Professional Documents
Culture Documents
File T NG H P Không Đáp Án
File T NG H P Không Đáp Án
a. Nợ Doanh thu tài chính:100 triệu đồng/Có Lợi nhuận chưa phân phối 100 triệu
đồng
b. Nợ Lợ i nhuậ n chưa phâ n phố i 100 triệu đồ ng/Có Doanh thu tà i chính 100 triệu đồ ng
c. Nợ Doanh thu tà i chính 80 triệu đồ ng/Có Chi phí tà i chính 80 triệu đồ ng.
d. Nợ Lợ i nhuậ n chưa phâ n phố i 80 triệu đồ ng/Có Doanh thu tà i chính 80 triệu đồ ng.
Câ u 3: Ngà y 1/1/20, cô ng ty P đạ t quyền kiểm soá t cô ng ty S sau khi mua 60% Cổ phiếu
phổ thô ng củ a cô ng ty S. Và o ngà y này, cá c chênh lệch giữ a giá trị hợ p lý và giá trị ghi sổ tà i
sả n thuầ n củ a cô ng ty S bao gồ m: Thiết bị sả n xuấ t có giá trị hợ p lý cao hơn 10 ĐVT; Hà ng
tồ n kho có giá trị hợ p lý thấ p hơn 4 ĐVT và dự phò ng nợ phả i trả có giá trị hợ p lý 1 ĐVT
chưa đượ c ghi số . Thuế suấ t thuế thu nhậ p doanh nghiệp là 20%. Phầ n lợ i ích củ a cổ đô ng
tậ p đoà n trong chênh lệch giá trị hợ p lý tà i sả n thuầ n củ a cô ng ty S và o ngà y mua là :
a. 110 tỷ đồng
b. 100 tỷ đồ ng
c. 115 tỷ đồ ng
d. 104tỷ đồ ng
a. Theo phương pháp tỷ lệ, lợi thế thương mại là 200 tỷ và lợi ích của cổ đông không
nắm quyền kiểm soát là 200 tỷ
b. Theo phương phá p tỷ lệ, lợ i thế thương mạ i là 100 tỷ và lợ i ích củ a cổ đô ng khô ng nắ m
quyền kiểm soá t là 200 tỷ
c. Theo phương phá p giá trị hợ p lý, lợ i thế thương mạ i là 200 tỷ và lợ i ích củ a cổ đô ng
khô ng nắ m quyền kiểm soá t là 300 tỷ
d. Theo phương phá p giá trị hợ p lý, đố i vớ i cổ đô ng khô ng nắ m quyền kiểm soá t, lợ i thế
thương mạ i và lợ i ích củ a họ lầ n lượ t là 100 tỷ và 300 tỷ
a. Hao mò n lũ y kế giả m 56 tỉ đồ ng
b. Hao mòn lũy kế tăng 56 tỉ đồng
c. Hao mò n lũ y kế tă ng 60 tỉ đồ ng
d. Hao mò n lũ y kế giả m 60 tỉ đồ ng
Câ u 7: Cty A đạ t đượ c quyền kiểm soá t cty B. Cá c thô ng tin sau đâ y liên quan đến cá c giao
dịch xẩ y ra và o/hay trướ c ngà y mua (1/7/20X0):
(1) Chi tiền trả cho cổ đô ng củ a B là 100.000$;
(2) Giá trị hợ p lý số cổ phiếu do Cty A phá t hà nh cho cá c chủ sở hữ u củ a B: 5.000.000 $,
mênh giá số cổ phiếu nà y là : 4.500.000$,
(3) Cho phí phá t hà nh cổ phiếu chi bằ ng tiền là : 20.000$;
(4) Khoả n thanh toá n trả chậ m cho CĐ củ a B sau hai nă m là 1.000.000$, cho biết: Chi phí
vố n củ a A và chủ sở hữ u củ a B lầ n lượ t là 5%/nă m và 7%/nă m,
(5) A sẽ nhậ n đượ c bồ i thườ ng từ CSH củ a B 500.000 $ sau 2 nă m nếu lợ i nhuậ n củ a B
khô ng đạ t trên 1.000.000$, khả nă ng xá c suấ t B đạ t lợ i nhuậ n khô ng đạ t 1.000.000$ là
70%.
(6) Chi phí thẩ m định giá là 150.000$.
Phá t biểu nà o sau đâ y là đú ng:
A. Giá phí hợp nhất kinh doanh: 5.701.326 $ và chi phí ghi nhận trong kỳ 20X0 là
150.000 $
B. Giá phí hợ p nhấ t kinh doanh: 5.572.742 $ và chi phí ghi nhậ n trong kỳ 20X0 là 150.000 $
C. Giá phí hợ p nhấ t kinh doanh: 5.606.314 $ và chi phí ghi nhậ n trong kỳ 20X0 là 170.000 $
D. Giá phí hợ p nhấ t kinh doanh: 5.572.742 $ và chi phí ghi nhậ n trong kỳ 20X0 là 170.000 $
a. $1.245.000
b. $1.117.500
c. $1.572.500
d. $1.700.000
a. 19,2%
b. 40%
c. 80%
d. 24%
Câ u 11: Ngà y 1/1/X0, cô ng ty A mua 90% vố n cổ phầ n trong cô ng ty B vớ i giá mua 400 tỉ
đồ ng và có quyền kiểm soá t cô ng ty nà y. Tạ i ngà y mua, vố n chủ sở hữ u củ a cô ng ty A bao
gồ m: Vố n đầ u tư chủ sở hữ u 300 tỉ đồ ng và Lợ i nhuậ n chưa phâ n phố i 50 tỉ đồ ng. Ngoà i ra,
cò n có mộ t lô hà ng tồ n kho có chênh lệch giá trị hợ p lý lớ n hơn giá trị ghi số là 20 tỉ đồ ng.
Trong nă m X0, 60% lô hà ng đã đượ c bá n và lợ i thế thương mạ i bị tổ n thấ t 10%. Thuế suấ t
thuế thu nhậ p doanh nghiệp là 20%. Lợ i nhuậ n chưa phâ n phố i ngà y 31/12/20 củ a Cô ng ty
A (trên Bá o cá o tà i chính riêng) và cô ng ty B lầ n lượ t là 150 tỷ và 60 tỷ đồ ng. Hã y cho biết
lợ i nhuậ n chưa phâ n phố i ngà y 31/12/X0 củ a Cổ đô ng tậ p đoà n là :
a. 143,3 tỷ đồ ng
b. 159 tỷ đồ ng
c. 204 tỷ đồ ng
d. 188,3 tỷ đồng
Câ u 12: Ngà y 1/1/2010, Cty P đã đạ t đượ c quyền kiểm soá t cô ng ty S sau khi thự c hiện cá c
giao dịch sau:
(2) Vay ngâ n hà ng để tà i trợ cho giao dịch mua Cty S: 2.200.000$;
(5) Khoả n thanh toá n trả chậ m (CSH củ a B) và o cuố i nă m thứ ba là 6.000.000$, lã i suấ t
5%/nă m.
a. 11.383.026$
b. 11.383.026$
c. 9.183.026 $
d. 10.030.000 $
Câ u 13: Ngà y 1/1/20x0, công ty con bán cho công ty mẹ hàng tồn kho vớ i giá bá n 300 triệu
đồ ng, giá vố n 200 triệu đồ ng. Toà n bộ lô hà ng này vẫ n cò n tồ n kho. Thuế suấ t TNDN 20%.
Cô ng ty mẹ nắ m giữ 70% vố n cổ phầ n trong cô ng ty con và nắ m quyền kiểm soá t. Nghiệp
vụ nà y ả nh hưở ng đến lợ i ích củ a cổ đô ng khô ng kiểm soá t là :
a. Tă ng 24
b. Giả m 80
c. Tă ng 80
d. Giảm 24
Cô Thu Hiền
Đề KTGK 1
1. X đầ u tư và o cô ng ty A 60% vố n cổ phầ n có quyền biểu quyết. A đầ u tư và o cô ng ty B
70% vố n cổ phầ n có quyền biểu quyết. Tỉ lệ quyền biểu quyết và tỉ lệ lợ i ích củ a X trong B
lầ n lượ t là :
A. 70% và 42%
B. 42% và 42%
C. 42% và 70%
D. Đá p á n khá c
5. Giá phí hợ p nhấ t kinh doanh khi Cty M mua 60% cổ phầ n củ a C để đạ t quyền kiểm soá t
cô ng ty nà y là 230 tỷ đ. Tà i sả n thuầ n củ a cty C theo GTGS và GTHL lầ n lượ t là 300 tỷ đồ ng
và 360 tỷ đồ ng. LTTM & NCI ngà y mua theo phương phá p tỷ lệ lầ n lượ t là :
A. 14 tỷ đồng & 144 tỷ đồng
B. 144 tỷ đồ ng & 14 tỷ đồ ng
C. 70 tỷ đồ ng & 140 tỷ đồ ng
D. 140 tỷ đồ ng & 70 tỷ đồ ng
6. Ngà y 1/1/20X5 M mua 60% cổ phầ n C bằ ng tiền vớ i giá 150 tỷ. Và o ngà y mua, GTHL củ a
tà i sản và nợ phả i trả củ a C xá c định tương ứ ng là 200 tỷ và 70 tỷ. Qua tư vấn độ c lậ p, GTHL
củ a 20 % cổ phầ n củ a bên khô ng nắ m quyền kiểm soá t là 45 tỷ. Lợ i thế thương mạ i tính
theo phương phá p tỷ lệ là (bỏ qua ả nh hưở ng củ a thuế):
A. 65 tỷ
B. 62 tỷ
C. 75 tỷ
D. 72 tỷ
7. A mua 55% vố n cổ phầ n có quyền biểu quyết trong cô ng ty B vớ i giá 350 tỷ đồ ng. Thô ng
tin VCSH củ a B tạ i ngà y mua như sau: Vố n ĐTCSH: 500 tỷ đồ ng. LNCPP: 10 tỷ đồ ng. Tạ i
ngà y mua TSCĐHH có giá trị hợ p lý cao hơn giá gố c 90 tỷ đồ ng. GTHL và o ngà y mua 45%
vố n cổ phầ n cá c cổ đô ng khô ng nắ m quyền kiểm soá t là 280 tỷ đồ ng. Bỏ qua ả nh hưở ng củ a
thuế. Lợ i thế thương mạ i theo phương phá p tỷ lệ và phương phá p GTHL tương ứ ng là :
A. 20 tỷ đồng & 30 tỷ đồng
B. 30 tỷ đồ ng & 20 tỷ đồ ng
C. 10 tỷ đồ ng & 20 tỷ đồ ng
D. Số khá c
19. Ngà y 1/1/20X0, Cty P đã đạ t đượ c quyền kiểm soá t cô ng ty S sau khi thự c hiện cá c giao
dịch sau:(1) Chi tiền trả cho cổ đô ng củ a S là 1.500.000$; (2) Vay ngâ n hà ng để tà i trợ cho
giao dịch mua cty S: 2.200.000$; (3) Giá trị hợ p lý số cổ phiếu do Cty P phá t hà nh cho cá c
chủ sở hữ u củ a S: 2.500.000 $ và Mệnh giá số cổ phiếu này là : 2.000.000$; (4) Cho phí phá t
hà nh cổ phiếu chi bằ ng tiền là : 30.000$; (5) Khoả n thanh toá n trả chậ m (CSH củ a B) và o
cuố i nă m thứ ba là 6.000.000$, lã i suấ t 5%/nă m. Giá trị khoả n thanh toá n (cosideration)
đầ u tư và o S là :
A. 9.183.026 $
B. 10.030.000 $
C. 11.383.026$
D. 9.213.026 $
20. Và o ngà y 1/1/20X0, P mua 70% cổ phiếu củ a S thô ng qua cá c giao dịch như sau: (1) P
phá t hành 1.000.000 cổ phiếu cho chủ sở hữ u củ a S, giá trị hợ p lý mỗ i cổ phiếu là 2,5$, (2)
Gá nh chịu mộ t khoả n nợ phả i trả sẽ thanh toá n cho chủ sở hữ u củ a S sau 2 nă m là
500.000$, cho biết lã i suấ t thự c là 5%/nă m; 4. Chi tiền mặ t trả cho tư vấn là 12.000$ ; (5)
Chi tiền mặ t trả phí cho phá t hà nh cổ phiếu là 7.000$; Chuyển cho CSH củ a S mộ t thiết bị:
giá trị sổ sá ch là 25.000$; giá trị hợ p lý là 35.000$. Giá trị khoả n đầ u tư và o S là :
A. 2.978.515 $
B. 3.000.515 $
C. 3.035.000 $
D. 2.988.515 $
21. Trong suố t thá ng 1 nă m 20X5, P đã tìm hiểu kỹ lưỡ ng về cty S. Và o ngà y 1/2/20X5 P đã
hoà n tấ t mua 80% lợ i ích củ a S từ chủ sở hữ u củ a cty S. Trong thá ng 1/20X5, tạ i cty P có
cá c giao dịch phá t sinh sau đâ y: (1)Chi tiền mặ t trả cho tư vấ n để tìm hiểu về S: 150.000$;
(2) Phá t hà nh 10.000.000 cổ phiếu cho CSH củ a S, mệnh giá 2$/CP, giá trị hợ p lý là 3$/CP;
(3)Chi trả lương cho quả n lý phá t triển kinh doanh trong thá ng 1/20X5: 15.000$; (4) Chi
phí đi lạ i/ lưu trú chi trả cho quả n lý phá t triển kinh doanh liên quan đến mua cty
S:25.000$; (5) Chi tiền mặ t trả cho phí phá p lý củ a giao dịch là 20.000, (6) Gá nh chịu mộ t
khoả n nợ phả i trả ngắ n hạ n củ a chủ sở hữ u củ a S là 150.000$; (7) Chi phí đă ng ký giao
dịch: 2.000 $. Giá trị khoả n đầ u tư và o cô ng ty S là :
A. 30.150.000 $
B. 30.152.000 $
C. 30.177.000 $
D. 20.197.000 $
22. Cty A đạ t đượ c quyền kiểm soá t cty B. Cá c thô ng tin sau đâ y liên quan đến cá c giao dịch
xẩ y ra và o/hay trướ c ngà y mua (1/7/20X0): (1) Chi tiền trả cho cổ đô ng củ a B là 100.000$;
(2) Giá trị hợ p lý số cổ phiếu do Cty A phá t hà nh cho cá c chủ sở hữ u củ a B: 5.000.000 $,
mênh giá số cổ phiếu nà y là : 4.500.000$, (3) Cho phí phá t hà nh cổ phiếu chi bằ ng tiền là :
20.000$; (4) Khoả n thanh toá n trả chậ m cho CĐ củ a B sau hai nă m là 1.000.000$, cho biết:
Chi phí vố n củ a A và chủ sở hữ u củ a B lầ n lượ t là 5%/nă m và 7%/nă m, (5) A sẽ nhậ n đượ c
bồ i thườ ng từ CSH củ a B 500.000 $ sau 2 nă m nếu lợ i nhuậ n củ a B khô ng đạ t trên
1.000.000$, khả năng xá c suấ t B đạ t lợ i nhuậ n khô ng đạ t 1.000.000$ là 70%. (6) Chi phí
thẩ m định giá là 150.000$. Phá t biểu nà o sau đâ y là đú ng:
A. Giá phí hợ p nhấ t kinh doanh: 5.606.314 $ và chi phí ghi nhậ n trong kỳ 20X0 là 150.000 $
B. Giá phí hợ p nhấ t kinh doanh: 5.572.742 $ và chi phí ghi nhậ n trong kỳ 20X0 là 150.000 $
C. Giá phí hợ p nhấ t kinh doanh: 5.606.314 $ và chi phí ghi nhậ n trong kỳ 20X0 là 170.000 $
D. Giá phí hợ p nhấ t kinh doanh: 5.572.742 $ và chi phí ghi nhậ n trong kỳ 20X0 là 170.000 $
23. Ngà y 1/1/X0, cô ng ty P mua lạ i 80% cổ phiếu phổ thô ng củ a cô ng ty S vớ i giá 200 tỷ
đồ ng. Và o ngà y nà y, vố n chủ sổ hữ u củ a cô ng ty S bao gồ m: Vố n gó p cổ phầ n: 150 tỷ đồ ng,
lợ i nhuậ n giữ lạ i: 50 tỷ đồ ng, và Thặ ng dư đá nh giá lạ i tà i sả n (OCI) là 5 tỷ đồ ng. Tấ t cả cá c
tà i sả n và nợ phả i trả củ a cô ng ty S đều đượ c ghi nhậ n theo giá trị hợ p lý ngoạ i dự á n
nghiên cứ u có giá trị hợ p lý là 10 tỷ chưa đượ c ghi nhậ n. Giá trị hợ p lý 20% cổ phiếu củ a cổ
đô ng khô ng kiểm soá t là 50 tỷ đồ ng. Thuế suấ t thuế thu nhậ p doanh nghiệp là 25%. Lợ i
thế thương mạ i phương phá p tỷ lệ và giá trị hợ p lý lầ n lượ t:
A. 37,5 tỷ đồ ng và 30 tỷ đồ ng
B. 30 tỷ đồng và 37,5 tỷ đồng
C. 28 tỷ đồ ng và 35 tỷ đồ ng
D. 35 tỷ đồ ng và 28 tỷ đồ ng
Đề KTGK 2
1. Ngà y 01/01/20X1, cô ng ty M mua 55% lợ i ích trong cô ng ty C, M kiểm soá t C. Tấ t cả cá c
tà i sả n và nợ phả i trả củ a cô ng ty C đều đượ c ghi nhậ n theo giá trị hợ p lý ngoạ i trừ hà ng
tồ n kho có giá trị hợ p lý cao hơn giá sổ sá ch là 2tỷ đồ ng. Thuế suấ t thuế thu nhậ p doanh
nghiệp là 25%. Trong bú t toá n điều chỉnh chênh lệch GTHL ngà y mua, thuế thu nhậ p hoã n
lạ i là :
A. Nợ - Tà i sả n thuế hoã n lạ i: 0,5 tỷ đ
B. Có – Nợ phải trả thuế hoãn lại: 0,5 tỷ đ
C. Nợ - Chi phí thuế hoã n lạ i: 0,5 tỷ đ
D. Có – Thu nhậ p thuế hoã n lạ i: 0,5 tỷ đ
7. Ngà y 01/01/20X1, cô ng ty M (nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12) mua 60% lợ i ích trong
cô ng ty C, M kiểm soá t C. Tấ t cả cá c tà i sả n và nợ phả i trả củ a cô ng ty C đều đượ c ghi nhậ n
theo giá trị hợ p lý ngoạ i trừ hà ng tồ n kho có giá trị hợ p lý cao hơn giá sổ sá ch là 80 tỷ đồ ng.
Lô hà ng nà y lầ n lượ t đượ c bá n 45% và 10% trong cá c nă m 20X1 và 20X2. Thuế suấ t thuế
thu nhậ p doanh nghiệp là 30%. Bú t toá n phâ n bổ chênh lệch giá trị hợ p lý trên sổ hợ p nhấ t
nă m 20X2 bao gồ m (chưa phâ n bổ cho CĐ khô ng kiểm soá t) (tỷ đồ ng):
A. Nơ- Lợ i nhuậ n giữ lạ i: 25,2 và Nợ - GIá vố n hà ng bá n: 8 .
B. Nợ - Giá vố n hà ng bá n: 25,2 và Có - Lợ i nhuậ n giữ lạ i: 25,2
C. Nơ- Lợi nhuận giữ lại: 36 và Có- GIá vốn hàng bán: 8 .
D. Nợ - Giá vố n hà ng bá n: 8 và Có - Lợ i nhuậ n giữ lạ i: 36
8. Ngà y 01/01/20X1, cô ng ty M (nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12) mua 75% lợ i ích trong
cô ng ty C, M kiểm soá t C. Tấ t cả cá c tà i sả n và nợ phả i trả củ a cô ng ty C đều đượ c ghi nhậ n
theo giá trị hợ p lý ngoạ i trừ hà ng tồ n kho có giá trị hợ p lý thấ p hơn giá sổ sá ch là 80 tỷ
đồ ng. Lô hà ng này lầ n lượ t đượ c bá n 35% và 20% trong cá c nă m 20X1 và 20X2. Thuế suấ t
thuế thu nhậ p doanh nghiệp là 20%. Bú t toá n phâ n bổ chênh lệch giá trị hợ p lý trên sổ hợ p
nhấ t nă m 20X2 bao gồ m (chưa phâ n bổ cho CĐ khô ng kiểm soá t) (tỷ đồ ng):
A. Nơ- Lợ i nhuậ n giữ lạ i: 52 và Có - Hà ng tồ n kho: 36 .
B. Nợ -Hà ng tồ n kho: 36 và Có - Lợ i nhuậ n giữ lạ i: 52 .
C. Nơ- Lợ i nhuậ n giữ lạ i: 22,4 và Có - Hà ng tồ n kho: 44.
D. Nợ - Hàng tồn kho 44 và Có- Lợi nhuận giữ lại: 22,4
9. Ngà y 1/1/X0, cô ng ty M (nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12) mua 60% vố n cổ phầ n
trong cô ng ty C và có quyền kiểm soá t cty C. Tạ i ngà y mua có thô ng tin sau: Vố n đầ u tư chủ
sở hữ u 350 tỉ đồ ng, Lợ i nhuậ n giữ lạ i 50 tỉ đồ ng. Ngoà i ra có mộ t TSCĐ vô hình có giá trị
hợ p lý lớ n hơn giá trị ghi sổ là 100 tỉ đồ ng, tà i sả n này đượ c phâ n bổ trong 5 nă m kể từ
ngà y mua. Lợ i nhuậ n giữ lạ i củ a cô ng ty B cho cá c nă m tà i chính kết thú c và o cá c ngà y
31/12/X0 và 31/12/X1 lầ n lượ t: 80 tỉ đồ ng và 100 tỉ đồ ng. Cả ba nă m đều khô ng có tổ n
thấ t lợ i thế thương mạ i. Lợ i nhuậ n sau thuế củ a C nă m X2 là 42 tỷ đồ ng, và chia cổ tứ c 5 tỷ
đồ ng. Thuế suấ t 20%. Giá trị lợ i ích củ a cổ đô ng khô ng kiểm soá t (NCI) trình bà y theo
phương phá p tỷ lệ và o ngà y mua và ngà y 31/12/X2 lầ n lượ t là (Đvt: tỷ đồ ng):
A. 192 và 259,6
B. 192 và 261,6
C. 200 và 261,6
D. 200 và 274,4
11. Ngà y 1/1/X0, cô ng ty A (có nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12) mua 60% vố n cổ phầ n
trong cô ng ty B và nă m quyền kiểm soá t cô ng ty nà y. Tạ i ngà y mua có thô ng tin sau: Tà i
sả n thuầ n củ a cô ng ty B có giá trị ghi sổ bằ ng giá trị hợ p lý, ngoạ i trừ mộ t khoả n nợ phả i
thu có giá trị ghi sổ và giá trị hợ p lý lầ n lượ t là 10 tỷ đồ ng và 6 tỷ đồ ng. Lợ i ích củ a cổ đô ng
khô ng kiểm soá t (NCI) trình bà y trên BCTC hợ p nhấ t theo phương phá p tỷ lệ. Trong nă m
X1, cô ng ty B đã thu hồ i đượ c nợ phả i thu khá ch hà ng là 5 tỷ, số nợ cò n lạ i đã đượ c cô ng ty
xó a sổ (do khá ch hà ng nà y đã phá sả n). Thuế suấ t 20%. Bú t toá n phâ n bổ chênh lệch giá trị
hợ p lý trên sổ hợ p nhấ t nă m X1 bao gồ m:
A. Nơ- Chi phí: 6 và Có - Nợ phả i thu: 6
B. Nơ- Nợ phả i thu: 5 & Có - Thu nhậ p/hay Chi phí: 5
C. Nơ- Nợ phải thu: 4 & Có- Thu nhập/hay Chi phí: 4
D. Nơ- Chi phí: 4 và Có - Nợ phả i thu: 4
14. Và o ngà y 1/1/20X0, Cô ng ty P (có nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12) nắ m đượ c quyền
kiểm soá t Cô ng ty S thô ng qua sở hữ u 60% vố n gó p cổ phầ n Cô ng ty này. Khi đó , giá trị ghi
sổ tà i sả n và nợ phả i trả củ a Cô ng ty S bằ ng giá trị hợ p lý, ngoạ i trừ mộ t lô hà ng tồ n kho có
giá trị ghi sổ là 100 ĐVT, giá trị hợ p lý là 80ĐVT. Trong hai nă m 20X0 và 20X1, lô hà ng này
đượ c bá n ra ngoà i lầ n lượ t 25% và 30%. Số dư khoả n mụ c hà ng tồ n kho ngà y 31/12/20X1
củ a Cô ng ty P và Cô ng ty S lầ n lượ t là 1.000 ĐVT và 300 ĐVT. Thuế suấ t 20%. Giá trị khoả n
mụ c hà ng tồ n kho trên Bả ng câ n đố i hợ p nhấ t cho nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12/20X1
là :
A. 1.280 ĐVT
B. 1.291 ĐVT
C. 1.276 ĐVT
D. 1.285 ĐVT
15. Và o ngà y 1/1/20X0, Cô ng ty P (có nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12) nắ m đượ c quyền
kiểm soá t Cô ng ty S thô ng qua sở hữ u 60% vố n gó p cổ phầ n Cô ng ty này. Khi đó , giá trị ghi
sổ tà i sả n và nợ phả i trả củ a Cô ng ty S bằ ng giá trị hợ p lý, ngoạ i trừ mộ t lô hà ng tồ n kho có
giá trị ghi sổ là 100 ĐVT, giá trị hợ p lý là 80ĐVT. Trong hai nă m 20X0 và 20X1, lô hà ng này
đượ c bá n ra ngoà i lầ n lượ t 25% và 30%. Thuế suấ t 20%. Trên sổ hợ p nhấ t nă m tà i chính
kết thú c ngà y 31/12/20X1, bú t toá n phâ n bổ chênh lệch giá trị hợ p lý tà i sả n thuầ n cô ng ty
S ngà y mua bao gồ m:
A. Nợ - Hà ng tồ n kho: 11 ĐVT; Nợ - Lợ i nhuậ n giữ lạ i 8,8 ĐVT và Có - Tà i sả n thuế hoã n lạ i:
2,2 ĐVT
B. Nợ - Lợ i nhuậ n giữ lạ i 4 ĐVT; Có Hà ng tồ n kho 11 ĐVT
C. Nợ - Giá vố n hà ng bá n 8,8 ĐVT, Nợ - Tà i sả n thuế hoã n lạ i: 2,2 ĐVT; Có - Hà ng tồ n kho 11
ĐVT
D. Nợ- Hàng tồn kho: 11 ĐVT; Có - Lợi nhuận giữ lại 4 ĐVT; Có- Tài sản thuế hoãn lại:
2,2 ĐVT
16. Và o ngà y 1/1/20X1 (ngà y mua), Cô ng ty P (có nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12) nắ m
đượ c quyền kiểm soá t Cô ng ty S thô ng qua sở hữ u 80% vố n gó p cổ phầ n Cô ng ty này. Khi
đó , giá trị ghi sổ tà i sả n và nợ phả i trả củ a Cô ng ty S bằ ng giá trị hợ p lý, ngoạ i trừ mộ t thiết
bị sả n xuấ t có nguyên giá : 200 ĐVT, hao mò n lũ y kế: 80 ĐVT, Giá trị hợ p lý: 100 ĐVT. Cô ng
ty S trích khấ u hao tà i sả n nà y theo phương phá p tuyến tính vớ i thờ i gian kể từ ngà y
1/1/20X1 là 4 nă m. Thuế suấ t 20%. Chênh lệch giá trị hợ p lý tà i sả n thuầ n củ a cô ng ty S
và o ngà y mua cò n lạ i trên bá o cá o tà i chính hợ p nhấ t củ a nă m tà i chính kết thú c ngà y
31/12/20X3 là :
A. - 4 ĐVT
B. - 5 ĐVT
C. 4 ĐVT
D. 5 ĐVT
17. Và o ngà y 1/1/20X1 (ngà y mua), Cô ng ty P (có nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12) nắ m
đượ c quyền kiểm soá t Cô ng ty S thô ng qua sở hữ u 80% vố n gó p cổ phầ n Cô ng ty này. Khi
đó , giá trị ghi sổ tà i sả n và nợ phả i trả củ a Cô ng ty S bằ ng giá trị hợ p lý, ngoạ i trừ mộ t thiết
bị sả n xuấ t có nguyên giá : 200 ĐVT, hao mò n lũ y kế: 80 ĐVT, Giá trị hợ p lý: 100 ĐVT. Cô ng
ty S trích khấ u hao tà i sả n nà y theo phương phá p tuyến tính vớ i thờ i gian kể từ ngà y
1/1/20X1 là 4 nă m. Bú t toá n phâ n bổ chênh lệch giá trị hợ p lý trên sổ hợ p nhấ t củ a nă m
tà i chính kết thú c ngà y 31/12/20X1 bao gồ m:
A. Nơ- TSCĐ (Hao mò n lũ y kế): 4 ĐVT & Có - Chi phí khấ u hao: 4 ĐVT
B. Nơ- TSCĐ (Hao mòn lũy kế): 5 ĐVT & Có- Chi phí khấu hao: 5 ĐVT
C. Nợ - Chi phí khấ u hao: 4 ĐVT & Có - TSCĐ (Hao mò n lũ y kế): 4 ĐVT
D. Nợ - Chi phí khấ u hao: 5 ĐVT & Có - TSCĐ (Hao mò n lũ y kế): 5 ĐVT
18. Và o ngà y 1/1/20X1 (ngà y mua), Cô ng ty P (có nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12) nắ m
đượ c quyền kiểm soá t Cô ng ty S thô ng qua sở hữ u 80% vố n gó p cổ phầ n Cô ng ty này. Khi
đó , giá trị ghi sổ tà i sả n và nợ phả i trả củ a Cô ng ty S bằ ng giá trị hợ p lý, ngoạ i trừ mộ t thiết
bị sả n xuấ t có nguyên giá : 200 ĐVT, hao mò n lũ y kế: 80 ĐVT, Giá trị hợ p lý: 100 ĐVT. Cô ng
ty S trích khấ u hao tà i sả n nà y theo phương phá p tuyến tính vớ i thờ i gian kể từ ngà y
1/1/20X1 là 4 nă m. Thuế suấ t 20%. Chênh lệch giá trị hợ p lý tà i sả n thuầ n củ a cô ng ty S
và o ngà y mua cò n lạ i trên bá o cá o tà i chính hợ p nhấ t củ a nă m tà i chính kết thú c ngà y
31/12/20X2 là :
A. 10 ĐVT
B. -10 ĐVT
C. - 8 ĐVT
D. 8 ĐVT
19. Và o ngà y 1/1/20X1 (ngà y mua), Cô ng ty P (có nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12) nắ m
đượ c quyền kiểm soá t Cô ng ty S thô ng qua sở hữ u 60% vố n gó p cổ phầ n Cô ng ty này. Khi
đó , giá trị ghi sổ tà i sả n và nợ phả i trả củ a Cô ng ty S bằ ng giá trị hợ p lý, ngoạ i trừ mộ t
khoả n nợ tiềm tà ng (do cô ng ty S đang bị khá ch hà ng X kiện) chưa đượ c ghi nhậ n có giá trị
hợ p lý là 10 ĐVT. Thuế suấ t 20%. Trong nă m 20X2, Cô ng ty S đã ghi nhậ n mộ t khoả n dự
phò ng nợ phả i trả cho khá ch hà ng X theo quyết định củ a Tò a á n vớ i giá trị 8 ĐVT. Chênh
lệch giá trị hợ p lý tà i sả n thuầ n củ a cô ng ty S và o ngà y mua cò n lạ i trên bá o cá o tà i chính
hợ p nhấ t củ a nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12/20X2 là :
A. 0 ĐVT
B. -8 ĐVT
C. - 6,4 ĐVT
D. 1,6 ĐVT
20. Và o ngà y 1/1/20X1 (ngà y mua), Cô ng ty P (có nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12) nắ m
đượ c quyền kiểm soá t Cô ng ty S thô ng qua sở hữ u 60% vố n gó p cổ phầ n Cô ng ty này. Khi
đó , giá trị ghi sổ tà i sả n và nợ phả i trả củ a Cô ng ty S bằ ng giá trị hợ p lý, ngoạ i trừ mộ t
khoả n nợ tiềm tà ng (do cô ng ty S đang bị khá ch hà ng X kiện) chưa đượ c ghi nhậ n có giá trị
hợ p lý là 10 ĐVT. Thuế suấ t 20%. Trong nă m 20X2, Cô ng ty S đã ghi nhậ n mộ t khoả n dự
phò ng nợ phả i trả cho khá ch hà ng X theo quyết định củ a Tò a á n vớ i giá trị 7 ĐVT. Bú t toá n
phâ n bổ chênh lệch giá trị hợ p lý trên sổ hợ p nhấ t củ a nă m tà i chính kết thú c ngà y
31/12/20X1 bao gồ m:
A. Nơ- Dự phò ng nợ phả i trả : 10 & Có - Chi phí 10 ĐVT
B. . Nơ- Dự phò ng nợ phả i trả : 8 & Có - Chi phí 8 ĐVT
C. Nợ - Chi phí: 7 ĐVT và Có - Dự phò ng nợ phả i trả : 7 ĐVT
D. Không phân bổ
21. Và o ngà y 1/1/20X0, Cô ng ty P (có nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12) nắ m đượ c quyền
kiểm soá t Cô ng ty S thô ng qua sở hữ u 60% vố n gó p cổ phầ n Cô ng ty này. Khi đó , giá trị ghi
sổ tà i sả n và nợ phả i trả củ a Cô ng ty S bằ ng giá trị hợ p lý, ngoạ i trừ mộ t lô hà ng tồ n kho có
giá trị ghi sổ là 100 ĐVT, giá trị hợ p lý là 80ĐVT. Trong hai nă m 20X0 và 20X1, lô hà ng này
đượ c bá n ra ngoà i lầ n lượ t 25% và 30%. Thuế suấ t 20%. Chênh lệch giá trị hợ p lý tà i sản
thuầ n củ a Cô ng ty S ngà y mua đã ả nh hưở ng đến lợ i nhuậ n giữ lạ i củ a tậ p đoà n trên Bá o
cá o tà i chính hợ p nhấ t ngà y 31/12/X0 và 31/12/X1 lầ n lượ t:
A. Tăng 2,4 ĐVT và tăng 2,88 ĐVT
B. Giả m 2,2ĐVT và Giả m 2,28 ĐVT
C. Tă ng 2,2 ĐVT và tă ng 2,28 ĐVT
D. Giả m 2, 4 ĐVT và Giả m 2,88 ĐVT
22. Và o ngà y 1/1/20X1 (ngà y mua), Cô ng ty P (có nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12) nắ m
đượ c quyền kiểm soá t Cô ng ty S thô ng qua sở hữ u 80% vố n gó p cổ phầ n Cô ng ty này. Khi
đó , giá trị ghi sổ tà i sả n và nợ phả i trả củ a Cô ng ty S bằ ng giá trị hợ p lý, ngoạ i trừ mộ t dự á n
phá t triến chưa đượ c ghi nhậ n, có giá trị hợ p lý: 100 ĐVT. Trong nă m 20X2, do đủ điều
kiện ghi nhậ n dự á n này là tà i sả n vô hình, Cô ng ty S đã ghi nhậ n chi phí vố n hó a tính dự
á n nà y là 90 ĐVT. Thuế suấ t 20%. Bú t toá n phâ n bổ chênh lệch giá trị hợ p lý trên sổ hợ p
nhấ t củ a nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12/20X2 bao gồ m:
A. Nơ- Chi phí: 90 ĐVT & Có - Tà i sả n vô hình: 90 ĐVT; và Nợ - Nợ phả i trả thuế hoã n lạ i: 18
ĐVT & Có - Thu nhậ p thuế hoã n lạ i: 18 ĐVT
B. Nơ- Chi phí: 100 ĐVT & Có- Tài sản vô hình: 100 ĐVT; và Nợ - Nợ phải trả thuế
hoãn lại: 20ĐVT & Có - Thu nhập thuế hoãn lại: 20 ĐVT
C. Nơ- Chi phí: 10 ĐVT & Có - Tà i sả n vô hình: 10 ĐVT; và Nợ - Nợ phả i trả thuế hoã n lạ i: 2
ĐVT & Có - Thu nhậ p thuế hoã n lạ i: 2 ĐVT
D. Nơ- Chi phí: 100 ĐVT & Có - Tà i sả n vô hình: 100 ĐVT; và Nợ - Chi phí thuế hoã n lạ i: 20
ĐVT & Có - Tà i sả n thuế hoã n lạ i: 20 ĐVT
23. Ngà y 1/7/20X1, Cô ng Ty P (có nă m tà i chính kết thú c ngà y 30/6) kiểm soá t cô ng ty S
thô ng qua nắ m giữ 90% cổ phiếu củ a cô ng ty này. Và o ngà y mua (ngà y Cô ng ty P kiểm soá t
Cô ng ty S), giá trị hợ p lý tà i sả n thuầ n củ a Cô ng ty S bằ ng giá trị ghi sổ , ngoạ i trừ bấ t độ ng
sả n đầ u tư có giá trị ghi sổ là 10.000.000$ và giá trị hợ p lý là 15.000.000 $. Trên BCTC hợ p
nhấ t, bấ t độ ng sả n đầ u tư đượ c hạ ch toá n theo mô hình GTHL vớ i thay đổ i GTHL đượ c ghi
nhậ n và o kết quả kinh doanh. Và o ngà y 30/6/20X2, GTHL củ a bấ t độ ng sả n đầ u tư là
16.000.000 $. Cty S á p dụ ng mô hình giá gố c và khô ng trích khấ u hao cho bấ t độ ng sả n này
trên BCTC riêng. Và o ngà y 30/6/20X3 GTHL củ a bấ t độ ng sả n đầ u tư khô ng thay đổ i. Thuế
suấ t 25%. Chênh lệch giá trị hợ p lý tà i sả n thuầ n củ a CTy S ngà y mua cò n lạ i và o
30/6/20X3 trên Bá o cá o hợ p nhấ t là :
A. 5.000.000 $
B. 3.750.000 $
C. 6.000.000$
D. 4.500.000$
24. Ngà y 1/7/20X1, Cô ng Ty P (có nă m tà i chính kết thú c ngà y 30/6) kiểm soá t cô ng ty S
sau khi sở hữ u 70% cổ phiếu củ a cô ng ty nà y. Và o ngà y mua (ngà y Cô ng ty P kiểm soá t
Cô ng ty S), chênh lệch giá trị hợ p lý so vớ i giá trị ghi sổ cá c tà i sả n và nợ phả i trả củ a Cô ng
ty S chỉ bao gồ m: Hà ng tồ n kho: giá trị ghi sổ 500.000$, giá trị hợ p lý là 750.000$. Đến
30/3/20X2, 90% Hà ng tồ n kho đã bá n. 10% số hà ng cò n lạ i đượ c coi bị tổ n thấ t và o ngà y
30/6/20X3. Thuế suấ t 20%. Chênh lệch giá trị hợ p lý tà i sả n thuầ n củ a cô ng ty S ngà y mua
cò n lạ i trên Bá o cá o tà i chính hợ p nhấ t cho nă m tà i chính kết thú c ngà y 30/6/X2 và
30/6/X3 lầ n lượ t là :
A. 20.000$ và 0$
B. 25.000 $ và 0$
C. 200.000$ và 20.000 $
D. 25.000 $ và 20.000$
25. Ngà y 1/7/20X1, Cô ng Ty P sở hữ u 70% cổ phiếu củ a cô ng ty S. Và o ngà y mua (ngà y
Cô ng ty P kiểm soá t Cô ng ty S), toà n bộ tà i sả n thuầ n củ a Cty S có gía trị ghi sổ bằ ng GTHL,
ngoạ i trừ : Tà i sả n cố định hữ u hình: GTGS: 2.000.000 $, GTHL: 1.800.000$. TSCĐ hữ u hình
có thờ i gian sử dụ ng (kể từ ngà y mua) là 10 nă m. Khô ng xét ả nh hưở ng củ a thuế. Trên sổ
hợ p nhấ t nă m kết thú c ngà y 30/6/X2, bú t toá n phâ n bổ chênh lệch giá trị hợ p lý bao gồ m
(ĐVT: $):
A. Nơ- Chi phí khấ u hao: 14.000 & Nơ- NCI: 6.000 và Có - TSCĐ (hao mò n lũ y kế): 20.000
B. Nơ- TSCĐ (Hao mòn LK): 20.000; Có- Chi phí khấu hao: 14.000 & Có- NCI: 6.000
C. Nơ- Chi phí khấ u hao: 14.000 và Có - TSCĐ (hao mò n lũ y kế): 14.000
D. Nơ- TSCĐ (Hao mò n LK): 2.000 và Có - Chi phí khấ u hao: 200.000
28. Ngà y 1/1/20X1, Cô ng Ty P (nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12) vừ a phá t hà nh
2.000.000 cổ phiếu (giá trị hợ p lý 10$/CP) và chi 6.000.000 $ để sở hữ u 90% cổ phiếu củ a
cô ng ty S. Và o ngà y này, vố n chủ sở hữ u củ a S bao gồ m: vố n gó p cổ phầ n 10.000.000 $ và
Lợ i nhuậ n giữ lạ i là 1.200.000 $ và giá trị hợ p lý lợ i ích cổ đô ng khô ng nắ m quyền kiểm
soá t (NCI) là 2.800.000 $. Ngoà i ra, chênh lệch giá trị hợ p lý so vớ i giá trị ghi sổ cá c tà i sả n
và nợ phả i trả củ a Cô ng ty S bao gồ m: (1) Tà i sả n cố định hữ u hình giả m 200.000$; (2) bấ t
độ ng sả n đầ u tư tă ng 5.000.000 $; (3) Hà ng tồ n kho tă ng 250.000 $. Ngoà i ra cò n có mộ t dự
á n nghiên cứ u và phá t triển và mộ t khoả n nợ tiềm tà ng chưa đượ c Cô ng ty S ghi nhậ n
nhưng có giá trị hợ p lý lầ n lượ t là 6.000.000 $ và 90.000 $. Nă m X1 và X2 lợ i thế thương
mạ i đã bị tổ n thấ t 10% và 25% (giá trị ban đầ u). Thuế suấ t 20%. Số dư lợ i thế thương mạ i
củ a cổ đô ng tậ p đoà n và củ a cổ đô ng khô ng kiểm soá t và o ngà y 31/12/20X2 lầ n lượ t là :
A. 5.218.720 $ và 522.080 $
B. 7.225.920 & và 722.880$
C. 8.028.800 $ và 803.200$
D. 5.166.720 $ và 574.080$
29. Ngà y 1/1/20X1, Cô ng Ty P (nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12) vừ a phá t hà nh
2.000.000 cổ phiếu (giá trị hợ p lý 10$/CP) và chi 6.000.000 $ để sở hữ u 75% cổ phiếu củ a
cô ng ty S. Và o ngà y này, vố n chủ sở hữ u củ a S bao gồ m: vố n gó p cổ phầ n 10.000.000 $ và
Lợ i nhuậ n giữ lạ i là 1.200.000 $ và giá trị hợ p lý lợ i ích cổ đô ng khô ng nắ m quyền kiểm
soá t (NCI) là 6.500.000 $. Ngoà i ra, chênh lệch giá trị hợ p lý so vớ i giá trị ghi sổ cá c tà i sả n
và nợ phả i trả củ a Cô ng ty S bao gồ m: (1) Tà i sả n cố định hữ u hình giả m 200.000$; (2) bấ t
độ ng sả n đầ u tư tă ng 5.000.000 $; (3) Hà ng tồ n kho tă ng 250.000 $. Ngoà i ra cò n có mộ t dự
á n nghiên cứ u và phá t triển và mộ t khoả n nợ tiềm tà ng chưa đượ c Cô ng ty S ghi nhậ n
nhưng có giá trị hợ p lý lầ n lượ t là 6.000.000 $ và 90.000 $. Nă m X1 và X2 lợ i thế thương
mạ i đã bị tổ n thấ t 15 % và 25% (giá trị ban đầ u). Thuế suấ t 20%. Số dư lợ i thế thương mạ i
củ a cổ đô ng tậ p đoà n và củ a cổ đô ng khô ng kiểm soá t và o ngà y 31/12/20X2 lầ n lượ t là :
A. 5.639.400 $ và 1.879.800 $
B. 7.519.200 & và 904.800$
C. 6.614.400 $ và 904.800$
D. 6.614.400 $ và 574.080$
30. Ngà y 1/7/20X6, P Co có nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12) chính thứ c bắ t đầ u kiểm
soá t S Co. S Co có hai bộ phậ n: Dịch vụ và Sả n xuấ t, có dò ng tiền độ c lậ p nên thỏ a mã n là
đơn vị tạ o tiền theo IAS 36. P Co lự a chọ n đo lườ ng lợ i ích củ a cổ đô ng khô ng kiểm soá t và o
ngà y mua theo giá trị hợ p lý. Tổ ng lợ i thế thương mạ i củ a toà n bộ cô ng ty S và o ngà y mua
là 6.000.000 $, đượ c phâ n bổ cho bộ phậ n Dịch vụ là 2.500.000$ và bộ phậ n Sả n xuấ t là
3.500.000$. Ngoà i ra, tạ i ngà y mua, toà n bộ tà i sả n thuầ n củ a S có giá trị hợ p lý bằ ng giá trị
ghi sổ , ngoạ i trừ tò a nhà văn phò ng (thờ i gian khấ u hao cò n lạ i 10 nă m) có gía trị ghi sổ
thấ p hơn giá trị hợ p lý là 200.000$. Sau ngà y mua, P Co lầ n đầ u tiên đá nh giá tổ n thấ t lợ i
thế thương mạ i và o ngà y 31/12/X8 vớ i cá c thô ng tin liên quan như sau: (1) Giá trị ghi sổ
tà i sả n thuầ n củ a bộ phậ n Dich vụ là : 12.000.000$ và bộ phậ n sả n xuấ t là 15.000.000. Giá
trị toà n nhà vă n phò ng phâ n bổ đều cho hai bộ phậ n (đơn vị tạ o tiền); (2)Giá trị hợ p lý củ a
bộ phậ n Dịch vụ là : 13.000.000$ và bộ phậ n Sả n xuấ t là 18.000.000; (3) Giá trị sử dụ ng củ a
bộ phậ n Dịch vụ là : 13.500.000$ và bộ phậ n Sả n xuấ t là 17.000.000. Thuế suấ t 20%. Tổ n
thấ t lợ i thế thương mạ i củ a từ ng bộ phậ n Dịch vụ và Sả n xuấ t lầ n lượ t là :
A. 1.060.000 $ và 560.000 $
B. 1.560.000 $ và 1.560.000 $
C. 1.956.000 $ và 556.000 $
D. 1.075.000 $ và 575.000 $
31. Ngà y 1/1/20X6, P Co có nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12) mua 75% cổ phầ n củ a S
Co. S Co có hai bộ phậ n: Vậ n tả i và Thương mạ i, có dò ng tiền độ c lậ p nên thỏ a mã n là đơn vị
tạ o tiền theo IAS 36. P Co lự a chọ n đo lườ ng lợ i ích củ a cổ đô ng khô ng kiểm soá t và o ngà y
mua theo giá trị hợ p lý. Toà n bộ lợ i thế thương mạ i và o ngà y mua là 4.000.000 $, đượ c
phâ n bổ cho bộ phậ n Vậ n tả i là 1.500.000$ và bộ phậ n Thương Mạ i là 2.500.000$. Ngoà i ra,
tạ i ngà y mua, toà n bộ tà i sả n thuầ n củ a S có giá trị hợ p lý bằ ng giá trị ghi sổ , ngoạ i trừ
hà ng tồ n kho (thuộ c bộ phậ n Thương mạ i) có gía trị ghi sổ thấ p hơn giá trị hợ p lý là
400.000$. 70% số hà ng này đã đượ c bá n ra và o nă m 20X7, số cò n lạ i vẫn tồ n kho cho đến
ngà y 31/12/20X8. Ngà y 31/12/X8, P Co lầ n đầ u tiên đá nh giá tổ n thấ t lợ i thế thương mạ i
vớ i cá c thô ng tin liên quan như sau: Và o ngà y 31/12/20X8: (1) Giá trị ghi sổ tà i sả n thuầ n
củ a bộ phậ n Vậ n tả i Dich vụ là : 10.000.000$ và bộ phậ n Thương mạ i là 15.000.000 ; (2)
Giá trị hợ p lý củ a bộ phậ n Vậ n tả i là : 9.000.000$ và bộ phậ n Thương mạ i là 17.000.000; (3)
Giá trị sử dụ ng củ a bộ phậ n Vậ n tả i là : 8.500.000$ và bộ phậ n Thương mạ i là 16.500.000.
Thuế suấ t 20%. Tổ n thấ t lợ i thế thương mạ i củ a từ ng bộ phậ n Vậ n tả i và Thương mạ i lầ n
lượ t là :
A. 2.596.000 $ và 720.000 $
B. 1.560.000 $ và 724.000 $
C. 2.500.000 $ và 596.000 $
D. 1.500.000 $ và 596.000 $
32. Ngà y 1/1/20X6, P Co có nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12) mua 80% cổ phầ n củ a S
Co. S Co có hai bộ phậ n: Vậ n tả i và Thương mạ i, có dò ng tiền độ c lậ p nên thỏ a mã n là đơn vị
tạ o tiền theo IAS 36. P Co lự a chọ n đo lườ ng lợ i ích củ a cổ đô ng khô ng kiểm soá t và o ngà y
mua theo phương phá p tỷ lệ. Lợ i thế thương mạ i và o ngà y mua (thuộ c về cổ đô ng tậ p
đoà n) là 4.000.000 $, đượ c phâ n bổ cho bộ phậ n Vậ n tả i là 1.500.000$ và bộ phậ n Thương
Mạ i là 2.500.000$. Ngoà i ra, tạ i ngà y mua, toà n bộ tà i sả n thuầ n củ a S có giá trị hợ p lý bằ ng
giá trị ghi sổ , ngoạ i trừ hà ng tồ n kho (thuộ c bộ phậ n Thương mạ i) có gía trị ghi sổ cao hơn
giá trị hợ p lý là 400.000$. Toằ n bộ số hà ng này đã bá n hết và o nă m 20X7. Ngà y 31/12/X8,
P Co lầ n đầ u tiên đá nh giá tổ n thấ t lợ i thế thương mạ i. Và o ngà y 31/12/20X7: (1) Giá trị
ghi sổ tà i sả n thuầ n củ a bộ phậ n Vậ n tả i Dich vụ là : 10.000.000$ và bộ phậ n Thương mạ i là
15.000.000 ; (2) Giá trị hợ p lý củ a bộ phậ n Vậ n tả i là : 9.800.000$ và bộ phậ n Thương mạ i
là 17.000.000; (3) Giá trị sử dụ ng củ a bộ phậ n Vậ n tả i là : 10.500.000$ và bộ phậ n Thương
mạ i là 16.500.000. Thuế suấ t 20%. Tổ n thấ t lợ i thế thương mạ i củ a từ ng bộ phậ n Vậ n tả i
và Thương mạ i lầ n lượ t là :
A. 1.596.000 $ và 720.000 $
B. 1.500.000 $ và 1.156.000 $
C. 1.100.000 $ và 900.000 $
D. 1.500.000 $ và 1.125.000 $
33. Ngà y 1/1/20X1 P mua 80% lợ i ích (VCSH) củ a S vớ i giá $ 250.000. Giá trị hợ p lý lợ i ích
cổ đô ng khô ng kiểm soá t và o ngà y mua là 60.000 $. Và o ngà y nà y, chênh lệch giá trị hợ p lý
tà i sản thuầ n củ a S chỉ bao gồ m 1 thiết bị sả n xuấ t như sau: Nguyên giá : 100.000 $, hao
mò n lũ y kế: 30.000$, giá trị hợ p lý: 50.000$. Tà i sả n này có thờ i gian sử dụ ng cò n lạ i 5 nă m
kể từ ngà y mua. Ngoà i ra, và o ngà y mua, vố n chủ sở hữ u củ a S gồ m: (1) vố n gó p cổ phầ n:
190.000 $ và (2) lợ i nhuậ n giữ lạ i: 5.000$. Trong nă m 20X1 lợ i thế thương mạ i bị tổ n thấ t
so vớ i giá trị ban đầ u là 30%, nă m 20X2 khô ng bị tổ n thấ t. Thuế suấ t 20%. Nă m tà i chính
kết thú c ngà y 31/12. Lợ i thế thương mạ i trình bà y trên Bá o cá o tà i chính hợ p nhấ t theo
phương phá p toà n bộ . Bú t toá n ghi nhậ n tổ n thấ t lợ i thế thương mạ i trên sổ hợ p nhấ t nă m
20X2 là :
A. Nơ- Lợi nhuận giữ lại 32.040 $, Nợ- NCI: 7.260 $ & Có- Lợi thế thương mại:
39.300$
B. Nơ- Lợ i nhuậ n giữ lạ i 24.360 $, Nợ - NCI: 5.340 $ & Có - Lợ i thế thương mạ i: 29.700$
C. Nơ- Lợ i thế thương mạ i: 32.040 $, Nợ - NCI: 7.260 $ & Có - Lợ i nhuậ n giữ lạ i: 39.300 $
D. Nơ- Lợ i nhuậ n giữ lạ i: 33.000 $ & Nơ- NCI: 7.500$ & Có - Lợ i thế thương mạ i: 40.500$
34. Ngà y 1/1/20X1 P mua 100% lợ i ích (VCSH) củ a S vớ i giá $ 450.000. Và o ngà y nà y,
chênh lệch giá trị hợ p lý tà i sả n thuầ n củ a S chỉ bao gồ m 1 thiết bị sả n xuấ t như sau:
Nguyên giá : 100.000 $, hao mò n lũ y kế: 30.000$, giá trị hợ p lý: 150.000$. Tà i sả n nà y có
thờ i gian sử dụ ng cò n lạ i 5 nă m kể từ ngà y mua. Ngoà i ra, và o ngà y mua, vố n chủ sở hữ u
củ a S gồ m: (1) vố n gó p cổ phầ n: 190.000 $ và (2) lợ i nhuậ n giữ lạ i: 5.000$. Trong nă m
20X1 lợ i thế thương mạ i bị tổ n thấ t so vớ i giá trị ban đầ u là 30%, nă m 20X2 tổ n thấ t 10%
giá trị ban đầ u. Thuế suấ t 20%. Nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12. Lợ i thế thương mạ i
trình bà y trên Bá o cá o tà i chính hợ p nhấ t theo phương phá p toà n bộ . Bú t toá n ghi nhậ n
tổ n thấ t lợ i thế thương mạ i trên sổ hợ p nhấ t nă m 20X2 là :
A. Nơ- Lợ i nhuậ n giữ lạ i 52.500 $, Nợ - Chi phí:: 17.500 $ & Có - Lợ i thế thương mạ i:
70.000$
B. Nơ- Lợi nhuận giữ lại 57.300 $, Nợ- Chi phí: 19.100 $ & Có- Lợi thế thương mại:
76.400$
C. Nơ- Lợ i thế thương mạ i: 116.400 $, Nợ - Chi phí: 19.100 $ & Có - Lợ i thế thương mạ i:
135.500 $
D. Nơ- Lợ i nhuậ n giữ lạ i: 33.000 $ & Nơ- NCI: 7.500$ & Có - Lợ i thế thương mạ i: 40.500$
35. Ngà y 1/1/20X1 P mua 75% lợ i ích (VCSH) củ a S vớ i giá 260.000 $. Giá trị hợ p lý lợ i ích
cổ đô ng khô ng kiểm soá t và o ngà y mua là : 65.000$. Và o ngà y này, chênh lệch giá trị hợ p lý
tà i sản thuầ n củ a S chỉ bao gồ m 1 thiết bị sả n xuấ t như sau: Nguyên giá : 100.000 $, hao
mò n lũ y kế: 30.000$, giá trị hợ p lý: 80.000$. Tà i sả n này có thờ i gian sử dụ ng cò n lạ i 5 nă m
kể từ ngà y mua. Ngoà i ra, và o ngà y mua, vố n chủ sở hữ u củ a S gồ m: (1) vố n gó p cổ phầ n:
190.000 $ và (2) lợ i nhuậ n giữ lạ i: 5.000$. Trong cá c nă m 20X2 và 20X3 lợ i thế thương mạ i
bị tổ n thấ t so vớ i giá trị ban đầ u lầ n lượ t là 20% và 30%. Lợ i nhuậ n sau thuế củ a S củ a cả
ba nă m 20X1 & 20X2 & 20X3 là 200.000$. S chia cổ tứ c (từ lợ i nhuậ n sau thuế củ a cả ba
nă m) là 50.000$. Thuế suấ t 20%. Nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12. Số dư lợ i ích cổ đô ng
khô ng kiểm soá t (NCI) theo phương phá p giá trị hợ p lý và o ngà y 31/12/20X3 là :
A. 65.000 $
B. 112.925 $
C. 99.800 $
D. 104.000 $
Đề KTGK 3
1. Ngà y 01/01/2018, cô ng ty P (có nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12) mua 85% cổ phiếu
phổ thô ng củ a Cô ng ty S. Và o ngà y nà y, tấ t cả cá c tà i sản và nợ phả i trả củ a cô ng ty S đều
đượ c ghi nhậ n theo giá trị hợ p lý ngoạ i trừ hàng tồ n kho có giá trị hợ p lý thấ p hơn giá sổ
sá ch là 100 tỷ đồ ng. Trong cá c nă m 2019, 2020, Cô ng ty S đã bá n lầ n lượ t 30% và 45% lô
hà ng nà y cho bên thứ ba. Thuế suấ t thuế thu nhậ p doanh nghiệp là 20%. Bú t toá n điều
chỉnh trên sổ hợ p nhấ t nă m 2020 liên quan đến lô hàng nà y bao gồ m (tỷ đồ ng):
A. Có- Lợi nhuận giữ lại: 24; Có- Giá vốn hàng bán: 45 và Nợ- Chi phí thuế hoãn lại: 9.
B. Nợ -Giá vố n hà ng bá n: 45; Nợ - Lợ i nhuậ n giữ lạ i: 24 và Có - Chi phí thuế hoã n lạ i: 9
C. Có - Lợ i nhuậ n giữ lạ i: 30; Có - Giá vố n hà ng bá n: 36 và Nợ - Chi phí thuế hoã n lạ i: 6.
D. Nợ - Giá vố n hàng bá n: 36; Nợ - Lợ i nhuậ n giữ lạ i: 30 và Có - Chi phí thuế hoã n lạ i: 6
Có lợ i nhuậ n giữ lạ i là giả m
4. Ngà y 1/1/2019, cô ng ty Anpha (có nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12) mua100% vố n cổ
phầ n cô ng ty Beta. Và o ngà y mua , giá trị ghi số tà i sả n thuầ n củ a cô ng ty Beta bằ ng giá trị
hợ p lý, ngoạ i trừ có mộ t TSCĐ vô hình thỏ a mã n điều kiện ghi nhậ n vớ i giá trị hợ p lý là 100
tỷ đồ ng, nhưng Beta chưa ghi nhậ n, tà i sả n này sẽ khô ng trích khấ u hao, nhưng đượ c á p
dụ ng mô hình đá nh giá lạ i. Cuố i nă m 2019, Cô ng ty Beta chưa ghi nhậ n tà i sả n vô hình nà y,
giá trị hợ p lý củ a tà i sả n này đượ c xá c định là 102 tỷ đồ ng. Cuố i nă m 2020, Cô ng ty Beta đã
ghi nhậ n tà i sả n nà y theo giá trị hợ p lý là 95 tỷ đồ ng. Thuế suấ t 20%. Bú t toá n phâ n bổ
chênh lệch giá trị hợ p lý củ a TSCĐ vô hình này trên sổ hợ p nhấ t nă m 2020 bao gồ m (tỷ
đồ ng):
A. Nợ - chi phí: 102; Có - Thặ ng dư đá nh giá lạ i (OCI): 1,6; Có - TSCĐ vô hình: 100
B. Nợ- chi phí: 100 ; Có - TSCĐ vô hình: 100
C. Nợ- chi phí: 102; Có- TSCĐ vô hình: 102
D. Nợ - Thặ ng dư đá nh giá lạ i: 5; Nợ - chi phí: 95; Có - TSCĐ vô hình: 100
8. Ngà y 1/1/2020, cô ng ty A (có nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12) mua 70% vố n cổ phầ n
trong cô ng ty B và nắ m quyền kiểm soá t cô ng ty nà y. Tạ i ngà y mua có thô ng tin sau: Tà i
sả n thuầ n củ a cô ng ty B có giá trị ghi sổ bằ ng giá trị hợ p lý, ngoạ i trừ mộ t khoả n nợ phả i
thu có giá trị ghi sổ và giá trị hợ p lý lầ n lượ t là 10 tỷ đồ ng và 8 tỷ đồ ng. Cuố i nă m 2020,
Cô ng ty B đã ướ c tính lạ i giá trị khoả n nợ phả i thu này có thể thu hồ i là 7 tỷ. Trong nă m
2021, cô ng ty B đã thu hồ i đượ c nợ phả i thu khá ch hà ng là 4 tỷ, số nợ cò n lạ i đã đượ c cô ng
ty xó a sổ (do khá ch hà ng nà y đã phá sản). Thuế suấ t 20%. Bú t toá n phâ n bổ chênh lệch giá
trị hợ p lý trên sổ hợ p nhấ t nă m 2021 bao gồ m (tỷ đồ ng):
A. Nơ- NỢ phả i thu: 2/ Có - Tà i sả n thuế hoã n lạ i: 0,4/ Có - Lợ i ích CĐ khô ng kiểm soá t:
0,48/ Có - Lợ i nhuậ n giữ lạ i: 1,12
B. Nơ- NỢ phải thu: 4/ Có- Tài sản thuế hoãn lại: 0,8/ Có- Lợi ích CĐ không kiểm soát:
0,96/ Có- Lợi nhuận giữ lại: 2,24
C. Nơ- Lợ i nhuậ n giữ lạ i: 1,12/ Nợ - Lợ i ích CĐ khô ng kiểm soá t: 0,48/ Nợ - Nợ phả i trả thuế
hoã n lạ i: 0,4/ Có - Nợ phả i thu: 2
D. Nơ- NỢ phả i thu: 2/ Nợ - Chi phí thuế hoã n lạ i: 0,28/ Có - Tà i sả n thuế hoã n lạ i: 0,4/ Có -
Thu nhậ p củ a CĐ khô ng kiểm soá t: 0,48/ Có - Chi phí: 1,4
9. Ngà y 01/01/2020, cô ng ty Metal mua 65% lợ i ích trong cô ng ty Crô m. Tấ t cả cá c tà i sả n
và nợ phả i trả củ a cô ng ty Crô m đều đượ c ghi nhậ n theo giá trị hợ p lý ngoạ i trừ hà ng tồ n
kho có giá trị hợ p lý cao hơn giá sổ sá ch là 12tỷ đồ ng. Thuế suấ t thuế thu nhậ p doanh
nghiệp là 25%. Trong bú t toá n điều chỉnh ghi nhậ n chênh lệch giá trị hợ p lý tà i sả n thuầ n
ngà y mua, thuế thu nhậ p hoã n lạ i là :
A. Nợ - Tà i sả n thuế hoã n lạ i: 3 tỷ đồ ng
B. Có – Nợ phải trả thuế hoãn lại: 3 tỷ đồng
C. Nợ - Chi phí thuế hoã n lạ i: 3 tỷ đồ ng
D. Có – Thu nhậ p thuế hoã n lạ i: 3 tỷ đồ ng
10. Ngà y 1/1/ 2020, cô ng ty M (nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12) mua 65% vố n cổ phầ n
trong cô ng ty C. Tạ i ngà y mua có thô ng tin sau: Vố n đầ u tư chủ sở hữ u 550 tỉ đồ ng, Lợ i
nhuậ n giữ lạ i 50 tỉ đồ ng. Ngoà i ra có mộ t TSCĐ vô hình có giá trị hợ p lý nhỏ hơn giá trị ghi
sổ là 100 tỉ đồ ng, tà i sả n nà y đượ c phâ n bổ trong 4 nă m kể từ ngà y mua. Lợ i nhuậ n giữ lạ i
củ a cô ng ty B và o cá c ngà y 31/12/2020 và 31/12/2021 lầ n lượ t: 80 tỉ đồ ng và 100 tỉ
đồ ng. Cả ba nă m đều khô ng có tổ n thấ t lợ i thế thương mạ i. Lợ i nhuậ n sau thuế củ a C nă m
2022 là 100 tỷ đồ ng, và chia cổ tứ c 20 tỷ đồ ng. Thuế suấ t 20%. Giá trị lợ i ích củ a cổ đô ng
khô ng kiểm soá t (NCI) trình bà y theo phương phá p tỷ lệ và o ngà y mua và ngà y
31/12/2022 lầ n lượ t là (Đvt: tỷ đồ ng):
A. 192 và 248,5
B. 192 và 255,5
C. 182 và 255,5
D. 182 và 248,5
11. Ngà y 01/01/2020, Cô ng ty M (có nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12) mua 100% cổ
phiếu cô ng ty C. Tạ i ngà y mua, tà i sả n thuầ n củ a C có giá trị ghi sổ bằ ng giá trị hợ p lý, ngoạ i
trừ khoả n nợ tiềm tà ng 2 tỷ đồ ng liên quan đến 1 vụ kiện chưa đượ c ghi nhậ n và o Bả ng câ n
đố i kế toá n củ a C. Vụ kiện đã đượ c Tò a á n ra quyết định và o ngà y 27/04/2021: Cô ng ty C
phả i thanh toá n 2,6 tỷ đồ ng. Thuế suấ t 20%. Bú t toá n điều chỉnh trên sổ hợ p nhấ t về nợ
tiềm tà ng tá c độ ng như thế nà o trên bá o cá o tà i chính hợ p nhấ t nă m tà i chính kết thú c
ngà y 31/12/2021.
A. Lợi nhuận sau thuế tăng 1,6 tỷ đồng
B. Lợ i nhuậ n sau thuế tă ng 0,6 tỷ đồ ng
C. Lợ i nhuậ n sau thuế giả m 0,6 tỷ đồ ng
D. Lợ i nhuậ n sau thuế giả m 1,6 tỷ đồ ng
12. Ngà y 1/7/2018, Cô ng Ty P (nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12) vừ a phá t hà nh
1.000.000 cổ phiếu (giá trị hợ p lý 10$/CP) và chi 12.000.000 $ để sở hữ u 70% cổ phiếu củ a
cô ng ty S. Khi đó , vố n chủ sở hữ u củ a S bao gồ m: vố n gó p cổ phầ n 15.000.000 $ và Lợ i
nhuậ n giữ lạ i là 2.000.000 $ và giá trị hợ p lý lợ i ích cổ đô ng khô ng nắ m quyền kiểm soá t
(NCI) là 7.000.000 $. Ngoà i ra, chênh lệch giá trị hợ p lý so vớ i giá trị ghi sổ cá c tà i sản và
nợ phả i trả củ a Cô ng ty S bao gồ m: (1) Tà i sản cố định hữ u hình giả m 200.000$; (2) bấ t
độ ng sả n đầ u tư tă ng 1.000.000 $; (3) Hà ng tồ n kho tă ng 250.000 $. Ngoà i ra cò n có mộ t dự
á n nghiên cứ u và phá t triển và mộ t khoả n nợ tiềm tà ng chưa đượ c Cô ng ty S ghi nhậ n
nhưng có giá trị hợ p lý lầ n lượ t là 1.000.000 $ và 900.000 $. Nă m 2018 và 2019 lợ i thế
thương mạ i đã bị tổ n thấ t 20% và 25% (giá trị ban đầ u). Thuế suấ t 20%. Số dư lợ i thế
thương mạ i theo phương phá p toà n bộ trên Bả ng câ n đố i hợ p nhấ t ngà y 31/12/2019là :
A. 5.112.250 $
B. 5.967.500 $
C. 5.200.800 $
D. 6.094.000$
13. Ngà y 1/1/2018, P Co có nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12, đã mua 80% cổ phầ n củ a S
Co. LỢ i ích củ a cổ đô ng khô ng kiểm soá t đượ c trình bà y theo phương phá p tỷ lệ. Và o ngà y
mua (kiểm soá t cô ng ty S), lợ i thế thương mạ i là 1.000.000 CU và tà i sả n thuầ n củ a cô ng ty
S có giá trị ghi sổ bằ ng giá trị hợ p lý, ngoạ i trừ 1 thiết bị sả n xuấ t có giá trị hợ p lý lớ n hơn
giá trị ghi sổ 10.000 CU, thờ i gian sử dụ ng thiết bị này cò n lạ i 4 nă m. Thuế suấ t 20%. Và o
ngà y 31/12/2020, P Co lầ n đầ u tiên đá nh giá tổ n thấ t lợ i thế thương mạ i, giá trị ghi sổ tà i
sả n thuầ n củ a cô ng ty S là 10.000.000 CU. Ngoà i ra, theo P Co đã thuê Cô ng ty tư vấn giá
xá c định đượ c giá trị hợ p lý và giá trị sử dụ ng củ a cô ng ty S lầ n lượ t là 9.900.000 CU và
10.500.000 CU. Bú t toá n ghi nhậ n tổ n thấ t lợ i thế thương mạ i trên sổ hợ p nhấ t củ a nă m tà i
chính kết thú c ngà y 31/12/2020 là :
A. Nơ- Chi phí tổ n thấ t LTTM: 601.600 CU/ Nơ- Lợ i ích CĐ khô ng kiểm soá t: 150.400 CU /
Có - Lợ i thế thương mạ i: 752.000CU
B. Nơ- Chi phí tổ n thấ t LTTM: 752.000 CU/ Có - Lợ i thế thương mạ i: 752.000 CU
C. Nơ- Chi phí tổ n thấ t LTTM: 601.600 CU/ Có - Lợ i thế thương mạ i: 601.600CU
D. Lợ i thế thương mạ i khô ng bị tổ n thấ t
14. Ngà y 1/1/2019, P mua 80% lợ i ích (VCSH) củ a S vớ i giá $ 350.000. Giá trị hợ p lý lợ i
ích cổ đô ng khô ng kiểm soá t và o ngà y mua là 80.000 $. Và o ngà y nà y, chênh lệch giá trị
hợ p lý tà i sả n thuầ n củ a S chỉ bao gồ m mộ t lô hà ng có giá trị ghi sổ nhỏ hơn giá trị hợ p lý là
2.000 $. Cô ng ty S đã bá n cho bên thứ ba 55% lô hàng nà y, số cò n lạ i tồ n kho và o ngà y
31/12/2020. Ngoà i ra, và o ngà y mua (1/1/2019), vố n chủ sở hữ u củ a S gồ m: (1) vố n gó p
cổ phầ n: 200.000 $ và (2) lợ i nhuậ n giữ lạ i: 50.000$. Trong cá c nă m 2019 và 2020, lợ i thế
thương mạ i bị tổ n thấ t so vớ i giá trị ban đầ u lầ n lượ t là 15% và 20% . Thuế suấ t 20%. Nă m
tà i chính kết thú c ngà y 31/12. Lợ i thế thương mạ i trình bà y trên Bá o cá o tà i chính hợ p
nhấ t theo phương phá p toà n bộ . Bú t toá n ghi nhậ n tổ n thấ t lợ i thế thương mạ i trên sổ hợ p
nhấ t nă m 2020 là :
A. Nơ- Lợi nhuận giữ lại 22.308 $, Nợ- NCI: 10.388 $, Nơ- Chi phí: 29.744$ & Có- Lợi
thế thương mại: 62.440$
B. Nơ- Lợ i nhuậ n giữ lạ i 24.360 $, Nợ - NCI: 5.340 $ & Có - Lợ i thế thương mạ i: 29.700$
C. Nơ- Lợ i thế thương mạ i: 29.744 $, Nợ - NCI: 10.388 $, Nợ - Chi phí: 22.308 & Có - Lợ i
nhuậ n giữ lạ i: 62.440 $
D. Nơ- Lợ i nhuậ n giữ lạ i: 33.000 $ & Nơ- NCI: 7.500$ & Có - Lợ i thế thương mạ i: 40.500$
20. Sau mộ t thờ i gian tìm hiểu về cô ng ty S, ngà y 1/10/2020, Cô ng ty P đã hoà n tấ t mua
70% lợ i ích củ a S từ chủ sở hữ u củ a cô ng ty nà y. Để có kết quả nà y, trong thá ng 9/2020, tạ i
Cô ng ty P có cá c giao dịch phá t sinh : (1)Chi tiền mặ t trả cho tư vấ n để tìm hiểu về S:
50.000CU; (2) Phá t hà nh 1.000.000 cổ phiếu(CP) cho chủ sở hữ u củ a S, mệnh giá 2CU/CP,
giá trị hợ p lý là 2,2 CU/CP; (3) Chi tiền trả cho cô ng ty thẩ m định giá đượ c P thuê để xá c
định giá trị hợ p lý tà i sả n thuầ n củ a S, số tiền chi là 25.000 CU (4) Chuyển giao mộ t lô đấ t
cho chủ sở hữ u củ a S: giá trị ghi sổ củ a lô đấ t là 100.000 CU, giá thị trườ ng củ a lô đấ t là
130.000 CU. (5) Chi tiền mặ t trả cho phí phá p lý củ a giao dịch là 2.000 CU, (6) Gá nh chịu
mộ t khoả n nợ phả i trả ngắ n hạ n củ a chủ sở hữ u củ a S là 15.000CU; (7) Chi tiền mặ t trả phí
phá t hà nh cổ phiếu là 3.000 CU. Giá trị khoả n đầ u tư và o cô ng ty S và chi phí phá t sinh ghi
nhậ n cho nă m tà i chính 2020 củ a Cô ng ty P lầ n lượ t là :
A. 2.145.000 CU và 80.000 CU
B. 2.145.000 CU và 77.000 CU
C. 2.345.000 CU và 80.000 CU
D. 2.345.000 CU và 77.000 CU
21. Ngà y 1/1/2021, Cô ng ty P mua lạ i 55% cổ phiếu phổ thô ng củ a cô ng ty S vớ i giá 120 tỷ
đồ ng. Và o ngà y nà y, vố n chủ sổ hữ u củ a cô ng ty S bao gồ m: Vố n gó p cổ phầ n: 180 tỷ đồ ng,
lợ i nhuậ n giữ lạ i: 20 tỷ đồ ng, và Thặ ng dư đá nh giá lạ i tà i sả n (OCI) là 15 tỷ đồ ng. Tấ t cả cá c
tà i sả n và nợ phả i trả củ a cô ng ty S đều đượ c ghi nhậ n theo giá trị hợ p lý ngoà i mộ t dự
phò ng nợ phả i trả có giá trị hợ p lý lớ n hơn giá trị ghi sổ 2 tỷ đồ ng. Giá trị hợ p lý 45% cổ
phiếu củ a cổ đô ng khô ng kiểm soá t là 100 tỷ đồ ng. Thuế suấ t thuế thu nhậ p doanh nghiệp
là 20%. Lợ i thế thương mạ i phương phá p tỷ lệ và phương phá p toà n bộ ngà y mua lầ n lượ t:
A. 2,84 tỷ đồ ng và 7 tỷ đồ ng
B. 2,63 tỷ đồng và 6,6 tỷ đồng
C. 0,87 tỷ đồ ng và 3,4 tỷ đồ ng
D. 2,84 tỷ đồ ng và 6,6 tỷ đồ ng
22. Ngà y 1/5/2021 P mua 70% cổ phầ n củ a S bằ ng tiền vớ i giá 250 tỷ đồ ng. Và o ngà y mua,
giá trị hợ p lý củ a toà n bộ tà i sả n và nợ phả i trả củ a S lầ n lượ t là là 600 tỷ đồ ng và 50 tỷ
đồ ng. Qua tư vấn độ c lậ p, P xá c định giá trị hợ p lý 20 % cổ phầ n củ a cổ đô ng khô ng kiểm
soá t là 70 tỷ. Lợ i thế thương mạ i (+)/hay thu nhậ p giá rẻ (-) theo phương phá p tỷ lệ và
phương phá p toà n bộ lầ n lượ t là :
A. -135 tỷ đồng & -230 tỷ đồng
B. - 230 tỷ đồ ng & - 135 tỷ đồ ng
C. 135 tỷ đồ ng & 230 tỷ đồ ng
D. 230 tỷ đồ ng & 135 tỷ đồ ng
5. Và o ngà y 1/1/20X1 (ngà y mua), Cô ng ty P (có nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12) nắ m
đượ c quyền kiểm soá t Cô ng ty S thô ng qua sở hữ u 80% vố n gó p cổ phầ n Cô ng ty này.
Khi đó , giá trị ghi sổ tà i sả n và nợ phả i trả củ a Cô ng ty S bằ ng giá trị hợ p lý, ngoạ i trừ
mộ t thiết bị sả n xuấ t có nguyên giá : 200 ĐVT, hao mò n lũ y kế: 80 ĐVT, Giá trị hợ p lý:
100 ĐVT. Cô ng ty S trích khấ u hao tà i sả n nà y theo phương phá p tuyến tính vớ i thờ i
gian kể từ ngà y 1/1/20X1 là 4 nă m. Bú t toá n phâ n bổ chênh lệch giá trị hợ p lý trên sổ
hợ p nhấ t củ a nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12/20X2 bao gồ m:
A. Nơ- TSCĐ (Hao mò n lũ y kế): 10 ĐVT & Có - Chi phí khấ u hao: 10 ĐVT
B. Nơ- TSCĐ (Hao mòn lũy kế): 10 ĐVT & Có- Chi phí khấu hao: 5 ĐVT & Có - Lợi
nhuận giữ lại: 5 ĐVT
C. Nợ - Chi phí khấ u hao: 5 ĐVT; Nợ - Lợ i nhuậ n giữ lạ i 5 ĐVT & Có - TSCĐ (Hao mò n lũ y kế):
10 ĐVT
D. Nợ - Chi phí khấ u hao: 10 ĐVT & Có - TSCĐ (Hao mò n lũ y kế): 10 ĐVT
6. Và o ngà y 1/1/20X1 (ngà y mua), Cô ng ty P (có nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12) nắ m
đượ c quyền kiểm soá t Cô ng ty S thô ng qua sở hữ u 60% vố n gó p cổ phầ n Cô ng ty này.
Khi đó , giá trị ghi sổ tà i sả n và nợ phả i trả củ a Cô ng ty S bằ ng giá trị hợ p lý, ngoạ i trừ
mộ t khoả n nợ tiềm tà ng (do cô ng ty S đang bị khá ch hà ng X kiện) chưa đượ c ghi nhậ n
có giá trị hợ p lý là 10 ĐVT. Thuế suấ t 20%. Trong nă m 20X2, Cô ng ty S đã ghi nhậ n mộ t
khoả n dự phò ng nợ phả i trả cho khá ch hàng X theo quyết định củ a Tò a á n vớ i giá trị 7
ĐVT. Bú t toá n phâ n bổ chênh lệch giá trị hợ p lý trên sổ hợ p nhấ t củ a nă m tà i chính kết
thú c ngà y 31/12/20X2 bao gồ m:
A. Khô ng phâ n bổ
B. Nợ - Chi phí: 7 ĐVT & Có - Dự phò ng nợ phả i trả : 7 ĐVT; và Nơ- Nợ phả i trả thuế hoã n lạ i
1,4 ĐVT / Có - Chi phí thuế hoã n lạ i 1,4 ĐVT.
C. Có - Chi phí: 10 ĐVT & Nợ- Dự phòng nợ phải trả: 10 ĐVT; và Nơ- Chi phí thuế hoãn
lại 2 ĐVT / Có - Tài sản thuế hoãn lại 2 ĐVT.
D. Nợ - Chi phí: 7 ĐVT & Có - Dự phò ng nợ phả i trả : 7 ĐVT; và Nơ- Chi phí thuế hoã n lạ i 1,4
ĐVT / Có - Tà i sả n thuế hoã n lạ i 1,4 ĐVT.
10. Ngà y 1/1/20X1 P mua 80% lợ i ích (VCSH) củ a S vớ i giá $ 230.000. Giá trị hợ p lý lợ i
ích cổ đô ng khô ng kiểm soá t và o ngà y mua là : 55.000$. Và o ngà y nà y, chênh lệch giá trị
hợ p lý tà i sả n thuầ n củ a S chỉ bao gồ m 1 thiết bị sả n xuấ t như sau: Nguyên giá : 100.000
$, hao mò n lũ y kế: 30.000$, giá trị hợ p lý: 90.000$. Tà i sả n nà y có thờ i gian sử dụ ng cò n
lạ i 5 nă m kể từ ngà y mua. Ngoà i ra, và o ngà y mua, vố n chủ sở hữ u củ a S gồ m: (1) vố n
gó p cổ phầ n: 190.000 $ và (2) lợ i nhuậ n giữ lạ i: 5.000$. Trong cá c nă m 20X2 và 20X3
lợ i thế thương mạ i bị tổ n thấ t so vớ i giá trị ban đầ u lầ n lượ t là 20% và 30%. Lợ i nhuậ n
sau thuế củ a S lũ y kế hai nă m 20X1 & 20X2 và trong nă m 20X3 lầ n lượ t là : 170.000$ và
180.000 $. Trong hai nă m nà y, S chia cổ tứ c lầ n lượ t là : 20.000$ và 35.000$ . Thuế suấ t
20%. Nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12. Số dư lợ i ích cổ đô ng khô ng kiểm soá t (NCI)
theo phương phá p toà n bộ và o ngà y 31/12/20X3 là :
A. 55.000 $
B. 105.680 $
C. 104.400$
D. 118.216 $
11. Ngà y 1/1/20X1 P mua 80% lợ i ích (VCSH) củ a S vớ i giá $ 230.000. Giá trị hợ p lý lợ i
ích cổ đô ng khô ng kiểm soá t và o ngà y mua là : 55.000$. Và o ngà y nà y, chênh lệch giá trị
hợ p lý tà i sả n thuầ n củ a S chỉ bao gồ m 1 thiết bị sả n xuấ t như sau: Nguyên giá : 100.000
$, hao mò n lũ y kế: 30.000$, giá trị hợ p lý: 60.000$. Tà i sả n nà y có thờ i gian sử dụ ng cò n
lạ i 5 nă m kể từ ngà y mua. Ngoà i ra, và o ngà y mua, vố n chủ sở hữ u củ a S gồ m: (1) vố n
gó p cổ phầ n: 190.000 $ và (2) lợ i nhuậ n giữ lạ i: 5.000$. Trong cá c nă m 20X2 và 20X3
lợ i thế thương mạ i bị tổ n thấ t so vớ i giá trị ban đầ u lầ n lượ t là 20% và 30%. Lợ i nhuậ n
sau thuế củ a S lũ y kế ba nă m 20X1 & 20X2 và trong nă m 20X3 là : 200.000$. Trong ba
nă m nà y, S chia cổ tứ c 35.000$ . Thuế suấ t 20%. Nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12. Số
dư lợ i ích cổ đô ng khô ng kiểm soá t (NCI) theo phương phá p toà n bộ và o ngà y
31/12/20X3 là :
A. 55.000 $
B. 82.560 $
C. 80.640$
D. 89.560 $
12. Và o ngà y 1/1/20X5, P chi 6.200.000$ (tiền mặ t) và phá t hà nh 1.000.000 cổ phiếu
thườ ng để đổ i lấ y 80% lợ i ích cô ng ty S. Và o ngà y mua, giá thị trườ ng cổ phiếu thườ ng
củ a P là 3$/CP. Và o ngà y mua này, chênh lệch giá trị hợ p lý và giá trị ghi sổ tà i sả n, nợ
phả i trả củ a cô ng ty S bao gồ m: Bấ t độ ng sả n đi thuê, thờ i gian sử dụ ng cò n lạ i 20 nă m
có giá trị ghi sổ là 4.000.000$ và giá trị hợ p lý là 5.000.000$; và nợ tiềm tà ng có giá trị
hợ p lý 100.000$ chưa đượ c ghi sổ riêng củ a cty S. Báo cáo tài chính riêng của công ty S
cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/20X5 đã ghi nhận khoản nợ tiềm tàng này là
khoản dự phòng nợ phải trả. Thuế suấ t 20%. Giá trị hợ p lý lợ i ích cổ đô ng khô ng kiểm
soá t ngà y mua là 2.400.000$. Trong nă m X5, lợ i thế thương mạ i bị tổ n thấ t 10%, lợ i
nhuậ n sau thuế củ a cô ng ty S là 1.000.000$, khô ng chia cổ tứ c. Xá c định lợ i ích củ a cổ
đô ng khô ng kiểm soá t và o ngà y 31/12/20X5:
Thờ i gian
hữ u dụ ng
Giá trị ghi sổ Giá trị hợ p lý CL
cò n lạ i
(nă m)
Bấ t độ ng sản đi thuê 4,000,000 5,000,000 1,000,000 20
Cá c tà i sả n khá c 1,900,000 1,900,000
Nợ phả i trả (1,200,000) (1,200,000)
Nợ tiềm tà ng (100,000) (100,000)
Tà i sả n thuầ n 4,700,000 5,600,000
Vố n gó p cổ phầ n 1,000,000
Lợ i nhuậ n giữ lạ i 3,700,000
Tổ ng Vố n chủ sở hữ u 4,700,000
A. 2.476.400 $
B. 2.478.400 $
C. 2.468.400 $
D. 2.456.400 $
Đề KTN 1
1. Ngà y 01/01/20X1, cô ng ty M mua 70% cổ phiếu phổ thô ng củ a cô ng ty C (tương đương
7 triệu cổ phiếu) vớ i giá trị 140.000 triệu đồ ng. Tạ i ngà y mua, toà n bộ cá c tà i sả n và nợ
phả i trả củ a cô ng ty C đều đượ c ghi nhậ n theo giá trị hợ p lý, ngoạ i trừ mộ t lô hà ng tồ n kho
có giá trị hợ p lý cao hơn giá trị ghi sổ là 2.000 triệu đồ ng. Bỏ qua ả nh hưở ng củ a thuế.
Thô ng tin về cô ng ty M tạ i ngà y 01/01/20X1 như sau: (i)Vố n đầ u tư củ a chủ sở hữ u:
80.000 triệu đồ ng; (ii)Lợ i nhuậ n chưa phâ n phố i: 40.000 triệu đồ ng. Thị giá củ a cổ phiếu
tạ i ngà y mua là 15.000đ/cổ phiếu. Lợ i thế thương mạ i đượ c xá c định theo phương phá p
toà n bộ (GTHL) là :
A. 63.000 triệu đồng
B. 54.600 triệu đồ ng
C. 38.500 triệu đồ ng
D. Số khá c
2. Ngà y 1/1/20X5 P mua 80% cổ phầ n củ a S bằ ng tiền vớ i giá 276 tỷ. Và o ngà y mua, GTHL
củ a tà i sả n và nợ phả i trả củ a S là 500 tỷ và 150 tỷ. Qua tư vấn độ c lậ p, GTHL củ a 20 % cổ
phầ n củ a cổ đô ng khô ng kiểm soá t là 62 tỷ. Lợ i thế thương mạ i (+)/hay thu nhậ p giá rẻ (-)
theo phương phá p tỷ lệ và GTHL lầ n lượ t là :
A. 8 tỷ & 4 tỷ
B. -12 tỷ & -4 tỷ
C. 4 tỷ & 8 tỷ
D. -4 tỷ & - 12 tỷ
7. Ngà y 1/1/X1, theo hợ p đồ ng, P mua tà i sả n thuầ n củ a Cty T vớ i cá c giao dịch phá t sinh
như sau: 1. Chi tiền thanh toá n cho T: 1.000.000$. 2.Vay ngâ n hàng để tà i trợ tiền mua cty
T: 400.000$. 3.Giá trị hợ p lý & giá trị ghi sổ khu đấ t chuyển cho T lầ n lượ t là 2.000.000$ và
800.000 $. 4.Chi tiền mặ t cho phí là m hợ p đồ ng là 40.000 $. 5. P sẽ đượ c bồ i hoà n sau nă m
nă m 1.200.000$ nếu T khô ng đạ t đượ c mụ c tiêu lợ i nhuậ n. P ướ c tính khả năng nhậ n đượ c
số tiền bồ i hoà n nà y là 50%. Chi phí vố n củ a T và P lầ n lượ t là 5% và 3%. Giá trị khoả n đầ u
tư và o tà i sả n thuầ n củ a Cô ng ty T (consideration) là :
a. 2.529.884 $
b. 3.470.116 $
c. 2.482.435 $
d. 3.517.565 $
9. Ngà y 1/1/20X0, Cty P đã đạ t đượ c quyền kiểm soá t cô ng ty S sau khi thự c hiện cá c giao
dịch sau:(1) Chi tiền trả cho cổ đô ng củ a S là 2.000.000$; (2) Vay ngâ n hà ng để tà i trợ cho
giao dịch mua cty S: 2.200.000$; (3) Giá trị hợ p lý số cổ phiếu do Cty P phá t hà nh cho cá c
chủ sở hữ u củ a S: 3.000.000 $ và Mệnh giá số cổ phiếu này là : 2.500.000$; (4) Cho phí phá t
hà nh cổ phiếu chi bằ ng tiền là : 30.000$; (5) Khoả n thanh toá n trả chậ m (CSH củ a B) và o
cuố i nă m thứ nă m là 8.000.000$, cho biết Giá trị hiện tạ i (FV) khoả n nợ phả i thanh toá n
và o cuố i nă m thứ 5 vớ i lã i suấ t 5%/nă m: 6.268.209 $. Giá trị khoả n thanh toá n
(cosideration) đầ u tư và o S là :
A. 11.468.209 $
B. 11.268.209 $
C. 13.000.000$
D. 10.768.209
10. Và o ngà y 1/1/20X6, P mua 80% cổ phiếu củ a S thô ng qua cá c giao dịch như sau: (1) P
phá t hà nh 1.200.000 cổ phiếu cho chủ sở hữ u củ a S , giá trị hợ p lý mỗ i cổ phiếu là 1,5$, (2)
Gá nh chịu mộ t khoả n nợ phả i trả sẽ thanh toá n cho chủ sở hữ u củ a S sau 4 nă m là
1.000.000$, cho biết lã i suấ t thự c là 6%/nă m; (3). Chi tiền mặ t trả cho tư vấn là 10.000$ ;
(4) Chi tiền mặ t trả phí cho phá t hà nh cổ phiếu là 5.000$; Chuyển cho CSH củ a S mộ t thiết
bị: giá trị sổ sá ch là 50.000$; giá trị hợ p lý là 30.000$. Giá trị khoả n đầ u tư và o S là :
A. 2.839.000 $
B. 2.632.094 $
C. 2.642.094 $
D. 2.622.094 $
11. Trong suố t thá ng 1 nă m 20X5, P đã tìm hiểu kỹ lưỡ ng về cty S. Và o ngà y 1/2/20X5 P đã
hoà n tấ t mua 80% lợ i ích củ a S từ chủ sở hữ u củ a cty S. Trong thá ng 1/20X5, tạ i cty P có
cá c giao dịch phá t sinh sau đâ y: (1)Chi tiền mặ t trả cho tư vấ n để tìm hiểu về S: 100.000$;
(2) Phá t hà nh 5.000.000 cổ phiếu cho CSH củ a S, mệnh giá 2$/CP, giá trị hợ p lý là 3$/CP;
(3)Chi trả lương cho quả n lý phá t triển kinh doanh trong thá ng 1/20X5: 25.000$; (4) Chi
phí đi lạ i/ lưu trú chi trả cho quả n lý phá t triển kinh doanh liên quan đến mua cty S:5.000$;
(5) Chi tiền mặ t trả cho phí phá p lý củ a giao dịch là 20.000, (6) Gá nh chịu mộ t khoả n nợ
phả i trả ngắ n hạ n củ a chủ sở hữ u củ a S là 250.000$; (7) Chi phí đă ng ký giao dịch: 12.000
$. Giá trị khoả n đầ u tư và o cô ng ty S là :
A. 15.250.000 $
B. 15.262.000 $
C. 15.282.000 $
D. 10.302.000 $
12. Cty A đạ t đượ c quyền kiểm soá t cty B. Cá c thô ng tin sau đâ y liên quan đến cá c giao dịch
xẩ y ra và o/hay trướ c ngà y mua (1/7/20X0): (1) Chi tiền trả cho cổ đô ng củ a B là
1.000.000$; (2) Giá trị hợ p lý số cổ phiếu do Cty A phá t hà nh cho cá c chủ sở hữ u củ a B:
5.400.000 $, mênh giá số cổ phiếu này là : 3.400.000$, (3) Cho phí phá t hà nh cổ phiếu chi
bằ ng tiền là : 70.000$; (4) Khoả n thanh toá n trả chậ m cho CĐ củ a B và o cuố i nă m thứ ba là
6.000.000$, cho biết: Chi phí vố n củ a A và chủ sở hữ u củ a B lầ n lượ t là 5%/nă m và
7%/nă m, (5) A phả i thanh toá n bổ sung cho CSH củ a B và o ngà y 31/12/X1 1.000.000 $ nếu
lợ i nhuậ n củ a B trong nă m X1 đạ t trên 2.000.000$, Khả năng xá c suấ t B đạ t lợ i nhuậ n trên
2.000.000$ là 70%. (6) Giá trị hợ p lý và giá trị sổ sá ch tò a nhà mà A chuyển cho chủ sở hữ u
củ a B lầ n lượ t là 2.000.000$ và 1.500.000 $; (7)Chi phí thẩ m định giá là 130.000$. Giá trị
khoả n đầ u tư củ a Cty A và o B là :
A. 14.323.367 $
B. 14.233.626 $
C. 14.535.407 $
D. 11.319.692 $
13. Cty A đạ t đượ c quyền kiểm soá t cty B. Cá c thô ng tin sau đâ y liên quan đến cá c giao dịch
xẩ y ra và o/hay trướ c ngà y mua (1/7/20X0): (1) Chi tiền trả cho cổ đô ng củ a B là
1.000.000$; (2) Giá trị hợ p lý số cổ phiếu do Cty A phá t hà nh cho cá c chủ sở hữ u củ a B:
5.400.000 $, mênh giá số cổ phiếu này là : 3.400.000$, (3) Cho phí phá t hà nh cổ phiếu chi
bằ ng tiền là : 70.000$; (4) Khoả n thanh toá n trả chậ m cho CĐ củ a B và o cuố i nă m thứ ba là
6.000.000$, cho biết: Chi phí vố n củ a A và chủ sở hữ u củ a B lầ n lượ t là 5%/nă m và
7%/nă m, (5) CSH củ a B phả i thanh toá n bổ sung cho A sau hai nă m cho A 500.000 $ nếu lợ i
nhuậ n củ a B trong dướ i 2.000.000$, Khả nă ng xá c suấ t B đạ t lợ i nhuậ n dướ i 2.000.000$ là
60%. (6) Giá trị hợ p lý và giá trị sổ sá ch tò a nhà mà A chuyển cho chủ sở hữ u củ a B lầ n lượ t
là 2.000.000$ và 1.500.000 $; (7)Chi phí thẩ m định giá là 130.000$. Giá trị khoả n đầ u tư
củ a Cty A và o B là :
A. 13.320.994 $
B. 13.845.057 $
C. 13.883.026 $
D. 13.390.994 $
14. Ngà y 1/1/X0, cô ng ty P mua lạ i 100% cổ phiếu phổ thô ng củ a cô ng ty S vớ i giá 100 tỷ
đồ ng. Và o ngà y nà y, vố n chủ sổ hữ u củ a cô ng ty S bao gồ m: Vố n gó p cổ phầ n: 40 tỷ đồ ng,
lợ i nhuậ n giữ lạ i: 10 tỷ đồ ng và Thặ ng dư đá nh giá lạ i tà i sả n (OCI) là 5 tỷ đồ ng. Tấ t cả cá c
tà i sả n và nợ phả i trả củ a cô ng ty S đều đượ c ghi nhậ n theo giá trị hợ p lý ngoạ i trừ tà i sả n
cố định hữ u hình có giá trị hợ p lý là 5 tỷ đồ ng (nguyên giá là 3,5 tỷ đồ ng, hao mò n lũ y kế
1,5 tỷ đồ ng). Thuế suấ t thuế thu nhậ p doanh nghiệp là 20%. Lợ i thế thương mạ i ngà y mua
là :
A. 42,6 tỷ đồng
B. 42 tỷ đồ ng
C. 47,6 tỷ đồ ng
D. 47,4 tỷ đồ ng
15. Ngà y 1/1/X0, cô ng ty P mua lạ i 100% cổ phiếu phổ thô ng củ a cô ng ty S vớ i giá 150 tỷ
đồ ng. Và o ngà y nà y, vố n chủ sổ hữ u củ a cô ng ty S bao gồ m: Vố n gó p cổ phầ n: 50 tỷ đồ ng,
lợ i nhuậ n giữ lạ i: 10 tỷ đồ ng và Thặ ng dư đá nh giá lạ i tà i sả n (OCI) là 5 tỷ đồ ng. Tấ t cả cá c
tà i sản và nợ phả i trả củ a cô ng ty S đều đượ c ghi nhậ n theo giá trị hợ p lý ngoạ i trừ hà ng tồ n
kho có giá trị hợ p lý là 3 tỷ đồ ng, giá trị ghi sổ là 4 tỷ đồ ng. Thuế suấ t thuế thu nhậ p doanh
nghiệp là 20%. Lợ i thế thương mạ i ngà y mua là :
A. 86 tỷ đồ ng
B. 90,8 tỷ đồ ng
C. 84,2 tỷ đồ ng
D. 85,8 tỷ đồng
16. Ngà y 1/1/X0, cô ng ty P mua lạ i 80% cổ phiếu phổ thô ng củ a cô ng ty S vớ i giá 150 tỷ
đồ ng. Và o ngà y nà y, vố n chủ sổ hữ u củ a cô ng ty S bao gồ m: Vố n gó p cổ phầ n: 70 tỷ đồ ng,
lợ i nhuậ n giữ lạ i: 20 tỷ đồ ng, và Thặ ng dư đá nh giá lạ i tà i sả n (OCI) là 5 tỷ đồ ng. Tấ t cả cá c
tà i sả n và nợ phả i trả củ a cô ng ty S đều đượ c ghi nhậ n theo giá trị hợ p lý ngoạ i mộ t khoả n
nợ tiềm tà ng có giá trị hợ p lý là 5 tỷ chưa đượ c ghi nhậ n. Thuế suấ t thuế thu nhậ p doanh
nghiệp là 25%. Lợ i thế thương mạ i và NCI ngà y mua theo phương phá p tỷ lệ là :
A. 77 tỷ đồng và 18,25 tỷ đồng
B. 78 tỷ đồ ng và 18 tỷ đồ ng
C. 81 tỷ đồ ng và 17,25 tỷ đồ ng
D. 71 tỷ đồ ng và 19,75 tỷ đồ ng
17. Ngà y 1/1/X0, cô ng ty P mua lạ i 75% cổ phiếu phổ thô ng củ a cô ng ty S vớ i giá 200 tỷ
đồ ng. Và o ngà y nà y, vố n chủ sổ hữ u củ a cô ng ty S bao gồ m: Vố n gó p cổ phầ n: 100 tỷ đồ ng,
lợ i nhuậ n giữ lạ i: 50 tỷ đồ ng, và Thặ ng dư đá nh giá lạ i tà i sả n (OCI) là 5 tỷ đồ ng. Tấ t cả cá c
tà i sả n và nợ phả i trả củ a cô ng ty S đều đượ c ghi nhậ n theo giá trị hợ p lý ngoạ i dự á n
nghiên cứ u có giá trị hợ p lý là 10 tỷ chưa đượ c ghi nhậ n. Giá trị hợ p lý 25% cổ phiếu củ a
CĐ khô ng kiểm soá t là 55 tỷ đồ ng. Thuế suấ t thuế thu nhậ p doanh nghiệp là 20%. Lợ i thế
thương mạ i theo phương phá p giá trị hợ p lý (hay phương phá p toà n bộ ) là :
A. 96 tỷ đồ ng
B. 93,25 tỷ đồ ng
C. 92 tỷ đồng
D. 91,5 tỷ đồ ng
18. Ngà y 1/1/X0, cô ng ty P mua lạ i 75% cổ phiếu phổ thô ng củ a cô ng ty S vớ i giá 250 tỷ
đồ ng. Và o ngà y nà y, vố n chủ sổ hữ u củ a cô ng ty S bao gồ m: Vố n gó p cổ phầ n: 150 tỷ đồ ng,
lợ i nhuậ n giữ lạ i: 50 tỷ đồ ng, và Thặ ng dư đá nh giá lạ i tà i sả n (OCI) là 5 tỷ đồ ng. Tấ t cả cá c
tà i sả n và nợ phả i trả củ a cô ng ty S đều đượ c ghi nhậ n theo giá trị hợ p lý ngoạ i dự á n
nghiên cứ u có giá trị hợ p lý là 20 tỷ chưa đượ c ghi nhậ n. Giá trị hợ p lý 25% cổ phiếu củ a
CĐ khô ng kiểm soá t là 75 tỷ đồ ng. Thuế suấ t thuế thu nhậ p doanh nghiệp là 20%. Lợ i thế
thương mạ i phương phá p giá trị hợ p lý là :
A. 104 tỷ đồng
B. 103 tỷ đồ ng
C. 105,25 tỷ đồ ng
D. 112 tỷ đồ ng
19. Trong suố t thá ng 1 nă m 20X5, P đã tìm hiểu kỹ lưỡ ng về cty S. Và o ngà y 1/2/20X5 P đã
hoà n tấ t mua 80% lợ i ích củ a S từ chủ sở hữ u củ a cty S. Trong thá ng 1/20X5, tạ i cty P có
cá c giao dịch phá t sinh sau đâ y: (1)Chi tiền mặ t trả cho tư vấ n để tìm hiểu về S: 150.000$;
(2) Phá t hà nh 10.000.000 cổ phiếu cho CSH củ a S, mệnh giá 2$/CP, giá trị hợ p lý là
2,5$/CP; (3)Chi trả lương cho quả n lý phá t triển kinh doanh trong thá ng 1/20X5: 15.000$;
(4) Chi phí đi lạ i/ lưu trú chi trả cho quả n lý phá t triển kinh doanh liên quan đến mua cty
S:25.000$; (5) Chi tiền mặ t trả cho phí phá p lý củ a giao dịch là 20.000, (6) Gá nh chịu mộ t
khoả n nợ phả i trả (sau hai nă m) củ a chủ sở hữ u củ a S là 500.000$, lã i suấ t chiết khấ u
4%/nă m; (7) Chi phí đă ng ký giao dịch: 2.000 $. Giá trị khoả n đầ u tư và o cô ng ty S là :
A. 25.462.278 $
B. 25.464.278 $
C. 25.527.000 $
D. 20.547.000 $
20. Và o ngà y 1/1/20X0, P mua 70% cổ phiếu củ a S thô ng qua cá c giao dịch như sau: (1) P
phá t hành 1.000.000 cổ phiếu cho chủ sở hữ u củ a S, giá trị hợ p lý mỗ i cổ phiếu là 2$, (2)
Gá nh chịu mộ t khoả n nợ phả i trả sẽ thanh toá n cho chủ sở hữ u củ a S sau 2 nă m là
500.000$, cho biết lã i suấ t thự c là 6%/nă m; (3). Chi tiền mặ t trả cho tư vấ n là 12.000$ ; (4)
Chi tiền mặ t trả phí cho phá t hà nh cổ phiếu là 7.000$; Chuyển cho CSH củ a S mộ t thiết bị:
giá trị sổ sá ch là 25.000$; giá trị hợ p lý là 35.000$. Giá trị khoả n đầ u tư và o S là :
A. 2.535.000 $
B. 2.491.998 $
C. 2.525.000 $
D. 2.479.998 $
21. Cty A đạ t đượ c quyền kiểm soá t cty B. Cá c thô ng tin sau đâ y liên quan đến cá c giao dịch
xẩ y ra và o/hay trướ c ngà y mua (1/7/20X0): (1) Chi tiền trả cho cổ đô ng củ a B là 100.000$;
(2) Giá trị hợ p lý số cổ phiếu do Cty A phá t hà nh cho cá c chủ sở hữ u củ a B: 5.000.000 $,
mênh giá số cổ phiếu nà y là : 4.500.000$, (3) Cho phí phá t hà nh cổ phiếu chi bằ ng tiền là :
10.000$; (4) Khoả n thanh toá n trả chậ m cho CĐ củ a B và o cuố i nă m thứ ba là 5.000.000$,
cho biết: Chi phí vố n củ a A và chủ sở hữ u củ a B lầ n lượ t là 5%/nă m và 7%/nă m, (5) A sẽ
nhậ n đượ c bồ i thườ ng từ CSH củ a B và o ngà y 31/12/X1 500.000 $ nếu lợ i nhuậ n củ a B
trong nă m X1 khô ng đạ t trên 1.000.000$, Khả năng xá c suấ t B đạ t lợ i nhuậ n khô ng đạ t
1.000.000$ là 60%. (6) Giá trị hợ p lý và giá trị sổ sá ch tò a nhà mà A chuyển cho chủ sở hữ u
củ a B lầ n lượ t là 2.000.000$ và 1.500.000 $; (7)Chi phí thẩ m định giá là 130.000$. Giá trị
khoả n đầ u tư củ a Cty A và o B là :
A. 11.648.779 $
B. 11.148.140 $
C. 11.895.378 $
D. 11.158.140 $
22. Ngà y 1/1/X0, cô ng ty P mua lạ i 100% cổ phiếu phổ thô ng củ a cô ng ty S vớ i giá 150 tỷ
đồ ng. Và o ngà y nà y, vố n chủ sổ hữ u củ a cô ng ty S bao gồ m: Vố n gó p cổ phầ n: 50 tỷ đồ ng,
lợ i nhuậ n giữ lạ i: 10 tỷ đồ ng và Thặ ng dư đá nh giá lạ i tà i sả n (OCI) là 5 tỷ đồ ng. Tấ t cả cá c
tà i sản và nợ phả i trả củ a cô ng ty S đều đượ c ghi nhậ n theo giá trị hợ p lý ngoạ i trừ hà ng tồ n
kho có giá trị hợ p lý là 6 tỷ đồ ng, giá trị ghi sổ là 5 tỷ đồ ng và mộ t khoả n nợ tiềm tà ng chưa
đượ c ghi nhậ n có giá trị hợ p lý là 2 tỷ đồ ng. Thuế suấ t thuế thu nhậ p doanh nghiệp là 20%.
Lợ i thế thương mạ i ngà y mua là :
A. 86 tỷ đồ ng
B. 90,8 tỷ đồ ng
C. 84,2 tỷ đồ ng
D. 85,8 tỷ đồng
23. Ngà y 1/1/X0, cô ng ty P mua lạ i 80% cổ phiếu phổ thô ng củ a cô ng ty S vớ i giá 150 tỷ
đồ ng. Và o ngà y nà y, vố n chủ sổ hữ u củ a cô ng ty S bao gồ m: Vố n gó p cổ phầ n: 70 tỷ đồ ng,
lợ i nhuậ n giữ lạ i: 20 tỷ đồ ng. Tấ t cả cá c tà i sả n và nợ phả i trả củ a cô ng ty S đều đượ c ghi
nhậ n theo giá trị hợ p lý ngoạ i mộ t khoả n nợ tiềm tà ng và dự á n phá t triển chưa đượ c ghi
nhậ n có giá trị hợ p lý lầ n lượ t là là 5 tỷ đồ ng và 7 tỷ đồ ng. Thuế suấ t thuế thu nhậ p doanh
nghiệp là 20%. Lợ i thế thương mạ i và NCI ngà y mua theo phương phá p tỷ lệ là :
A. 76,72 tỷ đồng và 18,32 tỷ đồng
B. 79,28 tỷ đồ ng và 17,68 tỷ đồ ng
C. 70,32 tỷ đồ ng và 19,92 tỷ đồ ng
D. 85,68 tỷ đồ ng và 16,08 tỷ đồ ng
24. Ngà y 1/1/X0, cô ng ty P mua lạ i 75% cổ phiếu phổ thô ng củ a cô ng ty S vớ i giá 250 tỷ
đồ ng. Và o ngà y nà y, vố n chủ sổ hữ u củ a cô ng ty S bao gồ m: Vố n gó p cổ phầ n: 150 tỷ đồ ng,
lợ i nhuậ n giữ lạ i: 50 tỷ đồ ng, và Thặ ng dư đá nh giá lạ i tà i sả n (OCI) là 5 tỷ đồ ng. Tấ t cả cá c
tà i sả n và nợ phả i trả củ a cô ng ty S đều đượ c ghi nhậ n theo giá trị hợ p lý ngoạ i dự á n
nghiên cứ u có giá trị hợ p lý là 20 tỷ chưa đượ c ghi nhậ n. Giá trị hợ p lý 25% cổ phiếu củ a
CĐ khô ng kiểm soá t là 75 tỷ đồ ng. Thuế suấ t thuế thu nhậ p doanh nghiệp là 20%. Lợ i thế
thương mạ i phương phá p giá trị hợ p lý là :
A. 104 tỷ đồng
B. 103 tỷ đồ ng
C. 105,25 tỷ đồ ng
D. 112 tỷ đồ ng
Đề KTN 2
1. Ngà y 1/1/20X1, Cô ng ty M mua 100% cổ phầ n củ a cô ng ty C vớ i giá 550 tỷ đồ ng và M
trở thà nh cty mẹ củ a C. Và o ngà y mua, VCSH trên BCTC củ a C gồ m: Vố n gó p củ a CSH là 300
tỷ & Lợ i nhuậ n chưa phâ n phố i là 100 tỷ. GTHL củ a tà i sản và nợ phả i trả bằ ng giá trị ghi sổ
củ a C, trừ TSCĐ có chênh lệch GTHL lớ n hơn GTGS là 10 tỷ. Khô ng tính đến ả nh hưở ng củ a
thuế. Khi lậ p bá o cá o tà i chính hợ p nhấ t, trong bú t toá n loạ i trừ giá trị khoả n đầ u tư và o
cô ng ty con sẽ gồ m:
A. Ghi Nợ Đầ u tư và o cô ng ty con 540 tỷ đồ ng & Ghi Có LTTM 150 tỷ đ
B. Ghi Có Đầu tư vào công ty con: 550 tỷ đ& Ghi Nợ LTTM 140 tỷ đ
C. Ghi Có Đầ u tư và o cô ng ty con: 550 tỷ đ & ghi Nợ LTTM 150 tỷ đ
D. Ghi Nợ Đầ u tư và o cô ng ty con: 540 tỷ & ghi Có LTTM 140 tỷ đ
3. Ngà y 1/1/X0, cô ng ty A mua 60% vố n cổ phầ n trong cô ng ty B. Và o ngà y mua, giá trị ghi
sổ và giá trị hợ p lý củ a cá c tà i sản, nợ phả i trả củ a cô ng ty B bằ ng nhau, ngoạ i trừ mộ t
TSCĐ vô hình có chênh lệch giá trị hợ p lý lớ n hơn giá trị ghi sổ là 100 tỉ đồ ng, phâ n bổ
trong 5 nă m. Khô ng xét ả nh hưở ng củ a thuế. Bú t toá n phâ n bổ chênh lệch TSCĐ VH trên
Bá o cá o hợ p nhấ t nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12/X1 (chưa phâ n bổ cho CĐ khô ng
kiểm soá t):
A. Nợ chi phí: 20 tỷ, Nợ- Lợi nhuận chưa phân phối: 20 tỷ/Có TSCĐVH (hao mòn):
40tỉ
B. Nợ chi phí: 20 tỷ / Có TSCĐVH (hao mò n): 20 tỉ
C. Nợ chi phí/Có Lợ i nhuậ nchưa phâ n phố i: 20tỉ
D. Nợ Lợ i nhuậ n chưa phâ n phố i/Có Hao mò n TSCĐ: 20 tỉ
3-b. Ngà y 1/1/X0, cô ng ty A mua 60% vố n cổ phầ n trong cô ng ty B, giá mua 330 tỉ đồ ng và
có quyền kiểm soá t cty B. Tạ i ngà y mua có thô ng tin sau: Vố n đầ u tư chủ sở hữ u 350 tỉ
đồ ng, Lợ i nhuậ n chưa phâ n phố i 50 tỉ đồ ng. Ngoà i ra có mộ t TSCĐ vô hình thỏ a mã n điều
kiện ghi nhậ n riêng lẻ có giá trị hợ p lý là 100 tỉ đồ ng, phâ n bổ trong 5 nă m (lưu ý: như vậ y
chênh lệch GTHL vớ i GTGS tà i sả n thuầ n bên bị mua và o ngà y mua là 100 tỉ đồ ng). Kết quả
kinh doanh củ a B nă m X0: 50 tỉ đồ ng, nă m X1: 80 tỉ đồ ng. Cả hai nă m đều khô ng có tổ n thấ t
lợ i thế thương mạ i, khô ng chia cổ tứ c. Khô ng xét ả nh hưở ng củ a thuế. Lợ i ích củ a CĐ
khô ng kiểm soá t theo phương phá p tỷ lệ và o ngà y 31/12/20X0 và 31/12/20X1 lầ n lượ t là :
A. 212 tỷ đồng và 236 tỷ đồng
B. 200 tỷ đồ ng và 212 tỷ đồ ng
C. 228 tỷ đồ ng và 268 tỷ đồ ng
D. 200 tỷ đồ ng và 228 tỷ đồ ng
7. Và o ngà y 1/1/20X0, Cô ng ty P (có nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12) nắ m đượ c quyền
kiểm soá t Cô ng ty S thô ng qua sở hữ u 60% vố n gó p cổ phầ n Cô ng ty này. Khi đó , giá trị ghi
sổ tà i sả n và nợ phả i trả củ a Cô ng ty S bằ ng giá trị hợ p lý, ngoạ i trừ mộ t lô hàng tồ n kho có
giá trị ghi sổ là 100 ĐVT, giá trị hợ p lý là 80ĐVT. Trong hai nă m 20X0 và 20X1, lô hà ng này
đượ c bá n ra ngoà i lầ n lượ t 25% và 30%. Khô ng xét ả nh hưở ng củ a thuế. Và o ngà y
31/12/20X1 số dư chênh lệch giá trị hợ p lý tà i sả n thuầ n củ a cô ng ty S và o ngà y mua cò n
lạ i là :
A. – 7,2 ĐVT
B. – 9 ĐVT
C. 7,2 ĐVT
D. 9 ĐVT
8. Và o ngà y 1/1/20X1 (ngà y mua), Cô ng ty P (có nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12) nắ m
đượ c quyền kiểm soá t Cô ng ty S thô ng qua sở hữ u 80% vố n gó p cổ phầ n Cô ng ty này. Khi
đó , giá trị ghi sổ tà i sả n và nợ phả i trả củ a Cô ng ty S bằ ng giá trị hợ p lý, ngoạ i trừ mộ t thiết
bị sả n xuấ t có nguyên giá : 200 ĐVT, hao mò n lũ y kế: 80 ĐVT, Giá trị hợ p lý: 100 ĐVT. Cô ng
ty S trích khấ u hao tà i sả n nà y theo phương phá p tuyến tính vớ i thờ i gian kể từ ngà y
1/1/20X1 là 4 nă m. Bú t toá n phâ n bổ chênh lệch giá trị hợ p lý trên sổ hợ p nhấ t củ a nă m
tà i chính kết thú c ngà y 31/12/20X2 bao gồ m:
A. Nơ- TSCĐ (Hao mò n lũ y kế): 10 ĐVT & Có - Chi phí khấ u hao: 10 ĐVT
B. Nơ- TSCĐ (Hao mò n lũ y kế): 10 ĐVT & Có - Chi phí khấ u hao: 5 ĐVT & Có - Lợ i nhuậ n giữ
lạ i: 5 ĐVT
C. Nợ - Chi phí khấu hao: 5 ĐVT; Nợ- Lợi nhuận giữ lại 5 ĐVT & Có- TSCĐ (Hao mòn
lũy kế): 10 ĐVT
D. Nợ - Chi phí khấ u hao: 10 ĐVT & Có - TSCĐ (Hao mò n lũ y kế): 10 ĐVT
9. Và o ngà y 1/1/20X1 (ngà y mua), Cô ng ty P (có nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12) nắ m
đượ c quyền kiểm soá t Cô ng ty S thô ng qua sở hữ u 60% vố n gó p cổ phầ n Cô ng ty này. Khi
đó , giá trị ghi sổ tà i sả n và nợ phả i trả củ a Cô ng ty S bằ ng giá trị hợ p lý, ngoạ i trừ mộ t
khoả n nợ tiềm tà ng (do cô ng ty S đang bị khá ch hà ng X kiện) chưa đượ c ghi nhậ n có giá trị
hợ p lý là 10 ĐVT. Thuế suấ t 20%. Trong nă m 20X2, Cô ng ty S đã ghi nhậ n mộ t khoả n dự
phò ng nợ phả i trả cho khá ch hà ng X theo quyết định củ a Tò a á n vớ i giá trị 8 ĐVT. Chênh
lệch giá trị hợ p lý tà i sả n thuầ n củ a cô ng ty S và o ngà y mua cò n lạ i trên bá o cá o tà i chính
hợ p nhấ t củ a nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12/20X1 là :
A. 0 ĐVT
B. -8 ĐVT
C. - 10 ĐVT
D. 2 ĐVT
10. Và o ngà y 1/1/20X1 (ngà y mua), Cô ng ty P (có nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12) nắ m
đượ c quyền kiểm soá t Cô ng ty S thô ng qua sở hữ u 60% vố n gó p cổ phầ n Cô ng ty này. Khi
đó , giá trị ghi sổ tà i sả n và nợ phả i trả củ a Cô ng ty S bằ ng giá trị hợ p lý, ngoạ i trừ mộ t
khoả n nợ tiềm tà ng (do cô ng ty S đang bị khá ch hà ng X kiện) chưa đượ c ghi nhậ n có giá trị
hợ p lý là 10 ĐVT. Thuế suấ t 20%. Trong nă m 20X2, Cô ng ty S đã ghi nhậ n mộ t khoả n dự
phò ng nợ phả i trả cho khá ch hà ng X theo quyết định củ a Tò a á n vớ i giá trị 7 ĐVT. Bú t toá n
phâ n bổ chênh lệch giá trị hợ p lý trên sổ hợ p nhấ t củ a nă m tà i chính kết thú c ngà y
31/12/20X2 bao gồ m:
A. Khô ng phâ n bổ
B. Nợ - Chi phí: 7 ĐVT & Có - Dự phò ng nợ phả i trả : 7 ĐVT; và Nơ- Nợ phả i trả thuế hoã n lạ i
1,4 ĐVT / Có - Chi phí thuế hoã n lạ i 1,4 ĐVT.
C. Có - Chi phí: 10 ĐVT & Nợ- Dự phòng nợ phải trả: 10 ĐVT; và Nơ- Chi phí thuế hoãn
lại 2 ĐVT / Có - Tài sản thuế hoãn lại 2 ĐVT.
D. Nợ - Chi phí: 7 ĐVT & Có - Dự phò ng nợ phả i trả : 7 ĐVT; và Nơ- Chi phí thuế hoã n lạ i 1,4
ĐVT / Có - Tà i sả n thuế hoã n lạ i 1,4 ĐVT.
11. Ngà y 1/7/20X1, Cô ng Ty P (có nă m tà i chính kết thú c ngà y 30/6) kiểm soá t cô ng ty S
thô ng qua nắ m giữ 90% cổ phiếu củ a cô ng ty này. Và o ngà y mua (ngà y Cô ng ty P kiểm soá t
Cô ng ty S), giá trị hợ p lý tà i sả n thuầ n củ a Cô ng ty S bằ ng giá trị ghi sổ , ngoạ i trừ bấ t độ ng
sả n đầ u tư có giá trị ghi sổ là 10.000.000$ và giá trị hợ p lý là 15.000.000 $. Trên BCTC hợ p
nhấ t, bấ t độ ng sả n đầ u tư đượ c hạ ch toá n theo mô hình GTHL vớ i thay đổ i GTHL đượ c ghi
nhậ n và o kết quả kinh doanh. Và o ngà y 30/6/20X2, GTHL củ a bấ t độ ng sả n đầ u tư là
16.000.000 $ Cty S á p dụ ng mô hình giá gố c và khô ng trích khấ u hao cho bấ t độ ng sả n nà y
trên BCTC riêng. Và o ngà y 30/6/20X3 GTHL củ a bấ t độ ng sả n đầ u tư khô ng thay đổ i. Thuế
suấ t 25%. Khoả n chênh lệch nà y ả nh hưở ng dẫ n đến khoả n mụ c thuế thu nhậ p hoã n lạ i
trên Bả ng câ n đố i kế toá n hợ p nhấ t ngà y 30/6/20X3:
A. Nợ phải trả thuế hoãn lại: 1.500.000$
B. Nợ phả i trả thuế hoã n lạ i: 1.250.000$
C. Tà i sả n thuế hoã n lạ i: 1.500.000$
D. Tà i sả n thuế hoã n lạ i: 1.250.000$
16. P Co mua 80% cổ phiếu củ a S Co. S Co có hai bộ phậ n là : Paints & Chemicals. Mỗ i bộ
phậ n nà y là có dò ng tiền độ c lậ p, nên là 1 đơn vị tạ o tiền (hoạ t độ ng kinh doanh) (theo IAS
36- Tổ n thấ t). LTTM và số dư và o ngà y 31/12/20X5 củ a từ ng bộ phậ n như sau:
(1) Lợ i thế thương mạ i thuộ c P Co: phâ n bổ cho Paints là 6.000.000$, cho Chemicals là
7.000.000$,
(2) Lợ i thế thương mạ i thuộ c NCI: phâ n bổ cho Paints là 1.500.000$, cho Chemicals là
1.750.000$;
(3) Giá trị ghi sổ tà i sả n thuầ n củ a S Co: phâ n bổ cho Paints là 30.000.000$, cho Chemicals
là 43.000.000$,
(4) Chênh lệch GTHL chưa phâ n bổ (cò n lạ i và o ngà y 31/12/20X5) tính cho Paints là
3.000.000$, cho Chemicals là 5.000.000$;
(5) Giá trị hợ p lý củ a bộ phậ n Paints là 33.000.000$, củ a Chemicals là 56.000.000$,
(6) Giá trị sử dụ ng củ a bộ phậ n Paints là 37.000.000$, củ a Chemicals là 50.000.000$. Tổ n
thấ t lợ i thế thương mạ i củ a từ ng đơn vị tạ o tiền Paints và Chemicals lầ n lượ t là :
A. 3.400.000 $ và 850.000 $
B. 3.500.000 $ và 750.000$
C. 3.500.000 $ và 850.000 $
D. 2.800.000 $ và 600.000$
17-a. Và o ngà y 1/7/20X6, P Co kiểm soá t S Co. S Co có hai bộ phậ n là : Trading &
Manufacturing, có dò ng tiền độ c lậ p nên thỏ a mã n là đơn vị tạ o tiền theo IAS 36. P Co lự a
chọ n đo lườ ng NCI ngà y mua theo phương phá p tỷ lệ . Tổ ng LTTM và o ngà y mua là $
8.000.000 (TB), đượ c phâ n bổ cho bộ phậ n Trading là 3.500.000$ và bộ phậ n
Manufacturing là 4.500.000$ . Sau ngà y mua, P Co lầ n đầ u tiên đá nh giá tổ n thấ t LTTM và o
ngà y 31/12/X8. Cá c thô ng tin liên quan và o ngà y 31/12/x8 như sau:
(1) Giá trị ghi sổ tà i sả n thuầ n củ a bộ phậ n Trading là : 12.000.000$ và bộ phậ n
Manufacturing là 20.000.000;
(2) Giá trị hợ p lý củ a R&D ghi nhậ n ngà y mua chưa phâ n bổ hết (SD 31/12/X8), tính cho bộ
phậ n: Trading là : 6.000.000$ và bộ phậ n Manufacturing là 4.500.000$;
(3)Giá trị hợ p lý củ a bộ phậ n Trading là : 15.000.000$ và bộ phậ n Manufacturing là
28.000.000;
(4) Giá trị sử dụ ng củ a bộ phậ n Trading là : 16.000.000$ và bộ phậ n Manufacturing là
27.000.000.
Tổ n thấ t lợ i thế thương mạ i củ a từ ng bộ phậ n Trading và Manufacturing lầ n lượ t là :
A. 5.500.000 $ và 1.00.000 $
B. 3.500.000 $ và 0 $
C. 6.500.000 $ và 2.000.000 $
D. 3.500.000 $ và 1.700.000 $
17-b. Và o ngà y 1/7/20X6, P Co kiểm soá t S Co. S Co có hai bộ phậ n là : Trading &
Manufacturing, có dò ng tiền độ c lậ p nên thỏ a mã n là đơn vị tạ o tiền theo IAS 36. P Co lự a
chọ n đo lườ ng NCI ngà y mua theo GTHL. Tổ ng LTTM và o ngà y mua là $ 8.000.000 (TB),
đượ c phâ n bổ cho bộ phậ n Trading là 3.500.000$ và bộ phậ n Manufacturing là 4.500.000$ .
Và o ngà y mua, P Co đã ghị nhậ n mộ t TSCĐ vô hình hình thà nh từ nộ i bộ (R & D) theo GTHL.
Sau ngà y mua, P Co lầ n đầ u tiên đá nh giá tổ n thấ t LTTM và o ngà y 31/12/X8. Cá c thô ng tin
liên quan và o ngà y 31/12/x8 như sau:
(1) Giá trị ghi sổ tà i sả n thuầ n củ a bộ phậ n Trading là : 12.000.000$ và bộ phậ n
Manufacturing là 20.000.000;
(2) Giá trị hợ p lý củ a R&D ghi nhậ n ngà y mua chưa phâ n bổ hết (SD 31/12/X8), tính cho bộ
phậ n: Trading là : 6.000.000$ và bộ phậ n Manufacturing là 4.500.000$;
(3)Giá trị hợ p lý củ a bộ phậ n Trading là : 15.000.000$ và bộ phậ n Manufacturing là
28.000.000;
(4) Giá trị sử dụ ng củ a bộ phậ n Trading là : 16.000.000$ và bộ phậ n Manufacturing là
27.000.000.
Tổ n thấ t lợ i thế thương mạ i củ a từ ng bộ phậ n Trading và Manufacturing lầ n lượ t là : (P-4-
14)
A. 5.500.000 $ và 1.00.000 $
B. 3.500.000 $ và 0 $
C. 6.500.000 $ và 2.000.000 $
D. 3.500.000 $ và 1.000.000 $
18. Và o ngà y 1/7/20X6, P Co kiểm soá t S Co. S Co có hai bộ phậ n là : Trading &
Manufacturing, có dò ng tiền độ c lậ p nên thỏ a mã n là đơn vị tạ o tiền theo IAS 36. P Co lự a
chọ n đo lườ ng NCI ngà y mua theo GTHL. Tổ ng LTTM và o ngà y mua là $ 8.000.000, đượ c
phâ n bổ cho bộ phậ n Trading là 3.500.000$ và bộ phậ n Manufacturing là 4.500.000$. Sau
ngà y mua, P Co lầ n đầ u tiên đá nh giá tổ n thấ t LTTM và o ngà y 31/12/X8. Cá c thô ng tin liên
quan và o ngà y 31/12/x8 như sau:
(1) Giá trị ghi sổ tà i sả n thuầ n củ a bộ phậ n Trading là : 12.000.000$ và bộ phậ n
Manufacturing là 20.000.000;
(2) Giá trị hợ p lý củ a R&D ghi nhậ n ngà y mua chưa phâ n bổ hết, tính cho bộ phậ n: Trading
là : 6.000.000$ và bộ phậ n Manufacturing là 4.500.000$;
(3)Giá trị hợ p lý củ a bộ phậ n Trading là : 15.000.000$ và bộ phậ n Manufacturing là
28.000.000;
(4) Giá trị sử dụ ng củ a bộ phậ n Trading là : 16.000.000$ và bộ phậ n Manufacturing là
27.000.000.
Tổ n thấ t lợ i thế thương mạ i tà i sả n thuầ n củ a từ ng bộ phậ n Trading và Manufacturing lầ n
lượ t là :
A. 2.000.000 $ và 0 $
B. 2.000.000 $ và 1.500.000 $
C. 1.500.000 $ và 2.500.000 $
D. 3.500.000 $ và 1.000.000 $
21. Ngà y 1/1/20X5, cty A mua toà n bộ 800.000 Cổ phiếu thườ ng củ a cty B vớ i giá $
900.000 và trả bằ ng tiền mặ t. Và o ngà y nà y, giá trị ghi sổ & GTHL tà i sả n thuầ n củ a B lầ n
lượ t là $ 650.000 & $ 710.000. Trong nă m 20X5, B đã phá t hà nh quyền chọ n mua cổ phiếu
cho nhân viên. Và o ngà y mua, trong VCSH củ a B có giá trị ghi sổ củ a thà nh phầ n quyền
chọ n cổ phiếu (share option reserve) là $ 70.000. Cá c quyền chọ n nà y đả m bả o cho ngườ i
lao độ ng và cty A khô ng thay đổ i khi mua B. Ngoà i ra, Cty B có 1.000 cổ phiếu ưu đã i chưa
thanh toá n và o ngà y 1/1/20X5. Cá c cổ phiếu nà y có mệnh giá $1/CP và ghi và o VCSH phù
hợ p vớ i IAS 32. Cổ phiếu này khô ng mang lạ i quyền biểu quyết cho ngườ i nắ m giữ cổ tứ c
cao hơn cổ phiếu thườ ng. Khi cty thanh lý các cổ phiếu ưu đãi này không mang lại cho người
nắm giữ lợi ích từ tài sản thuần. Và o ngà y mua, giá trị hợ p lý củ a cổ phiếu ưu đã i nà y là $
5.000. Giả sử khô ng có ả nh hưở ng củ a thuế . LTTM và o ngà y mua:
A. 265.000 $
B. 190.000 $
C. 195.000 $
D. 260.000 $
22. P Co mua 80% cổ phiếu củ a S Co. S Co có hai bộ phậ n là : Paints & Chemicals. Mỗ i bộ
phậ n nà y là có dò ng tiền độ c lậ p, nên là 1 đơn vị tạ o tiền (hoạ t độ ng kinh doanh) (theo IAS
36- Tổ n thấ t). LTTM và số dư và o ngà y 31/12/20X5 củ a từ ng bộ phậ n như sau: (1) Lợ i thế
thương mạ i thuộ c P Co: phâ n bổ cho Paints là 6.000.000$, cho Chemicals là 7.000.000$,
(2)Lợ i thế thương mạ i thuộ c NCI: phâ n bổ cho Paints là 1.500.000$, cho Chemicals là
1.750.000$; (3) Giá trị ghi sổ tà i sả n thuầ n củ a S Co: phâ n bổ cho Paints là 30.000.000$, cho
Chemicals là 43.000.000$, (4) Chênh lệch GTHL chưa phâ n bổ (cò n lạ i và o ngà y
31/12/20X5) tính cho Paints là 3.000.000$, cho Chemicals là 5.000.000$; (5) Giá trị hợ p lý
củ a bộ phậ n Paints là 33.000.000$, củ a Chemicals là 56.000.000$, (6) Giá trị sử dụ ng củ a
bộ phậ n Paints là 37.000.000$, củ a Chemicals là 50.000.000$. Tổ n thấ t lợ i thế thương mạ i
củ a P Co và NCI lầ n lượ t là :
A. 3.400.000 $ và 850.000 $
B. 3.500.000 $ và 750.000$
C. 11.400.000 $ Và 2.850.000 $
D. 2.800.000 $ và 600.000$
23. P Co mua 80% cổ phiếu củ a S Co. S Co có hai bộ phậ n là : Paints & Chemicals. Mỗ i bộ
phậ n nà y là có dò ng tiền độ c lậ p, nên là 1 đơn vị tạ o tiền (hoạ t độ ng kinh doanh) (theo IAS
36- Tổ n thấ t). LTTM và số dư và o ngà y 31/12/20X5 củ a từ ng bộ phậ n như sau: (1) Lợ i thế
thương mạ i thuộ c P Co: phâ n bổ cho Paints là 6.000.000$, cho Chemicals là 7.000.000$,
(2)Lợ i thế thương mạ i thuộ c NCI: phâ n bổ cho Paints là 1.500.000$, cho Chemicals là
1.750.000$; (3) Giá trị ghi sổ tà i sả n thuầ n củ a S Co: phâ n bổ cho Paints là 30.000.000$, cho
Chemicals là 43.000.000$, (4) Chênh lệch GTHL chưa phâ n bổ (cò n lạ i và o ngà y
31/12/20X5) tính cho Paints là 3.000.000$, cho Chemicals là 5.000.000$; (5) Giá trị hợ p lý
củ a bộ phậ n Paints là 35.000.000$, củ a Chemicals là 46.000.000$, (6) Giá trịnh sử dụ ng
củ a bộ phậ n Paints là 27.000.000$, củ a Chemicals là 60.000.000$. Tổ n thấ t lợ i thế thương
mạ i củ a từ ng đơn vị tạ o tiền Paints và Chemicals lầ n lượ t là :
A. 3.400.000 $ và 850.000 $
B. 5.500.000 $ và 750.000$
C. 5.500.000 $ và 0 $
D. 5.500.000 $ và 8.750.000$
24. Ngà y 1/1/20X1 P mua 80% lợ i ích (VCSH) củ a S vớ i giá $ 230.000. Giá trị hợ p lý lợ i ích
cổ đô ng khô ng kiểm soá t và o ngà y mua là : 55.000$. Và o ngà y này, chênh lệch giá trị hợ p lý
tà i sản thuầ n củ a S chỉ bao gồ m 1 thiết bị sả n xuấ t như sau: Nguyên giá : 100.000 $, hao
mò n lũ y kế: 30.000$, giá trị hợ p lý: 90.000$. Tà i sả n này có thờ i gian sử dụ ng cò n lạ i 5 nă m
kể từ ngà y mua. Ngoà i ra, và o ngà y mua, vố n chủ sở hữ u củ a S gồ m: (1) vố n gó p cổ phầ n:
190.000 $ và (2) lợ i nhuậ n giữ lạ i: 5.000$. Trong cá c nă m 20X2 và 20X3 lợ i thế thương mạ i
bị tổ n thấ t so vớ i giá trị ban đầ u lầ n lượ t là 20% và 30%. Lợ i nhuậ n sau thuế củ a S lũ y kế
hai nă m 20X1 & 20X2 và trong nă m 20X3 lầ n lượ t là : 170.000$ và 180.000 $. Trong hai
nă m này, S chia cổ tứ c lầ n lượ t là : 20.000$ và 35.000$ . Thuế suấ t 20%. Nă m tà i chính kết
thú c ngà y 31/12. Số dư lợ i ích cổ đô ng khô ng kiểm soá t (NCI) theo phương phá p toà n bộ
và o ngà y 31/12/20X3 là :
A. 55.000 $
B. 105.680 $
C. 104.400$
D. 118.216 $
25. Ngà y 1/1/20X1 P mua 80% lợ i ích (VCSH) củ a S vớ i giá $ 230.000. Giá trị hợ p lý lợ i ích
cổ đô ng khô ng kiểm soá t và o ngà y mua là : 55.000$. Và o ngà y này, chênh lệch giá trị hợ p lý
tà i sản thuầ n củ a S chỉ bao gồ m 1 thiết bị sả n xuấ t như sau: Nguyên giá : 100.000 $, hao
mò n lũ y kế: 30.000$, giá trị hợ p lý: 60.000$. Tà i sả n này có thờ i gian sử dụ ng cò n lạ i 5 nă m
kể từ ngà y mua. Ngoà i ra, và o ngà y mua, vố n chủ sở hữ u củ a S gồ m: (1) vố n gó p cổ phầ n:
190.000 $ và (2) lợ i nhuậ n giữ lạ i: 5.000$. Trong cá c nă m 20X2 và 20X3 lợ i thế thương mạ i
bị tổ n thấ t so vớ i giá trị ban đầ u lầ n lượ t là 20% và 30%. Lợ i nhuậ n sau thuế củ a S lũ y kế
ba nă m 20X1 & 20X2 và trong nă m 20X3 là : 200.000$. Trong ba nă m nà y, S chia cổ tứ c
35.000$ Thuế suấ t 20%. Nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12. Số dư lợ i ích cổ đô ng khô ng
kiểm soá t (NCI) theo phương phá p toà n bộ và o ngà y 31/12/20X3 là :
A. 55.000 $
B. 82.560 $
C. 80.640$
D. 89.560 $
26. Ngà y 1/1/20X1 P mua 80% lợ i ích (VCSH) củ a S vớ i giá $ 230.000. lợ i ích cổ đô ng
khô ng kiểm soá t và o ngà y mua ghi nhậ n theo phương phá p tỷ lệ . Và o ngà y nà y, chênh lệch
giá trị hợ p lý tà i sả n thuầ n củ a S chỉ bao gồ m 1 thiết bị sả n xuấ t như sau: Nguyên giá :
100.000 $, hao mò n lũ y kế: 30.000$, giá trị hợ p lý: 90.000$. Tà i sả n này có thờ i gian sử
dụ ng cò n lạ i 5 nă m kể từ ngà y mua. Ngoà i ra, và o ngà y mua, vố n chủ sở hữ u củ a S gồ m: (1)
vố n gó p cổ phầ n: 190.000 $ và (2) lợ i nhuậ n giữ lạ i: 5.000$. Trong cá c nă m 20X2 và 20X3
lợ i thế thương mạ i bị tổ n thấ t so vớ i giá trị ban đầ u lầ n lượ t là 20% và 30%. Thuế suấ t
20%. Nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12. Bút toán ghi nhận tổn thất lợi thế thương mại
trên sổ hợp nhất năm 20X3 là:
A. Nơ- Lợ i nhuậ n giữ lạ i: 9.680, NƠ- Chi phí: 14.520 & Có - Lợ i thế thương mạ i: 24.400
B. Nơ- Lợi nhuận giữ lại: 12.240, NƠ- Chi phí: 18.360 & Có- Lợi thế thương mại:
30.600
C. Nơ- Lợ i nhuậ n giữ lạ i: 14.520, NƠ- Chi phí: 9.680 & Có - Lợ i thế thương mạ i: 24.400
D. Nơ- Lợ i nhuậ n giữ lạ i: 24.400, Có - Chi phí: 14.520 & Có - Lợ i thế thương mạ i: 9.680
27. Và o ngà y 1/7/20X6, P Co kiểm soá t S Co. S Co có hai bộ phậ n là : Trading &
Manufacturing, có dò ng tiền độ c lậ p nên thỏ a mã n là đơn vị tạ o tiền theo IAS 36. P Co lự a
chọ n đo lườ ng NCI ngà y mua theo GTHL. Tổ ng LTTM và o ngà y mua là $ 6.000.000, đượ c
phâ n bổ cho bộ phậ n Trading là 2.500.000$ và bộ phậ n Manufacturing là 3.500.000$ . Và o
ngà y mua, P Co đã ghị nhậ n mộ t TSCĐ vô hình hình thà nh từ nộ i bộ (R & D) theo GTHL.
Sau ngà y mua, P Co lầ n đầ u tiên đá nh giá tổ n thấ t LTTM và o ngà y 31/12/X8. Cá c thô ng tin
liên quan và o ngà y 31/12/x8 như sau: (1) Giá trị ghi sổ tà i sả n thuầ n củ a bộ phậ n Trading
là : 12.000.000$ và bộ phậ n Manufacturing là 15.000.000; (2) Giá trị hợ p lý củ a R&D ghi
nhậ n ngà y mua chưa phâ n bổ hết, tính cho bộ phậ n: Trading là : 6.000.000$ và bộ phậ n
Manufacturing là 4.500.000$; (3)Giá trị hợ p lý củ a bộ phậ n Trading là : 15.000.000$ và bộ
phậ n Manufacturing là 18.000.000; (4) Giá trị sử dụ ng củ a bộ phậ n Trading là :
16.000.000$ và bộ phậ n Manufacturing là 17.000.000. Tổ n thấ t tà i sả n thuầ n củ a từ ng bộ
phậ n Trading và Manufacturing lầ n lượ t là :
A. 2.500.000 $ và 3.500.000 $
B. 2.000.000 $ và 1.500.000 $
C. 1.500.000 $ và 2.500.000 $
D. 3.500.000 $ và 1.000.000 $
30. Ngà y 1/1/20X5, cty A mua toà n bộ 800.000 Cổ phiếu thườ ng củ a cty B vớ i giá $
950.000 và trả bằ ng tiền mặ t. Và o ngà y nà y, giá trị ghi sổ & GTHL tà i sả n thuầ n củ a B lầ n
lượ t là $ 650.000 & $ 740.000. Trong nă m 20X5, B đã phá t hà nh quyền chọ n mua cổ phiếu
cho nhân viên. Và o ngà y mua, trong VCSH củ a B có giá trị ghi sổ củ a thà nh phầ n quyền
chọ n cổ phiếu (share option reserve) là $ 50.000. Cá c quyền chọ n nà y đả m bả o cho ngườ i
lao độ ng và cty A khô ng thay đổ i khi mua B. Ngoà i ra, Cty B có 1.000 cổ phiếu ưu đã i chưa
thanh toá n và o ngà y 1/1/20X5. Cá c cổ phiếu nà y có mệnh giá $1/CP và ghi và o VCSH phù
hợ p vớ i IAS 32. Cổ phiếu này khô ng mang lạ i quyền biểu quyết cho ngườ i nắ m giữ cổ tứ c
cao hơn cổ phiếu thườ ng. Khi cty thanh lý cá c cổ phiếu ưu đã i nà y khô ng mang lạ i cho
ngườ i nắ m giữ lợ i ích từ tà i sả n thuầ n. Và o ngà y mua, giá trị hợ p lý củ a cổ phiếu ưu đã i nà y
là $ 3.000. Giả sử khô ng có ả nh hưở ng củ a thuế. LTTM và o ngà y mua:
A. 263.000 $
B. 210.000 $
C. 213.000 $
D. 260.000 $
31. Ngà y 1/1/20X1 P mua 75% lợ i ích (VCSH) củ a S vớ i giá $ 260.000. Giá trị hợ p lý lợ i ích
cổ đô ng khô ng kiểm soá t và o ngà y mua là : 65.000$. Và o ngà y này, chênh lệch giá trị hợ p lý
tà i sản thuầ n củ a S chỉ bao gồ m 1 thiết bị sả n xuấ t như sau: Nguyên giá : 100.000 $, hao
mò n lũ y kế: 30.000$, giá trị hợ p lý: 80.000$. Tà i sả n này có thờ i gian sử dụ ng cò n lạ i 5 nă m
kể từ ngà y mua. Ngoà i ra, và o ngà y mua, vố n chủ sở hữ u củ a S gồ m: (1) vố n gó p cổ phầ n:
190.000 $ và (2) lợ i nhuậ n giữ lạ i: 5.000$. Trong cá c nă m 20X2 và 20X3 lợ i thế thương mạ i
bị tổ n thấ t so vớ i giá trị ban đầ u lầ n lượ t là 20% và 30%. Lợ i nhuậ n sau thuế củ a S lũ y kế
hai nă m 20X1 & 20X2 và trong nă m 20X3 lầ n lượ t là : 170.000$ và 180.000 $. Trong hai
nă m này, S chia cổ tứ c lầ n lượ t là : 20.000$ và 35.000$ . Thuế suấ t 20%. Nă m tà i chính kết
thú c ngà y 31/12. Số dư lợ i ích cổ đô ng khô ng kiểm soá t (NCI) theo phương phá p giá trị
hợ p lý và o ngà y 31/12/20X3 là :
A. 65.000 $
B. 128.900 $
C. 130.425 $
D. 144.350 $
32. Ngà y 1/1/20X1 P mua 75% lợ i ích (VCSH) củ a S vớ i giá $ 260.000. Và o ngà y nà y,
chênh lệch giá trị hợ p lý tà i sả n thuầ n củ a S chỉ bao gồ m 1 thiết bị sả n xuấ t như sau:
Nguyên giá : 100.000 $, hao mò n lũ y kế: 30.000$, giá trị hợ p lý: 80.000$. Tà i sả n nà y có thờ i
gian sử dụ ng cò n lạ i 5 nă m kể từ ngà y mua. Ngoà i ra, và o ngà y mua, vố n chủ sở hữ u củ a S
gồ m: (1) vố n gó p cổ phầ n: 190.000 $ và (2) lợ i nhuậ n giữ lạ i: 5.000$. Trong cá c nă m 20X2
và 20X3 lợ i thế thương mạ i bị tổ n thấ t so vớ i giá trị ban đầ u lầ n lượ t là 20% và 30%. Lợ i
nhuậ n sau thuế củ a S lũ y kế hai nă m 20X1 & 20X2 và trong nă m 20X3 lầ n lượ t là :
170.000$ và 180.000 $. Trong hai nă m này, S chia cổ tứ c lầ n lượ t là : 20.000$ và 35.000$ .
Thuế suấ t 20%. Nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12. Số dư lợ i ích cổ đô ng khô ng kiểm soá t
(NCI) theo phương phá p tỷ lệ và o ngà y 31/12/20X3 là :
A. 123.300 $
B. 122.500 $
C. 137.050 $
D. 50.750 $
36. Ngà y 1/1/X0, cô ng ty P mua 75% cổ phầ n phổ thô ng củ a cô ng ty S vớ i số tiền là 600 tỷ
đồ ng. NGà y 5/1/X0, cô ng ty con cô ng bố trả cổ tứ c (từ lợ i nhuậ n giữ lạ i trướ c đâ y) là 20 tỷ
đồ ng. Thô ng tin trình bà y trên bá o cá o tà i chính củ a cô ng ty C tạ i ngà y 1/1/X0 như sau:
Vố n đầ u tư củ a chủ sở hữ u:300 tỷ đồ ng và Lợ i nhuậ n giữ lạ i:120 tỷ đồ ng. Tấ t cả cá c tà i sả n
và nợ phả i trả đượ c trình bà y trên bá o cá o tà i chính đều là giá trị hợ p lý ngoạ i trừ mộ t số
khoả n sau đâ y:(Đơn vị tính: tỷ đồng): (i) Hà ng tồ n kho có giá trị ghi sổ và giá trị hợ p lý lầ n
lượ t là 150 & 120 (ii) Thiết bị sả n xuấ t có giá trị ghi sổ và giá trị hợ p lý lầ n lượ t là 180 &
186. Thuế suấ t thuế thu nhậ p doanh nghiệp là 20%. Thiết bị sả n xuấ t có thờ i gian khấ u hao
cò n lạ i là 4 nă m. Hà ng tồ n kho đã đượ c bá n ra ngay trong nă m X0 là 40%, số cò n lạ i bá n ra
trong nă m X1. NCI trình bà y trên BCTC hợ p nhấ t theo phương phá p tỷ lệ. Lợ i thế thương
mạ i bị tổ n thấ t trong nă m X0 là 10%. Lợi nhuận sau thuế của công ty con được giữ lại của
các năm X0 và X1 lần lượt là: 30 tỷ đồng và 40 tỷ đồng. Nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12
và trong cá c nă m X0 và X1 khô ng có giao dịch nộ i bộ . Số dư Lợ i ích củ a cổ đô ng khô ng
kiểm soá t (NCI) và lợ i thế thương mạ i và o ngà y 31/12/X1 trên Bả ng câ n đố i hợ p nhấ t củ a
tậ p đoà n lầ n lượ t là (tỷ đồ ng):
A. 118,1 và 282,96
B. 123.1 và 282,96
C. 118,1 và 269,46
D. 123,1 và 314,4
Thờ i gian hữ u
Giá trị ghi sổ Giá trị hợ p lý dụ ng cò n lạ i
(nă m)
Bấ t độ ng sả n đi thuê 4,000,000 5,000,000 20
R/D 2,000,000 10
Cá c tà i sả n khá c 1,900,000 1,900,000
Nợ phả i trả (1,200,000) (1,200,000)
Nợ tiềm tà ng (100,000)
Tà i sả n thuầ n 4,700,000 7,600,000
Vố n gó p cổ phầ n 1,000,000
Lợ i nhuậ n giữ lạ i 3,700,000
Tổ ng Vố n chủ sở hữ u 4,700,000
A. 2.470.000 $
B. 2.476.000 $
C. 2.500.000 $
D. 2.456.000 $
14. Ngà y 1/8/X0, cô ng ty mẹ P bá n lô hà ng cho cô ng ty con S theo giá thị trườ ng là 160 tỷ
đồ ng. Lô hà ng có giá vố n là 170 tỷ đồ ng. Toà n bộ số hà ng vẫ n cò n tồ n kho tạ i ngà y
31/12/X0. Thuế suấ t thuế thu nhậ p doanh nghiệp là 20%. X1: bá n ra 35%. Bú t toá n điều
chỉnh trên sổ hợ p nhấ t nă m X0 bao gồ m:
A. Nơ- Doang thu: 160 tỷ đồng và Có- Giá vốn hàng bán: 160 tỷ đồng.
B. Nơ- Doang thu: 160 tỷ đồ ng, Nơ- Hà ng tn kho: 10 tỷ đồ ng và Có - Giá vố n hà ng bá n: 170
tỷ đồ ng.
C. Nơ- Giá vố n hà ng bá n: 160 tỷ đồ ng và Có - Doanh thu: 160 tỷ đồ ng
D. Nơ- Giá vố n hà ng bá n: 170 tỷ đồ ng và Có - Doanh thu: 160 tỷ đồ ng & Có - hà ng tồ n kho:
10 tỷ đồ ng
ĐỀ PP VCSH
1. Ngà y 1/1/2020, cô ng ty M (có nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12) mua 30% vố n cổ
phầ n trong cô ng ty A vớ i giá 65 tỷ đồ ng. Tạ i ngà y mua có thô ng tin sau: Vố n chủ sở hữ u củ a
Cô ng ty A bao gồ m: VGCP: 100 tỷ đồ ng, Lợ i nhuậ n giữ lạ i là : 20 tỷ đồ ng, Thu nhậ p toà n diện
khá c (OCI) là 5 tỷ đồ ng. Ngoà i ra, tà i sả n thuầ n củ a cô ng ty A có giá trị ghi sổ bằ ng giá trị
hợ p lý, ngoạ i trừ mộ t khoả n nợ phả i thu có giá trị ghi sổ và giá trị hợ p lý lầ n lượ t là 10 tỷ
đồ ng và 8 tỷ đồ ng. Thuế suấ t 20%. Tính lợ i thế thương mạ i trong khoả n đầ u tư và o cô ng ty
A:
A. 27,98 tỷ đồ ng
B. 27,5 tỷ đồ ng
C. 21,8 tỷ dồ ng
D. 29,52 tỷ đồ ng
2. Ngà y 1/1/2019, P mua 40% lợ i ích (VCSH) củ a A vớ i giá $ 260.000. Và o ngà y này, chênh
lệch giá trị hợ p lý tà i sả n thuầ n củ a A chỉ bao gồ m mộ t lô hà ng có giá trị ghi sổ nhỏ hơn giá
trị hợ p lý là 2.000 $; vố n chủ sở hữ u củ a A gồ m: (1) vố n gó p cổ phầ n: 200.000 $ và (2) lợ i
nhuậ n giữ lạ i: 50.000$. Trong cá c nă m 2019 và 2020, lợ i thế thương mạ i bị tổ n thấ t so vớ i
giá trị ban đầ u lầ n lượ t là 15% và 20%. Thuế suấ t 20%. Nă m tà i chính kết thú c ngà y
31/12/2020, Lợ i thế thương mạ i trong khoả n đầ u tư và o cô ng ty A là :
A. 103.584 $
B. 135.456 $
C. 103.480 $
D. 108.635 $
3. Ngà y 01/01/X0, cô ng ty A mua 30% lợ i ích trong cô ng ty B vớ i giá 120 tỷ đồ ng. Tạ i ngà y
nà y, giá trị ghi sổ củ a cá c tà i sả n và nợ phả i trả có thể xá c định đượ c củ a cô ng ty B đều là
giá trị hợ p lý, và thô ng tin vố n chủ sở hữ u như sau: (Đơn vị tính: tỷ đồng) Vố n đầ u tư củ a
chủ sở hữ u: 250; Chênh lệch đá nh giá lạ i tà i sản (OCI): 50; Quỹ dự phò ng tà i chính: 40; Lợ i
nhuậ n giữ lạ i: 50. Lợ i thế thương mạ i trong khoả n đầ u tư và o cô ng ty liên kết củ a nhà đầ u
tư và o ngà y mua là :
A. 3 tỷ đồ ng
B. -3 tỷ đồ ng
C. 0 tỷ đồ ng
D. 120 tỷ đồ ng
4. Ngà y 01/01/X0, cô ng ty A mua 25% lợ i ích trong cô ng ty B vớ i giá 150 tỷ đồ ng. Tạ i ngà y
nà y, giá trị ghi sổ củ a cá c tà i sả n và nợ phả i trả có thể xá c định đượ c củ a cô ng ty B đều là
giá trị hợ p lý, ngoạ i trừ mộ t thiết bị sả n xuấ t có giá trị ghi sổ cao hơn giá trị hợ p lý 10 tỷ
đồ ng. Ngoà i ra, thô ng tin vố n chủ sở hữ u củ a B như sau: (Đơn vị tính: tỷ đồng) Vố n đầ u tư
củ a chủ sở hữ u: 250; Chênh lệch đá nh giá lạ i tà i sản (OCI): 50; Quỹ dự phò ng tà i chính: 40;
Lợ i nhuậ n giữ lạ i: 50. Thuế suấ t 20%. Lợ i thế thương mạ i trong khoả n đầ u tư và o cô ng ty
liên kết củ a nhà đầ u tư và o ngà y mua là :
A. 0
B. 55
C. 50,5
D. 54,5
5. Ngà y 01/01/X0, cô ng ty A mua 35% lợ i ích trong cô ng ty B vớ i giá 130 tỷ đồ ng. Tạ i ngà y
nà y, giá trị ghi sổ củ a cá c tà i sả n và nợ phả i trả có thể xá c định đượ c củ a cô ng ty B đều là
giá trị hợ p lý, ngoạ i trừ mộ t thiết bị sả n xuấ t có giá trị ghi sổ cao hơn giá trị hợ p lý 10 tỷ
đồ ng. Ngoà i ra, thô ng tin vố n chủ sở hữ u củ a B như sau: (Đơn vị tính: tỷ đồng) Vố n đầ u tư
củ a chủ sở hữ u: 250; Chênh lệch đá nh giá lạ i tà i sản (OCI): 50; Quỹ dự phò ng tà i chính: 40;
Lợ i nhuậ n giữ lạ i: 50. Thuế suấ t 20%. Lợ i thế thương mạ i/hoặ c thu nhậ p mua rẻ trong
khoả n đầ u tư và o cô ng ty liên kết củ a nhà đầ u tư và o ngà y mua là :
A. Lợ i thế thương mạ i: 3,7 tỷ đồ ng
B. LỢ i thế thương mạ i: 9,3 tỷ đồ ng
C. Thu nhậ p mua rẻ: 118,3 tỷ đồ ng
D. Thu nhậ p mua rẻ: 3,7 tỷ đồ ng
14. Ngà y 01/01/X0, cô ng ty A mua 30% lợ i ích trong cô ng ty B vớ i giá 120 tỷ đồ ng. Tạ i
ngà y nà y, giá trị ghi sổ củ a cá c tà i sả n và nợ phả i trả có thể xá c định đượ c củ a cô ng ty B đều
là giá trị hợ p lý, và thô ng tin vố n chủ sở hữ u như sau: (Đơn vị tính: tỷ đồng)Vố n đầ u tư củ a
chủ sở hữ u: 250; Chênh lệch đá nh giá lạ i tà i sản (OCI): 50 ; Quỹ dự phò ng tà i chính: 40 ; Lợ i
nhuậ n GL: 50 . Và o ngà y mua, giá trị hợ p lý và giá trị ghi sổ tà i sả n thuầ n củ a cô ng ty B bằ ng
nhau. Nă m X0, lợ i nhuậ n sau thuế củ a cô ng ty X là 100 tỷ đồ ng. Chênh lệch đá nh giá lạ i tà i
sả n là 20 tỷ đồ ng. Cô ng ty X đã thanh toá n 12 tỷ đồ ng cổ tứ c và trích lậ p Quỹ dự phò ng tà i
chính là 10 tỷ đồ ng. Xá c định lợ i thế thương mạ i và giá trị khoả n đầ u tư theo phương phá p
vố n chủ sở hữ u tạ i thờ i điểm 31/12/X0 (tỷ đồ ng)
A. 3 và 152,4
B. 3 và 155,4
C. 3,6 và 152,4
D. 3,6 và 155,4
15. Ngà y 01/01/X0, cô ng ty A mua 30% lợ i ích trong cô ng ty B vớ i giá 120 tỷ đồ ng. Tạ i
ngà y nà y, giá trị ghi sổ củ a cá c tà i sả n và nợ phả i trả có thể xá c định đượ c củ a cô ng ty B đều
là giá trị hợ p lý, và thô ng tin vố n chủ sở hữ u như sau: (Đơn vị tính: tỷ đồng) Vố n đầ u tư củ a
chủ sở hữ u: 250; Chênh lệch đá nh giá lạ i tà i sản (OCI): 50 ; Quỹ dự phò ng tà i chính: 40 ; Lợ i
nhuậ n GL: 50 . Và o ngà y mua, giá trị hợ p lý và giá trị ghi sổ tà i sả n thuầ n củ a cô ng ty B bằ ng
nhau. Nă m X0, lợ i nhuậ n sau thuế củ a cô ng ty X là 100 tỷ đồ ng. Chênh lệch đá nh giá lạ i tà i
sả n là 20 tỷ đồ ng. Cô ng ty X đã thanh toá n 12 tỷ đồ ng cổ tứ c và trích lậ p Quỹ dự phò ng tà i
chính là 10 tỷ đồ ng. Nă m X1, lợ i nhuậ n sau thuế củ a cô ng ty X là 80 tỷ đồ ng. Khô ng có chia
cổ tứ c và cá c nghiệp vụ khá c về vố n chủ sở hữ u. Lợ i thế thương mạ i củ a nhà đầ u tư trong
cty liên kết B trong nă m X1 suy giả m 20%. Xá c định lợ i thế thương mạ i và giá trị khoả n đầ u
tư theo phương phá p vố n chủ sở hữ u tạ i thờ i điểm 31/12/X1 (tỷ đồ ng)
A. 3 và 178,8
B. 2,4 và 178,8
C. 2,4 và 175,8
D. 3 và 175,8
16. Ngà y 01/01/X0, cô ng ty A mua 30% lợ i ích trong cô ng ty B vớ i giá 120 tỷ đồ ng. Tạ i
ngà y nà y, giá trị ghi sổ củ a cá c tà i sả n và nợ phả i trả có thể xá c định đượ c củ a cô ng ty B đều
là giá trị hợ p lý, và thô ng tin vố n chủ sở hữ u như sau: (Đơn vị tính: tỷ đồ ng) Vố n đầ u tư củ a
chủ sở hữ u: 250; Chênh lệch đá nh giá lạ i tà i sả n (OCI): 50 ; Quỹ dự phò ng tà i chính: 40 ; Lợ i
nhuậ n GL: 50 . Và o ngà y mua, giá trị hợ p lý và giá trị ghi sổ tà i sản thuầ n củ a cô ng ty B bằ ng
nhau. Nă m X0, lợ i nhuậ n sau thuế củ a cô ng ty X là 100 tỷ đồ ng. Chênh lệch đá nh giá lạ i tà i
sả n là 20 tỷ đồ ng. Cô ng ty X đã thanh toá n 12 tỷ đồ ng cổ tứ c và trích lậ p Quỹ dự phò ng tà i
chính là 10 tỷ đồ ng. Nă m X1, lợ i nhuậ n sau thuế củ a cô ng ty X là 80 tỷ đồ ng. Khô ng có chia
cổ tứ c và cá c nghiệp vụ khá c về vố n chủ sở hữ u. Lợ i thế thương mạ i củ a nhà đầ u tư trong
cty liên kết B trong nă m X1 suy giả m 20%. Xá c định giá trị khoả n đầ u tư theo phương phá p
vố n chủ sở hữ u tạ i thờ i điểm 31/12/X0 và 31/12/X1 (tỷ đồ ng)
A. 155,4 và 175,8
B. 155,4 và 178,8
C. 152,4 và 178,8
D. 152,4 và 175,8
22. Ngà y 01/01/2020, cô ng ty P mua 40% cổ phầ n củ a cô ng ty A bằ ng tiền trị giá 450 tỷ
đồ ng và có nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12. Cô ng ty P kế toá n khoả n đầ u tư và o cô ng ty
A theo phương phá p vố n chủ sở hữ u trên BCTC riêng. Thô ng tin về vố n chủ sở hữ u củ a
cô ng ty A tạ i ngà y mua: Vố n cổ phầ n 800 tỷ đồ ng; Lợ i nhuậ n giữ lạ i 100 tỷ đồ ng. Khi đó , tà i
sả n và nợ phả i trả củ a A có giá trị ghi sổ bằ ng giá trị hợ p lý, ngoạ i trừ : HTK chênh lệch
GTHL cao hơn 20 tỷ đồ ng, TSVH có giá trị hợ p lý 50 tỷ chưa đượ c ghi nhậ n. Hà ng tồ n kho
đến cuố i nă m 2020 đã bá n ra 30%; TSVH phâ n bổ 5 nă m. Trong nă m tà i chính 2020, cô ng
ty A ghi nhậ n lã i sau thuế 100 tỷ đồ ng, khô ng chia cổ tứ c. Trong nă m 2020, lợ i thế thương
mạ i bị tổ n thấ t 10%. Thuế suấ t 20%. Trong nă m 2020, Cty P đã thự c hiện bú t toá n liên
quan đến khoả n đầ u tư và o cty liên kết:
A. Nợ - Tk- Thu nhậ p liên kết/ Có - Đầ u tư liên kết: 34,88 tỷ đồ ng
B. Nơ TK- Đầ u tư liên kết: 34,88 tỷ đồ ng/ Có - TK Thu nhậ p liên kết: 28,12 Tỷ đồ ng/ Có - TK
Lợ i thế thương mạ i: 6,76 tỷ đồ ng
C. Nợ - Tk- Thu nhậ p liên kết/ Có - Đầ u tư liên kết: 28,12 tỷ đồ ng
D. Nơ TK- Đầ u tư liên kết/ Có - TK Thu nhậ p liên kết: 28,12 Tỷ đồ ng
23. Ngà y 01/01/2020, cô ng ty P mua 40% cổ phầ n củ a cô ng ty A bằ ng tiền trị giá 450 tỷ
đồ ng và có nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12. Cô ng ty P kế toá n khoả n đầ u tư và o cô ng ty
A theo phương phá p vố n chủ sở hữ u trên BCTC riêng. Thô ng tin về vố n chủ sở hữ u củ a
cô ng ty A tạ i ngà y mua: Vố n cổ phầ n 800 tỷ đồ ng; Lợ i nhuậ n chưa phâ n phố i 100 tỷ đồ ng.
Khi đó , TS và nợ phả i trả củ a A có giá trị ghi sổ bằ ng giá trị hợ p lý, ngoạ i trừ : HTK chênh
lệch GTHL cao hơn 20 tỷ đồ ng, TSVH có giá trị hợ p lý 50 tỷ chưa đượ c ghi nhậ n. Hà ng tồ n
kho đến cuố i nă m 2020 đã bá n ra 30%, số hà ng cò n lạ i đã bá n ra trong nă m 2021; TSVH
phâ n bổ 5 nă m. Trong nă m tà i chính 2020 & 2021, cô ng ty A ghi nhậ n lã i sau thuế 100 tỷ
đồ n & 150 tỷ đô ng, khô ng chia cổ tứ c. Lợ i thế thương mạ i bị tổ n thấ t trong nă m 2020 &
2021 là 10% & 15%. Thuế suấ t 20%. Trong nă m 2021, Cty P đã thự c hiện bú t toá n liên
quan đến khoả n đầ u tư và o cty liên kết:
A. Nợ - Tk- Thu nhậ p liên kết/ Có - Đầ u tư liên kết: 42,18 tỷ đồ ng
B. Nơ TK- Đầ u tư liên kết: 70,3 tỷ đồ ng/ Có - TK Thu nhậ p liên kết: 28,12 Tỷ đồ ng/ Có - TK
Lợ i nhuậ n giữ lạ i: 42,18 tỷ đồ ng
C. Nợ - Tk- Thu nhậ p liên kết/ Có - Đầ u tư liên kết: 28,12 tỷ đồ ng
D. Nơ TK- Đầ u tư liên kết/ Có - TK Thu nhậ p liên kết: 42,18 Tỷ đồ ng
24. Ngà y 01/01/X0, cô ng ty B mua 25% cổ phầ n củ a cô ng ty D vớ i giá 310.000 CU. Tạ i ngà y
nà y, vố n chủ sở hữ u củ a cô ng ty D như sau: Vố n đầ u tư củ a chủ sở hữ u: 600.000CU: Quỹ dự
phò ng tà i chính: 360.000CU: Lợ i nhuậ n giữ lạ i: 120.000 CU. Tạ i ngà y nà y, tấ t cả cá c tà i sả n
và nợ phả i trả củ a cô ng ty D đều là giá trị hợ p lý. Trong nă m X0, Cô ng ty B bá n cho cô ng ty
D mộ t lô hà ng, giá gố c 10.000 CU vớ i lã i gộ p 20%. Trong nă m X0, lô hà ng nà y chưa đượ c
bá n ra ngoà i. Lợ i nhuậ n sau thuế củ a cô ng ty D trong nă m X0 là 120.000CU. Cô ng ty D
khô ng chia cổ tứ c. Lợ i thế thương mạ i bị tổ n thấ t 10% trong nă m X0. Thuế suấ t thuế thu
nhậ p doanh nghiệp là 20%. Bú t toá n điều chỉnh giá trị khoả n đầ u tư từ giá gố c sang PP
VCSH trên BCTC tậ p đoà n củ a nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12/X0:
A. Nơ- Đầ u tư liên kết/Có - Thu nhậ p liên kết: 25.375 CU
B. Nợ - Thu nhậ p liên kết/ Nơ- Đầ u tư liên kết: 335.375 CU
C. Nơ- Đầ u tư liên kết/Có - Thu nhậ p liên kết: 33.375 CU
D. Nợ - Thu nhậ p liên kết/ Nơ- Đầ u tư liên kết: 343.375 CU
25. Ngà y 1/1/ 2020, Cô ng ty M ( có nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12) đã mua 25% vố n
cổ phầ n củ a cô ng ty A vớ i giá 200.000 CU. Và o ngà y này, Vố n gó p cổ phầ n và lợ i nhuậ n giữ
lạ i củ a Cty A là : 300.000 CU và 400.000CU. Ngoà i ra, chênh lệch giá trị hợ p lý so vớ i giá trị
ghi sổ tà i sả n và nợ phả i trả củ a A bao gồ m: mộ t lô hà ng hó a có giá trị hợ p lý cao hơn giá trị
ghi sổ 10.000CU và mộ t khoả n nợ tiềm tà ng có giá trị hợ p lý 2.000 CU (chưa đượ c cty A ghi
sổ ). Nă m 2020, lợ i thế thương mạ i bị tổ n thấ t 20 % , nă m 2021 khô ng bị tổ n thấ t. Thuế
suấ t thuế thu nhậ p doanh nghiệp là 20%. Bú t toá n điều chỉnh tổ n thấ t lợ i thế thương mạ i
trong khoả n đầ u tư trên sổ hợ p nhấ t củ a củ a Cô ng ty X cho nă m 2021 là :
A. Nợ - Lợ i nhuậ n giữ lạ i: 4.680 $/ Có - Đầ u tư và o cô ng ty liên kết: 4.680$
B. Nợ - Lợ i nhuậ n giữ lạ i: 4.680 $/ Có - Lợ i thế thương mạ i: 4.680$
C. Nợ - Lợ i nhuậ n giữ lạ i: 1.170 $/ Có - Đầ u tư và o cô ng ty liên kết: 1.170$
D. Nợ - Lợ i nhuậ n giữ lạ i: 1.170 $/ Có - Lợ i thế thương mạ i: 1.170$
26. Ngà y 1/1/ 2020, Cô ng ty M ( có nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12) đã mua 25 % vố n
cổ phầ n củ a cô ng ty A vớ i giá 200.000 CU. Và o ngà y nà y, cô ng ty K có vố n gó p cổ phầ n và
lợ i nhuậ n giữ lạ i là 300.000 CU và 100.000 CU, và tấ t cả tà i sả n, nợ phả i trả có giá trị hợ p lý
bằ ng giá trị ghi sổ , trừ mộ t khoả n nợ tiềm tà ng có giá trị hợ p lý là 10.000 CU chưa đượ c ghi
sổ . Nă m 2020, lợ i thế thương mạ i bị tổ n thấ t 5 %, nă m 2021 khô ng có tổ n thấ t . Thuế suấ t
thuế thu nhậ p doanh nghiệp là 20%. Bú t toá n điều chỉnh tổ n thấ t lợ i thế thương mạ i trong
khoả n đầ u tư trên sổ hợ p nhấ t nă m 2021 sẽ là :
A. Nợ - Lợ i nhuậ n giữ lạ i/ Có - Đầ u tư và o cô ng ty liên kết: 5.100 CU
B. Nợ - Chi phí tổ n thấ t LTTM/ Có - Lợ i thế thương mạ i: 5.100 CU
C. Nợ - Lợ i nhuậ n giữ lạ i/ Có - Đầ u tư và o cô ng ty liên kết: 1.275 CU
D. Nợ - Chi phí tổ n thấ t LTTM/ Có - Lợ i thế thương mạ i: 1.275CU
27. Ngà y 1/1/X0, Cô ng ty P mua 40% cổ phiếu phổ thô ng củ a cô ng ty A giá 500 tỷ đồ ng.
Và o ngà y 1/1/X0, tổ ng vố n chủ sở hữ u củ a cô ng ty A là 450 tỉ đồ ng và khô ng có chênh
lệch giá trị hợ p lý và giá trị ghi sổ tà i sả n thuầ n. Trong nă m X0, cô ng ty A có lợ i nhuậ n sau
thuế 5 tỷ đồ ng, khô ng chia cổ tứ c và lợ i thế thương mạ i bị tổ n thấ t 5%. Bú t toá n điều chỉnh
giá trị khoả n đầ u tư sang phương phá p vố n chủ sở hữ u trên sổ hợ p nhấ t như sau:
A. Nợ - Đầ u tư liên kết/Có - Thu nhậ p liên kết: 14 tỷ đồ ng
B. Nợ - Thu nhậ p liên kết/ Có - Đầ u tư liên kết: 16 tỷ đồ ng
C. Nợ - Chi phí tổ n thấ t lợ i thế thương mạ i: 16 tỷ đồ ng và Có - Đầ u tư liên kết 14 tỷ đồ ng/
Nơ- Thu nhậ p liên kết 2 tỷ đồ ng
D. Nợ - Thu nhậ p liên kết/Có - Đầ u tư liên kết: 14 tỷ đồ ng