i vi  5V  điốt sẽ phân cực ngượ c và v0  0V 

Bài 19: Hãy xác định v0 cho mạch sau đây, biết điốt D là lý tưở ng:
Bài 20: Hãy xác định v0 cho mạch sau đây, biết điện áp vào là hình sin như hình vẽ:
Bài 21: Hãy vẽ v0 và iR cho mạch sau đây, biết điện áp vào là hình tam giác như hình vẽ:
MẠCH ĐỊNH MỨ C
Bài 22: Hãy vẽ d ạng điện áp ở đầu ra v0 của các mạch sau đây, biết điện áp đầu vào là sóng sin
như hình vẽ. Trong cả hai mạch này nếu coi điốt là lý tưởng thì đây có phả i là cách tính gần đúng
tốt hay không? Tại sao?
Bài giải:
15

a) Trong nửa chu k ỳ âm, tụ C nạp điện tớ i giá tr ị đỉnh bằng 120V   0,7V   119,3V  .
Điện áp
ra v chính là điện áp rơi trên điốt khi điố t thông dẫn đến v0
0
  0,7V  và đây chính là giá

tr ị đỉnh âm của điện áp ra. Trong nửa chu k ỳ dương tiế p theo v0  vi  119,3V  vớ i một giá

tr ị đỉnh v0  120V   119,3V   239,3V 

 b) Trong nửa chu k ỳ dương, tụ C n ạp điện tớ i giá tr ị đỉnh bằng 120V   20V   0,7V   99,3V  .
Điện áp ra v0  20V   0,7V   20,7V  .

Trong nửa chu k ỳ âm tiế p theo v0  vi  99,3V  vớ i một giá tr ị đỉnh âm bằng
v0   120V   99,3V  219,3V 
 

Sử dụng mô hình tương đương gần đúng điốt lý tưở ng thì dạng sóng ở  phần a) sẽ dịch lên
theo chiều thẳng đứng 120V thay vì 119,3 V và dạng sóng ở  phần b) sẽ dịch xuống theo
chiều thẳng đứng -100 V thay vì -99,3 V. Sử dụng mô hình tương đương gần đúng điốt
lý tưở ng là chắc chắn phù hợp trong trườ ng hợ  p này.
Bài 23: Hãy vẽ dạng điện áp ở đầu ra v0 của các mạch sau đây, biết điện áp đầu vào là xung
vuông như hình vẽ và điốt là lý tưở ng.

PHẦN 2: BJT
Mạch định thiên dòng cố định
V cc =+12V
Bài 1: Cho mạch như hình vẽ .
IC
a) Mạch định thiên kiểu gì?
RC  2.2k

 b) Tính  I  BQ ,  I CQ RB 240k


C2
 AC

C1 10 F ra
d) Tính V  B , V C  V  BC 
,  AC

vào 10 F
e) Xác định mức bão hòa của mạch.
f) Xác định hệ số ổn định nhiệt S của mạch

Bài giải:

a. Mạch định thiên bằng dòng cố định


 b. Giả sử =100
Áp dụng K2 cho 2 vòng mạch, ta có:
IBR B + VBE = VCC=12 V (1)
ICR C + VCE = VCC=12 V (2)
Giả sử BJT làm từ Si => VBE=0.7
16

(1) => IB=0.047 mA


IC=IB=4.7 mA
VB=VBE=0.7 V
VC=VCE=1.66 V
c. Hệ số ổn định nhiệt.

Bài 2: Cho mạch định thiên như hình vẽ  bài 1. Biết V  CC 
 16V ,  R B  470k ,  RC   2,7k ;    90 .
Hãy xác định:

- Điểm làm việc Q ( I  BQ  I CQ V CEQ )?


, ,

- Các điện áp V C  , V  B , V  E  ?

- Tính dòng bão hòa (  I  C  bãohòa ) cho mạch này?

Bài giải:
Áp dụng K2 cho 2 vòng mạch, ta có:
IBR B + VBE = VCC=16 V (1)
ICR C + VCE = VCC=16 V (2)
Giả sử BJT làm từ Si => VBE=0.7
(1) => IB=0.0326 mA
IC=IB=2.934 mA
VCE=8.0782 V
VC=VCE=8.0782 V
VB=VBE=0.7 V
VE=0 V
Dòng bão hòa khi VCE=0 V

Khi đó : IC bão hòa=  = 5.93 

Bài 3 : Cho mạch định thiên như hình vẽ  bài 1. Biết V  CC 
 12V ,  I  B  40  A, V C   6V ;    80 . Hãy
xác định:  I C 
,  RC  R B , V CE  ?
,

Bài giải:

IC=IB=3.2 mA

Áp dụng K2 cho 2 vòng mạch, ta có:


IBR B + VBE = VCC=12 V (1)
ICR C + VCE = VCC=12 V (2)
17

Từ (1) => R B=282.5 k Ω

VC= VCE=6 V

TỪ  (2) => R C=1875 Ω

Bài 4: Cho mạch định thiên như hình vẽ bài 1. Biết  R C 


 2,2k ;  I  B  20  A, V CE   7,2V ;

 I  E   4 mA . Hãy xác định:  I C  , V CC  ,   0 ,  R B ?

Bài giải:

Ta có: IE=IB+IC => IC=3.98 mA

Áp dụng K2 cho 2 vòng mạch :


IBR B + VBE = VCC  (1)
ICR C + VCE = VCC  (2)
Từ (2) => VCC=15.956 V
=IC/IB=199

Từ (2) => R B=762.8 k Ω


Mạch định thiên hồi tiếp emitter

Bài 5: Cho mạch điện như hình vẽ bên. Biết V  CC 


 20V ,  R B  430 k ,  RC   2k ; R E   1k ;

   50 . Hãy xác định:



Vcc

a) Mạch định thiên kiểu gì?


 b) Điểm làm việc Q ( I  BQ ,  I CQ V CEQ )
, RC I
C

VC
R
c) Các điện áp V C  , V  B , V  E  ,V  BC  B

VB
d) Hãy tính dòng bão hòa ( I    C  bãohòa
) cho mạch này. IB

e) Xác định hệ số ổn định nhiệt S của mạch.


VE

R CE
E

Bài giải:
a) Mạch định thiên hồi tiế p âm emitter.
 b)
IE.R E+IB.R B+VBE=Vcc (1)
18

IE.R E+IC.R C+VCE= Vcc (2)


=> IB=( Vcc- VBE)/( R E(1+ β)+ R B)
= (20-0,7)/(51+430)=0,04 mA;
=> IE = 2,04mA; IC= 2mA:
=> VCE=13,96 (V);
c)
VC= Vcc - IC.R C=20-2.2=16(V);
VE= IE.R E=2,04.1=2,04 kΩ
VB= VE +VBE=2,04+0,7=2,74(V);
VBC= VC –  VB=16 –  2,74 = 13,26 (V)
d)

IC bãohòa=( Vcc - VCE)/ R C=20/2=10 mA;

e)

S=(1+β)/(1+β.R C/(R C+R B))=51/(1+50.2/(430+2))=41,41

Bài 6: Cho mạch điện như hình vẽ bài 5. Biết:

V CC   20V ,  R B  510 k ,  RC   2,4k ; R E   1,5k ; .     100 . Hãy xác định:

a) Mạch định thiên kiểu gì?


 b) Điểm làm việc Q ( I  BQ ,  I CQ , V CEQ )

c) Các điện áp V  C 
, V  B V  E 
,

Hãy tính dòng bão hòa ( I   C  bãohòa


) cho mạch này

Bài giải:

a) Mạch định thiên hồi tiế p âm emitter.


 b)
IB=( Vcc- VBE)/( R E(1+ β)+ R B)=(20-0,7)/(1,5.101+510)= 0,029 mA;
19

 Ic= 2,9 mA; => IE=2,929 mA;


 VCE= VCC - IC.R C- IE.R E=20- 2,9.2,4-2,929.1,5=8,6465
c) VC= VCC - IC.R C=20-2,9.2,4=13,04(V)
VB= VE +VBE=5,0935 (V);
VE=4,3935 (v)
IC bãohòa=( Vcc - VCE)/ R C=20/1,5=13,33 mA
Bài 7: Cho mạch điện như hình vẽ bài 5. Biết :

V CC   12V ,  I C   2 mA, V C   7,6V ;V  E   2,4V ; .     80 . Hãy xác định:

a)  RC 
,  R E  , R B

 b) Các điện áp V  CE 


, V  B

Bài giải:
a)
VC= VCC - IC.R C=12-2. R C=7,6 => R C=2,2 kΩ

IE= IC (1+ β) / β= 2.81/80=2,025 mA => IB=0,025 mA Vc c

R E= VE/ IE=2,4/2,025=1,185 mA IC+IB


RC

VB= VE +VBE=0,7+2,4=3,1 (V) RB C2 V0

=> R B=( VCC - VB)/ IB=356 kΩ Vi


C1
10uF

IB
 b) VB=3,1 (V) 10uF

VCE = Vc - VE=7,6- 2,4=5,2 (V)


Bài 8: Cho mạch điện như hình vẽ bài 5. Biết:

 I  B  20   A ;  RC   2,7 k  ;  R E   0,68 k  ;V CE   7,3V ; V  E   2,1V  . Hãy xác định:  , V CC  R B ?
,

Bài giải:
Ta có :
VC= VCE+ VE=9,4 (V) mà IE= VE/ R E=2,1/0,68=3,08 mA
20

Vớ i IE= IB (1+ β)=> β=153.=> IC=3,06 mA;


Suy ra VC= Vcc - IC.R C=17,622 (V)
VB= VE +VBE=2,8 (V);
VB= VCC –  IB.R B => R B=743,1 kΩ

Mạch định thiên hồi tiếp âm


Bài 9: Cho mạch mạch điện như hình vẽ bên. Biết V CC   10V  ;  R B  250k ;  RC   4,7k ;

 R E   1,2k ;    90 . Hãy xác định:

- Điểm làm việc tĩnh Q ( I  BQ ,  I CQ V CEQ )


, Vc c

- Hệ số ổn định nhiệt S của mạch? RC IC+IB

RB C2 V0

C1
Vi 10uF
Bài giải:
IB
10uF
a)
=> IB=( Vcc- VBE)/( R E(1+ β)+ R B)=0,013 mA; => IC=1,17 mA;
VCE = Vcc-( IB+ IC) R C=4,4399 (V);
 b)
S=(1+β)/(1+β.R C/(R C+R B))=34,2
Bài 10: Cho mạch mạch điện như hình vẽ bên. Biết
Vcc
V CC   20V  ;  R B  680k ;  RC   4,7k ;     120 . Hãy xác định:
R IC+IB
-  I CQ V CEQ
,
RB
C

C2 V0

- V  B ,V C  ,V  E  ,V  BC  Vi


C1
10uF

IB
Bài 10: 10uF

Bài giải:
Ta có:
IB=( Vcc- VBE)/( R E(1+ β)+ R B)=0,015 mA;
21

=> IC=1,8 mA => VCE = Vcc-( IB+ IC) R C=11,4695 (V)

VB = VCE - IB.R B = 1,2695 (V)

VC= VCE =11,4695 (V)

Bài 11: Cho mạch mạch điện như hình vẽ bên. Biết


V CC   18V  ;  R1  91k ;  R2  110k ;  RC   3,3k ; ;  R E   510 ,  0  75 . Hãy xác định:
Các giá tr ị một chiều  I 
 B
, V C  Vcc

Bài giải: RC IC+IB


V0
R1 R2 C2

Áp dụng định luật K2 cho 2 vòng mạch ta có: 10uF 10uF

IE.R C+IB.(R 1 +R 2) +VBE+ IE.R E =Vcc (1) C1


Vi

IE.R C+IE.R E+VCE= Vcc (2) 10uF


IB

Từ (1) => IB=0,035 mA => IE=2,66 RE


IE 50u

VC= Vcc - IE.R C=9,222 (V)


Bài 12: Cho mạch định thiên hồi tiếp Collector như hình vẽ bài 11. Biết
V   16V  ;  R  470k ;  R  3,6k ;  R  0,51k ;    120 . Hãy xác định:  I 
CC   B C   E   B
,  I C  , V C  .

Bài giải:
Áp dụng định luật K2 cho 2 vòng mạch ta có:

IE.R C+IB.(R 1 +R 2) +VBE+ IE.R E =Vcc (1)


IE.R C+IE.R E+VCE= Vcc (2)
Từ (1) => IB= 0,017 mA => IC= 2,04 mA => IE=2,057 mA
=> VC= Vcc - IE.R C=10,5948 (V);
=> VCE = Vc - VE = 9,4453 (V)

Bài 13: Cho mạch hồi tiếp điện áp như hình vẽ bài 11. Biết  RC   6,2k ; R E   1,5k ;

V CC   30V ;  R1  470k ; R2  220k  ;     100 . Hãy xác định các mức một chiều:  I  C 
, V C  , V  E  ,V CE  .

Bài giải:
Áp dụng định luật K2 cho 2 vòng mạch ta có:
22

IE.R C+IB.(R 1 +R 2) +VBE+ IE.R E =Vcc (1)


IE.R C+IE.R E+VCE= Vcc (2)
Từ (1) => IB=0,011 mA => IC=1,1 mA=> IE=1,111 mA
=> VC= Vcc - IE.R C=11,1118 (V)
=> VE=1,6665 (v)

Bài 14: Cho mạch định thiên hồi tiếp Collector như hình vẽ bài 11. Biết
V   22V  ;  R  470k ;  R  9,1k ;  R  9,1k ;    90 .
CC   B C   E 

- Hãy xác định các mức một chiều:  I C  V CE  .


,

- Thay đổi    thành 135 (tăng lên 50%) và tính các mức một chiều mớ i:  I C  , V CE  .

- Xác định độ lớ n của sự thay đổi theo % của  I C  , V CE  sử dụng các phương trình sau đây:

 I C  phân b    I C  phân a  V CE  phân b   V CE  phân a 


% I C   .100% ; %V CE   .100%
 I C  phân a  V CE  phân a 

Bài giải:
Phương trình K2 cho mạch ta có:
IE.R C+IB.R B+VBE+ IE.R E =Vcc (1)
IE.R C+IE.R E+VCE= Vcc (2)
Trong đó R B = R 1 +R 2
a)
=> IB=0,0081 mA => IC=0,729 mA
=> VcE= Vcc - IE.R C- IE.R E=4,58278 (V)
 b) thay giá tr ị β=135;
suy ra IB=0,0058 mA => IC=0,783 mA
=> VcE=3,7494 (v)
23

c) lấy giá tr ị tuyệt đối ta có:


%∆ IC= (0,783 -0,729)/ 0,729=7,4%
%∆ VCE= (4,58278-3,7494 )/4,58278 =18,36%
Bài 15: Cho mạch định thiên hồi tiếp Collector như hình vẽ bài 11. Biết
V CC   18V ;  R B  330k ;  RC   2,2k ;  R  1,2k ;V   4V  . Hãy xác định các mức một chiều:
 E   B

 I C  , V  E  ,V C  ,V CE  ,  I  B ,   

Bài giải :
VE = VB –  VBE = 4 –  0,7 = 3,3 (v)
IE = VE/ R E = 3,3/1,2 = 2,75 mA
Ta có: VC = Vcc - IE.R C = 11,95 (V)
VCE = Vc - VE = 8,65 (V)
Mặt khác: IE.R C+IB.R B+VBE+ IE.R E =Vcc thế số suy ra
IB=0,024 mA => β= IE/ IB -1=113,5
Bài 16:  Cho mạch định thiên hồi tiếp Collector như hình vẽ bên. Biết
V CC   12V ;  R1  150k ;  RC   4,7k   R  3,3k ;    180  ,  R  là một biến tr ở  1 M  .
 E 

2

Hãy xác định phạm vi các giá tr ị có thể của V  . C 


Vcc

Bài giải : I +I
C B

R
C
Áp dụng định luật K2 cho 2 vòng mạch ta có: R
1 R
2

V
C

IE.R C+IB.(R 1 +R 2) +VBE+ IE.R E =Vcc (1)


IE.R C+IE.R E+VCE= Vcc (2)
R
Từ (1) suy ra IE = ( Vcc- VBE)/( R E+ R E +(R 1 +R 2) β /) E

*Vớ i R 2 = 0 => IE = 1,279 mA


=>VC = Vcc - IE.R C = 5,9887 (V)
* Vớ i R 2 = 103 kΩ => IE = 0,785 mA
=>VC = Vcc - IE.R C = 8,3105 (V)
24

Vậy 5,9887 < VC < 8,3105

Mạch định thiên tự  cấp


Bài 17: Cho mạch mạch điện như hình vẽ. Biết Vcc

VCC  16V , R1  62k  , R2  9,1k ; RC   3,9k  ; 

 R E   0, 68k ;  0  80


RC IC

Hãy xác định: R1 V0

- Điểm làm việc tĩnh Q ( I  BQ ,  I CQ , V CEQ ) Vi 10uF

10uF
- Các điện áp V  C 
, V  B , V  E 
R2
R CE = 50u
- Hãy tính dòng bão hòa ( I    C  bãohòa
) cho mạch này E

Bài giải:
Áp dụng định luật K2 cho 2 vòng mạch ta có:
IE.R C+IB.R B+VBE+ IE.R E =VB (1)
IE.R C+IE.R E+VCE= Vcc (2)
Trong đó:
VB = R 2. Vcc /(R 1 +R 2) = 2,047 (v)
R B = R1.R2/ (R 1 +R 2) = 7,93 kΩ
Từ (1) ta có :
IB=( VB- VBE)/( R E(1+ β)+ R B) = 0,021 mA
 IC= 1,68 mA => IE = 1,701 mA
 VCE= 8,29 (V)
=>VC = Vcc - IC.R C = 9,448 (v)
=> VE = 1,15668 (V)

IC bãohòa=( Vcc - VCE)/ R C= 16/3,9 = 4,1


25

trong đó VCE = 0

Bài 18: Cho mạch mạch điện như hình vẽ bài 17. Biết
V CC   16V ,  R1  62k ,  R2  9,1k ;  RC   3,9k ; R E   0,68k ;   0  80 . Hãy xác định:

- Điểm làm việc tĩnh Q ( I  BQ ,  I CQ , V CEQ )

- Các điện áp V  C 
, V  B , V  E 

- Hãy tính dòng bão hòa ( I    C  bãohòa


) cho mạch này

Bài giải:
Áp dụng định luật K2 cho 2 vòng mạch ta có:
IE.R C+IB.R B+VBE+ IE.R E =VB (1)
IE.R C+IE.R E+VCE= Vcc (2)
Trong đó:
VB = R 2. Vcc /(R 1 +R 2) = 2,047 (v)
R B = R1.R2/ (R 1 +R 2) = 7,93 kΩ
Từ (1) ta có :
IB=( VB- VBE)/( R E(1+ β)+ R B) = 0,021 mA
 IC= 1,68 mA => IE = 1,701 mA
 VCE= 8,29 (V)
=>VC = Vcc - IC.R C = 9,448 (v)
=> VE = 1,15668 (V)

IC bãohòa=( Vcc - VCE)/ R C= 16/3,9 = 4,1


trong đó VCE = 0
26

Bài 19: Cho mạch mạch điện như hình vẽ bài 17.

Biết V CC   18V ,  R2  5,6k ;  RC   4,7k ; R E   1,2k ;V C   12V ;     100 .

Hãy xác định:  I  C 


, V  E  ,V  B , R1 .

Bài giải:
VC = Vcc - IC.R C => IC=( Vcc - VC)/ R C = 1,27 mA
=> IE = 1,2827 mA => IB =0,00127 mA
=> VE = IE. R E = 1,53924 (V)
Ta lại có: IB.R B+VBE+ IE.R E =VB trong đó: VB= R 2. Vcc /(R 1 +R 2)
 R 1 = 38,2 kΩ; VB= 2,3 (V)
Bài 20:  Cho mạch mạch điện như hình vẽ bài 17.

Biết  R2  8,2k ;  RC   2,7k ; R E   1,2k ; V C   10,6V ;  I  B  20 A,     100 .

Hãy xác định:  I C  ,V  E  ,V CC  ,V CE  ,V  B , R1 .

Bài giải :
Ta tính đượ c : IE = 2,02 mA; IC= 2 mA
 VCC = Vc + IC.R C = 16 (v)
Ta lại có: IB.R B+VBE+ IE.R E =VB trong đó: VB= R 2. Vcc /(R 1 +R 2)
 R 1 = 32,11 kΩ
Bài 21: Cho mạch mạch điện như hình vẽ bài 17.

Biết V  CC 
 18V ,  R1  39k  ;  R2  8,2k ;  RC   3,3k ; R E   1k ;     120 .

Hãy xác định:  I  ,V  , I  ,V  ,V  .


C  CE   B  E   B

Bài giải:
VB= R 2. Vcc /(R 1 +R 2) = 3,127 (v) ; R B = 6,775 kΩ
IB.R B+VBE+ IE.R E =VB (1)
IC.R C+IE.R E+VCE= Vcc (2)
27

Từ (1) suy ra IB = 0,018 mA ; IC = 2,16 mA ; IE =2,178 mA


Từ (2) suy ra VCE = 8,694 (V)
Suy ra VE = IE. R E = 2,178 (V)

Mạch định thiên khác


Bài 22: Cho mạch điện như hình vẽ bên.

Biết V  CC 
 18V  ;  R B  560k ;  RC   3,9k ;V C   8V  . Hãy xác định:  I   B
, I C  ,   0 ,V CE 

Bài giải:
Vcc
IE.R C+IB.R B+VBE+ IE.R E =VCC  (1)
IE.R C+VCE= Vcc (2) RC I +I
C B

RB C2 V0

Mà VC = VCE = 8(V);


C1
Vi 10uF
Suy ra IE = ( Vcc - VCE)/ R C = 2,56 (V)
IB
10uF

Từ (1) suy ra β = 195 suy ra IB = 0,013 mA ;


suy ra IC = 0,547 mA

Bài 23: Cho mạch điện như hình vẽ bên.

Biết V  CC 
 16V  ;  R B  9,1k ;  RC   12k ; R E   15k  , V  E
 E 
 12V  ;     120 . Hãy xác định:
 I  B , I C  , V CE  V C  ?
,

Vc c

Bài giải:
RC IC

Phướ ng trình K2 cho mạch:


IB.R B+VBE+ IE.R E =-VEE  (1)
IB
IC.R C+VCE + IE.R E = Vcc - VEE  (2)
RB
Từ (1) suy ra IB = 0,001619 mA RE
IE

V EE
28

IC = 0,7428 mA; IE = 0,74899 mA


(2) suy ra VCE = 7,85155 (v)
Suy ra VC = Vcc - IC.R C = 7,0864 (V)

Bài 24: Cho mạch điện như hình vẽ bên.Biết V  CC 


 18V  ;  R1  510k ;  R2  510k ;  RC   9,1k ;

 R E   7,5k ; V  E E  18V  ;     130 . Hãy xác định:

-  I 
 B
, I C 
Vcc

- V  CE 
, V  E 

Bài giải: RC IC

R1
VB= R 2. Vcc /(R 1 +R 2) = 9 (V) VC

R B = R1.R2/ (R 1 +R 2) = 255 kΩ


IB

Sau khi chuyển mạch ta có: VE


R2
R6
RE
Phương trình K2 cho vòng mạch:
IB.R B+VBE+ IE.R E = VB -VEE  (1) V EE

IC.R C+VCE + IE.R E = Vcc - VEE  (2)


Từ (1) suy ra IB = 0,011mA suy ra IC = 2,73mA
Suy ra IE = 2,751 mA => VE = 20,6325 (v)
 VCE = -9,4755 (v)

Bài 25 : Cho mạch điện như hình vẽ.

Biết V  CC 
 6V  ;  R B  330k ;  R E   1,2k ; V EE  6V ;     120 .

Hãy xác định:  I  E  ,V  E  .

Bài giải:

IB.R B+VBC =VCC  (1)
IB.R B+VBE + IE.R E = Vcc - VEE  (2)
29

Từ (1) suy ra IE = 2,87 mA Vc c

=> VE = IE. R E =3,444 (v)


RB

VE

RE
IE

V EE

Bài 26: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết V  CC 
 10V  ;  RC   1,8k ;  R E   2,2k ; V EE  8V ;  Hãy xác
định:  I  E  , V C  ,V CE  .

Bài giải:
VBE+ IE.R E = -VEE  (1)
IC.R C+VCE + IE.R E = Vcc - VEE (2)
Từ (1) suy ra IE = 2,2 mA mà IC = IE V
EE

=> VC = Vcc - IC.R C = 6,04 (v) => VCE = 7,12 (v) VC
R IE
E

R
C

V
CC

BJT trong chế độ chuyển mạch

Bài 27: Cho mạch đảo dùng BJT như hình vẽ. Biết V  CC 
 10V  ; hFE  250 và điện áp vào là xung vuông
như hình vẽ. Hãy xác định  R C 
; R B  nếu  I C  bao hoa  10 mA .
30

Vcc

Vi
R IC
10V C

V
C
RB
Vi
0V 0V
IB
t

Bài giải:
IC bãohòa=( Vcc - VCE)/ R C => R C = 10/10 =1 kΩ
Mặt khác : IB > IC bãohòa / β và Vi = IB.R B+VBE
Suy ra R B < 0,93. Β vớ i mỗi β ta có R B tương ứng.

Phần 3: TRANSISTOR TRƯỜ NG-FET


JFET
Định thiên bằng dòng cố định
Bài 1: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết V  DD  16V ; V GG  2V ;  RG  1 M ;  R D  2k ;

 I  DSS   10mA; V GS 0  8V ; Hãy xác định:

a) V GS  ;  I  D ; V  DS 


Q Q

 b) V   D
; V G ; V S 
31

Bài giải:
a) Ta có:
V GS Q   V GG   2V 

2
  V   
2
   2V  
 I  DQ   I  DSS  1  GS    10mA1    5,625mA
  V 
GS 0      8V  


V  DS   V  DD   I  D R D  16V   5,625 mA 2k   4,75V   
 b) V   D
 V  DS   4,75V ; V G  V GS  2V ; V S 
   0V 

Bài 2: Cho mạch điện như hình vẽ bài 1. Biết:


V  DD  14V ;V  D  9V ;  RG  1 M ;  R D  1,6k ;  I  DSS   8mA; V GS 0  4V ; Hãy xác định:  I  D ; V  DS  ; V GG .

Bài giải:
Ta có:
−
VD=9 V => ID= .. = 3.125 mA

VDS=VD=9V
2
  V   
2
  VGS  
 I  DQ   I  DSS  1  GS    8mA1    3.125mA
  V 
GS 0      4V  
 VGS=-1.5 V
32

Bài 3: Cho mạch điện như hình vẽ bài 1. Biết :


V  DD  20V ; V GG  0V ;  RG  1 M ;  R D  2,2k ;  I  DSS   5mA; V GS 0  5V ; Hãy xác định: V  D .

Bài giải:
Ta có: VGS=-VGG=0 V
2
  V   
2
  0  
 I  DQ   I  DSS  1  GS    5mA1    5mA
  V 
GS 0      5V  

 VD=VDD- IDR D=20-5.10-3.2.2.103=9 V
Bài 5: Cho mạch điện như hình vẽ . Biết V  DD  12V ;  R D  1,5k ; RS   680;  I  DSS   12mA; V GS 0  6V ; Hãy
xác định:
a) V GS  ;  I  D ; V  DS 
Q Q

 b) V   D
; V G ; V S 

Bài giải:
Ta có:
Phương trình Shockley:
2
  V   
 I  D   I  DSS  1  GS  
  V GS    0

Mà: V  GS 
  I  D RS  Thay vào phương trình trên ta đượ c:
33

2
    I   R  
 I  D   I  DSS  1   D S    Khai triển thành phương trình bậc 2 đối vớ i  I  D :
  V GS    0

2
   RS      2 R 1  
  2
 I  D   S    I  D  1  0 . Giải phương trình bậc 2 này ta thu đượ c 2 nghiệm:
 V GS  0   V 
  GS 
0
 I 
 DSS   

ID=0.02 A (loại) hoặc ID=3.84 mA (nhận)


Vậy:
VGSQ=VGS=-IDR S=-2.6 V
IDQ=ID=3.84 mA VG=ISR S=2.6 V
VDS=VDD-ID(R S+R D)=3.63 V VD=VDD-IDR D=6.24 V
Bài 6: Cho mạch điện như hình vẽ bài 4. Biết:
V  DD  18V ;  R D  2k ;  RS   510;  RG  1M ; V S   1,7 V ; V GS 0 4V ;
  Hãy xác định:

a) V GS  ;  I  D ; I  DSS 


Q Q

 b) V   D
; V  DS 

Bài giải:

Ta có: VS=1.7 V=IDR S => ID=3.33 mA


VGSQ=VS=1.7 V
34

2
  V   
 I  D   I  DSS  1  GS   => IDSS=1.64 mA
  V GS    0

VD=VDD-IDR D=6.66 V

VDS= VDD-ID(R D+R S)=4.96 V

Bài 7: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết V  DD  20V ;  R D  2,2k ; RS   680;  I  DSS   4,5mA; V GS 0   5V ;
Hãy xác định:  I   D
; V  DS  ; V  D ; V S  ;

Bài giải:
Ta có:
2
  V   
 I  D   I  DSS  1  GS  
  V GS    0

Mà: VGS=-IDR S Thay vào phương trình trên ta đượ c:


2
    I   R  
 I  D   I  DSS  1   D S    Khai triển thành phương trình bậc 2 đối vớ i  I  D :
  V GS 0  
2
   RS      2 R 1  
  2
 I  D   S    I  D  1  0 . Giải phương trình bậc 2 này ta thu đượ c 2 nghiệm:

  GS 0   V 
  GS 0  I 
 DSS   

ID=0.0245 A (loại) hoặc ID=2.21 mA (nhận)

Vậy:

ID=2.21 mA VDS=VDD-ID(R D+R S)=13.6352 V

VD=VDD-IDR D=15.138 V VS=IDR S=1.5028 V
35

Định thiên tự  cấp(Định thiên bằng mạch phân áp)


Bài 9: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết V  D  D
 16V ;  R D  2,2k ;  RS   2,2k ;V SS   4V ;

 I  DSS   6mA; V GS 0  6V ; Hãy xác định:

a) V GS  ; I D
Q Q
;

 b) V S  ; V  DS  ;

Bài giải:

Ta có:
IDR D + VDS + IDR S = VDD –  VSS (1)
2
  V   
Phương trình shockley :  I   D
  I  DSS  1  GS    (2)
  V GS   
0

V GS    I  D RS   - VSS (3)


a) từ (1) và (2) suy ra ID = 2,7 mA
b) => VGS = -1,94 (v)
c) VS = IDR S = 5,94 (v)

D-MOSFET
36

Bài 10: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết  R1  110 M ;  R2  10M  ; V  D  D
 18V ;  R D  1,8k ; RS   750;
 I  DSS   6mA; V GS 0  3V ; Hãy xác định: V GS  ;  I  D ; V  DS  .
Q Q

Bài giải:

 R2V DD
Ta có: V G   1.5V 
 R1   R2

V GS   V G   I  D RS    (1)

Phương trình Shockley:


2
  V   
 I  D   I  DSS  1  GS     (2)
  V GS    0

2
  V    I   R  
Thay (1) vào (2) ta có:  I  D   I  DSS  1  G  D S   . Khai triển thành phương trình bậc 2 đố i vớ i  I  D :
  V GS 
0  
2 2
   RS     2 R   V G   1    V G  
  2
 I  D   S  1     I  D  1    0 . Giải phương trình bậc 2 này ta thu đượ c 2
 V GS 0   V GS 0   V GS 0    I  DSS     V GS 0  
nghiệm:

ID=0.0115 A (loại) hoặc ID=3.1 mA (nhận)

Vậy :

VGSQ=VGS=-0.825 V IDQ=ID=3.1 mA VDS=VDD-ID(R D+R S)=10.095 V


37

Bài 11 : Cho mạch điện như hình vẽ. Biết  RG  1M  ; V  DD  20V ;  R D  6,2k ;  RS   2,4k ;
 I  DSS   8 mA; V GS 0   8V ; Hãy xác định: V GS  ;  I  D ; V  D .
Q Q

Bài giải:

Ta có:
Phương trình Shockley:
2
  V   
  I  DSS  1  GS  
 I  D
V  Mà: V GS     I  D RS 
  GS 0  

2
    I   R  
  I  DSS  1   D S  
Thay vào phương trình trên ta đượ c:  I   D
V GS   
  0

2
   R    2 R 1 
Khai triển thành phương trình bậc 2 đối vớ i  I  D :  S 
 2
 I  D  

 I   1  0 . Giải phương trình
 D
 V  GS  0   V 
 0GS 
 I    DSS 

 bậc 2 này ta thu đượ c 2 nghiệm:

ID=6.29 mA (loại) hoặc ID=1.767 mA (nhận)

Vậy :

VGSQ=VGS=4.24 V ID=1.767 mA VD=VDD-IDR D=9.0446 V

Bài 12 : Cho mạch điện như hình vẽ. Biết V  DD  20V ;  R D  1,5k  ;  I  DSS   10 mA; V GS 0  4V ; Hãy xác định:
V GS Q ;  I  DQ ; V  D .

V DD

R
D

Bài giải :
Ta có : VG=0 V
38

2
  0  
 I  D   I  DSS  1    10mA
  V GS  0  

Vậy: VGSQ=VGS=0 V ID=10 mA VD=VDD-IDR D=5 V

E-MOSFET

Bài 13: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết V  DD  12V ;  R D  2k  ;  RG  10M  ;

 I  D on   6 mA; V GS on   8V ; V GS Th   3V ; C 1  C 2  1 F  . Hãy xác định: V GS  ;  I  D ; V DS  .
Q Q Q

Bài giải:
V DD

Ta có: RD
C2

 I  D on 6mA


k     0,24 x10
 3
 A / V   2 V
0

V   
GS  on
 V GS Th  2
8V   3V 
2
Vi
RG

V GS   V  DD   I  D R D   (1) C1

Mà  I   D
 
k  V GS   V GS Th   
2
(2)

Thay (1) vào (2) ta có:  I  D  


k  V DD   I  D R D  V GS Th   . Khai triển thành phương trình bậc 2 đối vớ i  I 
2

 D
:
 1
 2 R D V  DD  V GS Th     I  D  V  D  V GS Th    0 .
2 2 2
 R D I  D D
 k  

Giải phương trình bậc 2 này ta thu đượ c 2 nghiệm:

 I  D1  7,2 mA V GS 1  V  DD   I  D R D  12V   7,2mA 2k   2,4V   0  (vô    lý   loại)

 I  D 2  2,8 mA V GS 2  6,4V   0  (thoả mãn)

Vậy  I  D Q
  I  D2  2,8 mA; V GS Q  V GS 2  6,4V  ; V  DS Q  V GS Q  6,4V  .

Bài 14: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết  R1  22 M ;  R2  18M  ; V  DD  40V ;  R D  3k ; RS   820;

 I  D on   3 mA; V GS on   10V ; V GS Th   5V ; Hãy xác định: V GS  ;  I  D ; V  DS  . Q Q

Bài giải:

V DD

RD C2
R V0
1

C1
Vi
39

 R2V DD
V G   18V  ;
 R1   R2

 I  D on 3mA


k     0,12 x10
 3
 A / V  
2

V   
GS  on
 V GS Th 
2
10V   5V 
2

V GS   V G   I  D RS    (1)

Mà  I   D
 
k  V GS   V GS Th   
2
(2)

Thay (1) vào (2) ta có:  I  D  


k  V G   I  D RS   V GS Th  
2

Khai triển thành phương trình bậ c 2:



  - (2   2 ℎ  )    2 ℎ = 0

 D  I =0.037 A (loại) hoặc ID=6.72 mA (nhận)

Vậy: IDQ=6.72 mA

VGSQ=VG-IDR S=12.49 V

VDS=VDD-ID(R D+R S)=14.33 V

Bài 15: Cho mạch điện như hình vẽ . Biết V  DD  22V ;  R D  1,2k  ;  RG  1M  ;

 I  D  on   5 mA; V GS on   7 V ; V GS Th   4 V ;  RS   510 . Hãy xác đị nh:

a) V GS  ;  I  D ; V DS  .


Q Q Q

 b) V  D ; V S  .


40

VDD

RD
C2

V0
RG

C1
RS

Hình vẽ bài 14

Bài giải:

Ta có:

 I  D on 5mA


k     0,56 x103  A / V  
2

V   
GS  on
 V GS Th 
2
7V   4V  2

 I  D  
k  V GS   V GS Th  
2

Mà: V  GS 
 V  DD   I  D R D Thay vào phương trình trên ta đượ c:

 I  D  
k  V DD   I  D R D  V GS Th     Khai triển thu được phương trình bậc 2:
2

 1
 2 R D V  DD  V GS Th     I  D  V  DD  V GS Th    0
2 2 2
 R D I  D
 k  

 D  I =0.01998 A (lo ại) hoặc ID=0.01126 A (loại)

Vậy không tồn tại giá tr ị của ID thỏa yêu cầu bài toán

Các mạch k ết hợ p giữ a BJT và FET


Bài 16:  Cho mạch điện như hình vẽ . Biết V  DD  16V ;  R E   1,6k  ;  R  1 M ; R1  82k ;  R2  24k ;

 I  DSS   12mA; V GS 0   6V ;  ( BJT )  180 . Hãy tính V  D ; V C  .
41

V DD

RD

R1
VD

R
VC

R2
RE

Bài giải:
Do    R  E 
 180.1,6k   288k   10 R2  240k  nên ta có thể sử dụng công thức phân áp tính xấp xỉ điện
 R2V DD
áp V  như sau: V  B   3,62V 
 B
R 1   R2 
Với V   BE 
 0,7 V  ta có: V  E   V  B  V  BE   2,92V 

V  RE  V E  2,92V 


 I  E      1,825 mA với  I  C 
  I  E   1,825 mA .
R E R E 1,6k 

 Ngoài ra  I   D
  I S   I C  V  D,  V  DD   I  D R D  11,07V 

Phương trình Shockley:


2
  V   
 I  D   I  DSS  1  GS   . Giải phương trình cho V GS  ta thu đượ c 2 nghiệm:
  V GS 0  

   I  D  
V GS 1  V GS 0 1    3,66 V   (thoả mãn)
 I  DSS  
   

   I  D 
V GS 2  V GS 0 1    8,34 V   V GS 0  6 V   (loại)

   I  DSS   

 V GS Q  V GS 1   3,66V  ; V C   V  B  V GS Q  3,62V   


 3,66V   7,28V 

Bài 17:  Cho mạch điện như hình vẽ. Biết V CC  16V ;  RS   2,4k  ;  R B  470k ; RC   3,6k ;
42

 I  DSS   8mA; V GS 0   4V ;  ( BJT )  80 . Hãy tính V  D ; V  B .

Bài giải:
V
Phương trình Shockley: CC

2 RC
  V    RB
 I  D   I  DSS  1  GS  
  V GS    0

Mặ khác : VGS = - ISR S


VD

Do đó ta tính đượ c ID = 2,62 mA => IC = 2,588 mA IB= 0,032 mA


=> VB = VCC –  IBR B =0,96 (V) RS

=> VD = VB –  VBE = 0,26 (V)

Bài 18:  Cho mạch điện như hình vẽ. Biết V CC  20V ;  RS   1,2k  ;  R B  330k ; RC   1,1k ;

 R1  91k ; R2  18k ;  I  DSS   6mA; V  GS 0


 6V ;  ( BJT  )
 160 . Hãy tính:

a) V  ; V GS  ; I D .
G Q Q
V CC

 b)  I   E 


; I  B ;V  D ;V C  RC
RB

Bài giải: R1
R3 VC

VD
VG
= 3,3 (V)
R2
V GS   V G   I  D RS  và phương trình Shockley RS

2
  V   
 I  D   I  DSS  1  GS  
  V GS    0

=> ID = 3,78 mA = IE =>VGS = -1,236 (v)


=> IB = 0,023 mA => IC = 3,757 mA
=> VC = VCC –  ICR C = 15,8673 (V)
=> VB = VCC –  IBR B = 12,41 (V)
VE = VD =VB –  VBE = 11,71 (V)
43

Bài tập thiết k ế


Bài 19: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết V  DD  20V ; I  DQ  2,5 mA; V  D  12V ;  I  DSS   6mA; V GS 0  3V ;

Hãy xác định:  R  D


; RS  ; Các giá tr ị tiêu chuẩn thương mại gần nhất của các điện tr ở này là bao nhiêu?
Bài giải:

V  DD  V  D 20V   12V 


 R D    3,2k  V DD
 I  DQ 2,5mA
RD

Phương trình Shockley:


VD

2
  V   
 I  D   I  DSS  1  GS   . Giải phương trình cho V GS  ta thu đượ c 2 nghiệm:
  V GS 0   RS

   I  D  
V GS 1  V GS 0 1    1,06 V   (thoả mãn)

   I  DSS   

   I  D  
V GS 2  V GS 0 1    4,94 V   V GS 0  3V   (loại)
 I  DSS  
   

 V GS Q 
  1V  
 V GS Q  V GS 1   1,06V  ;  RS     0,4k  .
 I  DQ 2,5mA

Các giá tr ị tiêu chuẩn thương mại gần nhất của các điện tr ở này là:

 R D  3,2k   3,3k   RS   0,4k   0,39k 

Bài 20:  Cho mạch định thiên tự cấp như hình vẽ. Biết  R1  91k ;  R2  47k  ;

V  DD  16V ;  R D  1,8k ; V  D  12V ; V GS Q 2V ;


  Hãy xác định:  RS  ; Giá tr ị  tiêu chuẩn
V DD
thương mại gần nhất của điện tr ở này là bao nhiêu?
Bài giải : RD
R1 VD

= 5,44 (V)

V GS   V G   I  D RS 

R2
Ta có VD= VDD - IDR D => ID = 2,22 mA => R S = 3,35 kΩ RS

giá tr ị thương mại gần nhất là : R S = 3,3 kΩ

You might also like