Professional Documents
Culture Documents
Thư NG PH T Lamlf Hàng
Thư NG PH T Lamlf Hàng
-Tính theo năng suất trung bình của Máng /ngày (PER HATCH PER DAY)
Quantity of cargo
Laytime
Daily rate * Number of Hatches ; (days)
-Tính theo năng suất hầm có lượng hàng lớn nhất/ngày ("PER WORKING
HATCH PER DAY" (WHD) or "PER WORKABLE HATCH PER DAY" (WHD)
+Tính thưởng/ phạt theo cách tính Laytime riêng rẽ tại từng cảng
Dựa vào Laytime quy định trong hợp đồng, thời điểm trao NOR, thời hạn có
hiệu lực của NOR, thời gian làm hàng thực tế, thời gian ngừng do các nguyên
nhân, các thỏa thuận của hợp đồng về cách tính thưởng, mức thưởng/phạt.
Kết quả: Tổng của hai khoản tại các cảng = (A+ B)
+Tính thưởng/ phạt theo cách tính gộp laytime (reversible laytime) giữa các
cảng
Cộng dồn thời gian làm hàng thực tế ở cảng xếp và cảng dỡ, sau đó so sánh
với Laytime trong hợp đồng. Nếu thời gian thực tế vượt quá Laytime cho phép thì
phần thời gian vượt quá đó sẽ bị phạt, nếu thực tế không sử dụng hết tổng Laytime
cho phép thì phần tiết kiệm được sẽ được thưởng
Tiền phạt = Mức phạt x Thời gian kéo dài so với Laytime
Tiền thưởng = Mức thưởng x Thời gian tiết kiệm so với Laytime
+Tính thưởng phạt theo quy định bình quân laytime (Average Laytime)
Tính thời gian làm hàng tiết kiệm hoặc kéo dài tại từng cảng, sau đó bù trừ
thời gian thưởng và phạt cho nhau. Kết quả còn lại loại thời gian nào thì tiền
thưởng hoặc phạt sẽ được tính cho loại thời gian đó.