Professional Documents
Culture Documents
Bao Cao PTKT Va TTPS 20240329
Bao Cao PTKT Va TTPS 20240329
BÁO CÁO PHÂN TÍCH KỸ THUẬT & THỊ TRƯỜNG PHÁI SINH
Ngày 29/03/2024
Thị trường cơ sở - Điều chỉnh
VNIndex Hỗ trợ / Kháng cự
VNINDEX VN30 XU HƯỚNG VNINDEX VN30
• VNIndex giảm -6,09 điểm (-0,47%), đóng cửa tại theo SSI
Vùng kháng cự 1.310 1.345 NGẮN HẠN ĐI NGANG ĐI NGANG
1.284,09 điểm. KLGD khớp lệnh giảm nhẹ so với phiên Vùng kháng cự 1.280 1.303 TRUNG HẠN ĐI NGANG ĐI NGANG
trước, đạt 790,5 triệu đơn vị. Vùng hỗ trợ 1.200 1.220
Vùng hỗ trợ 1.170 1.190 DÀI HẠN TĂNG TĂNG
• VNIndex đảo chiều từ vùng kháng cự 1.290 - 1.294.
Các chỉ báo kỹ thuật RSI và ADX tiếp tục thể hiện sức Biểu đồ: Chỉ số VNIndex
mạnh xu hướng suy yếu.
* Đồ thị VNIndex đã được điều chỉnh giá để hiển thị đồ thị nến tốt hơn
• Qua đó, chỉ số VNIndex có thể duy trì đà giảm trong
biên độ dự kiến 1.274 - 1.286.
VN30
• VN30 kết phiên tại 1.296,9 điểm, giảm -6,3 điểm (-
0,48%). KLGD khớp lệnh giảm mạnh so với phiên
trước, về 217,2 triệu đơn vị.
• Vùng kháng cự trung hạn 1.303 - 1.305 đã khiến đà
tăng ở VN30 chững lại. Các tín hiệu kỹ thuật RSI và
ADX phân kỳ và sức mạnh suy yếu dần.
• Điều này cho thấy VN30 có thể duy trì trạng thái thận
trọng và dự kiến dao động trong vùng 1.281 - 1.298.
2
Xu hướng ngành và các chỉ số chính
Index đóng % Thay đổi KLGD TB 5 phiên KLGD TB 10 phiên Số lượng mã % thay đổi
Tiêu chí Phân loại KLGD (CP) RS XH ngắn hạn Xu hướng T-1 Xu hướng T-2 Xu hướng T-3
cửa giá (CP) (CP) Tích cực Trung tính Tiêu cực Tích cực Trung tính Tiêu cực
Chỉ số chính
VNIndex 1,284.09 -0.47% 790,542,592 901,307,136 1,008,020,288 1.15 84 103 28 0.0% 0.0% 0.0% Tích cực Tích cực Trung tính Trung tính
VN30 1,296.90 -0.48% 217,257,200 231,962,784 267,863,296 1.16 11 15 4 -8.3% 15.4% -20.0% Tích cực Tích cực Tích cực Trung tính
HNXIndex 242.58 -0.55% 75,739,296 87,015,728 104,709,904 1.08 15 20 13 7.1% -4.8% 0.0% Tích cực Tích cực Tích cực Tích cực
Theo quy mô
Vốn hóa lớn 314.84 -0.53% 72,464,496 81,421,280 97,454,496 1.08 2 12 3 -33.3% 20.0% -25.0% Trung tính Trung tính Trung tính Trung tính
Vốn hóa vừa 111.13 -0.21% 149,648,096 163,197,968 199,152,592 1.20 18 29 3 5.9% -3.3% 0.0% Tích cực Tích cực Trung tính Trung tính
Theo ngành
Bán lẻ 448.69 0.34% 19,580,800 16,510,660 18,558,680 1.28 2 3 1 0.0% 0.0% 0.0% Tích cực Tích cực Trung tính Trung tính
Ngân hàng 175.89 -0.34% 156,191,312 158,433,744 184,488,256 1.25 8 13 3 -11.1% 18.2% -25.0% Tích cực Tích cực Tích cực Tích cực
Bảo hiểm 107.25 -0.42% 1,018,800 1,121,500 1,226,730 1.05 1 2 0 0.0% 0.0% Tích cực Trung tính Trung tính Trung tính
Bất động sản 47.74 -0.91% 98,795,792 116,304,192 136,776,880 1.24 15 17 1 0.0% 0.0% 0.0% Tích cực Tích cực Tích cực Tích cực
Chứng khoán 90.91 -1.43% 119,782,496 161,234,032 169,992,416 1.45 13 12 1 -7.1% 9.1% 0.0% Tích cực Tích cực Tích cực Tích cực
Dầu khí 49.75 -0.27% 22,574,700 23,124,860 25,336,240 1.09 3 3 1 50.0% -25.0% 0.0% Trung tính Tích cực Tích cực Tích cực
Xây dựng & VLXD 97.11 -0.42% 20,992,200 30,421,020 36,074,580 1.09 4 3 1 -20.0% 50.0% 0.0% Tích cực Tích cực Tích cực Tích cực
Điện 69.72 0.03% 33,752,000 37,547,360 43,509,020 1.05 2 2 2 100.0% -33.3% 0.0% Tích cực Tích cực Tích cực Tích cực
Hóa chất 323.31 -0.37% 12,305,100 13,054,140 15,721,710 1.45 2 5 0 100.0% -16.7% Trung tính Trung tính Trung tính Trung tính
Khu công nghiệp 110.62 -0.27% 20,934,200 20,827,660 27,163,940 1.55 1 8 0 -50.0% 14.3% Trung tính Trung tính Trung tính Trung tính
Thép 219.50 -1.09% 39,957,700 48,330,700 58,865,832 1.19 3 3 0 -25.0% 50.0% Trung tính Trung tính Trung tính Trung tính
Thủy sản 210.82 -1.45% 2,636,600 3,958,640 4,359,410 1.26 1 3 0 0.0% 0.0% Trung tính Trung tính Trung tính Trung tính
Vận tải 68.53 -0.54% 14,974,300 17,935,200 18,664,520 1.32 4 5 0 33.3% -16.7% Trung tính Trung tính Trung tính Trung tính
Giá lý thuyết
Ngày đáo hạn Số ngày tới hạn KLGD (HĐ) KL mở (OI) Giá mở cửa Giá cao nhất Giá thấp nhất Giá đóng cửa +/- Chênh lệch
tham khảo
VN30 1,305.41 1,306.01 1,294.97 1,296.90 -6.3
VN30F2404 17/4/2024 16 188,233 49,542 1,306.7 1,307.6 1,295.3 1,298.1 -8.8 1,296.8 -1.3
VN30F2405 16/5/2024 45 363 804 1,309.9 1,309.9 1,298.6 1,306.4 0.0 1,296.6 -9.8
VN30F2406 20/6/2024 80 46 682 1,305.8 1,305.8 1,299.0 1,300.3 -5.7 1,296.4 -3.9
VN30F2409 19/9/2024 171 12 486 1,304.0 1,304.0 1,299.0 1,303.0 -3.0 1,295.9 -7.1
Tổng cộng 188,654 51,514 Tổng GTGD 24,518.5 (tỷ đồng)
8
Thị trường Chứng quyền – Lan tỏa thấp
• Độ lan tỏa trên thị trường chứng quyền thu hẹp còn 40 mã tăng bình quân 6,4% và 92 mã giảm trung bình 4,7%.
• Thanh khoản giảm lại 14% so với phiên trước, về gần 55 tỷ đồng.
• TTCK cơ sở đảo chiều giảm lại khi cung giá cao đẩy mạnh trong phiên cuối tuần. Theo đó, nhà đầu tư nên chủ động thực hiện tái cơ cấu danh
mục và tận dụng nhịp rung lắc để nâng tỷ trọng ở các mã chứng quyền vẫn giữ được trạng thái Tích cực. Trong đó, tập trung vào mã chứng
quyền triển vọng khả quan với thời hạn còn dài, định giá tốt và thanh khoản cao.
Thay đổi giá chứng quyền Độ biến động ngầm định của chứng quyền
250%
30%
25%
20% 200%
15%
10%
150%
5%
0%
100%
-5%
-10%
-15% 50%
-20%
-25%
0%
CSTB2316
CSTB2325
CSTB2331
CSTB2336
CVHM2313
CVHM2319
CVIC2309
CACB2304
CFPT2305
CFPT2315
CMBB2312
CMBB2318
CMWG2309
CMWG2315
CVPB2312
CVPB2318
CMSN2313
CVRE2303
CVRE2317
CVRE2322
CHPG2309
CHPG2322
CHPG2332
CHPG2338
CHPG2343
CPDR2305
CTPB2401
CVIB2306
CVNM2308
CVNM2315
CSHB2305
CPOW2314
CTCB2306
CTCB2312
CMBB2312
CMBB2318
CSTB2316
CSTB2325
CSTB2331
CSTB2336
CVHM2313
CVHM2319
CVIC2309
CMWG2309
CMWG2315
CACB2304
CFPT2305
CFPT2315
CVPB2312
CVPB2318
CMSN2313
CVIB2306
CVRE2303
CVRE2317
CVRE2322
CHPG2309
CHPG2322
CHPG2332
CHPG2338
CHPG2343
CSHB2305
CVNM2308
CVNM2315
CPDR2305
CTCB2306
CTCB2312
CTPB2401
CPOW2314
Nguồn: SSI Research
9
KHUYẾN CÁO
Nguyễn Quốc Bảo Nguyễn Bùi Minh Châu Nguyễn Thị Kim Tân
Chuyên viên cao cấp Chiến lược đầu tư Chuyên viên Phân tích dữ liệu Chuyên viên hỗ trợ
baonq1@ssi.com.vn chaunbm@ssi.com.vn tanntk@ssi.com.vn
SĐT: (+84 – 28) 3636 3688 ext. 3059 SĐT: (+84 – 24) 3936 6321 ext. 8706 Tel: (+84 – 24) 3936 6321 ext. 8715
11