Professional Documents
Culture Documents
Bài Tập Định Mức Lao Động 1+2
Bài Tập Định Mức Lao Động 1+2
Bài 1:
Công việc tiện trục trên máy tiện T616 với điều kiện tổ chức kỹ thuật quy định:
- Nguyên vật liệu cung cấp ngay tại nơi làm việc.
- Công nhân tự điều chỉnh, kiểm tra dầu, lau máy.
- Máy hỏng có thợ sửa chữa.
- Dao cùn có công nhân phụ mài đưa đến nơi làm việc.
- Anh sáng đủ, nhiệt độ vừa phải, thông gió thoáng mát.
- Có bố trí thời gian nghỉ ăn cơm giữa ca.
Yêu cầu : Hãy xác định ký hiệu cho những nội dung hao phí thời gian sau:
SỐ NỘI DUNG HAO PHÍ KÝ HIỆU SỐ NỘI DUNG HAO PHÍ KÝ HIỆU
TT TH.GIAN TT TH.GIAN
01 Nhận nhiệm vụ 21 Máy hư loay hoay sửa
02 Lấy dụng cụ sắp ra giá 22 Đi tìm thợ sửa chữa
03 Nhận vật liệu 23 Chờ sửa máy
04 Đọc bản vẽ 24 Tiện
05 Định chế độ gia công 25 Nghỉ hút thuốc
06 Tiện 26 Đi giải quyết NCTN
07 Chờ dao tiện 27 Tiện
08 Thay dao 28 Nói chuyện
09 Tiện 29 Sửa sản phẩm hỏng
10 Chờ phôi liệu 30 Chờ phôi liệu
11 Tiện 31 H.dẫn bạn sửa SP hỏng
12 Điều chỉnh máy 32 Tiện
13 Tiện 33 Mài dao
14 Uống nước 34 Thay dao
15 Nói chuyện 35 Đóng bao thành phẩm
16 Tiện 36 Dọn dụng cụ cất vào tủ
17 Kiểm tra máy 37 Lau, tra dầu vào máy
18 Dọn phoi 38 Quét dọn nơi làm việc
19 Tiện 39 Giao nộp sản phẩm
20 Ăn cơm giữa ca 40 Về sớm
Bài 2:bài 2 làm rùi
Ca làm việc 8 giờ quy định : TCK = 15phút, TPV = 50phút, TNN = 35phút và ttn1 =
9,5 phút/sp.
Yêu cầu :
Tính mức lao động ?
Tính a’ và b’ biết khi thực hiện công nhân đạt NSLĐ bình quân là 35 sp/ca?
Do chưa tận dụng thời gian trong sản xuất, công nhân chỉ hoàn thành mức với tỷ
lệ 85%. Qua nghiên cứu trong ca, thấy công nhân đã sử dụng các loại thời gian như sau:
Thời gian chuẩn kết 15 phút, thời gian phục vụ 28, thời gian nghỉ ngơi và nhu cầu 30
phút, thời gian không hợp 12 phút, thời gian lãng phí khách quan 35 phút, thời gian lãng
phí công nhân 40 phút. Thời gian tác nghiệp một đơn vị sản phẩm là 8 phút.
Yêu cầu: Hãy xác định Mtg cho 1 đơn vị sản phẩm và MSL(ca)?
Bài 14
Qua khảo sát thấy công nhân đã sử dụng các loại thời gian trong ca như sau: thời
gian chuẩn kết 50 phút, các loại thời gian lãng phí 80 phút. Thời gian tác nghiệp một
đơn vị sản phẩm 14 phút, thời gian phục vụ 18%, thời gian nghỉ ngơi và nhu cầu tự
nhiên bằng 7% đều so với thời gian tác nghiệp. Như vậy công nhân đã hụt mức sản
lượng 25%.
Hãy xác định Mtg cho một đơn vị sản phẩm và Mslca.
Bài 15
Qua khảo sát thấy công nhân đã sử dụng các loại thời gian trong ca như sau: thời
gian chuẩn kết 15 phút, thời gian phục vụ 42 phút, thời gian nghỉ ngơi và nhu cầu tự
nhiên 37 phút, thời gian không hợp 14 phút, thời gian lãng phí khách quan 43 phút, thời
gian lãng phí công nhân 38 phút. Thời gian tác nghiệp thực tế một đơn vị sản phẩm là
15 phút, và như vậy công nhân đã hụt mức 16.67%
Tính Mtg, Msl?
Bài 20:
Do yêu cầu doanh nghiệp X cần xây dựng mức lao động cho sản phẩm A bằng
phương pháp thống kê phân tích. Vì vậy cán bộ định mức đã thu nhập số liệu thống kê
về năng suất lao động của công nhân sản xuất sản phẩm A trong 10 ca làm việc như sau
:
Sản phẩm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
NSLĐ 6 7 6 8 5 7 7 6 7 5
(Phút/sp)
Và thời gian lãng phí bình quân trong ca làm việc 8 giờ của công nhân là 35 phút/ca.
Yêu cầu : Xác định mức lao động theo phương pháp thống kê phân tích cho
công việc sản xuất sản phẩm A?
Bài 21:
Qua khảo sát thực tế, có số liệu thống kê:
- Hao phí thời gian lao động bình quân 1 sản phẩm A của một công nhân :
Ca 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
NSLĐ (sp/ca) 14 12 12 14 13 15 12 13 14 14 12 15
- Thời gian lãng phí trung bình của một ca làm việc 08 giờ là 58 phút.
Yêu cầu : Xác định mức lao động theo phương pháp thống kê phân tích ?
Bài 22 :
Qua khảo sát chụp ảnh bước công việc X sản xuất sản phẩm A, cán bộ định mức
đã tổng kết được các loại thời gian như sau :
Sau khi nghiên cứu tình hình tổ chức nơi làm việc và trên cơ sở số liệu khảo sát,
cán bộ định mức dự kiến các loại thời gian trong ca như sau :
- TCKĐM và TNNĐM được giữ nguyên như hao phí thực tế
- TPVĐM được tính theo tỉ lệ dPV ( dPVTT = dPVĐM).
- Thời gian tác nghiệp của một sản phẩm ở bước công việc X của sản phẩm A
được tính theo số liệu bấm giờ sau: (Bước công việc X gồm 3 thao tác và đơn vị tính :
giây)
Thao
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 H+ođ
tác
1 10 9 13 10 12 10 11 10 11 11 10 10 11 12 12 1,4
2 65 62 60 61 61 63 61 62 60 61 62 61 60 61 61 1,1
3 9 8 7 9 7 8 8 10 9 9 9 10 9 10 9 1,3
Yêu cầu :
a. Xây dựng mức lao động cho bước công việc X sản xuất sản phẩm A bằng
phương pháp phân tích khảo sát?
b. Tính hiệu quả kinh tế của việc áp dụng mức mới, biết :
Bài 24 :
Do yêu cầu tháng 7/2004, doanh nghiệp X cần xây dựng mức lao động để áp
dụng vào sản xuất. Qua thống kê số liệu về năng suất lao động và thời gian lãng phí
trong 10 ca làm việc, cán bộ định mức đã sử dụng phương pháp thống kê phân tích để
xây dựng mức lao động và tổng hợp được các số liệu sau :
Ca sản xuất 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
NSLĐ (Sản phẩm/ca) 20 22 20 24 25 18 22 23 20 20
T.G Lãng phí 60 50 65 45 40 70 55 48 62 60
(phút/ca)
Đến tháng 01/2005, do có sự thay đổi về máy móc thiết bị và điều kiện tổ chức
lao động nên doanh nghiệp quyết định thay đổi mức lao động một lần nữa theo phương
pháp phân tích khảo sát.
Qua khảo sát 03 ca làm việc, cán bộ định mức đã tổng kết được các số liệu thực
tế trong ca như sau :
Ca sản xuất TCK TNN TPV TTN TLP
1 20 40 25 335 60
2 25 45 35 330 45
3 30 60 40 295 50
Với kết quả trên, khi xây dựng mức lao động cán bộ định mức đã dự kiến các loại
thời gian định mức trong ca như sau : Thời gian chuẩn kết định mức và thời gian nghỉ
ngơi định mức giữ nguyên như hao phí thực tế, còn thời gian phục vụ định mức được
tính theo tỷ lệ dpv ( dpvđm = dpvtt ).
Qua bấm giờ, cán bộ định mức đã tính được ttn1sp là 11,5 phút/sản phẩm.
Yêu cầu :
Xây dựng mức lao động theo phương pháp thống kê phân tích ap dụng vào
tháng 7/2004 ?
Xây dựng mức lao động theo phương pháp phân tích khảo sát áp dụng vào
tháng 01/2005?
Tính tỷ lệ giảm về thời gian (a) và tỷ lệ tăng về sản lượng (b) giữa mức lao
động mới và mức lao động cũ?
Bài 25 :
Công việc trực tiếp sản xuất sản phẩm A phải trải qua 03 bước công việc. Khi
xây dựng mức lao động, cán bộ định mức đã chọn phương pháp phân tích khảo sát.
Qua khảo sát chụp ảnh và bấm giờ, cán bộ định mức đã tổng kết được bảng số liệu
sau :
Bước Thời gian hao phí trung bình Thời gian tác nghiệp 1
công trong ca (phút/ca) đơn vị sản phẩm
việc TCK TPV TNN TTN TLP (giây/sp)
1 15 45 40 310 70 90
2 30 15 45 340 50 156
3 10 35 50 320 65 192
Khi xây dựng mức lao động CBĐM đã dự kiến các loại thời gian định mức trong
ca như sau : Thời gian chuẩn kết định mức và thời gian nghỉ ngơi định mức giữ nguyên
như hao phí thực tế, còn thời gian phục vụ định mức được tính theo tỷ lệ dPV ( dPVĐM =
dPVTT ).
Yêu cầu :
Tính mức lao động cho từng bước công việc sản xuất sản phẩm A ?
Giả sử lượng lao động phục vụ và phụ trợ cho việc sản xuất sản phẩm A bằng
7% so với lượng lao động công nghệ, lượng lao động quản lý bằng 6% so với toàn bộ
chi phí lao động sản xuất. Hãy tính mức lao động tổng hợp để sản xuất một đơn vị sản
phẩm A (Tth )
Tính sản lượng thực tế mà công nhân đạt được ở từng bước công việc sản xuất
sản phẩm A. Biết rằng, khi làm việc công nhân đã sử dụng thời gian trong ca như sau :
Bước Thời gian hao phí trung bình Thời gian tác nghiệp 1
công trong ca(phút/ca) đơn vị sản phẩm
việc Tck Tpv Tnn Ttn Tlp (giây/sp)
1 20 50 35 335 40 95
2 25 20 30 375 30 145
3 15 30 40 375 20 198
Bài 26:
Sau khi sửa đổi mức lao động cho công việc sản xuất sản phẩm A, thì mức thời
gian của 1 sản phẩm giảm 20% nên làm cho mức sản lượng trong ca làm việc 8 giờ tăng
15 sản phẩm.
Yêu cầu:
a. Tính mức lao động cũ và mới cho bước công việc trực tiếp sản xuất sản phẩm
A?
b. Tính sản lượng thực tế trong ca nếu sau khi sửa đổi mức lao động, công nhân
sử dụng các loại thời gian trong ca như sau:
- TCKtt = 20 phút ; TNNtt = 30 phút; TPVtt = 50 phút; TLP = 0,25 phút/sp;
- Thời gian tác nghiệp một sản phẩm là: 4,5 phút/sp.
c. Tính lượng lao động tiết kiệm được khi áp dụng mức mới vào sản xuất, biết
kỳ kế hoạch sản lượng sản xuất ra là 900.000 sản phẩm.
Tải bản FULL (20 trang): https://bit.ly/3sPEz6f
Bài 27: Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
Sau khi đưa mức vào sản xuất thường xuyên người ta thấy rằng trung bình sản lư-
ợng sản phẩm A đã tăng 5 sản phẩm/ca so với mức. Do vậy, làm cho thời gian thực tế
sản xuất một sản phẩm A giảm còn 80% so với mức. (Tca = 480 phút).
1, Tính mức thời gian và mức sản lượng qui định cho sản phẩm A ?
2/ Để xây dựng lại mức lao động mới cho việc sản xuất sản phẩm A, đơn vị đã
tiến hành chụp ảnh ngày làm việc và thu được kết quả của bảng cân đối thời gian tiêu
hao như sau:TCK=45phút; TNN=35phút; TPV = 90phút; TTN=270phút; TKH=10phút;
TLP=30phút. Người làm định mức cho rằng TCK và TNN như vậy là phù hợp để xây dựng
mức mới. Thời gian tác nghiệp của 1 sản phẩm được xác định thông qua bấm giờ t tn1sp =
10 phút/sp.
a. Tính mức thời gian, mức sản lượng?
b. Tính quỹ lương tiết kiệm được sau khi áp dụng mức mới vào sản xuất, biết:
- Kế hoạch sản xuất theo mức mới là 500.000 sản phẩm.
- Đơn giá tiền lương một sản phẩm cũ: 4.000 đồng/sản phẩm. (Tiền lương cấp
bậc và các khoản phụ cấp khác không có gì thay đổi khi áp dụng mức mới vào
sản xuất).
(dPV lấy 4 chữ số thập phân, M SL và các loại thời gian khác làm tròn, M tg lấy 1 chữ
số thập phân).
Bài 28:
Sau khi sửa đổi mức lao động cho công việc sản xuất sản phẩm A, thì mức thời
gian của 1 sản phẩm giảm 4 phút nên làm cho mức sản lượng ca tăng lên 20%.
Yêu cầu:
a. Tính mức lao động cũ và mới cho bước công việc trực tiếp sản xuất sản phẩm
A?
b. Tính sản lượng thực tế trong ca nếu sau khi sửa đổi mức lao động, công nhân
sử dụng các loại thời gian trong ca như sau: t ck = 1,6 phút/sp ; TNNtt = 15 phút;
TPVtt = 35 phút; TLP = 40 phút; Thời gian tác nghiệp một sản phẩm là: 14
phút/sp.
c. Tính hiệu quả kinh tế của việc áp dụng mức mới, biết:
- Kế hoạch sản xuất theo mức mới là 876.000 sản phẩm.
- Đơn giá tiền lương một sản phẩm cũ: 4.500 đồng/sản phẩm. (Tiền lương cấp
bậc và các khoản phụ cấp khác không có gì thay đổi khi áp dụng mức mới vào
sản xuất).
Bài 29:
Tài liệu xây dựng mức lao động cho việc sản xuất sản phẩm A như sau: Thời
gian tác nghiệp một đơn vị sản phẩm là 18 phút; Thời gian phục vụ bằng 26%, thời gian
nghỉ ngơi nhu cầu tự nhiên bằng 6% đều so với thời gian tác nghiệp 1 sản phẩm. Thời
gian chuẩn kết cho loạt 300 sản phẩm là 72 phút. (Tca = 480 phút)
1. Tính Mtg? Msl?
3186973