You are on page 1of 48

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GTVT TP HỒ CHÍ MINH

KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG


BỘ MÔN: ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG

CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN

08/06/22 1
Nội dung
1. Mạch điện và các khái niệm cơ bản.

2. Các phần tử 2 cực: các phần tử 2 cực thụ động và các phần
tử nguồn.

3. Các định luật cơ bản của mạch điện.

4. Một số hệ thống thông tin điển hình.

08/06/22 2
Phần 1: Mạch điện và các
khái niệm cơ bản
1. Mạch điện

2. Các khái niệm cơ bản: dòng điện và điện áp.

Chương 1: Các khái niệm cơ bản – Phần 1: Mạch điện và các khái niệm cơ bản 3
Mạch điện
Mạch điện: 1 hệ gồm các thiết bị điện ghép lại trong đó xảy ra
quá trình truyền đạt, biến đổi năng lượng.

Nguồn: phần tử để cung cấp năng lượng hoặc tín hiệu điện cho
mạch.

Tải: thiết bị nhận năng lượng hay tín hiệu điện.

Chương 1: Các khái niệm cơ bản – Phần 1: Mạch điện và các khái niệm cơ bản 4
Dòng điện và điện áp
A i B

+ uAB -

Điện áp: công làm dịch chuyển 1 điện tích từ A đến B.


Đơn vị: Volt (V).
UAB = VA – VB
UAB = - UBA
Dòng điện: dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
Cường độ dòng điện: lượng điện tích dịch chuyển qua một bề mặt nào đó.
Đơn vị: Ampere (A).
Chú ý: Chọn chiều dòng điện tuỳ ý, kí hiệu bằng mũi tên và gọi là chiều dương
của dòng điện. Tại thời điểm t nào đó, chiều dòng điện trùng với chiều dương
thì dòng điện mang dấu dương (i > 0) và ngược lại thì dòng điện mang dấu âm (i
< 0).
5
Chương 1: Các khái niệm cơ bản – Phần 1: Mạch điện và các khái niệm cơ bản
Nội dung
1. Mạch điện và các khái niệm cơ bản.

2. Các phần tử 2 cực: các phần tử 2 cực thụ động và các phần tử
nguồn.

3. Các định luật cơ bản của mạch điện.

4. Một số hệ thống thông tin điển hình.

08/06/22 6
Phần 2: Các phần tử 2 cực
1. Các phần tử 2 cực thụ động:

Điện trở, tụ điện, cuộn cảm.

2. Các nguồn độc lập:

Nguồn áp độc lập và nguồn dòng độc lập

Chương 1: Các khái niệm cơ bản – Phần 2: Các phần tử 2 cực 7


Điện trở
Ký hiệu
Điện trở
Quan hệ dòng – áp, năng lượng
Điện trở
Hình dạng thực tế
Điện trở
Các thông số cần quan tâm:

Chương 1: Các khái niệm cơ bản – Phần 2: Các phần tử 2 cực 11


Điện trở
Đọc trị số
Điện trở
Màu Trị số Dung sai
Đen 0 20%
Nâu 1 1%
Đỏ 2 2%
Cam 3
Vàng 4
Lục (Xanh lá) 5
Lam (Xanh dương) 6
Tím 7
Xám 8
Trắng 9
Vàng kim -1 5%
Bạc -2 10%
Chương 1: Các khái niệm cơ bản – Phần 2: Các phần tử 2 cực 13
Điện trở

Chương 1: Các khái niệm cơ bản – Phần 2: Các phần tử 2 cực 14


Điện trở

Chương 1: Các khái niệm cơ bản – Phần 2: Các phần tử 2 cực 15


Điện trở

Chương 1: Các khái niệm cơ bản – Phần 2: Các phần tử 2 cực 16


Điện trở
Giá trị thật
<10 Ohm Ohm K Ohm M Ohm
0,33 10 180 1 18,0 0,27 6,5
0,5 12 220 1,2 22,0 0,33 8,2
1 15 270 1,5 27,0 0,39 10,0
1,5 18 330 1,8 33,0 0,47 12,0
2 22 390 2,2 39,0 0,56 15,0
3 27 470 2,7 47,0 0,68 18,0
3,3 33 560 3,3 56,0 0,82 22,0
3,9 39 680 3,9 68,0 1,0
4 47 820 4,7 82,0 1,2
4,7 56 5,6 100 1,8
5 68 6,8 120 2,2
5,6 82 8,2 150 2,7
6 100 10,0 180 3,3
6,5 120 12,0 220 4,7
8 150 15,0 5,6
Điện trở
Ứng dụng
- Biến điện năng sang nhiệt năng
- Cản trở dòng, hạn dòng, tạo sụt áp
- Phân áp, định thời hằng, phối hợp trở kháng

Các loại khác


- Biến trở, nhiệt trở, quang trở
Điện trở

Chương 1: Các khái niệm cơ bản – Phần 2: Các phần tử 2 cực 19


Tụ Điện
- Là phần tử đặc trưng cho hiện tượng tích phóng năng lượng điện trường.

CẤU TẠO

i C
6 9 12
Đơn vị Farah (F). 1F  10 F  10 nF  10 pF
+ u -
Chương 1: Các khái niệm cơ bản – Phần 2: Các phần tử 2 cực 20
Tụ Điện
KHÁI NIỆM CHUNG
 Điện dung: S Q 1
C  C W  C.V 2
d U 2
1 1 1
 Ghép tụ : nối tiếp    ...
Ctd C1 C2
song song Ctd  C1  C2  ..
 Chức năng : nạp xả - ngăn dòng DC

Chương 1: Các khái niệm cơ bản – Phần 2: Các phần tử 2 cực 21


Tụ Điện
PHÂN LOẠI

Chương 1: Các khái niệm cơ bản – Phần 2: Các phần tử 2 cực 22


Tụ Điện
Quan hệ dòng – áp, năng lượng
Tụ Điện
Cách đọc trị số

 Đọc trị số trực tiếp: 100 F, 50V, +850C


 Đọc với 3 chữ số và 1 chữ cái
- 2 số đầu x (hệ số nhân thứ 3), đơn vị pF
- Chữ cái = dung sai
Số thứ 3 Hệ số nhân Số thứ 3 Hệ số nhân
0 1 5 100000
1 10 6 Kh«ng sö dông
2 100 7 Kh«ng sö dông
3 1000 8 0,01
4 10000 9 0,1
Tụ Điện
Cách đọc trị số

Chữ cái Dung sai Chữ cái Dung sai


B +/- 0.10% J +/- 5%
C +/- 0.25% K +/- 10%
D +/- 0.5% M +/- 20%
E +/- 0.5% N +/- 0.05%
F +/- 1% P +100% ,-0%
G +/- 2% Z +80%, -20%
H +/- 3%
Tụ Điện
Cách đọc trị số
Tụ Điện
Cách đọc trị số

Chương 1: Các khái niệm cơ bản – Phần 2: Các phần tử 2 cực 27


Tụ Điện
Ứng dụng

• Cho qua xoay chiều, chặn 1 chiều


• Tụ thoát, loại tạp âm xuống đất
• Lọc tín hiệu
• Tích điện
Tụ Điện
ĐẶC TÍNH NẠP XẢ CỦA TỤ

Tụ nạp điện : K1 Tụ phóng điện : K2 đóng


đóng, dòng điện từ (+) tụ
dòng điện U -> bóng đèn
-> bóng đèn -> bóng đèn loé sáng,
-> tụ, tụ phóng hết điện
bóng đèn loé sáng, -> bóng đèn tắt.
tụ nạp đầy
-> dòng= 0
-> bóng đèn tắt. => Nếu điện dung tụ càng lớn thì bóng đèn loé sáng
càng lâu hay thời gian phóng nạp càng lâu.
*
Chương 1: Các khái niệm cơ bản – Phần 2: Các phần tử 2 cực 29
Điện cảm
- Là phần tử đặc trưng cho hiện tượng tích phóng
năng lượng từ trường.

Đơn vị: Henry (H).

Chương 1: Các khái niệm cơ bản – Phần 2: Các phần tử 2 cực 30


Điện cảm
CÁC THAM SỐ CƠ BẢN
 Hệ số tự cảm: L
Khả năng tích trữ năng lượng từ trường cuộn dây,
đơn vị Henry (H) 1H = 103mH = 106H
 Ghép cuộn cảm : nối tiếp - song song
Ltd  L1  L2  ...
1 1 1 1
   ... 
Ltd L1 L2 Ln

Chương 1: Các khái niệm cơ bản – Phần 2: Các phần tử 2 cực 31


Điện cảm
Quan hệ dòng – áp, năng lượng
Điện cảm
Ứng dụng

- Cộng hưởng
- Lọc, chặn cao tần
- Rờ le điện từ, biến áp
- Anten
- Cuộn dây (tĩnh/quay) + Nam châm (quay/tĩnh)  tạo ra điện
Điện cảm

ỨNG DỤNG

Chương 1: Các khái niệm cơ bản – Phần 2: Các phần tử 2 cực 34


Các phần tử nguồn
i e(t)
- Nguồn áp độc lập: u(t) = e(t) i
+ u -

i J(t)
- Nguồn dòng độc lập: i(t) = J(t) u
+ u -

Chương 1: Các khái niệm cơ bản – Phần 2: Các phần tử 2 cực 35


Nội dung
1. Mạch điện và các khái niệm cơ bản.

2. Các phần tử 2 cực: các phần tử 2 cực thụ động và các phần tử
nguồn.

3. Các định luật cơ bản của mạch điện.

4. Một số hệ thống thông tin điển hình.

08/06/22 36
Phần 3: Các định luật cơ bản
của mạch điện

1. Định luật Ohm.

2. Định luật Kirchhoff.

3. Định lý Thevenil – Norton.

Chương 1: Các khái niệm cơ bản – Phần 3: Các định luật cơ bản của mạch điện 37
Định luật Ohm
I Z

U = Z.I

u(t) = Z.i(t)

U: điện áp giữa 2 đầu mạch.

Z: tổng trở của mạch.

I: dòng điện chạy trong mạch

Chương 1: Các khái niệm cơ bản – Phần 3: Các định luật cơ bản của mạch điện 38
Định luật Kirchhoff

Nhánh: 1 đoạn mạch gồm một hay nhiều phần tử 2 cực nối
tiếp với nhau trên đó có cùng một dòng điện đi qua.

Nút (đỉnh): là biên của nhánh hoặc điểm chung của các
nhánh.

Vòng: là một tập các nhánh tạo thành một đường khép kín.

Chương 1: Các khái niệm cơ bản – Phần 3: Các định luật cơ bản của mạch điện 39
Định luật Kirchhoff 1
Tổng đại số các dòng điện tại một nút bất kỳ bằng 0.

ik = 0

Trong đó quy ước: các dòng điện đi vào nút mang dấu +,
còn đi ra nút mang dấu -; hoặc ngược lại.

VD:

i1 – i2 – i3 = 0
-i1 + i2 + i3 = 0

Chương 1: Các khái niệm cơ bản – Phần 3: Các định luật cơ bản của mạch điện 40
Định luật Kirchoff 2
Tổng đại số các điện áp trong một vòng bằng 0.

uk = 0

Dấu của điện áp được xác định dựa trên chiều dương của điện áp đã
chọn so với chiều của vòng. Chiều của vòng được chọn tuỳ ý. Trong
mỗi vòng nếu chiều vòng đi từ cực + sang cực – của một điện áp thì
điện áp mang dấu +, còn ngược lại thì điện áp mang dấu - .

Chương 1: Các khái niệm cơ bản – Phần 3: Các định luật cơ bản của mạch điện 41
Định luật Kirchoff 2

UR3 + UC3 + e2 - UL2 + UR1 – e1 = 0

UR3 + UC3 - UL2 + UR1 = e1 – e2


t
1 di 2
R 3 i3  
C3 0
i 3 dt  L 2
dt
 R 1 i 1  e1  e 2
Chương 1: Các khái niệm cơ bản – Phần 3: Các định luật cơ bản của mạch điện 42
Định lý Thevenil - Norton
I A I A
I A
Maïch A + ZT + +
(tuyeán U   U  ZT U
ET J N
tính) - - -
B
B B
Thevenil Norton

Định lý Thevenil: Có thể thay tương đương mạng một cửa


tuyến tính bởi một nguồn áp bằng điện áp đặt trên cữa khi hở
mạch mắc nối tiếp với trở kháng Thevenil của mạng một cửa.

Định lý Norton: Có thể thay tương đương một mạng một cửa
tuyến tính bởi một nguồn dòng bằng dòng điện trên cửa khi
ngắn mạch mắc song song với trở kháng Thevenil của mạng một
cửa.

Phương pháp: Để tính các giá trị ZT, ta tiến hành triệt tiêu các
nguồn độc lập (ngắn mạch nguồn dòng và hở mạch nguồn áp).

Chương 1: Các khái niệm cơ bản – Phần 3: Các định luật cơ bản của mạch điện 43
Chuyển đổi nguồn dòng – nguồn áp
Nội dung
1. Mạch điện và các khái niệm cơ bản.

2. Các phần tử 2 cực: các phần tử 2 cực thụ động và các phần tử
nguồn.

3. Các định luật cơ bản của mạch điện.

4. Một số hệ thống thông tin điển hình.

08/06/22 45
Phần 4: Một số hệ thống
thông tin điển hình

1. Khái niệm chung về tín hiệu.

2. Các thông số đặc trưng cho tín hiệu.

3. Một số hệ thống điện tử điển hình (đọc giáo trình).

Chương 1: Các khái niệm cơ bản – Phần 4: Một số hệ thống thông tin điển hình 46
Khái niệm chung về tín hiệu
Tín hiệu: là điện áp hoặc dòng điện biến thiên tỉ lệ với

tin tức nguyên thuỷ sau khi được biến đổi.

Một cách tổng quát, tín hiệu có thể là tuần hoàn hoặc không
tuần hoàn, là liên tục theo thời gian (tín hiệu analog) hoặc gián
đoạn theo thời gian (tín hiệu xung, số hay tín hiệu digital).

s(t) = A cos(ωt – φ)

A: biên độ
 = 2f : tần số góc
φ: pha ban đầu
Chương 1: Các khái niệm cơ bản – Phần 4: Một số hệ thống thông tin điển hình 47
Các thông số đặc trưng cho tín hiệu

- Độ rộng tín hiệu.

- Giá trị trung bình.

- Năng lượng tín hiệu.

Chương 1: Các khái niệm cơ bản – Phần 4: Một số hệ thống thông tin điển hình 48

You might also like