You are on page 1of 94

Cô Thanh Hải

Câ u 1: Cổ tứ c nộ i bộ phá t sinh trong nă m củ a cô ng ty con thanh toá n cho cô ng ty mẹ (nắ m


giữ 80% Cổ phầ n củ a cô ng ty con) là 100 triệu đồ ng, cô ng ty mẹ hạ ch toá n và o tà i khoả n
doanh thu tà i chính, cô ng ty con hạ ch toá n và o tà i khoả n lợ i nhuậ n chưa phâ n phố i. Bú t
toá n loạ i trừ giao dịch nộ i bộ này là :

a. Nợ Doanh thu tài chính:100 triệu đồng/Có Lợi nhuận chưa phân phối 100 triệu
đồng
b. Nợ Lợ i nhuậ n chưa phâ n phố i 100 triệu đồ ng/Có Doanh thu tà i chính 100 triệu đồ ng
c. Nợ Doanh thu tà i chính 80 triệu đồ ng/Có Chi phí tà i chính 80 triệu đồ ng.
d. Nợ Lợ i nhuậ n chưa phâ n phố i 80 triệu đồ ng/Có Doanh thu tà i chính 80 triệu đồ ng.

Câ u 2: Ngà y 1/1/2018, Cô ng ty A mua 60% vố n cổ phầ n có quyền biểu quyết trong cô ng ty


B. Và o ngà y mua, giá trị hợ p lý và giá trị ghi sổ toà n bộ tà i sả n và nợ phả i trả là như nhau,
ngoạ i trừ mộ t thiết bị sả n xuấ t có giá trị ghi sổ là 50 tỷ, giá trị hợp lý là 40 tỷ, thờ i gian sử
dụ ng củ a tà i sả n này cò n lạ i là 4 nă m. Thuế suấ t thuế thu nhậ p doanh nghiệp là 20%. Trên
bả ng câ n đố i kế toá n hợ p nhấ t lậ p ngà y 1/1/2018, số dư thuế hoã n lạ i liên quan là :

a. Nợ phả i trả thuế thu nhậ p hoã n lạ i là 1,2 tỷ đồ ng


b. Nợ phả i trả thuế thu nhậ p hoã n lạ i là 2 tỷ đồ ng
C. Tà i sả n thuế thu nhậ p hoã n lạ i là 1,2 tỷ đồ ng
d. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại là 2 tỷ đồng

Câ u 3: Ngà y 1/1/20, cô ng ty P đạ t quyền kiểm soá t cô ng ty S sau khi mua 60% Cổ phiếu
phổ thô ng củ a cô ng ty S. Và o ngà y này, cá c chênh lệch giữ a giá trị hợ p lý và giá trị ghi sổ tà i
sả n thuầ n củ a cô ng ty S bao gồ m: Thiết bị sả n xuấ t có giá trị hợ p lý cao hơn 10 ĐVT; Hà ng
tồ n kho có giá trị hợ p lý thấ p hơn 4 ĐVT và dự phò ng nợ phả i trả có giá trị hợ p lý 1 ĐVT
chưa đượ c ghi số . Thuế suấ t thuế thu nhậ p doanh nghiệp là 20%. Phầ n lợ i ích củ a cổ đô ng
tậ p đoà n trong chênh lệch giá trị hợ p lý tà i sả n thuầ n củ a cô ng ty S và o ngà y mua là :

 a. 3,36 ĐVT


b. 3 ĐVT
c. 4,2 ĐVT
d. 2,4 ĐVT
Câ u 4: Ngà y 01/02/20x0, cô ng ty A mua lạ i toà n bộ Cổ phầ n củ a cô ng ty B vớ i giá 100 tỷ
đồ ng. Thô ng tin tà i chính trích ngang củ a cô ng ty B tạ i ngà y mua đượ c trình bà y trên bả ng
câ n đố i kế toá n như sau: (i) Vố n cổ phầ n: 80 tỷ đồ ng; (ii) Lợ i nhuậ n chưa phâ n phố i: 20 tỷ
đồ ng, (iii) Quỹ đầ u tư phá t triển: 10 tỷ đồ ng. (iv)Ngoà i ra, cô ng ty B cò n 1 tà i sả n vô hình
chưa đượ c ghi nhậ n có giá trị hợ p lý 5 tỷ đồ ng. Thuế suấ t thuế thu nhậ p doanh nghiệp 20%
Giá trị ghi sổ củ a tà i sả n thuầ n củ a cô ng ty B tạ i ngà y mua là ?

a. 110 tỷ đồng
b. 100 tỷ đồ ng
c. 115 tỷ đồ ng
d. 104tỷ đồ ng

Câ u 5: Ngà y 01/01/2010, cô ng ty M mua 80% Cổ phiếu phổ thô ng củ a cô ng ty C vớ i giá


mua 900 tỷ đồ ng. Và o ngà y mua nà y, giá trị ghi sổ và giá trị hợ p lý tà i sả n thuầ n củ a cô ng ty
C cù ng bằ ng 1.000 tỷ đồ ng và giá trị hợ p lý lợ i ích củ a cổ đô ng khô ng nắ m quyền kiểm soá t
là 300 tỷ đồ ng. Phá t biểu nà o sau đâ y về dữ liệu ngà y mua là sai:

a. Theo phương pháp tỷ lệ, lợi thế thương mại là 200 tỷ và lợi ích của cổ đông không
nắm quyền kiểm soát là 200 tỷ
b. Theo phương phá p tỷ lệ, lợ i thế thương mạ i là 100 tỷ và lợ i ích củ a cổ đô ng khô ng nắ m
quyền kiểm soá t là 200 tỷ
c. Theo phương phá p giá trị hợ p lý, lợ i thế thương mạ i là 200 tỷ và lợ i ích củ a cổ đô ng
khô ng nắ m quyền kiểm soá t là 300 tỷ
d. Theo phương phá p giá trị hợ p lý, đố i vớ i cổ đô ng khô ng nắ m quyền kiểm soá t, lợ i thế
thương mạ i và lợ i ích củ a họ lầ n lượ t là 100 tỷ và 300 tỷ

Câ u 6: Ngà y 1/1/X0, cô ng ty mẹ bá n cho cô ng ty con mộ t tà i sản cố định hữ u hình có


nguyên giá 100 tỉ đồ ng, hao mò n lũ y kế 60 tỉ đồ ng, giá bá n 50 tỉ đồ ng. Thuế suấ t 20%. Tà i
sả n này đượ c bên mua dù ng cho bộ phậ n bá n hà ng và khấ u hao trong thờ i gian 5 nă m. Nă m
lậ p bá o cá o hợ p nhấ t là nă m X1, bú t toá n loạ i trừ giao dịch nộ i bộ nà y ả nh hưở ng đến
khoả n mụ c Hao mò n lũ y kế là :

a. Hao mò n lũ y kế giả m 56 tỉ đồ ng
b. Hao mòn lũy kế tăng 56 tỉ đồng
c. Hao mò n lũ y kế tă ng 60 tỉ đồ ng
d. Hao mò n lũ y kế giả m 60 tỉ đồ ng
Câ u 7: Cty A đạ t đượ c quyền kiểm soá t cty B. Cá c thô ng tin sau đâ y liên quan đến cá c giao
dịch xẩ y ra và o/hay trướ c ngà y mua (1/7/20X0):
(1) Chi tiền trả cho cổ đô ng củ a B là 100.000$;
(2) Giá trị hợ p lý số cổ phiếu do Cty A phá t hà nh cho cá c chủ sở hữ u củ a B: 5.000.000 $,
mênh giá số cổ phiếu nà y là : 4.500.000$,
(3) Cho phí phá t hà nh cổ phiếu chi bằ ng tiền là : 20.000$;
(4) Khoả n thanh toá n trả chậ m cho CĐ củ a B sau hai nă m là 1.000.000$, cho biết: Chi phí
vố n củ a A và chủ sở hữ u củ a B lầ n lượ t là 5%/nă m và 7%/nă m,
(5) A sẽ nhậ n đượ c bồ i thườ ng từ CSH củ a B 500.000 $ sau 2 nă m nếu lợ i nhuậ n củ a B
khô ng đạ t trên 1.000.000$, khả nă ng xá c suấ t B đạ t lợ i nhuậ n khô ng đạ t 1.000.000$ là
70%.
(6) Chi phí thẩ m định giá là 150.000$.
Phá t biểu nà o sau đâ y là đú ng:
A. Giá phí hợp nhất kinh doanh: 5.701.326 $ và chi phí ghi nhận trong kỳ 20X0 là
150.000 $
B. Giá phí hợ p nhấ t kinh doanh: 5.572.742 $ và chi phí ghi nhậ n trong kỳ 20X0 là 150.000 $
C. Giá phí hợ p nhấ t kinh doanh: 5.606.314 $ và chi phí ghi nhậ n trong kỳ 20X0 là 170.000 $
D. Giá phí hợ p nhấ t kinh doanh: 5.572.742 $ và chi phí ghi nhậ n trong kỳ 20X0 là 170.000 $

Câ u 8: Ngà y 1/1/X0, cô ng ty P mua lạ i 60% cổ phiếu phổ thô ng củ a cô ng ty S vớ i giá 90 tỷ


đồ ng. Và o ngà y nà y, vố n chủ sổ hữ u củ a cô ng ty S bao gồ m: Vố n gó p cổ phầ n: 100 tỷ đồ ng,
lợ i nhuậ n giữ lạ i: 50 tỷ đồ ng, và Qũ y dự phò ng tà i chính là 10 tỷ đồ ng. Tấ t cả cá c tà i sả n và
nợ phả i trả củ a cô ng ty S đều đượ c ghi nhậ n theo giá trị hợ p lý ngoạ i dự tò a nhà văn phò ng
có giá trị ghi sổ và giá trị hợ p lý lầ n lượ t là 15 tỷ và 12 tỷ đồ ng. Thuế suấ t thuế thu nhậ p
doanh nghiệp là 20%. Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng:
A. Lợ i thế thương mạ i củ a cổ đô ng tậ p đoà n và o ngà y mua là 7,44 tỷ đồ ng
B. Thu nhập mua rẻ được ghi nhận vào thu nhập kỳ báo cáo là 4,56 tỷ đồng
C. Thu nhậ p mua rẻ đượ c ghi giả m giá trị khoả n đầ u tư là 4,56 tỷ đồ ng
D. Lợ i thế thương mạ i toà n bộ và o ngà y mua là 7,44 tỷ đồ ng
Câ u 9: Cô ng ty Z đã mua 70% trong tổ ng 1.000.000 cổ phiếu phổ thô ng phá t hà nh (mệnh
giá $1/ Cổ phiếu) củ a cô ng H và o ngà y 1/1/X3 vớ i giá phí $3.250.000. Tạ i thờ i điểm này,
lợ i nhuậ n chưa phâ n phố i củ a cô ng ty H là $1.500.000. Giá trị cò n lạ i tà i sả n thuầ n củ a cô ng
ty H tương đương giá trị hợ p lý, ngoạ i trừ mộ t TSCĐ có giá trị cò n lạ i $1.200.000 và giá trị
hợ p lý $1.600.000. Cô ng ty Z xá c định lợ i ích cổ đô ng khô ng kiểm soá t tạ i ngà y 1/1/X3 theo
giá trị hợ p lý $1.325.000. Lợ i thế thương mạ i khô ng đá nh giá giả m nă m x3 và đượ c đá nh
giá giả m $425.000 nă m x4. Lợ i nhuậ n chưa phâ n phố i củ a cô ng ty H và o ngà y 31/12/x4 là
$2.750.000. Bỏ qua tá c độ ng củ a thuế TNDN. Lợ i ích cổ đô ng khô ng kiểm soá t trên bá o cá o
tình hình tà i chính hợ p nhấ t củ a cô ng ty Z ngà y 31/12/X4 là :

a. $1.245.000
b. $1.117.500
c. $1.572.500
d. $1.700.000

Câ u 10: Cô ng ty A đầ u tư 80% vố n cổ phầ n trong cô ng ty B và có quyền kiểm soá t cô ng ty B.


Cô ng ty B đầ u tư 60% vố n cổ phầ n trong cô ng ty C và có quyền kiểm soá t. Cô ng ty C đầ u tư
40% vố n cổ phầ n trong cô ng ty D và có ả nh hưở ng đá ng kể. Tỷ lệ quyền biểu quyết củ a
cô ng ty A trong cô ng ty D là :

a. 19,2%
b. 40%
c. 80%
d. 24%

Câ u 11: Ngà y 1/1/X0, cô ng ty A mua 90% vố n cổ phầ n trong cô ng ty B vớ i giá mua 400 tỉ
đồ ng và có quyền kiểm soá t cô ng ty nà y. Tạ i ngà y mua, vố n chủ sở hữ u củ a cô ng ty A bao
gồ m: Vố n đầ u tư chủ sở hữ u 300 tỉ đồ ng và Lợ i nhuậ n chưa phâ n phố i 50 tỉ đồ ng. Ngoà i ra,
cò n có mộ t lô hà ng tồ n kho có chênh lệch giá trị hợ p lý lớ n hơn giá trị ghi số là 20 tỉ đồ ng.
Trong nă m X0, 60% lô hà ng đã đượ c bá n và lợ i thế thương mạ i bị tổ n thấ t 10%. Thuế suấ t
thuế thu nhậ p doanh nghiệp là 20%. Lợ i nhuậ n chưa phâ n phố i ngà y 31/12/20 củ a Cô ng ty
A (trên Bá o cá o tà i chính riêng) và cô ng ty B lầ n lượ t là 150 tỷ và 60 tỷ đồ ng. Hã y cho biết
lợ i nhuậ n chưa phâ n phố i ngà y 31/12/X0 củ a Cổ đô ng tậ p đoà n là :

a. 143,3 tỷ đồ ng
b. 159 tỷ đồ ng
c. 204 tỷ đồ ng
d. 188,3 tỷ đồng

Câ u 12: Ngà y 1/1/2010, Cty P đã đạ t đượ c quyền kiểm soá t cô ng ty S sau khi thự c hiện cá c
giao dịch sau:

(1) Chi tiền trả cho cổ đô ng củ a S là 1.500.000$;

(2) Vay ngâ n hà ng để tà i trợ cho giao dịch mua Cty S: 2.200.000$;

(3) Giá trị hợ p lý số Cổ phiếu do Cty P phá t hà nh cho cá c chủ sở hữ u củ a S: 2.500.000 $ và


Mệnh giá số Cổ phiếu này là : 2.000.000$;

(4) Cho phí phá t hà nh cổ phiếu chi bằ ng tiền là : 30.000$;

(5) Khoả n thanh toá n trả chậ m (CSH củ a B) và o cuố i nă m thứ ba là 6.000.000$, lã i suấ t
5%/nă m.

Giá trị khoả n thanh toá n (Cosideration) đầ u tư và o S là :

a. 11.383.026$
b. 11.383.026$
c. 9.183.026 $
d. 10.030.000 $

Câ u 13: Ngà y 1/1/20x0, công ty con bán cho công ty mẹ hàng tồn kho vớ i giá bá n 300 triệu
đồ ng, giá vố n 200 triệu đồ ng. Toà n bộ lô hà ng này vẫ n cò n tồ n kho. Thuế suấ t TNDN 20%.
Cô ng ty mẹ nắ m giữ 70% vố n cổ phầ n trong cô ng ty con và nắ m quyền kiểm soá t. Nghiệp
vụ nà y ả nh hưở ng đến lợ i ích củ a cổ đô ng khô ng kiểm soá t là :
a. Tă ng 24
b. Giả m 80
c. Tă ng 80
d. Giảm 24

Cô Thu Hiền
Đề KTGK 1
1. X đầ u tư và o cô ng ty A 60% vố n cổ phầ n có quyền biểu quyết. A đầ u tư và o cô ng ty B
70% vố n cổ phầ n có quyền biểu quyết. Tỉ lệ quyền biểu quyết và tỉ lệ lợ i ích củ a X trong B
lầ n lượ t là :
A. 70% và 42%
B. 42% và 42%
C. 42% và 70%
D. Đá p á n khá c

2. Tạ i ngà y 01/01/20X1, cô ng ty S phá t hà nh 15 triệu cổ phiếu phổ thô ng (mỗ i cổ phiếu có


1 quyền biểu quyết). Cô ng ty P mua 60% số cổ phiếu nà y. Ngà y 01/01/20X2, cô ng ty S phá t
hà nh thêm 5 triệu cổ phiếu ưu đã i quyền biểu quyết, trong đó mỗ i cổ phiếu có 2 quyền biểu
quyết. Giả sử khô ng có cá c thỏ a thuậ n nà o khá c, trườ ng hợ p nà o sau đâ y thì cô ng ty P vẫn
giữ đượ c quyền kiểm soá t củ a cô ng ty S:
A. Cô ng ty P khô ng mua thêm cổ phiếu ưu đã i
B. Công ty P mua thêm 35% cổ phiếu ưu đãi
C. Cô ng ty P mua thêm 40% cổ phiếu ưu đã i
D. Cô ng ty P mua thêm 20% cổ phiếu phổ thô ng

3. Ngà y 1/1/20X8, Cô ng ty A mua 60% vố n cổ phầ n có quyền biểu quyết trong cô ng ty B.


Và o ngà y mua, giá trị hợ p lý và giá trị ghi sổ toà n bộ tà i sả n và nợ phả i trả là như nhau,
ngoạ i trừ mộ t thiết bị sả n xuấ t có giá trị ghi sổ là 50 tỷ, giá trị hợ p lý là 40 tỷ, thờ i gian sử
dụ ng củ a tà i sả n này cò n lạ i là 4 nă m. Thuế suấ t thuế thu nhậ p doanh nghiệp là 20%. Trên
bả ng câ n đố i kế toá n hợ p nhấ t lậ p ngà y 1/1/20X8, số dư thuế hoã n lạ i liên quan là :
A. Nợ phả i trả thuế thu nhậ p hoã n lạ i là 1,2 tỷ đồ ng
B. Nợ phả i trả thuế thu nhậ p hoã n lạ i là 2 tỷ đồ ng
C. Tà i sả n thuế thu nhậ p hoã n lạ i là 1,2 tỷ đồ ng
D. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại là 2 tỷ đồng

4. Ngà y 01/01/20X0, cô ng ty M mua 80% cổ phiếu phổ thô ng củ a cô ng ty C vớ i giá mua


900 tỷ đồ ng. Và o ngà y mua này, giá trị ghi sổ và giá trị hợ p lý tà i sả n thuầ n củ a cô ng ty C
cù ng bằ ng 1.000 tỷ đồ ng và giá trị hợ p lý lợ i ích củ a cổ đô ng khô ng nắ m quyền kiểm soá t là
300 tỷ đồ ng. Phá t biểu nà o sau đâ y về dữ liệu ngà y mua là sai:
A. Theo phương phá p giá trị hợ p lý, lợ i thế thương mạ i là 200 tỷ và lợ i ích củ a cổ đô ng
khô ng nắ m quyền kiểm soá t là 300 tỷ
B. Theo phương phá p tỷ lệ, lợ i thế thương mạ i là 100 tỷ và lợ i ích củ a cổ đô ng khô ng nắ m
quyền kiểm soá t là 200 tỷ
C. Theo phương pháp tỷ lệ, lợi thế thương mại là 200 tỷ và lợi ích của cổ đông không
nắm quyền kiểm soát là 200 tỷ
D. Theo phương phá p giá trị hợ p lý, đố i vớ i cổ đô ng khô ng nắ m quyền kiểm soá t, lợ i thế
thương mạ i và lợ i ích củ a họ lầ n lượ t là 100 tỷ và 300 tỷ

5. Giá phí hợ p nhấ t kinh doanh khi Cty M mua 60% cổ phầ n củ a C để đạ t quyền kiểm soá t
cô ng ty nà y là 230 tỷ đ. Tà i sả n thuầ n củ a cty C theo GTGS và GTHL lầ n lượ t là 300 tỷ đồ ng
và 360 tỷ đồ ng. LTTM & NCI ngà y mua theo phương phá p tỷ lệ lầ n lượ t là :
A. 14 tỷ đồng & 144 tỷ đồng
B. 144 tỷ đồ ng & 14 tỷ đồ ng
C. 70 tỷ đồ ng & 140 tỷ đồ ng
D. 140 tỷ đồ ng & 70 tỷ đồ ng

6. Ngà y 1/1/20X5 M mua 60% cổ phầ n C bằ ng tiền vớ i giá 150 tỷ. Và o ngà y mua, GTHL củ a
tà i sản và nợ phả i trả củ a C xá c định tương ứ ng là 200 tỷ và 70 tỷ. Qua tư vấn độ c lậ p, GTHL
củ a 20 % cổ phầ n củ a bên khô ng nắ m quyền kiểm soá t là 45 tỷ. Lợ i thế thương mạ i tính
theo phương phá p tỷ lệ là (bỏ qua ả nh hưở ng củ a thuế):
A. 65 tỷ
B. 62 tỷ
C. 75 tỷ
D. 72 tỷ
7. A mua 55% vố n cổ phầ n có quyền biểu quyết trong cô ng ty B vớ i giá 350 tỷ đồ ng. Thô ng
tin VCSH củ a B tạ i ngà y mua như sau: Vố n ĐTCSH: 500 tỷ đồ ng. LNCPP: 10 tỷ đồ ng. Tạ i
ngà y mua TSCĐHH có giá trị hợ p lý cao hơn giá gố c 90 tỷ đồ ng. GTHL và o ngà y mua 45%
vố n cổ phầ n cá c cổ đô ng khô ng nắ m quyền kiểm soá t là 280 tỷ đồ ng. Bỏ qua ả nh hưở ng củ a
thuế. Lợ i thế thương mạ i theo phương phá p tỷ lệ và phương phá p GTHL tương ứ ng là :
A. 20 tỷ đồng & 30 tỷ đồng
B. 30 tỷ đồ ng & 20 tỷ đồ ng
C. 10 tỷ đồ ng & 20 tỷ đồ ng
D. Số khá c

8. Tậ p đoà n X gồ m cô ng ty mẹ X sở hữ u 90% cô ng ty Y, cô ng ty Y sở hữ u 80% cô ng ty Z.


Phá t biểu nà o sau đâ y là đú ng.
A. Lợ i ích cổ đô ng khô ng nắ m quyền kiểm soá t trong Y và Z lầ n lượ t là 20% và 10%
B. Lợi ích cổ đông không nắm quyền kiểm soát trong Y và Z lần lượt là 10% và 20%
C. Lợ i ích cổ đô ng khô ng nắ m quyền kiểm soá t trong Y và Z lầ n lượ t là 0% và 9%
D. Lợ i ích cổ đô ng khô ng nắ m quyền kiểm soá t trong Y và Z lầ n lượ t là 8% và 0%

9. Cô ng ty A đầ u tư và o cô ng ty B 60% vố n gó p cổ phầ n phổ thô ng. Cô ng ty A và B lầ n lượ t


nắ m giữ 35% và 20% vố n gó p cổ phầ n phổ thô ng củ a Cô ng ty C. Cô ng ty C nắ m giữ 25%
vố n gó p cổ phầ n phổ thô ng củ a cô ng ty Y. Mố i quan hệ củ a cá c cô ng ty C và cô ng ty Y đố i
vớ i cô ng ty A cù ng tỷ lệ lợ i ích củ a Cô ng ty A tạ i cá c cô ng ty nà y lầ n lượ t là :
A. C là công ty con với tỷ lệ lợi ích là 47%; Y là công ty liên kết với tỷ lệ lợi ích là
11,75%
B. C là cô ng ty con vớ i tỷ lệ lợ i ích là 47%; Y là cô ng ty liên kết vớ i tỷ lệ lợ i ích là 8,75%
C. C là cô ng ty con vớ i tỷ lệ lợ i ích là 55%; Y là cô ng ty liên kết vớ i tỷ lệ lợ i ích là 11,75%
D. C là cô ng ty liên kết vớ i tỷ lệ lợ i ích là 47%; Y là cô ng ty liên kết vớ i tỷ lệ lợ i ích là
11,75%

10. Cô ng ty A đầ u tư và o cô ng ty B 60% vố n gó p cổ phầ n phổ thô ng. Cô ng ty A và B lầ n lượ t


nắ m giữ 35% và 20% vố n gó p cổ phầ n phổ thô ng củ a Cô ng ty C. Cô ng ty C nắ m giữ 25%
vố n gó p cổ phầ n phổ thô ng củ a cô ng ty Y. Tỷ lệ sở hữ u và tỷ lệ biểu quyết củ a cô ng ty A đớ i
vớ i cá c cô ng ty B, C và Y lầ n lượ t là :
A. Cô ng ty B: 60% & 60%; Cô ng ty C: 25% & 47%; Cô ng ty Y: 25% & 8,75%
B. Công ty B: 60% & 60%; Công ty C: 55% & 47%; Công ty Y: 25% & 11,75%
C. Cô ng ty B: 60% & 20%; Cô ng ty C: 25% & 47%; Cô ng ty Y: 25% & 8,75%
D. Cô ng ty B: 60% & 60%; Cô ng ty C: 25% & 35%; Cô ng ty Y: 25% & 8,75%

11. Cô ng ty A đầ u tư và o cô ng ty B và cô ng ty C lầ n lượ t 25% và 55% vố n gó p cổ phầ n phổ


thô ng. Cô ng ty B và C lầ n lượ t nắ m giữ 60 % và 20% vố n gó p cổ phầ n phổ thô ng củ a Cô ng
ty D. Tỷ lệ biểu quyết và tỷ lệ lợ i ích củ a cô ng ty A trong cô ng ty D là :
A. 26% và 20%
B. 60% và 26%
C. 20% và 20%
D. 20% và 26%

12. Ngà y 01/02/20x0, cô ng ty A mua lạ i toà n bộ cổ phầ n củ a cô ng ty B vớ i giá 100 tỷ đồ ng.


Thô ng tin tà i chính trích ngang củ a cô ng ty B tạ i ngà y mua đượ c trình bà y trên bả ng câ n
đố i kế toá n như sau: (i) Vố n cổ phầ n: 80 tỷ đồ ng; (ii) Lợ i nhuậ n chưa phâ n phố i: 20 tỷ
đồ ng, (iii) Quỹ đầ u tư phá t triển: 10 tỷ đồ ng. (iv)Ngoà i ra, cô ng ty B cò n 1 tà i sả n vô hình
chưa đượ c ghi nhậ n có giá trị hợ p lý 5 tỷ đồ ng. Thuế suấ t thuế thu nhậ p doanh nghiệp
20%. Giá trị ghi sổ củ a tà i sả n thuầ n củ a cô ng ty B tạ i ngà y mua là ?
A. 110 tỷ đồng
B. 115 tỷ đồ ng
C. 104tỷ đồ ng
D. 100 tỷ đồ ng

13 .Ngà y 01/02/20x0, cô ng ty A mua lạ i toà n bộ cổ phầ n củ a cô ng ty B vớ i giá 100 tỷ đồ ng.


Thô ng tin tà i chính trích ngang củ a cô ng ty B tạ i ngà y mua đượ c trình bà y trên bả ng câ n
đố i kế toá n như sau: (i) Vố n cổ phầ n: 80 tỷ đồ ng, (ii) Lợ i nhuậ n chưa phâ n phố i: 20 tỷ
đồ ng; (iii) Quỹ đầ u tư phá t triển: 10 tỷ đồ ng. Ngoà i ra, cô ng ty B cò n 1 tà i sả n vô hình chưa
đượ c ghi nhậ n có giá trị hợ p lý 5 tỷ đồ ng. Thuế suấ t thuế thu nhậ p doanh nghiệp 20%. Giá
trị hợ p lý củ a tà i sản thuầ n củ a cô ng ty B tạ i ngà y mua là ?
A. 115 tỷ đồ ng
B. 114 tỷ đồng
C. 110 tỷ đồ ng
D. 100 tỷ đồ ng

14. Ngà y 01/02/20x0, cô ng ty A mua lạ i 90% cổ phầ n củ a cô ng ty B vớ i giá 100 tỷ đồ ng.


Thô ng tin tà i chính trích ngang củ a cô ng ty B tạ i ngà y mua đượ c trình bà y trên bả ng câ n
đố i kế toá n như sau: (i) Vố n cổ phầ n: 80 tỷ đồ ng; (ii) Lợ i nhuậ n chưa phâ n phố i: 20 tỷ
đồ ng; (iii) Quỹ đầ u tư phá t triển: 10 tỷ đồ ng. Ngoà i ra, cô ng ty B cò n 1 khoả n nợ tiềm tà ng
đang đượ c thuyết minh trên bá o cá o tà i chính có giá trị hợ p lý 5 tỷ đồ ng. Thuế suấ t thuế
thu nhậ p doanh nghiệp 20%. Giá trị hợ p lý củ a tà i sả n thuầ n củ a cô ng ty B tạ i ngà y mua là ?
A. 110 tỷ đồ ng
B. 106 tỷ đồng
C. 114 tỷ đồ ng
D. 100 tỷ đồ ng

15. Cô ng ty A mua lạ i toà n bộ cô ng ty B vớ i giá 100 tỷ đồ ng, thanh toá n bằ ng tiền mặ t. Tạ i


ngà y mua, giá trị sổ sá ch và giá trị hợ p lý tà i sả n thuầ n củ a cô ng ty B là 80 và 90 tỷ đồ ng.
Giá trị khoả n đầ u tư và o cô ng ty B, trên bá o cá o tà i chính riêng củ a cô ng ty A là :
A. 110 tỷ đồ ng
B. 90 tỷ đồ ng
C. 80 tỷ đồ ng
D. 100 tỷ đồng

16. Cô ng ty A mua lạ i toà n bộ cô ng ty B vớ i giá 100 tỷ đồ ng, thanh toá n bằ ng tiền mặ t. Tạ i


ngà y mua, giá trị sổ sá ch và giá trị hợ p lý tà i sả n thuầ n củ a cô ng ty B là 80 và 90 tỷ đồ ng.
Giá trị khoả n đầ u tư và o cô ng ty B, trên bá o cá o tà i chính hợ p nhấ t củ a cô ng ty A là
A. 90 tỷ đồ ng
B. 80 tỷ đồ ng
C. 0 tỷ đồng
D. 100 tỷ đồ ng

17. Ngà y 01/02/2020, Cô ng ty A mua lạ i cô ng ty B, thanh toá n bằ ng tà i sả n cố định. Tà i sả n


nà y đượ c ghi cô ng ty A mua ngà y 01/04/2019 vớ i giá 200 tỷ đồ ng, kỳ vọ ng sử dụ ng trong
vò ng 10 nă m. Tạ i ngà y 01/02/2020, tà i sả n nà y có giá trị hợ p lý 150 tỷ đồ ng. Giá trị khoả n
đầ u tư và o cô ng ty B trên bá o cá o tà i chính riêng củ a cô ng ty A là :
A. 200 tỷ đồ ng
B. 150 tỷ đồng
C. 185 tỷ đồ ng
D. 180 tỷ đồ ng

18. Ngà y 01/01/20x0, cô ng ty A mua lạ i toà n bộ cổ phầ n củ a cô ng ty B. Trong thỏ a thuậ n


nà y, cô ng ty A sẽ phả i thanh toá n cho cổ đô ng củ a cô ng ty B 200 tỷ đồ ng. Tuy nhiên, nếu kết
quả kinh doanh củ a cô ng ty B khô ng như kỳ vọ ng, cổ đô ng củ a cô ng ty B có trá ch nhiệm
thanh toá n lạ i cho cô ng ty A 20 tỷ đồ ng và o ngà y 31/12/20x0. Giá gố c khoả n đầ u tư và o
cô ng ty B củ a cô ng ty A là ?
A. Nhỏ hơn 200 tỷ đồng
B. Nhỏ hơn 180 tỷ đồ ng
C. Lớ n hơn 200 tỷ đồ ng
D. Tấ t cả dều sai

19. Ngà y 1/1/20X0, Cty P đã đạ t đượ c quyền kiểm soá t cô ng ty S sau khi thự c hiện cá c giao
dịch sau:(1) Chi tiền trả cho cổ đô ng củ a S là 1.500.000$; (2) Vay ngâ n hà ng để tà i trợ cho
giao dịch mua cty S: 2.200.000$; (3) Giá trị hợ p lý số cổ phiếu do Cty P phá t hà nh cho cá c
chủ sở hữ u củ a S: 2.500.000 $ và Mệnh giá số cổ phiếu này là : 2.000.000$; (4) Cho phí phá t
hà nh cổ phiếu chi bằ ng tiền là : 30.000$; (5) Khoả n thanh toá n trả chậ m (CSH củ a B) và o
cuố i nă m thứ ba là 6.000.000$, lã i suấ t 5%/nă m. Giá trị khoả n thanh toá n (cosideration)
đầ u tư và o S là :
A. 9.183.026 $
B. 10.030.000 $
C. 11.383.026$
D. 9.213.026 $

20. Và o ngà y 1/1/20X0, P mua 70% cổ phiếu củ a S thô ng qua cá c giao dịch như sau: (1) P
phá t hành 1.000.000 cổ phiếu cho chủ sở hữ u củ a S, giá trị hợ p lý mỗ i cổ phiếu là 2,5$, (2)
Gá nh chịu mộ t khoả n nợ phả i trả sẽ thanh toá n cho chủ sở hữ u củ a S sau 2 nă m là
500.000$, cho biết lã i suấ t thự c là 5%/nă m; 4. Chi tiền mặ t trả cho tư vấn là 12.000$ ; (5)
Chi tiền mặ t trả phí cho phá t hà nh cổ phiếu là 7.000$; Chuyển cho CSH củ a S mộ t thiết bị:
giá trị sổ sá ch là 25.000$; giá trị hợ p lý là 35.000$. Giá trị khoả n đầ u tư và o S là :
A. 2.978.515 $
B. 3.000.515 $
C. 3.035.000 $
D. 2.988.515 $

21. Trong suố t thá ng 1 nă m 20X5, P đã tìm hiểu kỹ lưỡ ng về cty S. Và o ngà y 1/2/20X5 P đã
hoà n tấ t mua 80% lợ i ích củ a S từ chủ sở hữ u củ a cty S. Trong thá ng 1/20X5, tạ i cty P có
cá c giao dịch phá t sinh sau đâ y: (1)Chi tiền mặ t trả cho tư vấ n để tìm hiểu về S: 150.000$;
(2) Phá t hà nh 10.000.000 cổ phiếu cho CSH củ a S, mệnh giá 2$/CP, giá trị hợ p lý là 3$/CP;
(3)Chi trả lương cho quả n lý phá t triển kinh doanh trong thá ng 1/20X5: 15.000$; (4) Chi
phí đi lạ i/ lưu trú chi trả cho quả n lý phá t triển kinh doanh liên quan đến mua cty
S:25.000$; (5) Chi tiền mặ t trả cho phí phá p lý củ a giao dịch là 20.000, (6) Gá nh chịu mộ t
khoả n nợ phả i trả ngắ n hạ n củ a chủ sở hữ u củ a S là 150.000$; (7) Chi phí đă ng ký giao
dịch: 2.000 $. Giá trị khoả n đầ u tư và o cô ng ty S là :
A. 30.150.000 $
B. 30.152.000 $
C. 30.177.000 $
D. 20.197.000 $

22. Cty A đạ t đượ c quyền kiểm soá t cty B. Cá c thô ng tin sau đâ y liên quan đến cá c giao dịch
xẩ y ra và o/hay trướ c ngà y mua (1/7/20X0): (1) Chi tiền trả cho cổ đô ng củ a B là 100.000$;
(2) Giá trị hợ p lý số cổ phiếu do Cty A phá t hà nh cho cá c chủ sở hữ u củ a B: 5.000.000 $,
mênh giá số cổ phiếu nà y là : 4.500.000$, (3) Cho phí phá t hà nh cổ phiếu chi bằ ng tiền là :
20.000$; (4) Khoả n thanh toá n trả chậ m cho CĐ củ a B sau hai nă m là 1.000.000$, cho biết:
Chi phí vố n củ a A và chủ sở hữ u củ a B lầ n lượ t là 5%/nă m và 7%/nă m, (5) A sẽ nhậ n đượ c
bồ i thườ ng từ CSH củ a B 500.000 $ sau 2 nă m nếu lợ i nhuậ n củ a B khô ng đạ t trên
1.000.000$, khả năng xá c suấ t B đạ t lợ i nhuậ n khô ng đạ t 1.000.000$ là 70%. (6) Chi phí
thẩ m định giá là 150.000$. Phá t biểu nà o sau đâ y là đú ng:
A. Giá phí hợ p nhấ t kinh doanh: 5.606.314 $ và chi phí ghi nhậ n trong kỳ 20X0 là 150.000 $
B. Giá phí hợ p nhấ t kinh doanh: 5.572.742 $ và chi phí ghi nhậ n trong kỳ 20X0 là 150.000 $
C. Giá phí hợ p nhấ t kinh doanh: 5.606.314 $ và chi phí ghi nhậ n trong kỳ 20X0 là 170.000 $
D. Giá phí hợ p nhấ t kinh doanh: 5.572.742 $ và chi phí ghi nhậ n trong kỳ 20X0 là 170.000 $

23. Ngà y 1/1/X0, cô ng ty P mua lạ i 80% cổ phiếu phổ thô ng củ a cô ng ty S vớ i giá 200 tỷ
đồ ng. Và o ngà y nà y, vố n chủ sổ hữ u củ a cô ng ty S bao gồ m: Vố n gó p cổ phầ n: 150 tỷ đồ ng,
lợ i nhuậ n giữ lạ i: 50 tỷ đồ ng, và Thặ ng dư đá nh giá lạ i tà i sả n (OCI) là 5 tỷ đồ ng. Tấ t cả cá c
tà i sả n và nợ phả i trả củ a cô ng ty S đều đượ c ghi nhậ n theo giá trị hợ p lý ngoạ i dự á n
nghiên cứ u có giá trị hợ p lý là 10 tỷ chưa đượ c ghi nhậ n. Giá trị hợ p lý 20% cổ phiếu củ a cổ
đô ng khô ng kiểm soá t là 50 tỷ đồ ng. Thuế suấ t thuế thu nhậ p doanh nghiệp là 25%. Lợ i
thế thương mạ i phương phá p tỷ lệ và giá trị hợ p lý lầ n lượ t:
A. 37,5 tỷ đồ ng và 30 tỷ đồ ng
B. 30 tỷ đồng và 37,5 tỷ đồng
C. 28 tỷ đồ ng và 35 tỷ đồ ng
D. 35 tỷ đồ ng và 28 tỷ đồ ng

24. Ngà y 1/1/X0, cô ng ty P mua lạ i 60% cổ phiếu phổ thô ng củ a cô ng ty S vớ i giá 90 tỷ


đồ ng. Và o ngà y nà y, vố n chủ sổ hữ u củ a cô ng ty S bao gồ m: Vố n gó p cổ phầ n: 100 tỷ đồ ng,
lợ i nhuậ n giữ lạ i: 50 tỷ đồ ng, và Qũ y dự phò ng tà i chính là 10 tỷ đồ ng. Tấ t cả cá c tà i sả n và
nợ phả i trả củ a cô ng ty S đều đượ c ghi nhậ n theo giá trị hợ p lý ngoạ i dự tò a nhà văn phò ng
có giá trị ghi sổ và giá trị hợ p lý lầ n lượ t là 15 tỷ và 12 tỷ đồ ng. Thuế suấ t thuế thu nhậ p
doanh nghiệp là 20%. Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng:
A. Lợ i thế thương mạ i củ a cổ đô ng tậ p đoà n và o ngà y mua là 7,44 tỷ đồ ng
B. Thu nhập mua rẻ được ghi nhận vào thu nhập kỳ báo cáo là 4,56 tỷ đồng
C. Thu nhậ p mua rẻ đượ c ghi giả m giá trị khoả n đầ u tư là 4,56 tỷ đồ ng
D. Lợ i thế thương mạ i toà n bộ và o ngà y mua là 7,44 tỷ đồ ng
25. Ngà y 1/1/X0, cô ng ty P đậ t quyền kiểm soá t cô ng ty S sau khi mua 60% cổ phiếu phổ
thô ng củ a cô ng ty S. Và o ngà y nà y, cá c chênh lệch giữ a giá trị hợ p lý và giá trị ghi sổ tà i sả n
thuầ n củ a cô ng ty S bao gồ m: Thiết bị sả n xuấ t có giá trị hợ p lý cao hơn 10 ĐVT; Hà ng tồ n
kho có giá trị hợ p lý thấ p hơn 4 ĐVT và dự phò ng nợ phả i trả có giá trị hợ p lý 1 ĐVT chưa
đượ c ghi số . Thuế suấ t thuế thu nhậ p doanh nghiệp là 20%. Phầ n lợ i ích củ a cổ đô ng tậ p
đoà n trong chênh lệch giá trị hợ p lý tà i sả n thuầ n củ a cô ng ty S và o ngà y mua là :
A. 3 ĐVT
B. 2,4 ĐVT
C. 4,2 ĐVT
D. 3,36 ĐVT

Đề KTGK 2
1. Ngà y 01/01/20X1, cô ng ty M mua 55% lợ i ích trong cô ng ty C, M kiểm soá t C. Tấ t cả cá c
tà i sả n và nợ phả i trả củ a cô ng ty C đều đượ c ghi nhậ n theo giá trị hợ p lý ngoạ i trừ hà ng
tồ n kho có giá trị hợ p lý cao hơn giá sổ sá ch là 2tỷ đồ ng. Thuế suấ t thuế thu nhậ p doanh
nghiệp là 25%. Trong bú t toá n điều chỉnh chênh lệch GTHL ngà y mua, thuế thu nhậ p hoã n
lạ i là :
A. Nợ - Tà i sả n thuế hoã n lạ i: 0,5 tỷ đ
B. Có – Nợ phải trả thuế hoãn lại: 0,5 tỷ đ
C. Nợ - Chi phí thuế hoã n lạ i: 0,5 tỷ đ
D. Có – Thu nhậ p thuế hoã n lạ i: 0,5 tỷ đ

2. Ngà y 01/01/20X1, cô ng ty M mua 100% cổ phầ n phổ thô ng củ a C. Tạ i ngà y này, cá c tà i


sả n thuầ n củ a C đều đượ c ghi nhậ n theo giá trị hợ p lý, ngoạ i trừ mộ t khoả n nợ tiềm tà ng đủ
điều kiện ghi nhậ n là nợ phả i trả nhưng trướ c đó C chưa ghi nhậ n có giá trị 10 tỷ đồ ng.
Thuế suấ t 20%. Bú t toá n điều chỉnh để ghi nhậ n chênh lệch giá trị hợ p lý củ a tà i sả n và
thuế hoã n lạ i là :
A. Nợ Chênh lệch đánh giá lại (OCI): 8 tỷ đồng /Nợ Tài sản thuế thu nhập hoãn lại: 2
tỷ đồng/Có – Dự phòng nợ phải trả (nợ tiềm tàng): 10 tỷ đồng
B. Nợ Dự phò ng nợ phả i trả (nợ tiềm tà ng): 8 tỷ đồ ng/Nợ Tà i sả n thuế thu nhậ p hoã n lạ i 2
tỷ đồ ng /Có Chênh lệch đá nh giá lạ i (OCI): 2 tỷ đồ ng
C. Nợ Dự phò ng nợ phả i trả (nợ tiềm tà ng): 10 tỷ đồ ng /Có Chênh lệch đá nh giá lạ i : (OCI):
8 tỷ đồ ng/Có Thuế Thu nhậ p hoã n lạ i phả i trả : 2 tỷ đồ ng
D. Nợ Chênh lệch đá nh giá lạ i (OCI): 10 tỷ đồ ng/Có Dự phò ng nợ phả i trả (nợ tiềm tà ng): 2
tỷ đồ ng /Có Thuế thu nhậ p hoã n lạ i phả i trả : 8 tỷ đồ ng

3. Tạ i ngà y 01/01/20X0, cô ng ty P mua 60% cổ phầ n phổ thô ng củ a S. Tạ i ngà y này, cá c tà i


sả n thuầ n củ a S đề đượ c ghi nhậ n theo giá trị hợ p lý, ngoạ i trừ TSCĐ có GTHL cao hơn
GTGS củ a S là 5 tỷ đồ ng. Thuế suấ t 20% Bú t toá n điều chỉnh chênh lệch giá trị hợ p lý:
A. Nợ Chênh lệch đá nh giá lạ i tà i sả n: 4tỷ đồ ng/Nợ Tà i sản thuế thu nhậ p hoã n lạ i: 1 tỷ
đồ ng /Có TSCĐ: 5 tỷ đồ ng
B. Nợ TSCĐ:5 tỷ đồng /Có Chênh lệch đánh giá lại tài sản(OCI): 4 tỷ đồng /Có Thuế
thu nhập hoãn lại phải trả:1 tỷ đồng
C. Nợ Chênh lệch đá nh giá lạ i tà i sả n:5 tỷ đồ ng /Có Thuế thu nhậ p hoã n lạ i phả i trả :1 tỷ
đồ ng /Có TSCĐ:4 tỷ đồ ng
D. Nợ TSCĐ: 4 tỷ đồ ng/Nợ Tà i sả n thuế thu nhậ p hoã n lạ i: 1 tỷ đồ ng/Có Chênh lệch đá nh
giá lạ i tà i sả n: 5 tỷ đồ ng

4. Ngà y 1/1/20X1, Cô ng ty M mua 100% cổ phầ n củ a cô ng ty C vớ i giá 550 tỷ đồ ng và M


trở thà nh cty mẹ củ a C. Và o ngà y mua, vố n chủ sở hữ u củ a C gồ m: Vố n đầ u tư củ a chủ sở
hữ u 300 tỷ đồ ng và lợ i nhuậ n chưa phâ n phố i là 100 tỷ đồ ng. Cũ ng và o ngà y nà y, tà i sả n và
nợ phả i trả củ a cô ng ty C có giá trị hợ p lý bằ ng giá trị ghi sổ củ a C, trừ mộ t tà i sả n cố định
có chênh lệch giá trị hợ p lý nhỏ hơn giá trị ghi sổ là 10 tỷ đồ ng. Thuế suấ t thuế thu nhậ p
doanh nghiệp là 20%. Khi lậ p bá o cá o tà i chính hợ p nhấ t, trong bú t toá n loạ i trừ giá trị
khoả n đầ u tư và o cô ng ty con sẽ gồ m:
A. Ghi Có lợ i thế thương mạ i 142 tỷ đồ ng và ghi Nợ tà i sả n thuế hoã n lạ i là 2 tỷ đồ ng
B. Ghi Nợ lợi thế thương mại 158 tỷ đồng và ghi Nợ tài sản thuế hoãn lại là 2 tỷ đồng
C. Ghi Có lợ i thế thương mạ i 158 tỷ đồ ng và ghi Có nợ phả i trả thuế hoã n lạ i là 2 tỷ đồ ng
D. Ghi Nợ lợ i thế thương mạ i 142 tỷ đồ ng và ghi Có nợ phả i trả thuế hoã n lạ i là 2 tỷ đồ ng:
5. Ngà y 1/1/X0, cô ng ty A (có nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12) mua 60% vố n cổ phầ n
trong cô ng ty B và có quyền kiểm soá t cty B. Tạ i ngà y mua , giá trị ghi số tà i sả n thuầ n củ a
cô ng ty B bằ ng giá trị hợ p lý, ngoạ i trừ có mộ t TSCĐ vô hình thỏ a mã n điều kiện ghi nhậ n
vớ i giá trị hợ p lý là 20 tỷ đồ ng, nhưng B chưa ghi nhậ n. Cuố i nă m X0, Cô ng ty B đã ghi nhậ n
tà i sản vô hình nà y vớ i giá trị 25 tỷ đồ ng và sẽ phâ n bổ trong 5 nă m (kể từ nă m X1). Thuế
suấ t 20%. Bú t toá n phâ n bổ chênh lệch giá trị hợ p lý củ a TSCĐ vô hình nà y trên sổ hợ p
nhấ t nă m X0:
A. Nợ chi phí/Có TSCĐ vô hình: 20 tỉ đồng
B. Nợ TSCĐ vô hình/Có Chi phí: 20 tỉ đồ ng
C. Nợ chi phí/Có TSCĐ vô hình: 5 tỉ đồ ng
D. Nợ TSCĐ vô hình/Có Chi phí: 5 tỉ đồ ng.

6. Ngà y 01/01/20X1, cô ng ty M mua 60% lợ i ích trong cô ng ty C, M kiểm soá t C. Tấ t cả cá c


tà i sả n và nợ phả i trả củ a cô ng ty C đều đượ c ghi nhậ n theo giá trị hợ p lý ngoạ i trừ hà ng
tồ n kho có giá trị hợ p lý cao hơn giá sổ sá ch là 80 tỷ đồ ng. Lô hà ng này lầ n lượ t đượ c bá n
50% và 10% trong cá c nă m 20X1 và 20X2. Thuế suấ t thuế thu nhậ p doanh nghiệp là 30%.
Phá t biểu nà o sau đâ y là đú ng:
A. Tà i sả n thuế hoã n lạ i tạ i thờ i điểm 31/12/20X2 là 2,4 tỷ đồ ng.
B. Tà i sả n thuế hoã n lạ i thờ i điểm 1/1/20X1 là 9,6 tỷ đồ ng
C. Phả i trả thuế hoã n lạ i thờ i điểm 31/12/20X1 là 2,4 tỷ đồ ng
D. PHải trả thuế hoãn lại thời điểm 31/12/20X2 là 9,6 tỷ đồng.

7. Ngà y 01/01/20X1, cô ng ty M (nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12) mua 60% lợ i ích trong
cô ng ty C, M kiểm soá t C. Tấ t cả cá c tà i sả n và nợ phả i trả củ a cô ng ty C đều đượ c ghi nhậ n
theo giá trị hợ p lý ngoạ i trừ hà ng tồ n kho có giá trị hợ p lý cao hơn giá sổ sá ch là 80 tỷ đồ ng.
Lô hà ng nà y lầ n lượ t đượ c bá n 45% và 10% trong cá c nă m 20X1 và 20X2. Thuế suấ t thuế
thu nhậ p doanh nghiệp là 30%. Bú t toá n phâ n bổ chênh lệch giá trị hợ p lý trên sổ hợ p nhấ t
nă m 20X2 bao gồ m (chưa phâ n bổ cho CĐ khô ng kiểm soá t) (tỷ đồ ng):
A. Nơ- Lợ i nhuậ n giữ lạ i: 25,2 và Nợ - GIá vố n hà ng bá n: 8 .
B. Nợ - Giá vố n hà ng bá n: 25,2 và Có - Lợ i nhuậ n giữ lạ i: 25,2
C. Nơ- Lợi nhuận giữ lại: 36 và Có- GIá vốn hàng bán: 8 .
D. Nợ - Giá vố n hà ng bá n: 8 và Có - Lợ i nhuậ n giữ lạ i: 36

8. Ngà y 01/01/20X1, cô ng ty M (nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12) mua 75% lợ i ích trong
cô ng ty C, M kiểm soá t C. Tấ t cả cá c tà i sả n và nợ phả i trả củ a cô ng ty C đều đượ c ghi nhậ n
theo giá trị hợ p lý ngoạ i trừ hà ng tồ n kho có giá trị hợ p lý thấ p hơn giá sổ sá ch là 80 tỷ
đồ ng. Lô hà ng này lầ n lượ t đượ c bá n 35% và 20% trong cá c nă m 20X1 và 20X2. Thuế suấ t
thuế thu nhậ p doanh nghiệp là 20%. Bú t toá n phâ n bổ chênh lệch giá trị hợ p lý trên sổ hợ p
nhấ t nă m 20X2 bao gồ m (chưa phâ n bổ cho CĐ khô ng kiểm soá t) (tỷ đồ ng):
A. Nơ- Lợ i nhuậ n giữ lạ i: 52 và Có - Hà ng tồ n kho: 36 .
B. Nợ -Hà ng tồ n kho: 36 và Có - Lợ i nhuậ n giữ lạ i: 52 .
C. Nơ- Lợ i nhuậ n giữ lạ i: 22,4 và Có - Hà ng tồ n kho: 44.
D. Nợ - Hàng tồn kho 44 và Có- Lợi nhuận giữ lại: 22,4

9. Ngà y 1/1/X0, cô ng ty M (nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12) mua 60% vố n cổ phầ n
trong cô ng ty C và có quyền kiểm soá t cty C. Tạ i ngà y mua có thô ng tin sau: Vố n đầ u tư chủ
sở hữ u 350 tỉ đồ ng, Lợ i nhuậ n giữ lạ i 50 tỉ đồ ng. Ngoà i ra có mộ t TSCĐ vô hình có giá trị
hợ p lý lớ n hơn giá trị ghi sổ là 100 tỉ đồ ng, tà i sả n này đượ c phâ n bổ trong 5 nă m kể từ
ngà y mua. Lợ i nhuậ n giữ lạ i củ a cô ng ty B cho cá c nă m tà i chính kết thú c và o cá c ngà y
31/12/X0 và 31/12/X1 lầ n lượ t: 80 tỉ đồ ng và 100 tỉ đồ ng. Cả ba nă m đều khô ng có tổ n
thấ t lợ i thế thương mạ i. Lợ i nhuậ n sau thuế củ a C nă m X2 là 42 tỷ đồ ng, và chia cổ tứ c 5 tỷ
đồ ng. Thuế suấ t 20%. Giá trị lợ i ích củ a cổ đô ng khô ng kiểm soá t (NCI) trình bà y theo
phương phá p tỷ lệ và o ngà y mua và ngà y 31/12/X2 lầ n lượ t là (Đvt: tỷ đồ ng):
A. 192 và 259,6
B. 192 và 261,6
C. 200 và 261,6
D. 200 và 274,4

10. Ngà y 01/01/20X0, cô ng ty M mua 70% lợ i ích trong cô ng ty C, M kiểm soá t C. Tấ t cả cá c


tà i sả n và nợ phả i trả củ a cô ng ty C đều đượ c ghi nhậ n theo giá trị hợ p lý ngoạ i trừ hà ng
tồ n kho có giá trị hợ p lý thấ p hơn giá sổ sá ch là 100 tỷ đồ ng. Trong nă m 20X1, 40% lô hà ng
nà y đã bá n. Thuế suấ t thuế thu nhậ p doanh nghiệp là 20%. Trên bá o cá o tà i chính hợ p nhấ t
củ a nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12/20X1 bao gồ m:
A. Chênh lệch hà ng tồ n kho (tă ng) 60 và phả i trả thuế thu nhậ p hoã n lạ i 12
B. Chênh lệch hàng tồn kho (giảm) 60 và Tài sản thuế hoãn lại 12
C. Chênh lệch hàng tồ n kho (tă ng) 40 và phả i trả thuế thu nhậ p hoã n lạ i 8
D. Chênh lệch hà ng tồ n kho (giả m) 40 và Tà i sả n thuế hoã n lạ i 8

11. Ngà y 1/1/X0, cô ng ty A (có nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12) mua 60% vố n cổ phầ n
trong cô ng ty B và nă m quyền kiểm soá t cô ng ty nà y. Tạ i ngà y mua có thô ng tin sau: Tà i
sả n thuầ n củ a cô ng ty B có giá trị ghi sổ bằ ng giá trị hợ p lý, ngoạ i trừ mộ t khoả n nợ phả i
thu có giá trị ghi sổ và giá trị hợ p lý lầ n lượ t là 10 tỷ đồ ng và 6 tỷ đồ ng. Lợ i ích củ a cổ đô ng
khô ng kiểm soá t (NCI) trình bà y trên BCTC hợ p nhấ t theo phương phá p tỷ lệ. Trong nă m
X1, cô ng ty B đã thu hồ i đượ c nợ phả i thu khá ch hà ng là 5 tỷ, số nợ cò n lạ i đã đượ c cô ng ty
xó a sổ (do khá ch hà ng nà y đã phá sả n). Thuế suấ t 20%. Bú t toá n phâ n bổ chênh lệch giá trị
hợ p lý trên sổ hợ p nhấ t nă m X1 bao gồ m:
A. Nơ- Chi phí: 6 và Có - Nợ phả i thu: 6
B. Nơ- Nợ phả i thu: 5 & Có - Thu nhậ p/hay Chi phí: 5
C. Nơ- Nợ phải thu: 4 & Có- Thu nhập/hay Chi phí: 4
D. Nơ- Chi phí: 4 và Có - Nợ phả i thu: 4

12. Ngà y 01/07/20x0, cô ng ty A mua 100% cổ phầ n củ a cô ng ty B. Tạ i ngà y này, toà n bộ tà i


sả n và nợ phả i trả củ a cô ng ty B đượ c trình bà y theo giá trị hợ p lý, trừ phâ n xưở ng A có giá
trị hợ p lý cao hơn giá trị ghi sổ 10.000 ĐVT. Phâ n xưở ng này có thờ i gian sử dụ ng hữ u ích
cò n lạ i là 5 nă m. Thuế suấ t 20%. Bú t toá n phâ n bổ chênh lệch giá trị hợ p lý trên sổ hợ p
nhấ t nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12/20x1 như sau (ĐVT: ĐVT)
A. Nợ - Lợ i nhuậ n giữ lạ i: 1.600; NƠ- Chi phí khấ u hao: 2.000, Nơ- Phả i trả thuế hoã n
lạ i:800, Có - Chi phí thuế hoã n lạ i: 400; Có - TSCĐ (hao mò n): 4.000
B. Nợ - TSCĐ (hao mò n): 4.000, Nợ - Chi phí thuế hoã n lạ i: 400; Có - Nợ phả i trả thuế hoã n
lạ i: 800, Cơ- Chi phí khấ u hao: 2.000 và Có - Lợ i nhuậ n giữ lạ i: 1.600.
C. Nợ - Lợ i nhuậ n giữ lạ i: 2.000; NƠ- Chi phí khấ u hao: 2.000, Nơ- Phả i trả thuế hoã n
lạ i:800, Có - Chi phí thuế hoã n lạ i: 800; Có - TSCĐ (hao mò n): 4.000
D. Nợ - TSCĐ (hao mò n): 4.000, Nợ - Chi phí thuế hoã n lạ i: 800; Có - Nợ phả i trả thuế hoã n
lạ i: 800, Cơ- Chi phí khấ u hao: 2.000 và Có - Lợ i nhuậ n giữ lạ i: 2.000.
13. Ngà y 01/01/20x0, Cô ng ty M mua lạ i 100% cô ng ty C vớ i giá 8 tỷ đồ ng. Tạ i ngà y mua,
cô ng ty C có giá trị vố n chủ sở hữ u là 10 tỷ đồ ng. Tà i sả n thuầ n củ a C khi đó có giá trị ghi sổ
bằ ng giá trị hợ p lý, ngoạ i trừ khoả n nợ tiềm tà ng 1 tỷ đồ ng liên quan đến 1 vụ kiện chưa
đượ c ghi nhậ n và o Bả ng câ n đố i kế toá n củ a C. Vụ kiện này đã đượ c phâ n xử và o ngà y
27/04/20x1, theo đó , cô ng ty M phả i thanh toá n 600 triệu đồ ng. Việc xử lý khoả n nợ tiềm
tà ng này tá c độ ng như thế nà o trên bá o cá o tà i chính hợ p nhấ t nă m 20x1? Biết rằng, thuế
suấ t thuế thu nhậ p doanh nghiệp là 20%.
A. Lãi sau thuế tăng 800 triệu đồng
B. Lã i sau thuế giả m 1 tỷ đồ ng
C. Lợ i nhuậ n chưa phâ n phố i giả m 800 triệu đồ ng
D. Lợ i nhuậ n chưa phâ n phố i tă ng 1 tỷ đồ ng

14. Và o ngà y 1/1/20X0, Cô ng ty P (có nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12) nắ m đượ c quyền
kiểm soá t Cô ng ty S thô ng qua sở hữ u 60% vố n gó p cổ phầ n Cô ng ty này. Khi đó , giá trị ghi
sổ tà i sả n và nợ phả i trả củ a Cô ng ty S bằ ng giá trị hợ p lý, ngoạ i trừ mộ t lô hà ng tồ n kho có
giá trị ghi sổ là 100 ĐVT, giá trị hợ p lý là 80ĐVT. Trong hai nă m 20X0 và 20X1, lô hà ng này
đượ c bá n ra ngoà i lầ n lượ t 25% và 30%. Số dư khoả n mụ c hà ng tồ n kho ngà y 31/12/20X1
củ a Cô ng ty P và Cô ng ty S lầ n lượ t là 1.000 ĐVT và 300 ĐVT. Thuế suấ t 20%. Giá trị khoả n
mụ c hà ng tồ n kho trên Bả ng câ n đố i hợ p nhấ t cho nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12/20X1
là :
A. 1.280 ĐVT
B. 1.291 ĐVT
C. 1.276 ĐVT
D. 1.285 ĐVT

15. Và o ngà y 1/1/20X0, Cô ng ty P (có nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12) nắ m đượ c quyền
kiểm soá t Cô ng ty S thô ng qua sở hữ u 60% vố n gó p cổ phầ n Cô ng ty này. Khi đó , giá trị ghi
sổ tà i sả n và nợ phả i trả củ a Cô ng ty S bằ ng giá trị hợ p lý, ngoạ i trừ mộ t lô hà ng tồ n kho có
giá trị ghi sổ là 100 ĐVT, giá trị hợ p lý là 80ĐVT. Trong hai nă m 20X0 và 20X1, lô hà ng này
đượ c bá n ra ngoà i lầ n lượ t 25% và 30%. Thuế suấ t 20%. Trên sổ hợ p nhấ t nă m tà i chính
kết thú c ngà y 31/12/20X1, bú t toá n phâ n bổ chênh lệch giá trị hợ p lý tà i sả n thuầ n cô ng ty
S ngà y mua bao gồ m:
A. Nợ - Hà ng tồ n kho: 11 ĐVT; Nợ - Lợ i nhuậ n giữ lạ i 8,8 ĐVT và Có - Tà i sả n thuế hoã n lạ i:
2,2 ĐVT
B. Nợ - Lợ i nhuậ n giữ lạ i 4 ĐVT; Có Hà ng tồ n kho 11 ĐVT
C. Nợ - Giá vố n hà ng bá n 8,8 ĐVT, Nợ - Tà i sả n thuế hoã n lạ i: 2,2 ĐVT; Có - Hà ng tồ n kho 11
ĐVT
D. Nợ- Hàng tồn kho: 11 ĐVT; Có - Lợi nhuận giữ lại 4 ĐVT; Có- Tài sản thuế hoãn lại:
2,2 ĐVT

16. Và o ngà y 1/1/20X1 (ngà y mua), Cô ng ty P (có nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12) nắ m
đượ c quyền kiểm soá t Cô ng ty S thô ng qua sở hữ u 80% vố n gó p cổ phầ n Cô ng ty này. Khi
đó , giá trị ghi sổ tà i sả n và nợ phả i trả củ a Cô ng ty S bằ ng giá trị hợ p lý, ngoạ i trừ mộ t thiết
bị sả n xuấ t có nguyên giá : 200 ĐVT, hao mò n lũ y kế: 80 ĐVT, Giá trị hợ p lý: 100 ĐVT. Cô ng
ty S trích khấ u hao tà i sả n nà y theo phương phá p tuyến tính vớ i thờ i gian kể từ ngà y
1/1/20X1 là 4 nă m. Thuế suấ t 20%. Chênh lệch giá trị hợ p lý tà i sả n thuầ n củ a cô ng ty S
và o ngà y mua cò n lạ i trên bá o cá o tà i chính hợ p nhấ t củ a nă m tà i chính kết thú c ngà y
31/12/20X3 là :
A. - 4 ĐVT
B. - 5 ĐVT
C. 4 ĐVT
D. 5 ĐVT

17. Và o ngà y 1/1/20X1 (ngà y mua), Cô ng ty P (có nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12) nắ m
đượ c quyền kiểm soá t Cô ng ty S thô ng qua sở hữ u 80% vố n gó p cổ phầ n Cô ng ty này. Khi
đó , giá trị ghi sổ tà i sả n và nợ phả i trả củ a Cô ng ty S bằ ng giá trị hợ p lý, ngoạ i trừ mộ t thiết
bị sả n xuấ t có nguyên giá : 200 ĐVT, hao mò n lũ y kế: 80 ĐVT, Giá trị hợ p lý: 100 ĐVT. Cô ng
ty S trích khấ u hao tà i sả n nà y theo phương phá p tuyến tính vớ i thờ i gian kể từ ngà y
1/1/20X1 là 4 nă m. Bú t toá n phâ n bổ chênh lệch giá trị hợ p lý trên sổ hợ p nhấ t củ a nă m
tà i chính kết thú c ngà y 31/12/20X1 bao gồ m:
A. Nơ- TSCĐ (Hao mò n lũ y kế): 4 ĐVT & Có - Chi phí khấ u hao: 4 ĐVT
B. Nơ- TSCĐ (Hao mòn lũy kế): 5 ĐVT & Có- Chi phí khấu hao: 5 ĐVT
C. Nợ - Chi phí khấ u hao: 4 ĐVT & Có - TSCĐ (Hao mò n lũ y kế): 4 ĐVT
D. Nợ - Chi phí khấ u hao: 5 ĐVT & Có - TSCĐ (Hao mò n lũ y kế): 5 ĐVT
18. Và o ngà y 1/1/20X1 (ngà y mua), Cô ng ty P (có nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12) nắ m
đượ c quyền kiểm soá t Cô ng ty S thô ng qua sở hữ u 80% vố n gó p cổ phầ n Cô ng ty này. Khi
đó , giá trị ghi sổ tà i sả n và nợ phả i trả củ a Cô ng ty S bằ ng giá trị hợ p lý, ngoạ i trừ mộ t thiết
bị sả n xuấ t có nguyên giá : 200 ĐVT, hao mò n lũ y kế: 80 ĐVT, Giá trị hợ p lý: 100 ĐVT. Cô ng
ty S trích khấ u hao tà i sả n nà y theo phương phá p tuyến tính vớ i thờ i gian kể từ ngà y
1/1/20X1 là 4 nă m. Thuế suấ t 20%. Chênh lệch giá trị hợ p lý tà i sả n thuầ n củ a cô ng ty S
và o ngà y mua cò n lạ i trên bá o cá o tà i chính hợ p nhấ t củ a nă m tà i chính kết thú c ngà y
31/12/20X2 là :
A. 10 ĐVT
B. -10 ĐVT
C. - 8 ĐVT
D. 8 ĐVT

19. Và o ngà y 1/1/20X1 (ngà y mua), Cô ng ty P (có nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12) nắ m
đượ c quyền kiểm soá t Cô ng ty S thô ng qua sở hữ u 60% vố n gó p cổ phầ n Cô ng ty này. Khi
đó , giá trị ghi sổ tà i sả n và nợ phả i trả củ a Cô ng ty S bằ ng giá trị hợ p lý, ngoạ i trừ mộ t
khoả n nợ tiềm tà ng (do cô ng ty S đang bị khá ch hà ng X kiện) chưa đượ c ghi nhậ n có giá trị
hợ p lý là 10 ĐVT. Thuế suấ t 20%. Trong nă m 20X2, Cô ng ty S đã ghi nhậ n mộ t khoả n dự
phò ng nợ phả i trả cho khá ch hà ng X theo quyết định củ a Tò a á n vớ i giá trị 8 ĐVT. Chênh
lệch giá trị hợ p lý tà i sả n thuầ n củ a cô ng ty S và o ngà y mua cò n lạ i trên bá o cá o tà i chính
hợ p nhấ t củ a nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12/20X2 là :
A. 0 ĐVT
B. -8 ĐVT
C. - 6,4 ĐVT
D. 1,6 ĐVT
 
20. Và o ngà y 1/1/20X1 (ngà y mua), Cô ng ty P (có nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12) nắ m
đượ c quyền kiểm soá t Cô ng ty S thô ng qua sở hữ u 60% vố n gó p cổ phầ n Cô ng ty này. Khi
đó , giá trị ghi sổ tà i sả n và nợ phả i trả củ a Cô ng ty S bằ ng giá trị hợ p lý, ngoạ i trừ mộ t
khoả n nợ tiềm tà ng (do cô ng ty S đang bị khá ch hà ng X kiện) chưa đượ c ghi nhậ n có giá trị
hợ p lý là 10 ĐVT. Thuế suấ t 20%. Trong nă m 20X2, Cô ng ty S đã ghi nhậ n mộ t khoả n dự
phò ng nợ phả i trả cho khá ch hà ng X theo quyết định củ a Tò a á n vớ i giá trị 7 ĐVT. Bú t toá n
phâ n bổ chênh lệch giá trị hợ p lý trên sổ hợ p nhấ t củ a nă m tà i chính kết thú c ngà y
31/12/20X1 bao gồ m:
A. Nơ- Dự phò ng nợ phả i trả : 10 & Có - Chi phí 10 ĐVT
B. . Nơ- Dự phò ng nợ phả i trả : 8 & Có - Chi phí 8 ĐVT
C. Nợ - Chi phí: 7 ĐVT và Có - Dự phò ng nợ phả i trả : 7 ĐVT
D. Không phân bổ

21. Và o ngà y 1/1/20X0, Cô ng ty P (có nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12) nắ m đượ c quyền
kiểm soá t Cô ng ty S thô ng qua sở hữ u 60% vố n gó p cổ phầ n Cô ng ty này. Khi đó , giá trị ghi
sổ tà i sả n và nợ phả i trả củ a Cô ng ty S bằ ng giá trị hợ p lý, ngoạ i trừ mộ t lô hà ng tồ n kho có
giá trị ghi sổ là 100 ĐVT, giá trị hợ p lý là 80ĐVT. Trong hai nă m 20X0 và 20X1, lô hà ng này
đượ c bá n ra ngoà i lầ n lượ t 25% và 30%. Thuế suấ t 20%. Chênh lệch giá trị hợ p lý tà i sản
thuầ n củ a Cô ng ty S ngà y mua đã ả nh hưở ng đến lợ i nhuậ n giữ lạ i củ a tậ p đoà n trên Bá o
cá o tà i chính hợ p nhấ t ngà y 31/12/X0 và 31/12/X1 lầ n lượ t:
A. Tăng 2,4 ĐVT và tăng 2,88 ĐVT
B. Giả m 2,2ĐVT và Giả m 2,28 ĐVT
C. Tă ng 2,2 ĐVT và tă ng 2,28 ĐVT
D. Giả m 2, 4 ĐVT và Giả m 2,88 ĐVT

22. Và o ngà y 1/1/20X1 (ngà y mua), Cô ng ty P (có nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12) nắ m
đượ c quyền kiểm soá t Cô ng ty S thô ng qua sở hữ u 80% vố n gó p cổ phầ n Cô ng ty này. Khi
đó , giá trị ghi sổ tà i sả n và nợ phả i trả củ a Cô ng ty S bằ ng giá trị hợ p lý, ngoạ i trừ mộ t dự á n
phá t triến chưa đượ c ghi nhậ n, có giá trị hợ p lý: 100 ĐVT. Trong nă m 20X2, do đủ điều
kiện ghi nhậ n dự á n này là tà i sả n vô hình, Cô ng ty S đã ghi nhậ n chi phí vố n hó a tính dự
á n nà y là 90 ĐVT. Thuế suấ t 20%. Bú t toá n phâ n bổ chênh lệch giá trị hợ p lý trên sổ hợ p
nhấ t củ a nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12/20X2 bao gồ m:
A. Nơ- Chi phí: 90 ĐVT & Có - Tà i sả n vô hình: 90 ĐVT; và Nợ - Nợ phả i trả thuế hoã n lạ i: 18
ĐVT & Có - Thu nhậ p thuế hoã n lạ i: 18 ĐVT
B. Nơ- Chi phí: 100 ĐVT & Có- Tài sản vô hình: 100 ĐVT; và Nợ - Nợ phải trả thuế
hoãn lại: 20ĐVT & Có - Thu nhập thuế hoãn lại: 20 ĐVT
C. Nơ- Chi phí: 10 ĐVT & Có - Tà i sả n vô hình: 10 ĐVT; và Nợ - Nợ phả i trả thuế hoã n lạ i: 2
ĐVT & Có - Thu nhậ p thuế hoã n lạ i: 2 ĐVT
D. Nơ- Chi phí: 100 ĐVT & Có - Tà i sả n vô hình: 100 ĐVT; và Nợ - Chi phí thuế hoã n lạ i: 20
ĐVT & Có - Tà i sả n thuế hoã n lạ i: 20 ĐVT
 
23. Ngà y 1/7/20X1, Cô ng Ty P (có nă m tà i chính kết thú c ngà y 30/6) kiểm soá t cô ng ty S
thô ng qua nắ m giữ 90% cổ phiếu củ a cô ng ty này. Và o ngà y mua (ngà y Cô ng ty P kiểm soá t
Cô ng ty S), giá trị hợ p lý tà i sả n thuầ n củ a Cô ng ty S bằ ng giá trị ghi sổ , ngoạ i trừ bấ t độ ng
sả n đầ u tư có giá trị ghi sổ là 10.000.000$ và giá trị hợ p lý là 15.000.000 $. Trên BCTC hợ p
nhấ t, bấ t độ ng sả n đầ u tư đượ c hạ ch toá n theo mô hình GTHL vớ i thay đổ i GTHL đượ c ghi
nhậ n và o kết quả kinh doanh. Và o ngà y 30/6/20X2, GTHL củ a bấ t độ ng sả n đầ u tư là
16.000.000 $. Cty S á p dụ ng mô hình giá gố c và khô ng trích khấ u hao cho bấ t độ ng sả n này
trên BCTC riêng. Và o ngà y 30/6/20X3 GTHL củ a bấ t độ ng sả n đầ u tư khô ng thay đổ i. Thuế
suấ t 25%. Chênh lệch giá trị hợ p lý tà i sả n thuầ n củ a CTy S ngà y mua cò n lạ i và o
30/6/20X3 trên Bá o cá o hợ p nhấ t là :
A. 5.000.000 $
B. 3.750.000 $
C. 6.000.000$
D. 4.500.000$

24. Ngà y 1/7/20X1, Cô ng Ty P (có nă m tà i chính kết thú c ngà y 30/6) kiểm soá t cô ng ty S
sau khi sở hữ u 70% cổ phiếu củ a cô ng ty nà y. Và o ngà y mua (ngà y Cô ng ty P kiểm soá t
Cô ng ty S), chênh lệch giá trị hợ p lý so vớ i giá trị ghi sổ cá c tà i sả n và nợ phả i trả củ a Cô ng
ty S chỉ bao gồ m: Hà ng tồ n kho: giá trị ghi sổ 500.000$, giá trị hợ p lý là 750.000$. Đến
30/3/20X2, 90% Hà ng tồ n kho đã bá n. 10% số hà ng cò n lạ i đượ c coi bị tổ n thấ t và o ngà y
30/6/20X3. Thuế suấ t 20%. Chênh lệch giá trị hợ p lý tà i sả n thuầ n củ a cô ng ty S ngà y mua
cò n lạ i trên Bá o cá o tà i chính hợ p nhấ t cho nă m tà i chính kết thú c ngà y 30/6/X2 và
30/6/X3 lầ n lượ t là :
A. 20.000$ và 0$
B. 25.000 $ và 0$
C. 200.000$ và 20.000 $
D. 25.000 $ và 20.000$
25. Ngà y 1/7/20X1, Cô ng Ty P sở hữ u 70% cổ phiếu củ a cô ng ty S. Và o ngà y mua (ngà y
Cô ng ty P kiểm soá t Cô ng ty S), toà n bộ tà i sả n thuầ n củ a Cty S có gía trị ghi sổ bằ ng GTHL,
ngoạ i trừ : Tà i sả n cố định hữ u hình: GTGS: 2.000.000 $, GTHL: 1.800.000$. TSCĐ hữ u hình
có thờ i gian sử dụ ng (kể từ ngà y mua) là 10 nă m. Khô ng xét ả nh hưở ng củ a thuế. Trên sổ
hợ p nhấ t nă m kết thú c ngà y 30/6/X2, bú t toá n phâ n bổ chênh lệch giá trị hợ p lý bao gồ m
(ĐVT: $):
A. Nơ- Chi phí khấ u hao: 14.000 & Nơ- NCI: 6.000 và Có - TSCĐ (hao mò n lũ y kế): 20.000
B. Nơ- TSCĐ (Hao mòn LK): 20.000; Có- Chi phí khấu hao: 14.000 & Có- NCI: 6.000
C. Nơ- Chi phí khấ u hao: 14.000 và Có - TSCĐ (hao mò n lũ y kế): 14.000
D. Nơ- TSCĐ (Hao mò n LK): 2.000 và Có - Chi phí khấ u hao: 200.000

26. Ngà y 1/7/20X1, Cô ng Ty P sở hữ u 70% cổ phiếu củ a cô ng ty S. Và o ngà y mua (ngà y


Cô ng ty P kiểm soá t Cô ng ty S), toà n bộ tà i sả n thuầ n củ a Cty S có gía trị ghi sổ bằ ng GTHL,
ngoạ i trừ : bấ t độ ng sả n đầ u tư: GTGS: 10.000.000$ & GTHL: 15.000.000 $. Trên BCTC hợ p
nhấ t, bấ t độ ng sả n đầ u tư đượ c hạ ch toá n theo mô hình GTHL vớ i thay đổ i GTHL đượ c ghi
nhậ n và o kết quả kinh doanh. Và o ngà y 31/6/20X2, GTHL củ a bấ t độ ng sả n đầ u tư là
16.000.000$ Cty S á p dụ ng mô hình giá gố c và khô ng trích khấ u hao cho bấ t độ ng sả n này
trên BCTC riêng. Khô ng xét ả nh hưở ng củ a thuế. Trên sổ hợ p nhấ t nă m kết thú c ngà y
30/6/X2, bú t toá n phâ n bổ chênh lệch giá trị hợ p lý là (ĐVT: $):
A. Nợ - Bất động sản đầu tư: 1.000.000 & Có- Thu nhập: 700.000 & Có- NCI: 300.000
B. Nơ- Bấ t độ ng sả n đầ u tư: 1.000.000 & Có - Thu nhậ p: 1.000.000
C. Nợ - Bấ t độ ng sả n đầ u tư: 5.000.000 & Có - Thu nhậ p: 3.500.000 & Có - NCI: 1.500.000
D. Nơ- Bấ t độ ng sả n đầ u tư: 1.000.000 & Có - Chi phí 700.000 & Có - NCI: 300.000

27. Ngà y 1/7/20X1, Cô ng Ty P sở hữ u 70% cổ phiếu củ a cô ng ty S. Và o ngà y mua (ngà y


Cô ng ty P kiểm soá t Cô ng ty S), toà n bộ tà i sả n thuầ n củ a Cty S có gía trị ghi sổ bằ ng giá trị
hợ p lý, ngoạ i trừ : Hà ng tồ n kho có giá trị ghi sổ và giá trị hợ p lý lầ n lượ t là 500.000$ và
750.000 $. Đến 30/3/20X2, 80% số hà ng nà y đã đượ c bá n và 20% số hà ng cò n lạ i bị tổ n
thấ t hết và o ngà y 30/6/20X3. Khô ng xét ả nh hưở ng củ a thuế. Trên sổ hợ p nhấ t nă m kết
thú c ngà y 30/6/X2, bú t toá n phâ n bổ chênh lệch giá trị hợ p lý bao gồ m (ĐVT: $):
A. Nợ - Hà ng tồ n kho: 200.000, Có - Thu nhậ p: 140.000 & Có - NCI: 60.000
B. Nơ- Giá vố n hà ng bá n: 250.000, Có - Hà ng tồ n kho: 250.000
C. Nơ- Giá vốn hàng bán: 140.000 & Nợ- NCI: 60.000 & Có- Hàng tồn kho: 200.000
D. Nơ- Hà ng tồ n kho: 50.000 - Có - Thu nhậ p: 50.000

28. Ngà y 1/1/20X1, Cô ng Ty P (nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12) vừ a phá t hà nh
2.000.000 cổ phiếu (giá trị hợ p lý 10$/CP) và chi 6.000.000 $ để sở hữ u 90% cổ phiếu củ a
cô ng ty S. Và o ngà y này, vố n chủ sở hữ u củ a S bao gồ m: vố n gó p cổ phầ n 10.000.000 $ và
Lợ i nhuậ n giữ lạ i là 1.200.000 $ và giá trị hợ p lý lợ i ích cổ đô ng khô ng nắ m quyền kiểm
soá t (NCI) là 2.800.000 $. Ngoà i ra, chênh lệch giá trị hợ p lý so vớ i giá trị ghi sổ cá c tà i sả n
và nợ phả i trả củ a Cô ng ty S bao gồ m: (1) Tà i sả n cố định hữ u hình giả m 200.000$; (2) bấ t
độ ng sả n đầ u tư tă ng 5.000.000 $; (3) Hà ng tồ n kho tă ng 250.000 $. Ngoà i ra cò n có mộ t dự
á n nghiên cứ u và phá t triển và mộ t khoả n nợ tiềm tà ng chưa đượ c Cô ng ty S ghi nhậ n
nhưng có giá trị hợ p lý lầ n lượ t là 6.000.000 $ và 90.000 $. Nă m X1 và X2 lợ i thế thương
mạ i đã bị tổ n thấ t 10% và 25% (giá trị ban đầ u). Thuế suấ t 20%. Số dư lợ i thế thương mạ i
củ a cổ đô ng tậ p đoà n và củ a cổ đô ng khô ng kiểm soá t và o ngà y 31/12/20X2 lầ n lượ t là :
A. 5.218.720 $ và 522.080 $
B. 7.225.920 & và 722.880$
C. 8.028.800 $ và 803.200$
D. 5.166.720 $ và 574.080$

29. Ngà y 1/1/20X1, Cô ng Ty P (nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12) vừ a phá t hà nh
2.000.000 cổ phiếu (giá trị hợ p lý 10$/CP) và chi 6.000.000 $ để sở hữ u 75% cổ phiếu củ a
cô ng ty S. Và o ngà y này, vố n chủ sở hữ u củ a S bao gồ m: vố n gó p cổ phầ n 10.000.000 $ và
Lợ i nhuậ n giữ lạ i là 1.200.000 $ và giá trị hợ p lý lợ i ích cổ đô ng khô ng nắ m quyền kiểm
soá t (NCI) là 6.500.000 $. Ngoà i ra, chênh lệch giá trị hợ p lý so vớ i giá trị ghi sổ cá c tà i sả n
và nợ phả i trả củ a Cô ng ty S bao gồ m: (1) Tà i sả n cố định hữ u hình giả m 200.000$; (2) bấ t
độ ng sả n đầ u tư tă ng 5.000.000 $; (3) Hà ng tồ n kho tă ng 250.000 $. Ngoà i ra cò n có mộ t dự
á n nghiên cứ u và phá t triển và mộ t khoả n nợ tiềm tà ng chưa đượ c Cô ng ty S ghi nhậ n
nhưng có giá trị hợ p lý lầ n lượ t là 6.000.000 $ và 90.000 $. Nă m X1 và X2 lợ i thế thương
mạ i đã bị tổ n thấ t 15 % và 25% (giá trị ban đầ u). Thuế suấ t 20%. Số dư lợ i thế thương mạ i
củ a cổ đô ng tậ p đoà n và củ a cổ đô ng khô ng kiểm soá t và o ngà y 31/12/20X2 lầ n lượ t là :
A. 5.639.400 $ và 1.879.800 $
B. 7.519.200 & và 904.800$
C. 6.614.400 $ và 904.800$
D. 6.614.400 $ và 574.080$

30. Ngà y 1/7/20X6, P Co có nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12) chính thứ c bắ t đầ u kiểm
soá t S Co. S Co có hai bộ phậ n: Dịch vụ và Sả n xuấ t, có dò ng tiền độ c lậ p nên thỏ a mã n là
đơn vị tạ o tiền theo IAS 36. P Co lự a chọ n đo lườ ng lợ i ích củ a cổ đô ng khô ng kiểm soá t và o
ngà y mua theo giá trị hợ p lý. Tổ ng lợ i thế thương mạ i củ a toà n bộ cô ng ty S và o ngà y mua
là 6.000.000 $, đượ c phâ n bổ cho bộ phậ n Dịch vụ là 2.500.000$ và bộ phậ n Sả n xuấ t là
3.500.000$. Ngoà i ra, tạ i ngà y mua, toà n bộ tà i sả n thuầ n củ a S có giá trị hợ p lý bằ ng giá trị
ghi sổ , ngoạ i trừ tò a nhà văn phò ng (thờ i gian khấ u hao cò n lạ i 10 nă m) có gía trị ghi sổ
thấ p hơn giá trị hợ p lý là 200.000$. Sau ngà y mua, P Co lầ n đầ u tiên đá nh giá tổ n thấ t lợ i
thế thương mạ i và o ngà y 31/12/X8 vớ i cá c thô ng tin liên quan như sau: (1) Giá trị ghi sổ
tà i sả n thuầ n củ a bộ phậ n Dich vụ là : 12.000.000$ và bộ phậ n sả n xuấ t là 15.000.000. Giá
trị toà n nhà vă n phò ng phâ n bổ đều cho hai bộ phậ n (đơn vị tạ o tiền); (2)Giá trị hợ p lý củ a
bộ phậ n Dịch vụ là : 13.000.000$ và bộ phậ n Sả n xuấ t là 18.000.000; (3) Giá trị sử dụ ng củ a
bộ phậ n Dịch vụ là : 13.500.000$ và bộ phậ n Sả n xuấ t là 17.000.000. Thuế suấ t 20%. Tổ n
thấ t lợ i thế thương mạ i củ a từ ng bộ phậ n Dịch vụ và Sả n xuấ t lầ n lượ t là :
A. 1.060.000 $ và 560.000 $
B. 1.560.000 $ và 1.560.000 $
C. 1.956.000 $ và 556.000 $
D. 1.075.000 $ và 575.000 $

31. Ngà y 1/1/20X6, P Co có nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12) mua 75% cổ phầ n củ a S
Co. S Co có hai bộ phậ n: Vậ n tả i và Thương mạ i, có dò ng tiền độ c lậ p nên thỏ a mã n là đơn vị
tạ o tiền theo IAS 36. P Co lự a chọ n đo lườ ng lợ i ích củ a cổ đô ng khô ng kiểm soá t và o ngà y
mua theo giá trị hợ p lý. Toà n bộ lợ i thế thương mạ i và o ngà y mua là 4.000.000 $, đượ c
phâ n bổ cho bộ phậ n Vậ n tả i là 1.500.000$ và bộ phậ n Thương Mạ i là 2.500.000$. Ngoà i ra,
tạ i ngà y mua, toà n bộ tà i sả n thuầ n củ a S có giá trị hợ p lý bằ ng giá trị ghi sổ , ngoạ i trừ
hà ng tồ n kho (thuộ c bộ phậ n Thương mạ i) có gía trị ghi sổ thấ p hơn giá trị hợ p lý là
400.000$. 70% số hà ng này đã đượ c bá n ra và o nă m 20X7, số cò n lạ i vẫn tồ n kho cho đến
ngà y 31/12/20X8. Ngà y 31/12/X8, P Co lầ n đầ u tiên đá nh giá tổ n thấ t lợ i thế thương mạ i
vớ i cá c thô ng tin liên quan như sau: Và o ngà y 31/12/20X8: (1) Giá trị ghi sổ tà i sả n thuầ n
củ a bộ phậ n Vậ n tả i Dich vụ là : 10.000.000$ và bộ phậ n Thương mạ i là 15.000.000 ; (2)
Giá trị hợ p lý củ a bộ phậ n Vậ n tả i là : 9.000.000$ và bộ phậ n Thương mạ i là 17.000.000; (3)
Giá trị sử dụ ng củ a bộ phậ n Vậ n tả i là : 8.500.000$ và bộ phậ n Thương mạ i là 16.500.000.
Thuế suấ t 20%. Tổ n thấ t lợ i thế thương mạ i củ a từ ng bộ phậ n Vậ n tả i và Thương mạ i lầ n
lượ t là :
A. 2.596.000 $ và 720.000 $
B. 1.560.000 $ và 724.000 $
C. 2.500.000 $ và 596.000 $
D. 1.500.000 $ và 596.000 $

32. Ngà y 1/1/20X6, P Co có nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12) mua 80% cổ phầ n củ a S
Co. S Co có hai bộ phậ n: Vậ n tả i và Thương mạ i, có dò ng tiền độ c lậ p nên thỏ a mã n là đơn vị
tạ o tiền theo IAS 36. P Co lự a chọ n đo lườ ng lợ i ích củ a cổ đô ng khô ng kiểm soá t và o ngà y
mua theo phương phá p tỷ lệ. Lợ i thế thương mạ i và o ngà y mua (thuộ c về cổ đô ng tậ p
đoà n) là 4.000.000 $, đượ c phâ n bổ cho bộ phậ n Vậ n tả i là 1.500.000$ và bộ phậ n Thương
Mạ i là 2.500.000$. Ngoà i ra, tạ i ngà y mua, toà n bộ tà i sả n thuầ n củ a S có giá trị hợ p lý bằ ng
giá trị ghi sổ , ngoạ i trừ hà ng tồ n kho (thuộ c bộ phậ n Thương mạ i) có gía trị ghi sổ cao hơn
giá trị hợ p lý là 400.000$. Toằ n bộ số hà ng này đã bá n hết và o nă m 20X7. Ngà y 31/12/X8,
P Co lầ n đầ u tiên đá nh giá tổ n thấ t lợ i thế thương mạ i. Và o ngà y 31/12/20X7: (1) Giá trị
ghi sổ tà i sả n thuầ n củ a bộ phậ n Vậ n tả i Dich vụ là : 10.000.000$ và bộ phậ n Thương mạ i là
15.000.000 ; (2) Giá trị hợ p lý củ a bộ phậ n Vậ n tả i là : 9.800.000$ và bộ phậ n Thương mạ i
là 17.000.000; (3) Giá trị sử dụ ng củ a bộ phậ n Vậ n tả i là : 10.500.000$ và bộ phậ n Thương
mạ i là 16.500.000. Thuế suấ t 20%. Tổ n thấ t lợ i thế thương mạ i củ a từ ng bộ phậ n Vậ n tả i
và Thương mạ i lầ n lượ t là :
A. 1.596.000 $ và 720.000 $
B. 1.500.000 $ và 1.156.000 $
C. 1.100.000 $ và 900.000 $
D. 1.500.000 $ và 1.125.000 $

33. Ngà y 1/1/20X1 P mua 80% lợ i ích (VCSH) củ a S vớ i giá $ 250.000. Giá trị hợ p lý lợ i ích
cổ đô ng khô ng kiểm soá t và o ngà y mua là 60.000 $. Và o ngà y nà y, chênh lệch giá trị hợ p lý
tà i sản thuầ n củ a S chỉ bao gồ m 1 thiết bị sả n xuấ t như sau: Nguyên giá : 100.000 $, hao
mò n lũ y kế: 30.000$, giá trị hợ p lý: 50.000$. Tà i sả n này có thờ i gian sử dụ ng cò n lạ i 5 nă m
kể từ ngà y mua. Ngoà i ra, và o ngà y mua, vố n chủ sở hữ u củ a S gồ m: (1) vố n gó p cổ phầ n:
190.000 $ và (2) lợ i nhuậ n giữ lạ i: 5.000$. Trong nă m 20X1 lợ i thế thương mạ i bị tổ n thấ t
so vớ i giá trị ban đầ u là 30%, nă m 20X2 khô ng bị tổ n thấ t. Thuế suấ t 20%. Nă m tà i chính
kết thú c ngà y 31/12. Lợ i thế thương mạ i trình bà y trên Bá o cá o tà i chính hợ p nhấ t theo
phương phá p toà n bộ . Bú t toá n ghi nhậ n tổ n thấ t lợ i thế thương mạ i trên sổ hợ p nhấ t nă m
20X2 là :
A. Nơ- Lợi nhuận giữ lại 32.040 $, Nợ- NCI: 7.260 $ & Có- Lợi thế thương mại:
39.300$
B. Nơ- Lợ i nhuậ n giữ lạ i 24.360 $, Nợ - NCI: 5.340 $ & Có - Lợ i thế thương mạ i: 29.700$
C. Nơ- Lợ i thế thương mạ i: 32.040 $, Nợ - NCI: 7.260 $ & Có - Lợ i nhuậ n giữ lạ i: 39.300 $
D. Nơ- Lợ i nhuậ n giữ lạ i: 33.000 $ & Nơ- NCI: 7.500$ & Có - Lợ i thế thương mạ i: 40.500$

34. Ngà y 1/1/20X1 P mua 100% lợ i ích (VCSH) củ a S vớ i giá $ 450.000. Và o ngà y nà y,
chênh lệch giá trị hợ p lý tà i sả n thuầ n củ a S chỉ bao gồ m 1 thiết bị sả n xuấ t như sau:
Nguyên giá : 100.000 $, hao mò n lũ y kế: 30.000$, giá trị hợ p lý: 150.000$. Tà i sả n nà y có
thờ i gian sử dụ ng cò n lạ i 5 nă m kể từ ngà y mua. Ngoà i ra, và o ngà y mua, vố n chủ sở hữ u
củ a S gồ m: (1) vố n gó p cổ phầ n: 190.000 $ và (2) lợ i nhuậ n giữ lạ i: 5.000$. Trong nă m
20X1 lợ i thế thương mạ i bị tổ n thấ t so vớ i giá trị ban đầ u là 30%, nă m 20X2 tổ n thấ t 10%
giá trị ban đầ u. Thuế suấ t 20%. Nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12. Lợ i thế thương mạ i
trình bà y trên Bá o cá o tà i chính hợ p nhấ t theo phương phá p toà n bộ . Bú t toá n ghi nhậ n
tổ n thấ t lợ i thế thương mạ i trên sổ hợ p nhấ t nă m 20X2 là :
A. Nơ- Lợ i nhuậ n giữ lạ i 52.500 $, Nợ - Chi phí:: 17.500 $ & Có - Lợ i thế thương mạ i:
70.000$
B. Nơ- Lợi nhuận giữ lại 57.300 $, Nợ- Chi phí: 19.100 $ & Có- Lợi thế thương mại:
76.400$
C. Nơ- Lợ i thế thương mạ i: 116.400 $, Nợ - Chi phí: 19.100 $ & Có - Lợ i thế thương mạ i:
135.500 $
D. Nơ- Lợ i nhuậ n giữ lạ i: 33.000 $ & Nơ- NCI: 7.500$ & Có - Lợ i thế thương mạ i: 40.500$

35. Ngà y 1/1/20X1 P mua 75% lợ i ích (VCSH) củ a S vớ i giá 260.000 $. Giá trị hợ p lý lợ i ích
cổ đô ng khô ng kiểm soá t và o ngà y mua là : 65.000$. Và o ngà y này, chênh lệch giá trị hợ p lý
tà i sản thuầ n củ a S chỉ bao gồ m 1 thiết bị sả n xuấ t như sau: Nguyên giá : 100.000 $, hao
mò n lũ y kế: 30.000$, giá trị hợ p lý: 80.000$. Tà i sả n này có thờ i gian sử dụ ng cò n lạ i 5 nă m
kể từ ngà y mua. Ngoà i ra, và o ngà y mua, vố n chủ sở hữ u củ a S gồ m: (1) vố n gó p cổ phầ n:
190.000 $ và (2) lợ i nhuậ n giữ lạ i: 5.000$. Trong cá c nă m 20X2 và 20X3 lợ i thế thương mạ i
bị tổ n thấ t so vớ i giá trị ban đầ u lầ n lượ t là 20% và 30%. Lợ i nhuậ n sau thuế củ a S củ a cả
ba nă m 20X1 & 20X2 & 20X3 là 200.000$. S chia cổ tứ c (từ lợ i nhuậ n sau thuế củ a cả ba
nă m) là 50.000$. Thuế suấ t 20%. Nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12. Số dư lợ i ích cổ đô ng
khô ng kiểm soá t (NCI) theo phương phá p giá trị hợ p lý và o ngà y 31/12/20X3 là :
A. 65.000 $
B. 112.925 $
C. 99.800 $
D. 104.000 $

Đề KTGK 3
1. Ngà y 01/01/2018, cô ng ty P (có nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12) mua 85% cổ phiếu
phổ thô ng củ a Cô ng ty S. Và o ngà y nà y, tấ t cả cá c tà i sản và nợ phả i trả củ a cô ng ty S đều
đượ c ghi nhậ n theo giá trị hợ p lý ngoạ i trừ hàng tồ n kho có giá trị hợ p lý thấ p hơn giá sổ
sá ch là 100 tỷ đồ ng. Trong cá c nă m 2019, 2020, Cô ng ty S đã bá n lầ n lượ t 30% và 45% lô
hà ng nà y cho bên thứ ba. Thuế suấ t thuế thu nhậ p doanh nghiệp là 20%. Bú t toá n điều
chỉnh trên sổ hợ p nhấ t nă m 2020 liên quan đến lô hàng nà y bao gồ m (tỷ đồ ng):
A. Có- Lợi nhuận giữ lại: 24; Có- Giá vốn hàng bán: 45 và Nợ- Chi phí thuế hoãn lại: 9.
B. Nợ -Giá vố n hà ng bá n: 45; Nợ - Lợ i nhuậ n giữ lạ i: 24 và Có - Chi phí thuế hoã n lạ i: 9
C. Có - Lợ i nhuậ n giữ lạ i: 30; Có - Giá vố n hà ng bá n: 36 và Nợ - Chi phí thuế hoã n lạ i: 6.
D. Nợ - Giá vố n hàng bá n: 36; Nợ - Lợ i nhuậ n giữ lạ i: 30 và Có - Chi phí thuế hoã n lạ i: 6
Có lợ i nhuậ n giữ lạ i là giả m

2. Ngà y 01/01/2019, cô ng ty Anpha mua 70% lợ i ích cô ng ty Compa từ chủ sở hữ u củ a


cô ng ty nà y. Khi đó , tấ t cả cá c tà i sả n và nợ phả i trả củ a cô ng ty Compa đều đượ c ghi nhậ n
theo giá trị hợ p lý ngoạ i trừ hà ng tồ n kho có giá trị hợ p lý cao hơn giá sổ sá ch là 50 tỷ đồ ng.
Trong nă m 2019, Cô ng ty Compa bá n 60% lô hà ng này cho bên thứ ba. Cuố i nă m 2020,
Cô ng ty Compa đã lậ p dự phò ng giả m giá lô hàng này 10% giá trị số hà ng cò n lạ i. Thuế suấ t
thuế thu nhậ p doanh nghiệp là 20%. Bú t toá n phâ n bổ chênh lệch giá trị hợ p lý hà ng tồ n
kho (ngà y mua) trên sổ hợ p nhấ t nă m 2020 là m ả nh hưở ng:
A. Giả m lợ i nhuậ n giữ lạ i (củ a tậ p đoà n) đầ u kỳ bá o cá o là 28 tỷ đồ ng và Giả m NCI (đầ u kỳ
bá o cá o) là 15 tỷ đồ ng.
B. Tă ng lợ i nhuậ n giữ lạ i (củ a tậ p đoà n) đầ u kỳ bá o cá o là 16,8 tỷ đồ ng và Tă ng NCI (đầ u
kỳ bá o cá o) là 12 tỷ đồ ng.
C. Tă ng lợ i nhuậ n giữ lạ i (củ a tậ p đoà n) đầ u kỳ bá o cá o là 28 tỷ đồ ng và Tă ng NCI (đầ u kỳ
bá o cá o) là 15 tỷ đồ ng.
D. Giảm lợi nhuận giữ lại (của tập đoàn) đầu kỳ báo cáo: 16,8 tỷ đồng và Giảm NCI
(đầu kỳ báo cáo)7,2 tỷ đồng.
3. Ngà y 1/7/2020, cô ng ty Anpha (có nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12) mua 60% vố n cổ
phầ n cô ng ty Beta. Và o ngà y mua , giá trị ghi số tà i sả n thuầ n củ a cô ng ty Beta bằ ng giá trị
hợ p lý, ngoạ i trừ có mộ t TSCĐ vô hình thỏ a mã n điều kiện ghi nhậ n vớ i giá trị hợ p lý là 20
tỷ đồ ng, nhưng Beta chưa ghi nhậ n, tà i sả n này sẽ khô ng trích khấ u hao, nhưng đượ c á p
dụ ng mô hình đá nh giá lạ i. Cuố i nă m 2020, Cô ng ty Beta chưa ghi nhậ n tà i sả n vô hình nà y,
giá trị hợ p lý củ a tà i sả n nà y đượ c xá c định là 21 tỷ đồ ng. Thuế suấ t 20%. Bú t toá n phâ n bổ
chênh lệch giá trị hợ p lý củ a TSCĐ vô hình nà y trên sổ hợ p nhấ t nă m 2020:
A. Nợ - TSCĐ vô hình: 1 tỷ đồ ng; Có - Chi phí : 0,6 tỷ đồ ng, Có - Thu nhậ p củ a CĐ khô ng kiểm
soá t: 0,4 tỷ đồ ng
B. Nợ TSCĐ vô hình: 1 tỷ đồng; Có: Thặng dư đánh giá lại (OCI): 0,48 tỷ đồng, Có- Lợi
ích của CĐ không kiểm soát: 0,32 tỷ đồng và Có- Nợ phải trả về thuế hoãn lại: 0,2 tỷ
đồng.
C. Nợ - TSCĐ vô hình: 1 tỷ đồ ng và Có - Thặ ng dư đá nh giá lạ i (OCI): 0,6 tỉ đồ ng, Có - Lợ i ích
củ a CĐ khô ng kiểm soá t: 0,4 tỷ đồ ng
D. Nợ TSCĐ vô hình: 1 tỷ đồ ng/ Có Chi phí: 1 tỉ đồ ng và Nợ - Chi phí thuế hoã n lạ i: 0,2 tỷ
đồ ng/ Có - NỢ phả i trả về thuế hoã n lạ i: 0,2 tỷ đồ ng

4. Ngà y 1/1/2019, cô ng ty Anpha (có nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12) mua100% vố n cổ
phầ n cô ng ty Beta. Và o ngà y mua , giá trị ghi số tà i sả n thuầ n củ a cô ng ty Beta bằ ng giá trị
hợ p lý, ngoạ i trừ có mộ t TSCĐ vô hình thỏ a mã n điều kiện ghi nhậ n vớ i giá trị hợ p lý là 100
tỷ đồ ng, nhưng Beta chưa ghi nhậ n, tà i sả n này sẽ khô ng trích khấ u hao, nhưng đượ c á p
dụ ng mô hình đá nh giá lạ i. Cuố i nă m 2019, Cô ng ty Beta chưa ghi nhậ n tà i sả n vô hình nà y,
giá trị hợ p lý củ a tà i sả n này đượ c xá c định là 102 tỷ đồ ng. Cuố i nă m 2020, Cô ng ty Beta đã
ghi nhậ n tà i sả n nà y theo giá trị hợ p lý là 95 tỷ đồ ng. Thuế suấ t 20%. Bú t toá n phâ n bổ
chênh lệch giá trị hợ p lý củ a TSCĐ vô hình này trên sổ hợ p nhấ t nă m 2020 bao gồ m (tỷ
đồ ng):
A. Nợ - chi phí: 102; Có - Thặ ng dư đá nh giá lạ i (OCI): 1,6; Có - TSCĐ vô hình: 100
B. Nợ- chi phí: 100 ; Có - TSCĐ vô hình: 100
C. Nợ- chi phí: 102; Có- TSCĐ vô hình: 102
D. Nợ - Thặ ng dư đá nh giá lạ i: 5; Nợ - chi phí: 95; Có - TSCĐ vô hình: 100

5. Tạ i ngà y 01/7/2020, cô ng ty P mua 65% cổ phầ n phổ thô ng củ a S. Tạ i ngà y này, cá c tà i


sả n thuầ n củ a S đề đượ c ghi nhậ n theo giá trị hợ p lý, ngoạ i trừ mộ t thiết bị sả n xuấ t có :
nguyên giá : 100 tỷ đồ ng, hao mò n lũ y kế: 20 tỷ đồ ng, giá trị hợ p lý: 120 tỷ đồ ng, thờ i gian
khấ u hao cò n lạ i là 4 nă m. Thuế suấ t 20%. Nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12. Bú t toá n
điều chỉnh chênh lệch giá trị hợ p lý trên sổ hợ p nhấ t nă m 2021 sẽ là (tỷ đồ ng):
A. Nợ - Lợ i nhuậ n giữ lạ i: 5,2; Nợ - Lợ i ích CĐKKS(NCI): 2,8; NỢ - Chi phí KH: 6,5; Nợ - Thu
nhậ p thuộ c NCI: 2,8; Nợ - Nợ phả i trả thuế hoã n lạ i: 4/ Có - Hao mò n TSCĐ: 20; Có - Chi phí
thuế hoã n lạ i: 1,3
B. Nợ- Lợi nhuận giữ lại: 2,6; Nợ- Lợi ích CĐKKS(NCI): 1,4; NỢ- Chi phí KH: 6,5; Nợ-
Thu nhập thuộc NCI: 2,8; Nợ- Nợ phải trả thuế hoãn lại: 3/ Có- Hao mòn TSCĐ: 15; Có-
Thu nhập TS thuế hoãn lại: 1,3
C. Nợ - Lợ i nhuậ n giữ lạ i: 5,2; Nợ - Lợ i ích CĐKKS(NCI): 2,8; NỢ - Chi phí KH: 6,5; Nợ - Thu
nhậ p thuộ c NCI: 2,8; Nợ - Tà i sả n thuế hoã n lạ i: 4/ Có - Hao mò n TSCĐ: 20; Có - Chi phí thuế
hoã n lạ i: 1,3
D. Nợ - Lợ i nhuậ n giữ lạ i: 2,6; Nợ - Lợ i ích CĐKKS(NCI): 1,4; NỢ - Chi phí KH: 6,5; Nợ - Thu
nhậ p thuộ c NCI: 2,8; Nợ - Tà i sả n thuế hoã n lạ i: 3/ Có - Hao mò n TSCĐ: 15; Có - Chi phí thuế
hoã n lạ i: 1,3

6. Tạ i ngà y 01/1/2019, cô ng ty P mua 100% cổ phầ n phổ thô ng củ a S. Tạ i ngà y nà y, cá c tà i


sả n thuầ n củ a S đề đượ c ghi nhậ n theo giá trị hợ p lý, ngoạ i trừ mộ t thiết bị sả n xuấ t có :
nguyên giá : 100 tỷ đồ ng, hao mò n lũ y kế: 20 tỷ đồ ng, giá trị hợ p lý: 60 tỷ đồ ng, thờ i gian
khấ u hao cò n lạ i là 4 nă m. Thuế suấ t 20%. Nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12. Bú t toá n
điều chỉnh chênh lệch giá trị hợ p lý trên sổ hợ p nhấ t nă m 2023 sẽ là (tỷ đồ ng):
A. Nợ - Lợ i nhuậ n giữ lạ i: 16/ Nơ- Tà i sả n thuế hoã n lạ i: 4/ Có - Tà i sả n cố định: 20
B. Nợ - Lợ i nhuậ n giữ lạ i: 16/ Nơ- Tà i sản thuế hoã n lạ i: 4/ Có - Tà i sả n cố định: 20
C. Nợ- Tài sản cố định: 20/ Có- Tài sản thuế hoãn lại: 4/ Có- Lợi nhuận giữ lại: 16
D. Nợ - Tà i sả n cố định: 20/ Có - Nợ phả i trả thuế hoã n lạ i: 4/ Có - Lợ i nhuậ n giữ lạ i: 16
7. Ngà y 01/01/2020, cô ng ty M (có nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12) mua 100% cổ
phầ n phổ thô ng củ a C. Tạ i ngà y nà y, cá c tà i sả n thuầ n củ a C đều đượ c ghi nhậ n theo giá trị
hợ p lý, ngoạ i trừ mộ t khoả n nợ tiềm tà ng (cô ng ty C chưa ghi nhậ n), có giá trị hợ p lý 20 tỷ
đồ ng. Thuế suấ t 25%. Nă m 2021, cô ng ty C đã thanh toá n khoả n nợ này. Bú t toá n điều
chỉnh trên sổ hợ p nhấ t củ a nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12/2021 để ghi nhậ n chênh
lệch giá trị hợ p lý tà i sả n thuầ n là :
A. Nợ - Thặ ng dư đá nh giá lạ i (OCI): 20 tỷ đồ ng / Có - NỢ phả i trả thuế hoã n lạ i: 5 tỷ
đồ ng/Có – Dự phò ng nợ phả i trả (nợ tiềm tà ng): 15 tỷ đồ ng
B. Nợ Dự phòng nợ phải trả (nợ tiềm tàng): 20 tỷ đồng/ Có- THu nhập 20 tỷ đồng &
Nợ- Chi phí thuế hoãn lại 5 tỷ đồng/ Có- Tài sản thuế hoãn lại: 5 tỷ đồng
C. Nợ - Dự phò ng nợ phả i trả (nợ tiềm tà ng): 20 tỷ đồ ng /Có - Thặ ng dư đá nh giá lạ i : (OCI):
15 tỷ đồ ng/Có - Phả i trả thuế hoã n lạ i: 5 tỷ đồ ng
D. Nợ - Thặ ng đá nh giá lạ i (OCI): 15tỷ đồ ng/ Nợ - Tà i sả n thuế hoã n lạ i: 5 tỷ đồ ng/ Có -Dự
phò ng nợ phả i trả (nợ tiềm tà ng): 20 tỷ đồ ng

8. Ngà y 1/1/2020, cô ng ty A (có nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12) mua 70% vố n cổ phầ n
trong cô ng ty B và nắ m quyền kiểm soá t cô ng ty nà y. Tạ i ngà y mua có thô ng tin sau: Tà i
sả n thuầ n củ a cô ng ty B có giá trị ghi sổ bằ ng giá trị hợ p lý, ngoạ i trừ mộ t khoả n nợ phả i
thu có giá trị ghi sổ và giá trị hợ p lý lầ n lượ t là 10 tỷ đồ ng và 8 tỷ đồ ng. Cuố i nă m 2020,
Cô ng ty B đã ướ c tính lạ i giá trị khoả n nợ phả i thu này có thể thu hồ i là 7 tỷ. Trong nă m
2021, cô ng ty B đã thu hồ i đượ c nợ phả i thu khá ch hà ng là 4 tỷ, số nợ cò n lạ i đã đượ c cô ng
ty xó a sổ (do khá ch hà ng nà y đã phá sản). Thuế suấ t 20%. Bú t toá n phâ n bổ chênh lệch giá
trị hợ p lý trên sổ hợ p nhấ t nă m 2021 bao gồ m (tỷ đồ ng):
A. Nơ- NỢ phả i thu: 2/ Có - Tà i sả n thuế hoã n lạ i: 0,4/ Có - Lợ i ích CĐ khô ng kiểm soá t:
0,48/ Có - Lợ i nhuậ n giữ lạ i: 1,12
B. Nơ- NỢ phải thu: 4/ Có- Tài sản thuế hoãn lại: 0,8/ Có- Lợi ích CĐ không kiểm soát:
0,96/ Có- Lợi nhuận giữ lại: 2,24
C. Nơ- Lợ i nhuậ n giữ lạ i: 1,12/ Nợ - Lợ i ích CĐ khô ng kiểm soá t: 0,48/ Nợ - Nợ phả i trả thuế
hoã n lạ i: 0,4/ Có - Nợ phả i thu: 2
D. Nơ- NỢ phả i thu: 2/ Nợ - Chi phí thuế hoã n lạ i: 0,28/ Có - Tà i sả n thuế hoã n lạ i: 0,4/ Có -
Thu nhậ p củ a CĐ khô ng kiểm soá t: 0,48/ Có - Chi phí: 1,4
9. Ngà y 01/01/2020, cô ng ty Metal mua 65% lợ i ích trong cô ng ty Crô m. Tấ t cả cá c tà i sả n
và nợ phả i trả củ a cô ng ty Crô m đều đượ c ghi nhậ n theo giá trị hợ p lý ngoạ i trừ hà ng tồ n
kho có giá trị hợ p lý cao hơn giá sổ sá ch là 12tỷ đồ ng. Thuế suấ t thuế thu nhậ p doanh
nghiệp là 25%. Trong bú t toá n điều chỉnh ghi nhậ n chênh lệch giá trị hợ p lý tà i sả n thuầ n
ngà y mua, thuế thu nhậ p hoã n lạ i là :
A. Nợ - Tà i sả n thuế hoã n lạ i: 3 tỷ đồ ng
B. Có – Nợ phải trả thuế hoãn lại: 3 tỷ đồng
C. Nợ - Chi phí thuế hoã n lạ i: 3 tỷ đồ ng
D. Có – Thu nhậ p thuế hoã n lạ i: 3 tỷ đồ ng

10. Ngà y 1/1/ 2020, cô ng ty M (nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12) mua 65% vố n cổ phầ n
trong cô ng ty C. Tạ i ngà y mua có thô ng tin sau: Vố n đầ u tư chủ sở hữ u 550 tỉ đồ ng, Lợ i
nhuậ n giữ lạ i 50 tỉ đồ ng. Ngoà i ra có mộ t TSCĐ vô hình có giá trị hợ p lý nhỏ hơn giá trị ghi
sổ là 100 tỉ đồ ng, tà i sả n nà y đượ c phâ n bổ trong 4 nă m kể từ ngà y mua. Lợ i nhuậ n giữ lạ i
củ a cô ng ty B và o cá c ngà y 31/12/2020 và 31/12/2021 lầ n lượ t: 80 tỉ đồ ng và 100 tỉ
đồ ng. Cả ba nă m đều khô ng có tổ n thấ t lợ i thế thương mạ i. Lợ i nhuậ n sau thuế củ a C nă m
2022 là 100 tỷ đồ ng, và chia cổ tứ c 20 tỷ đồ ng. Thuế suấ t 20%. Giá trị lợ i ích củ a cổ đô ng
khô ng kiểm soá t (NCI) trình bà y theo phương phá p tỷ lệ và o ngà y mua và ngà y
31/12/2022 lầ n lượ t là (Đvt: tỷ đồ ng):
A. 192 và 248,5
B. 192 và 255,5
C. 182 và 255,5
D. 182 và 248,5

11. Ngà y 01/01/2020, Cô ng ty M (có nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12) mua 100% cổ
phiếu cô ng ty C. Tạ i ngà y mua, tà i sả n thuầ n củ a C có giá trị ghi sổ bằ ng giá trị hợ p lý, ngoạ i
trừ khoả n nợ tiềm tà ng 2 tỷ đồ ng liên quan đến 1 vụ kiện chưa đượ c ghi nhậ n và o Bả ng câ n
đố i kế toá n củ a C. Vụ kiện đã đượ c Tò a á n ra quyết định và o ngà y 27/04/2021: Cô ng ty C
phả i thanh toá n 2,6 tỷ đồ ng. Thuế suấ t 20%. Bú t toá n điều chỉnh trên sổ hợ p nhấ t về nợ
tiềm tà ng tá c độ ng như thế nà o trên bá o cá o tà i chính hợ p nhấ t nă m tà i chính kết thú c
ngà y 31/12/2021.
A. Lợi nhuận sau thuế tăng 1,6 tỷ đồng
B. Lợ i nhuậ n sau thuế tă ng 0,6 tỷ đồ ng
C. Lợ i nhuậ n sau thuế giả m 0,6 tỷ đồ ng
D. Lợ i nhuậ n sau thuế giả m 1,6 tỷ đồ ng

12. Ngà y 1/7/2018, Cô ng Ty P (nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12) vừ a phá t hà nh
1.000.000 cổ phiếu (giá trị hợ p lý 10$/CP) và chi 12.000.000 $ để sở hữ u 70% cổ phiếu củ a
cô ng ty S. Khi đó , vố n chủ sở hữ u củ a S bao gồ m: vố n gó p cổ phầ n 15.000.000 $ và Lợ i
nhuậ n giữ lạ i là 2.000.000 $ và giá trị hợ p lý lợ i ích cổ đô ng khô ng nắ m quyền kiểm soá t
(NCI) là 7.000.000 $. Ngoà i ra, chênh lệch giá trị hợ p lý so vớ i giá trị ghi sổ cá c tà i sản và
nợ phả i trả củ a Cô ng ty S bao gồ m: (1) Tà i sản cố định hữ u hình giả m 200.000$; (2) bấ t
độ ng sả n đầ u tư tă ng 1.000.000 $; (3) Hà ng tồ n kho tă ng 250.000 $. Ngoà i ra cò n có mộ t dự
á n nghiên cứ u và phá t triển và mộ t khoả n nợ tiềm tà ng chưa đượ c Cô ng ty S ghi nhậ n
nhưng có giá trị hợ p lý lầ n lượ t là 1.000.000 $ và 900.000 $. Nă m 2018 và 2019 lợ i thế
thương mạ i đã bị tổ n thấ t 20% và 25% (giá trị ban đầ u). Thuế suấ t 20%. Số dư lợ i thế
thương mạ i theo phương phá p toà n bộ trên Bả ng câ n đố i hợ p nhấ t ngà y 31/12/2019là :
A. 5.112.250 $
B. 5.967.500 $
C. 5.200.800 $
D. 6.094.000$

13. Ngà y 1/1/2018, P Co có nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12, đã mua 80% cổ phầ n củ a S
Co. LỢ i ích củ a cổ đô ng khô ng kiểm soá t đượ c trình bà y theo phương phá p tỷ lệ. Và o ngà y
mua (kiểm soá t cô ng ty S), lợ i thế thương mạ i là 1.000.000 CU và tà i sả n thuầ n củ a cô ng ty
S có giá trị ghi sổ bằ ng giá trị hợ p lý, ngoạ i trừ 1 thiết bị sả n xuấ t có giá trị hợ p lý lớ n hơn
giá trị ghi sổ 10.000 CU, thờ i gian sử dụ ng thiết bị này cò n lạ i 4 nă m. Thuế suấ t 20%. Và o
ngà y 31/12/2020, P Co lầ n đầ u tiên đá nh giá tổ n thấ t lợ i thế thương mạ i, giá trị ghi sổ tà i
sả n thuầ n củ a cô ng ty S là 10.000.000 CU. Ngoà i ra, theo P Co đã thuê Cô ng ty tư vấn giá
xá c định đượ c giá trị hợ p lý và giá trị sử dụ ng củ a cô ng ty S lầ n lượ t là 9.900.000 CU và
10.500.000 CU. Bú t toá n ghi nhậ n tổ n thấ t lợ i thế thương mạ i trên sổ hợ p nhấ t củ a nă m tà i
chính kết thú c ngà y 31/12/2020 là :
A. Nơ- Chi phí tổ n thấ t LTTM: 601.600 CU/ Nơ- Lợ i ích CĐ khô ng kiểm soá t: 150.400 CU /
Có - Lợ i thế thương mạ i: 752.000CU
B. Nơ- Chi phí tổ n thấ t LTTM: 752.000 CU/ Có - Lợ i thế thương mạ i: 752.000 CU
C. Nơ- Chi phí tổ n thấ t LTTM: 601.600 CU/ Có - Lợ i thế thương mạ i: 601.600CU
D. Lợ i thế thương mạ i khô ng bị tổ n thấ t

14. Ngà y 1/1/2019, P mua 80% lợ i ích (VCSH) củ a S vớ i giá $ 350.000. Giá trị hợ p lý lợ i
ích cổ đô ng khô ng kiểm soá t và o ngà y mua là 80.000 $. Và o ngà y nà y, chênh lệch giá trị
hợ p lý tà i sả n thuầ n củ a S chỉ bao gồ m mộ t lô hà ng có giá trị ghi sổ nhỏ hơn giá trị hợ p lý là
2.000 $. Cô ng ty S đã bá n cho bên thứ ba 55% lô hàng nà y, số cò n lạ i tồ n kho và o ngà y
31/12/2020. Ngoà i ra, và o ngà y mua (1/1/2019), vố n chủ sở hữ u củ a S gồ m: (1) vố n gó p
cổ phầ n: 200.000 $ và (2) lợ i nhuậ n giữ lạ i: 50.000$. Trong cá c nă m 2019 và 2020, lợ i thế
thương mạ i bị tổ n thấ t so vớ i giá trị ban đầ u lầ n lượ t là 15% và 20% . Thuế suấ t 20%. Nă m
tà i chính kết thú c ngà y 31/12. Lợ i thế thương mạ i trình bà y trên Bá o cá o tà i chính hợ p
nhấ t theo phương phá p toà n bộ . Bú t toá n ghi nhậ n tổ n thấ t lợ i thế thương mạ i trên sổ hợ p
nhấ t nă m 2020 là :
A. Nơ- Lợi nhuận giữ lại 22.308 $, Nợ- NCI: 10.388 $, Nơ- Chi phí: 29.744$ & Có- Lợi
thế thương mại: 62.440$
B. Nơ- Lợ i nhuậ n giữ lạ i 24.360 $, Nợ - NCI: 5.340 $ & Có - Lợ i thế thương mạ i: 29.700$
C. Nơ- Lợ i thế thương mạ i: 29.744 $, Nợ - NCI: 10.388 $, Nợ - Chi phí: 22.308 & Có - Lợ i
nhuậ n giữ lạ i: 62.440 $
D. Nơ- Lợ i nhuậ n giữ lạ i: 33.000 $ & Nơ- NCI: 7.500$ & Có - Lợ i thế thương mạ i: 40.500$

15. Ngà y 1/1/2019, do cầ n tiền nên chủ sở hữ u củ a Cô ng ty Beta cầ n bá n gấ p mộ t phầ n cơ


sở kinh doanh củ a mình và đã đồ ng ý bá n vớ i giá thấ p hơn giá thị trườ ng 70 % lợ i ích ( củ a
CSKD) cho Cô ng ty Anpha để lấ y 6.000 CU tiền mặ t. Anpha thuê mộ t cô ng ty định giá phâ n
tích tà i sả n và nợ phả i trả củ a Beta và kết quả cho biết: giá trị hợ p lý toà n bộ tà i sả n và nợ
phả i trả lầ n lượ t là 15.000 CU và 5.000 CU. Khô ng xét ả nh hưở ng củ a thuế. Ngoà i ra, cô ng
ty định giá cũ ng xá c định giá trị hợ p lý 30% lợ i ích củ a Beta (chủ sở hữ u giữ lạ i) là 2.500
CU. P sử dụ ng phương phá p trình bà y lợ i ích củ a cổ đô ng khô ng kiểm soá t là phương phá p
giá trị hợ p lý. Trên sổ hợ p nhấ t cho nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12/2020, bú t toá n loạ i
trừ khoả n đầ u tư và o cô ng ty con Beta là m:
A. Tă ng lợ i nhuậ n giữ lạ i: 1.500 $
B. Tăng lợi nhuận giữ lại: 1.000 $, tăng lợi ích của cổ đông không kiểm soát 500 CU
C. Tă ng thu nhậ p: 1.500 $
D. Tă ng thu nhậ p: 1.000 $, tă ng lợ i ích củ a cổ đô ng khô ng kiểm soá t 500 CU
16. Nhà đầ u tư P đầ u tư và o cô ng ty A 65% vố n cổ phầ n có quyền biểu quyết. P và A lầ n
lượ t đầ u tư và o cô ng ty B 25% và 30% vố n cổ phầ n có quyền biểu quyết. Tỉ lệ quyền biểu
quyết và tỉ lệ lợ i ích củ a P trong B lầ n lượ t là :
A. 55% và 44,5%
B. 25 % và 44,5%
C. 44,5% và 55%
D. Đá p á n khá c

17. Cô ng ty A đầ u tư và o cô ng ty B 55% vố n gó p cổ phầ n phổ thô ng. Cô ng ty A và B lầ n lượ t


nắ m giữ 25% và 35% vố n gó p cổ phầ n phổ thô ng củ a Cô ng ty C. Cô ng ty C nắ m giữ 40%
vố n gó p cổ phầ n phổ thô ng củ a cô ng ty Y. Mố i quan hệ củ a cá c cô ng ty C và cô ng ty Y đố i
vớ i cô ng ty A cù ng tỷ lệ lợ i ích củ a Cô ng ty A tạ i cá c cô ng ty nà y lầ n lượ t là :
A. C là công ty con với tỷ lệ lợi ích là 44,25%; Y là công ty liên kết với tỷ lệ lợi ích là
17,7%
B. C là cô ng ty con vớ i tỷ lệ lợ i ích là 55%; Y là cô ng ty liên kết vớ i tỷ lệ lợ i ích là 40%
C. C là cô ng ty con vớ i tỷ lệ lợ i ích là 80 %; Y là cô ng ty liên kết vớ i tỷ lệ lợ i ích là 40%
D. C là cô ng ty liên kết vớ i tỷ lệ lợ i ích là 47%; Y là cô ng ty liên kết vớ i tỷ lệ lợ i ích là
11,75%

18. Ngà y 01/02/20x0, cô ng ty P mua lạ i 80% cổ phầ n củ a cô ng ty S vớ i giá 200 tỷ đồ ng.


Thô ng tin tà i chính trích ngang củ a cô ng ty S tạ i ngà y mua đượ c trình bà y trên bả ng câ n đố i
kế toá n như sau: (i) Vố n cổ phầ n: 120 tỷ đồ ng; (ii) Lợ i nhuậ n chưa phâ n phố i: 50 tỷ đồ ng;
(iii) Quỹ đầ u tư phá t triển: 20 tỷ đồ ng. Ngoà i ra, cô ng ty S cò n 1 khoả n nợ tiềm tà ng đang
đượ c thuyết minh trên bá o cá o tà i chính có giá trị hợ p lý 2 tỷ đồ ng. Thuế suấ t thuế thu
nhậ p doanh nghiệp 20%. Lợ i thế thương mạ i củ a P và lợ i ích củ a cổ đô ng khô ng kiểm soá t
theo phương phá p tỷ lệ và o ngà y mua lầ n lượ t là :
A. 46,72 tỷ đồ ng và 38,32 tỷ đồ ng
B. 49,28 tỷ đồng và 37,68 tỷ đồng
C. 49,6 tỷ đồ ng và 37,6 tỷ đồ ng
D. 46,4 tỷ đồ ng và 38,4 tỷ đồ ng
19. Ngà y 01/01/2020, cô ng ty Anpha mua lạ i toà n bộ cổ phầ n củ a cô ng ty Beta. Trong thỏ a
thuậ n nà y, cô ng ty Anpha sẽ phả i thanh toá n cho cổ đô ng củ a cô ng ty Beta 100 tỷ đồ ng. Tuy
nhiên, nếu kết quả kinh doanh củ a cô ng ty Beta khô ng như kỳ vọ ng, cổ đô ng củ a cô ng ty
Beta có trá ch nhiệm thanh toá n lạ i cho cô ng ty Anpha 10 tỷ đồ ng và o ngà y 31/12/2020.
Giá gố c khoả n đầ u tư và o cô ng ty Beta củ a cô ng ty Anpha:
A. Nhỏ hơn 90 tỷ đồ ng
B. Lớ n hơn 100 tỷ đồ ng
C. Nhỏ hơn 100 tỷ đồng
D. Tấ t cả đều sai

20. Sau mộ t thờ i gian tìm hiểu về cô ng ty S, ngà y 1/10/2020, Cô ng ty P đã hoà n tấ t mua
70% lợ i ích củ a S từ chủ sở hữ u củ a cô ng ty nà y. Để có kết quả nà y, trong thá ng 9/2020, tạ i
Cô ng ty P có cá c giao dịch phá t sinh : (1)Chi tiền mặ t trả cho tư vấ n để tìm hiểu về S:
50.000CU; (2) Phá t hà nh 1.000.000 cổ phiếu(CP) cho chủ sở hữ u củ a S, mệnh giá 2CU/CP,
giá trị hợ p lý là 2,2 CU/CP; (3) Chi tiền trả cho cô ng ty thẩ m định giá đượ c P thuê để xá c
định giá trị hợ p lý tà i sả n thuầ n củ a S, số tiền chi là 25.000 CU (4) Chuyển giao mộ t lô đấ t
cho chủ sở hữ u củ a S: giá trị ghi sổ củ a lô đấ t là 100.000 CU, giá thị trườ ng củ a lô đấ t là
130.000 CU. (5) Chi tiền mặ t trả cho phí phá p lý củ a giao dịch là 2.000 CU, (6) Gá nh chịu
mộ t khoả n nợ phả i trả ngắ n hạ n củ a chủ sở hữ u củ a S là 15.000CU; (7) Chi tiền mặ t trả phí
phá t hà nh cổ phiếu là 3.000 CU. Giá trị khoả n đầ u tư và o cô ng ty S và chi phí phá t sinh ghi
nhậ n cho nă m tà i chính 2020 củ a Cô ng ty P lầ n lượ t là :
A. 2.145.000 CU và 80.000 CU
B. 2.145.000 CU và 77.000 CU
C. 2.345.000 CU và 80.000 CU
D. 2.345.000 CU và 77.000 CU

21. Ngà y 1/1/2021, Cô ng ty P mua lạ i 55% cổ phiếu phổ thô ng củ a cô ng ty S vớ i giá 120 tỷ
đồ ng. Và o ngà y nà y, vố n chủ sổ hữ u củ a cô ng ty S bao gồ m: Vố n gó p cổ phầ n: 180 tỷ đồ ng,
lợ i nhuậ n giữ lạ i: 20 tỷ đồ ng, và Thặ ng dư đá nh giá lạ i tà i sả n (OCI) là 15 tỷ đồ ng. Tấ t cả cá c
tà i sả n và nợ phả i trả củ a cô ng ty S đều đượ c ghi nhậ n theo giá trị hợ p lý ngoà i mộ t dự
phò ng nợ phả i trả có giá trị hợ p lý lớ n hơn giá trị ghi sổ 2 tỷ đồ ng. Giá trị hợ p lý 45% cổ
phiếu củ a cổ đô ng khô ng kiểm soá t là 100 tỷ đồ ng. Thuế suấ t thuế thu nhậ p doanh nghiệp
là 20%. Lợ i thế thương mạ i phương phá p tỷ lệ và phương phá p toà n bộ ngà y mua lầ n lượ t:
A. 2,84 tỷ đồ ng và 7 tỷ đồ ng
B. 2,63 tỷ đồng và 6,6 tỷ đồng
C. 0,87 tỷ đồ ng và 3,4 tỷ đồ ng
D. 2,84 tỷ đồ ng và 6,6 tỷ đồ ng

22. Ngà y 1/5/2021 P mua 70% cổ phầ n củ a S bằ ng tiền vớ i giá 250 tỷ đồ ng. Và o ngà y mua,
giá trị hợ p lý củ a toà n bộ tà i sả n và nợ phả i trả củ a S lầ n lượ t là là 600 tỷ đồ ng và 50 tỷ
đồ ng. Qua tư vấn độ c lậ p, P xá c định giá trị hợ p lý 20 % cổ phầ n củ a cổ đô ng khô ng kiểm
soá t là 70 tỷ. Lợ i thế thương mạ i (+)/hay thu nhậ p giá rẻ (-) theo phương phá p tỷ lệ và
phương phá p toà n bộ lầ n lượ t là :
A. -135 tỷ đồng & -230 tỷ đồng
B. - 230 tỷ đồ ng & - 135 tỷ đồ ng
C. 135 tỷ đồ ng & 230 tỷ đồ ng
D. 230 tỷ đồ ng & 135 tỷ đồ ng

23. Ngà y 1/1/2020, theo hợ p đồ ng để mua tà i sả n thuầ n củ a Cô ng ty T, Cô ng ty P đã


chuyển cho chủ sở hữ u củ a T: 2.000.000 $ tiền mặ t, mộ t lô đấ t có giá trị ghi sổ và giá thị
trườ ng lầ n lượ t là 200.000$ và 250.000 $. Và o ngà y mua: tổ ng tà i sả n và nợ phả i trả củ a T
có giá trị hợ p lý lầ n lượ t là : 3.000.000 $ và 1.200.000$. Sau giao dịch, cô ng ty T giả i thể.
Bú t toá n phả n ả nh giao dịch hợ p nhấ t kinh doanh trên sổ kế toá n củ a P bao gồ m:
A. NƠ- Tài sản: 3.000.000 $/NƠ- Lợi thế thương mại: 450.000$/ Có- Nợ phải trả
1.200.000 $/ Có- Tiền: 2.000.000$/Có- Bất động sản- 200.000$/Có Lãi về bất động
sản: 50.000 $
B. NƠ- Tà i sả n: 3.000.000 $/NƠ- Lợ i thế thương mạ i: 400.000$/ Có - Nợ phả i trả 1.200.000
$/ Có - Tiền: 2.000.000$/Có - Bấ t độ ng sả n- 200.000$
C. NƠ- Tà i sả n: 3.000.000 $/Có - Lợ i thế thương mạ i: 450.000$/ Có - Nợ phả i trả 500.000 $/
NỢ - Tiền: 2.000.000$/Có - Bấ t độ ng sả n- 250.000$
D. NƠ- Tà i sả n: 3.000.000 $/NƠ- Lợ i thế thương mạ i: 400.000$/ Có - Nợ phả i trả 500.000
$/ Có - Tiền: 2.000.000$/Có - Bấ t độ ng sả n- 200.000$/NỢ - Lã i về bấ t độ ng sả n: 50.000 $
24. Ngà y 1/1/2020, cô ng ty P mua lạ i 65% cổ phiếu phổ thô ng củ a cô ng ty S vớ i giá 200 tỷ
đồ ng. Và o ngà y nà y, vố n chủ sổ hữ u củ a cô ng ty S bao gồ m: Vố n gó p cổ phầ n: 120 tỷ đồ ng,
lợ i nhuậ n giữ lạ i: 35 tỷ đồ ng, và Quỹ dự phò ng tà i chính là 5 tỷ đồ ng. Tấ t cả cá c tà i sản và
nợ phả i trả củ a cô ng ty S đều đượ c ghi nhậ n theo giá trị hợ p lý ngoạ i dự á n nghiên cứ u có
giá trị hợ p lý là 10 tỷ đồ ng chưa đượ c ghi nhậ n. Giá trị hợ p lý 35% cổ phiếu củ a cổ đô ng
khô ng kiểm soá t là 105 tỷ đồ ng. Thuế suấ t thuế thu nhậ p doanh nghiệp là 30%. Lợ i thế
thương mạ i phương phá p giá trị hợ p lý là :
A. 46,6 tỷ đồ ng
B. 105 tỷ đồ ng
C. 138 tỷ đồng
D. 135 tỷ đồ ng

25. Cô ng ty A đầ u tư và o cô ng ty B và cô ng ty C lầ n lượ t 48% và 49% vố n gó p cổ phầ n phổ


thô ng. Cô ng ty B và C lầ n lượ t nắ m giữ 60 % và 40% vố n gó p cổ phầ n phổ thô ng củ a Cô ng
ty D. Tỷ lệ biểu quyết và tỷ lệ lợ i ích củ a cô ng ty A trong cô ng ty D là :
A. 60% và 100%
B. 60% và 48,4%
C. 40% và 100%
D. 0% và 48,4%
Đề KTN
1. Chủ sở hữ u củ a Cô ng ty Failsafe Containment cầ n bá n gấ p mộ t phầ n cơ sở kinh doanh
củ a mình để lấ y tiền nộ p thuế bấ t độ ng sả n, nên đã đồ ng ý bá n vớ i giá thấ p hơn giá thị
trườ ng 75% lợ i ích (CSKD) cho Cô ng ty Armadillo Industries để lấ y $5,000,000 tiền
mặ t. Armadillo thuê mộ t cô ng ty định giá phâ n tích tà i sả n và nợ phả i trả củ a Failsafe,
và kết quả cho biết giá trị hợ p lý tà i sả n thuầ n củ a Failsafe là $7,000,000 ( trong đó giá
trị hợ p lý củ a tà i sản là $8,000,000 và giá trị hợ p lý củ a nợ phả i trả là $1,000,000).
Ngoà i ra, cô ng ty định giá cũ ng xá c định giá trị hợ p lý 25% lợ i ích củ a Failsafe (chủ sở
hữ u giữ lạ i) là $1,500,000. Theo phương phá p giá trị hợ p lý/hay toà n bộ và phương
phá p tỷ lệ, lợ i thế thương mạ i (+) hay thu nhậ p mua rẻ (-) thuộ c Armadillo lầ n lượ t là :
A. - 500.000 $ và - 250.000$
B. 500.000 $ và 250,000$
C. 250.000 $ và 250.000 $
D. - 375.000 $ và - 250.000 $

2. Ngà y 01/01/2020, cô ng ty M mua 90% cổ phiếu phổ thô ng củ a cô ng ty C vớ i giá mua


200 tỷ đồ ng. Và o ngà y mua này: (i) toà n bộ cá c tà i sả n và nợ phả i trả củ a cô ng ty C đều
đượ c ghi nhậ n theo giá trị hợ p lý, ngoạ i trừ mộ t lô hà ng tồ n kho có giá trị hợ p lý cao
hơn giá trị ghi sổ là 10 tỷ đồ ng, thuế suấ t thuế thu nhậ p doanh nghiệp là 20%; và (ii)
vố n chủ sở hữ u củ a cô ng ty C bao gồ m vố n đầ u tư củ a chủ sở hữ u là 100 tỷ đồ ng và lợ i
nhuậ n chưa phâ n phố i là 20 tỷ đồ ng. Lợ i thế thương mạ i và lợ i ích củ a cổ đô ng khô ng
nắ m quyền kiểm soá t (NCI)và o ngà y cô ng ty M kiểm soá t cô ng ty C theo phương phá p
tỷ lệ là :
A. 84,8 tỷ đồng & 12,8 tỷ đồng
B. 99,2 tỷ đồ ng & 11,2 tỷ đồ ng
C. 84,8 tỷ đồ ng & 11,8 tỷ đồ ng
D. 83 tỷ đồ ng & 13 tỷ đồ ng

3. Ngà y 1/1/20X1, Cô ng ty M mua 100% cổ phầ n củ a cô ng ty C vớ i giá 550 tỷ đồ ng và M


trở thà nh cty mẹ củ a C. Và o ngà y mua, VCSH trên BCTC củ a C gồ m: Vố n gó p củ a CSH là
300 tỷ & Lợ i nhuậ n chưa phâ n phố i là 100 tỷ. GTHL củ a tà i sả n và nợ phả i trả bằ ng giá
trị ghi sổ củ a C, trừ TSCĐ có chênh lệch GTHL lớ n hơn GTGS là 10 tỷ. Khô ng tính đến
ả nh hưở ng củ a thuế. Khi lậ p bá o cá o tà i chính hợ p nhấ t, trong bút toán loại trừ giá trị
khoản đầu tư vào công ty con sẽ gồm:
A. Ghi Nợ Đầ u tư và o cô ng ty con 540 tỷ đồ ng & Ghi Có LTTM 150 tỷ đ
B. Ghi Có Đầu tư vào công ty con: 550 tỷ đ& Ghi Nợ LTTM 140 tỷ đ
C. Ghi Có Đầ u tư và o cô ng ty con: 550 tỷ đ & ghi Nợ LTTM 150 tỷ đ
D. Ghi Nợ Đầ u tư và o cô ng ty con: 540 tỷ & ghi Có LTTM 140 tỷ đ

4. Ngà y 1/1/X0, cô ng ty A mua 60% vố n cổ phầ n trong cô ng ty B, giá mua 330 tỉ đồ ng và


có quyền kiểm soá t cty B. Tạ i ngà y mua có thô ng tin sau: Vố n đầ u tư chủ sở hữ u 350 tỉ
đồ ng, Lợ i nhuậ n chưa phâ n phố i 50 tỉ đồ ng. Và o ngà y mua, TS và NPT củ a cô ng ty con
có giá trị ghi sổ bằ ng GTHL, ngoạ i trừ TSCĐ vô hình có GTHL là 100 tỉ đồ ng, nhưng cty
con chưa ghi nhậ n TS nà y trên BCTC củ a mình. Khô ng xét ả nh hưở ng củ a thuế. Cho biết
giá trị hợ p lý 40% cổ phầ n củ a bên khô ng kiểm soá t là 220 tỷ đồ ng, Lợ i thế thương mạ i
tính theo phương phá p toà n bộ :
A. 30 tỷ
B. 50 tỷ
C. 33 tỷ
D. 70 tỷ

5. Và o ngà y 1/1/20X1 (ngà y mua), Cô ng ty P (có nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12) nắ m
đượ c quyền kiểm soá t Cô ng ty S thô ng qua sở hữ u 80% vố n gó p cổ phầ n Cô ng ty này.
Khi đó , giá trị ghi sổ tà i sả n và nợ phả i trả củ a Cô ng ty S bằ ng giá trị hợ p lý, ngoạ i trừ
mộ t thiết bị sả n xuấ t có nguyên giá : 200 ĐVT, hao mò n lũ y kế: 80 ĐVT, Giá trị hợ p lý:
100 ĐVT. Cô ng ty S trích khấ u hao tà i sả n nà y theo phương phá p tuyến tính vớ i thờ i
gian kể từ ngà y 1/1/20X1 là 4 nă m. Bú t toá n phâ n bổ chênh lệch giá trị hợ p lý trên sổ
hợ p nhấ t củ a nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12/20X2 bao gồ m:
A. Nơ- TSCĐ (Hao mò n lũ y kế): 10 ĐVT & Có - Chi phí khấ u hao: 10 ĐVT
B. Nơ- TSCĐ (Hao mòn lũy kế): 10 ĐVT & Có- Chi phí khấu hao: 5 ĐVT & Có - Lợi
nhuận giữ lại: 5 ĐVT
C. Nợ - Chi phí khấ u hao: 5 ĐVT; Nợ - Lợ i nhuậ n giữ lạ i 5 ĐVT & Có - TSCĐ (Hao mò n lũ y kế):
10 ĐVT
D. Nợ - Chi phí khấ u hao: 10 ĐVT & Có - TSCĐ (Hao mò n lũ y kế): 10 ĐVT

6. Và o ngà y 1/1/20X1 (ngà y mua), Cô ng ty P (có nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12) nắ m
đượ c quyền kiểm soá t Cô ng ty S thô ng qua sở hữ u 60% vố n gó p cổ phầ n Cô ng ty này.
Khi đó , giá trị ghi sổ tà i sả n và nợ phả i trả củ a Cô ng ty S bằ ng giá trị hợ p lý, ngoạ i trừ
mộ t khoả n nợ tiềm tà ng (do cô ng ty S đang bị khá ch hà ng X kiện) chưa đượ c ghi nhậ n
có giá trị hợ p lý là 10 ĐVT. Thuế suấ t 20%. Trong nă m 20X2, Cô ng ty S đã ghi nhậ n mộ t
khoả n dự phò ng nợ phả i trả cho khá ch hàng X theo quyết định củ a Tò a á n vớ i giá trị 7
ĐVT. Bú t toá n phâ n bổ chênh lệch giá trị hợ p lý trên sổ hợ p nhấ t củ a nă m tà i chính kết
thú c ngà y 31/12/20X2 bao gồ m:
A. Khô ng phâ n bổ
B. Nợ - Chi phí: 7 ĐVT & Có - Dự phò ng nợ phả i trả : 7 ĐVT; và Nơ- Nợ phả i trả thuế hoã n lạ i
1,4 ĐVT / Có - Chi phí thuế hoã n lạ i 1,4 ĐVT.
C. Có - Chi phí: 10 ĐVT & Nợ- Dự phòng nợ phải trả: 10 ĐVT; và Nơ- Chi phí thuế hoãn
lại 2 ĐVT / Có - Tài sản thuế hoãn lại 2 ĐVT.
D. Nợ - Chi phí: 7 ĐVT & Có - Dự phò ng nợ phả i trả : 7 ĐVT; và Nơ- Chi phí thuế hoã n lạ i 1,4
ĐVT / Có - Tà i sả n thuế hoã n lạ i 1,4 ĐVT.

7. Và o ngà y 1/7/20X6, P Co kiểm soá t S Co. S Co có hai bộ phậ n là : Trading &


Manufacturing, có dò ng tiền độ c lậ p nên thỏ a mã n là đơn vị tạ o tiền theo IAS 36. P Co
lựa chọn đo lường NCI ngày mua theo PPTL. Tổ ng LTTM và o ngà y mua là $ 8.000.000
(TB), đượ c phâ n bổ cho bộ phậ n Trading là 3.500.000$ và bộ phậ n Manufacturing là
4.500.000$ . Và o ngà y mua, P Co đã ghị nhậ n mộ t TSCĐ vô hình hình thà nh từ nộ i bộ (R
& D) theo GTHL. Sau ngà y mua, P Co lầ n đầ u tiên đá nh giá tổ n thấ t LTTM và o ngà y
31/12/X8. Cá c thô ng tin liên quan và o ngà y 31/12/x8 như sau:
(1) Giá trị ghi sổ tà i sả n thuầ n củ a bộ phậ n Trading là : 12.000.000$ và bộ phậ n
Manufacturing là 20.000.000;
(2) Giá trị hợ p lý củ a R&D ghi nhậ n ngà y mua chưa phâ n bổ hết (SD 31/12/X8), tính cho bộ
phậ n: Trading là : 6.000.000$ và bộ phậ n Manufacturing là 4.500.000$;
(3)Giá trị hợ p lý củ a bộ phậ n Trading là : 15.000.000$ và bộ phậ n Manufacturing là
28.000.000;
(4) Giá trị sử dụ ng củ a bộ phậ n Trading là : 16.000.000$ và bộ phậ n Manufacturing là
27.000.000.
Tổ n thấ t lợ i thế thương mạ i củ a từ ng bộ phậ n Trading và Manufacturing lầ n lượ t là : (P-4-
14)
A. 5.500.000 $ và 1.00.000 $
B. 3.500.000 $ và 0 $
C. 6.500.000 $ và 2.000.000 $
D. 3.500.000 $ và 1.000.000 $

8. Và o ngà y 1/7/20X6, P Co kiểm soá t S Co. S Co có hai bộ phậ n là : Trading &


Manufacturing, có dò ng tiền độ c lậ p nên thỏ a mã n là đơn vị tạ o tiền theo IAS 36. P Co
lựa chọn đo lường NCI ngày mua theo GTHL. Tổ ng LTTM và o ngà y mua là $ 8.000.000
(TB), đượ c phâ n bổ cho bộ phậ n Trading là 3.500.000$ và bộ phậ n Manufacturing là
4.500.000$ . Và o ngà y mua, P Co đã ghị nhậ n mộ t TSCĐ vô hình hình thà nh từ nộ i bộ (R
& D) theo GTHL. Sau ngà y mua, P Co lầ n đầ u tiên đá nh giá tổ n thấ t LTTM và o ngà y
31/12/X8. Cá c thô ng tin liên quan và o ngà y 31/12/x8 như sau:
(1) Giá trị ghi sổ tà i sả n thuầ n củ a bộ phậ n Trading là : 12.000.000$ và bộ phậ n
Maufacturing là 20.000.000;
(2) Giá trị hợ p lý củ a R&D ghi nhậ n ngà y mua chưa phâ n bổ hết (SD 31/12/X8), tính cho bộ
phậ n: Trading là : 6.000.000$ và bộ phậ n Manufacturing là 4.500.000$;
(3) Giá trị hợ p lý củ a bộ phậ n Trading là : 15.000.000$ và bộ phậ n Manufacturing là
28.000.000;
(4) Giá trị sử dụ ng củ a bộ phậ n Trading là : 16.000.000$ và bộ phậ n Manufacturing là
27.000.000.
Tổ n thấ t lợ i thế thương mạ i củ a từ ng bộ phậ n Trading và Manufacturing lầ n lượ t là : (P-4-
14)
A. 5.500.000 $ và 1.00.000 $
B. 3.500.000 $ và 0 $
C. 6.500.000 $ và 2.000.000 $
D. 3.500.000 $ và 1.000.000 $

9. P Co mua 80% cổ phiếu củ a S Co. S Co có hai bộ phậ n là : Paints & Chemicals. Mỗ i bộ


phậ n này là có dò ng tiền độ c lậ p, nên là 1 đơn vị tạ o tiền (hoạ t độ ng kinh doanh) (theo
IAS 36- Tổ n thấ t). LTTM và số dư và o ngà y 31/12/20X5 củ a từ ng bộ phậ n như sau:
(1) Lợ i thế thương mạ i thuộ c P Co: phâ n bổ cho Paints là 6.000.000$, cho Chemicals là
7.000.000$, (2)Lợ i thế thương mạ i thuộ c NCI: phâ n bổ cho Paints là 1.500.000$, cho
Chemicals là 1.750.000$; (3) Giá trị ghi sổ tà i sả n thuầ n củ a S Co: phâ n bổ cho Paints
là 30.000.000$, cho Chemicals là 43.000.000$, (4) Chênh lệch GTHL chưa phâ n bổ
(cò n lạ i và o ngà y 31/12/20X5) tính cho Paints là 3.000.000$, cho Chemicals là
5.000.000$; (5) Giá trị hợ p lý củ a bộ phậ n Paints là 35.000.000$, củ a Chemicals là
46.000.000$, (6) Giá trịnh sử dụ ng củ a bộ phậ n Paints là 27.000.000$, củ a Chemicals
là 60.000.000$. Tổ n thấ t lợ i thế thương mạ i củ a từ ng đơn vị tạ o tiền Paints và
Chemicals lầ n lượ t là :
A. 3.400.000 $ và 850.000 $
B. 5.500.000 $ và 750.000$
C. 5.500.000 $ và 0 $
D. 5.500.000 $ và 8.750.000$

10. Ngà y 1/1/20X1 P mua 80% lợ i ích (VCSH) củ a S vớ i giá $ 230.000. Giá trị hợ p lý lợ i
ích cổ đô ng khô ng kiểm soá t và o ngà y mua là : 55.000$. Và o ngà y nà y, chênh lệch giá trị
hợ p lý tà i sả n thuầ n củ a S chỉ bao gồ m 1 thiết bị sả n xuấ t như sau: Nguyên giá : 100.000
$, hao mò n lũ y kế: 30.000$, giá trị hợ p lý: 90.000$. Tà i sả n nà y có thờ i gian sử dụ ng cò n
lạ i 5 nă m kể từ ngà y mua. Ngoà i ra, và o ngà y mua, vố n chủ sở hữ u củ a S gồ m: (1) vố n
gó p cổ phầ n: 190.000 $ và (2) lợ i nhuậ n giữ lạ i: 5.000$. Trong cá c nă m 20X2 và 20X3
lợ i thế thương mạ i bị tổ n thấ t so vớ i giá trị ban đầ u lầ n lượ t là 20% và 30%. Lợ i nhuậ n
sau thuế củ a S lũ y kế hai nă m 20X1 & 20X2 và trong nă m 20X3 lầ n lượ t là : 170.000$ và
180.000 $. Trong hai nă m nà y, S chia cổ tứ c lầ n lượ t là : 20.000$ và 35.000$ . Thuế suấ t
20%. Nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12. Số dư lợ i ích cổ đô ng khô ng kiểm soá t (NCI)
theo phương phá p toà n bộ và o ngà y 31/12/20X3 là :
A. 55.000 $
B. 105.680 $
C. 104.400$
D. 118.216 $
 
11. Ngà y 1/1/20X1 P mua 80% lợ i ích (VCSH) củ a S vớ i giá $ 230.000. Giá trị hợ p lý lợ i
ích cổ đô ng khô ng kiểm soá t và o ngà y mua là : 55.000$. Và o ngà y nà y, chênh lệch giá trị
hợ p lý tà i sả n thuầ n củ a S chỉ bao gồ m 1 thiết bị sả n xuấ t như sau: Nguyên giá : 100.000
$, hao mò n lũ y kế: 30.000$, giá trị hợ p lý: 60.000$. Tà i sả n nà y có thờ i gian sử dụ ng cò n
lạ i 5 nă m kể từ ngà y mua. Ngoà i ra, và o ngà y mua, vố n chủ sở hữ u củ a S gồ m: (1) vố n
gó p cổ phầ n: 190.000 $ và (2) lợ i nhuậ n giữ lạ i: 5.000$. Trong cá c nă m 20X2 và 20X3
lợ i thế thương mạ i bị tổ n thấ t so vớ i giá trị ban đầ u lầ n lượ t là 20% và 30%. Lợ i nhuậ n
sau thuế củ a S lũ y kế ba nă m 20X1 & 20X2 và trong nă m 20X3 là : 200.000$. Trong ba
nă m nà y, S chia cổ tứ c 35.000$ . Thuế suấ t 20%. Nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12. Số
dư lợ i ích cổ đô ng khô ng kiểm soá t (NCI) theo phương phá p toà n bộ và o ngà y
31/12/20X3 là :
A. 55.000 $
B. 82.560 $
C. 80.640$
D. 89.560 $
12. Và o ngà y 1/1/20X5, P chi 6.200.000$ (tiền mặ t) và phá t hà nh 1.000.000 cổ phiếu
thườ ng để đổ i lấ y 80% lợ i ích cô ng ty S. Và o ngà y mua, giá thị trườ ng cổ phiếu thườ ng
củ a P là 3$/CP. Và o ngà y mua này, chênh lệch giá trị hợ p lý và giá trị ghi sổ tà i sả n, nợ
phả i trả củ a cô ng ty S bao gồ m: Bấ t độ ng sả n đi thuê, thờ i gian sử dụ ng cò n lạ i 20 nă m
có giá trị ghi sổ là 4.000.000$ và giá trị hợ p lý là 5.000.000$; và nợ tiềm tà ng có giá trị
hợ p lý 100.000$ chưa đượ c ghi sổ riêng củ a cty S. Báo cáo tài chính riêng của công ty S
cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/20X5 đã ghi nhận khoản nợ tiềm tàng này là
khoản dự phòng nợ phải trả. Thuế suấ t 20%. Giá trị hợ p lý lợ i ích cổ đô ng khô ng kiểm
soá t ngà y mua là 2.400.000$. Trong nă m X5, lợ i thế thương mạ i bị tổ n thấ t 10%, lợ i
nhuậ n sau thuế củ a cô ng ty S là 1.000.000$, khô ng chia cổ tứ c. Xá c định lợ i ích củ a cổ
đô ng khô ng kiểm soá t và o ngà y 31/12/20X5:
Thờ i gian
hữ u dụ ng
Giá trị ghi sổ Giá trị hợ p lý CL
cò n lạ i
(nă m)
Bấ t độ ng sản đi thuê 4,000,000 5,000,000 1,000,000 20
Cá c tà i sả n khá c 1,900,000 1,900,000
Nợ phả i trả (1,200,000) (1,200,000)
Nợ tiềm tà ng (100,000) (100,000)
Tà i sả n thuầ n 4,700,000 5,600,000
Vố n gó p cổ phầ n 1,000,000
Lợ i nhuậ n giữ lạ i 3,700,000
Tổ ng Vố n chủ sở hữ u 4,700,000

A. 2.476.400 $
B. 2.478.400 $
C. 2.468.400 $
D. 2.456.400 $

Đề KTN 1
1. Ngà y 01/01/20X1, cô ng ty M mua 70% cổ phiếu phổ thô ng củ a cô ng ty C (tương đương
7 triệu cổ phiếu) vớ i giá trị 140.000 triệu đồ ng. Tạ i ngà y mua, toà n bộ cá c tà i sả n và nợ
phả i trả củ a cô ng ty C đều đượ c ghi nhậ n theo giá trị hợ p lý, ngoạ i trừ mộ t lô hà ng tồ n kho
có giá trị hợ p lý cao hơn giá trị ghi sổ là 2.000 triệu đồ ng. Bỏ qua ả nh hưở ng củ a thuế.
Thô ng tin về cô ng ty M tạ i ngà y 01/01/20X1 như sau: (i)Vố n đầ u tư củ a chủ sở hữ u:
80.000 triệu đồ ng; (ii)Lợ i nhuậ n chưa phâ n phố i: 40.000 triệu đồ ng. Thị giá củ a cổ phiếu
tạ i ngà y mua là 15.000đ/cổ phiếu. Lợ i thế thương mạ i đượ c xá c định theo phương phá p
toà n bộ (GTHL) là :
A. 63.000 triệu đồng
B. 54.600 triệu đồ ng
C. 38.500 triệu đồ ng
D. Số khá c

2. Ngà y 1/1/20X5 P mua 80% cổ phầ n củ a S bằ ng tiền vớ i giá 276 tỷ. Và o ngà y mua, GTHL
củ a tà i sả n và nợ phả i trả củ a S là 500 tỷ và 150 tỷ. Qua tư vấn độ c lậ p, GTHL củ a 20 % cổ
phầ n củ a cổ đô ng khô ng kiểm soá t là 62 tỷ. Lợ i thế thương mạ i (+)/hay thu nhậ p giá rẻ (-)
theo phương phá p tỷ lệ và GTHL lầ n lượ t là :
A. 8 tỷ & 4 tỷ
B. -12 tỷ & -4 tỷ
C. 4 tỷ & 8 tỷ
D. -4 tỷ & - 12 tỷ

3. Ngà y 01/01/2020, cô ng ty M mua 90% cổ phiếu phổ thô ng củ a cô ng ty C vớ i giá mua


200 tỷ đồ ng. Và o ngà y mua này: (i) toà n bộ cá c tà i sả n và nợ phả i trả củ a cô ng ty C đều
đượ c ghi nhậ n theo giá trị hợ p lý, ngoạ i trừ mộ t lô hà ng tồ n kho có giá trị hợ p lý cao hơn
giá trị ghi sổ là 10 tỷ đồ ng, thuế suấ t thuế thu nhậ p doanh nghiệp là 20%; và (ii) vố n chủ sở
hữ u củ a cô ng ty C bao gồ m vố n đầ u tư củ a chủ sở hữ u là 100 tỷ đồ ng và lợ i nhuậ n chưa
phâ n phố i là 20 tỷ đồ ng. Lợ i thế thương mạ i và lợ i ích củ a cổ đô ng khô ng nắ m quyền kiểm
soá t và o ngà y cô ng ty M kiểm soá t cô ng ty C theo phương phá p tỷ lệ là :
A: 84,8 tỷ đồng & 12,8 tỷ đồng
B: 99,2 tỷ đồ ng & 11,2 tỷ đồ ng
C: 84,8 tỷ đồ ng & 12,8 tỷ đồ ng
D: 83 tỷ đồ ng & 13 tỷ đồ ng
4. Cô ng ty A mua 60% vố n cổ phầ n có quyền biểu quyết trong cô ng ty B vớ i giá 600 tỷ
đồ ng. Thô ng tin và o ngà y mua về cô ng ty B như sau: (i)vố n chủ sở hữ u bao gồ m vố n đầ u tư
củ a chủ sở hữ u: 800 tỷ đồ ng và lợ i nhuậ n chưa phâ n phố i là 150 tỷ đồ ng; (ii) giá trị hợ p lý
và giá trị ghi sổ toà n bộ tà i sả n và nợ phả i trả là như nhau, ngoạ i trừ mộ t thiết bị sả n xuấ t
có giá trị ghi sổ là 50 tỷ, giá trị hợ p lý là 40 tỷ. Thuế suấ t thuế thu nhậ p doanh nghiệp là
20%. Theo phương phá p tỷ lệ, lợ i thế thương mạ i và lợ i ích củ a cổ đô ng khô ng nắ m quyền
kiểm soá t và o ngà y mua tương ứ ng là :
A: 34,8 tỷ đồng & 376,8 tỷ đồng
B: 25,2 tỷ đồ ng & 383,2 tỷ đồ ng
C: 24 tỷ đồ ng & 384 tỷ đồ ng
D: 36 tỷ đồ ng & 376 tỷ đồ ng

5. Cô ng ty M mua 60% cổ phầ n phổ thô ng củ a cô ng ty C để đạ t quyền kiểm soá t cô ng ty nà y


vớ i giá là 460 tỷ đồ ng. Và o ngà y mua (kiểm soá t), Tà i sả n thuầ n củ a cô ng ty C theo giá trị
ghi sổ và giá trị hợ p lý lầ n lượ t là 600 tỷ đồ ng và 720 tỷ đồ ng. Khô ng xét ả nh hưở ng củ a
thuế, theo phương phá p tỷ lệ,lợ i thế thương mạ i và lợ i ích củ a cổ đô ng khô ng nắ m quyền
kiểm soá t ngà y mua lầ n lượ t là :
A: 288 tỷ đồ ng & 28 tỷ đồ ng
B: 140 tỷ đồ ng & 280 tỷ đồ ng
C: 28 tỷ đồng & 288 tỷ đồng
D: 280 tỷ đồ ng & 140 tỷ đồ ng
6. Cty A đạ t đượ c quyền kiểm soá t cty B. Cá c thô ng tin sau đâ y liên quan đến cá c giao dịch
xẩ y ra và o/hay trướ c ngà y mua (1/7/20X0): (1) Chi tiền trả cho cổ đô ng củ a B là
4.000.000$; (2) Vay ngâ n hà ng để tà i trợ cho giao dịch mua cty B: 5.000.000$; (3) Giá trị
hợ p lý số cổ phiếu do Cty A phá t hà nh cho cá c chủ sở hữ u củ a B: 6.400.000 $; Giá trị sổ
sá ch số cổ phiếu do cty A phá t hà nh trả cho CSH củ a B là : 3.600.000$; (4) Cho phí phá t
hà nh cổ phiếu chi bằ ng tiền là : 90.000$; (5)Khoả n thanh toá n trả chậ m và o cuố i nă m thứ
nă m là 8.000.000$ và Giá trị hiện tạ i khoả n nợ phả i thanh toá n và o cuố i nă m thứ 5 vớ i lã i
suấ t 5%/nă m: 6.268.209$; (6) A phả i thanh toá n bổ sung cho CSH củ a B và o ngà y
31/12/X1 1.000.000 $ nếu lợ i nhuậ n củ a B trong nă m X1 đạ t trên 5.000.000$; cho biết khả
nă ng xá c suấ t B đạ t lợ i nhuậ n trên 5.000.000$ là 60% và Chi phí vố n củ a A và chủ sở hữ u
củ a B lầ n lượ t là 5%/nă m và 7%/nă m. Giá trị khoả n đầ u tư và o Cô ng ty con S
(consideration) là :
a. 17.597.638 $
b. 17.096.001 $
c. 17.225.866 $
d. 16.668.209 $

7. Ngà y 1/1/X1, theo hợ p đồ ng, P mua tà i sả n thuầ n củ a Cty T vớ i cá c giao dịch phá t sinh
như sau: 1. Chi tiền thanh toá n cho T: 1.000.000$. 2.Vay ngâ n hàng để tà i trợ tiền mua cty
T: 400.000$. 3.Giá trị hợ p lý & giá trị ghi sổ khu đấ t chuyển cho T lầ n lượ t là 2.000.000$ và
800.000 $. 4.Chi tiền mặ t cho phí là m hợ p đồ ng là 40.000 $. 5. P sẽ đượ c bồ i hoà n sau nă m
nă m 1.200.000$ nếu T khô ng đạ t đượ c mụ c tiêu lợ i nhuậ n. P ướ c tính khả năng nhậ n đượ c
số tiền bồ i hoà n nà y là 50%. Chi phí vố n củ a T và P lầ n lượ t là 5% và 3%. Giá trị khoả n đầ u
tư và o tà i sả n thuầ n củ a Cô ng ty T (consideration) là :
a. 2.529.884 $
b. 3.470.116 $
c. 2.482.435 $
d. 3.517.565 $

8. Trong suố t thá ng 1 nă m 20X5, P đã tìm hiểu kỹ lưỡ ng về cô ng ty S. Và o ngà y 1/2/20X5 P


đã hoà n tấ t mua 80% lợ i ích củ a S từ cty V (đang là chủ sỡ hữ u củ a cty S). Trong thá ng
1/20X5, tạ i cty P có cá c giao dịch phá t sinh sau đâ y:
(1)Chi tiền mặ t trả cho tư vấn để tìm hiểu về S: 200.000$;
(2)Số lượ ng cổ phiếu phá t hà nh cho Cty V: 6.000.000 CP vớ i giá trị hợ p lý 3$/CP;
(3) Chi trả lương cho quả n lý phá t triển kinh doanh trong thá ng 1/20X5: 20.000$;
(4) Chi phí đi lạ i/ lưu trú chi trả cho quả n lý phá t triển kinh doanh liên quan đến mua cty
S:15.000$;
(5) Phả i trả cho V mộ t khoả n tiền sau nă m nă m là 1.000.000 $. Lã i suấ t 5%/nă m.;
(6) Chi tiền mặ t trả cho phí phá p lý củ a giao dịch là 30.000;
(7) Gá nh chịu mộ t khoả n nợ phả i trả ngắ n hạ n củ a V: 200.000$;
(8) Chi phí đă ng ký giao dịch: 10.000 $.
Giá trị khoả n đầ u tư và o Cô ng ty con S (consideration) là :
A. 19.058.526 $
B. 18.983.526 $
C. 19.013.526 $
D. 18.993.526 $

9. Ngà y 1/1/20X0, Cty P đã đạ t đượ c quyền kiểm soá t cô ng ty S sau khi thự c hiện cá c giao
dịch sau:(1) Chi tiền trả cho cổ đô ng củ a S là 2.000.000$; (2) Vay ngâ n hà ng để tà i trợ cho
giao dịch mua cty S: 2.200.000$; (3) Giá trị hợ p lý số cổ phiếu do Cty P phá t hà nh cho cá c
chủ sở hữ u củ a S: 3.000.000 $ và Mệnh giá số cổ phiếu này là : 2.500.000$; (4) Cho phí phá t
hà nh cổ phiếu chi bằ ng tiền là : 30.000$; (5) Khoả n thanh toá n trả chậ m (CSH củ a B) và o
cuố i nă m thứ nă m là 8.000.000$, cho biết Giá trị hiện tạ i (FV) khoả n nợ phả i thanh toá n
và o cuố i nă m thứ 5 vớ i lã i suấ t 5%/nă m: 6.268.209 $. Giá trị khoả n thanh toá n
(cosideration) đầ u tư và o S là :
A. 11.468.209 $
B. 11.268.209 $
C. 13.000.000$
D. 10.768.209

10. Và o ngà y 1/1/20X6, P mua 80% cổ phiếu củ a S thô ng qua cá c giao dịch như sau: (1) P
phá t hà nh 1.200.000 cổ phiếu cho chủ sở hữ u củ a S , giá trị hợ p lý mỗ i cổ phiếu là 1,5$, (2)
Gá nh chịu mộ t khoả n nợ phả i trả sẽ thanh toá n cho chủ sở hữ u củ a S sau 4 nă m là
1.000.000$, cho biết lã i suấ t thự c là 6%/nă m; (3). Chi tiền mặ t trả cho tư vấn là 10.000$ ;
(4) Chi tiền mặ t trả phí cho phá t hà nh cổ phiếu là 5.000$; Chuyển cho CSH củ a S mộ t thiết
bị: giá trị sổ sá ch là 50.000$; giá trị hợ p lý là 30.000$. Giá trị khoả n đầ u tư và o S là :
A. 2.839.000 $
B. 2.632.094 $
C. 2.642.094 $
D. 2.622.094 $
11. Trong suố t thá ng 1 nă m 20X5, P đã tìm hiểu kỹ lưỡ ng về cty S. Và o ngà y 1/2/20X5 P đã
hoà n tấ t mua 80% lợ i ích củ a S từ chủ sở hữ u củ a cty S. Trong thá ng 1/20X5, tạ i cty P có
cá c giao dịch phá t sinh sau đâ y: (1)Chi tiền mặ t trả cho tư vấ n để tìm hiểu về S: 100.000$;
(2) Phá t hà nh 5.000.000 cổ phiếu cho CSH củ a S, mệnh giá 2$/CP, giá trị hợ p lý là 3$/CP;
(3)Chi trả lương cho quả n lý phá t triển kinh doanh trong thá ng 1/20X5: 25.000$; (4) Chi
phí đi lạ i/ lưu trú chi trả cho quả n lý phá t triển kinh doanh liên quan đến mua cty S:5.000$;
(5) Chi tiền mặ t trả cho phí phá p lý củ a giao dịch là 20.000, (6) Gá nh chịu mộ t khoả n nợ
phả i trả ngắ n hạ n củ a chủ sở hữ u củ a S là 250.000$; (7) Chi phí đă ng ký giao dịch: 12.000
$. Giá trị khoả n đầ u tư và o cô ng ty S là :
A. 15.250.000 $
B. 15.262.000 $
C. 15.282.000 $
D. 10.302.000 $

12. Cty A đạ t đượ c quyền kiểm soá t cty B. Cá c thô ng tin sau đâ y liên quan đến cá c giao dịch
xẩ y ra và o/hay trướ c ngà y mua (1/7/20X0): (1) Chi tiền trả cho cổ đô ng củ a B là
1.000.000$; (2) Giá trị hợ p lý số cổ phiếu do Cty A phá t hà nh cho cá c chủ sở hữ u củ a B:
5.400.000 $, mênh giá số cổ phiếu này là : 3.400.000$, (3) Cho phí phá t hà nh cổ phiếu chi
bằ ng tiền là : 70.000$; (4) Khoả n thanh toá n trả chậ m cho CĐ củ a B và o cuố i nă m thứ ba là
6.000.000$, cho biết: Chi phí vố n củ a A và chủ sở hữ u củ a B lầ n lượ t là 5%/nă m và
7%/nă m, (5) A phả i thanh toá n bổ sung cho CSH củ a B và o ngà y 31/12/X1 1.000.000 $ nếu
lợ i nhuậ n củ a B trong nă m X1 đạ t trên 2.000.000$, Khả năng xá c suấ t B đạ t lợ i nhuậ n trên
2.000.000$ là 70%. (6) Giá trị hợ p lý và giá trị sổ sá ch tò a nhà mà A chuyển cho chủ sở hữ u
củ a B lầ n lượ t là 2.000.000$ và 1.500.000 $; (7)Chi phí thẩ m định giá là 130.000$. Giá trị
khoả n đầ u tư củ a Cty A và o B là :
A. 14.323.367 $
B. 14.233.626 $
C. 14.535.407 $
D. 11.319.692 $

13. Cty A đạ t đượ c quyền kiểm soá t cty B. Cá c thô ng tin sau đâ y liên quan đến cá c giao dịch
xẩ y ra và o/hay trướ c ngà y mua (1/7/20X0): (1) Chi tiền trả cho cổ đô ng củ a B là
1.000.000$; (2) Giá trị hợ p lý số cổ phiếu do Cty A phá t hà nh cho cá c chủ sở hữ u củ a B:
5.400.000 $, mênh giá số cổ phiếu này là : 3.400.000$, (3) Cho phí phá t hà nh cổ phiếu chi
bằ ng tiền là : 70.000$; (4) Khoả n thanh toá n trả chậ m cho CĐ củ a B và o cuố i nă m thứ ba là
6.000.000$, cho biết: Chi phí vố n củ a A và chủ sở hữ u củ a B lầ n lượ t là 5%/nă m và
7%/nă m, (5) CSH củ a B phả i thanh toá n bổ sung cho A sau hai nă m cho A 500.000 $ nếu lợ i
nhuậ n củ a B trong dướ i 2.000.000$, Khả nă ng xá c suấ t B đạ t lợ i nhuậ n dướ i 2.000.000$ là
60%. (6) Giá trị hợ p lý và giá trị sổ sá ch tò a nhà mà A chuyển cho chủ sở hữ u củ a B lầ n lượ t
là 2.000.000$ và 1.500.000 $; (7)Chi phí thẩ m định giá là 130.000$. Giá trị khoả n đầ u tư
củ a Cty A và o B là :
A. 13.320.994 $
B. 13.845.057 $
C. 13.883.026 $
D. 13.390.994 $

14. Ngà y 1/1/X0, cô ng ty P mua lạ i 100% cổ phiếu phổ thô ng củ a cô ng ty S vớ i giá 100 tỷ
đồ ng. Và o ngà y nà y, vố n chủ sổ hữ u củ a cô ng ty S bao gồ m: Vố n gó p cổ phầ n: 40 tỷ đồ ng,
lợ i nhuậ n giữ lạ i: 10 tỷ đồ ng và Thặ ng dư đá nh giá lạ i tà i sả n (OCI) là 5 tỷ đồ ng. Tấ t cả cá c
tà i sả n và nợ phả i trả củ a cô ng ty S đều đượ c ghi nhậ n theo giá trị hợ p lý ngoạ i trừ tà i sả n
cố định hữ u hình có giá trị hợ p lý là 5 tỷ đồ ng (nguyên giá là 3,5 tỷ đồ ng, hao mò n lũ y kế
1,5 tỷ đồ ng). Thuế suấ t thuế thu nhậ p doanh nghiệp là 20%. Lợ i thế thương mạ i ngà y mua
là :
A. 42,6 tỷ đồng
B. 42 tỷ đồ ng
C. 47,6 tỷ đồ ng
D. 47,4 tỷ đồ ng

15. Ngà y 1/1/X0, cô ng ty P mua lạ i 100% cổ phiếu phổ thô ng củ a cô ng ty S vớ i giá 150 tỷ
đồ ng. Và o ngà y nà y, vố n chủ sổ hữ u củ a cô ng ty S bao gồ m: Vố n gó p cổ phầ n: 50 tỷ đồ ng,
lợ i nhuậ n giữ lạ i: 10 tỷ đồ ng và Thặ ng dư đá nh giá lạ i tà i sả n (OCI) là 5 tỷ đồ ng. Tấ t cả cá c
tà i sản và nợ phả i trả củ a cô ng ty S đều đượ c ghi nhậ n theo giá trị hợ p lý ngoạ i trừ hà ng tồ n
kho có giá trị hợ p lý là 3 tỷ đồ ng, giá trị ghi sổ là 4 tỷ đồ ng. Thuế suấ t thuế thu nhậ p doanh
nghiệp là 20%. Lợ i thế thương mạ i ngà y mua là :
A. 86 tỷ đồ ng
B. 90,8 tỷ đồ ng
C. 84,2 tỷ đồ ng
D. 85,8 tỷ đồng

16. Ngà y 1/1/X0, cô ng ty P mua lạ i 80% cổ phiếu phổ thô ng củ a cô ng ty S vớ i giá 150 tỷ
đồ ng. Và o ngà y nà y, vố n chủ sổ hữ u củ a cô ng ty S bao gồ m: Vố n gó p cổ phầ n: 70 tỷ đồ ng,
lợ i nhuậ n giữ lạ i: 20 tỷ đồ ng, và Thặ ng dư đá nh giá lạ i tà i sả n (OCI) là 5 tỷ đồ ng. Tấ t cả cá c
tà i sả n và nợ phả i trả củ a cô ng ty S đều đượ c ghi nhậ n theo giá trị hợ p lý ngoạ i mộ t khoả n
nợ tiềm tà ng có giá trị hợ p lý là 5 tỷ chưa đượ c ghi nhậ n. Thuế suấ t thuế thu nhậ p doanh
nghiệp là 25%. Lợ i thế thương mạ i và NCI ngà y mua theo phương phá p tỷ lệ là :
A. 77 tỷ đồng và 18,25 tỷ đồng
B. 78 tỷ đồ ng và 18 tỷ đồ ng
C. 81 tỷ đồ ng và 17,25 tỷ đồ ng
D. 71 tỷ đồ ng và 19,75 tỷ đồ ng

17. Ngà y 1/1/X0, cô ng ty P mua lạ i 75% cổ phiếu phổ thô ng củ a cô ng ty S vớ i giá 200 tỷ
đồ ng. Và o ngà y nà y, vố n chủ sổ hữ u củ a cô ng ty S bao gồ m: Vố n gó p cổ phầ n: 100 tỷ đồ ng,
lợ i nhuậ n giữ lạ i: 50 tỷ đồ ng, và Thặ ng dư đá nh giá lạ i tà i sả n (OCI) là 5 tỷ đồ ng. Tấ t cả cá c
tà i sả n và nợ phả i trả củ a cô ng ty S đều đượ c ghi nhậ n theo giá trị hợ p lý ngoạ i dự á n
nghiên cứ u có giá trị hợ p lý là 10 tỷ chưa đượ c ghi nhậ n. Giá trị hợ p lý 25% cổ phiếu củ a
CĐ khô ng kiểm soá t là 55 tỷ đồ ng. Thuế suấ t thuế thu nhậ p doanh nghiệp là 20%. Lợ i thế
thương mạ i theo phương phá p giá trị hợ p lý (hay phương phá p toà n bộ ) là :
A. 96 tỷ đồ ng
B. 93,25 tỷ đồ ng
C. 92 tỷ đồng
D. 91,5 tỷ đồ ng

18. Ngà y 1/1/X0, cô ng ty P mua lạ i 75% cổ phiếu phổ thô ng củ a cô ng ty S vớ i giá 250 tỷ
đồ ng. Và o ngà y nà y, vố n chủ sổ hữ u củ a cô ng ty S bao gồ m: Vố n gó p cổ phầ n: 150 tỷ đồ ng,
lợ i nhuậ n giữ lạ i: 50 tỷ đồ ng, và Thặ ng dư đá nh giá lạ i tà i sả n (OCI) là 5 tỷ đồ ng. Tấ t cả cá c
tà i sả n và nợ phả i trả củ a cô ng ty S đều đượ c ghi nhậ n theo giá trị hợ p lý ngoạ i dự á n
nghiên cứ u có giá trị hợ p lý là 20 tỷ chưa đượ c ghi nhậ n. Giá trị hợ p lý 25% cổ phiếu củ a
CĐ khô ng kiểm soá t là 75 tỷ đồ ng. Thuế suấ t thuế thu nhậ p doanh nghiệp là 20%. Lợ i thế
thương mạ i phương phá p giá trị hợ p lý là :
A. 104 tỷ đồng
B. 103 tỷ đồ ng
C. 105,25 tỷ đồ ng
D. 112 tỷ đồ ng

19. Trong suố t thá ng 1 nă m 20X5, P đã tìm hiểu kỹ lưỡ ng về cty S. Và o ngà y 1/2/20X5 P đã
hoà n tấ t mua 80% lợ i ích củ a S từ chủ sở hữ u củ a cty S. Trong thá ng 1/20X5, tạ i cty P có
cá c giao dịch phá t sinh sau đâ y: (1)Chi tiền mặ t trả cho tư vấ n để tìm hiểu về S: 150.000$;
(2) Phá t hà nh 10.000.000 cổ phiếu cho CSH củ a S, mệnh giá 2$/CP, giá trị hợ p lý là
2,5$/CP; (3)Chi trả lương cho quả n lý phá t triển kinh doanh trong thá ng 1/20X5: 15.000$;
(4) Chi phí đi lạ i/ lưu trú chi trả cho quả n lý phá t triển kinh doanh liên quan đến mua cty
S:25.000$; (5) Chi tiền mặ t trả cho phí phá p lý củ a giao dịch là 20.000, (6) Gá nh chịu mộ t
khoả n nợ phả i trả (sau hai nă m) củ a chủ sở hữ u củ a S là 500.000$, lã i suấ t chiết khấ u
4%/nă m; (7) Chi phí đă ng ký giao dịch: 2.000 $. Giá trị khoả n đầ u tư và o cô ng ty S là :
A. 25.462.278 $
B. 25.464.278 $
C. 25.527.000 $
D. 20.547.000 $

20. Và o ngà y 1/1/20X0, P mua 70% cổ phiếu củ a S thô ng qua cá c giao dịch như sau: (1) P
phá t hành 1.000.000 cổ phiếu cho chủ sở hữ u củ a S, giá trị hợ p lý mỗ i cổ phiếu là 2$, (2)
Gá nh chịu mộ t khoả n nợ phả i trả sẽ thanh toá n cho chủ sở hữ u củ a S sau 2 nă m là
500.000$, cho biết lã i suấ t thự c là 6%/nă m; (3). Chi tiền mặ t trả cho tư vấ n là 12.000$ ; (4)
Chi tiền mặ t trả phí cho phá t hà nh cổ phiếu là 7.000$; Chuyển cho CSH củ a S mộ t thiết bị:
giá trị sổ sá ch là 25.000$; giá trị hợ p lý là 35.000$. Giá trị khoả n đầ u tư và o S là :
A. 2.535.000 $
B. 2.491.998 $
C. 2.525.000 $
D. 2.479.998 $

21. Cty A đạ t đượ c quyền kiểm soá t cty B. Cá c thô ng tin sau đâ y liên quan đến cá c giao dịch
xẩ y ra và o/hay trướ c ngà y mua (1/7/20X0): (1) Chi tiền trả cho cổ đô ng củ a B là 100.000$;
(2) Giá trị hợ p lý số cổ phiếu do Cty A phá t hà nh cho cá c chủ sở hữ u củ a B: 5.000.000 $,
mênh giá số cổ phiếu nà y là : 4.500.000$, (3) Cho phí phá t hà nh cổ phiếu chi bằ ng tiền là :
10.000$; (4) Khoả n thanh toá n trả chậ m cho CĐ củ a B và o cuố i nă m thứ ba là 5.000.000$,
cho biết: Chi phí vố n củ a A và chủ sở hữ u củ a B lầ n lượ t là 5%/nă m và 7%/nă m, (5) A sẽ
nhậ n đượ c bồ i thườ ng từ CSH củ a B và o ngà y 31/12/X1 500.000 $ nếu lợ i nhuậ n củ a B
trong nă m X1 khô ng đạ t trên 1.000.000$, Khả năng xá c suấ t B đạ t lợ i nhuậ n khô ng đạ t
1.000.000$ là 60%. (6) Giá trị hợ p lý và giá trị sổ sá ch tò a nhà mà A chuyển cho chủ sở hữ u
củ a B lầ n lượ t là 2.000.000$ và 1.500.000 $; (7)Chi phí thẩ m định giá là 130.000$. Giá trị
khoả n đầ u tư củ a Cty A và o B là :
A. 11.648.779 $
B. 11.148.140 $
C. 11.895.378 $
D. 11.158.140 $

22. Ngà y 1/1/X0, cô ng ty P mua lạ i 100% cổ phiếu phổ thô ng củ a cô ng ty S vớ i giá 150 tỷ
đồ ng. Và o ngà y nà y, vố n chủ sổ hữ u củ a cô ng ty S bao gồ m: Vố n gó p cổ phầ n: 50 tỷ đồ ng,
lợ i nhuậ n giữ lạ i: 10 tỷ đồ ng và Thặ ng dư đá nh giá lạ i tà i sả n (OCI) là 5 tỷ đồ ng. Tấ t cả cá c
tà i sản và nợ phả i trả củ a cô ng ty S đều đượ c ghi nhậ n theo giá trị hợ p lý ngoạ i trừ hà ng tồ n
kho có giá trị hợ p lý là 6 tỷ đồ ng, giá trị ghi sổ là 5 tỷ đồ ng và mộ t khoả n nợ tiềm tà ng chưa
đượ c ghi nhậ n có giá trị hợ p lý là 2 tỷ đồ ng. Thuế suấ t thuế thu nhậ p doanh nghiệp là 20%.
Lợ i thế thương mạ i ngà y mua là :
A. 86 tỷ đồ ng
B. 90,8 tỷ đồ ng
C. 84,2 tỷ đồ ng
D. 85,8 tỷ đồng

23. Ngà y 1/1/X0, cô ng ty P mua lạ i 80% cổ phiếu phổ thô ng củ a cô ng ty S vớ i giá 150 tỷ
đồ ng. Và o ngà y nà y, vố n chủ sổ hữ u củ a cô ng ty S bao gồ m: Vố n gó p cổ phầ n: 70 tỷ đồ ng,
lợ i nhuậ n giữ lạ i: 20 tỷ đồ ng. Tấ t cả cá c tà i sả n và nợ phả i trả củ a cô ng ty S đều đượ c ghi
nhậ n theo giá trị hợ p lý ngoạ i mộ t khoả n nợ tiềm tà ng và dự á n phá t triển chưa đượ c ghi
nhậ n có giá trị hợ p lý lầ n lượ t là là 5 tỷ đồ ng và 7 tỷ đồ ng. Thuế suấ t thuế thu nhậ p doanh
nghiệp là 20%. Lợ i thế thương mạ i và NCI ngà y mua theo phương phá p tỷ lệ là :
A. 76,72 tỷ đồng và 18,32 tỷ đồng
B. 79,28 tỷ đồ ng và 17,68 tỷ đồ ng
C. 70,32 tỷ đồ ng và 19,92 tỷ đồ ng
D. 85,68 tỷ đồ ng và 16,08 tỷ đồ ng

24. Ngà y 1/1/X0, cô ng ty P mua lạ i 75% cổ phiếu phổ thô ng củ a cô ng ty S vớ i giá 250 tỷ
đồ ng. Và o ngà y nà y, vố n chủ sổ hữ u củ a cô ng ty S bao gồ m: Vố n gó p cổ phầ n: 150 tỷ đồ ng,
lợ i nhuậ n giữ lạ i: 50 tỷ đồ ng, và Thặ ng dư đá nh giá lạ i tà i sả n (OCI) là 5 tỷ đồ ng. Tấ t cả cá c
tà i sả n và nợ phả i trả củ a cô ng ty S đều đượ c ghi nhậ n theo giá trị hợ p lý ngoạ i dự á n
nghiên cứ u có giá trị hợ p lý là 20 tỷ chưa đượ c ghi nhậ n. Giá trị hợ p lý 25% cổ phiếu củ a
CĐ khô ng kiểm soá t là 75 tỷ đồ ng. Thuế suấ t thuế thu nhậ p doanh nghiệp là 20%. Lợ i thế
thương mạ i phương phá p giá trị hợ p lý là :
A. 104 tỷ đồng
B. 103 tỷ đồ ng
C. 105,25 tỷ đồ ng
D. 112 tỷ đồ ng

Đề KTN 2
1. Ngà y 1/1/20X1, Cô ng ty M mua 100% cổ phầ n củ a cô ng ty C vớ i giá 550 tỷ đồ ng và M
trở thà nh cty mẹ củ a C. Và o ngà y mua, VCSH trên BCTC củ a C gồ m: Vố n gó p củ a CSH là 300
tỷ & Lợ i nhuậ n chưa phâ n phố i là 100 tỷ. GTHL củ a tà i sản và nợ phả i trả bằ ng giá trị ghi sổ
củ a C, trừ TSCĐ có chênh lệch GTHL lớ n hơn GTGS là 10 tỷ. Khô ng tính đến ả nh hưở ng củ a
thuế. Khi lậ p bá o cá o tà i chính hợ p nhấ t, trong bú t toá n loạ i trừ giá trị khoả n đầ u tư và o
cô ng ty con sẽ gồ m:
A. Ghi Nợ Đầ u tư và o cô ng ty con 540 tỷ đồ ng & Ghi Có LTTM 150 tỷ đ
B. Ghi Có Đầu tư vào công ty con: 550 tỷ đ& Ghi Nợ LTTM 140 tỷ đ
C. Ghi Có Đầ u tư và o cô ng ty con: 550 tỷ đ & ghi Nợ LTTM 150 tỷ đ
D. Ghi Nợ Đầ u tư và o cô ng ty con: 540 tỷ & ghi Có LTTM 140 tỷ đ

2. Ngà y 01/01/20X1, cô ng ty M mua 60% lợ i ích trong cô ng ty C, M kiểm soá t C. Tấ t cả cá c


tà i sả n và nợ phả i trả củ a cô ng ty C đều đượ c ghi nhậ n theo giá trị hợ p lý ngoạ i trừ hà ng
tồ n kho có giá trị hợ p lý cao hơn giá sổ sá ch là 80 tỷ đồ ng. Lô hà ng này lầ n lượ t đượ c bá n
40% và 30% trong cá c nă m 20X1 và 20X2. Thuế suấ t thuế thu nhậ p doanh nghiệp là 25%.
Chọ n phá t biểu đú ng trong cá c phá t biểu sau đâ y:
a.Tà i sả n thuế thu nhậ p hoã n lạ i tạ i thờ i điểm 31/12/20X1 là 12 tỷ đ
b.Thuế thu nhập hoãn lại phải trả tại thời điểm 31/12/20X2 là 6tỷ đ
c. Thuế thu nhậ p hoã n lạ i phả i trả thờ i điểm 31/12/20X1 là 6 tỷ đ
d.Tà i sả n thuế thu nhậ p hoã n lạ i tạ i thờ i điểm 31/12/20X2 là 12 tỷ đ

3. Ngà y 1/1/X0, cô ng ty A mua 60% vố n cổ phầ n trong cô ng ty B. Và o ngà y mua, giá trị ghi
sổ và giá trị hợ p lý củ a cá c tà i sản, nợ phả i trả củ a cô ng ty B bằ ng nhau, ngoạ i trừ mộ t
TSCĐ vô hình có chênh lệch giá trị hợ p lý lớ n hơn giá trị ghi sổ là 100 tỉ đồ ng, phâ n bổ
trong 5 nă m. Khô ng xét ả nh hưở ng củ a thuế. Bú t toá n phâ n bổ chênh lệch TSCĐ VH trên
Bá o cá o hợ p nhấ t nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12/X1 (chưa phâ n bổ cho CĐ khô ng
kiểm soá t):
A. Nợ chi phí: 20 tỷ, Nợ- Lợi nhuận chưa phân phối: 20 tỷ/Có TSCĐVH (hao mòn):
40tỉ
B. Nợ chi phí: 20 tỷ / Có TSCĐVH (hao mò n): 20 tỉ
C. Nợ chi phí/Có Lợ i nhuậ nchưa phâ n phố i: 20tỉ
D. Nợ Lợ i nhuậ n chưa phâ n phố i/Có Hao mò n TSCĐ: 20 tỉ

3-b. Ngà y 1/1/X0, cô ng ty A mua 60% vố n cổ phầ n trong cô ng ty B, giá mua 330 tỉ đồ ng và
có quyền kiểm soá t cty B. Tạ i ngà y mua có thô ng tin sau: Vố n đầ u tư chủ sở hữ u 350 tỉ
đồ ng, Lợ i nhuậ n chưa phâ n phố i 50 tỉ đồ ng. Ngoà i ra có mộ t TSCĐ vô hình thỏ a mã n điều
kiện ghi nhậ n riêng lẻ có giá trị hợ p lý là 100 tỉ đồ ng, phâ n bổ trong 5 nă m (lưu ý: như vậ y
chênh lệch GTHL vớ i GTGS tà i sả n thuầ n bên bị mua và o ngà y mua là 100 tỉ đồ ng). Kết quả
kinh doanh củ a B nă m X0: 50 tỉ đồ ng, nă m X1: 80 tỉ đồ ng. Cả hai nă m đều khô ng có tổ n thấ t
lợ i thế thương mạ i, khô ng chia cổ tứ c. Khô ng xét ả nh hưở ng củ a thuế. Lợ i ích củ a CĐ
khô ng kiểm soá t theo phương phá p tỷ lệ và o ngà y 31/12/20X0 và 31/12/20X1 lầ n lượ t là :
A. 212 tỷ đồng và 236 tỷ đồng
B. 200 tỷ đồ ng và 212 tỷ đồ ng
C. 228 tỷ đồ ng và 268 tỷ đồ ng
D. 200 tỷ đồ ng và 228 tỷ đồ ng

4. Ngà y 01/01/20X1, cô ng ty M mua 55% lợ i ích trong cô ng ty C, M kiểm soá t C. Tấ t cả cá c


tà i sả n và nợ phả i trả củ a cô ng ty C đều đượ c ghi nhậ n theo giá trị hợ p lý ngoạ i trừ hà ng
tồ n kho có giá trị hợ p lý cao hơn giá sổ sá ch là 2 tỷ đồ ng. Thuế suấ t thuế thu nhậ p doanh
nghiệp là 25%. Trong bú t toá n điều chỉnh chênh lệch giá trị hợ p lý ngà y mua, bao gồ m:
A. Nợ Tà i sả n thuế hoã n lạ i: 0,5 tỷ đồ ng
B. Có Thu nhậ p thuế hoã n lạ i: 0,5 tỷ đồ ng
C. Có Nợ phải trả thuế hoãn lại: 0,5 tỷ đồng
D. Nợ Chi phí thuế hoã n lạ i: 0,5 tỷ đồ ng

5. Tạ i ngà y 01/01/20X0, cô ng ty P mua 60% cổ phầ n phổ thô ng củ a cô ng ty S. Tạ i ngà y nà y,


cá c tà i sả n thuầ n củ a S đề đượ c ghi nhậ n theo giá trị hợ p lý, ngoạ i trừ mộ t TSCĐ có giá trị
hợ p lý cao hơn giá trị ghi sổ là 10 tỷ đồ ng. Thuế suấ t 20%. Bú t toá n điều chỉnh chênh lệch
giá trị hợ p lý:
A. Nợ Chênh lệch đá nh giá lạ i tà i sả n 8 tỷ đồ ng/Nợ Tà i sả n thuế thu nhậ p hoã n lạ i 2 tỷ đồ ng
/Có TSCĐ 10 tỷ đồ ng.
B. Nợ TSCĐ 10 tỷ đồng /Có Chênh lệch đánh giá lại tài sản 8 tỷ đồng /Có Thuế thu
nhập hoãn lại phải trả 2 tỷ đồng
C. Nợ Chênh lệch đá nh giá lạ i tà i sả n 10 tỷ đồ ng /Có Thuế thu nhậ p hoã n lạ i phả i trả -2 tỷ
đồ ng /Có TSCĐ- 8 tỷ đồ ng
D. Nợ TSCĐ- 8 tỷ đồ ng /Nợ Tà i sả n thuế thu nhậ p hoã n lạ i-2 tỷ đồ ng/Có Chênh lệch đá nh
giá lạ i tà i sả n 10 tỷ đồ ng

6. Ngà y 1/1/X0, cô ng ty A mua 60% vố n cổ phầ n trong cô ng ty B, giá mua 330 tỉ đồ ng và có


quyền kiểm soá t cty B. Tạ i ngà y mua có thô ng tin sau: Vố n đầ u tư chủ sở hữ u 350 tỉ đồ ng,
Lợ i nhuậ n chưa phâ n phố i 50 tỉ đồ ng. Và o ngà y mua, TS và NPT củ a cô ng ty con có giá trị
ghi sổ bằ ng GTHL, ngoạ i trừ TSCĐ vô hình có GTHL là 100 tỉ đồ ng, nhưng cty con chưa ghi
nhậ n TS này trên BCTC củ a mình. Khô ng xét ả nh hưở ng củ a thuế. Cho biết giá trị hợ p lý
40% cổ phầ n củ a bên khô ng kiểm soá t là 220 tỷ đồ ng. Lợ i thế thương mạ i tính theo
phương phá p toà n bộ :
A. 30 tỷ
B. 50 tỷ
C. 33 tỷ
D. 70 tỷ

7. Và o ngà y 1/1/20X0, Cô ng ty P (có nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12) nắ m đượ c quyền
kiểm soá t Cô ng ty S thô ng qua sở hữ u 60% vố n gó p cổ phầ n Cô ng ty này. Khi đó , giá trị ghi
sổ tà i sả n và nợ phả i trả củ a Cô ng ty S bằ ng giá trị hợ p lý, ngoạ i trừ mộ t lô hàng tồ n kho có
giá trị ghi sổ là 100 ĐVT, giá trị hợ p lý là 80ĐVT. Trong hai nă m 20X0 và 20X1, lô hà ng này
đượ c bá n ra ngoà i lầ n lượ t 25% và 30%. Khô ng xét ả nh hưở ng củ a thuế. Và o ngà y
31/12/20X1 số dư chênh lệch giá trị hợ p lý tà i sả n thuầ n củ a cô ng ty S và o ngà y mua cò n
lạ i là :
A. – 7,2 ĐVT
B. – 9 ĐVT
C. 7,2 ĐVT
D. 9 ĐVT

8. Và o ngà y 1/1/20X1 (ngà y mua), Cô ng ty P (có nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12) nắ m
đượ c quyền kiểm soá t Cô ng ty S thô ng qua sở hữ u 80% vố n gó p cổ phầ n Cô ng ty này. Khi
đó , giá trị ghi sổ tà i sả n và nợ phả i trả củ a Cô ng ty S bằ ng giá trị hợ p lý, ngoạ i trừ mộ t thiết
bị sả n xuấ t có nguyên giá : 200 ĐVT, hao mò n lũ y kế: 80 ĐVT, Giá trị hợ p lý: 100 ĐVT. Cô ng
ty S trích khấ u hao tà i sả n nà y theo phương phá p tuyến tính vớ i thờ i gian kể từ ngà y
1/1/20X1 là 4 nă m. Bú t toá n phâ n bổ chênh lệch giá trị hợ p lý trên sổ hợ p nhấ t củ a nă m
tà i chính kết thú c ngà y 31/12/20X2 bao gồ m:
A. Nơ- TSCĐ (Hao mò n lũ y kế): 10 ĐVT & Có - Chi phí khấ u hao: 10 ĐVT
B. Nơ- TSCĐ (Hao mò n lũ y kế): 10 ĐVT & Có - Chi phí khấ u hao: 5 ĐVT & Có - Lợ i nhuậ n giữ
lạ i: 5 ĐVT
C. Nợ - Chi phí khấu hao: 5 ĐVT; Nợ- Lợi nhuận giữ lại 5 ĐVT & Có- TSCĐ (Hao mòn
lũy kế): 10 ĐVT
D. Nợ - Chi phí khấ u hao: 10 ĐVT & Có - TSCĐ (Hao mò n lũ y kế): 10 ĐVT

9. Và o ngà y 1/1/20X1 (ngà y mua), Cô ng ty P (có nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12) nắ m
đượ c quyền kiểm soá t Cô ng ty S thô ng qua sở hữ u 60% vố n gó p cổ phầ n Cô ng ty này. Khi
đó , giá trị ghi sổ tà i sả n và nợ phả i trả củ a Cô ng ty S bằ ng giá trị hợ p lý, ngoạ i trừ mộ t
khoả n nợ tiềm tà ng (do cô ng ty S đang bị khá ch hà ng X kiện) chưa đượ c ghi nhậ n có giá trị
hợ p lý là 10 ĐVT. Thuế suấ t 20%. Trong nă m 20X2, Cô ng ty S đã ghi nhậ n mộ t khoả n dự
phò ng nợ phả i trả cho khá ch hà ng X theo quyết định củ a Tò a á n vớ i giá trị 8 ĐVT. Chênh
lệch giá trị hợ p lý tà i sả n thuầ n củ a cô ng ty S và o ngà y mua cò n lạ i trên bá o cá o tà i chính
hợ p nhấ t củ a nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12/20X1 là :
A. 0 ĐVT
B. -8 ĐVT
C. - 10 ĐVT
D. 2 ĐVT

10. Và o ngà y 1/1/20X1 (ngà y mua), Cô ng ty P (có nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12) nắ m
đượ c quyền kiểm soá t Cô ng ty S thô ng qua sở hữ u 60% vố n gó p cổ phầ n Cô ng ty này. Khi
đó , giá trị ghi sổ tà i sả n và nợ phả i trả củ a Cô ng ty S bằ ng giá trị hợ p lý, ngoạ i trừ mộ t
khoả n nợ tiềm tà ng (do cô ng ty S đang bị khá ch hà ng X kiện) chưa đượ c ghi nhậ n có giá trị
hợ p lý là 10 ĐVT. Thuế suấ t 20%. Trong nă m 20X2, Cô ng ty S đã ghi nhậ n mộ t khoả n dự
phò ng nợ phả i trả cho khá ch hà ng X theo quyết định củ a Tò a á n vớ i giá trị 7 ĐVT. Bú t toá n
phâ n bổ chênh lệch giá trị hợ p lý trên sổ hợ p nhấ t củ a nă m tà i chính kết thú c ngà y
31/12/20X2 bao gồ m:
A. Khô ng phâ n bổ
B. Nợ - Chi phí: 7 ĐVT & Có - Dự phò ng nợ phả i trả : 7 ĐVT; và Nơ- Nợ phả i trả thuế hoã n lạ i
1,4 ĐVT / Có - Chi phí thuế hoã n lạ i 1,4 ĐVT.
C. Có - Chi phí: 10 ĐVT & Nợ- Dự phòng nợ phải trả: 10 ĐVT; và Nơ- Chi phí thuế hoãn
lại 2 ĐVT / Có - Tài sản thuế hoãn lại 2 ĐVT.
D. Nợ - Chi phí: 7 ĐVT & Có - Dự phò ng nợ phả i trả : 7 ĐVT; và Nơ- Chi phí thuế hoã n lạ i 1,4
ĐVT / Có - Tà i sả n thuế hoã n lạ i 1,4 ĐVT.
11. Ngà y 1/7/20X1, Cô ng Ty P (có nă m tà i chính kết thú c ngà y 30/6) kiểm soá t cô ng ty S
thô ng qua nắ m giữ 90% cổ phiếu củ a cô ng ty này. Và o ngà y mua (ngà y Cô ng ty P kiểm soá t
Cô ng ty S), giá trị hợ p lý tà i sả n thuầ n củ a Cô ng ty S bằ ng giá trị ghi sổ , ngoạ i trừ bấ t độ ng
sả n đầ u tư có giá trị ghi sổ là 10.000.000$ và giá trị hợ p lý là 15.000.000 $. Trên BCTC hợ p
nhấ t, bấ t độ ng sả n đầ u tư đượ c hạ ch toá n theo mô hình GTHL vớ i thay đổ i GTHL đượ c ghi
nhậ n và o kết quả kinh doanh. Và o ngà y 30/6/20X2, GTHL củ a bấ t độ ng sả n đầ u tư là
16.000.000 $ Cty S á p dụ ng mô hình giá gố c và khô ng trích khấ u hao cho bấ t độ ng sả n nà y
trên BCTC riêng. Và o ngà y 30/6/20X3 GTHL củ a bấ t độ ng sả n đầ u tư khô ng thay đổ i. Thuế
suấ t 25%. Khoả n chênh lệch nà y ả nh hưở ng dẫ n đến khoả n mụ c thuế thu nhậ p hoã n lạ i
trên Bả ng câ n đố i kế toá n hợ p nhấ t ngà y 30/6/20X3:
A. Nợ phải trả thuế hoãn lại: 1.500.000$
B. Nợ phả i trả thuế hoã n lạ i: 1.250.000$
C. Tà i sả n thuế hoã n lạ i: 1.500.000$
D. Tà i sả n thuế hoã n lạ i: 1.250.000$

12. Ngà y 1/7/20X1, Cô ng Ty P sở hữ u 90% cổ phiếu củ a cô ng ty S. Và o ngà y mua (ngà y


Cô ng ty P kiểm soá t Cô ng ty S), chênh lệch giá trị hợ p lý so vớ i giá trị ghi sổ cá c tà i sả n và
nợ phả i trả củ a Cô ng ty S bao gồ m:
(1) Tà i sả n cố định hữ u hình: GTGS: 2.000.000 $, GTHL: 1.800.000$; TSCĐ hữ u hình có thờ i
gian sử dụ ng (kể từ ngà y mua) là 10 nă m.
(2) Bấ t độ ng sả n đầ u tư: GTGS: 10.000.000$ & GTHL: 15.000.000 $; Trên BCTC hợ p nhấ t,
bấ t độ ng sả n đầ u tư đượ c hạ ch toá n theo mô hình GTHL vớ i thay đổ i GTHL đượ c ghi nhậ n
và o kết quả kinh doanh. Và o ngà y 30/6/20X2, GTHL củ a bấ t độ ng sả n đầ u tư là
16.000.000$ Cty S á p dụ ng mô hình giá gố c và khô ng trích khấ u hao cho bấ t độ ng sả n này
trên BCTC riêng. Ngà y 30/6/X3 GTHL củ a tà i sả n này khô ng thay đổ i.
(3) Hà ng tồ n kho: GTGS: 500.000$ & GTHL: 750.000 $. Đến 30/3/20X2, 90% Hà ng tồ n kho
đã bá n. 10% số hà ng cò n lạ i đượ c coi bị tổ n thấ t và o ngà y 30/6/20X3.
(4) mộ t dự á n nghiên cứ u và phá t triển:6.000.000 $; Và o ngà y 30/6/20X2, giá trị hợ p lý
củ a R&D đượ c đá nh giá lạ i mộ t cá ch đá ng tin cậ y là 5.500.000 $ (trên BCTC củ a cty con).
(5) khoả n nợ tiềm tà ng 90.000 $. Và o ngà y 30/6/20X2, khoả n nợ tiềm tà ng chưa đượ c ghi
nhậ n và o BCTC củ a S, nhưng cô ng bố trên thuyết minh. Và o ngà y này, giá trị khoả n nợ tiềm
tà ng đã bá o cá o đượ c đo lườ ng đá ng tin cậ y và thỏ a mã n điều kiện ghi nhậ n theo IFRS 3.
Thuế suấ t 20%. Phâ n bổ chênh lệch GTHL tà i sả n thuầ n củ a Cty S (ngà y mua) sau ngà y mua
ả nh hưở ng đến NCI trên Bả ng câ n đố i hợ p nhấ t củ a nă m kết thú c ngà y 30/6/X2 và
30/6/X3 lầ n lượ t là :
A. Tă ng 380.400 $ và Tă ng 1.600 $
B. Tă ng 416.400 $ và Tă ng 400 $
C. Giả m 380.400 $ và Giả m 1.600 $
D. Giảm 416.400$ và giảm 400 $

13. Ngà y 1/7/20X1, Cô ng Ty P sở hữ u 70% cổ phiếu củ a cô ng ty S. Và o ngà y mua (ngà y


Cô ng ty P kiểm soá t Cô ng ty S), toà n bộ tà i sả n thuầ n củ a Cty S có gía trị ghi sổ bằ ng GTHL,
ngoạ i trừ : Tà i sả n cố định hữ u hình: GTGS: 2.000.000 $, GTHL: 1.200.000$. TSCĐ hữ u hình
có thờ i gian sử dụ ng (kể từ ngà y mua) là 10 nă m. Khô ng xét ả nh hưở ng củ a thuế. Trên sổ
hợ p nhấ t nă m kết thú c ngà y 30/6/X3, bú t toá n phâ n bổ chênh lệch giá trị hợ p lý là (ĐVT:
$):
A. Nơ- Chi phí khấ u hao: 112.000 & Nơ- NCI: 48.000 và Có - TSCĐ (hao mò n lũ y kế):
160.000
B. Nơ- TSCĐ (Hao mòn LK): 160.000; Có- Chi phí khấu hao: 56.000 & Có- NCI: 48.000
& Có- Lợi nhuận giữ lại: 56.000
C. Nơ- Chi phí khấ u hao: 80.000 & Nơ- Lợ i nhuậ n giữ lạ i 80.000 và Có - TSCĐ (hao mò n lũ y
kế): 160.000
D. Nơ- TSCĐ (Hao mò n LK): 80.000 và Có - Chi phí khấ u hao: 80.000

14. Ngà y 1/7/20X1, Cô ng Ty P sở hữ u 70% cổ phiếu củ a cô ng ty S. Và o ngà y mua (ngà y


Cô ng ty P kiểm soá t Cô ng ty S), toà n bộ tà i sả n thuầ n củ a Cty S có gía trị ghi sổ bằ ng GTHL,
ngoạ i trừ : Hà ng tồ n kho: GTGS: 500.000$ & GTHL: 750.000 $. Đến 30/3/20X2, 80% Hà ng
tồ n kho đã bá n. 20% số hàng cò n lạ i đượ c coi bị tổ n thấ t và o ngà y 30/6/20X3. Khô ng xét
ả nh hưở ng củ a thuế. Trên sổ hợ p nhấ t nă m kết thú c ngà y 30/6/X3, bú t toá n phâ n bổ chênh
lệch giá trị hợ p lý là (ĐVT: $):
A. Nợ- Lợi nhuận giữ lại: 140.000 & Giá vốn hàng bán (chi phí): 35.000 & Nơ-- NCI:
75.000 & Có- Hàng tồn kho: 250.000
B. Nơ- Giá vố n hà ng bá n: 175.000 & Nơ- NCI: 75.000, Có - Hà ng tồ n kho: 250.000
C. Nơ- Giá vố n hà ng bá n (chi phí): 250.000 & Có - Hà ng tồ n kho: 250.000
D. Nơ- Hà ng tồ n kho: 250.000 - Có - LỢ i nhuậ n giữ lạ i Thu nhậ p: 175.000 & Có - NCI: 75.000
15. Ngà y 1/1/20X1, Cô ng Ty P (nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12) vừ a phá t hà nh
2.000.000 cổ phiếu (giá trị hợ p lý 10$/CP) và chi 6.000.000 $ để sở hữ u 90% cổ phiếu củ a
cô ng ty S, khi đó vố n chủ sở hữ u củ a S bao gồ m: vố n gó p cổ phầ n 10.000.000 $ và Lợ i
nhuậ n giữ lạ i là 1.200.000 $ và giá trị hợ p lý lợ i ích cổ đô ng khô ng nắ m quyền kiểm soá t
(NCI) là 2.800.000 $. Cũ ng và o ngà y mua (ngà y Cô ng ty P kiểm soá t Cô ng ty S), chênh lệch
giá trị hợ p lý so vớ i giá trị ghi sổ cá c tà i sả n và nợ phả i trả củ a Cô ng ty S bao gồ m:
(1) Tà i sả n cố định hữ u hình giả m 200.000$;
(2) bấ t độ ng sả n đầ u tư tă ng 5.000.000 $;
(3) Hà ng tồ n kho tă ng 250.000 $.
Ngoà i ra cò n có mộ t dự á n nghiên cứ u và phá t triển và mộ t khoả n nợ tiềm tà ng chưa đượ c
Cô ng ty S ghi nhậ n nhưng có giá trị hợ p lý lầ n lượ t là 6.000.000 $ và 90.000 $. Nă m X1 lợ i
thế thương mạ i đã bị tổ n thấ t 10% Thuế suấ t 20%. Bú t toá n ghi nhậ n tổ n thấ t lợ i thế
thương mạ i trên sổ hợ p nhấ t nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12/20X2 là :
A. Nơ- Chi phí: 802.880$, Nơ- NCI: 80.320$ và Có - LTTM: 883.200 $
B. Nơ- Lợ i nhuậ n giữ lạ i 794.880$, Nơ- NCI: 883.200$ và Có - LTTM: 883.200 $
C. Nơ- Lợi nhuận giữ lại 802.880$, Nơ- NCI: 80.320$ và Có- LTTM: 883.200 $
D. Nơ- Chi phí: 794.880$, Nơ- NCI: 883.200$ và Có - LTTM: 883.200 $

16. P Co mua 80% cổ phiếu củ a S Co. S Co có hai bộ phậ n là : Paints & Chemicals. Mỗ i bộ
phậ n nà y là có dò ng tiền độ c lậ p, nên là 1 đơn vị tạ o tiền (hoạ t độ ng kinh doanh) (theo IAS
36- Tổ n thấ t). LTTM và số dư và o ngà y 31/12/20X5 củ a từ ng bộ phậ n như sau:
(1) Lợ i thế thương mạ i thuộ c P Co: phâ n bổ cho Paints là 6.000.000$, cho Chemicals là
7.000.000$,
(2) Lợ i thế thương mạ i thuộ c NCI: phâ n bổ cho Paints là 1.500.000$, cho Chemicals là
1.750.000$;
(3) Giá trị ghi sổ tà i sả n thuầ n củ a S Co: phâ n bổ cho Paints là 30.000.000$, cho Chemicals
là 43.000.000$,
(4) Chênh lệch GTHL chưa phâ n bổ (cò n lạ i và o ngà y 31/12/20X5) tính cho Paints là
3.000.000$, cho Chemicals là 5.000.000$;
(5) Giá trị hợ p lý củ a bộ phậ n Paints là 33.000.000$, củ a Chemicals là 56.000.000$,
(6) Giá trị sử dụ ng củ a bộ phậ n Paints là 37.000.000$, củ a Chemicals là 50.000.000$. Tổ n
thấ t lợ i thế thương mạ i củ a từ ng đơn vị tạ o tiền Paints và Chemicals lầ n lượ t là :
A. 3.400.000 $ và 850.000 $
B. 3.500.000 $ và 750.000$
C. 3.500.000 $ và 850.000 $
D. 2.800.000 $ và 600.000$

17-a. Và o ngà y 1/7/20X6, P Co kiểm soá t S Co. S Co có hai bộ phậ n là : Trading &
Manufacturing, có dò ng tiền độ c lậ p nên thỏ a mã n là đơn vị tạ o tiền theo IAS 36. P Co lự a
chọ n đo lườ ng NCI ngà y mua theo phương phá p tỷ lệ . Tổ ng LTTM và o ngà y mua là $
8.000.000 (TB), đượ c phâ n bổ cho bộ phậ n Trading là 3.500.000$ và bộ phậ n
Manufacturing là 4.500.000$ . Sau ngà y mua, P Co lầ n đầ u tiên đá nh giá tổ n thấ t LTTM và o
ngà y 31/12/X8. Cá c thô ng tin liên quan và o ngà y 31/12/x8 như sau:
(1) Giá trị ghi sổ tà i sả n thuầ n củ a bộ phậ n Trading là : 12.000.000$ và bộ phậ n
Manufacturing là 20.000.000;
(2) Giá trị hợ p lý củ a R&D ghi nhậ n ngà y mua chưa phâ n bổ hết (SD 31/12/X8), tính cho bộ
phậ n: Trading là : 6.000.000$ và bộ phậ n Manufacturing là 4.500.000$;
(3)Giá trị hợ p lý củ a bộ phậ n Trading là : 15.000.000$ và bộ phậ n Manufacturing là
28.000.000;
(4) Giá trị sử dụ ng củ a bộ phậ n Trading là : 16.000.000$ và bộ phậ n Manufacturing là
27.000.000.
Tổ n thấ t lợ i thế thương mạ i củ a từ ng bộ phậ n Trading và Manufacturing lầ n lượ t là :
A. 5.500.000 $ và 1.00.000 $
B. 3.500.000 $ và 0 $
C. 6.500.000 $ và 2.000.000 $
D. 3.500.000 $ và 1.700.000 $

17-b. Và o ngà y 1/7/20X6, P Co kiểm soá t S Co. S Co có hai bộ phậ n là : Trading &
Manufacturing, có dò ng tiền độ c lậ p nên thỏ a mã n là đơn vị tạ o tiền theo IAS 36. P Co lự a
chọ n đo lườ ng NCI ngà y mua theo GTHL. Tổ ng LTTM và o ngà y mua là $ 8.000.000 (TB),
đượ c phâ n bổ cho bộ phậ n Trading là 3.500.000$ và bộ phậ n Manufacturing là 4.500.000$ .
Và o ngà y mua, P Co đã ghị nhậ n mộ t TSCĐ vô hình hình thà nh từ nộ i bộ (R & D) theo GTHL.
Sau ngà y mua, P Co lầ n đầ u tiên đá nh giá tổ n thấ t LTTM và o ngà y 31/12/X8. Cá c thô ng tin
liên quan và o ngà y 31/12/x8 như sau:
(1) Giá trị ghi sổ tà i sả n thuầ n củ a bộ phậ n Trading là : 12.000.000$ và bộ phậ n
Manufacturing là 20.000.000;
(2) Giá trị hợ p lý củ a R&D ghi nhậ n ngà y mua chưa phâ n bổ hết (SD 31/12/X8), tính cho bộ
phậ n: Trading là : 6.000.000$ và bộ phậ n Manufacturing là 4.500.000$;
(3)Giá trị hợ p lý củ a bộ phậ n Trading là : 15.000.000$ và bộ phậ n Manufacturing là
28.000.000;
(4) Giá trị sử dụ ng củ a bộ phậ n Trading là : 16.000.000$ và bộ phậ n Manufacturing là
27.000.000.
Tổ n thấ t lợ i thế thương mạ i củ a từ ng bộ phậ n Trading và Manufacturing lầ n lượ t là : (P-4-
14)
A. 5.500.000 $ và 1.00.000 $
B. 3.500.000 $ và 0 $
C. 6.500.000 $ và 2.000.000 $
D. 3.500.000 $ và 1.000.000 $

18. Và o ngà y 1/7/20X6, P Co kiểm soá t S Co. S Co có hai bộ phậ n là : Trading &
Manufacturing, có dò ng tiền độ c lậ p nên thỏ a mã n là đơn vị tạ o tiền theo IAS 36. P Co lự a
chọ n đo lườ ng NCI ngà y mua theo GTHL. Tổ ng LTTM và o ngà y mua là $ 8.000.000, đượ c
phâ n bổ cho bộ phậ n Trading là 3.500.000$ và bộ phậ n Manufacturing là 4.500.000$. Sau
ngà y mua, P Co lầ n đầ u tiên đá nh giá tổ n thấ t LTTM và o ngà y 31/12/X8. Cá c thô ng tin liên
quan và o ngà y 31/12/x8 như sau:
(1) Giá trị ghi sổ tà i sả n thuầ n củ a bộ phậ n Trading là : 12.000.000$ và bộ phậ n
Manufacturing là 20.000.000;
(2) Giá trị hợ p lý củ a R&D ghi nhậ n ngà y mua chưa phâ n bổ hết, tính cho bộ phậ n: Trading
là : 6.000.000$ và bộ phậ n Manufacturing là 4.500.000$;
(3)Giá trị hợ p lý củ a bộ phậ n Trading là : 15.000.000$ và bộ phậ n Manufacturing là
28.000.000;
(4) Giá trị sử dụ ng củ a bộ phậ n Trading là : 16.000.000$ và bộ phậ n Manufacturing là
27.000.000.
Tổ n thấ t lợ i thế thương mạ i tà i sả n thuầ n củ a từ ng bộ phậ n Trading và Manufacturing lầ n
lượ t là :
A. 2.000.000 $ và 0 $
B. 2.000.000 $ và 1.500.000 $
C. 1.500.000 $ và 2.500.000 $
D. 3.500.000 $ và 1.000.000 $

19. Và o ngà y 1/7/20X6, P Co kiểm soá t S Co vớ i tỷ lệ sở hữ u là 80%. S Co có hai bộ phậ n là :


Trading & Manufacturing, có dò ng tiền độ c lậ p nên thỏ a mã n là đơn vị tạ o tiền theo IAS 36.
P Co lự a chọ n đo lườ ng NCI ngà y mua theo phương tỷ lệ . Tổ ng LTTM và o ngà y mua thuộ c P
Co là $ 7.000.000, đượ c phâ n bổ cho bộ phậ n Trading là 3.000.000$ và bộ phậ n
Manufacturing là 4.000.000. Và o ngà y mua, P Co đã ghị nhậ n mộ t TSCĐ vô hình hình thà nh
từ nộ i bộ (R & D) theo GTHL. Sau ngà y mua, P Co lầ n đầ u tiên đá nh giá tổ n thấ t LTTM và o
ngà y 31/12/X8. Cá c thô ng tin liên quan và o ngà y 31/12/x8 như sau: (1) Giá trị ghi sổ tà i
sả n thuầ n củ a bộ phậ n Trading là : 12.000.000$ và bộ phậ n Manufacturing là 20.000.000;
(2) Giá trị hợ p lý củ a R&D ghi nhậ n ngà y mua chưa phâ n bổ hết, tính cho bộ phậ n: Trading
là : 6.000.000$ và bộ phậ n Manufacturing là 4.500.000$; (3)Giá trị hợ p lý củ a bộ phậ n
Trading là : 15.000.000$ và bộ phậ n Manufacturing là 28.000.000; (4) Giá trị sử dụ ng củ a
bộ phậ n Trading là : 16.000.000$ và bộ phậ n Manufacturing là 27.000.000. Tổ n thấ t lợ i thế
thương mạ i củ a từ ng bộ phậ n Trading & Manufacturing lầ n lượ t là :
A. 3.000.000 $ và 1.200.000$
B. 3.750.000 $ và 1.500.000$
C. 3.000.000 $ và 1.500.000$
D. 3.750.000 $ và 1.200.000$
20. Và o ngà y 1/7/20X6, P Co kiểm soá t S Co vớ i tỷ lệ sở hữ u là 80%. S Co có hai bộ phậ n là :
Trading & Manufacturing, có dò ng tiền độ c lậ p nên thỏ a mã n là đơn vị tạ o tiền theo IAS 36.
P Co lự a chọ n đo lườ ng NCI ngà y mua theo phương tỷ lệ. Tổ ng LTTM và o ngà y mua thuộ c P
Co là $ 7.000.000, đượ c phâ n bổ cho bộ phậ n Trading là 3.000.000$ và bộ phậ n
Manufacturing là 4.000.000. Và o ngà y mua, P Co đã ghị nhậ n mộ t TSCĐ vô hình hình thà nh
từ nộ i bộ (R & D) theo GTHL. Sau ngà y mua, P Co lầ n đầ u tiên đá nh giá tổ n thấ t LTTM và o
ngà y 31/12/X8. Cá c thô ng tin liên quan và o ngà y 31/12/x8 như sau: (1) Giá trị ghi sổ tà i
sả n thuầ n củ a bộ phậ n Trading là : 12.000.000$ và bộ phậ n Manufacturing là 20.000.000;
(2) Giá trị hợ p lý củ a R&D ghi nhậ n ngà y mua chưa phâ n bổ hết, tính cho bộ phậ n: Trading
là : 6.000.000$ và bộ phậ n Manufacturing là 4.500.000$; (3)Giá trị hợ p lý củ a bộ phậ n
Trading là : 15.000.000$ và bộ phậ n Manufacturing là 28.000.000; (4) Giá trị sử dụ ng củ a
bộ phậ n Trading là : 16.000.000$ và bộ phậ n Manufacturing là 27.000.000. Tổ n thấ t tà i sả n
thuầ n củ a từ ng bộ phậ n Trading & Manufacturing lầ n lượ t là :
A. 3.000.000 $ và 1.200.000$
B. 3.750.000 $ và 1.500.000$
C. 3.000.000 $ và 1.500.000$
D. 2.000.000 $ và 0$

21. Ngà y 1/1/20X5, cty A mua toà n bộ 800.000 Cổ phiếu thườ ng củ a cty B vớ i giá $
900.000 và trả bằ ng tiền mặ t. Và o ngà y nà y, giá trị ghi sổ & GTHL tà i sả n thuầ n củ a B lầ n
lượ t là $ 650.000 & $ 710.000. Trong nă m 20X5, B đã phá t hà nh quyền chọ n mua cổ phiếu
cho nhân viên. Và o ngà y mua, trong VCSH củ a B có giá trị ghi sổ củ a thà nh phầ n quyền
chọ n cổ phiếu (share option reserve) là $ 70.000. Cá c quyền chọ n nà y đả m bả o cho ngườ i
lao độ ng và cty A khô ng thay đổ i khi mua B. Ngoà i ra, Cty B có 1.000 cổ phiếu ưu đã i chưa
thanh toá n và o ngà y 1/1/20X5. Cá c cổ phiếu nà y có mệnh giá $1/CP và ghi và o VCSH phù
hợ p vớ i IAS 32. Cổ phiếu này khô ng mang lạ i quyền biểu quyết cho ngườ i nắ m giữ cổ tứ c
cao hơn cổ phiếu thườ ng. Khi cty thanh lý các cổ phiếu ưu đãi này không mang lại cho người
nắm giữ lợi ích từ tài sản thuần. Và o ngà y mua, giá trị hợ p lý củ a cổ phiếu ưu đã i nà y là $
5.000. Giả sử khô ng có ả nh hưở ng củ a thuế . LTTM và o ngà y mua:
A. 265.000 $
B. 190.000 $
C. 195.000 $
D. 260.000 $

22. P Co mua 80% cổ phiếu củ a S Co. S Co có hai bộ phậ n là : Paints & Chemicals. Mỗ i bộ
phậ n nà y là có dò ng tiền độ c lậ p, nên là 1 đơn vị tạ o tiền (hoạ t độ ng kinh doanh) (theo IAS
36- Tổ n thấ t). LTTM và số dư và o ngà y 31/12/20X5 củ a từ ng bộ phậ n như sau: (1) Lợ i thế
thương mạ i thuộ c P Co: phâ n bổ cho Paints là 6.000.000$, cho Chemicals là 7.000.000$,
(2)Lợ i thế thương mạ i thuộ c NCI: phâ n bổ cho Paints là 1.500.000$, cho Chemicals là
1.750.000$; (3) Giá trị ghi sổ tà i sả n thuầ n củ a S Co: phâ n bổ cho Paints là 30.000.000$, cho
Chemicals là 43.000.000$, (4) Chênh lệch GTHL chưa phâ n bổ (cò n lạ i và o ngà y
31/12/20X5) tính cho Paints là 3.000.000$, cho Chemicals là 5.000.000$; (5) Giá trị hợ p lý
củ a bộ phậ n Paints là 33.000.000$, củ a Chemicals là 56.000.000$, (6) Giá trị sử dụ ng củ a
bộ phậ n Paints là 37.000.000$, củ a Chemicals là 50.000.000$. Tổ n thấ t lợ i thế thương mạ i
củ a P Co và NCI lầ n lượ t là :
A. 3.400.000 $ và 850.000 $
B. 3.500.000 $ và 750.000$
C. 11.400.000 $ Và 2.850.000 $
D. 2.800.000 $ và 600.000$

23. P Co mua 80% cổ phiếu củ a S Co. S Co có hai bộ phậ n là : Paints & Chemicals. Mỗ i bộ
phậ n nà y là có dò ng tiền độ c lậ p, nên là 1 đơn vị tạ o tiền (hoạ t độ ng kinh doanh) (theo IAS
36- Tổ n thấ t). LTTM và số dư và o ngà y 31/12/20X5 củ a từ ng bộ phậ n như sau: (1) Lợ i thế
thương mạ i thuộ c P Co: phâ n bổ cho Paints là 6.000.000$, cho Chemicals là 7.000.000$,
(2)Lợ i thế thương mạ i thuộ c NCI: phâ n bổ cho Paints là 1.500.000$, cho Chemicals là
1.750.000$; (3) Giá trị ghi sổ tà i sả n thuầ n củ a S Co: phâ n bổ cho Paints là 30.000.000$, cho
Chemicals là 43.000.000$, (4) Chênh lệch GTHL chưa phâ n bổ (cò n lạ i và o ngà y
31/12/20X5) tính cho Paints là 3.000.000$, cho Chemicals là 5.000.000$; (5) Giá trị hợ p lý
củ a bộ phậ n Paints là 35.000.000$, củ a Chemicals là 46.000.000$, (6) Giá trịnh sử dụ ng
củ a bộ phậ n Paints là 27.000.000$, củ a Chemicals là 60.000.000$. Tổ n thấ t lợ i thế thương
mạ i củ a từ ng đơn vị tạ o tiền Paints và Chemicals lầ n lượ t là :
A. 3.400.000 $ và 850.000 $
B. 5.500.000 $ và 750.000$
C. 5.500.000 $ và 0 $
D. 5.500.000 $ và 8.750.000$

24. Ngà y 1/1/20X1 P mua 80% lợ i ích (VCSH) củ a S vớ i giá $ 230.000. Giá trị hợ p lý lợ i ích
cổ đô ng khô ng kiểm soá t và o ngà y mua là : 55.000$. Và o ngà y này, chênh lệch giá trị hợ p lý
tà i sản thuầ n củ a S chỉ bao gồ m 1 thiết bị sả n xuấ t như sau: Nguyên giá : 100.000 $, hao
mò n lũ y kế: 30.000$, giá trị hợ p lý: 90.000$. Tà i sả n này có thờ i gian sử dụ ng cò n lạ i 5 nă m
kể từ ngà y mua. Ngoà i ra, và o ngà y mua, vố n chủ sở hữ u củ a S gồ m: (1) vố n gó p cổ phầ n:
190.000 $ và (2) lợ i nhuậ n giữ lạ i: 5.000$. Trong cá c nă m 20X2 và 20X3 lợ i thế thương mạ i
bị tổ n thấ t so vớ i giá trị ban đầ u lầ n lượ t là 20% và 30%. Lợ i nhuậ n sau thuế củ a S lũ y kế
hai nă m 20X1 & 20X2 và trong nă m 20X3 lầ n lượ t là : 170.000$ và 180.000 $. Trong hai
nă m này, S chia cổ tứ c lầ n lượ t là : 20.000$ và 35.000$ . Thuế suấ t 20%. Nă m tà i chính kết
thú c ngà y 31/12. Số dư lợ i ích cổ đô ng khô ng kiểm soá t (NCI) theo phương phá p toà n bộ
và o ngà y 31/12/20X3 là :
A. 55.000 $
B. 105.680 $
C. 104.400$
D. 118.216 $

25. Ngà y 1/1/20X1 P mua 80% lợ i ích (VCSH) củ a S vớ i giá $ 230.000. Giá trị hợ p lý lợ i ích
cổ đô ng khô ng kiểm soá t và o ngà y mua là : 55.000$. Và o ngà y này, chênh lệch giá trị hợ p lý
tà i sản thuầ n củ a S chỉ bao gồ m 1 thiết bị sả n xuấ t như sau: Nguyên giá : 100.000 $, hao
mò n lũ y kế: 30.000$, giá trị hợ p lý: 60.000$. Tà i sả n này có thờ i gian sử dụ ng cò n lạ i 5 nă m
kể từ ngà y mua. Ngoà i ra, và o ngà y mua, vố n chủ sở hữ u củ a S gồ m: (1) vố n gó p cổ phầ n:
190.000 $ và (2) lợ i nhuậ n giữ lạ i: 5.000$. Trong cá c nă m 20X2 và 20X3 lợ i thế thương mạ i
bị tổ n thấ t so vớ i giá trị ban đầ u lầ n lượ t là 20% và 30%. Lợ i nhuậ n sau thuế củ a S lũ y kế
ba nă m 20X1 & 20X2 và trong nă m 20X3 là : 200.000$. Trong ba nă m nà y, S chia cổ tứ c
35.000$ Thuế suấ t 20%. Nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12. Số dư lợ i ích cổ đô ng khô ng
kiểm soá t (NCI) theo phương phá p toà n bộ và o ngà y 31/12/20X3 là :
A. 55.000 $
B. 82.560 $
C. 80.640$
D. 89.560 $

26. Ngà y 1/1/20X1 P mua 80% lợ i ích (VCSH) củ a S vớ i giá $ 230.000. lợ i ích cổ đô ng
khô ng kiểm soá t và o ngà y mua ghi nhậ n theo phương phá p tỷ lệ . Và o ngà y nà y, chênh lệch
giá trị hợ p lý tà i sả n thuầ n củ a S chỉ bao gồ m 1 thiết bị sả n xuấ t như sau: Nguyên giá :
100.000 $, hao mò n lũ y kế: 30.000$, giá trị hợ p lý: 90.000$. Tà i sả n này có thờ i gian sử
dụ ng cò n lạ i 5 nă m kể từ ngà y mua. Ngoà i ra, và o ngà y mua, vố n chủ sở hữ u củ a S gồ m: (1)
vố n gó p cổ phầ n: 190.000 $ và (2) lợ i nhuậ n giữ lạ i: 5.000$. Trong cá c nă m 20X2 và 20X3
lợ i thế thương mạ i bị tổ n thấ t so vớ i giá trị ban đầ u lầ n lượ t là 20% và 30%. Thuế suấ t
20%. Nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12. Bút toán ghi nhận tổn thất lợi thế thương mại
trên sổ hợp nhất năm 20X3 là:
A. Nơ- Lợ i nhuậ n giữ lạ i: 9.680, NƠ- Chi phí: 14.520 & Có - Lợ i thế thương mạ i: 24.400
B. Nơ- Lợi nhuận giữ lại: 12.240, NƠ- Chi phí: 18.360 & Có- Lợi thế thương mại:
30.600
C. Nơ- Lợ i nhuậ n giữ lạ i: 14.520, NƠ- Chi phí: 9.680 & Có - Lợ i thế thương mạ i: 24.400
D. Nơ- Lợ i nhuậ n giữ lạ i: 24.400, Có - Chi phí: 14.520 & Có - Lợ i thế thương mạ i: 9.680

27. Và o ngà y 1/7/20X6, P Co kiểm soá t S Co. S Co có hai bộ phậ n là : Trading &
Manufacturing, có dò ng tiền độ c lậ p nên thỏ a mã n là đơn vị tạ o tiền theo IAS 36. P Co lự a
chọ n đo lườ ng NCI ngà y mua theo GTHL. Tổ ng LTTM và o ngà y mua là $ 6.000.000, đượ c
phâ n bổ cho bộ phậ n Trading là 2.500.000$ và bộ phậ n Manufacturing là 3.500.000$ . Và o
ngà y mua, P Co đã ghị nhậ n mộ t TSCĐ vô hình hình thà nh từ nộ i bộ (R & D) theo GTHL.
Sau ngà y mua, P Co lầ n đầ u tiên đá nh giá tổ n thấ t LTTM và o ngà y 31/12/X8. Cá c thô ng tin
liên quan và o ngà y 31/12/x8 như sau: (1) Giá trị ghi sổ tà i sả n thuầ n củ a bộ phậ n Trading
là : 12.000.000$ và bộ phậ n Manufacturing là 15.000.000; (2) Giá trị hợ p lý củ a R&D ghi
nhậ n ngà y mua chưa phâ n bổ hết, tính cho bộ phậ n: Trading là : 6.000.000$ và bộ phậ n
Manufacturing là 4.500.000$; (3)Giá trị hợ p lý củ a bộ phậ n Trading là : 15.000.000$ và bộ
phậ n Manufacturing là 18.000.000; (4) Giá trị sử dụ ng củ a bộ phậ n Trading là :
16.000.000$ và bộ phậ n Manufacturing là 17.000.000. Tổ n thấ t tà i sả n thuầ n củ a từ ng bộ
phậ n Trading và Manufacturing lầ n lượ t là :
A. 2.500.000 $ và 3.500.000 $
B. 2.000.000 $ và 1.500.000 $
C. 1.500.000 $ và 2.500.000 $
D. 3.500.000 $ và 1.000.000 $

28. Và o ngà y 1/7/20X6, P Co kiểm soá t S Co vớ i tỷ lệ sở hữ u là 75%. S Co có hai bộ phậ n là :


Trading & Manufacturing, có dò ng tiền độ c lậ p nên thỏ a mã n là đơn vị tạ o tiền theo IAS 36.
P Co lự a chọ n đo lườ ng NCI ngà y mua theo phương tỷ lệ . Tổ ng LTTM và o ngà y mua thuộ c P
Co là $ 7.200.000, đượ c phâ n bổ cho bộ phậ n Trading là 3.000.000$ và bộ phậ n
Manufacturing là 4.200.000. Và o ngà y mua, P Co đã ghị nhậ n mộ t TSCĐ vô hình hình thà nh
từ nộ i bộ (R & D) theo GTHL. Sau ngà y mua, P Co lầ n đầ u tiên đá nh giá tổ n thấ t LTTM và o
ngà y 31/12/X8. Cá c thô ng tin liên quan và o ngà y 31/12/x8 như sau: (1) Giá trị ghi sổ tà i
sả n thuầ n củ a bộ phậ n Trading là : 12.000.000$ và bộ phậ n Manufacturing là 20.000.000;
(2) Giá trị hợ p lý củ a R&D ghi nhậ n ngà y mua chưa phâ n bổ hết, tính cho bộ phậ n: Trading
là : 6.000.000$ và bộ phậ n Manufacturing là 4.500.000$; (3)Giá trị hợ p lý củ a bộ phậ n
Trading là : 15.000.000$ và bộ phậ n Manufacturing là 23.000.000; (4) Giá trị sử dụ ng củ a
bộ phậ n Trading là : 16.000.000$ và bộ phậ n Manufacturing là 20.000.000. Tổ n thấ t tà i sả n
thuầ n củ a từ ng bộ phậ n Trading & Manufacturing lầ n lượ t là :
A. 6.000.000 $ và 7.100.000$
B. 3.000.000 $ và 4.200.000$
C. 3.000.000 $ và 4.500.000$
D. 5.000.000 $ và 5.700.000$

29. Và o ngà y 1/7/20X6, P Co kiểm soá t S Co vớ i tỷ lệ sở hữ u là 75%. S Co có hai bộ phậ n là :


Trading & Manufacturing, có dò ng tiền độ c lậ p nên thỏ a mã n là đơn vị tạ o tiền theo IAS 36.
P Co lự a chọ n đo lườ ng NCI ngà y mua theo phương tỷ lệ. Tổ ng LTTM và o ngà y mua thuộ c P
Co là $ 7.200.000, đượ c phâ n bổ cho bộ phậ n Trading là 3.000.000$ và bộ phậ n
Manufacturing là 4.200.000. Và o ngà y mua, P Co đã ghị nhậ n mộ t TSCĐ vô hình hình thà nh
từ nộ i bộ (R & D) theo GTHL. Sau ngà y mua, P Co lầ n đầ u tiên đá nh giá tổ n thấ t LTTM và o
ngà y 31/12/X8. Cá c thô ng tin liên quan và o ngà y 31/12/x8 như sau: (1) Giá trị ghi sổ tà i
sả n thuầ n củ a bộ phậ n Trading là : 12.000.000$ và bộ phậ n Manufacturing là 20.000.000;
(2) Giá trị hợ p lý củ a R&D ghi nhậ n ngà y mua chưa phâ n bổ hết, tính cho bộ phậ n: Trading
là : 6.000.000$ và bộ phậ n Manufacturing là 4.500.000$; (3)Giá trị hợ p lý củ a bộ phậ n
Trading là : 15.000.000$ và bộ phậ n Manufacturing là 23.000.000; (4) Giá trị sử dụ ng củ a
bộ phậ n Trading là : 16.000.000$ và bộ phậ n Manufacturing là 20.000.000. Tổ n thấ t lợ i thế
thương mạ i củ a từ ng bộ phậ n Trading & Manufacturing lầ n lượ t là :
A. 3.000.000 $ và 4.200.000$
B. 4.000.000 $ và 5.600.000$
C. 3.000.000 $ và 1.500.000$
D. 2.000.000 $ và 1.500.000$

30. Ngà y 1/1/20X5, cty A mua toà n bộ 800.000 Cổ phiếu thườ ng củ a cty B vớ i giá $
950.000 và trả bằ ng tiền mặ t. Và o ngà y nà y, giá trị ghi sổ & GTHL tà i sả n thuầ n củ a B lầ n
lượ t là $ 650.000 & $ 740.000. Trong nă m 20X5, B đã phá t hà nh quyền chọ n mua cổ phiếu
cho nhân viên. Và o ngà y mua, trong VCSH củ a B có giá trị ghi sổ củ a thà nh phầ n quyền
chọ n cổ phiếu (share option reserve) là $ 50.000. Cá c quyền chọ n nà y đả m bả o cho ngườ i
lao độ ng và cty A khô ng thay đổ i khi mua B. Ngoà i ra, Cty B có 1.000 cổ phiếu ưu đã i chưa
thanh toá n và o ngà y 1/1/20X5. Cá c cổ phiếu nà y có mệnh giá $1/CP và ghi và o VCSH phù
hợ p vớ i IAS 32. Cổ phiếu này khô ng mang lạ i quyền biểu quyết cho ngườ i nắ m giữ cổ tứ c
cao hơn cổ phiếu thườ ng. Khi cty thanh lý cá c cổ phiếu ưu đã i nà y khô ng mang lạ i cho
ngườ i nắ m giữ lợ i ích từ tà i sả n thuầ n. Và o ngà y mua, giá trị hợ p lý củ a cổ phiếu ưu đã i nà y
là $ 3.000. Giả sử khô ng có ả nh hưở ng củ a thuế. LTTM và o ngà y mua:
A. 263.000 $
B. 210.000 $
C. 213.000 $
D. 260.000 $

31. Ngà y 1/1/20X1 P mua 75% lợ i ích (VCSH) củ a S vớ i giá $ 260.000. Giá trị hợ p lý lợ i ích
cổ đô ng khô ng kiểm soá t và o ngà y mua là : 65.000$. Và o ngà y này, chênh lệch giá trị hợ p lý
tà i sản thuầ n củ a S chỉ bao gồ m 1 thiết bị sả n xuấ t như sau: Nguyên giá : 100.000 $, hao
mò n lũ y kế: 30.000$, giá trị hợ p lý: 80.000$. Tà i sả n này có thờ i gian sử dụ ng cò n lạ i 5 nă m
kể từ ngà y mua. Ngoà i ra, và o ngà y mua, vố n chủ sở hữ u củ a S gồ m: (1) vố n gó p cổ phầ n:
190.000 $ và (2) lợ i nhuậ n giữ lạ i: 5.000$. Trong cá c nă m 20X2 và 20X3 lợ i thế thương mạ i
bị tổ n thấ t so vớ i giá trị ban đầ u lầ n lượ t là 20% và 30%. Lợ i nhuậ n sau thuế củ a S lũ y kế
hai nă m 20X1 & 20X2 và trong nă m 20X3 lầ n lượ t là : 170.000$ và 180.000 $. Trong hai
nă m này, S chia cổ tứ c lầ n lượ t là : 20.000$ và 35.000$ . Thuế suấ t 20%. Nă m tà i chính kết
thú c ngà y 31/12. Số dư lợ i ích cổ đô ng khô ng kiểm soá t (NCI) theo phương phá p giá trị
hợ p lý và o ngà y 31/12/20X3 là :
A. 65.000 $
B. 128.900 $
C. 130.425 $
D. 144.350 $

32. Ngà y 1/1/20X1 P mua 75% lợ i ích (VCSH) củ a S vớ i giá $ 260.000. Và o ngà y nà y,
chênh lệch giá trị hợ p lý tà i sả n thuầ n củ a S chỉ bao gồ m 1 thiết bị sả n xuấ t như sau:
Nguyên giá : 100.000 $, hao mò n lũ y kế: 30.000$, giá trị hợ p lý: 80.000$. Tà i sả n nà y có thờ i
gian sử dụ ng cò n lạ i 5 nă m kể từ ngà y mua. Ngoà i ra, và o ngà y mua, vố n chủ sở hữ u củ a S
gồ m: (1) vố n gó p cổ phầ n: 190.000 $ và (2) lợ i nhuậ n giữ lạ i: 5.000$. Trong cá c nă m 20X2
và 20X3 lợ i thế thương mạ i bị tổ n thấ t so vớ i giá trị ban đầ u lầ n lượ t là 20% và 30%. Lợ i
nhuậ n sau thuế củ a S lũ y kế hai nă m 20X1 & 20X2 và trong nă m 20X3 lầ n lượ t là :
170.000$ và 180.000 $. Trong hai nă m này, S chia cổ tứ c lầ n lượ t là : 20.000$ và 35.000$ .
Thuế suấ t 20%. Nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12. Số dư lợ i ích cổ đô ng khô ng kiểm soá t
(NCI) theo phương phá p tỷ lệ và o ngà y 31/12/20X3 là :
A. 123.300 $
B. 122.500 $
C. 137.050 $
D. 50.750 $

33. Ngà y 1/1/X0, cô ng ty P mua lạ i 70% cổ phiếu phổ thô ng củ a cô ng ty S. Tấ t cả cá c tà i sả n


củ a cô ng ty S đều đượ c ghi nhậ n theo giá trị hợ p lý ngoạ i trừ tà i sả n cố định hữ u hình có
giá trị hợ p lý là 5.000 triệu đồ ng (nguyên giá là 6.500 triệu đồ ng, hao mò n lũ y kế 2.000
triệu đồ ng). Tà i sả n này đượ c tiếp tụ c khấ u hao trong 5 nă m ở bộ phậ n bá n hà ng. Thuế suấ t
thuế thu nhậ p doanh nghiệp là 20%. Nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12. Bú t toá n phâ n bổ
chênh lệch giá trị hợ p lý trên sổ hợ p nhấ t cho nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12/X0 gồ m
(ĐVT: triệu đồ ng):
A. Nơ- Chi phí khấ u hao: 80 & Có - Hao mò n lũ y kế: 80; Nơ- Phả i trả thuế hoã n lạ i: 20 & Có -
Chi phí thuế hoã n lạ i: 20
B. Nơ- Hao mò n lũ y kế: 80 & Có - Chi phí khấ u hao: 80; Nợ - Chi phí thuế hoã n lạ i 16 & Có -
Nợ phả i trả thuế hoã n lạ i: 16
C. Nơ- Chi phí khấ u hao: 100 & Có - Hao mò n lũ y kế: 100; Nơ- Chi phí thuế hoã n lạ i: 20 & Có
-Phả i trả thuế hoã n lạ i: 20
D. Nơ- Chi phí khấu hao: 100 & Có- Hao mòn lũy kế: 100; Nơ- Phải trả thuế hoãn lại:
20 & Có- Chi phí thuế hoãn lại: 20

34. Ngà y 1/1/X0, cô ng ty P mua lạ i 70% cổ phiếu phổ thô ng củ a cô ng ty S. Tấ t cả cá c tà i sả n


củ a cô ng ty S đều đượ c ghi nhậ n theo giá trị hợ p lý ngoạ i trừ tà i sả n cố định hữ u hình có
giá trị hợ p lý là 5.000 triệu đồ ng (nguyên giá là 6.500 triệu đồ ng, hao mò n lũ y kế 2.000
triệu đồ ng). Tà i sả n này đượ c tiếp tụ c khấ u hao trong 5 nă m ở bộ phậ n bá n hà ng. Thuế suấ t
thuế thu nhậ p doanh nghiệp là 20%. Nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12. Bú t toá n phâ n bổ
chênh lệch giá trị hợ p lý trên sổ hợ p nhấ t cho nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12/X1 ả nh
hưở ng: (ĐVT: triệu đồ ng):
A. Giả m Lợ i nhuậ n giữ lạ i (đầ u kỳ): 56, giả m hao mò n lũ y kế: 200
B. Tă ng lợ i nhuậ n giữ lạ i (đầ u kỳ): 80, giả m hao mò n lũ y kế 80
C. Giả m lợ i ích cổ đô ng khô ng kiểm soá t (đầ u kỳ): 24, giả m hao mò n lũ y kế 200.
D. Giảm lợi nhuận giữ lại (đầu kỳ) là 56, giảm NCI (đầu kỳ là 24, giảm giá trị TSCĐ
200.

35. Ngà y 1/1/X0, cô ng ty P mua 100% cổ phầ n phổ thô ng củ a cô ng ty S. Và o ngà y nà y, tấ t


cả cá c tà i sả n và nợ phả i trả củ a Cô ng ty S đượ c trình bà y trên bá o cá o tà i chính đều là giá
trị hợ p lý ngoạ i trừ mộ t số khoả n sau đâ y:(Đơn vị tính: tỷ đồng): (i) Hà ng tồ n kho có giá trị
ghi sổ và giá trị hợ p lý lầ n lượ t là 150 & 120, (ii) Thiết bị sả n xuấ t có giá trị ghi sổ và giá trị
hợ p lý lầ n lượ t là 180 & 186. Thuế suấ t thuế thu nhậ p doanh nghiệp là 20%. Thiết bị sả n
xuấ t có thờ i gian khấ u hao cò n lạ i là 5 nă m. Hà ng tồ n kho đã đượ c bá n ra ngay trong nă m
X0 là 40%, số cò n lạ i bá n ra trong nă m X1. Nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12. Số dư và o
ngà y 31/12/X2 củ a chênh lệch giá trị hợ p lý tà i sả n thuầ n củ a cô ng ty con (ngà y mua) là
(ĐVT):
A. 2,4
B. 3
C. 8,4
D. 1,92

36. Ngà y 1/1/X0, cô ng ty P mua 75% cổ phầ n phổ thô ng củ a cô ng ty S vớ i số tiền là 600 tỷ
đồ ng. NGà y 5/1/X0, cô ng ty con cô ng bố trả cổ tứ c (từ lợ i nhuậ n giữ lạ i trướ c đâ y) là 20 tỷ
đồ ng. Thô ng tin trình bà y trên bá o cá o tà i chính củ a cô ng ty C tạ i ngà y 1/1/X0 như sau:
Vố n đầ u tư củ a chủ sở hữ u:300 tỷ đồ ng và Lợ i nhuậ n giữ lạ i:120 tỷ đồ ng. Tấ t cả cá c tà i sả n
và nợ phả i trả đượ c trình bà y trên bá o cá o tà i chính đều là giá trị hợ p lý ngoạ i trừ mộ t số
khoả n sau đâ y:(Đơn vị tính: tỷ đồng): (i) Hà ng tồ n kho có giá trị ghi sổ và giá trị hợ p lý lầ n
lượ t là 150 & 120 (ii) Thiết bị sả n xuấ t có giá trị ghi sổ và giá trị hợ p lý lầ n lượ t là 180 &
186. Thuế suấ t thuế thu nhậ p doanh nghiệp là 20%. Thiết bị sả n xuấ t có thờ i gian khấ u hao
cò n lạ i là 4 nă m. Hà ng tồ n kho đã đượ c bá n ra ngay trong nă m X0 là 40%, số cò n lạ i bá n ra
trong nă m X1. NCI trình bà y trên BCTC hợ p nhấ t theo phương phá p tỷ lệ. Lợ i thế thương
mạ i bị tổ n thấ t trong nă m X0 là 10%. Lợi nhuận sau thuế của công ty con được giữ lại của
các năm X0 và X1 lần lượt là: 30 tỷ đồng và 40 tỷ đồng. Nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12
và trong cá c nă m X0 và X1 khô ng có giao dịch nộ i bộ . Số dư Lợ i ích củ a cổ đô ng khô ng
kiểm soá t (NCI) và lợ i thế thương mạ i và o ngà y 31/12/X1 trên Bả ng câ n đố i hợ p nhấ t củ a
tậ p đoà n lầ n lượ t là (tỷ đồ ng):
A. 118,1 và 282,96
B. 123.1 và 282,96
C. 118,1 và 269,46
D. 123,1 và 314,4

37. Chủ sở hữ u củ a Cô ng ty Failsafe Containment cầ n bá n gấ p mộ t phầ n cơ sở kinh doanh


củ a mình để lấ y tiền nộ p thuế bấ t độ ng sả n, nên đã đồ ng ý bá n vớ i giá thấ p hơn giá thị
trườ ng 75% lợ i ích (CSKD) cho Cô ng ty Armadillo Industries để lấ y $5,000,000 tiền mặ t.
Armadillo thuê mộ t cô ng ty định giá phâ n tích tà i sả n và nợ phả i trả củ a Failsafe, và kết quả
cho biết giá trị hợ p lý tà i sả n thuầ n củ a Failsafe là $7,000,000 ( trong đó giá trị hợ p lý củ a
tà i sả n là $8,000,000 và giá trị hợ p lý củ a nợ phả i trả là $1,000,000). Ngoà i ra, cô ng ty định
giá cũ ng xá c định giá trị hợ p lý 25% lợ i ích củ a Failsafe (chủ sở hữ u giữ lạ i) là $1,500,000.
Theo phương phá p giá trị hợ p lý và phương phá p tỷ lệ, lợ i thế thương mạ i (+) hay thu nhậ p
mua rẻ (-) thuộ c Armadillo lầ n lượ t là :
A. - 500.000 $ và - 250.000$
B. 500.000 $ và 250,000$
C. 250.000 $ và 250.000 $
D. - 375.000 $ và - 250.000 $

38. Và o ngà y 1/1/20X5, P chi 6.200.000$ (tiền mặ t) và phá t hà nh 1.000.000 cổ phiếu


thườ ng để đổ i lấ y 80% lợ i ích cô ng ty S. Và o ngà y mua, giá thị trườ ng cổ phiếu thườ ng củ a
P là 3$/CP. Và o ngà y mua nà y, giá trị ghi sổ và giá trị hợ p lý cá c tà i sả n, nợ phả i trả , nợ tiềm
tà ng, thờ i gian sử dụ ng cò n lạ i củ a bấ t độ ng sả n đi thuê cũ ng như chi phí nghiên cứ u phá t
triển (R/D) củ a cô ng ty S như sau (Bả ng). Cá c thô ng tin bổ sung:
(i) Nợ tiềm tàng giá trị 100.000 $ thỏa mãn điều kiện ghi nhận theo IFR 3. Trên Báo cáo tài
chinh riêng của công ty S cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/20X5 đã ghi nhận khoản nợ
tiềm tàng này là khoản dự phòng nợ phải trả. Chênh lệch giũ a giá trị hợ p lý và giá trị ghi sổ
củ a tà i sả n thuầ n xá c định đượ c và o ngà y mua là m phá t sinh nợ phả i trả về thuế hoã n lạ i
vớ i thuế suấ t 20%.
(ii) Giá trị hợ p lý lợ i ích cổ đô ng khô ng kiểm soá t ngà y mua là 2.300.000$
(iii) Lợ i nhuậ n sau thuế củ a cty S cho nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12/20X5 là
1.000.000$, khô ng chia cổ tứ c. Vố n chủ sở hữ u củ a cty S và o ngà y 31/12/20X5 là
5.700.000$.
Lợ i ích củ a cổ đô ng khô ng kiểm soá t và o ngà y 31/12/20X5 là :

Thờ i gian hữ u
Giá trị ghi sổ Giá trị hợ p lý dụ ng cò n lạ i
(nă m)
Bấ t độ ng sả n đi thuê 4,000,000 5,000,000 20
R/D 2,000,000 10
Cá c tà i sả n khá c 1,900,000 1,900,000
Nợ phả i trả (1,200,000) (1,200,000)
Nợ tiềm tà ng (100,000)
Tà i sả n thuầ n 4,700,000 7,600,000
Vố n gó p cổ phầ n 1,000,000
Lợ i nhuậ n giữ lạ i 3,700,000
Tổ ng Vố n chủ sở hữ u 4,700,000

A. 2.470.000 $
B. 2.476.000 $
C. 2.500.000 $
D. 2.456.000 $

ĐỀ GIAO DỊCH NỘI BỘ


1. Trong nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12/20X6, Cô ng ty mẹ P đã bá n cho cô ng ty con (S)
mộ t tà i sả n cổ định hữ u hình: Nguyên giá : 200.000$, Hao mò n lũ y kế: 50.000$; giá bá n:
120.000 $. Lỗ chuyển nhượ ng tà i sả n chính là giá trị tà i sả n bị tổ n thấ t. Hã y nêu bú t toá n
điều chỉnh trên sổ hợ p nhấ t cho nă m 20X6:
A. Nợ - Tà i sả n cố định hữ u hình/Có - Hao mò n lũ y kế: 80.000 $ và Nợ - Chi phí tổ n thấ t tà i
sả n/Có - Lỗ bá n tà i sản: 30.000 $
B. Nơ- Hao mò n TSCĐ HH/ Có TSCĐ HH: 80.000 $ và Nợ - Lỗ bá n tà i sả n/ Có - Chi phí tổ n
thấ t tà i sả n: 30.000 $
C. Nợ - Tà i sả n cố định hữ u hình/Có - Hao mò n lũ y kế: 120.000 $ và Nợ - Chi phí tổ n thấ t tà i
sả n/Có - Lỗ bá n tà i sản: 50.000 $
D. Nơ- Hao mò n TSCĐ HH/ Có TSCĐ HH: 50.000 $ và Nợ - Lỗ bá n tà i sả n/ Có - Chi phí tổ n
thấ t tà i sả n: 30.000 $

2. Cô ng ty P có nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12, sở hữ u 70% cổ phiếu củ a Cô ng ty S.


Ngà y 1/1/20X2, P đã bá n 1 tò a nhà cho S: Nguyên giá : $ 40.000; giá bá n $ 64.000, khấ u
hao lũ y kế và o ngà y bá n là $ 8.000. Thờ i gian sử dụ ng ban đầ u là 10 nă m, và o ngà y bá n thờ i
gian sử dụ ng cò n lạ i là 8 nă m. Bú t toá n điều chỉnh trên sổ hợ p nhấ t nă m 20X3 bao gồ m:
Bú t toá n điều chỉnh trên sổ hợ p nhấ t nă m 20X4 bao gồ m:
A. Giả m lợ i nhuậ n giữ lạ i đầ u nă m: 28.000$, giả m chi phí khấ u hao: 4.000$ và giả m nguyên
giá TSCĐ: 24.000$
B Giảm lợi nhuận giữ lại đầu năm: 19.200$, giảm chi phí khấu hao: 4.000$ và giảm
nguyên giá TSCĐ: 24.000$
C. Tă ng lợ i nhuậ n giữ lạ i đầ u nă m: 22.400$, tă ng chi phí khấ u hao: 4.000$ và giả m nguyên
giá TSCĐ: 32.000$
D.Tă ng lợ i nhuậ n giữ lạ i đầ u nă m: 0$, tă ng chi phí khấ u hao: 0$ và giả m nguyên giá TSCĐ:
24.000 $: Nơ- HMTSCD/Có - NG: 24.000 $

3. Cô ng ty P có nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12, sở hữ u 70% cổ phiếu củ a Cô ng ty S.


Ngà y 1/1/20X2, P đã bá n 1 tò a nhà cho S: Nguyên giá : $ 40.000; giá bá n $ 64.000, khấ u
hao lũ y kế và o ngà y bá n là $ 8.000. Thờ i gian sử dụ ng ban đầ u là 10 nă m, và o ngà y bá n thờ i
gian sử dụ ng cò n lạ i là 8 nă m. Bú t toá n điều chỉnh trên sổ hợ p nhấ t nă m 20X10 bao gồ m:
A. Nợ - Lợ i nhuậ n giữ lạ i: 3.200/Nợ - Chi phí thuế hoã n lạ i: 800/NỢ - Hao mò n lũ y kế:
24.000/Có - TSCĐ: 24.000/ Có - Chi phí khấ u hao: 4.000
B. Nợ - TSCĐ: 24.000/ Chi phí khấ u hao: 4.000/Có - Thu nhậ p thuế hoã n lạ i: 800/ Có - Lợ i
nhuậ n giữ lạ i: 3.200/Có - Hao mò n lũ y kế: 24.000
C. Nơ- TSCĐ: 24.000/ Có - Hao mò n lũ y kế: 24.000
D. Nơ- Hao mòn lũy kế: 24.000/ Có- TSCĐ: 24.000
4. Và o ngà y 1/1/X1, Cty mẹ đã mua mộ t thiết bị vớ i giá $ 200.000. Thờ i gian sử dụ ng ướ c
tính kể từ ngà y mua là 10 nă m và giá trị thu hồ i khi thanh lý ướ c tính là 0. Và o ngà y
1/7/X5, Cô ng ty mẹ bá n tà i sả n cố định nà y cho Cô ng ty con vớ i giá $ 120,000. Cô ng ty mẹ
sở hữ u 90% lợ i ích Cô ng ty con và có ngà y kết thú c nă m tà i chính là 31/12. Ngà y 1/7/X5,
thờ i gian sử dụ ng cò n lạ i củ a tà i sả n ướ c tính là 7 nă m. Thuế suấ t 20%. Trên BCTC hợ p
nhấ t cho nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12/X5, lã i/lỗ nộ i bộ chưa thự c hiện là :
A. Lã i nộ i bộ chưa thự c hiện là : 6.957$.
B. Lỗ nộ i bộ chưa thự c hiện là : 6.957 $
C. Lãi nội bộ chưa thực hiện là: 7.429$.
D. Lỗ nộ i bộ chưa thự c hiện là : 7.429 $

5. Và o ngà y 1/1/X1, Cty mẹ đã mua mộ t thiết bị vớ i giá $ 200.000. Thờ i gian sử dụ ng ướ c


tính kể từ ngà y mua là 10 nă m và giá trị thu hồ i khi thanh lý ướ c tính là 0. Và o ngà y
1/7/X5, Cô ng ty mẹ bá n tà i sả n cố định nà y cho Cô ng ty con vớ i giá $ 120,000. Cô ng ty mẹ
sở hữ u 90% lợ i ích Cô ng ty con và có ngà y kết thú c nă m tà i chính là 31/12. Ngà y 1/7/X5,
thờ i gian sử dụ ng cò n lạ i củ a tà i sả n ướ c tính là 4 nă m. Thuế suấ t 20%. Bú t toá n điều chỉnh
giao dịch nộ i bộ trên sổ hợ p nhấ t nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12/X10 là :
A. Nợ - Hao mò n lũ y kế: 80.000 $/ Có - TSCĐ: 80.000$.
B. Nơ- TSCĐ: 80.000 $/ Có- Hao mòn lũy kế: 80.000$
A. Nợ - Hao mò n lũ y kế: 90.000 $/ Có - TSCĐ: 90.000$.
B. Nơ- TSCĐ: 90.000 $/ Có - Hao mò n lũ y kế: 90.000$

6. P Co sở hữ u 90% lợ i ích củ a X Co. Trong suố t nă m 20X5, X Co đã xây dự ng mộ t nhà kho.


Vì có thể vay đượ c từ ngâ n hà ng vớ i lã i suấ t cạ nh tranh, nên P Co đã vay 1 triệu $ từ ngâ n
hà ng và 1/7/X5 đã cho X Co vay lạ i để đả m bả o tà i trợ cho xâ y dự ng nhà kho nó i trên. X Co
trả lã i định kỳ sau mỗ i 6 thá ng, trả tiền gố c sau 2 nă m. P Co đã ghi nhậ n thu nhậ p lã i cho
X Co vay trong suố t kỳ cho vay. X Co đã vố n hó a chi phí lã i vay phả i trả cho P Co theo IAS
23- Chi phí đi vay trong thờ i gian xâ y dự ng. Nhà kho đã hoà n thà nh và đưa và o sử dụ ng
ngà y 1/10/20X6 và có thờ i gian hữ u dụ ng là 20 nă m. Lã i suấ t P Co đi vay và cho X Co vay
lầ n lượ t là 3%/nă m và 4%/nă m. Nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12. Thuế suấ t 20%. Bú t
toá n điều chỉnh giao dịch nộ i bộ trên sổ hợ p nhấ t nă m 20X5 bao gồ m:
A. Nợ - Thu nhậ p lã i: 20.000 $/ Có - Xâ y dự ng cơ bả n dở dang: 20.000$ & Nơ- Tà i sả n thuế
hoã n lạ i: 4.000$/ Có - Thu nhậ p thuế hoã n lạ i: 4.000$ & Nợ - Phả i thu cho vay: 1.000.000$/
Có - Phả i trả đi vay: 1.000.000$
B. Nợ - Thu nhậ p lã i: 20.000 $/ Có - Xâ y dự ng cơ bả n dở dang: 20.000$ & Nợ - Cho vay:
1.000.000$/ Có - Đi vay: 1.000.000$
C. Nợ - Thu nhậ p lã i: 20.000 $/ Có - Xâ y dự ng cơ bả n dở dang: 20.000$ & Nơ- Tà i sả n thuế
hoã n lạ i: 4.000$/ Có - Thu nhậ p thuế hoã n lạ i: 4.000$ & Nợ - Phả i trả đi vay: 1.000.000$/
Có - Phả i thu cho vay: 1.000.000$
D. Nợ - Thu nhậ p lã i: 16.000 $/Nơ- Tà i sả n thuế hoã n lạ i: 4.000$/ Có - Xâ y dự ng cơ bả n dở
dang: 20.000$.

7. P Co sở hữ u 90% lợ i ích củ a X Co. Trong suố t nă m 20X5, X Co đã xâ y dự ng mộ t nhà kho.


Vì có thể vay đượ c từ ngâ n hà ng vớ i lã i suấ t cạ nh tranh, nên P Co đã vay 1 triệu $ từ ngâ n
hà ng và 1/7/X5 đã cho X Co vay lạ i để đả m bả o tà i trợ cho xâ y dự ng nhà kho nó i trên. X Co
trả lã i định kỳ sau mỗ i 6 thá ng, trả tiền gố c sau 2 nă m. P Co đã ghi nhậ n thu nhậ p lã i cho
X Co vay trong suố t kỳ cho vay. X Co đã vố n hó a chi phí lã i vay phả i trả cho P Co theo IAS
23- Chi phí đi vay trong thờ i gian xâ y dự ng. Nhà kho đã hoà n thà nh và đưa và o sử dụ ng
ngà y 1/10/20X6 và có thờ i gian hữ u dụ ng là 20 nă m. Lã i suấ t P Co đi vay và cho X Co vay
lầ n lượ t là 3%/nă m và 4%/nă m. Nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12. Thuế suấ t 20%. Giao
dịch nà y ả nh hưở ng đến thuế hoã n lạ i trên BCTC hợ p nhấ t nă m 20X6 :
A. Tă ng thu nhậ p thuế hoã n lạ i : 1.468,75 $
B. Tă ng chi phí thuế hoã n lạ i:1.468,75 $
C. Tă ng thu nhậ p thuế hoã n lạ i : 2.468,75 $
D. Tă ng chi phí thuế hoã n lạ i: 2.468,75 $

8. Trong nă m 20X0, cô ng ty mẹ bá n cho cô ng ty con mộ t lô hà ng tồ n kho có giá vố n 100


triệu đồ ng, giá bá n 150 triệu đồ ng. Lô hà ng nà y đã đượ c cô ng ty con bá n ra ngoà i trong
nă m 20X0: 40% và 20X1: 25% (toà n bộ lô hà ng). Thuế suấ t thuế thu nhậ p doanh nghiệp là
20%. Khi lậ p bá o cá o tà i chính hợ p nhấ t tạ i ngà y 31/12/20X1, lợ i nhuậ n nộ i bộ (ST) chưa
thự c hiện trong hà ng tồ n kho cầ n điều chỉnh là :
A. Điều chỉnh giảm 14 triệu đồng
B. Điều chỉnh giả m 18 triệu đồ ng
C. Điều chỉnh tă ng 14 triệu đồ ng
D. Điều chỉnh tă ng 18 triệu đồ ng

9. Trong nă m 20X0, cô ng ty con bá n cho cô ng ty mẹ mộ t lô hà ng tồ n kho có giá vố n 100


triệu đồ ng, giá bá n 150 triệu đồ ng. Lô hà ng này đã đượ c cô ng ty mẹ bá n ra ngoà i trong nă m
20X0: 40% và 20X1: 25% (toà n bộ lô hà ng). Thuế suấ t thuế thu nhậ p doanh nghiệp là 20%.
Khi lậ p bá o cá o tà i chính hợ p nhấ t tạ i ngà y 31/12/20X1, lợ i nhuậ n nộ i bộ chưa thự c hiện
trong hàng tồ n kho cầ n điều chỉnh là :
A. Điều chỉnh giảm 14 triệu đồng
B. Điều chỉnh giả m 18 triệu đồ ng
C. Điều chỉnh tă ng 14 triệu đồ ng
D. Điều chỉnh tă ng 18 triệu đồ ng

10. Trong nă m lậ p bá o cá o, cô ng ty mẹ bá n cho cô ng ty con mộ t lô hàng tồ n kho có giá vố n


100 triệu đồ ng, giá bá n 120 triệu đồ ng. Ngay trong nă m bá o cá o, Lô hà ng tồ n kho này cô ng
ty con bá n ra ngoà i 60% vớ i giá bá n 250 triệu đồ ng. Mẹ sở hữ u 80% vố n cổ phầ n củ a con,
thuế suấ t thuế thu nhậ p doanh nghiệp là 20%. Bú t toá n điều chỉnh giao dịch nộ i bộ này sẽ
ả nh hưở ng đến lợ i nhuậ n củ a cổ đô ng tậ p đoà n là :
A. Tă ng 6,4 triệu đồ ng.
B. Tă ng 5,12 triệu đồ ng.
C. Giả m: 8 triệu đồ ng.
D. Giảm: 6,4 triệu đồng

11. Và o ngà y 1/1/X2, Cô ng ty P sở hữ u 70% cổ phiếu củ a Cô ng ty S. Trong nă m 20X2, Cô ng


ty S đã mua hà ng củ a Cô ng ty P vớ i giá $ 96.000, và đã bá n ra ngoà i $ 54.000 và o nă m
20X3. Lô hà ng này giá gố c củ a P là $64.000. Nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12. Thuế suấ t
20%. Lợ i nhuậ n nộ i bộ chưa thự c hiện và o ngà y 31/12/X2 và 31/12/X3 lầ n lượ t là :
A. 32.000 $ và 14.000$
B. 26.600 $ và 14.336 $
C.32.000 $ và 17.920 $
D. 25.600 $ và 11.200 $

12. Và o ngà y 1/1/X2, Cô ng ty P sở hữ u 70% cổ phiếu củ a Cô ng ty S. Trong nă m 20X2, Cô ng


ty S đã mua hà ng củ a Cô ng ty P vớ i giá $ 96.000, và đã bá n ra ngoà i $ 54.000 và o nă m 20X3.
Lô hà ng nà y giá gố c củ a P là $64.000. Nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12. Thuế suấ t 20%.
Trên Bả ng câ n đố i kế toá n hợ p nhấ t ngà y 31/12/X3, giao dịch ả nh hưở ng:
A. Tă ng tà i sả n thuế hoã n lạ i 3.584 $
B. Tă ng nợ phả i trả thuế hoã n lạ i: 3.584$
C. Tăng tài sản thuế hoãn lại 2.800$
D. Tă ng nợ phả i trả thuế hoã n lạ i: 2.800$

13. Và o ngà y 1/1/X2, Cô ng ty P sở hữ u 70% cổ phiếu củ a Cô ng ty S. Trong nă m 20X2, Cô ng


ty S đã mua hà ng củ a Cô ng ty P vớ i giá $ 96.000, và đã bá n ra ngoà i $ 54.000 và o nă m 20X3.
Lô hà ng nà y giá gố c củ a P là $64.000. Nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12. Thuế suấ t 20%.
Bú t toá n điều chỉnh trên sổ hợ p nhấ t nă m 20X3 bao gồ m:
A. Tă ng lợ i nhuậ n giữ lạ i đầ u nă m 25.600 $, Tă ng giá vố n hà ng bá n 18.000 $
B. Giảm lợi nhuận giữ lại đầu năm 25.600 $, giảm giá vốn hàng bán 18.000 $ (tương
đương tăng LN)
C. Tă ng lợ i nhuậ n giữ lạ i đầ u nă m 32.000 $, Tă ng giá vố n hà ng bá n 14.000 $
D. Giả m lợ i nhuậ n giữ lạ i đầ u nă m 32.000 $, giả m giá vố n hà ng bá n 14.000 $

14. Ngà y 1/8/X0, cô ng ty mẹ P bá n lô hà ng cho cô ng ty con S theo giá thị trườ ng là 160 tỷ
đồ ng. Lô hà ng có giá vố n là 170 tỷ đồ ng. Toà n bộ số hà ng vẫ n cò n tồ n kho tạ i ngà y
31/12/X0. Thuế suấ t thuế thu nhậ p doanh nghiệp là 20%. X1: bá n ra 35%. Bú t toá n điều
chỉnh trên sổ hợ p nhấ t nă m X0 bao gồ m:
A. Nơ- Doang thu: 160 tỷ đồng và Có- Giá vốn hàng bán: 160 tỷ đồng.
B. Nơ- Doang thu: 160 tỷ đồ ng, Nơ- Hà ng tn kho: 10 tỷ đồ ng và Có - Giá vố n hà ng bá n: 170
tỷ đồ ng.
C. Nơ- Giá vố n hà ng bá n: 160 tỷ đồ ng và Có - Doanh thu: 160 tỷ đồ ng
D. Nơ- Giá vố n hà ng bá n: 170 tỷ đồ ng và Có - Doanh thu: 160 tỷ đồ ng & Có - hà ng tồ n kho:
10 tỷ đồ ng

15. Ngà y 1/8/X0, cô ng ty mẹ P bá n lô hà ng cho cô ng ty con S theo giá bá n NB là 160 tỷ


đồ ng. Lô hà ng có giá vố n là 170 tỷ đồ ng. Giá thị trườ ng củ a LH: 175 tỷ. Toà n bộ số hà ng vẫ n
cò n tồ n kho tạ i ngà y 31/12/X0. X1: 35%. Thuế suấ t thuế thu nhậ p doanh nghiệp là 20%.
X1: bá n ra 35%. Bú t toá n điều chỉnh trên sổ hợ p nhấ t nă m X1 bao gồ m:
A. Nơ- Hà ng tồ n kho: 6,5 tỷ đồ ng/ Nợ - Giá vố n hà ng bá n: 3,5 tỷ đồ ng/ Có - Lợ i nhuậ n giữ lạ i:
8 tỷ dồ ng/ Có - Nợ phả i trả thuế hoã n lạ i: 1,3 tỷ đồ ng/Có Thu nhậ p thuế hoã n lạ i: 0,7 tỷ
đồ ng
B. NỢ Lợ i nhuậ n giữ lạ i: 8 tỷ dồ ng/ Nơ- Tà i sả n thuế hoã n lạ i: 2 tỷ đồ ng/ Hà ng tồ n kho: 10
tỷ đồ ng.
C. Nơ- Hà ng tồ n kho: 10 tỷ đồ ng/ Có - Giá vố n hà ng bá n: 8 tỷ đồ ng/ Có - Lợ i nhuậ n giữ lạ i:
1,6 tỷ dồ ng/Có - nợ phả i trả thuế hoã n lạ i: 0,4 tỷ đồ ng.
D. NỢ -Lợ i nhuậ n giữ lạ i: 10 tỷ dồ ng/ Có - Giá vố n hà ng bá n: 3,5 tỷ đồ ng/ Hà ng tồ n kho: 6,5
tỷ đồ ng.

16. Ngà y 1/3/X0, cô ng ty mẹ P bá n lô hà ng cho cô ng ty con S theo giá nộ i bộ là 80 tỷ đồ ng,


thấ p hơn giá gố c 20%. Và o cuố i nă m X0, Cô ng ty con đã bá n 40% lô hà ng cho bên thứ ba
vớ i giá cao hơn giá mua từ cô ng ty mẹ 15%. Thuế suấ t thuế thu nhậ p doanh nghiệp là
25%. Bú t toá n điều chỉnh trên sổ hợ p nhấ t nă m X0 bị ả nh hưở ng bở i thuế:
A. Nơ-Chi phí thuế hoã n lạ i/ Có - Nợ phả i trả thuế hoã n lạ i: 1,8 tỷ đồ ng.
B. Nơ- Tà i sả n thuế hoã n lạ i/ Có - Thu nhậ p thuế hoã n lạ i: 1,8 tỷ đồ ng.
A. Nơ-Chi phí thuế hoã n lạ i/ Có - Nợ phả i trả thuế hoã n lạ i: 3 tỷ đồ ng.
B. Nơ- Tà i sả n thuế hoã n lạ i/ Có - Thu nhậ p thuế hoã n lạ i: 3 tỷ đồ ng.

17. Ngà y 1/3/X0, cô ng ty mẹ P bá n lô hà ng cho cô ng ty con S theo giá bá n nộ i bộ là 70 tỷ


đồ ng. Lô hà ng có giá vố n là 80 tỷ đồ ng. Trong nă m X1, cô ng ty con đã bá n ra ngoà i 60% lô
hà ng vớ i giá cao hơn giá mua từ cô ng ty mẹ 20%. Thuế suấ t thuế thu nhậ p doanh nghiệp là
20%. Bú t toá n điều chỉnh trên sổ hợ p nhấ t nă m X1 bao gồ m:
A. Nơ- Hà ng tồ n kho: 4 tỷ đồ ng/ Nơ- Giá vố n hàng bá n- 6 tỷ đồ ng/ Có - Lợ i nhuậ n giữ lạ i: 8
tỷ đồ ng/ Có - Nợ phả i trả thuế hoã n lạ i: 0,8 tỷ đồ ng/ Có - Thu nhậ p thuế HL: 1,2 tỷ đồ ng.
B. Nơ- Hà ng tồ n kho: 4 tỷ đồ ng/ Có - Lợ i nhuậ n giữ lạ i: 3,2 tỷ đồ ng/ Có - Nợ phả i trả thuế
hoã n lạ i: 0,8 tỷ đồ ng
C. Nơ- Hà ng tồ n kho: 10,5 tỷ đồ ng/ Có - Giá vố n hàng bá n: 10,5 tỷ đồ ng.
D. Khô ng thự c hiện bú t toá n điều chỉnh

18. Ngà y 1/2/X0, cô ng ty mẹ P bá n lô hà ng cho cô ng ty con S vớ i giá bá n 160 tỷ đồ ng. Lô


hà ng có giá vố n là 170 tỷ đồ ng. Cô ng ty S đã bá n 30% lượ ng hà ng tồ n kho ra ngoà i và o ngà y
30/11/X0, phầ n cò n lạ i đã bá n ra trong nă m X1. Thuế suấ t thuế thu nhậ p doanh nghiệp là
20%. Cho biết cù ng thờ i điểm P bá n lô hà ng nà y cho S, giá bá n trên thị trườ ng là 173 tỷ
đồ ng. Bú t toá n điều chỉnh trên sổ hợ p nhấ t nă m X0 bao gồ m (ĐVT: tỷ đồ ng):
A. Nơ- Doanh thu: 173 và Có - Giá vố n hàng bá n: 170 và Có Hà ng tồ n kho: 3
B. Nợ - Giá vố n hà ng bá n: 170, Có - Hà ng tồ n kho: 7, Có - Giá vố n hà ng bá n: 163
C. Nơ- Hà ng tồ n kho: 10, Nợ - Doanh thu: 160 và Có - Giá vố n hà ng bá n: 170
D. Nơ- Hà ng tồ n kho: 7, Nợ - Doanh thu: 160 và Có - Giá vố n hàng bá n: 167

ĐỀ PP VCSH
1. Ngà y 1/1/2020, cô ng ty M (có nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12) mua 30% vố n cổ
phầ n trong cô ng ty A vớ i giá 65 tỷ đồ ng. Tạ i ngà y mua có thô ng tin sau: Vố n chủ sở hữ u củ a
Cô ng ty A bao gồ m: VGCP: 100 tỷ đồ ng, Lợ i nhuậ n giữ lạ i là : 20 tỷ đồ ng, Thu nhậ p toà n diện
khá c (OCI) là 5 tỷ đồ ng. Ngoà i ra, tà i sả n thuầ n củ a cô ng ty A có giá trị ghi sổ bằ ng giá trị
hợ p lý, ngoạ i trừ mộ t khoả n nợ phả i thu có giá trị ghi sổ và giá trị hợ p lý lầ n lượ t là 10 tỷ
đồ ng và 8 tỷ đồ ng. Thuế suấ t 20%. Tính lợ i thế thương mạ i trong khoả n đầ u tư và o cô ng ty
A:
A. 27,98 tỷ đồ ng
B. 27,5 tỷ đồ ng
C. 21,8 tỷ dồ ng
D. 29,52 tỷ đồ ng

2. Ngà y 1/1/2019, P mua 40% lợ i ích (VCSH) củ a A vớ i giá $ 260.000. Và o ngà y này, chênh
lệch giá trị hợ p lý tà i sả n thuầ n củ a A chỉ bao gồ m mộ t lô hà ng có giá trị ghi sổ nhỏ hơn giá
trị hợ p lý là 2.000 $; vố n chủ sở hữ u củ a A gồ m: (1) vố n gó p cổ phầ n: 200.000 $ và (2) lợ i
nhuậ n giữ lạ i: 50.000$. Trong cá c nă m 2019 và 2020, lợ i thế thương mạ i bị tổ n thấ t so vớ i
giá trị ban đầ u lầ n lượ t là 15% và 20%. Thuế suấ t 20%. Nă m tà i chính kết thú c ngà y
31/12/2020, Lợ i thế thương mạ i trong khoả n đầ u tư và o cô ng ty A là :
A. 103.584 $
B. 135.456 $
C. 103.480 $
D. 108.635 $

3. Ngà y 01/01/X0, cô ng ty A mua 30% lợ i ích trong cô ng ty B vớ i giá 120 tỷ đồ ng. Tạ i ngà y
nà y, giá trị ghi sổ củ a cá c tà i sả n và nợ phả i trả có thể xá c định đượ c củ a cô ng ty B đều là
giá trị hợ p lý, và thô ng tin vố n chủ sở hữ u như sau: (Đơn vị tính: tỷ đồng) Vố n đầ u tư củ a
chủ sở hữ u: 250; Chênh lệch đá nh giá lạ i tà i sản (OCI): 50; Quỹ dự phò ng tà i chính: 40; Lợ i
nhuậ n giữ lạ i: 50. Lợ i thế thương mạ i trong khoả n đầ u tư và o cô ng ty liên kết củ a nhà đầ u
tư và o ngà y mua là :
A. 3 tỷ đồ ng
B. -3 tỷ đồ ng
C. 0 tỷ đồ ng
D. 120 tỷ đồ ng

4. Ngà y 01/01/X0, cô ng ty A mua 25% lợ i ích trong cô ng ty B vớ i giá 150 tỷ đồ ng. Tạ i ngà y
nà y, giá trị ghi sổ củ a cá c tà i sả n và nợ phả i trả có thể xá c định đượ c củ a cô ng ty B đều là
giá trị hợ p lý, ngoạ i trừ mộ t thiết bị sả n xuấ t có giá trị ghi sổ cao hơn giá trị hợ p lý 10 tỷ
đồ ng. Ngoà i ra, thô ng tin vố n chủ sở hữ u củ a B như sau: (Đơn vị tính: tỷ đồng) Vố n đầ u tư
củ a chủ sở hữ u: 250; Chênh lệch đá nh giá lạ i tà i sản (OCI): 50; Quỹ dự phò ng tà i chính: 40;
Lợ i nhuậ n giữ lạ i: 50. Thuế suấ t 20%. Lợ i thế thương mạ i trong khoả n đầ u tư và o cô ng ty
liên kết củ a nhà đầ u tư và o ngà y mua là :
A. 0
B. 55
C. 50,5
D. 54,5
5. Ngà y 01/01/X0, cô ng ty A mua 35% lợ i ích trong cô ng ty B vớ i giá 130 tỷ đồ ng. Tạ i ngà y
nà y, giá trị ghi sổ củ a cá c tà i sả n và nợ phả i trả có thể xá c định đượ c củ a cô ng ty B đều là
giá trị hợ p lý, ngoạ i trừ mộ t thiết bị sả n xuấ t có giá trị ghi sổ cao hơn giá trị hợ p lý 10 tỷ
đồ ng. Ngoà i ra, thô ng tin vố n chủ sở hữ u củ a B như sau: (Đơn vị tính: tỷ đồng) Vố n đầ u tư
củ a chủ sở hữ u: 250; Chênh lệch đá nh giá lạ i tà i sản (OCI): 50; Quỹ dự phò ng tà i chính: 40;
Lợ i nhuậ n giữ lạ i: 50. Thuế suấ t 20%. Lợ i thế thương mạ i/hoặ c thu nhậ p mua rẻ trong
khoả n đầ u tư và o cô ng ty liên kết củ a nhà đầ u tư và o ngà y mua là :
A. Lợ i thế thương mạ i: 3,7 tỷ đồ ng
B. LỢ i thế thương mạ i: 9,3 tỷ đồ ng
C. Thu nhậ p mua rẻ: 118,3 tỷ đồ ng
D. Thu nhậ p mua rẻ: 3,7 tỷ đồ ng

6. Ngà y 1/1/20X0, cô ng ty P mua 45% vố n cổ phầ n phổ thô ng củ a cô ng ty A vớ i giá phí là


$550,000, đượ c phâ n loạ i là khoả n đầ u tư có ả nh hưở ng đá ng kể. Khi đó , cô ng ty A có vố n
gó p củ a chủ sở hữ u $400,000 và lợ i nhuậ n chưa phâ n phố i $650,000. Ngoà i ra, giá trị cò n
lạ i củ a tà i sả n thuầ n cô ng ty A bằ ng vớ i giá trị hợ p lý, ngoạ i trừ mộ t bằ ng sá ng chế có giá trị
hợ p lý $180,000 chưa đượ c ghi nhậ n. Thuế suấ t 20%. Lợ i thế thương mạ i/hoặ c thu nhậ p
mua rẻ trong khoả n đầ u tư và o cô ng ty liên kết củ a nhà đầ u tư và o ngà y mua là :
A. Lợ i thế thương mạ i: 12.700 $
B. Lợ i thế thương mạ i: 3.500 $
C. Thu nhậ p mua rẻ: 106.700 $
D. Thu nhậ p mua rẻ: 126.500 $

7. Ngà y 1/4/X0 tậ p đoà n M mua 25% vố n cổ phầ n củ a cô ng ty K vớ i giá 50 tỷ và M có ả nh


hưở ng đá ng kể vớ i K. Giá trị sổ sá ch tà i sả n và nguồ n vố n ngà y mua như sau: (1) giá trị ghi
sổ : Tiền: 20; Hà ng tồ n kho: 20, tà i sả n cố định: 60, vố n gó p chủ sở hữ u: 60 và lợ i nhuậ n giữ
lạ i: 40. GIá trị hợ p lý tà i sả n và nợ phả i trả : tiền: 20; Hà ng tồ n kho: 26, tà i sả n cố định: 86 và
nợ phả i trả : 16. Thuế suấ t là 20%. Lợ i thế thương mạ i tạ i ngà y mua là :
A. 21 tỷ đồ ng
B. 21,8 tỷ đồ ng
C. 15,4 tỷ đồ ng
D. 0 đồ ng

8. Ngà y 1/4/X0 tậ p đoà n M mua 25% vố n cổ phầ n củ a cô ng ty K vớ i giá 15 tỷ và M có ả nh


hưở ng đá ng kể vớ i K. Giá trị sổ sá ch tà i sả n và nguồ n vố n ngà y mua như sau: (1) giá trị ghi
sổ : Tiền: 20; Hà ng tồ n kho: 20, tà i sả n cố định: 60, vố n gó p chủ sở hữ u: 60 và lợ i nhuậ n giữ
lạ i: 40. GIá trị hợ p tà i sả n và nợ phả i trả : tiền: 20; Hà ng tồ n kho: 26, tà i sả n cố định: 86 và
nợ phả i trả : 16. Thuế suấ t là 20%. Lợ i thế thương mạ i/hay thu nhậ p mua rẻ tạ i ngà y mua
là :
A. Thu nhậ p mua rẻ 13.2 tỷ đồ ng
B. Lợ i thế thương mạ i 13.2 tỷ đồ ng
C. THu nhậ p mua rẻ 69,6 tỷ đồ ng
D. 0 đồ ng

9. Ngà y 1/4/X0 tậ p đoà n M mua 25% vố n cổ phầ n củ a cô ng ty K vớ i giá 20 tỷ và M có ả nh


hưở ng đá ng kể vớ i K. Giá trị sổ sá ch tà i sả n và nguồ n vố n ngà y mua như sau: (1) giá trị ghi
sổ : Tiền: 20; Hà ng tồ n kho: 20, tà i sả n cố định: 60, vố n gó p chủ sở hữ u: 60 và lợ i nhuậ n giữ
lạ i: 40. GIá trị hợ p lý tà i sả n và nợ phả i trả : tiền: 20; Hà ng tồ n kho: 26, tà i sả n cố định: 86 và
nợ phả i trả : 16. Thuế suấ t là 20%. Giá trị khoả n đầ u tư trên bá o cá o hợ p nhấ t củ a nhà đầ u
tư tạ i ngà y mua là :
A. 20 tỷ đồ ng
B. 0 tỷ đồ ng
C. 28,2 tỷ đồ ng
D. 8,2 tỷ đồ ng
10. Ngà y 1/4/X0 tậ p đoà n M mua 25% vố n cổ phầ n củ a cô ng ty K vớ i giá 20 tỷ và M có ả nh
hưở ng đá ng kể vớ i K. Giá trị sổ sá ch tà i sả n và nguồ n vố n ngà y mua như sau: (1) giá trị ghi
sổ : Tiền: 20; Hà ng tồ n kho: 20, tà i sả n cố định: 60, vố n gó p chủ sở hữ u: 60 và lợ i nhuậ n giữ
lạ i: 40. GIá trị hợ p lý tà i sả n và nợ phả i trả : tiền: 20; Hà ng tồ n kho: 26, tà i sả n cố định: 86 và
nợ phả i trả : 16. Thuế suấ t là 20%. Bú t toá n điều chỉnh lợ i thế thương mạ i hay thu nhậ p
mua rẻ ngà y mua củ a nhà đầ u tư trên bá o cá o hợ p nhấ t là :
A. Khô ng thự c hiện bú t toá n điều chỉnh
B. Nợ - Đầ u tư và o cô ng ty liên kết/có - thu nhậ p: 8,2 tỷ đồ ng
C. Nơ- Lợ i thế thương mạ i/Có - Đầ u tư và o cô ng ty liên kết: 8,2 tỷ đồ ng
D. Nơ- Thu nhậ p/ Có - lợ i thế thương mạ i: 8,2 tỷ đồ ng

11. Ngà y 01/01/20x0, cô ng ty P mua 30% cổ phầ n củ a cô ng ty A bằ ng tiền trị giá 20 tỷ


đồ ng và nắ m quyền ả nh hưở ng đá ng kể. Cô ng ty P kế toá n khoả n đầ u tư và o cô ng ty A theo
phương phá p vố n chủ sở hữ u. Thô ng tin về vố n chủ sở hữ u củ a cô ng ty A tạ i ngà y mua:
Vố n cổ phầ n 80 tỷ đồ ng; Lợ i nhuậ n chưa phâ n phố i 10 tỷ đồ ng. Khi đó , TS và nợ phả i trả
củ a A có giá trị ghi sổ bằ ng giá trị hợ p lý, ngoạ i trừ : HTK chênh lệch GTHL cao hơn 2 tỷ
đồ ng, TSVH có giá trị hợ p lý 5 tỷ chưa đượ c ghi nhậ n. Hà ng tồ n kho đến cuố i nă m 2020 đã
bá n ra 30%, TSVH phâ n bổ 5 nă m. Trong nă m tà i chính 20x0, cô ng ty A ghi nhậ n lã i sau
thuế 10 tỷ đồ ng, chia cổ tứ c 3 tỷ đồ ng. Thuế suấ t 20%. Giá trị khoả n đầ u tư và o cô ng ty liên
kết trên bá o cá o tà i chính củ a tậ p đoà n P cho nă m tà i chính kết thú c và o ngà y 31/12/20x0
là :
A. 30.4 tỷ đồ ng
B. 21,72 tỷ đồ ng
C. 31,3 tỷ đồ ng
D. 20 tỷ đồ ng

12. Ngà y 01/01/20x0, Cô ng ty P mua lạ i 25% cô ng ty A bằ ng 2.000.000 CU tiền mặ t, nắ m


quyền ả nh hưở ng đá ng kể, và kế toá n khoả n đầ u tư và o cô ng ty A theo phương phá p vố n
chủ sở hữ u. Tạ i ngà y mua, cô ng ty A ghi nhậ n tà i sả n và nợ phả i trả theo giá trị hợ p lý, trừ
mộ t tà i sả n vô hình có giá trị hợ p lý 20.000 CU chưa đượ c ghi nhậ n. Tà i sả n nà y đượ c phâ n
bổ trong 5 nă m. Trong nă m 20X0, Cô ng ty A đã bá n cho P mộ t lô hà ng có giá gố c 4.000 CU
vớ i giá bá n 6.000 CU. Lô hà ng nà y đượ c cty P bá n ra trong nă m 45%. Lợ i nhuậ n sau thuế
và cổ tứ c chia cá c cổ độ ng củ a cô ng ty A trong nă m 20X0 lầ n lượ t là : 3.000 CU và 400 CU.
Ngoà i ra, trong nă m 20X0, thặ ng dư đá nh giá lạ i ngoạ i tệ củ a Cty A là m tă ng vố n chủ sở hữ u
là 100 CU. Thuế suấ t thuế thu nhậ p doanh nghiệp 30%. Giá trị khoả n đầ u tư theo phương
phá p vố n chủ sở hữ u và o ngà y 31/12/20X0 là :
A. 1.999.782,5 CU
B. 2.001.400 CU
C. 2001.450 CU
D. 2.000.000 CU
13. Ngà y 1/1/ 2020, cô ng ty X (nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12) mua 40% vố n cổ phầ n
trong cô ng ty A vớ i giá 350 tỷ đồ ng. Tạ i ngà y mua (1/1/2020) có thô ng tin về cô ng ty A
như sau: Vố n đầ u tư chủ sở hữ u 600 tỉ đồ ng, Lợ i nhuậ n giữ lạ i 80 tỉ đồ ng, OCI: 10 tỷ đồ ng.
Ngoà i ra có mộ t TSCĐ vô hình có giá trị hợ p lý lớ n hơn giá trị ghi sổ là 100 tỉ đồ ng, tà i sả n
nà y đượ c phâ n bổ trong 5 nă m kể từ ngà y mua. Số dư Lợ i nhuậ n giữ lạ i củ a cô ng ty A và o
ngà y 31/12/2021 là 100 tỉ đồ ng. Nă m 2020 & 2021 tổ n thấ t lợ i thế thương mạ i: 30%. Lợ i
nhuậ n sau thuế củ a C nă m 2022 là 100 tỷ đồ ng, và chia cổ tứ c 20 tỷ đồ ng. Thuế suấ t 20%.
Giá trị khoả n đầ u tư và o cô ng ty liên kết A theo phương phá p vố n chủ sở hữ u và o cá c ngà y
31/12/2021 và 31/12/2022 lầ n lượ t là :
A. 332,6 tỷ đồ ng và 358,2 tỷ đồ ng
B. 358, 2 tỷ đồ ng và 396,6 tỷ đồ ng
C. 337,4 tỷ đồ ng và 361,4 tỷ đồ ng
D. 294,2 tỷ đồ ng và 332,6 tỷ đồ ng

14. Ngà y 01/01/X0, cô ng ty A mua 30% lợ i ích trong cô ng ty B vớ i giá 120 tỷ đồ ng. Tạ i
ngà y nà y, giá trị ghi sổ củ a cá c tà i sả n và nợ phả i trả có thể xá c định đượ c củ a cô ng ty B đều
là giá trị hợ p lý, và thô ng tin vố n chủ sở hữ u như sau: (Đơn vị tính: tỷ đồng)Vố n đầ u tư củ a
chủ sở hữ u: 250; Chênh lệch đá nh giá lạ i tà i sản (OCI): 50 ; Quỹ dự phò ng tà i chính: 40 ; Lợ i
nhuậ n GL: 50 . Và o ngà y mua, giá trị hợ p lý và giá trị ghi sổ tà i sả n thuầ n củ a cô ng ty B bằ ng
nhau. Nă m X0, lợ i nhuậ n sau thuế củ a cô ng ty X là 100 tỷ đồ ng. Chênh lệch đá nh giá lạ i tà i
sả n là 20 tỷ đồ ng. Cô ng ty X đã thanh toá n 12 tỷ đồ ng cổ tứ c và trích lậ p Quỹ dự phò ng tà i
chính là 10 tỷ đồ ng. Xá c định lợ i thế thương mạ i và giá trị khoả n đầ u tư theo phương phá p
vố n chủ sở hữ u tạ i thờ i điểm 31/12/X0 (tỷ đồ ng)
A. 3 và 152,4
B. 3 và 155,4
C. 3,6 và 152,4
D. 3,6 và 155,4

15. Ngà y 01/01/X0, cô ng ty A mua 30% lợ i ích trong cô ng ty B vớ i giá 120 tỷ đồ ng. Tạ i
ngà y nà y, giá trị ghi sổ củ a cá c tà i sả n và nợ phả i trả có thể xá c định đượ c củ a cô ng ty B đều
là giá trị hợ p lý, và thô ng tin vố n chủ sở hữ u như sau: (Đơn vị tính: tỷ đồng) Vố n đầ u tư củ a
chủ sở hữ u: 250; Chênh lệch đá nh giá lạ i tà i sản (OCI): 50 ; Quỹ dự phò ng tà i chính: 40 ; Lợ i
nhuậ n GL: 50 . Và o ngà y mua, giá trị hợ p lý và giá trị ghi sổ tà i sả n thuầ n củ a cô ng ty B bằ ng
nhau. Nă m X0, lợ i nhuậ n sau thuế củ a cô ng ty X là 100 tỷ đồ ng. Chênh lệch đá nh giá lạ i tà i
sả n là 20 tỷ đồ ng. Cô ng ty X đã thanh toá n 12 tỷ đồ ng cổ tứ c và trích lậ p Quỹ dự phò ng tà i
chính là 10 tỷ đồ ng. Nă m X1, lợ i nhuậ n sau thuế củ a cô ng ty X là 80 tỷ đồ ng. Khô ng có chia
cổ tứ c và cá c nghiệp vụ khá c về vố n chủ sở hữ u. Lợ i thế thương mạ i củ a nhà đầ u tư trong
cty liên kết B trong nă m X1 suy giả m 20%. Xá c định lợ i thế thương mạ i và giá trị khoả n đầ u
tư theo phương phá p vố n chủ sở hữ u tạ i thờ i điểm 31/12/X1 (tỷ đồ ng)
A. 3 và 178,8
B. 2,4 và 178,8
C. 2,4 và 175,8
D. 3 và 175,8

16. Ngà y 01/01/X0, cô ng ty A mua 30% lợ i ích trong cô ng ty B vớ i giá 120 tỷ đồ ng. Tạ i
ngà y nà y, giá trị ghi sổ củ a cá c tà i sả n và nợ phả i trả có thể xá c định đượ c củ a cô ng ty B đều
là giá trị hợ p lý, và thô ng tin vố n chủ sở hữ u như sau: (Đơn vị tính: tỷ đồ ng) Vố n đầ u tư củ a
chủ sở hữ u: 250; Chênh lệch đá nh giá lạ i tà i sả n (OCI): 50 ; Quỹ dự phò ng tà i chính: 40 ; Lợ i
nhuậ n GL: 50 . Và o ngà y mua, giá trị hợ p lý và giá trị ghi sổ tà i sản thuầ n củ a cô ng ty B bằ ng
nhau. Nă m X0, lợ i nhuậ n sau thuế củ a cô ng ty X là 100 tỷ đồ ng. Chênh lệch đá nh giá lạ i tà i
sả n là 20 tỷ đồ ng. Cô ng ty X đã thanh toá n 12 tỷ đồ ng cổ tứ c và trích lậ p Quỹ dự phò ng tà i
chính là 10 tỷ đồ ng. Nă m X1, lợ i nhuậ n sau thuế củ a cô ng ty X là 80 tỷ đồ ng. Khô ng có chia
cổ tứ c và cá c nghiệp vụ khá c về vố n chủ sở hữ u. Lợ i thế thương mạ i củ a nhà đầ u tư trong
cty liên kết B trong nă m X1 suy giả m 20%. Xá c định giá trị khoả n đầ u tư theo phương phá p
vố n chủ sở hữ u tạ i thờ i điểm 31/12/X0 và 31/12/X1 (tỷ đồ ng)
A. 155,4 và 175,8
B. 155,4 và 178,8
C. 152,4 và 178,8
D. 152,4 và 175,8

17. Ngà y 01/01/X0, cô ng ty B mua 30% cổ phầ n củ a cô ng ty D vớ i giá 350 tỷ đồ ng. Tạ i


ngà y này, vố n chủ sở hữ u củ a cô ng ty D như sau: (Đơn vị tính: tỷ đồ ng): Vố n đầ u tư củ a
chủ sở hữ u: 600: Quỹ dự phò ng tà i chính: 360: Lợ i nhuậ n giữ lạ i: 120. Tạ i ngà y này, tấ t cả
cá c tà i sả n và nợ phả i trả củ a cô ng ty D đều là giá trị hợ p lý. Trong nă m X0, Cô ng ty B bá n
cho cô ng ty D mộ t lô hàng, giá gố c 15 tỷ đồ ng vớ i lã i gộ p 25%. Trong nă m X0, lô hà ng này
chưa đượ c bá n ra ngoà i. Lợ i nhuậ n sau thuế củ a cô ng ty D trong nă m X0 là 120 tỷ đồ ng.
Cô ng ty D chia cổ tứ c 20 tỷ đồ ng. Lợ i thế thương mạ i bị tổ n thấ t 30% trong nă m X0. Thuế
suấ t thuế thu nhậ p doanh nghiệp là 20%. Xá c định giá trị khoả n đầ u tư theo phương phá p
vố n chủ sở hữ u tạ i ngà y 31/12/X0:
A. 371 tỷ đồ ng
B. 377 tỷ đồ ng
C. 372,2 tỷ đồ ng
D. 370,7 tỷ đồ ng

18. Ngà y 01/01/X0, cô ng ty B mua 30% cổ phầ n củ a cô ng ty D vớ i giá 360 tỷ đồ ng. Tạ i


ngà y này, vố n chủ sở hữ u củ a cô ng ty D như sau: (Đơn vị tính: tỷ đồ ng): Vố n đầ u tư củ a
chủ sở hữ u: 600: Quỹ dự phò ng tà i chính: 360: Lợ i nhuậ n chưa phâ n phố i: 120. Tạ i ngà y
nà y, tấ t cả cá c tà i sả n và nợ phả i trả củ a cô ng ty D đều là giá trị hợ p lý. Trong nă m X0, Cô ng
ty B bá n cho cô ng ty D mộ t lô hà ng, giá gố c 15 tỷ đồ ng vớ i lã i gộ p 25%. Trong nă m X0, 40%
lô hà ng nà y đượ c bá n ra ngoà i. Lợ i nhuậ n sau thuế củ a cô ng ty D trong nă m X0 là 120 tỷ
đồ ng. Cô ng ty D chia cổ tứ c 20 tỷ đồ ng. Lợ i thế thương mạ i bị tổ n thấ t 10% trong nă m X0.
Thuế suấ t thuế thu nhậ p doanh nghiệp là 20%. Xá c định giá trị khoả n đầ u tư theo phương
phá p vố n chủ sở hữ u tạ i ngà y 31/12/X0:
A. 385,68 tỷ đồ ng
B. 377 tỷ đồ ng
C. 372,2 tỷ đồ ng
D. 370,7 tỷ đồ ng
19. Ngà y 01/01/X0, cô ng ty B mua 30% cổ phầ n củ a cô ng ty D. Cô ng ty B á p dụ ng phương
phá p vố n chủ sở hữ u trong kế toá n khoả n đầ u tư liên kết trên BCTC riêng. Trong nă m X0,
cty D đạ t lợ i nhuậ n sau thuế là 100 tỷ đồ ng. Cty D đã chi tiền mặ t trả cổ tứ c cho cá c cổ đô ng
20% lợ i nhuậ n sau thuế. Bú t toá n ghi nhậ n nhậ n cổ tứ c từ cty D là :
A. Nơ- TK- Tiền/ Có - TK- Đầ u tư liên kết: 6 tỷ đồ ng
B. Nơ- TK- Tiền/ Có - Doanh thu tà i chính: 6 tỷ đồ ng
C. Nơ- Doanh thu tà i chính/ Có - Đầ u tư liên kết: 6 tỷ đồ ng
D. Nơ- TK- Tiền/ Có - Doanh thu tà i chính: 20 tỷ đồ ng
20. Ngà y 01/01/X0, cô ng ty A mua 35% lợ i ích trong cô ng ty B vớ i giá 130 tỷ đồ ng. Tạ i
ngà y nà y, giá trị ghi sổ củ a cá c tà i sả n và nợ phả i trả có thể xá c định đượ c củ a cô ng ty B đều
là giá trị hợ p lý, ngoạ i trừ mộ t thiết bị sả n xuấ t có giá trị ghi sổ cao hơn giá trị hợ p lý 10 tỷ
đồ ng. Ngoà i ra, thô ng tin vố n chủ sở hữ u củ a B như sau: (Đơn vị tính: tỷ đồ ng) Vố n đầ u tư
củ a chủ sở hữ u: 250; Lợ i nhuậ n giữ lạ i: 140. Thuế suấ t 20%. Cô ng ty A á p dụ ng PP VCSH
trong hạ ch toá n khoả n đầ u tư liên kết trên BCTC riêng. Lợ i thế thương mạ i/hoặ c thu nhậ p
mua rẻ trong khoả n đầ u tư và o cô ng ty liên kết củ a nhà đầ u tư và o ngà y mua đượ c hạ ch
toá n như sau:
A. Nơ- TK Đầ u tư liên kết/ Có - TK Thu nhậ p: 3,7 tỷ đồ ng
B. Nơ- TK Lợ i thế thương mạ i/ Có - TK Thu nhậ p: 3,7 tỷ đồ ng
C. Nơ- TK Đầ u tư liên kết/ Có - TK Thu nhậ p: 9,3 tỷ đồ ng
D. Nơ- TK Lợ i thế thương mạ i/ Có - TK Thu nhậ p: 9,3 tỷ đồ ng

21. Cô ng ty A nắ m giữ 30% lợ i ích trong cô ng ty B và hạ ch toá n khoả n đầ u tư và o cty liên


kết theo PP VCSH trên Bá o cá o tà i chính riêng. Lợ i nhuậ n sau thuế trong nă m bá o cá o củ a A
và B lầ n lượ t là : 100 tỷ đồ ng và 50 tỷ đồ ng. Bú t toá n ghi nhậ n thu nhậ p liên kết là : (Đơn vị
tính: tỷ đồ ng)
A. Nợ - TK Đầ u tư liên kết/ Có - TK-Thu nhậ p liên kết: 30 tỷ đồ ng
B. Nợ - TK Đầ u tư liên kết/ Có - TK-Thu nhậ p liên kết: 15 tỷ đồ ng
C. Nợ - TK- Doanh thu tà i chính/ Có - TK- Đầ u tư liên kết: 30 tỷ đồ ng
D. Nợ - TK Doanh thu tà i chính/ Có - TK- Đầ u tư liên kết: 15 tỷ đồ ng

22. Ngà y 01/01/2020, cô ng ty P mua 40% cổ phầ n củ a cô ng ty A bằ ng tiền trị giá 450 tỷ
đồ ng và có nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12. Cô ng ty P kế toá n khoả n đầ u tư và o cô ng ty
A theo phương phá p vố n chủ sở hữ u trên BCTC riêng. Thô ng tin về vố n chủ sở hữ u củ a
cô ng ty A tạ i ngà y mua: Vố n cổ phầ n 800 tỷ đồ ng; Lợ i nhuậ n giữ lạ i 100 tỷ đồ ng. Khi đó , tà i
sả n và nợ phả i trả củ a A có giá trị ghi sổ bằ ng giá trị hợ p lý, ngoạ i trừ : HTK chênh lệch
GTHL cao hơn 20 tỷ đồ ng, TSVH có giá trị hợ p lý 50 tỷ chưa đượ c ghi nhậ n. Hà ng tồ n kho
đến cuố i nă m 2020 đã bá n ra 30%; TSVH phâ n bổ 5 nă m. Trong nă m tà i chính 2020, cô ng
ty A ghi nhậ n lã i sau thuế 100 tỷ đồ ng, khô ng chia cổ tứ c. Trong nă m 2020, lợ i thế thương
mạ i bị tổ n thấ t 10%. Thuế suấ t 20%. Trong nă m 2020, Cty P đã thự c hiện bú t toá n liên
quan đến khoả n đầ u tư và o cty liên kết:
A. Nợ - Tk- Thu nhậ p liên kết/ Có - Đầ u tư liên kết: 34,88 tỷ đồ ng
B. Nơ TK- Đầ u tư liên kết: 34,88 tỷ đồ ng/ Có - TK Thu nhậ p liên kết: 28,12 Tỷ đồ ng/ Có - TK
Lợ i thế thương mạ i: 6,76 tỷ đồ ng
C. Nợ - Tk- Thu nhậ p liên kết/ Có - Đầ u tư liên kết: 28,12 tỷ đồ ng
D. Nơ TK- Đầ u tư liên kết/ Có - TK Thu nhậ p liên kết: 28,12 Tỷ đồ ng

23. Ngà y 01/01/2020, cô ng ty P mua 40% cổ phầ n củ a cô ng ty A bằ ng tiền trị giá 450 tỷ
đồ ng và có nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12. Cô ng ty P kế toá n khoả n đầ u tư và o cô ng ty
A theo phương phá p vố n chủ sở hữ u trên BCTC riêng. Thô ng tin về vố n chủ sở hữ u củ a
cô ng ty A tạ i ngà y mua: Vố n cổ phầ n 800 tỷ đồ ng; Lợ i nhuậ n chưa phâ n phố i 100 tỷ đồ ng.
Khi đó , TS và nợ phả i trả củ a A có giá trị ghi sổ bằ ng giá trị hợ p lý, ngoạ i trừ : HTK chênh
lệch GTHL cao hơn 20 tỷ đồ ng, TSVH có giá trị hợ p lý 50 tỷ chưa đượ c ghi nhậ n. Hà ng tồ n
kho đến cuố i nă m 2020 đã bá n ra 30%, số hà ng cò n lạ i đã bá n ra trong nă m 2021; TSVH
phâ n bổ 5 nă m. Trong nă m tà i chính 2020 & 2021, cô ng ty A ghi nhậ n lã i sau thuế 100 tỷ
đồ n & 150 tỷ đô ng, khô ng chia cổ tứ c. Lợ i thế thương mạ i bị tổ n thấ t trong nă m 2020 &
2021 là 10% & 15%. Thuế suấ t 20%. Trong nă m 2021, Cty P đã thự c hiện bú t toá n liên
quan đến khoả n đầ u tư và o cty liên kết:
A. Nợ - Tk- Thu nhậ p liên kết/ Có - Đầ u tư liên kết: 42,18 tỷ đồ ng
B. Nơ TK- Đầ u tư liên kết: 70,3 tỷ đồ ng/ Có - TK Thu nhậ p liên kết: 28,12 Tỷ đồ ng/ Có - TK
Lợ i nhuậ n giữ lạ i: 42,18 tỷ đồ ng
C. Nợ - Tk- Thu nhậ p liên kết/ Có - Đầ u tư liên kết: 28,12 tỷ đồ ng
D. Nơ TK- Đầ u tư liên kết/ Có - TK Thu nhậ p liên kết: 42,18 Tỷ đồ ng
24. Ngà y 01/01/X0, cô ng ty B mua 25% cổ phầ n củ a cô ng ty D vớ i giá 310.000 CU. Tạ i ngà y
nà y, vố n chủ sở hữ u củ a cô ng ty D như sau: Vố n đầ u tư củ a chủ sở hữ u: 600.000CU: Quỹ dự
phò ng tà i chính: 360.000CU: Lợ i nhuậ n giữ lạ i: 120.000 CU. Tạ i ngà y nà y, tấ t cả cá c tà i sả n
và nợ phả i trả củ a cô ng ty D đều là giá trị hợ p lý. Trong nă m X0, Cô ng ty B bá n cho cô ng ty
D mộ t lô hà ng, giá gố c 10.000 CU vớ i lã i gộ p 20%. Trong nă m X0, lô hà ng nà y chưa đượ c
bá n ra ngoà i. Lợ i nhuậ n sau thuế củ a cô ng ty D trong nă m X0 là 120.000CU. Cô ng ty D
khô ng chia cổ tứ c. Lợ i thế thương mạ i bị tổ n thấ t 10% trong nă m X0. Thuế suấ t thuế thu
nhậ p doanh nghiệp là 20%. Bú t toá n điều chỉnh giá trị khoả n đầ u tư từ giá gố c sang PP
VCSH trên BCTC tậ p đoà n củ a nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12/X0:
A. Nơ- Đầ u tư liên kết/Có - Thu nhậ p liên kết: 25.375 CU
B. Nợ - Thu nhậ p liên kết/ Nơ- Đầ u tư liên kết: 335.375 CU
C. Nơ- Đầ u tư liên kết/Có - Thu nhậ p liên kết: 33.375 CU
D. Nợ - Thu nhậ p liên kết/ Nơ- Đầ u tư liên kết: 343.375 CU

25. Ngà y 1/1/ 2020, Cô ng ty M ( có nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12) đã mua 25% vố n
cổ phầ n củ a cô ng ty A vớ i giá 200.000 CU. Và o ngà y này, Vố n gó p cổ phầ n và lợ i nhuậ n giữ
lạ i củ a Cty A là : 300.000 CU và 400.000CU. Ngoà i ra, chênh lệch giá trị hợ p lý so vớ i giá trị
ghi sổ tà i sả n và nợ phả i trả củ a A bao gồ m: mộ t lô hà ng hó a có giá trị hợ p lý cao hơn giá trị
ghi sổ 10.000CU và mộ t khoả n nợ tiềm tà ng có giá trị hợ p lý 2.000 CU (chưa đượ c cty A ghi
sổ ). Nă m 2020, lợ i thế thương mạ i bị tổ n thấ t 20 % , nă m 2021 khô ng bị tổ n thấ t. Thuế
suấ t thuế thu nhậ p doanh nghiệp là 20%. Bú t toá n điều chỉnh tổ n thấ t lợ i thế thương mạ i
trong khoả n đầ u tư trên sổ hợ p nhấ t củ a củ a Cô ng ty X cho nă m 2021 là :
A. Nợ - Lợ i nhuậ n giữ lạ i: 4.680 $/ Có - Đầ u tư và o cô ng ty liên kết: 4.680$
B. Nợ - Lợ i nhuậ n giữ lạ i: 4.680 $/ Có - Lợ i thế thương mạ i: 4.680$
C. Nợ - Lợ i nhuậ n giữ lạ i: 1.170 $/ Có - Đầ u tư và o cô ng ty liên kết: 1.170$
D. Nợ - Lợ i nhuậ n giữ lạ i: 1.170 $/ Có - Lợ i thế thương mạ i: 1.170$

26. Ngà y 1/1/ 2020, Cô ng ty M ( có nă m tà i chính kết thú c ngà y 31/12) đã mua 25 % vố n
cổ phầ n củ a cô ng ty A vớ i giá 200.000 CU. Và o ngà y nà y, cô ng ty K có vố n gó p cổ phầ n và
lợ i nhuậ n giữ lạ i là 300.000 CU và 100.000 CU, và tấ t cả tà i sả n, nợ phả i trả có giá trị hợ p lý
bằ ng giá trị ghi sổ , trừ mộ t khoả n nợ tiềm tà ng có giá trị hợ p lý là 10.000 CU chưa đượ c ghi
sổ . Nă m 2020, lợ i thế thương mạ i bị tổ n thấ t 5 %, nă m 2021 khô ng có tổ n thấ t . Thuế suấ t
thuế thu nhậ p doanh nghiệp là 20%. Bú t toá n điều chỉnh tổ n thấ t lợ i thế thương mạ i trong
khoả n đầ u tư trên sổ hợ p nhấ t nă m 2021 sẽ là :
A. Nợ - Lợ i nhuậ n giữ lạ i/ Có - Đầ u tư và o cô ng ty liên kết: 5.100 CU
B. Nợ - Chi phí tổ n thấ t LTTM/ Có - Lợ i thế thương mạ i: 5.100 CU
C. Nợ - Lợ i nhuậ n giữ lạ i/ Có - Đầ u tư và o cô ng ty liên kết: 1.275 CU
D. Nợ - Chi phí tổ n thấ t LTTM/ Có - Lợ i thế thương mạ i: 1.275CU

27. Ngà y 1/1/X0, Cô ng ty P mua 40% cổ phiếu phổ thô ng củ a cô ng ty A giá 500 tỷ đồ ng.
Và o ngà y 1/1/X0, tổ ng vố n chủ sở hữ u củ a cô ng ty A là 450 tỉ đồ ng và khô ng có chênh
lệch giá trị hợ p lý và giá trị ghi sổ tà i sả n thuầ n. Trong nă m X0, cô ng ty A có lợ i nhuậ n sau
thuế 5 tỷ đồ ng, khô ng chia cổ tứ c và lợ i thế thương mạ i bị tổ n thấ t 5%. Bú t toá n điều chỉnh
giá trị khoả n đầ u tư sang phương phá p vố n chủ sở hữ u trên sổ hợ p nhấ t như sau:
A. Nợ - Đầ u tư liên kết/Có - Thu nhậ p liên kết: 14 tỷ đồ ng
B. Nợ - Thu nhậ p liên kết/ Có - Đầ u tư liên kết: 16 tỷ đồ ng
C. Nợ - Chi phí tổ n thấ t lợ i thế thương mạ i: 16 tỷ đồ ng và Có - Đầ u tư liên kết 14 tỷ đồ ng/
Nơ- Thu nhậ p liên kết 2 tỷ đồ ng
D. Nợ - Thu nhậ p liên kết/Có - Đầ u tư liên kết: 14 tỷ đồ ng

28. Cô ng ty P nă m giữ 40% lợ i ích củ a cô ng ty A. Trong nă m X0, Cô ng ty P bá n mộ t lô hà ng


cho cô ng ty A vớ i chênh lệch giá bá n lớ n hơn giá gố c là 100 tỷ đồ ng. Trong cá c nă m 20X0,
20X1, Cô ng ty A đã bá n ra ngoà i lầ n lượ t 25% và 45% lô hà ng nà y. Thuế suấ t thuế thu nhậ p
doanh nghiệp là 20%. Bú t toá n điều chỉnh giá trị khoả n đầ u tư sang phương phá p vố n chủ
sở hữ u trên bá o cá o tậ p đoà n nă m 20X1 liên quan giao dịch nộ i bộ là :
A. Nợ - Thu nhậ p liên kết: 9,6 tỷ đồ ng/ Có - Đầ u tư liên kết: 9,6 tỷ đồ ng
B. Nơ- Lợ i nhuậ n giữ lạ i: 24 tỷ đồ ng/ Có - Thu nhậ p liên kết: 14,4 tỷ đồ ng/ Có - Đầ u tư liên
kết: 9,6 tỷ đồ ng
C. Nợ - Thu nhậ p liên kết: 14,4 tỷ đồ ng/ Có - Đầ u tư liên kết: 14,4 tỷ đồ ng
D. Nơ- Lợ i nhuậ n giữ lạ i: 14,4 tỷ đồ ng/Nơ- Đầ u tư liên kết: 9,6 tỷ đồ ng/ Có - Thu nhậ p liên
kết: 24 tỷ đồ ng

29. Trong nă m 20X0, cô ng ty A (nắ m giữ 40% lợ i ích cô ng ty B) bá n cho cô ng ty B mộ t lô


hà ng tồ n kho có giá vố n 120 triệu đồ ng, giá bá n 150 triệu đồ ng. Lô hà ng nà y đã đượ c cô ng
ty B bá n ra ngoà i 70% trong nă m X0. Cô ng ty A hạ ch toá n khoả n đầ u tư và o cô ng ty liên kết
trên BCTC rieng theo PP giá gố c. Thuế thu nhậ p doanh nghiệp là 25%. Bú t toá n điều chỉnh
từ giá gố c sang PP VCSH trên BCTC tậ p đoà n nă m X0 liên quan đến giao dịch nà y là (triệu
đồ ng)
A. Nơ- Doanh thu: 18/ Có - Giá vố n hà ng bá n: 14,4/ Có - Đầ u tư LK: 2,7/ Có - Thu nhậ p thuế
hoã n lạ i: 0,9
B. Nơ- Thu nhậ p liên kết: 2,7/ Có Đầ u tư liên kết: 2,7
C. Nơ- Doanh thu: 42/ Có - Giá vố n hàng bá n: 33,6/ Có - Đầ u tư LK: 6,3/ Có - Thu nhậ p thuế
hoã n lạ i: 2,1
D. Nơ- Thu nhậ p liên kết: 6,3/ Có Đầ u tư liên kết: 6,3
30. Trong nă m 20X0, cô ng ty A (nắ m giữ 25% lợ i ích cô ng ty B) bá n cho cô ng ty B mộ t lô
hà ng tồ n kho có giá vố n 120 triệu đồ ng, giá bá n 150 triệu đồ ng. Lô hà ng nà y đã đượ c cô ng
ty B bá n ra ngoà i 60% trong nă m X0 và 40% trong nă m X1 Cô ng ty A hạ ch toá n khoả n đầ u
tư và o cô ng ty liên kết trên BCTC rieng theo PP giá gố c. Thuế thu nhậ p doanh nghiệp là
25%. Bú t toá n điều chỉnh từ giá gố c sang PP VCSH trên BCTC tậ p đoà n nă m X1 liên quan
đến giao dịch nà y là (triệu đồ ng)
A. Nơ- Đầ u tư liên kết: 3,375/Lợ i nhuậ n giữ lạ i: 3,375
B. Nơ- Đầ u tư liên kết: 2,25/ Có - Thu nhậ p liên kết: 2,25
C. Nơ- LỢ i nhuậ n giữ lạ i: 2,25/ Có - Thu nhậ p liên kết: 2,25
D. Nơ- Thu nhậ p liên kết: 3,375/ Có Đầ u tư liên kết: 3,375

You might also like