You are on page 1of 19

PHẦN TỬ DẦM 2 CHIỀU

(KHUNG PHẲNG)

 Phạm Minh Tuấn


Kết cấu khung (hệ dầm)

2
Phần tử dầm 1 chiều
Vector chuyển vị nút:
{ }
Qe ={y1 θ1 y2 θ2 }
T

Vector tải nút:


{F } = {Fy1
e
M1 Fy2 M2 }
T

 12 6L −12 6L 
 2
e  EI  6L 4L −6L 2L 
2

Ma trận độ cứng phần tử: K = 3
  L  −12 −6L 12 −6L 
 
 6L 2L −6L 4L 
2 2

{ } { }
Quan hệ Lực – Chuyển vị:  K e  Qe = Fe
 
3
Phần tử dầm 2 chiều
Trong không gian tham chiếu: Trong không gian thực:

{ }
Qe ={v1 ϕ1 v2 ϕ2 }
T
{ } {x1
Qe = y1 θ1 x 2 y2 θ2 }
T

Quan hệ giữa không gian tham chiếu – không gian thực:


 v1 = − x1 sin α + y1 cos α  v 2 = − x 2 sin α + y 2 cos α
Nút 1:  Nút 2: 
ϕ1 =θ1 ϕ2 =θ2
4
Phần tử dầm 2 chiều
Trong không gian tham chiếu: Trong không gian thực:

{ } { }
Ma trận biến đổi: Qe = [ T ] Qe  x1 
 v1   − sin α cos α 0 0 0 0  y1 
 
ϕ   0 
0  θ1 
 1  0 1 0 0
 
 =
v2   0 0 0 − sin α cos α 0  x 2 
ϕ2   0 0 0 0 0

1  y2 
 
{ }
Tương tự: Fe = [ T ] Fe{ }
5
 θ2 
Phần tử dầm 2 chiều
Trong không gian tham chiếu: Trong không gian thực:

  { } { }
 K e  Qe = F e
Ma trận độ cứng phần tử
⇔  K e  [T ]{Qe } = [ T ]{Fe } phần tử dầm 2 chiều:
 
 K e  = [T ]−1  K e  [ T ]
⇔ [T ]  K e  [T ]{Qe } = T ] [T ]{Fe }    
−1 −1
  [
⇔  K e  {Qe } = { }
F e
 
6
Phần tử dầm 2 chiều
Ma trận độ cứng phần tử phần tử dầm 2 chiều:
 K e  = [T ]−1  K e  [ T ]
   
=s sin α
Chú thích: 
=c cos α

 12s2 −12sc −6Ls −12s2 12sc −6Ls 


 
 −12sc 12c2 6Lc 12sc −12c2 6Lc 
 2 
−6Ls 4L2 −6Lc
 K e  = EI 
6Lc 6Ls 2L 
  L3  −12s2 12sc 6Ls 12s2 −12sc 6Ls 


 12sc −12c2 −6Lc −12sc 12c2 −6Lc 
 
 −6Ls 2L2 −6Lc 4L2 
 6Lc 6Ls
7
Phần tử khung phẳng
Phần tử khung phẳng kết hợp giữa phần tử dầm 2 chiều (chịu uốn)
và phần tử thanh 2 chiều (chịu kéo – nén).
Trong không gian tham chiếu: Trong không gian thực:

{Q } ={u1
e
v1 ϕ1 u 2 v 2 ϕ2 }
T
{Q } ={x1
e
y1 θ1 x 2 y 2 θ2 }
T

Quan hệ giữa không gian tham chiếu – không gian thực:

{Qe } = [T]{Qe } {Fe } = [T]{Fe }


8
Phần tử khung phẳng
Trong không gian tham chiếu: Trong không gian thực:

{ } { }
Qe = [ T ] Qe

 u1   cos α sin α 0 0 0 0  x1 
 v   − sin α cos α 0 0 0 0 y 
 1   1
 ϕ1   0 0 1 0 0 0  θ1 
 =  x 
u
 2  0 0 0 cos α sin α 0  2
v2   0 0 0 − sin α cos α 0  y 2 
    
ϕ2   0 0 0 0 0 1   θ2 
9
Phần tử khung phẳng
Ma trận độ cứng phần tử phần tử khung phẳng:
 K e  = [T ]−1  K e  [ T ]
   

10
Ví dụ
 Sử dụng 3 phần tử khung phẳng để phân tích chuyển vị cho kết
cấu sau:

 Biết: E = 200 GPa; I = 2,7×10-6 m4; A = 4,4×10-4 m2 đối với tất cả


phần tử.
11
Ví dụ
Liên kết giữa các phần tử:

12
y2 θ
Ví dụ 2
x2
 Ma trận độ cứng của phần tử (1):

θ1
x1
y1

x1 y1 θ1 x2 y2 θ2
 414720 0 −518400 414720 0 −518400 x1
 0 35200000 0 0 −35200000 0  y1
 
 K (1)  =  −518400 0 864000 518400 0 432000  θ1
   414720 0 518400 414720 0

518400  x2

 0 −35200000 0 0 35200000 0  y2
 
 −518400 0 432000 518400 0 864000  θ2
13
Ví dụ
 Ma trận độ cứng của phần tử (2):
θ2 θ3
x2 x3
y2 y3

x2 y2 θ2 x3 y3 θ3
 25142857 0 0 −25142857 0 0  x2
 0 151137 264490 0 −151137 264490  y2
 
 K(2)  =  0 264490 617143 0 −264490 308571  θ2
   −25142857 0 0 25142857 0 0
 x3
 
 0 −151137 −264490 0 151137 −264490 y3
 
 0 264490 308571 0 − 264490 617143  θ3

14
Ví dụ
y3 θ
3
x3
 Ma trận độ cứng của phần tử (3):

θ4
x4
y4

x3 y3 θ3 x4 y4 θ4
 414720 0 518400 414720 0 518400  x3
 0 35200000 0 0 −35200000 0  y3
 
 K ( 3)  = 518400 0 864000 −518400 0 432000  θ3
   414720 0 − 518400 414720 0 − 518400
 x4
 
 0 −35200000 0 0 35200000 0  y4
 
 518400 0 432000 − 518400 0 864000  θ4
15
Ví dụ
 Ma trận độ cứng kết cấu:

[K] = [K(1)] + [K(2)] + [K(3)] =


414720 0 -518400 414720 0 -518400 0 0 0 0 0 0
0 35200000 0 0 -35200000 0 0 0 0 0 0 0
-518400 0 864000 518400 0 432000 0 0 0 0 0 0
414720 0 518400 25557577 0 518400 -25142857 0 0 0 0 0
0 -35200000 0 0 35351137 264490 0 -151137 264490 0 0 0
-518400 0 432000 518400 264490 1481143 0 -264490 308571 0 0 0
0 0 0 -25142857 0 0 25557577 0 518400 414720 0 518400
0 0 0 0 -151137 -264490 0 35351137 -264490 0 -35200000 0
0 0 0 0 264490 308571 518400 -264490 1481143 -518400 0 432000
0 0 0 0 0 0 414720 0 -518400 414720 0 -518400
0 0 0 0 0 0 0 -35200000 0 0 35200000 0
0 0 0 0 0 0 518400 0 432000 -518400 0 864000

 Điều kiện biên: x1 = y1 = θ1 = x4 = y4 = θ4 = 0

16
Ví dụ
 Tải nút tương đương:

M2 Fy2 M3 Fy3
Fx2

qL2 7,5 × 103 ⋅ 3,5


F=
y2 F=
y3 = = 13125 ( N )
2 2
qL22
M2 =
−M3 =
− −7656,25 ( Nm )
=
12
17
Ví dụ
Phương trình cân bằng (sau khi áp dụng các điều kiện biên):
[ K ]{Q} = {F}
 25557577 0 518400 −25142857 0 0   x 2   15000 
 0 35351137 264490 0 −151137 264490   y 2   −13125 
    
 518400 264490 1481143 0 −264490 308571   θ2   −7656,25
  x  =  
 − 25142857 0 0 25557577 0 518400   3 0 
 0 −151137 −264490 0 35351137 −264490  y3   −13125 
    
 0 264490 308571 518400 − 264490 1481143 θ
 3  7656,25 
 x 2   0,028636 
 y   −0,00025 
 2  
 θ2   −0,01489 
Kết quả chuyển vị nút:   =  
x
 3  0,028204 
 y3   −0, 0005 
   
 θ3   −0, 00164 
18
Hết Chương 9

You might also like