You are on page 1of 27

8/11/2021

MỤC TIÊU HỌC TẬP


• Nắm được định nghĩa, phân loại glycosid tim
• Hiểu cơ chế tác dụng của glycosid tim và quy tắc 3R
• Trình bày được SAR của glycosid tim
• Liệt kê được một số aglycon thông dụng
• Trình bày và phân loại các phản ứng hóa học định tính glycosid tim
• Nguyên tắc chiết xuất, định tính, định lượng
• Tác dụng, công dụng
• Dược liệu chứa glycosid tim: Digitalis, strophanthus, trúc đào, hành
biển
2

BM DƯỢC LIỆU
ThS. DS. Trần Thị Oanh

1
8/11/2021

2
8/11/2021

3
8/11/2021

4
8/11/2021

5
8/11/2021

CẤU TRÚC HÓA HỌC


• PHẦN AGLYCON = KHUNG STEROID + LACTON
 KHUNG STEROID (LẬP THỂ) 18

H 13 Lacton
cis 11 12
19 OH 17
9 8 14
R 10

5 H A –B – C – D
2
cis trans cis
HO 4
3 8

6
8/11/2021

CẤU TRÚC HÓA HỌC


• PHẦN ĐƯỜNG
 Gắn vào OH ở C3 của aglycon
Cymarose
 40 loại monosaccharid khác nhau
O
 Các đường thông thường: D-glucose, O
L- rhamnose (6-desoxy)
R
 Đường 2,6 desoxy: D-digitoxose, D-
cymarose, L-oleandrose,
OH
 Glucose bao giờ cũng ở cuối mạch O
BM DƯỢC LIỆU 14
glc (dig)3

7
8/11/2021

CẤU TRÚC HÓA HỌC LIÊN QUAN GIỮA CẤU TRÚC VÀ TÁC DỤNG
- SAR -
• GLYCOSID = AGLYCON + GLYCON O
O
• KHUNG STEROID

12
Cis-trans-cis
digitoxigenin digitoxin
OH Nhận xét về: OH C3, C14 định hướng β
(3,14) dig dig dig O 3
Vị trí tạo liên kết
glycoside? Thêm OH C12 tăng tác dụng (Digoxin)
O
O
Liên kết glycoside
nào? Độ phân cực  hấp thu, chuyển hóa, thải trừ
OH

digoxigenin digoxin

(3,12,14) OH
dig dig dig O 3
2
9

LIÊN QUAN GIỮA CẤU TRÚC VÀ TÁC DỤNG LIÊN QUAN GIỮA CẤU TRÚC VÀ TÁC DỤNG
- SAR - - SAR -
• VÒNG LACTON • PHẦN ĐƯỜNG
6 vòng >> 5 vòng Ảnh hưởng chủ yếu đến sự hấp thu, chuyển hóa, thải trừ
Định hướng β

Thay vòng, mở vòng, bão hòa nối đôi giảm hoặc


mất tác dụng
O O
O O

OH

8
8/11/2021

TÍNH CHẤT CỦA GLYCOSID TIM TÍNH CHẤT CỦA GLYCOSID TIM
• LÝ TÍNH • Phổ UV
Cardenolid: 215 – 218 nm
Chất rắn, có thể kết tinh, không màu, vị đắng
Bufadienolide: 300nm
Tan trong nước, ROH
• Phổ IR
Tan ít/CHCl3 (tan nhiều hơn khi ít đường, hoặc đường bị alkyl
hóa)

Không tan trong DM kém phân cực (hexan, ether, benzene)


 Ít dùng
 Phân biệt 2 loại glycoside tim

HÓA TÍNH
• Phản ứng của dây nối glycosid
Dễ bị thuỷ phân
Đường desoxy dễ bị thuỷ phân hơn
• Phản ứng của phần aglycon
Phản ứng của nhân steroid
Phản ứng của vòng lacton
• Phản ứng của phần đường
Phản ứng của đường 2-desoxy

9
8/11/2021

10
8/11/2021

11
8/11/2021

ĐỊNH TÍNH
Sử dụng các phản ứng màu để định tính

• Thực hiện bao nhiêu phản ứng?


• Dương tính với bao nhiêu phản ứng kết luận là có glycosid tim?

ĐỊNH LƯỢNG
ĐỊNH TÍNH - SẮC KÝ Phương pháp sinh vật
Đơn vị mèo
Liều tối thiểu của dược liệu hay của glycosid tim làm cho tim mèo ngưng đập,
• Một số hệ dung môi thường dùng trong SKLM
tính theo 1kg thể trọng.
CHCl3– MeOH (9:1) DCM – MeOH – H2O (80:19:1)
CHCl3 – pyridin (6:1) EtOAc – MeOH – H2O (16:1:1) Thí nghiệm tiến hành trong những điều kiện qui định

BAW (10:1:3) EtOAc – pyridin – H2O (5:1:4) Tiêm tĩnh mạch ngừng tim ở
Hiện màu: Ðơn vị ếch (Ð.V.Ê)
Tt Kedde (đỏ); Raymond-Marthoud (tím xanh) Liều tối thiểu của dược liệu hay của glycosid tim làm cho đa số ếch trong 1 lô ếch
thí nghiệm bị ngừng tim.
Thí nghiệm tiến hành trong những điều kiện qui định.
Tiêm dưới da, ngừng tim ở

ĐV bồ câu (USP/NF 1995)

12
8/11/2021

ĐỊNH LƯỢNG
Phương pháp khác CHIẾT XUẤT
• PP đo quang Dược liệu Dược liệu

Raymond-Marthoud (λ=540nm)
Baljet (λ=495nm) DL loại tạp Dịch chiết cồn loãng

Xanthydrol (λ=470nm)
Dịch chiết cồn Dịch chiết loại tạp
Keller-Kiliani (λ=590nm)

• HPLC Cắn cồn Cắn cồn loãng

• Miễn dịch phóng xạ


Dịch chiết CHCl3 Dịch chiết CHCl3/cồn
• Miễn dịch enzyme
• Miễn dịch huỳnh quang

13
8/11/2021

14
8/11/2021

15
8/11/2021

16
8/11/2021

17
8/11/2021

18
8/11/2021

19
8/11/2021

20
8/11/2021

21
8/11/2021

22
8/11/2021

23
8/11/2021

24
8/11/2021

25
8/11/2021

26
8/11/2021

27

You might also like