You are on page 1of 11

Trung tâm Phân tích và Tư vấn Đầu tư

BÁO CÁO PHÂN TÍCH KỸ THUẬT & THỊ TRƯỜNG PHÁI SINH

Ngày 29/03/2024
Thị trường cơ sở - Điều chỉnh
VNIndex Hỗ trợ / Kháng cự
VNINDEX VN30 XU HƯỚNG VNINDEX VN30
• VNIndex giảm -6,09 điểm (-0,47%), đóng cửa tại theo SSI
Vùng kháng cự 1.310 1.345 NGẮN HẠN ĐI NGANG ĐI NGANG
1.284,09 điểm. KLGD khớp lệnh giảm nhẹ so với phiên Vùng kháng cự 1.280 1.303 TRUNG HẠN ĐI NGANG ĐI NGANG
trước, đạt 790,5 triệu đơn vị. Vùng hỗ trợ 1.200 1.220
Vùng hỗ trợ 1.170 1.190 DÀI HẠN TĂNG TĂNG
• VNIndex đảo chiều từ vùng kháng cự 1.290 - 1.294.
Các chỉ báo kỹ thuật RSI và ADX tiếp tục thể hiện sức Biểu đồ: Chỉ số VNIndex
mạnh xu hướng suy yếu.
* Đồ thị VNIndex đã được điều chỉnh giá để hiển thị đồ thị nến tốt hơn
• Qua đó, chỉ số VNIndex có thể duy trì đà giảm trong
biên độ dự kiến 1.274 - 1.286.
VN30
• VN30 kết phiên tại 1.296,9 điểm, giảm -6,3 điểm (-
0,48%). KLGD khớp lệnh giảm mạnh so với phiên
trước, về 217,2 triệu đơn vị.
• Vùng kháng cự trung hạn 1.303 - 1.305 đã khiến đà
tăng ở VN30 chững lại. Các tín hiệu kỹ thuật RSI và
ADX phân kỳ và sức mạnh suy yếu dần.
• Điều này cho thấy VN30 có thể duy trì trạng thái thận
trọng và dự kiến dao động trong vùng 1.281 - 1.298.
2
Xu hướng ngành và các chỉ số chính

Index đóng % Thay đổi KLGD TB 5 phiên KLGD TB 10 phiên Số lượng mã % thay đổi
Tiêu chí Phân loại KLGD (CP) RS XH ngắn hạn Xu hướng T-1 Xu hướng T-2 Xu hướng T-3
cửa giá (CP) (CP) Tích cực Trung tính Tiêu cực Tích cực Trung tính Tiêu cực
Chỉ số chính
VNIndex 1,284.09 -0.47% 790,542,592 901,307,136 1,008,020,288 1.15 84 103 28 0.0% 0.0% 0.0% Tích cực Tích cực Trung tính Trung tính
VN30 1,296.90 -0.48% 217,257,200 231,962,784 267,863,296 1.16 11 15 4 -8.3% 15.4% -20.0% Tích cực Tích cực Tích cực Trung tính
HNXIndex 242.58 -0.55% 75,739,296 87,015,728 104,709,904 1.08 15 20 13 7.1% -4.8% 0.0% Tích cực Tích cực Tích cực Tích cực
Theo quy mô
Vốn hóa lớn 314.84 -0.53% 72,464,496 81,421,280 97,454,496 1.08 2 12 3 -33.3% 20.0% -25.0% Trung tính Trung tính Trung tính Trung tính
Vốn hóa vừa 111.13 -0.21% 149,648,096 163,197,968 199,152,592 1.20 18 29 3 5.9% -3.3% 0.0% Tích cực Tích cực Trung tính Trung tính
Theo ngành
Bán lẻ 448.69 0.34% 19,580,800 16,510,660 18,558,680 1.28 2 3 1 0.0% 0.0% 0.0% Tích cực Tích cực Trung tính Trung tính
Ngân hàng 175.89 -0.34% 156,191,312 158,433,744 184,488,256 1.25 8 13 3 -11.1% 18.2% -25.0% Tích cực Tích cực Tích cực Tích cực
Bảo hiểm 107.25 -0.42% 1,018,800 1,121,500 1,226,730 1.05 1 2 0 0.0% 0.0% Tích cực Trung tính Trung tính Trung tính
Bất động sản 47.74 -0.91% 98,795,792 116,304,192 136,776,880 1.24 15 17 1 0.0% 0.0% 0.0% Tích cực Tích cực Tích cực Tích cực
Chứng khoán 90.91 -1.43% 119,782,496 161,234,032 169,992,416 1.45 13 12 1 -7.1% 9.1% 0.0% Tích cực Tích cực Tích cực Tích cực
Dầu khí 49.75 -0.27% 22,574,700 23,124,860 25,336,240 1.09 3 3 1 50.0% -25.0% 0.0% Trung tính Tích cực Tích cực Tích cực
Xây dựng & VLXD 97.11 -0.42% 20,992,200 30,421,020 36,074,580 1.09 4 3 1 -20.0% 50.0% 0.0% Tích cực Tích cực Tích cực Tích cực
Điện 69.72 0.03% 33,752,000 37,547,360 43,509,020 1.05 2 2 2 100.0% -33.3% 0.0% Tích cực Tích cực Tích cực Tích cực
Hóa chất 323.31 -0.37% 12,305,100 13,054,140 15,721,710 1.45 2 5 0 100.0% -16.7% Trung tính Trung tính Trung tính Trung tính
Khu công nghiệp 110.62 -0.27% 20,934,200 20,827,660 27,163,940 1.55 1 8 0 -50.0% 14.3% Trung tính Trung tính Trung tính Trung tính
Thép 219.50 -1.09% 39,957,700 48,330,700 58,865,832 1.19 3 3 0 -25.0% 50.0% Trung tính Trung tính Trung tính Trung tính
Thủy sản 210.82 -1.45% 2,636,600 3,958,640 4,359,410 1.26 1 3 0 0.0% 0.0% Trung tính Trung tính Trung tính Trung tính
Vận tải 68.53 -0.54% 14,974,300 17,935,200 18,664,520 1.32 4 5 0 33.3% -16.7% Trung tính Trung tính Trung tính Trung tính

Nguồn: SSI Research


3
Tín hiệu nhóm cổ phiếu trong rổ VN30

Vốn hóa (tỷ KLGD TB 10


STT Mã Giá đóng cửa (VND) % Thay đổi giá KLGD (CP) KLGD TB 5 phiên (CP) RS Beta Xu hướng ngắn hạn Xu hướng T-1 Xu hướng T-2 Xu hướng T-3
đồng) phiên (CP)
1 ACB 110,695 28,500 0.53% 13,489,800 9,667,060 11,907,270 1.28 0.77 Tích cực Tích cực Tích cực Tích cực
2 BCM 67,171 64,900 -0.61% 610,900 605,040 850,240 0.94 0.79 Trung tính Trung tính Trung tính Trung tính
3 BID 296,992 52,100 -0.95% 1,788,300 1,484,140 1,901,790 1.26 0.99 Trung tính Trung tính Trung tính Trung tính
4 BVH 31,734 42,750 -1.27% 526,100 497,620 479,750 1.02 0.72 Trung tính Trung tính Trung tính Trung tính
5 CTG 190,903 35,550 -0.56% 4,490,100 5,992,820 8,303,150 1.32 0.93 Tích cực Tích cực Trung tính Trung tính
6 FPT 147,951 116,500 -0.51% 1,343,500 1,990,540 2,880,100 1.39 0.9 Trung tính Trung tính Trung tính Trung tính
7 GAS 184,198 80,200 -0.12% 616,400 760,780 1,088,450 1 0.73 Trung tính Trung tính Trung tính Tích cực
8 GVR 132,600 33,150 0.30% 3,228,200 4,032,520 5,325,320 1.8 1.84 Trung tính Trung tính Trung tính Trung tính
9 HDB 69,710 24,100 -0.62% 6,435,200 6,200,760 7,045,820 1.4 0.69 Tích cực Tích cực Tích cực Tích cực
10 HPG 175,897 30,250 -0.98% 14,821,800 18,292,640 23,886,530 1.19 1.32 Trung tính Trung tính Trung tính Trung tính
11 MBB 132,437 25,400 -0.39% 11,652,100 15,172,440 23,311,670 1.44 0.88 Tích cực Tích cực Tích cực Tích cực
12 MSN 106,168 74,200 -2.37% 8,324,900 7,143,340 6,160,290 1.03 1.31 Trung tính Trung tính Trung tính Trung tính
13 MWG 74,728 51,100 0.20% 11,812,000 10,813,760 11,610,310 1.17 1.34 Tích cực Tích cực Tích cực Tích cực
14 PLX 47,393 37,300 -0.67% 1,118,900 1,265,520 1,641,970 1.05 1.04 Trung tính Tích cực Tích cực Tích cực
15 POW 26,697 11,400 -0.44% 4,807,100 5,486,240 6,491,280 0.93 1.01 Tiêu cực Tiêu cực Tiêu cực Tiêu cực
16 SAB 72,721 56,700 -0.87% 618,700 857,520 895,130 0.81 0.84 Tiêu cực Tiêu cực Tiêu cực Tiêu cực
17 SHB 41,255 11,400 -1.72% 18,015,800 16,065,280 19,550,100 1.09 1.32 Trung tính Trung tính Trung tính Trung tính
18 SSB 55,154 22,100 -0.45% 1,373,400 1,391,200 1,406,100 0.89 0.44 Tiêu cực Tiêu cực Tiêu cực Tiêu cực
19 SSI 57,716 38,500 -1.66% 17,529,500 21,313,620 24,316,880 1.38 1.77 Tích cực Tích cực Tích cực Trung tính
20 STB 59,572 31,600 -1.25% 34,573,900 25,195,120 24,194,840 1.12 1.27 Tích cực Tích cực Trung tính Trung tính
21 TCB 167,495 47,550 -0.94% 6,403,800 11,911,120 12,078,050 1.54 1.06 Tích cực Tích cực Tích cực Tích cực
22 TPB 42,051 19,100 0.00% 5,775,400 10,071,420 11,156,120 1.11 1.02 Tích cực Tích cực Tích cực Trung tính
23 VCB 530,404 94,900 -0.84% 801,200 1,036,660 1,208,560 1.15 0.45 Trung tính Trung tính Trung tính Trung tính
24 VHM 186,584 42,850 -1.04% 7,686,900 9,674,720 9,903,540 0.94 1.23 Trung tính Tiêu cực Tiêu cực Tiêu cực
25 VIB 62,405 24,600 1.44% 6,179,900 6,460,980 8,920,570 1.34 1.07 Tích cực Tích cực Tích cực Tích cực
26 VIC 182,197 47,650 0.11% 3,524,600 4,116,400 4,956,230 1.01 1.21 Tích cực Tích cực Tích cực Tích cực
27 VJC 55,785 103,000 -0.19% 664,100 659,860 653,790 1 0.64 Trung tính Trung tính Trung tính Tiêu cực
28 VNM 141,280 67,600 -0.15% 3,484,600 3,708,880 4,302,510 0.98 0.55 Tiêu cực Tiêu cực Tiêu cực Tiêu cực
29 VPB 156,695 19,750 0.51% 20,541,100 21,671,340 18,737,960 1.03 1.01 Trung tính Trung tính Trung tính Trung tính
30 VRE 58,739 25,850 0.78% 5,019,000 8,352,020 12,663,270 1.01 1.1 Trung tính Trung tính Trung tính Trung tính

Nguồn: SSI Research


4
Nhóm xu hướng Tích cực đi kèm KLGD cao nhất

Vốn hóa (tỷ Giá đóng cửa KLGD TB 10 phiên


STT Mã % Thay đổi giá KLGD (CP)KLGD TB 5 phiên (CP) RS Beta Xu hướng ngắn hạn Xu hướng T-1 Xu hướng T-2 Xu hướng T-3
đồng) (VND) (CP)
1 NVL 33,639 17,250 -2.27% 47,108,000 59,126,540 42,553,580 1.13 1.92 Tích cực Tích cực Tích cực Trung tính
2 STB 59,572 31,600 -1.25% 34,573,900 25,195,120 24,194,840 1.12 1.27 Tích cực Tích cực Trung tính Trung tính
3 VIX 13,757 20,550 -2.14% 29,218,300 32,081,520 34,804,360 1.73 2.15 Tích cực Tích cực Tích cực Tích cực
4 GEX 21,202 24,900 0.40% 21,784,300 24,990,860 28,159,120 1.33 2.06 Tích cực Tích cực Tích cực Tích cực
5 SHS 16,344 20,100 -2.43% 18,350,000 23,248,100 31,101,580 1.41 2.21 Tích cực Tích cực Tích cực Tích cực
6 SSI 57,716 38,500 -1.66% 17,529,500 21,313,620 24,316,880 1.38 1.77 Tích cực Tích cực Tích cực Trung tính
7 DIG 19,637 32,200 -1.53% 16,886,600 18,952,320 30,094,400 1.52 2.07 Tích cực Tích cực Tích cực Tích cực
8 HPX 2,390 7,860 -4.15% 15,089,500 17,165,640 8,996,740 1.59 0.37 Tích cực Tích cực Tích cực Tích cực
9 ACB 110,695 28,500 0.53% 13,489,800 9,667,060 11,907,270 1.28 0.77 Tích cực Tích cực Tích cực Tích cực
10 DXG 14,305 19,850 -0.75% 13,378,200 20,507,180 23,141,990 1.25 1.96 Tích cực Tích cực Tích cực Tích cực
11 TCH 10,490 15,700 3.29% 11,893,800 11,927,660 17,932,090 1.53 1.69 Tích cực Tích cực Tích cực Tích cực
12 MWG 74,728 51,100 0.20% 11,812,000 10,813,760 11,610,310 1.17 1.34 Tích cực Tích cực Tích cực Tích cực
13 MBB 132,437 25,400 -0.39% 11,652,100 15,172,440 23,311,670 1.44 0.88 Tích cực Tích cực Tích cực Tích cực
14 CEO 11,786 22,900 -2.14% 11,318,300 13,299,540 18,325,800 1.13 2.04 Tích cực Tích cực Tích cực Tích cực
15 DBC 7,840 32,400 0.62% 10,452,500 9,534,080 10,716,190 1.55 1.74 Tích cực Trung tính Trung tính Trung tính
16 HSG 14,567 23,650 -1.66% 9,987,500 15,465,380 16,351,740 1.25 1.85 Tích cực Tích cực Trung tính Trung tính
17 KBC 26,827 34,950 -1.69% 9,737,600 10,868,380 14,240,090 1.2 1.7 Tích cực Tích cực Tích cực Tích cực
18 PDR 23,531 31,850 -0.78% 8,913,800 12,187,260 17,070,990 1.62 1.96 Tích cực Tích cực Tích cực Tích cực
19 HCM 22,254 29,500 -1.83% 7,324,900 9,371,900 9,423,920 1.43 1.88 Tích cực Tích cực Trung tính Trung tính
20 PVS 18,736 39,200 0.51% 6,753,100 8,198,700 7,928,070 1.18 1.18 Tích cực Tích cực Tích cực Tích cực
21 CII 6,080 19,100 -1.04% 6,522,900 8,990,940 13,681,580 1.16 2.01 Tích cực Tích cực Tích cực Tích cực
22 HDB 69,710 24,100 -0.62% 6,435,200 6,200,760 7,045,820 1.4 0.69 Tích cực Tích cực Tích cực Tích cực
23 TCB 167,495 47,550 -0.94% 6,403,800 11,911,120 12,078,050 1.54 1.06 Tích cực Tích cực Tích cực Tích cực
24 VCG 13,628 25,500 0.00% 6,287,700 6,790,800 9,539,880 1.14 1.83 Tích cực Tích cực Tích cực Tích cực
25 NKG 6,753 25,650 -1.72% 6,193,600 8,877,720 12,635,480 1.29 1.82 Tích cực Tích cực Tích cực Tích cực
26 VIB 62,405 24,600 1.44% 6,179,900 6,460,980 8,920,570 1.34 1.07 Tích cực Tích cực Tích cực Tích cực
27 VSC 6,176 23,150 -1.07% 6,010,200 6,883,300 5,562,030 1.17 1.35 Tích cực Tích cực Tích cực Trung tính
28 TPB 42,051 19,100 0.00% 5,775,400 10,071,420 11,156,120 1.11 1.02 Tích cực Tích cực Tích cực Trung tính
29 AAA 4,281 11,200 1.36% 5,759,900 3,176,560 3,507,890 1.18 1.42 Tích cực Tích cực Trung tính Trung tính
30 HDC 4,721 34,950 1.45% 5,746,200 4,527,700 5,866,750 1.17 1.87 Tích cực Tích cực Tích cực Tích cực

Nguồn: SSI Research


5
Nhóm xu hướng Trung tính đi kèm KLGD cao nhất

Vốn hóa (tỷ KLGD TB 5 phiên KLGD TB 10 phiên


STT Mã Giá đóng cửa (VND) % Thay đổi giá KLGD (CP) RS Beta Xu hướng ngắn hạn Xu hướng T-1 Xu hướng T-2 Xu hướng T-3
đồng) (CP) (CP)
1 VND 27,949 22,950 -1.08% 33,700,500 56,542,460 47,435,360 1.17 1.98 Trung tính Trung tính Trung tính Tích cực
2 VPB 156,695 19,750 0.51% 20,541,100 21,671,340 18,737,960 1.03 1.01 Trung tính Trung tính Trung tính Trung tính
3 SHB 41,255 11,400 -1.72% 18,015,800 16,065,280 19,550,100 1.09 1.32 Trung tính Trung tính Trung tính Trung tính
4 HPG 175,897 30,250 -0.98% 14,821,800 18,292,640 23,886,530 1.19 1.32 Trung tính Trung tính Trung tính Trung tính
5 HAG 12,102 13,050 0.77% 14,467,200 11,550,300 14,220,010 1.39 0.93 Trung tính Trung tính Trung tính Trung tính
6 MSN 106,168 74,200 -2.37% 8,324,900 7,143,340 6,160,290 1.03 1.31 Trung tính Trung tính Trung tính Trung tính
7 MSB 29,100 14,550 -2.35% 8,241,300 6,668,040 9,083,030 1.13 1.19 Trung tính Trung tính Trung tính Trung tính
8 LPB 44,886 17,550 3.85% 7,969,000 4,232,820 4,321,700 1.31 0.95 Trung tính Trung tính Tiêu cực Tiêu cực
9 VHM 186,584 42,850 -1.04% 7,686,900 9,674,720 9,903,540 0.94 1.23 Trung tính Tiêu cực Tiêu cực Tiêu cực
10 HQC 2,125 4,460 -1.33% 7,595,500 9,399,720 12,418,640 1.11 1.36 Trung tính Trung tính Tích cực Tích cực
11 POM 1,409 5,060 -4.17% 7,131,100 2,665,800 2,179,830 0.91 1.37 Trung tính Trung tính Trung tính Trung tính
12 PVD 17,982 32,350 0.47% 6,651,700 5,475,920 6,983,470 1.3 1.3 Trung tính Trung tính Trung tính Trung tính
13 HHV 6,339 15,400 -0.96% 5,851,900 9,225,040 10,602,700 1.09 1.7 Trung tính Trung tính Trung tính Trung tính
14 PC1 8,847 28,450 0.00% 5,403,100 4,986,420 6,262,590 1.08 1.72 Trung tính Trung tính Trung tính Tiêu cực
15 EIB 32,031 18,400 -0.54% 5,074,100 11,779,660 17,627,970 1.04 1.37 Trung tính Trung tính Trung tính Trung tính
16 VRE 58,739 25,850 0.78% 5,019,000 8,352,020 12,663,270 1.01 1.1 Trung tính Trung tính Trung tính Trung tính
17 BSR 59,839 19,300 -0.52% 4,765,600 4,743,960 5,388,060 1.08 1.56 Trung tính Trung tính Trung tính Trung tính
18 DRC 3,979 33,500 3.08% 4,582,700 1,779,560 1,632,030 1.45 0.83 Trung tính Trung tính Trung tính Trung tính
19 BAF 4,075 28,400 -1.56% 4,454,700 4,328,680 4,597,230 1.23 0.68 Trung tính Tích cực Tích cực Tích cực
20 LCG 2,626 13,850 1.09% 4,108,100 7,686,360 7,954,700 1.12 1.77 Trung tính Tích cực Tích cực Tích cực
21 ORS 5,235 17,450 -2.24% 3,267,500 3,537,680 3,796,570 1.39 2.16 Trung tính Trung tính Trung tính Trung tính
22 GVR 132,600 33,150 0.30% 3,228,200 4,032,520 5,325,320 1.8 1.84 Trung tính Trung tính Trung tính Trung tính
23 HUT 17,314 19,400 -1.52% 3,024,500 4,575,240 4,787,210 1.01 2.12 Trung tính Trung tính Trung tính Trung tính
24 SZC 7,919 44,000 2.21% 2,945,800 1,555,180 1,729,720 1.58 1.72 Trung tính Trung tính Trung tính Trung tính
25 KDH 30,213 37,800 -0.26% 2,925,900 3,244,220 3,920,410 1.33 1.22 Trung tính Trung tính Trung tính Trung tính
26 IJC 3,978 15,800 -1.56% 2,891,300 4,065,880 4,900,070 1.29 1.62 Trung tính Trung tính Trung tính Trung tính
27 PNJ 33,087 98,900 1.23% 2,758,800 1,563,960 1,840,060 1.25 0.49 Trung tính Trung tính Trung tính Trung tính
28 DGW 11,042 66,100 0.46% 2,729,000 2,134,600 2,867,150 1.47 1.88 Trung tính Trung tính Trung tính Tích cực
29 NAB 17,616 16,650 0.91% 2,534,200 1,539,140 1,465,010 1.41 1.29 Trung tính Trung tính Trung tính Trung tính
30 HDG 8,943 29,250 -0.68% 2,440,300 2,597,180 3,322,890 1.03 1.32 Trung tính Trung tính Trung tính Trung tính

Nguồn: SSI Research


6
Nhóm xu hướng Tiêu cực đi kèm KLGD cao nhất

Vốn hóa (tỷ KLGD TB 5 phiên KLGD TB 10 phiên


STT Mã Giá đóng cửa (VND) % Thay đổi giá KLGD (CP) RS Beta Xu hướng ngắn hạn Xu hướng T-1 Xu hướng T-2 Xu hướng T-3
đồng) (CP) (CP)
1 EVF 11,690 16,600 1.53% 7,800,000 8,777,900 8,924,990 1.55 1.07 Tiêu cực Tiêu cực Tiêu cực Tiêu cực
2 POW 26,697 11,400 -0.44% 4,807,100 5,486,240 6,491,280 0.93 1.01 Tiêu cực Tiêu cực Tiêu cực Tiêu cực
3 VNM 141,280 67,600 -0.15% 3,484,600 3,708,880 4,302,510 0.98 0.55 Tiêu cực Tiêu cực Tiêu cực Tiêu cực
4 TTF 1,759 4,470 -0.67% 1,410,700 1,563,920 1,776,510 1.01 1.05 Tiêu cực Trung tính Trung tính Trung tính
5 SSB 55,154 22,100 -0.45% 1,373,400 1,391,200 1,406,100 0.89 0.44 Tiêu cực Tiêu cực Tiêu cực Tiêu cực
6 APH 1,997 8,190 2.63% 1,254,900 632,300 660,840 1.04 1.13 Tiêu cực Tiêu cực Tiêu cực Tiêu cực
7 GKM 965 30,700 -0.97% 1,025,000 739,820 721,690 0.91 0 Tiêu cực Tiêu cực Tiêu cực Trung tính
8 YEG 1,372 10,450 -2.34% 1,019,800 1,467,520 1,901,990 1.28 0.55 Tiêu cực Tiêu cực Tiêu cực Tiêu cực
9 TCD 2,230 7,890 -0.75% 921,300 1,240,560 1,694,330 1.11 1.65 Tiêu cực Tiêu cực Tiêu cực Trung tính
10 TSC 706 3,590 -1.10% 841,800 580,260 620,630 0.93 1.42 Tiêu cực Tiêu cực Tiêu cực Tiêu cực
11 NT2 7,153 24,850 -1.00% 627,700 774,100 1,055,420 0.99 0.9 Tiêu cực Tiêu cực Tiêu cực Tiêu cực
12 BII 46 800 0.00% 620,800 124,160 104,160 0.83 -0.32 Tiêu cực Tiêu cực Trung tính Trung tính
13 SAB 72,721 56,700 -0.87% 618,700 857,520 895,130 0.81 0.84 Tiêu cực Tiêu cực Tiêu cực Tiêu cực
14 RDP 320 6,530 -3.97% 578,100 2,069,300 1,327,430 0.82 0.55 Tiêu cực Tiêu cực Tiêu cực Tiêu cực
15 AMV 498 3,800 -2.56% 571,100 2,639,740 2,000,720 0.93 1.06 Tiêu cực Trung tính Trung tính Trung tính
16 HSV 103 6,600 -7.04% 540,300 548,200 827,910 1.34 0.36 Tiêu cực Tiêu cực Trung tính Trung tính
17 NO1 196 8,200 0.00% 508,300 416,320 376,780 0.9 0.33 Tiêu cực Tiêu cực Tiêu cực Tiêu cực
18 CDC 439 20,000 0.00% 490,100 483,320 489,010 1.04 0.26 Tiêu cực Tiêu cực Tiêu cực Tiêu cực
19 OGC 1,980 6,600 -1.20% 488,400 466,040 572,830 0.9 1.27 Tiêu cực Tiêu cực Tiêu cực Tiêu cực
20 DL1 488 4,600 4.55% 436,900 247,880 264,270 1.07 0.77 Tiêu cực Tiêu cực Tiêu cực Tiêu cực
21 OIL 10,342 10,000 0.00% 432,400 538,540 638,040 1.02 1.4 Tiêu cực Tiêu cực Tiêu cực Trung tính
22 KSQ 93 3,100 6.90% 394,900 265,480 306,530 1.56 0.69 Tiêu cực Tiêu cực Tiêu cực Tiêu cực
23 ABS 456 5,700 -0.18% 314,300 314,380 415,410 0.94 1.31 Tiêu cực Tiêu cực Tiêu cực Tiêu cực
24 CVN 98 3,300 0.00% 302,600 304,960 365,120 0.99 0.63 Tiêu cực Trung tính Trung tính Trung tính
25 KOS 8,161 37,700 0.13% 293,500 331,900 353,680 0.97 0.01 Tiêu cực Tiêu cực Tiêu cực Tiêu cực
26 BKG 302 4,430 0.45% 292,200 353,800 485,950 1.03 0.64 Tiêu cực Tiêu cực Tiêu cực Tiêu cực
27 AAV 255 3,700 0.00% 280,800 360,620 322,460 0.84 1.54 Tiêu cực Tiêu cực Tiêu cực Tiêu cực
28 NHH 1,315 18,050 0.00% 268,600 285,480 853,340 1.12 1.21 Tiêu cực Tiêu cực Tiêu cực Tiêu cực
29 AAH 1,214 10,300 0.98% 267,000 290,760 273,180 0 -7.6 Tiêu cực Tiêu cực Tiêu cực Tiêu cực
30 LIG 386 4,100 0.00% 244,900 493,300 652,790 0.92 1.41 Tiêu cực Tiêu cực Tiêu cực Tiêu cực

Nguồn: SSI Research


7
Thị trường phái sinh – Đảo chiều giảm điểm
• HĐ VN30F2404 đóng cửa tại 1.298,1 điểm, giảm -8,8 điểm. KLGD Biểu đồ: Đồ thị ngày VN30F1M
đạt 188,2 nghìn đơn vị. Điểm Basic chênh lệch +1,2 điểm.
• Trên biểu đồ 1H, HĐ VN30F2404 vẫn giữ được vùng hỗ trợ ngắn hạn
1.296. Các chỉ báo kỹ thuật RSI và ADX chuyển động từ tích cực
sang trung tính thể hiện xu hướng tăng ngắn hạn gặp khó. Trường hợp
đánh mất ngưỡng 1.296, HĐ VN30F2404 có thể lùi về vùng 1.279 –
1.280.
• Khuyến nghị: Mở vị thế Short tại 1.295 - 1.296, cắt lỗ trên vùng
1.299 và kỳ vọng chốt lãi tại 1.284.

Bảng: Kết quả giao dịch HĐTL

Giá lý thuyết
Ngày đáo hạn Số ngày tới hạn KLGD (HĐ) KL mở (OI) Giá mở cửa Giá cao nhất Giá thấp nhất Giá đóng cửa +/- Chênh lệch
tham khảo
VN30 1,305.41 1,306.01 1,294.97 1,296.90 -6.3
VN30F2404 17/4/2024 16 188,233 49,542 1,306.7 1,307.6 1,295.3 1,298.1 -8.8 1,296.8 -1.3
VN30F2405 16/5/2024 45 363 804 1,309.9 1,309.9 1,298.6 1,306.4 0.0 1,296.6 -9.8
VN30F2406 20/6/2024 80 46 682 1,305.8 1,305.8 1,299.0 1,300.3 -5.7 1,296.4 -3.9
VN30F2409 19/9/2024 171 12 486 1,304.0 1,304.0 1,299.0 1,303.0 -3.0 1,295.9 -7.1
Tổng cộng 188,654 51,514 Tổng GTGD 24,518.5 (tỷ đồng)
8
Thị trường Chứng quyền – Lan tỏa thấp

• Độ lan tỏa trên thị trường chứng quyền thu hẹp còn 40 mã tăng bình quân 6,4% và 92 mã giảm trung bình 4,7%.
• Thanh khoản giảm lại 14% so với phiên trước, về gần 55 tỷ đồng.
• TTCK cơ sở đảo chiều giảm lại khi cung giá cao đẩy mạnh trong phiên cuối tuần. Theo đó, nhà đầu tư nên chủ động thực hiện tái cơ cấu danh
mục và tận dụng nhịp rung lắc để nâng tỷ trọng ở các mã chứng quyền vẫn giữ được trạng thái Tích cực. Trong đó, tập trung vào mã chứng
quyền triển vọng khả quan với thời hạn còn dài, định giá tốt và thanh khoản cao.

Thay đổi giá chứng quyền Độ biến động ngầm định của chứng quyền

250%
30%
25%
20% 200%

15%
10%
150%
5%
0%
100%
-5%
-10%
-15% 50%
-20%
-25%
0%
CSTB2316
CSTB2325
CSTB2331
CSTB2336

CVHM2313
CVHM2319

CVIC2309
CACB2304
CFPT2305
CFPT2315

CMBB2312
CMBB2318

CMWG2309
CMWG2315

CVPB2312
CVPB2318
CMSN2313

CVRE2303
CVRE2317
CVRE2322
CHPG2309
CHPG2322
CHPG2332
CHPG2338
CHPG2343

CPDR2305

CTPB2401

CVIB2306

CVNM2308
CVNM2315
CSHB2305
CPOW2314

CTCB2306
CTCB2312

CMBB2312
CMBB2318

CSTB2316
CSTB2325
CSTB2331
CSTB2336

CVHM2313
CVHM2319

CVIC2309
CMWG2309
CMWG2315
CACB2304
CFPT2305
CFPT2315

CVPB2312
CVPB2318
CMSN2313

CVIB2306

CVRE2303
CVRE2317
CVRE2322
CHPG2309
CHPG2322
CHPG2332
CHPG2338
CHPG2343

CSHB2305

CVNM2308
CVNM2315
CPDR2305

CTCB2306
CTCB2312
CTPB2401
CPOW2314
Nguồn: SSI Research
9
KHUYẾN CÁO

CAM KẾT PHÂN TÍCH


Chuyên viên phân tích trong báo cáo này này cam kết rằng (1) quan điểm thể hiện trong báo cáo phân tích này phản ánh chính xác quan điểm cá nhân đối với chứng khoán
và/hoặc tổ chức phát hành và (2) chuyên viên phân tích đã/ đang/sẽ được miễn trách nhiệm bồi thường trực tiếp hoặc gián tiếp liên quan đến khuyến nghị cụ thể hoặc quan
điểm trong báo cáo phân tích này.
KHUYẾN NGHỊ
Mua: Ước tính tiềm năng tăng giá lớn hơn hoặc bằng 10 điểm phần trăm so với mức tăng chung của thị trường trong 12 tháng tới.
Khả quan: Ước tính tiềm năng tăng giá dưới 10 điểm phần trăm so với mức tăng chung của thị trường trong 12 tháng tới.
Trung lập: Ước tính tiềm năng tăng giá tương đương so với mức tăng chung của thị trường trong 12 tháng tới.
Kém khả quan: Ước tính tiềm năng giảm giá dưới 10 điểm phần trăm so với mức tăng chung của thị trường trong 12 tháng tới.
Bán: Ước tính tiềm năng giảm giá lớn hơn hoặc bằng 10 điểm phần trăm so với mức tăng chung của thị trường trong 12 tháng tới.
Trong một số trường hợp, khuyến nghị dựa trên tiềm năng tăng giá 1 năm có thể được điều chỉnh lại theo ý kiến của chuyên viên phân tích sau khi cân nhắc một số yếu tố
thị trường có thể làm ảnh hưởng đến giá cổ phiếu trong ngắn hạn và trung hạn.
TUYÊN BỐ MIỄN TRỪ
Các thông tin, tuyên bố, dự báo và dự đoán trong báo cáo này, bao gồm cả các ý kiến đã thể hiện, được dựa trên các nguồn thông tin mà SSI cho là đáng tin cậy, tuy nhiên
SSI không đảm bảo sự chính xác và đầy đủ của các thông tin này. Báo cáo không có bất kỳ thông tin nhạy cảm về giá chưa công bố nào. Các ý kiến thể hiện trong báo cáo
này được đưa ra sau khi đã được xem xét kỹ càng và cẩn thận và dựa trên thông tin tốt nhất chúng tôi được biết, và theo ý kiến cá nhân của chúng tôi là hợp lý trong các
trường hợp tại thời điểm đưa ra báo cáo. Các ý kiến thể hiện trong báo cáo này có thể thay đổi bất kì lúc nào mà không cần thông báo. Báo cáo này không và không nên
được giải thích như một lời đề nghị hay lôi kéo để đề nghị mua hay bán bất cứ chứng khoán nào. SSI và các công ty con và/ hoặc các chuyên viên, giám đốc, nhân viên của
SSI và công ty con có thể có vị thế hoặc có thể ảnh hưởng đến giao dịch chứng khoán của các công ty được đề cập trong báo cáo này và có thể cung cấp dịch vụ hoặc tìm
kiếm để cung cấp dịch vụ ngân hàng đầu tư cho các công ty đó.
Báo cáo này không được sử dụng dưới bất kỳ mục đích thương mại nào, và không được công bố công khai trên báo chí hay bất kỳ phương tiện nào khác nếu không được sự
đồng ý của SSI. Người dùng có thể trích dẫn hoặc trình chiếu báo cáo cho các mục đích phi thương mại. SSI có thể có thỏa thuận cho phép sử dụng cho mục đích thương
mại hoặc phân phối lại báo cáo với điều kiện người dùng trả phí cho SSI. SSI không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ thiệt hại trực tiếp hay thiệt hại do hậu quả phát sinh từ
việc sử dụng báo cáo này hay nội dung báo cáo này. Việc sử dụng bất kỳ thông tin, tuyên bố, dự báo, và dự đoán nào trong báo cáo này sẽ do người dùng tự quyết định và
tự chịu rủi ro. 10
THÔNG TIN LIÊN HỆ

Trung tâm phân tích và tư vấn đầu tư


Hoàng Việt Phương
Giám đốc Trung Tâm phân tích và tư vấn đầu tư
phuonghv@ssi.com.vn
SĐT: (+84 – 24) 3936 6321 ext. 8729

Chiến lược thị trường Phân tích Định lượng Dữ liệu


Nguyễn Lý Thu Ngà Lê Huyền Trang Lương Thị Việt
Chuyên viên cao cấp Chiến lược đầu tư Chuyên viên cao cấp Phân tích dữ liệu Chuyên viên cao cấp hỗ trợ
nganlt@ssi.com.vn tranglh1@ssi.com.vn vietlt@ssi.com.vn
SĐT: (+84 – 28) 3636 3688 ext. 3051 SĐT: (+84 – 24) 3936 6321 ext. 8710 Tel: (+84 – 24) 3936 6321 ext. 8714

Nguyễn Quốc Bảo Nguyễn Bùi Minh Châu Nguyễn Thị Kim Tân
Chuyên viên cao cấp Chiến lược đầu tư Chuyên viên Phân tích dữ liệu Chuyên viên hỗ trợ
baonq1@ssi.com.vn chaunbm@ssi.com.vn tanntk@ssi.com.vn
SĐT: (+84 – 28) 3636 3688 ext. 3059 SĐT: (+84 – 24) 3936 6321 ext. 8706 Tel: (+84 – 24) 3936 6321 ext. 8715

Hồ Hữu Tuấn Hiếu, CFA Nguyễn Thị Anh Thư


Chuyên gia Chiến lược đầu tư Chuyên viên hỗ trợ
hieuhht1@ssi.com.vn thunta2@ssi.com.vn
SĐT: (+84 – 24) 3936 6321 ext. 8704 Tel: (+84 – 24) 3936 6321 ext. 8702

Trần Thị Bảo Châu


Chuyên viên Chiến lược đầu tư
chauttb@ssi.com.vn
SĐT: (+84 – 28) 3636 3688 ext. 3043

11

You might also like