You are on page 1of 10

BẢN TIN KHUYẾN NGHỊ ĐẦU TƯ 30/11/2023

VN-INDEX DIỄN BIẾN THỊ TRƯỜNG


Thị trường cơ sở
Phiên giao dịch ngày 30/11 mở cửa tích cực, VN-Index bật tăng điểm
nhờ sắc xanh bao trùm nhiều cổ phiếu trụ cột. Đà khởi sắc cũng lan tỏa
tới nhiều nhóm ngành như ngân hàng, bất động sản, xây dựng… giúp
chỉ số tiệm cận ngưỡng 1.107 điểm. Dù vậy, sắc đỏ bao trùm VRE, VJC,
MSN, SSB, VIC, BID…17/03/2015
khiến chỉ số thu hẹp đà tăng và chỉ còn ghi nhận
mức tăng gần 0,5 điểm khi tạm kết phiên sáng. Lực cầu dần trở nên suy
yếu khi bước sang phiên chiều, VN-Index giằng co với biên độ nhỏ quanh
ngưỡng tham chiếu. Bên cạnh March
đó, áp3rd, 2014
lực bán tiếp tục dâng cao kể từ sau
14h đẩy chỉ số lao dốc. Rổ VN30 đóng cửa với 25 mã giảm điểm, trong
đó PLX, SAB, BVH, HPG, GAS, VNM, TCB… giảm hơn 1,3%. Đà giảm
phi phối nhiều cổ phiếu tài chính như BID, SSI, VPB, VCB, FTS, AGR,
Giá trị đóng cửa 1.094,13 ORS… Nhóm cổ phiếu bất động sản, xây dựng giao dịch kém lạc quan
Biến động (%) 0,79%
Khối lượng (triệu CP) 723,48 với LDG, NVL, HDC, DIG, FCN, VCG… giảm hơn 1,1%. Lực bán cũng
Giá trị (tỷ đồng) 14.670,05 chiếm ưu thế ở nhiều nhóm ngành như dầu khí, thủy sản, thép, hàng
SLCP tăng giá 138 không, thực phẩm và đồ uống… gây sức ép lớn tới VN-Index. Kết phiên,
SLCP giảm giá 362 chỉ số VN-Index giảm 0,79% xuống 1.094,13 điểm, giảm 8,67 điểm so
SLCP đứng giá 89
*
Khối lượng và giá trị đã tính cả giao dịch thỏa thuận với phiên hôm qua. Trên sàn HNX, cổ phiếu HUT giao dịch hứng khởi
với tỷ lệ tăng hơn 2% song không đủ để giúp chỉ số HNX-Index giữ được
HNX-INDEX phiên tăng điểm. Ở chiều ngược lại, cổ phiếu PTI giảm sàn, cùng các mã
THD, PVS, KSV… giảm hơn 1% là tác nhân chính đẩy chỉ số HNX-Index
giảm 0,39% xuống 226,15 điểm.

Thanh khoản trên sàn HOSE phiên hôm nay ghi nhận giá trị khoảng
14.670,05 tỷ đồng, tăng 16,23% về giá trị so với phiên hôm qua, trong đó
giá trị giao dịch thỏa thuận chiếm khoảng 1.504,47 tỷ đồng.

Khối ngoại tiếp tục bán ròng với giá trị khoảng 473,79 tỷ đồng, trong đó lực
bán ròng tập trung chủ yếu vào VNM (103,97 tỷ đồng), FUESSVFL (90,91
tỷ đồng). Ngoài ra, lực bán ròng cũng hướng đến các mã như MSN, HPG,
VIC...Ở chiều ngược lại khối ngoại mua một số cổ phiếu như VHM, NKG,
EVF, FRT...

Giá trị đóng cửa 226,15 Tình hình giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài ngày 30/11 được tổng hợp
Biến động (%) 0,39% chi tiết tại đây. (Số liệu chưa bao gồm giá trị giao dịch lô lẻ)
Khối lượng (triệu CP) 99,31
Giá trị (tỷ đồng) 2.019,27 Tự doanh bán ròng với giá trị khoảng 305,44 tỷ đồng, trong đó STB là mã
SLCP tăng giá 77 bán ròng nhiều nhất (67,47 tỷ đồng). Ngoài ra, tự doanh cũng bán ròng các
SLCP giảm giá 83
mã như VPB, TCB, HPG, FPT, ACB... Ở chiều ngược lại, lực mua ròng chủ
SLCP đứng giá 61
*Khối lượng và giá trị đã tính cả giao dịch thỏa thuận yếu hướng đến NVL (54,06 tỷ đồng).
Kết quả giao dịch tự doanh ngày 30/11 trên HOSE được tổng hợp chi tiết tại
đây và trên HNX tại đây.

TOP CÁC CỔ PHIẾU ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHỈ SỐ VN-INDEX

0.40
0.20
-
(0.20)
(0.40)
(0.60)
(0.80)
(1.00)
VGC GVR SJS VHM ITA FRT PGV TPB KOS DBD SAB VNM VCB BID VRE VJC HPG GAS VIC MSN

DAILY INVESTMENT INSIGHT 1


KHUYẾN NGHỊ ĐẦU TƯ THEO ĐỊNH GIÁ DOANH NGHIỆP

KHUYẾN NGHỊ MUA

Ngày khuyến Mã cổ Giá Giá mở vị Giá mục Hiệu suất


Ghi chú Thực hiện quyền
nghị phiếu hiện tại thế tiêu sinh lời

26/06/2023 PTB 57.6 48.25 67.3 19.4% Chi tiết

10/07/2023 NTP 37.5 42.4 50.3 -11.6% Chi tiết

24/07/2023 FMC 45.25 48 57.3 -5.7% Chi tiết


Cổ tức bằng tiền, 1.250
07/08/2023 QTP 14.6 15.85 19.75 -7.9% Chi tiết
đ/cp
Cổ tức bằng tiền, 1.000
đ/cp
18/08/2023 IMP 54.8 63.8 81.1 -14.1% Chi tiết
Cổ tức bằng cổ phiếu,
tỷ lệ 100:5
Cổ tức bằng tiền, 400
24/08/2023 TNG 18.2 18 22.7 1.1% Chi tiết
đ/cp
24/08/2023 VCS 57.8 60.3 74.5 -4.1% Chi tiết
Cổ tức bằng tiền, 6.500
28/08/2023 BMP 86.8 81 98.9 7.2% Chi tiết
đ/cp
07/11/2023 ANV 29.2 28 38.2 4.3% Chi tiết

29/11/2023 DGW 50.5 51.5 58.7 -1.9% Chi tiết

KHUYẾN NGHỊ BÁN

Ngày khuyến Hiệu suất


Mã cổ phiếu Giá hiện tại Giá mở vị thế Giá mục tiêu Ghi chú
nghị sinh lời

11/05/2023 VOS 10.75 11.2 10.25 4.2% Chi tiết

DAILY INVESTMENT INSIGHT 2


KHUYẾN NGHỊ ĐẦU TƯ THEO PHÂN TÍCH KỸ THUẬT

KHUYẾN NGHỊ ĐẦU TƯ

Vị thế Giá mở vị Giá bán mục Giá bán Thời gian nắm
Mã cổ phiếu Giá hiện tại Ghi chú
khuyến nghị thế tiêu dừng lỗ giữ dự kiến

DGW MUA 50.500 51.500 60.000 48.500 1 tháng Chi tiết

KHUYẾN NGHỊ MUA ĐANG MỞ

Ngày khuyến Mã cổ Giá Giá mở vị Giá mục Giá Hiệu suất Chiến lược
Ghi chú
nghị phiếu hiện tại thế tiêu dừng lỗ sinh lời đầu tư

02/11/2023 CEO 21.6 22.1 28.4 19.5 -2.3% Swing trade Chi tiết

08/11/2023 AAA 9.07 9.29 10.8 8.7 -2.4% Swing trade Chi tiết

08/11/2023 BSI 44.75 39.8 49 36.7 12.4% Trend trade Chi tiết

08/11/2023 PVS 38.6 37.2 42.3 35 3.8% Swing trade Chi tiết

08/11/2023 DXG 20 19 23 17.5 5.3% Trend trade Chi tiết

08/11/2023 HTN 16.25 16.2 18 15 0.3% Swing trade Chi tiết

13/11/2023 IDC 49 48.5 56 45.5 1.0% Trend trade Chi tiết

13/11/2023 DBC 24.7 23 27.4 20.8 7.4% Swing trade Chi tiết

14/11/2023 DXP 12.5 13.2 16 12 -5.3% Trend trade Chi tiết

14/11/2023 TNG 18.2 18.8 22.16 17.4 -3.2% Swing trade Chi tiết

15/11/2023 VCB 84.7 87.7 104 83 -3.4% Trend trade Chi tiết

15/11/2023 HDG 27.6 28.15 31.5 27 -2.0% Swing trade Chi tiết

16/11/2023 VGI 25.9 27.4 32 25.5 -5.5% Trend trade Chi tiết

16/11/2023 BFC 24.15 21.6 24.5 20.1 11.8% Swing trade Chi tiết

20/11/2023 VTP 47.6 47.4 57 44 0.4% Trend trade Chi tiết

20/11/2023 DRC 22.8 23.1 24.65 22.5 -1.3% Swing trade Chi tiết

20/11/2023 VND 20.95 21.2 24.5 19.6 -1.2% Swing trade Chi tiết

21/11/2023 CEN 5.7 6.3 8 5.5 -9.5% Swing trade Chi tiết

21/11/2023 LAS 12.9 13.9 17.5 12.5 -7.2% Trend trade Chi tiết

22/11/2023 NVL 17.7 17.35 22 16 2.0% Swing trade Chi tiết

22/11/2023 VDS 15.65 16 18 15 -2.2% Swing trade Chi tiết

29/11/2023 DGW 50.5 51.5 60 48.5 -1.9% Swing trade Chi tiết

DAILY INVESTMENT INSIGHT 3


KHUYẾN NGHỊ MUA ĐANG MỞ – ĐIỀU CHỈNH GIÁ DO THỰC HIỆN QUYỀN

Mã cổ Giá Giá mở Giá mục Giá Hiệu suất Chiến lược Ghi chú Thực hiện quyền
phiếu hiện tại vị thế tiêu dừng lỗ sinh lời đầu tư

Cổ tức bằng tiền,


VPB 19.1 19.3 21.5 18.5 -1.0% Swing trade Chi tiết
1.000 đ/cp

KHUYẾN NGHỊ BÁN ĐANG MỞ

Ngày khuyến Mã cổ Giá hiện Giá mở vị Giá mục Giá Hiệu suất Chiến lược
Ghi chú
nghị phiếu tại thế tiêu dừng lỗ sinh lời đầu tư

17/10/2023 D2D 25 26.5 23.6 27.5 6.0% Swing trade Chi tiết

KHUYẾN NGHỊ MUA ĐÃ ĐÓNG

Ngày Hiệu
Mã cổ Giá mở Giá mục Giá Chiến lược
khuyến suất Ngày chốt Ghi chú
phiếu vị thế tiêu dừng lỗ đầu tư
nghị sinh lời

02/11/2023 VCI 37.2 42 35 13.0% Swing trade 21/11/2023 Chốt lời tại giá 42.050
đ/cp
21/11/2023 PET 25.35 28 24 -5.9% Swing trade 27/11/2023 Cắt lỗ tại giá 23.850
đ/cp
21/11/2023 CII 17.5 20 16.5 -5.7% Swing trade 27/11/2023 Cắt lỗ tại giá 16.500
đ/cp

DAILY INVESTMENT INSIGHT 4


CẬP NHẬT DOANH NGHIỆP
CÔNG TY CỐ PHẨN THẾ GIỚI SỐ (HSX: DGW) (Chi tiết xem tại đây)

TIÊU THỤ ICT DỰ KIẾN PHỤC HỒI TRONG 2024, ĐỘNG LỰC DÀI HẠN ĐẾN TỪ MẢNG NGOÀI ICT
Địa chỉ: Số 195 – 197 đường Nguyễn Thái Bình, phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh.
Vốn hóa (Tỷ VND) 8.604,3 SLCP lưu hành (cp) 167.072.974
EPS trailing (VND) 2.517 P/E trailing 20,5x
KLGDBQ 30 phiên (cp) 1.451.671

Lĩnh vực kinh doanh chính


Phân phối máy tính xách tay và máy tính bảng, điện thoại di động, thiết bị văn phòng.

Điểm nhấn đầu tư


 Triển vọng năm 2024 khả quan hơn nhờ nhu cầu máy tính xách tay & máy tính bảng và điện thoại
di động phục hồi
Doanh thu của DGW năm 2023 ước đạt 19.182 tỷ đồng (-13,0% YoY) do sự sụt giảm doanh thu MTXT và MTB
(-12,5% YoY) và doanh thu ĐTDĐ (-24,5% YoY), do lạm phát tăng cao khiến nhu cầu chi tiêu cho các sản
phẩm không thiết yếu suy giảm và các công ty tài chính tiêu dùng thắt chặt chính sách cho vay tiêu dùng cá
nhân. Tuy nhiên, doanh thu năm 2024 của DGW dự kiến phục hồi +16,0% YoY lên mức 22.253 tỷ đồng, nhờ
nhu cầu tiêu thụ chung phục hồi. Đối với MTXT & MTB, doanh thu năm 2024 dự báo đạt 7.071 tỷ đồng (+15,0%
YoY) nhờ nền kinh tế chung phục hồi và nhu cầu thay thế MTXT bùng nổ. Đối với ĐTDĐ, doanh thu năm 2024
dự kiến đạt 9.414 tỷ đồng (+15,9% YoY) nhờ nhu cầu tiêu thụ chung được phục hồi và triển vọng tiêu thụ điện
thoại thông minh giá rẻ khả quan nhờ việc tắt sóng 2G trong năm 2024.
 Thiết bị công nghiệp là động lực tăng trưởng chính trong mảng thiết bị văn phòng
Doanh thu thiết bị công nghiệp được hợp nhất vào kết quả kinh doanh của DGW trong năm 2023 khi DGW
nâng tỷ lệ sở hữu CTCP Achison lên 60% vào cuối T12/2022. Chúng tôi cho rằng thiết bị công nghiệp sẽ là
phân khúc có sự tăng trưởng mạnh mẽ nhất trong mảng thiết bị văn phòng. Cụ thể, doanh thu thiết bị công
nghiệp ước tính sẽ đạt 550 tỷ đồng trong năm 2023, và sẽ tăng trưởng với CAGR = +22,0/năm trong giai đoạn
2023-2028F, nhờ xu hướng Việt Nam trở thành công xưởng của thế giới và M&A các doanh nghiệp trong
ngành.
 Thiết bị gia dụng và hàng tiêu dùng có triển vọng khả quan
Doanh thu thiết bị gia dụng năm 2023 dự kiến đạt 706 tỷ đồng (+27,0% YoY), và sẽ tăng trưởng với mức CAGR
=+19,5%/năm giai đoạn 2023-2028F nhờ ti vi Xiaomi kỳ vọng gia tăng thị phần và liên tục mở rộng danh mục
sản phẩm mới, với tủ lạnh và máy điều hòa Xiaomi trong năm 2024. Tương tự, doanh thu hàng tiêu dùng năm
2023 dự kiến đạt 688 tỷ đồng (+73,3% YoY), chủ yếu đến từ việc bổ sung thêm nhãn hàng bia ABInBev. Giai
đoạn 2023-2028F, doanh thu hàng tiêu dùng sẽ tăng trưởng với CAGR =+20,3%/năm, nhờ triển vọng tích cực
từ mảng đồ uống khi DGW mở rộng thêm danh mục sản phẩm bia để thâm nhập sâu hơn vào kênh phân phối
và ngành bia được dự báo có tăng trưởng tương cao.
 Cơ cấu tài chính lành mạnh, khả năng thanh toán vẫn ở mức an toàn
DGW có cơ cấu đòn bẩy lành mạnh nhất trong các DN bán lẻ/bán buôn ICT khi DGW luôn duy trì tỷ trọng nợ
vay/TTS ở mức thấp nhất ngành trong giai đoạn 2016-2022, trung bình chỉ ở mức 28,1%. Trong bối cảnh nhu
cầu tiêu thụ các sản phẩm ICT suy yếu và cạnh tranh về giá giữa các nhà bán lẻ, khả năng chi trả lãi vay của
DGW vẫn được đảm bảo trong 9T2023 với mức ~3,3 lần, an toàn hơn nhiều so với mức ~1,1 lần của PSD, và
mức dưới 1 lần của MWG và FPT Shop.

DAILY INVESTMENT INSIGHT 5


Khuyến nghị đầu tư
Chúng tôi tiến hành định giá lần đầu cổ phiếu DGW bằng phương pháp chiết khấu dòng tiền tự do của doanh
nghiệp (FCFF) và phương pháp chiết khấu dòng tiền tự do cho chủ sở hữu (FCFE) với tỷ trọng 50:50. Giá mục
tiêu của một cổ phiếu DGW được xác định là 58.700 đồng/cp, cao hơn 14,0% so với mức giá đóng cửa ngày
29/11/2023, chúng tôi khuyến nghị MUA cổ phiếu này cho thời điểm hiện tại.

DAILY INVESTMENT INSIGHT 6


TIN DOANH NGHIỆP

Tổng công ty cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam (PVS, HNX) (chi tiết xem tại đây)
"Đại gia" dầu khí được dự báo trúng gói thầu 100 triệu USD tại mỏ Lạc Đà Vàng, cổ phiếu tăng bốc lên sát đỉnh
lịch sử

CTCP Chứng khoán VNDirect (VND, HOSE) (chi tiết xem tại đây)
VNDirect muốn mua 3 triệu cổ phiếu PTI khi thị giá tăng 60% lên đỉnh một năm

CTCP Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va (NVL, HOSE) (chi tiết xem tại đây)
Hai cổ đông lớn của NVL bị buộc bán giải chấp hơn 1,5 triệu cổ phiếu

Tập đoàn Nam Long (NLG, HOSE) (chi tiết xem tại đây)
Nam Long: Doanh số bán hàng tăng vọt nhờ chiến lược “Chung tay đưa nhà dễ sở hữu trở lại”

CTCP Đông Hải Bến Tre (DHC, HOSE) (chi tiết xem tại đây)
Kê khai sai thuế, DHC bị phạt và truy thu 443 triệu đồng

CTCP Đầu tư LDG (LDG, HOSE) (chi tiết xem tại đây)
LDG bị xử phạt 130 triệu đồng do vi phạm quy định về công bố thông tin

CTCP Hoàng Anh Gia Lai (HAG, HOSE) (chi tiết xem tại đây)
HAG công bố danh sách nhà đầu tư chiến lược mới, ThaiGroup thế chân Quản lý quỹ Việt Cát

Tổng CTCP Dịch vụ Tổng hợp Dầu khí (PET, HOSE) (chi tiết xem tại đây)
Một nhà đầu tư cá nhân liên tục “lướt sóng” cổ phiếu Petrosetco (PET)

CTCP Thép Pomina (POM, HOSE) (chi tiết xem tại đây)
Thêm một người em gái của Chủ tịch Thép Pomina (POM) muốn bán toàn bộ cổ phiếu

CTCP Dược – Trang thiết bị y tế Bình Định (DBD, HOSE) (chi tiết xem tại đây)
Bidiphar (DBD) đặt mục tiêu doanh thu chạm ngưỡng 5.000 tỷ trong năm 2030, Top 3 công ty sản xuất dược
phẩm trong nước

CTCP Phân bón Dầu khí Cà Mau (DCM, HOSE) (chi tiết xem tại đây)
Đạm Cà Mau ước tính lợi nhuận 2023 giảm 78% so với cùng kỳ, dự kiến chi 25 triệu USD mua lại công ty
Phân bón Hàn – Việt

CTCP Dược phẩm Hà Tây (DHT, HNX) (chi tiết xem tại đây)
Dược phẩm Hà Tây sắp chào bán thêm 8,4 triệu cổ phiếu cho nhà đầu tư chiến lược Nhật Bản

CTCP Đầu tư – Phát triển – Xây dựng (DIC) Số 2 (DC2, HNX) (chi tiết xem tại đây)
DC2 bị phạt và truy thu thuế hơn 363 triệu đồng

CTCP Cảng Đoạn Xá (DXP, HNX) (chi tiết xem tại đây)
DXP mở rộng mảng kinh doanh mới, triển vọng bứt phá từ quý 4/2023

DAILY INVESTMENT INSIGHT 7


LỊCH SỰ KIỆN

Ngày Ngày Ngày thực


Mã CK Sàn Nội dung sự kiện Ghi chú
GDKHQ ĐKCC hiện

Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1.500


PPH UPCoM 30/11/2023 01/12/2023 11/12/2023 Chi tiết
đồng/CP
Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 900
DLM UPCoM 30/11/2023 01/12/2023 15/12/2023 Chi tiết
đồng/CP
Phát hành cổ phiếu để trả cổ tức, tỷ lệ
CTG HOSE 30/11/2023 01/12/2023 Chi tiết
100:11,7415
Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 200
KTC UPCoM 01/12/2023 04/12/2023 26/12/2023 Chi tiết
đồng/CP
Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 500
IDV HNX 01/12/2023 04/12/2023 25/12/2023 Chi tiết
đồng/CP
Trả cổ tức đợt 1/2023 bằng tiền, 700
ACG HOSE 01/12/2023 04/12/2023 21/12/2023 Chi tiết
đồng/CP
Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 600
ECI HNX 01/12/2023 04/12/2023 18/12/2023 Chi tiết
đồng/CP
Trả cổ tức đợt 2/2023 bằng tiền, 2.000
VCS HNX 01/12/2023 04/12/2023 14/12/2023 Chi tiết
đồng/CP
Thực hiện quyền mua cổ phiếu, tỷ lệ
TEG HOSE 01/12/2023 04/12/2023 1.000:659,28123, giá phát hành Chi tiết
10.000 đồng/cổ phiếu
Trả cổ tức đợt 1/2023 bằng tiền, 800
GMX HNX 04/12/2023 05/12/2023 20/12/2023 Chi tiết
đồng/CP
Trả cổ tức đợt 1/2023 bằng tiền, 1.500
NTP HNX 04/12/2023 05/12/2023 20/12/2023 Chi tiết
đồng/CP
Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 2.445
SBH UPCoM 04/12/2023 05/12/2023 28/12/2023 Chi tiết
đồng/CP
Trả cổ tức đợt 1/2023 bằng tiền, 1.000
WSB UPCoM 04/12/2023 05/12/2023 18/12/2023 Chi tiết
đồng/CP
Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 600
CMG HOSE 05/12/2023 06/12/2023 28/12/2023 Chi tiết
đồng/CP
Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ
lệ 100:6
CMG HOSE 05/12/2023 06/12/2023 Nhận cổ phiếu thưởng phát hành do Chi tiết
thực hiện tăng vốn cổ phần, tỷ lệ
1.000:202
Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 2.500
MSH HOSE 05/12/2023 06/12/2023 22/12/2023 Chi tiết
đồng/CP
Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 700
KTW UPCoM 05/12/2023 06/12/2023 25/12/2023 Chi tiết
đồng/CP
Nhận cổ phiếu phát hành do thực hiện
ELC HOSE 06/12/2023 07/12/2023 Chi tiết
tăng vốn cổ phần, tỷ lệ 100:40
Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 500
TV3 HNX 07/12/2023 08/12/2023 15/12/2023 Chi tiết
đồng/CP

DAILY INVESTMENT INSIGHT 8


Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1.000
SJG UPCoM 07/12/2023 08/12/2023 28/12/2023 Chi tiết
đồng/CP
Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1.000
VMS HNX 07/12/2023 08/12/2023 22/12/2023 Chi tiết
đồng/CP
Trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền, 2.500
HNF UPCoM 07/12/2023 08/12/2023 26/12/2023 Chi tiết
đồng/CP
Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 135
NEM UPCoM 07/12/2023 08/12/2023 20/12/2023 Chi tiết
đồng/CP
Trả cổ tức đợt 2/2023 bằng tiền, 4.600
PMC HNX 07/12/2023 08/12/2023 22/12/2023 Chi tiết
đồng/CP
Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ
TLD HOSE 07/12/2023 08/12/2023 Chi tiết
lệ 100:4
Trả cổ tức đợt 1/2023 bằng tiền, 1.000
SIP HOSE 07/12/2023 08/12/2023 25/12/2023 Chi tiết
đồng/CP
Trả cổ tức lần 1 đợt 1/2023 bằng tiền,
DNH UPCoM 07/12/2023 08/12/2023 31/01/2024 Chi tiết
1.000 đồng/CP
Trả cổ tức lần 2 đợt 1/2023 bằng tiền,
DNH UPCoM 07/12/2023 08/12/2023 29/03/2024 Chi tiết
1.000 đồng/CP
Trả cổ tức đợt 1/2023 bằng tiền, 1.000
LBM HOSE 08/12/2023 11/12/2023 27/12/2023 Chi tiết
đồng/CP
Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 500
DNT UPCoM 08/12/2023 11/12/2023 20/12/2023 Chi tiết
đồng/CP
Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1.200
TV4 HNX 08/12/2023 11/12/2023 20/12/2023 Chi tiết
đồng/CP
Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 9.700
PMJ UPCoM 11/12/2023 12/12/2023 25/12/2023 Chi tiết
đồng/CP
Trả cổ tức đợt 1/2023 bằng tiền, 1.000
VSI HOSE 14/12/2023 15/12/2023 29/12/2023 Chi tiết
đồng/CP
Nhận cổ phiếu phát hành do thực hiện
YEG HOSE 14/12/2023 15/12/2023 Chi tiết
tăng vốn cổ phần, tỷ lệ 1.000:722
Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1.000
HPP UPCoM 14/12/2023 15/12/2023 31/01/2024 Chi tiết
đồng/CP
Trả cổ tức đợt 1/2023 bằng tiền, 2.000
BAX HNX 18/12/2023 19/12/2023 16/01/2024 Chi tiết
đồng/CP
Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 2.500
DVP HOSE 18/12/2023 19/12/2023 12/01/2024 Chi tiết
đồng/CP
Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 9.000
PAT UPCoM 19/12/2023 20/12/2023 18/01/2024 chi tiết
đồng/CP
Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 3.000
DGC HOSE 19/12/2023 20/12/2023 18/01/2024 Chi tiết
đồng/CP
Trả cổ tức đợt 2/2023 bằng tiền, 1.000
NTH HNX 22/12/2023 25/12/2023 11/01/2024 Chi tiết
đồng/CP
Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 2.400
DSN HOSE 28/12/2023 29/12/2023 12/01/2024 Chi tiết
đồng/CP

DAILY INVESTMENT INSIGHT 9


LIÊN HỆ
TUYÊN BỐ MIỄN TRÁCH NHIỆM
Khối tư vấn đầu tư FPTS
Các thông tin và nhận định trong báo cáo này được cung cấp bởi FPTS
dựa vào các nguồn thông tin mà FPTS coi là đáng tin cậy, có sẵn và
mang tính hợp pháp. Tuy nhiên, chúng tôi không đảm bảo tính chính
xác hay đầy đủ của các thông tin này. Lê Tú Anh
Chuyên viên tư vấn đầu tư
Nhà đầu tư sử dụng báo cáo này cần lưu ý rằng các nhận định trong
ĐT: 19006446
báo cáo này mang tính chất chủ quan của chuyên viên phân tích FPTS. Fax: (024) 3773 9056
Nhà đầu tư sử dụng báo cáo này tự chịu trách nhiệm về quyết định của E-mail: anhlt@fpts.com.vn
mình. Địa chỉ : Số 52, Lạc Long Quân, phường Bưởi,
quận Tây Hồ, Hà Nội
FPTS có thể dựa vào các thông tin trong báo cáo này và các thông tin
Website: www.fpts.com.vn
khác để ra quyết định đầu tư của mình mà không bị phụ thuộc vào bất
kì ràng buộc nào về mặt pháp lý đối với các thông tin đưa ra.
Báo cáo này không được phép sao chép, tái tạo, phát hành và phân
phối với bất kỳ mục đích nào nếu không được sự chấp thuận bằng
văn bản của Công ty Cổ phần Chứng khoán FPT. Xin vui lòng ghi
rõ nguồn trích dẫn nếu sử dụng các thông tin trong báo cáo này.
Các thông tin có liên quan đến chứng khoán khác hoặc các thông
tin chi tiết liên quan đến cố phiếu có thể được xem tại đây hoặc sẽ
được cung cấp khi có yêu cầu chính thức.

Bản quyền © 2010 Công ty chứng khoán FPT


Công ty Cổ phần Chứng khoán FPT Công ty Cổ phần Chứng khoán FPT Công ty Cổ phần Chứng khoán FPT
Trụ sở chính Chi nhánh Tp.Hồ Chí Minh Chi nhánh Tp. Đà Nẵng
Số 52 Lạc Long Quân, Phường Tầng 3, tòa nhà 136 – 138 Lê Thị Số 100 Quang Trung, phường Thạch
Bưởi, Q. Tây Hồ, Hà Nội, Việt Nam Hồng Gấm, Q.1, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Thang, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng,
ĐT: 19006446 Nam Việt Nam.
Fax: (84.24) 37739058 ĐT: 19006446 ĐT: 19006446
Fax: (84.28) 62910607 Fax: (84.236) 3553 888

DAILY INVESTMENT INSIGHT 10

You might also like