You are on page 1of 32

Đồ án

Xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mỳ


Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu
Chương I

GIỚI THIỆU CHUNG

1.1 NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN MÔN HỌC

Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho nhà máy tinh bột khoai mì TÂN CHÂU – SINGAPORE ở
tỉnh Tây Ninh. Để nước thải xau xử lý đạt tiêu chuẩn thải vào nguồn loại B (TCVN 5945 – 1995).

1.2 NỘI DUNG THỰC HIỆN

Lựa chọn công nghệ thích hợp để xử lý nước thải theo phương án hợp lý nhất.
Tính toán thiết kế cho từng công trình đơn vị theo lưu lượng và tính chất nước thải của nhà máy.
Đề ra phương án vận hành và nêu lên 1 số sự cố cần tránh cũng như biện pháp giải quyết sự cố.
So sánh và tín kinh tế cho từng trường trường hợp.

1.3 GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC KU VỰC THIẾT KẾ

Nhà máy Tân Châu – Singapore nằm ở tỉnh Tây Ninh. Diện tích nhà máy koảng 80000 m2 (Trần Thị Mỹ
Diệu, 2003). Cách hồ dầu tiến koảng 200 m, phía đông giáp một nhánh sông của ồ. Do thuộc ku
vực miền đông nam bộ chịu ảnh hưởng của thời tiết cận sích đạo. nhiệt độ trung bình quanh năm
(27 – 34oC). thời tiết chia làm hai mùa, mùa nắng khoảng từ tháng 12 – tháng 5, mùa mưa
khoảng từ tháng 6 – tháng 11.

1-1
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu
CHƯƠNG II

XÁC ĐỊNH LƯU LƯỢNG, TÍNH CHẤT NGUỒN


NƯỚC VÀ LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ XỬ LÝ

2.1 LƯU LƯỢNG

Công xuất nhà máy được thiết kế 100 tấn/ ngày.


Lưu lượng nước thải 2000 m3/ ngày.
(nguồn: Trần Thị Mỹ Diệu, 2003)

2.2 TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI VÀ TIÊU CHUẨN XẢ THẢI

TCVN 5945 – 1995


Thông số Đơn vị Nước thải
Nguồn loại A Nguồn loại B
Color _ Trắng _ _
pH _ 4–5 6–9 5.5 – 9
TDS mg/ l 595 _ _
Acidity mgCaCO3/ l 526 _ _
SS mg/ l 4920 50 100
VSS mg/ l 4740 _ _
BOD5 “ 7500 20 50
CODtotal “ 11629 50 100
CODfilter “ 4537 _ _
N_NH3 “ 336 0.1 1
N_NO3 “ 0.80 _ _
N_Org “ 57 _ _
SO42- “ 7.19 _ _
PO4 “ 35.12 4 6
-
CN mg/ l 24 0.05 0.1

2-1
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu
2.3 LỰA CHỌN SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ

2.3.1 Sơ Đồ Công Nghệ

nước
sân phơi cát tách cát

khí sinh học


UAF UASB
song bể
nước chắn lắng bể lắng & bể
thải rác tách váng bể điều hoà trộn
cát

thức ăn bùn tuần hoàn


gia súc
nước tách bùn
bể lắng
nguồn đứng aroten
tiếp nhận
hồ sinh học hồ sinh học

bể nén
bùn bùn thải
bùn tuần hoàn

nước tách bùn


sân phơi bùn máy thổi khí
bùn thải

2.3.2 Giải Thích Sơ Đồ Công Nghệ

Để xử lý nước thải thường ứng dụng các phương pháp xử lý như sau: xử lý cơ học, hoá học, hoá
lý và sinh học.

Các phương pháp được lựa chọn để xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì:
Xử lý cơ học;
Xử lý hoá lý;
Xử lý sinh học.

Các công nghệ được lựa chọn cho các phương pháp trên:
Xử lý cơ học: Song chắn rác (SCR);
Bể lắng cát ngang;
Bể lắng và tách váng;
2-2
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu
Bể điều hoà;
Bể lắng đợt II (bể lắng đứng);
Bể nén bùn;
Sân phơi bùn.

Xử lý hoá lý: Bể khuấy trộn.

Xử lý sinh học: Điều kiện nhân tạo: Xử lý kỵ khí: UAF


UASB
Xử lý hiếu khí: Arotank

Điều kiện tự nhiên: Hồ sinh học.

Chức năng của từng công trình:


Xử lý cơ học:
- SCR: làm nhiệm vụ giữ lại các tạp chất thô (chủ yếu là rác) có trong nước thải.
- Bể lắng cát ngang: làm nhiệm vụ loại bỏ các tạp chất vô cơ không hoà tan như cát, sỏi, xỉ
và các vật liệu rắn khác có vận tốc lắng (hay trọng lượng riêng)lớn hơn các chất hữu cơ
có thể phân huỷ trong nước thải.
- Bể láng và tách váng: tách lượng váng nổi trên bề mặt nước thải.
- Bể điều hoà: làm nhiệm vụ điều hoà lưu lượng và tắng tính an toàn khi vận hành hệ
thống.
- Bể lắng đợt II (bể lắng đứng): làm nhiệm vụ lắng hỗn hợp nước – bùn từ bể aroten dẫn
đến.
- Bể nén bùn: Làm giảm độ ẩm của bùn hoạt tính dư từ bể lắng đợt II bằng cách (nén) cơ
học để đặt độ ẩm thích hợp.
- Sân phơi bùn: làm ráo nước trong cặn vầ giảm độ ẩm của bùn thải.

Xử lý hoá lý:
- Bể khuấy trộn: khuấy trộn đều hoá chất châm vào nước thải.

Xử lý sinh học: (trong điều kiện nhân tạo)


- Xử lý kỵ khí:Ưu điểm: Xử lý SS – BOD – COD cao;
Cần ít diện tích;
Bùn dư ít;
Sản xuất biogas;
Tốn ít chi phí cho việc cung cấp năng lượng và dinh dưỡng.
Nhược điểm: Khó đạt tiêu chuẩn xả thải;
Vấn đề mùi;
Vận hành phức tạp.
Î Công nghệ lựa chọn: UAF, UASB.
UAF: Thành phần nước thải nhà máy tinh bột khoai mì với lượng cặn lơ lững (SS) cao 4920
không thích hợp để xử lý liền với UASB (SS < 3000 mg/l). Vì vậy bể UAF được
chọn để xử lý lượng SS lớn này. Ngoài ra khi nước thải qua UAF thì một phần chất
hữu cơ cũng được khử bớt. Hiệu quả xử lý SS đạt khoảng 75 – 83%, CODtổng (7,3 –
10,8%), CODfilter (> 75%), sCOD (< 0,5%). Nước thải sau khi xử lý được bơm vào
UASB để tiếp tục xử lý, còn bùn thải sinh ra trong quá trình xử lý được dùng làm
thức ăn gia súc.

UASB: Xử lý một lượng đáng kể chất hữu cơ. Với hiệu quả xử lý: CODtổng (88,4 – 91,9%),
sCOD bị khử (85,2 – 92,2%).

2-3
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu
- Xử lý hiếu khí:Ưu điểm: Xử lý triệt để;
Vận hành đơn giản.
Nhược điểm: Xử lý COD có nồng độ thấp;
Bùn dư nhiều;
Diện tích lớn;
Tốn chi phí cho việc cung cấp năng lượng và dinh dưỡng.
Î Công nghệ lựa chọn: Arôten:
Arôten: Dùng để xử lý triệt để lượng chất hữu cơ còn lại từ UASB dẫn vào. Hiệu quả xử lý
BOD5 = 85%.
Xử lý sinh học: (trong điều kiện tự nhiên).
- Hồ sinh vật: để giảm thiểu nồng độ chất hữu cơ và chất dinh dưỡng đến mức thấp nhất
đạt tiêu chuẩn xả thải công nghiệp tại Việt Nam (nguồn loại B).

2-4
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu
Chương III

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CÁC CÔNG TRÌNH


ĐƠN VỊ

3.1 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ SONG CHẮN RÁC THÔ

3.1.1 Tính Toán Mương Dẫn

Chọn mương tiết diện hình chữ nhật, lưu lượng Qngđ = 2000 m3/ ngđ = 0,023 m3/ s
Q
Diện tích mặt cắt ướt W : W =
v
Vận tốc chuyển động nước thải trước song chắn rác(SCR) v: v = 0,4 ÷ 1 m/s. Tối ưu v = 0,6 m/s

Q 0,023m 3 / s
ÎW= = = 0,038 m2
v 0,6m / s

Chiều rộng mương B: Chọn B = 0,3 m


W
Chiều sâu mực nước trong mương dẫn h: h =
B
W 0,038
Î h= = = 0,13 m
B 0,3
v2
Xác định độ dốc thuỷ lực i: v = c × i × R Î i=
c2 × R
Trong đó:
1
c: hệ số sêri c = × Ry
n
n: hệ số nhám n = 0 × 013
dien.tich.uoc B × h 0,3m × 0,13m
R: bán kín thuỷ lực R = = = = 0,07 m
chu.vi.uoc b + 2h 0,3 + 2 × 0,13
y: hệ số phụ thuộc vào R

R < 1 phụ thuộc y = 1,5 × n1/2 Î y = hệ số phụ thuộc = 1,5 × 0,0131/2


= 9,75 ×10-3
1 1 9 , 75×10 −3
Î c = × Ry = × 0,07 = 59
n 0.013
v2 0,6 2
Î i= 2 = 2 = 0,0015
c × R 59 × 0,07

3.1.2 Tính Toán Song Chắn Rắc


Q× K
Số khe hở của SCR n: n =
l × hL × v
Trong đó:
K= 1,05 hệ số tính đến mức độ cản trở của dòng chảy do hệ tống cào rác.

3-1
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu
hL = hmax = 0,13 (m). chiều sâu của lớp nước ở SCR lấy bằng chiều sâu mực nước trong
mương dẫn.
l = 0,016 (m). khoảng cách giữa các khe hở.
v = 0,6 (m/s). tốc độ nước cảy qua SCR
Q× K 0,023m 3 / s × 1,05
Î n= = = 19 (khe)
l × hL × v 0,016m × 0,13m × 0,6m / s

Chiều rộng của SCR Bs: Bs = s × (n − 1) + l × n


Bề dày của thanh chắn s: Thường lấy s = 0,008 (m)
Î Bs = s × (n − 1) + l × n = 0,008 × (19 − 1) + 0,016 × 19 = 0,45 (m)

Chiều dài xây dựng của phần mương đặt SCR, L: L = L1 + L2 + LS


Trong đó:
L1: Chiều dài mở rộng trước SCR
B − Bm 0,45 − 0,3
L1 = s = = 0,2 (m) μ : góc nghiên mở rộng μ = 20 0
2tgμ 2tg 20
L2: chiều dài phần mở rộng sau SCR
L 0,2
L2 = 1 = = 0,1 (m)
2 2
LS: Chiều dài phần dặt SCR LS = 1,5 (m)

Chiều sâu xây dựng của phần mương đặt SCR, H: H = hmax + hs + 0.5
Trong đó:
0,5: chiều cao lớp nước bảo vệ.
4
2
⎛s⎞ 3 v
hs : tổn thất áp lực: hs = β × ⎜ ⎟ × × sin θ (m)
⎝l⎠ 2g
θ = 60 0 vớt rác thủ công, quy phạm 45 - 600
β = 1,83 chọn thanh trước tròn sau vuông
4
⎛ 0.008 ⎞ 3
v2
Î hs = 1.83 × ⎜ ⎟ × × sin 60 0 = 0,59 × 10 −3
⎝ 0.016 ⎠ 2g

Î H = hmax + hs + 0,5 = 0,13 + 0,59 × 10-3 + 0,5 = 0,6 (m)

Bề dày của thanh chắn, s: Thường lấy s = 0,008 (m)

Chiều dầy của thanh chắn, d: chọn d = 20mm

Chiều cao của thanh chắn, ht: ht = cotg 300 × H = cotg300 × 0,6 = 1(m)

Chiều cao của lớp nước qua thanh chắn, hnt: hnt = cotg 300 × h = cotg300 × 0,13 = 0,23(m)

Số thanh chắn : n – 1 = 19 – 1 = 18 (thanh)

3-2
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu
Tốc độ dòng chảy qua song chắn vsc:
1 u2 − v2
hL = × ⇒ u = 0,7 × 2 g × hl + v 2 = 0,7 × 2 × 9,8 × 0,59 × 10 −3 + 0,6 2 = 0,6 (m/s)
0,7 2g

Các thông số thiết kế và kích thước SCR

TT Thông số Đơn vị Giá trị

1 Tốc độ chảy trong mương m/s 0,6


2 Lưu lượng trung bình m3/s 83,3
3 Kích thước mương, B × H
Chiều rộng B mm 300
Độ sâu, H mm 650
Chiều cao lớp nước trong mương, h mm 130
4 Kích thước thanh, s × d
Bề rộng, s mm 8
Bề dày, d mm 20
Chiều cao ht mm 1000
5 Khe hở giữa các thanh mm 16
6 Số khe hở của SCR khe 19
7 Số thanh của SCR thanh 18
8 Tốc độ dòng chảy qua song chắn, v m/s 0,6
9 Tổn thất áp lực qua song chắn, hs mm 0,00059

3.2 TÍNH TOÁN BỂ LẮNG CÁT NGANG

3.2.1 Tính Toán Thuỷ Lực Mương Dẫn Nước Thải từ SCR Đến Bể Lắng Cát

Thông số Đơn vị Giá trị


Chiều ngang, B mm 300
Độ sâu, H mm 650
Độ dốc, i mm 14
Vận tốc, v m/s 0,6
Độ đầy, h mm 130

3.2.2 Tính Toán Bể Lắng Cát Ngang

Chọn đường kính hạt cát d = 0,2 mmÆ độ lớn thuỷ lực của hạt uo = 18,7 mm/s = 0,0187 m/s
(nguồn: CNXL nước thải, Trần Thị Mỹ Diệu)

Q 0,023m 3 / s
Diện tích mặt thoáng BLC: F = k × = 1,7 × = 2 m2
uo 0,0187 m / s

3-3
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu
Trong đó:
Q: Lưu lượng nước thải Q = 0,023 m3/s
u o : độ lớn thuỷ lực của hạt, u o = 0,0187 (m/s)
k: hệ số ản hưởng của dòng chảy đến vận tốc lắng.
k = 1,3 khi uo = 24,2 mm/s
k = 1,7 khi uo = 18,7 mm/s
(Điều 6.3.3 – TCXD – 51 – 84)

Chiều dài bể L:
L v
Tỉ số giữa chiều dài và chiều sâu: =k×
H uo
Trong đó:
L: ciều dài bể (m)
H: chiều sâu lớp nước trong bể, lấy bằng độ đầy trong mương dẫn, H = 0,13 m
v: vận tốc chảy trong bể, v = 0,15 (m/s)
(để chất hữu cơ không lắng, vận tốc dòng chảy phải kông đổi, v = 0,2 – 0,15m/s. mặc
dù lưu lượng qua bể thảy đổi từ Qmax Æ Qmin)
(nguồn: Tính Toán Thiết Kế Các Công Trình XLNT, Trần Thị MỸ Diệu)
L v 0.15
Î = k * = 1.7 * = 13.6 (m)
H uo 0.0187
Æ L = 13,6 H
Hệ số an toàn: f = 1,2 – 1,5 chọn f = 1.4 Æ L = 19 H
= 19 ×0,13 = 2,5 (m)
F 2
Chiều rộng bểB: B = = = 0,8 (m)
L 2,5
tb
Q ng
× qo
Lượng cát trung bình sinh ra mỗi ngày tính theo công thức: Wc =
1000
tb
Q ng
× qo 2000m 3 / ngd × 0,15
Î Wc = = = 0,3 (m3/ngđ)
1000 1000
Trong đó:
tb
Q ng
: Lưu lượng nước thải trung bình ngày
qo : Lượng cát trong 1000m3 nước thải, q o = 0.15 m3cát/1000m3

Wc × t
Chiều cao lớp cát trong bể lắng cát tính theo công thức: H c =
L×b×n
Wc × t 0.3m 3 / ngd × 1 / 2ngay
Î Hc = = = 0,075 (m)
L×b×n 2,5m × 0,4m * 2
Trong đó:
t : chu kỳ xả cát, t =1/2 ngày.

Chiều cao xây dựng của bể lắng cát ngang : Hxd = Hct + Hc + Hbv
= 0,13 + 0,075 + 0,4 = 0,6 (m)
Trong đó:
Hct: chiều cao công tác của BLC
Hc: chiều cao lớp cát trong BLC
Hbv: chiều cao bảo vệ, koảng cách từ mực nước đến thành bể, (m)
3-4
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu

Tính toán sân phơi cát:

Nhiệm vụ của sân phơi cát là làm ráo nước trong hỗn hợp cát – nước để dể dàng vận chuyển cát
đi nơi khác.
W × 365 0.3m 3 / ngd × 365ngd
Diện tích hữu ích của sân phơi cát: F = c = = 27 m2
h 4m / nam
Trong đó:
h:chiều cao lớp bùn cát trong năm h = 4 -5 (m/năm)
(khi lấy cát đã phơi khô theo chu kỳ)

Chọn sân phơi cát gồm 3 ô, diện tích mỗi ô là 27 ÷ 3 = 9 m2

Kích thước mỗi ô: L × B = 2 × 4,5 (m)

Các thông số thiết kế và kích thước BLC

TT Thông số Đơn vị Giá trị

1 Thời gian lưu nước s 60


2 Vận tốc chuyển động ngang m/s 0.15
3
3 Lưu lượng trung bình m /s 0.023
4 Kích thước bể lắng cát, B * L
Rộng, B m 0.8
Dài, L m 2.5
5 Chiều cao xây dựng, H m 0.6
Chiều cao công tác, Hct m 0.13
Chiều cao lớp cát, Hc m 0.075
Chiều cao bảo vệ, Hbv m 0.4
6 Số ngăn công tác ngăn 2
Chiều rộng ngăn, b m 0.4
7 Kích thước sân phơi cát
Số ô phơi cát ô 3
Kích thước ô, L × B
Rộng, B m 2
Dài, L m 4.5

3.3 TÍNH TOÁN BỂ LẮNG VÀ TÁCH VÁNG

2000m 3 / ngd × 60 phut


Tính thể tích bể. V = Q × t = = 83m 3
60 phut × 24h

Trong đó: t: thời gian lưu nước trong bể t = 20 – 60 phút

3-5
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu
Chia làm hai bể Æ thể tích mỗi bể V1 = 42 (m3)

Chọn chiều cao bể: H = 2 m

V 42
Diện tích bể: F = = = 21m 2
H 2
Æ Chiều rộng bể: B = 3 m
Chiều dài bể: L = 7 m

Tốc độ máy gạt cặn 0,9 m/phút

Tốc độ máy gạt bọt 0,9 m/phút.

3.4 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ ĐIỀU HOÀ

Lưu lượng nước thải nhà máy Q = 200m3/ngđ

Nhà máy làm việc theo chế độ 2 ca:


Ca I: QI = 50% Qngđ = 0,5 × 2000 = 1000 (m3/ngđ)
Ca II: QII = 50% Qngđ = 0,5 × 2000 = 1000 (m3/ngđ)

Bảng tổng hợp lưu lượng nước của nhà máy:

Ca %Qngđ m3
06 _ 07 6.25 125
07 _ 08 6.25 125
08 _ 09 6.25 125
09 _ 10 6.25 125
10_11 6.25 125
11 _ 12 6.25 125
12 _ 13 6.25 125
13 _ 14 6.25 125
14 _ 15 6.25 125
15 _ 16 6.25 125
16 _ 17 6.25 125
17 _ 18 6.25 125
18 _19 6.25 125
19 _ 20 6.25 125
20 _ 21 6.25 125
21 _ 22 6.25 125
Tổng 100% 2000

Bảng thể tích bể điều hoà:

Vào, Ra,
Giờ Còn lại
(m3) (m3)
00 _ 01 0 83.4 -83.4
01 _ 02 0 83.4 -166.8
02 _ 03 0 83.4 -250.2
03 _ 04 0 83.4 -333.6
04 _ 05 0 83.4 -417
3-6
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu
05 _ 06 0 83.4 -500
06 _ 07 125 83.4 -458.4
07 _ 08 125 83.4 -416.8
08 _ 09 125 83.4 -375.2
09 _ 10 125 83.4 -333.6
10 _ 11 125 83.4 -292
11 _ 12 125 83.4 -250
12 _ 13 125 83.4 -208.4
13 _ 14 125 83.4 -166.8
14 _ 15 125 83.4 -125.2
15 _ 16 125 83.4 -83.6
16 _ 17 125 83.4 -42
17 _ 18 125 83.4 0
18 _ 19 125 83.4 41.6
19 _ 20 125 83.4 83.2
20 _ 21 125 83.4 124.8
21 _ 22 125 83.4 166.8
22 _ 23 0 83.4 83.4
23 _ 24 0 83.4 0

Thể tích bể điều hoà, V: V = − 500 + 170 = 670 (m3)


Chọn:
Chiều cao hữu dụng của bể là: H1 = 4,5 (m)
Chiều cao bảo vệ của bể là: H2 = 0,3 (m)
Î Tổng chiều cao của bể là: H = H1 + H2 = 4,5 + 0,3 = 4,8 (m)

Chiều rộng bể: B = 10 (m)


Chiều dài bể: L = 15 (m)

Các thông số thiết kế và kích thước bể điều hoà

TT Thông số Đơn vị Giá trị

1 Lưu lượng giờ trung bình. m3/ngđ 83,4


2 Thể tích bể, V m3 670
3 Chiều dài, L m 15
4 Chiều rộng, B m 10
5 Chiều cao hữu dụng, H1 m 4,5
6 Chiều cao tổng cộng, H m 4,8

Bảng thành phân nước thải của nhà máy sau khi ra khỏi bể điều hoà và vàoUAF

TCVN 5945 – 1995


Thông số Đơn vị Nước thải
Nguồn loại A Nguồn loại B
Color _ Trắng _ _
pH _ 7–8 6–9 5,5 – 9
TDS mg/ l 595 _ _
Acidity mgCaCO3/ l 526 _ _

3-7
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu
SS mg/ l 4920 50 100
VSS mg/ l 4740 _ _
BOD5 “ 7500 20 50
CODtotal “ 11629 50 100
CODfilter “ 4537 _ _
N_NH3 “ 336 0.1 1
N_NO3 “ 0,80 _ _
N_Org “ 57 _ _
SO42- “ 7,19 _ _
PO4 “ 35,12 4 6
-
CN mg/ l 24 0,05 0,1

3.5 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ UAF

Tính toán bể bể UAF mục đích để xử lý lượng SS.

Khoảng 20-25 ngày làm sạch màng 1lần.

3.5.1 Tính Thể Tích Và Kích Thước Bể

Số liệu thiết kế: - Tải trọng SS: Lss= 6kgSS/m3 ngđ (3,8 – 6,2 kgSS/m3 ngđ)
- Vận tốc dòng chảy: v = 0,24 m/h
(nguồn: Huỳnh Ngọc Phương Mai, 2006 )

Thể tích hữu dụng của thiết bị UAF:


m3 g
2000 × 4920 3
Q × S ss ngđ m
Vn = = = 1640m 3
Lss g
6000 3
m ngđ

Tổng thể tích phần chứa hỗn hợp nước thải trong thiết bị:
V 1640m 3
Vl = n = = 1864m 3
E 0,88
Trong đó: E: hệ số hữu ích = 0,8 – 0,9

Tính diện tích thiết bị UAF:


m3
2000
Q ngđ
A= = 3
= 347,2m 2 lấy bằng 348m2
v m h
0,24 × 24
h ngđ
Chia làm 8 bể → diện tích mỗi bể = 348 ÷ 8 = 43,5m2

Tính đường kính thiết bị UAF, bể dạng hình trụ tròn:


πD 2
A= = 43,5m 2 ⇒ D = 7,5m →A = 44,6m2
4
3-8
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu

Bể làm bằng bê tông cốt thép

Chiều cao phần chứa hỗn hợp nước thải trong thiết bị:
V 1864m 3
Hl = l = = 5,5m
8 A 8 × 44m 2

Æ Thể tích UAF: Vl = A × H l = 44,6 × 5,5 = 245,3m 3

3.5.2 Tính Toán Thiết Bị Thu Khí và Lấy Nước Ra

Thiết bị thu khí

Diện tích bề mặt của phần khe hở 15-20% tổng diện tích bề mặt của bể.
Akhe = 15%A = 15% × 44,6m2 = 6,69m2 lấy bằng 10m2

Diện tích đáy hính nón của chụp thu khí


Achụp= A – Akhe = 44,6m2 – 10m2 = 34,6m2

Đường kính đáy của chụp thu khí


πD 2
Achụp = = 34,6m 2 ⇒ Dchup = 6,6m
4

Chiều cao của thiết bị thu khí:HG


Góc nghiêng của thiết bị tách pha 600
Dchup 6,6
HG = = =2
2tg 60 2 × 3

Thiết bị lấy nước ra


Bố trí máng quanh thành bể

Bề rộng máng b = 30cm = 0,3m

Chiều dài máng L = π × ( D − 2b) = 3,14 × (7,5 − 2 × 0,3) = 21,7m


m3 1 ngd
2000 ×
Q ngd 86400 s
a= = = 1,33 × 10 − 4 m3/ms
8L 8 × 21,7 m

Chọn tải trọng máng thu nước a = 1,33×10-4 m3/ms> tải trọng a = 2×10-3 m3/m.s

Máng chữ V: 5 chữ V/1m

Lưu lượng qua khe chữ V


a 1,33 × 10 −4 m3
q= = = 2,67 × 10 −5
5 5 s
5
q = 1,4h 2
⇒ h = 0,013m ≈ 13mm

Đáy chữ V = 6cm


3-9
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu

Khoảng cách giữa các đỉnh chữ V = 20cm


Q 3,85 × 10 −3
Chiều cao mực nước trong máng = = = 0,0006m ≈ 0,6mm
L × b 21,7 × 0,3

Chiều cao toàn máng = 20cm

Thiết bị đưa nước vào


Thiết bị phân phối nước vào là dàn ống khoan lỗ.
Tuyến ống gồm:-1 ống chính:-đường kính = 70mm
-vận tốc = 1,12m/s

-11 ống nhánh:-đường kính = 50mm


-vận tốc = 0,23 m/s

3.5.3 Tính Lớp Vật Liệu Lọc

Vật liệu lọc là gổ thông, kích thước là H × L × W: 20 ×30 × 2 mm. Thể tích lớp vật liệu lọc
chiếm 65% thể tích bể.
Æ thể tích của lớp vật liệu lọc = 65% × 320 m3 = 208 m3

3.5.4 Tính Thời Gian Lưu Nước

(Vl − VVLL ) × 6 (320 − 208)m 3 × 6


HRT = = × 24 h = 8h
Q 2000m 3 / ngd ngd
Thời gian lưu nước trong bể UAF dao động trong khoảng 4,6 – 4,7 giờ là phù hợp nên thời gian
lưu nước 8 giờ sẽ đảm bảo tính an toàn cho hệ thống.

3.5.5 Hiệu Quả Xử Lý

Hiệu quả xử lý của bể UAF : SS được xử lý ( 75% - 83% ) chọn 80%; CODtổng giảm (7,3% -
10,8%) chọn 10%; CODfilter bị khử(> 75%) chọn 80%; sCOD khử(<0,5%).
(nguồn: Huỳnh Ngọc Phương Mai, 2006 )

TT Thông số Đơn vị Giá trị

1 SS dòng vào mg/l 4920


SS dòng ra mg/l 984
2 CODtổng vào mg/l 11629
CODtổng ra mg/l 10466
3 CODfilter vào mg/l 4537
CODfilter ra mg/l 907,4
4 BOD5 = sCOD /1,6 vào mg/l 7500
BOD5 = sCOD /1,6 ra mg/l 7265

3.5.6 Các Thông Số Thiết Kế Và Kích Thước UAF

3 - 10
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu
TT Thông số Đơn vị Giá trị

1 Diện tích bề mặt phần lắng. m2 64


2 Thể tích ngăn phản ứng. m3 320
3 Kích thước mỗi đơn nguyên:
Số lượng, cái 6
Đường kính, D m 9
Chiều cao, Hl m 5
4 Kích thước phểu thu khí:
Số lượng, cái 6
Đường kính đáy, Dchụp m 8
Chiều cao, HG m 2,5
5 Kích thước máng thu nước:
Máng chữ V 5 chữ
V/1m
Chiều rộng, b m
0,3
Chiều dài, L m
26,3
Chiều cao, H m
0,2
Chiều cao mực nước trong máng, Hnước m
0,005
Đáy chữ V m
0,06
Khoảng cách các đỉnh chữ V m
0,2
6 Ống phân phối:
Số lượng, cái/ đơn nguyên
Diện tích mỗi đầu. m2

Bảng thành phân nước thải của nhà máy sau khi ra khổi bể UAF và vàoUASB

TCVN 5945 – 1995


Thông số Đơn vị Nước thải
Nguồn loại A Nguồn loại B
Color _ Trắng _ _
pH _ 7–8 6–9 5.5 – 9
TDS mg/ l 595 _ _
Acidity mgCaCO3/ l 526 _ _
SS mg/ l 984 50 100
VSS mg/ l 948 _ _
BOD5 “ 7265 20 50
CODtotal “ 10466 50 100
CODfilter “ 4537 _ _
N_NH3 “ 336 0.1 1
N_NO3 “ 0.80 _ _

3 - 11
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu
N_Org “ 57 _ _
SO42- “ 7.19 _ _
PO4 “ 35.12 4 6
-
CN mg/ l 24 0.05 0.1

3.6 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ UASB

3.6.1 Tính Thể Tích Và Kích Thước Bể

Số liệu thiết kế: - Tải trọng COD: LCOD = 50kgCOD/m3 ngđ ( 36-101kgCOD/m3 ngđ)
- Vận tốc dòng chảy: v = 0,88 m/h
(nguồn: Huỳnh Ngọc Phương Mai, 2006 )

Thể tích hữu dụng của thiết bị UASB:


m3 g
2000 × 10466 3
Q × S COD ngđ m
Vn = = = 418m 3
LCOD g
50000 3
m ngđ

Tổng thể tích phần chứa hỗn hợp nước thải trong thiết bị:
V 418m 3
Vl = n = = 475m 3
E 0,88
Trong đó:
E: hệ số hữu ích = 0,8 – 0,9

Tính diện tích thiết bị UASB:


m3
2000
Q ngđ
A= = 3
= 95m 2
v m h
0,88 × 24
h ngđ
Chia làm 4 bể → diện tích mỗi bể = 95 ÷ 4 = 24m2

Tính kính thước thiết bị UASB, bể dạng hình trụ vuông: a × a = 5 × 5 =25 m2 Æ A = 25 m2

Bể làm bằng bê tông cốt thép.

Chiều cao phần chứa hỗn hợp nước thải trong thiết bị:
V 475m 3
Hl = l = = 4,75m → 5m
4 A 4 × 25m 2

Æ Thể tích UASB: Vl = A × H l = 25 × 5 = 125m3

3.6.2 Tính Toán Thiết Bị Thu Khí , Lấy Nước Ra Và Phân Phối Nước Và

Thiết bị thu khí

Diện tích bề mặt của phần khe hở 15-20% tổng diện tích bề mặt của bể.
3 - 12
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu
Akhe = 15%A = 15% × 25m2 = 4m2

Diện tích đáy hình nón của chụp thu khí


Achụp= A – Akhe = 25m2 – 4m2 = 21m2

Kích thước đáy của chụp thu khí hình vuông, a × a = 4,5 × 4,5 Æ Achụp = 20 m2

Chiều cao của thiết bị thu khí:HG


Góc nghiêng của thiết bị tách pha 600
a chup 4,5
HG = = = 1,3m
2tg 60 2 × 3

Thiết bị lấy nước ra


Bố trí máng quanh thành bể.

Bề rộng máng b = 30cm = 0,3m

Chiều dài máng L = 4a − 8b = 4 × 5 − 8 × 0,3 = 17,6m


m3 1 ngd
2000 ×
Q ngd 86400 s
a= = = 3,3 × 10 − 4 m3/ms
4L 17,6m × 4

Chọn tải trọng máng thu nước a = 3,3×10-4 m3/ms < tải trọng a = 2×10-3 m3/ms

Máng chữ V, 3 chữ V/1m

Lưu lượng qua khe chữ V


a 3,3 × 10 −4 m3
q= = = 1,1 × 10 − 4
3 3 s
5
q = 1,4h 2
⇒ h = 0,022m ≈ 22mm

Đáy chữ V = 6cm

Khoảng cách giữa các đỉnh chữ V = 20cm


Q 3,85 × 10 −3
Chiều cao mực nước trong máng = = = 0,007 m ≈ 7 mm
L × b 17,6 × 0,3
Chiều cao toàn máng = 20cm

Chọn đường kính ống dẩn nước ra

Với lưu lượng =3.9l/s

Chọn đường kính ống = 70mm


Q 3,9 × 10 −3
Vận tốc nước là = = = 1m / s
πD 2 1 π (70 × 10 −3 ) 2
4 4

3 - 13
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu
Thiết bị phân phối nước vào

Thiết bị phân phối nước vào là dàn ống khoan lỗ

Tuyến ống gồm:- 1 ống chính:-đường kính = 70mm


-vận tốc = 1,12m/s

-11 ống nhánh:-đường kính =50mm


-vận tốc =0,23 m/s

3.6.3 Tính Thời Gian Lưu Nước

V ×4 125m 3 × 4
HRT = = × 24 h = 6h
Q 2000m 3 / ngd ngd
Thời gian lưu nước trong bể UASB dao động trong khoảng 6 – 8 giờ

3.6.4 Tính Thời Gian Lưu bùn

Q×Xe=PX,VSS

Q = 2000 m3/ngđ

Xe =948 mg/l = 948 g/m3


Q × Y × ( S 0 − S ) f d × k d × Q × Y × ( S 0 − S ) × SRT
PX ,VSS = + + Q × nbVSS = Q × X e
1 + k d × SRT 1 + k d × SRT

Với Y = 0,08 gVSS/gCOD, kd = 0,03 ngày-1, fd = 0,15

S0 = sCOD + 50% pCOD


= (COD – pCOD) + 50% CODfiter
= (10466 – 4537) + 50%×4537
= 8197.5 (g/m3)

S = (1 – 0,9) × sCOD
= (1 – 0,9) × (COD – pCOD )
= 0,1 × (10466 – 4537)
= 592.9(g/m3)

nbVSS = 50% VSS


= 50% ×948 = 474 (g/m3)
Î SRT = 11,7 ngày

Kiểm tra lại giá trị SRT = 11,7 có phù hợp không
K (1 + k d × SRT ) 360(1 + 0,03 × 11,7)
S= S = = 308,996
SRT × (Yk − k d ) − 1 11,7 × (0,08 × 3,125 − 0,03) − 1
μ max 0,25
k= = = 3,125ngd −1
Y 0,08

Tỷ lệ sCOD còn lại sau xử lý

3 - 14
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu
sCODe 308,996
%= = = 0,025 < 10%
sCODinf 11624

3.6.5 Lượng VSS trung bình trong vùng chứa bùn


Vn × X VSS
SRT =
(Q − QW ) × X e + QW X R

Vì bùn xả theo nước sau XL → QW = 0


V × X VSS
SRT = n ⇒
Q× Xe
Q × X e × SRT 2000m 3 / ngd × 948 g / m 3 × 12,22ngay
X VSS = = = 55.428,5 g
Vn 418m 3
= 55,428 kg

3.6.6 Tốc độ sinh khí CH4

COD của 1 mol CH4


CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O
1 mol 2×32gO2 hay 64gO2/mol CH4

Ở điều kiện chuẩn (00C, 1atm), thể tích của 1 mol CH4 là 22,4 L
⇒ 22,4 L/64 gCOD = 0,35 L/gCOD

Ở điều kiện (300C,1atm), thể tích của 1 mol CH4 là


nRT 1 × 0,082057 × 303
V = = = 25 L
P 1
n = 1 mol
R = 0,082057 atm.L/mol.0K
T = 273 + 30 = 303 0K
P = 1 atm

Ở điều kiện (300C, 1atm), thể tích của CH4 = 0,3906 L/gCOD

Lượng COD bị phân huỷ


CODbị phân huỷ = CODcó khả năng phân huỷsinh học,inf – CODe
CODbị phân huỷ = 11624 – 1162,4 = 10461,6

Lượng COD bị tiêu thụ trong quá trình khử SO42-


Nếu sử dụng CH3OH như chất cho electron
119SO42- + 167CH3OH + 10CO2 + 3NH4+ + 3HCO3- + 178H+ = 3C5H7O2N + 60HS- + 331H2O
0,89 gCOD/gSO42-

Nếu là CHC trong nước thải : 0,67 gCOD/gSO42- (Arceivala, 1998)


⇒ CODSulfate removal = 0,8 × 7,19 gSO42- × 0,67 gCOD/gSO42- = 3,85 g/m3

Lượng COD được chuyển hoá thành CH4


CODCH4 = (10461,6 – 3,85)g/m3 × 2000m3/ngđ = 20.915.500 g/ngđ = 20.915 kg/ngđ

Tốc độ phát sinh khí CH4


3 - 15
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu
= 0,3906 L CH4/gCOD × 20915500 g/ngđ
= 8.169.594,3 L/ngđ = 8.169,6 m3/ngđ

Năng lượng thu được từ CH4


KLR của CH4 ở 350C = 0,6346 g/L

273 + 35
KLR của CH4 ở 300C = 0,6346 g / L × = 0,6451g / L
273 + 30

Năng lượng sinh ra từ CH4 = 8.169.594,3 L/ngđ × 0,6451 g/L × 50,1 kJ/g CH4
= 264.037.284,7 kJ/ngđ

3.6.7 Nhu cầu độ kiềm

CH4 chiếm 65% tổng lượng khí sinh ra → CO2 chiếm 35% tổng lượng khí sinh ra.

Độ kiềm cần thiết là 1800mg/L (tra bảng).

Độ kiềm cần bổ sung là 1800mg/L – 526mg/L = 1274mgCaCO3/L = 1274 g CaCO3/m3.

Lượng kiềm bổ sung hằng ngày là


1274gCaCO3/m3 × 2000m3/ngđ × 10-3 kg/g = 2548 kg CaCO3/ngđ

3.6.8 Hiệu Quả Xử Lý

Hiệu quả xử lý của bể UASB : CODtổng giảm (88,4% - 91,9%) chọn 90%; sCOD bị khử (85,2%-
92,2%)chọn 90%.
(nguồn: Huỳnh Ngọc Phương Mai, 2006).

Giả sử 50%VSS, 50% pCOD bị phân huỷ, 80% SO42- trong nước thải bị phân huỷ sinh học
90%CODfiter có khả năng phân huỷ sinh học,SS giảm 50%

TT Thông số Đơn vị Giá trị

1 CODtổng vào mg/l 10466


CODtổng ra mg/l 1046
2 BOD5 = sCOD /1,6 vào mg/l 7265
BOD5 = sCOD /1,6 ra mg/l 726,5
3 VSS vào mg/l 948
VSS ra mg/l 474
4 CODfiter vào mg/l 4537
CODfiter ra mg/l 453,7
5 SO42- vào mg/l 7,19
SO42- ra mg/l 1,438
6 SS vào mg/l 984
SS ra mg/l 492

3 - 16
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu
3.6.9 Các Thông Số Thiết Kế Và Kích Thước UASB

TT Thông số Đơn vị Giá trị

1 Diện tích bề mặt phần lắng. m2 25


3
2 Thể tích ngăn phản ứng. m 125
3 Kích thước mỗi đơn nguyên:
Số lượng, cái 4
Cạnh bể, a m 5
Chiều cao, Hl m 5
4 Kích thước phểu thu khí:
Số lượng, cái 4
2
Diện tích đáy, Achụp m 20
Cạnh đáy phểu thu khí, a m 4,5
Chiều cao, HG m 1,3
5 Kích thước máng thu nước:
Máng chữ V 3 chữ V/1m
Chiều rộng, b m 0,3
Chiều dài, L m 17,6
Chiều cao, H m 0,2
Chiều cao mực nước trong máng, Hnước m 0,007
Đáy chữ V m 0,1
Khoảng cách các đỉnh chữ V m 0,35
6 Ống phân phối:
Ống chính. cái/ đơn nguyên 1
Ống nhánh cái/ đơn nguyên 4
Đường kính ống chính m 0,07
Đường kính ống chính m 0,05

Bảng thành phần nước thải của nhà máy sau khi ra khổi bể UASB và vào bể Aeroten

TCVN 5945 – 1995


Thông số Đơn vị Nước thải
Nguồn loại A Nguồn loại B
Color _ Trắng _ _
pH _ 7–8 6–9 5.5 – 9
TDS mg/ l 595 _ _
Acidity mgCaCO3/ l 526 _ _
SS mg/ l 492 50 100
VSS mg/ l 948 _ _
BOD5 “ 726,5 20 50

3 - 17
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu
CODtotal “ 1046 50 100
CODfilter “ 453,7 _ _
N_NH3 “ 336 0.1 1
N_NO3 “ 0.80 _ _
N_Org “ 57 _ _
SO42- “ 1,438 _ _
PO4 “ 35.12 4 6
CN- mg/ l 24 0.05 0.1

3.7 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ ACROTANK

3.7.1 Tính Thể Tích Và Kích Thước Bể

Hiệu quả xử lý BOD5 = 85%

Lượng BOD5 đầu vào là 713 mg/l

Æ Lương BOD5 cần xử lý 606 mg/l

Lưọng BOD5 đầu ra là 713 - 606 = 107 mg/l và SS = 125 mg/l sau khi xử lý ra khỏi bể.

Hàm lượng cặn hữu cơ trong SS ra khỏi bể lắng khoảng 65%

Q × Y × SRT × (S O − S )
Thể tích bể acrotank: V =
X × (1 + K d SRT )
Trong đó:
Q: Lưu lượng nước thải, Q = 2000 (m3/ngđ)
Y: hệ số thu hoạch, Y = 0,6
SRT: thời gian lưu bùn, SRT = 10 (ngày)
So: lượng BOD5 đầu vào
S: lượng BOD5 đầu ra
X: nồng độ bùn hoạt tính trong bể, X = 2500 (mg/l)
Kd: hệ số phân huỷ nội bào, Kd = 0,06 ngày-1
(nguồn: Trịnh Xuân Lai, 2000)

2000 × 0,6 × 10 × (713 − 107 )


ÎV = = 1120 (m3)
2500 × (1 + 0,06 × 10 )

Chọn 4 bể đơn nguyên dạng hình hộp.

V 1120
V1 = = = 280 (m3)
4 4
Chọn H1 = 4 (m), chiều cao dự trữ h = 0,3 (m) Æ H = H1 + h = 4 + 0,3 = 4,3 (m)

V1 280
Diện tích bề mặt: A = = = 70 (m2)
H 4
Chọn chiều dài: L = 10 m Æ chiều rộng: B = 7 m

3 - 18
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu

V 1120
Thời gian lưu nước trong bể: HRT = = = 0,859 ngày = 13,4 (h)
Q 2000
Y 0,6
Tốc độ tăng trưởng của bùn: Yb = = = 0,375
1 + SRT × K d 1 + 10 × 0,06
Lượng bùn sinh ra trong ngày: Abùn = Yb × Q × (So – S)

Abùn = 0,375 × 2000 × (713 – 107) = 454500 (gr) = 454,5 (kg)

V × X − Qr × X r × SRT
Lượng bùn xả Qxả: Q xa =
X t × SRT
Qr = Qv = 2000 (m3/ngđ)

Xt: nồng độ cặn lắng ở bể lắng đợt II (nồng độ cặn tuần hoàn) thông số chọn thiết kế vận hành là
10000 (mg/l), độ tro trong cặn khoảng 30%

Æ Xr = 70% × 10000 = 7000 (mg/l)

Xr: nồng độ bùn trong nước đã lắng (mg/l)

Lượng cặn hữu cơ trong nước thải ra khỏi bể lắng. 0,65 × 125 = 81,25 (mg/l)

Lượng cặn bay hơi trong tổng số cặn hữu cơ khoảng 70%

Æ Xr = 81,25 × 0,7 = 56,875 (mg/l)

1120 × 2500 − 2000 × 56,875 × 10


Q xa = = 23,75 (m3/ng)
7000 × 10

Thời gian tích luỹ cặn (tuần hoàn lại toàn bộ) không xả cặn ban đầu:
V × X 1120 × 2500
T= = = 6 (ngày)
Abun 4545000

Thực tế sẽ dài gấp 3 – 4 lần vì khi nồng độ bùn chưa đủ trong bể hiệu quả xử lý ở thòi gian đầu
sẽ thấp và lượng bùn sinh ra ít hơn Abùn.

Sau khi hệ thống hoạt động ổn định, lượng bùn hữu cơ xả ra hằng ngày.

b = Qxả × 10000 (g/m3) = 23,68 × 10000 = 236800 (g/ng) = 236,8 (kg/ng)

Cặn bay hơi. b’ = 0,7 × 236,8 = 165,76 (kg/ng)

Xác định lưu lượng tuần hoàn Qt = để nồng độ bùn trong bể luôn giữ giá trị X = 2500 (mg/l)

Qt X
Ta có: Qt × Xt = (Qv + Qt)×X Î =
Qv X t − X
Trong đó:
Qt: lưu lượng hỗn hợp bùn tuần hoàn lại (m3/h)
Qv: lưu lượng nước thải đi vào công trìn xử lý (m3/h)
3 - 19
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu
X: nồng độ bùn hoạt tính duy trì trong bể aerotan (mg/l)
Xt: nồng độ bùn hoạt tính trong hỗn hợp tuần hoàn (mg/l)

Qt X 2500
Æ Hệ số tuần hoàn: α= = = = 0,556
Qv X t − X 7000 − 2500

Qt: lưu lượng hỗn hợp bùn tuần hoàn lại (m3/h) Qt = 0,556 × 2000 = 1112 (m3/ngày)

Tính lượng khí cần cung cấp: Va = 280 m3

Q × (S o − S )
Lượng oxy cần thiết: OCo = − 1,42 PX
1000 f
Trong đó:
OCo: lượng oxy cần thiết theo tiêu chuẩn của phản ứng ở 20oC.
Q: lưu lượng nước thải cần xử lý (m3/ngđ)
So: nồng đọ BOD5 đầu vào (mg/l)
S: nồng độ BOD5 đầu ra (mg/l)
BOD5 713
f : hệ số chuyển đổi từ BOD5 sang COD f = = = 0,68
COD 1047
Px: phần tế bào dư xả ra ngoài theo bùn dư.
A 454,5
PX = bun = = 113,6 (kg/ngay)
4 4
500 × (713 − 107)
Î OCo = − 1,42 × 113,6 = 284 (kg/ng)
1000 × 0,68

Nhiệt độ nước thải T = 20oC độ muối < 5000 mg/l

Lượng oxy bão hoà trong nước sạch là Cs = 9 (mg/l)

Lượng oxy cần duy trì trong bể C = 2 (mg/l)

Cs 1
Lượng oxy thực tế cần là: OC1 = OC o × ×
C s −C 1024 (T − 20 )
9 1
= 284 × × = 0,365kg / ng
9 − 2 1024 o
Tính lượng không khí cần cấp.

Chọn hệ thống phân pối bọt kí nhỏ. Ou = 7 (gO2/m3.m) (tra bảng)


Ou: công suất hoà tan oxy vào nước thải của thiết bị phân phối ính theo gram oxy cho 1m3 không
khí, ở độ sâu ngập nước 1 (m).

Độ sâu ngập nước của của bể H = 4 (m)

Công suất hoà tan oxy của thiết bị: Ou = Ou × H = 7 × 4 = 28 (gO2/m3)


OC1 365
Lượng không khí cần cấp: Qk = ×f = × 1,5 = 19554 (m3/ng)
Ou 28 × 10 −3
f : hệ số an toàn từ 1,5 – 2

3 - 20
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu

3.7.2 Hiệu Quả Xử Lý

Hiệu quả xử lý của bể Acrotank: BOD5 bị khử (85,2%-92,2%) chọn 90%.

TT Thông số Đơn vị Giá trị

1 CODtổng vào mg/l 1046


CODtổng ra mg/l 392,15
2 BOD5 mg/l 726,5
BOD5 mg/l 72,65

3.7. 3 Các Thông Số Thiết Kế Và Kích Thước Acrotank

TT Thông số Đơn vị Giá trị

1 Diện tích bề mặt phần lắng. m2 70


2 Kích thước mỗi đơn nguyên:
3 Số lượng, cái 4
Cạnh dài m 10
Canh rộng m 7
Chiều cao, Hl m 4
4 Kích thước dàng phân phối nước 4
Số lượng ống chính cái 1
Đường kính ống chính mm 70
Số lượng ống phân phối cái 11
Đường kính ống phân phối mm 50
5 Kích thước dàng phân phối khí
Số lượng ống chính cái 1
Đường kính ống chính mm 70
Số lượng ống phân phối cái 20
Đường kính ống phân phối mm 50
6 Kích thước dỉa
Đường kính mm 400

Bảng thành phần nước thải của nhà máy sau khi ra khổi bể bể Aeroten

TCVN 5945 – 1995


Thông số Đơn vị Nước thải
Nguồn loại A Nguồn loại B
Color _ Trắng _ _

3 - 21
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu
pH _ 7–8 6–9 5.5 – 9
TDS mg/ l _ _ _
Acidity mgCaCO3/ l _ _ _
SS mg/ l _ 50 100
VSS mg/ l _ _ _
BOD5 “ 72,65 20 50
CODtotal “ 392,15 50 100
CODfilter “ _ _ _
N_NH3 “ _ 0.1 1
N_NO3 “ _ _ _
N_Org “ _ _ _
SO42- “ _ _ _
PO4 “ _ 4 6
-
CN mg/ l _ 0.05 0.1

3.8 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ LẮNG ĐỢT II (bể lắng đứng)

Thể tích vùng lắng của bể lắng đợt II

VL = Q × t = 2000 m3/ngđ × 2h × 1ngđ/ 24h = 167 (m3)

Chọn 4 bể lắng đợt II: 2 bể hoạt động 2 bể dự phòng.


V 167
V1L = 1 = = 84 (m3)
2 2
Chọn đường kính bể lắng đợt II: Db = 5,5 (m)
π × Db2 π × 5,5 2
Diện tích mỗi bể: A = = = 24(m 2 )
4 4
V 84
Chiều sâu vùng lắng của bể lắng đợt II: H L = 1 = = 3,5 (m)
A 24
Chiều cao xây dựng bể:
Hxd = HL + hth + hb + hbv
= 3,5 + 0,2 + 0,5 + 0,3 = 4,5 (m)

Trong đó:
hth: chiều cao lớp trung hoà, hth = 0,2 m
hb: chiều cao lớp bùn trong bể lắng, hb =v0,5 m
hbv: chiều cao lớp bảo vệ, hbv = 0,3 m

Thể tích của bể lắng đợt II:


V = Hxd × A = 4,5 × 24 = 108 (m3)

Chiều cao ống trung tâm: Lống tt = Lxd = 4,5 (m)

Đường kính ống trung tâm: Φ = 114(mm) = 0,114(m)

Đương kính buồng phân phối: Dpp = 0,3 Db = 0,3 × 5,5 = 1,4 (m)
3 - 22
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu
Quy phạm 0,25 – 0,3 đường kính bể
(nguồn: Trịnh Xuân Lai, 2000)

Diện tích buồng phân phối trung tâm:


π × D pp 2 π × 1,4 2
Abuồng pp = = = 1,5 (m)
4 4
Diện tích vùng lắng của 1 bể:
AL = A - Abuồng pp = 24 – 1,5 = 22,5 (m)

Vận tốc đi lên lớn nhất của dòng nước trong bể: v = 0,5 mm/ s = 1,8 m/h
(nguồn: TCXD – 51 – 84)

Thời gian lắng1h: (nguồn: TCXD – 51 – 84)

Máng thu nước đặt ở vòng tròn có đường kính 0,9 đường kính của bể.
Dmáng = 0,9 × Db = 0,9 × 5,5 = 5 (m)

Tính toán máng thu nước: L = π × Dmáng = 3,14 × 5 = 15, 7 (m)

Tải trọng thu nước trên 1m dài của máng:


Q 2000m 3 / ngd
aL = = = 63,7 m3/m.dài.ngđ
L 2 × 15,7
(Q + Qt ) × C o
Tải trọng bùn: b =
24 × S
Trong đó:
Q: lưu lượng xử lý (m3/h), Q = 2000 m3/ngđ
Qt: lưu lượng tuần hoàn, Qt = 1112 m3/ngđ
Co: nồng độ bùn hoạt tính trong bể aerotan, Co = 2500 (mg/l) = 2500 (g/m3)
S: diện tích vùng lắng của 1 bể: S = 22,5 (m2)
(2000 + 1112)m 3 / ngd × 2500 × 10 −3 kg / m 3
Î b= = 7204 kg/m3.ngd
24h × 2 × 22,5m 2

Thể tích phần chứa bùn: Vb = AL × hb = 22,5 × 0,5 = 11,25 (m3)

Các Thông Số Thiết Kế Và Kích Thước bể lắng đứng

TT Thông số Đơn vị Giá trị

1 Diện tích bề mặt phần lắng. m2 24


2 Kích thước mỗi đơn nguyên:
Số lượng, cái 1
Đườg kính m 5,5
Chiều cao, Hl m 4,5

3.9 TÍNH TOÁN BỂ CHỨA BÙN

3.9.1 Tính Toán Bể Chứa Bùn Tuần Hoàn:

3 - 23
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu
Qt × t th 1112m / ngd × 10 phut
3
Vbth = = = 8 (m3)
24h × 60 phut 24h × 60 phut
Trong đó:
Qt: lưu lượng bùn tuần hoàn, Qt = 1112 m3/ngd
tth: thời gian lưu bùn tuần hoàn, tth = 10 phút

Kích thước bể chứa bùn tuần hoàn: L × B × H = 2 × 2 × 2 m

3.9.2 Tính Toán Bể Chứa Bùn Dư

Qd × t td 1,53m 3 / h × 5h
Vbd = = = 7,65 (m3), chọn Vbd = 8 (m3)
24h 24h
Trong đó:
Qd: lưu lượng bùn dư, Qd = 1,53 m3/h
tth: thời gian lưu bùn dư, ttd = 5 h

Kích thước bể chứa bùn dư: L × B × H = 2 × 2 × 2 m

3.10 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ NÉN BÙN (kiểu lắng đứng)

Thể tích bùn hoạt tính sinh ra trong ngăn lắng được tính theo công thức:
b × Q × 100 220 × 2000 × 100
Wb = = = 3,06 (m3/h)
(100 − P) × 1000 × 1000 (100 − 99,4) × 1000 × 1000
Trong đó:
b: lượng bùn hoạt tính dư, b = 220 g/m3
P: độ ẩm của bùn trong hoạt tính dư, P = 99,4%

Lượng bùn hoạt tính dư dẫn đén bể nén bùn:


qbd = 0,5 × Wb = 0,5 × 3,06 = 1,53 (m3/h)

Diện tích hữu ích của bể nén bùn đứng được xác định theo công thức:
q 1,53 × 1000
A1 = bd = = 4,25 (m2)
v1 0,1 × 3600
Trong đó:
qbd: lưu lượng bùn hoạt tín dư dẫn vào bể nén bùn, qd = 1,53 m3/h
v1: tốc độ chảy của chất lỏng ở vùng lắng trong bể nén bùn kiểu lắng đứng,
(lấy theo điều 6.10,3 – TCXD – 51 – 84: v1 = 0,1 mm/s)

Diện tích ống trung tâm của bể nén bùn đứng được tính theo công thức:
q 1,53 × 1000
A2 = bd = = 0,015 (m2)
v2 28 × 3600
Trong đó:
v2: tốc độ chuyển động của bùn trong ống trung tâm, v2 = 28 ÷ 30 mm/s, chọn v2 = 28 mm/s

Diện tích tổng cộng của bể nén bùn đứng:


A = A1 + A2 = 4,25 + 0,015 = 4,265 (m2)

Đường kính bể nén bùn:

3 - 24
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu
4× A 4 × 4,265
D= = = 2 (m)
π 3,14
Đường kính ống trung tâm:
4 × A2 4 × 0,015
d= = = 0,14 (m)
π 3,14

Đường kính phần loe của ống trung tâm:


d1 = 1,35 × d = 1,35 × 0,14 = 0,189 (m)

Đường kính tấm chắn


dch = 1,3 × d1 = 1,3 × 0,189 = 0,246 (m)

Chiều cao phần lắng của bể nén bùn đứng:


h1 = v1 × t × 3600 = 0,0001m/s × 8 × 3600 = 2,9 (m)
Trong đó:
t: thời gian lắng bùn lấy theo bảng 3 – 13, t = 8h
(nguồn: Lâm Minh Triết, 2000)

Chiều cao phần nón với góc nghiên 45o, đường kính bể D = 2 m và đường kính của đáy bể: 02, m
sẽ bằng:
D 0,2
h2 = − = 0,9 (m)
2 2
Chiều cao phần bùn hoạt tính đã nén:
hb = h2 – ho – hth = 0,9 – 0,3 – 0,3 = 0,3 (m)
Trong đó:
ho: khoảng cách từ đáy ống loe đến tâm chắn, ho = 0,25 ÷ 0,5 m, lấy ho = 0,4 m
hth: chiều cao lớp trung hoà, hth = 0,3 m

Chiều cao tổng cộng của bể nén bùn:


Htc = h1 + h2 + h3 = 3,6 + 0,9 + 0,4 = 4,9 (m), chọn Htc = 5 (m)
Trong đó:
h3: khoảng cách từ mực nước trong bể nén bùn đén thành bể, h3 = 0,4 (m)

Lượng bùn thu được sau khi qua bể nén:


100 − 99,2
q = qbd× = 0,306 (m3/ngđ)
100 − 96

Các Thông Số Thiết Kế Và Kích Thước Bể Nén Bùn:

TT Thông số Đơn vị Giá trị

1 Số lượng bể cái 1
2
2 Diện tích hữu ích của bể m 4,25
3 Diện tích ống trung tâm m2 0,015
2
4 Diện tích tổng cộng m 4,265
5 Đường kính bể m 2
6 Đường kính ống trung tâm m 0,14

3 - 25
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu
7 Đường kính phần loe của ống trung tâm m 0,189
8 Đường kính tấm chắn m 0,246
9 Chiều cao tổng cộng của bể m 5

3.11 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ SÂN PHƠI BÙN

Giả sử thời gian làm việc của công ty trong 1 năm là 300 ngày

Diện tích hữu ích của sân phơi bùn:


300 × Qb 300 × 0,306m 3 / ngd
Ab = = = 24 m2
qo × n 1,5 × 3,2
Thể tích sinh ra trong 1 năm khi bùn giảm từ độ ẩm 96% - 75% là:
100 − 96 100 − 96
Vd = 300 × Qb × = 300 × 0,306m 3 / ngd × = 15 (m3)
100 − 75 100 − 75
Chiều cao chứa bùn của sân phơi bùn:
V 15m 3
Hb = b = = 0,625 (m)
Ab 24m 2

Chiều cao xây dựng của sân phơi bùn:


Hxd = Hb + Hbv = 0,625 + 0,3 = 0,925 (m), chọn Hxd = 1(m)

Các Thông Số Thiết Kế Và Kích Thước Sân Phơi Bùn:

TT Thông số Đơn vị Giá trị

1 Số lượng sân cái 1


2 Diện tích m2 24
3
3 Thể tích m 15
4 Chiều cao chứa bùn m 0,625
5 Chiều cao xây dựng m 1

3.12 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỒ SINH HỌC

Bước xử lý triệt để áp dụng hệ thống hồ sinh học tự nhiên gồm hồ tảo và hồ lục bình, hệ thống
này được dùng để loại bỏ hoàn toàn COD và SS. Thời gian lưu là 13 – 15 ngày. Hệ thống này
không những loại bỏ hàm lượng COD cao mà còn làm giảm bớt đáng kể lượng N và P. Như vậy
nước sau xử lý sẽ đạt tiêu chuẩn xả thải vào nguồn loại B.

Thể tích bể: V = Q × t = 2000 m3/ ngđ × 13 ngày = 26000 m3

Chọn chiều cao hồ là 2,5 m

Diện tích hồ: A = 10400 m2 Æ Chia làm 2 hồ

Diện tích mỗi hồ: A1 = 5200 m2


Chiều dài: L = 100 m
Chiều rộng: B = 52
3 - 26

You might also like