You are on page 1of 4

BẢN TIN CHỨNG KHOÁN

Ngày 16 tháng 11 năm 2023

Tổng quan thị trường


VNINDEX HNXINDEX Giao dịch NĐTNN HOSE HNX
Điểm số 1125.53 229.56 Giá trị mua (tỷ đồng) 1,016 24.8
Thay đổi (%) 0.27% 0.74% % toàn thị trường 7% 1.0%
KLGD (triệu CP) 687 119 Giá trị bán (tỷ đồng) (1,141) (93.2)
GTGD (tỷ VND) 14780 2388 % toàn thị trường -7.7% -3.9%
Số mã tăng 218 94 Giá trị ròng (tỷ đồng) (124.8) (68.4)
Số mã giảm 280 66 KL mua (triệu CP) 35.58 0.91
Số mã đứng giá 100 59 KL bán (triệu CP) 34.59 3.92

VnIndex tăng 3,03 điểm, tương đương 0,27% lên 1125,53 điểm. Cùng chiều, HnxIndex tăng
1,68 điểm, tương đương 0,74% lên 229,56 điểm.Giá trị giao dịch trên HOSE và HNX lần
lượt đạt 14.780 và 2.383,65 tỷ đồng. Nước ngoài bán ròng 130,2 tỷ đồng trên HOSE và bán
ròng 68,43 tỷ đồng trên HNX.

3 mã tác động tích cực nhất lên thị trường là VCB (0,42), SAB (+0,32), HPG (+0,29). Ngược
lại, 3 mã tác động tiêu cực nhất đến thị trường là BID (-0,51), VHM (-0,33), VIC (-0,29).

Về diễn biến nhóm ngành, 10/11 nhóm ngành đi lên. Tăng mạnh nhất là Vật liệu cơ bản
(+1,73%), nhờ sự đi lên của DGC (+1,91%),DCM (+2,73%), DPM (+3,35%). Tiếp theo là
nhóm Công nghệ (+0,46%), do DGWW (+1,37%), ELC (+6,85%), CMG (+0.42%), ST8
(+2,91%). Nóm duy nhất đi xuống là Tiêu dùng không thiết yếu (-0,3%).
Nguyễn Hồng Hoa (hoanh@bvsc.com.vn)

Quan điểm đầu tư


Thị trường nhiều khả năng sẽ dao động theo hướng giằng co trên đường MA200 với các nhịp
rung lắc mạnh trong phiên. Trong kịch bản duy trì được dao dộng trên đường MA200, VnIndex
sẽ hướng đến thử thách vùng kháng cự mạnh 1150-1175 điểm trong ngắn hạn.
Mặc dù vậy, chúng tôi cũng lưu ý rằng, thị trường sẽ đối mặt rủi ro đảo chiều giảm điểm nếu
VnIndex bị suy yếu và rơi xuống trở lại đường MA200 trong phiên cuối tuần.
Nhà đầu tư đang có sẵn cổ phiếu trong danh mục duy trì trạng thái nắm giữ và đặt các lệnh
trailing-stop để bảo toàn vị thế trong danh mục.
Các hoạt động mua nên giảm tỷ trọng hoặc chỉ thực hiện trading T+ với hàng có sẵn.
Nguyễn Hồng Hoa (hoanh@bvsc.com.vn)

1
BẢN TIN CHỨNG KHOÁN
Ngày 16 tháng 11 năm 2023

Phân tích kỹ thuật

Điểm S3 S2 S1 PP R1 R2 R3

VNINDEX 1125.53 974.90 997.45 1037.12 1059.67 1121.89 1144.45 1184.11

VN30 1132.60 986.58 1010.31 1048.25 1071.98 1133.65 1157.38 1195.32

VnIndex tăng điểm nhẹ với khối lượng giao dịch giảm xuống mức thấp nhất hơn 1 tuần
trở lại đây. Chỉ số vẫn đang giao dịch trong thân nến của cây nến ngày hôm qua nhưng
vẫn đang nằm trên đường vùng kháng cự có sự hội tụ của cận dưới của kênh song song
đi lên từ cuối tháng 12 và đường MA200. Chúng tôi cho rằng vùng hỗ trợ này sẽ tiếp tục
nâng đỡ cho diễn biến của chỉ số trong phiên giao dịch cuối tuần. Chỉ số có thể sẽ tiếp tục
giằng co trong thân cây nến hình thành ngày hôm qua (1115-1132 điểm), trước khi có thể
tiếp tục quá trình tăng điểm.
Vùng kháng cự của VnIndex nằm tại 1154-1163 điểm và 1175-1180 điểm.
Vùng hỗ trợ của chỉ số nằm tại 1110-1115 điểm và 1084-1097 điểm.
Hoàng Thị Minh Huyền (huyenhtm@bvsc.com.vn)

2
BẢN TIN CHỨNG KHOÁN
Ngày 16 tháng 11 năm 2023

Vận động dòng tiền & tương quan giá cổ phiếu


Diễn biến chỉ số ngành trong ngày Top 5 cổ phiếu được khối ngoại mua nhiều nhất trong ngày
5 ngà nh diễn biến t í c h c ực nhất % T ha y đổiC á c m ã t ỷ t rọng lớn t ro ng ngà nh Mã Sàn % sở hữu bởi NNTỷ lệ sở hữu tối đa NĐTNN Giá trị m ua ròng

Cơ điện 5,66% LGC, SB V, CTB , GM A , A M E SSI HOSE 44.20% 100.00% 43,140,427,450

Xây dựng và Vật liệu 1,60% THD, VCG, REE, VGC, VCS KBC HOSE 21.38% 49.00% 27,849,911,850

B ất động sản dịch vụ 1,51% ITA , CRE, TN1, KLF, HA R DIG HOSE 5.35% 49.00% 24,210,835,000

Giải pháp phần mềm 1,46% CM G, SGT, ELC, CM T, P IA … VIX HOSE 8.17% 100.00% 23,374,270,000

Sản xuất & khai thác dầu khí 1,43% P LX, P SH, P GS, HTC VND HOSE 22.97% 100.00% 22,375,670,000
Top 5 cổ phiếu bị khối ngoại bán nhiều nhất trong ngày
5 ngà nh diễn biến t iê u c ực nhất % T ha y đổiC á c m ã t ỷ t rọng lớn t ro ng ngà nh Mã Sàn % sở hữu bởi NNTỷ lệ sở hữu tối đa NĐTNN Giá trị bán ròng
Thực phẩm -0,21% VNM , M SN, KDC, DHC, VSF… VHM HOSE 23.59% 50.00% -87,962,139,050
Nhựa -0,52% A P H, B M P , NHH, TDP , RDP MWG HOSE 45.32% 49.00% -81,097,845,000
Thiết bị viễn thô ng -1,32% M WG, ICT, P OT, UNI, KST… VNM HOSE 55.07% 100.00% -66,877,307,800
Đa tiện ích -2,13% GA S, B WE, TDM , P GD, P M G… VRE HOSE 31.99% 49.00% -56,119,957,250
Cô ng nghiệp phụ trợ -2,16% GIL, HTP , SHN, TIG, TIX CEO HNX 5.23% 49.00% -54,114,360,000

Biến động chỉ số trong 1 năm P/E các chỉ số chính


Lãi suất TPCP Mỹ 2 năm Lãi suất TPCP VN 2 năm VNINDEX PCOMP Index (Philippines)
Tỷ giá VND/USD HNX INDEX SET Index (Thái Lan)
6 25000 37

5 32
24500

4 27
24000
3 22
23500
2 17

23000 12
1

0 22500 7
10/2022 12/2022 02/2023 04/2023 06/2023 08/2023 10/2023 11/2022 01/2023 03/2023 05/2023 07/2023 09/2023 11/2023

Danh sách cổ phiếu trong rổ VN30


Mã N gà nh G iá V ốn hó a ( t ỷ đồng) R O E ( %) E P S t ra iling E P S 2 0 19 E P S 2 0 2 0 ( *) P /E P / E 2 0 2 0 ( *) P /B
VCB Ngân hàng 87.700 490.163.310.428.160 23,39 6.014 4.929 6.839 14,58 12,82 3,08
B ID Ngân hàng 44.150 223.333.819.875.328 18,65 3.880 3.125 4.791 11,38 9,22 1,95
GA S Sản xuất & khai thác dầu khí 80.000 183.968.867.549.184 20,55 5.466 6.374 5.211 14,64 15,35 2,99
VHM B ất động sản 41.450 180.488.534.753.280 26,45 9.515 6.621 7.807 4,36 5,31 1,02
VIC B ất động sản 45.400 173.152.680.280.064 3,62 1.134 2.367 408 40,02 111,39 1,38
VP B Ngân hàng 19.950 158.281.775.448.064 10,31 1.532 2.718 2.115 13,02 9,43 1,28
HP G Cô ng nghiệp đa ngành 27.200 156.999.207.616.512 1,89 322 1.452 2.030 84,55 13,40 1,58
VNM Thực phẩm 70.700 147.759.843.770.368 24,31 3.593 3.632 4.367 19,68 16,19 4,82
CTG Ngân hàng 30.250 145.133.672.595.456 15,89 3.746 3.491 4.320 8,08 7,00 1,20
FP T Viễn thô ng 93.000 117.345.125.138.432 28,07 4.830 3.851 5.923 19,25 15,70 5,00
TCB Ngân hàng 31.700 110.968.877.088.768 14,58 4.864 5.725 6.322 6,52 5,01 0,89
M BB Ngân hàng 18.550 96.721.262.608.384 23,85 3.668 3.353 4.338 5,06 4,28 1,10
M SN Đầu tư đa ngành 65.800 94.149.499.944.960 3,11 574 2.511 2.102 114,63 31,30 3,52
A CB Ngân hàng 23.300 90.304.170.426.368 24,33 3.839 3.485 4.410 6,07 5,28 1,35
SA B Đồ uống 64.200 81.057.944.698.880 16,99 3.203 3.992 3.901 20,04 16,46 3,26
GVR Hó a chất 19.700 79.400.003.436.544 4,67 587 807 - 33,54 - 1,56
B CM B ất động sản 62.000 64.169.999.073.280 2,88 481 1.482 - 128,82 - 3,76
M WG B án lẻ 41.900 61.281.264.467.968 2,99 475 2.810 2.522 88,21 16,62 2,63
VJC Du lịch 108.700 58.873.150.963.712 (13,30) (4.019) (4.177) 1.972 - 55,13 3,87
SSB Ngân hàng 23.500 57.661.949.214.720 12,59 1.369 1.672 - 17,16 - 2,01
STB Ngân hàng 30.200 56.556.473.286.656 17,88 3.825 2.674 5.708 7,90 5,29 1,30
VRE B ất động sản 24.100 54.762.875.650.048 12,04 1.837 1.222 1.931 13,12 12,48 1,49
HDB Ngân hàng 18.950 54.669.208.453.120 22,16 2.926 2.679 4.002 6,48 4,74 1,33
VIB Ngân hàng 19.650 49.848.267.046.912 26,36 3.461 3.309 4.263 5,68 4,61 1,38
SSI Chứng kho án 32.300 47.897.479.479.296 9,02 1.344 1.432 1.449 24,03 22,30 2,15
P LX Xăng dầu 34.450 43.200.135.823.360 13,62 2.583 1.036 2.674 13,34 12,89 1,73
SHB Ngân hàng 11.600 41.798.315.540.480 16,10 2.043 2.136 2.597 5,68 4,47 0,85
TP B Ngân hàng 17.700 38.968.938.725.376 17,42 2.493 2.844 4.132 7,10 4,28 1,20
B VH B ảo hiểm 40.900 30.361.000.083.456 7,87 2.328 2.089 2.465 17,57 16,60 1,40
P OW Điện 11.850 27.516.991.438.848 5,24 680 871 866 17,42 13,69 0,89

Đơn vị VNĐ; (*) Dự báo năm; Nguồn Bloomberg

3
KHUYẾN CÁO SỬ DỤNG

Tất cả những thông tin nêu trong báo cáo phân tích này đã được xem xét cẩn trọng, tuy nhiên báo cáo chỉ nhằm mục tiêu cung cấp
thông tin mà không hàm ý khuyến cáo người đọc mua, bán hay nắm giữ chứng khoán. Người đọc chỉ nên sử dụng báo cáo phân
tích này như một nguồn thông tin tham khảo. Mọi quan điểm cũng như nhận định phân tích trong báo cáo cũng có thể được thay
đổi mà không cần báo trước. Công ty Cổ phần Chứng khoán Bảo Việt (BVSC) có thể có những hoạt động hợp tác kinh doanh với
các đối tượng được đề cập đến trong báo cáo. Người đọc cần lưu ý rằng BVSC có thể có những xung đột lợi ích đối với các nhà
đầu tư khi thực hiện báo cáo phân tích này.

Báo cáo này có bản quyền và là tài sản của BVSC. Mọi hành vi sao chép, sửa đổi, in ấn mà không có sự đồng ý của BVSC đều trái
luật. Bản quyền thuộc Công ty Cổ phần Chứng khoán Bảo Việt.

CTCP CHỨNG KHOÁN BẢO VIỆT


KHỐI PHÂN TÍCH VÀ TƯ VẤN ĐẦU TƯ

Trụ sở chính Hà Nội


Số 8 Lê Thái Tổ, Hoàn Kiếm, HN
Tel: (84-24)-3928 8080
Fax: (84-24)-3928 9888
Email: research@bvsc.com.vn
Website: www.bvsc.com.vn

Chi nhánh Hồ Chí Minh


Số 233 Đồng Khởi, Quận I, HCM
Tel: (84-28)-3914 6888
Fax: (84-28)-3914 7999

You might also like