You are on page 1of 4

BẢN TIN CHỨNG KHOÁN

Ngày 24 tháng 11 năm 2023

Tổng quan thị trường


VNINDEX HNXINDEX Giao dịch NĐTNN HOSE HNX
Điểm số 1095.61 226.10 Giá trị mua (tỷ đồng) 1,269 3.7
Thay đổi (%) 0.65% 0.69% % toàn thị trường 7% 0.2%
KLGD (triệu CP) 958 124 Giá trị bán (tỷ đồng) (861) (4.0)
GTGD (tỷ VND) 19243 2273 % toàn thị trường -4.5% -0.2%
Số mã tăng 146 57 Giá trị ròng (tỷ đồng) 408.2 (0.2)
Số mã giảm 381 102 KL mua (triệu CP) 41.61 0.21
Số mã đứng giá 77 62 KL bán (triệu CP) 27.46 0.19

Phiên giảm mạnh thứ 5 khiến chỉ số VnIndex đóng cửa tuần trong sắc đỏ, cả tuần VnIndex
giảm 5,58 điểm, tương đương 0,51% xuống 1095,61 điểm. Thị trường ghi nhận 134 mã tăng
và 231 mã giảm. Giá trị giao dịch trung bình trong tuần đạt 18.395,68 tỷ đồng, tăng 0,15%
so với tuần trước. Khối ngoại bán ròng 851,72 tỷ đồng trong tuần.

3 mã tác động tiêu cực nhất lên chỉ số là MWG (-1,05), TCB (-0,97), VNM (-0,89). Ngược
lại, 3 mã tác động tích cực nhất lên chỉ số là BID (+0,95), NVL (+0,73), VCB (+0,56).

Trong tuần, HnxIndex giảm 0,44 điểm, tương đương 0,19% xuống 226,1 điểm, ghi nhận 84
mã tăng và 148 mã giảm. Giá trị giao dịch trung bình trong tuần đạt 2.233,29 tỷ đồng, giảm
1,43% so với tuần trước đó. Trong tuần, khối ngoại đẩy mạnh bán ròng 99,39 tỷ đồng.

3 mã tác động tiêu cực nhất lên chỉ số là CEO (-0,25), HTP (-0,23), IDC (-0,19). Ngược lại,
3 mã tác động tích cực nhất lên chỉ số là SHS (+0,5), PTI (+0,25), PVS (+0,24).

Nguyễn Hồng Hoa (hoanh@bvsc.com.vn)

Quan điểm đầu tư


Chỉ số đã hồi phục trở lại sau khi lui về kiểm định vùng hỗ trợ 1060-1078 điểm. Về tổng thể,
chúng tôi cho rằng, áp lực giảm sâu phá đáy 1020 điểm ngay ở thời điểm hiện tại là khó xảy
ra. Tuy nhiên, thị trường có thể sẽ cần thêm thời gian tích lũy quanh vùng 1060-1078 điểm
trước khi quay lại thử thách đường MA200.
Đối với các nhà đầu tư đang có tỷ trọng cổ phiếu cao có thể xem xét bán giảm tỷ trọng khi thị
trường tăng điểm ngay đầu phiên.
Đối với các hoạt động mua tăng tỷ trọng cổ phiếu hoặc mua trading chỉ xem xét thực hiện mở
vị thế khi thị trường giảm về các vùng hỗ trợ chúng tôi đề cập, ưu tiên các vị thế có sẵn trong
danh mục.
Nguyễn Hồng Hoa (hoanh@bvsc.com.vn)

1
BẢN TIN CHỨNG KHOÁN
Ngày 24 tháng 11 năm 2023

Phân tích kỹ thuật

Điểm S3 S2 S1 PP R1 R2 R3

VNINDEX 1095.61 1046.03 1069.68 1085.44 1109.09 1124.85 1148.50 1172.16

VN30 1087.34 1036.58 1066.51 1085.02 1114.95 1133.46 1163.39 1193.32

VnIndex kết thúc tuần giảm điểm nhẹ cùng khối lượng giao dịch gần như không thay đổi
so với tuần trước đó. Chỉ số hình thành cây nến dạng spinning top với bóng nến dài ở cả
2 đầu, cho thấy tâm lý lưỡng lự, thiếu quyết đoán của nhà đầu tư, sau khi chỉ số tiếp xúc
với đường dưới của kênh song song đi lên hình thành từ cuối tháng 12/2022. Hiện tại, chỉ
số đã giảm xuống dưới đường MA50 trên đồ thị tuần, cho thấy áp lực điều chỉnh vẫn đang
còn hiện hữu. Nhưng điểm tích cực là đường %K của chỉ báo Stochastic Oscillator đã
hướng lên và bứt phá khỏi vùng quá bán, kỳ vọng sẽ hỗ trợ cho diễn iến của VnIndex
trong tuần giao dịch tới.
Vùng hỗ trợ của VnIndex nằm tại 1060-1078 điểm và 1040-1145 điểm.
Vùng kháng cự gần của chỉ số nằm tại 1095-1100 điểm.
Hoàng Thị Minh Huyền (huyenhtm@bvsc.com.vn)

2
BẢN TIN CHỨNG KHOÁN
Ngày 24 tháng 11 năm 2023

Vận động dòng tiền & tương quan giá cổ phiếu


Diễn biến chỉ số ngành trong tuần Top 5 cổ phiếu được khối ngoại mua nhiều nhất trong ngày
Mã Sàn % sở hữu bởi NNTỷ lệ sở hữu tối đa NĐTNN Giá trị m ua ròng
5 ngà nh diễn biến t í c h c ực nhất
% T ha y đổiC á c m ã t ỷ t rọng lớn t ro ng ngà nh
DGC HOSE 18.32% 49.00% 51,565,690,000
Đa tiện ích 7.16% P GD, CNG, CLW, TDW…
SSI HOSE 44.47% 100.00% 46,792,954,650
Chứng kho án 3.18% SSI, HCM , VND, B VS…
NLG HOSE 42.81% 50.00% 41,618,585,000
B ảo hiểm 2.58% B VH, P VI, B IC, VNR…
CTG HOSE 27.21% 30.00% 41,595,305,000
Cao su chế biến 2.06% DRC, CSM , SRC…
VPB HOSE 28.44% 30.00% 39,270,125,000
Dịch vụ dầu khí 1.94% P VD, P VS, P VC
Top 5 cổ phiếu bị khối ngoại bán nhiều nhất trong ngày
Mã Sàn % sở hữu bởi NNTỷ lệ sở hữu tối đa NĐTNN Giá trị bán ròng
5 ngà nh diễn biến t iê u c ực nhất
% T ha y đổiC á c m ã t ỷ t rọng lớn t ro ng ngà nh
VHM HOSE 23.29% 50.00% -49,622,997,400
Thực phẩm -1.93% VNM , KDC, SB T, VHC…
VNM HOSE 54.76% 100.00% -48,139,317,900
Đầu tư đa ngành -1.99% M SN, KB C, KDH, DRH…
VRE HOSE 31.57% 49.00% -30,187,565,000
Khai kho áng -2.13% TVD, HLC, NB C, FCM …
HPG HOSE 25.12% 49.00% -27,249,235,000
Dệt may -2.20% STK, TCM , FTM , KHA …
GMD HOSE 48.91% 49.00% -23,053,300,000
Thiết bị cô ng nghệ phần cứng -2.58% M WG, ST8, DGW, P OT…

Biến động chỉ số trong 1 năm P/E các chỉ số chính


Lãi suất TPCP Mỹ 2 năm Lãi suất TPCP VN 2 năm VNINDEX PCOMP Index (Philippines)
Tỷ giá VND/USD HNX INDEX S T Index (Thái Lan)
6 25000 37

5 32
24500

4 27
24000
3 22
23500
2 17

23000 12
1

0 22500 7
10/2022 12/2022 02/2023 04/2023 06/2023 08/2023 10/2023 11/2022 01/2023 03/2023 05/2023 07/2023 09/2023 11/2023

Danh sách cổ phiếu trong rổ VN30


Mã N gà nh G iá V ốn hó a ( t ỷ đồng) R O E ( %) E P S t ra iling E P S 2 0 19 E P S 2 0 2 0 ( *) P /E P / E 2 0 2 0 ( *) P /B
VCB Ngân hàng 85.500 477.867.288.821.760 23,39 6.014 4.929 6.501 14,22 13,15 3,00
B ID Ngân hàng 43.000 217.516.521.553.920 18,65 3.880 3.125 4.812 11,08 8,94 1,90
GA S Sản xuất & khai thác dầu khí 77.500 176.848.969.400.320 20,55 5.466 6.374 5.208 14,18 14,88 2,90
VHM B ất động sản 39.000 169.820.339.306.496 26,45 9.515 6.621 7.843 4,10 4,97 0,96
VIC B ất động sản 41.300 157.515.543.216.128 3,62 1.134 2.367 93 36,41 444,29 1,25
VP B Ngân hàng 19.150 151.934.635.868.160 10,31 1.532 2.718 2.109 12,50 9,08 1,23
HP G Cô ng nghiệp đa ngành 26.400 150.312.211.972.096 1,89 322 1.452 2.053 82,06 12,86 1,54
VNM Thực phẩm 68.700 143.579.934.621.696 24,31 3.593 3.632 4.357 19,12 15,77 4,68
CTG Ngân hàng 29.600 140.327.914.569.728 15,89 3.746 3.491 4.332 7,90 6,83 1,17
FP T Viễn thô ng 91.200 115.313.177.788.416 28,07 4.830 3.851 6.017 18,88 15,16 4,90
TCB Ngân hàng 30.400 106.924.049.694.720 14,58 4.864 5.725 6.032 6,25 5,04 0,85
M BB Ngân hàng 17.900 93.332.105.592.832 23,85 3.668 3.353 4.420 4,88 4,05 1,06
M SN Đầu tư đa ngành 63.300 90.572.387.778.560 3,11 574 2.511 2.036 110,28 31,08 3,38
A CB Ngân hàng 22.050 86.225.914.429.440 24,33 3.839 3.485 4.481 5,74 4,92 1,28
SA B Đồ uống 63.000 77.466.764.836.864 16,99 3.203 3.992 3.822 19,67 16,48 3,20
GVR Hó a chất 19.550 77.199.998.713.856 4,67 587 807 - 33,28 - 1,55
B CM B ất động sản 58.900 60.961.499.119.616 2,88 481 1.482 - 122,38 - 3,57
VJC Du lịch 105.000 56.869.188.009.984 (13,30) (4.019) (4.177) 3.226 - 32,55 3,74
SSB Ngân hàng 23.100 56.435.098.517.504 12,59 1.369 1.672 - 16,87 - 1,98
M WG B án lẻ 38.550 54.553.491.800.064 2,99 475 2.810 2.275 81,16 16,94 2,42
STB Ngân hàng 28.300 53.163.084.218.368 17,88 3.825 2.674 5.650 7,40 5,01 1,22
HDB Ngân hàng 18.300 52.210.536.808.448 22,16 2.926 2.679 4.025 6,25 4,55 1,28
VRE B ất động sản 22.600 51.354.395.475.968 12,04 1.837 1.222 1.926 12,31 11,74 1,40
VIB Ngân hàng 18.800 47.691.979.554.816 26,36 3.461 3.309 4.277 5,43 4,40 1,32
SSI Chứng kho án 32.000 46.323.386.548.224 9,02 1.344 1.432 1.549 23,80 20,66 2,13
P LX Xăng dầu 33.400 42.818.957.475.840 13,62 2.583 1.036 2.645 12,93 12,63 1,68
SHB Ngân hàng 10.950 39.626.974.691.328 16,10 2.043 2.136 2.745 5,36 3,99 0,80
TP B Ngân hàng 17.000 37.427.796.246.528 17,42 2.493 2.844 2.796 6,82 6,08 1,16
B VH B ảo hiểm 40.500 30.064.072.720.384 7,87 2.328 2.089 2.465 17,40 16,43 1,39
P OW Điện 11.400 26.814.430.838.784 5,24 680 871 850 16,76 13,41 0,86

Đơn vị VNĐ; (*) Dự báo năm; Nguồn Bloomberg

3
KHUYẾN CÁO SỬ DỤNG

Tất cả những thông tin nêu trong báo cáo phân tích này đã được xem xét cẩn trọng, tuy nhiên báo cáo chỉ nhằm mục tiêu cung cấp
thông tin mà không hàm ý khuyến cáo người đọc mua, bán hay nắm giữ chứng khoán. Người đọc chỉ nên sử dụng báo cáo phân
tích này như một nguồn thông tin tham khảo. Mọi quan điểm cũng như nhận định phân tích trong báo cáo cũng có thể được thay
đổi mà không cần báo trước. Công ty Cổ phần Chứng khoán Bảo Việt (BVSC) có thể có những hoạt động hợp tác kinh doanh với
các đối tượng được đề cập đến trong báo cáo. Người đọc cần lưu ý rằng BVSC có thể có những xung đột lợi ích đối với các nhà
đầu tư khi thực hiện báo cáo phân tích này.

Báo cáo này có bản quyền và là tài sản của BVSC. Mọi hành vi sao chép, sửa đổi, in ấn mà không có sự đồng ý của BVSC đều trái
luật. Bản quyền thuộc Công ty Cổ phần Chứng khoán Bảo Việt.

CTCP CHỨNG KHOÁN BẢO VIỆT


KHỐI PHÂN TÍCH VÀ TƯ VẤN ĐẦU TƯ

Trụ sở chính Hà Nội


Số 8 Lê Thái Tổ, Hoàn Kiếm, HN
Tel: (84-24)-3928 8080
Fax: (84-24)-3928 9888
Email: research@bvsc.com.vn
Website: www.bvsc.com.vn

Chi nhánh Hồ Chí Minh


Số 233 Đồng Khởi, Quận I, HCM
Tel: (84-28)-3914 6888
Fax: (84-28)-3914 7999

You might also like