You are on page 1of 4

BÀI 2: THỜI TIẾT VÀ MÙA

**Một số từ vựng về thời tiết**


기온이 높다: Nhiệt độ cao

기온이 낮다: Nhiệt độ thấp

건조하가: Khô hạn

습기가 많다: Hơi ẩm nhiều

햇빛이 강하다: Ánh nắng nhiều

무덥다: Nóng bức

소나기가 내리다: Mưa rào rơi

번개가 치다: Sét đánh

태풍이 오다: Bão lớn

쌀쌀하다: Mát mẻ

날이 풀리다: Thời tiết thoáng đãng

포근하다: Ấm áp

서늘하다: Mát mẻ

선선하다: Mát mẻ (시원하다)

썰렁하다: Lạnh (춥다)

습도가 높다: Độ ẩm cao

후텁지근하다: Ngột ngạt

불쾌지수가 높다: Oi bức


Hội thoại 1:
Tanet: Thời tiết lạnh quá nên việc đi lại vất vả lắm đúng không?
Minji: Độ ẩm thấp nên cũng không nóng lắm đâu. Mồ hôi cũng không ra nhiều.
Nhưng mà Tanet à, Vào mùa khô Mưa dầm hầu như không rơi nhỉ?
Tanet: Vâng. Vừa có cơn gió mạnh, Cũng có nơi mưa rào rơi nhưng những nơi
không mưa còn nhiều hơn.
Minji: Mùa hè ở HQ có mưa dầm nên độ ẩm cũng cao, rất là ngột ngạt khó chịu.
Tôi thấy hình như ở Thái Lan còn mát mẻ hơn Hàn Quốc ấy.
Tanet: ì ê, không hẳn như thế đâu. Cái này thì Minji chưa biết về mùa Hè của Thái
lan nên mới nói như vậy. Ở đây vào mùa hè mưa thường xuyên nên độ ẩm rất cao,
nhiệt độ cũng cao. Minji ở mùa hè Thái lan thì 1 ngày cũng không thể chịu đựng
được ấy.
Minji: Thế thì khi tôi đến Thái Lan mà thời tiết tốt như thế thực sự là tốt số. :D
Từ vựng: Đặc điểm mùa
꽃이 피다: Hoa nở

새싹이 나다: Nảy mầm

꽃가루가 날리다: Phấn hoa bay

습도가 높다/ 낮다: Độ ẩm cao

폭우가/ 폭설이 내리다: Mưa rào/ tuyết lớn

단풍이 들다: Mùa lá đỏ

낙엽기 지다: Lá rụng

얼음이 얼다: Đóng băng

눈이 녹다: Tuyết rơi

땀이 나다: Đổ mồ hôi

손발이 시리다: Lạnh tay chân

꽃샘추위: Rét nàng bân

열대야: Đêm nhiệt đới

문법: 겠 Có lẽ
1. 밖에 날씨가 어때요?

바람이 많이 불러요. 내일은 날씨가 더 춥겠어요


Bên ngoài thời tiết như thế nào?
Gió thổi nhiều, có lẽ ngày mai trời sẽ lạnh thêm.
2. 하늘이 구름이 많아요. 곧 비가 오겠어요.
Bầu trời có nhiều mây. Có lẽ sẽ mưa ngay.
3. 고기압의 영향으로 당분간 은 건조한 날씨가 계속되겠습니다.
Do ảnh hưởng bởi khí áp tạm có lẽ thời thời tiết hanh khô sẽ tiếp tục.
Hội thoại 2:
Junsoo: Tháng 5 đến nên ngày ngày nên nhiệt độ tăng lên một cách khác lạ. Ở đây
ở kia cây cối nẩy mầm.
Attia: Mùa đông của Mông Cổ làm cho bạn vất vả chứ?
Junsoo: Trời lạnh thì cũng không vấn đề gì tại vì phòng có máy sưởi nên trong
phòng khô khan và ngột ngạt nên có chút khó chịu.
Attia: Trong thời gian này vì thới tiết nên chỉ bị nhốt trong phòng nên lát nữa
chúng ta sẽ đi dã ngoại tới thảo nguyên. Cưỡi ngựa này, ngắm sao trời này.
Junsoo: Dã ngoại ở thảo nguyên ư? Thực sự phấn khích đây. Nhưng mà Tôi cũng
có thể cưỡi ngựa được chứ? Tại vì tôi chưa từng thử cưỡi bao giờ.
Attia: Nếu là Junsoo thì chắc cưỡi ngựa giỏi lắm.
Từ vựng: Hoạt động theo mùa
나들이를 하다: Dã ngoại

소풍을 가다: Cắm trại

꽃구경을 하다: Ngắm hoa

수영을 하다: Đi bơi

피서를 가다: Đi nghỉ mát

휴가를 가다: Đi nghỉ


냉방을/ 난방을 하다: Phòng máy lạnh/ lò sưởi

단풍놀이를 가다: Đi xem lá đỏ

눈사람을 만들다: Đắp người tuyết

눈싸움을 하다: Nắm tuyết

스키를 타다: Trượt tuyết

김장을 하다: Muối kimchi

문법: 을까요? Nhỉ?

1. 내일도 날씨가 좋을까요?

아마 좋을 거예요.
Ngày mai thời tiết cũng tốt chứ nhỉ?
Có lẽ sẽ tốt.
2. 제주도에서도 눈사람을 만들 수 있을까요?

제주도에는 눈이 거의 안 와서 아마 못 만들 거예요.
Ở đảo Jeju Cũng có thể làm được người tuyết chứ?
Ở Jeju hầu như không có tuyết rơi nên có lẽ không làm được đâu.

You might also like