You are on page 1of 20

Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM

Trung tâm Ươm tạo Doanh nghiệp Công nghệ

Ý TƯỞNG VÀ CƠ HỘI KHỞI NGHIỆP

Dương Thị Ngọc Liên

11.2021

© HCMUT-TBI 1
• MỤC TIÊU
▪ Biết cách tìm kiếm, xây dựng ý tưởng khởi nghiệp
▪ Nắm được cách thức tiếp cận cơ hội khởi nghiệp
▪ Miêu tả được đặc điểm của nhóm khởi nghiệp và xây dựng được ý tưởng
khởi nghiệp
▪ Xác định được vấn đề của khách hàng và thị trường sẽ tham gia

© HCMUT-TBI 2
• NỘI DUNG
▪ Ý TƯỞNG KHỞI NGHIỆP
▪ CƠ HỘI KHỞI NGHIỆP

© HCMUT-TBI 3
• Ý TƯỞNG KHỞI NGHIỆP
▪ Ý tưởng khởi nghiệp là gì?

© HCMUT-TBI 4
• Nguồn gốc ý tưởng
▪ “Thị trường kéo”:
Cải tiến, đổi mới
• Nhu cầu thị trường công nghệ
Tạo sản phẩm

Căn cứ vào đâu và bằng cách nào để xác định được nhu cầu thị trường?
• Dùng cho: DN có nhiều kinh nghiệm
• Ưu điểm: Ít rủi ro về thị trường
• Nhược điểm: sp ít có sự đột phá về công nghệ

© HCMUT-TBI 5
• Nguồn gốc ý tưởng
▪ “Công nghệ đẩy”:
Tạo sản phẩm mới
• Công nghệ mới Tạo thị trường mới

Nhờ đâu và bằng cách nào để tạo công nghệ đẩy?


• Dùng cho: DN đổi mới sáng tạo, có nền tảng tốt về công nghệ
• Ưu điểm:
– Tạo sản phẩm đột phá/cải tiến đáng kể
– Lợi thế cạnh tranh về dẫn đầu công nghệ
• Nhược điểm: Rủi ro về sự chấp nhận của thị trường

© HCMUT-TBI 6
• Các câu hỏi quan trọng
▪ Tri thức: Quá trình đào tạo và sự nghiệp chính của nhà bạn?
▪ Năng lực: Bạn thành thạo việc gì nhất?
▪ Mối quan hệ: Bạn có quen biết ai có chuyên môn ở các lĩnh vực khác hay
nhà khởi nghiệp khác không?
▪ Tài sản tài chính: Bạn có thể tiếp cận được nguồn tài chính khác hay chỉ
có thể dựa vào một ít tiền tiết kiệm?
▪ Tiếng tăm: Bạn hay cộng sự của bạn có tiếng tăm về lĩnh vực gì, cả về
công nghệ và XH?
▪ Kinh nghiệm làm việc: Lãi, lỗ mà bạn đã trãi qua?
▪ Đam mê đối với một thị trường nào đó: Thị trường nào bạn đam mê?
▪ Cam kết: Bạn có sẵn sàng dấn thân cho khởi nghiệp không?
© HCMUT-TBI 7
• Bài tập
▪ Miêu tả đặc điểm của nhóm
• Dùng form ở file: Đặc điểm của nhóm_ngày 2.doc
– Ý tưởng khởi nghiệp của nhóm là gì?

© HCMUT-TBI 8
• CƠ HỘI KHỞI NGHIỆP
▪ Cơ hội khởi nghiệp: là cơ hội đáp ứng nhu cầu của thị trường thông qua
việc kết hợp sáng tạo các nguồn tài nguyên để tạo giá trị vượt trội
▪ Phân biệt ý tưởng khởi nghiệp và cơ hội khởi nghiệp
Ý tưởng khởi nghiệp Cơ hội khởi nghiệp

© HCMUT-TBI 9
• Các cách tiếp cận cơ hội khởi nghiệp
▪ Nhận diện:
• Cảm nhận nhu cầu thị trường hay tài nguyên chưa được khai thác tối ưu;
• Nhận diện sự kết nối phù hợp giữa nhu cầu cụ thể của thị trường và các
nguồn tài nguyên chưa được khai thác tối ưu;
• Tạo sự kết nối mới giữa một nhu cầu cụ thể của thị trường và các nguồn tài
nguyên chưa được khai thác tối ưu đó
▪ Khám phá:
• Tìm kiếm cơ hội kinh doanh, dựa trên sự so sánh chi phí tìm kiếm và lợi ích
cơ hội mang lại.
• Quá trình tìm kiếm không chủ đích nên cần thận trọng trong rà soát môi
trường kinh doanh và nhu cầu thị trường.
▪ Sáng tạo:
• Bằng sự đổi mới và cải tiến

© HCMUT-TBI 10
• So sánh 3 cách tiếp cận cơ hội khởi nghiệp
▪ Chỉ ra điểm giống và khác nhau
Nhận diện Khám phá Sáng tạo

Định nghĩa cơ hội khởi Khả năng sử dụng tốt Khả năng sửa chữa Khả năng tạo ra những
nghiệp các nguồn lực để đạt những lỗi trong hệ phương tiện mới cũng
được những kết quả thống và tạo ra những như các kết quả mới.
nhất định. cách thức mới để đạt
đươc những kết quả
nhất định.
Tập trung Tập trung vào hệ thống. Tập trung vào quá trình. Tập trung vào các quyết
định.
Phương pháp Các cơ hội được “nhận Các cơ hội được ‘khám Các cơ hội được “sáng
ra” thông qua quá trình phá” thông qua quá tạo” thông qua quá trình
diễn dịch. trình quy nạp. diễn giải.
Khả năng tồn tại của Là ngang nhau. Là thực (tồn tại), nhưng Là hoàn toàn không tồn
cơ hội trên thị trường không được biết. tại.

© HCMUT-TBI 11
Nhận diện Khám phá Sáng tạo

Phạm vi ứng dụng Khi biết cả hai yếu tố Khi chỉ biết một trong Khi không biết cả hai
cung và cầu. hai yếu tố cung hoặc yếu tố cung lẫn cầu.
cầu.

Giả định về thông Có thông tin đầy đủ ở Có thông tin đầy đủ ở Chỉ có một phần thông
tin cấp độ tổng hợp lẫn cấp độ tổng hợp tin ở cấp độ tổng hợp
cấp độ cá nhân. nhưng không đầy đủ và bị bỏ qua ở cấp độ
cho cấp độ cá nhân. cá nhân.

Giả định về kỳ vọng Các kỳ vọng đồng Các kỳ vọng đồng Các kỳ vọng không
nhất ở cả cấp vĩ mô nhất ở cấp vĩ mô đồng nhất ở cả cấp vĩ
và vi mô. nhưng không đồng mô và vi mô.
nhất ở cấp vi mô.

Quản lý tính bất Tính bất định được Tính bất định được Tính bất định được
định quản lý thông qua đa quản lý thông qua thí quản lý thông qua
dạng hóa. nghiệm. thực hiện.

Đơn vị cạnh tranh Cạnh tranh nguồn Cạnh tranh chiến Cạnh tranh giá trị.
lực. lược.
Kết quả Chiến lược cho việc Chiến lược cho việc Chiến lược cho việc
Quản lý rủi ro. QL thất bại. Quản lý xung đột.
12
© HCMUT-TBI 12
• Các phương pháp phổ biến để tiếp cận cơ hội khởi nghiệp
▪ Quan sát xu hướng môi trường
▪ Phân tích 3M
▪ Tìm hiểu thông tin khách hàng
▪ Thấu hiểu khách hàng

© HCMUT-TBI 13
• Quan sát xu hướng môi trường
-> Sự thay đổi môi trường -> tạo ra khoảng trống cần đáp ứng -> cơ hội khởi
nghiệp

Thay đổi chính


Tác lực kinh tế Tác lực xã hội Tiến bộ công nghệ
sách và chính trị
•Tình trạng của nền •Xu hướng văn hóa •Các công nghệ mới •Các thay đổi mới
kinh tế và xã hội •Các công nghệ mới trong vũ đài chính trị
•Mức thu nhập khả •Sự thay đổi nhân nổi •Các luật và chính
dụng khẩu học •Cách sử dụng khác sách mới
•Cách thức chi tiêu •Những mối quan của các công nghệ
của người tiêu dùng tâm của mọi người cũ

© HCMUT-TBI 14
• Phân tích 3M
▪ Dùng sàng lọc cơ hội khởi nghiệp
Thị trường (Market) Tiền (Money) Quản lý (Management)

•Nhu cầu khách hàng là gì? •Cần bao nhiêu vốn đầu tư? •Có tiềm năng gia tăng giá trị
•Sản phẩm gì có thể đáp ứng •Cơ cấu chi phí: biến đổi, cố định cho sản phẩm không?
nhu cầu đó? là gì? •Khả năng kiểm soát các nguồn
•Quy mô, cấu trúc, tốc độ tăng •Tỉ suất lợi nhuận gộp là bao lực như thế nào?
trưởng và lượng cầu của thị nhiêu? •Thời gian ra mắt thị trường và
trường? •Lợi nhuận sau thuế là bao thời gian hoàn vốn là bao lâu?
•Có khả năng chiếm được bao nhiêu? •Có những rủi ro gì và khả năng
nhiêu phần trăm thị phần? •Thời gian hoàn vốn là bao lâu? chấp nhận rủi ro đến đâu?
•Rào cản gia nhập là gì? •Dòng tiền chu chuyển như thế •Có chiến lược thoái lui không?
nào? •Nhóm khởi nghiệp có những
•Yêu cầu về tỉ suất sinh lợi nội tại ai?
(IRR) và tỉ số lợi nhuận trên vốn •Nhóm khởi nghiệp có hòa hợp
đầu tư (ROI) là bao nhiêu? được với nhau không?

Nguồn: Mazzarol & Reboud (2020)

© HCMUT-TBI 15
• Thu thập thông tin khách hàng
▪ Phỏng vấn trực tiếp
▪ Quan sát khách hàng: hành động, hành vi, ngôn ngữ hình thể, các đối
tượng vật lý liên quan

© HCMUT-TBI 16
• Thấu hiểu khách hàng
▪ Phân khúc thị trường
▪ Lựa chọn thị trường tiền tiêu
▪ Phác họa chân dung người dùng cuối
▪ Xác định đặc điểm chung của khách hàng điển hình trong thị trường này
▪ Xây dựng tình huống vòng đời sử dụng sản phẩm

© HCMUT-TBI 17
• Thấu hiểu khách hàng
▪ Theo khách hàng
• Sản phẩm có tạo ra giá trị gia tăng cho khách hàng hay không?
• Sản phẩm có quan trọng đối với khách hàng không?
• Khách hang có ưa thích sản phẩm không?
• Nhu cầu của khách hàng thế nào?
• Có đáng để khách hàng đánh đổi thời gian, công sức và tiền bạc cho sản
phẩm không?
• Làm thế nào để xác định và lượng hóa được những điều (nhu cầu) này?
• Quy mô và phạm vi của dự án khởi nghiệp để đáp ứng được nhu cầu này?
• Dự án có khả năng để tạo ra và phân phối sản phẩm không?

© HCMUT-TBI 18
• Thấu hiểu khách hàng
▪ Theo tình huống vòng đời sử dụng sản phẩm:
Tìm hiểu cách thức…
• Người dùng cuối biết đến sản phẩm đó
• Người dùng cuối phân tích sản phẩm đó
• Người dùng cuối có được sản phẩm đó
• Người dùng cuối lắp đặt/cài đặt sản phẩm đó
• Người dùng cuối sử dụng sản phẩm đó một cách chi tiết
• Người dùng cuối nhận định giá trị mà sản phẩm đó mang lại
• Khách hàng chi trả cho sản phẩm đó
• Khách hàng nhận được hỗ trợ từ doanh nghiệp
• Khách hàng sẽ mua thêm hoặc lan truyền nhận thức về sản phẩm đó
© HCMUT-TBI 19
Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM
Trung tâm Ươm tạo Doanh nghiệp Công nghệ

Ý TƯỞNG VÀ CƠ HỘI KHỞI NGHIỆP

Dương Thị Ngọc Liên

11.2021

© HCMUT-TBI 20

You might also like