You are on page 1of 15

Tài liệu học tập Kỹ năng thích ứng và giải quyết vấn đề (lưu hành nội bộ)

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

KỸ NĂNG THÍCH ỨNG VÀ GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ (1)


Adaptation skill and problem solving

1. Thông tin chung về học phần


1.1. Mã học phần: PSYC1493 (3)
1.2. Điều kiện:
- Học phần tiên quyết: Không
- Học phần phải học trước: Không
- Học phần hỗ trợ/song hành: Không

1.3. Loại học phần: (4) A


1.4. Nhóm học phần (5):
Học phần chung Học phần chuyên môn Học phần nghề nghiệp
Bắt buộc □ Tự chọn  Bắt buộc □ Tự chọn □ Bắt buộc □ Tự chọn □
1.5. Ngành, chương trình đào tạo: (6) Các ngành ngoài Sư phạm
1.6. Số tín chỉ: (7)
Số tín chỉ Lí thuyết Bài tập Thảo luận Thực hành Tự học
(LT) (BT) (TL) (ThH) (TH)
2 20 12 12 0 68
Tổng số tiết: 44
1.7. Yêu cầu phục vụ cho học phần: (8) Projector, máy tính, âm thanh
2. Mô tả tóm tắt học phần (9)
Học phần gồm những chương cơ bản như sau: Chương 1. Khái niệm về kỹ
năng thích ứng và giải quyết vấn đề; Chương 2. Các mô hình và yêu cầu thích ứng;
Chương 3. Các mô hình và yêu cầu giải quyết vấn đề tích cực.

1
Tài liệu học tập Kỹ năng thích ứng và giải quyết vấn đề (lưu hành nội bộ)

Học phần giúp người học lĩnh hội kiến thức về những vấn đề lý luận cơ bản
về thích ứng và giải quyết vấn đề, các mô hình thích ứng và mô hình giải quyết
vấn đề hiệu quả như: mô hình PHA, mô hình KANPAN, và mô hình 05 bước giải
quyết vấn đề... Trên cơ sở đó, giúp người học vận dụng vào thực tiễn công tác
nhằm giúp người học hòa nhập, thích nghi nhanh chóng với sự thay đổi, có
khả năng thích ứng một cách linh hoạt, dễ dàng làm việc trong nhiều môi trường
khác nhau và có kỹ năng xử lý các vấn đề, tháo gỡ các bế tắc trong quá trình
thực hiện nhiệm vụ.
3. Mục tiêu và chuẩn đầu ra học phần
3.1. Mục tiêu học phần (10)
Mục tiêu học Mô tả CĐR CTĐT phân bổ
phần cho học phần
- Có khả năng làm việc độc lập và thích
ứng với sự thay đổi trong quá trình diễn ra
PLO 2.1.1
hoạt động bảo vệ pháp luật.
O1 PLO 2.4.2
- Giải quyết vấn đề một cách hiệu quả,
sáng tạo ngay trong môi trường không xác
định hoặc thay đổi.
Hiểu được bản chất, những vấn đề lý luận cơ
PLO2.1.2
bản về mô hình thích ứng và mô hình giải
PLO2.3.1
quyết vấn đề
O2 PLO2.1.1
Phân tích được các kỹ thuật cần áp dụng PLO2.1.2
trong các mô hình thích ứng và giải quyết vấn PLO2.3.1
đề PLO2.4.1
PLO2.4.2
Vận dụng được các kỹ năng làm việc độc
PLO2.1.1
lập và thích ứng với sự thay đổi trong quá
PLO2.1.2
trình diễn ra hoạt động bảo vệ pháp lý.
O3 PLO2.3.1
Giải quyết vấn đề một cách hiệu quả,
PLO2.4.1
sáng tạo ngay trong môi trường không xác PLO2.4.2
định hoặc thay đổi.
3.2. Chuẩn đầu ra học phần (11)
Học xong học phần này, sinh viên có khả năng:
Mục tiêu Mã CĐR
CĐR học phần
học phần HP

2
Tài liệu học tập Kỹ năng thích ứng và giải quyết vấn đề (lưu hành nội bộ)

Mục tiêu Mã CĐR


CĐR học phần
học phần HP
Có khả năng làm việc độc lập và thích ứng với sự thay đổi
trong quá trình diễn ra hoạt động bảo vệ pháp luật.
CLO 1
O1 Thể hiện thái độ tôn trọng sự khác biệt và có tư duy phản biện
tích cực khi tham gia các tình huống giải quyết vấn đề một cách
hiệu quả và sáng tạo ngay trong môi trường không xác định
hoặc thay đổi.

CLO 2 Mô tả được các yếu tố cần thiết và vai trò của kỹ năng thích
ứng và giải quyết vấn đề.

O2 Giải thích được quy trình hình thành của kỹ năng thích ứng và
CLO 3
giải quyết vấn đề.
Phân tích được các kỹ thuật áp dụng trong mô hình thích ứng
CLO4
và giải quyết vấn đề để giải quyết một tình huống cụ thể
Vận dụng được các kỹ năng làm việc độc lập và thích ứng
với sự thay đổi trong quá trình diễn ra hoạt động bảo vệ
CLO5
O3 pháp lý.
Vận dụng được các kỹ năng để giải quyết các tình huống phát
sinh trong cuộc sống.
* O (Objective): Mục tiêu học phần.
* CLO (Course Learning Outcome): Chuẩn đầu ra học phần.
3.3. Ma trận tích hợp giữa chuẩn đầu ra của học phần và chuẩn đầu ra của
chương trình đào tạo (12)

CĐR CTĐT PLO PLO PLO PLO POL


/CĐR HP 2.1.1 2.1.2 2.3.1 2.4.1 2.4.2
CLO1 3 3 5
CLO2 3 4 3
CLO3 3 4 3 5 5
CLO4 3 4 3 5 5
CLO5 4 4 3 5 5

1: Không đáp ứng


2: Ít đáp ứng
3: Đáp ứng trung bình
4: Đáp ứng nhiều
5: Đáp ứng rất nhiều

4. Nội dung chi tiết học phần (13)


3
Tài liệu học tập Kỹ năng thích ứng và giải quyết vấn đề (lưu hành nội bộ)

A. PHẦN LÝ THUYẾT

Phần 1. Khái niệm về kỹ năng thích ứng và giải quyết vấn đề (5 tiết)
1.1. Khái niệm chung
1.1.1. Kỹ năng thích ứng
1.1.2. Kỹ năng giải quyết vấn đề

1.2. Vai trò của kỹ năng thích ứng và giải quyết vấn đề
1.3. Đòi hỏi của thực tiễn về kỹ năng thích ứng và giải quyết vấn đề của người lao
động
Phần 2. Các mô hình và yêu cầu thích ứng (10 tiết)
2.1. Các mô hình thích ứng
2.1.1 Mô hình “Chiến lược thích ứng”
2.1.2 Mô hình “Lục tri”
2.1.3 Mô hình “Phân tích SWOT”
2.2. Các yêu cầu thích ứng hiệu quả
Phần 3. Kỹ năng giải quyết vấn đề (5 tiết)
3.1. Một số khái niệm
1.1.1.Khái niệm vấn đề
1.1.2.Khái niệm kỹ năng giải quyết vấn đề
3.2. Lợi ích của giải quyết vấn đề
3.3. Các kiểu tư duy trong giải quyết vấn đề
3.4. Qui trình hình thành kỹ năng giải quyết vấn đề

Phần 4. Các mô hình và công cụ giải quyết vấn đề tích cực (10 tiết)
4.2 Mô hình 6 giai đoạn giải quyết vấn đề tích cực và các công cụ/kỹ thuật

4.2.1 Nhận diện vấn đề - áp dụng Mô hình 5W1H


4.2.2. Nhận là chủ sở hữu của vấn đề - hình thành tư duy nhận thức
4.2.3. Hiểu vấn đề (xác định nguyên nhân – áp dụng Sơ đồ Cây vấn đề
4.2.4. Chọn giải pháp – Sơ đồ lựa chọn/ Phân tích SWOT
4.2.5. Thực hiện giải pháp – Lập kế hoạch cụ thể, áp dụng Mô hình PHA
4.2.6. Đánh giá và điều chỉnh -
B PHẦN THỰC HÀNH

4
Tài liệu học tập Kỹ năng thích ứng và giải quyết vấn đề (lưu hành nội bộ)

- Bài tập thực hành được đan xen vào nội dung học tập nhằm giúp người học chủ
động phát triển tư duy và đánh giá về khả năng thích ứng của bản thân, đề xuất biện
pháp cải thiện trong học tập và cuộc sống.
- Phân tích ưu và nhược điểm của một tình huống giải quyết vấn đề của bản thân
mình một cách nghiêm túc.
- Thực hành mô hình giải quyết vấn đề 5 bước theo tình huống giả định hoặc
phát sinh.
5. Kế hoạch dạy học (14)
Tuần/ Nội dung CĐR học Hình thức Hình thức Tài liệu
buổi (2) phần dạy học (4) đánh giá chính
học/số (3) (5) và tài
tiết (1) liệu
tham
khảo
Tuần CLO1 Trên lớp: A1.1 Tích Tài liệu
Phần 1. Khái niệm
1/5t CLO2 Diễn giảng cực cá nhân 1,2
về kỹ năng thích Đàm thoại
ứng và giải quyết Sử dụng A1.2. Bài tập
vấn đề (5 tiết) clip thực hành
1.1. Khái niệm chung Thảo luận nhóm
nhóm và
1.2. Vai trò của kỹ trình bày
năng thích ứng và
giải quyết vấn đề Ở nhà:
1.3. Đòi hỏi của thực Nghiên cứu
tiễn về kỹ năng thích tài liệu Kỹ
năng mềm
ứng và giải quyết vấn
đề của người lao
động
Tuần CLO1 Trên lớp: A2.1 Tích Tài liệu
Phần 2. Các mô
2/5t CLO2 Diễn giảng cực cá nhân 1,2
hình và yêu cầu CLO3 Đàm thoại
thích ứng (10 tiết) CLO4 Dạy học A2.2 Bài tập
2.1. Các mô hình theo tình nhóm
thích ứng huống (Thiết lập
Thảo luận Chiến lược
2.1.1 Mô hình nhóm và phát triển khả
“Chiến lược thích trình bày năng thích
ứng)
ứng” Ở nhà:
A2.3 Bài tập
2.1.2 Mô hình “Lục Nghiên cứu
nhóm (03
tri” tài liệu Mô nhóm bốc
thăm)

5
Tài liệu học tập Kỹ năng thích ứng và giải quyết vấn đề (lưu hành nội bộ)

Tuần/ Nội dung CĐR học Hình thức Hình thức Tài liệu
buổi (2) phần dạy học (4) đánh giá chính
học/số (3) (5) và tài
tiết (1) liệu
tham
khảo
hình
Eisenhower
Tuần Phần 2 (tt) CLO3 Trên lớp: A3.1 Tích Tài liệu
3/5t CLO4 Diễn giảng cực cá nhân 1,2,
2.1.3 Mô hình “Phân
Đàm thoại
tích SWOT” Dạy học
theo tình
2.2. Các yêu cầu thích
huống
ứng hiệu quả Trình bày
nhóm

Ở nhà:
Nghiên cứu
tài liệu
tham khảo
THỰC HÀNH: 03 CLO1 Thuyết A2.3 Bài tập
CLO2 trình nhóm nhóm giữa
nhóm báo cáo bài tập
CLO3 và phản kỳ (Thuyết
thực hành CLO4 biện trình nhóm
CLO5 Giải đáp 1,2,3)
Đánh giá và rút kinh
thắc mắc
nghiệm
Tuần Phần 3. Kỹ năng giải CLO2 Trên lớp: A4.1 Tích Tài liệu
4/5t CLO3 Diễn giảng cực cá nhân 1,2
quyết vấn đề (5 tiết)
Đàm thoại
3.1. Một số khái niệm Dạy học A4.2 Thảo
theo tình luận nhóm
3.2. Lợi ích của giải
huống
quyết vấn đề Thảo luận
nhóm
3.3. Các kiểu tư duy
Ở nhà:
trong giải quyết Nghiên cứu
tài liệu KN
vấn đề
mềm
3.4. Qui trình hình
thành kỹ năng
Tuần Phần 4. Các mô hình CLO2 Trên lớp: A5.1. Tích Tài liệu
5/5t và công cụ giải quyết CLO3 Diễn giảng cực cá nhân 1,2
vấn đề tích cực CLO4 Đàm thoại
Dạy học A5.2. Thảo

6
Tài liệu học tập Kỹ năng thích ứng và giải quyết vấn đề (lưu hành nội bộ)

Tuần/ Nội dung CĐR học Hình thức Hình thức Tài liệu
buổi (2) phần dạy học (4) đánh giá chính
học/số (3) (5) và tài
tiết (1) liệu
tham
khảo
4.1Mô hình 6 giai đoạn theo tình luận nhóm
giải quyết vấn đề tích huống (phân tích
cực và các công cụ/kỹ Thảo luận vấn đề phát
thuật nhóm và sinh trong
4.2.1 Nhận diện trình bày cuộc sống)
vấn đề - áp dụng Mô
hình 5W1H Ở nhà:
Nghiên cứu A5.3. Bài tập
4.2.2. Nhận là chủ tài liệu KN nhóm giữa
sở hữu của vấn đề - tư mềm kỳ (bốc thăm
duy nhận thức 03 còn lại)
4.2.3. Hiểu vấn đề
(xác định nguyên
nhân)
Tuần 4.2.4. Chọn giải CLO2 Trên lớp: A6.1 Tích
6/5t CLO3 Diễn giảng cực cá nhân
pháp – Sơ đồ lựa chọn/
CLO4 Đàm thoại
Phân tích SWOT Dạy học A6.2 Bài viết
4.2.5. Thực hiện theo tình cá nhân
huống
giải pháp – Lập kế
Trình bày
hoạch cụ thể, áp dụng
Mô hình PHA
4.2.6. Đánh giá và
điều chỉnh
THỰC HÀNH: Các CLO4 Thuyết A5.3. Bài tập Tất cả
nhóm báo cáo bài tập CLO5 trình nhóm nhóm giữa tài liệu
thực hành và phản kỳ ( Thuyết
Đánh giá và rút kinh biện trình nhóm
nghiệm Giải đáp 4,5,6)
Ôn tập thắc mắc

6. Học liệu (15)


6.1. Giáo trình học phần

1. Huỳnh Văn Sơn (2012), Phát triển kỹ năng mềm cho sinh viên Đại học Sư
phạm, NXB Giáo dục VN.

7
Tài liệu học tập Kỹ năng thích ứng và giải quyết vấn đề (lưu hành nội bộ)

2. Tài liệu học phần của Giảng viên, lưu hành nội bộ.
6.2. Danh mục tài liệu tham khảo
3. Huỳnh Văn Sơn (2009), Bạn trẻ và kỹ năng sống, NXB Lao động - Xã hội.
4. Huỳnh Văn Sơn (2009), Nhập môn kỹ năng sống, NXB Giáo dục, Hà Nội.
5. Huỳnh Văn Sơn (Chủ biên) (2011). Giáo trình Kỹ năng làm việc nhóm, NXB.
Trẻ.
6.3. Trang web có thể sử dụng
6.4. Phần mềm sử dụng [năm phát hành/phiên bản, tên phần mềm]

7. Đánh giá kết quả học tập


7.1 Kế hoạch kiểm tra đánh giá (16)
LOẠI HÌNH ĐÁNH CÁC CHUẨN CẤU TRÚC
PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
GIÁ ĐẦU RA ĐƯỢC ĐIỂM
ĐÁNH GIÁ (%)
Hoạt động cá nhân:
CLO1
Tích cực cá nhân: A2.1, A3.1, Tích cực cá nhân
A4.1, A5.1, A6.1 Điểm 10%
Thảo luận/Bài tập nhóm: 5 bài
A1.2. Bài tập thảo luận nhóm
ĐÁNH GIÁ QUÁ A2.2 Bài tập nhóm (Thiết lập
TRÌNH (30%) Chiến lược phát triển khả năng CLO1
Tổng 4 bài/20%
thích ứng) CLO2
(5%/bài)
A4.2 Thảo luận nhóm CLO3
A5.2. Thảo luận nhóm (phân tích CLO4
vấn đề phát sinh trong cuộc sống)
A6.2 Cảm nhận trải nghiệm làm
việc nhóm
A2.3 Bài tập nhóm giữa kỳ
(Thuyết trình nhóm 1,2,3) CLO1
CLO2
ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ CLO3 20%
A5.3. Bài tập nhóm giữa kỳ CLO4
(Thuyết trình nhóm 4,5,6) CLO5

CLO2,
ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ Trắc nghiệm + Tự luận CLO3,CLO4 50%
CLO5
7.2. Hình thức, nội dung, thời lượng đánh giá (17)
Hình thức đánh giá Nội dung đánh giá Thời lượng
đánh giá
Hoạt động cá nhân – quá trình - Đánh giá thái độ bản thân Suốt quá trình
Tích cực cá nhân: - Các nội dung được triển khai trên học
Tích cực cá nhân: A2.1, A3.1, lớp cần sự tham gia tích cực của Theo tiến độ bài
A4.1, A5.1, A6.1 sinh viên dạy
Thảo luận/Bài tập nhóm: Phần 1 và 2:

8
Tài liệu học tập Kỹ năng thích ứng và giải quyết vấn đề (lưu hành nội bộ)

A1.2. Bài tập thảo luận nhóm - Đặc trưng của mô hình chiến - 20 phút
A2.2 Bài tập nhóm (Thiết lập lược thích ứng
Chiến lược phát triển khả - Bản chất của chiến lược – phân
năng thích ứng) tích cơ hội và rủi ro - 20 phút
Phần 3 và 4:
- Hiểu biết về vấn đề - 30 phút
- Qui trình giải quyết vấn đề và
A4.2 Thảo luận nhóm những kỹ thuật/công cụ - 20 phút
A5.2. Thảo luận nhóm (phân - 20 phút
tích vấn đề phát sinh trong
cuộc sống) - 10 phút
A6.2 Cảm nhận trải nghiệm
làm việc nhóm
Giữa kì –Thuyết trình nhóm Tích hợp các kỹ năng 20 –Phút/1
theo chủ đề: 6 nhóm, mỗi Thực hành viết một kế hoạch áp nhóm thuyết
nhóm 1 chủ đề thuyết trình trình và 10 phút
dụng các công cụ, tiến trình quản lý
phản biện
thời gian và giải quyết vấn đề cho
tình huống giả định hoặc thực tế
sinh viên đang gặp phải.
Cuối kì – Tự luận Phần 1 – 4 60 phút

7.3. Rubrics (bảng tiêu chí đánh giá (18)


a. Hoạt động cá nhân 10% (theo thang điểm 10)
Tỷ lệ đánh giá Phương pháp/hình Tiêu chí đánh giá Mức đánh giá
thức đánh giá
- Điểm: từ 0 đến
+ Tích cực cá nhân - Sự tích cực của cá nhân tham
gồm A1.1, A1.2, gia hoạt động được điểm cộng:
10, làm tròn đến
A1.3, A1.4 và A1.5 một chữ số thập
+ Mức độ phù hợp nội dung phân.
và hoạt động hiệu quả, tích cực
1. Hoạt động cá từ 80% đến 100% Rất tốt – tốt (10 - 8
nhân 10 % điểm)
- Lấy điểm theo + Mức độ phù hợp nội dung
bảng kiểm tích cực và hoạt động hiệu quả, tích cực
từ 60% đến < 80% Khá (7.9 – 6.5 điểm)

+ Mức độ phù hợp nội dung


và hoạt động hiệu quả, tích cực Đạt yêu cầu (6.4 -
< 60% 4.5 điểm)

Đánh giá giữa kỳ (20%)


Bài thuyết trình nhóm: 6 nhóm, mỗi nhóm 1 chủ đề thuyết trình 20 phút
7.3. Rubrics (bảng tiêu chí đánh giá): (18)

9
Tài liệu học tập Kỹ năng thích ứng và giải quyết vấn đề (lưu hành nội bộ)

Rubrics Bài tập A2.3 Thuyết trình nhóm 1,2,3


A5.3. Thuyết trình nhóm 4,5,6
Đạt yêu
Tiêu chí đánh giá Xuất sắc Tốt Chưa đạt Điểm
cầu
Hình thức báo cáo 1.7 – 2.0 1.4 – dưới 1.7 1.0 – dưới 1.4 0 - dưới 1.0
(Trình bày bài Đẹp, rõ, Đẹp, rõ, còn Rõ, còn lỗi Đơn điệu, chữ
trình chiếu) không lỗi lỗi chính tả chính tả nhỏ, nhiều lỗi
chính tả chính tả
(tối đa 2 điểm)
4.0 – 5.0 3.0 - dưới 4.0 2.0 – dưới 3.0 0 – dưới 2.0
Đáp ứng tốt Đáp ứng tốt Đáp ứng được Đáp ứng dưới
Nội dung báo cáo yêu cầu, có yêu cầu, có ví từ trên 50% 50% yêu cầu
mở rộng, có dụ minh họa yêu cầu
(tối đa 5 điểm) ví dụ minh
họa, có trích
nguồn
0.8 – 1.0 0.6 – dưới 0.8 0.4 – dưới 0.6 0 – dưới 0.4
Ngôn ngữ rõ Ngôn ngữ rõ Ngôn ngữ Ngôn ngữ
ràng, tác ràng, tác chưa rõ ràng, chưa rõ ràng,
phong tự tin, phong tự tin, thiếu tự tin, ít nói nhỏ, thiếu
Kỹ năng trình bày tương tác với có tương tác giao lưu với tự tin, không
(tối đa 1 điểm) người nghe, với người người nghe giao lưu với
có sự thuyết nghe người nghe
phục, sáng
tạo khi trình
bày
0.8 – 1.0 0.6 – dưới 0.8 0.4 – dưới 0.6 0 – dưới 0.4
Trả lời câu hỏi (tối Trả lời đúng Trả lời đúng Trả lời đúng Trả lời đúng
đa 1 điểm) tất cả các câu từ 80% câu từ 50% câu dưới 50% câu
hỏi hỏi trở lên hỏi trở lên hỏi
0.8 – 1.0 0.6 – dưới 0.8 0.4 – dưới 0.6 0 – dưới 0.4
Tham gia thực 100% thành Từ 80% thành Từ 50% thành Dưới 50%
hiện (tối đa 1 điểm) viên tham gia viên trở lên viên trở lên thành viên
tham gia tham gia tham gia
TỔNG ĐIỂM

Rubric cho tính điểm nội dung đánh giá hiệu quả của từng KN thành phần (KN
xác định vấn đề, KN Lập kế hoạch, KN ứng dụng các kỹ thuật).

Điểm 1 Điểm 2 Điểm 3 Điểm 4 Điểm 5


Mức độ Chưa có Hiểu biết Hiểu biết chưa Hiểu biết Hiểu biết
hiểu biết hiểu biết về sai về kỹ đầy đủ về kỹ đầy đủ về rất đầy đủ
kỹ năng năng năng kỹ năng về kỹ năng

Yêu cầu Không nắm Nắm sai lệch Nắm chưa vững Nắm vững Nắm rất
đạt được được nội về nội dung, nội dung, mục nội dung, vững nội
dung, mục mục đích, đích, cách thức mục đích, dung, mục
đích, cách cách thức tiến hành của cách thức đích, cách

10
Tài liệu học tập Kỹ năng thích ứng và giải quyết vấn đề (lưu hành nội bộ)

thức tiến tiến hành của các kỹ năng tiến hành thức tiến
hành của các các kỹ năng của các kỹ hành của
kỹ năng năng các kỹ năng

ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG NHÓM: GỒM 3 BƯỚC

Bước 1. Nhóm ghi nhận cụ thể theo từng vai trò của thành viên
Bước 2. Các nhóm tự đánh giá theo mẫu dưới
Bước 3. Giảng viên đánh giá theo mẫu dưới
 Tính điểm cá nhân: Điểm nhóm x điềm GV/2

Phiếu đánh giá. Hoạt động nhóm:…………


ngày…….tháng……năm…….
STT TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ ĐIỂM TỐI ĐIỂM ĐẠT GHI
ĐA ĐƯỢC CHÚ
DS nhóm
1 Số lượng thành viên đầy đủ 1
Tổ chức làm việc nhóm: phân DS nhóm
2 công nhóm trưởng, thư kí, phân 1
công công việc, kế hoạch làm
việc
3 Các thành viên tham gia tích cực 1,5 DS nhóm
vào hoạt động nhóm
Tạo không khí vui vẻ và hòa 1,5
4 đồng giữa các thành viên trong
Nhóm
Nhóm báo cáo:
+ Trình bày rõ ràng, mạch lạc, DS nhóm
dễ hiểu
+ Trả lời được các câu hỏi của 2,5 DS nhóm
GV, nhóm khác
Nhóm không báo cáo:
5 + Lắng nghe và chú ý các nhóm
báo cáo
+ Đưa ra được câu hỏi cho nhóm 2,5 DS nhóm
báo cáo, GV

6 Thực hiện tốt các yêu cầu trong 2,5 DS nhóm


phiếu làm việc
Tổng 10

b. Đánh giá quá trình (30%)

11
Tài liệu học tập Kỹ năng thích ứng và giải quyết vấn đề (lưu hành nội bộ)

b.1 Hoạt động cá nhân 10%


Phương pháp/hình thức đánh giá: Tích cực cá nhân gồm Tích cực cá nhân (A1.1,
A2.1, A3.1, A4.1, A5.1)

Tiêu chí chất Giỏi Khá Trung bình Yếu kém


lượng 8-10 6-8 5-6 <4
(Thực hiện đạt (Thực hiện đạt (Thực hiện đạt
(Đạt < 50%)
>85 -100% >70 85%) 50 - 70%)
Mức độ phù
hợp nội dung
và hoạt động
hiệu quả, tích
cực

b.2 Cách thức tính điểm 5 bài tập nhóm. Trọng số (20%)

Xuất Đạt yêu


Tỷ lệ Phương Tốt Chưa đạt
Tiêu chí chất sắc cầu
đánh giá pháp/hình
thức đánh giá lượng 1.4- 1.0 – 0 – dưới
1.7-2.0
dưới 1.7 dưới 1.4 1.0

Mỗi bài A1.2. Bài tập Nhận thức khả


5% thảo luận năng phát triển và
(Tối đa nhóm thích ứng
2 điểm A2.2 Bài tập Thiết lập Chiến
nhóm lược phát triển
khả năng thích
ứng
A4.2 Thảo Mô tả được vấn
luận nhóm đề theo mô hình
5VV1H
A5.2. Thảo Phân tích được
luận nhóm nguyên nhân Cây
vấn đề
A6.2 Cảm nhận trải
nghiệm làm việc
nhóm hiệu quả

c. Cuối kỳ: Tiểu luận cá nhân hoặc nhóm 50%


- Đánh giá kết thúc môn học: Bảng tiêu chí đánh giá tiểu luận: Sinh viên làm việc
theo nhóm từ 2-3 người về thực hành Lập kế hoạch giải quyết vấn đề (chấm theo thang
điểm 10).
Rubrics Sản phẩm dự án + bài viết cá nhân

12
Tài liệu học tập Kỹ năng thích ứng và giải quyết vấn đề (lưu hành nội bộ)

Tiêu chí đánh giá Xuất sắc Tốt Đạt yêu cầu Chưa đạt Điểm

Hình thức báo cáo 1.7 – 2.0 1.4 – dưới 1.7 1.0 – dưới 1.4 0 - dưới 1.0
Đảm bảo các yêu cầu
về kiểu chữ, cơ chữ,
canh lề, đúng chính tả
(tối đa 2 điểm) Đẹp, rõ, Đẹp, rõ, còn Rõ, còn lỗi Đơn điệu,
không lỗi lỗi chính tả chính tả chữ nhỏ,
chính tả nhiều lỗi
chính tả

0.8 – 1.0 0.6 – dưới 0.4 – dưới 0 – dưới 0.4 0.8 – 1.0
Tham gia thực hiện 0.8 0.6

100% thành Từ 80% Từ 50% Dưới 50% 100%


viên tham thành viêntrở thành viên trở thành viên thành viên
gia lên tham gia lên tham gia tham gia tham gia

Nội dung báo cáo (tối 5.0 – 6.0 4.0 - dưới 5.0 30 – dưới 4.0 0 – dưới 3.0
đa 6 điểm)

Vận dụng phù hợp các


cơ sở nền tảng lý Đáp ứng tốt Đáp ứng tốt Đáp ứng Phân
thuyết về thích ứng, yêu cầu, có yêu cầu, có được từ trên công rõ
quản lý thời gian và mở rộng, thuyết phục 50% yêu cầu Đáp ứng dưới ràng
giải quyết vấn đề thuyết phục, 50% yêu cầu, nhiệm vụ
có trích thiếu thuyết
Xác định MT cụ thể nguồn phục
và hoạt động cần làm
để giải quyết đề

Bài viết cá nhân


0.8 – 1.0 0.6 – dưới 0.8 0.4 – dưới 0.6 0 – dưới 0.4

Trình bày Trình bày bài Trình bày bài


bài học rõ học rõ ràng, học sơ sài, Đơn điệu,
ràng, phù tương đối phù chưa phù hợp cảm nhận chủ
hợp với nội hợp với nội nội dung quan
dung CTXH dung CTXH CTXH trường
trường học trường học học

TỔNG ĐIỂM

Xếp loại đánh giá (điểm trung bình môn)

Thang điểm từ 0 đến 10 Thang điểm chữ Xếp loại

13
Tài liệu học tập Kỹ năng thích ứng và giải quyết vấn đề (lưu hành nội bộ)

8.5 – 10 A Giỏi
7.8 – 8.4 B+
7.0 – 7.7 B Khá
Đạt
6.3 – 6.9 C+
5.5 – 6.2 C Trung bình

4.8 – 5.4 D+
4.0 – 4.7 D Trung bình yếu

Không 3.0 – 3.9 F+ Kém


đạt
00 – 2.0 F

7.4. Ma trận đáp ứng chuẩn đầu ra của các bài đánh giá

CLO CLO1 CLO2 CLO3 CLO4 CLO5


Bài ĐG

Hoạt động cá nhân X X X

Thảo luận/bài tập nhóm X X X X X

Bài giữa kì X X X X

Thi cuối kì X X X X X

8. Quy định của học phần


- Nộp bài tập đúng hạn quy định.
- Tham gia tương tác trên Google Classroom
- Có phân công nhiệm vụ nhóm rõ ràng, luân phiên báo cáo, đảm bảo tất các thành
viên đều được báo cáo.

14
Tài liệu học tập Kỹ năng thích ứng và giải quyết vấn đề (lưu hành nội bộ)

15

You might also like