You are on page 1of 80

TRƯỜNG TIỂU HỌC YÊN SƠN

THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP


TỈNH NINH BÌNH

SỔ
THEO DÕI ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
GIÁO DỤC CỦA HỌC SINH
VÀ CHỦ NHIỆM
NĂM HỌC 2021-2022
(Dành cho lớp 1, 2)

Họ tên giáo viên: Nguyễn Thị Hồng Sâm


Chủ nhiệm lớp: 2A
THEO DÕI ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
HỌC TẬP CỦA HỌC SINH
HƯỚNG DẪN
GHI SỔ THEO DÕI ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP CỦA HỌC SINH

1. Môn học và hoạt động giáo dục; Năng lực, phẩm chất
1.1. Trong cột "Mức":
- Môn học, HĐGD: Ghi kí hiệu T nếu học sinh đạt mức "Hoàn thành tốt"; H nếu
học sinh đạt mức "Hoàn thành" hoặc C nếu học sinh ở mức "Chưa hoàn thành" ;
- Phẩm chất, năng lực: ghi kí hiệu T nếu học sinh đạt mức “Tốt”, Đ nếu học
sinh đạt mức “Đạt” hoặc C nếu học sinh ở mức “Cần cố gắng”.
1.2. Trong cột "Điểm" đối với các môn học có Bài kiểm tra định kì: ghi điểm số của
bài kiểm tra; đối với học sinh được kiểm tra lại, ghi điểm số của bài kiểm tra lần cuối.
1.3. Trong cột "Nhận xét" ghi các biểu hiện, sự tiến bộ, ưu điểm, hạn chế hoặc
khuyến nghị (nếu có) về môn học, HĐGD, phẩm chất, năng lực.
1.4. Số ngày nghỉ học
- Trong “Cột số ngày nghỉ học” ghi ngày nghỉ có phép ở trên khoanh tròn; không phép
ghi dưới;
- Tổng số ngày nghỉ trong năm học bằng tổng có phép và không có phép.
2. Bảng tổng hợp đánh giá kết quả giáo dục
2.1. Phần tiêu đề : Điền đủ thông tin vào chỗ chấm.
2.2. Phần "Môn học và hoạt động giáo dục"
- Bảng giữa học kì: Trong cột tương ứng với từng môn học hoặc hoạt động giáo
dục: ghi kí hiệu T nếu học sinh đạt mức "Hoàn thành tốt", H nếu học sinh đạt mức
"Hoàn thành" hoặc C nếu học sinh ở mức "Chưa hoàn thành".
- Bảng cuối học kì; cuối năm học:
+ Trong cột “Mức đạt được” tương ứng với từng môn học hoặc hoạt động giáo
dục: ghi kí hiệu T nếu học sinh đạt mức "Hoàn thành tốt", H nếu học sinh đạt mức
"Hoàn thành" hoặc C nếu học sinh ở mức "Chưa hoàn thành".
+ Trong cột "Điểm KTĐK" đối với các môn có bài kiểm tra định kì: ghi điểm số
của bài kiểm tra; đối với học sinh được kiểm tra lại, ghi điểm số của bài kiểm tra lần cuối.
2.3. Phần "Năng lực" và "Phẩm chất"
Trong cột tương ứng với từng năng lực, phẩm chất: ghi kí hiệu T nếu học sinh
đạt mức "Tốt", Đ nếu học sinh đạt mức "Đạt" hoặc C nếu học sinh ở mức "Cần cố
gắng".
2.4. Phần "Khen thưởng", "Đánh giá kết quả giáo dục", "Chưa được lên lớp"
(trong Bảng cuối năm học) Đánh dấu "×" vào các ô tương ứng đối với mỗi học sinh
được khen thưởng, hoàn thành chương trình lớp học, lên lớp.
2.5. Phần "Ghi chú"
Ghi những lưu ý đặc biệt (nếu có). Chẳng hạn như: học sinh thuộc diện ưu tiên;
học sinh khuyết tật; học sinh dân tộc;…
1. Họ và tên học sinh: Bùi Thị Bảo An Sinh ngày: 25/10/2014 Nữ Dân tộc: Kinh
Nơi ở hiện nay: thôn Nguyễn, xã Yên Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình.
Họ tên bố: Bùi Minh Hải Nghề nghiệp: …………………Số điện thoại: ……………………
Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Tâm Nghề nghiệp: …………………Số điện thoại: 0779.382.636
Thông tin khác về học sinh:………………………………………………………

Môn học và hoạt động giáo dục Năng lực cốt lõi Phẩm chất chủ yếu

Số ngày nghỉ học (ghi ở thẳng dòng mức)


Nghệ Năng lực
Năng lực đặc thù
thuật chung

Hoạt động trải nghiệm


Tin học, công nghệ

Giáo dục thể chất


Thời điểm

Thông tin

Trách nhiệm
Giao tiếp và hợp tác

GQVĐ và sáng tạo

Trung thực
Tiếng Việt

Yêu nước

Chăm chỉ
Tự chủ và tự học
TN&XH
Đạo đức

Nhân ái
T. Anh
Toán

Ngôn ngữ

Tính toán

Khoa học
Âm nhạc

Thẩm mĩ

Thể chất
Mĩ thuật

H H T H H T H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
Mức
Giữa học kì I

Ngoan ngoãn, vâng lời thầy cô, đoàn kết với bạn bè.
Nhận xét

Đọc lưu loát, biết thực hiện cộng, trừ, giải toán có lời văn.
Cần luyện chữ đẹp hơn.
H H T H H H T H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
Điểm Mức

8 8 8
Cuối học kì I

Em vâng lời thầy cô, đoàn kết với bạn bè.


Nhận xét

Đọc lưu loát, biết thực hiện cộng, trừ, giải toán có lời văn.
Cần luyện kĩ năng viết đoạn văn
H H T H H H T H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
Mức
Giữa học kì II

Em ngoan ngoãn, vâng lời thầy cô, đoàn kết với bạn bè.
Nhận xét

Đọc lưu loát, biết thực hiện cộng, trừ, giải toán có lời văn.
Cần luyện chữ đẹp hơn.
T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T
Điểm Mức

9 8 9
Cuối năm học

Em vâng lời thầy cô, đoàn kết với bạn bè.


Đọc lưu loát, biết thực hiện cộng, trừ, giải toán có lời văn.
Nhận xét

Cần luyện kĩ năng viết đoạn văn

Tổng số ngày nghỉ trong năm học...........................................................................................................................................................


2. Họ và tên học sinh: Cao Thùy An Sinh ngày: 06/11/2014 Nữ Dân tộc: Kinh
Nơi ở hiện nay: thôn Yên Trung, xã Yên Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình.
Họ tên bố: Cao Xuân Giang Nghề nghiệp: Số điện thoại:
Họ tên mẹ: Phạm Thị Chinh Nghề nghiệp: Số điện thoại: 0963.220.525
Thông tin khác về học sinh:………………………………………………………

Môn học và hoạt động giáo dục Năng lực cốt lõi Phẩm chất chủ yếu

Số ngày nghỉ học (ghi ở thẳng dòng mức)


Nghệ Năng lực
Năng lực đặc thù
thuật chung

Hoạt động trải nghiệm


Tin học, công nghệ

Giáo dục thể chất


Thời điểm

Thông tin

Trách nhiệm
Giao tiếp và hợp tác

GQVĐ và sáng tạo

Trung thực
Tiếng Việt

Yêu nước

Chăm chỉ
Tự chủ và tự học
TN&XH
Đạo đức

Nhân ái
T. Anh
Toán

Ngôn ngữ

Tính toán

Khoa học
Âm nhạc

Thẩm mĩ

Thể chất
Mĩ thuật

T H T T H H H H H H T T T T T Đ T Đ T T T T T
Mức
Giữa học kì I

Ngoan ngoãn, vâng lời thầy cô, đoàn kết với bạn bè.
Nhận xét

Đọc lưu loát, biết thực hiện cộng, trừ, giải toán có lời văn.
Cần luyện chữ đẹp hơn.
T T T T H H H H T H Đ T Đ T T Đ T Đ T T T T T
Điểm Mứ
c

9 9 9
Cuối học kì I

Em vâng lời thầy cô, đoàn kết với bạn bè.


Nhận xét

Đọc lưu loát, biết thực hiện cộng, trừ, giải toán có lời văn.

T T T T H H H H T H Đ T Đ T T Đ T Đ T T T T T
Mức
Giữa học kì II

Em đoàn kết với bạn bè , vâng lời thầy cô


Nhận xét

Biết làm toán và đọc lưu loát.

T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T
Điểm Mức

10 8 8
Cuối năm học

Ngoan ngoãn, vâng lời thầy cô, đoàn kết với bạn bè.
Đọc lưu loát, biết thực hiện cộng, trừ, giải toán có lời văn.
Nhận xét

Cần luyện chữ đẹp hơn.

Tổng số ngày nghỉ trong năm học.............................................................................................................................................................


3. Họ và tên học sinh: Đào Hoài An Sinh ngày: 12/12/2014 Nữ Dân tộc: Kinh
Nơi ở hiện nay: thôn Yên Lâm, xã Yên Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình.
Họ tên bố: Đào Đại Phong Nghề nghiệp: Giáo viên Số điện thoại: ……………………
Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Hồng Nghề nghiệp: Giáo viên Số điện thoại: 0383.320.435
Thông tin khác về học sinh:………………………………………………………

Môn học và hoạt động giáo dục Năng lực cốt lõi Phẩm chất chủ yếu

Số ngày nghỉ học (ghi ở thẳng dòng mức)


Nghệ Năng lực
Năng lực đặc thù
thuật chung

Hoạt động trải nghiệm


Tin học, công nghệ

Giáo dục thể chất


Thời điểm

Thông tin

Trách nhiệm
Giao tiếp và hợp tác

GQVĐ và sáng tạo

Trung thực
Tiếng Việt

Yêu nước

Chăm chỉ
Tự chủ và tự học
TN&XH
Đạo đức

Nhân ái
T. Anh
Toán

Ngôn ngữ

Tính toán

Khoa học
Âm nhạc

Thẩm mĩ

Thể chất
Mĩ thuật

T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T
Mức

- Em biết tôn trọng và quý mến thầy cô, bạn bè, luôn tự giác và tích cực hưởng ứng
Giữa học kì I

tham gia vào các hoạt động tập thể do trường, lớp tổ chức. 
Nhận xét

- Em đọc lưu loát và hiểu được nghĩa của bài đọc, viết bài đúng chính tả, biết dùng
từ đặt câu, biết viết đoạn văn theo yêu cầu.
- Em đã biết thực hiện phép cộng, trừ ,giải toán có lời văn hiệu quả.
T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T
Điểm Mức

10 10 10
Cuối học kì I

- Em đọc lưu loát và hiểu được nghĩa của bài đọc, viết bài đúng chính tả, biết dùng
Nhận xét

từ đặt câu, biết viết đoạn văn theo yêu cầu.


- Em đã biết thực hiện phép cộng, trừ ,giải toán có lời văn tốt.
T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T
Mức
Giữa học kì II

- Em biết tôn trọng và quý mến thầy cô, bạn bè, luôn tự giác và tích cực hưởng ứng
Nhận xét

tham gia vào các hoạt động tập thể do trường, lớp tổ chức. 
- Em đọc lưu loát và hiểu được nghĩa của bài đọc
T T
Điểm Mức

T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T
10 10 10
Cuối năm học

- Em biết tôn trọng và quý mến thầy cô, bạn bè, luôn tự giác và tích cực hưởng ứng
tham gia vào các hoạt động tập thể do trường, lớp tổ chức. 
Nhận xét

- Em đọc lưu loát và hiểu được nghĩa của bài đọc, viết bài đúng chính tả, biết dùng
từ đặt câu, biết viết đoạn văn theo yêu cầu. Tính nhẩm và nhanh hiểu ghi nhớ bài
học

Tổng số ngày nghỉ trong năm học............................................................................................................................................................


4. Họ và tên học sinh: Nguyễn Bảo An Sinh ngày: 07/08/2014 Nam Dân tộc: Kinh
Nơi ở hiện nay: thôn Yên Lâm, xã Yên Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình.
Họ tên bố: Nguyễn Trung Đức Nghề nghiệp: …………………Số điện thoại: ………………
Họ tên mẹ: Lê Thị Huyên Nghề nghiệp: Làm ruộng Số điện thoại: 0328.831.492
Thông tin khác về học sinh:………………………………………………………

Môn học và hoạt động giáo dục Năng lực cốt lõi Phẩm chất chủ yếu

Số ngày nghỉ học (ghi ở thẳng dòng mức)


Nghệ Năng lực
Năng lực đặc thù
thuật chung

Hoạt động trải nghiệm


Tin học, công nghệ

Giáo dục thể chất


Thời điểm

Thông tin

Trách nhiệm
Giao tiếp và hợp tác

GQVĐ và sáng tạo

Trung thực
Tiếng Việt

Yêu nước

Chăm chỉ
Tự chủ và tự học
TN&XH
Đạo đức

Nhân ái
T. Anh
Toán

Ngôn ngữ

Tính toán

Khoa học
Âm nhạc

Thẩm mĩ

Thể chất
Mĩ thuật

H H T H H H H T T H T T T T T Đ Đ Đ T T T T T
Mức
Giữa học kì I

Em luôn tích cực học tập trên lớp.


Có tiến bộ nhiều trong thực hiện phép tính cộng, trừ.
Nhận xét

Em viết đã đều nét hơn nhưng vẫn chưa đúng điểm đặt bút của chữ … (tuỳ vào con
chữ nào học sinh viết sai để nêu tên). Em lưu ý đặt bút con chữ
T H T H H H H T T H T T T T T Đ Đ Đ T T T T T
Điểm Mứ
c

10 8 9
Cuối học kì I

Em luôn tích cực học tập trên lớp.


Nhận xét

Có tiến bộ nhiều trong thực hiện phép tính cộng, trừ.


Em viết đã đều nét hơn nhưng vẫn chưa đúng điểm đặt bút của chữ
T H T H H H H T T H T T T T T Đ Đ Đ T T T T T
Mức
Giữa học kì II

Em luôn tích cực học tập trên lớp.


Nhận xét

Có tiến bộ trong thực hiện phép tính cộng, trừ và giải toán
Cần luyện viết đẹp hơn
T T
Điểm Mức

T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T
10 8 8
Cuối năm học

Em luôn tích cực học tập trên lớp.


Có tiến bộ nhiều trong thực hiện phép tính cộng, trừ.
Nhận xét

Em viết đã đều nét hơn nhưng vẫn chưa đúng điểm đặt bút của chữ … (tuỳ vào con
chữ nào học sinh viết sai để nêu tên). Em lưu ý đặt bút con chữ
Tổng số ngày nghỉ trong năm
học......................................................................................................................................
.......................
5. Họ và tên học sinh: Phạm Mỹ An Sinh ngày: 21/08/2014 Nam Dân tộc: Kinh
Nơi ở hiện nay: thôn Yên Đồng, xã Yên Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình.
Họ tên bố: Phạm Trí Dũng Nghề nghiệp: LĐTD Số điện thoại: ………………
Họ tên mẹ: Đỗ Thị Lan Anh Nghề nghiệp: LĐTD Số điện thoại: 0966.765.333
Thông tin khác về học sinh:………………………………………………………

Môn học và hoạt động giáo dục Năng lực cốt lõi Phẩm chất chủ yếu

Số ngày nghỉ học (ghi ở thẳng dòng mức)


Nghệ Năng lực
Năng lực đặc thù
thuật chung

Hoạt động trải nghiệm

Giáo dục thể chất


Thời điểm

Thông tin

Trách nhiệm
Giao tiếp và hợp tác

GQVĐ và sáng tạo

Trung thực
Tiếng Việt

Yêu nước

Chăm chỉ
Tự chủ và tự học
TN&XH
Đạo đức

Nhân ái
T. Anh
Toán

Ngôn ngữ

Tính toán

Khoa học
Âm nhạc

Thẩm mĩ

Thể chất
Mĩ thuật

T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T
Mức
Giữa học kì I

- Em biết tôn trọng và quý mến thầy cô, bạn bè. 


Nhận xét

- Em đọc lưu loát và hiểu được nghĩa của bài đọc, viết bài đúng chính tả, biết dùng
từ đặt câu, biết viết đoạn văn theo yêu cầu.
- Em đã biết thực hiện phép cộng, trừ ,giải toán có lời văn hiệu quả.
T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T
Điểm Mứ
c

9 10 9
Cuối học kì I

- Em biết tôn trọng và quý mến thầy cô, bạn bè.


- Em đọc lưu loát và hiểu được nghĩa của bài đọc, viết bài đúng chính tả, biết dùng
Nhận xét

từ đặt câu, biết viết đoạn văn theo yêu cầu.


- Em đã biết thực hiện phép cộng, trừ ,giải toán có lời văn hiệu quả.
T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T
Mứ
Giữa học kì II

- Em đọc lưu loát và hiểu được nghĩa của bài đọc, viết bài đúng chính tả, biết dùng
Nhận xét

từ đặt câu, biết viết đoạn văn theo yêu cầu.


- Em đã biết thực hiện phép cộng, trừ ,giải toán có lời văn hiệu quả.
T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T
Điểm Mức

9 9 9
Cuối năm học
Nhận xét
Tổng số ngày nghỉ trong năm
học......................................................................................................................................
.......................
6. Họ và tên học sinh: Trần Phan Bảo An Sinh ngày: 21/12/2014 Nam Dân tộc: Kinh
Nơi ở hiện nay: thôn Vĩnh Khương, xã Yên Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình.
Họ tên bố: Trần Bảo Tuyến Nghề nghiệp: LĐTD Số điện thoại: ………………
Họ tên mẹ: Phan Thị Quỳnh Nghề nghiệp: LĐTD Số điện thoại: 0968.303.135
Thông tin khác về học sinh:………………………………………………………

Môn học và hoạt động giáo dục Năng lực cốt lõi Phẩm chất chủ yếu

Số ngày nghỉ học (ghi ở thẳng dòng mức)


Nghệ Năng lực
Năng lực đặc thù
thuật chung

Hoạt động trải nghiệm


Tin học, công nghệ

Giáo dục thể chất


Thời điểm

Thông tin

Trách nhiệm
Giao tiếp và hợp tác

GQVĐ và sáng tạo

Trung thực
Tiếng Việt

Yêu nước

Chăm chỉ
Tự chủ và tự học
TN&XH
Đạo đức

Nhân ái
T. Anh
Toán

Ngôn ngữ

Tính toán

Khoa học
Âm nhạc

Thẩm mĩ

Thể chất
Mĩ thuật

H H H H H H T T T H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
Mức
Giữa học kì I

- Em luôn tích cực học tập trên lớp, biết tôn trọng và quý mến thầy cô, bạn bè.
Nhận xét

- Em đã tiến bộ  trong làm toán


- Tốc độ đọc, viết của em đạt yêu cầu, viết đúng chính tả.
- Em cần luyện viết dều nét hơn
H H H H H H T T T H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
Điểm Mức

8 8 7
Cuối học kì I

- Em luôn tích cực học tập trên lớp, biết tôn trọng và quý mến thầy cô, bạn bè.
Nhận xét

- Tốc độ đọc, viết của em đạt yêu cầu, viết đúng chính tả.
- Em cần luyện viết dều nét hơn
H H H H H H T T T H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ T
Mức
Giữa học kì II

- Em luôn tích cực học tập trên lớp, biết tôn trọng và quý mến thầy cô, bạn bè.
Nhận xét

- Tốc độ đọc, viết của em đạt yêu cầu, viết đúng chính tả.
- Em cần luyện viết dều nét hơn
H H H H H H T T T H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ T
Điểm Mức

8 8 7
Cuối năm học
Nhận xét

- Tốc độ đọc, viết của em đạt yêu cầu, viết đúng chính tả. Tính toán nhanh
- Em cần luyện viết dều nét hơn

Tổng số ngày nghỉ trong năm


học......................................................................................................................................
.......................
7. Họ và tên học sinh: Vũ Trường An Sinh ngày: 31/05/2014 Nữ Dân tộc: Kinh
Nơi ở hiện nay: thôn Nguyễn, xã Yên Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình.
Họ tên bố: Vũ Văn Trung Nghề nghiệp: ……………………Số điện thoại: ……………………
Họ tên mẹ: Đinh Thị Mai Nghề nghiệp: Công nhân Số điện thoại: 0842.991.135
Thông tin khác về học sinh:………………………………………………………

Môn học và hoạt động giáo dục Năng lực cốt lõi Phẩm chất chủ yếu

Số ngày nghỉ học (ghi ở thẳng dòng mức)


Nghệ Năng lực
Năng lực đặc thù
thuật chung

Hoạt động trải nghiệm


Tin học, công nghệ

Giáo dục thể chất


Thời điểm

Thông tin

Trách nhiệm
Giao tiếp và hợp tác

GQVĐ và sáng tạo

Trung thực
Tiếng Việt

Yêu nước

Chăm chỉ
Tự chủ và tự học
TN&XH
Đạo đức

Nhân ái
T. Anh
Toán

Ngôn ngữ

Tính toán

Khoa học
Âm nhạc

Thẩm mĩ

Thể chất
Mĩ thuật

H H H H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
Mức
Giữa học kì I

- Em luôn tích cực học tập trên lớp, biết tôn trọng và quý mến thầy cô, bạn bè.
Nhận xét

- Em đã tiến bộ  trong làm toán


- Tốc độ đọc, viết của em đạt yêu cầu, viết đúng chính tả
- Em cần luyện viết đều nét và giữ gìn sách vở cẩn thận hơn.
H H H H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
Điểm Mứ
c

8 7 8
Cuối học kì I

- Em đã tiến bộ trong làm toán


Nhận xét

- Tốc độ đọc, viết của em đạt yêu cầu, viết đúng chính tả
- Em cần luyện viết đều nét và giữ gìn sách vở cẩn thận hơn.
H H H H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
Mức
Giữa học kì II

- Em đã tiến bộ  trong làm toán


Nhận xét

- Tốc độ đọc, viết của em đạt yêu cầu, viết đúng chính tả
- Em cần luyện viết đều nét và giữ gìn sách vở cẩn thận hơn.

H H H H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
Điểm Mức

8 8 8
Cuối năm học

- Em đã tiến bộ  trong làm toán


- Tốc độ đọc, viết của em đạt yêu cầu, viết đúng chính tả
Nhận xét

- Em cần luyện viết đều nét và giữ gìn sách vở cẩn thận hơn.

Tổng số ngày nghỉ trong năm


học......................................................................................................................................
.......................
8. Họ và tên học sinh: Nguyễn Huyền Anh Sinh ngày: 14/11/2014 Nam Dân tộc: Kinh
Nơi ở hiện nay: thôn Vĩnh Khương, xã Yên Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình.
Họ tên bố: Nguyễn Đức Tuấn Nghề nghiệp: …………………Số điện thoại: …………………
Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Thu Lê Nghề nghiệp: Công nhân Số điện thoại: 0985.888.328
Thông tin khác về học sinh:………………………………………………………

Môn học và hoạt động giáo dục Năng lực cốt lõi Phẩm chất chủ yếu

Số ngày nghỉ học (ghi ở thẳng dòng mức)


Nghệ Năng lực
Năng lực đặc thù
thuật chung

Hoạt động trải nghiệm


Tin học, công nghệ

Giáo dục thể chất


Thời điểm

Thông tin

Trách nhiệm
Giao tiếp và hợp tác

GQVĐ và sáng tạo

Trung thực
Tiếng Việt

Yêu nước

Chăm chỉ
Tự chủ và tự học
TN&XH
Đạo đức

Nhân ái
T. Anh
Toán

Ngôn ngữ

Tính toán

Khoa học
Âm nhạc

Thẩm mĩ

Thể chất
Mĩ thuật

H T T T T T T T T H T T T T Đ Đ T Đ T T T T T
Mức
Giữa học kì I

- Em luôn tích cực học tập trên lớp, biết tôn trọng và quý mến thầy cô, bạn bè.
- Em đã tiến bộ trong đọc và tìm từ, biết đật câu viết đoạn văn đúng yêu cầu
Nhận xét

- Tốc độ đọc, viết của em đạt yêu cầu, viết đúng chính tả.
- Em cần luyện kĩ năng tính toán nhanh hơn
H T T T T T T T T H T T T T Đ Đ T Đ T T T T T
Điểm Mứ
c

8 9 9
Cuối học kì I

- Em đã tiến bộ trong đọc và tìm từ, biết đật câu viết đoạn văn đúng yêu cầu
Nhận xét

- Tốc độ đọc, viết của em đạt yêu cầu, viết đúng chính tả.
- Em cần luyện kĩ năng tính toán nhanh hơn
H T T T T T T T T H T T T T Đ Đ T Đ T T T T T
Mức
Giữa học kì II

- Em đã tiến bộ trong đọc và tìm từ, biết đật câu viết đoạn văn đúng yêu cầu
Nhận xét

- Tốc độ đọc, viết của em đạt yêu cầu, viết đúng chính tả.- Em cần luyện kĩ năng
tính toán nhanh hơn
T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T
Điểm Mức

9 9 9
Cuối năm học

- Tốc độ đọc, viết của em đạt yêu cầu, viết đúng chính tả.
Nhận xét

- Em cần luyện kĩ năng tính toán nhanh hơn

Tổng số ngày nghỉ trong năm


học......................................................................................................................................
.......................
9. Họ và tên học sinh: Vũ Phương Anh Sinh ngày: 07/07/2014 Nữ Dân tộc: Kinh
Nơi ở hiện nay: thôn Khánh Ninh, xã Yên Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình.
Họ tên bố: Vũ Văn Hưng Nghề nghiệp: Số điện thoại:
Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Hằng Nghề nghiệp: Công chức xã Số điện thoại: 0976.684.109
Thông tin khác về học sinh: Bố mẹ li hôn

Môn học và hoạt động giáo dục Năng lực cốt lõi Phẩm chất chủ yếu

Số ngày nghỉ học (ghi ở thẳng dòng mức)


Nghệ Năng lực
Năng lực đặc thù
thuật chung

Hoạt động trải nghiệm


Tin học, công nghệ

Giáo dục thể chất


Thời điểm

Thông tin

Trách nhiệm
Giao tiếp và hợp tác

GQVĐ và sáng tạo

Trung thực
Tiếng Việt

Yêu nước

Chăm chỉ
Tự chủ và tự học
TN&XH
Đạo đức

Nhân ái
T. Anh
Toán

Ngôn ngữ

Tính toán

Khoa học
Âm nhạc

Thẩm mĩ

Thể chất
Mĩ thuật

T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T
Mức

- Em biết tôn trọng và quý mến thầy cô, bạn bè, luôn tự giác và tích cực hưởng ứng
Giữa học kì I

tham gia vào các hoạt động tập thể do trường, lớp tổ chức. 
Nhận xét

- Em đọc lưu loát và hiểu được nghĩa của bài đọc, viết bài đúng chính tả, biết dùng
từ đặt câu, biết viết đoạn văn theo yêu cầu.
- Em đã biết thực hiện phép cộng, trừ ,giải toán có lời văn thành thạo
T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T
Điểm Mức

10 10 9
Cuối học kì I

- Em đọc lưu loát và hiểu được nghĩa của bài đọc, viết bài đúng chính tả, biết dùng
Nhận xét

từ đặt câu, biết viết đoạn văn theo yêu cầu.


- Em đã biết thực hiện phép cộng, trừ ,giải toán có lời văn thành thạo
T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T
Mức
Giữa học kì II

- Em đọc lưu loát và hiểu được nghĩa của bài đọc, viết bài đúng chính tả, biết dùng
Nhận xét

từ đặt câu, biết viết đoạn văn theo yêu cầu.


- Em đã biết thực hiện phép cộng, trừ ,giải toán có lời văn tốt
T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T
Điểm Mức

10 10 10
Cuối năm học

- Em đọc lưu loát và hiểu được nghĩa của bài đọc, viết bài đúng chính tả, biết dùng
từ đặt câu, biết viết đoạn văn theo yêu cầu.
Nhận xét

- Em đã biết thực hiện phép cộng, trừ ,giải toán có lời văn tốt

Tổng số ngày nghỉ trong năm


học......................................................................................................................................
.......................
10. Họ và tên học sinh: Dương Gia Bảo Sinh ngày: 19/03/2014 Nữ Dân tộc: Kinh
Nơi ở hiện nay: thôn Vĩnh Khương, xã Yên Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình.
Họ tên bố: Dương Viết cao Nghề nghiệp: Làm ruộng Số điện thoại:
Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Quế Nghề nghiệp: Làm ruộng Số điện thoại:
Thông tin khác về học sinh:

Môn học và hoạt động giáo dục Năng lực cốt lõi Phẩm chất chủ yếu

Số ngày nghỉ học (ghi ở thẳng dòng mức)


Nghệ Năng lực
Năng lực đặc thù
thuật chung

Hoạt động trải nghiệm


Tin học, công nghệ

Giáo dục thể chất


Thời điểm

Thông tin

Trách nhiệm
Giao tiếp và hợp tác

GQVĐ và sáng tạo

Trung thực
Tiếng Việt

Yêu nước

Chăm chỉ
Tự chủ và tự học
TN&XH
Đạo đức

Nhân ái
T. Anh
Toán

Ngôn ngữ

Tính toán

Khoa học
Âm nhạc

Thẩm mĩ

Thể chất
Mĩ thuật

H H H H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
Mức
Giữa học kì I

- Em biết trao đổi với bạn bè, thầy cô khi học bài
Nhận xét

- Em trả lời được các câu hỏi liên quan tới bài đọc.
- Em đọc vẫn còn ngập ngừng cần luyện đọc và rèn viết chữ đúng mẫu hơn.
H H H H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
Điểm Mứ
c

9 8 8
Cuối học kì I

- Em biết trao đổi với bạn bè.


Nhận xét

- Trả lời được các câu hỏi liên quan tới bài đọc.
- Em đọc vẫn còn ngập ngừng cần luyện đọc và rèn viết chữ đúng mẫu hơn.
H H H H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
Mức
Giữa học kì II

- Em biết trao đổi với bạn bè, thầy cô khi học bài
Nhận xét

- Em trả lời được các câu hỏi liên quan tới bài đọc.
- Em đọc vẫn còn ngập ngừng cần luyện đọc và rèn viết chữ đúng mẫu hơn.
H H H H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
Điểm Mức

8 8 8
Cuối năm học

- Em biết trao đổi với bạn bè, thầy cô khi học bài
- Em trả lời được các câu hỏi liên quan tới bài đọc.
Nhận xét

- Em đọc vẫn còn ngập ngừng cần luyện đọc và rèn viết chữ đúng mẫu hơn.

Tổng số ngày nghỉ trong năm học.............................................................................................................................................................


11. Họ và tên học sinh: Bùi Quốc Đại Sinh ngày: 22/6/2014 Nam Dân tộc:Mường
Nơi ở hiện nay: thôn Khánh Ninh, xã Yên Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình.
Họ tên bố: Bùi Mạnh Hùng Nghề nghiệp: …………………Số điện thoại: …………………
Họ tên mẹ: Nghề nghiệp: Công nhân Số điện thoại:
Thông tin khác về học sinh:………………………………………………………

Môn học và hoạt động giáo dục Năng lực cốt lõi Phẩm chất chủ yếu

Số ngày nghỉ học (ghi ở thẳng dòng mức)


Nghệ Năng lực
Năng lực đặc thù
thuật chung

Hoạt động trải nghiệm


Tin học, công nghệ

Giáo dục thể chất


Thời điểm

Thông tin

Trách nhiệm
Giao tiếp và hợp tác

GQVĐ và sáng tạo

Trung thực
Tiếng Việt

Yêu nước

Chăm chỉ
Tự chủ và tự học
TN&XH
Đạo đức

Nhân ái
T. Anh
Toán

Ngôn ngữ

Tính toán

Khoa học
Âm nhạc

Thẩm mĩ

Thể chất
Mĩ thuật

H H H H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
Mức
Giữa học kì I

- Em biết trao đổi với bạn bè, thầy cô khi học bài
Nhận xét

- Em đã tiến bộ  trong làm toán.


- Em đọc vẫn còn ngập ngừng cần luyện đọc và rèn viết chữ đúng mẫu hơn.
H H H H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
Điểm Mức

8 7 6
Cuối học kì I

- Em đã tiến bộ trong làm toán.


Nhận xét

- Em đọc vẫn còn ngập ngừng cần luyện đọc và rèn viết chữ đúng mẫu hơn.

H H H H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
Mức
Giữa học kì II

- Em đã tiến bộ trong làm toán.


Nhận xét

- Em rèn viết chữ đúng mẫu hơn.

H H H H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
Điểm Mức

9 8 5
Cuối năm học

- Em đã tiến bộ trong làm toán và đọc


Nhận xét

- Em rèn viết chữ đúng mẫu hơn.


Tổng số ngày nghỉ trong năm
học......................................................................................................................................
.......................
12. Họ và tên học sinh: Lê Quang Đạt Sinh ngày: 31/07/2014 Nam Dân tộc: Kinh
Nơi ở hiện nay: thôn Đoàn Kết, xã Yên Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình.
Họ tên bố: Lê Anh Dũng Nghề nghiệp: LĐTD Số điện thoại: ………………
Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Thu Hằng Nghề nghiệp: Công nhân Số điện thoại: 0389.769.700
Thông tin khác về học sinh:………………………………………………………

Môn học và hoạt động giáo dục Năng lực cốt lõi Phẩm chất chủ yếu

Số ngày nghỉ học (ghi ở thẳng dòng mức)


Nghệ Năng lực
Năng lực đặc thù
thuật chung

Hoạt động trải nghiệm


Tin học, công nghệ

Giáo dục thể chất


Thời điểm

Thông tin

Trách nhiệm
Giao tiếp và hợp tác

GQVĐ và sáng tạo

Trung thực
Tiếng Việt

Yêu nước

Chăm chỉ
Tự chủ và tự học
TN&XH
Đạo đức

Nhân ái
T. Anh
Toán

Ngôn ngữ

Tính toán

Khoa học
Âm nhạc

Thẩm mĩ

Thể chất
Mĩ thuật

T H H H H H H H T H Đ Đ Đ Đ T Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ T
Mức
Giữa học kì I

- Em biết vâng lời và quý mến thầy cô, bạn bè.


- Em chưa tự tin khi giao tiếp.
Nhận xét

- Em đã tiến bộ rõ rệt trong làm toán.


- Em đọc vẫn còn ngập ngừng cần luyện đọc và rèn viết chữ đúng mẫu hơn.
T H H H H H H H T H Đ Đ Đ Đ T Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ T
Điểm Mức

9 8 7
Cuối học kì I

- Em chưa tự tin khi giao tiếp.


Nhận xét

- Em đã tiến bộ rõ rệt trong làm toán.


- Em đọc vẫn còn ngập ngừng cần luyện đọc và rèn viết chữ đúng mẫu hơn
T H H H H H H H T H Đ Đ Đ Đ T Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ T
Mức
Giữa học kì II

- Em đã tự tin khi giao tiếp.


Nhận xét

- Em đã tiến bộ rõ rệt trong làm toán.


- Em đọc vẫn còn ngập ngừng cần luyện đọc và rèn viết chữ đúng mẫu hơn
T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T
Điểm Mức

9 8 9
Cuối năm học

- Em tự tin hơn khi giao tiếp.


- Em đã tiến bộ rõ rệt trong làm toán.
Nhận xét

- Em đọc vẫn còn ngập ngừng cần luyện đọc và rèn viết chữ đúng mẫu hơn
Tổng số ngày nghỉ trong năm
học......................................................................................................................................
.......................
13. Họ và tên học sinh: Nguyễn Tiến Đạt Sinh ngày: 10/04/2014 Nam Dân tộc: Kinh
Nơi ở hiện nay: thôn Lang Ca, xã Yên Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình.
Họ tên bố: Nguyễn Trường Giang Nghề nghiệp: ………………Số điện thoại: …………………
Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Thanh Hoa Nghề nghiệp: Làm ruộng Số điện thoại: 0358.886.268
Thông tin khác về học sinh: …………………………

Môn học và hoạt động giáo dục Năng lực cốt lõi Phẩm chất chủ yếu

Số ngày nghỉ học (ghi ở thẳng dòng mức)


Nghệ Năng lực
Năng lực đặc thù
thuật chung

Hoạt động trải nghiệm


Tin học, công nghệ

Giáo dục thể chất


Thời điểm

Thông tin

Trách nhiệm
Giao tiếp và hợp tác

GQVĐ và sáng tạo

Trung thực
Tiếng Việt

Yêu nước

Chăm chỉ
Tự chủ và tự học
TN&XH
Đạo đức

Nhân ái
T. Anh
Toán

Ngôn ngữ

Tính toán

Khoa học
Âm nhạc

Thẩm mĩ

Thể chất
Mĩ thuật

T H H H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ T Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
Mức
Giữa học kì I

- Em biết vâng lời và quý mến thầy cô,giúp đỡ đoàn kết với bạn bè.
- Em tự tin khi giao tiếp.
Nhận xét

- Em đã tiến bộ rõ rệt trong làm toán.


- Em đọc vẫn còn ngập ngừng cần luyện đọc và rèn viết chữ đúng mẫu hơn.
H H H H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ T Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
Điểm Mứ
c

8 7 8
Cuối học kì I

- Em biết vâng lời và quý mến thầy cô,giúp đỡ đoàn kết với bạn bè.
- Em tự tin khi giao tiếp.
Nhận xét

- Em đã tiến bộ rõ rệt trong làm toán.


- Em đọc vẫn còn ngập ngừng cần luyện đọc và rèn viết chữ đúng mẫu hơn.
H H H H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ T Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
Mức
Giữa học kì II

- Em biết vâng lời và quý mến thầy cô,giúp đỡ đoàn kết với bạn bè.
- Em tự tin khi giao tiếp.
Nhận xét

- Em đã tiến bộ rõ rệt trong làm toán.

H H H H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ T Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
Điểm Mức

9 6 7
Cuối năm học

- Em biết vâng lời và quý mến thầy cô,giúp đỡ đoàn kết với bạn bè.
Nhận xét

- Em tự tin khi giao tiếp.


- Em đã tiến bộ rõ rệt trong làm toán. Cần luyện đọc nhanh hơn

Tổng số ngày nghỉ trong năm học.............................................................................................................................................................


14. Họ và tên học sinh: Bùi Anh Đức Sinh ngày: 10/10/2014 Nam Dân tộc: Kinh
Nơi ở hiện nay: thôn Lang Ca, xã Yên Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình.
Họ tên bố: Bùi Văn Ánh Nghề nghiệp: …………………Số điện thoại: …………………
Họ tên mẹ: Đinh Thị Mỵ Nghề nghiệp: Làm ruộng Số điện thoại: 0386.342.961
Thông tin khác về học sinh:………………………………………………………

Môn học và hoạt động giáo dục Năng lực cốt lõi Phẩm chất chủ yếu

Số ngày nghỉ học (ghi ở thẳng dòng mức)


Nghệ Năng lực
Năng lực đặc thù
thuật chung

Hoạt động trải nghiệm


Tin học, công nghệ

Giáo dục thể chất


Thời điểm

Thông tin

Trách nhiệm
Giao tiếp và hợp tác

GQVĐ và sáng tạo

Trung thực
Tiếng Việt

Yêu nước

Chăm chỉ
Tự chủ và tự học
TN&XH
Đạo đức

Nhân ái
T. Anh
Toán

Ngôn ngữ

Tính toán

Khoa học
Âm nhạc

Thẩm mĩ

Thể chất
Mĩ thuật

T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T
Mức

- Em biết tôn trọng và quý mến thầy cô, bạn bè, luôn tự giác và tích cực trong các
Giữa học kì I

tiết học. 
Nhận xét

- Em đọc lưu loát và hiểu được nghĩa của bài đọc, viết bài đúng chính tả, biết dùng
từ đặt câu, biết viết đoạn văn theo yêu cầu.
- Em đã biết thực hiện phép cộng, trừ ,giải toán có lời văn nhanh nhẹn.
T H T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T
Điểm Mức

9 8 9
Cuối học kì I

- Em đọc lưu loát và hiểu được nghĩa của bài đọc, viết bài đúng chính tả, biết dùng
Nhận xét

từ đặt câu, biết viết đoạn văn theo yêu cầu.


- Em đã biết thực hiện phép cộng, trừ ,giải toán có lời văn nhanh nhẹn
T H T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T
Mức
Giữa học kì II

- Em đọc lưu loát và hiểu được nghĩa của bài đọc, viết bài đúng chính tả, biết dùng
Nhận xét

từ đặt câu, biết viết đoạn văn theo yêu cầu.

T T
Điểm Mức

T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T

9 9 9
Cuối năm học

- Em biết tôn trọng và quý mến thầy cô, bạn bè, luôn tự giác và tích cực trong các
tiết học. 
Nhận xét

- Em đọc lưu loát và hiểu được nghĩa của bài đọc, viết bài đúng chính tả, biết dùng
từ đặt câu, biết viết đoạn văn theo yêu cầu.
- Em đã biết thực hiện phép cộng, trừ ,giải toán có lời văn nhanh nhẹn.

Tổng số ngày nghỉ trong năm học.............................................................................................................................................................


15. Họ và tên học sinh: Lã Ngọc Hải Sinh ngày: 25/12/2014 Nữ Dân tộc: Kinh
Nơi ở hiện nay: thôn Nguyễn, xã Yên Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình.
Họ tên bố: Lã Văn Luật Nghề nghiệp: …………………Số điện thoại: …………………
Họ tên mẹ: Lương Thị Phượng Nghề nghiệp: Lao động tự do Số điện thoại: 0983.226.900
Thông tin khác về học sinh:………………………………………………………

Môn học và hoạt động giáo dục Năng lực cốt lõi Phẩm chất chủ yếu

Số ngày nghỉ học (ghi ở thẳng dòng mức)


Nghệ Năng lực
Năng lực đặc thù
thuật chung

Hoạt động trải nghiệm


Tin học, công nghệ

Giáo dục thể chất


Thời điểm

Thông tin

Trách nhiệm
Giao tiếp và hợp tác

GQVĐ và sáng tạo

Trung thực
Tiếng Việt

Yêu nước

Chăm chỉ
Tự chủ và tự học
TN&XH
Đạo đức

Nhân ái
T. Anh
Toán

Ngôn ngữ

Tính toán

Khoa học
Âm nhạc

Thẩm mĩ

Thể chất
Mĩ thuật

H H H H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
Mức
Giữa học kì I

- Em biết vâng lời và quý mến thầy cô, bạn bè.


Nhận xét

- Em đã tiến bộ  trong làm toán.


- Em đọc vẫn còn ngập ngừng cần luyện đọc và rèn viết chữ đúng mẫu hơn.

H H H H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
Điểm Mức

9 8 8
Cuối học kì I

- Em biết vâng lời và quý mến thầy cô, bạn bè.


Nhận xét

- Em đã tiến bộ trong làm toán.


- Em đọc vẫn còn ngập ngừng cần luyện đọc và rèn viết chữ đúng mẫu hơn.
H H H H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
Mức
Giữa học kì II

- Em đã tiến bộ trong làm toán.


Nhận xét

- Em đọc vẫn còn ngập ngừng cần luyện đọc và rèn viết chữ đúng mẫu hơn.

H H H H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
Điểm Mức

9 8 7
Cuối năm học

- Em biết vâng lời và quý mến thầy cô, bạn bè.


- Em đã tiến bộ trong làm toán.
Nhận xét

- Em đọc vẫn còn ngập ngừng cần luyện đọc và rèn viết chữ đúng mẫu hơn.

Tổng số ngày nghỉ trong năm học.............................................................................................................................................................


16. Họ và tên học sinh: Nguyễn Huy Hải Sinh ngày: 18/05/2014 Nam Dân tộc: Kinh
Nơi ở hiện nay: thôn Yên Đồng, xã Yên Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình.
Họ tên bố: Nguyễn Văn Sỹ Nghề nghiệp: ………………………Số điện thoại:
Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Loan Nghề nghiệp: Công nhân Số điện thoại: 0854.573.646
Thông tin khác về học sinh:………………………………………………………

Môn học và hoạt động giáo dục Năng lực cốt lõi Phẩm chất chủ yếu

Số ngày nghỉ học (ghi ở thẳng dòng mức)


Nghệ Năng lực
Năng lực đặc thù
thuật chung

Hoạt động trải nghiệm


Tin học, công nghệ

Giáo dục thể chất


Thời điểm

Thông tin

Trách nhiệm
Giao tiếp và hợp tác

GQVĐ và sáng tạo

Trung thực
Tiếng Việt

Yêu nước

Chăm chỉ
Tự chủ và tự học
TN&XH
Đạo đức

Nhân ái
T. Anh
Toán

Ngôn ngữ

Tính toán

Khoa học
Âm nhạc

Thẩm mĩ

Thể chất
Mĩ thuật

H H H H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
Mức
Giữa học kì I

Em cần tập trung hơn trong học tập


Nhận xét

Kĩ năng tính toán có tiến bộ


Em cần luyện phát âm to rõ và luyện viết chữ sạch đẹp hơn
H H H H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
Điểm Mứ
c

8 7 7
Cuối học kì I

Em cần tập trung hơn trong học tập


Nhận xét

Kĩ năng tính toán có tiến bộ


Em cần luyện phát âm to rõ và luyện viết chữ sạch đẹp hơn
H H H H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
Mức
Giữa học kì II

Kĩ năng tính toán có tiến bộ


Nhận xét

Em cần luyện phát âm to rõ và luyện viết chữ sạch đẹp hơn

H H H H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
Điểm Mức

6 6 7
Cuối năm học

Em đã tập trung hơn trong học tập


Nhận xét

Kĩ năng tính toán có tiến bộ


Em cần luyện phát âm to rõ và luyện viết chữ sạch đẹp hơn

Tổng số ngày nghỉ trong năm học.............................................................................................................................................................


17. Họ và tên học sinh: Bùi Ngọc Hùng Sinh ngày: 05/09/2014 Nam Dân tộc: Mường
Nơi ở hiện nay: thôn Yên Phong, xã Yên Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình.
Họ tên bố: Bùi Văn Tú Nghề nghiệp: ………………Số điện thoại: ………………
Họ tên mẹ: Bùi Thị Chinh Nghề nghiệp: Làm ruộng Số điện thoại: 0338.751.337
Thông tin khác về học sinh:………………………………………………………

Môn học và hoạt động giáo dục Năng lực cốt lõi Phẩm chất chủ yếu

Số ngày nghỉ học (ghi ở thẳng dòng mức)


Nghệ Năng lực
Năng lực đặc thù
thuật chung

Hoạt động trải nghiệm


Tin học, công nghệ

Giáo dục thể chất


Thời điểm

Thông tin

Trách nhiệm
Giao tiếp và hợp tác

GQVĐ và sáng tạo

Trung thực
Tiếng Việt

Yêu nước

Chăm chỉ
Tự chủ và tự học
TN&XH
Đạo đức

Nhân ái
T. Anh
Toán

Ngôn ngữ

Tính toán

Khoa học
Âm nhạc

Thẩm mĩ

Thể chất
Mĩ thuật

H H H H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
Mức
Giữa học kì I

Em lẽ phép, đoàn kết với bạn bè


Nhận xét

Kĩ năng tính toán đã nhanh hơn


Em cần luyện phát âm to rõ và luyện viết chữ sạch đẹp hơn
H H H H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
Điểm Mức

7 7 7
Cuối học kì I

Kĩ năng tính toán đã nhanh hơn


Nhận xét

Em cần luyện phát âm to rõ và luyện viết chữ sạch đẹp hơn

H H H H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
Mức
Giữa học kì II

Em đoàn kết với bạn bè


Nhận xét

Kĩ năng tính toán đã nhanh hơn


Em cần luyện phát âm to rõ và luyện viết chữ sạch đẹp hơn
H H
Điểm Mức

H H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ

6 6 8
Cuối năm học

Em lẽ phép, đoàn kết với bạn bè


Nhận xét

Kĩ năng tính toán đã nhanh hơn


Em cần luyện phát âm to rõ và luyện viết chữ sạch đẹp hơn
Tổng số ngày nghỉ trong năm
học......................................................................................................................................
.......................

18. Họ và tên học sinh: Trịnh Gia Huy Sinh ngày: 19/10/2014 Nam Dân tộc: Kinh
Nơi ở hiện nay: thôn Yên Phong, xã Yên Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình.
Họ tên bố: Trịnh Văn Tuấn Nghề nghiệp: …………………Số điện thoại: …………………
Họ tên mẹ: Vũ Thị Bích Phượng Nghề nghiệp: Công nhân Số điện thoại: 0969.713.743
Thông tin khác về học sinh:………………………………………………………

Môn học và hoạt động giáo dục Năng lực cốt lõi Phẩm chất chủ yếu

Số ngày nghỉ học (ghi ở thẳng dòng mức)


Nghệ Năng lực
Năng lực đặc thù
thuật chung

Hoạt động trải nghiệm


Tin học, công nghệ

Giáo dục thể chất


Thời điểm

Thông tin

Trách nhiệm
Giao tiếp và hợp tác

GQVĐ và sáng tạo

Trung thực
Tiếng Việt

Yêu nước

Chăm chỉ
Tự chủ và tự học
TN&XH
Đạo đức

Nhân ái
T. Anh
Toán

Ngôn ngữ

Tính toán

Khoa học
Âm nhạc

Thẩm mĩ

Thể chất
Mĩ thuật

H H H H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
Mức
Giữa học kì I

Em biết vâng lời, đoàn kết với bạn bè


Nhận xét

Kĩ năng tính toán nhanh


Em cần luyện đọc to rõ và luyện viết chữ sạch đẹp hơn
H H H H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
Điểm Mức

8 8 8
Cuối học kì I

Em biết vâng lời, đoàn kết với bạn bè


Nhận xét

Kĩ năng tính toán nhanh


Em cần luyện đọc to rõ và luyện viết chữ sạch đẹp hơn
H H H H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
Mức
Giữa học kì II

Em biết vâng lời, đoàn kết với bạn bè


Nhận xét

Kĩ năng tính toán nhanh


Em cần luyện đọc to rõ và luyện viết chữ sạch đẹp hơn
H H
Điểm Mức

H H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
Cuối

9 8 7
Em biết vâng lời, đoàn kết với bạn bè
Nhận xét
Kĩ năng tính toán nhanh
năm học

Em cần luyện đọc to rõ và luyện viết chữ sạch đẹp hơn

Tổng số ngày nghỉ trong năm học.............................................................................................................................................................

19. Họ và tên học sinh: Bùi Duy Khánh Sinh ngày: 13/02/2014 Nam Dân tộc: Kinh
Nơi ở hiện nay: thôn Yên Phong, xã Yên Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình.
Họ tên bố: Bùi Văn Điệp Nghề nghiệp: ………………Số điện thoại: ………………
Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Loan Nghề nghiệp: Lao động tự do Số điện thoại: 0376.050.451
Thông tin khác về học sinh:………………………………………………………

Môn học và hoạt động giáo dục Năng lực cốt lõi Phẩm chất chủ yếu

Số ngày nghỉ học (ghi ở thẳng dòng mức)


Nghệ Năng lực
Năng lực đặc thù
thuật chung
Hoạt động trải nghiệm
Tin học, công nghệ

Giáo dục thể chất


Thời điểm

Thông tin

Trách nhiệm
Giao tiếp và hợp tác

GQVĐ và sáng tạo

Trung thực
Tiếng Việt

Yêu nước

Chăm chỉ
Tự chủ và tự học
TN&XH
Đạo đức

Nhân ái
T. Anh
Toán

Ngôn ngữ

Tính toán

Khoa học
Âm nhạc

Thẩm mĩ

Thể chất
Mĩ thuật

T H H T H H H H H H T T T T Đ Đ Đ Đ T T T T Đ
Mức
Giữa học kì I

Em biết vâng lời, đoàn kết với bạn bè, tự tin có trách nhiệm trong học tập.
Nhận xét

Kĩ năng tính toán nhanh.


Em cần luyện đọc to rõ và luyện viết chữ sạch đẹp hơn.
T H H T H H H H H H T T T T Đ Đ Đ Đ T T T T Đ
Điểm Mức

8 7 9
Cuối học kì I

Em đoàn kết với bạn bè, biết lắng nghe tự tin có trách nhiệm trong học tập.
Nhận xét

Kĩ năng tính toán nhanh.


Em cần luyện đọc to rõ và luyện viết chữ sạch đẹp hơn.
T H H T H H H H H H T T T T Đ Đ Đ Đ T T T T Đ
Mức
Giữa học kì II

Kĩ năng tính toán nhanh.


Nhận xét

Em cần luyện đọc to rõ và luyện viết chữ sạch đẹp hơn.

T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T
Mức
C
8 8 9
Điểm Em biết lắng nghe tự tin có trách nhiệm trong học tập.
uối năm học

Kĩ năng tính toán nhanh.


Nhận xét

Em cần luyện đọc to rõ và luyện viết chữ sạch đẹp hơn.

Tổng số ngày nghỉ trong năm học.............................................................................................................................................................


20. Họ và tên học sinh: Trần Diệu Linh Sinh ngày: 11/09/2014 Nữ Dân tộc: Kinh
Nơi ở hiện nay: thôn Yên Phong, xã Yên Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình.
Họ tên bố: Trần Duy Khánh Nghề nghiệp: Công nhân Số điện thoại: …………………
Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Vân Nghề nghiệp: Công nhân Số điện thoại: 0376.971.989
Thông tin khác về học sinh:………………………………………………………

Môn học và hoạt động giáo dục Năng lực cốt lõi Phẩm chất chủ yếu

Số ngày nghỉ học (ghi ở thẳng dòng mức)


Nghệ Năng lực
Năng lực đặc thù
thuật chung

Hoạt động trải nghiệm


Tin học, công nghệ

Giáo dục thể chất


Thời điểm

Thông tin

Trách nhiệm
Giao tiếp và hợp tác

GQVĐ và sáng tạo

Trung thực
Tiếng Việt

Yêu nước

Chăm chỉ
Tự chủ và tự học
TN&XH
Đạo đức

Nhân ái
T. Anh
Toán

Ngôn ngữ

Tính toán

Khoa học
Âm nhạc

Thẩm mĩ

Thể chất
Mĩ thuật

T T T H H H T T T T Đ Đ Đ Đ T T Đ T Đ Đ Đ Đ T
Mức
Giữa học kì I

Em biết vâng lời, đoàn kết với bạn bè, tự tin có trách nhiệm trong học tập.
Nhận xét

Kĩ năng tính toán tiến bộ hơn so với đầu năm.


Em cần luyện đọc to rõ và giữ gìn sách vở sạch đẹp hơn.
T T T H T T T T T T T T T T T T T T T T T T T
Điểm Mức

9 9 9
Cuối học kì I

Em đoàn kết với bạn bè, tự tin có trách nhiệm trong học tập.
Nhận xét

Kĩ năng tính toán tiến bộ hơn so với đầu năm.


Em cần luyện đọc to rõ và giữ gìn sách vở sạch đẹp hơn.
T T T H T T T T T T T T T T T T T T T T T T T
Mức
Giữa học kì II

Em biết vâng lời, đoàn kết với bạn bè.


Nhận xét

Kĩ năng tính toán tiến bộ hơn .


Em cần luyện đọc to rõ và giữ gìn sách vở sạch đẹp hơn.
T T
Điểm Mức

T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T
9 10 9
Cuối năm học

Em biết vâng lời, đoàn kết với bạn bè.


Nhận xét

Kĩ năng tính toán tiến bộ hơn .


Em cần luyện đọc to rõ và giữ gìn sách vở sạch đẹp hơn.

Tổng số ngày nghỉ trong năm học.............................................................................................................................................................


21. Họ và tên học sinh: Trần Thảo Linh Sinh ngày: 10/10/2014 Nữ Dân tộc: Kinh
Nơi ở hiện nay: thôn Yên Lâm, xã Yên Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình.
Họ tên bố: Trần Ngọc Hưng Nghề nghiệp: ………………Số điện thoại: ………………
Họ tên mẹ: Hà Thị Nhân Nghề nghiệp: ………………Số điện thoại: 0971.576.135
Thông tin khác về học sinh:………………………………………………………

Môn học và hoạt động giáo dục Năng lực cốt lõi Phẩm chất chủ yếu

Số ngày nghỉ học (ghi ở thẳng dòng mức)


Nghệ Năng lực
Năng lực đặc thù
thuật chung

Hoạt động trải nghiệm


Tin học, công nghệ

Giáo dục thể chất


Thời điểm

Thông tin

Trách nhiệm
Giao tiếp và hợp tác

GQVĐ và sáng tạo

Trung thực
Tiếng Việt

Yêu nước

Chăm chỉ
Tự chủ và tự học
TN&XH
Đạo đức

Nhân ái
T. Anh
Toán

Ngôn ngữ

Tính toán

Khoa học
Âm nhạc

Thẩm mĩ

Thể chất
Mĩ thuật

T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T
Mức
Giữa học kì I

- Em biết tôn trọng và quý mến thầy cô, bạn bè, luôn tự giác và tích cực chăm chỉ trong các tiết học. 
- Em đọc lưu loát và hiểu được nghĩa của bài đọc, viết bài đúng chính tả, biết dùng từ đặt câu, biết
Nhận xét

viết đoạn văn theo yêu cầu.


- Em đã biết thực hiện phép cộng, trừ ,giải toán có lời văn hiệu quả.

T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T
Điểm Mức

9 9 9
Cuối học kì I

- Em đọc lưu loát và hiểu được nghĩa của bài đọc, viết bài đúng chính tả, biết dùng từ đặt câu, biết
viết đoạn văn theo yêu cầu.
Nhận xét

- Em đã biết thực hiện phép cộng, trừ ,giải toán có lời văn hiệu quả.

T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T
Mức
Gi

- Em tôn trọng và quý mến thầy cô, bạn bè, luôn tự giác và tích cực chăm chỉ trong các tiết học. 
- Em đọc lưu loát và hiểu được nghĩa của bài đọc, viết bài đúng chính tả, biết dùng từ đặt câu, biết
Nhận xét

viết đoạn văn theo yêu cầu.


- Em đã biết thực hiện phép cộng, trừ ,giải toán có lời văn hiệu quả.

T T
Điểm Mức

T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T
9 10 9
Cuối năm học

- Em đọc lưu loát và hiểu được nghĩa của bài đọc, viết bài đúng chính tả, biết dùng từ đặt câu, biết
viết đoạn văn theo yêu cầu.
Nhận xét

- Em đã biết thực hiện phép cộng, trừ ,giải toán có lời văn hiệu quả.

Tổng số ngày nghỉ trong năm học.............................................................................................................................................................


22. Họ và tên học sinh: Trần Thùy Linh Sinh ngày: 14/02/2012 Nữ Dân tộc: Kinh
Nơi ở hiện nay: thôn Lang Ca, xã Yên Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình.
Họ tên bố: Trần Văn Hùng Nghề nghiệp: LĐTD Số điện thoại: ………………
Họ tên mẹ: Trần Thị Ngân Nghề nghiệp: Công Nhân Số điện thoại: …………………………
Thông tin khác về học sinh: Khuyết tật trí tuệ - Mức độ nhẹ

Môn học và hoạt động giáo dục Năng lực cốt lõi Phẩm chất chủ yếu

Số ngày nghỉ học (ghi ở thẳng dòng mức)


Nghệ Năng lực
Năng lực đặc thù
thuật chung

Hoạt động trải nghiệm


Tin học, công nghệ

Giáo dục thể chất


Thời điểm

Thông tin

Trách nhiệm
Giao tiếp và hợp tác

GQVĐ và sáng tạo

Trung thực
Tiếng Việt

Yêu nước

Chăm chỉ
Tự chủ và tự học
TN&XH
Đạo đức

Nhân ái
T. Anh
Toán

Ngôn ngữ

Tính toán

Khoa học
Âm nhạc

Thẩm mĩ

Thể chất
Mĩ thuật

H H H H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
Mức
Giữa học kì I

Em đã có ý thức tự giác hơn trong học tập


Nhận xét

Kĩ năng đọc viết còn hạn chế

H H H H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
Điểm Mức

5 5 5
Cuối học kì I

Em đã có ý thức tự giác hơn trong học tập


Nhận xét

Kĩ năng đọc viết còn hạn chế

H H H H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
Mức
Giữa học kì II

Em đã có ý thức tự giác hơn trong học tập


Nhận xét

Kĩ năng đọc viết còn hạn chế

H H
Điểm Mức

H H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ

5 5 5
Cuối năm học
Nhận xét

Em đã có ý thức tự giác hơn trong học tập


Kĩ năng đọc viết tính toán còn hạn chế
Tổng số ngày nghỉ trong năm học.............................................................................................................................................................
23. Họ và tên học sinh: Tạ Thị Chúc Mai Sinh ngày: 22/11/2014 Nữ Dân tộc: Kinh
Nơi ở hiện nay: thôn Nguyễn, xã Yên Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình.
Họ tên bố: Tạ Văn Hoàn Nghề nghiệp: ……………………Số điện thoại: ……………………
Họ tên mẹ: Phạm Thị Duyên Nghề nghiệp: Công nhân Số điện thoại: 0386.393.550
Thông tin khác về học sinh: Bố mẹ li hôn

Môn học và hoạt động giáo dục Năng lực cốt lõi Phẩm chất chủ yếu

Số ngày nghỉ học (ghi ở thẳng dòng mức)


Nghệ Năng lực
Năng lực đặc thù
thuật chung

Hoạt động trải nghiệm


Tin học, công nghệ

Giáo dục thể chất


Thời điểm

Thông tin

Trách nhiệm
Giao tiếp và hợp tác

GQVĐ và sáng tạo

Trung thực
Tiếng Việt

Yêu nước

Chăm chỉ
Tự chủ và tự học
TN&XH
Đạo đức

Nhân ái
T. Anh
Toán

Ngôn ngữ

Tính toán

Khoa học
Âm nhạc

Thẩm mĩ

Thể chất
Mĩ thuật

H H T T H H H T H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
Mức
Giữa học kì I

Em biết vâng lời, đoàn kết với bạn bè, tự tin có trách nhiệm trong học tập.
Nhận xét

Kĩ năng tính toán tiến bộ hơn so với đầu năm.


Em cần luyện đọc to rõ và luyện chữ đẹp hơn.
H H T T T T H T H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
Điểm Mức

8 9 9
Cuối học kì I

Em biết vâng lời, đoàn kết với bạn bè, tự tin có trách nhiệm trong học tập.
Nhận xét

Kĩ năng tính toán tiến bộ hơn so với đầu năm.


Em cần luyện đọc to rõ và luyện chữ đẹp hơn.
H H T T T T H T H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
Mức
Giữa học kì II

Em đoàn kết với bạn bè, tự tin có trách nhiệm trong học tập.
Nhận xét

Kĩ năng tính toán tiến bộ hơn


Em cần luyện đọc to rõ.
T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T
Điểm Mức

9 8 8
Cuối năm học

Em biết vâng lời, đoàn kết với bạn bè, tự tin có trách nhiệm trong học tập.
Nhận xét

Kĩ năng tính toán tiến bộ hơn so với đầu năm.


Em cần luyện đọc to rõ và luyện chữ đẹp hơn.

Tổng số ngày nghỉ trong năm học.............................................................................................................................................................


24. Họ và tên học sinh: Lê Trí Minh Sinh ngày: 17/12/2014 Nam Dân tộc: Kinh
Nơi ở hiện nay: thôn Đoài Khê, xã Yên Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình.
Họ tên bố: Lê manh Tuấn Nghề nghiệp: ……………………Số điện thoại: ……………………
Họ tên mẹ: Lê Thị Phượng Nghề nghiệp: Làm ruộng Số điện thoại: 0966.886.495
Thông tin khác về học sinh:

Môn học và hoạt động giáo dục Năng lực cốt lõi Phẩm chất chủ yếu

Số ngày nghỉ học (ghi ở thẳng dòng mức)


Nghệ Năng lực
Năng lực đặc thù
thuật chung

Hoạt động trải nghiệm


Tin học, công nghệ

Giáo dục thể chất


Thời điểm

Thông tin

Trách nhiệm
Giao tiếp và hợp tác

GQVĐ và sáng tạo

Trung thực
Tiếng Việt

Yêu nước

Chăm chỉ
Tự chủ và tự học
TN&XH
Đạo đức

Nhân ái
T. Anh
Toán

Ngôn ngữ

Tính toán

Khoa học
Âm nhạc

Thẩm mĩ

Thể chất
Mĩ thuật

T H T H H H T H H H Đ T Đ T T T Đ T Đ T Đ T T
Mức
Giữa học kì I

Em biết vâng lời, đoàn kết với bạn bè, tự tin có trách nhiệm trong học tập.
Nhận xét

Kĩ năng tính toán nhanh.


Em cần luyện đọc một số tiếng có dấu sắc dấu ngã đúng hơn.
T H T H H H T H H H Đ T Đ T T T Đ T Đ T Đ T T
Điểm Mức

9 8 7
Cuối học kì I

Em biết vâng lời, đoàn kết với bạn bè, tự tin có trách nhiệm trong học tập.
Nhận xét

Kĩ năng tính toán nhanh.


Em cần luyện đọc một số tiếng có dấu sắc dấu ngã đúng hơn.
T H T H H H T H H H Đ T Đ T T T Đ T Đ T Đ T T
Mức
Giữa học kì II

Em vâng lời, tự tin có trách nhiệm trong học tập.


Nhận xét

Kĩ năng tính toán nhanh.


Em cần luyện đọc một số tiếng có dấu sắc dấu ngã đúng hơn.
T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T
Điểm Mức

8 8 8
Cuối năm học

Em vâng lời, tự tin có trách nhiệm trong học tập.


Kĩ năng tính toán nhanh.
Nhận xét

Em cần luyện đọc một số tiếng có dấu sắc dấu ngã đúng hơn.

Tổng số ngày nghỉ trong năm học.............................................................................................................................................................


25. Họ và tên học sinh: Đoàn Gia Nghĩa Sinh ngày: 17/12/2014 Nam Dân tộc: Kinh
Nơi ở hiện nay: thôn Yên Đồng, xã Yên Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình.
Họ tên bố: Đoàn Văn Hùng Nghề nghiệp: làm ruộngSố điện thoại: ……………………
Họ tên mẹ: Bùi Thị Nga Nghề nghiệp: Làm ruộng Số điện thoại: 0966.886.495
Thông tin khác về học sinh:

Môn học và hoạt động giáo dục Năng lực cốt lõi Phẩm chất chủ yếu

Số ngày nghỉ học (ghi ở thẳng dòng mức)


Nghệ Năng lực
Năng lực đặc thù
thuật chung

Hoạt động trải nghiệm


Tin học, công nghệ

Giáo dục thể chất


Thời điểm

Thông tin

Trách nhiệm
Giao tiếp và hợp tác

GQVĐ và sáng tạo

Trung thực
Tiếng Việt

Yêu nước

Chăm chỉ
Tự chủ và tự học
TN&XH
Đạo đức

Nhân ái
T. Anh
Toán

Ngôn ngữ

Tính toán

Khoa học
Âm nhạc

Thẩm mĩ

Thể chất
Mĩ thuật

T H T T H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
Mức
Giữa học kì I

Em biết vâng lời, đoàn kết với bạn bè, tự tin có trách nhiệm trong học tập.
Nhận xét

Kĩ năng tính toán có tiến bộ.


Em cần luyện đọc nhanh hơn và luyện chữ viết đúng mẫu hơn.
T H T T H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
Điểm Mức

8 8 7
Cuối học kì I

Em biết vâng lời, đoàn kết với bạn bè.


Nhận xét

Kĩ năng tính toán có tiến bộ.


Em cần luyện đọc nhanh hơn và luyện chữ viết đúng mẫu hơn.
H H H H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
Mức
Giữa học kì II

Em đoàn kết với bạn bè, tự tin có trách nhiệm trong học tập.
Nhận xét

Kĩ năng tính toán có tiến bộ.


Em cần luyện đọc nhanh hơn
H H
Điểm Mức

H H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ

8 8 8
Cuối năm học

Em đoàn kết với bạn bè, tự tin có trách nhiệm trong học tập.
Nhận xét

Kĩ năng tính toán có tiến bộ.


Em cần luyện đọc nhanh hơn
Tổng số ngày nghỉ trong năm học............................................................................................................................................................
26. Họ và tên học sinh: Đinh Bảo Ngọc Sinh ngày: 30/09/2014 Nữ Dân tộc: Kinh
Nơi ở hiện nay: thôn Nguyễn, xã Yên Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình.
Họ tên bố: Đinh Ngọc Tiến Nghề nghiệp: ……………………Số điện thoại: ……………………
Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Dinh Nghề nghiệp: Lao động tự do Số điện thoại: 0972.672.529
Thông tin khác về học sinh:………………………………………………………

Môn học và hoạt động giáo dục Năng lực cốt lõi Phẩm chất chủ yếu

Số ngày nghỉ học (ghi ở thẳng dòng mức)


Nghệ Năng lực
Năng lực đặc thù
thuật chung

Hoạt động trải nghiệm


Tin học, công nghệ

Giáo dục thể chất


Thời điểm

Thông tin

Trách nhiệm
Giao tiếp và hợp tác

GQVĐ và sáng tạo

Trung thực
Tiếng Việt

Yêu nước

Chăm chỉ
Tự chủ và tự học
TN&XH
Đạo đức

Nhân ái
T. Anh
Toán

Ngôn ngữ

Khoa học
Tính toán
Âm nhạc

Thẩm mĩ

Thể chất
Mĩ thuật

T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T
Mức

- Em biết tôn trọng và quý mến thầy cô, bạn bè, luôn tự giác và tích cực, có trách
Giữa học kì I

nhiệm trung thực trong mọi công việc. 


Nhận xét

- Em đọc lưu loát và hiểu được nghĩa của bài đọc, viết bài đúng chính tả, biết dùng từ
đặt câu, biết viết đoạn văn theo yêu cầu.
- Em đã biết thực hiện phép cộng, trừ ,giải toán có lời văn thành thạo
T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T
Điểm Mức

10 9 9
Cuối học kì I

- Em biết tôn trọng và quý mến thầy cô, bạn bè, luôn tự giác và tích cực, có trách
nhiệm trung thực trong mọi công việc. 
Nhận xét

- Em đọc lưu loát và hiểu được nghĩa của bài đọc, viết bài đúng chính tả, biết dùng từ
đặt câu, biết viết đoạn văn theo yêu cầu.

T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T
Mức
Giữa học kì II

- Em biết tôn trọng và quý mến thầy cô, bạn bè, luôn tự giác và tích cực, có trách
Nhận xét

nhiệm trung thực trong mọi công việc. 


- Em đọc lưu loát và hiểu được nghĩa của bài đọc, viết bài đúng chính tả, biết dùng từ
đặt câu, biết viết đoạn văn theo yêu cầu.
T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T
Điểm Mức

10 10 10
Cuối năm học

- Em biết tôn trọng và quý mến thầy cô, bạn bè, luôn tự giác và tích cực, có trách
nhiệm trung thực trong mọi công việc. 
Nhận xét

- Em đọc lưu loát và hiểu được nghĩa của bài đọc, viết bài đúng chính tả, biết dùng từ
đặt câu, biết viết đoạn văn theo yêu cầu.
Tổng số ngày nghỉ trong năm học.............................................................................................................................................................
27. Họ và tên học sinh: Nguyễn Khánh Ngọc Sinh ngày: 23/07/2014 Nữ Dân tộc: Kinh
Nơi ở hiện nay: thôn Nguyễn, xã Yên Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình.
Họ tên bố: Nguyễn Thành Duân Nghề nghiệp: ……………………Số điện thoại: …………………
Họ tên mẹ: Lê Thị Thùy Linh Nghề nghiệp: Làm ruộng Số điện thoại: 0969.252.407
Thông tin khác về học sinh:………………………………………………………

Môn học và hoạt động giáo dục Năng lực cốt lõi Phẩm chất chủ yếu

Số ngày nghỉ học (ghi ở thẳng dòng mức)


Nghệ Năng lực
Năng lực đặc thù
thuật chung

Hoạt động trải nghiệm


Tin học, công nghệ

Giáo dục thể chất


Thời điểm

Thông tin

Trách nhiệm
Giao tiếp và hợp tác

GQVĐ và sáng tạo

Trung thực
Tiếng Việt

Yêu nước

Chăm chỉ
Tự chủ và tự học
TN&XH
Đạo đức

Nhân ái
T. Anh
Toán

Ngôn ngữ

Tính toán

Khoa học
Âm nhạc

Thẩm mĩ

Thể chất
Mĩ thuật

T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T
Mức
Giữa học kì I

- Em biết tôn trọng và quý mến thầy cô, bạn bè,tự tin trong giao tiếp hợp tác. 
Nhận xét

- Em đọc lưu loát và hiểu được nghĩa của bài đọc, viết bài đúng chính tả, biết dùng
từ đặt câu, biết viết đoạn văn theo yêu cầu.
- Em đã biết thực hiện phép cộng, trừ ,giải toán có lời văn thành thạo.
T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T
Điểm Mức

9 9 10
Cuối học kì I

- Em đọc lưu loát và hiểu được nghĩa của bài đọc, viết bài đúng chính tả, biết dùng
Nhận xét

từ đặt câu, biết viết đoạn văn theo yêu cầu.


- Em đã biết thực hiện phép cộng, trừ ,giải toán có lời văn thành thạo.
T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T
Mức
Giữa học kì II

- Em biết tôn trọng bạn bè,tự tin trong giao tiếp hợp tác. 
- Em đọc lưu loát và hiểu được nghĩa của bài đọc, viết bài đúng chính tả, biết dùng
Nhận xét

từ đặt câu, biết viết đoạn văn theo yêu cầu.


- Em đã biết thực hiện phép cộng, trừ ,giải toán có lời văn thành thạo.
T T
Điểm Mức

T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T

9 9 9
Cuối năm học

- Em đọc lưu loát và hiểu được nghĩa của bài đọc, viết bài đúng chính tả, biết dùng
từ đặt câu, biết viết đoạn văn theo yêu cầu.
Nhận xét

- Em đã biết thực hiện phép cộng, trừ ,giải toán có lời văn thành thạo.

Tổng số ngày nghỉ trong năm học.............................................................................................................................................................


28. Họ và tên học sinh: Đoàn Thị Tuyết Nhi Sinh ngày: 21/7/2013 Nữ Dân tộc: Kinh
Nơi ở hiện nay: thôn Đoài Khê, xã Yên Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình.
Họ tên bố: Đoàn Văn Thực Nghề nghiệp: Làm ruộngSố điện thoại: ……………………
Họ tên mẹ: Đào Thị Hiền Nghề nghiệp: Làm ruộng Số điện thoại:
Thông tin khác về học sinh:…………………………………………… …………

Môn học và hoạt động giáo dục Năng lực cốt lõi Phẩm chất chủ yếu

Số ngày nghỉ học (ghi ở thẳng dòng mức)


Nghệ Năng lực
Năng lực đặc thù
thuật chung

Hoạt động trải nghiệm


Tin học, công nghệ

Giáo dục thể chất


Thời điểm

Thông tin

Trách nhiệm
Giao tiếp và hợp tác

GQVĐ và sáng tạo

Trung thực
Tiếng Việt

Yêu nước

Chăm chỉ
Tự chủ và tự học
TN&XH
Đạo đức

Nhân ái
T. Anh
Toán

Ngôn ngữ

Tính toán

Khoa học
Âm nhạc

Thẩm mĩ

Thể chất
Mĩ thuật

H C H H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
Mức
Giữa học kì I

Em đã có ý thức tự giác hơn trong học tập


Nhận xét

Kĩ năng đọc viết còn hạn chế


Em cần luyện đọc nhiều hơn
H C H H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
Điểm Mức

7 4 5
Cuối học kì I

Kĩ năng đọc viết còn hạn chế


Nhận xét

Em cần luyện đọc nhiều hơn

H C H H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
Mức
Giữa học kì II

Kĩ năng đọc viết còn hạn chế


Nhận xét

Em cần luyện đọc nhiều hơn

H H
Điểm Mức

H H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ

5 5 6
Cuối năm học

Kĩ năng viết và tính toán của em có tiến bộ


Nhận xét

Kĩ năng đọc viết còn hạn chế


Em cần luyện đọc nhiều hơn
Tổng số ngày nghỉ trong năm học.............................................................................................................................................................
29. Họ và tên học sinh: Lê Hà Phương Sinh ngày: 11/12/2014 Nữ Dân tộc: Kinh
Nơi ở hiện nay: thôn Lang Ca, xã Yên Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình.
Họ tên bố: Lê Quang Minh Nghề nghiệp: công chức xã Số điện thoại: ……………………
Họ tên mẹ: Lại Thanh Thảo Nghề nghiệp: Công nhân Số điện thoại: 0393.199.500
Thông tin khác về học sinh:…………………………………………… …………

Môn học và hoạt động giáo dục Năng lực cốt lõi Phẩm chất chủ yếu

Số ngày nghỉ học (ghi ở thẳng dòng mức)


Nghệ Năng lực
Năng lực đặc thù
thuật chung

Hoạt động trải nghiệm


Tin học, công nghệ

Giáo dục thể chất


Thời điểm

Thông tin

Trách nhiệm
Giao tiếp và hợp tác

GQVĐ và sáng tạo

Trung thực
Tiếng Việt

Yêu nước

Chăm chỉ
Tự chủ và tự học
TN&XH
Đạo đức

Nhân ái
T. Anh
Toán

Ngôn ngữ

Tính toán

Khoa học
Âm nhạc

Thẩm mĩ

Thể chất
Mĩ thuật

H H H H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
Mức
Giữa học kì I

Em biết vâng lời, đoàn kết với bạn bè, tự tin có trách nhiệm trong học tập.
Nhận xét

Kĩ năng tính toán có tiến bộ.


Em cần luyện đọc nhanh hơn và luyện chữ viết đúng mẫu hơn.
T H H H H H H H T H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
Điểm Mức

9 8 9
Cuối học kì I

Em biết vâng lời, đoàn kết với bạn bè, tự tin có trách nhiệm trong học tập.
Nhận xét

Kĩ năng tính toán có tiến bộ.


Em cần luyện đọc nhanh hơn và luyện chữ viết đúng mẫu hơn.
T H H H H H H H T H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
Mức
Giữa học kì II

Em vâng lời, đoàn kết với bạn bè, tự tin có trách nhiệm trong học tập.
Nhận xét

Kĩ năng tính toán có tiến bộ.

T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T
Điểm Mức

9 8 9
Cuối năm học

Em biết vâng lời, đoàn kết với bạn bè, tự tin có trách nhiệm trong học tập.
Nhận xét

Kĩ năng tính toán có tiến bộ.


Em cần luyện đọc nhanh hơn và luyện chữ viết đúng mẫu hơn.

Tổng số ngày nghỉ trong năm học.............................................................................................................................................................


30. Họ và tên học sinh: Nguyễn Mai Phương Sinh ngày: 23/10/2014 Nữ Dân tộc: Kinh
Nơi ở hiện nay: thôn Yên Lâm, xã Yên Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình.
Họ tên bố: Nguyễn Văn Lợi Nghề nghiệp: ……………………Số điện thoại: ……………………
Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Cúc Nghề nghiệp: Lao động tự do Số điện thoại: 0978.678.404
Thông tin khác về học sinh:…………………………………………… …………

Môn học và hoạt động giáo dục Năng lực cốt lõi Phẩm chất chủ yếu

Số ngày nghỉ học (ghi ở thẳng dòng mức)


Nghệ Năng lực
Năng lực đặc thù
thuật chung

Hoạt động trải nghiệm


Tin học, công nghệ

Giáo dục thể chất


Thời điểm

Thông tin

Trách nhiệm
Giao tiếp và hợp tác

GQVĐ và sáng tạo

Trung thực
Tiếng Việt

Yêu nước

Chăm chỉ
Tự chủ và tự học
TN&XH
Đạo đức

Nhân ái
T. Anh
Toán

Ngôn ngữ

Tính toán

Khoa học
Âm nhạc

Thẩm mĩ

Thể chất
Mĩ thuật

T H T T T T T T H T Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
Mức
Giữa học kì I

Em biết vâng lời, đoàn kết với bạn bè, tự tin có trách nhiệm trong học tập.
Nhận xét

Kĩ năng tính toán nhanh.


Em cần luyện đọc các tiếng có dấu hỏi, dấu nặng đúng hơn
T T T T T T T T H T Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
Điểm Mức

9 9 9
Cuối học kì I

Em biết vâng lời, đoàn kết với bạn bè, tự tin có trách nhiệm trong học tập.
Nhận xét

Kĩ năng tính toán nhanh.


Em cần luyện đọc các tiếng có dấu hỏi, dấu nặng đúng hơn
T T T T T T T T H T Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
Mức
Giữa học kì II

Em đoàn kết với bạn bè, có trách nhiệm trong học tập.
Nhận xét

Kĩ năng tính toán nhanh.


Em cần luyện đọc các tiếng có dấu hỏi, dấu nặng đúng hơn
T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T
Điểm Mức

9 9 9
Cuối năm học

Em biết vâng lời, đoàn kết với bạn bè, tự tin có trách nhiệm trong học tập.
Nhận xét

Kĩ năng tính toán nhanh.


Em cần luyện đọc các tiếng có dấu hỏi, dấu nặng đúng hơn

Tổng số ngày nghỉ trong năm học.............................................................................................................................................................


31. Họ và tên học sinh: Bùi Hoàng Quân Sinh ngày: 23/06/2014 Nam Dân tộc: Mường
Nơi ở hiện nay: thôn Yên Phong, xã Yên Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình.
Họ tên bố: Bùi Văn Đông Nghề nghiệp: ……………………Số điện thoại: ……………………
Họ tên mẹ: Hoàng Thị Tích Nghề nghiệp: Công nhân Số điện thoại: 0167.262.085
Thông tin khác về học sinh:…………………………………………… …………

Môn học và hoạt động giáo dục Năng lực cốt lõi Phẩm chất chủ yếu

Số ngày nghỉ học (ghi ở thẳng dòng mức)


Nghệ Năng lực
Năng lực đặc thù
thuật chung

Hoạt động trải nghiệm


Tin học, công nghệ

Giáo dục thể chất


Thời điểm

Thông tin

Trách nhiệm
Giao tiếp và hợp tác

GQVĐ và sáng tạo

Trung thực
Tiếng Việt

Yêu nước

Chăm chỉ
Tự chủ và tự học
TN&XH
Đạo đức

Nhân ái
T. Anh
Toán

Ngôn ngữ

Tính toán

Khoa học
Âm nhạc

Thẩm mĩ

Thể chất
Mĩ thuật

H H H H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
Mức

Em biết vâng lời, đoàn kết với bạn bè, chưa mạnh dạn tự tin ,có trách nhiệm trong
Giữa học kì I

học tập.
Nhận xét

Kĩ năng tính toán có tiến bộ.


Em cần luyện đọc và luyện chữ viết đúng mẫu hơn.
H H H H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
Điểm Mức

7 6 7
Cuối học kì I

Em biết vâng lời, đoàn kết với bạn bè, chưa mạnh dạn tự tin
Nhận xét

Kĩ năng tính toán có tiến bộ.


Em cần luyện đọc và luyện chữ viết đúng mẫu hơn.
H H H H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
Mức
Giữa học kì II

Em đoàn kết với bạn bè, chưa mạnh dạn tự tin , chưa có trách nhiệm trong học tập.
Nhận xét

Kĩ năng tính toán có tiến bộ.


Em cần luyện đọc và luyện chữ viết đúng mẫu hơn.
H H
Điểm Mức

H H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ

8 6 8
Cuối năm học

Em biết vâng lời, đoàn kết với bạn bè, chưa mạnh dạn tự tin
Kĩ năng tính toán có tiến bộ.
Nhận xét

Em cần luyện đọc và luyện chữ viết đúng mẫu hơn.


Tổng số ngày nghỉ trong năm
học......................................................................................................................................
.......................

32. Họ và tên học sinh: Đinh Minh Quân Sinh ngày: 09/10/2014 Nam Dân tộc: Kinh
Nơi ở hiện nay: thôn Khánh Ninh, xã Yên Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình.
Họ tên bố: Đinh Duy Khánh Nghề nghiệp: ……………………Số điện thoại: ……………………
Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Mai Nghề nghiệp: Làm ruộng Số điện thoại: 0985.076.656
Thông tin khác về học sinh:…………………………………………… …………

Môn học và hoạt động giáo dục Năng lực cốt lõi Phẩm chất chủ yếu

Số ngày nghỉ học (ghi ở thẳng dòng mức)


Nghệ Năng lực
Năng lực đặc thù
thuật chung

Hoạt động trải nghiệm


Tin học, công nghệ

Giáo dục thể chất


Thời điểm

Thông tin

Trách nhiệm
Giao tiếp và hợp tác

GQVĐ và sáng tạo

Trung thực
Tiếng Việt

Yêu nước

Chăm chỉ
Tự chủ và tự học
TN&XH
Đạo đức

Nhân ái
T. Anh
Toán

Ngôn ngữ

Tính toán

Khoa học
Âm nhạc

Thẩm mĩ

Thể chất
Mĩ thuật

H H H H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
Mức

Em biết vâng lời, đoàn kết với bạn bè, chưa mạnh dạn tự tin ,có trách nhiệm trong
Giữa học kì I

học tập.
Nhận xét

Kĩ năng tính toán có tiến bộ, cần trình bày cẩn thận sạch đẹp hơn.
Em cần luyện đọc và luyện chữ viết đúng mẫu .
T H H H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
Điểm Mức

9 7 7
Cuối học kì I

Kĩ năng tính toán có tiến bộ, cần trình bày cẩn thận sạch đẹp hơn.
Nhận xét

Em cần luyện đọc và luyện chữ viết đúng mẫu .

T H H H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
Mức
Giữa học kì II

Kĩ năng tính toán có tiến bộ, cần trình bày cẩn thận sạch đẹp hơn.
Nhận xét

Em cần luyện đọc và luyện chữ viết đúng mẫu .

T H
Điểm Mức

H H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
Cuối

8 6 7
Em biết vâng lời, đoàn kết với bạn bè, chưa mạnh dạn tự tin ,chưa tự giác tích cực
năm học

Nhận xét
trách nhiệm trong học tập.
Kĩ năng tính toán có tiến bộ, cần trình bày cẩn thận sạch đẹp hơn.

Tổng số ngày nghỉ trong năm học.............................................................................................................................................................

33. Họ và tên học sinh: Phạm Ngọc Thái Sinh ngày: 06/11/2014 Nam Dân tộc: Kinh
Nơi ở hiện nay: thôn Yên Đồng, xã Yên Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình.
Họ tên bố: Phạm Ngọc Cường Nghề nghiệp: ……………………Số điện thoại: ……………………
Họ tên mẹ: Đinh Thị Thu Trang Nghề nghiệp: Làm ruộng Số điện thoại: 0373.395.420
Thông tin khác về học sinh:…………………………………………… …………

Môn học và hoạt động giáo dục Năng lực cốt lõi Phẩm chất chủ yếu

Số ngày nghỉ học (ghi ở thẳng dòng mức)


Nghệ Năng lực
Năng lực đặc thù
thuật chung
Hoạt động trải nghiệm
Tin học, công nghệ

Giáo dục thể chất


Thời điểm

Thông tin

Trách nhiệm
Giao tiếp và hợp tác

GQVĐ và sáng tạo

Trung thực
Tiếng Việt

Yêu nước

Chăm chỉ
Tự chủ và tự học
TN&XH
Đạo đức

Nhân ái
T. Anh
Toán

Ngôn ngữ

Tính toán

Khoa học
Âm nhạc

Thẩm mĩ

Thể chất
Mĩ thuật

H H H H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
Mức

Em biết vâng lời, đoàn kết với bạn bè, mạnh dạn tự tin ,có trách nhiệm trong học
Giữa học kì I

tập.
Nhận xét

Kĩ năng tính toán có tiến bộ, cần trình bày cẩn thận sạch đẹp hơn.
Em cần luyện chữ viết đúng mẫu .
T T H H H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
Điểm Mức

9 9 8
Cuối học kì I

Kĩ năng tính toán có tiến bộ, cần trình bày cẩn thận sạch đẹp hơn.
Nhận xét

Em cần luyện chữ viết đúng mẫu .

T T H H H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
Mức
Giữa học kì II

Em vâng lời, đoàn kết với bạn bè. Kĩ năng tính toán có tiến bộ.
Nhận xét

Em cần luyện chữ viết đúng mẫu .

T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T
Mức
C
9 8 9
Điểm Em biết vâng lời, đoàn kết với bạn bè, mạnh dạn tự tin ,có trách nhiệm trong học
uối năm học

tập.
Nhận xét

Kĩ năng tính toán có tiến bộ, cần trình bày cẩn thận sạch đẹp hơn.

Tổng số ngày nghỉ trong năm học.............................................................................................................................................................

34. Họ và tên học sinh: Lưu Phương Thảo Sinh ngày: 07/11/2014 Nữ Dân tộc: Kinh
Nơi ở hiện nay: thôn Yên Trung, xã Yên Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình.
Họ tên bố: Lưu Trung Kiên Nghề nghiệp: ……………………Số điện thoại: ……………………
Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Tuyết Nghề nghiệp: Lao động tự do Số điện thoại: 0975.440.259
Thông tin khác về học sinh: Bố mẹ li hôn ở với ông bà

Môn học và hoạt động giáo dục Năng lực cốt lõi Phẩm chất chủ yếu

Số ngày nghỉ học (ghi ở thẳng dòng mức)


Nghệ Năng lực
Năng lực đặc thù
thuật chung
Hoạt động trải nghiệm
Tin học, công nghệ

Giáo dục thể chất


Thời điểm

Thông tin

Trách nhiệm
Giao tiếp và hợp tác

GQVĐ và sáng tạo

Trung thực
Tiếng Việt

Yêu nước

Chăm chỉ
Tự chủ và tự học
TN&XH
Đạo đức

Nhân ái
T. Anh
Toán

Ngôn ngữ

Tính toán

Khoa học
Âm nhạc

Thẩm mĩ

Thể chất
Mĩ thuật

H H H H H H T T H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
Mức

Em ngoan ngoãn, đoàn kết với bạn bè, mạnh dạn tự tin ,có trách nhiệm trong học
Giữa học kì I

tập.
Nhận xét

Kĩ năng tính toán có tiến bộ. Chữ viết sạch đẹp.


Em cần luyện đọc to rõ hơn.
H H H H H H T T H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
Điểm Mức

8 9 8
Cuối học kì I

Kĩ năng tính toán có tiến bộ. Chữ viết sạch đẹp.


Nhận xét

Em cần luyện đọc to rõ hơn.

H H H H H H T T H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
Mức
Giữa học kì II

Em ngoan ngoãn, đoàn kết với bạn bè, Kĩ năng tính toán có tiến bộ. Chữ viết sạch
Nhận xét

đẹp.
Em cần luyện đọc to rõ hơn.
T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T
Mức
C
8 10 8

Điểm Em ngoan ngoãn, đoàn kết với bạn bè, mạnh dạn tự tin ,có trách nhiệm trong học
uối năm học

tập.
Nhận xét

Kĩ năng tính toán có tiến bộ. Chữ viết sạch đẹp.


Em cần luyện đọc to rõ hơn.

Tổng số ngày nghỉ trong năm học.............................................................................................................................................................

35. Họ và tên học sinh: Đinh Ngọc Anh Thư Sinh ngày: 19/10/2014 Nữ Dân tộc: Kinh
Nơi ở hiện nay: thôn Vĩnh Khương, xã Yên Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình.
Họ tên bố: Đinh Văn Hoạt Nghề nghiệp: ……………………Số điện thoại: ……………………
Họ tên mẹ: Trương Thị Xuân Hồng Nghề nghiệp: Làm ruộng Số điện thoại: 0383.931.929
Thông tin khác về học sinh:………………………………………………………

Môn học và hoạt động giáo dục Năng lực cốt lõi Phẩm chất chủ yếu

Số ngày nghỉ học (ghi ở thẳng dòng mức)


Nghệ Năng lực
Năng lực đặc thù
thuật chung
Hoạt động trải nghiệm
Tin học, công nghệ

Giáo dục thể chất


Thời điểm

Thông tin

Trách nhiệm
Giao tiếp và hợp tác

GQVĐ và sáng tạo

Trung thực
Tiếng Việt

Yêu nước

Chăm chỉ
Tự chủ và tự học
TN&XH
Đạo đức

Nhân ái
T. Anh
Toán

Ngôn ngữ

Tính toán

Khoa học
Âm nhạc

Thẩm mĩ

Thể chất
Mĩ thuật

T H H H H H T T T T T T T T T T Đ T T T T T T
Mức

- Em biết tôn trọng và quý mến thầy cô, bạn bè, luôn tự giác và tích cực hưởng ứng
Giữa học kì I

tham gia vào các hoạt động tập thể do trường, lớp tổ chức. 
Nhận xét

- Em đọc lưu loát và hiểu được nghĩa của bài đọc, viết bài đúng chính tả, biết dùng
từ đặt câu, biết viết đoạn văn theo yêu cầu.
- Em đã biết thực hiện phép cộng, trừ ,giải toán có lời văn hiệu quả.
T H H H H H T T T T T T T T T T Đ T T T T T T
Điểm Mức

9 9 9
Cuối học kì I

- Em đọc lưu loát và hiểu được nghĩa của bài đọc, viết bài đúng chính tả, biết dùng
Nhận xét

từ đặt câu, biết viết đoạn văn theo yêu cầu.


- Em đã biết thực hiện phép cộng, trừ ,giải toán có lời văn hiệu quả.
T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T
Mức
Giữa học kì II

- Em tôn trọng và quý mến thầy cô, bạn bè, - Em đọc lưu loát và hiểu được nghĩa
Nhận xét

của bài đọc, viết bài đúng chính tả, biết dùng từ đặt câu, biết viết đoạn văn theo yêu
cầu.
- Em đã biết thực hiện phép cộng, trừ ,giải toán có lời văn tốt.
T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T
Mức
C
9 9 9
Điểm
uối năm học

- Em đọc lưu loát và hiểu được nghĩa của bài đọc, viết bài đúng chính tả, biết dùng
từ đặt câu, biết viết đoạn văn theo yêu cầu.
Nhận xét

- Em đã biết thực hiện phép cộng, trừ ,giải toán có lời văn hiệu quả.

Tổng số ngày nghỉ trong năm học.............................................................................................................................................................

36. Họ và tên học sinh: Lê Thủy Tiên Sinh ngày: 28/03/2014 Nữ Dân tộc: Kinh
Nơi ở hiện nay: thôn Vĩnh Khương, xã Yên Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình.
Họ tên bố: Lê Văn Dũng Nghề nghiệp: ……………………Số điện thoại: ……………………
Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Thủy Nghề nghiệp: Làm ruộng Số điện thoại: 0941.109.321
Thông tin khác về học sinh:………………………………………………………

Môn học và hoạt động giáo dục Năng lực cốt lõi Phẩm chất chủ yếu

Số ngày nghỉ học (ghi ở thẳng dòng mức)


Nghệ Năng lực
Năng lực đặc thù
thuật chung
Hoạt động trải nghiệm
Tin học, công nghệ

Giáo dục thể chất


Thời điểm

Thông tin

Trách nhiệm
Giao tiếp và hợp tác

GQVĐ và sáng tạo

Trung thực
Tiếng Việt

Yêu nước

Chăm chỉ
Tự chủ và tự học
TN&XH
Đạo đức

Nhân ái
T. Anh
Toán

Ngôn ngữ

Tính toán

Khoa học
Âm nhạc

Thẩm mĩ

Thể chất
Mĩ thuật

T H H H H H T T T T T T T T T T Đ T T T T T T
Mức
Giữa học kì I

- Em biết tôn trọng và quý mến thầy cô, bạn bè.


Nhận xét

- Em đọc lưu loát và hiểu được nghĩa của bài đọc. Chữ viết chưa sạch đẹp.
- Em đã biết thực hiện phép cộng, trừ ,giải toán có lời văn hiệu quả.

T T H H H H T T T T T T T T T T Đ T T T T T T
Điểm Mức

8 9 8
Cuối học kì I

- Em đọc lưu loát và hiểu được nghĩa của bài đọc. Chữ viết chưa sạch đẹp.
Nhận xét

- Em đã biết thực hiện phép cộng, trừ ,giải toán có lời văn hiệu quả.

T T H H H H T T T T T T T T T T Đ T T T T T T
Mức
Giữa học kì II

- Em biết tôn trọng và quý mến thầy cô, bạn bè.


Nhận xét

- Em đọc lưu loát và hiểu được nghĩa của bài đọc. Chữ viết chưa sạch đẹp.
- Em đã biết thực hiện phép cộng, trừ ,giải toán có lời văn hiệu quả.
T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T
Mức
C
9 8 9
Điểm
uối năm học

- Em kính trọng quý mến thầy cô, bạn bè.


- Em đọc lưu loát và hiểu được nghĩa của bài đọc. Chữ viết chưa sạch đẹp.
Nhận xét

- Em đã biết thực hiện phép cộng, trừ ,giải toán có lời văn hiệu quả.

Tổng số ngày nghỉ trong năm học.............................................................................................................................................................

37. Họ và tên học sinh: Đinh Bảo Trang Sinh ngày: 29/04/2014 Nữ Dân tộc: Tày
Nơi ở hiện nay: thôn Nguyễn, xã Yên Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình.
Họ tên bố: Đinh Trung Cường Nghề nghiệp: ……………………Số điện thoại: ………………
Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Thu Phương Nghề nghiệp: Lao động tư do Số điện thoại:
0977.803.935
Thông tin khác về học sinh:………………………………………………………

Môn học và hoạt động giáo dục Năng lực cốt lõi Phẩm chất chủ yếu

Số ngày nghỉ học (ghi ở thẳng dòng mức)


Nghệ Năng lực
Năng lực đặc thù
thuật chung
Hoạt động trải nghiệm
Tin học, công nghệ

Giáo dục thể chất


Thời điểm

Thông tin

Trách nhiệm
Giao tiếp và hợp tác

GQVĐ và sáng tạo

Trung thực
Tiếng Việt

Yêu nước

Chăm chỉ
Tự chủ và tự học
TN&XH
Đạo đức

Nhân ái
T. Anh
Toán

Ngôn ngữ

Tính toán

Khoa học
Âm nhạc

Thẩm mĩ

Thể chất
Mĩ thuật

T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T
Mức

- Em biết tôn trọng và quý mến thầy cô, bạn bè, luôn tự giác và tích cực hưởng ứng
Giữa học kì I

tham gia vào các hoạt động tập thể do trường, lớp tổ chức. 
Nhận xét

- Em đọc lưu loát và hiểu được nghĩa của bài đọc, viết bài đúng chính tả, biết dùng
từ đặt câu, biết viết đoạn văn theo yêu cầu.
- Em biết thực hiện phép cộng, trừ ,giải toán có lời văn tốt
T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T
Điểm Mức

10 10 9
Cuối học kì I

- Em đọc lưu loát và hiểu được nghĩa của bài đọc, viết bài đúng chính tả, biết dùng
Nhận xét

từ đặt câu, biết viết đoạn văn theo yêu cầu.


- Em biết thực hiện phép cộng, trừ ,giải toán có lời văn tốt
T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T
Mức
Giữa học kì II

- Em đọc lưu loát và hiểu được nghĩa của bài đọc, viết bài đúng chính tả, biết dùng
Nhận xét

từ đặt câu, biết viết đoạn văn theo yêu cầu.


- Em biết thực hiện phép cộng, trừ ,giải toán có lời văn tốt
T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T

Mức
10 10 9
Điểm
Cuối năm học

- Em đọc lưu loát và hiểu được nghĩa của bài đọc, viết bài đúng chính tả, biết dùng
từ đặt câu, biết viết đoạn văn theo yêu cầu. thực hiện phép cộng, trừ ,giải toán có lời
Nhận xét

- Em biết tôn trọng và quý mến thầy cô, bạn bè, luôn tự giác và tích cực hưởng ứng
tham gia vào các hoạt động tập thể do trường, lớp tổ chức

Tổng số ngày nghỉ trong năm học..........................................................................................................................................................

38. Họ và tên học sinh: Trần Đức Trọng Sinh ngày: 08/11/2014 Nam Dân tộc: Kinh
Nơi ở hiện nay: thôn Yên Lâm, xã Yên Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình.
Họ tên bố: Trần Đức Hưng Nghề nghiệp: LĐTDSố điện thoại: …………………
Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Ánh Nguyệt Nghề nghiệp: LĐTD Số điện thoại: 0987.605.629
Thông tin khác về học sinh:………………………………………………………

Môn học và hoạt động giáo dục Năng lực cốt lõi Phẩm chất chủ yếu

Số ngày nghỉ học (ghi ở thẳng dòng mức)


Nghệ Năng lực
Năng lực đặc thù
thuật chung
Hoạt động trải nghiệm
Tin học, công nghệ

Giáo dục thể chất


Thời điểm

Thông tin

Trách nhiệm
Giao tiếp và hợp tác

GQVĐ và sáng tạo

Trung thực
Tiếng Việt

Yêu nước

Chăm chỉ
Tự chủ và tự học
TN&XH
Đạo đức

Nhân ái
T. Anh
Toán

Ngôn ngữ

Tính toán

Khoa học
Âm nhạc

Thẩm mĩ

Thể chất
Mĩ thuật

H H H H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ T Đ T Đ Đ Đ Đ Đ
Mức
Giữa học kì I

- Em biết tôn trọng và quý mến thầy cô, bạn bè.


Nhận xét

- Em đọc lưu loát và hiểu được nghĩa của bài đọc. Chữ viết chưa sạch đẹp.
- Em đã biết thực hiện phép cộng, trừ, giải toán có lời có tiến bộ.

H H H H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ T Đ T Đ Đ Đ Đ Đ
Điểm Mức

9 8 9
Cuối học kì I

- Em biết tôn trọng và quý mến thầy cô, bạn bè.


Nhận xét

- Em đọc lưu loát và hiểu được nghĩa của bài đọc. Chữ viết chưa sạch đẹp.
- Em đã biết thực hiện phép cộng, trừ, giải toán có lời có tiến bộ.
H H H H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ T Đ T Đ Đ Đ Đ Đ
Mức
Giữa học kì II

- Em biết tôn trọng và quý mến thầy cô, bạn bè.


Nhận xét

- Em đọc lưu loát và hiểu được nghĩa của bài đọc. Chữ viết chưa sạch đẹp.
- Em đã biết thực hiện phép cộng, trừ, giải toán có lời có tiến bộ.
T T

Điểm Mức
T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T

9 8 9
Cuối năm học
Nhận xét

Tổng số ngày nghỉ trong năm học.............................................................................................................................................................

39. Họ và tên học sinh: Lê Thành Trung Sinh ngày: 20/03/2014 Nam Dân tộc: Kinh
Nơi ở hiện nay: thôn Vĩnh Khương, xã Yên Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình.
Họ tên bố: Lê Văn Lưu Nghề nghiệp: ……………………Số điện thoại: ……………………
Họ tên mẹ: Dương Thị Liễu Nghề nghiệp: Công nhân Số điện thoại: 0977.283.203
Thông tin khác về học sinh:………………………………………………………

Môn học và hoạt động giáo dục Năng lực cốt lõi Phẩm chất chủ yếu

Số ngày nghỉ học (ghi ở thẳng dòng mức)


Nghệ Năng lực
Năng lực đặc thù
thuật chung
Hoạt động trải nghiệm
Tin học, công nghệ

Giáo dục thể chất


Thời điểm

Thông tin

Trách nhiệm
Giao tiếp và hợp tác

GQVĐ và sáng tạo

Trung thực
Tiếng Việt

Yêu nước

Chăm chỉ
Tự chủ và tự học
TN&XH
Đạo đức

Nhân ái
T. Anh
Toán

Ngôn ngữ

Tính toán

Khoa học
Âm nhạc

Thẩm mĩ

Thể chất
Mĩ thuật

T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T
Mức
Giữa học kì I

- Em biết tôn trọng và quý mến thầy cô, bạn bè, luôn tự giác và tích cực hưởng ứng tham gia vào các
hoạt động tập thể do trường, lớp tổ chức. 
Nhận xét

- Em đọc lưu loát và hiểu được nghĩa của bài đọc, viết bài đúng chính tả, biết dùng từ đặt câu, biết
viết đoạn văn theo yêu cầu.
- Em đã biết thực hiện phép cộng, trừ ,giải toán có lời văn nhanh có hiệu quả.
T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T
Điểm Mức

9 9 9
Cuối học kì I

- Em đọc lưu loát và hiểu được nghĩa của bài đọc, viết bài đúng chính tả, biết dùng từ đặt câu, biết
viết đoạn văn theo yêu cầu.
Nhận xét

- Em đã biết thực hiện phép cộng, trừ ,giải toán có lời văn nhanh có hiệu quả.

T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T
Mức
Gi
- Em biết tôn trọng và quý mến thầy cô, bạn bè, luôn tự giác và tích cực hưởng ứng tham gia vào các
ữa học kì II hoạt động tập thể do trường, lớp tổ chức. 
Nhận xét
- Em đọc lưu loát và hiểu được nghĩa của bài đọc, viết bài đúng chính tả, biết dùng từ đặt câu, biết
viết đoạn văn theo yêu cầu.

T T
Điểm Mức

T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T
10 10 9
Cuối năm học

- Em đọc lưu loát và hiểu được nghĩa của bài đọc, viết bài đúng chính tả, biết dùng từ đặt câu, biết
viết đoạn văn theo yêu cầu.
Nhận xét

Em đã biết thực hiện phép cộng, trừ ,giải toán có lời văn nhanh có hiệu quả.

Tổng số ngày nghỉ trong năm học.............................................................................................................................................................

40. Họ và tên học sinh: Đàm Thị Khánh Vy Sinh ngày: 24/05/2014 Nữ Dân tộc: Kinh
Nơi ở hiện nay: thôn Yên Lâm, xã Yên Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình.
Họ tên bố: Đàm Văn Mùi Nghề nghiệp: ……………………Số điện thoại: ……………………
Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Vân Nghề nghiệp: Công nhân Số điện thoại: 0977.566.408
Thông tin khác về học sinh: ……………………

Môn học và hoạt động giáo dục Năng lực cốt lõi Phẩm chất chủ yếu

Số ngày nghỉ học (ghi ở thẳng dòng mức)


Nghệ Năng lực
Năng lực đặc thù
thuật chung
Hoạt động trải nghiệm
Tin học, công nghệ

Giáo dục thể chất


Thời điểm

Thông tin

Trách nhiệm
Giao tiếp và hợp tác

GQVĐ và sáng tạo

Trung thực
Tiếng Việt

Yêu nước

Chăm chỉ
Tự chủ và tự học
TN&XH
Đạo đức

Nhân ái
T. Anh
Toán

Ngôn ngữ

Tính toán

Khoa học
Âm nhạc

Thẩm mĩ

Thể chất
Mĩ thuật

H H H H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
Mức
Giữa học kì I

- Em biết tôn trọng và quý mến thầy cô, bạn bè.


Nhận xét

- Em đọc chưa nhanh. Chữ viết chưa sạch đẹp.


- Em đã biết thực hiện phép cộng, trừ, giải toán có lời có tiến bộ.

H H H H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
Điểm Mức

8 8 8
Cuối học kì I

- Em bquý mến thầy cô, bạn bè.


Nhận xét

- Em đọc chưa nhanh. Chữ viết chưa sạch đẹp.


- Em đã biết thực hiện phép cộng, trừ, giải toán có lời có tiến bộ.
H H H H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ

Mức
Giữa học kì II
Nhận xét - Em biết tôn trọng và quý mến thầy cô, bạn bè.
- Chữ viết chưa sạch đẹp.
- Em đã biết thực hiện phép cộng, trừ, giải toán có lời có tiến bộ.
H H
Điểm Mức

H H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ

6 6 7
Cuối năm học
Nhận xét

Tổng số ngày nghỉ trong năm học.............................................................................................................................................................


BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ GIÁO DỤC GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn học và hoạt động giáo dục Phẩm chất chủ yếu Năng lực cốt lõi

Nghệ
Năng lực chung Năng lực đặc thù
thuật

Hoạt động trải nghiệm


Tin học và công nghệ
Tự nhiên và xã hội

Giáo dục thể chất


Ngày,

Tiễng dân tộc

Trách nhiệm
N

Trung thực

Giao tiếp và hợp tác


Tiếng Việt

Ngoại ngữ

Yêu nước

GQVĐ và sáng tạo


Chăm chỉ
TT Họ và tên học sinh tháng, năm

Đạo đức

Nhân ái

Tự chủ và tự học

Toán
sinh

Công nghệ
Ngôn ngữ

Tính toán

Khoa học
Âm nhạc

Thẩm mĩ

Thể chất
Mĩ thuật

Tin học
1 Bùi Thị Bảo An 25/10/2014 X H H T H H   H T H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ   Đ Đ Đ
2 Cao Thùy An 06/11/2014 X T H T T H   H H H T H T T T T T T T T T T Đ   Đ T Đ
3 Đào Hoài An 12/12/2014 X T T T T T   T T T T T T T T T T T T T T T T   T T T
4 Nguyễn Bảo An 07/08/2014   H H T H H   H H T T H T T T T T T T T T T Đ   Đ Đ Đ
5 Phạm Mỹ An 21/08/2014 X T T T T T   T T T T T T T T T T T T T T T T   T T T
6 Trần Phan Bảo An 21/12/2014   H H H H H   H T T T H Đ Đ Đ Đ T Đ Đ Đ Đ T Đ   Đ Đ Đ
7 Vũ Trường An 31/05/2014   H H H H H   H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ   Đ Đ Đ
8 Nguyễn Huyền Anh 14/11/2014 X H T T T T   T T T H H T T T T T T T T T T Đ   T T Đ
9 Vũ Phương Anh 07/07/2014 X T T T T T   T T T T T T T T T T T T T T T T   T T T
10 Dương Gia Bảo 19/03/2014   H H H H H   H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ   Đ Đ Đ
11 Bùi Quốc Đại 22/06/2014   H H H H H   H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ   Đ Đ Đ
12 Lê Quang Đạt 31/07/2014   T H H H H   H H H T H Đ Đ Đ Đ T Đ Đ Đ Đ T Đ   Đ Đ Đ
13 Nguyễn Tiến Đạt 10/04/2014   T H H H H   H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ T   Đ Đ Đ
14 Bùi Anh Đức 10/10/2014   T T T T H   H T T T T T T T T T T T T T T T   Đ T T
15 Lã Ngọc Hải 25/12/2014   H H H H H   H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ   Đ Đ Đ
16 Nguyễn Huy Hải 18/05/2014   H H H H H   H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ   Đ Đ Đ
17 Bùi Ngọc Hùng 05/09/2014   H H H H H   H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ   Đ Đ Đ
18 Trịnh Gia Huy 19/10/2014   H H H H H   H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ   Đ Đ Đ
19 Bùi Duy Khánh 21/10/2014   T H H T H   H H H H H T T T T Đ T T T T Đ Đ   Đ Đ Đ
20 Trần Diệu Linh 11/09/2014 X T T T H H   H T T T T Đ Đ Đ Đ T Đ Đ Đ Đ T T   Đ Đ T
21 Trần Thảo Linh 10/10/2014 X T T T T T   T T T T T T T T T T T T T T T T   T T T

22 Trần Thuỳ Linh 14/02/2012 X H H H H H   H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ   Đ Đ Đ


23 Tạ Thị Chúc Mai 22/11/2014 X H H T T H   H H T H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ   Đ Đ Đ
24 Lê Trí Minh 17/12/2014   T H T H H   H T H H H Đ T Đ T T Đ T Đ T T T   Đ T T
25 Đoàn Gia Nghĩa 20/07/2014   T H T T H   H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ   Đ Đ Đ
26 Đinh Bảo Ngọc 30/09/2014 X T T T T T   T T T T T T T T T T T T T T T T   T T T
27 Nguyễn Khánh Ngọc 23/07/2014 X T T T T T   T T T T T T T T T T T T T T T T   T T T
28 Đoàn Thị Tuyết Nhi 21/07/2013 X H C H H H   H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ   Đ Đ Đ
29 Lê Hà Phương 11/12/2014 X H H H H H   H H H T H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ   Đ Đ Đ
30 Nguyễn Mai Phương 23/10/2014 X T H T T T   T T T H T Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ   T Đ Đ
31 Bùi Hoàng Quân 23/06/2014   H H H H H   H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ   Đ Đ Đ
32 Đinh Minh Quân 09/10/2014   H H H H H   H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ   Đ Đ Đ
33 Phạm Ngọc Thái 06/11/2014   H H H H H   H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ   Đ Đ Đ
34 Lưu Phương Thảo 07/11/2014 X H H H H H   H T T H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ   Đ Đ Đ
35 Đinh Ngọc Anh Thư 19/10/2014 X T H H H H   H T T T T T T T T T T T T T T T   Đ T T
36 Lê Thủy Tiên 28/03/2014 X T H H H H   H T T T T T T T T T T T T T T T   Đ T T
37 Đinh Bảo Trang 29/04/2014 X T T T T T   T T T T T T T T T T T T T T T T   T T T
38 Trần Đức Trọng 08/11/2014   H H H H H   H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ T   Đ Đ T
39 Lê Thành Trung 20/03/2014   T T T T T   T T T T T T T T T T T T T T T T   T T T

40 Đàm Thị Khánh Vy 24/05/2014 X H H H H H   H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ   Đ Đ T

BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ GIÁO DỤC CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2021 - 2022 LỚP: 2A
Môn học và hoạt động giáo dục Năng lực cốt lõi Phẩm chất chủ yếu

Đạo đức

nghiệm
Giáo dục thể chất
Tự nhiên và xã hội

Nghệ thuật (Mĩ

Hoạt động trải


Nghệ thuật (Âm
nhạc)

thuật)

Trách nhiệm
Trung thực
Yêu nước

Chăm chỉ
Tin học

Nhân ái
Toá Tiếng Ngoại Năng lực
và công Năng lực đặc thù
n việt ngữ chung
nghệ
S
Ngày
T Họ tên
sinh

Mức đạt được

Tự chủ và tự học
T

tạo
Ngôn ngữ

Thẩm mĩ
Mức đạt được

Mức đạt được

Mức đạt được

Mức đạt được

Mức đạt được

Mức đạt được

Mức đạt được

Mức đạt được

Mức đạt được

Giao tiếp và hợp tác

Khoa học
Điểm KTĐK

Điểm KTĐK

Điểm KTĐK

Điểm KTĐK

Giải quyết vấn đề và sáng

Tính toán

Thể chất
1 Bùi Thị Bảo An 25/10/2014 H 8 H 8 T H H 8 H   T H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ

2 Cao Thùy An 06/11/2014 T 9 T 9 T T H 9 H   H H T H Đ T Đ T T Đ T Đ T T T T T

3 Đào Hoài An 12/12/2014 T 10 T 10 T T T 10 T   T T T T T T T T T T T T T T T T T

4 Nguyễn Bảo An 07/08/2014 T 10 H 8 T H H 9 H   H T T H Đ Đ Đ Đ T Đ Đ Đ T T T T T


5 Phạm Mỹ An 21/08/2014 T 9 T 9 T T T 9 T   T T T T T T T T T T T T T T T T T

6 Trần Phan Bảo An 21/12/2014 H 8 H 8 H H H 7 H   T T T H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ T

7 Vũ Trường An 31/05/2014 H 8 H 7 H H H 8 H   H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ

8 Nguyễn Huyền Anh 14/11/2014 H 8 T 9 T T T 9 T   T T H H Đ T Đ T Đ Đ T Đ T T T T T


9 Vũ Phương Anh 07/07/2014 T 10 T 10 T T T 9 T   T T T T T T T T T T T T T T T T T

10 Dương Gia Bảo 19/03/2014 H 9 H 8 H H H 8 H   H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ


11 Bùi Quốc Đại 22/06/2014 H 8 H 7 H H H 6 H   H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
12 Lê Quang Đạt 31/07/2014 T 9 H 8 H H H 7 H   H H T H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ T

13 Nguyễn Tiến Đạt 10/04/2014 H 8 H 7 H H H 8 H   H H H H Đ Đ Đ Đ Đ T Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ

14 Bùi Anh Đức 10/10/2014 T 9 H 8 T T T 9 T   T T T T T T T T T T T T T T T T T

15 Lã Ngọc Hải 25/12/2014 H 9 H 8 H H H 8 H   H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ

16 Nguyễn Huy Hải 18/05/2014 H 8 H 7 H H H 7 H   H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ


17 Bùi Ngọc Hùng 05/09/2014 H 7 H 7 H H H 7 H   H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
18 Trịnh Gia Huy 19/10/2014 H 8 H 8 H H H 8 H   H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
19 Bùi Duy Khánh 21/10/2014 T 8 H 7 H T H 9 H   H H H H Đ T Đ Đ Đ Đ Đ Đ T T T T Đ
20 Trần Diệu Linh 11/09/2014 T 9 T 9 T H T 9 T   T T T T T T T T T T T T T T T T T
21 Trần Thảo Linh 10/10/2014 T 9 T 9 T T T 9 T   T T T T T T T T T T T T T T T T T
22 Trần Thuỳ Linh 14/02/2012 H 5 H 5 H H H 5 H   H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
23 Tạ Thị Chúc Mai 22/11/2014 H 8 H 9 T T T 9 T   H T H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
24 Lê Trí Minh 17/12/2014 T 9 H 8 T H H 7 H   T H H T Đ Đ T T Đ T T T Đ T Đ T T

25 Đoàn Gia Nghĩa 20/07/2014 H 8 H 8 T T H 7 H   H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ

26 Đinh Bảo Ngọc 30/09/2014 T 10 T 9 T T T 9 T   T T T T T T T T T T T T T T T T T


27 Nguyễn Khánh Ngọc 23/07/2014 T 9 T 9 T T T 10 T   T T T T T T T T T T T T T T T T T

28 Đoàn Thị Tuyết Nhi 21/07/2013 H 7 C 4 H H H 5 H   H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ


29 Lê Hà Phương 11/12/2014 T 9 H 8 H H H 9 H   H H T H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
30 Nguyễn Mai Phương 23/10/2014 T 9 T 9 T T T 9 T   T T H T Đ Đ T Đ T Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
31 Bùi Hoàng Quân 23/06/2014 H 7 H 6 H H H 7 H   H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ

32 Đinh Minh Quân 09/10/2014 T 9 H 7 H H H 7 H   H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ

33 Phạm Ngọc Thái 06/11/2014 T 9 T 9 H H H 8 H   H H H T T Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ


34 Lưu Phương Thảo 07/11/2014 H 8 H 9 H H H 8 H   T T H H T Đ T Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ

35 Đinh Ngọc Anh Thư 19/10/2014 T 9 T 9 H T T 9 T   T T T T T T T T T T T T T T T T T

36 Lê Thủy Tiên 28/03/2014 T 8 T 9 H H H 8 H   T T T T T T T T T T T T T T T T T


37 Đinh Bảo Trang 29/04/2014 T 10 T 10 T T T 9 T   T T T T T T T T T T T T T T T T T
38 Trần Đức Trọng 08/11/2014 H 9 H 8 H H H 9 H   H H H H T Đ T Đ T T Đ T Đ Đ Đ Đ Đ
39 Lê Thành Trung 20/03/2014 T 9 T 9 T T T 9 T   T T T T T T T T T T T T T T T T T

40 Đàm Thị Khánh Vy 24/05/2014 H 8 H 8 H H H 8 H   H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ T Đ Đ Đ Đ Đ

BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ GIÁO DỤC GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn học và hoạt động giáo dục Phẩm chất chủ yếu Năng lực cốt lõi

Nghệ thuật Năng lực chung Năng lực đặc thù

Hoạt động trải nghiệm


Tin học và công nghệ
Tự nhiên và xã hội

Giáo dục thể chất


Ngày,

Tiễng dân tộc

Trách nhiệm
N

Trung thực

Giao tiếp và hợp tác


Tiếng Việt

Ngoại ngữ

Yêu nước

GQVĐ và sáng tạo


Chăm chỉ
TT Họ và tên học sinh tháng, năm

Đạo đức

Nhân ái

Tự chủ và tự học

Toán
sinh

Công nghệ
Ngôn ngữ

Tính toán

Khoa học
Âm nhạc

Thẩm mĩ
Mĩ thuật

Tin học
1 Bùi Thị Bảo An 25/10/2014 X H H T H H H T H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
2 Cao Thùy An 06/11/2014 X T T T T H H H H T H T T T T T Đ T Đ T T Đ T Đ Đ
3 Đào Hoài An 12/12/2014 X T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T
4 Nguyễn Bảo An 07/08/2014   T H T H H H H T T H T T T T T Đ Đ Đ Đ T Đ Đ Đ Đ
5 Phạm Mỹ An 21/08/2014 X T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T
6 Trần Phan Bảo An 21/12/2014   H H H H H H T T T H Đ Đ Đ Đ T Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
7 Vũ Trường An 31/05/2014   H H H H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
8 Nguyễn Huyền Anh 14/11/2014 X H T T T T T T T H H T T T T T Đ T Đ T Đ Đ T Đ Đ
9 Vũ Phương Anh 07/07/2014 X T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T
10 Dương Gia Bảo 19/03/2014   H H H H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
11 Bùi Quốc Đại 22/06/2014   H H H H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
12 Lê Quang Đạt 31/07/2014   T H H H H H H H T H Đ Đ Đ Đ T Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
13 Nguyễn Tiến Đạt 10/04/2014   H H H H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ T Đ Đ Đ
14 Bùi Anh Đức 10/10/2014   T H T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T
15 Lã Ngọc Hải 25/12/2014   H H H H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
16 Nguyễn Huy Hải 18/05/2014   H H H H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
17 Bùi Ngọc Hùng 05/09/2014   H H H H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
18 Trịnh Gia Huy 19/10/2014   H H H H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
19 Bùi Duy Khánh 21/10/2014   T H H T H H H H H H T T T T Đ Đ T Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
20 Trần Diệu Linh 11/09/2014 X T T T H T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T
21 Trần Thảo Linh 10/10/2014 X T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T

22 Trần Thuỳ Linh 14/02/2012 X H H H H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ


23 Tạ Thị Chúc Mai 22/11/2014 X H H T T T T H T H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
24 Lê Trí Minh 17/12/2014   T H T H H H T H H T Đ T Đ T T Đ Đ T T Đ T T T Đ
25 Đoàn Gia Nghĩa 20/07/2014   H H T T H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
26 Đinh Bảo Ngọc 30/09/2014 X T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T
27 Nguyễn Khánh Ngọc 23/07/2014 X T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T
28 Đoàn Thị Tuyết Nhi 21/07/2013 X H C H H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
29 Lê Hà Phương 11/12/2014 X T H H H H H H H T H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
30 Nguyễn Mai Phương 23/10/2014 X T T T T T T T T H T Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ T Đ T Đ Đ Đ Đ
31 Bùi Hoàng Quân 23/06/2014   H H H H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
32 Đinh Minh Quân 09/10/2014   T H H H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
33 Phạm Ngọc Thái 06/11/2014   T T H H H H H H H T Đ Đ Đ Đ Đ T Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ T
34 Lưu Phương Thảo 07/11/2014 X H H H H H H T T H H Đ Đ Đ Đ Đ T Đ T Đ Đ Đ Đ Đ T
35 Đinh Ngọc Anh Thư 19/10/2014 X T T H T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T
36 Lê Thủy Tiên 28/03/2014 X T T H H H H T T T T T T T T T T T T T T T T T T
37 Đinh Bảo Trang 29/04/2014 X T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T
38 Trần Đức Trọng 08/11/2014   H H H H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ T Đ T Đ T T Đ T T
39 Lê Thành Trung 20/03/2014   T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T

40 Đàm Thị Khánh Vy 24/05/2014 X H H H H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ T Đ

TRƯỜNG TIỂU HỌC YÊN SƠN


LỚP 2A
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ GIÁO DỤC CUỐI NĂM HỌC NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn học và hoạt động giáo dục Phẩm chất chủ yếu Năng lực cốt lõi

TN&XH
Đạo đức

GDTC
Năng lực

Anh

Tin
Toán Tiếng việt Nghệ thuật Năng lực đặc thù
chung

HĐTN
Ngày,

Trách nhiệm
Trung thực
Âm nhạc
STT

Mĩ thuật

Yêu nước

Chăm chỉ
Nữ
Họ tên học sinh tháng,

Nhân ái

Giao tiếp và hợp tác

GQVĐ và sáng tạo


Tự chủ và tự học
năm sinh

Mức đạt được

Mức đạt được

Mức đạt được

Mức đạt được

Mức đạt được

Mức đạt được

Mức đạt được


Điểm KTĐK

Điểm KTĐK

Điểm KTĐK

Ngôn ngữ

Khoa học
Tính toán

Thẩm mĩ

Thể chất
Mức đạt được

Mức đạt được

Mức đạt được


25/10/20
1 x
Bùi Thị Bảo An 14 T 9 T 8 T 9 T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T
06/11/20 1
2 x
Cao Thùy An 14 T 0 T 8 T 8 T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T
12/12/20 1
3 x
Đào Hoài An 14 T 0 T 10 T 10 T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T
07/08/20 1
4  
Nguyễn Bảo An 14 T 0 T 8 T 8 T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T
21/08/20
5 x
Phạm Mỹ An 14 T 9 T 9 T 9 T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T
21/12/20
6 x
Trần Phan Bảo An 14 H 8 H 8 H 7 H H H H T T T Đ Đ Đ Đ T Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
31/05/20
7  
Vũ Trường An 14 H 8 H 8 H 8 H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
14/11/20
8 x
Nguyễn Huyền Anh 14 T 9 T 9 T 9 T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T
07/07/20 1
9 x
Vũ Phương Anh 14 T 0 T 10 T 10 T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T
19/03/20
10   8
Dương Gia Bảo 14 H 8 H 8 H H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
22/06/20
11  
Bùi Quốc Đại 14 H 9 H 8 H 5 H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
12 Lê Quang Đạt 31/07/20   T 9 T 8 T 9 T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T
14
10/04/20
13  
Nguyễn Tiến Đạt 14 H 9 H 6 H 7 H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ T Đ Đ
10/10/20
14  
Bùi Anh Đức 14 T 9 T 9 T 9 T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T
25/12/20
15  
Lã Ngọc Hải 14 H 9 H 8 H 7 H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
18/05/20
16  
Nguyễn Huy Hải 14 H 6 H 6 H 7 H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
05/09/20
17  
Bùi Ngọc Hùng 14 H 6 H 6 H 8 H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
19/10/20
18  
Trịnh Gia Huy 14 T 9 H 8 H 7 H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
21/10/20
19  
Bùi Duy Khánh 14 T 8 T 8 T 9 T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T
11/09/20
20 x
Trần Diệu Linh 14 T 9 T 10 T 9 T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T
10/10/20
21 x
Trần Thảo Linh 14 T 9 T 10 T 9 T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T
14/02/20
22 x
Trần Thuỳ Linh 12 H 5 H 5 H 5 H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
22/11/20
23 x
Tạ Thị Chúc Mai 14 T 9 T 8 T 8 T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T
17/12/20
24 x
Lê Trí Minh 14 T 8 T 8 T 8 T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T
20/07/20
25  
Đoàn Gia Nghĩa 14 H 8 H 8 H 8 H T T H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
30/09/20 1
26 x
Đinh Bảo Ngọc 14 T 0 T 10 T 10 T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T
23/07/20
27 x
Nguyễn Khánh Ngọc 14 T 9 T 9 T 9 T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T
21/07/20
28 x
Đoàn Thị Tuyết Nhi 13 H 5 H 5 H 6 H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
11/12/20
29 x
Lê Hà Phương 14 T 9 T 8 T 9 T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T
23/10/20
30 x
Nguyễn Mai Phương 14 T 9 T 9 T 9 T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T
23/06/20
31  
Bùi Hoàng Quân 14 H 8 H 6 H 8 H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
09/10/20
32  
Đinh Minh Quân 14 H 8 H 6 H 7 H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
06/11/20
33  
Phạm Ngọc Thái 14 T 9 T 8 T 9 T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T
07/11/20
34 x
Lưu Phương Thảo 14 T 8 T 10 T 8 T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T
19/10/20
35 x
Đinh Ngọc Anh Thư 14 T 9 T 9 T 9 T H T T T T T T T T T T T T T T T T T T
28/03/20
36 x
Lê Thủy Tiên 14 T 9 T 8 T 9 T H T T T T T T T T T T T T T T T T T T
29/04/20 1
37 x
Đinh Bảo Trang 14 T 0 T 10 T 9 T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T
08/11/20
38  
Trần Đức Trọng 14 T 9 T 8 T 9 T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T
20/03/20 1
39  
Lê Thành Trung 14 T 0 T 10 T 9 T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T
24/05/20
40 x
Đàm Thị Khánh Vy 14 H 6 H 6 H 7 H H H H H H H Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ T
2 2 2 2
T
  26 0 25 0   0   24 26 25 26 26 26 25 25 5 25 26 25 25 5 5 5 26 25 26
Cộ 2 1 1 1 1
ng H (Đ) 2
  14 0 15 0   0   16 14 15 14 14 14 15 15 5 15 14 15 15 5 5 5 14 15 14
C (CCG)   0 0 0 0   0   0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
CHỦ NHIỆM LỚP
MỘT SỐ NỘI DUNG CƠ BẢN VỀ CÔNG TÁC CHỦ NHIỆM LỚP

1. Giáo viên chủ nhiệm lớp ở cấp Tiểu học là:


Dạy một hoặc nhiều môn học; tổ chức các hoạt động giáo dục tại lớp chủ
nhiệm; chịu trách nhiệm thực hiện mọi quyết định quản lý của Hiệu trưởng đối với lớp
chủ nhiệm; xây dựng, tổ chức thực hiện kế hoạch chủ nhiệm lớp; theo dõi, tư vấn, đánh
giá việc thực hiện các nhiệm vụ của học sinh; …
2. Nhiệm vụ giáo viên làm công tác chủ nhiệm lớp:
Giáo viên làm công tác chủ nhiệm, ngoài các nhiệm vụ quy định tại khoản 1
Điều 27 Thông tư 28/2020/TT-BGDĐT, còn có các nhiệm vụ sau đây:
- Chủ động nắm bắt thông tin từng học sinh của lớp được phân công làm công
tác chủ nhiệm; xây dựng các hoạt động giáo dục của lớp thể hiện rõ mục tiêu, nội
dung, phương pháp giáo dục đảm bảo tính khả thi, phù hợp với đặc điểm học sinh, với
hoàn cảnh và điều kiện thực tế nhằm thúc đẩy sự tiến bộ của cả lớp và của từng học
sinh.
- Thực hiện các hoạt động giáo dục theo kế hoạch đã xây dựng và được hiệu
trưởng phê duyệt.
- Chịu trách nhiệm đánh giá, tổng hợp kết quả giáo dục học sinh trong lớp; hoàn
thành hồ sơ đánh giá học sinh theo quy định; nghiệm thu, bàn giao kết quả giáo dục
học sinh cho lớp học sau.
- Thông báo riêng cho cha mẹ học sinh về kết quả đánh giá quá trình học tập, rèn
luyện và đánh giá kết quả giáo dục của mỗi học sinh.
- Hướng dẫn học sinh tự nhận xét và tham gia nhận xét bạn, nhóm bạn. Tuyên
truyền cho cha mẹ học sinh về nội dung và cách thức đánh giá theo quy định; phối hợp
và hướng dẫn cha mẹ học sinh tham gia vào quá trình đánh giá.
- Quản lý hồ sơ, sổ sách của lớp, thực hiện tốt sổ chủ nhiệm theo quy định;
- Phối hợp chặt chẽ với cha mẹ học sinh hoặc người giám hộ, giáo viên, tổng
phụ trách Đội, các tổ chức xã hội có liên quan để tổ chức các hoạt động giáo dục và hỗ
trợ, giám sát việc học tập, rèn luyện của học sinh lớp mình chủ nhiệm. Tổ chức họp
cha mẹ học sinh (theo Điều lệ Ban đại diện cha mẹ học sinh).
- Báo cáo thường kì hoặc đột xuất về tình hình của lớp với hiệu trưởng.
I. BAN CÁN SỰ LỚP
Từ ngày 6 tháng 9 năm 2021 Từ ngày 1 tháng 11 năm 2021 Từ ngày … tháng…… năm …. Từ ngày … tháng…… năm ….
Nhiệm vụ
đến ngày 30 tháng 10 năm 2021 đến ngày 31 tháng 12 năm 2021 đến ngày …tháng…… năm …. đến ngày …tháng…… năm ….
Lớp trưởng
 Đào Hoài Anh  Lê Thành Trung    
Lớp phó
 Đinh Bảo Trang  Đinh Bảo Ngọc    
       
       
       
       
Tổ trưởng, tổ 1
 Vũ Phương Anh  Đinh Anh Thư    
Tổ trưởng, tổ 2  Trần Bảo An  Nguyễn Huyền Anh    
Tổ trưởng, tổ 3 Phạm Mĩ An  Đinh Bảo Ngọc    
Tổ trưởng, tổ 4  Trần Diệu Linh   Trần Đức Trọng    
       
       
Tổ phó tổ 1
 Bùi Tấn Phát  Nguyễn Khánh ngọc    
Tổ phó tổ 2  Hoàng Trà Mi  Nguyễn Bảo An    
Tổ phó tổ 3 Bùi Anh Đức    Lê Tiến Đạt    
Tổ phó tổ 4  Lê Thủy Tiên  Đoàn Quỳnh Mai    
       
II. BAN ĐẠI DIỆN CHA MẸ HỌC SINH CỦA LỚP
TT Họ và tên Chỗ ở hiện tại Nghề nghiệp Nhiệm vụ
 1 Trần Văn Mến  Yên Phong – Yên Sơn – TPTĐ- NB  Nghỉ hưu   Trưởng ban 
 2  Nguyễn Thị thủy Vĩnh Khương – Yên Sơn – TPTĐ- NB    LĐTD Phó bạn 
 3  Đỗ Thị Lan Anh Yên Đồng – Yên Sơn – TPTĐ- NB     LĐTD Thư kí 
         
         
          
          
III. HỌP CHA MẸ HỌC SINH TRONG NĂM HỌC
TT Thời gian Địa điểm Thành phần Nội dung họp
1.Kiểm diện
2. Báo cáo tình hình chung của lớp
3. Phương hướng hoạt động của lớp năm
Lớp 2A Trường THYS 
 1 3/10/2021  GV chủ nhiệm – Phụ huynh  học 2021- 2022
 
4, Thảo luận của phụ huynh
5, Bầu BĐDCMHS lớp.
6 Kết thúc hội nghị
.Kiểm diện
2. Báo cáo tình hình chung của lớp
 
3. Phương hướng hoạt động của lớp năm
 2 22/5/2022  Lớp 2A Trường THYS  GV chủ nhiệm – Phụ huynh  
học 2022- 2023
  
4, Thảo luận của phụ huynh
5Kết thúc hội nghị 
KẾ HOẠCH CHỦ NHIỆM
CÁC HOẠT ĐỘNG VỀ CÔNG TÁC CHỦ NHIỆM
A. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
I. Đặc điểm tình hình lớp 2A năm học 2021 -2022
1. Tình hình chung
Tổng số học sinh: 40 em Trong đó:
Nữ: 20/40 em = 50%, Nam: 2/40 em = 55%
Dân tộc Mường : 5 /40 em = 12,5%;
HS lưu ban: 02
Độ tuổi: sinh năm 2014 là 34/40 em = 95%
2. Một số thuận lợi, khó khăn của lớp 2A trong năm học 2021-2022.
a. Thuận lợi
- Häc sinh trong lớp đa số lµ con em nh©n d©n trong x·, c¸c em ®i häc đều,
đúng giờ.
- Đa số HS trong lớp đều rất ngoan, biết vâng lời thầy cô và cha mẹ, lễ phép
kính trọng người trên, có ý thức chấp hành nội quy trường lớp, đoàn kết và kỉ luật, biết
quan tâm giúp đỡ lẫn nhau trong học tập và rèn luyện. Các em thích tham gia hoạt
động tập thể, chăm chỉ học tập. Tham gia tÝch cùc c¸c ho¹t ®éng của đội, sao nhi
đồng.
Một số em khá mạnh dạn, tự tin, biết hợp tác, chia sẻ trong nhóm, lớp tốt.
- Đa số c¸c bËc phô huynh học sinh rất quan tâm đến việc học tập của con em:
chuẩn bị đầy đủ sách vở, đồ dùng học tập cho các em; nhắc nhở con việc chuẩn bị bài,
cùng con chia sẻ việc học tập, rèn luyện hằng ngày;
- Phụ huynh nhất trí đề nghị nhà trường tổ chức dạy 2 buổi trong ngày cho các
em.
- Cơ sở vật chất của lớp tương đối đảm bảo cho việc dạy - học; có phòng học
riêng cho lớp học 2 buổi trong ngày; phòng học đủ ánh sáng, sạch sẽ.
- GVCN và các GV giảng dạy trong lớp đều có phẩm chất đạo đức tốt; có trình
độ chuyên môn vững vàng, có kinh nghiệm giảng dạy nhiều năm, nhiệt tình trách
nhiệm trong công việc, yêu nghề mến trẻ.
b. Khã kh¨n
* §èi víi häc sinh
- Lớp có một số học sinh nhận thức còn chậm , khả năng vận dụng thực hành
kiến thức còn hạn chế
- Kĩ năng đọc của học sinh còn hạn chế, tốc độ đọc còn chậm nên ảnh hưởng tới
tốc độ thực hiện các HĐ học tập của lớp. ( Nhi, Linh Minh Đạt)
- Mét sè em chưa mạnh dạn, tự tin, giao tiếp hợp tác với bạn hạn chế, các em
còn nói nhỏ; còn rụt rè, ngại ngùng khi chia sẻ, thảo luận
- Một số ít học sinh chưa thực sự tích cực, tự giác học tập.
* Phô huynh häc sinh
- Một số cha mẹ HS đi làm ăn ở xa, gửi con ở nhà cho ông bà nên sự kèm cặp
giúp đỡ các em học tập còn hạn chế.
- Mét sè ít gia ®×nh cha thực sự quan t©m ®Õn viÖc häc tËp cña con c¸i, cha
mÑ cha qu¶n lý con c¸i chÆt chÏ, cßn phụ thuộc nhiều vµo thÇy c« gi¸o.
II. CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU
1. Chỉ tiêu thi đua của tập thể lớp
- Duy trì sĩ số 40/40 HS = 100%
- Hoàn thành chương trình lớp 2 : 40/40HS = 100%
- Phấn đấu tham gia HĐNGLL và các hội thi, giao lưu các cấp đạt kết quả tốt.
+ Đạt thành tích cấp tỉnh: 1 em
+ Đạt thành tích cấp thành phố: 4 em
+ Đạt thành tích cấp trường: 5 em
- Phấn đấu tham gia các phong trào văn nghệ, TDTT, trò chơi dân gian… đạt kết quả
tốt.
2. Chỉ tiêu về Thực hiện chương trình các môn học và các hoạt động giáo dục;
rèn luyện các năng lực, phẩm chất.
- 39/40 = 97,5% HS Hoàn thành hoặc hoàn thành tốt các môn học và hoạt động
giáo dục.
- 40/40 = 100% HS có năng lực và phẩm chất Đạt hoặc Tốt.
Chỉ tiêu đánh giá về các môn học và HĐGD :
.Chỉ tiêu về phẩm chất

Tốt Đạt Cần cố Gắng


Tổng số
Phẩm chất chủ yếu Số Số
học sinh
lượng Tỷ lệ lượng Tỷ lệ Số lượng Tỷ lệ
Yêu nước 40 28 70 12 30 0 0
Nhân ái 40 28 70 12 30 0 0
Chăm chỉ 40 27 67,5 13 32,5 0 0
Trung thực 40 28 70 12 30 0 0
Trách nhiệm 40 27 67,5 13 32,5 0 0

Chỉ tiêu về năng lực

Tổng Tốt Đạt Cần cố Gắng


số
Năng lực cốt lõi
học Số Số
sinh lượng Tỷ lệ lượng Tỷ lệ Số lượng Tỷ lệ
Năng lực chung
Tự chủ và tự học 40 24 60 16 40 0 0
Giao tiếp và hợp tác 40 24 60 16 40 0 0
Giải quyết vấn đề và sáng tạo 40 23 57,5 17 42,5 0 0
Năng lực đặc thù
Ngôn ngữ 40 24 60 16 40 0 0
Tính toán 40 25 62,5 15 37,5 0 0
Khoa học 40 23 57,5 17 42,5 0 0
Thẩm mĩ 40 25 62,5 15 37,5 0 0
Thể chất 40 25 62,5 15 37,5 0 0
2.2.Chỉ tiêu về sô lượng, chất lượng các môn học và hoạt động giáo dục
*Đối với lớp 2
Hoàn thành tốt Hoàn thành Chưa hoàn
Môn học thành
Số lượng Tỷ lệ Số lượng Tỷ lệ Số lượng Tỷ lệ
Tiếng Việt 24 60,0 15 37,5 01 2,5
Toán 25 62,5 15 37,5 0 0
Đạo đức 25 62,5 15 37,5 0 0
Tự nhiên xã hội 25 62,5 15 37,5 0 0
Nghệ thuật ( Âm nhạc) 25 62,5 15 37,5 0 0
Nghệ thuật (Mĩ thuật) 25 62,5 15 37,5 0 0
Hoạt động trải nghiệm 25 62,5 15 37,5 0 0
Giáo dục thể chất 26 65,0 14 35,0 0 0
Ngoại ngữ 24 60,0 15 40,0 0 0

3. Chỉ tiêu các hội thi và sân chơi trí tuệ:


Số đạt giải
Cuộc thi Số HS tham Cấp
gia trường Thành phố Tỉnh
TN Toàn tài 10 7 3 1
Trạng nguyên Tiếng Việt 15 10 4 1
Toán Tiếng Việt 06 3 1 1
Toán Tiếng Anh 04 2 2 1
Các cuộc thi trên báo tạp
chí
4. Chỉ tiêu về khen thưởng cuối năm học :
Cuối năm học có 25/40 = 62,5 % học sinh được tặng giấy khen, trong đó:
- HS Hoàn thành xuất sắc: 7 em
- HS tiêu biểu: 18 em
III. BIỆN  PHÁP  THỰC HIỆN
1. Xây dựng các nền nếp lớp học
- Tổ chức cho học sinh lựa chọn và bình bầu đội ngũ cán sự lớp, luân phiên đội
ngũ cán sự theo tháng, theo kì để đáp ứng yêu cầu hoạt động của lớp chủ nhiệm. Đây là
một trong những việc làm cần thiết để phát huy ở các em các năng lực và phẩm chất
của HS.
- Ngay từ đầu năm học giáo viên tổ chức cho lớp xây dựng nội quy lớp học của
lớp, nội quy đó có thể bổ sung, điều chỉnh cho phù hợp với từng thời điểm.
- Xây dựng nền nếp lớp học phải được tiến hành ngay từ đầu năm học và phải
duy trì thường xuyên giúp học sinh tự giác trong các hoạt động học tập cũng như các
hoạt động vui chơi góp phần hình thành và phát triển các năng lực, phẩm chất.
Những nề nếp cần xây dựng trong lớp:
+ Nền nếp xếp hàng ra vào lớp
+ Nền nếp học tập:
. Nền nếp chuẩn bị bài, chuẩn bị sách vở, đồ dùng học tập
. Nề nếp truy bài đầu giờ
. Nền nếp giơ tay phát biểu, viết bài, làm bài, học bài, ôn bài,....
+ Nền nếp đi học đúng giờ,
+ Nền nếp tự quản trong sinh hoạt, tổ chức hoạt động.
2. Tổ chức các hoạt động giáo dục toàn diện
2.1 Duy trì sĩ số, tỉ lệ chuyên cần
- GVCN tìm hiểu nắm vững hoàn cảnh từng gia đình HS, thường xuyên thăm
hỏi động viên GĐ những HS có hoàn cảnh khó khăn.
- Ngay từ đầu năm học GV tổ chức cho HS xây dựng nội quy, nề nếp lớp học và
thực hiện theo đúng nội quy nề nếp đã đề ra.
- Giáo viên chủ nhiệm theo dõi chuyên cần của HS trong lớp; Tìm hiểu nguyên
nhân HS vắng mặt (nếu có), kịp thời động viên hoặc có biện pháp thích hợp giúp HS đi
học đều, đúng giờ; không để HS bỏ học hoặc nghỉ học không có lí do dài ngày.
Thường xuyên nhắc nhở những HS đi học muộn hoặc quá sớm.
- Cuối mỗi tuần, mỗi tháng, giáo viên có đánh giá, khen thưởng khích lệ những
học sinh đi học đều, đúng giờ; Tạo không khí thi đua tích cực giữa các cá nhân và các
tổ.
- Giáo viên chủ nhiệm thường xuyên tổ chức các hoạt động học tập, vui chơi tạo
sân chơi bổ ích để thu hút tất cả học sinh tham gia. Tạo cho các em yêu trường, mến
lớp, háo hức được đến trường, để thực sự “ Mỗi ngày đến trường là một ngày vui, một
ngày tiến bộ”.
2.2 Giáo dục đạo đức cho HS
GV dạy đủ các tiết học giáo dục, KNS cho HS.
Thực hiện có hiệu quả cuộc vận động “Học tập và làm theo tấm gương đạo đức,
phong cách Hồ Chí Minh”, cuộc vận động “ Mỗi thầy cô giáo là một tấm gương tự
học và sáng tạo”
Thường xuyên nêu những tấm gương điển hình về về đạo đức tốt (VD nhặt được
của rơi đem trả người đánh mất, quan tâm chia sẻ, giúp đỡ người khó khăn, hoạn
nạn…) Khen thưởng, động viên kịp thời những HS ngoan.
Tăng cường công tác kỉ cương lớp học, rèn cho HS thói quen tự quản, làm việc
có trật tự, kỉ cương, đoàn kết yêu thương , quan tâm giúp đỡ nhau trong học tập và rèn
luyện.
Xử lí, ngăn chặn kịp thời những HS có hành vi, biểu hiện đạo đức không tốt: nói
tục, chửi bậy, đánh nhau với bạn…
2.3. Tổ chức các hoạt động giáo dục nhằm nâng cao chất lượng các môn học
và các hoạt động giáo dục
* Đối với giáo viên:
- Thực hiện giảng dạy, giáo dục đảm bảo chất lượng theo chương trình giáo dục,
kế hoạch dạy học. Dạy đúng chuẩn KTKN, thực hiện điều chỉnh ND và yêu cầu các
môn học và HĐGD một cách linh hoạt, đảm bảo tính vừa sức, phù hợp với đối tượng
HS trong lớp. DH có tích hợp lồng ghép các nôi dung GD;
- Soạn bài, lên lớp, kiểm tra, đánh giá, xếp loại học sinh nghiêm túc, đúng quy
định;
- Thực hiện nghiêm túc việc dạy 2 buổi trong ngày theo hướng buổi 2 dạy phân
hóa đối tượng;
- Tích cực đổi mới phương pháp và hình thức tổ chức DH theo hướng phát huy
tính tích cực chủ động, sáng tạo của HS; Quan tâm rèn các kĩ năng cho HS;
- Động viên HS tích cực, tự tin khi được học môn Mĩ thuật theo PP mới. Tạo
điều kiện, hướng dẫn HS tham gia các sân chơi trí tuệ: Trạng nguyên Tiếng Việt,
Trạng Nguyên Toàn tài Violympic Toán TV, Ngày hội đọc sách, Hội vui học tập, …
- Giảng dạy nhiệt tình, trách nhiệm. Trong giờ học luôn tạo không khí nhẹ
nhàng, thoải mái, khích lệ được những tiến bộ của HS. Thường xuyên sử dụng đồ dùng
dạy học, tích cực ứng dụng CNTT trong giảng dạy;
- Đánh giá HS theo thông tư 27/2020/TT-BGDĐT, ra ngày 04 tháng 9 năm 2020
về Quy định đánh giá học sinh tiểu học;
- Tham gia đầy đủ có hiệu quả các chuyên đề, hội thảo của các cấp. Tham gia
hội giảng, thi GVG cấp trường. Đăng kí DH chuyên đề các tiết dạy đổi mới PPDH: có
áp dụng thành tố vnen, PP BTNB.
* Đối với học sinh:
- Rèn cho học sinh thói quen tự làm việc và tự học theo đúng khả năng của
mình. Khi gặp khó khăn trong học tập và các hoạt động, các em biết trao đổi, chia sẻ,
tìm kiếm sự trợ giúp từ bạn bè, thầy cô để được tư vấn giúp đỡ. Tạo điều kiện cho các
em hình thành và phát triển năng lực tự học và giải quyết vấn đề…; phẩm chất chăm
học, chăm làm.
- Rèn cho học sinh kĩ năng trao đổi, chia sẻ, hợp tác nhóm; giáo viên phân công
mỗi thành viên trong nhóm là một nhóm trưởng của một môn học để các em phát huy
khả năng nói, điều hành hoạt động nhóm.
- Tạo điều kiện, cơ hội để học sinh tự nhận xét, đánh giá mình; tham gia nhận
xét đánh giá bạn.
- Những học sinh tiếp thu bài tốt, hoàn thành bài nhanh, tự giác giúp đỡ bạn gặp
khó khăn trong nhóm (lớp) để cùng nhau tiến bộ.
+ GVCN động viên học sinh, phụ huynh học sinh, tạo điều kiện cho các em
tham gia các câu lạc bộ, sân chơi trí tuệ . Khuyến khích các em tham khảo các sách
nâng cao.
* Đối với những học sinh nhận thức còn chậm.
+ Hướng dẫn cho học sinh cách học.
+ Những em còn hạn chế cần rèn luyện từng mặt thì giao những công việc cụ thể
từng buổi, từng tuần cụ thể để học sinh được luyện tập, rèn luyện từ dễ đến khó.
+Thường xuyên hướng dẫn, kiểm tra vào 15 phút đầu giờ và cuối mỗi buổi học.
Khảo sát chất lượng hàng tuần, hàng tháng để có kế hoạch phụ đạo thích hợp.
+ Trong giờ học GV thường xuyên kèm cặp, giúp đỡ kịp thời để các em tiến bộ
từng ngày, động viên khích lệ sự tiến bộ của các em cho dù là nhỏ nhất.
+ Động viên, khích lệ cho học sinh trao đổi, chia sẻ với bạn bè, thầy cô những
khó khăn trong quá trình học tập các môn học và hoạt động giáo dục.
2.4 Tổ chức các hoạt động giáo dục nhằm phát triển các Năng lực, Phẩm
chất và kĩ năng sống của học sinh:
* Về phát triển năng lực
- GVCN thường xuyên kiểm tra việc tự phục vụ, tự quản của HS. Giúp các em
biết giữ vệ sinh thân thể, ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, biết tự chuẩn bị đồ dùng học tập
của cá nhân ở trên lớp, ở nhà; tự giác hoàn thành công việc được giao đúng hẹn, chủ
động thực hiện các nhiệm vụ học tập và rèn luyện; sắp xếp thời gian biểu hợp lí.
- Tạo điều kiện, hướng dẫn cho HS có kĩ năng giao tiếp, sẵn sàng giúp đỡ bạn
bè, tham gia vào công việc của tổ, nhóm, biết làm quen và dễ dàng kết bạn, biết nói lời
cảm ơn khi được người khác quan tâm giúp đỡ, nói xin lỗi khi sơ ý làm phiền người
khác; Tích cực tự giác hoàn thành các công việc được giao; biết lắng nghe và chia sẻ ý
kiến với bạn.
- Giúp HS tự học và giải quyết vấn đè có hiệu quả trong học tập, rèn luyện. Chủ
động, tự giác hoàn thành các bài tập được giao, biết tự kiểm tra đánh giá kết quả học
tập để điều chỉnh việc học; Vận dụng điều đã học để giải quyết các vấn đề trong học
tập và cuộc sống.
* Về phát triển phẩm chất
- GV Hướng dẫn các em thực hiện nghiên túc nội quy trường lớp, trung thực thật
thà, tôn trọng lời hứa; thực hiện tốt nhiệm vụ của HS, làm theo 5 điều Bác Hồ dạy.
- Giáo dục các em luôn quan tâm, nhường nhịn, giúp đỡ bạn bè; quan tâm chăm
sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em; biết ơn thầy cô giáo, yêu mến trường lớp.
Bên cạnh đó, giáo viên chú ý phát huy khả năng nhận thức, khả năng hoạt động
(văn nghệ, thể dục thể thao, năng khiếu vẽ,...) và sự bộc lộ cảm xúc của các em (vui,
buồn, tự hào,...). Giáo viên cần đặc biệt quan tâm đến học sinh “vô cảm” đưa các em
vào tình huống cụ thể để các em bộc lộ xúc cảm bằng hành vi, cử chỉ. Xây dựng góc bè
bạn để học sinh có thể dễ dàng tâm sự, chia sẻ với bạn bè thầy cô. Trong những tình
huống cụ thể: chẳng hạn như gặp bạn ngã hay ốm đau, giáo viên hướng dẫn các em
cách thăm hỏi: “Bạn có đau không?”, “Mình có thể giúp gì không?”,... và sẵn sàng chia
sẻ những khó khăn với người khác, không sống thờ ơ; hình thành và phát triển ở các
em phẩm chất đoàn kết, yêu thương…
- Quan tâm những em học sinh có hoàn cảnh khó khăn, tạo điều kiện để các em
có đủ sách vở đồ dùng học tập.
3. Hoạt động ngoài giờ lên lớp, trải nghiệm sáng tạo
- Thực hiện có hiệu quả các cuộc vận động và các phong trào thi đua: “Học tập
và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh”, và cuộc vận động : “Thi đua
đổi mới, sáng tạo trong dạy và học”, “Trường học thân thiện – Học sinh tích cực”  ;
Trường học an toàn... ; Thực hiện 5 điều Bác Hồ dạy....
a. Chỉ tiêu
- 100% học sinh tham gia đầy đủ các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp : múa
hát tập thể, dân ca; thể dục thể thao, hội vui học tập, ..... có hiệu quả.
- 100% học sinh tham gia đầy đủ Bảo hiểm y tế, Bảo hiểm thân thể theo quy
định
- 100% học sinh hưởng ứng và tham gia các cuộc vân động và phong trào thi
đua do các cấp phát động.
- Lớp có đội văn nghệ măng non hoạt động tốt.
- Có thư viện lớp học và thư viện hoạt động đều.
- 100% học sinh tham gia ngày hội đọc sách.
- 100 % nhi đồng tham gia làm kế hoạch nhỏ.
- 100% học sinh thực hiện tốt an toàn giao thông ; giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh công
cộng.
- Có học sinh tham gia câu lạc bộ, các sân chơi trí tuệ của nhà trường đạt kết quả
tốt.
b. Nhiệm vụ và giải pháp
- Giảng dạy đúng chương trình, thời khoá biểu và đủ thời gian biên chế tiết học,
năm học theo qui định
- Dạy đảm bảo đúng nội dung chương trình theo chuẩn kiến thức kỹ năng.
- Tích hợp các nội dung dung giáo dục : Giáo dục quyền và bổn phận, giáo dục
môi trường và biển đảo, GDKNS, Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả, An Toàn
giao thông ...Dạy Mĩ thuật theo phương pháp mới.
- Thực hiện đúng, đủ các tiết HĐNGLL trong tháng.
- Tham gia đầy đủ các hội thi như : Giao lưu Trạng nguyên Tiếng Việt, giao lưu
Violympic toánTV, ..... để bồi dưỡng tâm hồn, giúp các em biết yêu cái đẹp, biết sống
có tình người từ đó có những hành động đẹp.
- Tổ chức cho học sinh chơi các trò chơi dân gian: Nhảy dây, chơi chuyền, ô ăn
quan, mèo đuổi chuột,...
- Động viên học sinh tham gia các cuộc thi viết, vẽ.
- Tổ chức, nhắc nhở học sinh tham gia giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp học,
khu vực vệ sinh chung sạch, đẹp ; sử dụng vỏ chai, lon bia,... làm đồ dùng học tập, đồ
chơi.
- Tổ chức cho học sinh tham gia đầy đủ các hoạt động giữa giờ.
- Tham gia các câu lạc bộ do nhà trường, liên đội phát động.
- Tuyên truyền cho cha mẹ học sinh thấy được sự cần thiết, trách nhiệm, quyền
lợi khi HS tham gia BHYT, Bảo hiểm Thân thể. Giúp phụ huynh hiểu được mục đích ý
nghĩa, nội dung của các cuộc vận động và phong trào thi đua để phối hợp với GV trong
các HĐGD đạt hiệu quả.
4. Phối hợp với giáo viên bộ môn, tổng phụ trách đội trong việc giáo dục học sinh.
- Nắm bắt số tiết, lịch trình giảng dạy của từng giáo viên bộ môn ở lớp chủ
nhiệm.
- Thường xuyên trao đổi với giáo viên bộ môn để nắm được tình hình học tập,
trình độ nhận thức, kết quả học tập của mỗi học sinh với các môn học mà họ phải dạy.
- Cung cấp cho giáo viên bộ môn những mặt mạnh, yếu của tập thể lớp, của từng
cá nhân học sinh.
- Phối hợp với giáo viên bộ môn, giáo viên tổng phụ trách tổ chức các hoạt động
tập thể, hoạt động ngoài giờ lên lớp để nâng cao chất lượng giáo dục.
5. Phối hợp với phụ huynh học sinh
- Giáo viên phối hợp với gia đình tạo điều kiện cho học sinh được thực hành
nhiều hoạt động giáo dục, thể hiện hành động trải nghiệm thực tế, việc làm của các em
trong thời gian ở nhà và sự phối hợp cùng đánh giá về sự tiến bộ của các em, từ đó có
phương pháp điều chỉnh cho phù hợp.
- Tạo ra sự thống nhất giữa việc hình thành tri thức được học trên lớp và hành vi
thể hiện các tri thức, năng lực, phẩm chất qua các mối quan hệ trong cuộc sống hàng
ngày của các em.
- Giáo viên có thể thăm hỏi chuyện gia đình, trao đổi cách dạy con em với phụ
huynh khi có dịp gặp mặt nhau như lúc phụ huynh đưa đón con, trong buổi họp phụ
huynh, trao đổi qua điện thoại, ...
- Khuyến khích cha mẹ HS tham gia đánh giá, nhận xét con em mình

Yên Sơn, ngày 6/9/2021


Duyệt của ban giám hiệu Người lập kế hoạch
Hiệu trưởng

Nguyễn Đình Vinh Nguyễn Thị Hồng Sâm


IV. KẾ HOACH HOẠT ĐỘNG TỪNG THÁNG

Thời Đánh giá kết quả


Nội dung công việc Điều chỉnh
gian từng tháng
Chủ đề: THÂN THIỆN ĐẾN
TRƯỜNG – THẮP SÁNG ƯỚC

Thi đua chào mừng kỉ niệm
ngày 2/9 ngày Khai giảng 5/9 - Cùng PH lớp dọn
- Tham gia lễ Khai giảng năm dẹp, vệ sinh, trang
học 2020 - 2021, ngày toàn dân trí lớp.
đưa trẻ đến trường -Tích cực rèn nề
- Duy trì, củng cố các nề nếp
nếp chào hỏi cho
đầu năm học.
- Duy trì các nề nếp học tập, HS.
nền nếp hoạt động đội. -Phòng chống dịch
- Thực hiện nghiêm túc covid. * Ưu điểm
chương trình quy định. Đảm -Hướng dẫn HS - Duy trì 100% sĩ
bảo chuẩn KT-KN, dạy học
rửa tay vào các số
tích hợp các nội dung giáo dục
khác. Chú trọng rèn kĩ năng ngày thứ hai, thứ - HS thực hiện mọi
sống cho HS; đánh giá học ba hằng tuần. nền nếp và phòng
sinh theo thông tư 27 của - Tuyên truyền chống dịch bệnh
BGD. ATGT, AT trường tốt. Duy trì tốt việc
Tháng - XD phong trào rèn chữ giữ học. rửa tay.
9/2021 vở. Phân loại học sinh để có -Triển khai hoat
BP kèm cặp, tư vấn. động truyền - 100% HS tham
- Xây dựng kế hoạch chủ thông : An toàn gia BHTT
nhiệm bám sát tình hình thực dịch tễ dạy vào -HS tích cực tham
tế của lớp, nhiệm vụ năm học. tuần 1 và tuần 3 gia các sân chơi.
- Quan tâm giúp đỡ HS có hàng tháng * Tồn tại:
hoàn cảnh khó khăn, chậm - Đ ôn đốc học
tiến bộ. sinh tham gia, Bảo - một số HS đọc
- Phân loại học sinh để có BP hiểm thân thể. viết còn chậm.
kèm cặp, tư vấn hỗ trợ. -Đôn đốc , hỗ trợ
- Hướng dẫn học sinh đăng ký HS tham gia các
tự nguyện tham gia các câu lạc sân chơi trí tuệ.
bộ và sân chơi trí tuệ. -Dạy chuyên đề
- Xây dựng các góc, trang trí môn Tiếng Việt
lớp.
- Tuyên truyền cho HS tham
gia giao thông an toàn. BHYT,
Bảo việt
-Tham gia “vui tết trung thu”
tại địa phương
Chủ đề: CHĂM NGOAN –
HỌC GIỎI -Thực hiện công
Thi đua chào mừng kỉ niệm tác vệ sinh, AT
ngày 15/10 ngày 20/10
trường học,
- Duy trì sĩ số hiện có, đi học
đầy đủ đúng giờ -Phòng chống dịch
Tháng - Tham gia Hội giảng- Hội học covid.
10/2021 vòng 1 từ (15/10 đến - Họp phụ huynh * Ưu điểm
20/11/2020). đầu năm - Duy trì 100% sĩ
- Tiếp tục hướng dẫn HS tham
(3/10/2021) số
gia các câu lạc bộ và sân chơi
trí tuệ - Quyên góp sách - HS thực hiện mọi
- Củng cố, bổ sung các góc vào thư viện nền nếp và phòng
thư viện, góc cộng đồng,..... - Tham luận chống dịch bệnh
- Xây dựng cảnh quan, trang HNCCVC tốt. Duy trì tốt việc
trí lớp học -Hướng dẫn HS rửa tay.
- Duy trì tốt nền nếp học tập rửa tay vào các - 100% HS tham
và hoạt động GD. Học kết hợp ngày thứ hai, thứ gia BHTT
ôn tập GHKI ba hằng tuần. -HS tích cực tham
- Thăm gia đình học sinh có -Triển khai hoat gia các sân chơi.
hoàn cảnh khó khăn và HS độngtruyền thông : * Tồn tại:
gặp khó khăn trong học tập. An toàn dịch tễ dạy - Một số HS đọc
- Tập hát múa tập thể, bài tập vào tuần 1 và tuần viết còn chậm.
thể dục 3 hàng tháng
- Tham gia các câu lạc bộ, các -Đôn đốc , hỗ trợ
hoạt động nhân đạo. HS tham gia các
- Luân chuyển chỗ ngồi của sân chơi trí tuệ
HS trong lớp, luân chuyển cán
sự lớp lần 1.
Tháng Chủ đề: KÍNH YÊU THẦY CÔ - Tiếp tục nhắc nhở * Ưu điểm
11/2021 GIÁO. HS thực hiện tốt - Duy trì 100% sĩ
Thi đua chào mừng ngày 5K số
Nhà giáo Việt Nam 20/11
- Duy trì sĩ số đảm bảo tỉ lệ - Hoàn thện đánh - HS thực hiện mọi
chuyên cần và duy trì các nề giá giữa kì. nền nếp và phòng
nếp học sinh -Tiếp tục soạn chống dịch bệnh
- Tiếp tục hưởng ứng “Hội học giảng điều chỉnh tốt. Duy trì tốt việc
- Hội giảng” thi đua lập thành theo cv 3969. rửa tay.
tích chào mừng ngày 20/11
- Tích cực tham gia các hoạt - Cùng với phụ
động kỷ niệm ngày NGVN huynh dọn dẹp vệ -HS tích cực tham
- Tiếp tục rèn luyện và nâng sinh lớp học . gia các sân chơi.
cao các năng lực, phẩm chất * Tồn tại:
- Tham gia giao lưu Tiếng
Việt, tiếng Anh.
- Tham gia thi VN, TDTT, cờ
vua, trò chơi dân gian.
- Thực hiện nghiêm túc
chương trình, kế hoạch dạy
học, dạy học theo chuẩn
KTKN và dạy học theo hướng
tích hợp. Tăng cường giáo dục
kĩ năng sống cho HS.
- 02 HS đọc viết
- Tham gia hội thi văn nghệ,
TDTT cấp trường. còn chậm
- Tiếp tục phụ đạo HS đạt
chuẩn chưa vững chắc, bồi
dưỡng học sinh năng khiếu,
hướng dẫn, giúp đỡ học sinh
tham gia các sân chơi trí tuệ.
- Tham gia sinh hoạt câu lạc
bộ thường kì.
- Củng cố, bổ sung trang trí
lớp.
Tháng Chủ đề: CHÚ BỘ ĐỘI CỦA - Tiếp tục nhắc nhở * Ưu điểm
12/2021 EM HS thực hiện tốt - Duy trì 100% sĩ
Thi đua chào mừng kỉ niệm
5K số
ngày 22/12
- Hoàn thện đánh - HS thực hiện mọi
- Duy trì sĩ số đảm bảo tỉ lệ giá cuối kì. nền nếp và phòng
chuyên cần và duy trì các nề -Tiếp tục soạn chống dịch bệnh
nếp học sinh giảng điều chỉnh tốt. Duy trì tốt việc
- Thực hiện nghiêm túc chương
theo cv 3969. rửa tay
trình, kế hoạch dạy học, dạy học
theo chuẩn KT, KN và dạy học - Cùng với phụ -HS tích cực tham
theo hướng tích hợp. Tăng huynh dọn dẹp vệ gia các sân chơi.
cương giáo dục kĩ năng sống cho sinh lớp * Tồn tại:
HS. - 02 HS đọc viết
- Tiếp tục phụ đạo HS đạt
còn chậm chưa tiến
chuẩn chưa vững chắc, bồi
dưỡng học sinh năng khiếu bộ
hướng dẫn, giúp đỡ học sinh
tham gia các sân chơi trí tuệ.
- Tham gia sinh hoạt câu lạc
bộ thường kì.
- Ôn tập, tham gia kiểm tra chất
lượng cuối học kì I, hoàn thành
điểm cuối kì.
- Tham gia các HĐ trải nghiệm
sáng tạo
- Tham gia giao lưu, nói
chuyện truyền thống với các
bác CCB xã.
- Thực hiện tốt nền nếp hoạt
Đội , HĐNGLL, các phong
trào thi đua
- Luân chuyển chỗ ngồi của
HS trong lớp.
- Luân chuyển cán sự lớp lần 2
Tháng Chủ đề: EM YÊU QUÊ - Tiếp tục nhắc nhở * Ưu điểm
1/2022 HƯƠNG EM HS thực hiện tốt - Duy trì 100% sĩ
5K số
- Duy trì sĩ số đảm bảo tỉ lệ
chuyên cần và duy trì các nề - HS thực hiện mọi
nếp học sinh -Tiếp tục soạn nền nếp và phòng
- Thực hiện nghiêm túc chương giảng điều chỉnh chống dịch bệnh
trình, kế hoạch dạy học, dạy học theo cv 3969. tốt. Duy trì tốt việc
theo chuẩn KT,KN và dạy học
- Cùng với phụ rửa tay
theo hướng tích hợp. Tăng
cương giáo dục kĩ năng sống cho huynh khuyến -HS tích cực tham
HS. khích giúp đỡ HS gia các sân chơi.
- Sơ kết học kì I và triển khai tham gia các sân * Tồn tại:
phương hướng nhiệm vụ học chơi trí tuệ - 01 HS đọc viết
kì II năm học 2020 -2021.
còn chậm chưa tiến
- Tiếp tục phụ đạo HS chưa
đạt chuẩn, bồi dưỡng HS năng bộ
khiếu hướng dẫn, giúp đỡ học
sinh tham gia các sân chơi trí
tuệ.
- Tham gia sinh hoạt câu lạc
bộ thường kì.
- Cho HS tham gia thi sơ khảo
trạng nguyên Tiếng Việt.
- Giữ vệ sinh môi trường , vệ
sinh cá nhân , trang phục phù
hợp
- Tuyên truyền học sinh không
tàng chữ pháo, chất nổ
- Gặp gỡ gia đình học sinh gặp
khó khăn trong học tập và rèn
luyện.
- Luân chuyển chỗ ngồi của
HS trong lớp.
- Họp phụ huynh, thông báo kết
quả học tập của học sinh .
Chủ đề: MỪNG ĐẢNG –
MỪNG XUÂN
Thi đua chào mừng kỉ niệm
ngày thành lập Đảng CSVN
3/2
- Duy trì sĩ số đảm bảo tỉ lệ
chuyên cần và duy trì các nề
nếp học sinh trước và sau Tết .
- Phát động và thực hiện
phong trào thi đua mừng Đảng
mừng xuân
- Thực hiện nghiêm túc chương - Tiếp tục nhắc nhở
trình, kế hoạch dạy học, dạy học HS thực hiện tốt
theo chuẩn KT,KN và dạy học
5K
theo hướng tích hợp. Tăng
cường giáo dục kĩ năng sống cho - Hoàn thện đánh
HS. giá giữa kì 2
HS nghỉ học trên
- Tiếp tục phụ đạo, bồi dưỡng -Tiếp tục soạn
Tháng HS năng khiếu; hướng dẫn, lớp và học bài theo
giảng điều chỉnh
2/ 2022 giúp đỡ học sinh tham gia các hướng dẫn trên
theo cv 3969.
sân chơi trí tuệ. nhóm Zalo lớp
- Tham gia hội học, hội giảng - Cùng với phụ
vòng II. huynh đôn đốc HS
- Thực hiện nghiêm túc tích cực học bài
chương trình , TKB, đảm bảo theo nội dung giao
chuẩn kiến thức kĩ năng, kết trong Zalo lớp
hợp ôn tập các môn học và
HĐGD.
- Tích cực tham gia các hoạt
động Đội, HĐNGLL. Tìm
hiểu về ngày Tết cổ truyền
- Tham gia sinh hoạt câu lạc
bộ thường kì.
- Thăm, gặp gỡ gia đình HS có
hoàn cảnh khó khăn, HS đạt
chuẩn chưa vững chắc.
Tháng Chủ đề: TIẾN BƯỚC LÊN - Tiếp tục nhắc nhở HS nghỉ học trên
3/2022 ĐOÀN HS thực hiện tốt lớp và học bài theo
Thi đua chào mừng kỷ niệm
5K hướng dẫn trên
8/3; 26/3
- Duy trì sĩ số đảm bảo tỉ lệ -Tiếp tục soạn nhóm Zalo lớp
chuyên cần và duy trì các nề giảng điều chỉnh
nếp học sinh
- Thực hiện nghiêm túc chương
trình, kế hoạch dạy học, dạy học
theo chuẩn KT,KN và dạy học
theo hướng tích hợp. Tăng
cường giáo dục kĩ năng sống cho
HS.
- Tích cực kèm cặp HS chưa
đạt chuẩn theo cv 3969.
- Bồi dưỡng HS năng khiếu - Cùng với phụ
hướng dẫn, giúp đỡ học sinh huynh đôn đốc HS
tham gia các sân chơi trí tuệ.
tích cực học bài
- Cho HS tham gia thi hương
sân chơi Trạng nguyên Tiếng theo nội dung giao
Việt. trong Zalo lớp
- Xây dựng kế hoạch ôn tập
GKII.
- Tham gia sinh hoạt câu lạc
bộ thường kì.
- Luân chuyển chỗ ngồi của
HS trong lớp.
- Luân chuyển cán sự lớp lần
3.
Tháng Chủ đề: TỰ HÀO TRUYỀN - Tiếp tục nhắc nhở * Ưu điểm
4/2022 THỐNG DÂN TỘC HS thực hiện tốt - Duy trì 100% sĩ
Thi đua chào mừng kỉ niệm
5K số
30/4, 1/5
- Duy trì sĩ số đảm bảo tỉ lệ -Tiếp tục soạn - HS thực hiện mọi
chuyên cần và duy trì các nề giảng điều chỉnh nền nếp và phòng
nếp học sinh theo cv 3969. chống dịch bệnh
- Thực hiện nghiêm túc chương - Cùng với phụ tốt. Duy trì tốt việc
trình, kế hoạch dạy học, dạy học
huynh VS lớp học rửa tay.
theo chuẩn KT,KN và dạy học
theo hướng tích hợp, nội dung và đón HS trở lại
hướng dẫn điều chỉnh các môn trường vào -HS tích cực tham
học cấp Tiểu học. 4/4/2022 gia các sân chơi.
- Tăng cường giáo dục kĩ năng * Tồn tại:
sống cho HS, rèn đạo đức tác
- 01 HS đọc viết
phong trường học.
- Vừa học vừa ôn tập cuối năm còn chậm
cho HS các khối lớp.
- Tiếp tục phụ đạo HS chưa
đạt chuẩn, BDHS năng khiếu
của lớp.
- Tham gia thi hội sân chơi
Trạng nguyên Tiếng Việt.
- Tham gia sinh hoạt câu lạc
bộ thường kì.
- Tích cực tham gia HĐNG,
HĐ Sao - Đội
Chủ đề: KÍNH YÊU BÁC HỒ
Thi đua chào mừng kỉ niệm
ngày 15/5; 19/5
- Duy trì sĩ số đảm bảo tỉ lệ
* Ưu điểm
chuyên cần và duy trì các nề
nếp học sinh - Duy trì 100% sĩ
- Hoàn thành chương trình. số
- Tiếp tục nhắc nhở
Thu thập thông tin ĐG-HS, - HS thực hiện mọi
Bình xét thi đua cuối năm học. HS thực hiện tốt
nền nếp và phòng
- Đánh giá, nghiệm thu, bàn 5K
chống dịch bệnh
giao chất lượng giáo dục của -Tiếp tục soạn
học sinh theo đúng kế hoạch. tốt. Duy trì tốt việc
Tháng giảng điều chỉnh
- Hoàn thành tổng hợp điểm, hồ rửa tay.
5/2022 theo cv 3969.
sơ, học bạ, báo cáo, biểu mẫu
cuối năm. - Cùng với phụ
-HS tích cực ôn
- Xét lên lớp, HTCT và bàn huynh tổng kết
tập kt cuối năm đạt
giao HS lên lớp. năm học bàn gia
- Tham gia sinh hoạt câu lạc kq tốt
học sinh về nhỉ hè
bộ thường kì. * Tồn tại:
- Lập danh sách bàn giao học - 01 HS đọc viết
sinh về sinh hoạt hè tại địa còn hạn chế
phương.
- Tổng kết năm học 2020-
2021.
KẾ HOẠCH PHỤ ĐẠO HỌC SINH ĐẠT CHUẨN CHƯA VỮNG CHẮC
1. Đặc điểm tình hình
Qua một thời gian nhận lớp tôi nhận thấy chất lượng học tập của một số em chưa
thật vững chắc, về các môn Toán, Tiếng Việt.
- Em ĐOÀN THỊ TUYẾT NHI; TRẦN THÙY LINH tốc độ đọc rất chậm học
trước quên sau nên tự thực hiện nhiệm vụ học tập còn hạn chế.
2. Nguyên nhân học sinh đạt chuẩn chưa vững chắc
- Ý thức tự học chưa tốt, chưa thực sự tập trung vào hoạt động học tập.
- Sự quan tâm của gia đình chưa sát sao.
- Khả năng nhận thức của các em hạn chế.
3. Biện pháp khắc phục , giúp đỡ
- Giáo dục và rèn cho các em ý thức tự giác trong mọi hoạt động, trong các giờ
học ở trên lớp cũng như ở nhà.
- Giáo viên thường xuyên kiểm tra việc học bài, làm bài, ôn bài, thường xuyên
chấm trả bài để theo dõi sự tiến bộ của các em.
- Động viên khích lệ những tiến bộ dù là rất nhỏ của các em.
- Thường xuyên liên hệ với gia đình để cùng kết hợp kèm cặp.
- Tăng cường cho các em ôn luyện các nội dung mà các em chưa nắm vững.
- Giáo viên quan tâm tới học sinh trong tất cả mọi tiết học, nhất là các tiết học ở
buổi 2. Bố trí chỗ ngồi thuận tiện cho việc học tập và kèm cặp.
- Xây dựng các đội bạn cùng tiến.
4. Theo dõi học sinh đạt chuẩn chưa vững chắc

GKI CKI GKII CN


STT Họ và tên HS
T TV T TV T TV T TV
1 ĐOÀN THỊ TUYẾT NHI

2 TRẦN THÙY LINH

KẾ HOẠCH BỒI DƯỠNG HỌC SINH NĂNG KHIẾU


1. Mục đích yêu cầu
- Nhằm thực hiện tốt nhiệm vụ năm học 2021-2022
- Nhằm bồi dưỡng học sinh năng khiếu, phát triển năng lực, phẩm chất, nâng cao
hơn nữa chất lượng giáo dục.
2. Đặc điểm tình hình Qua một thời gian nhận lớp, dạy dỗ các em tôi nhận
thấy: khả năng tiếp thu kiến thức của một số em khá tốt, các em nắm chắc kiến thức, kĩ
năng làm bài tốt, thái độ học tập tích cực. Trên cơ sở đó, tôi đưa ra một số nội dung bồi
dưỡng như sau:
a. Đối với môn toán: Rèn cho học sinh các kĩ năng
- Rèn kỹ năng tính nhanh
- Giải thành thạo các bài toán có lời văn dạng cơ bản và dạng nâng cao.
- Giải toán qua mạng.
b. Đối với môn Tiếng Việt:
- Rèn cho học sinh các kĩ năng , nắm vững kiến thức môn TV
- Rèn tính tự giác trong học tập, khuyến khích các em tìm tòi sáng tạo.
- Hướng dẫn học sinh tham gia sân chơi TNV.
3. Biện pháp thực hiện
- Giáo viên bám sát chương trình, củng cố khắc sâu , mở rộng ngay sau mỗi bài
học.
- Dạy phân hóa đối tượng học sinh, bồi dưỡng học sinh vào buổi 2.
- Giáo viên thường xuyên kiểm tra, đánh giá học sinh để có kế hoạch bồi dưỡng.
- Khuyến khích học sinh sưu tầm tài liệu trên các sân chơi trí tuệ.
- Động viên khuyến khích kịp thời những tiến bộ của học sinh.
4. Theo dõi học sinh tham gia Trạng Nguyên Tiếng việt; Trạng Nguyên
Toàn Tài

TNTV
stt Họ và tên HS Sơ Thi Thi
NTNS ID Thi hội
khảo hương đình
1 Đinh Bảo Ngọc 30/9/2014 8492666
2 Đinh Bảo Trang 29/04/2014 8492687
3 Tạ Thị Chúc Mai 22/11/2014 8877165
4 Đoài Hoài An 12/12/2014 4892777
5 Lê Hà Phương 11/12/2014 8504233
6 Bùi Duy Khánh 21/10/2014 8504556
7 Bùi Anh Đức 10/10/2014 8504358
8 Nguyễn Khánh Ngọc 23/7/2014 8504937
9 Phạm Ngọc Thái 06/11/2014 9214439
10 Đinh Ngọc Anh Thư 19/10/2014 8845172
11 Phạm Mỹ An 21/8/2014 8504803
12 Vũ Phương Anh 07/7/2014 8504738
13 Nguyễn Lê Huyền Anh 8732332

5. Theo dõi học sinh tham gia Toán Tiếng việt


Giải Toán bằng Tiếng Việt
stt Họ và tên HS Quốc
NTNS ID Trường Huyện Tỉnh
gia
1 Đinh Bảo Trang 29/04/2014
34228278

2 Đinh Bảo Ngọc 23/7/2014 34228364

3 Đoài Hoài An 12/12/2014


34883072

6. Theo dõi học sinh tham gia Toán Tiếng anh


Giải Toán bằng Tiếng anh
stt Họ và tên HS Quốc
NTNS ID Trường Huyện Tỉnh
gia
1 Phạm Mỹ An 21/8/2014 34228295

2 Đinh Bảo Trang 29/04/2014 34228278

3 Nguyễn Khánh Ngọc 23/7/2014 34228348

4 Vũ Phương Anh 07/7/2014 34228364

Yên Sơn, ngày tháng 5 năm 2022


P.HIỆU TRƯỞNG GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM

Nguyễn Thị Hồng Sâm

You might also like