You are on page 1of 20

BẢN TIN PTKT NGÀY 2-6

Vũ Minh Đức
Phó Giám đốc, Retail Research

Mở tài khoản tại


Mục lục

 Quan điểm kỹ thuật

 Tín hiệu kỹ thuật các chỉ số VN-Index, VN30, HNX-Index, VNMidcap, VNSmallcap

 Tín hiệu kỹ thuật các cổ phiếu vốn hóa lớn

 Tín hiệu kỹ thuật nhóm cổ phiếu đầu cơ do Vietcap lựa chọn

 Tỷ lệ các cổ phiếu có tín hiệu kỹ thuật khả quan

 Thống kê cổ phiếu có tín hiệu kỹ thuật tốt/xấu nhất

Page 2
Quan điểm kỹ thuật
 Dòng tiền được hút vào nhóm cổ phiếu vốn hóa lớn trong phiên giao dịch cuối tuần, thúc đẩy
chỉ số VN30 và VN-Index tăng khá mạnh với thanh khoản cao. Với phiên tăng này, VN30 trở
thành chỉ số cuối cùng, tiếp bước VN-Index và các chỉ số còn lại vượt lên phía trên kháng cự
MA200 ngày. Chỉ số VNMidap và HNX-Index cũng ghi nhận một phiên tăng điểm để thiết lập
những mức cao mới trong năm 2023. Trong khi đó, chỉ số đại diện nhóm vốn hóa nhỏ
VNSmallcap là chỉ số duy nhất không tăng điểm, do chịu áp lực chốt lãi tại ngưỡng cản 1320
điểm.

 Tín hiệu kỹ thuật trung hạn của chỉ số VN30 được cải thiện lên Tích cực, tương đồng với các
chỉ số còn lại. Trong khi đó, tín hiệu kỹ thuật ngắn hạn của tất cả các chỉ số từ VN-Index,
VNMidcap, VNSmallcap hay HNX-Index vẫn duy trì ở trạng thái Tích cực.

 Dự báo trong phiên giao dịch tới, chỉ số VN30 có thể xuất hiện một nhịp điều chỉnh giảm do
tiệm cận kháng cự đỉnh tháng 4 tại 1090 điểm, khi đó VN30 sẽ kiểm định lại hỗ trợ của đường
MA200 tại 1080-1082 điểm vừa vượt qua. Chỉ số VN-Index theo đó cũng sẽ điều chỉnh giảm để
kiểm định hỗ trợ MA5 đang nằm tại 1084 điểm. Nếu áp lực bán không mạnh trên toàn thị
trường nói chung, VN-Index có thể sẽ tăng trở lại ở các phiên sau đó, hướng lên các kháng cự
tiếp theo tại 1.100 điểm, tạo bởi đường EMA200 và cao hơn là vùng đỉnh của năm 2023 tại
1.120 điểm.

Page 3
Tín hiệu kỹ thuật các chỉ số

VN-Index: Tăng mạnh

 VN-Index tăng mạnh sau khi vượt qua


đường MA200 trong phiên trước đó.

 Tín hiệu ngắn hạn duy trì Tích cực với hỗ trợ
MA5 tại 1084 điểm, kháng cự Fibo tại 1091
điểm.

 Tín hiệu trung hạn duy trì Trung tính với


kháng cự EMA200 tại 1100 điểm.

 Dự báo: VN-Index có thể sẽ điều chỉnh giảm


để kiểm định hỗ trợ tại 1084 điểm.

Page 4
Tín hiệu kỹ thuật các chỉ số

VN30: Vượt qua MA200

 VN30 tăng điểm, vượt qua MA200 và chạm


vào mức đỉnh tháng 4.

 Tín hiệu ngắn hạn duy trì Tích cực với hỗ trợ
MA5 tại 1077 điểm, kháng cự đỉnh tháng 4
tại 1090 điểm.

 Tín hiệu trung hạn cải thiện Tích cực với hỗ


trợ MA200 tại 1082 điểm.

 Dự báo: VN30 có thể sẽ giảm để kiểm định


hỗ trợ tại 1077-1082 điểm.

Page 5
Tín hiệu kỹ thuật các chỉ số

HNX-Index: Tăng điểm

 HNX-Index tăng điểm sau khi vượt qua


kháng cự MA200 ngày.

 Tín hiệu ngắn hạn duy trì Tích cực với hỗ trợ
MA5 tại 223,5 điểm, kháng cự đỉnh tháng
10/2022 tại 230 điểm.

 Tín hiệu trung hạn duy trì Trung tính với


kháng cự EMA200 tại 230 điểm.

 Dự báo: HNX-Index có thể sẽ tiếp tục đà


tăng hướng lên mốc 230 điểm.

Page 6
Tín hiệu kỹ thuật các chỉ số

VNMidcap: Vượt đỉnh tháng 2

 VNMidcap tiếp tục tăng điểm, vượt qua


kháng cự đỉnh tháng 2 tại 1410 điểm.

 Tín hiệu ngắn hạn duy trì Tích cực với hỗ trợ
MA5 tại 1410 điểm, kháng cự tiếp theo tại
1500 điểm.

 Tín hiệu trung hạn duy trì Tích cực với hỗ trợ
MA200 tại 1380 điểm.

 Dự báo: VNMidcap có thể sẽ duy trì đà tăng


trong ngắn hạn.

Page 7
Tín hiệu kỹ thuật các chỉ số

VNSmallcap: Giảm từ kháng cự

 VNSmallcap đảo chiều giảm nhẹ khi chạm


vào kháng cự tại 1315 điểm.

 Tín hiệu ngắn hạn duy trì Tích cực với hỗ trợ
MA5 tại 1300 điểm, hỗ trợ MA10 tại 1280
điểm.

 Tín hiệu trung hạn duy trì Tích cực với hỗ trợ
MA200 tại 1210 điểm.

 Dự báo: VNSmallcap có thể sẽ kiểm định hỗ


trợ tại 1280-1300 điểm.

Page 8
Tín hiệu kỹ thuật các cổ phiếu vốn hóa lớn trên HSX

TOP 15 ĐÓNG GÓP VÀO CHỈ SỐ VNINDEX


Thay đổi giá 1 Thay đổi giá Vốn hóa (tỷ Thay đổi chỉ Xu hướng Xu hướng Xu hướng
Mã Giá EPS trượt PB PE Xu hướng
ngày 5 ngày VND) số T-1 T-2 T-3
TCB 32,200 6.27% 7.69% 113,255 1.673 5,447 1.0 5.9 Tích cực Tích cực Tích cực Tích cực
VCB 94,900 1.06% 3.15% 449,116 1.185 6,535 3.1 14.5 Tích cực Tích cực Tích cực Tích cực
MBB 19,700 4.79% 6.78% 89,320 1.022 3,961 1.1 5.0 Tích cực Tích cực Trung tính Trung tính
BID 44,700 1.82% 3.00% 226,116 1.013 3,965 2.2 11.3 Tích cực Tiêu cực Tiêu cực Tiêu cực
CTG 28,650 2.50% 3.06% 137,685 0.842 3,520 1.2 8.1 Tích cực Trung tính Tiêu cực Tiêu cực
VIB 23,050 6.96% 9.50% 48,582 0.792 4,163 1.5 5.5 Tích cực Tích cực Tích cực Tích cực
VPB 19,850 2.32% 3.66% 133,257 0.760 1,798 1.3 11.0 Tích cực Trung tính Trung tính Trung tính
MWG 40,800 3.82% 6.81% 59,691 0.550 1,833 2.5 22.3 Tích cực Trung tính Tiêu cực Tiêu cực
VHM 53,400 0.75% -2.91% 232,523 0.436 8,316 1.5 6.4 Trung tính Tích cực Tích cực Tích cực
ACB 21,800 1.87% 0.28% 84,672 0.338 3,742 1.4 5.8 Tích cực Tích cực Tích cực Tích cực
HPG 21,600 0.93% 2.37% 125,599 0.291 114 1.3 189.1 Tích cực Trung tính Trung tính Trung tính
HDB 19,050 2.42% -2.31% 47,916 0.285 3,149 1.2 6.0 Tích cực Tích cực Tích cực Tích cực
PLX 38,250 2.14% 1.59% 48,600 0.259 1,437 1.9 26.6 Tích cực Tích cực Tích cực Trung tính
SSI 24,100 2.77% 6.87% 36,129 0.244 1,120 1.6 21.5 Tích cực Tích cực Trung tính Tích cực
SHB 12,050 2.55% 4.33% 36,956 0.230 2,618 0.8 4.6 Tích cực Tích cực Tích cực Tích cực

Page 9
Tín hiệu kỹ thuật cổ phiếu sàn HNX và UpCOM
TOP 10 ĐÓNG GÓP VÀO CHỈ SỐ HNX
Thay đổi giá 1 Thay đổi giá Vốn hóa (tỷ Thay đổi chỉ Xu hướng Xu hướng Xu hướng
Mã Giá EPS trượt PB PE Xu hướng
ngày 5 ngày VND) số T-1 T-2 T-3
NVB 14,900 9.56% 12.03% 8,296 1.075 -30 1.4 Trung tính Tiêu cực Tiêu cực Tiêu cực
SHS 12,000 1.69% 8.11% 9,758 0.253 -236 1.0 Tích cực Tích cực Tích cực Tích cực
PVS 31,000 1.31% 2.31% 14,817 0.157 1,846 1.2 16.8 Tích cực Tích cực Tích cực Tích cực
PTI 31,900 10.00% -3.04% 2,565 0.115 -4,276 1.4 Trung tính Trung tính Trung tính Trung tính
HUT 18,200 -1.09% 1.68% 6,345 -0.109 162 1.6 112.5 Tích cực Tích cực Tích cực Tích cực
DTD 30,000 -5.36% 6.01% 1,287 -0.078 5,698 1.5 5.3 Tích cực Tích cực Trung tính Tích cực
EVS 13,000 4.84% 18.18% 1,339 0.076 103 0.7 126.1 Tích cực Tích cực Tích cực Trung tính
IDJ 15,000 -1.96% 0.67% 2,602 -0.068 957 1.3 15.7 Tích cực Tích cực Tích cực Tích cực
TVC 5,700 7.55% 7.55% 676 0.062 -2,032 0.4 Trung tính Trung tính Trung tính Trung tính
BVS 24,900 4.62% 9.69% 1,798 0.059 1,429 0.8 17.4 Tích cực Tích cực Tích cực Tích cực
TOP 10 ĐÓNG GÓP VÀO CHỈ SỐ UPCOM
Thay đổi giá 1 Thay đổi giá Vốn hóa (tỷ Thay đổi chỉ Xu hướng Xu hướng Xu hướng
Mã Giá EPS trượt PB PE Xu hướng
ngày 5 ngày VND) số T-1 T-2 T-3
VGI 23,900 3.02% 3.02% 72,747 0.220 274 2.5 87.2 Tích cực Tích cực Tích cực Tích cực
MVN 23,000 5.02% 61.97% 27,614 0.136 1,528 2.8 15.1 Tích cực Tích cực Trung tính Trung tính
SJG 13,300 -11.33% -15.82% 5,979 -0.079 3,375 0.9 3.9 Tiêu cực Tiêu cực Tích cực Tích cực
MCH 74,100 -1.20% 1.65% 53,096 -0.067 7,612 2.4 9.7 Trung tính Tích cực Trung tính Tích cực
BSR 17,200 1.18% 0.00% 53,329 0.064 4,750 1.0 3.6 Tích cực Tích cực Tích cực Tích cực
VEF 118,000 -3.04% 5.08% 19,659 -0.064 1,918 7.4 61.5 Tích cực Tích cực Tích cực Tích cực
FIC 26,800 -14.92% -29.47% 3,404 -0.062 778 2.1 34.4 Trung tính Tích cực Tích cực Tích cực
KLB 13,800 6.98% 22.12% 4,988 0.034 1,506 1.0 9.2 Tích cực Trung tính Tiêu cực Tiêu cực
OIL 10,500 2.94% 3.96% 10,859 0.032 493 1.1 21.3 Tích cực Tích cực Tích cực Tích cực
RTB 21,700 -13.20% -4.41% 1,908 -0.030 2,223 1.3 9.8 Tiêu cực Tích cực Trung tính Tích cực

Page 10
Cổ phiếu vượt đỉnh, phá đáy, KLGD đột biến

VƯỢT ĐỈNH 52 TUẦN


Thay đổi GTGD GTGD TB Giá thấp nhất Giá cao nhất 52 Xu hướng Xu hướng Xu hướng
Mã Giá PB PE Xu hướng
Giá (tỷ VND) 30 phiên 52 tuần tuần T-1 T-2 T-3
STB 28,300 1.1% 508.3 389.8 14,050 28,800 1.3 9.4 Tích cực Tích cực Tích cực Tích cực
NAB 13,100 0.8% 5.7 3.3 6,500 13,700 0.9 5.9 Tích cực Tích cực Tích cực Tích cực
BSI 33,600 0.4% 41.7 51.0 11,250 34,200 1.4 47.1 Tích cực Tích cực Tích cực Tích cực
BVB 11,800 4.4% 8.8 3.5 4,756 11,900 1.1 15.8 Tích cực Tích cực Trung tính Trung tính
SBH 46,100 0.4% 0.0 0.0 30,600 46,100 2.5 8.9 Tích cực Tích cực Tích cực Tích cực
DMC 56,800 4.8% 2.7 1.2 39,700 56,800 1.3 9.8 Tích cực Tích cực Tích cực Tích cực
BVS 24,900 4.6% 21.7 8.7 10,600 25,700 0.8 17.4 Tích cực Tích cực Tích cực Tích cực
DHT 51,000 2.2% 5.8 2.4 37,000 51,900 1.7 13.1 Tích cực Tích cực Tích cực Trung tính
DP3 122,000 7.0% 0.1 0.1 87,000 125,400 2.4 9.6 Tích cực Trung tính Trung tính Trung tính
AMS 12,000 1.7% 5.2 2.7 5,300 12,800 0.9 9.7 Tích cực Trung tính Trung tính Trung tính
SCY 10,500 14.1% 0.0 0.0 6,300 10,500 0.7 15.1 Tích cực Tích cực Tích cực Tích cực
HDM 38,000 4.7% 4.3 1.0 16,800 39,000 1.4 4.9 Tích cực Tích cực Tích cực Tích cực
BTW 38,500 10.0% 0.0 0.0 21,700 38,500 1.4 6.9 Tích cực Tích cực Tích cực Tích cực
HRB 50,200 14.9% 0.0 0.0 32,000 50,200 2.5 20.5 Tích cực Tích cực Tích cực Tích cực
VE4 125,000 3.3% 0.1 0.0 64,800 125,000 10.0 Tích cực Tích cực Tích cực Trung tính
HCC 12,800 6.7% 0.0 0.0 8,100 12,800 1.0 7.3 Tích cực Tích cực Tích cực Tích cực
TIE 5,500 12.2% 0.0 0.0 1,900 5,500 0.4 Tích cực Tích cực Tích cực Tích cực
SCO 5,400 8.0% 0.0 0.0 3,500 5,700 4.2 Tích cực Tích cực Tích cực Tích cực
HLY 20,500 0.5% 0.0 0.0 14,000 20,500 Tích cực Tích cực Tích cực Tích cực

Page 11
Cổ phiếu vượt đỉnh, phá đáy, KLGD đột biến

PHÁ ĐÁY 52 TUẦN


Thay đổi GTGD GTGD TB Giá thấp nhất Giá cao nhất 52 Xu hướng Xu hướng Xu hướng
Mã Giá PB PE Xu hướng
Giá (tỷ VND) 30 phiên 52 tuần tuần T-1 T-2 T-3
DTE 4,800 -7.7% 0.0 0.6 4,700 19,200 0.4 5.8 Tiêu cực Tiêu cực Tiêu cực Tiêu cực
SIV 33,000 -13.2% 0.1 0.0 32,500 60,900 0.5 8.2 Tiêu cực Trung tính Tiêu cực Tiêu cực
PVV 2,700 -20.6% 5.8 0.2 2,500 5,800 Tiêu cực Tiêu cực Tiêu cực Tiêu cực
NUE 8,800 -2.2% 1.2 0.0 7,400 12,100 0.7 11.1 Tiêu cực Tiêu cực Tiêu cực Tiêu cực
ISG 4,700 -6.0% 0.0 0.0 4,700 8,800 0.3 Trung tính Trung tính Trung tính Trung tính
NGC 8,000 -14.0% 0.0 0.0 8,000 20,200 Trung tính Trung tính Trung tính Trung tính
VPC 2,500 -10.7% 0.0 0.0 2,500 9,500 Trung tính Trung tính Trung tính Trung tính
TBT 2,500 -3.8% 0.0 0.0 2,300 5,500 Trung tính Trung tính Trung tính Trung tính

Page 12
Cổ phiếu vượt đỉnh, phá đáy, KLGD đột biến

KLGD ĐỘT BIẾN


Thay đổi GTGD GTGD TB Giá thấp nhất Giá cao nhất 52 Xu hướng Xu hướng Xu hướng
Mã Giá PB PE Xu hướng
Giá (tỷ VND) 30 phiên 52 tuần tuần T-1 T-2 T-3
SD5 8,900 9.9% 9.6 0.3 5,900 10,500 0.5 12.8 Tích cực Tích cực Trung tính Trung tính
PVX 3,300 10.0% 12.5 2.5 2,100 5,300 3.9 28.0 Tích cực Tích cực Trung tính Tích cực
VSH 39,400 0.0% 13.1 2.2 22,900 48,000 1.7 7.0 Tích cực Tích cực Tích cực Trung tính
BKG 5,000 6.8% 6.4 0.8 3,220 6,627 0.5 13.2 Tích cực Tích cực Tích cực Tích cực
VIB 23,050 7.0% 489.1 88.4 16,200 27,300 1.5 5.5 Tích cực Tích cực Tích cực Tích cực
MBB 19,700 4.8% 644.3 112.3 13,200 23,950 1.1 5.0 Tích cực Tích cực Trung tính Trung tính
NVB 14,900 9.6% 9.8 2.6 12,600 40,000 1.4 Trung tính Tiêu cực Tiêu cực Tiêu cực
TCB 32,200 6.3% 436.8 103.1 19,300 39,950 1.0 5.9 Tích cực Tích cực Tích cực Tích cực
TVC 5,700 7.5% 13.6 7.2 3,300 10,700 0.4 Trung tính Trung tính Trung tính Trung tính
MSB 12,700 3.3% 113.0 33.4 9,630 15,769 0.9 5.4 Tích cực Tiêu cực Tiêu cực Tiêu cực
TGG 3,750 6.8% 4.7 1.9 2,140 9,110 0.4 Trung tính Tiêu cực Tiêu cực Tiêu cực
CTG 28,650 2.5% 254.6 100.3 19,500 31,250 1.2 8.1 Tích cực Trung tính Tiêu cực Tiêu cực
NRC 5,500 -6.8% 22.9 5.1 3,700 17,000 0.5 Tích cực Tích cực Tích cực Tích cực
FID 2,400 0.0% 6.5 0.9 1,100 4,400 0.2 1,948.3 Tích cực Tích cực Tích cực Trung tính
OCB 18,450 2.5% 60.5 18.0 11,800 20,300 1.0 7.0 Tích cực Tích cực Trung tính Trung tính
MIG 18,100 -2.2% 10.6 6.0 11,750 29,565 1.5 18.6 Trung tính Tích cực Tích cực Tích cực
CNG 33,500 2.4% 3.9 2.0 18,100 45,400 1.5 8.7 Tích cực Tích cực Tích cực Tích cực
VPB 19,850 2.3% 488.1 180.2 13,650 21,733 1.3 11.0 Tích cực Trung tính Trung tính Trung tính

Page 13
Tỷ lệ các mã có tín hiệu kỹ thuật khả quan

Page 14
Top CP có tín hiệu kỹ thuật tốt nhất

Page 15
Top CP có tín hiệu kỹ thuật xấu nhất

Page 16
Giải thích thuật ngữ

• TRUNG HẠN: Khoảng thời gian đầu tư tính trong thời gian từ 3-6 tháng tới.

• NGẮN HẠN: Khoảng thời gian đầu tư tính trong thời gian từ 3-4 tuần tới.

• TÍCH CỰC: Xu hướng tăng giá đã hình thành và đang tiếp tục được duy trì cho đến khi có đủ dấu
hiệu xác nhận kết thúc xu hướng xuất hiện.

• TIÊU CỰC: Xu hướng giảm giá đã hình thành và đang tiếp tục được duy trì cho đến khi có đủ dấu
hiệu xác nhận kết thúc xu hướng xuất hiện.

• TRUNG TÍNH: Là trạng thái mà xác suất tăng và giảm tương đương nhau, hay còn gọi là trạng thái
chưa rõ ràng về xu hướng.

• LƯU Ý: Tín hiệu TÍCH CỰC hay TIÊU CỰC đối với một cổ phiếu nhất định không đồng nghĩa với
khuyến nghị MUA hay BÁN cổ phiếu đó. Việc ra quyết định đầu tư cần được kết hợp với những
phân tích hỗ trợ khác, bao gồm nhưng không hạn chế phân tích sóng, phân tích khối lượng...

Page 17
Xác nhận của nhân viên
Chúng tôi xác nhận rằng những quan điểm được trình bày trong báo cáo này phản ánh đúng quan
điểm cá nhân của chúng tôi về công ty này. Chúng tôi cũng xác nhận rằng không có phần thù lao nào
của chúng tôi đã, đang, hoặc sẽ trực tiếp hay gián tiếp có liên quan đến các khuyến nghị hay quan
điểm thể hiện trong báo cáo này. Các chuyên viên phân tích nghiên cứu phụ trách các báo cáo này
nhận được thù lao dựa trên nhiều yếu tố khác nhau, bao gồm chất lượng, tính chính xác của nghiên
cứu, và doanh thu của công ty, trong đó bao gồm doanh thu từ các đơn vị kinh doanh khác như bộ
phận Môi giới tổ chức, hoặc Tư vấn doanh nghiệp.

Page 18
Khuyến cáo
Báo cáo này được viết và phát hành bởi Công ty Cổ phần Chứng khoán Vietcap. Báo cáo này được
viết dựa trên nguồn thông tin đáng tin cậy vào thời điểm công bố. Công ty Cổ phần Chứng khoán
Vietcap không chịu trách nhiệm về độ chính xác của những thông tin này. Quan điểm, dự báo và
những ước lượng trong báo cáo này chỉ thể hiện ý kiến của tác giả tại thời điểm phát hành. Những
quan điểm này không thể hiện quan điểm chung của Công ty Cổ phần Chứng khoán Vietcap và có thể
thay đổi mà không cần thông báo trước. Báo cáo này chỉ nhằm mục đích cung cấp thông tin cho các
tổ chức đầu tư cũng như các nhà đầu tư cá nhân của Công ty cổ phần chứng khoán Vietcap và không
mang tính chất mời chào mua hay bán bất kỳ chứng khoán nào được thảo luận trong báo cáo này.
Quyết định của nhà đầu tư nên dựa vào những sự tư vấn độc lập và thích hợp với tình hình tài chính
cũng như mục tiêu đầu tư riêng biệt. Báo cáo này không được phép sao chép, tái tạo, phát hành và
phân phối với bất kỳ mục đích nào nếu không được sự chấp thuận bằng văn bản của Công ty Cổ
phần Chứng khoán Vietcap. Xin vui lòng ghi rõ nguồn trích dẫn nếu sử dụng các thông tin trong báo
cáo này.

Page 19
Thông tin liên hệ

 Phòng Nghiên cứu và Phân tích  Phòng Môi giới Khách hàng Trong nước

Phó Giám đốc Thành phố Hồ Chí Minh


Vũ Minh Đức Phan Xuân Nguyên Lý Điền Anh
duc.vu@vietcap.com.vn Nguyen.phan@vietcap.com.vn anh.ly@vietcap.com.vn
(84) 4 6262 6999 ext. 363 (84) 8 3914 3588 ext. 206 (84) 8 3914 3588 ext. 457

Phạm Thanh Vũ
vu.pham@vietcap.com.vn
(84) 8 3914 3588 ext. 401

Hà Nội
Nguyễn Huy Quang
quang.nguyen@vietcap.com.vn
(84) 4 6262 6999 ext. 312

Page 20

You might also like