Professional Documents
Culture Documents
HÀO HỨNG ĐẦU PHIÊN NHƯNG NHẠT NHÒA CUỐI PHIÊN, VN INDEX TĂNG NHẸ 1 ĐIỂM
TIÊU ĐIỂMĐÓNG CỬA NHẸ 1 ĐIỂM
Sau khi mất mốc 1230, VN Index liên tục chịu Sau khi mất mốc 1230, VN Index liên tục chịu áp lực bán tháo mạnh khiến cho thị trường
áp lực bán tháo mạnh khiến cho thị trường chìm trong sắc đỏ lui về 1205. Thanh khoản bán chủ động gia tặng mạnh ngay trong đầu phiên
chiều cho thấy tâm lý nhà đầu tư đang rất bi quan về thị trường trong ngắn hạn trước các thông
chìm trong sắc đỏ lui về 1205. Thanh khoản
tin xấu về nền kinh tế thế giới.
bán chủ động gia tặng mạnh ngay trong đầu
phiên chiều cho thấy tâm lý nhà đầu tư đang Diễn biến tiêu cực xuất hiện ngay từ đầu phiên sáng khi toàn bộ các nhóm ngành đều chịu
rất bi quan về thị trường trong ngắn hạn trước áp lực bán mạnh khiến cho VN Index liên tục mất điểm lui về khu vực 1230. Phe bán gần
các thông tin xấu về nền kinh tế thế giới. như áp đảo hoàn toàn với hơn 300 mã giảm điểm khiến thị trường chìm trong sắc đỏ.
Thêm vào đó, áp lực bán mạnh cũng xảy ra với nhóm cổ phiếu vốn hóa lớn thuộc VN30
Thống kê thị trường HSX HNX càng làm thị trường trở nên tiêu cực hơn, giảm về vùng 1220. Tâm lý hoảng loạn tiếp tục
Index 1,205.43 264.25 xảy đến trong phiên chiều dẫn đến việc hàng loạt các cổ phiếu bị bán tháo khiến VN Index
Thay đổi -2.32% -3.16% đã có lúc chạm về sát ngưỡng 1210. Sau chuỗi phiên bán ròng, dòng tiền khối ngoại lại bất
KLGD (tr.cổ phiếu) 701.958 82.381
ngờ mua ròng trở lại với thanh khoản đạt 138 tỷ, tập trung mua HPG, VRE, DXG. Đà bán
GTGD (tỷ VND) 16,706 2,008
tháo vẫn tiếp tục xảy ra về cuối phiên khiến VN Index giảm 28.6 điểm tương đương với
Số cổ phiếu tăng giá 64 51
Số cổ phiếu đứng giá 42 34 2.32% lui về 1205.43. Tương tự với VN Index, HNX Index cũng chịu áp lực bán tháo
Số cổ phiếu giảm giá 399 162 mạnh, giảm 8.63 điểm về 264.25.
Các chỉ báo đồng loạt cho tín hiệu tiêu cực khi MACD và RSI đều đang hướng xuống khu vực quá bán. Đồng thời chỉ báo ADX và
DI- có xu hướng dâng lên cao, báo hiệu nhịp điều chỉnh vẫn chưa thể kết thúc. Trong trường hợp áp lực bán vẫn tiếp tục duy trì, chỉ số
chung vẫn có xác suất giảm dưới 1200
www.vcbs.com.vn Trang | 1
BẢN TIN THỊ TRƯỜNG
HOSE HOSE
VIC 62,900 0.64% 0.03% 786,000 GVR 22,900 -6.91% -0.14% 3,152,800
EIB 34,900 2.35% 0.02% 2,131,200 BID 34,200 -3.66% -0.13% 1,276,000
FPT 83,100 0.73% 0.01% 2,033,700 GAS 108,000 -2.70% -0.12% 501,200
HAG 13,850 1.84% 0.00% 36,665,800 VCB 78,800 -1.50% -0.12% 1,030,500
HHV 15,700 5.02% 0.00% 8,793,700 VHM 58,400 -2.01% -0.11% 1,944,900
HNX HNX
HUT 25,500 2.00% 0.05% 4,372,654 IDC 51,900 -9.90% -0.58% 9,037,659
PLC 29,700 6.83% 0.05% 1,845,129 PVS 25,000 -6.72% -0.26% 11,786,856
VNT 68,400 9.97% 0.02% 800 SHS 10,800 -5.26% -0.15% 9,896,928
HTC 25,700 9.83% 0.01% 200 VCS 70,000 -4.11% -0.15% 212,697
DNP 24,800 1.22% 0.01% 7,253 MBS 16,000 -6.98% -0.14% 1,711,174
TOP 10 DOANH NGHIỆP CÓ LỢI NHUẬN SAU THUẾ TĂNG TRƯỞNG SO VỚI CÙNG KỲ
Giá đóng cửa KLGD LNST Q2.2021 LNST Q2.2022 % thay đổi LNST
STT Mã
(x1000 VND) (cổ phiếu) (Tỷ VND) (Tỷ VND) (yoy)
www.vcbs.com.vn Trang | 2
BẢN TIN THỊ TRƯỜNG
3,000.00
2,000.00
1,000.00
0.00
-1,000.00
9/13/2022 12:00:00 9/14/2022 12:00:00 9/15/2022 12:00:00 9/16/2022 12:00:00 9/19/2022 12:00:00
AM AM AM AM AM
TOP 5 CP MUA RÒNG CỦA NĐTNN TOP 5 CP BÁN RÒNG CỦA NĐTNN
HOSE HOSE
GT mua (tỷ GT Bán (tỷ Gía trị ròng (tỷ GT mua (tỷ Gía trị ròng
Mã Giá Mã Giá GT Bán (tỷ VND)
VND) VND) VND) VND) (tỷ VND)
HPG 22.650 128,31 41,12 87,19 VND 17.850 3,49 26,46 22,98
DGC 94.000 42,61 4,40 38,21 DGW 70.200 1,23 17,04 15,81
VNM 75.200 42,45 14,75 27,70 SSI 19.900 8,26 18,64 10,38
VCB 78.800 39,98 17,84 22,14 E1VFVN30 20.950 2,22 11,53 9,31
VRE 29.100 28,09 8,32 19,77 KDH 33.650 5,71 14,63 8,92
HNX HNX
GT mua (tỷ GT Bán (tỷ Gía trị ròng (tỷ GT mua Gía trị ròng
Mã Giá Mã Giá GT Bán (tỷ VND)
VND) VND) VND) (tỷ VND) (tỷ VND)
PLC 29.700 1,44 0,46 0,98 IDC 51.900 0,40 11,88 11,48
NET 56.600 0,59 0,01 0,58 NSH 7.500 0,06 0,74 0,68
UPCOM UPCOM
Gía trị
GT mua (tỷ GT Bán (tỷ Gía trị ròng (tỷ GT mua (tỷ
Mã Giá Mã Giá GT Bán (tỷ VND) ròng (tỷ
VND) VND) VND) VND)
VND)
ACV 83.900 0,65 0,30 0,36 SIP 126.000 0,43 3,03 2,61
CSI 70.000 0,90 0,63 0,27 WSB 50.500 0,01 0,10 0,10
www.vcbs.com.vn Trang | 3
BẢN TIN THỊ TRƯỜNG
www.vcbs.com.vn Trang | 4
BẢN TIN THỊ TRƯỜNG
Công ty TNHH Chứng khoán Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam
www.vcbs.com.vn Trang | 5