Professional Documents
Culture Documents
Get Report
Get Report
DỊCH VỤ ỦY THÁC QUẢN LÝ TÀI KHOẢN, chi tiết tại đây Thứ tư, ngày 14 tháng 04 năm 2021
VN INDEX GIẢM ĐẦU PHIÊN NHƯNG ĐẢO CHIỀU TĂNG CUỐI NGÀY
TIÊU ĐIỂM VN Index hồi phục tăng điểm bất ngờ dù đã có thời điểm giảm sâu trong phiên, với
thanh khoản giao dịch trên thị trường tiếp tục được duy trì ở mức cao.
VN Index hồi phục tăng điểm bất ngờ dù đã
có thời điểm giảm sâu trong phiên, với Thị trường giảm điểm khá mạnh ngay từ đầu phiên giao dịch và khiến các chỉ số lùi khá
thanh khoản giao dịch trên thị trường tiếp sâu xuống dưới mốc tham chiếu. Áp lực bán đè nặng lên các cổ phiếu vốn hóa lớn như
VIC, VHM… khiến VN-Index có lúc giảm đến hơn 15 điểm. Tuy nhiên, sau khi tạo đáy
tục được duy trì ở mức cao.
trong phiên tại mốc 1,233.01 thì lực cầu dâng cao ở một số cổ phiếu bluechips (VCB,
MSN, HPG…) đã giúp thu hẹp phần nào đà giảm của các chỉ số. Nửa đầu phiên chiều
không có quá nhiều điểm nhấn, nhưng từ sau 14h, khi có thêm nhiều cổ phiếu vốn hóa lớn
Thống kê thị trường HSX HNX bứt phá mạnh, trong đó đặc biệt là đà tăng trần của cổ phiếu MSN, VN-Index nới rộng đà
Index 1,255.87 294.83
tăng lên 7.54 điểm (+0.60%) và chốt phiên tại mức 1,255.87 – cũng là mức cao nhất cả
Thay đổi 0.60% 0.90%
KLGD (cổ phiếu) 861,954,502 167,054,974 phiên hôm nay – trong khi đó HNX – Index dừng tại mức 294.83 (+0.90%). Thanh khoản
GTGD (tỷ VND) 19,345.13 2,767.47 duy trì ổn định ở mức cao với tổng giá trị trên cả ba sàn đạt khoảng trên 20,000 tỷ VNĐ.
Số cổ phiếu tăng giá 263 146 VN Index đối diện với những nhịp rung lắc khá mạnh trong phiên hôm nay khiến cho tâm
Số cổ phiếu đứng giá 61 54
lý nhà đầu tư trở nên bất ổn và lực bán mạnh bắt đầu xuất hiện trên thị trường. Mặc dù
Số cổ phiếu giảm giá 153 80
vậy, ngưỡng 1,230 điểm tiếp tục đóng vai trò là ngưỡng hỗ trợ quan trọng cả về kỹ thuật
Sản phẩm phái sinh Chỉ số Thay đổi lẫn về tâm lý giao dịch trên thị trường chung.
VN30F1M 1,292.00 21.00
VN30F2M 1,290.00 19.00 Khuyến nghị
VN30F1Q 1,285.10 13.70
Do đó, chúng tôi cho rằng những nhịp điều chỉnh, nếu có, sẽ không quá lớn, và
VN30F2Q 1,286.50 16.50
khuyến nghị nhà đầu tư vẫn có thể giải ngân một phần nếu như thị trường tiếp tục
tích lũy trong vùng 1,230 – 1,250 trong một vài phiên tới.
Tham khảo thêm top 10 doanh nghiệp có lợi nhuận sau thuế tăng trưởng trong
Q4.2020 so với cùng kỳ năm ngoái trong phần Thống kê thị trường của báo cáo
này.
Đánh giá triển vọng thị trường
Cổ phiếu vẫn
đang nằm trong
AGG 29/03/2021 Đang nắm giữ 30/03/2021 39.50 – 40.00 42.50 37.75 45.75 +6.92% xu hướng đi lên
đi kèm thanh
khoản cao
Cổ phiếu nhận
được sự chú ý
của dòng tiền, đi
cùng các thông
HDB 6/4/2021 Đang nắm giữ 07/04/2021 27.00 – 27.50 27.90 25.30 33.00 +2.39%
tin hỗ trợ tích
cực về kế hoạch
cổ tức và kết
quả kinh doanh
Cổ phiếu dẫn
Đang nắm giữ
dắt thị trường và
nhận được sự
Cổ phiếu đã
chú ý của dòng
rơi vào vùng
tiền, đi cùng các
CTG 1/4/2021 giá khuyến 14/04/2021 41.00 – 42.00 42.75 39.40 47.75 0%
thông tin hỗ trợ
nghị mua
tích cực về kế
trong phiêm
hoạch trả cổ tức
hôm nay
và kết quả kinh
(14/04/2021)
doanh
www.vcbs.com.vn Trang | 1
BẢN TIN THỊ TRƯỜNG
ACB 31.10 36.70 34.60 11.25% 1.86% 24.31% 3.56 9.73 2.11
CTG 37.90 42.05 42.75 12.80% 1.06% 16.83% 3.68 11.43 1.85
DGC 59.50 82.40 68.90 15.80% 17.11% 24.12% 6.09 11.17 2.59
DXG 23.85 28.20 23.85 0.00% -2.30% -5.41% -0.96 -25.05 2.02
GMD 32.20 41.00 34.60 7.45% 3.72% 5.64% 1.25 27.94 1.78
HPG 47.15 62.40 53.00 12.41% 11.53% 25.14% 4.06 12.34 2.81
NKG 23.15 26.40 24.70 6.70% 3.73% 9.53% 1.67 14.56 1.31
PET 21.80 29.30 22.75 4.36% 2.43% 8.31% 1.62 13.86 1.22
PGV 18.30 24.70 18.20 -0.55% 2.41% 13.06% 1.67 11.13 1.36
TPB 26.90 33.10 29.65 10.22% 1.89% 23.54% 3.47 8.53 1.82
TV2 59.70 87.70 57.00 -4.52% 9.25% 24.99% 7.28 7.87 1.77
www.vcbs.com.vn Trang | 2
BẢN TIN THỊ TRƯỜNG
*: Ước
LHG 34.50 15%* 4.35% 8.22% 16.05% 3.97 8.59 1.33 tính cho
năm 2020
*: Ước
VEA 44.50 35%* 7.87% 20.63% 22.20% 4.24 10.50 2.35 tính cho
năm 2020
www.vcbs.com.vn Trang | 3
BẢN TIN THỊ TRƯỜNG
VN Index tiếp tục đà tăng ấn tượng với thanh khoản ở mức cao, cho tín hiệu hồi phục trong trung hạn. Tuy nhiên, đường giá đang ở
band trên của BB20 và chỉ số RSI tiến vào vùng quá mua cho thấy khả năng sẽ có nhịp điều chỉnh trong những phiên sắp tới. Ngưỡng
kháng cự tại 1,260 – 1,270, ngưỡng hỗ trợ tại 1,150 – 1,160.
Bứt phá khỏi vùng tích lũy với khối lượng lớn
1 MSN 99.30 Dừng lỗ: 97.00
Chốt lời: 108.50
www.vcbs.com.vn Trang | 4
BẢN TIN THỊ TRƯỜNG
HOSE HOSE
HPG 53,000 5.79 2.555 28.75MLN VHM 100,500 -1.95 -1.782 8.17MLN
MSN 100,700 6.90 2.031 6.64MLN VIC 140,000 -0.50 -0.630 4.10MLN
VCB 98,700 1.23 1.184 1.34MLN VNM 99,300 -0.70 -0.389 3.50MLN
NVL 100,100 3.62 0.918 3.60MLN GVR 27,350 -0.73 -0.213 3.28MLN
CTG 42,750 1.66 0.693 14.31MLN VRE 35,000 -0.85 -0.186 5.80MLN
HNX HNX
THD 196,000 0.93 0.688 470,500 BAB 28,600 -0.69 -0.206 33,500
SHB 25,700 1.18 0.612 17.68MLN NVB 17,700 -1.67 -0.179 4.50MLN
VND 37,100 2.49 0.217 7.80MLN S99 24,000 -4.38 -0.071 2.18MLN
PVS 23,600 2.16 0.174 8.51MLN HHC 80,000 -5.33 -0.059 300
SHS 31,800 1.92 0.163 7.50MLN DNP 23,600 -1.67 -0.035 2,800
TOP 5 CP TĂNG GIÁ MẠNH NHẤT ĐI CÙNG KHỐI LƯỢNG GIAO DỊCH ĐỘT BIẾN
HOSE HNX
% thay % thay
Mã Vốn hóa Giá KLGD Mã Vốn hóa Giá KLGD
đổi giá đổi giá
SHI 1,671.81 18,350 513,100 7.00 DIH 130.03 22,000 60,500 10.00
EIB 31,043.18 25,250 1,736,100 6.99 VFG 1,861.15 58,000 145,400 9.64
MHC 412.00 9,950 2,840,000 6.99 ART 1,104.92 11,400 11,527,400 9.62
ITA 8,332.30 8,880 32,611,300 6.99 PVC 546.25 11,500 2,348,600 9.52
ROS 3,825.61 6,740 69,075,700 6.98 KLF 959.04 5,800 15,676,417 9.43
TOP 10 DOANH NGHIỆP CÓ LỢI NHUẬN SAU THUẾ TĂNG TRƯỞNG SO VỚI CÙNG KỲ
STT Giá đóng cửa KLGD LNST Q4.2019 LNST Q4.2020 % thay đổi LNST
Mã
(x1000 VND) (cổ phiếu) (Tỷ VND) (Tỷ VND) (yoy)
1 VDS 15.90 585,000 0.22 99.98 45345.45%
2 THD 196.00 470,500 15.16 1,019.64 6625.86%
3 NKG 24.70 4,502,200 7.16 153.98 2050.56%
4 SHS 31.80 7,496,600 35.72 348.59 875.90%
5 VIX 30.10 5,198,900 14.83 132.72 794.94%
6 SBT 22.25 3,184,800 15.93 139.55 776.02%
7 NDN 26.20 654,000 12.20 70.62 478.85%
8 BVH 60.70 1,345,100 106.10 474.55 347.27%
9 IJC 27.65 4,766,300 34.38 144.69 320.86%
10 MSB 22.90 4,611,600 175.52 683.30 289.30%
www.vcbs.com.vn Trang | 5
BẢN TIN THỊ TRƯỜNG
4,000
2,000
0
4/8/2021 4/9/2021 4/12/2021 4/13/2021 4/14/2021
-2,000
TOP 5 CP MUA RÒNG CỦA NĐTNN TOP 5 CP BÁN RÒNG CỦA NĐTNN
HOSE HOSE
NVL 100,100 94,997.80 22,687.93 72,309.87 VNM 99,300 66,176.33 231,232.46 165,056.13
HPG 53,000 115,108.00 90,000.77 25,107.23 CRE 32,500 1,225.85 126,264.05 125,038.20
MSN 100,700 59,401.33 39,750.38 19,650.95 VIC 140,000 264,158.54 385,843.75 121,685.21
MBB 31,250 22,792.57 10,914.51 11,878.07 CTG 42,750 7,778.84 63,945.48 56,166.64
HNX HNX
VCS 94,700 2,904.48 18.54 2,885.94 VND 37,100 282.77 5,337.62 5,054.85
SHB 25,700 1,449.26 595.25 854.01 PVC 11,500 23.00 2,582.23 2,559.23
UPCOM UPCOM
www.vcbs.com.vn Trang | 6
BẢN TIN THỊ TRƯỜNG
www.vcbs.com.vn Trang | 7