Professional Documents
Culture Documents
Ngân hàng A
Tài sản Nợ
Dự trữ $19.200 Tiền gửi $240.000
Cho vay $220.800
15.Dựa vào Bảng 1, nếu NH A đã cho vay tất cả số tiền họ có thể từ tiền gửi thì tỷ
lệ dự trữ là
a. 5%
b. 8%
c. 8,42%
Chương 6_Hệ thống tiền tệ
d. 95%
16.Dựa vào Bảng 1, giả sử Ngân hàng A và tất cả các ngân hàng khác đều có chung
tỷ lệ dự trữ, giá trị của số nhân tiền là
a. 5
b. 7,5
c. 10
d. 12,5
17.Dựa vào Bảng 1, nếu NHNN yêu cầu tỷ lệ dự trữ là 6% thì lượng dự trữ tùy ý
của NH A là
a. $1.200
b. $2.400
c. $2.880
d. $4.800
18.Dựa vao Bảng 1, giả sử tỷ lệ dự trữ bắt buộc của NHNN là 6% và NH A tạo ra
những khoản cho vay mới để chỉ giữ tỷ lệ dự trữ 6%. Từ đó, ngân hàng không
giữ dự trữ dư. Giả sử công chúng không giữ tiền mặt mà chỉ có các khoản tiền
gửi. Như vậy, cung tiền của nền kinh tế sẽ tăng thêm bao nhiêu ?
a. $50.200
b. $72.000
c. $80.000
d. $106.000
19.Khi nền kinh tế suy thoái, ngân hàng thường giữ nhiều dự trữ hơn. Hành động
này
a. Làm tăng số nhân tiền và tăng cung tiền
b. Giảm số nhân tiền và giảm cung tiền
c. Không làm thay đổi số nhân tiền, nhưng tăng cung tiền
d. Không làm thay đổi số nhân tiền, nhưng giảm cung tiền
20.Giá trị của số nhân tiền tăng khi
a. Các NHTM (NHTM) cho vay nhiều hơn và dự trữ ít hơn.
b. Tỉ lệ dự trữ bắt buộc giảm và các NHTM luôn dự trữ đúng bằng mức bắt
buộc.
c. Tỉ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng so với tiền gửi giảm.
d. Tất cả các câu trên.
21.Hoạt động thị trường mở:
a. Liên quan đến việc NHTW mua và bán các trái phiếu công ty.
b. Liên quan đến việc NHTW mua và bán trái phiếu chính phủ.
c. Liên quan đến việc NHTW cho các ngân hàng thươngmại vay tiền.
36. Khi NHTW bán công trái cho khu vực tư nhân, sẽ làm:
a. Giảm mức cung tiền.
b. Một chính sách hạn chế tín dụng sắp được thực hiện.
c. Giảm lãi suất
d. Tăng mức cung tiền.
37. Các công cụ chính làm thay đổi lượng cung tiền của ngân hàng trung ương là:
a. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc, lãi suất chiết khấu, hoạt động thị trường mở (mua bán chứng
khoán).
b. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc, hạn chế việc chi tiêu của chính phủ, lãi suất chiết khấu.
c. Các câu trên đều đúng.
d. Các câu trên đều sai.
38. Tiền giấy do ngân hàng trung ương phát hành hiện nay là:
a. Tài sản nợ hợp pháp của ngân hàng trung ương được cân đối bằng tài sản có.
b. Tiền giấy được bảo chứng bằng vàng
c. Tiền giấy được bảo chứng bằng ngoại tệ mạnh.
d. Các câu trên đều sai.
39. Chính sách tiền tệ là một công cụ điều hành kinh tế vĩ mô vì:
a. Tiền tệ là công cụ trao đổi, phương tiện thanh toán, là thước đo giá trị và là
phương tiện dự trữ giá trị.
b. Tiền tệ biểu hiện cho sự giàu có và quyết định sức mua xã hội.
c. Sự thay đổi cung tiền tệ và lãi suất có tác động đến mức giá, tỷ giá hoái đối, mức
sản lượng và mức dân dụng.
d. Mọi nền kinh tế ngày nay đều là nền kinh tế tiền tệ và tốc độ tăng trưởng kinh tế
phụ thuộc tốc độ lưu thông tiền tệ