You are on page 1of 2

ĐỀ 2

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Câu 1) Cho dãy số cho bởi công thức: . Số hạng thứ 4 của dãy là:

A. 0. ​ B. . C. . D. .

Câu 2) Cho dãy số với . Số hạng thứ 4 của dãy số là:


A. 28. ​ B. 32. C.34. D. 30.
Câu 3) Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng?
A. . ​B.
C. . ​ ​D. .

Câu 4) Cho một cấp số cộng có số hạng đầu và công sai .


Số hạng thứ 7 của cấp số cộng này là:
A. . ​B. . ​C. . ​D. .

Câu 5) Cho một cấp số cộng có số hạng đầu và công sai . Tổng 10 số hạng đầu của
cấp số cộng này là:
A. 145. ​B. 140. ​C. 150. ​D. 155.

Câu 6) Cho cấp số cộng có . Tổng của 16 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là:
A. S = 24. ​B. S = –24. ​C. S = 26. ​D. S = –25.
Câu 7) Cho dãy số: Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Dãy số này là cấp số nhân với số hạng đầu bằng 1 và công bội bằng . ​
B. Dãy số này là cấp số nhân với số hạng đầu bằng và công bội bằng 1.
C. Dãy số này là cấp số nhân với số hạng đầu bằng và công bội bằng . ​
D. Dãy số này là cấp số nhân với số hạng đầu bằng 1 và công bội bằng .

Câu 8) Cho cấp số nhân có , . Tính

A. ​B. ​C. ​D.


Câu 9) Cho một cấp số nhân có số hạng đầu và công bội . Tổng 10 số hạng đầu của
cấp số nhân này là:
A. 1023. ​B. 1024. ​C. 1025. ​D. 1021.
Câu 10) Cho cấp số nhân với . Số 192 là số hạng thứ mấy của ?
​ . Số hạng thứ 6.
A. Số hạng thứ 5. B
​ . Không là số hạng của cấp số đã cho.
C. Số hạng thứ 7. D
Câu 11) Một người đem 100 triệu đồng đi gửi tiết kiệm với kỳ han 6 tháng, mỗi tháng lãi suất là số

tiền mà người đó có. Hỏi sau khi hết kỳ hạn, người đó được lĩnh về bao nhiêu tiền?

A. (đồng) ​B. (đồng) ​


C. (đồng) ​D. (đồng)
Câu 12) bằng
A. . ​B. . ​C. . ​D. .

Câu 13) bằng:

A. . ​B. . ​C. . ​D. .

Câu 14) Kết quả đúng của là:


A. . ​B. . ​C. . ​D. .

Câu 15) Tổng của cấp số nhân vô hạn: là

A. . ​B. . ​C. . ​D. .

Câu 16) Nếu thì L bằng

A. 3 ​B. ​C. ​D.

Câu 17) Cho . Khi đó bằng:

A. . ​B. . ​C. . ​D. .

Câu 18) bằng

A. . ​B. . ​C. . ​D. .

Câu 19) bằng:


A. ​ . ​B. ​ . ​C. ​ . ​D. ​ .

Câu 20) Số nào trong các số sau là bằng

A. . ​B. . ​C. . ​D. .


II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 21) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O. cạnh a. SA vuông góc (ABCD),

​a/ Chứng minh các mặt bên của hình chóp S.ABCD là các tam giác vuông.
​b/ Chứng minh SC BD
​c/ Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB, SD. Chứng minh SC (AHK).
d/ Gọi I là trung điểm BC. Tính góc SI và BD.

You might also like