You are on page 1of 20

Giải phẫu

(học gp lách sẽ vào câu đúng/sai như hôm nay thi)


1. Số lượng hạch trong cơ thể?
2. Giới hạn của lách (học cực trước, cực sau) -Cực trc của lách nằm ở ngang xương sườn số IX
k vượt quá đường lách trc. Cực sau của lách ở mức xương sườn XI và k vượt quá đường
nách sau.
3. Tổng số hạch trên cơ thể? (khoảng 450)
4. Khối lượng lách? 150-200g
5. Hạch trung thất đổ vào đâu?
6. Hệ bạch huyết gồm những gì? Các mạch bạch huyết, các hạch bạch huyết, các mô bạch huyết
7. Giới hạn giải phẫu của lách (trong sách có phần khám lách to, có 3 câu phần này) SGK Nội tr33
8. Điền từ: lách được coi là 1 tạng bạch huyết (đoạn này không nhớ) là nơi sản sinh ra tế
bào…lympho… và là nơi tiêu hủy các hồng cầu già
9. Tm dưới đòn nhận bạch huyết từ đâu?
a.Đầu mặt cổ b.ngực c.chi trên d. chi dưới
10. Có bao nhiêu hạch bạch huyết?
200-300 b.300-400 c.400-500 d.500-600
11. Hạch nào ko thuộc hệ bạch huyết nông Hạch ở trung thất và hạch ở ổ bụng
12. TM dưới đòn nhạn bạch huyết từ đâu:đầu mặt cổ/ ngực/ chi trên/chi dưới
13.Đm nuôi lách là.. ĐM thân tạng

Sinh lý
1. Yếu tố XII hoạt hóa rồi đến yếu tố nào? Đến yếu tố XI
2. Đặc điểm thiếu máu nhược sắc? Thiếu sắt
3. Yếu tố ảnh hưởng đến số lượng hồng cầu?
Là sự oxy hóa của các mô, trong đó erythropoietin có vai trò quan trọng.
4. Quá trình đông máu (thành mạch – tiểu cầu – huyết tương)
5. Vai trò trực tiếp của tiểu cầu Bịt kín tổn thương nhỏ
6. Đặc điểm nhược sắc thiếu sắt
7. Có bao nhiêu yếu tố đông máu? 14 (cộng cả tiểu cầu)
8. Tại sao Hb nam giới nhiều hơn nữ
testosterone => kích thích sin erythropoietin => kích thích sinh hồng cầu
9. Vai trò bạch cầu ưa acid?
Khử độc các protein lạ và các chất lạ, hóa ứng độc các yếu tố có khả năng hấp dẫn chúng.
10. Co mạch làm gì:
Là sự co thắt của cơ trơn trong thành mạch tại chỗ và do phản xạ giao cảm.
11. Hoạt hóa dc yếu tố XI thì sẽ hoạt hóa tiếp yếu tố nào? IX

1
12. Vai trò vtm B9, B12
Cần cho sự chín của hồng cầu non trong tủy xương.
13. Hồng cầu tăng sinh nhờ yếu tố nào?
Sự oxy hóa của các mô, erythropoietin
14. Tăng sinh hồng câu (tăng nhiệt, giảm co2…)
15. Giai đoạn đông máu nào không có mặt Ca2+:
Tất cả các giải đoạn đều có mặt Ca2+:
16. Đặc điểm tan máu nhóm Rh:
RH+ khi truyền cho RH- sẽ sinh ra anti D => gây thiếu máu, tan máu vào lần truyền máu,
hoặc sinh con (mẹ nhóm RH- con RH+) từ lần thứ 2 trở đi
17. Mẹ Rh+ con Rh- Dự là die ^^
18. Số lượng HC trong 1ml máu?
- Nam: 5.05+- 0.38 T/l Nữ: 4.66 +- 0.36 T/L
19. Công thức tính MCV: (hemantocrit x 1000)/ số lượng hồng cầu (triệu/mm3)
20. Các thành phần tham gia tổng hợp máu? Sắt,B12, acid folic,
21. Nồng độ HST ở nam giới bao nhiêu là giảm. <13gam/100ml máu
22. Công thức tính CSNS?
23. Truyền nhóm máu B sang ) phản ứng xảy ra (hồng cầu ngưng kết,…)
24. Mỗi hồng cầu có bao nhiêu Hb? 200 đến 300 triệu phân tử Hb
25. Đặc điểm lympho B
26. Trên 38 tuổi máu sản xuất ra từ đâu?
Tủy xương của các xương dẹt, có thể ở lách và gan.
27. Bố nhóm máu A, 1 trong 2 người con ngưng kết với nhóm máu bố, người còn lại không, kết luận
đúng là gì?
Đứa con 1 đứa nhóm máu B một đứa nhóm máu A
28. Tỉ lệ HC lưới trong máu ngoại vi bình thường?
Nam: 1.2+-0.4 % nữ 1.7+- 0.7%
29. Các yếu tố đều tham gia vào qua trình tạo HC, trừ: đồng, bilirubin, sắt, ax folic
ĐA: B12
30. Kích thước Hc: đường kính trung bình khoảng 7,5um chiều dày 1um ở trung tầm và 2um ở ngoại
vi.
31. Hb phụ thuộc vào các yếu tố nào: gen
32. Tăng HC sinh lí khi thiếu máu :
Tăng thông khí, tăng lưu lượng tuần hoàn, tăng tận dụng oxy ở mô, tủy xương tăng sản xuất hồng
cầu
33. Đặc điểm của nguyên bào miễn dịch B
34. Đặc điểm BC ưa bazo: là loại hiếm nhất trong các loại bạch cầu. chúng có khả năng vận động và
không chứa các hạt lysosom, bcc ưa bazo thường chứa heparin và histamin
35. Vai trò tiểu cầu: cầm máu
36. Yếu tố 12 hoạt hóa rồi đến yếu tố nào: XI
37. Nguyên nhân thiếu B12: có thể do thức ăn không có vitamin b12, rối loạn hấp thu vtm B12.
38. Co máu sau bao lâu thì tan máu ( hình như 2 ngày)

Sinh lý bệnh
2
1. Thiếu máu do thiếu sắt do nguyên nhân nào?
Do cung cấp không đủ
Do mắc các bệnh đường tiêu hóa làm cho không hấp thụ được
Do rối loạn chuyển hóa sắt (thiểu năng gan, nhiễm khuẩn...)
Do nhu cầu cao ( có thai, đẻ...)
Do mất máu
2. Bệnh HbS Bệnh Hemoglobin hình lưỡi liềm
3. Mất máu cấp là mất máu?
4. Hemophilia A thiếu yếu tố gì?  yếu tố VIII
Hemophilia B do thiếu yếu tố  IX
5. Thiếu máu hồng cầu to? Đặc điểm: đường kính 9-12 micron là Hồng cầu trẻ  
Là một rối loạn tạo máu trong đó cơ thể bị thiếu máu do các tế bào hồng cầu to hơn mức bình
thường, chủ yếu là do sự thiếu hụt hai yếu tố chính đó là vitamin B12 và acid folic.
6. Chỉ số thiếu máu nam Hb<13g/ dl (130 g/l)Nữ Hb <12g/dl (120g/l) người già Hb < 11g/dl
(110g/l)
7. Công thức tính thể tích HCTB
8. Đặc điểm leusomi cấp
9. Thiếu máu do suy tủy? Đặc điểm: thiếu máu đẳng sắc hay nhược sắc; hồng cầu nhỏ, ít tế bào
non trẻ; tủy xương giảm sinh, tế bào nghèo, có khi tuyệt sản hoàn toàn.
(Triệu chứng lâm sàng của bệnh có biểu hiện do hậu quả của giảm hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu.
Hội chứng thiếu máu bệnh nhân  mệt, hay đánh trống ngực, ù tai, hoa mắt chóng mặt, da xanh, niêm
mạc nhợt, tim nhịp nhanh thường > 100 lần/ phút, tim có tiếng thổi tâm thu cơ năng, có thể có ngất
xỉu khi gắng sức. )
10. Đặc điểm thiếu tan máu:
Thiếu máu đẳng sắc (CSNS =1) do kho sắt k bị mất.
Tủy xương tăng sinh mạnh
Tăng bilirubin tự do trong máu
Da và nước tiểu vàng nhẹ, phân rất sẫm màu.
Tăng nồng độ sắt trong huyết thanh.
11. HCT, HST HCT-Hematocrit (tỉ số huyết cầu trên thể tích máu)
12. Cách tính MHC? Thiếu máu nhược sắc MHC nhỏ hơn bao nhiêu
13. Thiếu máu đẳng sắc hồng cầu bình thường? MCV bình thường, MCH bình thường, MCHC
bình thường
14. Đặc điểm của thiếu máu mạn
15. Thiếu máu nhược sắc, tế bào nhỏ có chỉ số như thế nào? MCV >  80Fl, MCH > 27pg, MCHC > 
30g%

3
16. Hồng cầu khổng lồ có đặc điểm gì?  đường kính > 12 micron, gặp trong bệnh thiếu máu ác
tính Biermer
17. Methemoglobin có cấu tạo ntn?
18. Leucose cấp có những thể nào?
19. Kháng thể quan trọng trong xuất huyết giảm tiểu cầu?
20. Bệnh hodgkin týp mấy làm mất lympho?
21. Bệnh HBF, HBS HbF Bệnh Hemoglobin hình bào thai
22. Vai trò G6PD  bảo vệ màng tế bào trước những tác nhân oxy-hóa trong máu.
23. Định nghĩa thiếu máu do chảy máu (easy)
24. Tan máu do màng hồng cầu là các yếu tố nào (hs,/hc/hb..)
25. Tam náu do màng HC( câu đúng sai): Hbe/ he, hs/ hbs/ hbF/ hbc
26. HC hình bâu dục gây tan máu do( giảm độ mềm dẻo)
27. Vai trò của enzyme PK trong HC
28. HbS, HbE, HbC, …
29. Hạch tăng sản trong trường hợp nào
30. Biểu hiện tăng sinh hạch thể hỗn hợp
31. Tăng sản nang trong trương hơp nào?
32. Tăng sản xoang, tăng sản vùng cận vỏ

33. Cấp độ lách to 4 cấp độ:


Độ I- 2cm dưới bờ sườn
Độ II- 4cm dưới bờ sườn
Độ III- ngang rốn
Độ IV- quá rốn

Giải phẫu bệnh


1. Đặc trung u lympho (gồm các tb u nhiều nhân và rải rác tb 1 nhân lớn)
2. Hodgkin tại gan?
Đặc điểm tế bào reed-sterberg
Bệnh hodgkin
nhiều reed rải rác nhân to
ít reed rải rác nhân to
c.d. cứ nhiều nhiều ít ít
Thời gian sống của các thể bệnh Hodgkin: ngắn – dài
4
Các thể bệnh hodgkin có ở giai đoạn lâm sàng nào?
Đáp án thể I: giai đoạn đầu??? thể IV: giai đoạn cuối
Cấu tạo nang lympho thứ cấp?
Tế bào reed-sternberg và tb hodgkin
Hình ảnh lách hodgkin
Thành phần của hạch lao?
Đặc trưng U lympho( gồm các TB u nhiều nhân và rải rác TB 1 nhân lớn)
Đặc điểm diện cắt trong Hogdkin
Trong bệnh hogdkin thì gan to chiếm ? %
Hogdkin thể xơ nốt gđ nào
Trong các hạch tăng sản phản ứng thì hạch nào dẫn lưu từ khối ung thư
So sánh viêm hạch mạn với viêm hạch cấp ?

NỘI
1. Hạch to khi nào
-nhiễm khuẩn: virus( nhiễm khuẩn bạch cầu đơn nhân, nhiễm HIV?AIDS); vi khuẩn(bệnh mèo cào);
nấm histoplasmosis
-Các bệnh ung thư: hệ tao máu(bạch cầu cấp, bạch cầu kinh dòng lympho, u lympho hogdkin, non
hogdkin), ung thư di căn( K phổi, K vú, K tuyến tiền liệt)
- Các bệnh miễn dịch: viêm khớp dạng thấp, bệnh huyết thanh
- Các bệnh dự trữ: gaucher, niemann-pick
- sacoidosis, amyloidosis
2. Bệnh lí ở tĩnh mạch cửa liên quan đến lách to? Tăng áp lực tĩnh mạch gánh, tắc tĩnh mạch cửa
3. Diện đục của lách đi theo chiều xương sườn mấy? 9-11. nếu đáp án chỉ có 1 số thì chọn 10.
4. Đường kẻ vuông góc xác định lách? Từ cực trước của lách kẻ 1 đường vuông góc với bờ sườn
trái, chiều dài tính bằng cm chính là độ lớn của lách trên thành bụng.
5. Lách hay to theo chiều nào? Chiều thẳng đứng đi xuống hố chậu
6. Đại thể và lâm sàng viêm hạch cấp tính?
- Đại thể:
- Lâm sàng: hạch to, đau, liên quan đến các vùng lân cận như viêm amidan, viêm họng, viêm đường
hô hấp, nhiễm khuẩn răng miệng,…
7. Tiên lượng bệnh hodgkin thể ưu thế lympho bào? Là ung thư ác tính nhưng tiên lượng khá tốt
8. Bệnh hodgkin thể ưu thế lympho bào type mấy????????
9. Hạch to sưng, nóng, đỏ đau trong bệnh gì? Zona ở ngực
10. Ung thư dạ dày, hạch ở đâu? Hạch cạnh tâm vị, hạch vị trái, nhóm hạch trên môn vị và dưới môn
vị, hạch tụy lách

11. Hạch trên thượng đòn? Hodgkin, lao, di căn K phế quản, K dạ dày(trái)
-Hạch ở cơ ức-đòn-chũm nghi ngờ bệnh gì? (Lao/ hogdkin/ k vòm họng…)
5
- Nếu ở cả 2 vị trí:lao
12. Tắc mạch chi dưới biểu hiện như thế nào? Đau khi hơi gấp mu bàn chân
13. Tư thế khám lách?
-BN: nằm ngửa khi nhìn và sờ lách, khi gõ lách nằm nghiêng sang bên phải, tay trái giơ cao lên đầu,
chân phải duỗi chân trái co
-Thầy thuốc: ngồi bên phải bn
14. Hạch đau tự nhiên, đau tăng về đêm là hạch gì (viêm mạn, hodgkin..): là hạch ác tính
15. Viêm hạch mạn
-hạch do cơ địa
-hạch trong bệnh hoa liễu: hạch giang mai, hạch nicolas Farve
-hạch lao: lúc đầu lên ở 2 bên cổ trước sau cơ ức đòn chũm, sau lên ở sâu gáy, hố thượng đòn
16. Viêm hạch cấp?
- Viêm nhiễm gây sưng tấy 1 vùng: viêm họng hạch ở dưới hàm, zona ở ngực có hạch ở nách…
- Một số bệnh phát ban thành dịch
- Bệnh nhiễm khuẩn có tăng bạch cầu đơn nhân
17. Giá trị nghiệm pháp dây thắt?dùng huyết áp kế đo huyết áp cho bệnh nhân,rồi duy trì ở huyết áp
trung bình trong 10 phút, sau đó tháo băng huyết áp. Quan sát có >5 nốt xuất huyết dưới da nếp
khuỷu tay là nghiệm pháp dương tính.
18. Tắc mạch phổi thường do đâu ( huyết khối tại mảng xơ vữa,…)
19. Đau trong tắc động mạch chi dưới như thế nào? Đi lặc cách hồi
20. Viêm hạch có mấy loại? 2: do nhiễm khuẩn và do phản ứng
21. Xoang bạch huyết trong hạch đi như thế nào?( Xoang???????)
22. Xác định cực sau của lách trong khám lâm sàng như thế nào? Gõ
23. Hạch hố trên đòn xuất hiện do?
-viêm nhiễm vùng lân cận: viêm amidan, viêm họng, viêm tuyến nước bọt
-lao hạch
-hodgkin
-Ung thư hạch
24. Bệnh scholein henoch dùng các xn nào? ( học kĩ triệu chứng)
- bệnh ban xuất huyết : là bệnh viêm mạch toàn hệ thống hay gặp ở trẻ em
**triệu chứng:
-xuất huyết
+ Xuất huyết tự nhiên, thành từng đợt.
     + Hình thái: dạng chấm, nốt, nổi gờ trên mặt da.
     + Ban xuất huyết có lứa tuổi đều nhau.
     + Vị trí: thường đối xứng, thường gặp nhất ở chi dưới tạo thành hình bốt
-Triệu chứng tiêu hóa: đau bụng từng cơn cấp tính, ỉa máu, nôn.
-Triệu chứng tại khớp: sưng, đau khớp gối, cổ chân, khuỷu thành từng đợt khỏi nhanh, không để lại di
chứng teo cơ, cứng khớp
-Viêm thận: phù, đái ít, đái protein, tăng HA
*Triệu chứng lâm sàng:
+ Các xét nghiệm đông máu bình thường

6
+ Công thức máu: số lượng bạch cầu tăng, bạch cầu đa nhân trung tính tăng, tỷ lệ bạch cầu ưa acid tăng.
Hb giảm nếu môn máu, ỉa máu nhiều
- Xét nghiệm:sinh thiết hạch
25. Bình thường có sờ thấy lách không? không
26. Tắc mạch chi biểu hiện gì là quan trọng nhất? Đau mỏi và co cứng bắp chân, đùi và mông khi đi
bộ phải dừng lại rồi mới tiếp tục được
27. Kích thước lách trên thành bụng xác định như thế nào? Mặt dưới, mặt trên, cực trước, cực sau
28. Biểu hiện có ý nghĩa quan trọng nhất của lách to trên lâm sàng?
a. gõ đục b. sờ thấy bờ tù c. di động theo nhịp thở k thay đổi vị trí d.
29. Tắc mạch chi dưới thì nhiệt độ như thế nào? Giảm(lạnh)
30. Tắc mạch chi dưới???????????
31. Ung thư hạch không có đặc điểm nào?
a. sinh thiết có tế bào ung thư b. ở người trẻ
c. tiến triển nhanh d. dễ biến chuyển
32. U góc đại tràng phân biệt với lách to như thế nào? U đại tràng có rối loạn tiêu hóa, xuất huyết tiêu
hóa, tắc ruột
33. Xác định cực trước lách:( điểm xa nhất trên giới hạn của lách ở thành bụng so với bờ sườn trái
chính là cực trước của lách)
A. Điểm xa nhất hạ sườn với thành bụng
B. Điểm gần nhất……………………………
C. ….
34. Chẩn đoán phân biệt thận to và lách to? Thận nằm sâu trong ổ bụng, không di động theo nhịp thở,
gõ trong vì có đại tràng và dạ dày ở trước.
35. Phân biệt hạch to với thoát vị bẹn: thay đổi tư thế+ gồ ghề
36. Xác định diện đục của lách gõ theo mấy đường? 2. đường nách bên trái từ trên xuống dưới và từ
trước ra sau theo trục dọc lách.
37. Cách khám lách: tay liên tục ko nhấc khỏi da…
38. Triệu chứng lâm sàng của lách to: gõ đục/ di động theo nhịp thở/ bờ tù
39. Thời gian máu chảy trung bình là?2-4p/ 8-10p/ 1-6p/ 6-8p
40. Triệu chứng của nhồi máu não( đột ngột/ tự y….)???????
41. Nguyên nhân nhồi máu não: xơ vữa huyết khối của mạch máu lớn, bệnh tim gây huyết khối,
phình tách động mạch chủ, tắc các mạch máu nhỏ trong não, bệnh động mạch không xơ vữa,…
42. Nguyên nhân hình thành huyết khối TM sâu? Xảy ra khi cục máu đông hiện diện trong các tĩnh
mạch sâu trong cơ thể. 3 yếu tố chính gây huyết khối tĩnh mạch là ứ trệ tĩnh mạch, tăng đông và
tổn thương nội mạc.
43. Triệu chứng của tắc TM chi dưới: hạ HA/ tăng HA/ tăng lưu lượng máu về tim/ giảm lưu lượng
máu về tim
44. Có mấy thể tắc ĐM chi dưới ? 4
45. Nhồi máu não chiếm bao nhiêu %? 80%
46. Hạch đau nhiều, tăng về đêm là nhồi máu phổi do
47. Tắc mạch phổi nguyên nhân do đâu: huyết khối tại chỗ/ mảng xơ vữa/ …suy tim….
(Xảy ra khi huyết khối di chuyển từ chỗ khác đến nít tắc đm phổi)
48. Hạch nào kém di động:u lympho ác tính non-hodgkin, K di căn,bệnh hodgkin, hạch hodgkin, hạch
lao.

7
NGOẠI
1. Định nghĩa chảy máu trong: tổn thương phần thân mình có chảy máu vào trong các khoang của cơ
thể gây triệu chứng mất máu
2. Ngoài:???
3. BN chảy máu ổ bụng, nằm gõ thất ntn? đục
4. Chấn thương thấu bụng là gì? Là vết thương gây thủng phúc mạc thành bụng, có thể tổn thương
tạng hoặc không
5. Chấn thương bụng kín là gì? Do va chạm trực tiếp vào ổ bụng(bị đấm, đá,…) hoặc do bị đè ép(xe
cán, tường đổ đá đè)
6. Chấn thương ngực bụng kín do cơ chế giảm tốc…? và sự đè nghẽn, sự tăng áp lức trong xoang
bụng đột ngột.
7. Chấn thương mạch máu trong??????
8. Chọc dò dịch ổ bụng ở đâu? Hố chậu trái hoặc các điểm quanh rốn
9. Vị trí chọc hút ổ bụng máu không đông? Hố chậu trái hoặc các điểm quanh rốn
10. Chọc hút chảy máu trong âm tính giả do đâu?
11. Phân biệt thoát vị bẹn với hạch? Thay đổi tư thế+bề mặt gồ ghề
12. Tràn máu trong ổ bụng thì gõ đục ở hố chậu đ/s? sai. Hố chậu trái
13. Chảy máu trong, chọc rửa ổ bụng TH nào?
a. Không có biểu hiện lâm sàng, cận lâm sàng. Có rối loạn huyết động
b. Có biểu hiện ls, cls. Có RL huyết động
c. Không có biểu hiện lâm sàng,cls. Không có RL huyết động
d. Có biểu hiện ls, cls. Không có RL huyết động
14. Vết thương vùng bụng kín tôn thương nặng nhất do đâu? Vỡ lách
15. Siêu âm trong chấn thương bụng kín có vai trò:giúp phát hiện tổn thương tạng đặc, dịch
16. tự do hay ổ đọng?
17. Chụp bụng trước ko chuẩn bị thấy gì? Bóng mờ vùng thấp

Sản
1. Phân biệt nang buồng trứng?
2. Nguyên nhân vỡ tử cung?
-Do mẹ: +do khung chậu( méo, hẹp, bất thường), tình trạng tử cung, sẹo ở tử cung, cơn co
tử cung quá mạnh, các khối u tiền đạo, đẻ nhiều lần hoặc suy dinh dưỡng làm chất lượng tử
cung kém
- Do thai: thai to từng phần hay toàn phần, thai dị dạng dính nhau hoặc não úng thủy, các
ngôi bất thường hoặc kiểu thế bất thường hay cúi đầu không tốt
- Do thầy thuốc: tổn thương do cuộc đẻ hoặc can thiệp thủ thuật làm rách cổ tử cung, làm
các thủ thuật không đúng chỉ định và không đúng kĩ thuật (foxe, giác hút, xoay thai), làm

8
các thủ thuật thô bạo (kiểm soát tử cung, nội xoay thai), dùng thuốc co tử cung không đúng
chỉ định
3. Xử trí vỡ tử cung?
- Thuốc giảm co mạnh
- Nếu đủ điều kiện tiến hành đặt foxep lấy thai ra, rồi tiến hành kiểm soát tử cung và kiểm tra
cổ tử cung xem có vỡ tử cung dưới phúc mạc không
- Nếu không đủ điều kiện đặt foxep phải tiến hành mổ lấy thai
4. Nang buồng trứng khi có thai gây ảnh hưởng gì? ảnh hưởng tới phát triển của thai nhi như
tăng nguy cơ sẩy thai do u to có thể sẽ chèn ép vào tử cung, sẽ kích thích tử cung co bóp gây
sảy, hoặc do bất thường về rối loạn tiết hormone.
5. Chửa ngoài tử cung dùng xét nghiệm nào tốt nhất?
a. x quang b. siêu âm c.d.
8. Bị … thì cắt tử cung song song
a. xạ trị b. dùng hóa chất c.d.
9. Chửa ngoài tử cung thì ra máu như thế nào? Ra ít, màu nâu đen hoặc màu sô cô la có khi lẫn
màng, khối lượng và màu sắc không giống hành kinh
10. U nang bt u nang nhầy chiếm bao nhiêu %? 20%
11. U xơ tử cung, chửa chứng bán phần là gì? Chửa trứng bán phần là phần lớn các gai rau biến
thành túi nước còn 1 phần là gai rau bình thường, do đó có cả túi trứng và cả rau
12. Bánh rau che kín lỗ tử cung? Nhau tiền đạo
13. Chọn đáp án sai: chẩn đoán phân biệt chửa trứng:
Dọa sảy thai/ u tử cung/ rau bong non/..
14. Các xn cần thiết chẩn đoán rau bong non, trừ?
betaHCG/ estrogen/ progestero/ siêu âm thấy hình ảnh ruột bánh mì
15. Rau bong non xuất huyết máu có màu gì? Màu đỏ sậm loãng không đông
16. Nguyên nhân gây rau bong non do huyết áp cao, nhiễm độc thai nghén, sang chấn, thiếu hụt
acid folic
Sản giật/ thiếu máu/...
17. Triệu chứng không phải của rau bong non? Trương lực cơ tăng/ ngôi thai đè vào bánh rau/ suy
thai hoặc mất tim thai/…
19. Điền từ. u xơ tử cung là 1 khối u lành tính phát triển từ cơ tử cung
20. U nang cơ năng là: Những nang nhỏ, căng mọng, chứa nhiều nước, tiến triển nhanh, trong
vòng 1 vài chu kì kinh thì tự nhiên mất đi
22. U nang buồng trứng còn nhỏ có triệu chứng (xoắn nang???)
23. Các biến chứng của u nang buồng trứng hiếm gặp (vỡ nang,chảy máu trong nang, nhiễm
khuẩn nang, nang chèn ép các tạng trong tiểu khung....)
9
24. Tần số mắc u sơ tử cung 30%
25. Hình ảnh đại thể của u xơ tử cung có 1 hoặc nhiều khối u, thể tích thay đổi ( có thể vài chục
cm), bóc tách dễ dàng ra khỏi cơ tử cung....
26. Chửa ngoài tử cung ngay phần vòi trứng khi phát hiện cần xử trí như thế nào ?
Cắt bỏ cả vòi chứng cả thai bên chửa.
mổ sớm
27. Đa nang trứng thì đặc điểm như thế nào?
28. Một phụ nữ 28 tuoir, 1 con 5 tuổi, bị u tử cung, thì hướng giải quyết?
29. Để chẩn đoán u sơ tử cung, u nang buồng trứng thì xn cận ls nào hiệu quả tốt nhất. siêu âm
30. Điền từ. u tử cung là khối u lành tính xuất phát từ lớp cơ tử cung.
31. Rong bong non: ra ít máu thuộc thể nào (ẩn/nhẹ/tb/nặng)
32.Rau tiền đạo là gì? Là rau không bám hoàn toàn vào thân tử cung mà 1 phần hay toàn bộ
bánh rau bám vào đoạn dưới tử cung gây chảy máu và làm cho ngôi bình chỉnh không, gây đẻ
khó.
33. U xơ tử cung hay gặp ở vị trí nào? 96% ở thân tử cung
34. Sản phụ thai 36 tuần phát hiện chảy máu ở tuyến xã thì làm gì?
35. Chẩn đoán phân biệt của chữa trứng?
- Dọa xảy thai thường
- thai chết lưu
- U tử cung
- nghén nặng trong thai thường, đa thai
- chửa ngoài tử cung
36. Phần lớn chửa ngoài tử cung nằm ở vị trí nào? 90% ở vòi trứng (ống dẫn trứng)
37. Tăng sản nang trong th nào?
a.Bệnh cấp và là đáp ứng miễn dịch dịch thể
b.bệnh cấp và là đáp ứng miễn dịch tế bào
mãn + dịch thể
mãn + tế bào
38. Nguyên nhân chửa ngoài tử cung?
Viêm vòi trứng
Hẹp vòi trứng sau tạo hình vòi trứng

10
Khối u trong lòng vòi trứng hoặc ở ngoài vòi trứng đè ép làm hẹp lòng vòi trứng
Do vòi trứng bị co thắt và có nhu động bất thường
39. Dấu hiệu thường gặp khi khám lâm sàng chửa trứng? Ra máu âm đạo (yếu tố quan trọng đầu
tiên), nghén bất thường, dấu hiệu nhiễm độc thai nghén, cường giáp
40. Có nhiều câu bác sĩ xử trí ntn khi gặp (u tử cung, bong rau non, dọa vỡ tử cung, băng huyết sau
sinh)?
39. Biện pháp lâm sàng nào quan trọng trong chẩn đoán u nang buồng trứng?
40. Cách xử trí vỡ tử cung nặng mổ cấp cứu, mổ thăm dò...
41. Trong chửa ngoài TC chưa vỡ, xét nghiệm HCG ( 2l/…) thì sao:
Tăng/ ko tăng/ bình thường/ giảm
42. Nang buồng trứng khi có thai gây ảnh hưởng gì
43. Chửa trứng ở: trung mạc/ ngoại mạc/ nội mạc/ cả 3 ???
44. Chụp Tử cung vòi trứng tư thế thẳng thấy gì u xơ tử cung dưới niêm mạc
45. Nguyên nhan chửa ngoaid TC: viêm, hẹp, có khối u
46. chẩn đoán chửa vỡ tử cung? Chẩn đoán xác định dựa trên triệu chứng lâm sàng:
+ Thai phụ đang đau dữ dội, sau một cơn đau chói đột ngột, rồi bớt đau dần.
+ Thường có dấu hiệu choáng: mặt tái nhợt, vã mồ hôi, mạch nhanh, huyết áp tụt và ngất
đi.
+ Tử cung không còn hình dạng bình thường, không còn dấu hiệu vòng Bandl + Bụng
chướng, nắn đau.
+ Sờ thấy phần thai dưới da bụng + Mất cơn co tử cung .
+ Tim thai không còn hoạt động.
+ Ra máu âm đạo.

Nhi
1. Bn 8 tuổi có xuất huyết dưới da, không sốt, căng da không mất => vào viện làm xn gì xét
nghiệm máu
2. Trẻ em trên 6 tuổi có chỉ số Hb? 11,5 – 13,5 g/dl
3. Thiếu máu ở trẻ 6 tháng – 6 tuổi là bao nhiêu? Trẻ 6 tháng –  6 tuổi: Hb < 110 g/l
4. Chẩn đoán mất máu do tiểu cầu?
5. Hay hỏi thời gian máu chảy…thì những cái nào là giảm tiểu cầu thời gian máu chảy kéo dài khi
giảm số lượng và chất lượng tiểu cầu
6. Xuất huyết tiểu cầu là gì? là bệnh xuất huyết do tiểu cầu bị phá huỷ quá nhiều ở máu ngoại vi
trong khi ở tuỷ xương bình thường.
7. Thiếu máu nhẹ Hb như thế nào?  90 tới dưới 120g/l.
8. Phụ nữ Hb như thế nào là thiếu máu < 120 g/l
9. Khám thiếu máu những gì (toàn thể, da, niêm mạc…)
10. Các xn chẩn đoán xác định thiếu máu. Đếm số lượng hồng cầu (HC) giảm, nồng độ huyết sắc
tố (HST) giảm, thể tích khối hồng cầu (Ht) giảm

11
11. tổng phân tích tb máu ngoại vi là một xét nghiệm để cung cấp thông tin quan trọng về các loại
và số lượng tế bào trong máu, đặc biệt là các tế bào hồng cầu, các tế bào bạch cầu và tiểu
cầu
12. tủy đồ
13. huyết đồ
14. điện di HST
15. Kích thước các nốt xuất huyết đk < 10mm
16. Lâm sàng thiếu máu mãn, thiếu máu cấp
17. Trên lâm sàng (cận lâm sàng) thì dùng cách gì phân biệt đái máu với đái Hb?
18. Huyết áp giữ trong nghiệm pháp dây thắt như thế nào?
19. ASLO bình thường bao nhiêu đối với trẻ em
20. Thiếu máu nặng Hb?
<60g b.<90g c.60-90g d.<30g
21. Nguyên nhân giảm Hc
22. Định nghĩa đông máu
23. Thiếu máu nhược sắc ưu sắc
24. Thiếu máu tan máu: nhược sắc, đảng sắc hay ưu sắc
25. Thiếu máu nặng Hb < 6 g/dl
26. Thiếu máu do sắt là thiếu máu gì
27. Triệu chứng của thiếu máu do thiếu sắt
28. Thiếu máu do tan máu gồm triệu chứng
29. Thiếu máu nhẹ là:hb(g/l)
60-90 >60 >90 30-60
30. Xuất huyết dưới da có bán kính thế nào? >2 cm, <2cm…
31. Nồng độ huyết sắc tố bình thường của trẻ trên 6 tháng tuổi , < 6 tuổi, trẻ trên 6 tuổi
32. Bệnh nhân bị xuất huyết đốt, mảng, toàn thân, chảy máu chân răng do nguyên nhân gì(tiểu cầu)
33. Lượng huyết sắc tố để đánh giá thiếu máu HST ở nam < 130g/l; ở nữ < 120g/l; ở phụ nữ có
mang < 110g/l.
34. Triệu chứng của thiếu máu do nguyên nhân tieur cầu
35. Thiếu máu do suy tủy
36. Xuất huyết do giảm tiểu cầu làm XN gì công thức máu, phết máu ngoại biên, tủy đồ
37. Xuất huyết ở khớp ko có đặc điểm gì?
38. Sưng, nóng, đỏ đau, hạn chế vận động
B, C, D: tách từ A ra
39. Bệnh nhân nam tự dưng nổi đốm đỏ chi dưới, có bh xuất huyết, căng da không mất chưa có triệu
chứng lâm sàng thì chẩn đoán bi gì?( xuất huyết giảm tiểu cầu, côn trùng cắn…)
40. Thiếu máu là trong 1 đơn vị thể tích máu giảm Huyết cầu tố (Hb)
41. Trẻ 6-14 tuổi thiếu máu khi Hb giảm <120
42. Thiếu máu do thiếu yếu tố tạo máu hay gặp nhất do thiếu sắt
43. Thiếu máu do giảm sán và bất sản tủy hay gặp nhất Suy tủy
44. Thiếu máu do chảy máu hay gặp, tiến triển nặng Chảy máu cam
45. Thiếu máu do tan máu bẩm sinh tại hồng cầu hay gặp anpha thalasemi
46. Thiếu máu do tan mau hay gặp ở trẻ sơ sinh là Bất đồng nhóm máu ABO
12
47. Thể tích trung bình hồng cầu bình thường (Ht/số lượng hồng cầu x10) là 80-110 fl
48. Nồng độ huyết sắc tố hồng cầu Hb (g%)/Ht x100 là 30-34%
49. Huyết sắc tố trung bình hồng cầu (Hb g%/số lượng hồng cầu x10) là 28-32 Pg
50. Thiếu máu nhược sắc là nồng độ huyết sắc tố trung bình hồng cầu (NĐHBHC) và thể tích trung
bình hồng cầu (TTTBHC) là NĐHBHC <30%, TTTBHC <80fl
51. Thiếu máu hồng cầu to là nồng độ huyết sắc tố trung bình hồng cầu (NĐHBHC) và thể tích trung
bình hồng cầu (TTTBHC) là NĐHBHC >30%, TTTBHC >100fl
52. Chảy máu cấp gây thiếu máu Đẳng sắc
53. Chảy máu mãn gây thiếu máu Nhược sắc hồng cầu nhỏ
54. Nguyên nhân gây thiếu máu thiếu sắt hay gặp ở trẻ nhỏ Cung cấp sắt thiếu
55. Thiếu máu thiếu sắt hay gặp ở độ tuổi 6 tháng-3 tuổi
56. Liều sắt nguyên tố điều trị thiếu máu là 4-6mg/kg/ngày
57. Thời gian điều trị thiếu máu thiếu sắt là 6-8 tuần
58. Phòng thiếu máu thiếu sắt cho trẻ sinh non cần uống 20mg sắt sunfat/ngày Từ tháng thứ 2
59. Nguyên nhân suy tủy gây thiếu máu thường do Viêm gan
60. Triệu chứng thiếu máu do suy tủy Thiếu máu nặng khó hồi phục
61. Thiếu máu do bệnh Beta thalasemi hay gặp <1 tuổi
62. Dấu hiệu chẩn đoán thiếu máu do bệnh Beta thalasemi Thiếu máu nặng, mãn tính

CDHA
Chụp XQ ổ bụng để làm gì? Đánh giá các trường hợp cấp cứu với triệu chứng đau bụng
Không biết vào đâu
Dấu hiệu chạm thắt lưng là gì?
Tỷ lệ u nhầy?
1% b.10% c.30% d.60%

SLB-MD

Câu 1. Những yếu tố đặc trưng có thể đưa vào trong định nghĩa thiếu Đ S
máu
1.Giảm thể tích máu tuần hoàn
2.Giảm số lượng hồng cầu trong một đơn vị thể tích máu
3.Giảm lượng hemoglobin trong một đơn vị thể tích máu
4.Giảm hematocrit
5.Giảm lượng hemoglobin trung bình trong mỗi hồng cầu

13
Câu 2. Các biểu hiện thường gặp khi thiếu máu Đ S
1.Da và niêm mạc xanh xao, nhợt nhạt
2.Cơ thể thiếu oxy
3.Giảm hồng cầu lưới
4.Giảm hematocrit
5.Giảm chỉ số nhiễm sắc
Câu 3. Các biểu hiện bao giờ cũng có trong mọi loại thiếu máu Đ S
1.Giảm hemoglobin trong một đơn vị thể tích máu
2.Tăng tỷ lệ hồng cầu lưới
3.Giảm nồng độ sắt trong huyết thanh
4.Giảm hemoglobin trong mỗi hồng cầu
5.Giảm thể tích trung bình hồng cầu
Câu 4. Đặc điểm của thiếu máu do mất máu ra ngoài mạn tính (trĩ, Đ S
giun móc…)
1.Thiếu máu nhược sắc
2.Tăng tỷ lệ hồng cầu lưới ở máu ngoại vi
3.Tăng lượng sắt trong huyết thanh
4.Tăng lượng bilirubin tự do trong máu
5.Hồng cầu nhạt màu, to nhỏ không đều
Câu 5. Nguyên nhân gây tan máu do bệnh lý của hồng cầu Đ S
1.Rối loạn cấu trúc màng hồng cầu
2.Thiếu enzym G6PD, PK, tồn tại HbF
3.Nhiễm khuẩn, nhiễm độc (Ký sinh trùng sốt rét. virus sốt xuất
huyết, cúm, liên cầu, thuốc, hóa chất, nấm, nọc rắn)
4.Kháng thể chống hồng cầu từ ngoài vào (chuyền nhầm nhóm máu,
bất đồng Rh)
5.Kháng thể do cơ thể tạo ra chống hồng cầu bản thân (tự kháng thể)

Câu 6. Đặc điểm của thiếu máu do tan máu Đ S


1.Thiếu máu đẳng sắc

14
2.Tủy xương tăng sinh
3.Có hemoglobin trong nước tiểu
4.Bilirubin tự do trong máu bình thường
5.Da vàng nhẹ, phân sẫm màu, nước tiểu vàng
Câu 7. Thiếu máu do thiếu sắt gặp trong Đ S
1.Thiếu HCl trong dịch vị dạ dày
2.Thiếu protein
3.Thiếu vitamin C
4.Tan máu tự miễn
5.Mất máu ra ngoài dai dẵng
Câu 8. Thiếu máu do thiếu sắt Đ S
1.Thiếu máu dinh dưỡng
2.Thường gặp ở phụ nữ có thai và đang cho con bú
3.Rất ít gặp ở các trẻ em trước tuổi đi học
4.Tỷ lệ bị thiếu máu do thiếu sắt giữa nam và nữ như nhau
5.Thiếu máu do thiếu sắt ở phụ nữ có thai thường gây đẻ non. băng
huyết, thai nhi thiếu cân nặng
Câu9. Đặc điểm của hồng cầu khi thiếu máu do thiếu sắt Đ S
1.Giảm thể tích trung bình của mỗi hồng cầu
2.Giảm lượng Hb trung bình trong mỗi hồng cầu
3.Giảm mạnh số lượng hồng cầu trong một đơn vị thể tích máu
4.Giảm hematocrit
5.Hồng cầu nhạt màu
Câu10. Những đặc điểm không chỉ có trong thiếu máu do thiếu sắt Đ S
1.Giảm số lượng hồng cầu trong một đơn vị thể tích máu
2.Giảm lượng Hb trong một đơn vị thể tích máu
3.Giảm tỷ lệ hồng cầu lưới ở máu ngoại vi
4.Giảm chỉ số nhiễm sắc
5.Giảm thể tích mỗi hồng cầu

15
Câu11. Vai trò của vitamin B12 đối với hồng cầu Đ S
1.Kích thích tổng hợp ADN
2.Tăng phân bào dòng hồng cầu trong tủy
3.Tăng tốc độ biệt hóa (trưởng thành) của H.C tại tủy xương
4.Tăng thời gian sống của H.C ở máu ngoại vi
5.Kích thích H.C tổng hợp Hb
Câu12. Đặc điểm thiếu máu do thiếu vitamin B12 Đ S
1.Hồng cầu có thể tích lớn
2.Tăng hematocrit
3.Giảm lượng Hb trong một đơn vị thể tích máu
4.Giảm lượng Hb trung bình trong mỗi hồng cầu
5.Hồng cầu to nhỏ không đều, đa màu sắc
Câu13. Các biểu hiện của suy tủy Đ S
1.Giảm số lượng hồng cầu lưới
2.Giảm số lượng bạch cầu đũa
3.Tăng tỷ lệ tế bào lympho trong máu
4.Tăng chỉ số chuyển nhân
5.Giảm số lượng bạch cầu đơn nhân to
Câu14. Các biểu hiện không chỉ gặp trong suy tủy Đ S
1Thiếu máu không hồi phục
2.Giảm số lượng bạch cầu trung tính trong máu
3.Giảm kéo dài chỉ số chuyển nhân
4.Tăng kéo dài tỷ lệ lympho trong máu
5.Giảm số lượng tiểu cầu và xuất huyết
Câu15. Thay đổi tỷ lệ bạch cầu trong máu khi viêm cấp Đ S
1Tăng tỷ lệ bạch cầu trung tính
2.Tăng tỷ lệ bạch cầu đũa
3.Tăng tỷ lệ bạch cầu ái toan
4.Giảm tỷ lệ bạch cầu lympho và mono

16
5.Giảm tỷ lệ giữa B.C nhân đũa và B.C múi của dòng trung tính
Câu16. Các biểu hiện ở máu ngoại vi trong bệnh leucose dòng tủy cấp Đ S
1.Xuất hiện nhiều tế bào non dòng tủy
2.Nguyên tủy bào tăng rất cao so với tủy bào và hậu tủy bào
3.Tăng tỷ lệ và số lượng bạch cầu dòng lympho
4.Tăng số lượng bạch cầu đơn nhân
5. Có khoảng trống bạch cầu
Câu17. Các biểu hiện ở máu ngoại vi trong bệnh leucose dòng tủy Đ S
mạn tính
1.Xuất hiện tế bào non dòng tủy
2.Có nhiều tủy bào, hậu tủy bào hơn nguyên tủy bào
3.Tăng tỷ lệ và số lượng bạch cầu dòng lympho
4.Số lượng hồng cầu giảm (thiếu máu)
5. Không có khoảng trống bạch cầu
Câu18. Leucose dòng lympho Đ S
1.Xuất hiện nhiều tế bào non dòng lympho (lymphblast) trong máu
2.Tỷ lệ bị leucose lympho dòng lympho B cao hơn leucose lympho
dòng lympho T
3.Hạch lympho, lách, gan thường to ra
4.Tỷ lệ và số lượng bạch cầu trung tính tăng trong máu
5.Không liên quan đến rối loạn về số lượng và chất lượng nhiễm sắc
thể

Phần 2: Câu hỏi nhiều lựa chọn (MCQ)


Hãy chọn một ý đúng nhất trong 5 ý A,B,C,D,E và khoanh tròn chữ cái đứng trước ý đó.

Câu 1.  Ý nghĩa quan trọng nhất của chỉ số nhiễm sắc
A.Cho biết thiếu máu thuộc loại nhược sắc hay đẳng sắc hoặc ưu sắc
B.Cho biết chất lượng Hb
C.Cho biết lượng Hb trong hồng cầu đủ hay thiếu
D.Cho biết tỷ lệ lượng Hb trong H.C người thử so với H.C người bình thường
17
E.Cho biết lượng Hb của cơ thể
Câu2. Chỉ số nhiễm sắc cho biết
A.Khả năng vận chuyển oxy của hồng cầu
B.Lượng Hb chứa trong H.C người đó so với H.C người bình thường
C.Thiếu máu nhược sắc hay đẳng sắc
D.Mức độ thiếu sắt
E.Khả năng tổng hợp Hb của H.C
Câu 3. Tiêu chuẩn quan trọng nhất để đánh giá mức độ thiếu máu hiện nay
A.Mức độ xanh xao, nhợt nhạt của da và niêm mạc
B.Số lượng H.C trong một đơn vị thể tích máu
C.Lượng Hb trong một đơn vị thể tích máu
D.Hematocrit
E.Tỷ lệ H.C lưới trong máu
Câu 4. Khi đánh giá mức độ thiếu máu nên kết hợp các thông số
A.Số lượng hồng cầu và chỉ số nhiễm sắc
B.Số lương H.C và hematocrit
C.Số lượng H.C và lượng săt trong huyết thanh
D.Hematocrit và nồng độ Hb trong máu
E.Chỉ số nhiễm sắc và hematocrit
Câu 5. Nguyên nhân chính dẫn đến thiếu máu dinh dưỡng (thiếu sắt)
A.Cung cấp sắt không đủ:trẻ ăn sam, phụ nữ kiêng khem
B,Không hấp thu được sắt: thiếu HCl dạ dày, viêm ruột mạn tính
C.Rối loạn vận chuyển sắt:thiếu protein
D.Rối loạn chuyển hóa sắt: bệnh gan
D.Mất sắt ra ngoài: giun móc, trĩ…
Câu 6. Thiếu máu ít liên quan đến thiếu sắt
A.Viêm teo niêm mạc dạ dày
B.Suy tủy
C.Bệnh gan mạn tính
D.Đái huyết sắc tố

18
E.Suy dinh dưỡng
Câu 7. Cơ chế chính làm da và niêm mạc nhợt nhạt xanh xao trong thiếu máu
A.Số lượng hồng cầu giảm
B.Nồng độ HbO2 trong máu thấp
C.Lượng Hb máu giảm
D.Cơ thể phân bố lại máu
E.Giảm số lượng mao mạch hoạt động
Câu 8. Tiêu chuẩn tốt nhất nói lên thiếu máu do tan máu trong mạch
A.Nồng độ bilirubin tự do cao trong máu
B.Nồng độ sắt trong huyết thanh cao
C.Hemoglobin tự do cao trong máu
D.Có Hb trong nước tiểu
E.Tỷ lệ H.C mạng lưới cao trong máu ngoại vi
Câu 9. Tiêu chuẩn tốt nhất nói lên thiếu máu do tan máu trong hệ nội mạc võng mô
A.Nước tiểu có nhiều urobilinogen
B.Bilirubin tự do trong máu cao và kéo dài
C.Nồng độ sắt trong huyết thanh cao
D.Có kháng thể chống H.C bản thân hiệu giá cao
E.Tỷ lệ H.C mạng lưới tăng cao trong máu ngoại vi
Câu 10. Tiêu chuẩn tốt nhất để nghĩ đến leucose dòng tủy cấp tính
A.Xuất hiện các loại bạch cầu non (blast) ở máu ngoại vi
B.Thiếu máu (giảm số lượng hồng cầu)
C.Tỷ lệ nguyên tủy bào tăng rất cao so với tiền tủy bào, hậu tủy bào, tủy bào
D.Xuất huyết (chảy máu)
E.Giảm số lượng lymphocyte
Câu 11. Tiêu chuẩn tốt nhất để nghĩ đến leucose dòng tủy mạn tính
A.Xuất hiện một số bạch cầu non (blast) ở máu ngoại vi
B.Thiếu máu (giảm số lượng hồng cầu)
C.Xuất huyết (chảy máu), giảm số lượng tiểu cầu
D.Không có khoảng trống bạch cầu

19
E.Giảm số lượng monocyte

Phần 3: Câu hỏi trả lời ngỏ ngắn (S/A-QROC)


Hãy viết bổ sung vào chỗ còn để trống (….) các ký hiệu, các từ, cụm từ, hoặc câu thích hợp

Câu 1. Người có nhóm máu O thường có thể cho được những người có các nhóm máu (1)…A…B…
AB…O……Và thường chỉ nhận được máu của người có nhóm máu (2)…O…….
Câu 2. Người có nhóm máu AB chỉ có thể cho được người có nhóm máu (1)…AB……., nhưng lại có thể
nhận máu của những người có các nhóm máu (2)…O…A…B…AB…….
Câu 3. Trên hồng cầu của người có kháng nguyên A có thể nhận máu của những người có nhóm máu (1)
…A…O……,có thể cho người có nhóm máu (2)…A……AB…….
Câu 4. Trên hồng cầu của người có kháng nguyên B có thể nhận máu của những người có nhóm máu (1)
…B…O……,có thể cho người có nhóm máu (2)……B…AB………….
Câu 5. Những cách phân loại thiếu máu chủ yếu đã và đang ứng dụng
1.Phân loại theo hình thái và màu sắc hồng cầu
2…PL theo nguyen nhan thieu mau
3…Pl  theo co che benh sinh
Câu 6. Tan máu sơ sinh do bất đồng yếu tố Rh thường gặp khi:

Con…Rh(+),mẹ Rh(-)..

20

You might also like