You are on page 1of 29

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA


KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG
--------------  --------------

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài :
KHẢO SÁT HỆ THỐNG PHANH CHỐNG HÃM
CỨNG BÁNH XE (ABS) TRÊN XE TOYOTA VIOS

Sinh viên thực hiện : Phan Thường Đạt


Lớp : 04C4B
Giáo viên hướng dẫn : Nguyễn Việt Hải
Giáo viên duyệt : TS Phan Minh Đức
NỘI DUNG ĐỀ TÀI
1. Tổng quan.
2. Hệ thống phanh trên xe TOYOTA VIOS.
3. Tính toán và kiểm nghiệm hệ thống phanh trên
xe TOYOTA VIOS.
4. Các hư hỏng và biện pháp khắc phục hệ thống
phanh chính TOYOTA VIOS.
5. Kết luận.
1. TỔNG QUAN

Chức năng nhiệm vụ ABS

Quá trình phanh có và không có ABS trên đoạn đường cong.


Phân loại ABS

Sơ đồ phân loại hệ thống ABS.


Hình 1.5 Các phương pháp điều chỉnh áp suất phanh.
Sơ đồ tổng quát của hệ thống chống hãm cứng bánh xe.
Một số sơ đồ điển hình

Sơ đồ ABS 3 kênh 3 cảm biến. Sơ đồ ABS 3 kênh 4 cảm biến.

Sơ đồ ABS 4 kênh 4 cảm biến. Sơ đồ ABS 1 kênh 1 cảm biến.


Giới thiệu tổng quan về xe TOYOTA VIOS
STT THỐNG SỐ KỸ THUẬT ĐƠN VỊ KT/TL
1 Chiều dài toàn thể mm 4300
2 Chiều dài cơ sở mm 2550
3 Chiều rộng toàn thể mm 1700
4 Chiều rộng cơ sở trước/ sau mm 1480/1470
5 Chiều cao xe mm 1460
6 Khoảng sáng gầm mm 150
7 Trọng lượng đầy tải KG 1520
7 Trọng lượng không tải KG 1055-1110
8 Sức chở Người 4 người
9 Kiểu động cơ 1NZ-FE 4 xy lanh
10 Dung tích xy lanh công tác cc 1497

11 Kí hiệu lốp 185/60R15


12 Dung tích bình nhiên liệu Lít 42
13 Công suất cực đại ML/v 107/6000
14 Momen xoắn cực đại KG.m/v 14,4/4200
15 Khoảng sáng gầm mm 150
16 Bán kính quay vòng tối thiểu m 4,9
17 Phanh trước Đĩa thông gió
18 Phanh sau Đĩa
19 Hệ thống âm thanh FM/AM,CD
2.Hệ thống phanh trên xe TOYOTA VIOS.

Sơ đồ hệ thống phanh ABS trên xe TOYOTA VIOS


Sơ đồ hệ thống phanh ABS trên xe Giai đoạn duy trì (giữ) áp suất
TOYOTA VIOS

Giai đoạn tăng áp


Giai đoạn giảm áp
Kết cấu một số bộ phận chính.

Kết cấu đĩa phanh có xẻ rãnh thông gió


Kết cấu xy lanh chính. Bầu trợ lực

Sơ đồ nguyên lý làm việc của cảm biến tốc độ bánh xe.


g
3.Tính
s

toán và kiểm nghiệm hệ thống phanh
trên
d xe TOYOTA VIOS
ù
n
Trọng lượng toàn bộ Ga = 1520 [kg] = 15200[N]
g
đ Phân bố cầu trước G1 = 820 [kg] = 8200[N]
Phân bố cầu sau G2 = 700 [kg] = 7000[N]

Chiều dài cơ sở Lo = 2550 [mm]

Chiều rộng cơ sở S = 1480 [mm]
n
h
to
á
n.

Sơ đồ lực tác dụng lên ôtô khi phanh


Mômen phanh của mỗi bánh xe ở cầu trước

Mp1 = 1436,301 + 764,9863.2

Mômen phanh của mỗi bánh xe ở cầu sau

Mp2 = 1217,33 -764,9863.2

Sự thay đổi hệ số bám dọc φx và hệ số bám ngang φy theo


độ
Quan hệ giữa hệ số bám dọc φx và độ trượt λ.

λ 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 100%

φx 0 0.61 0.72 0.715 0.68 0.64 0.62 0.6 0.585 0.57 0.53

Quan hệ giữa mô men phanh Mp và độ trượt λ.

λ 10 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 100


0 % %
%
φx 0 0.6 0.72 0.71 0.68 0.64 0.62 0.6 0.585 0.57 0.5
1 5 3
Mp1(N. 116 133 123
m 0 1430 1418 0 2 1184 1067 976
) . . . . . . 1137. 1102. . .
0 8 7 0 4 6 6 2 0 2 1
Mp2(N. 458 450.5 445. 430
m . 480. 479. 474. 466. 460. 455.2 7 5 .
) 0 1 1 5 3 0 9 4 7 6 5

Đồ thị biểu diễn quan hệ giữa mô men phanh của mỗi bánh xe ở cầu
trước và cầu sau theo độ trượt λ.
Xác định mô men phanh do các cơ cấu phanh sinh ra.

Đối với cơ cấu phanh trước.


Mpt = 1,2.10-4.p
λ 0% 5% 10% 15% 20% 25%
Mpt(N.m) 0 831 1410.2 1520.5 1575.2 1585.8
p(N/m2) 0 6,93.10 11,75.10 12,67.10 13,13.10 13,22.10
6 6 6 6 6

Quan hệ giữa mô men phanh trước Mpt với độ trượt λ ở giai đoạn tăng áp suất

λ 25% 30% 27,5%


Mpt(N.m) 1585,8 1418,03 1305

p(N/m2) 13,22.106 11,82.106 10,88.106

Quan hệ giữa mô men phanh trước Mpt với độ trượt λ ở giai đoạn giảm áp suất:

λ 27,5% 22,5%
Mpt(N.m) 1305 1305
p(N/m2) 10,88.106 10,88.106

Quan hệ giữa mô men phanh trước Mpt với độ trượt λ ở giai đoạn giữ áp suất:
22,5% 17% 18%
λ
Mpt(N.m) 1305 1400
1565
p(N/m2) 10,88.106 11,67.106 13,04.106

Quan hệ giữa mô men phanh của mỗi cơ cấu phanh trước Mpt với độ trượt λ ở giai đoạn tăng áp suất tiếp theo:

Đồ thị biểu diễn quan hệ giữa mô men phanh và mô men bám của mỗi
bánh xe ở cầu trước theo độ trượt λ khi phanh.
Đối với cơ cấu phanh sau.

Mps = 1,115.10-4.p

λ 0% 5% 10% 15% 20% 25%


Mps(N.m) 0 305 500 545 565 570
p’(N/m2) 0 2,74.106 4,48.106 4,89.106 5,07.106 5,11.106

Quan hệ giữa mô men phanh của mỗi cơ cấu phanh sau Mps với độ trượt λ ở giai đoạn tăng áp suất

25% 30% 27,5%


λ
Mps(N.m) 570 466,01 435
p(N/m2) 5,11.106 4,18.106 3,9.106
Quan hệ giữa mô men phanh của mỗi cơ cấu phanh sau với độ trượt λ ở giai đoạn giảm áp suất

λ 27,5% 15%
Mps(N.m) 435 435
p(N/m2) 3,9.106 3,9.106

Quan hệ giữa mô men phanh của mỗi cơ cấu phanh sau với độ trượt λ ở giai đoạn giữ áp suất:
λ 15% 10% 14%
Mps(N.m) 435 458,16 590

p(N/m2) 3,9.106 4,11.106 4,93.106

Quan hệ giữa mô men phanh của mỗi cơ cấu phanh sau Mps
với độ trượt λ ở giai đoạn tăng áp suất tiếp theo:

Đồ thị biểu diễn quan hệ giữa mô men phanh và mô men bám của
mỗi bánh xe ở cầu sau theo độ trượt λ khi phanh
4. Kiểm tra hệ thống phanh ABS xe TOYOTA VIOS

Mã Các kiểu nháy Chẩn đoán Phạm vi hư hỏng


11 Hở mạch trong mạch rơ le - Mạch bên trong của bộ
van điện. chấp hành.
- Rơle điều khiển.
-Dây điện và giắc nối của
12 Chập mạch trong rơ le mạch rơle van điện
van điện

13 Hở mạch trong mạch rơ le - Mạch bên trong của bộ


môtơ bơm. chấp hành.
- Rơle điều khiển.
-Dây điện và giắc nối của
14 Chập mạch trong mạch rơ mạch rơle môtơ bơm
le môtơ bơm.

21 Hở mạch hay ngắn mạch - Van điện bộ chấp hành.


van điện của bánh xe - Dây điện và giắc nối
trước phải. của mạch van điện bộ
chấp hành.
22 Hở mạch hay ngắn mạch
van điện của bánh xe
trước trái.

23 Hở mạch hay ngắn mạch


van điện của bánh xe sau
phải.

24 Hở mạch hay ngắn mạch


van điện của bánh xe sau
trái.
Mã Các kiểunháy Chẩn đoán Phạm vi hư
hỏng
sáng Tất cả các cảm
biến tốc độ và
Tắt rôto cảm biến đều
bình thường
71 Điện áp của tín - Cảm biến
hiệu cảm biến tốc tốc độ trước
độ phía trước bên phải.
phải thấp - Lắp đặt
cảm biến
72 Điện áp của tín - Cảm biến
hiệu cảm biến tốc tốc độ trước
độ phía trước bên bên trái.
trái thấp - Lắp đặt
cảm biến
73 Điện áp của tín - Cảm biến
hiệu cảm biến tốc tốc độ sau
độ phía sau bên bên phải.
phải thấp. - Lắp đặt
cảm biến
74 Điện áp của tín - Cảm biến
hiệu cảm biến tốc tốc độ trước
độ phía sau bên sau bên trái.
trái. - Lắp đặt
cảm biến
75 Thay đổi không - Rôto cảm
bình thường của biến tốc độ
tín hiệu cảm biến phía trước
tốc độ phía trước bên phải
bên phải
76 Thay đổi không - Rôto cảm
bình thường của biến tốc độ
tín hiệu cảm biến phía trước
tốc độ phía trước bên trái.
bên trái.
77 Thay đổi không - Rôto cảm
bình thường của biến tốc độ
tín hiệu cảm biến phía sau bên
tốc độ phía sau trái.
bên trái.
78 Thay đổi không - Rôto cảm
bình thường của biến tốc độ
tín hiệu cảm biến phía sau bên
tốc độ phía sau phải.
bên phải.
Sơ đồ hệ thống phanh ABS trên xe Giai đoạn duy trì (giữ) áp suất
TOYOTA VIOS

Giai đoạn tăng áp


Giai đoạn giảm áp
Bản vẽ xilanh chính,và bầu trợ lực chân không
Bản vẽ kết cấu phanh đĩa
5. Kết luận.

You might also like