You are on page 1of 7

PHÒNG PHÂN TÍCH VÀ TƯ VẤN ĐẦU TƯ

BẢN TIN CHỨNG KHOÁN


Ngày 22/04/2022

NỘI DUNG CHÍNH Góc nhìn thị trường 22/04/2022


PHÂN TÍCH KỸ THUẬT ................................. 1
Diễn biến giao dịch phiên hôm nay có sự khác biệt đáng kể với các
TIN TỨC NỔI BẬT ......................................... 1
phiên giao dịch trước khi các chỉ số đóng phiên ở mức tăng điểm.
DANH MỤC KHUYẾN NGHỊ .......................... 3
VNindex đóng cửa ở 1379 điểm +9 điểm (0.66%) vs VN30 đóng cửa ở
THỐNG KÊ THỊ TRƯỜNG..........................4-6
1444 điểm + 17.45 điểm (+1.22%). Thanh khoản thị trường cải thiện nhẹ
TUYÊN BỐ MIỄN TRÁCH NHIỆM…………..7 và độ rộng của thị trường tích cực trở lại với 40% tăng điểm; 8% đi
ngang và 52% giảm điểm. Trong phiên hôm nay thị trường chứng kiến
Xu hướng Ngắn hạn Trung hạn Dài hạn nhiều lần trồi sụt mạnh do yếu tố tâm lý bi quan của các NĐT. Tuy nhiên,
VN-INDEX chúng tôi nhận thấy dòng tiền mua vào của các nhà đầu tư lớn ngày
HNX-INDEX càng quyết liệt trái ngược hẳn với áp lực bán ra trong tuyệt vọng của
các khách hàng cá nhân.
Giao dịch khớp lệnh HSX HNX VNIndex và VN30 đều tạo mẫu hình nến DoJ cân bằng trong phiên hôm
Giá trị đóng cửa 1379.23 359.12 nay nhưng VN30 tích cực hơn hẳn. Điều này càng cho thấy dòng tiền
% thay đổi 0.66% -2.04% đang đổ vào các cổ phiếu Bluechips trong khi các cổ phiếu đầu cơ vốn
KLGD (đơn vị) 799,750,600 113,522,300 hóa vừa và nhỏ tiếp tục chứng kiến dòng tiền “tháo chạy”. Ngoài ra,
% thay đổi 7.88% 14.09% nhóm cổ phiếu đã tăng ngược chiều trong thời gian qua cũng bị chốt lời
GTGD (Tỷ đồng) 22,992 2,441 mạnh cho thấy sự chuyển dịch của dòng tiền sang các cổ phiếu cơ bản
% thay đổi 4.60% 8.15% đã giảm sâu và ở định giá hấp dẫn. Theo đánh giá của chúng tôi với
Số mã tăng (trần) 202(11) 127(22) cách mua vào quyết liệt từ các nhà đầu tư tổ chức trong vài phiên gần
Số mã đứng giá 43 37 đây thì đa số áp lực giải chấp đã giải tỏa được phần nào. Lượng cổ
Số mã giảm (sàn) 256(54) 109(26) phiếu mua vào với mục tiêu thường là đầu tư dài hạn nãy sẽ được khóa
lại giúp áp lực cung của các cổ phiếu Bluechips giảm đi. Hiện còn quá
Biểu đồ kỹ thuật 6 tháng
sớm để đánh giá phiên hôm nay thị trường đã tạo đáy hay chưa nhưng
1,400

VNIndex
1,650 chúng tôi có cảm nhận tích cực về diễn biến của thị trường sau phiên
1,550
1,200 hôm nay và trong tuần tới. Theo chúng tôi thì sự lạc quan là chìa khóa
1,450
1,000
của mọi sực tích cực và giá trị sẽ dẫn dắt niềm tin trở lại _ Hãy Sống
1,350

1,250
Xanh (Let’s Go Green) !
800

1,150
600
Nguyễn Trung Du _ Giám đốc Khối DVĐT vs QLTS
1,050

400 950 Nhận định Dòng cổ phiếu nổi bật:


850
200

750  Nhóm cổ phiếu ngành ngân hàng là nhóm ngành hỗ trợ mạnh nhất
0 650
cho thị trường trong phiên giao dịch hôm nay và lực tăng cũng chủ
200 540 yếu nhờ nhóm ngành này.
HNXIndex
180
490
160

140
440
 Nhóm cổ phiếu ngành xây dựng phục hồi trở lại trong phiên hôm
390
120 nay nhưng nhìn chung đà giảm của nhóm ngành này trong tuần qua
340
100

290
vẫn là rất lớn
80

240
60

40
190

20 140

0 90

www.tvsi.com.vn
PHÒNG PHÂN TÍCH VÀ TƯ VẤN ĐẦU TƯ

DIỄN BIẾN DÒNG TIỀN

Thanh khoản giao dịch toàn thị trường tăng tích cực trở lại. Độ rộng thị trường trong phiên hôm
nay tạm cân bằng
 Nhóm cổ phiếu ngành ngân hàng tăng với VCB (+4,8%), STB (+4,2%) và VPB (+3,7%).
 Nhóm cổ phiếu ngành xây dựng hồi phục với CII (+5,5%), HHV (+4,8%) và G36 (+3,2%)
Nhóm vốn hóa lớn
 Nhóm vốn hóa lớn phân hóa trong phiên giao dịch hôm nay. Các mã giúp thị trường tăng
điểm là VCB, GAS và VPB. Ngược lại, GVR, BVH và DIG làm thị trường giảm điểm nhiều
nhất.

 Khối ngoại mua ròng 920 tỷ đồng đồng trên hai sàn HSX và HNX. Các mã được mua ròng
nhiều nhất trên hose là DXG và MSN với giá trị lần lượt là 101,81 tỷ đồng và 101,73 tỷ đồng.
Chiều ngược lại, DPM và VND bị bán ròng nhiều nhất trên Hose, tương ứng 79,59 tỷ và 54,65
tỷ VND

TIN TỨC NỔI BẬT.


 Trong quý I, BSR đã thực hiện được khoảng 25% mục tiêu năm với 1,7 triệu tấn sản lượng
sản xuất và 1,6 triệu tấn sản lượng tiêu thụ. Tổng doanh thu đạt 2258 tỷ đồng và LNST đạt
343 tỷ đồng thực hiện 38,8% và 144,8% kế hoạch năm

 DPM ghi nhận doanh thu thuần gấp 3 lần lên 5.829 tỷ đồng, lợi nhuận sau thuế cổ đông công
ty mẹ đạt 2.114 tỷ đồng, gấp 12,4 lần cùng kỳ năm trước. Biên lợi nhuận ròng đạt 36%, tương
đương với việc bán 3 đồng lãi 1 đồng. Đây tiếp tục là mức lợi nhuận kỷ lục của Đạm Phú Mỹ.
 DGC thông qua kế hoạch kinh doanh quý II. Theo đó, mục tiêu tổng doanh thu quý II là 4.148
tỷ đồng, gấp đôi cùng kỳ năm trước; lãi sau thuế hợp nhất 1.200 tỷ đồng gấp 3,6 lần. So với
quý I, các chỉ tiêu kinh doanh quý II tăng về doanh thu nhưng giảm về lợi nhuận.
 Trung Quốc kêu gọi một số ngân hàng và công ty bảo hiểm mua thêm cổ phiếu, qua đó thể
hiện cho nỗ lực kìm hãm đà giảm của thị trường chứng khoán. Lời kêu gọi này được Cơ quan
quản lý chứng khoán Trung Quốc đưa ra tại cuộc họp với các nhà đầu tư trong ngày 21/04,
trong đó có cả quỹ an ninh xã hội Trung Quốc
 Theo dự báo tăng trưởng GDP của IMF, tăng trưởng kinh tế Việt Nam trong năm 2022 bị hạ
xuống 6,05%. Song mức tăng này vẫn giúp Việt Nam đứng thứ hai khi so với các quốc gia
trong khối ASEAN-6 cũng như toàn bộ khu vực Đông Nam Á, chỉ thấp hơn Phillipines với mức
tăng 6,45%.

www.tvsi.com.vn
PHÒNG PHÂN TÍCH VÀ TƯ VẤN ĐẦU TƯ

DANH MỤC KHUYẾN NGHỊ DÀI HẠN

Tổng mức P/E P/B


Ngày khuyến Giá mua Giá hiện
Cổ phiếu sinh lời Giá mục tiêu Trailing Trailing ROE (%) ROA (%) Ngành
nghị (VNĐ) tại (VNĐ)
(%) (lần) (lần)
VHM 14/2/2022 80,100 64,700 -19.2% 127,000 7.1 2.1 35.2% 17.4% Tài chính
TCB 14/2/2022 53,600 44,100 -17.7% 62,000 8.5 1.7 21.5% 3.6% Ngân hàng
ACB 14/2/2022 35,600 32,300 -9.3% 45,000 8.9 1.9 23.9% 2.0% Ngân hàng
MWG 14/2/2022 136,300 155,800 14.3% 167,800 22.6 5.4 27.3% 9.0% Dịch vụ Tiêu dùng
PNJ 14/2/2022 103,000 115,000 11.7% 120,000 26.4 4.5 18.3% 10.8% Hàng Tiêu dùng
DPM 14/2/2022 45,000 66,600 48.0% 53,000 5.5 2.3 49.4% 37.5% Nguyên vật liệu
HAH 14/2/2022 70,300 98,500 40.1% 83,000 12.2 2.7 27.5% 16.7% Công nghiệp
IJC 14/2/2022 28,700 21,900 -23.7% 35,000 9.4 1.3 15.1% 7.4% Tài chính
SGP 14/2/2022 34,200 37,300 9.1% 45,000 8.8 3.2 36.8% 17.2% Công nghiệp
HSG 14/2/2022 36,400 30,200 -17.0% 40,500 3.4 1.3 47.7% 21.7% Nguyên vật liệu
TNH 14/2/2022 41,600 49,250 18.4% 45,200 19.1 3.2 20.1% 11.7% Dược phẩm và Y tế
TPB 14/2/2022 41,200 35,200 -14.6% 42,600 10.7 2.0 20.3% 1.8% Ngân hàng
CTG 14/2/2022 36,800 29,400 -20.1% 40,700 9.9 1.5 15.7% 1.0% Ngân hàng
TAC 14/2/2022 70,000 61,000 -12.9% 69,000 11.9 3.9 33.8% 7.7% Hàng Tiêu dùng
MBB 14/2/2022 34,000 30,000 -11.8% 32,000 8.9 1.8 22.6% 2.3% Ngân hàng

DANH MỤC KHUYẾN NGHỊ NGẮN HẠN

Tổng mức P/E P/B


Ngày khuyến Giá mua Giá hiện
Cổ phiếu sinh lời Khuyến nghị Trailing Trailing ROE (%) ROA (%) Ngành
nghị (VNĐ) tại (VNĐ)
(%) (lần) (lần)
PVD 29/12/2021 30,000 23,350 -22.2% Bán 541.3 0.8 0.1% 0.1% Dầu khí
GMD 16/02/2022 49,000 52,400 6.9% Bán 27.4 2.4 9.0% 6.0% Công nghiệp
HBC 17/03/2022 27,900 19,200 -31.2% Bán 44.3 1.0 2.5% 0.6% Công nghiệp
DRC 17/03/2022 33,300 30,600 -8.1% Nắm giữ 13.3 2.2 16.8% 10.4% Hàng Tiêu dùng
PVT 17/03/2022 26,000 20,000 -23.1% Bán 10.3 1.1 10.0% 5.6% Công nghiệp
MBB 31/03/2022 33,000 30,000 -9.1% Bán 8.9 1.8 22.6% 2.3% Ngân hàng
TPB 1/4/2022 40,200 35,200 -12.4% Bán 10.7 2.0 20.3% 1.8% Ngân hàng

www.tvsi.com.vn

3
PHÒNG PHÂN TÍCH VÀ TƯ VẤN ĐẦU TƯ

THỐNG KÊ THỊ TRƯỜNG

TOP 5 TÁC ĐỘNG CHỈ SỐ

HSX HNX

Tác động tăng


Tác động Tác động
Mã Giá Thay đổi % KLGD Mã Giá Thay đổi % KLGD
chỉ số chỉ số
VCB 82.2 3.8 4.9% 4.540 2,776,600 DTK 13.9 0.7 5.3% 0.410 1,100
GAS 112.3 7.3 7.0% 3.530 1,341,800 VIF 19.6 1.3 7.1% 0.390 100
VPB 36.8 1.3 3.7% 1.460 22,705,300 IDC 59.5 1.2 2.1% 0.310 3,622,300
VHM 64.7 0.7 1.1% 0.770 6,187,200 BAB 20.4 0.4 2.0% 0.260 24,900
BCM 75.5 2.5 3.4% 0.650 717,900 OCH 10.1 0.9 9.8% 0.150 456,100

Tác động giảm


Tác động Tác động
Mã Giá Thay đổi % KLGD Mã Giá Thay đổi % KLGD
chỉ số chỉ số
GVR 29.5 (1.0) -3.3% (1.010) 4,598,400 THD 118.0 (9.0) -7.1% (2.680) 283,400
BVH 63.0 (3.5) -5.3% (0.660) 3,200,800 CEO 38.1 (4.2) -9.9% (0.920) 6,142,100
DIG 60.5 (4.2) -6.5% (0.530) 8,698,700 L14 199.3 (22.1) -10.0% (0.500) 165,000
DPM 66.6 (5.0) -7.0% (0.490) 12,352,700 PVS 23.7 (0.9) -3.7% (0.370) 23,717,900
DGC 238.0 (9.0) -3.6% (0.390) 4,671,400 PVI 53.5 (1.7) -3.1% (0.340) 195,800

TOP 5 TĂNG (GIẢM) TOÀN THỊ TRƯỜNG


(KLGD TB > 50,000, Giá > 10)

HSX HNX

Tăng giá
Mã Giá Thay đổi % KLGD Mã Giá Thay đổi % KLGD
DXG 34.6 2.2 6.79% 1,191,410 OCH 10.1 0.9 9.78% 456,100
BCM 77.9 4.9 6.71% 69,240 NRC 19.2 1.6 9.09% 257,100
PLP 13.1 0.8 6.50% 60,990 TDN 14.6 1.0 7.35% 133,100
QCG 10.6 0.5 4.46% 56,470 TA9 16.3 1.1 7.24% 79,500
VCB 81.8 3.4 4.34% 258,710 VC7 13.5 0.9 7.14% 277,700

Giảm giá
Mã Giá Thay đổi % KLGD Mã Giá Thay đổi % KLGD
PET 51.9 (3.9) -6.99% 184,120 L14 199.3 (22.1) -9.98% 165,000
FRT 154.4 (11.6) -6.99% 232,460 CEO 38.1 (4.2) -9.93% 6,142,100
HAH 98.5 (7.4) -6.99% 213,330 VGS 20.9 (2.3) -9.91% 326,500
LHG 46 (3.5) -6.98% 462,390 TNG 34.8 (3.8) -9.84% 8,145,200
DPM 66.6 (5.0) -6.98% 1,226,020 PSD 40.3 (4.4) -9.84% 183,600

www.tvsi.com.vn

4
PHÒNG PHÂN TÍCH VÀ TƯ VẤN ĐẦU TƯ

GIÁ TRỊ MUA (BÁN) RÒNG NĐT NN


(Tỷ đồng)

HSX HNX
Theo ngày
70

1,600
60

1,400
50

1,200
40
1,000
30
800
20
600
10
400

0
200
13/4/2022 14/4/2022 15/4/2022 18/4/2022 19/4/2022 20/4/2022 21/4/2022 22/4/2022
(10)
0
13/4/2022 14/4/2022 15/4/2022 18/4/2022 19/4/2022 20/4/2022 21/4/2022 22/4/2022
(200) (20)

(400) (30)

Theo tuần
4,000
60

3,000

40
2,000

1,000
20
0
28/2/2022 7/3 14/3/2022 21/3/2022 28/3/2022 4/4 12/4 18/4/2022
(1,000) 0
28/2/2022 7/3 14/3/2022 21/3/2022 28/3/2022 4/4 12/4 18/4/2022
(2,000)
(20)
(3,000)

(4,000) (40)

(5,000)
(60)
(6,000)

(7,000) (80)

TOP 8 CP MUA (BÁN) RÒNG CỦA NDT NN


(Tỷ đồng)

HSX HNX
Mua ròng
CP % tăng KL mua KL bán KL ròng GT ròng CP % tăng KL mua KL bán KL ròng GT ròng
DXG 6.9% 3,850,100 860,400 2,989,700 101,813 IDC 2.1% 100,232 9,200 91,032 5,330
MSN 0.2% 1,170,200 350,600 819,600 101,729 PVI -3.1% 72,000 100 71,900 3,841
DGC -3.6% 802,000 381,300 420,700 95,632 TA9 7.2% 52,600 0 52,600 831
VNM 1.2% 1,411,200 266,300 1,144,900 86,984 TKU -9.7% 20,000 0 20,000 453
GAS 7.0% 840,800 59,800 781,000 83,643 TNG -9.8% 50,800 43,500 7,300 351
HPG 1.0% 1,896,800 374,600 1,522,200 66,462 WCS 0.0% 1,100 100 1,000 181
KDH 2.1% 1,487,800 198,000 1,289,800 63,743 API 0.0% 2,600 0 2,600 124
GEX 1.7% 1,574,500 3,600 1,570,900 46,181 PIA 1.6% 3,900 100 3,800 122

Bán ròng
CP % tăng KL m ua KL bán KL ròng GT ròng CP % tăng KL m ua KL bán KL ròng GT ròng
DPM -7.0% 107,800 1,253,500 (1,145,700) (79,590) PVS -3.7% 40,700 694,400 (653,700) (15,650)
VND -2.2% 54,800 1,772,300 (1,717,500) (54,652) SHS 0.0% 500 67,200 (66,700) (1,418)
VHM 1.1% 2,074,200 2,746,800 (672,600) (43,391) IDJ -4.5% 1,600 20,400 (18,800) (308)
OCB 2.1% 42,300 1,500,800 (1,458,500) (34,101) BVS 1.5% 0 10,300 (10,300) (292)
HDB 1.0% 318,900 1,334,700 (1,015,800) (25,469) HUT -3.0% 100 10,300 (10,200) (275)
CII 5.5% 1,145,400 2,146,200 (1,000,800) (22,233) BAX -1.1% 0 1,700 (1,700) (141)
PTB -6.9% 4,500 201,300 (196,800) (21,578) PVC -9.7% 300 6,800 (6,500) (120)
BWE 0.9% 21,500 377,100 (355,600) (19,928) TOT 0.0% 0 8,000 (8,000) (107)

www.tvsi.com.vn

5
PHÒNG PHÂN TÍCH VÀ TƯ VẤN ĐẦU TƯ

TOP 30 CỔ PHIẾU CÓ GIÁ TRỊ GIAO DỊCH LỚN NHẤT

KLCP lưu % thực Khối lượng


Giá trị khớp KLGD khớp Giá trị vốn SLCP lưu EPS Cơ
Giá (nghìn hành hiện P/E P/B hiện kế mua (bán) Room còn lại
Mã CK lệnh (tỷ lệnh (nghìn hoá (tỷ hành hiện tại ROA (%) ROE (%) bản (ng.
VNĐ) tại (triệu (lần) (lần) hoạch ròng của NĐTNN (CP)
đồng) CP) đồng) (triệu CP) đồng)
CP) 2019 NĐTNN (CP)
DGC 238.0 1,093 4,671 42,257 171 171 33% 46% 13,959 17.7 8.2 217.1% 420,700 59,137,785
DPM 66.6 842 12,353 28,020 391 391 38% 49% 12,931 5.5 2.3 164.9% (1,145,700) 143,479,158
VPB 36.8 826 22,705 157,814 4,445 4,445 3% 23% 3,891 9.1 1.7 88.0% (100) 0
FPT 111.1 628 5,709 101,646 908 908 9% 22% 4,787 23.4 4.7 87.3% (10,700) 0
MWG 155.8 617 4,049 113,830 732 732 9% 27% 6,881 22.6 5.4 103.1% 0 0
HPG 43.8 552 12,698 193,901 4,473 4,473 22% 46% 7,708 5.6 2.1 191.5% 1,522,200 1,223,932,321
PVS 23.7 552 23,718 11,758 478 478 2% 5% 1,258 19.6 0.9 107.4% (653,700) 193,724,553
DIG 60.5 547 8,699 32,343 500 500 7% 16% 2,279 28.4 4.2 85.4% 211,700 233,920,580
VND 31.7 422 13,201 39,397 1,218 1,218 3% 12% 486 66.6 1.6 148.9% (1,717,500) 360,702,077
DXG 34.7 414 12,288 19,684 608 608 4% 10% 1,937 16.7 1.4 85.7% 2,989,700 113,041,517
VHM 64.7 402 6,187 278,680 4,354 4,354 17% 35% 8,991 7.1 2.1 110.9% (672,600) 1,151,981,555
DCM 38.6 395 10,068 21,917 529 529 18% 26% 3,444 12.0 2.9 210.2% (131,900) 221,641,903
FRT 154.4 374 2,375 13,111 79 79 5% 31% 5,618 29.5 7.8 462.2% (78,800) 24,250,592
PVD 23.4 373 15,646 10,570 421 421 0% 0% 46 541.3 0.8 78.2% 457,400 187,333,319
MBB 30.0 347 11,454 113,350 3,778 3,778 2% 23% 3,361 8.9 1.8 120.2% 16,700 0
GEX 29.5 333 11,333 24,693 851 851 2% 7% 1,483 19.6 1.2 101.0% 1,570,900 341,172,296
PNJ 115.0 329 2,859 28,842 242 242 11% 18% 4,508 26.4 4.5 83.7% 118,700 155,218
STB 28.8 328 11,531 52,126 1,885 1,885 1% 11% 1,855 14.9 1.5 106.6% 1,294,000 172,738,862
NLG 45.3 315 7,001 17,634 383 383 6% 11% 3,155 14.6 1.3 78.3% 995,600 68,548,925
TCB 44.1 296 6,685 153,076 3,511 3,511 4% 22% 5,148 8.5 1.7 114.0% 0 0
TNG 34.8 292 8,146 3,578 93 93 6% 18% 2,719 14.2 2.3 132.7% 7,300 43,829,394
GMD 52.4 288 5,448 16,757 301 301 6% 9% 2,031 27.4 2.4 109.3% 601,200 17,401,373
VHC 95.8 286 2,915 18,740 182 182 17% 26% 8,343 12.3 2.9 157.0% (97,400) 137,707,744
SSI 36.1 255 7,077 35,789 993 993 4% 13% 1,340 26.9 2.4 180.2% (195,600) 622,117,291
FLC 6.6 255 40,579 4,395 710 710 0% 1% 119 52.0 0.5 9.6% 1,689,500 197,521,233
CII 23.9 252 11,020 5,697 252 252 -1% -4% (1,386) (16.3) 0.7 0.0% (1,000,800) 104,129,997
KBC 42.5 249 5,999 24,094 576 576 3% 6% 1,582 26.5 1.6 39.1% 694,700 173,963,615
CEO 38.1 244 6,145 10,885 257 257 1% 3% 362 116.9 3.1 116.4% (300) 124,719,988
PDR 64.9 243 3,843 42,582 672 672 10% 28% 2,799 22.7 4.0 99.8% 268,100 230,122,524
TSC 12.3 225 18,566 2,402 197 197 5% 6% 761 16.0 0.9 282.2% (1,200) 0

www.tvsi.com.vn

6
PHÒNG PHÂN TÍCH VÀ TƯ VẤN ĐẦU TƯ

TUYÊN BỐ MIỄN TRÁCH NHIỆM


 Tất cả những thông tin nêu trong báo cáo này đã được xem xét cẩn trọng, tuy nhiên Công ty Cổ phần
Chứng khoán Tân Việt (TVSI) không chịu bất kỳ một trách nhiệm nào đối với tính chính xác của những
thông tin được đề cập đến trong báo cáo này. Các quan điểm, nhận định, đánh giá trong báo cáo này là
quan điểm cá nhân của các chuyên viên phân tích mà không đại diện cho quan điểm của TVSI.
 Báo cáo chỉ nhằm cung cấp thông tin mà không hàm ý lôi kéo nhà đầu tư mua, bán, hay nắm giữ chứng
khoán vì mục đích cá nhân của bên cung cấp. Nhà đầu tư chỉ nên sử dụng báo cáo phân tích này như một
nguồn thông tin tham khảo.
 TVSI có thể có những hoạt động hợp tác kinh doanh với các đối tượng được đề cập đến trong báo cáo
này. Nhà đầu tư cần lưu ý rằng TVSI có thể có những xung đột lợi ích đối với các nhà đầu tư khi thực hiện
báo cáo phân tích này.

Trụ sở chính:
Trung tâm DVKH: 1900 1885
Tầng 6, 79 Lý Thường Kiệt, Hoàn Kiếm, Hà Nội
CHỨNG KHOÁN TÂN VIỆT Điện thoại: (024) 3728 0921
Email: contact@tvsi.com.vn
Website: www.tvsi.com.vn
Fax: (024) 3728 0920

You might also like