You are on page 1of 10

BẢN TIN KHUYẾN NGHỊ ĐẦU TƯ 01/12/2023

VN-INDEX DIỄN BIẾN THỊ TRƯỜNG


Thị trường cơ sở
Phiên giao dịch đầu tiên của tháng 12 (01/12) khởi động với sắc xanh chiếm
ưu thế trên bảng điện tử kéo VN-Index nhanh chóng vượt 1.098 điểm. Các
cổ phiếu lớn với VIC, MSN, BID, TPB… giao dịch tích cực dẫn dắt đà tăng
chỉ số. Nhóm dầu khí, điện nước cũng thu hút dòng tiền tốt như PLX, GAS,
PVD, PVT, PET, PGC, PC1, TV2… Tuy nhiên sau khoảng 1h giao dịch, áp
17/03/2015
lực điều chỉnh lần nữa trở lại khi chỉ số tiệm cận vùng 1.100 điểm, trong đó
sức ép đến từ cổ phiếu VHM giao dịch kém lạc quan, cùng nhiều mã khác
như PDR, TCH, PNJ, DXG, CTR… Marchchìm3rd,trong
2014sắc đỏ đẩy VN-Index quay
đầu lùi xuống dưới tham chiếu khi tạm kết phiên sáng. Đà giảm tiếp tục diễn
Giá trị đóng cửa 1.102,16
ra khi bước sang phiên chiều khiến chỉ số có thời điểm lùi về gần 1.090 điểm.
Biến động (%) 0,73% Dù vậy, lực cầu dần nhập cuộc hứng khởi hơn khi nhiều nhóm ngành như
Khối lượng (triệu CP) 603,59 hóa chất, cao su, bảo hiểm, thủy sản… đảo chiều hồi phục. Nhóm bán lẻ,
Giá trị (tỷ đồng) 12.228,29 thực phẩm với DGW, KDC, FRT, DBC, HAG, BHN… cũng ghi nhận sự khởi
SLCP tăng giá 254 sắc trong phiên hôm nay. Rổ VN30 đóng cửa với 23 mã tăng điểm, nổi bật
SLCP giảm giá 227
là bộ đôi VRE và VJC đồng thuận tăng 3,2%, cùng VNM, VPB, VIB, HDB,
SLCP đứng giá 101
*
Khối lượng và giá trị đã tính cả giao dịch thỏa thuận HPG, BVH… nối gót với mức tăng hơn 1% góp phần giúp chỉ số đạt mức
điểm cao nhất ngày. Bên cạnh đó, hàng loạt cổ phiếu chứng khoán như SSI,
HNX-INDEX VND, ORS, FTS, VIX, CTS, AGR, VCI… giao dịch bứt phá khi đều tăng hơn
1,2%. Kết phiên, chỉ số VN-Index tăng 0,73% đạt 1.102,16 điểm, tăng 8,03
điểm so với phiên hôm qua. Chỉ số HNX-Index tăng 0,05% lên 226,26 điểm
nhờ lực kéo chính đến từ cổ phiếu SHS.

Thanh khoản trên sàn HOSE phiên hôm nay ghi nhận giá trị khoảng
12.228,29 tỷ đồng, giảm 16,64% về giá trị so với phiên hôm qua, trong đó
giá trị giao dịch thỏa thuận chiếm khoảng 893,70 tỷ đồng.

Khối ngoại bán ròng trên cả hai sàn với giá trị khoảng 319,75 tỷ đồng, trong
đó bán ròng chủ yếu tại VHM (114,39 tỷ đồng) và VIC (94,52 tỷ đồng). Khối
ngoại cũng bán ròng các mã khác như FUEVFVND, DXG, MSN, STB,
PDR...
Giá trị đóng cửa 226,26
Biến động (%) 0,05% Tình hình giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài ngày 01/12 được tổng hợp
Khối lượng (triệu CP) 75,04 chi tiết tại đây. (Số liệu chưa bao gồm giá trị giao dịch lô lẻ)
Giá trị (tỷ đồng) 1.375,56
SLCP tăng giá 67
Tự doanh bán ròng với giá trị khoảng 232,5 tỷ đồng, trong đó lực bán ròng
SLCP giảm giá 80
SLCP đứng giá 72 tập trung tại STB (56,81 tỷ đồng) và PET (55,65 tỷ đồng). Tự doanh cũng
*Khối lượng và giá trị đã tính cả giao dịch thỏa thuận bán các cổ phiếu khác như VND, TCB, SSI, HPG, KBC... Trong khi đó tự
doanh mua ròng chủ yếu một số mã như HAH, BSI, VNE...
Kết quả giao dịch tự doanh ngày 01/12 trên HOSE được tổng hợp chi tiết tại
đây và trên HNX tại đây.

TOP CÁC CỔ PHIẾU ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHỈ SỐ VN-INDEX

0.80
0.60
0.40
0.20
-
(0.20)
(0.40)
(0.60)
BID GAS VNM HPG VJC VCB VRE VPB MSN VIC PNJ HDG DXG QCG SIP CTR PDR TCH PGD VHM

DAILY INVESTMENT INSIGHT 1


KHUYẾN NGHỊ ĐẦU TƯ THEO ĐỊNH GIÁ DOANH NGHIỆP

KHUYẾN NGHỊ MUA

Ngày khuyến Mã cổ Giá hiện Giá mở Giá mục Hiệu suất


Ghi chú Thực hiện quyền
nghị phiếu tại vị thế tiêu sinh lời

26/06/2023 PTB 57.5 48.25 67.3 19.2% Chi tiết

10/07/2023 NTP 37.6 42.4 50.3 -11.3% Chi tiết

24/07/2023 FMC 45.35 48 57.3 -5.5% Chi tiết


Cổ tức bằng tiền, 1.250
07/08/2023 QTP 14.6 15.85 19.75 -7.9% Chi tiết
đ/cp
Cổ tức bằng tiền, 1.000
đ/cp
18/08/2023 IMP 54.8 63.8 81.1 -14.1% Chi tiết
Cổ tức bằng cổ phiếu, tỷ
lệ 100:5
Cổ tức bằng tiền, 400
24/08/2023 TNG 18.2 18 22.7 1.1% Chi tiết
đ/cp
Cổ tức bằng tiền, 2.000
24/08/2023 VCS 56.5 58.3 72.5 -3.1% Chi tiết
đ/cp
Cổ tức bằng tiền, 6.500
28/08/2023 BMP 87.2 81 98.9 7.7% Chi tiết
đ/cp
07/11/2023 ANV 29.6 28 38.2 5.7% Chi tiết

29/11/2023 DGW 51.5 51.5 58.7 0.0% Chi tiết

KHUYẾN NGHỊ BÁN

Ngày khuyến Hiệu suất


Mã cổ phiếu Giá hiện tại Giá mở vị thế Giá mục tiêu Ghi chú
nghị sinh lời

11/05/2023 VOS 11.25 11.2 10.25 -0.4% Chi tiết

DAILY INVESTMENT INSIGHT 2


KHUYẾN NGHỊ ĐẦU TƯ THEO PHÂN TÍCH KỸ THUẬT

KHUYẾN NGHỊ MUA ĐANG MỞ

Ngày khuyến Mã cổ Giá Giá mở vị Giá mục Giá Hiệu suất Chiến lược
Ghi chú
nghị phiếu hiện tại thế tiêu dừng lỗ sinh lời đầu tư

02/11/2023 CEO 21.6 22.1 28.4 19.5 -2.3% Swing trade Chi tiết

08/11/2023 AAA 9.07 9.29 10.8 8.7 -2.4% Swing trade Chi tiết

08/11/2023 BSI 45.6 39.8 49 36.7 14.6% Trend trade Chi tiết

08/11/2023 PVS 38.8 37.2 42.3 35 4.3% Swing trade Chi tiết

08/11/2023 DXG 19.85 19 23 17.5 4.5% Trend trade Chi tiết

08/11/2023 HTN 16.25 16.2 18 15 0.3% Swing trade Chi tiết

13/11/2023 IDC 49 48.5 56 45.5 1.0% Trend trade Chi tiết

13/11/2023 DBC 25.1 23 27.4 20.8 9.1% Swing trade Chi tiết

14/11/2023 DXP 12.5 13.2 16 12 -5.3% Trend trade Chi tiết

14/11/2023 TNG 18.2 18.8 22.16 17.4 -3.2% Swing trade Chi tiết

15/11/2023 VCB 85 87.7 104 83 -3.1% Trend trade Chi tiết

15/11/2023 HDG 27.35 28.15 31.5 27 -2.8% Swing trade Chi tiết

16/11/2023 VGI 25.8 27.4 32 25.5 -5.8% Trend trade Chi tiết

16/11/2023 BFC 24.15 21.6 24.5 20.1 11.8% Swing trade Chi tiết

20/11/2023 VTP 47.7 47.4 57 44 0.6% Trend trade Chi tiết

20/11/2023 DRC 23.1 23.1 24.65 22.5 0.0% Swing trade Chi tiết

20/11/2023 VND 21.35 21.2 24.5 19.6 0.7% Swing trade Chi tiết

21/11/2023 CEN 5.6 6.3 8 5.5 -11.1% Swing trade Chi tiết

21/11/2023 LAS 13.5 13.9 17.5 12.5 -2.9% Trend trade Chi tiết

22/11/2023 NVL 17.7 17.35 22 16 2.0% Swing trade Chi tiết

22/11/2023 VDS 15.75 16 18 15 -1.6% Swing trade Chi tiết

29/11/2023 DGW 51.5 51.5 60 48.5 0.0% Swing trade Chi tiết

KHUYẾN NGHỊ MUA ĐANG MỞ – ĐIỀU CHỈNH GIÁ DO THỰC HIỆN QUYỀN

Mã cổ Giá Giá mở Giá mục Giá Hiệu suất Chiến lược Ghi chú Thực hiện quyền
phiếu hiện tại vị thế tiêu dừng lỗ sinh lời đầu tư

Cổ tức bằng tiền,


VPB 19.3 19.3 21.5 18.5 0.0% Swing trade Chi tiết
1.000 đ/cp

DAILY INVESTMENT INSIGHT 3


KHUYẾN NGHỊ MUA ĐÃ ĐÓNG

Ngày Hiệu
Mã cổ Giá mở Giá mục Giá Chiến lược
khuyến suất Ngày chốt Ghi chú
phiếu vị thế tiêu dừng lỗ đầu tư
nghị sinh lời

21/11/2023 PET 25.35 28 24 -5.9% Swing trade 27/11/2023 Cắt lỗ tại giá 23.850
đ/cp
21/11/2023 CII 17.5 20 16.5 -5.7% Swing trade 27/11/2023 Cắt lỗ tại giá 16.500
đ/cp

KHUYẾN NGHỊ BÁN ĐÃ ĐÓNG

Ngày khuyến Mã cổ Giá mở Giá mục Giá Hiệu suất Chiến lược
Ngày chốt Ghi chú
nghị phiếu vị thế tiêu dừng lỗ sinh lời đầu tư

Dừng bán tại giá


17/10/2023 D2D 26.5 23.6 27.5 6.0% Swing trade 28/11/2023
25.000 đ/cp

DAILY INVESTMENT INSIGHT 4


TIN TỨC

THÁNG 11, CHỈ SỐ SẢN XUẤT TOÀN NGÀNH CÔNG NGHIỆP TĂNG 3%

Chỉ số sản xuất toàn ngành công nghiệp tháng 11 ước tính tăng 3% so với tháng trước và tăng 5,8% so với
cùng kỳ năm trước.

Theo báo cáo kinh tế xã hội tháng 11 và 11 tháng năm 2023 của Tổng cục Thống kê công bố sáng ngày 29/11, hiện
các doanh nghiệp sản xuất đang nỗ lực tìm kiếm đơn hàng để hoàn thành kế hoạch sản xuất kinh doanh của năm
cũng như chuẩn bị hàng hóa phục vụ tiêu dùng dịp cuối năm nên sản xuất công nghiệp tháng 11 tiếp tục xu hướng
tích cực, ước tính chỉ số sản xuất công nghiệp tăng 3% so với tháng trước và tăng 5,8% so với cùng kỳ năm trước.
Tính chung 11 tháng năm 2023, chỉ số sản xuất toàn ngành công nghiệp ước tính tăng 1% so với cùng kỳ năm trước.

Cụ thể, chỉ số sản xuất toàn ngành công nghiệp (IIP) tháng 11 ước tính tăng 3% so với tháng trước và tăng 5,8% so
với cùng kỳ năm trước. Trong đó, so với cùng kỳ năm trước, ngành chế biến, chế tạo tăng 6,3%; ngành sản xuất và
phân phối điện tăng 9,2%; cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải tăng 3,3%; riêng ngành khai
khoáng giảm 3,8%.

Tính chung 11 tháng năm 2023, IIP ước tăng 1% so với cùng kỳ năm trước (cùng kỳ năm 2022 tăng 8,4%). Trong đó,
ngành chế biến, chế tạo tăng 1,1% (cùng kỳ năm 2022 tăng 8,7%), đóng góp 1,1 điểm phần trăm vào mức tăng chung;
ngành sản xuất và phân phối điện tăng 3,2%, đóng góp 0,2 điểm phần trăm; ngành cung cấp nước, hoạt động quản
lý và xử lý rác thải, nước thải tăng 4,9%, đóng góp 0,1 điểm phần trăm; ngành khai khoáng giảm 2,8%, làm giảm 0,4
điểm phần trăm trong mức tăng chung.

Đáng chú ý, chỉ số sản xuất 11 tháng năm 2023 của một số ngành công nghiệp trọng điểm cấp 2 tăng cao so với cùng
kỳ năm trước: Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic tăng 11,8%; khai thác quặng kim loại tăng 11,1%; sản xuất sản
phẩm thuốc lá tăng 10,5%; sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất tăng 8,6%; sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc
sẵn (trừ máy móc, thiết bị) tăng 8,4%; sản xuất giường, tủ, bàn, ghế tăng 7,1%; sản xuất chế biến thực phẩm tăng
6,2%; dệt tăng 5,9%.

Ở chiều ngược lại, chỉ số IIP của một số ngành giảm: Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học
giảm 1,3%; chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế) giảm 2,1%; sản xuất xe có
động cơ giảm 3,6%; sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác giảm 3,9%; khai thác dầu thô và khí đốt tự nhiên
giảm 4,2%; sản xuất phương tiện vận tải khác giảm 9%.

Chỉ số sản xuất công nghiệp 11 tháng năm 2023 so với cùng kỳ năm trước tăng ở 50 địa phương và giảm ở 13 địa
phương trên cả nước. Một số địa phương có chỉ số IIP đạt mức tăng khá cao do ngành công nghiệp chế biến, chế
tạo; ngành sản xuất và phân phối điện tăng cao . Ở chiều ngược lại, một số địa phương có chỉ số IIP giảm do ngành
công nghiệp chế biến, chế tạo; ngành khai khoáng và ngành sản xuất, phân phối điện giảm.

Một số sản phẩm công nghiệp chủ lực trong 11 tháng năm 2023 tăng cao so với cùng kỳ năm trước: Đường kính tăng
35,1%; phân hỗn hợp NPK tăng 18%; thuốc lá điếu tăng 10,5%; thép cán tăng 9,1%; sữa tươi tăng 8,4%; vải dệt từ
sợi nhân tạo tăng 7,6%; tivi các loại tăng 7%; sơn hóa học tăng 5,9%; khí hóa lỏng LPG tăng 5,7%; sắt, thép thô tăng
5,5%; alumin tăng 5,4%. Ở chiều ngược lại, một số sản phẩm giảm so với cùng kỳ năm trước: Ô tô giảm 15%; xe máy
giảm 10,6%; điện thoại di động giảm 9,6%; thép thanh, thép góc giảm 9,4%; giày, dép da giảm 5,2%; khí đốt thiên
nhiên giảm 4,9%; xi măng giảm 4,5%; dầu thô khai thác giảm 3,5%; linh kiện điện thoại giảm 1,7%; quần áo mặc
thường giảm 1,4%; phân u rê giảm 1,3%.

DAILY INVESTMENT INSIGHT 5


Đặc biệt, số lao động đang làm việc trong các doanh nghiệp công nghiệp tại thời điểm 01/11/2023 tăng 0,9% so với
cùng thời điểm tháng trước và giảm 0,2% so với cùng thời điểm năm trước. Trong đó, lao động khu vực doanh nghiệp
Nhà nước tăng 0,1% và giảm 1,4%; doanh nghiệp ngoài Nhà nước tăng 0,6% và giảm 1,7%; doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài tăng 1,1% và tăng 0,6%.

Theo ngành hoạt động, số lao động đang làm việc trong các doanh nghiệp ngành khai khoáng tăng 0,1% so với cùng
thời điểm tháng trước và tăng 0,8% so với cùng thời điểm năm trước; ngành chế biến, chế tạo tăng 1,0% và giảm
0,2%; ngành sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí không đổi và giảm
1,2%; ngành cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải tăng 0,2% và tăng 2%.

Nguồn: Tổng hợp

DAILY INVESTMENT INSIGHT 6


TIN DOANH NGHIỆP

CTCP Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va (NVL, HOSE) (chi tiết xem tại đây)
Novaland đề xuất đầu tư tổ hợp du lịch nghỉ dưỡng mới, rộng gần 440ha tại Bình Thuận

CTCP Đầu tư Apax Holdings (IBC, HOSE) (chi tiết xem tại đây)
Cổ phiếu IBC bị hủy niêm yết từ ngày 06/12

CTCP The Golden Group (TGG, HOSE) (chi tiết xem tại đây)
Cổ phiếu TGG sắp bị hủy niêm yết

CTCP Dược liệu và Thực phẩm Việt Nam (VHE, HNX) (chi tiết xem tại đây)
Một cổ đông lớn VHE chậm công bố thông tin hơn 4 tháng

CTCP Lilama 69-2 (L62, HNX) (chi tiết xem tại đây)
Chủ tịch L62 đăng ký mua hơn 1,1 triệu cổ phiếu

CTCP Đầu tư và Xây lắp Constrexim Số 8 (CX8, HNX) (chi tiết xem tại đây)
CX8 bị phạt và truy thu thuế hơn 206 triệu đồng

CTCP Đầu tư Nam Long (NLG, HOSE) (chi tiết xem tại đây)
1,690 căn hộ Akari Hoàng Nam của Nam Long được phép bán “nhà trên giấy”

CTCP Nông nghiệp BaF Việt Nam (BAF, HOSE) (chi tiết xem tại đây)
BaF Việt Nam (BAF) thành lập công ty vận tải với vốn điều lệ 20 tỷ đồng

CTCP SAM Holdings (SAM, HOSE) (chi tiết xem tại đây)
SAM Holdings (SAM) bảo lãnh cho công ty con vay 5 triệu USD

CTCP Đầu tư LDG (LDG, HOSE) (chi tiết xem tại đây)
Cổ phiếu LDG dư bán sàn gần 39 triệu cổ phiếu sau thông tin Chủ tịch HĐQT bị khởi tố

CTCP Dược phẩm OPC (OPC, HOSE) (chi tiết xem tại đây)
Cổ đông lớn nhất của OPC đăng ký bán toàn bộ vốn

CTCP Dệt may 7 (DM7, UPCOM) (chi tiết xem tại đây)
Hai cá nhân trở thành cổ đông lớn của DM7

CTCP Tập đoàn Cơ khí Công nghệ cao Siba (SBG, HOSE) (chi tiết xem tại đây)
Cổ phiếu SBG tăng trần khi lên HOSE

CTCP Tư vấn và Đầu tư Phát triển Quảng Nam (QNT, UPCOM) (chi tiết xem tại đây)
QNT “trả lại” công ty khai thác đá cho Chủ tịch HĐQT sau hai năm

CTCP Thành Thành Công – Biên Hòa (SBT, HOSE) (chi tiết xem tại đây)
Phó Chủ tịch TTC AgriS mua vào cổ phiếu SBT với mức giá chủ động cao hơn 2,7 lần thị giá

DAILY INVESTMENT INSIGHT 7


LỊCH SỰ KIỆN

Ngày Ngày Ngày thực


Mã CK Sàn Nội dung sự kiện Ghi chú
GDKHQ ĐKCC hiện

Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 200


KTC UPCoM 01/12/2023 04/12/2023 26/12/2023 Chi tiết
đồng/CP
Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 500
IDV HNX 01/12/2023 04/12/2023 25/12/2023 Chi tiết
đồng/CP
Trả cổ tức đợt 1/2023 bằng tiền, 700
ACG HOSE 01/12/2023 04/12/2023 21/12/2023 Chi tiết
đồng/CP
Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 600
ECI HNX 01/12/2023 04/12/2023 18/12/2023 Chi tiết
đồng/CP
Trả cổ tức đợt 2/2023 bằng tiền, 2.000
VCS HNX 01/12/2023 04/12/2023 14/12/2023 Chi tiết
đồng/CP
Thực hiện quyền mua cổ phiếu, tỷ lệ
TEG HOSE 01/12/2023 04/12/2023 1.000:659,28123, giá phát hành Chi tiết
10.000 đồng/cổ phiếu
Trả cổ tức đợt 1/2023 bằng tiền, 800
GMX HNX 04/12/2023 05/12/2023 20/12/2023 Chi tiết
đồng/CP
Trả cổ tức đợt 1/2023 bằng tiền, 1.500
NTP HNX 04/12/2023 05/12/2023 20/12/2023 Chi tiết
đồng/CP
Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 2.445
SBH UPCoM 04/12/2023 05/12/2023 28/12/2023 Chi tiết
đồng/CP
Trả cổ tức đợt 1/2023 bằng tiền, 1.000
WSB UPCoM 04/12/2023 05/12/2023 18/12/2023 Chi tiết
đồng/CP
Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 600
CMG HOSE 05/12/2023 06/12/2023 28/12/2023 Chi tiết
đồng/CP
Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ
lệ 100:6
CMG HOSE 05/12/2023 06/12/2023 Nhận cổ phiếu thưởng phát hành do Chi tiết
thực hiện tăng vốn cổ phần, tỷ lệ
1.000:202
Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 2.500
MSH HOSE 05/12/2023 06/12/2023 22/12/2023 Chi tiết
đồng/CP
Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 700
KTW UPCoM 05/12/2023 06/12/2023 25/12/2023 Chi tiết
đồng/CP
Nhận cổ phiếu phát hành do thực hiện
ELC HOSE 06/12/2023 07/12/2023 Chi tiết
tăng vốn cổ phần, tỷ lệ 100:40
Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 500
TV3 HNX 07/12/2023 08/12/2023 15/12/2023 Chi tiết
đồng/CP
Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1.000
SJG UPCoM 07/12/2023 08/12/2023 28/12/2023 Chi tiết
đồng/CP
Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1.000
VMS HNX 07/12/2023 08/12/2023 22/12/2023 Chi tiết
đồng/CP
Trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền, 2.500
HNF UPCoM 07/12/2023 08/12/2023 26/12/2023 Chi tiết
đồng/CP

DAILY INVESTMENT INSIGHT 8


Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 135
NEM UPCoM 07/12/2023 08/12/2023 20/12/2023 Chi tiết
đồng/CP
Trả cổ tức đợt 2/2023 bằng tiền, 4.600
PMC HNX 07/12/2023 08/12/2023 22/12/2023 Chi tiết
đồng/CP
Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ
TLD HOSE 07/12/2023 08/12/2023 Chi tiết
lệ 100:4
Trả cổ tức đợt 1/2023 bằng tiền, 1.000
SIP HOSE 07/12/2023 08/12/2023 25/12/2023 Chi tiết
đồng/CP
Trả cổ tức lần 1 đợt 1/2023 bằng tiền,
DNH UPCoM 07/12/2023 08/12/2023 31/01/2024 Chi tiết
1.000 đồng/CP
Trả cổ tức lần 2 đợt 1/2023 bằng tiền,
DNH UPCoM 07/12/2023 08/12/2023 29/03/2024 Chi tiết
1.000 đồng/CP
Trả cổ tức đợt 1/2023 bằng tiền, 1.000
LBM HOSE 08/12/2023 11/12/2023 27/12/2023 Chi tiết
đồng/CP
Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 500
DNT UPCoM 08/12/2023 11/12/2023 20/12/2023 Chi tiết
đồng/CP
Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1.200
TV4 HNX 08/12/2023 11/12/2023 20/12/2023 Chi tiết
đồng/CP
Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 9.700
PMJ UPCoM 11/12/2023 12/12/2023 25/12/2023 Chi tiết
đồng/CP
Trả cổ tức đợt 1/2022 bằng tiền, 700
BTD UPCoM 11/12/2023 12/12/2023 22/01/2024 Chi tiết
đồng/CP
Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 411
MPC UPCoM 13/12/2023 14/12/2023 22/12/2023 Chi tiết
đồng/CP
Trả cổ tức đợt 1/2023 bằng tiền, 1.000
VSI HOSE 14/12/2023 15/12/2023 29/12/2023 Chi tiết
đồng/CP
Nhận cổ phiếu phát hành do thực hiện
YEG HOSE 14/12/2023 15/12/2023 Chi tiết
tăng vốn cổ phần, tỷ lệ 1.000:722
Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1.000
HPP UPCoM 14/12/2023 15/12/2023 31/01/2024 Chi tiết
đồng/CP
Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 2.000
VMD HOSE 14/12/2023 15/12/2023 25/12/2023 Chi tiết
đồng/CP
Trả cổ tức đợt 1/2023 bằng tiền, 2.000
BAX HNX 18/12/2023 19/12/2023 16/01/2024 Chi tiết
đồng/CP
Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 2.500
DVP HOSE 18/12/2023 19/12/2023 12/01/2024 Chi tiết
đồng/CP
Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 9.000
PAT UPCoM 19/12/2023 20/12/2023 18/01/2024 chi tiết
đồng/CP
Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 3.000
DGC HOSE 19/12/2023 20/12/2023 18/01/2024 Chi tiết
đồng/CP
Trả cổ tức đợt 2/2023 bằng tiền, 1.000
NTH HNX 22/12/2023 25/12/2023 11/01/2024 Chi tiết
đồng/CP
Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 2.400
DSN HOSE 28/12/2023 29/12/2023 12/01/2024 Chi tiết
đồng/CP

DAILY INVESTMENT INSIGHT 9


LIÊN HỆ
TUYÊN BỐ MIỄN TRÁCH NHIỆM
Khối tư vấn đầu tư FPTS
Các thông tin và nhận định trong báo cáo này được cung cấp bởi FPTS
dựa vào các nguồn thông tin mà FPTS coi là đáng tin cậy, có sẵn và
mang tính hợp pháp. Tuy nhiên, chúng tôi không đảm bảo tính chính
xác hay đầy đủ của các thông tin này. Lê Tú Anh
Chuyên viên tư vấn đầu tư
Nhà đầu tư sử dụng báo cáo này cần lưu ý rằng các nhận định trong
ĐT: 19006446
báo cáo này mang tính chất chủ quan của chuyên viên phân tích FPTS. Fax: (024) 3773 9056
Nhà đầu tư sử dụng báo cáo này tự chịu trách nhiệm về quyết định của E-mail: anhlt@fpts.com.vn
mình. Địa chỉ : Số 52, Lạc Long Quân, phường Bưởi,
quận Tây Hồ, Hà Nội
FPTS có thể dựa vào các thông tin trong báo cáo này và các thông tin
Website: www.fpts.com.vn
khác để ra quyết định đầu tư của mình mà không bị phụ thuộc vào bất
kì ràng buộc nào về mặt pháp lý đối với các thông tin đưa ra.
Báo cáo này không được phép sao chép, tái tạo, phát hành và phân
phối với bất kỳ mục đích nào nếu không được sự chấp thuận bằng
văn bản của Công ty Cổ phần Chứng khoán FPT. Xin vui lòng ghi
rõ nguồn trích dẫn nếu sử dụng các thông tin trong báo cáo này.
Các thông tin có liên quan đến chứng khoán khác hoặc các thông
tin chi tiết liên quan đến cố phiếu có thể được xem tại đây hoặc sẽ
được cung cấp khi có yêu cầu chính thức.

Bản quyền © 2010 Công ty chứng khoán FPT


Công ty Cổ phần Chứng khoán FPT Công ty Cổ phần Chứng khoán FPT Công ty Cổ phần Chứng khoán FPT
Trụ sở chính Chi nhánh Tp.Hồ Chí Minh Chi nhánh Tp. Đà Nẵng
Số 52 Lạc Long Quân, Phường Tầng 3, tòa nhà 136 – 138 Lê Thị Số 100 Quang Trung, phường Thạch
Bưởi, Q. Tây Hồ, Hà Nội, Việt Nam Hồng Gấm, Q.1, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Thang, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng,
ĐT: 19006446 Nam Việt Nam.
Fax: (84.24) 37739058 ĐT: 19006446 ĐT: 19006446
Fax: (84.28) 62910607 Fax: (84.236) 3553 888

DAILY INVESTMENT INSIGHT 10

You might also like