You are on page 1of 4

BẢN TIN CHỨNG KHOÁN

Ngày 06 tháng 12 năm 2023

Tổng quan thị trường


VNINDEX HNXINDEX Giao dịch NĐTNN HOSE HNX
Điểm số 1126.43 233.63 Giá trị mua (tỷ đồng) 1,272 39.9
Thay đổi (%) 0.94% 0.99% % toàn thị trường 7% 1.9%
KLGD (triệu CP) 854 110 Giá trị bán (tỷ đồng) (1,820) (47.4)
GTGD (tỷ VND) 18029 2115 % toàn thị trường -10.1% -2.2%
Số mã tăng 359 105 Giá trị ròng (tỷ đồng) (548.6) (7.5)
Số mã giảm 122 62 KL mua (triệu CP) 46.06 0.93
Số mã đứng giá 92 65 KL bán (triệu CP) 62.45 1.83

VnIndex tăng 10,46 điểm, tương dương 0,94% lên 1126,43 điểm. Cùng chiều, HnxIndex
tăng 2,29 điểm, tương đương 0,99% lên 233,63 điểm. Giá trị giao dịch trên HOSE và HNX
lần lượt đạt 18.029,18 tỷ đồng và 2.100,05 tỷ đồng. Khối ngoại bán ròng 550,04 tỷ đồng trên
HOSE và 7,49 tỷ đồng trên HNX.

3 mã tác động tiêu cực nhất lên thị trường là VHM (-0,88), VCB (-0,85), VPB (-0,6). Ngược
lại, 3 mã tác động tích cực nhất lên thị trường là BCM (+1,07), FPT (+0,38), REE (+0,14).

Về diễn biến nhóm ngành, toàn bộ 12 nhóm ngành đi lên. Tăng mạnh nhất là Công nghệ
(+3,03%), do DGW (+3,65%), CMG (+1,96%), ELC (+6,71%). Tiếp theo là Tiêu dùng thiết
yếu (+1,48%), thúc đẩy bởi SAB (+1,88%), MSN (+1,14%), VHC (+6,9%).

Nguyễn Hồng Hoa (hoanh@bvsc.com.vn)

Quan điểm đầu tư


Thị trường sẽ hướng đến thử thách vùng kháng cự 1130-1135 điểm trong các phiên tiếp theo.
Nếu vượt qua vùng cản này, chỉ số sẽ có cơ hội tiến về vùng kháng cự mạnh 1190-1200
điểm trong thời gian tới.
Về mặt thời gian, chúng tôi cho rằng thị trường có thể hình thành sóng tăng tích cực hơn sau
cuộc họp chính sách tiền tệ của Fed vào giữa tháng 12 tới.
Nhà đầu tư có thể tận dụng các nhịp điều chỉnh, rung lắc mạnh của thị trường trong các phiên
tới để xem xét mở vị thế mua trading hoặc tăng tỷ trọng cổ phiếu cho danh mục.
Các hoạt động bán trading T+ có thể tham khảo khi VnIndex tiếp cận vùng kháng cự 1130-
1135 điểm.
Nguyễn Hồng Hoa (hoanh@bvsc.com.vn)

1
BẢN TIN CHỨNG KHOÁN
Ngày 06 tháng 12 năm 2023

Phân tích kỹ thuật

Điểm S3 S2 S1 PP R1 R2 R3

VNINDEX 1126.43 1027.87 1050.59 1073.10 1095.82 1118.33 1141.05 1163.77

VN30 1109.27 1019.38 1043.99 1065.66 1090.27 1111.94 1136.55 1161.15

VnIndex tăng điểm trở lại và đóng cửa ở mức cao nhất phiên. Chỉ số tiếp tục thử thách
cận dưới của kênh song song đi lên hình thành từ cuối năm 2022. Đường trên của dải BB
đã bắt đầu có tín hiệu mở rộng trở lại. Với việc tiếp xúc gần với đường BB trên và cận
dưới của kênh song song, chỉ số có thể mất một vài phiên giằng co đi ngang, trước khi có
thể bứt phá hoàn toàn lên khỏi vùng cản này để quay trở lại xu hướng tăng điểm. Điểm
tích cực là đường MACD đã bứt lên trên ngưỡng 0, ủng hộ khả năng phá vỡ vùng cản
ngắn hiện tại này của chỉ số.
Vùng hỗ trợ của VnIndex nằm tại 1104-1107 điểm và 1075-1078 điểm.
Vùng kháng cự gần của chỉ số nằm tại 1127-1130 điểm.
Hoàng Thị Minh Huyền (huyenhtm@bvsc.com.vn)

2
BẢN TIN CHỨNG KHOÁN
Ngày 06 tháng 12 năm 2023

Vận động dòng tiền & tương quan giá cổ phiếu


Diễn biến chỉ số ngành trong ngày Top 5 cổ phiếu được khối ngoại mua nhiều nhất trong ngày
5 ngà nh diễn biến t í c h c ực nhất % T ha y đổiC á c m ã t ỷ t rọng lớn t ro ng ngà nh Mã Sàn % sở hữu bởi NNTỷ lệ sở hữu tối đa NĐTNN Giá trị m ua ròng

Cơ điện 5,85% LGC, SB V, CTB , GM A , A M E VHC HOSE 30.95% 100.00% 103,324,230,000

B ất động sản dịch vụ 5,50% ITA , CRE, TN1, KLF, HA R SSI HOSE 44.40% 100.00% 27,324,422,500

Dịch vụ tiêu dùng 4,15% SCS, HA X, ILB , GIC, SVT HPG HOSE 25.12% 49.00% 25,160,407,750

Thiết bị cô ng nghệ phần cứng 3,65% DGW, ST8, TIE DGC HOSE 18.82% 49.00% 24,542,520,000

Nhựa 3,46% A P H, B M P , NHH, TDP , RDP PVS HNX 21.59% 49.00% 19,369,036,000
Top 5 cổ phiếu bị khối ngoại bán nhiều nhất trong ngày
5 ngà nh diễn biến t iê u c ực nhất % T ha y đổiC á c m ã t ỷ t rọng lớn t ro ng ngà nh Mã Sàn % sở hữu bởi NNTỷ lệ sở hữu tối đa NĐTNN Giá trị bán ròng
B án lẻ 0,00% VRE, P NJ, TLG, A ST, FRT VHM HOSE 23.15% 50.00% -244,284,260,000
Đồ gia dụng 0,00% HA G, P TB , RA L, TTF, GDT… VND HOSE 23.50% 100.00% -85,564,761,350
Ô tô và phụ tùng 0,00% DRC, CSM , SRC, TSB , GGG FUEVFVND
HOSE 96.67% 100.00% -76,028,443,000
Thiết bị viễn thô ng 0,00% M WG, ICT, P OT, UNI, KST… VNM HOSE 54.61% 100.00% -52,065,373,700
Cô ng nghiệp phụ trợ -2,19% GIL, HTP , SHN, TIG, TIX STB HOSE 23.95% 30.00% -45,769,145,000

Biến động chỉ số trong 1 năm P/E các chỉ số chính


Lãi suất TPCP Mỹ 2 năm Lãi suất TPCP VN 2 năm VNINDEX PCOMP Index (Philippines)
Tỷ giá VND/USD HNX INDEX S T Index (Thái Lan)
6 25000
37
5
24500 32
4
24000 27
3
22
23500
2
17
23000
1
12
0 22500
10/2022 12/2022 02/2023 04/2023 06/2023 08/2023 10/2023 7
11/2022 01/2023 03/2023 05/2023 07/2023 09/2023 11/2023

Danh sách cổ phiếu trong rổ VN30


Mã N gà nh G iá V ốn hó a ( t ỷ đồng) R O E ( %) E P S t ra iling E P S 2 0 19 E P S 2 0 2 0 ( *) P /E P / E 2 0 2 0 ( *) P /B
VCB Ngân hàng 86.000 480.661.836.136.448 23,39 6.014 4.929 6.371 14,30 13,50 3,02
B ID Ngân hàng 39.800 226.877.922.869.248 18,65 3.443 2.773 4.278 11,56 9,30 1,99
GA S Sản xuất & khai thác dầu khí 79.000 181.442.453.700.608 20,55 5.466 6.374 4.851 14,45 16,29 2,95
VHM B ất động sản 41.300 179.835.380.957.184 26,45 9.515 6.621 7.981 4,34 5,17 1,01
VIC B ất động sản 42.950 163.808.525.942.784 3,62 1.134 2.367 239 37,86 179,92 1,30
HP G Cô ng nghiệp đa ngành 27.500 159.906.598.486.016 1,89 322 1.452 2.016 85,48 13,64 1,60
VP B Ngân hàng 19.500 154.711.516.774.400 10,31 1.532 2.718 2.125 12,73 9,18 1,25
VNM Thực phẩm 68.800 143.788.928.401.408 24,31 3.593 3.632 4.364 19,15 15,76 4,69
CTG Ngân hàng 26.550 142.573.972.750.336 15,89 3.352 3.124 3.966 7,92 6,69 1,18
FP T Viễn thô ng 93.600 118.869.083.553.792 28,07 4.830 3.851 6.052 19,38 15,47 5,03
TCB Ngân hàng 30.200 106.379.830.362.112 14,58 4.864 5.725 6.060 6,21 4,98 0,84
M BB Ngân hàng 18.050 94.114.217.459.712 23,85 3.668 3.353 4.373 4,92 4,13 1,07
M SN Đầu tư đa ngành 62.200 88.998.458.425.344 3,11 574 2.511 2.145 108,36 29,00 3,32
A CB Ngân hàng 22.300 86.614.323.757.056 24,33 3.839 3.485 4.496 5,81 4,96 1,30
SA B Đồ uống 64.700 82.981.788.057.600 16,99 3.203 3.992 3.712 20,20 17,43 3,29
GVR Hó a chất 20.600 82.399.996.149.760 4,67 587 807 - 35,07 - 1,63
B CM B ất động sản 59.200 61.271.999.250.432 2,88 481 1.482 - 123,00 - 3,59
M WG B án lẻ 39.950 58.422.816.931.840 2,99 475 2.810 2.017 84,10 19,80 2,51
VJC Du lịch 105.800 57.302.480.584.704 (13,30) (4.019) (4.177) 4.272 - 24,77 3,77
SSB Ngân hàng 22.750 55.821.673.168.896 12,59 1.369 1.672 - 16,62 - 1,95
HDB Ngân hàng 18.500 53.512.184.528.896 22,16 2.926 2.679 3.905 6,32 4,74 1,30
STB Ngân hàng 28.200 53.163.084.218.368 17,88 3.825 2.674 5.333 7,37 5,29 1,22
VRE B ất động sản 23.000 52.263.322.124.288 12,04 1.837 1.222 1.927 12,52 11,94 1,42
SSI Chứng kho án 33.600 50.371.057.680.384 9,02 1.344 1.432 1.552 24,99 21,65 2,23
VIB Ngân hàng 19.150 48.579.863.379.968 26,36 3.461 3.309 4.626 5,53 4,14 1,35
P LX Xăng dầu 35.500 45.106.023.366.656 13,62 2.583 1.036 2.655 13,74 13,37 1,78
SHB Ngân hàng 11.100 40.169.809.903.616 16,10 2.043 2.136 2.771 5,43 4,01 0,81
TP B Ngân hàng 17.200 37.868.122.669.056 17,42 2.493 2.844 2.808 6,90 6,13 1,17
B VH B ảo hiểm 40.000 29.692.910.370.816 7,87 2.328 2.089 2.459 17,18 16,27 1,37
P OW Điện 11.550 27.048.617.705.472 5,24 680 871 688 16,98 16,79 0,87

Đơn vị VNĐ; (*) Dự báo năm; Nguồn Bloomberg

3
KHUYẾN CÁO SỬ DỤNG

Tất cả những thông tin nêu trong báo cáo phân tích này đã được xem xét cẩn trọng, tuy nhiên báo cáo chỉ nhằm mục tiêu cung cấp
thông tin mà không hàm ý khuyến cáo người đọc mua, bán hay nắm giữ chứng khoán. Người đọc chỉ nên sử dụng báo cáo phân
tích này như một nguồn thông tin tham khảo. Mọi quan điểm cũng như nhận định phân tích trong báo cáo cũng có thể được thay
đổi mà không cần báo trước. Công ty Cổ phần Chứng khoán Bảo Việt (BVSC) có thể có những hoạt động hợp tác kinh doanh với
các đối tượng được đề cập đến trong báo cáo. Người đọc cần lưu ý rằng BVSC có thể có những xung đột lợi ích đối với các nhà
đầu tư khi thực hiện báo cáo phân tích này.

Báo cáo này có bản quyền và là tài sản của BVSC. Mọi hành vi sao chép, sửa đổi, in ấn mà không có sự đồng ý của BVSC đều trái
luật. Bản quyền thuộc Công ty Cổ phần Chứng khoán Bảo Việt.

CTCP CHỨNG KHOÁN BẢO VIỆT


KHỐI PHÂN TÍCH VÀ TƯ VẤN ĐẦU TƯ

Trụ sở chính Hà Nội


Số 8 Lê Thái Tổ, Hoàn Kiếm, HN
Tel: (84-24)-3928 8080
Fax: (84-24)-3928 9888
Email: research@bvsc.com.vn
Website: www.bvsc.com.vn

Chi nhánh Hồ Chí Minh


Số 233 Đồng Khởi, Quận I, HCM
Tel: (84-28)-3914 6888
Fax: (84-28)-3914 7999

You might also like