Professional Documents
Culture Documents
GT HHHSTP BK 2020 C4 Carbohydrate
GT HHHSTP BK 2020 C4 Carbohydrate
CHƯƠNG 4
CARBOHYDRATE
KHÁI NIỆM CHUNG
MONOSACCHARIDE – CẤU TẠO HÓA HỌC MONOSACCHARIDE – CẤU TẠO HÓA HỌC
Hợp chất [α
α]D 20-25 Hợp chất [α
α]D 20-25 MONOSACCHARIDE – CẤU TẠO HÓA HỌC
Monosaccharides Gentiobiose +10
L-Arabinose +105 α- +31
CẤU TẠO MẠCH VÒNG
α- +55,4 β- -3
β- +190,6 Kestose +28
D-Fructose -92 Lactose +53,6
β- -133,5 β- +34,2
D-Galactose +80,2 Maltose +130 Vòng 6 cạnh piranose
α- +150,7 α- +173
β- +52,8 β- +112 Vòng 5 cạnh furanose
D-Glucose +52,7 Maltotriose +160
α- +112 Maltotetraose +166
β- +18,7 Maltopentaose +178
D-Manno-2-heptulose +29,4 Maltulose +64
D-Mannose +14,5 Manninotriose +167
α- +29,3 Melezitose +88,2
β- -17 Melibiose +143 Hợp chất aldose: vòng 6 cạnh (C1 – C5)
D-Ramnose -7 β- +123 vòng 5 cạnh (C1 – C5)
D-Ribose -23,7 Palatinose +97,2
D-Xylose +18,8 Panose +154
α- +23,6 Rafinose +101 Hợp chất cetose: vòng 5 cạnh (C2 – C5)
Oligosaccharides Saccharose +66,5
Cellobiose +34,6 α-Schardingerdextrin +151
vòng 6 cạnh (C2 – C6)
β- +14,2 β -Schardingerdextrin +162
Gentianose +33,4 γ- Schardingerdextrin +180
Stachyose +146
MONOSACCHARIDE – CẤU TẠO HÓA HỌC MONOSACCHARIDE – CẤU TẠO HÓA HỌC
CẤU TẠO MẠCH VÒNG CẤU TẠO MẠCH VÒNG
–OH glucoside
–OH glucoside
α
(dưới mppt)
β
(trên mppt)
MONOSACCHARIDE – TÍNH CHẤT HÓA HỌC MONOSACCHARIDE – TÍNH CHẤT HÓA HỌC
PHẢN ỨNG KHỬ PHẢN ỨNG THẾ
Tạo osazone với phenylhydrazine (tinh thể màu vàng)
Chất giữ ẩm
Đường ol
MONOSACCHARIDE – TÍNH CHẤT HÓA HỌC MONOSACCHARIDE – TÍNH CHẤT HÓA HỌC
PHẢN ỨNG THẾ PHẢN ỨNG THẾ
o Osazone của các loại đường khác nhau có hình dạng tinh thể,
Hạn chế Các loại đường có phần đuôi giống nhau tạo ra cùng một nhiệt độ nóng chảy khác nhau
loại osazone (glucose; fructose; mannose – osazone) o Ứng dụng: định tính đường
MONOSACCHARIDE – TÍNH CHẤT HÓA HỌC MONOSACCHARIDE – TÍNH CHẤT HÓA HỌC
PHẢN ỨNG ĐỒNG PHÂN HÓA PHẢN ỨNG DEHYDRATE HÓA
Xảy ra trong môi trường kiềm Tạo sản phẩm aldehyde vòng
Phụ thuộc nhiệt độ, nồng độ của kiềm Là phụ gia tạo mùi cho thực phẩm với nồng độ thấp
MONOSACCHARIDE – TÍNH CHẤT HÓA HỌC MONOSACCHARIDE – TÍNH CHẤT HÓA HỌC
PHẢN ỨNG DEHYDRATE HÓA PHẢN ỨNG MAILLARD
Phản ứng caramel Hợp chất tham gia pư: đường – hợp chất N (a.a, peptid, protein)
Điều kiện phản ứng: nhiệt độ, độ ẩm, thời gian
Phản ứng: dehydrate hóa Sản phẩm: N-glucoside – Melanoidine
Điều kiện: nhiệt độ nóng chảy đường (xúc tác acid) Tính chất sản phẩm: màu nâu vàng – đen
Sản phẩm: màu nâu, mùi đường khét, dễ tan trong nước mùi thơm (mùi nướng)
vị đắng (cacao, coffee),
tính khử tăng (dễ tham gia phản ứng oxy hóa
fructose 110o C
galactose 160o C
glucose 160o C
maltose 180o C
saccharose 160o C
lactose 230o C
o Từ 2 – 10 gốc MS, liên kết với nhau bằng liên kết glucoside
o Vẫn còn giữ được một số tính chất của MS
o Dễ tan trong nước, dễ kết tinh, có vị ngọt
o Đa số vẫn còn tính khử
H2O
-OH glucoside
OLIGOSACCHARIDE – CẤU TẠO HÓA HỌC OLIGOSACCHARIDE – CẤU TẠO HÓA HỌC
LIÊN KẾT GLUCOSIDE LIÊN KẾT GLUCOSIDE
-OH glucoside + -OH thường liên kết oside – ose (1,4 hay 1,6)
tính khử giảm một nửa
α-D-glucose + α-D-glucose / 1,4-glucoside
-OH glucoside + -OH glucoside
liên kết oside – oside (1,1 hay 1,2)
không còn tính khử
Phân loại
PS thuần (homopolyose – đồng thể) từ một loại MS
Gọi tên Monose – ose + an (glucan, pentosan,…)
PS tạp (heteropolyose – dị thể) từ nhiều loại MS
Gọi tên M1 – se + M2 – ose + an (galactoglucan)
PS tự nhiên PS thuần (glucan - tinh bột, cellulose, glycogen)
Nguyên liệu Tinh bột (%) Nguyên liệu Tinh bột (%)
POLYSACCHARIDE – PS
Khoai mì 95 Lúa gạo 75 – 80
Khoai tây 84 Lúa mì 64
Đậu 65 Bắp 70
Kê 59 Cao lương 72
Chuối xanh 20 Đại mạch 60 – 70
POLYOSACCHARIDE – TINH BỘT (STARCH) POLYOSACCHARIDE – TINH BỘT (STARCH)
ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO
PS thuần
α-D-glucan (từ α-D-glucose) = amilose (AM) + amilopectin (AP)
AM / AP = 1/4 → độ nhớt của dd tinh bột/nước
Đậu xanh (75%AM); nếp (>90% AP); lúa mì, bắp (AM/AP=1/3)
Dạng hạt
Lớp vỏ hạt + hạt (cấu trúc phức tạp)
Hạt tinh bột = vài triệu phân tử AM và AP + 1% lipid
Dx=13A0.
Hx=7,9A0
POLYOSACCHARIDE – TINH BỘT (STARCH) POLYOSACCHARIDE – TINH BỘT (STARCH)
AMILOPECTIN (AP)
Mpt = 200.000 – 1.000.000
Mạch thẳng, phân nhánh, liên kết 1,4 + 1,6-glucoside (Mức độ phân
nhánh tùy thuộc nguồn nguyên liệu)
Dung dịch AP có độ nhớt cao hơn dd AM
Không tạo được vòng xoắn → tạo màu tím với Iod (thuốc thử Liugon)
Là quá trình phá vỡ cấu trúc hạt tinh bột, giải phóng các sợi AM và AP bằng
nhiệt độ trong môi trường nước
Hoà hoùa Quá trình hồ hóa bắt đầu khi các phân tử nước từ môi trường tiếp xúc với
hạt tinh bột và phá vỡ liên kết hydro nội giữa các sợi tinh bột
Thông số công nghệ Nhiệt độ hồ hóa (cấu tạo hạt+ tỷ lệ AM/AP)
Thoaùi hoùa Độ nhớt dịch hồ tb (tỷ lệ AM/AP)
Haáp thu
POLYOSACCHARIDE – TINH BỘT (STARCH) POLYOSACCHARIDE – TINH BỘT (STARCH)
SỰ HỒ HÓA (GELATION) SỰ HỒ HÓA (GELATION)
Nhiệt độ hồ hóa
NL 30 40
50 60 65 70
75 80 85 90
Biện pháp xử lý
AP tạo dung dịch hồ tinh bột có độ nhớt cao hơn, khó bị thoái hóa hơn so
với dung dịch hồ tinh bột từ AM, dùng tinh bột biến tính
Bổ sung các chất đồng tạo gel, hoặc tăng cường liên kết nút mạng
E. β amylase (Fungamyl)
E. α amylase (Termamyl) Tinh bột β dextrin + Maltose
Tinh bột α dextrin + Maltose + Glucose (exo; lk 1,4; cắt từng 2 gốc)
(endo; lk 1,4; bất kỳ)
E. γ amylase (Glucoseamylase)
3–5 glucose Glucose
(exo; lk 1,4 và 1,6; cắt từng gốc một)
POLYOSACCHARIDE – TINH BỘT (STARCH) POLYOSACCHARIDE – GLYCOGEN
SỰ THỦY PHÂN (HYDROLYSIS)
Dạng bột trắng, không mùi, không vị, không tan trong nước và hầu hết các
dung môi hữu cơ
Tác nhân hóa học đậm đặc, nhiệt độ cao, hiệu suất thấp
H2SO4 đđ, hoàn lưu, sôi, 24h (hs ~ 10%)
Enzyme hệ E Cellulase
endo beta-1,4-glucanase / exo beta-1,4-glucanase
cellobiohydrolase / beta-1,4-glucosidase
Hầu hết ĐV có vú không tiêu hóa được cell. (xơ tiêu hóa)
ĐV nhai lại chứa vk Cellulomonas sản sinh ra cellulase giúp tiêu hóa cellulose
Lignin là một hợp chất cao phân tử đặc biệt của thực vật, thường tập trung ở
những mô hóa gỗ
Thành phần của hệ ligno-cellulose (cellulose-hemicellulose-lignin)
Chức năng: chất kết dính tế bào, làm tăng độ bền cơ học, chống thấm nước qua
vách tế bào mô xylem, ngăn cản sự xâm nhập của vi sinh vật gây bệnh
Tan tốt trong dung dịch kiềm nóng, tan một phần trong dung môi hữu cơ
Polysaccharide, là sản phẩm ngưng tụ của ba thành phần chủ yếu theo tỷ lệ khác
nhau tùy loại thực vật.
[1] trans-p-coumaryl alcohol (cou)
[2] trans-coniferyl alcohol (con)
[3] trans-sinapyl alcohol (sin)
Gỗ mềm: 80% conyferyl, 14% coumaryl và 6% sinapyl
Gỗ cứng: tỷ lệ bằng nhau của conyferyl và sinapyl; coumaryl chiếm tỷ lệ rất nhỏ
POLYOSACCHARIDE – PECTIN (α-D-1,4-polygalacturonic acid) POLYOSACCHARIDE – PECTIN (α-D-1,4-polygalacturonic acid)
Cấu tạo PS dị thể, dẫn xuất methyl của acid pectic
monomer: galactose, liên kết 1,4-glucoside
Tính chất tan trong nước thành dung dịch có độ nhớt cao, tạo gel
Vai trò chất keo gắn kết ở gian bào thực vật (cùng hemicell.)
kiềm
Pectin acid pectic (không có khả năng tạo gel)
E. pectase
POLYSACCHARIDE – CÁC LOẠI KHÁC
o Inulin (fructan)
o Dextran (glucan)
o Xanthan gum (vsv) CARBOHYDRATE
Gellan gum (vsv)
BIẾN ĐỔI TRONG CHẾ BIẾN
o
o Arabic gum (nhựa cây)
o Guar gum (hạt cây) VÀ BẢO QUẢN THỰC PHẨM
o Agar (rong biển)
o Carrageenan (rong biển)
o Alginate (rong biển)
CHUYỂN HÓA CARBOHYDRATE TRONG CHẾ BIẾN VÀ BẢO QUẢN CHUYỂN HÓA CARBOHYDRATE TRONG CHẾ BIẾN VÀ BẢO QUẢN
CARBOHYDRATE
Lên men – rượu bia, nước giải khát, bột ngọt, …
SỰ TIÊU HÓA CARBOHYDRATE – HỆ TIÊU HÓA SỰ TIÊU HÓA CARBOHYDRATE – THỦY PHÂN
Sự thủy phân tinh bột
MIỆNG
Đường (MS, DS), bột (tinh bột, PS khác) Diễn ra tại miệng và ruột non (tinh bột → dextrin → glucose)
Enzyme amylase (α-, β-, γ-)
E. α-amylase (nước bọt) / thủy phân tinh bột
DẠ DÀY
pH = 1,5 – 2,0 / α-amylase bị vô hoạt
RUỘT NON
E. amylase, saccharase, maltase, lactase,…
(dịch ruột, dịch tụy)
Thủy phân DS (lactose, maltose), dextrin
thành MS (100%)
Cellulose và các loại PS khác (pectin, agar,…)
không bị thủy phân
RUỘT GIÀ
Các chất xơ thúc đẩy nhu động ruột co bóp
SỰ TIÊU HÓA CARBOHYDRATE – THỦY PHÂN SỰ TÍCH LŨY CARBOHYDRATE – GLYCOGEN
Sự thủy phân disaccharide
Glycogen là PS đồng thể: αD-glucan
Diễn ra tại ruột non Chỉ có mạch phân nhánh
Xúc tác bởi các Enzyme tương ứng Độ phân nhánh cao hơn amylopectin
Glycogen là dạng tích trữ glucose tại gan (8%) và cơ (1%) người và ĐV
Khi khẩu phần ăn cung cấp nhiều glucose, glycogen được sinh tổng hợp
Khi hàm lượng glucose giảm thì glycogen sẽ phân giải thành glucose
SỰ TÍCH LŨY CARBOHYDRATE – GLYCOGEN SỰ TÍCH LŨY CARBOHYDRATE – GLYCOGEN
SINH TỔNG HỢP GLYCOGEN (GLYCOGENESIS) PHÂN GIẢI GLYCOGEN (GLYCOGENOLYSIS)
Glycogen (n) → Glucose-1-phosphate + glycogen (n-1)
10 phản ứng
4 giai đoạn
Hoạt hóa phân tử glucose (3)
Cắt mạch C → dihydroxy aceton-P (1)
Oxy hóa → 3-phospho glycerate (4)
Tạo thành pyruvate (2)
Năng lượng
- 2ATP + 2 [NADH + H+] + 4 ATP
= - 2ATP + 2.3ATP + 4ATP
= 8ATP
CHUYỂN HÓA CARBOHYDRATE - CHU TRÌNH ĐƯỜNG PHÂN CHUYỂN HÓA CARBOHYDRATE - CHUYỂN HÓA ACID PIRUVIC
(Glycolysis pathway/Chu trình Embdel-Mayerhoff-Parnas/EMP)
CHUYỂN HÓA CARBOHYDRATE CHUYỂN HÓA CARBOHYDRATE
CHUYỂN HÓA KỴ KHÍ – ANAEROBIC METABOLISM (FERMENTATION) CHUYỂN HÓA KỴ KHÍ – ANAEROBIC METABOLISM (FERMENTATION)
α Ketoglutaric SucxinylCoA Sucxinic Chu trình acid citric (Krebs cycle) – Ty thể
2acid piruvic → 2acetyl coenzym A + 2CO2 + 2 NADH
2acetyl coenzym A → 4 CO2 + 6 NADH + 2 FADH2 + 2ATP
Năng lượng khởi đầu – Quang năng (mặt trời) Liên kết cao năng
Năng lượng hoạt động sống của cơ thể
- Hóa năng (phản ứng phân giải, tổng hợp)
- Cơ năng (hoạt động bắp thịt, cơ)
Cung cấp năng lượng ATP Thu nhận năng lượng
- Điện năng (dẫn truyền xung động thần kinh)
∆ Go < 0 ∆ Go > 0
- Năng lượng thẩm thấu (hấp thu, trao đổi)
Quang hợp Sinh tổng hợp
Năng lượng tự do Gibbs (Josiah Willard Gibbs, 1878) Oxh glucid Hoạt hóa
∆G = ∆H - T∆S (thay đổi G của 1 quá trình khi T,P=const) Oxh lipid Hút và vận chuyển
∆G < 0 phản ứng tỏa nhiệt, tự xảy ra
Oxh aamin Co cơ
∆G = 0 phản ứng cân bằng, không biến đổi
∆G > 0 phản ứng thu nhiệt, phải cung cấp năng lượng Ct Krebs Sinh điện
ADP
Chuỗi vận chuyển e
Năng lượng tự do Gibbs chuẩn
∆Go = ∆G pH7 / [S]=[P]=1M / P=1atm / T=298K (25oC)
∆Go < 0 phản ứng thuận chiều
∆Go = 0 phản ứng cân bằng
∆Go > 0 phản ứng ngược chiều
PHẢN ỨNG LIÊN HỢP LIÊN KẾT CAO NĂNG – HIGH ENERGY BOND
LIÊN KẾT CAO NĂNG – HIGH ENERGY BOND LIÊN KẾT CAO NĂNG – HIGH ENERGY BOND
Hợp chất phosphate ∆Go (Kcal/mol) Hô hấp mô bào = Sự oxy hóa chất hữu cơ - giải phóng năng lượng - tích lũy
Phosphoenol pyruvate -14,8 dạng hóa năng trong ATP
Carbamine phosphate -12,3 Quá trình hô hấp mô bào gồm một chuỗi các phản ứng oxy hóa khử liên tục,
1,3 diphosphoglycerate -11,8 tiến hành bởi hệ enzyme đặc hiệu, xảy ra nhanh nhưng không tỏa nhiệt mạnh
Các chất có mức năng nhờ sự giải phóng năng lượng từ từ theo nhiều cấp, xảy ra trong môi trường
Creatine phosphate -10,3
lượng cao hơn ATP có thể nước
tổng hợp được ATP từ ADP Acetyl phosphate -10,1
và phosphate vô cơ Arginine phosphate -8,0
Năng lượng được tích lũy trong các hợp chất chứa liên kết cao năng
ATP → ADP + P -7,3
ATP chỉ cung cấp nhóm Glucose – 1 – phosphate -5,0 Hô hấp hiếu khí C6H12O6 + 6O2 → 6CO2 + 6H2O + Q
phosphate cao năng (~P) Fructose – 6 – phosphate -3,8
cho các hợp chất có mức
Glucose – 6 – phosphate -3,3 Hô hấp kỵ khí – lên men C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2 + q
năng lượng thấp hơn
Glycero – 3 – phosphate -2,2
CHUỖI HÔ HẤP (THE RESPIRATORY CHAIN) CHUỖI HÔ HẤP (THE RESPIRATORY CHAIN)
Chuỗi hô hấp = chuỗi vận chuyển e (Electron Transport Chain –ETC)
= chuỗi vận chuyển e và H+ từ cơ chất bị oxh đến O2
bao gồm một hệ thống E oxy hóa khử
theo thứ tự tăng dần thế năng oxy hóa khử E’E
O2 / H2O + 0,82
CHUỖI HÔ HẤP (THE RESPIRATORY CHAIN)
NAD+ + 2e + H+ → NADH
NADP+ + 2e + H+ → NADPH
semiquinone radical
Oxyo reductase chứa Fe Ubiquinone – CoE Q
Iron-sulfur centers (Fe-S) - Electron transfer proteins (ETP)
FeS-Protein = (Fe-S) – cysteine – ETP
ETP coù theå coù nhieàu trung taâm (Fe-S) Q + 2e + 2H+ → QH2
(Fe-S) chæ vaän chuyeån 1 e duø chöùa nhieàu nguyeân töû Fe