Professional Documents
Culture Documents
Bài giảng Thực phẩm chức năng - ĐH Y Dược - 935076
Bài giảng Thực phẩm chức năng - ĐH Y Dược - 935076
Mục tiêu:
1. Phân biệt một số loại chất dinh dưỡng chức năng
2. Nêu được các yêu cầu đối với prebiotic
3. Trình bày và giải thích các yêu cầu đối với probiotic
4. Trình bày vai trò, chức năng của probiotic
Một số khái niệm
Khoa học dinh dưỡng
Dinh dưỡng
• Tăng tần suất các bệnh liên quan đến chế độ dinh
dưỡng
• Chi phí dành cho chăm sóc sức khỏe gia tăng
• Là thực phẩm đem lại lợi ích cho sức khỏe, có khả
năng phòng hay chữa một số bệnh cấp hay mạn tính
• Có thể được cung cấp dưới dạng các sản phẩm lên
men (sữa chua), thực phẩm bổ sung hay các chế
phẩm bột đông khô
Synbiotic
Probiotic
Prebiotic
• 2007:
FAO, 2007
Vai trò prebiotic
• Giảm thời gian lưu giữ phân trong ống tiêu hóa
• Hạ cholesterol
• Hạ đường huyết
• Giảm tình trạng viêm ruột, ung thư ruột kết FAO, 2007
Cơ chế tác động chung của prebiotic
Gia tăng
Sức khỏe vật Số lượng bifidobacteria
chủ và / hoặc vi khuẩn lactic
(Tăng cường hệ miễn dịch, hấp thu
khoáng chất)
Một số prebiotic thường dùng
• Galacto-oligosaccharid (GOS)
• Soya-oligosaccharid, xylo-oligosaccharid,
pyrodextrin, isomalto-oligosaccharid và lactulose
• Có lợi cho sức khỏe: đánh giá được, không do hấp thu
các thành phần vào máu hay do tác động của từng
thành phần riêng lẻ; và đặc biệt không có tác dụng phụ
1. Tính chất: một sản phẩm dùng làm prebiotic cần được
xem xét:
• Nguồn gốc
• Độ tinh khiết
• Sản xuất: trách nhiệm của nhà sản xuất là đảm bảo
các prebiotic phải tinh khiết và thành phần phải
đồng nhất giữa các lô sản phẩm
• Khái niệm prebiotic chỉ được dùng khi lợi ích sức
khỏe có được do điều hòa hệ vi sinh vật tại một vị
trí đặc biệt được chứng minh trên vật chủ
• Gây tác dụng có lợi tại chỗ hay toàn thân cho vật
chủ
Sơ đồ tóm tắt quá trình đánh giá một prebiotic
Probiotic
15%
VSV có lợi
VSV có hại
85%
• Lactobacillus
• Bifidobacteria
• Nấm men
• Bacilli
Một số vi khuẩn probiotic
Một số vi khuẩn lactic dùng làm probiotic
• Có khả năng sống sót khi đi qua đường tiêu hóa (dạ
dày, ruột non) nếu sử dụng bằng đường uống
Probiotic
Cần kiểm tra tính nhạy cảm kháng sinh của mỗi
chủng vi sinh vật probiotic
Một số vai trò của probiotic:
• Hạ cholesterol
• Hạ huyết áp
Thử nghiệm
PROBIOTIC
L. bulgaricus 9.6x106 0
Số tế bào vi khuẩn sống sót sau 3 giờ trong dịch tiêu hóa
Khả năng thích ứng môi trường dịch mật của vi sinh vật
Propionibacterium
freudenreichii SI41 không
bị xử lý bằng muối mật
P. freudenreichii SI41 bị xử lý
bằng muối mật (1 g/l, 1 h)
In vitro, khả năng bám dính của vi sinh vật được nghiên
cứu trên tế bào Caco-2 hoặc HT-29
Khả năng bám dính của vi sinh vật probiotic:
Cố định MeOH
Kính hiển vi
Các bước thí nghiệm nghiên cứu khả năng bám dính
của VSV
Cạnh tranh với vi khuẩn gây bệnh
Cạnh tranh với vi khuẩn gây bệnh
• Kháng sinh
• H2O2
Một số chất kháng khuẩn phân lập từ Lactobacillus
Chất Vi khuẩn
Acidolin L. acidophilus
Acidophilin L. acidophilus
Bulgarin L. bulgaricus
Lactacin B L. acidophilus
Lactacin F L. acidophilus
Lactibrevin L. brevis
Lactobacillin L. brevis
Lactolin L. plantarum
Lactolin 27 L. helveticus
Plantaricin A L. plantarum
Plantaricin B L. plantarum
Plantaricin SIK-83 L. plantarum
Reuterin L. reuteri
Khả năng chống đột biến và các yếu tố gây ung thư
Cơ chế chống ung thư của probiotic:
• Gắn kết và phân hủy các chất gây ung thư
• Sản xuất hợp chất kháng ung thư
• Điều hòa enzym tiền chất gây ung thư tại ruột
• Ức chế khối u theo cơ chế đáp ứng miễn dịch
Cơ chế chống đột biến:
Liên kết với các tác nhân gây đột biến
Khả năng chống ung thư hay đột biến của probiotic
vẫn giới hạn trên thử nghiệm in vitro hay in vivo
Kích thích đáp ứng miễn dịch
PROBIOTIC
Cân Dinh
bằng hệ dưỡng
VSV
PROBIOTIC
Protein Triglyceride
Proteinase Lipase
Polypeptidase
Acid amin
Vai trò dinh dưỡng
PROBIOTIC
Lactose
Lactase
Acid pyruvic
Acid lactic
Vai trò cân bằng hệ vi sinh vật
Ngăn chặn vi khuẩn gây bệnh: Salmonella, Listeria,
P. aeruginosa, E. coli
Điều trị tiêu chảy
Chỉ tiêu đánh giá Sữa Yaourt
(n=24) (n=21)
Lượng phân lỏng (g) 1000 853
Lượng ORS sử dụng (ml) 1112 445
Tổng năng lượng cung cấp (kcal) 1850 1430
Tăng cân sau 5 ngày (%)* 1.2 2.1
Giảm cholesterol
Hoạt hóa
Cấy vào môi trường thích hợp
Nhân giống
Nuôi cấy
PROBIOTIC
Sản xuất các sản phẩm lên men chứa probiotic
• Mẫu cấy probiotic thương mại được cung cấp sẵn,
dạng phổ biến DVS (direct vat set)
• DVS:
- Có hàm lượng vi sinh vật cao
- Ở dạng đông lạnh (~ 1010 cfu/g) hay đông khô (~
1011 cfu/g)
- Đóng gói trong bao bì có khả năng chống ánh sáng
và độ ẩm
Sản xuất các sản phẩm lên men chứa probiotic
• Phối hợp vi sinh vật probiotic và vi khuẩn khác thích
hợp với quá trình lên men sản phẩm có đặc tính tốt
về cảm quan
VD: Sản xuất sản phẩm lên men từ sữa: phối hợp
chủng probiotic với S. thermophilus và L.
delbrueckii để có hương vị
• Khi dùng chủng probiotic khởi đầu quá trình lên men
cần cung cấp thêm năng lượng như glucose, vitamin,
cao nấm men,…
• Có thể dùng mẫu cấy khởi đầu trợ giúp quá trình lên
men
Sản xuất các sản phẩm lên men chứa probiotic
cần duy trì khả năng sống và hoạt tính của probiotic
• Khó khăn: