You are on page 1of 9

BÀI TIỂU LUẬN HỌC P

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Khối lượng Vận tốc cực đại Số cấp tỉ


Chiều dài cơ sở Góc lên dốc
của xe m0 Loại động cơ của ô tô số truyền
xe L (m) (kg) Vanmax (km/h) z α (độ)

2.721 1480 diesel 200 4 8

1. Xác định khối lượng và tr

Trọng lượng
Khối lượng toàn tải của ô
toàn tải m (Kg) tô G (N)

1780 17461.8

2. Lựa chọn kích thước

Tải trọng tác Tải trọng tác Khoảng cách từ


Trọng lượng Trọng lượng
Chọn tỉ lệ phân dụng lên mỗi dụng lên mỗi tọa độ trọng
tác dụng lên tác dụng lên
bố tải trọng bánh xe cầu bánh xe cầu tâm đến cầu
cầu trước G1 cầu sau
G1:G2 (N) G2 (N) trước sau trước
P1 (N) P2 (N) a (m)

45%;55% 7857.81 9603.99 3928.905 4801.995 1.49655

3. Cân bằng công suất theo chỉ tiêu tốc độ tối đa khi đầy

Hệ số cản lăn
Diện tích cản Hệ số cản lăn
Hệ số điều Hiệu suất Hệ số cản gió của ô tô Fs khi ô tô đứng của ô tô khi đạt
chỉnh Kp truyền lực ηT không khí KB vận tốc cực đại
(m^2) yên f0
fV

0.6 0.925 0.3 2.155436 0.1 0.3

4. Tính toán đường đặc

n,(%) 20 30 40 50 60
n, v/p 1152 1728 2304 2880 3456
Ne, (kW) 106.2810988 180.3981809 262.9058761 349.6088778 436.3118794
Me, (N.m) 881.0629284 996.9922613 1089.73572776 1159.29332743 1205.66506026

5.Chọn tỉ số tru

Tỉ số truyền Tỉ số truyền ở
Tỉ số truyền Tỉ số truyền ở
cuối của hộ số cấp truyền ik2 ik3
lực chính i0 số 1 iK1
ikz cao nhất iDk

0.7 1 4.92536928 2.6 1.890814389 1.375068867


Lực cản
không khí 6, XÁC ĐỊNH CÂN BẰNG LỰC
Lực kéo ở cấp tương ứng Lực kéo tự
Lực cản tổng
số truyền 4 Fk4 với Vaz của ô do của ô tô
cộng của
19589.99038 1034.60928 Fcb4 đường FѰ
tô Fw4 (tại 18555.3811 7692.635947
Vmax)
BẢNG KẾT QUẢ TÍNH TOÁN LỰC KÉO CỦA Ô TÔ
n Vaz Mez Fkz FѰ
Cấp số truyền
v/p Km/h N.m N N
I 1152 36 881.0629287 36518.69904 7692.635947
II 2304 72 1089.735728 32847.71089 7692.635947
III 3456 108 1205.66506 26429.32954 7692.635947
IV 4608 144 1228.850927 19589.99038 7692.635947
n Vaz Mez Fkz Fψ
Cấp số truyền
v/p Km/h N.m N N
1152 9.692307692 881.0629287 36518.69904 7692.635947
1728 14.53846154 996.9922615 41323.79102 7692.635947
2304 19.38461538 1089.735728 45167.8646 7692.635947
2880 24.23076923 1159.293327 48050.91979 7692.635947
3456 29.07692308 1205.66506 49972.95658 7692.635947
I 4032 33.92307692 1228.850927 50933.97498 7692.635947
4608 38.76923077 1228.850927 50933.97498 7692.635947
5184 43.61538462 1205.66506 49972.95658 7692.635947
5760 48.46153846 1159.293327 48050.91979 7692.635947
6336 53.30769231 1089.735728 45167.8646 7692.635947
6912 58.15384615 996.9922615 41323.79102 7692.635947
n Vaz Mez Fkz Fψ
v/p Km/h N.m N N
1152 13.32759056 881.0629287 26557.7237 7692.635947
1728 19.99138584 996.9922615 30052.16103 7692.635947
2304 26.65518112 1089.735728 32847.71089 7692.635947
2880 33.31897639 1159.293327 34944.37329 7692.635947
3456 39.98277167 1205.66506 36342.14822 7692.635947
II 4032 46.64656695 1228.850927 37041.03569 7692.635947
4608 53.31036223 1228.850927 37041.03569 7692.635947
5184 59.97415751 1205.66506 36342.14822 7692.635947
5760 66.63795279 1159.293327 34944.37329 7692.635947
6336 73.30174807 1089.735728 32847.71089 7692.635947
6912 79.96554335 996.9922615 30052.16103 7692.635947
n Vaz Mez Fkz Fψ
v/p Km/h N.m N N
1152 18.32635485 881.0629287 19313.74081 7692.635947
1728 27.48953227 996.9922615 21855.0225 7692.635947
2304 36.6527097 1089.735728 23888.04785 7692.635947
2880 45.81588712 1159.293327 25412.81686 7692.635947
3456 54.97906455 1205.66506 26429.32954 7692.635947
III 4032 64.14224197 1228.850927 26937.58587 7692.635947
4608 73.3054194 1228.850927 26937.58587 7692.635947
5184 82.46859682 1205.66506 26429.32954 7692.635947
5760 91.63177425 1159.293327 25412.81686 7692.635947
6336 100.7949517 1089.735728 23888.04785 7692.635947
6912 109.9581291 996.9922615 21855.0225 7692.635947
n Vaz Mez Fkz Fψ
v/p Km/h N.m N N
1152 25.2 881.0629287 14045.65348 7692.635947
1728 37.8 996.9922615 15893.76578 7692.635947
2304 50.4 1089.735728 17372.25562 7692.635947
2880 63 1159.293327 18481.123 7692.635947
3456 75.6 1205.66506 19220.36792 7692.635947
IV 4032 88.2 1228.850927 19589.99038 7692.635947
4608 100.8 1228.850927 19589.99038 7692.635947
5184 113.4 1205.66506 19220.36792 7692.635947
5760 126 1159.293327 18481.123 7692.635947
6336 138.6 1089.735728 17372.25562 7692.635947
6912 151.2 996.9922615 15893.76578 7692.635947
BÀI TIỂU LUẬN HỌC PHẦN LÝ THUYẾT Ô TÔ
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA Ô TÔ CẦN THIẾT

Gia tốc trọng Chiều cao toàn Chiều dài toàn


Số lượng người Chiều rộng toàn
Khối lượng 1 người (kg) trường g phần ô tô h phần của xe
trên xe đầy đủ (m/s^2) phần ô tô Br (m) (m) Ltp (m)

60 5 9.81 1.795 1.501 4.815

1. Xác định khối lượng và trọng lượng đầy đủ của ô tô

2. Lựa chọn kích thước lốp và tính bán kính xe

Bán kính làm


Khoảng cách từ tọa độ Bán kính thiết kế
việc trung bình
trọng tâm đến cầu sau b Kí hiệu lốp xe bánh xe h d
của bánh xe rk
(m) r0 (m) (m)

1.22445 185/70 R14 0.3073 0.285789 129.5 355.6

uất theo chỉ tiêu tốc độ tối đa khi đầy tải. Xác định công suất cơ bản của ô tô, chọn động cơ

Số vòng quay
Số vòng quay của trục khuỷu
Hệ số cả n tổ ng cộ ng Công suất cần Hệ số quay vòng của trục khuỷu động cơ tại đó Công suất cực
củ a đườ ng lên ô tô khi thiết của động của động cơ ηn động cơ tại thời công suất của đại của động
lên dố c Ѱv cơ Nev (Kw) điểm vận tốc cực động cơ đạt cơ Nemax (Kw)
đại nv (v/p) giá trị cực đại
nN (v/p)

0.4405408347 724.155563 32 6400 5760 699.2177555

4. Tính toán đường đặc tính ngoài của động cơ

70 80 90 100 110 120


4032 4608 5184 5760 6336 6912
518.8195746 592.9366567 654.4678192 699.2177555 722.9911592 721.5927237
1228.85092694196 1228.85092697 1205.6650604475 1159.293327261 1089.7357276 996.99226148

5.Chọn tỉ số truyền của hệ thống truyền lực

Tỉ số truyền của
hệ thống truyền
ik4
lực tại số truyền
thứ 4 iTL4

1 4.92536928

6, XÁC ĐỊNH CÂN BẰNG LỰC KÉO VÀ XÂY DỰNG ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH KÉO
CỦA Ô TÔ

CỦA Ô TÔ
Fwz Fcbz
N N
64.66308 36454.03596
258.65232 32589.05857
581.96772 25847.36182
1034.60928 18555.3811
Fwz Fcbz
N N
4.687116746 36514.0119233
10.54601268 41313.2450073
18.74846698 45149.116133
29.29447966 48021.6253103
42.18405071 49930.7725293
57.41718013 50876.5577999
74.99386793 50858.9811121
94.9141141 49878.0424659
117.1779186 47933.7418714 60000
141.7852816 45026.0793184
168.7362028 41155.0548172
Fwz Fcbz
50000
N N
8.862467786 26548.8612322
19.94055252 30032.2204775
35.44987115 32812.2610189 40000
55.39042366 34888.9828663

30000
40000

79.76221008 36262.3860099
108.5652304 36932.4704596
30000
141.7994846 36899.2362054
179.4649727 36162.6832473
221.5616947 34722.8115953
268.0896505 32579.6212395 20000
319.0488403 29733.1121897
Fwz Fcbz
N N 10000
16.75728161 19296.9835284
37.70388363 21817.3186164
67.02912646 23821.0187235
104.7330101 25308.0838499 0
0 10 20 30 40
150.8155345 26278.5140055
205.2766998 26732.3091702
268.1165058 26669.4693642
339.3349527 26089.9945873 Fkz
418.9320404 24993.8848196
506.9077688 23381.1400812
603.2621381 21251.7603619
Fwz Fcbz
N N
31.6849092 14013.9685708
71.2910457 15822.4747343
126.7396368 17245.5159832
198.0306825 18283.0923175
285.1641828 18935.2037372
388.1401377 19201.8502423
506.9585472 19083.0318328
641.6194113 18578.7485087
792.12273 17689.00027
958.4685033 16413.7871167
1140.656731 14753.109049
Hệ số a Hệ số b Hệ số c Hệ số bám ϕ

0.5 1.5 1 0.78

Khối lượng của


bánh xe

489.5

Công suất cực Lựa chọn


đại của động động cơ (mua
cơ thực tế động cơ
Nemax* (Kw) diesel) (Kw)

796.5711193 145
30 40 50 60 70

Fkz

You might also like