Professional Documents
Culture Documents
Chủ Đề 3 Đồ Dùng- Đồ Chơi Bé Thích
Chủ Đề 3 Đồ Dùng- Đồ Chơi Bé Thích
1
động: Hát 1. Thỏa thuận chơi.
và nghe các
- Hôm nay cô thấy trong lớp mình có rất nhiều đồ chơi đẹp giờ cô sẽ
bài hát
thưởng lớp mình chơi ở các góc.
trong chủ + Góc đóng vai: Có bàn ghế, ĐDĐC phục vụ cho việc chơi bán hàng,.
đề. Vậy người bán hàng phải như thế nào? (Vui vẻ, ân cần …). Còn người
- Góc bé mua hàng thì sao? (biết hỏi và trả giá tiền …)…
vui học:
+ Góc hoạt động với đồ vật: Có rất nhiều các khối gỗ các con hãy đùng
hoàn thànhđôi bàn tay khéo léo của mình để xếp bàn ghế thật đẹp…
sản phẩm + Góc vận động: Trẻ hát bài hát thể hiện được giai điệu, nhịp điệu của
tạo hình. bài hát …
+ Góc bé vui học: Cô chuẩn bị bút và giấy các con đến đó để hoàn thành
sản phẩm tạo hình bài tô màu trăng rằm nhé. Khi tô thì các con nhớ
không lem ra ngoài nhé.
- Cô giới thiệu trò chơi và cách chơi sau đó cho trẻ chọn góc chơi mà trẻ
thích.
2. Quá trình chơi.
- Cho trẻ về góc chơi và lấy đồ chơi.
- Cô bao quát, gợi mỡ, hướng dẫn cho trẻ chơi.
- Hướng cho trẻ thực hiện đúng vai đã nhận và chơi ở góc mà trẻ đã chọn.
- Bao quát xử lý tình huống khi chơi, cô cùng chơi với trẻ.
*Nhận xét góc chơi: Cho trẻ tham quan góc chơi nhận xét từng góc sau
đó cô nhận xét chung.
Hoạt động 3: Nhận xét tuyên dương trẻ.
Vệ sinh - Trẻ làm quen với các thao tác vệ sinh: Rửa tay, lau mặt.
- Trẻ tập nói với người lớn khi có nhu cầu: (Vệ sinh, uống nước…)
- Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi qui định.
Ăn - Trẻ có nề nếp, thói quen trong ăn uống, trong sinh hoạt hàng ngày (ăn
chín, uống chín).
- Làm quen với chế độ ăn cơm và các loại thức ăn khác nhau.
Ngủ - Luyện trẻ có thói quen ngủ 1 giấc trưa: Ngủ đúng, đủ thời gian.
- Nghe nhạc cổ điển.
Hoạt động - Chơi mới: - LQ chuyện: - Chơi ở - Nghe và nhận - Chơi ở
chiều “trời tối, trời Vịt con lông các góc biết âm thanh các góc
sáng”. vàng một số đồ chơi.
2
KẾ HOẠCH NGÀY
Thứ hai, ngày 21 tháng 10 năm 2019
3
c.TCVĐ: Mèo và chim sẽ.
Cô nhắc cách chơi luật chơi, tổ chức cho trẻ chơi
2-3 lần
* Hồi tỉnh: Trẻ nhẹ nhàng làm chim bay cùng cô
Hoạt động 3:Hồi tĩnh.
- Cho trẻ đi nhẹ nhàng 2- 3 vòng.
HĐNT: I.Chuẩn bị: Sân bãi sạch sẽ, gọn gàng.
* HĐCCĐ: II. Cách tiến hành
Bước lên - Bước Lên *HĐCĐ: Bước lên xuống bậc thang có tay vịn.
xuống bậc xuống bậc thang Cô giới thiệu để có đôi chân khỏe mạnh chơi các
thang có tay có tay vịn phối trò chơi khác nhau thì giờ hôm nay cô và các con
vịn hợp nhẹ nhàng cùng tâp bước lên xuống bậc thang có tay vịn.
* TCVĐ: chân và tay. Cô bước lên xuống bậc thang có tay vịn cho trẻ
Mèo và chim - Trẻ nắm được quan sát.
sẽ cách chơi, luật Lần lượt tập cho từng trẻ bước lên xuống dưới sự
* Chơi tự do chơi dắt tay của cô.
- 90%trẻ hứng Chú ý dộng viên khuyến khích trẻ kịp thời.
thú tham gia vào *TCVĐ: Mèo và chim sẽ
hoạt động và đạt Cô nhắc luật chơi và cách chơi.
yêu cầu Cho trẻ chơi 3-4 lần
*CTD: Cho trẻ chơi với đồ chơi có sẵn
HĐ 3: Kết thúc: Nhận xêt tuyên dương trẻ.
4
NỘI DUNG MỤC TIÊU PP-HT TỔ CHỨC
PHÁT I.Chuẩn bị:
TRIỂN - Búp bê mặc váy và búp bê con trai.
NHẬN - Đàn ghi bài hát “ em búp bê”.
THỨC - Phòng sạch sẽ, cô và trẻ gọn gàng.
NBTN - Trẻ nhận biết -Hai ngôi nhà, hình ảnh bạn trai, bạn gái
Bạn trai, bạn tên bạn trai, bạn II. Cách tiến hành
gái gái. * Hoạt động 1: Ổn định tổ chức.
- Phát triển kỹ - Cô và trẻ hát “ em búp bê” hỏi trẻ
năng nhận biết và - Con vừa hát bài gì?
gọi tên bạn - Trong bài hát có ai?
trai,bạn gái - Em búp bê có ngoan không ?
-Trẻ biết chơi Các con ạ ! Bài hát nói về một em bé rất đáng yêu
đoàn kết, yêu và ngoan nữa đấy. Thế các con có ngoan như em
thương các búp bê không.Để biết được em búp bê ngoan như
bạn,không tranh thế nào.Cô và các con cùng tìm hiểu xem nhé .
dành đồ chơi của * Hoạt động 2:
nhau. *Cho trẻ quan sát hình ảnh bạn gái.
- 90%trẻ hứng thú - Các con nhìn xem cô có bức tranh gì đây ?(Em
tham gia vào hoạt bé)
động và đạt yêu - Đây là bé trai hay bé gái ? (Bé gái )
cầu +À đây là bé gái cả lớp cùng đọc với cô nào ?
- Vì sao con biết đây là bạn gái ?
- Bạn gái này có tóc như thế nào ?(Tóc dài)
- Còn trang phục của bạn thì sao ?(Mặc váy)
- Bạn mặc quần gì đây? Áo của bạn màu gì?
- Còn trên cơ thể bạn có mắt, Mũi,miệng, tay,chân
nữa đấy.(Cho trẻ đọc 2-3 lần).
- Cô vừa cho các con làm quen với bạn gái rồi bây
giờ các con chú ý xem cô có bạn nào nữa đây.
*Cho trẻ quan sát hình ảnh bạn trai.
- Cô có ai đây ?(Bạn trai)
- Vì sao con biết đây là bạn trai.
- Bạn trai có tóc như thế nào.
- Quần áo như thế nào ?
Trên cơ thể bạn cũng có mắt, mũi,miệng, chân,tay
như bạn gái.
* Các con ơi ! Chúng mình vừa làm quen với bạn
trai và bạn gái rồi bây giờ các con cho cô biết con
đang ngồi cạnh ai .
- Các con cho cô biết điểm giống nhau và khác
5
nhau giữa bạn trai và bạn gái.
+ Giống nhau: Cả 2 bạn đều có trang phục quần
đùi,áo cộc
+ Khác nhau:Bạn trai thì tóc ngắn,bạn gái thì tóc
dài
* Trò chơi “ Tìm bạn thân”
Cô cho trẻ ngồi thành vòng tròn. Tất cả trẻ nhắm
mắt lại, 1 trẻ trốn đi. Cô cho trẻ mở mắt ra, gọi 1
trẻ đoán xem bạn nào đã trốn đi. Nếu trẻ đoán
đúng thì trẻ đi trốn chạy ra và tất cả vỗ tay hoan
hô. Nếu trẻ không đoán được thì có thể nhờ bạn
ngồi cạnh trợ giúp.
* Kết thúc: Cô nhận xét và cho trẻ làm chim bay
nhẹ nhàng ra uống nước.
HOẠT I. Chuẩn bị:
ĐỘNG - Sân bãi sạch sẽ, có bóng mát …
NGOÀI - Tranh thơ…
TRỜI - Bóng, xe ô tô, chông chống…
* HĐCCĐ: II. Phương pháp và hình thức tổ chức:
Quan sát - Trẻ chú ý quan * Hoạt động 1: Trò chơi vận động.
Bầu trời. sát bầu trời và trả + Kéo cưa lừa xẻ(2- 3 lần).
* TCVĐ: lời các câu hỏi - Cô nêu luật chơi, cách chơi cho trẻ chơi.
Kéo cưa lừa của cô. - Cô cùng chơi với trẻ.
xẻ - Phát triển ngôn * Hoạt động 2: Hoạt động có chủ đích.
* Chơi tự ngữ cho trẻ. - Cô cho trẻ quan sát bầu trời.
do - Chơi đúng luật, - Hỏi trẻ các con xem hôm nay bầu trời như thế
đúng cách và nào?
hứng thú tham gia - Cô cho trẻ nói những gì mình nhìn thấy.
vào trò chơi. - Củng cố: Bầu trời hôm nay rất mát mẻ, trong
lành đấy các con đi ra ngoài trời nhớ đội mũ vào
cho khỏi mưa và nắng nhé.
* Hoạt động 3: Chơi tự do.
- Cho trẻ chơi với đồ chơi đã chuẩn bị.
- Cô bao quát xử lý tình huống.
SINH - Trẻ biết tên I. Chuẩn bị:
HOẠT truyện, biết các Tranh chuyện: Vịt con lông vàng.
CHIỀU. nhân vật trong II. Tiến hành:
Làm quen truyện. 1.HĐ1: Cô và trẻ hát “ Đàn vịt con”.
chuyện: - Trẻ tìm hiểu về 2. HĐ2: Kể chuyện cho trẻ nghe: Vịt con lông
Vịt con lông nội dung truyện. vàng:
vàng - Trẻ hứng thú * Cô kể lần 1 bằng lời không tranh.
tham gia hoạt * Cô kể lần 2 bằng tranh minh họa.
6
động. Đàm thoại :
- Giáo dục trẻ - Các con vừa được nghe câu chuyện gì?
không nghịch - Trong câu chuyện có những nhân vật nào?
bẩn. * Cô kể lại lần 3: Diễn cảm qua tranh.
3. HĐ3: Kết thúc
Các con vừa được nghe cô kể câu chuyện gì?
( Vịt con lông vàng). Cho trẻ nhắc lại tên câu
chuyện.
- Nhận xét tuyên dương:
*Vệ sinh- *Vệ sinh - trả trẻ:
Trả trẻ - Cô vệ sinh rửa tay, lau mặt cho trẻ sạch sẽ.
- Trao đổi với phụ huynh về tình hình học tập và
sức khỏe của trẻ.
7
rồi đấy.
Cô đã xếp xong ngôi nhà rồi.
*Trẻ thực hiện :
- Cô đi lại quan sát và hướng dẫn trẻ xếp. Các
con xếp gì đây ?
Chú ý động viên trẻ xếp nhanh, đẹp.
Khuyến khích giúp đỡ trẻ chậm hoàn thành sản
phẩm của mình.
Củng cố : Cô cùng các con vừa xếp gì?
HĐ3 : Kết thúc.
Nhận xét tuyên dương trẻ.
HOẠT I. Chuẩn bị:
ĐỘNG - Sân bãi sạch sẽ, có bóng mát …
NGOÀI - Tranh chuyện …
TRỜI - Đồ chơi: Bóng, máy bay...
II. Phương pháp và hình thức tổ chức:
* HĐCCĐ: * Hoạt động 1:HĐCCĐ.LQ chuyện: Vịt con
LQC: Vịt con - Trẻ biết tên lông vàng.
lông vàng chuyện chú vịt con - Hôm nay cô kể cho các con nghe câu chuyện
* TCVĐ: lông vàng “Vịt con lông vàng”.
- Tung bóng - Trẻ biết lắng nghe - Cô kể cho trẻ nghe 2 lần.
lên cao cô kể chuyện và trả + Cô Kể kết hợp cho trẻ xem tranh minh họa.
* Chơi tựdo lời các câu hỏi của + Cô vừa kể câu chuyện gì? Gọi 2-3 trẻ trả lời.
cô. + Trong câu chuyện có ai nào?(Có vịt mẹ, các
- Phát triển ngôn chú vịt con, cho trẻ nhắc lại)
ngữ cho trẻ. Trẻ - Củng cố: Cô vừa kể cho lớp mình nghe câu
hứng thú tham gia chuyện “Vịt con lông vàng”.
sôi nổi. - Nhận xét tuyên dương.
* Hoạt động 2:TCVĐ
+ Tung bóng lên cao(2- 3 lần).
- Cô nêu luật chơi, cách chơi cho trẻ chơi.
- Cô cùng chơi với trẻ.
* Hoạt động 3:Chơi tự do.
- Cho trẻ chơi với đồ chơi đã chuẩn bị.
- Cô bao quát xử lý tình huống.
SINH HOẠT I. Chuẩn bị:
CHIỀU. - Góc đóng vai: Bàn ghế, ĐDĐC cho trẻ
Cho trẻ chơi - Trẻ biết chơi đúng - Góc hoạt động với đồ vật: Các khối gỗ …
ở các góc góc chơi đã chọn. - Góc vận động: Mũ âm nhạc, xắc xô, máy
- Tập cho trẻ biết nghe nhạc…
chơi đúng vai, biết - Góc bé vui học: Tranh chuyện, hột hạt...
giữ gìn đồ chơi, II. Phương pháp và hình thức tổ chức:
8
biết cất dọn đồ chơi 1. Thỏa thuận chơi.
khi chơi xong. - Hôm nay cô thấy trong lớp mình có rất nhiều
đồ chơi đẹp giờ cô sẽ thưởng lớp mình chơi ở
các góc. Cô cho trẻ đi về các góc và cô giới
thiệu các góc...
- Cô giới thiệu trò chơi và cách chơi sau đó cho
trẻ chọn góc chơi mà trẻ thích.
2: Quá trình chơi.
- Cho trẻ về góc chơi và lấy đồ chơi.
- Cô bao quát, gợi mở, hướng dẫn cho trẻ chơi.
- Hướng cho trẻ thực hiện đúng vai đã nhận và
chơi ở góc mà trẻ đã chọn.
- Bao quát xử lý tình huống khi chơi, cô cùng
chơi với trẻ.
* Nhận xét góc chơi:
- Cho trẻ tham quan góc chơi nhận xét từng
góc sau đó cô nhận xét chung.
Hoạt động 3: Nhận xét tuyên dương trẻ.
*Vệ sinh- trả *Vệ sinh - trả trẻ:
trẻ - Cô vệ sinh rửa tay, lau mặt cho trẻ sạch sẽ.
- Trao đổi với phụ huynh về tình hình học tập
và sức khỏe của trẻ.
- Cô dọn vệ sinh lớp.
Đánh giá trẻ hằng ngày:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………
9
trẻ. - Cô kể lần 1: Cô kể câu chuyện diễn cảm.
- Giáo dục trẻ biết - Cô kể lần 2: Kết hợp xem tranh minh họa.
vâng lời người lớn. - Cô kể lại lần nữa.
- Đàm thoại - Trích dẫn:
+ Cô vừa kể cho các con nghe câu chuyện gì?
Vịt con lông vàng (gọi 2-3 trẻ trả lời)
+ Cô kể đoạn đầu đến: Cùng nhau chạy đùa vui
vẻ.
- Một buổi sáng đẹp trời, Vịt mẹ dắt vịt con đi
đâu? (Ra vườn)
- Vịt mẹ dắt vịt con ra vườn để làm gì? (để sưởi
nắng).
- Những chú vịt con có bộ lông màu gì? ( màu
vàng).
+ Cô kể tiếp: “Thấy một đoạn ống khói ….
những bộ mặt lấm lem”.
- Đến góc vườn những chú vịt con chui vào ống
khói bẩn và biến thành những chú vịt lông gì
các con? (lông đen).
- Vịt mẹ không nhận ra những chú vịt con, vịt
mẹ kêu lên như thế nào? (Các con ơi, các con
đâu rồi).
+ Cô kể tiếp: “Chúng liền nhảy xuống ao…
không nghịch bẩn nữa nhé”
- Vịt con đã làm gì để lại có bộ lông vàng?
(nhảy xuống ao vùng vẫy, tắm trong dòng nước
mát).
- Vịt mẹ đã dặn đàn vịt con như thế nào? (Lần
sau nhớ không nghịch bẩn).
- Cô kể cho trẻ nghe lần nữa.
- Củng cố: Các con vừa nghe câu chuyện gì?
- Giáo dục trẻ biết giữ gìn vệ sinh sạch sẽ,
không nghịch bẩn.
* Hoạt động 3: Nhận xét tuyên dương.
HOẠT I. Chuẩn bị:
ĐỘNG - Sân bãi sạch sẽ, có bóng mát, …
NGOÀI - Bóng, máy bay…
TRỜI II. Phương pháp và hình thức tổ chức:
* Hoạt động 1: Trò chơi vận động.
* HĐCCĐ: + Kéo cưa lừa xẻ (2- 3 lần).
LQ bài hát: - Trẻ biết tên bài - Cô nêu luật chơi, cách chơi cho trẻ chơi.
Đu quay hát. - Cô cùng chơi với trẻ.
10
* TCVĐ: - Trẻ chú ý hát * Hoạt động 2:HĐCCĐ: Đu quay
- Kéo cưa lừa cùng bạn, cùng cô. Cô bắt nhịp cho cả lớp hát cùng cô 2 lần.
xẻ Phát triển ngôn - Để khắc sâu giai điệu bài hát thì hôm nay cô
* Chơi tự do ngữ cho trẻ cho và các con cùng VĐMH bài hát đu quay nhé!
trẻ. - Cô làm mẫu: Cô VĐ mẫu cho trẻ quan sát 2
- Trẻ chơi đúng lần.
luật, đúng cách và Cả lớp VĐ cùng cô 2 lần.
hứng thú tham gia - Thi đua tổ, nhóm.Cô chú ý sửa sai cho trẻ.
vào trò chơi. * Hoạt động 3: Chơi tự do.
- Cho trẻ chơi với đồ chơi đã chuẩn bị.
- Cô bao quát xử lý tình huống.
SINH HOẠT - Trẻ nhận biết Chuẩn bị:Xắc xô, thanh gõ.
CHIỀU. được một số âm Tiến hành:
Nghe và nhận thanh xung quanh * HĐ1: Cô cho cả lớp hát bài: Em búp bê
biết âm thanh trẻ. * HĐ2: Các con vừa hát bài hát gì? Bây giờ cô
của một số đồ -Luyện cách phát cháu mình cùng nghe và nhận biết âm thanh của
chơi âm và phát triển một số đồ chơi nhé!
vốn từ cho trẻ. - Cô cho trẻ nghe tiếng gõ của xắc xô
- Phát triển ở trẻ - Cô cho trẻ nghe tiếng gõ của phách.
óc quan sát, khả - Cô cho trẻ nghe âm thanh của một số đồ chơi
năng tri giác âm khác.
thanh. * HĐ3: Củng cố:
Các con vừa được nghe và nhận biết gì?
Kết thúc: Nhận xét tuyên dương.
*Vệ sinh- Trả *Vệ sinh - trả trẻ:
trẻ - Cô vệ sinh rửa tay, lau mặt cho trẻ sạch sẽ.
- Chuẩn bị đồ dùng cho trẻ.
- Trao đổi với phụ huynh về tình hình học tập
và sức khỏe của trẻ.
- Cô dọn vệ sinh lớp.
Đánh giá trẻ hằng ngày:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………...................
11
vận động cùng cô *Ổn định tổ chức, gây hứng thú:
- Dạy VĐ: và bạn. - Biết tin các con học giỏi, học ngoan nên bạn
Đu quay - Phát triển tai búp bê đến thăm và tặng các con thật nhiều đồ
- TCAN: nghe và khả năng chơi đấy!
Đoán tên cảm thụ âm thanh Các con nhìn xem bạn búp bê tặng lớp mình quà
bạn hát cho trẻ. gì đây
- Trẻ biết cách - Và bạn búp bê muốn các con cùng vận động thật
chơi có hứng thú đẹp bài hát Đu quay
với trò chơi. Cô bắt nhịp cho cả lớp hát cùng cô 2 lần.
- 90% trẻ đạt. - Để khắc sâu giai điệu bài hát thì hôm nay cô và
các con cùng VĐ bài hát Đu quay!
- Cô làm mẫu: Cô VĐ mẫu cho trẻ quan sát 2 lần.
- Dạy trẻ VĐ: Cả lớp VĐ cùng cô 2 lần.
- Thi đua tổ, nhóm, cá nhân.Cô chú ý sửa sai cho
trẻ.
- Cả lớp VĐ lại một lần.
+ Trò chơi: Đoán tên bạn hát.
- Cô giới thiệu cách chơi.Tổ chức cho trẻ chơi 3-4
lần.
- Cả lớp VĐ lại một lần bài hát “Đu quay”
* Củng cố: nhắc lại tên bài học
Kết thúc: Cho trẻ chơi với bóng
HOẠT I. Chuẩn bị:
ĐỘNG - Sân bãi sạch sẽ, có bóng mát …
NGOÀI - Bóng, xe ô tô, máy bay …
TRỜI II. Phương pháp và hình thức tổ chức:
* Ổn định lớp: Dặn dò, giao nhiệm vụ cho trẻ
* HĐCCĐ: - Phát triển ngôn trước khi ra sân.
Ôn NBTN ngữ cho trẻ. * Hoạt động 1: Trò chơi vận động.
bạn trai, bạn - Trẻ biết chơi trò + Mèo và chim sẽ(2- 3 lần).
gái chơi đúng luật, - Cô nêu luật chơi, cách chơi.
* TCVĐ: đúng cách và hứng - Cho trẻ chơi 2-3 lần.
- Mèo và thú tham gia. * Hoạt động 2: Hoạt động có chủ đích.
chim sẽ *Cho trẻ quan sát hình ảnh bạn gái.
* Chơi tự - Các con nhìn xem cô có bức tranh gì đây ?(Em
do. bé)
- Đây là bé trai hay bé gái ? (Bé gái )
- Còn trên cơ thể bạn có mắt, mũi,miệng,tay,chân
nữa đấy.(Cho trẻ đọc 2-3 lần).
Cô vừa cho các con làm quen với bạn gái rồi bây
giờ các con chú ý xem cô có bạn nào nữa đây.
*Cho trẻ quan sát hình ảnh bạn trai.
12
- Cô có ai đây ?(Bạn trai)
- Vì sao con biết đây là bạn trai.
Trên cơ thể bạn cũng có mắt, mũi,miệng, chân,tay
như bạn gái.
* Hoạt động 3: Chơi tự do.
- Cho trẻ chơi với đồ chơi đã chuẩn bị.
- Cô cùng chơi và xử lý tình huống
SINH - Trẻ biết tên đồ I. Chuẩn bị:
HOẠT dùng, đồ chơi - Lớp học rộng rải thoáng mát.
CHIỀU. trong lớp. II. Phương pháp và hình thức tổ chức:
- Biết tên các bộ - Nhận xét tuyên dương.
- Chơi ở các
phận trên cơ thể … + Nhận xét cuối tuần.
góc
Đánh giá trẻ hằng ngày:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………................
13