Professional Documents
Culture Documents
CHUYÊN ĐỀ CHIA HẾT TOÁN 8
CHUYÊN ĐỀ CHIA HẾT TOÁN 8
A. LÝ THUYẾT.
1. Định nghĩa:
2. Tính chất:
- Nếu a chia hết cho cả m và n, trong đó m, n là hai số nguyên tố cùng nhau thì a chia hết cho m.n
- Nếu tích a.b chia hết cho c, trong đó (b; c) = 1 thì a chia hết cho c
- Với p là số nguyên tố. Nếu a.b chia hết cho p thì hoặc a chia hết cho p hoặc b chia hết cho p
- Khi chia n + 1 số nguyên dương liên tiếp cho n n 1 luôn nhận được hai số dư bằng nhau
- Trong n n 1 số nguyên liên tiếp, luôn có duy nhất 1 số chia hết cho n
- Nếu a; b d thì tồn tại hai số nguyên x, y sao cho: ax by d
- Ta có: a n b n a b a n1 .... bn1 a n b n a b
- Ta có: a n b n a b a n 1
.... b n1 a n
b n a b với n là số tự nhiên lẻ
B. LUYỆN TẬP
Bài 1: Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n ta đều có: n3 5n 6 .
HD:
Ta có: n3 5n n3 n 6n , như vậy ta cần chứng minh n3 n 6 n n 1 n 1 6 .
Do n n 1 n 1 là tích của 3 số nguyên liên tiếp nên chia hết cho cả 2 và 3
Bài 2: Chứng minh rằng : n3 11n 6, n Z
HD :
Ta có: n3 11n n3 n 12n n n2 1 12n n n 1 n 1 12n
Vì n n 1 n 1 là ba số nguyên liên tiếp n n 1 n 1 6 và 12 n 6 n3 11n 6
Bài 3: Chứng minh rằng: A n n 1 2n 1 6, n N
HD:
Ta có: A n n 1 n 1 n 2 n 1 n n 1 n n 1 n 2 6
Bài 4: Chứng minh rằng: m3 3m2 m 3 48, m lẻ
HD:
Vì m là số lẻ, Đặt m 2k 1, k N
Khi đó ta có : A m 3 3m 2 m 3 m 3 m 2 1 m 1 m 1 m 3
Thay m 2k 1 vào A ta được : A 8 k 2 k 1 k
Vì k k 1 k 2 là tích ba số tự nhiên liên tiếp nên 6 Vậy A 48
Bài 5: Chứng minh rằng: n4 4n3 4n2 16n 384, n chẵn
HD:
Vì n chẵn, Đặt n 2k , k N , Khi đó ta có:
A n 4 4n3 4n2 16n n n 4 n 2 4 , Thay n 2k vào A ta được:
1
A 16 k 2 k 1 k k 1 , Vì k 2 k 1 k k 1 là tích của 4 số tự nhiên liên tiếp
Nên chia hết cho cả 3 và 8
Bài 6: Chứng minh rằng: B n5 5n3 4n 120, n N
HD:
Ta có: B n n 4 5n2 4 n n 2 1 n 2 4 n n 1 n 1 n 2 n 2 120
Bài 7: Cho n là số nguyên, Chứng minh A n 4 14n3 71n2 154n 120 24
HD:
Ta cần chứng minh A 3 và A 8 , ta có :
A n 4 14n3 71n2 154n 120 n3 n 2 12n2 n 2 47n n 2 60 n 2
A n 2 n2 n 3 9n n 3 20 n 3 n 2 n 3 n n 3 5 n 4
A n 2 n 3 n 4 n 5 , Vì A là tích của 4 số tự nhiên liên tiếp => A 3
Ngoài ra trong 4 số nguyên liên tiếp sẽ có hai số chẵn liên tiếp, một số 2 và 1 số 4
Vậy A 8
Bài 8: Chứng minh rằng: n 4 6n3 11n2 6n 24
HD:
Ta có:
A n 4 6n3 11n2 6n n n 1 n 2 n 3 là tích của 3 số nguyên liên tiếp nên A 3
Và A cũng là tích của 4 số nguyên liên tiếp, nên có 2 số chẵn, một số chia hết cho 2 và 1 số chia
hết cho 4, Nên A 8
Bài 2: CMR: n4 2n3 n2 2n chia hết cho 24 với mọi n Z
HD :
Ta có: n 2n n 2n n n n 2 n 2 n n 1 n 1 n 2
4 3 2 2
là tích 4 số tự nhiên liên tiếp nên có 1 số chia hết cho 2 và 1 số chia hết cho 4 nên chia hết cho 8
và chia hết cho 3
a a2 a3
Bài 9: Chứng minh rằng: là một số nguyên với mọi a nguyên
3 2 6
HD:
a a 2 a3 a a 1 a 2
Ta có: . Vì a a 1 a 2 là tích của 3 số nguyên liên tiếp => 6
3 2 6 6
Bài 10: Chứng minh rằng: n5 n 30, n
HD:
Ta có: A n5 n n 1 n n 1 n 2 1 , là tích của 3 số nguyên liên tiếp nên chia hết cho cả 2
và 3
Mặt khác:
A n5 n n 1 n n 1 n 2 4 5 n 2 n 1 n n 1 n 2 5 n 1 n n 1
Thấy n 2 n 1 n n 1 n 2 là tích của 5 số nguyên liên tiếp nên A 5
Bài 11: Chứng minh rằng: n3 1964n 48, n chẵn
HD:
Vì n là số chẵn, Đặt n 2k , k N Khi đó ta có : n3 1964n 8 k 1 k k 1 3888k
Vì k 1 k k 1 là tích ba số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 2 và 3
Bài 12: Chứng minh rằng: n 4 7 7 2 n3 64, n lẻ
HD:
2
2
Vì n lẻ, Đặt n 2k 1, k N , Khi đó ta có: A n4 7 7 2n2 n2 7 ,
2
Thay n 2k 1 vào ta được: A 16 k 2 k 2 , Vì k 2 k 2 k k 1 2 2
2
k2 k 2 4 A 64
Bài 13: Chứng minh rằng: n4 6n2 7 64, n lẻ
HD:
Vì n lẻ, Đặt: n 2k 1, k N , Khi đó: A n 4 6n2 7 n2 1 n2 7 ,
Thay n 2k 1 vào ta được: A 16k k 1 k 2 k 2
Bài 14: Chứng minh rằng: A n2 4n 3 8, n lẻ.
HD:
Ta có: A n 1 n 3 , Vì n là số lẻ, Đặt n 2k 1, k N A 2k 2 2k 4 8
Bài 15: Chứng minh rằng: tổng lập phương của ba số nguyên liên tiếp luôn chia hết cho 9
HD:
Gọi 3 số nguyên liên tiếp lần lượt là: n 1; n; n 1, n Z
Thấy: n 1 n n 1 3 3 n 1 n n 1 9 Vậy A 9
Bài 16: Cho a, b, c là các số nguyên. Chứng minh rằng : a3 b 3 c 3 6 khi và chỉ khi a b c 6
HD :
Xét A a3 b3 c 3 a b c a3 a b 3 b c 3 c
Mà a3 a a a 1 a 1 là tích của 3 số nguyên liên tiếp nên a a 1 a 1 6
Như vậy A 6 => a3 b 3 c 3 6 a b c 6
Bài 17: Chứng minh rằng: n12 n8 n4 1 512, n lẻ
HD:
Vì n lẻ, Đặt n 2k 1, k N , Khi đó:
2
A n12 n8 n 4 1 n 4 1 n8 1 n2 1 n2 1 n 4 1
Thay n 2k 1 vào A ta được: A 64 k k 1 2k 2 2k 1 n
2 2
4
1
Bài 18: Tìm số tự nhiên n sao cho: n 5 n 6 6n
HD:
Ta có: A n 5 n 6 n2 11n 30 12n n2 n 30
n2 n 6 n n 1 3 (1)
Vì 12 n 6n cần chứng minh n2 n 30 6n
30 6n 30 n (2)
Từ (1) n 3k hoặc n 3k 1, k N
Từ (2) n 1;2;3;5;6;10;15;30 n 1;3;10;30 là thỏa mãn.
Bài 20: Chứng minh rằng trong 1900 số tự nhiên liên tiếp có 1 số có tổng các chữ số chia hết cho 27.
HD:
Giả sử 1900 số tự nhiên liên tiếp là: n, n 1, n 2,..., n 1989 (1)
Trong 1000 số tự nhiên liên tiếp: n, n 1, n 2,..., n 999 phải có 1 số chia hết cho 1000,
giả sử là n0 , Khi đó n0 có tận cùng là 3 chữ số 0
3
Giả sử tổng các chữ số của n0 là s khi đó 27 số n0 , n0 9, n0 19,..., n0 899
Có tổng các chữ số lần lượt là: s, s 1, s 2,..., s 26 , sẽ có 1 số chia hết cho 27.
Bài 3: Cho a, b là bình phương của hai số nguyên lẻ liên tiếp, CMR: ab a b 1 chia hết cho 48
ta có: ab a b 1 a 1 b 1 ,
HD :
Vì a,b là bình phương của hai số nguyên lẻ liên tiếp nên:
a 2n 1 ; b 2n 3 với n Z
2 2
4
Dạng 2: XÉT TẬP HỢP SỐ DƯ TRONG PHÉP CHIA
Với a 6m 1 A 4 6m 1 3 6m 1 5 6 24 m 2 11m 2 6
2
Với a 6m 1 A 4 6m 1 3 6m 1 5 6 24 m
2 2
5m 1 6
Bài 3: Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho: n 2 9n 2 11
HD:
Ta có: n2 9n 2 11 n2 2n 2 11 4 n2 2n 2 11 4n2 8n 1 11
2n 1 2n 3 11 ,
Khi đó: 2n 1 11 hoặc 2 n 3 11 n 11m 6 hoặc n 11m 7, m N
Bài 4: Chứng minh rằng có vô số tự nhiên n sao cho 4 n2 1 5 và chia hết cho 13
HD:
Đặt n 65k r, k N ,0 r 64
Chọn r sao cho 4r 2 1 65 r 4 , Vậy với mọi số n 65k 4 đều thỏa mãn.
Khi đó: A 3
2 3 k r
33k r 1 32r 36 k 1 3r 33k 1 32r 3r 1
2k
Thấy: 36 k 1 33 1 33 1 .M 26 M 13 và 33k 1 33 1 .N 26 N 13
Với r 1 32 r 3r 1 32 3 1 13 A 13
Với r 2 32 r 3n 1 34 32 1 91 13 A 13
Bài 6: Tìm tất cả các số tự nhiên n để 2 n 1 7
HD:
Lấy n chia cho 3 ta có: n 3k r, k N ,0 r 2
Với r 0 n 3k 2 n 1 23k 1 8k 1 8 1 .M 7M 7
Với r 1 n 3k 1 2 n 1 28k 1 1 2.23k 1 2 2 3k 1 1 ,
Mà 2 k 1 7 2n 1 chia 7 dư 1
Với r 2 n 3k 2 2 n 1 23k 2 1 4 23k 1 3
Mà 23k 1 7 2 n 1 chia 7 dư 3
Vậy với n 3k , k N thì 2 n 1 7
5
Bài 7: Chứng minh rằng: A n n 2 1 n 2 4 5, n Z
HD:
Lấy n chia cho 5 ta được: n 5q r, q, r Z ,0 r 4
Với r 0 n 5 A 5
Với r 1,4 n2 4 5 A 5
Với r 2,3 n2 1 5 A 5
Bài 8: Cho A a1 a2 ... an và B a15 a25 ... an5 , Chứng minh rằng: A B 30
HD:
Ta có: B A a15 a1 ... an5 an
Xét a15 a a a
1 1
4
1
1 a a 1 a 1 a
1 1 1
2
1
1 30
Bài 9: Chứng minh rằng nếu n;6 1 thì n 1 24, n Z 2
HD:
Vì n;6 1 n 6k r, k , r N , r 1
Với r 1 n 2 1 24
Bài 10: Tìm số tự nhiên n để: 2 2 n 2 n 1 7
HD:
Xét n 3k r, k , r N ,0 r 2
Ta có: 22 n 2 n 1 2 2 r 2 6 k 1 2r 23k 1 2 2 n 2 n 1
Xét các TH cụ thể ta được: 2 2 n 2 n 1 7
Bài 11: Cho hai số tự nhiên m, n thỏa mãn: 24 m 4 1 n 2 , Chứng minh rằng: mn 5
HD:
Ta có: 24m 4 1 n2 25m 4 m 4 1 25m 4 m 1 m 1 m 2 1
Nếu m 5 mn 5 ĐPCM
Nếu m 5 m;5 1 => m 5 m m m 4 1 m m 1 m 1 m 2 1
m m 1 m 1 m 2 4 5 m 2 m 1 m m 1 m 2 5m m 1 m 1 5
Nên m 4 1 5 n 2 5 n 5 mn 5 , ĐPCM.
Bài 12: Tìm tất cả các số nguyên x sao cho : x 3 8 x 2 2 x x 2 1
HD :
Ta có : x 3 8x 2 2 x x x 2 1 8 x 2 1 x 8 x 2 1 x 8 x 2 1
Nếu x 8 0 x 8 thỏa mãn
Nếu x 8 x 8 x 2 1 x 0 1; 2 x 0;2
Bài 13: Cho hai số tự nhiên a, b, Chứng minh rằng: 5a2 15ab b 2 49 3a b 7
HD:
Ta có: 5a2 15ab b2 49 5a2 15ab b2 7 9a2 6ab b2 7 3a b 7 3a b 7
2
6
Bài 15: Cho a, b là các số nguyên dương sao cho a 2 b 2 chia hết cho tích a.b
a2 b 2
Tính giá trị của biểu thức: A
ab
HD:
a da1
Gọi d a; b , a1; b1 1 , ta có: a2 b 2 d 2 a1 b1 và ab d 2 a1b1
b db1
Vì a2 b2 ab a12 b12 a1b1 a12 b12 a1 và b1 a12 b1 và b12 a1
Vì a1; b1 1 a1 b1 và b1 a1 a1 b1 1
Vậy A
d 2 a12 b12 2.d a
2
2 2
1
d 2 a1b1 d a 2 2
1
Bài 16: Cho m, n là hai số nguyên tố cùng nhau. Hãy tìm ước số chung lớn nhất của hai số A m n
và B m 2 n 2
HD :
Gọi d UCLN A; B , Vì m; n 1 A, B cùng tính chẵn lẻ. khi đó :
2mn A 2 B d và 2 mn 2 n 2 2 nA d 2 n 2 d (1)
Nếu A, B chẵn thì m, n lẻ và d chẵn, Từ (1) => 2 d d 2
Nếu A, B lẻ thì d lẻ, Từ 1 n2 d , tương tự : m 2 d
Vì m; n 1 d 1
Bài 17: Cho số tự nhiên n 3 , Chứng minh rằng: nếu 2 n 10a b, 0 b 10 thì ab 6
HD:
Ta có: 2 n 10 a b b 2 ab 2 , ta cần chứng minh ab 3
Mặt khác : 2 n 10 a b 2 n có chữ số tận cùng là b
Đặt n 4k r, k , r N ,0 r 3 2 n 16k.2r
Nếu r 0 2 n 16k có tận cùng là 6 b 6 ab 6
Nếu 1 r 3 2 n 2 x 2r 16k 1 10 2 n tận cùng là 2r b 2r
10a 2 n 2 x 2 16 1 3 a 3 ab 6
r k
Nên 2S 15 n5 25 n 1 n5 1 n 1
5
2S 15 n 1 25 n 2 ... n 1 1 2n5 n
5 5 5
Mà n; n 1 1 2S n n 1 2 A S A
p 1 1 1
Bài 19: Cho 1 .... , p, q Z . Chứng minh rằng p 1979
q 2 3 1319
HD:
p 1 1 1 1 1
1 ... 2 ...
1318
Ta có:
q 2 1319 2 4
7
1 1 1 1 1 1 1
1 ... 1 ... ...
2 1319 2 3 659 660 1319
2. p 1 1 1 1 1 1 1979. A 2 p.B
... B q
q 660 1319 661 1318 1319 660 1979. A
Mà B 1979 p 1979
Bài 20: Cho a1 , a2 , a3 ,...an 1; 1, n N * , thỏa mãn: a1a2 a2a3 a3a4 .... ana1 0 ,
Chứng minh rằng: n 4
HD:
Đặt x1 a1a2 , x2 a2 a3 ,..., xn ana1 x1 , x2 , x3 1; 1 , Hơn nữa x1 x2 ... xn 0
Thì trong đó các số bằng 1 và -1 là bằng nhau. Giả sử có m số 1 và m số -1 (m N * )
n 2m và x1x2 x3 ...xn 1 và x1 x2 x3 ...xn a1a2 ...an 1
m 2
HD:
Ta có: a b a7 b 7 7ab a b a2 ab b 2
7 2
Vì ab a b 7 a2 ab b 2 73
Chọn b 1 a 2 a 1 73 a
8
Dạng 3: CHỨNG MINH PHẢN CHỨNG
S 49 t 2 t 28 S 49 trái với giả sử, Vậy S không chia hết cho 49 với mọi số tự nhiên n
Bài 2: Chứng minh: n2 n 2 15, n Z
HD:
Giả sử: n2 n 2 15 n2 n 2 3 n n 1 2 3 (1)
n 3k 1
Từ (1) n 3 ,k Z
n 3k 1
n2 1 n 1 n 1 3
Lại có: n2 n 2 n2 1 n 3 3 mâu thuẫn với giả thiết, Vậy n2 n 2 15
Bài 3: Chứng minh rằng: n2 3n 5 121, n N
HD:
Giả sử:
n2 3n 5 121 n2 3n 5 11 4n2 12n 20 11 4n2 12n 9 11 11 2n 3 11 11
2
Ta có: n 5 n2 4 d 10 n 21 d 10 n 5 29 d 29 d d 29 . Ngược lại:
2
Nếu n 5 29 n 5 29k , k N * n 2 4 29 29m 2 5k 1 29 A chứ tối giản
Do đó, ta chỉ cần tìm n sao cho n 5 29k , k N * 1 n 2002 1 m 69
Vậy có tất cả 69 giá trị của m thì n sẽ có 69 giá trị để A chưa tối giản.
Vì 7 là số nguyên tố 2n 1 7 2n 1 7 49 từ đó 7 49 ( vô lý)
2
9
Vì 3 là số nguyên tố nên n 2 3 hoặc n 1 3
Nếu n 2 3 n 2 n 1 3 3 nhưng không chia hết cho 9
Nếu n 1 3 n 2 n 1 3 nhưng không chia hết cho 9
Bài 8: Chứng minh rằng: 4n2 4n 18 289, n N
HD:
Giả sử tồn tại số tự nhiên n để 4n2 4n 18 289 2n 1 17 172 2n 1 17
2
HD:
Gỉả sử a b 2 a2b 1 k N * : a b 2 k a 2b 1 a k b ka 2 b
Đặt m ka2 b, m Z a k mb , Do a, b, k N * m N * , khi đó ta có:
m 1 b 1 mb m b 1 a k ka 1 a 1 k ka 1 ,
2
Vì m, b N m 1 b 1 0 1 k a 1 , Do k , a N a 1 0 ta có :
* *
10
Dạng 4: SỬ DỤNG TÍNH CHẤT: A n B n A B , n LẺ
Tương tự : A 2005n 168n 1897n 60 n Khi đó A 167
Tương tự : A 25n 12 n 18n 5n A 13
Bài 3: Cho n N , Chứng minh rằng: 6 19n 2 n1 17 2n
HD:
Ta có: A 62 n 19n 2 n1 36n 19n 2.2 n 36n 2 n 19n 2 n
Vì 36n 2 n 36 2 34 và 19n 2 n 17
Bài 4: Chứng minh rằng: 13 33 53 73 23
HD :
Ta có: A 13 33 53 73 13 73 33 53 8N 8M 8
Bài 5: Chứng minh rằng: 28n.56 n 1980n 441n 1 1979, n N
HD:
Ta có: A 28n.56 n 1980 n 441 1 46 n 441n 1980 n 1n
Vì 46 n 441n 4000000 n 441n 3999559 và 1980 n 1n 1979
Bài 6: Chứng minh rằng: 36 n 26 n 35, n N
HD:
2 3
n n
Ta có: 36 n 26 n 36 6 6
26 .M 33 23 33 23 .M 35.19 M 35
11
Bài 9: Chứng minh rằng: A 20n 16n 3n 1 232, n N
HD:
Tách 232 17.19 .
Khi đó: A 20 n 3n 16n 1
Lại có: 20n 3n 20 3 .M 17M 17 , và 16n 1 16 1 .N 17N 17
Khi đó: A 17
Mặt khác: A 20 n 1 16n 3n ,
Mà 20n 1 20 1 .P 19.P 19 và 16n 3n 16 3 .Q 19.Q 19 A 19
HD:
Với n 2 nn n2 n 1 1 n 1 1
2
Với n 2 A n n n 2 n 1 n n n 2 n 1
n n 1 n 1 n n 1 n n ... 1 n 1
2 n2 2 n 3 n4
n 1 n n ... n 1 n 1 n 1 ... n 1 n 1 n 1 .M n 1
n 1 n2 2 n 1 2 2 2
Bài 11: Chứng minh rằng: 32 n1 22 n2 7, n N
HD:
Ta có: 32 n1 22 n2 3.32 n 2.2n 3.9n 4.2n 3. 7 2 4.2 n 7.M 7.2 n 7
n
Bài 12: Chứng minh rằng: mn m 4 n 4 30, m, n N
HD:
Ta có: mn m 4 n 4 mn m 2 1 m 2 1 mn n 2 1 n 2 1 30
Bài 13: Chứng minh rằng: A 3n 63 72, n N , n 2 và n là số chẵn
HD:
Đặt n 2k , k N 3n 63 32 k 63 32 k 1 64 9k 1 64 8 hay A 8
Mặt khác: n 2 3n 9 và 63 9 A 9
Bài 14: Tìm giá trị của n để: A 20 n 16 n 3n 1 323
HD:
Ta có: 323 17.19
Bài 15: Tìm số tự nhiên n để A 32 n3 2 4 n1 25
HD:
Ta có: A 32 n3 2 4 n1 32 n.27 2 4 n.2 32 n.25 32 n.2 2 4 n.2 32 n.25 2 9n 16n
Bài 16: Cho a, b là hai số chính phương lẻ liên tiếp, Chứng minh rằng: a a 1 b 1 192
HD:
Đặt a 2k 1 , b 2k 1 , k N , Khi đó ta có:
2 2
13
Dạng 5: PHƯƠNG PHÁP QUY NẠP
Thật vậy: 16k 1 15 k 1 1 16.16 k 15k 16 16 k 15k 1 15.16 k 15
16 k 15k 1 15.15.M A 225.M 225 Vậy A 16n 15n 1 225, n N *
Bài 2: Chứng minh rằng: 33n3 26n 27 29, n 1
HD:
Bài 3: Chứng minh rằng: 42 n2 1 15, n N *
HD:
14