Professional Documents
Culture Documents
100 Cau Hoi Trac Nghiem NLKT
100 Cau Hoi Trac Nghiem NLKT
[<br>]
12
CHƯƠNG 3 – TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN
Kiến thức cơ bản
Câu 11: Có tài liệu về tình hình vật liệu tại doanh nghiệp như sau:
Vật liệu tồn kho đầu tháng 4/2015 là 600 kg, đơn giá 5.000 đ/kg.
Các nghiệp vụ nhập xuất trong tháng 4:
Ngày 5/4: Nhập kho 1.600 kg, giá mua trên hóa đơn là 5.200đ/kg.
Ngày 10/4: Nhập kho 600 kg, giá mua trên hóa đơn là 5.500 đ/kg.
Ngày 15/4: Xuất kho 1.600 kg để sử dụng.
Ngày 25/4: Nhập kho 500 kg, giá mua ghi trên hóa đơn là 5.600 đ/kg
14
Ngày 28/4: Xuất kho 600 kg để sử dụng.
Biết doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Trị giá thực tế xuất kho vật liệu theo phương pháp FIFO ngày 15/4 là:
A. 8.000.000 đ
B. 8.720.000 đ
C. 8.320.000 đ
D. 8.200.000 đ
[<br>]
Câu 12: Có tài liệu về tình hình vật liệu tại doanh nghiệp như sau:
Vật liệu tồn kho đầu tháng 4/2015 là 600 kg, đơn giá 5.000 đ/kg.
Các nghiệp vụ nhập xuất trong tháng 4:
Ngày 5/4: Nhập kho 1.600 kg, giá mua trên hóa đơn là 5.200đ/kg.
Ngày 10/4: Nhập kho 600 kg, giá mua trên hóa đơn là 5.500 đ/kg.
Ngày 15/4: Xuất kho 1.600 kg để sử dụng.
Ngày 25/4: Nhập kho 500 kg, giá mua ghi trên hóa đơn là 5.600 đ/kg
Ngày 28/4: Xuất kho 600 kg để sử dụng.
Biết doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Trị giá thực tế xuất kho vật liệu theo phương pháp FIFO ngày 28/4 là:
A. 3.120.000 đ
B. 3.000.000 đ
C. 3.300.000 đ
D. 3.360.000 đ
[<br>]
Câu 13: Có tài liệu về tình hình vật liệu tại doanh nghiệp như sau:
Vật liệu tồn kho đầu tháng 4/2015 là 1.300 kg, đơn giá 5.000 đ/kg.
Các nghiệp vụ nhập xuất trong tháng 4:
Ngày 5/4: Nhập kho 1.600 kg, giá mua trên hóa đơn là 5.200đ/kg.
Ngày 10/4: Nhập kho 600 kg, giá mua trên hóa đơn là 5.500 đ/kg.
Ngày 15/4: Xuất kho 1.600 kg để sử dụng.
Ngày 25/4: Nhập kho 500 kg, giá mua ghi trên hóa đơn là 5.600 đ/kg
Ngày 28/4: Xuất kho 600 kg để sử dụng.
Biết doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Đơn giá bình quân gia quyền cuối kỳ là:
A. 5.230 đ
B. 5.320 đ
C. 5.500 đ
D. 5.600 đ
[<br>]
15
CHƯƠNG 3 – TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN
Kiến thức nâng cao
Câu 1:
Có tài liệu về tình hình vật liệu tại doanh nghiệp như sau:
Vật liệu tồn kho đầu tháng 4/2015 là 600 kg, đơn giá 5.000 đ/kg.
Các nghiệp vụ nhập xuất trong tháng 4:
Ngày 5/4: Nhập kho 1.600 kg, giá mua trên hóa đơn là 5.200đ/kg, chi phí vận chuyển bốc dỡ
là 400.000 đ, chiết khấu thương mại được hưởng 200.000 đ.
Ngày 10/4: Nhập kho 600 kg, giá mua trên hóa đơn là 5.500 đ/kg.
Ngày 15/4: Xuất kho 1.600 kg để sử dụng.
Ngày 25/4: Nhập kho 500 kg, giá mua ghi trên hóa đơn là 5.600 đ/kg, chi phí vận chuyển bốc
dỡ là 160.000 đ.
Ngày 28/4: Xuất kho 600 kg để sử dụng.
Biết doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Trị giá thực tế nhập kho vật liệu ngày 5/4 là:
A. 8.920.000 đ
B. 8.720.000 đ
C. 8.320.000 đ
D. 8.520.000 đ
[<br>]
Câu 2:
Có tài liệu về tình hình vật liệu tại doanh nghiệp như sau:
Vật liệu tồn kho đầu tháng 4/2015 là 600 kg, đơn giá 5.000 đ/kg.
Các nghiệp vụ nhập xuất trong tháng 4:
Ngày 5/4: Nhập kho 1.600 kg, giá mua trên hóa đơn là 5.200đ/kg, chi phí vận chuyển bốc dỡ
là 400.000 đ, chiết khấu thương mại được hưởng 200.000 đ.
Ngày 10/4: Nhập kho 600 kg, giá mua trên hóa đơn là 5.500 đ/kg.
Ngày 15/4: Xuất kho 1.600 kg để sử dụng.
Ngày 25/4: Nhập kho 500 kg, giá mua ghi trên hóa đơn là 5.600 đ/kg, chi phí vận chuyển bốc
dỡ là 160.000 đ.
Ngày 28/4: Xuất kho 600 kg để sử dụng.
Biết doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Trị giá thực tế nhập kho vật liệu ngày 25/4 là:
A. 2.800.000 đ
B. 2.960.000 đ
C. 2.640.000 đ
D. 2.940.000 đ
[<br>]
Câu 3:
Có tài liệu về tình hình vật liệu tại doanh nghiệp như sau:
16
Vật liệu tồn kho đầu tháng 4/2015 là 600 kg, đơn giá 5.000 đ/kg.
Các nghiệp vụ nhập xuất trong tháng 4:
Ngày 5/4: Nhập kho 1.600 kg, giá mua trên hóa đơn là 5.200đ/kg, chi phí vận chuyển bốc dỡ
là 400.000 đ, chiết khấu thương mại được hưởng 200.000 đ.
Ngày 10/4: Nhập kho 600 kg, giá mua trên hóa đơn là 5.500 đ/kg.
Ngày 15/4: Xuất kho 1.600 kg để sử dụng.
Ngày 25/4: Nhập kho 500 kg, giá mua ghi trên hóa đơn là 5.600 đ/kg, chi phí vận chuyển bốc
dỡ là 160.000 đ.
Ngày 28/4: Xuất kho 600 kg để sử dụng.
Biết doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Trị giá vật liệu xuất kho ngày 15/4 theo phương pháp nhập trước xuất trước (FIFO) là:
A. 8.325.000đ
B. 8.295.000
C. 8.310.000
D. 8.327.000
[<br>]
Câu 4:
Có tài liệu về tình hình vật liệu tại doanh nghiệp như sau:
Vật liệu tồn kho đầu tháng 4/2013 là 600 kg, đơn giá 5.000 đ/kg.
Các nghiệp vụ nhập xuất trong tháng 4:
Ngày 5/4: Nhập kho 1.600 kg, giá mua trên hóa đơn là 5.200đ/kg, chi phí vận chuyển bốc dỡ
là 400.000 đ, chiết khấu thương mại được hưởng 200.000 đ.
Ngày 10/4: Nhập kho 600 kg, giá mua trên hóa đơn là 5.500 đ/kg.
Ngày 15/4: Xuất kho 1.600 kg để sử dụng.
Ngày 25/4: Nhập kho 500 kg, giá mua ghi trên hóa đơn là 5.600 đ/kg, chi phí vận chuyển bốc
dỡ là 160.000 đ.
Ngày 28/4: Xuất kho 600 kg để sử dụng.
Biết doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Trị giá vật liệu xuất kho ngày 28/4 theo phương pháp nhập trước xuất trước (FIFO) là:
A. 3.000.000
B. 3.195.000
C. 3.360.000
D. 3.300.000
[<br>]
Câu 5:
Có tài liệu về tình hình vật liệu tại doanh nghiệp như sau:
Vật liệu tồn kho đầu tháng 4/2015 là 600 kg, đơn giá 5.000 đ/kg.
Các nghiệp vụ nhập xuất trong tháng 4:
Ngày 5/4: Nhập kho 1.600 kg, giá mua trên hóa đơn là 5.200đ/kg, chi phí vận chuyển bốc dỡ
là 400.000 đ, chiết khấu thương mại được hưởng 200.000 đ.
Ngày 10/4: Nhập kho 600 kg, giá mua trên hóa đơn là 5.500 đ/kg.
17
Ngày 15/4: Xuất kho 1.600 kg để sử dụng.
Ngày 25/4: Nhập kho 500 kg, giá mua ghi trên hóa đơn là 5.600 đ/kg, chi phí vận chuyển bốc
dỡ là 160.000 đ.
Ngày 28/4: Xuất kho 600 kg để sử dụng.
Biết doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Đơn giá bình quân vật liệu xuất kho tháng 4 theo phương pháp bình quân gia quyền cuối kỳ
(cố định) là:
A. 5.052 đ/kg
B. 5.056 đ/kg
C. 5.556 đ/kg
D. Các câu trên đều sai
[<br>]
Câu 6: Doanh nghiệp mua sắm mới một TSCĐ hữu hình, giá mua chưa có thuế GTGT ghi
trên hóa đơn là 52.000.000 đ, thuế GTGT khấu trừ 10%, đã được doanh nghiệp trả bằng
TGNH, chi phí vận chuyển lắp đặt và chạy thử được chi trả bằng tiền mặt là 8.000.000 đ.
Thời gian sử dụng 10 năm, khấu hao bình quân tháng là:
A. 1.000.000 đ
B. 1.200.000 đ
C. 500.000 đ
D. 6.000.000 đ
[<br>]
Câu 7: Doanh nghiệp mua sắm mới một TSCĐ hữu hình, giá mua chưa có thuế GTGT ghi
trên hóa đơn là 55.000.000 đ, thuế GTGT khấu trừ 10%, đã được doanh nghiệp trả bằng
TGNH, chi phí vận chuyển lắp đặt và chạy thử được chi trả bằng tiền mặt là 5.500.000 đ bao
gồm 10% thuế GTGT. Nguyên giá tài sản theo phương phấp khấu trừ thuế là:
A. 55.000.000 đ
B. 60.000.000 đ
C. 60.500.000 đ
D. 66.000.000 đ
[<br>]
18
CHƯƠNG 4: KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH CHỦ YẾU TRONG
DOANH NGHIỆP
Kiến thức cơ bản
Câu 1: Tài khoản 622 “chi phí nhân công trực tiếp” dùng để:
A. Phản ánh chi phí lao động trực tiếp tham gia vào quá trình sản xuất sản phẩm .
B. Phản ánh chi phí cho lao động phân xưởng.
C. Phản anh chi phí về lao động cho người trực tiếp bán hàng hóa cho công ty.
D. Cả a,b,c đều đúng.
[<br>]
Câu 2: Tài khoản 621 “chi phí nguyên vật liệu trực tiếp” dùng để:
A. Phản ánh chi phí NVL dùng trực tiếp cho hoạt động SXSP, dịch vụ.
B. Phản ánh chi phí NVL không dùng trực tiếp cho hoạt động SXSP, dịch vụ.
C. Phản ánh chi phí NVL dùng cho bộ phận quản lý phân xưởng.
D. Cả a, b, c đều đúng
[<br>]
Câu 3: Tài khoản 627 “chi phí SX chung” dùng để:
A. Phản ánh chi phí NVL sử dụng trực tiếp cho hoạt động SXSP, DV.
B. Phản ánh chi phí lao động trực tiếp tham gia vào quá trình hoạt động SXSP,DV.
C. Phản ánh chi phí phục vụ sản xuất kinh doanh chung phát sinh ở phân xưởng.
D. Tổng hợp chi phí sản xuất kinh doanh phục vụ cho việc tính giá thành.
[<br>]
Câu 4: Tài khoản 154 “chi phí sản xuất kinh doanh dở dang” dùng để:
A. Phản ánh chi phí NVL sử dụng trực tiếp cho hoạt động SXSP, DV.
B. Phản ánh chi phí lao động trực tiếp tham gia vào quá trình hoạt động SXSP,DV.
C. Phản ánh chi phí phục vụ sản xuất kinh doanh chung phát sinh ở phân xưởng.
D. Tổng hợp chi phí sản xuất kinh doanh phục vụ cho việc tính giá thành.
[<br>]
Câu 5: Kết cấu TK 621 “chi phí NVL trực tiếp” có số dư:
A. Bên nợ.
B. Bên có.
C. Không có số dư.
D. Cả a và b đều đúng.
[<br>]
Câu 6: Kết cấu TK 622 “chi phí nhân công trực tiếp” có số dư:
A. Bên nợ.
B. Bên có.
C. Không có số dư.
D. Cả a và b đều đúng.
[<br>]
Câu 7: Kết cấu TK 627 “chi phí sản xuất chung” có số dư:
A. Bên nợ.
B. Bên có.
C. Không có số dư.
19
D. Cả a và b đều đúng.
[<br>]
Câu 8: Trị giá NVL xuất dùng cho sản xuất trực tiếp kế toán định khoản như sau:
A. Nợ TK 621/ Có TK 152.
B. Nợ TK 627/ Có TK 152.
C. Nợ TK 641/ Có TK 152.
D. Nợ TK 642/ Có TK 152.
[<br>]
Câu 9: Trị giá NVL xuất dùng cho bộ phận bán hàng kế toán định khoản như sau:
A. Nợ TK 621/ Có TK 152.
B. Nợ TK 627/ Có TK 152.
C. Nợ TK 641/ Có TK 152.
D. Nợ TK 642/ Có TK 152.
[<br>]
Câu 10: Trị giá công cụ dùng cho bộ phận quản lý doanh nghiệp kế toán định khoản như
sau:
A. Nợ TK 621/ Có TK 153.
B. Nợ TK 627/ Có TK 153.
C. Nợ TK 641/ Có TK 153.
D. Nợ TK 642/ Có TK 153.
[<br>]
Câu 11: Lương phải trả cho công nhân trực tiếp SXSP kế toán định khoản như sau:
A. Nợ TK 622/ Có TK 334.
B. Nợ TK 627/ Có TK 334.
C. Nợ TK 641/ Có TK 334.
D. Nợ TK 642/ Có TK 334.
[<br>]
Câu 12: Tiền lương phải trả cho nhân viên quản lý phân xưởng, kế toán định khoản như
sau:
A. Nợ TK 622/ Có TK 334.
B. Nợ TK 627/ Có TK 334.
C. Nợ TK 641/ Có TK 334.
D. Nợ TK 642/ Có TK 334.
[<br>]
Câu 13: Khi xuất gởi sản phẩm đi bán, kế toán định khoản như sau:
A. Nợ TK 157/ Có TK 155.
B. Nợ TK 154/ Có TK 157.
C. Nợ TK 156/ Có TK 155.
D. Nợ TK 632/ Có TK 155.
[<br>]
Câu 14: Tiền lương phải trả cho nhân viên bộ phận quản lý doanh nghiệp kế toán định
khoản như sau:
A. Nợ TK 622/ Có TK 334.
B. Nợ TK 627/ Có TK 334.
20
C. Nợ TK 641/ Có TK 334.
D. Nợ TK 642/ Có TK 334.
[<br>]
Câu 15:”Thành phẩm đã bán bị trả lại”, kế toán ghi nhận nhập kho thành phẩm như sau:
A. Nợ TK155/Có TK154
B. Nợ TK155/Có TK632
C. Nợ TK156/Có TK632
D. Nợ TK156/Có TK154
[<br>]
Câu 16: Trích khấu hao TSCĐ dùng cho bộ phận quản lý DN kế toán định khoản như sau:
A. Nợ TK 621/ Có TK 214.
B. Nợ TK 627/ Có TK 214.
C. Nợ TK 641/ Có TK 214.
D. Nợ TK 642/ Có TK 214.
[<br>]
Câu 17: Chiết khấu thương mại cho khách hàng hưởng trong trường hợp:
A. Khách hàng thanh toán tiền ngay
B. Khách hàng mua số lượng lớn
C. Khách hàng trả trước
D. Đáp án khác
[<br>]
Câu 18: Giảm giá cho khách hàng hưởng trong trường hợp:
A. Khách hàng thanh toán tiền ngay
B. Khách hàng mua số lượng lớn
C. Khách hàng trả trước
D. Đáp án khác
[<br>]
Câu 19: Kết chuyển giá vốn hàng bán trong kỳ để xác định kết quả kinh doanh, kế toán ghi:
A. Nợ TK 911/Có TK 632
B. Nợ TK 632/Có TK 911
C. Nợ TK 511/Có TK 911
D. Nợ TK 911/Có TK 511
[<br>]
Câu 20: Kết chuyển doanh thu thuần để xác định kết quả kinh doanh, kế toán ghi:
A. Nợ TK 911/Có TK 632
B. Nợ TK 632/Có TK 911
C. Nợ TK 511/Có TK 911
D. Nợ TK 911/Có TK 511
[<br>]
21
CHƯƠNG 4: KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH CHỦ YẾU TRONG
DOANH NGHIỆP
Kiến thức nâng cao
Câu 1: Có tài liệu về tình hình kinh doanh hàng hóa của DN A như sau (ĐVT: 1.000đ)
Bán hàng hóa cho khách hàng với giá xuất kho 120.000, giá bán 210.000 (bao gồm thuế GTGT
5%) đã thu bằng tiền mặt 40%, số còn lại chưa thu
Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp cho ở bảng sau:
Khoản mục chi phí Chi phí bán Chi phí quản lý
hàng DN
Tiền lương 20.000 15.000
BHXH,BHYT, BHTN, KPCĐ 24% 24%
Công cụ xuất dùng 8.000 4.000
Chi phí khác bằng tiền 4.000 5.000
Câu hỏi: Doanh nghiệp ghi nhận doanh thu bán hàng chưa thuế GTGT :
A. 210.000
B. 200.000
C. 231.000
D. 199.500
[<br>]
Câu 2: Có tài liệu về tình hình kinh doanh hàng hóa của DN A như sau (ĐVT: 1.000đ)
Bán hàng hóa cho khách hàng với giá xuất kho 120.000, giá bán 210.000 (bao gồm thuế GTGT
5%) đã thu bằng tiền mặt 40%, số còn lại chưa thu
Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp cho ở bảng sau:
Khoản mục chi phí Chi phí bán Chi phí quản lý
hàng DN
Tiền lương 20.000 15.000
BHXH,BHYT, BHTN, KPCĐ 24% 24%
Công cụ xuất dùng 7.200 4.000
Chi phí khác bằng tiền 4.000 5.000
Câu hỏi: Doanh nghiệp ghi nhận chi phí bán hàng là:
A. 36.000
B. 32.000
C. 8.000
D. 28.000
[<br>]
Câu 3: Có tài liệu về tình hình kinh doanh hàng hóa của DN A như sau (ĐVT: 1.000đ)
Bán hàng hóa cho khách hàng với giá xuất kho 120.000, giá bán 210.000 (bao gồm thuế GTGT
5%) đã thu bằng tiền mặt 40%, số còn lại chưa thu
Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp cho ở bảng sau:
Khoản mục chi phí Chi phí bán Chi phí quản lý
hàng DN
Tiền lương 20.000 18.000
BHXH,BHYT, BHTN, KPCĐ 24% 24%
Công cụ xuất dùng 8.000 4.000
22
Chi phí khác bằng tiền 4.000 3.680
Câu hỏi: Doanh nghiệp ghi nhận chi phí quản lý DN là:
A. 25.000
B. 30.000
C. 20.000
D. 19.000
[<br>]
Câu 4: Có tài liệu về tình hình kinh doanh hàng hóa của DN A như sau (ĐVT: 1.000đ)
Bán hàng hóa cho khách hàng với giá xuất kho 120.000, giá bán 210.000 (bao gồm thuế GTGT
5%) đã thu bằng tiền mặt 40%, số còn lại chưa thu.
Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp cho ở bảng sau:
Khoản mục chi phí Chi phí bán Chi phí quản lý
hàng DN
Tiền lương 20.000 15.000
BHXH,BHYT, BHTN, KPCĐ 24% 24%
Công cụ xuất dùng 8.000 4.000
Chi phí khác bằng tiền 4.000 5.000
Câu hỏi: Doanh nghiệp ghi nhận tổng chi phí là:
A. 120.000
B. 184.400
C. 64.400
D. 274.000
[<br>]
Câu 5: Có tài liệu về tình hình kinh doanh hàng hóa của DN A như sau (ĐVT: 1.000đ)
Bán hàng hóa cho khách hàng với giá xuất kho 120.000, giá bán 210.000 (bao gồm thuế GTGT
5%) đã thu bằng tiền mặt 40%, số còn lại chưa thu.
Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp cho ở bảng sau:
Khoản mục chi phí Chi phí bán Chi phí quản lý
hàng DN
Tiền lương 20.000 15.000
BHXH,BHYT, BHTN, KPCĐ 24% 24%
Công cụ xuất dùng 8.000 4.000
Chi phí khác bằng tiền 4.000 5.000
Câu hỏi: Doanh nghiệp ghi nhận lợi nhuận trước thuế TNDN là:
A. 12.000
B. 15.600
C. 18.000
D. 20.000
[<br>]
Câu 6: Có tài liệu về tình hình kinh doanh hàng hóa của DN A như sau (ĐVT: 1.000đ)
Bán hàng hóa cho khách hàng với giá xuất kho 120.000, giá bán 210.000 (bao gồm thuế GTGT
5%) đã thu bằng tiền mặt 40%, số còn lại chưa thu.
Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp cho ở bảng sau:
Khoản mục chi phí Chi phí bán Chi phí quản lý
23
hàng DN
Tiền lương 20.000 15.000
BHXH,BHYT, BHTN, KPCĐ 24% 24%
Công cụ xuất dùng 8.000 4.000
Chi phí khác bằng tiền 4.000 5.000
Câu hỏi: Doanh nghiệp ghi nhận thuế TNDN phải nộp theo thuế suất 20% là:
A. 2.400
B. 3.120
C. 3.600
D. 4.000
[<br>]
Câu 7: Có tài liệu về tình hình kinh doanh hàng hóa của DN A như sau (ĐVT: 1.000đ)
Bán hàng hóa cho khách hàng với giá xuất kho 120.000, giá bán 210.000 (bao gồm thuế GTGT
5%) đã thu bằng tiền mặt 40%, số còn lại chưa thu
Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp cho ở bảng sau:
Khoản mục chi phí Chi phí bán Chi phí quản lý
hàng DN
Tiền lương 20.000 15.000
BHXH,BHYT, BHTN, KPCĐ 24% 24%
Công cụ xuất dùng 8.000 4.000
Chi phí khác bằng tiền 4.000 5.000
Câu hỏi: Doanh nghiệp kết chuyển doanh thu vào tài khoản xác định kết quả kinh doanh:
A. Nợ TK511/Có TK911: 210.000
B. Nợ TK511/Có TK911: 200.000
C. Nợ TK511/Có TK911: 231.000
D. Nợ TK511/Có TK911:199.500
[<br>]
Câu 8: Có tài liệu về tình hình kinh doanh hàng hóa của DN A như sau (ĐVT: 1.000đ)
Bán hàng hóa cho khách hàng với giá xuất kho 120.000, giá bán 210.000 (bao gồm thuế GTGT
5%) đã thu bằng tiền mặt 40%, số còn lại chưa thu
Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp cho ở bảng sau:
Khoản mục chi phí Chi phí bán Chi phí quản lý
hàng DN
Tiền lương 20.000 15.000
BHXH,BHYT, BHTN, KPCĐ 24% 24%
Công cụ xuất dùng 8.000 4.000
Chi phí khác bằng tiền 4.000 5.000
Câu hỏi: Doanh nghiệp kết chuyển chi phí bán hàng vào tài khoản xác định kết quả kinh
doanh:
A. Nợ TK911/Có TK641: 36.800
B. Nợ TK911/Có TK641: 32.000
C. Nợ TK911/Có TK641: 8.000
D. Nợ TK911/Có TK641: 28.000
[<br>]
24
Câu 9: Có tài liệu về tình hình kinh doanh hàng hóa của DN A như sau (ĐVT: 1.000đ)
Bán hàng hóa cho khách hàng với giá xuất kho 120.000, giá bán 210.000 (bao gồm thuế GTGT
5%) đã thu bằng tiền mặt 40%, số còn lại chưa thu.
Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp cho ở bảng sau:
Khoản mục chi phí Chi phí bán Chi phí quản lý
hàng DN
Tiền lương 20.000 15.000
BHXH,BHYT, BHTN, KPCĐ 24% 24%
Công cụ xuất dùng 8.000 4.000
Chi phí khác bằng tiền 4.000 5.000
Câu hỏi: Doanh nghiệp kết chuyển chi phí thuế TNDN phải nộp theo thuế suất 20% là:
A. Nợ TK911/Có TK8211: 2.400
B. Nợ TK911/Có TK8211: 3.120
C. Nợ TK911/Có TK8211: 3.600
D. Nợ TK911/Có TK8211: 4.000
[<br>]
Câu 10: Có tài liệu về tình hình kinh doanh hàng hóa của DN A như sau (ĐVT: 1.000đ)
Bán hàng hóa cho khách hàng với giá xuất kho 120.000, giá bán 210.000 (bao gồm thuế GTGT
5%) đã thu bằng tiền mặt 40%, số còn lại chưa thu.
Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp cho ở bảng sau:
Khoản mục chi phí Chi phí bán Chi phí quản lý
hàng DN
Tiền lương 20.000 15.000
BHXH,BHYT, BHTN, KPCĐ 24% 24%
Công cụ xuất dùng 8.000 4.000
Chi phí khác bằng tiền 4.000 5.000
Câu hỏi: Doanh nghiệp kết chuyển lợi nhuận sau thuế TNDN (biết thuế TNDN phải nộp
theo thuế suất 20%) là:
A. Nợ TK911/Có TK421: 9.600
B. Nợ TK911/Có TK421: 12.480
C. Nợ TK911/Có TK421: 14.400
D. Nợ TK911/Có TK421: 16.000
25
CHƯƠNG 5: TỔNG HỢP CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Kiến thức cơ bản
Câu 1: Kết cấu của bảng cân đối thiết kế thành:
A. Hai bên (bên trái phản ánh nguồn vốn, bên phải phản ánh tài sản)
B. Hai phần (phần trên phản ánh nguồn vốn, phần dưới phản ánh tài sản)
C. Hai phần (bên phải phản ánh nguồn vốn, bên trái phản ánh tài sản)
D. Đáp án khác
[<br>]
Câu 2:Tính chất cơ bản của bảng cân đối kế toán là:
A. Tổng tài sản bằng tổng nguồn vốn
B. Tổng tài sản > tổng nguồn vốn
C. Tổng tài sản < tổng nguồn vốn
D. Đáp án khác
[<br>]
Câu 3:Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp được thể hiện trên bảng cân đối kế toán bao gồm:
A. Tiền và tương đương tiền, đầu tư tài chính ngắn hạn, Khoản phải thu, hàng tồn kho, tài sản
ngắn hạn khác
B. Tiền và tương đương tiền, đầu tư tài chính ngắn hạn, Khoản phải thu, hàng tồn kho
C. Tiền, đầu tư tài chính ngắn hạn, Khoản phải thu, hàng tồn kho, tài sản ngắn hạn khác
D. Đáp án khác
[<br>]
Câu 4:Nguồn vốn của doanh nghiệp được thể hiện trên bảng cân đối kế toán bao gồm:
A. Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu
B. Nợ ngắn hạn và nợ dài hạn
C. Nợ phải trả và nguồn vốn kinh doanh
D. Đáp án khác
[<br>]
Câu 5:Tài sản dài hạn của doanh nghiệp được thể hiện trên bảng cân đối kế toán bao gồm:
A. Đầu tư tài chính dài hạn, xây dựng cơ bản dở dang, tài sản dài hạn khác
B. Tài sản cố định hữu hình, tài sản cố định vô hình
C. Tài sản cố định, đầu tư tài chính dài hạn, tài sản dài hạn khác
D. Đáp án khác
[<br>]
Câu 6:Nghiệp vụ kinh tế “ Rút TGNH nhập quỹ tiền mặt” ảnh hưởng đến:
A. Một bên tài sản của bảng cân đối kế toán, không ảnh hưởng đến nguồn vốn
B. Một bên nguồn vốn của bảng cân đối kế toán, không ảnh hưởng đến tài sản
C. Cả 2 bên tài sản và nguồn vốn
D. Đáp án khác
[<br>]
Câu 7:Nghiệp vụ kinh tế “ Vay ngân hàng nhập quỹ tiền mặt” ảnh hưởng đến:
A. Một bên tài sản của bảng cân đối kế toán, không ảnh hưởng đến nguồn vốn
B. Một bên nguồn vốn của bảng cân đối kế toán, không ảnh hưởng đến tài sản
C. Cả 2 bên tài sản và nguồn vốn
26
D. Đáp án khác
[<br>]
Câu 8:Nghiệp vụ kinh tế “ Vay ngân hàng thanh toán nợ cho nhà cung cấp” ảnh hưởng đến:
A. Một bên tài sản của bảng cân đối kế toán, không ảnh hưởng đến nguồn vốn
B. Một bên nguồn vốn của bảng cân đối kế toán, không ảnh hưởng đến tài sản
C. Cả 2 bên tài sản và nguồn vốn
D. Đáp án khác
[<br>]
Câu 9:Nghiệp vụ kinh tế “ Dùng TGNH nộp thuế cho ngân sách nhà nước” ảnh hưởng đến:
A. Một bên tài sản của bảng cân đối kế toán, không ảnh hưởng đến nguồn vốn
B. Một bên nguồn vốn của bảng cân đối kế toán, không ảnh hưởng đến tài sản
C. Cả 2 bên tài sản và nguồn vốn
D. Đáp án khác
[<br>]
Câu 10:Mọi nghiệp vụ kinh tế phát sinh không làm mất tính cân đối của bảng cân đối kế toán:
A. Đúng
B. Sai
C. Nếu ảnh hưởng 2 bên của bảng cân đối kế toán sẽ làm mất tính cân đối
D. Đáp án khác
[<br>]
27
CHƯƠNG 5: TỔNG HỢP CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Kiến thức nâng cao
Câu 1: (Đvt: 1.000đ)Tổng TS = NV = 10.000.000, khi phát sinh nghiệp vụ “ Rút TGNH nhập
quỹ tiền mặt 20.000” sẽ làm số tổng cộng trên bảng cân đối kế toán:
A.Tăng lên 20.000
B.Giảm đi 20.000
C. Không thay đổi
D. Đáp án khác
[<br>]
Câu 2: (Đvt: 1.000đ) Tổng TS = NV = 5.000.000, khi phát sinh nghiệp vụ “ Rút TGNH trả
nợ nhà cung cấp 100.000” sẽ làm số tổng cộng trên bảng cân đối kế toán:
A.Tăng lên 100.000
B.Giảm đi 100.000
C. Không thay đổi
D. Đáp án khác
[<br>]
Câu 3: (Đvt: 1.000đ) Tổng TS = NV = 3.000.000, khi phát sinh nghiệp vụ “ Vay ngân hàng
gửi vào Ngân hàng 50.000” sẽ làm số tổng cộng trên bảng cân đối kế toán:
A.Tăng lên 50.000
B.Giảm đi 50.000
C. Không thay đổi
D. Đáp án khác
[<br>]
Câu 4: Tổng TS = NV = 4.000.000, khi phát sinh nghiệp vụ “Vay ngân hàng trả nợ nhà cung
cấp 100.000” sẽ làm số tổng cộng trên bảng cân đối kế toán:
A.Tăng lên 100.000
B.Giảm đi 100.000
C. Không thay đổi
D. Đáp án khác
[<br>]
Câu 5: (Đvt: 1.000đ) Tổng TS = NV = 2.000.000, khi phát sinh nghiệp vụ “ Mua hàng hóa
nhập kho trả bằng tiền mặt 30.000” sẽ làm số tổng cộng trên bảng cân đối kế toán:
A.Tăng lên 30.000
B.Giảm đi 30.000
C. Không thay đổi
D. Đáp án khác
[<br>]
28
CHƯƠNG 6- CHỨNG TỪ KẾ TOÁN, KIỂM KÊ
Kiến thức cơ bản
29
[<br>]
Câu 5: Trình tự xử lý chứng từ kế toán:
A. Kiểm tra, hòan chỉnh, luân chuyển và lưu trữ
B. Luân chuyển, kiểm tra, hòan chỉnh và lưu trữ
C. Luân chuyển, hòan chỉnh, kiểm tra và lưu trữ
D. Hòan chỉnh, kiểm tra, luân chuyển và lưu trữ
[<br>]
Câu 6: Kiểm tra kế toán là
A. Xem xét, đánh giá việc tuân thủ pháp luật về kế toán, sự trung thực, chính
xác của thông tin kế toán
B. Xem xét, đánh giá việc tuân thủ pháp luật về kế toán, chính xác của thông
tin, số liệu kế toán.
C. Xem xét, đánh giá việc tuân thủ pháp luật về kế toán, sự trung thực, chính
xác của thông tin, số liệu kế toán
D. Không phải các nội dung trên
[<br>]
Câu 7: Hành nghề kế toán là:
A. Hoạt động cung cấp dịch vụ kế toán của doanh nghiệp hoặc cá nhân có đủ
tiêu chuẩn, điều kiện thực hiện dịch vụ kế toán.
B. Hoạt động cung cấp dịch vụ kế toán của cá nhân có đủ tiêu chuẩn, điều kiện
thực hiện dịch vụ kế toán.
C. Hoạt động cung cấp dịch vụ kế toán của cá nhân có điều kiện thực hiện dịch
vụ kế toán.
D. Không phải các nội dung trên
[<br>]
Câu 8: Kiểm kê là:
A. Kiểm kê là phương pháp kiểm tra trực tiếp tại chỗ nhằm xác nhận chính xác
tình hình số lượng, chất lượng cũng như giá trị của các loại tài sản hiện có.
B. Kiểm kê là phương pháp kiểm tra gián tiếp tại chỗ nhằm xác nhận chính xác
tình hình số lượng, chất lượng cũng như giá trị của các loại tài sản hiện có.
C. Kiểm kê là phương pháp kiểm tra tình hình số lượng, chất lượng cũng như giá
trị của các loại tài sản hiện có.
D. Đáp án khác
[<br>]
Câu 9: Theo phạm vi và đối tượng kiểm kê, có các loại kiểm kê sau:
A. Kiểm kê toàn bộ và kiểm kê chi tiết
B. Kiểm kê từng phần và kiểm kê toàn bộ
C. Kiểm kê chi tiết và kiểm kê từng phần
D. Đáp án khác
[<br>]
Câu 10: Theo thời gian kiểm kê, có các loại kiểm kê sau:
A. Kiểm kê định kỳ và và kiểm kê chi tiết
30
B. Kiểm kê đột xuất và kiểm kê định kỳ
C. Kiểm kê chi tiết và kiểm kê đột xuất
D. Đáp án khác
[<br>]
31